Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (ewom) đến ý định mua bất động sản ở Việt Nam

Kết quả nghiên cứu này cho thấy, sự chấp nhận EWOM chịu ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố ”Sự tham gia”, tiếp theo là yếu tố ”Độ tin cậy thông tin EWOM”, sau đó là ảnh hưởng của yếu tố ”Chất lượng thông tin EWOM”, yếu tố ”Số lượng EWOM” có ảnh hưởng thấp hơn, và yếu tố ảnh hưởng thấp nhất là ”Sự gắn kết”. Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sự chấp nhận EWOM tác động tích cực đến ý định mua bất động sản của người dân Việt Nam, điều này sẽ giúp ích cho các doanh nghiệp hay các nhà kinh doanh bất động sản nắm bắt được những yếu tố quan trọng của truyền miệng điện tử ảnh hưởng đến ý định mua bất động sản của người dân, từ đó phát triển EWOM như là một công cụ Marketing một cách hiệu quả. Đồng thời có biện pháp và chiến lược định hướng kế hoạch Marketing truyền miệng đạt được mục tiêu của mình, đặc biệt là đối với những dự án chung cư mới và khu đô thị mới hiện nay.

pdf187 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (ewom) đến ý định mua bất động sản ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
irical study in the automobile industry in Iran”, Marketing Intelligence and Planning, Vol. 30, Issue: 4, pp. 460-476. 51. Kettinger, William J. and Choong C. Lee. (1995), “Perceived Service Quality and User Satisfaction with the Information Services Function”, Decision Sciences, Vol. 25, pp.737-766. 52. Kim, E., Sung, Y. and Kang, H. (2014), “Brand followers retweeting behavior on Twitter: How brand relationships influence brand electronic Word-of- mouth”, Computers in Human Behavior, Vol.37, pp.18-25. 53. Lasswell, H. D. (1948), The structure and function of communication in society, In: L. Bryson Ed., Communication of ideas, New York: Harper. 54. Lee, J., Park, D. H. & Han, I. (2008), “The effect of negative online consumer reviews on product attitude: An information processing view”, Electronic Commerce Research and Applications, Vol 7, No.3, pp. 341-352. 55. Lewis, R.C., & Chambers, R.E. (2000), "Marketing leadership in hospitality, foundations and practices", 3rd ed, New York: Wiley. 126 56. Lê Minh Chí và Lê Tấn Nghiêm (2018), “Tác động của truyền miệng trực tuyến đến ý định mua hàng của người dùng mạng xã hội”, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, tập 54, số 1D, tr.133-143. 57. Litvin S. & Goldsmith R. (2008), “Electronic word-of-mouth in hospitality and tourism management”, Tourism Management, Vol. 2, pp. 23-25. 58. Lung-Yu Chang, Yu-Je Lee & Ching-Lin Huang (2010), “The Influence of E- Word-Of-Mouth on the Consumer’s purchase decision: A case of body care products”, Journal of Consumer Research, Vol. 47, pp. 69-76. 59. Ly Thi Minh Pham (2016), “The impact of Electronic world-of-mouth (EWOM) to the purchase intention for cosmetic products of online customers: An investigation in Vietnam”, The 10th International days of statistics and Economics, Prague, Vol.10, pp.1871-1885 60. McGuire, W. J. (1985), Attitudes and attitude change, In: G. Lindzey & E. Aronson, eds. The handbook of social psychology, 3rd Ed., Vol. 2, New York: Random House: 233-346. 61. Milad Kamtarin (2012), “The Effect of Electronic Word of Mouth, Trust and Perceived Value on Behavioral Intention from the Perspective of Consumers”, International Journal of Academic Research in Economics and Management Sciences, Vol.1, No.4. 62. Mina Seraj (2011), “Electronic Word-of-Mouth in social media: It helps or confuses?”, International Journal of Social Science and Humanity, Vol. 11 (1). 63. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học Marketing - Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh. 64. Nolan, S. D. J. (1974), Tourists' use and evaluation of travel information sources, Texas A & M. 65. Numraktrakul, P., Ngarmyarn, A., & Panichpathom, S. (2012). Factors Affecting Green Housing Purchase, In 17th International Business Research Conference at Toronto, Canada. 66. Park, D.H. & Kim, S. (2008), “The effects of consumer knowledge on message processing of Electronic word-of-mouth via online consumer reviews”, Electronic Commerce Research and Applications, Vol. 7, No.4, pp. 399-407. 127 67. Park, P. & Lee, T. M. (2009), “Information direction, website, reputation, and EWOM effect: a moderating role of product type”, Journal of Business Research, Vol. 62, No.1, pp. 61-67. 68. Pelsmacker, P. & W. Janssen. (2007), “A Model for Fair Trade Buying Behavior: The Role of Perceived Quantity and Quality of Information and of Product- specific Attitudes”, Journal of Business Ethics, Vol. 75, No.4, pp. 361- 380. 69. Petty & Cacioppo (1986), Elaboration Likelihood Model (ELM) 70. Petty, R. E., & Cacioppo, J. T. (1986), Communication and Persuasion: Central and Peripheral Routes to Attitude Change, New York, U.S.: Springer-Verlag. 71. Prayogo, R. R., Ketaren, F. L. S. & Hati, R. M. (2016), “Electronic word of mouth, destination image, and Satisfaction toward visit intention: An empirical study in Malioboro Street, Yogyakarta”, Advances in Social Science, Education and Humanities Research (ASSEHR), Vol. 81, pp.2 09-217. 72. Phungwong, O. (2010), Factors influencing Home purchase intention of Thai single people, Doctoral dissertation, International graduate school of business, University of South Australia, Adelaide, Australia 73. Phạm Thị Thu Hương (2014), Khái quát về thị trường bất động sản, truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2018 từ Article Detail/vn /88/1271/ khai-quat-ve-thi-truong-bat-dong-san 74. Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật đất đai 2013. 75. Reingen, P. H., & Kernan, J. B. (1986), “Analysis of referral networks inmarketing: Methods and illustration”, Journal of Marketing Research, pp. 370-378. 76. Rupp, M. T., and Segal, R. (1989), “Confirmatory Factor Analysis of a professionalism scale in pharmacy”, Journal of Social and Administrative Pharmacy, Vol. 14, pp. 31–38. 77. Saleem, A. & Ellahi, A. (2017), “Influence of Electronic word of mouth on Purchase intention of fashion products on Social networking websites”, Pakistan Journal of Commerce and Social Sciences, Vol. 11, Issue: 2, pp.5 97-622. 78. See-To, E.W. and Ho, K.K. (2014), “Value cocreation and purchase intention in social network sites: The role of electronic Word-of-Mouth and trust – A 128 theoretical analysis”, Computers in Human Behavior, Vol. 31, pp.182-189. 79. Segars, A. H., and Grover, V. (1993), Re-examining Perceived Ease of Use and Usefulness: A Confirmatory Factor Analysis, pp. 517-525 80 Sha Zhenquan & Xie Xueyin (2007), “The Processes of online Word-of-Mouth on the Purchase decision”, Proceedings of the 7th International Conference on Innovation & Management, Vol.12, No.4, pp. 2033-2036. 81. Sharifpour, Y., Sukati, I. & Alikhan, M. N. A. B. (2016), “The Influence of Electronic Word-of-Mouth on Consumers’ purchase intentions in Iranian Telecommunication Industry”, American Journal of Business, Economics and Management, Vol. 4, No. 1, pp. 1-6 82. Sher, P. J. & Lee, S. H. (2009), “Consumer skepticism and online reviews: An Elaboration Likelihood Model perspective”, Social Behavior and Personality, Vol. 37, No.1, pp.137-144. 83. Shu, M. and Scott, N. (2014), “Influence of social media on Chinese students’ choice of an overseas study destination: An information adoption model perspective”, Journal of Travel and Tourism Marketing, Vol 31, No.2, pp. 286-302. 84. Si, P. T. (2012), Key factors affecting house purchase decision of customers in vietnam, Doctoral dissertation, University of Economics Ho Chi Minh city international school of business, Vietnam, Retrieved from 85. Steenkamp, J. E. M. & Van Trijp, H. C. M. (1991), “The use of LISREL in validating marketing constructs”, International Journal of Research in Maketing, Vol. 8, pp. 283-299. 86. Stephen W. Litvin, Ronald E. Goldsmith & BingPan (2008), “Electronic word- of-mouth in hospitality and tourism management”, Tourism Management, Vol.29, Issue: 3, pp.458 - 468 87. Sussman, S.W. and Siegal, W. S. (2003), “Informational influence in organizations: An integrated approach to knowledge adoption”, Information systems research, Vol. 14, No.1, pp. 47-65. 88. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (1996), Using Multivariate Statistics, 3rd Edition, Harper Collins Publishers, New York. 89. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (2013), Using Multivariate Statistics, 6th 129 Edition, Boston Pearson, London. 90. Taylor, S.A., Sharland, A., Cronin, A.A. Jr and Bullard, W. (1993), “Recreational quality in the international setting”, International Journal of Service Industries Management, Vol. 4, No.4, pp. 68-88. 91. Taylor, S., & Todd, P. A. (1995), Understanding information technology usage: A test of competing models, Information Systems Research, Vol. 6, pp.144-176. 92. Võ Quang Trí (2012), "Marketing truyền miệng: Mô hình phát triển và các hàm ý cho Marketing hiện đại", Hội thảo Quản trị và Kinh doanh trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia, Hà Nội. 93. Wathen, C. N. and Burkell, J. (2002), “Believe it or not: Factors influencing credibility on the Web”, Journal of the Association for Information Science and Technology, Vol. 53, No.2, pp. 134-144. 94. Wangenheim, F. V. & Bayon, T. (2004) "The effect of Word of mouth on services switching: Measurement and moderating variables", European Journal of Marketing, Vol. 38, Issue: 9/10, pp.1173-1185. 95. Xu, Q. (2014), “Should I trust him? The effects of reviewer profile characteristics on EWOM credibility”, Computers in Human Behavior, Vol. 33, pp. 136-144. 96. Yi-Wen Fan & Yi-Feng Miao (2012), “Effect of Electronic word-of-mouth on consumer purchase intention: The perspective of gender differences”, International Journal of Electronic Business Management, Vol. 10, No.3, pp. 175-181. 97. Zhang, J. Q., Craciun, G. and Shin, D. (2010), “When does electronic Word-of- mouth matter? A study of consumer product reviews”, Journal of Business Research, Vol. 63, No.12, pp.1336-1341. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01: BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ Biến độc lập giả/Năm nghiên cứu thuộc • Chất lượng thông tin Ewom Tính hữu ích Lê Minh Chí • Độ tin cậy của nguồn thông tin của Ewom & Lê Tấn Tiêu dùng • Nhu cầu thông tin Ewom Sự chấp Nghiêm • Thái độ đối với thông tin Ewom nhận Ewom (2018) • Chuẩn chủ quan đối với thông tinEwom Ý định mua Jalilvand, • Chuẩn chủ quan M.R & • Kiểm soát hành vi nhận thức Ý định đến Ebrahimi, A Du lịch du lịch & Samiei, N • Thái độ đến du lịch (2013) Jalilvand, • Truyền miệng điện tử (EWOM) M.R. Công • Hình ảnh thương hiệu Ý định mua & Samiei, N nghiệp ô tô (2012) Milad • Truyền miệng điện tử (EWOM) Kamtarin Tiêu dùng • Niềm tin của người tiêu dùng Ý định mua (2012) • Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng • Giá trị cảm nhận của khách hàng (Chất Hanzaee, lượng sản phẩm, hình thức sản phẩm, giá K.H. & Điện tử cả sản phẩm, hình ảnh xã hội, quan hệ xã Ý định mua Golpour,B. hội, tính tiện ích của sản phẩm) (2012) • Truyền miệng điện tử (EWOM) Yi-Wen Fan Sự tin tưởng • Sự tinh thông & Yi-Feng vào EWOM Điện tử Miao Sự chấp nhận • Sự tham gia (2012) EWOM Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ Biến độc lập giả/Năm nghiên cứu thuộc • Sự gắn kết Ý định mua Sự tin tưởng • Sự tinh thông Phạm Thị vào EWOM Tiêu dùng Minh Lý Sự chấp (Mỹ phẩm) • Sự tham gia (2016) nhận EWOM • Sự gắn kết Ý định mua Hiệu ứng • Sự đồng nhất EWOM • Sự hiểu biết của người tiêu dùng Ý định mua Anum Saleem & Tiêu dùng • Sự tin cậy của người tiêu dùng Abida Ellahi (Thời trang) • Ảnh hưởng của thông tin (2017) • Mức độ tham gia thời trang của người tiêu dùng • Mức độ sử dụng Facebook • Sự quan tâm đến sản phẩm của người tiêu dùng Sha Zhenquan & • Nhận thức rủi ro Quyết định Tiêu dùng Xie Xueyin • Trách nhiệm xã hội của người tiêu mua (2007) dùng • Chủ động tìm kiếm EWOM Christy Chấp nhận M.K. • Sự tin cậy của nguồn thông tin thông tin Cheung & Tiêu dùng trong EWOM cộng sự Quyết định • Chất lượng của thông tin EWOM (2008) mua Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ Biến độc lập giả/Năm nghiên cứu thuộc Christy Chấp nhận M.K. • Nhóm yếu tố thuộc người truyền tin thông tin Cheung & trong EWOM Tiêu dùng cộng sự • Nhóm yếu tố thuộc người nhận tin Ý định mua (2010, Quyết định • Nhóm yếu tố thuộc thông điệp EWOM 2012) mua • Kiến thức trải nghiệm của người gửi Hiệu ứng thông tin EWOM Chang, Lee Chăm sóc • Phạm vi tìm kiếm thông tin của người Quyết định & Huang cơ thể nhận mua (2010) • Kinh nghiệm của người gửi thông tin • Độ tin cậy của thông tin • Đặc điểm của người tiêu dùng Mina Seraj Quyết định Tiêu dùng • Đặc điểm nội dung thông điệp (2011) mua • Đặc tính của sản phẩm • Tính nhất quán của các thông điệp Hiệu ứng quảng cáo EWOM Quyết định • Đặc điểm của người mua hàng Almana, mua A.M & Tiêu dùng • Độ tin cậy của các trang Web Mirza, A.A. (2013) • Sự phổ biến của các trang Web bán hàng trực tuyến • Lời đánh giá về sản phẩm trên trang web của người khác khi mua hàng Nguồn: Tác giả nghiên cứu và tổng hợp PHỤ LỤC 02: PHIẾU KHẢO SÁT Kính chào quý Anh/Chị! Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanhcủa trường Đại học Kinh tế quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu với tiêu đề “Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (EWOM) đến ý định mua bất động sản ở Việt Nam”. Mục tiêu của đề tài là nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của những yếu tố thuộc truyền miệng điện tử (EWOM) đến ý định mua bất động sản của người dân Việt Nam. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh/Chị về những câu hỏi bên dưới và xin lưu ý rằng không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả quan điểm của Anh/Chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin chia sẻ của quý Anh/Chị sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học. Rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của Anh/Chị. Chúc Anh/Chị sức khoẻ, thành công trong công việc và cuộc sống! Trân trọng cảm ơn! PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời phù hợp với Anh/Chị dưới đây: 1. Giới tính của Anh/Chị? ○ Nam ○ Nữ 2. Độ tuổi của Anh/Chị? ○ Dưới 30 tuổi ○ Từ 31 – 40 tuổi ○ Từ 41 – 60 tuổi ○ Trên 60 tuổi 3. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị? ○ THPT ○ Trung cấp ○ Cao đẳng, đại học ○ Thạc sĩ, Tiến sĩ 4. Tình trạng hôn nhân của Anh/Chị? ○ Độc thân ○ Đã kết hôn 5. Nghề nghiệp hiện nay của Anh/Chị? ○ Chủ doanh nghiệp ○ Nhân viên văn phòng ○ Nội trợ ○ Bác sĩ ○ Kiến trúc sư ○ Kỹ sư ○ Dược sĩ ○ Giáo viên ○ Nghề khác 6. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị? ○ Dưới 10 triệu ○ Từ 11 – 20 triệu ○ Từ 21 – 40 triệu ○ Từ 41 – 80 triệu ○ Từ 81 – 150 triệu ○ Trên 150 triệu 7. Anh/Chị đã mua bất động sản chưa? ○ Chưa mua: tiếp tục phỏng vấn ○ Đã mua: ngưng phỏng vấn 8. Anh/Chị thường tìm kiếm thông tin để mua Bất động sản (BĐS) từ nguồn nào dưới đây? ○ Tivi, báo chí ○ Sàn/văn phòng BĐS ○ Môi giới BĐS ○ Người thân, bạn bè ○ Internet (nếu có chọn vui lòng đến tiếp câu 9,10) 9. Anh/Chị thường theo dõi thông tin EWOM về Bất động sản thông qua các kênh Online nào dưới đây? (Có thể chọn nhiều đáp án) ○ Youtube ○ Facebook ○ Forum ○ Zalo ○ Blog ○ Instargram ○ Email ○ Twitter ○ Các trang Web5.1 ○ Viber ○ WhatsApp ○ Mocha 10. Loại Bất động sản mà Anh/Chị có ý định mua nhờ các thông tin EWOM thông qua mạng xã hội là gì? ○ Căn hộ chung cư ○ Nhà liền kề ○ Biệt thự PHẦN 2: NHẬN ĐỊNH VỀ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA EWOM ĐẾN Ý ĐỊNH MUA BẤT DỘNG SẢN Đối với mỗi nhận định dưới đây, xin vui lòng đánh dấu “X” chỉ duy nhất vào một ô trong các con số từ 1 đến 5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các nhận định đó. Các số từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau: 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý 1. YẾU TỐ THUỘC NGƯỜI NHẬN TIN EWOM Lựa chọn Biến Mã hóa Nhận định 1 2 3 4 5 Anh/Chị đã có nhiều kiến thức về thị trường TT_1 bất động sản. Anh/Chị có nhiều kinh nghiệm trong việc tìm Sự TT_2 kiếm thông tin trên các trang Web về thị tinh trường bất động sản. thông Anh/Chị có khả năng phân biệt và chọn lọc TT_3 những thông tin EWOM nào về bất động sản là đáng tin cậy và trung thực. Anh/Chị đưa ra ý định mua bất động sản cho mình chủ yếu là dựa vào sự hiểu biết của bản TT_4 thân hơn là những thông tin do người khác đưa ra. Anh/Chị rất quan tâm đến các thông tin TG_1 EWOM. Việc tham gia EWOM là thói quen và sở thích TG_2 của Anh/Chị. Sự tham Các thông tin EWOM là quan trọng với TG_3 gia Anh/Chị. Nếu ai đó gửi thông tin EWOM cho Anh/Chị TG_4 thì Anh/Chị đánh giá cao về điều đó. 2. YẾU TỐ THUỘC NGƯỜI TRUYỀN TIN EWOM Lựa chọn Biến Mã hóa Nhận định 1 2 3 4 5 Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM GK_1 về bất động sản từ bạn bè thân thiết hay người thân của mình. Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM Sự GK_2 về bất động sản từ những người mà Anh/Chị gắn cho là có cùng quan điểm, sở thích với mình. kết Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM về bất động sản từ những người mà Anh/Chị GK_3 cho là có cùng mục đích mua bất động sản như mình. Anh/Chị thường tin tưởng vào những thông tin EWOM về bất động sản trên các trang Web TCTT_1 được hiển thị rõ ràng, dễ tìm thấy và được nhiều người biết đến. Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về bất động sản được cung cấp từ những kinh TCTT_2 nghiệm có thật của người gửi tin và đáng tin Độ tin cậy. cậy của Anh/Chị tin tưởng vào thông tin EWOM về nguồn bất động sảncủa người gửi mà Anh/Chị biết TCTT_3 thông rằng người đó có kiến thức và kinh nghiệm về tin mua bất động sản. Anh/Chị tin tưởng vào những thông tin TCTT_4 EWOM về bất động sản do những người có quan hệ gần gũi hoặc quen biết cung cấp. 3. YẾU TỐ THUỘC THÔNG ĐIỆP EWOM Lựa chọn Biến Mã hóa Nhận định 1 2 3 4 5 Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về CLTT_1 bất động sản nhận được hoặc tìm thấy là hoàn toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Chất Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về lượng CLTT_2 bất động sản mang tính khách quan của người thông gửi. tin Ewom Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về CLTT_3 bất động sản được đưa ra với mục đích tốt nhằm chia sẻ kinh nghiệm với người khác. Anh/Chị cho rằng chủ đề về mua bán bất động SL_1 sản được nhiều người tham gia bình luận thì đáng tin cậy. Anh/Chị cho rằng những thông tin về mua bán Số bất động sản càng được đánh giá trên nhiều SL_2 lượng trang Web khác nhau thì thông tin thu được Ewom càng đáng tin cậy. Anh/Chị cho rằng trong cùng một trang Web mà số lượng đánh giá hay lời bình luận về SL_3 thông tin bất động sản càng nhiều thì thông tin đó càng đáng tin cậy. 4. SỰ CHẤP NHẬN EWOM VÀ Ý ĐỊNH MUA BẤT ĐỘNG SẢN Lựa chọn Biến Mã hóa Nhận định 1 2 3 4 5 Anh/Chị đồng ý với các thông tin EWOM về CN_1 bất động sản. Thông tin EWOM đã đóng góp vào kiến thức CN_2 về bất động sản cho Anh/Chị. Sự chấp Các thông tin từ EWOM tạo sự tự tin cho nhận CN_3 Anh/Chị khi lựa chọn mua bất động sản cho Ewom mình. Các thông tin từ EWOM tạo động lực cho CN_4 Anh/Chị khi ra ý định mua bất động sản. Với sự ảnh hưởng này, Anh/Chị có ý định mua YDM_1 căn hộ chung cư/nhà liền kề/ biệt thự trong tương lai. Ý Anh/Chị sẽ mua căn hộ chung cư/nhà liền kề/ định YDM_2 biệt thự này chứ không phải bất cứ căn hộ mua chung cư/ nhà liền kề/ biệt thự nào khác. bất động Nếu mọi thứ diễn ra như Anh/Chị đã nghĩ thì sản YDM_3 Anh/Chị sẽ lên kế hoạch mua căn hộ chung cư/nhà liền kề/ biệt thự này trong tương lai. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU Thống kê mô tả mẫu khảo sát: DoiTuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Mua căn hộ chung cư 380 64.6 64.6 64.6 Valid Mua nhà liền kề, biệt thự 208 35.4 35.4 100.0 Total 588 100.0 100.0 GioiTinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Nam 349 59.4 59.4 59.4 Valid Nữ 239 40.6 40.6 100.0 Total 588 100.0 100.0 DoTuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Dưới 30 tuổi 146 24.8 24.8 24.8 Từ 31 – 40 tuổi 190 32.3 32.3 57.1 Valid Từ 41 – 60 tuổi 143 24.4 24.4 81.5 Trên 60 tuổi 109 18.5 18.5 100.0 Total 588 100.0 100.0 TrinhDo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Thạc sĩ, Tiến sĩ 178 30.3 30.3 30.3 Cao đẳng, đại học 315 53.5 53.5 83.8 Valid Trung cấp 67 11.4 11.4 95.2 THPT 28 4.8 4.8 100.0 Total 588 100.0 100.0 HonNhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Độc thân 122 20.7 20.7 20.7 Valid Đã kết hôn 466 79.3 79.3 100.0 Total 588 100.0 100.0 NgheNghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Chủ doanh nghiệp 79 13.4 13.4 13.4 Nhân viên văn phòng 139 23.6 23.6 37.0 Kiến trúc sư 64 10.9 10.9 47.9 Bác sĩ 63 10.7 10.7 58.6 Nội trợ 34 5.8 5.8 64.4 Valid Kỹ sư 80 13.6 13.6 78.0 Dược sĩ 73 12.5 12.5 90.5 Giáo viên 44 7.5 7.5 98.0 Nghề khác 12 2.0 2.0 100.0 Total 588 100.0 100.0 ThuNhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Dưới 10 triệu 100 17.0 17.0 17.0 Từ 11 – 20 triệu 181 30.8 30.8 47.8 Từ 21 – 40 triệu 117 19.9 19.9 67.7 Valid Từ 41 – 80 triệu 106 18.0 18.0 85.7 Từ 81 – 150 triệu 63 10.7 10.7 96.4 Trên 150 triệu 21 3.6 3.6 100.0 Total 588 100.0 100.0 Kiểm định độ tin cậy của thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.867 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted TT_1 10.83 6.709 0.710 0.833 TT_2 10.51 6.278 0.756 0.814 TT_3 10.58 6.636 0.687 0.842 TT_4 10.51 6.370 0.718 0.830 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.820 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted TG_1 10.26 6.624 0.671 0.759 TG_2 10.50 6.789 0.658 0.765 TG_3 10.47 6.931 0.645 0.771 TG_4 10.42 7.276 0.592 0.795 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.871 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted GK_1 7.40 4.107 0.744 0.826 GK_2 7.48 3.872 0.748 0.821 GK_3 7.44 3.787 0.766 0.805 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.810 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted TCTT_1 10.70 6.223 0.621 0.764 TCTT_2 10.87 5.985 0.655 0.748 TCTT_3 11.05 6.549 0.602 0.773 TCTT_4 10.68 6.321 0.631 0.760 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.799 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted CLTT_1 7.57 2.824 0.605 0.764 CLTT_2 7.23 2.595 0.643 0.726 CLTT_3 7.28 2.627 0.683 0.683 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.842 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted SL_1 7.46 3.417 0.727 0.762 SL_2 7.46 3.264 0.724 0.764 SL_3 7.42 3.497 0.671 0.814 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.826 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted CN_1 10.88 3.875 0.616 0.795 CN_2 10.82 3.723 0.686 0.764 CN_3 10.89 3.647 0.659 0.776 CN_4 10.80 3.674 0.642 0.784 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.835 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted YDM_1 6.90 1.955 0.732 0.738 YDM_2 6.92 1.992 0.654 0.814 YDM_3 6.86 1.939 0.706 0.763 Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.768 Approx. Chi-Square 5267.821 Bartlett's Test of Sphericity df 210 Sig. 0.000 Total Variance Explained Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums onent Loadings of Squared Loadingsa Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total Variance % Variance % 1 4.073 19.394 19.394 4.073 19.394 19.394 2.908 2 2.833 13.491 32.885 2.833 13.491 32.885 2.834 3 2.386 11.363 44.248 2.386 11.363 44.248 2.789 4 2.154 10.255 54.502 2.154 10.255 54.502 2.630 5 1.864 8.878 63.381 1.864 8.878 63.381 2.629 6 1.619 7.710 71.091 1.619 7.710 71.091 2.628 7 0.681 3.241 74.332 8 0.629 2.996 77.328 9 0.532 2.534 79.862 10 0.482 2.297 82.159 11 0.453 2.158 84.317 12 0.448 2.134 86.451 13 0.403 1.918 88.368 14 0.378 1.801 90.169 15 0.363 1.729 91.899 16 0.321 1.527 93.426 17 0.305 1.452 94.878 18 0.282 1.342 96.221 19 0.280 1.335 97.556 20 0.271 1.291 98.847 21 0.242 1.153 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 TT_2 0.868 TT_4 0.851 TT_1 0.837 TT_3 0.826 TG_1 0.834 TG_2 0.829 TG_3 0.820 TG_4 0.725 TCTT_1 0.823 TCTT_2 0.798 TCTT_4 0.792 TCTT_3 0.772 GK_3 0.897 GK_2 0.892 GK_1 0.882 SL_2 0.885 SL_1 0.873 SL_3 0.850 CLTT_3 0.865 CLTT_2 0.830 CLTT_1 0.829 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Structure Matrix Component 1 2 3 4 5 6 TT_2 0.871 TT_4 0.847 TT_1 0.840 TT_3 0.824 TG_1 0.825 TG_2 0.821 TG_3 0.813 TG_4 0.759 TCTT_2 0.814 TCTT_4 0.803 TCTT_1 0.800 TCTT_3 0.773 GK_3 0.898 GK_2 0.888 GK_1 0.886 SL_2 0.883 SL_1 0.880 SL_3 0.849 CLTT_3 0.867 CLTT_2 0.837 CLTT_1 0.823 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.802 Approx. Chi-Square 824.962 Bartlett's Test of Sphericity df 6 Sig. 0.000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 2.629 65.717 65.717 2.629 65.717 65.717 2 0.542 13.561 79.277 3 0.440 10.999 90.276 4 0.389 9.724 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 CN_2 0.835 CN_3 0.817 CN_4 0.806 CN_1 0.784 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.716 Approx. Chi-Square 701.989 Bartlett's Test of Sphericity df 3 Sig. 0.000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 2.260 75.338 75.338 2.260 75.338 75.338 2 0.429 14.313 89.651 3 0.310 10.349 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 YDM_1 0.888 YDM_3 0.874 YDM_2 0.841 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TT_4 <--- T_T 1.000 TT_3 <--- T_T 0.913 0.049 18.471 *** TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.703 *** TT_1 <--- T_T 0.907 0.047 19.172 *** TG_4 <--- T_G 1.000 TG_3 <--- T_G 1.105 0.074 14.918 *** TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.302 *** TG_1 <--- T_G 1.180 0.078 15.196 *** TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 TCTT_3 <--- TC_TT 0.947 0.064 14.718 *** TCTT_2 <--- TC_TT 1.123 0.071 15.730 *** TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.667 *** CN_4 <--- C_N 1.000 CN_3 <--- C_N 1.008 0.055 18.330 *** CN_2 <--- C_N 0.949 0.052 18.245 *** CN_1 <--- C_N 0.888 0.053 16.869 *** GK_3 <--- G_K 1.000 GK_2 <--- G_K 0.965 0.043 22.335 *** GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 21.956 *** SL_3 <--- S_L 1.000 SL_2 <--- S_L 1.141 0.063 18.244 *** SL_1 <--- S_L 1.111 0.060 18.426 *** CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 CLTT_2 <--- CL_TT 0.966 0.057 16.857 *** CLTT_1 <--- CL_TT 0.859 0.054 16.007 *** YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 YDM_2 <--- Y_D_M 0.889 0.049 18.099 *** YDM_3 <--- Y_D_M 0.953 0.049 19.483 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TT_4 <--- T_T .794 TT_3 <--- T_T .748 TT_2 <--- T_T 0.835 TT_1 <--- T_T 0.774 TG_4 <--- T_G 0.679 TG_3 <--- T_G 0.732 TG_2 <--- T_G 0.758 TG_1 <--- T_G 0.750 TCTT_4 <--- TC_TT 0.717 TCTT_3 <--- TC_TT 0.698 TCTT_2 <--- TC_TT 0.761 TCTT_1 <--- TC_TT 0.695 CN_4 <--- C_N 0.744 CN_3 <--- C_N 0.754 CN_2 <--- C_N 0.751 CN_1 <--- C_N 0.699 GK_3 <--- G_K 0.852 GK_2 <--- G_K 0.829 GK_1 <--- G_K 0.815 SL_3 <--- S_L 0.740 SL_2 <--- S_L 0.822 SL_1 <--- S_L 0.839 CLTT_3 <--- CL_TT 0.813 CLTT_2 <--- CL_TT 0.752 CLTT_1 <--- CL_TT 0.705 YDM_1 <--- Y_D_M 0.858 YDM_2 <--- Y_D_M 0.731 YDM_3 <--- Y_D_M 0.795 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T T_G -0.052 0.027 -1.898 0.058 T_T TC_TT -0.021 0.028 -0.756 0.449 T_T C_N -0.139 0.025 -5.649 *** T_T G_K -0.069 0.036 -1.922 0.055 T_T S_L -0.023 0.029 -0.804 0.422 T_T CL_TT -0.021 0.029 -0.723 0.469 T_T Y_D_M -0.007 0.025 -0.291 0.771 T_G TC_TT 0.047 0.025 1.858 0.063 T_G C_N 0.253 0.027 9.334 *** T_G G_K 0.082 0.032 2.561 0.010 T_G S_L 0.125 0.027 4.590 *** T_G CL_TT 0.125 0.027 4.579 *** T_G Y_D_M 0.142 0.024 5.905 *** TC_TT C_N 0.227 0.026 8.661 *** TC_TT G_K 0.095 0.033 2.831 0.005 TC_TT S_L 0.104 0.028 3.774 *** TC_TT CL_TT 0.157 0.029 5.456 *** TC_TT Y_D_M 0.131 0.024 5.363 *** C_N G_K 0.288 0.032 9.065 *** C_N S_L 0.243 0.027 8.989 *** C_N CL_TT 0.284 0.028 10.154 *** C_N Y_D_M 0.184 0.022 8.469 *** G_K S_L 0.135 0.035 3.893 *** G_K CL_TT 0.166 0.035 4.685 *** G_K Y_D_M 0.212 0.031 6.768 *** S_L CL_TT 0.141 0.029 4.859 *** S_L Y_D_M 0.189 0.026 7.185 *** CL_TT Y_D_M 0.161 0.026 6.288 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate T_T T_G -0.093 T_T TC_TT -0.037 T_T C_N -0.293 T_T G_K -0.092 T_T S_L -0.039 T_T CL_TT -0.036 T_T Y_D_M -0.014 T_G TC_TT 0.095 T_G C_N 0.618 T_G G_K 0.127 T_G S_L 0.240 T_G CL_TT 0.244 T_G Y_D_M 0.316 TC_TT C_N 0.536 TC_TT G_K 0.141 TC_TT S_L 0.194 TC_TT CL_TT 0.297 TC_TT Y_D_M 0.283 C_N G_K 0.519 C_N S_L 0.548 C_N CL_TT 0.646 C_N Y_D_M 0.478 G_K S_L 0.192 G_K CL_TT 0.238 G_K Y_D_M 0.347 S_L CL_TT 0.254 S_L Y_D_M 0.388 CL_TT Y_D_M 0.333 Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label C_N <--- T_T -0.133 0.020 -6.661 *** C_N <--- T_G 0.337 0.031 10.903 *** C_N <--- G_K 0.183 0.019 9.820 *** C_N <--- TC_TT 0.253 0.027 9.287 *** C_N <--- CL_TT 0.252 0.027 9.316 *** C_N <--- S_L 0.206 0.024 8.395 *** Y_D_M <--- C_N 0.572 0.052 10.917 *** TT_4 <--- T_T 1.000 TT_3 <--- T_T 0.914 0.049 18.472 *** TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.671 *** TT_1 <--- T_T 0.908 0.047 19.163 *** TG_4 <--- T_G 1.000 TG_3 <--- T_G 1.106 0.074 14.929 *** TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.292 *** TG_1 <--- T_G 1.179 0.078 15.186 *** TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 TCTT_3 <--- TC_TT 0.945 0.064 14.715 *** TCTT_2 <--- TC_TT 1.121 0.071 15.731 *** TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.686 *** CN_4 <--- C_N 1.000 CN_3 <--- C_N 1.013 0.056 18.189 *** CN_2 <--- C_N 0.948 0.053 17.998 *** CN_1 <--- C_N 0.894 0.053 16.802 *** GK_3 <--- G_K 1.000 GK_2 <--- G_K 0.960 0.043 22.257 *** GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 22.001 *** SL_3 <--- S_L 1.000 SL_2 <--- S_L 1.145 0.063 18.289 *** Estimate S.E. C.R. P Label SL_1 <--- S_L 1.103 0.060 18.371 *** CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 CLTT_2 <--- CL_TT 0.968 0.057 16.864 *** CLTT_1 <--- CL_TT 0.858 0.054 15.992 *** YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.049 17.966 *** YDM_3 <--- Y_D_M 0.955 0.049 19.310 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate C_N <--- T_T -0.182 C_N <--- T_G 0.398 C_N <--- G_K 0.293 C_N <--- TC_TT 0.308 C_N <--- CL_TT 0.318 C_N <--- S_L 0.263 Y_D_M <--- C_N 0.517 TT_4 <--- T_T 0.793 TT_3 <--- T_T 0.749 TT_2 <--- T_T 0.835 TT_1 <--- T_T 0.774 TG_4 <--- T_G 0.679 TG_3 <--- T_G 0.733 TG_2 <--- T_G 0.757 TG_1 <--- T_G 0.750 TCTT_4 <--- TC_TT 0.718 TCTT_3 <--- TC_TT 0.698 TCTT_2 <--- TC_TT 0.761 TCTT_1 <--- TC_TT 0.696 CN_4 <--- C_N 0.738 CN_3 <--- C_N 0.751 CN_2 <--- C_N 0.744 CN_1 <--- C_N 0.698 Estimate GK_3 <--- G_K 0.854 GK_2 <--- G_K 0.826 GK_1 <--- G_K 0.816 SL_3 <--- S_L 0.741 SL_2 <--- S_L 0.826 SL_1 <--- S_L 0.834 CLTT_3 <--- CL_TT 0.813 CLTT_2 <--- CL_TT 0.752 CLTT_1 <--- CL_TT 0.704 YDM_1 <--- Y_D_M 0.858 YDM_2 <--- Y_D_M 0.730 YDM_3 <--- Y_D_M 0.795 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T T_G -0.052 0.027 -1.898 0.058 T_T TC_TT -0.021 0.028 -0.758 0.449 T_T G_K -0.069 0.036 -1.927 0.054 T_T S_L -0.023 0.029 -0.792 0.428 T_T CL_TT -0.021 0.029 -0.723 0.470 T_G TC_TT 0.047 0.025 1.857 0.063 T_G G_K 0.082 0.032 2.555 0.011 T_G S_L 0.125 0.027 4.586 *** T_G CL_TT 0.125 0.027 4.578 *** TC_TT G_K 0.095 0.034 2.836 0.005 TC_TT S_L 0.104 0.028 3.761 *** TC_TT CL_TT 0.158 0.029 5.457 *** G_K S_L 0.136 0.035 3.896 *** G_K CL_TT 0.166 0.035 4.685 *** S_L CL_TT 0.142 0.029 4.868 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate T_T T_G -0.093 T_T TC_TT -0.037 T_T G_K -0.092 T_T S_L -0.038 T_T CL_TT -0.036 T_G TC_TT 0.095 T_G G_K 0.126 T_G S_L 0.240 T_G CL_TT 0.244 TC_TT G_K 0.141 TC_TT S_L 0.194 TC_TT CL_TT 0.297 G_K S_L 0.192 G_K CL_TT 0.238 S_L CL_TT 0.254 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T 0.643 0.059 10.915 *** T_G 0.480 .056 8.645 *** TC_TT 0.513 0.056 9.175 *** G_K 0.884 0.073 12.134 *** S_L 0.564 0.058 9.792 *** CL_TT 0.550 0.051 10.689 *** e32 0.009 0.007 1.212 .225 e33 0.309 0.028 11.014 *** e1 0.379 0.030 12.695 *** e2 0.421 0.030 13.836 *** e3 0.302 0.027 11.113 *** e4 0.355 0.027 13.252 *** e5 0.561 0.039 14.331 *** e6 0.505 0.038 13.294 *** e7 0.484 0.038 12.684 *** Estimate S.E. C.R. P Label e8 0.519 0.040 12.880 *** e9 0.482 0.037 13.197 *** e10 0.483 0.035 13.634 *** e11 0.469 0.039 12.041 *** e12 0.547 0.040 13.666 *** e13 0.288 0.019 15.242 *** e14 0.272 0.018 15.065 *** e15 0.250 0.016 15.166 *** e16 0.290 0.019 15.669 *** e20 0.329 0.032 10.240 *** e21 0.380 0.033 11.605 *** e22 0.355 0.030 12.017 *** e23 0.464 0.034 13.489 *** e24 0.344 0.033 10.390 *** e25 0.299 0.030 9.997 *** e26 0.283 0.029 9.828 *** e27 0.394 0.033 12.135 *** e28 0.412 0.031 13.450 *** e29 0.151 0.018 8.403 *** e30 0.292 0.022 13.559 *** e31 0.223 0.020 11.404 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate C_N 0.975 Y_D_M 0.268 YDM_3 0.633 YDM_2 0.533 YDM_1 0.736 CLTT_1 0.496 CLTT_2 0.566 CLTT_3 0.660 SL_1 0.696 SL_2 0.683 Estimate SL_3 0.549 GK_1 0.666 GK_2 0.682 GK_3 0.729 CN_1 0.487 CN_2 0.554 CN_3 0.564 CN_4 0.545 TCTT_1 0.484 TCTT_2 0.579 TCTT_3 0.487 TCTT_4 0.515 TG_1 0.563 TG_2 0.573 TG_3 0.538 TG_4 0.461 TT_1 0.599 TT_2 0.697 TT_3 0.561 TT_4 0.629 BOOTSTRAP Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label C_N <--- T_T -0.133 0.020 -6.661 *** C_N <--- T_G 0.337 0.031 10.903 *** C_N <--- G_K 0.183 0.019 9.820 *** C_N <--- TC_TT 0.253 0.027 9.287 *** C_N <--- CL_TT 0.252 0.027 9.316 *** C_N <--- S_L 0.206 0.024 8.395 *** Y_D_M <--- C_N 0.572 0.052 10.917 *** TT_4 <--- T_T 1.000 TT_3 <--- T_T 0.914 0.049 18.472 *** TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.671 *** Estimate S.E. C.R. P Label TT_1 <--- T_T 0.908 0.047 19.163 *** TG_4 <--- T_G 1.000 TG_3 <--- T_G 1.106 0.074 14.929 *** TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.292 *** TG_1 <--- T_G 1.179 0.078 15.186 *** TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 TCTT_3 <--- TC_TT 0.945 0.064 14.715 *** TCTT_2 <--- TC_TT 1.121 0.071 15.731 *** TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.686 *** CN_4 <--- C_N 1.000 CN_3 <--- C_N 1.013 0.056 18.189 *** CN_2 <--- C_N 0.948 0.053 17.998 *** CN_1 <--- C_N 0.894 0.053 16.802 *** GK_3 <--- G_K 1.000 GK_2 <--- G_K 0.960 0.043 22.257 *** GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 22.001 *** SL_3 <--- S_L 1.000 SL_2 <--- S_L 1.145 0.063 18.289 *** SL_1 <--- S_L 1.103 0.060 18.371 *** CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 CLTT_2 <--- CL_TT 0.968 0.057 16.864 *** CLTT_1 <--- CL_TT 0.858 0.054 15.992 *** YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.049 17.966 *** YDM_3 <--- Y_D_M 0.955 0.049 19.310 *** Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias C_N <--- T_T 0.025 0.000 -0.132 0.000 0.001 C_N <--- T_G 0.038 0.001 0.342 0.005 0.001 C_N <--- G_K 0.021 0.000 0.184 0.000 0.001 C_N <--- TC_TT 0.027 0.000 0.256 0.003 0.001 C_N <--- CL_TT 0.026 0.000 0.256 0.004 0.001 C_N <--- S_L 0.023 0.000 0.208 0.002 0.001 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias Y_D_M <--- C_N 0.064 0.001 0.567 -0.006 0.002 TT_4 <--- T_T 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 TT_3 <--- T_T 0.046 0.001 0.915 0.001 0.001 TT_2 <--- T_T 0.046 0.001 1.040 0.001 0.001 TT_1 <--- T_T 0.046 0.001 0.908 0.000 0.001 TG_4 <--- T_G 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 TG_3 <--- T_G 0.099 0.002 1.111 0.004 0.003 TG_2 <--- T_G 0.100 0.002 1.172 0.008 0.003 TG_1 <--- T_G 0.066 0.001 1.183 0.003 0.002 TCTT_4 <--- TC_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 TCTT_3 <--- TC_TT 0.069 0.001 0.950 0.005 0.002 TCTT_2 <--- TC_TT 0.079 0.001 1.128 0.007 0.002 TCTT_1 <--- TC_TT 0.058 0.001 1.005 0.004 0.002 CN_4 <--- C_N 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 CN_3 <--- C_N 0.048 0.001 1.011 -0.002 0.001 CN_2 <--- C_N 0.044 0.001 0.945 -0.003 0.001 CN_1 <--- C_N 0.052 0.001 0.892 -0.003 0.001 GK_3 <--- G_K 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 GK_2 <--- G_K 0.041 0.001 0.962 0.002 0.001 GK_1 <--- G_K 0.043 0.001 0.895 -0.001 0.001 SL_3 <--- S_L 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 SL_2 <--- S_L 0.057 0.001 1.151 0.006 0.001 SL_1 <--- S_L 0.054 0.001 1.109 0.006 0.001 CLTT_3 <--- CL_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 CLTT_2 <--- CL_TT 0.054 0.001 0.972 0.004 0.001 CLTT_1 <--- CL_TT 0.050 0.001 0.864 0.006 0.001 YDM_1 <--- Y_D_M 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 YDM_2 <--- Y_D_M 0.049 0.001 0.887 -0.001 0.001 YDM_3 <--- Y_D_M 0.046 0.001 0.954 0.000 0.001 So sánh hai nhóm mua chung cư và mua nhà liền kề, biệt thự Mua chung cư Estimates (Mua Chung cu - Default model) Scalar Estimates (Mua Chung cu - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Mua Chung cu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label C_N <--- T_T -0.128 0.020 -6.256 *** C_N <--- T_G 0.291 0.031 9.388 *** C_N <--- G_K 0.186 0.020 9.428 *** C_N <--- TC_TT 0.272 0.033 8.315 *** C_N <--- CL_TT 0.247 0.029 8.476 *** C_N <--- S_L 0.193 0.025 7.810 *** Y_D_M <--- C_N 0.625 0.065 9.654 *** TT_4 <--- T_T 1.000 TT_3 <--- T_T 0.927 0.057 16.229 *** TT_2 <--- T_T 1.035 0.058 17.712 *** TT_1 <--- T_T 0.917 0.055 16.645 *** TG_4 <--- T_G 1.000 TG_3 <--- T_G 1.047 0.080 13.130 *** TG_2 <--- T_G 1.094 0.082 13.303 *** TG_1 <--- T_G 1.114 0.084 13.271 *** TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 TCTT_3 <--- TC_TT 0.969 0.085 11.453 *** TCTT_2 <--- TC_TT 1.125 0.093 12.075 *** TCTT_1 <--- TC_TT 1.039 0.091 11.468 *** CN_4 <--- C_N 1.000 CN_3 <--- C_N 1.001 0.064 15.546 *** CN_2 <--- C_N 0.968 0.061 15.831 *** CN_1 <--- C_N 0.904 0.062 14.689 *** GK_3 <--- G_K 1.000 GK_2 <--- G_K 0.980 0.049 20.093 *** GK_1 <--- G_K 0.883 0.047 18.880 *** SL_3 <--- S_L 1.000 Estimate S.E. C.R. P Label SL_2 <--- S_L 1.134 0.067 16.961 *** SL_1 <--- S_L 1.050 0.063 16.728 *** CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 CLTT_2 <--- CL_TT 0.923 0.067 13.790 *** CLTT_1 <--- CL_TT 0.835 0.062 13.530 *** YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.059 15.161 *** YDM_3 <--- Y_D_M 0.952 0.058 16.498 *** Standardized Regression Weights: (Mua Chung cu - Default model) Estimate C_N <--- T_T -0.175 C_N <--- T_G 0.351 C_N <--- G_K 0.297 C_N <--- TC_TT 0.315 C_N <--- CL_TT 0.318 C_N <--- S_L 0.256 Y_D_M <--- C_N 0.543 TT_4 <--- T_T 0.813 TT_3 <--- T_T 0.778 TT_2 <--- T_T 0.838 TT_1 <--- T_T 0.794 TG_4 <--- T_G 0.726 TG_3 <--- T_G 0.742 TG_2 <--- T_G 0.753 TG_1 <--- T_G 0.751 TCTT_4 <--- TC_TT 0.686 TCTT_3 <--- TC_TT 0.698 TCTT_2 <--- TC_TT 0.749 TCTT_1 <--- TC_TT 0.699 CN_4 <--- C_N 0.754 CN_3 <--- C_N 0.753 Estimate CN_2 <--- C_N 0.765 CN_1 <--- C_N 0.717 GK_3 <--- G_K 0.870 GK_2 <--- G_K 0.857 GK_1 <--- G_K 0.815 SL_3 <--- S_L 0.771 SL_2 <--- S_L 0.867 SL_1 <--- S_L 0.850 CLTT_3 <--- CL_TT 0.824 CLTT_2 <--- CL_TT 0.730 CLTT_1 <--- CL_TT 0.715 YDM_1 <--- Y_D_M 0.869 YDM_2 <--- Y_D_M 0.738 YDM_3 <--- Y_D_M 0.807 Covariances: (Mua Chung cu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T T_G -0.058 0.037 -1.559 0.119 T_T TC_TT -0.071 0.037 -1.934 0.053 T_T G_K -0.087 0.048 -1.813 0.070 T_T S_L -0.061 0.040 -1.516 0.130 T_T CL_TT -0.037 0.040 -0.922 0.356 T_G TC_TT 0.107 0.034 3.119 0.002 T_G G_K 0.124 0.044 2.805 0.005 T_G S_L 0.188 0.039 4.786 *** T_G CL_TT 0.191 0.039 4.855 *** TC_TT G_K 0.133 0.044 3.055 0.002 TC_TT S_L 0.136 0.037 3.654 *** TC_TT CL_TT 0.212 0.040 5.361 *** G_K S_L 0.207 0.049 4.253 *** G_K CL_TT 0.215 0.049 4.399 *** S_L CL_TT 0.182 0.041 4.420 *** Correlations: (Mua Chung cu - Default model) Estimate T_T T_G -0.094 T_T TC_TT -0.120 T_T G_K -0.106 T_T S_L -0.089 T_T CL_TT -0.056 T_G TC_TT 0.204 T_G G_K 0.172 T_G S_L 0.313 T_G CL_TT 0.328 TC_TT G_K 0.192 TC_TT S_L 0.236 TC_TT CL_TT 0.380 G_K S_L 0.260 G_K CL_TT 0.278 S_L CL_TT 0.285 Variances: (Mua Chung cu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T 0.700 0.076 9.180 *** T_G 0.547 0.071 7.655 *** TC_TT 0.503 0.072 6.975 *** G_K 0.961 0.094 10.201 *** S_L 0.660 0.078 8.489 *** CL_TT 0.619 0.070 8.896 *** e32 -0.022 0.007 -3.105 0.002 e33 0.350 0.038 9.192 *** e1 0.359 0.035 10.127 *** e2 0.393 0.036 10.936 *** e3 0.317 0.034 9.353 *** e4 0.345 0.033 10.599 *** Estimate S.E. C.R. P Label e5 0.491 0.044 11.093 *** e6 0.490 0.045 10.820 *** e7 0.500 0.047 10.614 *** e8 0.525 0.049 10.653 *** e9 0.565 0.050 11.196 *** e10 0.497 0.045 11.018 *** e11 0.498 0.050 10.063 *** e12 0.568 0.052 11.000 *** e13 0.285 0.022 12.918 *** e14 0.288 0.022 12.926 *** e15 0.250 0.019 12.835 *** e16 0.290 0.022 13.141 *** e20 0.307 0.037 8.289 *** e21 0.332 0.037 8.866 *** e22 0.378 0.037 10.348 *** e23 0.450 0.041 10.986 *** e24 0.280 0.036 7.832 *** e25 0.280 0.033 8.601 *** e26 0.294 0.037 7.974 *** e27 0.463 0.044 10.613 *** e28 0.412 0.038 10.879 *** e29 0.161 0.024 6.682 *** e30 0.326 0.030 11.016 *** e31 0.241 0.026 9.210 *** Squared Multiple Correlations: (Mua Chung cu - Default model) Estimate C_N 1.057 Y_D_M 0.295 YDM_3 0.651 YDM_2 0.545 YDM_1 0.755 CLTT_1 0.512 CLTT_2 0.532 CLTT_3 0.678 SL_1 0.722 SL_2 0.752 SL_3 0.595 GK_1 0.665 GK_2 0.735 GK_3 0.758 CN_1 0.514 CN_2 0.585 CN_3 0.567 CN_4 0.569 TCTT_1 0.489 TCTT_2 0.561 TCTT_3 0.487 TCTT_4 0.471 TG_1 0.564 TG_2 0.567 TG_3 0.551 TG_4 0.527 TT_1 0.630 TT_2 0.703 TT_3 0.605 TT_4 0.661 Mua biệt thự, nhà liền kề Estimates (Mua Lien keBietthu - Default model) Scalar Estimates (Mua Lien keBietthu - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Mua Lien keBietthu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label C_N <--- T_T -0.145 0.048 -3.006 0.003 C_N <--- T_G 0.452 0.081 5.570 *** C_N <--- G_K 0.192 0.043 4.442 *** C_N <--- TC_TT 0.232 0.051 4.521 *** C_N <--- CL_TT 0.293 0.062 4.692 *** C_N <--- S_L 0.234 0.061 3.817 *** Y_D_M <--- C_N 0.295 0.082 3.600 *** TT_4 <--- T_T 1.000 TT_3 <--- T_T 0.886 0.095 9.310 *** TT_2 <--- T_T 1.033 0.096 10.711 *** TT_1 <--- T_T 0.887 0.089 9.920 *** TG_4 <--- T_G 1.000 TG_3 <--- T_G 1.292 0.174 7.421 *** TG_2 <--- T_G 1.378 0.180 7.658 *** TG_1 <--- T_G 1.325 0.179 7.416 *** TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 TCTT_3 <--- TC_TT .887 .094 9.455 *** TCTT_2 <--- TC_TT 1.077 .103 10.420 *** TCTT_1 <--- TC_TT .950 .098 9.711 *** CN_4 <--- C_N 1.000 CN_3 <--- C_N 0.992 0.102 9.683 *** CN_2 <--- C_N 0.893 0.095 9.382 *** CN_1 <--- C_N 0.889 0.098 9.063 *** GK_3 <--- G_K 1.000 GK_2 <--- G_K 0.930 0.088 10.513 *** Estimate S.E. C.R. P Label GK_1 <--- G_K 0.942 0.086 10.990 *** SL_3 <--- S_L 1.000 SL_2 <--- S_L 1.142 0.139 8.195 *** SL_1 <--- S_L 1.273 0.153 8.321 *** CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 CLTT_2 <--- CL_TT 1.085 0.116 9.317 *** CLTT_1 <--- CL_TT 0.951 0.109 8.691 *** YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 YDM_2 <--- Y_D_M 0.879 0.096 9.116 *** YDM_3 <--- Y_D_M 0.961 0.101 9.515 *** Standardized Regression Weights: (Mua Lien keBietthu - Default model) Estimate C_N <--- T_T -0.194 C_N <--- T_G 0.484 C_N <--- G_K 0.292 C_N <--- TC_TT 0.307 C_N <--- CL_TT 0.332 C_N <--- S_L 0.267 Y_D_M <--- C_N 0.304 TT_4 <--- T_T 0.754 TT_3 <--- T_T 0.693 TT_2 <--- T_T 0.818 TT_1 <--- T_T 0.740 TG_4 <--- T_G 0.576 TG_3 <--- T_G 0.730 TG_2 <--- T_G 0.780 TG_1 <--- T_G 0.729 TCTT_4 <--- TC_TT 0.795 TCTT_3 <--- TC_TT 0.689 TCTT_2 <--- TC_TT 0.764 Estimate TCTT_1 <--- TC_TT 0.707 CN_4 <--- C_N 0.727 CN_3 <--- C_N 0.737 CN_2 <--- C_N 0.712 CN_1 <--- C_N 0.687 GK_3 <--- G_K 0.807 GK_2 <--- G_K 0.755 GK_1 <--- G_K 0.819 SL_3 <--- S_L 0.671 SL_2 <--- S_L 0.718 SL_1 <--- S_L 0.825 CLTT_3 <--- CL_TT 0.770 CLTT_2 <--- CL_TT 0.794 CLTT_1 <--- CL_TT 0.683 YDM_1 <--- Y_D_M 0.826 YDM_2 <--- Y_D_M 0.701 YDM_3 <--- Y_D_M 0.765 Covariances: (Mua Lien keBietthu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T T_G -0.050 0.037 -1.348 0.178 T_T TC_TT 0.083 0.045 1.835 0.067 T_T G_K -0.022 0.051 -0.431 0.666 T_T S_L 0.044 0.039 1.109 0.267 T_T CL_TT 0.014 0.039 0.352 0.725 T_G TC_TT -0.046 0.037 -1.251 0.211 T_G G_K 0.017 0.042 0.408 0.683 T_G S_L 0.036 0.032 1.104 0.270 T_G CL_TT 0.027 0.032 0.845 0.398 TC_TT G_K -0.001 0.051 -0.011 0.991 TC_TT S_L 0.042 0.039 1.071 0.284 Estimate S.E. C.R. P Label TC_TT CL_TT 0.045 0.039 1.140 0.254 G_K S_L -0.003 0.045 -0.077 0.939 G_K CL_TT 0.051 0.045 1.152 0.249 S_L CL_TT 0.069 0.035 1.953 0.051 Correlations: (Mua Lien keBietthu - Default model) Estimate T_T T_G -0.115 T_T TC_TT 0.155 T_T G_K -0.036 T_T S_L 0.095 T_T CL_TT 0.030 T_G TC_TT -0.107 T_G G_K 0.034 T_G S_L 0.096 T_G CL_TT 0.073 TC_TT G_K -0.001 TC_TT S_L 0.092 TC_TT CL_TT 0.098 G_K S_L -0.006 G_K CL_TT 0.098 S_L CL_TT 0.175 Variances: (Mua Lien keBietthu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label T_T 0.542 0.092 5.910 *** T_G 0.348 0.084 4.143 *** TC_TT 0.534 0.085 6.291 *** G_K 0.702 0.110 6.383 *** S_L 0.395 0.082 4.852 *** CL_TT 0.390 0.068 5.759 *** e32 0.080 0.022 3.636 *** Estimate S.E. C.R. P Label e33 0.260 0.042 6.119 *** e1 0.412 0.054 7.631 *** e2 0.461 0.055 8.428 *** e3 0.286 0.046 6.280 *** e4 0.353 0.045 7.852 *** e5 0.699 0.077 9.102 *** e6 0.510 0.067 7.641 *** e7 0.426 0.063 6.724 *** e8 0.539 0.070 7.656 *** e9 0.311 0.047 6.660 *** e10 0.466 0.056 8.356 *** e11 0.441 0.060 7.290 *** e12 0.481 0.059 8.148 *** e13 0.271 0.033 8.205 *** e14 0.251 0.031 8.083 *** e15 0.235 0.028 8.370 *** e16 0.269 0.031 8.617 *** e20 0.376 0.060 6.257 *** e21 0.459 0.061 7.477 *** e22 0.306 0.052 5.919 *** e23 0.483 0.061 7.939 *** e24 0.484 0.068 7.116 *** e25 0.301 0.066 4.562 *** e26 0.268 0.042 6.319 *** e27 0.269 0.047 5.722 *** e28 0.403 0.051 7.966 *** e29 0.133 0.027 4.915 *** e30 0.229 0.029 7.827 *** e31 0.187 0.029 6.515 *** Squared Multiple Correlations: (Mua Lien keBietthu - Default model) Estimate C_N 0.737 Y_D_M 0.092 YDM_3 0.585 YDM_2 0.491 YDM_1 0.682 CLTT_1 0.467 CLTT_2 0.631 CLTT_3 0.593 SL_1 0.681 SL_2 0.516 SL_3 0.450 GK_1 0.671 GK_2 0.570 GK_3 0.651 CN_1 0.471 CN_2 0.507 CN_3 0.543 CN_4 0.529 TCTT_1 0.500 TCTT_2 0.584 TCTT_3 0.474 TCTT_4 0.632 TG_1 0.531 TG_2 0.608 TG_3 0.533 TG_4 0.332 TT_1 0.547 TT_2 0.669 TT_3 0.480 TT_4 0.568

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_truyen_mieng_dien_tu_ewom_d.pdf
  • docxLA_HoangHoQuang_E.Docx
  • pdfLA_HoangHoQuang_Sum.pdf
  • pdfLA_HoangHoQuang_TT.pdf
  • docxLA_HoangHoQuang_V.Docx
Luận văn liên quan