Đối với cây hồ tiêu: Cây hồ tiêu rất nhạy cảm với các loại dịch bệnh, do đó
chế độ trồng và chăm sóc phải khác với các loại cây trồng khác. Đặc biệt, việc
chọn giống tiêu phải phù hợp với thổ nhưỡng, bởi tiêu là loại thân dây leo, tạo
giống nhanh và dễ dàng hơn so với các loại cây khác, bề ngoài cây tiêu sinh
trưởng phát triển tốt nhưng chính bản thân nó có thể chứa các mầm bệnh gây hại
nên nếu lựa chọn không kỹ càng thì chất lượng giống không đảm bảo, làm phát
sinh và lây lan dịch bệnh
219 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khách hàng, nhóm giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận
vốn tín dụng, nhóm giải pháp quản trị rủi ro trong việc mở rộng tín dụng.
Bên cạnh việc đưa ra các giải pháp, trong chương 3 tác giả còn đề xuất các
kiến nghị đối với chính quyền tỉnh Bình Dương, với NHNN Việt Nam, với
Chính phủ Việt Nam.
158
KẾT LUẬN
Phát triển bền vững cây CNDN là một mục tiêu cơ bản và lâu dài trong công
cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam nói chung,
cũng như tỉnh Bình Dương nói riêng. Bình Dương là một tỉnh Đông Nam Bộ có
điều kiện thời tiết, thổ nhưỡng rất phù hợp cho sự phát triển cây CNDN. Nơi đây lại
là cửa ngõ giao thương của nhiều vùng kinh tế trọng điểm, được đặt nhiều nhà máy
chế biến sản phẩm cây CNDN; do đó phát triển các vùng nguyên liệu cây CNDN
nhằm tận dụng lợi thế cạnh tranh của ngành là hết sức cần thiết.
Trong nhiều năm qua, sự phát triển của cây CNDN ở Bình Dương đã đạt được
nhiều kết quả quan trọng. Cây CNDN là một trong những lĩnh vực tạo nhiều công
ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân, đóng góp tích cực cho sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng sản xuất hàng hóa lớn, hiện đại. Tuy
nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, hiện vẫn còn tồn tại nhiều rào cản cho sự
phát triển, trong đó có những rào cản mở rộng tín dụng ngân hàng.
Mục tiêu của luận án là phân tích những rào cản chủ yếu của mở rộng tín dụng
ngân hàng cho cây CNDN; qua đó, đề xuất một loạt các giải pháp tín dụng ngân
hàng nhằm phát triển bền vững cây CNDN tại Bình Dương luận án đã đạt được kết
quả sau:
Về mặt lý luận, luận án đã tập hợp đầy đủ và có tính hệ thống những lý luận cơ
bản nhất về tín dụng ngân hàng cho sự phát triển bền vững cây CNDN. Cụ thể là
luận án đã làm sáng tỏ quan điểm phát triển bền vững cây CNDN; vai trò và đặc
điểm của tín dụng ngân hàng cho cây CNDN; các nhân tố ảnh hưởng đến mở rộng
tín dụng ngân hàng cho cây CNDN; những kinh nghiệm về tín dụng ngân hàng cho
cây CNDN trên thế giới.
Về mặt thực tiễn, thông qua phân tích thực trạng phát triển cây CNDN, thực
trạng tín dụng ngân hàng cho cây CNDN, những nhân tố ảnh hưởng đến sự mở rộng
tín dụng ngân hàng cho cây CNDN, luận án đã rút ra những rào cản chủ yếu cho sự
159
mở rộng tín dụng ngân hàng, bao gồm những rào cản từ ngân hàng và từ phía khách
hàng.
Về mặt giải pháp ứng dụng vào thực tiễn, luận án đã đề xuất các giải pháp tín
dụng ngân hàng cho sự phát triển bền vững cây CNDN. Các giải pháp mở rộng tín
dụng để phát triển bền vững cây CNDN trên địa bàn tỉnh Bình Dương bao gồm 5
nhóm: nhóm giải pháp liên quan đến chính sách tín dụng của NHTM, nhóm giải
pháp nâng cao năng lực hoạt động của NHTM, nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn của khách hàng, nhóm giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín
dụng, nhóm giải pháp quản trị rủi ro trong việc mở rộng tín dụng. Bên cạnh việc
đưa ra các giải pháp, tác giả còn đề xuất các kiến nghị đối với chính quyền tỉnh
Bình Dương, với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, với Chính phủ Việt Nam.
Với những kết quả nói trên, luận án đã giải quyết được mục tiêu nghiên cứu và
câu hỏi nghiên cứu được đặt ra. Những kết quả nghiên cứu của luận án không chỉ có
ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn cho sự phát triển bền vững cây CNDN ở Bình
Dương, mà còn có thể vận dụng cho nhiều địa phương khác ở Việt Nam. Luận án
cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các chủ thể quan tâm đến chủ đề này.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ĐÃ
CÔNG BỐ
1. Bài báo: Đề xuất khung phân tích cho đề tài mở rộng tín dụng tại ngân hàng
hương mại, Tạp chí khoa học Đại Học Sài Gòn, số 26, tháng 01/2015.
2. Bài báo: Năng ực hoạt động của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh
Bình Dương, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 07 tháng 04/2015- Cơ quan ngôn luận
của Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư.
3. Bài báo: Hiệu quả hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại tỉnh Bình
Dương, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 15 thaùng 8/2015- Cơ quan ngôn luận của Bộ
Kế Hoạch và Đầu Tư.
4. Bài báo: Mở rộng tín dụng ngân hàng để phát triển bền vững cây công nghiệp dài
ngày của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Tạp chí Công
Thương, số 05 tháng 05/2016- Cơ quan thông tin lý luận của Bộ Công Thương.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn từ năm 2011 đến năm
2015.
2. Báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Dương từ năm
2011 đến năm 2015.
3. Báo cáo thông kê hoạt động tín dụng cây công nghiệp dài ngày của ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Dương từ năm 2011 đến năm 2015
4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2012), Thông tư 18 /2012/TT-
BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm.
5. Chính phủ (2007),Quyết định số 81/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 06 năm
2007 của Thủ tướng chính phủ về Phê duyệt "Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020”.
6. Chính phủ (2014), Quyết định số 893/QĐ-TTg về “Phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020, bổ
sung quy hoạch đến năm 2025”.
7. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứX.
8. Hiệp hội Cà phê Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014
9. Hiệp hội Cao su Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014
10. Hiệp hội Điều Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014
11. Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (2014), Báo cáo thường niên, 2013, 2014
12. Lê Thị Mận (2013), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Lao động
Xã hội.
13. Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bình Dương, Dữ liệu thống kê tổng hợp
giai đoạn 2010 - 2014
14. Ngô Hướng và Đoàn Thanh Hà (2013), Khả năng cung ứng vốn của các ngân
hàng thương mại cho phát triển kinh tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
Nhà xuất bản Kinh tế, TP. HCM.
15. Nguyễn Đức Lý (2014), Giải pháp nâng cao hiệu quả và phát triển bền vững
cây cao su trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Thông tin khoa học và công
nghệ Quảng Bình, số 3/2014.
16. Nguyễn Minh Hà (2012), Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận nguồn vốn
tín dụng của nông hộ huyện Bến Cát tỉnh Bình Dương, Tạp chí Công nghệ
ngân hàng, số 76.
17. Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản thống
kê.
18. Nguyễn Quốc Nghi (2014), Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của
nông hộ đối với các chi nhánh ngân hàng cấp huyện ở huyện Tiểu Cần, tỉnh
Trà Vinh.
19. Nguyễn Sinh Cúc (2005), Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta. Tạp
chí Cộng sản,số 22/2005.
20. Nguyễn Thành Long (2012), Đo lường chất lượng dịch vụ tín dụng của các
ngân hàng thương mại tại thành phố Long Xuyên, Tạp chí Phát triển kinh tế,
số 259/2012.
21. Nguyễn Văn Tiến (1999), Quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng, Nhà xuất
bản thống kê, Hà Nội.
22. Phạm Thị Thanh Xuân (2015), Hiệu quả kinh tế và những rủi ro trong sản xuất
hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, Luận án tiến sĩ, Đại học Huế.
23. Tô Ngọc Hưng (2011), Giải pháp phát triển tín dụng có hiệu quả cho khu vực
nông nghiệp, nông thôn, Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 17/2011
24. Tổng cục Thống kê Việt Nam (2015), Tình hình kinh tế - xã hội năm 2015,
https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=15507.[ngày truy
cập 07/04/2016].
25. Trần Đức Viên (2012), Phát triển bền vững ngành cao su Việt Nam trong hội
nhập kinh tế quốc tế, Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 23/2012.
26. Trần Huy Hoàng (2012), Quản trị ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Kinh
Tế TP.HCM.
27. Trần Quốc Loan (2014), Một số vấn đề liên quan đến việc hoàn thiện quy trình
thẩm định của cán bộ tín dụng vùng cây công nghiệp, Tạp chí Ngân hàng, số
4/2014.
28. Trần Thọ Đạt (1998), Chi phí giao dịch vay và sự phân đoạn trên thị trường tín
dụng nông thôn. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. 10/1998.
29. Ủy ban Môi trường và Phát triển Thế giới – WCED(2004), Báo cáo
Brundtlandvề phát triển bền vững kinh tế.
30. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2010), Quyết định số 4164/QĐ-UBND
về“Phê duyệt Quy hoạch phát triển nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh Bình Dương
đến năm 2020”.
31. Vũ Văn Thực (2014), Tín dụng ngân hàng đối với phát triển cây cà phê ở tỉnh
Lâm Đồng, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 15/2014.
32. N. Gregory Mankiw (2003), Principles of Economics, Havard University-
NXB Thống kê, Hà Nội
33. Nguyễn Trọng Hoài (2006), Bất cân xứng về thông tin trên các thị trường tài
chính, Bài giảng cho học viên cao học, Đại học Kinh tế TP.HCM.
34. Nguyễn Lân (2006). Từ điển từ và ngữ Việt Nam. Nxb Tổng hợp TP.HCM.
35. Trầm Thị Xuân Hương và cộng sự (2013). Giáo trình Nghiệp vụ Ngân hàng
thương mại. NXB Kinh tế.
36. Võ Việt Hùng (2009). Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng của ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh. Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM.
TIẾNG ANH
37. Abi Kedir (2002), Determinants of Access to Credit and Loan Amount:
Household-level Evidence from Urban Ethiopia. Journal of African
Economies, 10(3): 390-409
38. Anang, B., T. & Sipiläinen, T. & Bäckman, S. & Kola, J. (2015), Factors
influencing smallholder farmers’ access to agricultural microcredit in Northern
Ghana, African Journal of Agricultural Research, Vol. 10(24), pp. 2460-2469.
39. Calza A., M. Manrique and J. Sousa (2003), “Aggregate loans to the Euro
Area private sector”, ECB Working Papers Series, No. 202;
40. Calza, A., C. Gartner, and J. Sousa (2001), “Modelling the demand for loans
to the private sector in the Euro area”, ECB Working Paper Series, No. 55;
41. Cole, R. (1998),The importance of relationships to the availability of credit,
Journal of Banking and Finance 22, 959–977.
42. Di Giokas (1991), Bank Branch Operating Efficiency: A Comparative
Application of DEA and the Loglinear Model, University of Athens and
Commercial Bank of Greece
43. Freixas, X., and J. C. Rochet, (2008),Microeconomics of Banking (MIT Press,
Cambridge MA).
44. Friedman, B., and K. Kuttner (1993), “Economic Activity and the Short-term
Credit Markets: An Analysis of Prices and Quantities”, Brookings Papers on
Economic Activity, Vol. 2, pp. 193-283.
45. Grönroos, C. (1990), Service Management and Marketing, Lexington Books,
Lexington, MA.
46. Hoff, K. and J. Stiglitz, (1993), “Imperfect Information in Rural Credit
Markets: Puzzles and Policy Perspectives ” in K. Hoff, A. Braverman, and J.
Stiglitz (eds.),The Economics of Rural Organization: Theory, Practice and
Policy. London: Oxford University Press (for the World Bank).
47. Hosmer D, Lemeshew S (1989), Applied Logistic Regression. New York:
Wiley-Inter Science Publication.
48. Hun Myoung Park, (2010), Regression models for Binary dependent
variables using Stata, SAS, R, LIMDEP, and SPSS, University
information technology services.
49. Kakes, J., J. Sturm & P. Maier., (2001),Monetary Transmission and Bank
Lending in Germany. Nederlandsche Bank; Center for Econ Studies & Ifo
Institute for Econ Research, Munich. U Groningen Kredit und Kapital Vol. 34,
505-525.
50. Karl L.Wuensch, (2014), Binary Logistic regression with SPSS, East
Carolina University.
51. Kashyap, A.K., J.C. Stein & D.W. Wilcox (1993), Monetary Policy and Credit
Conditions, Evidence from the Composition of External Finance.American
Economic Review 83, 78-98.
52. Kotler, Philip; Keller (2006), Marketing Management. Pearson Education,
Paper 6,7.
53. Lang, M. & I. Krznar (2004), Transmission Mechanism of Monetary Policy in
Croatia, Paper Presented at the 10th Dubrovnik Economic Conference,
Dubrovnik, June 23 - 26, 2004.
54. Lau, M., M. & Cheung, R., & Lam, A., Y., C. & Chu, Y., T. (2013),
Measuring Service Quality in the Banking Industry: A Hong Kong Based
Study, Contemporary Management Research, Pages 263-282, Vol. 9, No. 3.
55. Leblanc, G. & Nguyen, N. (1988), 'Customers' perceptions of service
quality in financial institutions', International Journal of Bank Marketing,
vol. 6, no. 4, pp. 7-18.
56. Lehtinen, U. & Lehtinen, J.R. (1982), 'Service quality: a study of quality
dimensions', Working Paper, Helsinki, Service Management Institute.
57. Long, M., I. Malitz, and S. Ravid (1993), Trade credit, quality guarantees, and
product marketability, Financial Management22, 117–127.
58. Maddala, G.S. (1984), Limited Dependent and Qualitative Variables in
Econometrics. Cambridge University Press.
59. Mersha, T. and Adlakha, V. (1992), Attributes of service quality: the
consumers’ perspective, International Journal of Service Industry
Management, Vol. 3 No. 3, pp. 34-45.
60. Mingmaneenakin, and Y. Tubpun (1993), The Thai Rural Credit System and
Elements of a Theory: Public Subsidies, Private Information, and Segmented
Markets in K. Hoff, A. Braverman and J. Stiglitz (eds.), The Economics of
Rural Organization: Theory, Practice and Policy. London: Oxford University
Press (for the World Bank).
61. Mohammad, Anber and Alhamadani, Shireen.(2011), Service Quality
Perspectives and Customer Satisfaction in Commerical Banks Working in
Jorden, Middle Eastern Finance and Economics, Issue 14, pp 60-74
62. Parasuraman, A., Berry, L.L. and Zeithaml, V.A. (1988), “SERVQUAL: a
multiple item scale for measuring customer perceptions of service quality”,
Journal of Retailing, Spring, pp. 12-40.
63. Parasuraman, A., Berry, L.L. and Zeithaml, V.A. (1994), “Reassessment of
expectations as a comparison standard in service quality measurement:
Implications for future research”, Journal of Marketing, January, pp. 111-24.
64. Petersen, M. and R. Rajan, (1995), The effect of credit market competition on
lending relationships, Quarterly Journal of Economics60, 407–444.
65. Pham Thi Thu Tra và Robert Lensink (2007), “Lending Policies of Formal,
Informal and Semi-Formal Lenders: Evidence from Vietnam”, Economics of
Transition. Fothercoming
66. Porter, M.E. (2008), On Competition. Updated and Expanded Edition. Boston:
Harvard Business School Press.
67. Robert Lensink, Nguyen Van Ngan, Le Khuong Ninh (2006), Deternimants of
Farming Household’s Access to Formal Credit in the Mekong Delta, Vietnam,
Journal of Emerging Markets Finance. Forthcoming.
68. Sasser, W.E., Olsen, R.P. and Wyckoff, D.D. (1978), Management of Service
Operations, Allyn & Bacon, Boston, MA.
69. Simon Jackman, (2007), Models for Binary outcomes and proportions,
Stanford University.
70. Takahashi (2010), The Short-term Poverty Impact of Small Scale, Collateral
free Microcredit in Indonesia: A Matching Estimator Approach. The
Developing Economics 48(1): 128-55
71. Thompson, AA., Strickland, A.J. (1999), Strategy Management (10th Edition),
Irwin McGraw - Hill Boston.
72. Tobin, James (1958), Estimation of relationships for limited dependent
variables, Econometrica (The Econometric Society) 26 (1).
73. Tran Tho Dat (1998), Borrower Transactions Costs and Credit Rationing: a
Study of the Rural Credit Market in Vietnam. Paper prepared for Conference:
“Vietnam and the Region: Asia Pacific Experiences and Vietnam Economic
Policy Directions”, Hanoi: April 20 – 21, 1998.
74. Truslow, Don,(2007), “Effectiveness of Credit Risk Management in
Allocating Risk” Remarks at the Federal Reserve Bank of Richmond 2007
Credit Market Symposium. Charlotte, NC, March 22, 2007.
75. Vuong Quoc Duy, Marijke D Haese, Jacimta Lenda (2012), Determinants of
Access to Formal Credit in the Rural Area of the Mekong Delta, Vietnam.
African and Asian Studies 11, 267 – 287.
76. Bencivenga, Valerie R and Bruce D. Smith (1993). Some consequences of
credit rationing in an endogenous growth model. Journal of Economic
Dynamics and Control 17, 97-122
77. Ben Bernanke and Mark Gertle (2001). Should Central Banks respond to
movements in asset prices. The American Economic Review, May 2001, 253-
257.
78. WCED (2004). Report of the World Commission on Environment and
Development: Our Common Future.
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn chuyên gia)
Hƣớng dẫn: đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng: Lựa chọn “nên” tương ứng với
việc cần xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng
thương mại tại Bình Dương, Lựa chọn “không nên” tương ứng với việc không cần
xem xét ảnh hưởng của nhân tố này đến năng lực hoạt động của ngân hàng thương
mại tại Bình Dương. Nếu chuyên gia lựa chọn “nên” xin vui lòng cho biết mức độ
quan trọng của nhân tố này bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn tương ứng theo 5
mức độ từ 1 đến 5 tương ứng từ ít quan trọng đến rất quan trọng.
Các nhân tố trong mô hình
Thompson - Strickland
Nên Không nên Tầm quan trọng
1. Đánh giá năng lực tài chính của
ngân hàng
2. Đánh giá năng lực quản trị điều
hành của ngân hàng
3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực
của ngân hàng
4. Đánh giá năng lực phát triển sản
phẩm mới của ngân hàng
5. Đánh giá về năng lực marketing
của ngân hàng
6. Đánh giá năng lực chất lượng dịch
vụ của ngân hàng
7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi
suất của ngân hàng
8. Đánh giá năng lực uy tín thương
hiệu của ngân hàng
9. Đánh giá năng lực công nghệ của
ngân hàng
10. Đánh giá năng lực phát triển
mạng lưới của ngân hàng
Các nhân tố khác:
Ngoài 10 nhân tố đã kể trên, theo ý kiến chuyên gia nên bổ sung thêm các nhân tố
nào khác?
...
in chân thành cảm ơn
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn nhân viên ngân hàng)
Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY CỦA CÁC NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƢƠNG”, người
nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía khách hàng.
Phiếu điều tra này nhằm thu thập ý kiến đóng góp và phản hồi của các
khách hàng về năng lực hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Bình
Dương.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị bằng cách đánh dấu chéo
(X) vào một trong những con số tương ứng với từng phát biểu. Những con số này
thể hiện mức độ đồng ý đối với phát biểu theo quy ước sau.
Hƣớng dẫn: đánh dấu (X) : Hoàn toàn không đồng ý; : Không đồng ý; :
Bình thường/ không có ý kiến;: Đồng ý; : Hoàn toàn đồng ý.
1. Đánh giá năng lực tài chính của ngân hàng
TC1
Ngân hàng có nguồn vốn tự có lớn, trụ sở khang
trang?
TC2
Ngân hàng có nguồn vốn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu
tín dụng của khách hàng?
TC3
Ngân hàng luôn đáp ứng yêu cầu chi trả của khách
hàng?
TC4
Thông tin báo chí cho thấy ngân hàng luôn có lợi
nhuận?
TC5
Ngân hàng luôn thực hiện tái đầu tư cơ sở vật chất
mỗi năm?
2. Đánh giá năng lực quản trị điều hành của ngân hàng
QT1 Ngân hàng có đủ nhân viên phục vụ hoạt động?
QT2
Ngân hàng quản trị được ngồn vốn cho vay từ lúc giải
ngân đến thu nợ gốc lẫn lãi và kết thúc quá trình cho
vay?
QT3
Ngân hàng có số lượng nhân sự quản lý đủ đáp ứng
yêu cầu giao dịch?
QT4
Giao dịch của khách hàng luôn được ngân hàng thực
hiện một cách chính xác?
QT5
Chứng từ giao dịch của khách hàng nhận được luôn
có chữ ký của bộ phận kiểm soát?
QT6
Các thông tin về sản phẩm dịch vụ luôn được ngân
hàng cung cấp đầy đủ và chính xác cho khách hàng?
QT7
Ngân hàng nắm được các rủi ro có thể xảy ra cho từng
khoản vay đối với từng đối tượng khách hàng?
3. Đánh giá năng lực nguồn nhân lực của ngân hàng
NL1
Ngân hàng luôn có các lớp đào tạo chuyên môn và kỹ
năng cho nhân viên?
NL2
Ngân hàng luôn tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên
gắn bó lâu dài?
NL3 Nội quy lao động của ngân hàng rất hà khắc?
4. Đánh giá năng lực phát triển sản phẩm của ngân hàng
SP1 Ngân hàng có nhiều sản phẩm đa dạng?
SP2
Sản phẩm của ngân hàng phù hợp với nhu cầu của
khách hàng?
SP3
Ngân hàng đầu tư thích đáng cho phát triển sản
phẩm?
5. Đánh giá về năng lực marketing của ngân hàng
MA1 Ngân hàng luôn hiểu rõ nhu cầu của khách hàng?
MA2
Các chiến dịch marketing của ngân hàng luôn thực
hiện rầm rộ tại các chi nhánh và phòng giao dịch?
MA3
Các chương trình quảng cáo của ngân hàng là thích
hợp?
MA4
Các chương trình khuyến mãi và tiếp thị của ngân
hàng có hiệu quả?
MA5
Các chương trình quan hệ công chúng của ngân hàng
là tốt?
MA6
Ngân hàng luôn thay đổi để phù hợp với sự thay đổi
của nhu cầu người tiêu dùng?
MA7
Ngân hàng luôn nhạy bén với môi trường kinh
doanh?
6. Đánh giá năng lực chất lƣợng dịch vụ của ngân hàng
DV1
Cơ sở vật chất của ngân hàng hiện đại, tạo niềm tin
cho khách hàng?
DV2 Thời gian thực hiện dịch vụ nhanh?
DV3
Ngân hàng đáp ứng nhu cầu dịch vụ của khách hàng
theo đúng cam kết?
DV4 Ngân hàng tạo sự tin cậy trong khách hàng?
DV5
Ngân hàng đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách
hàng?
DV6
Ngân hàng giải quyết các khiếu nại của khách hàng
thỏa đáng?
7. Đánh giá năng lực cạnh tranh lãi suất của ngân hàng
LS1 Ngân hàng có lãi suất huy động hợp lý?
LS2 Lãi suất cho vay của ngân hàng thay đổi linh hoạt?
LS3
Các loại phí dịch vụ của ngân hàng thu đúng và hợp
lệ?
LS4 Các loại phí phạt của ngân hàng hợp lý?
8. Đánh giá năng lực uy tín thƣơng hiệu của ngân hàng
TH1
Các dấu hiệu của ngân hàng, như logo và màu sắc, là
rất dễ nhận biết?
TH2
Ngân hàng có những hoạt động mang lại giá trị cho
xã hội?
TH3
Các sản phẩm của ngân hàng được khách hàng ưa
chuộng và sử dụng phổ biến?
9. Đánh giá năng lực công nghệ của ngân hàng
CN1 Ngân hàng có công nghệ hiện đại?
CN2 Ngân hàng luôn đổi mới công nghệ phù hợp?
CN3 Ngân hàng luôn có hệ thống trang thiết bị hiện đại?
CN4
Công nghệ của ngân hàng tương thích với các yếu tố
vật chất và quy trình nghiệp vụ?
CN5
Anh/chị có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ
hiện đại?
1 . Đánh giá năng lực phát triển mạng lƣới của ngân hàng
ML1
Ngân hàng có mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch
rộng lớn?
ML2
Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng
được bố trí hợp lý?
ML3
ATM và POS của ngân hàng bố trí thuận tiện và an
ninh?
11. Đánh giá mức độ mở rộng tín dụng của ngân hàng cho phát triển cây
CNDN
MR1
Ngân hàng có số lượng khách hàng vay trồng cây
CNDN ngày càng gia tăng
MR2
Ngân hàng có doanh số và dư nợ cho vay cây CNDN
ngày càng gia tăng
MR3
Ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay
cây CNDN luôn ở mức an toàn
in chân thành cảm ơn
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG PHÁT PHIẾU KHẢO SÁT NĂNG LỰC
HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG ĐỂ
MỞ RỘNG TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
STT Ngân hàng Chi nhánh và phòng giao dịch
Số
phiếu
phát ra
Số
phiếu
thu về
1 Agribank
Chi nhánh Bình Dương 10 9
Chi nhánh Nam Bình Dương 12 11
Chi nhánh thị xã Thủ Dầu Một 10 10
2 BIDV
Chi nhánh Bình Dương 10 10
Chi nhánh Nam Bình Dương 12 12
Phòng giao dịch Mỹ Phước 10 10
3 Vietinbank
Chi nhánh Bình Dương 15 14
Phòng giao dịch số 3 9 8
4 VCB
Chi nhánh Bình Dương 12 7
Phòng giao dịch Mỹ Phước 12 12
Phòng giao dịch số 1 10 10
5 SCB
Chi nhánh Bình Dương 10 8
Phòng giao dịch Bến Cát 9 7
6 ACB
Chi nhánh Bình Dương 10 10
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một 10 10
7 TCB Chi nhánh Bình Dương 15 13
8 VIB
Chi nhánh Bình Dương 11 11
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một 9 9
9 MB Chi nhánh Bình Dương 10 10
10 STB
Chi nhánh Bình Dương 10 10
Phòng giao dịch Thủ Dầu Một 10 10
Phòng giao dịch Mỹ Phước 24 24
Tổng cộng 250 235
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN
HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
(phiếu sử dụng cho phỏng vấn khách hàng giao dịch với ngân hàng)
Mã hộ:..
Để hoàn thành đề tài “MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỂ PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY TẠI BÌNH
DƢƠNG”, người nghiên cứu cần phải thu thập những ý kiến từ phía Hộ nông
nghiệp.
Phiếu điều tra này nhằm thu thập thông tin về các nhân tố ảnh hưởng đến
khả năng tiếp cận vốn tín dụng đối với lĩnh vực cây công nghiệp dài ngày của hộ
nông nghiệp tại Bình Dương.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Hộ nông nghiệp bằng cách đánh dấu
chéo (X) vào các lựa chọn hay trả lời những câu hỏi dưới đây:
I. THÔNG TIN CHUNG:
1.Diện tích canh tác (đơn vị ha): ................................................................................
2.Địa điểm của hộ (theo huyện): ................................................................................
3.Loại cây công nghiệp (Cao su/Cà phê/ Tiêu/Điều/Hoặc 2 loại cây trở lên): ..........
....................................................................................................................................
4. Dân tộc chủ hộ (Kinh/Thiểu số): ............................................................................
5. Giới tính chủ hộ (Nam/Nữ): ...................................................................................
6. Trình độ chủ hộ (Số năm đến trường từ 1-12 và bao gồm cả trung cấp, cao đẳng,
đại học): ......................................................................................................................
7. Kinh nghiệm chủ hộ (Số năm kinh nghiệm trồng trọt/chế biến): ..........................
8. Độ tuổi chủ hộ (Chủ hộ bao nhiêu tuổi): ...............................................................
9. Quy mô hộ (Tổng số người của hộ): ......................................................................
10. Tuổi bình quân của lao động trong hộ (Chỉ tính tuổi bình quân người lao động,
bao gồm người nhà và người làm thuê): ....................................................................
11. Số người sống phụ thuộc (Số người sống phụ thuộc là những người không lao
động, bao gồm dưới 18 tuổi, trên 60 tuổi hoặc đang đi học ): ...................................
12. Tổng thu nhập 1 năm của hộ (Đơn vị triệu đồng, tính cho toàn bộ hoạt động
nông nghiệp và phi nông nghiệp): ..............................................................................
13. Doanh thu bình quân ha (Ước tính doanh thu 1 ha, tính cho cây công nghiệp): .
....................................................................................................................................
14. Chi phí bình quân ha (Ước tính tổng chi phí 1 ha (không kể chi phí đất đai)): ...
....................................................................................................................................
15. Mức tiết kiệm/năm (Ước tính bằng đơn vị triệu đồng): .......................................
II. THÔNG TIN VAY NGÂN HÀNG:
1. Nếu hộ không làm hồ sơ vay ngân hàng, cho biết lý do
Do không có nhu cầu vay
Do lãi suất cao
Do chi phí giao dịch cao
Do sản phẩm tín dụng không phù hợp
Do thủ tục vay phức tạp
Do khoảng cách xa ngân hàng
Do nhân viên ngân hàng làm khó
Do hộ thiếu thông tin về tín dụng
Lý do khác
2. Nếu hộ đã làm hồ sơ vay nhƣng bị từ chối, cho biết lý do
Do không có tài sản thế chấp
Do không xây dựng được phương án sản xuất kinh doanh
Do đã từng thuộc nhóm nợ quá hạn/nợ xấu
Do không chứng minh được khả năng trả nợ (khả năng tạo dòng tiền)
Mục đích vay không phù hợp với mục tiêu của ngân hàng
Không có người bảo lãnh
Quỹ cho vay của ngân hàng thiếu
Do nguyên nhân khác (nếu được, cho biết nguyên nhân cụ thể)
Không biết lý do
3. Nếu hộ đang vay ngân hàng, cho biết:
- Tên ngân hàng: ................................................................................................................
- Giá trị món vay hộ đề nghị (Đơn vị triệu đồng): ............................................................
- Giá trị món vay ngân hàng cấp (Đơn vị triệu đồng, dư nợ ban đầu): .............................
- Thời điểm ngân hàng cấp tín dụng (năm nào): ...............................................................
- Thời hạn món vay(Tinh theo tháng): ..............................................................................
- Kỳ hạn nợ (Trả theo tháng/quý/6 tháng/năm): ...........................................................
- Mục đích vay (Mua tài sản cố định/tài sản lưu động): ...................................................
...........................................................................................................................................
- Số tiền trả một kỳ (Bao gồm gốc và lãi): ........................................................................
- Tư vấn kỹ thuật (Có nhận tư vấn kỹ thuật từ một cơ quan hoặc ngân hàng nào
hay không ,trong 2 năm gần nhất): ...................................................................................
- Lãi suất vay(Nếu có vay, lãi suất món vay bình quân theo năm là bao nhiêu?): ...........
- Chi phí vay(Chi phí làm thủ tục vay): ............................................................................
- Tài sản thế chấp (Đất canh tác/nhà đất ở/xe ô tô/tài sản khác): .....................................
- Giá trị tài sản thế chấp (Đơn vị triệu đồng): ...................................................................
- Nhu cầu vay thêm (Có nhu cầu vay thêm ngân hàng không?, nếu có là bao
nhiêu?):
...........................................................................................................................................
4. Nếu hộ đã vay đƣợc vốn từ ngân hàng nhƣng có một số lần không trả đƣợc
nợ đúng hạn, cho biết lý do:
Không thu được tiền từ người khác
Không bán được sản phẩm
Do thiên tai, sâu bệnh (sản lượng giảm sút)
Do ốm đau
Chi cho mục đích khác
Do số tiền phải trả một lần quá lớn so với thu nhập của hộ
Lý do khác
5. Thông tin khác trả lời câu này không phụ thuộc vào câu 1, 2, 3, 4 :
- Khoảng cách từ nhà đến ngân hàng gần nhất (Khoảng cách đo bằng số km): ...............
- Tần suất tiếp nhận thông tin quảng cáo từ ngân hàng(Số lần nhận thông tin quảng
cáo/tháng): .........................................................................................................................
- Hình thức tiếp nhận thông tin quảng cáo nhiều nhất (Qua điện thoại/qua
email/qua tivi/qua tờ rơi/hình thức khác): .........................................................................
- Đã từng vay ngân hàng trước đó (Ngoài món vay hiện tại, trước đó hộ gia đình
đã từng vay ngân hàng lần nào không? ): .........................................................................
- Có người quen ở ngân hàng: Có Không
- Hộ có vay ở nguồn khác ngoài các tổ chức tài chính-tín dụng: Có
Không
- Hộ có ghi chép thu chi tài chính không?: Có Không
Đóng góp ý kiến khác của Hộ nông nghiệp:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Nếu đƣợc xin vui lòng cho biết thêm thông tin:
Tên hộ:...............................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
in chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA
Thang đo năng lực tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.852 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 15.26357 6.039 .757 .796
TC2 15.20543 6.312 .774 .794
TC3 15.27132 6.533 .636 .830
TC4 15.15504 6.023 .859 .771
TC5 15.22868 7.702 .345 .899
Thang đo năng lực quản trị điều hành
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.889 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QT1 23.06977 15.528 .721 .868
QT2 23.03876 14.847 .782 .860
QT3 23.01938 15.731 .653 .876
QT4 23.06589 15.252 .672 .874
QT5 22.90310 15.590 .770 .863
QT6 23.03876 16.450 .559 .887
QT7 23.30620 15.357 .639 .878
Thang đo năng lực nguồn nhân lực
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.759 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NL1 7.01163 3.187 .413 .849
NL2 7.45349 2.046 .706 .529
NL3 7.28682 2.244 .680 .567
Thang đo năng lực uy tín, thƣơng hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.686 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TH1 7.91860 1.149 .711 .438
TH2 8.00000 .981 .446 .674
TH3 7.83333 .957 .438 .694
Thang đo năng lực chất lƣợng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.777 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DV1 18.01938 7.505 .668 .707
DV2 18.20543 7.845 .610 .723
DV3 18.50388 8.593 .316 .800
DV4 18.16667 8.630 .318 .798
DV6 18.37209 7.713 .551 .737
DV5 18.15116 7.786 .832 .686
Thang đo năng lực marketing
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.930 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MA1 22.69767 14.951 .916 .905
MA2 22.63178 15.860 .807 .916
MA3 22.75581 15.111 .862 .910
MA4 22.72093 15.517 .806 .916
MA5 22.74419 15.755 .763 .920
MA6 22.71318 15.209 .782 .918
MA7 22.75969 16.611 .531 .943
Thang đo năng lực cạnh tranh lãi suất
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.786 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LS1 7.48062 3.184 .432 .844
LS2 7.22093 2.383 .750 .649
LS3 8.02713 3.684 .750 .700
LS4 9.00388 3.833 .681 .727
Thang đo năng lực phát triển sản phẩm mới
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.606 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SP1 6.98062 1.926 .493 .392
SP2 7.01938 1.949 .468 .428
SP3 7.21705 2.171 .297 .678
Thang đo năng lực công nghệ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.830 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CN3 15.55814 3.967 .371 .884
CN4 15.68217 3.899 .402 .874
CN1 15.39147 3.741 .837 .752
CN5 15.37209 3.542 .900 .730
CN2 15.37597 3.520 .907 .727
Thang đo năng lực phát triển mạng lƣới
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.743 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ML1 7.66279 2.255 .644 .580
ML2 7.69380 2.330 .428 .833
ML3 7.77519 2.074 .662 .546
Thang đo mở rộng tín dụng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.867 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MR1 8.08 1.398 .760 .802
MR2 8.11 1.475 .766 .796
MR3 8.03 1.536 .716 .841
Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9522.599
df 990
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
8.172 18.160 18.160 8.172 18.160 18.160 6.085 13.523 13.523
2
6.685 14.856 33.015 6.685 14.856 33.015 5.557 12.348 25.871
3
3.486 7.747 40.763 3.486 7.747 40.763 3.769 8.376 34.247
4
3.360 7.467 48.230 3.360 7.467 48.230 3.486 7.747 41.994
5
2.576 5.724 53.953 2.576 5.724 53.953 2.914 6.476 48.470
6
2.157 4.793 58.746 2.157 4.793 58.746 2.912 6.471 54.941
7
1.688 3.752 62.498 1.688 3.752 62.498 2.124 4.720 59.661
8
1.549 3.442 65.939 1.549 3.442 65.939 2.067 4.593 64.254
9
1.398 3.107 69.047 1.398 3.107 69.047 1.791 3.980 68.233
10
1.199 2.664 71.711 1.199 2.664 71.711 1.399 3.110 71.343
11
1.068 2.373 74.083 1.068 2.373 74.083 1.233 2.740 74.083
12 .964 2.143 76.226
13 .889 1.975 78.201
14 .801 1.780 79.982
15 .731 1.624 81.605
16 .694 1.543 83.149
17 .623 1.385 84.534
18 .572 1.270 85.804
19 .529 1.176 86.980
20 .474 1.054 88.034
21 .444 .988 89.022
22 .416 .924 89.946
23 .398 .885 90.831
24 .366 .814 91.644
25 .351 .779 92.423
26 .337 .749 93.172
27 .316 .701 93.873
28 .299 .664 94.537
29 .256 .568 95.106
30 .245 .545 95.650
31 .236 .524 96.174
32 .210 .467 96.641
33 .204 .452 97.093
34 .182 .405 97.498
35 .177 .394 97.893
36 .164 .365 98.257
37 .158 .352 98.609
38 .143 .317 98.926
39 .134 .298 99.225
40 .119 .265 99.489
41 .087 .193 99.683
42 .064 .143 99.826
43 .045 .101 99.927
44 .028 .061 99.988
45 .005 .012 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
MA1 .922
MA3 .890
MA2 .863
MA5 .840
MA4 .829
MA6 .786
DV4 .673
MA7 .589
QT2 .786
QT7 .785
QT5 .759
NL3 .741
NL2 .733
QT4 .730
QT1 .715
QT3 .686
QT6 .610
TC4 .891
TC2 .863
TC1 .821
TC3 .671
NL1 .580
CN5 .941
CN2 .940
CN1 .929
CN4 .553
LS2 .902
LS3 .879
LS4 .863
LS1
DV2 .872
DV6 .836
DV5 .759
DV1 .627
ML1 .822
ML3 .805
CN3
TH1 .861
TH3 .804
TH2 .649
SP2 .781
SP1 .760
ML2
DV3 .650
TC5
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .734
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 375.369
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.372 79.081 79.081 2.372 79.081 79.081
2 .354 11.812 90.893
3 .273 9.107 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
MR2 .899
MR1 .897
MR3 .871
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI TẠI BÌNH DƢƠNG ĐỂ MỞ RỘNG TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN
CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
Variables Entered/Removed
a
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 REGR factor
score 9 for
analysis 1,
REGR factor
score 8 for
analysis 1,
REGR factor
score 7 for
analysis 1,
REGR factor
score 6 for
analysis 1,
REGR factor
score 5 for
analysis 1,
REGR factor
score 4 for
analysis 1,
REGR factor
score 3 for
analysis 1,
REGR factor
score 2 for
analysis 1,
REGR factor
score 1 for
analysis 1
b
. Enter
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .845
a
.714 .703 .54484785 .714 68.637 9 248 .000 1.871
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis 1,
REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for
analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score
2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 183.379 9 20.375 68.637 .000
b
Residual 73.621 248 .297
Total 257.000 257
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis
1, REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score
5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR
factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant)
-2.652E-
17
.034 .000 1.000
REGR
factor score
1 for
analysis 1
.422 .034 .422 12.426 .000 .422 .619 .422 1.000 1.000
REGR
factor score
2 for
analysis 1
.408 .034 .408 11.995 .000 .408 .606 .408 1.000 1.000
REGR
factor score
3 for
analysis 1
.374 .034 .374 10.990 .000 .374 .572 .374 1.000 1.000
REGR
factor score
4 for
analysis 1
.395 .034 .395 11.618 .000 .395 .594 .395 1.000 1.000
REGR
factor score
5 for
analysis 1
.145 .034 .145 4.258 .000 .145 .261 .145 1.000 1.000
REGR
factor score
6 for
analysis 1
.115 .034 .115 3.393 .001 .115 .211 .115 1.000 1.000
REGR
factor score
7 for
analysis 1
.141 .034 .141 4.146 .000 .141 .255 .141 1.000 1.000
REGR
factor score
8 for
analysis 1
.102 .034 .102 2.988 .003 .102 .186 .102 1.000 1.000
REGR
factor score
9 for
analysis 1
.096 .034 .096 2.819 .005 .096 .176 .096 1.000 1.000
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
Variables Entered/Removed
a
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 REGR factor
score 9 for
analysis 1,
REGR factor
score 8 for
analysis 1,
REGR factor
score 7 for
analysis 1,
REGR factor
score 6 for
analysis 1,
REGR factor
score 5 for
analysis 1,
REGR factor
score 4 for
analysis 1,
REGR factor
score 3 for
analysis 1,
REGR factor
score 2 for
analysis 1,
REGR factor
score 1 for
analysis 1
b
. Enter
a. Dependent Variable: resid2
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .228
a
.052 .018 .35580 .052 1.514 9 248 .143 1.936
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis 1,
REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for
analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score
2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
b. Dependent Variable: resid2
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 1.725 9 .192 1.514 .143
b
Residual 31.395 248 .127
Total 33.121 257
a. Dependent Variable: resid2
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 9 for analysis 1, REGR factor score 8 for analysis
1, REGR factor score 7 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score
5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR
factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) .285 .022 12.882 .000
REGR factor
score 1 for
analysis 1
.007 .022 .021 .333 .740 .021 .021 .021 1.000 1.000
REGR factor
score 2 for
analysis 1
-.051 .022 -.142 -2.304 .022 -.142 -.145 -.142 1.000 1.000
REGR factor
score 3 for
analysis 1
-.012 .022 -.034 -.547 .585 -.034 -.035 -.034 1.000 1.000
REGR factor
score 4 for
analysis 1
.008 .022 .024 .383 .702 .024 .024 .024 1.000 1.000
REGR factor
score 5 for
analysis 1
.016 .022 .043 .703 .483 .043 .045 .043 1.000 1.000
REGR factor
score 6 for
analysis 1
.013 .022 .035 .573 .567 .035 .036 .035 1.000 1.000
REGR factor
score 7 for
analysis 1
.029 .022 .082 1.324 .187 .082 .084 .082 1.000 1.000
REGR factor
score 8 for
analysis 1
.039 .022 .109 1.765 .079 .109 .111 .109 1.000 1.000
REGR factor
score 9 for
analysis 1
.032 .022 .089 1.440 .151 .089 .091 .089 1.000 1.000
a. Dependent Variable: resid2
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ HỒI QUY
Mô hình Logit
Dependent Variable: Y
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 03/05/16 Time: 20:16
Sample: 1 311
Included observations: 311
Convergence achieved after 5 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C -11.28157 1.572448 -7.174524 0.0000
DT 0.020021 0.009731 2.057311 0.0397
TN 0.000531 0.003608 0.147233 0.8829
TCH 0.084131 0.025103 3.351457 0.0008
GD 0.707072 0.119944 5.895004 0.0000
GT -0.232493 0.435258 -0.534149 0.5932
DV 0.018852 0.500318 0.037679 0.9699
SPT -0.172818 0.252851 -0.683478 0.4943
LS 1.269906 0.484663 2.620185 0.0088
GTC 0.007959 0.002369 3.359006 0.0008
VPCT -1.115117 0.434575 -2.565996 0.0103
McFadden R-squared 0.588276 Mean dependent var 0.668810
S.D. dependent var 0.471400 S.E. of regression 0.292041
Akaike info criterion 0.593644 Sum squared resid 25.58634
Schwarz criterion 0.725920 Log likelihood -81.31170
Hannan-Quinn criter. 0.646517 Deviance 162.6234
Restr. deviance 394.9812 Restr. log likelihood -197.4906
LR statistic 232.3578 Avg. log likelihood -0.261452
Prob(LR statistic) 0.000000
Obs with Dep=0 103 Total obs 311
Obs with Dep=1 208
Mô hình Tobit
Dependent Variable: Y*
Method: ML - Censored Normal (TOBIT) (Quadratic hill climbing)
Date: 03/05/16 Time: 22:49
Sample: 1 311
Included observations: 311
Left censoring (value) at zero
Convergence achieved after 5 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
C -329.2809 33.81700 -9.737141 0.0000
DT 0.700282 0.223575 3.132199 0.0017
TN 0.011543 0.077202 0.149511 0.8812
TCH 1.727468 0.559006 3.090253 0.0020
GD 23.20752 2.704561 8.580884 0.0000
GT -16.41636 10.04966 -1.633524 0.1024
DV 1.843907 10.44132 0.176597 0.8598
SPT 1.558970 5.830953 0.267361 0.7892
LS 36.21431 9.874563 3.667434 0.0002
GTC 0.249710 0.036733 6.798005 0.0000
VPCT -32.40979 10.45526 -3.099854 0.0019
Error Distribution
SCALE:C(12) 74.56353 3.775013 19.75186 0.0000
Mean dependent var 101.9711 S.D. dependent var 100.9511
S.E. of regression 59.75981 Akaike info criterion 8.067648
Sum squared resid 1067799. Schwarz criterion 8.211949
Log likelihood -1242.519 Hannan-Quinn criter. 8.125327
Avg. log likelihood -3.995239
Left censored obs 103 Right censored obs 0
Uncensored obs 208 Total obs 311
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƢƠNG
STT TÊN NGÂN HÀNG TÊN VIẾT TẮT
1 Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
2
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
Việt Nam
Agribank
3 Ngân hàng TMCP An Bình ABBank
4 Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam BIDV
5 Ngân hàng TMCP Đông Á EAB
6 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank
7 Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TPHCM HDBank
8 Ngân hàng HSBC Việt Nam
9 Ngân hàng Liên doanh Indovina Indovinabank
10 Ngân hàng TMCP Kiến Long
11 Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam Maritime bank
12 Ngân hàng TMCP Nam Á
13 Ngân hàng TMCP Quốc Dân NCB
14 Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB
15 Ngân hàng TMCP Quân đội MB
16 Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB
17 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương Saigonbank
18 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank
19 Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam TCB
20 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB
21 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam VCB
22 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Vietinbank
23 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam Eximbank
24 Ngân hàng TMCP Việt Á VAB
25 Ngân hàng Liên doanh Việt Thái VSB
26 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank
27 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex PGBank
28
Ngân hàng TMCP Tiên Phong chi nhánh Bình
Dương
TPBank
29 Ngân Hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam PVCOMBANK
30 Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Lienvietpostbank
31 Ngân hàng TMCP Bản Việt Viet Capital bank
32 Ngân hàng TMCP Bảo Việt Baovietbank
33 Quỹ tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa
34 Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Thành
35 Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hòa
36 Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thọ
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Bình Dương
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_mo_rong_tin_dung_ngan_hang_de_phat_trien_ben_vung_ca.pdf