Hệ thống phần cứng đƣợc thiết lập phụ thuộc vào điều kiện tổ chức nhân lực
trong phòng kế toán. Nhằm đảm bảo tính an toàn và bảo mật dữ liệu, cần tổ chức sao
cho không có hai kế toán viên nào sử dụng chung một máy tính. Cả trong trƣờng hợp
hai kế toán viên cùng đảm nhận trách nhiệm nhƣ nhau và khi kết nối máy tính thành
một mạng nội bộ, các VNPT tỉnh, thành phố có thể lựa chọn kết nối theo kiểu ngang
hàng hoặc qua hệ thống máy chủ với các ƣu điểm và độ tin cậy cao hơn nhƣ hoạt động
liên tục, dễ dàng chia sẻ dữ liệu, tự động sao lƣu và phục hồi dữ liệu ở mức cao, cho
phép kế toán viên truy cập từ xa.
Cơ sở hạ tầng CNTT tại các VNPT tỉnh, thành phố đƣợc đầu tƣ trƣớc tiên là
nâng cấp hệ thống mạng máy tính. Trong đó, kết nối mạng diện rộng (WAN) đang
đƣợc sử dụng từ các VNPT tỉnh, thành phố đến Tập đoàn giữa các VNPT tỉnh, thành.
Tốc độ kết nối tối đa 2Mbs nhằm tránh ảnh hƣởng đến băng thông Internet. Máy chủ
sẽ đặt ở cửa ngõ kết nối Internet, kết hợp với Firewall kiểm soát việc truy cập từ các
máy con. Kỹ thuật này phục vụ hiệu quả việc kết nối trong toàn Tập đoàn VNPT, cung
cấp các dịch vụ video, mã hóa dữ liệu, hội thảo truyền hình trực tuyến.
278 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán hướng tới ứng dụng erp tại các VNPT tỉnh, thành phố thuộc tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N1
CGNC1
PGS,TS. Nguyễn
Thị Đông
Nguyên giảng viên Đại học Kinh tế quốc dân
2 CGNC2
TS. Nguyễn Thu
Hoài
Giảng viên Khoa Kế toán - Học viện Tài chính
3 CGNC3 TS. Trần Tuấn Anh
GV Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán - Khoa
Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học
Thái Nguyên
4 CGNC4
TS. Đỗ Thị Thu
Hằng
Trƣởng Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán -
Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD -
Đại học Thái Nguyên
5 CGNC5
PGS,TS. Đỗ Thị
Thúy Phƣơng
Trƣởng Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế &
QTKD - Đại học Thái Nguyên
6
Nhóm
N2
QLCC1
Trần Quang
Thƣởng
Phó trƣởng ban Kiểm soát Tập đoàn VNPT
7 QLCC2 Nguyễn Thu Hằng
Trƣởng phòng kế toán thống kê - VNPT Thái
Nguyên
8
Nhóm
N3
QL1
Luân Thị Năm
Phó phòng kế toán thống kê - VNPT Thái
Nguyên
9 QL2
Nguyễn Thị Loan
Kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán -
kế hoạch VNPT Hòa Bình
10 QL3
Nguyễn Quang
Hƣng
Kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán -
kế hoạch VNPT Hà Nội
11 QL4 VNPT Nghệ An
12 QL5 VNPT Quảng Nam
13 QL6 VNPT Đắc Lắc
14 QL7 VNPT Hồ CHí Minh
15 QL8 VNPT An Giang
230
PHỤ LỤC 5
Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán
Mô hình bộ máy kế toán áp dụng hình thức kế toán tập trung
`
Giải thích sơ đồ: Quan hệ chỉ đạo trực tiếp
Mô hình bộ máy kế toán áp dụng hình thức kế toán phân tán
Bộ phận kế
toán vật tƣ,
TSCĐ
Bộ phận kế
toán tiền
lƣơng
Bộ phận kế
toán thanh
toán
Bộ phận kế
toán
...
Kế toán trƣởng đơn vị cấp trên
Bộ phận
tài chính
Bộ phận kế toán
hoạt động thực
hiện ở cấp trên
Bộ phận
kế toán
tổng hợp
Bộ phận
kiểm tra
kế toán
Kế toán trƣởng đơn vị cấp dƣới
Kế toán trƣởng
Kế
toán
vật tƣ,
TSCĐ
Kế
toán
tiền
lƣơng
Kế
toán
thanh
toán
Kế
toán
nguồn
vốn và
quỹ
Kế
toán
...
Kế
toán
chi phí
và tính
giá
thành
Kế
toán
tổng
hợp
Các nhân viên kinh tế ở các đơn vị trực thuộc
231
Giải thích sơ đồ:
Quan hệ chỉ đạo trực tiếp
Mô hình bộ máy kế toán hỗn hợp
Nguồn: Trần Đình Tuấn- Nguyễn Thị Tuân (2014)
Kế toán trƣởng đơn vị cấp trên
Bộ phận
KT tổng
hợp
Các bộ phận kế toán ở
phòng kế toán cấp trên
Bộ phận
kế toán
.
Bộ phận
kế toán
.
Bộ phận
kế toán
.
Bộ phận
kế toán
.
Bộ phận
kiểm tra
kế toán
Các đơn vị phụ thuộc có
tổ chức kế toán riêng
Các đơn vị phụ thuộc
không tổ chức kế toán riêng
Phụ trách phòng kế toán Nhân viên kinh tế
(nhân viên kế toán)
Bộ phận
kế toán
.
Bộ phận
kế toán
.
Bộ phận
kế toán
.
232
PHỤ LỤC 6: Tổng hợp các mô hình tổ chức bộ máy kế toán
TT Mô hình Mô tả Đối tƣợng áp dụng Ƣu điểm Nhƣợc điểm
1
Tập
trung
Toàn bộ công tác kế toán
đƣợc tập trung lại ở đơn vị
cấp trên, Các đơn vị cấp dƣới
phụ thuộc không cần tổ chức
công tác kế toán riêng.
DN có quy mô nhỏ, tổ chức
hoạt động SXKD trên địa bàn
tập trung.
Các số liệu kế toán sẽ đƣợc tập trung về
một văn phòng trung tâm nên tránh tình
trạng báo cáo sai lệch về tình hình
SXKD của DN.
- Khối lƣợng công việc sẽ tập
trung nhiều ở phòng kế toán
trung tâm.
- Các đơn vị phục thuộc sẽ
không có thông tin để chỉ đạo
2
Phân
tán
Công tác kế toán chủ yếu
đƣợc tập trung ở cấp dƣới,
còn cấp trên chỉ đảm nhiệm
vai trò tổng hợp và lập các
báo cáo kế toán chung
Áp dụng cho những tập đoàn,
DN lớn có nhiều công ty con,
có địa bàn hoạt động SXKD
phân tán khắp nơi và đƣợc phân
cấp quản lý.
Vì công tác kế toán gắn liền với chính
cơ sở SXKD, nơi phát sinh trực tiếp các
nghiệp vụ kinh tế, qua đó giúp tăng tính
chính xác cho thông tin kế toán, quản lý
hiệu quả nghiệp vụ ở các bộ phận kinh
doanh liên quan, tạo điều kiện để hoạch
toán nội bộ cho đơn vị.
-Bộ máy kế toán cồng kềnh
- Việc tổng hợp các số liệu kế
toán ở phòng kế toán trung tâm
bị trễ vì phải phụ thuộc vào các
đơn vị liên quan, ảnh hƣởng đến
việc thông tin kế toán cho toàn
DN
3
Hỗn
hợp
Là mô hình tổ chức kết hợp
của cả hai mô hình tổ chức
nêu trên.
Áp dụng cho những tập đoàn,
DN có quy mô lớn, có nhiều
công ty con phụ thuộc nhƣng có
các đặc điểm, điều kiện khác
nhau.
- Công tác kế toán đƣợc phân công hợp
lý cho các đơn vị phụ thuộc
- Khắc phục một số nhƣợc điểm của 2
mô hình kể trên là không cập nhật thông
tin kịp thời, khối lƣợng công việc nhiều.
Mô hình tổ chức kế toán cồng
kềnh, cần nhiều nhân lực để đảm
nhận các vị trí công việc khác
nhau.
4
Bộ máy
kế toán
trong
môi
trƣờng
ERP
Công tác kế toán đƣợc phân
công phù hợp theo từng bộ
phận, quy trình từ khâu thu
nhận - xử lý - lƣu trữ - cung
cấp thông tin
Áp dụng cho những tập đoàn, DN
có quy mô lớn, có nhiều công ty
con phụ thuộc nhƣng có các đặc
điểm, điều kiện khác nhau.
-DN có quy mô vừa và nhỏ, tổ
chức hoạt động SXKD trên địa
bàn tập trung.
- Công tác kế toán đƣợc phân công hợp
lý cho các bộ phận
- Cập nhật thông tin kịp thời, chính xác
do sử dụng dữ liệu chung của toàn DN
- Cung cấp cả BCTC và BCQT do phần
mềm đƣợc xây dựng trên cơ sở đặt hàng
Yêu cầu nhân viên phải có năng
lực về chuyên môn kế toán kết
hợp có năng lực về CNTT và
hiểu biết về DN
233
PHỤ LỤC 7
(Trích ) TỶ LỆ PHÂN CHIA DOANH THU CƢỚC KẾT NỐI
(Quyết định 396/QĐ-VNPT-KHĐTvào ngày 17 tháng 4 năm 2017)
TT Sản phẩm CNTT hiện hành của Tập đoàn
Hoa hồng, khuyến mại, trả đối tác
ngoài
Tỷ lệ phân chia doanh thu
theo doanh thu cƣớc phát sinh
trừ chi phí trả hoa hồng,
khuyến mại, đối tác ngoài Ghi chú
Nội dung Đơn vị thực hiện TTKD
VNPT
TTP
Đơn vị cung
cấp phần lõi
I Dịch vụ Hạ tầng Công nghệ thông tin
1 Cho thuê hạ tầng IP Contact Center Hoa hồng Đơn vị bán hàng 55% 45%
2 Dịch vụ CloudVNN Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
3 Dịch vụ cho thuê đặt chỗ máy chủ Hoa hồng Đơn vị bán hàng 55% 45%
4
Dịch vụ cho thuê hạ tầng Hội nghị truyền
hình; truyền hình hội nghị trên MyTV
Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 80%
5
Dịch vụ cho thuê máy chủ (HP, IBM, Dell,
Lifecom, Super Micro, Cisco)
Hoa hồng,
Máy tính
Đơn vị bán hàng
6 Dịch vụ cho thuê máy chủ ảo Đơn vị bán hàng 55% 45%
7 Dịch vụ Media Hosting
Đơn vị bán hàng 55% 45%
Nếu trường hợp máy chủ của VNPT
TTP thì VNPT TTP hưởng 80%; TTKD
hưởng 20%
II Dịch vụ Phần mềm CNTT
1 Cổng thông tin điện tử (VNPT- Portal) Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT-
Vinaphone/VNPT Hải Phòng
2 Hệ thống một cửa điện tử (VNPT- oneGate) Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT-
Vinaphone/VNPT Tiền Giang
234
3 Phần mềm quản lý bệnh viện (VNPT-HIS) Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35%
- TTKD tiếp thị, bán hàng, ký hợp đồng
triển khai và chi trả hoa hồng;- VNPT
TTP: cài đặt, triển khai, ứng cứu, hỗ
trợ;- Đơn vị cung cấp phần mềm lõi:
VNPT- Vinaphone/VNPT Tiền Giang
4 Quản lý văn bản và điều hành (VNPT-iOffice) Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT-
Vinaphone/VNPT Tiền Giang
5
Hệ thống điều hành điện tử Quốc hộii e-PAS
Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35%
Đơn vị cung cấp phần mềm lõi
VNPT-Vinaphone
6
Giải pháp Thƣ điện tử (Email) Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35%
8
Dịch vụ Liên thông văn bản VNPT-eDoc
Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35%
9 Dịch vụ Mega E-school Hoa hồng
TTKD/VNPT-
Vinaphone
20% 45% 35%
III Dịch vụ Nội dung số
Thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2
Quyết định này về dịch vụ GTGT
IV Dịch vụ Đào tạo về Công nghệ thông tin
V Dịch vụ An toàn, bảo mật thông tin
1 Dịch vụ VNPT-CA
Hoa hồng,
phần mềm lõi
Đơn vi bán hàng
90% 10%
Trong trƣờng hợp VNPT TTP tham gia
hỗ trợ kỹ thuật (nếu có)
2 Dịch vụ VNPT-mCA 90% 10%
3 Giải pháp an toàn bảo mật Zscaler 90% 10%
4 Dịch vụ MegaCamera 90% 10%
5 Dịch vụ MegaSecurity 90% 10%
6 Dịch vụ Các dịch vụ diệt virus 90% 10%
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam
235
PHỤ LỤC 8
Tỷ lệ VNPT tỉnh/thành phố đƣợc ghi nhận DT hạ tầng trạm BTS/Nodeb
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-VNPT-KHĐTngày 19/5/2016)
TT
VNPT Tỉnh/Thành
phố
Tỷ lệ TT
VNPT Tỉnh/Thành
phố
Tỷ lệ
1 Hà Nội 14,80% 33 Quảng Ngãi 28,42%
2 Vĩnh Phúc 21,23% 34 Bình Định 27,24%
3 Hòa Bình 41,11% 35 Gia Lai 57,69%
4 Bắc Ninh 12,84% 36 Đắk Lắk 31,25%
5 Bắc Kạn 58,78% 37 Đắk Nông 35,58%
6 Lào Cai 28,04% 38 Phú Yên 38,96%
7 Lạng Sơn 30,29% 39 Khánh Hòa 24,59%
8 Bắc Giang 22,75% 40 Kon Tum 97,65%
9 Cao Bằng 37,24% 41 Đà Nằng 24,49%
10 Thái Nguyên 20,37% 42 Lâm Đồng 21,12%
11 Phú Thọ 23,83% 43 Bình Thuận 14,81%
12 Tuyên Quang 48,09% 44 Ninh Thuận 24,75%
13 Yên Bái 29,96% 45 TP Hồ Chí Minh 14,14%
14 Sơn La 33,61% 46 Đồng Nai 12,05%
15 Điện Biên 33,47% 47 Bình Dƣơng 11,66%
16 Lai Châu 43,62% 48 Tây Ninh 22,29%
17 Hà Giang 27,20% 49 Bà rịa-Vũng Tàu 15,97%
18 Hà Nam 22,16% 50 Bình Phƣớc 26,32%
19 Nam Định 11,36% 51 Long An 12,18%
20 Thái Bình 21,25% 52 Tiền Giang 15,68%
21 Hải Dƣơng 19,93% 53 Bốn Tre 14,69%
22 Hải Phòng 13,99% 54 Trà Vinh 30,80%
23 Quảng Ninh 18,03% 55 Vĩnh Long 32,34%
24 Hƣng Yên 18,55% 56 Cần Thơ 12,62%
25 Ninh Bình 14,39% 57 Hậu Giang 24,95%
26 Thanh Hóa 22,73% 58 Đồng Tháp 16,29%
27 Nghệ An 18,93% 59 An Giang 10,84%
28 Hà Tĩnh 19,11% 60 Kiên Giang 10,36%
29 Quảng Bình 17,29% 61 Cà Mau 10,35%
30 Quảng Trị 23,87% 62 Sóc Trăng 19,33%
31 Thừa Thiên- Huế 25,35% 63 Bạc Liêu 8,60%
32 Quảng Nam 43,37%
236
PHỤ LỤC 9
Tỷ lệ phân chia doanh thu gói PayTV, Analog, FiberVNN và VnEdu giữa Công
ty Mẹ (VNPT), VNPT-Vinaphone, VNPT-Media
(1) Các gói PayTV
* Nhóm PayTVl
VNPT -Vinaphone VNPT VNPT-Media
(1)
Truyền thông,
^ Bán cho thuê bao VNPT
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông, (4)
Quản trị vận hành hạ tầng
(5) Cung cấp giải pháp,
(6) Cung cấp nội dung,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
30% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
55% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
* Nhóm PayTV2, B2B
(1)
Truyền thông,
^ Bán cho thuê bao VNPT
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông, (4)
Quản trị vận hành hạ tầng
(5) Cung cấp giải pháp,
(6) Cung cấp nội dung,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
20% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
65% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
* Nhóm PayTV3
(1)
Truyền thông,
^ Bán cho thuê bao VNPT
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông, (4)
Quản trị vận hành hạ tầng
(5) Cung cấp giải pháp,
(6) Cung cấp nội dung,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
10% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
10% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
80% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
Ghi chú: Các dịch vụ nhóm này bao gồm: K+, Fim+, ...
* Giá chuyển giao gói truyền hình cáp analog kết hợp với FiberVNN trên 01 dây thuê bao
(1)
Truyền thông;
(2)
Bán cho thuê bao
FiberVNN
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông, (4)
Quản trị vận hành hạ tầng
(5) Cung cấp giải pháp,
(6) Cung cấp nội dung,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
10% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
75% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
(2) Dịch vụ vnEdu
* Dịch vụ Sổ liên lạc điện tử mạng giáo dục vnEdu
DT cƣớc phát sinh trừ chi phí trả
hoa hồng, khuyến mại, đối tác
ngoài, VNPT-Media
10% DT tại VNPT-Vinaphone
(nếu có)
418
đồng/account/tháng
Account là account sổ liên lạc điện tử mạng giáo dục vnEdu hiện đang active trên hệ
thống sau thời gian thử nghiệm (30 ngày).
* Dịch vụ Thời khóa biểu mạng giáo dục vnEdu
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam
237
PHỤ LỤC 10
Đơn giá hệ thống cáp biển AAG và APG
(Kèm theo Quyết định sổ 816/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 19/5/2016)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng
Tôc độ Vùng cƣớc 1 Vùng cƣớc 2 Vùng cƣớc 3 Vùng cƣớc 4
lOGbps 19.000 22.800 31.350 47.500
2,5Gbps 9.500 11.400 15.675 23.750
622Mbps 4.750 5.700 7.838 11.875
155Mbps 2.375 2.850 3.919 5.938
45Mbps 950 1.140 1.568 2.375
34Mbps 665 798 1.098 1.663
02Mbps 136 163 224 339
Đến OlMbps 95 114 157 238
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam
238
PHỤ LỤC 11
Đơn giá cho thuê sợi quang trắng, cống, bể cáp ngầm, cột cáp treo,
mặt bằng nhà trạm, viba và ngƣợc lại
(Kèm theo Quyết định sổ 816/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 19/5/2016)
1. Đơn giá cống, bể cáp ngầm
Đơn giá thuê cống, bể cáp ngầm: 10.454,54 đồng/ mƣời sợi quang/tháng
Loại nhóm Mức giảm
Nhóm 1 40%
Nhóm 2 55%
Nhóm 3 65%
Nhóm 4 75%
2. Treo Viba trên cột Arten
Loai nhóm
Vị trí treo cao đến 45m (triệu
đồng/điểm treo/tháng)
Vị trí treo cao trên 45m trở lên
(triệu đồng/điểm treo/tháng)
Nhóm 1 2,27 triệu đồng 3,18 triệu đồng
Nhóm 2 1,82 triệu đồng 2,27 triệu đồng
Nhóm 3 1,36 triệu đồng 2,27 triệu đồng
Nhóm 4 1,36 triệu đồng 1,82 triệu đồng
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam
239
PHỤ LỤC 12
(Trích) GIÁ CHUYỀN GIAO (ĐƠN GIÁ NỘI BỘ) DỊCH VỤ GTGT
VÀ NỘI DUNG GIỮA CÔNG TY MẸ (VNPT), VNPT-VINAPHONE, VNPT-MEDIA
(1) Trên mạng di động VinaPhone:
* Dịch vụ VNPT cung cấp lưu lượng viễn thông, giải pháp, nội dung (dữ liệu mạng)
VNPT - Vinaphone VNPT
(1)
Truyền thông,
(T>
Bán cho thuê bao VNPT,
(7)
Vận hành khai thác dịch
vụ
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông,
(4)
Quản trị vận hành hạ tầng,
(5) Cung cấp giải pháp,
(6) Cung cấp nội dung
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
85% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
* Dịch vụ VNPT cung cẩp lưu lượng viễn thông, giải pháp; VNPT-Media/ VNPT-Vinaphone
cung cấp nội dung
0) Truyền thông,
^ Bán cho thuê bao VNPT
(3) Lƣu lƣợng viễn thông,
(4) Quản trị vận hành hạ tầng,
(5) Cung cấp giải pháp
(6) Cung cấp nội dung,
(7) Vận hành khai thác dịch vụ
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
55% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
30% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
Trong đó riêng dịch vụ Ringtunes (RBT)
0) Truyền thông,
^ Bán cho thuê bao VNPT
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông,
(4)
Quản trị vận hành hạ tầng,
(5)
Cung cấp giải pháp
(6)
Cung cấp nội dung,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
70% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
* Dịch vụ VNPT cung cấp lƣu lƣợng viễn thông, nội dung (dữ liệu mạng); VNPT-
Media/VNPT-Vinaphone cung cấp giải pháp
(1)
Truyền thông,
(T>
Bán cho thuê bao VNPT
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông,
(4)
Quản trị vận hành hạ tầng,
(6)
Cung cấp nội dung
(5)
Cung cấp giải pháp,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
55% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
30% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
* Dịch vụ VNPT cung cấp lƣu lƣợng viễn thông, VNPT-Media/VNPT- Vinaphone cung cấp
giải pháp, nội dung
(1)
Truyền thông,
(T>
Bán cho thuê bao VNPT
(3)
Lƣu lƣợng viễn thông, (4)
Quản trị vận hành hạ tầng
(5) Cung cấp giải pháp,
(6) Cung cấp nội dung,
(7)
Vận hành khai thác dịch vụ
15% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
45% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
40% Doanh thu phát sinh tại
VNPT-Vinaphone
(Nguồn: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam)
240
PHỤ LỤC 13
Cơ cấu tổ chức Tập đoàn Bƣu chính Viễn thông Việt Nam
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam
VĂN PHÒNG CÁC BAN CHỨC
NĂNG
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU
HÀNH
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN
CÁC CÔNG TY CON CÁC ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CÁC CÔNG TY
LIÊN KẾT
63
VNPT
TỈNH
TP
VNPT
- NET
CÔNG
TY VIỄN
THÔNG
QUỐC
TẾ
(VNPT-I)
BQL CÁP
QUANG BIỂN,
TRUNG TÂM
NC VÀ PT, BD
NGHIỆP VỤ 3,
VĂN PHÒNG
TẬP ĐOÀN
VNPT-
MEDIA
VNPT-
VINAPHONE
CÁC
CÔNG
TY
KHÁC
241
PHỤ LỤC 14
Các công ty con là Công ty CP và công ty TNHH hai TV trở lên
STT Tên công ty con
1 Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bƣu chính Viễn thông
2 Công ty cổ phần Dịch vụ số liệu Toàn cầu
3 Công ty Cổ phần bất động sản Bƣu chính Viễn thông
4 Công ty Cổ phần dịch vụ Viễn thông và in Bƣu điện
5 Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học bƣu điện CT-IN
6 Công ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam VINA-OFC
7 Công ty Cổ phần Các hệ thống viễn thông VINECO
8 Công ty Cổ phần Viễn thông TELVINA Việt Nam
9 Công ty Cổ phần COKYVINA
10 Công ty Cổ phần phát triển dịch vụ Học tập và giải trí trực tuyến
11 Công ty Cổ phần dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông
12 Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bƣu điện
13 Công ty Cổ phần Phát triển công trình Viễn thông
14 Công ty TNHH Thiết bị viễn thông ANSV
15 Công ty TNHH Sản xuất thiết bị Viễn thông
16 Công ty Cổ phần vật tƣ Bƣu điện
17 Công ty Cổ phần đầu tƣ XD BCVT Vũng Tàu
18 Công ty Cổ phần những trang vàng Việt Nam
19 Công ty Cổ phần Xây lắp Bƣu điện Huế
20 Công ty Cổ phần phát triển Viễn thông Bắc Miền Trung
21 Công ty Cổ phần Tƣ vấn- Đầu tƣ và phát triển Bƣu điện Hà Nội
22 Công ty Cổ phần Thiết kế Viễn thông Tin học Đà Nằng
23 Công ty Cổ phần KASATI
24 Công ty Cổ phần VNPT Global Hong Kong
25 Công ty TNHH cung cấp
26 Công ty TNHH MTV cơ khí và xây lắp thông tin
27 Công ty TNHH MTV Thanh toán Viễn thông tin học Bƣu điện
28 Công ty Cổ phần Huawei - TST Việt Nam
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam
242
PHỤ LỤC 15
Các Chuẩn mực kế toán VNPT đang áp dụng
Quyết định số 149/2001/QĐ - BTC, về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam (đợt 1), ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2001
Quyết định số 165/2002/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán
Việt Nam (đợt 2), ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2002
Quyết định số 234/2003/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán
Việt Nam (đợt 3), ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2003
Quyết định số 12/2005/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán
Việt Nam (đợt 4), ban hành ngày 15 tháng 2 năm 2005
Quyết định số 100/2005/QĐ - BTC, về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam (đợt 5), ban hành ngày 28 tháng 12 năm 2005
243
PHỤ LỤC 16
TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM MẪU SỐ : B02A-DN
Đơn vị báo cáo : Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên
Đơn vị nhận: Viễn Thông Thái Nguyên
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2019
Mã đơn vị: 023-Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên
ĐVT: Đồng I.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Mã
số
TM
Kinh doanh
Bƣu chính Viễn thông
Kinh doanh
Hạch toán
riêng
Năm nay Năm trƣớc
Năm
nay
Năm
trƣớc
A B C 1 2 3 4
1. Doanh thu BH và cung cấp DV 01 553.083.665.757 594.755.704.243
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. DT thuần về BH và CCDV (10=01-02) 10 553.083.665.757 594.755.704.243
4. Giá vốn hàng bán 11 517.760.640.026 568.025.974.307
5. LN gộp về BH và CCDV (20=10 -11) 20 35.323.025.731 26.729.729.936
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 72.332.896 89.883.518
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24 889.358.697 2.865.034.847
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 15.167.710.435 14.941.144.515
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh (30 = 20 +(21 - 22) - (24 + 25))
30
19.338.289.495 9.013.434.092
11. Thu nhập khác 31 12.303.491.557 15.106.647.552
12. Chi phí khác 32 235.259.053 639.615.577
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 12.068.232.504 14.467.031.975
14. Tổng LN KT trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 31.406.521.999 23.480.466.067
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. LN sau thuế TNDN (60=50 - 51-52) 60 31.406.521.999 23.480.466.067
244
PHỤ LỤC 17
TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM Mẫu số : B01-DN
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên
Đơn vị nhận: Viễn Thông Thái Nguyên
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn Mã số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A - Tài sản ngắn hạn 100 121.127.537.108 96.066.493.466
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 3.306.490.420 4.737.951.395
1. Tiền 111 3.306.490.420 4.737.951.395
2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112
II. Đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh (*) (2)
122
3. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 98.068.716.378 73.341.759.473
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 328.579.944 1.018.601.850
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán 132 385.822.953 649.686.754
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 82.496.600.748 58.367.273.844
Tổng Công ty và đơn vị hạch toán phụ thuộc,
sự nghiệp
133A
82.496.600.748 58.367.273.844
- Phải thu giữa đơn vị hạch toán phụ thuộc và
đơn vị trực thuộc
133B
- Phải thu giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc 133C
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 14.857.712.733 13.306.197.025
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140 9.120.827.528 13.171.288.556
1. Hàng tồn kho 141 9.120.827.528 13.171.288.556
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 10.631.502.782 4.815.494.042
1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 151 2.496.688.415 3.016.088.071
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 152 8.134.814.367 1.799.405.971
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 271.739.519.263 205.227.695.202
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trƣớc ch ngƣời bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
245
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220 251.054.581.287 197.772.715.993
1. Tài sản cố định hữu hình 221 251.054.581.287 197.772.715.993
- Nguyên giá 222 572.508.968.634 521.660.659.392
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 -321.454.387.347 -323.887.943.399
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tƣ 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 20.684.937.976 7.454.979.209
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 20.684.937.976 7.454.979.209
V. Đầu tƣ tài chính dài hạn 250
1. Đầu tƣ vào công ty con 251
2. Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tƣ tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tƣ, phụ tùng thay thế dài
hạn 263
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270 392.867.056.371 301.294.188.668
C – Nợ phải trả 300 138.641.547.308 100.593.785.768
I. Nợ ngắn hạn 310 138.641.547.308 100.593.785.768
1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 311 83.047.278.375 33.951.720.181
2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc ngắn hạn 312 10.000.000
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 313 1.406.421.623
4. Phải trả ngƣời lao động 314 15.369.153.229 27.693.975.237
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
Tổng Công ty và đơn vị hạch toán phụ
thuộc, sự nghiệp 316A
- Phải trả giữa đơn vị hạch toán phụ thuộc
và đơn vị trực thuộc 316B
- Phải trả giữa các đơn vị hạch toán phụ
thuộc
316C
246
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chƣa thực hiện ngắn hạn 318 790.196.510 508.111.964
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 22.388.392.442 20.797.617.226
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thƣởng, phúc lợi 322 17.036.526.752 16.235.939.537
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả ngƣời bán dài hạn 331
2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc dài hạn 332
2. Chi phí phải trả dài hạn 333
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335
5. Doanh thu chƣa thực hiện dài hạn 336
6. Phải trả dài hạn khác 337
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
8. Trái phiếu chuyển đổi 339
9.cổ phiếu ƣu đãi 340
10. thuế thu nhập hoãn lai phải trả 341
11.Dự phòng phải trả dài hạn 342
12.Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 254.225.509.063 200.700.402.900
I. Vốn chủ sở hữu 410 254.225.509.063 200.700.402.900
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 254.225.509.063 200.700.402.900
- Vốn Ngân sách 411A 6.127.099.908 6.135.467.657
- Vốn tự bổ sung 411B 248.098.409.155 194.564.935.243
Tổng Công ty 411B1 248.082.992.292 194.549.518.380
+ Của đơn vị 411B2 15.416.863 15.416.863
2. Thặng dƣ vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tƣ phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 421
- LNST chƣa phân phối lũy kế đến
cuối kỳ trƣớc 421a
- LNST chƣa phân phối kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tƣ XDCB 422
247
II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
- Nguồn kinh phí năm trƣớc 431A
- Nguồn kinh phí năm nay 431B
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 392.867.056.371 301.294.188.668
Ngày 22 tháng 06 năm 2020
NGƢỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƢỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
248
PHỤ LỤC 18
Viễn Thông Thái Nguyên
Mẫu số B09-DN-01
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
Đơn vị:Trung tâm Công Nghệ
Thông Tin - Viễn thông Thái Nguyên
(Trích) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2019
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Trong phần này đơn vị nêu rõ:
a) Hình thức sở hữu vốn: Là công ty Nhà nƣớc, công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên 100% vốn nhà nƣớc, .
b) Lĩnh vực kinh doanh: Nêu rõ là sản xuất công nghiệp, kinh doanh thƣơng mại, dịch
vụ, xây lắp hoặc tổng hợp nhiều lĩnh vực kinh doanh.
c) Ngành nghề kinh doanh: Nêu rõ hoạt động kinh doanh chính (Nội dung thuyết minh
về hoạt động kinh doanh chính dẫn chiếu theo quy định về hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam) và đặc điểm sản phẩm sản xuất hoặc dịch vụ cung cấp của đơn vị.
d) Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thƣờng: Trƣờng hợp chu kỳ kéo dài hơn 12
tháng thì thuyết minh thêm chu kỳ sản xuất kinh doanh bình quân của ngành, lĩnh vực.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
a) Kỳ kế toán năm ghi rõ kỳ kế toán năm theo năm dƣơng lịch bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2019
b) Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ghi rõ là Đồng Việt Nam.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
a) Chế độ kế toán áp dụng: Nêu rõ đơn vị áp dụng chế độ kế toán nào: Chế độ kế toán doanh
nghiệp, Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù đƣợc Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
b) Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Nêu rõ Báo cáo
tài chính có đƣợc lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam
hay không? Báo cáo tài chính đƣợc coi là lập và trình bày phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ
kế toán Việt Nam nếu Báo cáo tài chính tuân thủ mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tƣ
hƣớng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán hiện hành mà đơn vị đang áp
dụng. Trƣờng hợp không áp dụng chuẩn mực kế toán nào thì phải ghi rõ.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
(1). Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán
- Ngân hàng lựa chọn tỷ giá để áp dụng trong kế toán;
- Tỷ giá áp dụng khi ghi nhận và đánh giá lại tài sản;
- Tỷ giá áp dụng khi ghi nhận và đánh giá lại nợ phải trả;
- Các loại tỷ giá áp dụng trong giao dịch khác.
(2) Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (hay còn gọi là lãi suất hiệu lực) dùng để chiết
khấu dòng tiền đối với các khoản mục đƣợc ghi nhận theo giá trị hiện tại, giá trị phân bổ, giá
249
trị thu hồi... (Mục thuyết minh này chỉ cần thực hiện khi đơn vị đã áp dụng các loại lãi suất để
chiết khấu dòng tiền):
Căn cứ xác định lãi suất thực tế (là lãi suất thị trƣờng hay lãi suất ngân hàng thƣơng
mại hay lãi suất áp dụng đối với các khoảnđơn vị đi vay hoặc căn cứ khác);
Lý do lựa chọn lãi suất thực tế.
(3) Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền:
Nêu rõ tiền gửi ngân hàng là có kỳ hạn hay không kỳ hạn;
Nêu rõ vàng tiền tệ gồm những loại nào, có sử dụng nhƣ hàng tồn kho hay không;
Nêu rõ các khoản tƣơng đƣơng tiền đƣợc xác định trên cở sở nào? Có phù hợp với quy
định của Chuẩn mực kế toán “Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ” hay không?
Giá trị ghi sổ BĐS đầu tƣ đƣợc ghi nhận theo phƣơng pháp nào?
Nêu rõ các phƣơng pháp khấu hao BĐS đầu tƣ.
(8) Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
a) Đối với bên góp vốn
Các khoản vốn (bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ) góp vào BCC đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào;
Ghi nhận doanh thu, chi phí liên quan đến hợp đồng đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào?
b) Đối với bên nhận vốn góp (bên thực hiện việc điều hành, phát sinh chi phí chung)
Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của các bên khác
Nguyên tắc phân chia doanh thu, chi phí, sản phẩm của hợp đồng.
(9) Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại
a) Nguyên tắc kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Căn cứ ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ, lỗ
tính thuế hay ƣu đãi thuế chƣa sử dụng);
Thuế suất (%) đƣợc sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại;
Có bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả không?
Có xác định khả năng có thu nhập chịu thuế trong tƣơng lai khi ghi nhận tài sản thuế
thu nhập hoãn lại không? Có đánh giá lại tài sản thuế thu nhập hoãn lại chƣa đƣợc ghi nhận
không?
b) Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại phải trả
Căn cứ ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (chênh lệch tạm thời chịu thuế);
Thuế suất (%) đƣợc sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả;
Có bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại không?
(10) Nguyên tắc kế toán chi phí trả trƣớc
Nêu rõ chi phí trả trƣớc đƣợc phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm
những khoản chi phí nào.
Phƣơng pháp và thời gian phân bổ chi phí trả trƣớc;
Phƣơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thƣơng mại, lợi thế kinh doanh phát sinh khi
cổ phần hóa;
Có theo dõi chi tiết chi phí trả trƣớc theo kỳ hạn không?
250
(11) Nguyên tắc kế toán nợ phải trả
Phân loại nợ phải trả nhƣ thế nào?
Có theo dõi nợ phải trả theo từng đối tƣợng, kỳ hạn gốc, kỳ hạn còn lại tại thời điểm
báo cáo, theo nguyên tệ không?
Có đánh giá lại nợ phải trả thỏa mãn định nghĩa các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
không?
Có ghi nhận nợ phải trả không thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán không?
Có lập dự phòng nợ phải trả không?
(13) Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Nêu rõ chi phí đi vay đƣợc ghi nhận vào chi phí
sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi đƣợc vốn hoá theo quy định của Chuẩn
mực kế toán “Chi phí đi vay”.
Tỷ lệ vốn hoá đƣợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đƣợc vốn hoá trong kỳ: Nêu rõ
tỷ lệ vốn hoá này là bao nhiêu (Tỷ lệ vốn hoá này đƣợc xác định theo công thức tính quy định
trong Thông tƣ hƣớng dẫn kế toán Chuẩn mực số “Chi phí đi vay”.
(14) Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Nêu rõ các khoản chi phí chƣa chi nhƣng
đƣợc ƣớc tính để ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ là những khoản chi phí
nào? Cơ sở xác định giá trị của những khoản chi phí đó.
(15) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
(16) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chƣa thực hiện
Doanh thu chƣa thực hiện đƣợc ghi nhận trên cơ sở nào?
Phƣơng pháp phân bổ doanh thu chƣa thực hiện.
(17) Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi
Có đƣợc ghi nhận riêng cấu phần nợ và cấu phần vốn không?
Lãi suất sử dụng để chiết khấu dòng tiền có tin cậy không?
(18) Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Vốn góp của chủ sở hữu có đƣợc ghi nhận theo số vốn thực góp không; Thặng dƣ vốn
cổ phần đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào? Khoản quyền chọn trái phiếu chuyển đổi đƣợc xác định
nhƣ thế nào?
Lý do ghi nhận khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá hối đoái?
Lợi nhuận chƣa phân phối đƣợc xác định nhƣ thế nào? Nguyên tắc phân phối lợi
nhuận, cổ tức.
(19) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập khác:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Có tuân thủ đầy đủ các điều kiện ghi nhận
doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán “Doanh thu và thu nhập khác” hay không? Các
phƣơng pháp nào đƣợc sử dụng để ghi nhận doanh thu.
Doanh thu hợp đồng xây dựng: Có tuân thủ Chuẩn mực kế toán “Hợp đồng xây dựng”
không? Các phƣơng pháp nào đƣợc sử dụng để ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng).
Các phƣơng pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính.
Các nguyên tắc ghi nhận thu nhập khác.
251
(20) Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu gồm những gì?
Có tuân thủ Chuẩn mực kế toán “Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm” để điều chỉnh doanh thu không?
(21) Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán
Có đảm bảo nguyên tắc phù hợp với doanh thu không?
Có đảm bảo nguyên tắc thận trọng, ghi nhận ngay các chi phí vƣợt trên mức bình
thƣờng của hàng tồn kho không?
Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán là gì?
(22) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính: Có ghi nhận đầy đủ chi
phí lãi vay (kể cả số trích trƣớc), lỗ chênh lệch tỷ giá của kỳ báo cáo không?
(23) Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Có ghi nhận đầy đủ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong
kỳ không?
Các khoản điều chỉnh giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp là gì?
(24) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành đƣợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện
hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm
thời đƣợc khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Không bù trừ
chi phí thuế TNDN hiện hành với chi phí thuế TNDN hoãn lại.
(25) Các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán khác: Nêu rõ các nguyên tắc và phƣơng
pháp kế toán khác với mục đích giúp cho ngƣời sử dụng hiểu đƣợc là Báo cáo tài chính của
doanh nghiệp đã đƣợc trình bày trên cơ sở tuân thủ hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam do
Bộ Tài chính ban hành.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
Trong phần này, đơn vị phải trình bày và phân tích chi tiết các số liệu đã đƣợc trình
bày trong Bảng Cân đối kế toán để giúp ngƣời sử dụng Báo cáo tài chính hiểu rõ hơn nội
dung các khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
Đơn vị tính giá trị trình bày trong phần “Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Bảng Cân đối kế toán” là đơn vị tính đƣợc sử dụng trong Bảng Cân đối kế toán. Số
liệu ghi vào cột “Đầu năm” đƣợc lấy từ cột “Cuối năm” trong Bản thuyết minh Báo cáo tài
chính năm trƣớc. Số liệu ghi vào cột “Cuối năm” đƣợc lập trên cơ sở số liệu lấy từ:
+ Bảng Cân đối kế toán năm nay;
+ Sổ kế toán tổng hợp;
+ Sổ và thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết có liên quan.
252
Các chỉ tiêu cụ thể nhƣ sau:
Đơn vị tính:
01- Tiền 11 Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Tiền đang chuyển
Cộng
1101
1102
1103
1104
67.865.608
3.238.624.812
3.306.490.420
185.348.798
4.552.602.597
4.737.951.395
02- Các khoản đầu
tƣ tài chính
12
Cuối năm\kỳ Đầu năm\kỳ
Giá
gốc
Giá trị
hợp lý
Dự
phòng
Giá
gốc
Giá trị
hợp lý
Dự
phòng
2.1 a) Chứng
khoán kinh doanh
2.1.1 - Tổng giá trị
cổ phiếu; (Chi tiết
từng loại cổ phiếu
chiếm từ 10% trên
tổng giá trị cổ phiếu
trở lên)
1201
253
PHỤ LỤC 19
Mô hình tổ chức bộ máy của VNPT Thái Nguyên
254
Phụ lục 20: Một số chứng từ sử dụng tại VNPT
TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
I. Lao động tiền lƣơng
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL
3 Bảng thanh toán tiền lƣơng 02-LĐTL
4 Giấy đi đƣờng 04-LĐTL
5 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL
6 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL
7 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL
8 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL
9 Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng 10-LĐTL
10 Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL
II. Hàng tồn kho
1 Phiếu nhập kho 01-VT
2 Phiếu xuất kho 02-VT
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 03-VT
4 Phiếu báo vật tƣ còn lại cuối kỳ 04-VT
5 Biên bản kiểm kê vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT
6 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT
7 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
III. Bán hàng
1 Bảng kê bán hàng
IV. Tiền tệ
1 Phiếu thu, Phiếu chi 01-TT
2 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT
3 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT
4 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT
5 Bảng kiểm kê quỹ 08a-TT
6 Bảng kê chi tiền 09-TT
V. Tài sản cố định
1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ
4 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ
5 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ
Chứng từ theo văn bản pháp quy khác
1 Hóa đơn GTGT
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
255
PHỤ LỤC 21
Danh mục và đặc điểm Tài khoản kế toán sử dụng tại VNPT
STT
Loại Tài
khoản
Số hiệu Tài khoản Nhận xét
1
Tài
khoản
loại 1:
Tài sản
ngắn hạn
Các TK 1112, 1122,
1132, 1211, 121,
128, 141
Không có TK chi tiết để theo dõi từng loại ngoại tệ,
từng đối tƣợng
2 TK 131
Mở thêm TK chi tiết cấp 2, cấp 3 để theo dõi chi tiết
theo nhóm khách hàng và từng khách hàng cụ thể
3
Các TK 133,138,
141
Chỉ sử dụng thêm các TK cấp 2 nhƣ quy định.
4 TK 152
Có xây dựng TK cấp 2 để theo dõi chi tiết nguyên liệu,
vật liệu
5 TK 154
Mở thêm TK cấp 2 để theo dõi chi tiết từng nhóm sản
phẩm dở dang.
6
Các TK 156, 157,
158, 159
Không mở thêm tài khoản chi tiết.
7 Tài
khoản
loại 2:
Tài sản
cố định
Các TK có số hiệu
từ 211 đến 229
Không mở thêm tài khoản chi tiết.
8 TK 241
Vẫn chỉ có các tài khoản cấp 2, gồm 2411, 2412, 2413
nhƣ quy định của Nhà nƣớc
9
Các TK 242,243,
244
Không có TK cấp 2
10
Tài
khoản
loại 3:
Nợ phải
trả
TK 311
Thƣờng mở thêm 2 TK cấp 2 là 3111 và 3112 để theo
dõi các khoản vay bằng tiền Việt Nam và ngoại tệ.
11 TK 315
Thƣờng có thêm TK cấp 2 để xác định khoản vay của
DN.
12 TK 331
Phải trả cho ngƣời bán thƣờng đƣợc xây dựng thêm
TK cấp hai để theo dõi chi tiết cho từng ngƣời bán vật
tƣ, hàng hóa hoặc ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản
hay sửa chữa lớn.
13 Các TK 335 Thƣờng không đƣợc xây dựng TK cấp 2
15 TK 338 Có các TK cấp 2: 3381, 3382, ... 3388
16 TK 341 Thƣờng không đƣợc mở TK chi tiết.
18
Các TK 344, 347,
352
Thƣờng không đƣợc DN xây dựng TK cấp 2.
19
Với TK
loại 4:
Nguồn
vốn chủ
Các TK 411, 412,
413, 414, 421, 441
Không xây dựng thêm các TK chi tiết ngoài những
quy định có sẵn trong bảng hệ thống tài khoản thống
nhất.
20 TK 461 Đƣợc mở thêm các TK cấp 2, 3 tƣơng tự nhƣ TK 161
256
STT
Loại Tài
khoản
Số hiệu Tài khoản Nhận xét
21
sở hữu
TK 466
Đƣợc mở thêm TK cấp 2 để chi tiết cho từng nguồn
kinh phí hình thành TSCĐ
22
Với TK
loại 5:
Doanh
thu
TK 511 - Doanh thu
bán hàng và cung
cấp dịch vụ.
Tất cả đều sử dụng TK cấp 2, gồm 5111 - Doanh thu
bán hàng hóa, 5112 - Doanh thu bán thành phẩm, 5113
- DT cung cấp dịch vụ, 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ
giá, 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản, 5118 -
Doanh thu khác. Ngoài ra, một số DN đã mở thêm TK
cấp 3 để theo dõi chi tiết từng hàng hóa, thành phẩm
hay dịch vụ cụ thể.
23 Các TK 515, 521 Thƣờng không đƣợc DN mở TK chi tiết.
26
TK 623 - Chi phí sử
dụng máy thi công:
Thƣờng chỉ sử dụng các TK cấp 2 nhƣ quy định của
Nhà nƣớc.
27
TK 627 - Chi phí
sản xuất chung
Ngoài các TK cấp 2 đã có theo quy định, DN đã mở
thêm TK 6275 - Thuế tài nguyên, TK 6276 - Chi phí
sửa chữa lớn TSCĐ, TK 6279 - Chi phí sản xuất chung
khác. Trong mỗi TK cấp 2 đã có, DN đã mở thêm TK
cấp 3 để theo dõi chi tiết các khoản nhƣ: Hao hụt nhiên
liệu, ăn ca, phòng cháy, bảo vệ, phát triển khách hàng.
28
TK 632 - Giá vốn
hàng bán:
Mở thêm TK cấp 2 để theo dõi chi tiết từng nhóm mặt
hàng hóa/dịch vụ. Nhiều DN mở thêm TK cấp 3 để chi
tiết cho từng loại sản phẩm/ mặt hàng sản xuất. Với
những DN kinh doanh dịch vụ thì có thể kết chuyển
chi phí trực tiếp vào TK 911 mà không qua cần ghi
qua TK 632.
29
TK 635 - Chi phí tài
chính
Mở thêm các TK cấp 2 và cấp 3 tƣơng tự với TK 515.
30
TK 641 - Chi phí
bán hàng
Ngoài các TK cấp 2 theo quy định, DN đã mở thêm
hai TK cấp 2 là TK 6416 - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
và TK 6419 - Chi phí bán hàng khác.
31
TK 642 - Chi phí
quản lí DN
Không mở thêm TK cấp 2 nào ngoài các TK đã có
theo quy định của Nhà nƣớc.
32
Với TK
loại 7:
Thu nhập
khác
TK 711 - Thu nhập
khác
Mở thêm các TK cấp 2 để chi tiết các khoản thu nhập,
chẳng hạn: TK 7111 - Nhƣợng bán thanh lí, TK 7112 -
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ KT, TK
7113 - Thu tiền phạt khách hàng, TK 7114 - Các
khoản thuế đƣợc hoàn trả, TK 7115 - Các khoản
thƣởng của khách hàng không tính trong doanh thu,
257
STT
Loại Tài
khoản
Số hiệu Tài khoản Nhận xét
TK 7116 - Thu nhập từ quà biếu, tặng, ... TK 7119 -
Các khoản thu khác.
33 Với TK
loại 8:
Chi phí
khác
TK 811 - Chi phí
khác
Mở thêm các TK cấp 2 để chi tiết các khoản chi ngoài
dự kiến, chẳng hạn: TK 8111 - Tiền phạt do vi phạm
hợp đồng, TK 8112 - Chi phí thu hội các khoản nợ
khó đòi đã xử lí xóa sổ KT, TK 8113 - Chi do bị phạt
thuế, TK 8114 - Chi phí thanh lí tài sản, ..., TK 8119 -
Các khoản chi phí khác.
34
TK 821 - Chi phí
thuế thu nhập DN
Các DN chỉ sử dụng hai TK cấp 2 là TK 8211 - Chi
phí thuế TNDN hiện hành và TK 8212 - Chi phí thuế
TNDN hoãn lại.
35
Với TK
loại 9:
Xác định
kết quả
kinh
doanh
TK 911 - Xác định
kết quả kinh doanh:
Mở thêm các TK cấp 2 để theo dõi chi tiết kết quả
kinh doanh trong từng nhóm hàng/sản phẩm đã sản
xuất. Một số đơn vị mở thêm các TK cấp 3 để theo dõi
chi tiết cho các đối tƣợng KT là mặt hàng.
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
258
Phụ lục 22
Sơ đồ bộ máy kế toán tại VNPT Thái Nguyên
Nguồn: Phòng Kế toán - Tài chính VNPT Thái Nguyên
Kế toán tổng hợp
Bộ phận
kế toán
TSCĐ và
vật tƣ
(kiêm
TTVT
Phổ Yên)
Bộ phận
kế toán
tiền,
đảng,
đoàn
(kiêm
TTVT
Định
Hóa, TT
CNTT,
TT Điều
hành
thông
tin)
Bộ phận
kế toán
doanh
thu, thuế
(kiêm
TTVT
Thành
phố,
Đồng
Hỷ)
Bộ phận
kế toán
tiền
lƣơng
(kiêm
TTVT
Phú
Bình,
Sông
Công)
Bộ phận
kế toán
thanh
toán
(kiêm
TTVT
Võ Nhai)
Bộ phận
kế hoạch
Kế toán trƣởng
259
PHỤ LỤC 23
260
261
262
PHỤ LỤC 24
Đơn vị: Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: Trung tâm Viễn thông Định hóa (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Liên: 1
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2020
Số: NV_VT CTR
- Họ và tên ngƣời giao:
- Lý do nhập: Nhập kho thu hồi vật tƣ Ctr: Cải tạo mạng lƣới, phát triển thuê
bao băng rộng TTVT Định Hóa năm 2020
Nhập tại kho: K1 Địa điểm:
STT
Tên nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật tƣ,
dụng cụ, sản phẩm, hàng
hóa
Mã số
ĐV
tính
Số lƣợng
Đơn
giá
Thành tiền Theo
CT
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Cáp quang treo ĐMFKL 8 sợi 10.01.01.03 Mét 400.000
Tổng cộng
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo
Ngày 01 tháng 04 năm 2020
Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có
nhu cầu cần nhập)
(Ký, họ tên)
263
Đơn vị: Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: Trung tâm Viễn thông Định hóa (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 tháng 04 năm 2020
Số: 34_Ctr
- Họ và tên ngƣời nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận)
- Lý do xuất kho: Xuất kẹp cáp Ctr: Thu hồi, ra kéo cáp quang phục vụ công tác cải tạo mạng
lƣới TTVT Định Hóa năm 2020
- Xuất tại kho (ngăn lô): K1
- Địa điểm:
STT
Tên nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật tƣ, dụng cụ,
sản phẩm, hàng
Mã số
ĐV
tính
Số lƣợng
Đơn giá
Thành
tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh 18.04.03.01 Bộ 28.00 15 500 434 000
Tổng cộng 434 000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm ba mƣơi bốn ngàn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo
Ngày 01 tháng 04 năm 2020
Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có
nhu cầu cần nhập)
(Ký, họ tên)
Liên: 1
Nợ : 15421. 02.02 434,000
Có : 1521 434,000
264
PHỤ LỤC 25
Kết quả Kiểm định Cronbach’s Ạlpha
* Nhân tố “Chính sách, pháp luật của nhà nƣớc”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 250 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 250 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,737 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PL1 12,20 4,177 ,364 ,794
PL2 12,00 3,968 ,648 ,612
PL3 11,91 4,257 ,586 ,651
PL4 11,98 4,144 ,577 ,652
* Nhân tố “Đặc điểm hoạt động SXKD và quy mô DN”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,850 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QM1 9,29 10,698 ,653 ,826
QM2 9,25 11,105 ,633 ,833
QM3 9,23 9,785 ,768 ,775
QM4 9,36 10,618 ,708 ,802
265
*Nhân tố “Cơ sở vật chất và phƣơng tiện kỹ thuật”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,858 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VC1 7,54 4,394 ,685 ,844
VC2 7,48 4,347 ,732 ,801
VC3 7,42 4,101 ,780 ,754
*Nhân tố “Nhu cầu cung cấp thông tin và chính sách của nhà quản trị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,878 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NC1 7,52 7,472 ,801 ,819
NC2 7,41 7,672 ,672 ,870
NC3 7,52 7,512 ,748 ,839
NC4 7,57 7,652 ,731 ,846
*Nhân tố “Chất lƣợng hệ thống ERP”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,856 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EP1 15,57 15,427 ,404 ,898
EP2 15,41 12,773 ,838 ,780
EP3 15,38 13,730 ,704 ,817
EP4 15,29 15,033 ,635 ,836
EP5 15,42 12,872 ,830 ,783
266
Nhân tố “Năng lực và trình độ chuyên môn”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,877 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NL1 9,53 13,230 ,520 ,926
NL2 9,35 10,615 ,892 ,776
NL3 9,26 11,316 ,809 ,812
NL4 9,55 12,586 ,755 ,837
*Biến phụ thuộc “Chất lƣợng HTTT kế toán”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,831 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CL1 10,07 10,048 ,495 ,854
CL2 10,10 8,966 ,649 ,790
CL3 10,05 7,993 ,809 ,715
CL4 10,17 8,296 ,696 ,769
267
*Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA đối với biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,757
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 428,768
df 6
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
CL1 1,000 ,459
CL2 1,000 ,659
CL3 1,000 ,830
CL4 1,000 ,720
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Kết quả phân tích hồi quy
268
Phụ lục 26: Tổng hợp các nhân tố ảnh hƣởng đến HTTTKT
Tác giả
Nhân tố ảnh hƣởng
Thong
(1996)
Nicolao
u (2000)
Xu và Lu
(2003)
Sabherwal,
Jeyaraj, và
Chowa
(2006)
Ismail
và King
(2007)
Hajiha
và Azizi
(2011)
Chalu
(2012)
Rahayu
(2012)
Liên
N.T.B
(2012)
Sačer và
Oluić
(2013)
Nga
N.T.H
(2014)
Ghorbel
(2017)
Meiryani và
Susanto
(2018)
Vũ Thị
Thanh
Bình
(2020)
Tầm nhìn và cam kết /sự trợ giúp nhà
quản trị
x x x x x x x x x
Kiến thức/chuyên môn nhà quản trị x x x x x
Trình độ nhân viên x x x x
Đào tạo nhân viên x x x x
Chất lƣợng dữ liệu đầu vào hệ thống x x x x x
Các phƣơng tiện hỗ trợ x x x x x
Quy mô công ty x x x x x
Kiểm soát nội bộ x x
Cơ cấu tổ chức đơn vị x x x
Các điều kiện thuận lợi x
Nhân tố khác: bối cảnh giữa các DN,
kinh nghiệm, thái độ, sự tham gia của
ngƣời dùng, chuyên gia bên ngoài
x x x
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp