Có thể thấy, giá trị độ nhớt của DHSN gốc dạng este nằm trong giới hạn cho phép.
DNSH gốc dạng este sẽ có độ nhớt thấp hơn so với DNSH gốc dạng polyol (29 cSt- xem
Bảng 3.15 ở dưới) do các nhóm -OH trong DNSH gốc dạng polyol đã bị thay thế bởi các
nhóm este. Giá trị chỉ số độ nhớt của DNSH gốc dạng este cũng đáp ứng tiêu chuẩn, tuy
vậy giá trị này chưa phải quá cao, nguyên nhân là do các nhóm -OH trong DNSH gốc
dạng polyol đã mất đi trong quá trình este hóa, trong khi chúng là các nhóm có khả năng
tạo ra liên phân tử với nhau nhờ các liên kết hydro. Do vậy, cần có một quy trình nâng
cấp chất lượng DNSH, để nâng cao giá trị chỉ số độ nhớt của dầu. Quá trình này chính là
bổ sung phụ gia tăng chỉ số độ nhớt, tuy nhiên không thuộc phạm vi nghiên cứu trong
luận án này
181 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 26/01/2022 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu biến tính vỏ trấu thành xúc tác cacbon hóa mao quản trung bình, sử dụng để tổng hợp dầu nhờn sinh học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xúc tác được thực hiện theo quy trình sau: sau mỗi lần phản
ứng và lọc tách sản phẩm lỏng, giữ lại xúc tác rắn trong thiết bị phản ứng; bổ sung các
nguyên liệu theo tỷ lệ thích hợp và thực hiện tiếp phản ứng trong các điều kiện khảo sát
tìm ra. Hiệu suất tạo DNSH gốc dạng este thô cần phải đạt cao hơn 80% để quá trình tinh
chế sản phẩm không bị cản trở bởi sự nhũ hóa của dầu dư [30, 33, 34]. Hình 3.55 đưa ra
kết quả thực hiện quá trình tái sử dụng xúc tác MRC và MRC-deSi trong các điều kiện đó.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
H
iệ
u
s
u
ất
,
%
Số lần tái sử dụng
MRC
MRC-deSi
Hình 3.55 Khả năng tái sử dụng của xúc tác MRC và MRC-deSi
Kết quả khảo sát cho thấy, xúc tác MRC có thể tái sử dụng đến 13 lần, trong khi
xúc tác MRC-deSi là 14 lần. Kết quả này cho thấy các xúc tác mesocacbon vỏ trấu là một
trong những loại xúc tác có hoạt tính ổn định nhất trong môi trường phản ứng tổng hợp
DNSH gốc este [30, 33, 34]. Không giống như trong môi trường thực hiện phản ứng trao
đổi este chỉ có metanol, dầu, và có thể xuất hiện nước, môi trường thực hiện phản ứng
tổng hợp DNSH khắc nghiệt hơn nhiều do chứa nhiều thành phần có khả năng gây bất lợi
cho hoạt tính xúc tác như peroxit, peraxit, rất nhiều nước..., do đó khả năng tái sử dụng
115
của xúc tác meso cacbon trong phản ứng tổng hợp DNSH không thể cao như trong các
quá trình trao đổi este để tổng hợp biodiesel hay biokerosen [30, 33, 34].
Xúc tác mesocacbon vỏ trấu sở dĩ có hoạt tính và độ ổn định cao trong quá trình
tổng hợp DNSH là do có đồng thời các tính chất sau: độ xốp cao và bề mặt riêng cao, các
kênh mao quản rất tập trung với kích thước phù hợp với các phân tử triglyxerit trong
nguyên liệu nên dẫn đến độ chọn lọc hình dáng cao, nhóm –SO3H có lực axit rất mạnh và
bền vững, tổng thể xúc tác là kị nước dù các nhóm –SO3H là ưa nước nên ít bị ảnh hưởng
bởi nước có trong môi trường phản ứng.
116
KẾT LUẬN
1. Xác định đặc trưng nguyên liệu vỏ trấu, tiền chất biochar và biochar sunfo hóa
cho quá trình chế tạo xúc tác mesocacbon vỏ trấu. Kết quả cho thấy, vỏ trấu chứa một
lượng đáng kể silica, bên cạnh thành phần chính là cacbohydrat. Các đặc trưng hóa lý của
biochar và biochar sunfo hóa trước, sau khi tách silica cũng chỉ ra chúng đều có cấu trúc
vô định hình, biochar sunfo hóa chứa các nhóm –SO3H có lực axit rất cao, có lợi khi làm
tiền chất cho quá trình chế tạo các xúc tác mesocacbon.
2. Chế tạo thành công các xúc tác mesocacbon đi từ tiền chất biochar vỏ trấu theo
hai hướng tách Si và không tách Si khỏi nguyên liệu, theo phương pháp ngưng tụ - bay
hơi dung môi; điều kiện của quá trình này như sau: nhiệt độ 70oC, thời gian 48 giờ, tỷ lệ
khối lượng CTAB/biochar sunfo hóa là 0,3/1. Cả hai loại xúc tác đều có cấu trúc MQTB
trật tự với bề mặt riêng cao (349 và 374 m2/g), các mao quản rất tập trung và có kích
thước phù hợp (36 và 42 Å) với kích thước động học của các triglyxerit trong dầu thầu
dầu, có lực axit rất mạnh do có các nhóm –SO3H bền vững. Cả hai loại xúc tác đều có độ
bền nhiệt và độ bền thủy nhiệt cao so với các xúc tác có khung hữu cơ khác, trong đó xúc
tác mesocacbon đi từ tiền chất biochar không tách Si có độ bền nhiệt cao hơn so với xúc
tác điều chế từ tiền chất biochar tách Si (500oC so với 400oC). Với những tính chất trên,
các xúc tác mesocacbon vỏ trấu có tiềm năng lớn trong ứng dụng tổng hợp DNSH gốc từ
dầu thầu dầu.
3. Sử dụng phương pháp phân tích hiện đại là: phổ XPS, TG-DSC-MS để phân tích
độ bền nhiệt của các xúc tác, đặc trưng môi trường liên kết bao quanh các nguyên tố có
trong các xúc tác mesocacbon vỏ trấu. Kết quả phân tích đã chứng minh cấu trúc đa vòng
thơm ngưng tụ (có hoặc không tạo cấu trúc composit với silica) đã tạo nên tường thành
mao quản của xúc tác, đồng thời chứng minh nhóm liên kết Caromatic-SO3H chính là tâm
hoạt tính của các xúc tác.
4. Đã tạo hạt cho các xúc tác mesocacbon vỏ trấu với kích thước hạt <0,2 mm, sử
dụng chất kết dính là gel silica với hàm lượng 2%. Kết quả phân tích các tính chất hóa lý
của các xúc tác trước và sau tạo hạt cho thấy: bề mặt riêng ít thay đổi, cấu trúc MQTB trật
tự vẫn giữ nguyên, tỷ trọng sau tạo hạt tăng mạnh so với trước tạo hạt, thời gian lắng tách
trước tạo hạt là 36 giờ đã giảm xuống chỉ còn 1,5 giờ sau tạo hạt, và tỷ lệ thu hồi của xúc
tác sau tạo hạt lên tới trên 99% so với khoảng 70% lúc chưa tạo hạt. Từ đó cho thấy, quá
trình tạo hạt là rất cần thiết cho quá trình tổng hợp DNSH, và quan trọng là nó không gây
ảnh hưởng đáng kể đến cấu trúc và độ xốp của xúc tác.
117
5. Phân tích các tính chất hóa lý và thành phần hóa học của dầu thầu dầu cho thấy,
đây là một loại dầu rất đặc biệt: có độ nhớt cao nhất trong tất cả các loại dầu thực vật, có
chỉ số iot khá cao, là dầu bán khô.... Đây là những tính chất rất thích hợp để ứng dụng làm
nguyên liệu cho quá trình tổng hợp DNSH gốc. Độ nhớt đặc biệt cao của dầu thầu dầu có
nguyên nhân là do trong dầu chứa phần lớn là axit ricinoleic với nhóm –OH tự do có khả
năng hình thành liên kết hydro liên phân tử.
6. Khảo sát quá trình tổng hợp DNSH gốc dạng este trên cả hai loại xúc tác
mesocacbon vỏ trấu, thu được các thông số thích hợp cho phản ứng này như sau: nhiệt độ
130oC, thời gian 6 giờ, tỷ lệ mol anhydrit axetic/dầu thầu dầu là 6/1, tỷ lệ mol H2O2/dầu
thầu dầu là 4/1, hàm lượng xúc tác là 10% khối lượng dầu và tốc độ khuấy trộn là 600
vòng/phút. Trong những điều kiện này, hiệu suất thu DNSH gốc dạng este đạt khoảng
92,5%. Mặt khác, khảo sát cũng cho thấy, các xúc tác mesocacbon vỏ trấu có khả năng tái
sử dụng tốt, có thể đạt tới 14 lần, đảm bảo hiệu suất thu DNSH cao hơn 80%.
7. Kết quả phân tích các tính chất hóa lý của DNSH gốc dạng este cho thấy, đây là
sản phẩm có chất lượng tốt, đáp ứng được hầu hết các chỉ tiêu quan trọng cho DNSH
thương phẩm. Bên cạnh DNSH gốc dạng este, sản phẩm DNSH gốc dạng polyol thu được
trong nghiên cứu cũng có các chỉ tiêu kỹ thuật tốt, tuy nhiên độ nhớt của loại DNSH này
quá cao, vượt quá phạm vi tiêu chuẩn cho phép nên phải có biện pháp cải thiện mới sử
dụng được.
118
NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN
1. Chế tạo thành công các xúc tác mesocacbon vỏ trấu (MRC và MRC-deSi) theo
phương pháp ngưng tụ - bay hơi dung môi, sử dụng chất tạo cấu trúc mềm là CTAB, đi từ
tiền chất biochar-S. Các xúc tác có cấu trúc MQTB trật tự với bề mặt riêng cao (349 và
374 m2/g); mao quản khá tập trung và có kích thước phù hợp (36 và 42 Å) với kích thước
động học của các triglyxerit trong dầu thầu dầu; có lực axit rất mạnh (do có nhóm –SO3H)
và bền; có độ bền nhiệt và bền thủy nhiệt cao.
2. Sử dụng phương pháp phân tích hiện đại là phổ XPS để đặc trưng môi trường
liên kết bao quanh các nguyên tố có trong xúc tác MRC và MRC-deSi. Kết quả phân tích
chứng minh cho cấu trúc đa vòng thơm ngưng tụ (tạo cấu trúc composit với silica) đã tạo
nên tường thành mao quản của xúc tác MRC-deSi, MRC; đồng thời chứng minh nhóm
liên kết Caromatic-SO3H chính là tâm hoạt tính của các xúc tác.
3. Sử dụng phương pháp TG-DSC-MS để phân tích độ bền nhiệt của các xúc tác.
Phương pháp này có điểm mới là sử dụng Phổ khối lượng (MS) như một detector để phân
tích các khí hình thành trong quá trình phân tích nhiệt. Sự kết hợp của TG-DSC và MS
giúp khẳng định chính xác hơn các quá trình xảy ra khi xử lý nung xúc tác.
4. Tổng hợp DNSH gốc dạng este và dạng polyol trên xúc tác mesocacbon vỏ trấu
trong quá trình một giai đoạn, trong đó xảy ra tất cả các phản ứng epoxy hóa các liên kết
C=C trong triglyxerit hình thành các epoxit, thủy phân các epoxit tạo ra DNSH gốc dạng
polyol và este hóa các polyol để tạo thành sản phẩm cuối cùng là DNSH gốc dạng este.
Kết quả cho thấy hiệu suất thu DNSH khá cao, minh chứng cho hoạt tính và độ ổn định
tốt của các xúc tác đã chế tạo.
119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
(5 bài báo, trong đó có 2 bài quốc tế thuộc danh mục ISI)
1. Võ Văn Hùng, Nguyễn Khánh Diệu Hồng, Nguyễn Anh Vũ, Đinh Thị Ngọ (2016).
Ảnh hưởng của việc tách silic trong quá trình chế tạo xúc tác mesocacbon từ vỏ trấu. Tạp
chí Xúc tác và Hấp phụ. T.5, No.4, Tr.26-30.
2. Võ Văn Hùng, Nguyễn Quang Duy, Đỗ Hải Lăng, Đinh Thị Ngọ (2018). Tổng hợp
dầu nhờn sinh học gốc từ dầu thầu dầu, sử dụng xúc tác cacbon hóa mao quản trung bình
từ vỏ trấu. Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ. T7, No1, Tr. 59-64
3. Hong K. D. Nguyen. Hung V. Vo,Tuyet Anh T. Dang, Ngo T. Dinh (2018). Design of
novel order mesostructured superacid catalyst from rice husk for the conversion of linseed
oil to methyl esters. Chemical Papers. V.72, No1, P.119–128.
https://doi.org/10.1007/s11696-017-0263-z. (ISI).
4. Nguyễn Khánh Diệu Hồng, Võ Văn Hùng, Vũ Minh Đông, Đinh Thị Ngọ (2019). Ảnh
hưởng của Si đến hoạt tính xúc tác tác cacbon hóa mao quản trung bình từ nguồn vỏ trấu
trong ứng dụng tổng hợp dầu nhờn sinh học dạng este. Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ. 8-
issue 4 (2019) P.101-109
5. Hong Khanh Dieu Nguyen. Hung Van Vo & Ngo Thi Dinh (2020). Role of silica on
stability of mesoporous rice husk based catalyst and its activity in synthesis of
biolubricant stock. J Porous Mater, 27, 1349–1361 (ISI)
120
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Bùi Thị Bửu Huê, Nghiên cứu tận dụng nguồn mỡ cá tra cá basa để điều chế dầu
nhờn sinh học, Trường đại học Cần Thơ (2008).
[2] Nguyễn Khánh Diệu Hồng, Vũ Đình Duy, Hoàng Lê An, Nguyễn Thị Diệu Linh
(2015). Nghiên cứu quá trình cacbon hóa không hoàn toàn nguồn tinh bột nhằm chế
tạo xúc tác để tổng hợp biodiessel từ dầu hạt cao su. Tạp chí Khoa học và công
nghệ, T 53, Số 3, Tr. 355-364.
Tiếng Anh
[3] B. J. André Cavalcanti da Silva, Biodegradable Lubricants and Their Production
Via Chemical Catalysis, Petróleo Brasileiro S.A, Petrobras / Research Center –
CENPES Brazil (2011). DOI: 10.5772/24845.
[4] E. Yunus R., A. Fakhru’l-Razi, T. L. Ooi, S. E. Iyuke, Idris, Development of
optimum synthesis method for transestrification of palm oil methyl estes and
trimethylolpropane to environmentally acceptable palm oil-based lubricant, J. Oil
Palm Res. 15 (2003) 35–41.
[5] D. C. O. Akerman, Y. Gaber, N. A. Ghani, M. Lamsa, R. Hatti-Kaul, Clean
synthesis of biolubricants for low temperature applications using heterogeneous
catalysts, Journal of Molecular Catalysis B: Enzymatic 72 (2011) 263– 269.
[6] T. Budarin V., Clark J. H., Hardy J. J. E., Luque R., Milkowski K., Tavener S. J.,
Wilson A. J., Starbons: new starch-derived mesoporous carbonaceous materials
with tunable properties. Angew. Chem. Int. Ed., 45(23) (2006) 3782-3786.
[7] B. M. Mobarak, E. Niza Mohamad, H. H. Masjuki, M.A. Kalam, K.A.H.
AlMahmud, M. Habibullah, A.M. Ashraful, The prospects of biolubricants as
alternatives in automotive applications, Renewable Energy Reviews 33 (2014) 34–
43.
[8] B. M. Hajar, F. Vahabzadeh, Modeling the kinetics of biolubricant production from
castor oil using Novozym 435 in a fluidized-bed reactor, Industrial Crops and
Products 59 (2014) 252–259
[9] D. J. Salimon, N. Salih, E. Yousif, Review Article: Biolubricants: Raw materials,
chemical modifications and environmental benefits, Eur. J. Lipid Sci. Technol. 112
121
(2010) 519–530.
[10] D. N. Hafizah Arbain, J. Salimon, The Effects of Various Acid Catalyst on the
Esterification of Jatropha Curcas Oil based Trimethylolpropane Este as Biolubricant
Base Stock, E-Journal of Chemistry 8 (S1) (2010) S33-S40.
[11] J. Salimon and N. Salih, Modification of epoxidized ricinoleic acid for biolubricant
base oil with improved fl ash and pour points, Asian J. Chem. 22(7) (2010) 5468–
76.
[12] Hong K. D. Nguyen. Hung V. Vo, Tuyet Anh T. Dang, Ngo T. Dinh, Design of
novel order mesostructured superacid catalyst from rice husk for the conversion of
linseed oil to methyl esters. Chemical Papers. V.72, No1, (2018) P.119–128.
[13] Q. B. T. Amdebrhan, L. Damtew, D. Tesfay, H. Endris, G. Tekeste, Production of
Biolubricant from Castor (Ricinus) Oil, International Journal of Engineering
Innovation & Research 4 (5) ISSN: 2277 – 5668 (2015).
[14] E. Uosukainen, Y. Linko, M. Lamsa, T. Tervakangas, P. Linko, Transesteification
of trimethylolpropane and rapeseed oil methyl este to environmentally acceptable
lubricants, J. Am. Oil Chem. Soc. 75 (1998) 1557–1563.
[15] J Ching Juan, Damayani Agung Kartika, Ta Yeong Wu, Taufiq-Yap Yun Hin,
Biodiesel production from jatropha oil by catalytic and non-catalytic approaches:
An overview, Bioresource Technology, 102 (2011) 452-460.
[16] M.J. Haas, Animal fats, in Bailey’s Industrial Oil and Fat Products, 6th edn, Vol. 1
(F. Shahidi, ed.), John Wiley & Sons, Inc., Hoboken, NJ (2005), pp. 161–212.
[17] British Patent 12,571 (1849).
[18] British Patent 6,945 (1835).
[19] O. El Kinawy, Comparison between jojoba oil and other vegetable oils as
substitutes to lubricating oils, En. Sources 26 (2004) 639–645.
[20] R.P.S. Bisht, G.A. Sivasankaran and V.K. Bhatia, Additive properties of jojoba oil
for lubricating oil formulations, Wear 161 (1993) 193–197.
[21] D.J. Undersander, E.A. Oelke, A.R. Kaminski, J.D. Doll, D.H. Putnam, S.M.
Combs and C.V. Hanson, Jojoba, in Alternative Field Crops Manual; http://
www.hort.purdue.edu/newcrop/afcem/jojoba.html.
[22] J. Busson-Breysse, M. Farines and J. Soulier, Jojoba wax: its esters and some of its
minor components, J. Am. Oil Chem. Soc. 71 (1994) 999–1002.
[23] J.B. Ohlrogge, M.R. Pollard and P.K. Stumpf, Studies on biosynthesis of waxes by
developing jojoba seed tissue, Lipids 13 (1978) 203–210.
[24] L. Tobares, M. Frati, C.A. Guzmán and D.M. Maestri, Agronomical and chemical
122
traits as descriptors for discrimination and selection of jojoba (Simmondsia
chinensis) clones, Ind. Crops Prod. 19 (2004) 107–114.
[25] D. J. Oh, S. Yang, C. Kim, I. Choi, J. H. Kim, H. Lee, Synthesis of biolubricants
using sulfated zirconia catalysts, Applied Catalysis A: General 455 (2013) 164–
171.
[26] D. Buisson and S.F. Hannon, Studies on wax esters in fish V-E-1–6;
(2006).
[27] I. Basson and E.C. Reynhardt, An investigation of the structures and molecular
dynamics of natural waxes: I. Beeswax, J. Phys. D: Appl. Phys. 21 (1988) 1421–
1428.
[28] L.M. Fixter, M. Nagi, J.G. McCormack and C.A. Fewson, Structure, distribution
and function of wax esters in Acinetobacter calcoaceticus, J. Gen. Microbiol. 132
(1986) 3147–3157.
[29] F.L. Erickson, R.E. Anderson and P.S. Landis (to International Lubricants, Inc.),
Vegetable oil derivatives as lubricant additives, US Patent No. 4,970,010 (1990).
[30] Z.T. Ogunniyi, Review paper: Castor oil: A vital industrial raw material,
Bioresource Technology 97 (2006) 1086–1091.
[31] Z.W. H. Wu, T. A. Foglia, W. N. Marmer, R. O. Dunn et al., Low-temperature
property and engine performance evaluation of ethyl and isopropyl estes of tallow
and grease, J. Am. Oil Chem. Soc. 75 (1998) 1173–1178.
[32] Z.H. Mohamad, F. Vahabzadeh, Modeling the kinetics of biolubricant production
from castor oil usingNovozym 435 in a fluidized-bed reactor, Industrial Crops and
Products 59 (2014) 252–259.
[33] Z.H. Mutlu, M. A. R. Meier, Castor oil as a renewable resource for the chemical
industry, Eur. J. Lipid Sci. Technol. 112 (2010) 10–30.
[34] Z.T. Nakajima K., Hara M., Hayashi S., Environmentally benign production of
chemicals and energy using a carbon-based strong solid acid. J. Am. Ceram. Soc.
90(12) (2007) 3725-3734.
[35] Z.B.A. Kakade, and V.K. Pillai (2008). Tuning the wetting properties of
multiwalled carbon nanotubes by surface functionalization. J. Phys. Chem. C,
112(9), 3183-3186.
[36] Z.M. Pavese, Musso, S., Bianco, S., Giorcelli, M., Pugno, N. (2008). An analysis of
carbon nanotube structure wettability before and after oxidation treatment. J. Phys:
Condens. Matter, 20(47), 474206.
[37] Z. V. B. Borugaddaa, V. V. Gouda, Epoxidation of castor oil fatty acid methyl estes
123
(COFAME) as a lubricant base stock using heterogeneous ion-exchange resin (IR-
120) as a catalyst, Energy Procedia 54 (2014) 75 – 84.
[38] Z.S. Jun, S. H. Joo, R. Ryoo, M. Kruk, M. Jaroniec, Z. Liu, T. Ohsuna, O. Terasaki,
J. Am. Chem. Soc., 122 (2000) 10712.
[39] Z. H. Joo, S. J. Choi, I. Oh, J. Kwak, Z. Liu, O. Terasaki, R. Ryoo, Nature 412
(2001) 169.
[40] Z. M. Hartmann, Z.A. Vinu, G. Chandrasekar, Chem. Mater. 17 (2005) 829.
[41] Z. A. Vinu, C. Streb, V. Murugesan, M. Hartmann, Adsorption of Cytochrome C on
New Mesoporous Carbon Molecular Sieves, J. Phys. Chem. B 107 (2003) 8297-
8299.
[42] Z. Xing, S. Z. Qiao, R. G. Ding, F. Li, G. Q. Lu, Z. F. Yan, H. M. Cheng, Superior
electric double layer capacitors using ordered mesoporous carbons, Carbon 44
(2006) 216-224.
[43] Z.C. Vix-Guterl, S. Saadallah, K. Jurewicz, E. Frackowiak, M. Reda, J. Parmentier,
J. Patarin, F. Beguin, Supercapacitor electrodes from new ordered porous carbon
materials obtained by a templateing procedure, Mater. Sci. Eng. B 108 (2004) 148-
155.
[44] Z.R. Gadiou, S.-E. Saadallah, T. Piquero, P. David, J. Parmentier, C. Vix-Guterl,
Immobilization of enzymes in mesoporous materials: controlling the entrance to
nanospace, Microporous Mesoporous Mater. 79 (2005) 121-128.
[45] Z.C. Laha, R. Ryoo, Synthesis of thermally stable mesoporous cerium oxide with
nanocrystalline frameworks using mesoporous silica templates, Chem. Commun.
(2003) 2138-2139.
[46] Z.A. Sakthivel, S. J. Huang, W. H. Chen, Z. H. Lan, K. H. Chen, T. W. Kim, R.
Ryoo, A. S. T. Chiang, S. B. Liu, Replication of Mesoporous Aluminosilicate
Molecular Sieves (RMMs) with Zeolite Framework from Mesoporous Carbons
(CMKs), Chem. Mater. 16 (2004) 3168-3175.
[47] Z.L. Song, Xiao-bo Fu, Cheng-wu Zhang, Wei-ya Huang, Yi Zhu, Jun Yang, Yuan-
ming Zhang, Catal Lett 142 (2012) 869.
[48] Z.F. Guo, Z.L. Xiu, Z.X. Liang, Synthesis of biodiesel from acidified soybean
soapstock using a lignin-derived carbonaceous catalyst, Applied Energy 98 (2012)
47-52.
[49] Z.A. Birova, A. Pavloviova, J. Cvengro, Lubricating oils based on chemically
modified vegetable oils, Journal of Synthetic Lubrication 18 (2002) 291-299.
[50] Z.M. Shashidhara, S.R. Jayaram, Vegetable oils as a potential cutting fluid—An
124
evolution, Tribology International 43 (2010) 1073–1081.
[51] Z. Campanella, E. Rustoy, A. Baldessari, M.A. Baltanás, Lubricants from
Chemically Modified Vegetable Oils, Bioresource Technology101 (2010) 245–254.
[52] Z.R. Becker, A. Knorr, An evaluation of antioxidants for vegetable oils at elevated
temperatures, Lubrication Science 8 (1996) 95–117.
[53] Z.S. Hwang, S.Z. Erhan, Modification of epoxidized soybean oil for lubricant
formulations with improved oxidative stability and low pour point, Journal of
American Oil Chemists’ Society 78 (2001)1179–1184.
[54] Z.E. Johansson, S.T. Lundin, Copper catalysts in the selective hydrogenation of
soybean and rapeseed oils: I. The activity of the copper chromite catalyst, Journal of
American Oil Chemists’ Society 56 (1979)974–980.
[55] Z.S. Sinadinovic-Fiser, M. Jankovic, Z.S. Petrovic, Kinetics of in situ epoxidation
of soybean oil in bulk catalyzed by ion exchange resin, Journal of American Oil
Chemists’Society 78 (2001) 725–731.
[56] Z.A. Rios, P.P. Weckes, H. Schuster, W.F. Hoelderich, Resin catalyzed alcoholysis
of epoxidized fatty esters: Effect of the alcohol and the resin structures, Applied
Catalysis A: General284 (2005) 155–161.
[57] Z.S. Erhan & S. Asadauskas, Lubricant Basestocks from Vegetable Oils. Industrial
Crops and Products, 11 (2000) 277-282.
[58] A. Westfechtel and W. Giede (to Cognis Deutschland GmbH), Method for
producing polyolesters, PCT Int. Publ. No. WO 99/57092 (1999).
[59] H. Baumann, M. Bühler, H. Fochem, F. Hirsinger, H. Zoebelein and J. Falbe,
Natürliche Fette und Öle – nachwachsende Rohstoffe für die chemische Industrie,
Angew. Chem. 100 (1988) 41–62; Angew. Chem. Int. Ed. 27 (1988) 41–62.
[60] Z.S. Petrovic´, A. Zlatanic´, C.C. Lava and S. Sinadinovic´- Fišer, Epoxidation of
soybean oil in toluene with peroxoacetic and peroxoformic acids – kinetics and side
reactions, Eur. J. Lipid Sci. Technol. 104 (2002) 293–9.
[61] M. Rüsch gen. Klaas and S. Warwel, Chemoenzymatic epoxidation of unsaturated
fatty acid esters and plant oils, J. Am. Oil Chem. Soc. 73 (1996) 1453–7.
[62] M. Rüsch gen. Klaas and S. Warwel, Complete and partial epoxidation of plant oils
by lipase-catalyzed perhydrolysis, Ind. Crops Prod. 9 (1999) 125–32.
[63] S. Warwel and M. Rüsch gen. Klaas, Chemo-enzymatic epoxidation of unsaturated
carboxylic acids, J. Mol. Cat. B: Enzymatic 1 (1995) 29–35.
[64] J.M. Sobczak and J.J. Ziołkowski, Molybdenum complex-catalysed epoxidation of
unsaturated fatty acids by organic hydroperoxides, Appl. Catal. A: General 248
125
(2003) 261–8.
[65] A. Padwa and S.S. Murphree, Epoxides and aziridines – a minor review, ARKIVOC
3 (2006) 6–33.
[66] X. Pages and C. Alfos, Synthesis of new derivatives from vegetable sunfl ower oil
methyl ester via epoxidation and oxirane opening, Oléag., Corps Gras, Lipides 8(2)
(2001) 122–5.
[67] A. Adhvaryu, Z. Liu and S.Z. Erhan, Synthesis of novel alkoxylated triacylglycerols
and their lubricant base oil properties, Ind. Crops Prod. 21 (2005) 113–19.
[68] B.K. Sharma, A. Adhvaryu, Z. Liu and S.Z. Erhan, Chemical modifi cation of
vegetable oils for lubricant applications, J. Am. Oil Chem. Soc. 83 (2006) 129–36.
[69] J. Salimon, N. Salih and E. Yousif, Synthetic biolubricant basestocks from
epoxidized ricinoleic acid: improved temperature properties, Kem. Ind. 60(3)
(2011) 127–34.
[70] D. Tao, H.L. Zhu and Z.M. Hu, Free chlorine fi xation and the protective fi lm in
boundary lubrication, Lubric. Sci. 8 (1996) 397–407.
[71] S. Watanabe, T. Fujita and M. Sakamoto, Epoxides of unsaturated fatty acids as
antirust additives in water based cutting fl uids, J. Am. Oil Chem. Soc. 65 (1988)
1311–12.
[72] N. M. Lamsa, Environmentally Friendly Products Based on Vegetable Oils, D.Sc.
Thesis, Helsinki University of Technology, Helsinki, Finland (1995).
[73] N. K. L. Van, T. T. T. Luong, Activated cacbon derived from rice husk by NaOH
activation and its application in supercapacitor, Progress in Natural Science:
Materials International 24 (2014)191–198.
[74] N. Zhang, A. Sun, Y. Meng, L. Wang, H. Jiang, G. Li, High activity ordered
mesoporous carbon-based solid acid catalyst for the esterification of free fatty acids,
Microporous and Mesoporous Materials 204 (2015) 210–217.
[75] Toda M., Takagaki A., Okamura M., Kondo J. N., Hayashi S., Domen K., Hara M.,
Green chemistry - Biodiesel made with sugar catalyst, Nature 438(7065) (2005)
178-178.
[76] V. L. Budarin, J. H.Clark, Luque R., Macquarrie D. J., Koutinas A., Webb C.,
Tunable mesoporous materials optimised for aqueous phase esterifications. Green
Chem. 9(9) (2007) 992-995.
[77] V. Kitano M., Arai K., Kodama A., Kousaka T., Nakajima K., Hayashi S., Hara M.,
Preparation of a sulfonated porous carbon catalyst with high specific surface area.
Catal. Lett. 131 (2009) 242-249.
126
[78] V. Shu Q., Zhang Q., Xu G., Nawaz Z., Wang D., Wang J., Synthesis of biodiesel
from cottonseed oil and methanol using a carbon-based solid acid catalyst. Fuel
Process. Technol., 90(7-8) (2009) 1002-1008.
[79] V. P. Devi, Gangadhar K. N., Sai Prasad P. S., Jagannadh B., Prasad R. B. N., A
glycerol-based carbon catalyst for the preparation of biodiesel. ChemSusChem 2(7)
(2009) 617-620.
[80] X. H. Mo, Lotero E., Lu C. Q., Liu Y. J., Goodwin J. G., A novel sulfonated carbon
composite solid acid catalyst for biodiesel synthesis. Catal. Lett. 123(1-2) (2008) 1-
6.
[81] Y. Liu, Chen J., Yao J., Lu Y., Zhang L., Liu X., Preparation and properties of
sulfonated carbon–silica composites from sucrose dispersed on MCM-48. Chem.
Eng. J. 148(1) (2009) 201-206.
[82] Y. Liu R., Wang X., Zhao X., Feng P. Sulfonated ordered mesoporous carbon for
catalytic preparation of biodiesel. Carbon 46(13) (2008) 1664-1669.
[83] Y. Peng L., Philippaerts A., Ke X., Van Noyen J., De Clippel F., Van Tendeloo G.,
Jacobs P. A., Sels B. F., Preparation of sulfonated ordered mesoporous carbon and
its use for the esterification of fatty acids. Catal. Today 150(1-2) (2010) 140-146.
[84] Y. Xing R., Liu Y., Wang Y., Chen L., Wu H., Jiang Y., He M., Wu P., Active solid
acid catalysts prepared by sulfonation of carbonization-controlled mesoporous
carbon materials. Microporous Mesoporous Mater. 105(1-2) (2007) 41-48.
[85] Y. Hu Q. et al, Tuning pore size of mesoporous carbon via confined activation
process. Carbon 44(7) (2006) 1349-1352.
[86] Y. Robiah et al, Development of optimum synthesis method for transesterification
of palm oil methyl esters and trimethylolpropane to environmentally acceptable
palm oil-based lubricant, Journal of Oil Palm Research 15 (2003) 35-40.
[87] R. Ryoo, et al, Ordered mesoporous carbon molecular sieves by templated
synthesis: structural varieties, Stud. Surf. Sci. Catal. 135 (2001), pp. 150 - 157.
[88] Hong K. D. Nguyen and Vuong V. Pham, Upgrading Bio-Oil Obtained From
Microalgae Over Ni/Biochar Catalyst For Hydrocarbon Synthesis. Journal of
Applicable Chemistry, Vol. 6 (2), (2017) p 210-218.
[89] Hong K. D. Nguyen, Don N. Ta and Ha T. Nguyen, Preparation of Cellulose Based
Catalyst for Converting Rubber Seed Oil to Biodiesel. Journal of Applicable
Chemistry (ISSN: 2278-1862), Vol. 5 (4) (2016) P. 727-737.
[90] Hong K. D. Nguyen, Vuong V. Pham, Hai Do Thanh, Preparation of Ni/biochar
Catalyst for Hydrotreating of Bio-oil from Microalgae biomass. Catalysis leter, Vol.
127
146, No11, (2016) P 2381-2391.
[91] Hong K. D. Nguyen, Hai Q. Tran, Nga L. T. Nguyen, Ngo T. Dinh, Study on the
preparation of ordered mesoporous carbonbased catalyst from waste microalgal
biomass for the synthesis of biokerosene. Journal of Porous Materials. (2018) .
https://DOI.org/ 10.1007/s10934-018-0570-y.
[92] Khu Le Van, Thu Thuy Luong Thi, Activated carbon derived from rice husk by
NaOH activation and its application in supercapacitor, Progress in Natural Science:
Materials International 24 (2014) 191–198.
[93] N. D. Song, S. An, B. Lu, Y. Guo, J. Leng, Arylsulfonic acid functionalized hollow
mesoporous carbon spheres for efficient conversion of levulinic acid or furfuryl
alcohol to ethyl levulinate 179 (2015) 445-457.
[94] N. Z. Gao, S. Tang, X. Cui, S. Tian, M. Zhang, Efficient mesoporous carbon-based
solid catalyst for the esterification of oleic acid, Fuel 140 (2015) 669–676
[95] Vuong Van Pham, Khanh Dieu Hong Nguyen, Study on charachrerization of
Ni/Biochar catalysts derived from microalgal biomass. Tạp chí Khoa học và Công
nghệ, T 54, Số 5, (2016) Tr. 664-671.
[96] Z.B. Kolwzan & Gryglewicz, S., Synthesis and Biodegradability of Some Adipic
and Sebacic Esters. Journal of Synthetic Lubrication, 20(2) (2003) 99-107.
[97] Z.R.D. Whitby, Bio-Lubricants: Applications and Prospects. In: Proceedings of the
15th International Colloquium Tribology, Vol. 1, pp. 150, Ostfildern, Germany,
January, 2006.
[98] Z.H. Wagner, Luther, R. & Mang, T. (2001). Lubricant Base Fluids Based on
Renewable Raw Materials. Their Catalytic Manufacture and Modification. Applied
Catalysis A: General, Vol. 221 (2006). pp. 429-442.
[99] Z.K. Lal & Carrick, V., Performance Testing of Lubricants Based on High Oleic
Vegetable Oils. Journal of Synthetic Lubrication, No. 11-3 (1993) pp. 189-206.
[100] Z.W. H. Wu, T. A. Foglia, W. N. Marmer, R. O. Dunn et al., Low-temperature
property and engine performance evaluation of ethyl and isopropyl estes of tallow
and grease, J. Am. Oil Chem. Soc. 75 (1998) 1173–1178.
1
PHỤ LỤC
1. Phổ EDX
2
1/1 M11-2
JED-2300 AnalysisStation
002
100 µm
Title : IMG1
---------------------------
Instrument : 6490(LA)
Volt : 20.00 kV
Mag. : x 500
Date : 2015/03/26
Pixel : 512 x 384
0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
keV
002
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
C
o
u
n
ts
C
O
Al
Si
S
S
S Ca
Ca
Fe
Fe
FeKesc
Fe
Fe
Acquisition Parameter
Instrument : 6490(LA)
Acc. Voltage : 20.0 kV
Probe Current: 1.00000 nA
PHA mode : T4
Real Time : 59.90 sec
Live Time : 50.00 sec
Dead Time : 16 %
Counting Rate: 1774 cps
Energy Range : 0 - 20 keV
ZAF Method Standardless Quantitative Analysis
Fitting Coefficient : 0.3195
Element (keV) Mass% Error% Atom% Compound Mass% Cation K
C K 0.277 53.92 0.07 64.37 46.3726
O K 0.525 36.12 0.39 32.37 34.7638
Al K 1.486 0.14 0.13 0.07 0.1941
Si K 1.739 1.45 0.12 0.74 2.4715
S K 2.307 1.50 0.10 0.67 3.3900
Ca K 3.690 0.08 0.17 0.03 0.1765
Fe K 6.398 6.80 0.40 1.75 12.6315
Total 100.00 100.00
3
1/1 M11-3
JED-2300 AnalysisStation
003
100 µm
Title : IMG1
---------------------------
Instrument : 6490(LA)
Volt : 20.00 kV
Mag. : x 500
Date : 2015/03/26
Pixel : 512 x 384
0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
keV
003
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
C
o
u
n
ts
C
O
Al
Si
S
S
S Ca
Ca
Fe
Fe
FeKesc
Fe
Fe
Acquisition Parameter
Instrument : 6490(LA)
Acc. Voltage : 20.0 kV
Probe Current: 1.00000 nA
PHA mode : T4
Real Time : 60.30 sec
Live Time : 50.00 sec
Dead Time : 16 %
Counting Rate: 1910 cps
Energy Range : 0 - 20 keV
ZAF Method Standardless Quantitative Analysis
Fitting Coefficient : 0.3260
Element (keV) Mass% Error% Atom% Compound Mass% Cation K
C K 0.277 54.18 0.08 64.24 46.9852
O K 0.525 36.61 0.42 32.59 35.2286
Al K 1.486 0.34 0.13 0.18 0.4877
Si K 1.739 1.51 0.13 0.77 2.6389
S K 2.307 1.66 0.10 0.74 3.8153
Ca K 3.690 0.27 0.18 0.10 0.6292
Fe K 6.398 5.43 0.42 1.38 10.2151
Total 100.00 100.00
4
1/1 M12-2
JED-2300 AnalysisStation
002
100 µm
Title : IMG1
---------------------------
Instrument : 6490(LA)
Volt : 20.00 kV
Mag. : x 500
Date : 2015/03/26
Pixel : 512 x 384
0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
keV
002
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
C
o
u
n
ts
C
O
Al
Si
Acquisition Parameter
Instrument : 6490(LA)
Acc. Voltage : 20.0 kV
Probe Current: 1.00000 nA
PHA mode : T4
Real Time : 63.74 sec
Live Time : 50.00 sec
Dead Time : 20 %
Counting Rate: 2420 cps
Energy Range : 0 - 20 keV
ZAF Method Standardless Quantitative Analysis
Fitting Coefficient : 0.3382
Element (keV) Mass% Error% Atom% Compound Mass% Cation K
C K 0.277 63.71 0.09 70.09 74.1858
O K 0.525 36.12 0.86 29.83 25.5774
Al K 1.486 0.14 0.23 0.07 0.1768
Si K 1.739 0.04 0.22 0.02 0.0600
Total 100.00 100.00
5
2. Giản đồ XRD
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample M6
File: Toan BK mau M6(Ni-C).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 11 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi: 0
L
in
(
C
p
s
)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample M7
File: Toan BK mau M7(Ni-C).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi:
L
in
(
C
p
s
)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
6
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample M8
File: Toan BK mau M8(Ni-C).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 13 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi:
L
in
(
C
p
s)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample M9
File: Toan BK mau M9(Ni-C).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 13 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi:
L
in
(
C
p
s)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
7
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample M10
File: Toan BK mau M10(Ni-C).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi
L
in
(
C
p
s
)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - M13
File: ToanBK M13.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0
L
in
(
C
p
s
)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
d
=
6
.6
0
4
8
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - M9
File: ToanBK M9.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0
L
in
(
C
p
s
)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
d
=
3
.7
2
7
d
=
2
.7
9
2
d
=
2
.6
8
5
d
=
2
.6
1
1
d
=
1
.8
6
8
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - M7
File: ToanBK M7.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 13 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta: 5.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0
L
i n
(
C
p
s
)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 70
d
=
3
.7
2
5
d
=
2
.7
8
3
d
=
2
.6
8
8
d
=
2
.6
0
7
d
=
1
.8
6
3
9
3. Kết quả đo bề mặt riêng và phân bố mao quản (BET)
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4. Phổ hồng ngoại (FT-IR)
21
22
5. Kết quả TG-DSC-MS
23
24
6. Kết quả XPS
25
26
Si 2p/6
35
Name
Si 2p organic
Si 2p SiC
Pos.
101.48
100.27
FWHM
2.44
2.63
L.Sh.
GL(30)
GL(30)
Area
521.41
562.47
%Area
48.11
51.89
30
25
20 Si 2p organSici 2p SiC
15
10
5
0
108 105 102 99 96
Binding Energy (eV)
CP
S
x
10
-1
27
28
29
7. Kết quả GC-MS
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
Hexadecanoic acid,
methyl ester
C17H34O2 270 735 695
Pentadecanoic acid, 14-
methyl-, methyl ester
C17H34O2 270 737 695
Hexadecanoic acid,
methyl ester
C17H34O2 270 731 691
Pentadecanoic acid, 13-
methyl-, methyl ester
C17H34O2 270 705 676
RT: 0.00 - 35.98
0 5 10 15 20 25 30 35
Time (min)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
R
e
la
tiv
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
21.76
14.50
14.80
10.01 15.77
22.19
29.38
22.63 33.9124.0617.5012.629.453.12 6.24
NL:
1.22E8
TIC F: MS
ME_Toan-
2_16022911
5254
RT: 9.37 - 10.86 SM: 15G
9.4 9.6 9.8 10.0 10.2 10.4 10.6 10.8
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
0
.0
0
9
.4
5
9
.6
5
NL:
1.27E7
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
30
Hexadecanoic acid,
methyl ester
C17H34O2 270 700 640
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
Heptadecanoic acid,
methyl ester
C18H36O2 284 731 670
Hexadecanoic acid,
15-methyl-, methyl
ester
C18H36O2 284 684 658
Hexadecanoic acid,
14-methyl-, methyl
ester
C18H36O2 284 763 643
Hexadecanoic acid,
14-methyl-, methyl
ester
C18H36O2 284 660 642
Heptadecanoic acid,
methyl ester
C18H36O2 284 677 622
ME_Toan-2_160229115254 #1067 RT: 10.00 AV: 1 NL: 1.34E6
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
143.21
87.07
185.23
227.33
270.31
496.38371.12307.15 445.02
RT: 12.02 - 13.40 SM: 15G
12.2 12.4 12.6 12.8 13.0 13.2 13.4
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
2
.6
3
1
2
.3
2
1
3
.1
1
1
3
.2
5
NL:
2.39E5
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
31
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
8,11-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 740 716
6,9-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 758 709
9,11-Octadecadienoic
acid, methyl ester,
(E,E)-
C19H34O2 294 729 706
7,10-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 750 706
9,12-Octadecadienoic
acid (Z,Z)-, 2,3-
dihydroxypropyl ester
C19H34O2 354 734 699
ME_Toan-2_160229115254 #1396 RT: 12.63 AV: 1 NL: 1.96E4
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
143.20
87.13
241.27185.26
284.21
440.29370.88 495.63
RT: 13.85 - 15.18 SM: 15G
14.0 14.2 14.4 14.6 14.8 15.0
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
4
.5
1
1
4
.8
0
1
4
.9
6
1
4
.0
8
NL:
4.25E7
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
32
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
11-Octadecenoic acid,
methyl ester
C19H36O2 296 752 728
9-Octadecenoic acid
(Z)-, methyl ester
C19H36O2 296 745 724
2,3-Dihydroxypropyl
elaidate
C21H40O4 356 733 722
10-Octadecenoic acid,
methyl ester
C19H36O2 296 733 721
6-Octadecenoic acid,
methyl ester
C19H36O2 296 761 720
ME_Toan-2_160229115254 #1629 RT: 14.51 AV: 1 NL: 4.65E6
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
67.07
135.18
178.20 262.19
384.00 495.26454.66
RT: 14.18 - 15.40 SM: 15G
14.2 14.4 14.6 14.8 15.0 15.2
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e R
T
:
1
4
.8
0
1
4
.5
1
1
4
.9
6
NL:
4.25E7
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
33
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
9-Octadecenoic acid (Z)-,
methyl ester
C19H36O2 296 765 743
11-Octadecenoic acid,
methyl ester
C19H36O2 296 764 738
9-Octadecenoic acid,
methyl ester, (E)-
C19H36O2 296 755 738
8-Octadecenoic acid,
methyl ester, (E)-
C19H36O2 296 739 727
12-Octadecenoic acid,
methyl ester
C19H36O2 296 740 723
ME_Toan-2_160229115254 #1668 RT: 14.80 AV: 1 NL: 1.98E6
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
67.13
264.24
180.22 221.33
296.19
489.64424.88338.25
RT: 14.40 - 15.63 SM: 15G
14.4 14.6 14.8 15.0 15.2 15.4 15.6
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
4
.9
6
1
4
.5
1
1
4
.8
0
NL:
4.25E7
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
34
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
Octadecanoic acid,
methyl ester
C19H38O2 298 719 694
Octadecanoic acid,
methyl ester
C19H38O2 298 718 685
Heptadecanoic acid, 16-
methyl-, methyl ester
C19H38O2 298 693 673
Heptadecanoic acid, 14-
methyl-, methyl ester
C19H38O2 298 696 673
Heptadecanoic acid, 14-
methyl-, methyl ester,
(ñ)-
C19H38O2 298 680 665
ME_Toan-2_160229115254 #1690 RT: 14.96 AV: 1 NL: 6.05E5
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
96.09
264.24
134.17
222.29
296.07
468.58370.19 409.90330.01
RT: 15.11 - 16.70 SM: 15G
15.2 15.4 15.6 15.8 16.0 16.2 16.4 16.6
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
5
.7
7
NL:
1.38E7
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
35
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
8,11-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 705 664
9,12,15-Octadecatrienoic
acid, 2,3-dihydroxypropyl
ester, (Z,Z,Z)-
C21H36O4 352 708 659
9,12-Octadecadienoic
acid, methyl ester, (E,E)-
C19H34O2 294 709 657
7,10-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 724 656
9,11-Octadecadienoic
acid, methyl ester, (E,E)-
C19H34O2 294 690 652
ME_Toan-2_160229115254 #1798 RT: 15.77 AV: 1 NL: 1.33E6
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
143.20
199.21
255.19
101.13
298.26
412.84355.09 496.64
RT: 16.73 - 18.27 SM: 15G
16.8 17.0 17.2 17.4 17.6 17.8 18.0 18.2
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
7
.5
1
1
7
.9
0
1
6
.9
0
1
8
.1
4
NL:
4.85E5
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
36
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
Cyclopropaneoctanoic acid,
2-octyl-, methyl ester
C20H38O2 310 748 725
Cyclopropaneoctanoic acid,
2-octyl-, methyl ester, cis-
C20H38O2 310 719 702
Cyclopropanedecanoic acid,
2-hexyl-, methyl ester
C20H38O2 310 739 696
18-Nonadecenoic acid C20H38O2 296 709 688
10-Nonadecenoic acid,
methyl ester
C20H38O2 310 704 686
ME_Toan-2_160229115254 #2025 RT: 17.51 AV: 1 NL: 3.43E4
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
67.05
159.23
209.08
294.10
264.37 355.13 413.23 468.21
RT: 17.55 - 19.04 SM: 15G
17.6 17.8 18.0 18.2 18.4 18.6 18.8 19.0
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
1
8
.3
1
1
7
.9
0
1
8
.1
4
1
8
.9
6
NL:
4.28E5
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
37
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
Methyl ricinoleate C19H36O3 312 751 735
Methyl ricinoleate C19H36O3 312 770 718
E,E,Z-1,3,12-
Nonadecatriene-5,14-diol
C19H34O2 294 713 701
9-Octadecenoic acid, 12-
hydroxy-, methyl ester, (Z)-
C19H36O3 312 729 701
Ricinoleic acid C18H34O3 298 732 701
ME_Toan-2_160229115254 #2128 RT: 18.31 AV: 1 NL: 2.14E4
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
81.09
123.12
279.40207.25
426.14327.27 375.58 488.96
RT: 20.51 - 22.35 SM: 15G
20.6 20.8 21.0 21.2 21.4 21.6 21.8 22.0 22.2
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
2
1
.7
2
2
2
.1
9
NL:
1.15E8
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
38
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
6,9,12-Octadecatrienoic acid,
methyl ester
C19H32O2 292 699 679
10,13-Eicosadienoic acid,
methyl ester
C21H38O2 322 680 669
7,10,13-Eicosatrienoic acid,
methyl ester
C21H36O2 320 683 667
E,E,Z-1,3,12-
Nonadecatriene-5,14-diol
C19H34O2 294 697 667
7,10-Octadecadienoic acid,
methyl ester
C19H34O2 294 741 664
ME_Toan-2_160229115254 #2569 RT: 21.72 AV: 1 NL: 9.28E6
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
67.07
96.10
119.14
148.14
294.17
195.22 233.31 482.64387.26343.67
RT: 21.56 - 22.83 SM: 15G
21.6 21.8 22.0 22.2 22.4 22.6 22.8
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
2
2
.2
0
2
1
.7
2
2
2
.6
1
NL:
1.15E8
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
39
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
8,11-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 739 710
7,10-Octadecadienoic
acid, methyl ester
C19H34O2 294 766 708
9,12-Octadecadienoic
acid, methyl ester, (E,E)-
C19H34O2 294 741 699
9,11-Octadecadienoic
acid, methyl ester, (E,E)-
C19H34O2 294 716 691
Linoleic acid ethyl ester C20H36O2 308 712 691
ME_Toan-2_160229115254 #2633 RT: 22.20 AV: 1 NL: 4.24E5
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
67.15
123.14
292.34
164.14 250.13
203.20
324.35
366.94 432.78 481.93
RT: 22.05 - 23.25 SM: 15G
22.2 22.4 22.6 22.8 23.0 23.2
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
2
2
.6
3
2
2
.1
9
NL:
8.21E6
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
40
Name Molecular
Formula
Molecular
Weight
RSI SI
7,10,13-Eicosatrienoic acid, methyl ester C21H36O2 320 630 608
Dodecanoic acid, 1a,2,5,5a,6,9,10,10a-octahydro-5,5a-
dihydroxy-4-(hydroxymethyl)-1,1,7,9-tetramethyl-11-
oxo-1H-2,8a-
methanocyclopenta[a]cyclopropa[e]cyclodecen-6-yl
ester, [1aR-(1aà,2à,5á,5aá,6á,8aà,9à,10aà)]-
C32H50O6 530 605 605
Hydrocortisone Acetate C23H32O6 404 610 605
Pregnan-20-one, 5,6-epoxy-3,17-dihydroxy-16-
methyl-, (3á,5à,6à,16à)-
C22H34O4 362 614 605
Octanoic acid, 1a,2,5,5a,6,9,10,10a-octahydro-5,5a-
dihydroxy-4(hydroxymethyl)-1,1,7,9-tetramethyl-11-
oxo-1H-2,8a-
methanocyclopenta[a]cyclopropa[e]cyclodecen-6-yl
ester, [1aR-(1aà,2à,5á,5aá,6á,8aà,9à,10aà]
C28H42O6 474 607 602
ME_Toan-2_160229115254 #2691 RT: 22.63 AV: 1 NL: 1.48E5
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
67.06
95.12
121.18
178.17
294.18
456.87400.16
RT: 22.70 - 24.09 SM: 15G
22.8 23.0 23.2 23.4 23.6 23.8 24.0
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e R
T
:
2
3
.3
5
NL:
1.91E6
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
41
Name Molecular
Formula
Molecular
Weight
RSI SI
6,9,12,15-Docosatetraenoic acid,
methyl ester
C23H38O2 346 745 686
7,10,13-Eicosatrienoic acid, methyl
ester
C21H36O2 320 694 680
8,11-Octadecadienoic acid, methyl ester C19H34O2 294 715 673
9,12,15-Octadecatrienoic acid, 2,3-
dihydroxypropyl ester, (Z,Z,Z)-
C21H36O4 352 736 673
E,E,Z-1,3,12-Nonadecatriene-5,14-diol C19H34O2 294 700 669
ME_Toan-2_160229115254 #2788 RT: 23.35 AV: 1 NL: 6.11E4
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
81.09
143.16
227.28
283.32171.15 326.36
355.85 496.46448.81
RT: 24.49 - 25.81 SM: 15G
24.6 24.8 25.0 25.2 25.4 25.6 25.8
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
2
5
.1
2
2
5
.4
9
2
4
.7
6
2
4
.9
4
NL:
6.80E5
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
42
Name Molecular
Formula
Molecular
Weight
RSI SI
Androstan-17-one, 3-ethyl-3-hydroxy-, (5à)- C21H34O2 318 716 652
Androstan-17-ol, 2,3-epoxy-, (2à,3à,5à,17á)- C19H30O2 290 773 636
Pregnan-20-one, 5,6-epoxy-3,17-dihydroxy-
16-methyl-, (3á,5à,6à,16à)-
C22H34O4 362 645 632
Pregnan-20-one, 5,6-epoxy-3-hydroxy-,
(3á,5á,6á)-
C21H32O3 332 649 624
9,12,15-Octadecatrienoic acid, 2,3-
bis[(trimethylsilyl)oxy]propyl ester, (Z,Z,Z)-
C27H52O4Si2 496 640 611
ME_Toan-2_160229115254 #3021 RT: 25.12 AV: 1 NL: 2.90E4
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
79.09
119.22
294.19207.20
390.49 430.64346.45 491.39
RT: 27.19 - 28.73 SM: 15G
27.2 27.4 27.6 27.8 28.0 28.2 28.4 28.6
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
ti
v
e
A
b
u
n
d
a
n
c
e
R
T
:
2
7
.9
0
2
8
.4
5
2
7
.5
0
2
7
.2
7
2
8
.7
0
NL:
4.42E5
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
43
Name Molecular
Formula
MolecularWeight RSI SI
11-Hydroxy-11-methyl-
tricyclo[4.3.1.1(2,5)]undecan-10-one
C12H18O2 194 765 656
Cyclododecanecarboxylic acid C13H24O2 212 754 654
Cyclododecanone, 2-methylene- C13H22O 194 781 640
Z-10-Methyl-11-tetradecen-1-ol
propionate
C18H34O2 282 663 630
Cyclododecanecarboxylic acid C13H24O2 212 670 608
ME_Toan-2_160229115254 #3384 RT: 27.90 AV: 1 NL: 1.80E4
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
tiv
e
A
b
u
n
d
a
n
ce
67.12
155.16
281.24
225.15
401.35332.50 480.32
RT: 28.62 - 30.17 SM: 15G
28.8 29.0 29.2 29.4 29.6 29.8 30.0
Time (min)
0
20
40
60
80
100
R
e
la
tiv
e
A
b
u
n
d
a
n
ce
R
T
:
2
9
.3
8
2
8
.7
0
NL:
4.06E6
TIC F: + c Full
ms [
50.00-500.00]
MS
ME_Toan-
2_16022911525
4
ME_Toan-2_160229115254 #3578 RT: 29.38 AV: 1 NL: 2.29E5
F: + c Full ms [ 50.00-500.00]
50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
m/z
0
20
40
60
80
100
R
e
la
tiv
e
A
b
u
n
d
a
n
ce
67.14
194.21134.12
223.30 290.13
468.04409.14349.93