Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc

Để gia tăng sự hấp dẫn của tài nguyên thiên nhiên, vùng Tây Bắc nên tạo sự khác biệt của mình so với các địa phương và tận dụng những tiềm năng du lịch sẵn có của vùng. Nên bổ sung các loại cây trồng là đặc sản của địa phương trong các khu du lịch sinh thái và cho khách tham gia thu hoạch tại vườn. Ngoài ra để gia tăng sự hấp dẫn của rừng tự nhiên, cần ngăn chặn triệt để nạn đốt phá rừng để giữ gìn cảnh quan thiên nhiên, các điểm tham quan hùng vĩ nên tôn tạo và đưa những điểm tự nhiên đẹp, hấp dẫn vào phục vụ khách du lịch tham quan, khám phá. Vùng Tây Bắc có rất nhiều di tích lịch sử văn hoá và các lễ hội truyền thống có thể lập kế hoạch tái tạo và đưa vào phục vụ tham quan cho khách du lịch cộng đồng. Bởi vì theo ý kiến nhận được từ phía khách du lịch cộng đồng thì nhu cầu tham gia lễ hội và tham quan di tích lịch sử - văn hoá là rất cao.

pdf189 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19. Derek Hall, Morag Mitchell, Irene Kirkpatrick (2005), Rural Tourism and Sustainable Business, Multilingual Matters Limited 20. Đào Thế Tuấn (2005), “Từ du lịch sinh thái văn hóa lịch sử đến du lịch cộng đồng”, Tạp chí Xưa & Nay, (247), tr.11-13. 21. Đinh Công Thành, Phạm Lê Hồng Nhung và Trương Quốc Dũng (2011), “Đánh giá mức độ hài lòng của khách nội địa đối với du lịch tỉnh Sóc Trăng”, Tạp chí Khoa học, 20a, trang 199-209. 22. Đoàn Mạnh Cương (2019), Phát triển du lịch cộng đồng theo hướng bền vững Vụ đào tạo - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 23. Ellis, S. (2011), Community based Tourism in Cambodia: Exploring the Role of Community for Successful Implementation in Least Developed Countries, PhD Thesis, Edith Cowan University, Australia. 24. Eylla Laire M. Gutierrez (2019), “Participation in tourism: Cases on Community- Based Tourism (CBT) in the Philippines”, Ritsumeikan Journal of Asia Pacific Studies, Vol. 37, 2019 25. Gianna Moscardo (2008), Building Community Capacity of Tourism Development, C.A.B International. 26. Hoàng Lương (2005), Văn hoá các dân tộc Tây Bắc Việt Nam, Trường Đại học Văn hoá Hà Nội, Hà Nội. 27. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. 129 28. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2000), Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 29. Kozak, M. (2003), “Comparative assessment of tourist satisfaction with destination across two nationalities”, Tourism Managemt, 22, 391- 401. 30. LaTour, S. A., & Peat, N. C. (1979), “Conceptual and methodological issues in consumer satisfaction research”, Advances in Consumer Research, 6, 31-35. 31. Lee, H., Y., & Yoo, D. (2000), “The determinants of perceived service quality and its relationship with satisfaction”, Journal of Marketing, 14(3), 217-231. 32. Lee, S. Y., Petrik, J. F., Crompton, J. (2007), “The roles of quality and intermediary constructs in determining festival attendees’ behavioral intention”, Journal of Travel Research, 45(4), 402-412. 33. Lê Thị Tuyết và cộng sự (2014), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch nội địa về chất lượng dịch vụ tại Làng cổ Đường Lâm”, Tạp chí Khoa học và Phát triển, Số 6(12), trang 620-634. 34. Lưu Thanh Đức Hải và Nguyễn Hồng Giang (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách khi đến du lịch ở Kiên Giang”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 19b, trang 85-96. 35. Mandrigal, R. (1995), “Cognitive and affective determinants of fan satisfaction with sporting event attendance”, Journal of leisure Research, 27(3), 205-227. 36. Millan, A., & Esteban, A, (2004), “Development of a multiple-item scale for measuring customer satisfation in travel agencies services”, Tourism Managemt, 25(5), 533-546. 37. Murphi, P., Pritchard, P. M., Smith, B (2000), “The destination product and its impact on traveler perceptions”, Tourism Managemt, 21, 43-52. 38. Nair, V. and Hamzah, A. (2015), “Successful community-based tourism approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism Themes, Vol. 7 No. 5, pp. 429-439. 39. Ngô Thanh Huy và Trần Đức Thanh (2013), “Đề xuất mô hình phát triển du lịch cộng đồng tại các di sản thế giới ở Việt Nam”, Tạp chí khoa học và công nghệ, số 109(09): 161- 166 40. Ngô Thị Liên (2018), “Đánh giá sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch cộng đồng tại vườn quốc gia Biduup - Núi Bà”, Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến, tập 2, Số 6 130 41. Nguyễn Bùi Anh Thư, Trương Thị Thu Hà, Lê Minh Tuấn (2017), “Sự tham gia của người dân địa phương trong phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại Rừng dừa bảy mẫu Cẩm Thạch, Hội An”, Tạp chí Khoa học - Đại học Huế: Khoa học Xã hội Nhân văn, tập 128, Số 6D 42. Nguyễn Khoa Điềm, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Lương (2011), Giữ gìn, phát huy di sản văn hóa các dân tộc Tây Bắc phát triển du lịch cộng động, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, Hà Nội 43. Nguyễn Ký Viễn (2012), Xây dựng chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại thành phố Đà Nẵng, Hội nghị nghiên cứu khoa học lần thứ 8 tại Đà Nẵng, 44. Nguyễn Minh Tuệ, Lê Thông, Vũ Đình Hòa, Lê Mỹ Dung, Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Tin, Trần Ngọc Điệp (2012), Địa lý Du lịch, Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh. 45. Nguyễn Phước Quý Quang (2015), “Du lịch làng nghề ở ĐBSCL - một lợi thế văn hóa để phát triển du lịch”, Tạp Chí phát triển và hội nhập, số 10(20). 46. Nguyễn Quốc Nghị, Nguyễn Thị Bảo Châu và Trần Ngọc Lành (2012), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia du lịch cộng đồng của du khách tại tỉnh An Giang”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23b, trang 194-202, 47. Nguyễn Tấn Vinh (2018), Nghiên cứu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng đồng tại tỉnh Lâm Đồng, Đề tài NCKH cấp tỉnh. 48. Nguyễn Trọng Nhân (2013), “Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Du Khách Nội Địa Đối Với Du Lịch Miệt Vườn Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí Khoa Học ĐHSP TPHCM, Số 52 năm 2013, trang 44 - 55 49. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa, (2008), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân 50. Nguyễn Văn Lưu (2006), “Phát triển du lịch cộng đồng trong nền kinh tế thị trường”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, (10), trang 14 - 15. 51. O’Loughin C. and Coenders (2004), “Estimation of the European Customer Satisfaction Index: Maximum Likelihood versus Partial Least Squares. Application to Postal Services", Total Quality Management, 12, 9-10, 1231-1255. 52. Oliver, R. (1980), “A cognitive model of the antecedents and consequences of satisfaction decisions”, Journal of Marketing Research, 17(4), 460-469. 53. Oliver, R. (1997), “Satisfaction: Behavioral perspective on the Consumer”, New York: Mcgraw-Hill. 131 54. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1988), “Servqual: A Multiple- Exam Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality”, Journal of Retailing, 64, 12-40. 55. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1991), “Refinement and reassessment of the SERVQUAL scale”, Journal of Retailing, 67, 421- 450. 56. Paul F.J.Eagles, S.F.McCool (2003), Tourism in National Parks and Protected Areas: Planning and Management, CABI 57. Peter E. Murphy (1986), Tourism: A community Approach, Routledge 58. Pimrawee, R. (2005), Community-based tourism: perspectives and future possibilities, PhD Thesis, James Cook University. 59. Pizam, A., Jeong, G. H., Reichel, A., Van Boemmel, H., Lusson, J. M., Steynberg, L. (2004), “The Relationship Between Risk Taking, Sensation Seeking and the tourist Behavior of Young Adults: A Cross-Cultural Study”, Journal of Travel Research, 42, 251-260. 60. Phạm Thị Mai Yến và Phạm Thị Minh Khuyên (2017), “Sự hài lòng với sản phẩm du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 246 tháng 12/2017. 61. Phạm Thị Hồng Cúc và Ngô Thanh Loan (2016), “Du lịch cộng đồng góp phần xóa đói giảm nghèo tại Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, Tập 19, Số x5, 2016. 62. Phạm Trung Lương (2015), Phát triển du lịch bền vững vùng Tây Bắc, Nhà xuất bản Giáo dục 63. Phan Mạnh Giang (2019), “Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với sản phẩm du lịch cộng đồng tại tỉnh Điện Biên”, Tạp chí Tài chính, Kỳ 2 tháng 6/2019 64. Philip L.Pearce (1997), Tourism Community Relationships, Emerald Group Publishing 65. Phùng Khắc Hưng (2017), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách về chất lượng dịch vụ du lịch tại Thành phố Sa Đéc - tỉnh Đồng Tháp, Luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh trường Đại học Cần Thơ 66. Quốc hội (2017), Luật Du lịch, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 67. Ragheb, M. G., & Tate, R. L. (1993), “A behavioural model of leisure participation, based on leisure attitude, motivation and satisfaction”, Journal of Leisure Studies, 12(1), 61-70. 132 68. Rasoolimanesh, S. M., Dahalan, N., Jaafar, M. (2016), “Tourists' perceived value and satisfaction in a community”, Marketing Intelligence & Planning, Vol. 8 Iss: 6, pp.11 - 17. 69. Ritchie, J, R. Brent & Michel Zins. (1978), “An Empirical Evaluation of the Role of Culture and its Components as Determinants of the Attractiveness of a Tourism Region” Annals of tourism Research, Vol. V. No. 2, April/June 1978, 252- 267. 70. Rittichainuwat, B. N., Qu, H., & Mongknonvanit, C. (2002), “A study of the impact of travel satisfaction on the likelihood of travelers to revisit Thailand”, Journal of Travel and touristm Markrting, 12(2/3), 19-44. 71. Roberts, Derek Hall (2001), Rural Tourism and Recreation: Principles to Practice, CABI 72. Rojan Baniya, Unita Shrestha và Mandeep Karn (2018), “Local and Community Well-Being through Community Based Tourism - A Study of Transformative Effect”, Journal of Tourism and Hospitality Educasion, 8 (2018), pp. 77-96. 73. Scott, D., Tian, S., Wang, P., & Munson, W. (1995), “Tourism satisfaction and the cumulative nature of tourists’ experiences”, Paper precented at the 1955 leisure Research Symposium, San Antonio, TX. 74. Schofield, P. (1999), “Developing a day trip expectation/satisfaction construct: A comparative analysis of scale construction techniques”, Journal of Travel and touristm Markrting, 8(3), 101-110. 75. Singh, S., Timothy, D. J., & Dowling, R. K. (2009), Tourism in Destination Communities, United States: CABI Publishing 76. Suthathip Suanmali (2014), Factors Affecting Tourist Satisfaction: An Empirical Study in the Northern Part of Thailand, SHS Web of Conferences 12, 0102 77. Tài liệu hướng dẫn phát triển du lịch cộng đồng (2012), Nxb. Giáo dục, Hà Nội. 78. Tian-Cole, S., & Crompton, J. L., (2003), “A conceptualization of the relationship between service quality and visitor satisfaction, and their links to destination selection”, Leisure Studies Journal, 22(1), 65-80. 79. Tian-Cole, S., Crompton, J. L., & Willson, V. L. (2002), “An empirical investigation of the relationships between service quality, satisfacsion and behavioral intentions among visitors to a wildlife refuge”, Journal of Leisure Research, 34(1), 1-24. 133 80. Tomás López-Guzmán, Sandra Sánchez-Cañizares and Víctor Pavón (2011), “Community - based tourism in developing countries: A case study”, Tourismos: An International Multidisciplinary Journal of Tourism, Vol. 6, No. 1, Spring 2011, pp. 69-84. 81. Tosun, C., & Timothy, D. J. (2013), “Arguments for Community Participation in the Tourism Development Process”, Journal of Tourism Studies, 14(2), 2-15. 82. Tô Nguyễn Duy Minh (2017), “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại Thành phố Cần Thơ”, Tạp chí Đại học Cần Thơ, Số 39 83. Tse, D. K., & Wilton, P. C. (1988), “Models of consumer satisfaction: An extension”, Journal of Marketing Research, 25(2), 204-212. 84. Thái Thảo Ngọc (2016), “Lợi ích và các định hướng phát triển du lịch cộng đồng tại Quảng Nam”, Tạp chí khoa học ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh, Số 2 (80). 85. Trần Cảnh Đào (2015), Phát huy văn hóa truyền thống Churu và xây dựng làng văn hóa - du lịch tại xã Pró, huyện Đơn Dương, Đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh Lâm Đồng 86. Trần Đức Thành (2005), Du lịch bền vững, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội 87. Trần Thị Mai (2005), Du lịch cộng đồng - du lịch sinh thái: Định nghĩa, đặc trưng và quan điểm phát triển, Trường Trung cấp nghiệp vụ du lịch Huế 88. Trần Mạnh Thường, (2005), Tài liệu giảng dạy về du lịch cộng đồng, Viện nghiên cứu phát triển du lịch - Tổng cục du lịch. 89. Trần Quốc Vượng (2006), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. 90. Tribe, J. & Snaith, T. (1998), “From SERVQUAL to HOLSAT: holiday satisfaction in Varadero, Cuba”, International Journal of Tourism Management, 19(1), 25-34. 91. Tribe, J., & Snaith, T. (1981), “From SERVQUAL to HOLSAT: Holiday satisfaction in varadero, Cuba”, Tourism Management, 19(1), 25-34. 92. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2000), Khái niệm du lịch, Hà Nội 93. Uel Blank (1989), The Community Tourism Industry: Imperative - The Necessity, The Opportunities, It’s Potential, Venture Publishing 94. Vikneswaran Nair và Amran Hamzah (2015), “Successful community-based tourism approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism Themes, Vol. 7 No. 5, pp. 429-439 134 95. Võ Quế (2006), Du lịch bền vững. Hà Nội, Nhà Xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội. 96. Võ Quế, Lương Hồng Quang và Võ Chí Công (2006), Du lịch cộng đồng lý thuyết và vận dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 59-66. 97. Xia, W., Z. Jie, G. Chaolin, and Z. Feng (2009), “Examining Antecedents and Consequences of Tourist Satisfaction: A Structural Modeling Approach”. Tsinghua Science and Technology, 14(3), pp. 397 - 406. 98. Wanda George, Donald G. Reid, Heather Mair (2009), Rural Tourism Development: Localism and Cultural Change, Channel View Publications 99. Williams. C., & Buswell. J., (2003), “Service Quality in Leisure and Tourism”. Cromwell Press: UK. 100. Wong, J., & Low, R. (2003), “Difference in shopping satisfaction levels: A study of tourist in Hong Kong”, Tourism Management, 24(4), 401-410. 101. World Tourism Organitzaion (2009), Tourism Community Development - Asian Practices 102. Zeithaml, V. A. (1985), “The new demographic and market fragmentation”, Journal of Marketing, 49, 64-75. 135 PHỤ LỤC 1A BẢNG HỎI KHẢO SÁT Xin kính chào quý vị! Tôi là Nguyễn Công Viện, nghiên cứu sinh Đại học Kinh tế quốc dân, hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc. Để giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này, rất cần sự hợp tác của quý vị bằng cách trả lời giúp tôi những câu hỏi trong bảng hỏi dưới đây. Các ý kiến của quý vị đều có ích với nghiên cứu của tôi và không có ý kiến nào là sai hay đúng. Tôi hy vọng rằng với kết quả của nghiên cứu và các khuyến nghị sẽ giúp các địa phương vùng Tây Bắc tìm ra các giải pháp tốt nhất để ngày càng làm hài lòng khách du lịch cộng đồng. Vì vậy tôi rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị. Xin trân trọng cảm ơn! Xin quý vị vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách đánh chéo (X) vào ô hoặc con số thích hợp cho mỗi hàng! Câu 1. Thông tin về những trải nghiệm của quý vị đối với du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc. Trung bình trong 5 năm qua quý vị đã tham gia du lịch cộng đồng tại vùng Tây Bắc bao nhiêu lần? 1 lần 2 lần 3 lần 4 lần Từ 5 lần trở lên Trung bình mỗi lần du lịch tại điểm du lịch X quý vị thường ở lại bao nhiêu ngày? 1 đến 2 ngày 3 đến 4 ngày 5 đến 6 ngày Trên 7 ngày Khi đến du lịch tại điểm du lịch X, quý vị thường lưu trú tại đâu? Khách sạn Nhà nghỉ cộng đồng Nhà người quen (Bạn bè, bà con,) Nơi khác Vui lòng ghi rõ Mục đích khi du lịch tại điểm du lịch X của quý vị là: Thăm họ hàng Trải nghiệm cuộc sống cộng đồng Chữa bệnh Hội nghị Thương mại Khác 136 Câu 2: Xin quý vị vui lòng đánh giá những cảm xúc của bản thân khi đến du lịch tại các địa điểm du lịch cộng đồng bằng cách đưa ra ý kiến của mình với mỗi phát biểu dưới đây (Mức độ đánh giá từ 1: hoàn toàn không đồng ý đến 7: hoàn toàn đồng ý) Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7 Tôi thực sự thích thú khi đi du lịch cộng đồng tại địa điểm du lịch X 1 2 3 4 5 6 7 Tôi hài lòng với quyết định lựa chọn X làm điểm du lịch 1 2 3 4 5 6 7 Tôi thỏa mãn với quyết định lựa chọn điểm du lịch X 1 2 3 4 5 6 7 Tôi có cảm giác tích cực liên quan đến du lịch tại điểm du lịch X 1 2 3 4 5 6 7 Tôi có một trải nghiệm thú vị với du lịch tại điểm du lịch X 1 2 3 4 5 6 7 Câu 3: Bây giờ chúng tôi xin đưa ra những bình luận về sự hấp dẫn của văn hóa bản địa tại các điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7 1 2 3 4 5 6 7 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không đồng ý lắm Trung dung Khá đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 Kiến trúc nhà ở mộc mạc, nguyên sơ, đặc biệt 1 2 3 4 5 6 7 Sản phẩm thủ công mỹ nghệ đặc trưng, đậm bản sắc 1 2 3 4 5 6 7 Các sự kiện văn hóa và lễ hội lôi cuốn 1 2 3 4 5 6 7 Cuộc sống sinh hoạt thường ngày đầy màu sắc 1 2 3 4 5 6 7 Các món ăn đặc trưng, độc đáo 1 2 3 4 5 6 7 Các sản phẩm thổ cẩm truyền thống độc đáo 1 2 3 4 5 6 7 Các chò trơi dân gian ý nghĩa, thú vị 1 2 3 4 5 6 7 Các điệu múa và làn điệu dân ca đặc trưng 1 2 3 4 5 6 7 Trang phục và đồ trang sức gây ấn tượng 1 2 3 4 5 6 7 137 Câu 4: Tôi xin đưa ra những bình luận về môi trường thăm quan tại địa điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7 Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 Môi trường thăm quan an toàn 1 2 3 4 5 6 7 Môi trường thăm quan sạch sẽ 1 2 3 4 5 6 7 Những người dân địa phương thân thiện 1 2 3 4 5 6 7 Môi trường thăm quan yên tĩnh 1 2 3 4 5 6 7 Thời tiết dễ chịụ 1 2 3 4 5 6 7 Người dân tại điểm du lịch cộng đồng mến khách 1 2 3 4 5 6 7 Câu 5: Tôi xin đưa ra những bình luận về sự hấp dẫn của tự nhiên tại địa điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7. Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 Cảnh núi và thung lũng đẹp 1 2 3 4 5 6 7 Điểm du lịch cộng đồng có phong cảnh đẹp 1 2 3 4 5 6 7 Các khu rừng tuyệt đẹp 1 2 3 4 5 6 7 Cảnh lái xe rất đẹp 1 2 3 4 5 6 7 Các công viên/ hồ/sông đẹp 1 2 3 4 5 6 7 Sự hoang sơ và động vật hoang dã hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7 Những hang động rất đẹp 1 2 3 4 5 6 7 Câu 6: Tôi xin đưa ra những bình luận về cơ sở hạ tầng tại điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7. Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 Có nhiều nhà hàng và ẩm thực để lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 Có nhiều cơ sở mua sắm sản phẩm địa phương 1 2 3 4 5 6 7 Chỗ ở và nhà vệ sinh rộng dãi 1 2 3 4 5 6 7 Đường đi, phương tiện di chuyển sẵn có, thuận tiện 1 2 3 4 5 6 7 138 Câu 7: Tôi xin đưa ra những bình luận về giá cả tại điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7 Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 Giá cả phòng khách tại điểm du lịch cộng đồng hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 Các điểm thăm qua và hoạt động có giá hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 Giá cả cho các món ăn tại nhà hàng hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 Mua sắm các sản phẩm địa phương mặc cả thoải mái 1 2 3 4 5 6 7 Các đơn vị cung cấp dịch vụ không để xẩy ra tình trạng nâng giá đột xuất, không rõ ràng 1 2 3 4 5 6 7 Câu 8: Xin quý khách vui lòng cho biết đánh giá chung của mình về chất lượng điểm đến du lịch mà quý khách vừa trải nghiệm? Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7 Tôi cho rằng điểm du lịch tại bản X đáp ứng được mọi yêu cầu của tôi 1 2 3 4 5 6 7 Tôi đồng ý rằng điểm du lịch tại bản X là hấp dẫn, thích hợp cho du khách khi đi du lịch cộng đồng 1 2 3 4 5 6 7 Tôi tin tưởng điểm du lịch tại bản X sẽ ngày càng được khách du lịch biết đến và lựa chọn làm nơi du lịch cộng đồng 1 2 3 4 5 6 7 Câu 9: Xin quý vị vui lòng chọn các ô liên quan đến thông tin bản thân: Giới tính: Nam  Nữ  Tình trạng hôn nhân: Độc thân  Đã lập gia đình  Tuổi: Dưới 25 Từ 25 đến 35 tuổi  Từ 36 đến 45 tuổi  Trên 45 tuổi  Trình độ học vấn: THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Trên đại học  Thu nhập bình quân hàng tháng: Dưới 8 triệu đồng  Từ 8 đến 12 triệu đồng  Từ 12 đến 16 triệu đồng  Từ 16 đến 20 triệu  Trên 20 triệu  Du khách: Quốc tế  Nội địa  139 PHỤ LỤC 1B THE QUESTIONNAIRE Ladies and gentlemen! My name is Nguyen Cong Vien, a postgraduate student of the National Economics University. I am currently doing a research on the satisfaction of community tourists in the Northwest. To help me complete this research, I need your cooperation by answering the questions in the questionnaire below. Your opinions are useful to my research and there is no right or wrong answer. I hope that the results of the research and recommendations will help the Northwestern provinces find the best solutions to satisfy community tourists. So I look forward to your cooperation. Thank you very much! Please answer the following questions by crossing (X) in the box or the appropriate number for each row! Question 1. The information about your experiences with Northwest community tourism. How many times have you been involved in community-based tourism in the Northwest for over the past five years? Once Twice Three times Four times Five times How many days do you usually stay in the tourist destination X? From 1 to 2 days From 3 to 4 days From 5 to 6 days Over 7 days When traveling to the tourist destination X, where do you usually stay? Hotel Community hostel Acquaintance’ house (Friends, relatives,) Others: .. (Please write legibly) The purpose of traveling to your tourist destination X is Visiting relatives Experience community life Healing Conference Business Other 140 Question 2: Would you please evaluate your feelings when traveling at community tourism sites by giving your opinion with each of the statements below (Rating scale from 1: Completely disagree to 7: absolutely agree) Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7 I really enjoy the community tourism at tourist destination X 1 2 3 4 5 6 7 I am satisfied with the decision to choose X as a tourist destination 1 2 3 4 5 6 7 I am satisfied with the decision to choose the tourist destination X 1 2 3 4 5 6 7 I have a positive feeling relating to travel at the tourist destination X 1 2 3 4 5 6 7 I have an interesting experience at the tourist destination X 1 2 3 4 5 6 7 Question 3: We would like to give some comments on the appeal of indigenous culture at community destinations, please evaluate the various aspects by crossing (X) in the boxes that match the scale from 1 to 7 1 2 3 4 5 6 7 Totally disagree Disagree Partly disagree Neutral Partly agree Agree Totally agree Comments 1 2 3 4 5 6 7 House’s architecture is rustic, pristine, special 1 2 3 4 5 6 7 Handicrafts products are specific, deeply imbued with ethnic identities 1 2 3 4 5 6 7 Cultural events and festivals are fascinating 1 2 3 4 5 6 7 Daily life is colorful 1 2 3 4 5 6 7 The cuisine is featured, unique 1 2 3 4 5 6 7 Traditional brocade products are unique 1 2 3 4 5 6 7 Folk games are meaningful and interesting 1 2 3 4 5 6 7 Folk dances and folk tunes are featured 1 2 3 4 5 6 7 Costumes and jewelries are very impressive 1 2 3 4 5 6 7 141 Question 4: I would like to give some comments on the environment at the community tourist site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the appropriate boxes with the scale from 1 to 7 Comments 1 2 3 4 5 6 7 Tourism environment is safe 1 2 3 4 5 6 7 Tourism environment is clean 1 2 3 4 5 6 7 The local people are friendly 1 2 3 4 5 6 7 Tourism environment is quiet 1 2 3 4 5 6 7 The weather is pleasant 1 2 3 4 5 6 7 The local people are hospitable 1 2 3 4 5 6 7 Question 5: I would like to give comments on the appeal of nature at the community tourism site, please evaluate the different aspects by marking the cross (X) in the appropriate boxes with the scale of 1 to 7. Comments 1 2 3 4 5 6 7 The view of mountains and valleys is beautiful 1 2 3 4 5 6 7 Community tourism place has beautiful landscapes 1 2 3 4 5 6 7 Forests are very beautiful 1 2 3 4 5 6 7 The driving scene is very beautiful 1 2 3 4 5 6 7 Parks, lakes and rivers are beautiful 1 2 3 4 5 6 7 Wilderness and wild animals are attractive 1 2 3 4 5 6 7 The caves are very beautiful 1 2 3 4 5 6 7 Question 6. I would like to give comments on the infrastructure at the community tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the appropriate boxes with point scale from 1 to 7. Comments 1 2 3 4 5 6 7 There are many restaurants and cuisines to choose 1 2 3 4 5 6 7 There are many shops selling local products 1 2 3 4 5 6 7 Accommodation and toilets are wide 1 2 3 4 5 6 7 Roads and transportation are available and convenient 1 2 3 4 5 6 7 142 Question 7. I would like to give comments on the price at the community tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the appropriate boxes with the scale from 1 to 7. Comments 1 2 3 4 5 6 7 The price of rooms at the community tourism site is reasonable 1 2 3 4 5 6 7 Visiting points and activities have reasonable price 1 2 3 4 5 6 7 The dishes’ price at the restaurant is reasonable 1 2 3 4 5 6 7 Tourists can bargain comfortably to buy local products 1 2 3 4 5 6 7 The service providers avoid the situation of unexpected price increases and unclear price 1 2 3 4 5 6 7 Question 8: Would you please give your overall assessment of the quality of travel destinations you have just experienced? Comments 1 2 3 4 5 6 7 I think the tourist spot in X village meets all my requirements 1 2 3 4 5 6 7 I agree that the tourist spot in X village is attractive, suitable for tourists when traveling in the community 1 2 3 4 5 6 7 I believe that the tourist spot in X village will be more and more popular and chosen as a community tourism place 1 2 3 4 5 6 7 Câu 9: Please select the boxes related to your information: Gender: Male  Female  Marital Status: Single  Married  Age: Under 25 , From 25 to 35 , From 36 to 45 , Over 45 years old  Educational background: High school , Vocational school , College , University , Postgraduate  Average monthly income: <8 million VND , From 8 to 12 million VND , From 12 to 16 million VND , From 16 to 20 million VND , Over 20 million VND  Tourists: Internation  Domestic  143 PHỤ LỤC 2 BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA Giới thiệu Tôi là Nguyễn Công Viện, hiện đang là nghiên cứu sinh chuyên ngành quản trị kinh doanh tại đại học kinh tế quốc dân. Xin cảm ơn các anh chị đã nhận lời tham gia buổi thảo luận với tôi về chủ đề nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc. Những ý kiến của Anh/chị trong buổi thảo luận này không có ý kiến nào là sai hay đúng tất cả đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi. Các ý kiến sẽ được tổng hợp rút ra những khía cạnh chính và tiếp tục được đánh giá qua ý kiến của Anh/chị trên một thang điểm 7 trong các lần phỏng vấn tiếp theo (sau phỏng vấn này). Vì vậy rất mong Anh/chị trao đổi các ý kiến của cá nhân mình thoải mái, cặn kẽ không phải e ngại, thận trọng. Nội dung các câu hỏi phỏng vấn: 1. Khi đi du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc khách du lịch quan tâm tìm hiểu nhiều đến yếu tố nào? 2. Anh/chị cho biết các yếu tố nào tác động nhiều nhất tới sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc? 3. Khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc không hài lòng nhất về những yếu tố nào? Thời gian phỏng vấn: Dự kiến 60 đến 90 phút (tùy theo mức độ hiểu biết và sự quan tâm của chuyên gia tới nội dung buổi thảo luận). Địa điểm tiến hành: Tổ chức linh hoạt, đáp ứng theo yêu cầu của các chuyên gia. Cảm ơn và kết thúc phỏng vấn. Ghi chú: Ngoài các nội dung trên, có thể trao đổi thêm về các vấn đề liên quan đến hoạt động du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc và các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc. 144 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Gioitinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 288 52.8 52.8 52.8 Nữ 257 47.2 47.2 100.0 Total 545 100.0 100.0 Honnhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Độc thân 197 36.1 36.1 36.1 Đã kết hôn 348 63.9 63.9 100.0 Total 545 100.0 100.0 Dotuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 25 242 44.4 44.4 44.4 Từ 25- 35 166 30.5 30.5 74.9 Từ 36-45 103 18.9 18.9 93.8 Trên 45 34 6.2 6.2 100.0 Total 545 100.0 100.0 145 Hocvan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THPT 95 17.4 17.4 17.4 Trung cấp 101 18.5 18.5 36.0 Cao đẳng 128 23.5 23.5 59.4 Đại học 180 33.0 33.0 92.5 Trên đại học 41 7.5 7.5 100.0 Total 545 100.0 100.0 Thunhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 8 triệu 85 15.6 15.6 15.6 Từ 8-12 triệu 152 27.9 27.9 43.5 Từ 12-16 triệu 139 25.5 25.5 69.0 Từ 16-20 triệu 126 23.1 23.1 92.1 Trên 20 triệu 43 7.9 7.9 100.0 Total 545 100.0 100.0 DuKhach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khách quốc tế 220 40.4 40.4 40.4 Khách nội địa 325 59.6 59.6 100.0 Total 545 100.0 100.0 146 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .901 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTDL1 24.1119 55.596 .696 .888 MTDL2 23.8440 55.610 .711 .886 MTDL3 23.6055 50.636 .749 .880 MTDL4 23.9284 51.765 .730 .883 MTDL5 23.6954 52.175 .750 .880 MTDL6 23.6037 52.743 .749 .880 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSHT1 13.3321 16.877 .679 .877 CSHT2 12.9688 13.398 .781 .839 CSHT3 13.1761 14.190 .763 .844 CSHT4 13.0202 14.788 .783 .837 147 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .864 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GC1 18.8018 30.008 .718 .828 GC2 19.0147 29.676 .687 .835 GC3 19.0826 28.745 .729 .824 GC4 18.8734 29.725 .679 .837 GC5 19.0385 31.780 .610 .854 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .918 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VHBĐ1 36.1486 140.248 .734 .907 VHBĐ2 36.5706 145.995 .736 .908 VHBĐ3 36.6239 144.654 .703 .909 VHBĐ4 36.1321 139.611 .751 .906 VHBĐ5 35.9780 137.893 .716 .909 VHBĐ6 35.9119 140.805 .657 .913 VHBĐ7 35.8294 137.226 .709 .909 VHBĐ8 36.4220 140.167 .737 .907 VHBĐ9 36.4899 146.692 .689 .911 148 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .904 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HDTN1 26.7560 26.703 .738 .887 HDTN2 26.7064 26.638 .710 .890 HDTN3 26.4862 27.728 .686 .893 HDTN4 26.9706 26.893 .718 .889 HDTN5 26.9248 26.599 .663 .896 HDTN6 26.8000 25.995 .751 .885 HDTN7 26.7321 26.347 .740 .887 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLDD1 8.5486 1.664 .560 .679 CLDD2 8.5890 1.592 .589 .646 CLDD3 8.5211 1.551 .574 .665 149 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .876 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SA1 17.3009 8.192 .721 .845 SA2 17.3138 8.352 .683 .854 SA3 17.2257 8.146 .703 .850 SA4 17.4147 8.148 .736 .842 SA5 17.2257 8.506 .682 .855 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .892 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9258.623 df 465 Sig. .000 150 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.531 17.841 17.841 5.531 17.841 17.841 5.515 17.790 17.790 2 4.729 15.253 33.095 4.729 15.253 33.095 4.470 14.420 32.210 3 4.083 13.171 46.266 4.083 13.171 46.266 4.040 13.033 45.243 4 3.132 10.104 56.369 3.132 10.104 56.369 3.258 10.510 55.754 5 2.792 9.007 65.376 2.792 9.007 65.376 2.983 9.622 65.376 6 .707 2.281 67.657 7 .611 1.971 69.628 8 .592 1.910 71.538 9 .559 1.802 73.340 10 .536 1.730 75.069 11 .516 1.664 76.734 12 .509 1.640 78.374 13 .495 1.598 79.972 14 .480 1.549 81.521 15 .443 1.428 82.949 16 .426 1.374 84.322 151 Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 17 .424 1.368 85.690 18 .400 1.290 86.980 19 .387 1.250 88.230 20 .378 1.218 89.448 21 .370 1.195 90.643 22 .354 1.144 91.787 23 .343 1.106 92.892 24 .329 1.062 93.954 25 .317 1.022 94.976 26 .312 1.006 95.982 27 .284 .916 96.898 28 .278 .896 97.794 29 .245 .789 98.583 30 .226 .727 99.310 31 .214 .690 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 152 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 VHBĐ4 .812 VHBĐ2 .794 VHBĐ1 .793 VHBĐ8 .792 VHBĐ5 .783 VHBĐ3 .770 VHBĐ7 .770 VHBĐ9 .752 VHBĐ6 .724 HDTN6 .734 HDTN7 .716 HDTN4 .713 HDTN2 .710 HDTN5 .691 HDTN1 .690 HDTN3 .666 MTDL3 .704 MTDL5 .686 MTDL4 .685 MTDL6 .680 MTDL2 .647 MTDL1 .634 GC3 .727 GC1 .723 153 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 GC4 .719 GC2 .689 GC5 .651 CSHT3 .779 CSHT2 .761 CSHT4 .745 CSHT1 .715 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 VHBĐ4 .809 VHBĐ8 .801 VHBĐ2 .800 VHBĐ1 .797 VHBĐ5 .783 VHBĐ7 .776 VHBĐ3 .771 VHBĐ9 .758 VHBĐ6 .729 HDTN7 .822 154 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 HDTN6 .820 HDTN1 .816 HDTN4 .795 HDTN2 .794 HDTN3 .774 HDTN5 .745 MTDL5 .832 MTDL3 .829 MTDL6 .828 MTDL4 .815 MTDL2 .804 MTDL1 .791 GC3 .836 GC1 .829 GC2 .804 GC4 .803 GC5 .741 CSHT2 .879 CSHT4 .874 CSHT3 .873 CSHT1 .812 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 155 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 394.134 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.021 67.356 67.356 1.533 51.098 51.098 2 .513 17.103 84.460 3 .466 15.540 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 CLDD2 .743 CLDD3 .711 CLDD1 .688 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 8 iterations required. 156 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1283.039 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.340 66.807 66.807 3.340 66.807 66.807 2 .491 9.826 76.633 3 .441 8.811 85.444 4 .419 8.382 93.826 5 .309 6.174 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 SA4 .841 SA1 .830 SA3 .816 SA2 .800 SA5 .799 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 157 Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 158 Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label CL_DD <--- MT_DL .159 .010 16.066 *** CL_DD <--- CS_HT .210 .012 17.488 *** CL_DD <--- GIA_CA .146 .012 12.074 *** CL_DD <--- VH_BD .293 .018 16.611 *** CL_DD <--- HD_TN .178 .013 13.375 *** HAI_LONG <--- CL_DD 1.184 .069 17.081 *** MTDL6 <--- MT_DL .959 .048 20.048 *** MTDL5 <--- MT_DL .979 .049 19.924 *** MTDL4 <--- MT_DL 1.000 MTDL3 <--- MT_DL 1.042 .053 19.774 *** MTDL2 <--- MT_DL .824 .044 18.880 *** MTDL1 <--- MT_DL .811 .045 18.124 *** CSHT4 <--- CS_HT 1.000 CSHT3 <--- CS_HT 1.042 .046 22.569 *** CSHT2 <--- CS_HT 1.169 .048 24.515 *** CSHT1 <--- CS_HT .766 .039 19.555 *** GC5 <--- GIA_CA 1.000 GC4 <--- GIA_CA 1.186 .078 15.119 *** GC3 <--- GIA_CA 1.292 .081 16.019 *** GC2 <--- GIA_CA 1.189 .078 15.206 *** GC1 <--- GIA_CA 1.174 .075 15.707 *** VHBD9 <--- VH_BD 1.000 VHBD8 <--- VH_BD 1.223 .069 17.706 *** VHBD7 <--- VH_BD 1.320 .077 17.113 *** 159 Estimate S.E. C.R. P Label VHBD6 <--- VH_BD 1.193 .075 15.966 *** VHBD5 <--- VH_BD 1.321 .075 17.581 *** VHBD4 <--- VH_BD 1.251 .069 18.118 *** VHBD3 <--- VH_BD 1.064 .063 16.858 *** VHBD2 <--- VH_BD 1.028 .058 17.678 *** VHBD1 <--- VH_BD 1.238 .069 17.915 *** HDTN7 <--- HD_TN 1.000 HDTN6 <--- HD_TN 1.019 .051 19.981 *** HDTN5 <--- HD_TN .938 .054 17.356 *** HDTN4 <--- HD_TN .925 .048 19.178 *** HDTN3 <--- HD_TN .827 .046 18.068 *** HDTN2 <--- HD_TN .946 .050 18.825 *** HDTN1 <--- HD_TN .948 .048 19.777 *** SA1 <--- HAI_LONG 1.000 SA2 <--- HAI_LONG .946 .051 18.476 *** SA3 <--- HAI_LONG .997 .052 19.018 *** SA4 <--- HAI_LONG 1.026 .050 20.530 *** SA5 <--- HAI_LONG .896 .050 18.096 *** CLDD1 <--- CL_DD 1.000 CLDD2 <--- CL_DD 1.084 .059 18.231 *** CLDD3 <--- CL_DD 1.112 .061 18.118 *** 160 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CL_DD <--- MT_DL .455 CL_DD <--- CS_HT .488 CL_DD <--- GIA_CA .305 CL_DD <--- VH_BD .686 CL_DD <--- HD_TN .299 HAI_LONG <--- CL_DD .893 MTDL6 <--- MT_DL .799 MTDL5 <--- MT_DL .795 MTDL4 <--- MT_DL .782 MTDL3 <--- MT_DL .790 MTDL2 <--- MT_DL .761 MTDL1 <--- MT_DL .736 CSHT4 <--- CS_HT .842 CSHT3 <--- CS_HT .813 CSHT2 <--- CS_HT .859 CSHT1 <--- CS_HT .737 GC5 <--- GIA_CA .672 GC4 <--- GIA_CA .745 GC3 <--- GIA_CA .800 GC2 <--- GIA_CA .750 GC1 <--- GIA_CA .780 VHBD9 <--- VH_BD .721 VHBD8 <--- VH_BD .767 VHBD7 <--- VH_BD .742 161 Estimate VHBD6 <--- VH_BD .694 VHBD5 <--- VH_BD .762 VHBD4 <--- VH_BD .784 VHBD3 <--- VH_BD .731 VHBD2 <--- VH_BD .766 VHBD1 <--- VH_BD .776 HDTN7 <--- HD_TN .794 HDTN6 <--- HD_TN .788 HDTN5 <--- HD_TN .704 HDTN4 <--- HD_TN .763 HDTN3 <--- HD_TN .727 HDTN2 <--- HD_TN .751 HDTN1 <--- HD_TN .781 SA1 <--- HAI_LONG .784 SA2 <--- HAI_LONG .742 SA3 <--- HAI_LONG .760 SA4 <--- HAI_LONG .808 SA5 <--- HAI_LONG .730 CLDD1 <--- CL_DD .714 CLDD2 <--- CL_DD .754 CLDD3 <--- CL_DD .749 162 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label MT_DL CS_HT -.121 .084 -1.444 .149 MT_DL GIA_CA .164 .077 2.134 .033 MT_DL VH_BD -.008 .083 -.091 .927 MT_DL HD_TN .085 .060 1.417 .157 CS_HT GIA_CA -.047 .062 -.757 .449 CS_HT VH_BD -.040 .068 -.592 .554 CS_HT HD_TN .124 .050 2.509 .012 GIA_CA VH_BD .006 .062 .092 .927 GIA_CA HD_TN .083 .045 1.835 .066 VH_BD HD_TN .026 .048 .545 .586 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate MT_DL CS_HT -.069 MT_DL GIA_CA .104 MT_DL VH_BD -.004 MT_DL HD_TN .067 CS_HT GIA_CA -.037 CS_HT VH_BD -.028 CS_HT HD_TN .121 GIA_CA VH_BD .004 GIA_CA HD_TN .089 VH_BD HD_TN .026 163 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label MT_DL 2.141 .202 10.610 *** CS_HT 1.426 .120 11.841 *** GIA_CA 1.150 .136 8.444 *** VH_BD 1.439 .150 9.574 *** HD_TN .741 .068 10.832 *** e41 -.038 .004 -9.745 *** e37 .093 .012 8.022 *** e1 1.114 .080 13.877 *** e2 1.194 .086 13.948 *** e3 1.362 .096 14.167 *** e4 1.398 .100 14.031 *** e5 1.057 .073 14.460 *** e6 1.192 .081 14.751 *** e7 .585 .046 12.636 *** e8 .795 .059 13.424 *** e9 .693 .058 12.036 *** e10 .705 .048 14.644 *** e11 1.396 .095 14.671 *** e12 1.300 .095 13.722 *** e13 1.082 .086 12.526 *** e14 1.265 .093 13.633 *** e15 1.019 .078 13.021 *** e16 1.329 .086 15.437 *** e17 1.507 .100 15.097 *** 164 Estimate S.E. C.R. P Label e18 2.046 .134 15.297 *** e19 2.205 .141 15.589 *** e20 1.818 .120 15.143 *** e21 1.410 .094 14.931 *** e22 1.416 .092 15.372 *** e23 1.072 .071 15.108 *** e24 1.461 .097 15.016 *** e25 .434 .031 13.799 *** e26 .470 .034 13.914 *** e27 .665 .044 14.953 *** e28 .456 .032 14.303 *** e29 .452 .031 14.730 *** e30 .511 .035 14.451 *** e31 .424 .030 14.021 *** e32 .290 .020 14.287 *** e33 .338 .023 14.812 *** e34 .337 .023 14.614 *** e35 .260 .019 13.875 *** e36 .326 .022 14.935 *** e38 .253 .015 16.798 *** e39 .235 .014 16.709 *** e40 .254 .015 16.724 *** 165 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate CL_DD 1.146 HAI_LONG .798 CLDD3 .562 CLDD2 .568 CLDD1 .510 SA5 .532 SA4 .652 SA3 .577 SA2 .551 SA1 .614 HDTN1 .611 HDTN2 .565 HDTN3 .529 HDTN4 .582 HDTN5 .495 HDTN6 .621 HDTN7 .631 VHBD1 .602 VHBD2 .586 VHBD3 .535 VHBD4 .615 VHBD5 .580 VHBD6 .481 166 Estimate VHBD7 .551 VHBD8 .588 VHBD9 .520 GC1 .609 GC2 .562 GC3 .640 GC4 .555 GC5 .452 CSHT1 .543 CSHT2 .737 CSHT3 .661 CSHT4 .709 MTDL1 .541 MTDL2 .579 MTDL3 .624 MTDL4 .611 MTDL5 .632 MTDL6 .638 167 168 Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label CL_DD <--- MT_DL .159 .010 16.066 *** CL_DD <--- CS_HT .210 .012 17.488 *** CL_DD <--- GIA_CA .146 .012 12.074 *** CL_DD <--- VH_BD .293 .018 16.611 *** CL_DD <--- HD_TN .178 .013 13.375 *** HAI_LONG <--- CL_DD 1.184 .069 17.081 *** MTDL6 <--- MT_DL .959 .048 20.048 *** MTDL5 <--- MT_DL .979 .049 19.924 *** MTDL4 <--- MT_DL 1.000 MTDL3 <--- MT_DL 1.042 .053 19.774 *** MTDL2 <--- MT_DL .824 .044 18.880 *** MTDL1 <--- MT_DL .811 .045 18.124 *** CSHT4 <--- CS_HT 1.000 CSHT3 <--- CS_HT 1.042 .046 22.569 *** CSHT2 <--- CS_HT 1.169 .048 24.515 *** CSHT1 <--- CS_HT .766 .039 19.555 *** GC5 <--- GIA_CA 1.000 GC4 <--- GIA_CA 1.186 .078 15.119 *** GC3 <--- GIA_CA 1.292 .081 16.019 *** GC2 <--- GIA_CA 1.189 .078 15.206 *** GC1 <--- GIA_CA 1.174 .075 15.707 *** VHBD9 <--- VH_BD 1.000 169 Estimate S.E. C.R. P Label VHBD8 <--- VH_BD 1.223 .069 17.706 *** VHBD7 <--- VH_BD 1.320 .077 17.113 *** VHBD6 <--- VH_BD 1.193 .075 15.966 *** VHBD5 <--- VH_BD 1.321 .075 17.581 *** VHBD4 <--- VH_BD 1.251 .069 18.118 *** VHBD3 <--- VH_BD 1.064 .063 16.858 *** VHBD2 <--- VH_BD 1.028 .058 17.678 *** VHBD1 <--- VH_BD 1.238 .069 17.915 *** HDTN7 <--- HD_TN 1.000 HDTN6 <--- HD_TN 1.019 .051 19.981 *** HDTN5 <--- HD_TN .938 .054 17.356 *** HDTN4 <--- HD_TN .925 .048 19.178 *** HDTN3 <--- HD_TN .827 .046 18.068 *** HDTN2 <--- HD_TN .946 .050 18.825 *** HDTN1 <--- HD_TN .948 .048 19.777 *** SA1 <--- HAI_LONG 1.000 SA2 <--- HAI_LONG .946 .051 18.476 *** SA3 <--- HAI_LONG .997 .052 19.018 *** SA4 <--- HAI_LONG 1.026 .050 20.530 *** SA5 <--- HAI_LONG .896 .050 18.096 *** CLDD1 <--- CL_DD 1.000 CLDD2 <--- CL_DD 1.084 .059 18.231 *** CLDD3 <--- CL_DD 1.112 .061 18.118 *** 170 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CL_DD <--- MT_DL .455 CL_DD <--- CS_HT .488 CL_DD <--- GIA_CA .305 CL_DD <--- VH_BD .686 CL_DD <--- HD_TN .299 HAI_LONG <--- CL_DD .893 MTDL6 <--- MT_DL .799 MTDL5 <--- MT_DL .795 MTDL4 <--- MT_DL .782 MTDL3 <--- MT_DL .790 MTDL2 <--- MT_DL .761 MTDL1 <--- MT_DL .736 CSHT4 <--- CS_HT .842 CSHT3 <--- CS_HT .813 CSHT2 <--- CS_HT .859 CSHT1 <--- CS_HT .737 GC5 <--- GIA_CA .672 GC4 <--- GIA_CA .745 GC3 <--- GIA_CA .800 GC2 <--- GIA_CA .750 GC1 <--- GIA_CA .780 VHBD9 <--- VH_BD .721 VHBD8 <--- VH_BD .767 VHBD7 <--- VH_BD .742 171 Estimate VHBD6 <--- VH_BD .694 VHBD5 <--- VH_BD .762 VHBD4 <--- VH_BD .784 VHBD3 <--- VH_BD .731 VHBD2 <--- VH_BD .766 VHBD1 <--- VH_BD .776 HDTN7 <--- HD_TN .794 HDTN6 <--- HD_TN .788 HDTN5 <--- HD_TN .704 HDTN4 <--- HD_TN .763 HDTN3 <--- HD_TN .727 HDTN2 <--- HD_TN .751 HDTN1 <--- HD_TN .781 SA1 <--- HAI_LONG .784 SA2 <--- HAI_LONG .742 SA3 <--- HAI_LONG .760 SA4 <--- HAI_LONG .808 SA5 <--- HAI_LONG .730 CLDD1 <--- CL_DD .714 CLDD2 <--- CL_DD .754 CLDD3 <--- CL_DD .749 172 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label MT_DL CS_HT -.121 .084 -1.444 .149 MT_DL GIA_CA .164 .077 2.134 .033 MT_DL VH_BD -.008 .083 -.091 .927 MT_DL HD_TN .085 .060 1.417 .157 CS_HT GIA_CA -.047 .062 -.757 .449 CS_HT VH_BD -.040 .068 -.592 .554 CS_HT HD_TN .124 .050 2.509 .012 GIA_CA VH_BD .006 .062 .092 .927 GIA_CA HD_TN .083 .045 1.835 .066 VH_BD HD_TN .026 .048 .545 .586 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate MT_DL CS_HT -.069 MT_DL GIA_CA .104 MT_DL VH_BD -.004 MT_DL HD_TN .067 CS_HT GIA_CA -.037 CS_HT VH_BD -.028 CS_HT HD_TN .121 GIA_CA VH_BD .004 GIA_CA HD_TN .089 VH_BD HD_TN .026 173 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label MT_DL 2.141 .202 10.610 *** CS_HT 1.426 .120 11.841 *** GIA_CA 1.150 .136 8.444 *** VH_BD 1.439 .150 9.574 *** HD_TN .741 .068 10.832 *** e41 -.038 .004 -9.745 *** e37 .093 .012 8.022 *** e1 1.114 .080 13.877 *** e2 1.194 .086 13.948 *** e3 1.362 .096 14.167 *** e4 1.398 .100 14.031 *** e5 1.057 .073 14.460 *** e6 1.192 .081 14.751 *** e7 .585 .046 12.636 *** e8 .795 .059 13.424 *** e9 .693 .058 12.036 *** e10 .705 .048 14.644 *** e11 1.396 .095 14.671 *** e12 1.300 .095 13.722 *** e13 1.082 .086 12.526 *** e14 1.265 .093 13.633 *** e15 1.019 .078 13.021 *** e16 1.329 .086 15.437 *** e17 1.507 .100 15.097 *** 174 Estimate S.E. C.R. P Label e18 2.046 .134 15.297 *** e19 2.205 .141 15.589 *** e20 1.818 .120 15.143 *** e21 1.410 .094 14.931 *** e22 1.416 .092 15.372 *** e23 1.072 .071 15.108 *** e24 1.461 .097 15.016 *** e25 .434 .031 13.799 *** e26 .470 .034 13.914 *** e27 .665 .044 14.953 *** e28 .456 .032 14.303 *** e29 .452 .031 14.730 *** e30 .511 .035 14.451 *** e31 .424 .030 14.021 *** e32 .290 .020 14.287 *** e33 .338 .023 14.812 *** e34 .337 .023 14.614 *** e35 .260 .019 13.875 *** e36 .326 .022 14.935 *** e38 .253 .015 16.798 *** e39 .235 .014 16.709 *** e40 .254 .015 16.724 *** 175 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate CL_DD 1.146 HAI_LONG .798 CLDD3 .562 CLDD2 .568 CLDD1 .510 SA5 .532 SA4 .652 SA3 .577 SA2 .551 SA1 .614 HDTN1 .611 HDTN2 .565 HDTN3 .529 HDTN4 .582 HDTN5 .495 HDTN6 .621 HDTN7 .631 VHBD1 .602 VHBD2 .586 VHBD3 .535 VHBD4 .615 VHBD5 .580 176 Estimate VHBD6 .481 VHBD7 .551 VHBD8 .588 VHBD9 .520 GC1 .609 GC2 .562 GC3 .640 GC4 .555 GC5 .452 CSHT1 .543 CSHT2 .737 CSHT3 .661 CSHT4 .709 MTDL1 .541 MTDL2 .579 MTDL3 .624 MTDL4 .611 MTDL5 .632 MTDL6 .638 177 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation MTDL1 545 1.00 7.00 4.4459 1.61374 MTDL2 545 1.00 7.00 4.7138 1.58656 MTDL3 545 1.00 7.00 4.9523 1.93115 MTDL4 545 1.00 7.00 4.6294 1.87335 MTDL5 545 1.00 7.00 4.8624 1.80312 MTDL6 545 1.00 7.00 4.9541 1.75726 MTDL 545 1.3333 7.0000 4.759633 1.4429587 CSHT1 545 1.00 7.00 4.1670 1.24248 CSHT2 545 1.00 7.00 4.5303 1.62684 CSHT3 545 1.00 7.00 4.3229 1.53223 CSHT4 545 1.00 7.00 4.4789 1.41941 CSHT 545 1.2500 7.0000 4.374771 1.2587127 GC1 545 1.00 7.00 4.9009 1.61487 GC2 545 1.00 7.00 4.6881 1.70152 GC3 545 1.00 7.00 4.6202 1.73437 GC4 545 1.00 7.00 4.8294 1.71023 GC5 545 1.00 7.00 4.6642 1.59707 GC 545 1.0000 7.0000 4.740550 1.3463416 VHBĐ1 545 1.00 7.00 4.6147 1.91697 VHBĐ2 545 1.00 7.00 4.1927 1.61152 VHBĐ3 545 1.00 7.00 4.1394 1.74653 VHBĐ4 545 1.00 7.00 4.6312 1.91495 VHBĐ5 545 1.00 7.00 4.7853 2.08279 VHBĐ6 545 1.00 7.00 4.8514 2.06376 VHBĐ7 545 1.00 7.00 4.9339 2.13584 178 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation VHBĐ8 545 1.00 7.00 4.3413 1.91478 VHBĐ9 545 1.00 7.00 4.2734 1.66510 VHBĐ 545 1.0000 7.0000 4.529256 1.4792537 HDTN1 545 1.00 7.00 4.4734 1.04483 HDTN2 545 1.00 7.00 4.5229 1.08462 HDTN3 545 1.00 7.00 4.7431 .97961 HDTN4 545 1.00 7.00 4.2587 1.04540 HDTN5 545 1.00 7.00 4.3046 1.14840 HDTN6 545 1.00 7.00 4.4294 1.11435 HDTN7 545 1.00 7.00 4.4972 1.08486 HDTN 545 1.0000 7.0000 4.461337 .8543883 SA1 545 1.00 7.00 4.3193 .86862 SA2 545 1.00 7.00 4.3064 .86796 SA3 545 .00 7.00 4.3945 .89338 SA4 545 1.00 7.00 4.2055 .86495 SA5 545 1.00 7.00 4.3945 .83598 SA 545 1.0000 6.8000 4.325321 .7058195 Valid N (listwise) 545

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_su_hai_long_cua.pdf
  • docxLA_NguyenCongVien_E.Docx
  • pdfLA_NguyenCongVien_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenCongVien_TT.pdf
  • docxLA_NguyenCongVien_V.Docx
Luận văn liên quan