Luận án Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam

Nghiên cứu về KSNB nói chung ñược thực hiện trên nhiều khía cạnh khác nhau, gắn với chủ thể thực hiện kiểm soát khác nhau trên Thế giới và tại Việt Nam. Trong các NHTM Việt Nam, việc nghiên cứu còn hạn chế và chưa mang tính hệ thống, ñặc biệt là chưa xác ñịnh một cách thức tiếp cận ñánh giá riêng. Luận án thực hiện ñánh giá hiệu lực của những yếu tố KSNB trong KSNB trên quan ñiểm của COSO, dưới cách tiếp cận ñánh giá của kiểm toán viên nội bộ - Những người thực hiện ñánh giá hiệu lực kiểm soát trong các ñơn vị có tổ chức bộ phận KTNB. Mô hình này ñược Tác giả thực hiện ở 34 NHTM Việt Nam bằng hình thức phỏng vấn ñối với 93 kiểm toán viên (chủ yếu) làm kiểm toán nội bộ trong các NHTM. Những phát hiện từ kết quả khảo sát cho thấy mỗi yếu tố trong KSNB của các NHTM có tác ñộng khác nhau tới hiệu lực của KSNB của ngân hàng nói chung. Sự khác biệt còn ñược nhận thấy giữa 3 nhóm ngân hàng khác nhau, trong ñó, những ngân hàng thuộc Nhóm 2 có những yếu tố thuộc KSNB hiệu lực hơn so với 2 nhóm còn lại, tác ñộng tích cực hơn vào hiệu lực chung của KSNB của ngân hàng. Từ những phát hiện chung và những phát hiện cụ thể trong thực hiện KSNB theo những yếu tố cấu thành, tác giả ñề xuất những giải pháp mang tính chiến lược cũng như ñịnh hướng cho cải thiện hiệu lực các yếu tố như Môi trường kiểm soát, ðánh giá rủi ro, Hoạt ñộng kiểm soát, Thông tin và truyền thông, Giám sát. Những giải pháp cụ thể liên quan tới kỹ thuật và những yếu tố cụ thể liên quan tới mỗi yếu tố cấu thành KSNB nói trên trong các NHTM Việt Nam. Bên cạnh ñó, tác giả cũng xác ñịnh và ñề xuất những cải thiện cần thiết ñể thực hiện những giải pháp theo hướng hoàn thiện hiệu lực của các yếu tố thuộc KSNB ñể tác ñộng vào hiệu lực của cả hệ thống trong các NHTM Việt Nam.

pdf239 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
urnal, 23(2), 104–124. [163]. Raghunandan, K., & Rama, D. (2006, May). SOX Section 404 Material Weakness Disclosures and Audit Fees. Auditing: A Journal of Practice and Theory, 25(1), 99– 114. [164]. Raghunandan, K., and D.V. Rama. "Management reports after COSO." Internal Auditor, Aug. 1994, p. 54+. Academic OneFile, Accessed 8 May 2017. [165]. Ramamoorti, S. (2003). Research opportunities in internal auditing, chapter 1: Internal auditing: History, evolution and prospects. Florida: IIA (Institute of Internal Auditors) Research Foundation. [166]. Ramos, M. (2004, May). Evaluate the control environment. Journal of Accountancy, 75–78. [167]. Richard R. Dolphin, (2004) "Corporate reputation – a value creating strategy", Corporate Governance: The international journal of business in society, Vol. 4 Issue: 3, pp.77-92, doi: 10.1108/14720700410547521 [168]. Robert R. Moeller (2014), Executives guide to COSO internal controls understanding and implementing the new framework, Wiley&Sons Inc. [169]. Robert R. Moller (2005), Brink's modern internal auditing. John Wiley & Sons, 2005. [170]. Salehi, Mahdi; Shiri, Mahmoud Mousavi; Ehsanpour, Fatemeh (2013), Effectiveness of Internal Control in the Banking Sector: Evidence from Bank Mellat, Iran." IUP Journal of Bank Management 12.1 (2013): 23. [171]. Sarbanes-Oxley Act of 2002, USA Congress, an Act to protect investors by improving the accuracy and reliability of corporate disclosures made pursuant to the securities laws, and for other purposes, see [172]. Schachler, Juleff, & Paton (2007), "Corporate governance in the financial services sector." Corporate Governance: The international journal of business in society 7.5 (2007): 623-634. [173]. Senior Supervisors Group. (2009, October 21). Risk management lessons from the global banking crisis of 2008. Available at www.sec.gov
 [174]. Shaw, H. (2006, March). The trouble with COSO. CFO, 75–77.
 [175]. Sherer, M., & Turley, S. (1997). Current issues in auditing (3rd ed.). London: Sage.
 x- 12 [176]. Simons, R. (1991). Strategic orientation and top management attention to control systems. Strategic Management Journal, 12(1), 49–62.
 [177]. a. Smith, K. A. (1972). The relationship of internal control evaluation and audit sample size. The Accounting Review, 47(2), 260–269. b. Sobel, P., 2010. Is everyone anticipating risk? Internal Auditor, 67(1), p. 59. [178]. Spira, L. F., & Page, M. (2003). Risk management: The reinvention of internal control and the changing role of internal audit. Accounting, Auditing and Accountability Journal, 16(4), 640–661. [179]. Srisawangwong, Papapit; Ussahawanitchakit, Phaprukbaramee (2015), Best internal control system on goal achievement of instant foods and convenience foods businesses in Thailand, The Business and Management Review, Volume 7 Number 1 [180] Steffee, S., 2010. Risky business. Internal Auditor, 67(3), p. 19. [181]. Tackett, J., Wolf, F., & Claypool, G. (2004). Sarbanes-Oxley and audit failure: A critical examination. Managerial Auditing Journal, 19(3), 340–350.
 [182]. Tang, A., Xu, L., 2007. Institutional ownership, internal control material weakness and firm performance. Working paper, Morgan State University. [183]. Tannenbaum, A. (1968). Control in organizations. New York: McGraw-Hill.
 [184]. Theofanis Karagiorgos, George Drogalas và Alexandra Dimou (2010), "Effectiveness of internal control system in the Greek Bank Sector." The Southeuropean Review of Business Finance & Accounting (2010). [185]. Trenerry, A. (1999). Principles of internal control. Sydney: University of New South Wales Press. [186]. Tseng, C. Y., (2007), “Internal Control, Enterprise Risk Management and Firm Performance”, Ph.D. Dissertation, Department of Accounting and Information Assurance, Robert H. Smith School of Business [187]. Victor Z. Brink và Herbert Witt (1941,1981, 2007), Morden Internal Audit, John Wiley& Son [188]. Vinten, G. (2003). Enronitis – Dispelling the disease. Managerial Auditing Journal, 8(6/7), 448–455.
 [189]. Williams, P., 1996. The relation between a prior earnings forecast by management and analyst response to a current management forecast. The Accounting Review 71 (1), 103–113. [190]. Xiaoli Liao, Tongjian Zhang và Mingxing Li (2011), "Study on internal control system of the state-owned commercial bank computer systems." E-Business and E- Government (ICEE), 2011 International Conference on. IEEE, 2011. [191]. Yakhou & Dorweiler (2004), "Environmental accounting: an essential component of business strategy." Business Strategy and the Environment 13.2 (2004): 65-77. [192]. Zannetos, Z. S. (1964). Some thoughts on internal control systems of the firm. The Accounting Review, 39(4), 860–868. xi - 1 PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ CÁC NGÂN HÀNG Ở VIỆT NAM Phần A: Tổng hợp số lượng ngân hàng ở Việt Nam tới cuối 2016 TT Nhóm - Tên ngân hàng Ghi chú Ngân hàng chính sách 1. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam 2. Ngân hàng Phát triển Việt Nam Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam 3. Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương Ngân hàng thương mại 4. Ngân hàng TMCP Á Châu 5. Ngân hàng TMCP ðại Á 6. Ngân hàng TMCP ðông Á 7. Ngân hàng TMCP ðông Nam Á 8. Ngân hàng TMCP An Bình 9. Ngân hàng TMCP Bắc Á 10. Ngân hàng TMCP Bản Việt 11. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 12. Ngân hàng TMCP Kiên Long 13. Ngân hàng TMCP Nam Á 14. Ngân hàng TMCP Nam Việt 15. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 16. Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà TPHCM 17. Ngân hàng TMCP Phương ðông 18. Ngân hàng TMCP Quân ðội 19. Ngân hàng TMCP Phương Tây 20. Ngân hàng TMCP Quốc tế 21. Ngân hàng TMCP Sài Gòn 22. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương xi - 2 23. Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội 24. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 25. Ngân hàng TMCP Việt Á 26. Ngân hàng TMCP Bảo Việt 27. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín 28. Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu 29. Ngân hàng TMCP Bưu ðiện Liên Việt 30. Ngân hàng TMCP Tiên Phong 31. Ngân hàng TMCP Ngoại thương 32. Ngân hàng TMCP ðại Tín 33. Ngân hàng TMCP Công thương 34. Ngân hàng TMCP ðầu tư và Phát triển Việt Nam 35. Ngân hàng Nông nghiệp 36. Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà 37. Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam 38. Ngân hàng ANZ Việt Nam 39. Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam 40. Ngân hàng Citibank Việt Nam 41. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) 42. Ngân hàng Standard Chartered 43. TNHH MTV Shinhan Việt Nam 44. Ngân hàng Hong Leong Việt Nam 45. Ngân hàng BIDC 46. Ngân hàng Crédit Agricole 47. Ngân hàng Mizuho 48. Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ xi - 3 49. Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank 50. Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam 51. Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Campuchia Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam 52. Ngân hàng Indovina 53. Ngân hàng Việt - Nga 54. Ngân hàng ShinhanVina 55. Ngân hàng VID Public Bank 56. Ngân hàng Việt - Thái 57. Ngân hàng Việt - Lào Phần B: Thông tin về phân nhóm ngân hàng và giá trị vốn ñiều lệ ñến cuối 2015 B1. Ngân hàng thương mại Nhóm 1 TT Tên ngân hàng Quy mô vốn ñiều lệ Tỷ lệ vốn nhà nước sở hữu Tổng giá trị tài sản 1. Ngân hàng TMCP Vietinbank 37.234 64,5 597.636 2. Ngân hàng Agribank 28.722 100 729.560 3. Ngân hàng TMCP BIDV 28.112 95,76 579.022 4. Ngân hàng TMCP Vietcombank 26.650 77,11 504.432 B2. Ngân hàng thương mại Nhóm 2 TT Tên ngân hàng Quy mô vốn ñiều lệ Tỷ lệ vốn nhà nước sở hữu Tổng giá trị tài sản 1. Ngân hàng TMCP Sacombank 12.425 B-l 178.940 2. Ngân hàng TMCP Eximbank 12.355 A-l 132.064 3. Ngân hàng TMCP Sai Gon 12.295 B-2 202.464 4. Ngân hàng TMCP Quan Boi 11.256 A-2 188.570 5. Ngân hàng TMCP A Chau 9.377 B-l 177.295 6. Ngân hàng TMCP PVcombank 9.000 A-2 94.808 7. Ngân hàng TMCP Techcombank 8.878 B-l 171.081 8. Ngân hàng TMCP SHB 8.866 B-2 140.611 xi - 4 9. Ngan hàng TMCP HDBank 8.100 B-2 81.901 10. Ngân hàng TMCP Hang Hai 8.000 A-l 107.114 11. Ngân hàng TMCP Biru Dien - Lien 6.460 B-2 82.707 12. Ngân hàng TMCP VPBank 6.347 B-l 130.005 13. Ngân hàng TMCP Tien Phong 5.550 B-2 30.560 14. Ngân hàng TMCP Dong Nam A 5.466 B-l 79.864 B3. Ngân hàng thương mại Nhóm 3 TT Tên ngân hàng Quy mô vốn ñiều lệ Tỷ lệ vốn nhà nước sở hữu Tổng giá trị tài sản 1. Ngân hàng TMCP Dong A 5.000 A-2 79.475 2. Ngân hàng TMCP An Binh 4.798 A-2 59.708 3. Ngân hàng TMCP VIB 4.250 A-l 71.268 4. Ngân hàng TMCP Phương Nam 4.000 B-2 75.000 5. Ngân hàng TMCP Dai Duong 4.000 B-2 68.783 6. Ngân hàng TMCP Phat Trien Mekong (MDBank) 3.750 B-2 6.437 7. Ngân hàng TMCP Bac A 3.700 B-2 50.308 8. Ngân hàng TMCP Phuong Dong 3.234 A-l 30.831 9. Ngân hàng TMCP Viet A 3.098 A-2 26.564 10. 1Ngân hàng TMCP SaigonBank 3.080 A-2 14.960 11. 1 1 Ngân hàng TMCP Dau Khi Toan Cau (GPBank) 3.018 A-2 28.357 12. 1 2 Ngân hàng TMCP Nam Viet ( NH TMCP Quoc Dan- NCB) 3.010 B-2 35.069 13. 1Ngân hàng TMCP Ban Viet 3.000 B-2 23.059 14. 1 4 Ngân hàng TMCP Xang Dau (PG Bank) 3.000 A-2 21.434 15. 1 5 Ngân hàng TMCP Viet Nam Thuong Tin (Vietbank) 3.000 B-2 12.685 16. 1Ngân hàng TMCP Nam A 3.000 B-2 33.733 17. 1Ngân hàng TMCP Kien Long 3.000 B-2 21.897 18. 1Ngân hàng TMCP Bao Viet 3.000 A-2 14.625 Ghi chú: Tính ñến hết 2015, có 2 ngân hàng ñược sáp nhập vào nhóm 1 và nhóm 2 xi - 5 PHỤ LỤC 2: THÔNG TIN VỀ HOẠT ðỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM Phần A: Nhân sự các ngân hàng thương mại Việt Nam ñến 2013 (ðơn vị: người) (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014) Phần B: Huy ñộng vốn của các ngân hàng thương mại (2009-2013) Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 2013 Huy ñộng vốn (tỷ ñồng) 1.679.798 2.161.900 2.749.936 3.021.905 3.511.454 Tốc ñộ tăng trưởng (%) 28,7 27,2 9,9 16,2 15,6 (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014) Phần C: Thị phần huy ñộng vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam ñến cuối 2013 (ðơn vị: tỷ ñồng, %) (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014) xi - 6 Phần D: Thị phần tín dụng của các NHTM Việt Nam tính ñến cuối 2015 (ðơn vị: tỷ ñồng, %) (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2015) Phần E: Diễn biến dư nợ tín dụng các nhóm ngân hàng 2007-2013 (ðơn vị: %) (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014) xi - 7 Phần F: Nợ xấu các ngân hàng thương mại giai ñoạn 2009-2013 Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 2013 Tổng dư nợ (tỷ ñồng) 1.750.000 2.271.500 2.504.911 3.086.750 3.300.000 Tổng nợ xấu (tỷ ñồng) 35.175 49.064 76.650 272.251 160.050 Tỷ lệ nợ xấu (%) 2,01 2,16 3,06 8,82 4,85 (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014) Phần G: Giá trị và tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thương mại Việt Nam ñến cuối 2013 (ðơn vị: tỷ ñồng, %) (Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014) xi - 8 PHỤ LỤC 3: CÂU HỎI PHẦN A: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁ NHÂN NGƯỜI TRẢ LỜI VÀ ðƠN VỊ CÔNG TÁC 1. Xin ông/bà cho biết thông tin về trình ñộ học vấn mà ông bà ñã ñạt ñược? Trình ñộ ñào tạo Tiến sĩ Thạc sĩ Cử nhân Cao ñẳng/Chứng nhận ñược thừa nhận Chứng chỉ cao cấp khác 2. Xin ông/bà cho biết những lĩnh vực chuyên ngành chính mà ông/bà ñã ñạt ñược trong số 12 lĩnh vực dưới ñây nếu có (ông/bà có thể chọn nhiều hơn một lựa chọn trong số những lĩnh vực dưới ñây). Lĩnh vực chuyên môn Kiểm toán ñộc lập Kiểm toán nội bộ Kế toán tài chính Kế toán quản trị Thuế Kinh tế học Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Luật Những lĩnh vực khác (chi tiết) 3. Xin ông/bà cho biết những thông tin về bằng cấp chuyên môn nếu có của ông/bà (Ông/Bà có thể lựa chọn nhiều hơn một lựa chọn trong số loại chứng chỉ chuyên môn ñược liệt kê dưới ñây). Chứng nhận nghề nghiệp Chứng chỉ Kiểm toán viên nội bộ (CIA) Chứng chỉ Kiểm toán viên Nhà nước Chứng chỉ trong ñánh giá kiểm soát nội xi - 9 bộ (CCSA) Kiểm toán viên hệ thống thông tin Kế toán viên công chứng (CA) hoặc Chứng chỉ Kế toán viên công chứng (CPA) Kế toán viên công chứng Chứng chỉ Kế toán quản trị (CMA) Chứng chỉ Kiểm tra viên gian lận (CFE) Chứng chỉ Kế toán viên hành nghề Không có chứng chỉ nghề nghiệp Khác 4. Ông/Bà có phải là thành viên của Viện Kiểm toán viên nội bộ hay không? 5. Ông/Bà hãy cho biết số năm kinh nghiệm trong hoạt ñộng Kiểm toán nội bộ? 6. Ông/Bà hãy cho biết số năm làm việc ở vị trí hiện tại 7. Ông/Bà có phải là Trưởng bộ phận Kiểm toán nội bộ của ngân hàng không? 8. Ông/Bà có sử dụng Khung kiểm soát nội bộ COSO trong ñánh giá hệ thống KSNB của ñơn vị không? 9. Ông/Bà có sử dụng Khung kết hợp quản trị rủi ro doanh nghiệp COSO trong ñánh giá hệ thống KSNB không? 10. Có bất cứ dịch vụ kiểm toán nội bộ nào của ñơn vị ñược thực hiện mua ngoài không? 11. Ngân hàng của ông/bà ñược niêm yết trên Thị trường Chứng khoán không? 12. Ngân hàng của ông/bà hiện có bao nhiêu nhân viên làm việc ở bộ phận kiểm toán nội bộ xi - 10 PHẦN 2: KHUNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ LIÊN KẾT COSO Ông/Bà hãy trả lời các câu hỏi dưới ñây bằng cách lựa chọn các mức ñộ ñồng ý tương ứng với mỗi câu hỏi hoặc một thông tin cụ thể dưới ñây (Bảng thứ 2). Những mức ñộ trả lời của ông/bà ñược giải thích như sau: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không hiệu lực Không hiệu lực Hiệu lực Khá hiệu lực Hoàn toàn hiệu lực Câu hỏi Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5 1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT 1.1. Tính chính trực và giá trị ñạo ñức 1.1.1. Tổ chức có qui ñịnh việc rõ ràng việc thực hiện 1.1.2. Tổ chức có những chính sách khác xác ñịnh việc thực hiện hoạt ñộng của ñơn vị có thể chấp nhận ñược 1.1.3. Ngân hàng có những chính sách khác xác ñịnh khả năng xung ñột lợi ích 1.1.4. Ngân hàng có những chính sách khác xác ñịnh những chuẩn mực mong muốn về ñạo ñức và hành vi tiêu chuẩn 1.1.5. Nhà quản trị bị ngăn cản việc lạm dụng hoặc cản trở những hoạt ñộng kiểm soát ñược thiết lập trước 1.1.6. Ngân hàng sử dụng những ñường dây “nóng” ñể thông tin về gian lận 1.1.7. Những thủ tục ñược thiết lập ñể ñiều tra và báo cáo những kết quả từ gian lận ñược thông tin cho Ủy ban Kiểm soát 1.1.8. Qui ñịnh ñược chuyển cho tất cả nhân viên 1.1.9. Nhân viên ñược yêu cầu có những hiểu biết nhất ñịnh ñể ñọc, hiểu và tuân thủ những qui ñịnh của ngân hàng 1.1.10. Quản trị thể hiện những cam kết của mình về việc thực hiện những qui ñịnh qua hành ñộng 1.1.11. Làm việc với những bên có lợi ích dựa trên sự trung thực và thực hiện hoạt ñộng kinh doanh công bằng xi - 11 1.1.12. Quản trị thực hiện hành ñộng phù hợp ñối với những hành vi vi phạm thực hiện qui ñịnh 1.1.13. Khi nhà quản trị lạm dụng hoạt ñộng kiểm soát thì ñiều này cần ñược sự quan tâm của Ban kiểm soát 1.1.14. Ngân hàng ñang giảm gian lận một cách chủ ñộng 1.2. Cam kết về năng lực 1.2.1. Mức ñộ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như những kỹ năng ñược xác ñịnh cho mỗi công việc trong bộ phận kế toán 1.2.2. Mức ñộ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như các kỹ năng ñược xác ñịnh theo các công việc trong bộ phận KTNB 1.2.3. Nhà quản trị thực hiện những nỗ lực ñể xác ñịnh khả năng kế toán và bộ phận kiểm toán có hiểu biết và kỹ năng thích hợp ñể thực hiện các công việc 1.3. Ban giám ñốc/Ban kiểm soát 1.3.1. Trách nhiệm của Ban kiểm soát ñược xác ñịnh trong Qui chế 1.3.2. Qui chế ñược ñánh giá và cập nhật hàng năm 1.3.3. Qui chế ñược thông qua bởi Ban giám ñốc 1.3.4. Ban kiểm soát phê chuẩn kế hoạch kiểm toán hàng năm của kiểm toán nội bộ 1.3.5. Thành viên ban kiểm soát ñộc lập với ban quản trị 1.3.6. Thành viên của ban kiểm soát có khả năng chuyên môn cần thiết ñể phục vụ một cách hiệu quả chức năng của mình 1.3.7. Một số lượng các cuộc họp thích hợp ñược tổ chức hàng năm 1.3.8. Những cuộc họp là ñủ dài và ñủ sâu ñể thảo luận về những vấn ñề trong kỳ 1.3.9. Ban kiểm soát ñặt ra những vấn ñề với các quyết ñịnh ñã lên kế hoạch của quản trị 1.3.10. Những cuộc họp thích hợp ñược tổ chức giữa Ban kiểm soát và CFO, CAE và những thành viên quan trọng khác xi - 12 của bộ phận tài chính và nhóm lập báo cáo và những kiểm toán viên ñộc lập 1.3.11. Ban kiểm soát nhận thông tin chính từ quản trị trong thời gian thích hợp ñể chuẩn bị thảo luận tại các cuộc họp 1.3.12. Một quá trình tồn tại cho các thành viên của Ban kiểm soát về những vấn ñề quan trọng dựa trên cơ sở thời gian phù hợp 1.3.13. Một quá trình ñể thông tin cho những thành viên của Ban kiểm soát về những vấn ñề quan trọng theo cách phù hợp với sự hiểu biết ñầy ñủ về những vấn ñề và khả năng khắc phục của họ 1.3.14. Ban kiểm soát ñược thông tin về doanh thu theo cá nhân ở những vị trí hoặc chức năng quan trọng 1.4. Triết lý quản trị và phong cách ñiều hành 1.4.1. Chức năng kế toán ñược ñánh giá như một bộ phận nghề nghiệp có năng lực mang tới thông tin, trật tự và hoạt ñộng kiểm soát ñối với việc ra quyết ñịnh 1.4.2. Việc lựa chọn những nguyên tắc kế toán ñược thực hiện trong quan hệ ñủ dài với tổ chức cũng như là ñề xuất ñối với khả năng tối ña hóa lợi nhuận trong ngắn hạn 1.4.3. Những tài sản bao gồm cả tài sản trí tuệ ñược bảo vệ thông quan những qui ñịnh về phân quyền truy cập và sử dụng 1.4.4. Các giám ñốc phản ứng một cách thích hợp với những dấu hiệu không phù hợp và các báo cáo 1.4.5. Những ước tính và dự toán là hợp lý và có thể ñạt ñược 1.5. Cấu trúc tổ chức 1.5.1. Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới các chức năng kế toán ñược xác ñịnh phù hợp với trách nhiệm của họ 1.5.2. Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới chức năng kiểm toán nội bộ ñược xác ñịnh phù hợp với trách nhiệm của họ 1.5.3. Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kế toán phù hợp với qui mô của ngân hàng 1.5.4. Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ phù hợp với qui mô của ngân hàng xi - 13 1.5.5. Số lượng nhân viên ñủ ñang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kế toán ñể cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực 1.5.6. Số lượng nhân viên ñủ ñang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ ñể cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực 1.6 Phân quyền và trách nhiệm 1.6.1. Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các chức năng kế toán 1.6.2. Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ 1.6.3. Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong phạm vi chức năng kế toán 1.6.4. Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ 1.6.5. Ủy quyền ñược thực hiện phù hợp với những trách nhiệm ñược giao 1.6.6. Những nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt ñộng ñược xem như cần thiết ñể cung cấp một sự chỉ ñạo cho những nhân viên dưới quyền 1.6.7. Nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt ñộng ñược xem như cần thiết ñể xác ñịnh những vấn ñề phát sinh 1.6.8. Những nhà quản trị cấp cao có liên quan ñược xem như cần thiết ñể thực hiện sự cải tiến 1.7 Chính sách và thực hiện chính sách nhân sự 1.7.1. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể tuyển dụng nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 1.7.2. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể ñào tạo nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 1.7.3. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể khuyến khích nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 1.7.4. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể ñãi ngộ nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 1.7.5. Nhân viên hiểu rằng thực hiện chuẩn mực bộ phận sẽ dẫn xi - 14 tới hành ñộng sửa chữa 1.7.6. Hành ñộng sửa chữa ñược lựa chọn là khởi ñầu của những chính sách ñược phê chuẩn 1.7.7. Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện ñối với những hoạt ñộng khuyến khích 1.7.8. Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện ñối với việc tăng lương 2. ðÁNH GIÁ RỦI RO 2.1. Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin bên ngoài 2.2. Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin nội bộ 2.3. Rủi ro khả năng sai lệch thông tin trên báo cáo tài chính ñược xem xét và những bước công việc ñược lựa chọn ñể giảm rủi ro 2.4. Những rủi ro liên quan tới hoạt ñộng ngoại hối ñược xem xét 2.5. Quản trị ước tính sự hệ trọng của rủi ro 2.6. Quản trị ñánh giá khả năng rủi ro có thể xảy ra 2.7. Quản trị ñánh giá tác ñộng của rủi ro xảy ra 2.8. Quản trị lựa chọn hành ñộng cần thiết ñể quản lý những rủi ro ñã nhận diện 3. Thông tin và truyền thông 3.1. Một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập thông tin từ những nguồn bên ngoài có thể tác ñộng vào ngân hàng và những quá trình lập báo cáo tài chính 3.2. Giám sát những cơ sở ñể ñạt ñược những mục tiêu báo cáo tài chính nhằm ñảm bảo tiến ñộ thời gian thích hợp 3.3. Thông tin tài chính và hoạt ñộng cần thiết ñược trao ñổi với cá nhân thích hợp trong ngân hàng trên cơ sở thời gian thích hợp 3.4. Thông tin hoạt ñộng cần thiết ñược trao ñổi với ñúng cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với yêu cầu sử dụng xi - 15 3.5. Thông tin tài chính cần thiết ñược trao ñổi với ñúng cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với yêu cầu sử dụng 3.6. Một quá trình ñược xây dựng phù hợp ñể phản hồi với những thông tin mới cần thiết trong ngân hàng dựa trên cơ sở thời ñiểm 3.7. Có một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập và ghi lại những phàn nàn ñể phân tích, xác ñịnh vấn ñề, xóa bỏ một vấn ñề có thể xảy ra trong tương lai 3.8. Có một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập và ghi lại những sai sót ñể phân tích, xác ñịnh vấn ñề, xóa bỏ một vấn ñề có thể xảy ra trong tương lai 3.9. Một quá trình ñược thiết lập và trao ñổi với những bên có lợi ích về việc trao ñổi như thế nào khi nghi ngờ về việc làm sai của ngân hàng 3.10. Hệ t hống kế toán của ngân hàng bao gồm những loại nghiệp vụ khác nhau 3.11. Hệ thống kế toán ñảm bảo sự ñầy ñủ của những ghi chép 3.12. Hệ thống kế toán ñảm bảo tính chính xác của những ghi chép 3.13. Hệ thông kế toán tránh ghi chép trùng lặp 4. GIÁM SÁT 4.1. Nhân viên ñược yêu cầu phải rời khỏi hệ thống và phải cho biết hoạt ñộng của mình liên quan tới những hoạt ñộng kiểm soát có giới hạn 4.2. Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ ñể trao ñổi những yếu ñiểm quan sát thấy trong thiết kế cấu trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp 4.3. Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ ñể trao ñổi những yếu ñiểm quan sát thấy trong tuân thủ cấu trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp 4.4. Ngân hàng dựa vào những phản hồi của khách hàng ñể nhận diện những yếu ñiểm hoạt ñộng kiểm soát nhất ñịnh 4.5. Có bước rà soát những ñề xuất từ các kiểm toán viên nội bộ ñối với những ñề xuất cải thiện cho hệ thống kiểm soát xi - 16 nội bộ 4.6. Ngân hàng dựa vào bộ phận kiểm toán nội bộ cho yếu tố giám sát hiệu lực của hoạt ñộng kiểm soát 4.7. Ngân hàng dựa vào những báo cáo ngoại trừ ñối với hiệu lực giám sát của hoạt ñộng kiểm soát 4.8. Ngân hàng dừa vào những cá nhân hoạt ñộng tạo ra các báo cáo ñể giám sát hoạt ñộng kiểm soát 5. HOẠT ðỘNG KIỂM SOÁT 5.1. Ngân hàng có thiết lập qui trình ñể bảo ñảm hoạt ñộng kiểm soát như mô tả trong những hướng dẫn chính sách và thủ tục sẽ ñược áp dụng (khi chúng là phương pháp ñược áp dụng) 5.2. Những hướng dẫn chính sách và thủ tục ghi lại tất cả những chính sách và thủ tục 5.3. Những chính sách và thủ tục ñược ñánh giá và cập nhật ñịnh kỳ 5.4. Nhân viên giám sát ñánh giá chức năng kiểm soát 5.5. ðúng thời ñiểm và những hành ñộng giám sát thích hợp ñược lựa chọn trên cơ sở những báo cáo ngoại trừ 5.6. Giữ tài sản phải ñược phân tách với chức năng kế toán 5.7. Trách nhiệm hoạt ñộng và lưu giữ ghi chép ñược phân tách 5.8. Kiểm soát vật chất ñối với tài sản phải tồn tại 5.9. Có sự kiểm tra ñộc lập ñối với hoạt ñộng xi - 17 PHỤ LỤC 4: TỔNG HỢP PHẢN HỒI Phần A: Thống kê số lượng phản hồi theo nội dung hỏi 1 2 3 4 5 Không ñúng Không hiệu lực Hiệu lực Khá hiệu lực Rất hiệu lực Câu hỏi số Nội dung hỏi Số lượng phản hồi theo các mức 1 2 3 4 5 Tổng 1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT 1.1. Tính chính trực và giá trị ñạo ñức 1.1.1. Tổ chức có qui ñịnh việc rõ ràng việc thực hiện 3 12 48 21 9 93 1.1.2. Tổ chức có những chính sách khác xác ñịnh việc thực hiện hoạt ñộng của ñơn vị có thể chấp nhận ñược 3 12 36 33 9 93 1.1.3. Ngân hàng có những chính sách khác xác ñịnh khả năng xung ñột lợi ích 3 21 33 24 12 93 1.1.4. Ngân hàng có những chính sách khác xác ñịnh những chuẩn mực mong muốn về ñạo ñức và hành vi tiêu chuẩn 3 18 27 36 9 93 1.1.5. Nhà quản trị bị ngăn cản việc lạm dụng hoặc cản trở những hoạt ñộng kiểm soát ñược thiết lập trước 18 18 24 27 6 93 1.1.6. Ngânhàng sử dụng những ñường dây “nóng” ñể thông tin về gian lận 30 9 24 24 6 93 1.1.7. Những thủ tục ñược thiết lập ñể ñiều tra và báo cáo những kết quả từ gian lận ñược thông tin cho Ủy ban Kiểm soát 33 6 39 12 3 93 1.1.8. Qui ñịnh ñược chuyển cho tất cả nhân viên 15 15 39 15 9 93 1.1.9. Nhân viên ñược yêu cầu có những hiểu biết nhất ñịnh ñể ñọc, hiểu và tuân thủ những qui ñịnh của ngân hàng 33 15 18 18 9 93 1.1.10. Quản trị thể hiện những cam kết của mình về việc thực hiện những qui ñịnh qua hành ñộng 6 27 24 33 3 93 xi - 18 1.1.11. Làm việc với những bên có lợi ích dựa trên sự trung thực và thực hiện hoạt ñộng kinh doanh công bằng 3 9 42 33 3 90 1.1.12. Quản trị thực hiện hành ñộng phù hợp ñối với những hành vi vi phạm thực hiện qui ñịnh 6 12 42 30 3 93 1.1.13. Khi nhà quản trị lạm dụng hoạt ñộng kiểm soát thì ñiều này cần ñược sự quan tâm của Ban kiểm soát 18 30 18 24 3 93 1.1.14. Ngân hàng ñang giảm gian lận một cách chủ ñộng 12 18 33 27 3 93 1.2. Cam kết về năng lực 1.2.1. Mức ñộ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như những kỹ năng ñược xác ñịnh cho mỗi công việc trong bộ phận kế toán 0 18 30 36 9 93 1.2.2. Mức ñộ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như các kỹ năng ñược xác ñịnh theo các công việc trong bộ phận KTNB 6 15 21 48 3 93 1.2.3. Nhà quản trị thực hiện những nỗ lực ñể xác ñịnh khả năng kế toán và bộ phận kiểm toán có hiểu biết và kỹ năng thích hợp ñể thực hiện các công việc 6 18 27 39 3 93 1.3. Ban giám ñốc/Ban kiểm soát 1.3.1. Trách nhiệm của Ban kiểm soát ñược xác ñịnh trong Qui chế 3 9 30 48 3 93 1.3.2. Qui chế ñược ñánh giá và cập nhật hàng năm 9 3 45 30 6 93 1.3.3. Qui chế ñược thông qua bởi Ban giám ñốc 6 6 39 33 9 93 1.3.4. Ban kiểm soát phê chuẩn kế hoạch kiểm toán hàng năm của kiểm toán nội bộ 6 6 27 42 12 93 1.3.5. Thành viên ban kiểm soát ñộc lập với ban quản trị 6 9 24 42 12 93 1.3.6. Thành viên của ban kiểm soát có khả năng chuyên môn cần thiết ñể phục vụ một cách hiệu quả chức năng của mình 9 6 30 39 9 93 1.3.7. Một số lượng các cuộc họp thích hợp ñược tổ chức hàng năm 12 3 39 24 15 93 1.3.8. Những cuộc họp là ñủ dài và ñủ sâu ñể thảo luận về những vấn ñề trong kỳ 6 12 39 24 12 93 1.3.9. Ban kiểm soát ñặt ra những vấn ñề với các quyết 9 21 36 21 6 93 xi - 19 ñịnh ñã lên kế hoạch của quản trị 1.3.10. Những cuộc họp thích hợp ñược tổ chức giữa Ban kiểm soát và CFO, CAE và những thành viên quan trọng khác của bộ phận tài chính và nhóm lập báo cáo và những kiểm toán viên ñộc lập 12 15 36 24 6 93 1.3.11. Ban kiểm soát nhận thông tin chính từ quản trị trong thời gian thích hợp ñể chuẩn bị thảo luận tại các cuộc họp 6 15 33 36 3 93 1.3.12. Một quá trình tồn tại cho các thành viên của Ban kiểm soát về những vấn ñề quan trọng dựa trên cơ sở thời gian phù hợp 9 24 33 24 3 93 1.3.13. Một quá trình ñể thông tin cho những thành viên của Ban kiểm soát về những vấn ñề quan trọng theo cách phù hợp với sự hiểu biết ñầy ñủ về những vấn ñề và khả năng khắc phục của họ 9 18 45 18 3 93 1.3.14. Ban kiểm soát ñược thông tin về doanh thu theo cá nhân ở những vị trí hoặc chức năng quan trọng 12 18 42 15 6 93 1.4. Triết lý quản trị và phong cách ñiều hành 1.4.1. Chức năng kế toán ñược ñánh giá như một bộ phận nghề nghiệp có năng lực mang tới thông tin, trật tự và hoạt ñộng kiểm soát ñối với việc ra quyết ñịnh 12 9 33 33 6 93 1.4.2. Việc lựa chọn những nguyên tắc kế toán ñược thực hiện trong quan hệ ñủ dài với tổ chức cũng như là ñề xuất ñối với khả năng tối ña hóa lợi nhuận trong ngắn hạn 6 6 27 42 12 93 1.4.3. Những tài sản bao gồm cả tài sản trí tuệ ñược bảo vệ thông quan những qui ñịnh về phân quyền truy cập và sử dụng 3 18 36 30 6 93 1.4.4. Các giám ñốc phản ứng một cách thích hợp với những dấu hiệu không phù hợp và các báo cáo 0 15 45 30 3 93 1.4.5. Những ước tính và dự toán là hợp lý và có thể ñạt ñược 6 6 54 24 3 93 1.5. Cấu trúc tổ chức 1.5.1. Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới các chức năng kế toán ñược xác ñịnh phù hợp với trách nhiệm 3 12 45 24 6 90 xi - 20 của họ 1.5.2. Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới chức năng kiểm toán nội bộ ñược xác ñịnh phù hợp với trách nhiệm của họ 6 15 39 21 9 90 1.5.3. Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kế toán phù hợp với qui mô của ngân hàng 3 0 51 30 6 90 1.5.4. Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ phù hợp với qui mô của ngân hàng 9 18 39 18 6 90 1.5.5. Số lượng nhân viên ñủ ñang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kế toán ñể cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực 6 3 42 36 3 90 1.5.6. Số lượng nhân viên ñủ ñang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ ñể cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực 9 18 45 15 3 90 1.6 Phân quyền và trách nhiệm 1.6.1. Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các chức năng kế toán 0 6 54 24 9 93 1.6.2. Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ 9 9 45 18 12 93 1.6.3. Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong phạm vi chức năng kế toán 0 6 57 24 6 93 1.6.4. Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ 12 12 42 15 12 93 1.6.5. Ủy quyền ñược thực hiện phù hợp với những trách nhiệm ñược giao 0 21 42 27 3 93 1.6.6. Những nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt ñộng ñược xem như cần thiết ñể cung cấp một sự chỉ ñạo cho những nhân viên dưới quyền 6 18 36 30 3 93 1.6.7. Nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt ñộng ñược xem như cần thiết ñể xác ñịnh những vấn ñề phát sinh 6 15 39 30 3 93 1.6.8. Những nhà quản trị cấp cao có liên quan ñược xem như cần thiết ñể thực hiện sự cải tiến 6 18 36 30 3 93 xi - 21 1.7 Chính sách và thực hiện chính sách nhân sự 1.7.1. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể tuyển dụng nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 3 15 42 21 12 93 1.7.2. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể ñào tạo nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 6 30 30 21 6 93 1.7.3. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể khuyến khích nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 3 30 42 12 6 93 1.7.4. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể ñãi ngộ nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 3 15 51 18 6 93 1.7.5. Nhân viên hiểu rằng thực hiện chuẩn mực bộ phận sẽ dẫn tới hành ñộng sửa chữa 6 18 36 18 15 93 1.7.6. Hành ñộng sửa chữa ñược lựa chọn là khởi ñầu của những chính sách ñược phê chuẩn 9 24 39 12 9 93 1.7.7. Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện ñối với những hoạt ñộng khuyến khích 18 27 27 12 9 93 1.7.8. Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện ñối với việc tăng lương 12 30 27 12 12 93 2. ðÁNH GIÁ RỦI RO 2.1. Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin bên ngoài 0 15 36 33 9 93 2.2. Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin nội bộ 3 18 48 18 6 93 2.3. Rủi ro khả năng sai lệch thông tin trên báo cáo tài chính ñược xem xét và những bước công việc ñược lựa chọn ñể giảm rủi ro 6 6 51 24 6 93 2.4. Những rủi ro liên quan tới hoạt ñộng ngoại hối ñược xem xét 12 15 36 21 9 93 2.5. Quản trị ước tính sự hệ trọng của rủi ro 0 12 54 24 3 93 2.6. Quản trị ñánh giá khả năng rủi ro có thể xảy ra 0 15 54 21 3 93 2.7. Quản trị ñánh giá tác ñộng của rủi ro xảy ra 0 15 51 24 3 93 2.8. Quản trị lựa chọn hành ñộng cần thiết ñể quản lý những rủi ro ñã nhận diện 3 21 39 24 6 93 3. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG xi - 22 3.1. Một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập thông tin từ những nguồn bên ngoài có thể tác ñộng vào ngân hàng và những quá trình lập báo cáo tài chính 6 21 45 18 3 93 3.2. Giám sát những cơ sở ñể ñạt ñược những mục tiêu báo cáo tài chính nhằm ñảm bảo tiến ñộ thời gian thích hợp 9 6 57 12 9 93 3.3. Thông tin tài chính và hoạt ñộng cần thiết ñược trao ñổi với cá nhân thích hợp trong ngân hàng trên cơ sở thời gian thích hợp 0 15 60 6 12 93 3.4. Thông tin hoạt ñộng cần thiết ñược trao ñổi với ñúng cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với yêu cầu sử dụng 0 12 60 12 9 93 3.5. Thông tin tài chính cần thiết ñược trao ñổi với ñúng cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với yêu cầu sử dụng 0 12 57 15 9 93 3.6. Một quá trình ñược xây dựng phù hợp ñể phản hồi với những thông tin mới cần thiết trong ngân hàng dựa trên cơ sở thời ñiểm 9 9 60 12 3 93 3.7. Có một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập và ghi lại những phàn nàn ñể phân tích, xác ñịnh vấn ñề, xóa bỏ một vấn ñề có thể xảy ra trong tương lai 7 13 51 16 7 93 3.8. Có một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập và ghi lại những sai sót ñể phân tích, xác ñịnh vấn ñề, xóa bỏ một vấn ñề có thể xảy ra trong tương lai 3 21 57 6 6 93 3.9. Một quá trình ñược thiết lập và trao ñổi với những bên có lợi ích về việc trao ñổi như thế nào khi nghi ngờ về việc làm sai của ngân hàng 12 24 45 9 3 93 3.10. Hệ t hống kế toán của ngân hàng bao gồm những loại nghiệp vụ khác nhau 3 6 48 30 6 93 3.11. Hệ thống kế toán ñảm bảo sự ñầy ñủ của những ghi chép 3 18 45 21 6 93 3.12. Hệ thống kế toán ñảm bảo tính chính xác của những ghi chép 6 15 45 21 6 93 3.13. Hệ thông kế toán tránh ghi chép trùng lặp 6 12 51 18 6 93 4. GIÁM SÁT xi - 23 4.1. Nhân viên ñược yêu cầu phải rời khỏi hệ thống và phải cho biết hoạt ñộng của mình liên quan tới những hoạt ñộng kiểm soát có giới hạn 9 9 54 15 6 93 4.2. Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ ñể trao ñổi những yếu ñiểm quan sát thấy trong thiết kế cấu trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp 9 27 45 9 3 93 4.3. Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ ñể trao ñổi những yếu ñiểm quan sát thấy trong tuân thủ cấu trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp 9 30 42 9 3 93 4.4. Ngân hàng dựa vào những phản hồi của khách hàng ñể nhận diện những yếu ñiểm hoạt ñộng kiểm soát nhất ñịnh 21 15 42 12 3 93 4.5. Có bước rà soát những ñề xuất từ các kiểm toán viên nội bộ ñối với những ñề xuất cải thiện cho hệ thống kiểm soát nội bộ 6 18 51 12 6 93 4.6. Ngân hàng dựa vào bộ phận kiểm toán nội bộ cho yếu tố giám sát hiệu lực của hoạt ñộng kiểm soát 15 3 57 15 3 93 4.7. Ngân hàng dựa vào những báo cáo ngoại trừ ñối với hiệu lực giám sát của hoạt ñộng kiểm soát 9 9 57 15 3 93 4.8. Ngân hàng dừa vào những cá nhân hoạt ñộng tạo ra các báo cáo ñể giám sát hoạt ñộng kiểm soát 9 15 54 12 3 93 5. HOẠT ðỘNG KIỂM SOÁT 5.1. Ngân hàng có thiết lập qui trình ñể bảo ñảm hoạt ñộng kiểm soát như mô tả trong những hướng dẫn chính sách và thủ tục sẽ ñược áp dụng (khi chúng là phương pháp ñược áp dụng) 3 24 48 15 3 93 5.2. Những hướng dẫn chính sách và thủ tục ghi lại tất cả những chính sách và thủ tục 3 24 39 21 6 93 5.3. Những chính sách và thủ tục ñược ñánh giá và cập nhật ñịnh kỳ 3 25 47 16 3 93 5.4. Nhân viên giám sát ñánh giá chức năng kiểm soát 6 21 42 21 3 93 5.5. ðúng thời ñiểm và những hành ñộng giám sát thích hợp ñược lựa chọn trên cơ sở những báo cáo ngoại 3 15 45 24 6 93 xi - 24 trừ 5.6. Giữ tài sản phải ñược phân tách với chức năng kế toán 6 18 36 27 6 93 5.7. Trách nhiệm hoạt ñộng và lưu giữ ghi chép ñược phân tách 3 12 45 27 6 93 5.8. Kiểm soát vật chất ñối với tài sản phải tồn tại 0 18 51 21 3 93 5.9. Có sự kiểm tra ñộc lập ñối với hoạt ñộng 9 9 45 24 6 93 xi - 25 Phần B: Tính toán tỉ lệ số lượng phản hồi theo nội dung hỏi Câu hỏi số Nội dung hỏi Số lượng phản hồi theo các mức (%) 1 2 3 4 5 Tổng 1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT 1.1. Tính chính trực và giá trị ñạo ñức 1.1.1. Tổ chức có qui ñịnh việc rõ ràng việc thực hiện 3% 13% 52% 23% 10% 100% 1.1.2. Tổ chức có những chính sách khác xác ñịnh việc thực hiện hoạt ñộng của ñơn vị có thể chấp nhận ñược 3% 13% 39% 35% 10% 100% 1.1.3. Ngân hàng có những chính sách khác xác ñịnh khả năng xung ñột lợi ích 3% 23% 35% 26% 13% 100% 1.1.4. Ngân hàng có những chính sách khác xác ñịnh những chuẩn mực mong muốn về ñạo ñức và hành vi tiêu chuẩn 3% 19% 29% 39% 10% 100% 1.1.5. Quản trị bị ngăn cản việc lạm dụng những hoạt ñộng kiểm soát ñược thiết lập 19% 19% 26% 29% 6% 100% 1.1.6. Ngânhàng sử dụng những ñường dây “nóng” ñể thông tin về gian lận 32% 10% 26% 26% 6% 100% 1.1.7. Những thủ tục ñược thiết lập ñể ñiều tra và báo cáo những kết quả từ gian lận ñược thông tin cho Ủy ban Kiểm soát 35% 6% 42% 13% 3% 100% 1.1.8. Qui ñịnh ñược chuyển cho tất cả nhân viên 16% 16% 42% 16% 10% 100% 1.1.9. Nhân viên ñược yêu cầu có những hiểu biết nhất ñịnh ñể ñọc, hiểu và tuân thủ những qui ñịnh của ngân hàng 35% 16% 19% 19% 10% 100% 1.1.10. Quản trị thể hiện những cam kết của họ về việc thực hiện những qui ñịnh qua hành ñộng của họ 6% 29% 26% 35% 3% 100% 1.1.11. Làm việc với những bên có lợi ích dựa trên sự trung thực và thực hiện hoạt ñộng kinh doanh công bằng 3% 10% 47% 37% 3% 100% 1.1.12. Quản trị thực hiện hành ñộng phù hợp ñối với những hành vi vi phạm qui ñịnh thực hiện 6% 13% 45% 32% 3% 100% xi - 26 1.1.13. Khi nhà quản trị lạm dụng hoạt ñộng kiểm soát thì ñiều này cần ñược sự quan tâm của Ban kiểm soát 19% 32% 19% 26% 3% 100% 1.1.14. Ngân hàng ñang giảm gian lận một cách chủ ñộng 13% 19% 35% 29% 3% 100% 1.2. Cam kết về năng lực 1.2.1. Mức ñộ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như những kỹ năng ñược xác ñịnh cho mỗi công việc trong bộ phận kế toán 0% 19% 32% 39% 10% 100% 1.2.2. Mức ñộ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như các kỹ năng ñược xác ñịnh theo các công việc trong bộ phận KTNB 6% 16% 23% 52% 3% 100% 1.2.3. Nhà quản trị thực hiện những nỗ lực ñể xác ñịnh khả năng kế toán và bộ phận kiểm toán có hiểu biết và kỹ năng thích hợp ñể thực hiện các công việc 6% 19% 29% 42% 3% 100% 1.3. Ban giám ñốc/Ban kiểm soát 1.3.1. Trách nhiệm của Ban kiểm soát ñược xác ñịnh trong Qui chế 3% 10% 32% 52% 3% 100% 1.3.2. Qui chế ñược ñánh giá và cập nhật hàng năm 10% 3% 48% 32% 6% 100% 1.3.3. Qui chế ñược thông qua bởi Ban giám ñốc 6% 6% 42% 35% 10% 100% 1.3.4. Ban kiểm soát phê chuẩn kế hoạch kiểm toán hàng năm của kiểm toán nội bộ 6% 6% 29% 45% 13% 100% 1.3.5. Thành viên ban kiểm soát ñộc lập với ban quản trị 6% 10% 26% 45% 13% 100% 1.3.6. Thành viên của ban kiểm soát có khả năng chuyên môn cần thiết ñể phục vụ một cách hiệu quả chức năng của mình 10% 6% 32% 42% 10% 100% 1.3.7. Một số lượng các cuộc họp thích hợp ñược tổ chức hàng năm 13% 3% 42% 26% 16% 100% 1.3.8. Những cuộc họp là ñủ dài và ñủ sâu ñể thảo luận về những vấn ñề trong kỳ 6% 13% 42% 26% 13% 100% 1.3.9. Ban kiểm soát ñặt ra những vấn ñề với các quyết ñịnh ñã lên kế hoạch của quản trị 10% 23% 39% 23% 6% 100% xi - 27 1.3.10. Những cuộc họp thích hợp ñược tổ chức giữa Ban kiểm soát và CFO, CAE và những thành viên quan trọng khác của bộ phận tài chính và nhóm lập báo cáo và những kiểm toán viên ñộc lập 13% 16% 39% 26% 6% 100% 1.3.11. Ban kiểm soát nhận thông tin chính từ quản trị trong thời gian thích hợp ñể chuẩn bị thảo luận tại các cuộc họp 6% 16% 35% 39% 3% 100% 1.3.12. Một quá trình tồn tại cho các thành viên của Ban kiểm soát về những vấn ñề quan trọng dựa trên cơ sở thời gian phù hợp 10% 26% 35% 26% 3% 100% 1.3.13. Một quá trình ñể thông tin cho những thành viên của Ban kiểm soát về những vấn ñề quan trọng theo cách phù hợp với sự hiểu biết ñầy ñủ về những vấn ñề và khả năng khắc phục của họ 10% 19% 48% 19% 3% 100% 1.3.14. Ban kiểm soát ñược thông tin về doanh thu theo cá nhân ở những vị trí hoặc chức năng quan trọng 13% 19% 45% 16% 6% 100% 1.4. Triết lý quản trị và phong cách ñiều hành 1.4.1. Chức năng kế toán ñược ñánh giá như một bộ phận nghề nghiệp có năng lực mang tới thông tin, trật tự và hoạt ñộng kiểm soát ñối với việc ra quyết ñịnh 13% 10% 35% 35% 6% 100% 1.4.2. Việc lựa chọn những nguyên tắc kế toán ñược thực hiện trong quan hệ ñủ dài với tổ chức cũng như là ñề xuất ñối với khả năng tối ña hóa lợi nhuận trong ngắn hạn 6% 6% 29% 45% 13% 100% 1.4.3. Những tài sản bao gồm cả tài sản trí tuệ ñược bảo vệ thông quan những qui ñịnh về phân quyền truy cập và sử dụng 3% 19% 39% 32% 6% 100% 1.4.4. Các giám ñốc phản ứng một cách thích hợp với những dấu hiệu không phù hợp và các báo cáo 0% 16% 48% 32% 3% 100% 1.4.5. Những ước tính và dự toán là hợp lý và có thể ñạt ñược 6% 6% 58% 26% 3% 100% 1.5. Cấu trúc tổ chức xi - 28 1.5.1. Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới các chức năng kế toán ñược xác ñịnh phù hợp với trách nhiệm của họ 7% 17% 43% 23% 10% 100% 1.5.2. Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới chức năng kiểm toán nội bộ ñược xác ñịnh phù hợp với trách nhiệm của họ 3% 0% 57% 33% 7% 100% 1.5.3. Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kế toán phù hợp với qui mô của ngân hàng 10% 20% 43% 20% 7% 100% 1.5.4. Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ phù hợp với qui mô của ngân hàng 7% 3% 47% 40% 3% 100% 1.5.5. Số lượng nhân viên ñủ ñang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kế toán ñể cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực 10% 20% 50% 17% 3% 100% 1.5.6. Số lượng nhân viên ñủ ñang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ ñể cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực 7% 17% 43% 23% 10% 100% 1.6 Phân quyền và trách nhiệm 1.6.1. Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các chức năng kế toán 0% 6% 58% 26% 10% 100% 1.6.2. Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ 10% 10% 48% 19% 13% 100% 1.6.3. Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong phạm vi chức năng kế toán 0% 6% 61% 26% 6% 100% 1.6.4. Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ 13% 13% 45% 16% 13% 100% 1.6.5. Ủy quyền ñược thực hiện phù hợp với những trách nhiệm ñược giao 0% 23% 45% 29% 3% 100% 1.6.6. Những nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt ñộng ñược xem như cần thiết ñể cung cấp một sự chỉ ñạo cho những nhân viên dưới quyền 6% 19% 39% 32% 3% 100% 1.6.7. Nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt ñộng ñược xem như cần thiết ñể xác ñịnh những vấn 6% 16% 42% 32% 3% 100% xi - 29 ñề phát sinh 1.6.8. Những nhà quản trị cấp cao có liên quan ñược xem như cần thiết ñể thực hiện sự cải tiến 6% 19% 39% 32% 3% 100% 1.7 Chính sách và thực hiện chính sách nhân sự 1.7.1. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể tuyển dụng nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 3% 16% 45% 23% 13% 100% 1.7.2. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể ñào tạo nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 6% 32% 32% 23% 6% 100% 1.7.3. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể khuyến khích nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 3% 32% 45% 13% 6% 100% 1.7.4. Chính sách và các thủ tục ñược thiết lập ñể ñãi ngộ nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán 3% 16% 55% 19% 6% 100% 1.7.5. Nhân viên hiểu rằng thực hiện chuẩn mực bộ phận sẽ dẫn tới hành ñộng sửa chữa 6% 19% 39% 19% 16% 100% 1.7.6. Hành ñộng sửa chữa ñược lựa chọn là khởi ñầu của những chính sách ñược phê chuẩn 10% 26% 42% 13% 10% 100% 1.7.7. Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện ñối với những hoạt ñộng khuyến khích 19% 29% 29% 13% 10% 100% 1.7.8. Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện ñối với việc tăng lương 13% 32% 29% 13% 13% 100% 2. ðÁNH GIÁ RỦI RO 2.1. Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin bên ngoài 0% 16% 39% 35% 10% 100% 2.2. Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin nội bộ 3% 19% 52% 19% 6% 99% 2.3. Rủi ro khả năng sai lệch thông tin trên báo cáo tài chính ñược xem xét và những bước công việc ñược lựa chọn ñể giảm rủi ro 6% 6% 55% 26% 6% 99% 2.4. Những rủi ro liên quan tới hoạt ñộng ngoại hối 13% 16% 39% 23% 10% 101% xi - 30 ñược xem xét 2.5. Quản trị ước tính sự hệ trọng của rủi ro 0% 13% 58% 26% 3% 100% 2.6. Quản trị ñánh giá khả năng rủi ro có thể xảy ra 0% 16% 58% 23% 3% 100% 2.7. Quản trị ñánh giá tác ñộng của rủi ro xảy ra 0% 16% 55% 26% 3% 100% 2.8. Quản trị lựa chọn hành ñộng cần thiết ñể quản lý những rủi ro ñã nhận diện 3% 23% 42% 26% 6% 100% 3. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 3.1. Một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập thông tin từ những nguồn bên ngoài có thể tác ñộng vào ngân hàng và những quá trình lập báo cáo tài chính 6% 23% 48% 19% 3% 99% 3.2. Cơ sở ñể ñạt ñược những mục tiêu báo cáo tài chính ñược giám sát ñể ñảm bảo thời gian ñạt ñược thích hợp 10% 6% 61% 13% 10% 100% 3.3. Thông tin tài chính và hoạt ñộng cần thiết ñược trao ñổi với cá nhân thích hợp trong ngân hàng trên cơ sở thời gian thích hợp 0% 16% 65% 6% 13% 100% 3.4. Thông tin hoạt ñộng cần thiết ñược trao ñổi với ñúng cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với yêu cầu sử dụng 0% 13% 65% 13% 10% 101% 3.5. Thông tin tài chính cần thiết ñược trao ñổi với ñúng cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với yêu cầu sử dụng 0% 13% 61% 16% 10% 100% 3.6. Một quá trình ñược xây dựng phù hợp ñể phản hồi với những thông tin mới cần thiết trong ngân hàng dựa trên cơ sở thời ñiểm 10% 10% 65% 13% 3% 101% 3.7. Có một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập và ghi lại những phàn nàn ñể phân tích, xác ñịnh vấn ñề, xóa bỏ một vấn ñề có thể xảy ra trong tương lai 7% 14% 55% 17% 7% 100% 3.8. Có một quá trình ñược thiết lập ñể thu thập và ghi lại những sai sót ñể phân tích, xác ñịnh vấn ñề, xóa bỏ một vấn ñề có thể xảy ra trong tương lai 3% 23% 61% 6% 6% 99% xi - 31 3.9. Một quá trình ñược thiết lập và trao ñổi với những bên có lợi ích về việc trao ñổi như thế nào khi nghi ngờ về việc làm sai của ngân hàng 13% 26% 48% 10% 3% 100% 3.10. Hệ t hống kế toán của ngân hàng bao gồm những loại nghiệp vụ khác nhau 3% 6% 52% 32% 6% 99% 3.11. Hệ thống kế toán ñảm bảo sự ñầy ñủ của những ghi chép 3% 19% 48% 23% 6% 99% 3.12. Hệ thống kế toán ñảm bảo tính chính xác của những ghi chép 6% 16% 48% 23% 6% 99% 3.13. Hệ thông kế toán tránh ghi chép trùng lặp 6% 13% 55% 19% 6% 99% 4. GIÁM SÁT 4.1. Cá nhân ñược yêu cầu phải rời khỏi hệ thống và chỉ rõ những hoạt ñộng của họ ñối với hoạt ñộng kiểm soát có giới hạn như thực hiện chỉnh hợp 10% 10% 58% 16% 6% 100% 4.2. Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ ñể trao ñổi những yếu ñiểm quan sát thấy trong thiết kế cấu trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp 10% 29% 48% 10% 3% 100% 4.3. Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ ñể trao ñổi những yếu ñiểm quan sát thấy trong tuân thủ cấu trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp 10% 32% 45% 10% 3% 100% 4.4. Ngân hàng dựa vào những phản hồi của khách hàng ñể nhận diện những yếu ñiểm hoạt ñộng kiểm soát nhất ñịnh 23% 16% 45% 13% 3% 100% 4.5. Có bước rà soát những ñề xuất từ các kiểm toán viên nội bộ ñối với những ñề xuất cải thiện cho hệ thống kiểm soát nội bộ 6% 19% 55% 13% 6% 99% 4.6. Ngân hàng dựa vào bộ phận kiểm toán nội bộ cho yếu tố giám sát hiệu lực của hoạt ñộng kiểm soát 16% 3% 61% 16% 3% 99% 4.7. Ngân hàng dựa vào những báo cáo ngoại trừ ñối với hiệu lực giám sát của hoạt ñộng kiểm soát 10% 10% 61% 16% 3% 100% 4.8. Ngân hàng dừa vào những cá nhân hoạt ñộng 10% 16% 58% 13% 3% 100% xi - 32 tạo ra các báo cáo ñể giám sát hoạt ñộng kiểm soát 5. HOẠT ðỘNG KIỂM SOÁT 5.1. Ngân hàng có một qui trình ñược thiết lập ñểm bảo ñảm hoạt ñộng kiểm soát như mô tả trong các hướng dẫn chính sách và thủ tục ñược áp dụng khi chúng là phương pháp ñược áp dụng 3% 26% 52% 16% 3% 100% 5.2. Những hướng dẫn chính sách và thủ tục ghi lại tất cả những chính sách và thủ tục 3% 26% 42% 23% 6% 100% 5.3. Những chính sách và thủ tục ñược ñánh giá và cập nhật ñịnh kỳ 3% 27% 50% 17% 3% 100% 5.4. Nhân viên giám sát ñánh giá chức năng kiểm soát 6% 23% 45% 23% 3% 100% 5.5. ðúng thời ñiểm và những hành ñộng giám sát thích hợp ñược lựa chọn trên cơ sở những báo cáo ngoại trừ 3% 16% 48% 26% 6% 99% 5.6. Giữ tài sản phải ñược phân tách với chức năng kế toán 6% 19% 39% 29% 6% 99% 5.7. Trách nhiệm hoạt ñộng và lưu giữ ghi chép ñược phân tách 3% 13% 48% 29% 6% 99% 5.8. Kiểm soát vật chất ñối với tài sản phải tồn tại 0% 19% 55% 23% 3% 100% 5.9. Có sự kiểm tra ñộc lập ñối với hoạt ñộng 10% 10% 48% 26% 6% 100% xi - 33 PHỤ LỤC 5: QUẢN TRỊ RỦI RO CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM Phần A: Bảng xếp hạng rủi ro tín dụng các ngân hàng thương mại Nhóm 2 Phần B: Bảng xếp hạng rủi to tín dụng của các ngân hàng thương mại Nhóm 3 xi - 34 Phần C: Mô hình quản trị rủi ro theo 3 tuyến phòng thủ trong mô hình tập trung của các ngân hàng thương mại

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_hoat_dong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_ngan.pdf
Luận văn liên quan