Hệ thống phần cứng đƣợc thiết lập phụ thuộc vào điều kiện tổ chức nhân lực
trong phòng kế toán. Nhằm đảm bảo tính an toàn và bảo mật dữ liệu, cần tổ chức sao
cho không có hai kế toán viên nào sử dụng chung một máy tính. Cả trong trƣờng hợp
hai kế toán viên cùng đảm nhận trách nhiệm nhƣ nhau và khi kết nối máy tính thành
một mạng nội bộ, các VNPT tỉnh, thành phố có thể lựa chọn kết nối theo kiểu ngang
hàng hoặc qua hệ thống máy chủ với các ƣu điểm và độ tin cậy cao hơn nhƣ hoạt động
liên tục, dễ dàng chia sẻ dữ liệu, tự động sao lƣu và phục hồi dữ liệu ở mức cao, cho
phép kế toán viên truy cập từ xa.
Cơ sở hạ tầng CNTT tại các VNPT tỉnh, thành phố đƣợc đầu tƣ trƣớc tiên là
nâng cấp hệ thống mạng máy tính. Trong đó, kết nối mạng diện rộng (WAN) đang
đƣợc sử dụng từ các VNPT tỉnh, thành phố đến Tập đoàn giữa các VNPT tỉnh, thành.
Tốc độ kết nối tối đa 2Mbs nhằm tránh ảnh hƣởng đến băng thông Internet. Máy chủ
sẽ đặt ở cửa ngõ kết nối Internet, kết hợp với Firewall kiểm soát việc truy cập từ các
máy con. Kỹ thuật này phục vụ hiệu quả việc kết nối trong toàn Tập đoàn VNPT, cung
cấp các dịch vụ video, mã hóa dữ liệu, hội thảo truyền hình trực tuyến.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 278 trang
278 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán hướng tới ứng dụng erp tại các VNPT tỉnh, thành phố thuộc tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N1 
CGNC1 
PGS,TS. Nguyễn 
Thị Đông 
Nguyên giảng viên Đại học Kinh tế quốc dân 
2 CGNC2 
TS. Nguyễn Thu 
Hoài 
Giảng viên Khoa Kế toán - Học viện Tài chính 
3 CGNC3 TS. Trần Tuấn Anh 
GV Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán - Khoa 
Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học 
Thái Nguyên 
4 CGNC4 
TS. Đỗ Thị Thu 
Hằng 
Trƣởng Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán - 
Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế & QTKD - 
Đại học Thái Nguyên 
5 CGNC5 
PGS,TS. Đỗ Thị 
Thúy Phƣơng 
Trƣởng Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế & 
QTKD - Đại học Thái Nguyên 
6 
Nhóm 
N2 
QLCC1 
Trần Quang 
Thƣởng 
Phó trƣởng ban Kiểm soát Tập đoàn VNPT 
7 QLCC2 Nguyễn Thu Hằng 
Trƣởng phòng kế toán thống kê - VNPT Thái 
Nguyên 
8 
Nhóm 
N3 
QL1 
Luân Thị Năm 
Phó phòng kế toán thống kê - VNPT Thái 
Nguyên 
9 QL2 
Nguyễn Thị Loan 
Kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán - 
kế hoạch VNPT Hòa Bình 
10 QL3 
 Nguyễn Quang 
Hƣng 
Kế toán trƣởng kiêm Trƣởng phòng Kế toán - 
kế hoạch VNPT Hà Nội 
11 QL4 VNPT Nghệ An 
12 QL5 VNPT Quảng Nam 
13 QL6 VNPT Đắc Lắc 
14 QL7 VNPT Hồ CHí Minh 
15 QL8 VNPT An Giang 
230 
PHỤ LỤC 5 
Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán 
Mô hình bộ máy kế toán áp dụng hình thức kế toán tập trung 
` 
Giải thích sơ đồ: Quan hệ chỉ đạo trực tiếp 
Mô hình bộ máy kế toán áp dụng hình thức kế toán phân tán 
Bộ phận kế 
toán vật tƣ, 
TSCĐ 
Bộ phận kế 
toán tiền 
lƣơng 
Bộ phận kế 
toán thanh 
toán 
Bộ phận kế 
toán 
 ... 
Kế toán trƣởng đơn vị cấp trên 
Bộ phận 
tài chính 
Bộ phận kế toán 
hoạt động thực 
hiện ở cấp trên 
Bộ phận 
kế toán 
tổng hợp 
Bộ phận 
kiểm tra 
kế toán 
Kế toán trƣởng đơn vị cấp dƣới 
Kế toán trƣởng 
Kế 
toán 
vật tƣ, 
TSCĐ 
Kế 
toán 
tiền 
lƣơng 
Kế 
toán 
thanh 
toán 
Kế 
toán 
nguồn 
vốn và 
quỹ 
Kế 
toán 
 ... 
Kế 
toán 
chi phí 
và tính 
giá 
thành 
Kế 
toán 
tổng 
hợp 
Các nhân viên kinh tế ở các đơn vị trực thuộc 
231 
Giải thích sơ đồ: 
Quan hệ chỉ đạo trực tiếp 
 Mô hình bộ máy kế toán hỗn hợp 
Nguồn: Trần Đình Tuấn- Nguyễn Thị Tuân (2014) 
Kế toán trƣởng đơn vị cấp trên 
Bộ phận 
KT tổng 
hợp 
Các bộ phận kế toán ở 
phòng kế toán cấp trên 
Bộ phận 
kế toán 
. 
Bộ phận 
kế toán 
. 
Bộ phận 
kế toán 
. 
Bộ phận 
kế toán 
. 
Bộ phận 
kiểm tra 
kế toán 
Các đơn vị phụ thuộc có 
tổ chức kế toán riêng 
Các đơn vị phụ thuộc 
không tổ chức kế toán riêng 
Phụ trách phòng kế toán Nhân viên kinh tế 
(nhân viên kế toán) 
Bộ phận 
kế toán 
. 
Bộ phận 
kế toán 
. 
Bộ phận 
kế toán 
. 
232 
PHỤ LỤC 6: Tổng hợp các mô hình tổ chức bộ máy kế toán 
TT Mô hình Mô tả Đối tƣợng áp dụng Ƣu điểm Nhƣợc điểm 
1 
Tập 
trung 
Toàn bộ công tác kế toán 
đƣợc tập trung lại ở đơn vị 
cấp trên, Các đơn vị cấp dƣới 
phụ thuộc không cần tổ chức 
công tác kế toán riêng. 
DN có quy mô nhỏ, tổ chức 
hoạt động SXKD trên địa bàn 
tập trung. 
Các số liệu kế toán sẽ đƣợc tập trung về 
một văn phòng trung tâm nên tránh tình 
trạng báo cáo sai lệch về tình hình 
SXKD của DN. 
- Khối lƣợng công việc sẽ tập 
trung nhiều ở phòng kế toán 
trung tâm. 
- Các đơn vị phục thuộc sẽ 
không có thông tin để chỉ đạo 
2 
Phân 
tán 
Công tác kế toán chủ yếu 
đƣợc tập trung ở cấp dƣới, 
còn cấp trên chỉ đảm nhiệm 
vai trò tổng hợp và lập các 
báo cáo kế toán chung 
Áp dụng cho những tập đoàn, 
DN lớn có nhiều công ty con, 
có địa bàn hoạt động SXKD 
phân tán khắp nơi và đƣợc phân 
cấp quản lý. 
Vì công tác kế toán gắn liền với chính 
cơ sở SXKD, nơi phát sinh trực tiếp các 
nghiệp vụ kinh tế, qua đó giúp tăng tính 
chính xác cho thông tin kế toán, quản lý 
hiệu quả nghiệp vụ ở các bộ phận kinh 
doanh liên quan, tạo điều kiện để hoạch 
toán nội bộ cho đơn vị. 
-Bộ máy kế toán cồng kềnh 
- Việc tổng hợp các số liệu kế 
toán ở phòng kế toán trung tâm 
bị trễ vì phải phụ thuộc vào các 
đơn vị liên quan, ảnh hƣởng đến 
việc thông tin kế toán cho toàn 
DN 
3 
Hỗn 
hợp 
Là mô hình tổ chức kết hợp 
của cả hai mô hình tổ chức 
nêu trên. 
Áp dụng cho những tập đoàn, 
DN có quy mô lớn, có nhiều 
công ty con phụ thuộc nhƣng có 
các đặc điểm, điều kiện khác 
nhau. 
- Công tác kế toán đƣợc phân công hợp 
lý cho các đơn vị phụ thuộc 
- Khắc phục một số nhƣợc điểm của 2 
mô hình kể trên là không cập nhật thông 
tin kịp thời, khối lƣợng công việc nhiều. 
Mô hình tổ chức kế toán cồng 
kềnh, cần nhiều nhân lực để đảm 
nhận các vị trí công việc khác 
nhau. 
4 
Bộ máy 
kế toán 
trong 
môi 
trƣờng 
ERP 
Công tác kế toán đƣợc phân 
công phù hợp theo từng bộ 
phận, quy trình từ khâu thu 
nhận - xử lý - lƣu trữ - cung 
cấp thông tin 
Áp dụng cho những tập đoàn, DN 
có quy mô lớn, có nhiều công ty 
con phụ thuộc nhƣng có các đặc 
điểm, điều kiện khác nhau. 
-DN có quy mô vừa và nhỏ, tổ 
chức hoạt động SXKD trên địa 
bàn tập trung. 
- Công tác kế toán đƣợc phân công hợp 
lý cho các bộ phận 
- Cập nhật thông tin kịp thời, chính xác 
do sử dụng dữ liệu chung của toàn DN 
- Cung cấp cả BCTC và BCQT do phần 
mềm đƣợc xây dựng trên cơ sở đặt hàng 
Yêu cầu nhân viên phải có năng 
lực về chuyên môn kế toán kết 
hợp có năng lực về CNTT và 
hiểu biết về DN 
233 
PHỤ LỤC 7 
(Trích ) TỶ LỆ PHÂN CHIA DOANH THU CƢỚC KẾT NỐI 
(Quyết định 396/QĐ-VNPT-KHĐTvào ngày 17 tháng 4 năm 2017) 
TT Sản phẩm CNTT hiện hành của Tập đoàn 
Hoa hồng, khuyến mại, trả đối tác 
ngoài 
Tỷ lệ phân chia doanh thu 
theo doanh thu cƣớc phát sinh 
trừ chi phí trả hoa hồng, 
khuyến mại, đối tác ngoài Ghi chú 
Nội dung Đơn vị thực hiện TTKD 
VNPT 
TTP 
Đơn vị cung 
cấp phần lõi 
I Dịch vụ Hạ tầng Công nghệ thông tin 
1 Cho thuê hạ tầng IP Contact Center Hoa hồng Đơn vị bán hàng 55% 45% 
2 Dịch vụ CloudVNN Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
3 Dịch vụ cho thuê đặt chỗ máy chủ Hoa hồng Đơn vị bán hàng 55% 45% 
4 
Dịch vụ cho thuê hạ tầng Hội nghị truyền 
hình; truyền hình hội nghị trên MyTV 
Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 80% 
5 
Dịch vụ cho thuê máy chủ (HP, IBM, Dell, 
Lifecom, Super Micro, Cisco) 
Hoa hồng, 
Máy tính 
Đơn vị bán hàng 
6 Dịch vụ cho thuê máy chủ ảo Đơn vị bán hàng 55% 45% 
7 Dịch vụ Media Hosting 
Đơn vị bán hàng 55% 45% 
 Nếu trường hợp máy chủ của VNPT 
TTP thì VNPT TTP hưởng 80%; TTKD 
hưởng 20% 
II Dịch vụ Phần mềm CNTT 
1 Cổng thông tin điện tử (VNPT- Portal) Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT-
Vinaphone/VNPT Hải Phòng 
2 Hệ thống một cửa điện tử (VNPT- oneGate) Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT-
Vinaphone/VNPT Tiền Giang 
234 
3 Phần mềm quản lý bệnh viện (VNPT-HIS) Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% 
- TTKD tiếp thị, bán hàng, ký hợp đồng 
triển khai và chi trả hoa hồng;- VNPT 
TTP: cài đặt, triển khai, ứng cứu, hỗ 
trợ;- Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: 
VNPT- Vinaphone/VNPT Tiền Giang 
4 Quản lý văn bản và điều hành (VNPT-iOffice) Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% Đơn vị cung cấp phần mềm lõi: VNPT-
Vinaphone/VNPT Tiền Giang 
5 
Hệ thống điều hành điện tử Quốc hộii e-PAS 
Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% 
Đơn vị cung cấp phần mềm lõi 
VNPT-Vinaphone 
6 
Giải pháp Thƣ điện tử (Email) Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% 
8 
Dịch vụ Liên thông văn bản VNPT-eDoc 
Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% 
9 Dịch vụ Mega E-school Hoa hồng 
TTKD/VNPT- 
Vinaphone 
20% 45% 35% 
III Dịch vụ Nội dung số 
 Thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 
Quyết định này về dịch vụ GTGT 
IV Dịch vụ Đào tạo về Công nghệ thông tin 
V Dịch vụ An toàn, bảo mật thông tin 
1 Dịch vụ VNPT-CA 
Hoa hồng, 
phần mềm lõi 
Đơn vi bán hàng 
90% 10% 
Trong trƣờng hợp VNPT TTP tham gia 
hỗ trợ kỹ thuật (nếu có) 
2 Dịch vụ VNPT-mCA 90% 10% 
3 Giải pháp an toàn bảo mật Zscaler 90% 10% 
4 Dịch vụ MegaCamera 90% 10% 
5 Dịch vụ MegaSecurity 90% 10% 
6 Dịch vụ Các dịch vụ diệt virus 90% 10% 
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 
235 
PHỤ LỤC 8 
Tỷ lệ VNPT tỉnh/thành phố đƣợc ghi nhận DT hạ tầng trạm BTS/Nodeb 
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-VNPT-KHĐTngày 19/5/2016) 
TT 
VNPT Tỉnh/Thành 
phố 
Tỷ lệ TT 
VNPT Tỉnh/Thành 
phố 
Tỷ lệ 
1 Hà Nội 14,80% 33 Quảng Ngãi 28,42% 
2 Vĩnh Phúc 21,23% 34 Bình Định 27,24% 
3 Hòa Bình 41,11% 35 Gia Lai 57,69% 
4 Bắc Ninh 12,84% 36 Đắk Lắk 31,25% 
5 Bắc Kạn 58,78% 37 Đắk Nông 35,58% 
6 Lào Cai 28,04% 38 Phú Yên 38,96% 
7 Lạng Sơn 30,29% 39 Khánh Hòa 24,59% 
8 Bắc Giang 22,75% 40 Kon Tum 97,65% 
9 Cao Bằng 37,24% 41 Đà Nằng 24,49% 
10 Thái Nguyên 20,37% 42 Lâm Đồng 21,12% 
11 Phú Thọ 23,83% 43 Bình Thuận 14,81% 
12 Tuyên Quang 48,09% 44 Ninh Thuận 24,75% 
13 Yên Bái 29,96% 45 TP Hồ Chí Minh 14,14% 
14 Sơn La 33,61% 46 Đồng Nai 12,05% 
15 Điện Biên 33,47% 47 Bình Dƣơng 11,66% 
16 Lai Châu 43,62% 48 Tây Ninh 22,29% 
17 Hà Giang 27,20% 49 Bà rịa-Vũng Tàu 15,97% 
18 Hà Nam 22,16% 50 Bình Phƣớc 26,32% 
19 Nam Định 11,36% 51 Long An 12,18% 
20 Thái Bình 21,25% 52 Tiền Giang 15,68% 
21 Hải Dƣơng 19,93% 53 Bốn Tre 14,69% 
22 Hải Phòng 13,99% 54 Trà Vinh 30,80% 
23 Quảng Ninh 18,03% 55 Vĩnh Long 32,34% 
24 Hƣng Yên 18,55% 56 Cần Thơ 12,62% 
25 Ninh Bình 14,39% 57 Hậu Giang 24,95% 
26 Thanh Hóa 22,73% 58 Đồng Tháp 16,29% 
27 Nghệ An 18,93% 59 An Giang 10,84% 
28 Hà Tĩnh 19,11% 60 Kiên Giang 10,36% 
29 Quảng Bình 17,29% 61 Cà Mau 10,35% 
30 Quảng Trị 23,87% 62 Sóc Trăng 19,33% 
31 Thừa Thiên- Huế 25,35% 63 Bạc Liêu 8,60% 
32 Quảng Nam 43,37% 
236 
PHỤ LỤC 9 
Tỷ lệ phân chia doanh thu gói PayTV, Analog, FiberVNN và VnEdu giữa Công 
ty Mẹ (VNPT), VNPT-Vinaphone, VNPT-Media 
(1) Các gói PayTV 
* Nhóm PayTVl 
VNPT -Vinaphone VNPT VNPT-Media 
(1)
 Truyền thông, 
^ Bán cho thuê bao VNPT 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, (4) 
Quản trị vận hành hạ tầng 
(5) Cung cấp giải pháp, 
(6) Cung cấp nội dung, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
30% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
55% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
* Nhóm PayTV2, B2B 
(1)
 Truyền thông, 
^ Bán cho thuê bao VNPT 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, (4) 
Quản trị vận hành hạ tầng 
(5) Cung cấp giải pháp, 
(6) Cung cấp nội dung, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
20% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
65% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
* Nhóm PayTV3 
(1)
 Truyền thông, 
^ Bán cho thuê bao VNPT 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, (4) 
Quản trị vận hành hạ tầng 
(5) Cung cấp giải pháp, 
(6) Cung cấp nội dung, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
10% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
10% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
80% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
Ghi chú: Các dịch vụ nhóm này bao gồm: K+, Fim+, ... 
* Giá chuyển giao gói truyền hình cáp analog kết hợp với FiberVNN trên 01 dây thuê bao 
(1)
 Truyền thông; 
(2)
 Bán cho thuê bao 
FiberVNN 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, (4) 
Quản trị vận hành hạ tầng 
(5) Cung cấp giải pháp, 
(6) Cung cấp nội dung, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
10% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
75% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
(2) Dịch vụ vnEdu 
* Dịch vụ Sổ liên lạc điện tử mạng giáo dục vnEdu 
DT cƣớc phát sinh trừ chi phí trả 
hoa hồng, khuyến mại, đối tác 
ngoài, VNPT-Media 
10% DT tại VNPT-Vinaphone 
(nếu có) 
418 
đồng/account/tháng 
Account là account sổ liên lạc điện tử mạng giáo dục vnEdu hiện đang active trên hệ 
thống sau thời gian thử nghiệm (30 ngày). 
* Dịch vụ Thời khóa biểu mạng giáo dục vnEdu 
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 
237 
PHỤ LỤC 10 
Đơn giá hệ thống cáp biển AAG và APG 
(Kèm theo Quyết định sổ 816/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 19/5/2016) 
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng 
Tôc độ Vùng cƣớc 1 Vùng cƣớc 2 Vùng cƣớc 3 Vùng cƣớc 4 
lOGbps 19.000 22.800 31.350 47.500 
2,5Gbps 9.500 11.400 15.675 23.750 
622Mbps 4.750 5.700 7.838 11.875 
155Mbps 2.375 2.850 3.919 5.938 
45Mbps 950 1.140 1.568 2.375 
34Mbps 665 798 1.098 1.663 
02Mbps 136 163 224 339 
Đến OlMbps 95 114 157 238 
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 
238 
PHỤ LỤC 11 
Đơn giá cho thuê sợi quang trắng, cống, bể cáp ngầm, cột cáp treo, 
mặt bằng nhà trạm, viba và ngƣợc lại 
(Kèm theo Quyết định sổ 816/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 19/5/2016) 
1. Đơn giá cống, bể cáp ngầm 
Đơn giá thuê cống, bể cáp ngầm: 10.454,54 đồng/ mƣời sợi quang/tháng 
Loại nhóm Mức giảm 
Nhóm 1 40% 
Nhóm 2 55% 
Nhóm 3 65% 
Nhóm 4 75% 
2. Treo Viba trên cột Arten 
Loai nhóm 
Vị trí treo cao đến 45m (triệu 
đồng/điểm treo/tháng) 
Vị trí treo cao trên 45m trở lên 
(triệu đồng/điểm treo/tháng) 
Nhóm 1 2,27 triệu đồng 3,18 triệu đồng 
Nhóm 2 1,82 triệu đồng 2,27 triệu đồng 
Nhóm 3 1,36 triệu đồng 2,27 triệu đồng 
Nhóm 4 1,36 triệu đồng 1,82 triệu đồng 
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 
239 
PHỤ LỤC 12 
(Trích) GIÁ CHUYỀN GIAO (ĐƠN GIÁ NỘI BỘ) DỊCH VỤ GTGT 
VÀ NỘI DUNG GIỮA CÔNG TY MẸ (VNPT), VNPT-VINAPHONE, VNPT-MEDIA 
 (1) Trên mạng di động VinaPhone: 
* Dịch vụ VNPT cung cấp lưu lượng viễn thông, giải pháp, nội dung (dữ liệu mạng) 
VNPT - Vinaphone VNPT 
(1)
 Truyền thông, 
(T>
 Bán cho thuê bao VNPT, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch 
vụ 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, 
(4)
 Quản trị vận hành hạ tầng, 
(5) Cung cấp giải pháp, 
(6) Cung cấp nội dung 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
85% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
* Dịch vụ VNPT cung cẩp lưu lượng viễn thông, giải pháp; VNPT-Media/ VNPT-Vinaphone 
cung cấp nội dung 
0) Truyền thông, 
^ Bán cho thuê bao VNPT 
(3) Lƣu lƣợng viễn thông, 
(4) Quản trị vận hành hạ tầng, 
(5) Cung cấp giải pháp 
(6) Cung cấp nội dung, 
(7) Vận hành khai thác dịch vụ 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
55% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
30% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
Trong đó riêng dịch vụ Ringtunes (RBT) 
0) Truyền thông, 
^ Bán cho thuê bao VNPT 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, 
(4)
 Quản trị vận hành hạ tầng, 
(5)
 Cung cấp giải pháp 
(6)
 Cung cấp nội dung, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
70% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
* Dịch vụ VNPT cung cấp lƣu lƣợng viễn thông, nội dung (dữ liệu mạng); VNPT-
Media/VNPT-Vinaphone cung cấp giải pháp 
(1)
 Truyền thông, 
(T>
 Bán cho thuê bao VNPT 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, 
(4)
 Quản trị vận hành hạ tầng, 
(6)
 Cung cấp nội dung 
(5)
 Cung cấp giải pháp, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
55% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
30% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
* Dịch vụ VNPT cung cấp lƣu lƣợng viễn thông, VNPT-Media/VNPT- Vinaphone cung cấp 
giải pháp, nội dung 
(1)
 Truyền thông, 
(T>
 Bán cho thuê bao VNPT 
(3)
 Lƣu lƣợng viễn thông, (4) 
Quản trị vận hành hạ tầng 
(5) Cung cấp giải pháp, 
(6) Cung cấp nội dung, 
(7)
 Vận hành khai thác dịch vụ 
15% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
45% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
40% Doanh thu phát sinh tại 
VNPT-Vinaphone 
 (Nguồn: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) 
240 
PHỤ LỤC 13 
Cơ cấu tổ chức Tập đoàn Bƣu chính Viễn thông Việt Nam 
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 
VĂN PHÒNG CÁC BAN CHỨC 
NĂNG 
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU 
HÀNH 
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN 
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN 
CÁC CÔNG TY CON CÁC ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CÁC CÔNG TY 
LIÊN KẾT 
63 
VNPT 
TỈNH 
TP 
VNPT
- NET 
CÔNG 
TY VIỄN 
THÔNG 
QUỐC 
TẾ 
(VNPT-I) 
BQL CÁP 
QUANG BIỂN, 
TRUNG TÂM 
NC VÀ PT, BD 
NGHIỆP VỤ 3, 
VĂN PHÒNG 
TẬP ĐOÀN 
VNPT- 
MEDIA 
VNPT- 
VINAPHONE 
CÁC 
CÔNG 
TY 
KHÁC 
241 
PHỤ LỤC 14 
Các công ty con là Công ty CP và công ty TNHH hai TV trở lên 
STT Tên công ty con 
1 Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bƣu chính Viễn thông 
2 Công ty cổ phần Dịch vụ số liệu Toàn cầu 
3 Công ty Cổ phần bất động sản Bƣu chính Viễn thông 
4 Công ty Cổ phần dịch vụ Viễn thông và in Bƣu điện 
5 Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học bƣu điện CT-IN 
6 Công ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam VINA-OFC 
7 Công ty Cổ phần Các hệ thống viễn thông VINECO 
8 Công ty Cổ phần Viễn thông TELVINA Việt Nam 
9 Công ty Cổ phần COKYVINA 
10 Công ty Cổ phần phát triển dịch vụ Học tập và giải trí trực tuyến 
11 Công ty Cổ phần dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông 
12 Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Bƣu điện 
13 Công ty Cổ phần Phát triển công trình Viễn thông 
14 Công ty TNHH Thiết bị viễn thông ANSV 
15 Công ty TNHH Sản xuất thiết bị Viễn thông 
16 Công ty Cổ phần vật tƣ Bƣu điện 
17 Công ty Cổ phần đầu tƣ XD BCVT Vũng Tàu 
18 Công ty Cổ phần những trang vàng Việt Nam 
19 Công ty Cổ phần Xây lắp Bƣu điện Huế 
20 Công ty Cổ phần phát triển Viễn thông Bắc Miền Trung 
21 Công ty Cổ phần Tƣ vấn- Đầu tƣ và phát triển Bƣu điện Hà Nội 
22 Công ty Cổ phần Thiết kế Viễn thông Tin học Đà Nằng 
23 Công ty Cổ phần KASATI 
24 Công ty Cổ phần VNPT Global Hong Kong 
25 Công ty TNHH cung cấp 
26 Công ty TNHH MTV cơ khí và xây lắp thông tin 
27 Công ty TNHH MTV Thanh toán Viễn thông tin học Bƣu điện 
28 Công ty Cổ phần Huawei - TST Việt Nam 
Nguồn: Tập đoàn BCVT Việt Nam 
242 
PHỤ LỤC 15 
Các Chuẩn mực kế toán VNPT đang áp dụng 
Quyết định số 149/2001/QĐ - BTC, về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán 
Việt Nam (đợt 1), ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2001 
Quyết định số 165/2002/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán 
Việt Nam (đợt 2), ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2002 
Quyết định số 234/2003/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán 
Việt Nam (đợt 3), ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2003 
Quyết định số 12/2005/QĐ - BTC, về việc ban hành sáu Chuẩn mực kế toán 
Việt Nam (đợt 4), ban hành ngày 15 tháng 2 năm 2005 
Quyết định số 100/2005/QĐ - BTC, về việc ban hành bốn Chuẩn mực kế toán 
Việt Nam (đợt 5), ban hành ngày 28 tháng 12 năm 2005 
243 
PHỤ LỤC 16 
TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM MẪU SỐ : B02A-DN 
Đơn vị báo cáo : Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên 
Đơn vị nhận: Viễn Thông Thái Nguyên 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Năm 2019 
Mã đơn vị: 023-Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên 
ĐVT: Đồng I.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Chỉ tiêu 
Mã 
số 
TM 
Kinh doanh 
Bƣu chính Viễn thông 
Kinh doanh 
Hạch toán 
riêng 
Năm nay Năm trƣớc 
Năm 
nay 
Năm 
trƣớc 
A B C 1 2 3 4 
1. Doanh thu BH và cung cấp DV 01 553.083.665.757 594.755.704.243 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 
3. DT thuần về BH và CCDV (10=01-02) 10 553.083.665.757 594.755.704.243 
4. Giá vốn hàng bán 11 517.760.640.026 568.025.974.307 
5. LN gộp về BH và CCDV (20=10 -11) 20 35.323.025.731 26.729.729.936 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 72.332.896 89.883.518 
7. Chi phí tài chính 22 
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 
8. Chi phí bán hàng 24 889.358.697 2.865.034.847 
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 15.167.710.435 14.941.144.515 
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 
doanh (30 = 20 +(21 - 22) - (24 + 25)) 
30 
19.338.289.495 9.013.434.092 
11. Thu nhập khác 31 12.303.491.557 15.106.647.552 
12. Chi phí khác 32 235.259.053 639.615.577 
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 12.068.232.504 14.467.031.975 
14. Tổng LN KT trƣớc thuế (50 = 30 + 40) 50 31.406.521.999 23.480.466.067 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 
17. LN sau thuế TNDN (60=50 - 51-52) 60 31.406.521.999 23.480.466.067 
244 
PHỤ LỤC 17 
TẬP ĐOÀN BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM Mẫu số : B01-DN 
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Viễn thông Thành phố Thái Nguyên 
Đơn vị nhận: Viễn Thông Thái Nguyên 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019 
Đơn vị tính: đồng 
 Nguồn vốn Mã số 
Thuyết 
minh 
Số cuối năm Số đầu năm 
 1 2 3 4 5 
A - Tài sản ngắn hạn 100 121.127.537.108 96.066.493.466 
I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 3.306.490.420 4.737.951.395 
1. Tiền 111 3.306.490.420 4.737.951.395 
2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền 112 
II. Đầu tƣ tài chính ngắn hạn 120 
1. Chứng khoán kinh doanh 121 
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh 
doanh (*) (2) 
122 
3. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 98.068.716.378 73.341.759.473 
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 328.579.944 1.018.601.850 
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán 132 385.822.953 649.686.754 
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 82.496.600.748 58.367.273.844 
Tổng Công ty và đơn vị hạch toán phụ thuộc, 
sự nghiệp 
133A 
 82.496.600.748 58.367.273.844 
- Phải thu giữa đơn vị hạch toán phụ thuộc và 
đơn vị trực thuộc 
133B 
- Phải thu giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc 133C 
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 
xây dựng 
134 
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 14.857.712.733 13.306.197.025 
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 
IV. Hàng tồn kho 140 9.120.827.528 13.171.288.556 
1. Hàng tồn kho 141 9.120.827.528 13.171.288.556 
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 10.631.502.782 4.815.494.042 
1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 151 2.496.688.415 3.016.088.071 
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 152 8.134.814.367 1.799.405.971 
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc 153 
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 271.739.519.263 205.227.695.202 
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 
2. Trả trƣớc ch ngƣời bán dài hạn 212 
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 
245 
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 
6. Phải thu dài hạn khác 216 
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 
II. Tài sản cố định 220 251.054.581.287 197.772.715.993 
1. Tài sản cố định hữu hình 221 251.054.581.287 197.772.715.993 
 - Nguyên giá 222 572.508.968.634 521.660.659.392 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 -321.454.387.347 -323.887.943.399 
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 
 - Nguyên giá 225 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 
3. Tài sản cố định vô hình 227 
 - Nguyên giá 228 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 
III. Bất động sản đầu tƣ 230 
 - Nguyên giá 231 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 20.684.937.976 7.454.979.209 
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 
dài hạn 241 
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 20.684.937.976 7.454.979.209 
V. Đầu tƣ tài chính dài hạn 250 
1. Đầu tƣ vào công ty con 251 
2. Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết 252 
3. Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 253 
4. Dự phòng đầu tƣ tài chính dài hạn (*) 254 
5. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 
VI. Tài sản dài hạn khác 260 
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn 261 
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 
3. Thiết bị, vật tƣ, phụ tùng thay thế dài 
hạn 263 
3. Tài sản dài hạn khác 268 
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270 392.867.056.371 301.294.188.668 
C – Nợ phải trả 300 138.641.547.308 100.593.785.768 
I. Nợ ngắn hạn 310 138.641.547.308 100.593.785.768 
1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn 311 83.047.278.375 33.951.720.181 
2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc ngắn hạn 312 10.000.000 
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 313 1.406.421.623 
4. Phải trả ngƣời lao động 314 15.369.153.229 27.693.975.237 
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 
Tổng Công ty và đơn vị hạch toán phụ 
thuộc, sự nghiệp 316A 
- Phải trả giữa đơn vị hạch toán phụ thuộc 
và đơn vị trực thuộc 316B 
- Phải trả giữa các đơn vị hạch toán phụ 
thuộc 
316C 
246 
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp 
đồng xây dựng 317 
8. Doanh thu chƣa thực hiện ngắn hạn 318 790.196.510 508.111.964 
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 22.388.392.442 20.797.617.226 
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 
12. Quỹ khen thƣởng, phúc lợi 322 17.036.526.752 16.235.939.537 
13. Quỹ bình ổn giá 323 
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính 
phủ 324 
II. Nợ dài hạn 330 
1. Phải trả ngƣời bán dài hạn 331 
2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc dài hạn 332 
2. Chi phí phải trả dài hạn 333 
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 
4. Phải trả nội bộ dài hạn 335 
5. Doanh thu chƣa thực hiện dài hạn 336 
6. Phải trả dài hạn khác 337 
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 
8. Trái phiếu chuyển đổi 339 
9.cổ phiếu ƣu đãi 340 
10. thuế thu nhập hoãn lai phải trả 341 
11.Dự phòng phải trả dài hạn 342 
12.Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 254.225.509.063 200.700.402.900 
I. Vốn chủ sở hữu 410 254.225.509.063 200.700.402.900 
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 254.225.509.063 200.700.402.900 
- Vốn Ngân sách 411A 6.127.099.908 6.135.467.657 
- Vốn tự bổ sung 411B 248.098.409.155 194.564.935.243 
Tổng Công ty 411B1 248.082.992.292 194.549.518.380 
 + Của đơn vị 411B2 15.416.863 15.416.863 
2. Thặng dƣ vốn cổ phần 412 
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 
8. Quỹ đầu tƣ phát triển 418 
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 
11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 421 
- LNST chƣa phân phối lũy kế đến 
cuối kỳ trƣớc 421a 
 - LNST chƣa phân phối kỳ này 421b 
12. Nguồn vốn đầu tƣ XDCB 422 
247 
II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 
1. Nguồn kinh phí 431 
- Nguồn kinh phí năm trƣớc 431A 
- Nguồn kinh phí năm nay 431B 
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 392.867.056.371 301.294.188.668 
Ngày 22 tháng 06 năm 2020 
 NGƢỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƢỞNG GIÁM ĐỐC 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
248 
PHỤ LỤC 18 
Viễn Thông Thái Nguyên 
Mẫu số B09-DN-01 
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC 
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) 
Đơn vị:Trung tâm Công Nghệ 
Thông Tin - Viễn thông Thái Nguyên 
(Trích) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Năm 2019 
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 
Trong phần này đơn vị nêu rõ: 
a) Hình thức sở hữu vốn: Là công ty Nhà nƣớc, công ty trách nhiệm hữu hạn một 
thành viên 100% vốn nhà nƣớc, . 
b) Lĩnh vực kinh doanh: Nêu rõ là sản xuất công nghiệp, kinh doanh thƣơng mại, dịch 
vụ, xây lắp hoặc tổng hợp nhiều lĩnh vực kinh doanh. 
c) Ngành nghề kinh doanh: Nêu rõ hoạt động kinh doanh chính (Nội dung thuyết minh 
về hoạt động kinh doanh chính dẫn chiếu theo quy định về hệ thống ngành kinh tế của Việt 
Nam) và đặc điểm sản phẩm sản xuất hoặc dịch vụ cung cấp của đơn vị. 
d) Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thƣờng: Trƣờng hợp chu kỳ kéo dài hơn 12 
tháng thì thuyết minh thêm chu kỳ sản xuất kinh doanh bình quân của ngành, lĩnh vực. 
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 
a) Kỳ kế toán năm ghi rõ kỳ kế toán năm theo năm dƣơng lịch bắt đầu từ ngày 
01/01/2019 đến 31/12/2019 
b) Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: ghi rõ là Đồng Việt Nam. 
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 
a) Chế độ kế toán áp dụng: Nêu rõ đơn vị áp dụng chế độ kế toán nào: Chế độ kế toán doanh 
nghiệp, Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù đƣợc Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản. 
b) Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Nêu rõ Báo cáo 
tài chính có đƣợc lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam 
hay không? Báo cáo tài chính đƣợc coi là lập và trình bày phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ 
kế toán Việt Nam nếu Báo cáo tài chính tuân thủ mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tƣ 
hƣớng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán hiện hành mà đơn vị đang áp 
dụng. Trƣờng hợp không áp dụng chuẩn mực kế toán nào thì phải ghi rõ. 
IV. Các chính sách kế toán áp dụng 
(1). Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán 
- Ngân hàng lựa chọn tỷ giá để áp dụng trong kế toán; 
- Tỷ giá áp dụng khi ghi nhận và đánh giá lại tài sản; 
- Tỷ giá áp dụng khi ghi nhận và đánh giá lại nợ phải trả; 
- Các loại tỷ giá áp dụng trong giao dịch khác. 
(2) Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (hay còn gọi là lãi suất hiệu lực) dùng để chiết 
khấu dòng tiền đối với các khoản mục đƣợc ghi nhận theo giá trị hiện tại, giá trị phân bổ, giá 
249 
trị thu hồi... (Mục thuyết minh này chỉ cần thực hiện khi đơn vị đã áp dụng các loại lãi suất để 
chiết khấu dòng tiền): 
Căn cứ xác định lãi suất thực tế (là lãi suất thị trƣờng hay lãi suất ngân hàng thƣơng 
mại hay lãi suất áp dụng đối với các khoảnđơn vị đi vay hoặc căn cứ khác); 
Lý do lựa chọn lãi suất thực tế. 
(3) Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: 
Nêu rõ tiền gửi ngân hàng là có kỳ hạn hay không kỳ hạn; 
Nêu rõ vàng tiền tệ gồm những loại nào, có sử dụng nhƣ hàng tồn kho hay không; 
Nêu rõ các khoản tƣơng đƣơng tiền đƣợc xác định trên cở sở nào? Có phù hợp với quy 
định của Chuẩn mực kế toán “Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ” hay không? 
Giá trị ghi sổ BĐS đầu tƣ đƣợc ghi nhận theo phƣơng pháp nào? 
Nêu rõ các phƣơng pháp khấu hao BĐS đầu tƣ. 
(8) Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) 
a) Đối với bên góp vốn 
Các khoản vốn (bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ) góp vào BCC đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào; 
Ghi nhận doanh thu, chi phí liên quan đến hợp đồng đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào? 
b) Đối với bên nhận vốn góp (bên thực hiện việc điều hành, phát sinh chi phí chung) 
Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của các bên khác 
Nguyên tắc phân chia doanh thu, chi phí, sản phẩm của hợp đồng. 
(9) Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại 
a) Nguyên tắc kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
Căn cứ ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ, lỗ 
tính thuế hay ƣu đãi thuế chƣa sử dụng); 
Thuế suất (%) đƣợc sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại; 
Có bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả không? 
Có xác định khả năng có thu nhập chịu thuế trong tƣơng lai khi ghi nhận tài sản thuế 
thu nhập hoãn lại không? Có đánh giá lại tài sản thuế thu nhập hoãn lại chƣa đƣợc ghi nhận 
không? 
b) Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại phải trả 
Căn cứ ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (chênh lệch tạm thời chịu thuế); 
Thuế suất (%) đƣợc sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả; 
Có bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại không? 
(10) Nguyên tắc kế toán chi phí trả trƣớc 
Nêu rõ chi phí trả trƣớc đƣợc phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm 
những khoản chi phí nào. 
Phƣơng pháp và thời gian phân bổ chi phí trả trƣớc; 
Phƣơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thƣơng mại, lợi thế kinh doanh phát sinh khi 
cổ phần hóa; 
Có theo dõi chi tiết chi phí trả trƣớc theo kỳ hạn không? 
250 
(11) Nguyên tắc kế toán nợ phải trả 
Phân loại nợ phải trả nhƣ thế nào? 
Có theo dõi nợ phải trả theo từng đối tƣợng, kỳ hạn gốc, kỳ hạn còn lại tại thời điểm 
báo cáo, theo nguyên tệ không? 
Có đánh giá lại nợ phải trả thỏa mãn định nghĩa các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 
không? 
Có ghi nhận nợ phải trả không thấp hơn nghĩa vụ phải thanh toán không? 
Có lập dự phòng nợ phải trả không? 
 (13) Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay: 
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Nêu rõ chi phí đi vay đƣợc ghi nhận vào chi phí 
sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi đƣợc vốn hoá theo quy định của Chuẩn 
mực kế toán “Chi phí đi vay”. 
Tỷ lệ vốn hoá đƣợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đƣợc vốn hoá trong kỳ: Nêu rõ 
tỷ lệ vốn hoá này là bao nhiêu (Tỷ lệ vốn hoá này đƣợc xác định theo công thức tính quy định 
trong Thông tƣ hƣớng dẫn kế toán Chuẩn mực số “Chi phí đi vay”. 
(14) Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Nêu rõ các khoản chi phí chƣa chi nhƣng 
đƣợc ƣớc tính để ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ là những khoản chi phí 
nào? Cơ sở xác định giá trị của những khoản chi phí đó. 
(15) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: 
 (16) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chƣa thực hiện 
Doanh thu chƣa thực hiện đƣợc ghi nhận trên cơ sở nào? 
Phƣơng pháp phân bổ doanh thu chƣa thực hiện. 
(17) Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi 
Có đƣợc ghi nhận riêng cấu phần nợ và cấu phần vốn không? 
Lãi suất sử dụng để chiết khấu dòng tiền có tin cậy không? 
(18) Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: 
Vốn góp của chủ sở hữu có đƣợc ghi nhận theo số vốn thực góp không; Thặng dƣ vốn 
cổ phần đƣợc ghi nhận nhƣ thế nào? Khoản quyền chọn trái phiếu chuyển đổi đƣợc xác định 
nhƣ thế nào? 
Lý do ghi nhận khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá hối đoái? 
Lợi nhuận chƣa phân phối đƣợc xác định nhƣ thế nào? Nguyên tắc phân phối lợi 
nhuận, cổ tức. 
(19) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập khác: 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Có tuân thủ đầy đủ các điều kiện ghi nhận 
doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán “Doanh thu và thu nhập khác” hay không? Các 
phƣơng pháp nào đƣợc sử dụng để ghi nhận doanh thu. 
Doanh thu hợp đồng xây dựng: Có tuân thủ Chuẩn mực kế toán “Hợp đồng xây dựng” 
không? Các phƣơng pháp nào đƣợc sử dụng để ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng). 
Các phƣơng pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính. 
Các nguyên tắc ghi nhận thu nhập khác. 
251 
(20) Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 
Các khoản giảm trừ doanh thu gồm những gì? 
Có tuân thủ Chuẩn mực kế toán “Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán 
năm” để điều chỉnh doanh thu không? 
(21) Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán 
Có đảm bảo nguyên tắc phù hợp với doanh thu không? 
Có đảm bảo nguyên tắc thận trọng, ghi nhận ngay các chi phí vƣợt trên mức bình 
thƣờng của hàng tồn kho không? 
Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán là gì? 
(22) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí tài chính: Có ghi nhận đầy đủ chi 
phí lãi vay (kể cả số trích trƣớc), lỗ chênh lệch tỷ giá của kỳ báo cáo không? 
(23) Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 
Có ghi nhận đầy đủ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong 
kỳ không? 
Các khoản điều chỉnh giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp là gì? 
(24) Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện 
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện 
hành đƣợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện 
hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm 
thời đƣợc khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Không bù trừ 
chi phí thuế TNDN hiện hành với chi phí thuế TNDN hoãn lại. 
(25) Các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán khác: Nêu rõ các nguyên tắc và phƣơng 
pháp kế toán khác với mục đích giúp cho ngƣời sử dụng hiểu đƣợc là Báo cáo tài chính của 
doanh nghiệp đã đƣợc trình bày trên cơ sở tuân thủ hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam do 
Bộ Tài chính ban hành. 
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán 
Trong phần này, đơn vị phải trình bày và phân tích chi tiết các số liệu đã đƣợc trình 
bày trong Bảng Cân đối kế toán để giúp ngƣời sử dụng Báo cáo tài chính hiểu rõ hơn nội 
dung các khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. 
Đơn vị tính giá trị trình bày trong phần “Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình 
bày trong Bảng Cân đối kế toán” là đơn vị tính đƣợc sử dụng trong Bảng Cân đối kế toán. Số 
liệu ghi vào cột “Đầu năm” đƣợc lấy từ cột “Cuối năm” trong Bản thuyết minh Báo cáo tài 
chính năm trƣớc. Số liệu ghi vào cột “Cuối năm” đƣợc lập trên cơ sở số liệu lấy từ: 
+ Bảng Cân đối kế toán năm nay; 
+ Sổ kế toán tổng hợp; 
+ Sổ và thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết có liên quan. 
252 
Các chỉ tiêu cụ thể nhƣ sau: 
 Đơn vị tính: 
01- Tiền 11 Cuối năm Đầu năm 
 - Tiền mặt 
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 
- Tiền đang chuyển 
Cộng 
1101 
1102 
1103 
1104 
67.865.608 
3.238.624.812 
3.306.490.420 
185.348.798 
4.552.602.597 
4.737.951.395 
02- Các khoản đầu 
tƣ tài chính 
12 
Cuối năm\kỳ Đầu năm\kỳ 
Giá 
gốc 
Giá trị 
hợp lý 
Dự 
phòng 
Giá 
gốc 
Giá trị 
hợp lý 
Dự 
phòng 
2.1 a) Chứng 
khoán kinh doanh 
2.1.1 - Tổng giá trị 
cổ phiếu; (Chi tiết 
từng loại cổ phiếu 
chiếm từ 10% trên 
tổng giá trị cổ phiếu 
trở lên) 
1201 
253 
PHỤ LỤC 19 
Mô hình tổ chức bộ máy của VNPT Thái Nguyên 
 254 
Phụ lục 20: Một số chứng từ sử dụng tại VNPT 
TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU 
 I. Lao động tiền lƣơng 
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL 
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL 
3 Bảng thanh toán tiền lƣơng 02-LĐTL 
4 Giấy đi đƣờng 04-LĐTL 
5 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL 
6 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL 
7 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL 
8 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL 
9 Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng 10-LĐTL 
10 Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL 
 II. Hàng tồn kho 
1 Phiếu nhập kho 01-VT 
2 Phiếu xuất kho 02-VT 
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 03-VT 
4 Phiếu báo vật tƣ còn lại cuối kỳ 04-VT 
5 Biên bản kiểm kê vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT 
6 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT 
7 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 
 III. Bán hàng 
1 Bảng kê bán hàng 
 IV. Tiền tệ 
1 Phiếu thu, Phiếu chi 01-TT 
2 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT 
3 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT 
4 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT 
5 Bảng kiểm kê quỹ 08a-TT 
6 Bảng kê chi tiền 09-TT 
 V. Tài sản cố định 
1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ 
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ 
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ 
4 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ 
5 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ 
 Chứng từ theo văn bản pháp quy khác 
1 Hóa đơn GTGT 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
 255 
PHỤ LỤC 21 
 Danh mục và đặc điểm Tài khoản kế toán sử dụng tại VNPT 
STT 
Loại Tài 
khoản 
Số hiệu Tài khoản Nhận xét 
1 
Tài 
khoản 
loại 1: 
Tài sản 
ngắn hạn 
Các TK 1112, 1122, 
1132, 1211, 121, 
128, 141 
Không có TK chi tiết để theo dõi từng loại ngoại tệ, 
từng đối tƣợng 
2 TK 131 
Mở thêm TK chi tiết cấp 2, cấp 3 để theo dõi chi tiết 
theo nhóm khách hàng và từng khách hàng cụ thể 
3 
Các TK 133,138, 
141 
Chỉ sử dụng thêm các TK cấp 2 nhƣ quy định. 
4 TK 152 
Có xây dựng TK cấp 2 để theo dõi chi tiết nguyên liệu, 
vật liệu 
5 TK 154 
Mở thêm TK cấp 2 để theo dõi chi tiết từng nhóm sản 
phẩm dở dang. 
6 
Các TK 156, 157, 
158, 159 
Không mở thêm tài khoản chi tiết. 
7 Tài 
khoản 
loại 2: 
Tài sản 
cố định 
Các TK có số hiệu 
từ 211 đến 229 
Không mở thêm tài khoản chi tiết. 
8 TK 241 
Vẫn chỉ có các tài khoản cấp 2, gồm 2411, 2412, 2413 
nhƣ quy định của Nhà nƣớc 
9 
Các TK 242,243, 
244 
Không có TK cấp 2 
10 
Tài 
khoản 
loại 3: 
Nợ phải 
trả 
TK 311 
Thƣờng mở thêm 2 TK cấp 2 là 3111 và 3112 để theo 
dõi các khoản vay bằng tiền Việt Nam và ngoại tệ. 
11 TK 315 
Thƣờng có thêm TK cấp 2 để xác định khoản vay của 
DN. 
12 TK 331 
Phải trả cho ngƣời bán thƣờng đƣợc xây dựng thêm 
TK cấp hai để theo dõi chi tiết cho từng ngƣời bán vật 
tƣ, hàng hóa hoặc ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản 
hay sửa chữa lớn. 
13 Các TK 335 Thƣờng không đƣợc xây dựng TK cấp 2 
15 TK 338 Có các TK cấp 2: 3381, 3382, ... 3388 
16 TK 341 Thƣờng không đƣợc mở TK chi tiết. 
18 
Các TK 344, 347, 
352 
Thƣờng không đƣợc DN xây dựng TK cấp 2. 
19 
Với TK 
loại 4: 
Nguồn 
vốn chủ 
Các TK 411, 412, 
413, 414, 421, 441 
Không xây dựng thêm các TK chi tiết ngoài những 
quy định có sẵn trong bảng hệ thống tài khoản thống 
nhất. 
20 TK 461 Đƣợc mở thêm các TK cấp 2, 3 tƣơng tự nhƣ TK 161 
 256 
STT 
Loại Tài 
khoản 
Số hiệu Tài khoản Nhận xét 
21 
sở hữu 
TK 466 
Đƣợc mở thêm TK cấp 2 để chi tiết cho từng nguồn 
kinh phí hình thành TSCĐ 
22 
Với TK 
loại 5: 
Doanh 
thu 
TK 511 - Doanh thu 
bán hàng và cung 
cấp dịch vụ. 
Tất cả đều sử dụng TK cấp 2, gồm 5111 - Doanh thu 
bán hàng hóa, 5112 - Doanh thu bán thành phẩm, 5113 
- DT cung cấp dịch vụ, 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ 
giá, 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản, 5118 - 
Doanh thu khác. Ngoài ra, một số DN đã mở thêm TK 
cấp 3 để theo dõi chi tiết từng hàng hóa, thành phẩm 
hay dịch vụ cụ thể. 
23 Các TK 515, 521 Thƣờng không đƣợc DN mở TK chi tiết. 
26 
TK 623 - Chi phí sử 
dụng máy thi công: 
 Thƣờng chỉ sử dụng các TK cấp 2 nhƣ quy định của 
Nhà nƣớc. 
27 
TK 627 - Chi phí 
sản xuất chung 
 Ngoài các TK cấp 2 đã có theo quy định, DN đã mở 
thêm TK 6275 - Thuế tài nguyên, TK 6276 - Chi phí 
sửa chữa lớn TSCĐ, TK 6279 - Chi phí sản xuất chung 
khác. Trong mỗi TK cấp 2 đã có, DN đã mở thêm TK 
cấp 3 để theo dõi chi tiết các khoản nhƣ: Hao hụt nhiên 
liệu, ăn ca, phòng cháy, bảo vệ, phát triển khách hàng. 
28 
TK 632 - Giá vốn 
hàng bán: 
Mở thêm TK cấp 2 để theo dõi chi tiết từng nhóm mặt 
hàng hóa/dịch vụ. Nhiều DN mở thêm TK cấp 3 để chi 
tiết cho từng loại sản phẩm/ mặt hàng sản xuất. Với 
những DN kinh doanh dịch vụ thì có thể kết chuyển 
chi phí trực tiếp vào TK 911 mà không qua cần ghi 
qua TK 632. 
29 
TK 635 - Chi phí tài 
chính 
Mở thêm các TK cấp 2 và cấp 3 tƣơng tự với TK 515. 
30 
TK 641 - Chi phí 
bán hàng 
Ngoài các TK cấp 2 theo quy định, DN đã mở thêm 
hai TK cấp 2 là TK 6416 - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 
và TK 6419 - Chi phí bán hàng khác. 
31 
TK 642 - Chi phí 
quản lí DN 
Không mở thêm TK cấp 2 nào ngoài các TK đã có 
theo quy định của Nhà nƣớc. 
32 
Với TK 
loại 7: 
Thu nhập 
khác 
TK 711 - Thu nhập 
khác 
Mở thêm các TK cấp 2 để chi tiết các khoản thu nhập, 
chẳng hạn: TK 7111 - Nhƣợng bán thanh lí, TK 7112 - 
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ KT, TK 
7113 - Thu tiền phạt khách hàng, TK 7114 - Các 
khoản thuế đƣợc hoàn trả, TK 7115 - Các khoản 
thƣởng của khách hàng không tính trong doanh thu, 
 257 
STT 
Loại Tài 
khoản 
Số hiệu Tài khoản Nhận xét 
TK 7116 - Thu nhập từ quà biếu, tặng, ... TK 7119 - 
Các khoản thu khác. 
33 Với TK 
loại 8: 
Chi phí 
khác 
TK 811 - Chi phí 
khác 
 Mở thêm các TK cấp 2 để chi tiết các khoản chi ngoài 
dự kiến, chẳng hạn: TK 8111 - Tiền phạt do vi phạm 
hợp đồng, TK 8112 - Chi phí thu hội các khoản nợ 
khó đòi đã xử lí xóa sổ KT, TK 8113 - Chi do bị phạt 
thuế, TK 8114 - Chi phí thanh lí tài sản, ..., TK 8119 - 
Các khoản chi phí khác. 
34 
TK 821 - Chi phí 
thuế thu nhập DN 
 Các DN chỉ sử dụng hai TK cấp 2 là TK 8211 - Chi 
phí thuế TNDN hiện hành và TK 8212 - Chi phí thuế 
TNDN hoãn lại. 
35 
Với TK 
loại 9: 
Xác định 
kết quả 
kinh 
doanh 
TK 911 - Xác định 
kết quả kinh doanh: 
 Mở thêm các TK cấp 2 để theo dõi chi tiết kết quả 
kinh doanh trong từng nhóm hàng/sản phẩm đã sản 
xuất. Một số đơn vị mở thêm các TK cấp 3 để theo dõi 
chi tiết cho các đối tƣợng KT là mặt hàng. 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 
 258 
Phụ lục 22 
Sơ đồ bộ máy kế toán tại VNPT Thái Nguyên 
Nguồn: Phòng Kế toán - Tài chính VNPT Thái Nguyên 
Kế toán tổng hợp 
Bộ phận 
kế toán 
TSCĐ và 
vật tƣ 
(kiêm 
TTVT 
Phổ Yên) 
Bộ phận 
kế toán 
tiền, 
đảng, 
đoàn 
(kiêm 
TTVT 
Định 
Hóa, TT 
CNTT, 
TT Điều 
hành 
thông 
tin) 
Bộ phận 
kế toán 
doanh 
thu, thuế 
(kiêm 
TTVT 
Thành 
phố, 
Đồng 
Hỷ) 
Bộ phận 
kế toán 
tiền 
lƣơng 
(kiêm 
TTVT 
Phú 
Bình, 
Sông 
Công) 
Bộ phận 
kế toán 
thanh 
toán 
(kiêm 
TTVT 
Võ Nhai) 
Bộ phận 
kế hoạch 
Kế toán trƣởng 
 259 
PHỤ LỤC 23 
 260 
 261 
 262 
PHỤ LỤC 24 
Đơn vị: Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số 01 - VT 
Bộ phận: Trung tâm Viễn thông Định hóa (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC 
 ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
Liên: 1 
PHIẾU NHẬP KHO 
Ngày 01 tháng 04 năm 2020 
Số: NV_VT CTR 
- Họ và tên ngƣời giao: 
- Lý do nhập: Nhập kho thu hồi vật tƣ Ctr: Cải tạo mạng lƣới, phát triển thuê 
bao băng rộng TTVT Định Hóa năm 2020 
Nhập tại kho: K1 Địa điểm: 
STT 
Tên nhãn hiệu, quy 
cách phẩm chất vật tƣ, 
dụng cụ, sản phẩm, hàng 
hóa 
Mã số 
ĐV 
tính 
Số lƣợng 
Đơn 
giá 
Thành tiền Theo 
CT 
Thực 
nhập 
A B C D 1 2 3 4 
1 Cáp quang treo ĐMFKL 8 sợi 10.01.01.03 Mét 400.000 
 Tổng cộng 
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): 
- Số chứng từ gốc kèm theo 
Ngày 01 tháng 04 năm 2020 
Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có 
nhu cầu cần nhập) 
(Ký, họ tên) 
 263 
Đơn vị: Viễn Thông Thái Nguyên Mẫu số 02 - VT 
Bộ phận: Trung tâm Viễn thông Định hóa (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC 
 ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) 
PHIẾU XUẤT KHO 
Ngày 01 tháng 04 năm 2020 
Số: 34_Ctr 
- Họ và tên ngƣời nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận) 
- Lý do xuất kho: Xuất kẹp cáp Ctr: Thu hồi, ra kéo cáp quang phục vụ công tác cải tạo mạng 
lƣới TTVT Định Hóa năm 2020 
- Xuất tại kho (ngăn lô): K1 
- Địa điểm: 
STT 
Tên nhãn hiệu, quy 
cách phẩm chất vật tƣ, dụng cụ, 
sản phẩm, hàng 
Mã số 
ĐV 
tính 
Số lƣợng 
Đơn giá 
Thành 
tiền 
Yêu 
cầu 
Thực 
xuất 
A B C D 1 2 3 4 
1 Kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh 18.04.03.01 Bộ 28.00 15 500 434 000 
 Tổng cộng 434 000 
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm ba mƣơi bốn ngàn đồng 
- Số chứng từ gốc kèm theo 
Ngày 01 tháng 04 năm 2020 
Ngƣời lập phiếu Ngƣời giao hàng Thủ kho Kế toán trƣởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có 
nhu cầu cần nhập) 
(Ký, họ tên) 
 Liên: 1 
Nợ : 15421. 02.02 434,000 
Có : 1521 434,000 
 264 
PHỤ LỤC 25 
Kết quả Kiểm định Cronbach’s Ạlpha 
* Nhân tố “Chính sách, pháp luật của nhà nƣớc” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 250 100,0 
Excludeda 0 ,0 
Total 250 100,0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,737 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PL1 12,20 4,177 ,364 ,794 
PL2 12,00 3,968 ,648 ,612 
PL3 11,91 4,257 ,586 ,651 
PL4 11,98 4,144 ,577 ,652 
* Nhân tố “Đặc điểm hoạt động SXKD và quy mô DN” 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,850 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
QM1 9,29 10,698 ,653 ,826 
QM2 9,25 11,105 ,633 ,833 
QM3 9,23 9,785 ,768 ,775 
QM4 9,36 10,618 ,708 ,802 
 265 
*Nhân tố “Cơ sở vật chất và phƣơng tiện kỹ thuật” 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,858 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VC1 7,54 4,394 ,685 ,844 
VC2 7,48 4,347 ,732 ,801 
VC3 7,42 4,101 ,780 ,754 
*Nhân tố “Nhu cầu cung cấp thông tin và chính sách của nhà quản trị” 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,878 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NC1 7,52 7,472 ,801 ,819 
NC2 7,41 7,672 ,672 ,870 
NC3 7,52 7,512 ,748 ,839 
NC4 7,57 7,652 ,731 ,846 
*Nhân tố “Chất lƣợng hệ thống ERP” 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,856 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EP1 15,57 15,427 ,404 ,898 
EP2 15,41 12,773 ,838 ,780 
EP3 15,38 13,730 ,704 ,817 
EP4 15,29 15,033 ,635 ,836 
EP5 15,42 12,872 ,830 ,783 
 266 
Nhân tố “Năng lực và trình độ chuyên môn” 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,877 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NL1 9,53 13,230 ,520 ,926 
NL2 9,35 10,615 ,892 ,776 
NL3 9,26 11,316 ,809 ,812 
NL4 9,55 12,586 ,755 ,837 
*Biến phụ thuộc “Chất lƣợng HTTT kế toán” 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,831 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CL1 10,07 10,048 ,495 ,854 
CL2 10,10 8,966 ,649 ,790 
CL3 10,05 7,993 ,809 ,715 
CL4 10,17 8,296 ,696 ,769 
 267 
*Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA đối với biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,757 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 428,768 
df 6 
Sig. ,000 
Communalities 
 Initial Extraction 
CL1 1,000 ,459 
CL2 1,000 ,659 
CL3 1,000 ,830 
CL4 1,000 ,720 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Kết quả phân tích hồi quy 
 268 
Phụ lục 26: Tổng hợp các nhân tố ảnh hƣởng đến HTTTKT 
Tác giả 
Nhân tố ảnh hƣởng 
Thong 
(1996) 
Nicolao
u (2000) 
Xu và Lu 
(2003) 
Sabherwal, 
Jeyaraj, và 
Chowa 
(2006) 
Ismail 
và King 
(2007) 
Hajiha 
và Azizi 
(2011) 
Chalu 
(2012) 
Rahayu 
(2012) 
Liên 
N.T.B 
(2012) 
Sačer và 
Oluić 
(2013) 
Nga 
N.T.H 
(2014) 
Ghorbel 
(2017) 
Meiryani và 
Susanto 
(2018) 
Vũ Thị 
Thanh 
Bình 
(2020) 
Tầm nhìn và cam kết /sự trợ giúp nhà 
quản trị 
x x x x x x x x x 
Kiến thức/chuyên môn nhà quản trị x x x x x 
Trình độ nhân viên x x x x 
Đào tạo nhân viên x x x x 
Chất lƣợng dữ liệu đầu vào hệ thống x x x x x 
Các phƣơng tiện hỗ trợ x x x x x 
Quy mô công ty x x x x x 
Kiểm soát nội bộ x x 
Cơ cấu tổ chức đơn vị x x x 
Các điều kiện thuận lợi x 
Nhân tố khác: bối cảnh giữa các DN, 
kinh nghiệm, thái độ, sự tham gia của 
ngƣời dùng, chuyên gia bên ngoài 
 x x x 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp