, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 
37. Thông tư số 13/2010/TT-NHNN, Quy định về các tỷ lệ an toàn trong hoạt động 
của các Tổ chức tín dụng, Ngân hàng Nhà nước ban hành ngày 20/05/2010. 
195 
38. Thông tư số 13/2018/TT-NHNN, Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của 
Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 
39. Thông tư số 44/2011/TT-NHNN, Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm 
toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng 
Nhà nước ban hành ban hành 29/12 /2011 
40. Đỗ Đoan Trang (2018), Về quản trị rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại 
ở Việt Nam, Tạp chí Tài chính, kỳ 2 - tháng 11/2018 (693), NXB Bộ Tài Chính. 
41. Nguyễn Văn Tiến (2015), Toàn tập quản trị rủi ro ngân hàng thương mại, NXB 
Thống kê, Hà Nội. 
42. Nguyễn Văn Tiến (2010), Quản trị rủi ro kinh doanh ngân hàng, NXB Thống 
kê, Hà Nội. 
43. Hoàng Tùng (2011), Phân tích rủi ro tín dụng doanh nghiệp bằng mô hình logistic, 
tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng số 2 (43)- 2011. 
44. Nguyễn Thị Hồng Vinh (2017), “Nợ xấu của hệ thống Ngân hàng thương mại 
Việt Nam” Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ 
Chí Minh, năm 2017. 
45. Trương Nguyễn Tường Vy (2018), Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các 
Ngân hàng thương mại Cổ phần Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Việt Nam 
TIẾNG ANH 
46. Altman (2003), The use of Credit Scoring Models and the Importance of a Credit 
Culture, NY University. 
47. Atlman E.I. (2001), Managing credit risk, A Challenge for the new millennium, 
Economic Notes. 
48. Balthazar L. (2006), From Basel 1 -3, The Integration of State-of-the- Art Risk 
Modeling in Banking Regulation, Palsgrave Macminllan. 
49. Basel Committee (1988), Basel I - Overview, Implementation, Benefits and 
Limitations 
50. Basel Committee (1988), International convergence of capital measurement and 
capital standards. 
51. Basel Committee (2004) International Convergence of Capital Measurement and 
Capital Standards - A Revised Framework 
196 
52. Basel Committee ( 2010), Banking Supervision. 
53. Besis J. (2012), 3rd edition, Risk Management in Banking, John Wiley and Son 
54. Bloom, B., Englehart, M. Furst, E., Hill, W., & Krathwohl, D. (1956), Taxonomy 
of educational objectives: The classification of educational goals. Handbook I: 
Cognitive domain, Longmans Green, USA. 
55. Breda G. (2014), Basel II, a short guide on the main axions, Kindle Edition. 
56. Bullivant G. (2010), Credit risk management, 6th edition, Gower. 
57. Bullivant G. et al. (2004), Effective credit control & debt recovery handbook, 
LexisNexis UK. 
58. Cherrington D.J. ( 1995). The management of human resources, 4th edition, 
Prentice Hall, New Jersey, USA. 
59. Citibank (2016), Basel III Advanced Approaches Disclosures for the Quarterly 
Period Ended, Citi Group. 
60. Copper D.R., & Emory, C.W. (1995), Business Research methods, Irwin, USA 
61. COSO (2016), Intergrated Framework 
62. Cubulskiene D. & Rubas R. (2012), Credit risk management models of 
commercial Bank, Socialiniai tyrimai/social research. 
63. Dave R. H. (1975), Developing and Writing Behavioural Objectives, R J 
Armstrong edition. 
64. Demming E. (1986), Out of the crisis, Print Book, UK 
65. Ernst&Young (2011), New Basel Accord - Credit risk, Business advisory 
training materials, Earst & Young 
66. Frey R. and McNeil, A. (2002), - VaR and expected shortfall in portfolios of 
dependent credit risks: Conceptual and practical insights, Journal of Banking & 
Finance, vol. 26, issue 7. 
67. Fitch T. (2018), Dictionary of Banking Term, Barron's Business Dictionaries. 
68. General Electrics (1950), Management System 
69. Greuning H. & Bratanovic S. (2009), Analyzing Banking Risk, A framework for 
Assessing Corporate Governance and Financial Risk, Public Disclosure 
Authorized. 
197 
70. Haimes Y.Y (2016), Risk modeling, assessment, and management, 3th edition, 
Wiley, UK 
71. Harrow, A.J., (1972) A Taxonomy of the Psychomotor Domain: A Guide for 
Developing Behavioral Objectives, David McKay Co., USA 
72. Hennie van Greuning & Sonja Brajovic (2003), Analyzing and Managing 
Banking Risk - A Framework for Assessing Corporare Governance and Financial 
Risk, The world Bank, Washington, D.C. 
73. Hibbeln M. (2010), Risk Management in Credit Portfolios: Concentration Risk 
and Basel II (Contributions to Economics), Springer. 
74. Hopkin P. (2014), Fundamental of Risk Management- Understanding, 
evaluating and implementing effective risk management, 3rd edition, Kogan 
Page. 
75. Hull C. John (2012), Risk Management and Financial Institutions, Wiley 
Finance. 
76. Latin America Training and Development Center (2015), Introduction to Risk 
Management of Citibank. 
77. Koch T. (2014) Bank management, Cengage Learning. 
78. Koontz H.,& O’Donnell C. (2017) Principles of Management, McGraw-Hill 
Book Company. 
79. Kaplan S. & Norton D. (2010) Balanced Score Card, Harvard Business Review 
Home, USA. 
80. Logistic Regression and Newton’s Method (2011), Addvanced Data Analysis 
81. Moody’s Analytics (2017), Managing Disruption , Risk Perspectives, Volume 9 
82. Ong M.K. (2005), Internal Credit Risk Models- Capital Allocation and 
Performance Measurement, Risk Books. 
83. Peters & Waterman (1982), In search of Excellence, Harper & Row Publishers, 
USA. 
84. Principles for the Management of Credit Risk (2000), Basel Committee on 
Banking Supervision. 
85. Pritchard L. Carl (2014), Risk Management Concepts and Guidance, 5th edition 
CRC Press. 
198 
86. Risk Management Association Enterprise Risk Council (2016), Risk 
Management Association, USA. 
87. Rose P. (2002), Commercial bank management, McGraw-Hill. 
88. Sauders A. & Allen L. (2002), Credit risk measurement, John Wiley & Sons Inc 
89. Sekaran W. (2003), Research Method for Business: A skill Building Approach, 
Jon Wiley & Sons, New York. 
90. Simon Herb. & Drucker P. (1995), The Creative Cognition Approach, World 
Heritage Encyclopedia 
91. Smithson W. Charles (2002), Credit portfolio management, John Wiley&Son 
Inc 
92. Sheferman S. (2005), Modern Banking, 1st edition, Wiley. 
93. Standard Charter (2012), Current compliance with capital adequacy regulations 
94. Stoner J. & Robbins S. (2012) Management, Prentice-Hall Inc., USA. 
95. Stringer D. (2010) The gloss trap 
96. William E. Wagner (2016) Using IBM SPSS Statistics for Research Methods and 
Social Science Statistics, 6th edition, California State University, Channel 
Islands, USA. 
97. Winkler G., Schwaiger M. S., Rossi S.P.S (2009), How loan portfolio 
diversification affects risk, efficiency and capitalization, Journal of Banking & 
Finance, vol. 33, issue 12. 
199 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 01 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ với khách hàng cá nhân của 
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam 
Phụ lục 02 Quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng của Ngân hàng 
thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam 
Phụ lục 03 Phiếu khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến năng lực 
quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ 
thương Việt Nam 
Phụ lục 04 Bảng câu hỏi phỏng vấn dành cho chuyên gia 
Phụ lục 05 Dữ liệu SPSS 
200 
PHỤ LỤC 01: HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ VỚI KH CÁ NHÂN 
CỦA TECHCOMBANK 
Hệ thống xếp hạng thế chấp ScoringF1 
Hạng tín dụng của một KH thể nhân được xác định dựa trên điểm số tín dụng mà 
KH đó đạt được, trong đó điểm số tín dụng được tính bằng tổng điểm số của các tiêu 
chí đánh giá khách hàng trên cơ sở thang điểm quy định của Techcombank. Hạng 
tín dụng của KH được xác định dựa trên thang điểm như sau: 
STT Tổng điểm Điểm 
1 Trên 60 AA 
2 Trên 50 đến 60 A 
3 Trên 40 đến 50 BB 
4 Trên 20 đến 30 B 
5 từ 20 trở xuống C 
Tiêu chí cụ thể và thang điểm của chúng được xác định như dưới đây: 
a) Tuổi tác 
b) Trình độ học vấn 
Trình độ học vấn của KH được xác định dựa trên cơ sở các cấp học mà KH đã trải 
qua và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Điểm số cho chỉ tiêu trình độ 
học vấn được quy định như sau: 
c) Loại hình công việc 
STT Loại hình công việc Điểm 
1 Không có việc làm 0 
STT Tuổi Điểm 
1 20 – 25 2 
2 26 – 35 3 
3 36 – 55 4 
4 56 – 60 3 
5 >60 hoặc dưới 20 1 
STT Trình độ học vấn Điểm 
1 Trên đại học 4 
2 Đại học 3 
3 Cao đẳng hoặc tương đương 2 
4 Tú tài hoặc tương đương 1 
5 Dưới tú tài hoặc tương đương 0 
2 Đã nghỉ hưu và được hưởng lương hưu 2 
3 Lao động phổ thông 2 
4 Lao động được đào tạo nghề 3 
5 Điều hành sản xuất kinh doanh nhỏ 4 
6 Cán bộ, chuyên viên 4 
7 Quản lý, điều hành 5 
8 Không thuộc các đối tượng trên 1 
Loại hình công việc được coi là “Điều hành sản xuất kinh doanh nhỏ” bao gồm: 
làm chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh có đăng ký kinh doanh; làm chủ cơ sở sản xuất, 
kinh doanh không có đăng ký kinh doanh nhưng cơ sở kinh doanh có thuê từ 10 lao 
động trở lên; làm chủ doanh nghiệp tư nhân có thuê từ 10 lao động trở xuống. 
d) Thời gian công tác 
Thời gian công tác được tính bằng khoảng thời gian kể từ khi KH bắt đầu công tác 
tại nơi làm việc hiện tại cho tới thời điểm được đánh giá. Chỉ tiêu thời gian công tác 
được tính điểm như sau: 
STT Thời gian công tác Điểm 
1 Dưới 01 năm 1 
2 Từ 01 năm trở lên 2 
Điều kiện sống 
Điểm số cho chỉ tiêu điều kiện sống của KH được tính bằng tổng số điểm của các 
tiêu chí: Thu nhập, Tình trạng hôn nhân, Nơi cư trú, Thời gian cư trú, Số người sống 
phụ thuộc, Phương tiện đi lại hàng ngày, Phương tiện thông tin, Chi phí hàng tháng: 
e) Mức thu nhập hàng tháng 
STT Mức thu nhập hàng tháng (triệu đồng) Điểm 
1 > 5 10 
2 >4 và <=5 8 
3 > 3 và <= 4 6 
4 >2 và <= 3 4 
5 >1 và <= 2 2 
6 <1 1 
f) Tình trạng hôn nhân 
STT Tình trạng hôn nhân Điểm 
1 Độc thân 2 
2 Có gia đình 3 
3 Đã ly dị, góa 1 
g) Nơi cư trú 
STT Nơi cú trú Điểm 
1 Thuộc sở hữu của KH 3 
2 KH ở nhờ bạn bè, họ hàng, cơ quan 2 
3 Đi thuê 1 
h) Thời gian trú 
STT Nơi cú trú Điểm 
1 Dưới 06 tháng 1 
2 Từ 06 tháng trở lên 2 
i) Số người sống phụ thuộc 
Tiêu chí số người sống phụ thuộc được xác định bằng số lượng người hiện đang 
sống phụ thuộc vào sự chu cấp vật chất của KH. Điểm số cho tiêu chí này được quy 
định như sau: 
j) Phương tiện đi lại 
k) Phương tiện thông tin 
STT Phương tiện thông tin Điểm 
1 Không sử dụng điện thoại 0 
2 Sử dụng điện thoại 1 
l) Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng 
Tiêu chí chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng của khách được xác 
định bằng hiệu số giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng của KH: 
STT Số người phụ thuộc Điểm 
1 0 4 
2 1 3 
3 2 2 
4 3 1 
5 Từ 4 người trở lên 0 
STT Phương tiện đi lại Điểm 
1 Phương tiện giao thông công cộng 2 
2 Xe gắn máy hai bánh 2 
3 Ô tô con 4 
4 Các phương tiện khác 1 
STT Chênh lệch thu nhập và chi tiêu (triệu VNĐ) Điểm 
1 <= 1 1 
2 > 1 và <= 2 2 
3 > 2 và <= 3 4 
4 > 3 và <= 4 6 
5 > 4 và <=5 8 
6 >5 10 
m) Giá trị tài sản KH hiện đang sở hữu 
Giá trị tài sản KH hiện đang sở hữu được xác định bằng tổng giá trị của các bất 
động sản, các khoản tiền tiết kiệm, các khoản tiền đầu tư, các khoản cất trữ thuộc sở 
hữu hợp pháp của KH quy đổi ra VND. Điểm số cho chỉ tiêu Giá trị tài sản KH hiện 
đang sở hữu được quy định như sau: 
STT Giá trị tài sản đang sở hữu (triệu VNĐ) Điểm 
1 < =500 1 
2 > 500 và <= 1000 2 
3 > 1000 và <= 2000 4 
4 > 2000 và <= 3000 6 
5 >3000 8 
n) Giá trị các khoản nợ của KH 
Chỉ tiêu giá trị các khoản nợ của KH được xác định bằng tổng các khoản vay còn 
dư nợ của KH tại thời điểm đánh giá. Điểm số cho chỉ tiêu giá trị các khoản nợ 
được quy định như sau: 
STT Giá trị tài sản đang sở hữu (triệu vnd) Điểm 
1 > 300 0 
2 > 200 và <= 300 1 
3 > 100 và <= 200 2 
4 > 0 và <= 100 3 
5 0 4 
o) Quan hệ của KH với Techcombank 
Điểm số cho chỉ tiêu quan hệ của KH với Techcombank được tính bằng tổng số 
điểm của các tiêu chí: Quan hệ với Techcombank và Uy tín của KH trong giao dịch tín 
dụng: 
STT Quan hệ với Techcombank Điểm 
STT Uy tín trong quan hệ tín dụng Điểm 
1 Đã phát sinh nợ quá hạn 0 
2 Đã được gia hạn nợ 1 
3 Trả nợ gốc và lãi đúng hạn 2 
Hệ thống xếp hạng tín chấp (ScoringF2) 
Techcombank đánh giá KH thông qua 19 chỉ tiêu, trong đó được phân thành 4 
nhóm chính và tổng điểm có nhóm loại 1 là cao nhất và giảm dần cho đến nhóm 4. 
Điều này thể hiện mức độ ưu tiên của từng tiêu chí, phân loại cụ thể từng nhóm: 
a) Nhóm ảnh hưởng đến tình hình tài chính, thu nhập của KH 
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối 
thiểu 1 Thu nhập của KH 25 5 
2 Chênh lệch thu nhập và chi tiêu hàng 25 5 
3 Loại hình cơ quan đang làm việc 25 5 
4 Vị trí công tác 25 5 
b) Nhóm ảnh hưởng đến khả năng thu hồi nợ của KH 
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối thiểu 
1 Hình thức thanh toán lương 20 5 
2 Xác nhận cơ quan 20 5 
3 Thu nhập của những người khác 20 5 
4 Tổng tài sản 20 5 
5 Nơi cư trú 20 5 
c) Nhóm tác động đến chi tiêu của KH 
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối thiểu 
1 Kinh nghiệm công tác 15 5 
2 Loại hợp đồng lao động 15 5 
3 Tuổi tác 15 5 
4 Trình độ học vấn 15 5 
d) Nhóm thông tin bổ sung 
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối thiểu 
1 Chưa từng thực hiện giao dịch 0 
2 Đã thực hiện giao dịch với Techcombank trong 03 tháng kể từ ngày 
đánh giá 
1 
1 Tình trạng hôn nhân 10 5 
2 Số người sống phụ thuộc 10 5 
3 Số người khác có thu nhập 10 5 
4 Loại hộ khẩu 10 5 
5 Phương tiện đi lại 10 5 
6 Uy tín giao dịch 10 -20 
Hệ thống thang điểm 
Dựa vào 4 nhóm tiêu chí ở trên, hệ thống thang điểm cụ thể cho từng chỉ tiêu được 
xác định như dưới đây. Điểm của từng tiêu chí phụ thuộc vào mức độ ảnh hưởng của 
nó đối với tình trạng trả nợ của KH. 
Thu nhập 
Mức thu nhập hàng tháng của KH được xác định trên cơ sở tổng các khoản thu 
nhập có thể chứng minh được của KH 
STT Mức thu nhập hàng tháng (triệu đồng) Điểm 
1 >= 15 25 
2 Từ 10 – 15 20 
3 Từ 5 – 10 15 
4 Từ 3 – 5 10 
5 Dưới 3 10 
- Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu 
Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng được xác định bằng tổng thu nhập của 
KH và những người khác có thu nhập trong gia đình trừ đi tổng chi tiêu hàng 
tháng của gia đình. 
STT Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng (triệu đồng) Điểm 
1 >= 10 25 
2 Từ 8 – 10 20 
3 Từ 5 – 8 15 
4 Từ 2 – 5 10 
5 Dưới 2 10 
- Loại hình cơ quan đang làm việc 
Với đối tượng của cho vay tiêu dùng tín chấp đang công tác tại các cơ quan, tổ 
chức chính trị xã hội và doanh nghiệp, Techcombank đánh giá điểm sau khi chia 
thành 4 loại hình cơ quan như sau: 
Loại 1 
- Các cơ quan, đơn vị thuộc bộ máy Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính 
phủ,Văn phòng Trung ương Đảng, Mặt trận Tổ quốc; Các đơn vị, cục, vụ, phòng ban 
trực thuộc Bộ và các cơ quan ngang Bộ. 
- Ngân hàng Nhà nước và các Ngân hàng thương mại Quốc doanh 
- Các Công ty 100% vốn nước ngoài, chi nhánh công ty nước ngoài; các Công 
ty liên doanh với nước ngoài đã thành lập và đã hoạt động tại Việt Nam tối thiểu2 năm 
trở lên, có vốn điều lệ 500.000 USD trở lên; 
- Văn phòng đại diện của các Công ty nước ngoài, Văn phòng đại diện của các 
tổ chức Quốc tế, tổ chức phi chính phủ hoạt động tại Việt Nam đã thành lập và đã hoạt 
động tại Việt Nam tối thiểu 2 năm trở lên. 
Loại 2 
- Các cơ quan nhà nước ở địa phương cấp quận nội thành tại Hà Nội và TP Hồ 
Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng (UBND quận và các phòng ban trực thuộc). 
- Các trường học (đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu 
học); các Bệnh viện nhà nước tại 4 thành phố lớn 
- Các Ngân hàng cổ phần đô thị lớn có vốn điều lệ 1000 tỷ đồng trở lên và thời 
gian đã hoạt động tối thiểu 2 năm trở lên 
- Các Tập đoàn kinh tế; Các Tổng Công ty 91 (bao gồm các công ty thành viên) 
có trụ sở tại Hà nội, Tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng. 
- Các CBNV của Techcombank đã được ký hợp đồng chính thức. 
- Các cổ đông Techcombank có sở hữu tối thiểu 50 triệu mệnh giá. 
Loại 3 
- Các doanh nghiệp cổ phần và tư nhân có quy mô hoạt động lớn và tốt. Danh 
sách các công ty này sẽ do Tổng giám đốc ban hành trong từng thời kỳ nhưng phải đáp 
ứng tối thiểu các điều kiện sau: 
a. Quy mô vốn điều lệ tối thiểu 50 tỷ trở lên 
b. Thời hạn hoạt động tối thiểu 3 năm 
c. Hoạt dộng kinh doanh có lãi trong 2 năm gần nhất 
Loại 4 
Các đối tượng khác có thể được áp dụng sau khi được Ban Tổng Giám Đốc phê 
duyệt. 
STT Cơ quan đang làm việc Điểm 
1 Loại 1 25 
2 Loại 2 20 
3 Loại 3 15 
4 Loại 4 5 
- Vị trí công tác 
STT Vị trí công tác Điểm 
1 Ban giám đốc, Vụ trưởng trở nên 25 
2 Quản lý cấp phòng 20 
3 Cán bộ, chuyên viên 15 
4 Khác 5 
- Hình thức thanh toán lương 
STT Hình thức thanh toán lương Điểm 
1 Qua tài khoản tại Techcombank 20 
2 Qua tài khoản của TCTD khác 10 
3 Tiền mặt 5 
- Xác nhận của cơ quan 
STT Xác nhận cơ quan Điểm 
1 Có xác nhận lương, vị trí công tác và có cam kết hợp tác với TCB 20 
2 Chỉ xác nhận lương, vị trí công tác, thời gian 
công tác 
10 
3 Không có xác nhận 5 
- Thu nhập của những người khác trong gia đình 
STT Mức thu nhập hàng tháng Điểm 
1 > =10 20 
2 Từ 6 – 10 15 
3 Từ 3 – 6 10 
4 Dưới 3 5 
- Tổng tài sản 
STT Giá trị của tổng tài sản (triệu đồng) Điểm 
1 > =500 20 
2 Từ 300 – 500 15 
3 Từ 100 – 300 10 
4 Dưới 100 5 
- Nơi cư trú 
- Kinh nghiệm công tác 
STT Kinh nghiệm công tác Điểm 
1 >= 10 năm 15 
2 Từ 5 – 10 năm 12 
3 Từ 3 – 5 năm 10 
4 Từ 1 – 3 năm 8 
5 Dưới 1 năm 5 
Loại hợp đồng lao động 
STT Loại hợp đồng lao động Điểm 
1 Hợp đồng lao động không xác định thời hạn/Quyết định tuyển 
dụng vào biên chế nhà nước 
15 
2 Hợp đồng lao động từ 1-3 năm 10 
3 Thời hạn còn lại của hợp đồng < 6 tháng 5 
- Tuổi tác 
STT Tuổi Điểm 
STT Nơi cư trú Điểm 
1 
Nhà riêng có diện tích sàn >= 100 m2 20 
2 
Nhà riêng có diện tích sàn <= 100 m2 15 
3 Ở cùng bố mẹ 10 
4 Đi thuê, ở nhà bạn bè, họ hàng 5 
1 Từ 20 – 26 8 
2 Từ 26 – 36 15 
3 Từ 36 – 46 12 
4 Từ 46 - 60 10 
5 >= 60 5 
- Trình độ học vấn 
Trình độ học vấn của KH được xác định dựa trên cơ sở các cấp học mà KH đã 
trải qua và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Điểm số cho chỉ tiêu trình 
độ học vấn được quy định như sau: 
STT Trình độ học vấn Điểm 
1 Trên đại học 15 
2 Đại học 12 
3 Cao đẳng 10 
4 Khác 5 
- Tình trạng hôn nhân 
STT Tình trạng hôn nhân Điểm 
1 Có gia đình 10 
2 Độc thân 8 
 3 Đã ly dị, góa 5 
- Số người phụ thuộc không có thu nhập 
Số người sống phụ thuộc là số người không có thu nhập, sống phụ thuộc vào 
nguồn tài trợ của KH. 
STT Số người sống phụ thuộc Điểm 
1 0 10 
2 1 hoặc 2 8 
3 > 2 5 
- Số người khác có thu nhập trong gia đình 
Số người khác có thu nhập trong gia đình là số người có thu nhập, không phụ 
thuộc hoặc chỉ phụ thuộc một phần vào nguồn tài trợ của KH. 
STT Số người khác có thu nhập Điểm 
1 > 2 10 
2 Từ 1 đến 2 8 
3 0 5 
- Hộ khẩu thường trú 
- Phương tiện đi lại 
- Uy tín giao dịch 
STT Uy tín giao dịch Điểm 
1 >3T không có giao dịch tiền vào và (hoặc) đã phát sinh nợ 
nhóm 3 
-20 
2 Từ 2 - 3T không có giao dịch tiền vào và (hoặc)nđã phát sinh nợ 
loại 2 
-10 
3 KH mới, chưa cấp hạn mức 0 
4 Có giao dịch tiền vào, ra đều đặn hoặc trả nợ đầy đủ. 10 
STT Hộ khẩu thường trú Điểm 
1 Hộ khẩu, KT3 tại các TP Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ 
Chí Minh, Hải Phòng) 
10 
2 Hộ khẩu, KT3 tại các thành phố khác nơi khác 8 
3 Khác 5 
STT Phương tiện đi lại Điểm 
1 Ô tô con 10 
2 Xe gắn máy 8 
3 Phương tiện giao thông công cộng và khác 5 
PHỤ LỤC 02: QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG CỦA TECHCOMBANK 
Stt Nhóm nợ Diễn giải % Dự 
phòng 
1 Nợ đủ tiêu chuẩn (a) Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ 
cả nợ , gốc và lãi đúng hạn, hoặc 
(b) Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu 
hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ cả nợ 
gốc và lãi còn lại đúng thời hạn 
0% 
2 Nợ cần chú ý (a) Nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày, hoặc 
(b) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu 
5% 
3 Nợ dưới tiêu 
chuẩn 
(a) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày, hoặc 
(b) Nợ gia hạn lần đầu; hoặc 
(c) Nợ được miễn hoặc giảm lãi do KH không đủ khả năng trả lãi 
đầy đủ theo HĐTD hoặc 
(d) Nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây chưa thu hồi 
được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định 
thu hồi: 
- Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4,5,6 điều 126 Luật 
các TCTD hoặc 
- Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1,2,3,4 điều 127 Luật các 
TCTD hoặc 
- Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1,2,5 điều 128 Luật các 
20% 
TCTD 
(e) Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận của thanh tra 
4 Nợ nghi ngờ (a) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày hoặc 
(b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày 
theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu hoặc 
(c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai hoặc 
(d) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi 
được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có 
quyết định thu hồi hoặc 
(e) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng quá thời hạn 
thu hồi theo kết luận thanh tra đến 60 ngày mà vẫn chưa thu 
hồi được 
50% 
5 Nợ có khả năng 
mất vốn 
(a) Nợ quá hạn trên 360 ngày; hoặc 
(b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở 
lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc 
(c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và quá hạn theo thời 
h ạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai; hoăc 
(d) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị 
quá hạn hoặc đã quá hạn; hoặc 
(e) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi 
được trong thời gian trên 60 ngày kể từ ngày có quyết định 
thu hồi; hoặc 
100% 
(f) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng quá thời hạn 
thu hồi theo kết luận thanh tra trên 60 ngày mà vẫn chưa thu 
hồi được; hoặc 
(g) Nợ của KH là TCTD được NHNN công bố đặt vào tình trạng 
kiểm soát đặc biệt, hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị 
phong tỏa vốn và tài sản 
Trường hợp một KH có nhiều hơn một khoản nợ với Ngân hàng mà có bất kỳ khoản nợ nào bị chuyển sang nhóm nợ 
rủi ro cao hơn thì Ngân hàng phân loại các khoản nợ còn lại của KH đó vào nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với 
mức độ rủi ro. 
Khi ngân hàng tham gia cho vay hợp vốn không phải với vai trò là ngân hàng đầu mối, Ngân hàng thực hiện phân 
loại các khoản nợ (bao gồm cả khoản vay hợp vốn) của KH đó vào nhóm rủi ro cao hơn giữa đánh giá của NH đầu 
mối và đánh giá của Ngân hàng. 
Trường hợp nợ của KH được phân loại vào nhóm nợ có mức độ rủi ro thấp hơn nhóm nợ theo danh sách do CIC 
cung cấp. Ngân hàng phải điều chỉnh kết quả phân loại nợ theo nhóm nợ được CIC cung cấp.
PHỤ LỤC 03: PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ 
ĐẾN NĂNG LỰC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK 
I. THÔNG TIN VỀ PHIẾU KHẢO SÁT 
Tôi tên là Nguyễn Thùy Linh, hiện là nghiên cứu sinh trường Học viện Tài chính. Để 
phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của anh/chị vào cuộc khảo 
sát này. Mục đích của cuộc khảo sát là để đánh giá mức độ quan trọng của các nhân tố 
ảnh hưởng tới năng lực QTRRTD tại Techcombank. Bảng hỏi dưới đây được chia được 
03 phần với 28 câu trắc nghiệm khách quan: 
1. Thông tin cá nhân 
2. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng lực QTRRTD tại Techcombank 
A. Năng lực quản trị điều hành 
B. Năng lực xây dựng và vận hành các công cụ đo lường RRTD 
C. Năng lực kiểm soát RRTD 
D. Năng lực xử lý RRTD 
E. Năng lực nguồn nhân lực 
F. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học 
3. Xếp hạng mức độ ảnh hưởng quan trọng của các nhân tố tới năng lực QTRRTD tại 
Techcombank 
Những thông tín mà anh/chị cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề 
tài mà không được cung cấp cho ai khác. Tất cả các câu trả lời sẽ được hoàn toàn giữ 
kín. Không có câu trả lời nào có thể xác định được anh/chị là ai với tự cách như một 
nhân viên Ngân hàng nào cụ thể, bởi vì những dữ kiện thu thập được sẽ chỉ dùng cho 
mục đích phân tích, tổng hợp và bình luận trong đề tài nghiên cứu. 
Nếu anh/chị có điều gì cần trao đổi hoặc quan tâm tói kết quả tổng hợp của nghiên cứu 
này, xin liên hệ: Nguyễn Thùy Linh - ĐT: 0972 579 839 - Email: 
[email protected] Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của anh/chị! 
PHẦN 1 - THÔNG TIN CÁ NHÂN 
(Chỉ phục vụ cho mục đích phân loại đổi tượng khảo sát và được giữ kín. * Bắt buộc). 
1. Họ và tên anh/chị là gì? (Không bắt buộc) 
2. Nghiệp vụ chính anh/chị đang làm tại Techcombank là gì? * 
 Tín dụng 
 Tài trợ thương mại 
 Kế toán 
 Quản lý rủi ro 
 Tiền tệ - kho quỹ 
 Nhân sự 
 CNTT 
 Mục khác: 
3. Chức yụ hiện tại của anh/chị tại Techcombank là gì? * 
 Chuyên viên 
 Quản lý (Trưởng phó phòng CN/Đơn vị) 
 Lãnh đạo cấp trung (GĐ/Phó GĐCN hoặc Trưởng phó phòng HSC) 
Lãnh đạo cấp cao (Giám đốc/Phó Giám đốc khối trở lên) 
4. Số năm kỉnh nghiệm về QTRRTD trong nghiệp yụ anh/chị phụ trách? * 
 < 01 năm 
 01 - < 02 năm 
 02 - < 03 năm 
 > 03 năm 
5. Anh/chị mong đợi điều gì từ năng lực QTRRTD tại Techcombank? 
(Có thể chọn nhiều phương án).* 
 Nâng cao hiệu quả hoạt động QTRRTD 
 Góp phần giảm thiểu tổn thất tài chính cho NH 
 Tăng cường tính tuân thủ các quy định về QLRRHĐ theo tiêu chuẩn quốc tế 
 Gia tăng uy tín, cải thiện hình ảnh của NH với KH, cổ đông và các đối tác chiến lược 
6. Tên Chi nhánh anh/chị đang công tác? * 
IV - PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CÁC NHÂN TỐ TỚI 
NĂNG LỰC QTRRTD TẠI TECHCOMBANK 
a. Năng lực quản trị điều hành 
7. a.l. Các chiến lược, quy trình QTRRTD, chính sách TD, mô hình tổ chức bộ máy 
QTRRTD được thiết lập nhất quán, phù hợp, rõ ràng? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
8. a.2. Các chiến lược, quy trình QTRRTD, chính sách TD, mô hình tổ chức bộ máy 
QTRRTD được thực hiện đúng và đầy đủ? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
9. a.3. Việc cải tiến các chiến lược, quy trình QTRRTD, chính sách TD, mô hình tổ 
chức bộ máy QTRRTD được thực hiện một cách đầy đủ và thường xuyên* 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
b. Năng lực xây dựng và đo lường các công cụ đo lường RRTD 
10. b.l. Các công cụ đo lường RRTD được xây dựng phù hợp với thông lệ quốc tế 
và chuẩn mực Basel II? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
11. b.2. Việc vận hành các công cụ đo lường RRTD hiệu quả và giúp giảm 
thiểu RRTD? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
12. b.3. Việc giám sát và cải tiến các công cụ đo lường RRTD được thực hiện 
đầy đủ và thường xuyên? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
c. Năng lực kiểm soát RRTD 
13. c.l. Mô hình phòng thủ 3 tuyến và việc tuân thủ các giới hạn an toàn có được 
thiết lập một cách bài bản và phân cấp rõ ràng? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
14. c.2. Việc vận hành mô hình phòng thủ 3 tuyến và tuân thủ các giới hạn an toàn 
giúp nâng cao năng lực QTRRTD * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
15. c.3. Vai trò giám sát và cải tiến mô hình phòng thủ 3 tuyến và tuân thủ các giới hạn an 
toàn tới năng lực QTRRTD? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
16. c.4.Mô hình 3 tuyến phòng thủ và việc tuân thủ các giới hạn an toàn được thực 
hiện một cách độc lập trong hoạt động QTRRTD? 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
d. Năng lực xử lý RRTD 
17. d.l. Hệ thống phân loại nợ, quỹ dự phòng rủi ro được thiết lập một cách hợp lý 
và theo dõi chặt chẽ chất lượng các khoản vay? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
18. d.2. Công tác phân loại nợ, trích lập dự phòng được thực hiện một cách đầy đủ 
và kịp thời?* 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
19. d.3. Giám sát và cải tiến hệ thống phân loại nợ và quỹ dự phòng rủi ro liên 
tục?* 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
e. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học 
20. el. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học đảm bảo tính đầy đủ của 
dữ liệu? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
Anh/chị vui lòng cho gọi ý về tần suất đào tạo cho từng nhóm đối tượng: 
21. e2. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học đảm bảo tính kịp thời 
của dữ liệu? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
22. e3. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học đảm bảo tính đồng bộ của 
dữ liệu? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
f. Năng lực nguồn nhân lực 
23. fl.Theo anh/chị, có cần thiết phải phân loại tần suất đào tạo/đánh giá năng lực 
cho từng nhóm đối tượng trong QTRRTD không? Đánh giá mức độ quan trọng 
của tần suất đào tạo/ đánh giá năng lực cho từng nhóm đối tượng trong 
QTRRTD tới năng lực QTRRTD * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
Anh/chị vui lòng cho gọi ý về tần suất truyền thông cho từng nhóm đối tượng: 
24. f2. Theo anh/chị, có cần thiết phải đa dạng hình thức đào tạo/ đánh giá năng lực 
nhân sự? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
Anh/chị vui lòng đánh dấu vào hình thức đào tạo anh/chị ưa thích 
 E-learning 
 Trực tiếp 
 Live meeting 
 Tự học 
25. f.3. Theo anh/chị, có cần thiết phải xây dựng nội dung đào tạo/ đánh giá năng 
lực cho từng nhóm đổi tượng trong ngân hàng không? Đánh giá mức độ quan 
trọng của tần suất đào tạo/ đánh giá năng lực tới năng lực QTRRTD? * 
 1 2 3 4 5 
Rất không quan trọng      Rất quan trọng 
25. k.l. Theo anh/chị, hiệu quả QTRRTD phản ánh năng lực QTRRTD? 
 1 2 3 4 5 
Rất không đồng ý      Rất đồng ý 
26. k2.Theo anh/chị, sự liên tục thay đổi và hoàn thiện hệ thống QTRRTD phản 
ánh năng lực QTRRTD? 
 1 2 3 4 5 
Rất không đồng ý      Rất đồng ý 
27. k.3.Theo anh/chị, sự phù hợp giữa mục tiêu QTRRTD và mục tiêu kinh doanh 
phản ánh hiệu quả năng lực QTRRTD? 
 1 2 3 4 5 
Rất không đồng ý      Rất đồng ý 
V - XẾP HẠNG MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH 
ĐẾN NĂNG LỰC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK* 
 Rất thấp Thấp 
Bình 
thường 
Cao Rất cao 
Năng lực quản trị điều hành      
Năng lực xây dựng và vận hành 
các công cụ đo lường RRTD 
     
Năng lực kiểm soát RRTD      
Năng lực xử lý RRTD      
Năng lực nguồn nhân lực      
Năng lực xây dựng và ứng dụng 
thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng 
tin học 
     
Nhân tố đề xuất khác 
 Rất thấp Thấp 
Bình 
thường 
Cao Rất cao 
Nhân tố đề xuất khác      
PHỤ LỤC 04: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN DÀNH CHO 
CHUYÊN GIA 
Lời giới thiệu: Tôi là Nguyễn Thùy Linh, hiện là nghiên cứu sinh của Học viện 
Tài chính. 
Để phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn ông/bà trong cuộc phỏng 
vấn này. Mục đích của cuộc phỏng vấn là để ông/bà bình luận về kết quả khảo sát mức 
độ quan trọng của các yếu tố cấu thành năng lực QTRRTD tại Techcombank trong 
phạm vi nghiên cứu xác định. 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà đã tham gia cuộc phỏng vấn này. 
Trân trọng! 
PHÀN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 
(Chỉ phục vụ mục đích phân loại đổi tượng phỏng vẩn) 
1. Họ và tên: [không bắt buộc] 
2. Học hàm/học vị (nếu có): 
3. Vị trí và đơn vị công tác: 
PHẦN II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN 
Câu hỏi trước khỉ khảo sát/điều tra 
Câu hỏi 1: Ông/bà đánh giá về năng lực QTRRTD của Techcombank trong thời gian 
vừa qua. 
Câu hỏi 2: Theo ông/bà, quan điểm của ông/bà về các yếu tố cấu thành được nghiên cứu 
sau đây tác động đến năng lực QTRRTD 
Câu hỏi 3: Theo ông/bà đối tượng nào hiểu rõ các yếu tố cấu thành năng lực QTRRTD. 
Câu hỏi sau khi khảo sát/điều tra 
Câu hỏi 1: Theo kết quả khảo sát điều tra, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố cấu thành 
đến Năng lực QTRRTD tại các NHTM Việt Nam như sau: 
Ông/bà có đồng ý với quan điểm này, liên quan đến kết quả điều tra này. 
Câu hỏi 2: Ông/bà có gọi ý gì về một số giải pháp cho các yếu tố cấu thành năng lực 
QTRRTD hay không? 
PHỤ LỤC 05: DỮ LIỆU SPSS 
Phụ lục 5.1: Kiểm định độ tin cậy với biến A 
Reliability Statistics 
Phụ lục 5.2: Kiểm định độ tin cậy với biến B 
Phụ lục 5.3: Kiểm định độ tin cậy với biến C 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.605 4 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.631 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
ItemTotal 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted A1 9.4700 .656 .503 .456 
A2 9.5340 .689 .452 .541 
A3 9.4690 .734 .375 .617 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.618 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
ItemTotal 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
B1 9.2700 1.002 .461 .503 
B2 9.4800 .985 .377 .610 
B3 9.3600 .814 .481 .462 
Phụ lục 5.4: Kiểm định độ tin cậy với biến D 
Reliability Statistics 
Phụ lục 5.5: Kiểm định độ tin cậy với biến E 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
ItemTotal 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted Cl 13.2550 1.698 .541 .390 
C2 13.1000 1.869 .499 .433 
C3 13.2650 2.186 .511 .446 
C4 12.6550 3.192 .422 .428 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.823 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
ItemTotal 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted Dl 8.2250 1.844 .654 .729 
D2 8.0700 1.945 .649 .731 
D3 8.2350 2.181 .655 .732 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.746 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
ItemTotal 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
El 8.8350 1.656 .635 .618 
E2 8.7650 1.658 .669 .578 
E3 8.4900 2.040 .468 .800 
Phụ lục 5.6: Kiểm định độ tin cậy với biến F 
Phụ lục 5.7: Kiểm định độ tin cậy với biến G 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
G1 9.3850 .761 .602 .525 
G2 9.6150 .781 .389 .813 
G3 9.3800 .800 .623 .513 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.825 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
ItemTotal 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted FI 8.7150 1.793 .662 .740 
F2 8.7700 2.017 .621 .778 
F3 8.5950 1.880 .699 .700 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
.630 3 
Phụ lục 5.8: Phân tích nhân tố các biến độc lập lần 1 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.687 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 
1827.23
7 df 172 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
A1 1.000 .644 
A2 1.000 .657 
A3 1.000 .591 
B1 1.000 .570 
B2 1.000 .735 
B3 1.000 .637 
Cl 1.000 .827 
C2 1.000 .810 
C3 1.000 .762 
C4 1.000 .496 
D1 1.000 .815 
D2 1.000 .887 
D3 1.000 .730 
El 1.000 .764 
E2 1.000 .793 
E3 1.000 .551 
FI 1.000 .740 
F2 1.000 .670 
F3 1.000 .768 
Extraction Method:Principal 
Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compon
ent 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulativ
e 
% 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulativ
e 
% 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulativ
e 
% 1 3.861 21.452 21.452 3.861 21.452 21.452 3.221 17.896 17.896 
2 2.702 15.012 36.464 2.702 15.012 36.464 2.548 14.157 32.053 
3 2.408 13.378 49.841 2.408 13.378 49.841 2.230 12.389 44.442 
4 1.844 10.246 60.087 1.844 10.246 60.087 2.046 11.366 55.809 
5 1.038 5.767 65.854 1.038 5.767 65.854 1.673 9.296 65.104 
6 1.005 5.542 71.395 1.005 5.542 71.395 1.132 6.291 71.395 
7 .803 4.461 75.857 
8 .755 4.197 80.054 
9 .660 3.664 83.718 
10 .584 3.245 86.963 
11 .569 3.160 90.123 
12 .377 2.097 92.220 
13 .362 2.012 94.233 
14 .339 1.884 96.116 
15 .316 1.756 97.872 
16 .271 1.508 99.380 
17 .069 .386 99.766 
18 .053 .156 99.922 
19 .042 .078 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Rotated Component Matrix
2
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
A1 .933 
A2 .876 
A3 .691 
B1 .764 
B2 .697 
B3 .675 
Cl .867 
C2 .742 
C3 .737 
C4 .496 
D1 .796 
D2 .765 
D3 
 .732 
E1 .789 
E2 .776 
E3 .742 
F1 .883 
F2 .764 
F3 .743 
Phụ lục 5.9: Phân tích nhân tố các biến độc lập lần 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.674 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 
1748.00
3 df 152 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
A1 1.000 .676 
A2 1.000 .673 
A3 1.000 .687 
B1 1.000 .565 
B2 1.000 .742 
B3 1.000 .714 
Cl 1.000 .823 
C2 1.000 .811 
C3 1.000 .763 
D1 1.000 .825 
D2 1.000 .885 
D3 1.000 .731 
El 1.000 .762 
E2 1.000 .794 
E3 1.000 .540 
FI 1.000 .740 
F2 1.000 .678 
F3 1.000 .767 
Extraction Method:Principal 
Component Analysis. 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulativ
e 
% 
Total % of 
Varianc
e 
Cum
ulativ
e 
% 
Total % of 
Varia
nce 
Cumulativ
e 
% 
1 3.76
6 
22.134 22.134 3.766 22.134 22.1
34 
3.155 18.56
0 
18.560 
2 2.51
5 
14.804 36.937 2.515 14.804 36.9
37 
2.259 13.28
9 
31.849 
3 2.35
6 
13.844 50.781 2.356 13.844 50.7
81 
2.217 13.04
4 
44.893 
4 1.83
4 
10.802 61.583 1.834 10.802 61.5
83 
2.047 12.04
0 
56.932 
5 1.03
7 
6.093 67.676 1.037 6.093 67.6
76 
1.671 9.832 66.764 
6 1.00
5 
5.782 73.458 1.005 5.782 73.4
58 
1.138 6.694 73.458 
7 .784 4.609 78.067 
8 .729 4.290 82.357 
9 .592 3.481 85.838 
10 .574 3.378 89.216 
11 .392 2.304 91.520 
12 .371 2.185 93.705 
13 .362 2.130 95.835 
14 .321 1.886 97.721 
15 .275 1.615 99.336 
16 .069 .409 99.744 
17 .056 .132 99.876 
18 .043 .124 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Phục lụ 5.10: Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc lần 1 
KMO and Bartlett's Test 
Rotated Component Matrix
2
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
A1 .747 
A2 .715 
A3 .676 
B1 .812 
B2 .695 
B3 .667 
Cl .792 
C2 .767 
C3 .664 
D1 .832 
D2 .756 
D3 .734 
El .845 
E2 .773 
E3 .675 
FI .767 
F2 .714 
F3 .612 
Kaiser-Meyer-OlMn Measure of 
Sampling Adequacy. 
.630 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 
158.565 
df 3 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
G1 1.000 .758 
G2 1.000 .629 
G3 1.000 .769 
Extraction Method:Principal 
Component Analysis. 
Extraction Method:PrincipalComponent 
Analysis. 
Rotation Method:VarimaxwithKaiser 
Normalization. 
Component Scores.
Total Variance Explained 
Componen
t 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings Total % of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 1.963 65.192 65.192 1.963 65.192 65.192 
2 .733 24.411 89.578 
3 .315 10.421 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
1 
Gl .645 
G2 .735 
G3 .748 
Phụ lục 5.11: KẾT QUẢ HỒI QUY 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. 
Deviation 
N 
G 4.7305 .41252 200 
A 4.7375 .42218 200 
B 4.6854 .44352 200 
C 4.2185 .59558 200 
D 4.0884 .67265 200 
E 4.3483 .63084 200 
F 4.3467 .65838 200 
Model Summary
b
Mode
l 
R R 
Squar
e 
Adjuste
d R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics Durbin
- 
Watso
n 
R 
Squar
e 
Chang
e 
F 
Chang
e 
dfl df2 Sig.F 
Chang
e 
1 ■
9
0
1
a
.812 .806 .17035 .812 162.3
31 
6 193 .000 1.783 
a. Predictors: (Constant), F, D, B, E, A, C 
b. Dependent Variable: Năng lực QTRRTD 
ANOVA
b
Model Sum of 
Square
s 
df Mean 
Squar
e 
F Sig. 
1 
Regression 
Residual 
Total 
28.263 
5.656 
33.864 
6 
193 
199 
4.711 
.029 
162.33
1 
,000
a
a. Predictors: (Constant), F, D, B, E, A, C 
c. Dependent Variable: Năng lực QTRRTD 
Phụ lục 5.12: PHÂN TÍCH ANOVA 
BIỂN A 
Descriptives 
Coefficients
a 
Model 
Unstandardized 
Coeficients 
Stan
dardi
zed 
t Sig. 
95% 
Confidence 
Interval for 
B 
Corelatio
ns 
Collinearit
y 
Statistics 
 B Std. 
Error 
Beta Lowe
r 
Boun
d 
Uppe
r 
Boun 
d 
Zero 
order 
Part 
ial 
Part Tole
r 
ance 
VI
F 
1 
(Constant 
) 
.685 .215 3.182 .002 .260 1.10
8
A .052 .033 .056 1.191 .002 .105 .026 .419 .085 .03
5 
.747 1.3
34 B .867 .032 .935 27.51
6 
.000 .807 .932 .909 .893 .80
5 
.742 1.3
47 C .007 .035 .009 .185 .009 .075 .063 .013 .013 .00
5 
.336 2.9
79 D .021 .031 .033 .657 .005 .082 .041 .012 .047 .01
9 
.335 2.9
85 E .017 .019 .023 .782 .000 .023 .054 .058 .056 .02
3 
.970 1.0
31 F .045 .019 .075 2.548 .012 .011 .084 .038 .180 .07
5 
.978 1.0
22 a.Dependent 
Variable: Năng lực QTRRTD 
Năng lực QTRRTD 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimu
m 
Maximu
m Lower 
Bound 
Upper 
Bound 3 3 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 
3.5 1 4.0000 4.00 4.00 
4 25 4.1860 .35990 .07198 4.0374 4.3346 3.67 5.00 
4.5 40 4.6583 .56239 .08892 4.4784 4.8381 1.67 5.00 
5 131 4.8559 .24789 .02166 4.8130 4.8987 3.00 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Năng lực QLRR 
Levene 
Statistic 
dfl df2 Sig. 
4.602
a
 3 195 .004 
a. Groups with only one case are 
Ignored in computing the test of 
homogeneity of variance for Năng lực 
QTRRTD. 
ANOVA 
Năng lực 
QTRRTD 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Between Groups 10.434 4 2.606 21.705 .000 
Within Groups 23.434 195 .140 
Total 33.868 199 
BIẾN B 
Descriptives 
Năng lực QTRRTD 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
 Lower 
Bound 
Upper 
Bound 1.67 1 1.6700 1.67 1.67 
3 1 3.0000 3.00 3.00 
3.67 8 4.1263 .53114 .18779 3.6822 4.5703 3.67 5.00 
4 11 4.1218 .27103 .08172 3.9397 4.3039 4.00 4.67 
4.33 30 4.4640 .27258 .04977 4.3622 4.5658 4.33 5.00 
4.67 48 4.6700 .00000 .00000 4.6700 4.6700 4.67 4.67 
5 101 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
Test of Homogeneity of Variances Hiệu quả QLRR 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
94.936
a
 6 193 .000 
a. Groups with only one case are ignored in computing the 
test of homogeneity of variance for Năng lực QTRRTD. 
ANOVA 
Năng lực 
QTRRTD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between Groups 29.000 6 4.835 191.769 .000 
Within Groups 4.878 193 .025 
Total 33.878 199 
BIẾN C 
Descriptives 
Năng lực QTRRTD 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimu
m 
Maximu
m Lower 
Bound 
Upper Bound 
2 1 5.0000 5.00 5.00 
2.67 6 4.7217 .32921 .13440 4.3762 5.0671 4.33 5.00 
3 11 4.9391 .20201 .06091 4.8034 5.0748 4.33 5.00 
3.33 4 4.8325 .33500 .16750 4.2994 5.3656 4.33 5.00 
3.67 12 4.7225 .27932 .08063 4.5450 4.9000 4.33 5.00 
4 49 4.6402 .42386 .06055 4.5185 4.7620 3.67 5.00 
4.33 47 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00 
4.67 43 4.7060 .54516 .08314 4.5383 4.8738 1.67 5.00 
5 27 4.8526 .21325 .04104 4.7682 4.9369 4.33 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
ANOVA 
Năng lực 
QTRRTD 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.431 8 .179 1.053 .000 
Within Groups 32.433 191 .170 
Total 33.864 199 
BIẾND 
Descriptives 
Năng lực QTRRTD 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximu
m Low r 
Bound 
Upper 
Bound 2 1 5.0000 5.00 5.00 
2.67 13 4.8215 .21973 .06094 4.6888 4.9543 4.33 5.00 
3 18 4.8889 .22924 .05403 4.7749 5.0029 4.33 5.00 
3.33 5 4.7320 .36697 .16412 4.2763 5.1877 4.33 5.00 
3.67 9 4.6667 .29013 .09671 4.4437 4.8897 4.33 5.00 
4 50 4.5674 .59157 .08366 4.3993 4.7355 1.67 5.00 
4.33 47 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00 
4.67 34 4.7947 .27257 .04674 4.6996 4.8898 4.00 5.00 
5 23 4.8557 .22074 .04603 4.7602 4.9511 4.33 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Năng lực QTRRTD 
Levene 
Statistic 
dfl df2 Sig. 
3.117
a
 6 193 .004 
a. Groups 
with 
only one case are ignored 
in 
computing the test of homogeneity of 
variance for Năng lực QTRRTD. 
BIẾN E 
Descriptives 
ANOVA 
Năng lực 
QTRRTD 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.505 6 .315 1.912 .020 
Within Groups 31.356 193 .168 
Total 33.861 199 
Năng lực QTRRTD 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m Lower Bound Upper 
Bound 2.67 5 4.7340 .59479 .26600 3.9955 5.4725 3.67 5.00 
3 14 4.8814 .28024 .07490 4.7196 5.0432 4.00 5.00 
3.33 5 4.6000 .43526 .19465 4.0596 5.1404 4.00 5.00 
3.67 11 4.7591 .30101 .09076 4.5569 4.9613 4.00 5.00 
4 20 4.7335 .38416 .08590 4.5537 4.9133 4.00 5.00 
4.33 52 4.7633 .33883 .04699 4.6689 4.8576 3.67 5.00 
4.67 39 4.5903 .59440 .09518 4.3976 4.7829 1.67 5.00 
5 54 4.7659 .34682 .04720 4.6713 4.8606 3.00 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Năng lực QTRRTD 
Levene 
Statistic 
dfl df2 Sig. 
1.131 8 191 .000 
ANOVA 
Năng lực 
QTRRTD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
1.306 8 .188 1.096 .000 
Within 
Groups 
32.550 191 .175 
Total 33.856 199 
BIẾN F 
Descriptives 
Năng lực QTRRTD 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m Lower 
Bound 
Upper 
Bound 2.6
7 
2 4.165
0 
.23335 .16500 2.0685 6.2615 4.00 4.33 
3 22 4.743
2 
.33995 .07248 4.5925 4.8939 3.67 5.00 
3.3
3 
5 4.802
0 
.18075 .08083 4.5776 5.0264 4.67 5.00 
.6
7 
7 4.712
9 
.35813 .13536 4.3816 5.0441 4.33 5.00 
4 24 4.6125 .37653 .07686 4.4535 4.7715 3.67 5.00 
4.3
3 
40 4.7920 .29932 .04733 4.6963 4.8877 4.00 5.00 
4.6
7 
41 4.7890 .29617 .04625 4.6955 4.8825 4.00 5.00 
5 59 4.7066 .57067 .07429 4.5579 4.8553 1.67 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
Năng Năng lực QTRRTD 
Levene 
Statistic 
dfl df2 Sig. 
.984 8 191 .000 
ANOVA 
Năng lực 
QTRRTD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between Groups 1.330 8 .192 1.124 .000 
Within Groups 32.533 191 .168 
Total 33.864 199 
Phụ lục 5.13: Kiểm định T-test 
YẾU TỐ B 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Năng lực 
QTRRTD 
4.7305 200 .41252 .02917 
A 4.7375 200 .42218 .02985 
Paired Samples Correlations 
 N Correlati
on 
Sig. 
Pair 1 Năng lực QTRRTD & 
A 
200 .419 .000 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviati
on 
Mean Lowe
r 
Upper t df 
Pair Năng lực 
QTRRTD- A 
-.00600 .44978 .03190 -.06974 .05573 -.210 199 .006 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Năng lực QTRRTD- 
D 
B 
4.7305 200 .41252 .02917 
4.6854 200 .44352 .03136 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Năng lực QTRRTD & 
B 
200 .909 .000 
YẾU TỐ C 
Paired Samples Test 
 Paired Differences t df Sig. (2-
tailed) Mean Std. 
Deviatio
n 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Low
er 
Upper 
Pair 1 Năng lực 
QTRRTD-B 
.04505 .18510 .0131
5 
.01925 .07085 3.420 199 .000 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Năng lực 
QTRRTD - C 
4.730
5 
200 .41252 .02917 
4.218
5 
200 .59558 .04211 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Năng lực QTRRTD & 
C 
200 -.013 .001 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. 
(2-
tailed
) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair Năng lực 
QTRRTD- C 
.51400 .72878 .0515
4 
.41036 .61364 9.93
6 
19
9 
.000 
YẾU TỐ E 
YẾU TỐ D 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Năng lực 
QTRRTD- D 
4.7305 200 .41252 .02917 
4.0884 200 .67265 .04756 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Năng lực QTRRTD & 
D 
200 -.012 .001 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. 
Error 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviatio
n 
Mean Low
er 
Upper t df 
Pair Năng lực 
QLRRTD-D 
.6422
0 
.79324 .05618 .53145 .75265 11.44
6 
19
9 
.000 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Năng lực 
QTRRTD - E 
4.7305 200 .41252 .02917 
4.3483 200 .63084 .04461 
Paired Samples Correlations 
 N Correlati
on 
Sig. 
Pair 1 Năng lực QTRRTD & 
E 
200 -.058 .004 
YẾU TỐ F 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. 
Error 
95% 
Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. 
(2-
tailed
) 
 Mean Deviati
on 
Mean Low
er 
Upper t df 
Pair Năng lực 
QTRRTD-E 
.38232 .77335 .05465 .27436 .49006 6.98
6 
19
9 
.000 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Năng lực 
QTRRTD - F 
4.7305 200 .41252 .02917 
4.3467 200 .65838 .04655 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Năng lực QTRRTD 
& F 
200 .038 .006 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. 
(2-
tailed) 
 Mean Deviatio
n 
Mean Lowe
r 
Upper t df 
Pair Năng lực 
QTRRTD - F 
.38364 .76368 .05200 .27725 .49021 7.105 199 .000