Trong bối cảnh đổi mới toàn diện giáo dục đại học Việt Nam theo nghị quyết
số 14 năm 2005 và chủ trương đổi mới cơ chế quản lý theo hướng tự chủ để các
trường đại học phát huy tối đa khả năng sử dụng các nguồn lực để nâng cao chất
lượng giáo dục và đào tạotheo nghị quyết 77 năm 2014 của thủ tướng chính phủ, thì
các trường đại học trên cả nước đang tăng cường các giải pháp để đảm bảo các mục
tiêu dài hạn là phát triển nhà trường và các mục tiêu ngắn hạn là kết quả hoạt động
hàng năm đáp ứng yêu cầu của người học và xã hội (Chính phủ, 2014). Trong đó,
việc phát huy tối đa nguồn lực con người trong nhà trường là rất quan trọng mà lâu
nay các trường đại học chưa phát huy tốt nguồn lực tri thức từ các giảng viên vào
hoạt động quản lý của nhà trường. Học hỏi của tổ chức là một quá trình phát triển tri
thức của nhà trường giúp cải thiện kết quả hoạt động vượt trội đã được các học giả
nghiên cứu và công bố kết quả liên quan. Do đó, nghiên cứu này đã tập trung vào
mối quan hệ giữa hoạt động quản trị nguồn nhân lực, quá trình học hỏi của tổ chức
và kết quả hoạt động của các trường đại học ở Việt Nam để hiểu rõ bản chất quá
trình học hỏi của tổ chức và mức độ tác động vào kết quả chuyên môn cũng như
hoạt động tài chính của các trường. Kết quả đó sẽ làm cơ sở cho các nhà nghiên cứu
cũng như các nhà quản lý thúc đẩy phát triển quá trình học hỏi giúp các trường đạt
được kết quả hoạt động vượt trộ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 188 trang
188 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối liên hệ giữa quá trình học hỏi và kết quả hoạt động của tổ chức: nghiên cứu thực nghiệm tại các trường đại học ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
họ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học marketing - 
ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB ĐHQG TPHCM; 
9. Nguyễn Thị Tuyết Mai và các cộng sự (2015), Phương pháp nghiên cứu định lượng, 
Tài liệu chương trình tiền tiến sĩ, NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 
10. Nguyễn Tiến Cường và Nghiêm Đình Thắng (2015), Những điều cần biết về tuyển sinh 
đại học, cao đẳng năm 2015, NXB giáo dục Việt Nam. 
11. Phan Thủy Chi (2008), Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong các trường đại học 
khối kinh tế của Việt Nam thông qua các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế, Luận 
án tiến sĩ tại Trường đại học Kinh tế quốc dân. 
12. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2012), Luật giáo dục đại học. 
 147
13. Viện hàn lâm quốc gia Hoa Kỳ (2006), Những quan sát về giáo dục đại học trong các 
ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện - điện tử - viễn thông và Vật lý tại một số 
trường đại học tại Việt Nam, Quỹ Giáo dục Việt Nam, Hoa Kỳ. 
TIẾNG ANH 
14. Abdulkadir, D. S., Isiaka, S. B., & Adedoyin, S. I. (2012), Effects of Strategic 
Performance Appraisal, Career Planning and Employee Participation on Organizational 
Commitment: An Empirical Study, International Business Research, 5(4), p. 124. 
15. Anderson, J.C. and Gerbing, D.W., (1988), Structural equation modeling in practice: A 
review and recommended two-step approach, Psychological bulletin, 103(3), pp. 411. 
16. Anderson, J. L. (2005), Community service as learning. In A. Kezar (Ed.), New 
Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher 
education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 37-48. 
17. Amabile, T.M., S.G. Barsade, J.S. Mueller, B.M. Staw, (2005), Affect and creativity at 
work’ Admin. Sci. Quart. 50, pp. 367-403. 
18. Amabile, T.M. (1997), Motivating creativity in organizations: On doing what you love 
and loving what you do, California Management Rev. 40(1), pp. 39-58. 
19. Armstrong, M., & Taylor, S. (2014), Armstrong's handbook of human resource 
management practice, Kogan Page Publishers. 
20. Argote, L. and Ella Miron-Spektor (2011), Organizational learning: From experience to 
knowledge, Organization Science 22.5, pp.1123-1137. 
21. Argote, L., D. Epple, (1990), Learning Curves in Manufacturing, Sci. 247(4), pp. 920-
924. 
22. Argote, L., P. Ingram, (2000), Knowledge transfer: A basis for competitive advantage 
in firms, Organ. Behav. Human Decision Processes, 82, pp. 150–169. 
23. Argyris, C. & Schõn, D.A. (1978), Organizational Learning: A Theory of Action 
Perspective, MA:Addition-Wesley. 
24. Aydin, Bulent, and Adnan Ceylan, (2009), Does organizational learning capacity 
impact on organizational effectiveness? Research analysis of the metal industry, 
Development and Learning in Organizations, 23 (3), pp.21-23. 
25. Bamberger, P., & Meshoulam, I. (2000), Human Resource Strategy, Sage, Newbury 
Park. CA. 
 148
26. Bapuji, H., & Crossan, M. (2004), From questions to answers: reviewing 
organizational learning research, Management Learning, 35(4), pp. 397-417. 
27. Barney, J. B. (1992), Integrating Organizational Behaviour and Strategy formulation 
research: a Resource based Analysis, Advanced in Strategic Management 8, pp. 1231-
41. 
28. Bauman, G. L. (2005), Promoting Organizational Learning in Higher Education to 
Achieve Equity in Educational Outcomes, New Directions for Higher Education: No. 
131. Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 
23-35. 
29. Bontis, N., Crossan, M. and Hulland, J. (2002), Managing an organizational learning 
system by aligning stocks and flows, Journal of Management Studies, Vol. 39 No. 4, 
pp. 437-69. 
30. Calontone, R., Cavusgil, S., & Zhao, Y. (2002), Learning orientation, firm innovation 
capability, and firm performance, Industrial Marketing Management, 31(6) , pp. 515-
524. 
31. Catherine, L.W, & Pervaiz, K.A, (2012), A Review of the concept of organizational 
learning, University of Wolverhampton, WP004/02, ISSN 1363-6839. 
32. Chen, S. H., Wang, H. H., & Yang, K. J. (2009), Establishment and application of 
performance measure indicators for universities, The TQM Journal, 21(3) , pp. 220-
235. 
33. Chien-Chi, T. & Gary N.M, (2008), Strategic HRD practices as key factors in 
organizational learning, Journal of European Training Vol 32 No 6, pp. 418-432. 
34. Clark, B.R. (1983), The Higher Education System Berkeley: The University of 
California Press. 
35. Collinson, V., & Cook, T. F. (2006), Organizational Learning: Improving Learning, 
Teaching, and Leading in School Systems: Improving Learning, Teaching, and Leading 
in School Systems, Sage Publications. 
36. Cross K.F. and Lynch R.L., (1992), For good measure, CMA Magazine, 66 (3), pp. 20-
24. 
37. Daft, R. L and K. E. Weick, (1984), Toward a model of organizations as an 
interpretation system, Academy of Management Review, 9, pp. 284-295. 
 149
38. Davenport, T. (2000), Human Capital: what it is and why people invest in it?, San 
Fransico, CA: Jossey-Bass. 
39. De Holan, P.M., Philips, N, (2004), Remembrance of things past: The dynamics of 
organizational forgetting, Man Sci, 50(1) , pp. 1603-1613. 
40. DiBella, A. J., Nevis, E. C. and Gould, J.M (1996), Understanding organizational 
learning capability, Journal of management studies 33(3), pp. 361-79. 
41. Dill, D. (1999), Academic accountability and university adaptation: The architecture of 
an academic learning organization, Higher Education, 38, pp. 127-139. 
42. Drew, S. A. W. & Smith, P. A. C. (1995), The learning organisation: change proofing 
and strategy, The Learning Organisation 2(1), pp. 4-14. 
43. Ewell, P. T. (1997), Organizing for Learning: A New Imperative, AAHE Bulletin, pp. 
3-6. 
44. Feldman, M. (1989), Order without design: information production and policy making, 
Stanford, CA: Stanford University Press. 
45. Fiol, C. M., M.A. Lyles, (1985), Organizational learning, Academy Management 
Review, 10, pp. 803-813. 
46. Fong, C. T, (2006), The effects of emotional ambivalence on creativity, Acad. 
Management J. 49, pp. 1016-1030. 
47. Fornell, C., & Larcker, D. F.. (1981), Structural Equation Models with Unobservable 
Variables and Measurement Error: Algebra and Statistics, Journal of Marketing 
Research, 18(3) , pp. 382–388. 
48. Garvin, D.A. (1993), Building a learning organization, Harvard Business Review, 
July/August, pp. 78-91. 
49. Georgios N.T. (2014), The impact of best HRM practices on performance – identifying 
enabling factors, Employee Relations, Vol. 36 Iss 5, pp. 535 – 561. 
50. Gherardi, S. (2006), Organizational knowledge: The texture of workplace learning, 
Malden, MA: Blackwell Publishing. 
51. Glynn, M., Milliken, F. & Lant, T. (1992), Learning about organisational learning 
theory: an umbrella of organising processes, Paper presented at The Academy of 
Management Meetings, Las Vegas, Nevada 
52. Goh, S. and Richards, G. (1997), Benchmarking the learning capacity of organizations, 
European Management Journal, 15(5), pp. 575-583. 
 150
53. Gomez, J., Lorente, P.C. and Cabrera, J.V. (2005), Organizational learning capability: 
a proposal of measurement, Journal of Business Research, Vol. 58 No. 6, pp. 715-725. 
54. Guţă, A. L. (2014), Measuring organizational learning. Model testing in two Romanian 
universities, Management & Marketing, 9(3), pp. 253-282. 
55. Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E., & Tatham, R. L. (2006), 
Multivariate data analysis (Vol. 6). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. 
56. Hao, Q., Kasper, H.,& Muehlbacher, J. (2012), How does organizational structure 
influence performance through learning and innovation in Austria and China, Chinese 
Management Studies, 6(1), pp. 36-52. 
57. Harman, Martin H., and Pham T.N., (2010), Higher education in Vietnam: reform, 
challenges and priorities, Springer Netherlands. 
58. Hargadon, A., Fanelli, A. (2002), Action and possibility: Reconciling duel perspectives 
of knowledge in organizations, Organizational Science, 13(3), pp. 290-300. 
59. Hedberg, B, (1981), How Organizations Learn and Unlearn, in P Nystrom & WH 
Starbuck (eds.), Handbook of Organizational Design (Vol.1), Cambridge University 
Press, London. 
60. Huber, G. P. (1982), Organizational Information system: Determinants of their 
performance and Behavior, Management Science, 28, pp.135-155. 
61. Huber, G. P. (1991), Organizational learning: The contributing processes and the 
literatures, Organizational Science, 2, pp.88-115. 
62. Huff, A. S., M. Jenkins, (2001), Mapping managerial knowledge. In A. S. Huff & 
M.Jenkins (Eds), Mapping Managerial Knowledge’, Chichester: John Wiley. 
63. Hult, G.T. and Ferrel, O.C. (1997), Global organization learning capacity in 
purchasing: construct and measurement, Journal of Business Research, Vol. 40, pp. 97-
111. 
64. Jain, A. K., & Moreno, A. (2015), Organizational learning, knowledge management 
practices and firm’s performance: An empirical study of a heavy engineering firm in 
India, The Learning Organization, 22(1), pp.14-39. 
65. Jerez-Go ́mez, P., Ce ́spedes-Lorente, J.J. and Valle-Cabrera, R. (2004), Training 
practices and organizational learning capability: relationship and implications, Journal 
of European Industrial Training, Vol. 28 Nos 2/3/4, pp. 234-256. 
 151
66. Johnes, J. and Taylor, J. (1990), Performance Indicators in Higher Education: 
Buckingham, The Society for Research into Higher Education & Open University, 
Buckingham. 
67. Johnes, J. (1996), Performance assessment in higher education in Britain, European 
Journal of Operational Research, Vol. 89 No. 1, pp. 18-33. 
68. Jones, S. (1996), Developing a learning culture – empowering people to deliver 
quality, innovationand long-term success, London: McGraw-Hill Book Company. 
69. Jyothibabu, C., Farooq, A. and Bhusan, B., (2010), An integrated scale for measuring 
an organizational learning system, The Learning Organization, 17(4), pp.303-32 
70. Kamoche, K. and Mueller, F. (1998), Human Resource Management and the 
Appropriation-Learning perspective, Human Relations 51:, pp.1033-60. 
71. Kaplan, R. S., Norton, D. P. (2001b), Transforming the Balanced Scorecard from 
Performance Measurement to Strategic Management: Part I, Accounting Horizons, 15 
(1), pp.87-104. 
72. Kok, L., Lebusa, M.J. and Joubert, P. (2014), Employee involvement in decision-
making: A case at one Univesity of Technology in South Africa, Mediterranean 
Journal of Social Sciences 5(27), pp. 423-431. 
73. Lapierre, L.M. and McKay, L. (2002), Managing human capital with competency-
based human resource management, 22nd McMaster World Congress; 4th World 
Congress on the Management of Intellectual Capital, Hamilton, Ontario, Canada. 
74. Leonard-Barton, D. (1992), The factory as a learning laboratory, Sloan Management 
review 34(1), pp. 23-38. 
75. Levitt, B. and J.G. March (1988), Organizational learning, Annual Review of Sociology, 
14, pp. 319-340. 
76. Lieberman, D. (2005), Beyond faculty development: How centers for teaching and 
learning can be laboratories for learning, Directions for Higher Education: No. 131. 
Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 87–
98. 
77. Lyles, M. (1992), The impact of organisational learning on joint venture formations, 
the Academy of Management Meetings, Las Vegas, Nevada. 
 152
78. Macduffie & John, P. (1995), Human Resource Bundles and Manufacturing 
Performance: Organizational Logic and Flexible Production Systems in the World 
Auto Industry, Industrial and Labor Relations Review 48.2, pp.197–221. 
79. María Martínez-León, I., & Martínez-García, J. A. (2011). The influence of 
organizational structure on organizational learning. International Journal of 
Manpower, 32(5/6), pp. 537-566. 
80. Marsh, H. W. & Hocevar, D.(1985), The application of confirmatory factor analysis to 
the study of self-concept: First and higher order factor structures and their invariance 
across age groups, Psychological Bulletinx 97, pp. 562-582. 
81. Marquardt, M. and Reynolds, A. (1994), The Global Learning Organization, Burr 
Ridge: Irwin Professional Publishing. 
82. Marquardt, M. (1996), Building the Learning Organization, McGraw-Hill, New York, 
NY. 
83. McGraw, K.L., McMurrer, D. and Bassi, L. (2001), The learning capacity index: a 
measurement system for linking capacity to learn and financial performance, 
Proceedings of the 22nd McMaster World Congress, 4th World Congress on the 
Management of Intellectual Capital, January 17-19, 2001, Hamilton, Ontorio, Canada. 
84. Milam, J. (2005), Organizational learning through knowledge workers and 
infomediaries,Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in 
higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 61-73. 
85. Morales, V.J., Montes, F.J. and Jover, A.J. (2007), Influence of personal mastery on 
organizational performance through organizational learning and innovation in large 
firms and SMEs, Technovation, Vol. 27 No. 9, pp. 547-568. 
86. Nafei, W. A., Kaifi, B. A., & Khanfar, N. M. (2012), Organizational learning as an 
approach to achieve outstanding performance: an applied study on Al-Taif University, 
Kingdom of Saudi Arabia, Advances in Management and Applied Economics, 2(4), pp. 
13. 
87. Nguyen, T.T., (2015), The Challenge of Science, Technology and Innovation in 
Vietnamese Higher Education, LH Martin Institute; 
88. Nonaka, I. (1994), A dynamic theory of organizational knowledge, Organizational 
Science, Vol. 5, February, pp. 14-37. 
89. Nonaka, I. and Hirotaka, T. (1995), The Knowledge-Creating Company: How Japanese 
Companies Create the Dynamics of Innovation, Oxford University Press. 
 153
90. Nunnally, J. C. (1978), Psychometric theory - 2nd edition. New York: McGraw-Hill 
91. O’Neil, H. F., Bensimon, E. M., Diamond, M. A., and Moore, K. (1999), Designing 
and Implementing an Academic Scorecard, Change, 31(6), pp. 32–40. 
92. Pe´rez López, S., Manuel Montes Peón, J., & José Vazquez Ordás, C. (2005), 
Organizational learning as a determining factor in business performance, The learning 
organization, 12(3), pp. 227-245. 
93. Pe´rez López, S., Manuel Montes Peón, J., & José Vazquez Ordás, C. (2006), Human 
Resources Management as a determining factor in Organizational learning, 
Management Learning, 37 (2), pp. 215 - 239. 
94. Pfeffer, J. (1998), Seven Practice of sucessful organizations, California Management 
Review, 40(2), pp. 96-123. 
95. Pilar, T.G.J., & Céspedes, L.R.V., (2004), Training practices and organisational 
learning capability, Journal of European Industrial Training, Vol. 28 Iss 2/3/4, pp. 234 
– 256. 
96. Phan, T.T.A., (2007), Knowledge Acquisition from Foreign Parents in International 
Joint Ventures in Vietnam, PhD Thesis, Fribourg University, Switzerland. 
97. Pham, T.B.N., & Tran, Q.H., (2016), Organizational learning in higher education 
institution: the case study in a public university in Vietnam, Journal of Economics and 
Development, Vol. 18, No.2, August 2016, pp. 88-104. 
98. Ramaley, J. A. and Holland, B. A. (2005), Modeling learning: The role of leaders, 
Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher 
education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 75-86. 
99. Raphaella, (2010), Factors that influence organization learning sustainability in non-
profit organizations, Learning Organization, The 17.3, pp. 243-267. 
100. Roche, W.K (1999), In Search of Commitment-oriented HumanResource 
Management Practices and the Conditions that Sustain them, Journal of Management 
studies, 36(5), pp. 653-78. 
101. Saeed Sayadi, S. J. G. N. (2015), Determining the Role of Strategic Human 
Resource Management in Organizational Learning (case study: universities in AMOL), 
Research Journal of Fisheries and Hydrobiology, 10(10). 
102. Sahney, S., Banwet, D.K. and Karunes, S. (2004), Conceptualizing total quality 
management on higher education, The TQM Magazine, Vol. 16 No. 2, pp. 145-59. 
 154
103. Salim, I.M., and Mohamed, S., (2011), Organizational Learning, Innovation and 
Performance: A Study of Malaysian Small and Medium Sized Enterprises, 
International Journal of Business & Management, 6.12. 
104. Scott, S. G., & Bruce, R. A. (1994), Determinants of innovative behavior: A path 
model of individual innovation in the workplace, Academy of management journal, 
37(3), pp. 580-607. 
105. Senge, P.M. (2006), The Fifth Discipline: The Art & Practice of the Learning 
Organization, Doubleway, New York, NY 
106. Starbuck and F. J Milliken (1988), Excecutives’Perceptual Filters: What they notice 
and How they make sense, in D.Hambrick (Ed), the Excecutive Effect: Concepts and 
Methods for studying top managers, Greenwich, CT: JAI Press, pp. 35-66. 
107. Stata. R (1989), Organizational Learning: the key to management innovation, Sloan 
Management Review, Vol.30, Spring, pp. 63-74. 
108. Teo, H., Wang, X., Wei, K., Sia, C. and Lee, M. (2006), Organizational learning 
capacity and attitude toward complex technological innovations: an empirical study, 
Journal of the American Society for Information Science and Technology, Vol. 57 No. 
2, pp. 264-279. 
109. Tharinee, L. and Lalit M.J., (2009), Complementary role of organizational learning 
capability in new service development (NSD) process, Learning Organization, 16(4), 
pp. 326-348. 
110. Thite, M. (2004), Strategic positioning of HRM in knowledge‐based 
organizations, The Learning Organization, Vol. 11 Iss: 1, pp. 28- 44. 
111. Ulrich, D. and Lake, D. (1990), Organizational Capability: Competing from the 
inside out, New York: John Wiley 
112. Ulrich, D., Jick, T., Von Glinow, M. (1993), High impact learning: buiding and 
diffusing learning capability, Organizational Dynamics 22(2), pp. 52-66. 
113. Umashankar, V. and Kirti, D. (2007), Balanced scorecards in managing higher 
education institutions: an Indian perspective, International Journal of Educational 
Management, 21.1 (2007), pp. 54-67. 
114. Vera, D., & Crossan, M. (2004). Strategic leadership and organizational learning. 
Academy of management review, 29(2), pp. 222-240. 
 155
115. Veisi, H. (2010), Organizational Learning in the Higher Education Institutions (A 
Case Study of Agricultural and Natural Recourses Campus of University of Tehran), 
International Online Journal of Educational Sciences, 2(1), pp. 21-36. 
116. Wan, H. L., & Sing, N.K., (2014), Enhancing organizational performance of 
Malaysian SMEs, International Journal of Manpower, 35(7), pp. 973-995. 
117. Wang, W. (2010), Performance measurement in universities, MA thesis, University 
of Twente. 
118. Wayland, R. and Cole, P. (1997), Customer connections: New strategies for 
growth, Boston, MA: Harvard Business School Press. 
119. Weick, K. & Roberts, K. (1993), Collective mind in organisations: heedful 
interrelating on flight decks, Administrative Science Quarterly, 38(3) pp. 357-381. 
120. Weiling, K. & Kwok, K.W., (2006), Organizational learning process: Its 
antecedents and Consequences in Enterprise System Implementation, Journal of 
Global Information Management, No 14, pp.1-22. 
121. Weitzman, F. (2014), Organizational longevity as a predictor of organizational 
learning, organizational identity, organizational innovation, and fiscal conservatism, 
PhD Dissertation,Colorado State University. 
122. Williams, A. P. O. (2001), A Belief-focused Process Model of Organizational 
Learning, Journal of Management Studies, 38, pp. 67–85. 
123. Wolf, E. J., Harrington, K. M., Clark, S. L., & Miller, M. W. (2013), Sample size 
requirements for structural equation models an evaluation of power, bias, and solution 
propriety, Educational and Psychological Measurement, 73(6), pp. 913-934. 
124. Yahya, S., & Goh, W. K. (2002), Managing human resources toward achieving 
knowledge management, Journal of knowledge management, 6(5), pp. 457-468. 
125. Yam, R.C.M., Guan, J.C., Pun, K.F. and Tang, E.P.Y. (2004), An audit of 
technological innovation capabilities in Chinese firms: some empirical findings in 
Beijing, China, Research Policy, Vol. 33, pp. 1123-1140. 
126. Yu-Lin, W. and Andrea, D.E., (2011), Organizational learning: Perception of 
external environment and innovation performance, International Journal of Manpower, 
Vol 32, No 5/6, pp. 512-536. 
 156
127. X. Zhai, A.M.M. Liu, R. Fellows (2014), Role of human resource practices in 
enhancing organizational learning in Chinese construction organizations, Journal of 
Management in Engineering, 30 (2), pp. 194–204. 
 157
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THÍ ĐIỂM TỰ CHỦ 
TT Tên trường Ghi chú 
1 Trường đại học công nghiệp dệt may Hà Nội 
2 Trường đại học công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
3 Trường đại học công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 
4 Trường đại học Điện lực 
5 Trường đại học Hà Nội 
6 Trường đại học Kinh tế Quốc dân 
7 Trường đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 
8 Trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 
9 Trường đại học Ngoại thương 
10 Trường đại học Tài chính Marketing 
11 Trường đại học Tôn Đức Thắng 
12 Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 
13 Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông 
14 Đại học Thương Mại 
(*). Ghi chú: Danh sách cập nhật tới thời điểm tháng 4 năm 2016 
 158
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHẢO SÁT 
TT TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC 
1 Đại học tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội 
2 ĐH KHXH Nhân văn- Đại học Quốc gia Hà Nội 
3 Đại học kinh tế- Đại học Quốc gia Hà Nội 
4 Đại học ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội 
5 Đại học công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội 
6 Đại học giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội 
7 Đại học bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
8 Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
9 Đại học khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
10 Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
11 Đại học kinh tế luật - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 
12 Học viện Chính trị Quân sự 
13 Học viện Hải quân 
14 Học viện Hậu cần 
15 Học viện Kỹ thuật Quân sự 
16 Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy 
17 Trường Đại học Tây Bắc 
18 Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 
19 Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 
20 Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 
21 Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên 
22 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 
23 Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 
24 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 
25 Trường Đại học Vinh 
26 Đại học Khoa học - Đại học Huế 
27 Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 
28 Đại học Sư phạm - Đại học Huế 
29 Đại học Y dược - Đại học Huế 
 159
30 Đại học Nông lâm - Đại học Huế 
31 Đại học Kinh tế - Đại học Huế 
32 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 
33 Đại học Luật - Đại học Huế 
34 Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 
35 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 
36 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 
37 Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng 
38 Trường Đại học Quy Nhơn 
39 Trường Đại học Tây Nguyên 
40 Trường Đại học Cần Thơ 
41 Trường Đại học An Giang 
42 Trường Đại học Đồng Nai 
43 Trường Đại học Hải Dương 
44 Trường Đại học Hải Phòng 
45 Trường Đại học Hồng Đức 
46 Trường Đại học Hoa Lư 
47 Trường Đại học Hùng Vương 
48 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 
49 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 
50 Trường Đại học Sài Gòn 
51 Trường Đại học Tân Trào 
52 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 
53 Trường Đại học Công đoàn 
54 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 
55 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 
56 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 
57 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
58 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 
59 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 
60 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 
61 Trường Đại học Điện lực 
 160
62 Trường Đại học Đồng Tháp 
63 Trường Đại học Hà Nội 
64 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 
65 Trường Đại học Kiên Giang 
66 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 
67 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 
68 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 
69 Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 
70 Trường Đại học Giao thông Vận tải 
71 Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 
72 Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 
73 Trường Đại học Lao động - Xã hội 
74 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 
75 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cơ sở 2, Đồng Nai 
76 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 
77 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 
78 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 
79 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 
80 Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 
81 Trường Đại học Ngoại thương 
82 Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh 
83 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 
84 Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 
85 Trường Đại học Sao Đỏ 
86 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 
87 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 
88 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 
89 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 
90 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 
91 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 
92 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 
93 Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 
 161
94 Trường Đại học Tài chính - Marketing 
95 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 
96 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 
97 Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 
98 Trường Đại học Thủy lợi 
99 Trường Đại học Thương mại 
100 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 
101 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 
102 Trường Đại học Xây dựng 
103 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 
104 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 
105 Trường Đại học Y Hà Nội 
106 Trường Đại học Y tế Công cộng 
107 Trường Đại học Y khoa Vinh 
108 Viện Đại học Mở Hà Nội 
109 Học viện Âm nhạc Huế 
110 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 
111 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 
112 Học viện Chính sách và phát triển 
113 Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh 
114 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 
115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh 
116 Học viện Ngân hàng 
117 Học viện Ngoại giao Việt Nam 
118 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
119 Học viện Phụ nữ Việt Nam 
120 Học viện Quản lý Giáo dục 
121 Học viện Tài chính 
122 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 
123 Trường Đại học Cửu Long 
124 Trường Đại học Duy Tân 
125 Trường Đại học Đại Nam 
 162
126 Trường Đại học Đông Đô 
127 Trường Đại học FPT 
128 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 
129 Trường Đại học Kinh Bắc 
130 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 
131 Trường Đại học Lạc Hồng 
132 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 
132 Trường Đại học Phương Đông 
133 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 
134 Trường Đại học Thăng Long 
135 Trường Đại học Dân lập Hải phòng 
136 Đại học Trần Quốc Tuấn 
137 Học viện Thanh thiếu niên 
138 Đại học Quảng Bình 
139 Học viện tư pháp 
 163
PHỤ LỤC 3: TỔNG HỢP CÁC BIẾN QUAN SÁT 
Các nhân tố Mô tả các biến quan sát Nguồn tham khảo 
Hoạt động quản trị nguồn nhân lực 
Tuyển dụng 
có chọn lọc 
(TD) 
TD 1 - Tuyển dụng các vị trí cơ hữu Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Macduffie 
(1995); Pfeffer 
(1998) và Wood; 
Albanese (1995)] 
TD2 - Ưu tiên tuyển dụng và bổ nhiệm nội bộ, 
TD3 - Sự tham gia của cán bộ quản lý vào quá 
trình tuyển dụng 
TD4 - Tuyển chọn các ứng viên có sự phù hợp về 
văn hóa 
TD5 - Kết quả tuyển dụng của nhà trường trong 
thời gian qua 
Đào tạo bồi 
dưỡng 
(ĐT) 
ĐT1 - Chương trình đào tạo cho mọi nhân viên Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Pleffer (1998); 
Yahya và Goh 
(2002)] 
ĐT 2 - Nội dung đào tạo có tập trung vào các năng 
lực chung 
ĐT 3 - Đào tạo trong suốt quá trình làm việc 
ĐT4 - Khuyến khích đào tạo dựa trên công việc 
ĐT5 - Sự quan tâm đầu tư cho hoạt động đào tạo 
ĐT6 – Kết quả hoạt động đào tạo trong thời gian 
qua 
Sự tham gia 
của nhân 
viên 
(TG) 
TG1- Sự tham gia vào các quyết định Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
củaMcCleland 
(1985); Roche 
(1999)] 
TG2- Chia sẻ thông tin chiến lược của nhà trường 
TG3 - Mức độ phân cấp quản lý nhân sự 
TG 4 - Kết quả tổng thể về sự hài lòng khi tham 
gia vào các quyết định 
Quá trình học hỏi của tổ chức (HHTC) 
Tiếp nhận tri 
thức 
(TNTT) 
TNTT 1 - Mối quan hệ với các tổ chức đối tác Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Nonaka và cộng 
sự (1994)] 
TNTT 2 - Mạng lưới quan hệ chuyên gia ngoài 
TNTT 3 - Luôn đối sánh với các tổ chức khác 
 TNTT 4 - Cán bộ tham dự hội nghị hội thảo 
 164
Các nhân tố Mô tả các biến quan sát Nguồn tham khảo 
 TNTT 5 - Sự quan tâm phát triển hoạt động nghiên 
cứu khoa học 
Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Goh và Richards 
(1997)] 
TNTT 6 - Hoạt động đổi mới sáng tạo trong nhà 
trường 
TNTT 7 - Quy chế của nhà trường khuyến khích 
đổi mới 
Chia sẻ thông 
tin 
(CSTT) 
CSTT 1 -Chia sẻ thông tin của lãnh đạo nhà 
trường 
Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Nonaka và cộng 
sự (1994)] 
CSTT 2 -Tổ chức các hội nghị, hội thảo định kỳ 
CSTT3 -Cơ chế khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm 
CSTT4 - Việc bố trí cán bộ tham gia các nhóm để 
điều phối, chia sẻ thông tin 
Diễn giải 
thông tin 
(DGTT) 
DGTT 1 - Cam kết thực hiện mục tiêu chung Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Nonaka và cộng 
sự (1994); Hult và 
Ferrel (1997); Bontis 
và cộng sự (2002)] 
DGTT2- Cán bộ, giảng viên chủ động tháo gỡ các 
khó khăn trong công việc 
DGTT3- Tổ chức làm việc theo nhóm 
DGTT4- Chính sách luân chuyển cán bộ 
DGTT5- Khuyến khích tìm hiểu công việc giữa 
các bộ phận trong nhà trường 
Lưu giữ tri 
thức 
(LGTT) 
LGTT1- Cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy tính Pe´rez và cộng sự 
(2006), 
[Phát triển các thang 
đo từ nghiên cứu gốc 
của Huber (1991; 
Walsh và Ungson 
(1991)] 
LGTT2- Hệ thống danh bạ của nhà trường 
LGTT3- Cơ sở dữ liệu sinh viên được cập nhật 
LGTT4- Sử dụng các phần mềm trong công việc 
LGTT5- Sự thuận tiện khi tra cứu 
Kết quả hoạt động của trường đại học 
Kết quả 
chuyên môn 
(KQCM) 
KQCM 1 - Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu Tham khảo từ kết 
quả Chen (2009) và 
có điều chỉnh cho 
phù hợp thực tế VN 
 165
Các nhân tố Mô tả các biến quan sát Nguồn tham khảo 
 KQCM 2 -Mức độ hài lòng của sinh viên về hoạt 
động giảng dạy 
Tham khảo từ kết 
quả Chen (2009) và 
có điều chỉnh cho 
phù hợp thực tế VN 
 KQCM 3 -Đánh giá của nhà tuyển dụng về năng 
lực của sinh viên sau khi tốt nghiệp 
Đề xuất mới trên cơ 
sở tham khảo từ Bộ 
giáo dục và đào tạo 
(2007) 
 KQCM 4 -Số lượng công trình khoa học công bố Chen (2009); Bộ giáo 
dục và đào tạo 
(2007); 
 KQCM 5 - Số lượng đề tài nghiên cứu hàng năm Đề xuất mới trên cơ 
sở tham khảo từ 
Chen (2009) ; Bộ 
giáo dục và đào tạo 
(2007); 
 KQCM 6 - Số lượng hợp đồng chuyển giao kết quả 
nghiên cứu cho doanh nghiệp 
Đề xuất mới trên cơ 
sở Bộ giáo dục và 
đào tạo (2007); 
Kết quả tài 
chính 
(KQTC) 
KQTC 1 - Nguồn thu từ học phí của sinh viên Chen (2009); Bộ giáo 
dục và đào tạo 
(2007); 
KQTC2 – Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công 
nghệ 
Bộ giáo dục và đào 
tạo (2007); 
KQTC 3 – Thu nhập của cán bộ, giảng viên Phát triển mới trên 
cơ sở nghiên cứu 
khám phá tại 1 
trường đại học công 
lập 
 166
PHỤ LỤC 4: BẢNG HỎI KHẢO SÁT 
Kính chào Quý Thầy/Cô! 
Quý Thầy/Cô đang được mời tham gia vào một cuộc khảo sát về “Quá trình học hỏi của tổ 
chức trong các Trường Đại học tại Việt Nam” trong khuôn khổ luận án tiến sĩ chuyên ngành 
Quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân do nghiên cứu sinh Trần Quang 
Huy thực hiện. Các câu hỏi dưới đây là những nhận định liên quan tới hoạt động quản trị nguồn 
nhân lực, học hỏi của tổ chức và kết quả hoạt động của Trường đại học ở Việt Nam mà nghiên 
cứu sinh mong muốn Thầy/Cô cho biết ý kiến về Trường Đại học nơi mình đang công tác bằng 
cách khoanh tròn vào số phù hợp từ 1 (nếu RẤT KHÔNG ĐỒNG Ý với nhận định đó) đến 5 (nếu 
RẤT ĐỒNG Ý với nhận định đó). 
Với mục đích nghiên cứu trên tất cả những câu trả lời và thông tin mà Thầy/ Cô cung cấp 
trong phiếu khảo sát này đều được giữ bí mật một cách nghiêm ngặt và sẽ không được sử dụng 
vì mục đích khác ngoài mục đích nghiên cứu khoa học. Vì vậy, rất mong quý Thầy/Cô đưa ra 
những ý kiến nhận định của mình theo những câu hỏi dưới đây một cách thẳng thắn và chính xác 
nhất. 
Phần 1 – Hoạt động quản trị nguồn nhân lực 
 Tuyển dụng Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
1 Nhà trường quan tâm nhiều tới việc tuyển dụng các cán bộ cơ hữu 
(giảng viên, nghiên cứu viên..) 
1 2 3 4 5 
2 Nhà trường ưu tiên bổ nhiệm cán bộ quản lý (Trưởng/phó khoa, bộ 
môn và phòng ban chức năng...) từ nguồn nội bộ hơn so với nguồn bên 
ngoài. 
1 2 3 4 5 
3 Đại diện các đơn vị có nhu cầu bổ sung lao động (Khoa/Bộ 
môn/Phòng...) được mời tham gia vào quá trình tuyển dụng. 
1 2 3 4 5 
4 Trong quá trình tuyển chọn, bên cạnh năng lực chuyên môn hội đồng 
quan tâm đánh giá tinh thần ham học hỏi của ứng viên. 
1 2 3 4 5 
5 Nhìn chung, trong thời gian qua nhà trường đã tuyển dụng được nhiều 
giảng viên phù hợp với yêu cầu công việc và mục tiêu phát triển của 
nhà trường. 
1 2 3 4 5 
Đào tạo bồi dưỡng Rất không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
6 
Chính sách đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường được áp dụng 
rộng rãi cho toàn thể đội ngũ cán bộ, công nhân viên 
1 2 3 4 5 
7 
Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng (nội bộ) tập trung nhiều vào các 
năng lực chung, văn hóa và truyền thống lịch sử của nhà trường 
1 2 3 4 5 
8 
Nhà trường có quy chế khuyến khích cán bộ, giảng viên tự học tập 
nâng cao trình độ 
1 2 3 4 5 
9 
Các cán bộ, giảng viên được (định kỳ) tham gia các khóa đào tạo, bồi 
dưỡng nội bộ trong suốt quá trình làm việc tại nhà trường 
1 2 3 4 5 
10
Nhà trường đầu tư nhiều nguồn lực (kinh phí, thời gian..) cho công tác 
đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực của cán bộ, giảng viên. 
1 2 3 4 5 
11
Nhìn chung, công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường 
trong thời gian qua đã giúp cho cán bộ, giảng viên học hỏi, chia sẻ 
1 2 3 4 5 
 167
kiến thức chung trong công việc 
 Sự tham gia của nhân viên vào các quyết định của nhà trường Rất không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
12 Các cán bộ, giảng viên được tham gia vào quá trình ra quyết định của 
nhà trường 
1 2 3 4 5 
13 Các thông tin về kế hoạch dài hạn của nhà trường được thông báo tới 
các cán bộ giảng viên 
1 2 3 4 5 
14 Nhà trường có trao quyền quản lý nhân sự cho Lãnh đạo các đơn vị 
trực thuộc 
1 2 3 4 5 
15 Nhìn chung, các cán bộ, giảng viên của nhà trường đã tham gia tích 
cực vào việc đóng góp ý kiến liên quan tới các quyết định quan trọng 
của nhà trường 
1 2 3 4 5 
Phần 2 – Quá trình học hỏi của tổ chức 
 Tiếp nhận tri thức Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
16 Nhà trường có các thỏa thuận hợp tác (ký kết MoU) với các tổ chức 
bên ngoài (doanh nghiệp, trường Đại học và tổ chức nghiên cứu 
khác). 
1 2 3 4 5 
17 Nhà trường có mối liên hệ chặt chẽ với các giảng viên, nhà khoa học 
và chuyên gia bên ngoài để mời cộng tác nghiên cứu và giảng dạy 
1 2 3 4 5 
18 Nhà trường khuyến khích các cán bộ, giảng viên tham gia vào các tổ 
chức, hoạt động chuyên môn bên ngoài 
1 2 3 4 5 
19 Các cán bộ, giảng viên thường xuyên tham dự các hội nghị, hội thảo 
và triển lãm chuyên ngành 
1 2 3 4 5 
20 Nhà trường có chính sách khuyến khích và đầu tư phát triển hoạt động 
nghiên cứu khoa học 
1 2 3 4 5 
21 Các ý tưởng và cách tiếp cận mới giúp cải thiện kết quả công việc 
được nhà trường thử nghiệm thường xuyên 
1 2 3 4 5 
22 Hệ thống quy chế và quy trình nội bộ của nhà trường khuyến khích 
cán bộ, giảng viên đổi mới sáng tạo trong công việc 
1 2 3 4 5 
 Chia sẻ thông tin Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
23 Ban lãnh đạo thường xuyên chia sẻ (cung cấp) thông tin về mục tiêu 
phát triển của nhà trường 
1 2 3 4 5 
24 Định kỳ, nhà trường có tổ chức các hội nghị phổ biến các sáng kiến đã 
được công nhận tới các cán bộ, giảng viên 
1 2 3 4 5 
25 Nhà trường có cơ chế chính thức khuyến khích việc chia sẻ kinh 
nghiệm thực tế giữa các lĩnh vực (hoặc bộ phận) với nhau 
1 2 3 4 5 
26 Trong trường có một số cán bộ được phân công tham gia đồng thời 
một vài bộ phận (hoặc một vài nhóm công tác) để làm đầu mối chia sẻ 
thông tin kịp thời và chính xác 
1 2 3 4 5 
 Diễn giải thông tin Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
27
Các cán bộ, giảng viên đều cam kết thực hiện công việc theo mục tiêu 
chung của nhà trường 
1 2 3 4 5 
 168
28 Các cán bộ, giảng viên của nhà trường tích cực trao đổi, chia sẻ thông 
tin với nhau và chủ động giải quyết các vấn đề trước khi báo cáo lên 
cấp trên 
1 2 3 4 5 
29 Các cán bộ, giảng viên thường tổ chức các công việc theo nhóm 1 2 3 4 5 
30 Nhà trường có chính sách luân chuyển cán bộ giữa các bộ phận để các 
cán bộ, giảng viên có cơ hội trải nghiệm công việc mới 
1 2 3 4 5 
31 Nhà trường tạo cơ hội cho các cán bộ quản lý, giảng viên giao lưu học 
hỏi, trao đổi kinh nghiệm để tăng cường hiểu biết về công việc của 
nhau 
1 2 3 4 5 
 Lưu trữ thông tin Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
32 Nhà trường có hệ thống máy tính lưu giữ kết quả nghiên cứu khoa học, 
sáng kiến, kinh nghiệm để có thể thuận tiện tra cứu khi cần. 
1 2 3 4 5 
33 Nhà trường có hệ thống danh bạ các giảng viên, các nhà khoa học bên 
ngoài thuận tiện cho việc tìm kiếm và liên hệ mời hợp tác giảng dạy, 
nghiên cứu. 
1 2 3 4 5 
34 Nhà trường có cơ sở dữ liệu sinh viên được cập nhật thường xuyên 1 2 3 4 5 
35 Nhà trường có sử dụng các phần mềm quản lý công việc theo các 
nghiệp vụ liên quan 
1 2 3 4 5 
36 Nhìn chung, nhà trường có hệ thống lưu trữ thông tin tốt, thuận tiện 
cho cán bộ giảng viên tra cứu trong quá trình làm việc 
1 2 3 4 5 
Phần 3 – Kết quả hoạt động của nhà trường 
Xin quý thầy/cô cho biết nhận định của mình về kết quả hoạt động của nhà trường trong 3 
năm gần đây (2012 - 2014) 
 Kết quả giảng dạy Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
37 Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu của nhà trường đáp ứng được 
yêu cầu chất lượng đào tạo theo quy định 
1 2 3 4 5 
38 Sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy của giảng viên của nhà 
trường 
1 2 3 4 5 
39 Các nhà tuyển dụng đánh giá cao năng lực của sinh viên sau khi tốt 
nghiệp 
1 2 3 4 5 
 Kết quả nghiên cứu khoa học Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
40 Số lượng kết quả nghiên cứu khoa học được công bố (bài báo, sách 
xuất bản...) của nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian qua 
1 2 3 4 5 
41 Số lượng công trình nghiên cứu hàng năm (đề tài NCKH, nhiệm vụ, 
hợp đồng KHCN..)của nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian 
qua 
1 2 3 4 5 
42 Nhìn chung, kết quả nghiên cứu khoa học của nhà trường đáp ứng 
được yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo và khả năng chuyển giao 
vào hoạt động thực tiễn của doanh nghiệp. 
1 2 3 4 5 
 Kết quả tài chính Rất 
không 
đồng ý 
 Rất 
đồng ý 
 169
43 Nguồn thu từ học phí của sinh viên của nhà trường vẫn đảm bảo ổn 
định và tăng trưởng trong các năm qua 
1 2 3 4 5 
44 Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ có đóng góp lớn (> 20%) 
vào tổng nguồn thu tài chính của nhà trường 
1 2 3 4 5 
45 Thu nhập của cán bộ, giảng viên nhà trường ổn định và có xu hướng 
tăng trong các năm gần đây. 
1 2 3 4 5 
Phần 4 – Thông tin chung 
1 Vị trí công việc mà quý thầy/cô đang đảm 
nhận? 
 Cán bộ quản lý (BGH, Phòng, Khoa và Bộ 
môn) 
 Giảng viên, Nghiên cứu viên 
 Khác 
2 Thời gian làm việc của quý thầy/cô tại nhà 
trường? 
 Dưới 5 năm 
 Từ 6 – 10 năm 
 Trên 10 năm 
3 Quy mô tuyển sinh hệ Đại học, Cao đẳng chính 
quy của nhà trường hàng năm 
 Dưới 1000 sinh viên 
 Từ 1000 – 3000 sinh viên 
 Từ 3000 – 5000 sinh viên 
 Trên 5000 sinh viên 
4 Loại hình tổ chức của nhà trường 
 Công lập 
 Ngoài công lập 
 Khác 
5 Số lượng giảng viên cơ hữu của nhà trường 
 Dưới 100 giảng viên 
 Từ 100 – 200 giảng viên 
 Từ 200 – 500 giảng viên 
 Trên 500 giảng viên 
Nếu quý Thầy/Cô mong muốn nhận được kết quả nghiên cứu này xin vui lòng gửi lại thông tin 
để nghiên cứu sinh được liên hệ. 
 Họ và tên : Đơn vị công tác : 
 Địa chỉ email : 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý thầy/cô! 
 170
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐA CỘNG TUYẾN 
1- Kiểm tra hệ số R2 và thống kê t 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,837a 0,700 0,693 0,27905 
a. Predictors: (Constant), TG, TD, ĐT 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 0,763 0,199 3,827 0,000 
TD 0,071 0,044 0,083 1,604 0,111 
ĐT 0,315 0,051 0,356 6,138 0,000 
TG 0,416 0,042 0,552 9,802 0,000 
a. Dependent Variable: HHTT 
2- Hệ số tương quan giữa các biến độc lập 
Correlations 
 TD DT TG 
TD Pearson Correlation 1 0,391** 0,316** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 
N 139 139 139 
DT Pearson Correlation 0,391** 1 0,534** 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 
N 139 139 139 
TG Pearson Correlation 0,316** 0,534** 1 
Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 
N 139 139 139 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
 171
3- Kết quả tính hệ số hồi quy phụ và tham số VIF nhỏ 
a. VIF-1 = 1,2 (<10) 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 TG, DTa Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: TD 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,411a 0,169 0,157 0,54353 
Predictors: (Constant), TG, ĐT 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa 
t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 2,457 0,326 7,535 0,000 
DT 0,323 0,096 0,311 3,364 0,001 
TG 0,133 0,082 0,150 1,619 0,108 
a. Dependent Variable: TD 
b. VIF-2 = 1,5 (<10) 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 TD, TGa . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: DT 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,583a 0,340 0,330 0,46578 
 Predictors: (Constant), TD, TG 
 172
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 1,614 0,303 5,337 0,000 
TG 0,389 0,063 0,456 6,213 0,000 
TD 0,238 0,071 0,247 3,364 0,001 
 Dependent Variable: DT 
c. VIF-3 = 1,4 (<10) 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 DT, TDa Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: TG 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,547a 0,299 0,288 0,56352 
Predictors: (Constant), DT, TD 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 0, 490 0,400 1,224 ,223 
DT 0,143 0,088 0,126 1,619 ,108 
TG 0,569 0,092 0,485 6,213 ,000 
a. Dependent Variable: TG 
 173
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY GIỮA 2 NHÓM 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC 
1- Mối quan hệ giữa quá trình học hỏi của tổ chức (HHTC) và kết quả chuyên môn 
(KQCM) giữa hai nhóm trường công lập và tư thục 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 Cat2, HHTCa Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: KQCM 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,652a 0,426 0,417 0,38749 
a. Predictors: (Constant), Cat2, HHTC 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 1,790 0,285 6,285 0,000 
HHTC 0,613 0,066 0,609 9,303 0,000 
Cat2 -0, 303 0,114 -0,175 -2,668 0,009 
a. Dependent Variable: KQCM 
a. Nhóm trường công lập 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 HHTCa Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: KQCM 
 174
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,634a 0,402 0,398 0,36435 
a. Predictors: (Constant), HHTC 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 1,553 0,241 6,453 0,000 
HHTC 0,595 0,065 0,634 9,139 0,000 
a. Dependent Variable: KQCM 
b. Nhóm trường tư thục 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 HHTCa Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: KQCM 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,586a 0,344 0,284 0,59162 
a. Predictors: (Constant), HHTC 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 0,579 1,148 0,504 0,624 
HHTC 0,788 0,328 0, 586 2,401 0,035 
a. Dependent Variable: KQCM 
 175
2- Mối quan hệ giữa quá trình học hỏi của tổ chức (HHTC) và kết quả tài 
chính (KQTC) giữa hai nhóm trường công lập và tư thục 
Các biến nhập/loạib 
Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 
1 Cat2, HHTCa Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: KQTC 
Model Summary 
Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 
1 0,546a 0,298 0,287 0,58561 
a. Predictors: (Constant), Cat2, HHTC 
Coefficientsa 
Mô hình 
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy 
chuẩn hóa t Sig. 
B Std. Error Beta 
1 (Constant) 0,766 0,430 1,779 0,078 
HHTC 0,722 0,100 0,525 7,254 0,000 
Cat2 -0,239 0,172 -0,101 -1,391 ,167 
a. Dependent Variable: KQTC 
 176
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU KHÁM 
PHÁ TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄNTHÔNG 
Bảng 1: Thống kê mô tả mẫu khảo sát 
Phân loại số lượng % 
Vị trí công việc 
Cán bộ quản lý 
Giảng viên 
Nghiên cứu viên 
Khác 
51 
36 
27 
22 
37,5 
26,5 
19,9 
16,2 
Kinh nghiệm công tác 
Từ 5 tới 10 năm 38 27,9 
Trên 10 năm 98 72,1 
Bảng 2. Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy của các biến số về quá trình học hỏi 
của tổ chức 
Các biến 
nghiên cứu 
Các biến quan sát Hệ số tải Cronbac
h’s 
Alpha 
Tiếp nhận tri 
thức (KA) 
KA 1 – mối quan hệ với các đối tác chiến lược 0,665 0,851 
KA 2 – mạng lưới chuyên gia, giảng viên bên ngoài 0,628 
KA 3 – cán bộ, giảng viên được khuyến khích tham gia 
các hoạt động chuyên môn bên ngoài 
0,720 
KA 4 –cán bộ, giảng viên tham gia các hội nghị, hội thảo 
chuyên ngành 
0,804 
KA 5 –chính sách khuyến khích phát triển hoạt động 
nghiên cứu khoa học 
0,776 
KA 6 – các ý tưởng, cách tiếp cận mới được thử 
nghiệm áp dụng 
0,742 
KA 7 –quy trình nội bộ và các chính sách khuyến khích 
đổi mới, sáng tạo 
0,748 
Chia sẻ thông 
tin (ID) 
ID 1- thông tin chiến lược của nhà trường được chia sẻ 
tới các cán bộ, giảng viên 
0,748 0,886 
ID 2- nhà trường tổ chức các buổi họp, hội nghị để 0,863 
 177
chia sẻ, trao đổi các ý kiến đổi mới 
ID 3- khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm giữa các bộ 
phận 
0,884 
ID 4- nhà trường cử một số cán bộ tham gia nhiều bộ 
phận khác nhau để kết nối thông tin 
0,850 
ID 5- nhà trường có bộ phận tổng hợp, chia sẻ thông tin 
về đổi mới, cải tiến sáng tạo 
0,800 
Giải nghĩa 
thông tin (II) 
II 1- Cán bộ quản lý, giảng viên của nhà trường chia sẻ 
cam kết phát triển chung 
0,798 0,854 
II 2- Các xung đột, mâu thuẫn được giải quyết hiệu quả 0,836 
II 3- làm việc theo nhóm 0,844 
II 4- chính sách luân chuyển cán bộ 0,715 
II 5- chia sẻ kinh nghiệm thực tế giữa các bộ phận khác 
nhau trong trường 
0,790 
Bộ nhớ của tổ 
chức (OM) 
OM 1- Cơ sở dữ liệu của nhà trường trên các hệ thống 
máy tính 
0,845 0,813 
OM 2- Danh bạ điện thoại của các giảng viên, chuyên 
gia ngoài 
0,784 
OM 3- Cơ sở dữ liệu sinh viên cập nhật 0,765 
OM 4- Các phần mềm ứng dụng trong nhà trường 0,699 
OM 5- Sự thuận tiện khi sử dụng hệ thống lưu trữ 0,689 
Quá trình học 
hỏi của tổ 
chức (OLP) 
Tiếp nhận tri thức (KA) 0,869 0,888 
Chia sẻ thông tin (ID) 0,898 
Giải nghĩa thông tin (II) 0,913 
Bộ nhớ của tổ chức (OM) 0,780 
Bảng 3. Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy về sự tham gia của nhân viên vào các 
quyết định 
Các biến 
nghiên cứu 
Các biến quan sát Hệ số tải Cronbach’s 
Alpha 
Sự tham gia 
của nhân viên 
(EP) 
EP1- Tham gia vào các quyết định 
EP2- Chia sẻ thông tin về kết quả hoạt động 
EP3- Mức độ trao quyền quản lý nhân sự 
0,807 
0,807 
0,848 
0,754 
 178
Bảng 4. Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy của các biến số kết quả hoạt động 
Các biến 
nghiên cứu 
Các biến quan sát Hệ số tải Cronbach’s 
Alpha 
Kết quả hoạt 
động chuyên 
môn 
(AR) 
AR 1- tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên số sinh viên 0,661 0,803 
AR 2- mức độ hài lòng của sinh viên về kết quả giảng 
dạy 
0,719 
AR 3- Đánh giá của nhà tuyển dụng về năng lực sinh 
viên 
0,692 
AR 4- Số lượng công bố khoa học 0,853 
AR 5- Số lượng các đề tài nghiên cứu 0,816 
Kết quả kinh 
tế (ER) 
ER 1- Nguồn thu học phí 0,661 0,803 
ER 2- Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ 0,719 
ER 3- Mức độ hài lòng của nhân viên về chế độ đãi ngộ 0,692 
Kết quả hoạt 
động (P) 
AR – Kết quả chuyên môn 0,661 0,803 
ER – Kết quả tài chính 0,719 
Bảng 6. Kết quả phân tích hồi quy 
Quá trình học hỏi 
của tổ chức 
Kết quả hoạt động 
Các biến độc lập 
Kinh nghiệm làm việc 0.72** -0.063 
Chức danh công việc -0.3 0.041 
Sự tham gia của nhân viên .755*** 
Quá trình học hỏi của tổ chức .687*** 
Hệ số R2 điều chỉnh .615 .440 
Hệ số F thống kê 72.838*** 36.299*** 
Ghi chú: * p<0.05, ** p<0.01 và *** p<0.001 
Comment [H1]: Make it clearer here the changes 
over three years. It is still not clear how the changes 
(as you discussed in the methodology) can be 
measured with these items?