Kết quả nghiên cứu này cho thấy, sự chấp nhận EWOM chịu ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố ”Sự tham gia”, tiếp theo là yếu tố ”Độ tin cậy thông tin EWOM”, sau đó là ảnh hưởng của yếu tố ”Chất lượng thông tin EWOM”, yếu tố ”Số lượng EWOM” có ảnh hưởng thấp hơn, và yếu tố ảnh hưởng thấp nhất là ”Sự gắn kết”. Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy sự chấp nhận EWOM tác động tích cực đến ý định mua bất động sản của người dân Việt Nam, điều này sẽ giúp ích cho các doanh nghiệp hay các nhà kinh doanh bất động sản nắm bắt được những yếu tố quan trọng của truyền miệng điện tử ảnh hưởng đến ý định mua bất động sản của người dân, từ đó phát triển EWOM như là một công cụ Marketing một cách hiệu quả. Đồng thời có biện pháp và chiến lược định hướng kế hoạch Marketing truyền miệng đạt được mục tiêu của mình, đặc biệt là đối với những dự án chung cư mới và khu đô thị mới hiện nay.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 187 trang
187 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (ewom) đến ý định mua bất động sản ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
irical study in the automobile 
 industry in Iran”, Marketing Intelligence and Planning, Vol. 30, Issue: 4, pp. 
 460-476. 
51. Kettinger, William J. and Choong C. Lee. (1995), “Perceived Service Quality 
 and User Satisfaction with the Information Services Function”, Decision 
 Sciences, Vol. 25, pp.737-766. 
52. Kim, E., Sung, Y. and Kang, H. (2014), “Brand followers retweeting behavior 
 on Twitter: How brand relationships influence brand electronic Word-of-
 mouth”, Computers in Human Behavior, Vol.37, pp.18-25. 
53. Lasswell, H. D. (1948), The structure and function of communication in society, 
 In: L. Bryson Ed., Communication of ideas, New York: Harper. 
54. Lee, J., Park, D. H. & Han, I. (2008), “The effect of negative online consumer 
 reviews on product attitude: An information processing view”, Electronic 
 Commerce Research and Applications, Vol 7, No.3, pp. 341-352. 
55. Lewis, R.C., & Chambers, R.E. (2000), "Marketing leadership in hospitality, 
 foundations and practices", 3rd ed, New York: Wiley. 
 126 
56. Lê Minh Chí và Lê Tấn Nghiêm (2018), “Tác động của truyền miệng trực tuyến 
 đến ý định mua hàng của người dùng mạng xã hội”, Tạp chí Khoa học trường 
 Đại học Cần Thơ, tập 54, số 1D, tr.133-143. 
57. Litvin S. & Goldsmith R. (2008), “Electronic word-of-mouth in hospitality and 
 tourism management”, Tourism Management, Vol. 2, pp. 23-25. 
58. Lung-Yu Chang, Yu-Je Lee & Ching-Lin Huang (2010), “The Influence of E-
 Word-Of-Mouth on the Consumer’s purchase decision: A case of body care 
 products”, Journal of Consumer Research, Vol. 47, pp. 69-76. 
59. Ly Thi Minh Pham (2016), “The impact of Electronic world-of-mouth 
 (EWOM) to the purchase intention for cosmetic products of online customers: 
 An investigation in Vietnam”, The 10th International days of statistics and 
 Economics, Prague, Vol.10, pp.1871-1885 
60. McGuire, W. J. (1985), Attitudes and attitude change, In: G. Lindzey & E. 
 Aronson, eds. The handbook of social psychology, 3rd Ed., Vol. 2, New York: 
 Random House: 233-346. 
61. Milad Kamtarin (2012), “The Effect of Electronic Word of Mouth, Trust and 
 Perceived Value on Behavioral Intention from the Perspective of Consumers”, 
 International Journal of Academic Research in Economics and Management 
 Sciences, Vol.1, No.4. 
62. Mina Seraj (2011), “Electronic Word-of-Mouth in social media: It helps or 
 confuses?”, International Journal of Social Science and Humanity, Vol. 11 (1). 
63. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học 
 Marketing - Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, Nhà xuất bản Đại học 
 Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh. 
64. Nolan, S. D. J. (1974), Tourists' use and evaluation of travel information 
 sources, Texas A & M. 
65. Numraktrakul, P., Ngarmyarn, A., & Panichpathom, S. (2012). Factors 
 Affecting Green Housing Purchase, In 17th International Business Research 
 Conference at Toronto, Canada. 
66. Park, D.H. & Kim, S. (2008), “The effects of consumer knowledge on message 
 processing of Electronic word-of-mouth via online consumer reviews”, 
 Electronic Commerce Research and Applications, Vol. 7, No.4, pp. 399-407. 
 127 
67. Park, P. & Lee, T. M. (2009), “Information direction, website, reputation, and 
 EWOM effect: a moderating role of product type”, Journal of Business 
 Research, Vol. 62, No.1, pp. 61-67. 
68. Pelsmacker, P. & W. Janssen. (2007), “A Model for Fair Trade Buying Behavior: 
 The Role of Perceived Quantity and Quality of Information and of Product-
 specific Attitudes”, Journal of Business Ethics, Vol. 75, No.4, pp. 361- 380. 
69. Petty & Cacioppo (1986), Elaboration Likelihood Model (ELM) 
70. Petty, R. E., & Cacioppo, J. T. (1986), Communication and Persuasion: Central 
 and Peripheral Routes to Attitude Change, New York, U.S.: Springer-Verlag. 
71. Prayogo, R. R., Ketaren, F. L. S. & Hati, R. M. (2016), “Electronic word of 
 mouth, destination image, and Satisfaction toward visit intention: An empirical 
 study in Malioboro Street, Yogyakarta”, Advances in Social Science, Education 
 and Humanities Research (ASSEHR), Vol. 81, pp.2 09-217. 
72. Phungwong, O. (2010), Factors influencing Home purchase intention of Thai 
 single people, Doctoral dissertation, International graduate school of business, 
 University of South Australia, Adelaide, Australia 
73. Phạm Thị Thu Hương (2014), Khái quát về thị trường bất động sản, truy cập 
 ngày 26 tháng 9 năm 2018 từ  Article 
 Detail/vn /88/1271/ khai-quat-ve-thi-truong-bat-dong-san 
74. Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật đất đai 2013. 
75. Reingen, P. H., & Kernan, J. B. (1986), “Analysis of referral networks 
 inmarketing: Methods and illustration”, Journal of Marketing Research, pp. 
 370-378. 
76. Rupp, M. T., and Segal, R. (1989), “Confirmatory Factor Analysis of a 
 professionalism scale in pharmacy”, Journal of Social and Administrative 
 Pharmacy, Vol. 14, pp. 31–38. 
77. Saleem, A. & Ellahi, A. (2017), “Influence of Electronic word of mouth on Purchase 
 intention of fashion products on Social networking websites”, Pakistan Journal of 
 Commerce and Social Sciences, Vol. 11, Issue: 2, pp.5 97-622. 
78. See-To, E.W. and Ho, K.K. (2014), “Value cocreation and purchase intention 
 in social network sites: The role of electronic Word-of-Mouth and trust – A 
 128 
 theoretical analysis”, Computers in Human Behavior, Vol. 31, pp.182-189. 
79. Segars, A. H., and Grover, V. (1993), Re-examining Perceived Ease of Use and 
 Usefulness: A Confirmatory Factor Analysis, pp. 517-525 
80 Sha Zhenquan & Xie Xueyin (2007), “The Processes of online Word-of-Mouth 
 on the Purchase decision”, Proceedings of the 7th International Conference on 
 Innovation & Management, Vol.12, No.4, pp. 2033-2036. 
81. Sharifpour, Y., Sukati, I. & Alikhan, M. N. A. B. (2016), “The Influence of 
 Electronic Word-of-Mouth on Consumers’ purchase intentions in Iranian 
 Telecommunication Industry”, American Journal of Business, Economics and 
 Management, Vol. 4, No. 1, pp. 1-6 
82. Sher, P. J. & Lee, S. H. (2009), “Consumer skepticism and online reviews: An 
 Elaboration Likelihood Model perspective”, Social Behavior and Personality, 
 Vol. 37, No.1, pp.137-144. 
83. Shu, M. and Scott, N. (2014), “Influence of social media on Chinese students’ 
 choice of an overseas study destination: An information adoption model 
 perspective”, Journal of Travel and Tourism Marketing, Vol 31, No.2, pp. 286-302. 
84. Si, P. T. (2012), Key factors affecting house purchase decision of customers in 
 vietnam, Doctoral dissertation, University of Economics Ho Chi Minh city 
 international school of business, Vietnam, Retrieved from 
85. Steenkamp, J. E. M. & Van Trijp, H. C. M. (1991), “The use of LISREL in 
 validating marketing constructs”, International Journal of Research in 
 Maketing, Vol. 8, pp. 283-299. 
86. Stephen W. Litvin, Ronald E. Goldsmith & BingPan (2008), “Electronic word-
 of-mouth in hospitality and tourism management”, Tourism Management, 
 Vol.29, Issue: 3, pp.458 - 468 
87. Sussman, S.W. and Siegal, W. S. (2003), “Informational influence in 
 organizations: An integrated approach to knowledge adoption”, Information 
 systems research, Vol. 14, No.1, pp. 47-65. 
88. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (1996), Using Multivariate Statistics, 3rd 
 Edition, Harper Collins Publishers, New York. 
89. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S. (2013), Using Multivariate Statistics, 6th 
 129 
 Edition, Boston Pearson, London. 
90. Taylor, S.A., Sharland, A., Cronin, A.A. Jr and Bullard, W. (1993), 
 “Recreational quality in the international setting”, International Journal of 
 Service Industries Management, Vol. 4, No.4, pp. 68-88. 
91. Taylor, S., & Todd, P. A. (1995), Understanding information technology usage: 
 A test of competing models, Information Systems Research, Vol. 6, pp.144-176. 
92. Võ Quang Trí (2012), "Marketing truyền miệng: Mô hình phát triển và các hàm 
 ý cho Marketing hiện đại", Hội thảo Quản trị và Kinh doanh trường Đại học 
 Kinh tế, Đại học Quốc gia, Hà Nội. 
93. Wathen, C. N. and Burkell, J. (2002), “Believe it or not: Factors influencing 
 credibility on the Web”, Journal of the Association for Information Science and 
 Technology, Vol. 53, No.2, pp. 134-144. 
94. Wangenheim, F. V. & Bayon, T. (2004) "The effect of Word of mouth on 
 services switching: Measurement and moderating variables", European 
 Journal of Marketing, Vol. 38, Issue: 9/10, pp.1173-1185. 
95. Xu, Q. (2014), “Should I trust him? The effects of reviewer profile 
 characteristics on EWOM credibility”, Computers in Human Behavior, Vol. 
 33, pp. 136-144. 
96. Yi-Wen Fan & Yi-Feng Miao (2012), “Effect of Electronic word-of-mouth on 
 consumer purchase intention: The perspective of gender differences”, 
 International Journal of Electronic Business Management, Vol. 10, No.3, pp. 
 175-181. 
97. Zhang, J. Q., Craciun, G. and Shin, D. (2010), “When does electronic Word-of-
 mouth matter? A study of consumer product reviews”, Journal of Business 
 Research, Vol. 63, No.12, pp.1336-1341. 
PHỤ LỤC
 PHỤ LỤC 01: 
 BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
 Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ 
 Biến độc lập 
 giả/Năm nghiên cứu thuộc 
 • Chất lượng thông tin Ewom Tính hữu ích 
Lê Minh Chí 
 • Độ tin cậy của nguồn thông tin của Ewom 
 & Lê Tấn 
 Tiêu dùng • Nhu cầu thông tin Ewom Sự chấp 
 Nghiêm 
 • Thái độ đối với thông tin Ewom nhận Ewom 
 (2018) 
 • Chuẩn chủ quan đối với thông tinEwom Ý định mua 
 Jalilvand, • Chuẩn chủ quan 
 M.R & 
 • Kiểm soát hành vi nhận thức Ý định đến 
Ebrahimi, A Du lịch 
 du lịch 
& Samiei, N 
 • Thái độ đến du lịch 
 (2013) 
 Jalilvand, • Truyền miệng điện tử (EWOM) 
 M.R. Công 
 • Hình ảnh thương hiệu Ý định mua 
& Samiei, N nghiệp ô tô 
 (2012) 
 Milad • Truyền miệng điện tử (EWOM) 
 Kamtarin Tiêu dùng • Niềm tin của người tiêu dùng Ý định mua 
 (2012) • Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng 
 • Giá trị cảm nhận của khách hàng (Chất 
 Hanzaee, 
 lượng sản phẩm, hình thức sản phẩm, giá 
 K.H. & 
 Điện tử cả sản phẩm, hình ảnh xã hội, quan hệ xã Ý định mua 
 Golpour,B. 
 hội, tính tiện ích của sản phẩm) 
 (2012) 
 • Truyền miệng điện tử (EWOM) 
Yi-Wen Fan Sự tin tưởng 
 • Sự tinh thông 
 & Yi-Feng vào EWOM 
 Điện tử 
 Miao Sự chấp nhận 
 • Sự tham gia 
 (2012) EWOM 
 Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ 
 Biến độc lập 
 giả/Năm nghiên cứu thuộc 
 • Sự gắn kết Ý định mua 
 Sự tin tưởng 
 • Sự tinh thông 
 Phạm Thị vào EWOM 
 Tiêu dùng 
 Minh Lý Sự chấp 
 (Mỹ phẩm) • Sự tham gia 
 (2016) nhận EWOM 
 • Sự gắn kết Ý định mua 
 Hiệu ứng 
 • Sự đồng nhất 
 EWOM 
 • Sự hiểu biết của người tiêu dùng Ý định mua 
 Anum 
 Saleem & Tiêu dùng • Sự tin cậy của người tiêu dùng 
Abida Ellahi (Thời trang) • Ảnh hưởng của thông tin 
 (2017) 
 • Mức độ tham gia thời trang của người 
 tiêu dùng 
 • Mức độ sử dụng Facebook 
 • Sự quan tâm đến sản phẩm của người 
 tiêu dùng 
 Sha 
Zhenquan & • Nhận thức rủi ro Quyết định 
 Tiêu dùng 
 Xie Xueyin • Trách nhiệm xã hội của người tiêu mua 
 (2007) dùng 
 • Chủ động tìm kiếm EWOM 
 Christy Chấp nhận 
 M.K. • Sự tin cậy của nguồn thông tin thông tin 
 Cheung & Tiêu dùng trong EWOM 
 cộng sự Quyết định 
 • Chất lượng của thông tin EWOM 
 (2008) mua 
Nhóm tác Lĩnh vực Biến phụ 
 Biến độc lập 
 giả/Năm nghiên cứu thuộc 
 Christy Chấp nhận 
 M.K. • Nhóm yếu tố thuộc người truyền tin thông tin 
Cheung & trong EWOM 
 Tiêu dùng 
 cộng sự • Nhóm yếu tố thuộc người nhận tin Ý định mua 
 (2010, Quyết định 
 • Nhóm yếu tố thuộc thông điệp EWOM 
 2012) mua 
 • Kiến thức trải nghiệm của người gửi Hiệu ứng 
 thông tin EWOM 
Chang, Lee 
 Chăm sóc • Phạm vi tìm kiếm thông tin của người Quyết định 
 & Huang 
 cơ thể nhận mua 
 (2010) 
 • Kinh nghiệm của người gửi thông tin 
 • Độ tin cậy của thông tin 
 • Đặc điểm của người tiêu dùng 
Mina Seraj Quyết định 
 Tiêu dùng • Đặc điểm nội dung thông điệp 
 (2011) mua 
 • Đặc tính của sản phẩm 
 • Tính nhất quán của các thông điệp Hiệu ứng 
 quảng cáo EWOM 
 Quyết định 
 • Đặc điểm của người mua hàng 
 Almana, mua 
 A.M & 
 Tiêu dùng • Độ tin cậy của các trang Web 
Mirza, A.A. 
 (2013) • Sự phổ biến của các trang Web bán 
 hàng trực tuyến 
 • Lời đánh giá về sản phẩm trên trang 
 web của người khác khi mua hàng 
 Nguồn: Tác giả nghiên cứu và tổng hợp
 PHỤ LỤC 02: 
 PHIẾU KHẢO SÁT 
 Kính chào quý Anh/Chị! 
 Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanhcủa trường Đại học 
Kinh tế quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu với tiêu đề “Nghiên cứu 
ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (EWOM) đến ý định mua bất động sản ở Việt 
Nam”. Mục tiêu của đề tài là nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của những yếu tố thuộc truyền 
miệng điện tử (EWOM) đến ý định mua bất động sản của người dân Việt Nam. Rất 
mong Anh/Chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh/Chị về những câu 
hỏi bên dưới và xin lưu ý rằng không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả quan điểm 
của Anh/Chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông 
tin chia sẻ của quý Anh/Chị sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ phục vụ cho mục đích 
nghiên cứu khoa học. Rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình của Anh/Chị. Chúc 
Anh/Chị sức khoẻ, thành công trong công việc và cuộc sống! 
 Trân trọng cảm ơn! 
 PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào những câu trả lời phù hợp với Anh/Chị dưới đây: 
1. Giới tính của Anh/Chị? 
 ○ Nam ○ Nữ 
2. Độ tuổi của Anh/Chị? 
 ○ Dưới 30 tuổi ○ Từ 31 – 40 tuổi 
 ○ Từ 41 – 60 tuổi ○ Trên 60 tuổi 
3. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị? 
 ○ THPT ○ Trung cấp 
 ○ Cao đẳng, đại học ○ Thạc sĩ, Tiến sĩ 
4. Tình trạng hôn nhân của Anh/Chị? 
 ○ Độc thân ○ Đã kết hôn 
5. Nghề nghiệp hiện nay của Anh/Chị? 
 ○ Chủ doanh nghiệp ○ Nhân viên văn phòng ○ Nội trợ 
 ○ Bác sĩ ○ Kiến trúc sư ○ Kỹ sư 
 ○ Dược sĩ ○ Giáo viên ○ Nghề khác 
6. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị? 
 ○ Dưới 10 triệu ○ Từ 11 – 20 triệu ○ Từ 21 – 40 triệu 
 ○ Từ 41 – 80 triệu ○ Từ 81 – 150 triệu ○ Trên 150 triệu 
7. Anh/Chị đã mua bất động sản chưa? 
 ○ Chưa mua: tiếp tục phỏng vấn 
 ○ Đã mua: ngưng phỏng vấn 
8. Anh/Chị thường tìm kiếm thông tin để mua Bất động sản (BĐS) từ nguồn nào dưới 
đây? 
 ○ Tivi, báo chí ○ Sàn/văn phòng BĐS ○ Môi giới BĐS 
 ○ Người thân, bạn bè ○ Internet (nếu có chọn vui lòng đến tiếp câu 9,10) 
9. Anh/Chị thường theo dõi thông tin EWOM về Bất động sản thông qua các kênh 
Online nào dưới đây? (Có thể chọn nhiều đáp án) 
 ○ Youtube ○ Facebook ○ Forum 
 ○ Zalo ○ Blog ○ Instargram 
 ○ Email ○ Twitter ○ Các trang Web5.1 
 ○ Viber ○ WhatsApp ○ Mocha 
10. Loại Bất động sản mà Anh/Chị có ý định mua nhờ các thông tin EWOM thông qua 
mạng xã hội là gì? 
 ○ Căn hộ chung cư 
 ○ Nhà liền kề 
 ○ Biệt thự 
 PHẦN 2: NHẬN ĐỊNH VỀ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA EWOM 
 ĐẾN Ý ĐỊNH MUA BẤT DỘNG SẢN 
 Đối với mỗi nhận định dưới đây, xin vui lòng đánh dấu “X” chỉ duy nhất vào một 
ô trong các con số từ 1 đến 5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các nhận định 
đó. Các số từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau: 
 1 2 3 4 5 
 Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý 
1. YẾU TỐ THUỘC NGƯỜI NHẬN TIN EWOM 
 Lựa chọn 
 Biến Mã hóa Nhận định 
 1 2 3 4 5 
 Anh/Chị đã có nhiều kiến thức về thị trường 
 TT_1 
 bất động sản. 
 Anh/Chị có nhiều kinh nghiệm trong việc tìm 
 Sự TT_2 kiếm thông tin trên các trang Web về thị 
 tinh trường bất động sản. 
 thông 
 Anh/Chị có khả năng phân biệt và chọn lọc 
 TT_3 những thông tin EWOM nào về bất động sản 
 là đáng tin cậy và trung thực. 
 Anh/Chị đưa ra ý định mua bất động sản cho 
 mình chủ yếu là dựa vào sự hiểu biết của bản 
 TT_4 
 thân hơn là những thông tin do người khác đưa 
 ra. 
 Anh/Chị rất quan tâm đến các thông tin 
 TG_1 
 EWOM. 
 Việc tham gia EWOM là thói quen và sở thích 
 TG_2 
 của Anh/Chị. 
 Sự 
 tham Các thông tin EWOM là quan trọng với 
 TG_3 
 gia Anh/Chị. 
 Nếu ai đó gửi thông tin EWOM cho Anh/Chị 
 TG_4 
 thì Anh/Chị đánh giá cao về điều đó. 
2. YẾU TỐ THUỘC NGƯỜI TRUYỀN TIN EWOM 
 Lựa chọn 
 Biến Mã hóa Nhận định 
 1 2 3 4 5 
 Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM 
 GK_1 về bất động sản từ bạn bè thân thiết hay người 
 thân của mình. 
 Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM 
 Sự GK_2 về bất động sản từ những người mà Anh/Chị 
 gắn cho là có cùng quan điểm, sở thích với mình. 
 kết 
 Anh/Chị thường tiếp nhận thông tin EWOM 
 về bất động sản từ những người mà Anh/Chị 
 GK_3 
 cho là có cùng mục đích mua bất động sản như 
 mình. 
 Anh/Chị thường tin tưởng vào những thông 
 tin EWOM về bất động sản trên các trang Web 
 TCTT_1 
 được hiển thị rõ ràng, dễ tìm thấy và được 
 nhiều người biết đến. 
 Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về 
 bất động sản được cung cấp từ những kinh 
 TCTT_2 
 nghiệm có thật của người gửi tin và đáng tin 
 Độ tin cậy. 
 cậy 
 của Anh/Chị tin tưởng vào thông tin EWOM về 
 nguồn bất động sảncủa người gửi mà Anh/Chị biết 
 TCTT_3 
 thông rằng người đó có kiến thức và kinh nghiệm về 
 tin mua bất động sản. 
 Anh/Chị tin tưởng vào những thông tin 
 TCTT_4 EWOM về bất động sản do những người có 
 quan hệ gần gũi hoặc quen biết cung cấp. 
3. YẾU TỐ THUỘC THÔNG ĐIỆP EWOM 
 Lựa chọn 
 Biến Mã hóa Nhận định 
 1 2 3 4 5 
 Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về 
 CLTT_1 bất động sản nhận được hoặc tìm thấy là hoàn 
 toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. 
 Chất 
 Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về 
lượng CLTT_2 bất động sản mang tính khách quan của người 
thông gửi. 
 tin 
Ewom Anh/Chị cho rằng những thông tin EWOM về 
 CLTT_3 bất động sản được đưa ra với mục đích tốt 
 nhằm chia sẻ kinh nghiệm với người khác. 
 Anh/Chị cho rằng chủ đề về mua bán bất động 
 SL_1 sản được nhiều người tham gia bình luận thì 
 đáng tin cậy. 
 Anh/Chị cho rằng những thông tin về mua bán 
 Số bất động sản càng được đánh giá trên nhiều 
 SL_2 
lượng trang Web khác nhau thì thông tin thu được 
Ewom càng đáng tin cậy. 
 Anh/Chị cho rằng trong cùng một trang Web 
 mà số lượng đánh giá hay lời bình luận về 
 SL_3 
 thông tin bất động sản càng nhiều thì thông tin 
 đó càng đáng tin cậy. 
4. SỰ CHẤP NHẬN EWOM VÀ Ý ĐỊNH MUA BẤT ĐỘNG SẢN 
 Lựa chọn 
 Biến Mã hóa Nhận định 
 1 2 3 4 5 
 Anh/Chị đồng ý với các thông tin EWOM về 
 CN_1 
 bất động sản. 
 Thông tin EWOM đã đóng góp vào kiến thức 
 CN_2 
 về bất động sản cho Anh/Chị. 
 Sự 
 chấp Các thông tin từ EWOM tạo sự tự tin cho 
 nhận CN_3 Anh/Chị khi lựa chọn mua bất động sản cho 
 Ewom mình. 
 Các thông tin từ EWOM tạo động lực cho 
 CN_4 
 Anh/Chị khi ra ý định mua bất động sản. 
 Với sự ảnh hưởng này, Anh/Chị có ý định mua 
 YDM_1 căn hộ chung cư/nhà liền kề/ biệt thự trong 
 tương lai. 
 Ý Anh/Chị sẽ mua căn hộ chung cư/nhà liền kề/ 
 định YDM_2 biệt thự này chứ không phải bất cứ căn hộ 
 mua chung cư/ nhà liền kề/ biệt thự nào khác. 
 bất 
 động Nếu mọi thứ diễn ra như Anh/Chị đã nghĩ thì 
 sản YDM_3 Anh/Chị sẽ lên kế hoạch mua căn hộ chung 
 cư/nhà liền kề/ biệt thự này trong tương lai. 
 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! 
 PHỤ LỤC 03: 
 KẾT QUẢ CHẠY DỮ LIỆU 
Thống kê mô tả mẫu khảo sát: 
 DoiTuong 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Mua căn hộ chung cư 380 64.6 64.6 64.6 
Valid Mua nhà liền kề, biệt thự 208 35.4 35.4 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
 GioiTinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Nam 349 59.4 59.4 59.4 
Valid Nữ 239 40.6 40.6 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
 DoTuoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Dưới 30 tuổi 146 24.8 24.8 24.8 
 Từ 31 – 40 tuổi 190 32.3 32.3 57.1 
Valid Từ 41 – 60 tuổi 143 24.4 24.4 81.5 
 Trên 60 tuổi 109 18.5 18.5 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
 TrinhDo 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Thạc sĩ, Tiến sĩ 178 30.3 30.3 30.3 
 Cao đẳng, đại học 315 53.5 53.5 83.8 
Valid Trung cấp 67 11.4 11.4 95.2 
 THPT 28 4.8 4.8 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
 HonNhan 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Độc thân 122 20.7 20.7 20.7 
Valid Đã kết hôn 466 79.3 79.3 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
 NgheNghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Chủ doanh nghiệp 79 13.4 13.4 13.4 
 Nhân viên văn phòng 139 23.6 23.6 37.0 
 Kiến trúc sư 64 10.9 10.9 47.9 
 Bác sĩ 63 10.7 10.7 58.6 
 Nội trợ 34 5.8 5.8 64.4 
Valid 
 Kỹ sư 80 13.6 13.6 78.0 
 Dược sĩ 73 12.5 12.5 90.5 
 Giáo viên 44 7.5 7.5 98.0 
 Nghề khác 12 2.0 2.0 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
 ThuNhap 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
 Dưới 10 triệu 100 17.0 17.0 17.0 
 Từ 11 – 20 triệu 181 30.8 30.8 47.8 
 Từ 21 – 40 triệu 117 19.9 19.9 67.7 
Valid Từ 41 – 80 triệu 106 18.0 18.0 85.7 
 Từ 81 – 150 triệu 63 10.7 10.7 96.4 
 Trên 150 triệu 21 3.6 3.6 100.0 
 Total 588 100.0 100.0 
Kiểm định độ tin cậy của thang đo 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.867 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
TT_1 10.83 6.709 0.710 0.833 
TT_2 10.51 6.278 0.756 0.814 
TT_3 10.58 6.636 0.687 0.842 
TT_4 10.51 6.370 0.718 0.830 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.820 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
TG_1 10.26 6.624 0.671 0.759 
TG_2 10.50 6.789 0.658 0.765 
TG_3 10.47 6.931 0.645 0.771 
TG_4 10.42 7.276 0.592 0.795 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.871 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
GK_1 7.40 4.107 0.744 0.826 
GK_2 7.48 3.872 0.748 0.821 
GK_3 7.44 3.787 0.766 0.805 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.810 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
TCTT_1 10.70 6.223 0.621 0.764 
TCTT_2 10.87 5.985 0.655 0.748 
TCTT_3 11.05 6.549 0.602 0.773 
TCTT_4 10.68 6.321 0.631 0.760 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.799 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
CLTT_1 7.57 2.824 0.605 0.764 
CLTT_2 7.23 2.595 0.643 0.726 
CLTT_3 7.28 2.627 0.683 0.683 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.842 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
SL_1 7.46 3.417 0.727 0.762 
SL_2 7.46 3.264 0.724 0.764 
SL_3 7.42 3.497 0.671 0.814 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.826 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted 
CN_1 10.88 3.875 0.616 0.795 
CN_2 10.82 3.723 0.686 0.764 
CN_3 10.89 3.647 0.659 0.776 
CN_4 10.80 3.674 0.642 0.784 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 0.835 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
YDM_1 6.90 1.955 0.732 0.738 
YDM_2 6.92 1.992 0.654 0.814 
YDM_3 6.86 1.939 0.706 0.763 
Phân tích nhân tố khám phá EFA 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.768 
 Approx. Chi-Square 5267.821 
Bartlett's Test of Sphericity df 210 
 Sig. 0.000 
 Total Variance Explained 
Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums 
onent Loadings of Squared 
 Loadingsa 
 Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total 
 Variance % Variance % 
1 4.073 19.394 19.394 4.073 19.394 19.394 2.908 
2 2.833 13.491 32.885 2.833 13.491 32.885 2.834 
3 2.386 11.363 44.248 2.386 11.363 44.248 2.789 
4 2.154 10.255 54.502 2.154 10.255 54.502 2.630 
5 1.864 8.878 63.381 1.864 8.878 63.381 2.629 
6 1.619 7.710 71.091 1.619 7.710 71.091 2.628 
7 0.681 3.241 74.332 
8 0.629 2.996 77.328 
9 0.532 2.534 79.862 
10 0.482 2.297 82.159 
11 0.453 2.158 84.317 
12 0.448 2.134 86.451 
13 0.403 1.918 88.368 
14 0.378 1.801 90.169 
15 0.363 1.729 91.899 
16 0.321 1.527 93.426 
17 0.305 1.452 94.878 
18 0.282 1.342 96.221 
19 0.280 1.335 97.556 
20 0.271 1.291 98.847 
21 0.242 1.153 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a 
total variance. 
 Pattern Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
TT_2 0.868 
TT_4 0.851 
TT_1 0.837 
TT_3 0.826 
TG_1 0.834 
TG_2 0.829 
TG_3 0.820 
TG_4 0.725 
TCTT_1 0.823 
TCTT_2 0.798 
TCTT_4 0.792 
TCTT_3 0.772 
GK_3 0.897 
GK_2 0.892 
GK_1 0.882 
SL_2 0.885 
SL_1 0.873 
SL_3 0.850 
CLTT_3 0.865 
CLTT_2 0.830 
CLTT_1 0.829 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
 Structure Matrix 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
TT_2 0.871 
TT_4 0.847 
TT_1 0.840 
TT_3 0.824 
TG_1 0.825 
TG_2 0.821 
TG_3 0.813 
TG_4 0.759 
TCTT_2 0.814 
TCTT_4 0.803 
TCTT_1 0.800 
TCTT_3 0.773 
GK_3 0.898 
GK_2 0.888 
GK_1 0.886 
SL_2 0.883 
SL_1 0.880 
SL_3 0.849 
CLTT_3 0.867 
CLTT_2 0.837 
CLTT_1 0.823 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.802 
 Approx. Chi-Square 824.962 
Bartlett's Test of Sphericity df 6 
 Sig. 0.000 
 Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
 Total % of Cumulative Total % of Cumulative 
 Variance % Variance % 
1 2.629 65.717 65.717 2.629 65.717 65.717 
2 0.542 13.561 79.277 
3 0.440 10.999 90.276 
4 0.389 9.724 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Component Matrixa 
 Component 
 1 
CN_2 0.835 
CN_3 0.817 
CN_4 0.806 
CN_1 0.784 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.716 
 Approx. Chi-Square 701.989 
Bartlett's Test of Sphericity df 3 
 Sig. 0.000 
 Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
 Total % of Cumulative Total % of Cumulative 
 Variance % Variance % 
1 2.260 75.338 75.338 2.260 75.338 75.338 
2 0.429 14.313 89.651 
3 0.310 10.349 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Component Matrixa 
 Component 
 1 
YDM_1 0.888 
YDM_3 0.874 
YDM_2 0.841 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TT_4 <--- T_T 1.000 
TT_3 <--- T_T 0.913 0.049 18.471 *** 
TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.703 *** 
TT_1 <--- T_T 0.907 0.047 19.172 *** 
TG_4 <--- T_G 1.000 
TG_3 <--- T_G 1.105 0.074 14.918 *** 
TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.302 *** 
TG_1 <--- T_G 1.180 0.078 15.196 *** 
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.947 0.064 14.718 *** 
TCTT_2 <--- TC_TT 1.123 0.071 15.730 *** 
TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.667 *** 
CN_4 <--- C_N 1.000 
CN_3 <--- C_N 1.008 0.055 18.330 *** 
CN_2 <--- C_N 0.949 0.052 18.245 *** 
CN_1 <--- C_N 0.888 0.053 16.869 *** 
GK_3 <--- G_K 1.000 
GK_2 <--- G_K 0.965 0.043 22.335 *** 
GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 21.956 *** 
SL_3 <--- S_L 1.000 
SL_2 <--- S_L 1.141 0.063 18.244 *** 
SL_1 <--- S_L 1.111 0.060 18.426 *** 
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.966 0.057 16.857 *** 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.859 0.054 16.007 *** 
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.889 0.049 18.099 *** 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.953 0.049 19.483 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
TT_4 <--- T_T .794 
TT_3 <--- T_T .748 
TT_2 <--- T_T 0.835 
TT_1 <--- T_T 0.774 
TG_4 <--- T_G 0.679 
TG_3 <--- T_G 0.732 
TG_2 <--- T_G 0.758 
TG_1 <--- T_G 0.750 
TCTT_4 <--- TC_TT 0.717 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.698 
TCTT_2 <--- TC_TT 0.761 
TCTT_1 <--- TC_TT 0.695 
CN_4 <--- C_N 0.744 
CN_3 <--- C_N 0.754 
CN_2 <--- C_N 0.751 
CN_1 <--- C_N 0.699 
GK_3 <--- G_K 0.852 
GK_2 <--- G_K 0.829 
GK_1 <--- G_K 0.815 
SL_3 <--- S_L 0.740 
SL_2 <--- S_L 0.822 
SL_1 <--- S_L 0.839 
CLTT_3 <--- CL_TT 0.813 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.752 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.705 
YDM_1 <--- Y_D_M 0.858 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.731 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.795 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T T_G -0.052 0.027 -1.898 0.058 
T_T TC_TT -0.021 0.028 -0.756 0.449 
T_T C_N -0.139 0.025 -5.649 *** 
T_T G_K -0.069 0.036 -1.922 0.055 
T_T S_L -0.023 0.029 -0.804 0.422 
T_T CL_TT -0.021 0.029 -0.723 0.469 
T_T Y_D_M -0.007 0.025 -0.291 0.771 
T_G TC_TT 0.047 0.025 1.858 0.063 
T_G C_N 0.253 0.027 9.334 *** 
T_G G_K 0.082 0.032 2.561 0.010 
T_G S_L 0.125 0.027 4.590 *** 
T_G CL_TT 0.125 0.027 4.579 *** 
T_G Y_D_M 0.142 0.024 5.905 *** 
TC_TT C_N 0.227 0.026 8.661 *** 
TC_TT G_K 0.095 0.033 2.831 0.005 
TC_TT S_L 0.104 0.028 3.774 *** 
TC_TT CL_TT 0.157 0.029 5.456 *** 
TC_TT Y_D_M 0.131 0.024 5.363 *** 
C_N G_K 0.288 0.032 9.065 *** 
C_N S_L 0.243 0.027 8.989 *** 
C_N CL_TT 0.284 0.028 10.154 *** 
C_N Y_D_M 0.184 0.022 8.469 *** 
G_K S_L 0.135 0.035 3.893 *** 
G_K CL_TT 0.166 0.035 4.685 *** 
G_K Y_D_M 0.212 0.031 6.768 *** 
S_L CL_TT 0.141 0.029 4.859 *** 
S_L Y_D_M 0.189 0.026 7.185 *** 
CL_TT Y_D_M 0.161 0.026 6.288 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
T_T T_G -0.093 
T_T TC_TT -0.037 
T_T C_N -0.293 
T_T G_K -0.092 
T_T S_L -0.039 
T_T CL_TT -0.036 
T_T Y_D_M -0.014 
T_G TC_TT 0.095 
T_G C_N 0.618 
T_G G_K 0.127 
T_G S_L 0.240 
T_G CL_TT 0.244 
T_G Y_D_M 0.316 
TC_TT C_N 0.536 
TC_TT G_K 0.141 
TC_TT S_L 0.194 
TC_TT CL_TT 0.297 
TC_TT Y_D_M 0.283 
C_N G_K 0.519 
C_N S_L 0.548 
C_N CL_TT 0.646 
C_N Y_D_M 0.478 
G_K S_L 0.192 
G_K CL_TT 0.238 
G_K Y_D_M 0.347 
S_L CL_TT 0.254 
S_L Y_D_M 0.388 
CL_TT Y_D_M 0.333 
Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
C_N <--- T_T -0.133 0.020 -6.661 *** 
C_N <--- T_G 0.337 0.031 10.903 *** 
C_N <--- G_K 0.183 0.019 9.820 *** 
C_N <--- TC_TT 0.253 0.027 9.287 *** 
C_N <--- CL_TT 0.252 0.027 9.316 *** 
C_N <--- S_L 0.206 0.024 8.395 *** 
Y_D_M <--- C_N 0.572 0.052 10.917 *** 
TT_4 <--- T_T 1.000 
TT_3 <--- T_T 0.914 0.049 18.472 *** 
TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.671 *** 
TT_1 <--- T_T 0.908 0.047 19.163 *** 
TG_4 <--- T_G 1.000 
TG_3 <--- T_G 1.106 0.074 14.929 *** 
TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.292 *** 
TG_1 <--- T_G 1.179 0.078 15.186 *** 
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.945 0.064 14.715 *** 
TCTT_2 <--- TC_TT 1.121 0.071 15.731 *** 
TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.686 *** 
CN_4 <--- C_N 1.000 
CN_3 <--- C_N 1.013 0.056 18.189 *** 
CN_2 <--- C_N 0.948 0.053 17.998 *** 
CN_1 <--- C_N 0.894 0.053 16.802 *** 
GK_3 <--- G_K 1.000 
GK_2 <--- G_K 0.960 0.043 22.257 *** 
GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 22.001 *** 
SL_3 <--- S_L 1.000 
SL_2 <--- S_L 1.145 0.063 18.289 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
SL_1 <--- S_L 1.103 0.060 18.371 *** 
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.968 0.057 16.864 *** 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.858 0.054 15.992 *** 
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.049 17.966 *** 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.955 0.049 19.310 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
C_N <--- T_T -0.182 
C_N <--- T_G 0.398 
C_N <--- G_K 0.293 
C_N <--- TC_TT 0.308 
C_N <--- CL_TT 0.318 
C_N <--- S_L 0.263 
Y_D_M <--- C_N 0.517 
TT_4 <--- T_T 0.793 
TT_3 <--- T_T 0.749 
TT_2 <--- T_T 0.835 
TT_1 <--- T_T 0.774 
TG_4 <--- T_G 0.679 
TG_3 <--- T_G 0.733 
TG_2 <--- T_G 0.757 
TG_1 <--- T_G 0.750 
TCTT_4 <--- TC_TT 0.718 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.698 
TCTT_2 <--- TC_TT 0.761 
TCTT_1 <--- TC_TT 0.696 
CN_4 <--- C_N 0.738 
CN_3 <--- C_N 0.751 
CN_2 <--- C_N 0.744 
CN_1 <--- C_N 0.698 
 Estimate 
GK_3 <--- G_K 0.854 
GK_2 <--- G_K 0.826 
GK_1 <--- G_K 0.816 
SL_3 <--- S_L 0.741 
SL_2 <--- S_L 0.826 
SL_1 <--- S_L 0.834 
CLTT_3 <--- CL_TT 0.813 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.752 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.704 
YDM_1 <--- Y_D_M 0.858 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.730 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.795 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T T_G -0.052 0.027 -1.898 0.058 
T_T TC_TT -0.021 0.028 -0.758 0.449 
T_T G_K -0.069 0.036 -1.927 0.054 
T_T S_L -0.023 0.029 -0.792 0.428 
T_T CL_TT -0.021 0.029 -0.723 0.470 
T_G TC_TT 0.047 0.025 1.857 0.063 
T_G G_K 0.082 0.032 2.555 0.011 
T_G S_L 0.125 0.027 4.586 *** 
T_G CL_TT 0.125 0.027 4.578 *** 
TC_TT G_K 0.095 0.034 2.836 0.005 
TC_TT S_L 0.104 0.028 3.761 *** 
TC_TT CL_TT 0.158 0.029 5.457 *** 
G_K S_L 0.136 0.035 3.896 *** 
G_K CL_TT 0.166 0.035 4.685 *** 
S_L CL_TT 0.142 0.029 4.868 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
T_T T_G -0.093 
T_T TC_TT -0.037 
T_T G_K -0.092 
T_T S_L -0.038 
T_T CL_TT -0.036 
T_G TC_TT 0.095 
T_G G_K 0.126 
T_G S_L 0.240 
T_G CL_TT 0.244 
TC_TT G_K 0.141 
TC_TT S_L 0.194 
TC_TT CL_TT 0.297 
G_K S_L 0.192 
G_K CL_TT 0.238 
S_L CL_TT 0.254 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T 0.643 0.059 10.915 *** 
T_G 0.480 .056 8.645 *** 
TC_TT 0.513 0.056 9.175 *** 
G_K 0.884 0.073 12.134 *** 
S_L 0.564 0.058 9.792 *** 
CL_TT 0.550 0.051 10.689 *** 
e32 0.009 0.007 1.212 .225 
e33 0.309 0.028 11.014 *** 
e1 0.379 0.030 12.695 *** 
e2 0.421 0.030 13.836 *** 
e3 0.302 0.027 11.113 *** 
e4 0.355 0.027 13.252 *** 
e5 0.561 0.039 14.331 *** 
e6 0.505 0.038 13.294 *** 
e7 0.484 0.038 12.684 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e8 0.519 0.040 12.880 *** 
e9 0.482 0.037 13.197 *** 
e10 0.483 0.035 13.634 *** 
e11 0.469 0.039 12.041 *** 
e12 0.547 0.040 13.666 *** 
e13 0.288 0.019 15.242 *** 
e14 0.272 0.018 15.065 *** 
e15 0.250 0.016 15.166 *** 
e16 0.290 0.019 15.669 *** 
e20 0.329 0.032 10.240 *** 
e21 0.380 0.033 11.605 *** 
e22 0.355 0.030 12.017 *** 
e23 0.464 0.034 13.489 *** 
e24 0.344 0.033 10.390 *** 
e25 0.299 0.030 9.997 *** 
e26 0.283 0.029 9.828 *** 
e27 0.394 0.033 12.135 *** 
e28 0.412 0.031 13.450 *** 
e29 0.151 0.018 8.403 *** 
e30 0.292 0.022 13.559 *** 
e31 0.223 0.020 11.404 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
C_N 0.975 
Y_D_M 0.268 
YDM_3 0.633 
YDM_2 0.533 
YDM_1 0.736 
CLTT_1 0.496 
CLTT_2 0.566 
CLTT_3 0.660 
SL_1 0.696 
SL_2 0.683 
 Estimate 
SL_3 0.549 
GK_1 0.666 
GK_2 0.682 
GK_3 0.729 
CN_1 0.487 
CN_2 0.554 
CN_3 0.564 
CN_4 0.545 
TCTT_1 0.484 
TCTT_2 0.579 
TCTT_3 0.487 
TCTT_4 0.515 
TG_1 0.563 
TG_2 0.573 
TG_3 0.538 
TG_4 0.461 
TT_1 0.599 
TT_2 0.697 
TT_3 0.561 
TT_4 0.629 
BOOTSTRAP 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
C_N <--- T_T -0.133 0.020 -6.661 *** 
C_N <--- T_G 0.337 0.031 10.903 *** 
C_N <--- G_K 0.183 0.019 9.820 *** 
C_N <--- TC_TT 0.253 0.027 9.287 *** 
C_N <--- CL_TT 0.252 0.027 9.316 *** 
C_N <--- S_L 0.206 0.024 8.395 *** 
Y_D_M <--- C_N 0.572 0.052 10.917 *** 
TT_4 <--- T_T 1.000 
TT_3 <--- T_T 0.914 0.049 18.472 *** 
TT_2 <--- T_T 1.040 0.050 20.671 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TT_1 <--- T_T 0.908 0.047 19.163 *** 
TG_4 <--- T_G 1.000 
TG_3 <--- T_G 1.106 0.074 14.929 *** 
TG_2 <--- T_G 1.164 0.076 15.292 *** 
TG_1 <--- T_G 1.179 0.078 15.186 *** 
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.945 0.064 14.715 *** 
TCTT_2 <--- TC_TT 1.121 0.071 15.731 *** 
TCTT_1 <--- TC_TT 1.001 0.068 14.686 *** 
CN_4 <--- C_N 1.000 
CN_3 <--- C_N 1.013 0.056 18.189 *** 
CN_2 <--- C_N 0.948 0.053 17.998 *** 
CN_1 <--- C_N 0.894 0.053 16.802 *** 
GK_3 <--- G_K 1.000 
GK_2 <--- G_K 0.960 0.043 22.257 *** 
GK_1 <--- G_K 0.896 0.041 22.001 *** 
SL_3 <--- S_L 1.000 
SL_2 <--- S_L 1.145 0.063 18.289 *** 
SL_1 <--- S_L 1.103 0.060 18.371 *** 
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.968 0.057 16.864 *** 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.858 0.054 15.992 *** 
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.049 17.966 *** 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.955 0.049 19.310 *** 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
C_N <--- T_T 0.025 0.000 -0.132 0.000 0.001 
C_N <--- T_G 0.038 0.001 0.342 0.005 0.001 
C_N <--- G_K 0.021 0.000 0.184 0.000 0.001 
C_N <--- TC_TT 0.027 0.000 0.256 0.003 0.001 
C_N <--- CL_TT 0.026 0.000 0.256 0.004 0.001 
C_N <--- S_L 0.023 0.000 0.208 0.002 0.001 
 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
Y_D_M <--- C_N 0.064 0.001 0.567 -0.006 0.002 
TT_4 <--- T_T 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
TT_3 <--- T_T 0.046 0.001 0.915 0.001 0.001 
TT_2 <--- T_T 0.046 0.001 1.040 0.001 0.001 
TT_1 <--- T_T 0.046 0.001 0.908 0.000 0.001 
TG_4 <--- T_G 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
TG_3 <--- T_G 0.099 0.002 1.111 0.004 0.003 
TG_2 <--- T_G 0.100 0.002 1.172 0.008 0.003 
TG_1 <--- T_G 0.066 0.001 1.183 0.003 0.002 
TCTT_4 <--- TC_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.069 0.001 0.950 0.005 0.002 
TCTT_2 <--- TC_TT 0.079 0.001 1.128 0.007 0.002 
TCTT_1 <--- TC_TT 0.058 0.001 1.005 0.004 0.002 
CN_4 <--- C_N 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
CN_3 <--- C_N 0.048 0.001 1.011 -0.002 0.001 
CN_2 <--- C_N 0.044 0.001 0.945 -0.003 0.001 
CN_1 <--- C_N 0.052 0.001 0.892 -0.003 0.001 
GK_3 <--- G_K 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
GK_2 <--- G_K 0.041 0.001 0.962 0.002 0.001 
GK_1 <--- G_K 0.043 0.001 0.895 -0.001 0.001 
SL_3 <--- S_L 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
SL_2 <--- S_L 0.057 0.001 1.151 0.006 0.001 
SL_1 <--- S_L 0.054 0.001 1.109 0.006 0.001 
CLTT_3 <--- CL_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.054 0.001 0.972 0.004 0.001 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.050 0.001 0.864 0.006 0.001 
YDM_1 <--- Y_D_M 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.049 0.001 0.887 -0.001 0.001 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.046 0.001 0.954 0.000 0.001 
So sánh hai nhóm mua chung cư và mua nhà liền kề, biệt thự 
Mua chung cư 
Estimates (Mua Chung cu - Default model) 
Scalar Estimates (Mua Chung cu - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Mua Chung cu - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
C_N <--- T_T -0.128 0.020 -6.256 *** 
C_N <--- T_G 0.291 0.031 9.388 *** 
C_N <--- G_K 0.186 0.020 9.428 *** 
C_N <--- TC_TT 0.272 0.033 8.315 *** 
C_N <--- CL_TT 0.247 0.029 8.476 *** 
C_N <--- S_L 0.193 0.025 7.810 *** 
Y_D_M <--- C_N 0.625 0.065 9.654 *** 
TT_4 <--- T_T 1.000 
TT_3 <--- T_T 0.927 0.057 16.229 *** 
TT_2 <--- T_T 1.035 0.058 17.712 *** 
TT_1 <--- T_T 0.917 0.055 16.645 *** 
TG_4 <--- T_G 1.000 
TG_3 <--- T_G 1.047 0.080 13.130 *** 
TG_2 <--- T_G 1.094 0.082 13.303 *** 
TG_1 <--- T_G 1.114 0.084 13.271 *** 
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.969 0.085 11.453 *** 
TCTT_2 <--- TC_TT 1.125 0.093 12.075 *** 
TCTT_1 <--- TC_TT 1.039 0.091 11.468 *** 
CN_4 <--- C_N 1.000 
CN_3 <--- C_N 1.001 0.064 15.546 *** 
CN_2 <--- C_N 0.968 0.061 15.831 *** 
CN_1 <--- C_N 0.904 0.062 14.689 *** 
GK_3 <--- G_K 1.000 
GK_2 <--- G_K 0.980 0.049 20.093 *** 
GK_1 <--- G_K 0.883 0.047 18.880 *** 
SL_3 <--- S_L 1.000 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
SL_2 <--- S_L 1.134 0.067 16.961 *** 
SL_1 <--- S_L 1.050 0.063 16.728 *** 
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.923 0.067 13.790 *** 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.835 0.062 13.530 *** 
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.888 0.059 15.161 *** 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.952 0.058 16.498 *** 
Standardized Regression Weights: (Mua Chung cu - Default model) 
 Estimate 
C_N <--- T_T -0.175 
C_N <--- T_G 0.351 
C_N <--- G_K 0.297 
C_N <--- TC_TT 0.315 
C_N <--- CL_TT 0.318 
C_N <--- S_L 0.256 
Y_D_M <--- C_N 0.543 
TT_4 <--- T_T 0.813 
TT_3 <--- T_T 0.778 
TT_2 <--- T_T 0.838 
TT_1 <--- T_T 0.794 
TG_4 <--- T_G 0.726 
TG_3 <--- T_G 0.742 
TG_2 <--- T_G 0.753 
TG_1 <--- T_G 0.751 
TCTT_4 <--- TC_TT 0.686 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.698 
TCTT_2 <--- TC_TT 0.749 
TCTT_1 <--- TC_TT 0.699 
CN_4 <--- C_N 0.754 
CN_3 <--- C_N 0.753 
 Estimate 
CN_2 <--- C_N 0.765 
CN_1 <--- C_N 0.717 
GK_3 <--- G_K 0.870 
GK_2 <--- G_K 0.857 
GK_1 <--- G_K 0.815 
SL_3 <--- S_L 0.771 
SL_2 <--- S_L 0.867 
SL_1 <--- S_L 0.850 
CLTT_3 <--- CL_TT 0.824 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.730 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.715 
YDM_1 <--- Y_D_M 0.869 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.738 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.807 
Covariances: (Mua Chung cu - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T T_G -0.058 0.037 -1.559 0.119 
T_T TC_TT -0.071 0.037 -1.934 0.053 
T_T G_K -0.087 0.048 -1.813 0.070 
T_T S_L -0.061 0.040 -1.516 0.130 
T_T CL_TT -0.037 0.040 -0.922 0.356 
T_G TC_TT 0.107 0.034 3.119 0.002 
T_G G_K 0.124 0.044 2.805 0.005 
T_G S_L 0.188 0.039 4.786 *** 
T_G CL_TT 0.191 0.039 4.855 *** 
TC_TT G_K 0.133 0.044 3.055 0.002 
TC_TT S_L 0.136 0.037 3.654 *** 
TC_TT CL_TT 0.212 0.040 5.361 *** 
G_K S_L 0.207 0.049 4.253 *** 
G_K CL_TT 0.215 0.049 4.399 *** 
S_L CL_TT 0.182 0.041 4.420 *** 
Correlations: (Mua Chung cu - Default model) 
 Estimate 
T_T T_G -0.094 
T_T TC_TT -0.120 
T_T G_K -0.106 
T_T S_L -0.089 
T_T CL_TT -0.056 
T_G TC_TT 0.204 
T_G G_K 0.172 
T_G S_L 0.313 
T_G CL_TT 0.328 
TC_TT G_K 0.192 
TC_TT S_L 0.236 
TC_TT CL_TT 0.380 
G_K S_L 0.260 
G_K CL_TT 0.278 
S_L CL_TT 0.285 
Variances: (Mua Chung cu - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T 0.700 0.076 9.180 *** 
T_G 0.547 0.071 7.655 *** 
TC_TT 0.503 0.072 6.975 *** 
G_K 0.961 0.094 10.201 *** 
S_L 0.660 0.078 8.489 *** 
CL_TT 0.619 0.070 8.896 *** 
e32 -0.022 0.007 -3.105 0.002 
e33 0.350 0.038 9.192 *** 
e1 0.359 0.035 10.127 *** 
e2 0.393 0.036 10.936 *** 
e3 0.317 0.034 9.353 *** 
e4 0.345 0.033 10.599 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e5 0.491 0.044 11.093 *** 
e6 0.490 0.045 10.820 *** 
e7 0.500 0.047 10.614 *** 
e8 0.525 0.049 10.653 *** 
e9 0.565 0.050 11.196 *** 
e10 0.497 0.045 11.018 *** 
e11 0.498 0.050 10.063 *** 
e12 0.568 0.052 11.000 *** 
e13 0.285 0.022 12.918 *** 
e14 0.288 0.022 12.926 *** 
e15 0.250 0.019 12.835 *** 
e16 0.290 0.022 13.141 *** 
e20 0.307 0.037 8.289 *** 
e21 0.332 0.037 8.866 *** 
e22 0.378 0.037 10.348 *** 
e23 0.450 0.041 10.986 *** 
e24 0.280 0.036 7.832 *** 
e25 0.280 0.033 8.601 *** 
e26 0.294 0.037 7.974 *** 
e27 0.463 0.044 10.613 *** 
e28 0.412 0.038 10.879 *** 
e29 0.161 0.024 6.682 *** 
e30 0.326 0.030 11.016 *** 
e31 0.241 0.026 9.210 *** 
Squared Multiple Correlations: (Mua Chung cu - Default model) 
 Estimate 
C_N 1.057 
Y_D_M 0.295 
YDM_3 0.651 
YDM_2 0.545 
YDM_1 0.755 
CLTT_1 0.512 
CLTT_2 0.532 
CLTT_3 0.678 
SL_1 0.722 
SL_2 0.752 
SL_3 0.595 
GK_1 0.665 
GK_2 0.735 
GK_3 0.758 
CN_1 0.514 
CN_2 0.585 
CN_3 0.567 
CN_4 0.569 
TCTT_1 0.489 
TCTT_2 0.561 
TCTT_3 0.487 
TCTT_4 0.471 
TG_1 0.564 
TG_2 0.567 
TG_3 0.551 
TG_4 0.527 
TT_1 0.630 
TT_2 0.703 
TT_3 0.605 
TT_4 0.661 
Mua biệt thự, nhà liền kề 
Estimates (Mua Lien keBietthu - Default model) 
Scalar Estimates (Mua Lien keBietthu - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Mua Lien keBietthu - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
C_N <--- T_T -0.145 0.048 -3.006 0.003 
C_N <--- T_G 0.452 0.081 5.570 *** 
C_N <--- G_K 0.192 0.043 4.442 *** 
C_N <--- TC_TT 0.232 0.051 4.521 *** 
C_N <--- CL_TT 0.293 0.062 4.692 *** 
C_N <--- S_L 0.234 0.061 3.817 *** 
Y_D_M <--- C_N 0.295 0.082 3.600 *** 
TT_4 <--- T_T 1.000 
TT_3 <--- T_T 0.886 0.095 9.310 *** 
TT_2 <--- T_T 1.033 0.096 10.711 *** 
TT_1 <--- T_T 0.887 0.089 9.920 *** 
TG_4 <--- T_G 1.000 
TG_3 <--- T_G 1.292 0.174 7.421 *** 
TG_2 <--- T_G 1.378 0.180 7.658 *** 
TG_1 <--- T_G 1.325 0.179 7.416 *** 
TCTT_4 <--- TC_TT 1.000 
TCTT_3 <--- TC_TT .887 .094 9.455 *** 
TCTT_2 <--- TC_TT 1.077 .103 10.420 *** 
TCTT_1 <--- TC_TT .950 .098 9.711 *** 
CN_4 <--- C_N 1.000 
CN_3 <--- C_N 0.992 0.102 9.683 *** 
CN_2 <--- C_N 0.893 0.095 9.382 *** 
CN_1 <--- C_N 0.889 0.098 9.063 *** 
GK_3 <--- G_K 1.000 
GK_2 <--- G_K 0.930 0.088 10.513 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
GK_1 <--- G_K 0.942 0.086 10.990 *** 
SL_3 <--- S_L 1.000 
SL_2 <--- S_L 1.142 0.139 8.195 *** 
SL_1 <--- S_L 1.273 0.153 8.321 *** 
CLTT_3 <--- CL_TT 1.000 
CLTT_2 <--- CL_TT 1.085 0.116 9.317 *** 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.951 0.109 8.691 *** 
YDM_1 <--- Y_D_M 1.000 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.879 0.096 9.116 *** 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.961 0.101 9.515 *** 
Standardized Regression Weights: (Mua Lien keBietthu - Default model) 
 Estimate 
C_N <--- T_T -0.194 
C_N <--- T_G 0.484 
C_N <--- G_K 0.292 
C_N <--- TC_TT 0.307 
C_N <--- CL_TT 0.332 
C_N <--- S_L 0.267 
Y_D_M <--- C_N 0.304 
TT_4 <--- T_T 0.754 
TT_3 <--- T_T 0.693 
TT_2 <--- T_T 0.818 
TT_1 <--- T_T 0.740 
TG_4 <--- T_G 0.576 
TG_3 <--- T_G 0.730 
TG_2 <--- T_G 0.780 
TG_1 <--- T_G 0.729 
TCTT_4 <--- TC_TT 0.795 
TCTT_3 <--- TC_TT 0.689 
TCTT_2 <--- TC_TT 0.764 
 Estimate 
TCTT_1 <--- TC_TT 0.707 
CN_4 <--- C_N 0.727 
CN_3 <--- C_N 0.737 
CN_2 <--- C_N 0.712 
CN_1 <--- C_N 0.687 
GK_3 <--- G_K 0.807 
GK_2 <--- G_K 0.755 
GK_1 <--- G_K 0.819 
SL_3 <--- S_L 0.671 
SL_2 <--- S_L 0.718 
SL_1 <--- S_L 0.825 
CLTT_3 <--- CL_TT 0.770 
CLTT_2 <--- CL_TT 0.794 
CLTT_1 <--- CL_TT 0.683 
YDM_1 <--- Y_D_M 0.826 
YDM_2 <--- Y_D_M 0.701 
YDM_3 <--- Y_D_M 0.765 
Covariances: (Mua Lien keBietthu - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T T_G -0.050 0.037 -1.348 0.178 
T_T TC_TT 0.083 0.045 1.835 0.067 
T_T G_K -0.022 0.051 -0.431 0.666 
T_T S_L 0.044 0.039 1.109 0.267 
T_T CL_TT 0.014 0.039 0.352 0.725 
T_G TC_TT -0.046 0.037 -1.251 0.211 
T_G G_K 0.017 0.042 0.408 0.683 
T_G S_L 0.036 0.032 1.104 0.270 
T_G CL_TT 0.027 0.032 0.845 0.398 
TC_TT G_K -0.001 0.051 -0.011 0.991 
TC_TT S_L 0.042 0.039 1.071 0.284 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TC_TT CL_TT 0.045 0.039 1.140 0.254 
G_K S_L -0.003 0.045 -0.077 0.939 
G_K CL_TT 0.051 0.045 1.152 0.249 
S_L CL_TT 0.069 0.035 1.953 0.051 
Correlations: (Mua Lien keBietthu - Default model) 
 Estimate 
T_T T_G -0.115 
T_T TC_TT 0.155 
T_T G_K -0.036 
T_T S_L 0.095 
T_T CL_TT 0.030 
T_G TC_TT -0.107 
T_G G_K 0.034 
T_G S_L 0.096 
T_G CL_TT 0.073 
TC_TT G_K -0.001 
TC_TT S_L 0.092 
TC_TT CL_TT 0.098 
G_K S_L -0.006 
G_K CL_TT 0.098 
S_L CL_TT 0.175 
Variances: (Mua Lien keBietthu - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
T_T 0.542 0.092 5.910 *** 
T_G 0.348 0.084 4.143 *** 
TC_TT 0.534 0.085 6.291 *** 
G_K 0.702 0.110 6.383 *** 
S_L 0.395 0.082 4.852 *** 
CL_TT 0.390 0.068 5.759 *** 
e32 0.080 0.022 3.636 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e33 0.260 0.042 6.119 *** 
e1 0.412 0.054 7.631 *** 
e2 0.461 0.055 8.428 *** 
e3 0.286 0.046 6.280 *** 
e4 0.353 0.045 7.852 *** 
e5 0.699 0.077 9.102 *** 
e6 0.510 0.067 7.641 *** 
e7 0.426 0.063 6.724 *** 
e8 0.539 0.070 7.656 *** 
e9 0.311 0.047 6.660 *** 
e10 0.466 0.056 8.356 *** 
e11 0.441 0.060 7.290 *** 
e12 0.481 0.059 8.148 *** 
e13 0.271 0.033 8.205 *** 
e14 0.251 0.031 8.083 *** 
e15 0.235 0.028 8.370 *** 
e16 0.269 0.031 8.617 *** 
e20 0.376 0.060 6.257 *** 
e21 0.459 0.061 7.477 *** 
e22 0.306 0.052 5.919 *** 
e23 0.483 0.061 7.939 *** 
e24 0.484 0.068 7.116 *** 
e25 0.301 0.066 4.562 *** 
e26 0.268 0.042 6.319 *** 
e27 0.269 0.047 5.722 *** 
e28 0.403 0.051 7.966 *** 
e29 0.133 0.027 4.915 *** 
e30 0.229 0.029 7.827 *** 
e31 0.187 0.029 6.515 *** 
Squared Multiple Correlations: (Mua Lien keBietthu - Default model) 
 Estimate 
C_N 0.737 
Y_D_M 0.092 
YDM_3 0.585 
YDM_2 0.491 
YDM_1 0.682 
CLTT_1 0.467 
CLTT_2 0.631 
CLTT_3 0.593 
SL_1 0.681 
SL_2 0.516 
SL_3 0.450 
GK_1 0.671 
GK_2 0.570 
GK_3 0.651 
CN_1 0.471 
CN_2 0.507 
CN_3 0.543 
CN_4 0.529 
TCTT_1 0.500 
TCTT_2 0.584 
TCTT_3 0.474 
TCTT_4 0.632 
TG_1 0.531 
TG_2 0.608 
TG_3 0.533 
TG_4 0.332 
TT_1 0.547 
TT_2 0.669 
TT_3 0.480 
TT_4 0.568