Luận án Kiểm soát hoạt động chuyển giá của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Hình phạt về điều chỉnh giá chuyển nhƣợng đƣợc đánh giá, hoặc là 10% thêm thuế ấn định (lên đến 500.000 JPY) hoặc 15 % thuế đánh giá bổ sung. Đối với hành vi trốn thuế có chủ ý, mức phạt là 35 %. Ngoài ra, lãi suất đƣợc áp dụng theo giá không thấp hơn 7,3 % hoặc tổng các tỷ lệ chiết khấu cơ bản và lãi suất cho vay cơ bản và tăng lên đến 14,6 % nếu không đƣợc thanh toán trong vòng ba tháng kể từ khi có thông báo sửa đổi đánh giá. Không giống nhƣ ở nhiều nƣớc khác, chuẩn bị đầy đủ tài liệu cũng không dẫn đến việc giảm hình phạt trong trƣờng hợp đƣợc đã kiểm tra chuyển giá. Bởi vậy, công tác chuẩn bị tài liệu phục vụ cho việc kiểm tra chuyển giá của các doanh nghiệp Nhật Bản hết sức đƣợc coi trọng để hạn chế các vấn đề phạt phát sinh. Cơ quan thuế Nhật Bản có khả năng tìm kiếm để so sánh cơ sở dữ liệu đƣợc áp dụng riêng của mình, bao gồm cả doanh nghiệp so sánh có thể là bí mật (Mặc dù so sánh đƣợc bí mật đã trở nên ít phổ biến trong những năm gần đây) [138, tr66]

pdf273 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kiểm soát hoạt động chuyển giá của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn gói (EPC) Tổng Thiết kế Thiết kế, Xây dựng, lắp đặt trọn gói (EPC) Tổng doanh thu 64.512.991 40.359.261 24.153.730 64.512.991 40.359.261 24.153.730 Tổng chi phí thực tế có phục vụ cho hoạt động SXKD chính 138.549.307 94.093.681 44.455.625 138.549.307 94.093.681 44.455.625 - Tỷ suất thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN trên tổng chi phí phù hợp nhất với hoạt động SXKD chính Không xác định 2,17% 11,02% Thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN từ hoạt động SXKD chính (74.036.315) (53.734.420) 6.935.694 2.037.128 4.898.565 80.972.009 Doanh thu hoạt động tài chính 2.269.831 2.269.831 - - - Chi phí hoạt động tài chính 244.392 244.392 - - - Thu nhập từ hoạt động tài chính 2.025.439 2.025.439 - - - Thu nhập khác 86.861 86.861 - - - Chi phí khác 1.181.348 1.181.348 - - - Thu nhập từ hoạt động khác (1.094.487) (1.094.487) - - - Thu nhập chịu thuế trƣớc chuyển lỗ (73.105.363) 7.866.646 - - 80.972.009 Số lỗ các năm trƣớc chuyển vào năm 2012 7.866.646 - - - Số thuế TNDN phát sinh phải nộp năm 2012 - - - - 229 NĂM 2013 Đơn v tín : n ìn đồng CHỈ TIÊU SỐ LIỆU KÊ KHAI CỦA CÔNG TY SỐ LIỆU THANH TRA CHÊNH LỆCH Tổng Thiết kế Thiết kế, Xây dựng, lắp đặt trọn gói (EPC) Tổng Thiết kế Thiết kế, Xây dựng, lắp đặt trọn gói (EPC) Tổng doanh thu 642.969.284 138.473.872 504.495.412 642.969.284 138.473.872 504.495.412 Tổng chi phí thực tế có phục vụ cho hoạt động SXKD chính 654.987.547 113.683.125 541.304.422 654.987.547 113.683.125 541.304.422 - Tỷ suất thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN trên tổng chi phí phù hợp nhất với hoạt động SXKD chính Không xác định 3,696% 14,365% Thu nhập thuần trƣớc thuế TNDN từ hoạt động SXKD chính (1.444.335) 81.960.109 4.201.728 77.758.380 83.404.444 Doanh thu hoạt động tài chính 9.020.202 9.020.202 1.565.594 7.454.608 - Chi phí hoạt động tài chính 1.240.022 1.240.022 210.804 1.029.219 - Thu nhập từ hoạt động tài chính 7.780.179 7.780.179 1.322.630 6.457.549 - Thu nhập khác 17.649 17.649 3.000 14.649 - Chi phí khác 13.367 13.367 2.272 11.095 - Thu nhập từ hoạt động khác 4.282 4.282 728 3.554 - Thu nhập chịu thuế trƣớc chuyển lỗ 6.340.127 - 89.744.570 5.525.087 84.219.483 83.404.444 Số lỗ các năm trƣớc đƣợc chuyển vào năm 2013 68.078.386 - - - Thu nhập tính thuế TNDN 21.666.184 - - 21.666.184 Thuế TNDN 25% 5.416.546 - - 5.416.546 Số thuế TNDN phát sinh phải nộp năm 2013 5.416.546 - - 5.416.546 *Nguồn: [Tổng cụcThuế ] 230 PHỤ LỤC 3.1 BÁO CÁO KẾT QUẢ SXKD CÔNG TY X2 Đơn v tín 1000 đ STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011 Tổng cộng 1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - 300.650.864 457.922.222 758.573.086 2 Giá vốn hàng hóa DV - 312.996.622 386.792.811 699.789.433 3 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ - (12.345.758) 71.129.411 58.783.653 Doanh thu hoạt động tài chính 630.965 3.356.164 1.599.546 4 Chi phí TC 1.276.800 4.351.209 27.200.145 32.828.154 5 Chi phí bán hàng 48.213 48.213 6 Chi phí QL DN 3.377.899 13.750.677 12.898.347 30.026.923 7 Thu nhập khác 17.782 1.594 19.376 8 Chi phí khác 16.822 16.620 33.442 9 Lợi nhuận trƣớc thuế (4.023.734) (27.090.520) 32.567.226 1.452.972 10 Chi phí thuế TNDN 452.186 452.186 11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu (0,09) 0,07 12 Tỷ suất lợi nhuận/ giá vốn (8,66) 8,42 *N uồn: Cụ t uế n BÁO CÁO KẾT QUẢ SXKD CÔNG TY A1 Đơn v tín 1000 đ STT Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 Tổng cộng 1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 83.126.280 239.449.917 197.367.072 519.943.269 2 Giá vốn hàng hóa DV 89.339.505 279.872.454 186.550.044 555.762.003 3 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (6.213.225) (40.422.537) 10.817.028 (35.818.734) Doanh thu hoạt động tài chính 76.505 313.922 825.259 1.215.686 4 Chi phí TC 124.539 755.673 4.522.470 5.402.682 5 Chi phí bán hàng - 6 Chi phí QL DN 7.887.631 13.611.235 15.684.085 37.182.951 7 Thu nhập khác 36.366 36.366 8 Chi phí khác 2.328.125 3.673 2.331.798 9 Lợi nhuận trƣớc thuế (14.148.890) (56.767.282) (8.567.941) (79.484.113) 10 Chi phí thuế TNDN - - - - 11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu (0,17) (0,24) (0,04) (0,15) 12 Tỷ suất lợi nhuận/ giá vốn (15,84) (20,28) (4,59) (14,30) *N uồn: Cụ t uế n 231 PHỤ LỤC 3.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY A1 (2010-2012) Đơn v tín 1000 đ TÀI SẢN NĂM 2009 2010 2011 2012 TÀI SẢN NGẮN HẠN 59.221.250 72.451.124 100.369.401 Tiền 3.945.030 793.650 1.067.005 Phải thu khách hàng 13.930.354 4.427.533 Trả trƣớc cho ngƣời bán 23.021.031 23.444.624 37.367.998 Các khỏan phải thu khác 7.500.000 8.022.724 26.177.723 Hàng tồn kho 4.915.493 37.068.544 26.663.574 Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 193.050 376.914 21.027 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 3.227.424 215.418 2.136.741 Thuế và các khỏan phải thu NN 2.488.868 2.488.868 2.488.868 Tài sản ngắn hạn khác 40.382 18.932 TÀI SẢN DÀI HẠN 2.549.864 2.415.181 Tài sản cố định 2.374.035 2.112.652 Nguyên giá 2.519.211 2.532.393 G tr o mòn lũ kế (145.176) (419.741) Chi phí trả trƣớc dài hạn 175.829 302.529 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 59.221.250 75.000.988 102.784.582 NGUỒN VỐN NĂM NỢ PHẢI TRẢ 2009 2010 2011 2012 Nợ ngắn hạn 67.806.940 140.353.960 176.705.495 Vay ngắn hạn 22.741.196 59.995.333 Phải trả ngƣời bán 20.992.770 82.219.796 59.646.191 Ngƣời mua trả tiền trƣớc 38.117.125 33.992.842 55.358.449 Thuế và các khỏan phải nộp NN 64.179 358.213 498.608 Phải trả ngƣời lao động 577.762 871.272 1.174.714 Các khỏan phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 8.055.104 170.641 32.200 VỐN CHỦ SỞ HỮU (8.585.690) (65.352.972) (73.920.913) Vốn chủ sở hữu ốn đ ều l 5.563.200 5.563.200 5.563.200 Lỗ lũ kế (14.148.890) (70.916.172) (79.484.113) TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 59.221.250 75.000.988 102.784.582 TỔNG HỢP TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CÔNG TY A1 TỪ 2010-2012 *N uồn: NCS tổn ợp o o k ểm to n ôn t A1 - Cụ t uế n 232 TÁI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU 2009 154,208,855 90,022,028 64,186,827 154,208,855 148,986,609 5,222,246 2010 264,381,705 152,881,677 111,500,028 264,381,705 291,379,755 (26,998,050) 2011 451,107,173 320,579,469 130,527,704 451,107,173 441,233,385 9,873,788 NĂM TÀI SẢN NGUỒN VỐN TỔNG SỐ TRONG ĐÓ TRONG ĐÓ TỔNG SỐ PHỤ LỤC 3.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY X2 (2009-2011) Đơn v tín 1000 đ TÀI SẢN NĂM 2009 2010 2011 2012 TÀI SẢN NGẮN HẠN 90.022.028 152.881.677 320.579.469 - Tiền 37.114.111 26.194.537 19.355.658 Phải thu khách hàng 1.752.616 40.049.803 Trả trƣớc cho ngƣời bán 3.347.151 37.300.866 6.121.413 Các khỏan phải thu khác 8.811.263 24.601.062 Đầu tƣ ngắn hạn khác 15.000.000 38.000.000 19.373.300 Hàng tồn kho 29.466.305 40.174.254 194.328.296 Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 212.175 82.810 1.193.249 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 4.882.286 - Thuế và các khỏan phải thu NN 16.964 Tài sản ngắn hạn khác 548.367 15.556.688 TÀI SẢN DÀI HẠN 64.186.827 111.500.028 130.527.704 - Tài sản cố định 54.094.243 107.681.321 129.097.815 - Nguyên giá 54.343.316 120.412.694 157.667.529 G tr o mòn lũ kế (249.073) (12.731.373) (28.569.714) C p í xâ ựn ơ ản ở n 7.250.060 Chi phí trả trƣớc dài hạn 2.842.524 3.768.707 1.379.889 T sản ạn k 50.000 50.000 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 154.208.855 264.381.705 451.107.173 - NGUỒN VỐN NĂM NỢ PHẢI TRẢ 2009 2010 2011 2012 Nợ ngắn hạn 148.986.609 291.379.755 441.233.385 - Vay ngắn hạn 86.116.800 90.873.600 99.974.400 Phải trả ngƣời bán 235.976 66.685.661 178.531.517 Ngƣời mua trả tiền trƣớc 62.022.663 91.267.941 18.084.829 Thuế và các khỏan phải nộp NN 52.717 2.391.333 5.861.450 Phải trả ngƣời lao động 507.453 884.063 1.170.616 Các khỏan phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 51.000 54.997 571.985 Chi phí phải trả 39.222.160 137.038.588 VỐN CHỦ SỞ HỮU - Vốn chủ sở hữu 5.222.246 (26.998.050) 9.873.788 ốn đ ều l 8.873.004 8.873.004 8.873.004 C n l tỷ 372.975 (4.756.800) Lỗ lũ kế (4.023.733) (31.114.254) 1.000.784 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 154.208.855 264.381.705 451.107.173 - TỔNG HỢP TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CÔNG TY X2 TỪ 2010-2012 *N uồn: NCS tổn ợp o o k ểm to n ôn t X2 - Cụ t uế n 233 PHỤ LỤC 3.2 TỔNG HỢP PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY B 2007-2014 Đơn v tính: Tỷ đồng NĂM KẾT QUẢ KINH DOANH TỔNG LƠỊ NHUẬN KẾ TOÁN TRƢỚC THUẾ/ DOANH THU THUẦN SỐ THUẾ TNDN ĐÃ NỘP TỶ LỆ TNDN/ LỢI NHUẬN TRƢỚC THUẾ TỶ LỆ LN BÌNH QUÂN 5 NĂM 2007- 2011 LỢI NHUẬN DỰ KIẾN 2012- 2014 DOANH THU CHI PHÍ LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TỔNG LƠỊ NHUẬN KẾ TOÁN TRƢỚC THUẾ TỔNG SỐ TRONG ĐÓ TỔNG SỐ TRONG ĐÓ DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CPDV DOANH THU TỪ HĐTC GIÁ VỐN HÀNG BÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 2007 1.079,18 1.078,59 0,59 964,25 882,66 12,60 33,85 35,15 114,92 114,91 10,65 8,08 7,03 15,75 2008 1.884,68 1.882,19 2,49 1.691,52 1.560,31 26,53 54,75 49,92 193,17 195,18 10,37 8,06 4,13 2009 1.262,72 1.105,15 157,58 1.011,89 947,15 12,28 17,73 34,73 250,83 252,87 22,88 2,70 1,07 2010 1.591,11 1.584,64 6,46 1.410,80 1.340,52 19,70 37,78 50,58 142,53 143,72 9,07 12,64 8,79 2011 2.655,55 2.316,69 338,86 2.005,87 1.947,30 30,09 28,48 66,56 583,04 596,94 25,77 11,92 2,00 2012 1.880,61 1.876,93 3,68 1.894,24 1.809,14 13,02 - 72,08 (40,11) (39,97) (2,13) - - 15,75 295,62 2013 2.214,90 2.213,68 1,22 2.188,64 2.082,58 12,74 - 93,32 (6,23) (5,81) (0,26) - - 15,75 348,65 2014 2.552,91 2.476,49 76,43 2.391,67 2.299,29 10,48 - 81,90 128,48 126,41 5,10 3,08 2,43 15,75 390,05 *Nguồn: NCS phân tích từ nguồn dữ li u Cục thuế V nh Phúc 234 PHỤ LỤC 3.3 TỔNG HỢP TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CÔNG TY B TỪ 2007-2014 Đơn v tính: Tỷ đồn NĂM TÀI SẢN NGUỒN VỐN TỔNG SỐ TRONG ĐÓ TỔNG SỐ TRONG ĐÓ TÁI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU 2007 554,99 382,03 172,96 554,99 330,90 224,09 2008 670,54 377,20 293,25 670,45 259,68 410,77 2009 739,68 449,07 290,61 737,68 343,40 394,28 2010 893,92 492,70 401,22 893,92 379,88 514,04 2011 1.466,72 552,61 914,11 1.466,72 376,04 1.090,68 2012 1.454,85 505,88 948,97 1.454,85 404,14 1.050,71 2013 1.798,91 674,46 1.124,45 1.798,91 616,83 1.182,08 2014 2.142,73 735,91 1.406,82 2.142,73 626,81 1.515,92 *N uồn: NCS tổn ợp từ Cụ t uế n 235 PHỤ LỤC 3.4 TỔNG HỢP PHÂN TÍCH CHI PHÍ NVL THEO YẾU TỐ CÔNG TY B Đơn v tính: Tỷ đồng Năm Tổng Chi phí SXKD theo yếu tố Chi phí NVL Tỷ lệ VNL/ Chi phí SXKD theo yếu tố Trung bình 2008 1.428.877.780,00 1.250.381.610,00 87,51 90,41 2009 1.000.740.447,00 876.592.600,00 87,59 2010 1.565.660.182,00 1.472.979.924,00 94,08 2011 2.011.648.653,00 1.874.038.065,00 93,16 2012 2.150.377.545,00 1.950.267.595,00 90,69 2013 1.949.609.115,00 1.743.733.294,00 89,44 * Nguồn: NCS tổng hợp từ báo cáo kiểm to n năm ôn t B - Cục thuế n 236 PHỤ LỤC 3.5 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S Đơn v tín : tỷ đồn STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng cộng 1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 174,48 166,97 0,33 - 52,04 10,07 36,71 106,33 159,09 706,02 2 Giá vốn hàng hóa DV 158,76 136,59 0,33 - 26,58 3,35 1,60 41,58 - 368,79 3 Lợi nhuận gộp (DT thuần - Giá vốn ) 15,72 30,38 (0,00) - 25,46 6,72 35,10 64,75 159,09 337,23 4 Chi phí TC 0,84 11,45 8,71 12,04 10,84 12,85 1,58 18,63 47,44 124,37 5 Chi phí bán hàng 3,98 3,19 0,00 0,00 - - - - - 7,18 6 Chi phí QL DN 8,89 20,19 30,85 27,59 46,77 42,09 40,33 70,15 167,04 453,89 7 Thu nhập khác 0,03 0,03 28,96 20,40 5,50 17,77 8,06 32,05 2,42 115,22 8 Chi phí khác 0,11 0,02 0,19 0,00 6,04 16,44 7,53 36,54 2,63 69,50 9 Lợi nhuận trƣớc thuế 1,98 0,40 0,51 205,64 234,23 269,02 225,73 (6,30) 252,74 1.183,96 10 Chi phí thuế TNDN - 0,11 0,13 0,11 0,91 - - 1,13 0,81 3,20 11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu 1,14 0,24 154,40 #DIV/0! 450,12 2.670,83 614,98 (5,92) 158,86 167,69 12 Tỷ suất lợi nhuận/ giá vốn 1,25 0,29 153,62 #DIV/0! 881,36 8.033,84 14.077,43 (15,15) #DIV/0! 321,04 STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Vốn chủ sở hữu 299,00 677,92 851,00 851,00 1.009,03 1.009,03 1.009,03 1.009,03 1.009,03 2 Vay và nợ Ngắn hạn 85,49 60,40 76,08 74,88 50,18 20,83 322,42 - - 3 Đầu tƣ vào công ty con 299,00 644,91 1.062,04 1.198,66 1.419,31 1.857,87 1.963,59 1.764,36 1.841,82 4 Phải thu nội bộ - 23,82 6,53 0,01 40,94 53,62 45,91 84,76 74,25 5 Phải trả nội bộ - - 99,28 - 17,04 4,63 0,14 - 0,95 6 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP 0,04 - 0,36 310,41 543,09 807,61 620,82 613,38 615,64 7 Phải thu khác 1,07 53,46 6,26 99,50 10,64 167,66 254,63 3,47 8,03 * N uồn: NCS tập ợp o o t ín ôn t ổ p ần S - Cụ t uế n 237 PHỤ LỤC 3.5 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S (Đơn v tính: tỷ đồng) * N uồn: NCS tập ợp p ân tí ự tr n o o t ín ôn t ổ p ần S - Cụ t uế n 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Biểu đồ tốc độ tăng chi phí QLDN so với doanh thu Doanh thu Chi phí qly DN Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Đầu tư vào công ty con2 1419.31 1857.87 1963.59 1764.36 1841.82 Vốn CSH 1009.03 1009.03 1009.03 1009.03 1009.03 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 Biểu đồ tốc độ tăng đầu tư vào công ty con so với vốn CSH 238 PHỤ LỤC 3.6 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S2 Đơn v tín : tỷ đồn STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 296,28 357,91 449,91 395,73 276,73 16,13 - - - 2 Giá vốn hàng hóa DV 216,37 250,20 324,30 281,22 211,26 15,57 - - - 3 Lợi nhuận gộp 79,91 107,71 125,62 114,51 65,47 0,57 - - - 4 Chi phí TC 8,94 10,32 18,31 11,30 9,10 0,15 0,00 0,01 0,00 5 Chi phí bán hàng 16,60 23,97 18,26 11,49 8,58 0,13 - - - 6 Chi phí QL DN 3,90 7,65 8,12 4,94 3,71 1,51 0,03 0,02 0,01 7 Thu nhập khác 13,89 3,61 0,08 0,83 220,30 4,20 0,57 - 0,19 8 Chi phí khác 16,85 3,35 0,01 0,86 218,53 4,33 0,59 0,00 0,01 9 Lợi nhuận trƣớc thuế 50,76 70,53 85,40 89,56 46,20 52,76 31,18 0,61 33,37 10 Chi phí thuế TNDN - 7,03 8,59 9,36 4,78 - - - 0,16 11 Tỷ suất lợi nhuận/ Doanh thu thuần (3,71) 19,71 18,98 22,63 16,69 327,01 12 Thuế phải nộp/ Doanh thu - 1,96 1,91 2,36 1,73 - 13 Chi phí QLDN/DT 4,89 2,14 1,81 1,25 1,34 9,34 14 Chi phí TC/DT 11,19 2,88 4,07 2,86 3,29 0,96 15 Chi phí bán hàng/DT 20,78 6,70 4,06 2,90 3,10 0,82 STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Vốn chủ sở hữu 67,90 73,58 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 120,00 2 Vay và nợ Ngắn hạn 80,62 98,08 122,81 140,18 - - - - - 3 Đầu tƣ dài hạn khác 20,19 20,81 23,97 24,22 24,22 - - - - 4 Đầu tƣ vào công ty liên kết - - - - 100,00 100,00 100,00 100,00 - 5 Phải thu nội bộ 64,61 63,61 79,60 45,46 47,48 22,89 20,99 4,19 - 6 Phải trả nội bộ 41,50 46,98 4,81 2,44 4,01 - - - - 7 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP 28,15 - (0,00) - - 0,01 - 0,61 1,62 *N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S2 - Cụ t uế n 239 PHỤ LỤC 3.6 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S2 Đơn v tín : tỷ đồn * N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S2 - Cụ t uế n 240 * N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S4 - Cụ t uế n PHỤ LỤC SỐ 3.7 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S4 Đơn v tín : tỷ đồn STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - 51,90 49,73 138,19 198,35 173,49 169,36 193,03 2 Giá vốn hàng hóa DV - 65,13 88,47 166,93 199,72 210,58 197,02 199,66 3 Lợi nhuận gộp ( DT thuần - Giá vốn ) - (13,23) (38,75) (28,75) (1,37) (37,09) (27,66) (6,62) 4 Chi phí TC 0,02 17,26 19,78 13,31 8,08 8,22 6,97 4,65 5 Chi phí bán hàng - 0,20 1,05 9,79 2,81 3,14 2,89 3,74 6 Chi phí QL DN 1,87 2,30 2,62 4,59 5,77 7,76 10,29 9,95 7 Thu nhập khác - 0,33 0,31 5,31 5,94 9,44 15,99 20,47 8 Chi phí khác - 0,12 0,01 4,62 5,03 8,83 15,43 20,11 9 Lợi nhuận trƣớc thuế 3,05 (32,78) (61,62) (55,68) (17,10) (55,58) (47,24) (24,59) 10 Chi phí thuế TNDN - - 0,95 - - - - - STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Vốn chủ sở hữu - 70,00 70,00 150,00 250,00 250,00 250,00 250,00 2 Vay và nợ Ngắn hạn 73,05 73,86 132,23 60,79 25,23 - - - 3 Đầu tƣ vào công ty con - - - - - - - - 4 Phải thu nội bộ - 0,41 0,44 1,40 19,34 2,71 0,20 15,18 5 Phải trả nội bộ 0,63 39,62 55,98 146,98 327,47 - 27,45 26,36 76,54 6 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP - 3,05 (29,73) (92,21) (147,89) (164,99) (220,58) (267,82) (292,41) 7 Tài sản cố định 0,03 3,03 294,63 338,44 407,57 414,31 413,86 413,12 420,50 8 Khấu hao TSCĐ (0,00) (0,21) (16,22) (51,34) (86,45) (124,62) (162,48) (201,15) (239,73) 9 Ngƣời mua trả tiền trƣớc - - - - - 86,77 86,71 86,66 85,37 10 Phải trả dài hạn nội bộ - - - - - 205,06 143,13 143,13 143,13 241 PHỤ LỤC 3.7 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S4 (Đơn v tính: tỷ đồng) * N uồn: NCS phân tích ự tr n o o t ín ôn t ổ p ần S4 - Cụ t uế n 242 PHỤ LỤC SỐ 3.8 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S5 (2006-2014) Đơn v tín : tỷ đồn STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,52 1.813,77 3.695,65 4.354,20 5.081,06 5.962,47 6.367,76 7.894,41 8.657,76 2 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,52 1.777,29 3.612,26 4.252,51 4.930,94 5.811,85 6.222,10 7.613,44 8.261,19 3 Giá vốn hàng hóa DV 2,43 1.743,64 3.560,75 4.214,63 4.849,46 5.698,15 6.150,23 7.542,47 8.182,88 4 Lợi nhuận gộp 0,10 33,64 51,51 37,87 81,48 113,70 71,87 70,97 78,31 5 Chi phí TC 0,02 6,60 55,40 36,39 60,91 104,32 58,47 23,77 2,98 6 Chi phí bán hàng - 31,49 21,90 11,39 20,48 11,16 22,08 33,57 45,83 7 Chi phí QL DN 0,03 20,76 23,51 16,07 11,39 10,32 25,68 37,02 54,44 8 Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh 0,06 (21,46) (15,06) 6,68 4,41 1,31 1,83 0,76 7,53 9 Thu nhập khác - 22,81 15,60 2,33 1,67 4,98 0,39 0,72 1,06 10 Chi phí khác - 0,71 0,02 5,51 0,01 4,68 3,59 0,60 1,62 11 Lợi nhuận trƣớc thuế 0,06 0,72 0,52 3,50 6,14 1,60 1,63 0,88 6,97 12 Chi phí thuế TNDN - 0,18 0,11 0,61 1,53 0,29 0,31 0,56 3,04 13 Lợi nhuận thuần/ doanh thu thuần (%) 2,26 (1,21) (0,42) 0,16 0,09 0,02 0,03 0,01 0,09 14 Lợi nhuận thuần/chi phí QLDN (%) 221,31 (103,42) (64,05) 41,59 38,77 12,66 7,14 2,06 13,83 15 Lợi nhuận thuần/ chi phí tài chính (%) 360,80 (325,42) (27,18) 18,36 7,25 1,25 3,13 3,22 252,63 16 Tỷ lệ giá vốn/ doanh thu thuần (%) 96,14 98,11 98,57 99,11 98,35 98,04 98,84 99,07 99,05 * N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S5 - Cụ t uế n 243 PHỤ LỤC SỐ 3.8 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S5 (2006-2014) Đơn v tín : tỷ đồn STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1 Vốn chủ sở hữu 10,00 50,00 50,00 50,00 50,00 300,00 300,00 300,00 300,00 2 Vay và nợ Ngắn hạn 1,86 149,26 372,32 321,43 482,05 358,95 205,52 - - 3 Đầu tƣ tài chính ngắn hạn - 87,91 255,68 94,86 22,08 12,41 12,59 72,43 440,00 4 Phải thu nội bộ - 140,28 305,05 406,65 824,95 655,97 627,81 287,57 - 5 Phải trả nội bộ - 44,29 186,55 156,22 257,26 280,72 464,46 312,05 - 6 Lợi nhuận sau thuế chƣa PP 0,04 0,56 0,92 3,58 5,94 6,77 7,93 8,41 12,17 7 Phải trả ngƣời lao động - 0,26 0,88 1,58 1,57 1,50 2,25 3,12 3,29 8 Vay và nợ dài hạn - 1,97 2,43 - 0,89 0,32 - - - 9 Trả trƣớc cho ngƣời bán 2,72 26,79 - 26,63 15,83 134,85 133,65 8,84 26,28 10 Đầu tƣ dài hạn khác - - 18,22 66,16 - 180,56 161,59 196,25 71,90 11 Phải thu dài hạn nội bộ - - - - - 110,00 117,94 90,00 - 12 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 0,01 - 1,20 0,23 - - 22,10 20,01 51,70 13 Hàng tồn kho 0,40 23,27 47,88 58,06 73,09 49,36 37,89 39,80 60,14 14 Phải trả ngƣời bán - 112,58 125,66 153,98 223,28 140,82 159,96 206,50 835,87 * N uồn: NCS tập ợp phân tích o o t ín ôn t ổ p ần S5 - Cụ t uế n 244 PHỤ LỤC 3.8 TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN S5 (2006-2014) (Đơn v tính: tỷ đồng) 406,65 824,95 655,97 627,81 287,57 50 50 300 300 300 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Biểu đồ biểu diễn phải thu nội bộ so với vốn chủ sở hữu công ty cổ phần S5 (2009-2013) Phải thu nội bộ Vốn CSH * N uồn: NCS p ân tí ự tr n o o t ín ôn t ổ p ần S5 - Cụ t uế n 245 PHỤ LỤC 3.9 TỔNG HỢP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU LỖ, LÃI, SỐ NỘP, SỐ HOÀN THUẾ CỦA CỦA CÁC DN FDI ĐẾN TỪ CÁC QUỐC GIA TỪ NĂM 2010-2014 Chỉ tiêu Đvt 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng cộng 5 năm Tỷ lệ bình quân 5 năm 1 Số lƣợng doanh nghiệp (Số đăng ký đến cuối năm, bao gồm các đơn vị phải kê khai và chƣa đến kỳ kê khai) đvị 103 110 116 133 181 H n Quố đvị 30 36 39 54 75 46,8 N ật Bản đvị 18 19 21 25 27 22 Đ Lo n đvị 36 36 35 32 36 35 Trun Quố đvị 9 9 10 11 19 11,6 Khác đvị 10 10 11 11 24 13,2 2 Số DN phải kê khai trong năm đvị 86 97 101 112 150 H n Quố đvị 27 32 35 44 62 N ật Bản đvị 14 15 15 17 21 Đ Lo n đvị 29 32 32 31 30 Trun Quố đvị 8 9 9 11 15 Khác đvị 8 9 10 9 22 3 Doanh thu trđ 113.888.217 102.970.829 89.983.169 111.733.265 144.457.557 563.033.037 563.033.037 Hàn Quố trđ 3.038.739 4.349.606 5.954.794 10.565.359 11.333.356 35.241.854 6,26 N ật Bản trđ 101.830.024 84.776.659 72.883.264 89.203.999 105.438.037 454.131.982 80,66 Đ Lo n trđ 2.843.207 4.596.141 4.350.724 4.715.941 4.915.180 21.421.193 3,80 246 Trung Quố trđ 228.075 287.173 263.461 260.583 509.014 1.548.306 0,27 Khác trđ 5.948.171 8.961.250 6.530.927 6.987.383 22.261.970 50.689.702 9,00 4 Số thuế đã nộp trđ 8.983.525 8.852.173 7.743.071 13.019.226 15.190.670 53.788.665 H n Quố trđ 10.364 17.634 24.673 85.590 152.950 291.211 0,54 N ật Bản trđ 8.779.791 8.595.718 7.448.710 12.594.300 14.632.194 52.050.713 96,77 Đ Lo n trđ 52.101 74.279 126.996 153.424 197.406 604.206 1,12 Trun Quố trđ 1.278 769 2.292 2.745 1.278 8.361 0,02 Khác trđ 139.991 163.773 140.400 183.168 206.842 834.174 1,55 5 Số doanh nghiệp có lãi đvị 30 49 53 60 66 H n Quố trđ 8 18 19 19 17 N ật Bản trđ 6 7 10 13 15 Đ Lo n trđ 9 18 16 17 14 Trun Quố trđ 3 2 4 5 4 Khác trđ 4 4 4 6 16 6 Số tiền lãi trđ 5.909.970 7.367.359 7.114.376 12.650.890 18.581.556 51.624.151 H n Quố trđ 51.494 116.483 246.922 363.758 247.486 1.026.143 1,99 N ật Bản trđ 4.782.581 5.201.815 5.271.460 10.795.358 15.710.006 41.761.221 80,89 Đ Lo n trđ 283.299 425.026 490.853 590.312 587.767 2.377.257 4,60 Trun Quố trđ 11.657 246 793 9.822 9.400 31.917 0,06 Khác trđ 780.939 1.623.789 1.104.348 891.640 2.026.897 6.427.613 12,45 7 Số doanh nghiệp lỗ đvị 56 48 48 52 84 H n Quố trđ 19 14 16 25 45 N ật Bản trđ 8 8 5 4 6 Đ Lo n trđ 20 14 16 14 16 247 Trun Quố trđ 5 7 5 6 11 Khác trđ 4 5 6 3 6 8 Số tiền lỗ trđ 319.783 296.723 461.790 401.396 773.585 2.253.278 H n Quố trđ 192.228 133.621 243.879 128.308 611.759 1.309.795 58,13 N ật Bản trđ 76.823 92.866 22.810 13.902 12.003 218.404 9,69 Đ Lo n trđ 29.471 29.670 105.529 74.624 79.513 318.807 14,15 Trun Quố trđ 14.872 16.118 6.307 9.365 2.276 48.938 2,17 Khác trđ 6.389 24.448 83.266 175.197 68.034 357.334 15,86 9 Tỷ lệ Doanh nghiệp lỗ % 65,12 49,48 47,52 46,43 56,00 H n Quố % 70,37 43,75 45,71 56,82 72,58 57,85 N ật Bản % 57,14 53,33 33,33 23,53 28,57 39,18 Đ Lo n % 68,97 43,75 50,00 45,16 53,33 52,24 Trun Quố % 62,50 77,78 55,56 54,55 73,33 64,74 Khác % 50,00 55,56 60,00 33,33 27,27 45,23 10 Hoàn thuế trđ 116.460 178.768 140.372 132.272 218.395 786.267 H n Quố trđ 70.225 123.816 58.397 81.804 152.218 486.459 61,87 N ật Bản trđ 31.310 29.788 35.368 35.787 22.500 154.754 19,68 Đ Lo n trđ 11.732 18.544 15.292 4.405 33.037 83.010 10,56 Trun Quố trđ 735 2.169 0 1.953 3.485 8.342 1,06 Khác trđ 2.459 4.451 31.315 8.323 7.154 53.702 6,83 * N uồn: NCS tổn ợp p ân tí từ ữ l u Cụ t uế n 248 PHỤ LỤC 3.10 DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT TÍNH ĐẾN HẾT NĂM 2014 Mã số thuế Tên DN Năm thành lập Nƣớc đầu tƣ Số thuế đã nộp KQ SXKD 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng 2500288887 Công ty TNHH COMPAL 2007 Đài Loan 4.500.000 3.000.000 3.000.000 7.805.008 3.000.000 3.000.000 3.000.000 27.305.008 Lỗ 2500282740 Công ty TNHH JAHWA Vina 2007 Hàn Quốc 4.500.000 3.000.000 3.000.000 3.719.697 2.508.783.099 7.428.245.199 26.108.755.523 36.060.003.518 Lãi 2500305412 Công ty TNHH PREC Việt Nam 2008 Nhật Bản 1.500.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 6.000.000 22.500.000 Lỗ 2500298765 Công ty TNHH PARTRON VINA 2008 Hàn Quốc 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 225.833.959 119.498.511 6.485.866.696 6.843.199.166 Lãi 2500432530 Công ty TNHH Haesung Vina 2011 Hàn Quốc 3.000.000 13.424.484 3.000.000 11.340.448.536 11.359.873.020 Lãi 2300639827 Công ty TNHH Tanaka Việt Nam 2011 Nhật Bản 4.400.000 4.400.000 Lỗ 2500427717 Công ty TNHH BH Vina 2011 Hàn Quốc 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 12.000.000 Lỗ 2500503799 Công ty TNHH UJU VINA 2013 Hàn Quốc 3.000.000 3.000.000 6.000.000 Lỗ 2500504591 Công ty TNHH Nanotech Vina 2013 Hàn Quốc 448.717.856 26.942.066.376 27.390.784.232 Lãi 2500497640 Công ty TNHH kỹ thuật OKAMOTO Việt Nam 2013 Nhật Bản 2.000.000 4.538.750 6.538.750 Lỗ 2500496728 Công ty TNHH OHASHI TEKKO Việt Nam 2013 Nhật Bản 3.000.000 4.400.000 7.400.000 Lỗ 249 Mã số thuế Tên DN Năm thành lập Nƣớc đầu tƣ Số thuế đã nộp KQ SXKD 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Tổng 2500509568 Công ty TNHH POWER LOGICS VINA 2013 Hàn Quốc 1.500.000 4.400.000 5.900.000 Lỗ 2500509790 Công ty TNHH DST VINA 2013 Hàn Quốc 1.500.000 4.400.000 5.900.000 Lỗ 2500511775 Công ty TNHH BANG JOO ELECTRONICS Việt Nam 2013 Hàn Quốc 31.748.819 31.748.819 Lỗ 2500511609 Công ty TNHH Sindoh Vina 2014 Hàn Quốc 4.600.000 4.600.000 Lỗ 2500512433 Công ty TNHH Cammsys Việt Nam 2014 Hàn Quốc 8.800.000 8.800.000 Lỗ 2500513772 Công ty TNHH Công nghiệp điện tử Sanha Việt Nam 2014 Hàn Quốc 3.700.000 3.700.000 Lỗ 2500517657 Công ty TNHH Vina Circuit 2014 Hàn Quốc 1.500.000 1.500.000 Lỗ 2500517544 Công ty TNHH Vina Union 2014 Hàn Quốc 1.500.000 1.500.000 Lỗ 2500517382 Công ty TNHH AMO Vina 2014 Hàn Quốc 1.500.000 1.500.000 Lỗ 2500520875 Cty TNHH sản xuất hàng may mặc TAL (Việt Nam) 2014 Hồng Kong - Lỗ 2500520353 Công ty TNHH SEKONIX VINA 2014 Hàn Quốc 1.500.000 1.500.000 Lỗ 2500521646 Công ty TNHH Inno Flex Vina 2014 Hàn Quốc 1.500.000 1.500.000 Lỗ 2500525376 Công ty TNHH Kyungil optics Việt Nam 2014 Hàn Quốc - Lỗ *N uồn : NCS tổn ợp từ ữ l u Cụ t uế n 250 PHỤ LỤC 3.11 TỔNG HỢP CÁC KHOẢN THU CỦA CÁC DN FDI; CÔNG TY HON DA, TOYOTA VÀ CÁC DN FDI CÕN LẠI TỔNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI Đơn v tính: Đồn Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 2006 310.500.000 558.570.309.939 1.763.830.248.485 306.745.992.477 2.629.457.050.901 2007 379.000.000 968.687.006.290 2.487.902.266.952 184.215.713.008 3.641.183.986.250 2008 418.500.000 1.207.756.835.668 4.043.967.257.763 692.442.264.474 5.944.584.857.905 2009 286.978.000 905.653.752.488 5.431.520.477.407 705.725.702.558 7.043.186.910.453 2010 293.522.000 1.280.815.978.535 6.790.252.788.071 1.208.916.323.946 9.280.278.612.552 2011 330.000.000 1.387.564.526.954 6.752.305.757.571 1.132.056.753.015 9.272.257.037.540 2012 327.500.000 1.449.222.397.018 5.406.451.612.970 1.219.445.317.306 8.075.446.827.294 2013 339.500.000 2.176.490.820.445 8.584.130.172.436 2.650.895.755.653 13.411.856.248.534 2014 387.000.000 2.702.494.991.881 9.418.949.544.914 3.042.069.466.664 15.163.901.003.459 RIÊNG CÔNG TY HONDA Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 2006 3.000.000 149.441.681.021 183.101.928.382 167.188.588.826 499.735.198.229 2007 3.000.000 346.268.607.077 480.573.272.373 85.207.392.068 912.052.271.518 2008 3.000.000 464.223.422.858 979.780.001.623 323.209.624.531 1.767.216.049.012 2009 3.000.000 589.874.511.992 714.657.461.078 185.766.934.980 1.490.301.908.050 2010 3.000.000 446.835.262.286 816.740.189.625 296.433.274.039 1.560.011.725.950 2011 3.000.000 498.549.109.695 745.439.774.244 313.231.321.889 1.557.223.205.828 2012 3.000.000 586.771.469.766 572.607.744.459 459.522.424.973 1.618.904.639.198 2013 3.000.000 968.021.552.800 1.213.753.068.360 1.390.892.537.737 3.572.670.158.897 2014 3.000.000 1.331.221.973.995 1.709.439.852.776 1.561.969.384.224 4.602.634.210.995 251 RIÊNG CÔNG TY TOYOTA Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 2006 3.000.000 352.559.524.449 1.578.512.707.408 60.999.438.223 1.992.074.670.080 2007 3.000.000 524.100.260.822 2.002.532.065.600 48.999.981.720 2.575.635.308.142 2008 3.000.000 608.117.844.896 3.064.187.256.140 169.503.006.128 3.841.811.107.164 2009 3.000.000 177.256.422.422 4.616.049.084.244 274.785.376.080 5.068.093.882.746 2010 3.000.000 637.231.220.014 5.937.458.290.888 558.020.566.887 7.132.713.077.789 2011 3.000.000 690.412.079.798 5.944.773.605.554 360.960.192.050 6.996.148.877.402 2012 3.000.000 671.636.127.192 4.800.491.394.855 263.170.308.141 5.735.300.830.188 2013 3.000.000 986.550.474.273 7.353.820.411.679 577.411.389.726 8.917.785.275.678 2014 3.000.000 1.166.564.678.967 7.706.869.423.580 316.320.372.460 9.189.757.475.007 TỔNG CÁC DOANH NGHIỆP FDI CÕN LẠI Năm Thuế MB Thuế GTGT Thuế TTĐB Thuế TNDN Tổng cộng 2006 304.500.000 56.569.104.469 2.215.612.695 78.557.965.428 137.647.182.592 2007 373.000.000 98.318.138.391 4.796.928.979 50.008.339.220 153.496.406.590 2008 412.500.000 135.415.567.914 - 199.729.633.815 335.557.701.729 2009 280.978.000 138.522.818.074 100.813.932.085 245.173.391.498 484.791.119.657 2010 287.522.000 196.749.496.235 36.054.307.558 354.462.483.020 587.553.808.813 927.931.812.981 2011 324.000.000 198.603.337.461 62.092.377.773 457.865.239.076 718.884.954.310 2012 321.500.000 190.814.800.060 33.352.473.656 496.752.584.192 721.241.357.908 2013 333.500.000 221.918.793.372 16.556.692.397 682.591.828.190 921.400.813.959 2014 381.000.000 204.708.338.919 2.640.268.558 1.163.779.709.980 1.371.509.317.457 2.800.989.361.438 *N uồn: NCS tổn ợp ữ l u từ Cụ t uế n 252 PHỤ LỤC 3.11 TỔNG HỢP CÁC KHOẢN THU CỦA CÁC DN FDI; CÔNG TY HONDA VÀ TOYOTA VÀ CÁC DN CÒN LẠI *N uồn: NCS p ân tí ữ l u từ Cụ t uế n 253 PHỤ LỤC 3.12 BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DOANH NGHIỆP CÓ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH LỖ 2007-2011 Đơn v tín : Đồn STT Mã số thuế Tên doanh nghiệp Số tiền lỗ phát sinh trong năm Tổng cộng lỗ Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 1 2500236818 Công ty TNHH DAE YOUNG VIHA -353.332.125 -56.998.260 -410.330.385 2 2500273383 Công ty TNHH một thành viên YOOWON VN -2.646.173.812 -1.983.428.957 -4.629.602.769 3 2500296729 Công ty TNHH VINA-CPK -64.296.265 -576.275.350 -115.673.961 -5.669.215.922 -6.425.461.498 4 2500207126 Công Ty TNHH Băng Ráp YULI - Việt Nam -458.402.138 -220.518.716 -26.862.656 -401.738.948 -1.107.522.458 5 2500237057 Công ty TNHH VINA-KUMYANG -402.925.202 -591.831.519 -855.356.637 -506.230.989 -3.550.206.840 -5.906.551.187 6 2500242378 Công ty TNHH xe buýt DAEWOO Việt Nam -11.898.477.000 -28.138.725 -16.549.634.000 -18.212.357 -31.736.655.000 -60.231.117.082 7 2500244128 Công ty TNHH ích Thành Vĩnh Phúc -116.367.122 -532.697.686 -197.137.999 -846.202.807 8 2500253901 Công ty TNHH EXON Việt Nam -746.142.796 -666.176.950 -320.262.156 -334.051.772 -688.417.261 -2.755.050.935 9 2500259999 Công ty TNHH KUMNAM PRINT -1.381.918.245 -992.837.471 -100.164.681 -2.474.920.397 10 2500263321 Công ty TNHH kỹ thuật công nghiệp Kim Lợi VN -648.438.611 -7.921.390.796 -9.278.839.390 -8.931.766.707 -7.368.533.102 -34.148.968.606 11 2500265375 Công ty hữu hạn công nghiệp GHS -188.794.314 -314.928.026 -371.008.484 -2.631.529.718 -6.719.228.920 -10.225.489.462 12 2500266795 Công ty TNHH công nghiệp TOYO TAKI VN -354.341.138 -191.342.326 -559.513.410 -1.698.565.755 -7.392.170.579 -10.195.933.208 13 2500267686 Công ty TNHH công nghiệp Chính Đạt -289.992.922 -10.222.656.160 -12.534.662.343 -10.127.856.436 -7.082.242.551 -40.257.410.412 14 2500268841 Công ty HHCN GEO-GEAR Vĩnh Phúc -645.866.416 -5.892.350.672 -4.282.777.770 -128.477.191 -10.949.472.049 15 2500276440 Công ty TNHH tái chế COVI -386.355.436 -1.064.978.207 -1.462.657.165 -2.892.390.759 -2.224.133.106 -8.030.514.673 16 2500282726 Công ty TNHH THINK Việt Nam -3.032.555.952 -3.010.257.606 -4.224.543.240 -10.267.356.798 17 2500282740 Công ty TNHH JAHWA VINA -1.107.262.019 -8.373.176.057 -9.480.438.076 18 2500288823 Cty TNHH thực nghiệp Kim Quốc Lâm Việt Nam -1.019.429.174 -3.094.959.948 -803.663.257 -4.918.052.379 254 19 2500291456 Công ty TNHH dụng cụ giao thông Giai Việt -347.338.599 -2.712.746.192 -1.269.189.897 -774.320.990 -5.103.595.678 20 2500294471 Công ty TNHH in điện tử Minh Đức -2.630.424 -2.084.962.959 -2.087.593.383 21 2500300485 Công ty TNHH Co-Win Fasteners Hà Nội-Việt Nam -77.716.660 -132.340.948 -210.057.608 22 2500301513 Công ty TNHH MIDORI APPAREL Việt Nam -4.101.604.465 -20.297.009.836 -16.050.771.150 -40.449.385.451 23 2500305412 Công ty TNHH PREC Việt Nam -2.053.362.628 -741.069.024 -2.794.431.652 24 2500306335 Công ty TNHH Nhật-Hàn 2 -3.557.146.821 -5.782.406.675 -4.746.931.568 -14.086.485.064 25 2500307515 Công ty TNHH CHAMPTRON- Việt Nam -52.062.503 -42.472.380 -40.384.530 -134.919.413 26 2500313212 Công ty TNHH MARUICHI SUN STEEL ( HN ) -475.508.264 -4.847.205.776 -47.726.068.182 -53.048.782.222 27 2500323387 Công ty TNHH xây dựng Thăng Phúc -341.323.837 -7.892.573 -349.216.410 28 2500362202 Công ty cổ phần VINATOP -2.351.894.534 -3.309.273.305 -1.025.448.342 -6.686.616.181 29 2500379615 Công ty TNHH G&P HUDSON -2.011.168.664 -3.362.885.322 -5.374.053.986 30 2500386309 Công ty TNHH HIROTA PRECISION Việt Nam -2.000.000 -482.491.247 -484.491.247 31 2500391404 Công ty TNHH YONGHA VINA -14.148.890.210 -56.767.281.900 -70.916.172.110 32 2500391411 Công ty TNHH SeokJung ConstrucTion VINA -5.436.515.814 -1.278.305.363 -6.714.821.177 33 2500395857 Cty TNHH toyota Hiroshima Vĩnh Phúc- HT -895.513.116 -1.129.361.712 -2.024.874.828 34 2500214204 Công Ty TNHH SHINWON EBENEZER VN -8.631.294.118 -22.554.701.998 -31.185.996.116 35 2500223551 Công ty TNHH BANG SUN - Việt Nam -2.641.024.434 -2.186.990.988 -1.379.532.512 -6.207.547.934 36 2500234031 Công ty TNHH GREENNET Việt Nam -12.124.921 -60.200.482 -10.771.602 -1.044.085.239 -1.127.182.244 37 2500234779 Công ty TNHH DAEWOO STC&APPAREL -6.381.718.064 -2.176.236.297 -5.024.823.516 -13.582.777.877 38 2500236254 Công Ty hữu hạn công nghiệp SUN HUA -2.769.874.703 -8.693.368.815 -3.257.819.929 -14.721.063.447 39 2500251284 Công ty quốc tế Han Nam -2.231.649.740 -3.163.060.751 -5.385.040.725 -7.117.623.435 -17.897.374.651 40 2500258106 Công ty TNHH Đƣờng Hải Việt Nam -713.562.627 -840.886.012 -998.854.823 -960.934.694 -3.514.238.156 41 2500280976 Công ty TNHH HJC VINA -225.779.334 -9.068.164.875 -5.889.131.740 -1.646.216.311 -16.829.292.260 42 2500292788 Công ty TNHH KOHSEI MULTIPACK Việt Nam -7.655.187.000 -30.918.646.893 -39.166.646.341 -77.740.480.234 255 43 2500292883 Công ty hữu hạn công nghiệp rèn dập Vietsheng -2.210.249.833 -615.714.250 -1.281.937.765 -4.107.901.848 44 2500300220 Công ty TNHH công nghiệp DIAMOND -3.403.833.987 -940.414.162 -4.344.248.149 45 2500305941 Công ty TNHH FUCHUAN -104.615.668 -191.901.275 -296.516.943 46 2500307508 Công ty TNHH K.SOURCE Hà Nội Việt Nam -731.724 -88.650.369 -407.753.608 -497.135.701 47 2500371373 Công ty TNHH HEUNG WOO VINA -4.023.733.968 -27.090.520.402 -31.114.254.370 48 2500220818 Công ty TNHH thêu SEHWA Việt Nam -394.009.817 -1.388.249.274 -2.081.777.719 -3.864.036.810 49 2500233687 Công ty TNHH cáp điện SH-VINA -3.619.036.930 -11.018.750.524 -13.058.078.091 -27.695.865.545 50 2500243942 Công ty TNHH may mặc Việt Thiên -4.613.668.426 -2.842.517.241 -2.023.565.262 -9.479.750.929 51 2500264734 Công ty TNHH Tungaloy Friction Material VN -13.274.279.243 -22.626.911.536 -8.750.330.147 -44.651.520.926 52 2500273552 Công ty TOYO TECHNO Việt Nam -25.815.911 -65.508.362 -1.335.089.694 -1.426.413.967 53 2500241938 Công ty TNHH sản xuất Sơn PHOENIX ( Hà Nội ) -1.441.105.569 -248.096.014 -1.689.201.583 54 2500255948 Công ty trách nhiệm hữu hạn NTS VINA -1.926.603.460 -2.596.503.147 -4.523.106.607 55 2500264692 Công ty TNHH DAE WOO STC VI NA -4.057.227.508 -4.992.473.888 -9.049.701.396 56 2500264967 Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngũ Kim CHE YE-2 -254.339.484 -430.617.225 -684.956.709 TỔNG CỘNG SỐ LỖ - 52.618.696.875 -108.795.698.912 -159.829.204.112 -213.662.208.413 -225.050.647.681 -759.956.455.993 *N uồn : NCS Tổn ợp từ ữ l u Cụ t uế n 256 PHỤ LỤC 3.13 Kết quả kiểm tra của Cục thuế Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2014 Đơn v tính: Tri u đồng Năm Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 Truy thu, truy hoàn, phạt 4,694 8,116 20,594 2,452 Giảm lỗ 225 8,876 105,732 19,900 Giảm khấu trừ 2,295 13,655 8,189 4,040 * Nguồn: Trích nguồn Cục thuế n Kết quả thanh tra của Cục thuế Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2014 Đơn v tính: Tri u đồng Năm Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 Các nội dung cụ thể 5.Thanh tra thuế 5.1.Kế hoạch thanh tra (Số DN) 101 94 105 94 5.2. Số cuộc hoàn thành (Số DN) 101 92 150 98 5.3. Tỷ lệ hoàn thành 100% 98% 100% 104% 5.4. Kết quả thanh tra - Tổng số thuế truy thu và xử phạt 33.986 72.908 32.550 261.020 + Số tiền thuế truy thu 30.772 56.765 25.385 185.368 + Số tiền phạt 3.214 16.143 7.165 75.652 - Giảm khấu trừ thuế GTGT 1.149 1.871 2.379 2.541 - Giảm lỗ 0 82.200 197.162 133.568 5.5. Số tiền thuế truy thu đã nộp ngân sách 30.500 70.700 29.577 250.537 5.6. Tỷ lệ thu hồi 89,74% 96.97% 90.87% 95.98% * Nguồn: Trích nguồn Cục thuế n 257 PHỤ LỤC 3.14 TỔNG HỢP TÌNH HÌNH XỬ PHẠT VPHC TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH PHÖC Thời kỳ: năm 2011 đến năm 2014 TT Nội dung Văn phòng Cục Thuế Vĩnh Yên Phúc Yên Tam Dƣơng Tam Đảo Bình Xuyên Vĩnh Tƣờng Yên Lạc Lập Thạch Sông Lô Cộng Xử phạt hành chính Số tiền xử phạt (triệu đồng) 729.965.323 1.270.557.111 200.050.000 1.524.280.000 46.800.000 96.000.000 308.450.000 255.500.000 15.000.000 138.211.730 4.584.814.164 Năm 2011 194.878.879 388.863.748 132.150.000 71.280.000 7.300.000 15.050.000 48.800.000 27.700.000 - 5.581.866 891.604.493 Năm 2012 125.656.444 448.693.363 37.150.000 - 6.500.000 12.850.000 12.650.000 27.800.000 3.000.000 5.629.864 679.929.671 Năm 2013 119.650.000 147.000.000 7.750.000 167.000.000 29.000.000 9.500.000 9.000.000 - 8.000.000 496.900.000 Năm 2014 289.780.000 286.000.000 23.000.000 1.286.000.000 4.000.000 58.600.000 247.000.000 191.000.000 12.000.000 119.000.000 2.516.380.000 NGƢỜI LẬP TRƢỞNG PHÕNG *Nguồn: Cục thuế Vĩnh Phúc 258 PHỤ LỤC 3.15 Phòng TT-HT NNT SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN HỖ TRỢ NGƢỜI NỘP THUẾ 2010- 2014 TT Chỉ tiêu ĐVT 2010 2011 2012 2013 2014 cộng Tuyên truyền 1 Số tin bài trên các phƣơng tiện thông tin đại chúng lƣợt 561 95 235 40 91 1.022 Trong đó: Số p n sự tr n tru ền ìn 11 12 14 15 16 68 Số uộ p ỏn vấn 18 21 19 20 19 97 2 Số tin bài tên Trang thông tin ĐT lƣợt 0 0 260 232 382 874 3 Số HN tập huấn, đối thoại với DN Hội nghị 48 27 43 21 14 153 4 Số lƣợt ngƣời tham dự tập huấn ngƣời 9.600 6.800 3.100 2.900 6.100 28.500 Hỗ trợ 6.199 4.304 3.080 2.578 16.161 2 Số lƣợt tƣ vấn qua ĐT Lƣợt 3.563 2.136 2.144 1.480 1.376 10.699 3 Số lƣợt tƣ vấn trực tiếp Lƣợt 2.494 1.915 2.117 1.514 1.905 9.945 4 Số lƣợt trả lời văn bản Lƣợt 142 44 73 86 107 452 Khác 1 Cấp tài liệu miễn phí của Tổng Cục 28.000 0 3.600 31.600 2 Khen thƣởng NNT đơn vị 209 129 126 116 124 704 *N uồn: Cụ t uế n 199 PHỤ LỤC 4.1 Một số nội dung chính của Luật chống chuyển giá của Trung quốc năm 2013 Luật chống chuyển giá của Trung Quốc có nội dung chính là: 1) Nguyên tắc cơ bản: “Đối với các giao dịch có liên quan giữa các công ty đa quốc gia cơ quan quản lý thuế Trung Quốc có quyền xác định mức thuế hợp lý đối với các giao dịch đó”.Tại Điều 5 của Nguyên tắc thực hiện Luật Quản lý trƣng thu thuế Nhà nƣớc quy định: “Các hoạt động giao dịch trực tiếp hay gián tiếp giữa các bên hay đối với bên thứ ba có liên quan đến quyền lợi đều là đối tƣợng có liên quan trong luật thuế”. Những qui định về các hoạt động giao dịch giữa các DN và cá nhân đƣợc định nghĩa nhƣ sau: - Quan hệ cổ quyền: có 25% cổ phần trở lên hoặc khống chế 25% cổ phần trở lên đối với bên thứ ba hoặc thông quan bên trung gian có 25% cổ phần trở lên. - Quan hệ tiền vốn: tiền vay trên 50% vốn sở hữu hoặc khoản vay trên 10% số tiền đƣợc bảo lãnh. - Quan hệ quản lý: có trên 50% thành viên HĐQT do công ty khác cử đến và đại diện cho công ty đó; hoặc một thành viên có quyền khống chế đƣợc bên liên quan ủy thác, hoặc có quá bán số thành viên của cả hai bên (bao gồm cả thành viên HĐQT và Giám đốc) hoặc một đại diện cao cấp do bên thứ ba ủy thác. - Quan hệ kinh doanh: một bên tiến hành SXKD buộc phải đƣợc sự đồng ý của bên kia về sở hữu trí tuệ, kỹ thuật công nghiệp mới đƣợc coi là đủ điều kiện hoặc một bên kinh doanh dƣới sự chỉ đạo của bên kia. Cung cấp lao động theo yêu cầu của bên kia. Kinh doanh và giao dịch theo yêu cầu của bên kia, hoặc có quan hệ về quyền lợi giữa hai bên, tuy chƣa tới mức quy định tại quan hệ cổ quyền. - Quan hệ khác: các bên có quyền lợi về kinh tế, có quan hệ thân thuộc, gia tộc, gia đình. 2) Quản lý hoạt động chuyển giá, theo Luật Thuế doanh nghiệp nhà nƣớc, Điều 41 quy định: Những giao dịch không phù hợp quy định, cơ quan quản lý có quyền điều chỉnh thuế, giá. Khi tính thuế theo phƣơng thức độc lập. Điều 110 quy định: nguyên tắc giao dịch độc lập đƣợc nêu trong luật là nguyên tắc giao dịch trên cơ sở công bằng mà không có bất kỳ sự ràng buộc nào. 200 3) Điều chỉnh hợp lý và đàm phán quốc tế, Luật chống chuyển giá quy định: trong trƣờng hợp DN không cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết, cung cấp giấy tờ giả (hoặc có tẩy xóa sửa chữa), không phản ánh khách quan các hoạt động giao dịch thì cơ quan quản lý thuế sẽ xác định mức độ nộp thuế TNDN theo luật định (cơ quan thuế hoàn toàn có quyền điều tra). Đối với các khoản truy thu trong năm, sẽ áp dụng thu lãi theo ngày nếu nộp chậm sau ngày 01/6 của năm sau. Đối với các giao dịch bất hợp lý, cơ quan quản lý thuế có quyền quản lý, điều chỉnh thuế trong suốt 10 năm kể từ khi DN phát sinh nộp thuế Khi một bên trong giao dịch có liên quan bị điều chỉnh chuyển giá thì đồng thời áp dụng với bên kia tránh đánh thuế hai lần. Sau khi nhận yêu cầu của DN, Tổng cục Thuế tiến hành đàm phán quốc tế. Khi có sự điều chỉnh đối với hoạt động chuyển giá thì DN phải có đề nghị bằng văn bản, đƣa ra trình bày tại đàm phán để đƣa ra việc điều chỉnh giá, đồng thời thông báo cho các bên. Sau khi nhận đƣợc đề nghị chuyển giá, DN phải có văn bản đề nghị thời gian thực hiện (trong khoảng thời gian Luật quy định), nếu vƣợt quá thời gian Luật đã quy định mà DN chƣa thực hiện, thì cơ quan thuế sẽ không giải quyết... 4) Biên bản xác định giá thành, theo quy định của Luật việc tính giá thành với các bên liên quan theo phƣơng thức giao dịch độc lập, ký biên bản xác định giá thành. Khi xác định giá thành, cần tính đến lợi nhuận kỳ vọng, gửi văn bản tới cơ quan thuế theo quy định. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày biên bản có hiệu lực, cơ quan thuế kiểm tra tính chính xác giao dịch độc lập, báo cơ quan cấp trên xem xét theo trình tự: theo biên bản có thể khấu trừ; những khấu trừ có liên quan đến bồi hoàn thì khấu trừ trong thuế TNDN tại năm đó; đối với tài sản vô hình thực hiện theo quy định có liên quan; đối với biên bản xác định giá thành đều phải cung cấp cho cơ quan thuế trƣớc ngày 20/6 năm sau. Nếu vi phạm các quy định sẽ không đƣợc khấu trừ thuế. Trƣờng hợp, Luật quy định không đƣợc khấu trừ là: không minh bạch; không phù hợp phƣơng thức định giá độc lập; không tuân thủ quy định đối chứng; không tuân thủ những quy định, không cung cấp đầy đủ tƣ liệu tạo nên giá thành 5) Định giá dự kiến, Luật chống chuyển giá quy định: các DN có thể đăng ký giá dự kiến đối với cơ quan thuế, sau khi xem xét đánh giá bàn bạc đi đến thống nhất xác định giá sơ bộ. Kế hoạch đƣợc xây dựng theo nguyên tắc giao dịch độc lập cho tƣơng 201 lai, sau khi có đơn đề nghị định giá trình cơ quan thuế, hai bên sẽ tiến hành bàn bạc để xác định. Việc định giá dự kiến cần trải qua sáu công đoạn: chuẩn bị đàm phán, chính thức xin phép, đánh giá kiểm định, đàm phán, ký kết, quản lý 6) Quy định đối với DN chịu sự chỉ đạo của nƣớc ngoài: những công ty hoạt động trên lãnh thổ Trung quốc mà bị khống chế từ nƣớc ngoài, phải nộp mức 25% thuế thu nhập. Nội dung khống chế gồm: những công dân Trung Quốc giữ 10% cổ phần trở lên đều có quyền biểu quyết; nắm giữ trên 50% cổ phần có quyền quyết định hoàn toàn; đối với công ty liên doanh hoạt động tại Trung Quốc hoặc công ty Trung Quốc nắm giữ cố phần tuy chƣa đạt nhƣ quy định trên thì quyền hạn đƣợc thực hiện tùy theo số cổ phần, tiền vốn, kinh doanh hay tiêu thụ sản phẩm Theo Điều 45 của Thông tƣ 37 của Tổng cục Thuế thì: nếu công ty Trung Quốc chứng minh đƣợc số cổ phần của mình tại công ty nƣớc ngoài, thì số tiền đó đƣợc coi nhƣ phần cổ tức của công ty Trung Quốc; nếu chứng minh đƣợc số cổ phần tại công ty nƣớc ngoài và thỏa mãn những điều: tại các quốc gia và khu vực có số thuế đóng cao, hoạt động có hiệu quả, lợi nhuận năm thấp hơn 5 triệu nhân dân tệ thì công ty Trung Quốc đƣợc coi nhƣ cổ tức cùng kỳ của công ty đó. Cơ quan thuế cần xem xét các báo cáo thuế, nếu phù hợp nhƣ quy định tại Điều 45 thì thu thuế theo quy định hiện hành. Nếu có chênh lệch trong đóng thuế TNDN của công ty Trung Quốc thì đƣợc coi số tiền chênh lệch đó là cổ tức của công ty Trung Quốc tại liên doanh; tính vào số thuế TNDN mà cổ đông đã đóng tại liên doanh nƣớc ngoài. Những khoản thuế đã nộp tại nƣớc ngoài thì không tính là lợi nhuận cùng kỳ của công ty Trung Quốc. Đầu tƣ tại nƣớc ngoài của công ty Trung Quốc không thuộc đầu tƣ trong nƣớc và những quy định có liên quan đến liên doanh thì xử lý thuế theo quy định. 7) Quy định thuế đối với trƣờng hợp mua nợ. Mua nợ là đầu tƣ vào các khoản và lãi nhằm bồi thƣờng về tài chính đối với bên liên quan; bao gồm: đầu tƣ vào các khoản nợ của bên thứ ba không thuộc các bên có liên quan; bên thứ ba đầu tƣ vào khoản nợ của bên liên đới trong liên doanh; bên thứ ba gián tiếp có quyền sở hữu khoản nợ đó. Khi khai báo thuế, lợi nhuận của liên doanh chi cho các bên liên quan, không đƣợc vƣợt quá những quy định (i và ii) thì đƣợc khấu trừ tại năm, không đƣợc chuyển sang năm sau. Những lợi nhuận chi cho các bên liên quan đƣợc tính nhƣ sau: (i) Đối với công ty tài chính tỷ lệ 5:1 (5 là vốn vay, 1 là vốn chủ sở hữu; khi vốn vay vƣợt quá 5 202 lần tiền vốn chủ sở hữu thì không đƣợc khấu trừ, nếu không phải có đầy đủ tài liệu, chứng chứng hợp pháp); (ii) Đối với công ty khác thì tỷ lệ là 2:1. 8) Những điều khoản chống trốn thuế. DN căn cứ vào những quy định không phù hợp để hạ mức thuế phải nộp, cơ quan thuế sẽ điều chỉnh. Khái niệm “không phù hợp” là những hành vi có ý đồ vi phạm luật: giảm, miễn trừ, kéo dài hoặc tránh những mục khác phải nộp, tăng mục đƣợc trả lại, hoàn thuế hoặc những khoản có lợi đối với ngƣời hƣởng; bao gồm hành vi giao dịch công khai hoặc mờ ám trong thực hiện hợp đồng, hiệp định, kế hoạch, tìm hiểu, cam kết, bảo lãnh hoặc nhƣng hành vi giao dịch khác. Những hành vi này cần hội đủ ba điều kiện sau: (i) tổ chức dàn xếp một hay hàng loại hành vi giao dịch; (ii) có hành vi thu lợi nghĩa là giảm mức nộp thuế; (iii) vì mục đích duy nhất hay chủ yếu là giảm thuế TNDN. Nếu hội đủ cả ba điều kiện trên đƣợc coi là có hành vi vi phạm. Cơ quan thuế có quyền điều chỉnh, hủy bỏ lợi nhuận do giao dịch mang lại, đồng thời xác định lại mức thuế. Cơ quan thuế tiến hành điều tra đối với hành vi trốn thuế nhằm hoạt động chuyển giá khi phát hiện có dấu hiệu: lạm dụng ƣu đãi; lạm dụng hiệp định thuế; lạm dụng hình thức công ty; lợi dụng xuất xứ hàng hóa và hành vi khác. Cơ quan thuế trƣớc khi tiến hành điều tra cần gửi công văn cho DN. Trong 60 ngày DN phải cung cấp toàn bộ giấy tờ theo yêu cầu. Nếu không nộp hoặc nộp không đủ, cơ quan thuế sẽ tiến hành điều chỉnh thuế trên cơ sở thông tin của mình và gửi thông báo tới DN; đồng thời khi tiến hành điều tra phải báo cáo Tổng cục Thuế. 9) Báo cáo liên quan, báo cáo tình hình kinh doanh và khai báo thuế thì nộp kèm theo toàn bộ hồ sơ giấy tờ giao dịch đối với bên liên quan theo yêu cầu của cơ quan thuế. Tài liệu gồm: quy định về giá, chi phí, cách tính và thuyết minh đầy đủ về tài liệu; tài sản, sử dụng tài sản, sử dụng lao động, giá bán cuối cùng; tài liệu về giá, phƣơng thức tính giá; tài liệu giao dịch, phƣơng thức kinh doanh trong mọi hoạt động giao dịch giữa các bên * N uồn: [62]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_kiem_soat_hoat_dong_chuyen_gia_cua_cac_doanh_nghiep.pdf
Luận văn liên quan