Luận án Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự phát triển hoạt động Logistics trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
Xây dựng và phát triển hệ thống cảng: Hiện tại, hệ thống cảng biển của Việt
Nam còn nhiều bất cập như quy mô còn nhỏ, cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu,
quản lý và khai thác chưa đạt hiệu quả. Vì vậy, cần phải tập trung xây dựng và
phát triển hệ thống cảng biển cho hợp lý, đồng thời đảm bảo tính hiện đại đáp ứng
yêu cầu phát triển. Phát triển cảng biển bao gồm việc phát triển hệ thống cầu cảng,
kho bãi, cảng thông quan nội địa (ICD), các trung tâm Logistics, đầu tư các
phương tiện xếp dỡ, phương tiện vận chuyển hàng hoá trong cảng cũng như
phương tiện vận chuyển hàng hoá từ ICD đến cảng và ngược lại, áp dụng các công
nghệ thông tin. Xây dựng hệ thống cảng biển cần tuân thủ theo các quy hoạch phát
triển cảng đã được Chính phủ phê duyệt, tránh “hội chứng” cảng biển đầu tư dàn
trải theo cơ chế "xin - cho" không mang lại hiệu quả kinh tế khi đưa vào sử dụng.
Phát triển Logistics luôn gắn với quá trình phát triển hàng hải, với sự phát triển
của phương thức vận chuyển bằng container, đáp ứng yêu cầu nhanh chóng, an
toàn và hiệu quả, do đó cần chú trọng đầu tư xây dựng cảng container, cảng trung
chuyển để phục vụ nhu cầu vận chuyển container trong nước và khu vực nhằm
nâng cao hiệu quả của chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, từ
đó nâng cao hiệu quả dịch vụ Logistics. Cần phải nâng cấp theo hướng hiện đại
hoá, mở rộng quy mô, đón đầu cơ hội trong tương lai, tạo điều kiện thuận lợi cho
sự phát triển dịch vụ Logistics. Ngoài ra cũng cần quan tâm xây dựng và phát triển
hệ thống cảng cạn
208 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự phát triển hoạt động Logistics trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hí phí sử dụng cho khai thác Dầu khí
5. Nâng cao năng suất và chất lượng khai thác
Dầu khí
6. Đảm bảo thực hiện các hoạt động cung ứng
dầu thô
7. Đảm bảo cung ứng kịp thời dầu thô, khí cho
cácnhu cầu nhà máy lọc dầu, nhà máy điện
Câu 12: Theo Ông/Bà, mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác động
tích cực của các nhân tố đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác
Dầu khí? (Khoanh tròn vào đáp án thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Không
cần thiết
2=Bình
thường
3=Cần
thiết
4=Rất cần
thiết
1. Chuyển đổi mô hình tăng trưởng và cơ cấu
lại các doanh nghiệp
2. Hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển
Logistics Dầu khí
3. Tận dụng cơ hội mở cửa thị trường và tạo
môi trường quốc tế
4. Phát triển cơ sở hạ tầng Logistics
5. Nghiên cứu và phát triển trong hoạt động
Logistics Dầu khí
6. Thiết lập hợp lý các mối quan hệ cung ứng
giữa các doanh nghiệp trong cung ứng vật tư,
thiết bị cho khai thác
7. Nâng cao nâng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp Logistics Dầu khí
8. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Logistics Dầu khí
9. Hoàn thiện hệ thống giao thông phục vụ
ngành khai thác Dầu khí (cảng, sân bay,
phương tiện vận tải)
10. Xây dựng và phát triển cơ quan quản lý
Logistics ngành Dầu khí Việt Nam các cấp
Câu 13: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên tăng cường đào tạo
và bồi dưỡng nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 14: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên thành lập cơ quan quản lý
Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến cấp tập đoàn?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 15: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban
hành quy chế quản lý hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 16: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban
hành quy chế quản lý vật tư, thiết bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 17: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ quan trọng của các giải pháp sau nhằm phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay? (Đánh dấu X
vào ô thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Không
quan
trọng
2=Bình
thường
3=Quan
trọng
4=Rất
quan
trọng
1. Hoàn thiện dự báo nhu cầu và quản trị nhu cầu vật tư phục vụ
trong hoạt động khai thác
2. Lựa chọn phương tiện vận tải phù hợp để tổ chức cung ứng
3. Hợp lý hóa dự trữ vật tư thiết bị, phụ tùng đảm bảo cho hoạt
động khai thác diễn ra bình thường trong mọi tình huống
4. Hoàn thiện các dịch vụ Logistics đầu vào cho hoạt động khai
thác Dầu khí
5. Tổ chức và hoàn thiện bộ máy quản lý hoạt động cung ứng
trang thiết bị cho khai thác Dầu khí từ cơ sở khai thác đến tập đoàn
6. Xây dựng môi trường chính trị ổn định
7. Tối ưu hóa các chi phí thành phần để giảm chi phí Logistics cho
khai thác một tấn dầu thô
8. Đào tạo nhân lực Logistics Dầu khí chuyên nghiệp
9. Đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistics trên đất liền
và trên biển
10. Liên kết hợp tác giữa các doanh nghiệp Logistics ngành Dầu
khí để hình thành các doanh nghiệp Logistics chuyên nghiệp
11. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực Logistics Dầu
khí và hoạt động khai thác
12. Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí
13. Nâng cao hiệu quả hoạt động Logistics trong khai thác và xuất
khẩu dầu thô của Việt Nam
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
.Ngày..tháng.năm 2015
Người trả lời phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ
LOGISTICS CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ
Mục đích của phiếu phỏng vấn này là nhằm đánh giá thực trạng và đề xuất giải
pháp tăng cường tác động của các nhân tố đến phát triển hoạt động Logistics trong
khai thác Dầu khí ở Việt Nam
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Câu 1: Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin chung về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: .................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................................................................
Câu 2: Ông/ Bà hãy cho biết các hoạt động Logistics11 nào sau đây được sử
dụng trong khai thác Dầu khí (Khoanh tròn vào đáp án thích hợp)
1. Quản trị và dự báo nhu cầu vật tư thiết bị, phụ tùng
2. Vận chuyển thiết bị, phụ tùng
3. Hoạt động xuất khẩu dầu thô
4. Hoạt động cung ứng suất ăn và trang thiết bị
5. Quản trị dự trữ vật tư thiết bị, hàng hóa
6. Quản trị kho chứa, bể chứa
7. Hệ thống thông tin (công nghệ thông tin)
8. Tất cả các hoạt động trên
Câu 3: Quy mô doanh nghiệp Logistics hoạt động trong khai thác Dầu khí hiện
nay? (Khoanh tròn vào đáp án thích hợp)
a. Doanh nghiệp siêu nhỏ ( < 10 lao động)
b. Doanh nghiệp nhỏ (nguồn vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống, lao động từ 10 – 50
người)
c. Doanh nghiệp vừa (nguồn vốn từ 10 – 50 tỷ đồng, lao độngt ừ 50 – 100 người)
d. Doanh nghiệp lớn (nguồn vốn trên 50 tỷ đồng, lao động trên 100 người)
Câu 4: Ông/bà hãy cho biết mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của doanh nghiệp
Logistics trong ngành Dầu khí Việt Nam hiện nay? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Chỉ tiêu 1= Rất
ít
2=Ít 3=Trung
bình
4=Nhiều 5=Rất
nhiều
1. Mạng nội bộ
2. Internet trong giao dịch
3. Có trang web riêng của doanh
nghiệp
4. Giao dịch thương mại điện tử
5. Phần mềm theo dõi đơn hàng
6. Phần mềm theo dõi dự trữ
7. Phần mềm quản trị nhu cầu vật tư,
thiết bị
2. 11 Hoạt động Logistics được hiểu ở đây là toàn bộ các hoạt động cung ứng liên quan đến quá trình đảm bảo
vật tư, phụ tùng, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động khai thác của dàn khoan Dầu khí diễn ra thường xuyên, liên tục và
không bị gián đoạn với chi phí thấp nhất.
Câu 5: Ông/Bà đánh giá về mức độ liên kết, hợp tác trong chuỗi cung ứng của các doanh
nghiệp ngành khai thác Dầu khí ở Việt Nam? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Rất kém 2=Kém
3=Trung
bình 4=Tốt
5=Rất
tốt
1. Hợp tác giữa các doanh nghiệp trong
cùng một lĩnh vực
2. Liên kết giữa các doanh nghiệp trong
chuỗi cung ứng của quá trình thăm dò,
khai thác (doanh nghiệp nghiên cứu, đến
thăm dò, khai thác, tiêu thụ..)
3. Sự hợp tác, liên kết giữa các doanh
nghiệp Logistics Dầu khí
4. Sự hợp tác, liên kết giữa doanh nghiệp
Logistics với các nhà cung ứng và khách
hàng sử dụng
5. Liên kết với Hiệp hội ngành nghề
6. Liên kết với ngân hàng, bảo hiểm
B. DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TRONG KHAI THÁC DẦU KHÍ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Câu 6: Xin Ông/Bà hãy đánh giá tác động của các nhân tố sau đến sự phát triển hoạt
động Logistics trong khai thác Dầu khí hiện nay? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Chỉ tiêu 1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn 5=Rất
lớn
Cấp độ nền kinh tế quốc dân
1. Phát triển kinh tế
2. Chính trị pháp luật
3. Dân số, lao động
4. Văn hóa xã hội
5. Điều kiện tự nhiên
6. Khoa học công nghệ
7. Môi trường quốc tế
Cấp độ ngành
8. Các đối thủ cạnh tranh
9. Khách hàng
10. Các nhà cung ứng nguyên vật liệu
11. Các đối thủ tiềm ẩn
12. Các mặt hàng thay thế
Cấp độ hoạt động cung ứng
13. Quy mô và danh mục vật tư, hàng hóa cung ứng
14. Các chủ thể, doanh nghiệp tham gia cung ứng
15. Phân công lao động và chuyên môn hóa sản xuất trong
Dầu khí
16. Chính sách mở cửa thị trường và quá trình hội nhập
Cấp độ doanh nghiệp
17. Nguồn nhân lực
18. Nghiên cứu và phát triển
19. Sản xuất và khai thác
20. Tài chính - Kế toán
21. Marketing doanh nghiệp
22. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 7: Ông/Bà hãy đánh giá yếu tố cơ sở hạ tầng Logistics Dầu khí ảnh hưởng đến sự phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Chỉ tiêu 1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn 5=Rất
lớn
1. Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải Dầu
khí
2. Hệ thống công nghệ thông tin
3. Cơ sở hạ tầng kho tàng, bể chứa
4. Phương tiện vận chuyển vật tư thiết bị
cho khai thác
5. Trang thiết bị phục vụ phục vụ khai thác
6. Thiết bị phục vụ sửa chữa, bảo dưỡng
Câu 8: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ ảnh hưởng của quản trị dự trữ đến hoạt
động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Chỉ Tiêu 1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn 5=Rất
lớn
1.Cung ứng kịp thời đầy đủ thiết bị phụ
tùng cho khai thác Dầu khí
2. Đảm bảo thực hiện tốt các nhiệm vụ
đặt ra cho hoạt động khai thác
3. Dữ trữ để đề phòng rủi ro do điều
kiện khai thác
4. Dự trữ để phục vụ tốt nhất các nhu
cầu của hoạt động khai thác
5. Đảm bảo hiệu quả của hoạt động khai
thác Dầu khí
Câu 9: Ông/Bà hãy đánh giá yếu tố vận tải trong hoạt động Logistics trong khai thác
Dầu khí ở Việt Nam hiện nay? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Rất
thấp
2=Thấp 3=Trung
bình
4=Cao 5=Rất
cao
1. Đảm bảo vận chuyển kịp thời
trang thiết bị cho giàn khoan hoạt
động khai thác
2. Giảm chi phí vận tải trong
cung ứng
3. Sử dụng phương tiện vận tải an
toàn, hiệu quả
4. Đáp ứng đầy đủ các đơn hàng,
yêu cầu trong khai thác Dầu khí
5. Các phương tiện vận tải hiện
đại và đa phương thức
6. Năng suất, hiệu quả trong vận
chuyển phục vụ khai thác
Câu 10: Ông/Bà hãy đánh giá năng lực của các doanh nghiệp Việt Nam trong khai
thác Dầu khí theo các tiêu chí dưới đây? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Rất
thấp
2=Thấp 3=Trung
bình
4=Cao 5=Rất
cao
1. Nguồn nhân lực
2. Tiềm lực tài chính của doanh nghiệp
3. Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
4. Trình độ công nghệ
5. Khả năng hợp tác, liên kết
6. Sản phẩm khai thác Dầu khí
7. Hiệu quả khai thác
8. So với các doanh nghiệp trong khu vực
Câu 11: Theo Ông/Bà, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ yếu sau đến sự phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí như thế nào? (Sắp xếp theo thứ tự
mức độ tác động)
Chỉ tiêu 1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn 5=Rất
lớn
1. Các yếu tố về kinh tế
2. Các yếu tố về chính trị pháp luật
3. Các yếu tố về khoa học và công nghệ
4. Môi trường quốc tế
5. Yếu tố về điều kiện tự nhiên
6. Quy mô và danh mục vật tư hàng hóa
cung ứng
7. Cơ sở hạ tầng Logistics
8. Phân công lao động và chuyên môn hóa
sản xuất trong ngành
9. Nhân lực Logistics
10. Doanh nghiệp Logistics
Câu 12: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics trong khai
thác Dầu khí ở Việt Nam? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Chỉ tiêu 1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn 5=Rất
lớn
1. Năng suất, hiệu quả khai thác Dầu khí
2. Giảm chi phí trong khai thác Dầu khí
3.Tăng sản lượng khai thác Dầu khí
4. Tăng doanh thu khai thác Dầu khí
5. Chất lượng phục vụ khách hàng trong
hoạt động khai thác Dầu khí
Câu 13: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên tăng cường
đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 14: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên thành lập cơ quan
quản lý Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến cấp tập
đoàn?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 15: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban
hành quy chế quản lý hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 16: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban
hành quy chế quản lý vật tư, thiết bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Đồng tình
Phản đối
Ý kiến khác
Câu 17: Theo Ông/Bà, mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác động
tích cực của các nhân tố đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác
Dầu khí? (Khoanh tròn vào đáp án thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Không
cần thiết
2=Bình
thường
3=Cần
thiết
4=Rất
cần
thiết
1. Chuyển đổi mô hình tăng trưởng và cơ cấu
lại doanh nghiệp
2. Hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển
Logistics Dầu khí
3. Tận dụng cơ hội mở cửa thị trường và tạo
môi trường quốc tế
4. Phát triển cơ sở hạ tầng Logistics
5. Nghiên cứu và phát triển trong hoạt động
Logistics Dầu khí
6. Thiết lập hợp lý các mối quan hệ cung ứng
giữa các doanh nghiệp trong cung ứng vật tư,
thiết bị cho khai thác
7. Nâng cao nâng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp Logistics Dầu khí
8. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Logistics Dầu khí
9. Hoàn thiện hệ thống giao thông phục vụ
ngành khai thác Dầu khí (cảng, sân bay,
phương tiện vận tải)
10. Xây dựng và phát triển cơ quan quản lý
Logistics ngành Dầu khí Việt Nam các cấp
Câu 18: Quan điểm của Ông/Bà về mức độ cần thiết của các giải pháp sau về phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Chỉ tiêu 1=Không
cần thiết
2=Bình
thường
3=Cần
thiết
4=Rất
cần
thiết
1. Xây dựng chiến lược, chính sách phát triển
hoạt động Logistics cho ngành khai thác Dầu khí
2. Đầu tư, phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng
Logistics
3. Đào tạo và chuyên nghiệp hóa nhân lực
Logistics Dầu khí
4. Hoàn thiện các nội dung hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí
5. Nâng cao hiệu quả của các dịch vụ Logistics
trong hoạt động khai thác Dầu khí
6. Giảm chi phí Logistics trong hoạt động khai
thác Dầu khí
7. Liên kết, hợp tác giữa các doanh nghiệp
Logistics Dầu khí
8. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực
Logistics Dầu khí và hoạt động trong khai thác
9. Hoàn thiện quản lý hoạt động Logistics khai
thác Dầu khí
10. Tăng cường quản lý nhà nước đối với các
dịch vụ Logistics trong khai thác Dầu khí
11. Nâng cao vai trò của nguồn dầu thô, dầu sản
xuất trong nước đối với quá trình điều tiết và bình
ổn thị trường xăng dầu Việt Nam
12. Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu dầu
thô của Việt Nam
Cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp!
..Ngày..thángnăm 2015
Người trả lời phỏng vấn
Ký và ghi rõ họ tên)
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ý KIẾN CÁC CHUYÊN GIA,
NHÀ QUẢN LÝ VỀ DỊCH VỤ LOGISTICS
I. Số mẫu điều tra
Tổng số mẫu điều tra được gửi đi: 250
Tổng số mẫu điều tra thu về: 158
II. Kết quả điều tra
Câu 1: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về tình hình phát triển hoạt động Logistics trong khai
thác Dầu khí ở Việt Nam? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 1: Ý kiến đánh giá của Cán bộ quản lý về tình hình phát triển hoạt động Logistics trong
khai thác Dầu khí ở Việt Nam
STT Chỉ tiêu Giá trị Trung bình
1=Rất
thấp 2=Thấp
3=Trung
bình 4=Tốt
5=Rất
tốt
1 Quản trị nhu cầu vật tư thiết bị cho khai thác Dầu khí 3.54 0% 8% 29% 63% 0%
2 Hoạt động cung ứng vật tư phụ tùng cho hoạt động khai thác Dầu khí 4.13 0% 0% 1% 85% 14%
3 Hoạt động vận tải phục vụ cho khai thác Dầu khí 3.99 0% 0% 1% 99% 0%
4 Cung ứng trang thiết bị cho công nhân làm
việc 4.06 0% 0% 7% 80% 13%
5 Bộ máy quản lý hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí 3.88 0% 0% 19% 74% 7%
6 Nhân lực hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí 3.70 0% 0% 35% 59% 5%
7 Hoạt động dự trữ trong khai thác Dầu khí 3.44 0% 0% 57% 42% 1%
8 Quy chế quản lý vật tư thiết bị trong ngành Dầu khí 3.57 0% 0% 43% 57% 0%
9 Quy chế quản lý sử dụng vật tư thiết bị trong khai thác Dầu khí 3.72 0% 0% 37% 54% 9%
Hình 1: Ý kiến đánh giá của Cán bộ quản lý về tình hình phát triển hoạt động
Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam
Câu 2: Ông/Bà đánh giá như nào về hoạt động khai thác Dầu khí ở Việt Nam từ
trước đến nay? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 2: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá như nào về hoạt động khai thác Dầu khí
ở Việt Nam từ trước đến nay
STT Chỉ tiêu Giá trị Trung bình
1=Rất
kém 2=Kém
3=Trung
bình 4=Tốt
5=Rất
tốt
1 Hoạt động nghiên cứu, thăm dò 4.07 0% 0% 7% 79% 14%
2 Hoạt động Logistics (hậu
cần) khai thác Dầu khí 4.16 0% 0% 7% 70% 23%
3 Hoạt động quản lý thăm dò, khai thác 4.13 0% 0% 7% 73% 20%
4 Hoạt động khai thác 4.13 0% 0% 1% 85% 14%
5 Hoạt động vận chuyển dầu thô sản phẩm kèm theo 4.00 0% 0% 8% 85% 8%
6 Hoạt động xử lý các sự cố 3.99 0% 0% 7% 87% 6%
7 Hoạt động cung ứng nội bộ trong khai thác 3.87 0% 0% 13% 87% 0%
8 Hoạt động xuất nhập khẩu
sản phẩm 3.85 0% 0% 28% 59% 13%
Hình 2: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá như nào về hoạt động khai thác Dầu khí
ở Việt Nam từ trước đến nay
Câu 3: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về vai trò của hoạt động Logistics đối với khai thác Dầu
khí? (Khoanh tròn vào đáp án thích hợp)
Bảng 3: Ý kiến của Cán bộ quản lý về vai trò của hoạt động Logistics đối với
khai thác Dầu khí
a. Rất quan trọng 62%
b. Quan trọng 38%
c. Bình thường 0
d. Ít quan trọng 0
e. Không quan trọng 0
Hình 3: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá về vai trò của hoạt động Logistics đối với
khai thác Dầu khí
Câu 4: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics đến khai thác
Dầu khí? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 4: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics
đến khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Không
tác động 2=Ít
3=Vừa
phải 4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Đáp ứng đầy đủ, kịp thời trang thiết bị cho hoạt
động khai thác Dầu khí ở Việt Nam 3.93 0% 0% 7% 93% 0%
2 2Góp phần làm giảm chi phí trong thăm dò, khai thác 3.94 0% 0% 13% 80% 7%
3 Nâng cao hiệu suất, trình độ kỹ thuật trong khai thác 3.42 0% 13% 34% 53% 1%
4 Tăng sản lượng khai thác và giảm giá thành khai thác 3.32 0% 35% 8% 47% 10%
5 Nâng cao hiệu quả hoạt động khai thác 4.03 0% 0% 7% 83% 10%
6 Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng của
ngành khai thác Dầu khí 3.68 0% 0% 43% 45% 11%
7 Tăng doanh thu của hoạt động khai thác 3.37 0% 30% 13% 46% 10%
8 Đảm bảo an toàn, tuyệt đối cho hoạt động khai thác 4.03 0% 6% 1% 77% 16%
G iá trị T rung bình
3.93
3.94
3.42
3.32
4.03
3.68
3.37
4.03
1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
1. Đáp ứng đầy đủ, kịp thời trang thiết bị cho hoạt động
khai thác dầu khí ở Việt Nam
2. Góp phần làm giảm chi phí trong thăm dò, khai thác
3. Nâng cao hiệu suất, trình độ kỹ thuật trong khai thác
4. Tăng sản lượng khai thác và giảm giá thành khai thác
5. Nâng cao hiệu quả hoạt động khai thác
6. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng của ngành
khai thác dầu khí
7. Tăng doanh thu của hoạt động khai thác
8. Đảm bảo an toàn, tuyệt đối cho hoạt động khai thác
Giá trị Trung bình
Hình 4: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics
đến khai thác Dầu khí
Câu 5: Ông/Bà đánh giá như nào về việc sử dụng công nghệ trong khai thác Dầu khí ở Việt
Nam hiện nay? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 5: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá như nào về việc sử dụng công nghệ trong khai
thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
STT Chỉ tiêu Giá trị trung bình
1=Rất
thấp 2=Thấp
3=Trung
bình 4=Cao
5=Rất
Cao
1 Trình độ công nghệ trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam 3.67 0% 0% 33% 67% 0%
2 Đội ngũ công nhân lành nghề,
chuyên nghiệp 3.68 0% 0% 32% 68% 0%
3 Chi phí công nghệ trong khai thác Dầu khí 3.83 0% 0% 27% 64% 9%
4 Quản lý công nghệ trong khai thác Dầu khí 3.61 0% 0% 39% 61% 0%
5 Nguồn gốc xuất xứ công nghệ 3.75 0% 0% 25% 74% 1%
Hình 5: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá như nào về việc sử dụng công nghệ trong khai
thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
Câu 6: Ông/Bà hãy đánh giá hoạt động dự trữ phục vụ trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam
hiện nay? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 6: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá hoạt động dự trữ phục vụ trong khai thác Dầu
khí ở Việt Nam hiện nay
STT Chỉ tiêu
Giá trị
trung
bình
1=Rất
thấp
2=Thấp
3=Trung
bình
4=Cao
5=Rất
Cao
1
Dự trữ vật tư hàng hóa cho khai
thác
3.65 0% 0% 35% 64% 1%
2
Dự trữ máy móc, thiết bị cho sửa
chữa, bảo dưỡng dàn khoan
3.72 0% 0% 28% 72% 0%
3 Dự trữ dầu thô 3.46 0% 0% 56% 42% 2%
4 Dự trữ trong khâu chế biến 3.39 0% 0% 68% 25% 7%
5 Dự trữ trong khâu lưu thông 3.39 0% 0% 61% 39% 0%
6
Hệ thống thông tin trong quản trị
dự trữ
3.63 0% 0% 37% 63% 0%
7 Hệ thống cơ sở vật chất cho dự trữ 3.63 0% 0% 37% 62% 1%
Hình 6: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá hoạt động dự trữ phục vụ trong khai
thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
Câu 7: Ông/Bà hãy đánh giá tình trạng cơ sở hạ tầng của Logistics trong khai thác Dầu khí?
(Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 7: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá tình trạng cơ sở hạ tầng của Logistics trong khai
thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá
trị
trung
bình
1=Rất
thấp
2=Thấp
3=Trung
bình
4=Cao
5=Rất
Cao
1
Cảng biển, cảng chuyên
dùng
3.75 0% 0% 25% 75% 0%
2 Cảng hàng không 3.47 0% 6% 41% 53% 1%
3 Đường bộ 3.47 0% 0% 53% 47% 0%
4 Đường sắt 2.50 18% 16% 63% 3% 0%
5 Đường thủy 3.72 1% 0% 33% 59% 7%
6 Đường ống 3.88 0% 0% 19% 74% 7%
7 Kho tàng, bến bãi 3.81 0% 0% 19% 81% 0%
8 Phương tiện vận chuyển 3.81 0% 0% 19% 81% 0%
9 Trình độ công nghệ 3.94 0% 0% 13% 79% 8%
10 Hệ thống thông tin 3.89 0% 0% 13% 86% 1%
11 Hệ thống phân phối 3.75 0% 0% 26% 73% 1%
Hình 7: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá tình trạng cơ sở hạ tầng của Logistics
trong khai thác Dầu khí
Câu 8: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tác động của địa bàn khai thác Dầu khí của Việt
Nam hiện nay đến hoạt động Logistics? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 8: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá đánh giá mức độ tác động của địa bàn
khai thác Dầu khí của Việt Nam hiện nay đến hoạt động Logistics
STT Chỉ tiêu
Giá trị
trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Giàn khoan và chi phí liên quan 3.59 0% 0% 41% 58% 1%
2 Yêu cầu đối với đội ngũ nhân lực Logistics 3.73 0% 7% 14% 78% 1%
3 Chi phí Logistics trong khai thác 3.80 0% 0% 20% 79% 1%
4
Công tác quản lý, sử dụng thiết bị, vật tư
kỹ thuật trong khai thác
3.78 0% 1% 21% 78% 1%
5
Điều kiện thời tiết, môi trường biển ảnh
hưởng đến cung ứng các loại trang thiết bị
3.73 0% 8% 18% 66% 8%
6 Ảnh hưởng đến vận chuyển hàng hóa 3.80 0% 2% 24% 66% 8%
7 Phương tiện vận chuyển chủ yếu 4.01 0% 0% 8% 84% 8%
8 Chi phí khai thác cho một tấn dầu thô 3.63 0% 1% 38% 59% 2%
Hình 8: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ tác động của địa bàn khai thác Dầu khí
của Việt Nam hiện nay đến hoạt động Logistics
Câu 9: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự phát triển hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 9: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam
STT Chỉ tiêu
Giá trị
trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Điều kiện tự nhiên, môi trường khai thác 3.79 0% 0% 21% 79% 0%
2 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật khai thác 4.17 0% 0% 14% 55% 31%
3 Đặc điểm, tính chất hoạt động khai thác 3.93 0% 0% 14% 79% 7%
4 Môi trường pháp lý 3.67 0% 0% 47% 38% 15%
5 Khoa học và công nghệ 4.29 0% 0% 8% 56% 37%
6 Phương tiện giao thông vận tải sử dụng 4.30 0% 0% 8% 54% 38%
7
Cơ chế chính sách của Nhà nước đối với
ngành khai thác Dầu khí
4.30 0% 0% 7% 56% 37%
8 Hội nhập và mở cửa thị trường 4.18 0% 0% 19% 44% 37%
9
Tăng trưởng kinh tế và nguồn lực quốc
gia
4.16 0% 0% 22% 41% 37%
10 Thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế 4.23 0% 0% 21% 35% 44%
Hình 9: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự
phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam
Câu 10: Theo Ông/Bà mức độ tác động của các nhân tố chủ yếu đến sự phát triển
hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 10: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ tác động của các nhân tố chủ
yếu đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Các yếu tố về kinh tế 4.30 0% 0% 7% 56% 37%
2 Các yếu tố về chính trị pháp luật 3.96 0% 0% 41% 22% 37%
3 Các yếu tố về khoa học và công nghệ 4.30 0% 0% 7% 56% 37%
4 Môi trường quốc tế 4.09 0% 0% 28% 34% 37%
5 Yếu tố về điều kiện tự nhiên 3.84 0% 0% 53% 9% 37%
6
Quy mô và danh mục vật tư hàng
hóa cung ứng
3.72 0% 0% 37% 55% 8%
7 Cơ sở hạ tầng Logistics 4.09 0% 0% 11% 68% 21%
8
Phân công lao động và chuyên môn
hóa sản xuất trong ngành
4.23 0% 0% 14% 49% 37%
9 Nhân lực Logistics 4.23 0% 0% 14% 49% 37%
Hình 10: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ tác động của các nhân tố chủ yếu đến
sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
Câu 11: Ông/Bà hãy đánh giá tác động của hoạt động Logistics đến ngành khai thác
Dầu khí ở Việt Nam hiện nay? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 11: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá tác động của hoạt động Logistics đến
ngành khai thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
STT Chỉ tiêu
Giá trị
trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Kết quả thăm dò khai thác 3.81 0% 0% 20% 78% 1%
2 Sản lượng dầu thô và khí 3.87 0% 0% 15% 84% 1%
3
Doanh thu từ hoạt động khai
thác Dầu khí
3.24 0% 20% 37% 42% 1%
4
Chí phí sử dụng cho khai
thác Dầu khí
3.30 0% 20% 30% 50% 0%
5
Nâng cao năng suất và chất
lượng khai thác Dầu khí
3.81 0% 0% 21% 77% 2%
6
Đảm bảo thực hiện các hoạt
động cung ứng dầu thô
3.89 0% 0% 14% 83% 3%
7
Đảm bảo cung ứng kịp thời
dầu thô, khí cho cácnhu cầu
nhà máy lọc dầu, nhà máy điện
4.03 0% 0% 7% 84% 9%
Hình 11: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá tác động của hoạt động Logistics đến ngành
khai thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
Câu 12: Theo Ông/Bà, mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác động tích cực của
các nhân tố đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Khoanh tròn vào
đáp án thích hợp)
Bảng 12: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác
động tích cực của các nhân tố đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu Giá trị Trung bình
1=Không
cần thiết
2=Bình
thường
3=Cần
thiết
4=Rất cần
thiết
1 Chuyển đổi mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại các doanh nghiệp 3.17 0% 13% 56% 30%
2 Hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển Logistics Dầu khí 3.45 0% 7% 41% 52%
3 Tận dụng cơ hội mở cửa thị trường và tạo
môi trường quốc tế 3.38 0% 13% 35% 51%
4 Phát triển cơ sở hạ tầng Logistics 3.44 0% 0% 56% 44%
5 Nghiên cứu và phát triển trong hoạt động Logistics Dầu khí 3.45 0% 7% 41% 52%
6
Thiết lập hợp lý các mối quan hệ cung ứng
giữa các doanh nghiệp trong cung ứng vật tư,
thiết bị cho khai thác
3.45 0% 0% 55% 45%
7 Nâng cao nâng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp Logistics Dầu khí 3.44 0% 0% 56% 44%
8 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Logistics Dầu khí 3.65 0% 0% 35% 65%
9
Hoàn thiện hệ thống giao thông phục vụ
ngành khai thác Dầu khí (cảng, sân bay,
phương tiện vận tải)
3.69 0% 0% 31% 69%
10 Xây dựng và phát triển cơ quan quản lý Logistics ngành Dầu khí Việt Nam các cấp 3.32 0% 6% 55% 39%
Hình 12: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ cần thiết của các giải pháp tăng
cường tác động tích cực của các nhân tố đến sự phát triển hoạt động Logistics trong
khai thác Dầu khí
Câu 13: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên tăng cường đào tạo
và bồi dưỡng nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam?
Bảng 13: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên tăng cường đào tạo và
bồi dưỡng nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam
STT Mức độ đồng tính của ý kiến nên tăng cường đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam
Mức
độ
1 Đồng tình 100%
2 Phản đối 0%
Hình 13: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên tăng cường đào tạo và
bồi dưỡng nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam
Câu 14: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên thành lập cơ quan quản lý
Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến cấp tập đoàn?
Bảng 14: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên thành lập cơ quan quản
lý Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến cấp tập đoàn
STT
Mức độ đồng tính của ý kiến nên thành lập cơ quan quản lý
Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến
cấp tập đoàn
Mức độ
1 Đồng tình 100%
2 Phản đối 0%
Hình 14: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên thành lập cơ quan quản lý
Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến cấp tập đoàn
Câu 15: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành quy
chế quản lý hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Bảng 15: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành quy chế
quản lý hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
STT Mức độ đồng tính của ý kiến nên xây dựng và ban hành quy chế quản lý hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
Mức
độ
1 Đồng tình 100%
2 Phản đối 0%
Hình 15: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành quy chế
quản lý hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
Câu 16: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban
hành quy chế quản lý vật tư, thiết bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Bảng 16: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành
quy chế quản lý vật tư, thiết bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
STT
Mức độ đồng tính của ý kiến nên nên xây dựng và ban
hành quy chế quản lý vật tư, thiết bị trong ngành khai
thác Dầu khí Việt Nam
Mức độ
1 Đồng tình 100%
2 Phản đối 0%
Hình 16: Ý kiến của Cán bộ quản lý cho ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành
quy chế quản lý vật tư, thiết bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
Câu 17: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ quan trọng của các giải pháp sau nhằm phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay? (Đánh dấu X
vào ô thích hợp)
Bảng 17: Ý kiến của Cán bộ quản đánh giá mức độ quan trọng của các giải pháp sau
nhằm phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Không
quan
trọng
2=Bình
thường
3=Quan
trọng
4=Rất
quan
trọng
1
Hoàn thiện dự báo nhu cầu và quản trị
nhu cầu vật tư phục vụ trong hoạt động
khai thác
2.93 0% 7% 93% 0%
2 Lựa chọn phương tiện vận tải phù hợp
để tổ chức cung ứng 3.25 0% 13% 49% 38%
3
Hợp lý hóa dự trữ vật tư thiết bị, phụ
tùng đảm bảo cho hoạt động khai thác
diễn ra bình thường trong mọi tình
huống
3.38 0% 14% 34% 52%
4 Hoàn thiện các dịch vụ Logistics đầu
vào cho hoạt động khai thác Dầu khí 3.16 0% 0% 84% 16%
5
Tổ chức và hoàn thiện bộ máy quản lý
hoạt động cung ứng trang thiết bị cho
khai thác Dầu khí từ cơ sở khai thác đến
tập đoàn
3.01 0% 14% 71% 15%
6 Xây dựng môi trường chính trị ổn định 3.08 0% 7% 78% 15%
7
Tối ưu hóa các chi phí thành phần để
giảm chi phí Logistics cho khai thác một
tấn dầu thô
3.41 0% 0% 59% 41%
8 Đào tạo nhân lực Logistics Dầu khí
chuyên nghiệp 3.15 0% 7% 71% 22%
9 Đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistics trên đất liền và trên biển 3.15 0% 7% 72% 22%
10
Liên kết hợp tác giữa các doanh nghiệp
Logistics ngành Dầu khí để hình thành
các doanh nghiệp Logistics chuyên
nghiệp
2.93 0% 23% 60% 16%
11
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài trong
lĩnh vực Logistics Dầu khí và hoạt động
khai thác
3.03 0% 16% 65% 19%
12
Tăng cường quản lý nhà nước đối với
hoạt động Logistics trong khai thác Dầu
khí
3.03 0% 20% 58% 22%
13
Nâng cao hiệu quả hoạt động Logistics
trong khai thác và xuất khẩu dầu thô của
Việt Nam
3.34 0% 7% 52% 41%
Hình 17: Ý kiến của Cán bộ quản lý đánh giá mức độ quan trọng của các giải pháp sau
nhằm phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí ở Việt Nam hiện nay
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ý KIẾN CÁC
DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS CHO HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC DẦU KHÍ
I. Số mẫu điều tra
Tổng số mẫu điều tra được gửi đi: 200
Tổng số mẫu điều tra thu về: 133
II. Kết quả điều tra
Câu 1: Đánh giá các hoạt động được sử dụng trong khai thác Dầu khí
Hầu hết các doanh nghiệp được khảo sát đều đã tham gia vào tất cả các hoạt động Logistics kể trên 86%
Bảng 1.1: Mức độ sử dụng các hoạt động Logistics của các doanh nghiệp Dầu khí được khảo sát
STT Hoạt động Logistics Số lượng Phần trăm
1 Tất cả các hoạt động trên 114 86%
2
Vận chuyển thiết bị, phụ tùng, Hoạt động xuất khẩu dầu thô, Hoạt động cung
ứng suất ăn và trang thiết bị, Quản trị dự trữ vật tư thiết bị, hàng hóa, Quản trị
kho chứa, bể chứa
11 8%
3
Vận chuyển thiết bị, phụ tùng, Hoạt động xuất khẩu dầu thô, Hoạt động cung
ứng suất ăn và trang thiết bị, Quản trị dự trữ vật tư thiết bị, hàng hóa, Quản trị
kho chứa, bể chứa, Hệ thống thông tin (công nghệ thông tin)
8 6%
Hình 1.1: Tỉ lệ tổng hợp các hình thức hoạt động Logistics của doanh nghiệp
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 2: Đánh giá về quy mô doanh nghiệp Logistics hoạt động trong khai thác Dầu khí hiện nay
Sau khi tiến hành phát bảng hỏi cho các doanh nghiệp Logistics hoạt động trong lĩnh vực Dầu khí với các
quy mô khác nhau, mẫu thu về có tổng cộng gồm 133 bảng hỏi hợp lệ. Trong đó, số lượng Doanh nghiệp lớn
(nguồn vốn trên 50 tỷ đồng, lao động trên 100 người) là 121 chiếm 92%. Còn lại là các doanh nghiệp vừa (nguồn
vốn từ 10 – 50 tỷ đồng, lao động từ 50 – 100 người) với số lượng 11 chiếm 8% trên tổng số mẫu thu được.
Bảng 1.2: Mức độ quy mô các doanh nghiệp sử dụng khảo sát
STT Lĩnh vực công tác Số lượng Tỉ lệ
a Doanh nghiệp siêu nhỏ ( < 10 lao động) 0 0%
b Doanh nghiệp nhỏ (nguồn vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống, lao
động từ 10 – 50 người) 0 0%
c
Doanh nghiệp vừa (nguồn vốn từ 10 – 50 tỷ đồng, lao động t ừ
50 – 100 người) 11 8%
d Doanh nghiệp lớn (nguồn vốn trên 50 tỷ đồng, lao động trên 100 người) 121 92%
Tổng cộng 100,0%
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Hình 1.2: Tỉ lệ quy mô các doanh nghiệp khảo sát
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 3: Đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của doanh nghiệp Logistics trong ngành Dầu khí Việt
Nam hiện nay
STT Hình thức
Giá trị
trung
bình
1=
Rất
ít
2=Ít 3=Trung
bình
4=Nhiều
5=Rất
nhiều
1 Mạng nội bộ 4.41 0% 0% 0% 59% 41%
2 Internet trong giao dịch 4.45 0% 0% 0% 55% 45%
3
Có trang web riêng của doanh
nghiệp
4.35 0% 0% 8% 49% 43%
4 Giao dịch thương mại điện tử 3.89 0% 8% 38% 9% 44%
5 Phần mềm theo dõi đơn hàng 4.14 0% 0% 21% 44% 35%
6 Phần mềm theo dõi dự trữ 3.91 0% 0% 29% 52% 20%
7
Phần mềm quản trị nhu cầu vật
tư, thiết bị
3.96 0% 0% 22% 60% 18%
Kết quả cho thấy mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin đều ở mức nhiều và rất nhiều.
Hình 1.3: Mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 4. Ý kiến đánh giá về mức độ liên kết, hợp tác trong chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp ngành khai
thác Dầu khí ở Việt Nam
Bảng 1.4. Đánh giá của Doanh nghiệp về mức độ liên kết, hợp tác trong chuỗi cung ứng của các
doanh nghiệp ngành khai thác Dầu khí ở Việt Nam
STT Hình thức
Trung
bình
1=Rất
kém
2=Kém
3=Trung
bình
4=Tốt
5=Rất
tốt
1
Hợp tác giữa các doanh nghiệp trong
cùng một lĩnh vực
4.06 0% 9% 8% 83% 6%
2
Liên kết giữa các doanh nghiệp trong
chuỗi cung ứng của quá trình thăm dò,
khai thác (doanh nghiệp nghiên cứu,
đến thăm dò, khai thác, tiêu thụ..)
4.36 0% 0% 9% 91% 9%
3
Sự hợp tác, liên kết giữa các doanh
nghiệp Logistics Dầu khí
4.21 0% 2% 16% 82% 8%
4
Sự hợp tác, liên kết giữa doanh nghiệp
Logistics với các nhà cung ứng và
khách hàng sử dụng
4.31 0% 0% 10% 90% 8%
5 Liên kết với Hiệp hội ngành nghề 3.98 0% 0% 43% 57% 8%
6 Liên kết với ngân hàng, bảo hiểm 4.87 0% 0% 12% 88% 20%
Hình 1.4: Mức độ Liên kết hợp tác
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
B. DOANH NGHIỆP ĐÁNH GIÁ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TRONG KHAI THÁC DẦU KHÍ Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY
Câu 5: Xin Ông/Bà hãy đánh giá tác động của các nhân tố sau đến sự phát triển hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí hiện nay? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 1.5. Ý kiến của doanh nghiệp về tác động của các nhân tố sau đến sự phát triển hoạt động
Logistics trong khai thác Dầu khí hiện nay
STT Nhân tố tác động
Trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
Cấp độ nền kinh tế quốc dân
1 Phát triển kinh tế 4.15 0% 0% 10% 65% 25%
2 Chính trị pháp luật 4.03 0% 0% 17% 64% 20%
3 Dân số, lao động 3.42 0% 8% 43% 47% 2%
4 Văn hóa xã hội 3.32 0% 8% 53% 38% 1%
5 Điều kiện tự nhiên 3.65 0% 0% 44% 47% 9%
6 Khoa học công nghệ 4.16 0% 0% 10% 65% 26%
7 Môi trường quốc tế 3.99 0% 0% 10% 81% 9%
Cấp độ ngành
8 Các đối thủ cạnh tranh 4.08 0% 0% 17% 58% 25%
9 Khách hàng 4.11 0% 0% 20% 49% 31%
10
Các nhà cung ứng nguyên vật
liệu 3.99 0% 0% 12% 77% 11%
11 Các đối thủ tiềm ẩn 3.74 0% 6% 30% 47% 17%
12 Các mặt hàng thay thế 3.65 0% 7% 37% 41% 16%
Cấp độ hoạt động cung ứng
13
Quy mô và danh mục vật tư,
hàng hóa cung ứng 3.83 0% 0% 17% 83% 0%
14
Các chủ thể, doanh nghiệp tham
gia cung ứng 3.83 0% 0% 19% 80% 2%
15
Phân công lao động và chuyên
môn hóa sản xuất trong Dầu khí 3.84 0% 0% 18% 80% 2%
16
Chính sách mở cửa thị trường và
quá trình hội nhập 4.24 0% 0% 10% 56% 34%
Cấp độ doanh nghiệp
17 Nguồn nhân lực 4.09 0% 0% 20% 52% 29%
18 Nghiên cứu và phát triển 4.02 0% 0% 25% 48% 27%
19 Sản xuất và khai thác 3.93 0% 0% 17% 74% 10%
20 Tài chính - Kế toán 3.72 0% 0% 39% 50% 11%
21 Marketing doanh nghiệp 4.00 0% 0% 19% 62% 19%
22 Văn hóa doanh nghiệp 3.76 0% 0% 35% 53% 11%
T rung bình
4.15
4.03
3.42
3.32
3.65
4.16
3.99
4.08
4.11
3.99
3.74
3.65
3.83
3.83
3.84
4.24
4.09
4.02
3.93
3.72
4
3.76
1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
Cấp độ nền kinh tế quốc dân
1. P há t t riển kinh tế
2. Chí nh t r ị pháp luật
3. Dân số, lao động
4. Văn hóa xã hội
5. Điều kiện tự nhiên
6. Khoa học công nghệ
7. Môi t rường quốc tế
Cấp độ ngành
8. Cá c đối t hủ cạnh t ranh
9. Khá ch hà ng
10. Các nhà cung ứng nguyên vật liệu
11. Các đối t hủ t iềm ẩn
12. Cá c mặt hàng t hay t hế
Cấp độ hoạt động cung ứng
13. Quy mô và danh mục vật tư, hàng hóa cung ứng
14. Cá c c hủ t hể, doanh nghiệp t ham gia cung ứng
15. P hân c ông la o động và chuyên môn hóa sản xuất t rong dầu khí
16. Chí nh sác h mở cửa t hị t rường và quá t r ình hội nhập
Cấp độ doanh nghiệp
17. Nguồn nhân lực
18. Nghiê n cứu và phát t riển
19. Sản xuất và khai t hác
20. Tà i c hí nh - Kế t oán
21. Marke t ing doa nh nghiệp
22. Văn hóa doanh nghiệp
Trung bình
Hình 1.5: Các yếu tố tác động
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 6: Ông/Bà hãy đánh giá yếu tố cơ sở hạ tầng Logistics Dầu khí ảnh hưởng đến sự phát
triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 1.6. Ý kiến của doanh nghiệp đánh giá yếu tố cơ sở hạ tầng Logistics Dầu khí ảnh
hưởng đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Khôn
g tác
động
2=Í
t
3=Vừ
a phải
4=Lớ
n
5=Rất
lớn
1
Kết cấu hạ tầng giao thông vận
tải Dầu khí
4.03 0% 0% 8% 80% 11%
2 Hệ thống công nghệ thông tin 3.94 0% 0% 15% 76% 9%
3
Cơ sở hạ tầng kho tàng, bể
chứa
4.26 0% 0% 1% 72% 27%
4
Phương tiện vận chuyển vật tư
thiết bị cho khai thác
4.10 0% 0% 9% 72% 19%
5
Trang thiết bị phục vụ phục vụ
khai thác
3.93 0% 0% 17% 72% 11%
6
Thiết bị phục vụ sửa chữa, bảo
dưỡng
3.92 0% 0% 17% 74% 9%
Hình 1.6: Tác động của các yếu tố hạ tầng
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 7: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ ảnh hưởng của quản trị dự trữ đến hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 1.7. Ý kiến của doanh nghiệp đánh giá mức độ ảnh hưởng của quản trị dự trữ đến hoạt
động Logistics trong khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1
Cung ứng kịp thời đầy đủ thiết bị phụ tùng
cho khai thác Dầu khí
4.25 0% 0% 0% 75% 25%
2
Đảm bảo thực hiện tốt các nhiệm vụ đặt ra
cho hoạt động khai thác
4.08 0% 0% 0% 92% 8%
3
Dữ trữ để đề phòng rủi ro do điều kiện khai
thác
3.58 0% 0% 42% 58% 0%
4
Dự trữ để phục vụ tốt nhất các nhu cầu của
hoạt động khai thác
3.74 0% 0% 26% 74% 0%
5
Đảm bảo hiệu quả của hoạt động khai thác
Dầu khí
3.83 0% 0% 17% 83% 0%
Hình 1.7. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của quản trị dự trữ đến hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 8: Ông/Bà hãy đánh giá yếu tố vận tải trong hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
ở Việt Nam hiện nay? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 1.8: Đánh giá yếu tố vận tải trong hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
ở Việt Nam hiện nay
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Rất
thấp
2=Thấp
3=Trung
bình
4=Cao
5=Rất
cao
1
Đảm bảo vận chuyển kịp thời trang thiết
bị cho giàn khoan hoạt động khai thác
4.17 0% 0% 0% 83% 17%
2 Giảm chi phí vận tải trong cung ứng 3.74 0% 0% 26% 74% 0%
3
Sử dụng phương tiện vận tải an toàn, hiệu
quả
4.08 0% 0% 0% 92% 8%
4
Đáp ứng đầy đủ các đơn hàng, yêu cầu
trong khai thác Dầu khí
4.17 0% 0% 0% 83% 17%
5
Các phương tiện vận tải hiện đại và đa
phương thức
3.92 0% 0% 8% 92% 0%
6
Năng suất, hiệu quả trong vận chuyển
phục vụ khai thác
4.08 0% 0% 0% 92% 8%
Hình 1.8: Đánh giá yếu tố vận tải trong hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
ở Việt Nam hiện nay
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 9: Ông/Bà hãy đánh giá năng lực của các doanh nghiệp Việt Nam trong khai thác Dầu
khí theo các tiêu chí dưới đây? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 1.9: Đánh giá năng lực của các doanh nghiệp Việt Nam trong khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Rất
thấp
2=Thấp
3=Trung
bình
4=Cao
5=Rất
cao
1 Nguồn nhân lực 3.71 0% 0% 29% 71% 0%
2
Tiềm lực tài chính của
doanh nghiệp
3.53 0% 0% 47% 53% 0%
3
Cơ sở hạ tầng và trang
thiết bị
3.53 0% 0% 47% 53% 0%
4 Trình độ công nghệ 3.78 0% 0% 30% 62% 8%
5 Khả năng hợp tác, liên kết 3.29 0% 5% 62% 33% 0%
6
Sản phẩm khai thác Dầu
khí
3.54 0% 0% 54% 38% 8%
7 Hiệu quả khai thác 3.29 0% 0% 80% 12% 8%
8
So với các doanh nghiệp
trong khu vực
3.12 0% 0% 88% 12% 0%
Hình 1.9: Đánh giá năng lực của các doanh nghiệp Việt Nam trong khai thác Dầu khí
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 10: Theo Ông/Bà, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ yếu sau đến sự phát triển hoạt
động Logistics trong khai thác Dầu khí như thế nào? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 1.10: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ yếu đến sự phát triển hoạt động
Logistics trong khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Các yếu tố về kinh tế 3.76 0% 0% 25% 74% 1%
2 Các yếu tố về chính trị pháp luật 3.76 0% 0% 33% 58% 9%
3 Các yếu tố về khoa học và công nghệ 4.34 0% 0% 0% 66% 34%
4 Môi trường quốc tế 4.08 0% 0% 18% 56% 26%
5 Yếu tố về điều kiện tự nhiên 3.47 0% 0% 65% 24% 11%
6
Quy mô và danh mục vật tư hàng hóa
cung ứng
3.92 0% 0% 8% 91% 1%
7 Cơ sở hạ tầng Logistics 4.25 0% 0% 0% 75% 25%
8
Phân công lao động và chuyên môn
hóa sản xuất trong ngành
4.10 0% 0% 16% 59% 26%
9 Nhân lực Logistics 4.34 0% 0% 0% 66% 34%
10 Doanh nghiệp Logistics 4.02 0% 0% 24% 50% 26%
Hình 1.10: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ yếu đến sự phát triển hoạt động
Logistics trong khai thác Dầu khí
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 11: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics trong khai thác Dầu
khí ở Việt Nam? (Sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động)
Bảng 1.11: Đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics trong
khai thác Dầu khí ở Việt Nam
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Không
tác động
2=Ít 3=Vừa
phải
4=Lớn
5=Rất
lớn
1 Năng suất, hiệu quả khai thác Dầu khí 3.76 0% 1% 31% 60% 8%
2 Giảm chi phí trong khai thác Dầu khí 3.92 0% 1% 8% 90% 2%
3 Tăng sản lượng khai thác Dầu khí 3.83 0% 8% 10% 74% 8%
4 Tăng doanh thu khai thác Dầu khí 3.92 0% 0% 17% 74% 9%
5
Chất lượng phục vụ khách hàng trong
hoạt động khai thác Dầu khí
3.67 0% 1% 32% 68% 0%
Hình 1.11: Đánh giá mức độ tác động của hoạt động Logistics trong khai thác
Dầu khí ở Việt Nam
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 12: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên tăng cường đào tạo và bồi dưỡng
nguồn nhân lực Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam?
Quan điểm nên tăng cường đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực
Logistics cho ngành Dầu khí Việt Nam Số lượng
Phần
trăm
Đồng tình 131 98%
Phản đối 1 1%
Ý kiến khác 1 1%
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 13: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên thành lập cơ quan quản lý Logistics
của ngành Dầu khí Việt Nam từ cấp doanh nghiệp đến cấp tập đoàn?
Quan điểm nên thành lập cơ quan quản lý Logistics của ngành Dầu khí Việt Nam từ
cấp doanh nghiệp đến cấp tập đoàn Số lượng
Phần
trăm
Đồng tình 133 100%
Phản đối 0 0%
Ý kiến khác 0 0%
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 14: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành quy chế quản lý
hoạt động Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Quan điểm nên xây dựng và ban hành quy chế quản lý hoạt động
Logistics của ngành khai thác Dầu khí Việt Nam
Số
lượng
Phần
trăm
Đồng tình 131 98%
Phản đối 0 0%
Ý kiến khác 2 2%
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 15: Quan điểm của ông/bà trước nhiều ý kiến cho rằng nên xây dựng và ban hành quy chế quản lý
vật tư, thiết bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam?
Quan điểm nên xây dựng và ban hành quy chế quản lý vật tư, thiết
bị trong ngành khai thác Dầu khí Việt Nam Số lượng
Phần
trăm
Đồng tình 122 92%
Phản đối 0 0%
Ý kiến khác 11 8%
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 16: Theo Ông/Bà, mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác động tích cực của các nhân
tố đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí? (Khoanh tròn vào đáp án thích hợp)
Bảng 1.16. Đánh giá mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác động tích cực của các nhân tố
đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí?
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Không
cần thiết
2=Bình
thường
3=Cần
thiết
4=Rất
cần
thiết
1 Chuyển đổi mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại doanh
nghiệp 3.01 0% 8% 83% 9%
2 Hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển Logistics Dầu khí 3.50 0% 0% 50% 50%
3 Tận dụng cơ hội mở cửa thị trường và tạo môi trường quốc tế 3.50 0% 0% 50% 50%
4 Phát triển cơ sở hạ tầng Logistics 3.67 0% 0% 33% 67%
5 Nghiên cứu và phát triển trong hoạt động Logistics Dầu khí 3.67 0% 0% 33% 67%
6
Thiết lập hợp lý các mối quan hệ cung ứng giữa các
doanh nghiệp trong cung ứng vật tư, thiết bị cho khai
thác
3.66 0% 0% 34% 66%
7 Nâng cao nâng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Logistics Dầu khí 3.74 0% 0% 26% 74%
8 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Logistics Dầu khí 3.66 0% 0% 34% 66%
9 Hoàn thiện hệ thống giao thông phục vụ ngành khai thác Dầu khí (cảng, sân bay, phương tiện vận tải) 3.42 0% 0% 58% 42%
10 Xây dựng và phát triển cơ quan quản lý Logistics
ngành Dầu khí Việt Nam các cấp 3.33 0% 0% 67% 33%
Hình 1.16. Đánh giá mức độ cần thiết của các giải pháp tăng cường tác động tích cực của các nhân tố
đến sự phát triển hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả
Câu 17: Quan điểm của Ông/Bà về mức độ cần thiết của các giải pháp sau về phát triển hoạt động Logistics
trong khai thác Dầu khí? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Bảng 1.17. mức độ cần thiết của một số giải pháp sau về phát triển hoạt động Logistics trong
khai thác Dầu khí
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Trung
bình
1=Không
cần thiết
2=Bình
thường
3=Cần
thiết
4=Rất
cần
thiết
1 Xây dựng chiến lược, chính sách phát triển hoạt
động Logistics cho ngành khai thác Dầu khí 3.33 0% 0% 67% 33%
2 Đầu tư, phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistics 3.50 0% 0% 50% 50%
3 Đào tạo và chuyên nghiệp hóa nhân lực Logistics Dầu khí 3.65 0% 0% 35% 65%
4 Hoàn thiện các nội dung hoạt động Logistics trong khai thác Dầu khí 3.43 0% 0% 57% 43%
5 Nâng cao hiệu quả của các dịch vụ Logistics trong hoạt động khai thác Dầu khí 3.65 0% 0% 35% 65%
6 Giảm chi phí Logistics trong hoạt động khai thác Dầu khí 3.65 0% 0% 35% 65%
7 Liên kết, hợp tác giữa các doanh nghiệp Logistics Dầu khí 3.66 0% 0% 34% 66%
8 Thu hút vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực Logistics Dầu khí và hoạt động trong khai thác 3.17 0% 26% 32% 42%
9 Hoàn thiện quản lý hoạt động Logistics khai thác Dầu khí 3.16 0% 17% 50% 33%
10 Tăng cường quản lý nhà nước đối với các dịch vụ Logistics trong khai thác Dầu khí 3.08 0% 26% 41% 33%
11
Nâng cao vai trò của nguồn dầu thô, dầu sản xuất
trong nước đối với quá trình điều tiết và bình ổn
thị trường xăng dầu Việt Nam
3.41 0% 17% 24% 59%
12 Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu dầu thô
của Việt Nam 3.42 0% 17% 23% 59%
Hình 1.17. Mức độ cần thiết của một số giải pháp sau về phát triển hoạt động Logistics trong
khai thác Dầu khí
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả