Bệnh do vi khuẩn E. coli trên vịt tại ĐBSCL là phổ biến, bệnh nguy hiểm, với tỷ
lệ bệnh và tỷ lệ chế khá cao .
Triệu chứng và bệnh tích bệnh do E. coli trên vịt khá phức tạp, xuất hiện ở nhiều
cơ quan khác nhau như gan (79,39%), lách, tim, ruột, túi khí, túi mật, túi lòng đỏ,.
Đặc biệt, bệnh tích ở gan phổ biến nhất với tỷ lệ 79,39% và với nhiều kiểu bệnh lý
khác nhau như viêm sưng, hoại tử, có màu xanh mật, nhạt màu, phủ bởi fibtrin.
Bệnh E. coli gây tổn thất kinh tế khá lớn trong chăn nuôi vịt với tỷ lệ bệnh 9,09%
và tỷ lệ chết 5,86% trong tổng đàn, tỷ lệ chết trong số vịt bệnh lên đến 64,44%. Tỉnh
Đồng Tháp là địa phương có tổn thất do bệnh lớn nhất so với các địa phương khác với
tỷ lệ bệnh do E. coli trong tổng đàn là 18,36% và tỷ lệ chết là 15,37% cao hơn nhiều so
với trung bình của tất cả địa phương khảo sát
Bệnh E. coli xảy ra quanh năm, nhưng số ổ dịch thấp vào những tháng cuối năm
(11 và 12), bệnh xảy ra trên vịt ở mọi lứa tuổi, phổ biến nhất là ở vịt nhỏ hơn 1 tháng
tuổi, nhưng hao hụt nhiều nhất là ở lứa tuổi từ 31-60 ngày tuổi.
Hình thức chăn nuôi chạy đồng và vịt nuôi chuyên trứng có tỷ lệ bệnh và chết
cao hơn so với vịt nuôi nhốt và vịt nuôi theo hướng thịt. Vịt nuôi với qui mô đàn quá
nhỏ (50-200 con) hoặc quá lớn (>5000) có tỷ lệ và chết cao hơn so với qui mô vừa.
Nhóm huyết thanh E. coli phổ biến nhất trên vịt ở ĐBSCL là O2 và O78. Vi
khuẩn E. coli phân lập trên vịt tại vùng ĐBSCL có khả năng đề kháng cao với một số
loại kháng sinh phổ biến như streptomycin (65,86%) và ampicillin (63,88%). Nhưng
nhạy cảm cao với colistin (90,29%) và amikacin (73,75%).
Nghiên cứu cũng phát hiện sự hiện diện của 5 gene đề kháng kháng sinh (TEM,
SHV, TetA, Sul1, aadA1) tỷ lệ cao nhất là TetA (73,33%) và thấp nhất là SHV (22,67)
và 5 gene mã hóa yếu tố độc lực (FimH, ColV, VAT, Iss, HlyA) trong các mẫu phân
lập, phổ biến nhất là FimH (44,4%). Trình tự nucleotide của các gene mã hóa yếu tố đề
kháng kháng sinh hoàn toàn tương đồng với nhau và tương đồng rất cao với các gene
tham chiếu trên GenBank.
Tiêm bắp amikacin với liều 10 mg/kg P, liên tục trong 5 ngày có hiệu quả tốt
trong phòng và trị bệnh do E. coli trên vịt.
182 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bệnh E. Coli trên vịt ở một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long: Khảo sát tình hình, đặc điểm vi khuẩn gây bệnh và thử nghiệm biện pháp phòng trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9.610 85.461
2 43722 36039 79761
43956.96 35804.04
1.256 1.542
Total 44750 36450 81200
Chi–Sq = 157.869, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Vinh Long, Dong Thap
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Vinh Long Dong Thap Total
1 1028 9245 10273
4383.06 5889.94
2568.162 1911.121
2 43722 50890 94612
40366.94 54245.06
278.852 207.510
Total 44750 60135 104885
Chi–Sq = 4965.645, DF = 1, P–Value = 0.000
140
Chi–Square Test: Tra Vinh, Dong Thap
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Tra Vinh Dong Thap Total
1 411 9245 9656
3644.06 6011.94
2868.412 1738.648
2 36039 50890 86929
32805.94 54123.06
318.621 193.128
Total 36450 60135 96585
Chi–Sq = 5118.808, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ bệnh và tỷ lệ chết của vịt mắc bệnh do E. coli theo lứa tuổi
Ngày
tuổi
Số đàn
khảo sát
Số con
khảo sát
Vịt bệnh Vịt chết Con chết/
con bệnh
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
<30 121 103.455 5.953 5,75 2.603 2,52 43,73
31–60 62 58.097 10.052 17,30 7.997 13,76 79,56
61–90 22 15.900 1.218 7,66 414 2,60 33,99
>90 19 25.895 1.258 4,86 895 3,46 71,14
Tổng 224 203.347 18.481 9,09 11.909 5,86 64,44
Chi–Square Test: 30, 31–60, 61–90, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 31–60 61–90 90 Total
1 5953 10052 1218 1258 18481
9402.41 5280.09 1445.06 2353.44
1265.466 4312.637 35.677 509.889
2 97502 48045 14682 24637 184866
94052.59 52816.91 14454.94 23541.56
126.508 431.133 3.567 50.973
Total 103455 58097 15900 25895 203347
Chi–Sq = 6735.850, DF = 3, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 30, 31–60
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
141
30 31–60 Total
1 5953 10052 16005
10249.31 5755.69
1800.932 3206.972
2 97502 48045 145547
93205.69 52341.31
198.039 352.653
Total 103455 58097 161552
Chi–Sq = 5558.595, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 30, 61–90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 61–90 Total
1 5953 1218 7171
6215.71 955.29
11.103 72.245
2 97502 14682 112184
97239.29 14944.71
0.710 4.618
Total 103455 15900 119355
Chi–Sq = 88.677, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 30, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 90 Total
1 5953 1258 7211
5767.41 1443.59
5.972 23.861
2 97502 24637 122139
97687.59 24451.41
0.353 1.409
Total 103455 25895 129350
Chi–Sq = 31.594, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 31–60, 61–90
Expected counts are printed below observed counts
142
Chi–Square contributions are printed below expected counts
31–60 61–90 Total
1 10052 1218 11270
8848.37 2421.63
163.727 598.240
2 48045 14682 62727
49248.63 13478.37
29.416 107.484
Total 58097 15900 73997
Chi–Sq = 898.867, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 31–60, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
31–60 90 Total
1 10052 1258 11310
7823.09 3486.91
635.048 1424.768
2 48045 24637 72682
50273.91 22408.09
98.819 221.707
Total 58097 25895 83992
Chi–Sq = 2380.342, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 61–90, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
61–90 90 Total
1 1218 1258 2476
941.94 1534.06
80.906 49.678
2 14682 24637 39319
14958.06 24360.94
5.095 3.128
Total 15900 25895 41795
Chi–Sq = 138.807, DF = 1, P–Value = 0.000
143
Chi–Square Test: 30, 31–60, 61–90, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 31–60 61–90 90 Total
1 2603 7997 414 895 11909
6058.83 3402.45 931.18 1516.54
1971.136 6204.339 287.245 254.731
2 100852 50100 15486 25000 191438
97396.17 54694.55 14968.82 24378.46
122.621 385.960 17.869 15.846
Total 103455 58097 15900 25895 203347
Chi–Sq = 9259.748, DF = 3, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 30, 31–60
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 31–60 Total
1 2603 7997 10600
6788.05 3811.95
2580.217 4594.667
2 100852 50100 150952
96666.95 54285.05
181.185 322.642
Total 103455 58097 161552
Chi–Sq = 7678.711, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 30, 61–90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 61–90 Total
1 2603 414 3017
2615.09 401.91
0.056 0.364
2 100852 15486 116338
100839.91 15498.09
0.001 0.009
Total 103455 15900 119355
Chi–Sq = 0.430, DF = 1, P–Value = 0.512
144
Chi–Square Test: 30, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
30 90 Total
1 2603 895 3498
2797.72 700.28
13.553 54.146
2 100852 25000 125852
100657.28 25194.72
0.377 1.505
Total 103455 25895 129350
Chi–Sq = 69.581, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 31–60, 61–90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
31–60 61–90 Total
1 7997 414 8411
6603.70 1807.30
293.970 1074.137
2 50100 15486 65586
51493.30 14092.70
37.700 137.751
Total 58097 15900 73997
Chi–Sq = 1543.558, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 31–60, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
31–60 90 Total
1 7997 895 8892
6150.57 2741.43
554.308 1243.624
2 50100 25000 75100
51946.43 23153.57
65.631 147.248
Total 58097 25895 83992
Chi–Sq = 2010.811, DF = 1, P–Value = 0.000
145
Chi–Square Test: 61–90, 90
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
61–90 90 Total
1 414 895 1309
497.98 811.02
14.163 8.696
2 15486 25000 40486
15402.02 25083.98
0.458 0.281
Total 15900 25895 41795
Chi–Sq = 23.598, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ bệnh và tỷ lệ chết của vịt bệnh do E. coli theo phương thức nuôi
Phương
thức nuôi
Số đàn
khảo sát
Số con
khảo sát
Vịt bệnh Vịt chết Con chết/
con bệnh
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Nuôi nhốt 121 103.455 5.953 5,75 2.603 2,52 43,73
Chạy
đồng
103
99.892 12.528
12,54
9.306
9,32
74,28
Tổng 224 203.347 18.481 9,09 11.909 5,86 64,44
Chi–Square Test: Nuoi nhot, Chay dong
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Nuoi nhot Chay dong Total
1 5953 12528 18481
9402.41 9078.59
1265.466 1310.603
2 97502 87364 184866
94052.59 90813.41
126.508 131.021
Total 103455 99892 203347
Chi–Sq = 2833.598, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Nuoi nhot, Chay dong
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
146
Nuoi nhot Chay dong Total
1 2603 9306 11909
6058.83 5850.17
1971.136 2041.443
2 100852 90586 191438
97396.17 94041.83
122.621 126.994
Total 103455 99892 203347
Chi–Sq = 4262.195, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ bệnh và tỷ lệ chết của vịt bệnh do E. coli theo mục đích sản xuất
Mục đích sản
xuất
Số đàn
khảo
sát
Số đàn
mắc
bệnh
Số con
khảo sát
Vịt bệnh Vịt chết Con chết/
con bệnh
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Chuyên trứng 120 112 120.435 12.992 10,79 9.613 7,98b 73,99
Chuyên thịt 118 109 82.762 5.417 6,55 2.241 2,71c 41,37
Khác (vịt Xiêm) 3 3 150 72 48,00 55 36,67a 76,39
Tổng 241 224 203.347 18.481 9,09 11.909 5,86 64,44
Chi–Square Test: Chuyen trung, Chuyen thit, Khac
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen trung Chuyen thit Khac Total
1 12992 5417 72 18481
10945.62 7521.75 13.63
382.588 588.953 249.897
2 107443 77345 78 184866
109489.38 75240.25 136.37
38.247 58.877 24.982
Total 120435 82762 150 203347
Chi–Sq = 1343.546, DF = 2, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen trung, Chuyen thit
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen trung Chuyen thit Total
1 12992 5417 18409
10911.03 7497.97
396.887 577.549
2 107443 77345 184788
147
109523.97 75264.03
39.539 57.537
Total 120435 82762 203197
Chi–Sq = 1071.512, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen trung, Khac
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen trung Khac Total
1 12992 72 13064
13047.75 16.25
0.238 191.251
2 107443 78 107521
107387.25 133.75
0.029 23.237
Total 120435 150 120585
Chi–Sq = 214.755, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen thit, Khac
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen thit Khac Total
1 5417 72 5489
5479.07 9.93
0.703 387.963
2 77345 78 77423
77282.93 140.07
0.050 27.505
Total 82762 150 82912
Chi–Sq = 416.221, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen trung, Chuyen thit, Khac
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen trung Chuyen thit Khac Total
1 9613 2241 55 11909
7053.27 4846.95 8.78
148
928.965 1401.082 243.132
2 110822 80521 95 191438
113381.73 77915.05 141.22
57.789 87.159 15.125
Total 120435 82762 150 203347
Chi–Sq = 2733.252, DF = 2, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen trung, Chuyen thit
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen trung Chuyen thit Total
1 9613 2241 11854
7025.87 4828.13
952.653 1386.298
2 110822 80521 191343
113409.13 77933.87
59.018 85.883
Total 120435 82762 203197
Chi–Sq = 2483.853, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen trung, Khac
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Chuyen trung Khac Total
1 9613 55 9668
9655.97 12.03
0.191 153.557
2 110822 95 110917
110779.03 137.97
0.017 13.385
Total 120435 150 120585
Chi–Sq = 167.150, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Chuyen thit, Khac
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
149
Chuyen thit Khac Total
1 2241 55 2296
2291.85 4.15
1.128 622.402
2 80521 95 80616
80470.15 145.85
0.032 17.726
Total 82762 150 82912
Chi–Sq = 641.289, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ bệnh và tỷ lệ chết của vịt bệnh do E. coli theo quy mô đàn
Quy mô
đàn (con)
Số đàn
khảo sát
Số con
khảo sát
Vịt bệnh Vịt chết Con chết/
con bệnh
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Tổng
Tỷ lệ
(%)
50–200 17 4.520 939 20,77 488 10,80 51,97
201–2000 170 134.037 8.941 6,67 4.269 3,18 47,75
2001–5000 14 39.790 3.867 9,72 2.684 6,75 69,41
>5000 3 25.000 4.734 18,94 4.468 17,87 94,38
Tổng 224 203.347 18.481 9,09 11.909 5,86 64,44
Chi–Square Test: 2000, 2000–5000, 5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000 2000–5000 5000 Total
1 9880 3867 4734 18481
15283.74 439.00 2758.26
1910.551 26767.723 1415.223
2 128647 112 20266 149025
123243.26 3540.00 22241.74
236.933 3319.539 175.506
Total 138527 3979 25000 167506
Chi–Sq = 33825.474, DF = 2, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000, 2000–5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000 2000–5000 Total
1 9880 3867 13747
13363.16 383.84
907.900 31608.105
150
2 128647 112 128759
125163.84 3595.16
96.932 3374.650
Total 138527 3979 142506
Chi–Sq = 35987.588, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000, 5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000 5000 Total
1 9880 4734 14614
12379.81 2234.19
504.778 2797.018
2 128647 20266 148913
126147.19 22765.81
49.538 274.493
Total 138527 25000 163527
Chi–Sq = 3625.827, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000–5000, 5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000–5000 5000 Total
1 3867 4734 8601
1180.97 7420.03
6109.162 972.334
2 112 20266 20378
2798.03 17579.97
2578.511 410.396
Total 3979 25000 28979
Chi–Sq = 10070.404, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000, 2000–5000, 5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000 2000–5000 5000 Total
1 4757 2684 4468 11909
9848.71 282.89 1777.40
2632.376 20380.036 4072.993
151
2 133770 1295 20532 155597
128678.29 3696.11 23222.60
201.475 1559.836 311.737
Total 138527 3979 25000 167506
Chi–Sq = 29158.454, DF = 2, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000, 2000–5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000 2000–5000 Total
1 4757 2684 7441
7233.24 207.76
847.718 29512.885
2 133770 1295 135065
131293.76 3771.24
46.702 1625.924
Total 138527 3979 142506
Chi–Sq = 32033.229, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000, 5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000 5000 Total
1 4757 4468 9225
7814.68 1410.32
1196.392 6629.303
2 133770 20532 154302
130712.32 23589.68
71.527 396.335
Total 138527 25000 163527
Chi–Sq = 8293.556, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: 2000–5000, 5000
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
2000–5000 5000 Total
1 2684 4468 7152
982.01 6169.99
152
2949.806 469.491
2 1295 20532 21827
2996.99 18830.01
966.556 153.837
Total 3979 25000 28979
Chi–Sq = 4539.690, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ vịt sống sau thí nghiệm điều trị dự phòng
Nghiệm
thức
Tỷ lệ (%) vịt sống theo ngày thí nghiệm Tỷ lệ (%) vịt
sống sau khi kết
thúc thí nghiệm
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5
NT 1 27 26 26 26 26 26
NT 2 22 19 19 19 19 19
NT 3 21 17 16 16 16 16
ĐC (+) 20 15 14 14 14 14
ĐC (–) 27 27 27 27 27 27
Chi–Square Test: NT 1, NT 2, NT 3, DC DUONG, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 NT 2 NT 3 DC DUONG DC AM Total
1 26 19 16 14 27 102
20.40 20.40 20.40 20.40 20.40
1.537 0.096 0.949 2.008 2.135
2 1 8 11 13 0 33
6.60 6.60 6.60 6.60 6.60
4.752 0.297 2.933 6.206 6.600
Total 27 27 27 27 27 135
Chi–Sq = 27.513, DF = 4, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: NT 1, NT 2
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 NT 2 Total
1 26 19 45
22.50 22.50
0.544 0.544
2 1 8 9
4.50 4.50
2.722 2.722
153
Total 27 27 54
Chi–Sq = 6.533, DF = 1, P–Value = 0.011
Chi–Square Test: NT 1, NT 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 NT 3 Total
1 26 16 42
21.00 21.00
1.190 1.190
2 1 11 12
6.00 6.00
4.167 4.167
Total 27 27 54
Chi–Sq = 10.714, DF = 1, P–Value = 0.001
Chi–Square Test: NT 1, DC DUONG
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 DC DUONG Total
1 26 14 40
20.00 20.00
1.800 1.800
2 1 13 14
7.00 7.00
5.143 5.143
Total 27 27 54
Chi–Sq = 13.886, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: NT 1, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 DC AM Total
1 26 27 53
26.50 26.50
0.009 0.009
2 1 0 1
154
0.50 0.50
0.500 0.500
Total 27 27 54
Chi–Sq = 1.019, DF = 1
Chi–Square Test: NT 2, NT 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 2 NT 3 Total
1 19 16 35
17.50 17.50
0.129 0.129
2 8 11 19
9.50 9.50
0.237 0.237
Total 27 27 54
Chi–Sq = 0.731, DF = 1, P–Value = 0.393
Chi–Square Test: NT 2, DC DUONG
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 2 DC DUONG Total
1 19 14 33
16.50 16.50
0.379 0.379
2 8 13 21
10.50 10.50
0.595 0.595
Total 27 27 54
Chi–Sq = 1.948, DF = 1, P–Value = 0.163
Chi–Square Test: NT 2, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 2 DC AM Total
1 19 27 46
155
23.00 23.00
0.696 0.696
2 8 0 8
4.00 4.00
4.000 4.000
Total 27 27 54
Chi–Sq = 9.391, DF = 1, P–Value = 0.002
Chi–Square Test: NT 3, DC DUONG
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 3 DC DUONG Total
1 16 14 30
15.00 15.00
0.067 0.067
2 11 13 24
12.00 12.00
0.083 0.083
Total 27 27 54
Chi–Sq = 0.300, DF = 1, P–Value = 0.584
Chi–Square Test: NT 3, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 3 DC AM Total
1 16 27 43
21.50 21.50
1.407 1.407
2 11 0 11
5.50 5.50
5.500 5.500
Total 27 27 54
Chi–Sq = 13.814, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: DC DUONG, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
156
DC DUONG DC AM Total
1 14 27 41
20.50 20.50
2.061 2.061
2 13 0 13
6.50 6.50
6.500 6.500
Total 27 27 54
Chi–Sq = 17.122, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ vịt sống sau thí nghiệm điều trị
Nghiệm
thức
Tỷ lệ (%) vịt sống theo ngày thí nghiệm Tỷ lệ (%) vịt
sống sau khi kết
thúc thí nghiệm
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5
NT 1 1 2 2 2 2 25
NT 2 3 9 9 9 9 18
NT 3 7 12 12 12 12 15
ĐC (+) 8 12 13 13 13 14
ĐC (–) 0 0 0 0 0 27
Chi–Square Test: NT 1, NT 2, NT 3, DC DUONG, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 NT 2 NT 3 DC DUONG DC AM Total
1 25 18 15 14 27 99
19.80 19.80 19.80 19.80 19.80
1.366 0.164 1.164 1.699 2.618
2 2 9 12 13 0 36
7.20 7.20 7.20 7.20 7.20
3.756 0.450 3.200 4.672 7.200
Total 27 27 27 27 27 135
Chi–Sq = 26.288, DF = 4, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: NT 1, NT 2
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 NT 2 Total
1 25 18 43
21.50 21.50
0.570 0.570
157
2 2 9 11
5.50 5.50
2.227 2.227
Total 27 27 54
Chi–Sq = 5.594, DF = 1, P–Value = 0.018
Chi–Square Test: NT 1, NT 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 NT 3 Total
1 25 15 40
20.00 20.00
1.250 1.250
2 2 12 14
7.00 7.00
3.571 3.571
Total 27 27 54
Chi–Sq = 9.643, DF = 1, P–Value = 0.002
Chi–Square Test: NT 1, DC DUONG
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 DC DUONG Total
1 25 14 39
19.50 19.50
1.551 1.551
2 2 13 15
7.50 7.50
4.033 4.033
Total 27 27 54
Chi–Sq = 11.169, DF = 1, P–Value = 0.001
Chi–Square Test: NT 1, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 1 DC AM Total
158
1 25 27 52
26.00 26.00
0.038 0.038
2 2 0 2
1.00 1.00
1.000 1.000
Total 27 27 54
Chi–Sq = 2.077, DF = 1, P–Value = 0.150
Chi–Square Test: NT 2, NT 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 2 NT 3 Total
1 18 15 33
16.50 16.50
0.136 0.136
2 9 12 21
10.50 10.50
0.214 0.214
Total 27 27 54
Chi–Sq = 0.701, DF = 1, P–Value = 0.402
Chi–Square Test: NT 2, DC DUONG
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 2 DC DUONG Total
1 18 14 32
16.00 16.00
0.250 0.250
2 9 13 22
11.00 11.00
0.364 0.364
Total 27 27 54
Chi–Sq = 1.227, DF = 1, P–Value = 0.268
Chi–Square Test: NT 2, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
159
NT 2 DC AM Total
1 18 27 45
22.50 22.50
0.900 0.900
2 9 0 9
4.50 4.50
4.500 4.500
Total 27 27 54
Chi–Sq = 10.800, DF = 1, P–Value = 0.001
Chi–Square Test: NT 3, DC DUONG
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 3 DC DUONG Total
1 15 14 29
14.50 14.50
0.017 0.017
2 12 13 25
12.50 12.50
0.020 0.020
Total 27 27 54
Chi–Sq = 0.074, DF = 1, P–Value = 0.785
Chi–Square Test: NT 3, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
NT 3 DC AM Total
1 15 27 42
21.00 21.00
1.714 1.714
2 12 0 12
6.00 6.00
6.000 6.000
Total 27 27 54
Chi–Sq = 15.429, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: DC DUONG, DC AM
Expected counts are printed below observed counts
160
Chi–Square contributions are printed below expected counts
DC DUONG DC AM Total
1 14 27 41
20.50 20.50
2.061 2.061
2 13 0 13
6.50 6.50
6.500 6.500
Total 27 27 54
Chi–Sq = 17.122, DF = 1, P–Value = 0.000
Tỷ lệ vịt chết trong thí nghiệm điều trị dự phòng và điều trị theo thời gian (ngày)
sau khi gây nhiễm
Thời
gian
ĐC (+) NT 1 NT 2 NT 3 Tổng
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=27)
ĐTDP
(n=108)
ĐT
(n=108)
Ngày
1
7
(25,93%)
7
(25,93%)
0
(0%)
1
(3,70%)
5
(18,52%)
3
(11,11%)
6
(22,22%)
7
(25,93%)
18
(16,67%)
19
(17,59%)
Ngày
2
5
(18,5%)
5
(18,5%)
1
(3,70%)
1
(3,70%)
3
(11,11%)
6
(22,22%)
4
(14,82%)
5
(18,52%)
13
(12,04%)
16
(14,81%)
Ngày
3
1
(3,70%)
1
(3,70%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)
1
(3,70%)
0
(0%)
2
(1,85%)
1
(0,93%)
Tổng
13
(48,15%)
13
(48,15%)
1
(3,70%)
2
(7,41%)
8
(29,63%)
9
(33,33%)
11
(40,74%)
12
(44,44%)
33
(30,56%)
36
(33,33%)
Chi–Square Test: Ngay 1, Ngay 2, Ngay 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 1 Ngay 2 Ngay 3 Total
1 18 13 2 33
11.00 11.00 11.00
4.455 0.364 7.364
2 90 95 106 291
97.00 97.00 97.00
0.505 0.041 0.835
Total 108 108 108 324
Chi–Sq = 13.563, DF = 2, P–Value = 0.001
Chi–Square Test: Ngay 1, Ngay 2
Expected counts are printed below observed counts
161
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 1 Ngay 2 Total
1 18 13 31
15.50 15.50
0.403 0.403
2 90 95 185
92.50 92.50
0.068 0.068
Total 108 108 216
Chi–Sq = 0.942, DF = 1, P–Value = 0.332
Chi–Square Test: Ngay 1, Ngay 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 1 Ngay 3 Total
1 18 2 20
10.00 10.00
6.400 6.400
2 90 106 196
98.00 98.00
0.653 0.653
Total 108 108 216
Chi–Sq = 14.106, DF = 1, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Ngay 2, Ngay 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 2 Ngay 3 Total
1 13 2 15
7.50 7.50
4.033 4.033
2 95 106 201
100.50 100.50
0.301 0.301
Total 108 108 216
Chi–Sq = 8.669, DF = 1, P–Value = 0.003
162
Chi–Square Test: Ngay 1, Ngay 2, Ngay 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 1 Ngay 2 Ngay 3 Total
1 19 16 1 36
12.00 12.00 12.00
4.083 1.333 10.083
2 89 92 107 288
96.00 96.00 96.00
0.510 0.167 1.260
Total 108 108 108 324
Chi–Sq = 17.438, DF = 2, P–Value = 0.000
Chi–Square Test: Ngay 1, Ngay 2
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 1 Ngay 2 Total
1 19 16 35
17.50 17.50
0.129 0.129
2 89 92 181
90.50 90.50
0.025 0.025
Total 108 108 216
Chi–Sq = 0.307, DF = 1, P–Value = 0.580
Chi–Square Test: Ngay 1, Ngay 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 1 Ngay 3 Total
1 19 1 20
10.00 10.00
8.100 8.100
2 89 107 196
98.00 98.00
0.827 0.827
Total 108 108 216
Chi–Sq = 17.853, DF = 1, P–Value = 0.000
163
Chi–Square Test: Ngay 2, Ngay 3
Expected counts are printed below observed counts
Chi–Square contributions are printed below expected counts
Ngay 2 Ngay 3 Total
1 16 1 17
8.50 8.50
6.618 6.618
2 92 107 199
99.50 99.50
0.565 0.565
Total 108 108 216
Chi–Sq = 14.366, DF = 1, P–Value = 0.000
164
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC HIỆN TẠI PHÒNG THÍ
NGHIỆM
Hình 8: Mẫu bệnh phẩm trong môi trường pepton
Hình 9: Vi khuẩn E. coli trên môi trường EMB
Hình 10: Kết quả sinh hóa khuẩn lạc E. coli
165
PHỤ LỤC 4: HÌNH ẢNH ĐIỆN DI SẢN PHẨM PRC
Hình 11: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene TetA (577 bp)
(Lane M: ladder; Lane 1:ĐC(–); Lane 2: ĐC
(+); Lane 1, 2: Mẫu (+))
Hình 12: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene Sul1 (625 bp)
(Lane M: ladder; Lane 1:ĐC(–); Lane 2: ĐC
(+); Lane 1, 2, 3: Mẫu (+))
Hình 13: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene TEM (868 bp)
(Lane M: ladder; Lane 1: ĐC (–); Lane 2: ĐC
(+); Lane 3, 4, 9, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19: Mẫu
(+); Lane 5, 6, 7, 8, 10, 15, 17: Mẫu (–))
Hình 14: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene aadA1 (577 bp)
(Lane M: ladder; Lane 1: ĐC (–); Lane 2: ĐC
(+); Lane 1, 2, 3: Mẫu (+))
Hình 15: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene SHV (297 bp)
(Lane M: ladder; Lane 1:ĐC(–); Lane 2: ĐC
(+); Lane 1, 2: Mẫu (+))
Hình 16: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene FimH (903 bp)
(Lane M: ladder 2000 bp; Lane 1:ĐC(–); Lane
2: ĐC (+); Lane 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13,
14, 15, 17, 18: Mẫu (+); Lane 11, 16: Mẫu (–
))
166
Hình 17: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene Iss (756 bp)
(Lane M: ladder 2000 bp; Lane 1:ĐC(–); Lane
2: ĐC (+); Lane 1, 2: Mẫu (+))
Hình 18: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene ColV (578 bp)
(Lane M: ladder 2000 bp; Lane 1:ĐC(–); Lane
2: ĐC (+); Lane 1, 2: Mẫu (+))
Hình 19: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene VAT (845 bp)
(Lane M: ladder 2000 bp; Lane 1:ĐC(–); Lane
2: ĐC (+); Lane 1, 2: Mẫu (+))
Hình 20: Kết quả điện di sản phẩm PCR
khuếch đại gene HlyA (1.177 bp)
Lane M: ladder 2000 bp; Lane 1:ĐC(–); Lane
2: ĐC (+); Lane 1, 2: Mẫu (+)
167
PHỤ LỤC 5: XÁC ĐỊNH LIỀU GÂY CHẾT 50% (LD50) VÀ CHUẨN BỊ
HUYỀN PHÙ VI KHUẨN
Xác định liều gây chết 50% (LD50) trên vịt
LD50 được tính toán dựa theo công thức của Reed and Muench (1938):
PD =
𝐿𝐷>50%− 50
𝐿𝐷> 50% − 𝐿𝐷< 50%
LD50 = 10(𝐿ũ𝑦 𝑡ℎừ𝑎 𝑐ủ𝑎 𝑛ồ𝑛𝑔 độ 𝑔â𝑦 𝑐ℎế𝑡 𝑡𝑟ê𝑛 50% 𝑛ℎỏ 𝑛ℎấ𝑡−𝑃𝐷)
Trong đó: PD (proportional distance) là khoảng cân đối
LD50 là liều gây chết 50% động vật thí nghiệm.
Kết quả xác định liều gây chết LD50 trong nghiên cứu này như sau:
PD =
𝐿𝐷>50%− 50
𝐿𝐷> 50% − 𝐿𝐷< 50%
=
71,43− 50
71,43− 12,5
=
21,43
58,93
= 0,36
LD50 = = 108 − 0,36
Sau khi thí nghiệm kết quả đã được tính: LD50 = 107,64 CFU/ml.
Chuẩn bị vi khuẩn
Vi khuẩn E. coli dùng trong thí nghiệm là nhóm huyết thanh APEC (O78) phân
lập trên vịt bệnh trong nội dung 1 và đã được xác định sự hiện diện của 5 gene mã hóa
yếu tố đề kháng kháng sinh và 5 gene mã hóa yếu tố độc lực trong nội dung 2. Đồng
thời, nhóm huyết thanh APEC (O78) dùng trong thí nghiệm đã được xác định liều
LD50 (107,64 CFU/ml). Vi khuẩn E. coli thuần được cấy chuyển sang môi trường NA
nuôi cấy trong 24 giờ ở 37oC. Lấy khuẩn lạc nuôi tăng sinh trên môi trường NA ở
37oC trong vòng 24 giờ. Dùng que cấy vô trùng lấy tất cả khuẩn lạc cho vào ống
nghiệm có chứa 10 ml dung dịch PBS lắc đều bằng máy vortex. Sau đó, tiến hành pha
loãng để đạt được nồng độ cần cho thí nghiệm. Xác định mật độ vi khuẩn bằng cách so
sánh độ đục của canh trùng trong ống nghiệm với độ đục của ống dung dịch chuẩn
0,50 McFarland (tương đương 1 x 107,64 CFU/ml).
Độ đục chuẩn 0,50 McFaland được pha theo tiêu chuẩn McFarland (McFarland
standards) (Trần Linh Thước, 2009).
Dung dịch BaCl2 1% 0,5 ml
Dung dịch H2SO4 1% 99,5 ml
168
PHỤ LỤC 6: BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
Hình 21: Bố trí thí nghiệm điều trị dự phòng bệnh do E. coli trên vịt
Hình 22: Bố trí thí nghiệm điều trị bệnh do E. coli trên vịt