Để gia tăng sự hấp dẫn của tài nguyên thiên nhiên, vùng Tây Bắc nên tạo sự
khác biệt của mình so với các địa phương và tận dụng những tiềm năng du lịch sẵn
có của vùng. Nên bổ sung các loại cây trồng là đặc sản của địa phương trong các khu
du lịch sinh thái và cho khách tham gia thu hoạch tại vườn. Ngoài ra để gia tăng sự
hấp dẫn của rừng tự nhiên, cần ngăn chặn triệt để nạn đốt phá rừng để giữ gìn cảnh
quan thiên nhiên, các điểm tham quan hùng vĩ nên tôn tạo và đưa những điểm tự
nhiên đẹp, hấp dẫn vào phục vụ khách du lịch tham quan, khám phá.
Vùng Tây Bắc có rất nhiều di tích lịch sử văn hoá và các lễ hội truyền thống có
thể lập kế hoạch tái tạo và đưa vào phục vụ tham quan cho khách du lịch cộng đồng.
Bởi vì theo ý kiến nhận được từ phía khách du lịch cộng đồng thì nhu cầu tham gia lễ
hội và tham quan di tích lịch sử - văn hoá là rất cao.
189 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19. Derek Hall, Morag Mitchell, Irene Kirkpatrick (2005), Rural Tourism and
Sustainable Business, Multilingual Matters Limited
20. Đào Thế Tuấn (2005), “Từ du lịch sinh thái văn hóa lịch sử đến du lịch cộng
đồng”, Tạp chí Xưa & Nay, (247), tr.11-13.
21. Đinh Công Thành, Phạm Lê Hồng Nhung và Trương Quốc Dũng (2011), “Đánh
giá mức độ hài lòng của khách nội địa đối với du lịch tỉnh Sóc Trăng”, Tạp chí
Khoa học, 20a, trang 199-209.
22. Đoàn Mạnh Cương (2019), Phát triển du lịch cộng đồng theo hướng bền vững
Vụ đào tạo - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
23. Ellis, S. (2011), Community based Tourism in Cambodia: Exploring the Role of
Community for Successful Implementation in Least Developed Countries, PhD
Thesis, Edith Cowan University, Australia.
24. Eylla Laire M. Gutierrez (2019), “Participation in tourism: Cases on Community-
Based Tourism (CBT) in the Philippines”, Ritsumeikan Journal of Asia Pacific
Studies, Vol. 37, 2019
25. Gianna Moscardo (2008), Building Community Capacity of Tourism
Development, C.A.B International.
26. Hoàng Lương (2005), Văn hoá các dân tộc Tây Bắc Việt Nam, Trường Đại học
Văn hoá Hà Nội, Hà Nội.
27. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà
xuất bản Hồng Đức.
129
28. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2000), Từ điển
Bách khoa Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
29. Kozak, M. (2003), “Comparative assessment of tourist satisfaction with
destination across two nationalities”, Tourism Managemt, 22, 391- 401.
30. LaTour, S. A., & Peat, N. C. (1979), “Conceptual and methodological issues in
consumer satisfaction research”, Advances in Consumer Research, 6, 31-35.
31. Lee, H., Y., & Yoo, D. (2000), “The determinants of perceived service quality
and its relationship with satisfaction”, Journal of Marketing, 14(3), 217-231.
32. Lee, S. Y., Petrik, J. F., Crompton, J. (2007), “The roles of quality and
intermediary constructs in determining festival attendees’ behavioral intention”,
Journal of Travel Research, 45(4), 402-412.
33. Lê Thị Tuyết và cộng sự (2014), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch nội
địa về chất lượng dịch vụ tại Làng cổ Đường Lâm”, Tạp chí Khoa học và Phát
triển, Số 6(12), trang 620-634.
34. Lưu Thanh Đức Hải và Nguyễn Hồng Giang (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến sự hài lòng của du khách khi đến du lịch ở Kiên Giang”, Tạp chí
Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 19b, trang 85-96.
35. Mandrigal, R. (1995), “Cognitive and affective determinants of fan satisfaction
with sporting event attendance”, Journal of leisure Research, 27(3), 205-227.
36. Millan, A., & Esteban, A, (2004), “Development of a multiple-item scale for measuring
customer satisfation in travel agencies services”, Tourism Managemt, 25(5), 533-546.
37. Murphi, P., Pritchard, P. M., Smith, B (2000), “The destination product and its
impact on traveler perceptions”, Tourism Managemt, 21, 43-52.
38. Nair, V. and Hamzah, A. (2015), “Successful community-based tourism
approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism Themes,
Vol. 7 No. 5, pp. 429-439.
39. Ngô Thanh Huy và Trần Đức Thanh (2013), “Đề xuất mô hình phát triển du lịch
cộng đồng tại các di sản thế giới ở Việt Nam”, Tạp chí khoa học và công nghệ,
số 109(09): 161- 166
40. Ngô Thị Liên (2018), “Đánh giá sự tham gia của người dân trong phát triển du
lịch cộng đồng tại vườn quốc gia Biduup - Núi Bà”, Tạp chí khoa học Đại học
Văn Hiến, tập 2, Số 6
130
41. Nguyễn Bùi Anh Thư, Trương Thị Thu Hà, Lê Minh Tuấn (2017), “Sự tham gia
của người dân địa phương trong phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại
Rừng dừa bảy mẫu Cẩm Thạch, Hội An”, Tạp chí Khoa học - Đại học Huế:
Khoa học Xã hội Nhân văn, tập 128, Số 6D
42. Nguyễn Khoa Điềm, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Lương (2011), Giữ gìn, phát huy di
sản văn hóa các dân tộc Tây Bắc phát triển du lịch cộng động, Nhà xuất bản Văn
hóa Dân tộc, Hà Nội
43. Nguyễn Ký Viễn (2012), Xây dựng chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại
thành phố Đà Nẵng, Hội nghị nghiên cứu khoa học lần thứ 8 tại Đà Nẵng,
44. Nguyễn Minh Tuệ, Lê Thông, Vũ Đình Hòa, Lê Mỹ Dung, Nguyễn Trọng Đức,
Lê Văn Tin, Trần Ngọc Điệp (2012), Địa lý Du lịch, Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.
45. Nguyễn Phước Quý Quang (2015), “Du lịch làng nghề ở ĐBSCL - một lợi thế
văn hóa để phát triển du lịch”, Tạp Chí phát triển và hội nhập, số 10(20).
46. Nguyễn Quốc Nghị, Nguyễn Thị Bảo Châu và Trần Ngọc Lành (2012), “Các
nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia du lịch cộng đồng của du khách tại tỉnh
An Giang”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23b, trang 194-202,
47. Nguyễn Tấn Vinh (2018), Nghiên cứu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng
đồng tại tỉnh Lâm Đồng, Đề tài NCKH cấp tỉnh.
48. Nguyễn Trọng Nhân (2013), “Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Du Khách Nội
Địa Đối Với Du Lịch Miệt Vườn Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí
Khoa Học ĐHSP TPHCM, Số 52 năm 2013, trang 44 - 55
49. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa, (2008), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nhà
xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân
50. Nguyễn Văn Lưu (2006), “Phát triển du lịch cộng đồng trong nền kinh tế thị
trường”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, (10), trang 14 - 15.
51. O’Loughin C. and Coenders (2004), “Estimation of the European Customer
Satisfaction Index: Maximum Likelihood versus Partial Least Squares. Application
to Postal Services", Total Quality Management, 12, 9-10, 1231-1255.
52. Oliver, R. (1980), “A cognitive model of the antecedents and consequences of
satisfaction decisions”, Journal of Marketing Research, 17(4), 460-469.
53. Oliver, R. (1997), “Satisfaction: Behavioral perspective on the Consumer”, New
York: Mcgraw-Hill.
131
54. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1988), “Servqual: A Multiple-
Exam Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality”, Journal of
Retailing, 64, 12-40.
55. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1991), “Refinement and
reassessment of the SERVQUAL scale”, Journal of Retailing, 67, 421- 450.
56. Paul F.J.Eagles, S.F.McCool (2003), Tourism in National Parks and Protected
Areas: Planning and Management, CABI
57. Peter E. Murphy (1986), Tourism: A community Approach, Routledge
58. Pimrawee, R. (2005), Community-based tourism: perspectives and future
possibilities, PhD Thesis, James Cook University.
59. Pizam, A., Jeong, G. H., Reichel, A., Van Boemmel, H., Lusson, J. M.,
Steynberg, L. (2004), “The Relationship Between Risk Taking, Sensation
Seeking and the tourist Behavior of Young Adults: A Cross-Cultural Study”,
Journal of Travel Research, 42, 251-260.
60. Phạm Thị Mai Yến và Phạm Thị Minh Khuyên (2017), “Sự hài lòng với sản
phẩm du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 246
tháng 12/2017.
61. Phạm Thị Hồng Cúc và Ngô Thanh Loan (2016), “Du lịch cộng đồng góp phần
xóa đói giảm nghèo tại Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ,
Tập 19, Số x5, 2016.
62. Phạm Trung Lương (2015), Phát triển du lịch bền vững vùng Tây Bắc, Nhà xuất
bản Giáo dục
63. Phan Mạnh Giang (2019), “Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với sản phẩm du
lịch cộng đồng tại tỉnh Điện Biên”, Tạp chí Tài chính, Kỳ 2 tháng 6/2019
64. Philip L.Pearce (1997), Tourism Community Relationships, Emerald Group Publishing
65. Phùng Khắc Hưng (2017), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của
du khách về chất lượng dịch vụ du lịch tại Thành phố Sa Đéc - tỉnh Đồng Tháp,
Luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh trường Đại học Cần Thơ
66. Quốc hội (2017), Luật Du lịch, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
67. Ragheb, M. G., & Tate, R. L. (1993), “A behavioural model of leisure
participation, based on leisure attitude, motivation and satisfaction”, Journal of
Leisure Studies, 12(1), 61-70.
132
68. Rasoolimanesh, S. M., Dahalan, N., Jaafar, M. (2016), “Tourists' perceived value
and satisfaction in a community”, Marketing Intelligence & Planning, Vol. 8 Iss:
6, pp.11 - 17.
69. Ritchie, J, R. Brent & Michel Zins. (1978), “An Empirical Evaluation of the Role
of Culture and its Components as Determinants of the Attractiveness of a
Tourism Region” Annals of tourism Research, Vol. V. No. 2, April/June 1978,
252- 267.
70. Rittichainuwat, B. N., Qu, H., & Mongknonvanit, C. (2002), “A study of the
impact of travel satisfaction on the likelihood of travelers to revisit Thailand”,
Journal of Travel and touristm Markrting, 12(2/3), 19-44.
71. Roberts, Derek Hall (2001), Rural Tourism and Recreation: Principles to
Practice, CABI
72. Rojan Baniya, Unita Shrestha và Mandeep Karn (2018), “Local and Community
Well-Being through Community Based Tourism - A Study of Transformative
Effect”, Journal of Tourism and Hospitality Educasion, 8 (2018), pp. 77-96.
73. Scott, D., Tian, S., Wang, P., & Munson, W. (1995), “Tourism satisfaction and
the cumulative nature of tourists’ experiences”, Paper precented at the 1955
leisure Research Symposium, San Antonio, TX.
74. Schofield, P. (1999), “Developing a day trip expectation/satisfaction construct: A
comparative analysis of scale construction techniques”, Journal of Travel and
touristm Markrting, 8(3), 101-110.
75. Singh, S., Timothy, D. J., & Dowling, R. K. (2009), Tourism in Destination
Communities, United States: CABI Publishing
76. Suthathip Suanmali (2014), Factors Affecting Tourist Satisfaction: An Empirical
Study in the Northern Part of Thailand, SHS Web of Conferences 12, 0102
77. Tài liệu hướng dẫn phát triển du lịch cộng đồng (2012), Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
78. Tian-Cole, S., & Crompton, J. L., (2003), “A conceptualization of the
relationship between service quality and visitor satisfaction, and their links to
destination selection”, Leisure Studies Journal, 22(1), 65-80.
79. Tian-Cole, S., Crompton, J. L., & Willson, V. L. (2002), “An empirical
investigation of the relationships between service quality, satisfacsion and
behavioral intentions among visitors to a wildlife refuge”, Journal of Leisure
Research, 34(1), 1-24.
133
80. Tomás López-Guzmán, Sandra Sánchez-Cañizares and Víctor Pavón (2011),
“Community - based tourism in developing countries: A case study”, Tourismos:
An International Multidisciplinary Journal of Tourism, Vol. 6, No. 1, Spring
2011, pp. 69-84.
81. Tosun, C., & Timothy, D. J. (2013), “Arguments for Community Participation in
the Tourism Development Process”, Journal of Tourism Studies, 14(2), 2-15.
82. Tô Nguyễn Duy Minh (2017), “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách
du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại Thành phố Cần Thơ”, Tạp chí
Đại học Cần Thơ, Số 39
83. Tse, D. K., & Wilton, P. C. (1988), “Models of consumer satisfaction: An
extension”, Journal of Marketing Research, 25(2), 204-212.
84. Thái Thảo Ngọc (2016), “Lợi ích và các định hướng phát triển du lịch cộng đồng
tại Quảng Nam”, Tạp chí khoa học ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh, Số 2 (80).
85. Trần Cảnh Đào (2015), Phát huy văn hóa truyền thống Churu và xây dựng làng
văn hóa - du lịch tại xã Pró, huyện Đơn Dương, Đề tài nghiên cứu khoa học và
công nghệ cấp tỉnh Lâm Đồng
86. Trần Đức Thành (2005), Du lịch bền vững, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội
87. Trần Thị Mai (2005), Du lịch cộng đồng - du lịch sinh thái: Định nghĩa, đặc
trưng và quan điểm phát triển, Trường Trung cấp nghiệp vụ du lịch Huế
88. Trần Mạnh Thường, (2005), Tài liệu giảng dạy về du lịch cộng đồng, Viện
nghiên cứu phát triển du lịch - Tổng cục du lịch.
89. Trần Quốc Vượng (2006), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
90. Tribe, J. & Snaith, T. (1998), “From SERVQUAL to HOLSAT: holiday satisfaction in
Varadero, Cuba”, International Journal of Tourism Management, 19(1), 25-34.
91. Tribe, J., & Snaith, T. (1981), “From SERVQUAL to HOLSAT: Holiday
satisfaction in varadero, Cuba”, Tourism Management, 19(1), 25-34.
92. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2000), Khái niệm du lịch, Hà Nội
93. Uel Blank (1989), The Community Tourism Industry: Imperative - The Necessity,
The Opportunities, It’s Potential, Venture Publishing
94. Vikneswaran Nair và Amran Hamzah (2015), “Successful community-based
tourism approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism
Themes, Vol. 7 No. 5, pp. 429-439
134
95. Võ Quế (2006), Du lịch bền vững. Hà Nội, Nhà Xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
96. Võ Quế, Lương Hồng Quang và Võ Chí Công (2006), Du lịch cộng đồng lý
thuyết và vận dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 59-66.
97. Xia, W., Z. Jie, G. Chaolin, and Z. Feng (2009), “Examining Antecedents and
Consequences of Tourist Satisfaction: A Structural Modeling Approach”.
Tsinghua Science and Technology, 14(3), pp. 397 - 406.
98. Wanda George, Donald G. Reid, Heather Mair (2009), Rural Tourism
Development: Localism and Cultural Change, Channel View Publications
99. Williams. C., & Buswell. J., (2003), “Service Quality in Leisure and Tourism”.
Cromwell Press: UK.
100. Wong, J., & Low, R. (2003), “Difference in shopping satisfaction levels: A study
of tourist in Hong Kong”, Tourism Management, 24(4), 401-410.
101. World Tourism Organitzaion (2009), Tourism Community Development - Asian Practices
102. Zeithaml, V. A. (1985), “The new demographic and market fragmentation”,
Journal of Marketing, 49, 64-75.
135
PHỤ LỤC 1A
BẢNG HỎI KHẢO SÁT
Xin kính chào quý vị!
Tôi là Nguyễn Công Viện, nghiên cứu sinh Đại học Kinh tế quốc dân, hiện nay
tôi đang thực hiện một nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng
Tây Bắc. Để giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này, rất cần sự hợp tác của quý vị bằng
cách trả lời giúp tôi những câu hỏi trong bảng hỏi dưới đây. Các ý kiến của quý vị đều
có ích với nghiên cứu của tôi và không có ý kiến nào là sai hay đúng. Tôi hy vọng rằng
với kết quả của nghiên cứu và các khuyến nghị sẽ giúp các địa phương vùng Tây Bắc
tìm ra các giải pháp tốt nhất để ngày càng làm hài lòng khách du lịch cộng đồng. Vì
vậy tôi rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị.
Xin trân trọng cảm ơn!
Xin quý vị vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách đánh chéo (X) vào ô hoặc
con số thích hợp cho mỗi hàng!
Câu 1. Thông tin về những trải nghiệm của quý vị đối với du lịch cộng đồng
vùng Tây Bắc.
Trung bình trong 5 năm qua quý vị đã tham gia du lịch cộng đồng tại vùng Tây
Bắc bao nhiêu lần?
1 lần 2 lần 3 lần 4 lần Từ 5 lần trở lên
Trung bình mỗi lần du lịch tại điểm du lịch X quý vị thường ở lại bao nhiêu ngày?
1 đến 2 ngày 3 đến 4 ngày 5 đến 6 ngày Trên 7 ngày
Khi đến du lịch tại điểm du lịch X, quý vị thường lưu trú tại đâu?
Khách sạn Nhà nghỉ cộng đồng
Nhà người quen (Bạn bè, bà con,) Nơi khác
Vui lòng ghi rõ
Mục đích khi du lịch tại điểm du lịch X của quý vị là:
Thăm họ hàng Trải nghiệm cuộc sống cộng đồng Chữa bệnh
Hội nghị Thương mại Khác
136
Câu 2: Xin quý vị vui lòng đánh giá những cảm xúc của bản thân khi đến du lịch tại
các địa điểm du lịch cộng đồng bằng cách đưa ra ý kiến của mình với mỗi phát biểu dưới
đây (Mức độ đánh giá từ 1: hoàn toàn không đồng ý đến 7: hoàn toàn đồng ý)
Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7
Tôi thực sự thích thú khi đi du lịch cộng đồng tại
địa điểm du lịch X
1 2 3 4 5 6 7
Tôi hài lòng với quyết định lựa chọn X làm điểm du lịch 1 2 3 4 5 6 7
Tôi thỏa mãn với quyết định lựa chọn điểm du lịch X 1 2 3 4 5 6 7
Tôi có cảm giác tích cực liên quan đến du lịch tại
điểm du lịch X
1 2 3 4 5 6 7
Tôi có một trải nghiệm thú vị với du lịch tại điểm
du lịch X
1 2 3 4 5 6 7
Câu 3: Bây giờ chúng tôi xin đưa ra những bình luận về sự hấp dẫn của văn
hóa bản địa tại các điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh
khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Không
đồng ý lắm
Trung
dung
Khá
đồng ý
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7
Kiến trúc nhà ở mộc mạc, nguyên sơ, đặc biệt 1 2 3 4 5 6 7
Sản phẩm thủ công mỹ nghệ đặc trưng, đậm bản sắc 1 2 3 4 5 6 7
Các sự kiện văn hóa và lễ hội lôi cuốn 1 2 3 4 5 6 7
Cuộc sống sinh hoạt thường ngày đầy màu sắc 1 2 3 4 5 6 7
Các món ăn đặc trưng, độc đáo 1 2 3 4 5 6 7
Các sản phẩm thổ cẩm truyền thống độc đáo 1 2 3 4 5 6 7
Các chò trơi dân gian ý nghĩa, thú vị 1 2 3 4 5 6 7
Các điệu múa và làn điệu dân ca đặc trưng 1 2 3 4 5 6 7
Trang phục và đồ trang sức gây ấn tượng 1 2 3 4 5 6 7
137
Câu 4: Tôi xin đưa ra những bình luận về môi trường thăm quan tại địa điểm
du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách
đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7
Môi trường thăm quan an toàn 1 2 3 4 5 6 7
Môi trường thăm quan sạch sẽ 1 2 3 4 5 6 7
Những người dân địa phương thân thiện 1 2 3 4 5 6 7
Môi trường thăm quan yên tĩnh 1 2 3 4 5 6 7
Thời tiết dễ chịụ 1 2 3 4 5 6 7
Người dân tại điểm du lịch cộng đồng mến khách 1 2 3 4 5 6 7
Câu 5: Tôi xin đưa ra những bình luận về sự hấp dẫn của tự nhiên tại địa điểm
du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách
đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7.
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7
Cảnh núi và thung lũng đẹp 1 2 3 4 5 6 7
Điểm du lịch cộng đồng có phong cảnh đẹp 1 2 3 4 5 6 7
Các khu rừng tuyệt đẹp 1 2 3 4 5 6 7
Cảnh lái xe rất đẹp 1 2 3 4 5 6 7
Các công viên/ hồ/sông đẹp 1 2 3 4 5 6 7
Sự hoang sơ và động vật hoang dã hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7
Những hang động rất đẹp 1 2 3 4 5 6 7
Câu 6: Tôi xin đưa ra những bình luận về cơ sở hạ tầng tại điểm du lịch cộng
đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo
(X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7.
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7
Có nhiều nhà hàng và ẩm thực để lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7
Có nhiều cơ sở mua sắm sản phẩm địa phương 1 2 3 4 5 6 7
Chỗ ở và nhà vệ sinh rộng dãi 1 2 3 4 5 6 7
Đường đi, phương tiện di chuyển sẵn có,
thuận tiện
1 2 3 4 5 6 7
138
Câu 7: Tôi xin đưa ra những bình luận về giá cả tại điểm du lịch cộng đồng, xin
quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào
các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7
Giá cả phòng khách tại điểm du lịch cộng
đồng hợp lý
1 2 3 4 5 6 7
Các điểm thăm qua và hoạt động có giá hợp lý 1 2 3 4 5 6 7
Giá cả cho các món ăn tại nhà hàng hợp lý 1 2 3 4 5 6 7
Mua sắm các sản phẩm địa phương mặc cả
thoải mái
1 2 3 4 5 6 7
Các đơn vị cung cấp dịch vụ không để xẩy ra
tình trạng nâng giá đột xuất, không rõ ràng
1 2 3 4 5 6 7
Câu 8: Xin quý khách vui lòng cho biết đánh giá chung của mình về chất lượng
điểm đến du lịch mà quý khách vừa trải nghiệm?
Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7
Tôi cho rằng điểm du lịch tại bản X đáp ứng
được mọi yêu cầu của tôi
1 2 3 4 5 6 7
Tôi đồng ý rằng điểm du lịch tại bản X là hấp dẫn,
thích hợp cho du khách khi đi du lịch cộng đồng
1 2 3 4 5 6 7
Tôi tin tưởng điểm du lịch tại bản X sẽ ngày
càng được khách du lịch biết đến và lựa chọn
làm nơi du lịch cộng đồng
1 2 3 4 5 6 7
Câu 9: Xin quý vị vui lòng chọn các ô liên quan đến thông tin bản thân:
Giới tính: Nam Nữ
Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã lập gia đình
Tuổi: Dưới 25 Từ 25 đến 35 tuổi Từ 36 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi
Trình độ học vấn: THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học
Trên đại học
Thu nhập bình quân hàng tháng: Dưới 8 triệu đồng Từ 8 đến 12 triệu đồng Từ
12 đến 16 triệu đồng Từ 16 đến 20 triệu Trên 20 triệu
Du khách: Quốc tế Nội địa
139
PHỤ LỤC 1B
THE QUESTIONNAIRE
Ladies and gentlemen!
My name is Nguyen Cong Vien, a postgraduate student of the National
Economics University. I am currently doing a research on the satisfaction of
community tourists in the Northwest. To help me complete this research, I need your
cooperation by answering the questions in the questionnaire below. Your opinions are
useful to my research and there is no right or wrong answer. I hope that the results of
the research and recommendations will help the Northwestern provinces find the best
solutions to satisfy community tourists. So I look forward to your cooperation.
Thank you very much!
Please answer the following questions by crossing (X) in the box or the
appropriate number for each row!
Question 1. The information about your experiences with Northwest
community tourism.
How many times have you been involved in community-based tourism in the
Northwest for over the past five years?
Once Twice Three times Four times Five times
How many days do you usually stay in the tourist destination X?
From 1 to 2 days From 3 to 4 days From 5 to 6 days Over 7 days
When traveling to the tourist destination X, where do you usually stay?
Hotel Community hostel
Acquaintance’ house (Friends,
relatives,)
Others: ..
(Please write legibly)
The purpose of traveling to your tourist destination X is
Visiting relatives Experience community life Healing
Conference Business Other
140
Question 2: Would you please evaluate your feelings when traveling at
community tourism sites by giving your opinion with each of the statements below
(Rating scale from 1: Completely disagree to 7: absolutely agree)
Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7
I really enjoy the community tourism at
tourist destination X
1 2 3 4 5 6 7
I am satisfied with the decision to choose X
as a tourist destination
1 2 3 4 5 6 7
I am satisfied with the decision to choose the
tourist destination X
1 2 3 4 5 6 7
I have a positive feeling relating to travel at
the tourist destination X
1 2 3 4 5 6 7
I have an interesting experience at the tourist
destination X
1 2 3 4 5 6 7
Question 3: We would like to give some comments on the appeal of indigenous
culture at community destinations, please evaluate the various aspects by crossing (X)
in the boxes that match the scale from 1 to 7
1 2 3 4 5 6 7
Totally
disagree
Disagree Partly
disagree
Neutral Partly
agree
Agree Totally
agree
Comments 1 2 3 4 5 6 7
House’s architecture is rustic, pristine,
special
1 2 3 4 5 6 7
Handicrafts products are specific, deeply
imbued with ethnic identities
1 2 3 4 5 6 7
Cultural events and festivals are fascinating 1 2 3 4 5 6 7
Daily life is colorful 1 2 3 4 5 6 7
The cuisine is featured, unique 1 2 3 4 5 6 7
Traditional brocade products are unique 1 2 3 4 5 6 7
Folk games are meaningful and interesting 1 2 3 4 5 6 7
Folk dances and folk tunes are featured 1 2 3 4 5 6 7
Costumes and jewelries are very impressive 1 2 3 4 5 6 7
141
Question 4: I would like to give some comments on the environment at the
community tourist site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the
appropriate boxes with the scale from 1 to 7
Comments 1 2 3 4 5 6 7
Tourism environment is safe 1 2 3 4 5 6 7
Tourism environment is clean 1 2 3 4 5 6 7
The local people are friendly 1 2 3 4 5 6 7
Tourism environment is quiet 1 2 3 4 5 6 7
The weather is pleasant 1 2 3 4 5 6 7
The local people are hospitable 1 2 3 4 5 6 7
Question 5: I would like to give comments on the appeal of nature at the
community tourism site, please evaluate the different aspects by marking the cross (X)
in the appropriate boxes with the scale of 1 to 7.
Comments 1 2 3 4 5 6 7
The view of mountains and valleys is
beautiful
1 2 3 4 5 6 7
Community tourism place has beautiful
landscapes
1 2 3 4 5 6 7
Forests are very beautiful 1 2 3 4 5 6 7
The driving scene is very beautiful 1 2 3 4 5 6 7
Parks, lakes and rivers are beautiful 1 2 3 4 5 6 7
Wilderness and wild animals are attractive 1 2 3 4 5 6 7
The caves are very beautiful 1 2 3 4 5 6 7
Question 6. I would like to give comments on the infrastructure at the
community tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the
appropriate boxes with point scale from 1 to 7.
Comments 1 2 3 4 5 6 7
There are many restaurants and cuisines to
choose
1 2 3 4 5 6 7
There are many shops selling local products 1 2 3 4 5 6 7
Accommodation and toilets are wide 1 2 3 4 5 6 7
Roads and transportation are available and
convenient
1 2 3 4 5 6 7
142
Question 7. I would like to give comments on the price at the community
tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the appropriate
boxes with the scale from 1 to 7.
Comments 1 2 3 4 5 6 7
The price of rooms at the community tourism
site is reasonable
1 2 3 4 5 6 7
Visiting points and activities have reasonable
price
1 2 3 4 5 6 7
The dishes’ price at the restaurant is reasonable 1 2 3 4 5 6 7
Tourists can bargain comfortably to buy local
products
1 2 3 4 5 6 7
The service providers avoid the situation of
unexpected price increases and unclear price
1 2 3 4 5 6 7
Question 8: Would you please give your overall assessment of the quality of
travel destinations you have just experienced?
Comments 1 2 3 4 5 6 7
I think the tourist spot in X village meets all my
requirements
1 2 3 4 5 6 7
I agree that the tourist spot in X village is
attractive, suitable for tourists when traveling in
the community
1 2 3 4 5 6 7
I believe that the tourist spot in X village will
be more and more popular and chosen as a
community tourism place
1 2 3 4 5 6 7
Câu 9: Please select the boxes related to your information:
Gender: Male Female
Marital Status: Single Married
Age: Under 25 , From 25 to 35 , From 36 to 45 , Over 45 years old
Educational background: High school , Vocational school , College ,
University , Postgraduate
Average monthly income: <8 million VND , From 8 to 12 million VND ,
From 12 to 16 million VND , From 16 to 20 million VND , Over 20 million VND
Tourists: Internation Domestic
143
PHỤ LỤC 2
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
Giới thiệu
Tôi là Nguyễn Công Viện, hiện đang là nghiên cứu sinh chuyên ngành quản trị
kinh doanh tại đại học kinh tế quốc dân. Xin cảm ơn các anh chị đã nhận lời tham gia
buổi thảo luận với tôi về chủ đề nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng
đồng vùng Tây Bắc. Những ý kiến của Anh/chị trong buổi thảo luận này không có ý
kiến nào là sai hay đúng tất cả đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi. Các ý kiến sẽ được
tổng hợp rút ra những khía cạnh chính và tiếp tục được đánh giá qua ý kiến của
Anh/chị trên một thang điểm 7 trong các lần phỏng vấn tiếp theo (sau phỏng vấn này).
Vì vậy rất mong Anh/chị trao đổi các ý kiến của cá nhân mình thoải mái, cặn kẽ không
phải e ngại, thận trọng.
Nội dung các câu hỏi phỏng vấn:
1. Khi đi du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc khách du lịch quan tâm tìm hiểu
nhiều đến yếu tố nào?
2. Anh/chị cho biết các yếu tố nào tác động nhiều nhất tới sự hài lòng của khách
du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc?
3. Khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc không hài lòng nhất về những yếu tố nào?
Thời gian phỏng vấn: Dự kiến 60 đến 90 phút (tùy theo mức độ hiểu biết và sự
quan tâm của chuyên gia tới nội dung buổi thảo luận).
Địa điểm tiến hành: Tổ chức linh hoạt, đáp ứng theo yêu cầu của các chuyên gia.
Cảm ơn và kết thúc phỏng vấn.
Ghi chú: Ngoài các nội dung trên, có thể trao đổi thêm về các vấn đề liên quan
đến hoạt động du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc và các yếu tố tác động đến sự hài lòng
của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc.
144
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Gioitinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Nam 288 52.8 52.8 52.8
Nữ 257 47.2 47.2 100.0
Total 545 100.0 100.0
Honnhan
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Độc thân 197 36.1 36.1 36.1
Đã kết hôn 348 63.9 63.9 100.0
Total 545 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Dưới 25 242 44.4 44.4 44.4
Từ 25- 35 166 30.5 30.5 74.9
Từ 36-45 103 18.9 18.9 93.8
Trên 45 34 6.2 6.2 100.0
Total 545 100.0 100.0
145
Hocvan
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
THPT 95 17.4 17.4 17.4
Trung cấp 101 18.5 18.5 36.0
Cao đẳng 128 23.5 23.5 59.4
Đại học 180 33.0 33.0 92.5
Trên đại học 41 7.5 7.5 100.0
Total 545 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Dưới 8 triệu 85 15.6 15.6 15.6
Từ 8-12 triệu 152 27.9 27.9 43.5
Từ 12-16 triệu 139 25.5 25.5 69.0
Từ 16-20 triệu 126 23.1 23.1 92.1
Trên 20 triệu 43 7.9 7.9 100.0
Total 545 100.0 100.0
DuKhach
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Khách quốc tế 220 40.4 40.4 40.4
Khách nội địa 325 59.6 59.6 100.0
Total 545 100.0 100.0
146
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.901 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MTDL1 24.1119 55.596 .696 .888
MTDL2 23.8440 55.610 .711 .886
MTDL3 23.6055 50.636 .749 .880
MTDL4 23.9284 51.765 .730 .883
MTDL5 23.6954 52.175 .750 .880
MTDL6 23.6037 52.743 .749 .880
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.883 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSHT1 13.3321 16.877 .679 .877
CSHT2 12.9688 13.398 .781 .839
CSHT3 13.1761 14.190 .763 .844
CSHT4 13.0202 14.788 .783 .837
147
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.864 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GC1 18.8018 30.008 .718 .828
GC2 19.0147 29.676 .687 .835
GC3 19.0826 28.745 .729 .824
GC4 18.8734 29.725 .679 .837
GC5 19.0385 31.780 .610 .854
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.918 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VHBĐ1 36.1486 140.248 .734 .907
VHBĐ2 36.5706 145.995 .736 .908
VHBĐ3 36.6239 144.654 .703 .909
VHBĐ4 36.1321 139.611 .751 .906
VHBĐ5 35.9780 137.893 .716 .909
VHBĐ6 35.9119 140.805 .657 .913
VHBĐ7 35.8294 137.226 .709 .909
VHBĐ8 36.4220 140.167 .737 .907
VHBĐ9 36.4899 146.692 .689 .911
148
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.904 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HDTN1 26.7560 26.703 .738 .887
HDTN2 26.7064 26.638 .710 .890
HDTN3 26.4862 27.728 .686 .893
HDTN4 26.9706 26.893 .718 .889
HDTN5 26.9248 26.599 .663 .896
HDTN6 26.8000 25.995 .751 .885
HDTN7 26.7321 26.347 .740 .887
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.747 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CLDD1 8.5486 1.664 .560 .679
CLDD2 8.5890 1.592 .589 .646
CLDD3 8.5211 1.551 .574 .665
149
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.876 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SA1 17.3009 8.192 .721 .845
SA2 17.3138 8.352 .683 .854
SA3 17.2257 8.146 .703 .850
SA4 17.4147 8.148 .736 .842
SA5 17.2257 8.506 .682 .855
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.892
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 9258.623
df 465
Sig. .000
150
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.531 17.841 17.841 5.531 17.841 17.841 5.515 17.790 17.790
2 4.729 15.253 33.095 4.729 15.253 33.095 4.470 14.420 32.210
3 4.083 13.171 46.266 4.083 13.171 46.266 4.040 13.033 45.243
4 3.132 10.104 56.369 3.132 10.104 56.369 3.258 10.510 55.754
5 2.792 9.007 65.376 2.792 9.007 65.376 2.983 9.622 65.376
6 .707 2.281 67.657
7 .611 1.971 69.628
8 .592 1.910 71.538
9 .559 1.802 73.340
10 .536 1.730 75.069
11 .516 1.664 76.734
12 .509 1.640 78.374
13 .495 1.598 79.972
14 .480 1.549 81.521
15 .443 1.428 82.949
16 .426 1.374 84.322
151
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
17 .424 1.368 85.690
18 .400 1.290 86.980
19 .387 1.250 88.230
20 .378 1.218 89.448
21 .370 1.195 90.643
22 .354 1.144 91.787
23 .343 1.106 92.892
24 .329 1.062 93.954
25 .317 1.022 94.976
26 .312 1.006 95.982
27 .284 .916 96.898
28 .278 .896 97.794
29 .245 .789 98.583
30 .226 .727 99.310
31 .214 .690 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
152
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VHBĐ4 .812
VHBĐ2 .794
VHBĐ1 .793
VHBĐ8 .792
VHBĐ5 .783
VHBĐ3 .770
VHBĐ7 .770
VHBĐ9 .752
VHBĐ6 .724
HDTN6 .734
HDTN7 .716
HDTN4 .713
HDTN2 .710
HDTN5 .691
HDTN1 .690
HDTN3 .666
MTDL3 .704
MTDL5 .686
MTDL4 .685
MTDL6 .680
MTDL2 .647
MTDL1 .634
GC3 .727
GC1 .723
153
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
GC4 .719
GC2 .689
GC5 .651
CSHT3 .779
CSHT2 .761
CSHT4 .745
CSHT1 .715
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VHBĐ4 .809
VHBĐ8 .801
VHBĐ2 .800
VHBĐ1 .797
VHBĐ5 .783
VHBĐ7 .776
VHBĐ3 .771
VHBĐ9 .758
VHBĐ6 .729
HDTN7 .822
154
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
HDTN6 .820
HDTN1 .816
HDTN4 .795
HDTN2 .794
HDTN3 .774
HDTN5 .745
MTDL5 .832
MTDL3 .829
MTDL6 .828
MTDL4 .815
MTDL2 .804
MTDL1 .791
GC3 .836
GC1 .829
GC2 .804
GC4 .803
GC5 .741
CSHT2 .879
CSHT4 .874
CSHT3 .873
CSHT1 .812
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
155
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 394.134
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.021 67.356 67.356 1.533 51.098 51.098
2 .513 17.103 84.460
3 .466 15.540 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
CLDD2 .743
CLDD3 .711
CLDD1 .688
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 8
iterations required.
156
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1283.039
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.340 66.807 66.807 3.340 66.807 66.807
2 .491 9.826 76.633
3 .441 8.811 85.444
4 .419 8.382 93.826
5 .309 6.174 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
SA4 .841
SA1 .830
SA3 .816
SA2 .800
SA5 .799
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
157
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
158
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CL_DD <--- MT_DL .159 .010 16.066 ***
CL_DD <--- CS_HT .210 .012 17.488 ***
CL_DD <--- GIA_CA .146 .012 12.074 ***
CL_DD <--- VH_BD .293 .018 16.611 ***
CL_DD <--- HD_TN .178 .013 13.375 ***
HAI_LONG <--- CL_DD 1.184 .069 17.081 ***
MTDL6 <--- MT_DL .959 .048 20.048 ***
MTDL5 <--- MT_DL .979 .049 19.924 ***
MTDL4 <--- MT_DL 1.000
MTDL3 <--- MT_DL 1.042 .053 19.774 ***
MTDL2 <--- MT_DL .824 .044 18.880 ***
MTDL1 <--- MT_DL .811 .045 18.124 ***
CSHT4 <--- CS_HT 1.000
CSHT3 <--- CS_HT 1.042 .046 22.569 ***
CSHT2 <--- CS_HT 1.169 .048 24.515 ***
CSHT1 <--- CS_HT .766 .039 19.555 ***
GC5 <--- GIA_CA 1.000
GC4 <--- GIA_CA 1.186 .078 15.119 ***
GC3 <--- GIA_CA 1.292 .081 16.019 ***
GC2 <--- GIA_CA 1.189 .078 15.206 ***
GC1 <--- GIA_CA 1.174 .075 15.707 ***
VHBD9 <--- VH_BD 1.000
VHBD8 <--- VH_BD 1.223 .069 17.706 ***
VHBD7 <--- VH_BD 1.320 .077 17.113 ***
159
Estimate S.E. C.R. P Label
VHBD6 <--- VH_BD 1.193 .075 15.966 ***
VHBD5 <--- VH_BD 1.321 .075 17.581 ***
VHBD4 <--- VH_BD 1.251 .069 18.118 ***
VHBD3 <--- VH_BD 1.064 .063 16.858 ***
VHBD2 <--- VH_BD 1.028 .058 17.678 ***
VHBD1 <--- VH_BD 1.238 .069 17.915 ***
HDTN7 <--- HD_TN 1.000
HDTN6 <--- HD_TN 1.019 .051 19.981 ***
HDTN5 <--- HD_TN .938 .054 17.356 ***
HDTN4 <--- HD_TN .925 .048 19.178 ***
HDTN3 <--- HD_TN .827 .046 18.068 ***
HDTN2 <--- HD_TN .946 .050 18.825 ***
HDTN1 <--- HD_TN .948 .048 19.777 ***
SA1 <--- HAI_LONG 1.000
SA2 <--- HAI_LONG .946 .051 18.476 ***
SA3 <--- HAI_LONG .997 .052 19.018 ***
SA4 <--- HAI_LONG 1.026 .050 20.530 ***
SA5 <--- HAI_LONG .896 .050 18.096 ***
CLDD1 <--- CL_DD 1.000
CLDD2 <--- CL_DD 1.084 .059 18.231 ***
CLDD3 <--- CL_DD 1.112 .061 18.118 ***
160
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CL_DD <--- MT_DL .455
CL_DD <--- CS_HT .488
CL_DD <--- GIA_CA .305
CL_DD <--- VH_BD .686
CL_DD <--- HD_TN .299
HAI_LONG <--- CL_DD .893
MTDL6 <--- MT_DL .799
MTDL5 <--- MT_DL .795
MTDL4 <--- MT_DL .782
MTDL3 <--- MT_DL .790
MTDL2 <--- MT_DL .761
MTDL1 <--- MT_DL .736
CSHT4 <--- CS_HT .842
CSHT3 <--- CS_HT .813
CSHT2 <--- CS_HT .859
CSHT1 <--- CS_HT .737
GC5 <--- GIA_CA .672
GC4 <--- GIA_CA .745
GC3 <--- GIA_CA .800
GC2 <--- GIA_CA .750
GC1 <--- GIA_CA .780
VHBD9 <--- VH_BD .721
VHBD8 <--- VH_BD .767
VHBD7 <--- VH_BD .742
161
Estimate
VHBD6 <--- VH_BD .694
VHBD5 <--- VH_BD .762
VHBD4 <--- VH_BD .784
VHBD3 <--- VH_BD .731
VHBD2 <--- VH_BD .766
VHBD1 <--- VH_BD .776
HDTN7 <--- HD_TN .794
HDTN6 <--- HD_TN .788
HDTN5 <--- HD_TN .704
HDTN4 <--- HD_TN .763
HDTN3 <--- HD_TN .727
HDTN2 <--- HD_TN .751
HDTN1 <--- HD_TN .781
SA1 <--- HAI_LONG .784
SA2 <--- HAI_LONG .742
SA3 <--- HAI_LONG .760
SA4 <--- HAI_LONG .808
SA5 <--- HAI_LONG .730
CLDD1 <--- CL_DD .714
CLDD2 <--- CL_DD .754
CLDD3 <--- CL_DD .749
162
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
MT_DL CS_HT -.121 .084 -1.444 .149
MT_DL GIA_CA .164 .077 2.134 .033
MT_DL VH_BD -.008 .083 -.091 .927
MT_DL HD_TN .085 .060 1.417 .157
CS_HT GIA_CA -.047 .062 -.757 .449
CS_HT VH_BD -.040 .068 -.592 .554
CS_HT HD_TN .124 .050 2.509 .012
GIA_CA VH_BD .006 .062 .092 .927
GIA_CA HD_TN .083 .045 1.835 .066
VH_BD HD_TN .026 .048 .545 .586
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
MT_DL CS_HT -.069
MT_DL GIA_CA .104
MT_DL VH_BD -.004
MT_DL HD_TN .067
CS_HT GIA_CA -.037
CS_HT VH_BD -.028
CS_HT HD_TN .121
GIA_CA VH_BD .004
GIA_CA HD_TN .089
VH_BD HD_TN .026
163
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
MT_DL 2.141 .202 10.610 ***
CS_HT 1.426 .120 11.841 ***
GIA_CA 1.150 .136 8.444 ***
VH_BD 1.439 .150 9.574 ***
HD_TN .741 .068 10.832 ***
e41 -.038 .004 -9.745 ***
e37 .093 .012 8.022 ***
e1 1.114 .080 13.877 ***
e2 1.194 .086 13.948 ***
e3 1.362 .096 14.167 ***
e4 1.398 .100 14.031 ***
e5 1.057 .073 14.460 ***
e6 1.192 .081 14.751 ***
e7 .585 .046 12.636 ***
e8 .795 .059 13.424 ***
e9 .693 .058 12.036 ***
e10 .705 .048 14.644 ***
e11 1.396 .095 14.671 ***
e12 1.300 .095 13.722 ***
e13 1.082 .086 12.526 ***
e14 1.265 .093 13.633 ***
e15 1.019 .078 13.021 ***
e16 1.329 .086 15.437 ***
e17 1.507 .100 15.097 ***
164
Estimate S.E. C.R. P Label
e18 2.046 .134 15.297 ***
e19 2.205 .141 15.589 ***
e20 1.818 .120 15.143 ***
e21 1.410 .094 14.931 ***
e22 1.416 .092 15.372 ***
e23 1.072 .071 15.108 ***
e24 1.461 .097 15.016 ***
e25 .434 .031 13.799 ***
e26 .470 .034 13.914 ***
e27 .665 .044 14.953 ***
e28 .456 .032 14.303 ***
e29 .452 .031 14.730 ***
e30 .511 .035 14.451 ***
e31 .424 .030 14.021 ***
e32 .290 .020 14.287 ***
e33 .338 .023 14.812 ***
e34 .337 .023 14.614 ***
e35 .260 .019 13.875 ***
e36 .326 .022 14.935 ***
e38 .253 .015 16.798 ***
e39 .235 .014 16.709 ***
e40 .254 .015 16.724 ***
165
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CL_DD 1.146
HAI_LONG .798
CLDD3 .562
CLDD2 .568
CLDD1 .510
SA5 .532
SA4 .652
SA3 .577
SA2 .551
SA1 .614
HDTN1 .611
HDTN2 .565
HDTN3 .529
HDTN4 .582
HDTN5 .495
HDTN6 .621
HDTN7 .631
VHBD1 .602
VHBD2 .586
VHBD3 .535
VHBD4 .615
VHBD5 .580
VHBD6 .481
166
Estimate
VHBD7 .551
VHBD8 .588
VHBD9 .520
GC1 .609
GC2 .562
GC3 .640
GC4 .555
GC5 .452
CSHT1 .543
CSHT2 .737
CSHT3 .661
CSHT4 .709
MTDL1 .541
MTDL2 .579
MTDL3 .624
MTDL4 .611
MTDL5 .632
MTDL6 .638
167
168
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CL_DD <--- MT_DL .159 .010 16.066 ***
CL_DD <--- CS_HT .210 .012 17.488 ***
CL_DD <--- GIA_CA .146 .012 12.074 ***
CL_DD <--- VH_BD .293 .018 16.611 ***
CL_DD <--- HD_TN .178 .013 13.375 ***
HAI_LONG <--- CL_DD 1.184 .069 17.081 ***
MTDL6 <--- MT_DL .959 .048 20.048 ***
MTDL5 <--- MT_DL .979 .049 19.924 ***
MTDL4 <--- MT_DL 1.000
MTDL3 <--- MT_DL 1.042 .053 19.774 ***
MTDL2 <--- MT_DL .824 .044 18.880 ***
MTDL1 <--- MT_DL .811 .045 18.124 ***
CSHT4 <--- CS_HT 1.000
CSHT3 <--- CS_HT 1.042 .046 22.569 ***
CSHT2 <--- CS_HT 1.169 .048 24.515 ***
CSHT1 <--- CS_HT .766 .039 19.555 ***
GC5 <--- GIA_CA 1.000
GC4 <--- GIA_CA 1.186 .078 15.119 ***
GC3 <--- GIA_CA 1.292 .081 16.019 ***
GC2 <--- GIA_CA 1.189 .078 15.206 ***
GC1 <--- GIA_CA 1.174 .075 15.707 ***
VHBD9 <--- VH_BD 1.000
169
Estimate S.E. C.R. P Label
VHBD8 <--- VH_BD 1.223 .069 17.706 ***
VHBD7 <--- VH_BD 1.320 .077 17.113 ***
VHBD6 <--- VH_BD 1.193 .075 15.966 ***
VHBD5 <--- VH_BD 1.321 .075 17.581 ***
VHBD4 <--- VH_BD 1.251 .069 18.118 ***
VHBD3 <--- VH_BD 1.064 .063 16.858 ***
VHBD2 <--- VH_BD 1.028 .058 17.678 ***
VHBD1 <--- VH_BD 1.238 .069 17.915 ***
HDTN7 <--- HD_TN 1.000
HDTN6 <--- HD_TN 1.019 .051 19.981 ***
HDTN5 <--- HD_TN .938 .054 17.356 ***
HDTN4 <--- HD_TN .925 .048 19.178 ***
HDTN3 <--- HD_TN .827 .046 18.068 ***
HDTN2 <--- HD_TN .946 .050 18.825 ***
HDTN1 <--- HD_TN .948 .048 19.777 ***
SA1 <--- HAI_LONG 1.000
SA2 <--- HAI_LONG .946 .051 18.476 ***
SA3 <--- HAI_LONG .997 .052 19.018 ***
SA4 <--- HAI_LONG 1.026 .050 20.530 ***
SA5 <--- HAI_LONG .896 .050 18.096 ***
CLDD1 <--- CL_DD 1.000
CLDD2 <--- CL_DD 1.084 .059 18.231 ***
CLDD3 <--- CL_DD 1.112 .061 18.118 ***
170
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CL_DD <--- MT_DL .455
CL_DD <--- CS_HT .488
CL_DD <--- GIA_CA .305
CL_DD <--- VH_BD .686
CL_DD <--- HD_TN .299
HAI_LONG <--- CL_DD .893
MTDL6 <--- MT_DL .799
MTDL5 <--- MT_DL .795
MTDL4 <--- MT_DL .782
MTDL3 <--- MT_DL .790
MTDL2 <--- MT_DL .761
MTDL1 <--- MT_DL .736
CSHT4 <--- CS_HT .842
CSHT3 <--- CS_HT .813
CSHT2 <--- CS_HT .859
CSHT1 <--- CS_HT .737
GC5 <--- GIA_CA .672
GC4 <--- GIA_CA .745
GC3 <--- GIA_CA .800
GC2 <--- GIA_CA .750
GC1 <--- GIA_CA .780
VHBD9 <--- VH_BD .721
VHBD8 <--- VH_BD .767
VHBD7 <--- VH_BD .742
171
Estimate
VHBD6 <--- VH_BD .694
VHBD5 <--- VH_BD .762
VHBD4 <--- VH_BD .784
VHBD3 <--- VH_BD .731
VHBD2 <--- VH_BD .766
VHBD1 <--- VH_BD .776
HDTN7 <--- HD_TN .794
HDTN6 <--- HD_TN .788
HDTN5 <--- HD_TN .704
HDTN4 <--- HD_TN .763
HDTN3 <--- HD_TN .727
HDTN2 <--- HD_TN .751
HDTN1 <--- HD_TN .781
SA1 <--- HAI_LONG .784
SA2 <--- HAI_LONG .742
SA3 <--- HAI_LONG .760
SA4 <--- HAI_LONG .808
SA5 <--- HAI_LONG .730
CLDD1 <--- CL_DD .714
CLDD2 <--- CL_DD .754
CLDD3 <--- CL_DD .749
172
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
MT_DL CS_HT -.121 .084 -1.444 .149
MT_DL GIA_CA .164 .077 2.134 .033
MT_DL VH_BD -.008 .083 -.091 .927
MT_DL HD_TN .085 .060 1.417 .157
CS_HT GIA_CA -.047 .062 -.757 .449
CS_HT VH_BD -.040 .068 -.592 .554
CS_HT HD_TN .124 .050 2.509 .012
GIA_CA VH_BD .006 .062 .092 .927
GIA_CA HD_TN .083 .045 1.835 .066
VH_BD HD_TN .026 .048 .545 .586
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
MT_DL CS_HT -.069
MT_DL GIA_CA .104
MT_DL VH_BD -.004
MT_DL HD_TN .067
CS_HT GIA_CA -.037
CS_HT VH_BD -.028
CS_HT HD_TN .121
GIA_CA VH_BD .004
GIA_CA HD_TN .089
VH_BD HD_TN .026
173
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
MT_DL 2.141 .202 10.610 ***
CS_HT 1.426 .120 11.841 ***
GIA_CA 1.150 .136 8.444 ***
VH_BD 1.439 .150 9.574 ***
HD_TN .741 .068 10.832 ***
e41 -.038 .004 -9.745 ***
e37 .093 .012 8.022 ***
e1 1.114 .080 13.877 ***
e2 1.194 .086 13.948 ***
e3 1.362 .096 14.167 ***
e4 1.398 .100 14.031 ***
e5 1.057 .073 14.460 ***
e6 1.192 .081 14.751 ***
e7 .585 .046 12.636 ***
e8 .795 .059 13.424 ***
e9 .693 .058 12.036 ***
e10 .705 .048 14.644 ***
e11 1.396 .095 14.671 ***
e12 1.300 .095 13.722 ***
e13 1.082 .086 12.526 ***
e14 1.265 .093 13.633 ***
e15 1.019 .078 13.021 ***
e16 1.329 .086 15.437 ***
e17 1.507 .100 15.097 ***
174
Estimate S.E. C.R. P Label
e18 2.046 .134 15.297 ***
e19 2.205 .141 15.589 ***
e20 1.818 .120 15.143 ***
e21 1.410 .094 14.931 ***
e22 1.416 .092 15.372 ***
e23 1.072 .071 15.108 ***
e24 1.461 .097 15.016 ***
e25 .434 .031 13.799 ***
e26 .470 .034 13.914 ***
e27 .665 .044 14.953 ***
e28 .456 .032 14.303 ***
e29 .452 .031 14.730 ***
e30 .511 .035 14.451 ***
e31 .424 .030 14.021 ***
e32 .290 .020 14.287 ***
e33 .338 .023 14.812 ***
e34 .337 .023 14.614 ***
e35 .260 .019 13.875 ***
e36 .326 .022 14.935 ***
e38 .253 .015 16.798 ***
e39 .235 .014 16.709 ***
e40 .254 .015 16.724 ***
175
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CL_DD 1.146
HAI_LONG .798
CLDD3 .562
CLDD2 .568
CLDD1 .510
SA5 .532
SA4 .652
SA3 .577
SA2 .551
SA1 .614
HDTN1 .611
HDTN2 .565
HDTN3 .529
HDTN4 .582
HDTN5 .495
HDTN6 .621
HDTN7 .631
VHBD1 .602
VHBD2 .586
VHBD3 .535
VHBD4 .615
VHBD5 .580
176
Estimate
VHBD6 .481
VHBD7 .551
VHBD8 .588
VHBD9 .520
GC1 .609
GC2 .562
GC3 .640
GC4 .555
GC5 .452
CSHT1 .543
CSHT2 .737
CSHT3 .661
CSHT4 .709
MTDL1 .541
MTDL2 .579
MTDL3 .624
MTDL4 .611
MTDL5 .632
MTDL6 .638
177
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu
m
Mean Std.
Deviation
MTDL1 545 1.00 7.00 4.4459 1.61374
MTDL2 545 1.00 7.00 4.7138 1.58656
MTDL3 545 1.00 7.00 4.9523 1.93115
MTDL4 545 1.00 7.00 4.6294 1.87335
MTDL5 545 1.00 7.00 4.8624 1.80312
MTDL6 545 1.00 7.00 4.9541 1.75726
MTDL 545 1.3333 7.0000 4.759633 1.4429587
CSHT1 545 1.00 7.00 4.1670 1.24248
CSHT2 545 1.00 7.00 4.5303 1.62684
CSHT3 545 1.00 7.00 4.3229 1.53223
CSHT4 545 1.00 7.00 4.4789 1.41941
CSHT 545 1.2500 7.0000 4.374771 1.2587127
GC1 545 1.00 7.00 4.9009 1.61487
GC2 545 1.00 7.00 4.6881 1.70152
GC3 545 1.00 7.00 4.6202 1.73437
GC4 545 1.00 7.00 4.8294 1.71023
GC5 545 1.00 7.00 4.6642 1.59707
GC 545 1.0000 7.0000 4.740550 1.3463416
VHBĐ1 545 1.00 7.00 4.6147 1.91697
VHBĐ2 545 1.00 7.00 4.1927 1.61152
VHBĐ3 545 1.00 7.00 4.1394 1.74653
VHBĐ4 545 1.00 7.00 4.6312 1.91495
VHBĐ5 545 1.00 7.00 4.7853 2.08279
VHBĐ6 545 1.00 7.00 4.8514 2.06376
VHBĐ7 545 1.00 7.00 4.9339 2.13584
178
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu
m
Mean Std.
Deviation
VHBĐ8 545 1.00 7.00 4.3413 1.91478
VHBĐ9 545 1.00 7.00 4.2734 1.66510
VHBĐ 545 1.0000 7.0000 4.529256 1.4792537
HDTN1 545 1.00 7.00 4.4734 1.04483
HDTN2 545 1.00 7.00 4.5229 1.08462
HDTN3 545 1.00 7.00 4.7431 .97961
HDTN4 545 1.00 7.00 4.2587 1.04540
HDTN5 545 1.00 7.00 4.3046 1.14840
HDTN6 545 1.00 7.00 4.4294 1.11435
HDTN7 545 1.00 7.00 4.4972 1.08486
HDTN 545 1.0000 7.0000 4.461337 .8543883
SA1 545 1.00 7.00 4.3193 .86862
SA2 545 1.00 7.00 4.3064 .86796
SA3 545 .00 7.00 4.3945 .89338
SA4 545 1.00 7.00 4.2055 .86495
SA5 545 1.00 7.00 4.3945 .83598
SA 545 1.0000 6.8000 4.325321 .7058195
Valid N (listwise) 545