Luận án Mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng tái tạo với tăng trưởng kinh tế và phát thải Co₂ tại Việt Nam

Việt Nam là một trong 150 quốc gia đã cam kết giảm thiểu khí nhà kính để đạt được lượng phát thải cacbon bằng 0 vào năm 2050 tại Hội nghị COP26 năm 2021. Chính phủ Việt Nam cũng đã có những nỗ lực to lớn để thực hiện cam kết của mình, đồng thời đảm bảo tăng trưởng kinh tế xanh và bền vững. Tuy nhiên, suy thoái môi trường không chỉ bởi tăng trưởng kinh tế mà còn phụ thuộc nhiều vào các yếu tố khác. Để hiểu rõ hơn mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và ô nhiễm môi trường, đồng thời phù hợp với chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Chính phủ trong việc phát triển các nguồn NLTT dần thay thế các nguồn năng lượng hóa thạch, luận án đã làm rõ hơn mối quan hệ giữa tiêu thụ NLTT và tăng trưởng kinh tế đối với ô nhiễm môi trường tại Việt Nam và cũng làm cơ sở cho các nhà hoạch định chính sách tham khảo. Qua luận án này, tác giả đã hệ thống cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, tiêu thụ năng lượng tái tạo và phát thải CO2. Đồng thời, phân tích thực trạng các biến tiêu thụ năng lượng tái tạo và tăng trưởng kinh tế, phát thải CO2. Về nghiên cứu thực nghiệm, luận án áp dụng phương pháp ARDL và kiểm định quan hệ nhân quả Granger để phân tích, đánh giá mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và tiêu thụ năng lượng tái tạo từ năm 1995-2019 và phân tích mối liên hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát thải CO2 sử dụng giả thuyết đường cong môi trường EKC với các biến giải thích FDI, số dân thành thị, tiêu thụ năng lượng tái tạo trong giai đoạn từ năm 1990-2018 tại Việt Nam. Dựa vào kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất phương hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy tiêu thụ năng lượng tái tạo gắn với tăng trưởng kinh tế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

pdf193 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng tái tạo với tăng trưởng kinh tế và phát thải Co₂ tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-222 146 18. Al-Mulali A., Ozturk I., Lean HH. (2015). “The influence of economic growth, urbanization, trade openness, financial development, and renewable energy on pollution in Europe”, Nat. Hazards. 79(1), pp. 621–644 19. Al-mulali U, Foon Tang C. “Investigating the validity of pollution haven hypothesis in the gulf cooperation council (GCC) countries”. Energy Policy, 60, pp. 813–19. 20. Alam, M. S (2006). “Economic growth with energy”. Retrieved on the 20th November 2006. 21. Acaravci và cộng sự. (2010). “On the relationship between energy consumption, CO2 emissions and economic growth in Europe”. Energy. 35 (12), pp. 5412-5420. 22. Abdelbaki Cherni, Sana Essaber Jouini (2017). “An ARDL approach to the CO2 emissions, renewable energy and economic growth nexus: Tunisian evidence”, International Journal of Hydrogen Energy. 42, pp. 29056- 29066. 23. Aziz N., A. Sharif, A. Raza, K. Rong. (2020). “Revisiting the role of forestry, agriculture, and renewable energy in testing environment Kuznets curve in Pakistan: evidence from Quantile ARDL approach”. Environ. Sci. Pollut. Control Ser., 27 (9), pp. 10115-10128. 24. Anwar A., A. Sinha, A. Sharif, M. Siddique, S. Irshad, W. Anwar, S. Malik., (2021). “The nexus between urbanization, renewable energy consumption, financial development, and CO2 emissions: evidence from selected Asian countries”. Environ. Dev. Sustain., pp. 1-21 25. Acharya J. (2009). “FDI, growth and the environment: evidence from India on CO2 emissions during the last two decades”. J Econ Dev. 34(1), pp. 43– 58 147 26. Anwar A., M. Siddique, E. Dogan, A. Sharif (2021). “The moderating role of renewable and non-renewable energy in environment-income nexus for ASEAN countries: evidence from Method of Moments Quantile Regression”. Renew. Energy. 164, pp. 956-967 27. Alam M.M, M.W. Murad, A.H.M. Noman, I. Ozturk (2016). “Relationships among carbon emissions, economic growth, energy consumption and population growth: Testing Environmental Kuznets Curve hypothesis for Brazil, China, India and Indonesia”. Ecol Indic, 70, pp. 466-479. 28. Avik Sinhaa, Muhammad Shahbaz (2018). “Estimation of Environmental Kuznets Curve for CO2 emission: Role of renewable energy generation in India”. Renewable Energy. 119, pp. 703-711. 29. Australian Renewable Energy Agency. https://arena.gov.au/what-is- renewable-energy/, truy cập ngày 15/10/2022 30. ASEAN Centre for Energy (2017). The 5th ASEAN Energy Outlook 2015- 2040 31. Asian Development Bank (ADB) (2016). Viet Nam: Energy Sector Assessment, Strategy and Road Map 32. Binlin Li và cộng sự (2021). “The role of renewable energy, fossil fuel consumption, urbanization and economic growth on CO2 emissions in China”. Energy Reports. 7, pp. 783-791. 33. Balsalobre, D., Alvarez, A. (2016). “An approach to the effect of energy innovation on environmental Kuznets curve: An introduction to inflection point”. Bulletin of Energy Economics, 4(3), pp. 224-233. 34. Báo cáo GIZ (2022). Tại trang tim-nng-nng-lng-sinh-khi, [truy cập ngày 10/8/2022]. 35. Bondarouk T., J. Trullen, and M. Valverde, (2016) “Special issue of international journal resource management: conceptual and empirical 148 discoveries in successful HRM implementation,” International Journal of Human Resource Management, vol. 27, no. 8, pp. 90–101. 36. Bowden N., J.E. Payne (2010). “Sectoral analysis of the causal relationship between renewable and non-renewable energy consumption and real output in the US”. Energy Sources Part B, Econ Plan Policy. 5, pp. 400-408. 37. Bekhet H.A., N.S. Othman, T. Yasmin (2020). “Interaction between environmental kuznet curve and urban environment transition hypotheses in Malaysia”.Int. J. Energy Econ. Pol., 10 (1),pp. 384. 38. Bölük G., Mert M. (2014). “Fossil & renewable energy consumption, GHGs (greenhouse gases) and economic growth: evidence from a panel of EU (European Union) countries”. Energy. 74, pp. 439–446. 39. Bölük G., Mert M. (2015). “The renewable energy, growth and environmental Kuznets curve in Turkey: an ARDL approach”. Renew Sust Energy Rev. 52, pp. 587–595. 40. Bhattacharya M., S.A. Churchill, S.R. Paramati. (2017). “The dynamic impact of renewable energy and institutions on economic output and CO2 emissions across regions”. Renew. Energy, 111, pp. 157-167. 41. Bhattacharya, M., Reddy Paramati, S., Ozturk, I. & Bhattacharya, S. (2016). “The Effect of Renewable Energy. Consumption on Economic Growth: Evidence from Top 38 Countries”, Applied Energy, [e-journal] Vol. 162, pp. 733–741. 42. Bhattacharya SC, Attalage RA, Auguustus M, and Thanawat C. (1999). “Potential of biomass fuel conservation in selected Asian countries. In: Biomass energy in Asia: a study on selected technologies and policy options, Methodology Workshop”. 149 43. Bilgili F., E. Koçak, Ü. Bulut (2016). “The dynamic impact of renewable energy consumption on CO2 emissions: a revisited Environmental Kuznets Curve approach”. Renew Sustain Energy Rev, 54, p. 838-845. 44. Bo S. (2011). “A literature survey on environmental Kuznets curve”. Energ Procedia. 5, pp. 1322–1325. 45. Bộ Chính trị (2020). Nghị quyết số 55-NQ/TW, ngày 11/02/2020 về định hướng Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 46. Bộ Công thương (2008), Quyết định số 18/2008/QĐ-BCT ngày 18/7/2008 quy định về biểu giá chi phí tránh được cho các Nhà máy điện nhỏ sử dụng NLTT, Hà Nội. 47. Bộ Công Thương (2023), Cục Điều tiết điện lực. Tại trang https://www.erav.vn/tin-tuc/t542/evn-dang-mua-dien-gia-bao-nhieu-.html [truy cập ngày 20/5/2023]. 48. Bộ Công Thương & Cơ quan Năng lượng Đan Mạch (2017), Vietnam Energy Outlook Report, trang 2, 12, 13, 16, 17, 18, 20, 23, 31, 39 49. Bộ Công thương-Viện Năng lượng (2008). Chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển NL mới và tái tạo ở Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến 2025. 50. Bộ Tài nguyên và môi trường (2022). Báo cáo đóng góp do Quốc gia tự quyết định. 51. Binh P.T. (2011). “Energy consumption and economic growth in Vietnam: threshold cointegration and causality analysis”. Int J Energy Econ Policy, 1, pp. 1-17 52. Belloumi, M. (2009). “Energy consumption and GDP in Tunisia: Cointegration and causality analysis”. Energy Policy 37, pp. 2745–2753. 53. BP Statistical Review of World Energy (2022). 150 54. BP (2021). Đánh giá thống kê năng lượng thế giới của BP. Tại trang [truy cập ngày 12/6/2022]. 55. Cảnh, L. Q. (2011). “Electricity consumption and economic growth in Vietnam: A cointegration and Causality Analysis”. J Econ Dev. 13, pp. 24– 36. 56. Chien T. , J.L. Hu (2007). “Renewable energy and macroeconomic efficiency of OECD and non-OECD economies”. Energy Policy. 35, pp. 3606-3615 . 57. Chien T,, J.L. Hu, (2008). “Renewable energy: an efficient mechanism to improve GDP”. Energy Policy. 36, pp. 3035-3042. 58. Charfeddine L., M. Kahia (2019). “Impact of renewable energy consumption and financial development on CO2 emissions and economic growth in the MENA region: a panel vector autoregressive (PVAR) analysis”. Renewable Energy. 139, pp. 198-213. 59. Chen S., H. Jin, Y. Lu. (2019). “Impact of urbanization on CO2 emissions and energy consumption structure: a panel data analysis for Chinese prefecture-level cities”. Struct. Change Econ. Dynam, 49, pp. 107-119 60. Chontanawat J., L.C. Hunt, R. Pierse (2008). “Does energy consumption cause economic growth? Evidence from a systematic study of over 100 countries”. J Policy Model, 30, pp. 209-220 61. Cho C.H., Y.P. Chu, H.Y. Yang (2014). “An environment Kuznets curve for GHG emissions: a panel cointegration analysis”. Energy Sources Part B: Econ. Plan. Policy, 9 (2014), pp. 120-129 62. Cơ quan Thông tin năng lượng Mỹ (EIA) (2021). Báo cáo tổng quan năng lượng Việt Nam 63. Chính phủ (2005), lệnh số 29/2005/L-CTN ngày 12 tháng 12 năm 2005 của Chủ tịch nước về việc công bố Luật bảo vệ môi trường. 151 64. Climate Transparency (2020). Climate Transparency report Vietnam 65. Climatescope (2017). “Vietnam – Climatescope 2017”. 66. Dong K., R. Sun, H. Jiang, X. Zeng (2018). “CO2 emissions, economic growth, and the environmental Kuznets curve in China: what roles can nuclear energy and renewable energy play?” J. Clean. Prod., 196,pp. 51-63 67. Dong K., X. Dong, Q. Jiang (2020). “How renewable energy consumption lower global CO2 emissions? Evidence from countries with different income levels”.World Econ., 43 (6), pp. 1665-1698 68. Dong K. và cộng sự (2017). “Do natural gas and renewable energy consumption lead to less CO2 emission? Empirical evidence from a panel of BRICS countries”. Energy. 141, pp. 1466-1478 69. Dogan E., F. Seker. (2016) “Determinants of CO2 emissions in the European Union: the role of renewable and non-renewable energy”. Renew. Energy, 94, 429-439. 70. Dinda, S. (2004). “Environmental Kuznets curve hypothesis: A survey”, Ecological Economics, 49, pp. 431-455. 71. Dao N. (2010). “Dam development in Vietnam: the evolution of dam- induced resettlement policy”. Water Altern (WaA), 3 (2), p. 324 72. Danish Energy Agency Vietnam energy outlook report 2017. https://ens.dk/sites/ens.dk/files/Globalcooperation/Official_docs/Vietnam/ vietnam-energy-outlook-report-2017-eng.pdf 73. Đề án Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011 - 2020 có xét đến năm 2030 (Quy hoạch điện VII Điều chỉnh). Tại trang https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Quyet-dinh-428-QD-TTg- de-an-dieu-chinh-quy-hoach-phat-trien-dien-luc-quoc-gia-2011-2020- 2030-2016-306608.aspx, [truy cập ngày 10/8/2022]. 74. Engle RF, Granger CWJ. (1987). “Co-integration and error correction: representation, estimation, and testing”. Econometrica; 55(2), pp. 251-76. 152 75. EEA, 2014. Progress towards 2008–2012 Kyoto targets in Europe, European Environment Agency (EEA) Technical Report, No: 18/2014, available from 2008-2012-kyoto 76. Fang Y. (2011). “Economic welfare impacts from renewable energy consumption: the China experience. Renew Sustain Energy Rev. 15, pp. 5120-5128. 77. Fahri Seker và cộng sự (2015). “The impact of foreign direct investment on environmental quality: A bounds testing and causality analysis for Turkey”. Renewable and Sustainable Energy Reviews. 52, pp. 347-356. 78. Farley Watson, Williams. Briefing: new feed-in-tariff mechanism for Vietnamese solar energy projects March 2019. https://www.wfw.com/wp- content/uploads/2019/03/WFW-Briefing-New-Feed-in-tariff-mechanism- for-Vietnamese-solar.pdf 79. Gülden Bölük, Mehmet Mert (2015). “The renewable energy, growth and environmental Kuznets curve in Turkey: An ARDL approach”. Renewable and Sustainable Energy Reviews. 52, pp. 587-595. 80. Godil D.I. , Z. Yu, A. Sharif, R. Usman, S.A.R. Khan. (2021). “Investigate the role of technology innovation and renewable energy in reducing transport sector CO2 emission in China: a path toward sustainable development”. Sustain. Dev. 81. Gyimah, J., Yao, X., Tachega, M.A., Sam Hayford, I.S., Opoku-Mensah, E., (2022). “Renewable energy consumption and economic growth: New evidence from Ghana”. Energy, pp. 248. 82. Gan J., Smith CT. (2011). “Drivers for renewable energy: a comparison among OECD countries”. Biomass. 35, pp. 4497-503. 153 83. GIZ (2016). Summary of Support Mechanisms for Renewable Energy Sector in Vietnam 84. Grossman, G. M., Krueger, A. B. (1991). “Environmental impacts of a North American free trade agreement” (No. w3914), National Bureau of Economic Research. 85. Grossman, G., Krueger, A. (1995). “Economic growth and the environment”. Quarterly Journal of Economics, 110, pp. 353-377 86. Ginevicius, R., Lapinskiene, G., Peleckis, K. (2017). “The evolution of the environmental Kuznets curve concept: The review of the research”. Panoeconomicus, 64(1), pp. 93-112. 87. Gabr, E. M., and Mohamed, S. M. (2020). “Energy Management Model to Minimize Fuel Consumption and Control Harmful Gas Emissions”. Int. J. Energ Water Res. 4 (4), pp. 453–463. 88. Gujarati, D. N. (2003). Basic Econometrics, [e-book] McGraw Hill. Gujarati, D. N. (2011). Econometrics by Example, [e-book] Palgrave Macmillan 89. He J. (2006). “Economic determinants for China’s industrial SO2 emission: Reduced vs. structural form and the role of international trade”, Groupe de Recherche en Économie et Développement International (GREDI), Working Paper 06–27. 90. Hitam MB, Borhan HB. (2012). “FDI, growth and the environment: impact on quality of life in Malaysia”. Procedia-Soc Behav Sci. 50, pp. 333–342 91. Hossain MS. (2011). “Panel estimation for CO2 emissions, energy consumption, economic growth, trade openness and urbanization of newly industrialized countries”. Energy Policy. 39, pp. 991–6999 154 92. Heil MT, Selden TM. (2001). “International trade intensity and carbon emissions: a cross-country econometric analysis”. J Environ Dev. 10, pp. 35–49 93. Hsiao-Tien Pao, Chung-Ming Tsai (2011). “Multivariate Granger causality between CO2 emissions, energy consumption, FDI (foreign direct investment) and GDP (gross domestic product): Evidence from a panel of BRIC (Brazil, Russian Federation, India, and China) countries”. Energy. 36 (1), pp. 685-693 94. Inmaculada Martínez-Zarzoso, Antonello Maruotti (2011). “The impact of urbanization on CO2 emissions: Evidence from developing countries”. Ecological Economics. 70, issue 7, pp. 1344-1353 95. Ivanovski K., A. Hailemariam, R. Smyth (2020). “The effect of renewable and non-renewable energy consumption on economic growth: non- parametric evidence”. J Clean Prod 96. Inglesi-Lotz, R. (2016). “The impact of renewable energy consumption to economic growth: A Panel data application”. Energy Econ. 53, pp. 58–63. 97. IEA (2015). Renewable Energy Medium-Term Market Report 2015, https://www.iea.org/Textbase/npsum/MTrenew2015sum.pdf 98. IEA (2022). World Energy outlook. 99. International Energy Agency (2020). Data & Statistics. https://www.iea.org/data-and-statistics 100. International Renewable Energy Agency (IRENA) (2018). Vietnam, Renewable Energy Policies, Renewable Power Capacity and Generation 101. International Renewable Energy Agency (IRENA) (2018). Renewable Energy Market Analysis: southeast Asia 102. International Renewable Energy Agency (IRENA) (2022). Statistical profiles. https://www.irena.org/Statistics/Statistical-Profiles 155 103. International Renewable Energy Agency. Renewable power generation costs in 2019. Int. Renew. Energy Agency. https://www.irena.org/- /media/Files/IRENA/Agency/Publication/2018/Jan/IRENA_2017_Power_ Costs_2018.pdf 104. Khoshnevis Yazdi S, Shakouri B (2017). “Renewable energy, nonrenewable energy consumption, and economic growth”. Energy Sources. 12, pp. 1038- 1045. 105. Kahia, M., Aïssa, M.S.B., Lanouar, C. (2017). “Renewable and non- renewable energy use—Economic growth Nexus: The case of MENA net oil importing countries”. Renew Sustain Energy Rev. 71, 127–140. 106. Kula F. (2014). “The long-run relationship between renewable electricity consumption and GDP: evidence from panel data”. Energy Sources Part B Econ Plan Policy. 9, 156160. 107. Kangyin Dong và cộng sự (2017). “Do natural gas and renewable energy consumption lead to less CO2 emission? Empirical evidence from a panel of BRICS countries”. Energy. 141, pp. 1466-1478 108. Kuznets, S. (1955). “Economic growth and income inequality”, The American Economic Review, 45(1) 109. Kraft J., Kraft A. (1978). “On the relationship between energy and gnp”. J. Energy Dev., 3, pp. 401-403 110. Lantz V., Q. Feng. (2006). “Assessing income, population, and technology impacts on CO2 emissions in Canada: Where's the EKC?” Ecol Econ., 57, 229-238 111. Lean H.H. , R. Smyth. (2010). “CO2 emissions, electricity consumption and output in ASEAN”. Appl. Energy, 87 (2010), pp. 1858-1864 112. Lee, C.C. (2005). “Energy consumption and GDP in developing countries: A cointegrated panel analysis”. Energy Econ. 27, pp. 415–427. 156 113. Lee CC, Chang CP. (2007). “Energy consumption and GDP revisited: A Panel analysis of developed and developing countries”. Energy Econ.; 29(6), pp.1206-1223. 114. Lee N., F. Flores-Espino, R. Oliveira, B. Roberts, T. Bowen, J. Katz. “Exploring renewable energy opportunities in select Southeast Asian countries: A geospatial analysis of the levelized cost of energy of utility- scale wind and solar photovoltaics” 115. Lopez-Menendez AJ., Perez R., Moreno B. (2014). “Environmental costs and renewable energy: re-visiting the environmental Kuznets curve”. J Environ Manag. 145, pp. 368–373 116. Lantz V., Q. Feng. (2006). “Assessing income, population, and technology impacts on CO2 emissions in Canada: Where's the EKC?” Ecol Econ, 57, pp. 229-238 117. Loi ND. “Energy consumption and economic development: Granger causality analysis for Vietnam”. Vietnam Development and Policies Research Centre (DEPOCEN). Working Paper no. 14. 118. Muhammad S, Samia N, Talat A. (2011). “Environmental consequences of economic growth and foreign direct investment: evidence from panel data analysis”. Munich Personal RePEc Archieve, MPRA 32547, 2011. 119. Mohammadi H., S. Parvaresh (2014). “Energy consumption and output: evidence from a panel of 14 oil-exporting countries”. Energy Econ, 41 (jan), pp. 41-46 120. Maji I.K., C. Sulaiman, A.S. Abdul-Rahim (2019). “Renewable energy consumption and economic growth nexus: a fresh evidence from West Africa”. Energy Rep, 5 (2019), pp. 384-392 157 121. Menegaki, A.N. (2011). “Growth and renewable Energy in Europe: A random effect model with evidence for neutrality hypothesis”. Energy Econ. 33, pp. 257–263. 122. Mahmoodi M., Mahmoodi E. (2011). “Renewable energy consumption and economic growth: the case of 7 Asian developing countries”. Am J Sci Res, 35, pp. 146–52 123. Menyah K., Y. Wolde-Rufael (2010). “CO2 emissions, nuclear energy, renewable energy and economic growth in the US”. Energ Policy. 38, pp. 2911-2915. 124. Muhammad Shahbaz và các cộng sự (2019). “Foreign direct Investment– CO2 emissions nexus in Middle East and North African countries: Importance of biomass energy consumption”. Journal of Cleaner Production. 217, pp. 603-614 125. Muhammad S, Samia N, Talat A. (2011). “Environmental consequences of economic growth and foreign direct investment: evidence from panel data analysis”. Munich Personal RePEc Archieve, MPRA 32547. 126. Muhammad Shahbaz và cộng sự (2012). “The dynamics of electricity consumption and economic growth: A revisit study of their causality in Pakistan”. Energy. Volume 39, Issue 1,pp. 146-153 127. Mert M., G. Bölük (2016). “Do foreign direct investment and renewable energy consumption affect the CO2 emissions? New evidence from a panel ARDL approach to Kyoto Annex countries”. Environ. Sci. Pollut. Res., 23, pp. 21669-21681 128. Ministry of Industry and Trade & Danish Energy Agency (2017). Vietnam Energy Outlook Report 158 129. Nicholas Apergis, James E. Payne (2009). “Energy consumption and economic growth in Central America: Evidence from a panel cointegration and error correction model”. Energy Economics. 31(2), pp. 211-216 130. Nahman A., Antrobus G. (2005). “The environmental Kuznets curve: a literature survey”. S Afr J Econ. 73(1), pp. 105–120 131. Narayan P.K. , R. Smyth (2008). “Energy consumption and real GDP in G7 countries: new evidence from panel cointegration with structural breaks”. Energy Econ., 30 (5), pp. 2331-2341 132. Nong D. (2018). “General equilibrium economy-wide impacts of the increased energy taxes in Vietnam”. Energy Pol., 123, pp. 471-481 133. Nong D., T.H. Nguyen, C. Wang, Van Khuc Q. (2020). “The environmental and economic impact of the emissions trading scheme (ETS) in Vietnam”. Energy Pol., 140, p. 1113-62 134. Nguyen Thi Hop, và các cộng sự (2022). “The nexus between greenhouse gases, economic growth, energy and trade openness in Vietnam”. Environmental Technology & Innovation. Volume 28, November 2022, 102912 135. Nguyen Thi Cam Van, Hoi Quoc Le (2022). “Renewable energy consumption, nonrenewable energy consumption, CO2 emissions and economic growth in Vietnam”. Renewable energy consumption, pp. 419. 136. Nguyễn Minh Hà, Bùi Hoàng Ngọc (2020). “Energy Consumption - Economic Growth Nexus in Vietnam: An ARDL Approach with a Structural Break”. The Journal of Asian Finance, Economics and Business. 7, pp. 101- 110. 137. Nguyễn Quỳnh (2020). Tăng nhập khẩu than và khí làm giảm khả năng tự chủ về năng lượng, Tại trang https://vov.vn/kinh-te/tang-nhap-khau-than- 159 va-khi-lam-giam-kha-nang-tu-chu-ve-nang-luong-782149.vov, [truy cập ngày 06/8/2022]. 138. Nguyễn Thị Tâm Thanh (2017). Năng lượng địa nhiệt: Vai trò và tác động đối với phát triển bền vững ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và công nghệ, số 28. 139. Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Hoàng Nam (2021). Báo cáo khoa học: Hiện trạng phát thải khí nhà kính tại Việt Nam: Cơ hội và thách thức. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 6, 51-66. 140. Ngân hàng thế giới (2022). Báo cáo quốc gia về khí hậu và phát triển. 141. Omri, A. (2014). “An international literature survey on energy-economic growth Nexus: Evidence from country-specific studies”. Renew Sustain Energy Rev. 38, pp. 951–959. 142. Omri A, Nguyen DK, Rault C. (2014). “Causal interactions between CO2 emissions, FDI, and economic growth: evidence from dynamic simultaneous-equation models”. Econ Modell., 42, pp. 382–89 143. Ocal, O., Aslan, A. (2013). “Renewable energy consumption–economic growth Nexus in turkey”. Renew Sustain Energy Rev. 28, pp. 494–499. 144. Ozcan, B., Ozturk, I. (2019). “Renewable energy consumption-economic growth Nexus in emerging countries: A bootstrap Panel causality Test”. Renew Sustain Energy Rev. 104, pp. 30–37. 145. Ozturk, I., Acaravci, A. (2010). “The causal relationship between energy consumption and GDP in Albania, Bulgaria, Hungary and Romania: Evidence from ARDL bound testing approach”. Appl Energy. 87, pp. 1938– 1943. 146. OECD Factbook 2015-2016. Economic, Environmental and Social Statistics. https://www.oecd-ilibrary.org/docserver/factbook-2015-60- 160 en.pdf?expires=1665033902&id=id&accname=guest&checksum=66841C A91AF69C9247D8F623183F2712 147. Payne, J.E. (2009).” On the dynamics of energy consumption and output in the US”. Appl Energy. 86,pp. 575–577. 148. Pao H.T., H.C. Fu (2013). “Renewable energy, non-renewable energy and economic growth in Brazil”. Renew Sustain Energy Rev. 25, pp. 381-392. 149. H.T. Pao, H.C. Yu, Y.H. Yang (2011). “Modeling the CO2 emissions, energy use, and economic growth in Russia”. Energy, 36, pp. 5094-5100 150. Payne J J.E. (2009). “On the dynamics of energy consumption and output in the US”. Appl Energy. 86, pp. 575-577. 151. Payne J.E. (2011). “On biomass energy consumption and real output in the US”. Energy Sources Part B Econ Plan Policy. 6, pp. 47-52. 152. Phong, L. H., Van, D. T. B., & Bao, H. H. G. (2018). “The Role of Globalization on CO2 Emission in Vietnam Incorporating Industrialization, Urbanization, GDP per Capita and Energy Use”. International Journal of Energy Economics and Policy, 8(6), pp. 275–283. 153. Pao, H., & Tsai, C. (2011). “Multivariate Granger causality between CO2 emissions, energy consumption, FDI (foreign direct investment) and GDP (gross domestic product): Evidence from a panel of BRIC (Brazil, Russian Federation, India, and China) countries”. Energy, 36(1), pp. 685-693. 154. Panayotou, T. (2003). “Economic growth and the environment”. Harvard University and Cyprus International Institute of Management, retrieved from https://www.unece.org/fileadmin/DAM/ead/sem/sem2003/papers/panayot ou.pdf 161 155. Pesaran HM, Shin Y. (1995). “Autoregressive Distributed Lag Modelling Approach to cointegration Analysis”. Cambridge Working Papers in Economics 9514.’ Faculty of Economics. University of Cambridge 156. Pesaran MH, Shin Y, Smith RJ. (2001). “Bounds testing approaches to the analysis of level relationships”. J Appl Econ.; 16(3), pp. 289-326. 157. Parikh J, Shukla V. (1995). “Urbanization, energy use and greenhouse effects in economic development”. Glob Environ Change, 5, pp. 87–103 158. PwC. Extract. Code red – Asia Pacific’s time to go green; 2021. Accessed November 23, 2021. https://www.pwc.com/vn/en/publications/2021/211208-pwc-vietnam- code-red-en.pdf. 159. Polo J., A. Bernardos, A. Navarro, C. Fernande Peruchena, L. Ramírez, M.V. Guisado, S. Martínez.(2015). “Solar resources and power potential mapping in Vietnam using satellite-derived and GIS- based information”. Energy Convers Manag., 98, pp. 348-358 160. Quốc Hội (2005), luật số 52/2005/QH11: Luật Bảo vệ môi trường. 161. Quốc Hội (2014), luật số 55/2014/QH13: Luật Bảo vệ môi trường. 162. Robalino-López A., Á. Mena-Nieto, J.-E. García-Ramos, A.A. Golpe., (2015). “Studying the relationship between economic growth, CO2 emissions, and the environmental Kuznets curve in Venezuela (1980– 2025)”. Renew Sustain Energy Rev. 41, pp. 602-614 163. Rafindadi, A.A., Ozturk, I. (2017). “Impacts of renewable energy consumption on the German Economic Growth: Evidence from combined cointegration test”. Renew Sustain Energy Rev. 75, pp. 1130–1141. 164. Rafindadi, A. A., Muye, I. M., & Kaita, R. A. (2018). “The effects of FDI and energy consumption on environmental pollution in predominantly 162 resource-based economies of the GCC”. Sustainable Energy Technologies and Assessments, 25, pp. 126-137. 165. Romer, P. M. (1990). Endogenous technological change. Journal of Political Economy, 95(5), 71-102 166. Jebli, M. B., Youssef, S. B., & Ozturk, I. (2016). “Testing environmental Kuznets curve hypothesis: The role of renewable and non-renewable energy consumption and trade in OECD countries”. Ecological Indicators, 60, pp. 824- 831. 167. Jalil A., S.Y. Mahmud (2009). “Environment Kuznets curve for CO2 emissions: a cointegration analysis for China”. Energy Policy, 37, pp. 5167-5172 168. Soytas, U., Sari, R. (2003). “Energy consumption and GDP: Causality relationship in G-7 countries and emerging markets”. Energy Econ. 25, 33– 37. 169. Sadorsky P. (2009a). “Renewable energy consumption and income in emerging economies”. Energy Policy, 37, pp. 4021-4028 170. Sadorsky P. (2009b). “Renewable energy consumption, CO2 emissions and oil prices in the G7 countries”. Energy Economics, 3, pp. 456-462 171. Shafik N. (1994). “Economic development and environmental quality: an econometric analysis”. Oxford Econ Papers. 46, pp. 757–773 172. Schmalensee R, Stoker TM, Judson RA. (1998). “World carbon dioxide emissions: 1950–2050”. Rev. Econ. Stat. 80(1), pp. 15–27 173. Sari R., B.T. Ewing, U. Soytas (2008). “The relationship between disaggregate energy consumption and industrial production in the United States: an ARDL approach”. Energy Econ. 30, pp. 2302-2313, 163 174. Saidi K., Mbarek MB (2016). “Nuclear energy, renewable energy, CO2 emissions, and economic growth for nine developed countries: evidence from panel Granger causality tests”. Prog Nucl Energ.88, pp. 364- 74. 175. Squalli J. (2017). “Renewable energy, coal as a baseload power source, and greenhouse gas emissions: evidence from US state-level data”. Energy.127, pp. 479- 88. 176. Salim A., S. Rafiq (2012). “Why do some emerging economies proactively accelerate the adoption of renewable energy?” Energy Econ. 34, pp. 1051- 1057. 177. Salim R.A., K. Hassan, S. Shafiei (2014). “Renewable and non-renewable energy consumption and economic activities: further evidence from OECD countries”. Energy Econ. 44, pp. 350-360. 178. Stern, D.I. (1993). “Energy and economic growth in the USA: A multivariate approach”. Energy Economics. 15, pp. 137–150. 179. Stern DI. (2004). “The rise and fall of the environmental Kuznets curve”. World Dev. 32(8), pp. 1419–1439. 180. Stern, D. I. (2011). “The Role of Energy in Economic Growth”. Anunals of the New York Academy of Sciences, [e-journal] Vol.1219, no. 1, pp. 26–51. 181. Sulaiman J., Azman A., Saboori B. (2013). “Evidence of the environmental Kuznets curve: implications of industrial trade data”. Am J Environ Sci. 9(2), pp. 103–112. 182. Shafiei S., Salim RA. (2014). “Non-renewable and renewable energy consumption and CO2 emissions in OECD countries: a comparative analysis”. Energ Policy. 66, pp. 547–556. 183. Sharif A., S.A. Raza, I. Ozturk, S. Afshan (2019). “The dynamic relationship of renewable and nonrenewable energy consumption with 164 carbon emission: a global study with the application of heterogeneous panel estimations”. Renew. Energy, 133,pp. 685-691 184. Sharif A., S. Mishra, A. Sinha, Z. Jiao, M. Shahbaz, S. Afshan. (2020). “The renewable energy consumption-environmental degradation nexus in Top-10 polluted countries: fresh insights from quantile-on-quantile regression approach”. Renew. Energy, 150, pp. 670-690 185. Sharma SS. (2011). “Determinants of carbon dioxide emissions: empirical evidence from 69 countries”. Appl Energy. 88, pp. 376–382 186. Shafiei S., R.A. Salim (2014). “Non-renewable and renewable energy consumption .and CO2 emissions in OECD countries: a comparative analysis”. Energy Policy. 66, pp. 547-556 187. Seker F., Ertugrul H.M., Cetin M. (2015). “The impact of foreign direct investment on environmental quality: a bound testing and causality analysis for Turkey”. Ren Sust Energ Econ, 52, pp. 347–356 188. Solarin, S. A., Al-Mulali, U., & Ozturk, I. (2017). “Validating the environmental Kuznets curve hypothesis in India and China: The role of hydroelectricity consumption”. Renewable and Sustainable Energy Reviews, 80, pp.1578- 1587. 189. Salahuddin M., J. Gow, M.I. Ali, M.R. Hossain, K.S. Al- Azami, D. Akbar, A. Gedikli (2019). “Urbanization-globalization-CO2 emissions nexus revisited: empirical evidence from South Africa”. Heliyon, 5(6). 190. Shahbaz M., Haouas I., Van Hoang T.H. (2019). “Economic growth and environmental degradation in Vietnam: Is the environmental Kuznets curve a complete picture?” Emerg. Mark. Rev, 38, pp. 197-218 165 191. Shahbaz M, Lean HH (2012). “Does financial development increase energy consumption? The role of industrialization and urbanization in Tunisia”. Energy Policy, 40, pp. 473–79. 192. Samuelson, P. A., & Nordhaus, W. D. (1985). Economics: An introductoty analysis: McGraw-Hill 193. Solow, R. M. (1956). A contribution to the theory of economic growth. The Quarterly Journal of Economics, 70(1), 65-94 194. Tang, C.F., Tan, B.W., Ozturk, I. (2016). “Energy consumption and economic growth in Vietnam”. Renew Sustain Energy Rev. 54, pp. 1506– 1514. 195. Tang C.F., Tan B.W. (2015). “The impact of energy consumption, income and foreign direct investment on carbon dioxide emissions in Vietnam”. Energy, 79, pp. 447-454 196. Tugcu C.T., I. Ozturk, A. Aslan (2012). “Renewable and non-renewable energy consumption and economic growth relationship revisited: evidence from G7 countries”. Energy Economics. 34, pp. 1942-1950 197. Tu A.N., Lu S.-H., Thien P.T.N (2021). “Validating and forecasting carbon emissions in the framework of the environmental Kuznets curve: The case of Vietnam”. Energies, 14 (3144) 198. Tiwari A.K., M. Shahbaz, Q.M.A. Hye. (2013). “The environmental Kuznets curve and the role of coal consumption in India: cointegration and causality analysis in an open economy”. Renew. Sustain. Energy Rev., 18 (2013), pp. 519-527 199. Tsani, S.Z. (2010). “Energy consumption and economic growth: A causality analysis for Greece”. Energy Policy, 32, pp. 582–590. 200. Thirlwall, A. P. (1994). Growth and development: Macmillan Press. 166 201. Thủ tướng chính phủ, Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023. Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. 202. Trung tâm thông tin ngành điện. Dự thảo quyết định Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII). Tại trang https://cosodulieu.evn.com.vn/pages/cms/viewdetail-du-thao-quyet-dinh- phe-duyet-quy-hoach-phat-trien-dien-luc-quoc-gia-thoi-ky-2021-2030-- tam-nhin-den-nam-2045-id-125987.html, [truy cập ngày 10/8/2022]. 203. Tạp chí năng lượng Việt Nam. Tại trang https://nangluongvietnam.vn/hien-trang-va-xu-huong-phat-trien- nang-luong-tai-tao-viet-nam-17869.html, [truy cập ngày 15/2/2023] 204. Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia (NLDC). Báo cáo tổng kết vận hành năm 2021. 205. Tổng cục thống kê (2022). Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2022, Tại trang https://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=56397&idcm=293, [truy cập ngày 15/3/2023]. 206. Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê năm 2010, 2011, 2015 207. Thuyết minh xây dựng chiến lược phát triển năng lượng quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045. Bộ Công Thương (2021) 208. Usama Al-Mulali., et al. (2015). “Investigating the environmental Kuznets curve hypothesis in Vietnam”. Energy Policy. 76, pp. 123-131. 209. UNDP (2019). Cơ hội và động cơ giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lâu dài tại Việt Nam. Tại trang https://www.undp.org/sites/g/files/zskgke326/files/migration/vn/Long- term-Greenhouse-gas_Tieng-Viet.pdf [truy cập ngày 15/2/2023] 210. U.S. Energy Information Administration (EIA). 167 https://www.eia.gov/tools/glossary/index.php?id=R [truy cập ngày 15/2/2022] 211. Viện nghiên cứu chiến lược, Chính sách công thương (2023). Tại trang https://vioit.org.vn/vn/chien-luoc-chinh-sach/phat-trien-nang-luong-tai- tao-viet-nam--kho-khan--vuong-mac-can-thao-go-4442.4050.html, [truy cập ngày 10/5/2023] 212. Wang, M. N. (2017). “Investigating the environmental Kuznets curve of consumption for developing and developed countries: A study of Albania and Sweden”, Bachelor’s dissertation, Aalto University. 213. Wang Q., J. Guo, and Z. Dong (2021) “The positive impact of official development assistance (ODA) on renewable energy development: evidence from 34 Sub-Saharan Africa Countries,” Sustainable Production and Consumption, vol. 28, no. 3, pp. 532–542. 214. Wang Q., S. Li, Z. Pisarenko (2020). “Heterogeneous effects of energy efficiency, oil price, environmental pressure, R&D investment, and policy on renewable energy -evidence from the G20 countries”. Energy, 209, p. 118- 322 215. Wang Q., J. Guo, Z. Dong. (2021a). “The positive impact of official development assistance (ODA) on renewable energy development: evidence from 34 Sub-Saharan Africa Countries”. Sustainable Production and Consumption, 28, pp. 532-542 216. World Bank (1992). World development report 1992, New York: Oxford University Press 217. World Bank. GDP (constant 2015 US$). Vietnam, 2022. https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.MKTP.KD?locations=VN 218. World Bank. Gross fixed capital formation (% of GDP). Vietnam, 2022. https://data.worldbank.org/indicator/NE.GDI.FTOT.ZS?locations=VN 168 219. World Bank . Definition of growth. https://datatopics.worldbank.org/world- development- indicators/themes/economy.html#:~:text=Growth%20in%20an%20econo my%20is,or%20income%20of%20its%20residents. 220. World Bank (2018). The World Bank in Vietnam: overview 221. World Bank (2022). CO2 emission. https://databank.worldbank.org/metadataglossary/world-development- indicators/series/EN.ATM.CO2E.PC#:~:text=Carbon%20dioxide%20emiss ions%20are%20those,2020. 222. Xiong, P.-p., Dang, Y.-g., Yao, T.-x., and Wang, Z.-x. (2014). “Optimal Modeling and Forecasting of the Energy Consumption and Production in China”. Energy 77, pp. 623–634. 223. Xiaowei Liu và cộng sự (2021). “China carbon neutrality target: Revisiting FDI-trade-innovation nexus with carbon emissions”. Journal of Environmental Management. 294, pp. 113-143. 224. Yildirim E., S. Sarac, A. Aslan (2012). “Energy consumption and economic growth in the USA: evidence from renewable energy”. Renew Sustain Energy Rev. 16, pp. 6770-6774. 225. Yunpeng Sun và cộng sự (2022). “How do renewable energy and urbanization cause carbon emissions? Evidence from advanced panel estimation techniques”. Renewable Energy, Volume 185, pp. 996-1005 226. Zhou Y., J. Fu, Y. Kong, R. Wu. (2018). “How foreign direct investment influences carbon emissions, based on the empirical analysis of Chinese urban data”. Sustainability, 10, pp. 2163 227. Ziroat Mirziyoyeva, Raufhon Salahodjaev (2022). “Renewable energy and CO2 emissions intensity in the top carbon intense countries”. Renewable Energy. 192, pp. 507-512. 169 228. Zoundi, Z. (2017). “CO2 emissions, renewable energy and the Environmental Kuznets Curve, a panel cointegration approach”. Renewable and Sustainable Energy Reviews, 72, pp. 1067-1075. 229. Zafar M.W. , M. Shahbaz, F. Hou, A. Sinha (2018). “From nonrenewable to renewable energy and its impact on economic growth: the role of research & development expenditures in asia-pacific economic cooperation countries”. J Clean Prod. 170 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Tổng hợp kết quả nghiên cứu giữa tiêu thụ năng lượng tái tạo và tăng trưởng kinh tế Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả Apergis và Payne [1] 6 nước Trung Mỹ 1980– 2006 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC TTNLTT, GDP, L, K GDP⇔TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) Apergis và Payne [3] 13 nước châu Âu 1992– 2007 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC TTNLTT, GDP, L, K GDP⇔TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) Apergis và Payne [5] 80 nước 1990– 2007 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC TTNLKTT, TTNLTT, GDP, L, K GDP⇔ TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) GDP⇔TTNLKTT (trong ngắn hạn và dài hạn) Apergis và Payne [6] 20 nước thuộc OECD 1985– 2005 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC TTNLTT, GDP, L, K GDP⇔ TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) 171 Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả Apergis và Payne [7] 16 nền kinh tế mới nổi 1990– 2007 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC TTNLKTT, TTNLTT, GDP, L, K GDP⇔TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) GDP⇔TTNLKTT (trong ngắn hạn và dài hạn) Apergis và Payne [9] 80 nước 1990– 2007 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC TTNLTT, GDP, L,K GDP⇔TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) Apergis và Payne [10] 9 nước Nam Mỹ 1990– 2007 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng, PEVC TTNLKTT, TTNLTT, GDP, L, K GDP⇔TTNLTT (trong ngắn hạn và dài hạn) GDP⇔TTNLKTT (trong ngắn hạn và dài hạn) Kula [106] 19 OECD 1980– 2008 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni,DOLS, PVEC TTNLTT, GDP GDP → TTNLTT 172 Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả Menegaki [121] 27 nước châu Âu 1997– 2007 Mô hình tác động ngẫu nhiên GDP, TTNLTT, tiêu thụ năng lượng cuối cùng, phát thải khí nhà kính và L GDP ≠ TTNLTT Sadorsky [169] 18 nền kinh tế nổi 1994– 2003 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni, FMOLS, PVEC, DOLS, OLS TTNLTT, GDP, L, K GDP ≠ TTNLTT (trong ngắn hạn) GDP⇔TTNLTT (trong dài hạn) Sadorsky [170] G7 1980– 2005 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu, FMOLS, PVEC TTNLTT, GDP bình quân đầu người, CO2 phát thải bình quân đầu người, giá dầu GDP tăng 1% thì tiêu thụ năng lượng tái tạo tăng 8.44% Salim và Rafiq [176] Brazil, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Philippin và Thổ Nhĩ Kỳ 1980– 2006 Kiểm định đồng liên kết FMOLS,DOLS, ARDL, Granger test TTNLTT, GDP, giá dầu, CO2 khí thải. TTNLTT⇔thu nhập(trong ngắn hạn) Salim và cộng sự [177] 29 nước OECD 1980– 2011 Kiểm định đồng liên kết Và PVEC model TTNLKTT, TTNLTT, GDP, L, K và sản lượng ngành công nghiệp Sản lượng công nghiệp ⇔TTNLTT, TTNLKTT 173 Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả (trong ngắn hạn và dài hạn) GDP⇔TTNLKTT (trong ngắn hạn) TTNLTT → GDP (trong ngắn hạn) Al-Mulali và cộng sự [17] Nước thu nhập cao, thu nhập trung bình cao, thu nhập trung bình thấp. Trong giai đoạn khác nhau từ 1949–2009 (tùy từng mỗi nước) FMOLS TTNLTT, GDP GDP⇔TTNLTT 79% số nước được nghiên cứu GDP⇔TTNLTT 19% số nước được nghiên cứu GDP→TTNLTT TTNLTT → GDP 2% số nước được nghiên cứu Bowden và Payne [36] Mỹ 1949–2006 Kiểm định nhân quả Toda Yamamoto GDP, TTNLTT và TTNKLTT cho các lĩnh GDP⇔TTNLTT đối với lĩnh vực thương mại 174 Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả vực thương mại, công nghiệp và dân cư, L, K GDP⇔TTNLTT đối với lĩnh vực công nghiệp TTNKLTT đối với lĩnh vực thương mại ⇔GDP TTNKLTT của dân cư ⇔GDP TTNLTT của dân cư →GDP TTNLKTT đối với lĩnh vực công nghiệp →GDP Chien và Hu [56] 45 nước 2001–2002 DEA GDP, L, K, năng lượng truyền thống Tiêu thụ năng lượng tái tạo nhiều dẫn đến hiệu quả về công nghệ tăng Chien và Hu [57] 116 nước 2003 SEM GDP, TTNLTT TTNLTT ảnh hưởng dương đến GDP Fang [76] Trung Quốc 1978–2008 OLS TTNLTT, GDP, GDP bình quân đầu người, thu nhập bình quân đầu người TTNLTT tăng 1% sẽ tăng GDP 0.120%, GDP trên bình quân đầu người bởi 0.162% 175 Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả của hộ gia đình thành thị và nông thôn Ocal và Aslan [143] Thổ Nhĩ Kỳ 1990–2010 ARDL, Kiểm định nhân quả Toda Yamamoto TTNLTT và % năng lượng từ rác thải trong tổng năng lượng, GDP, L, K GDP→ TTNLTT Menyah và Wolde-Rufael [123] Mỹ 1960–2007 Kiểm định nhân quả Toda Yamamoto Phát thải CO2, TTNLTT và tiêu thụ năng lượng hạt nhân và GDP thực tế GDP→ TTNLTT Pao và Fu [148] Brazil 1980–2010 Kiểm định đồng liên kết Johansen và mô hình VEC GDP thực tế, tiêu thụ năng lượng tái tạo không bao gồm thủy điện, tổng tiêu thụ năng lượng tái tạo, TTNLKTT, tổng tiêu thụ năng lượng Tiêu thụ năng lượng tái tạo không bao gồm thủy điện →GDP, Tổng tiêu thụ năng lượng tái tạo ⇔GDP GDP→TTNLKTT và tổng tiêu thụ năng lượng Payne [150] Mỹ 1949–2006 Kiểm định nhân quả Toda Yamamoto TTNLTT, TTNLKTT, L, K GDP⇔TTNLTT GDP⇔TTNLKTT 176 Tác giả Quốc gia Thời gian Phương pháp nghiên cứu Các biến Kết quả Payne [151] Mỹ 1949–2007 Kiểm định nhân quả Toda Yamamoto Sinh khối, GDP thực, L, K TTNLTT →GDP Sari và cộng sự [173] Mỹ 2001–2005 ARDL approach Sản lượng công nghiệp, L, các loại năng lượng tiêu thụ Kết quả hỗn hợp thu được dựa trên nguồn năng lượng. Tugcu và cộng sự [196] Các nước G7 1980–2009 ARDL, Kiểm định nhân quả Hatemi-J Hàm cổ điển: (TTNLTT, TTNLKTT, L, K) GDP⇔TTNLTT GDP⇔TTNLKTT (trong hàm cổ điển) Hàm bổ sung: (TTNLTT, TTNLKTT, L, K, R&D) Kết quả hỗn hợp trong trường hợp hàm bổ sung Yildirim và cộng sự [224] Mỹ Khác nhau trong giai đoạn 1949– 2010 dựa trên các loại năng lượng Kiểm định nhân quả Toda Yamamoto and Hatemi-J Tổng TTNLTT, sinh khối, thủy điện, năng lượng tái tạo có nguồn gốc từ gỗ sinh khối REC thu được từ chất thải sinh khối → GDP thực Không có quan hệ nhân quả đối với các loại năng lượng khác 177 Ghi chú: FMOLS, DOLS, ARDL, PVEC, DEA, SEM, SVAR, VEC, L, K, TTNLTT, TTNLKTT lần lượt là ước lượng tác động dài hạn hồi quy, ước lượng DOLS, phương pháp ước lượng tự hồi quy phân phối trễ tuyến tính, mô hình véc tơ điều chỉnh sai số dữ liệu bảng, mô hình phân tích bao số liệu, mô hình cấu trúc tuyến tính, mô hình cấu trúc vec tơ tự động hồi quy, mô hình hiệu chỉnh sai số, lao động và vốn, tiêu thụ từ nguồn năng lượng tái tạo, tiêu thụ từ nguồn năng lượng không tái tạo →: Mối quan hệ một chiều, ⇔: Mối quan hệ hai chiều Nguồn: Tác giả tổng hợp (2022) 178 Phụ lục 2. Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng tái tạo với CO2 và GDP Tác giả Quốc gia nghiên cứu Thời gian Phương pháp nghiên cứu Kết quả (ảnh hưởng đến phát thải CO2) Đường cong Kuznets Năng lượng tái tạo Tiêu thụ năng lượng Alam và cộng sự [27] Ấn Độ, Indonesia, Trung Quốc, Brazil 1970-2012 ARDL Tồn tại ở Brazil, Trung Quốc và Indonesia - Ảnh hưởng dương Bilgili và cộng sự [43] 17 nước OECD 1977-2010 FMOLs và DOLS Có Ảnh hưởng âm - Lantz và Feng [110] Canada ( 5 vùng) 1970-2000 GLS Không Ảnh hưởng dương Robalino-Lópe [162] Venezuela 1980-2025 Đồng liên kết dữ liệu bảng Có Ảnh hưởng âm Shafiei và Salim [182] Các nước OECD 1980–2011 Phương pháp tác động ngẫu nhiên do hồi quy đối với dân số, tài sản và công nghệ Có Ảnh hưởng âm Ảnh hưởng dương 179 Tác giả Quốc gia nghiên cứu Thời gian Phương pháp nghiên cứu Kết quả (ảnh hưởng đến phát thải CO2) Đường cong Kuznets Năng lượng tái tạo Tiêu thụ năng lượng Usama Al-Mulali và cộng sự [208] Việt Nam 1981-2011 ARDL Không Không ảnh hưởng Hsiao-Tien Pao, Chung-MingTsai [93] Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc 1980-2007 Granger test Có - Ảnh hưởng dương Muhammad Shahbaz và cộng sự [124] Các nước Trung Đông và Bắc Phi 1990–2015 Phương pháp momen tổng quát Có - - Avik Sinha và cộng sự [28] Ấn độ 1971-2015 ARDL Có Ảnh hưởng âm Ziroat Mirziyoyea, Raufhon Salahodjaev [227] 50 nền kinh tế có cường độ phát thải carbon cao nhất 2000-2015 Phương pháp momen tổng quát - Ảnh hưởng âm Xiaowei Liu và cộng sự [223] Trung Quốc 1995-2017 Kiểm định các hệ số độ dốc là đồng nhất giữa các đơn vị bảng Ảnh hưởng âm Zhou và các cộng sự [226] Trung Quốc 2003-2015 Phương pháp tác động ngẫu nhiên do hồi quy đối với dân số, tài sản và công nghệ Không 180 Tác giả Quốc gia nghiên cứu Thời gian Phương pháp nghiên cứu Kết quả (ảnh hưởng đến phát thải CO2) Đường cong Kuznets Năng lượng tái tạo Tiêu thụ năng lượng Mert & Gülden Bölük [127] 21 nước tham gia Nghị định thư Kyoto 1970-2010 ARDL Không Ảnh hưởng âm Lê Hoàng Phong và cộng sự [152] Việt Nam 1985-2015 ARDL - - Ảnh hưởng dương Fahri Seker và cộng sự [77] Thổ Nhĩ Kỳ 1974-2010 ARDL Có - Ảnh hưởng dương Abdelbaki Cherni và cộng sự [22] Tunisia 1971-2010 ARDL - Ảnh hưởng âm - Dong và cộng sự [68] Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, và Nam Phi 1985-2016 ARDL Có Ảnh hưởng âm - Saidi và Mbarek [174] 9 nước phát triển 1990-2013 FMOLS - Ảnh hưởng âm - Salahuddin và cộng sự [189] Các nước châu Phi cận Sahara 1984-2016 Đồng liên kết dữ liệu bảng Pedroni - Ảnh hưởng âm - Binlin Li và cộng sự [32] Trung Quốc 1990-2020 ARDL Có Ảnh hưởng dương - 181 Tác giả Quốc gia nghiên cứu Thời gian Phương pháp nghiên cứu Kết quả (ảnh hưởng đến phát thải CO2) Đường cong Kuznets Năng lượng tái tạo Tiêu thụ năng lượng Jay Squalli [175] Mỹ 2010 STIRPAT - Ảnh hưởng âm Không có liên hệ Muhammad và các cộng sự [118] 110 nước 1985-2016 Mô hình pooled OLS Có - - Acaravci và cộng sự [21] 18 nước châu Âu 1960-2005 Kiểm định Granger Có - Ảnh hưởng dương Ahmad và cộng sự [13] Croatia 1992-2011 ARDL, VECM Có - - Solarin và cộng sự [188] Trung Quốc và Ấn Độ 1965-2013 ARDL, Kiểm định Granger Có Ảnh hưởng âm Jebli, Youssef, Ozturk [166] Các nước OECD 1980-2010 Kiểm định Panel Granger Có Ảnh hưởng âm Apergis [11] 15 nước 1960-2013 Kiểm định đồng liên kết chuỗi thời gian khác nhau Có ( đối với chỉ 12 nước) 182 Tác giả Quốc gia nghiên cứu Thời gian Phương pháp nghiên cứu Kết quả (ảnh hưởng đến phát thải CO2) Đường cong Kuznets Năng lượng tái tạo Tiêu thụ năng lượng Pao and Tsai [93] Các nước nền kinh tế mới nổi (BRICS) 1980-2007 Kiểm định đồng liên kết dữ liệu bảng Có Ảnh hưởng âm Zoundi [228] 25 nước của châu Phi 1980-2012 ARDL Không Ảnh hưởng âm Pao và cộng sự [149] Nga 1990-2007 Kiểm định đồng liên kết Johansen, phương pháp bình phương nhỏ nhất Không Ảnh hưởng dương Jalil and Mahmud [167] Trung Quốc 1975-2005 ARDL và kiểm định nhân quả VECM Có Ảnh hưởng dương Nguồn: Tác giả tổng hợp (2022) 183 Phụ lục 3. Xu hướng thời gian của các biến GDP, K, L, REC 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,000 96 98 00 02 04 06 08 10 12 14 16 18 GDP 0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 96 98 00 02 04 06 08 10 12 14 16 18 Gross caiptal formation (constant 2015) 35 40 45 50 55 60 96 98 00 02 04 06 08 10 12 14 16 18 labor force 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 96 98 00 02 04 06 08 10 12 14 16 18 REC Phụ lục 4. Xu hướng thời gian của các biến CO, GDP, REC, FDI, UR 184 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 1990 1995 2000 2005 2010 2015 CO 500 1,000 1,500 2,000 2,500 1990 1995 2000 2005 2010 2015 GDP 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1990 1995 2000 2005 2010 2015 REC 0.0E+00 4.0E+09 8.0E+09 1.2E+10 1.6E+10 1990 1995 2000 2005 2010 2015 FDI 10,000,000 15,000,000 20,000,000 25,000,000 30,000,000 35,000,000 1990 1995 2000 2005 2010 2015 urban

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_moi_quan_he_giua_tieu_thu_nang_luong_tai_tao_voi_tan.pdf
  • pdf1. Thông tin luận án _Bùi Minh Thủy.pdf
  • pdf2. Tóm tắt LA tiếng Việt_Bùi Minh Thủy.pdf
  • pdf3. Tóm tắt LA tiếng anh_Bùi Minh Thủy.pdf
  • pdfCv dang tai LATS NCS Bùi Minh Thủy.pdf
Luận văn liên quan