Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí cho tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8

Dựa trên định hướng phát triển của Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8 và các đơn vị thành viên trong thời gian tới luận án xây dựng những yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện kế toán quản trị chi phí và đặc biệt trên cơ sở nghiên cứu về định hướng, đặc thù hoạt động quản lý và sản xuất kinh doanh, tác giả đã đề xuất phương hướng hoàn thiện kế toán quản trị chi phí theo phương pháp chi phí mục tiêu và kiểm soát thông qua trung tâm chi phí, đó chính là cơ sở để đề xuất giải pháp hoàn thiện. Các giải pháp hoàn thiện kế toán quản trị được tác giả mạnh dạn đề xuất trên cơ sở đảm bảo các yêu cầu, nguyên tắc, theo đúng phương hướng hoàn thiện đã đề xuất. Đồng thời giải pháp hoàn thiện được đưa ra nhằm giải quyết tương đối các hạn chế, nguyên nhân gây ra hạn chế của công tác kế toán quản trị chi phí ở Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8 và các đơn vị thành viên như đã phân tích ở chương 2. Bao gồm các giải pháp hoàn thiện kế toán quản trị chi phí để phục vụ tốt chức năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và ra quyết định. Để các giải pháp này được thực hiện đồng bộ và có tính khả thi tác giả cũng đã đưa ra các điều kiện thực hiện giải pháp đối với Nhà nước, các cơ quan chức năng, hiệp hội và đối với các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8.

pdf293 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí cho tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
máy kế toán theo kiểu vừa tập trung – vừa phân tán Kế toán trưởng Kế toán các phần hành tại Công ty Lập Báo cáo kế toán chi nhánh Nhân viên kinh tế tại các chi nhánh, đội thi công không tổ chức bộ máy kế toán Trưởng phòng kế toán tại các chi nhánh Kế toán phần hành tại các chi nhánh Phụ lục 2.6 Tổ chức bộ máy kế toán theo kiểu tập trung Kế toán trưởng Kế Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán CP và NLVL tiền toán tài Thủ tổng giá và thanh lương và sản cố quỹ hợp thành toán BHXH định Nhân viên kinh tế các chi nhánh và đội xây lắp Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của CTCP XDCTGT 809 (Nguồn: Công ty cổ phần Xây dựng Công trình giao thông 809) Phụ lục 2.7a. Trích một số công tác theo ĐỊNH MỨC 1776 AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP Quy định áp dụng: Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông. Thành phần công việc: - Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG Đơn vị tính: 1 tấn Công Đường kính cốt thép 10mm Mã Thành phần Đơn tác Chiều cao (m) hiệu hao phí vị xây lắp 4 16 50 >50 AF.615 Cốt Vật liệu thép xà Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005 dầm, Dây thép kg 21,42 21,42 21,42 21,42 giằng Nhân công 3,5/7 công 16,20 16,57 18,23 19,10 Máy thi công Máy cắt uốn 5KW ca 0,4 0,4 0,4 0,4 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Vận thăng lồng 3T ca - - 0,03 0,032 Cẩu tháp 25T ca - - 0,03 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,032 Máy khác % 2,0 2,0 2,0 11 12 13 14 Công Đường kính cốt thép 18mm Mã Thành phần Đơn tác Chiều cao (m) hiệu hao phí vị xây lắp 4 16 50 >50 AF.615 Cốt Vật liệu thép xà Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 dầm, Dây thép kg 14,28 14,28 14,28 14,28 giằng Que hàn kg 4,7 4,7 4,7 4,7 Nhân công 3,5/7 công 10,04 10,41 11,45 11,97 Máy thi công Máy hàn 23KW ca 1,133 1,133 1,133 1,133 Máy cắt uốn 5KW ca 0,32 0,32 0,32 0,32 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % 2,0 2,0 2,0 21 22 23 24 Công Đường kính cốt thép >18mm Mã Thành phần Đơn tác Chiều cao (m) hiệu hao phí vị xây lắp 4 16 50 >50 AF.615 Cốt Vật liệu thép xà Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 dầm, Dây thép kg 14,28 14,28 14,28 14,28 giằng Que hàn kg 6,04 6,04 6,04 6,04 Nhân công 3,5/7 công 9,1 9,17 10,10 10,55 Máy thi công Máy hàn 23KW ca 1,456 1,456 1,456 1,456 Máy cắt uốn 5KW ca 0,16 0,16 0,16 0,16 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Vận thăng lồng 3T ca - - 0,022 0,025 Cẩu tháp 25T ca - - 0,022 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,025 Máy khác % 2,0 2,0 2,0 31 32 33 34 Phụ lục 2.7b. Trích một số định mức nội bộ ở Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8 ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM Áp dụng cho các phòng ban trong văn phòng Tổng công ty Stt Khoản mục Đơn vị tính Số lượng Ghi chú A B 1 2 3 1 Văn phòng phẩm 1.1 Giấy Fotocopy Ram/ tháng/toàn công ty 35 1.2 Mực Fotocopy Hộp/ tháng/toàn công ty 1 1.3 Mực máy in Hộp/ tháng/phòng 1 1.4 Thay hộp mực Hộp/ năm/1máy in 2 1.5 Bút các loại Cái/ tháng/ 1 1.6 File các loại Cái /tháng/phòng 2 1.7 Ghim, kẹp các loại Hộp/ tháng/phòng 2 1.8 Các loại khác đồng/toàn công ty 30.000.000 2 Dụng cụ văn phòng 2.1 Máy in (<10Tr.đồng) Cái/năm/toàn công ty 2 2.2 Máy tính (<10Tr.đồng) Cái/năm/toàn công ty 2 2.3 Máy Scan Cái/năm/toàn công ty 2 2.5 Máy ĐT, Fax Cái/năm/toàn công ty 3 2.4 Ghế làm việc Cái/năm/toàn công ty 5 2.5 Tủ tài liệu Cái/năm/toàn công ty 5 Đồ dùng văn phòng 2.6 khác đồng/toàn công ty 100.000.000 .. Tổng cộng (Nguồn: Tổng Công ty Xây dựng Công trình giao thông 8 - CTCP) Phụ lục 2.7c. Trích một số định mức của các công tác đặc thù được lập tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình 809 SC. 32150 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG Thành phần công việc: Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10m2 Thi công bằng thủ công Mã Công tác Thành phần Đơn Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) hiệu xây lắp hao phí vị 3 4 5 6 SC.321 Vá mặt Vật liệu đường đá Đá 1 x2 m3 0,450 0,600 0,750 0,900 dăm nhựa Nhựa đường kg 48,21 48,21 48,21 48,21 bằng thủ Củi kg 38,6 38,6 38,6 38,6 công rải Đá mạt hoặc cát sạn m3 0,095 0,095 0,095 0,095 nóng Nhân công 4,0/7 công 1,90 1,99 02,08 2,27 Phụ lục 2.8a: BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ Mã Định TT Tên công việc/Hao phí Đơn vị Đơn giá Thành tiền CV mức .. .. . AB.661 Đắp cát công trình bằng máy đầm 25T, máy ủi 4 100m3 34 110CV, K=0,98 Vật liệu VL 7.320.000 - Cát m3 122,00 60.000 7.320.000 Nhân công NC 267.000 - Nhân công 3,0/7 Nhóm I công 1,50 178.000 267.000 Máy M 788.321 - Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng - 25,0 T ca 0,27 1.938.438 515.625 - Máy ủi - công suất - 108,0 CV ca 0,13 1.962.755 261.046 - Máy khác % 1,50 11.650 Trực tiếp chi phí khác 2,5% x (VL+NC+M) TT 209.383 Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+M+TT) T 8.584.704 Chi phí chung (T x 5,5%) C 472.159 Giá thành dự toán xây dựng (T+C) Z 9.056.863 Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 5,5% TL 498.127 Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 9.554.990 Thuế giá trị gia tăng (G x 10%) GTGT 955.499 Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 10.510.489 Chi phí xây dựng lán trại (Gxdcpt x 1%) Gxdlt 105.105 Chi phí xây dựng (Gxdcpt+Gxdlt) Gxd 10.615.594 AD.112 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường 5 100m3 12 làm mới Vật liệu VL 19.170.000 - Cấp phối đá dăm 0,075-50mm m3 142,00 135.000 19.170.000 Nhân công NC 819.000 - Nhân công 4,0/7 Nhóm I công 3,90 210.000 819.000 Máy M 2.577.157 - Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng - 16,0 T ca 0,34 1.539.698 523.497 - Máy đầm rung tự hành - trọng lượng - 25T ca 0,21 2.834.320 595.207 - Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng - 10,0 T ca 0,21 1.080.303 226.864 - Ô tô tưới nước - dung tích - 5,0 m3 ca 0,21 1.078.415 226.467 - Máy san tự hành - công suất - 108,0 CV ca 0,08 2.099.285 167.943 - Máy ủi - công suất - 108,0 CV ca 0,42 1.962.755 824.357 - Máy khác % 0,50 12.822 Trực tiếp chi phí khác 2,5% x (VL+NC+M) TT 564.154 Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+M+TT) T 23.130.310 Chi phí chung (T x 5,5%) C 1.272.167 Giá thành dự toán xây dựng (T+C) Z 24.402.478 Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 5,5% TL 1.342.136 Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 25.744.614 Thuế giá trị gia tăng (G x 10%) GTGT 2.574.461 Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 28.319.075 Chi phí xây dựng lán trại (Gxdcpt x 1%) Gxdlt 283.191 Chi phí xây dựng (Gxdcpt+Gxdlt) Gxd 28.602.266 .. .. . (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Ph ụ l BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỰC TIẾP ục 2.8b CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ Đơn Khối Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) STT SHĐM Nội dung công việc Vị lượng VL NC M.T.C VL NC M.T.C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đào nền đường máy đào 1 AB.31152 <=2,3m3, máy ủi <=110cv, đất 100m3 1.272 865.705 1.204.197 1.101.176.760 1.531.738.584 C2 Đào khuôn đường, rãnh thoát 2 AB.11832 nước, rảnh xương cá m3 2.160 142.800 308.448.000 sâu>30cm, đất cấp II Đắp cát công trình bằng máy 3 AB.66134 đầm 25T, máy ủi 110CV, 100m3 864 7.320.000 267.000 788.321 6.324.480.000 230.688.000 681.109.316 K=0,98 Làm móng cấp phối đá dăm 4 AD.11212 100m3 213 19.170.000 819.000 2.577.157 4.073.625.000 174.037.500 547.645.774 lớp dưới đường làm mới Làm móng cấp phối đá dăm 5 AD.11222 100m3 213 19.170.000 924.000 2.508.893 4.083.210.000 196.812.000 534.394.209 lớp trên đường làm mới . .. Tổng cộng 24.580.502.400 4.443.765.000 4.738.256.800 (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.8c: BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN DỰ THẦU CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ ĐVT: đồng KÝ STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN HIỆU I CHI PHÍ TRỰC TIẾP 1 Chi phí vật liệu VL VLG+BVL 24.580.502.400 2 Chi phí nhân công NC (NCG) 4.443.765.000 3 Chi phí máy thi công M (MG + BM) 4.738.256.800 4 Chi phí trực tiếp khác TT (VL + NC + M) x 2,5% 844.063.105 Chi phí trực tiếp T VL + NC + M + TT 34.606.587.305 II CHI PHÍ CHUNG C T x 6,5% 2.249.428.175 Hệ số điều chỉnh do điều kiện công C C x 1 2.249.428.175 trình III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T + C) x 5,5% 2.027.080.851 Chi phí xây dựng trước thuế G T + C + TL 38.883.096.331 IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 3.888.309.633 Chi phí xây dựng sau thuế GXD G + GTGT 42.771.405.964 CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TẠI V HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH GXDNT GXD x 1% 427.714.060 THI CÔNG TỔNG CỘNG (LÀM TRÒN) GXD + GXDNT 43.199.120.000 Bằng chữ: Bốn mươi ba tỷ, một trăm chín mươi chín triệu, một trăm hai mươi nghìn đồng chẵn. NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.9 TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 8 DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (QUÝ 3/2014) Luỹ kế số Dự toán chi Ghi TT Diến giải thực chi từ trong kỳ chú đầu năm A B 1 2 3 1 Chi phí nhân viên quản lý 515.668.031 1.005.668.031 - Tiền lương 413.119.674 770.520.873 - BHXH, BHYT, KPCĐ 142.548.357 315.147.158 2 Chi phí vật liệu quản lý 24.725.697 66.005.080 - Văn phòng phẩm 6.292.500 25.015.618 - Nhiên liệu 15.093.197 36.519.462 - Vật liệu quản lý khác 3.340.000 4.470.000 3 Chi phí đồ dùng văn phòng 192.971.160 263.547.505 4 Chi phí khấu hao TSCĐ 129.539.011 57.189.637 KH xe ôtô KH xe máy - KH thiết bị văn phòng 129.539.011 257.189.637 5 Thuế, phí, lệ phí 149.946.925 199.371.650 - Thuế 149.946.925 199.371.650 - Phí và lệ phí 6 Chi phí dự phòng 7 Chi phí dịch vụ mua ngoài 201.474.750 414.816.423 - Tiền điện nước 5.450.353 7.550.353 - Tiền điện thoại 26.038.565 50.612.879 - Tiền sách báo, tài liệu, gửi tài liệu 20.671.318 28.158.416 - Sửa chữa TSCĐ 32.243.650 46.178.730 - Chi phí SC thiết bị VP, CCDC VP 22.645.500 82.245.500 - Tư vấn quảng cáo, đăng báo 22.775.273 41.875.273 - Bảo hiểm tài sản 60.099.000 93.604.364 - Chi khác bằng tiền 11.551.091 64.590.908 8 Chi phí bằng tiền khác 722.199.172 944.647.980 - Hội nghị khánh tiết 157.752.342 287.349.179 - Công tác phí, tàu xe 22.559.000 34.804.495 - Chi hỗ trợ Giáo dục đào tạo 276.700.500 334.206.976 - Ủng hộ phong trào VH&XH - 100.000 - Kiểm toán 50.000.000 50.000.000 - Đấu thầu 7.500.000 7.500.000 - Tai nạn lao động - - - Nghiên cứu khoa học, sáng kiến - Chi khác 207.687.330 230.687.330 Tổng cộng 1.786.577.821 2.951.874.656 (Nguồn: Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8) Phụ lục 2.10a BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ Đơn vị TT Tên vật liệu Khối lượng Đơn giá Thành tiền tính A B C 1 2 3 1 Cát m3 400 150.000 600.000.000 2 Cấp phối đá dăm m3 5.689 135.000 768.015.000 3 Xi măng PC 30 kg 265 1.000.000 265.000.000 4 .. (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.10b BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ Số giờ công TT Loại lao động Đơn giá Thành tiền lao động A B 1 2 3 1 Nhân công loại 3/7 150 95.078 14.261.700 2 Nhân công loại 3,5/7 3.542 98.210 347.859.820 3 Nhân công loại 4/7 3.975 105.210 418.209.750 4 .. (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.10c BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ TT Loại lao động Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền lượng A B 1 2 3 1 Máy cắt uốn Ca 98 78.640 7.706.720 2 Máy cắt đá 1,5 KW Ca 78 71.034 5.540652 3 Mấy trộn 250l Ca 86 125.025 10.752.150 4 .. (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.11 CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CẦU 75 DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ Đơn vị tính: 1.000 đồng) Đơn Thành Diễn giải cách Đơn vị Khối TT Khoản mục chi phí giá tiền tính tính lượng A B 1 2 I Biến phí 1 Điện, nước, văn phòng Tháng 10 3.000 30.000 KL x ĐG 2 Chi phí hội họp Cuộc 50 1.500 75.000 KL x ĐG 3 Chi phí kiểm toán Đợt 10 30.000 300.000 KL x ĐG 4 Văn phòng phẩm, in ấn Tháng 10 200 2.000 KL x ĐG 5 Thông tin liên lạc Tháng 10 3.000 30.000 KL x ĐG 6 Chi phí đi lại Tháng 12 2.500 30.000 KL x ĐG 7 Chi phí khác Tháng 10 5.000 50.000 KL x ĐG II Định phí 1 Lương bộ phận quản lý 6người x HS Tháng 12 7.000 504.000 lương BQ x thời gian 2 Thuê văn phòng Giá thuê x Thời Tháng 12 10.000 120.000 gian 3 Khấu hao thiết bị văn phòng NG TSCĐ x Tháng 10 1.000 10.000 khấu hao 4 Vật liệu, công cụ dung cụ Khối lượng x Tháng 10 700 7.000 đơn giá (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.12 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 809 BÁO CÁO DỰ TOÁN THU CHI Quý 4/Năm 2014 Đơn vị tính: Đồng TT Khoản mục chi phí ĐVT SỐ TIỀN Số liệu cung cấp bởi A PHẦN THU Đồng 294.505.770 1 Doanh thu xây lắp chính Đồng 290.382.770 2 Doanh thu cung cấp dịch vụ Đồng 2.523.000 3 Doanh thu hoạt động tài chính Đồng 1.600.000 4 Thu nhập khác Đồng - B PHẦN CHI Đồng 337.378.690 1 Giá vốn xây lắp chính Đồng 285.288.600 2 Chi phí quản lý doanh nghiệp Đồng 49.990.090 3 Chi phí hoạt động tài chính Đồng 2.100.000 4 Chi phí khác Đồng - C LƠI NHUẬN TRƯỚC THUẾ Đồng (42.872.920) D THUẾ TNDN Đồng - E LỢI NHUẬN SAU THUẾ Đồng (42.872.920) ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng (Nguồn: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình giao thông 809) CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 Ph ụ TRÍCH SỔ CHI TIẾT TK 621 l Quý 1 Năm 2014 ục TK 621(0501) – Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công hàng rào khu D 2.13 KHÁCH SỐ CT NGÀY CT HÀNG DIỄN GIẢI TK ĐƯ PS NỢ PS CÓ PXK 62 5/10/2013 Đội XDCT 6 Đ6 - Xuất cát dùng thi công gói thầu 9A – HR 1521 339.758.182 PXK 78 9/11/2013 Đội XDCT 9 Đ9 - Xuất thép dùng thi công gói thầu 9A – HR 1521 264.829.091 PXK 85 26/11/2013 Đội XDCT 6 Đ6 – Xuất xi măng dùng thi công gói thầu 9A 1521 39.234.367 KC108 31/12/13 31/12/13 Kết chuyển chi phí NVLTT gói thầu 9A – HR 154(1141) 1.142.809.786 Tổng phát sinh 1.142.809.786 1.142.809.786 SDĐK: SDCK: Ph ụ l CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 ục TRÍCH SỔ CHI TIẾT TK 622 2.14 Quý 1 Năm 2014 TK 622(0501) – Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công hàng rào khu D KHÁCH SỐ CT NGÀY CT HÀNG DIỄN GIẢI TK ĐƯ PS NỢ PS CÓ PKT 30/10/2013 Đội XDCT 6 Đ6 - Tiền thuê ngoài T9 gói thầu 9A-HR 3348 62.758.162 PBTL 9 PKT 30/10/2013 Đội XDCT 9 Đ9 - Tiền thuê ngoài T9 gói thầu 9A-HR 3348 64.829.234 PBTL 9 KC109 31/12/13 31/12/13 Kết chuyển chi phí NCTT gói thầu 9A-HR 154(1141) 987.459.432 Tổng phát sinh 987.459.432 987.459.432 SDĐK: SDCK: Ph ụ l ục CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 2.15 TRÍCH SỔ CHI TIẾT TK 623(2) Quý 1 Năm 2014 TK 623(2)(0501) – Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công hàng rào khu D NGÀY KHÁCH SỐ CT CT HÀNG DIỄN GIẢI TK ĐƯ PS NỢ PS CÓ PXK 56 5/10/2013 Đội XDCT 6 Đ6 - Xuất dầu dùng thi công gói thầu 9A-HR 1523 9.758.182 PXK 75 2/11/2013 Đội XDCT 9 Đ9 - Xuất dầu dùng thi công gói thầu 9A-HR 1523 4.829.091 KC110 31/12/13 31/12/13 Kết chuyển chi phí VL - MTC gói thầu 9A-HR 154(1141) 36.763.890 Tổng phát sinh 36.763.890 36.763.890 SDĐK: SDCK: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 Ph ụ TRÍCH SỔ CHI TIẾT TK 6271 l Quý 1 Năm 2014 ục TK 6271(0501) – Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công hàng rào khu D 2.16 KHÁCH SỐ CT NGÀY CT HÀNG DIỄN GIẢI TK ĐƯ PS NỢ PS CÓ PKT PBTL 30/10/2013 Đội XDCT 6 Đ6 - Tiền lương của quản lý đội 3341 43.654.876 10 PKT Đ6 - Các khoản trích theo lương của quản lý PBTL 30/10/2013 Đội XDCT 6 338 10.040.621 đội 10 KC112 31/12/13 31/12/13 Kết chuyển chi phí SXC gói thầu số 1 – NT 154(1141) 92.453.987 Tổng phát sinh 92.453.987 92.453.987 SDĐK: SDCK: Ph CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 ụ l TRÍCH SỔ CHI TIẾT TK 154 ục Quý 1 Năm 2014 2.17 TK 154(0501) – Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công hàng rào khu D NGÀY KHÁCH SỐ CT CT HÀNG DIỄN GIẢI TK ĐƯ PS NỢ PS CÓ KC 108 31/12/13 - Kết chuyển CP NVLTT gói thầu 9A-HR 621 1.142.809.786 KC 109 31/12/13 - Kết chuyển CP NC TT gói thầu 9A-HR 622 987.459.432 KC 110 31/12/13 - Kết chuyển chi phí VL - MTC gói thầu 9A-HR 623(2) 36.763.890 . PKT 31/12/13 - Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 1.410.036.491 34/13 Tổng phát sinh 2.450.736.272 1.410.036.491 SDĐK: - SDCK: 1.040.699.781 Ph ụ l CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN ục XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 XUẤT THEO VỤ VIỆC Q1 - 2014 2.18 Mã Dư đầu kỳ PS Nợ Dư cuối kỳ STT Tên VV CP 621 CP 622 CP 623 CP 627 Z VV TK 154 TK 154 TK 154 Cải tạo N/c Qlộ 0500 1 279 Tuần giáo 278.678.204 449. 050. 284 8. 498. 100 252. 076. 862 91. 265. 021 800.890.267 784.852.563 294.715.908 Đ.Biên Tây Trang Dự án xây dựng dựng nhà ga hành 0501 khách T2 – gói thầu - 2 1.142.809.786 987.459.432 68.629.845 112.837.209 2.450.736.272 1.040.699.781 1.410.036.491 9A – Thi công hàng rào khu D Thi công BTN 0498 Km5+680- 3 236.246.379 242.065.632 49. 787. 565 8. 802. 056 180. 478. 363 481.133.616 566.803.846 150.576.149 Km6+200 gói 3 T/ Trì(T8) . . . . . . . . . . . Tổng cộng 767.272.441 2.393.377.201 1.430.114.979 491.377.466 340.167.136 4.655.036.782 3.593.683.309 1.828.625.914 Nguồn: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình 809 Ph CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO VỤ VIỆC ụ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 809 l Quý 1 - 2014 ục 2.19 Giá thành sản C.phí Q.lý Chi phí Giá thành toàn Doanh Thu Lãi (+) STT Mã VV Tên VV xuất D.nghiệp HĐ TC bộ (Giá bán) Lỗ (-) 1 2 3 4 5 6 7=4+5+6 8 9=8-7 Cải tạo N/c Qlộ 279 Tuần giáo 1 0500 294.715.908 38.121.486 28.707.667 361.545.061 455.869.891 94.324.830 Đ.Biên Tây Trang Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công 2 0501 1.410.036.491 35.610.543 11.577.993 1.457.225.081 1.574.245.125 117.020.107 hàng rào khu D Thi công BTN Km5+680-Km6+200 3 0498 150.576.149 32.154.789 14.449.783 197.108.721 185.258.321 (11.922.400) gói 3 T/ Trì(T8) 1.828.625.914 207.354.161 89.543.239 2.125.523.314 1.917.172.255 (208.351.059) NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Nguồn: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình 809 Phụ lục 2.20 QUY TRÌNH GHI SỔ VÀ LẬP BÁO CÁO CPSX TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CẦU 75 Sổ chi tiết chi phí (Số lượng thực tế x Đơn giá thực tế) Chứng từ Hàng ngày chi phí Thống kê vật tư tiêu hao Số lượng thực tế Dự toán chi phí Đơn giá dự toán Báo cáo giá thành Cuối tháng (Số lượng thực tế x Đơn giá dự toán) Thống kê vật tư tiêu hao Số lượng thực tế Báo cáo giá thành (Số lượng thực tế x Đơn giá dự toán) Dự toán Sổ kế toán chi tiết (Số lượng dự toán x Đơn giá dự toán) (Số lượng thực tế x Đơn giá thực tế) Chênh lệch giá Chênh lệch lượng Do định mức chủ quan Do giá khách quan CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY Phụ lục 2.21 DỰNG CẦU 75 BÁO CÁO GIÁ THÀNH Công trình: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ STT Khoản mục chi Kế hoạch Thực tế Tổng giá thành phí Khối Đơn giá Khối Đơn giá Lượng KH Lượng TT * Lượng TT * lượng lượng * Giá KH Giá KH Giá TT I Chi phí vật liệu Cát 4.000 150.000 4.007 150.324 600.000.000 601.296.000 602.348.268 Cấp phối đá dăm 5.689 35.000 5.686 35.567 199.115.000 202.340.663 202.233.962 Xi măng PC 30 265 1.000.000 266 998.000 265.000.000 264.470.000 264.474.990 . II Chi phí nhân công Nhân công loại 150 95.078 149 98.078 14.261.700 14.711.700 14.613.622 3/7 Nhân công loại 3.542 98.210 3.544 99.210 347.859.820 351.401.820 351.600.240 3,5/7 Nhân công loại 3.975 105.210 3.976 106.210 418.209.750 422.184.750 422.290.960 4/7 III Chi phí sử dụng máy thi công Máy cắt uốn 98 78.640 97 78.690 7.706.720 7.711.620 7.632.930 Máy cắt đá 1,5 78 71.034 73 71.074 5.540.652 5.543.772 5.188.402 KW Mấy trộn 250l 86 125.025 87 125.095 10.752.150 10.758.170 10.883.265 . (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) Phụ lục 2.22 BÁO CÁO THU - CHI NĂM 2014 Văn phòng Công ty mẹ - Tổng công ty XDCT giao thông 8 STT Trích yếu Số tiền(đồng) Số liệu cung cấp bởi A PHẦN THU 1.472.528.858.196 Doanh thu xây lắp chính (theo Bill I 1.451.913.858.196 thầu) 1 Doanh thu giao thầu phụ thực hiện 1.451.913.858.196 Phòng KTKH tổng hợp Doanh thu các BĐH và đơn vị phụ thuộc 2 thực hiện II Doanh thu cung cấp dịch vụ 12.615.000.000 1 Cho thuê thiết bị 9288.000.000 Phòng VTTB tổng hợp 2 Cho thuê VP (S.liệu K.toán T.tế) 2.677.000.000 Phòng TCKT tổng hợp Xuất khẩu lao động (Phần thu % quản lý Phòng TCCB cung cấp 3 650.000.000 phí) KH 4 Doanh thu dịch vụ khác (nếu có) Phòng TCKT tổng hợp III Doanh thu hoạt động tài chính 8.000.000.000 1 Cổ tức, lợi nhuận được chia theo vốn góp 0.000000 Phòng TCKT tổng hợp 2 Lãi tiền gửi, cho vay (S.liệu 2012) 3.000.000.000 Phòng TCKT tổng hợp 3 Lãi chênh lệch tỷ giá 5.000.000.000 Phòng TCKT tổng hợp Thu nhập khác (Thanh lý nhượng bán IV TSCĐ) B PHẦN CHI 1.445.998.613.286 I Giá vốn xây lắp chính 1.426.442.983.196 1 Giá vốn giao thầu phụ thực hiện 1.426.442.983.196 Phòng TCKT tổng hợp Nghiệm thu thanh toán giao thầu phụ 1.1 1.383.649.693.700 Phòng TCKT tổng hợp (1x97%) 1.2 Chi phí BĐH; BL thực hiện, tạm ứng 42.793.289.496 Phòng TCKT tổng hợp Giá vốn các BĐH và đơn vị phụ thuộc 2 0.000000 thực hiện 2.1 Nghiệm thu thanh toán nội bộ 2.2 Chi phí BĐH; BL thực hiện, tạm ứng II Chi phí liên quan cung cấp dịch vụ 9.055.630.090 Chi phí thiết bị cho thuê (Chi tiết kèm 1 6.642.350.086 Phòng VTTB tổng hợp theo) 1.1 Khấu hao thiết bị cho thuê 5.291.288.704 TCKT (T.tế) 1.2 Lương thợ 400.000.000 1.3 Chi phí sửa chữa 951.061.382 2 Chi phí văn phòng cho thuê 2.413.280.004 Phòng TCKT tổng hợp 2.1 Khấu hao nhà cho thuê 562.280.004 2.3 Thuê đất 1.851.000.000 T.báo Thuế 3 Chi phí Chi nhánh xuất khẩu lao động 4 Chi phí cung cấp dịch vụ khác Phòng TCKT tổng hợp III Chi phí hoạt động tài chính 10.500.000.000 1 Chi phí hoạt động đầu tư tài chính Phòng TCKT tổng hợp 2 Lãi tiền vay ngân hàng 7.000.000.000 Phòng TCKT tổng hợp 3 Lỗ tỷ giá (Tạm ước tính) 3.500.000.000 Phòng TCKT tổng hợp IV Chi phí khác (GTCL, C.phí T.lý TSCĐ) CHÊNH LỆCH THU TỪ HOẠT C 26.530.244.910 ĐỘNG SXKD I Thu từ hoạt động thi công xây lắp chính 25.470.875.000 Chênh lệch giao thầu phụ (Tương ứng tỷ 1 25.470.875.000 Phòng KTKH tổng hợp lệ thu) Chênh lệch các BĐH và đơn vị phụ thuộc 2 thực hiện II Thu hoạt động dịch vụ 3.559.369.910 1 Cho thuê thiết bị 2.645.649.914 Phòng VTTB tổng hợp 2 Cho thuê VP 263.719.996 Phòng TCKT tổng hợp Phòng TCCB cung cấp 3 Xuất khẩu lao động (Phần thu quản lý phí) 650.000.000 KH 4 Doanh thu dịch vụ khác 0.000000 Phòng TCKT tổng hợp III Thu hoạt động tài chính (2.500.000.000) 1 Cổ tức, lợi nhuận được chia theo vốn góp 0.000000 Phòng TCKT tổng hợp 2 Lãi tiền gửi, cho vay (4.000.000.000) Phòng TCKT tổng hợp 3 Chênh lệch tỷ giá 1.500.000.000 Phòng TCKT tổng hợp IV Hoạt động khác D CHI PHÍ QUẢN LÝ VP CÔNG TY MẸ 24.980.461.987 I Chi phí bán hàng Phòng TCKT tổng hợp II Chi phí quản lý doanh nghiệp 24.980.461.987 Chi phí lương và các khoản tính theo 1 12.247.721.503 Phòng TCKT tổng hợp lương 2 Chi phí vật liệu quản lý 1.345.010.640 VP tổng hợp 3 Đồ dùng văn phòng 340.400.000 VP tổng hợp 4 Khấu hao TSCĐ quản lý 1.305.099.177 Phòng TCKT tổng hợp 5 Thuế, phí, lệ phí 4.361.166.667 Phòng TCKT tổng hợp 6 Dịch vụ mua ngoài 2.466.064.000 Phòng TCKT tổng hợp 7 Chi phí bằng tiền khác 2.915.000.000 Phòng TCKT tổng hợp E LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 1.549.782.923 F THUẾ TNDN Theo quy định 387.445.731 G LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN 1.162.337.192 Phụ lục 2.23 CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG DỰNG CẦU 75 ĐỘI XÂY DỰNG SỐ 06 Qúy 4/2014 Số phát sinh trong kỳ Lũy kế từ đầu năm TT Khoản mục chi phí (Đồng) (Đồng) A B I Biến phí 1 Điện, nước, văn phòng 30.000.000 2 Chi phí hội họp 75.000.000 3 Chi phí kiểm toán 300.000.000 4 Văn phòng phẩm, in ấn 2.000.000 5 Thông tin liên lạc 30.000.000 6 Chi phí đi lại 30.000.000 7 Chi phí khác 50.000.000 II Định phí 1 Lương bộ phận quản lý 504.000.000 2 Thuê văn phòng 120.000.000 3 Khấu hao thiết bị văn 10.000.000 phòng 4 Vât liệu, cộng cụ dụng cụ 7.000.000 Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75 CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY Phụ lục 2.24 DỰNG CẦU 75 BÁO CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (QUÝ 2/2014) Tổng chi phí Luỹ kế số Ghi TT Diến giải trong kỳ thực chi từ chú (đồng) đầu năm A B 1 2 3 1 Chi phí nhân viên quản lý 515.668.031 - Tiền lương 413.119.674 - BHXH, BHYT, KPCĐ 142.548.357 2 Chi phí vật liệu quản lý 24.725.697 - Văn phòng phẩm 6.292.500 - Nhiên liệu 15.093.197 - Vật liệu quản lý khác 3.340.000 3 Chi phí đồ dùng văn phòng 192.971.160 4 Chi phí khấu hao TSCĐ 129.539.011 KH xe ôtô KH xe máy - KH thiết bị văn phòng 129.539.011 5 Thuế, phí, lệ phí 149.946.925 - Thuế 149.946.925 - Phí và lệ phí 6 Chi phí dự phòng 7 Chi phí dịch vụ mua ngoài 201.474.750 - Tiền điện nước 5.450.353 - Tiền điện thoại 26.038.565 - Tiền sách báo, tài liệu, gửi tài liệu 20.671.318 - Sửa chữa TSCĐ 32.243.650 - Chi phí SC thiết bị VP, CCDC VP 22.645.500 - Tư vấn quảng cáo, đăng báo 22.775.273 - Bảo hiểm tài sản 60.099.000 - Chi khác bằng tiền 11.551.091 8 Chi phí bằng tiền khác 722.199.172 - Hội nghị khánh tiết 157.752.342 - Công tác phí, tàu xe 22.559.000 - Chi hỗ trợ Giáo dục đào tạo 276.700.500 - Ủng hộ phong trào VH&XH - - Kiểm toán 50.000.000 - Đấu thầu 7.500.000 - Tai nạn lao động - - Nghiên cứu khoa học, sáng kiến - Chi khác 207.687.330 Tổng cộng 1.786.577.821 Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75 Ph ụ l ục BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH 2.25 Dự án xây dựng dựng nhà ga hành khách T2 – gói thầu 9A – Thi công hàng rào khu D S Tên vật tư Đơn Khối lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) T vị Dự toán Thực tế Chênh Dự toán Thực tế Chênh Dự toán Thực tế Chênh lệch T lệch lệch 1 Đá hộc m3 147,750 145,656 (2,094) 78.000 79.567 1.567 11.524.500 11.589.411 64.911 100 2 Vải lọc kỹ thuật 170,950 187,230 16,280 2.527.748 2.478.567 (49.181) 31.943.579 m3 432.118.521 464.062.099 Ni lông tái sinh 3 mặt đường, rãnh m2 738 745 7 2.000 2.000 - 1.476.000 1.490.000 14.000 thoát nước Cát mịn ML = 4 m3 11 12 1 30.000 31.000 1.000 330.000 372.000 42.000 0,7 - 1,4 Cát mịn ML = 4 m3 30 33 3 40.000 41.000 1.000 1.200.000 1.353.000 153.000 1,5 - 2,0 . Nguồn: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình 809 Phụ lục 2.26 Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 8 BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Q4/2014 Chênh lệch Số thực tế STT Khoản mục Số kế hoạch Lượng Tỷ lệ % A B 2 12.247.721.503 12.358.387.147 110.665.644 0,90 1 Chi phí nhân viên 1.345.010.640 1.214.252.145 -130.758.495 - 9,72 2 Chi phí vật liệu 340.400.000 241.245.254 - 99.154.746 - 29,13 3 Đồ dùng văn phòng 6.943.895.158 6.943.895.158 - - 4 Khấu hao TSCĐ 4.361.166.667 4.352.458.564 - 8.708.103 - 0,20 5 Thuế, phí, lệ phí 2.466.064.000 2.515.254.654 49.190.654 1,99 6 Dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền 2.915.000.000 2.901.245.258 - 13.754.742 - 0,47 7 khác TỔNG CỘNG 30.619.257.968 30.526.738.180 - 92.519.788 - 36,62 (Nguồn số liệu: Công ty cổ phần xây dựng Cầu 75 – Cienco 8) Ph ụ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY l ục DỰNG CẦU 75 BÁO CÁO CHÊNH LỆCH GIÁ THÀNH 2.27 Công trình: DỰ ÁN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3, GIAI ĐOẠN 2 (GÓI THẦU SỐ 3) – ĐOẠN TX – HLĐ ST Khoản mục chi phí Kế hoạch Thực tế Tổng giá thành Chênh lệch T Khối Đơn giá Khối Đơn giá Lượng KH * Lượng TT * Lượng TT * Do lượng Do giá lượng lượng Giá KH Giá KH Giá TT I Chi phí vật liệu Cát 4.000 150.000 4.007 150.324 600.000.000 601.296.000 602.348.268 1.296.000 1.052.268 Cấp phối đá dăm 5.689 35.000 5.686 35.567 199.115.000 202.340.663 202.233.962 3.225.663 (106.701) Xi măng PC 30 265 1.000.000 266 998.000 265.000.000 264.470.000 264.474.990 (530.000) 4.990 . II Chi phí nhân công Nhân công loại 3/7 150 95.078 149 98.078 14.261.700 14.711.700 14.613.622 450.000 (98.078) Nhân công loại 3,5/7 3.542 98.210 3.544 99.210 347.859.820 351.401.820 351.600.240 3.542.000 198.420 Nhân công loại 4/7 3.975 105.210 3.976 106.210 418.209.750 422.184.750 422.290.960 3.975.000 106.210 III Chi phí sử dụng máy thi công Máy cắt uốn 98 78.640 97 78.690 7.706.720 7.711.620 7.632.930 4.900 (78.690) Máy cắt đá 1,5 KW 78 71.034 73 71.074 5.540.652 5.543.772 5.188.402 3.120 (355.370) Mấy trộn 250l 86 125.025 87 125.095 10.752.150 10.758.170 10.883.265 6.020 125.095 . (Nguồn: Công ty cổ phần xây dựng cầu 75) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CẦU 75 Ph ụ lục 2.28 DÒNG TIỀN THỰC CỦA DỰ ÁN Công trình: CẦU ĐÔNG XUYÊN - BẮC GIANG Tháng: 02/2014 Lũy SỐ NĂM NAY kế đến Lũy kế đến GHI STT NỘI DUNG kỳ Lũy kế đến Phát sinh Lũy kế đến kỳ b/c CHÚ trước tháng trước tháng này tháng này A DÒNG TIỀN VÀO 0 2,430,120,524 1,470,916,146 3,901,036,670 3,901,036,670 1 Tạm ứng hợp đồng 876,987,445 450,000,980 1,326,988,425 1,326,988,425 Thanh toán khối 2 987,235,987 675,458,932 1,662,694,919 1,662,694,919 lượng 3 Khác 0 Chi phí duy trì khối 4 565,897,092 345,456,234 911,353,326 911,353,326 văn phòng A DÒNG TIỀN RA 0 1,722,329,559 1,314,351,657 3,036,681,216 3,036,681,216 1 Vay tiền mặt PVSX 80,000,000 80,000,000 160,000,000 160,000,000 Thanh toán công nợ, 2 987,453,234 687,986,345 1,675,439,579 1,675,439,579 đặt cọc.. Thanh toán tiền 3 654,876,325 546,365,312 1,201,241,637 1,201,241,637 lương 4 Chi thị trường 0 0 5 Khác 0 0 B SỐ DƯ 0 707,790,965 156,564,489 864,355,454 864,355,454 GIÁM ĐỐC DỰ ÁN NGƯỜI LẬP BIỂU Phụ lục 3.1 Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông 810 MÔ HÌNH QUẢN LÝ CÔNG TY BAN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Trung tâm chi phí khối sản xuất Trung tâm chi phí khối QLDN Trung tâm chi phí Đội xây lắp số 1 Trung tâm chi phí Phòng TC - HC Phụ trách thi công GĐ1 Trung tâm chi phí Trung tâm chi phí Đội xây lắp số 3 Phòng KT - KH Phụ trách thi công GĐ2 Trung tâm chi phí Trung tâm chi phí Đội xây lắp số 4 Phòng kỹ thuật Phụ trách thi công GĐ3 Trung tâm chi phí Trung tâm chi phí Đội xây lắp số 6 Phòng vật tư Phụ trách thi công GĐ Trung tâm chi phí Trung tâm chi phí Phòng kế toán Tổ xây lắp số 1 Phụ trách thi công CT1 Trung tâm chi phí Ban ĐH dự án Trung tâm chi phí Tổ xây lắp số 2 Phụ trách thi công CT Nguồn: Tác giả đề xuất Phụ lục 3.2: Nhận diện chi phí theo cách ứng xử chi phí Tài Chi phí Chi phí Chi phí STT Các khoản chi phí khoản biến đổi cố định hỗn hợp 1 Chi phí NVL trực tiếp 621 x 2 Chi phí NC trực tiếp 622 x 3 Chi phí máy thi công 623 Nhân công máy 6231 x Nhiên liệu máy 6232 x Dụng cụ sản xuất 6233 x Khấu hao máy 6234 x Dịch vụ mua ngoài 6237 x Chi phí bằng tiền khác 6238 x 4 Chi phí sản xuất chung 627 CP nhân viên phân xưởng 6271 x Chi phí vật liệu 6272 x Chi phí dụng cụ sản xuất 6273 x Khấu hao tài sản cố định 6274 x CP dịch vụ mua ngoài 6277 x Chi phí bằng tiền khác 6278 x 5 Chi phí quản lý DN 642 CP nhân viên quản lý 6421 x Chi phí vật liệu quản lý 6422 x Chi phí đồ dùng VP 6423 x Khấu hao tài sản cố định 6424 x Thuế, phí, lệ phí 6425 x CP dự phòng 6426 x CP dịch vụ mua ngoài 6427 x Chi phí bằng tiền khác 6428 x Phụ lục 3.3: Nhận diện chi phí theo quyền kiểm soát chi phí Cấp quản lý Chi phí kiểm soát được CP không kiểm soát được Đội trưởng đội xây - Chi phí về vật liệu phục - Các chi phí tai các bộ phận dựng công trình số vụ thi công ở đội như: CP khác. 01 Xi măng, cát, đá..; - Chi phí nhân công của đội xây dựng công trình số 01; - CP chung phát sinh ở đội xây dựng công trình số 01. Đội trưởng đội xây - Chi phí về vật liệu phục - Các chi phí tai các bộ phận dựng công trình số vụ thi công ở đội như: CP khác. 04 Xi măng, cát, đá..; - Chi phí nhân công của đội xây dựng công trình số 04; - CP chung phát sinh ở đội xây dựng công trình số 04. Trưởng phòng tài - Chi phí về văn phòng - Các chi phí tai các bộ phận chính kế toán phẩm, thiết bị văn khác. phòngphát sinh ở phòng; - Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán; - Chi phí khác phát sinh ở phòng kế toán. Công ty CP XDCTGT 810 Phụ lục 3.4: CHI PHÍ MỤC TIÊU Đội xây lắp số 6 Công tác Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới (Tính cho 100m3 sản phẩm hoàn thiện) Đơn Chi phí mục tiêu Chi phí trần STT Yếu tố chi phí Đơn giá vị Lượng Chi phí Lượng Chi phí Cấp phối đá dăm 0,075- m3 135.000 134 18.090.000 142 19.170.000 1 50mm 2 Nhân công 4,0/7 Nhóm I Công 210.000 3,20 672.000 3,90 819.000 3 Máy đầm bánh hơi 16T Ca 1.539.698 0,31 477.306 0,34 523.497 4 Máy đầm bánh hơi 25T Ca 2.834.320 0,18 510.178 0,21 595.207 5 Máy lu bánh thép -10T Ca 1.080.303 0,18 194.455 0,21 226.864 6 Ô tô tưới nước - 5,0 m3 Ca 1.078.415 0,16 172.546 0,21 226.467 7 Máy san tự hành -110 CV Ca 2.099.285 0,07 146.950 0,08 167.943 8 Máy ủi 110 CV Ca 1.962.755 0,36 706.592 0,42 824.357 9 Máy khác % 0,30 6.624 12.822 0,50 10 Chi phí trực tiếp khác % 2,00 419.533 2,50 564.154 Tổng cộng 21.396.184 23.130.311 Công ty CP XDCTGT 810 Phụ lục 3.5: CHI PHÍ MỤC TIÊU Đội xây lắp số 6 Công tác Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới (Tính cho 100m3 sản phẩm hoàn thiện) Đơn Chi phí mục tiêu Chi phí trần STT Yếu tố chi phí Đơn giá vị Lượng Chi phí Lượng Chi phí Cấp phối đá dăm 0,075- m3 135.000 133 17.955.000 142 19.170.000 1 50mm 2 Nhân công 4,0/7 Nhóm I Công 210.000 3,70 777.000 4,40 924.000 3 Đầm bánh thép 10T Ca 1.080.303 0,18 194.455 0,21 226.864 4 Đầm bánh hơi 16 T Ca 1.539.698 0,35 538.894 0,42 646.673 5 Máy đầm rung - 25T Ca 2.834.320 0,18 510.178 0,21 595.207 6 Ô tô tưới nước -5 m3 Ca 1.078.415 0,17 183.331 0,21 226.467 7 Máy rải cấp phối - 60 m3/h Ca 3.815.237 0,18 686.743 0,21 801.200 8 Máy khác % 6.341 12.482 0,3 0,5 9 Chi phí trực tiếp khác % 2 417.039 2,5 565.072 Tổng cộng 21.268.979 23.167.965 (Nguồn: Số liệu đề xuất) Phụ lục 3.6 BÁO CÁO DỰ TOÁN CHI PHÍ TẠI TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Xí nghiệp xây dựng số 1 STT NÔI DUNG ĐỊNH DỰ TOÁN CP MỨC I Chi phí VVL TT 1 Nguyên vật liệu chính 1. Xi măng PC 30 2. Cát mịn 3. Cấp phối đá dăm 4. Đá 4 x 6 5. Đá 2 x 4 6. Đá 0,5 x 1 2 Nhiên liệu 1. Dầu diezen 2. Dầu mazút 3. Dầu bảo ôn . 3 Vật liệu phụ 1. Đinh 2. Keo dính .. 4 Chi phí vật liệu khác II Chi phí nhân công 1. Tiền lương công nhân 2. Ăn ca, độc hại III CP sử dụng máy thi công 1. Khấu hao máy thi công 2. CP nhiên liệu máy 3. Tiền lương lái máy 4. Chi phí khác bằng tiền IV Chi phí sản xuất chung 1. Khấu hao thiết bị 2. Sửa chữa TSCĐ 3. Tiền lương đội trưởng 4. Trích theo lương của CNTT 5. CP khác bằng tiền V Chi phí ngoài sản xuất được phân bổ Tổng cộng Phụ lục 3.7 BÁO CÁO DỰ TOÁN CHI PHÍ TẠI TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Phòng kỹ thuật STT NÔI DUNG ĐỊNH DỰ TOÁN CP MỨC 1 Chi phí nhân viên quản lý 2 Chi phí vật liệu quản lý 3 Chi phí dụng cụ quản lý 4 Chi phí khấu hao TSCĐ 5 Phí, thuế, lệ phí 6 Chi phí dự phòng 7 Chi phí dự phòng mua ngoài 8 Chi phí bằng tiền khác Cộng tổng Phụ lục 3.8 BÁO CÁO DỰ TOÁN THEO KHOẢN MỤC CHI PHÍ TOÀN DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Đồng TT Khoản mục chi phí Định mức Sản lượng Thành tiền dự kiến I Chi phí sản xuất 1 Chi phí nguyên vật liệu TT Công tác xây lắp số 1 Công tác xây lắp số 2 2 Chi phí nhân công trực tiếp Công tác xây lắp số 1 Công tác xây lắp số 2 3 Chi phí sản xuất chung II Chi phí quản lý doanh nghiệp III Chi phí tài chính Tổng chi phí ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.9 BÁO CÁO DỰ TOÁN CHI PHÍ THEO YẾU TỐ TOÀN DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Đồng Chi phí dự toán STT Yếu tố chi phí ĐVT Giá Số lượng Thành tiền I Chi phí NVL TT 1 Nguyên vật liệu chính 1. Xi măng PC 30 2. Cát mịn 3. Cấp phối đá dăm 4. Đá 4 x 6 5. Đá 2 x 4 6. Đá 0,5 x 1 2 Nhiên liệu 1. Dầu diezen 2. Dầu mazút 3. Dầu bảo ôn . 3 Vật liệu phụ 1. Đinh 2. Keo dính .. 4 Chi phí vật liệu khác II Chi phí nhân công 1. Tiền lương công nhân 2. Ăn ca, độc hại III CP sử dụng máy thi công 1. Khấu hao máy thi công 2. CP nhiên liệu máy 3. Tiền lương lái máy 4. Chi phí khác bằng tiền IV Chi phí sản xuất chung 1. Khấu hao thiết bị 2. Sửa chữa TSCĐ 3. Tiền lương đội trưởng 4. Trích theo lương của CNTT 5. CP khác bằng tiền V Phân bổ chi phí gián tiếp 1. Phân bổ chi phí QLDN 2. Phân bổ chi phí tài chính Tổng cộng ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.10 BÁO CÁO DỰ TOÁN CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ TOÀN DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Đồng Nội dung chi phí Chi phí dự toán A. CHI PHÍ BIẾN ĐỔI I. KHỐI SẢN XUẤT 1. Xí nghiệp xây dựng số 1 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp 2. Xí nghiệp xây dựng số 2 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp 3. Xí nghiệp xây dựng số 3 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp 4. Xí nghiệp xây dựng số 4 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp II. KHỐI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 1. Phòng tổ chức hành chính 2. Phòng kinh tế kế hoạch 3. Phòng kỹ thuật 4. Phòng vật tư 5. Phòng kế toán 6. Ban điều hành dự án B. CHI PHÍ CỐ ĐỊNH I. KHỐI SẢN XUẤT 1. Xí nghiệp xây dựng số 1 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp 2. Xí nghiệp xây dựng số 2 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp 3. Xí nghiệp xây dựng số 3 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp 4. Xí nghiệp xây dựng số 4 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp II. KHỐI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 1. Phòng tổ chức hành chính 2. Phòng kinh tế kế hoạch 3. Phòng kỹ thuật 4. Phòng vật tư 5. Phòng kế toán 6. Ban điều hành dự án Cộng tổng ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Ph ụ l PHIẾU XUẤT KHO ục Ngày..thángnăm. 3.11 Họ tên người nhận:.. Số: Bộ phận sử dụng: Định khoản: Lý do xuất:.. Nợ:. Xuất tại kho: Có:. Tên nhãn hiệu, quy Số lượng Thành tiền Đơn giá Định Biến TT cách phẩm chất vật tư, Mã số ĐVT Hạn mức Thực Chênh Hạn mức Thực Chênh xuất phí phí SP, HH được duyệt xuất lệch được duyệt xuất lệch A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ngàytháng.năm Phụ trách bộ phận sử dụng Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ph ụ BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THEO PHƯƠNG THỨC KHOÁN SẢN PHẨM l ục 3.12 Số lượng sản phẩm sản xuất Đơn giá tiền lương tính theo sản phẩm Tổng Mã số Lệnh Trong đó Trong đó tiền Ngày Ký sản sản Tổng Tổng lương tháng Mức Mức SP Mức Mức SP nhận phẩm xuất Mức số Mức số sản 1 2 hỏng 1 2 hỏng phẩm A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 D Ph ụ l ục 3.13 PHIẾU THEO DÕI LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN SẢN XUẤT TRỰC TIẾP Các khoản tính lương Phụ cấp Hệ số Hệ số Đơn giá sản phẩm Số lượng sản phẩm Họ và Chức Hệ số Lương Tổng TT lương lương Trách Tăng tên vụ tiền Mức Mức SP Mức Mức SP sản cộng chức chất nhiệm ca lương 1 hỏng 1 . hỏng phẩm vụ lượng A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Các khoản khấu trừ Số tiền còn Tổng khấu Tạm ứng kỳ Công đoàn lại được Tiền ăn BHXH BHYT Thuế TN Bồi thường trừ I phí nhận 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Phụ lục 3.14 Công ty CP XDCTGT 810 BÁO CÁO CHI PHÍ THỰC HIỆN Đội xây lắp số 6 Công tác Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới (Tính cho 100m3 sản phẩm hoàn thiện) Chi phí định mức Chi phí trần Chi phí thực tế STT Yếu tố chi phí Lượng Giá Lượng Giá Lượng Giá Cấp phối đá dăm 0,075- 1 50mm 2 Nhân công 4,0/7 Nhóm I 3 Máy đầm bánh hơi 16T 4 Máy đầm bánh hơi 25T 3 Máy lu bánh thép -10T 4 Ô tô tưới nước - 5,0 m3 5 Máy san tự hành -110 CV 6 Máy ủi 110 CV 7 Máy khác 8 Chi phí trực tiếp khác Tổng cộng Phụ lục 3.15 BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI PHÍ CỦA TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Khối quản lý STT NÔI DUNG Tháng thực hiện Tích luỹ từ đầu năm DT TH CL DT TH CL Phòng tổ chức hành chính  Chi phí nhân viên quản lý  Chi phí vật liệu quản lý  Chi phí dụng cụ quản lý 1  Chi phí khấu hao TSCĐ  Phí, thuế, lệ phí  Chi phí dự phòng  Chi phí dự phòng mua ngoài  Chi phí bằng tiền khác Phòng kinh tế kế hoạch 2  . Phòng kỹ thuật 3  Phòng vật tư 4  .. Phòng kế toán 5  . Ban điều hành dự án 6  .. Tổng cộng Phụ lục 3.16 BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI PHÍ CỦA TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Khối sản xuất STT NÔI DUNG Tháng thực hiện Tích luỹ từ đầu năm DT TH CL DT TH CL Xí nghiệp xây dựng số 1 - Đội xây lắp số 1 1 - Đội xây lắp - Xí nghiệp xây dựng số 2 - Đội xây lắp số 1 2 - Đội xây lắp - Xí nghiệp xây dựng số 3 - Đội xây lắp số 1 3 - Đội xây lắp - Xí nghiệp xây dựng số 4 - Đội xây lắp số 1 4 - Đội xây lắp - Tổng cộng Phụ lục 3.17 BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHÊNH LỆCH CHI PHÍ TẠI TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Xí nghiệp xây dựng số 1 Đơn vị tính: Đồng TT Khoản mục chi phí Lượng Lượng Lượng Đánh Phân ĐM * TT * TT * Chênh lệch giá tích Giá Giá Giá Do Do biến nguyên ĐM ĐM TT lượng giá động nhân I Chi phí VVL TT 1 Nguyên vật liệu chính 1. Xi măng PC 30 2. Cát mịn 3. Cấp phối đá dăm 4. Đá 4 x 6 5. Đá 2 x 4 6. Đá 0,5 x 1 2 Nhiên liệu 1. Dầu diezen 2. Dầu mazút 3. Dầu bảo ôn . 3 Vật liệu phụ 1. Đinh 2. Keo dính .. 4 Chi phí vật liệu khác II Chi phí nhân công 1. Tiền lương công nhân 2. Ăn ca, độc hại III CP sử dụng máy thi công 1. Khấu hao máy thi công 2. CP nhiên liệu máy 3. Tiền lương lái máy 4. Chi phí khác bằng tiền IV Chi phí sản xuất chung 1. Khấu hao thiết bị 2. Sửa chữa TSCĐ 3. Tiền lương đội trưởng 4. Trích theo lương của CNTT 5. CP khác bằng tiền V Chi phí ngoài sản xuất được phân bổ Tổng cộng Phụ lục 3.18 BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHÊNH LỆCH CHI PHÍ TẠI TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Phòng kỹ thuật Đơn vị tính: Đồng TT Khoản mục chi phí Lượng Lượng Lượng Đánh Phân ĐM * TT * TT * Chênh lệch giá tích Giá Giá Giá Do Do biến nguyên ĐM ĐM TT lượng giá động nhân 1 Chi phí nhân viên quản lý 2 Chi phí vật liệu quản lý 3 Chi phí dụng cụ quản lý 4 Chi phí khấu hao TSCĐ 5 Phí, thuế, lệ phí 6 Chi phí dự phòng 7 Chi phí dự phòng mua ngoài 8 Chi phí bằng tiền khác Tổng cộng Phụ lục 3.19 BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHÊNH LỆCH CHI PHÍ THỰC TẾ SO VỚI DỰ TOÁN THEO KHOẢN MỤC Đơn vị tính: đồng TT Khoản mục chi phí Lượng Lượng Lượng Đánh Phân ĐM * TT * TT * Chênh lệch giá tích Giá Giá Giá Do Do biến nguyên ĐM ĐM TT lượng giá động nhân I Chi phí sản xuất Chi phí nguyên vật liệu 1 TT Công tác xây lắp số 1 Công tác xây lắp số 2 Chi phí nhân công trực 2 tiếp Công tác xây lắp số 1 Công tác xây lắp số 2 3 Chi phí sản xuất chung Chi phí quản lý doanh II nghiệp III Chi phí tài chính Tổng chi phí ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.20 BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHÊNH LỆCH CHI PHÍ THỰC TẾ VÀ DỰ TOÁN THEO YẾU TỐ Đơn vị tính: Đồng TT Khoản mục chi phí Lượng Lượng Lượng Đánh Phân ĐM * TT * TT * Chênh lệch giá tích Giá Giá Giá Do Do biến nguyên ĐM ĐM TT lượng giá động nhân I Chi phí VVL TT 1 Nguyên vật liệu chính 1. Xi măng PC 30 2. Cát mịn 3. Cấp phối đá dăm 4. Đá 4 x 6 5. Đá 2 x 4 6. Đá 0,5 x 1 2 Nhiên liệu 1. Dầu diezen 2. Dầu mazút 3. Dầu bảo ôn . 3 Vật liệu phụ 1. Đinh 2. Keo dính .. 4 Chi phí vật liệu khác II Chi phí nhân công 1. Tiền lương công nhân 2. Ăn ca, độc hại III CP sử dụng máy thi công 1. Khấu hao máy thi công 2. CP nhiên liệu máy 3. Tiền lương lái máy 4. Chi phí khác bằng tiền IV Chi phí sản xuất chung 1. Khấu hao thiết bị 2. Sửa chữa TSCĐ 3. Tiền lương đội trưởng 4. Trích theo lương của CNTT 5. CP khác bằng tiền V Phân bổ chi phí gián tiếp 1. Phân bổ chi phí QLDN 2. Phân bổ chi phí tài chính Tổng cộng ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.21 BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ DỰ TOÁN THEO CÁCH ỨNG XỬ CHI PHÍ CỦA TỪNG TRUNG TÂM CHI PHÍ Đơn vị tính: đồng TT Khoản mục chi phí Lượng Lượng Lượng Đánh Phân ĐM * TT * TT * Chênh lệch giá tích Giá Giá Giá Do Do biến nguyên ĐM ĐM TT lượng giá động nhân A CHI PHÍ BIẾN ĐỔI I KHỐI SẢN XUẤT 1 Xí nghiệp xây dựng số 1 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số 2 Xí nghiệp xây dựng số 2 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số 3 Xí nghiệp xây dựng số 3 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số 4 Xí nghiệp xây dựng số 4 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số II KHỐI QUẢN LÝ DN Phòng tổ chức hành 1 chính 2 Phòng kinh tế kế hoạch 3 Phòng kỹ thuật 4 Phòng vật tư 5 Phòng kế toán 6 Ban điều hành dự án B CHI PHÍ CỐ ĐỊNH I KHỐI SẢN XUẤT 1 Xí nghiệp xây dựng số 1 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số 2 Xí nghiệp xây dựng số 2 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số 3 Xí nghiệp xây dựng số 3 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số 4 Xí nghiệp xây dựng số 4 - Đội xây lắp số 1 - Đội xây lắp số II KHỐI QUẢN LÝ DN Phòng tổ chức hành 1 chính 2 Phòng kinh tế kế hoạch 3 Phòng kỹ thuật 4 Phòng vật tư 5 Phòng kế toán 6 Ban điều hành dự án Tổng chi phí ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.22 BÁO CÁO KQKD DẠNG LÃI TRÊN BIẾN PHÍ CHO TỪNG CÔNG TRÌNH Công trình: Cầu vượt Nam Hồng STT NÔI DUNG ĐVT SỐ TIỀN 1 Sản lượng thực tế 2 Tổng doanh thu 3 Đơn giá bình quân 4 Chi phí biến đổi - Trong sản xuất - Trong quản lý DN 5 Chi phí biến đổi bình quân 6 Chi phí cố định - Trong sản xuất - Trong quản lý DN - Chi phí tài chính phân bổ 7 Tổng lãi trên biến phí 8 Tỷ suất lãi trên biến phí 9 Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 10 Tổng lợi nhuận trước thuế ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.23 BÁO CÁO KQKD DẠNG LÃI TRÊN BIẾN PHÍ CHO TỪNG TRUNG TÂM CHI PHÍ Trung tâm chi phí: Đội xây lắp số 1 – Xí nghiệp xây dựng số 1 STT NÔI DUNG ĐVT SỐ TIỀN 1 Sản lượng thực tế 2 Tổng doanh thu 3 Đơn giá bình quân 4 Chi phí biến đổi - Trong sản xuất - Trong quản lý DN 5 Chi phí biến đổi bình quân 6 Chi phí cố định - Trong sản xuất - Trong quản lý DN - Chi phí tài chính phân bổ 7 Tổng lãi trên biến phí 8 Tỷ suất lãi trên biến phí 9 Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 10 Tổng lợi nhuận trước thuế ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.24 BÁO CÁO KQKD DẠNG LÃI TRÊN BIẾN PHÍ CHO TOÀN CÔNG TY STT NÔI DUNG ĐVT SỐ TIỀN 1 Sản lượng thực tế 2 Tổng doanh thu 3 Đơn giá bình quân 4 Chi phí biến đổi - Trong sản xuất - Trong quản lý DN 5 Chi phí biến đổi bình quân 6 Chi phí cố định - Trong sản xuất - Trong quản lý DN - Chi phí tài chính phân bổ 7 Tổng lãi trên biến phí 8 Tỷ suất lãi trên biến phí 9 Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 10 Tổng lợi nhuận trước thuế ., ngàytháng.năm. Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Phụ lục 3.25 BÁO CÁO PHÂN TÍCH THÔNG TIN CHI PHÍ THÍCH HỢP Phương án: Tiếp tục tự sán xuất bê tông hay mua ngoài Chỉ tiêu Tiếp tục tự Mua Thông tin thích sản xuất ngoài hợp (1) (2) (3) (4) = (2) – (3) 1. Nguyên vật liệu trực tiếp 2. Nhân công trực tiếp 4. Nhiên liệu vận hành máy 4. Biến phí sản xuất chung 5. Tiền lương nhân viên quản lý trạm trộn 6. Chi phí mua ngoài bê tông tươi 7. Tiền cho thuê máy trộn 8. Các chi phí khác Tổng cộng KẾT LUẬN: Nguồn số liệu: Tác giả tự tính toán

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_ke_toan_quan_tri_chi_phi_cho_tong_cong_ty.pdf
Luận văn liên quan