Đối với cây hồ tiêu: Cây hồ tiêu rất nhạy cảm với các loại dịch bệnh, do đó
chế độ trồng và chăm sóc phải khác với các loại cây trồng khác. Đặc biệt, việc
chọn giống tiêu phải phù hợp với thổ nhưỡng, bởi tiêu là loại thân dây leo, tạo
giống nhanh và dễ dàng hơn so với các loại cây khác, bề ngoài cây tiêu sinh
trưởng phát triển tốt nhưng chính bản thân nó có thể chứa các mầm bệnh gây hại
nên nếu lựa chọn không kỹ càng thì chất lượng giống không đảm bảo, làm phát
sinh và lây lan dịch bệnh
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 219 trang
219 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khách hàng, nhóm giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận 
vốn tín dụng, nhóm giải pháp quản trị rủi ro trong việc mở rộng tín dụng. 
Bên cạnh việc đưa ra các giải pháp, trong chương 3 tác giả còn đề xuất các 
kiến nghị đối với chính quyền tỉnh Bình Dương, với NHNN Việt Nam, với 
Chính phủ Việt Nam. 
158 
KẾT LUẬN 
Phát triển bền vững cây CNDN là một mục tiêu cơ bản và lâu dài trong công 
cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam nói chung, 
cũng như tỉnh Bình Dương nói riêng. Bình Dương là một tỉnh Đông Nam Bộ có 
điều kiện thời tiết, thổ nhưỡng rất phù hợp cho sự phát triển cây CNDN. Nơi đây lại 
là cửa ngõ giao thương của nhiều vùng kinh tế trọng điểm, được đặt nhiều nhà máy 
chế biến sản phẩm cây CNDN; do đó phát triển các vùng nguyên liệu cây CNDN 
nhằm tận dụng lợi thế cạnh tranh của ngành là hết sức cần thiết. 
Trong nhiều năm qua, sự phát triển của cây CNDN ở Bình Dương đã đạt được 
nhiều kết quả quan trọng. Cây CNDN là một trong những lĩnh vực tạo nhiều công 
ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân, đóng góp tích cực cho sự chuyển dịch cơ 
cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng sản xuất hàng hóa lớn, hiện đại. Tuy 
nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, hiện vẫn còn tồn tại nhiều rào cản cho sự 
phát triển, trong đó có những rào cản mở rộng tín dụng ngân hàng. 
Mục tiêu của luận án là phân tích những rào cản chủ yếu của mở rộng tín dụng 
ngân hàng cho cây CNDN; qua đó, đề xuất một loạt các giải pháp tín dụng ngân 
hàng nhằm phát triển bền vững cây CNDN tại Bình Dương luận án đã đạt được kết 
quả sau: 
Về mặt lý luận, luận án đã tập hợp đầy đủ và có tính hệ thống những lý luận cơ 
bản nhất về tín dụng ngân hàng cho sự phát triển bền vững cây CNDN. Cụ thể là 
luận án đã làm sáng tỏ quan điểm phát triển bền vững cây CNDN; vai trò và đặc 
điểm của tín dụng ngân hàng cho cây CNDN; các nhân tố ảnh hưởng đến mở rộng 
tín dụng ngân hàng cho cây CNDN; những kinh nghiệm về tín dụng ngân hàng cho 
cây CNDN trên thế giới. 
Về mặt thực tiễn, thông qua phân tích thực trạng phát triển cây CNDN, thực 
trạng tín dụng ngân hàng cho cây CNDN, những nhân tố ảnh hưởng đến sự mở rộng 
tín dụng ngân hàng cho cây CNDN, luận án đã rút ra những rào cản chủ yếu cho sự 
159 
mở rộng tín dụng ngân hàng, bao gồm những rào cản từ ngân hàng và từ phía khách 
hàng. 
Về mặt giải pháp ứng dụng vào thực tiễn, luận án đã đề xuất các giải pháp tín 
dụng ngân hàng cho sự phát triển bền vững cây CNDN. Các giải pháp mở rộng tín 
dụng để phát triển bền vững cây CNDN trên địa bàn tỉnh Bình Dương bao gồm 5 
nhóm: nhóm giải pháp liên quan đến chính sách tín dụng của NHTM, nhóm giải 
pháp nâng cao năng lực hoạt động của NHTM, nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả 
sử dụng vốn của khách hàng, nhóm giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín 
dụng, nhóm giải pháp quản trị rủi ro trong việc mở rộng tín dụng. Bên cạnh việc 
đưa ra các giải pháp, tác giả còn đề xuất các kiến nghị đối với chính quyền tỉnh 
Bình Dương, với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, với Chính phủ Việt Nam. 
Với những kết quả nói trên, luận án đã giải quyết được mục tiêu nghiên cứu và 
câu hỏi nghiên cứu được đặt ra. Những kết quả nghiên cứu của luận án không chỉ có 
ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn cho sự phát triển bền vững cây CNDN ở Bình 
Dương, mà còn có thể vận dụng cho nhiều địa phương khác ở Việt Nam. Luận án 
cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các chủ thể quan tâm đến chủ đề này. 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ĐÃ 
CÔNG BỐ 
1. Bài báo: Đề xuất khung phân tích cho đề tài mở rộng tín dụng tại ngân hàng 
 hương mại, Tạp chí khoa học Đại Học Sài Gòn, số 26, tháng 01/2015. 
2. Bài báo: Năng ực hoạt động của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh 
Bình Dương, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 07 tháng 04/2015- Cơ quan ngôn luận 
của Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư. 
3. Bài báo: Hiệu quả hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tỉnh Bình 
Dương, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 15 thaùng 8/2015- Cơ quan ngôn luận của Bộ 
Kế Hoạch và Đầu Tư. 
4. Bài báo: Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài 
ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Tạp chí Công 
Thương, số 05 tháng 05/2016- Cơ quan thông tin lý luận của Bộ Công Thương. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 TIẾNG VIỆT 
1. Báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn từ năm 2011 đến năm 
2015. 
2. Báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Dương từ năm 
2011 đến năm 2015. 
3. Báo cáo thông kê hoạt động tín dụng cây công nghiệp dài ngày của ngân hàng 
Nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Dương từ năm 2011 đến năm 2015 
4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2012), Thông tư 18 /2012/TT-
BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp 
và cây ăn quả lâu năm. 
5. Chính phủ (2007),Quyết định số 81/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 06 năm 
2007 của Thủ tướng chính phủ về Phê duyệt "Quy hoạch tổng thể phát triển 
kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020”. 
6. Chính phủ (2014), Quyết định số 893/QĐ-TTg về “Phê duyệt điều chỉnh Quy 
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020, bổ 
sung quy hoạch đến năm 2025”. 
7. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần 
thứX. 
8. Hiệp hội Cà phê Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014 
9. Hiệp hội Cao su Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014 
10. Hiệp hội Điều Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014 
11. Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014 
12. Lê Thị Mận (2013), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Lao động 
Xã hội. 
13. Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bình Dương, Dữ liệu thống kê tổng hợp 
giai đoạn 2010 - 2014 
14. Ngô Hướng và Đoàn Thanh Hà (2013), Khả năng cung ứng vốn của các ngân 
hàng thương mại cho phát triển kinh tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, 
Nhà xuất bản Kinh tế, TP. HCM. 
15. Nguyễn Đức Lý (2014), Giải pháp nâng cao hiệu quả và phát triển bền vững 
cây cao su trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Thông tin khoa học và công 
nghệ Quảng Bình, số 3/2014. 
16. Nguyễn Minh Hà (2012), Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận nguồn vốn 
tín dụng của nông hộ huyện Bến Cát tỉnh Bình Dương, Tạp chí Công nghệ 
ngân hàng, số 76. 
17. Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản thống 
kê. 
18. Nguyễn Quốc Nghi (2014), Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của 
nông hộ đối với các chi nhánh ngân hàng cấp huyện ở huyện Tiểu Cần, tỉnh 
Trà Vinh. 
19. Nguyễn Sinh Cúc (2005), Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta. Tạp 
chí Cộng sản,số 22/2005. 
20. Nguyễn Thành Long (2012), Đo lường chất lượng dịch vụ tín dụng của các 
ngân hàng thương mại tại thành phố Long Xuyên, Tạp chí Phát triển kinh tế, 
số 259/2012. 
21. Nguyễn Văn Tiến (1999), Quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng, Nhà xuất 
bản thống kê, Hà Nội. 
22. Phạm Thị Thanh Xuân (2015), Hiệu quả kinh tế và những rủi ro trong sản xuất 
hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, Luận án tiến sĩ, Đại học Huế. 
23. Tô Ngọc Hưng (2011), Giải pháp phát triển tín dụng có hiệu quả cho khu vực 
nông nghiệp, nông thôn, Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 17/2011 
24. Tổng cục Thống kê Việt Nam (2015), Tình hình kinh tế - xã hội năm 2015, 
https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=15507.[ngày truy 
cập 07/04/2016]. 
25. Trần Đức Viên (2012), Phát triển bền vững ngành cao su Việt Nam trong hội 
nhập kinh tế quốc tế, Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 23/2012. 
26. Trần Huy Hoàng (2012), Quản trị ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Kinh 
Tế TP.HCM. 
27. Trần Quốc Loan (2014), Một số vấn đề liên quan đến việc hoàn thiện quy trình 
thẩm định của cán bộ tín dụng vùng cây công nghiệp, Tạp chí Ngân hàng, số 
4/2014. 
28. Trần Thọ Đạt (1998), Chi phí giao dịch vay và sự phân đoạn trên thị trường tín 
dụng nông thôn. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. 10/1998. 
29. Ủy ban Môi trường và Phát triển Thế giới – WCED(2004), Báo cáo 
Brundtlandvề phát triển bền vững kinh tế. 
30. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2010), Quyết định số 4164/QĐ-UBND 
về“Phê duyệt Quy hoạch phát triển nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh Bình Dương 
đến năm 2020”. 
31. Vũ Văn Thực (2014), Tín dụng ngân hàng đối với phát triển cây cà phê ở tỉnh 
Lâm Đồng, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 15/2014. 
32. N. Gregory Mankiw (2003), Principles of Economics, Havard University- 
NXB Thống kê, Hà Nội 
33. Nguyễn Trọng Hoài (2006), Bất cân xứng về thông tin trên các thị trường tài 
chính, Bài giảng cho học viên cao học, Đại học Kinh tế TP.HCM. 
34. Nguyễn Lân (2006). Từ điển từ và ngữ Việt Nam. Nxb Tổng hợp TP.HCM. 
35. Trầm Thị Xuân Hương và cộng sự (2013). Giáo trình Nghiệp vụ Ngân hàng 
thương mại. NXB Kinh tế. 
36. Võ Việt Hùng (2009). Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng của ngân hàng 
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí 
Minh. Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM. 
TIẾNG ANH 
37. Abi Kedir (2002), Determinants of Access to Credit and Loan Amount: 
Household-level Evidence from Urban Ethiopia. Journal of African 
Economies, 10(3): 390-409 
38. Anang, B., T. & Sipiläinen, T. & Bäckman, S. & Kola, J. (2015), Factors 
influencing smallholder farmers’ access to agricultural microcredit in Northern 
Ghana, African Journal of Agricultural Research, Vol. 10(24), pp. 2460-2469. 
39. Calza A., M. Manrique and J. Sousa (2003), “Aggregate loans to the Euro 
Area private sector”, ECB Working Papers Series, No. 202; 
40. Calza, A., C. Gartner, and J. Sousa (2001), “Modelling the demand for loans 
to the private sector in the Euro area”, ECB Working Paper Series, No. 55; 
41. Cole, R. (1998),The importance of relationships to the availability of credit, 
Journal of Banking and Finance 22, 959–977. 
42. Di Giokas (1991), Bank Branch Operating Efficiency: A Comparative 
Application of DEA and the Loglinear Model, University of Athens and 
Commercial Bank of Greece 
43. Freixas, X., and J. C. Rochet, (2008),Microeconomics of Banking (MIT Press, 
Cambridge MA). 
44. Friedman, B., and K. Kuttner (1993), “Economic Activity and the Short-term 
Credit Markets: An Analysis of Prices and Quantities”, Brookings Papers on 
Economic Activity, Vol. 2, pp. 193-283. 
45. Grönroos, C. (1990), Service Management and Marketing, Lexington Books, 
Lexington, MA. 
46. Hoff, K. and J. Stiglitz, (1993), “Imperfect Information in Rural Credit 
Markets: Puzzles and Policy Perspectives ” in K. Hoff, A. Braverman, and J. 
Stiglitz (eds.),The Economics of Rural Organization: Theory, Practice and 
Policy. London: Oxford University Press (for the World Bank). 
47. Hosmer D, Lemeshew S (1989), Applied Logistic Regression. New York: 
Wiley-Inter Science Publication. 
48. Hun Myoung Park, (2010), Regression models for Binary dependent 
variables using Stata, SAS, R, LIMDEP, and SPSS, University 
information technology services. 
49. Kakes, J., J. Sturm & P. Maier., (2001),Monetary Transmission and Bank 
Lending in Germany. Nederlandsche Bank; Center for Econ Studies & Ifo 
Institute for Econ Research, Munich. U Groningen Kredit und Kapital Vol. 34, 
505-525. 
50. Karl L.Wuensch, (2014), Binary Logistic regression with SPSS, East 
Carolina University. 
51. Kashyap, A.K., J.C. Stein & D.W. Wilcox (1993), Monetary Policy and Credit 
Conditions, Evidence from the Composition of External Finance.American 
Economic Review 83, 78-98. 
52. Kotler, Philip; Keller (2006), Marketing Management. Pearson Education, 
Paper 6,7. 
53. Lang, M. & I. Krznar (2004), Transmission Mechanism of Monetary Policy in 
Croatia, Paper Presented at the 10th Dubrovnik Economic Conference, 
Dubrovnik, June 23 - 26, 2004. 
54. Lau, M., M. & Cheung, R., & Lam, A., Y., C. & Chu, Y., T. (2013), 
Measuring Service Quality in the Banking Industry: A Hong Kong Based 
Study, Contemporary Management Research, Pages 263-282, Vol. 9, No. 3. 
55. Leblanc, G. & Nguyen, N. (1988), 'Customers' perceptions of service 
quality in financial institutions', International Journal of Bank Marketing, 
vol. 6, no. 4, pp. 7-18. 
56. Lehtinen, U. & Lehtinen, J.R. (1982), 'Service quality: a study of quality 
dimensions', Working Paper, Helsinki, Service Management Institute. 
57. Long, M., I. Malitz, and S. Ravid (1993), Trade credit, quality guarantees, and 
product marketability, Financial Management22, 117–127. 
58. Maddala, G.S. (1984), Limited Dependent and Qualitative Variables in 
Econometrics. Cambridge University Press. 
59. Mersha, T. and Adlakha, V. (1992), Attributes of service quality: the 
consumers’ perspective, International Journal of Service Industry 
Management, Vol. 3 No. 3, pp. 34-45. 
60. Mingmaneenakin, and Y. Tubpun (1993), The Thai Rural Credit System and 
Elements of a Theory: Public Subsidies, Private Information, and Segmented 
Markets in K. Hoff, A. Braverman and J. Stiglitz (eds.), The Economics of 
Rural Organization: Theory, Practice and Policy. London: Oxford University 
Press (for the World Bank). 
61. Mohammad, Anber and Alhamadani, Shireen.(2011), Service Quality 
Perspectives and Customer Satisfaction in Commerical Banks Working in 
Jorden, Middle Eastern Finance and Economics, Issue 14, pp 60-74 
62. Parasuraman, A., Berry, L.L. and Zeithaml, V.A. (1988), “SERVQUAL: a 
multiple item scale for measuring customer perceptions of service quality”, 
Journal of Retailing, Spring, pp. 12-40. 
63. Parasuraman, A., Berry, L.L. and Zeithaml, V.A. (1994), “Reassessment of 
expectations as a comparison standard in service quality measurement: 
Implications for future research”, Journal of Marketing, January, pp. 111-24. 
64. Petersen, M. and R. Rajan, (1995), The effect of credit market competition on 
lending relationships, Quarterly Journal of Economics60, 407–444. 
65. Pham Thi Thu Tra và Robert Lensink (2007), “Lending Policies of Formal, 
Informal and Semi-Formal Lenders: Evidence from Vietnam”, Economics of 
Transition. Fothercoming 
66. Porter, M.E. (2008), On Competition. Updated and Expanded Edition. Boston: 
Harvard Business School Press. 
67. Robert Lensink, Nguyen Van Ngan, Le Khuong Ninh (2006), Deternimants of 
Farming Household’s Access to Formal Credit in the Mekong Delta, Vietnam, 
Journal of Emerging Markets Finance. Forthcoming. 
68. Sasser, W.E., Olsen, R.P. and Wyckoff, D.D. (1978), Management of Service 
Operations, Allyn & Bacon, Boston, MA. 
69. Simon Jackman, (2007), Models for Binary outcomes and proportions, 
Stanford University. 
70. Takahashi (2010), The Short-term Poverty Impact of Small Scale, Collateral 
free Microcredit in Indonesia: A Matching Estimator Approach. The 
Developing Economics 48(1): 128-55 
71. Thompson, AA., Strickland, A.J. (1999), Strategy Management (10th Edition), 
Irwin McGraw - Hill Boston. 
72. Tobin, James (1958), Estimation of relationships for limited dependent 
variables, Econometrica (The Econometric Society) 26 (1). 
73. Tran Tho Dat (1998), Borrower Transactions Costs and Credit Rationing: a 
Study of the Rural Credit Market in Vietnam. Paper prepared for Conference: 
“Vietnam and the Region: Asia Pacific Experiences and Vietnam Economic 
Policy Directions”, Hanoi: April 20 – 21, 1998. 
74. Truslow, Don,(2007), “Effectiveness of Credit Risk Management in 
Allocating Risk” Remarks at the Federal Reserve Bank of Richmond 2007 
Credit Market Symposium. Charlotte, NC, March 22, 2007. 
75. Vuong Quoc Duy, Marijke D Haese, Jacimta Lenda (2012), Determinants of 
Access to Formal Credit in the Rural Area of the Mekong Delta, Vietnam. 
African and Asian Studies 11, 267 – 287. 
76. Bencivenga, Valerie R and Bruce D. Smith (1993). Some consequences of 
credit rationing in an endogenous growth model. Journal of Economic 
Dynamics and Control 17, 97-122 
77. Ben Bernanke and Mark Gertle (2001). Should Central Banks respond to 
movements in asset prices. The American Economic Review, May 2001, 253-
257. 
78. WCED (2004). Report of the World Commission on Environment and 
Development: Our Common Future. 
PHỤ LỤC 1 
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG 
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG 
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn chuyên gia) 
Hƣớng dẫn: đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng: Lựa chọn “nên” tương ứng với 
việc cần xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng 
thương mại tại Bình Dương, Lựa chọn “không nên” tương ứng với việc không cần 
xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng thương 
mại tại Bình Dương. Nếu chuyên gia lựa chọn “nên” xin vui lòng cho biết mức độ 
quan trọng của nhân tố này bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng theo 5 
mức độ từ 1 đến 5 tương ứng từ ít quan trọng đến rất quan trọng. 
Các nhân tố trong mô hình 
Thompson - Strickland 
Nên Không nên Tầm quan trọng 
1. Đánh giá năng lực tài chính của 
ngân hàng 
  
2. Đánh giá năng lực quản trị điều 
hành của ngân hàng 
  
3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực 
của ngân hàng 
  
4. Đánh giá năng lực phát triển sản 
phẩm mới của ngân hàng 
  
5. Đánh giá về năng lực marketing 
của ngân hàng 
  
6. Đánh giá năng lực chất lượng dịch 
vụ của ngân hàng 
  
7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi 
suất của ngân hàng 
  
8. Đánh giá năng lực uy tín thương 
hiệu của ngân hàng 
  
9. Đánh giá năng lực công nghệ của 
ngân hàng 
  
10. Đánh giá năng lực phát triển 
mạng lưới của ngân hàng 
  
Các nhân tố khác: 
Ngoài 10 nhân tố đã kể trên, theo ý kiến chuyên gia nên bổ sung thêm các nhân tố 
nào khác? 
... 
 in chân thành cảm ơn 
PHỤ LỤC 2 
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG 
THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG 
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn nhân viên ngân hàng) 
Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT 
TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY CỦA CÁC NGÂN 
HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƢƠNG”, người 
nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía khách hàng. 
Phiếu điều tra này nhằm thu thập ý kiến đóng góp và phản hồi của các 
khách hàng về năng lực hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Bình 
Dương. 
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu chéo 
(X) vào một trong những con số tương ứng với từng phát biểu. Những con số này 
thể hiện mức độ đồng ý đối với phát biểu theo quy ước sau. 
Hƣớng dẫn: đánh dấu (X) : Hoàn toàn không đồng ý; : Không đồng ý; : 
Bình thường/ không có ý kiến;: Đồng ý; : Hoàn toàn đồng ý. 
1. Đánh giá năng lực tài chính của ngân hàng 
TC1 
Ngân hàng có nguồn vốn tự có lớn, trụ sở khang 
trang? 
 
TC2 
Ngân hàng có nguồn vốn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu 
tín dụng của khách hàng? 
 
TC3 
Ngân hàng luôn đáp ứng yêu cầu chi trả của khách 
hàng? 
 
TC4 
Thông tin báo chí cho thấy ngân hàng luôn có lợi 
nhuận? 
 
TC5 
Ngân hàng luôn thực hiện tái đầu tư cơ sở vật chất 
mỗi năm? 
 
2. Đánh giá năng lực quản trị điều hành của ngân hàng 
QT1 Ngân hàng có đủ nhân viên phục vụ hoạt động?  
QT2 
Ngân hàng quản trị được ngồn vốn cho vay từ lúc giải 
ngân đến thu nợ gốc lẫn lãi và kết thúc quá trình cho 
vay? 
 
QT3 
Ngân hàng có số lượng nhân sự quản lý đủ đáp ứng 
yêu cầu giao dịch? 
 
QT4 
Giao dịch của khách hàng luôn được ngân hàng thực 
hiện một cách chính xác? 
 
QT5 
Chứng từ giao dịch của khách hàng nhận được luôn 
có chữ ký của bộ phận kiểm soát? 
 
QT6 
Các thông tin về sản phẩm dịch vụ luôn được ngân 
hàng cung cấp đầy đủ và chính xác cho khách hàng? 
 
QT7 
Ngân hàng nắm được các rủi ro có thể xảy ra cho từng 
khoản vay đối với từng đối tượng khách hàng? 
 
3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực của ngân hàng 
NL1 
Ngân hàng luôn có các lớp đào tạo chuyên môn và kỹ 
năng cho nhân viên? 
 
NL2 
Ngân hàng luôn tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên 
gắn bó lâu dài? 
 
NL3 Nội quy lao động của ngân hàng rất hà khắc?  
4. Đánh giá năng lực phát triển sản phẩm của ngân hàng 
SP1 Ngân hàng có nhiều sản phẩm đa dạng?  
SP2 
Sản phẩm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của 
khách hàng? 
 
SP3 
Ngân hàng đầu tư thích đáng cho phát triển sản 
phẩm? 
 
5. Đánh giá về năng lực marketing của ngân hàng 
MA1 Ngân hàng luôn hiểu rõ nhu cầu của khách hàng?  
MA2 
Các chiến dịch marketing của ngân hàng luôn thực 
hiện rầm rộ tại các chi nhánh và phòng giao dịch? 
 
MA3 
Các chương trình quảng cáo của ngân hàng là thích 
hợp? 
 
MA4 
Các chương trình khuyến mãi và tiếp thị của ngân 
hàng có hiệu quả? 
 
MA5 
Các chương trình quan hệ công chúng của ngân hàng 
là tốt? 
 
MA6 
Ngân hàng luôn thay đổi để phù hợp với sự thay đổi 
của nhu cầu người tiêu dùng? 
 
MA7 
Ngân hàng luôn nhạy bén với môi trường kinh 
doanh? 
 
6. Đánh giá năng lực chất lƣợng dịch vụ của ngân hàng 
DV1 
Cơ sở vật chất của ngân hàng hiện đại, tạo niềm tin 
cho khách hàng? 
 
DV2 Thời gian thực hiện dịch vụ nhanh?  
DV3 
Ngân hàng đáp ứng nhu cầu dịch vụ của khách hàng 
theo đúng cam kết? 
 
DV4 Ngân hàng tạo sự tin cậy trong khách hàng?  
DV5 
Ngân hàng đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách 
hàng? 
 
DV6 
Ngân hàng giải quyết các khiếu nại của khách hàng 
thỏa đáng? 
 
7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi suất của ngân hàng 
LS1 Ngân hàng có lãi suất huy động hợp lý?  
LS2 Lãi suất cho vay của ngân hàng thay đổi linh hoạt?  
LS3 
Các loại phí dịch vụ của ngân hàng thu đúng và hợp 
lệ? 
 
LS4 Các loại phí phạt của ngân hàng hợp lý?  
8. Đánh giá năng lực uy tín thƣơng hiệu của ngân hàng 
TH1 
Các dấu hiệu của ngân hàng, như logo và màu sắc, là 
rất dễ nhận biết? 
 
TH2 
Ngân hàng có những hoạt động mang lại giá trị cho 
xã hội? 
 
TH3 
Các sản phẩm của ngân hàng được khách hàng ưa 
chuộng và sử dụng phổ biến? 
 
9. Đánh giá năng lực công nghệ của ngân hàng 
CN1 Ngân hàng có công nghệ hiện đại?  
CN2 Ngân hàng luôn đổi mới công nghệ phù hợp?  
CN3 Ngân hàng luôn có hệ thống trang thiết bị hiện đại?  
CN4 
Công nghệ của ngân hàng tương thích với các yếu tố 
vật chất và quy trình nghiệp vụ? 
 
CN5 
Anh/chị có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ 
hiện đại? 
 
1 . Đánh giá năng lực phát triển mạng lƣới của ngân hàng 
ML1 
Ngân hàng có mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch 
rộng lớn? 
 
ML2 
Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng 
được bố trí hợp lý? 
 
ML3 
ATM và POS của ngân hàng bố trí thuận tiện và an 
ninh? 
 
11. Đánh giá mức độ mở rộng tín dụng của ngân hàng cho phát triển cây 
CNDN 
MR1 
Ngân hàng có số lượng khách hàng vay trồng cây 
CNDN ngày càng gia tăng 
 
MR2 
Ngân hàng có doanh số và dư nợ cho vay cây CNDN 
ngày càng gia tăng 
 
MR3 
Ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay 
cây CNDN luôn ở mức an toàn 
 
 in chân thành cảm ơn 
PHỤ LỤC 3 
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG PHÁT PHIẾU KHẢO SÁT NĂNG LỰC 
HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG ĐỂ 
MỞ RỘNG TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY 
STT Ngân hàng Chi nhánh và phòng giao dịch 
Số 
phiếu 
phát ra 
Số 
phiếu 
thu về 
1 Agribank 
Chi nhánh Bình Dương 10 9 
Chi nhánh Nam Bình Dương 12 11 
Chi nhánh thị xã Thủ Dầu Một 10 10 
2 BIDV 
Chi nhánh Bình Dương 10 10 
Chi nhánh Nam Bình Dương 12 12 
Phòng giao dịch Mỹ Phước 10 10 
3 Vietinbank 
Chi nhánh Bình Dương 15 14 
Phòng giao dịch số 3 9 8 
4 VCB 
Chi nhánh Bình Dương 12 7 
Phòng giao dịch Mỹ Phước 12 12 
Phòng giao dịch số 1 10 10 
5 SCB 
Chi nhánh Bình Dương 10 8 
Phòng giao dịch Bến Cát 9 7 
6 ACB 
Chi nhánh Bình Dương 10 10 
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một 10 10 
7 TCB Chi nhánh Bình Dương 15 13 
8 VIB 
Chi nhánh Bình Dương 11 11 
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một 9 9 
9 MB Chi nhánh Bình Dương 10 10 
10 STB 
Chi nhánh Bình Dương 10 10 
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một 10 10 
Phòng giao dịch Mỹ Phước 24 24 
Tổng cộng 250 235 
PHỤ LỤC 4 
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN 
HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG 
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn khách hàng giao dịch với ngân hàng) 
Mã hộ:.. 
Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT 
TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY TẠI BÌNH 
DƢƠNG”, người nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía Hộ nông 
nghiệp. 
Phiếu điều tra này nhằm thu thập thông tin về các nhân tố ảnh hưởng đến 
khả năng tiếp cận vốn tín dụng đối với lĩnh vực cây công nghiệp dài ngày của hộ 
nông nghiệp tại Bình Dương. 
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Hộ nông nghiệp bằng cách đánh dấu 
chéo (X) vào các lựa chọn hay trả lời những câu hỏi dưới đây: 
I. THÔNG TIN CHUNG: 
1.Diện tích canh tác (đơn vị ha): ................................................................................ 
2.Địa điểm của hộ (theo huyện): ................................................................................ 
3.Loại cây công nghiệp (Cao su/Cà phê/ Tiêu/Điều/Hoặc 2 loại cây trở lên): .......... 
 .................................................................................................................................... 
4. Dân tộc chủ hộ (Kinh/Thiểu số): ............................................................................ 
5. Giới tính chủ hộ (Nam/Nữ): ................................................................................... 
6. Trình độ chủ hộ (Số năm đến trường từ 1-12 và bao gồm cả trung cấp, cao đẳng, 
đại học): ...................................................................................................................... 
7. Kinh nghiệm chủ hộ (Số năm kinh nghiệm trồng trọt/chế biến): .......................... 
8. Độ tuổi chủ hộ (Chủ hộ bao nhiêu tuổi): ............................................................... 
9. Quy mô hộ (Tổng số người của hộ): ...................................................................... 
10. Tuổi bình quân của lao động trong hộ (Chỉ tính tuổi bình quân người lao động, 
bao gồm người nhà và người làm thuê): .................................................................... 
11. Số người sống phụ thuộc (Số người sống phụ thuộc là những người không lao 
động, bao gồm dưới 18 tuổi, trên 60 tuổi hoặc đang đi học ): ................................... 
12. Tổng thu nhập 1 năm của hộ (Đơn vị triệu đồng, tính cho toàn bộ hoạt động 
nông nghiệp và phi nông nghiệp): .............................................................................. 
13. Doanh thu bình quân ha (Ước tính doanh thu 1 ha, tính cho cây công nghiệp): . 
 .................................................................................................................................... 
14. Chi phí bình quân ha (Ước tính tổng chi phí 1 ha (không kể chi phí đất đai)): ... 
 .................................................................................................................................... 
15. Mức tiết kiệm/năm (Ước tính bằng đơn vị triệu đồng): ....................................... 
II. THÔNG TIN VAY NGÂN HÀNG: 
1. Nếu hộ không làm hồ sơ vay ngân hàng, cho biết lý do 
Do không có nhu cầu vay 
Do lãi suất cao 
Do chi phí giao dịch cao 
Do sản phẩm tín dụng không phù hợp 
Do thủ tục vay phức tạp 
Do khoảng cách xa ngân hàng 
Do nhân viên ngân hàng làm khó 
Do hộ thiếu thông tin về tín dụng 
Lý do khác 
2. Nếu hộ đã làm hồ sơ vay nhƣng bị từ chối, cho biết lý do 
Do không có tài sản thế chấp 
Do không xây dựng được phương án sản xuất kinh doanh 
Do đã từng thuộc nhóm nợ quá hạn/nợ xấu 
Do không chứng minh được khả năng trả nợ (khả năng tạo dòng tiền) 
Mục đích vay không phù hợp với mục tiêu của ngân hàng 
Không có người bảo lãnh 
Quỹ cho vay của ngân hàng thiếu 
Do nguyên nhân khác (nếu được, cho biết nguyên nhân cụ thể) 
Không biết lý do 
3. Nếu hộ đang vay ngân hàng, cho biết: 
- Tên ngân hàng: ................................................................................................................ 
- Giá trị món vay hộ đề nghị (Đơn vị triệu đồng): ............................................................ 
- Giá trị món vay ngân hàng cấp (Đơn vị triệu đồng, dư nợ ban đầu): ............................. 
- Thời điểm ngân hàng cấp tín dụng (năm nào): ............................................................... 
- Thời hạn món vay(Tinh theo tháng): .............................................................................. 
- Kỳ hạn nợ (Trả theo tháng/quý/6 tháng/năm): ........................................................... 
- Mục đích vay (Mua tài sản cố định/tài sản lưu động): ................................................... 
 ........................................................................................................................................... 
- Số tiền trả một kỳ (Bao gồm gốc và lãi): ........................................................................ 
- Tư vấn kỹ thuật (Có nhận tư vấn kỹ thuật từ một cơ quan hoặc ngân hàng nào 
hay không ,trong 2 năm gần nhất): ................................................................................... 
- Lãi suất vay(Nếu có vay, lãi suất món vay bình quân theo năm là bao nhiêu?): ........... 
- Chi phí vay(Chi phí làm thủ tục vay): ............................................................................ 
- Tài sản thế chấp (Đất canh tác/nhà đất ở/xe ô tô/tài sản khác): ..................................... 
- Giá trị tài sản thế chấp (Đơn vị triệu đồng): ................................................................... 
- Nhu cầu vay thêm (Có nhu cầu vay thêm ngân hàng không?, nếu có là bao 
nhiêu?): 
 ........................................................................................................................................... 
4. Nếu hộ đã vay đƣợc vốn từ ngân hàng nhƣng có một số lần không trả đƣợc 
nợ đúng hạn, cho biết lý do: 
Không thu được tiền từ người khác 
Không bán được sản phẩm 
Do thiên tai, sâu bệnh (sản lượng giảm sút) 
 Do ốm đau 
Chi cho mục đích khác 
Do số tiền phải trả một lần quá lớn so với thu nhập của hộ 
Lý do khác 
5. Thông tin khác trả lời câu này không phụ thuộc vào câu 1, 2, 3, 4 : 
- Khoảng cách từ nhà đến ngân hàng gần nhất (Khoảng cách đo bằng số km): ............... 
- Tần suất tiếp nhận thông tin quảng cáo từ ngân hàng(Số lần nhận thông tin quảng 
cáo/tháng): ......................................................................................................................... 
- Hình thức tiếp nhận thông tin quảng cáo nhiều nhất (Qua điện thoại/qua 
email/qua tivi/qua tờ rơi/hình thức khác): ......................................................................... 
- Đã từng vay ngân hàng trước đó (Ngoài món vay hiện tại, trước đó hộ gia đình 
đã từng vay ngân hàng lần nào không? ): ......................................................................... 
- Có người quen ở ngân hàng:  Có  Không 
- Hộ có vay ở nguồn khác ngoài các tổ chức tài chính-tín dụng:  Có  
Không 
- Hộ có ghi chép thu chi tài chính không?:  Có  Không 
Đóng góp ý kiến khác của Hộ nông nghiệp: 
 ........................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................... 
Nếu đƣợc xin vui lòng cho biết thêm thông tin: 
Tên hộ:............................................................................................................................... 
Địa chỉ: .............................................................................................................................. 
 in chân thành cảm ơn! 
PHỤ LỤC 5 
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA 
 Thang đo năng lực tài chính 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.852 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TC1 15.26357 6.039 .757 .796 
TC2 15.20543 6.312 .774 .794 
TC3 15.27132 6.533 .636 .830 
TC4 15.15504 6.023 .859 .771 
TC5 15.22868 7.702 .345 .899 
 Thang đo năng lực quản trị điều hành 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.889 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
QT1 23.06977 15.528 .721 .868 
QT2 23.03876 14.847 .782 .860 
QT3 23.01938 15.731 .653 .876 
QT4 23.06589 15.252 .672 .874 
QT5 22.90310 15.590 .770 .863 
QT6 23.03876 16.450 .559 .887 
QT7 23.30620 15.357 .639 .878 
 Thang đo năng lực nguồn nhân lực 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.759 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NL1 7.01163 3.187 .413 .849 
NL2 7.45349 2.046 .706 .529 
NL3 7.28682 2.244 .680 .567 
 Thang đo năng lực uy tín, thƣơng hiệu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.686 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TH1 7.91860 1.149 .711 .438 
TH2 8.00000 .981 .446 .674 
TH3 7.83333 .957 .438 .694 
 Thang đo năng lực chất lƣợng dịch vụ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.777 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DV1 18.01938 7.505 .668 .707 
DV2 18.20543 7.845 .610 .723 
DV3 18.50388 8.593 .316 .800 
DV4 18.16667 8.630 .318 .798 
DV6 18.37209 7.713 .551 .737 
DV5 18.15116 7.786 .832 .686 
 Thang đo năng lực marketing 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.930 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
MA1 22.69767 14.951 .916 .905 
MA2 22.63178 15.860 .807 .916 
MA3 22.75581 15.111 .862 .910 
MA4 22.72093 15.517 .806 .916 
MA5 22.74419 15.755 .763 .920 
MA6 22.71318 15.209 .782 .918 
MA7 22.75969 16.611 .531 .943 
 Thang đo năng lực cạnh tranh lãi suất 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.786 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LS1 7.48062 3.184 .432 .844 
LS2 7.22093 2.383 .750 .649 
LS3 8.02713 3.684 .750 .700 
LS4 9.00388 3.833 .681 .727 
 Thang đo năng lực phát triển sản phẩm mới 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.606 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SP1 6.98062 1.926 .493 .392 
SP2 7.01938 1.949 .468 .428 
SP3 7.21705 2.171 .297 .678 
 Thang đo năng lực công nghệ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.830 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CN3 15.55814 3.967 .371 .884 
CN4 15.68217 3.899 .402 .874 
CN1 15.39147 3.741 .837 .752 
CN5 15.37209 3.542 .900 .730 
CN2 15.37597 3.520 .907 .727 
 Thang đo năng lực phát triển mạng lƣới 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.743 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ML1 7.66279 2.255 .644 .580 
ML2 7.69380 2.330 .428 .833 
ML3 7.77519 2.074 .662 .546 
 Thang đo mở rộng tín dụng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.867 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
MR1 8.08 1.398 .760 .802 
MR2 8.11 1.475 .766 .796 
MR3 8.03 1.536 .716 .841 
 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9522.599 
df 990 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 
8.172 18.160 18.160 8.172 18.160 18.160 6.085 13.523 13.523 
2 
6.685 14.856 33.015 6.685 14.856 33.015 5.557 12.348 25.871 
3 
3.486 7.747 40.763 3.486 7.747 40.763 3.769 8.376 34.247 
4 
3.360 7.467 48.230 3.360 7.467 48.230 3.486 7.747 41.994 
5 
2.576 5.724 53.953 2.576 5.724 53.953 2.914 6.476 48.470 
6 
2.157 4.793 58.746 2.157 4.793 58.746 2.912 6.471 54.941 
7 
1.688 3.752 62.498 1.688 3.752 62.498 2.124 4.720 59.661 
8 
1.549 3.442 65.939 1.549 3.442 65.939 2.067 4.593 64.254 
9 
1.398 3.107 69.047 1.398 3.107 69.047 1.791 3.980 68.233 
10 
1.199 2.664 71.711 1.199 2.664 71.711 1.399 3.110 71.343 
11 
1.068 2.373 74.083 1.068 2.373 74.083 1.233 2.740 74.083 
12 .964 2.143 76.226 
13 .889 1.975 78.201 
14 .801 1.780 79.982 
15 .731 1.624 81.605 
16 .694 1.543 83.149 
17 .623 1.385 84.534 
18 .572 1.270 85.804 
19 .529 1.176 86.980 
20 .474 1.054 88.034 
21 .444 .988 89.022 
22 .416 .924 89.946 
23 .398 .885 90.831 
24 .366 .814 91.644 
25 .351 .779 92.423 
26 .337 .749 93.172 
27 .316 .701 93.873 
28 .299 .664 94.537 
29 .256 .568 95.106 
30 .245 .545 95.650 
31 .236 .524 96.174 
32 .210 .467 96.641 
33 .204 .452 97.093 
34 .182 .405 97.498 
35 .177 .394 97.893 
36 .164 .365 98.257 
37 .158 .352 98.609 
38 .143 .317 98.926 
39 .134 .298 99.225 
40 .119 .265 99.489 
41 .087 .193 99.683 
42 .064 .143 99.826 
43 .045 .101 99.927 
44 .028 .061 99.988 
45 .005 .012 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
MA1 .922 
MA3 .890 
MA2 .863 
MA5 .840 
MA4 .829 
MA6 .786 
DV4 .673 
MA7 .589 
QT2 .786 
QT7 .785 
QT5 .759 
NL3 .741 
NL2 .733 
QT4 .730 
QT1 .715 
QT3 .686 
QT6 .610 
TC4 .891 
TC2 .863 
TC1 .821 
TC3 .671 
NL1 .580 
CN5 .941 
CN2 .940 
CN1 .929 
CN4 .553 
LS2 .902 
LS3 .879 
LS4 .863 
LS1 
DV2 .872 
DV6 .836 
DV5 .759 
DV1 .627 
ML1 .822 
ML3 .805 
CN3 
TH1 .861 
TH3 .804 
TH2 .649 
SP2 .781 
SP1 .760 
ML2 
DV3 .650 
TC5 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .734 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 375.369 
df 3 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.372 79.081 79.081 2.372 79.081 79.081 
2 .354 11.812 90.893 
3 .273 9.107 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
Component 
1 
MR2 .899 
MR1 .897 
MR3 .871 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
PHỤ LỤC 6 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG 
THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG ĐỂ MỞ RỘNG TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN 
CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY 
Variables Entered/Removed
a
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 REGR factor 
score 9 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 8 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 7 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 6 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 5 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 4 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 3 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 2 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 1 for 
analysis 1
b
. Enter 
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 
b. All requested variables entered. 
Model Summary
b
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R 
Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .845
a
 .714 .703 .54484785 .714 68.637 9 248 .000 1.871 
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis 1, 
REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for 
analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 
2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 183.379 9 20.375 68.637 .000
b
Residual 73.621 248 .297 
Total 257.000 257 
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis 
1, REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 
5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR 
factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) 
-2.652E-
17 
.034 .000 1.000 
REGR 
factor score 
1 for 
analysis 1 
.422 .034 .422 12.426 .000 .422 .619 .422 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
2 for 
analysis 1 
.408 .034 .408 11.995 .000 .408 .606 .408 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
3 for 
analysis 1 
.374 .034 .374 10.990 .000 .374 .572 .374 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
4 for 
analysis 1 
.395 .034 .395 11.618 .000 .395 .594 .395 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
5 for 
analysis 1 
.145 .034 .145 4.258 .000 .145 .261 .145 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
6 for 
analysis 1 
.115 .034 .115 3.393 .001 .115 .211 .115 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
7 for 
analysis 1 
.141 .034 .141 4.146 .000 .141 .255 .141 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
8 for 
analysis 1 
.102 .034 .102 2.988 .003 .102 .186 .102 1.000 1.000 
REGR 
factor score 
9 for 
analysis 1 
.096 .034 .096 2.819 .005 .096 .176 .096 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 
Variables Entered/Removed
a
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 REGR factor 
score 9 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 8 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 7 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 6 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 5 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 4 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 3 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 2 for 
analysis 1, 
REGR factor 
score 1 for 
analysis 1
b
. Enter 
a. Dependent Variable: resid2 
b. All requested variables entered. 
Model Summary
b
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. 
Error of 
the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R 
Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .228
a
 .052 .018 .35580 .052 1.514 9 248 .143 1.936 
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis 1, 
REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for 
analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 
2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 
b. Dependent Variable: resid2 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 1.725 9 .192 1.514 .143
b
Residual 31.395 248 .127 
Total 33.121 257 
a. Dependent Variable: resid2 
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis 
1, REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 
5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR 
factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) .285 .022 12.882 .000 
REGR factor 
score 1 for 
analysis 1 
.007 .022 .021 .333 .740 .021 .021 .021 1.000 1.000 
REGR factor 
score 2 for 
analysis 1 
-.051 .022 -.142 -2.304 .022 -.142 -.145 -.142 1.000 1.000 
REGR factor 
score 3 for 
analysis 1 
-.012 .022 -.034 -.547 .585 -.034 -.035 -.034 1.000 1.000 
REGR factor 
score 4 for 
analysis 1 
.008 .022 .024 .383 .702 .024 .024 .024 1.000 1.000 
REGR factor 
score 5 for 
analysis 1 
.016 .022 .043 .703 .483 .043 .045 .043 1.000 1.000 
REGR factor 
score 6 for 
analysis 1 
.013 .022 .035 .573 .567 .035 .036 .035 1.000 1.000 
REGR factor 
score 7 for 
analysis 1 
.029 .022 .082 1.324 .187 .082 .084 .082 1.000 1.000 
REGR factor 
score 8 for 
analysis 1 
.039 .022 .109 1.765 .079 .109 .111 .109 1.000 1.000 
REGR factor 
score 9 for 
analysis 1 
.032 .022 .089 1.440 .151 .089 .091 .089 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: resid2 
PHỤ LỤC 7 
KẾT QUẢ HỒI QUY 
 Mô hình Logit 
Dependent Variable: Y 
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing) 
Date: 03/05/16 Time: 20:16 
Sample: 1 311 
Included observations: 311 
Convergence achieved after 5 iterations 
Covariance matrix computed using second derivatives 
 Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. 
 C -11.28157 1.572448 -7.174524 0.0000 
DT 0.020021 0.009731 2.057311 0.0397 
TN 0.000531 0.003608 0.147233 0.8829 
TCH 0.084131 0.025103 3.351457 0.0008 
GD 0.707072 0.119944 5.895004 0.0000 
GT -0.232493 0.435258 -0.534149 0.5932 
DV 0.018852 0.500318 0.037679 0.9699 
SPT -0.172818 0.252851 -0.683478 0.4943 
LS 1.269906 0.484663 2.620185 0.0088 
GTC 0.007959 0.002369 3.359006 0.0008 
VPCT -1.115117 0.434575 -2.565996 0.0103 
McFadden R-squared 0.588276 Mean dependent var 0.668810 
S.D. dependent var 0.471400 S.E. of regression 0.292041 
Akaike info criterion 0.593644 Sum squared resid 25.58634 
Schwarz criterion 0.725920 Log likelihood -81.31170 
Hannan-Quinn criter. 0.646517 Deviance 162.6234 
Restr. deviance 394.9812 Restr. log likelihood -197.4906 
LR statistic 232.3578 Avg. log likelihood -0.261452 
Prob(LR statistic) 0.000000 
Obs with Dep=0 103 Total obs 311 
Obs with Dep=1 208 
 Mô hình Tobit 
Dependent Variable: Y* 
Method: ML - Censored Normal (TOBIT) (Quadratic hill climbing) 
Date: 03/05/16 Time: 22:49 
Sample: 1 311 
Included observations: 311 
Left censoring (value) at zero 
Convergence achieved after 5 iterations 
Covariance matrix computed using second derivatives 
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. 
C -329.2809 33.81700 -9.737141 0.0000 
DT 0.700282 0.223575 3.132199 0.0017 
TN 0.011543 0.077202 0.149511 0.8812 
TCH 1.727468 0.559006 3.090253 0.0020 
GD 23.20752 2.704561 8.580884 0.0000 
GT -16.41636 10.04966 -1.633524 0.1024 
DV 1.843907 10.44132 0.176597 0.8598 
SPT 1.558970 5.830953 0.267361 0.7892 
LS 36.21431 9.874563 3.667434 0.0002 
GTC 0.249710 0.036733 6.798005 0.0000 
VPCT -32.40979 10.45526 -3.099854 0.0019 
 Error Distribution 
SCALE:C(12) 74.56353 3.775013 19.75186 0.0000 
Mean dependent var 101.9711 S.D. dependent var 100.9511 
S.E. of regression 59.75981 Akaike info criterion 8.067648 
Sum squared resid 1067799. Schwarz criterion 8.211949 
Log likelihood -1242.519 Hannan-Quinn criter. 8.125327 
Avg. log likelihood -3.995239 
Left censored obs 103 Right censored obs 0 
Uncensored obs 208 Total obs 311 
PHỤ LỤC 8 
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG 
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƢƠNG 
STT TÊN NGÂN HÀNG TÊN VIẾT TẮT 
1 Ngân hàng TMCP Á Châu ACB 
2 
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 
Việt Nam 
Agribank 
3 Ngân hàng TMCP An Bình ABBank 
4 Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam BIDV 
5 Ngân hàng TMCP Đông Á EAB 
6 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank 
7 Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TPHCM HDBank 
8 Ngân hàng HSBC Việt Nam 
9 Ngân hàng Liên doanh Indovina Indovinabank 
10 Ngân hàng TMCP Kiến Long 
11 Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam Maritime bank 
12 Ngân hàng TMCP Nam Á 
13 Ngân hàng TMCP Quốc Dân NCB 
14 Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB 
15 Ngân hàng TMCP Quân đội MB 
16 Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB 
17 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương Saigonbank 
18 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank 
19 Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam TCB 
20 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB 
21 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam VCB 
22 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Vietinbank 
23 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam Eximbank 
24 Ngân hàng TMCP Việt Á VAB 
25 Ngân hàng Liên doanh Việt Thái VSB 
26 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank 
27 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex PGBank 
28 
Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Bình 
Dương 
TPBank 
29 Ngân Hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam PVCOMBANK 
30 Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Lienvietpostbank 
31 Ngân hàng TMCP Bản Việt Viet Capital bank 
32 Ngân hàng TMCP Bảo Việt Baovietbank 
33 Quỹ tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa 
34 Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Thành 
35 Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hòa 
36 Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thọ 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Bình Dương 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_mo_rong_tin_dung_ngan_hang_de_phat_trien_ben_vung_ca.pdf luan_an_mo_rong_tin_dung_ngan_hang_de_phat_trien_ben_vung_ca.pdf