Kiểm toán viên chưa thực sự đánh giá đúng mức tầm quan trọng của
các nhân tố rủi ro có thể dẫn tới gian lận trong quá trình thực hiện kiểm toán. Qua kết
quả khảo sát tại chương 4 có thể thấy rằng trong quá trình kiểm toán các kiểm toán
viên đánh giá rất thấp tầm quan trọng của các nhân tố rủi ro có thể dẫn tới gian lận
thậm chí có những nhân tố còn được đánh giá là không quan trọng (Mean<3). Trên
thực tế thì các hành vi gian lận thường được che dấu và rất khó phát hiện. Tuy nhiên,
kiểm toán viên có thể phát hiện được các sự kiện hoặc tình huống cho thấy động cơ, áp
lực hoặc cơ hội dẫn đến gian lận (các nhân tố rủi ro có thể dẫn tới gian lận). Việc đánh
giá các nhân tố rủi ro có thể dẫn tới gian lận sẽ trợ giúp cho kiểm toán viên khoanh
vùng được rủi ro có thể xảy ra từ đó thiết kế chương trình kiểm toán phù hợp với thực
tiễn tại đơn vị được kiểm toán.
186 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa kiểm soát nội bộ, rủi ro gian lận và lập kế hoạch kiểm toán Báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hụ thuộc mới chỉ giải
thích được 48% biến độc lập phần còn lại được giải thích bởi các nhân tố khác chưa được
nghiên cứu. Trong tương lai có thể thực hiện các nghiên cứu khác như tác động của kiểm
toán nội bộ tới chất lượng của kiểm soát nội bộ, tác động của các nhân tố rủi ro có thể dẫn
tới gian lận tác động như thế nào tới lập kế hoạch chương trình kiểm toán.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Nguyễn Thành Trung (2015) “Lịch sử phát triển các chuẩn mực về kiểm soát nội
bộ”. Hội thảo "Xây dựng và vận dụng hệ thống chuẩn mực kế toán - kiểm toán Việt
Nam trong giai đoạn hiện nay" ĐKXB: 643-2015/CXBIPH/020/ĐHKTQD.ISBN978-
604-927-0. QĐXB: 40/QĐ-NXBĐHKTQD. Tr 242-249
2. Nguyễn Thành Trung (2015) “Mối quan hệ giữa kiểm soát nội bộ và lập kế hoạch
chương trình kiểm toán”, Tạp chí Ngân hàng, số 08 tháng 04/2015 ISSN-0866-
7462, Tr 40-45
3. Nguyễn Thành Trung (2015) “Nghiên cứu cơ sở lý thuyết xét đoán trong kiểm
toán”, Tạp chí Khoa học Đào tạo Ngân hàng, Số 155 tháng 04/2015, ISSN-1859-
011x, Tr66-73
4. Nguyễn Thành Trung (2014) “Lịch sử phát triển của Ủy ban kiểm toán và một vài
khuyến nghị với Việt nam”, Hội thảo Khoa học - Hội nhập quốc tế trong lĩnh vực
kế toán- kiểm toán- thống kê, thực trạng và giải pháp, NXB Đại học KTQD,
QĐXB 49/QĐ-NXB ĐHKTQD ngày 14/04/2014, Trang 256-262
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ tài chính (2012), Thông tư 214/2012/TT-BTC ngày 06/12/2012 về ban hành
hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt nam
2. Bộ tài chính (2002), VAS 01, Chuẩn mực kiểm toán Việt nam số 01- Chuẩn mực chung
3. Bộ tài chính (2001), VAS 400 Chuẩn mực kiểm toán Việt nam số 400- Đánh giá
rủi ro và kiểm soát nội bộ;CM 310 Hiểu biết về hoạt động kinh doanh.
4. Bộ tài chính (2013), VAS 315 – Xác định và đánh giá rủi ro các sai sót trọng yếu
thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị
5. Bộ tài chính (2013), VAS 240-240 “ Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan
đến gian lận trong kiểm toán báo cáo tài chính”
6. Bộ tài chính (2013), VAS 200-Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh
nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam,
VAS 300 “Lập kế hoạch kiểm toán’
7. Bùi Minh Hải ( 2012), Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh
nghiệp may mặc Việt nam, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học kinh tế quốc dân
8. Chính Phủ (2013), Nghị định 105/2013/NĐ-CP, ban hành ngày 16/09/2013 về xử
lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán độc lập
9. Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh (2012), Giáo trình Kiểm toán, NXB Tài chính
10. Đặng Văn Thanh, Lê Thị Hòa (1998), Kiểm toán nội bộ- Lý luận và hướng dẫn
nghiệp vụ, NXB Tài chính
11. Đậu Ngọc Châu, Ngô Đức Lợi, Lưu Đức Tuyên (2006), Giáo trình lý thuyết kiểm
toán, NXB Tài chính
12. Hà Thị Ngọc Hà (2012), Đề tài Cấp ngành “ Các giải pháp hoàn thiện, tăng
cường kiểm soát chất lượng công tác kiểm toán báo cáo tài chính các đơn vị có
lợi ích công chúng”, Bộ Tài chính.
13. Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt nam –VACPA (20130, Hệ thống Chuẩn mực
kiểm toán Việt nam, NXB Tài chính
14. Ngô Thế Chi, Đoàn Xuân Tiên, Vương Đình Huệ (1995), Kế toán- Kiểm toán và
phân tích tài chính doanh nghiệp, NXB Tài chính
15. Nguyễn Quang Quynh (2003), Lý thuyết kiểm toán, NXB Tài chính
16. Nguyễn Quang Quynh, NGô Trí Tuệ (2012), Kiểm toán tài chính, NXB Đại học
Kinh tế quốc dân
17. Nguyễn Thị Phương Hoa (2009), Kiểm soát quản lý, NXB Đại học Kinh tế quốc dân
18. Nguyễn Thị Lan Anh (2013), Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại tập đoàn
Hóa chất Việt nam, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học kinh tế quốc dân
19. Nguyễn Thị Mỹ (2012), Hoàn thiện hẹ thống kiểm toán báo cáo tài chính của
các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt nam”, Luận án Tiến sỹ,
Trường Đại Học kinh tế quốc dân
20. Nguyễn Thu Hoài (2011), Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh
nghiệp sản xuất xi măng thuộc Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt nam,
Luận án Tiến sỹ, Học Viện Tài Chính
21. Nguyễn Viết Lợi (2009), Giáo trình Lý thuyết kiểm toán, NXB Tài chính
22. Phạm Bính Ngọ ( 2011), Tổ chức hệ thống kiểm soát nội bộ trong các đơn vị dự toán
trực thuộc Bộ Quốc Phòng, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
23. Quốc Hội Việt nam (2003), Luật Kế toán, www.mof.gov.vn
24. Quốc Hội Việt Nam (2011), Luật Kiểm toán độc lập, www.mof.gov.vn
25. Trần Tiến Khai (2012), Phương pháp nghiên cứu kinh tế- Kiến thức cơ bản ,
NXB Lao Động Xã Hội
26. Nguyễn Đình Thọ ( 2012), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh-
Thiết kế và Thực nghiệm, NXB Lao Động Xã Hội
27. Nguyễn Văn Thắng (2013), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và Quản trị kinh
doanh, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
28. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2012) Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS- Tập 1, NXB Hồng Đức
29. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2012) Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS- Tập 2, NXB Hồng Đức
30. Hoàng Phê (2008), Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng, tr.1249
31. Vương Đình Huệ, Đoàn Xuân Tiên (1996), Kiểm toán, NXB Tài chính
32. Ủy Ban chuẩn mực kiểm toán và dịch vụ đảm bảo quốc tế-IAASB (2013), Hệ
thống Chuẩn mực kiểm toán quốc tế, Bản dịch của VACP, NXB Tài chính.
DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG ANH
33. Albrecht, Howe and Marshall 1984). Deterring Fraud: The Internal Auditor’s
Perspective. Altamonte Springs, Florida:The Institute of Internal Auditors
Research Foundation, 1984, pp. 14-15
34. American institute of certified public accountants (AICPA). (2002). Internal
fraud- Coso report and the deception process
35. American institute of certified public accountants (AICPA). SAS 55 (1987).
Consideration of the Internal control structure in a Financial Statement
36. American institute of certified public accountants (AICPA). SAS 78 (1988).
Consideration of the Internal control structure in a Financial Statement
37. American institute of certified public accountants (AICPA). SAS 94 (2002).
Consideration of the Internal control structure in a Financial Statement
38. American institute of certified public accountants (AICPA) SAS 82. (1998).
Consideration of fraud in a Financial Statement Audit
39. American institute of certified public accountants (AICPA) SAS 99. (2002).
Consideration of fraud in a Financial Statement Audit
40. American institute of certified public accountants (AICPA). (2009).the
committee on auditing procedure
41. Anthony and Bedford (1989), Management Control Systems, Irwin, Homewood,
IL.
42. Association of Certified Fraud Examiners (ACFE). (2010). Fraud report
43. Anthony and Govindarajan (2004), Management Control Systems, McGraw-Hill,
NewYork, NY
44. Abiola and AdedokunTaiwo (2013), Internal Control System on Fraud
Detection: Nigeria Experience, Journal of Accounting and Finance vol. 13(5)
2013
45. Akani and MrOladutire (2013), Fraud Prevention, Mitigation and Management
Practices In Nigerian Firms, IOSR Journal of Business and Management (IOSR-
JBM) e-ISSN: 2278-487X, p-ISSN: 2319-7668. Volume 11, Issue 3 (May. - Jun.
2013), PP 07-14 www.iosrjournals.org
46. Ashton (1974), "An Experimental Study of Internal Control Judgments,"
Journal of Accounting Research (Spring 1974), pp. 143-157
47. Anthony and Natalya (2012), Internal Controls in the Retail Sector: A Case
Study of a Leading Supermarket in Barbados, International Journal of Arts and
Commerce Vol. 2 No.
48. Ashton and Kramer (1980), Student as Surrogate in Behavioral Accounting
Research: Some evidence, Journal of accounting research 1-15.
49. Ashton and Brown (1980), Descriptive Modelling of auditor’s Intenal control
judgment: Replication and Extension, journal of accounting Research 269-77.
50. Apostolou, Hassell, Webber & Sumners, G E 2001, ‘The relative importance of
management fraud risk factors’, Behavioral Research in Accounting, vol.13,
pp1-24.
51. Asare&Wright (2004) ‘The effectiveness of alternative risk assessment planning
tools in a fraud setting’, Contemporary Accounting Research, vol. 21, no.2,
pp325-352.
52. Abdullatif, Modar , Fraud Risk Factors and Audit Programme Modifications:
Evidence from Jordan,Australasian Accounting , Business and Finance J ournal,
7(1), 2013, 59-77. Available at: uow . edu.au/aabfj/vol7/iss1/5
53. Arline savage and Caronin Norman, Kathryn (2008), Using a Movie to Study the
Coso: Internal control Framework: An intrucstinal case. Journal of information
systems Vol. 22 No1 Spring 2008, pp. 63-67
54. Barnett, Brown, Flemming (1998). The CPA As Fraud-Buster. Journal of
Accountancy, 1998, Vol. 185, Issue 5, pp. 69-73.
55. Benita Gullkvist, Annukka Jokipii. 2013. Perceived importance of red flags
across fraud types. Critical Perspectives on Accounting 24:1, 44-61
56. Beasley, M.S., J.V. Carecello, D. R. Hermanson, and P.D. Lapides. 2000. “
Fraudulent financial reporting: Consideration of industry traits and corporate
governance mechanisms” Accounting Horizons 14 (4): 441-454
57. Brody and Pacini (2006) Accountants perceptions regarding fraud detection and
prevention methods. Managerial Auditing Journal, 21 (5), pp520-535.
58. COSO (1992), Committee of Sponsoring Organization of Treadway Commission.
Internal Control –Integrated Framework, New York: AICPA
59. Chong, P. Recognizin the Ré Flags in an Enterprise. Ernst & Young Singapore
2003
60. Chua and Puxty (1989), Critical Perspectives in Management Control,
Macmillan, Basingstoke
61. Cressey, Dr. 1973 Other People’s Money-A Study in the Social Psychology of
Embezzlement Paterson Smith Publishing Company NJ
62. Gaumnitz, Nunamaker, Surdick, & Thomas, M. (1982). Auditor Consensus in
Internal Control Evaluation and Audit Program Planning. Journal of
Accounting Research, 20(2), 745-755.
63. Glover, Prawitt, Schultz, & Zimbelman, (2003), ‘A test of changes in
auditors’fraud-related planning judgments since the issuance of SAS no. 82’,
Auditing: A Journal of Practice & Theory, vol.22, no.2, pp237-251
64. Graham & Bedard (2003), ‘Fraud risk and audit planning’, International Journal
of Auditing, vol.7, no.1, pp55-70.
65. Garrison and Noreen (2000), Managerial Accounting, McGraw-Hill, New York,
NY.
66. Gramling, A A& Myers, P M 2003, “ Internal auditor’ assessment of fraud warning
signs implications for external auditors’, the CPA journal, vol 73 no.06, pp 20-24
67. Hogarth (1980b). Judgement and Choice: The Psychology of Decision.
Chichester, England: Wiley. In press
68. Hogarth (1981), Behavioral Decision theory: Processes of judgment and choice
Ann. Rev. Psychol. 1981. 32:53-8
69. Hackenbrack (1993), ‘The effect of experience with different sized clients on
auditor evaluations of fraudulent financial reporting indicators’, Auditing: A
Journal of Practice & Theory, vol.12, no.1, pp 99-110
70. Holzinger (1999). A Look at Financial Statement Fraud. Internal Auditor, 1999,
Vol. 56, Issue 3, p. 13-14
71. Halmiton and Wright (1977), The Evaluation of internal controls over Payroll,
Research paper no .397, Stanford University Graduate School Business
72. Hooks, Karen L; Kaplan, Steven E; Schultz, Joseph J, Jr; Ponemon,Lawrence :
Enhancing communication to assist in fraud prevention and detection; Comment:
Whistle-blowing as an internal control mechanism: Individual and organizational
considerations Ajournal of practice and theory 1994 vol 13, pp . 86-117
73. Fawzi Al Sawalqa, Atala Qtish: Internal control and audit program effectiveness:
Empirical Evidence from Jordan. International Bussiness Research . Vol 5, No9,
2012. ISSN 1913-9004 Publisched Canadian center of Scienece and Education
74. Heier, Dugan & D. Sayers (2005). A century of debate for internal controls and
their assessment: a study of reactive evolution. Accounting History10:3, 39–70
75. Joyce (1976). Expert judgment in audit program planning. Journal of Accounting
Research, 14, 29-60.
76. Johnstone, K., Li, C., & Rupley, K. (2011). Changes in Corporate Governance
Associated with the Revelation of Internal Control Material Weaknesses and
Their Subsequent Remediation. Contemporary Accounting Research, 28(1), 331-
383.
77. Kristina G.B.LinKe (2012), finance Middle Managers and financial statement
fraud, University of Groningen Netherlands
78. Kadir Dabbagoglu (2012), Fraud in Businesses and Internal Control System,
Journal of Modern Accounting and Auditing, ISSN 1548-6583 Vol. 8, No.7, 983-
989
79. Knechel (1983). The use of quantitative models in the review and evaluation of
internal control: A survey and review.Journal of Accounting Literature 2: 205–
219.
80. Knechel (2007) the business risk audit: Origin, Obstacle and opportunities,
Accounting, Organizations and Society, 32, 383-408
81. Kirsty and Nava (2008), Quality of internal control Procedures Antecedents and
moderating effect on organisational justice and employee fraud, Managerial
Auditing Journal Vol 23 No 2.
82. Karagiorgos, T., Drogalas, G., & Giovanis, N. (2011). Evaluation of the
Effectiveness of Internal Audit in Greek Hotel Business. International Journal of
Economic Sciences and Applied Research, 4(1), 19-34
83. Moyes (2008) ‘CPAs’ perceptions of red flags used in detecting fraud’, The Icfai
Journal of Audit Practice, vol.5, no.1, pp47-60
84. Makkawi & Schick (2003) ‘Are auditors sensitive enough to fraud?’, Managerial
Auditing Journal, vol.18, no.6/7, pp.591-598.
85. Merchant and Stede (2011) Management control systems: performance
measurement, evaluation and incentives. 3rd ed., Prentice Hall, Harlow, UK.
ISBN 9780273737612
86. Mautz & Mini (1966). Internal Control Evaluation and Audit Program
Modification. The Accounting Review, April, 283-291.
87. Mock & Turner (2005), ‘Auditor identification of fraud risk factors and their
impact on audit programs’, International Journal of Auditing, vol.9, no.1, pp59-
77.
88. Moorman (1991), “Relationship between organizational justice and
organizational citizenship behaviours: do fairness perceptions influence
employee citizenship?”, Journal of Applied Psychology, Vol. 76, pp. 845-55.
89. Marshall (1995), “Internal control and derivatives”, The CPA Journal, Vol. 65
No. 10,pp. 46-50.
90. Mahmoud and Fatemeh (2013), Effectiveness of Internal Control in the Banking
Sector: Evidence from Bank Mellat- Iran, The IUP Journal of Bank Management,
Vol. XII, No. 1, 2013
91. Moyes, G D, Lin, P& Landry, R M 2005, “Raise the red flag’. Internal auditor,
vol.62, no5 pp47-51
92. Roth and Marks (2004). Getting to the Heart of the Problem Internal Auditor,
2004, Vol. 61, Issue 2, pp. 31-32
93. Rittenberg, L The relevance of COSO Enterprise Risk Management (ERM) to
European Organisations- The Paneuropean Conference of Internal audit, 13-14.
October 2005, Larnaca Cyprus 41p
94. Simons (1995), Levers of Control: How Managers Use Innovative Control
Systems to Drive Strategic Renewal, Harvard Business School Press, Boston, MA
95. Smith, M, Omar, N H, Idris, S I Z S& Baharuddin, I 2005, ‘ Auditors perception
of fraud risk indicators: Malaysian evidence’. Managerial Auditing Journal, vol
20, no1, pp 73-85
96. Shelton, S W, Whittington, O R& Landsittel, D 2001, Auditing firms fraud risk
asessment practice, Accounting Horizons , vol .15 , no1, pp19-33
97. Stoner and Wankei (1986), Management, Prentice-Hall, Englewood Cliffs, NJ
98. Sawyer, Dittenhofer, Scheiner, (2005), Sawyer’s Internal auditting, 5th Edition.
USA: The Institute of internal auditors.
99. Shelton, Whittington, & Landsittel (2001), ‘Auditing firms’ fraud risk assessment
practices’, Accounting Horizons, vol.15, no.1, pp19-33.
100. Siam & Abdullatif (2011), ‘Fair value accounting usefulness and implementation
obstacles: Views from bankers in Jordan’, In Devi, S S & Hooper, K (Eds.),
Accounting in Asia, Research in Accounting in Emerging Economies, vol. 11,
Bingley, Emerald Group Publishing, pp83-107
101. Suzanne steyn (1997), A comparision of internal controls, with specific reference
to Cobit, Coso, Sac, and SAS 55/78, Short Dissertation submitted for the partial
fulfilment of the requirements for the degree of master of commerce
102. Thornhill (1995) Forensic accounting: how to investigate financial fraud. New
York: Irwin Professional Publishers.
103. Terrell (1974), A Conceptual Auditing Methodogy-Interrelationships between the
Financial Statements,Internal Controls, and the Audit Program, The Accounting
Review, Vol. 49, No. 1 (Jan., 1974), pp. 176-180
104. Tabor (1983). Internal Control Evaluations and Audit Program Revisions: Some
Additional Evidence. Journal of Accounting Research, 21(1), 348-354.
105. Trotman (1996), Research methods for judgment and decision making studies in
auditing, Monograph No. 3, Coopers & Lybrand and Accounting Association of
Australia and New Zealand.
106. Tversky and Kahneman. "Judgment Under Uncertainty: Heuristics and Biases."
Science , 185 (1974), pp. 1124-31.
107. Tabor (1983). Internal Control Evaluations and Audit Program Revisions: Some
Additional Evidence. Journal of Accounting Research, 21(1), 348-354.
108. Tamer M.RFAAH and DAAS E. KATREEB M.RFAAH (2013), assess The
extent of the application internal control elements evaluation and its effectiveness
when doing audit process – An analytical study on Jordanian banks auditors.
Interdisciplinary Journal of contemporary research in business. Vol 5, No2.
109. Slovic, S. Lichtenstein . Structuring Knowledge retrieval eugene , oreg: Decision
Research report no. 84-14.1984
110. William (2004), Modern Auditing, 6th Edition, John wiley & Sons, Inc.
111. Frederick, D., And R. Libby. “ Expertise and auditors’ Judbments of conjunctive
Events” Journal of Accounting Research ( Autumn 1986): 270-90
112. Webster, N.E. 1938. Higher Education for Public Accountants. The Accounting
Review (June): 117-124
113. Wornchai Naruedomkul, Pannipa Rodwanna: Organization Frauds in Thailand:
A Survey on Risk factors. International Journal of Criminal Justice Sciences Vol
5 isue 1 January 2010
114. Zimbelman (1997), ‘The effects of SAS no. 82 on auditors’ attention to fraud risk
factors and audit planning decisions’, Journal of Accounting Research, vol.35,
supplement, pp75-97.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01: PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
LỜI GIỚI THIỆU
Tôi là Nguyễn Thành Trung, hiện là nghiên cứu sinh Trường Đại học kinh tế
quốc dân, Giảng viên khoa Kế toán-Kiểm toán- Học Viện ngân hàng
Trước tiên cho tôi gửi lời cảm ơn trân thành về sự quan tâm và giúp đỡ của quý
vị để thảo luận các chủ đề này. Qua đây xin quý vị lưu ý là không có quan điểm nào
đúng hay sai cả, tất cả các quan điểm của quý vị đều giúp ích cho hoàn thành đề tài
nghiên cứu và giúp nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập tại Việt nam.
Mục đích của cuộc phỏng vấn là để ông/bà bình luận và đánh giá một số thành
phần của kiểm soát nội bộ, lập kế hoạch kiểm
NỘI DUNG PHỎNG VẤN VÀ TRAO ĐỔI
1. Khi thực hiện đánh giá môi trường kiểm soát các Anh (Chị) thường chú ý
đến nhân tố nào? Và các nhân tố của các môi trường kiểm soát có ảnh hưởng đến lập
kế hoạch kiểm toán không?
2. Khi thực hiện kiểm toán Anh (Chị) có nhận thấy doanh nghiệp thực hiện
đánh giá rủi ro hay không và nếu có thì đang được thực hiện theo hình thức gì? Thành
phần đánh giá rủi ro có ảnh hưởng gì đến việc thay đổi kế hoạch kiểm toán của các
Anh ( Chị ) không?
3. Hình thức thông tin- Truyền thông trong các doanh nghiệp hiện nay được
biểu hiện dưới hình thức nào? Khi thực hiện kiểm toán, thành phần thông tin – truyền
thông có ảnh hưởng tới phạm vi lập kế hoạch kiểm toán hay không?
4. Trong doanh nghiệp hiện nay có các thủ tục và chính sách nhằm thực hiện
các chỉ đạo của Ban giám đốc hay không? Các thủ tục và chính sách đó có ảnh hưởng
đến việc thay đổi kế hoạch kiểm toán của các Anh ( Chị ) hay không
5. Doanh nghiệp hiện nay có các thủ tục và chính sách cũng như quy trình đánh
giá hiệu quả của kiểm soát nội bộ không? Và các thủ tục, chính sách này có arh hưởng
tới nội dung công việc kiểm toán trong quá trình lập kế hoạch hay không?
6. Trong quá trình kiểm toán các Anh (Chị) có xem xét các nhân tố rủi ro có thể
dẫn tới gian lận không? Các Anh ( Chị) có thực hiện đánh giá và nhận diện các nhân tố
này như thế nào? Và các Anh ( Chị) có thực hiện thay đổi kế hoạch kiểm toán tương
ứng với các nhân tố được đánh giá không?
7. Nội dung chính của lập kế hoạch kiểm toán các Anh ( Chị) làm bao gồm
những nội dung gì? Trong quá trình lập kế hoạch Anh ( Chị) có thực hiện thay đổi các
nội dung, phạm vi, nhân sự, thời gian các thủ tục kiểm toán không?
Xin trân trọng cảm ơn!
PHỤ LỤC 02: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ
1. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo qua Cronbach Alpha
Biến quan sát
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Môi trường kiểm soát (Cronbach alpha = 0.79)
CE1
Có quy định và truyền thông về tính
chính trực và các giá trị đạo đức
16.5241 5.235 .623 .864
CE2
Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp rõ ràng
làm cơ sở xác định nghĩa vụ của các
thành viên
16.9654 5.923 .747 .892
CE3
Mục tiêu và trách nhiệm của các
thành viên được xác định rõ ràng
trong các công việc
16.2348 5.364 .745 .862
CE4
Có sự tách bạch rõ ràng giữa việc
kiểm soát và quản lý 16.8457 5.021 .362 .632
CE5
Ban giám đốc Công ty là người có uy
tín, có nhiều bằng chứng chứng minh
năng lực của họ
16.3286 5.396 .812 .859
CE6
Ban giám đốc quan tâm tới việc duy
trì và phát triển kiểm soát nội bộ
16.4698 5.115 .636 .765
Đánh giả rủi ro ( Cronbach Alpha = 0.78 )
RA1
Đánh giá các trở ngại có thể cản trở
việc đạt được mục tiêu đặt ra
17.234 7.211 .632 .881
RA2
Đánh giá các rủi ro liên quan đến việc
lập và trình bày báo cáo tài chính
17.8534 7.365 .212 .728
RA3
Thiết lập bộ phận kiểm toán nội bộ
phù hợp
17.5245 7.658 .612 .857
RA4
Thiết lập mục tiêu của doanh nghiệp
là đáng tin cậy
17.325 7.298 .623 .798
RA5
Xác định nguồn lực chủ chốt trong
việc thực hiện các mục tiêu
17.1547 8.114 .524 .799
Thông tin - Truyền thông ( Cronbach Alpha = 0.86)
IC1
Thành viên không gặp khó khăn khi
thu thập thông tin thích hợp phục vụ
cho công việc của họ
23.1254 14.625 .645 .836
IC2
Thông tin được cung cấp đầy đủ rõ
ràng và kịp thời phục vụ cho việc
quản lý.
23.1147 14.364 .521 .759
IC3 Thông tin được trao đổi giữa các bộ 23.8587 13.225 .567 .742
Biến quan sát
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
phận được thực hiện một cách liên
tục và thuận lợi đảm bảo cho các hoạt
động trong doanh nghiệp được diễn
ra
IC4
Công việc được tổ chức hiệu quả
trong các bộ phận cũng như sự tương
tác các bộ phận khác nhau
23.1214 13.245 .677 .884
IC5
Hệ thống kế toán thích hợp trong việc
nhận biết, thu thập, phân tích, phân
loại, ghi chép và báo cáo các giao
dịch theo các chuẩn mực kế toán ban
hành
23.8547 13.457 .745 .812
IC6
Các báo cáo về tình hình tài chính,
hoạt động và tuân thủ các quy định có
liên quan thích hợp cho việc quản lý
và kiểm soát
23.4517 13.655 .722` .821
IC7
Thiết lập kênh thông tin đối với
khách hàng, nhà cung cấp và các bên
thứ 3 liên quan
23.5273 13.847 .634 .853
Các hoạt động kiểm soát ( Cronbach Alpha = 0.81)
AC1
Công việc các bộ phận, các vị trí của
nhân viên được mô tả đầy đủ và cập
nhật thường xuyên
17.1545 14.336 .745 .896
AC2
Xem xét và đánh giá kiểm soát nội bộ
trên cơ sở kiểm soát nội bộ các kỳ
trước
17.3354 14.175 .699 .789
AC3
Kiểm soát nội bộ được tích hợp với
hệ thống kế toán đầy đủ
17.2289 14.469 .711 .875
AC4
Các chức năng kiểm soát trong quy
trình của doanh nghiêp có thể dự báo
bất cứ khi nào có những sự kiện
không mong muốn xảy ra
17.2484 14.697 .704 .816
AC5
Ngay khi sự kiện không mong muốn
xảy ra nó sẽ được xử lý kịp thời và
thích hợp
17.7812 14.117 .649 .843
Giám sát ( Cronbach Alpha = 0.85)
MO1
Thông tin hoạt động sử dụng trong
quản lý được ghi nhận lại trong hệ 18.1174 12.457 .687 .847
Biến quan sát
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
thống
MO2
Giám đốc phụ trách đặc biệt quan tâm
tới việc kiểm soát hàng ngày
18.5474 12.657 .698 .824
MO3
Có các hoạt động kiểm soát nhân viên
trong quá trình thực hiện công việc
của họ
18.6247 12.554 .687 .858
MO4
Bộ phận kiểm toán nội bộ trợ giúp
đắc lực cho các thành viên Ban giám
đốc trong việc giám sát các hoạt động
18.4365 12.114 .301 .762
MO5
Đơn vị thực hiện xem xét đánh giá
kiếm soát nội bộ định kỳ
19.4251 12.075 .736 .846
Lập kế hoạch chương trình kiểm toán ( Cronbach alpha = 0.84)
APE1
Thời gian kiểm toán hợp lý cho việc
đạt được các mục tiêu
19.1124 11.142 .655 .825
APE2
Nhân sự kiểm toán phù hợp cho việc
đạt được các mục tiêu kiểm toán
19.3656 11.145 .633 .869
APE3
Nội dung các thủ tục kiểm toán phù
hợp với các mục tiêu kiểm toán đặt ra
19.4557 11.225 .669 .812
APE4
Số lượng các thủ tục kiểm toán thu
thập được các bằng chứng đầy đủ và
thích hợp
19.875 11.445 .712 .804
2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo qua phân tích nhân tố khám phá EFA
(*) Môi trường kiểm soát
Môi trường kiểm soát
Hệ số KMO 0.72>0.5
Sig .000
Eigenvalues 1.079
Phương sai trích 75.62%
Các chỉ báo đo lường Hệ số tải
nhân tố
CE1 Có quy định và truyền thông về tính chính trực và các giá trị đạo đức .812
CE2
Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp rõ ràng làm cơ sở xác định nghĩa vụ của các
thành viên
.754
CE3
Mục tiêu và trách nhiệm của các thành viên được xác định rõ ràng trong
các công việc
.856
CE5
Ban giám đốc Công ty là người có uy tín, có nhiều bằng chứng chứng
minh năng lực của họ
.912
CE6 Ban giám đốc quan tâm tới việc duy trì và phát triển kiểm soát nội bộ .865
(*) Đánh giá rủi ro
Đánh giá rủi ro
Hệ số KMO 0.679 >0.5
Sig .000
Eigenvalues 1.158
Phương sai trích 69.72%
Các chỉ báo đo lường
Hệ số tải
nhân tố
RA1 Đánh giá các trở ngại có thể cản trở việc đạt được mục tiêu đặt ra .866
RA3 Thiết lập bộ phận kiểm toán nội bộ phù hợp .842
RA4 Thiết lập mục tiêu của doanh nghiệp là đáng tin cậy .836
RA5 Xác định nguồn lực chủ chốt trong việc thực hiện các mục tiêu .875
(*) Giám sát
Giám sát
Hệ số KMO 0.729 > 0.5
Sig .000
Eigenvalues 1.149
Phương sai trích 78.36%
Các chỉ báo đo lường
Hệ số tải
nhân tố
MO2 Xem xét và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ định kỳ .842
MO3
Xây dựng các thủ tục giám sát thường xuyên trong các hoạt động
doanh nghiệp
.811
MO4
Thường xuyên tham khảo ý kiến của kiểm toán viên độc lập và
các chuyên gia tư vấn về những hạn chế của kiểm soát nội bộ
.891
MO1 Duy trì bộ máy kiểm toán nội bộ thích hợp, đầy đủ .789
MO5
Bộ phận kiểm toán nội bộ lưu trữ đầy đủ hồ sơ đánh giá, kiểm tra
đối với kiểm soát nội bộ
.769
MO6
Kiểm toán nội bộ có quyền chủ động báo cáo với lãnh đạo về
những hạn chế của kiểm soát nội bộ
.859
MO7 Kiểm toán nội bộ có quyền tiếp cận với hệ thống kế toán .794
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
(*) Lập kế hoạch chương trình kiểm toán
Lập kế hoạch chương trình kiểm toán
Hệ số KMO 0.724
Sig .000
Eigenvalues 2.67
Phương sai trích 82.455%
Các chỉ báo đo lường Hệ số tải nhân tố
APE1 Đề xuất được nội dung các thủ tục cần kiểm tra .822
APE2 Đề xuất được thời gian hợp lý để hoàn thành mục tiêu kiểm toán .791
APE3 Đề xuất được số lượng thủ tục cần kiểm tra .743
APE4 Đề xuất được phạm vi các thủ tục cần kiểm tra .726
APE5 Đề xuất được nhân sự hợp lý để hoàn thành mục tiêu kiểm toán .757
(*) Các hoạt động kiểm soát
Các hoạt động kiểm soát
Hệ số KMO 0.79
Sig .000
Eigenvalues 2.969
Phương sai trích 64.35%
Các chỉ báo đo lường
Hệ số tải
nhân tố
AC4
Thường xuyên đối chiếu số liệu giữa các bộ phận trong quá trình lập và trình
bày báo cáo tài chính
.869
AC7 Quy định rõ ràng về việc truy cập hệ thống máy tính và các tệp dữ liệu .846
AC5
Quy định rõ ràng về việc nâng cấp quản lý các phần mềm ứng dụng ( Phần
mềm quản lý công nợ, bán hàng..) .875
AC3 Xem xét sự khác biệt giữa số liệu thực tế với số liệu trên sổ sách .795
AC2 Xem xét những biến động của thực tế so với dự toán và kế hoạch đặt ra .746
AC6 Quy định rõ ràng về việc tiếp cận sổ sách, tài sản vật chất .781
AC8 Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm phê duyệt báo cáo tài chính được lập .709
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(*) Thông tin truyền thông
Thông tin truyền thông
Hệ số KMO 0.624
Sig .000
Eigenvalues 1.178
Phương sai trích 78.56%
Các chỉ báo đo lường Hệ số tải
nhân tố
IC1
Thành viên không gặp khó khăn khi thu thập thông tin thích hợp phục vụ cho
công việc của họ
.874
IC2 Thông tin được cung cấp đầy đủ rõ ràng và kịp thời phục vụ cho việc quản lý. .869
IC3
Thông tin được trao đổi giữa các bộ phận được thực hiện một cách liên tục và
thuận lợi đảm bảo cho các hoạt động trong doanh nghiệp được diễn ra
.712
IC4
Công việc được tổ chức hiệu quả trong các bộ phận cũng như sự tương tác các
bộ phận khác nhau
.802
IC5
Hệ thống kế toán thích hợp trong việc nhận biết, thu thập, phân tích, phân loại,
ghi chép và báo cáo các giao dịch theo các chuẩn mực kế toán ban hành
.845
IC6
Các báo cáo về tình hình tài chính, hoạt động và tuân thủ các quy định có liên
quan thích hợp cho việc quản lý và kiểm soát
.813
IC7 Thiết lập kênh thông tin đối với khách hàng, nhà cung cấp và các bên thứ 3 liên quan .842
PHỤ LỤC 03: PHIẾU KHẢO SÁT VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT NỘI BỘ
LỜI GIỚI THIỆU
Tên tôi là Nguyễn Thành Trung, hiện nay tôi đang làm Nghiên cứu sinh tại
trường Đại học kinh tế quốc dân với đề tài “ Mối quan hệ giữa kiểm soát nội bộ, gian
lận, các nhân tố rủi ro gian lận và lập kế hoạch kiểm toán” Vì vậy để có cái nhìn
khái quát về thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp hiện nay, thực
trạng đánh giá kiểm soát nội bộ và các nhân tố rủi ro gian lận của kiểm toán viên. Tôi
đã thiết kế sẵn các câu hỏi dưới đây với hy vọng có thể nắm bắt được toàn cảnh về hệ
thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp, đánh giá kiểm soát nội bộ, rủi ro gian
lận. Từ đó đưa ra những khuyến nghị nhằm nâng cao chất lượng kiểm soát nội bộ
trong các đoanh nghiệp hiện nay, nâng cao kỹ năng đánh giá kiểm soát nội bộ, rủi ro
gian lận của kiểm tóa viên nhằm nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập. Xin Ông/Bà
vui lòng dành cho tôi ít phút quý báu để đọc và trả lời các câu hỏi này. Những thông
tin mà Ông/Bà cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài mà
không được cung cấp cho ai khác. Tất cả các câu trả lời cũng như danh tánh của quý
Ông/Bà sẽ được hoàn toàn giữ bí mật, bởi vì dữ liệu thu thập được sẽ chỉ được dùng
cho mục đích phân tích, tổng hợp và bình luận trong đề tài nghiên cứu. Tôi rất mong
được sự hợp tác của quý Ông/Bà và xin chân trọng cảm ơn!
STT ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH PHẦN KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Đồng
ý
một
phần
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng ý
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
1
Có quy định và truyền thông về tính chính trực và
các giá trị đạo đức
1 2 3 4 5
2
Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp rõ ràng làm cơ sở xác
định nghĩa vụ của các thành viên
1 2 3 4 5
3
Mục tiêu và trách nhiệm của các thành viên được xác
định rõ ràng trong các công việc
1 2 3 4 5
4
Ban giám đốc Công ty là người có uy tín, có nhiều bằng
chứng chứng minh năng lực của họ
1 2 3 4 5
5
Ban giám đốc quan tâm tới việc duy trì và phát triển
kiểm soát nội bộ
1 2 3 4 5
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
6
Đánh giá các trở ngại có thể cản trở việc đạt được mục
tiêu đặt ra
1 2 3 4 5
7
Đánh giá các rủi ro liên quan đến việc lập và trình bày
báo cáo tài chính
1 2 3 4 5
8 Thiết lập mục tiêu của doanh nghiệp là đáng tin cậy 1 2 3 4 5
9
Xác định nguồn lực chủ chốt trong việc thực hiện các
mục tiêu
1 2 3 4 5
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
10
Thành viên không gặp khó khăn khi thu thập thông tin
thích hợp phục vụ cho công việc của họ
1 2 3 4 5
11
Thông tin được cung cấp đầy đủ rõ ràng và kịp thời phục
vụ cho việc quản lý. 1 2 3 4 5
12
Thông tin được trao đổi giữa các bộ phận được thực hiện
một cách liên tục và thuận lợi đảm bảo cho các hoạt động
trong doanh nghiệp được diễn ra
1 2 3 4 5
13
Hệ thống kế toán thích hợp trong việc nhận biết, thu thập,
phân tích, phân loại, ghi chép và báo cáo các giao dịch theo
các chuẩn mực kế toán ban hành
1 2 3 4 5
14
Thiết lập kênh thông tin đối với khách hàng, nhà cung cấp
và các bên thứ 3 liên quan
1 2 3 4 5
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
15
Công việc các bộ phận, các vị trí của nhân viên được mô tả
đầy đủ và cập nhật thường xuyên
1 2 3 4 5
16 Kiểm soát nội bộ được tích hợp với hệ thống kế toán đầy đủ 1 2 3 4 5
17
Các chức năng kiểm soát trong quy trình của doanh nghiêp
có thể dự báo bất cứ khi nào có những sự kiện không mong
muốn xảy ra
1 2 3 4 5
18
Ngay khi sự kiện không mong muốn xảy ra nó sẽ được xử lý
kịp thời và thích hợp
1 2 3 4 5
GIÁM SÁT
19
Thông tin hoạt động sử dụng trong quản lý được ghi nhận
lại trong hệ thống
1 2 3 4 5
20
Giám đốc phụ trách đặc biệt quan tâm tới việc kiểm soát
hàng ngày
1 2 3 4 5
21
Có các hoạt động kiểm soát nhân viên trong quá trình thực
hiện công việc của họ
1 2 3 4 5
22 Đơn vị thực hiện xem xét đánh giá kiếm soát nội bộ định kỳ 1 2 3 4 5
LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
23 Thời gian hợp lý cho việc đạt được mục tiêu 1 2 3 4 5
24 Nhân sự kiểm toán phù hợp cho việc đạt được mục tiêu đặt ra 1 2 3 4 5
25 Nội dung các thủ tục kiểm toán phù hợp với mục tiêu đặt ra 1 2 3 4 5
26
Số lượng các thủ tục kiểm toán thu thập được các bằng chứng
đầy đủ và thích hợp
1 2 3 4 5
PHỤ LỤC 04: BẢNG CÂU HỎI KHÁO SÁT VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂM
SOÁT NỘI BỘ VÀ GIAN LẬN
LỜI GIỚI THIỆU
Tôi là Nguyễn Thành Trung, hiện là nghiên cứu sinh Trường Đại học kinh tế
quốc dân, Giảng viên khoa Kế toán-Kiểm toán- Học Viện ngân hàng
Trước tiên cho tôi gửi lời cảm ơn trân thành về sự quan tâm và giúp đỡ của quý
vị để thảo luận các chủ đề này. Qua đây xin quý vị lưu ý là không có quan điểm nào
đúng hay sai cả, tất cả các quan điểm của quý vị đều giúp ích cho hoàn thành đề tài
nghiên cứu và giúp nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập tại Việt nam.
Mục đích của cuộc khảo sát là để ông/bà đánh giá về kiểm soát nội bộ đối với
việc ngăn ngừa gian lân trong các doanh nghiệp hiện nay
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của ông/bà vào cuộc phỏng vấn này!
Nội dung câu hỏi:
TT Nội dung câu hỏi
Không
đồng ý
Phân
vân
Đồng
ý
1 Kiểm soát nội bộ yếu kém là nguyên nhân chính dẫn tới
gian lận trong các doanh nghiệp
2 Các doanh nghiệp với kiểm soát nội bộ tốt có thể ngăn
chặn được nguy cơ xảy ra gian lận
PHỤ LỤC: 05 CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CÓ THỂ DẪN TỚI GIAN LẬN THEO
NGHIÊN CỨU CỦA MODAR ABDULLATIF
STT CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CÓ THỂ DẪN TỚI GIAN LÂN
Hoàn
toàn
không
quan
trọng
Không
quan
trọng
Phân
vân
Quan
trọng
Hoàn
toàn
quan
trọng
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền sử hoặc
bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy định khác
1 2 3 4 5
2
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã chủ ý giới hạn
phạm vi kiểm tra của kiểm toán độc lập và không cung cấp
những thông tin cần thiết cho các kiểm toán viên độc lập
1 2 3 4 5
3
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán bị chi phối bởi một
người hoặc một nhóm nhỏ có thể vô hiệu hóa sự tồn tại của kiểm
soát nội bộ
1 2 3 4 5
4
Doanh nghiệp được kiểm toán có Hệ thống thông tin kế toán và
hệ thống kiểm soát nội bộ là yếu kém và không hiệu quả
1 2 3 4 5
5
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán giám sát đối với
kiểm soát nội bộ là yếu kém và không hiệu quả
1 2 3 4 5
6
Doanh nghiệp được kiểm toán thực hiện nhiều các giao dịch tiền
tệ lớn và quan trọng với bên thứ 3
1 2 3 4 5
7
Thưởng của Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán phụ
thuộc vào lợi nhuận của hoạt động kinh doanh và giá cổ phiếu
1 2 3 4 5
8
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán khó khăn trong việc
đạt được các mục tiêu hoạt động, giá cổ phiếu và thị phần thị
trường
1 2 3 4 5
9
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp được kiểm toán sử dụng
nhiều nghiệp vụ ước tính và xét đoán kế toán
1 2 3 4 5
10
Doanh nghiệp được kiểm toán có những giao dịch quan trọng
nhưng các giao dịch này không nằm trong hoạt động kinh doanh
thông thường của đơn vị
1 2 3 4 5
11
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán không khuyến
khích xây dựng các giá trị đạo đức và không truyền thông tầm
quan trọng của các giá trị đạo đức tới các nhân viên
1 2 3 4 5
12
Doanh nghiệp được kiểm toán đã trải qua sự thua lỗ liên tục đe
dọa nghiêm trọng tới hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai
và khả năng hoạt động liên tục
1 2 3 4 5
13
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán giữ một tỷ lệ cổ
phiếu cao trong công ty
1 2 3 4 5
14
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với các điều kiện
khó khăn trong các điều khoản tín dụng của Ngân hàng
1 2 3 4 5
15
Doanh nghiệp được kiểm toán có dòng tiền bị âm trong nhiều kỳ
đe dọa nghiêm trọng đến các hoạt động trong tương lai và khả
1 2 3 4 5
STT CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CÓ THỂ DẪN TỚI GIAN LÂN
Hoàn
toàn
không
quan
trọng
Không
quan
trọng
Phân
vân
Quan
trọng
Hoàn
toàn
quan
trọng
năng hoạt động liên tục
16
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với những khó khăn
trong việc đạt được các mục tiêu đã tuyên bố công khai trước đó
về lợi nhuận hoạt động, giá cổ phiếu hoặc thị phần thị trường
1 2 3 4 5
17
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với những khó khăn
trong việc đạt được các điều kiện của Ủy ban chứng khoán đối
với việc niêm yết cổ phiếu của chính đơn vị mình
1 2 3 4 5
18
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với tình hình cạnh
tranh ngày càng cao và sự suy thoái của thị trường
1 2 3 4 5
19
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với sự suy giảm
đáng kể của nhu cầu khách hàng và số đơn vị thất bại trong
ngành hoặc trong nền kinh tế ngày càng tăng
1 2 3 4 5
20
Doanh nghiệp được kiểm toán có Tăng trưởng nhanh hoặc có lợi
nhuận bất thường đặc biệt là khi so sánh với các công ty có cùng
ngành nghề
1 2 3 4 5
PHỤ LỤC 06: ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ RỦI RO CÓ THỂ DẪN TỚI GIAN
LẬN VÀ VIỆC SỬA ĐỔI LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
Kính gửi: Các Anh ( Chị) Kiểm toán viên
Tên tôi là: Nguyễn Thành Trung
Đơn vị công tác: Khoa Kế toán- Kiểm toán Học viên ngân
hàng
Nội dung: Hiện nay tôi đang là Nghiên cứu sinh K32 của ĐH KTQD Hà Nội, tôi đang
nghiên cứu về " Mối quan hệ giữa các nhân tố rủi ro có thể dẫn tới gian lận và việc sửa đổi
kế hoạch kiểm toán tương ứng". Rất mong các Anh ( Chị) dành chút ít thời gian để trả lời
bảng câu hỏi sau đây theo kinh nghiệm kiểm toán của các Anh ( Chị).
Xin các bạn cho biết mức độ đồng ý của các bạn về các phát biểu dưới đây theo thang điểm
từ 1 đến 5 với quy ước: 1 hoàn toàn không đồng ý; 2 không đồng ý; 3 Phân vân; 4 Đồng ý; 5
Hoàn toàn đồng ý ( Xin chỉ khoanh tròn một con số thích hợp cho từng phát biểu)
Anh chị sẽ thay đổi kế hoạch kiểm toán của mình khi:
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền
sử hoặc bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy
định khác
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
2
Anh ( Chị) sẽ thay đỏi kế hoạch kiểm toán khi; " Ban
giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã chủ ý giới
hạn phạm vi kiểm tra của kiểm toán độc lập và không
cung cấp những thông tin cần thiết cho các kiểm toán
viên độc lập "
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
3
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán bị chi
phối bởi một người hoặc một nhóm nhỏ có thể vô hiệu
hóa sự tồn tại của kiểm soát nội bộ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền
sử hoặc bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy
định khác
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
4
Doanh nghiệp được kiểm toán có Hệ thống thông tin
kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ là yếu kém và
không hiệu quả
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
5
Doanh nghiệp được kiểm toán có Hệ thống thông tin
kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ là yếu kém và
không hiệu quả
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
6
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán giám sát
đối với kiểm soát nội bộ là yếu kém và không hiệu quả
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
7
Doanh nghiệp được kiểm toán thực hiện nhiều các
giao dịch tiền tệ lớn và quan trọng với bên thứ 3
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền
sử hoặc bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy
định khác
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
8
Thưởng của Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm
toán phụ thuộc vào lợi nhuận của hoạt động kinh
doanh và giá cổ phiếu
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
9
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán khó khăn
trong việc đạt được các mục tiêu hoạt động, giá cổ
phiếu và thị phần thị trường
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
10
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp được kiểm toán sử
dụng nhiều nghiệp vụ ước tính và xét đoán kế toán
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
11
Doanh nghiệp được kiểm toán có những giao dịch
quan trọng nhưng các giao dịch này không nằm trong
hoạt động kinh doanh thông thường của đơn vị
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền
sử hoặc bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy
định khác
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
12
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán không
khuyến khích xây dựng các giá trị đạo đức và không
truyền thông tầm quan trọng của các giá trị đạo đức
tới các nhân viên
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
13
Doanh nghiệp được kiểm toán đã trải qua sự thua lỗ
liên tục đe dọa nghiêm trọng tới hoạt động của doanh
nghiệp trong tương lai và khả năng hoạt động liên tục
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
14
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán giữ một
tỷ lệ cổ phiếu cao trong công ty
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
15
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với các
điều kiện khó khăn trong các điều khoản tín dụng của
Ngân hàng
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền
sử hoặc bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy
định khác
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
16
Doanh nghiệp được kiểm toán có dòng tiền bị âm
trong nhiều kỳ đe dọa nghiêm trọng đến các hoạt động
trong tương lai và khả năng hoạt động liên tục
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
17
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với những
khó khăn trong việc đạt được các mục tiêu đã tuyên
bố công khai trước đó về lợi nhuận hoạt động, giá cổ
phiếu hoặc thị phần thị trường
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
18
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với những
khó khăn trong việc đạt được các điều kiện của Ủy
ban chứng khoán đối với việc niêm yết cổ phiếu của
chính đơn vị mình
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
19
Doanh nghiệp được kiểm toán phải đối diện với sự suy
giảm đáng kể của nhu cầu khách hàng và số đơn vị thất
bại trong ngành hoặc trong nền kinh tế ngày càng tăng
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
1
Ban giám đốc doanh nghiệp được kiểm toán đã có tiền
sử hoặc bị cáo buộc vi phạm về pháp luật và các quy
định khác
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
20
Doanh nghiệp được kiểm toán có Tăng trưởng nhanh
hoặc có lợi nhuận bất thường đặc biệt là khi so sánh
với các công ty có cùng ngành nghề
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Hoàn
toàn
Đồng
ý
Thời gian của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nhân sự của cuộc kiểm toán 1 2 3 4 5
Nội dung các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
Số lượng các thủ tục kiểm toán 1 2 3 4 5
PHỤ LỤC 07: DANH SÁCH CÁC CÔNG TY KIỂM TOÁN PHỎNG VẤN LẦN 1
STT Tên Công ty kiểm toán Số lượng kiểm toán viên
1 Công ty TNHH E&Y 02
2 Công ty TNHH Kiểm toán UHY 01
3 Công ty TNHH Kiểm toán IFC 02
4 Công ty TNHH Kiểm toán DTL 02
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY KIỂM TOÁN PHỎNG VẤN LẦN 2
STT Tên Công ty kiểm toán Số lượng kiểm toán viên
1 Công ty TNHH Kiểm toán Thăng Long-TDK 01
2 Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Thủ Đô 01
3 Công ty TNHH Kiểm toán Đại Dương 01
4 Công ty TNHH Kiểm toán Đông Á 01
5 Công ty TNHH Kiểm toán Faldaco 01