Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản cây công nghiệp
dài ngày là sự phối hợp hoạt động hoặc có kèm theo sự hỗ trợ (vật tư, kỹ thuật,
máy móc ) trong quá trình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm cây công nghiệp
dài ngày giữa doanh nghiệp và nông hộ, một số trường hợp có thêm chủ thể trung
gian, nhằm đạt được mục tiêu kinh tế của các bên tham gia trên cơ sở nguyên tắc
tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi và trong khuôn khổ pháp luật. Trong 3 dạng
liên kết kinh tế ở trên, thì liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ thuộc
dạng liên kết thứ 1 là liên kết dọc.
Vận dụng khung lý luận về liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ
trong sản xuất nông nghiệp để đánh giá tình hình liên kết kinh tế trong sản xuất cây
công nghiệp dài ngày tại Đắk Lắk, ta thấy hoạt động này đã có những thành công đó
là: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất cây công nghiệp
dài ngày là hoạt động khá phổ biến, được thực hiện theo nhiều hình thức và mô hình
khác nhau, quá trình tổ chức thực hiện liên kết tương đối tốt, nhiều tác nhân tham
gia liên kết khá tuân thủ các cam kết ban đầu và quá trình thực hiện liên kết đã
mang lại nhiều tác động tích cực cho các đối tác tham gia liên kết như: giúp tăng
hiệu quả quá trình sản xuất, giúp ổn định nguồn nguyên liệu cho doanh nghiệp, thay
đổi cách thức tổ chức, đẩy nhanh quá trình ứng dụng công nghệ vào hoạt động sản
xuất nông nghiệp hay góp phần bảo vệ môi trường.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 208 trang
208 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d contract farming in 
India-Advantages and problems, Asian Sciences (June, 2010) Vol. 5 Issue 1 
: pp 69-75 
306. Tran Quoc Nhan, Ikuo TAKEUCHI,Do Van Hoang (2013), Rice contract 
farming - the potential key to improve rice growers' income: A farm level 
study in An Giang province, tạp chí Khoa học & Phát triển 2013, tập 11, số 
7, pp 1062-1072 
307. Varun Miglani (2016), Economics of contract farming: a case of white 
onion and chip-grade potato cultivation in selected districts of 
Maharashtra, doctor of philosophy, Gokhale Institute of Politics and 
Economics 
308. Visit Limsombunchai and Sanit Kao-ian (2010), Baby Corn Production 
under a Contract Farming System, Kasetsart J. (Soc. Sci) 31 (2010), pp 472 
- 478 
309. Vupenyu Dzingirai (2003), Resettlement and Contract Farming in 
Zimbabwe: The Case of Mushandike, Centre for Applied Social Sciences, 
University of Zimbabwe, Land Tenure Center, University of Wisconsin–
Madison 
310. World Bank (2002), Building Institutions for markets, Oxford University 
Press 
311. Xiangping Jia, Jos Bijman (2011), Contract Farming: Synthetic Themes for 
Linking Farmers to Demanding Markets. 
312. Xuchu XU, Ke SHAO, Qiao LIANG, Hongdong GUO, Zuhui HUANG 
(2011), Chinese small farmers' entry into big markets: From led by leading 
enterprises to relying on farmer cooperatives, Submitted for ICA Global 
Research Conference 2011: New opportunities for cooperatives, August 24-
27th, 2011, Mikkeli, Finland 
 169 
313. Yoshiko Saigenji (2010), Contract farming and its impact on production 
efficiency and rural household income in the Vietnamese tea sector, Thesis 
of Ph.D in Agricultural Sciences, Institute of Agricultural Economics and 
Social Sciences in the Tropics and Subtropics University of Hohenheim 
 170 
PHỤ LỤC 
A. Phiếu phỏng vấn 
A1. Phiếu phỏng vấn nông hộ 
PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ 
Khảo sát nông hộ về Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản xuất cây 
công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk 
(Chỉ phỏng vấn với hộ có sản xuất một trong các cây như: cà phê, hồ tiêu, điều, cao su) 
Anh (Chị) vui lòng điền vào chỗ trống  hoặc đánh dấu “x” vào ô có nội dung phù 
hợp: 
A. Thông tin chung 
1. Tên chủ hộ: ....................................... Tuổi: ..................... Giới tính: nam nữ 
2. Trình độ học vấn của chủ hộ: 
 dưới cấp 2 cấp 3 trung cấp CĐ/đại học sau đại học 
3. Địa chỉ: .................................................................................................................................. 
4. Quy mô sản xuất trồng trọt của hộ là:. ha. Trong đó, quy mô diện tích những cây 
công nghiệp dài ngày là:. Ha. 
Chỉ tiêu Loại cây DT (ha) Năm trồng Chỉ tiêu Loại cây DT (ha) Năm trồng 
Vườn 1 Vườn 3 
Vườn 2 Còn lại 
5. Phương tiện để phục vụ sản xuất trồng trọt của hộ gồm những phương tiện nào: 
Loại 
phương 
tiện 
Giá 
mua 
(triệu 
đồng) 
Phụ vụ cho Loại 
phương 
tiện 
Giá 
mua 
(triệu 
đồng) 
Phụ vụ cho 
Cà 
phê 
Hồ 
tiêu 
Điều 
Cao 
su 
Cà 
phê 
Hồ 
tiêu 
Điều 
Cao 
su 
Xe máy 
Xe công 
nông 
Hệ thống 
tưới 
. Khác 
6. Số năm mà chủ hộ tham gia sản xuất trồng trọt: 
7. Chất lượng đường giao thông vùng sản xuất trồng trọt của hộ như thế nào: 
 rất tốt tốt bình thường kém rất kém 
 Và khoảng cách từ nhà ở đến đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ gần nhất là..km. 
8. Hệ thống thủy lợi có cung cấp đủ nước tưới cho hộ: 
 đủ thiếu ít thiếu nhiều 
9. Hệ thống điện có đáp ứng nhu cầu sử dụng điện phục vụ sản xuất của hộ không? 
 có không 
10. Hộ có nhận khoán đất đai, vườn cây từ doanh nghiệp để canh tác, sau đó giao nộp một 
phần sản phẩm cho doanh nghiệp: có không 
Số điện thoại:... 
 171 
B. Thông tin phản ánh quá liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ 
1. Hộ bán nông sản ở đâu: 
 DNTN công ty TNHH thương lái 
 thông qua hợp tác xã thông qua nhóm sản xuất khác.. 
 Nếu hộ có bán cho DNTN, công ty TNHH, thông qua hợp tác xã, thông qua nhóm sản 
xuất thì hỏi câu tiếp theo, bán cho thương lái và chủ thể khác thì kết thúc phỏng vấn. 
2. Hộ có thực hiện hợp đồng trong tiêu thụ nông sản với doanh nghiệp không? 
 có không 
3. Nếu có thì hình thức hợp đồng là gì? 
 Hợp đồng bằng giấy tờ hợp đồng miệng (thỏa thuận bằng miệng) 
4. Trong hợp đồng có những cam kết nào và Anh (Chị) đánh giá cam kết đó như thế nào: 
Chỉ tiêu 
Có cam 
kết 
Đánh giá cam kết 
Rất phù 
hợp 
Phù 
hợp 
Bình 
thường 
Ít phù 
hợp 
Không 
phù hợp 
Về thời gian liên kết 
Giá các sản phẩm 
+ Giá cố định 
+ Giá theo thị trường 
+ Khác (ghi rõ) 
Số lượng sản phẩm 
Chất lượng sản phẩm 
Giao nhận sản phẩm 
Thanh toán 
DN hướng dẫn kỹ thuật 
DN cho vay vật tư 
DN bán vật tư (thanh toán 
ngay) 
Hộ phải sản xuất theo tiêu 
chuẩn của doanh nghiệp 
Thưởng – phạt 
Xử lý rủi ro phát sinh 
Xử lý tranh chấp 
Khác (ghi cụ thể)  
5. Khi thương lượng các nội dung trong hợp đồng: 
 nội dung chủ yếu do doanh nghiệp đề xuất, nông hộ tuân theo 
 nội dung chủ yếu do nông hộ đề xuất, doanh nghiệp tuân theo 
 nội dung được thống nhất dựa trên sự thỏa thuận của các bên tham gia 
6. Nông hộ có nắm được nội dung do doanh nghiệp đề xuất: có không 
7. Khi ký hợp đồng, hộ có: áp dụng giống mới phương tiện, máy móc mới 
8. Doanh nghiệp có thu mua sản phẩm đúng theo cam kết ban đầu: có không 
9. Hộ có bị doanh nghiệp chậm thanh toán: 
 rất nhiều nhiều ít rất ít không có 
10. Giá trong hợp đồng là: 
 giá cố định giá theo thị trường khác... 
11. Các xung đột phát sinh với doanh nghiệp được giải quyết: 
 rất phù hợp phù hợp bình thường kém phù hợp không phù hợp 
 Chi phí giải quyết tranh chấp phát sinh trong quan hệ kinh tế với DN: 
 172 
 thấp cao 
 Và độ tin cậy các phán quyết của Tòa án (hoặc hội đồng trọng tài) trong giải quyết tranh 
chấp: độ tin cậy cao độ tin cậy thấp 
12. Khi ký hợp đồng, hộ mở rộng thêm quy mô sản xuất: 
 mở rộng sản xuất đối tượng đã có sản xuất thêm đối tượng mới không mở rộng 
13. Từ khí ký hợp đồng, hộ tham gia vào tổ chức: 
 hợp tác xã nhóm sản xuất hội sản xuất 
14. Thái độ của doanh nghiệp đối với hộ: rất tôn trọng đối tác tôn trọng đối tác 
 bình thường ít tôn trọng đối tác không tôn trọng đối tác 
15. Hợp đồng có được duy trì (hay ký lại) ở mùa vụ sản xuất tiếp theo không: 
 có không 
C. Doanh thu và chi phí sản xuất 
1. Đối tượng sản xuất hộ hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với doanh nghiệp là: 
 cà phê hồ tiêu điều cao su 
2. Quy mô của đối tượng sản xuất có hợp đồng: .ha. 
3. Sản lượng của đối tượng sản xuất có hợp đồng: 
 Khi ký hợp đồng:..tạ; Trước kia (khi chưa ký hợp đồng)tạ 
4. Giá bán của đối tượng sản xuất có hợp đồng: 
 Khi ký hợp đồng:..nghìn đồng/kg 
 Trước kia (khi chưa ký hợp đồng)nghìn đồng/kg 
5. Chi phí sản xuất cho đối tượng sản xuất có hợp đồng: 
Khi ký hợp đồng Trước kia (khi chưa ký hợp đồng) 
Chỉ tiêu 
Giá trị (triệu 
đồng) 
Chỉ tiêu 
Giá trị (triệu 
đồng) 
Chi phí phân bón Chi phí phân bón 
Chi phí thuốc BVTV Chi phí thuốc BVTV 
Lao động thuê ngoài Lao động thuê ngoài 
Lao động gia đình Lao động gia đình 
Nhiên liệu Nhiên liệu 
Thuê ngoài Thuê ngoài 
Chi phí còn lại khác Chi phí còn lại khác 
6. Theo Anh (Chị), hợp đồng nông sản mang lại hiệu quả: cao hơn thấp hơn 
7. Nếu hiệu quả thấp hơn thì nguyên nhân do: 
 hộ chưa quen khi áp dụng giống mới do doanh nghiệp đề xuất 
 hộ chưa quen khi áp dụng quy trình sản xuất mới do doanh nghiệp đề xuất 
 hộ chưa quen khi áp dụng phương tiện, máy móc mới do DN đề xuất 
 khác ................................................................................................................................. 
8. Lý do nông hộ tham gia liên kết: 
 Bán sản phẩm giá cao hơn Tiêu thụ nông sản ổn định hơn 
 Cơ hội tiếp cận quy trình kỹ thuật, công nghệ Cơ hội tiếp cận đầu tư 
 Cơ hội hưởng lợi từ chính sách Khác (ghi cụ thể).......................... 
D. Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng 
1. Diễn biến giá cả nông sản trong quá trình thực hiện hợp đồng như thế nào: 
 173 
 nhiều biến động biến động ít biến động không biến động 
2. Trong quá trình sản xuất theo hợp đồng, hộ có được hỗ trợ từ bên ngoài không? 
 có không 
3. Nếu có thì được hỗ trợ từ tổ chức nào: ............................................................................... 
4. Hỗ trợ cụ thể là gì: 
 được kết nối với doanh nghiệp có nhu cầu thực hiện hợp đồng tiêu thụ sản phẩm 
 được hỗ trợ không hoàn lại máy móc, thiết bị 
 được hỗ trợ không hoàn lại giống 
 khác (vui lòng ghi cụ thể): .............................................................................................. 
 ............................................................................................................................................. 
5. Đánh giá hỗ trợ: 
 rất có ý nghĩa có ý nghĩa bình thường ít ý nghĩa không cần thiết 
E. Thông tin khác 
1. Theo Anh (Chị), hộ có cần hợp đồng tiêu thụ nông sản với doanh nghiệp không: 
 có không 
2. Nếu có, thì doanh nghiệp và nông hộ cần làm gì để quá trình hợp tác có hiệu quả: 
 ................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................ 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
 174 
A2. Phiếu phỏng vấn doanh nghiệp, hợp tác xã 
PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP/HỢP TÁC XÃ/HỘ KINH DOANH 
Khảo sát Doanh nghiệp/HTX/Hộ kinh doanh về Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và 
nông hộ trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk 
(Chỉ phỏng vấn với đơn vị thu mua sản phẩm một trong các cây như: cà phê, hồ tiêu, điều, 
cao su) 
Anh (Chị) vui lòng điền vào chỗ trống  hoặc đánh dấu “x” vào ô có nội dung phù 
hợp: 
A. Thông tin chung 
1. Tên người phỏng vấn: ................................................................. Điện thoại: ....................... 
2. Tên đơn vị thu mua nông sản (DN/HTX/HKD): .................................................................. 
3. Địa chỉ: .................................................................................................................................. 
4. Đơn vị thu mua nông sản thuộc loại hình tổ chức kinh doanh nào sau đây: 
 Doanh nghiệp Hợp tác xã Hộ kinh doanh 
[Doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh sau đây được gọi tắt là Đơn vị thu mua, chế biến 
nông sản (ĐVTMCBNS)] 
5. Vốn điều lệ của ĐVTMCBNS:..tỷ đồng. 
6. Vốn vay của ĐVTMCBNS:.... tỷ đồng, trong đó vay từ nguồn ưu 
đãi:....tỷ đồng. 
7. ĐVTMCBNS là thành viên của tổ chức nào sau đây: 
 hiệp hội doanh nghiệp liên minh hợp tác xã 
 khác (vui lòng ghi cụ thể) .................................................................................................. 
8. Tổng giá trị tài sản cố định của ĐVTMCBNS (triệu đồng): 
Chỉ tiêu 2018 2017 2016 2015 2014 
Giá trị tài sản cố định 
9. Loại hình sản xuất kinh doanh của ĐVTMCBNS là: 
 Sản xuất trồng trọt, trong đó: cà phê hồ tiêu điều cao su 
 Mua bán vật tư nông nghiệp thu mua nông sản 
 sơ chế/chế biến nông sản tiêu thụ nông sản 
10. Kết quả sản xuất kinh doanh của ĐVTMCBNS: 
Chỉ tiêu 2018 2017 2016 2015 2014 
Doanh thu 
Lợi nhuận 
11. Số lao động thường xuyên của ĐVTMCBNS ......người, và số lao động thời 
vụ:................người. 
12. Diện tích cây công nghiệp dài ngày của ĐVTMCBNS:ha. Nếu có trả lời tiếp, nếu 
không chuyển câu 13. 
 Nếu có, ĐVTMCBNS có cho nông hộ nhận khoán vườn cây và họ giao nộp một phần 
sản phẩm cho ĐVTMCBNS: có không 
13. ĐVTMCBNS có bộ phận nghiên cứu thị trường không: 
 có không không có nhưng thuê dịch vụ bên ngoài 
14. ĐVTMCBNS có kế hoạch phát triển vùng nguyên liệu không (kê hoạch 3-5 năm): 
 có không 
 Nếu có, vui lòng cho xin “bản Kế hoạch phát triển vùng nguyên liệu”. 
15. ĐVTMCBNS có đầu tư hệ thống hạ tầng* tại vùng nguyên liệu: 
 175 
Chỉ tiêu Có Không 
Vùng nguyên liệu của ĐVTMCBNS 
Vùng nguyên liệu của đối tác 
(*Hệ thống hạ tầng được hiểu gồm: đường giao thông, hệ thống điện, công trình thủy lợi) 
16. Tiêu chí ĐVTMCBNS lựa chọn vùng nguyên liệu là: 
 gần đường quốc lộ, tỉnh lộ theo quy hoạch nông nghiệp đã được ban hành 
 vị trí địa lý khác (vui lòng ghi cụ thể) ...................................... 
B. Thông tin phản ánh hợp đồng sản xuất và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp và 
nông hộ 
1. ĐVTMCBNS có hợp đồng tiêu thụ nông sản không: có không 
 Nếu không thì vì sao: ............................................................................................................. 
 ............................................................................................................................................... 
2. Nếu có, ĐVTMCBNS có hợp đồng với đối tác nào sau đây: 
 nông hộ nhóm sản xuất HTX khác (ghi cụ thể) .............................. 
3. Hình thức hợp đồng là: 
 bằng văn bản thỏa thuận miện khác (ghi cụ thể)........................................ . 
4. Thời điểm ký hợp đồng (lần đầu): ngày....tháng.......năm. 
5. ĐVTMCBNS có đưa ra tiêu chí khi chọn đối tác để hợp đồng không: có không 
6. Nếu có thì tiêu chí đó là gì: ................................................................................................... 
 ............................................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................................... 
7. ĐVTMCBNS thu mua loại nông sản nào sau đây: 
 cà phê hồ tiêu cao su điều 
8. Giá thu mua nông sản hiện nay là: 
Chỉ tiêu 
Giá mua (nghìn 
đồng) 
Cao hơn so với thị 
trường (%) 
Thấp hơn so với thị 
trường (%) 
Cà phê, trong đó: 
- Quả tươi 
- Quả khô 
- Nhân xô 
Điều, trong đó: 
- Điều tươi 
- Điều khô 
Cao su, trong đó: 
- Mủ nước 
- Mủ đông 
- Mủ chén, mủ dây 
Hồ tiêu, trong đó: 
- Quả tươi 
- Quả khô 
9. Giữa ĐVTMCBNS và đối tác (nông dân, nhóm sản xuất, HTX) có cam kết nào sau đây: 
 thời gian thực hiện chất lượng sản phẩm khối lượng sản phẩm 
 giá sản phẩm, trong đó: 
 giá cố định giá theo thị trường khác (ghi cụ thể).. 
 thời gian, hình thức giao nhận sản phẩm 
 phương thức thanh toán, trong đó: 
 thanh toán ngay nợ khác.. 
 176 
 Ràng buộc khác như: 
 ĐVTMCBNS hướng dẫn kỹ thuật cho đối tác 
 hộ mua vật tư nông nghiệp từ ĐVTMCBNS, trong đó: 
 thanh toán ngay mua nợ - trả bằng tiền mua nợ - trả bằng sản phẩm 
 đối tác sản xuất theo quy trình kỹ thuật của ĐVTMCBNS 
 ĐVTMCBNS theo dõi, giám sát quá trình sản xuất của đối tác 
 thưởng - phạt xử lý rủi ro khác (ghi cụ thể) 
10. ĐVTMCBNS đánh giá tính hợp lý của các điều khoản cam kết như thế nào: 
Chỉ tiêu 
Đánh giá cam kết 
Rất phù 
hợp 
Phù 
hợp 
Bình 
thường 
Ít phù 
hợp 
Không 
phù hợp 
Thời gian thực hiện 
Chất lượng sản phẩm 
Khối lượng sản phẩm 
Giá sản phẩm 
Thời gian, hình thức giao nhận sản 
phẩm 
Phương thức thanh toán 
Các ràng buộc khác như: 
ĐVTMCBNS hướng dẫn kỹ thuật cho 
đối tác 
Đối tác mua vật tư NN từ 
ĐVTMCBNS 
Đối tác sản xuất theo quy trình kỹ 
thuậ của ĐVTMCBNS 
ĐVTMCBNS theo dõi, giám sát quá 
trình sản xuất của đối tác 
Thưởng - phạt 
Xử lý rủi ro 
Khác (ghi cụ 
thể) 
11. Điều khoản cam kết do: 
 ĐVTMCBNS đề xuất, nông hộ tuân theo 
 nông hộ đề xuất, ĐVTMCBNS tuân theo 
 hai bên thỏa thuận 
12. Theo đánh giá của ĐVTMCBNS, đối tác nắm rõ điều khoản cam kết nào sau đây: 
 thời gian giá cả số lượng chất lượng giao nhận 
 thưởng – phạt thanh toán ĐVTMCBNS hướng dẫn kỹ thuật 
 ĐVTMCBNS cung ứng vật tư xử lý rủi ro phát sinh 
 sử dụng đúng mục đích các hỗ trợ của ĐVTMCBNS xử lý tranh chấp 
 khác(ghi cụ thể) ................................................................................................................. 
13. Theo đánh giá của ĐVTMCBNS, đối tác thực hiện tốt những cam kết nào: 
Sử dụng đúng mục đích các hỗ trợ Sản xuất đúng quy trình ĐVTMCBNS yêu cầu 
Thời gian Số lượng Chất lượng Thanh toán Khác (ghi rõ) 
Và những cam kết nào thực hiện không tốt: 
Sử dụng đúng mục đích các hỗ trợ Sản xuất đúng quy trình ĐVTMCBNS yêu cầu 
Thời gian Số lượng Chất lượng Thanh toán Khác (ghi rõ) 
 177 
14. Chi phí tìm kiếm thông tin về đối tác để ký hợp đồng:nghìn đồng/đối tác. 
15. Chi phí thương thảo và ký hợp đồng:.nghìn đồng/đối tác. 
16. Chi phí theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng:..nghìn đồng/đối tác. 
17. Khi hợp đồng, tình trạng thiêu thiếu nguyên liệu của ĐVTM thay đổi như thế nào: 
 tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều 
18. Chất lượng sản phẩm của ĐVTMCBNS được cải thiện như thế nào khi thực hiện hợp 
đồng: tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều 
 Nhờ cải thiện chất lượng sản phẩm, nên thị trường tiêu thụ của ĐVTMCBNS được mở 
rộng: đúng sai 
19. Chi phí phục vụ cho quá trình mua nguyên liệu của ĐVTMCBNS khi có hợp đồng thay 
đổi như thế nào so với trước: 
 tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều 
20. Biến động giá cả nông sản trong quá trình thực hiện hợp đồng như thế nào: 
 tăng nhiều tăng ít không thay đổi giảm ít giảm nhiều 
21. Hợp đồng có được duy trì ở mùa vụ sản xuất tiếp theo không: có không 
22. Giá bán sản phẩm đầu ra của ĐVTMS: 
Loại sản phẩm 
Có hợp đồng (nghìn 
đồng/kg) 
Trước khi hợp đồng 
(nghìn đồng/kg) 
SP được sơ chế/chế biến từ cà phê 
SP được sơ chế/chế biến từ cao su 
Sp được sơ chế/chế biến từ điều 
SP được sơ chế/chế biến từ hồ tiêu 
23. Chi phí (giá thành) để sơ chế hoặc chế biến 1 kg sản phẩm đầu ra: 
Loại sản phẩm 
Có hợp đồng (nghìn 
đồng/kg) 
Trước khi hợp đồng 
(nghìn đồng/kg) 
SP được sơ chế/chế biến từ cà phê 
SP được sơ chế/chế biến từ cao su 
Sp được sơ chế/chế biến từ điều 
SP được sơ chế/chế biến từ hồ tiêu 
 Trong đó, chi phí lao động là: 
Loại sản phẩm 
Có hợp đồng (nghìn 
đồng/kg) 
Trước khi hợp đồng 
(nghìn đồng/kg) 
SP được sơ chế/chế biến từ cà phê 
SP được sơ chế/chế biến từ cao su 
Sp được sơ chế/chế biến từ điều 
SP được sơ chế/chế biến từ hồ tiêu 
24. Trong giai đoạn vừa qua, ĐVTMCBNS có được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ chủ thể (cơ quan, 
tổ chức) bên ngoài không: có không 
25. Nếu có thì từ cơ quan, tổ chức nào: .................................................................................... 
26. Hỗ trợ cụ thể là gì: 
 được kết nối với nông dân được hỗ trợ không hoàn lại máy móc, thiết bị 
 khác (vui lòng ghi cụ thể): ................................................................................................ 
 ............................................................................................................................................... 
27. Đánh giá hỗ trợ: rất có ý nghĩa có ý nghĩa bình thường ít ý nghĩa 
không cần thiết 
28. Mục địch doanh nghiệp tham gia liên kết là: 
 Mua được nguyên liệu chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn của DN 
 Tạo sự ổn định nguồn nguyên liệu đầu vào 
 Xây dựng và phát triển thương hiệu 
 178 
 Mở rộng thị trường tiêu thụ vật tư nông nghiệp Khác (ghi cụ thể):. 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
 179 
B. Danh sách cá nhân, đơn vị thực hiện khảo sát 
B1. Phỏng vấn sâu 
STT Họ và tên Đơn vị công tác Chức vụ 
1 Nguyễn Hắc Hiễn Chi cục Trồng trọt - BVTV Phó Chi cục trưởng 
2 Nguyễn Văn Mịch 
Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở 
NN&PTNT 
Phó trưởng phòng 
3 Nguyễn Huy Hoàng Phòng NN&PTNT huyện Krông Pắk Trưởng phòng 
4 Đoàn Doãn Toản Phòng NN&PTNT huyện Krông Pắk Phó trưởng phòng 
5 Huỳnh Kim Dũng Phòng NN&PTNT huyện Krông Năng Phó trưởng phòng 
6 Nguyễn Anh Khuấn Phòng NN&PTNT huyện Ea H'leo Phó trưởng phòng 
7 Ksơr AFlai Phòng NN&PTNT huyện Ea H'leo Chuyên viên 
8 Hoàng Văn Minh Phòng NN&PTNT huyện Krông Búk Trưởng phòng 
9 Lê Đình Thắng Phòng Kinh tế thị xã Buôn Hồ Phó trưởng phòng 
10 Lê Thị Hằng Phòng NN&PTNT huyện K rông Ana Phó trưởng phòng 
11 Ngô Xuân Biện Phòng NN&PTNT huyện Cư M'gar Phó trưởng phòng 
12 Hứa Chấn Trí Phòng NN&PTNT huyện Cư M'gar Phó trưởng phòng 
13 Trần Quang Trịnh Phòng NN&PTNT huyện Ea Súp Phó trưởng phòng 
14 Nguyễn Trung Hiếu Phòng NN&PTNT huyện Ea Súp Chuyên viên phòng 
15 Trần Thị Thủy Phòng NN&PTNT huyện Buôn Đôn Phó trưởng phòng 
16 Hồ Tấn Cư Phòng NN&PTNT huyện Ea Kar Trưởng phòng 
17 Nguyễn Thế Thập Phòng NN&PTNT huyện M'Đrắk Trưởng phòng 
18 Hồ Đức Hoàng Phòng NN&PTNT huyện Krông Bông Phó Trưởng phòng 
19 Nguyễn Viết Quang Phòng NN&PTNT huyện Lắk Trưởng phòng 
20 Trân Danh Hiệp Phòng NN&PTNT huyện Lắk Phó Trưởng phòng 
21 Phạm Văn Thiện Phòng NN&PTNT huyện Lắk Phó Trưởng phòng 
22 Hồ Sỹ Nguyên Phòng NN&PTNT huyện Cư Kuin Trưởng phòng 
23 Nguyễn Văn Phúc Phòng NN&PTNT huyện Cư Kuin Chuyên viên phòng 
24 Trương Thái Bình 
Phòng Kinh tế thành phố Buôn Ma 
Thuột 
Trưởng phòng 
25 Nguyễn Khoa Trí 
Hộ Kinh doanh cà phê tại huyện 
Krông Năng 
Chủ hộ 
26 Nguyễn Hữu Thông 
Chi nhánh Công ty TNHH Nestle Việt 
Nam tại Tây Nguyên 
Nhân viên 
27 Nguyễn Khắc Hiệp Hợp tác xã Nguyên Trường Thịnh Giám đốc 
28 
Nhóm hộ tại xã Hòa 
Đông 
Nông dân tại huyện Krông Pắk Nông hộ 
29 Y Chanh Êban 
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp công 
bằng Ea Kmat 
Giám đốc 
30 
Phạm Thị Thanh 
Trinh 
Công ty CP KaDo Việt Nam - Chi 
nhánh Đắk Lắk 
Giám đốc 
31 Triệu Thị Châu Hợp tác xã Bình Minh Giám đốc 
 180 
B2. Phỏng vấn bằng phiếu 
STT Họ và tên Huyện, Thành phố, thị xã Ghi chú 
1 Y Abel Byă Cư Kuin 
2 Hoàng Trung Thu Krông Pắk 
3 Phan Xuân Hiền Cư M’gar 
4 Trần Đức Trường Cư Kuin 
5 Lý Trọng Hoàng Cư Kuin 
6 Trần Ngọc Hoàng Cư M’gar 
7 Nguyễn Đình Long Krông Búk 
8 Lê Minh Quang Cư M’gar 
9 Trần Ngọc Quang Cư M’gar 
10 Y Dăm Niê Ea H’leo 
11 Trần Thăng Truy Ea H’leo 
12 Trần Thị Nhung Cư Kuin 
13 Trần Thị Phượng Krông Pắk 
14 Trần Thị Thảo Krông Pắk 
15 Trương Văn Aí Cư Kuin 
16 Y Ten Ksơr Krông Năng 
17 Y Nhiên Ksơr Krông Pắk 
18 Y Chiw Ksơr Ea H’leo 
19 Y Phước Siu Krông Pắk 
20 Y Găn Ađrơng Krông Năng 
21 Y Son Ađrơng Krông Pắk 
22 Y Vang Ađrơng Cư M’gar 
23 Nguyễn Quang Tùng Ea H’leo 
24 Võ Xuân Hùng Krông Năng 
25 Trần Văn Bá Krông Pắk 
26 Huỳnh Trần Chốn Ea H’leo 
27 Nguyễn Thị Bưởi Ea H’leo 
28 Nguyễn Phúc Bình Cư M’gar 
29 Lê Bá Sơn Krông Pắk 
30 Đỗ Đình Huệ Cư M’gar 
31 Lê Duy Thanh Krông Năng 
32 Trần Xuân Chiến Ea H’leo 
33 Nguyễn Tôn Cư M’gar 
34 Trần Thị Hà Ea H’leo 
35 Phạm Thanh Giang Cư M’gar 
36 Đào Huy Thắng Krông Năng 
37 Phạm Văn Quế Krông Năng 
38 Cao Đức Kính Krông Năng 
39 Lê Hạng Krông Năng 
40 Đặng Dậu Thanh Cư M’gar 
41 Trương Văn Lý Krông Pắk 
42 Trương Văn Nhân Cư M’gar 
43 Phạm Thị Hạnh Ea H’leo 
44 Võ Quang Thành Ea H’leo 
45 Đặng Thành Tài Krông Pắk 
 181 
46 Phùng Khánh Cư M’gar 
47 Triệu Văn Dìn Cư M’gar 
48 Nguyễn Thị Tuất Krông Pắk 
49 Lê Văn Diện Cư M’gar 
50 Nông Thị Huệ Ea H’leo 
51 Đỗ Văn Thống Krông Pắk 
52 Triệu Thị Thúy Hằng Cư M’gar 
53 Triệu Văn Biển Krông Pắk 
54 Mã Xuân Gioong Krông Pắk 
55 Triệu Thị Tú Cư M’gar 
56 Trần Văn Thành Krông Pắk 
57 Phùng Văn Hiếu Cư M’gar 
58 Phan Văn Quảng Krông Pắk 
59 Trần Thị Hương Ea H’leo 
60 Võ Văn Hoạt Krông Búk 
61 Hà Văn Lưu Krông Pắk 
62 Y Bhao Btô Cư Kuin 
63 Y Bĩn Êban Cư Kuin 
64 Y Đhuăn Knul Cư Kuin 
65 Y Đũn Knul Cư Kuin 
66 Y Siăm Êban Cư Kuin 
67 Y Sơm Kpơr Cư Kuin 
68 Y Khong Êban Cư Kuin 
69 Bùi Thị Nga Cư Kuin 
70 Lê Thị Thiện Krông Năng 
71 Nguyễn Thị Hoa Krông Năng 
72 Đàm Văn Khương Cư Kuin 
73 Đặng Thị Tuyết Ea H’leo 
74 Đình Hồng Quân Krông Năng 
75 Đinh Lý Krông Năng 
76 Đinh Xuân Hải Krông Năng 
77 Đinh Xuân Tư Krông Năng 
78 H Chi Êban Cư Kuin 
79 H Djin Mlô Cư Kuin 
80 H Lỗn Byă Cư Kuin 
81 Hà Thị Thông Cư Kuin 
82 Hà Xuân Thuấn Krông Năng 
83 Hồ Thị Thúy Krông Búk 
84 Hồ Viết Nhùng Cư Kuin 
85 Hoàng Tản Ea H’leo 
86 Hoàng Đoàn Krông Búk 
87 Phạm Phúc Krông Pắk 
88 Phạm Thị Cúc Cư Kuin 
89 Nguyễn Văn Hoạch Ea H’leo 
90 Phạm Thị Phượng Krông Búk 
91 Đinh Mạnh Hùng Cư M’gar 
92 Bế Văn Thanh Krông Pắk 
 182 
93 Lương Văn Lâm Krông Pắk 
94 Triệu Văn Đôn Krông Pắk 
95 Nguyễn Phước Bình Ea H’leo 
96 Lý Đức Dự Krông Pắk 
97 Hoàng Tiến Dũng Krông Pắk 
98 Phạm Văn Đồng Krông Pắk 
99 Phạm Thị Thấm Cư M’gar 
100 Lê Phi Hà Krông Năng 
101 Phạm Văn Ngũ Ea H’leo 
102 Phạm Văn Thanh Krông Búk 
103 Phan Hoàng Vinh Krông Búk 
104 Lê Tấn Công Krông Pắk 
105 Lê Tấn Dũng Krông Pắk 
106 Phan Thanh Long Krông Búk 
107 Lê Văn Sơn Ea H’leo 
108 Lê Thanh Hòa Krông Búk 
109 Lê Thị Hòa Châu Cư M’gar 
110 Lê Xuân Vang Krông Búk 
111 Lương Văn Mạnh Krông Năng 
112 Lưu Bang Krông Pắk 
113 Phan Kim Trí Ea H’leo 
114 Phạm Nhân Nghĩa Krông Búk 
115 Phan Thị Hà Krông Búk 
116 Phan Thị liễu Krông Pắk 
117 Phan Thị Minh Ea H’leo 
118 Lê Công Châu Krông Pắk 
119 Nông Quốc Khánh Krông Pắk 
120 Nguyễn Ngọc Văn Krông Năng 
121 Nguyễn Đức Tám Krông Pắk 
122 Từ Hữu Công Ea H’leo 
123 Bùi Thị Liên Ea H’leo 
124 Nguyễn Văn Linh Krông Pắk 
125 Võ Đình Định Krông Pắk 
126 Phạm Văn Quang Cư M’gar 
127 Lục Thị Liên Krông Năng 
128 Hoàng Quốc Bảo Krông Năng 
129 Võ Văn Qúy Ea H’leo 
130 Nguyễn Nâm Ea H’leo 
131 Trần Thanh Hải Krông Năng 
132 Đặng Thị Kim Sính Krông Năng 
133 Đặng Thị Kim Hoa Ea H’leo 
134 Lê Thị Mỹ Cư M’gar 
135 Nguyễn Văn Cư Ea H’leo 
136 Nguyễn Văn Thương Krông Năng 
137 Đoàn Ba Krông Năng 
138 Đỗ Thị Hạnh Ea H’leo 
139 Cao Xuân Vy Krông Năng 
 183 
140 Phạm Sỹ Tờ Ea H’leo 
141 Phạm Văn Chính Cư M’gar 
142 Phan Xuân Hiếu Ea H’leo 
143 Lê Anh Hiền Krông Pắk 
144 Nguyễn Văn Chời Krông Pắk 
145 Nguyễn Thị Hiền Krông Pắk 
146 Quách Thị Tươi Ea H’leo 
147 Đặng Thị Nguyệt Cư M’gar 
148 Đỗ Ngọc Huyên Krông Pắk 
149 Triệu Văn Sinh Cư M’gar 
150 Lý Thị Diễm Hồng Cư M’gar 
151 Nguyễn Khoa Trí Krông Năng 
152 Đặng Thị Cúc Cư M’gar 
153 Triệu Thị Châu Cư M’gar 
154 Nguyễn Xuân Bình Krông Pắk 
155 Hà Ngọc Đông Krông Pắk 
156 Lê Xuân Hỹ Krông Pắk 
157 Từ Hiểu Trung Krông Pắk 
158 Nguyễn Khoa Anh Krông Năng 
159 Trần Phú Dương Krông Năng 
160 Hoang Duy Tư Ea H’leo 
161 Nguyễn Hoài Phương Krông Năng 
162 Lê Thị Dung Krông Năng 
163 Nguyễn Văn Dễ Krông Năng 
164 Phan Hải Đường Krông Năng 
165 Lê Hoàng Phúc Krông Pắk 
166 A Diệu Kbôur Krông Pắk 
167 Y Kưm Niê Krông Pắk 
168 Y Chanh Êban Krông Pắk 
169 Phạm Chí Quyết Tp. BMT 
170 Nguyễn Thanh Cường Tp. BMT 
171 Lý Văn Tình Krông Năng 
172 Phan Văn Bốn Krông Năng 
173 Nguyễn Đức Cường Cư Kuin 
174 Nguyễn Hoàng Quyền Krông Năng 
175 Nguyễn Hữu Phong Krông Pắk 
176 Phạm Kim Phượng Krông Pắk 
177 Hồ Thanh Thủy Cư M’gar 
178 Nguyễn Ngọc Tuyến Cư M’gar 
179 Nguyễn Quang Lý Cư Kuin 
180 Nguyễn Quang Vũ Cư M’gar 
181 Nguyễn Văn Hảo Krông Năng 
182 Nguyễn Thị Hương Krông Búk 
183 Nguyễn Thị Minh Cư Kuin 
184 Nguyễn Thị Phượng Krông Năng 
185 Nguyễn Thị Thành Cư Kuin 
186 Nguyễn Thị Thỏa Krông Năng 
 184 
187 Nguyễn Thị Vân Cư M’gar 
188 Nguyễn Trọng Hạnh Krông Búk 
189 Nguyễn Văn Cả Krông Pắk 
190 Nguyễn Văn Hà Cư M’gar 
191 Nguyễn Văn Phương Krông Búk 
192 Nguyễn Văn Sơn Cư Kuin 
193 Nguyễn Văn Thực Cư Kuin 
194 Hoàng Văn Điềm Krông Năng 
195 Nguyễn Văn Ý Cư Kuin 
196 NguyễnTrung Tố Cư M’gar 
197 Nông Văn Quân Krông Năng 
198 Phạm Đình Toàn Cư Kuin 
199 Trần Kim Phương Cư Kuin 
200 Chu ích Phương Krông Năng 
201 Hoàng Dương Tâm Cư Kuin 
202 Nguyễn Thị Nam Ea H’leo 
203 Nguyễn Thị Thu Hương Krông Năng 
204 Tống Quốc Khánh Krông Năng 
STT Họ và tên Tên doanh nghiệp 
Huyện, Thành phố, 
thị xã 
205 Nguyễn Anh Dũng 
Công ty TNHH ĐakMan Việt 
Nam 
Tp. Buôn Ma Thuột 
206 Phạm Công Dũng Công ty TNHH TM Minh Dũng Cư M'gar 
207 Đạo Công ty TNHH TM Đại Phát Cư M'gar 
208 Nguyễn Thị Đào 
Công ty TNHH ĐK - Khải Minh 
Phương 
Tp. Buôn Ma Thuột 
209 Trần Thị Mai Công ty TNHH TM Anh Quân Tp. Buôn Ma Thuột 
210 Nguyễn Thanh Tùng Công ty TNHH Thành Trung Tp. Buôn Ma Thuột 
211 Nguyễn Ngọc Anh DNTN TM Quang Anh Tp. Buôn Ma Thuột 
212 Lê Văn Trâm Công ty TNHH Phát Triển H và A Tp. Buôn Ma Thuột 
213 Nguyễn Công Hiệp 
Công ty TNHH và TM Phương 
Nguyễn 
Tp. Buôn Ma Thuột 
214 Nguyễn Ngọc Sung 
Công ty TNHH Cây xanh đô thị 
Nguyễn Đan 
Tp. Buôn Ma Thuột 
215 Nguyễn Duy Bình DNTN TM Hà Bình Tp. Buôn Ma Thuột 
216 Mai Thị Thúy Công ty TNHH Đất Ban Mê Tp. Buôn Ma Thuột 
217 Đặng Thị Anh Đào 
Doanh nghiệp tư nhân TNHH 
MTV Như Anh 
Cư M'gar 
218 Nguyễn Văn Bình 
Doanh nghiệp tư nhân TNHH 
MTV Minh Ngân 
Cư M'gar 
219 Trương Văn Tý CTY TNHH Quốc An Đắk Lắk Ea H'leo 
220 Nghiêm Thị Năm DNTNTM Năm Huân Ea H'leo 
221 Nguyễn Thái công DNTN TM Công Tuyết Ea H'leo 
222 Lê Thi Hồng Nhung Công ty TNHH TM Thái Hà Cư M'gar 
223 Nguyễn Thị Hà Hộ kinh doanh Ea H'leo 
224 Nguyễn Văn Tuấn Đại lý Tuấn Thu Ea H'leo 
225 Phan Long Thành Phước Nghị Ea H'leo 
 185 
226 Phạm Văn Trà DNTN TM Trà Lê Ea H'leo 
227 Phạm Thanh Ngân DNTN thương mại Ngân Hường Ea H'leo 
228 Trần Xuân Tứ Hộ kinh doanh Ea H'leo 
229 
DNTNTM Phương Tuyển Ea H'leo 
230 
Nguyễn Thị Ngọc 
Trang 
Công ty TNHH TM và Nông sản 
Ngọc Trang 
Tp. Buôn Ma Thuột 
231 Vũ Thị Duyên Doanh Nghiệp TN Ngọc Thịnh Tp. Buôn Ma Thuột 
232 Trần Thị Kim Liên Công ty TNHH Cà Phê Phúc Đạt Tp. Buôn Ma Thuột 
233 Lê Thị Thanh Chân Công ty TNHH TM Huy Khánh Tp. Buôn Ma Thuột 
234 Hồ Đăng Phúc Công ty CP Bông Tây Nguyên Tp. Buôn Ma Thuột 
235 Tô Thị Phương DNTN vận tải Bảo Châu Tp. Buôn Ma Thuột 
236 Nguyễn Thị Nga Công ty TNHH MTV Thiên Khải Tp. Buôn Ma Thuột 
237 Đồng Thị Thanh DNTN Nông Sản Thanh An Tp. Buôn Ma Thuột 
238 
Huỳnh Công 
Khương 
Công ty TNHH MTV TM Minh 
Huyền 
Tp. Buôn Ma Thuột 
239 Lê Anh Báo Công ty TNHH Long Ngọc Bảo Tp. Buôn Ma Thuột 
240 
Nguyễn Trường 
Thành 
Công ty TNHH SX TM xuất nhập 
khẩu BM7 
Tp. Buôn Ma Thuột 
241 Lê Viết Thành Hộ kinh doanh Ea H'leo 
242 Nguyễn Văn Tâm 
Công ty TNHH TM và DV Tống 
Gia Linh 
Cư M'gar 
243 Ngô Văn Hùng Hộ kinh doanh Ea H'leo 
244 Trương Bách Cường Hộ kinh doanh Ea H'leo 
245 Đào Nguyên Thủy Hộ kinh doanh Ea H'leo 
246 Trần Hữu Đông Hộ kinh doanh Ea H'leo 
247 Ngô Thị Tiên 
Công ty TNHH MTV nông sản 
Hùng Cương 
Ea H'leo 
248 Nguyễn Thị Át DN TNTM Út Liên Ea H'leo 
249 Nguyễn Duy Tân Hộ kinh doanh Ea H'leo 
250 Bùi Hữu Thường Hộ kinh doanh Ea H'leo 
251 Nguyễn Đình Lay Hộ kinh doanh Ea H'leo 
252 Phan Khắc Mưu 
HTX Nông nghiệp DV Công Bằng 
Ea Kiết 
Cư M'gar 
253 Triệu Thị Châu HTX Nông nghiệp DV Bình Minh Cư M'gar 
254 Nguyễn Thị Xanh HTX NNDV Nghĩa lộc Ea H'leo 
255 Nguyễn Văn Tài HTX SXNN Bền Vững Ea Khal Ea H'leo 
256 Đặng Tiến HTC cà phê Thủy Tiến Ea H'leo 
257 Hà Văn Tài HTX SXNN Bền Vững Dliê Yang Ea H'leo 
258 Nguyễn Trần Chốn HTX SXNN Bền Vững Ea Nam Ea H'leo 
259 Phạm Văn Kha Công ty TNHH MQ&K Tp. Buôn Ma Thuột 
260 Tô Hoài Nhân Công ty TNHH Farmer Coffee Tp. Buôn Ma Thuột 
261 Cù Thị Thơ Công ty TNHH Olam tại Đắk Lắk Tp. Buôn Ma Thuột 
262 Hoàng Đăng Nghĩa Công ty TNHH MTV Việt Ngọc Tp. Buôn Ma Thuột 
263 Nguyễn Viết Tượng 
Công ty TNHH MTV cao su Đắk 
Lắk 
Tp. Buôn Ma Thuột 
264 Nguyễn Minh Quân 
Công Ty TNHH xuất nhập khẩu 
Quân Tâm 
Tp. Buôn Ma Thuột 
265 Đoàn Trọng Hùng Công ty TNHH SX TM Tâm Bình Tp. Buôn Ma Thuột 
266 Nguyễn Hữu Thông Chi nhánh Công ty TNHH Nestle Tp. Buôn Ma Thuột 
 186 
Việt Nam tại Tây Nguyên 
267 Ngô Quang Khảm CTY TNHH Khảm Diệu Ea H'leo 
268 Nguyễn Thị mến DNTN TM Mến Đoan Ea H'leo 
269 Nguyễn Văn Tài CTY TNHHMTV Cao Su Ea H'leo Ea H'leo 
270 Thái Phúc Công ty TNHH Thái Phúc Cư M'gar 
271 Phạm Quốc Dương 
Công ty TNHH TM và DV Hòa 
Dương 
Cư M'gar 
272 Phạm Thị Nhung Công ty TNHH TM Năm Nhất Cư M'gar 
273 Đoàn thị Thanh Hoa 
Công Ty TNHH MTV Cà phê 
EaTul 
Cư M'gar 
274 Thiều Quang Hải 
Công Ty TNHH MTV Cà phê 
D'Rao 
Cư M'gar 
275 Hồ Minh Đại Công ty cà phê Eapok Cư M'gar 
 187 
C. Một số bảng biểu có liên quan 
Bảng P.1. Hình thức liên kết kinh tế (DN&NH) trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk 
Chi tiêu 
Hình thức 
1: CƯ-SX-
TH-CB-TT 
Hình thức 
2: CƯ-TT 
Hình thức 
3: SX-
TH-TT 
Hình thức 
4: CƯ-SX-
TH-TT 
Hình thức 
5: SX-TH-
CB-TT 
Hình thức 
6: CƯ-
CB-TT 
Hình thức 
7: CB-TT 
Tổng 
Diện tích (ha) 89 181.394 - 21.652 21.789 - - 224.925 
Cà phê 89 146.941 - 16.585 20.889 - - 184.504 
Hồ tiêu - 33.031 - - 900 - - 33.931 
Điều - 1.422 - - - - - 1.422 
Cao su - - - 5.067 - - - 5.067 
Tỷ trọng diện tích liên kết (%) 0,04 80,65 - 9,63 9,69 - - 100,00 
Cà phê 0,05 79,64 - 8,99 11,32 - - 100,00 
Hồ tiêu - 97,35 - - 2,65 - - 100,00 
Điều - 100,00 - - - - - 100,00 
Cao su - - - 100,00 - - - 100,00 
Nguồn: UBND tỉnh Đắk Lắk [85],[86],[89],[90],[96],[98], niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72] và số liệu điều tra các chủ thể tham gia 
LKKT 
 188 
Bảng P.2. Động lực của các chủ thể khi tham gia liên kết kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày tại Đắk 
Lắk 
Đơn vị tính: % 
Chỉ tiêu 
Phân theo hình thức liên kết Phân theo mô hình liên kết 
Hình thức 
1: CƯ-SX-
TH-CB-TT 
Hình 
thức 2: 
CƯ-TT 
Hình thức 
4: CƯ-SX-
TH-TT 
Hình thức 
5: SX-TH-
CB-TT 
Mô hình 
trang trại 
hạt nhân 
Mô hình 
tập trung 
Mô hình 
trung 
gian 
Mô hình 
phi chính 
thức 
Doanh 
nghiệp 
Có nguồn nguyên 
liệu chất lượng, phù 
hợp với tiêu chuẩn 
của DN 
100,00 - 75,00 95,00 66,67 100,00 94,12 - 
Đảm bảo sự ổn định 
nguồn nguyên liệu 
đầu vào 
100,00 80,00 75,00 89,00 66,67 100,00 87,06 80,00 
Mở rộng thị trường 
tiêu thụ vật tư nông 
nghiệp (DN tại địa 
phương) 
50,00 83,33 48,25 - 64,33 - - 83,33 
Xây dựng và phát 
triển thương hiệu 
100,00 - 25,00 45,00 - 50,00 47,06 - 
Khác - - 75,00 - 100,00 - - - 
Nông 
hộ 
Tiêu thụ nông sản 
ổn định 
94,33 - 16,42 85,71 - 82,40 84,62 - 
Bán sản phẩm giá 
cao hơn 
100,00 - 21,05 100,00 - 100,00 100,00 - 
Cơ hội tiếp cận quy 
trình kỹ thuật, công 
nghệ 
78,33 - 13,42 78,57 - 71,00 76,92 - 
Cơ hội tiếp cận đầu 
tư 
- 98,29 29,16 - 26,67 30,80 - 98,29 
Khác - - 78,95 - 100,00 - - - 
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT 
 189 
Bảng P.3. Ràng buộc giữa doanh nghiệp và nông hộ trong liên kết kinh tế đối với sản xuất cây công nghiệp dài ngày 
ở Đắk Lắk 
Đơn vị tính: % 
Chỉ tiêu 
Mô hình 
trang trại 
hạt nhân 
 Mô hình 
tập trung 
Mô hình trung gian Mô hình 
phi chính 
thức 
Ghi chú DN - 
TNTG 
TNTG -
NH 
Quy mô liên kết 100,00 80,00 94,12 76,92 1,71 
Chỉ tiêu quy mô liên kết được sử dụng có thể là diện 
tích hoặc sản lượng nông sản. 
Thời gian liên kết 100,00 80,00 76,47 15,38 
- Thời gian liên kết đối với mô hình trang trại hạt nhân 
thường là 50 năm, những mô hình khác là một năm. 
Quy trình kỹ thuật 
sản xuất bền vững 
100,00 100,00 94,12 15,38 
- 
Sản xuất theo tiêu chuẩn 4C (Common Code for the 
Coffee Community Association), tiêu chuẩn 
Fairtrade, tiêu chuẩn UTZ, tiêu chuẩn Rainforest 
Alliance 
Nông hộ giao nộp 
một phần sản phẩm 
cho doanh nghiệp 
100,00 - - - - 
Tùy thuộc vào từng vườn cây cụ thể lúc giao khoáng 
sẽ có mức nộp khoán cụ thể. 
Sử dụng các dịch 
vụ do doanh 
nghiệp cung cấp13 
x - - - - Dịch vụ thủy lợi 
Cho nông hộ vay 
vốn, ứng trước vật 
tư 
- 60,00 - - 97,44 
Nông hộ vay vốn hoặc ứng trước vật tư từ doanh 
nghiệp liên kết và trả khi bán sản phẩm. Lãi suất vay 
vốn, ứng vật tư cao hơn hẳn so với lãi suất ngân 
hàng. 
Xử lý phát sinh 
mới (so với những 
cam kết ban đầu) 
100,00 100,00 94,12 15,38 - 
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu chủ trương 
của Nhà nước thay đổi thì nội dung hợp đồng sẽ được 
điều chỉnh phù hợp với cơ chế, chính sách mới. Kịp 
thời thông báo cho nhau những rủi ro phát sinh ngoài 
ý muốn. Hay miễn chịu trách nhiệm đối với các rủi ro 
khách quan. 
13 Nguồn: Hợp đồng liên kết giữa công ty cà phê nhà nước và nông hộ 
 190 
Chỉ tiêu 
Mô hình 
trang trại 
hạt nhân 
 Mô hình 
tập trung 
Mô hình trung gian Mô hình 
phi chính 
thức 
Ghi chú DN - 
TNTG 
TNTG -
NH 
Giá sản phẩm - 80,00 94,12 15,38 - 
Chủ yếu là áp dụng hình thức “giá thị trường + mức 
giá cộng”. Điều này đang giúp hạn chế những tác 
động của sự biến động giá nông sản đến hoạt động 
liên kết. “Mức giá cộng” cao thấp là tùy thuộc vào 
từng loại sản phẩm liên kết. Mức giá cộng đối với cà 
phê chế biến ướt khoảng 3.000-6.000 đồng/kg tùy 
vào thời điểm, cà phê tiêu chuẩn 4C (Common Code 
for the Coffee Community Association) khoảng từ 
200-300 đồng/kg, cà phê tiêu chuẩn Fairtrade 8.000-
10.000 đồng/kg, hồ tiêu tiêu chuẩn Fairtrade 3.000 
đồng/kg, cà phê tiêu chuẩn UTZ 400-470 đồng/kg, cà 
phê tiêu chuẩn Rainforest Alliance 470 đồng/kg 
Chất lượng sản 
phẩm 
100,00 100,00 94,12 15,38 
- 
Tiêu chuẩn 4C (Common Code for the Coffee 
Community Association), tiêu chuẩn Fairtrade, tiêu 
chuẩn UTZ, tiêu chuẩn Rainforest Alliance, cà phê 
chế biến ướt, yêu cầu tỷ lệ quả chín 
Phương thức giao 
nhận 
93,33 100,00 82,35 13,08 - 
Nông dân chịu trách nhiệm giao hàng đến nơi doanh 
nghiệp hoặc hợp tác xã thu mua 
Phương thức thanh 
toán 
100,00 100,00 100,00 15,38 96,40 
Có các dạng gồm: Trừ tiền vay hoặc ứng trước vật tư. 
Thanh toán ngay sau khi nông dân giao sản phẩm. 
Hợp tác xã có thể nợ vài ngày sau khi giao hàng. 
Hình thức thanh toán là thanh toán trực tiếp bằng tiền 
mặt. 
Thưởng phạt - 20,00 88,24 7,69 - 
Doanh nghiệp xem xét đầu tư một số công trình công 
cộng (trường mầm non) nếu làm ăn lâu dài và số 
lượng cung ứng của nông dân ở khu vực đó lớn. 
Nguồn: Phỏng vấn sâu, tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT, hợp đồng liên kết trồng cà phê giữa công ty nhà nước và nông hộ 
[37] 
 191 
Bảng P.4. Thực hiện nội dung cam kết và xử lý phát sinh đối với liên kết kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp dài 
ngày tại Đắk Lắk 
STT 
Chỉ tiêu 
Thực hiện tốt cam kết (%) Xử lý 
“phát 
sinh 
mới” 
phù hợp 
(%) 
Sử dụng 
đúng mục 
đích các hỗ 
trợ 
Sản xuất đúng 
quy trình 
doanh nghiệp 
đề xuất 
Thời 
gian 
Số 
lượng 
Chất 
lượng 
Thanh 
toán 
Giá cả 
A Phân theo hình thức liên kết 
Hình thức 1: CƯ-SX-TH-CB-
TT 
100,00 100,00 100,00 98,10 100,00 96,21 100,00 90,67 
Hình thức 2: CƯ-TT - - - - - 83,33 - 71,79 
Hình thức 4: CƯ-SX-TH-TT - 75,00 75,00 87,50 90,00 96,56 17,05 73,68 
Hình thức 5: SX-TH-CB-TT 75,00 90,00 77,00 85,00 80,00 89,21 92,86 78,57 
B Phân theo mô hình liên kết 
Mô hình trang trại hạt nhân - 100,00 100,00 83,33 92,67 95,42 - 73,33 
Mô hình tập trung - 75,00 75,00 75,00 85,50 96,07 84,80 80,00 
Mô hình trung gian 88,24 88,24 72,94 88,24 76,47 88,24 92,31 76,92 
Mô hình phi chính thức - - - - - 83,33 - 71,79 
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT 
 192 
Bảng P.5. Cơ chế chia sẻ lợi ích của các chủ thể tham gia liên kết kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp dài ngày tại 
tỉnh Đắk Lắk 
STT Chỉ tiêu Doanh nghiệp Nông hộ 
Mô hình phi chính 
thức và hình thức 2: 
CƯ-TT 
Nhận được lợi ích từ việc bán vật tư cho nông hộ; 
Tiền lời từ hoạt động mua nông sản từ nông hộ rồi 
bán cho các doanh nghiệp lớn; Tiền lãi từ việc cho 
ứng trước vật tư hoặc cho vay; Bị rủi ro là bị mất 
khoảng tiền cho vay hay khoảng giá trị vật tư ứng 
cho nông hộ; Cho người khác sử dụng nguồn lực 
của mình trong một khoảng thời gian nhất định. 
Có thể sử dụng được nguồn lực của doanh 
nghiệp trong một khoảng thời gian; Bán 
nông sản cho doanh nghiệp (theo giá thị 
trường); Phải trả chi phí tiến lãi cho ứng 
trước vật tư hoặc tiền vay. 
Mô hình trang trại hạt 
nhân và hình thức 4: 
CƯ-SX-TH-TT đối 
với cây cà phê 
Nhận được một phần nông sản có chất lượng khi 
giao khoán đất cho nông hộ; Nhận được lợi ích từ 
việc bán vật tư cho nông hộ; Tiền lãi từ việc cho 
ứng trước vật tư hoặc cho vay, tiền phí dịch vụ thủy 
nông; Doanh nghiệp có thể không thu hồi được giá 
trị vật tư, tiền cho vay; doanh nghiệp phải đầu tư chi 
phí cho hệ thống thủy nông. 
Sẽ không tốn tiền mua đất đai để sản xuất; 
Có thể sử dụng nguồn lực của doanh nghiệp 
(vật tư, tiền) trong một khoảng thời gian nhất 
định; Phải đóng một phần sản lượng nông 
sản họ thu được cho doanh nghiệp; Phải trả 
lãi cho hoạt động ứng trước vật tư, vay tiền; 
Có thể sử dụng một số dịch vụ nông nghiệp 
của doanh nghiệp nhưng họ phải trả phí. 
Mô hình tập trung, 
hình thức 4: CƯ-SX-
TH-TT đối với cây 
cao su và hình thức 
5: SX-TH-CB-TT đối 
với cây hồ tiêu 
Mua nông sản chất lượng cao từ nông dân và sẽ 
kiếm lời từ việc bán lại; Tăng chi phí chuyển giao 
kỹ thuật sản xuất; Doanh nghiệp liên kết sẽ thu mua 
được nguyên liệu để phục vụ cho hoạt động sơ chế 
và họ có thể kiếm lời từ hoạt động này; Thu được 
tiền lãi từ hoạt động ứng trước vật tư; Thu được lợi 
nhuận từ việc bán yếu tố đầu vào cho nông hộ; Phải 
ứng trước vật tư cho nông hộ; Tăng chi phí chuyển 
giao kỹ thuật sản xuất. 
Bán nông sản với giá cao hơn; Được ứng 
trước vật tư để giải quyết nhu cầu vốn phục 
vụ sản xuất; Phải trả tiền lãi và bán sản phẩm 
cho doanh nghiệp; Tốn nhiều chi phí công 
lao động cho việc chăm sóc. 
Mô hình trung gian 
và Hình thức 5: SX-
TH-CB-TT đối với 
cây cà phê, hồ tiêu 
Mua được nông sản chất lượng cao và họ có thể 
kiếm lợi nhuận từ việc bán lại; Mua nông sản từ 
nông hộ ở mức giá cao hơn mức giá thông thường 
trên thị trường; Hỗ trợ không hoàn lại cho nông hộ 
Bán nông sản với mức giá cao hơn, được hỗ 
trợ vật tư đầu vào; Tốn nhiều chi phí hơn 
trong việc sản xuất ra các sản phẩm chất 
lượng cao. 
 193 
STT Chỉ tiêu Doanh nghiệp Nông hộ 
một số vật tư đầu vào (như giống, máy móc); Tăng 
chi phí chuyển giao kỹ thuật sản xuất. 
Hình thức 1: CƯ-SX-
TH-CB-TT 
Kiếm lời từ việc mua được nông sản chất lượng cao 
từ đó bán lại; Nâng cao giá trị thương hiệu; Tốn một 
số chi phí hỗ trợ vật tư đầu vào cho nông hộ; Gia 
tăng chi phí khi mua nông sản với mức giá cao hơn; 
Tăng chi phí chuyển giao kỹ thuật sản xuất. 
Hỗ trợ một số yếu tố đầu vào; Bán nông sản 
ở mức giá cao hơn; Tốn nhiều chi phí lao 
động hơn. 
Nguồn: Hợp đồng liên kết giữa các công ty cà phê nhà nước và nông hộ [106] và phỏng vấn sâu 
 195 
Bảng P.6. Vai trò của các chủ thể trong LKKT giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản 
xuất cây công nghiệp dài ngày ở Đắk Lắk phân theo hình thức liên kết 
Đơn vị tính: % 
Chỉ tiêu 
Hình thức 1: 
CƯ-SX-TH-
CB-TT 
Hình thức 2: 
CƯ-TT 
Hình thức 4: 
CƯ-SX-TH-
TT 
Hình thức 5: 
SX-TH-CB-
TT 
Ghi chú 
1. Doanh nghiệp 
Đề xuất liên kết kinh tế 
với nông hộ 
100,00 8,55 93,89 100,00 
Giao khoán đất cho nông 
hộ liên kết sản xuất cà 
phê 
- - 78,95 - 50 năm 
Cung ứng vật tư đầu vào 
cho nông hộ 
100,00 97,44 89,47 7,14 
Phân bón, thuốc 
BVTV 
Ứng trước vật tư, tiền 
mặt cho nông hộ tham gia 
liên kết 
- 97,44 89,47 7,14 
Phân bón, thuốc 
BVTV, giống 
Cung cấp các dịch vụ 
thủy lợi cho nông hộ 
- - 73,68 - 
Chuyển giao kỹ thuật sản 
xuất bền vững cho nông 
hộ 
100,00 - 78,95 81,21 
Sản xuất theo tiêu 
chuẩn 4C14, tiêu chuẩn 
Fairtrade, tiêu chuẩn 
UTZ, tiêu chuẩn 
Rainforest Alliance 
Tiêu thụ sản phẩm của 
nông hộ liên kết 
100,00 100,00 100,00 100,00 
Hỗ trợ không hoàn lại 
giống, máy móc cho 
nông hộ 
66,67 - - 64,29 
2. Nông hộ 
Sản xuất cà phê theo quy 
trình kỹ thuật sản xuất 
doanh nghiệp yêu cầu 
100,00 - 100,00 100,00 
Sản xuất theo tiêu 
chuẩn 4C, tiêu chuẩn 
Fairtrade, tiêu chuẩn 
UTZ, tiêu chuẩn 
Rainforest Alliance 
Giao nộp một phần sản 
lượng sản phẩm cà phê 
họ thu được cho doanh 
nghiệp 
- - 78,95 - Tùy theo vườn cây 
Bán sản phẩm cho doanh 
nghiệp 
100,00 100,00 100,00 100,00 
Trả nợ cho doanh nghiệp - 97,44 10,53 7,14 Khi bán sản phẩm 
3. Tác nhân trung gian 
(Hợp tác xã, tổ sản xuất, 
đại lý nông sản địa 
phương) 
Thu gom sản phẩm từ các 
nông hộ, bán cho doanh 
nghiệp 
- - - 92,86 
14 4C là từ viết tắt của Common Code for the Coffee Community Association 
 196 
Chỉ tiêu 
Hình thức 1: 
CƯ-SX-TH-
CB-TT 
Hình thức 2: 
CƯ-TT 
Hình thức 4: 
CƯ-SX-TH-
TT 
Hình thức 5: 
SX-TH-CB-
TT 
Ghi chú 
Phối hợp với doanh 
nghiệp trong việc chuyển 
giao kỹ thuật sản xuất 
bền vững cho nông hộ 
- - - 92,86 
Sản xuất theo tiêu 
chuẩn 4C, tiêu chuẩn 
Fairtrade, tiêu chuẩn 
UTZ, tiêu chuẩn 
Rainforest Alliance 
Phối hợp với doanh 
nghiệp theo dõi – giám 
sát quá trình sản xuất của 
nông hộ 
- - - 92,86 
Phối hợp với doanh 
nghiệp trong việc thực 
hiện các hỗ trợ của doanh 
nghiệp cho nông hộ 
- - - 92,86 
Xây nhà mẫu giáo, hỗ 
trợ giống 
Nguồn: Phỏng vấn sâu và tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT 
 197 
Bảng P.7. Diện tích cây công nghiệp dài ngày tại tỉnh Đắk Lắk 
Chỉ tiêu 
Quy mô diện tích (ha) Diện tích 
quy hoạch 
(ha) 
TTBQ 
(%) 
2014 2015 2016 2017 2018 
Diện tích cây lâu năm 292.932 298.060 305.507 322.396 324.859 - 2,62 
Cây cà phê 203.746 203.357 203.737 204.808 203.063 190.000 (0,08) 
Cây hồ tiêu 16.075 21.411 27.588 38.616 37.601 18.700 23,67 
Cây điều 20.505 19.992 21.143 23.187 23.028 20.500 2,94 
Cây cao su 40.629 40.481 38.706 38.381 37.841 40.000 (1,76) 
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72] và Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk 
[93] 
Bảng P.8. Năng suất cây công nghiệp dài ngày tại tỉnh Đắk Lắk 
Đơn vị tính: tấn/ha 
Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2018 TTBQ (%) 
Cây cà phê 2,31 2,36 2,34 2,46 2,54 2,44 
Cây hồ tiêu 3,07 3,02 3,27 3,30 3,00 (0,58) 
Cây điều 1,27 1,18 1,23 1,10 1,15 (2,42) 
Cây cao su 1,47 1,30 1,38 1,53 1,18 (5,32) 
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72] 
Bảng P.9. Sản lượng cà phê, hồ tiêu tại tỉnh Đắk Lắk 
Đơn vị tính: tấn 
Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2018 TTBQ (%) 
Cây cà phê 444.121 454.810 447.384 459.785 478.083 1,86 
Cây hồ tiêu 24.695 35.149 48.650 71.711 77.498 33,10 
Cây điều 25.740 22.787 23.602 20.394 23.409 (2,35) 
Cây cao su 30.207 29.454 31.307 37.168 30.452 0,20 
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Đắk Lắk năm 2018 [72] 
Bảng P.10. Hiệu quả kinh tế của các mô hình liên kết kinh tế với cây công nghiệp dài ngày 
 ĐVT: Triệu đồng/ha/năm 
STT Chỉ tiêu 
Mô hình tập 
trung 
Mô hình trang 
trại hạt nhân 
Mô hình trung 
gian 
Mô hình phi 
chính thức 
1 Cà phê - 9,49 15,40 11,69 
2 Hồ tiêu 24,40 - 22,67 15,54 
3 Cao su 14,96 - - - 
4 Điều - - - 5,56 
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra 
 198 
Bảng P.11. Vai trò của các chủ thể trong liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ 
trong SX cây CNDN tại Đắk Lắk phân theo mô hình liên kết 
Đơn vị tính: % 
STT Chỉ tiêu 
Mô hình 
trang trại 
hạt nhân 
Mô hình 
tập 
trung 
Mô hình 
trung 
gian 
Mô hình 
phi chính 
thức 
1 Doanh nghiệp 
 Đề xuất liên kết kinh tế với nông hộ 92,27 100,00 100,00 8,55 
Giao khoán đất cho nông hộ liên kết sản xuất 
cà phê 
100,00 - - - 
 Cung ứng vật tư đầu vào cho nông hộ 100,00 60,00 97,44 
Ứng trước vật tư, tiền mặt cho nông hộ tham 
gia liên kết 
100,00 60,00 - 97,44 
Cung cấp các dịch vụ thủy lợi cho nông hộ 93,33 - - - 
Chuyển giao kỹ thuật sản xuất bền vững cho 
nông hộ 
80,00 80,00 79,77 - 
Tiêu thụ sản phẩm của nông hộ liên kết 100,00 100,00 100,00 100,00 
Hỗ trợ không hoàn lại giống, máy móc cho 
nông hộ 
- - 69,23 - 
2 Nông hộ 
Sản xuất cà phê theo quy trình kỹ thuật sản 
xuất doanh nghiệp yêu cầu 
100,00 100,00 100,00 - 
Giao nộp một phần sản lượng sản phẩm cà 
phê họ thu được cho doanh nghiệp 
100,00 - - - 
 Bán sản phẩm cho doanh nghiệp 100,00 100,00 100,00 100,00 
 Trả nợ cho doanh nghiệp - 60,00 - 97,44 
3 
Tác nhân trung gian (Hợp tác xã, tổ sản xuất, 
đại lý nông sản địa phương) 
Thu gom sản phẩm từ các nông hộ, bán cho 
doanh nghiệp 
- - 100,00 - 
Phối hợp với doanh nghiệp trong việc chuyển 
giao kỹ thuật sản xuất bền vững cho nông hộ 
- - 100,00 - 
Phối hợp với doanh nghiệp theo dõi – giám sát 
quá trình sản xuất của nông hộ 
- - 100,00 - 
Phối hợp với doanh nghiệp trong việc thực 
hiện các hỗ trợ của doanh nghiệp cho nông hộ 
- - 100,00 - 
Nguồn: Phỏng vấn sâu và tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT 
 199 
Bảng P.12. Tính bền vững của liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp và nông hộ trong sản 
xuất cây công nghiệp dài ngày tại Đắk Lắk 
STT Chỉ tiêu 
% liên kết 
được duy trì ở 
mùa vụ sau 
Diễn giải 
1 
Mô hình phi chính 
thức và hình thức 2: 
CƯ-TT 
74,36 
Liên kết với doanh nghiệp thường tiếp tục 
thực hiện liên kết ở mùa vụ sản xuất tiếp 
theo; Liên kết giữa doanh nghiệp và nông hộ 
thường rất dài, có hộ liên kết trên 20 năm. 
2 
Mô hình trang trại 
hạt nhân và hình 
thức 4: CƯ-SX-TH-
TT với cây cà phê 
100,00 
Được hình thành dựa trên các hợp đồng dài 
hạn của doanh nghiệp nhà nước và nông hộ; 
Độ dài của liên kết này phụ thuộc vào thời 
hạn trong hợp đồng được ký kết. 
3 
Mô hình tập trung, 
hình thức 4: CƯ-
SX-TH-TT với cây 
cao su và Hình thức 
5: SX-TH-CB-TT 
với cây hồ tiêu 
60,00 
Với cây cao su, thông thường các doanh 
nghiệp sẽ liên kết với nông hộ trong một 
khoảng thời gian tương đối dài; Sau mỗi chu 
kỳ liên kết, nhiều nông hộ lại tiếp tục thực 
hiện liên kết với doanh nghiệp để tiếp tục 
hoạt động sản xuất cao su của họ; Phần lớn 
nông hộ sản xuất hồ tiêu tham gia liên kết 
đều được duy trì mối liên hệ này ở mùa vụ 
sản xuất tiếp theo. 
4 
Mô hình trung gian, 
hình thức 5: SX-
TH-CB-TT đối với 
cây cà phê, hồ tiêu 
và Hình thức 1: 
CƯ-SX-TH-CB-TT 
46,15 
Quy mô của dạng liên kết này phụ thuộc chủ 
yếu vào thị trường đầu ra của các doanh 
nghiệp liên kết; Thị trường đầu ra của doanh 
nghiệp liên kết giảm thì họ sẽ giảm quy mô 
liên kết với nông hộ và điều này có thể ảnh 
hưởng đến việc duy trì liên kết giữa doanh 
nghiệp và nông hộ. 
Hình thức 1: CƯ-
SX-TH-CB-TT 
33,33 
Dạng liên kết này chủ yếu được hình thành 
dựa trên sự đánh giá chủ quan của các cơ 
quan nhà nước, nhiều mô hình liên kết dạng 
này tại tỉnh Đắk Lắk không được duy trì khi 
các cơ quan nhà nước ngừng hỗ trợ. 
Nguồn: phỏng vấn sâu và tổng hợp số liệu điều tra các chủ thể tham gia LKKT 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_lien_ket_kinh_te_giua_doanh_nghiep_va_nong_ho_trong.pdf luan_an_lien_ket_kinh_te_giua_doanh_nghiep_va_nong_ho_trong.pdf
 Trichyeu_NguyenThanhPhuong.pdf Trichyeu_NguyenThanhPhuong.pdf