Luận án Mối liên hệ giữa quá trình học hỏi và kết quả hoạt động của tổ chức: nghiên cứu thực nghiệm tại các trường đại học ở Việt Nam

Trong bối cảnh đổi mới toàn diện giáo dục đại học Việt Nam theo nghị quyết số 14 năm 2005 và chủ trương đổi mới cơ chế quản lý theo hướng tự chủ để các trường đại học phát huy tối đa khả năng sử dụng các nguồn lực để nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạotheo nghị quyết 77 năm 2014 của thủ tướng chính phủ, thì các trường đại học trên cả nước đang tăng cường các giải pháp để đảm bảo các mục tiêu dài hạn là phát triển nhà trường và các mục tiêu ngắn hạn là kết quả hoạt động hàng năm đáp ứng yêu cầu của người học và xã hội (Chính phủ, 2014). Trong đó, việc phát huy tối đa nguồn lực con người trong nhà trường là rất quan trọng mà lâu nay các trường đại học chưa phát huy tốt nguồn lực tri thức từ các giảng viên vào hoạt động quản lý của nhà trường. Học hỏi của tổ chức là một quá trình phát triển tri thức của nhà trường giúp cải thiện kết quả hoạt động vượt trội đã được các học giả nghiên cứu và công bố kết quả liên quan. Do đó, nghiên cứu này đã tập trung vào mối quan hệ giữa hoạt động quản trị nguồn nhân lực, quá trình học hỏi của tổ chức và kết quả hoạt động của các trường đại học ở Việt Nam để hiểu rõ bản chất quá trình học hỏi của tổ chức và mức độ tác động vào kết quả chuyên môn cũng như hoạt động tài chính của các trường. Kết quả đó sẽ làm cơ sở cho các nhà nghiên cứu cũng như các nhà quản lý thúc đẩy phát triển quá trình học hỏi giúp các trường đạt được kết quả hoạt động vượt trộ

pdf188 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối liên hệ giữa quá trình học hỏi và kết quả hoạt động của tổ chức: nghiên cứu thực nghiệm tại các trường đại học ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
họ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học marketing - ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB ĐHQG TPHCM; 9. Nguyễn Thị Tuyết Mai và các cộng sự (2015), Phương pháp nghiên cứu định lượng, Tài liệu chương trình tiền tiến sĩ, NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 10. Nguyễn Tiến Cường và Nghiêm Đình Thắng (2015), Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015, NXB giáo dục Việt Nam. 11. Phan Thủy Chi (2008), Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong các trường đại học khối kinh tế của Việt Nam thông qua các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế, Luận án tiến sĩ tại Trường đại học Kinh tế quốc dân. 12. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2012), Luật giáo dục đại học. 147 13. Viện hàn lâm quốc gia Hoa Kỳ (2006), Những quan sát về giáo dục đại học trong các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện - điện tử - viễn thông và Vật lý tại một số trường đại học tại Việt Nam, Quỹ Giáo dục Việt Nam, Hoa Kỳ. TIẾNG ANH 14. Abdulkadir, D. S., Isiaka, S. B., & Adedoyin, S. I. (2012), Effects of Strategic Performance Appraisal, Career Planning and Employee Participation on Organizational Commitment: An Empirical Study, International Business Research, 5(4), p. 124. 15. Anderson, J.C. and Gerbing, D.W., (1988), Structural equation modeling in practice: A review and recommended two-step approach, Psychological bulletin, 103(3), pp. 411. 16. Anderson, J. L. (2005), Community service as learning. In A. Kezar (Ed.), New Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 37-48. 17. Amabile, T.M., S.G. Barsade, J.S. Mueller, B.M. Staw, (2005), Affect and creativity at work’ Admin. Sci. Quart. 50, pp. 367-403. 18. Amabile, T.M. (1997), Motivating creativity in organizations: On doing what you love and loving what you do, California Management Rev. 40(1), pp. 39-58. 19. Armstrong, M., & Taylor, S. (2014), Armstrong's handbook of human resource management practice, Kogan Page Publishers. 20. Argote, L. and Ella Miron-Spektor (2011), Organizational learning: From experience to knowledge, Organization Science 22.5, pp.1123-1137. 21. Argote, L., D. Epple, (1990), Learning Curves in Manufacturing, Sci. 247(4), pp. 920- 924. 22. Argote, L., P. Ingram, (2000), Knowledge transfer: A basis for competitive advantage in firms, Organ. Behav. Human Decision Processes, 82, pp. 150–169. 23. Argyris, C. & Schõn, D.A. (1978), Organizational Learning: A Theory of Action Perspective, MA:Addition-Wesley. 24. Aydin, Bulent, and Adnan Ceylan, (2009), Does organizational learning capacity impact on organizational effectiveness? Research analysis of the metal industry, Development and Learning in Organizations, 23 (3), pp.21-23. 25. Bamberger, P., & Meshoulam, I. (2000), Human Resource Strategy, Sage, Newbury Park. CA. 148 26. Bapuji, H., & Crossan, M. (2004), From questions to answers: reviewing organizational learning research, Management Learning, 35(4), pp. 397-417. 27. Barney, J. B. (1992), Integrating Organizational Behaviour and Strategy formulation research: a Resource based Analysis, Advanced in Strategic Management 8, pp. 1231- 41. 28. Bauman, G. L. (2005), Promoting Organizational Learning in Higher Education to Achieve Equity in Educational Outcomes, New Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 23-35. 29. Bontis, N., Crossan, M. and Hulland, J. (2002), Managing an organizational learning system by aligning stocks and flows, Journal of Management Studies, Vol. 39 No. 4, pp. 437-69. 30. Calontone, R., Cavusgil, S., & Zhao, Y. (2002), Learning orientation, firm innovation capability, and firm performance, Industrial Marketing Management, 31(6) , pp. 515- 524. 31. Catherine, L.W, & Pervaiz, K.A, (2012), A Review of the concept of organizational learning, University of Wolverhampton, WP004/02, ISSN 1363-6839. 32. Chen, S. H., Wang, H. H., & Yang, K. J. (2009), Establishment and application of performance measure indicators for universities, The TQM Journal, 21(3) , pp. 220- 235. 33. Chien-Chi, T. & Gary N.M, (2008), Strategic HRD practices as key factors in organizational learning, Journal of European Training Vol 32 No 6, pp. 418-432. 34. Clark, B.R. (1983), The Higher Education System Berkeley: The University of California Press. 35. Collinson, V., & Cook, T. F. (2006), Organizational Learning: Improving Learning, Teaching, and Leading in School Systems: Improving Learning, Teaching, and Leading in School Systems, Sage Publications. 36. Cross K.F. and Lynch R.L., (1992), For good measure, CMA Magazine, 66 (3), pp. 20- 24. 37. Daft, R. L and K. E. Weick, (1984), Toward a model of organizations as an interpretation system, Academy of Management Review, 9, pp. 284-295. 149 38. Davenport, T. (2000), Human Capital: what it is and why people invest in it?, San Fransico, CA: Jossey-Bass. 39. De Holan, P.M., Philips, N, (2004), Remembrance of things past: The dynamics of organizational forgetting, Man Sci, 50(1) , pp. 1603-1613. 40. DiBella, A. J., Nevis, E. C. and Gould, J.M (1996), Understanding organizational learning capability, Journal of management studies 33(3), pp. 361-79. 41. Dill, D. (1999), Academic accountability and university adaptation: The architecture of an academic learning organization, Higher Education, 38, pp. 127-139. 42. Drew, S. A. W. & Smith, P. A. C. (1995), The learning organisation: change proofing and strategy, The Learning Organisation 2(1), pp. 4-14. 43. Ewell, P. T. (1997), Organizing for Learning: A New Imperative, AAHE Bulletin, pp. 3-6. 44. Feldman, M. (1989), Order without design: information production and policy making, Stanford, CA: Stanford University Press. 45. Fiol, C. M., M.A. Lyles, (1985), Organizational learning, Academy Management Review, 10, pp. 803-813. 46. Fong, C. T, (2006), The effects of emotional ambivalence on creativity, Acad. Management J. 49, pp. 1016-1030. 47. Fornell, C., & Larcker, D. F.. (1981), Structural Equation Models with Unobservable Variables and Measurement Error: Algebra and Statistics, Journal of Marketing Research, 18(3) , pp. 382–388. 48. Garvin, D.A. (1993), Building a learning organization, Harvard Business Review, July/August, pp. 78-91. 49. Georgios N.T. (2014), The impact of best HRM practices on performance – identifying enabling factors, Employee Relations, Vol. 36 Iss 5, pp. 535 – 561. 50. Gherardi, S. (2006), Organizational knowledge: The texture of workplace learning, Malden, MA: Blackwell Publishing. 51. Glynn, M., Milliken, F. & Lant, T. (1992), Learning about organisational learning theory: an umbrella of organising processes, Paper presented at The Academy of Management Meetings, Las Vegas, Nevada 52. Goh, S. and Richards, G. (1997), Benchmarking the learning capacity of organizations, European Management Journal, 15(5), pp. 575-583. 150 53. Gomez, J., Lorente, P.C. and Cabrera, J.V. (2005), Organizational learning capability: a proposal of measurement, Journal of Business Research, Vol. 58 No. 6, pp. 715-725. 54. Guţă, A. L. (2014), Measuring organizational learning. Model testing in two Romanian universities, Management & Marketing, 9(3), pp. 253-282. 55. Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E., & Tatham, R. L. (2006), Multivariate data analysis (Vol. 6). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall. 56. Hao, Q., Kasper, H.,& Muehlbacher, J. (2012), How does organizational structure influence performance through learning and innovation in Austria and China, Chinese Management Studies, 6(1), pp. 36-52. 57. Harman, Martin H., and Pham T.N., (2010), Higher education in Vietnam: reform, challenges and priorities, Springer Netherlands. 58. Hargadon, A., Fanelli, A. (2002), Action and possibility: Reconciling duel perspectives of knowledge in organizations, Organizational Science, 13(3), pp. 290-300. 59. Hedberg, B, (1981), How Organizations Learn and Unlearn, in P Nystrom & WH Starbuck (eds.), Handbook of Organizational Design (Vol.1), Cambridge University Press, London. 60. Huber, G. P. (1982), Organizational Information system: Determinants of their performance and Behavior, Management Science, 28, pp.135-155. 61. Huber, G. P. (1991), Organizational learning: The contributing processes and the literatures, Organizational Science, 2, pp.88-115. 62. Huff, A. S., M. Jenkins, (2001), Mapping managerial knowledge. In A. S. Huff & M.Jenkins (Eds), Mapping Managerial Knowledge’, Chichester: John Wiley. 63. Hult, G.T. and Ferrel, O.C. (1997), Global organization learning capacity in purchasing: construct and measurement, Journal of Business Research, Vol. 40, pp. 97- 111. 64. Jain, A. K., & Moreno, A. (2015), Organizational learning, knowledge management practices and firm’s performance: An empirical study of a heavy engineering firm in India, The Learning Organization, 22(1), pp.14-39. 65. Jerez-Go ́mez, P., Ce ́spedes-Lorente, J.J. and Valle-Cabrera, R. (2004), Training practices and organizational learning capability: relationship and implications, Journal of European Industrial Training, Vol. 28 Nos 2/3/4, pp. 234-256. 151 66. Johnes, J. and Taylor, J. (1990), Performance Indicators in Higher Education: Buckingham, The Society for Research into Higher Education & Open University, Buckingham. 67. Johnes, J. (1996), Performance assessment in higher education in Britain, European Journal of Operational Research, Vol. 89 No. 1, pp. 18-33. 68. Jones, S. (1996), Developing a learning culture – empowering people to deliver quality, innovationand long-term success, London: McGraw-Hill Book Company. 69. Jyothibabu, C., Farooq, A. and Bhusan, B., (2010), An integrated scale for measuring an organizational learning system, The Learning Organization, 17(4), pp.303-32 70. Kamoche, K. and Mueller, F. (1998), Human Resource Management and the Appropriation-Learning perspective, Human Relations 51:, pp.1033-60. 71. Kaplan, R. S., Norton, D. P. (2001b), Transforming the Balanced Scorecard from Performance Measurement to Strategic Management: Part I, Accounting Horizons, 15 (1), pp.87-104. 72. Kok, L., Lebusa, M.J. and Joubert, P. (2014), Employee involvement in decision- making: A case at one Univesity of Technology in South Africa, Mediterranean Journal of Social Sciences 5(27), pp. 423-431. 73. Lapierre, L.M. and McKay, L. (2002), Managing human capital with competency- based human resource management, 22nd McMaster World Congress; 4th World Congress on the Management of Intellectual Capital, Hamilton, Ontario, Canada. 74. Leonard-Barton, D. (1992), The factory as a learning laboratory, Sloan Management review 34(1), pp. 23-38. 75. Levitt, B. and J.G. March (1988), Organizational learning, Annual Review of Sociology, 14, pp. 319-340. 76. Lieberman, D. (2005), Beyond faculty development: How centers for teaching and learning can be laboratories for learning, Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 87– 98. 77. Lyles, M. (1992), The impact of organisational learning on joint venture formations, the Academy of Management Meetings, Las Vegas, Nevada. 152 78. Macduffie & John, P. (1995), Human Resource Bundles and Manufacturing Performance: Organizational Logic and Flexible Production Systems in the World Auto Industry, Industrial and Labor Relations Review 48.2, pp.197–221. 79. María Martínez-León, I., & Martínez-García, J. A. (2011). The influence of organizational structure on organizational learning. International Journal of Manpower, 32(5/6), pp. 537-566. 80. Marsh, H. W. & Hocevar, D.(1985), The application of confirmatory factor analysis to the study of self-concept: First and higher order factor structures and their invariance across age groups, Psychological Bulletinx 97, pp. 562-582. 81. Marquardt, M. and Reynolds, A. (1994), The Global Learning Organization, Burr Ridge: Irwin Professional Publishing. 82. Marquardt, M. (1996), Building the Learning Organization, McGraw-Hill, New York, NY. 83. McGraw, K.L., McMurrer, D. and Bassi, L. (2001), The learning capacity index: a measurement system for linking capacity to learn and financial performance, Proceedings of the 22nd McMaster World Congress, 4th World Congress on the Management of Intellectual Capital, January 17-19, 2001, Hamilton, Ontorio, Canada. 84. Milam, J. (2005), Organizational learning through knowledge workers and infomediaries,Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 61-73. 85. Morales, V.J., Montes, F.J. and Jover, A.J. (2007), Influence of personal mastery on organizational performance through organizational learning and innovation in large firms and SMEs, Technovation, Vol. 27 No. 9, pp. 547-568. 86. Nafei, W. A., Kaifi, B. A., & Khanfar, N. M. (2012), Organizational learning as an approach to achieve outstanding performance: an applied study on Al-Taif University, Kingdom of Saudi Arabia, Advances in Management and Applied Economics, 2(4), pp. 13. 87. Nguyen, T.T., (2015), The Challenge of Science, Technology and Innovation in Vietnamese Higher Education, LH Martin Institute; 88. Nonaka, I. (1994), A dynamic theory of organizational knowledge, Organizational Science, Vol. 5, February, pp. 14-37. 89. Nonaka, I. and Hirotaka, T. (1995), The Knowledge-Creating Company: How Japanese Companies Create the Dynamics of Innovation, Oxford University Press. 153 90. Nunnally, J. C. (1978), Psychometric theory - 2nd edition. New York: McGraw-Hill 91. O’Neil, H. F., Bensimon, E. M., Diamond, M. A., and Moore, K. (1999), Designing and Implementing an Academic Scorecard, Change, 31(6), pp. 32–40. 92. Pe´rez López, S., Manuel Montes Peón, J., & José Vazquez Ordás, C. (2005), Organizational learning as a determining factor in business performance, The learning organization, 12(3), pp. 227-245. 93. Pe´rez López, S., Manuel Montes Peón, J., & José Vazquez Ordás, C. (2006), Human Resources Management as a determining factor in Organizational learning, Management Learning, 37 (2), pp. 215 - 239. 94. Pfeffer, J. (1998), Seven Practice of sucessful organizations, California Management Review, 40(2), pp. 96-123. 95. Pilar, T.G.J., & Céspedes, L.R.V., (2004), Training practices and organisational learning capability, Journal of European Industrial Training, Vol. 28 Iss 2/3/4, pp. 234 – 256. 96. Phan, T.T.A., (2007), Knowledge Acquisition from Foreign Parents in International Joint Ventures in Vietnam, PhD Thesis, Fribourg University, Switzerland. 97. Pham, T.B.N., & Tran, Q.H., (2016), Organizational learning in higher education institution: the case study in a public university in Vietnam, Journal of Economics and Development, Vol. 18, No.2, August 2016, pp. 88-104. 98. Ramaley, J. A. and Holland, B. A. (2005), Modeling learning: The role of leaders, Directions for Higher Education: No. 131. Organizational learning in higher education, San Francisco, CA: Jossey-Bass, pp. 75-86. 99. Raphaella, (2010), Factors that influence organization learning sustainability in non- profit organizations, Learning Organization, The 17.3, pp. 243-267. 100. Roche, W.K (1999), In Search of Commitment-oriented HumanResource Management Practices and the Conditions that Sustain them, Journal of Management studies, 36(5), pp. 653-78. 101. Saeed Sayadi, S. J. G. N. (2015), Determining the Role of Strategic Human Resource Management in Organizational Learning (case study: universities in AMOL), Research Journal of Fisheries and Hydrobiology, 10(10). 102. Sahney, S., Banwet, D.K. and Karunes, S. (2004), Conceptualizing total quality management on higher education, The TQM Magazine, Vol. 16 No. 2, pp. 145-59. 154 103. Salim, I.M., and Mohamed, S., (2011), Organizational Learning, Innovation and Performance: A Study of Malaysian Small and Medium Sized Enterprises, International Journal of Business & Management, 6.12. 104. Scott, S. G., & Bruce, R. A. (1994), Determinants of innovative behavior: A path model of individual innovation in the workplace, Academy of management journal, 37(3), pp. 580-607. 105. Senge, P.M. (2006), The Fifth Discipline: The Art & Practice of the Learning Organization, Doubleway, New York, NY 106. Starbuck and F. J Milliken (1988), Excecutives’Perceptual Filters: What they notice and How they make sense, in D.Hambrick (Ed), the Excecutive Effect: Concepts and Methods for studying top managers, Greenwich, CT: JAI Press, pp. 35-66. 107. Stata. R (1989), Organizational Learning: the key to management innovation, Sloan Management Review, Vol.30, Spring, pp. 63-74. 108. Teo, H., Wang, X., Wei, K., Sia, C. and Lee, M. (2006), Organizational learning capacity and attitude toward complex technological innovations: an empirical study, Journal of the American Society for Information Science and Technology, Vol. 57 No. 2, pp. 264-279. 109. Tharinee, L. and Lalit M.J., (2009), Complementary role of organizational learning capability in new service development (NSD) process, Learning Organization, 16(4), pp. 326-348. 110. Thite, M. (2004), Strategic positioning of HRM in knowledge‐based organizations, The Learning Organization, Vol. 11 Iss: 1, pp. 28- 44. 111. Ulrich, D. and Lake, D. (1990), Organizational Capability: Competing from the inside out, New York: John Wiley 112. Ulrich, D., Jick, T., Von Glinow, M. (1993), High impact learning: buiding and diffusing learning capability, Organizational Dynamics 22(2), pp. 52-66. 113. Umashankar, V. and Kirti, D. (2007), Balanced scorecards in managing higher education institutions: an Indian perspective, International Journal of Educational Management, 21.1 (2007), pp. 54-67. 114. Vera, D., & Crossan, M. (2004). Strategic leadership and organizational learning. Academy of management review, 29(2), pp. 222-240. 155 115. Veisi, H. (2010), Organizational Learning in the Higher Education Institutions (A Case Study of Agricultural and Natural Recourses Campus of University of Tehran), International Online Journal of Educational Sciences, 2(1), pp. 21-36. 116. Wan, H. L., & Sing, N.K., (2014), Enhancing organizational performance of Malaysian SMEs, International Journal of Manpower, 35(7), pp. 973-995. 117. Wang, W. (2010), Performance measurement in universities, MA thesis, University of Twente. 118. Wayland, R. and Cole, P. (1997), Customer connections: New strategies for growth, Boston, MA: Harvard Business School Press. 119. Weick, K. & Roberts, K. (1993), Collective mind in organisations: heedful interrelating on flight decks, Administrative Science Quarterly, 38(3) pp. 357-381. 120. Weiling, K. & Kwok, K.W., (2006), Organizational learning process: Its antecedents and Consequences in Enterprise System Implementation, Journal of Global Information Management, No 14, pp.1-22. 121. Weitzman, F. (2014), Organizational longevity as a predictor of organizational learning, organizational identity, organizational innovation, and fiscal conservatism, PhD Dissertation,Colorado State University. 122. Williams, A. P. O. (2001), A Belief-focused Process Model of Organizational Learning, Journal of Management Studies, 38, pp. 67–85. 123. Wolf, E. J., Harrington, K. M., Clark, S. L., & Miller, M. W. (2013), Sample size requirements for structural equation models an evaluation of power, bias, and solution propriety, Educational and Psychological Measurement, 73(6), pp. 913-934. 124. Yahya, S., & Goh, W. K. (2002), Managing human resources toward achieving knowledge management, Journal of knowledge management, 6(5), pp. 457-468. 125. Yam, R.C.M., Guan, J.C., Pun, K.F. and Tang, E.P.Y. (2004), An audit of technological innovation capabilities in Chinese firms: some empirical findings in Beijing, China, Research Policy, Vol. 33, pp. 1123-1140. 126. Yu-Lin, W. and Andrea, D.E., (2011), Organizational learning: Perception of external environment and innovation performance, International Journal of Manpower, Vol 32, No 5/6, pp. 512-536. 156 127. X. Zhai, A.M.M. Liu, R. Fellows (2014), Role of human resource practices in enhancing organizational learning in Chinese construction organizations, Journal of Management in Engineering, 30 (2), pp. 194–204. 157 PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THÍ ĐIỂM TỰ CHỦ TT Tên trường Ghi chú 1 Trường đại học công nghiệp dệt may Hà Nội 2 Trường đại học công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 3 Trường đại học công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 4 Trường đại học Điện lực 5 Trường đại học Hà Nội 6 Trường đại học Kinh tế Quốc dân 7 Trường đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 8 Trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 9 Trường đại học Ngoại thương 10 Trường đại học Tài chính Marketing 11 Trường đại học Tôn Đức Thắng 12 Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 13 Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông 14 Đại học Thương Mại (*). Ghi chú: Danh sách cập nhật tới thời điểm tháng 4 năm 2016 158 PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHẢO SÁT TT TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC 1 Đại học tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội 2 ĐH KHXH Nhân văn- Đại học Quốc gia Hà Nội 3 Đại học kinh tế- Đại học Quốc gia Hà Nội 4 Đại học ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội 5 Đại học công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội 6 Đại học giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội 7 Đại học bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 8 Đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 9 Đại học khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 10 Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 11 Đại học kinh tế luật - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 12 Học viện Chính trị Quân sự 13 Học viện Hải quân 14 Học viện Hậu cần 15 Học viện Kỹ thuật Quân sự 16 Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy 17 Trường Đại học Tây Bắc 18 Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 19 Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 20 Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 21 Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên 22 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 23 Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 24 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 25 Trường Đại học Vinh 26 Đại học Khoa học - Đại học Huế 27 Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 28 Đại học Sư phạm - Đại học Huế 29 Đại học Y dược - Đại học Huế 159 30 Đại học Nông lâm - Đại học Huế 31 Đại học Kinh tế - Đại học Huế 32 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 33 Đại học Luật - Đại học Huế 34 Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 35 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 36 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 37 Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng 38 Trường Đại học Quy Nhơn 39 Trường Đại học Tây Nguyên 40 Trường Đại học Cần Thơ 41 Trường Đại học An Giang 42 Trường Đại học Đồng Nai 43 Trường Đại học Hải Dương 44 Trường Đại học Hải Phòng 45 Trường Đại học Hồng Đức 46 Trường Đại học Hoa Lư 47 Trường Đại học Hùng Vương 48 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 49 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 50 Trường Đại học Sài Gòn 51 Trường Đại học Tân Trào 52 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 53 Trường Đại học Công đoàn 54 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 55 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 56 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 57 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 58 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 59 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 60 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 61 Trường Đại học Điện lực 160 62 Trường Đại học Đồng Tháp 63 Trường Đại học Hà Nội 64 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 65 Trường Đại học Kiên Giang 66 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 67 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 68 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 69 Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 70 Trường Đại học Giao thông Vận tải 71 Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 72 Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 73 Trường Đại học Lao động - Xã hội 74 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 75 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cơ sở 2, Đồng Nai 76 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 77 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 78 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 79 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 80 Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 81 Trường Đại học Ngoại thương 82 Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh 83 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 84 Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 85 Trường Đại học Sao Đỏ 86 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 87 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 88 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 89 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 90 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 91 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 92 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 93 Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 161 94 Trường Đại học Tài chính - Marketing 95 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 96 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 97 Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 98 Trường Đại học Thủy lợi 99 Trường Đại học Thương mại 100 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 101 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 102 Trường Đại học Xây dựng 103 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 104 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 105 Trường Đại học Y Hà Nội 106 Trường Đại học Y tế Công cộng 107 Trường Đại học Y khoa Vinh 108 Viện Đại học Mở Hà Nội 109 Học viện Âm nhạc Huế 110 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 111 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 112 Học viện Chính sách và phát triển 113 Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh 114 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 115 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh 116 Học viện Ngân hàng 117 Học viện Ngoại giao Việt Nam 118 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 119 Học viện Phụ nữ Việt Nam 120 Học viện Quản lý Giáo dục 121 Học viện Tài chính 122 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 123 Trường Đại học Cửu Long 124 Trường Đại học Duy Tân 125 Trường Đại học Đại Nam 162 126 Trường Đại học Đông Đô 127 Trường Đại học FPT 128 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 129 Trường Đại học Kinh Bắc 130 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 131 Trường Đại học Lạc Hồng 132 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 132 Trường Đại học Phương Đông 133 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 134 Trường Đại học Thăng Long 135 Trường Đại học Dân lập Hải phòng 136 Đại học Trần Quốc Tuấn 137 Học viện Thanh thiếu niên 138 Đại học Quảng Bình 139 Học viện tư pháp 163 PHỤ LỤC 3: TỔNG HỢP CÁC BIẾN QUAN SÁT Các nhân tố Mô tả các biến quan sát Nguồn tham khảo Hoạt động quản trị nguồn nhân lực Tuyển dụng có chọn lọc (TD) TD 1 - Tuyển dụng các vị trí cơ hữu Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Macduffie (1995); Pfeffer (1998) và Wood; Albanese (1995)] TD2 - Ưu tiên tuyển dụng và bổ nhiệm nội bộ, TD3 - Sự tham gia của cán bộ quản lý vào quá trình tuyển dụng TD4 - Tuyển chọn các ứng viên có sự phù hợp về văn hóa TD5 - Kết quả tuyển dụng của nhà trường trong thời gian qua Đào tạo bồi dưỡng (ĐT) ĐT1 - Chương trình đào tạo cho mọi nhân viên Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Pleffer (1998); Yahya và Goh (2002)] ĐT 2 - Nội dung đào tạo có tập trung vào các năng lực chung ĐT 3 - Đào tạo trong suốt quá trình làm việc ĐT4 - Khuyến khích đào tạo dựa trên công việc ĐT5 - Sự quan tâm đầu tư cho hoạt động đào tạo ĐT6 – Kết quả hoạt động đào tạo trong thời gian qua Sự tham gia của nhân viên (TG) TG1- Sự tham gia vào các quyết định Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc củaMcCleland (1985); Roche (1999)] TG2- Chia sẻ thông tin chiến lược của nhà trường TG3 - Mức độ phân cấp quản lý nhân sự TG 4 - Kết quả tổng thể về sự hài lòng khi tham gia vào các quyết định Quá trình học hỏi của tổ chức (HHTC) Tiếp nhận tri thức (TNTT) TNTT 1 - Mối quan hệ với các tổ chức đối tác Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Nonaka và cộng sự (1994)] TNTT 2 - Mạng lưới quan hệ chuyên gia ngoài TNTT 3 - Luôn đối sánh với các tổ chức khác TNTT 4 - Cán bộ tham dự hội nghị hội thảo 164 Các nhân tố Mô tả các biến quan sát Nguồn tham khảo TNTT 5 - Sự quan tâm phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Goh và Richards (1997)] TNTT 6 - Hoạt động đổi mới sáng tạo trong nhà trường TNTT 7 - Quy chế của nhà trường khuyến khích đổi mới Chia sẻ thông tin (CSTT) CSTT 1 -Chia sẻ thông tin của lãnh đạo nhà trường Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Nonaka và cộng sự (1994)] CSTT 2 -Tổ chức các hội nghị, hội thảo định kỳ CSTT3 -Cơ chế khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm CSTT4 - Việc bố trí cán bộ tham gia các nhóm để điều phối, chia sẻ thông tin Diễn giải thông tin (DGTT) DGTT 1 - Cam kết thực hiện mục tiêu chung Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Nonaka và cộng sự (1994); Hult và Ferrel (1997); Bontis và cộng sự (2002)] DGTT2- Cán bộ, giảng viên chủ động tháo gỡ các khó khăn trong công việc DGTT3- Tổ chức làm việc theo nhóm DGTT4- Chính sách luân chuyển cán bộ DGTT5- Khuyến khích tìm hiểu công việc giữa các bộ phận trong nhà trường Lưu giữ tri thức (LGTT) LGTT1- Cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy tính Pe´rez và cộng sự (2006), [Phát triển các thang đo từ nghiên cứu gốc của Huber (1991; Walsh và Ungson (1991)] LGTT2- Hệ thống danh bạ của nhà trường LGTT3- Cơ sở dữ liệu sinh viên được cập nhật LGTT4- Sử dụng các phần mềm trong công việc LGTT5- Sự thuận tiện khi tra cứu Kết quả hoạt động của trường đại học Kết quả chuyên môn (KQCM) KQCM 1 - Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu Tham khảo từ kết quả Chen (2009) và có điều chỉnh cho phù hợp thực tế VN 165 Các nhân tố Mô tả các biến quan sát Nguồn tham khảo KQCM 2 -Mức độ hài lòng của sinh viên về hoạt động giảng dạy Tham khảo từ kết quả Chen (2009) và có điều chỉnh cho phù hợp thực tế VN KQCM 3 -Đánh giá của nhà tuyển dụng về năng lực của sinh viên sau khi tốt nghiệp Đề xuất mới trên cơ sở tham khảo từ Bộ giáo dục và đào tạo (2007) KQCM 4 -Số lượng công trình khoa học công bố Chen (2009); Bộ giáo dục và đào tạo (2007); KQCM 5 - Số lượng đề tài nghiên cứu hàng năm Đề xuất mới trên cơ sở tham khảo từ Chen (2009) ; Bộ giáo dục và đào tạo (2007); KQCM 6 - Số lượng hợp đồng chuyển giao kết quả nghiên cứu cho doanh nghiệp Đề xuất mới trên cơ sở Bộ giáo dục và đào tạo (2007); Kết quả tài chính (KQTC) KQTC 1 - Nguồn thu từ học phí của sinh viên Chen (2009); Bộ giáo dục và đào tạo (2007); KQTC2 – Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ Bộ giáo dục và đào tạo (2007); KQTC 3 – Thu nhập của cán bộ, giảng viên Phát triển mới trên cơ sở nghiên cứu khám phá tại 1 trường đại học công lập 166 PHỤ LỤC 4: BẢNG HỎI KHẢO SÁT Kính chào Quý Thầy/Cô! Quý Thầy/Cô đang được mời tham gia vào một cuộc khảo sát về “Quá trình học hỏi của tổ chức trong các Trường Đại học tại Việt Nam” trong khuôn khổ luận án tiến sĩ chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân do nghiên cứu sinh Trần Quang Huy thực hiện. Các câu hỏi dưới đây là những nhận định liên quan tới hoạt động quản trị nguồn nhân lực, học hỏi của tổ chức và kết quả hoạt động của Trường đại học ở Việt Nam mà nghiên cứu sinh mong muốn Thầy/Cô cho biết ý kiến về Trường Đại học nơi mình đang công tác bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp từ 1 (nếu RẤT KHÔNG ĐỒNG Ý với nhận định đó) đến 5 (nếu RẤT ĐỒNG Ý với nhận định đó). Với mục đích nghiên cứu trên tất cả những câu trả lời và thông tin mà Thầy/ Cô cung cấp trong phiếu khảo sát này đều được giữ bí mật một cách nghiêm ngặt và sẽ không được sử dụng vì mục đích khác ngoài mục đích nghiên cứu khoa học. Vì vậy, rất mong quý Thầy/Cô đưa ra những ý kiến nhận định của mình theo những câu hỏi dưới đây một cách thẳng thắn và chính xác nhất. Phần 1 – Hoạt động quản trị nguồn nhân lực Tuyển dụng Rất không đồng ý Rất đồng ý 1 Nhà trường quan tâm nhiều tới việc tuyển dụng các cán bộ cơ hữu (giảng viên, nghiên cứu viên..) 1 2 3 4 5 2 Nhà trường ưu tiên bổ nhiệm cán bộ quản lý (Trưởng/phó khoa, bộ môn và phòng ban chức năng...) từ nguồn nội bộ hơn so với nguồn bên ngoài. 1 2 3 4 5 3 Đại diện các đơn vị có nhu cầu bổ sung lao động (Khoa/Bộ môn/Phòng...) được mời tham gia vào quá trình tuyển dụng. 1 2 3 4 5 4 Trong quá trình tuyển chọn, bên cạnh năng lực chuyên môn hội đồng quan tâm đánh giá tinh thần ham học hỏi của ứng viên. 1 2 3 4 5 5 Nhìn chung, trong thời gian qua nhà trường đã tuyển dụng được nhiều giảng viên phù hợp với yêu cầu công việc và mục tiêu phát triển của nhà trường. 1 2 3 4 5 Đào tạo bồi dưỡng Rất không đồng ý Rất đồng ý 6 Chính sách đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường được áp dụng rộng rãi cho toàn thể đội ngũ cán bộ, công nhân viên 1 2 3 4 5 7 Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng (nội bộ) tập trung nhiều vào các năng lực chung, văn hóa và truyền thống lịch sử của nhà trường 1 2 3 4 5 8 Nhà trường có quy chế khuyến khích cán bộ, giảng viên tự học tập nâng cao trình độ 1 2 3 4 5 9 Các cán bộ, giảng viên được (định kỳ) tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng nội bộ trong suốt quá trình làm việc tại nhà trường 1 2 3 4 5 10 Nhà trường đầu tư nhiều nguồn lực (kinh phí, thời gian..) cho công tác đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực của cán bộ, giảng viên. 1 2 3 4 5 11 Nhìn chung, công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường trong thời gian qua đã giúp cho cán bộ, giảng viên học hỏi, chia sẻ 1 2 3 4 5 167 kiến thức chung trong công việc Sự tham gia của nhân viên vào các quyết định của nhà trường Rất không đồng ý Rất đồng ý 12 Các cán bộ, giảng viên được tham gia vào quá trình ra quyết định của nhà trường 1 2 3 4 5 13 Các thông tin về kế hoạch dài hạn của nhà trường được thông báo tới các cán bộ giảng viên 1 2 3 4 5 14 Nhà trường có trao quyền quản lý nhân sự cho Lãnh đạo các đơn vị trực thuộc 1 2 3 4 5 15 Nhìn chung, các cán bộ, giảng viên của nhà trường đã tham gia tích cực vào việc đóng góp ý kiến liên quan tới các quyết định quan trọng của nhà trường 1 2 3 4 5 Phần 2 – Quá trình học hỏi của tổ chức Tiếp nhận tri thức Rất không đồng ý Rất đồng ý 16 Nhà trường có các thỏa thuận hợp tác (ký kết MoU) với các tổ chức bên ngoài (doanh nghiệp, trường Đại học và tổ chức nghiên cứu khác). 1 2 3 4 5 17 Nhà trường có mối liên hệ chặt chẽ với các giảng viên, nhà khoa học và chuyên gia bên ngoài để mời cộng tác nghiên cứu và giảng dạy 1 2 3 4 5 18 Nhà trường khuyến khích các cán bộ, giảng viên tham gia vào các tổ chức, hoạt động chuyên môn bên ngoài 1 2 3 4 5 19 Các cán bộ, giảng viên thường xuyên tham dự các hội nghị, hội thảo và triển lãm chuyên ngành 1 2 3 4 5 20 Nhà trường có chính sách khuyến khích và đầu tư phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học 1 2 3 4 5 21 Các ý tưởng và cách tiếp cận mới giúp cải thiện kết quả công việc được nhà trường thử nghiệm thường xuyên 1 2 3 4 5 22 Hệ thống quy chế và quy trình nội bộ của nhà trường khuyến khích cán bộ, giảng viên đổi mới sáng tạo trong công việc 1 2 3 4 5 Chia sẻ thông tin Rất không đồng ý Rất đồng ý 23 Ban lãnh đạo thường xuyên chia sẻ (cung cấp) thông tin về mục tiêu phát triển của nhà trường 1 2 3 4 5 24 Định kỳ, nhà trường có tổ chức các hội nghị phổ biến các sáng kiến đã được công nhận tới các cán bộ, giảng viên 1 2 3 4 5 25 Nhà trường có cơ chế chính thức khuyến khích việc chia sẻ kinh nghiệm thực tế giữa các lĩnh vực (hoặc bộ phận) với nhau 1 2 3 4 5 26 Trong trường có một số cán bộ được phân công tham gia đồng thời một vài bộ phận (hoặc một vài nhóm công tác) để làm đầu mối chia sẻ thông tin kịp thời và chính xác 1 2 3 4 5 Diễn giải thông tin Rất không đồng ý Rất đồng ý 27 Các cán bộ, giảng viên đều cam kết thực hiện công việc theo mục tiêu chung của nhà trường 1 2 3 4 5 168 28 Các cán bộ, giảng viên của nhà trường tích cực trao đổi, chia sẻ thông tin với nhau và chủ động giải quyết các vấn đề trước khi báo cáo lên cấp trên 1 2 3 4 5 29 Các cán bộ, giảng viên thường tổ chức các công việc theo nhóm 1 2 3 4 5 30 Nhà trường có chính sách luân chuyển cán bộ giữa các bộ phận để các cán bộ, giảng viên có cơ hội trải nghiệm công việc mới 1 2 3 4 5 31 Nhà trường tạo cơ hội cho các cán bộ quản lý, giảng viên giao lưu học hỏi, trao đổi kinh nghiệm để tăng cường hiểu biết về công việc của nhau 1 2 3 4 5 Lưu trữ thông tin Rất không đồng ý Rất đồng ý 32 Nhà trường có hệ thống máy tính lưu giữ kết quả nghiên cứu khoa học, sáng kiến, kinh nghiệm để có thể thuận tiện tra cứu khi cần. 1 2 3 4 5 33 Nhà trường có hệ thống danh bạ các giảng viên, các nhà khoa học bên ngoài thuận tiện cho việc tìm kiếm và liên hệ mời hợp tác giảng dạy, nghiên cứu. 1 2 3 4 5 34 Nhà trường có cơ sở dữ liệu sinh viên được cập nhật thường xuyên 1 2 3 4 5 35 Nhà trường có sử dụng các phần mềm quản lý công việc theo các nghiệp vụ liên quan 1 2 3 4 5 36 Nhìn chung, nhà trường có hệ thống lưu trữ thông tin tốt, thuận tiện cho cán bộ giảng viên tra cứu trong quá trình làm việc 1 2 3 4 5 Phần 3 – Kết quả hoạt động của nhà trường Xin quý thầy/cô cho biết nhận định của mình về kết quả hoạt động của nhà trường trong 3 năm gần đây (2012 - 2014) Kết quả giảng dạy Rất không đồng ý Rất đồng ý 37 Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu của nhà trường đáp ứng được yêu cầu chất lượng đào tạo theo quy định 1 2 3 4 5 38 Sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy của giảng viên của nhà trường 1 2 3 4 5 39 Các nhà tuyển dụng đánh giá cao năng lực của sinh viên sau khi tốt nghiệp 1 2 3 4 5 Kết quả nghiên cứu khoa học Rất không đồng ý Rất đồng ý 40 Số lượng kết quả nghiên cứu khoa học được công bố (bài báo, sách xuất bản...) của nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian qua 1 2 3 4 5 41 Số lượng công trình nghiên cứu hàng năm (đề tài NCKH, nhiệm vụ, hợp đồng KHCN..)của nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian qua 1 2 3 4 5 42 Nhìn chung, kết quả nghiên cứu khoa học của nhà trường đáp ứng được yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo và khả năng chuyển giao vào hoạt động thực tiễn của doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 Kết quả tài chính Rất không đồng ý Rất đồng ý 169 43 Nguồn thu từ học phí của sinh viên của nhà trường vẫn đảm bảo ổn định và tăng trưởng trong các năm qua 1 2 3 4 5 44 Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ có đóng góp lớn (> 20%) vào tổng nguồn thu tài chính của nhà trường 1 2 3 4 5 45 Thu nhập của cán bộ, giảng viên nhà trường ổn định và có xu hướng tăng trong các năm gần đây. 1 2 3 4 5 Phần 4 – Thông tin chung 1 Vị trí công việc mà quý thầy/cô đang đảm nhận?  Cán bộ quản lý (BGH, Phòng, Khoa và Bộ môn)  Giảng viên, Nghiên cứu viên  Khác 2 Thời gian làm việc của quý thầy/cô tại nhà trường?  Dưới 5 năm  Từ 6 – 10 năm  Trên 10 năm 3 Quy mô tuyển sinh hệ Đại học, Cao đẳng chính quy của nhà trường hàng năm  Dưới 1000 sinh viên  Từ 1000 – 3000 sinh viên  Từ 3000 – 5000 sinh viên  Trên 5000 sinh viên 4 Loại hình tổ chức của nhà trường  Công lập  Ngoài công lập  Khác 5 Số lượng giảng viên cơ hữu của nhà trường  Dưới 100 giảng viên  Từ 100 – 200 giảng viên  Từ 200 – 500 giảng viên  Trên 500 giảng viên Nếu quý Thầy/Cô mong muốn nhận được kết quả nghiên cứu này xin vui lòng gửi lại thông tin để nghiên cứu sinh được liên hệ.  Họ và tên : Đơn vị công tác :  Địa chỉ email : Trân trọng cảm ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý thầy/cô! 170 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐA CỘNG TUYẾN 1- Kiểm tra hệ số R2 và thống kê t Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,837a 0,700 0,693 0,27905 a. Predictors: (Constant), TG, TD, ĐT Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 0,763 0,199 3,827 0,000 TD 0,071 0,044 0,083 1,604 0,111 ĐT 0,315 0,051 0,356 6,138 0,000 TG 0,416 0,042 0,552 9,802 0,000 a. Dependent Variable: HHTT 2- Hệ số tương quan giữa các biến độc lập Correlations TD DT TG TD Pearson Correlation 1 0,391** 0,316** Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 N 139 139 139 DT Pearson Correlation 0,391** 1 0,534** Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 N 139 139 139 TG Pearson Correlation 0,316** 0,534** 1 Sig. (2-tailed) 0,000 0,000 N 139 139 139 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 171 3- Kết quả tính hệ số hồi quy phụ và tham số VIF nhỏ a. VIF-1 = 1,2 (<10) Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 TG, DTa Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: TD Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,411a 0,169 0,157 0,54353 Predictors: (Constant), TG, ĐT Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 2,457 0,326 7,535 0,000 DT 0,323 0,096 0,311 3,364 0,001 TG 0,133 0,082 0,150 1,619 0,108 a. Dependent Variable: TD b. VIF-2 = 1,5 (<10) Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 TD, TGa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DT Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,583a 0,340 0,330 0,46578 Predictors: (Constant), TD, TG 172 Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 1,614 0,303 5,337 0,000 TG 0,389 0,063 0,456 6,213 0,000 TD 0,238 0,071 0,247 3,364 0,001 Dependent Variable: DT c. VIF-3 = 1,4 (<10) Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 DT, TDa Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: TG Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,547a 0,299 0,288 0,56352 Predictors: (Constant), DT, TD Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 0, 490 0,400 1,224 ,223 DT 0,143 0,088 0,126 1,619 ,108 TG 0,569 0,092 0,485 6,213 ,000 a. Dependent Variable: TG 173 PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY GIỮA 2 NHÓM TRƯỜNG ĐẠI HỌC 1- Mối quan hệ giữa quá trình học hỏi của tổ chức (HHTC) và kết quả chuyên môn (KQCM) giữa hai nhóm trường công lập và tư thục Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 Cat2, HHTCa Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: KQCM Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,652a 0,426 0,417 0,38749 a. Predictors: (Constant), Cat2, HHTC Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 1,790 0,285 6,285 0,000 HHTC 0,613 0,066 0,609 9,303 0,000 Cat2 -0, 303 0,114 -0,175 -2,668 0,009 a. Dependent Variable: KQCM a. Nhóm trường công lập Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 HHTCa Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: KQCM 174 Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,634a 0,402 0,398 0,36435 a. Predictors: (Constant), HHTC Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 1,553 0,241 6,453 0,000 HHTC 0,595 0,065 0,634 9,139 0,000 a. Dependent Variable: KQCM b. Nhóm trường tư thục Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 HHTCa Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: KQCM Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,586a 0,344 0,284 0,59162 a. Predictors: (Constant), HHTC Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 0,579 1,148 0,504 0,624 HHTC 0,788 0,328 0, 586 2,401 0,035 a. Dependent Variable: KQCM 175 2- Mối quan hệ giữa quá trình học hỏi của tổ chức (HHTC) và kết quả tài chính (KQTC) giữa hai nhóm trường công lập và tư thục Các biến nhập/loạib Mô hình Các biến nhập Các biến loại Phương pháp 1 Cat2, HHTCa Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: KQTC Model Summary Mô hình R R2 R2 điều chỉnh Sai số chuẩn 1 0,546a 0,298 0,287 0,58561 a. Predictors: (Constant), Cat2, HHTC Coefficientsa Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy chuẩn hóa t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 0,766 0,430 1,779 0,078 HHTC 0,722 0,100 0,525 7,254 0,000 Cat2 -0,239 0,172 -0,101 -1,391 ,167 a. Dependent Variable: KQTC 176 PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄNTHÔNG Bảng 1: Thống kê mô tả mẫu khảo sát Phân loại số lượng % Vị trí công việc Cán bộ quản lý Giảng viên Nghiên cứu viên Khác 51 36 27 22 37,5 26,5 19,9 16,2 Kinh nghiệm công tác Từ 5 tới 10 năm 38 27,9 Trên 10 năm 98 72,1 Bảng 2. Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy của các biến số về quá trình học hỏi của tổ chức Các biến nghiên cứu Các biến quan sát Hệ số tải Cronbac h’s Alpha Tiếp nhận tri thức (KA) KA 1 – mối quan hệ với các đối tác chiến lược 0,665 0,851 KA 2 – mạng lưới chuyên gia, giảng viên bên ngoài 0,628 KA 3 – cán bộ, giảng viên được khuyến khích tham gia các hoạt động chuyên môn bên ngoài 0,720 KA 4 –cán bộ, giảng viên tham gia các hội nghị, hội thảo chuyên ngành 0,804 KA 5 –chính sách khuyến khích phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học 0,776 KA 6 – các ý tưởng, cách tiếp cận mới được thử nghiệm áp dụng 0,742 KA 7 –quy trình nội bộ và các chính sách khuyến khích đổi mới, sáng tạo 0,748 Chia sẻ thông tin (ID) ID 1- thông tin chiến lược của nhà trường được chia sẻ tới các cán bộ, giảng viên 0,748 0,886 ID 2- nhà trường tổ chức các buổi họp, hội nghị để 0,863 177 chia sẻ, trao đổi các ý kiến đổi mới ID 3- khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm giữa các bộ phận 0,884 ID 4- nhà trường cử một số cán bộ tham gia nhiều bộ phận khác nhau để kết nối thông tin 0,850 ID 5- nhà trường có bộ phận tổng hợp, chia sẻ thông tin về đổi mới, cải tiến sáng tạo 0,800 Giải nghĩa thông tin (II) II 1- Cán bộ quản lý, giảng viên của nhà trường chia sẻ cam kết phát triển chung 0,798 0,854 II 2- Các xung đột, mâu thuẫn được giải quyết hiệu quả 0,836 II 3- làm việc theo nhóm 0,844 II 4- chính sách luân chuyển cán bộ 0,715 II 5- chia sẻ kinh nghiệm thực tế giữa các bộ phận khác nhau trong trường 0,790 Bộ nhớ của tổ chức (OM) OM 1- Cơ sở dữ liệu của nhà trường trên các hệ thống máy tính 0,845 0,813 OM 2- Danh bạ điện thoại của các giảng viên, chuyên gia ngoài 0,784 OM 3- Cơ sở dữ liệu sinh viên cập nhật 0,765 OM 4- Các phần mềm ứng dụng trong nhà trường 0,699 OM 5- Sự thuận tiện khi sử dụng hệ thống lưu trữ 0,689 Quá trình học hỏi của tổ chức (OLP) Tiếp nhận tri thức (KA) 0,869 0,888 Chia sẻ thông tin (ID) 0,898 Giải nghĩa thông tin (II) 0,913 Bộ nhớ của tổ chức (OM) 0,780 Bảng 3. Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy về sự tham gia của nhân viên vào các quyết định Các biến nghiên cứu Các biến quan sát Hệ số tải Cronbach’s Alpha Sự tham gia của nhân viên (EP) EP1- Tham gia vào các quyết định EP2- Chia sẻ thông tin về kết quả hoạt động EP3- Mức độ trao quyền quản lý nhân sự 0,807 0,807 0,848 0,754 178 Bảng 4. Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy của các biến số kết quả hoạt động Các biến nghiên cứu Các biến quan sát Hệ số tải Cronbach’s Alpha Kết quả hoạt động chuyên môn (AR) AR 1- tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên số sinh viên 0,661 0,803 AR 2- mức độ hài lòng của sinh viên về kết quả giảng dạy 0,719 AR 3- Đánh giá của nhà tuyển dụng về năng lực sinh viên 0,692 AR 4- Số lượng công bố khoa học 0,853 AR 5- Số lượng các đề tài nghiên cứu 0,816 Kết quả kinh tế (ER) ER 1- Nguồn thu học phí 0,661 0,803 ER 2- Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ 0,719 ER 3- Mức độ hài lòng của nhân viên về chế độ đãi ngộ 0,692 Kết quả hoạt động (P) AR – Kết quả chuyên môn 0,661 0,803 ER – Kết quả tài chính 0,719 Bảng 6. Kết quả phân tích hồi quy Quá trình học hỏi của tổ chức Kết quả hoạt động Các biến độc lập Kinh nghiệm làm việc 0.72** -0.063 Chức danh công việc -0.3 0.041 Sự tham gia của nhân viên .755*** Quá trình học hỏi của tổ chức .687*** Hệ số R2 điều chỉnh .615 .440 Hệ số F thống kê 72.838*** 36.299*** Ghi chú: * p<0.05, ** p<0.01 và *** p<0.001 Comment [H1]: Make it clearer here the changes over three years. It is still not clear how the changes (as you discussed in the methodology) can be measured with these items?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_moi_lien_he_giua_qua_trinh_hoc_hoi_va_ket_qua_hoat_d.pdf
  • docLA_TranQuangHuy_E.doc
  • docLA_TranQuangHuy_V.doc
  • pdfLA_TranQuangHuy1_Sum.pdf
  • pdfLA_TranQuangHuy1_TT.pdf
Luận văn liên quan