Luận án Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các công ty chứng khoán thành viên sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
Bảo đảm chi phí giao dịch cho khách hàng ở mức độ thấp nhất và thời gian
giao dịch là ngắn nhất. Đây là yếu tố đảm bảo mức độ hài lòng của khách hàng cũng
như giúp nâng cao khả năng cạnh tranh của CTCK.
- Nâng cao tính an toàn, bảo mật cũng như hạn chế rủi ro cho khách hàng
và CTCK. Đảm bảo kiểm soát tốt mọi thông tin liên quan đến tài khoản của
khách hàng.
- Có khả năng lưu trữ thông tin, dự báo nhu cầu thị trường, ước lượng nhu cầu
tài chính cần thiết theo đặc tính thị trường. Với chức năng này, CTCK sẽ dễ dàng
triển khai và mở rộng hệ thống dịch vụ chứng khoán cũng như nâng cao chất lượng
của dịch vụ hiện có.
- Đảm bảo khả năng kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu, hạn chế mọi rủi ro
từ đạo đức và hoạt động có thể phát sinh khi sử dụng hệ thống CNTT. Muốn vậy,
việc phân quyền, phân cấp trong quản lý và sử dụng phải được tiến hành một
cách dễ dàng. Hệ thống CNTT cần phải thực hiện nhanh chóng việc thống kê, in
bảng biểu các văn bản phục vụ cho công tác quản lý của cơ quan quản lý nhà
nước về chứng khoán.
282 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các công ty chứng khoán thành viên sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu 15: Để nâng cao hiệu quả hoạt động tự doanh, các CTCK
phải:
1
Có đội ngũ nhân sự giỏi trong việc phân tích cơ bản và phân tích kỹ
thuật để đưa ra các nhận định cũng như dự báo chính xác trong việc
kinh doanh chứng khoán của công ty
100.00%
2
Đa dạng hóa danh mục đầu tư và thiết lập một danh mục đầu tư hiệu
quả, linh hoạt
94.74%
3
Thường xuyên nâng cấp phần mềm phân tích kỹ thuật để có những dự
báo nhanh chóng và chính xác nhất
89.47%
Câu 16: Để quản lý các khoản chi phí một cách hiệu quả, các
CTCK cần phải:
1 Tối giản hóa bộ máy quản lý doanh nghiệp 94.74%
2 Hệ thống hóa các quy trình trong CTCK 100.00%
3 Cắt giảm và kiểm soát chi phí hiệu quả 94.74%
Câu 17: Để gia tăng nguồn thu, các CTCK có thể đưa thêm các
sản phẩm mới, dịch vụ mới vào giao dịch bao gồm:
1
Các phương thức phát hành mới, ví dụ như phương thức dựng sổ
(book building) mà nhiều thị trường phát triển đang áp dụng
89.47%
2
Giao dịch chứng quyền có đảm bảo (CW) nhằm đa dạng hóa sản
phẩm đầu tư trên thị trường chứng khoán, tạo thêm công cụ phòng
ngừa rủi ro cho nhà đầu tư
89.47%
3
Nghiên cứu và triển khai thêm các sản phẩm chứng quyền bán trên
các tài sản khác nhau như chứng chỉ ETF, cổ phiếu;
89.47%
4
Nghiên cứu triển khai chứng chỉ lưu ký toàn cầu (GDRs); chứng chỉ
lưu ký không có quyền biểu quyết (NVDR); các loại chứng chỉ quỹ
mới
89.47%
Câu 18: Để thu hút các tài khoản đầu tư chứng khoán nước
ngoài, các CTCK cần phải:
1 Xây dựng đội ngũ nhân viên đa quốc tịch 94.74%
2
Xây dựng văn hóa làm việc theo hướng minh bạch, gắn kết và trách
nhiệm
100.00%
3
Thuê môi giới nước ngoài vì họ thường chuyên nghiệp, có nhiều kinh
nghiệm và va chạm nhiều hơn bởi quản lý danh mục khách hàng tổ
chức là vấn đề vô cùng phức tạp và khó khăn cho các CTCK
84.21%
4
Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ, kỹ thuật công nghệ hiện đại,
đảm bảo tính an toàn, nhanh chóng và thuận tiện cho khách hàng
100.00%
Câu 19: Để nâng cao hiểu biết của các nhà đầu tư, các doanh
nghiệp đối với dịch vụ của các CTCK, các CTCK cần phải:
1 Thường xuyên kết nối với các nhà đầu tư, các doanh nghiệp 100.00%
2
Chia sẻ thông tin về các dịch vụ của CTCK đến các nhà đầu tư,
các doanh nghiệp
100.00%
3
Tổ chức các buổi hội thảo, tọa đàm có sự tham gia của các nhà đầu tư
và doanh nghiệp
94.74%
4
Xây dựng trang Web với nhiều tiện ích giúp nhà đầu tư và doanh
nghiệp dễ dàng tiếp cận các dịch vụ của CTCK
100.00%
Câu 20: Để giúp các CTCK nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh, các cơ quan quản lý nhà nước cần:
1 Nâng cao năng lực, quản lý giám sát và cưỡng chế thực thi 100.00%
2 Thực hiện các giải pháp xử lý đối với các công ty chứng khoán 100.00%
3 Cơ cấu lại các tổ chức kinh doanh chứng khoán 94.74%
4 Nâng cao vai trò của các hội nghề nghiệp trong phát triển TTCK 100.00%
(nguồn: Tổng hợp từ phiếu khảo sát các chuyên gia, nhà quản trị CTCK)
Phụ lục 5: Lợi nhuận sau thuế của các CTCK thành viên các Sở giao dịch
chứng khoán tại Việt Nam
* Lợi nhuận sau thuế của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC (3.743) 1.001 (3.717) (4.667) (520) (5.126) (3.619)
2 DNSC 401 1.716 6.400 (3.057) 10.557 24.472 (160)
3 DNSE 1.082 1.778 7.841 2.379 11.854 4.464 (112)
4 DVSC 3.796 (22.452) (3.648) (33.126) 25.227 11.097 23.869
5 HDBS 320 9.585 1.709 (914) 44.636 4.935 11.601
6 HFT 18.731 872 (8.734) 10.197 3.739 5.113 (4.666)
7 JSI 1.092 (3.059) (3.422) (4.409) (430) 413 7.201
8 NSI 4.821 7.719 7.561 13.754 14.436 25.777 429
9 NVS (2.446) 5.856 15.129 1.034 188 (1.839) 7.625
10 GMC (2.213) (8.468) 2.807 (998) (1.268) 234 174
11 SJCS (2.655) 2.411 241 521 31 (4.814) (2.079)
12 TVB 851 8.319 637 20.105 13.050 20.009 19.455
13 VFS 2.118 5.731 2.236 241 2.468 4.780 6.708
14 VGW (6.458) (4.186) 931 2.756 (1.601) (15.537) (5.735)
15 VISecurities (22.769) 219 2.744 3.583 308 587 766
16 VNCS (3.469) 982 (254) (5.181) (6.846) 5.274 336
17 VSC 473 278 (1.018) (1.528) (823) 1.240 (3.018)
18 RHB 5.855 4.996 3.466 7.867 3.775 1.572 205
19 VTS 140 523 4.223 1.809 1.984 1.813 5.486
20 VTSS (5.059) (7.968) (8.301) (10.013) 118 35 47
21 DAS (28.666) (184.634) (81.527) 10.820 (5.122) (1.521) 181
22 FNS 10.243 4.059 (5.101) (25.245) 35.544 20.676 2.095
23 HASECO 15.278 18.001 17.422 18.073 5.146 (7.894) 5.534
24 HBS 287 2.048 1.309 1.946 2.807 2.573 7.363
25 IRS 335 435 175 313 312 331 369
26 IVS 1.153 9.180 5.396 97 337 644 (55.050)
27 MSG 6.302 1.036 (1.305) (1.536) 253 2.425 2.757
28 PSI 2.676 5.022 305 5.012 17.746 5.325 6.345
29 SBBS (4.613) (3.628) (8.353) (6.945) (4.283) (212.081) (6.955)
30 SBSI 303 (2.816) (3.001) (2.624) 6.710 7.624 8.073
31 SMARTSC (1.816) 1.551 63 10 2.451 22.819 17.106
32 SSV (665) (2.566) (6.111) (14.249) (14.715) 52.527 58.949
33 TCSC 8.409 5.874 10.555 9.395 (24.136) 12.155 28.122
34 TPS (117.008) 645 3.804 (13.504) (2.993) (10.662) 46.768
35 VICS 6.654 10.009 6.671 (25.047) 1.162 1.639 (23.934)
36 WSS 778 9.105 6.978 4.954 15.129 44.993 (79.568)
37 ABS 19.132 25.349 13.817 23.034 7.712 8.921 19.520
38 APEC 11.689 18.091 6.555 2.705 10.354 1.966 (35.635)
39 APG 4.780 7.913 24.266 124 8.283 7.281 23.715
40 BMSC 4.456 14.203 9.826 11.166 40.824 31.627 53.347
41 SBS 442.699 15.008 5.723 (9.493) 548 705 167
Tổng 373.274 (40.262) 34.298 (10.641) 224.952 76.572 143.782
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Lợi nhuận sau thuế của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS (55.795) 24.248 24.749 5.188 113.353 55.054 81.830
2 BSI (26.292) (13.954) 8.598 (24.751) 8.608 7.878 113.442
3 BVSC 85.818 131.642 116.105 101.714 122.445 103.532 135.408
4 NHSV 67 97 (981) (6.666) (24.249) (10.460) 9.135
5 PHS (21.957) 3.788 (14.987) (7.179) 17.326 37.450 47.522
6 TVSC 71.875 79.006 89.203 66.895 168.201 140.626 110.236
7 ACBS 101.668 249.135 96.344 113.277 134.185 82.334 116.183
8 AGRISECO 19.782 47.775 (186.706) (405.398) 65.275 67.815 68.257
9
ASEAN
SECURITIES
473 407 309 619 5.659 6.072 65.941
10 BSC 15.126 75.380 101.491 115.042 174.973 193.514 113.442
11 FPTS 88.950 135.571 131.764 146.573 179.218 489.980 214.296
12 IBSC 42.413 79.324 73.500 53.740 78.302 216.556 116.372
13 KIS (6.334) 5.187 73.108 31.825 2.402 69.181 131.811
14 MBKE (19.461) 20.165 29.199 23.409 40.011 65.516 68.729
15 MBS 2.287 72.730 8.256 16.654 23.963 177.352 229.802
16 TVSI 17.718 27.037 17.096 23.473 81.294 60.368 145.226
17 VCBS 70.889 95.780 71.593 65.723 151.715 171.919 151.994
18 VDSC 1.537 105.232 20.893 49.307 111.357 68.681 34.625
19 CTS 65.237 66.450 76.871 83.181 109.854 150.438 114.805
20 YSVN 32.871 24.975 16.372 24.585 4.650 2.333 20.656
21 EVS 16.753 1.785 (91.101) (179.200) 277.698 42.819 8.118
Tổng 503.625 1.231.760 661.676 298.011 1.846.240 2.198.958 2.097.830
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Lợi nhuận sau thuế của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 282.174 376.152 213.310 304.531 554.059 675.480 432.565
2 KBSV 25.039 57.973 45.017 22.066 20.079 35.031 111.461
3 MAS (14.390) (4.776) 4.605 20.861 119.850 199.410 376.042
4 SHS 11.621 122.094 118.238 86.590 369.568 358.081 254.638
5 SSI 417.336 744.696 850.199 874.997 1.161.105 1.302.937 907.097
6 TCBS 99.910 141.964 416.115 483.104 729.648 1.225.284 1.455.096
7 VCSC 72.170 145.273 239.099 337.511 655.096 822.622 693.181
8 VNDS 124.427 157.347 181.777 186.288 472.107 373.136 382.285
9 VPS 128.803 41.237 2.802 107.729 235.351 409.627 443.301
Tổng 1.147.090 1.781.960 2.071.162 2.423.677 4.316.863 5.401.608 5.055.666
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng lợi nhuận sau thuế của cả 3 nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
LNST 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 373.274 (40.262) 34.298 (10.641) 224.952 76.572 143.782
Nhóm 2 503.625 1.231.760 661.676 298.011 1.846.240 2.198.958 2.097.830
Nhóm 3 1.147.090 1.781.960 2.071.162 2.423.677 4.316.863 5.401.608 5.055.666
Tổng 2.023.989 2.973.458 2.767.136 2.711.047 6.388.055 7.677.138 7.297.278
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 6: Doanh thu thuần của các CTCK thành viên các Sở giao dịch
chứng khoán tại Việt Nam
* Doanh thu thuần của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC 8.089 14.240 7.416 7.562 9.714 7.364 3.620
2 DNSC 5.107 8.237 9.684 4.693 19.232 41.145 7.174
3 DNSE 8.688 21.429 27.924 33.925 44.913 27.497 18.428
4 DVSC 21.077 13.065 7.330 8.611 38.988 48.859 93.442
5 HDBS 12.656 26.686 21.323 9.559 60.791 59.092 94.415
6 HFT 19.860 1.166 1.021 1.551 8.320 13.602 21.905
7 JSI 16.530 20.463 12.593 10.564 10.656 16.931 24.644
8 NSI 20.692 23.798 25.753 34.325 40.344 62.949 41.697
9 NVS 17.925 29.324 32.259 13.785 15.616 19.404 40.090
10 GMC 1.059 390 9.869 6.527 4.300 17.245 14.921
11 SJCS 7.208 10.162 8.851 9.203 9.645 3.349 4.158
12 TVB 11.729 11.491 12.916 34.561 24.469 39.440 57.706
13 VFS 20.327 26.545 22.646 22.706 33.933 34.942 41.880
14 VGW 4.555 3.821 8.237 8.466 6.403 440 10.652
15 VISecurities 43.757 13.045 38.003 42.686 38.602 23.405 27.004
16 VNCS 2.917 7.092 4.387 680 2.377 17.521 19.834
17 VSC 5.241 5.698 3.420 873 1.682 6.028 4.842
18 RHB 15.917 14.512 12.783 12.262 12.695 12.121 12.570
19 VTS 6.042 9.661 18.632 13.839 14.372 13.266 19.451
20 VTSS 2.080 1.709 1.551 790 1.930 2.885 1.814
21 DAS 43.258 61.269 55.698 56.956 26.298 12.285 21.415
22 FNS 44.161 40.661 39.270 61.960 96.198 125.909 67.434
23 HASECO 39.749 42.816 12.165 33.073 36.131 43.651 58.312
24 HBS 20.951 13.090 11.577 12.972 9.299 10.084 11.741
25 IRS 13.850 22.655 19.289 18.029 21.646 24.308 20.009
26 IVS 26.585 35.848 30.788 22.999 25.024 24.637 23.578
27 MSG 31.104 22.503 18.237 18.751 21.089 21.142 21.916
28 PSI 150.637 97.034 95.372 83.006 88.691 99.783 122.310
29 SBBS 22.902 34.999 26.789 23.291 28.987 28.034 18.137
30 SBSI 5.563 517 518 548 25.928 19.855 41.562
31 SMARTSC 293 144 566 1.780 11.638 77.500 116.682
32 SSV 2.967 437 306 4.871 8.803 88.865 122.869
33 TCSC 27.438 27.963 33.819 42.142 20.028 50.507 114.124
34 TPS 9.246 11.936 7.915 13.267 17.860 20.588 173.344
35 VICS 12.547 14.221 9.710 7.621 10.123 5.747 6.027
36 WSS 20.765 61.665 40.616 38.166 62.058 91.693 27.098
37 ABS 54.522 95.521 83.314 94.512 74.387 85.224 77.161
38 APEC 24.912 45.520 43.747 49.754 119.564 169.498 27.670
39 APG 11.993 6.475 32.218 5.250 16.755 16.681 130.304
40 BMSC 34.949 25.342 21.921 65.619 126.156 327.995 251.199
41 SBS 113.890 71.333 65.650 63.532 149.546 88.895 67.244
Tổng 963.738 994.483 936.083 995.267 1.395.191 1.900.366 2.080.383
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Doanh thu thuần của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS 41.959 44.462 15.768 25.724 154.168 111.053 242.011
2 BSI 139.894 26.816 63.652 72.378 56.484 42.952 608.349
3 BVSC 207.351 305.344 287.179 275.739 462.044 522.954 541.264
4 NHSV 12.604 13.179 14.795 6.199 1.996 26.383 91.901
5 PHS 51.093 76.457 81.450 105.138 128.455 174.916 195.581
6 TVSC 160.063 175.607 206.901 167.510 413.585 486.058 420.711
7 ACBS 465.409 370.424 281.989 417.471 476.417 551.047 480.407
8 AGRISECO 413.751 292.909 168.787 133.600 184.850 181.215 204.080
9
ASEAN
SECURITIES
53.134 53.948 51.562 40.010 114.882 124.843 173.267
10 BSC 218.501 530.681 465.288 647.792 566.870 911.959 608.349
11 FPTS 180.570 255.217 259.872 279.610 316.505 695.244 386.645
12 IBSC 52.057 139.382 166.168 187.421 387.671 452.356 436.975
13 KIS 33.697 61.902 172.071 267.399 204.160 298.762 408.313
14 MBKE 115.825 189.003 175.901 170.656 213.106 298.995 291.609
15 MBS 24.974 388.409 390.730 511.599 837.729 1.041.606 943.768
16 TVSI 97.305 150.952 142.663 175.484 288.377 322.691 716.043
17 VCBS 245.990 352.818 342.970 368.582 578.940 581.915 535.501
18 VDSC 96.411 228.608 126.458 229.148 354.116 419.307 331.897
19 CTS 148.476 177.266 234.629 233.711 286.830 652.588 504.978
20 YSVN 49.640 58.108 46.560 52.306 63.957 127.715 245.734
21 EVS 131.298 218.468 73.464 58.844 66.386 172.916 197.007
Tổng 2.940.002 4.109.960 3.768.857 4.426.321 6.157.528 8.197.475 8.564.390
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Doanh thu thuần của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 634.760 831.135 591.139 823.166 1.537.578 2.349.816 1.560.131
2 KBSV 122.108 243.204 231.481 159.248 133.785 269.800 465.529
3 MAS 29.396 28.899 38.195 68.771 234.490 560.915 942.081
4 SHS 133.976 399.777 518.759 563.338 1.089.559 1.243.593 1.067.385
5 SSI 726.944 1.564.510 1.332.878 2.216.769 2.898.078 3.672.838 3.234.978
6 TCBS 144.041 381.010 622.829 824.180 1.082.585 1.870.171 2.171.942
7 VCSC 399.459 616.688 705.727 893.653 1.536.742 1.821.479 1.540.944
8 VNDS 262.619 435.290 534.123 731.392 1.240.432 1.538.489 1.544.137
9 VPS 526.670 407.021 62.304 1.542.227 1.826.320 1.496.490 3.092.984
Tổng 2.979.973 4.907.534 4.637.435 7.822.744 11.579.569 14.823.591 15.620.111
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng doanh thu thuần của các nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
DTT 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 963.738 994.483 936.083 995.267 1.395.191 1.900.366 2.080.383
Nhóm 2 2.940.002 4.109.960 3.768.857 4.426.321 6.157.528 8.197.475 8.564.390
Nhóm 3 2.979.973 4.907.534 4.637.435 7.822.744 11.579.569 14.823.591 15.620.111
Tổng 6.883.713 10.011.977 9.342.375 13.244.332 19.132.288 24.921.432 26.264.884
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 7: Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) của các CTCK thành
viên các Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
* EBIT của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC (3.743) 1.001 (2.727) (2.833) 705 (5.126) (3.619)
2 DNSC 401 1.770 6.437 (3.046) 12.405 30.747 (95)
3 DNSE 1.082 1.778 7.841 2.379 13.371 5.598 75
4 DVSC 3.796 (22.452) (3.648) (33.126) 25.229 11.097 23.871
5 HDBS 320 9.585 1.709 (914) 48.969 7.864 15.569
6 HFT 18.731 872 (8.734) 10.197 3.765 5.189 (4.677)
7 JSI 1.456 (3.059) (3.422) (4.409) (430) 413 7.201
8 NSI 4.821 8.562 9.701 17.192 18.123 29.488 6.900
9 NVS (2.446) 5.856 15.129 1.157 359 (1.675) 7.714
10 GMC (2.213) (8.468) 2.807 (998) (1.268) 234 174
11 SJCS (2.655) 2.411 241 521 31 (4.814) (2.079)
12 TVB 851 8.319 637 26.801 18.895 28.822 39.176
13 VFS 2.118 5.731 2.247 946 6.878 14.332 21.284
14 VGW (6.458) (4.186) 931 2.756 (1.601) (15.537) (5.735)
15 VISecurities (22.769) 274 2.915 10.200 5.792 3.643 3.737
16 VNCS (3.469) 982 (254) (5.181) (6.846) 5.373 377
17 VSC 591 347 (1.018) (1.420) (693) 1.423 (3.018)
18 RHB 7.681 6.324 4.332 9.796 5.211 1.990 937
19 VTS 140 645 5.399 2.262 2.480 2.267 6.862
20 VTSS (5.059) (7.968) (8.301) (10.013) 118 35 47
21 DAS (28.666) (184.634) (81.527) 10.820 (5.122) (1.521) 181
22 FNS 12.297 4.125 (5.101) (25.093) 35.676 21.762 2.783
23 HASECO 15.278 18.001 17.422 18.121 6.116 (4.528) 5.594
24 HBS 287 2.048 1.309 1.946 2.807 2.573 11.741
25 IRS 446 545 224 412 395 692 540
26 IVS 1.576 11.750 6.893 168 337 1.725 (55.050)
27 MSG 8.430 1.286 (1.305) (1.536) 253 2.516 3.473
28 PSI 2.676 5.022 305 5.012 17.746 5.336 13.739
29 SBBS (4.613) (3.628) (8.353) (6.945) (4.283) (212.081) (6.955)
30 SBSI 303 (2.816) (3.001) (2.624) 7.193 9.553 10.420
31 SMARTSC (1.816) 1.551 63 76 3.134 27.710 21.500
32 SSV (665) (2.566) (6.111) (14.249) (14.715) 56.714 80.916
33 TCSC 8.409 5.874 10.759 13.230 (23.425) 12.155 34.593
34 TPS (117.008) 645 3.804 (13.460) (2.993) (10.661) 51.018
35 VICS 6.654 10.009 6.671 (23.898) 1.919 1.640 (23.934)
36 WSS 778 9.105 6.978 5.135 16.199 47.620 (76.185)
37 ABS 19.132 29.896 16.002 28.863 8.753 11.227 24.570
38 APEC 11.689 18.091 6.555 2.705 12.947 2.020 (35.230)
39 APG 4.780 7.913 24.266 124 10.353 9.016 29.642
40 BMSC 6.385 17.986 12.289 14.010 56.849 54.697 79.649
41 SBS 442.699 15.008 5.723 (5.009) 7.873 6.858 9.363
Tổng 382.227 (26.465) 46.087 30.075 289.505 166.386 297.069
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* EBIT của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS (55.795) 24.248 24.749 5.334 113.353 70.836 98.876
2 BSI (26.292) (13.954) 8.598 17.760 13.352 13.151 164.282
3 BVSC 85.818 131.642 120.325 125.985 160.831 150.098 190.484
4 NHSV 84 97 (981) (6.666) (24.221) (10.460) 41.014
5 PHS (21.957) 3.788 (14.987) 21.978 43.250 66.855 84.595
6 TVSC 92.436 98.934 113.016 100.426 253.795 255.150 232.134
7 ACBS 119.234 319.354 123.534 191.804 208.997 101.340 159.261
8 AGRISECO 25.623 60.780 (212.716) (365.350) 82.351 85.640 85.321
9
ASEAN
SECURITIES
473 407 309 3.748 6.027 6.466 85.158
10 BSC 15.126 75.380 101.491 181.709 262.828 287.626 164.282
11 FPTS 118.188 173.291 164.563 180.998 217.974 543.077 255.223
12 IBSC 42.413 97.675 88.709 75.733 154.583 295.024 185.301
13 KIS (6.334) 5.187 71.615 39.917 7.377 87.606 168.082
14 MBKE (18.835) 20.807 37.969 29.650 50.310 82.124 86.003
15 MBS 2.287 75.394 9.395 133.025 214.014 386.156 463.057
16 TVSI 22.132 32.777 19.497 28.112 101.107 75.158 181.074
17 VCBS 94.198 121.039 87.505 142.523 269.320 309.050 281.680
18 VDSC 7.922 105.232 12.386 61.350 138.342 85.132 42.483
19 CTS 85.560 83.170 95.130 115.907 146.392 237.838 196.073
20 YSVN 38.969 29.847 18.604 28.875 6.015 3.373 26.002
21 EVS 24.697 12.410 (89.895) (179.200) 277.953 53.377 10.149
Tổng 645.947 1.457.505 778.816 933.618 2.703.950 3.184.617 3.200.534
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* EBIT của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 375.428 481.447 271.500 385.383 692.601 842.186 531.406
2 KBSV 25.217 71.565 57.985 52.192 43.272 67.816 244.981
3 MAS (14.390) (4.776) 4.605 22.092 146.398 251.926 455.102
4 SHS 11.621 122.094 118.238 221.661 599.631 613.414 542.116
5 SSI 505.834 927.840 1.064.137 1.326.048 1.748.602 2.159.754 1.909.701
6 TCBS 132.008 181.195 533.054 604.418 916.971 1.566.983 1.863.736
7 VCSC 90.204 182.829 300.960 548.590 982.139 1.261.959 1.020.285
8 VNDS 133.005 192.374 227.052 346.307 762.649 724.522 915.796
9 VPS 168.467 51.978 3.678 239.897 474.139 750.977 964.219
Tổng 1.427.394 2.206.546 2.581.209 3.746.588 6.366.402 8.239.537 8.447.342
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng EBIT của các nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
EBIT 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 382.227 (26.465) 46.087 30.075 289.505 166.386 297.069
Nhóm 2 645.947 1.457.505 778.816 933.618 2.703.950 3.184.617 3.200.534
Nhóm 3 1.427.394 2.206.546 2.581.209 3.746.588 6.366.402 8.239.537 8.447.342
Tổng 2.455.568 3.637.586 3.406.112 4.710.281 9.359.857 11.590.540 11.944.945
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 8: Tổng tài sản của các CTCK thành viên các Sở giao dịch chứng
khoán tại Việt Nam
* Tổng tài sản của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC 70.515 60.239 55.032 44.092 45.078 37.542 33.571
2 DNSC 52.185 51.644 58.909 50.381 63.538 86.937 68.226
3 DNSE 60.719 129.338 234.904 185.163 166.993 164.730 176.592
4 DVSC 241.441 211.895 206.854 162.002 187.730 197.882 221.983
5 HDBS 119.104 129.820 130.546 117.101 165.605 171.994 217.723
6 HFT 102.495 92.643 83.828 79.470 89.726 88.418 600.541
7 JSI 71.115 60.816 57.680 33.443 32.043 92.197 158.886
8 NSI 202.466 202.284 160.872 174.220 188.854 217.527 214.227
9 NVS 205.226 226.150 209.866 169.904 171.672 168.273 194.670
10 GMC 24.482 43.365 40.722 37.703 36.264 36.627 137.578
11 SJCS 55.320 69.497 135.281 55.584 44.707 38.661 36.888
12 TVB 86.234 114.616 140.034 162.395 194.402 258.821 751.525
13 VFS 151.028 171.252 165.339 137.173 214.753 315.080 534.805
14 VGW 15.698 11.367 12.304 15.438 48.585 33.072 27.236
15 VISecurities 633.233 251.286 230.876 261.660 236.087 224.330 221.834
16 VNCS 37.641 37.493 35.177 26.430 44.958 158.110 158.759
17 VSC 49.034 43.727 42.606 41.511 38.291 39.213 36.432
18 RHB 163.623 169.518 172.333 180.144 183.726 184.626 185.140
19 VTS 58.569 115.756 80.101 74.479 76.160 74.516 157.679
20 VTSS 132.639 119.040 109.584 97.293 97.625 97.436 97.484
21 DAS 622.095 437.196 342.906 218.903 212.403 210.097 209.613
22 FNS 573.485 476.745 423.164 320.668 356.917 378.258 381.534
23 HASECO 359.768 381.468 362.209 319.769 311.422 303.611 307.271
24 HBS 374.114 387.070 390.678 373.809 401.285 379.031 386.705
25 IRS 174.608 171.674 335.035 306.056 308.295 315.573 308.671
26 IVS 227.291 241.642 230.566 346.388 347.064 347.648 674.758
27 MSG 363.363 364.538 362.150 360.235 360.473 362.769 365.406
28 PSI 927.002 813.844 1.281.779 640.484 647.235 647.669 901.010
29 SBBS 396.890 402.397 366.241 359.102 371.621 134.649 110.851
30 SBSI 57.865 54.284 48.537 43.738 43.382 345.594 360.977
31 SMARTSC 14.492 16.403 15.074 306.089 307.355 339.688 519.314
32 SSV 69.297 67.340 149.237 137.234 787.346 962.788 904.164
33 TCSC 342.737 339.660 361.485 348.328 324.305 360.726 439.554
34 TPS 547.327 491.277 484.635 455.238 453.524 71.634 324.210
35 VICS 256.118 273.330 283.519 234.428 234.047 232.176 210.379
36 WSS 517.157 534.457 544.912 535.981 593.551 654.833 561.161
37 ABS 751.218 738.254 717.351 686.502 614.768 635.650 682.949
38 APEC 405.504 444.452 477.533 371.907 390.929 393.213 357.176
39 APG 149.581 135.344 154.053 147.581 147.111 149.301 385.756
40 BMSC 328.926 329.813 326.014 1.575.818 376.164 754.321 804.028
41 SBS 771.382 514.350 610.664 368.868 461.478 444.142 435.249
Tổng 10.762.987 9.927.284 10.630.590 10.562.712 10.377.472 11.109.363 13.862.515
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS 143.263 195.316 155.079 156.961 432.666 1.081.190 1.160.851
2 BSI 836.652 493.570 428.017 412.584 420.077 414.305 2.336.193
3 BVSC 1.792.695 1.883.735 2.108.291 1.855.255 2.198.954 2.927.161 2.397.701
4 NHSV 146.742 145.180 145.375 132.741 106.358 697.373 1.877.744
5 PHS 373.203 497.772 784.795 767.676 1.152.907 1.512.416 1.676.834
6 TVSC 660.488 751.289 724.237 1.361.144 1.613.073 2.685.174 2.986.740
7 ACBS 2.468.664 2.269.053 2.076.274 2.461.520 2.722.804 2.750.997 2.534.508
8 AGRISECO 3.822.281 2.731.808 2.242.172 1.660.379 1.776.671 1.917.072 2.102.669
9
ASEAN
SECURITIES
728.339 642.081 413.667 451.327 955.552 963.778 1.040.124
10 BSC 1.541.838 1.842.532 2.391.160 1.445.954 2.345.976 1.757.409 2.336.193
11 FPTS 1.796.476 2.166.369 2.095.924 1.493.790 1.796.464 2.501.713 2.523.654
12 IBSC 316.951 434.715 939.510 1.092.898 1.323.415 1.530.285 1.766.241
13 KIS 194.776 1.360.869 1.924.991 1.973.951 2.404.731 2.662.740 3.556.957
14 MBKE 735.656 1.420.949 1.169.929 988.172 1.430.732 1.665.435 2.001.932
15 MBS 2.650.087 3.063.820 3.136.134 3.518.470 4.271.280 3.774.820 4.750.256
16 TVSI 712.038 882.887 905.376 849.850 1.203.835 1.999.319 2.217.423
17 VCBS 1.869.627 2.171.333 2.834.779 2.594.904 3.264.849 2.909.701 3.553.409
18 VDSC 685.202 1.100.636 1.251.170 1.593.235 1.842.620 1.932.338 2.299.546
19 CTS 1.082.273 1.139.278 1.325.467 1.420.648 1.838.253 2.576.522 2.799.853
20 YSVN 530.445 457.437 416.544 361.820 365.355 1.525.208 2.040.539
21 EVS 951.760 790.564 640.366 401.935 681.405 1.051.638 1.266.423
Tổng 24.039.456 26.441.193 28.109.257 26.995.214 34.147.977 40.836.594 49.225.790
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 3.127.781 3.859.367 3.596.583 3.616.842 6.680.572 5.256.305 7.488.679
2 KBSV 1.103.399 1.487.987 1.487.553 624.104 699.360 2.239.872 5.565.054
3 MAS 310.090 319.192 295.883 705.779 2.516.197 6.747.459 9.846.473
4 SHS 1.922.648 3.172.970 3.360.472 3.314.378 4.134.483 4.868.960 6.072.678
5 SSI 7.705.074 8.914.435 13.397.481 13.227.969 18.764.375 23.825.627 27.044.115
6 TCBS 506.947 1.218.635 1.796.520 2.249.088 2.814.882 4.351.051 6.301.696
7 VCSC 2.132.287 2.770.321 3.076.738 3.110.548 6.402.012 6.509.996 7.242.960
8 VNDS 1.944.377 2.941.709 5.757.644 5.174.093 8.051.385 10.534.641 11.577.059
9 VPS 2.856.089 3.090.217 3.690.377 4.490.760 6.833.786 9.660.539 12.004.366
Tổng 21.608.692 27.774.833 36.459.251 36.513.561 56.897.052 73.994.450 93.143.080
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản của cả 3 nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
Tổng TS 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 10.762.987 9.927.284 10.630.590 10.562.712 10.377.472 11.109.363 13.862.515
Nhóm 2 24.039.456 26.441.193 28.109.257 26.995.214 34.147.977 40.836.594 49.225.790
Nhóm 3 21.608.692 27.774.833 36.459.251 36.513.561 56.897.052 73.994.450 93.143.080
Tổng 56.411.135 64.143.310 75.199.098 74.071.487 101.422.501 125.940.407 156.231.385
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 9: Tổng tài sản bình quân của các CTCK thành viên các Sở giao
dịch chứng khoán tại Việt Nam
* Tổng tài sản bình quân của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC 74.232 65.377 57.636 49.562 44.585 41.310 35.557
2 DNSC 52.037 51.915 55.277 54.645 56.960 75.238 77.582
3 DNSE 71.824 95.029 182.121 210.034 176.078 165.862 170.661
4 DVSC 370.520 226.668 209.375 184.428 174.866 192.806 209.933
5 HDBS 226.172 124.462 130.183 123.824 141.353 168.800 194.859
6 HFT 83.022 97.569 88.236 81.649 84.598 89.072 344.480
7 JSI 68.710 65.966 59.248 45.562 32.743 62.120 125.542
8 NSI 114.996 202.375 181.578 167.546 181.537 203.191 215.877
9 NVS 258.063 215.688 218.008 189.885 170.788 169.973 181.472
10 GMC 26.664 33.924 42.044 39.213 36.984 36.446 87.103
11 SJCS 58.222 62.409 102.389 95.433 50.146 41.684 37.775
12 TVB 84.112 100.425 127.325 151.215 178.399 226.612 505.173
13 VFS 116.509 161.140 168.296 151.256 175.963 264.917 424.943
14 VGW 19.400 13.533 11.836 13.871 32.012 40.829 30.154
15 VISecurities 633.234 442.260 241.081 246.268 248.874 230.209 223.082
16 VNCS 37.380 37.567 36.335 30.804 35.694 101.534 158.435
17 VSC 46.189 46.381 43.167 42.059 39.901 38.752 37.823
18 RHB 161.641 166.571 170.926 176.239 181.935 184.176 184.883
19 VTS 73.671 87.163 97.929 77.290 75.320 75.338 116.098
20 VTSS 137.709 125.840 114.312 103.439 97.459 97.531 97.460
21 DAS 641.519 529.646 390.051 280.905 215.653 211.250 209.855
22 FNS 509.979 525.115 449.955 371.916 338.793 367.588 379.896
23 HASECO 345.942 370.618 371.839 340.989 315.596 307.517 305.441
24 HBS 375.810 380.592 388.874 382.244 387.547 390.158 382.868
25 IRS 162.016 173.141 253.355 320.546 307.176 311.934 312.122
26 IVS 218.068 234.467 236.104 288.477 346.726 347.356 511.203
27 MSG 360.788 363.951 363.344 361.193 360.354 361.621 364.088
28 PSI 968.578 870.423 1.047.812 961.132 643.860 647.452 774.340
29 SBBS 370.117 399.644 384.319 362.672 365.362 253.135 122.750
30 SBSI 57.330 56.075 51.411 46.138 43.560 194.488 353.286
31 SMARTSC 15.457 15.448 15.739 160.582 306.722 323.522 429.501
32 SSV 69.329 68.319 108.289 143.236 462.290 875.067 933.476
33 TCSC 334.515 341.199 350.573 354.907 336.317 342.516 400.140
34 TPS 623.659 519.302 487.956 469.937 454.381 262.579 197.922
35 VICS 256.189 264.724 278.425 258.974 234.238 233.112 221.278
36 WSS 522.362 525.807 539.685 540.447 564.766 624.192 607.997
37 ABS 604.007 744.736 727.803 701.927 650.635 625.209 659.300
38 APEC 395.650 424.978 460.993 424.720 381.418 392.071 375.195
39 APG 124.848 142.463 144.699 150.817 147.346 148.206 267.529
40 BMSC 362.792 329.370 327.914 950.916 975.991 565.243 779.175
41 SBS 1.035.107 642.866 562.507 489.766 415.173 452.810 439.696
Tổng 11.068.359 10.345.136 10.278.937 10.596.651 10.470.092 10.743.418 12.485.939
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản bình quân của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS 182.968 169.290 175.198 156.020 294.814 756.928 1.121.021
2 BSI 1.576.319 665.111 460.794 420.301 416.331 417.191 1.375.249
3 BVSC 1.663.777 1.838.215 1.996.013 1.981.773 2.027.105 2.563.058 2.662.431
4 NHSV 144.034 145.961 145.278 139.058 119.550 401.866 1.287.559
5 PHS 340.286 435.488 641.284 776.236 960.292 1.332.662 1.594.625
6 TVSC 771.850 705.889 737.763 1.042.691 1.487.109 2.149.124 2.835.957
7 ACBS 3.377.878 2.368.859 2.172.664 2.268.897 2.592.162 2.736.901 2.642.753
8 AGRISECO 4.873.173 3.277.045 2.486.990 1.951.276 1.718.525 1.846.872 2.009.871
9
ASEAN
SECURITIES
948.142 685.210 527.874 432.497 703.440 959.665 1.001.951
10 BSC 1.424.778 1.692.185 2.116.846 1.918.557 1.895.965 2.051.693 2.046.801
11 FPTS 1.659.060 1.981.423 2.131.147 1.794.857 1.645.127 2.149.089 2.512.684
12 IBSC 296.453 375.833 687.113 1.016.204 1.208.157 1.426.850 1.648.263
13 KIS 198.575 777.823 1.642.930 1.949.471 2.189.341 2.533.736 3.109.849
14 MBKE 655.680 1.078.303 1.295.439 1.079.051 1.209.452 1.548.084 1.833.684
15 MBS 2.712.366 2.856.954 3.099.977 3.327.302 3.894.875 4.023.050 4.262.538
16 TVSI 632.172 797.463 894.132 877.613 1.026.843 1.601.577 2.108.371
17 VCBS 1.580.919 2.020.480 2.503.056 2.714.842 2.929.877 3.087.275 3.231.555
18 VDSC 642.790 892.919 1.175.903 1.422.203 1.717.928 1.887.479 2.115.942
19 CTS 1.087.842 1.110.776 1.232.373 1.373.058 1.629.451 2.207.388 2.688.188
20 YSVN 504.065 493.941 436.991 389.182 363.588 945.282 1.782.874
21 EVS 973.061 871.162 715.465 521.151 541.670 866.522 1.159.031
Tổng 26.246.183 25.240.325 27.275.225 27.552.236 30.571.596 37.492.286 45.031.192
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản bình quân của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 3.163.358 3.493.574 3.727.975 3.606.713 5.148.707 5.968.439 6.372.492
2 KBSV 1.048.805 1.295.693 1.487.770 1.055.829 661.732 1.469.616 3.902.463
3 MAS 307.630 314.641 307.538 500.831 1.610.988 4.631.828 8.296.966
4 SHS 1.707.118 2.547.809 3.266.721 3.337.425 3.724.431 4.501.722 5.470.819
5 SSI 7.842.975 8.309.755 11.155.958 13.312.725 15.996.172 21.295.001 25.434.871
6 TCBS 462.878 862.791 1.507.578 2.022.804 2.531.985 3.582.967 5.326.374
7 VCSC 2.218.747 2.451.304 2.923.530 3.093.643 4.756.280 6.456.004 6.876.478
8 VNDS 1.789.669 2.443.043 4.349.677 5.465.869 6.612.739 9.293.013 11.055.850
9 VPS 2.715.875 2.973.153 3.390.297 4.090.569 5.662.273 8.247.163 10.832.453
Tổng 21.257.053 24.691.763 32.117.042 36.486.406 46.705.307 65.445.751 83.568.765
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản bình quân của cả 3 nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
TSBQ 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 11.068.359 10.345.136 10.278.937 10.596.651 10.470.092 10.743.418 12.485.939
Nhóm 2 26.246.183 25.240.325 27.275.225 27.552.236 30.571.596 37.492.286 45.031.192
Nhóm 3 21.257.053 24.691.763 32.117.042 36.486.406 46.705.307 65.445.751 83.568.765
Tổng 58.571.594 60.277.223 69.671.204 74.635.293 87.746.994 113.681.454 141.085.896
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 10: Vốn chủ sở hữu bình quân của các CTCK thành viên các Sở
giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
* Vốn chủ sở hữu bình quân của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC 50.377 48.978 47.620 43.428 40.834 38.012 33.640
2 DNSC (5.397) 46.067 50.126 51.798 55.548 73.062 75.975
3 DNSE 48.089 49.620 96.930 144.540 151.656 159.815 161.991
4 DVSC 218.161 209.367 196.306 177.919 173.991 191.592 208.701
5 HDBS 10.289 108.486 113.929 114.201 135.987 163.864 175.298
6 HFT 66.920 76.715 72.784 73.515 80.483 84.908 342.624
7 JSI 43.162 40.719 36.903 32.988 30.568 60.060 123.367
8 NSI 79.686 145.926 153.566 164.224 178.319 198.425 211.528
9 NVS 121.692 123.375 146.868 167.949 168.560 167.735 170.628
10 GMC 25.034 29.686 36.856 37.760 36.627 36.111 86.315
11 SJCS 40.227 40.116 41.442 41.822 42.098 39.707 36.260
12 TVB 75.982 78.926 81.595 91.966 132.956 173.898 363.714
13 VFS 127.590 130.930 134.914 136.111 137.369 173.439 316.684
14 VGW 18.373 13.047 11.420 13.263 31.341 40.273 29.637
15 VISecurities 141.686 95.431 61.867 109.706 156.080 156.179 156.805
16 VNCS 37.381 31.063 31.427 28.710 35.196 100.910 157.715
17 VSC 41.491 41.735 41.245 39.618 38.085 38.257 37.368
18 RHB 159.973 165.197 169.428 175.095 180.916 183.589 184.478
19 VTS 35.000 35.596 55.467 74.231 74.377 74.526 114.964
20 VTSS 133.132 122.369 109.811 100.654 95.706 95.782 95.824
21 DAS 481.687 375.019 241.937 206.583 209.380 206.006 205.285
22 FNS 367.600 360.987 346.703 331.509 336.638 364.748 376.134
23 HASECO 279.107 295.747 306.990 310.516 306.626 297.455 296.223
24 HBS 368.717 369.107 369.987 371.576 373.911 376.609 381.752
25 IRS 136.558 136.943 219.748 302.492 302.804 303.126 303.476
26 IVS 164.339 169.506 171.146 255.316 342.345 342.575 506.262
27 MSG 357.039 360.708 360.574 359.153 358.512 359.851 362.442
28 PSI 593.123 596.722 598.686 600.895 605.774 610.560 615.894
29 SBBS 305.200 301.079 295.089 287.441 281.826 173.644 64.126
30 SBSI 31.522 30.265 27.356 24.543 26.586 16.253 176.102
31 SMARTSC 14.518 14.455 14.841 158.388 303.619 314.485 332.678
32 SSV 68.492 66.876 102.797 137.353 460.649 812.855 868.593
33 TCSC 316.904 324.045 332.259 342.234 334.863 332.772 352.910
34 TPS 139.146 80.965 83.189 78.339 70.091 62.739 160.269
35 VICS 220.557 228.889 237.234 228.052 215.854 217.000 205.853
36 WSS 510.547 515.489 523.530 529.496 539.538 569.598 552.348
37 ABS 378.667 388.127 402.969 418.615 426.048 424.004 433.594
38 APEC 330.469 345.358 357.681 362.312 369.709 376.736 359.901
39 APG 101.704 108.051 124.140 136.335 140.539 145.082 259.842
40 BMSC 323.578 318.728 319.458 319.490 339.017 451.984 559.029
41 SBS (29.913) 199.753 211.096 209.211 204.738 205.365 205.801
Tổng 6.928.404 7.220.160 7.337.904 7.789.338 8.525.755 9.213.580 10.662.018
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Vốn chủ sở hữu bình quân của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS 109.523 93.749 118.248 133.216 267.511 724.182 1.089.094
2 BSI 400.938 379.348 376.339 368.263 360.191 368.434 876.497
3 BVSC 1.168.843 1.276.630 1.395.973 1.499.451 1.623.133 1.695.128 1.749.342
4 NHSV 136.119 136.203 135.761 131.938 116.481 399.126 698.463
5 PHS 190.157 181.072 175.473 239.534 409.751 627.139 758.075
6 TVSC 462.338 493.550 542.784 591.925 677.585 809.436 927.015
7 ACBS 1.679.306 1.685.709 1.740.058 1.801.633 1.837.204 1.842.286 1.785.397
8 AGRISECO 2.243.541 2.245.319 2.159.491 1.851.199 1.706.097 1.817.140 1.918.659
9
ASEAN
SECURITIES
278.870 279.309 279.667 362.631 698.269 954.135 990.142
10 BSC 684.996 730.028 818.373 926.535 1.096.668 1.324.882 1.410.492
11 FPTS 1.130.644 1.213.801 1.299.577 1.386.879 1.493.104 1.763.987 2.043.099
12 IBSC 288.477 349.279 577.615 782.178 861.316 1.014.443 1.262.505
13 KIS 154.562 578.548 1.042.255 1.094.722 1.111.835 1.539.749 2.032.368
14 MBKE 333.249 599.305 888.542 914.846 946.557 1.112.820 1.293.443
15 MBS 1.015.842 1.264.161 1.306.738 1.316.431 1.304.375 1.372.523 1.565.154
16 TVSI 363.245 376.701 385.680 385.908 494.927 898.250 1.263.910
17 VCBS 903.081 977.502 1.047.007 1.104.127 1.203.798 1.347.410 1.483.490
18 VDSC 236.461 289.845 528.008 738.208 902.540 1.076.559 1.078.172
19 CTS 895.177 912.924 960.535 1.032.409 1.120.308 1.242.870 1.313.955
20 YSVN 332.559 344.193 356.051 355.892 350.733 697.161 1.057.601
21 EVS 324.941 473.274 598.259 484.134 533.383 693.213 717.723
Tổng 13.332.863 14.880.446 16.732.430 17.502.054 19.115.762 23.320.870 27.314.591
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Vốn chủ sở hữu bình quân của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 2.204.931 2.302.790 2.318.890 2.335.733 2.591.539 2.925.849 3.682.340
2 KBSV 350.617 391.517 441.767 473.764 493.831 924.293 1.678.450
3 MAS 274.476 267.399 257.816 468.196 1.393.554 3.355.849 5.371.325
4 SHS 779.894 846.751 967.847 1.070.691 1.289.711 1.665.625 2.278.825
5 SSI 5.216.878 5.466.566 6.168.710 6.899.518 7.884.409 8.885.958 9.278.363
6 TCBS 454.789 834.960 1.373.208 1.741.593 2.252.479 2.855.361 3.867.444
7 VCSC 525.800 637.496 814.441 1.087.299 2.147.977 3.331.187 3.847.292
8 VNDS 1.150.163 1.516.132 1.885.361 1.941.848 2.227.538 2.744.871 3.115.534
9 VPS 909.865 967.504 1.003.172 1.072.087 1.493.626 3.066.115 4.447.123
Tổng 11.867.411 13.231.113 15.231.211 17.090.728 21.774.662 29.755.105 37.566.694
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Vốn chủ sở hữu bình quân của cả 3 nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
VCSHBQ 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 6.928.404 7.220.160 7.337.904 7.789.338 8.525.755 9.213.580 10.662.018
Nhóm 2 13.332.863 14.880.446 16.732.430 17.502.054 19.115.762 23.320.870 27.314.591
Nhóm 3 11.867.411 13.231.113 15.231.211 17.090.728 21.774.662 29.755.105 37.566.694
Tổng 32.128.678 35.331.718 39.301.544 42.382.120 49.416.178 62.289.554 75.543.302
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 11: Tài sản dài hạn của các CTCK thành viên các Sở giao dịch
chứng khoán tại Việt Nam
* Tài sản dài hạn của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
ST
T
CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC 7.683 6.344 5.332 3.557 2.505 3.074 2.895
2 DNSC 24.603 18.942 3.193 3.606 4.190 4.673 19.196
3 DNSE 4.355 9.330 10.685 35.650 35.363 35.260 33.850
4 DVSC 154.216 132.326 137.730 12.186 10.278 10.311 9.447
5 HDBS 1.856 1.867 2.059 2.245 2.530 3.086 26.265
6 HFT 2.998 2.081 2.166 4.037 4.699 12.387 31.523
7 JSI 8.295 3.231 1.409 1.223 1.508 68.031 30.216
8 NSI 4.586 4.108 4.120 3.992 3.958 5.055 4.968
9 NVS 6.842 3.891 27.797 4.959 8.478 7.776 7.700
10 GMC 5.139 5.440 8.369 4.959 4.441 4.374 16.966
11 SJCS 57.975 67.086 7.624 8.478 9.781 12.784 11.211
12 TVB 11.001 10.144 17.609 15.107 12.232 46.497 121.914
13 VFS 15.703 10.336 9.728 2.367 2.337 81.567 205.477
14 VGW 1.364 826 615 641 6.652 9.799 8.070
15
VISecuritie
s
18.959 7.365 4.347 4.102 56.992 57.813 60.797
16 VNCS 1.630 1.265 1.296 6.025 12.072 12.206 7.404
17 VSC 2.824 4.863 6.985 6.538 6.613 8.376 8.690
18 RHB 2.823 119.756 78.192 25.055 29.351 831 10.600
19 VTS 3.147 3.025 3.702 5.085 5.832 5.799 5.903
20 VTSS 34.754 35.515 35.490 35.635 60.072 59.595 35.544
21 DAS 190.645 102.257 92.309 72.336 42.418 39.978 38.284
22 FNS 51.100 32.353 19.871 12.419 12.983 16.018 22.521
23 HASECO 41.448 29.885 55.536 51.838 48.376 22.622 20.143
24 HBS 125.238 209.977 202.756 198.166 192.301 192.168 184.240
25 IRS 36.026 37.124 116.814 116.485 117.425 68.777 69.707
26 IVS 53.101 54.302 50.730 51.007 48.388 48.275 228.863
27 MSG 2.376 2.064 1.101 897 1.332 1.290 1.204
28 PSI 32.090 27.888 24.413 23.227 22.301 21.912 41.366
29 SBBS 4.910 5.558 8.711 8.615 8.407 8.517 7.907
30 SBSI 3.892 3.185 2.570 1.914 4.669 8.075 40.012
31 SMARTSC 3.961 1.013 9.825 160.389 81.640 76.797 65.828
32 SSV 1.945 1.623 15.608 27.805 27.015 254.249 150.437
33 TCSC 12.082 109.661 46.065 26.560 2.794 21.761 25.109
34 TPS 53.228 29.247 20.170 6.752 5.727 6.966 17.116
35 VICS 7.726 6.246 4.781 4.543 8.330 7.822 7.909
36 WSS 171.670 93.241 120.714 75.412 30.868 36.330 35.793
37 ABS 179.456 175.303 174.103 161.042 176.409 157.256 158.955
38 APEC 21.304 23.511 21.377 12.778 12.044 12.183 11.091
39 APG 6.227 5.800 3.941 3.382 3.193 3.161 4.633
40 BMSC 13.630 191.719 24.397 5.063 6.412 8.181 6.979
41 SBS 174.500 36.426 30.399 24.566 26.728 25.908 26.054
Tổng 1.557.308 1.626.124 1.414.639 1.230.643 1.159.644 1.487.540 1.822.787
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tài sản dài hạn của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS 2.590 5.294 5.872 5.588 6.271 16.846 71.783
2 BSI 157.088 127.871 93.958 36.769 99.933 106.866 68.079
3 BVSC 147.766 195.350 278.946 513.008 458.059 380.084 181.359
4 NHSV 57.789 39.677 56.230 38.995 48.994 73.513 68.784
5 PHS 31.296 25.366 21.356 12.906 15.151 17.776 24.671
6 TVSC 161.815 19.565 38.466 24.804 21.417 18.432 14.942
7 ACBS 403.658 209.152 288.452 124.465 113.917 129.596 93.521
8 AGRISECO 1.267.691 947.966 983.416 435.008 470.877 117.954 298.505
9
ASEAN
SECURITIES
113.317 118.795 110.518 11.028 9.526 8.124 7.715
10 BSC 35.478 36.006 37.684 83.890 97.841 105.600 68.079
11 FPTS 60.271 63.965 63.416 196.108 201.639 206.941 198.517
12 IBSC 11.050 11.782 104.726 104.751 40.983 37.525 37.431
13 KIS 18.800 13.438 18.448 29.992 48.372 60.602 67.041
14 MBKE 30.932 28.835 34.418 35.075 36.245 43.467 57.276
15 MBS 503.192 361.139 284.277 196.119 107.755 128.982 228.505
16 TVSI 10.910 12.072 16.175 19.849 23.087 26.648 38.446
17 VCBS 562.044 326.831 624.874 171.046 39.560 43.518 45.138
18 VDSC 26.811 26.400 37.075 30.569 35.617 51.500 53.789
19 CTS 234.669 662.458 513.815 67.996 103.436 158.312 186.240
20 YSVN 83.918 78.911 70.699 20.778 36.762 55.734 79.985
21 EVS 19.508 18.806 17.891 26.458 17.619 18.867 19.823
Tổng 3.940.593 3.329.679 3.700.712 2.185.202 2.033.061 1.806.887 1.909.629
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tài sản dài hạn của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 359.546 129.992 133.146 144.125 174.769 191.130 192.915
2 KBSV 121.012 122.464 11.378 23.706 22.620 219.756 61.931
3 MAS 797 31.634 (52.120) 131.698 115.295 640.496 766.959
4 SHS 59.068 25.899 15.209 18.386 29.673 95.057 82.770
5 SSI 3.237.678 2.502.382 2.452.507 1.342.980 1.536.392 1.555.270 4.753.248
6 TCBS 1.862 5.461 9.528 20.163 16.380 49.147 67.319
7 VCSC 41.576 63.220 56.538 34.922 59.205 79.502 219.857
8 VNDS 74.507 94.059 102.718 122.074 875.518 303.610 337.708
9 VPS 120.317 29.516 35.698 35.434 76.049 74.751 192.432
Tổng 4.016.363 3.004.627 2.764.602 1.873.488 2.905.901 3.208.719 6.675.139
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng tài sản dài hạn của cả 3 nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
TSDH 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 1.557.308 1.626.124 1.414.639 1.230.643 1.159.644 1.487.540 1.822.787
Nhóm 2 3.940.593 3.329.679 3.700.712 2.185.202 2.033.061 1.806.887 1.909.629
Nhóm 3 4.016.363 3.004.627 2.764.602 1.873.488 2.905.901 3.208.719 6.675.139
Tổng 9.514.264 7.960.430 7.879.953 5.289.333 6.098.606 6.503.146 10.407.555
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
Phụ lục 12: Nợ phải trả của các CTCK thành viên các Sở giao dịch chứng
khoán tại Việt Nam
* Nợ phải trả của các CTCK nhóm 1
Đơn vị tính: triệu đồng
ST
T
CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 APSC 22.038 10.761 9.271 2.998 4.504 2.093 1.741
2 DNSC 6.976 4.719 5.583 112 2.712 1.639 1.575
3 DNSE 11.988 78.829 91.554 39.434 9.410 2.683 14.657
4 DVSC 20.838 13.765 12.372 646 1.104 1.324 1.140
5 HDBS 15.332 16.620 15.888 3.357 7.375 2.497 36.625
6 HFT 26.216 15.492 15.412 857 7.374 954 2.757
7 JSI 28.292 22.202 22.488 2.660 1.690 2.431 1.919
8 NSI 60.400 52.499 3.525 3.120 3.317 6.214 2.485
9 NVS 84.779 99.847 42.434 1.438 3.018 1.458 20.230
10 GMC 562 7.913 2.463 442 271 399 1.177
11 SJCS 16.410 28.176 93.719 13.502 2.594 1.361 1.668
12 TVB 9.659 33.340 58.121 60.376 30.509 74.919 207.999
13 VFS 22.964 37.456 29.307 984 76.204 106.751 109.767
14 VGW 558 413 419 797 544 568 467
15
VISecuritie
s
502.915 190.742 167.687 105.437 80.151 67.908 64.646
16 VNCS 7.069 5.939 3.877 311 685 563 876
17 VSC 7.350 1.941 1.902 2.979 654 336 573
18 RHB 924 1.823 1.172 1.116 923 251 560
19 VTS 23.235 79.899 5.025 1.094 791 834 1.433
20 VTSS 1.862 5.079 3.924 1.646 1.861 1.636 1.637
21 DAS 154.758 154.496 141.733 6.910 5.637 4.852 4.289
22 FNS 200.764 127.492 79.012 1.802 2.508 3.172 4.353
23 HASECO 73.022 76.721 52.976 7.970 9.969 10.155 8.281
24 HBS 5.254 17.716 20.059 1.277 25.995 1.104 1.128
25 IRS 37.883 34.513 32.700 3.408 5.335 12.282 5.011
26 IVS 62.375 67.547 62.370 3.952 4.811 4.751 5.131
27 MSG 3.173 3.312 2.229 1.850 1.835 1.706 1.586
28 PSI 332.541 214.861 683.390 37.083 39.088 34.697 282.194
29 SBBS 93.997 103.132 75.328 75.134 91.937 67.046 50.202
30 SBSI 26.192 25.427 22.682 20.507 13.441 343.029 11.339
31 SMARTSC 882 1.104 691 3.696 2.511 15.563 178.083
32 SSV 1.138 1.747 9.237 2.528 755 123.670 6.097
33 TCSC 21.629 12.678 23.949 1.397 1.510 17.978 76.482
34 TPS 466.685 409.990 399.544 383.651 384.930 14.750 60.557
35 VICS 32.234 39.437 42.944 18.900 17.867 14.357 16.493
36 WSS 6.221 14.416 17.893 4.008 46.449 62.739 48.560
37 ABS 371.025 342.194 307.474 259.149 190.025 212.386 239.025
38 APEC 69.191 90.049 116.574 8.243 15.176 15.494 15.093
39 APG 45.487 23.337 17.780 11.184 2.431 3.817 11.557
40 BMSC 12.461 8.823 8.088 1.254.764 19.185 207.332 232.960
41 SBS 580.110 306.116 396.707 164.404 256.466 238.425 229.365
Tổng 3.467.389 2.782.563 3.099.503 2.515.123 1.373.552 1.686.124 1.961.718
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Nợ phải trả của các CTCK nhóm 2
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 BOS 61.638 89.443 24.457 21.151 33.455 32.038 31.816
2 BSI 449.997 121.530 47.379 56.697 55.582 41.932 955.573
3 BVSC 580.641 542.529 657.551 307.093 500.850 1.235.009 591.169
4 NHSV 10.588 8.929 10.105 4.136 2.002 3.477 1.174.714
5 PHS 194.025 314.806 616.815 456.588 644.493 766.552 906.549
6 TVSC 185.156 239.521 150.437 751.095 867.952 1.811.424 2.006.460
7 ACBS 789.133 577.167 288.044 646.485 863.431 925.798 788.914
8 AGRISECO 1.596.563 466.889 188.109 12.044 12.813 46.650 135.774
9
ASEAN
SECURITIES
449.233 362.569 133.846 5.887 4.454 6.607 17.012
10 BSC 849.393 1.074.922 1.522.025 462.019 1.136.576 317.045 955.573
11 FPTS 627.680 907.563 755.577 60.379 243.667 526.536 412.633
12 IBSC 7.334 45.774 173.221 294.832 398.849 425.966 345.550
13 KIS 43.382 355.168 846.182 863.317 1.291.695 696.278 1.458.683
14 MBKE 410.988 547.007 266.788 61.621 464.170 406.357 674.125
15 MBS 1.426.557 1.759.029 1.827.450 2.194.293 2.986.707 2.314.348 3.080.420
16 TVSI 347.970 493.553 523.350 460.060 603.772 802.882 886.040
17 VCBS 933.615 1.152.341 1.759.757 1.461.672 1.990.486 1.489.244 2.006.886
18 VDSC 447.973 758.175 537.616 830.374 800.402 821.439 1.254.102
19 CTS 182.421 213.282 330.393 350.905 667.380 1.261.655 1.486.811
20 YSVN 197.834 101.663 60.217 6.363 19.347 476.895 973.651
21 EVS 627.997 167.780 66.632 7.401 9.173 337.444 545.172
Tổng 10.420.118 10.299.640 10.785.951 9.314.412 13.597.256 14.745.576 20.687.627
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Nợ phải trả của các CTCK nhóm 3
Đơn vị tính: triệu đồng
STT CTCK 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
1 HSC 880.433 1.501.136 1.317.034 1.224.925 3.889.411 2.195.769 3.184.536
2 KBSV 740.493 1.067.859 1.024.147 139.982 195.821 894.826 3.553.201
3 MAS 35.496 58.988 40.455 24.816 410.053 2.141.905 3.709.377
4 SHS 1.136.944 2.265.172 2.332.576 2.200.892 2.668.547 3.003.646 3.380.342
5 SSI 2.462.892 3.223.485 6.751.012 6.075.402 10.148.125 14.669.962 17.643.055
6 TCBS 2.203 53.460 215.280 347.143 211.869 1.243.343 1.674.517
7 VCSC 1.588.138 2.039.479 2.178.698 1.833.990 3.382.617 2.867.018 3.191.354
8 VNDS 747.403 1.106.420 3.822.212 3.225.829 5.544.574 7.551.711 8.328.921
9 VPS 1.909.204 2.102.095 2.672.155 3.364.809 4.972.485 5.389.611 7.381.049
Tổng 9.503.206 13.418.094 20.353.569 18.437.788 31.423.502 39.957.791 52.046.352
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam
* Tổng nợ phải trả của cả 3 nhóm CTCK
Đơn vị tính: triệu đồng
NPT 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Nhóm 1 3.467.389 2.782.563 3.099.503 2.515.123 1.373.552 1.686.124 1.961.718
Nhóm 2 10.420.118 10.299.640 10.785.951 9.314.412 13.597.256 14.745.576 20.687.627
Nhóm 3 9.503.206 13.418.094 20.353.569 18.437.788 31.423.502 39.957.791 52.046.352
Tổng 23.390.713 26.500.297 34.239.023 30.267.323 46.394.310 56.389.491 74.695.697
Nguồn: tác giả tự tổng hợp từ BCTC của các CTCK thành viên các SGDCK tại Việt Nam