Hoạt động chuyển phát được phân vào nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Bảo hiểm ôtô, tàu biển, máy bay vào bảo hiểm phương tiện giao thông khác
được phân vào nhóm 65129 (Bảo hiểm phi nhân thọ khác);
- Hoạt động của các đại lý du lịch được phân vào nhóm 79110 (Đại lý du
lịch);
- Hoạt động điều hành tua du lịch được phân vào nhóm 79120 (Điều hành
tua du lịch);
- Hoạt động hỗ trợ du lịch được phân vào nhóm 79200 (Dịch vụ hỗ trợ liên
quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch)
171 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện phương pháp tính, phân tích giá trị gia tăng ngành vận tải Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ược phân vào đâu
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng c ủa đường s ắt leo núi, đường cáp trên
không...n ếu m ột ph ần c ủa h ệ th ống này đi qua n ội, ngo ại thành.
4933: V ận t ải hàng hoá b ằng đường b ộ
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hóa thông th ường: v ận t ải g ỗ, v ận t ải gia súc, nông lâm s ản,
hàng hóa thông th ường khác;
- Vận t ải hàng hóa b ằng xe chuyên d ụng: xe b ồn ch ở ch ất l ỏng, xe ch ở hóa
ch ất, xe đông l ạnh;
- Vận t ải hàng n ặng, v ận t ải container;
- Vận t ải ph ế li ệu, ph ế th ải, rác th ải, không đi kèm ho ạt độ ng thu gom ho ặc
đổ ph ế li ệu, ph ế th ải, rác th ải.
Nhóm này c ũng g ồm:
- Ho ạt độ ng chuy ển đồ đạ c;
- Cho thuê xe t ải có ng ười lái;
- Vận t ải hàng hoá b ằng xe độ ng v ật ho ặc ng ười kéo.
Lo ại tr ừ:
- Ch ở g ỗ trong r ừng nh ư m ột ph ần c ủa ho ạt độ ng đố n g ỗ được phân vào
nhóm 02400 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ lâm nghi ệp);
- Cung c ấp n ước b ằng xe t ải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, x ử lý và
cung c ấp n ước);
- Ho ạt độ ng c ủa b ến bãi để b ốc d ỡ hàng được phân vào nhóm 52219 (Ho ạt
động d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường b ộ);
- Dịch v ụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để v ận chuy ển được
phân vào nhóm 52299 (D ịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải ch ưa được phân
vào đâu);
- Bưu chính và chuy ển phát được phân vào nhóm 53100 (B ưu chính) và
nhóm 53200 (Chuy ển phát);
- Vận chuy ển rác th ải nh ư là m ột công đoạn c ủa ho ạt độ ng thu gom rác th ải
được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác th ải không độ c h ại), nhóm 38121(Thu
gom rác th ải y t ế) và nhóm 38129 (Thu gom rác th ải độ c h ại khác).
49331: V ận t ải hàng hóa b ằng ô tô chuyên d ụng
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hóa b ằng ô tô b ồn ch ở ch ất l ỏng;
- Vận t ải hàng hóa b ằng ô tô chuyên d ụng ch ở hóa ch ất;
- Vận t ải hàng hóa b ằng ô tô trang b ị h ệ th ống làm l ạnh để b ảo qu ản hàng
hóa t ươ i s ống;
- Cho thuê ô tô chuyên d ụng có kèm ng ười lái để v ận t ải hàng hóa.
Lo ại tr ừ:
- Cung c ấp n ước b ằng xe t ải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, x ử lý và
cung c ấp n ước);
- Vận chuy ển rác th ải nh ư là m ột công đoạn c ủa ho ạt độ ng thu gom rác th ải
được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác th ải không độ c h ại), nhóm 38121 (Thu
gom rác th ải y t ế) và nhóm 38129 (Thu gom rác th ải độ c h ại khác);
- Cho thuê ô tô chuyên d ụng không kèm ng ười lái được phân vào nhóm
77309 (Cho thuê máy móc, thi ết b ị và đồ dùng h ữu hình khác ch ưa được phân
vào đâu).
49332: V ận t ải hàng hóa b ằng ô tô lo ại khác (tr ừ ô tô chuyên d ụng)
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hóa thông th ường: v ận t ải g ỗ, v ận t ải gia súc, nông lâm s ản,
hàng hóa thông th ường khác;
- Vận t ải hàng n ặng, v ận t ải container;
- Vận t ải ph ế li ệu, ph ế th ải, rác th ải, không đi kèm ho ạt độ ng thu gom ho ặc
đổ ph ế li ệu, ph ế th ải, rác th ải.
Nhóm này c ũng g ồm:
- Ho ạt độ ng v ận chuy ển đồ đạ c gia đình thi ết b ị v ăn phòng....;
- Cho thuê ô tô (tr ừ ô tô chuyên d ụng) có kèm ng ười lái để v ận chuy ển
hàng hoá.
Lo ại tr ừ:
- Ch ở g ỗ trong r ừng nh ư m ột ph ần c ủa ho ạt độ ng đố n g ỗ được phân vào
nhóm 02400 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ lâm nghi ệp);
- Ho ạt độ ng c ủa b ến bãi để b ốc d ỡ hàng được phân vào nhóm 52219 (Ho ạt
động d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường b ộ);
- Dịch v ụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để v ận chuy ển được
phân vào nhóm 52299 (D ịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải ch ưa được phân
vào đâu);
- Bưu chính và chuy ển phát được phân vào nhóm 53100 (B ưu chính) và
nhóm 53200 (Chuy ển phát);
- Cho thuê ô tô t ải không kèm ng ười lái được phân vào nhóm 77109 (Cho
thuê xe có động c ơ khác).
49333: V ận t ải hàng hóa b ằng xe lam, xe lôi, xe công nông
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hóa thông th ường b ằng xe lam, xe lôi, xe công nông;
- Cho thuê xe lam, xe lôi, xe công nông có kèm ng ười lái để v ận chuy ển
hàng hoá.
49334: V ận t ải hàng hóa b ằng xe thô s ơ
Nhóm này g ồm: V ận t ải hàng hóa bằng xe c ải ti ến, xe bò/ng ựa kéo ho ặc xe
súc v ật kéo khác.
49339: V ận t ải hàng hoá b ằng ph ươ ng ti ện đường b ộ khác
Nhóm này g ồm: V ận t ải hàng hóa b ằng ph ươ ng ti ện đường b ộ khác ch ưa
được phân lo ại vào đâu.
494 - 4940 - 49400: V ận t ải đường ống
Nhóm này gồm: V ận t ải khí, khí hóa l ỏng, x ăng d ầu, n ước, ch ất l ỏng khác,
bùn than và nh ững hàng hoá khác qua đường ống.
Nhóm này c ũng g ồm: Ho ạt độ ng c ủa tr ạm b ơm.
Lo ại tr ừ:
- Phân ph ối khí t ự nhiên ho ặc khí đã x ử lý, n ước ho ặc h ơi n ước được phân
vào nhóm 35200 (S ản xu ất khí đố t, phân ph ối nhiên li ệu khí b ằng đường ống),
nhóm 3530 (S ản xu ất, phân ph ối h ơi n ước, n ước nóng, điều hoà không khí và s ản
xu ất n ước đá), 36000 (Khai thác, x ử lý và cung c ấp n ước);
- Vận t ải n ước, ch ất l ỏng...b ằng xe b ồn được phân vào nhóm 49331 (V ận t ải
hàng hoá b ằng ô tô chuyên d ụng).
50: V ẬN T ẢI ĐƯỜNG THU Ỷ
Ngành này g ồm: V ận t ải hành khách ho ặc hàng hoá b ằng đường thu ỷ, theo
lịch trình ho ặc không. Ho ạt độ ng c ủa tàu thuy ền kéo ho ặc đẩ y, tàu thuy ền du l ịch
ho ặc th ăm quan, phà, tàu xu ồng taxi c ũng được phân lo ại trong ngành này. M ặc dù
vị trí đị a lý được coi là yếu t ố phân bi ệt gi ữa v ận t ải bi ển và v ận t ải đường th ủy n ội
địa, nh ưng trong th ực t ế, lo ại tàu thuy ền được s ử d ụng l ại là y ếu t ố quy ết đị nh. V ận
tải b ằng tàu thuy ền đi bi ển được phân vào nhóm 501(V ận t ải ven bi ển và vi ễn
dươ ng) v ận t ải s ử d ụng thuy ền khác được phân vào nhóm 502 (V ận t ải đường thu ỷ
nội đị a).
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa nhà hàng và quán bar trên bong tàu được phân vào
nhóm 56101(Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn u ống) và nhóm 56301 (Quán r ượu, bia,
qu ầy bar) n ếu nh ững ho ạt độ ng đó do m ột đơn v ị khác th ực hi ện.
501: V ận t ải ven bi ển và vi ễn d ươ ng
Nhóm này g ồm: V ận t ải hành khách ho ặc hàng hoá trên nh ững lo ại tàu
thuy ền được thi ết k ế để ho ạt độ ng ven bi ển ho ặc vi ễn d ươ ng.
Nhóm này c ũng g ồm: V ận t ải hành khách ho ặc hàng hoá ở nh ững h ồ
lớn...khi s ử d ụng nh ững lo ại tàu thuy ền t ươ ng t ự nh ư tàu thuy ền đi bi ển.
5011: V ận t ải hành khách ven bi ển và vi ễn d ươ ng
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hành khách ven bi ển và vi ễn d ươ ng, theo l ịch trình ho ặc không theo
lịch trình;
- Ho ạt độ ng c ủa tàu thuy ền du l ịch ho ặc th ăm quan;
- Ho ạt độ ng c ủa phà, tàu, xu ồng taxi.
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu, thuy ền có kèm thu ỷ th ủ đoàn cho v ận t ải
ven bi ển và vi ễn d ươ ng (ví d ụ đố i v ới tàu đánh cá).
Lo ại tr ừ:
- Ho ạt độ ng c ủa nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm
56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn u ống) và nhóm 56301 (Quán r ượu, bia, qu ầy
bar) n ếu nh ững ho ạt độ ng đó do m ột đơn v ị khác th ực hi ện;
- Ho ạt độ ng c ủa các “casino n ổi” được phân vào nhóm 92002 (Ho ạt độ ng cá
cược và đánh b ạc) n ếu ho ạt độ ng đó do m ột đơn v ị khác th ực hi ện
50111: V ận t ải hành khách ven bi ển
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hành khách ven bi ển, theo l ịch trình ho ặc không theo l ịch trình;
- Ho ạt độ ng c ủa tàu thuy ền du l ịch ho ặc th ăm quan;
- Ho ạt độ ng c ủa phà, tàu, xu ồng taxi.
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu có kèm thu ỷ th ủ đoàn cho v ận t ải ven
bi ển (ví d ụ đố i v ới tàu thuy ền đánh cá).
Lo ại tr ừ:
- Ho ạt độ ng c ủa nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm
56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn u ống) và nhóm 56301 (Quán r ượu, bia, qu ầy
bar) n ếu nh ững ho ạt độ ng đó do m ột đơn v ị khác th ực hi ện;
- Ho ạt độ ng c ủa các “casino n ổi” được phân vào nhóm 92002 (Ho ạt độ ng cá
cược và đánh b ạc) n ếu nh ững ho ạt độ ng đó do m ột đơn v ị khác th ực hi ện.
50112: V ận t ải hành khách vi ễn d ươ ng
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hành khách vi ễn d ươ ng, theo l ịch trình ho ặc không theo l ịch trình;
- Ho ạt độ ng c ủa tàu thuy ền du l ịch ho ặc th ăm quan .
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu có kèm thu ỷ th ủ đoàn cho v ận t ải vi ễn
dươ ng (ví d ụ đố i v ới tàu đánh cá).
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào
nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn u ống) và nhóm 56301 (Quán r ượu, bia,
qu ầy bar) n ếu nh ững ho ạt độ ng đó do m ột đơn v ị khác th ực hi ện.
5012: V ận t ải hàng hóa ven bi ển và vi ễn d ươ ng
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hoá ven bi ển ho ặc vi ễn d ươ ng, theo l ịch trình ho ặc không theo
lịch trình;
- Vận t ải b ằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan d ầu...
Lo ại tr ừ:
- Lưu kho hàng hoá được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá);
- Ho ạt độ ng điều hành, d ịch v ụ t ại c ảng bi ển và các ho ạt độ ng h ỗ tr ợ v ận t ải
bi ển khác nh ư lai d ắt, hoa tiêu, ch ở hàng b ằng sà lan, c ứu h ộ tàu được phân vào
nhóm 52221 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải ven bi ển và vi ễn
dươ ng);
- Bốc x ếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (B ốc x ếp hàng hoá
cảngbi ển).
50121: V ận t ải hàng hóa ven bi ển
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hoá ven bi ển, theo l ịch trình ho ặc không;
- Vận t ải b ằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan d ầu...
Lo ại tr ừ:
- Lưu kho hàng hoá được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá);
- Ho ạt độ ng điều hành, d ịch v ụ t ại c ảng bi ển và các ho ạt độ ng h ỗ tr ợ v ận t ải
bi ển khác nh ư lai d ắt, hoa tiêu, ch ở hàng b ằng sà lan, c ứu h ộ tàu được phân vào nhóm
52221 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận tải ven bi ển và vi ễn d ươ ng);
- Bốc x ếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (B ốc x ếp hàng hoá c ảng bi ển).
50122: V ận t ải hàng hóa vi ễn d ươ ng
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hoá vi ễn d ươ ng, theo l ịch trình ho ặc không;
- Vận t ải b ằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan d ầu...
Lo ại tr ừ:
- Lưu kho hàng hoá được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá);
- Ho ạt độ ng điều hành, d ịch v ụ t ại c ảng bi ển và các ho ạt độ ng h ỗ tr ợ v ận t ải
bi ển khác nh ư lai d ắt, hoa tiêu, ch ở hàng b ằng sà lan, c ứu h ộ tàu được phân vào nhóm
52221 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải ven bi ển và vi ễn d ươ ng);
- Bốc x ếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (B ốc x ếp hàng hoá c ảng bi ển).
502: V ận t ải đường thu ỷ n ội đị a
Nhóm này g ồm: V ận t ải hành khách ho ặc hàng hoá trên sông, h ồ, k ể c ả kênh,
rạch, b ằng tàu lo ại không phù h ợp để đi bi ển ho ặc b ằng ph ươ ng ti ện c ơ gi ới khác
(phà, thuy ền, ghe, xu ồng có g ắn độ ng c ơ) và ph ươ ng ti ện thô s ơ (thuy ền, ghe,
xu ồng không g ắn độ ng c ơ).
5021: V ận t ải hành khách đường th ủy n ội đị a
Nhóm này g ồm: V ận t ải hành khách đường sông, h ồ, kênh, r ạch b ằng
ph ươ ng ti ện c ơ gi ới và thô s ơ .
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu thuy ền có thu ỷ th ủ đoàn, cho thuê ghe,
xu ồng có ng ười lái để v ận t ải hành khách trên sông, h ồ, k ể c ả kênh, r ạch.
50211: V ận t ải hành khách đường thu ỷ n ội đị a b ằng ph ươ ng ti ện c ơ gi ới
Nhóm này g ồm: V ận t ải hành khách đường sông, h ồ, kênh, r ạch b ằng tàu và
ph ươ ng ti ện c ơ gi ới khác (phà, thuy ền, ghe, xu ồng có g ắn độ ng c ơ).
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu có thu ỷ th ủ đoàn, cho thuê thuy ền, ghe,
xu ồng máy có ng ười lái để v ận t ải hành khách trên sông, h ồ, kênh, r ạch.
50212: V ận t ải hành khách đường th ủy n ội đị a b ằng ph ươ ng ti ện thô s ơ
Nhóm này g ồm: V ận t ải hành khách đường sông, h ồ, kênh, r ạch, b ằng
ph ươ ng ti ện thô s ơ: thuy ền, ghe, xu ồng không g ắn độ ng cơ.
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê thuy ền, ghe, xu ồng có ng ười lái để v ận t ải
hành khách trên sông, h ồ, k ể c ả kênh, r ạch.
5022: V ận t ải hàng hoá đường th ủy n ội đị a
Nhóm này g ồm: V ận t ải hàng hoá đường sông, h ồ, kênh, r ạch b ằng ph ươ ng
ti ện c ơ gi ới và thô s ơ.
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu có thu ỷ th ủ đoàn, cho thuê ghe, xu ồng có
ng ười lái để v ận t ải hành khách trên sông, h ồ, k ể c ả kênh, r ạch.
50221: V ận t ải hàng hóa đường th ủy n ội đị a b ằng ph ươ ng ti ện c ơ gi ới
Nhóm này g ồm: V ận t ải hàng hóa đường sông, h ồ, kênh, r ạch b ằng tàu và
ph ươ ng ti ện c ơ gi ới khác (thuy ền, ghe, xu ồng có g ắn độ ng c ơ).
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê tàu có thu ỷ th ủ đoàn, cho thuê thuy ền, ghe,
xu ồng máy có ng ười lái để v ận t ải hàng hóa trên sông, h ồ, kênh, r ạch.
50222: V ận t ải hàng hóa đường th ủy n ội đị a b ằng ph ươ ng ti ện thô s ơ
Nhóm này g ồm: V ận t ải hàng hóa đường sông, h ồ, kênh, r ạch, b ằng ph ươ ng
ti ện thô s ơ: thuy ền, ghe, xu ồng không g ắn độ ng c ơ.
Nhóm này c ũng g ồm: Cho thuê thuy ền, ghe, xu ồng có ng ười lái để v ận t ải
hàng hóa trên sông, h ồ, k ể c ả kênh, r ạch.
51: V ẬN T ẢI HÀNG KHÔNG
Ngành này g ồm: V ận t ải hành khách ho ặc hàng hoá b ằng máy bay.
Lo ại tr ừ:
- Phun thu ốc ho ặc hóa ch ất cho cây tr ồng b ằng máy bay được phân vào
nhóm 01610 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ tr ồng tr ọt);
- Đại tu máy bay ho ặc độ ng c ơ máy bay được phân vào nhóm 33150 (S ửa ch ữa
và b ảo d ưỡng ph ươ ng ti ện v ận t ải (tr ừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động c ơ khác);
- Ho ạt độ ng c ủa sân bay được phân vào nhóm 52231(D ịch v ụ điều hành bay)
và nhóm 52239 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp khác cho v ận t ải hàng không);
- Qu ảng cáo trên không (ch ữ ho ặc hình qu ảng cáo trên n ền tr ời được t ạo ra t ừ
nh ững v ệt khói c ủa máy bay) được phân vào nhóm 73100 (Qu ảng cáo);
- Ch ụp ảnh trên không được phân vào nhóm 74200 (Ho ạt độ ng nhi ếp ảnh).
511 - 5110 - 51100: V ận t ải hành khách hàng không
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hành khách b ằng đường không các chuy ến bay th ường l ệ và không
th ường l ệ;
- Vận t ải hành khách các chuy ến bay ch ở thuê;
- Vận t ải hành khách các chuy ến bay ng ắm c ảnh, th ăm quan. Nhóm này
cũng g ồm:
- Cho thuê máy bay có ng ười lái để v ận t ải hành khách;
- Ho ạt độ ng hàng không nh ư: c ận t ải hành khách c ủa các câu l ạc b ộ hàng
không cho m ục đích giáo d ục ho ặc vui ch ơi.
512 - 5120 - 51200: V ận t ải hàng hoá hàng không
Nhóm này g ồm:
- Vận t ải hàng hoá b ằng đường không các chuy ến bay th ường l ệ ho ặc không
th ường l ệ;
- Vận t ải hàng hoá b ằng đường không các chuy ến bay không theo l ịch trình;
- Phóng v ệ tinh và tàu v ũ tr ụ.
Nhóm này c ũng g ồm: Thuê máy bay có ng ười lái để v ận t ải hàng hoá.
52: KHO BÃI VÀ CÁC HO ẠT ĐỘ NG H Ỗ TR Ợ CHO V ẬN T ẢI
Ngành này g ồm: Ho ạt độ ng kho bãi và ho ạt độ ng h ỗ tr ợ cho v ận t ải, nh ư
ho ạt độ ng điều hành t ại các b ến bãi ô tô, c ảng hàng không, c ảng bi ển, c ảng sông,
hầm đường b ộ, c ầu, ho ạt độ ng c ủa các đạ i lý v ận t ải và b ốc x ếp hàng hoá...
521 - 5210: Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng l ưu gi ữ, kho bãi đối v ới các lo ại hàng hoá trong
hầm ch ứa, b ể ch ứa, kho ch ứa hàng hoá thông th ường, kho đông l ạnh...
Nhóm này c ũng g ồm: L ưu gi ữ hàng hoá trong kho ngo ại quan.
Lo ại tr ừ:
- Bến, bãi đỗ ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 52219 (Ho ạt
động d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường b ộ);
- Ho ạt độ ng kho bãi thu ộc s ở h ữu c ủa đơn v ị ho ặc đơn v ị thuê và t ự điều
hành được phân vào nhóm 68100 (Kinh doanh b ất độ ng s ản, quy ền s ử d ụng đấ t
thu ộc ch ủ s ở h ữu, ch ủ s ử d ụng ho ặc đi thuê);
- Cho thuê bãi tr ống, đấ t tr ống được phân vào nhóm 68100 (Kinh doanh b ất
động s ản, quy ền s ử d ụng đấ t thu ộc ch ủ s ở h ữu, ch ủ s ử d ụng ho ặc đi thuê).
52101: Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá trong kho ngo ại quan
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng c ủa các kho ngo ại quan: l ưu gi ữ, kho bãi đối v ới
các hàng hóa trong n ước đã làm xong th ủ t ục xu ất kh ẩu thông th ường nh ưng ch ưa
đư a ra n ước ngoài, hàng hóa t ừ n ước ngoài đư a vào kho ngo ại quan, ch ưa làm th ủ
tục nh ập kh ẩu thông th ường v ới c ơ quan h ải quan Vi ệt nam
52102: Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá trong kho đông l ạnh (tr ừ kho ngo ại quan)
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng l ưu gi ữ hàng hóa t ại các kho (tr ừ kho ngo ại
quan) có l ắp đặ t thi ết b ị đông l ạnh để b ảo qu ản hàng hóa, th ường là hàng th ực ph ẩm
tươ i s ống (tr ừ ho ạt động c ủa kho ngo ại quan)
52109: Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hoá trong kho khác
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng l ưu gi ữ hàng hóa t ại các kho bãi thông th ường
(tr ừ kho ngo ại quan và kho có g ắn thi ết b ị đông l ạnh) để l ưu gi ữ, b ảo qu ản hàng hóa
thu ộc giao d ịch bình th ường nh ư nguyên li ệu s ản xu ất, hang hoá tiêu dùng, máy
móc thi ết b ị...
522: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ cho v ận t ải
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng h ỗ tr ợ v ận t ải hành khách ho ặc hàng hoá nh ư
ho ạt độ ng c ủa các b ến bãi ô tô, c ảng hàng không, c ảng bi ển, c ảng sông, h ầm đường
bộ, c ầu và các k ết c ấu h ạ t ầng giao thông khác ho ặc các ho ạt độ ng b ốc hàng hoá lên
ph ươ ng ti ện, d ỡ hàng t ừ ph ươ ng ti ện ho ặc b ốc t ừ ph ươ ng ti ện v ận t ải này để x ếp lên
ph ươ ng ti ện v ận t ải khác.
Nhóm này c ũng g ồm: Ho ạt độ ng b ảo d ưỡng các công trình giao thông ho ặc
các thi ết b ị ph ục v ụ h ệ th ống giao thông.
5221: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường s ắt và đường b ộ
Nhóm này g ồm: Các ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải hành
khách, hàng hóa b ằng đường s ắt và đường b ộ.
Lo ại tr ừ: B ốc x ếp hàng hoá đường s ắt được phân vào nhóm 52241 (B ốc x ếp
hàng hóa ga đường s ắt), b ốc x ếp hàng hoá đường b ộ được phân vào nhóm 52242
(B ốc x ếp hàng hoá đường b ộ).
52211: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường s ắt
Nhóm này g ồm: Các ho ạt động d ịch v ụ liên quan t ới v ận t ải hành khách,
động v ật ho ặc hàng hoá b ằng đường s ắt:
- Ho ạt độ ng c ủa các nhà ga đường s ắt;
- Ho ạt độ ng qu ản lý, điều độ m ạng đường s ắt;
- Bẻ ghi đường s ắt, tr ạm ch ắn tàu.
Lo ại tr ừ: B ốc d ỡ hàng hoá đường s ắt được phân vào nhóm 52241 (B ốc x ếp
hàng hoá ga đường s ắt).
52219: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường b ộ
Nhóm này g ồm:
- Ho ạt độ ng liên quan t ới v ận t ải hành khách, động v ật ho ặc hàng hoá b ằng
đường b ộ;
- Ho ạt động c ủa các b ến, bãi ô tô, điểm b ốc x ếp hàng hoá;
- Ho ạt độ ng qu ản lý đường b ộ, c ầu, đường h ầm, bãi đỗ xe ô tô ho ặc gara ôtô,
bãi để xe đạ p, xe máy;
- Lai d ắt, c ứu h ộ đường b ộ.
Nhóm này c ũng g ồm: Hoá l ỏng khí để v ận chuy ển.
Lo ại tr ừ: B ốc d ỡ hàng hoá đường b ộ được phân vào nhóm 52242 (B ốc x ếp
hàng hoá đường b ộ).
5222: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường thu ỷ
Nhóm này g ồm:
- Ho ạt độ ng liên quan t ới v ận t ải hành khách, động v ật ho ặc hàng hóa b ằng
đường th ủy;
- Ho ạt độ ng c ủa c ảng bi ển, c ảng sông, b ến tàu, c ầu tàu;
- Ho ạt độ ng c ủa các c ửa ng ầm đường th ủy;
- Ho ạt độ ng hoa tiêu, lai d ắt, đưa tàu c ập b ến;
- Ho ạt độ ng c ủa tàu, xà lan, Lash, ho ạt độ ng c ứu h ộ;
- Ho ạt độ ng c ủa tr ạm h ải đă ng.
Lo ại tr ừ:
- Bốc x ếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (B ốc x ếp hàng hoá c ảng
bi ển) và nhóm 52244 (B ốc x ếp hàng hoá c ảng sông);
- Ho ạt độ ng c ủa các b ến du thuy ền được phân vào nhóm 93290 (Ho ạt độ ng
vui ch ơi gi ải trí khác ch ưa được phân vào đâu).
52221: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải ven bi ển và vi ễn d ươ ng
Nhóm này g ồm:
- Ho ạt độ ng liên quan t ới v ận t ải hành khách, động v ật ho ặc hàng hóa ven
bi ển và vi ễn d ươ ng;
- Ho ạt độ ng c ủa c ảng bi ển, b ến tàu, c ầu tàu;
- Ho ạt độ ng hoa tiêu, lai d ắt, đưa tàu c ập b ến;
- Ho ạt độ ng c ủa tàu, xà lan, Lash, ho ạt độ ng c ứu h ộ đường bi ển;
- Ho ạt độ ng c ủa tr ạm h ải đă ng.
Lo ại tr ừ:
- Bốc x ếp hàng hoá c ảng bi ển được phân vào nhóm 52243 (B ốc x ếp hàng
hoá c ảng bi ển);
- Ho ạt độ ng c ủa các b ến du thuy ền được phân vào nhóm 93290 (Ho ạt độ ng
vui ch ơi gi ải trí khác ch ưa được phân vào đâu).
52222: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường thu ỷ n ội đị a
Nhóm này g ồm:
- Ho ạt độ ng liên quan t ới v ận t ải hành khách, động v ật ho ặc hàng hóa đường
sông, h ồ, kênh, r ạch;
- Ho ạt độ ng c ủa c ảng sông, b ến đỗ tàu thuy ền, c ầu tàu;
- Ho ạt độ ng hoa tiêu, lai d ắt, đưa tàu thuy ền c ập b ến;
- Ho ạt độ ng c ứu h ộ đường sông.
Lo ại tr ừ:
- Bốc x ếp hàng hoá c ảng sông được phân vào nhóm 52244 (B ốc x ếp hàng
hoá c ảng sông);
- Ho ạt độ ng c ủa các b ến du thuy ền được phân vào nhóm 93290 (Ho ạt độ ng
vui ch ơi gi ải trí khác ch ưa được phân vào đâu).
5223: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải hàng không
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng liên quan t ới v ận t ải hành khách, động v ật ho ặc
hàng hoá hàng không nh ư:
- Ho ạt độ ng điều hành hành khách đi, đến t ại ga hàng không;
- Ho ạt độ ng điều hành bay, ki ểm soát không l ưu;
- Ho ạt độ ng d ịch v ụ m ặt đấ t ở sân bay...
Nhóm này c ũng g ồm: Ho ạt độ ng c ứu ho ả và phòng ch ống cháy n ổ t ại sân bay.
Lo ại tr ừ:
- Bốc x ếp hàng hoá c ảng hàng không được phân vào nhóm 52245 (B ốc x ếp
hàng hoá c ảng hàng không);
- Ho ạt độ ng c ủa các tr ường đào t ạo phi công và nhân viên hàng không được
phân vào nhóm 85590 (Giáo d ục khác ch ưa được phân vào đâu).
52231: D ịch v ụ điều hành bay
Nhóm này bao g ồm: Ho ạt độ ng điều hành bay, ki ểm soát không l ưu.
52239: Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp khác cho v ận t ải hàng không
Nhóm này g ồm: Ho ạt độ ng liên quan t ới v ận t ải hành khách, động v ật ho ặc
hàng hoá b ằng hàng không nh ư:
- Ho ạt độ ng điều hành hành khách đi, đến t ại c ảng hàng không; - Ho ạt độ ng
dịch v ụ m ặt đấ t c ảng hàng không.
Nhóm này c ũng g ồm: Ho ạt độ ng c ứu ho ả và phòng ch ống cháy n ổ t ại sân bay.
Lo ại tr ừ:
- Bốc x ếp hàng hoá c ảng hàng không được phân vào nhóm 52245 (B ốc x ếp
hàng hoá c ảng hàng không);
- Ho ạt độ ng c ủa các tr ường đào t ạo phi công và nhân viên hàng không được
phân vào nhóm 85590 (Giáo d ục khác ch ưa được phân vào đâu).
5224: B ốc x ếp hàng hoá
Nhóm này g ồm:
- Xếp hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách lên ph ươ ng ti ện v ận t ải ho ặc d ỡ
hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách t ừ ph ươ ng ti ện v ận t ải;
- Bốc vác hàng hoá;
- Bốc, d ỡ hàng hoá toa xe l ửa.
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa các nhà ga đường s ắt, b ến bãi ô tô, c ảng hàng
không, c ảng bi ển, c ảng sông được phân vào các nhóm t ừ 5221 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ
hỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường s ắt và đường b ộ) đế n 5223 (Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ
tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải hàng không) v ới các phân nhóm t ươ ng ứng.
52241: B ốc x ếp hàng hóa ga đường s ắt
Nhóm này g ồm:
- Xếp hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách lên tàu h ỏa ho ặc d ỡ hàng hóa,
hành lý c ủa hành khách t ừ tàu h ỏa;
- Bốc vác hàng hoá t ại ga đường s ắt.
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa các nhà ga đường sắt được phân vào nhóm 52211
(Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường s ắt).
52242: B ốc x ếp hàng hóa đường b ộ
Nhóm này g ồm:
- Xếp hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách lên ô tô ho ặc d ỡ hàng hóa, hành
lý c ủa hành khách t ừ ô tô;
- Bốc vác hàng hoá t ại b ến, bãi đỗ ô tô.
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa các b ến, bãi ô tô được phân vào nhóm 5221 (Ho ạt
động d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường s ắt và đường b ộ).
52243: B ốc x ếp hàng hoá c ảng bi ển
Nhóm này g ồm:
- Xếp hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách lên tàu bi ển ho ặc d ỡ hàng hóa,
hành lý c ủa hành khách t ừ tàu bi ển;
- Bốc vác hàng hoá t ại c ảng bi ển.
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa các c ảng bi ển được phân vào nhóm 52221 (Ho ạt
động d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải ven bi ển và vi ễn d ươ ng).
52244: B ốc xếp hàng hoá c ảng sông
Nhóm này g ồm:
- Xếp hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách lên tàu, thuy ền và ph ươ ng ti ện
vận t ải đường sông, h ồ, kênh, r ạch ho ặc d ỡ hàng hóa, hành lý c ủa hành khách t ừ các
ph ươ ng ti ện đó;
- Bốc vác hàng hoá.
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa các c ảng sông được phân vào nhóm 52222 (Ho ạt
động d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải đường thu ỷ n ội đị a).
52245: B ốc x ếp hàng hoá c ảng hàng không
Nhóm này g ồm:
- Xếp hàng hóa ho ặc hành lý c ủa hành khách lên máy bay ho ặc d ỡ hàng hóa,
hành lý c ủa hành khách t ừ máy bay;
- Bốc vác hàng hoá.
Lo ại tr ừ: Ho ạt độ ng c ủa các nhà ga hàng không, c ảng hàng không được
phân vào nhóm 52231 (D ịch v ụ điều hành bay) và 52239 (Ho ạt động d ịch v ụ h ỗ tr ợ
tr ực ti ếp khác cho v ận t ải hàng không).
5229 : Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải
Nhóm này g ồm:
- Gửi hàng;
- Sắp x ếp ho ặc t ổ ch ức các ho ạt độ ng v ận t ải đường s ắt, đường b ộ, đường
bi ển ho ặc đường hàng không;
- Giao nh ận hàng hóa;
- Thu, phát các ch ứng t ừ v ận t ải và v ận đơn;
- Ho ạt độ ng c ủa đạ i lý làm th ủ t ục h ải quan;
- Ho ạt độ ng c ủa các đạ i lý v ận t ải hàng hóa đường bi ển và hàng không;
- Môi gi ới thuê tàu bi ển và máy bay;
- Ho ạt độ ng liên quan khác nh ư: bao gói hàng hóa nh ằm m ục đích b ảo v ệ
hàng hóa trên đường v ận chuy ển, d ỡ hàng hóa, l ấy m ẫu, cân hàng hoá.
Lo ại tr ừ:
- Ho ạt độ ng chuy ển phát được phân vào nhóm 53200 (Chuy ển phát);
- Bảo hi ểm ôtô, tàu bi ển, máy bay vào b ảo hi ểm ph ươ ng ti ện giao thông khác
được phân vào nhóm 65129 (B ảo hi ểm phi nhân th ọ khác);
- Ho ạt độ ng c ủa các đạ i lý du l ịch được phân vào nhóm 79110 ( Đại lý du
lịch);
- Ho ạt độ ng điều hành tua du l ịch được phân vào nhóm 79120 ( Điều hành
tua du l ịch);
- Ho ạt độ ng h ỗ tr ợ du l ịch được phân vào nhóm 79200 (D ịch v ụ h ỗ tr ợ liên
quan đến qu ảng bá và t ổ ch ức tua du l ịch).
52291: D ịch v ụ đạ i lý tàu bi ển
Nhóm này g ồm: Các ho ạt độ ng d ịch v ụ sau đây được th ực hi ện theo ủy thác
của ch ủ tàu.
Cụ th ể:
- Làm th ủ t ục cho t ầu vào/ra c ảng; thu x ếp tàu lai dắt, hoa tiêu, b ố trí c ầu
bến, n ơi neo đậu tàu bi ển để th ực hi ện b ốc d ỡ hàng hóa, đư a đón khách lên tàu;
- Th ống báo thông tin c ần thi ết cho các bên liên quan đến tàu, hàng hóa và
hành khách, chu ẩn b ị tài li ệu, gi ấy t ờ v ề hàng hóa/hành khách, thu x ếp giao hàng
cho ng ười nh ận hàng; làm th ủ t ục h ải quan, biên phòng có liên quan đến tàu và th ủ
tục v ề b ốc d ỡ hàng hóa, hành khách lên xu ống tàu;
- Th ực hi ện vi ệc thu h ộ, tr ả h ộ ti ền c ước, ti ền b ồi th ường, các kho ản ti ền
khác; thu x ếp vi ệc cung ứng cho tàu bi ển t ại c ảng;
- Ký k ết h ợp đồ ng thuê tàu, làm th ủ t ục giao nh ận tàu và thuy ền viên; ký k ết
hợp đồ ng v ận chuy ển, h ợp đồ ng b ốc d ỡ hàng hóa;
- Th ực hi ện các th ủ t ục liên quan đến tranh ch ấp hàng h ải, các công vi ệc
khác theo ủy quy ền.
52292: D ịch v ụ đạ i lý v ận t ải đường bi ển
Nhóm này g ồm:
- Các ho ạt độ ng d ịch v ụ sau được th ực hi ện theo ủy thác c ủa ch ủ hàng;
- Các công vi ệc ph ục v ụ quá trình v ận chuy ển, giao nh ận hàng hoá, v ận
chuy ển hành khách và hành lý trên c ơ s ở h ợp đồ ng v ận chuy ển b ằng đường bi ển (k ể
cả h ợp đồ ng v ận t ải đa ph ươ ng th ức);
- Cho thuê, nh ận thuê h ộ ph ươ ng ti ện v ận t ải bi ển, thi ết b ị b ốc d ỡ, kho tàng,
bến bãi, c ầu t ầu và các thi ết b ị chuyên dùng hàng h ải khác;
- Làm đại lý công-te-nơ;
- Gi ải quy ết các công vi ệc khác theo ủy quy ền.
52299: D ịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải ch ưa được phân vào đâu
Nhóm này g ồm:
- Các ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải hàng không, v ận
tải b ộ, v ận t ải đường th ủy n ội đị a;
- Môi gi ới thuê tàu bi ển, máy bay, ph ươ ng ti ện v ận t ải b ộ;
- Ho ạt độ ng c ủa các đạ i lý bán vé máy bay; - Ho ạt độ ng c ủa đạ i lý làm th ủ
tục h ải quan;
- Ho ạt độ ng c ủa các đạ i lý v ận t ải hàng hóa, k ể c ả d ịch v ụ liên quan t ới h ậu c ần;
- Môi gi ới thuê tàu bi ển và máy bay;
- Ho ạt độ ng liên quan khác như l ấy m ẫu, cân hàng hoá...liên quan đến v ận t ải.
Lo ại tr ừ:
- Ho ạt độ ng chuy ển phát được phân vào nhóm 53200 (Chuy ển phát);
- Bảo hi ểm ôtô, tàu bi ển, máy bay vào b ảo hi ểm ph ươ ng ti ện giao thông khác
được phân vào nhóm 65129 (B ảo hi ểm phi nhân th ọ khác);
- Ho ạt độ ng c ủa các đạ i lý du l ịch được phân vào nhóm 79110 ( Đại lý du l ịch);
- Ho ạt độ ng điều hành tua du l ịch được phân vào nhóm 79120 ( Điều hành
tua du l ịch);
- Ho ạt độ ng h ỗ tr ợ du l ịch được phân vào nhóm 79200 (D ịch v ụ h ỗ tr ợ liên
quan đến qu ảng bá và t ổ ch ức tua du l ịch).
53: B ƯU CHÍNH VÀ CHUY ỂN PHÁT
Ngành này g ồm: Ho ạt độ ng b ưu chính và chuy ển phát nh ư nh ận, v ận chuy ển
và phân phát th ư, b ưu ph ẩm, b ưu ki ện theo các yêu c ầu khác nhau. Phân phát n ội
vùng và d ịch v ụ nh ắn tin c ũng được tính vào ngành này.
531 - 5310 - 53100: B ưu chính
Nhóm này g ồm: Các ho ạt độ ng b ưu chính theo các qui định ph ổ bi ến và
thông nh ất. Ho ạt độ ng b ưu chính s ử d ụng c ơ s ở h ạ t ầng chung để th ực hi ện vi ệc
nh ận, phân lo ại, đóng gói và chuy ển th ư, b ưu thi ếp, báo, t ạp chí, ấn ph ẩm qu ảng
cáo, b ưu ph ẩm, b ưu ki ện, hàng hóa ho ặc tài li ệu theo các tuy ến và khu v ực.
Nhóm này c ũng g ồm: Các d ịch v ụ khác nh ằm h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho ho ạt độ ng
này nh ư:
- Nh ận, phân lo ại, v ận chuy ển và phân ph ối (trong n ước ho ặc qu ốc t ế) th ư,
bưu ph ẩm, b ưu ki ện và b ưu ph ẩm b ằng d ịch v ụ b ưu chính qua m ạng l ưới b ưu điện
được qui đị nh b ằng các giao ước d ịch v ụ th ống nh ất. Ho ạt độ ng này có th ể s ử d ụng
một ho ặc nhi ều ph ươ ng th ức v ận t ải, có th ể s ử d ụng ph ươ ng ti ện v ận t ải thu ộc s ở
hữu c ủa b ưu điện ho ặc ph ươ ng ti ện v ận t ải công c ộng;
- Nh ận th ư ho ặc b ưu ph ẩm, b ưu ki ện t ừ các hòm th ư công c ộng ho ặc c ơ s ở
bưu điện;
- Phân ph ối và phân phát th ư, b ưu ph ẩm, b ưu ki ện.
Lo ại tr ừ: Chuy ển kho ản b ưu điện, ti ết ki ệm b ưu điện và chuy ển ti ền b ưu
điện được phân vào nhóm 64190 (Ho ạt độ ng trung gian ti ền t ệ khác).
532 - 5320 - 53200: Chuy ển phát
Nhóm này g ồm:
- Nh ận, phân lo ại, v ận chuy ển và phân ph ối (trong n ước ho ặc qu ốc t ế) th ư,
bưu ph ẩm, b ưu ki ện c ủa các doanh nghi ệp không ho ạt độ ng theo giao ước d ịch vu
chung. Ho ạt động này có th ể s ử d ụng m ột ho ặc nhi ều ph ươ ng th ức v ận t ải, có th ể s ử
dụng ph ươ ng ti ện v ận t ải c ủa doanh nghi ệp ho ặc các ph ươ ng ti ện v ận t ải công c ộng;
- Phân ph ối và phân phát th ư, b ưu ph ẩm, b ưu ki ện. Nhóm này c ũng g ồm:
Dịch v ụ giao hàng t ận nhà.
Lo ại trừ: V ận t ải hàng hoá theo các ph ươ ng th ức v ận t ải được phân vào các
nhóm 4912 (V ận t ải hàng hóa đường s ắt), 4933 (V ận t ải hàng hóa b ằng đường b ộ),
5012 (V ận t ải hàng hóa ven bi ển và vi ễn d ươ ng), 5022 (V ận t ải hàng hóa đường
th ủy n ội đị a), 5120 (V ận t ải hàng hóa hàng không).
Theo Quy ết đị nh s ố 10/2007/Q Đ-TTg ngày 23 tháng 01 n ăm 2007 c ủa th ủ
tướng chính ph ủ ban hành H ệ th ống ngành kinh t ế c ủa Vi ệt Nam.
H VẬN T ẢI KHO BÃI
49 Vận t ải đường s ắt, đường b ộ và v ận t ải đường ống
491 Vận t ải đường s ắt
4911 49110 Vận t ải hành khách đường s ắt
4912 49120 Vận t ải hàng hóa đường s ắt
492 4920 49200 Vận t ải b ằng xe buýt
493 Vận t ải đường b ộ khác
4931 Vận t ải hành khách đường b ộ trong n ội thành,
ngo ại thành (tr ừ v ận t ải b ằng xe buýt)
49311 Vận t ải hành khách b ằng tàu điện ng ầm
49312 Vận t ải hành khách b ằng taxi
49313 Vận t ải hành khách b ằng xe lam, xe lôi, xe máy
49319 Vận t ải hành khách b ằng xe đạ p, xe xích lô và xe
thô s ơ khác
4932 Vận t ải hành khách đường b ộ khác
49321 Vận t ải hành khách b ằng xe khách n ội t ỉnh, liên t ỉnh
H VẬN T ẢI KHO BÃI
49329 Vận t ải hành khách đường b ộ khác ch ưa được
phân vào đâu
4933 Vận t ải hàng hóa b ằng đường b ộ
49331 Vận t ải hàng hóa b ằng ô tô chuyên d ụng
49332 Vận tải hàng hóa b ằng ô tô lo ại khác
(tr ừ ô tô chuyên d ụng)
49333 Vận t ải hàng hóa b ằng xe lam, xe lôi, xe công nông
49334 Vận t ải hàng hóa b ằng xe thô s ơ
49339 Vận t ải hàng hóa b ằng ph ươ ng ti ện đường b ộ khác
494 4940 49400 Vận t ải đường ống
50 Vận t ải đường th ủy
501 Vận t ải ven bi ển và vi ễn d ươ ng
5011 Vận t ải hành khách ven bi ển và vi ễn d ươ ng
50111 Vận t ải hành khách ven bi ển
50112 Vận t ải hành khách vi ễn d ươ ng
5012 Vận t ải hàng hóa ven bi ển và vi ễn dươ ng
50121 Vận t ải hàng hóa ven bi ển
50122 Vận t ải hàng hóa vi ễn d ươ ng
502 Vận t ải đường thu ỷ n ội đị a
5021 Vận t ải hành khách đường thu ỷ n ội đị a
Vận t ải hành khách đường thu ỷ n ội đị a b ằng
50211 ph ươ ng ti ện c ơ gi ới
Vận t ải hành khách đường thu ỷ n ội đị a b ằng
50212 ph ươ ng ti ện thô s ơ
H VẬN T ẢI KHO BÃI
5022 Vận t ải hàng hóa đường thu ỷ n ội đị a
50221 Vận t ải hàng hóa đường thu ỷ n ội đị a b ằng ph ươ ng
ti ện c ơ gi ới
50222 Vận t ải hàng hóa đường thu ỷ n ội đị a b ằng ph ươ ng
ti ện thô s ơ
51 Vận t ải hàng không
511 5110 51100 Vận t ải hành khách hàng không
512 5120 51200 Vận t ải hàng hóa hàng không
52 Kho bãi và các ho ạt độ ng h ỗ tr ợ cho v ận t ải
521 5210 Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hóa
52101 Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hóa trong kho ngo ại quan
52102 Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hóa trong kho đông l ạnh
(tr ừ kho ngo ại quan)
52109 Kho bãi và l ưu gi ữ hàng hóa trong kho khác
522 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ cho v ận t ải
5221 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải
đường s ắt và đường b ộ
52211 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải
đường s ắt
52219 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải
đường b ộ
5222 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải
đường th ủy
52221 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải ven
bi ển và vi ễn d ươ ng
H VẬN T ẢI KHO BÃI
52222 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải
đường thu ỷ n ội đị a
5223 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp cho v ận t ải hàng
Không
52231 Dịch v ụ điều hành bay
52239 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ tr ực ti ếp khác cho v ận t ải
hàng không
5224 Bốc x ếp hàng hóa
52241 Bốc x ếp hàng hóa ga đường s ắt
52242 Bốc x ếp hàng hóa đường b ộ
52243 Bốc x ếp hàng hóa c ảng bi ển
52244 Bốc x ếp hàng hóa c ảng sông
52245 Bốc x ếp hàng hóa c ảng hàng không
5229 Ho ạt độ ng d ịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải
52291 Dịch v ụ đạ i lý tàu bi ển
52292 Dịch v ụ đạ i lý v ận t ải đường bi ển
52299 Dịch v ụ h ỗ tr ợ khác liên quan đến v ận t ải ch ưa
được phân vào đâu
53 Bưu chính và chuy ển phát
531 5310 53100 Bưu chính
532 5320 53200 Chuy ển phát
Ph ụ l ục 3
TỔNG CÔNG TY CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM
ĐƯỜNG S ẮT VI ỆT NAM Độc l ập- Tự do- Hạnh phúc
Số: 10/BC- ĐS
Hà N ội, ngàythángn ăm
BÁO CÁO D Ự KI ẾN S ẢN XU ẤT KINH DOANH THÁNG
Tỷ l ệ % th ực hi ện so v ới
Dự
Th ực Cộng
Đơ n Kế ki ến
hi ện Cộng Cùng dồn
CH Ỉ TIÊU vị ho ạch tháng
tháng dồn tháng Tháng so
tính năm báo KH
tr ước năm tr ước với
cáo tr ước cùng
kỳ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
I- Vận t ải
1. V ận t ải hàng hoá
Tấn x ếp hàng hoá
Trong đó: + Hàng xu ất ra n ước ngoài
+ Hàng nh ập t ừ n ước ngoài vào
Tấn.km hàng hoá
Doanh thu hàng hoá
2. V ận chuy ển hành khách
Hành khách
Trong đó: + Khách xu ất ra n ước ngoài
+ Khách nh ập t ừ n ước ngoài vào
Hành khách.km
Doanh thu hành khách
3. V ận chuy ển hành lý
Tấn hành lý
Tấn.km hành lý
Doanh thu hành lý
4. T ấn Km tính đổ i
5. Thu khác ( cho thuê ph ươ ng ti ện v ận t ải)
6. Doanh thu v ận t ải (1+2+3+5)
7. Doanh thu s ản xu ất ph ụ (ngoài v ận t ải)
8. T ổng doanh thu (6+7)
Ng ười l ập bi ểu Hà n ội, ngàythángn ăm 20..
TỔNG GIÁM ĐỐ C
Ph ụ l ục 4
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VI ỆT NAM
BÁO CÁO TÌNH HÌNH V ẬN CHUY ỂN HÀNG KHÔNG
Kế Th ực Tỷ l ệ th ực hi ện (%)
Ước TH Lu ỹ k ế
hi ện
CH Ỉ TIÊU Đơ n v ị tính ho ạch tháng từ đầ u
tháng KH Cùng k ỳ
báo cáo năm
năm tr ước năm năm tr ước
A B 1 2 3 4 5 6
I. V ận t ải hành khách
1.1 Kh ối l ượng v ận chuy ển Khách
Trong n ước Khách
Qu ốc t ế Khách
1.2 Kh ối l ượng luân chuy ển 1000Hk.Km
Trong n ước 1000Hk.Km
Qu ốc t ế 1000Hk.Km
1.3 H ệ s ố s ử d ụng gh ế %
Nội đị a %
Qu ốc t ế %
1.4 Th ị ph ần %
Nội đị a %
Qu ốc t ế %
II. V ận t ải hàng hoá, b ưu ki ện
1. Kh ối lượng v ận chuy ển Tấn
Trong n ước Tấn
Qu ốc t ế Tấn
2. Kh ối l ượng luân chuy ển 1000 T.Km
Trong n ước 1000 T.Km
Qu ốc t ế 1000 T.Km
Ng ười l ập bi ểu Hà n ội, ngàythángn ăm 20..
(Ký, ghi rõ h ọ tên) TỔNG GIÁM ĐỐ C
Ph ụ l ục 5 : Tổng công ty hàng h ải Vi ệt Nam
BÁO CÁO ƯỚC TÍNH THÁNG N ĂM
Bi ểu s ố 01/TCT-C
Ban hành theo Quy ết đị nh s ố
373/TCTK- PPC Đ ngày 10/9/1996 đi kèm CV s ố /HHVN- KH ĐT ngày tháng n ăm
Th ực Ước Lu ỹ Tỷ l ệ th ực hi ện (%)
Kế
hi ện TH kế t ừ
CH Ỉ TIÊU Đơ n vị tính ho ạch KH Cùng k ỳ
tháng tháng đầu
năm
tr ước báo cáo năm năm năm tr ước
A B 1 2 3 4 5 6
A- SẢN L ƯỢNG
1. HÀNG HOÁ V ẬN T ẢI TẤN
Trong đó: NG- T.KM
Vận t ải n ước ngoài TẤN
NG- T.KM
Vận t ải trong n ước TẤN
NG- T.KM
Vận t ải container TEU
• Container n ội đị a TEU
2. HÀNG THÔNG QUA
CẢNG TTQ
Hàng xu ất kh ẩu TTQ
Hàng nh ập kh ẩu TTQ
Hàng n ội đị a TTQ
* Hàng container TTQ
B- TỔNG DOANH THU TR/VN Đ
Kh ối v ận t ải nhà n ước TR/VN Đ
Kh ối c ảng nhà n ước TR/VN Đ
Kh ối d ịch v ụ nhà n ước TR/VN Đ
Kh ối LD, CP TR/VN Đ
Ng ười l ập bi ểu Hà n ội, ngàythángn ăm 20..
(Ký, ghi rõ h ọ tên) TỔNG GIÁM ĐỐ C
Ph ụ l ục 6
BỘ GIAO THÔNG V ẬN T ẢI CỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM
TỔNG CÔNG TY C Ổ PH ẦN ĐƯỜNG SÔNG MI ỀN NAM Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /BC – TCTK Thành ph ố H ồ Chí Minh, ngày thángn ăm
BÁO CÁO ƯỚC TÍNH THÁNG N ĂM
Vụ K ế ho ạch đầ u t ư ( B ộ giao thông v ận t ải);
Tổng c ục Th ống kê;
Cục th ống kê .
Lũy k ế Tỷ l ệ th ực hi ện
Ước Lu ỹ k ế
từ đầ u (%)
Th ực th ực từ đầ u
Kế năm
Đơ n v ị hi ện hi ện năm So
Ch ỉ tiêu ho ạch đến
tính tháng tháng đến với So v ới
năm tr ước
tr ước báo tháng KH cùng k ỳ
tháng
cáo báo cáo năm
báo cáo
A B 1 2 3 4 5 6
I. Ch ỉ tiêu s ản xu ất
1/ V ận t ải
Hàng hoá v ận chuy ển Tấn
Hàng hoá luân chuy ển TKm
Trong đó:
Trong n ước Tấn
TKm
Ngoài n ước Tấn
TKm
Doanh thu v ận t ải Tr. đồng
Trong đó doanh thu v ận t ải hàng
hoá Tr. đồng
2/ B ốc x ếp:
Hàng thông qua Tấn
Hàng xu ất Tấn
Hàng nh ập Tấn
Trong đó sang m ạn t ại phao Tấn
Hàng b ốc x ếp Tấn
Doanh thu b ốc x ếp Tr. đồng
Trong đó: DT b ốc x ếp hàng hoá
Ng ười l ập bi ểu Hà n ội, ngàythángn ăm 20..
TỔNG GIÁM ĐỐ C
(Ký, ghi rõ h ọ tên)
(Đã ký)
Ph ụ l ục 7: Ch ế độ báo cáo th ống kê định k ỳ v ề v ận t ải
Bi ểu s ố: 01-CS/VTKB BÁO CÁO HO ẠT Đơ n v ị nh ận báo cáo:
ĐỘNG V ẬN T ẢI, Cục Th ống kê t ỉnh, TP
Ngày nh ận báo cáo: KHO BÃI
Ngày 12 tháng sau (Áp d ụng đố i v ới doanh
tháng báo cáo nghi ệp có ho ạt độ ng v ận
tải, kho bãi)
(Tháng)
Mã số thuế của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp............
Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:......
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:......
Điện thoạiEmail:..............
Ngành sản xuất chính...
Loại hình kinh tế doanh nghiệp....
Cộng dồn t ừ
Th ực hiện đầu n ăm Dự tính
Tên ch ỉ tiêu Mã số tháng báo đến cu ối tháng
cáo tháng báo tiếp theo
cáo
A B 1 2 3
I. Tổng doanh thu thuần 01 Triệu đồng
Chia ra: - Vận tải hành 02 “
khách
- Vận tải hàng hóa 03 ''
- Kinh doanh kho bãi 04 ''
- Bốc xếp hàng hóa 05 ''
- Dịch vụ hỗ trợ vận tải “
khác
Cộng dồn t ừ
Th ực hiện đầu n ăm Dự tính
Tên ch ỉ tiêu Mã số tháng báo đến cu ối tháng
cáo tháng báo tiếp theo
cáo
II. Sản lượng “
1. Vận tải hành khách 06 “
1.1. Hành khách v ận chuyển 07 1000HK
Chia ra: - Trong nước 08 ''
- Ngoài nước 09 ''
1.2.Hành khách luân chuyển 10 1000HK km
Chia ra: - Trong nước 11 ''
- Ngoài nước 12 “
2. Vận tải hàng hóa
2.1. Hàng hóa vận chuyển 13 1000 T
Chia ra: - Trong nước 14 "
- Ngoài nước 15 “
2.2. Hàng hóa luân chuyển 16 1000 T km
Chia ra: - Trong nước 17 ''
- Ngoài nước 18 ''
3. Bốc xếp hàng hóa thông 19 1000TTQ
qua c ảng bi ển
, ngày tháng
Người lập biểu Người kiểm tra biểu năm..
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc doanh nghiệp
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Ph ụ l ục 8: Ch ế độ báo cáo th ống kê định k ỳ v ề v ận t ải được hoàn thi ện
Bi ểu s ố: 01-CS/VTKB BÁO CÁO Đơ n v ị nh ận báo cáo:
HO ẠT ĐỘNG V ẬN T ẢI, KHO BÃI Cục Th ống kê t ỉnh, TP
(Áp d ụng đối v ới doanh nghi ệp có
ho ạt động v ận t ải, kho bãi )
Ngày nh ận báo cáo:
(Tháng)
Ngày 12 tháng sau tháng
báo cáo
Mã số thuế của doanh nghiệp .
Tên doanh nghi ệp ................................................................
Địa ch ỉ: - Huy ện/qu ận/th ị xã/thành ph ố thu ộc t ỉnh: ...................................
- Tỉnh/thành ph ố tr ực thu ộc Trung ươ ng: .......................................
Điện tho ại. Email:..
Ngành s ản xu ất kinh doanh chính ....................................... .
Lo ại hình kinh t ế doanh nghi ệp ...........................................
Cộng dồn t ừ
Th ực hi ện đầu n ăm Dự tính
Đơ n v ị
Tên ch ỉ tiêu Mã s ố tháng báo đến cu ối tháng
tính
cáo tháng báo ti ếp theo
cáo
A B C 1 2 3
Tri ệu
I.T ổng doanh thu 01
đồng
Chia ra : - Vận t ải hành khách 02 ''
- Vận t ải hàng hoá 03 ''
- Kinh doanh kho bãi 04 ''
- Bốc x ếp hàng hóa 05 ''
- Dịch v ụ h ỗ tr ợ v ận
06
tải khác ''
Tri ệu
II. T ổng doanh thu thu ần 07 đồng
Cộng dồn t ừ
Th ực hi ện đầu n ăm Dự tính
Đơ n v ị
Tên ch ỉ tiêu Mã s ố tháng báo đến cu ối tháng
tính
cáo tháng báo ti ếp theo
cáo
Chia ra : - Vận t ải hành khách 08 ''
- Vận t ải hàng hoá 09 ''
- Kinh doanh kho bãi 10 ''
- Bốc x ếp hàng hóa 11 ''
- Dịch v ụ h ỗ tr ợ v ận
tải khác 12 ''
III. S ản l ượng
1. V ận t ải hành khách 13
1.1. Hành khách v ận
chuy ển. 14
Chia ra:- Trong n ước 15
- Ngoài n ước 16 1000HK
1.2.Hành khách luân chuy ển 17
Chia ra:- Trong n ước 18 1000HK
- Ngoài n ước 19 km
2. V ận t ải hàng hoá 20
2.1. Hàng hoá v ận chuy ển 21
Chia ra:- Trong n ước 22
- Ngoài n ước 23 1000 T
2.2. Hàng hoá luân chuy ển 24
Chia ra:- Trong n ước 25 1000 T
- Ngoài n ước 26 km
3. B ốc x ếp hàng hóa thông
27 1000TTQ
qua c ảng bi ển
IV. T ổng chi phí v ận t ải 28 Tri ệu
Cộng dồn t ừ
Th ực hi ện đầu n ăm Dự tính
Đơ n v ị
Tên ch ỉ tiêu Mã s ố tháng báo đến cu ối tháng
tính
cáo tháng báo ti ếp theo
cáo
đồng
Chia ra : Chi phí nguyên,v ật
29
li ệu, n ăng l ượng cho sxkd ''
Chi phí nhân công 30
Chi phí KH.TSC Đ 31 ''
Chi phí d ịch v ụ mua 32
ngoài ph ục v ụ sx ''
Chi n ộp thu ế, phí, l ệ
phí cho Nhà n ước, k ể
33
cả các kho ản thu ế tiêu
th ụ s ản ph ẩm
Chi phí khác b ằng ti ền:
tr ả lãi ti ền vay, quà 34
bi ếu t ặng ph ẩm. ''
V. l ợi nhu ận = I- IV 35 ''
VI. Qui mô lao động 36 Ng ười
,ngàythángn ăm..
Ng ười l ập bi ểu Ng ười ki ểm tra bi ểu Giám đốc doanh nghi ệp
(Ký, h ọ tên) (Ký, h ọ tên) (Ký, đóng d ấu, h ọ tên)
Ph ụ l ục 9
Bi ểu s ố: 04- BÁO CÁO Đơ n v ị nh ận báo cáo:
CS/VTKB HO ẠT ĐỘNG V ẬN T ẢI, KHO BÃI Cục Th ống kê t ỉnh,
(Áp d ụng đối v ới doanh nghi ệp có ho ạt TP
động v ận t ải, kho bãi )
Ngày nh ận báo cáo: (N ăm)
Ngày 31/3 n ăm sau
Mã số thuế của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp............
Địa chỉ: - Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:......
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:......
Điện thoạiEmail:..............
Ngành sản xuất chính...
Loại hình kinh tế doanh nghiệp..
A. Ph ươ ng ti ện v ận t ải có đế n 31/12:
Hành khách Hàng hóa
Tổng Tổng
Chia theo Số Số
Lo ại ph ươ ng tr ọng Lo ại tr ọng
ngành đường lượng lượng
ti ện tải ph ươ ng ti ện tải
(Chi ếc) (Chi ếc)
(Ch ỗ) (T ấn)
Đường s ắt Toa tàu khách Toa tàu hàng
Đường bộ Ô tô 9 ch ỗ tr ở Ô tô 5 t ấn
lên tr ở lên
Đường b ộ Ô tô d ưới 9 ch ỗ Ô tô d ưới 5
tấn
Đường ven Tàu khách Tàu hàng
bi ển và vi ễn
dươ ng
Đường th ủy Tàu khách Tàu hàng
nội đị a
Đường hàng Máy bay ch ở Máy bay ch ở
không khách hàng
B. Doanh thu và s ản l ượng v ận t ải hành khách
Doanh Tổng s ản l ượng Trong đó:
Thu ế GTGT
Mã thu Ngoài n ước
Chia theo ngành xu ất kh ẩu
số thu ần Vận Luân Vận Luân
đường phát sinh ph ải
(Tri ệu chuy ển chuy ển chuy ển chuy ển
nộp
đồng) (1000 (1000 (1000 (1000
(Tri ệu đồ ng)
Hk) Hk. Km) Hk) Hk. Km)
A B 1 2 3 4 5 6
Tổng s ố 01
Đường s ắt 02
Đường b ộ 03
Đường ven bi ển và 04
vi ễn d ươ ng
Đường th ủy n ội đị a 05
Đường hàng không 06
C. Doanh thu và s ản l ượng v ận t ải hàng hóa
Trong đó:
Tổng s ản l ượng Thu ế GTGT
Doanh Ngoài n ước
thu xu ất kh ẩu
Chia theo ngành phát sinh
Mã thu ần Vận Luân Vận Luân
đường ph ải n ộp
số (Tri ệu chuy ển chuy ển chuy ển chuy ển
đồng) (1000 (1000 T. (1000 (1000 T. (Tri ệu đồ ng)
T) Km) T) Km)
A B 1 2 3 4 5 6
Tổng s ố 07
Đường s ắt 08
Đường b ộ 09
Đường ven bi ển và 10
vi ễn d ươ ng
Đường th ủy n ội đị a 11
Đường hàng không 12
D. Ho ạt độ ng kho bãi, d ịch v ụ h ỗ tr ợ cho v ận t ải khác
Kho Kho
Mã Đơ n v ị Kho
Tổng s ố ngo ại đông
số tính khác
quan lạnh
1 =
A B C 2 3 4
2+3+4
1. S ố l ượng kho có đế n 31/12 13 Chi ếc
2. T ổng di ện tích kho dùng cho 14
m2
kinh doanh có đến 31/12
3. Doanh thu thu ần d ịch v ụ kho bãi 15 Tri ệu
đồng
4. D ịch v ụ h ỗ tr ợ cho v ận t ải khác 16 Tri ệu
đồng
5. Thu ế VAT, XK ph ải n ộp 17 Tri ệu
đồng
E. Ho ạt độ ng b ốc x ếp
Doanh Cảng Thu ế
Đường Đường Cảng Cảng
thu Hàng VAT,
sắt bộ Sông Bi ển
thu ần không XK
(1000 (1000 (1000 (1000
(Tri ệu (1000 (Tri ệu
TTQ) TTQ) TTQ) TTQ)
đồng) TTQ) đồng)
Hàng hoá b ốc x ếp thông 18
qua c ảng
Chia ra : - Bốc x ếp 19
hàng xu ất kh ẩu
- Bốc x ếp 20
hàng nh ập kh ẩu
- Bốc x ếp 21
hàng n ội đị a
Trong t ổng s ố: B ốc x ếp 22
hàng container
..., ngày... tháng ... n ăm .......
Ng ười l ập bi ểu Ng ười ki ểm tra bi ểu Giám đốc doanh nghi ệp
(Ký, h ọ tên) (Ký, h ọ tên) (Ký, đóng d ấu, h ọ tên)
Ph ụ l ục: 10
Phi ếu Mã DN
01/DNVT Mã t ỉnh/ thành ph ố
PHI ẾU THU TH ẬP THÔNG TIN Mã huy ện/ qu ận
KẾT QU Ả HO ẠT ĐỘ NG V ẬN T ẢI,KHO BÃI Mã xã/ ph ường
CỦA DOANH NGHI ỆP/ H ỢP TÁC XÃ
Tháng..N ăm.
1. Tên Doanh nghi ệp/HTX..Mã s ố thu ế.. Lo ại hình DN
2. Địa ch ỉ:.
Điện tho ại:..
3.Tên ngành v ận t ảiFAX
4. K ết qu ả ho ạt độ ng kinh doanhMã ngành VSIC 2007
Vận t ải hành khách Vận t ải hàng hóa Kho bãi, DV h ỗ tr ợ v ận t ải
Mã Chính Chính Chính
Tên ch ỉ tiêu Đơ n v ị tính Dự tính Dự tính
th ức th ức th ức Dự tính tháng
số tháng ti ếp tháng
tháng báo tháng báo tháng báo ti ếp theo
theo ti ếp theo
cáo cáo cáo
4.1 Doanh thu thu ần Tri ệu đồ ng 01
4.2 Kh ối l ượng v ận chuy ển Hnàh khách
(ho ặc t ấn )
4.3 Kh ối l ượng luân chuy ển Hk.km
(ho ặc T.km)
Vận t ải hành khách Vận t ải hàng hóa Kho bãi, DV h ỗ tr ợ v ận t ải
Mã Chính Chính Chính
Tên ch ỉ tiêu Đơ n v ị tính Dự tính Dự tính
th ức th ức th ức Dự tính tháng
số tháng ti ếp tháng
tháng báo tháng báo tháng báo ti ếp theo
theo ti ếp theo
cáo cáo cáo
4.4 Đơ n giá bình quân Đồng/km
4.5 T ổng s ố ph ươ ng ti ện cái
đang ho ạt độ ng
4.6 T ổng tr ọng t ải Gh ế
(ho ặc T ấn)
5. m ột s ố tình hình ảnh h ưởng đế n ho ạt độ ng Cự ly v ận chuy ển c ủa tuy ến chính, lo ại hàng hóa v ận chuy ển, t ốc độ t ăng gi ảm
6. S ản l ượng v ận chuy ển , luân chuy ển ngoài n ước
Ng ười l ập bi ểu Ch ủ doang nghi ệp
Ph ụ l ục: 11
Phi ếu 02/CTVT Mã c ơ s ở
PHI ẾU THU TH ẬP THÔNG TIN Mã t ỉnh/ thành ph ố
KẾT QU Ả HO ẠT ĐỘ NG V ẬN T ẢI,KHO BÃI Mã huy ện/ qu ận
CƠ SỞ S ẢN XU ẤT KINH DOANH CÁ TH Ể Mã xã/ ph ường
Tháng..N ăm.
1. Tên c ơ s ở..Mã s ố thu ế..
2. Địa ch ỉ:
Điện tho ại..
3.Tên ngành v ận tảiFAX
4. K ết qu ả ho ạt độ ng kinh doanhMã ngành VSIC 2007
Vận t ải hành khách Vận t ải hàng hóa Kho bãi,
DV h ỗ tr ợ v ận t ải
Mã Chính Chính Chính
Tên ch ỉ tiêu Đơ n v ị tính Dự tính Dự tính Dự tính
số th ức th ức th ức
tháng ti ếp tháng tháng ti ếp
tháng báo tháng báo tháng báo
theo ti ếp theo theo
cáo cáo cáo
4.1 Doanh thu thu ần Tri ệu đồ ng 01
4.2 Kh ối l ượng v ận chuy ển Hành khách
(ho ặc t ấn )
4.3 Kh ối l ượng luân chuy ển Hk.km
(ho ặc T.km)
4.4 Đơ n giá bình quân Đồng/km
Vận t ải hành khách Vận t ải hàng hóa Kho bãi,
DV h ỗ tr ợ v ận t ải
Mã Chính Chính Chính
Tên ch ỉ tiêu Đơ n v ị tính Dự tính Dự tính Dự tính
số th ức th ức th ức
tháng ti ếp tháng tháng ti ếp
tháng báo tháng báo tháng báo
theo ti ếp theo theo
cáo cáo cáo
4.5 T ổng s ố ph ươ ng ti ện cái
đang ho ạt độ ng
4.6 T ổng tr ọng t ải Gh ế
(ho ặc T ấn)
5. m ột s ố tình hình ảnh h ưởng đế n ho ạt độ ng Cự ly v ận chuy ển bình quân, t ốc độ t ăng gi ảm..
6. S ản l ượng v ận chuy ển , luân chuy ển ngoài n ước..
Ng ười l ập bi ểu Ch ủ c ơ s ở