ECMA đã đƣợc rất nhiều các công trình nghiên cứu của các tác giả trên thế
giới công bố và đƣợc nhiều nƣớc phát triển áp dụng. Tuy nhiên, tại Việt Nam,
ECMA vẫn là một lĩnh vực tƣơng đối mới mẻ. Do vậy, luận án đƣợc thực hiện để hi
vọng có thể chỉ ra những hạn chế của kế toán truyền thống trong việc quản lý, kiểm
soát các khoản chi phí môi trƣờng tại các DNSX thép Việt Nam. Ngoài ra, luận án
đặt mục tiêu có thể nhận diện và đánh giá đƣợc mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố
tác động đến việc áp dụng ECMA trong các doanh nghiệp này.
Để có thể đạt đƣợc mục tiêu và trả lời đƣợc các câu hỏi nghiên cứu, luận án
đã kế thừa các kết quả nghiên cứu trƣớc đó trên thế giới và Việt Nam cũng nhƣ sử
dụng lý thuyết khuếch tán của những đổi mới, lý thuyết thể chế và lý thuyết bất
định.
Để thực hiện mục tiêu thứ nhất, luận án sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu
định tính, đánh giá thực trạng ECMA đồng thời xác định đƣợc những hạn chế
trong kế toán quản trị hiện hành của các DNSX thép đối với các khoản chi phí
môi trƣờng. Đây chính là căn cứ quan trọng để tác giả có thể đề xuất các giải
pháp hoàn thiện ECMA trong các DNSX thép tại Việt Nam
230 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kế toán quản trị chi phí môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất thép tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trƣờng
1. Chi phí vật tƣ/hóa chất xử lý nƣớc thải,
chất thải
2. Chi phí khấu hao thiết bị, công nghệ
dùng cho hoạt động môi trƣờng.
3. Chi phí nhân công thu gom, vệ sinh
phế thải, rác thải.
4. Chi phí cải tạo, sửa chữa TSCĐ dùng
cho hoạt động môi trƣờng.
5. Chi phí thuê dịch vụ vệ sinh công
nghiệp, chở rác thải, phế thải.
13. Tại doanh nghiệp phát sinh những chi phí phòng ngừa và quản lý môi
trƣờng nào sau đây
Ông/Bà có thể lựa chọn nhiều nội dung
Chi phí cử cán bộ đi đào tạo về môi trƣờng
Chi phí tuyên truyền về công tác môi trƣờng
Chi phí trồng cây xanh
Chi phí nghiên cứu và phát triển các dự án môi trƣờng
Chi phí phát sinh do áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn
Trích lập dự phòng cho đền bù/cải tạo các thiệt hại về môi trƣờng
Chi phí tài trợ cho cộng đồng địa phƣơng liên quan đến các hoạt động môi trƣờng
Mục khác:.
14. Chi phí nguyên liệu, vật liệu; Chi phí năng lƣợng (điện, nƣớc,) dùng cho
quá trình sản xuất; Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất và chi phí sản xuất
chung đƣợc:
Ghi nhận toàn bộ chi phí phát sinh cho sản phẩm
Phân bổ cho sản phẩm và đầu ra không phải là sản phẩm(*)
(*) Đầu ra không phải là sản phẩm (non – product output) là chất thải, khí thải và
nƣớc thải tạo ra từ quá trình sản xuất
15. Chi phí môi trƣờng phát sinh đƣợc:
Tập hợp vào chi phí phát sinh chung cùng các loại chi phí khác
Tập hợp theo trung tâm chi phí
Tập hợp theo sản phẩm
Mục khác:.
16. Đối với những chi phí phát sinh chung cho cả mục đích phục vụ hoạt động
SXKD và mục đích môi trƣờng, doanh nghiệp Ông/Bà:
Ghi nhận toàn bộ cho hoạt động SXKD
Ghi nhận toàn bộ vào chi phí môi trƣờng
Phân bổ riêng cho chi phí sản xuất và chi phí môi trƣờng
Không phát sinh chi phí này
17. Tại doanh nghiệp Ông/Bà, chi phí môi trƣờng có đƣợc mở một tiểu khoản
riêng từ các tài khoản chi phí (TK 621, TK 622, TK 627, TK 154, TK 642)
không?
Có
Không
18. Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất phát sinh chung của doanh nghiệp
Ông/Bà là:
Số giờ công lao động
Tổng khối lƣợng sản phẩm
Chi phí nguyên liệu,vật liệu trực tiếp
Chi phí định mức
Mục khác:.
19. Ông/Bà hãy cho biết những thách thức, khó khăn nếu doanh nghiệp áp
dụng kế toán quản trị chi phí môi trƣờng
Khó khăn trong việc nhận diện, phân loại, đánh giá và kiểm soát chi phí môi
trƣờng
Khó khăn trong việc sử dụng/tiếp cận các thông tin về môi trƣờng
Không tiếp cận đƣợc các kỹ thuật của kế toán quản trị chi phí môi trƣờng
Hạn chế trong hiểu biết và đào tạo
Mục khác:.
20. Doanh nghiệp Ông/Bà cắt giảm chi phí bằng cách nào:
Sa thải nhân sự
Giảm chi tiêu của bộ phận quản lý cấp cao
Tìm kiếm đối tác cung ứng khác
Hạn chế chi tiêu phát sinh
Tìm kiếm các phƣơng án thay thế có chi phí thấp hơn
Mục khác:.
21. Thông tin chi phí môi trƣờng đƣợc Ông/Bà sử dụng trong quá trình ra
quyết định nào sau đây:
Đánh giá hiệu quả môi trƣờng
Kế hoạch cắt giảm chi phí
Đánh giá tác động môi trƣờng/thẩm định rủi ro môi trƣờng của một dự án đầu tƣ
Thiết kế các phƣơng án khác nhau về sử dụng công nghệ sản xuất thân thiện với
môi trƣờng
Mục khác:.
Phần 3: Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chi phí môi
trƣờng tại các doanh nghiệp sản xuất thép Việt Nam
22. Doanh nghiệp của Ông/Bà áp dụng những nội dung nào sau đây của kế
toán quản trị chi phí môi trƣờng: *
Trả lời bằng cách tích vào ô tƣơng ứng lựa chọn của Ông/Bà: - Hoàn toàn không
đồngý với câu phát biểu: Chọn ô số (1) - Hoàn toàn đồngý với câu phát biểu: Chọn
ô số (5) - Khả năng với các mức độ khác nhau xin chọn các ô (2), (3), (4) tƣơng
ứng.
Hoàn
Hoàn
toàn
Không Phân Đồng toàn
Nhận định không
đồng ý vân ý đồng
đồng
ý
ý
1. Nhận diện và phân loại các chi phí
môi trƣờng phát sinh một cáchđầyđủ,
khoa học
2. Xây dựngđịnh mức vàlập dự toán
chi phí môi trƣờng
3. Xácđịnh chi phí môi trƣờng phát
sinh
4. Cung cấp thông tin chi phí môi
trƣờng dƣới cả hai thƣớc đo hiện vật
và tiền tệ
5. Lập báo cáo kế toán quản trị chi phí
môi trƣờng
6. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh
giá hiệu quả môi trƣờng
23. Mức độ nhận thức về kế toán quản trị chi phí môi trƣờng của quản lý
trong doanh nghiệp: *
Trả lời bằng cách tích vào ô tƣơng ứng lựa chọn của Ông/Bà: - Hoàn toàn KHÔNG
ĐỒNG Ý với câu phát biểu: Chọn ô số (1) - Hoàn toàn ĐỒNG Ý với câu phát biểu:
Chọn ô số (5) - Đồng ý với các mức độ khác nhau xin chọn các ô (2), (3), (4)
tƣơng ứng.
Hoàn
Hoàn
toàn Không Phân
Nhận định Đồng ý toàn
không đồng ý vân
đồng ý
đồng ý
1. Nhà quản lý có hiểu biết về kế toán
quản trị chi phí môi trƣờng
2. Nhà quản lý đánh giá cao về tính hữu
ích của kế toán quản trị chi phí môi
trƣờng
3. Nhà quản lý có nhu cầu cao trong việc
sử dụng thông tin mà kế toán quản trị chi
phí môi trƣờng cung cấp
4. Nhà quản lý sẵn sàng chấp nhận các
chi phí phát sinh do việc áp dụng kế toán
quản trị chi phí môi trƣờng mang đến
24. Mức độ ảnh hƣởng của bộ phận kế toán quản trị trong doanh nghiệp
Ông/Bà: *
Trả lời bằng cách tích vào ô tƣơng ứng lựa chọn của Ông/Bà: - Hoàn toàn KHÔNG
ĐỒNG Ý với câu phát biểu: Chọn ô số (1) - Hoàn toàn ĐỒNG Ý với câu phát biểu:
Chọn ô số (5) - Đồng ý với các mức độ khác nhau xin chọn các ô (2), (3), (4) tƣơng
ứng.
Hoàn
Hoàn
toàn Không Phân
Nhận định Đồng ý toàn
không đồng ý vân
đồng ý
đồng ý
1. Bộ phận kế toán quản trị có vị trí cao
trong tổ chức so với các bộ phận khác
(nhƣ bộ phận kinh doanh, bộ phận
marketing,)
2. Kế toán quản trị có vai trò quan trọng,
đôi khi là vƣợt trội và đƣợc đề cao trong
doanh nghiệp
25. Mức độ chuẩn hóa ở doanh nghiệp Ông/Bà: *
Trả lời bằng cách tích vào ô tƣơng ứng lựa chọn của Ông/Bà: - Hoàn toàn KHÔNG
ĐỒNG Ý với câu phát biểu: Chọn ô số (1) - Hoàn toàn ĐỒNG Ý với câu phát biểu:
Chọn ô số (5) - Đồng ý với các mức độ khác nhau xin chọn các ô (2), (3), (4) tƣơng
ứng.
Hoàn
Hoàn
toàn Không Phân
Nhận định Đồng ý toàn
không đồng ý vân
đồng ý
đồng ý
1. Nhấn mạnh một phong cách quản trị
đồng nhất và bao quát
2. Nhấn mạnh tầm quan trọng trong việc
tuân thủ các quy định đã đặt ra
3. Kiểm soát chặt chẽ các quá trình bằng
một hệ thống kiểm soát chi tiết
4. Nhấn mạnh việc mỗi nhân viên làm
việc đúng với chức năng của họ
26. Mức độ truyền thông nội bộ ở doanh nghiệp Ông/Bà: *
Trả lời bằng cách tích vào ô tƣơng ứng lựa chọn của Ông/Bà: - Hoàn toàn KHÔNG
ĐỒNG Ý với câu phát biểu: Chọn ô số (1) - Hoàn toàn ĐỒNG Ý với câu phát biểu:
Chọn ô số (5) - Đồng ý với các mức độ khác nhau xin chọn các ô (2), (3), (4) tƣơng
ứng.
Hoàn
Hoàn
toàn Không Phân
Nhận định Đồng ý toàn
không đồng ý vân
đồng ý
đồng ý
1. Việc truy cập vào những thông tin về
hoạt động môi trƣờng là có giới hạn
2. Truyền thông nội bộ giữa các bộ phận
trong công ty là thƣờng xuyên và liên tục
3. Trao đổi thông tin giữa các bộ phận
trong công ty là tốt, kể cả việc chia sẻ
những thông tin quan trọng
27.
28. Doanh nghiệp Ông/Bà chịu những áp lực sau: *
Trả lời bằng cách tích vào ô tƣơng ứng lựa chọn của Ông/Bà: - Hoàn toàn KHÔNG
ĐỒNG Ý với câu phát biểu: Chọn ô số (1) - Hoàn toàn ĐỒNG Ý với câu phát biểu: Chọn
ô số (5) - Đồng ý với các mức độ khác nhau xin chọn các ô (2), (3), (4) tƣơng ứng.
Hoàn
Hoàn
toàn Không Phân
Nhận định Đồng ý toàn
không đồng ý vân
đồng ý
đồng ý
1. Hoạt động môi trƣờng của chúng tôi bị
ảnh hƣởng bởi các khách hàng của công
ty
2. Hoạt động môi trƣờng của chúng tôi bị
ảnh hƣởng bởi các cổ đông/chủ sở hữu
của công ty.
3. Hoạt động môi trƣờng của chúng tôi bị
ảnh hƣởng bởi cộng đồng địa phƣơng.
4. Chính phủ đã đặt ra một số tiêu chuẩn
về ô nhiễm/sản xuất, nên chúng tôi phải
đảm bảo rằng chúng tôi không vi phạm
chúng.
5. Báo chí và truyền thông đã tạo ra rất
nhiều mối quan tâm về vấn đề môi
trƣờng, và điều này đã gây áp lực lên
công ty chúng tôi để cải thiện hiệu quả
môi trƣờng.
6. Một sự cố ô nhiễm, nếu công khai trên
các phƣơng tiện truyền thông, có thể làm
hỏng hình ảnh và thị trƣờng của công ty
chúng tôi. Vì vậy, chúng tôi phải quan
tâm đến hoạt động môi trƣờng trƣớc khi
nó trở thành tiêu điểm của một sự cố nào
đấy.
7. Công ty của tôi phải chịu rất nhiều quy
định của chính phủ về vấn đề môi trƣờng.
8. Công ty của tôi chịu nộp tiền phạt nếu
không tuân thủ pháp luật về môi trƣờng.
Nếu Ông/Bà muốn nhận kết quả của nghiên cứu này xin vui lòng để lại thông tin tại
đây:
29. Tên Ông/Bà:
.......................................................................................
30. Địa chỉ:
.......................................................................................
31. Số điện thoại:
.......................................................................................
32. Địa chỉ Email:
.......................................................................................
Chân thành cám ơn Quý Ông/Bà đã dành thời gian cho bảng câu hỏi của NCS. Kính
chúc Ông/Bà Sức khỏe, Hạnh phúc và Thành đạt!
Phụ lục 2.
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIẾP SẢN XUẤT THÉP NHẬN PHIẾU
KHẢO SÁT
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
1 Công ty CP Thép Phƣơng Bắc Bắc Giang
2 Công ty CP Tôn mạ màu FUJITON Bắc Ninh
3 Công Ty TNHH SX Và TM Thép Hiệp Nghĩa Bắc Ninh
4 Công Ty TNHH Kim Tín Steel Bắc Ninh
5 Công Ty TNHH Sản Xuất & Thƣơng Mại Thép Xuân Thận Bắc Ninh
6 Công Ty TNHH Dịch Vụ Thép NS Bắc Ninh
7 Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen Bình Dƣơng
8 Công ty TNHH Sun Steel Bình Dƣơng
9 Công ty CP Thép Nam Kim Bình Dƣơng
10 Công ty CP Thép Pomina 1 Bình Dƣơng
11 Công ty TNHH Việt Nam Mayer Bình Dƣơng
12 Công ty TNHH thép Tú Sơn Bình Dƣơng
13 Công ty CP Đại Thiên Lộc Bình Dƣơng
14 Công ty CP Tôn Đông Á Bình Dƣơng
15 Công Ty Cổ Phần Kim Toàn Thắng Bình Dƣơng
16 Công Ty TNHH Tôn Thép Kim Lân Bình Dƣơng
17 Công ty TNHH cán luyện thép Tân Thành Phát Bình Phƣớc
18 Công ty TNHH Thép Đồng Sơn Bình Phƣớc
19 Công ty TNHH thép Tây Đô Cần Thơ
20 Công ty TNHH Minh Tú Cần Thơ
21 Công ty Cổ phần Gang thép Cao Bằng Cao Bằng
22 Công ty CP Thép Đà Nẵng Đà Nẵng
23 Công ty CP Thép Dana – Ý Đà Nẵng
24 Công ty CP Thép Thái Bình Dƣơng Đà Nẵng
25 Công ty TNHH Tấn Quốc Đà Nẵng
26 Công ty CP Thép Đông Nam Á Đắc Lắc
27 Công Ty Cổ Phần Đầu Tƣ Thép Phƣơng Tạo Đắc Lắc
28 Công ty CP Thép Biên Hòa Đồng Nai
29 Công ty CP Thép Nhà Bè Đồng Nai
30 Công ty CP Thép Dự ứng lực Đồng Nai
31 Công ty TNHH gia công và dịch vụ thép Sài Gòn Đồng Nai
32 Công ty TNHH thép Seah Việt Nam Đồng Nai
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
33 Công ty TNHH J-Spiral Steel Pipe Đồng Nai
34 Công ty SX Sản phẩm mạ công nghiệp Vigal Đồng Nai
35 Công ty Tôn Phƣơng Nam Đồng Nai
36 Công ty TNHH Posco VST Đồng Nai
37 Công ty CP Tôn mạ Vnsteel Thăng Long Hà Nội
38 Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát Hà Nội
39 Công ty TNHH Sản xuất và Thƣơng mại Tân Á Hà Nội
40 Công ty CP sản xuất thép Việt Đức Hà Nội
41 Công ty CP Quốc tế Sơn Hà Hà Nội
42 Công ty TNHH Một thành viên thép Phúc Tiến Hà Nội
43 Công ty TNHH NS BlueScope Việt Nam Hà Nội
44 Công ty TNHH Tâm Dung Hà Nội
45 Công ty CP Khoáng sản và luyện kim Việt Nam Hà Nội
46 Công ty TNHH Thép An Khánh Hà Nội
47 Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nội
48 Công ty TNHH Thép VSC Posco Hà Nội
49 Công ty Cổ phần Vật tƣ và thiết bị Toàn Bộ Hà Nội
50 Công ty CP Thƣơng mại và SX Tôn Tân Phƣớc Khanh Hà Nội
51 Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại Vĩnh Long Hà Nội
52 Công ty TNHH Daeho Việt Nam Hải Dƣơng
53 Công Ty Cổ Phần Thép Ống Vạn Xuân Hải Dƣơng
54 Công ty TNHH thép VPS Hải Phòng
55 Công ty Liên doanh sản xuất thép VinaAusteel Hải Phòng
56 Công ty TNHH Ống thép Việt Nam Vinapipe Hải Phòng
57 Công ty TNHH thép VSC – POSCO Hải Phòng
58 Công ty TNHH Ống thép 190 Hải Phòng
59 Công ty sản xuất thép Úc SSE Hải Phòng
60 Công ty TNHH thép Dongbu Việt Nam Hải Phòng
61 Công ty CP thép miền Bắc Hải Phòng
62 Công ty CP Thép Việt Trung Hải Phòng
63 Công ty CP Thép Thăng Long Kansai Hải Phòng
64 Công ty CP Phát triển công nghiệp Việt Á Hải Phòng
65 Công ty CP Thép Cửu Long Vinashin Hải Phòng
66 Công ty CP Thép Vạn Lợi Hải Phòng
67 Công ty CP Luyện thép Sông Đà Hải Phòng
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
68 Tập đoàn thép Việt Nhật Hải Phòng
69 Công ty CP Thép Đình Vũ Hải Phòng
70 Công ty TNHH thép Dongbu Việt Nam Hải Phòng
71 Công Ty Cổ Phần Đại Thiên Lộc Hậu giang
72 Công ty TNHH Sản xuất và Thƣơng mại Tân Á - Hƣng Yên Hƣng Yên
73 Công ty TNHH Sản xuất và Thƣơng mại Minh Ngọc Hƣng Yên
74 Công ty TNHH Thép Nhật Quang Hƣng Yên
75 Công ty CP Thép Việt Ý Hƣng Yên
76 Công Ty TNHH Sản Xuất Kết Cấu Thép Thành Long Hƣng Yên
77 Công ty TNHH Công nghiệp Chính Đại Hƣng Yên
78 Công ty CP thép TVP Long An
79 Công ty CP sản xuất thép Vina One Long An
80 Công ty Cổ phần Dây lƣới thép Nam Định Nam Định
81 Công ty TNHH Sắt xốp Kobelco Việt Nam Nghệ An
82 Công Ty Cổ Phần Thép An Phát Nghệ An
83 Công ty TNHH Thép Bình Hƣơng Nghệ An
84 Công ty TNHH sản xuất Tôn và Sắt Thép Nghệ An
85 Công ty TNHH Thép Kyoei Việt Nam Ninh Bình
86 Công ty TNHH Cán thép Tam Điệp Ninh Bình
87 Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thƣơng Mại Đăng Quang Ninh thuận
88 Công Ty TNHH Tam Long Quảng Bình
89 Công ty TNHH thép Việt Pháp Quảng Nam
90 Công Ty TNHH Thép Trảng Bàng Tây Ninh
91 Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Phƣớc Hậu Tây Ninh
92 Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam Thái Bình
93 Công ty CP Gang thép Thái Nguyên Thái Nguyên
94 Công ty TNHH NatsteelVina Thái Nguyên
95 Công ty CP kết cấu Thép Thái Nguyên Thái Nguyên
96 Công ty CP Cán thép Thái Trung Thái Nguyên
97 Công ty TNHH Cán thép Nam Phong Thái Nguyên
98 Công Ty Cổ Phần Kim Khí Gia Sàng Thái Nguyên
99 Doanh nghiệp kim khí Hải Hả Thái Nguyên
100 Công ty CP Kim khí Bắc Thái Thái Nguyên
101 Công ty CP Cơ khí Gang Thép Thái Nguyên
102 Công ty TNHH Hà Linh Thái Nguyên
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
103 Công ty CP Gang Thép Thanh Hóa Thanh Hóa
104 Công ty CP Gang thép Nghi Sơn Thanh Hóa
105 Công ty TNHH Thép Bình Minh TP Hồ Chí Minh
106 Công ty CP Thép Thủ Đức TP Hồ Chí Minh
107 Công ty CP Thép Tân Thuận TP Hồ Chí Minh
108 Công ty CP Lƣới thép Bình Tây TP Hồ Chí Minh
109 Công ty TNHH Sắt thép Vinh Đa TP Hồ Chí Minh
110 Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh thép Kim Long TP Hồ Chí Minh
111 Công ty TNHH Thép Trung Nguyên TP Hồ Chí Minh
112 Công ty TNHH Sắt thép Đông Dƣơng TP Hồ Chí Minh
113 Công ty CP Thép Thủ Đức TP Hồ Chí Minh
114 Công ty TNHH Đầu tƣ Trƣờng Thành TP Hồ Chí Minh
115 Công ty TNHH Thƣơng mại và Sản xuất thép Việt TP Hồ Chí Minh
116 Công ty CP Hữu Liên Á Châu TP Hồ Chí Minh
117 Công ty TNHH Metal One Việt Nam TP Hồ Chí Minh
118 Công ty Lƣới thép hàn VRC TP Hồ Chí Minh
119 Công Ty Cổ Phần Thép Mê Lin Vĩnh Phúc
120 Công ty CP Thƣơng mại và SX Tôn Tân Phƣớc Khanh Vũng Tàu
121 Công Ty TNHH Ống Thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam Vũng Tàu
122 Công ty CP Thép Tấm Miền Nam Vũng Tàu
123 Công ty thép Miền Nam Vũng Tàu
124 Công ty thép tấm lá Phú Mỹ Vũng Tàu
125 Công ty TNHH thép Vinakyoei Vũng Tàu
126 Công ty CP thép tấm lá Thống Nhất Vũng Tàu
127 Công ty CP China Steel Sumikin Việt Nam Vũng Tàu
128 Công ty TNHH Thép FUCO Vũng Tàu
129 Công ty TNHH Posco Việt Nam Vũng Tàu
130 Công ty CP Thép Pomina 2 Vũng Tàu
Phụ lục 3a. Bảng tóm tắt kết quả phỏng vấn chuyên gia
Mô hình đề xuất Kết quả thảo luận
Nhân tố ảnh Nhân tố ảnh
Nghiên cứu gốc Giả thuyết nghiên cứu Thang đo
hƣởng hƣởng
Nhà quản lý có hiểu biết về ECMA, nhà
Nhận thức của nhà quản lý quản lý đánh giá cao về tính hữu ích của
Roger (1995), Phạm Đức
Nhận thức về về ECMA có ảnh hƣởng ECMA, nhà quản lý có nhu cầu cao trong
Hiếu (2010), Setthasakko
ECMA của nhà Đồng ý tích cực đến việc áp dụng việc sử dụng thông tin mà ECMA cung
(2014), Jamilavà cộng
quản lý ECMA trong các DNSX cấp, nhà quản lý sẵn sàng chấp nhận các
sự, 201
thép tại Việt Nam chi phí phát sinh do việc áp dụng ECMA
mang đến
Bộ phận kế toán quản trị có vị trí cao trong
Vai trò của bộ phận kế toán
tổ chức so với các bộ phận khác (nhƣ bộ
Vai trò của bộ quản trịcó ảnh hƣởng tích
phận kinh doanh, bộ phận marketing,),
phận kế toán Roger (1995) Đồng ý cực đến việc áp dụng
Kế toán quản trị có vai trò quan trọng, đôi
quản trị ECMA trong các DNSX
khi là vƣợt trội và đƣợc đề cao trong tổ
thép tại Việt Nam
chức
Nhấn mạnh một phong cách quản trị đồng
Sự chuẩn hóa có ảnh hƣởng nhất và bao quát; Nhấn mạnh tầm quan
Mức độ chuẩn tiêu cực đến việc áp dụng trọng trong việc tuân thủ các quy định đã
Roger (1995) Đồng ý
hóa ECMA trong các DNSX đặt ra; Kiểm soát chặt chẽ các quá trình
thép tại Việt Nam bằng hệ thống kiểm soát chi tiết; Nhấn
mạnh việc mỗi nhân viên làm việc đúng
Mô hình đề xuất Kết quả thảo luận
Nhân tố ảnh Nhân tố ảnh
Nghiên cứu gốc Giả thuyết nghiên cứu Thang đo
hƣởng hƣởng
với chức năng của họ.
Việc truy cập vào những thông tin về hoạt
Bartolomeo và cộng sự động môi trƣờng là có giới hạn; Truyền
Truyền thông nội bộcó ảnh
(1999), Chang (2007), thông nội bộ giữa các bộ phận trong doanh
Truyền thông hƣởng tích cực đến việc áp
Phạm Đức Hiếu (2010), Đồng ý nghiệp là thƣờng xuyên và liên tục; Việc
nội bộ dụng ECMA trong các
Jamila và cộng sự (2014) trao đổi thông tin giữa các bộ phận trong
DNSX thép tại Việt Nam
doanh nghiệp là rất tốt, kể cả việc chia sẻ
những thông tin quan trọng.
Hoạt động môi trƣờng bị ảnh hƣởng bởi
Phạm Đức Hiếu (2010) Áp lực cƣỡng ép có ảnh các khách hàng của doanh nghiệp; các cổ
Jalaludin (2011), Jamila hƣởng tích cực đến việc áp đông/chủ sở hữu của doanh nghiệp; cộng
Áp lực cƣỡng ép Đồng ý
và cộng sự (2014) dụng ECMA trong các đồng địa phƣơng; tiêu chuẩn ô nhiễm/sản
DNSX thép tại Việt Nam xuất của chính phủ; báo chí và truyền
thông; quy định về ô nhiễm; phải nộp phạt.
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
Phụ lục 3b. Bảng tóm tắt kết quả phỏng vấn sâu
1. Tại doanh nghiệp Ông/Bà, các khoản chi phí môi trƣờng nào đã đƣợc nhận diện trong hệ thống kế toán quản trị hiện hành? Các
khoản chi phí môi trƣờng này có đƣợc theo dõi và phản ánh trên một tài khoản kế toán riêng? Vui lòng giải thích chi tiết?
Ngƣời tham gia Trả lời Tổng hợp
Chi phí môi trƣờng đã đƣợc nhận diện bao gồm: Chi phí sửa chữa thiết bị môi trƣờng nhƣ hệ Các DNSX thép đƣợc
thống bơm nƣớc tuần hoàn, hệ thống khử bụi, hệ thống lọc bụi,; Chi phí khấu hao thiết bị môi khảo sát đều mới chỉ nhận
trƣờng; Chi phí thuê dịch vụ thu gom, xử lý rác; Chi phí trồng cây; Chi phí tuyên truyền về công diện đƣợc các chi phí môi
Kế toán quản trị chi phí
tác môi trƣờng; Chi phí quan trắc môi trƣờng; Phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải công trƣờng phát sinh cuối
Công ty CP Gang thép Thái
nghiệp; Chi phí môi trƣờng khác. Chi phí môi trƣờng tại Nhà máy sẽ đƣợc hạch toán vào tài đƣờng ống, tức là các chi
Nguyên
khoản 6277, tài khoản 6278 với những khoản chi phí môi trƣờng tại bộ phận sản xuất và hạch phí xử lý phát thải. Các
toán vào tài khoản 642 với khoản thuế, phí, lệ phí và chi phí tiếp khách (đoàn Sở Tài nguyên và khoản chi phí môi trƣờng
Môi trƣờng, Kiểm toán Nhà nƣớc về kiểm toán môi trƣờng,) đều không đƣợc theo dõi,
Chi phí môi trƣờng phắt sinh gồm: Chi phí xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại; Chi phí phản ánh riêng mà đƣợc
Kế toán quản trị Công ty xử lý nƣớc thải; Chi phí xử lý bụi; Chi phí tuyên truyền về hoạt động quản lý môi trƣờng; tập hợp vào tài khoản chi
TNHH Vina Kyoei Chi phí trồng cây xanh; Chi phí tập huấn và đào tạo về hoạt động môi trƣờng. Chi phí môi phí sản xuất chung.
trƣờng tại công ty đƣợc phản ánh vào tài khoản 6277, tài khoản 6278.
Chi phí môi trƣờng phát sinh gồm: Chi phí trồng cây xanh; Chi phí xử lý chất thải; Vệ sinh
công nghiệp; Thuế, phí, lệ phí môi trƣờng; Chi phí quan trắc môi trƣờng; Chi phí sửa chữa,
Kế toán quản trị Công ty Cổ
cải tạo, bảo dƣỡng thiết bị môi trƣờng và chi phí môi trƣờng khác phát sinh. Chi phí môi
phần Thép Hòa Phát
trƣờng đƣợc phản ánh vào tài khoản chi phí sản xuất chung mà không đƣợc chi tiết thành
tiểu khoản riêng.
Chi phí môi trƣờng tại công ty chủ yếu gồm: Chi phí vệ sinh môi trƣờng; Chi phí xử lý chất
Kế toán chi phí Công ty Cổ
thải rắn và chất thải nguy hại; Chi phí khấu hao máy móc thiết bị nhƣ máy xúc xỉ, xe chở xỉ
phần Cán thép Thái Trung
thải,; Chi phí tuyên truyền, giáo dục và huấn luyện về công tác môi trƣờng.
2. Tại doanh nghiệp của Ông/Bà, chi phí môi trƣờng đƣợc xác định theo phƣơng pháp nào? Thông tin về chi phí môi trƣờng đƣợc theo dõi
dƣới thƣớc đo hiện vật hay thƣớc đo tiền tệ hay cả hai thƣớc đo?
Ngƣời tham gia Trả lời Tổng hợp
Chi phí môi trƣờng đƣợc xác định dựa trên chứng từ kế toán nhƣ bảng phân bổ khấu Các DNSX thép đƣợc
Kế toán quản trị chi phí
hao TSCĐ, Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Phiếu xuất kho, Chi phí môi trƣờng chỉ khảo sát xác định chi phí
Công ty CP Gang thép
xác định dƣới thƣớc đo tiền tệ. Khối lƣợng chất thải rắn, chất thải nguy hại do bộ môi trƣờng theo phƣơng
Thái Nguyên
phận môi trƣờng kiểm soát và theo dõi. pháp chi phí thực tế và
Để xác định chi phí môi trƣờng, kế toán công ty tập hợp các khoản mục chi phí môi chỉ ghi nhận, theo dõi
Kế toán quản trị Công ty trƣờng trên các sổ kế toán chi tiết tài khoản 6277, tài khoản 6278, Căn cứ để ghi chi phí môi trƣờng dƣới
TNHH Vina Kyoei các sổ kế toán này là các chứng từ kế toán. Công ty chỉ theo dõi chi phí môi trƣờng thƣớc đo tiền tệ mà
về mặt giá trị, không theo dõi về mặt khối lƣợng. không theo dõi dƣới
Tổng chi phí môi trƣờng tại công ty đƣợc xác định theo các khoản mục chi phí môi thƣớc đo hiện vật.
Kế toán quản trị Công ty trƣờng nhƣ chi phí xử lý chất thải, chi phí sửa chữa, cải tạo thiết bị môi trƣờng,
Cổ phần Thép Hòa Phát Nguồn số liệu của các khoản mục này là các sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng
hợp trong công ty. Công ty chỉ theo dõi chi phí môi trƣờng dƣới thƣớc đo tiền tệ.
Kế toán chi phí Công ty Chi phí môi trƣờng đƣợc xác định là bằng cách cộng các khoản mục chi phí môi
Cổ phần Cán thép Thái trƣờng phát sinh mà công ty đã nhận diện. Chi phí môi trƣờng không đƣợc xác định
Trung dƣới thƣớc đo khối lƣợng.
3. Tại doanh nghiệp Ông/Bà chi phí môi trƣờng phát sinh đƣợc phân bổ cho các đối tƣợng chi phí theo tiêu thức nào?
Ngƣời tham gia Trả lời Tổng hợp
Vì chi phí môi trƣờng không đƣợc tập hợp riêng mà tập hợp vào tài khản 627 – Chi Chi phí môi trƣờng
phí sản xuất chung nên chi phí môi trƣờng đƣợc phân bổ theo tiêu thức phân bổ chi không đƣợc tập hợp
Kế toán quản trị chi phí phí sản xuất chung. Tại công ty, mỗi nhà máy trực thuộc lại lựa chọn phân bổ chi phí riêng mà đƣợc ghi nhận
Công ty CP Gang thép sản xuất chung theo các tiêu thức khác nhau. Tại Nhà máy Cán thép Lƣu Xá, chi phi vào tài khoản 627 – Chi
Thái Nguyên sản xuất chung đƣợc phân bổ cho từng sản phẩm nhƣ phôi thép Lò điện Mac SD phí sản xuất chung. Do
390, phôi thép Mác SD 295 A, phôi thép lò Mac chống lò, theo tiêu thức tổng vậy, chi phí môi trƣờng
khối lƣợng sản phẩm. sẽ đƣợc phân bổ cho các
Kế toán quản trị Công ty Giống công ty CP Gang thép Thái Nguyên đối tƣợng theo tiêu thức
TNHH Vina Kyoei phân bổ của chi phí sản
Chi phí môi trƣờng đƣợc tập hợp chung với các chi phí SXKD khác vào tài khoản xuất chung.
627 – Chi phí sản xuất chung. Nên chi phí môi trƣờng đƣợc phân bổ theo tiêu thức
Kế toán quản trị Công ty
của chi phí sản xuất. Tại công ty Thép Hòa Phát phân bổ chi phí sản xuất chung theo
Cổ phần Thép Hòa Phát
chi phí định mức, tại công ty Ống thép Hòa Phát lựa chọn tiêu thức khối lƣợng sản
phẩm để phân bổ chi phí sản xuất chung.
Kế toán chi phí Công ty Giống công ty CP Gang thép Thái Nguyên
Cổ phần Cán thép Thái
Trung
4. Tại doanh nghiệp Ông/Bà có tiến hành xây dựng định mức và lập dự toán cho chi phí môi trƣờng không? Nếu có thì căn cứ và phƣơng
pháp xây dựng định mức và lập dự toán chi phí môi trƣờng? Nếu không, vui lòng giải thích chi tiết?
Ngƣời tham gia Trả lời Tổng hợp
Tại công ty chi phí môi trƣờng không đƣợc theo dõi riêng nên không tiến hành xây Các doanh nghiệp đƣợc
dựng định mức và lập dự toán riêng. Tuy nhiên, vì chi phí môi trƣờng đƣợc tập hợp khảo sát có tiến hành
vào chi phí sản xuất chung nên định mức và dự toán chi phí môi trƣờng sẽ đƣợc lập xây dựng định mức và
Kế toán quản trị chi phí ẩn trong chi phí sản xuất chung. Một số khoản chi phí môi trƣờng do phát sinh lớn lập dự toán chi phí hoạt
Công ty CP Gang thép sẽ đƣợc lập thành một chỉ tiêu riêng trên dự toán chi phí sản xuất chung nhƣ thuế tài động SXKD. Tuy nhiên,
Thái Nguyên nguyên, phí môi trƣờng, Ngoài ra, một số khoản chi phí môi trƣờng đƣợc lập kế khoản mục chi phí môi
hoạch theo từng quý ở nội dung Bảo vệ môi trƣờng trên báo cáo rà soát thực hiện kế trƣờng trong các đơn vị
hoạch Bảo hộ lao động và bảo vệ môi trƣờng quý N - Kế hoạch bảo hộ lao động và đƣợc khảo sát không
bảo vệ môi trƣờng quý N+1. đƣợc xây dựng định mức
Tại công ty có lập dự toán chi phí sản xuất gồm dự toán chi phí vật liệu chính - phôi và lập dự toán riêng.
thép, dự toán nhiên vật liệu phụ nhƣ nhiên liệu, gas, điện,, dự toán chi phí sản
Kế toán quản trị Công ty
xuất cố định nhƣ chi phí lƣơng, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung cố định
TNHH Vina Kyoei
khác, dự toán chi phí chế biến. Tuy nhiên, tại đơn vị không tiến hành xây dựng và
lập dự toán chi phí môi trƣờng riêng.
Công ty xây dựng định mức và lập dự toán cho rất nhiều khoản chi phí nhƣ định
Kế toán quản trị Công ty mức và dự toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, định mức và dự toán chi phí
Cổ phần Thép Hòa Phát nhân công trực tiếp, định mức và dự toán chi phí sản xuất chung, Chi phí môi
trƣờng đƣợc xây dựng định mức và lập dự toán chung với chi phí sản xuất chung.
Kế toán chi phí Công ty Chi phí môi trƣờng không đƣợc xây dựng định mức và lập dự toán riêng vì chi phí
Cổ phần Cán thép Thái môi trƣờng không đƣợc theo dõi và ghi nhận riêng.
Trung
5. Bộ phận kế toán quản trị của doanh nghiệp Ông/Bà có phải tiến hành cung cấp thông tin về chi phí môi trƣờng không? Nếu có thì
cung cấp thông tin dƣới đơn vị tiền tệ hay hiện vật hay cả hai và ai là ngƣời yêu cầu cung cấp thông tin về chi phí môi trƣờng?
Ngƣời tham gia Trả lời Tổng hợp
Các đơn vị trực thuộc công ty CP Gang thép Thái Nguyên không cung cấp thông tin về chi Các DNSX thép đƣợc
phí môi trƣờng cả dƣới thƣớc đo tiền tệ và thƣớc đo hiện vật theo định kỳ bởi vì không bộ khảo sát không cung cấp
phận nào hoặc ngƣời nào yêu cầu thực hiện. Tuy nhiên, khi bộ phận Môi trƣờng cần lập các thông tin về chi phí môi
Kế toán quản trị chi phí báo cáo về hoạt động môi trƣờng cho nhà quản lý thì có yêu cầu bộ phận kế toán cung cấp trƣờng định kỳ (không
Công ty CP Gang thép Thái tổng chi phí môi trƣờng phát sinh trong kỳ. Khi đó, bộ phận kế toán căn cứ vào các sổ kế cung cấp cả dƣới thƣớc đo
Nguyên toán chi tiết các tài khoản 6274, tài khoản 6277 và tài khoản 6278 để lọc ra các chi phí môi tiền tệ và thƣớc đo hiện
trƣờng để gửi bảng tổng hợp cho bộ phận môi trƣờng. Việc theo dõi khối lƣợng chất thải, vật). Bộ phận kế toán quản
khí thải, thuộc về trách nhiệm của bộ phận Môi trƣơng. Bộ phận kế toán không cần thiết trị chỉ chia sẻ nội bộ chi
phải theo dõi chúng. phí môi trƣờng về mặt giá
Nhà quản lý của công ty thƣờng yêu cầu thông tin tổng hợp chung về các chi phí hoạt động trị cho bộ phận Môi trƣờng
Kế toán quản trị Công ty
SXKD phát sinh mà không yêu cầu cung cấp riêng thông tin về chi phí môi trƣờng phát khi bộ phận Môi trƣờng
TNHH Vina Kyoei
sinh. cần số liệu để lập báo cáo.
Thông tin về chi phí môi trƣờng phát sinh đƣợc cung cấp theo yêu cầu của bộ phận Môi
trƣờng để bộ phận Môi trƣờng tiến hành lập các báo cáo về hoạt động của họ. Tuy nhiên,
Kế toán quản trị Công ty Cổ việc cung cấp này chỉ mang tính chất chia sẻ số liệu nội bộ giữa các bộ phận chứ không đặt
phần Thép Hòa Phát ra qui định cụ thể, định kỳ. Và số liệu cung cấp cũng dƣới dạng đơn giản là khoản mục chi
phí môi trƣờng phát sinh và số tiền. Do bộ phận kế toán không theo dõi về mặt khối lƣợng
nên chi phí môi trƣờng chỉ đƣợc cung cấp dƣới dạng giá trị.
Kế toán chi phí Công ty Cổ Tại đơn vị không theo dõi và ghi nhận riêng về chi phí môi trƣờng nên bộ phận kế toán quản trị
phần Cán thép Thái Trung không cung cấp thông tin về chi phí môi trƣờng phát sinh cả về mặt số tiền và khối lƣợng.
Phụ lục 4. Tổng hợp các chi phí xử lý phát thải, khí thải trong doanh nghiệp
sản xuất thép tại Việt Nam
Nội dung Tần suất Tỷ lệ (%)
Chi phí xử lý nƣớc thải 93 86.11
Chi phí xử lý bụi 48 44.44
Chi phí xử lý tiếng ồn 30 27.78
Chi phí xử lý khí thải 52 48.15
Chi phí xử lý chất thải rắn 86 79.63
Vệ sinh công nghiệp 93 86.11
Thuế, phí, lệ phí 71 65.74
Phụ lục 5. Mức độ nhận diện các tiểu mục chi phí xử lý phát thải, khí thải
trong doanh nghiệp sản xuất thép tại Việt Nam
Có phát
sinh Có phát
nhƣng sinh và có
Không
không đƣợc ghi
phát Tổng
Nội dung đƣợc ghi nhận là
sinh (%)
nhận là CP môi
(%)
CP môi trƣờng
trƣờng (%)
(%)
Chi phí vật tƣ/hóa chất xử lý 11.11 25.00 63.89 100
Chi phí khấu hao thiết bị/công nghệ xử lý 20.37 21.30 58.33 100
Chi phí nhân công xử lý 28.70 71.30 100
Chi phí sửa chữa, cải tạo thiết bị xử lý 17.59 21.30 61.11 100
Chi phí thuê dịch vụ vệ sinh công nghiệp 25 75 100
Phụ lục 6.
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY LUYỆN THÉP LƢU XÁ
BÁO CÁO RÀ SOÁT THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BHLĐ VÀ BVMT QUÝ III - KẾ HOẠCH BHLĐ&BVMT QUÝ IV/2015
Kế hoạch Quý III Lũy kế 9 Kế hoạch
TT Nội dung
năm 2015 Kế hoạch Thực hiện tháng Quý IV
I CÁC BIỆN PHÁP VỀ KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ PCCN
II CÁC BIỆN PHÁP VỀ VSLĐ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
A CÁC BIỆN PHÁP VỀ VSLĐ
B BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
1 Cải tạo, sửa chữa kho lƣu giữ, phƣơng tiện thu gom xử lý chất thải
2 Sửa chữa, vệ sinh đƣờng ống hút hệ thống lọc bụi lò LF, hút hơi khí độc
3 Quan trắc, giám sát môi trƣờng định kỳ
4 Nộp phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải công nghiệp
5 Sửa chữa hệ thống thu gom nƣớc mƣa chảy tràn khu vực bãi liệu ngoài trời
6 Vệ sinh mặt bằng, cống rãnh thoát nƣớc, xử lý chất thải sinh hoạt,
7 Trồng mới, chăm sóc cây
8 Xử lý chất thải nguy hại theo quy định
III TRANG BỊ PHƢƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
15 Khẩu trang chống bụi
16 Kính trắng chống bụi, chống hóa chất
17 Khẩu trang phòng độc (bộ lọc khí 2 cửa)
IV CÔNG TÁC CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƢỜI LAO ĐỘNG
2 Khám SKĐK đối với NLĐ làm việc trong môi trƣờng độc
3 Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
(Nguồn: Nhà máy Luyện thép Lưu Xá)
Phụ lục 7. Thực trạng nhận diện chi phí xử lý phát thải tại Nhà máy Luyện thép Lƣu Xá
Loại
Chi phí xử lý phát thải Chi phí xử lý phát thải không
phát Nguồn phát sinh Công nghệ xử lý
đƣợc nhận diện đƣợc nhận diện
thải
Nƣớc thải sinh hoạt: phát sinh từ Thu gom, tập trung xử lý sinh học sau Chi phí vật tƣ, hóa chất xử lý
sinh hoạt của cán bộ, công nhân đó hợp vào hệ thống thải chung của nƣớc
viên và bếp ăn tập thể công ty ra môi trƣờng
Nƣớc Chi phí cải tạo, sửa chữa hệ Chi phí vật tƣ xử lý nƣớc
thải Nƣớc thải sản xuất: phát sinh từ Nƣớc thải sản xuất đƣợc thu gom về bể thống bơm nƣớc tuần hoàn
công đoạn làm mát các máy móc, lắng, tại đây nƣớc thải đƣợc lắng lọc, Chi phí khấu hao hệ thống
thiết bị làm mát và tuần hoàn tái sử dụng. bơm nƣớc tuần hoàn, trạm
bơm tuần hoàn
Xây dựng các nhà đặt thiết bị kín, có Chi phí bảo dƣỡng máy móc
tƣờng cách âm với môi trƣờng bên thiết bị đƣợc phân bổ cho mục
ngoài đích giảm tiếng ồn
Ồn phát sinh chủ yếu từ quá trình
Trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ cho
vận hành máy móc thiết bị, quá trình
Ồn công nhân
bốc xếp nguyên vật liệu, và vận
Lắp đặt hệ thống giảm thanh tại phân
chuyển sản phẩm.
xƣởng sản xuất oxy
Thƣờng xuyên bảo dƣỡng các máy móc
thiết bị
- Xử lý bụi và ngƣng tụ hơi nƣớc. Chi phí cải tạo, sửa chữa hệ
Chi phí vật tƣ cho hệ thống khử
- Thƣờng xuyên phun nƣớc trên tuyến thống khử bụi, hệ thống lọc
Khí Phát sinh từ khu vực lò cao, thiêu bụi, lọc bụi
đƣờng vận chuyển. bụi; Chi phí vệ sinh đƣờng
thải, kết, lò nung; Quá trình cán thép Chi phí trang bị vật dụng cho
- Khi vận chuyển nguyên, nhiên liệu, sản ống hút bụi
Bụi và bốc dỡ, vận chuyển sản phẩm. ngƣời lao động chống bụi,
phẩm, các phƣơng tiện vận chuyển bố trí Chi phí khấu hao hệ thống
chống độc
các tấm bạt che phủ nhằm hạn chế tối đa lọc bụi, khử bụi
Loại
Chi phí xử lý phát thải Chi phí xử lý phát thải không
phát Nguồn phát sinh Công nghệ xử lý
đƣợc nhận diện đƣợc nhận diện
thải
các tác động do bụi rơi vãi.
Chất Phát sinh chủ yếu từ quá trình Thu gom tập trung, hợp đồng với Công Chi phí thuê dịch vụ thu
thải sinh hoạt của cán bộ công nhân ty Môi trƣờng và Công trình đô thị gom, xử lý rác với đơn vị
sinh viên của xí nghiệp và bếp ăn tập thành phố hàng ngày đến thu gom, vận khác
hoạt thể chuyển đi chôn lấp trong bãi rác
Các loại giẻ lau đƣợc tận dụng lại, sau Chi phí thuê dịch vụ thu Chi phí xà phòng, điện nƣớc,
khi giặt sạch để lau tiếp. gom, xử lý rác với đơn vị chi phí khấu hao máy giặt vắt
Các chất thải không tận dụng đƣợc thu khác công nghiệp
Chất Chất thải sản xuất phát sinh rất ít
gom, đem xử lý cùng chất thải sinh
thải và không thƣờng xuyên, chủ yếu
hoạt.
sản là các loại giẻ lau không dính dầu
Chất thải rắn khác (xỉ lò cao, xỉ luyện
xuất mỡ, thiết bị, dụng cụ hỏng
thép, vẩy cán,) đƣợc tận dụng bán
cho các cơ sở sản xuất gạch, xi măng
để làm phụ gia
Bùn Thu gom vào bãi thải chung của Công Chi phí nhân công phân bổ cho
Bùn thải nạo vét hố ga, cống rãnh
thải ty hoạt động thu gom bùn thải
Từ quá trình bảo dƣỡng, sửa chữa,
Đăng ký nguồn chất thải nguy hại theo
Chất vận hành các máy móc thiết bị
sổ chủ nguồn thải. Chi phí mua thùng phi
thải
Giẻ lau dính dầu mỡ Thu gom vào các thùng phi có nắp đậy Chi phí vận chuyển đến nơi
nguy
và đƣợc cất giữ tại kho chờ đơn vị có qui định
hại Bóng điện huỳnh quang hỏng
chức năng xử lý
Dầu thải
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả, 2016)
Phụ lục
8.
Phụ lục 9.
GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH SẢN PHẨM: THÉP THANH VẰN D16
BM719-10/KHKD, LẦN BAN HÀNH: 02 SẢN LƢỢNG: 1.000 tấn
ĐỊNH GIÁ THÀNH KẾ
Đ ĐƠN MỨC HOẠCH (đồng)
STT V GIÁ TIÊU
KHOẢN MỤC CHI PHÍ
T (đồng) HAO ĐVSP TỔNG
ĐVSP
1 Chi phí vật liệu 6.038.398 6.038398.000
1.1 Vật liệu chính 5.958.392 5.958.392.000
Phôi thép Tấn 5.825.778 1,0380 6.047.158 6.047.158.000
Trừ thu hồi thép cán phế ô van Tấn 4.701.667 -0,0077 -36.203 -36.203.000
Trừ thu hồi thép cán phế hồi lò Tấn 3.650.205 -0,0144 -52.563 -52.563.000
1.2 Vật liệu phụ 80.006 80.006.000
Trục cán gang cầu cán thô Kg 37.552 0,5000 18.776 18.776.000
Trục cán cacbid volfram Kg 1.889.357 0,0100 18.894 18.894.000
Vòng bi cán thô Kg 624.400 0,0022 1.374 1.374.000
Vòng bi cán tinh Kg 476.676 0,0017 810 810.000
Vòng bi ru lô Kg 532.856 0,0060 3.197 3.197.000
Con lăn dẫn hƣớng Kg 459.584 0,0250 11.490 11.490.000
Dẫn đỡ Kg 58.192 0,0280 1.629 1.629.000
Phụ kiện cán Kg 229.698 0,0200 4.594 4.594.000
Lƣỡi cắt Kg 189.081 0,0250 4.727 4.727.000
Dây buộc Kg 7.850 1,6000 12.560 12.560.000
Cáp thép Kg 20.185 0,1000 2.019 2.019.000
Dầu mỡ bôi trơn Kg 29.176 0,0600 1.751 1.751.000
Dầu thủy lực Kg 16.900 0,0110 186 186.000
Trừ thu hồi trục cán và phụ Kg
kiện 5.000 -0,4000 -2.000 -2.000.000
2 Nhiên liệu, động lực 223.592 223.592.000
2.1 Nhiên liệu 138.475 138.475.000
Dầu FO Kg 4.775 29,0000 138.475 138.475.000
2.2 Động lực 85.117 85.117.000
Điện Kwh 856 98,0000 83.888 83.888.000
Khí ga Kg 13.800 0,0500 690 690.000
Nƣớc công nghiệp m3 299 1,1000 329 329.000
3 Chi phí nhân công trực tiếp đồng 21.585 21.585.000
Tiền lƣơng đồng 19.227 19.227.000
Bảo hiểm XH+KP công đoàn đồng 2.358 2.358.000
4 Chi phí chung đồng 184.999 184.999.000
CỘNG đồng 6.381.572 6.381.572.000
Trừ tiết kiệm đồng -43.428 -43.428.000
TỔNG CỘNG 6.425.000 6.425.226.000
(Nguồn: Công ty CP Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục 10. Định mức tiêu hao năng lƣợng đối với ngành công nghiệp thép
1. Định mức tiêu hao năng lƣợng đối với ngành công nghiệp thép giai đoạn đến hết
năm 2020.
TT Công đoạn sản xuất Đơn vị Định mức
1 Thiêu kết quặng sắt MJ/tấn 2.350
2 Sản xuất gang bằng lò cao MJ/tấn 14.000
3 Sản xuất phôi thép bằng lò chuyển (lò MJ/tấn 150
thổi)
4 Sản xuất phôi thép bằng lò điện hồ MJ/tấn 2.600
quang
5 Sản xuất phôi thép bằng lò cảm ứng MJ/tấn 2.600
6 Cán nóng thép dài MJ/tấn 1.650
7 Cán nguội thép tấm lá MJ/tấn 1.600
2. Định mức tiêu hao năng lƣợng đối với ngành công nghiệp thép giai đoạn từ năm
2021 - đến hết năm 2025.
TT Công đoạn sản xuất Đơn vị Định mức
1 Thiêu kết quặng sắt MJ/tấn 1.960
2 Sản xuất gang bằng lò cao MJ/tấn 12.400
3 Sản xuất phôi thép bằng lò chuyển (lò MJ/tấn 100
thổi)
4 Sản xuất phôi thép bằng lò điện hồ MJ/tấn 2.500
quang
5 Sản xuất phôi thép bằng lò cảm ứng MJ/tấn 2.500
6 Cán nóng thép dài MJ/tấn 1.600
7 Cán nguội thép tấm lá MJ/tấn 1.500
Phụ lục 11. Hệ số chuyển đổi đơn vị năng lƣợng
Đơn Hệ số chuyển đổi đơn vị
TT Nhiên liệu
vị năng lƣợng (MJ)
I Điện kWh 3,6
II Than và khí
2.1 Than cốc kg 31,402
Than antraxit cám loại 1,2 kg 29,309
2.2 Than antraxit cám loại 3,4 kg 25,122
Than antraxit cám loại 5,6 kg 20,935
2.3 Khí lò cốc Nm3 38,7
2.4 Khí lò cao Nm3 2,47
2.5 Khí lò chuyển Nm3 7,06
2.6 Khí thiên nhiên Nm3 37,683
2.7 LPG kg 45,638
III Dầu
Kg 42,707
3.1 Dầu DO
l 36,845
Kg 41,451
3.2 Dầu FO
l 39,358
VI Năng lƣợng sinh khối
4.1 Gỗ / Trấu kg 0,0156
4.2 Các dạng sinh khối khác kg 0,0116
Phụ lục 12.
Phụ lục 13.
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NHÀ MÁY LUYỆN THÉP LƢU XÁ
DỰ TOÁN CẢI TẠO HỆ THỐNG HÖT BỤI KHÓI LÕ TINH LUYỆN LF40T
STT TÊN HẠNG MỤC ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ
LƢỢNG
I PHẦN THIẾT BỊ, VẬT TƢ 1.067.977.500
1 Quạt ly tâm. Ký hiệu Y4-73.15D. Áp lực 4000 Pa Cái 1 512.000.000 512.000.000
2 Động cơ P = 315 KW; 380 KV; N = 1450 Cái 1 330.000.000 330.000.000
vòng/phút
3 Van điều tiết gió. Áp lực 4000 Pa; D= 1800mm Cái 1 50.000.000 50.000.000
4 Động cơ liền giảm tốc P = 5,5 KW; 380 KV; i=30 Cái 2 22.000.000 44.000.000
5 Khởi động từ 3 pha – 630A – 380 V Cái 1 19.300.000 19.300.000
6 Hệ thốngống dẫn hút bụi khói Tận dụng có sẵn
.
II PHẦN CHI PHÍ THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT 131.361.233
1 Chi phí thiết kế (1 x 2,3%) 24.563.483
2 Chi phí nhân công (1 x 10%) 106.797.750
Cộng (I + II) 1.199.338.733
Phụ lục14.
(Nguồn: Nhà máy Luyện thép Lưu Xá)
Phụ lục 15.
(Nguồn: Nhà máy Luyện thép Lưu Xá)
Phụ lục16.
(Nguồn: Nhà máy Luyện thép Lưu Xá)
Phụ lục17.
(Nguồn: Công ty TNHH Vina Kyoei)
Phụ lục 18.
(Nguồn: Công ty TNHH Vina Kyoei)
Phụ lục 19
(Nguồn: Nhà máy Luyện thép Lưu Xá)
Phụ lục 20.
Phụ lục 21.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NĂNG
LƢỢNG NĂM 2016
Kính gửi: Sở Công Thƣơng tỉnh/thành phố Thái Nguyên
Ngày lập báo cáo:.
1. Thông tin chung
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
Điện thoại:.. Fax:
Email:..
Địa chỉ:.
Điện thoại: Fax:, Email: ..
Chủ sở hữu: (Nhà nƣớc/thành phần kinh tế khác):.
Năm đƣa cơ sở vào sản xuất:.
Công suất thiết kế:..
Sản lƣợng năm 201..(tấn):..
2. Tình hình sử dụng năng lƣợng năm 201.
TT Loại nhiên liệu Đơn vị tự Đơn vị MJ2 Ghi chú
nhiên1
I. Năng lƣợng đầu vào
1.1 Than antraxit, than cốc,
1.3 Khí lò cốc, lò cao,
1.6 Khí thiên nhiên, khí hóa lỏng,
1.8 Dầu FO, FO
1.9 Điện
1.9 Các dạng năng lƣợng khác
II. Năng lƣợng đầu ra
2.1 Khí than
2.2 Điện
2.3 Khác
3. Suất tiêu hao năng lƣợng của năm 201..
SECcông đoạn
4. Báo cáo việc lập kế hoạch và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lƣợng để
đạt định mức tiêu hao năng lƣợng tại giai đoạn hiện hành (nếu phải thực hiện)
a) Đề xuất giải pháp và kế hoạch thực hiện để đạt đƣợc định mức tiêu hao năng lƣợng.
b) Dự kiến SECdự kiến năm tiếp theo.
c) Xác định thời gian đạt đƣợc định mức tiêu hao năng lƣợng theo kế hoạch thực
hiện giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lƣợng do Doanh nghiệp đề xuất.
Ngày báo cáo [/../.]
Giám đốc đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên và đóng đấu)
Phụ lục 22. Kết quả phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các nhân tố
1. Nhân tố Mức độ nhận thức về ECMA của nhà quản lý trong doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.803 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
NTQL1 10.91 5.765 .586 .768
NTQL2 11.03 6.103 .543 .787
NTQL3 10.95 5.328 .657 .733
NTQL4 10.82 5.657 .689 .720
2. Nhân tố Vai trò của bộ phận kế toán quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.726 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
VTKT1 3.30 .910 .570 .
VTKT2 3.21 .982 .570 .
3. Nhân tố Mức độ chuẩn hóa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.819 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
MDCH1 10.17 6.122 .651 .768
MDCH2 10.08 6.549 .589 .796
MDCH3 10.21 6.359 .572 .806
MDCH4 10.24 5.865 .762 .716
4. Nhân tố Truyền thông nội bộ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.794 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
TTNB1 6.79 2.806 .703 .650
TTNB2 6.80 2.952 .594 .765
TTNB3 6.72 2.958 .616 .742
5. Nhân tố Áp lực cƣỡng ép
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.806 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
ALCE1 22.05 17.498 .226 .832
ALCE2 22.58 17.208 .418 .797
ALCE3 22.64 16.215 .512 .785
ALCE4 22.51 16.460 .534 .782
ALCE5 22.74 15.082 .617 .768
ALCE6 22.80 15.971 .522 .783
ALCE7 22.79 14.504 .728 .750
ALCE8 22.78 15.119 .648 .764
Nhân tố Áp lực cƣỡng ép sau khi loại biến quan sát ALCE1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
ALCE2 18.79 14.416 .448 .828
ALCE3 18.84 13.625 .517 .818
ALCE4 18.72 13.921 .527 .817
ALCE5 18.94 12.525 .633 .800
ALCE6 19.01 13.198 .562 .812
ALCE7 19.00 12.189 .711 .786
ALCE8 18.98 12.641 .650 .797
6. Nhân tố áp dụng ECMA trong các doanh nghiệp sản xuất thép tại Việt Nam
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
ECMA1 13.75 5.530 .550 .840
ECMA2 13.73 5.256 .653 .821
ECMA3 13.70 5.023 .655 .821
ECMA4 13.72 5.260 .590 .834
ECMA5 13.76 5.242 .694 .814
ECMA6 13.68 5.294 .670 .819
Phụ lục 23. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714
818.785
Bartlett's Test of Sphericity 190
.000
Total Variance Explained
Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of Squared
t Squared Loadings Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ
Varianc e % Varianc e % Varianc e %
e e e
3.70 3.70 3.52
1 18.531 18.531 18.531 18.531 17.627 17.627
6 6 5
3.23 3.23 2.66
2 16.168 34.700 16.168 34.700 13.318 30.945
4 4 4
2.58 2.58 2.65
3 12.899 47.598 12.899 47.598 13.251 44.196
0 0 0
2.07 2.07 2.48
4 10.358 57.956 10.358 57.956 12.436 56.632
2 2 7
1.39 1.39 1.65
5 6.964 64.921 6.964 64.921 8.289 64.921
3 3 8
6 .819 4.097 69.018
7 .772 3.861 72.879
8 .731 3.657 76.536
9 .609 3.043 79.579
10 .561 2.805 82.384
11 .512 2.560 84.944
12 .494 2.469 87.413
13 .432 2.160 89.573
14 .428 2.139 91.711
15 .350 1.750 93.462
16 .327 1.634 95.096
17 .309 1.545 96.641
18 .282 1.408 98.049
19 .220 1.101 99.150
20 .170 .850 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
NTQL1 .762
NTQL2 .692
NTQL3 .816
NTQL4 .843
QLKT1 .886
QLKT2 .804
MDCH1 .807
MDCH2 .804
MDCH3 .677
MDCH4 .889
TTNB1 .864
TTNB2 .792
TTNB3 .804
ALCE2 .562
ALCE3 .638
ALCE4 .694
ALCE5 .754
ALCE6 .701
ALCE7 .813
ALCE8 .756
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 24. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.865
Adequacy.
Approx. Chi-Square 235.246
Bartlett's Test of
df 15
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 3.450 57.501 57.501 3.450 57.501 57.501
2 .678 11.301 68.802
3 .629 10.486 79.289
4 .481 8.016 87.304
5 .405 6.758 94.062
6 .356 5.938 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụ lục 25. Kết quả phân tích hệ số Cronbach’s Alpha các nhân tố sau thực
hiện EFA
Nhân tố Truyền thông nội bộ lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.788 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
TTNB1 10.06 4.506 .690 .685
TTNB2 10.07 4.628 .609 .730
TTNB3 9.98 4.622 .633 .716
ALCE2 10.16 5.927 .466 .794
Nhân tố Áp lực cƣỡng ép lần 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.828 6
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
ALCE3 15.58 10.925 .508 .818
ALCE4 15.46 11.137 .530 .813
ALCE5 15.68 9.841 .645 .790
ALCE6 15.75 10.455 .572 .805
ALCE7 15.74 9.704 .691 .779
ALCE8 15.72 10.072 .637 .792
Phụ lục 26. Kết quả hồi quy tuyến tính
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Std. Error of Change Statistics Durbin-
Square the Estimate R Square F Change df1 df2 Sig. F Change Watson
Change
1 .803a .645 .628 .61004716 .645 36.765 5 101 .000 1.673
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1,
REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 68.412 5 13.682 36.765 .000b
1 Residual 37.588 101 .372
Total 106.000 106
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score
4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for
analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig. 95.0% Confidence Correlations Collinearity
Coefficients Coefficients Interval for B Statistics
B Std. Beta Lower Upper Zero- Partial Part Tolerance VIF
Error Bound Bound order
(Constant) -8.890E-017 .059 .000 1.000 -.117 .117
REGR factor score 1
.393 .059 .393 6.634 .000 .276 .511 .393 .551 .393 1.000 1.000
for analysis 1
REGR factor score 2
.407 .059 .407 6.867 .000 .289 .524 .407 .564 .407 1.000 1.000
for analysis 1
1 REGR factor score 3
-.451 .059 -.451 -7.609 .000 -.568 -.333 -.451 -.604 -.451 1.000 1.000
for analysis 1
REGR factor score 4
.319 .059 .319 5.381 .000 .201 .436 .319 .472 .319 1.000 1.000
for analysis 1
REGR factor score 5
.143 .059 .143 2.408 .018 .025 .260 .143 .233 .143 1.000 1.000
for analysis 1
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
Phụ lục 27. Kết quả kiểm định Spearman
Correlations
ABSRES REGR REGR REGR REGR REGR
factor factor factor factor factor
score score score score score
1 for 2 for 3 for 4 for 5 for
analysis analysis analysis analysis analysis
1 1 1 1 1
Spearman's Correlation
1.000 -.011 -.086 .192* .116 -.023
rho Coefficient
ABSRES
Sig. (2-tailed) . .910 .378 .047 .233 .815
N 107 107 107 107 107 107
Correlation
REGR factor -.011 1.000 .010 .011 .007 -.022
Coefficient
score 1 for
Sig. (2-tailed) .910 . .917 .912 .947 .818
analysis 1
N 107 107 107 107 107 107
Correlation
REGR factor -.086 .010 1.000 -.022 -.036 .047
Coefficient
score 2 for
Sig. (2-tailed) .378 .917 . .821 .715 .634
analysis 1
N 107 107 107 107 107 107
Correlation *
REGR factor .192 .011 -.022 1.000 -.020 -.016
Coefficient
score 3 for
Sig. (2-tailed) .047 .912 .821 . .840 .874
analysis 1
N 107 107 107 107 107 107
Correlation
REGR factor .116 .007 -.036 -.020 1.000 .025
Coefficient
score 4 for
Sig. (2-tailed) .233 .947 .715 .840 . .798
analysis 1
N 107 107 107 107 107 107
Correlation
REGR factor -.023 -.022 .047 -.016 .025 1.000
Coefficient
score 5 for
Sig. (2-tailed) .815 .818 .634 .874 .798 .
analysis 1
N 107 107 107 107 107 107
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).