Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản cây công nghiệp
dài ngày là sự phối hợp hoạt động hoặc có kèm theo sự hỗ trợ (vật tư, kỹ thuật,
máy móc ) trong quá trình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm cây công nghiệp
dài ngày giữa doanh nghiệp và nông hộ, một số trường hợp có thêm chủ thể trung
gian, nhằm đạt được mục tiêu kinh tế của các bên tham gia trên cơ sở nguyên tắc
tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi và trong khuôn khổ pháp luật. Trong 3 dạng
liên kết kinh tế ở trên, thì liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ thuộc
dạng liên kết thứ 1 là liên kết dọc.
Vận dụng khung lý luận về liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ
trong sản xuất nông nghiệp để đánh giá tình hình liên kết kinh tế trong sản xuất cây
công nghiệp dài ngày tại Đắk Lắk, ta thấy hoạt động này đã có những thành công đó
là: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất cây công nghiệp
dài ngày là hoạt động khá phổ biến, được thực hiện theo nhiều hình thức và mô hình
khác nhau, quá trình tổ chức thực hiện liên kết tương đối tốt, nhiều tác nhân tham
gia liên kết khá tuân thủ các cam kết ban đầu và quá trình thực hiện liên kết đã
mang lại nhiều tác động tích cực cho các đối tác tham gia liên kết như: giúp tăng
hiệu quả quá trình sản xuất, giúp ổn định nguồn nguyên liệu cho doanh nghiệp, thay
đổi cách thức tổ chức, đẩy nhanh quá trình ứng dụng công nghệ vào hoạt động sản
xuất nông nghiệp hay góp phần bảo vệ môi trường.
208 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d contract farming in
India-Advantages and problems, Asian Sciences (June, 2010) Vol. 5 Issue 1
: pp 69-75
306. Tran Quoc Nhan, Ikuo TAKEUCHI,Do Van Hoang (2013), Rice contract
farming - the potential key to improve rice growers' income: A farm level
study in An Giang province, tạp chí Khoa học & Phát triển 2013, tập 11, số
7, pp 1062-1072
307. Varun Miglani (2016), Economics of contract farming: a case of white
onion and chip-grade potato cultivation in selected districts of
Maharashtra, doctor of philosophy, Gokhale Institute of Politics and
Economics
308. Visit Limsombunchai and Sanit Kao-ian (2010), Baby Corn Production
under a Contract Farming System, Kasetsart J. (Soc. Sci) 31 (2010), pp 472
- 478
309. Vupenyu Dzingirai (2003), Resettlement and Contract Farming in
Zimbabwe: The Case of Mushandike, Centre for Applied Social Sciences,
University of Zimbabwe, Land Tenure Center, University of Wisconsin–
Madison
310. World Bank (2002), Building Institutions for markets, Oxford University
Press
311. Xiangping Jia, Jos Bijman (2011), Contract Farming: Synthetic Themes for
Linking Farmers to Demanding Markets.
312. Xuchu XU, Ke SHAO, Qiao LIANG, Hongdong GUO, Zuhui HUANG
(2011), Chinese small farmers' entry into big markets: From led by leading
enterprises to relying on farmer cooperatives, Submitted for ICA Global
Research Conference 2011: New opportunities for cooperatives, August 24-
27th, 2011, Mikkeli, Finland
169
313. Yoshiko Saigenji (2010), Contract farming and its impact on production
efficiency and rural household income in the Vietnamese tea sector, Thesis
of Ph.D in Agricultural Sciences, Institute of Agricultural Economics and
Social Sciences in the Tropics and Subtropics University of Hohenheim
170
PHỤ LỤC
A. Phiếu phỏng vấn
A1. Phiếu phỏng vấn nông hộ
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ
Khảo sát nông hộ về Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất cây
công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
(Chỉ phỏng vấn với hộ có sản xuất một trong các cây như: cà phê, hồ tiêu, điều, cao su)
Anh (Chị) vui lòng điền vào chỗ trống hoặc đánh dấu “x” vào ô có nội dung phù
hợp:
A. Thông tin chung
1. Tên chủ hộ: ....................................... Tuổi: ..................... Giới tính: nam nữ
2. Trình độ học vấn của chủ hộ:
dưới cấp 2 cấp 3 trung cấp CĐ/đại học sau đại học
3. Địa chỉ: ..................................................................................................................................
4. Quy mô sản xuất trồng trọt của hộ là:. ha. Trong đó, quy mô diện tích những cây
công nghiệp dài ngày là:. Ha.
Chỉ tiêu Loại cây DT (ha) Năm trồng Chỉ tiêu Loại cây DT (ha) Năm trồng
Vườn 1 Vườn 3
Vườn 2 Còn lại
5. Phương tiện để phục vụ sản xuất trồng trọt của hộ gồm những phương tiện nào:
Loại
phương
tiện
Giá
mua
(triệu
đồng)
Phụ vụ cho Loại
phương
tiện
Giá
mua
(triệu
đồng)
Phụ vụ cho
Cà
phê
Hồ
tiêu
Điều
Cao
su
Cà
phê
Hồ
tiêu
Điều
Cao
su
Xe máy
Xe công
nông
Hệ thống
tưới
. Khác
6. Số năm mà chủ hộ tham gia sản xuất trồng trọt:
7. Chất lượng đường giao thông vùng sản xuất trồng trọt của hộ như thế nào:
rất tốt tốt bình thường kém rất kém
Và khoảng cách từ nhà ở đến đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ gần nhất là..km.
8. Hệ thống thủy lợi có cung cấp đủ nước tưới cho hộ:
đủ thiếu ít thiếu nhiều
9. Hệ thống điện có đáp ứng nhu cầu sử dụng điện phục vụ sản xuất của hộ không?
có không
10. Hộ có nhận khoán đất đai, vườn cây từ doanh nghiệp để canh tác, sau đó giao nộp một
phần sản phẩm cho doanh nghiệp: có không
Số điện thoại:...
171
B. Thông tin phản ánh quá liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ
1. Hộ bán nông sản ở đâu:
DNTN công ty TNHH thương lái
thông qua hợp tác xã thông qua nhóm sản xuất khác..
Nếu hộ có bán cho DNTN, công ty TNHH, thông qua hợp tác xã, thông qua nhóm sản
xuất thì hỏi câu tiếp theo, bán cho thương lái và chủ thể khác thì kết thúc phỏng vấn.
2. Hộ có thực hiện hợp đồng trong tiêu thụ nông sản với doanh nghiệp không?
có không
3. Nếu có thì hình thức hợp đồng là gì?
Hợp đồng bằng giấy tờ hợp đồng miệng (thỏa thuận bằng miệng)
4. Trong hợp đồng có những cam kết nào và Anh (Chị) đánh giá cam kết đó như thế nào:
Chỉ tiêu
Có cam
kết
Đánh giá cam kết
Rất phù
hợp
Phù
hợp
Bình
thường
Ít phù
hợp
Không
phù hợp
Về thời gian liên kết
Giá các sản phẩm
+ Giá cố định
+ Giá theo thị trường
+ Khác (ghi rõ)
Số lượng sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
Giao nhận sản phẩm
Thanh toán
DN hướng dẫn kỹ thuật
DN cho vay vật tư
DN bán vật tư (thanh toán
ngay)
Hộ phải sản xuất theo tiêu
chuẩn của doanh nghiệp
Thưởng – phạt
Xử lý rủi ro phát sinh
Xử lý tranh chấp
Khác (ghi cụ thể)
5. Khi thương lượng các nội dung trong hợp đồng:
nội dung chủ yếu do doanh nghiệp đề xuất, nông hộ tuân theo
nội dung chủ yếu do nông hộ đề xuất, doanh nghiệp tuân theo
nội dung được thống nhất dựa trên sự thỏa thuận của các bên tham gia
6. Nông hộ có nắm được nội dung do doanh nghiệp đề xuất: có không
7. Khi ký hợp đồng, hộ có: áp dụng giống mới phương tiện, máy móc mới
8. Doanh nghiệp có thu mua sản phẩm đúng theo cam kết ban đầu: có không
9. Hộ có bị doanh nghiệp chậm thanh toán:
rất nhiều nhiều ít rất ít không có
10. Giá trong hợp đồng là:
giá cố định giá theo thị trường khác...
11. Các xung đột phát sinh với doanh nghiệp được giải quyết:
rất phù hợp phù hợp bình thường kém phù hợp không phù hợp
Chi phí giải quyết tranh chấp phát sinh trong quan hệ kinh tế với DN:
172
thấp cao
Và độ tin cậy các phán quyết của Tòa án (hoặc hội đồng trọng tài) trong giải quyết tranh
chấp: độ tin cậy cao độ tin cậy thấp
12. Khi ký hợp đồng, hộ mở rộng thêm quy mô sản xuất:
mở rộng sản xuất đối tượng đã có sản xuất thêm đối tượng mới không mở rộng
13. Từ khí ký hợp đồng, hộ tham gia vào tổ chức:
hợp tác xã nhóm sản xuất hội sản xuất
14. Thái độ của doanh nghiệp đối với hộ: rất tôn trọng đối tác tôn trọng đối tác
bình thường ít tôn trọng đối tác không tôn trọng đối tác
15. Hợp đồng có được duy trì (hay ký lại) ở mùa vụ sản xuất tiếp theo không:
có không
C. Doanh thu và chi phí sản xuất
1. Đối tượng sản xuất hộ hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với doanh nghiệp là:
cà phê hồ tiêu điều cao su
2. Quy mô của đối tượng sản xuất có hợp đồng: .ha.
3. Sản lượng của đối tượng sản xuất có hợp đồng:
Khi ký hợp đồng:..tạ; Trước kia (khi chưa ký hợp đồng)tạ
4. Giá bán của đối tượng sản xuất có hợp đồng:
Khi ký hợp đồng:..nghìn đồng/kg
Trước kia (khi chưa ký hợp đồng)nghìn đồng/kg
5. Chi phí sản xuất cho đối tượng sản xuất có hợp đồng:
Khi ký hợp đồng Trước kia (khi chưa ký hợp đồng)
Chỉ tiêu
Giá trị (triệu
đồng)
Chỉ tiêu
Giá trị (triệu
đồng)
Chi phí phân bón Chi phí phân bón
Chi phí thuốc BVTV Chi phí thuốc BVTV
Lao động thuê ngoài Lao động thuê ngoài
Lao động gia đình Lao động gia đình
Nhiên liệu Nhiên liệu
Thuê ngoài Thuê ngoài
Chi phí còn lại khác Chi phí còn lại khác
6. Theo Anh (Chị), hợp đồng nông sản mang lại hiệu quả: cao hơn thấp hơn
7. Nếu hiệu quả thấp hơn thì nguyên nhân do:
hộ chưa quen khi áp dụng giống mới do doanh nghiệp đề xuất
hộ chưa quen khi áp dụng quy trình sản xuất mới do doanh nghiệp đề xuất
hộ chưa quen khi áp dụng phương tiện, máy móc mới do DN đề xuất
khác .................................................................................................................................
8. Lý do nông hộ tham gia liên kết:
Bán sản phẩm giá cao hơn Tiêu thụ nông sản ổn định hơn
Cơ hội tiếp cận quy trình kỹ thuật, công nghệ Cơ hội tiếp cận đầu tư
Cơ hội hưởng lợi từ chính sách Khác (ghi cụ thể)..........................
D. Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng
1. Diễn biến giá cả nông sản trong quá trình thực hiện hợp đồng như thế nào:
173
nhiều biến động biến động ít biến động không biến động
2. Trong quá trình sản xuất theo hợp đồng, hộ có được hỗ trợ từ bên ngoài không?
có không
3. Nếu có thì được hỗ trợ từ tổ chức nào: ...............................................................................
4. Hỗ trợ cụ thể là gì:
được kết nối với doanh nghiệp có nhu cầu thực hiện hợp đồng tiêu thụ sản phẩm
được hỗ trợ không hoàn lại máy móc, thiết bị
được hỗ trợ không hoàn lại giống
khác (vui lòng ghi cụ thể): ..............................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Đánh giá hỗ trợ:
rất có ý nghĩa có ý nghĩa bình thường ít ý nghĩa không cần thiết
E. Thông tin khác
1. Theo Anh (Chị), hộ có cần hợp đồng tiêu thụ nông sản với doanh nghiệp không:
có không
2. Nếu có, thì doanh nghiệp và nông hộ cần làm gì để quá trình hợp tác có hiệu quả:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
174
A2. Phiếu phỏng vấn doanh nghiệp, hợp tác xã
PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP/HỢP TÁC XÃ/HỘ KINH DOANH
Khảo sát Doanh nghiệp/HTX/Hộ kinh doanh về Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và
nông hộ trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
(Chỉ phỏng vấn với đơn vị thu mua sản phẩm một trong các cây như: cà phê, hồ tiêu, điều,
cao su)
Anh (Chị) vui lòng điền vào chỗ trống hoặc đánh dấu “x” vào ô có nội dung phù
hợp:
A. Thông tin chung
1. Tên người phỏng vấn: ................................................................. Điện thoại: .......................
2. Tên đơn vị thu mua nông sản (DN/HTX/HKD): ..................................................................
3. Địa chỉ: ..................................................................................................................................
4. Đơn vị thu mua nông sản thuộc loại hình tổ chức kinh doanh nào sau đây:
Doanh nghiệp Hợp tác xã Hộ kinh doanh
[Doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh sau đây được gọi tắt là Đơn vị thu mua, chế biến
nông sản (ĐVTMCBNS)]
5. Vốn điều lệ của ĐVTMCBNS:..tỷ đồng.
6. Vốn vay của ĐVTMCBNS:.... tỷ đồng, trong đó vay từ nguồn ưu
đãi:....tỷ đồng.
7. ĐVTMCBNS là thành viên của tổ chức nào sau đây:
hiệp hội doanh nghiệp liên minh hợp tác xã
khác (vui lòng ghi cụ thể) ..................................................................................................
8. Tổng giá trị tài sản cố định của ĐVTMCBNS (triệu đồng):
Chỉ tiêu 2018 2017 2016 2015 2014
Giá trị tài sản cố định
9. Loại hình sản xuất kinh doanh của ĐVTMCBNS là:
Sản xuất trồng trọt, trong đó: cà phê hồ tiêu điều cao su
Mua bán vật tư nông nghiệp thu mua nông sản
sơ chế/chế biến nông sản tiêu thụ nông sản
10. Kết quả sản xuất kinh doanh của ĐVTMCBNS:
Chỉ tiêu 2018 2017 2016 2015 2014
Doanh thu
Lợi nhuận
11. Số lao động thường xuyên của ĐVTMCBNS ......người, và số lao động thời
vụ:................người.
12. Diện tích cây công nghiệp dài ngày của ĐVTMCBNS:ha. Nếu có trả lời tiếp, nếu
không chuyển câu 13.
Nếu có, ĐVTMCBNS có cho nông hộ nhận khoán vườn cây và họ giao nộp một phần
sản phẩm cho ĐVTMCBNS: có không
13. ĐVTMCBNS có bộ phận nghiên cứu thị trường không:
có không không có nhưng thuê dịch vụ bên ngoài
14. ĐVTMCBNS có kế hoạch phát triển vùng nguyên liệu không (kê hoạch 3-5 năm):
có không
Nếu có, vui lòng cho xin “bản Kế hoạch phát triển vùng nguyên liệu”.
15. ĐVTMCBNS có đầu tư hệ thống hạ tầng* tại vùng nguyên liệu:
175
Chỉ tiêu Có Không
Vùng nguyên liệu của ĐVTMCBNS
Vùng nguyên liệu của đối tác
(*Hệ thống hạ tầng được hiểu gồm: đường giao thông, hệ thống điện, công trình thủy lợi)
16. Tiêu chí ĐVTMCBNS lựa chọn vùng nguyên liệu là:
gần đường quốc lộ, tỉnh lộ theo quy hoạch nông nghiệp đã được ban hành
vị trí địa lý khác (vui lòng ghi cụ thể) ......................................
B. Thông tin phản ánh hợp đồng sản xuất và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp và
nông hộ
1. ĐVTMCBNS có hợp đồng tiêu thụ nông sản không: có không
Nếu không thì vì sao: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Nếu có, ĐVTMCBNS có hợp đồng với đối tác nào sau đây:
nông hộ nhóm sản xuất HTX khác (ghi cụ thể) ..............................
3. Hình thức hợp đồng là:
bằng văn bản thỏa thuận miện khác (ghi cụ thể)........................................ .
4. Thời điểm ký hợp đồng (lần đầu): ngày....tháng.......năm.
5. ĐVTMCBNS có đưa ra tiêu chí khi chọn đối tác để hợp đồng không: có không
6. Nếu có thì tiêu chí đó là gì: ...................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
7. ĐVTMCBNS thu mua loại nông sản nào sau đây:
cà phê hồ tiêu cao su điều
8. Giá thu mua nông sản hiện nay là:
Chỉ tiêu
Giá mua (nghìn
đồng)
Cao hơn so với thị
trường (%)
Thấp hơn so với thị
trường (%)
Cà phê, trong đó:
- Quả tươi
- Quả khô
- Nhân xô
Điều, trong đó:
- Điều tươi
- Điều khô
Cao su, trong đó:
- Mủ nước
- Mủ đông
- Mủ chén, mủ dây
Hồ tiêu, trong đó:
- Quả tươi
- Quả khô
9. Giữa ĐVTMCBNS và đối tác (nông dân, nhóm sản xuất, HTX) có cam kết nào sau đây:
thời gian thực hiện chất lượng sản phẩm khối lượng sản phẩm
giá sản phẩm, trong đó:
giá cố định giá theo thị trường khác (ghi cụ thể)..
thời gian, hình thức giao nhận sản phẩm
phương thức thanh toán, trong đó:
thanh toán ngay nợ khác..
176
Ràng buộc khác như:
ĐVTMCBNS hướng dẫn kỹ thuật cho đối tác
hộ mua vật tư nông nghiệp từ ĐVTMCBNS, trong đó:
thanh toán ngay mua nợ - trả bằng tiền mua nợ - trả bằng sản phẩm
đối tác sản xuất theo quy trình kỹ thuật của ĐVTMCBNS
ĐVTMCBNS theo dõi, giám sát quá trình sản xuất của đối tác
thưởng - phạt xử lý rủi ro khác (ghi cụ thể)
10. ĐVTMCBNS đánh giá tính hợp lý của các điều khoản cam kết như thế nào:
Chỉ tiêu
Đánh giá cam kết
Rất phù
hợp
Phù
hợp
Bình
thường
Ít phù
hợp
Không
phù hợp
Thời gian thực hiện
Chất lượng sản phẩm
Khối lượng sản phẩm
Giá sản phẩm
Thời gian, hình thức giao nhận sản
phẩm
Phương thức thanh toán
Các ràng buộc khác như:
ĐVTMCBNS hướng dẫn kỹ thuật cho
đối tác
Đối tác mua vật tư NN từ
ĐVTMCBNS
Đối tác sản xuất theo quy trình kỹ
thuậ của ĐVTMCBNS
ĐVTMCBNS theo dõi, giám sát quá
trình sản xuất của đối tác
Thưởng - phạt
Xử lý rủi ro
Khác (ghi cụ
thể)
11. Điều khoản cam kết do:
ĐVTMCBNS đề xuất, nông hộ tuân theo
nông hộ đề xuất, ĐVTMCBNS tuân theo
hai bên thỏa thuận
12. Theo đánh giá của ĐVTMCBNS, đối tác nắm rõ điều khoản cam kết nào sau đây:
thời gian giá cả số lượng chất lượng giao nhận
thưởng – phạt thanh toán ĐVTMCBNS hướng dẫn kỹ thuật
ĐVTMCBNS cung ứng vật tư xử lý rủi ro phát sinh
sử dụng đúng mục đích các hỗ trợ của ĐVTMCBNS xử lý tranh chấp
khác(ghi cụ thể) .................................................................................................................
13. Theo đánh giá của ĐVTMCBNS, đối tác thực hiện tốt những cam kết nào:
Sử dụng đúng mục đích các hỗ trợ Sản xuất đúng quy trình ĐVTMCBNS yêu cầu
Thời gian Số lượng Chất lượng Thanh toán Khác (ghi rõ)
Và những cam kết nào thực hiện không tốt:
Sử dụng đúng mục đích các hỗ trợ Sản xuất đúng quy trình ĐVTMCBNS yêu cầu
Thời gian Số lượng Chất lượng Thanh toán Khác (ghi rõ)
177
14. Chi phí tìm kiếm thông tin về đối tác để ký hợp đồng:nghìn đồng/đối tác.
15. Chi phí thương thảo và ký hợp đồng:.nghìn đồng/đối tác.
16. Chi phí theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng:..nghìn đồng/đối tác.
17. Khi hợp đồng, tình trạng thiêu thiếu nguyên liệu của ĐVTM thay đổi như thế nào:
tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều
18. Chất lượng sản phẩm của ĐVTMCBNS được cải thiện như thế nào khi thực hiện hợp
đồng: tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều
Nhờ cải thiện chất lượng sản phẩm, nên thị trường tiêu thụ của ĐVTMCBNS được mở
rộng: đúng sai
19. Chi phí phục vụ cho quá trình mua nguyên liệu của ĐVTMCBNS khi có hợp đồng thay
đổi như thế nào so với trước:
tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều
20. Biến động giá cả nông sản trong quá trình thực hiện hợp đồng như thế nào:
tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều
21. Hợp đồng có được duy trì ở mùa vụ sản xuất tiếp theo không: có không
22. Giá bán sản phẩm đầu ra của ĐVTMS:
Loại sản phẩm
Có hợp đồng (nghìn
đồng/kg)
Trước khi hợp đồng
(nghìn đồng/kg)
SP được sơ chế/chế biến từ cà phê
SP được sơ chế/chế biến từ cao su
Sp được sơ chế/chế biến từ điều
SP được sơ chế/chế biến từ hồ tiêu
23. Chi phí (giá thành) để sơ chế hoặc chế biến 1 kg sản phẩm đầu ra:
Loại sản phẩm
Có hợp đồng (nghìn
đồng/kg)
Trước khi hợp đồng
(nghìn đồng/kg)
SP được sơ chế/chế biến từ cà phê
SP được sơ chế/chế biến từ cao su
Sp được sơ chế/chế biến từ điều
SP được sơ chế/chế biến từ hồ tiêu
Trong đó, chi phí lao động là:
Loại sản phẩm
Có hợp đồng (nghìn
đồng/kg)
Trước khi hợp đồng
(nghìn đồng/kg)
SP được sơ chế/chế biến từ cà phê
SP được sơ chế/chế biến từ cao su
Sp được sơ chế/chế biến từ điều
SP được sơ chế/chế biến từ hồ tiêu
24. Trong giai đoạn vừa qua, ĐVTMCBNS có được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ chủ thể (cơ quan,
tổ chức) bên ngoài không: có không
25. Nếu có thì từ cơ quan, tổ chức nào: ....................................................................................
26. Hỗ trợ cụ thể là gì:
được kết nối với nông dân được hỗ trợ không hoàn lại máy móc, thiết bị
khác (vui lòng ghi cụ thể): ................................................................................................
...............................................................................................................................................
27. Đánh giá hỗ trợ: rất có ý nghĩa có ý nghĩa bình thường ít ý nghĩa
không cần thiết
28. Mục địch doanh nghiệp tham gia liên kết là:
Mua được nguyên liệu chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn của DN
Tạo sự ổn định nguồn nguyên liệu đầu vào
Xây dựng và phát triển thương hiệu
178
Mở rộng thị trường tiêu thụ vật tư nông nghiệp Khác (ghi cụ thể):.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
179
B. Danh sách cá nhân, đơn vị thực hiện khảo sát
B1. Phỏng vấn sâu
STT Họ và tên Đơn vị công tác Chức vụ
1 Nguyễn Hắc Hiễn Chi cục Trồng trọt - BVTV Phó Chi cục trưởng
2 Nguyễn Văn Mịch
Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở
NN&PTNT
Phó trưởng phòng
3 Nguyễn Huy Hoàng Phòng NN&PTNT huyện Krông Pắk Trưởng phòng
4 Đoàn Doãn Toản Phòng NN&PTNT huyện Krông Pắk Phó trưởng phòng
5 Huỳnh Kim Dũng Phòng NN&PTNT huyện Krông Năng Phó trưởng phòng
6 Nguyễn Anh Khuấn Phòng NN&PTNT huyện Ea H'leo Phó trưởng phòng
7 Ksơr AFlai Phòng NN&PTNT huyện Ea H'leo Chuyên viên
8 Hoàng Văn Minh Phòng NN&PTNT huyện Krông Búk Trưởng phòng
9 Lê Đình Thắng Phòng Kinh tế thị xã Buôn Hồ Phó trưởng phòng
10 Lê Thị Hằng Phòng NN&PTNT huyện K rông Ana Phó trưởng phòng
11 Ngô Xuân Biện Phòng NN&PTNT huyện Cư M'gar Phó trưởng phòng
12 Hứa Chấn Trí Phòng NN&PTNT huyện Cư M'gar Phó trưởng phòng
13 Trần Quang Trịnh Phòng NN&PTNT huyện Ea Súp Phó trưởng phòng
14 Nguyễn Trung Hiếu Phòng NN&PTNT huyện Ea Súp Chuyên viên phòng
15 Trần Thị Thủy Phòng NN&PTNT huyện Buôn Đôn Phó trưởng phòng
16 Hồ Tấn Cư Phòng NN&PTNT huyện Ea Kar Trưởng phòng
17 Nguyễn Thế Thập Phòng NN&PTNT huyện M'Đrắk Trưởng phòng
18 Hồ Đức Hoàng Phòng NN&PTNT huyện Krông Bông Phó Trưởng phòng
19 Nguyễn Viết Quang Phòng NN&PTNT huyện Lắk Trưởng phòng
20 Trân Danh Hiệp Phòng NN&PTNT huyện Lắk Phó Trưởng phòng
21 Phạm Văn Thiện Phòng NN&PTNT huyện Lắk Phó Trưởng phòng
22 Hồ Sỹ Nguyên Phòng NN&PTNT huyện Cư Kuin Trưởng phòng
23 Nguyễn Văn Phúc Phòng NN&PTNT huyện Cư Kuin Chuyên viên phòng
24 Trương Thái Bình
Phòng Kinh tế thành phố Buôn Ma
Thuột
Trưởng phòng
25 Nguyễn Khoa Trí
Hộ Kinh doanh cà phê tại huyện
Krông Năng
Chủ hộ
26 Nguyễn Hữu Thông
Chi nhánh Công ty TNHH Nestle Việt
Nam tại Tây Nguyên
Nhân viên
27 Nguyễn Khắc Hiệp Hợp tác xã Nguyên Trường Thịnh Giám đốc
28
Nhóm hộ tại xã Hòa
Đông
Nông dân tại huyện Krông Pắk Nông hộ
29 Y Chanh Êban
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp công
bằng Ea Kmat
Giám đốc
30
Phạm Thị Thanh
Trinh
Công ty CP KaDo Việt Nam - Chi
nhánh Đắk Lắk
Giám đốc
31 Triệu Thị Châu Hợp tác xã Bình Minh Giám đốc
180
B2. Phỏng vấn bằng phiếu
STT Họ và tên Huyện, Thành phố, thị xã Ghi chú
1 Y Abel Byă Cư Kuin
2 Hoàng Trung Thu Krông Pắk
3 Phan Xuân Hiền Cư M’gar
4 Trần Đức Trường Cư Kuin
5 Lý Trọng Hoàng Cư Kuin
6 Trần Ngọc Hoàng Cư M’gar
7 Nguyễn Đình Long Krông Búk
8 Lê Minh Quang Cư M’gar
9 Trần Ngọc Quang Cư M’gar
10 Y Dăm Niê Ea H’leo
11 Trần Thăng Truy Ea H’leo
12 Trần Thị Nhung Cư Kuin
13 Trần Thị Phượng Krông Pắk
14 Trần Thị Thảo Krông Pắk
15 Trương Văn Aí Cư Kuin
16 Y Ten Ksơr Krông Năng
17 Y Nhiên Ksơr Krông Pắk
18 Y Chiw Ksơr Ea H’leo
19 Y Phước Siu Krông Pắk
20 Y Găn Ađrơng Krông Năng
21 Y Son Ađrơng Krông Pắk
22 Y Vang Ađrơng Cư M’gar
23 Nguyễn Quang Tùng Ea H’leo
24 Võ Xuân Hùng Krông Năng
25 Trần Văn Bá Krông Pắk
26 Huỳnh Trần Chốn Ea H’leo
27 Nguyễn Thị Bưởi Ea H’leo
28 Nguyễn Phúc Bình Cư M’gar
29 Lê Bá Sơn Krông Pắk
30 Đỗ Đình Huệ Cư M’gar
31 Lê Duy Thanh Krông Năng
32 Trần Xuân Chiến Ea H’leo
33 Nguyễn Tôn Cư M’gar
34 Trần Thị Hà Ea H’leo
35 Phạm Thanh Giang Cư M’gar
36 Đào Huy Thắng Krông Năng
37 Phạm Văn Quế Krông Năng
38 Cao Đức Kính Krông Năng
39 Lê Hạng Krông Năng
40 Đặng Dậu Thanh Cư M’gar
41 Trương Văn Lý Krông Pắk
42 Trương Văn Nhân Cư M’gar
43 Phạm Thị Hạnh Ea H’leo
44 Võ Quang Thành Ea H’leo
45 Đặng Thành Tài Krông Pắk
181
46 Phùng Khánh Cư M’gar
47 Triệu Văn Dìn Cư M’gar
48 Nguyễn Thị Tuất Krông Pắk
49 Lê Văn Diện Cư M’gar
50 Nông Thị Huệ Ea H’leo
51 Đỗ Văn Thống Krông Pắk
52 Triệu Thị Thúy Hằng Cư M’gar
53 Triệu Văn Biển Krông Pắk
54 Mã Xuân Gioong Krông Pắk
55 Triệu Thị Tú Cư M’gar
56 Trần Văn Thành Krông Pắk
57 Phùng Văn Hiếu Cư M’gar
58 Phan Văn Quảng Krông Pắk
59 Trần Thị Hương Ea H’leo
60 Võ Văn Hoạt Krông Búk
61 Hà Văn Lưu Krông Pắk
62 Y Bhao Btô Cư Kuin
63 Y Bĩn Êban Cư Kuin
64 Y Đhuăn Knul Cư Kuin
65 Y Đũn Knul Cư Kuin
66 Y Siăm Êban Cư Kuin
67 Y Sơm Kpơr Cư Kuin
68 Y Khong Êban Cư Kuin
69 Bùi Thị Nga Cư Kuin
70 Lê Thị Thiện Krông Năng
71 Nguyễn Thị Hoa Krông Năng
72 Đàm Văn Khương Cư Kuin
73 Đặng Thị Tuyết Ea H’leo
74 Đình Hồng Quân Krông Năng
75 Đinh Lý Krông Năng
76 Đinh Xuân Hải Krông Năng
77 Đinh Xuân Tư Krông Năng
78 H Chi Êban Cư Kuin
79 H Djin Mlô Cư Kuin
80 H Lỗn Byă Cư Kuin
81 Hà Thị Thông Cư Kuin
82 Hà Xuân Thuấn Krông Năng
83 Hồ Thị Thúy Krông Búk
84 Hồ Viết Nhùng Cư Kuin
85 Hoàng Tản Ea H’leo
86 Hoàng Đoàn Krông Búk
87 Phạm Phúc Krông Pắk
88 Phạm Thị Cúc Cư Kuin
89 Nguyễn Văn Hoạch Ea H’leo
90 Phạm Thị Phượng Krông Búk
91 Đinh Mạnh Hùng Cư M’gar
92 Bế Văn Thanh Krông Pắk
182
93 Lương Văn Lâm Krông Pắk
94 Triệu Văn Đôn Krông Pắk
95 Nguyễn Phước Bình Ea H’leo
96 Lý Đức Dự Krông Pắk
97 Hoàng Tiến Dũng Krông Pắk
98 Phạm Văn Đồng Krông Pắk
99 Phạm Thị Thấm Cư M’gar
100 Lê Phi Hà Krông Năng
101 Phạm Văn Ngũ Ea H’leo
102 Phạm Văn Thanh Krông Búk
103 Phan Hoàng Vinh Krông Búk
104 Lê Tấn Công Krông Pắk
105 Lê Tấn Dũng Krông Pắk
106 Phan Thanh Long Krông Búk
107 Lê Văn Sơn Ea H’leo
108 Lê Thanh Hòa Krông Búk
109 Lê Thị Hòa Châu Cư M’gar
110 Lê Xuân Vang Krông Búk
111 Lương Văn Mạnh Krông Năng
112 Lưu Bang Krông Pắk
113 Phan Kim Trí Ea H’leo
114 Phạm Nhân Nghĩa Krông Búk
115 Phan Thị Hà Krông Búk
116 Phan Thị liễu Krông Pắk
117 Phan Thị Minh Ea H’leo
118 Lê Công Châu Krông Pắk
119 Nông Quốc Khánh Krông Pắk
120 Nguyễn Ngọc Văn Krông Năng
121 Nguyễn Đức Tám Krông Pắk
122 Từ Hữu Công Ea H’leo
123 Bùi Thị Liên Ea H’leo
124 Nguyễn Văn Linh Krông Pắk
125 Võ Đình Định Krông Pắk
126 Phạm Văn Quang Cư M’gar
127 Lục Thị Liên Krông Năng
128 Hoàng Quốc Bảo Krông Năng
129 Võ Văn Qúy Ea H’leo
130 Nguyễn Nâm Ea H’leo
131 Trần Thanh Hải Krông Năng
132 Đặng Thị Kim Sính Krông Năng
133 Đặng Thị Kim Hoa Ea H’leo
134 Lê Thị Mỹ Cư M’gar
135 Nguyễn Văn Cư Ea H’leo
136 Nguyễn Văn Thương Krông Năng
137 Đoàn Ba Krông Năng
138 Đỗ Thị Hạnh Ea H’leo
139 Cao Xuân Vy Krông Năng
183
140 Phạm Sỹ Tờ Ea H’leo
141 Phạm Văn Chính Cư M’gar
142 Phan Xuân Hiếu Ea H’leo
143 Lê Anh Hiền Krông Pắk
144 Nguyễn Văn Chời Krông Pắk
145 Nguyễn Thị Hiền Krông Pắk
146 Quách Thị Tươi Ea H’leo
147 Đặng Thị Nguyệt Cư M’gar
148 Đỗ Ngọc Huyên Krông Pắk
149 Triệu Văn Sinh Cư M’gar
150 Lý Thị Diễm Hồng Cư M’gar
151 Nguyễn Khoa Trí Krông Năng
152 Đặng Thị Cúc Cư M’gar
153 Triệu Thị Châu Cư M’gar
154 Nguyễn Xuân Bình Krông Pắk
155 Hà Ngọc Đông Krông Pắk
156 Lê Xuân Hỹ Krông Pắk
157 Từ Hiểu Trung Krông Pắk
158 Nguyễn Khoa Anh Krông Năng
159 Trần Phú Dương Krông Năng
160 Hoang Duy Tư Ea H’leo
161 Nguyễn Hoài Phương Krông Năng
162 Lê Thị Dung Krông Năng
163 Nguyễn Văn Dễ Krông Năng
164 Phan Hải Đường Krông Năng
165 Lê Hoàng Phúc Krông Pắk
166 A Diệu Kbôur Krông Pắk
167 Y Kưm Niê Krông Pắk
168 Y Chanh Êban Krông Pắk
169 Phạm Chí Quyết Tp. BMT
170 Nguyễn Thanh Cường Tp. BMT
171 Lý Văn Tình Krông Năng
172 Phan Văn Bốn Krông Năng
173 Nguyễn Đức Cường Cư Kuin
174 Nguyễn Hoàng Quyền Krông Năng
175 Nguyễn Hữu Phong Krông Pắk
176 Phạm Kim Phượng Krông Pắk
177 Hồ Thanh Thủy Cư M’gar
178 Nguyễn Ngọc Tuyến Cư M’gar
179 Nguyễn Quang Lý Cư Kuin
180 Nguyễn Quang Vũ Cư M’gar
181 Nguyễn Văn Hảo Krông Năng
182 Nguyễn Thị Hương Krông Búk
183 Nguyễn Thị Minh Cư Kuin
184 Nguyễn Thị Phượng Krông Năng
185 Nguyễn Thị Thành Cư Kuin
186 Nguyễn Thị Thỏa Krông Năng
184
187 Nguyễn Thị Vân Cư M’gar
188 Nguyễn Trọng Hạnh Krông Búk
189 Nguyễn Văn Cả Krông Pắk
190 Nguyễn Văn Hà Cư M’gar
191 Nguyễn Văn Phương Krông Búk
192 Nguyễn Văn Sơn Cư Kuin
193 Nguyễn Văn Thực Cư Kuin
194 Hoàng Văn Điềm Krông Năng
195 Nguyễn Văn Ý Cư Kuin
196 NguyễnTrung Tố Cư M’gar
197 Nông Văn Quân Krông Năng
198 Phạm Đình Toàn Cư Kuin
199 Trần Kim Phương Cư Kuin
200 Chu ích Phương Krông Năng
201 Hoàng Dương Tâm Cư Kuin
202 Nguyễn Thị Nam Ea H’leo
203 Nguyễn Thị Thu Hương Krông Năng
204 Tống Quốc Khánh Krông Năng
STT Họ và tên Tên doanh nghiệp
Huyện, Thành phố,
thị xã
205 Nguyễn Anh Dũng
Công ty TNHH ĐakMan Việt
Nam
Tp. Buôn Ma Thuột
206 Phạm Công Dũng Công ty TNHH TM Minh Dũng Cư M'gar
207 Đạo Công ty TNHH TM Đại Phát Cư M'gar
208 Nguyễn Thị Đào
Công ty TNHH ĐK - Khải Minh
Phương
Tp. Buôn Ma Thuột
209 Trần Thị Mai Công ty TNHH TM Anh Quân Tp. Buôn Ma Thuột
210 Nguyễn Thanh Tùng Công ty TNHH Thành Trung Tp. Buôn Ma Thuột
211 Nguyễn Ngọc Anh DNTN TM Quang Anh Tp. Buôn Ma Thuột
212 Lê Văn Trâm Công ty TNHH Phát Triển H và A Tp. Buôn Ma Thuột
213 Nguyễn Công Hiệp
Công ty TNHH và TM Phương
Nguyễn
Tp. Buôn Ma Thuột
214 Nguyễn Ngọc Sung
Công ty TNHH Cây xanh đô thị
Nguyễn Đan
Tp. Buôn Ma Thuột
215 Nguyễn Duy Bình DNTN TM Hà Bình Tp. Buôn Ma Thuột
216 Mai Thị Thúy Công ty TNHH Đất Ban Mê Tp. Buôn Ma Thuột
217 Đặng Thị Anh Đào
Doanh nghiệp tư nhân TNHH
MTV Như Anh
Cư M'gar
218 Nguyễn Văn Bình
Doanh nghiệp tư nhân TNHH
MTV Minh Ngân
Cư M'gar
219 Trương Văn Tý CTY TNHH Quốc An Đắk Lắk Ea H'leo
220 Nghiêm Thị Năm DNTNTM Năm Huân Ea H'leo
221 Nguyễn Thái công DNTN TM Công Tuyết Ea H'leo
222 Lê Thi Hồng Nhung Công ty TNHH TM Thái Hà Cư M'gar
223 Nguyễn Thị Hà Hộ kinh doanh Ea H'leo
224 Nguyễn Văn Tuấn Đại lý Tuấn Thu Ea H'leo
225 Phan Long Thành Phước Nghị Ea H'leo
185
226 Phạm Văn Trà DNTN TM Trà Lê Ea H'leo
227 Phạm Thanh Ngân DNTN thương mại Ngân Hường Ea H'leo
228 Trần Xuân Tứ Hộ kinh doanh Ea H'leo
229
DNTNTM Phương Tuyển Ea H'leo
230
Nguyễn Thị Ngọc
Trang
Công ty TNHH TM và Nông sản
Ngọc Trang
Tp. Buôn Ma Thuột
231 Vũ Thị Duyên Doanh Nghiệp TN Ngọc Thịnh Tp. Buôn Ma Thuột
232 Trần Thị Kim Liên Công ty TNHH Cà Phê Phúc Đạt Tp. Buôn Ma Thuột
233 Lê Thị Thanh Chân Công ty TNHH TM Huy Khánh Tp. Buôn Ma Thuột
234 Hồ Đăng Phúc Công ty CP Bông Tây Nguyên Tp. Buôn Ma Thuột
235 Tô Thị Phương DNTN vận tải Bảo Châu Tp. Buôn Ma Thuột
236 Nguyễn Thị Nga Công ty TNHH MTV Thiên Khải Tp. Buôn Ma Thuột
237 Đồng Thị Thanh DNTN Nông Sản Thanh An Tp. Buôn Ma Thuột
238
Huỳnh Công
Khương
Công ty TNHH MTV TM Minh
Huyền
Tp. Buôn Ma Thuột
239 Lê Anh Báo Công ty TNHH Long Ngọc Bảo Tp. Buôn Ma Thuột
240
Nguyễn Trường
Thành
Công ty TNHH SX TM xuất nhập
khẩu BM7
Tp. Buôn Ma Thuột
241 Lê Viết Thành Hộ kinh doanh Ea H'leo
242 Nguyễn Văn Tâm
Công ty TNHH TM và DV Tống
Gia Linh
Cư M'gar
243 Ngô Văn Hùng Hộ kinh doanh Ea H'leo
244 Trương Bách Cường Hộ kinh doanh Ea H'leo
245 Đào Nguyên Thủy Hộ kinh doanh Ea H'leo
246 Trần Hữu Đông Hộ kinh doanh Ea H'leo
247 Ngô Thị Tiên
Công ty TNHH MTV nông sản
Hùng Cương
Ea H'leo
248 Nguyễn Thị Át DN TNTM Út Liên Ea H'leo
249 Nguyễn Duy Tân Hộ kinh doanh Ea H'leo
250 Bùi Hữu Thường Hộ kinh doanh Ea H'leo
251 Nguyễn Đình Lay Hộ kinh doanh Ea H'leo
252 Phan Khắc Mưu
HTX Nông nghiệp DV Công Bằng
Ea Kiết
Cư M'gar
253 Triệu Thị Châu HTX Nông nghiệp DV Bình Minh Cư M'gar
254 Nguyễn Thị Xanh HTX NNDV Nghĩa lộc Ea H'leo
255 Nguyễn Văn Tài HTX SXNN Bền Vững Ea Khal Ea H'leo
256 Đặng Tiến HTC cà phê Thủy Tiến Ea H'leo
257 Hà Văn Tài HTX SXNN Bền Vững Dliê Yang Ea H'leo
258 Nguyễn Trần Chốn HTX SXNN Bền Vững Ea Nam Ea H'leo
259 Phạm Văn Kha Công ty TNHH MQ&K Tp. Buôn Ma Thuột
260 Tô Hoài Nhân Công ty TNHH Farmer Coffee Tp. Buôn Ma Thuột
261 Cù Thị Thơ Công ty TNHH Olam tại Đắk Lắk Tp. Buôn Ma Thuột
262 Hoàng Đăng Nghĩa Công ty TNHH MTV Việt Ngọc Tp. Buôn Ma Thuột
263 Nguyễn Viết Tượng
Công ty TNHH MTV cao su Đắk
Lắk
Tp. Buôn Ma Thuột
264 Nguyễn Minh Quân
Công Ty TNHH xuất nhập khẩu
Quân Tâm
Tp. Buôn Ma Thuột
265 Đoàn Trọng Hùng Công ty TNHH SX TM Tâm Bình Tp. Buôn Ma Thuột
266 Nguyễn Hữu Thông Chi nhánh Công ty TNHH Nestle Tp. Buôn Ma Thuột
186
Việt Nam tại Tây Nguyên
267 Ngô Quang Khảm CTY TNHH Khảm Diệu Ea H'leo
268 Nguyễn Thị mến DNTN TM Mến Đoan Ea H'leo
269 Nguyễn Văn Tài CTY TNHHMTV Cao Su Ea H'leo Ea H'leo
270 Thái Phúc Công ty TNHH Thái Phúc Cư M'gar
271 Phạm Quốc Dương
Công ty TNHH TM và DV Hòa
Dương
Cư M'gar
272 Phạm Thị Nhung Công ty TNHH TM Năm Nhất Cư M'gar
273 Đoàn thị Thanh Hoa
Công Ty TNHH MTV Cà phê
EaTul
Cư M'gar
274 Thiều Quang Hải
Công Ty TNHH MTV Cà phê
D'Rao
Cư M'gar
275 Hồ Minh Đại Công ty cà phê Eapok Cư M'gar
187
C. Một số bảng biểu có liên quan
Bảng P.1. Hình thức liên kết kinh tế (DN&NH) trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Chi tiêu
Hình thức
1: CƯ-SX-
TH-CB-TT
Hình thức
2: CƯ-TT
Hình thức
3: SX-
TH-TT
Hình thức
4: CƯ-SX-
TH-TT
Hình thức
5: SX-TH-
CB-TT
Hình thức
6: CƯ-
CB-TT
Hình thức
7: CB-TT
Tổng
Diện tích (ha) 89 181.394 - 21.652 21.789 - - 224.925
Cà phê 89 146.941 - 16.585 20.889 - - 184.504
Hồ tiêu - 33.031 - - 900 - - 33.931
Điều - 1.422 - - - - - 1.422
Cao su - - - 5.067 - - - 5.067
Tỷ trọng diện tích liên kết (%) 0,04 80,65 - 9,63 9,69 - - 100,00
Cà phê 0,05 79,64 - 8,99 11,32 - - 100,00
Hồ tiêu - 97,35 - - 2,65 - - 100,00
Điều - 100,00 - - - - - 100,00
Cao su - - - 100,00 - - - 100,00
Nguồn: UBND tỉnh Đắk Lắk [85],[86],[89],[90],[96],[98], niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72] và số liệu điều tra các chủ thể tham gia
LKKT
188
Bảng P.2. Động lực của các chủ thể khi tham gia liên kết kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày tại Đắk
Lắk
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu
Phân theo hình thức liên kết Phân theo mô hình liên kết
Hình thức
1: CƯ-SX-
TH-CB-TT
Hình
thức 2:
CƯ-TT
Hình thức
4: CƯ-SX-
TH-TT
Hình thức
5: SX-TH-
CB-TT
Mô hình
trang trại
hạt nhân
Mô hình
tập trung
Mô hình
trung
gian
Mô hình
phi chính
thức
Doanh
nghiệp
Có nguồn nguyên
liệu chất lượng, phù
hợp với tiêu chuẩn
của DN
100,00 - 75,00 95,00 66,67 100,00 94,12 -
Đảm bảo sự ổn định
nguồn nguyên liệu
đầu vào
100,00 80,00 75,00 89,00 66,67 100,00 87,06 80,00
Mở rộng thị trường
tiêu thụ vật tư nông
nghiệp (DN tại địa
phương)
50,00 83,33 48,25 - 64,33 - - 83,33
Xây dựng và phát
triển thương hiệu
100,00 - 25,00 45,00 - 50,00 47,06 -
Khác - - 75,00 - 100,00 - - -
Nông
hộ
Tiêu thụ nông sản
ổn định
94,33 - 16,42 85,71 - 82,40 84,62 -
Bán sản phẩm giá
cao hơn
100,00 - 21,05 100,00 - 100,00 100,00 -
Cơ hội tiếp cận quy
trình kỹ thuật, công
nghệ
78,33 - 13,42 78,57 - 71,00 76,92 -
Cơ hội tiếp cận đầu
tư
- 98,29 29,16 - 26,67 30,80 - 98,29
Khác - - 78,95 - 100,00 - - -
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT
189
Bảng P.3. Ràng buộc giữa doanh nghiệp và nông hộ trong liên kết kinh tế đối với sản xuất cây công nghiệp dài ngày
ở Đắk Lắk
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu
Mô hình
trang trại
hạt nhân
Mô hình
tập trung
Mô hình trung gian Mô hình
phi chính
thức
Ghi chú DN -
TNTG
TNTG -
NH
Quy mô liên kết 100,00 80,00 94,12 76,92 1,71
Chỉ tiêu quy mô liên kết được sử dụng có thể là diện
tích hoặc sản lượng nông sản.
Thời gian liên kết 100,00 80,00 76,47 15,38
- Thời gian liên kết đối với mô hình trang trại hạt nhân
thường là 50 năm, những mô hình khác là một năm.
Quy trình kỹ thuật
sản xuất bền vững
100,00 100,00 94,12 15,38
-
Sản xuất theo tiêu chuẩn 4C (Common Code for the
Coffee Community Association), tiêu chuẩn
Fairtrade, tiêu chuẩn UTZ, tiêu chuẩn Rainforest
Alliance
Nông hộ giao nộp
một phần sản phẩm
cho doanh nghiệp
100,00 - - - -
Tùy thuộc vào từng vườn cây cụ thể lúc giao khoáng
sẽ có mức nộp khoán cụ thể.
Sử dụng các dịch
vụ do doanh
nghiệp cung cấp13
x - - - - Dịch vụ thủy lợi
Cho nông hộ vay
vốn, ứng trước vật
tư
- 60,00 - - 97,44
Nông hộ vay vốn hoặc ứng trước vật tư từ doanh
nghiệp liên kết và trả khi bán sản phẩm. Lãi suất vay
vốn, ứng vật tư cao hơn hẳn so với lãi suất ngân
hàng.
Xử lý phát sinh
mới (so với những
cam kết ban đầu)
100,00 100,00 94,12 15,38 -
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu chủ trương
của Nhà nước thay đổi thì nội dung hợp đồng sẽ được
điều chỉnh phù hợp với cơ chế, chính sách mới. Kịp
thời thông báo cho nhau những rủi ro phát sinh ngoài
ý muốn. Hay miễn chịu trách nhiệm đối với các rủi ro
khách quan.
13 Nguồn: Hợp đồng liên kết giữa công ty cà phê nhà nước và nông hộ
190
Chỉ tiêu
Mô hình
trang trại
hạt nhân
Mô hình
tập trung
Mô hình trung gian Mô hình
phi chính
thức
Ghi chú DN -
TNTG
TNTG -
NH
Giá sản phẩm - 80,00 94,12 15,38 -
Chủ yếu là áp dụng hình thức “giá thị trường + mức
giá cộng”. Điều này đang giúp hạn chế những tác
động của sự biến động giá nông sản đến hoạt động
liên kết. “Mức giá cộng” cao thấp là tùy thuộc vào
từng loại sản phẩm liên kết. Mức giá cộng đối với cà
phê chế biến ướt khoảng 3.000-6.000 đồng/kg tùy
vào thời điểm, cà phê tiêu chuẩn 4C (Common Code
for the Coffee Community Association) khoảng từ
200-300 đồng/kg, cà phê tiêu chuẩn Fairtrade 8.000-
10.000 đồng/kg, hồ tiêu tiêu chuẩn Fairtrade 3.000
đồng/kg, cà phê tiêu chuẩn UTZ 400-470 đồng/kg, cà
phê tiêu chuẩn Rainforest Alliance 470 đồng/kg
Chất lượng sản
phẩm
100,00 100,00 94,12 15,38
-
Tiêu chuẩn 4C (Common Code for the Coffee
Community Association), tiêu chuẩn Fairtrade, tiêu
chuẩn UTZ, tiêu chuẩn Rainforest Alliance, cà phê
chế biến ướt, yêu cầu tỷ lệ quả chín
Phương thức giao
nhận
93,33 100,00 82,35 13,08 -
Nông dân chịu trách nhiệm giao hàng đến nơi doanh
nghiệp hoặc hợp tác xã thu mua
Phương thức thanh
toán
100,00 100,00 100,00 15,38 96,40
Có các dạng gồm: Trừ tiền vay hoặc ứng trước vật tư.
Thanh toán ngay sau khi nông dân giao sản phẩm.
Hợp tác xã có thể nợ vài ngày sau khi giao hàng.
Hình thức thanh toán là thanh toán trực tiếp bằng tiền
mặt.
Thưởng phạt - 20,00 88,24 7,69 -
Doanh nghiệp xem xét đầu tư một số công trình công
cộng (trường mầm non) nếu làm ăn lâu dài và số
lượng cung ứng của nông dân ở khu vực đó lớn.
Nguồn: Phỏng vấn sâu, tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT, hợp đồng liên kết trồng cà phê giữa công ty nhà nước và nông hộ
[37]
191
Bảng P.4. Thực hiện nội dung cam kết và xử lý phát sinh đối với liên kết kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp dài
ngày tại Đắk Lắk
STT
Chỉ tiêu
Thực hiện tốt cam kết (%) Xử lý
“phát
sinh
mới”
phù hợp
(%)
Sử dụng
đúng mục
đích các hỗ
trợ
Sản xuất đúng
quy trình
doanh nghiệp
đề xuất
Thời
gian
Số
lượng
Chất
lượng
Thanh
toán
Giá cả
A Phân theo hình thức liên kết
Hình thức 1: CƯ-SX-TH-CB-
TT
100,00 100,00 100,00 98,10 100,00 96,21 100,00 90,67
Hình thức 2: CƯ-TT - - - - - 83,33 - 71,79
Hình thức 4: CƯ-SX-TH-TT - 75,00 75,00 87,50 90,00 96,56 17,05 73,68
Hình thức 5: SX-TH-CB-TT 75,00 90,00 77,00 85,00 80,00 89,21 92,86 78,57
B Phân theo mô hình liên kết
Mô hình trang trại hạt nhân - 100,00 100,00 83,33 92,67 95,42 - 73,33
Mô hình tập trung - 75,00 75,00 75,00 85,50 96,07 84,80 80,00
Mô hình trung gian 88,24 88,24 72,94 88,24 76,47 88,24 92,31 76,92
Mô hình phi chính thức - - - - - 83,33 - 71,79
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT
192
Bảng P.5. Cơ chế chia sẻ lợi ích của các chủ thể tham gia liên kết kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày tại
tỉnh Đắk Lắk
STT Chỉ tiêu Doanh nghiệp Nông hộ
Mô hình phi chính
thức và hình thức 2:
CƯ-TT
Nhận được lợi ích từ việc bán vật tư cho nông hộ;
Tiền lời từ hoạt động mua nông sản từ nông hộ rồi
bán cho các doanh nghiệp lớn; Tiền lãi từ việc cho
ứng trước vật tư hoặc cho vay; Bị rủi ro là bị mất
khoảng tiền cho vay hay khoảng giá trị vật tư ứng
cho nông hộ; Cho người khác sử dụng nguồn lực
của mình trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể sử dụng được nguồn lực của doanh
nghiệp trong một khoảng thời gian; Bán
nông sản cho doanh nghiệp (theo giá thị
trường); Phải trả chi phí tiến lãi cho ứng
trước vật tư hoặc tiền vay.
Mô hình trang trại hạt
nhân và hình thức 4:
CƯ-SX-TH-TT đối
với cây cà phê
Nhận được một phần nông sản có chất lượng khi
giao khoán đất cho nông hộ; Nhận được lợi ích từ
việc bán vật tư cho nông hộ; Tiền lãi từ việc cho
ứng trước vật tư hoặc cho vay, tiền phí dịch vụ thủy
nông; Doanh nghiệp có thể không thu hồi được giá
trị vật tư, tiền cho vay; doanh nghiệp phải đầu tư chi
phí cho hệ thống thủy nông.
Sẽ không tốn tiền mua đất đai để sản xuất;
Có thể sử dụng nguồn lực của doanh nghiệp
(vật tư, tiền) trong một khoảng thời gian nhất
định; Phải đóng một phần sản lượng nông
sản họ thu được cho doanh nghiệp; Phải trả
lãi cho hoạt động ứng trước vật tư, vay tiền;
Có thể sử dụng một số dịch vụ nông nghiệp
của doanh nghiệp nhưng họ phải trả phí.
Mô hình tập trung,
hình thức 4: CƯ-SX-
TH-TT đối với cây
cao su và hình thức
5: SX-TH-CB-TT đối
với cây hồ tiêu
Mua nông sản chất lượng cao từ nông dân và sẽ
kiếm lời từ việc bán lại; Tăng chi phí chuyển giao
kỹ thuật sản xuất; Doanh nghiệp liên kết sẽ thu mua
được nguyên liệu để phục vụ cho hoạt động sơ chế
và họ có thể kiếm lời từ hoạt động này; Thu được
tiền lãi từ hoạt động ứng trước vật tư; Thu được lợi
nhuận từ việc bán yếu tố đầu vào cho nông hộ; Phải
ứng trước vật tư cho nông hộ; Tăng chi phí chuyển
giao kỹ thuật sản xuất.
Bán nông sản với giá cao hơn; Được ứng
trước vật tư để giải quyết nhu cầu vốn phục
vụ sản xuất; Phải trả tiền lãi và bán sản phẩm
cho doanh nghiệp; Tốn nhiều chi phí công
lao động cho việc chăm sóc.
Mô hình trung gian
và Hình thức 5: SX-
TH-CB-TT đối với
cây cà phê, hồ tiêu
Mua được nông sản chất lượng cao và họ có thể
kiếm lợi nhuận từ việc bán lại; Mua nông sản từ
nông hộ ở mức giá cao hơn mức giá thông thường
trên thị trường; Hỗ trợ không hoàn lại cho nông hộ
Bán nông sản với mức giá cao hơn, được hỗ
trợ vật tư đầu vào; Tốn nhiều chi phí hơn
trong việc sản xuất ra các sản phẩm chất
lượng cao.
193
STT Chỉ tiêu Doanh nghiệp Nông hộ
một số vật tư đầu vào (như giống, máy móc); Tăng
chi phí chuyển giao kỹ thuật sản xuất.
Hình thức 1: CƯ-SX-
TH-CB-TT
Kiếm lời từ việc mua được nông sản chất lượng cao
từ đó bán lại; Nâng cao giá trị thương hiệu; Tốn một
số chi phí hỗ trợ vật tư đầu vào cho nông hộ; Gia
tăng chi phí khi mua nông sản với mức giá cao hơn;
Tăng chi phí chuyển giao kỹ thuật sản xuất.
Hỗ trợ một số yếu tố đầu vào; Bán nông sản
ở mức giá cao hơn; Tốn nhiều chi phí lao
động hơn.
Nguồn: Hợp đồng liên kết giữa các công ty cà phê nhà nước và nông hộ [106] và phỏng vấn sâu
195
Bảng P.6. Vai trò của các chủ thể trong LKKT giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản
xuất cây công nghiệp dài ngày ở Đắk Lắk phân theo hình thức liên kết
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu
Hình thức 1:
CƯ-SX-TH-
CB-TT
Hình thức 2:
CƯ-TT
Hình thức 4:
CƯ-SX-TH-
TT
Hình thức 5:
SX-TH-CB-
TT
Ghi chú
1. Doanh nghiệp
Đề xuất liên kết kinh tế
với nông hộ
100,00 8,55 93,89 100,00
Giao khoán đất cho nông
hộ liên kết sản xuất cà
phê
- - 78,95 - 50 năm
Cung ứng vật tư đầu vào
cho nông hộ
100,00 97,44 89,47 7,14
Phân bón, thuốc
BVTV
Ứng trước vật tư, tiền
mặt cho nông hộ tham gia
liên kết
- 97,44 89,47 7,14
Phân bón, thuốc
BVTV, giống
Cung cấp các dịch vụ
thủy lợi cho nông hộ
- - 73,68 -
Chuyển giao kỹ thuật sản
xuất bền vững cho nông
hộ
100,00 - 78,95 81,21
Sản xuất theo tiêu
chuẩn 4C14, tiêu chuẩn
Fairtrade, tiêu chuẩn
UTZ, tiêu chuẩn
Rainforest Alliance
Tiêu thụ sản phẩm của
nông hộ liên kết
100,00 100,00 100,00 100,00
Hỗ trợ không hoàn lại
giống, máy móc cho
nông hộ
66,67 - - 64,29
2. Nông hộ
Sản xuất cà phê theo quy
trình kỹ thuật sản xuất
doanh nghiệp yêu cầu
100,00 - 100,00 100,00
Sản xuất theo tiêu
chuẩn 4C, tiêu chuẩn
Fairtrade, tiêu chuẩn
UTZ, tiêu chuẩn
Rainforest Alliance
Giao nộp một phần sản
lượng sản phẩm cà phê
họ thu được cho doanh
nghiệp
- - 78,95 - Tùy theo vườn cây
Bán sản phẩm cho doanh
nghiệp
100,00 100,00 100,00 100,00
Trả nợ cho doanh nghiệp - 97,44 10,53 7,14 Khi bán sản phẩm
3. Tác nhân trung gian
(Hợp tác xã, tổ sản xuất,
đại lý nông sản địa
phương)
Thu gom sản phẩm từ các
nông hộ, bán cho doanh
nghiệp
- - - 92,86
14 4C là từ viết tắt của Common Code for the Coffee Community Association
196
Chỉ tiêu
Hình thức 1:
CƯ-SX-TH-
CB-TT
Hình thức 2:
CƯ-TT
Hình thức 4:
CƯ-SX-TH-
TT
Hình thức 5:
SX-TH-CB-
TT
Ghi chú
Phối hợp với doanh
nghiệp trong việc chuyển
giao kỹ thuật sản xuất
bền vững cho nông hộ
- - - 92,86
Sản xuất theo tiêu
chuẩn 4C, tiêu chuẩn
Fairtrade, tiêu chuẩn
UTZ, tiêu chuẩn
Rainforest Alliance
Phối hợp với doanh
nghiệp theo dõi – giám
sát quá trình sản xuất của
nông hộ
- - - 92,86
Phối hợp với doanh
nghiệp trong việc thực
hiện các hỗ trợ của doanh
nghiệp cho nông hộ
- - - 92,86
Xây nhà mẫu giáo, hỗ
trợ giống
Nguồn: Phỏng vấn sâu và tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT
197
Bảng P.7. Diện tích cây công nghiệp dài ngày tại tỉnh Đắk Lắk
Chỉ tiêu
Quy mô diện tích (ha) Diện tích
quy hoạch
(ha)
TTBQ
(%)
2014 2015 2016 2017 2018
Diện tích cây lâu năm 292.932 298.060 305.507 322.396 324.859 - 2,62
Cây cà phê 203.746 203.357 203.737 204.808 203.063 190.000 (0,08)
Cây hồ tiêu 16.075 21.411 27.588 38.616 37.601 18.700 23,67
Cây điều 20.505 19.992 21.143 23.187 23.028 20.500 2,94
Cây cao su 40.629 40.481 38.706 38.381 37.841 40.000 (1,76)
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72] và Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk
[93]
Bảng P.8. Năng suất cây công nghiệp dài ngày tại tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị tính: tấn/ha
Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2018 TTBQ (%)
Cây cà phê 2,31 2,36 2,34 2,46 2,54 2,44
Cây hồ tiêu 3,07 3,02 3,27 3,30 3,00 (0,58)
Cây điều 1,27 1,18 1,23 1,10 1,15 (2,42)
Cây cao su 1,47 1,30 1,38 1,53 1,18 (5,32)
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72]
Bảng P.9. Sản lượng cà phê, hồ tiêu tại tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị tính: tấn
Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2018 TTBQ (%)
Cây cà phê 444.121 454.810 447.384 459.785 478.083 1,86
Cây hồ tiêu 24.695 35.149 48.650 71.711 77.498 33,10
Cây điều 25.740 22.787 23.602 20.394 23.409 (2,35)
Cây cao su 30.207 29.454 31.307 37.168 30.452 0,20
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72]
Bảng P.10. Hiệu quả kinh tế của các mô hình liên kết kinh tế với cây công nghiệp dài ngày
ĐVT: Triệu đồng/ha/năm
STT Chỉ tiêu
Mô hình tập
trung
Mô hình trang
trại hạt nhân
Mô hình trung
gian
Mô hình phi
chính thức
1 Cà phê - 9,49 15,40 11,69
2 Hồ tiêu 24,40 - 22,67 15,54
3 Cao su 14,96 - - -
4 Điều - - - 5,56
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra
198
Bảng P.11. Vai trò của các chủ thể trong liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ
trong SX cây CNDN tại Đắk Lắk phân theo mô hình liên kết
Đơn vị tính: %
STT Chỉ tiêu
Mô hình
trang trại
hạt nhân
Mô hình
tập
trung
Mô hình
trung
gian
Mô hình
phi chính
thức
1 Doanh nghiệp
Đề xuất liên kết kinh tế với nông hộ 92,27 100,00 100,00 8,55
Giao khoán đất cho nông hộ liên kết sản xuất
cà phê
100,00 - - -
Cung ứng vật tư đầu vào cho nông hộ 100,00 60,00 97,44
Ứng trước vật tư, tiền mặt cho nông hộ tham
gia liên kết
100,00 60,00 - 97,44
Cung cấp các dịch vụ thủy lợi cho nông hộ 93,33 - - -
Chuyển giao kỹ thuật sản xuất bền vững cho
nông hộ
80,00 80,00 79,77 -
Tiêu thụ sản phẩm của nông hộ liên kết 100,00 100,00 100,00 100,00
Hỗ trợ không hoàn lại giống, máy móc cho
nông hộ
- - 69,23 -
2 Nông hộ
Sản xuất cà phê theo quy trình kỹ thuật sản
xuất doanh nghiệp yêu cầu
100,00 100,00 100,00 -
Giao nộp một phần sản lượng sản phẩm cà
phê họ thu được cho doanh nghiệp
100,00 - - -
Bán sản phẩm cho doanh nghiệp 100,00 100,00 100,00 100,00
Trả nợ cho doanh nghiệp - 60,00 - 97,44
3
Tác nhân trung gian (Hợp tác xã, tổ sản xuất,
đại lý nông sản địa phương)
Thu gom sản phẩm từ các nông hộ, bán cho
doanh nghiệp
- - 100,00 -
Phối hợp với doanh nghiệp trong việc chuyển
giao kỹ thuật sản xuất bền vững cho nông hộ
- - 100,00 -
Phối hợp với doanh nghiệp theo dõi – giám sát
quá trình sản xuất của nông hộ
- - 100,00 -
Phối hợp với doanh nghiệp trong việc thực
hiện các hỗ trợ của doanh nghiệp cho nông hộ
- - 100,00 -
Nguồn: Phỏng vấn sâu và tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT
199
Bảng P.12. Tính bền vững của liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản
xuất cây công nghiệp dài ngày tại Đắk Lắk
STT Chỉ tiêu
% liên kết
được duy trì ở
mùa vụ sau
Diễn giải
1
Mô hình phi chính
thức và hình thức 2:
CƯ-TT
74,36
Liên kết với doanh nghiệp thường tiếp tục
thực hiện liên kết ở mùa vụ sản xuất tiếp
theo; Liên kết giữa doanh nghiệp và nông hộ
thường rất dài, có hộ liên kết trên 20 năm.
2
Mô hình trang trại
hạt nhân và hình
thức 4: CƯ-SX-TH-
TT với cây cà phê
100,00
Được hình thành dựa trên các hợp đồng dài
hạn của doanh nghiệp nhà nước và nông hộ;
Độ dài của liên kết này phụ thuộc vào thời
hạn trong hợp đồng được ký kết.
3
Mô hình tập trung,
hình thức 4: CƯ-
SX-TH-TT với cây
cao su và Hình thức
5: SX-TH-CB-TT
với cây hồ tiêu
60,00
Với cây cao su, thông thường các doanh
nghiệp sẽ liên kết với nông hộ trong một
khoảng thời gian tương đối dài; Sau mỗi chu
kỳ liên kết, nhiều nông hộ lại tiếp tục thực
hiện liên kết với doanh nghiệp để tiếp tục
hoạt động sản xuất cao su của họ; Phần lớn
nông hộ sản xuất hồ tiêu tham gia liên kết
đều được duy trì mối liên hệ này ở mùa vụ
sản xuất tiếp theo.
4
Mô hình trung gian,
hình thức 5: SX-
TH-CB-TT đối với
cây cà phê, hồ tiêu
và Hình thức 1:
CƯ-SX-TH-CB-TT
46,15
Quy mô của dạng liên kết này phụ thuộc chủ
yếu vào thị trường đầu ra của các doanh
nghiệp liên kết; Thị trường đầu ra của doanh
nghiệp liên kết giảm thì họ sẽ giảm quy mô
liên kết với nông hộ và điều này có thể ảnh
hưởng đến việc duy trì liên kết giữa doanh
nghiệp và nông hộ.
Hình thức 1: CƯ-
SX-TH-CB-TT
33,33
Dạng liên kết này chủ yếu được hình thành
dựa trên sự đánh giá chủ quan của các cơ
quan nhà nước, nhiều mô hình liên kết dạng
này tại tỉnh Đắk Lắk không được duy trì khi
các cơ quan nhà nước ngừng hỗ trợ.
Nguồn: phỏng vấn sâu và tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_lien_ket_kinh_te_giua_doanh_nghiep_va_nong_ho_trong.pdf
- Trichyeu_NguyenThanhPhuong.pdf