Cần lập bổ sung một số báo cáo chi tiết phục vụ cho việc chỉ đạo thực hiện các hoạt động nghiệp vụ trong trường. Định kỳ (theo năm học hoặc học kỳ) cần tiến hành lập Báo cáo tổng hợp tình hình thu - nợ học phí theo (Bảng 3-5) và Báo cáo chi tiết tình hình thu - nợ học phí theo (Bảng 3-6).
Báo cáo tổng hợp tình hình thu - nợ học phí cập nhật tổng thu học phí trong từng quí, tổng số học phí sinh viên còn nợ. Đối tượng sử dụng báo cáo này là Phó Hiệu trưởng phụ trách tài chính, kế toán trưởng và kế toán phụ trách nguồn thu của nhà trường. Báo cáo này giúp các nhà quản lý nắm bắt kịp thời tình hình thu học phí trong kỳ và số học phí còn chưa thu được theo từng hệ đào tạo và từng khóa, để từ đó chỉ đạo các biện pháp thu học phí kịp thời, tránh tình trạng đến khi chuẩn bị tốt nghiệp sinh viên mới nộp học phí như hiện nay. Báo cáo này rất có ý nghĩa trong điều kiện các trường cao đẳng công lập phải tự chủ tài chính, do đó nguồn thu học phí đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với nhà trường. Nguồn số liệu để lập báo cáo này từ phần mềm quản lý và thu học phí, đối chiếu với các sổ chi tiết tài khoản 531.
317 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vụ yêu cầu quản trị, mức độ ứng dụng CNTT)
Bao quát, đầy đủ, hợp pháp, mức độ ứng dụng CNTT
16
100
Phục vụ yêu cầu quản trị
7
43,8
3.2.
Xử lý thông tin kinh tế tài chính qua tài khoản kế toán?
3.2.1
Ông /bà có nhận định thế nào về hệ thống tài khoản kế toán được các Trường đã và đang sử dụng ạ? (trên các khía cạnh: bao quát, đầy đủ, hợp lý hiệu quả, phục vụ yêu cầu quản trị, mức độ ứng dụng CNTT)
Bao quát, đầy đủ, hợp pháp, mức độ ứng dụng CNTT
16
100
Phục vụ yêu cầu quản trị
7
43,8
3.2.2
Ông/bà có nhận định gì về cách kế toán các trường Cao đẳng phản ánh biến động của một số đối tượng chủ yếu trên tài khoản? (phản ánh biến động của TSCĐ (tăng, giảm, hao mòn, sửa chữa), doanh thu - chi phí,)
Chính xác, đầy đủ
16
100
Kịp thời
11
68,8
Chi tiết
12
75,0
3.3
Cung cấp thông tin kế toán?
3.3.1
Ông /bà có đánh giá gì về hệ thống các báo cáo kế toán các trường hiện nay ạ? (trên các khía cạnh: bao quát, đầy đủ, hiệu quả phục vụ yêu cầu quản trị, mức độ ứng dụng CNTT)
Bao quát, đầy đủ, mức độ ứng dụng CNTT
16
100
Hiệu quả phục vụ yêu cầu quản trị,
7
43,8
3.3.2
Theo Ông/ bà có cần thêm báo cáo nào không? Nếu thêm thì cụ thể là báo cáo gì?
Các loại báo cáo kế toán quản trị chuyên sâu
16
100
3.3.3
Theo Ông /Bà để có thể áp dụng chuẩn mực kế toán công cho Việt Nam cung cấp thông tin hữu ích, trung thực thì về phía cơ quan nhà nước và các trường Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Hải Dương cần chuẩn bị những yếu tố gì?
Các chế tài, tập huấn chuyên môn, công tác kiểm tra, xử lý
16
100
Phụ lục 2-1
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN HIỆN TẠI
Đơn vị tính: Người
Trường
Đội ngũ
Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Cao đẳng Hải Dương
Cao đẳng Công Thương Hải Dương
Cao đẳng nghề Hải Dương
Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương
Cao đẳng nghề Licogi
Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy 1
Cao đẳng
Y tế Hải Dương
Giảng viên, giáo viên
82
122
75
71
96
78
81
88
Cán bộ, viên chức: Phòng, khoa, ban
36
58
39
36
49
42
42
44
Nhân viên: Bảo vệ, lái xe, phục vụ
14
18
11
10
14
13
14
15
TỔNG CỘNG
132
198
125
117
159
133
137
147
(Số liệu Tác giả thu thập tại phòng Tổ chức - Hành chính của các Trường tháng 10 năm 2018)
Ghi chú: Số liệu này không bao gồm giảng viên thỉnh giảng và hợp đồng giảng dạy
Phụ lục 2-2
QUY MÔ HỌC SINH SINH VIÊN VÀ BẬC ĐÀO TẠO HIỆN NAY
Đơn vị tính: Người
Trường
Bậc đào tạo
Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Cao đẳng Hải Dương
Cao đẳng Công Thương Hải Dương
Cao đẳng nghề Hải Dương
Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương
Cao đẳng nghề Licogi
Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy 1
Cao đẳng
Y tế Hải Dương
Cao đẳng
1.320
2.250
1.160
1.180
2.015
1.120
980
2.025
Trung cấp
1.850
1.400
1.615
1.430
1.400
1.550
1.360
1.600
Sơ cấp
1.050
800
950
770
700
1.000
1.150
TỔNG CỘNG
4.220
4.450
3.725
3.380
4.115
3.670
3.490
3.625
(Số liệu Tác giả thu thập tại phòng Đào tạo của các Trường tháng 10 năm 2018)
Phụ lục 2-3
BIỂU KINH PHÍ NGÂN SÁCH CẤP BÌNH QUÂN GIAI ĐOẠN 2009 - 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Trường
Ngân sách
Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Cao đẳng Hải Dương
Cao đẳng Công Thương Hải Dương
Cao đẳng nghề Hải Dương
Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương
Cao đẳng nghề Licogi
Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy 1
Cao đẳng
Y tế Hải Dương
Thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
7.230
9.960
6.960
6.320
8.790
7.140
7.420
8.430
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí và chi phí học tập
1.562
2.352
1.812
1.625
1.873
1.574
1.823
1.512
Khoa học và công nghệ
183
260
165
154
337
115
131
306
Đào tạo, bồi dưỡng
160
210
126
180
228
120
144
231
Chương trình mục tiêu quốc gia
370
528
1.255
543
463
376
342
379
Nhà nước đặt hàng
330
276
256
Nhiệm vụ đột xuất được giao
160
223
95
228
217
192
Tinh giản biên chế theo chế
89
138
102
85
52
154
117
91
Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản
2.800
3.325
2.670
2.780
3.632
2.588
3.165
4.125
Xây dựng cơ bản
4.200
3.280
2.576
2.632
3.522
2.775
3.533
4.530
Đối ứng thực hiện các dự án
386
330
286
Kinh phí khác
160
243
180
205
195
213
248
335
TỔNG CỘNG
16.914
20.849
16.327
14.752
19.915
15.055
16.923
20.673
(Số liệu Tác giả thu thập tại phòng Tài chính - Kế toán của các Trường tháng 10 năm 2018)
Phụ lục 2-4
BIỂU NGUỒN THU BÌNH QUÂN TẠI ĐƠN VỊ GIAI ĐOẠN 2009 - 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Trường
Nguồn thu
Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Cao đẳng Hải Dương
Cao đẳng Công Thương Hải Dương
Cao đẳng nghề Hải Dương
Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương
Cao đẳng nghề Licogi
Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy 1
Cao đẳng
Y tế Hải Dương
Thu học phí
10.025
10.248
9.245
8.672
10.138
9.537
8.821
9.836
Thu lệ phí tuyển sinh
92
148
86
94
152
79
87
169
Thu hoạt động dịch vụ
1.253
1.315
983
852
1.825
1.043
1.206
1.832
Thu hoạt động khác
321
364
217
175
376
257
193
398
TỔNG CỘNG
11.691
12.075
10.531
9.793
12.491
10.916
10.307
12.235
(Số liệu Tác giả thu thập tại phòng Tài chính - Kế toán của các Trường tháng 10 năm 2018)
Phụ lục 2-5
BIỂU MỨC CHI BÌNH QUÂN NĂM GIAI ĐOẠN 2009 - 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Trường
Chi
Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Cao đẳng Hải Dương
Cao đẳng Công Thương Hải Dương
Cao đẳng nghề Hải Dương
Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương
Cao đẳng nghề Licogi
Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy 1
Cao đẳng
Y tế Hải Dương
Thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
12.480
14.790
11.580
10.645
14.170
11.295
12.038
13.796
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí và chi phí học tập
1.562
2.352
1.812
1.625
1.873
1.574
1.823
1.512
Trích lập quỹ
2.720
3.160
2.315
2.056
3.125
1.988
2.208
2.896
Khoa học và công nghệ
633
930
590
634
982
760
616
994
Đào tạo, bồi dưỡng
680
985
611
665
943
670
622
863
Chương trình mục tiêu quốc gia
750
1.049
1.255
1.025
463
376
342
744
Nhà nước đặt hàng
0
330
0
0
276
0
0
256
Thực hiệm vụ đột xuất được giao
160
223
95
228
217
0
0
192
Tinh giản biên chế theo chế
89
138
102
85
52
154
117
91
Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản
3.780
4.175
3.435
3.375
4.458
3.277
3.854
4.983
Xây dựng cơ bản
4.200
3.280
3.026
3.127
4.268
4.285
4.088
5.115
Đối ứng thực hiện các dự án
830
980
1.336
855
1.150
1.200
1.086
1.111
Chi khác
721
532
701
225
429
392
436
355
TỔNG CỘNG
28.605
32.924
26.858
24.545
32.406
25.971
27.230
32.908
(Số liệu Tác giả thu thập tại phòng Tài chính - Kế toán của các Trường tháng 10 năm 2018)
Phụ lục 2-6
BIỂU GIÁ TRỊ TÀI SẢN; CÔNG DỤNG CỤ BÌNH QUÂN TẠI ĐƠN VỊ GIAI ĐOẠN 2009 - 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Trường
Giá trị
Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Cao đẳng Hải Dương
Cao đẳng Công Thương Hải Dương
Cao đẳng nghề Hải Dương
Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương
Cao đẳng nghề Licogi
Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy 1
Cao đẳng
Y tế Hải Dương
Tài sản Đất
367.200
438.650
316.250
337.460
405.360
338.370
321.350
496.680
Tài sản cố định hữu hình
165.385
184.394
146.721
158.945
194.530
157.675
184.520
196.858
Tài sản cố định vô hình
1.965
2.478
2.106
2.352
5.428
2.437
2.875
5.861
Công cụ dụng cụ
3.659
4.527
3.513
2.258
4.742
2.945
2.742
4.521
TỔNG CỘNG
538.209
630.049
468.590
501.015
610.060
501.427
511.487
703.920
(Số liệu Tác giả thu thập tại phòng Tài chính - Kế toán của các Trường tháng 10 năm 2018)
Ghi chú: Giá trị đất tính theo khung giá bình quân nhà nước quy định.
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG
KHOA CƠ KHÍ
Phụ lục 2-7
BẢNG KÊ THANH TOÁN GIỜ GIẢNG VƯỢT ĐỊNH MỨC NĂM HỌC 2018-2019
TT
Giảng viên
Số tiết vượt định mức
(Tiết)
Đơn giá giờ chuẩn
(Đồng)
Tổng tiền
(Đồng)
Ký nhận
1
Đỗ Văn Quyết
137
75.000
10.275.000
2
Đỗ Thế Thành
157
75.000
11.775.000
3
Phạm Văn Quân
105
75.000
7.875.000
4
Trần Xuân Ninh
118
75.000
8.850.000
5
Võ Văn Khánh
187
75.000
14.025.000
6
Phạm Tuấn Dũng
159
75.000
11.925.000
7
Ngô Quang Trường
120
75.000
9.000.000
8
Nguyễn Mạnh Lương
167
75.000
12.525.000
9
Vũ Quang Thắng
131
75.000
9.825.000
10
Đào Ngọc Hùng
158
75.000
11.850.000
11
Phạm Văn Dũng
138
75.000
10.350.000
12
Nguyễn Trọng Hùng
129
75.000
9.675.000
Tổng cộng
3.789
265.230.000
Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi lăm triệu, hai trăm ba mươi ngàn đồng chẵn
Ngày tháng năm 2019
Khoa cơ khí P.Đào tạo P. TCKT Hiệu trưởng
Phụ lục 2-8
ĐVCQ: Bộ Giao Thông Vận Tải
Mẫu số: S61-H
Đơn vị: Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải đường thủy I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
(Trích) SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ
Tháng 12 năm 2019
Tài khoản: 6421 - Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK
Ghi Có TK
Số hiệu
Ngày, tháng
Tổng số
Chi tiền lương, tiền công và chi khác cho nhân viên
Chi vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
Chi khấu hao/hao mòn TSCĐ
Chi khác
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
10/12/2019
NVK178
10/12/2019
Lương hợp đồng tháng 11/2019 (Đ/c Hùy)
3.090.000
3.090.000
17/12/2019
NVK190
17/12/2019
Tính làm thêm giờ trực bảo vệ tháng 11/2019
4.200.000
4.200.000
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ
710.043.803
31/12/2019
NVK139
31/12/2019
Tính thanh toán công tác liên quan đến đào tạo ngắn hạn năm 2019
145.273.000
145.273.000
31/12/2019
NVK140
31/12/2019
Tính thu nhập tăng thêm năm 2019 cho CBCNV- HĐLĐ
253.126.605
253.126.605
31/12/2019
NVK142
31/12/2019
Tính bồi dưỡng cho giáo viên GDTC theo QĐ 51/2012/QĐ-TTG
8.770.900
8.770.900
31/12/2019
NVK143
31/12/2019
Tính làm thêm giờ trực bảo vệ tháng 12/2019
3.750.000
3.750.000
31/12/2019
NVK144
31/12/2019
Tính 30% PC làm đêm tháng 12/2019
1.452.800
1.452.800
31/12/2019
NVK145
31/12/2019
Tính lương hợp đồng tháng 12/2019 (Đ/c Mai Công Hùy)
3.090.000
3.090.000
31/12/2019
NVK148
31/12/2019
Tính bồi dưỡng cho giáo viên GDQP-AN theo QĐ 51/2012/QĐ-TTG
5.490.500
5.490.500
31/12/2019
NVK153
31/12/2019
Tính thanh toán công việc liên quan trực tiếp đến thực hiện hợp đồng với Ninh Bình
30.850.000
30.850.000
31/12/2019
NVK154
31/12/2019
Tính thanh toán hợp đồng giảng dạy năm học 2018-2019 đ/c Cao Văn Huy
6.919.000
6.919.000
31/12/2019
PC0999
31/12/2019
Công tác phí
1.120.000
1.120.000
31/12/2019
PC1000
31/12/2019
Công tác phí
280.000
280.000
31/12/2019
PC1008
31/12/2019
Công tác phí
150.000
150.000
31/12/2019
PC1009
31/12/2019
Công tác phí
150.000
150.000
31/12/2019
PC1015
31/12/2019
Công tác phí
250.000
250.000
31/12/2019
PC1030
31/12/2019
Công tác phí
990.000
990.000
31/12/2019
PC1038
31/12/2019
Công tác phí
570.000
570.000
Cộng phát sinh trong kỳ
474.652.805
474.652.805
710.043.803
Lũy kế từ đầu năm
710.043.803
710.043.803
710.043.803
MISA Mimosa.NET 2019
Ngày ...... tháng ...... năm 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 2-9
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN ĐƯỢC SỬ DỤNG
TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI HẢI DƯƠNG
Số TT
Số hiệu TK cấp 1
Số hiệu TK cấp 2, 3
Tên tài khoản
Phạm vi áp dụng
A
CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG
LOẠI 1
1
111
Tiền mặt
Mọi đơn vị
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
2
112
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Mọi đơn vị
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
3
113
Tiền đang chuyển
Mọi đơn vị
4
121
Đầu tư tài chính
Đơn vị sự nghiệp
5
131
Phải thu khách hàng
Mọi đơn vị
6
133
Thuế GTGT được khấu trừ
Mọi đơn vị
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
7
136
Phải thu nội bộ
Mọi đơn vị
8
137
Tạm chi
Mọi đơn vị
1371
Tạm chi bổ sung thu nhập
1374
Tạm chi từ dự toán ứng trước
1378
Tạm chi khác
9
138
Phải thu khác
Đơn vị có phát sinh
1381
Phải thu tiền lãi
1382
Phải thu cổ tức/lợi nhuận
1383
Phải thu các khoản phí và lệ phí
1388
Phải thu khác
10
141
Tạm ứng
Mọi đơn vị
11
152
Nguyên liệu, vật liệu
Mọi đơn vị
12
153
Công cụ, dụng cụ
Mọi đơn vị
13
154
Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
Đơn vị sự nghiệp
14
155
Sản phẩm
Đơn vị sự nghiệp
15
156
Hàng hóa
Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 2
16
211
Tài sản cố định hữu hình
Mọi đơn vị
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
21111
Nhà cửa
21112
Vật kiến trúc
2112
Phương tiện vận tải
21121
Phương tiện vận tải đường bộ
21122
Phương tiện vận tải đường thủy
21123
Phương tiện vận tải đường không
21124
Phương tiện vận tải đường sắt
21128
Phương tiện vận tải khác
2113
Máy móc thiết bị
21131
Máy móc thiết bị văn phòng
21132
Máy móc thiết bị động lực
21133
Máy móc thiết bị chuyên dùng
2114
Thiết bị truyền dẫn
2115
Thiết bị đo lường thí nghiệm
2116
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
2118
Tài sản cố định hữu hình khác
17
213
Tài sản cố định vô hình
Mọi đơn vị
2131
Quyền sử dụng đất
2132
Quyền tác quyền
2133
Quyền sở hữu công nghiệp
2134
Quyền đối với giống cây trồng
2135
Phần mềm ứng dụng
2138
TSCĐ vô hình khác
18
214
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Mọi đơn vị
2141
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
2142
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
19
241
Xây dựng cơ bản dở dang
Đơn vị có phát sinh
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Nâng cấp TSCĐ
20
242
Chi phí trả trước
Mọi đơn vị
21
248
Đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Mọi đơn vị
LOẠI 3
22
331
Phải trả cho người bán
Mọi đơn vị
23
332
Các khoản phải nộp theo lương
Mọi đơn vị
3321
Bảo hiểm xã hội
3322
Bảo hiểm y tế
3323
Kinh phí công đoàn
3324
Bảo hiểm thất nghiệp
24
333
Các khoản phải nộp nhà nước
Mọi đơn vị
3331
Thuế GTGT phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Phí, lệ phí
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3337
Thuế khác
3338
Các khoản phải nộp nhà nước khác
25
334
Phải trả người lao động
Mọi đơn vị
3341
Phải trả công chức, viên chức
3348
Phải trả người lao động khác
26
336
Phải trả nội bộ
Mọi đơn vị
27
337
Tạm thu
Mọi đơn vị
3371
Kinh phí hoạt động bằng tiền
3372
Viện trợ, vay nợ nước ngoài
3373
Tạm thu phí, lệ phí
3374
Ứng trước dự toán
3378
Tạm thu khác
28
338
Phải trả khác
Đơn vị có phát sinh
3381
Các khoản thu hộ, chi hộ
3382
Phải trả nợ vay
3383
Doanh thu nhận trước
3388
Phải trả khác
29
348
Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Đơn vị sự nghiệp
30
353
Các quỹ đặc thù
Đơn vị sự nghiệp
31
366
Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mọi đơn vị
3661
NSNN cấp
36611
Giá trị còn lại của TSCĐ
36612
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3662
Viện trợ, vay nợ nước ngoài
36621
Giá trị còn lại của TSCĐ
36622
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3663
Phí được khấu trừ, để lại
36631
Giá trị còn lại của TSCĐ
36632
Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho
3664
Kinh phí đầu tư XDCB
LOẠI 4
32
411
Nguồn vốn kinh doanh
Đơn vị sự nghiệp
33
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Mọi đơn vị
34
421
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Mọi đơn vị
4211
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp
4212
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ
4213
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính
4218
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác
35
431
Các quỹ
Mọi đơn vị
4311
Quỹ khen thưởng
43111
NSNN cấp
43118
Khác
4312
Quỹ phúc lợi
43121
Quỹ phúc lợi
43122
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
4313
Quỹ bổ sung thu nhập
4314
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
43141
Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp
43142
Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
4315
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Cơ quan nhà nước
36
468
Nguồn cải cách tiền lương
Mọi đơn vị
LOẠI 5
37
511
Thu hoạt động do NSNN cấp
Mọi đơn vị
5111
Thường xuyên
5112
Không thường xuyên
5118
Thu hoạt động khác
38
512
Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
Đơn vị vay nợ nước ngoài
5121
Thu viện trợ
5122
Thu vay nợ nước ngoài
39
514
Thu phí được khấu trừ, để lại
Đơn vị thu phí được khấu trừ
40
515
Doanh thu tài chính
Đơn vị sự nghiệp
41
531
Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 6
42
611
Chi phí hoạt động
Mọi đơn vị
6111
Thường xuyên
61111
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
61112
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
61113
Chi phí hao mòn TSCĐ
61118
Chi phí hoạt động khác
6112
Không thường xuyên
61121
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
61122
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
61123
Chi phí hao mòn TSCĐ
61128
Chi phí hoạt động khác
43
612
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Đơn vị vay nợ nước ngoài
6121
Chi từ nguồn viện trợ
6122
Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài
44
614
Chi phí hoạt động thu phí
Đơn vị có thu phí
6141
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6142
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6143
Chi phí khấu hao TSCĐ
6148
Chi phí hoạt động khác
45
615
Chi phí tài chính
Đơn vị sự nghiệp
46
632
Giá vốn hàng bán
Đơn vị sự nghiệp
47
642
Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ
Đơn vị sự nghiệp
6421
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6422
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6423
Chi phí khấu hao TSCĐ
6428
Chi phí hoạt động khác
48
652
Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí
Mọi đơn vị
6521
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên
6522
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng
6523
Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ
6528
Chi phí hoạt động khác
LOẠI 7
49
711
Thu nhập khác
Mọi đơn vị
7111
Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản
7118
Thu nhập khác
LOẠI 8
50
811
Chi phí khác
Mọi đơn vị
8111
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản
8118
Chi phí khác
51
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 9
52
911
Xác định kết quả
Mọi đơn vị
9111
Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp
9112
Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ
9113
Xác định kết quả hoạt động tài chính
9118
Xác định kết quả hoạt động khác
91181
Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản
91188
Kết quả hoạt động khác
B
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1
001
Tài sản thuê ngoài
2
002
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
3
004
Kinh phí viện trợ không hoàn lại
0041
Năm trước
00411
Ghi thu - ghi tạm ứng
00412
Ghi thu - ghi chi
0042
Năm nay
00421
Ghi thu - ghi tạm ứng
00422
Ghi thu - ghi chi
4
006
Dự toán vay nợ nước ngoài
0061
Năm trước
00611
Tạm ứng
00612
Thực chi
0062
Năm nay
00621
Tạm ứng
00622
Thực chi
5
007
Ngoại tệ các loại
6
008
Dự toán chi hoạt động
0081
Năm trước
00811
Dự toán chi thường xuyên
008111
Tạm ứng
008112
Thực chi
00812
Dự toán chi không thường xuyên
008121
Tạm ứng
008122
Thực chi
0082
Năm nay
00821
Dự toán chi thường xuyên
008211
Tạm ứng
008212
Thực chi
00822
Dự toán chi không thường xuyên
008221
Tạm ứng
008222
Thực chi
7
009
Dự toán đầu tư XDCB
0091
Năm trước
00911
Tạm ứng
00912
Thực chi
0092
Năm nay
00921
Tạm ứng
00922
Thực chi
0093
Năm sau
00931
Tạm ứng
00932
Thực chi
8
012
Lệnh chi tiền thực chi
0121
Năm trước
01211
Chi thường xuyên
01212
Chi không thường xuyên
0122
Năm nay
01221
Chi thường xuyên
01222
Chi không thường xuyên
9
013
Lệnh chi tiền tạm ứng
0131
Năm trước
01311
Chi thường xuyên
01312
Chi không thường xuyên
0132
Năm nay
01321
Chi thường xuyên
01322
Chi không thường xuyên
10
014
Phí được khấu trừ, để lại
0141
Chi thường xuyên
0142
Chi không thường xuyên
11
018
Thu hoạt động khác được để lại
0181
Chi thường xuyên
0182
Chi không thường xuyên
Phụ lục: 2-10
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Mã QHNS: 1055491
(Trích) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Năm 2019
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ - Số hiệu: 531513
Nguồn: - Chương: 016 - Khoản: 093
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày, tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
23/12/2019
530
23/12/2019
Học phí sơ cấp nghề
1111
4.000.000
3.887.426.000
29/12/2019
538
29/12/2019
Học phí hệ cao đẳng lớp K15-H1 (HĐ 0038077)
1111
2.750.000
3.890.176.000
29/12/2019
539
29/12/2019
Học phí hệ cao đẳng lớp K15-G3 (HĐ 0038078)
1111
4.675.000
3.894.851.000
29/12/2019
540
29/12/2019
Học phí hệ cao đẳng lớp K16-C3 (HĐ 0038079)
1111
5.825.000
3.900.676.000
29/12/2019
541
29/12/2019
Học phí hệ cao đẳng lớp TF14 (HĐ 0038080)
1111
2.925.000
3.903.601.000
29/12/2019
542
29/12/2019
Học phí hệ TCCN lớp K55-TC7 (HĐ 0038081)
1111
8.300.000
3.911.901.000
29/12/2019
560
29/12/2019
Học phí sơ cấp nghề
1111
4.000.000
3.915.901.000
29/12/2019
562
29/12/2019
Học phí sơ cấp nghề
1111
4.000.000
3.919.901.000
30/12/2019
563
30/12/2019
Tiền sử dụng nhà GDTC ngày 27+28/12/2019
1111
5.000.000
3.924.901.000
30/12/2019
564
30/12/2019
Học phí sơ cấp nghề
1111
4.000.000
3.928.901.000
30/12/2019
TTG016a
30/12/2019
Thanh toán hợp đồng giảng dạy số 26.12/HĐTG-GTQN ngày 26/12/2018
112101
100.100.000
4.029.001.000
31/12/2019
NVK214
31/12/2019
Phải thu của Công ty Bia Hà Nội - Hải Phòng Hợp đồng đào tạo số 90/HĐ ĐT
131
21.560.000
4.050.561.000
31/12/2019
NVK215
31/12/2019
Phải thu của Sở Công Thương Ninh Bình 50% kinh phí hợp đồng Biên soạn cẩm nang CBMA truyền thống
131
45.305.000
4.095.866.000
31/12/2019
NVK221
31/12/2019
Kết chuyển hao mòn TSCĐ sang doanh thu
36611
277.819.279
4.373.685.279
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển thu hoạt động SXKD, dịch vụ
9112
3.096.356.000
1.277.329.279
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển thu hoạt động SXKD, dịch vụ
9112
378.540.000
898.789.279
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển thu hoạt động SXKD, dịch vụ
9112
236.150.000
662.639.279
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển thu hoạt động SXKD, dịch vụ
9112
662.639.279
Cộng số phát sinh trong kỳ
4.468.985.279
4.468.985.279
Cộng lũy kế từ đầu năm
4.468.985.279
4.468.985.279
Số dư cuối kỳ
MISA Mimosa.NET 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục: 2-11
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Mẫu số: S03-H
Mã QHNS: 1055491
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
(Trích) SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 10 năm 2019
Tài khoản: 5315 - Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu tài khoản đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày, tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số dư đầu kỳ
2.377.961.000
Điều chỉnh số dư đầu năm
04/10/2019
366
04/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36
1111
4.000.000
09/10/2019
368
09/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36
1111
4.000.000
09/10/2019
369
09/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36
1111
4.000.000
10/10/2019
370
10/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH37 (Đợt 1)
1111
2.000.000
11/10/2019
371
11/10/2019
Tiền sử dụng Hội trường ngày 9/10/2019 của công ty Kobelco
1111
2.000.000
18/10/2019
378
18/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36 (đợt 2)
1111
2.000.000
18/10/2019
379
18/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36 (đợt 2)
1111
2.000.000
18/10/2019
380
18/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36 (đợt 2)
1111
2.000.000
22/10/2019
TTG041
22/10/2019
Thanh toán hợp đồng thuê khoán chuyên môn
112101
12.000.000
30/10/2019
427
30/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36 (đợt 2)
1111
2.000.000
31/10/2019
428
31/10/2019
Học phí sơ cấp nghề lớp NH36 (đợt 2)
1111
2.000.000
31/10/2019
430
31/10/2019
Học phsi hệ Cao đẳng lớp K15-C1 (HĐ 0038067)
1111
8.600.000
31/10/2019
431
31/10/2019
Học phí hệ Cao đẳng lớp TF141 (HĐ 0038068)
1111
5.675.000
31/10/2019
432
31/10/2019
Học phí hệ Cao đẳng nhập học năm 2019 (HĐ 0038069)
1111
23.575.000
Cộng phát sinh trong kỳ
75.850.000
Số dư cuối kỳ
2.453.811.000
Cộng lũy kế từ đầu năm
95.300.000
2.549.111.000
MISA Mimosa.NET 2019
Ngày ...... tháng ...... năm 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục: 2-12
ĐVCQ: Bộ Công Thương
Phụ biểu F01-01/BCQT
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
(Ban hành theo Thông tư số: 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Mã ĐVQHNS: 1055491
Mã chương: 016
(Trích) BÁO CÁO CHI TIẾT CHI TỪ NGUỒN NSNN VÀ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Năm 2019
Loại
Khoản
Mục
Tiểu mục
Nội dung chi
Tổng số
Nguồn ngân sách nhà nước
Nguồn phí được khấu trừ, để lại
Nguồn hoạt động khác được để lại
Ngân sách trong nước
Viện trợ
Vay nợ nước ngoài
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
6
I. Kinh phí thường xuyên/tự chủ
12.145.000.000
12.145.000.000
70
93
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng
12.145.000.000
12.145.000.000
6000
Tiền lương
4.920.776.619
4.920.776.619
6001
Lương theo ngạch, bậc
4.920.776.619
4.920.776.619
6100
Phụ cấp lương
1.499.910.857
1.499.910.857
6101
Phụ cấp chức vụ
143.948.365
143.948.365
6107
Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
2.844.000
2.844.000
6112
Phụ cấp ưu đãi nghề
934.622.850
934.622.850
6113
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
27.647.000
27.647.000
6115
Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề
390.848.642
390.848.642
6300
Các khoản đóng góp
1.145.659.397
1.145.659.397
6301
Bảo hiểm xã hội
909.011.546
909.011.546
6302
Bảo hiểm y tế
156.271.515
156.271.515
6303
Kinh phí công đoàn
30.134.819
30.134.819
6304
Bảo hiểm thất nghiệp
50.241.517
50.241.517
6500
Thanh toán dịch vụ công cộng
32.551.727
32.551.727
6501
Tiền điện
16.558.977
16.558.977
6503
Tiền nhiên liệu
15.992.750
15.992.750
6600
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
1.101.400
1.101.400
6608
Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách, báo, tạp chí thư viện
1.101.400
1.101.400
7750
Chi khác
4.545.000.000
4.545.000.000
7766
Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ
4.545.000.000
4.545.000.000
II. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
4.680.000.000
4.680.000.000
70
93
Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng
4.000.000.000
4.000.000.000
6900
Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
1.000.000.000
1.000.000.000
6949
Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác
1.000.000.000
1.000.000.000
6950
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
3.000.000.000
3.000.000.000
6954
Tài sản và thiết bị chuyên dùng
3.000.000.000
3.000.000.000
280
321
Thương mại
680.000.000
680.000.000
6100
Phụ cấp lương
33.920.000
33.920.000
6105
Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ
33.920.000
33.920.000
6550
Vật tư văn phòng
4.500.000
4.500.000
6551
Văn phòng phẩm
4.500.000
4.500.000
6700
Công tác phí
144.000.000
144.000.000
6702
Phụ cấp công tác phí
42.000.000
42.000.000
6703
Tiền thuê phòng ngủ
102.000.000
102.000.000
6750
Chi phí thuê mướn
314.380.000
314.380.000
6751
Thuê phương tiện vận chuyển
191.780.000
191.780.000
6754
Thuê thiết bị các loại
39.900.000
39.900.000
6799
Chi phí thuê mướn khác
82.700.000
82.700.000
7000
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
164.240.000
164.240.000
7001
Chi mua hàng hóa, vật tư
11.420.000
11.420.000
7012
Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
118.820.000
118.820.000
7049
Chi khác
34.000.000
34.000.000
7750
Chi khác
18.960.000
18.960.000
7799
Chi các khoản khác
18.960.000
18.960.000
Tổng cộng
16.825.000.000
16.825.000.000
Ngày. Tháng. Năm 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên)
(Ký, họ và tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục: 2-13
ĐVCQ: Bộ Công Thương
Mẫu B02/BCTC
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Mã ĐVQHNS: 1055491
Mã chương: 016
(Trích) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm 2019
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
D
1
2
I
Hoạt động hành chính, sự nghiệp
1
Doanh thu (01=02+03+04)
1
16.202.697.554
a. Từ NSNN cấp
2
16.202.697.554
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
3
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
4
2
Chi phí (05=06+07+08)
5
15.304.949.330
a. Chi phí hoạt động
6
15.304.949.330
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
7
c. Chi phí hoạt động thu phí
8
3
Thặng dư/thâm hụt (09=01-05)
9
897.748.224
II
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
1
Doanh thu
10
4.373.685.279
2
Chi phí
11
3.176.256.549
3
Thặng dư/thâm hụt (12=10-11)
12
1.197.428.730
III
Hoạt động tài chính
1
Doanh thu
20
1.569.390
2
Chi phí
21
3
Thặng dư/thâm hụt (22=20-21)
22
1.569.390
IV
Hoạt động khác
1
Thu nhập khác
30
1.103.430.826
2
Chi phí khác
31
869.286.948
3
Thặng dư/thâm hụt (32=30-31)
32
234.143.878
V
Chi phí thuế TNDN
40
27.074.700
VI
Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32-40)
50
2.303.815.522
1
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính
51
2
Phân phối cho các quỹ
52
3
Kinh phí cải cách tiền lương
53
Ngày ...... tháng ...... năm 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục: 2-14
ĐVCQ: Bộ Công Thương
Mẫu B01/BCTC
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Mã ĐVQHNS: 1055491
Mã chương: 016
(Trích) BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2019
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
B
C
D
1
2
TÀI SẢN
I
Tiền
1
2.018.075.224
3.812.498.806
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
5
III
Các khoản phải thu
10
971.361.000
1
Phải thu khách hàng
11
66.865.000
2
Trả trước cho người bán
12
3
Phải thu nội bộ
13
4
Các khoản phải thu khác
14
904.496.000
IV
Hàng tồn kho
20
V
Đầu tư tài chính dài hạn
25
VI
Tài sản cố định
30
88.555.307.208
88.031.550.328
1
Tài sản cố định hữu hình
31
86.235.228.990
85.711.472.110
- Nguyên giá
32
120.473.713.101
116.294.439.388
- Khấu hao và hao mòn lũy kế
33
-34.238.484.111
-30.582.967.278
2
Tài sản cố định vô hình
35
2.320.078.218
2.320.078.218
- Nguyên giá
36
3.248.505.000
3.248.505.000
- Khấu hao và hao mòn lũy kế
37
-928.426.782
-928.426.782
VII
Xây dựng cơ bản dở dang
40
VIII
Tài sản khác
45
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=01+05+10+20+25+30+40+45)
50
91.544.743.432
91.844.049.134
NGUỒN VỐN
I
Nợ phải trả
60
88.108.573.188
88.904.372.924
1
Phải trả nhà cung cấp
61
5.766.860.038
6.252.655.038
2
Các khoản nhận trước của khách hàng
62
3
Phải trả nội bộ
63
4
Phải trả nợ vay
64
5
Tạm thu
65
7
Các quỹ đặc thù
66
475.400
6
Các khoản nhận trước chưa ghi thu
67
81.925.042.470
81.580.559.303
8
Nợ phải trả khác
68
416.195.280
1.071.158.583
II
Tài sản thuần
70
3.523.440.154
3.026.946.120
1
Nguồn vốn kinh doanh
71
2
Thặng dư / thâm hụt lũy kế
72
2.303.815.522
3
Các quỹ
73
1.219.624.632
3.026.946.120
4
Tài sản thuần khác
74
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70)
80
91.632.013.342
91.931.319.044
Ngày ...... tháng ...... năm 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 2-15
BỘ CÔNG THƯƠNG
Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
(Trích) BÁO CÁO TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
NĂM 2019
STT
Danh mục
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Phân theo nguồn (Đồng)
Ghi chú
NSNN
Nguồn thu
Khồng TX
MGHP
A
B
1
2
3=4+5+6
4
5
6
7
1
Chi không thường xuyên cho hoạt động bộ máy
5.330.179.000
5.187.340.000
142.839.000
0
1,1
Chi sửa chữa lớn tài sản
941.586.000
930.000.000
11.586.000
0
Nâng cấp, cải tạo sân và hệ thống thoát nước khu nhà Hiệu bộ
496.864.000
490.000.000
6.864.000
Chi phí xây lắp, sửa chữa (Xây lại hệ thống rãnh, cống thoát nước thải; xây bể chứa nước thải và lắp máy bơm, nâng cấp nền sân cao thêm 25cm; xây lại hệ thống bồn hoa; lắp hệ thống điện chiếu sáng...)
Sửa chữa, cải tạo Nhà giáo dục thể chất
444.722.000
440.000.000
4.722.000
Chi phí xây lắp, sửa chữa (Quét lại vôi ve; Sửa và lát lại nền bị hỏng bằng composite; Sửa lại hệ thống cấp nước sạch, hệ thống xử lý nước thải; Thay thế các thiết bị cũ hỏng)
1,2
Chi mua sắm tài sản phục vụ chuyên môn
4.388.593.000
4.257.340.000
131.253.000
0
Mua săm thiết bị phòng thực hành chế biến món ăn Á
2.032.880.000
1.924.000.000
108.880.000
Phục vụ dạy và học thực hành chuyên môn nghiệp vụ
Mua săm thiết bị phòng thực hành hướng dẫn du lịch
1.231.133.000
1.208.760.000
22.373.000
Mua sắm thiết bị phòng bán hàng siêu thị
1.124.580.000
1.124.580.000
3
Chi đào tạo lại
200.000.000
200.000.000
4
Chi đề tài cấp Bộ
0
0
5
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
600.000.000
400.000.000
200.000.000
6
Chi xây dựng cơ bản
500.000.000
500.000.000
Thanh toán nợ XDCB theo quyết toán của Bộ Công Thương
7
Chi điều chỉnh tiền lương
8
Chi tổ chức hội thi cấp Bộ
9
Chi đoàn ra
116.775.000
116.775.000
10
Chi đoàn vào
51.300.000
51.300.000
Tổng cộng
6.798.254.000
5.587.340.000
142.839.000
1.068.075.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại Phụ lục 3-1
DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THU - CHI HOẠT ĐỘNG
Hoạt động sự nghiệp
Hoạt động, SXKD, dịch vụ, khác
Gi chú
- Quyết định giao ngân sách
- Giấy báo có, ủy nhiệm thu
- Phiếu thu, biên lai thu tiền
- Giấy rút dự toán ngân sách
- Lệnh chi tiền, ủy nhiệm chi
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Hợp đồng các loại
- Quyết định giao nhiệm vụ
- Biên bản bàn giao
- Quyết định khác
- Quyết định chỉ định
- Giấy báo nợ
- Các chứng từ liên quan khác.
- Phiếu thu, biên lai thu tiền
- Giấy báo có
- Phiếu chi
Giấy báo nợ
- Hóa đơn GTGT
Hợp đồng các loại
Quyết định giao nhiệm vụ
Biên bản bàn giao
Hồ sơ thanh lý TSCĐ
Quyết định chỉ định
Hồ sơ liên quan đến góp vốn
Biên bản nghiệm thu
Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi
Các chứng từ liên quan khác
Phụ lục 3-2
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Liên: 02
Ngày.. tháng .. năm 2019
Mẫu số: 02 GTTT3/001 Ký hiệu: 03AA/14P
Số: 0000001
Đơn vị bán hàng: ......
Mã số thuế: .....
Địa chỉ: ...
Số tài khoản.
Điện thoại: ..
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị mua hàng:
Mã số thuế: ... .
Địa chỉ: ..
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cộng tiền hàng:
Số tiền bằng chữ: ......
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Phụ lục số: 3-3
Mẫu số: C2-02a/NS
Không ghi vào
khu vực này
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Thực chi
X
Tạm ứng
Chuyển khoản
Số: 133
Năm NS: 2019
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
Tiền mặt tại KB
Ứng trước đủ đk thanh toán
Tiền mặt tại NH
Đơn vị rút dự toán: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
Tài khoản: 9527.1.1055491
Tại KBNN: Kho bạc nhà nước Cẩm Giàng
Tên CTMT, DA: ..............................................................................................................................................................................
...................................................................................... Mã CTMT, DA: .......................................................................................
Số CKC, HĐK: ..............................................................................................
Số CKC, HĐTH: ..................................................
Nội dung thanh toán
Mã NDKT
Mã chương
Mã ngành KT
Mã nguồn NSNN
Số tiền
1
2
3
4
5
6
Chi tiền ăn cho học viên các lớp tại 3 tỉnh miền
núi
6401
16
321
12
18.000.000
Chi cho các cá nhân cung cấp thông tin khảo sát
tại 4 tỉnh miền núi
6449
16
321
12
16.000.000
Phụ cấp công tác phí đi khảo sát mở lớp học
6702
16
321
12
12.800.000
Tiền thuê phòng ngủ đi khảo sát mở lớp học
6703
16
321
12
33.600.000
Mua nước uống phục vụ công tác mở lớp
7799
16
321
12
960.000
Tổng cộng
81.360.000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Tám mươi mốt triệu ba trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn
PHẦN KBNN GHI
Đơn vị nhận tiền: ...............................................................................................................................
Nợ TK:
..........................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................................
Có TK:
..........................
Tài khoản: .........................................................................................................................................
Nợ TK:
..........................
Tại KBNN (NH): ...............................................................................................................................
Có TK:
..........................
Hoặc người nhận tiền: Mạc Thị Quỳnh Hương
Nợ TK:
..........................
Có TK:
..........................
Số CMND:
141507047
Cấp ngày:
21-02-2014
Nơi cấp:
Công an Hải Dương
Mã ĐBHC:
..................
Bộ phận kiểm soát của KBNN
Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày .... tháng .... năm ........
Ngày .... tháng .... năm ........
Kiểm soát
Phụ trách
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Người nhận tiền
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
KHO BẠC NHÀ NƯỚC (NGÂN HÀNG) B
Ngày ... tháng ... năm ...
Thanh toán ngày ... tháng ... năm ...
Ngày ... tháng ... năm ...
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ quỹ
Kế toán
Kế toán trưởng
Giám đốc
Kế toán
Kế toán trưởng
Giám đốc
Phụ lục: 3-4
ĐVCQ: Bộ Công Thương
Mẫu số: S04-H
Đơn vị: Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Mã ĐVQHNS: 1055491
Mã chương: 016
(Trích) SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2019
Nguồn: Nguồn tự chủ - Chương: 016 - Khoản: 093
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ Cái
STT dòng
Số hiệu
tài khoản
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang
5.771.595.029
5.771.595.029
31/12/2019
NVK215
31/12/2019
Phải thu của Sở Công Thương Ninh Bình 50% kinh phí hợp đồng Biên soạn cẩm nang CBMA truyền thống
721
131
45.305.000
31/12/2019
NVK215
31/12/2019
Phải thu của Sở Công Thương Ninh Bình 50% kinh phí hợp đồng Biên soạn cẩm nang CBMA truyền thống
722
5313
45.305.000
31/12/2019
NVK217
31/12/2019
Hao mòn tài sản cố định năm 2019
723
6423
200.000.000
31/12/2019
NVK217
31/12/2019
Hao mòn tài sản cố định năm 2019
724
2141
200.000.000
31/12/2019
NVK217
31/12/2019
Hao mòn tài sản cố định năm 2019
725
6423
77.819.279
31/12/2019
NVK217
31/12/2019
Hao mòn tài sản cố định năm 2019
726
2141
77.819.279
31/12/2019
NVK218
31/12/2019
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hoạt động SXKD phải nộp năm 2019
727
821
15.267.200
31/12/2019
NVK218
31/12/2019
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hoạt động SXKD phải nộp năm 2019
728
3334
15.267.200
31/12/2019
NVK218
31/12/2019
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hoạt động SXKD phải nộp năm 2019
729
821
11.807.500
31/12/2019
NVK218
31/12/2019
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hoạt động SXKD phải nộp năm 2019
730
3334
11.807.500
31/12/2019
NVK220
31/12/2019
Kết chuyển thuế TNDB năm 2019 phải nộp sang Xác định KQHĐSXKĐV
731
9112
27.074.700
31/12/2019
NVK220
31/12/2019
Kết chuyển thuế TNDB năm 2019 phải nộp sang Xác định KQHĐSXKĐV
732
821
27.074.700
31/12/2019
NVK221
31/12/2019
Kết chuyển hao mòn TSCĐ sang doanh thu
733
36611
277.819.279
31/12/2019
NVK221
31/12/2019
Kết chuyển hao mòn TSCĐ sang doanh thu
734
5313
277.819.279
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển chi hoạt động
735
9111
8.736.100
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển chi hoạt động
736
61112
8.736.100
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển chi hoạt động
737
9111
49.493.000
31/12/2019
KCTC00002
31/12/2019
Kết chuyển chi hoạt động
738
61118
49.493.000
Tổng cộng
6.484.917.087
6.484.917.087
MISA Mimosa.NET 2019
Ngày ...... tháng ...... năm 2019
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu trong nước
1. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015, Hà Nội.
2. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Luật Ngân sách số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015, Hà Nội.
3. Quốc hội (2017), Luật số 15/2017/QH14 ngày 21/06/2017, Luật quản lý sử dụng tài sản công, Hà Nội.
4. Bộ Tài chính (2002), Quyết định 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002, ban hành và công bố sáu (06) Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 2).
5. Chính phủ (2016), Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán, Hà Nội.
6. Chính phủ (2017), Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2017 quy định về việc báo cáo tài chính nhà nước, Hà Nội.
7. Chính phủ (2015), Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị nghiệp công lập, Hà Nội.
8. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017, Hà Nội
9. Chính phủ (2015), Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 quy định về cơ chế thu quản lý học phí cơ sở giáo dục quốc dân năm học 2015 - 2016 đến 2020 - 2021, Hà Nội.
10. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2014, Hà Nội.
11. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010, Hà Nội
11. Ban chấp hành trung ương (2013), Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 01 năm 2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tọa, Hà Nôi.
13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2015), Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 và phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 4 năm 2016-2020, Hà Nội.
14. Đảng cộng sản Việt Nam (2011), Chiến lược phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2011 - 2020, Hà Nội.
15. Chính phủ (2012), Quyết định 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 về việc phê duyệt chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020, Hà Nội.
16. Chính phủ (2014), Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23 tháng 5 năm 2014 về việc phê duyệt "Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020", Hà Nội.
17. Chính phủ (2018), Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 quy định về xử phạt hành vi vi phạm quy định trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập, Hà Nội.
18. Bộ Tài chính (2017), Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp, Hà Nội.
19. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (2016), Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 quy định về Điều lệ trường cao đẳng, Hà Nội.
20. Bộ Tài chính (2016), Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, mã chương, mã nội dung kinh tế, mã tiểu mục, khoản, Hà Nội.
21. Bộ Tài chính (2017), Thông tư 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm, Hà Nội.
22. Bộ tài chính (2014), Thông tư 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 về quản lý tính hao mòn tài sản cố định cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước, Hà Nội.
23. Kiểm toán nhà nước (2016), Quyết định 08/2016/QĐ-KTNN ngày 23 tháng 12 năm 2016 ban hành Quy trình kiểm toán của Kiểm toán nhà nước, Hà Nội.
24. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (2016), Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 về việc phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025, Hà Nội.
25. PGS.TS, Võ Văn Nhị; TS, Phạm Ngọc Toàn; ThS, Hồ Xuân Hữu; ThS, Nguyễn Thị Huyền Trâm; ThS, Lê Quang Mẫn (2018), Hướng Dẫn Thực Hành Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
26. Hà Thị Ngọc Hà, Trần Khánh Lâm (2008), “Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp và chuẩn mực kế toán công, khoảng cách và những việc cần làm”, Tạp chí Kế toán, 06, trang 17-20.
27. Đặng Thái Hùng, (2011). “Khả năng vận dụng Chuẩn mực kế toán công quốc tế để xây dựng Chuẩn mực kế toán công Việt Nam, phương án tiếp cận đưa Chuẩn mực kế toán công quốc tế vào Việt Nam phù hợp với điều kiện thực tế. Tài liệu Hội thảo về hệ thống Chuẩn mực kế toán công quốc tế và lộ trình xây dựng hệ thống Chuẩn mực kế toán công Việt Nam”, Hà Nội, trang 12-16.
28. Phạm Quang Huy, (2010), “Tìm hiểu về kế toán công tại một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam”, Tạp chí Kiểm toán, số 4, trang 54-56.
29. Phạm Văn Khoan, (2011), “Thực trạng hệ thống kế toán Nhà nước hiện nay ở Việt Nam và những cải cách cần thiết trong tương lai cho phù hợp với thông lệ quốc tế, “Hội thảo Khoa học: Hệ thống Chuẩn mực kế toán công quốc tế và lộ trình xây dựng hệ thống Chuẩn mực kế toán công Việt Nam”, Hà Nội, Bộ Tài chính, trang 46-49.
30. Ngô Thanh Hoàng, (2014), “Hệ thống kế toán công ở Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị”, Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán số 12 (137) trang 22-25.
31. Bùi Thị Yến Linh (2014) "Tổ chức công tác kế toán tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Quảng Ngãi", Luận án Tiến sĩ, Học viện tài chính
32. Đậu Thị Kim Thoa, (2015), “Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán tại các ĐVSN có thu trên địa bàn thành phố HCM. Đề tài nghiên cứu khoa học & Công nghệ cấp cơ sở”, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
33. Nguyễn Thị Phương Anh (2020) "Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán của các bệnh viện y học cổ truyền trên địa bàn thành phố Hà Nội" Luận án Tiến sĩ, Học viện tài chính
34. Nguyễn Thị Minh Hường. (2004), “Tổ chức hạch toán kế toán ở các trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục - đào tạo”, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
35. Phạm Thị Thu Thủy (2012), “Tổ chức kế toán quản trị chi hoạt động tại các trường đại học công lập trong điều kiện hiện nay - Định hướng nghiên cứu tại các trường đại học thuộc khối ngành kinh tế và quản trị kinh doanh trên địa bàn Hà Nội”, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ.
36. Nguyễn Hữu Đồng (2012) “Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công lập Việt nam”, Luận án Tiến sĩ, trường Đại học kinh tế quốc dân.
37. Tô Hồng Thiên (2017) “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức hệ thống thông tin kế toán tại các trường đại học công lập ở Việt nam”, Luận án Tiến sĩ, trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
38. Đỗ Ngọc Trâm (2019) “Hoàn thiện kế toán trong các trường trung học chuyên nghiệp công lập Việt Nam” Luận án Tiến sĩ, Học viện tài chính
39. Bộ Tài chính, Ngân hàng Thế giới WB (2007), “Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế”, Hà Nội.
40. Bộ Tài chính (2019), “Tài liệu đào tạo về chuẩn mực kế toán công quốc tế”, Hà Nội.
41. Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại, Tài liệu các loại, Hải Dương.
42. Trường Cao đẳng Hải Dương, Tài liệu các loại, Hải Dương.
43. Trường Cao đẳng Công Thương Hải Dương, Tài liệu các loại, Hải Dương.
44. Trường Cao đẳng nghề Hải Dương, Tài liệu các loại, Hải Dương.
45. Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương, Tài liệu các loại, Hải Dương.
46. Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng, Tài liệu các loại, Hải Dương.
47. Trường Cao đẳng nghề giao thông Vận tải Đường thủy I, Tài liệu các loại, Hải Dương.
48. Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương, Tài liệu các loại, Hải Dương.
Tài liệu nước ngoài
1. John Hoggett (2015), Financial Accounting, 9th Edition, John Wiley & Sons Ltd.
2. Cheol S. Eun - Bruce G. Resnick (2016), International Financial Management, Mc Graw Hill.
3. Jeff Madura (2014), International Financial Management, Cengage Learning.
4. Duncan Williamson (2014), The bookkeeping and Accounting Coach, Teach Yourself Books.
5. Conway Francisand, Charles Undelan, George Peteson, Olga Kaganova, James.
6. Mckellar (2006), Managing Government Property Assets: International Experiences, The Urban Institute Press, Washington DC.
7. Hamisi K.S, 2012. The factors affecting the implementation of international public sector accounting standards in Kenya. A research project submitted in partial fulfillment of the requirements of the degree of master of business administration, University of Nairobi.
8. Leo,V., & et al, 1998. Internationalen Symposiums für informationswissenschaft (ISI 1998), Prag, 3 - 7. November 1998.
9. Gerald, F. D., & J. Adam Cobb. 2009. Resource Dependence Theory: Past and Future. To appear in Research in the Sociology of Organizations April 1, 2009.
10. Otley, D., 1980. The contingency theory of management accounting: achievement and prognosis. Accounting, Organizations and Society, Vol. 5 No. 4, pp. 413-428.
11. Jensen, Michael C. and William H. Meckling (1978). “Can the Corporation Survive?” Financial Analysts Journal (January-February).
12. Harris, M. and Raviv, A. (1978) Some Results on Incentive Contracts with Applications to Education and Employment, Health Insurance, and Law Enforcement. American Economic Review, 68, 20-30.
13. Gelinas, U. J., & Dull, R. B. 2012. Accounting Information Systems. Nineth Edition, South-Western: Cengage Learning.
14. Gelinas, U. J., JR & Dull, R. B. 2008. Accounting Information Systems, Canada, Thomson South-Western.
15. Kieso, D.E., et al, 2007. Intermediate Accounting. Twelve Edition. USA: John Wiley and Sons Inc.
16. Jesper, S, 1994. Herbert A. Simon: Administrative Behavior - How Organizations can be Understood in Terms of Decision Processes. Computer Science, Roskilde University, Spring 1994.
Tài liệu Website:
1.
2.
3. www.mof.gov.vn/
4. www.moet.gov.vn/
5. www.tapchiketoan.com
6. www.hvtc.edu.vn/
7. https://www.sav.gov.vn/
8.
9.
10.
11.
12. https://www.moha.gov.vn/
13. https://www.mard.gov.vn/
14.