Đối với siêu thị chuyên doanh, thì diện tích phải trên 1.000 m2 , danh mục hàng hóa
phải trên 2.000 tên hàng các tiêu chuẩn khác giống như siêu thị kinh doanh tổng hợp.
+ Siêu thị hạng II
Đối vớisiêu thị kinh doanh tổng hợp phải có diện tích trên 2.000 m2; có danh mục
hàng hóa kinh doanh từ 10.000 tên hàng trở lên; các tiêu chuẩn khác cũng giống như
siêu thị hạng I.
Đối với siêu thị chuyên doanh, thì diện tích phải trên 500 m2 , danh mục hàng hóa
phải trên 1.000 tên hàng các tiêu chuẩn khác giống như siêu thị kinh doanh tổng hợp.
+ Siêu thị hạng III
Đối vớisiêu thị kinh doanh tổng hợp phải có diện tích trên 500 m2; có danh mục
hàng hóa kinh doanh từ 4.000 tên hàng trở lên; các tiêu chuẩn khác cũng giống như
siêu thị hạng I chỉ trừ dịch vụ ăn uống, giải trí, bán hàng qua mạng, qua bưu điện, điện
thoại.
Đối với siêu thị chuyên doanh, thì diện tích cũng phải trên 500 m2 , danh mục hàng
hóa phải trên 500 tên hàng, các tiêu chuẩn khác giống như siêu thị kinh doanh tổng
hợp.
Trung tâm thương mại là loại hình tổ chức kinh doanh hiện đại, đa chức năng, bao
gồm tổ hợp các loại hình cửa hàng, cơ sở hoạt động dịch vụ, hội trường, phòng họp,
văn phòng cho thuê được bố trí tập trung liên hoàn trong một hoặc một số công
trình kiến trúc liền kề; đáp ứng các tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ
thuật và trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh; có các phương thức phục vụ văn minh,
thuận tiện đáp ứng nhu cầu phát triển hoạt động kinh doanh thương nhân và thỏa mãn
nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ của khách hàng.Trung tâm thương mại cũng được phân
hạng như sau:21
+ Trung tâm thương mại hạng I: có diện tích kinh doanh phải trên 50.000 m2
có nơi trông giữ xe phù hợp với qui mô kinh doanh của trung tâm thương mại; công
trình kiến trúc được xây dựng vững chắc, có tính thẩm mỹ cao, có thiết kế và trang
thiết bị kỹ thuật tiên tiến, hiện đại, đảm bảo các yêu cầu phòng cháy chữa cháy, vệ
sinh môi trường, an toàn và thuận tiện cho mọi đối tượng tham gia hoạt động kinh
doanh trong khu vực; hoạt động đa chức năng cả về kinh doanh hàng hóa và kinh
doanh các loại hình dịch vụ bao gồm: khu vực để bố trí các cửa hàng bán buôn, bán lẻ
hàng hóa, nhà hàng khách sạn, khu vực để tổ chức hội chợ triển lãm, trưng bày giới
thiệu hàng hóa, khu vực dành cho hoạt động vui chơi giải trí, cho thuê văn phòng làm
việc, hội trường, phòng họp để tổ chức các hội nghị, hội thảo, giao dịch và ký kết các
hợp đồng thương mại trong, ngoài nước, khu vực dành cho các hoạt động tài chính,
ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, tin tức, tư vấn, môi giới đầu tư, du lịch.
+ Trung tâm thương mại hạng II: có diện tích kinh doanh phải trên 30.000
m
2, các điều khoản khác tương tự như trung tâm thương mại hạng I.
+ Trung tâm thương mại hạng III: có diện tích kinh doanh phải trên 10.000
m
2, các điều khoản khác tương tự như trung tâm thương mại hạng I.
265 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa hình tượng cửa hiệu, nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành của khách hàng đối với cửa hiệu và vai trò điều tiết của văn hóa cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o gồm: khu vực để bố trí các cửa hàng bán buôn, bán lẻ
hàng hóa, nhà hàng khách sạn, khu vực để tổ chức hội chợ triển lãm, trƣng bày giới
thiệu hàng hóa, khu vực dành cho hoạt động vui chơi giải trí, cho thuê văn phòng làm
việc, hội trƣờng, phòng họp để tổ chức các hội nghị, hội thảo, giao dịch và ký kết các
hợp đồng thƣơng mại trong, ngoài nƣớc, khu vực dành cho các hoạt động tài chính,
ngân hàng, bảo hiểm, bƣu chính viễn thông, tin tức, tƣ vấn, môi giới đầu tƣ, du lịch.
+ Trung tâm thƣơng mại hạng II: có diện tích kinh doanh phải trên 30.000
m
2, các điều khoản khác tƣơng tự nhƣ trung tâm thƣơng mại hạng I.
+ Trung tâm thƣơng mại hạng III: có diện tích kinh doanh phải trên 10.000
m
2, các điều khoản khác tƣơng tự nhƣ trung tâm thƣơng mại hạng I.
Phụ lục 3:Bảng mô tả mẫuthảo luận nhóm lần 1
Siêu thị chuyên dụng điện máy Siêu thị tổng hợp
Số nhóm Mã đáp
viên
Giới
tính
Nghề nghiệp Số nhóm Mã đáp
viên
Giới
tính
Nghề
nghiệp
Nhóm 1 KHĐM01 Nam Nhân viên Nhóm 3 KHTH17 Nữ Sinh viên
KHĐM02 Nam Sinh viên KHTH18 Nữ Nhân viên
KHĐM03 Nam Bác sĩ KHTH19 Nữ Nhân viên
KHĐM04 Nam Gíao viên KHTH20 Nữ Giảng viên
KHĐM05 Nam Quản lý KHTH21 Nữ Nội trợ
KHĐM06 Nữ Nội trợ KHTH22 Nam Nhân viên
KHĐM07 Nữ Quản lý KHTH23 Nam Quản lý
KHĐM08 Nữ Nhân viên KHTH24 Nữ Nội trợ
Nhóm 2 NVĐM09 Nam NVBH Nhóm 4 NVTH25 Nữ NVBH
NVĐM10 Nam NVBH NVTH26 Nữ NVBH
NVĐM11 Nam NVBH NVTH27 Nữ NVBH
NVĐM12 Nam NVCSKH NVTH28 Nữ NVCSKH
NVĐM13 Nam NVKT NVTH29 Nữ NVCSKH
NVĐM14 Nam NVKT NVTH30 Nam NVCSKH
NVĐM15 Nữ NVBH NVTH31 Nam NVCSKH
NVĐM16 Nữ NVBH NVTH32 Nam NVCSKH
(Ghi chú: NVBH: nhân viên bán hàng, NVCSKH: Nhân viên chăm sóc khách hàng, NVKT: Nhân viên
kỹ thuật).
22
Phụ lục 4: Dàn bài phỏng vấn sâu/ luận nhóm trong nghiên cứu định tính lần một
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào các anh chị,
Tôi là nghiên cứu sinh trƣờng Đại Học Mở TPHCM. Hiện nay, tôi đang tiến hành đề
tài nghiên cứu khoa học về nhân cách thƣơng hiệu bán lẻ (cửa hiệu). Trƣớc tiên, tôi
xin cảm ơn anh chị đã dành thời gian đến đây và tham gia vào buổi thảo luận hôm
nay. Cũng xin lƣu ý với các anh chị rằng không có ý kiến hoặc quan điểm nào là đúng
và sai cả, tất cả các quan điểm của anh chị đều giúp ích cho đề tài nghiên cứu của tôi
và là đề xuất giải pháp tối ƣu cho các siêu thị trong việc hoàn thiện hơn những hoạt
động tiếp thị truyền thông của mình. Thời gian thảo luận dự kiến khoảng hai giờ. Để
làm quen với nhau, xin các anh chị tự giới thiệu tên của mình
Phần 2: Nội dung thảo luận
I. Hình tƣợng thƣơng mại của cửa hiệu
- Anh chị thƣờng xuyên mua sắm ở siêu thị nào? Vì sao?
- Anh chị thƣờng chỉ mua sắm ở một siêu thị duy nhất hay mua sắm ở nhiều siêu thị
khác nhau? Siêu thị mà anh chị mua sắm có gì nổi bật so với siêu thị khác?
- Theo anh chị, những yếu tố vật chất hay phi vật chất nào quan trọng nhất giúp siêu
thị thu hút và giữ chân khách hàng?
Tôi xin đọc to một số phát biểu sau, anh chị cho biết có hiểu đƣợc không? Vì sao?
Theo anh chị những câu này nói lên điều gì? Nếu đánh giá về mức độ cảm nhận của
khách hàng đối với hình tƣợng thƣơng mại của siêu thị chúng ta cần thêm hay bớt
những ý nào? Vì sao?
1. Mua sắm ở siêu thị rất thuận tiện.
2. Siêu thị có hàng hóa đa dạng.
3. Chất lƣợng hàng hóa của siêu thị tốt.
4. Giá cả tại siêu thị hợp lý.
5. Dịch vụ của siêu thị đáp ứng sự mong đợi của tôi.
6. Không gian mua sắm rất ấm cúng, thỏa mái và ngăn nắp.
7. Thái độ phục vụ của nhân viên rất vui vẻ, nhiệt tình và chuyên nghiệp.
II. Hình tƣợng xã hội của cửa hiệu
Khi nói đến hình tƣợng xã hội của một siêu thị, anh chị nghĩ ngay đến điều gì? Tôi xin
đọc to một số phát biểu sau, anh chị cho biết có hiểu đƣợc nội dung của chúng không?
Vì sao? Theo anh chị những câu này nói lên điều gì? Nếu đánh giá về mức độ cảm
nhận của khách hàng đối với hình tƣợng xã hội của siêu thị (Các hoạt động chia sẽ
trách nhiệm với cộng đồng) chúng ta cần thêm hay bớt những ý nào? Vì sao?
1. Siêu thị quan tâm bảo vệ môi trƣờng.
2. Siêu thị có nhiều hoạt động từ thiện-xã hội
3. Siêu thị hành xử rất đạo đức và chân thật.
23
4. Siêu thị quan tâm đến quyền lợi của ngƣời tiêu dùng.
III. Hình tƣợng chiến lƣợc của cửa hiệu
Khi nói đến hình tƣợng chiến lƣợc của siêu thị, anh chị nghĩ ngay đến điều gì ? Vì sao
anh chị nghĩ nhƣ vậy? Tôi xin đọc to một số phát biểu sau, anh chị cho biết có hiểu
đƣợc nội dung của chúng không? Vì sao? Theo anh chị những câu này nói lên điều gì?
Nếu đánh giá về mức độ cảm nhận của khách hàng đối với hình tƣợng chiến lƣợc của
siêu thị chúng ta cần thêm hay bớt những ý nào? Vì sao?
1. Siêu thị có nhiều kinh nghiệm trên thƣơng trƣờng.
2. Siêu thị có khả năng thích ứng nhanh với văn hóa và phong tục của địa phƣơng.
3. Siêu thị là công ty của tƣơng lai với sự phát triển bền vững, tạo những liên minh
chiến lƣợc với các đối tác.
4. Siêu thị luôn nỗ lực tung ra nhiều sản phẩm và dịch vụ mới.
IV. Lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị
Tôi xin đọc to một số phát biểu sau về lòng trung thành của khách hàng, anh chị cho
biết có hiểu đƣợc nội dung của chúng không? Vì sao? Theo anh chị những câu này nói
lên điều gì? Nếu đánh giá về mức độ trung thành của khách hàng đối với siêu thị
chúng ta cần thêm hay bớt những ý nào? Vì sao?
1. Tôi xem chính tôi là khách hàng trung thành của siêu thị.
2. Khi tôi có ý định mua sắm, siêu thị là lựa chọn hàng đầu của tôi.
3. Siêu thị này là sự lựa chọn đầu tiên của tôi
4. Ý định giới thiệu siêu thị này cho ngƣời thân và bạn bè.
V. Tính độc lập trong văn hóa cấp cá nhân
Tôi xin đọc to một số phát biểu sau về tính độc lập trong văn hóa cấp cá nhân, anh chị
cho biết có hiểu đƣợc nội dung của chúng không? Vì sao? Theo anh chị những câu
này nói lên điều gì? Nếu đánh giá về tính độc lập trong văn hóa cấp cá nhân chúng ta
cần thêm hay bớt những ý nào? Vì sao?
1. Tôi thích phụ thuộc vào bản thân hơn vào ngƣời khác.
2. Theo cá tính của tôi, độc lập với ngƣời khác là rất quan trọng.
3. Tôi luôn dựa vào chính mình, hiếm khi dựa vào ngƣời khác.
4. Điều quan trọng đối với tôi là làm tốt công việc hơn ngƣời khác.
5. Tôi thích cảm giác mình là duy nhất và khác biệt với ngƣời khác ở nhiều lĩnh vực.
VII. Tính phụ thuộc trong văn hóa cấp cá nhân
Tôi xin đọc to một số phát biểu sau về tính phụ thuộc trong văn hóa cấp cá nhân, anh
chị cho biết có hiểu đƣợc nội dung của chúng không? Vì sao? Theo anh chị những câu
này nói lên điều gì? Nếu đánh giá về tính phụ thuộc trong văn hóa cấp cá nhân chúng
ta cần thêm hay bớt những ý nào? Vì sao?
1. Điều quan trọng với tôi là sự giàu có và thịnh vƣợng của các thành viên trong nhóm
của mình.
24
2. Tôi cảm thấy tốt khi hợp tác với các thành viên trong nhóm.
3. Nhiệm vụ của tôi là chăm sóc các thành viên trong gia đình trong bất cứ việc gì.
4. Các thành viên trong gia đình nên gắn kết với nhau ngay cả nếu họ không cùng
quan điểm.
5. Tôi thích thú dành thời gian với các thành viên trong nhóm của mình.
VIII. Quan hệ giữa hình tƣợng cửa hiệu với nhân cách cửa hiệu
Bây giờ, các anh chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về những mối quan hệ sau.
1. Giữa hình tƣợng thƣơng mại với nhân cách cửa hiệu.
2.Giữa hình tƣợng xã hội với nhân cách cửa hiệu.
3. Giữa hình tƣợng chiến lƣợc với nhân cách cửa hiệu.
4. Giữa nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành.
5. Giữa văn hóa cá nhân với nhân cách và lòng trung thành khách hàng.
Xin chân thành cảm ơn anh chị
Phụ lục 5: Đặc điểm mẫu nghiên cứu định tính lần hai (Thảo luận nhóm)
Mã số ngƣời
tham gia
Chức vụ Ngành hàng phụ
trách
Thâm niên
công tác
Nhóm thảo luận thứ nhất cho kết quả nghiên cứu siêu thị chuyên dụng điện máy
DM01 Quản lý kinh doanh Điện tử 11 năm
DM02 Quản lý sàn (floor manager) Quầy điện lạnh 15 năm
DM03 Giám đốc chiến lƣợc Điện gia dụng 14 năm
DM04 Trƣởng phòng hậu mãi Điện máy 17 năm
DM05 Phó phòng tiếp thị Điện máy 20 năm
DM06 Quản lý sàn (floor manager) Máy văn phòng 9 năm
DM07 Trƣởng phòng bán hàng Viễn thông 16 năm
DM08 Trƣởng phòng dịch vụ Bảo hành – lắp đặt 17 năm
Nhóm thảo luận thứ hai cho kết quả nghiên cứu siêu thị tổng hợp
TH01 Quản lý sàn (floor manager) Hóa mỹ phẩm 14 năm
TH02 Quản lý sàn (floor manager) Thời trang 11 năm
TH03 Quản lý sàn (floor manager) Nhà cửa – đời sống 14 năm
TH04 Trƣởng phòng kinh doanh Gia dụng 8 năm
TH05 Trƣởng phòng kinh doanh Nhà bếp 9 năm
TH06 Chuyên viên Thực phẩm 9 năm
TH07 Quản lý thu mua Thực phẩm 6 năm
TH08 Quản lý thu mua Nhà cửa – đời sống 9 năm
25
Phụ lục 6: Bảng tổng hợp và đánh giá nhân cách cửa hiệu qua các thang đo tiêu
biểu
STT Biến quan sát
(NCCH: Nhân cách cửa
hiệu)
Lƣợt bỏ NCCH
trùng nhau với
STT sau
Thành phần
Nguồn/Ngữ
cảnh nghiên
cứu
1 Lƣơng thiện (Honest) 44,149,28, 1 Chân thành
(Sincerity)
Aaker
(1997):
Sản phẩm
nói chung,
bao gồm
chủng loại có
tính biểu
tƣợng (áo
quần, mỹ
phẩm, nƣớc
hoa); thực
dụng (cuộn
film Kodak,
thuốc giảm
đau, kem
đánh răng);
và cả hai
(máy tính,
nƣớc ngọt,
giày tennis).
2 Chan hòa (Cheerful) 2,125,148
3 Trong sáng (Wholesome) Không trùng
4 Thiết thực (Down to earth) 4, 140
5 Dám làm dám chịu (Daring) 5, 64 Hƣng phấn
(Excitement) 6 Thâm thúy (Spirited) Không trùng
7 Sáng tạo (Imaginative) 7, 59, 92
8 Cập nhật (Up-to-date) 8, 60
9 Chắc chắn (Reliable) 9,30,48,120,151 Năng lực
(Competence) 10 Thông minh (Intelligent) 10, 118
11 Thành đạt (Sucessful) Không trùng
12 Đẳng cấp (Upper class) 12, 21, 134 Tinh tế
(Sophistication) 13 Quyến rũ (Charming) 65, 88, 112, 130
14 Phong trần (Outdoorsy) Không trùng Lão luyện
(Ruggedness) 15 Cứng cựa (Tough) 15, 80
16 Hồ hởi (Welcoming) Không trùng Nhiệt tình
(Enthusiasm)
D’Astous và
Léveque
(2003):
4 cửa hiệu
bách hóa và
2 cửa hiệu
chuyên dụng
bao gồm cửa
hiệu bán ô tô
và thiết bị
điện tử tại
Canada.
17 Nhiệt tình (Enthusiastic ) Không trùng
18 Sống động (Lively) 18, 147
19 Năng động (Dynamic) 19, 146
20 Tế nhị (Chic) Không trùng Tinh tế
(Sophistication) 21 Đẳng cấp (High class) 12, 21, 134
22 Lịch thiệp (Elegant) 22, 67,108, 131
23 Phong cách (Stylish) 66, 98,111,132
24 Hay chọc tức, trêu ghẹo
(Annoying)
Không trùng Khó
chịu(Unpleasantn
ess) 25 Khó chịu (Irritating) Không trùng
26 Ồn ào (Loud) Không trùng
27 Hời hợt (Superficial) Không trùng
28 Lƣơng thiện (Honest) 44,149,28, 1 Chân thực
(Genuineness) 29 Chân thành (Sincere) 29, 45
30 Chắc chắn (Reliable) 9,30,48,120,151
31 Thành thực (True ) Không trùng
32 Can đảm (Hardy) Không trùng Chắc chắn
(Solidity) 33 Vững vàng (Solid) Không trùng
26
34 Uy tín (Reputable) 34, 68
35 Phát đạt (Thriving) Không trùng
36 Thân thiện (Friendly) 36, 87, 127, 138 Đồng thuận
(Agreeable)
Davies và
cộng sự
(2004):
Cửa hàng
bán lẻ hàng
thực phẩm.
37 Vui vẻ (Pleasant) 37, 86
38 Cởi mở (Open) Không trùng
39 Thẳng thắng
(Straightforward)
Không trùng
40 Biết lo (Concerned) Không trùng
41 Vững tâm (Reassuring) 41, 115
42 Hỗ trợ (Supportive) Không trùng
43 Đồng thuận (Agreeable) Không trùng
44 Thật thà (Honest) 44, 149, 28
45 Chân thành (Sincere) 29, 45,
46 Có trách nhiệm với xã hội
(Socially-responsible)
Không trùng
47 Đáng tin cậy (Trustworthy) 47, 116, 150
48 Chắc chắn (Reliable) 9,30, 48,120,151 Năng lực
(Competence) 49 Vững chắc (Secure) Không trùng
50 Chăm chỉ (Hardworking) 50, 139
51 Tham vọng (Ambitious) Không trùng
52 Huynh hƣớng thành tích
(Achievement-oriented)
Không trùng
53 Lãnh đạo (Leading) Không trùng
54 Kỹ thuật (Technical) Không trùng
55 Hợp tác (Corporate) Không trùng
56 Trầm tỉnh (Cool) Không trùng Gan dạ
(Enterprise) 57 Theo thời (Trendy) 57, 95, 113, 129
58 Trẻ trung (Young) Không trùng
59 Có óc tƣởng tƣợng
(Imaginative)
7, 59
60 Cập nhật (Up-to-date) 8, 60
61 Hứng thú (Exciting) Không trùng
62 Thích đổi mới (Innovative) 62, 91
63 Hƣớng ngoại (Extrovert) Trái nghĩa 76
64 Táo bạo (Daring) 5, 64.
65 Duyên dáng (Charming) 13, 65, 112, 130 Tinh tế (Chic)
66 Phong cách (Stylist) 23, 98,111,132
67 Lịch thiệp (Elegant) 22, 67,108, 131
68 Uy tín (Prestigious) 34, 68
69 Độc đáo (Exclusive) Không trùng
70 Có học thức (Refined) Không trùng
71 Hợm hĩnh (Snobby) Không trùng
72 Tinh tƣờng (elitist) Không trùng
73 Kiêu ngạo (Arrogant) Không trùng Tàn nhẫn
(Ruthlessness) 74 Hiếu chiến (aggressive) Không trùng
27
75 Ích kỷ (Selfish) Không trùng
76 Hƣớng nội (Inward looking) Trái nghĩa 63
77 Hách dịch (Authoritarian) Không trùng
78 Chỉ huy (Controlling) Không trùng
79 Nam tính (Masculine) Không trùng Mạnh mẽ nam
tính
(Machismo)
80 Tough (Cứng cựa) 15, 80
81 Lão luyện (Rugged) Không trùng
82 Bình thƣờng (Casual) Không trùng Không trang
trọng
(Informality)
83 Đơn giản (Simple) Không trùng
84 Dễ dãi (easy-going) Không trùng
85 Đáng yêu (Endearing) 85, 109 Đồng thuận
(Agreeableness)
Lombart và
Louis
(2014): Nhà
bán lẻ thực
phẩm ở
Pháp.
86 Vui vẻ (Pleasant) 37, 86
87 Thân thiện (Friendly) 36, 87, 127, 138
88 Duyên dáng (Charming) 13, 65, 112, 130
89 Quyến rũ (Seductive) 89, 133
90 Resourceful (Tháo vát) Không trùng
91 Sáng tạo (Creative) 62, 91
92 Có trí tƣởng tƣợng
(Imaginative)
7, 59, 92
93 Kín đáo (Reserved) Không trùng Hƣớng nội
(Introversion) 94 Mắc cở (Shy) Không trùng
95 Theo xu hƣớng (Trendy) 57, 95, 113, 129 Tinh tế
(Sophistication) 96 Hiện đại (Modern) Không trùng
97 Đẳng cấp (Classy) 12, 21, 97, 134
98 Phong cách (Stylish) 23, 66, 111,132
99 Biết tổ chức (Organized) Không trùng Tận tâm
(Conscientious-
ness)
100 Tỉ mỉ (Meticulous) Không trùng
101 Nghiêm trọng (Serious) Không trùng
102 Ngụy thiện (Hypocritical) Không trùng Bất lƣơng
(Disingenuous-
ness)
103 Nói dối (Lying) Không trùng
104 Lừa đảo (Deceitful) Không trùng
105 Kiêu ngạo (Arrogant) Không trùng
106 Tự phụ (Pretentious) Không trùng
107 Tinh tế (Sophisticated) Không trùng Lịch
thiệp/khuyến
rũ
(Elegant/
Glamorous)
Louis và
Lombart
(2011): Các
cửa hàng
tổng hợp bán
thực phẩm
và chuyên
dụng: áo
quần, đồ thể
thao tại
Pháp.
108 Lịch thiệp (Elegant) 22, 67,108, 131
109 Dễ nhìn (Good looking) 85, 109
110 Khiêu gợi (Voluptulous) Không trùng
111 Phong cách (Stylish) 23, 66, 98, 132
112 Duyên dáng (Charming) 13, 65, 112, 130
113 khuynh hƣớng (Trendy) 57, 95, 113, 129
114 Nguyên thủy (Original) Không trùng
115 Đảm bảo (Secure) 41, 115 Chắc
chắn/Nghiêm
ngoặt
(Reliable/Rigor-
116 Đáng tin cậy (Trustworthy) 47, 116, 150
117 Chu đáo (Thoughtful) Không trùng
118 Thông minh (Intelligent) 10, 118,
28
119 Mạnh mẽ (Robust) Không trùng ous)
120 Chắn chắc (Reliable) 9,30,48,120, 151
121 Ngƣời lớn (Adult) Không trùng
122 Hân hoan (Joyful) Không trùng Phấn khởi/Vui
vẻ
(Exciting/Cheer-
ful)
123 Hài hƣớc (Comical) Không trùng
124 Khôi hài (Funny) Không trùng
125 Vui vẻ (Cheerful) 2, 125, 148
126 Tình cảm (Affectionate) Không trùng
127 Thân thiện (Friendly) 36, 87, 127, 138
128 Hợp thời trang
(Fashionable)
Không trùng Tinh tế
(Sophistication)
Das và cộng
sự (2012):
Cửa hàng
bách hóa tại
Ấn Độ.
129 Hợp khuynh hƣớng
(Trendy)
57, 95, 113, 135
130 Quyến rũ (Glamorous) 13, 65, 112, 130
131 Lịch thiệp (Elegant) 22, 67,108, 131
132 Phong cách (Stylish) 23, 66, 98,111
133 Hấp dẫn (Attractive) 89, 133
134 Đẳng cấp (Classy) 12, 21, 97, 134
135 Ngƣời tạo nên khuynh
hƣớng (Trend setter)
Không trùng
136 Chu đáo (Caring) 136 Đồng cảm
(Empathy) 137 Biết cân nhắc/lắng nghe
(Considerate)
Không trùng
138 Thân thiện (Friendly) 36, 87, 127, 138
139 Chăm chỉ (Hard working) 50, 139 Khả năng phụ
thuộc
(Dependability)
140 Thực tế (Realistic) 4,140
141 Có động lực (Motivated) Không trùng
142 Có trách nhiệm (Dutiful) Không trùng
143 Đúng giờ (Punctual) Không trùng
144 Sáng sủa (Bright) Không trùng Sự rung động
(Vibrancy) 145 Màu mè (Colourful) Không trùng
146 Năng động (Energetic) 19, 146
147 Sống động (Lively) 18, 147
148 Vui vẻ (Cheerful) 2, 125,148,
149 Thật thà (Honest) 44,149,28,1 Tính xác thực
(Authenticity) 150 Đáng tin cậy (Trustworthy) 47, 116, 150
151 Chắc chắn (Reliable) 9,30,48,120,151
152 Chân thành (Genuine) Không trùng
153 Lộn xộn (Chaotic) Không trùng Lộn xộn
(Chaos)
Willems và
cộng sự
(2011): Cửa
hiệu thời
trang tại Bỉ
154 Bất cẩn (careless) Không trùng
155 Bận rộn (Busy) Không trùng
156 Lịch thiệp (elegant) Trùng Sự tinh tế
(Sophistication) 157 Stylish (Phong cách) Trùng
158 Vang danh, phân biệt
(Distinguished)
Không trùng
29
159 Tế nhị (chic) Trùng
160 Khuynh hƣớng (Trendy) Trùng Sự sáng tạo
(Innovativeness) 161 Thời thƣợng (Hip) Không trùng
162 Trẻ trung (Youngful) Trùng
163 Hiện đại (Modern) Trùng
164 Chắc chắn (Reliable) 9,30,48,120,151 Sự đồng thuận
(Agreeableness) 165 Dễ gần (Approachable) Không trùng
166 Thành công (Sucessful) Trùng
167 Thân thiện (Friendly) Trùng
168 Đặc biệt (Special) Không trùng Nổi tiếng
(Conspicuous-
ness)
169 Hoang phí (Extravagant) Không trùng
170 Nổi bật (Striking) Không trùng
Phụ lục 7:
Bảng đánh giá đặc điểm nhân cách cửa hiệu tiêu biểu (Đã loại bỏ các tính
từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa)
Kính chào anh chị ,
Anh chị vui lòng chọn một trong những siêu thị sau đây mà anh chị thƣờng xuyên
mua sắm nhất, sau đó đánh giá các đặc điểm nhân cách sau đây có phù hợp với siêu
thị này hay không bằng cách cho điểm từ 1 (hoàn toàn không đồng ý)đến 7(hoàn toàn
đồng ý).
Nhóm siêu thị tổng hợp:
1 – Siêu thị Coopmart 2- Siêu thị Big C 3- Siêu thị Vinmart
4- Siêu thị Aeon 5- Siêu thị Auchan 6- Siêu thị Lottemart
7- Siêu thị MM (Metro cũ) 8- Siêu thị Satra 9- Siêu thị Aeon-
Citimart
10- Khác:
Nhóm siêu thị chuyên dụng điện máy:
1- Nguyễn Kim 2- Điện Máy Xanh 3- Chợ Lớn
4- Phan Khang 5- Trần Anh 6- Pico
7 – Thiên Hòa 8- Khác: ..
STT Biến quan sát
(Tính cách con ngƣời)
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5 6 7
1 Lƣơng thiện (Honest)
2 Chan hòa (Cheerful)
3 Trong sáng (Wholesome)
4 Thiết thực (Down to earth)
5 Dám làm dám chịu (Daring)
6 Thâm thúy (Spirited)
30
7 Sáng tạo (Imaginative)
8 Cập nhật (Up-to-date)
9 Chắc chắn (Reliable)
10 Thông minh (Intelligent)
11 Thành đạt (Sucessful)
12 Phóng khoáng (Outdoorsy)
13 Cứng cựa (Tough)
14 Nam tính (Masculine)
15 Lão luyện (Rugged)
16 Hiếu khách (Welcoming)
17 Nhiệt tình (Enthusiastic )
18 Sống động (Lively)
19 Năng động (Dynamic)
20 Tế nhị (Chic)
21 Đẳng cấp (High class)
22 Lịch thiệp (Elegant)
23 Phong cách (Stylish)
24 Hợp thời trang (Fashionable)
25 Biết tạo nên khuynh hƣớng
(Trend setter)
26 Quyến rũ (Charming)
27 Khó chịu (Irritating)
28 Ồn ào (Loud)
29 Hời hợt (Superficial)
30 Chân thành (Sincere)
31 Thành thực (True )
32 Can đảm (Hardy)
33 Vững vàng (Solid)
34 Uy tín (Reputable)
35 Phát đạt (Thriving)
36 Thân thiện (Friendly)
37 Cởi mở (Open)
38 Thẳng thắng
(Straightforward)
39 Biết lo (Concerned)
40 Vững tâm (Reassuring)
41 Hỗ trợ (Supportive)
42 Đồng thuận (Agreeable)
43 Có trách nhiệm với xã hội
(Socially-responsible)
44 Chăm chỉ (Hardworking)
45 Tham vọng (Ambitious)
46 Huynh hƣớng thành tích
(Achievement-oriented)
47 Lãnh đạo (Leading)
31
48 Hợp tác (Corporate)
49 Đáng yêu (Endearing)
50 Resourceful (Tháo vát)
51 Trầm tỉnh (Cool)
52 Trẻ trung (Young)
53 Hứng thú (Exciting)
54 Thích đổi mới (Innovative)
55 Hƣớng ngoại (Extrovert)
56 Độc đáo (Exclusive)
57 Có học thức (Refined)
58 Hợm hĩnh (Snobby)
59 Tinh tƣờng (elitist)
60 Kiêu ngạo (Arrogant)
61 Hiếu chiến (aggressive)
62 Ích kỷ (Selfish)
63 Hách dịch (Authoritarian)
64 Chỉ huy (Controlling)
65 Bình thƣờng (Casual)
66 Đơn giản (Simple)
67 Dễ dãi (easy-going)
68 Kín đáo (Reserved)
69 Mắc cở (Shy)
70 Hiện đại (Modern)
71 Biết tổ chức (Organized)
72 Tỉ mỉ (Meticulous)
73 Nghiêm trọng (Serious)
74 Ngụy thiện (Hypocritical)
75 Nói dối (Lying)
76 Lừa đảo (Deceitful)
77 Kiêu ngạo (Arrogant)
78 Tự phụ (Pretentious)
79 Khiêu gợi (Voluptulous)
80 Ngƣời lớn (Adult)
81 Hài hƣớc (Comical)
82 Tình cảm (Affectionate)
83 Có động lực (Motivated)
84 Có trách nhiệm (Dutiful)
85 Đúng giờ (Punctual)
86 Sáng sủa (Bright)
87 Màu mè (Colourful)
88 Lộn xộn (Chaotic)
89 Bất cẩn (careless)
90 Vang danh, phân biệt
(Distinguished)
91 Thời thƣợng (Hip)
32
92 Dễ gần (Approachable)
93 Đặc biệt (Special)
94 Hoang phí (Extravagant)
95 Thờ ơ (Indifferent)
96 Cần kiệm
97 Biết chăm sóc gia đình
98 Kính trênnhƣờng dƣới
99 Biết lo xa
100 Đức hạnh, Nết na
101 Chung thủy
102 Tính toán cẩn thận
103 Kiên trì, nhẫn nại
104 Đảm đang
105 Bình dân
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Phụ lục 8a:
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG MUA SẮM TẠI SIÊU THỊ
CHUYÊN DỤNG
Xin chào các anh/chị,
Chúng tôi đang tiến hành khảo sát nhận thức của ngƣời tiêu dùng Việt Nam về hình tƣợng siêu thị.
Bài nghiên cứu này chỉ để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, chứ không vì mục đích kinh doanh. Cho
nên, chúng tôi mời anh/chị tham gia vào cuộc khảo sát này bằng cách trả lời những câu hỏi sau đây.
Câu trả lời của anh/chị sẽ giúp cho nhà quản trị siêu thị cải thiện hoạt động kinh doanh thỏa mãn nhu
cầu và mong muốn của các anh/chị tốt hơn. Xin lƣu ý rằng: Không có câu trả lời nào là đúng sai cả,
mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận đƣợc ý kiến trung
thực của các anh/chị.
Nếu có nhu cầu mua sản phẩm điện máy, xin anh/chị cho biết anh/chị thƣờng xuyên đi mua sắm
ở siêu thị điện máy nào dƣới đây:
Q5 Tên siêu thị CHỈ CHỌN MỘT CÂU TRẢ LỜI
Q5.1 Nguyễn Kim
Q5.2 Chợ Lớn
Q5.3 Điện Máy Xanh
Q5.4 Phan Khang
Q5.5 Thiên Hòa
Q5.6 Ideas
Q5.7 Khác:..
Nhận thức về hình tƣợng siêu thị theo thành phần và thuộc tính
33
Anh chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý/không đồng ý của những tiêu chí sau đây đối với siêu thị X.
Vui lòng chọn MỘT câu trả lời mà anh/chị cảm thấy thích hợp nhất cho từng phát biểu. Siêu thị X là
siêu thị/trung tâm điện máy mà anh chị thường xuyên mua sắm nhất.
THÀNH PHẦN 1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
Q1 – COI01 Mua sắm ở siêu thị X rất thuận tiện (Vị trí
gần nhà, cơ quan; giao thông thuận lợi,
bãi giữ xe rộng rãi).
Q2- COI02 Siêu thị X có chủng loại hàng hóa đa
dạng.
Q3 – COI03 Chất lƣợng hàng hóa của siêu thị X tốt.
Q4 –COI04 Giá cả tại siêu thị X hợp lý.
Q5 –COI05 Dịch vụ của siêu thị X đáp ứng sự mong
đợi của tôi (Giao hàng tận nơi, lắp đặt,
chính sách đổi trả dễ dàng, giải quyết
khiếu nại tốt).
Q6-COI06 Không gian mua sắm tại siêu thị X rất
thoái mái với lối đi rộng rãi, bố trí mặt
bằng hợp lý và hàng hóa sắp xếp ngăn
nắp.
Q7-COI07 Nhân viên siêu thị X thân thiện và sẵn
sàng giúp đỡ.
Q8-SOI01 Siêu thị X quan tâm bảo vệ môi trƣờng.
Q9-SOI02 Siêu thị X có nhiều hoạt động từ thiện-xã
hội nhƣ quyên góp gây quỹ ngƣời nghèo,
tài trợ cho chƣơng trình xã hội, sự kiện thể
thao, ca nhạc
Q10-SOI03 Siêu thị X cƣ xử rất đạo đức và chân thật
với khách hàng và nhân viên.
Q11-SOI04 Siêu thị X quan tâm đến an toàn, sức
khỏe, và quyền lợi của ngƣời tiêu dùng.
Q12-STI01 Siêu thị X có nhiều kinh nghiệm trên lĩnh
vực kinh doanh điện máy.
Q13-STI02 Siêu thị X có khả năng thích ứng nhanh
với văn hóa và phong tục của địa phƣơng.
Q14-STI03 Siêu thị X quan tâm đến việc hợp tác với
các đối tác thƣơng mại quốc tế có uy tín
để gia tăng giá trị của mình
Q15-STI04 Siêu thị X luôn nỗ lực tung ra nhiều sản
phẩm và dịch vụ mới.
34
Nếu xem siêu thị X là một CON NGƯỜI, anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị cho
những đặc tính nhân cách dưới đây của Siêu thị X.
THÀNH PHẦN NHÂN CÁCH CỬA
HIỆU
1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
Q16-ECO01 Chăm chỉ (Hard working)
Q17-ECO02 Tiết kiệm (Economical)
Q18-ECO03 Bình dân (Chasity)
Q19-ECO04 Biết lo xa cho tƣơng lai (future concerned)
Q20-ECO05 Tỉ mỉ (Meticulous)
Q21-ENT01 Nhiệt tình (Enthusiastic)
Q22-ENT02 Tận tâm (Conscientious)
Q23-ENT03 Sẵn lòng giúp đỡ mọi ngƣời (Helpful)
Q24-ENT04 Hiếu khách (welcoming)
Q25-ENT05 Vui vẻ (Cheerful)
Q26-SOP01 Hợp thời (Trendy)
Q27-SOP02 Tinh tế (Delicate)
Q28-SOP03 Lịch thiệp (Elegant)
Q29-SOP04 Đẳng cấp (High-class)
Q30-SOP05 Duyên dáng (Charming)
Q31-SOP06 Phong cách (stylish)
Q32-REL01 Trung thực (Honest)
Q33-REL02 Đáng tin cậy (Reliable)
Q34-REL03 Chân thành (Genuine)
Q35-REL04 Biết cân nhắc (Considerate)
Q36-REL05 Trong sáng (Wholesome)
Q37-MAS01 Nam tính (Masculine)
Q38-MAS02 Phóng khoáng (Outdoorsy)
Q39-MAS03 Cứng rắn (Tough)
Nhận thức về văn hóa cấp cá nhân
35
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu về thang đo văn hóa cấp
cá nhân của chính anh/chị.
VĂN HÓA CẤP CÁ NHÂN 1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
TÍNH ĐỘC LẬP (INDEPENDENCE)
Q40-IND01 Tôi thích phụ thuộc vào bản thân hơn vào
ngƣời khác.
Q41-IND03 Tôi luôn dựa vào chính mình, hiếm khi dựa
vào ngƣời khác.
Q42-IND04 Điều quan trọng đối với tôi là làm tốt công
việc hơn ngƣời khác.
Q43-IND05 Tôi thích cảm giác mình là duy nhất và khác
biệt so với ngƣời khác trong nhiều lĩnh vực.
TÍNH PHỤ THUỘC
(INTERDEPENDENCE)
Q44-INT01 Điều quan trọng với tôi là sự giàu có và thịnh
vƣợng của các thành viên trong nhóm của
mình (gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, v.v).
Q45-INT02 Tôi cảm thấy tốt khi hợp tác với các thành
viên trong nhóm (gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp, v.v).
Q46-INT03 Nhiệm vụ của tôi là chăm sóc các thành viên
trong gia đình trong bất cứ việc gì.
Q47-INT04 Các thành viên trong gia đình nên gắn kết với
nhau ngay cả nếu họ không cùng quan điểm.
Q48-INT05 Tôi thích thú dành thời gian với các thành
viên trong nhóm của mình (gia đình, bạn bè,
đồng nghiệp, v.v).
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH CỦA ANH/CHỊ ĐỐI VỚI SIÊU THỊ X
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH 1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
Q49-LOY01 Tôi xem chính tôi là khách hàng trung thành
của siêu thị X.
Q50-LOY02 Khi tôi có ý định mua sắm, siêu thị X là lựa
chọn hàng đầu của tôi.
Q51-LOY03 Tôi dự định tiếp tục mua sắm tại siêu thị X.
Q52-LOY04 Tôi sẽ nói tốt về siêu thị X với ngƣời quen
của tôi.
36
V. Thông tin cá nhân
STT Trả lời
Q53 Giới tính
Q53.1 Nam
Q53.2 Nữ
Q54 Tuổi
Q54.1 18-30
Q54.2 31-40
Q54.3 41-60
Q54.4 >60
Q55 Nghề nghiệp
Q55.1 Nhân viên
Q55.2 Quản lý
Q55.3 Sinh viên
Q55.4 Nội trợ/nghỉ hƣu
Q55.5 Chủ doanh nghiệp/ tự doanh
Q55.6 Khác:
Q56 Thu nhập hằng tháng
Q56.1 < 5.000.000 VND
Q56.2 5.000.000-10.000.000 VND
Q56.3 10.000.000-20.000.000 VND
Q56.4 > 20.000.000 VND
Q57 Tần suất mua sắm
Q57.1 1 lần/3 tháng
Q57.2 2 lần/3 tháng
Q57.3 3 lần/3 tháng
Q57.4 4 lần/3 tháng
Q57.5 4 lần/3 tháng
Q58 Mức chi tiêu
Q58.1 Mỗi lần mua sắm thấp nhất
Q58.2 Mỗi lần mua sắm cao nhất
CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ HOÀN THÀNH BẢNG CÂU HỎI NÀY
37
Phụ lục 8b:
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG MUA SẮM
TẠI SIÊU THỊ TỔNG HỢP
Xin chào các anh/chị,
Chúng tôi đang tiến hành khảo sát nhận thức của ngƣời tiêu dùng Việt Nam về hình tƣợng siêu thị.
Bài nghiên cứu này chỉ để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, chứ không vì mục đích kinh doanh. Cho
nên, chúng tôi mời anh/chị tham gia vào cuộc khảo sát này bằng cách trả lời những câu hỏi sau đây.
Câu trả lời của anh/chị sẽ giúp cho nhà quản trị siêu thị cải thiện hoạt động kinh doanh thỏa mãn nhu
cầu và mong muốn của các anh/chị tốt hơn. Xin lƣu ý rằng: Không có câu trả lời nào là đúng sai cả,
mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận đƣợc ý kiến trung
thực của các anh/chị.
Xin anh/chị vui lòng cho biết, anh/chị thƣờng xuyên đi mua sắm nhất ở siêu thị nào dƣới đây:
Q1 Tên siêu thị CHỈ CHỌN MỘT CÂU TRẢ LỜI
Q1.1 Coopmart
Q1.2 VinMart
Q1.3 E. mart
Q1.4 Big C
Q1.5 Aeon
Q1.6 Lotte mart
Q1.7 Citimart
Q1.8 Simplymart (Auchan)
Q1.9 Khác:..
Nhận thức về hình tƣợng siêu thị theo thành phần và thuộc tính
Anh chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý/không đồng ý của những tiêu chí sau đây đối với siêu thị X.
Vui lòng chọn MỘT câu trả lời mà anh/chị cảm thấy thích hợp nhất cho từng phát biểu. Siêu thị X là
siêu thị mà anh chị thường xuyên mua sắm nhất.
THÀNH PHẦN 1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
Q1 – COI01 Mua sắm ở siêu thị X rất thuận tiện (Vị trí
gần nhà, cơ quan; giao thông thuận lợi, bãi
giữ xe rộng rãi).
Q2- COI02 Siêu thị X có chủng loại hàng hóa đa dạng.
Q3 – COI03 Chất lƣợng hàng hóa của siêu thị X tốt.
Q4 –COI04 Giá cả tại siêu thị X hợp lý.
Q5 –COI05 Dịch vụ của siêu thị X đáp ứng sự mong
đợi của tôi (Giao hàng tận nơi, lắp đặt,
38
chính sách đổi trả dễ dàng, giải quyết khiếu
nại tốt).
Q6-COI06 Không gian mua sắm tại siêu thị X rất thoái
mái, ấm cúng với lối đi rộng rãi, bố trí mặt
bằng hợp lý và trƣng bày hàng ngăn nắp
Q7-COI07 Nhân viên siêu thị X thân thiện và sẵn sàng
giúp đỡ.
Q8-SOI01 Siêu thị X quan tâm bảo vệ môi trƣờng.
Q9-SOI02 Siêu thị X có nhiều hoạt động từ thiện-xã
hội nhƣ quyên góp gây quỹ ngƣời nghèo,
tài trợ cho chƣơng trình xã hội, sự kiện thể
thao, ca nhạc
Q10-SOI03 Siêu thị X hành xử rất đạo đức và chân thật
với khách hàng và nhân viên của mình.
Q11-SOI04 Siêu thị X quan tâm đến an toàn, sức khỏe,
và quyền lợi của ngƣời tiêu dùng.
Q12-STI01 Siêu thị X có nhiều kinh nghiệm trên lĩnh
vựa kinh doanh điện máy.
Q13-STI02 Siêu thị X có khả năng thích ứng nhanh với
văn hóa và phong tục của địa phƣơng.
Q14-STI03 Siêu thị X luôn đi đầu trong việc phát triển
hợp tác với nhà cung cấp và đối tác tin cậy,
tầm cỡ quốc tế.
Q15-STI04 Siêu thị X luôn nỗ lực tung ra nhiều sản
phẩm và dịch vụ mới.
Nếu xem siêu thị X là một CON NGƯỜI, anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị cho
những đặc tính nhân cách dưới đây của Siêu thị X.
THÀNH PHẦN NHÂN CÁCH CỬA HIỆU
1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
Q16-FAM01 Chăm chỉ (Hard working)
Q17-FAM02 Đức hạnh nết na (Virtous)
Q18-FAM03 Kính trên nhƣờng dƣới
Q19-FAM04 Tiết kiệm (Economical)
Q20-FAM05 An phận chăm sóc gia đình
Q21-MOD01 Hiện đại (Modern)
Q22-MOD02 Năng động (Energetic)
39
Q23-MOD03 Tự chủ (independent)
Q24-MOD04 Hƣớng ngoại (Extrovert)
Q25-MOD05 Đổi mới (Innovative)
Q26-MOD06 Trẻ trung (Youthful)
Q27-SOP01 Theo xu hƣớng (Trendy)
Q28-SOP02 Đẳng cấp (High class)
Q29-SOP03 Tinh tế (delicate)
Q30-SOP04 Phong cách (stylish)
Q31-SOP05 Duyên dáng (charming)
Q32-SOP06 Lịch thiệp (elegant)
Q33-REL01 Trung thực (honest)
Q34-REL02 Tin cậy (reliable)
Q35-REL03 Chân thành (genuine)
Q36-REL04 Biết cân nhắc (considerate)
Q37-REL05 Trong sáng (wholesome)
Nhận thức về văn hóa cấp cá nhân
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu về thang đo văn hóa cấp
cá nhân của chính anh/chị.
VĂN HÓA CẤP CÁ NHÂN 1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
TÍNH ĐỘC LẬP (INDEPENDENCE)
Q38-IND01 Tôi thích phụ thuộc vào bản thân hơn vào
ngƣời khác.
Q39-IND03 Tôi luôn dựa vào chính mình, hiếm khi dựa
vào ngƣời khác.
Q40-IND04 Điều quan trọng đối với tôi là làm tốt công
việc hơn ngƣời khác.
Q41-IND05 Tôi thích cảm giác mình là duy nhất và khác
biệt so với ngƣời khác trong nhiều lĩnh vực.
TÍNH PHỤ THUỘC
(INTERDEPENDENCE)
Q42-INT01 Điều quan trọng với tôi là sự giàu có và thịnh
vƣợng của các thành viên trong nhóm của
mình (gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, v.v).
Q43-INT02 Tôi cảm thấy tốt khi hợp tác với các thành
viên trong nhóm (gia đình, bạn bè, đồng
40
nghiệp, v.v).
Q44-INT03 Nhiệm vụ của tôi là chăm sóc các thành viên
trong gia đình trong bất cứ việc gì.
Q45-INT04 Các thành viên trong gia đình nên gắn kết với
nhau ngay cả nếu họ không cùng quan điểm.
Q46-INT05 Tôi thích thú dành thời gian với các thành
viên trong nhóm của mình (gia đình, bạn bè,
đồng nghiệp, v.v).
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH CỦA ANH/CHỊ ĐỐI VỚI SIÊU THỊ X
MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH 1
Rất
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Trung
lập
4
Đồng
ý
5
Rất
đồng ý
Q47-LOY01 Tôi xem chính tôi là khách hàng trung thành
của siêu thị X.
Q48-LOY02 Khi tôi có ý định mua sắm, siêu thị X là lựa
chọn hàng đầu của tôi.
Q49-LOY03 Tôi dự định tiếp tục mua sắm tại siêu thị X.
Q50-LOY04 Tôi sẽ nói tốt về siêu thị X với ngƣời quen
của tôi.
VI. Thông tin cá nhân
STT Trả lời
Q51 Giới tính
Q51.1 Nam
Q51.2 Nữ
Q52 Tuổi
Q52.1 18-30
Q52.2 31-40
Q52.3 41-60
Q52.4 >60
Q53 Nghề nghiệp
Q53.1 Nhân viên
Q53.2 Quản lý
Q53.3 Sinh viên
Q53.4 Nội trợ/nghỉ hƣu
Q53.5 Chủ doanh nghiệp/ tự doanh
Q53.6 Khác:
41
Q54 Thu nhập hằng tháng
Q54.1 < 5.000.000 VND
Q54.2 5.000.000-10.000.000 VND
Q54.3 10.000.000-20.000.000 VND
Q54.4 > 20.000.000 VND
Q55 Tần suất mua sắm
Q55.1 1 lần/Tháng
Q55.2 2 lần/Tháng
Q55.3 3 lần/Tháng
Q55.4 4 lần/Tháng
Q55.5 4 lần/Tháng
Q56 Mức chi tiêu
Q56.1 Mỗi lần mua sắm thấp nhất
Q56.2 Mỗi lần mua sắm cao nhất
CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ HOÀN THÀNH BẢNG CÂU HỎI NÀY
Phụ lục 9: Kết quả phân tích EFA thang đo hình tƣợng siêu thị trong nghiên cứu
sơ bộ định lƣợng
STT Biến quan
sát
Khái niệm thành phần
Siêu thị điện máy Siêu thị tổng hợp
HTCL HTXH HTTMVC HTTMTL HTCL HTXH HTTM
1 STI02 0,919 0,919
2 STI01 0,918 0,919
3 STI03 0,863 0,869
4 STI04 0,772 0,758
5 SOI02 0,912 0,897
6 SOI03 0,868 0,850
7 SOI01 0,799 0,848
8 SOI04 0,791 0,779
9 COI02 0,845 0,584
10 COI05 0,778 0,861
11 COI03 0,772 0,798
12 COI06 0,853 0,668
13 COI07 0,841
14 COI04 0,675
15 COI01 0,640
Eigen value 3,501 3,156 2,155 1,002 3,669 3,330 2,195
Phƣơng sai
trích
26,928 24,274 16,676 7,711 26,204 23,785 15,677
Tổng phƣơng sai trích (TVE) = 75,488% TVE = 65,666%
(Ghi chú chữ viết tắt: HTCL : Hình tƣợng chiến lƣợc, HTXH: Hình tƣợng xã hội, HTTMVC: Hình
tƣợng thƣơng mại vật chất, HTTMTL:: Hình tƣợng thƣơng mại tâm lý).
42
Phụ lục 10: Kết quả phân tích EFA thang đo văn hóa cấp cá nhân trong nghiên
cứu sơ bộ định lƣợng
STT Biến quan sát Khái niệm thành phần
Siêu thị điện máy Siêu thị chuyên dụng
Phụ thuộc Độc lập Phụ thuộc Độc lập
1 INT02 0,936 0,935
2 INT01 0,911 0,906
3 INT04 0,909 0,903
4 INT05 0,902 0,896
5 INT03 0,893 0,895
6 IND03 0,914 0,905
7 IND02 0,898 0,891
8 IND01 0,886 0,877
9 IND04 0,839 0,832
Eigen value 5,729 1,997 5,743 1,929
Phƣơng sai trích 63,651 22,193 63,810 21,429
Tổng phƣơng sai trích (TVE) = 85,884 % TVE =85,239%
Phụ lục 11a: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo hình tƣợng siêu thị chuyên dụng
43
Phụ lục 11b: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo hình tƣợng siêu thị tổng hợp
Phụ lục 12a: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo văn hoa cấp cá nhân trong
trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy
44
Phụ lục 12b: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo văn hoa cấp cá nhân trong
trƣờng hợp siêu thị tổng hợp
Phụ lục 13a: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo lòng trung thành đối với siêu thị
chuyên dụng điện máy
45
Phụ lục 13b: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo lòng trung thành với siêu thị
tổng hợp
Phụ lục 14a: Kết quả ƣớc lƣợng chuẩn hóa của mô hình SEM trong trƣờng hợp
siêu thị chuyên dụng điện máy
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - DIRECT MODEL)
Estimate
TINHTE <--- HTTHUONGMAI .157
NHIETTINH <--- HTTHUONGMAI .176
TINCAY <--- HTXAHOI .573
TINHTE <--- HTXAHOI .216
CANKIEM <--- HTXAHOI -.167
TINHTE <--- HTCHIENLUOC .182
TINCAY <--- HTTHUONGMAI -.113
CANKIEM <--- HTTHUONGMAI -.069
NHIETTINH <--- HTXAHOI .023
TINCAY <--- HTCHIENLUOC .359
CANKIEM <--- HTCHIENLUOC -.140
NHIETTINH <--- HTCHIENLUOC .157
LTRUNGTHANH <--- TINCAY .171
LTRUNGTHANH <--- TINHTE .600
LTRUNGTHANH <--- NHIETTINH .118
LTRUNGTHANH <--- CANKIEM -.079
46
Phụ lục 14b: Kết quả ƣớc lƣợng chuẩn hóa của mô hình SEM trong trƣờng hợp
siêu thị tổng hợp
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - DIRECT MODEL)
Estimate
TINHTE <--- HTTHUONGMAI .190
HIENDAI <--- HTTHUONGMAI .213
TINCAY <--- HTXAHOI .130
TINHTE <--- HTXAHOI .307
KHGIADINH <--- HTXAHOI .014
TINHTE <--- HTCHIENLUOC .502
TINCAY <--- HTTHUONGMAI -.230
KHGIADINH <--- HTTHUONGMAI .027
HIENDAI <--- HTXAHOI .184
TINCAY <--- HTCHIENLUOC .097
KHGIADINH <--- HTCHIENLUOC -.051
HIENDAI <--- HTCHIENLUOC .106
LTRUNGTHANH <--- TINCAY .342
LTRUNGTHANH <--- TINHTE .247
LTRUNGTHANH <--- HIENDAI .137
LTRUNGTHANH <--- KHGIADINH .096
Phụ lục 15a: Kết quả kiểm định mô hình cạnh tranh bằng SEM trong trƣờng
hợp siêu thị chuyên dụng điện máy
47
Phụ lục 15b: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình cạnh tranh bằng SEM trong trƣờng
hợp siêu thị tổng hợp
Phụ lục 16a: Kết quả kiểm định các mối quan hệ trong mô hình cạnh tranh của
siêu thị chuyên dụng điện máy
Mối quan hệ
Est
.
S.E
.
C.
R
P Giả thuyết
LTRUNGTHANH <--- TINCAY .230 .071 3.230 .001 H1a: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- TINHTE .514 .060 8.631 *** H1b: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- CANKIEM -.064 .035 -1.830 .067 H1c: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- NHIETTINH .100 .037 2.682 .007 H1d: Chấp nhận
TINCAY <--- HTTHUONGMAI -.089 .038 -2.339 .019 H2a: chấp nhận
TINHTE <--- HTTHUONGMAI .131 .041 3.157 .002 H2b: chấp nhận
CANKIEM <--- HTTHUONGMAI -.066 .049 -1.351 .177 H2c: Bác bỏ
NHIETTINH <--- HTTHUONGMAI .163 .049 3.322 *** H2d: chấp nhận
TINCAY <--- HTXAHOI .620 .064 9.747 *** H3a: Chấp nhận
TINHTE <--- HTXAHOI .237 .057 4.150 *** H3b: Chấp nhận
CANKIEM <--- HTXAHOI -.211 .068 -3.121 .002 H3c: Chấp nhận
NHIETTINH <--- HTXAHOI .030 .066 .446 .655 H3d: Bác bỏ
TINCAY <--- HTCHIENLUOC .395 .058 6.785 *** H4a: Chấp nhận
TINHTE <--- HTCHIENLUOC .204 .058 3.484 *** H4b: Chấp nhận
CANKIEM <--- HTCHIENLUOC -.182 .069 -2.618 .009 H4c: Chấp nhận
NHIETTINH <--- HTCHIENLUOC .198 .069 2.869 .004 H4d: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- HTTHUONGMAI -.032 .033 -.980 .327 H7a: Bác bỏ
LTRUNGTHANH <--- HTXAHOI -.098 .064 -1.540 .124 H7b: Bác bỏ
48
Mối quan hệ
Est
.
S.E
.
C.
R
P Giả thuyết
LTRUNGTHANH <--- HTCHIENLUOC -.077 .054 -1.417 .156 H7c: Bác bỏ
Ghi chú: Est.: Ƣớc lƣợng (hệ số hồi qui chƣa chuẩn hóa), S.E: sai lệch chuẩn, CR: giá trị tới
hạn, P: mức ý nghĩa P= *** (<0,001).
Phụ lục 16b: Kết quả kiểm định các mối quan hệ trong mô hình cạnh tranh của
siêu thị tổng hợp
Mối quan hệ Est S.E. C.R. P Giả thuyết
LTRUNGTHANH <--- TINCAY .241 .050 4.799 *** H1a: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- TINHTE .107 .043 2.499 .012 H1b: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- KHGIADINH .062 .034 1.821 .069 H1c: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- HIENDAI .070 .031 2.248 .025 H1d: Chấp nhận
TINCAY <--- HTTHUONGMAI -.174 .044 -3.987 *** H2a: Chấp nhận
TINHTE <--- HTTHUONGMAI .206 .053 3.885 *** H2b: Chấp nhận
KHGIADINH <--- HTTHUONGMAI .024 .047 .514 .607 H2c: Bác bỏ
HIENDAI <--- HTTHUONGMAI .225 .055 4.058 *** H2d: Chấp nhận
TINCAY <--- HTXAHOI .162 .078 2.089 .037 H3a: Chấp nhận
TINHTE <--- HTXAHOI .559 .102 5.464 *** H3b: Chấp nhận
KHGIADINH <--- HTXAHOI .020 .085 .236 .813 H3c: Bác bỏ
HIENDAI <--- HTXAHOI .330 .101 3.263 .001 H3d: Chấp nhận
TINCAY <--- HTCHIENLUOC .113 .068 1.649 .099 H4a: Chấp nhận
TINHTE <--- HTCHIENLUOC .824 .095 8.639 *** H4b: Chấp nhận
KHGIADINH <--- HTCHIENLUOC -.070 .076 -.925 .355 H4c: Bác bỏ
HIENDAI <--- HTCHIENLUOC .170 .088 1.930 .054 H4d: Chấp nhận
LTRUNGTHANH <--- HTTHUONGMAI -.014 .033 -.434 .665 H7a: Bác bỏ
LTRUNGTHANH <--- HTXAHOI .094 .062 1.512 .130 H7b: Bác bỏ
LTRUNGTHANH <--- HTCHIENLUOC .032 .062 .513 .608 H7c: Bác bỏ
Ghi chú: Est.: Ƣớc lƣợng (hệ số hồi qui chƣa chuẩn hóa), S.E: sai lệch chuẩn, CR: giá trị tới
hạn, P: mức ý nghĩa P= *** (<0,001).
Phụ lục 17a: Dàn bài thảo luận nhóm cho nghiên cứu định tính lần hai (Dành cho
nhóm nhà quản lý siêu thị chuyên dụng điện máy).
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào các anh chị,
Tôi là nghiên cứu sinh trƣờng Đại Học Mở TPHCM. Hiện nay, tôi đang tiến hành đề
tài nghiên cứu khoa học về nhân cách thƣơng hiệu bán lẻ (cửa hiệu). Trƣớc tiên, tôi
xin cảm ơn anh chị đã dành thời gian đến đây và tham gia vào buổi thảo luận hôm
nay. Cũng xin lƣu ý với các anh chị rằng không có ý kiến hoặc quan điểm nào là đúng
và sai cả, tất cả các quan điểm của anh chị đều giúp ích cho đề tài nghiên cứu của tôi
49
và là đề xuất giải pháp tối ƣu cho các siêu thị trong việc hoàn thiện hơn những hoạt
động tiếp thị truyền thông của mình. Thời gian thảo luận dự kiến khoảng hai giờ. Để
làm quen với nhau, xin các anh chị tự giới thiệu tên của mình
Phần 2: Khám phá mối quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành
của khách hàng với cửa hiệu
Nhân cách thƣơng hiệu bán lẻ (cửa hiệu/siêu thị) là tổ hợp những tính cách con ngƣời
liên quan đến thƣơng hiệu (Aaker, 1997, trang 347) hay cảm nhận của ngƣời tiêu dùng
về các đặc điểm nhân cách đƣợc quy kết cho cửa hiệu/siêu thị (Das và cộng sự, 2012).
Dựa vào định nghĩa này, xin các anh chị hãy trả lời một số câu hỏi sau:
1. Đặc điểm nhân cách TIN CẬY của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác động trực
tiếp và cùng chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị. Anh chị có thể
giải thích điều này nhƣ thế nào?
2. Đặc điểm nhân cách TINH TẾ của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác động trực
tiếp và cùng chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị? Anh chị có thể
giải thích điều này nhƣ thế nào?
3. Đặc điểm nhân cách CẦN KIỆM của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác
độngtrực tiếp nhƣng trái chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị? Anh
chị có thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
4. Đặc điểm nhân cách NHIỆT TÌNH của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác động
trực tiếp và cùng chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị? Anh chị có
thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
5. Trong số bốn khía cạnh nhân cách này, TINH TẾ, TIN CẬY, NHIỆT TÌNH &
CẦN KIỆM lần lƣợt có mức độ ảnh hƣởng từ cao đến thấp đến lòng trung thành của
khách hàng với siêu thị?Anh chị có thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
Phần 3: Khám phá các nhân tố (hình tƣợng cửa hiệu) góp phần tạo nên nhân
cách cửa hiệu
6. Hình tƣợng thƣơng mại (giá cả, hàng hóa, không gian, dịch vụ ) có tác động ý
nghĩa lên nhân cách TINH TẾ & NHIỆT TÌNH nhƣng không có tác động ý nghĩa lên
nhân cách TIN CẬY & CẦN KIỆM. Theo anh chị, điều này có thể đƣợc giải thích
nhƣ thế nào?
50
7. Hình tƣợng xã hội (Hoạt động CSR) có tác động ý nghĩa lên nhân cách TIN CẬY,
TINH TẾ & CẦN KIỆM nhƣng không có tác động ý nghĩa lên nhân cách NHIỆT
TÌNH. Theo anh chị, điều này có thể đƣợc giải thích nhƣ thế nào?
8. Hình tƣợng chiến lƣợc (kinh nghiệm, khả năng hòa nhập văn hóa, sản phẩm
mới)có tác động ý nghĩa lên nhân cách NHIỆT TÌNH nhƣng không có tác động ý
nghĩa lên nhân cách TIN CẬY, TINH TẾ & CẦN KIỆM. Theo anh chị, điều này có
thể đƣợc giải thích nhƣ thế nào?
Phần 4: Khám phá tác động điều tiết của văn hóa cá nhân
9. Tính độc lập trong văn hóa cá nhân không làm ảnh hƣởng đến mức độ mạnh yếu
trong quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành khách hàng. Anh chị có
thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
10. Tính phụ thuộc trong văn hóa cá nhân làm giảm mức độ tác động của nhân cách
TIN CẬY lên lòng trung thành khách hàng nhƣng không ảnh hƣởng đến các nhân
cách khác. Anh chị có thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
Phụ lục 17b: Dàn bài thảo luận nhóm cho nghiên cứu định tính lần hai (Dành cho
nhóm nhà quản lý siêu thị tổng hợp).
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào các anh chị,
Tôi là nghiên cứu sinh trƣờng Đại Học Mở TPHCM. Hiện nay, tôi đang tiến hành đề
tài nghiên cứu khoa học về nhân cách thƣơng hiệu bán lẻ (cửa hiệu). Trƣớc tiên, tôi
xin cảm ơn anh chị đã dành thời gian đến đây và tham gia vào buổi thảo luận hôm
nay. Cũng xin lƣu ý với các anh chị rằng không có ý kiến hoặc quan điểm nào là đúng
và sai cả, tất cả các quan điểm của anh chị đều giúp ích cho đề tài nghiên cứu của tôi
và là đề xuất giải pháp tối ƣu cho các siêu thị trong việc hoàn thiện hơn những hoạt
động tiếp thị truyền thông của mình. Thời gian thảo luận dự kiến khoảng hai giờ. Để
làm quen với nhau, xin các anh chị tự giới thiệu tên của mình
Phần 2: Khám phá mối quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành
của khách hàng với cửa hiệu
Nhân cách thƣơng hiệu bán lẻ (cửa hiệu/siêu thị) là tổ hợp những tính cách con ngƣời
liên quan đến thƣơng hiệu (Aaker, 1997, trang 347) hay cảm nhận của ngƣời tiêu dùng
51
về các đặc điểm nhân cách đƣợc quy kết cho cửa hiệu/siêu thị (Das và cộng sự, 2012).
Dựa vào định nghĩa này, xin các anh chị hãy trả lời một số câu hỏi sau:
1. Đặc điểm nhân cách TIN CẬY của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác động trực
tiếp và cùng chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị. Anh chị có thể
giải thích điều này nhƣ thế nào?
2. Đặc điểm nhân cách TINH TẾ của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác động trực
tiếp và cùng chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị? Anh chị có thể
giải thích điều này nhƣ thế nào?
3. Đặc điểm nhân cách KHUYNH HƢỚNG GIA ĐÌNH của siêu thị chuyên dụng điện
máy có tác độngtrực tiếp nhƣng trái chiều đến lòng trung thành của khách hàng với
siêu thị ? Anh chị có thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
4. Đặc điểm nhân cách HIỆN ĐẠI của siêu thị chuyên dụng điện máy có tác động trực
tiếp và cùng chiều đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị? Anh chị có thể
giải thích điều này nhƣ thế nào?
5. Trong số bốn khía cạnh nhân cách này, TIN CẬY, TINH TẾ, KHUYNH HƢỚNG
GIA ĐÌNH & HIỆN ĐẠI lần lƣợt có mức độ ảnh hƣởng từ cao đến thấp đến lòng
trung thành của khách hàng với siêu thị?Anh chị có thể giải thích điều này nhƣ thế
nào?
Phần 3: Khám phá các nhân tố (hình tƣợng cửa hiệu) góp phần tạo nên nhân
cách cửa hiệu
6. Hình tƣợng thƣơng mại (giá cả, hàng hóa, không gian, dịch vụ ) có tác động ý
nghĩa lên nhân cách TIN CẬY, TINH TẾ & HIỆN ĐẠI nhƣng không có tác động ý
nghĩa lên nhân cách KHUYNH HƢỚNG GIA ĐÌNH. Theo anh chị, điều này có thể
đƣợc giải thích nhƣ thế nào?
7. Hình tƣợng xã hội (Hoạt động CSR) có tác động ý nghĩa lên nhân cách TIN CẬY,
TINH TẾ & HIỆN ĐẠI nhƣng không có tác động ý nghĩa lên nhân cách KHUYNH
HƢỚNG GIA ĐÌNH. Theo anh chị, điều này có thể đƣợc giải thích nhƣ thế nào?
8. Hình tƣợng chiến lƣợc (kinh nghiệm, khả năng hòa nhập văn hóa, sản phẩm mới)
có tác động ý nghĩa lên nhân cách TIN CẬY, TINH TẾ & HIỆN ĐẠI nhƣng không có
tác động ý nghĩa lên nhân cách KHUYNH HƢỚNG GIA ĐÌNH. Theo anh chị, điều
này có thể đƣợc giải thích nhƣ thế nào?
52
Phần 4: Khám phá tác động điều tiết của văn hóa cá nhân
9. Tính độc lập trong văn hóa cá nhân làm tăng mức độ tác động của nhân cách HIỆN
ĐẠI lên lòng trung thành khách hàng NHƢNG không làm ảnh hƣởng đến mức độ
mạnh yếu trong quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu khác với lòng trung thành khách
hàng. Anh chị có thể giải thích điều này nhƣ thế nào?
10. Tính phụ thuộc trong văn hóa cá nhân làm giảm mức độ tác động của nhân cách
TIN CẬY & KHUYNH HƢỚNG GIA ĐÌNH lên lòng trung thành khách hàng nhƣng
làm tăng mức độ tác động của HIỆN ĐẠI lên lòng trung thành. Anh chị có thể giải
thích điều này nhƣ thế nào?
53
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC
GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1-Nguyen Le Thai Hoa & Hoang Thi Phuong Thao (2017a). The impact of store
personality on store loyalty: A study of specialty store chains in Vietnam. Journal
of economic development, 24(1), 119-134. (ISSN 1859 – 1116)
2- Nguyen Le Thai Hoa & Hoang Thi Phuong Thao (2017b). The antecedents and
consequences of store personality: A study of specialty store chains in Vietnam.
International review of business research papers, 13(1), 88-103. DOI
: https://doi.org/10.21102/irbrp.2017.03.131.07. (ISSN: 1837 - 5685)
3- Nguyen Le Thai Hoa & Hoang Thi Phuong Thao (2016a). The antecedents and
consequences of store personality: A study of specialty store chains in Vietnam.
The proceedings of 11
th
Asia-Pacific Business Research Conference: World Business
Institute Australia at East Asia Management Institute of Singapore, 24-25 October,
2016 (ISBN: 978-1-925488-18-0), see download website:
https://wbiworldconpro.com/pages/ previous_confo/singapore-conference-2016
Nghiên cứu sinh đạt giải “Best Paper (Outstanding Paper) Award” tại hội thảo này.
4- Nguyen Le Thai Hoa & Hoang Thi Phuong Thao (2016b). The impact of store
personality on store loyalty: A study of specialty store chains in Vietnam.
ICUEH2016 International Conference of University of Economics Ho Chi Minh City,
11 November, 2016 (ISBN: 978-604-922-418-8).
5 – Nguyễn Lê Thái Hòa & Hoàng Thị Phƣơng Thảo (2016c). Tổng quan ngành bán
lẻ Việt Nam: Mƣời năm nhìn lại và nhận diện các xu hƣớng mua sắm hiện nay.
Hội thảo khoa học: “Phát triển các loại thị trƣờng trong nền kinh tế thị trƣờng hiện
đại, hội nhập quốc tế” do Ban Kinh Tế Trung Ƣơng tổ chức ngày 30/9/2016 tại trƣờng
Đại Học Mở Tp.HCM .
6- Nguyen Le Thai Hoa & Hoang Thi Phuong Thao (2015). The relationship among
store image, personal culture, and store loyalty. The international conference on
business 2015: Corporate Social Responsibility & Sustainable Business Development,
27 November, 2015: VNU-HCM Press.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_moi_quan_he_giua_hinh_tuong_cua_hieu_nhan_cach_cua_h.pdf