Tiếp theo là về sự khác biệt trong kết quả lãnh đạo giữa nhà lãnh đạo trong
doanh nghiệp tư nhân với doanh nghiệp Nhà nước dưới sự ảnh hưởng của tố chất cá
nhân nhà lãnh đạo. Hệ số λ114 và λ114 trong mô hình hồi quy tuyến tính thứ ba với
biến phụ thuộc là FY1 bằng lần lượt bằng – 0.107 (Sig. = 0.068) và – 0.141 (Sig. =
0.009) cho thấy trong trường hợp các yếu tố khác không đổi thì trong doanh nghiệp
tư nhân, (FX3) Chủ động – Xoay chuyển tình thế và (FX4) Cảm tính – Tư duy quân
bình của nhà lãnh đạo có ảnh hưởng đến kết quả lãnh đạo nhân viên thấp hơn trong
doanh nghiệp Nhà nước lần lượt là 0.107 và 0.141.
212 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng tố chất cá nhân nhà lãnh đạo tới kết quả lãnh đạo doanh nghiệp ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hông phải là sự kết hợp của các tính cách khác theo
cùng cách phân loại
Tiêu chí 7 Được đại diện bởi các nhân vật nổi tiếng qua các giai thoại, chuyện kể, thơ
ca (ít nhất là trong tâm trí của phần lớn mọi người)
Tiêu chí 8 Có thể được quan sát thấy ở những đứa trẻ thần đồng, xuất sắc (cho dù tiêu
chí này không áp dụng cho tất cả các đặc điểm tính cách)
Tiêu chí 9 Một số tính cách có thể không biểu hiện ở một số cá nhân
Tiêu chí 10 Được hình thành và nuôi dưỡng bởi các chuẩn mực xã hội hoặc các thể chế
xã hội
(Nguồn: Peterson và Seligman, 2004)
172
Phụ lục 3: Thông tin về chuyên gia được phỏng vấn
TT Học hàm / Học vị
Lĩnh vực nghiên cứu
chuyên sâu
Số bài báo /
Bài đăng kỷ
yếu hội thảo
Số giáo trình,
sách CK (Chủ
biên / Tham gia)
Số đề tài, dự
án chủ trì /
tham gia
Thời gian / Thời lượng /
Địa điểm phỏng vấn
1 PGS.TS • Quản trị chiến lược
• Quản trị kinh doanh
• Kỹ năng lãnh đạo
25 36 28
• 22/5/2014
• 2 giờ
• VP Khoa QTKD
2 PGS.TS • Kinh tế lao động, Quản trị nhân lực
• Kinh tế quốc tế
• Đầu tư nước ngoài
• Quản lý giáo dục
38 11 10
• 15/5/2014
• 5 giờ
• VP làm việc
3 PGS.TS • Khoa học Marketing
• Ứng dụng marketing quốc tế, marketing địa
phương, marketing dịch vụ công
• Quản trị chiến lược
• Lãnh đạo và kỹ năng lãnh đạo, điều hành
41 9 8
• 13/5/2014
• 6 giờ
• VP tại ĐH KTQD
4 PGS.TS • Quản trị quốc tế
• Quản trị doanh nghiệp nhỏ
• Chữ tín
• Lý thuyết tổ chức và chiến lược
• Kế hoạch
27 6 2
• 19/5/2014
• 2 giờ
• VP làm việc
5 TS • Đạo đức kinh doanh
• Văn hóa doanh nghiệp
• Kỹ năng quản trị
14 5 3
• Ngày 20/5/2014
• 2 giờ
• VP khoa QTKD
6 ThS • Cơ sở văn hóa
• Cấu trúc văn hóa và biến đổi cấu trúc văn hóa
• Văn hóa vùng lãnh thổ
4 3 0
• Ngày 20/5/2014
• 2 giờ
• Ngoài VP
(Nguồn:Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
173
Phụ lục 4: PHIẾU ĐIỀU TRA
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG TỐ CHẤT CÁ NHÂN NHÀ LÃNH ĐẠO TỚI
KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM
Kính gửi các anh/chị học viên MBA!
Hiện nay nhóm nghiên cứu của Khoa QTKD – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đang thực hiện nghiên cứu về ảnh hưởng của tố chất cá nhân
nhà lãnh đạo tới kết quả lãnh đạo doanh nghiệp ở Việt Nam (Trait-based Leadership) nhằm xác lập những căn cứ cho việc điều chỉnh chương trình đào
tạo ngành quản trị kinh doanh và xác lập những căn cứ cho công tác quy hoạch, đào tạo, phát triển cán bộ lãnh đạo trong doanh nghiệp. Chúng tôi rất
mong nhận được sự hỗ trợ của anh/chị để hoàn thành nghiên cứu của nhóm.
Xin các anh/chị hãy ĐÁNH GIÁ chính xác và đầy đủ nhất về CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CỦA MÌNH theo các câu hỏi dưới đây!
Thông tin các anh chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của nhóm. Tôi xin trân trọng cảm ơn!
I. Phần thông tin chung
1.1. Phần thông tin chung về doanh nghiệp (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
1. Doanh nghiệp anh/chị đang làm việc thuộc nhóm ngành nghề nào dưới đây (Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg):
□ Nhóm A: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản □ Nhóm F: Xây dựng □ Nhóm K: Ngân hàng-TC, bảo hiểm
□ Nhóm B: Khai khoáng □ Nhóm G: Kinh doanh, sửa chữa ôtô/xe máy □ Nhóm L: Bất động sản
□ Nhóm C: Công nghiệp chế biến, chế tạo □ Nhóm H: Vận tải kho bãi □ Nhóm P: Giáo dục đào tạo
□ Nhóm D: Sản xuất - Phân phối điện, khí đốt □ Nhóm I: Dịch vụ ăn uống và lưu trú □ Nhóm Q: Y tế, dịch vụ sức khỏe
□ Nhóm E: Cung cấp nước, xử lý nước / rác thải □ Nhóm J: Thông tin và truyền thông □ Khác (Ghi rõ):...
2. Doanh nghiệp anh/chị đang làm việc thuộc loại hình doanh nghiệp nào dưới đây (Luật DN 2005):
□ DN Tư nhân □ TNHH 1 thành viên □ TNHH 2 thành viên trở lên □ Công ty cổ phần □ Khác:..
3. Vốn đăng ký kinh doanh (Tỷ VNĐ): □ 1000
4. Người sở hữu vốn chi phối trong doanh nghiệp: □ Tư nhân □ Nhà nước □ Nước ngoài
5. Doanh thu bình quân/năm từ 2010-2013: □ 1000 tỷ
6. Tổng số lao động trong doanh nghiệp: □ 1000
174
1.2.Phần thông tin về NGƯỜI TRẢ LỜI (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
7. Giới tính: □ Nam □ Nữ 8. Tuổi: .
9. Vị trí công việc hiện tại: □ Nhân viên □ Quản lý cấp trung □ Quản lý cấp cao
10. Số lượng nhân viên dưới quyền: □ 1000
11. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn hiện tại: ...
12. Thời gian làm việc tại vị trí công việc hiện tại: ...
13. Thời gian làm việc với cấp trên trực tiếp (hiện tại): ...
1.3. Phần thông tin về LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của người trả lời (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
14. Lãnh đạo trực tiếp của anh/chị là: □ Nam □ Nữ 15. Tuổi: .
16. Số lượng nhân viên dưới quyền: □ 1000
17. Trình độ chuyên môn (Bằng cấp): □ Không có bằng cấp □ Sơ cấp nghề □ Trung cấp nghề
□ Cao đẳng
(Bao gồm cả CĐ nghề)
□ Đại học □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ và cao hơn
18. Tổng thời gian làm việc tại doanh nghiệp:
□ 30 năm
19. Thời gian làm việc tại vị trí công việc hiện tại:
□ 30 năm
175
Phần đánh giá tố chất lãnh đạo
1.4. Nhóm tố chất thứ nhất (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của anh/chị thể hiện ở mức độ thường xuyên như thế nào theo các nhận định dưới đây:
Hoàn toàn
không Hiếm khi Thỉnh thoảng
Khá thường
xuyên
Thường
xuyên
20 Tìm kiếm những cách khác biệt để thực hiện công việc hoặc giải quyết vấn đề. □ □ □ □ □
21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. □ □ □ □ □
22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. □ □ □ □ □
23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. □ □ □ □ □
24 Có khả năng đánh giá tình hình, bao quát công việc. □ □ □ □ □
25 Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, khó khăn để bảo vệ điều mình cho là đúng. □ □ □ □ □
26 Kiên trì theo đuổi, hoàn thành mọi việc cho dù có nhiều khó khăn, trở ngại. □ □ □ □ □
27 Dám chịu trách nhiệm với hành vi, lời nói, thất bại của chính mình. □ □ □ □ □
28 Hăng hái, nhiệt huyết, say mê với tất cả những gì mình làm. □ □ □ □ □
29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. □ □ □ □ □
30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) □ □ □ □ □
31 Biết cách động viên người khác. □ □ □ □ □
32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. □ □ □ □ □
33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. □ □ □ □ □
34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành công việc. □ □ □ □ □
35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. □ □ □ □ □
36 Không tìm kiếm danh tiếng hay sự ghi nhận công trạng cho bản thân mình. □ □ □ □ □
37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. □ □ □ □ □
38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. □ □ □ □ □
39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. □ □ □ □ □
40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới quyền. □ □ □ □ □
41 Lạc quan, tin tưởng vào tương lai, tin rằng nỗ lực sẽ mang lại kết quả. □ □ □ □ □
42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. □ □ □ □ □
43 Có lòng tin vào tự nhiên, tôn giáo, lực lượng siêu nhiên □ □ □ □ □
176
1.5. Nhóm tố chất thứ hai (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của anh/chị thể hiện ở mức độ thường xuyên như thế nào theo các nhận định dưới đây:
Hoàn
toàn
không
Hiếm
khi
Thỉnh
thoảng
Khá
thường
xuyên
Thường
xuyên
44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. □ □ □ □ □
45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. □ □ □ □ □
46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. □ □ □ □ □
47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. □ □ □ □ □
48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. □ □ □ □ □
49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. □ □ □ □ □
50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác không có. □ □ □ □ □
51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi trọng. □ □ □ □ □
52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục tiêu. □ □ □ □ □
53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. □ □ □ □ □
54 Khao khát quyền lực. □ □ □ □ □
55 Sử dụng thủ đoạn để lôi kéo, vân động nhân viên nhằm kiểm soát / gây ảnh hưởng. □ □ □ □ □
56 Sử dụng bất cứ phương tiện nào để đạt được mục tiêu chính trị. □ □ □ □ □
57 Lạm dụng quyền lực địa vị nhằm đạt được các lợi ích cho cá nhân. □ □ □ □ □
177
1.6.Nhóm tố chất 3 (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của anh/chị thể hiện ở mức độ thường xuyên như thế nào theo các nhận định dưới đây:
Hoàn
toàn
không
Hiếm
khi
Thỉnh
thoảng
Khá
thường
xuyên
Thường
xuyên
58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi ra quyết định. □ □ □ □ □
59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. □ □ □ □ □
60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. □ □ □ □ □
61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. □ □ □ □ □
62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong kinh doanh. □ □ □ □ □
63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. □ □ □ □ □
64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân mình. □ □ □ □ □
65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. □ □ □ □ □
66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ chính được phân công. □ □ □ □ □
67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. □ □ □ □ □
68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn đề. □ □ □ □ □
69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung hòa. □ □ □ □ □
178
II. Phần đánh giá kết quả lãnh đạo (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi)
Nhằm đánh giá KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO của cấp trên trực tiếp, anh/chị hãy thể hiện sự đồng tình của mình đối với các nhận định dưới đây:
Hoàn toàn
không
đồng ý
Ko
đồng
ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình □ □ □ □ □
71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. □ □ □ □ □
72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. □ □ □ □ □
73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. □ □ □ □ □
74 Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm việc. □ □ □ □ □
75 Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của cá nhân. □ □ □ □ □
76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. □ □ □ □ □
77 Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực hiện. □ □ □ □ □
78 Tôi ít thấy đau khổ, thất vọng, mất tự tin, hay cảm thấy vô dụng khi làm việc. □ □ □ □ □
79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. □ □ □ □ □
80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. □ □ □ □ □
81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. □ □ □ □ □
82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. □ □ □ □ □
83 Mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng mới, cách thức – phương pháp mới. □ □ □ □ □
84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. □ □ □ □ □
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ HỖ TRỢ CHÚNG TÔI THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU NÀY!
179
Phụ lục 5A: Thống kê mẫu khảo sát nhà lãnh đạo doanh nghiệp Việt Nam
Chỉ tiêu Tần suất (Người) Tỷ lệ (%)
Vùng khảo
sát
Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng (Hà
Nội) 323 40.1
Tây Bắc Bộ (Sơn La) 47 5.8
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền trung (Đà
Nẵng) 39 4.8
Tây Nguyên (Buôn Ma Thuột) 92 11.4
Đông Nam Bộ (Thành phố Hồ Chí Minh) 212 26.3
Tây Nam Bộ (Cần Thơ) 93 11.5
Tổng số 806 100.0
Nhóm
Ngành
nghề
Nhóm A: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 35 4.3
Nhóm B: Khai khoáng 10 1.2
Nhóm C: Công nghiệp chế biến, chế tạo 40 5.0
Nhóm D: Sản xuất - Phân phối điện, khí đốt 23 2.9
Nhóm E: Cung cấp nước, xử lý nước / rác thải 6 .7
Nhóm F: Xây dựng 78 9.7
Nhóm G: Kinh doanh, sửa chữa ôtô / xe máy 71 8.8
Nhóm H: Vận tải, kho bãi 29 3.6
Nhóm I: Dịch vụ ăn uống và lưu trú 32 4.0
Nhóm J: Thông tin và truyền thông 72 8.9
Nhóm K: Ngân hàng – Tài chính, bảo hiểm 226 28.0
Nhóm L: Bất động sản 28 3.5
Nhóm P: Giáo dục, đào tạo 67 8.3
Nhóm Q: Y tế, dịch vụ sức khỏe 34 4.2
Khác 55 6.8
Tổng số 806 100.0
Loại hình
doanh
nghiệp
DNTN 93 11.5
TNHH 1TV 132 16.4
TNHH 2TV trở lên 89 11.0
CTCP 361 44.8
Khác 131 16.3
Tổng số 806 100.0
Vốn đăng
ký kinh
doanh
< 1 46 5.7
1 – 10 Tỷ 155 19.2
10 – 100 Tỷ 216 26.8
100 – 1000 Tỷ 186 23.1
>1000 Tỷ 203 25.2
180
Tổng số 806 100.0
Người sở
hữu vốn
chi phối
Tư nhân 418 51.9
Nhà nước 306 38.0
Nước ngoài 82 10.2
Tổng số 806 100.0
Doanh thu
bình quân
năm 2010-
2013
< 1 Tỷ 67 8.3
1 – 10 Tỷ 173 21.5
10 – 100 Tỷ 214 26.6
100 – 1000 Tỷ 182 22.6
>1000 Tỷ 170 21.1
Tổng số 806 100.0
Tổng số lao
động trong
doanh
nghiệp
<10 người 55 6.8
10 – 99 người 279 34.6
100 – 499 người 215 26.7
500 – 999 người 80 9.9
>1000 người 177 22.0
Tổng số 806 100.0
Giới tính
Nam 573 71.1
Nữ 233 28.9
Tổng số 806 100.0
Độ tuổi
22 – 25 tuổi 4 .5
26 – 35 tuổi 241 29.9
36 – 45 tuổi 333 41.3
46 – 55 tuổi 185 23.0
56 – 65 tuổi 42 5.2
66 – 75 tuổi 1 .1
Tổng số 806 100.0
Số lượng
nhân viên
dưới quyền
<10 người 217 26.9
10 – 99 người 456 56.6
100 – 499 người 105 13.0
500 – 999 người 18 2.2
>1000 người 10 1.2
Tổng số 806 100.0
Trình độ
chuyên
môn của
nhà lãnh
đạo
(Bằng cấp)
Không có bằng cấp 10 1.2
Sơ cấp nghề 3 .4
Trung cấp nghề 9 1.1
Cao đẳng 20 2.5
Đại học 486 60.3
Thạc sỹ 225 27.9
Tiến sỹ và cao hơn 53 6.6
181
Tổng số 806 100.0
Thời gian
làm việc tại
doanh
nghiệp
< 6 Tháng 6 .7
6 Tháng – 1 Năm 48 6.0
2 – 5 Năm 236 29.3
6 – 10 Năm 223 27.7
11 – 15 Năm 120 14.9
16 – 20 Năm 95 11.8
21 – 30 Năm 56 6.9
> 30 Năm 22 2.7
Tổng số 806 100.0
Thời gian
làm việc tại
vị trí công
việc hiện
tại
< 6 Tháng 16 2.0
6 Tháng – 1 Năm 95 11.8
2 – 5 Năm 362 44.9
6 – 10 Năm 204 25.3
11 – 15 Năm 80 9.9
16 – 20 Năm 34 4.2
21 – 30 Năm 11 1.4
> 30 Năm 4 .5
Tổng số 806 100.0
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả)
Phụ lục 5B: Kiểm tra tính trùng lắp của các quan sát (Identify Duplicate Case)
Statistics
Indicator of each first matching
case as Primary
N Valid 806
Missing 0
Indicator of each first matching case as Primary
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Primary Case 806 100.0 100.0 100.0
182
Phụ lục 6: Kết quả kiểm định sơ bộ thang đo tố chất cá nhân nhà lãnh đạo
Tên biến
Trung
bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan biến
tổng
Alpha
nếu loại
biến
I. Sự hiểu biết α = 0.686
c20 Tìm kiếm những cách khác biệt để thực hiện công việc hoặc giải quyết vấn đề. 15.225 7.799 0.233 0.732
c21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. 15.102 6.797 0.478 0.619
c22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. 14.660 6.811 0.555 0.588
c23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. 14.553 6.777 0.562 0.584
c24 Có khả năng đánh giá tình hình, bao quát công việc. 14.455 7.463 0.423 0.644
II. Lòng can đảm α = 0.738
c25 Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, khó khăn để bảo vệ điều mình cho là đúng. 11.957 4.787 0.378 0.769
c26 Kiên trì theo đuổi, hoàn thành mọi việc cho dù có nhiều khó khăn, trở ngại. 11.655 4.405 0.622 0.629
c27 Dám chịu trách nhiệm với hành vi, lời nói, thất bại của chính mình. 11.648 4.156 0.599 0.636
c28 Hăng hái, nhiệt huyết, say mê với tất cả những gì mình làm. 11.565 4.584 0.546 0.670
III. Tính nhân bản α = 0.828
c29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. 7.292 3.081 0.679 0.768
c30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) 7.525 2.935 0.685 0.762
c31 Biết cách động viên người khác. 7.476 2.998 0.692 0.755
IV. Sự công bằng α = 0.808
c32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. 7.607 2.704 0.676 0.716
c33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. 7.537 2.691 0.673 0.720
c34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành công việc. 7.536 2.902 0.621 0.773
V. Sự kiềm chế α = 0.696
183
c35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. 11.251 4.623 0.481 0.631
c36 Không tìm kiếm danh tiếng hay sự ghi nhận công trạng cho bản thân mình. 11.486 4.419 0.431 0.671
c37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. 11.014 4.851 0.519 0.613
c38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. 11.115 4.634 0.507 0.615
VI. Sự vượt trội α = 0.686
c39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. 14.475 7.927 0.439 0.638
c40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới quyền. 14.506 7.520 0.515 0.607
c41 Lạc quan, tin tưởng vào tương lai, tin rằng nỗ lực sẽ mang lại kết quả. 14.473 7.474 0.571 0.589
c42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. 14.839 7.057 0.514 0.602
c43 Có lòng tin vào tự nhiên, tôn giáo, lực lượng siêu nhiên 15.256 7.420 0.264 0.742
VII. Tự cao tự đại α = 0.892
vc44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. 9.700 9.269 0.712 0.879
vc45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. 9.677 8.254 0.823 0.838
vc46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. 9.682 8.446 0.773 0.857
vc47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. 9.818 8.495 0.744 0.868
VIII. Ngạo mạn α = 0.847
vc48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. 6.264 4.053 0.713 0.790
vc49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. 6.423 4.456 0.720 0.786
vc50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác không có. 6.395 4.100 0.716 0.786
IX. Tư tưởng thống trị α = 0.870
vc51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi trọng. 8.928 9.925 0.737 0.827
vc52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục tiêu. 8.726 9.899 0.698 0.843
vc53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. 9.172 10.272 0.714 0.837
vc54 Khao khát quyền lực. 8.861 9.521 0.741 0.826
X. Thủ đoạn xảo quyệt α = 0.927
vc55 Sử dụng thủ đoạn để lôi kéo, vân động nhân viên nhằm kiểm soát / gây ảnh hưởng. 7.315 5.617 0.846 0.897
184
vc56 Sử dụng bất cứ phương tiện nào để đạt được mục tiêu chính trị. 7.303 5.578 0.858 0.887
vc57 Lạm dụng quyền lực địa vị nhằm đạt được các lợi ích cho cá nhân. 7.218 5.689 0.846 0.897
XI. Cảm tính α = 0.821
vc58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi ra quyết định. 6.897 3.494 0.628 0.802
vc59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. 6.644 3.313 0.729 0.701
vc60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. 6.546 3.361 0.673 0.757
XII. Chủ động – Xoay chuyển tình thế α = 0.858
c61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. 17.524 14.319 0.580 0.847
c62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong kinh doanh. 17.316 13.640 0.660 0.832
c63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. 17.524 13.976 0.655 0.834
c64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân mình. 17.185 13.724 0.686 0.828
c65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. 17.288 13.393 0.704 0.824
c66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ được phân công. 17.426 13.606 0.608 0.843
XIII. Tư duy quân bình α = 0.836
vc67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. 7.197 4.606 0.634 0.831
vc68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn đề. 7.053 4.038 0.756 0.714
vc69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung hòa. 6.672 3.989 0.707 0.764
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
185
Phụ lục 7: Kết quả kiểm định sơ bộ thang đo kết quả lãnh đạo
Tên biến
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
thang đo nếu
loại biến
Tương quan
biến tổng
Alpha nếu
loại biến
I. Sự thỏa mãn trong công việc α = 0.801
c70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình 7.349 2.367 0.624 0.751
c71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. 7.184 2.443 0.637 0.737
c72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. 7.254 2.299 0.677 0.695
II. Cam kết gắn bó với tổ chức α = 0.788
c73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. 7.094 2.329 0.647 0.691
c74 Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm việc. 7.208 2.386 0.660 0.677
c75 Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của cá
nhân. 7.174 2.583 0.578 0.764
III. Sức khỏe tâm lý và sự thoải mái tinh thần α = 0.736
c76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. 7.166 2.355 0.562 0.653
c77 Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực hiện. 7.246 2.094 0.638 0.558
c78 Tôi ít thấy đau khổ, thất vọng, mất tự tin, hay cảm thấy vô dụng khi làm việc. 7.375 2.056 0.497 0.741
IV. Năng lực tổ chức hoạt động α = 0.846
c79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. 7.132 2.512 0.668 0.831
c80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. 7.006 2.443 0.772 0.727
c81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. 6.942 2.689 0.702 0.796
V. Tư tưởng sẵn sàng đổi mới α = 0.874
c82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 7.020 2.862 0.734 0.845
c83 Mọi người được khuyến khích đưa ý tưởng mới, cách thức – phương pháp
mới. 6.888 2.954 0.775 0.808
c84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. 6.988 2.884 0.766 0.815
186
Phụ lục 8: Phân tích Communalities cho thang đo tố chất cá nhân nhà lãnh đạo
Communalities
Initial Extraction
c21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. 1.000 .663
c22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. 1.000 .614
c23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. 1.000 .620
c29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. 1.000 .615
c30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) 1.000 .619
c31 Biết cách động viên người khác. 1.000 .674
c32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. 1.000 .629
c33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. 1.000 .597
c34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành
công việc. 1.000 .549
c35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ
hội khác. 1.000 .540
c37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về
sau.
1.000 .591
c38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. 1.000 .683
c39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. 1.000 .577
c40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới
quyền. 1.000 .568
c42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. 1.000 .471
vc44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. 1.000 .545
vc45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. 1.000 .685
vc46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. 1.000 .706
vc47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. 1.000 .724
vc48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. 1.000 .689
vc49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. 1.000 .603
vc50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác
không có. 1.000 .667
vc51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi
trọng. 1.000 .669
vc52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục
tiêu. 1.000 .627
vc53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. 1.000 .601
vc54 Khao khát quyền lực. 1.000 .630
vc58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi
ra quyết định. 1.000 .503
187
vc59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. 1.000 .645
vc60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo
vệ, ủng hộ. 1.000 .669
c61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. 1.000 .527
c62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong
kinh doanh. 1.000 .632
c63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. 1.000 .603
c64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân
mình. 1.000 .657
c65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. 1.000 .674
c66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ chính
được phân công. 1.000 .560
vc67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. 1.000 .540
vc68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn
đề.
1.000 .691
vc69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung
hòa. 1.000 .688
Extraction Method: Principal Component Analysis.
188
Phụ lục 9: Kết quả phân tích EFA thang đo tố chất cá nhân nhà lãnh đạo
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.874 25.985 25.985 9.874 25.985 25.985 7.022 18.479 18.479
2 6.823 17.955 43.940 6.823 17.955 43.940 5.495 14.461 32.939
3 2.703 7.113 51.053 2.703 7.113 51.053 3.705 9.750 42.689
4 1.876 4.937 55.990 1.876 4.937 55.990 3.507 9.230 51.918
5 1.257 3.309 59.299 1.257 3.309 59.299 2.300 6.051 57.970
6 1.011 2.661 61.960 1.011 2.661 61.960 1.516 3.990 61.960
7 .974 2.563 64.523
8 .957 2.519 67.043
9 .785 2.067 69.109
10 .722 1.900 71.010
11 .672 1.767 72.777
12 .615 1.619 74.396
13 .601 1.583 75.979
14 .553 1.456 77.435
15 .536 1.411 78.847
16 .509 1.338 80.185
17 .494 1.299 81.484
18 .472 1.242 82.727
19 .458 1.206 83.932
20 .441 1.161 85.093
21 .422 1.110 86.203
22 .413 1.086 87.289
23 .406 1.068 88.357
24 .388 1.021 89.378
25 .382 1.004 90.382
26 .350 .920 91.303
27 .346 .911 92.214
28 .341 .897 93.111
29 .313 .824 93.935
30 .310 .816 94.752
31 .292 .767 95.519
32 .283 .743 96.263
33 .273 .719 96.982
34 .260 .684 97.666
35 .256 .673 98.339
36 .236 .621 98.960
37 .211 .555 99.515
38 .184 .485 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
189
Phụ lục 10: Ma trận trọng số nhân tố thang đo tố chất cá nhân của nhà lãnh đạo
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4 5 6
c21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những
chủ đề mang tính khám phá. .004 -.042 -.040 -.035 -.110 .593
c22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của
người khác. .036 -.036 -.008 -.041 .002 .427
c23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu
biết trong nhiều lĩnh vực. -.025 -.024 -.016 .038 -.006 .407
c29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm
đến nhân viên. -.015 .169 .000 .003 -.058 -.047
c30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực,
tài chính) -.040 .232 .005 .034 -.169 -.124
c31 Biết cách động viên người khác. -.032 .200 -.020 .009 -.086 -.061
c32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể
hơn là cá nhân mình. -.007 .149 -.015 -.020 -.003 -.026
c33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân
viên dưới quyền. -.006 .139 -.010 -.004 -.005 -.026
c34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành
viên nhóm cùng hoàn thành công việc. -.030 .146 -.019 .000 .020 -.067
c35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân
viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. .001 .181 -.018 -.047 -.019 -.127
c37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro
hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. .033 -.046 -.020 -.076 .399 -.108
c38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó
khăn hay căng thẳng. .013 -.028 -.037 -.051 .405 -.120
c39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự
hoàn hảo. -.023 -.081 -.054 .010 .361 .062
c40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công
việc tốt của nhân viên dưới quyền. -.007 .021 -.033 -.008 .260 -.056
c42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng
thẳng khi làm việc. -.012 .179 -.032 -.032 -.069 -.067
vc44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công
của chính mình. .133 -.079 -.008 -.054 .045 .104
vc45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen
ngợi, ca tụng. .147 -.076 .021 -.050 .054 .095
vc46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn
chính bản thân mình. .140 -.039 .048 -.036 -.003 .073
190
vc47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh
tiếng bản thân. .165 -.064 .019 -.088 .070 .087
vc48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh
nghiệm, năng lực của bản thân. .147 -.045 .019 -.061 .033 .085
vc49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình
thức nào. .131 -.018 .014 -.051 .014 .028
vc50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành
công mà nhà lãnh đạo khác không có. .159 -.043 .018 -.086 .062 -.013
vc51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa
vị, cũng muốn được coi trọng. .150 .026 .017 -.092 -.012 -.074
vc52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước
lên người khác để đạt mục tiêu. .086 .080 .033 .012 -.085 -.135
vc53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. .115 .077 -.016 -.071 -.113 -.114
vc54 Khao khát quyền lực. .124 .042 -.014 -.064 -.027 -.091
vc58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân
quyến, địa phương khi ra quyết định. -.076 .062 -.040 .233 -.104 -.008
vc59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn
cứ hoặc lý do xác đáng. -.057 .006 -.025 .246 -.032 .006
vc60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác
không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. -.065 .010 .000 .271 -.055 -.018
c61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của
hoàn cảnh, môi trường. .046 -.061 .200 -.057 .012 .052
c62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn
trong công việc, trong kinh doanh. .027 -.036 .247 .003 -.039 -.041
c63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi
thành có lợi. .015 .041 .224 -.004 -.070 -.109
c64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối
với bộ phận và cá nhân mình. .019 -.014 .245 .023 -.003 -.118
c65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện
đối phó với sự thay đổi. .007 -.013 .231 .052 -.017 -.044
c66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới
ngoài nhiệm vụ chính được phân công. .012 .006 .202 .003 -.129 .098
vc67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn,
nhiệm kỳ, mang tính đối phó. -.054 -.029 -.008 .242 -.006 .003
vc68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do
để tìm cách giải quyết vấn đề. -.065 -.028 .035 .287 -.025 -.009
vc69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết
liệt, tìm phương án dung hòa. -.062 -.051 .049 .285 .032 -.060
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.
(Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
191
Phụ lục 11: Phân tích Communalities thang đo kết quả lãnh đạo
Communalities
Initial Extraction
c70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình 1 0.529
c71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. 1 0.533
c72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. 1 0.695
c73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. 1 0.663
c74
Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm
việc. 1 0.563
c75
Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của
cá nhân. 1 0.538
c76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. 1 0.544
c77
Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực
hiện. 1 0.605
c79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. 1 0.613
c80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. 1 0.631
c81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. 1 0.613
c82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 1 0.690
c83
Mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng mới, cách thức – phương
pháp mới. 1 0.667
c84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. 1 0.655
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả)
192
Phụ lục 12: Kết quả phân tích EFA thang đo kết quả lãnh đạo lãnh đạo
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.015 50.110 50.110 7.015 50.110 50.110 4.513 32.234 32.234
2 1.527 10.905 61.015 1.527 10.905 61.015 4.029 28.781 61.015
3 0.853 6.093 67.108
4 0.758 5.415 72.523
5 0.600 4.283 76.806
6 0.505 3.604 80.410
7 0.463 3.310 83.720
8 0.428 3.056 86.776
9 0.375 2.682 89.457
10 0.372 2.660 92.118
11 0.317 2.261 94.379
12 0.281 2.008 96.387
13 0.275 1.967 98.354
14 0.230 1.646 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả)
193
Phụ lục 13: Ma trận trọng số nhân tố thang đo kết quả lãnh đạo
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2
c70
Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của
mình .144 -.007
c71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. .203 -.081
c72
Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý
nghĩa. .230 -.091
c73
Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm
việc. .195 -.050
c74
Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi
tôi làm việc. .161 -.023
c75
Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề
của cá nhân. .206 -.084
c76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. .226 -.110
c77
Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình
đang thực hiện. .226 -.100
c79
Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù
hợp. -.040 .199
c80
Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ
thể. -.087 .244
c81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. -.107 .259
c82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. -.101 .264
c83
Mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng mới, cách thức –
phương pháp mới. -.110 .268
c84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. -.099 .258
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả)
194
Phụ lục 14: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ nhất
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .351a .123 .117 .93976049
a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 99.363 6 16.561 18.752 .000a
Residual 705.637 799 .883
Total 805.000 805
a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1
b. Dependent Variable: FY1
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) 9.212E-17 .033 .000 1.000
FX1 -.068 .033 -.068 -2.058 .040 -.068 -.073 -.068 1.000 1.000
FX2 .305 .033 .305 9.199 .000 .305 .309 .305 1.000 1.000
FX3 .073 .033 .073 2.199 .028 .073 .078 .073 1.000 1.000
FX4 .076 .033 .076 2.305 .021 .076 .081 .076 1.000 1.000
FX5 .100 .033 .100 3.009 .003 .100 .106 .100 1.000 1.000
FX6 .070 .033 .070 2.112 .035 .070 .075 .070 1.000 1.000
a. Dependent Variable: FY1
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
195
Phụ lục 15: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ hai
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .414a .171 .165 .91365910
2 .414b .171 .166 .91319869
3 .413c .171 .167 .91281623
4 .411d .169 .166 .91318310
a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1
b. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX2, FX1
c. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2, FX1
d. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 138.016 6 23.003 27.556 .000a
Residual 666.984 799 .835
Total 805.000 805
2 Regression 137.855 5 27.571 33.061 .000b
Residual 667.145 800 .834
Total 805.000 805
3 Regression 137.580 4 34.395 41.279 .000c
Residual 667.420 801 .833
Total 805.000 805
4 Regression 136.209 3 45.403 54.447 .000d
Residual 668.791 802 .834
Total 805.000 805
a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1
b. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX2, FX1
c. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2, FX1
d. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2
e. Dependent Variable: FY2
196
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) -1.297E-
16 .032
.000 1.000
FX1 -.041 .032 -.041 -1.281 .200 -.041 -.045 -.041 1.000 1.000
FX2 .338 .032 .338 10.487 .000 .338 .348 .338 1.000 1.000
FX3 .014 .032 .014 .440 .660 .014 .016 .014 1.000 1.000
FX4 -.018 .032 -.018 -.573 .566 -.018 -.020 -.018 1.000 1.000
FX5 .091 .032 .091 2.840 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000
FX6 .216 .032 .216 6.718 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000
2 (Constant) -1.304E-
16 .032
.000 1.000
FX1 -.041 .032 -.041 -1.282 .200 -.041 -.045 -.041 1.000 1.000
FX2 .338 .032 .338 10.492 .000 .338 .348 .338 1.000 1.000
FX4 -.018 .032 -.018 -.574 .566 -.018 -.020 -.018 1.000 1.000
FX5 .091 .032 .091 2.841 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000
FX6 .216 .032 .216 6.721 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000
3 (Constant) -1.278E-
16 .032
.000 1.000
FX1 -.041 .032 -.041 -1.282 .200 -.041 -.045 -.041 1.000 1.000
FX2 .338 .032 .338 10.496 .000 .338 .348 .338 1.000 1.000
FX5 .091 .032 .091 2.842 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000
FX6 .216 .032 .216 6.724 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000
4 (Constant) -1.244E-
16 .032
.000 1.000
FX2 .338 .032 .338 10.492 .000 .338 .347 .338 1.000 1.000
FX5 .091 .032 .091 2.841 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000
FX6 .216 .032 .216 6.722 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000
a. Dependent Variable:
FY2
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
197
Phụ lục 16: Giá trị của các biến giả Gioi, Tuoi1, Tuoi2, Tuoi3, SH1, SH2
Giá trị của biến Gioi:
Gioi = 1 Nếu nhà lãnh đạo là nam
Nam Nữ
Gioi = 0 Nếu nhà lãnh đạo là nữ Gioi 1 0
Giá trị của các biến Tuoi1, Tuoi2, Tuoi3:
Tuoi 1 = 1 Nếu tuổi nhà lãnh đạo trong khoảng từ 36-45 tuổi
= 0 Nếu tuổi nhà lãnh đạo ngoài khoảng từ 36-45 tuổi
Tuoi 2 = 1 Nếu tuổi nhà lãnh đạo trong khoảng từ 46-55 tuổi
= 0 Nếu tuổi nhà lãnh đạo ngoài khoảng từ 46-55 tuổi
Tuoi 3 = 1 Nếu tuổi nhà lãnh đạo trong khoảng từ 56-66 tuổi
= 0 Nếu tuổi nhà lãnh đạo ngoài khoảng từ 56-66 tuổi
Từ 24-35 tuổi Từ 36-45 tuổi Từ 46-55 tuổi Từ 56-66 tuổi
Tuoi 1 0 1 0 0
Tuoi 2 0 0 1 0
Tuoi 3 0 0 0 1
Giá trị của các biến SH1, SH2:
SH 1 = 1 Nếu nhà lãnh đạo làm việc trong doanh nghiệp tư nhân
= 0 Nếu nhà lãnh đạo không làm việc trong doanh nghiệp tư nhân
SH 2 = 1 Nếu nhà lãnh đạo làm việc trong doanh nghiệp nước ngoài
= 0 Nếu nhà lãnh đạo không làm việc trong doanh nghiệp nước
ngoài
Sở hữu Nhà nước Sở hữu tư nhân Sở hữu nước ngoài
SH 1 0 1 0
SH 2 0 0 1
(Nguồn: Tác giả)
198
Phụ lục 17: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ ba
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .438a .192 .141 .92682825
a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2,
Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1,
Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5,
Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2,
Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 154.729 48 3.224 3.753 .000a
Residual 650.271 757 .859
Total 805.000 805
a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2,
Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1,
Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5,
Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2,
Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5
b. Dependent Variable: FY1
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant)
.100 .095
1.058 .290
FX1 -.027 .095 -.027 -.281 .779 -.068 -.010 -.009 .119 8.392
FX2 .395 .102 .395 3.895 .000 .305 .140 .127 .104 9.659
FX3 .106 .097 .106 1.092 .275 .073 .040 .036 .114 8.806
FX4 .152 .097 .152 1.564 .118 .076 .057 .051 .113 8.856
FX5 .065 .102 .065 .640 .522 .100 .023 .021 .103 9.713
FX6 .066 .099 .066 .673 .501 .070 .024 .022 .109 9.135
Gioi .000 .076 .000 .004 .997 .024 .000 .000 .899 1.112
Gioi.FX1 -.014 .079 -.012 -.175 .861 -.083 -.006 -.006 .236 4.246
Gioi.FX2 -.121 .075 -.101 -1.614 .107 .225 -.059 -.053 .272 3.678
Gioi.FX3 .004 .076 .003 .047 .962 .064 .002 .002 .264 3.793
Gioi.FX4 .146 .078 .125 1.878 .061 .101 .068 .061 .242 4.124
Gioi.FX5 -.012 .079 -.011 -.156 .876 .089 -.006 -.005 .226 4.419
Gioi.FX6 -.095 .079 -.081 -1.208 .228 .048 -.044 -.039 .236 4.230
Tuoi1 .034 .082 .017 .411 .681 .025 .015 .013 .649 1.541
Tuoi1.FX1 -.065 .086 -.041 -.750 .453 -.057 -.027 -.025 .364 2.748
Tuoi1.FX2 -.111 .083 -.075 -1.346 .179 .164 -.049 -.044 .341 2.931
199
Tuoi1.FX3 .090 .080 .057 1.129 .259 .098 .041 .037 .415 2.408
Tuoi1.FX4 -.044 .084 -.029 -.524 .600 .052 -.019 -.017 .339 2.947
Tuoi1.FX5 .111 .084 .071 1.325 .185 .109 .048 .043 .376 2.661
Tuoi1.FX6 .069 .087 .042 .789 .430 .068 .029 .026 .383 2.614
Tuoi2 .049 .099 .020 .490 .624 .030 .018 .016 .614 1.628
Tuoi2.FX1 -.022 .098 -.011 -.222 .825 -.060 -.008 -.007 .417 2.395
Tuoi2.FX2 -.026 .107 -.012 -.245 .806 .149 -.009 -.008 .448 2.232
Tuoi2.FX3 .023 .101 .011 .226 .822 .045 .008 .007 .469 2.131
Tuoi2.FX4 -.167 .104 -.080 -1.612 .107 .016 -.058 -.053 .437 2.289
Tuoi2.FX5 -.031 .097 -.016 -.315 .753 .014 -.011 -.010 .425 2.356
Tuoi2.FX6 .022 .094 .011 .230 .818 .048 .008 .008 .473 2.115
Tuoi3 .115 .180 .026 .641 .522 .015 .023 .021 .652 1.533
Tuoi3.FX1 .130 .170 .030 .766 .444 .021 .028 .025 .675 1.481
Tuoi3.FX2 .002 .188 .000 .009 .993 .050 .000 .000 .754 1.326
Tuoi3.FX3 -.111 .199 -.021 -.559 .576 .021 -.020 -.018 .733 1.365
Tuoi3.FX4 .041 .174 .010 .237 .813 .041 .009 .008 .656 1.525
Tuoi3.FX5 -.031 .199 -.006 -.157 .876 -.005 -.006 -.005 .624 1.602
Tuoi3.FX6 -.038 .157 -.010 -.240 .811 .007 -.009 -.008 .608 1.644
SH1 -.217 .074 -.109 -2.915 .004 -.083 -.105 -.095 .770 1.298
SH1.FX1 .005 .075 .004 .073 .942 -.045 .003 .002 .389 2.572
SH1.FX2 .066 .078 .048 .838 .402 .246 .030 .027 .330 3.028
SH1.FX3 -.144 .079 -.107 -1.825 .068 .000 -.066 -.060 .308 3.247
SH1.FX4 -.193 .074 -.141 -2.604 .009 .026 -.094 -.085 .364 2.749
SH1.FX5 .028 .076 .020 .368 .713 .092 .013 .012 .349 2.865
SH1.FX6 .022 .076 .015 .285 .776 .029 .010 .009 .370 2.701
SH2 -.345 .123 -.105 -2.819 .005 -.067 -.102 -.092 .776 1.288
SH2.FX1 .046 .129 .014 .358 .720 -.043 .013 .012 .720 1.390
SH2.FX2 .152 .130 .046 1.176 .240 .142 .043 .038 .709 1.410
SH2.FX3 .050 .148 .013 .339 .735 .060 .012 .011 .734 1.362
SH2.FX4 -.434 .136 -.118 -3.177 .002 -.060 -.115 -.104 .780 1.282
SH2.FX5 -.272 .133 -.082 -2.055 .040 -.032 -.074 -.067 .676 1.479
SH2.FX6 .279 .121 .090 2.302 .022 .064 .083 .075 .694 1.440
a. Dependent Variable: FY1
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)
200
Phụ lục 18: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ tư
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .498a .248 .201 .89406541
a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2,
Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1,
Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5,
Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2,
Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 199.890 48 4.164 5.210 .000a
Residual 605.110 757 .799
Total 805.000 805
a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2,
Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1,
Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5,
Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2,
Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5
b. Dependent Variable: FY2
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant)
-.152 .092
-1.664 .097
FX1 -.146 .091 -.146 -1.601 .110 -.041 -.058 -.050 .119 8.392
FX2 .253 .098 .253 2.587 .010 .338 .094 .082 .104 9.659
FX3 -.066 .094 -.066 -.703 .482 .014 -.026 -.022 .114 8.806
FX4 -.009 .094 -.009 -.096 .923 -.018 -.003 -.003 .113 8.856
FX5 .080 .098 .080 .818 .414 .091 .030 .026 .103 9.713
FX6 .332 .095 .332 3.487 .001 .216 .126 .110 .109 9.135
Gioi .159 .073 .072 2.164 .031 .071 .078 .068 .899 1.112
Gioi.FX1 .053 .076 .045 .695 .487 -.041 .025 .022 .236 4.246
Gioi.FX2 .011 .072 .009 .150 .881 .291 .005 .005 .272 3.678
Gioi.FX3 .097 .073 .082 1.331 .184 .027 .048 .042 .264 3.793
Gioi.FX4 .054 .075 .046 .722 .470 -.009 .026 .023 .242 4.124
Gioi.FX5 -.058 .076 -.050 -.753 .451 .073 -.027 -.024 .226 4.419
Gioi.FX6 -.175 .076 -.150 -2.307 .021 .155 -.084 -.073 .236 4.230
201
Tuoi1 -.058 .079 -.029 -.734 .463 .005 -.027 -.023 .649 1.541
Tuoi1.FX1 -.053 .083 -.033 -.635 .525 -.047 -.023 -.020 .364 2.748
Tuoi1.FX2 .022 .080 .015 .270 .787 .239 .010 .009 .341 2.931
Tuoi1.FX3 .011 .077 .007 .147 .883 .031 .005 .005 .415 2.408
Tuoi1.FX4 -.092 .081 -.062 -1.143 .253 -.033 -.042 -.036 .339 2.947
Tuoi1.FX5 .096 .081 .061 1.181 .238 .098 .043 .037 .376 2.661
Tuoi1.FX6 .197 .084 .120 2.352 .019 .212 .085 .074 .383 2.614
Tuoi2 -.103 .096 -.043 -1.081 .280 -.026 -.039 -.034 .614 1.628
Tuoi2.FX1 -.009 .094 -.004 -.091 .928 -.031 -.003 -.003 .417 2.395
Tuoi2.FX2 -.068 .103 -.031 -.656 .512 .093 -.024 -.021 .448 2.232
Tuoi2.FX3 .084 .098 .040 .862 .389 .048 .031 .027 .469 2.131
Tuoi2.FX4 -.034 .100 -.016 -.345 .730 -.005 -.013 -.011 .437 2.289
Tuoi2.FX5 .089 .094 .046 .955 .340 .053 .035 .030 .425 2.356
Tuoi2.FX6 -.062 .091 -.031 -.683 .495 .060 -.025 -.022 .473 2.115
Tuoi3 -.235 .173 -.053 -1.352 .177 -.037 -.049 -.043 .652 1.533
Tuoi3.FX1 .012 .164 .003 .072 .942 -.017 .003 .002 .675 1.481
Tuoi3.FX2 .023 .181 .005 .127 .899 .083 .005 .004 .754 1.326
Tuoi3.FX3 .197 .192 .038 1.025 .306 .011 .037 .032 .733 1.365
Tuoi3.FX4 -.368 .168 -.085 -2.184 .029 -.039 -.079 -.069 .656 1.525
Tuoi3.FX5 -.003 .192 .000 -.016 .988 -.036 .000 .000 .624 1.602
Tuoi3.FX6 .193 .152 .051 1.272 .204 .068 .046 .040 .608 1.644
SH1 .129 .072 .064 1.795 .073 .059 .065 .057 .770 1.298
SH1.FX1 .148 .073 .103 2.037 .042 .015 .074 .064 .389 2.572
SH1.FX2 .142 .075 .103 1.883 .060 .297 .068 .059 .330 3.028
SH1.FX3 -.035 .076 -.026 -.459 .646 -.025 -.017 -.014 .308 3.247
SH1.FX4 .014 .072 .010 .200 .842 -.001 .007 .006 .364 2.749
SH1.FX5 -.017 .073 -.012 -.226 .821 .052 -.008 -.007 .349 2.865
SH1.FX6 -.059 .073 -.041 -.800 .424 .143 -.029 -.025 .370 2.701
SH2 .350 .118 .106 2.959 .003 .043 .107 .093 .776 1.288
SH2.FX1 .068 .124 .020 .546 .585 .002 .020 .017 .720 1.390
SH2.FX2 .010 .125 .003 .080 .936 .082 .003 .003 .709 1.410
SH2.FX3 .203 .143 .052 1.423 .155 .075 .052 .045 .734 1.362
SH2.FX4 -.113 .132 -.031 -.858 .391 -.039 -.031 -.027 .780 1.282
SH2.FX5 .261 .128 .078 2.044 .041 .082 .074 .064 .676 1.479
SH2.FX6 -.353 .117 -.114 -3.026 .003 -.017 -.109 -.095 .694 1.440
a. Dependent Variable: FY2
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)