Kết quả nghiên cứu này cho thấy, sự chấp nhận EWOM chịu ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố ”Sự tham gia”, tiếp theo là yếu tố ”Độ tin cậy thông tin EWOM”, sau đó là ảnh hưởng của yếu tố ”Chất lượng thông tin EWOM”, yếu tố ”Số lượng EWOM” có ảnh hưởng thấp hơn, và yếu tố ảnh hưởng thấp nhất là ”Sự gắn kết”. Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sự chấp nhận EWOM tác động tích cực đến ý định mua bất động sản của người dân Việt Nam, điều này sẽ giúp ích cho các doanh nghiệp hay các nhà kinh doanh bất động sản nắm bắt được những yếu tố quan trọng của truyền miệng điện tử ảnh hưởng đến ý định mua bất động sản của người dân, từ đó phát triển EWOM như là một công cụ Marketing một cách hiệu quả. Đồng thời có biện pháp và chiến lược định hướng kế hoạch Marketing truyền miệng đạt được mục tiêu của mình, đặc biệt là đối với những dự án chung cư mới và khu đô thị mới hiện nay.
187 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (ewom) đến ý định mua bất động sản ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
irical study in the automobile
industry in Iran”, Marketing Intelligence and Planning, Vol. 30, Issue: 4, pp.
460-476.
51. Kettinger, William J. and Choong C. Lee. (1995), “Perceived Service Quality
and User Satisfaction with the Information Services Function”, Decision
Sciences, Vol. 25, pp.737-766.
52. Kim, E., Sung, Y. and Kang, H. (2014), “Brand followers retweeting behavior
on Twitter: How brand relationships influence brand electronic Word-of-
mouth”, Computers in Human Behavior, Vol.37, pp.18-25.
53. Lasswell, H. D. (1948), The structure and function of communication in society,
In: L. Bryson Ed., Communication of ideas, New York: Harper.
54. Lee, J., Park, D. H. & Han, I. (2008), “The effect of negative online consumer
reviews on product attitude: An information processing view”, Electronic
Commerce Research and Applications, Vol 7, No.3, pp. 341-352.
55. Lewis, R.C., & Chambers, R.E. (2000), "Marketing leadership in hospitality,
foundations and practices", 3rd ed, New York: Wiley.
126
56. Lê Minh Chí và Lê Tấn Nghiêm (2018), “Tác động của truyền miệng trực tuyến
đến ý định mua hàng của người dùng mạng xã hội”, Tạp chí Khoa học trường
Đại học Cần Thơ, tập 54, số 1D, tr.133-143.
57. Litvin S. & Goldsmith R. (2008), “Electronic word-of-mouth in hospitality and
tourism management”, Tourism Management, Vol. 2, pp. 23-25.
58. Lung-Yu Chang, Yu-Je Lee & Ching-Lin Huang (2010), “The Influence of E-
Word-Of-Mouth on the Consumer’s purchase decision: A case of body care
products”, Journal of Consumer Research, Vol. 47, pp. 69-76.
59. Ly Thi Minh Pham (2016), “The impact of Electronic world-of-mouth
(EWOM) to the purchase intention for cosmetic products of online customers:
An investigation in Vietnam”, The 10th International days of statistics and
Economics, Prague, Vol.10, pp.1871-1885
60. McGuire, W. J. (1985), Attitudes and attitude change, In: G. Lindzey & E.
Aronson, eds. The handbook of social psychology, 3rd Ed., Vol. 2, New York:
Random House: 233-346.
61. Milad Kamtarin (2012), “The Effect of Electronic Word of Mouth, Trust and
Perceived Value on Behavioral Intention from the Perspective of Consumers”,
International Journal of Academic Research in Economics and Management
Sciences, Vol.1, No.4.
62. Mina Seraj (2011), “Electronic Word-of-Mouth in social media: It helps or
confuses?”, International Journal of Social Science and Humanity, Vol. 11 (1).
63. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học
Marketing - Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, Nhà xuất bản Đại học
Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
64. Nolan, S. D. J. (1974), Tourists' use and evaluation of travel information
sources, Texas A & M.
65. Numraktrakul, P., Ngarmyarn, A., & Panichpathom, S. (2012). Factors
Affecting Green Housing Purchase, In 17th International Business Research
Conference at Toronto, Canada.
66. Park, D.H. & Kim, S. (2008), “The effects of consumer knowledge on message
processing of Electronic word-of-mouth via online consumer reviews”,
Electronic Commerce Research and Applications, Vol. 7, No.4, pp. 399-407.
127
67. Park, P. & Lee, T. M. (2009), “Information direction, website, reputation, and
EWOM effect: a moderating role of product type”, Journal of Business
Research, Vol. 62, No.1, pp. 61-67.
68. Pelsmacker, P. & W. Janssen. (2007), “A Model for Fair Trade Buying Behavior:
The Role of Perceived Quantity and Quality of Information and of Product-
specific Attitudes”, Journal of Business Ethics, Vol. 75, No.4, pp. 361- 380.
69. Petty & Cacioppo (1986), Elaboration Likelihood Model (ELM)
70. Petty, R. E., & Cacioppo, J. T. (1986), Communication and Persuasion: Central
and Peripheral Routes to Attitude Change, New York, U.S.: Springer-Verlag.
71. Prayogo, R. R., Ketaren, F. L. S. & Hati, R. M. (2016), “Electronic word of
mouth, destination image, and Satisfaction toward visit intention: An empirical
study in Malioboro Street, Yogyakarta”, Advances in Social Science, Education
and Humanities Research (ASSEHR), Vol. 81, pp.2 09-217.
72. Phungwong, O. (2010), Factors influencing Home purchase intention of Thai
single people, Doctoral dissertation, International graduate school of business,
University of South Australia, Adelaide, Australia
73. Phạm Thị Thu Hương (2014), Khái quát về thị trường bất động sản, truy cập
ngày 26 tháng 9 năm 2018 từ Article
Detail/vn /88/1271/ khai-quat-ve-thi-truong-bat-dong-san
74. Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật đất đai 2013.
75. Reingen, P. H., & Kernan, J. B. (1986), “Analysis of referral networks
inmarketing: Methods and illustration”, Journal of Marketing Research, pp.
370-378.
76. Rupp, M. T., and Segal, R. (1989), “Confirmatory Factor Analysis of a
professionalism scale in pharmacy”, Journal of Social and Administrative
Pharmacy, Vol. 14, pp. 31–38.
77. Saleem, A. & Ellahi, A. (2017), “Influence of Electronic word of mouth on Purchase
intention of fashion products on Social networking websites”, Pakistan Journal of
Commerce and Social Sciences, Vol. 11, Issue: 2, pp.5 97-622.
78. See-To, E.W. and Ho, K.K. (2014), “Value cocreation and purchase intention
in social network sites: The role of electronic Word-of-Mouth and trust – A
128
theoretical analysis”, Computers in Human Behavior, Vol. 31, pp.182-189.
79. Segars, A. H., and Grover, V. (1993), Re-examining Perceived Ease of Use and
Usefulness: A Confirmatory Factor Analysis, pp. 517-525
80 Sha Zhenquan & Xie Xueyin (2007), “The Processes of online Word-of-Mouth
on the Purchase decision”, Proceedings of the 7th International Conference on
Innovation & Management, Vol.12, No.4, pp. 2033-2036.
81. Sharifpour, Y., Sukati, I. & Alikhan, M. N. A. B. (2016), “The Influence of
Electronic Word-of-Mouth on Consumers’ purchase intentions in Iranian
Telecommunication Industry”, American Journal of Business, Economics and
Management, Vol. 4, No. 1, pp. 1-6
82. Sher, P. J. & Lee, S. H. (2009), “Consumer skepticism and online reviews: An
Elaboration Likelihood Model perspective”, Social Behavior and Personality,
Vol. 37, No.1, pp.137-144.
83. Shu, M. and Scott, N. (2014), “Influence of social media on Chinese students’
choice of an overseas study destination: An information adoption model
perspective”, Journal of Travel and Tourism Marketing, Vol 31, No.2, pp. 286-302.
84. Si, P. T. (2012), Key factors affecting house purchase decision of customers in
vietnam, Doctoral dissertation, University of Economics Ho Chi Minh city
international school of business, Vietnam, Retrieved from
85. Steenkamp, J. E. M. & Van Trijp, H. C. M. (1991), “The use of LISREL in
validating marketing constructs”, International Journal of Research in
Maketing, Vol. 8, pp. 283-299.
86. Stephen W. Litvin, Ronald E. Goldsmith & BingPan (2008), “Electronic word-
of-mouth in hospitality and tourism management”, Tourism Management,
Vol.29, Issue: 3, pp.458 - 468
87. Sussman, S.W. and Siegal, W. S. (2003), “Informational influence in
organizations: An integrated approach to knowledge adoption”, Information
systems research, Vol. 14, No.1, pp. 47-65.
88. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (1996), Using Multivariate Statistics, 3rd
Edition, Harper Collins Publishers, New York.
89. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (2013), Using Multivariate Statistics, 6th
129
Edition, Boston Pearson, London.
90. Taylor, S.A., Sharland, A., Cronin, A.A. Jr and Bullard, W. (1993),
“Recreational quality in the international setting”, International Journal of
Service Industries Management, Vol. 4, No.4, pp. 68-88.
91. Taylor, S., & Todd, P. A. (1995), Understanding information technology usage:
A test of competing models, Information Systems Research, Vol. 6, pp.144-176.
92. Võ Quang Trí (2012), "Marketing truyền miệng: Mô hình phát triển và các hàm
ý cho Marketing hiện đại", Hội thảo Quản trị và Kinh doanh trường Đại học
Kinh tế, Đại học Quốc gia, Hà Nội.
93. Wathen, C. N. and Burkell, J. (2002), “Believe it or not: Factors influencing
credibility on the Web”, Journal of the Association for Information Science and
Technology, Vol. 53, No.2, pp. 134-144.
94. Wangenheim, F. V. & Bayon, T. (2004) "The effect of Word of mouth on
services switching: Measurement and moderating variables", European
Journal of Marketing, Vol. 38, Issue: 9/10, pp.1173-1185.
95. Xu, Q. (2014), “Should I trust him? The effects of reviewer profile
characteristics on EWOM credibility”, Computers in Human Behavior, Vol.
33, pp. 136-144.
96. Yi-Wen Fan & Yi-Feng Miao (2012), “Effect of Electronic word-of-mouth on
consumer purchase intention: The perspective of gender differences”,
International Journal of Electronic Business Management, Vol. 10, No.3, pp.
175-181.
97. Zhang, J. Q., Craciun, G. and Shin, D. (2010), “When does electronic Word-of-
mouth matter? A study of consumer product reviews”, Journal of Business
Research, Vol. 63, No.12, pp.1336-1341.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01:
BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ
Biến độc lập
giả/Năm nghiên cứu thuộc
• Chất lượng thông tin Ewom Tính hữu ích
Lê Minh Chí
• Độ tin cậy của nguồn thông tin của Ewom
& Lê Tấn
Tiêu dùng • Nhu cầu thông tin Ewom Sự chấp
Nghiêm
• Thái độ đối với thông tin Ewom nhận Ewom
(2018)
• Chuẩn chủ quan đối với thông tinEwom Ý định mua
Jalilvand, • Chuẩn chủ quan
M.R &
• Kiểm soát hành vi nhận thức Ý định đến
Ebrahimi, A Du lịch
du lịch
& Samiei, N
• Thái độ đến du lịch
(2013)
Jalilvand, • Truyền miệng điện tử (EWOM)
M.R. Công
• Hình ảnh thương hiệu Ý định mua
& Samiei, N nghiệp ô tô
(2012)
Milad • Truyền miệng điện tử (EWOM)
Kamtarin Tiêu dùng • Niềm tin của người tiêu dùng Ý định mua
(2012) • Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng
• Giá trị cảm nhận của khách hàng (Chất
Hanzaee,
lượng sản phẩm, hình thức sản phẩm, giá
K.H. &
Điện tử cả sản phẩm, hình ảnh xã hội, quan hệ xã Ý định mua
Golpour,B.
hội, tính tiện ích của sản phẩm)
(2012)
• Truyền miệng điện tử (EWOM)
Yi-Wen Fan Sự tin tưởng
• Sự tinh thông
& Yi-Feng vào EWOM
Điện tử
Miao Sự chấp nhận
• Sự tham gia
(2012) EWOM
Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ
Biến độc lập
giả/Năm nghiên cứu thuộc
• Sự gắn kết Ý định mua
Sự tin tưởng
• Sự tinh thông
Phạm Thị vào EWOM
Tiêu dùng
Minh Lý Sự chấp
(Mỹ phẩm) • Sự tham gia
(2016) nhận EWOM
• Sự gắn kết Ý định mua
Hiệu ứng
• Sự đồng nhất
EWOM
• Sự hiểu biết của người tiêu dùng Ý định mua
Anum
Saleem & Tiêu dùng • Sự tin cậy của người tiêu dùng
Abida Ellahi (Thời trang) • Ảnh hưởng của thông tin
(2017)
• Mức độ tham gia thời trang của người
tiêu dùng
• Mức độ sử dụng Facebook
• Sự quan tâm đến sản phẩm của người
tiêu dùng
Sha
Zhenquan & • Nhận thức rủi ro Quyết định
Tiêu dùng
Xie Xueyin • Trách nhiệm xã hội của người tiêu mua
(2007) dùng
• Chủ động tìm kiếm EWOM
Christy Chấp nhận
M.K. • Sự tin cậy của nguồn thông tin thông tin
Cheung & Tiêu dùng trong EWOM
cộng sự Quyết định
• Chất lượng của thông tin EWOM
(2008) mua
Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ
Biến độc lập
giả/Năm nghiên cứu thuộc
Christy Chấp nhận
M.K. • Nhóm yếu tố thuộc người truyền tin thông tin
Cheung & trong EWOM
Tiêu dùng
cộng sự • Nhóm yếu tố thuộc người nhận tin Ý định mua
(2010, Quyết định
• Nhóm yếu tố thuộc thông điệp EWOM
2012) mua
• Kiến thức trải nghiệm của người gửi Hiệu ứng
thông tin EWOM
Chang, Lee
Chăm sóc • Phạm vi tìm kiếm thông tin của người Quyết định
& Huang
cơ thể nhận mua
(2010)
• Kinh nghiệm của người gửi thông tin
• Độ tin cậy của thông tin
• Đặc điểm của người tiêu dùng
Mina Seraj Quyết định
Tiêu dùng • Đặc điểm nội dung thông điệp
(2011) mua
• Đặc tính của sản phẩm
• Tính nhất quán của các thông điệp Hiệu ứng
quảng cáo EWOM
Quyết định
• Đặc điểm của người mua hàng
Almana, mua
A.M &
Tiêu dùng • Độ tin cậy của các trang Web
Mirza, A.A.
(2013) • Sự phổ biến của các trang Web bán
hàng trực tuyến
• Lời đánh giá về sản phẩm trên trang
web của người khác khi mua hàng
Nguồn: Tác giả nghiên cứu và tổng hợp
PHỤ LỤC 02:
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào quý Anh/Chị!
Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanhcủa trường Đại học
Kinh tế quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu với tiêu đề “Nghiên cứu
ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (EWOM) đến ý định mua bất động sản ở Việt
Nam”. Mục tiêu của đề tài là nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của những yếu tố thuộc truyền
miệng điện tử (EWOM) đến ý định mua bất động sản của người dân Việt Nam. Rất
mong Anh/Chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh/Chị về những câu
hỏi bên dưới và xin lưu ý rằng không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả quan điểm
của Anh/Chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông
tin chia sẻ của quý Anh/Chị sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ phục vụ cho mục đích
nghiên cứu khoa học. Rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của Anh/Chị. Chúc
Anh/Chị sức khoẻ, thành công trong công việc và cuộc sống!
Trân trọng cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời phù hợp với Anh/Chị dưới đây:
1. Giới tính của Anh/Chị?
○ Nam ○ Nữ
2. Độ tuổi của Anh/Chị?
○ Dưới 30 tuổi ○ Từ 31 – 40 tuổi
○ Từ 41 – 60 tuổi ○ Trên 60 tuổi
3. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị?
○ THPT ○ Trung cấp
○ Cao đẳng, đại học ○ Thạc sĩ, Tiến sĩ
4. Tình trạng hôn nhân của Anh/Chị?
○ Độc thân ○ Đã kết hôn
5. Nghề nghiệp hiện nay của Anh/Chị?
○ Chủ doanh nghiệp ○ Nhân viên văn phòng ○ Nội trợ
○ Bác sĩ ○ Kiến trúc sư ○ Kỹ sư
○ Dược sĩ ○ Giáo viên ○ Nghề khác
6. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị?
○ Dưới 10 triệu ○ Từ 11 – 20 triệu ○ Từ 21 – 40 triệu
○ Từ 41 – 80 triệu ○ Từ 81 – 150 triệu ○ Trên 150 triệu
7. Anh/Chị đã mua bất động sản chưa?
○ Chưa mua: tiếp tục phỏng vấn
○ Đã mua: ngưng phỏng vấn
8. Anh/Chị thường tìm kiếm thông tin để mua Bất động sản (BĐS) từ nguồn nào dưới
đây?
○ Tivi, báo chí ○ Sàn/văn phòng BĐS ○ Môi giới BĐS
○ Người thân, bạn bè ○ Internet (nếu có chọn vui lòng đến tiếp câu 9,10)
9. Anh/Chị thường theo dõi thông tin EWOM về Bất động sản thông qua các kênh
Online nào dưới đây? (Có thể chọn nhiều đáp án)
○ Youtube ○ Facebook ○ Forum
○ Zalo ○ Blog ○ Instargram
○ Email ○ Twitter ○ Các trang Web5.1
○ Viber ○ WhatsApp ○ Mocha
10. Loại Bất động sản mà Anh/Chị có ý định mua nhờ các thông tin EWOM thông qua
mạng xã hội là gì?
○ Căn hộ chung cư
○ Nhà liền kề
○ Biệt thự
PHẦN 2: NHẬN ĐỊNH VỀ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA EWOM
ĐẾN Ý ĐỊNH MUA BẤT DỘNG SẢN
Đối với mỗi nhận định dưới đây, xin vui lòng đánh dấu “X” chỉ duy nhất vào một
ô trong các con số từ 1 đến 5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các nhận định
đó. Các số từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý
1. YẾU TỐ THUỘC NGƯỜI NHẬN TIN EWOM
Lựa chọn
Biến Mã hóa Nhận định
1 2 3 4 5
Anh/Chị đã có nhiều kiến thức về thị trường
TT_1
bất động sản.
Anh/Chị có nhiều kinh nghiệm trong việc tìm
Sự TT_2 kiếm thông tin trên các trang Web về thị
tinh trường bất động sản.
thông
Anh/Chị có khả năng phân biệt và chọn lọc
TT_3 những thông tin EWOM nào về bất động sản
là đáng tin cậy và trung thực.
Anh/Chị đưa ra ý định mua bất động sản cho
mình chủ yếu là dựa vào sự hiểu biết của bản
TT_4
thân hơn là những thông tin do người khác đưa
ra.
Anh/Chị rất quan tâm đến các thông tin
TG_1
EWOM.
Việc tham gia EWOM là thói quen và sở thích
TG_2
của Anh/Chị.
Sự
tham Các thông tin EWOM là quan trọng với
TG_3
gia Anh/Chị.
Nếu ai đó gửi thông tin EWOM cho Anh/Chị
TG_4
thì Anh/Chị đánh giá cao về điều đó.
2. YẾU TỐ THUỘC NGƯỜI TRUYỀN TIN EWOM
Lựa chọn
Biến Mã hóa Nhận định
1 2 3 4 5
Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM
GK_1 về bất động sản từ bạn bè thân thiết hay người
thân của mình.
Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM
Sự GK_2 về bất động sản từ những người mà Anh/Chị
gắn cho là có cùng quan điểm, sở thích với mình.
kết
Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM
về bất động sản từ những người mà Anh/Chị
GK_3
cho là có cùng mục đích mua bất động sản như
mình.
Anh/Chị thường tin tưởng vào những thông
tin EWOM về bất động sản trên các trang Web
TCTT_1
được hiển thị rõ ràng, dễ tìm thấy và được
nhiều người biết đến.
Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về
bất động sản được cung cấp từ những kinh
TCTT_2
nghiệm có thật của người gửi tin và đáng tin
Độ tin cậy.
cậy
của Anh/Chị tin tưởng vào thông tin EWOM về
nguồn bất động sảncủa người gửi mà Anh/Chị biết
TCTT_3
thông rằng người đó có kiến thức và kinh nghiệm về
tin mua bất động sản.
Anh/Chị tin tưởng vào những thông tin
TCTT_4 EWOM về bất động sản do những người có
quan hệ gần gũi hoặc quen biết cung cấp.
3. YẾU TỐ THUỘC THÔNG ĐIỆP EWOM
Lựa chọn
Biến Mã hóa Nhận định
1 2 3 4 5
Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về
CLTT_1 bất động sản nhận được hoặc tìm thấy là hoàn
toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Chất
Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về
lượng CLTT_2 bất động sản mang tính khách quan của người
thông gửi.
tin
Ewom Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về
CLTT_3 bất động sản được đưa ra với mục đích tốt
nhằm chia sẻ kinh nghiệm với người khác.
Anh/Chị cho rằng chủ đề về mua bán bất động
SL_1 sản được nhiều người tham gia bình luận thì
đáng tin cậy.
Anh/Chị cho rằng những thông tin về mua bán
Số bất động sản càng được đánh giá trên nhiều
SL_2
lượng trang Web khác nhau thì thông tin thu được
Ewom càng đáng tin cậy.
Anh/Chị cho rằng trong cùng một trang Web
mà số lượng đánh giá hay lời bình luận về
SL_3
thông tin bất động sản càng nhiều thì thông tin
đó càng đáng tin cậy.
4. SỰ CHẤP NHẬN EWOM VÀ Ý ĐỊNH MUA BẤT ĐỘNG SẢN
Lựa chọn
Biến Mã hóa Nhận định
1 2 3 4 5
Anh/Chị đồng ý với các thông tin EWOM về
CN_1
bất động sản.
Thông tin EWOM đã đóng góp vào kiến thức
CN_2
về bất động sản cho Anh/Chị.
Sự
chấp Các thông tin từ EWOM tạo sự tự tin cho
nhận CN_3 Anh/Chị khi lựa chọn mua bất động sản cho
Ewom mình.
Các thông tin từ EWOM tạo động lực cho
CN_4
Anh/Chị khi ra ý định mua bất động sản.
Với sự ảnh hưởng này, Anh/Chị có ý định mua
YDM_1 căn hộ chung cư/nhà liền kề/ biệt thự trong
tương lai.
Ý Anh/Chị sẽ mua căn hộ chung cư/nhà liền kề/
định YDM_2 biệt thự này chứ không phải bất cứ căn hộ
mua chung cư/ nhà liền kề/ biệt thự nào khác.
bất
động Nếu mọi thứ diễn ra như Anh/Chị đã nghĩ thì
sản YDM_3 Anh/Chị sẽ lên kế hoạch mua căn hộ chung
cư/nhà liền kề/ biệt thự này trong tương lai.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
PHỤ LỤC 03:
KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU
Thống kê mô tả mẫu khảo sát:
DoiTuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Mua căn hộ chung cư 380 64.6 64.6 64.6
Valid Mua nhà liền kề, biệt thự 208 35.4 35.4 100.0
Total 588 100.0 100.0
GioiTinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Nam 349 59.4 59.4 59.4
Valid Nữ 239 40.6 40.6 100.0
Total 588 100.0 100.0
DoTuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Dưới 30 tuổi 146 24.8 24.8 24.8
Từ 31 – 40 tuổi 190 32.3 32.3 57.1
Valid Từ 41 – 60 tuổi 143 24.4 24.4 81.5
Trên 60 tuổi 109 18.5 18.5 100.0
Total 588 100.0 100.0
TrinhDo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Thạc sĩ, Tiến sĩ 178 30.3 30.3 30.3
Cao đẳng, đại học 315 53.5 53.5 83.8
Valid Trung cấp 67 11.4 11.4 95.2
THPT 28 4.8 4.8 100.0
Total 588 100.0 100.0
HonNhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Độc thân 122 20.7 20.7 20.7
Valid Đã kết hôn 466 79.3 79.3 100.0
Total 588 100.0 100.0
NgheNghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Chủ doanh nghiệp 79 13.4 13.4 13.4
Nhân viên văn phòng 139 23.6 23.6 37.0
Kiến trúc sư 64 10.9 10.9 47.9
Bác sĩ 63 10.7 10.7 58.6
Nội trợ 34 5.8 5.8 64.4
Valid
Kỹ sư 80 13.6 13.6 78.0
Dược sĩ 73 12.5 12.5 90.5
Giáo viên 44 7.5 7.5 98.0
Nghề khác 12 2.0 2.0 100.0
Total 588 100.0 100.0
ThuNhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Dưới 10 triệu 100 17.0 17.0 17.0
Từ 11 – 20 triệu 181 30.8 30.8 47.8
Từ 21 – 40 triệu 117 19.9 19.9 67.7
Valid Từ 41 – 80 triệu 106 18.0 18.0 85.7
Từ 81 – 150 triệu 63 10.7 10.7 96.4
Trên 150 triệu 21 3.6 3.6 100.0
Total 588 100.0 100.0
Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.867 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
TT_1 10.83 6.709 0.710 0.833
TT_2 10.51 6.278 0.756 0.814
TT_3 10.58 6.636 0.687 0.842
TT_4 10.51 6.370 0.718 0.830
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.820 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
TG_1 10.26 6.624 0.671 0.759
TG_2 10.50 6.789 0.658 0.765
TG_3 10.47 6.931 0.645 0.771
TG_4 10.42 7.276 0.592 0.795
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.871 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
GK_1 7.40 4.107 0.744 0.826
GK_2 7.48 3.872 0.748 0.821
GK_3 7.44 3.787 0.766 0.805
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.810 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
TCTT_1 10.70 6.223 0.621 0.764
TCTT_2 10.87 5.985 0.655 0.748
TCTT_3 11.05 6.549 0.602 0.773
TCTT_4 10.68 6.321 0.631 0.760
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.799 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
CLTT_1 7.57 2.824 0.605 0.764
CLTT_2 7.23 2.595 0.643 0.726
CLTT_3 7.28 2.627 0.683 0.683
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.842 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
SL_1 7.46 3.417 0.727 0.762
SL_2 7.46 3.264 0.724 0.764
SL_3 7.42 3.497 0.671 0.814
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.826 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
CN_1 10.88 3.875 0.616 0.795
CN_2 10.82 3.723 0.686 0.764
CN_3 10.89 3.647 0.659 0.776
CN_4 10.80 3.674 0.642 0.784
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.835 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
YDM_1 6.90 1.955 0.732 0.738
YDM_2 6.92 1.992 0.654 0.814
YDM_3 6.86 1.939 0.706 0.763
Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.768
Approx. Chi-Square 5267.821
Bartlett's Test of Sphericity df 210
Sig. 0.000
Total Variance Explained
Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums
onent Loadings of Squared
Loadingsa
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 4.073 19.394 19.394 4.073 19.394 19.394 2.908
2 2.833 13.491 32.885 2.833 13.491 32.885 2.834
3 2.386 11.363 44.248 2.386 11.363 44.248 2.789
4 2.154 10.255 54.502 2.154 10.255 54.502 2.630
5 1.864 8.878 63.381 1.864 8.878 63.381 2.629
6 1.619 7.710 71.091 1.619 7.710 71.091 2.628
7 0.681 3.241 74.332
8 0.629 2.996 77.328
9 0.532 2.534 79.862
10 0.482 2.297 82.159
11 0.453 2.158 84.317
12 0.448 2.134 86.451
13 0.403 1.918 88.368
14 0.378 1.801 90.169
15 0.363 1.729 91.899
16 0.321 1.527 93.426
17 0.305 1.452 94.878
18 0.282 1.342 96.221
19 0.280 1.335 97.556
20 0.271 1.291 98.847
21 0.242 1.153 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a
total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
TT_2 0.868
TT_4 0.851
TT_1 0.837
TT_3 0.826
TG_1 0.834
TG_2 0.829
TG_3 0.820
TG_4 0.725
TCTT_1 0.823
TCTT_2 0.798
TCTT_4 0.792
TCTT_3 0.772
GK_3 0.897
GK_2 0.892
GK_1 0.882
SL_2 0.885
SL_1 0.873
SL_3 0.850
CLTT_3 0.865
CLTT_2 0.830
CLTT_1 0.829
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Structure Matrix
Component
1 2 3 4 5 6
TT_2 0.871
TT_4 0.847
TT_1 0.840
TT_3 0.824
TG_1 0.825
TG_2 0.821
TG_3 0.813
TG_4 0.759
TCTT_2 0.814
TCTT_4 0.803
TCTT_1 0.800
TCTT_3 0.773
GK_3 0.898
GK_2 0.888
GK_1 0.886
SL_2 0.883
SL_1 0.880
SL_3 0.849
CLTT_3 0.867
CLTT_2 0.837
CLTT_1 0.823
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.802
Approx. Chi-Square 824.962
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. 0.000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 2.629 65.717 65.717 2.629 65.717 65.717
2 0.542 13.561 79.277
3 0.440 10.999 90.276
4 0.389 9.724 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
CN_2 0.835
CN_3 0.817
CN_4 0.806
CN_1 0.784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.716
Approx. Chi-Square 701.989
Bartlett's Test of Sphericity df 3
Sig. 0.000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 2.260 75.338 75.338 2.260 75.338 75.338
2 0.429 14.313 89.651
3 0.310 10.349 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
YDM_1 0.888
YDM_3 0.874
YDM_2 0.841
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phân tích nhân tố khẳng định (CFA)
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TT_4 <--- T_T 1.000
TT_3 <--- T_T 0.913 0.049 18.471 ***
TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.703 ***
TT_1 <--- T_T 0.907 0.047 19.172 ***
TG_4 <--- T_G 1.000
TG_3 <--- T_G 1.105 0.074 14.918 ***
TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.302 ***
TG_1 <--- T_G 1.180 0.078 15.196 ***
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000
TCTT_3 <--- TC_TT 0.947 0.064 14.718 ***
TCTT_2 <--- TC_TT 1.123 0.071 15.730 ***
TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.667 ***
CN_4 <--- C_N 1.000
CN_3 <--- C_N 1.008 0.055 18.330 ***
CN_2 <--- C_N 0.949 0.052 18.245 ***
CN_1 <--- C_N 0.888 0.053 16.869 ***
GK_3 <--- G_K 1.000
GK_2 <--- G_K 0.965 0.043 22.335 ***
GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 21.956 ***
SL_3 <--- S_L 1.000
SL_2 <--- S_L 1.141 0.063 18.244 ***
SL_1 <--- S_L 1.111 0.060 18.426 ***
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000
CLTT_2 <--- CL_TT 0.966 0.057 16.857 ***
CLTT_1 <--- CL_TT 0.859 0.054 16.007 ***
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000
YDM_2 <--- Y_D_M 0.889 0.049 18.099 ***
YDM_3 <--- Y_D_M 0.953 0.049 19.483 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TT_4 <--- T_T .794
TT_3 <--- T_T .748
TT_2 <--- T_T 0.835
TT_1 <--- T_T 0.774
TG_4 <--- T_G 0.679
TG_3 <--- T_G 0.732
TG_2 <--- T_G 0.758
TG_1 <--- T_G 0.750
TCTT_4 <--- TC_TT 0.717
TCTT_3 <--- TC_TT 0.698
TCTT_2 <--- TC_TT 0.761
TCTT_1 <--- TC_TT 0.695
CN_4 <--- C_N 0.744
CN_3 <--- C_N 0.754
CN_2 <--- C_N 0.751
CN_1 <--- C_N 0.699
GK_3 <--- G_K 0.852
GK_2 <--- G_K 0.829
GK_1 <--- G_K 0.815
SL_3 <--- S_L 0.740
SL_2 <--- S_L 0.822
SL_1 <--- S_L 0.839
CLTT_3 <--- CL_TT 0.813
CLTT_2 <--- CL_TT 0.752
CLTT_1 <--- CL_TT 0.705
YDM_1 <--- Y_D_M 0.858
YDM_2 <--- Y_D_M 0.731
YDM_3 <--- Y_D_M 0.795
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T T_G -0.052 0.027 -1.898 0.058
T_T TC_TT -0.021 0.028 -0.756 0.449
T_T C_N -0.139 0.025 -5.649 ***
T_T G_K -0.069 0.036 -1.922 0.055
T_T S_L -0.023 0.029 -0.804 0.422
T_T CL_TT -0.021 0.029 -0.723 0.469
T_T Y_D_M -0.007 0.025 -0.291 0.771
T_G TC_TT 0.047 0.025 1.858 0.063
T_G C_N 0.253 0.027 9.334 ***
T_G G_K 0.082 0.032 2.561 0.010
T_G S_L 0.125 0.027 4.590 ***
T_G CL_TT 0.125 0.027 4.579 ***
T_G Y_D_M 0.142 0.024 5.905 ***
TC_TT C_N 0.227 0.026 8.661 ***
TC_TT G_K 0.095 0.033 2.831 0.005
TC_TT S_L 0.104 0.028 3.774 ***
TC_TT CL_TT 0.157 0.029 5.456 ***
TC_TT Y_D_M 0.131 0.024 5.363 ***
C_N G_K 0.288 0.032 9.065 ***
C_N S_L 0.243 0.027 8.989 ***
C_N CL_TT 0.284 0.028 10.154 ***
C_N Y_D_M 0.184 0.022 8.469 ***
G_K S_L 0.135 0.035 3.893 ***
G_K CL_TT 0.166 0.035 4.685 ***
G_K Y_D_M 0.212 0.031 6.768 ***
S_L CL_TT 0.141 0.029 4.859 ***
S_L Y_D_M 0.189 0.026 7.185 ***
CL_TT Y_D_M 0.161 0.026 6.288 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
T_T T_G -0.093
T_T TC_TT -0.037
T_T C_N -0.293
T_T G_K -0.092
T_T S_L -0.039
T_T CL_TT -0.036
T_T Y_D_M -0.014
T_G TC_TT 0.095
T_G C_N 0.618
T_G G_K 0.127
T_G S_L 0.240
T_G CL_TT 0.244
T_G Y_D_M 0.316
TC_TT C_N 0.536
TC_TT G_K 0.141
TC_TT S_L 0.194
TC_TT CL_TT 0.297
TC_TT Y_D_M 0.283
C_N G_K 0.519
C_N S_L 0.548
C_N CL_TT 0.646
C_N Y_D_M 0.478
G_K S_L 0.192
G_K CL_TT 0.238
G_K Y_D_M 0.347
S_L CL_TT 0.254
S_L Y_D_M 0.388
CL_TT Y_D_M 0.333
Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
C_N <--- T_T -0.133 0.020 -6.661 ***
C_N <--- T_G 0.337 0.031 10.903 ***
C_N <--- G_K 0.183 0.019 9.820 ***
C_N <--- TC_TT 0.253 0.027 9.287 ***
C_N <--- CL_TT 0.252 0.027 9.316 ***
C_N <--- S_L 0.206 0.024 8.395 ***
Y_D_M <--- C_N 0.572 0.052 10.917 ***
TT_4 <--- T_T 1.000
TT_3 <--- T_T 0.914 0.049 18.472 ***
TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.671 ***
TT_1 <--- T_T 0.908 0.047 19.163 ***
TG_4 <--- T_G 1.000
TG_3 <--- T_G 1.106 0.074 14.929 ***
TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.292 ***
TG_1 <--- T_G 1.179 0.078 15.186 ***
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000
TCTT_3 <--- TC_TT 0.945 0.064 14.715 ***
TCTT_2 <--- TC_TT 1.121 0.071 15.731 ***
TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.686 ***
CN_4 <--- C_N 1.000
CN_3 <--- C_N 1.013 0.056 18.189 ***
CN_2 <--- C_N 0.948 0.053 17.998 ***
CN_1 <--- C_N 0.894 0.053 16.802 ***
GK_3 <--- G_K 1.000
GK_2 <--- G_K 0.960 0.043 22.257 ***
GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 22.001 ***
SL_3 <--- S_L 1.000
SL_2 <--- S_L 1.145 0.063 18.289 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
SL_1 <--- S_L 1.103 0.060 18.371 ***
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000
CLTT_2 <--- CL_TT 0.968 0.057 16.864 ***
CLTT_1 <--- CL_TT 0.858 0.054 15.992 ***
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000
YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.049 17.966 ***
YDM_3 <--- Y_D_M 0.955 0.049 19.310 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
C_N <--- T_T -0.182
C_N <--- T_G 0.398
C_N <--- G_K 0.293
C_N <--- TC_TT 0.308
C_N <--- CL_TT 0.318
C_N <--- S_L 0.263
Y_D_M <--- C_N 0.517
TT_4 <--- T_T 0.793
TT_3 <--- T_T 0.749
TT_2 <--- T_T 0.835
TT_1 <--- T_T 0.774
TG_4 <--- T_G 0.679
TG_3 <--- T_G 0.733
TG_2 <--- T_G 0.757
TG_1 <--- T_G 0.750
TCTT_4 <--- TC_TT 0.718
TCTT_3 <--- TC_TT 0.698
TCTT_2 <--- TC_TT 0.761
TCTT_1 <--- TC_TT 0.696
CN_4 <--- C_N 0.738
CN_3 <--- C_N 0.751
CN_2 <--- C_N 0.744
CN_1 <--- C_N 0.698
Estimate
GK_3 <--- G_K 0.854
GK_2 <--- G_K 0.826
GK_1 <--- G_K 0.816
SL_3 <--- S_L 0.741
SL_2 <--- S_L 0.826
SL_1 <--- S_L 0.834
CLTT_3 <--- CL_TT 0.813
CLTT_2 <--- CL_TT 0.752
CLTT_1 <--- CL_TT 0.704
YDM_1 <--- Y_D_M 0.858
YDM_2 <--- Y_D_M 0.730
YDM_3 <--- Y_D_M 0.795
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T T_G -0.052 0.027 -1.898 0.058
T_T TC_TT -0.021 0.028 -0.758 0.449
T_T G_K -0.069 0.036 -1.927 0.054
T_T S_L -0.023 0.029 -0.792 0.428
T_T CL_TT -0.021 0.029 -0.723 0.470
T_G TC_TT 0.047 0.025 1.857 0.063
T_G G_K 0.082 0.032 2.555 0.011
T_G S_L 0.125 0.027 4.586 ***
T_G CL_TT 0.125 0.027 4.578 ***
TC_TT G_K 0.095 0.034 2.836 0.005
TC_TT S_L 0.104 0.028 3.761 ***
TC_TT CL_TT 0.158 0.029 5.457 ***
G_K S_L 0.136 0.035 3.896 ***
G_K CL_TT 0.166 0.035 4.685 ***
S_L CL_TT 0.142 0.029 4.868 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
T_T T_G -0.093
T_T TC_TT -0.037
T_T G_K -0.092
T_T S_L -0.038
T_T CL_TT -0.036
T_G TC_TT 0.095
T_G G_K 0.126
T_G S_L 0.240
T_G CL_TT 0.244
TC_TT G_K 0.141
TC_TT S_L 0.194
TC_TT CL_TT 0.297
G_K S_L 0.192
G_K CL_TT 0.238
S_L CL_TT 0.254
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T 0.643 0.059 10.915 ***
T_G 0.480 .056 8.645 ***
TC_TT 0.513 0.056 9.175 ***
G_K 0.884 0.073 12.134 ***
S_L 0.564 0.058 9.792 ***
CL_TT 0.550 0.051 10.689 ***
e32 0.009 0.007 1.212 .225
e33 0.309 0.028 11.014 ***
e1 0.379 0.030 12.695 ***
e2 0.421 0.030 13.836 ***
e3 0.302 0.027 11.113 ***
e4 0.355 0.027 13.252 ***
e5 0.561 0.039 14.331 ***
e6 0.505 0.038 13.294 ***
e7 0.484 0.038 12.684 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e8 0.519 0.040 12.880 ***
e9 0.482 0.037 13.197 ***
e10 0.483 0.035 13.634 ***
e11 0.469 0.039 12.041 ***
e12 0.547 0.040 13.666 ***
e13 0.288 0.019 15.242 ***
e14 0.272 0.018 15.065 ***
e15 0.250 0.016 15.166 ***
e16 0.290 0.019 15.669 ***
e20 0.329 0.032 10.240 ***
e21 0.380 0.033 11.605 ***
e22 0.355 0.030 12.017 ***
e23 0.464 0.034 13.489 ***
e24 0.344 0.033 10.390 ***
e25 0.299 0.030 9.997 ***
e26 0.283 0.029 9.828 ***
e27 0.394 0.033 12.135 ***
e28 0.412 0.031 13.450 ***
e29 0.151 0.018 8.403 ***
e30 0.292 0.022 13.559 ***
e31 0.223 0.020 11.404 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
C_N 0.975
Y_D_M 0.268
YDM_3 0.633
YDM_2 0.533
YDM_1 0.736
CLTT_1 0.496
CLTT_2 0.566
CLTT_3 0.660
SL_1 0.696
SL_2 0.683
Estimate
SL_3 0.549
GK_1 0.666
GK_2 0.682
GK_3 0.729
CN_1 0.487
CN_2 0.554
CN_3 0.564
CN_4 0.545
TCTT_1 0.484
TCTT_2 0.579
TCTT_3 0.487
TCTT_4 0.515
TG_1 0.563
TG_2 0.573
TG_3 0.538
TG_4 0.461
TT_1 0.599
TT_2 0.697
TT_3 0.561
TT_4 0.629
BOOTSTRAP
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
C_N <--- T_T -0.133 0.020 -6.661 ***
C_N <--- T_G 0.337 0.031 10.903 ***
C_N <--- G_K 0.183 0.019 9.820 ***
C_N <--- TC_TT 0.253 0.027 9.287 ***
C_N <--- CL_TT 0.252 0.027 9.316 ***
C_N <--- S_L 0.206 0.024 8.395 ***
Y_D_M <--- C_N 0.572 0.052 10.917 ***
TT_4 <--- T_T 1.000
TT_3 <--- T_T 0.914 0.049 18.472 ***
TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.671 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
TT_1 <--- T_T 0.908 0.047 19.163 ***
TG_4 <--- T_G 1.000
TG_3 <--- T_G 1.106 0.074 14.929 ***
TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.292 ***
TG_1 <--- T_G 1.179 0.078 15.186 ***
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000
TCTT_3 <--- TC_TT 0.945 0.064 14.715 ***
TCTT_2 <--- TC_TT 1.121 0.071 15.731 ***
TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.686 ***
CN_4 <--- C_N 1.000
CN_3 <--- C_N 1.013 0.056 18.189 ***
CN_2 <--- C_N 0.948 0.053 17.998 ***
CN_1 <--- C_N 0.894 0.053 16.802 ***
GK_3 <--- G_K 1.000
GK_2 <--- G_K 0.960 0.043 22.257 ***
GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 22.001 ***
SL_3 <--- S_L 1.000
SL_2 <--- S_L 1.145 0.063 18.289 ***
SL_1 <--- S_L 1.103 0.060 18.371 ***
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000
CLTT_2 <--- CL_TT 0.968 0.057 16.864 ***
CLTT_1 <--- CL_TT 0.858 0.054 15.992 ***
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000
YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.049 17.966 ***
YDM_3 <--- Y_D_M 0.955 0.049 19.310 ***
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
C_N <--- T_T 0.025 0.000 -0.132 0.000 0.001
C_N <--- T_G 0.038 0.001 0.342 0.005 0.001
C_N <--- G_K 0.021 0.000 0.184 0.000 0.001
C_N <--- TC_TT 0.027 0.000 0.256 0.003 0.001
C_N <--- CL_TT 0.026 0.000 0.256 0.004 0.001
C_N <--- S_L 0.023 0.000 0.208 0.002 0.001
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
Y_D_M <--- C_N 0.064 0.001 0.567 -0.006 0.002
TT_4 <--- T_T 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
TT_3 <--- T_T 0.046 0.001 0.915 0.001 0.001
TT_2 <--- T_T 0.046 0.001 1.040 0.001 0.001
TT_1 <--- T_T 0.046 0.001 0.908 0.000 0.001
TG_4 <--- T_G 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
TG_3 <--- T_G 0.099 0.002 1.111 0.004 0.003
TG_2 <--- T_G 0.100 0.002 1.172 0.008 0.003
TG_1 <--- T_G 0.066 0.001 1.183 0.003 0.002
TCTT_4 <--- TC_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
TCTT_3 <--- TC_TT 0.069 0.001 0.950 0.005 0.002
TCTT_2 <--- TC_TT 0.079 0.001 1.128 0.007 0.002
TCTT_1 <--- TC_TT 0.058 0.001 1.005 0.004 0.002
CN_4 <--- C_N 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
CN_3 <--- C_N 0.048 0.001 1.011 -0.002 0.001
CN_2 <--- C_N 0.044 0.001 0.945 -0.003 0.001
CN_1 <--- C_N 0.052 0.001 0.892 -0.003 0.001
GK_3 <--- G_K 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
GK_2 <--- G_K 0.041 0.001 0.962 0.002 0.001
GK_1 <--- G_K 0.043 0.001 0.895 -0.001 0.001
SL_3 <--- S_L 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
SL_2 <--- S_L 0.057 0.001 1.151 0.006 0.001
SL_1 <--- S_L 0.054 0.001 1.109 0.006 0.001
CLTT_3 <--- CL_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
CLTT_2 <--- CL_TT 0.054 0.001 0.972 0.004 0.001
CLTT_1 <--- CL_TT 0.050 0.001 0.864 0.006 0.001
YDM_1 <--- Y_D_M 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
YDM_2 <--- Y_D_M 0.049 0.001 0.887 -0.001 0.001
YDM_3 <--- Y_D_M 0.046 0.001 0.954 0.000 0.001
So sánh hai nhóm mua chung cư và mua nhà liền kề, biệt thự
Mua chung cư
Estimates (Mua Chung cu - Default model)
Scalar Estimates (Mua Chung cu - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Mua Chung cu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
C_N <--- T_T -0.128 0.020 -6.256 ***
C_N <--- T_G 0.291 0.031 9.388 ***
C_N <--- G_K 0.186 0.020 9.428 ***
C_N <--- TC_TT 0.272 0.033 8.315 ***
C_N <--- CL_TT 0.247 0.029 8.476 ***
C_N <--- S_L 0.193 0.025 7.810 ***
Y_D_M <--- C_N 0.625 0.065 9.654 ***
TT_4 <--- T_T 1.000
TT_3 <--- T_T 0.927 0.057 16.229 ***
TT_2 <--- T_T 1.035 0.058 17.712 ***
TT_1 <--- T_T 0.917 0.055 16.645 ***
TG_4 <--- T_G 1.000
TG_3 <--- T_G 1.047 0.080 13.130 ***
TG_2 <--- T_G 1.094 0.082 13.303 ***
TG_1 <--- T_G 1.114 0.084 13.271 ***
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000
TCTT_3 <--- TC_TT 0.969 0.085 11.453 ***
TCTT_2 <--- TC_TT 1.125 0.093 12.075 ***
TCTT_1 <--- TC_TT 1.039 0.091 11.468 ***
CN_4 <--- C_N 1.000
CN_3 <--- C_N 1.001 0.064 15.546 ***
CN_2 <--- C_N 0.968 0.061 15.831 ***
CN_1 <--- C_N 0.904 0.062 14.689 ***
GK_3 <--- G_K 1.000
GK_2 <--- G_K 0.980 0.049 20.093 ***
GK_1 <--- G_K 0.883 0.047 18.880 ***
SL_3 <--- S_L 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
SL_2 <--- S_L 1.134 0.067 16.961 ***
SL_1 <--- S_L 1.050 0.063 16.728 ***
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000
CLTT_2 <--- CL_TT 0.923 0.067 13.790 ***
CLTT_1 <--- CL_TT 0.835 0.062 13.530 ***
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000
YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.059 15.161 ***
YDM_3 <--- Y_D_M 0.952 0.058 16.498 ***
Standardized Regression Weights: (Mua Chung cu - Default model)
Estimate
C_N <--- T_T -0.175
C_N <--- T_G 0.351
C_N <--- G_K 0.297
C_N <--- TC_TT 0.315
C_N <--- CL_TT 0.318
C_N <--- S_L 0.256
Y_D_M <--- C_N 0.543
TT_4 <--- T_T 0.813
TT_3 <--- T_T 0.778
TT_2 <--- T_T 0.838
TT_1 <--- T_T 0.794
TG_4 <--- T_G 0.726
TG_3 <--- T_G 0.742
TG_2 <--- T_G 0.753
TG_1 <--- T_G 0.751
TCTT_4 <--- TC_TT 0.686
TCTT_3 <--- TC_TT 0.698
TCTT_2 <--- TC_TT 0.749
TCTT_1 <--- TC_TT 0.699
CN_4 <--- C_N 0.754
CN_3 <--- C_N 0.753
Estimate
CN_2 <--- C_N 0.765
CN_1 <--- C_N 0.717
GK_3 <--- G_K 0.870
GK_2 <--- G_K 0.857
GK_1 <--- G_K 0.815
SL_3 <--- S_L 0.771
SL_2 <--- S_L 0.867
SL_1 <--- S_L 0.850
CLTT_3 <--- CL_TT 0.824
CLTT_2 <--- CL_TT 0.730
CLTT_1 <--- CL_TT 0.715
YDM_1 <--- Y_D_M 0.869
YDM_2 <--- Y_D_M 0.738
YDM_3 <--- Y_D_M 0.807
Covariances: (Mua Chung cu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T T_G -0.058 0.037 -1.559 0.119
T_T TC_TT -0.071 0.037 -1.934 0.053
T_T G_K -0.087 0.048 -1.813 0.070
T_T S_L -0.061 0.040 -1.516 0.130
T_T CL_TT -0.037 0.040 -0.922 0.356
T_G TC_TT 0.107 0.034 3.119 0.002
T_G G_K 0.124 0.044 2.805 0.005
T_G S_L 0.188 0.039 4.786 ***
T_G CL_TT 0.191 0.039 4.855 ***
TC_TT G_K 0.133 0.044 3.055 0.002
TC_TT S_L 0.136 0.037 3.654 ***
TC_TT CL_TT 0.212 0.040 5.361 ***
G_K S_L 0.207 0.049 4.253 ***
G_K CL_TT 0.215 0.049 4.399 ***
S_L CL_TT 0.182 0.041 4.420 ***
Correlations: (Mua Chung cu - Default model)
Estimate
T_T T_G -0.094
T_T TC_TT -0.120
T_T G_K -0.106
T_T S_L -0.089
T_T CL_TT -0.056
T_G TC_TT 0.204
T_G G_K 0.172
T_G S_L 0.313
T_G CL_TT 0.328
TC_TT G_K 0.192
TC_TT S_L 0.236
TC_TT CL_TT 0.380
G_K S_L 0.260
G_K CL_TT 0.278
S_L CL_TT 0.285
Variances: (Mua Chung cu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T 0.700 0.076 9.180 ***
T_G 0.547 0.071 7.655 ***
TC_TT 0.503 0.072 6.975 ***
G_K 0.961 0.094 10.201 ***
S_L 0.660 0.078 8.489 ***
CL_TT 0.619 0.070 8.896 ***
e32 -0.022 0.007 -3.105 0.002
e33 0.350 0.038 9.192 ***
e1 0.359 0.035 10.127 ***
e2 0.393 0.036 10.936 ***
e3 0.317 0.034 9.353 ***
e4 0.345 0.033 10.599 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e5 0.491 0.044 11.093 ***
e6 0.490 0.045 10.820 ***
e7 0.500 0.047 10.614 ***
e8 0.525 0.049 10.653 ***
e9 0.565 0.050 11.196 ***
e10 0.497 0.045 11.018 ***
e11 0.498 0.050 10.063 ***
e12 0.568 0.052 11.000 ***
e13 0.285 0.022 12.918 ***
e14 0.288 0.022 12.926 ***
e15 0.250 0.019 12.835 ***
e16 0.290 0.022 13.141 ***
e20 0.307 0.037 8.289 ***
e21 0.332 0.037 8.866 ***
e22 0.378 0.037 10.348 ***
e23 0.450 0.041 10.986 ***
e24 0.280 0.036 7.832 ***
e25 0.280 0.033 8.601 ***
e26 0.294 0.037 7.974 ***
e27 0.463 0.044 10.613 ***
e28 0.412 0.038 10.879 ***
e29 0.161 0.024 6.682 ***
e30 0.326 0.030 11.016 ***
e31 0.241 0.026 9.210 ***
Squared Multiple Correlations: (Mua Chung cu - Default model)
Estimate
C_N 1.057
Y_D_M 0.295
YDM_3 0.651
YDM_2 0.545
YDM_1 0.755
CLTT_1 0.512
CLTT_2 0.532
CLTT_3 0.678
SL_1 0.722
SL_2 0.752
SL_3 0.595
GK_1 0.665
GK_2 0.735
GK_3 0.758
CN_1 0.514
CN_2 0.585
CN_3 0.567
CN_4 0.569
TCTT_1 0.489
TCTT_2 0.561
TCTT_3 0.487
TCTT_4 0.471
TG_1 0.564
TG_2 0.567
TG_3 0.551
TG_4 0.527
TT_1 0.630
TT_2 0.703
TT_3 0.605
TT_4 0.661
Mua biệt thự, nhà liền kề
Estimates (Mua Lien keBietthu - Default model)
Scalar Estimates (Mua Lien keBietthu - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Mua Lien keBietthu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
C_N <--- T_T -0.145 0.048 -3.006 0.003
C_N <--- T_G 0.452 0.081 5.570 ***
C_N <--- G_K 0.192 0.043 4.442 ***
C_N <--- TC_TT 0.232 0.051 4.521 ***
C_N <--- CL_TT 0.293 0.062 4.692 ***
C_N <--- S_L 0.234 0.061 3.817 ***
Y_D_M <--- C_N 0.295 0.082 3.600 ***
TT_4 <--- T_T 1.000
TT_3 <--- T_T 0.886 0.095 9.310 ***
TT_2 <--- T_T 1.033 0.096 10.711 ***
TT_1 <--- T_T 0.887 0.089 9.920 ***
TG_4 <--- T_G 1.000
TG_3 <--- T_G 1.292 0.174 7.421 ***
TG_2 <--- T_G 1.378 0.180 7.658 ***
TG_1 <--- T_G 1.325 0.179 7.416 ***
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000
TCTT_3 <--- TC_TT .887 .094 9.455 ***
TCTT_2 <--- TC_TT 1.077 .103 10.420 ***
TCTT_1 <--- TC_TT .950 .098 9.711 ***
CN_4 <--- C_N 1.000
CN_3 <--- C_N 0.992 0.102 9.683 ***
CN_2 <--- C_N 0.893 0.095 9.382 ***
CN_1 <--- C_N 0.889 0.098 9.063 ***
GK_3 <--- G_K 1.000
GK_2 <--- G_K 0.930 0.088 10.513 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
GK_1 <--- G_K 0.942 0.086 10.990 ***
SL_3 <--- S_L 1.000
SL_2 <--- S_L 1.142 0.139 8.195 ***
SL_1 <--- S_L 1.273 0.153 8.321 ***
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000
CLTT_2 <--- CL_TT 1.085 0.116 9.317 ***
CLTT_1 <--- CL_TT 0.951 0.109 8.691 ***
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000
YDM_2 <--- Y_D_M 0.879 0.096 9.116 ***
YDM_3 <--- Y_D_M 0.961 0.101 9.515 ***
Standardized Regression Weights: (Mua Lien keBietthu - Default model)
Estimate
C_N <--- T_T -0.194
C_N <--- T_G 0.484
C_N <--- G_K 0.292
C_N <--- TC_TT 0.307
C_N <--- CL_TT 0.332
C_N <--- S_L 0.267
Y_D_M <--- C_N 0.304
TT_4 <--- T_T 0.754
TT_3 <--- T_T 0.693
TT_2 <--- T_T 0.818
TT_1 <--- T_T 0.740
TG_4 <--- T_G 0.576
TG_3 <--- T_G 0.730
TG_2 <--- T_G 0.780
TG_1 <--- T_G 0.729
TCTT_4 <--- TC_TT 0.795
TCTT_3 <--- TC_TT 0.689
TCTT_2 <--- TC_TT 0.764
Estimate
TCTT_1 <--- TC_TT 0.707
CN_4 <--- C_N 0.727
CN_3 <--- C_N 0.737
CN_2 <--- C_N 0.712
CN_1 <--- C_N 0.687
GK_3 <--- G_K 0.807
GK_2 <--- G_K 0.755
GK_1 <--- G_K 0.819
SL_3 <--- S_L 0.671
SL_2 <--- S_L 0.718
SL_1 <--- S_L 0.825
CLTT_3 <--- CL_TT 0.770
CLTT_2 <--- CL_TT 0.794
CLTT_1 <--- CL_TT 0.683
YDM_1 <--- Y_D_M 0.826
YDM_2 <--- Y_D_M 0.701
YDM_3 <--- Y_D_M 0.765
Covariances: (Mua Lien keBietthu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T T_G -0.050 0.037 -1.348 0.178
T_T TC_TT 0.083 0.045 1.835 0.067
T_T G_K -0.022 0.051 -0.431 0.666
T_T S_L 0.044 0.039 1.109 0.267
T_T CL_TT 0.014 0.039 0.352 0.725
T_G TC_TT -0.046 0.037 -1.251 0.211
T_G G_K 0.017 0.042 0.408 0.683
T_G S_L 0.036 0.032 1.104 0.270
T_G CL_TT 0.027 0.032 0.845 0.398
TC_TT G_K -0.001 0.051 -0.011 0.991
TC_TT S_L 0.042 0.039 1.071 0.284
Estimate S.E. C.R. P Label
TC_TT CL_TT 0.045 0.039 1.140 0.254
G_K S_L -0.003 0.045 -0.077 0.939
G_K CL_TT 0.051 0.045 1.152 0.249
S_L CL_TT 0.069 0.035 1.953 0.051
Correlations: (Mua Lien keBietthu - Default model)
Estimate
T_T T_G -0.115
T_T TC_TT 0.155
T_T G_K -0.036
T_T S_L 0.095
T_T CL_TT 0.030
T_G TC_TT -0.107
T_G G_K 0.034
T_G S_L 0.096
T_G CL_TT 0.073
TC_TT G_K -0.001
TC_TT S_L 0.092
TC_TT CL_TT 0.098
G_K S_L -0.006
G_K CL_TT 0.098
S_L CL_TT 0.175
Variances: (Mua Lien keBietthu - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T_T 0.542 0.092 5.910 ***
T_G 0.348 0.084 4.143 ***
TC_TT 0.534 0.085 6.291 ***
G_K 0.702 0.110 6.383 ***
S_L 0.395 0.082 4.852 ***
CL_TT 0.390 0.068 5.759 ***
e32 0.080 0.022 3.636 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e33 0.260 0.042 6.119 ***
e1 0.412 0.054 7.631 ***
e2 0.461 0.055 8.428 ***
e3 0.286 0.046 6.280 ***
e4 0.353 0.045 7.852 ***
e5 0.699 0.077 9.102 ***
e6 0.510 0.067 7.641 ***
e7 0.426 0.063 6.724 ***
e8 0.539 0.070 7.656 ***
e9 0.311 0.047 6.660 ***
e10 0.466 0.056 8.356 ***
e11 0.441 0.060 7.290 ***
e12 0.481 0.059 8.148 ***
e13 0.271 0.033 8.205 ***
e14 0.251 0.031 8.083 ***
e15 0.235 0.028 8.370 ***
e16 0.269 0.031 8.617 ***
e20 0.376 0.060 6.257 ***
e21 0.459 0.061 7.477 ***
e22 0.306 0.052 5.919 ***
e23 0.483 0.061 7.939 ***
e24 0.484 0.068 7.116 ***
e25 0.301 0.066 4.562 ***
e26 0.268 0.042 6.319 ***
e27 0.269 0.047 5.722 ***
e28 0.403 0.051 7.966 ***
e29 0.133 0.027 4.915 ***
e30 0.229 0.029 7.827 ***
e31 0.187 0.029 6.515 ***
Squared Multiple Correlations: (Mua Lien keBietthu - Default model)
Estimate
C_N 0.737
Y_D_M 0.092
YDM_3 0.585
YDM_2 0.491
YDM_1 0.682
CLTT_1 0.467
CLTT_2 0.631
CLTT_3 0.593
SL_1 0.681
SL_2 0.516
SL_3 0.450
GK_1 0.671
GK_2 0.570
GK_3 0.651
CN_1 0.471
CN_2 0.507
CN_3 0.543
CN_4 0.529
TCTT_1 0.500
TCTT_2 0.584
TCTT_3 0.474
TCTT_4 0.632
TG_1 0.531
TG_2 0.608
TG_3 0.533
TG_4 0.332
TT_1 0.547
TT_2 0.669
TT_3 0.480
TT_4 0.568