Hình phạt về điều chỉnh giá chuyển nhƣợng đƣợc đánh giá, hoặc là 10% thêm
thuế ấn định (lên đến 500.000 JPY) hoặc 15 % thuế đánh giá bổ sung. Đối với hành vi
trốn thuế có chủ ý, mức phạt là 35 %. Ngoài ra, lãi suất đƣợc áp dụng theo giá không
thấp hơn 7,3 % hoặc tổng các tỷ lệ chiết khấu cơ bản và lãi suất cho vay cơ bản và
tăng lên đến 14,6 % nếu không đƣợc thanh toán trong vòng ba tháng kể từ khi có
thông báo sửa đổi đánh giá.
Không giống nhƣ ở nhiều nƣớc khác, chuẩn bị đầy đủ tài liệu cũng không dẫn
đến việc giảm hình phạt trong trƣờng hợp đƣợc đã kiểm tra chuyển giá. Bởi vậy, công
tác chuẩn bị tài liệu phục vụ cho việc kiểm tra chuyển giá của các doanh nghiệp Nhật
Bản hết sức đƣợc coi trọng để hạn chế các vấn đề phạt phát sinh.
Cơ quan thuế Nhật Bản có khả năng tìm kiếm để so sánh cơ sở dữ liệu đƣợc áp
dụng riêng của mình, bao gồm cả doanh nghiệp so sánh có thể là bí mật (Mặc dù so
sánh đƣợc bí mật đã trở nên ít phổ biến trong những năm gần đây) [138, tr66]
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 273 trang
273 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kiểm soát hoạt động chuyển giá của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn 
gói (EPC) 
 Tổng Thiết kế 
 Thiết kế, Xây 
dựng, lắp đặt 
trọn gói (EPC) 
Tổng doanh thu 64.512.991 40.359.261 24.153.730 64.512.991 40.359.261 24.153.730 
Tổng chi phí thực tế có phục vụ cho hoạt 
động SXKD chính 
138.549.307 94.093.681 44.455.625 138.549.307 94.093.681 44.455.625 - 
Tỷ suất thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN 
trên tổng chi phí phù hợp nhất với hoạt 
động SXKD chính 
Không xác định 
2,17% 11,02% 
Thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN từ 
hoạt động SXKD chính 
(74.036.315) (53.734.420) 
6.935.694 2.037.128 4.898.565 80.972.009 
Doanh thu hoạt động tài chính 2.269.831 
2.269.831 - - - 
Chi phí hoạt động tài chính 244.392 
244.392 - - - 
Thu nhập từ hoạt động tài chính 2.025.439 
2.025.439 - - - 
Thu nhập khác 86.861 
86.861 - - - 
Chi phí khác 1.181.348 
1.181.348 - - - 
Thu nhập từ hoạt động khác (1.094.487) 
(1.094.487) - - - 
Thu nhập chịu thuế trƣớc chuyển lỗ (73.105.363) 
7.866.646 - - 80.972.009 
Số lỗ các năm trƣớc chuyển vào năm 
2012 
7.866.646 - - - 
Số thuế TNDN phát sinh phải nộp năm 
2012 
- - - - 
229 
NĂM 2013 Đơn v tín : n ìn đồng 
CHỈ TIÊU 
SỐ LIỆU KÊ KHAI CỦA CÔNG TY SỐ LIỆU THANH TRA 
CHÊNH 
LỆCH Tổng Thiết kế 
Thiết kế, Xây 
dựng, lắp đặt 
trọn gói 
(EPC) 
Tổng Thiết kế 
Thiết kế, Xây dựng, 
lắp đặt trọn gói 
(EPC) 
Tổng doanh thu 642.969.284 138.473.872 504.495.412 642.969.284 138.473.872 504.495.412 
Tổng chi phí thực tế có phục vụ cho 
hoạt động SXKD chính 
654.987.547 113.683.125 541.304.422 654.987.547 113.683.125 541.304.422 - 
Tỷ suất thu nhập thuần trƣớc thuế 
TNDN trên tổng chi phí phù hợp nhất 
với hoạt động SXKD chính 
Không xác định 
3,696% 14,365% 
Thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN từ 
hoạt động SXKD chính 
(1.444.335) 
81.960.109 4.201.728 77.758.380 83.404.444 
Doanh thu hoạt động tài chính 9.020.202 
9.020.202 1.565.594 7.454.608 - 
Chi phí hoạt động tài chính 1.240.022 
1.240.022 210.804 1.029.219 - 
Thu nhập từ hoạt động tài chính 7.780.179 
7.780.179 1.322.630 6.457.549 - 
Thu nhập khác 17.649 
17.649 3.000 14.649 - 
Chi phí khác 13.367 
13.367 2.272 11.095 - 
Thu nhập từ hoạt động khác 4.282 
4.282 728 3.554 - 
Thu nhập chịu thuế trƣớc chuyển lỗ 6.340.127 - 89.744.570 5.525.087 84.219.483 83.404.444 
Số lỗ các năm trƣớc đƣợc chuyển vào 
năm 2013 
68.078.386 - - - 
Thu nhập tính thuế TNDN 
21.666.184 - - 21.666.184 
Thuế TNDN 25% 
5.416.546 - - 5.416.546 
Số thuế TNDN phát sinh phải nộp 
năm 2013 
5.416.546 - - 5.416.546 
*Nguồn: [Tổng cụcThuế ] 
230 
PHỤ LỤC 3.1 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ SXKD CÔNG TY X2 
Đơn v tín 1000 đ 
STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011 Tổng cộng 
1 Doanh thu thuần về bán 
hàng và cung cấp dịch vụ 
 - 300.650.864 457.922.222 758.573.086 
2 Giá vốn hàng hóa DV - 312.996.622 386.792.811 699.789.433 
3 Lợi nhuận gộp về bán hàng 
và cung cấp dịch vụ 
 - (12.345.758) 71.129.411 58.783.653 
 Doanh thu hoạt động tài 
chính 
 630.965 3.356.164 1.599.546 
4 Chi phí TC 1.276.800 4.351.209 27.200.145 32.828.154 
5 Chi phí bán hàng 48.213 48.213 
6 Chi phí QL DN 3.377.899 13.750.677 12.898.347 30.026.923 
7 Thu nhập khác 17.782 1.594 19.376 
8 Chi phí khác 16.822 16.620 33.442 
9 Lợi nhuận trƣớc thuế (4.023.734) (27.090.520) 32.567.226 1.452.972 
10 Chi phí thuế TNDN 452.186 452.186 
11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu (0,09) 0,07 
12 Tỷ suất lợi nhuận/ giá vốn (8,66) 8,42 
*N uồn: Cụ t uế n 
BÁO CÁO KẾT QUẢ SXKD CÔNG TY A1 
 Đơn v tín 1000 đ 
STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 Tổng cộng 
1 Doanh thu thuần về bán 
hàng và cung cấp dịch vụ 
 83.126.280 239.449.917 197.367.072 519.943.269 
2 Giá vốn hàng hóa DV 89.339.505 279.872.454 186.550.044 555.762.003 
3 Lợi nhuận gộp về bán hàng 
và cung cấp dịch vụ 
(6.213.225) 
 (40.422.537) 10.817.028 (35.818.734) 
 Doanh thu hoạt động tài 
chính 
 76.505 313.922 825.259 1.215.686 
4 Chi phí TC 124.539 755.673 4.522.470 5.402.682 
5 Chi phí bán hàng - 
6 Chi phí QL DN 7.887.631 13.611.235 15.684.085 37.182.951 
7 Thu nhập khác 36.366 36.366 
8 Chi phí khác 2.328.125 3.673 2.331.798 
9 Lợi nhuận trƣớc thuế (14.148.890) (56.767.282) (8.567.941) (79.484.113) 
10 Chi phí thuế TNDN - - - - 
11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh 
thu 
 (0,17) (0,24) (0,04) (0,15) 
12 Tỷ suất lợi nhuận/ giá vốn (15,84) (20,28) (4,59) (14,30) 
 *N uồn: Cụ t uế n 
231 
PHỤ LỤC 3.1 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY A1 (2010-2012) 
 Đơn v tín 1000 đ 
TÀI SẢN NĂM 
2009 2010 2011 2012 
TÀI SẢN NGẮN HẠN 
59.221.250 72.451.124 100.369.401 
Tiền 
3.945.030 793.650 1.067.005 
Phải thu khách hàng 
13.930.354 
4.427.533 
Trả trƣớc cho ngƣời bán 
23.021.031 23.444.624 37.367.998 
Các khỏan phải thu khác 
7.500.000 8.022.724 26.177.723 
Hàng tồn kho 
4.915.493 37.068.544 26.663.574 
Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 
193.050 376.914 21.027 
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 
3.227.424 215.418 2.136.741 
Thuế và các khỏan phải thu NN 
2.488.868 2.488.868 2.488.868 
Tài sản ngắn hạn khác 
40.382 18.932 
TÀI SẢN DÀI HẠN 
2.549.864 2.415.181 
Tài sản cố định 
2.374.035 2.112.652 
Nguyên giá 
2.519.211 2.532.393 
G tr o mòn lũ kế 
(145.176) (419.741) 
Chi phí trả trƣớc dài hạn 
175.829 302.529 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 
59.221.250 75.000.988 102.784.582 
NGUỒN VỐN NĂM 
NỢ PHẢI TRẢ 2009 2010 2011 2012 
Nợ ngắn hạn 
67.806.940 140.353.960 176.705.495 
Vay ngắn hạn 
22.741.196 59.995.333 
Phải trả ngƣời bán 
20.992.770 82.219.796 59.646.191 
Ngƣời mua trả tiền trƣớc 
38.117.125 33.992.842 55.358.449 
Thuế và các khỏan phải nộp NN 
64.179 358.213 498.608 
Phải trả ngƣời lao động 
577.762 871.272 1.174.714 
Các khỏan phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 
8.055.104 170.641 32.200 
VỐN CHỦ SỞ HỮU 
(8.585.690) (65.352.972) (73.920.913) 
Vốn chủ sở hữu 
 ốn đ ều l 
5.563.200 5.563.200 5.563.200 
Lỗ lũ kế 
(14.148.890) (70.916.172) (79.484.113) 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 
59.221.250 75.000.988 102.784.582 
TỔNG HỢP TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CÔNG TY A1 TỪ 2010-2012 
*N uồn: NCS tổn ợp o o k ểm to n ôn t A1 - Cụ t uế n 
232 
TÁI SẢN 
NGẮN HẠN
TÀI SẢN 
DÀI HẠN
NỢ PHẢI 
TRẢ
VỐN CHỦ SỞ 
HỮU
2009 154,208,855 90,022,028 64,186,827 154,208,855 148,986,609 5,222,246 
2010 264,381,705 152,881,677 111,500,028 264,381,705 291,379,755 (26,998,050) 
2011 451,107,173 320,579,469 130,527,704 451,107,173 441,233,385 9,873,788 
NĂM
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ TRONG ĐÓ
TỔNG SỐ
PHỤ LỤC 3.1 
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY X2 (2009-2011) 
Đơn v tín 1000 đ 
TÀI SẢN NĂM 
2009 2010 2011 2012 
TÀI SẢN NGẮN HẠN 90.022.028 152.881.677 320.579.469 - 
Tiền 37.114.111 26.194.537 19.355.658 
Phải thu khách hàng 
1.752.616 40.049.803 
Trả trƣớc cho ngƣời bán 3.347.151 37.300.866 6.121.413 
Các khỏan phải thu khác 
8.811.263 24.601.062 
Đầu tƣ ngắn hạn khác 15.000.000 38.000.000 19.373.300 
Hàng tồn kho 29.466.305 40.174.254 194.328.296 
Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 212.175 82.810 1.193.249 
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 4.882.286 - 
Thuế và các khỏan phải thu NN 
16.964 
Tài sản ngắn hạn khác 
548.367 15.556.688 
TÀI SẢN DÀI HẠN 64.186.827 111.500.028 130.527.704 - 
Tài sản cố định 54.094.243 107.681.321 129.097.815 - 
Nguyên giá 54.343.316 120.412.694 157.667.529 
G tr o mòn lũ kế (249.073) (12.731.373) (28.569.714) 
C p í xâ ựn ơ ản ở n 7.250.060 
Chi phí trả trƣớc dài hạn 2.842.524 3.768.707 1.379.889 
T sản ạn k 
50.000 50.000 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 154.208.855 264.381.705 451.107.173 - 
NGUỒN VỐN NĂM 
NỢ PHẢI TRẢ 2009 2010 2011 2012 
Nợ ngắn hạn 148.986.609 291.379.755 441.233.385 - 
Vay ngắn hạn 86.116.800 90.873.600 99.974.400 
Phải trả ngƣời bán 235.976 66.685.661 178.531.517 
Ngƣời mua trả tiền trƣớc 62.022.663 91.267.941 18.084.829 
Thuế và các khỏan phải nộp NN 52.717 2.391.333 5.861.450 
Phải trả ngƣời lao động 507.453 884.063 1.170.616 
Các khỏan phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 51.000 54.997 571.985 
Chi phí phải trả 
39.222.160 137.038.588 
VỐN CHỦ SỞ HỮU 
- 
Vốn chủ sở hữu 5.222.246 (26.998.050) 9.873.788 
 ốn đ ều l 8.873.004 8.873.004 8.873.004 
C n l tỷ 372.975 (4.756.800) 
Lỗ lũ kế (4.023.733) (31.114.254) 1.000.784 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 154.208.855 264.381.705 451.107.173 - 
TỔNG HỢP TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CÔNG TY X2 TỪ 2010-2012 
*N uồn: NCS tổn ợp o o k ểm to n ôn t X2 - Cụ t uế n 
233 
PHỤ LỤC 3.2 
 TỔNG HỢP PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY B 2007-2014 
 Đơn v tính: Tỷ đồng 
NĂM 
KẾT QUẢ KINH DOANH TỔNG 
LƠỊ 
NHUẬN 
KẾ 
TOÁN 
TRƢỚC 
THUẾ/ 
DOANH 
THU 
THUẦN 
SỐ THUẾ 
TNDN 
ĐÃ NỘP 
TỶ LỆ 
TNDN/ 
LỢI 
NHUẬN 
TRƢỚC 
THUẾ 
TỶ LỆ 
LN 
BÌNH 
QUÂN 5 
NĂM 
2007-
2011 
LỢI 
NHUẬN 
DỰ 
KIẾN 
2012-
2014 
DOANH THU CHI PHÍ LỢI 
NHUẬN 
TỪ 
HOẠT 
ĐỘNG 
SẢN 
XUẤT 
KINH 
DOANH 
TỔNG 
LƠỊ 
NHUẬN 
KẾ 
TOÁN 
TRƢỚC 
THUẾ 
TỔNG SỐ 
TRONG ĐÓ 
TỔNG SỐ 
TRONG ĐÓ 
DOANH 
THU 
THUẦN 
VỀ BÁN 
HÀNG 
VÀ CPDV 
DOANH 
THU 
TỪ 
HĐTC 
GIÁ VỐN 
HÀNG 
BÁN 
CHI 
PHÍ 
TÀI 
CHÍNH 
CHI 
PHÍ 
BÁN 
HÀNG 
CHI PHÍ 
QUẢN 
LÝ 
DOANH 
NGHIỆP 
2007 1.079,18 1.078,59 0,59 964,25 882,66 12,60 33,85 35,15 114,92 114,91 10,65 8,08 7,03 
15,75 
2008 1.884,68 1.882,19 2,49 1.691,52 1.560,31 26,53 54,75 49,92 193,17 195,18 10,37 8,06 4,13 
2009 1.262,72 1.105,15 157,58 1.011,89 947,15 12,28 17,73 34,73 250,83 252,87 22,88 2,70 1,07 
2010 1.591,11 1.584,64 6,46 1.410,80 1.340,52 19,70 37,78 50,58 142,53 143,72 9,07 12,64 8,79 
2011 2.655,55 2.316,69 338,86 2.005,87 1.947,30 30,09 28,48 66,56 583,04 596,94 25,77 11,92 2,00 
2012 1.880,61 1.876,93 3,68 1.894,24 1.809,14 13,02 - 72,08 (40,11) (39,97) (2,13) - - 15,75 295,62 
2013 2.214,90 2.213,68 1,22 2.188,64 2.082,58 12,74 - 93,32 (6,23) (5,81) (0,26) - - 15,75 348,65 
2014 2.552,91 2.476,49 76,43 2.391,67 2.299,29 10,48 - 81,90 128,48 126,41 5,10 3,08 2,43 15,75 390,05 
 *Nguồn: NCS phân tích từ nguồn dữ li u Cục thuế V nh Phúc 
234 
 PHỤ LỤC 3.3 
 TỔNG HỢP TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CÔNG TY B TỪ 2007-2014 
Đơn v tính: Tỷ đồn 
NĂM 
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 
TỔNG SỐ 
TRONG ĐÓ 
TỔNG SỐ 
TRONG ĐÓ 
TÁI SẢN NGẮN HẠN 
TÀI SẢN DÀI 
HẠN 
NỢ PHẢI 
TRẢ 
VỐN CHỦ SỞ HỮU 
2007 
554,99 
382,03 
172,96 
554,99 
330,90 
224,09 
2008 
670,54 
377,20 
293,25 
670,45 
259,68 
410,77 
2009 
739,68 
449,07 
290,61 
737,68 
343,40 
394,28 
2010 
893,92 
492,70 
401,22 
893,92 
379,88 
514,04 
2011 
1.466,72 
552,61 
914,11 
1.466,72 
376,04 
1.090,68 
2012 
1.454,85 
505,88 
948,97 
1.454,85 
404,14 
1.050,71 
2013 
1.798,91 
674,46 
1.124,45 
1.798,91 
616,83 
1.182,08 
2014 
2.142,73 
735,91 
1.406,82 
2.142,73 
626,81 
1.515,92 
 *N uồn: NCS tổn ợp từ Cụ t uế n 
235 
PHỤ LỤC 3.4 
 TỔNG HỢP PHÂN TÍCH CHI PHÍ NVL THEO YẾU TỐ CÔNG TY B 
Đơn v tính: Tỷ đồng 
Năm 
Tổng Chi phí 
SXKD theo yếu tố 
Chi phí NVL 
Tỷ lệ VNL/ Chi phí 
SXKD theo yếu tố 
Trung bình 
2008 1.428.877.780,00 1.250.381.610,00 87,51 
 90,41 
2009 1.000.740.447,00 876.592.600,00 87,59 
2010 1.565.660.182,00 1.472.979.924,00 94,08 
2011 2.011.648.653,00 1.874.038.065,00 93,16 
2012 2.150.377.545,00 1.950.267.595,00 90,69 
2013 1.949.609.115,00 1.743.733.294,00 89,44 
* Nguồn: NCS tổng hợp từ báo cáo kiểm to n năm ôn t B - Cục thuế n 
236 
PHỤ LỤC 3.5 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S 
Đơn v tín : tỷ đồn 
STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng cộng 
1 
Doanh thu thuần về bán 
hàng và cung cấp dịch vụ 
174,48 166,97 0,33 - 52,04 10,07 36,71 106,33 159,09 706,02 
2 Giá vốn hàng hóa DV 158,76 136,59 0,33 - 26,58 3,35 1,60 41,58 - 368,79 
3 
Lợi nhuận gộp (DT thuần 
- Giá vốn ) 
15,72 30,38 (0,00) - 25,46 6,72 35,10 64,75 159,09 337,23 
4 Chi phí TC 0,84 11,45 8,71 12,04 10,84 12,85 1,58 18,63 47,44 124,37 
5 Chi phí bán hàng 3,98 3,19 0,00 0,00 - - - - - 7,18 
6 Chi phí QL DN 8,89 20,19 30,85 27,59 46,77 42,09 40,33 70,15 167,04 453,89 
7 Thu nhập khác 0,03 0,03 28,96 20,40 5,50 17,77 8,06 32,05 2,42 115,22 
8 Chi phí khác 0,11 0,02 0,19 0,00 6,04 16,44 7,53 36,54 2,63 69,50 
9 Lợi nhuận trƣớc thuế 1,98 0,40 0,51 205,64 234,23 269,02 225,73 (6,30) 252,74 1.183,96 
10 Chi phí thuế TNDN - 0,11 0,13 0,11 0,91 - - 1,13 0,81 3,20 
11 
Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh 
thu 
1,14 0,24 154,40 #DIV/0! 450,12 2.670,83 614,98 (5,92) 158,86 167,69 
12 Tỷ suất lợi nhuận/ giá vốn 1,25 0,29 153,62 #DIV/0! 881,36 8.033,84 14.077,43 (15,15) #DIV/0! 321,04 
 STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 Vốn chủ sở hữu 299,00 677,92 851,00 851,00 1.009,03 1.009,03 1.009,03 1.009,03 1.009,03 
2 Vay và nợ Ngắn hạn 85,49 60,40 76,08 74,88 50,18 20,83 322,42 - - 
3 Đầu tƣ vào công ty con 299,00 644,91 1.062,04 1.198,66 1.419,31 1.857,87 1.963,59 1.764,36 1.841,82 
4 Phải thu nội bộ - 23,82 6,53 0,01 40,94 53,62 45,91 84,76 74,25 
5 Phải trả nội bộ - - 99,28 - 17,04 4,63 0,14 - 0,95 
6 
Lợi nhuận sau thuế chƣa 
PP 
0,04 - 0,36 310,41 543,09 807,61 620,82 613,38 615,64 
7 Phải thu khác 1,07 53,46 6,26 99,50 10,64 167,66 254,63 3,47 8,03 
* N uồn: NCS tập ợp o o t ín ôn t ổ p ần S - Cụ t uế n 
237 
PHỤ LỤC 3.5 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S 
 (Đơn v tính: tỷ đồng) 
* N uồn: NCS tập ợp p ân tí ự tr n o o t ín ôn t ổ p ần S - Cụ 
t uế n 
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Biểu đồ tốc độ tăng chi phí QLDN so với doanh thu
Doanh thu Chi phí qly DN
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Đầu tư vào 
công ty con2
1419.31 1857.87 1963.59 1764.36 1841.82
Vốn CSH 1009.03 1009.03 1009.03 1009.03 1009.03
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
Biểu đồ tốc độ tăng đầu tư vào công ty con so với vốn CSH
238 
PHỤ LỤC 3.6 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S2 
Đơn v tín : tỷ đồn 
STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 
Doanh thu thuần về bán hàng và 
cung cấp dịch vụ 
296,28 357,91 449,91 395,73 276,73 16,13 - - - 
2 Giá vốn hàng hóa DV 216,37 250,20 324,30 281,22 211,26 15,57 - - - 
3 Lợi nhuận gộp 79,91 107,71 125,62 114,51 65,47 0,57 - - - 
4 Chi phí TC 8,94 10,32 18,31 11,30 9,10 0,15 0,00 0,01 0,00 
5 Chi phí bán hàng 16,60 23,97 18,26 11,49 8,58 0,13 - - - 
6 Chi phí QL DN 3,90 7,65 8,12 4,94 3,71 1,51 0,03 0,02 0,01 
7 Thu nhập khác 13,89 3,61 0,08 0,83 220,30 4,20 0,57 - 0,19 
8 Chi phí khác 16,85 3,35 0,01 0,86 218,53 4,33 0,59 0,00 0,01 
9 Lợi nhuận trƣớc thuế 50,76 70,53 85,40 89,56 46,20 52,76 31,18 0,61 33,37 
10 Chi phí thuế TNDN - 7,03 8,59 9,36 4,78 - - - 0,16 
11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu thuần (3,71) 19,71 18,98 22,63 16,69 327,01 
12 Thuế phải nộp/ Doanh thu - 1,96 1,91 2,36 1,73 - 
13 Chi phí QLDN/DT 4,89 2,14 1,81 1,25 1,34 9,34 
14 Chi phí TC/DT 11,19 2,88 4,07 2,86 3,29 0,96 
15 Chi phí bán hàng/DT 20,78 6,70 4,06 2,90 3,10 0,82 
 STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 Vốn chủ sở hữu 67,90 73,58 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 
2 Vay và nợ Ngắn hạn 80,62 98,08 122,81 140,18 - - - - - 
3 Đầu tƣ dài hạn khác 20,19 20,81 23,97 24,22 24,22 - - - - 
4 Đầu tƣ vào công ty liên kết - - - - 100,00 100,00 100,00 100,00 - 
5 Phải thu nội bộ 64,61 63,61 79,60 45,46 47,48 22,89 20,99 4,19 - 
6 Phải trả nội bộ 41,50 46,98 4,81 2,44 4,01 - - - - 
7 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP 28,15 - (0,00) - - 0,01 - 0,61 1,62 
*N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S2 - Cụ t uế n 
239 
PHỤ LỤC 3.6 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S2 
Đơn v tín : tỷ đồn 
* N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S2 - Cụ t uế n 
240 
* N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S4 - Cụ t uế n 
PHỤ LỤC SỐ 3.7 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S4 
Đơn v tín : tỷ đồn 
STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 
Doanh thu thuần về bán hàng và 
cung cấp dịch vụ 
- 51,90 49,73 138,19 198,35 173,49 169,36 193,03 
2 Giá vốn hàng hóa DV 
- 65,13 88,47 166,93 199,72 210,58 197,02 199,66 
3 
Lợi nhuận gộp ( DT thuần - Giá 
vốn ) 
- (13,23) (38,75) (28,75) (1,37) (37,09) (27,66) (6,62) 
4 Chi phí TC 
0,02 17,26 19,78 13,31 8,08 8,22 6,97 4,65 
5 Chi phí bán hàng 
- 0,20 1,05 9,79 2,81 3,14 2,89 3,74 
6 Chi phí QL DN 
1,87 2,30 2,62 4,59 5,77 7,76 10,29 9,95 
7 Thu nhập khác 
- 0,33 0,31 5,31 5,94 9,44 15,99 20,47 
8 Chi phí khác 
- 0,12 0,01 4,62 5,03 8,83 15,43 20,11 
9 Lợi nhuận trƣớc thuế 
3,05 (32,78) (61,62) (55,68) (17,10) (55,58) (47,24) (24,59) 
10 Chi phí thuế TNDN 
- - 0,95 - - - - - 
 STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 Vốn chủ sở hữu 
- 70,00 70,00 150,00 250,00 250,00 250,00 250,00 
2 Vay và nợ Ngắn hạn 
73,05 73,86 132,23 60,79 25,23 - - - 
3 Đầu tƣ vào công ty con 
- - - - - - - - 
4 Phải thu nội bộ 
- 0,41 0,44 1,40 19,34 2,71 0,20 15,18 
5 Phải trả nội bộ 0,63 39,62 55,98 146,98 327,47 - 27,45 26,36 76,54 
6 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP - 3,05 (29,73) (92,21) (147,89) (164,99) (220,58) (267,82) (292,41) 
7 Tài sản cố định 0,03 3,03 294,63 338,44 407,57 414,31 413,86 413,12 420,50 
8 Khấu hao TSCĐ (0,00) (0,21) (16,22) (51,34) (86,45) (124,62) (162,48) (201,15) (239,73) 
9 Ngƣời mua trả tiền trƣớc - - - - - 86,77 86,71 86,66 85,37 
10 Phải trả dài hạn nội bộ - - - - - 205,06 143,13 143,13 143,13 
241 
PHỤ LỤC 3.7 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY 
CỔ PHẦN S4 
(Đơn v tính: tỷ đồng) 
* N uồn: NCS phân tích ự tr n o o t ín ôn t ổ p ần S4 - Cụ t uế 
 n 
242 
PHỤ LỤC SỐ 3.8 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S5 (2006-2014) 
 Đơn v tín : tỷ đồn 
STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 
Doanh thu bán hàng và cung 
cấp dịch vụ 
2,52 1.813,77 3.695,65 4.354,20 5.081,06 5.962,47 6.367,76 7.894,41 8.657,76 
2 
Doanh thu thuần về bán hàng 
và cung cấp dịch vụ 
2,52 1.777,29 3.612,26 4.252,51 4.930,94 5.811,85 6.222,10 7.613,44 8.261,19 
3 Giá vốn hàng hóa DV 2,43 1.743,64 3.560,75 4.214,63 4.849,46 5.698,15 6.150,23 7.542,47 8.182,88 
4 Lợi nhuận gộp 0,10 33,64 51,51 37,87 81,48 113,70 71,87 70,97 78,31 
5 Chi phí TC 0,02 6,60 55,40 36,39 60,91 104,32 58,47 23,77 2,98 
6 Chi phí bán hàng - 31,49 21,90 11,39 20,48 11,16 22,08 33,57 45,83 
7 Chi phí QL DN 0,03 20,76 23,51 16,07 11,39 10,32 25,68 37,02 54,44 
8 
Lợi nhuận thuần hoạt động 
kinh doanh 
0,06 (21,46) (15,06) 6,68 4,41 1,31 1,83 0,76 7,53 
9 Thu nhập khác - 22,81 15,60 2,33 1,67 4,98 0,39 0,72 1,06 
10 Chi phí khác - 0,71 0,02 5,51 0,01 4,68 3,59 0,60 1,62 
11 Lợi nhuận trƣớc thuế 0,06 0,72 0,52 3,50 6,14 1,60 1,63 0,88 6,97 
12 Chi phí thuế TNDN - 0,18 0,11 0,61 1,53 0,29 0,31 0,56 3,04 
13 
Lợi nhuận thuần/ doanh thu 
thuần (%) 
2,26 (1,21) (0,42) 0,16 0,09 0,02 0,03 0,01 0,09 
14 
Lợi nhuận thuần/chi phí 
QLDN (%) 
221,31 (103,42) (64,05) 41,59 38,77 12,66 7,14 2,06 13,83 
15 
Lợi nhuận thuần/ chi phí tài 
chính (%) 
360,80 (325,42) (27,18) 18,36 7,25 1,25 3,13 3,22 252,63 
16 
Tỷ lệ giá vốn/ doanh thu 
thuần (%) 
96,14 98,11 98,57 99,11 98,35 98,04 98,84 99,07 99,05 
 * N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S5 - Cụ t uế n 
243 
PHỤ LỤC SỐ 3.8 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S5 (2006-2014) 
 Đơn v tín : tỷ đồn 
STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 
1 Vốn chủ sở hữu 10,00 50,00 50,00 50,00 50,00 300,00 300,00 300,00 300,00 
2 Vay và nợ Ngắn hạn 1,86 149,26 372,32 321,43 482,05 358,95 205,52 - - 
3 Đầu tƣ tài chính ngắn hạn - 87,91 255,68 94,86 22,08 12,41 12,59 72,43 440,00 
4 Phải thu nội bộ - 140,28 305,05 406,65 824,95 655,97 627,81 287,57 - 
5 Phải trả nội bộ - 44,29 186,55 156,22 257,26 280,72 464,46 312,05 - 
6 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP 0,04 0,56 0,92 3,58 5,94 6,77 7,93 8,41 12,17 
7 Phải trả ngƣời lao động - 0,26 0,88 1,58 1,57 1,50 2,25 3,12 3,29 
8 Vay và nợ dài hạn - 1,97 2,43 - 0,89 0,32 - - - 
9 Trả trƣớc cho ngƣời bán 2,72 26,79 - 26,63 15,83 134,85 133,65 8,84 26,28 
10 Đầu tƣ dài hạn khác - - 18,22 66,16 - 180,56 161,59 196,25 71,90 
11 Phải thu dài hạn nội bộ - - - - - 110,00 117,94 90,00 - 
12 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 0,01 - 1,20 0,23 - - 22,10 20,01 51,70 
13 Hàng tồn kho 0,40 23,27 47,88 58,06 73,09 49,36 37,89 39,80 60,14 
14 Phải trả ngƣời bán - 112,58 125,66 153,98 223,28 140,82 159,96 206,50 835,87 
 * N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S5 - Cụ t uế n 
244 
PHỤ LỤC 3.8 
TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S5 (2006-2014) 
 (Đơn v tính: tỷ đồng) 
406,65
824,95
655,97
627,81
287,57
50 50
300 300 300
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Biểu đồ biểu diễn phải thu nội bộ so với vốn chủ sở hữu công ty cổ phần S5 (2009-2013)
Phải thu nội bộ
Vốn CSH
* N uồn: NCS p ân tí ự tr n o o t ín ôn t ổ p ần S5 - Cụ t uế n 
245 
PHỤ LỤC 3.9 
TỔNG HỢP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU LỖ, LÃI, SỐ NỘP, SỐ HOÀN THUẾ CỦA CỦA CÁC DN FDI 
ĐẾN TỪ CÁC QUỐC GIA TỪ NĂM 2010-2014 
Chỉ tiêu Đvt 2010 2011 2012 2013 2014 
Tổng cộng 
5 năm 
Tỷ lệ bình 
quân 5 
năm 
1 
Số lƣợng doanh nghiệp (Số đăng ký 
đến cuối năm, bao gồm các đơn vị 
phải kê khai và chƣa đến kỳ kê khai) 
đvị 103 110 116 133 181 
H n Quố đvị 30 36 39 54 75 
46,8 
N ật Bản đvị 18 19 21 25 27 
22 
Đ Lo n đvị 36 36 35 32 36 
35 
Trun Quố đvị 9 9 10 11 19 
11,6 
Khác đvị 10 10 11 11 24 
13,2 
2 Số DN phải kê khai trong năm đvị 86 97 101 112 150 
H n Quố đvị 27 32 35 44 62 
N ật Bản đvị 14 15 15 17 21 
Đ Lo n đvị 29 32 32 31 30 
Trun Quố đvị 8 9 9 11 15 
Khác đvị 8 9 10 9 22 
3 Doanh thu trđ 113.888.217 102.970.829 89.983.169 111.733.265 144.457.557 563.033.037 563.033.037 
Hàn Quố trđ 3.038.739 4.349.606 5.954.794 10.565.359 11.333.356 35.241.854 6,26 
N ật Bản trđ 101.830.024 84.776.659 72.883.264 89.203.999 105.438.037 454.131.982 80,66 
Đ Lo n trđ 2.843.207 4.596.141 4.350.724 4.715.941 4.915.180 21.421.193 3,80 
246 
Trung Quố trđ 228.075 287.173 263.461 260.583 509.014 1.548.306 0,27 
Khác trđ 5.948.171 8.961.250 6.530.927 6.987.383 22.261.970 50.689.702 9,00 
4 Số thuế đã nộp trđ 8.983.525 8.852.173 7.743.071 13.019.226 15.190.670 53.788.665 
H n Quố trđ 10.364 17.634 24.673 85.590 152.950 291.211 0,54 
N ật Bản trđ 8.779.791 8.595.718 7.448.710 12.594.300 14.632.194 52.050.713 96,77 
Đ Lo n trđ 52.101 74.279 126.996 153.424 197.406 604.206 1,12 
Trun Quố trđ 1.278 769 2.292 2.745 1.278 8.361 0,02 
Khác trđ 139.991 163.773 140.400 183.168 206.842 834.174 1,55 
5 Số doanh nghiệp có lãi đvị 30 49 53 60 66 
H n Quố trđ 8 18 19 19 17 
N ật Bản trđ 6 7 10 13 15 
Đ Lo n trđ 9 18 16 17 14 
Trun Quố trđ 3 2 4 5 4 
Khác trđ 4 4 4 6 16 
6 Số tiền lãi trđ 5.909.970 7.367.359 7.114.376 12.650.890 18.581.556 51.624.151 
H n Quố trđ 51.494 116.483 246.922 363.758 247.486 1.026.143 1,99 
N ật Bản trđ 4.782.581 5.201.815 5.271.460 10.795.358 15.710.006 41.761.221 80,89 
Đ Lo n trđ 283.299 425.026 490.853 590.312 587.767 2.377.257 4,60 
Trun Quố trđ 11.657 246 793 9.822 9.400 31.917 0,06 
Khác trđ 780.939 1.623.789 1.104.348 891.640 2.026.897 6.427.613 12,45 
7 Số doanh nghiệp lỗ đvị 56 48 48 52 84 
H n Quố trđ 19 14 16 25 45 
N ật Bản trđ 8 8 5 4 6 
Đ Lo n trđ 20 14 16 14 16 
247 
Trun Quố trđ 5 7 5 6 11 
Khác trđ 4 5 6 3 6 
8 Số tiền lỗ trđ 319.783 296.723 461.790 401.396 773.585 2.253.278 
H n Quố trđ 192.228 133.621 243.879 128.308 611.759 1.309.795 58,13 
N ật Bản trđ 76.823 92.866 22.810 13.902 12.003 218.404 9,69 
Đ Lo n trđ 29.471 29.670 105.529 74.624 79.513 318.807 14,15 
Trun Quố trđ 14.872 16.118 6.307 9.365 2.276 48.938 2,17 
Khác trđ 6.389 24.448 83.266 175.197 68.034 357.334 15,86 
9 Tỷ lệ Doanh nghiệp lỗ % 65,12 49,48 47,52 46,43 56,00 
H n Quố % 70,37 43,75 45,71 56,82 72,58 57,85 
N ật Bản % 57,14 53,33 33,33 23,53 28,57 39,18 
Đ Lo n % 68,97 43,75 50,00 45,16 53,33 52,24 
Trun Quố % 62,50 77,78 55,56 54,55 73,33 64,74 
Khác % 50,00 55,56 60,00 33,33 27,27 45,23 
10 Hoàn thuế trđ 116.460 178.768 140.372 132.272 218.395 786.267 
H n Quố trđ 70.225 123.816 58.397 81.804 152.218 486.459 61,87 
N ật Bản trđ 31.310 29.788 35.368 35.787 22.500 154.754 19,68 
Đ Lo n trđ 11.732 18.544 15.292 4.405 33.037 83.010 10,56 
Trun Quố trđ 735 2.169 0 1.953 3.485 8.342 1,06 
Khác trđ 2.459 4.451 31.315 8.323 7.154 53.702 6,83 
* N uồn: NCS tổn ợp p ân tí từ ữ l u Cụ t uế n 
248 
PHỤ LỤC 3.10 
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT TÍNH ĐẾN HẾT NĂM 2014 
Mã số 
thuế 
Tên DN 
Năm 
thành 
lập 
Nƣớc 
đầu 
tƣ 
Số thuế đã nộp 
KQ 
SXKD 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng 
2500288887 
Công ty TNHH 
COMPAL 
2007 
Đài 
Loan 
4.500.000 3.000.000 3.000.000 7.805.008 3.000.000 3.000.000 3.000.000 27.305.008 Lỗ 
2500282740 
Công ty TNHH 
JAHWA Vina 
2007 
Hàn 
Quốc 
4.500.000 3.000.000 3.000.000 3.719.697 2.508.783.099 7.428.245.199 26.108.755.523 36.060.003.518 Lãi 
2500305412 
Công ty TNHH 
PREC Việt Nam 
2008 
Nhật 
Bản 
1.500.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 6.000.000 22.500.000 Lỗ 
2500298765 
Công ty TNHH 
PARTRON VINA 
2008 
Hàn 
Quốc 
3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 225.833.959 119.498.511 6.485.866.696 6.843.199.166 Lãi 
2500432530 
Công ty TNHH 
Haesung Vina 
2011 
Hàn 
Quốc 
3.000.000 13.424.484 3.000.000 11.340.448.536 11.359.873.020 Lãi 
2300639827 
Công ty TNHH 
Tanaka Việt Nam 
2011 
Nhật 
Bản 
4.400.000 4.400.000 Lỗ 
2500427717 
Công ty TNHH BH 
Vina 
2011 
Hàn 
Quốc 
3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 12.000.000 Lỗ 
2500503799 
Công ty TNHH UJU 
VINA 
2013 
Hàn 
Quốc 
3.000.000 3.000.000 6.000.000 Lỗ 
2500504591 
Công ty TNHH 
Nanotech Vina 
2013 
Hàn 
Quốc 
448.717.856 26.942.066.376 27.390.784.232 Lãi 
2500497640 
Công ty TNHH kỹ 
thuật OKAMOTO 
Việt Nam 
2013 
Nhật 
Bản 
2.000.000 4.538.750 6.538.750 Lỗ 
2500496728 
Công ty TNHH 
OHASHI TEKKO 
Việt Nam 
2013 
Nhật 
Bản 
3.000.000 4.400.000 7.400.000 Lỗ 
249 
Mã số thuế Tên DN 
Năm 
thành 
lập 
Nƣớc 
đầu 
tƣ 
Số thuế đã nộp 
KQ 
SXKD 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng 
2500509568 
Công ty TNHH POWER 
LOGICS VINA 
2013 
Hàn 
Quốc 
 1.500.000 4.400.000 5.900.000 Lỗ 
2500509790 
Công ty TNHH DST 
VINA 
2013 
Hàn 
Quốc 
1.500.000 4.400.000 5.900.000 Lỗ 
2500511775 
Công ty TNHH BANG 
JOO ELECTRONICS 
Việt Nam 
2013 
Hàn 
Quốc 
31.748.819 31.748.819 Lỗ 
2500511609 
Công ty TNHH Sindoh 
Vina 
2014 
Hàn 
Quốc 
4.600.000 4.600.000 Lỗ 
2500512433 
Công ty TNHH Cammsys 
Việt Nam 
2014 
Hàn 
Quốc 
8.800.000 8.800.000 Lỗ 
2500513772 
Công ty TNHH Công 
nghiệp điện tử Sanha Việt 
Nam 
2014 
Hàn 
Quốc 
3.700.000 3.700.000 Lỗ 
2500517657 
Công ty TNHH Vina 
Circuit 
2014 
Hàn 
Quốc 
1.500.000 1.500.000 Lỗ 
2500517544 
Công ty TNHH Vina 
Union 
2014 
Hàn 
Quốc 
1.500.000 1.500.000 Lỗ 
2500517382 
Công ty TNHH AMO 
Vina 
2014 
Hàn 
Quốc 
1.500.000 1.500.000 Lỗ 
2500520875 
Cty TNHH sản xuất hàng 
may mặc TAL (Việt Nam) 
2014 
Hồng 
Kong 
- Lỗ 
2500520353 
Công ty TNHH 
SEKONIX VINA 
2014 
Hàn 
Quốc 
1.500.000 1.500.000 Lỗ 
2500521646 
Công ty TNHH Inno Flex 
Vina 
2014 
Hàn 
Quốc 
1.500.000 1.500.000 Lỗ 
2500525376 
Công ty TNHH Kyungil 
optics Việt Nam 
2014 
Hàn 
Quốc 
- Lỗ 
 *N uồn : NCS tổn ợp từ ữ l u Cụ t uế n 
250 
PHỤ LỤC 3.11 
TỔNG HỢP CÁC KHOẢN THU CỦA CÁC DN FDI; CÔNG TY HON DA, TOYOTA VÀ CÁC DN FDI CÕN LẠI 
TỔNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI 
Đơn v tính: Đồn 
Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 
2006 310.500.000 558.570.309.939 1.763.830.248.485 306.745.992.477 2.629.457.050.901 
2007 379.000.000 968.687.006.290 2.487.902.266.952 184.215.713.008 3.641.183.986.250 
2008 418.500.000 1.207.756.835.668 4.043.967.257.763 692.442.264.474 5.944.584.857.905 
2009 286.978.000 905.653.752.488 5.431.520.477.407 705.725.702.558 7.043.186.910.453 
2010 293.522.000 1.280.815.978.535 6.790.252.788.071 1.208.916.323.946 9.280.278.612.552 
2011 330.000.000 1.387.564.526.954 6.752.305.757.571 1.132.056.753.015 9.272.257.037.540 
2012 327.500.000 1.449.222.397.018 5.406.451.612.970 1.219.445.317.306 8.075.446.827.294 
2013 339.500.000 2.176.490.820.445 8.584.130.172.436 2.650.895.755.653 13.411.856.248.534 
2014 387.000.000 2.702.494.991.881 9.418.949.544.914 3.042.069.466.664 15.163.901.003.459 
RIÊNG CÔNG TY HONDA 
Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 
2006 3.000.000 149.441.681.021 183.101.928.382 167.188.588.826 499.735.198.229 
2007 3.000.000 346.268.607.077 480.573.272.373 85.207.392.068 912.052.271.518 
2008 3.000.000 464.223.422.858 979.780.001.623 323.209.624.531 1.767.216.049.012 
2009 3.000.000 589.874.511.992 714.657.461.078 185.766.934.980 1.490.301.908.050 
2010 3.000.000 446.835.262.286 816.740.189.625 296.433.274.039 1.560.011.725.950 
2011 3.000.000 498.549.109.695 745.439.774.244 313.231.321.889 1.557.223.205.828 
2012 3.000.000 586.771.469.766 572.607.744.459 459.522.424.973 1.618.904.639.198 
2013 3.000.000 968.021.552.800 1.213.753.068.360 1.390.892.537.737 3.572.670.158.897 
2014 3.000.000 1.331.221.973.995 1.709.439.852.776 1.561.969.384.224 4.602.634.210.995 
251 
RIÊNG CÔNG TY TOYOTA 
Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 
2006 3.000.000 352.559.524.449 1.578.512.707.408 60.999.438.223 1.992.074.670.080 
2007 3.000.000 524.100.260.822 2.002.532.065.600 48.999.981.720 2.575.635.308.142 
2008 3.000.000 608.117.844.896 3.064.187.256.140 169.503.006.128 3.841.811.107.164 
2009 3.000.000 177.256.422.422 4.616.049.084.244 274.785.376.080 5.068.093.882.746 
2010 3.000.000 637.231.220.014 5.937.458.290.888 558.020.566.887 7.132.713.077.789 
2011 3.000.000 690.412.079.798 5.944.773.605.554 360.960.192.050 6.996.148.877.402 
2012 3.000.000 671.636.127.192 4.800.491.394.855 263.170.308.141 5.735.300.830.188 
2013 3.000.000 986.550.474.273 7.353.820.411.679 577.411.389.726 8.917.785.275.678 
2014 3.000.000 1.166.564.678.967 7.706.869.423.580 316.320.372.460 9.189.757.475.007 
TỔNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI CÕN LẠI 
Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 
2006 304.500.000 56.569.104.469 2.215.612.695 78.557.965.428 137.647.182.592 
2007 373.000.000 98.318.138.391 4.796.928.979 50.008.339.220 153.496.406.590 
2008 412.500.000 135.415.567.914 - 199.729.633.815 335.557.701.729 
2009 280.978.000 138.522.818.074 100.813.932.085 245.173.391.498 484.791.119.657 
2010 287.522.000 196.749.496.235 36.054.307.558 354.462.483.020 587.553.808.813 
927.931.812.981 
2011 324.000.000 198.603.337.461 62.092.377.773 457.865.239.076 718.884.954.310 
2012 321.500.000 190.814.800.060 33.352.473.656 496.752.584.192 721.241.357.908 
2013 333.500.000 221.918.793.372 16.556.692.397 682.591.828.190 921.400.813.959 
2014 381.000.000 204.708.338.919 2.640.268.558 1.163.779.709.980 1.371.509.317.457 
2.800.989.361.438 
*N uồn: NCS tổn ợp ữ l u từ Cụ t uế n 
252 
PHỤ LỤC 3.11 
TỔNG HỢP CÁC KHOẢN THU CỦA CÁC DN FDI; CÔNG TY HONDA VÀ TOYOTA VÀ CÁC DN CÒN LẠI 
 *N uồn: NCS p ân tí ữ l u từ Cụ t uế n 
253 
PHỤ LỤC 3.12 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DOANH NGHIỆP CÓ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH LỖ 2007-2011 
 Đơn v tín : Đồn 
STT 
Mã số 
thuế 
Tên doanh nghiệp 
Số tiền lỗ phát sinh trong năm 
Tổng cộng lỗ 
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 
1 2500236818 Công ty TNHH DAE YOUNG VIHA 
-353.332.125 
-56.998.260 -410.330.385 
2 2500273383 Công ty TNHH một thành viên YOOWON VN 
-2.646.173.812 -1.983.428.957 -4.629.602.769 
3 2500296729 Công ty TNHH VINA-CPK 
-64.296.265 -576.275.350 -115.673.961 -5.669.215.922 -6.425.461.498 
4 2500207126 Công Ty TNHH Băng Ráp YULI - Việt Nam 
-458.402.138 -220.518.716 -26.862.656 -401.738.948 -1.107.522.458 
5 2500237057 Công ty TNHH VINA-KUMYANG -402.925.202 -591.831.519 -855.356.637 -506.230.989 -3.550.206.840 -5.906.551.187 
6 2500242378 Công ty TNHH xe buýt DAEWOO Việt Nam -11.898.477.000 -28.138.725 -16.549.634.000 -18.212.357 -31.736.655.000 -60.231.117.082 
7 2500244128 Công ty TNHH ích Thành Vĩnh Phúc -116.367.122 
-532.697.686 
-197.137.999 -846.202.807 
8 2500253901 Công ty TNHH EXON Việt Nam -746.142.796 -666.176.950 -320.262.156 -334.051.772 -688.417.261 -2.755.050.935 
9 2500259999 Công ty TNHH KUMNAM PRINT -1.381.918.245 
-992.837.471 
-100.164.681 -2.474.920.397 
10 2500263321 Công ty TNHH kỹ thuật công nghiệp Kim Lợi VN -648.438.611 -7.921.390.796 -9.278.839.390 -8.931.766.707 -7.368.533.102 -34.148.968.606 
11 2500265375 Công ty hữu hạn công nghiệp GHS -188.794.314 -314.928.026 -371.008.484 -2.631.529.718 -6.719.228.920 -10.225.489.462 
12 2500266795 Công ty TNHH công nghiệp TOYO TAKI VN -354.341.138 -191.342.326 -559.513.410 -1.698.565.755 -7.392.170.579 -10.195.933.208 
13 2500267686 Công ty TNHH công nghiệp Chính Đạt -289.992.922 -10.222.656.160 -12.534.662.343 -10.127.856.436 -7.082.242.551 -40.257.410.412 
14 2500268841 Công ty HHCN GEO-GEAR Vĩnh Phúc -645.866.416 
-5.892.350.672 -4.282.777.770 -128.477.191 -10.949.472.049 
15 2500276440 Công ty TNHH tái chế COVI -386.355.436 -1.064.978.207 -1.462.657.165 -2.892.390.759 -2.224.133.106 -8.030.514.673 
16 2500282726 Công ty TNHH THINK Việt Nam 
-3.032.555.952 -3.010.257.606 -4.224.543.240 -10.267.356.798 
17 2500282740 Công ty TNHH JAHWA VINA 
-1.107.262.019 -8.373.176.057 -9.480.438.076 
18 2500288823 Cty TNHH thực nghiệp Kim Quốc Lâm Việt Nam 
-1.019.429.174 -3.094.959.948 -803.663.257 -4.918.052.379 
254 
19 2500291456 Công ty TNHH dụng cụ giao thông Giai Việt 
-347.338.599 -2.712.746.192 -1.269.189.897 -774.320.990 -5.103.595.678 
20 2500294471 Công ty TNHH in điện tử Minh Đức 
-2.630.424 
-2.084.962.959 -2.087.593.383 
21 2500300485 Công ty TNHH Co-Win Fasteners Hà Nội-Việt Nam 
-77.716.660 -132.340.948 -210.057.608 
22 2500301513 Công ty TNHH MIDORI APPAREL Việt Nam 
-4.101.604.465 -20.297.009.836 -16.050.771.150 -40.449.385.451 
23 2500305412 Công ty TNHH PREC Việt Nam 
-2.053.362.628 -741.069.024 -2.794.431.652 
24 2500306335 Công ty TNHH Nhật-Hàn 2 
-3.557.146.821 -5.782.406.675 -4.746.931.568 -14.086.485.064 
25 2500307515 Công ty TNHH CHAMPTRON- Việt Nam 
-52.062.503 -42.472.380 -40.384.530 -134.919.413 
26 2500313212 Công ty TNHH MARUICHI SUN STEEL ( HN ) 
-475.508.264 -4.847.205.776 -47.726.068.182 -53.048.782.222 
27 2500323387 Công ty TNHH xây dựng Thăng Phúc 
-341.323.837 
-7.892.573 -349.216.410 
28 2500362202 Công ty cổ phần VINATOP 
-2.351.894.534 -3.309.273.305 -1.025.448.342 -6.686.616.181 
29 2500379615 Công ty TNHH G&P HUDSON 
-2.011.168.664 -3.362.885.322 -5.374.053.986 
30 2500386309 Công ty TNHH HIROTA PRECISION Việt Nam 
-2.000.000 -482.491.247 -484.491.247 
31 2500391404 Công ty TNHH YONGHA VINA 
-14.148.890.210 -56.767.281.900 -70.916.172.110 
32 2500391411 Công ty TNHH SeokJung ConstrucTion VINA 
-5.436.515.814 -1.278.305.363 -6.714.821.177 
33 2500395857 Cty TNHH toyota Hiroshima Vĩnh Phúc- HT 
-895.513.116 -1.129.361.712 -2.024.874.828 
34 2500214204 Công Ty TNHH SHINWON EBENEZER VN 
-8.631.294.118 -22.554.701.998 
-31.185.996.116 
35 2500223551 Công ty TNHH BANG SUN - Việt Nam 
-2.641.024.434 -2.186.990.988 -1.379.532.512 
-6.207.547.934 
36 2500234031 Công ty TNHH GREENNET Việt Nam -12.124.921 -60.200.482 -10.771.602 -1.044.085.239 
-1.127.182.244 
37 2500234779 Công ty TNHH DAEWOO STC&APPAREL 
-6.381.718.064 -2.176.236.297 -5.024.823.516 
-13.582.777.877 
38 2500236254 Công Ty hữu hạn công nghiệp SUN HUA -2.769.874.703 -8.693.368.815 
-3.257.819.929 
-14.721.063.447 
39 2500251284 Công ty quốc tế Han Nam -2.231.649.740 -3.163.060.751 -5.385.040.725 -7.117.623.435 
-17.897.374.651 
40 2500258106 Công ty TNHH Đƣờng Hải Việt Nam -713.562.627 -840.886.012 -998.854.823 -960.934.694 
-3.514.238.156 
41 2500280976 Công ty TNHH HJC VINA -225.779.334 -9.068.164.875 -5.889.131.740 -1.646.216.311 
-16.829.292.260 
42 2500292788 Công ty TNHH KOHSEI MULTIPACK Việt Nam 
-7.655.187.000 -30.918.646.893 -39.166.646.341 
-77.740.480.234 
255 
43 2500292883 Công ty hữu hạn công nghiệp rèn dập Vietsheng 
-2.210.249.833 -615.714.250 -1.281.937.765 
-4.107.901.848 
44 2500300220 Công ty TNHH công nghiệp DIAMOND 
-3.403.833.987 -940.414.162 
-4.344.248.149 
45 2500305941 Công ty TNHH FUCHUAN 
-104.615.668 -191.901.275 
-296.516.943 
46 2500307508 Công ty TNHH K.SOURCE Hà Nội Việt Nam 
-731.724 -88.650.369 -407.753.608 
-497.135.701 
47 2500371373 Công ty TNHH HEUNG WOO VINA 
-4.023.733.968 -27.090.520.402 
-31.114.254.370 
48 2500220818 Công ty TNHH thêu SEHWA Việt Nam -394.009.817 -1.388.249.274 -2.081.777.719 
-3.864.036.810 
49 2500233687 Công ty TNHH cáp điện SH-VINA -3.619.036.930 -11.018.750.524 -13.058.078.091 
-27.695.865.545 
50 2500243942 Công ty TNHH may mặc Việt Thiên -4.613.668.426 -2.842.517.241 -2.023.565.262 
-9.479.750.929 
51 2500264734 Công ty TNHH Tungaloy Friction Material VN -13.274.279.243 -22.626.911.536 -8.750.330.147 
-44.651.520.926 
52 2500273552 Công ty TOYO TECHNO Việt Nam -25.815.911 -65.508.362 -1.335.089.694 
-1.426.413.967 
53 2500241938 Công ty TNHH sản xuất Sơn PHOENIX ( Hà Nội ) -1.441.105.569 -248.096.014 
-1.689.201.583 
54 2500255948 Công ty trách nhiệm hữu hạn NTS VINA -1.926.603.460 -2.596.503.147 
-4.523.106.607 
55 2500264692 Công ty TNHH DAE WOO STC VI NA -4.057.227.508 -4.992.473.888 
-9.049.701.396 
56 2500264967 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngũ Kim CHE YE-2 -254.339.484 -430.617.225 
-684.956.709 
TỔNG CỘNG SỐ LỖ 
-
52.618.696.875 
-108.795.698.912 -159.829.204.112 -213.662.208.413 -225.050.647.681 -759.956.455.993 
*N uồn : NCS Tổn ợp từ ữ l u Cụ t uế n 
256 
PHỤ LỤC 3.13 
Kết quả kiểm tra của Cục thuế Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2014 
 Đơn v tính: Tri u đồng 
 Năm 
Chỉ tiêu 
2011 
2012 
2013 
2014 
Truy thu, truy hoàn, phạt 4,694 8,116 20,594 2,452 
Giảm lỗ 225 8,876 105,732 19,900 
Giảm khấu trừ 2,295 13,655 8,189 4,040 
 * Nguồn: Trích nguồn Cục thuế n 
Kết quả thanh tra của Cục thuế Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2014 
 Đơn v tính: Tri u đồng 
 Năm 
Chỉ tiêu 
2011 
2012 
2013 
2014 
Các nội dung cụ thể 
5.Thanh tra thuế 
5.1.Kế hoạch thanh tra (Số DN) 101 94 105 94 
5.2. Số cuộc hoàn thành (Số DN) 101 92 150 98 
5.3. Tỷ lệ hoàn thành 100% 98% 100% 104% 
5.4. Kết quả thanh tra 
- Tổng số thuế truy thu và xử 
phạt 
33.986 72.908 32.550 261.020 
+ Số tiền thuế truy thu 30.772 56.765 25.385 185.368 
+ Số tiền phạt 3.214 16.143 7.165 75.652 
- Giảm khấu trừ thuế GTGT 1.149 1.871 2.379 2.541 
- Giảm lỗ 0 82.200 197.162 133.568 
5.5. Số tiền thuế truy thu đã nộp 
ngân sách 
30.500 70.700 29.577 250.537 
5.6. Tỷ lệ thu hồi 89,74% 96.97% 90.87% 95.98% 
 * Nguồn: Trích nguồn Cục thuế n 
257 
PHỤ LỤC 3.14 
 TỔNG HỢP TÌNH HÌNH XỬ PHẠT VPHC TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH PHÖC 
Thời kỳ: năm 2011 đến năm 2014 
TT Nội dung 
Văn phòng 
Cục Thuế 
Vĩnh Yên Phúc Yên Tam Dƣơng Tam Đảo 
Bình 
Xuyên 
Vĩnh 
Tƣờng 
Yên Lạc Lập Thạch Sông Lô Cộng 
 Xử phạt hành chính 
 Số tiền xử phạt (triệu đồng) 729.965.323 1.270.557.111 200.050.000 1.524.280.000 46.800.000 96.000.000 308.450.000 255.500.000 15.000.000 138.211.730 4.584.814.164 
 Năm 2011 
194.878.879 
388.863.748 
132.150.000 
71.280.000 
7.300.000 
15.050.000 
48.800.000 
27.700.000 
 - 
5.581.866 
891.604.493 
 Năm 2012 
125.656.444 
448.693.363 
37.150.000 
- 
6.500.000 
12.850.000 
12.650.000 
27.800.000 
3.000.000 
5.629.864 
679.929.671 
 Năm 2013 
119.650.000 
147.000.000 
7.750.000 
167.000.000 
29.000.000 
9.500.000 
9.000.000 
 - 
8.000.000 
496.900.000 
 Năm 2014 
289.780.000 
286.000.000 
23.000.000 
1.286.000.000 
4.000.000 
58.600.000 
247.000.000 
191.000.000 
12.000.000 
119.000.000 
2.516.380.000 
NGƢỜI LẬP 
TRƢỞNG PHÕNG 
 *Nguồn: Cục thuế Vĩnh Phúc 
258 
PHỤ LỤC 3.15 
Phòng TT-HT NNT 
 SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN HỖ TRỢ NGƢỜI NỘP THUẾ 2010- 2014 
 TT Chỉ tiêu ĐVT 2010 2011 2012 2013 2014 cộng 
 Tuyên truyền 
1 Số tin bài trên các phƣơng tiện thông tin đại chúng lƣợt 561 95 235 40 91 1.022 
 Trong đó: 
 Số p n sự tr n tru ền ìn 11 12 14 15 16 68 
 Số uộ p ỏn vấn 18 21 19 20 19 97 
2 Số tin bài tên Trang thông tin ĐT lƣợt 0 0 260 232 382 874 
3 Số HN tập huấn, đối thoại với DN Hội nghị 48 27 43 21 14 153 
4 Số lƣợt ngƣời tham dự tập huấn ngƣời 9.600 6.800 3.100 2.900 6.100 28.500 
 Hỗ trợ 6.199 4.304 3.080 2.578 16.161 
2 Số lƣợt tƣ vấn qua ĐT Lƣợt 3.563 2.136 2.144 1.480 1.376 10.699 
3 Số lƣợt tƣ vấn trực tiếp Lƣợt 2.494 1.915 2.117 1.514 1.905 9.945 
4 Số lƣợt trả lời văn bản Lƣợt 142 44 73 86 107 452 
 Khác 
1 Cấp tài liệu miễn phí của Tổng Cục 28.000 0 3.600 31.600 
2 Khen thƣởng NNT đơn vị 209 129 126 116 124 704 
 *N uồn: Cụ t uế n 
199 
PHỤ LỤC 4.1 
Một số nội dung chính của Luật chống chuyển giá của Trung quốc năm 2013 
Luật chống chuyển giá của Trung Quốc có nội dung chính là: 
1) Nguyên tắc cơ bản: 
 “Đối với các giao dịch có liên quan giữa các công ty đa quốc gia cơ quan quản lý 
thuế Trung Quốc có quyền xác định mức thuế hợp lý đối với các giao dịch đó”.Tại 
Điều 5 của Nguyên tắc thực hiện Luật Quản lý trƣng thu thuế Nhà nƣớc quy định: 
“Các hoạt động giao dịch trực tiếp hay gián tiếp giữa các bên hay đối với bên thứ ba 
có liên quan đến quyền lợi đều là đối tƣợng có liên quan trong luật thuế”. Những qui 
định về các hoạt động giao dịch giữa các DN và cá nhân đƣợc định nghĩa nhƣ sau: 
 - Quan hệ cổ quyền: có 25% cổ phần trở lên hoặc khống chế 25% cổ phần trở 
lên đối với bên thứ ba hoặc thông quan bên trung gian có 25% cổ phần trở lên. 
 - Quan hệ tiền vốn: tiền vay trên 50% vốn sở hữu hoặc khoản vay trên 10% số 
tiền đƣợc bảo lãnh. 
 - Quan hệ quản lý: có trên 50% thành viên HĐQT do công ty khác cử đến và 
đại diện cho công ty đó; hoặc một thành viên có quyền khống chế đƣợc bên liên quan 
ủy thác, hoặc có quá bán số thành viên của cả hai bên (bao gồm cả thành viên HĐQT 
và Giám đốc) hoặc một đại diện cao cấp do bên thứ ba ủy thác. 
 - Quan hệ kinh doanh: một bên tiến hành SXKD buộc phải đƣợc sự đồng ý của 
bên kia về sở hữu trí tuệ, kỹ thuật công nghiệp mới đƣợc coi là đủ điều kiện hoặc một 
bên kinh doanh dƣới sự chỉ đạo của bên kia. Cung cấp lao động theo yêu cầu của bên 
kia. Kinh doanh và giao dịch theo yêu cầu của bên kia, hoặc có quan hệ về quyền lợi 
giữa hai bên, tuy chƣa tới mức quy định tại quan hệ cổ quyền. 
 - Quan hệ khác: các bên có quyền lợi về kinh tế, có quan hệ thân thuộc, gia tộc, 
gia đình. 
2) Quản lý hoạt động chuyển giá, theo Luật Thuế doanh nghiệp nhà nƣớc, 
 Điều 41 quy định: Những giao dịch không phù hợp quy định, cơ quan quản lý 
có quyền điều chỉnh thuế, giá. Khi tính thuế theo phƣơng thức độc lập. Điều 110 quy 
định: nguyên tắc giao dịch độc lập đƣợc nêu trong luật là nguyên tắc giao dịch trên cơ 
sở công bằng mà không có bất kỳ sự ràng buộc nào. 
200 
3) Điều chỉnh hợp lý và đàm phán quốc tế, Luật chống chuyển giá quy định: trong 
trƣờng hợp DN không cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết, cung cấp giấy tờ giả 
(hoặc có tẩy xóa sửa chữa), không phản ánh khách quan các hoạt động giao dịch thì cơ 
quan quản lý thuế sẽ xác định mức độ nộp thuế TNDN theo luật định (cơ quan thuế 
hoàn toàn có quyền điều tra). Đối với các khoản truy thu trong năm, sẽ áp dụng thu lãi 
theo ngày nếu nộp chậm sau ngày 01/6 của năm sau. Đối với các giao dịch bất hợp lý, 
cơ quan quản lý thuế có quyền quản lý, điều chỉnh thuế trong suốt 10 năm kể từ khi 
DN phát sinh nộp thuế 
 Khi một bên trong giao dịch có liên quan bị điều chỉnh chuyển giá thì đồng thời áp 
dụng với bên kia tránh đánh thuế hai lần. Sau khi nhận yêu cầu của DN, Tổng cục 
Thuế tiến hành đàm phán quốc tế. Khi có sự điều chỉnh đối với hoạt động chuyển giá 
thì DN phải có đề nghị bằng văn bản, đƣa ra trình bày tại đàm phán để đƣa ra việc điều 
chỉnh giá, đồng thời thông báo cho các bên. Sau khi nhận đƣợc đề nghị chuyển giá, 
DN phải có văn bản đề nghị thời gian thực hiện (trong khoảng thời gian Luật quy 
định), nếu vƣợt quá thời gian Luật đã quy định mà DN chƣa thực hiện, thì cơ quan 
thuế sẽ không giải quyết... 
4) Biên bản xác định giá thành, theo quy định của Luật việc tính giá thành với các 
bên liên quan theo phƣơng thức giao dịch độc lập, ký biên bản xác định giá thành. Khi 
xác định giá thành, cần tính đến lợi nhuận kỳ vọng, gửi văn bản tới cơ quan thuế theo 
quy định. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày biên bản có hiệu lực, cơ quan thuế kiểm tra 
tính chính xác giao dịch độc lập, báo cơ quan cấp trên xem xét theo trình tự: theo biên 
bản có thể khấu trừ; những khấu trừ có liên quan đến bồi hoàn thì khấu trừ trong thuế 
TNDN tại năm đó; đối với tài sản vô hình thực hiện theo quy định có liên quan; đối 
với biên bản xác định giá thành đều phải cung cấp cho cơ quan thuế trƣớc ngày 20/6 
năm sau. Nếu vi phạm các quy định sẽ không đƣợc khấu trừ thuế. Trƣờng hợp, Luật 
quy định không đƣợc khấu trừ là: không minh bạch; không phù hợp phƣơng thức định 
giá độc lập; không tuân thủ quy định đối chứng; không tuân thủ những quy định, 
không cung cấp đầy đủ tƣ liệu tạo nên giá thành 
5) Định giá dự kiến, Luật chống chuyển giá quy định: các DN có thể đăng ký giá 
dự kiến đối với cơ quan thuế, sau khi xem xét đánh giá bàn bạc đi đến thống nhất xác 
định giá sơ bộ. Kế hoạch đƣợc xây dựng theo nguyên tắc giao dịch độc lập cho tƣơng 
201 
lai, sau khi có đơn đề nghị định giá trình cơ quan thuế, hai bên sẽ tiến hành bàn bạc để 
xác định. Việc định giá dự kiến cần trải qua sáu công đoạn: chuẩn bị đàm phán, chính 
thức xin phép, đánh giá kiểm định, đàm phán, ký kết, quản lý 
6) Quy định đối với DN chịu sự chỉ đạo của nƣớc ngoài: những công ty hoạt động 
trên lãnh thổ Trung quốc mà bị khống chế từ nƣớc ngoài, phải nộp mức 25% thuế thu 
nhập. Nội dung khống chế gồm: những công dân Trung Quốc giữ 10% cổ phần trở lên 
đều có quyền biểu quyết; nắm giữ trên 50% cổ phần có quyền quyết định hoàn toàn; 
đối với công ty liên doanh hoạt động tại Trung Quốc hoặc công ty Trung Quốc nắm 
giữ cố phần tuy chƣa đạt nhƣ quy định trên thì quyền hạn đƣợc thực hiện tùy theo số 
cổ phần, tiền vốn, kinh doanh hay tiêu thụ sản phẩm Theo Điều 45 của Thông tƣ 37 
của Tổng cục Thuế thì: nếu công ty Trung Quốc chứng minh đƣợc số cổ phần của 
mình tại công ty nƣớc ngoài, thì số tiền đó đƣợc coi nhƣ phần cổ tức của công ty 
Trung Quốc; nếu chứng minh đƣợc số cổ phần tại công ty nƣớc ngoài và thỏa mãn 
những điều: tại các quốc gia và khu vực có số thuế đóng cao, hoạt động có hiệu quả, 
lợi nhuận năm thấp hơn 5 triệu nhân dân tệ thì công ty Trung Quốc đƣợc coi nhƣ cổ 
tức cùng kỳ của công ty đó. Cơ quan thuế cần xem xét các báo cáo thuế, nếu phù hợp 
nhƣ quy định tại Điều 45 thì thu thuế theo quy định hiện hành. Nếu có chênh lệch 
trong đóng thuế TNDN của công ty Trung Quốc thì đƣợc coi số tiền chênh lệch đó là 
cổ tức của công ty Trung Quốc tại liên doanh; tính vào số thuế TNDN mà cổ đông đã 
đóng tại liên doanh nƣớc ngoài. Những khoản thuế đã nộp tại nƣớc ngoài thì không 
tính là lợi nhuận cùng kỳ của công ty Trung Quốc. Đầu tƣ tại nƣớc ngoài của công ty 
Trung Quốc không thuộc đầu tƣ trong nƣớc và những quy định có liên quan đến liên 
doanh thì xử lý thuế theo quy định. 
7) Quy định thuế đối với trƣờng hợp mua nợ. Mua nợ là đầu tƣ vào các khoản và 
lãi nhằm bồi thƣờng về tài chính đối với bên liên quan; bao gồm: đầu tƣ vào các khoản 
nợ của bên thứ ba không thuộc các bên có liên quan; bên thứ ba đầu tƣ vào khoản nợ 
của bên liên đới trong liên doanh; bên thứ ba gián tiếp có quyền sở hữu khoản nợ đó. 
Khi khai báo thuế, lợi nhuận của liên doanh chi cho các bên liên quan, không đƣợc 
vƣợt quá những quy định (i và ii) thì đƣợc khấu trừ tại năm, không đƣợc chuyển sang 
năm sau. Những lợi nhuận chi cho các bên liên quan đƣợc tính nhƣ sau: (i) Đối với 
công ty tài chính tỷ lệ 5:1 (5 là vốn vay, 1 là vốn chủ sở hữu; khi vốn vay vƣợt quá 5 
202 
lần tiền vốn chủ sở hữu thì không đƣợc khấu trừ, nếu không phải có đầy đủ tài liệu, 
chứng chứng hợp pháp); (ii) Đối với công ty khác thì tỷ lệ là 2:1. 
8) Những điều khoản chống trốn thuế. DN căn cứ vào những quy định không phù 
hợp để hạ mức thuế phải nộp, cơ quan thuế sẽ điều chỉnh. Khái niệm “không phù hợp” 
là những hành vi có ý đồ vi phạm luật: giảm, miễn trừ, kéo dài hoặc tránh những mục 
khác phải nộp, tăng mục đƣợc trả lại, hoàn thuế hoặc những khoản có lợi đối với ngƣời 
hƣởng; bao gồm hành vi giao dịch công khai hoặc mờ ám trong thực hiện hợp đồng, 
hiệp định, kế hoạch, tìm hiểu, cam kết, bảo lãnh hoặc nhƣng hành vi giao dịch khác. 
Những hành vi này cần hội đủ ba điều kiện sau: (i) tổ chức dàn xếp một hay hàng loại 
hành vi giao dịch; (ii) có hành vi thu lợi nghĩa là giảm mức nộp thuế; (iii) vì mục đích 
duy nhất hay chủ yếu là giảm thuế TNDN. Nếu hội đủ cả ba điều kiện trên đƣợc coi là 
có hành vi vi phạm. Cơ quan thuế có quyền điều chỉnh, hủy bỏ lợi nhuận do giao dịch 
mang lại, đồng thời xác định lại mức thuế. Cơ quan thuế tiến hành điều tra đối với 
hành vi trốn thuế nhằm hoạt động chuyển giá khi phát hiện có dấu hiệu: lạm dụng ƣu 
đãi; lạm dụng hiệp định thuế; lạm dụng hình thức công ty; lợi dụng xuất xứ hàng hóa 
và hành vi khác. Cơ quan thuế trƣớc khi tiến hành điều tra cần gửi công văn cho DN. 
Trong 60 ngày DN phải cung cấp toàn bộ giấy tờ theo yêu cầu. Nếu không nộp hoặc 
nộp không đủ, cơ quan thuế sẽ tiến hành điều chỉnh thuế trên cơ sở thông tin của mình 
và gửi thông báo tới DN; đồng thời khi tiến hành điều tra phải báo cáo Tổng cục Thuế. 
9) Báo cáo liên quan, báo cáo tình hình kinh doanh và khai báo thuế thì nộp kèm 
theo toàn bộ hồ sơ giấy tờ giao dịch đối với bên liên quan theo yêu cầu của cơ quan 
thuế. Tài liệu gồm: quy định về giá, chi phí, cách tính và thuyết minh đầy đủ về tài 
liệu; tài sản, sử dụng tài sản, sử dụng lao động, giá bán cuối cùng; tài liệu về giá, 
phƣơng thức tính giá; tài liệu giao dịch, phƣơng thức kinh doanh trong mọi hoạt động 
giao dịch giữa các bên 
* N uồn: [62] 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_kiem_soat_hoat_dong_chuyen_gia_cua_cac_doanh_nghiep.pdf luan_an_kiem_soat_hoat_dong_chuyen_gia_cua_cac_doanh_nghiep.pdf