Để gia tăng sự hấp dẫn của tài nguyên thiên nhiên, vùng Tây Bắc nên tạo sự
khác biệt của mình so với các địa phương và tận dụng những tiềm năng du lịch sẵn
có của vùng. Nên bổ sung các loại cây trồng là đặc sản của địa phương trong các khu
du lịch sinh thái và cho khách tham gia thu hoạch tại vườn. Ngoài ra để gia tăng sự
hấp dẫn của rừng tự nhiên, cần ngăn chặn triệt để nạn đốt phá rừng để giữ gìn cảnh
quan thiên nhiên, các điểm tham quan hùng vĩ nên tôn tạo và đưa những điểm tự
nhiên đẹp, hấp dẫn vào phục vụ khách du lịch tham quan, khám phá.
Vùng Tây Bắc có rất nhiều di tích lịch sử văn hoá và các lễ hội truyền thống có
thể lập kế hoạch tái tạo và đưa vào phục vụ tham quan cho khách du lịch cộng đồng.
Bởi vì theo ý kiến nhận được từ phía khách du lịch cộng đồng thì nhu cầu tham gia lễ
hội và tham quan di tích lịch sử - văn hoá là rất cao.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 189 trang
189 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19. Derek Hall, Morag Mitchell, Irene Kirkpatrick (2005), Rural Tourism and 
Sustainable Business, Multilingual Matters Limited 
20. Đào Thế Tuấn (2005), “Từ du lịch sinh thái văn hóa lịch sử đến du lịch cộng 
đồng”, Tạp chí Xưa & Nay, (247), tr.11-13. 
21. Đinh Công Thành, Phạm Lê Hồng Nhung và Trương Quốc Dũng (2011), “Đánh 
giá mức độ hài lòng của khách nội địa đối với du lịch tỉnh Sóc Trăng”, Tạp chí 
Khoa học, 20a, trang 199-209. 
22. Đoàn Mạnh Cương (2019), Phát triển du lịch cộng đồng theo hướng bền vững 
Vụ đào tạo - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 
23. Ellis, S. (2011), Community based Tourism in Cambodia: Exploring the Role of 
Community for Successful Implementation in Least Developed Countries, PhD 
Thesis, Edith Cowan University, Australia. 
24. Eylla Laire M. Gutierrez (2019), “Participation in tourism: Cases on Community-
Based Tourism (CBT) in the Philippines”, Ritsumeikan Journal of Asia Pacific 
Studies, Vol. 37, 2019 
25. Gianna Moscardo (2008), Building Community Capacity of Tourism 
Development, C.A.B International. 
26. Hoàng Lương (2005), Văn hoá các dân tộc Tây Bắc Việt Nam, Trường Đại học 
Văn hoá Hà Nội, Hà Nội. 
27. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà 
xuất bản Hồng Đức. 
129 
28. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2000), Từ điển 
Bách khoa Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 
29. Kozak, M. (2003), “Comparative assessment of tourist satisfaction with 
destination across two nationalities”, Tourism Managemt, 22, 391- 401. 
30. LaTour, S. A., & Peat, N. C. (1979), “Conceptual and methodological issues in 
consumer satisfaction research”, Advances in Consumer Research, 6, 31-35. 
31. Lee, H., Y., & Yoo, D. (2000), “The determinants of perceived service quality 
and its relationship with satisfaction”, Journal of Marketing, 14(3), 217-231. 
32. Lee, S. Y., Petrik, J. F., Crompton, J. (2007), “The roles of quality and 
intermediary constructs in determining festival attendees’ behavioral intention”, 
Journal of Travel Research, 45(4), 402-412. 
33. Lê Thị Tuyết và cộng sự (2014), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch nội 
địa về chất lượng dịch vụ tại Làng cổ Đường Lâm”, Tạp chí Khoa học và Phát 
triển, Số 6(12), trang 620-634. 
34. Lưu Thanh Đức Hải và Nguyễn Hồng Giang (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh 
hưởng đến sự hài lòng của du khách khi đến du lịch ở Kiên Giang”, Tạp chí 
Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 19b, trang 85-96. 
35. Mandrigal, R. (1995), “Cognitive and affective determinants of fan satisfaction 
with sporting event attendance”, Journal of leisure Research, 27(3), 205-227. 
36. Millan, A., & Esteban, A, (2004), “Development of a multiple-item scale for measuring 
customer satisfation in travel agencies services”, Tourism Managemt, 25(5), 533-546. 
37. Murphi, P., Pritchard, P. M., Smith, B (2000), “The destination product and its 
impact on traveler perceptions”, Tourism Managemt, 21, 43-52. 
38. Nair, V. and Hamzah, A. (2015), “Successful community-based tourism 
approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism Themes, 
Vol. 7 No. 5, pp. 429-439. 
39. Ngô Thanh Huy và Trần Đức Thanh (2013), “Đề xuất mô hình phát triển du lịch 
cộng đồng tại các di sản thế giới ở Việt Nam”, Tạp chí khoa học và công nghệ, 
số 109(09): 161- 166 
40. Ngô Thị Liên (2018), “Đánh giá sự tham gia của người dân trong phát triển du 
lịch cộng đồng tại vườn quốc gia Biduup - Núi Bà”, Tạp chí khoa học Đại học 
Văn Hiến, tập 2, Số 6 
130 
41. Nguyễn Bùi Anh Thư, Trương Thị Thu Hà, Lê Minh Tuấn (2017), “Sự tham gia 
của người dân địa phương trong phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại 
Rừng dừa bảy mẫu Cẩm Thạch, Hội An”, Tạp chí Khoa học - Đại học Huế: 
Khoa học Xã hội Nhân văn, tập 128, Số 6D 
42. Nguyễn Khoa Điềm, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Lương (2011), Giữ gìn, phát huy di 
sản văn hóa các dân tộc Tây Bắc phát triển du lịch cộng động, Nhà xuất bản Văn 
hóa Dân tộc, Hà Nội 
43. Nguyễn Ký Viễn (2012), Xây dựng chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại 
thành phố Đà Nẵng, Hội nghị nghiên cứu khoa học lần thứ 8 tại Đà Nẵng, 
44. Nguyễn Minh Tuệ, Lê Thông, Vũ Đình Hòa, Lê Mỹ Dung, Nguyễn Trọng Đức, 
Lê Văn Tin, Trần Ngọc Điệp (2012), Địa lý Du lịch, Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh. 
45. Nguyễn Phước Quý Quang (2015), “Du lịch làng nghề ở ĐBSCL - một lợi thế 
văn hóa để phát triển du lịch”, Tạp Chí phát triển và hội nhập, số 10(20). 
46. Nguyễn Quốc Nghị, Nguyễn Thị Bảo Châu và Trần Ngọc Lành (2012), “Các 
nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia du lịch cộng đồng của du khách tại tỉnh 
An Giang”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23b, trang 194-202, 
47. Nguyễn Tấn Vinh (2018), Nghiên cứu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng 
đồng tại tỉnh Lâm Đồng, Đề tài NCKH cấp tỉnh. 
48. Nguyễn Trọng Nhân (2013), “Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Du Khách Nội 
Địa Đối Với Du Lịch Miệt Vườn Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí 
Khoa Học ĐHSP TPHCM, Số 52 năm 2013, trang 44 - 55 
49. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa, (2008), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nhà 
xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân 
50. Nguyễn Văn Lưu (2006), “Phát triển du lịch cộng đồng trong nền kinh tế thị 
trường”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, (10), trang 14 - 15. 
51. O’Loughin C. and Coenders (2004), “Estimation of the European Customer 
Satisfaction Index: Maximum Likelihood versus Partial Least Squares. Application 
to Postal Services", Total Quality Management, 12, 9-10, 1231-1255. 
52. Oliver, R. (1980), “A cognitive model of the antecedents and consequences of 
satisfaction decisions”, Journal of Marketing Research, 17(4), 460-469. 
53. Oliver, R. (1997), “Satisfaction: Behavioral perspective on the Consumer”, New 
York: Mcgraw-Hill. 
131 
54. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1988), “Servqual: A Multiple-
Exam Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality”, Journal of 
Retailing, 64, 12-40. 
55. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1991), “Refinement and 
reassessment of the SERVQUAL scale”, Journal of Retailing, 67, 421- 450. 
56. Paul F.J.Eagles, S.F.McCool (2003), Tourism in National Parks and Protected 
Areas: Planning and Management, CABI 
57. Peter E. Murphy (1986), Tourism: A community Approach, Routledge 
58. Pimrawee, R. (2005), Community-based tourism: perspectives and future 
possibilities, PhD Thesis, James Cook University. 
59. Pizam, A., Jeong, G. H., Reichel, A., Van Boemmel, H., Lusson, J. M., 
Steynberg, L. (2004), “The Relationship Between Risk Taking, Sensation 
Seeking and the tourist Behavior of Young Adults: A Cross-Cultural Study”, 
Journal of Travel Research, 42, 251-260. 
60. Phạm Thị Mai Yến và Phạm Thị Minh Khuyên (2017), “Sự hài lòng với sản 
phẩm du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 246 
tháng 12/2017. 
61. Phạm Thị Hồng Cúc và Ngô Thanh Loan (2016), “Du lịch cộng đồng góp phần 
xóa đói giảm nghèo tại Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, 
Tập 19, Số x5, 2016. 
62. Phạm Trung Lương (2015), Phát triển du lịch bền vững vùng Tây Bắc, Nhà xuất 
bản Giáo dục 
63. Phan Mạnh Giang (2019), “Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với sản phẩm du 
lịch cộng đồng tại tỉnh Điện Biên”, Tạp chí Tài chính, Kỳ 2 tháng 6/2019 
64. Philip L.Pearce (1997), Tourism Community Relationships, Emerald Group Publishing 
65. Phùng Khắc Hưng (2017), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của 
du khách về chất lượng dịch vụ du lịch tại Thành phố Sa Đéc - tỉnh Đồng Tháp, 
Luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh trường Đại học Cần Thơ 
66. Quốc hội (2017), Luật Du lịch, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
67. Ragheb, M. G., & Tate, R. L. (1993), “A behavioural model of leisure 
participation, based on leisure attitude, motivation and satisfaction”, Journal of 
Leisure Studies, 12(1), 61-70. 
132 
68. Rasoolimanesh, S. M., Dahalan, N., Jaafar, M. (2016), “Tourists' perceived value 
and satisfaction in a community”, Marketing Intelligence & Planning, Vol. 8 Iss: 
6, pp.11 - 17. 
69. Ritchie, J, R. Brent & Michel Zins. (1978), “An Empirical Evaluation of the Role 
of Culture and its Components as Determinants of the Attractiveness of a 
Tourism Region” Annals of tourism Research, Vol. V. No. 2, April/June 1978, 
252- 267. 
70. Rittichainuwat, B. N., Qu, H., & Mongknonvanit, C. (2002), “A study of the 
impact of travel satisfaction on the likelihood of travelers to revisit Thailand”, 
Journal of Travel and touristm Markrting, 12(2/3), 19-44. 
71. Roberts, Derek Hall (2001), Rural Tourism and Recreation: Principles to 
Practice, CABI 
72. Rojan Baniya, Unita Shrestha và Mandeep Karn (2018), “Local and Community 
Well-Being through Community Based Tourism - A Study of Transformative 
Effect”, Journal of Tourism and Hospitality Educasion, 8 (2018), pp. 77-96. 
73. Scott, D., Tian, S., Wang, P., & Munson, W. (1995), “Tourism satisfaction and 
the cumulative nature of tourists’ experiences”, Paper precented at the 1955 
leisure Research Symposium, San Antonio, TX. 
74. Schofield, P. (1999), “Developing a day trip expectation/satisfaction construct: A 
comparative analysis of scale construction techniques”, Journal of Travel and 
touristm Markrting, 8(3), 101-110. 
75. Singh, S., Timothy, D. J., & Dowling, R. K. (2009), Tourism in Destination 
Communities, United States: CABI Publishing 
76. Suthathip Suanmali (2014), Factors Affecting Tourist Satisfaction: An Empirical 
Study in the Northern Part of Thailand, SHS Web of Conferences 12, 0102 
77. Tài liệu hướng dẫn phát triển du lịch cộng đồng (2012), Nxb. Giáo dục, Hà Nội. 
78. Tian-Cole, S., & Crompton, J. L., (2003), “A conceptualization of the 
relationship between service quality and visitor satisfaction, and their links to 
destination selection”, Leisure Studies Journal, 22(1), 65-80. 
79. Tian-Cole, S., Crompton, J. L., & Willson, V. L. (2002), “An empirical 
investigation of the relationships between service quality, satisfacsion and 
behavioral intentions among visitors to a wildlife refuge”, Journal of Leisure 
Research, 34(1), 1-24. 
133 
80. Tomás López-Guzmán, Sandra Sánchez-Cañizares and Víctor Pavón (2011), 
“Community - based tourism in developing countries: A case study”, Tourismos: 
An International Multidisciplinary Journal of Tourism, Vol. 6, No. 1, Spring 
2011, pp. 69-84. 
81. Tosun, C., & Timothy, D. J. (2013), “Arguments for Community Participation in 
the Tourism Development Process”, Journal of Tourism Studies, 14(2), 2-15. 
82. Tô Nguyễn Duy Minh (2017), “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách 
du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại Thành phố Cần Thơ”, Tạp chí 
Đại học Cần Thơ, Số 39 
83. Tse, D. K., & Wilton, P. C. (1988), “Models of consumer satisfaction: An 
extension”, Journal of Marketing Research, 25(2), 204-212. 
84. Thái Thảo Ngọc (2016), “Lợi ích và các định hướng phát triển du lịch cộng đồng 
tại Quảng Nam”, Tạp chí khoa học ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh, Số 2 (80). 
85. Trần Cảnh Đào (2015), Phát huy văn hóa truyền thống Churu và xây dựng làng 
văn hóa - du lịch tại xã Pró, huyện Đơn Dương, Đề tài nghiên cứu khoa học và 
công nghệ cấp tỉnh Lâm Đồng 
86. Trần Đức Thành (2005), Du lịch bền vững, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội 
87. Trần Thị Mai (2005), Du lịch cộng đồng - du lịch sinh thái: Định nghĩa, đặc 
trưng và quan điểm phát triển, Trường Trung cấp nghiệp vụ du lịch Huế 
88. Trần Mạnh Thường, (2005), Tài liệu giảng dạy về du lịch cộng đồng, Viện 
nghiên cứu phát triển du lịch - Tổng cục du lịch. 
89. Trần Quốc Vượng (2006), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. 
90. Tribe, J. & Snaith, T. (1998), “From SERVQUAL to HOLSAT: holiday satisfaction in 
Varadero, Cuba”, International Journal of Tourism Management, 19(1), 25-34. 
91. Tribe, J., & Snaith, T. (1981), “From SERVQUAL to HOLSAT: Holiday 
satisfaction in varadero, Cuba”, Tourism Management, 19(1), 25-34. 
92. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2000), Khái niệm du lịch, Hà Nội 
93. Uel Blank (1989), The Community Tourism Industry: Imperative - The Necessity, 
The Opportunities, It’s Potential, Venture Publishing 
94. Vikneswaran Nair và Amran Hamzah (2015), “Successful community-based 
tourism approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism 
Themes, Vol. 7 No. 5, pp. 429-439 
134 
95. Võ Quế (2006), Du lịch bền vững. Hà Nội, Nhà Xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội. 
96. Võ Quế, Lương Hồng Quang và Võ Chí Công (2006), Du lịch cộng đồng lý 
thuyết và vận dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 59-66. 
97. Xia, W., Z. Jie, G. Chaolin, and Z. Feng (2009), “Examining Antecedents and 
Consequences of Tourist Satisfaction: A Structural Modeling Approach”. 
Tsinghua Science and Technology, 14(3), pp. 397 - 406. 
98. Wanda George, Donald G. Reid, Heather Mair (2009), Rural Tourism 
Development: Localism and Cultural Change, Channel View Publications 
99. Williams. C., & Buswell. J., (2003), “Service Quality in Leisure and Tourism”. 
Cromwell Press: UK. 
100. Wong, J., & Low, R. (2003), “Difference in shopping satisfaction levels: A study 
of tourist in Hong Kong”, Tourism Management, 24(4), 401-410. 
101. World Tourism Organitzaion (2009), Tourism Community Development - Asian Practices 
102. Zeithaml, V. A. (1985), “The new demographic and market fragmentation”, 
Journal of Marketing, 49, 64-75. 
135 
PHỤ LỤC 1A 
BẢNG HỎI KHẢO SÁT 
Xin kính chào quý vị! 
Tôi là Nguyễn Công Viện, nghiên cứu sinh Đại học Kinh tế quốc dân, hiện nay 
tôi đang thực hiện một nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng 
Tây Bắc. Để giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này, rất cần sự hợp tác của quý vị bằng 
cách trả lời giúp tôi những câu hỏi trong bảng hỏi dưới đây. Các ý kiến của quý vị đều 
có ích với nghiên cứu của tôi và không có ý kiến nào là sai hay đúng. Tôi hy vọng rằng 
với kết quả của nghiên cứu và các khuyến nghị sẽ giúp các địa phương vùng Tây Bắc 
tìm ra các giải pháp tốt nhất để ngày càng làm hài lòng khách du lịch cộng đồng. Vì 
vậy tôi rất mong nhận được sự hợp tác của quý vị. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Xin quý vị vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách đánh chéo (X) vào ô hoặc 
con số thích hợp cho mỗi hàng! 
Câu 1. Thông tin về những trải nghiệm của quý vị đối với du lịch cộng đồng 
vùng Tây Bắc. 
Trung bình trong 5 năm qua quý vị đã tham gia du lịch cộng đồng tại vùng Tây 
Bắc bao nhiêu lần? 
1 lần 2 lần 3 lần 4 lần Từ 5 lần trở lên 
Trung bình mỗi lần du lịch tại điểm du lịch X quý vị thường ở lại bao nhiêu ngày? 
1 đến 2 ngày 3 đến 4 ngày 5 đến 6 ngày Trên 7 ngày 
Khi đến du lịch tại điểm du lịch X, quý vị thường lưu trú tại đâu? 
Khách sạn Nhà nghỉ cộng đồng 
Nhà người quen (Bạn bè, bà con,) Nơi khác 
Vui lòng ghi rõ 
Mục đích khi du lịch tại điểm du lịch X của quý vị là: 
 Thăm họ hàng Trải nghiệm cuộc sống cộng đồng Chữa bệnh 
 Hội nghị Thương mại Khác 
136 
Câu 2: Xin quý vị vui lòng đánh giá những cảm xúc của bản thân khi đến du lịch tại 
các địa điểm du lịch cộng đồng bằng cách đưa ra ý kiến của mình với mỗi phát biểu dưới 
đây (Mức độ đánh giá từ 1: hoàn toàn không đồng ý đến 7: hoàn toàn đồng ý) 
Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7 
Tôi thực sự thích thú khi đi du lịch cộng đồng tại 
địa điểm du lịch X 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi hài lòng với quyết định lựa chọn X làm điểm du lịch 1 2 3 4 5 6 7 
Tôi thỏa mãn với quyết định lựa chọn điểm du lịch X 1 2 3 4 5 6 7 
Tôi có cảm giác tích cực liên quan đến du lịch tại 
điểm du lịch X 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi có một trải nghiệm thú vị với du lịch tại điểm 
du lịch X 
1 2 3 4 5 6 7 
Câu 3: Bây giờ chúng tôi xin đưa ra những bình luận về sự hấp dẫn của văn 
hóa bản địa tại các điểm du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh 
khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7 
1 2 3 4 5 6 7 
Hoàn toàn 
không đồng ý 
Không 
đồng ý 
Không 
đồng ý lắm 
Trung 
dung 
Khá 
đồng ý 
Đồng ý Hoàn toàn 
đồng ý 
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 
Kiến trúc nhà ở mộc mạc, nguyên sơ, đặc biệt 1 2 3 4 5 6 7 
Sản phẩm thủ công mỹ nghệ đặc trưng, đậm bản sắc 1 2 3 4 5 6 7 
Các sự kiện văn hóa và lễ hội lôi cuốn 1 2 3 4 5 6 7 
Cuộc sống sinh hoạt thường ngày đầy màu sắc 1 2 3 4 5 6 7 
Các món ăn đặc trưng, độc đáo 1 2 3 4 5 6 7 
Các sản phẩm thổ cẩm truyền thống độc đáo 1 2 3 4 5 6 7 
Các chò trơi dân gian ý nghĩa, thú vị 1 2 3 4 5 6 7 
Các điệu múa và làn điệu dân ca đặc trưng 1 2 3 4 5 6 7 
Trang phục và đồ trang sức gây ấn tượng 1 2 3 4 5 6 7 
137 
Câu 4: Tôi xin đưa ra những bình luận về môi trường thăm quan tại địa điểm 
du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách 
đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7 
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 
Môi trường thăm quan an toàn 1 2 3 4 5 6 7 
Môi trường thăm quan sạch sẽ 1 2 3 4 5 6 7 
Những người dân địa phương thân thiện 1 2 3 4 5 6 7 
Môi trường thăm quan yên tĩnh 1 2 3 4 5 6 7 
Thời tiết dễ chịụ 1 2 3 4 5 6 7 
Người dân tại điểm du lịch cộng đồng mến khách 1 2 3 4 5 6 7 
Câu 5: Tôi xin đưa ra những bình luận về sự hấp dẫn của tự nhiên tại địa điểm 
du lịch cộng đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách 
đánh dấu chéo (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7. 
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 
Cảnh núi và thung lũng đẹp 1 2 3 4 5 6 7 
Điểm du lịch cộng đồng có phong cảnh đẹp 1 2 3 4 5 6 7 
Các khu rừng tuyệt đẹp 1 2 3 4 5 6 7 
Cảnh lái xe rất đẹp 1 2 3 4 5 6 7 
Các công viên/ hồ/sông đẹp 1 2 3 4 5 6 7 
Sự hoang sơ và động vật hoang dã hấp dẫn 1 2 3 4 5 6 7 
Những hang động rất đẹp 1 2 3 4 5 6 7 
Câu 6: Tôi xin đưa ra những bình luận về cơ sở hạ tầng tại điểm du lịch cộng 
đồng, xin quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo 
(X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7. 
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 
Có nhiều nhà hàng và ẩm thực để lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 
Có nhiều cơ sở mua sắm sản phẩm địa phương 1 2 3 4 5 6 7 
Chỗ ở và nhà vệ sinh rộng dãi 1 2 3 4 5 6 7 
Đường đi, phương tiện di chuyển sẵn có, 
thuận tiện 
1 2 3 4 5 6 7 
138 
Câu 7: Tôi xin đưa ra những bình luận về giá cả tại điểm du lịch cộng đồng, xin 
quý vị vui lòng đánh giá các khía cạnh khác nhau bằng cách đánh dấu chéo (X) vào 
các ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 7 
Các bình luận 1 2 3 4 5 6 7 
Giá cả phòng khách tại điểm du lịch cộng 
đồng hợp lý 
1 2 3 4 5 6 7 
Các điểm thăm qua và hoạt động có giá hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 
Giá cả cho các món ăn tại nhà hàng hợp lý 1 2 3 4 5 6 7 
Mua sắm các sản phẩm địa phương mặc cả 
thoải mái 
1 2 3 4 5 6 7 
Các đơn vị cung cấp dịch vụ không để xẩy ra 
tình trạng nâng giá đột xuất, không rõ ràng 
1 2 3 4 5 6 7 
Câu 8: Xin quý khách vui lòng cho biết đánh giá chung của mình về chất lượng 
điểm đến du lịch mà quý khách vừa trải nghiệm? 
Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7 
Tôi cho rằng điểm du lịch tại bản X đáp ứng 
được mọi yêu cầu của tôi 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi đồng ý rằng điểm du lịch tại bản X là hấp dẫn, 
thích hợp cho du khách khi đi du lịch cộng đồng 
1 2 3 4 5 6 7 
Tôi tin tưởng điểm du lịch tại bản X sẽ ngày 
càng được khách du lịch biết đến và lựa chọn 
làm nơi du lịch cộng đồng 
1 2 3 4 5 6 7 
Câu 9: Xin quý vị vui lòng chọn các ô liên quan đến thông tin bản thân: 
Giới tính: Nam  Nữ  
Tình trạng hôn nhân: Độc thân  Đã lập gia đình  
Tuổi: Dưới 25 Từ 25 đến 35 tuổi  Từ 36 đến 45 tuổi  Trên 45 tuổi  
Trình độ học vấn: THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  
Trên đại học  
Thu nhập bình quân hàng tháng: Dưới 8 triệu đồng  Từ 8 đến 12 triệu đồng  Từ 
12 đến 16 triệu đồng  Từ 16 đến 20 triệu  Trên 20 triệu  
Du khách: Quốc tế  Nội địa  
139 
PHỤ LỤC 1B 
THE QUESTIONNAIRE 
Ladies and gentlemen! 
My name is Nguyen Cong Vien, a postgraduate student of the National 
Economics University. I am currently doing a research on the satisfaction of 
community tourists in the Northwest. To help me complete this research, I need your 
cooperation by answering the questions in the questionnaire below. Your opinions are 
useful to my research and there is no right or wrong answer. I hope that the results of 
the research and recommendations will help the Northwestern provinces find the best 
solutions to satisfy community tourists. So I look forward to your cooperation. 
Thank you very much! 
Please answer the following questions by crossing (X) in the box or the 
appropriate number for each row! 
Question 1. The information about your experiences with Northwest 
community tourism. 
How many times have you been involved in community-based tourism in the 
Northwest for over the past five years? 
Once Twice Three times Four times Five times 
How many days do you usually stay in the tourist destination X? 
From 1 to 2 days From 3 to 4 days From 5 to 6 days Over 7 days 
When traveling to the tourist destination X, where do you usually stay? 
Hotel Community hostel 
Acquaintance’ house (Friends, 
relatives,) 
Others: .. 
(Please write legibly) 
The purpose of traveling to your tourist destination X is 
 Visiting relatives Experience community life Healing 
 Conference Business Other 
140 
Question 2: Would you please evaluate your feelings when traveling at 
community tourism sites by giving your opinion with each of the statements below 
(Rating scale from 1: Completely disagree to 7: absolutely agree) 
Các phát biểu 1 2 3 4 5 6 7 
I really enjoy the community tourism at 
tourist destination X 
1 2 3 4 5 6 7 
I am satisfied with the decision to choose X 
as a tourist destination 
1 2 3 4 5 6 7 
I am satisfied with the decision to choose the 
tourist destination X 
1 2 3 4 5 6 7 
I have a positive feeling relating to travel at 
the tourist destination X 
1 2 3 4 5 6 7 
I have an interesting experience at the tourist 
destination X 
1 2 3 4 5 6 7 
Question 3: We would like to give some comments on the appeal of indigenous 
culture at community destinations, please evaluate the various aspects by crossing (X) 
in the boxes that match the scale from 1 to 7 
1 2 3 4 5 6 7 
Totally 
disagree 
Disagree Partly 
disagree 
Neutral Partly 
agree 
Agree Totally 
agree 
Comments 1 2 3 4 5 6 7 
House’s architecture is rustic, pristine, 
special 
1 2 3 4 5 6 7 
Handicrafts products are specific, deeply 
imbued with ethnic identities 
1 2 3 4 5 6 7 
Cultural events and festivals are fascinating 1 2 3 4 5 6 7 
Daily life is colorful 1 2 3 4 5 6 7 
The cuisine is featured, unique 1 2 3 4 5 6 7 
Traditional brocade products are unique 1 2 3 4 5 6 7 
Folk games are meaningful and interesting 1 2 3 4 5 6 7 
Folk dances and folk tunes are featured 1 2 3 4 5 6 7 
Costumes and jewelries are very impressive 1 2 3 4 5 6 7 
141 
Question 4: I would like to give some comments on the environment at the 
community tourist site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the 
appropriate boxes with the scale from 1 to 7 
Comments 1 2 3 4 5 6 7 
Tourism environment is safe 1 2 3 4 5 6 7 
Tourism environment is clean 1 2 3 4 5 6 7 
The local people are friendly 1 2 3 4 5 6 7 
Tourism environment is quiet 1 2 3 4 5 6 7 
The weather is pleasant 1 2 3 4 5 6 7 
The local people are hospitable 1 2 3 4 5 6 7 
Question 5: I would like to give comments on the appeal of nature at the 
community tourism site, please evaluate the different aspects by marking the cross (X) 
in the appropriate boxes with the scale of 1 to 7. 
Comments 1 2 3 4 5 6 7 
The view of mountains and valleys is 
beautiful 
1 2 3 4 5 6 7 
Community tourism place has beautiful 
landscapes 
1 2 3 4 5 6 7 
Forests are very beautiful 1 2 3 4 5 6 7 
The driving scene is very beautiful 1 2 3 4 5 6 7 
Parks, lakes and rivers are beautiful 1 2 3 4 5 6 7 
Wilderness and wild animals are attractive 1 2 3 4 5 6 7 
The caves are very beautiful 1 2 3 4 5 6 7 
Question 6. I would like to give comments on the infrastructure at the 
community tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the 
appropriate boxes with point scale from 1 to 7. 
Comments 1 2 3 4 5 6 7 
There are many restaurants and cuisines to 
choose 
1 2 3 4 5 6 7 
There are many shops selling local products 1 2 3 4 5 6 7 
Accommodation and toilets are wide 1 2 3 4 5 6 7 
Roads and transportation are available and 
convenient 
1 2 3 4 5 6 7 
142 
Question 7. I would like to give comments on the price at the community 
tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the appropriate 
boxes with the scale from 1 to 7. 
Comments 1 2 3 4 5 6 7 
The price of rooms at the community tourism 
site is reasonable 
1 2 3 4 5 6 7 
Visiting points and activities have reasonable 
price 
1 2 3 4 5 6 7 
The dishes’ price at the restaurant is reasonable 1 2 3 4 5 6 7 
Tourists can bargain comfortably to buy local 
products 
1 2 3 4 5 6 7 
The service providers avoid the situation of 
unexpected price increases and unclear price 
1 2 3 4 5 6 7 
Question 8: Would you please give your overall assessment of the quality of 
travel destinations you have just experienced? 
Comments 1 2 3 4 5 6 7 
I think the tourist spot in X village meets all my 
requirements 
1 2 3 4 5 6 7 
I agree that the tourist spot in X village is 
attractive, suitable for tourists when traveling in 
the community 
1 2 3 4 5 6 7 
I believe that the tourist spot in X village will 
be more and more popular and chosen as a 
community tourism place 
1 2 3 4 5 6 7 
Câu 9: Please select the boxes related to your information: 
Gender: Male  Female  
Marital Status: Single  Married  
Age: Under 25 , From 25 to 35 , From 36 to 45 , Over 45 years old  
Educational background: High school , Vocational school , College , 
University , Postgraduate  
Average monthly income: <8 million VND , From 8 to 12 million VND , 
From 12 to 16 million VND , From 16 to 20 million VND , Over 20 million VND  
Tourists: Internation  Domestic  
143 
PHỤ LỤC 2 
 BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 
Giới thiệu 
Tôi là Nguyễn Công Viện, hiện đang là nghiên cứu sinh chuyên ngành quản trị 
kinh doanh tại đại học kinh tế quốc dân. Xin cảm ơn các anh chị đã nhận lời tham gia 
buổi thảo luận với tôi về chủ đề nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng 
đồng vùng Tây Bắc. Những ý kiến của Anh/chị trong buổi thảo luận này không có ý 
kiến nào là sai hay đúng tất cả đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi. Các ý kiến sẽ được 
tổng hợp rút ra những khía cạnh chính và tiếp tục được đánh giá qua ý kiến của 
Anh/chị trên một thang điểm 7 trong các lần phỏng vấn tiếp theo (sau phỏng vấn này). 
Vì vậy rất mong Anh/chị trao đổi các ý kiến của cá nhân mình thoải mái, cặn kẽ không 
phải e ngại, thận trọng. 
Nội dung các câu hỏi phỏng vấn: 
1. Khi đi du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc khách du lịch quan tâm tìm hiểu 
nhiều đến yếu tố nào? 
2. Anh/chị cho biết các yếu tố nào tác động nhiều nhất tới sự hài lòng của khách 
du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc? 
3. Khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc không hài lòng nhất về những yếu tố nào? 
Thời gian phỏng vấn: Dự kiến 60 đến 90 phút (tùy theo mức độ hiểu biết và sự 
quan tâm của chuyên gia tới nội dung buổi thảo luận). 
Địa điểm tiến hành: Tổ chức linh hoạt, đáp ứng theo yêu cầu của các chuyên gia. 
Cảm ơn và kết thúc phỏng vấn. 
Ghi chú: Ngoài các nội dung trên, có thể trao đổi thêm về các vấn đề liên quan 
đến hoạt động du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc và các yếu tố tác động đến sự hài lòng 
của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc. 
144 
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 
Gioitinh 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Nam 288 52.8 52.8 52.8
Nữ 257 47.2 47.2 100.0
Total 545 100.0 100.0 
Honnhan 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Độc thân 197 36.1 36.1 36.1
Đã kết hôn 348 63.9 63.9 100.0
Total 545 100.0 100.0 
Dotuoi 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Dưới 25 242 44.4 44.4 44.4
Từ 25- 35 166 30.5 30.5 74.9
Từ 36-45 103 18.9 18.9 93.8
Trên 45 34 6.2 6.2 100.0
Total 545 100.0 100.0 
145 
Hocvan 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
THPT 95 17.4 17.4 17.4
Trung cấp 101 18.5 18.5 36.0
Cao đẳng 128 23.5 23.5 59.4
Đại học 180 33.0 33.0 92.5
Trên đại học 41 7.5 7.5 100.0
Total 545 100.0 100.0 
Thunhap 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Dưới 8 triệu 85 15.6 15.6 15.6
Từ 8-12 triệu 152 27.9 27.9 43.5
Từ 12-16 triệu 139 25.5 25.5 69.0
Từ 16-20 triệu 126 23.1 23.1 92.1
Trên 20 triệu 43 7.9 7.9 100.0
Total 545 100.0 100.0 
DuKhach 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Khách quốc tế 220 40.4 40.4 40.4
Khách nội địa 325 59.6 59.6 100.0
Total 545 100.0 100.0 
146 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.901 6
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
MTDL1 24.1119 55.596 .696 .888
MTDL2 23.8440 55.610 .711 .886
MTDL3 23.6055 50.636 .749 .880
MTDL4 23.9284 51.765 .730 .883
MTDL5 23.6954 52.175 .750 .880
MTDL6 23.6037 52.743 .749 .880
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.883 4
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CSHT1 13.3321 16.877 .679 .877
CSHT2 12.9688 13.398 .781 .839
CSHT3 13.1761 14.190 .763 .844
CSHT4 13.0202 14.788 .783 .837
147 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.864 5
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GC1 18.8018 30.008 .718 .828
GC2 19.0147 29.676 .687 .835
GC3 19.0826 28.745 .729 .824
GC4 18.8734 29.725 .679 .837
GC5 19.0385 31.780 .610 .854
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.918 9
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VHBĐ1 36.1486 140.248 .734 .907
VHBĐ2 36.5706 145.995 .736 .908
VHBĐ3 36.6239 144.654 .703 .909
VHBĐ4 36.1321 139.611 .751 .906
VHBĐ5 35.9780 137.893 .716 .909
VHBĐ6 35.9119 140.805 .657 .913
VHBĐ7 35.8294 137.226 .709 .909
VHBĐ8 36.4220 140.167 .737 .907
VHBĐ9 36.4899 146.692 .689 .911
148 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.904 7
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HDTN1 26.7560 26.703 .738 .887
HDTN2 26.7064 26.638 .710 .890
HDTN3 26.4862 27.728 .686 .893
HDTN4 26.9706 26.893 .718 .889
HDTN5 26.9248 26.599 .663 .896
HDTN6 26.8000 25.995 .751 .885
HDTN7 26.7321 26.347 .740 .887
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.747 3
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CLDD1 8.5486 1.664 .560 .679
CLDD2 8.5890 1.592 .589 .646
CLDD3 8.5211 1.551 .574 .665
149 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.876 5
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SA1 17.3009 8.192 .721 .845
SA2 17.3138 8.352 .683 .854
SA3 17.2257 8.146 .703 .850
SA4 17.4147 8.148 .736 .842
SA5 17.2257 8.506 .682 .855
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.892
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 9258.623
df 465
Sig. .000
150 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 5.531 17.841 17.841 5.531 17.841 17.841 5.515 17.790 17.790
2 4.729 15.253 33.095 4.729 15.253 33.095 4.470 14.420 32.210
3 4.083 13.171 46.266 4.083 13.171 46.266 4.040 13.033 45.243
4 3.132 10.104 56.369 3.132 10.104 56.369 3.258 10.510 55.754
5 2.792 9.007 65.376 2.792 9.007 65.376 2.983 9.622 65.376
6 .707 2.281 67.657 
7 .611 1.971 69.628 
8 .592 1.910 71.538 
9 .559 1.802 73.340 
10 .536 1.730 75.069 
11 .516 1.664 76.734 
12 .509 1.640 78.374 
13 .495 1.598 79.972 
14 .480 1.549 81.521 
15 .443 1.428 82.949 
16 .426 1.374 84.322 
151 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
17 .424 1.368 85.690 
18 .400 1.290 86.980 
19 .387 1.250 88.230 
20 .378 1.218 89.448 
21 .370 1.195 90.643 
22 .354 1.144 91.787 
23 .343 1.106 92.892 
24 .329 1.062 93.954 
25 .317 1.022 94.976 
26 .312 1.006 95.982 
27 .284 .916 96.898 
28 .278 .896 97.794 
29 .245 .789 98.583 
30 .226 .727 99.310 
31 .214 .690 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
152 
Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
VHBĐ4 .812 
VHBĐ2 .794 
VHBĐ1 .793 
VHBĐ8 .792 
VHBĐ5 .783 
VHBĐ3 .770 
VHBĐ7 .770 
VHBĐ9 .752 
VHBĐ6 .724 
HDTN6 .734 
HDTN7 .716 
HDTN4 .713 
HDTN2 .710 
HDTN5 .691 
HDTN1 .690 
HDTN3 .666 
MTDL3 .704 
MTDL5 .686 
MTDL4 .685 
MTDL6 .680 
MTDL2 .647 
MTDL1 .634 
GC3 .727 
GC1 .723 
153 
Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
GC4 .719 
GC2 .689 
GC5 .651 
CSHT3 .779
CSHT2 .761
CSHT4 .745
CSHT1 .715
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 5 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
VHBĐ4 .809 
VHBĐ8 .801 
VHBĐ2 .800 
VHBĐ1 .797 
VHBĐ5 .783 
VHBĐ7 .776 
VHBĐ3 .771 
VHBĐ9 .758 
VHBĐ6 .729 
HDTN7 .822 
154 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
HDTN6 .820 
HDTN1 .816 
HDTN4 .795 
HDTN2 .794 
HDTN3 .774 
HDTN5 .745 
MTDL5 .832 
MTDL3 .829 
MTDL6 .828 
MTDL4 .815 
MTDL2 .804 
MTDL1 .791 
GC3 .836 
GC1 .829 
GC2 .804 
GC4 .803 
GC5 .741 
CSHT2 .879
CSHT4 .874
CSHT3 .873
CSHT1 .812
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
155 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 394.134
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.021 67.356 67.356 1.533 51.098 51.098
2 .513 17.103 84.460 
3 .466 15.540 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Factor Matrixa 
 Factor 
1 
CLDD2 .743
CLDD3 .711
CLDD1 .688
Extraction Method: 
Principal Axis Factoring. 
a. 1 factors extracted. 8 
iterations required. 
156 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1283.039
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.340 66.807 66.807 3.340 66.807 66.807
2 .491 9.826 76.633 
3 .441 8.811 85.444 
4 .419 8.382 93.826 
5 .309 6.174 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
1 
SA4 .841
SA1 .830
SA3 .816
SA2 .800
SA5 .799
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
157 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
158 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CL_DD <--- MT_DL .159 .010 16.066 *** 
CL_DD <--- CS_HT .210 .012 17.488 *** 
CL_DD <--- GIA_CA .146 .012 12.074 *** 
CL_DD <--- VH_BD .293 .018 16.611 *** 
CL_DD <--- HD_TN .178 .013 13.375 *** 
HAI_LONG <--- CL_DD 1.184 .069 17.081 *** 
MTDL6 <--- MT_DL .959 .048 20.048 *** 
MTDL5 <--- MT_DL .979 .049 19.924 *** 
MTDL4 <--- MT_DL 1.000 
MTDL3 <--- MT_DL 1.042 .053 19.774 *** 
MTDL2 <--- MT_DL .824 .044 18.880 *** 
MTDL1 <--- MT_DL .811 .045 18.124 *** 
CSHT4 <--- CS_HT 1.000 
CSHT3 <--- CS_HT 1.042 .046 22.569 *** 
CSHT2 <--- CS_HT 1.169 .048 24.515 *** 
CSHT1 <--- CS_HT .766 .039 19.555 *** 
GC5 <--- GIA_CA 1.000 
GC4 <--- GIA_CA 1.186 .078 15.119 *** 
GC3 <--- GIA_CA 1.292 .081 16.019 *** 
GC2 <--- GIA_CA 1.189 .078 15.206 *** 
GC1 <--- GIA_CA 1.174 .075 15.707 *** 
VHBD9 <--- VH_BD 1.000 
VHBD8 <--- VH_BD 1.223 .069 17.706 *** 
VHBD7 <--- VH_BD 1.320 .077 17.113 *** 
159 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
VHBD6 <--- VH_BD 1.193 .075 15.966 *** 
VHBD5 <--- VH_BD 1.321 .075 17.581 *** 
VHBD4 <--- VH_BD 1.251 .069 18.118 *** 
VHBD3 <--- VH_BD 1.064 .063 16.858 *** 
VHBD2 <--- VH_BD 1.028 .058 17.678 *** 
VHBD1 <--- VH_BD 1.238 .069 17.915 *** 
HDTN7 <--- HD_TN 1.000 
HDTN6 <--- HD_TN 1.019 .051 19.981 *** 
HDTN5 <--- HD_TN .938 .054 17.356 *** 
HDTN4 <--- HD_TN .925 .048 19.178 *** 
HDTN3 <--- HD_TN .827 .046 18.068 *** 
HDTN2 <--- HD_TN .946 .050 18.825 *** 
HDTN1 <--- HD_TN .948 .048 19.777 *** 
SA1 <--- HAI_LONG 1.000 
SA2 <--- HAI_LONG .946 .051 18.476 *** 
SA3 <--- HAI_LONG .997 .052 19.018 *** 
SA4 <--- HAI_LONG 1.026 .050 20.530 *** 
SA5 <--- HAI_LONG .896 .050 18.096 *** 
CLDD1 <--- CL_DD 1.000 
CLDD2 <--- CL_DD 1.084 .059 18.231 *** 
CLDD3 <--- CL_DD 1.112 .061 18.118 *** 
160 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CL_DD <--- MT_DL .455 
CL_DD <--- CS_HT .488 
CL_DD <--- GIA_CA .305 
CL_DD <--- VH_BD .686 
CL_DD <--- HD_TN .299 
HAI_LONG <--- CL_DD .893 
MTDL6 <--- MT_DL .799 
MTDL5 <--- MT_DL .795 
MTDL4 <--- MT_DL .782 
MTDL3 <--- MT_DL .790 
MTDL2 <--- MT_DL .761 
MTDL1 <--- MT_DL .736 
CSHT4 <--- CS_HT .842 
CSHT3 <--- CS_HT .813 
CSHT2 <--- CS_HT .859 
CSHT1 <--- CS_HT .737 
GC5 <--- GIA_CA .672 
GC4 <--- GIA_CA .745 
GC3 <--- GIA_CA .800 
GC2 <--- GIA_CA .750 
GC1 <--- GIA_CA .780 
VHBD9 <--- VH_BD .721 
VHBD8 <--- VH_BD .767 
VHBD7 <--- VH_BD .742 
161 
 Estimate 
VHBD6 <--- VH_BD .694 
VHBD5 <--- VH_BD .762 
VHBD4 <--- VH_BD .784 
VHBD3 <--- VH_BD .731 
VHBD2 <--- VH_BD .766 
VHBD1 <--- VH_BD .776 
HDTN7 <--- HD_TN .794 
HDTN6 <--- HD_TN .788 
HDTN5 <--- HD_TN .704 
HDTN4 <--- HD_TN .763 
HDTN3 <--- HD_TN .727 
HDTN2 <--- HD_TN .751 
HDTN1 <--- HD_TN .781 
SA1 <--- HAI_LONG .784 
SA2 <--- HAI_LONG .742 
SA3 <--- HAI_LONG .760 
SA4 <--- HAI_LONG .808 
SA5 <--- HAI_LONG .730 
CLDD1 <--- CL_DD .714 
CLDD2 <--- CL_DD .754 
CLDD3 <--- CL_DD .749 
162 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
MT_DL CS_HT -.121 .084 -1.444 .149 
MT_DL GIA_CA .164 .077 2.134 .033 
MT_DL VH_BD -.008 .083 -.091 .927 
MT_DL HD_TN .085 .060 1.417 .157 
CS_HT GIA_CA -.047 .062 -.757 .449 
CS_HT VH_BD -.040 .068 -.592 .554 
CS_HT HD_TN .124 .050 2.509 .012 
GIA_CA VH_BD .006 .062 .092 .927 
GIA_CA HD_TN .083 .045 1.835 .066 
VH_BD HD_TN .026 .048 .545 .586 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
MT_DL CS_HT -.069 
MT_DL GIA_CA .104 
MT_DL VH_BD -.004 
MT_DL HD_TN .067 
CS_HT GIA_CA -.037 
CS_HT VH_BD -.028 
CS_HT HD_TN .121 
GIA_CA VH_BD .004 
GIA_CA HD_TN .089 
VH_BD HD_TN .026 
163 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
MT_DL 2.141 .202 10.610 *** 
CS_HT 1.426 .120 11.841 *** 
GIA_CA 1.150 .136 8.444 *** 
VH_BD 1.439 .150 9.574 *** 
HD_TN .741 .068 10.832 *** 
e41 -.038 .004 -9.745 *** 
e37 .093 .012 8.022 *** 
e1 1.114 .080 13.877 *** 
e2 1.194 .086 13.948 *** 
e3 1.362 .096 14.167 *** 
e4 1.398 .100 14.031 *** 
e5 1.057 .073 14.460 *** 
e6 1.192 .081 14.751 *** 
e7 .585 .046 12.636 *** 
e8 .795 .059 13.424 *** 
e9 .693 .058 12.036 *** 
e10 .705 .048 14.644 *** 
e11 1.396 .095 14.671 *** 
e12 1.300 .095 13.722 *** 
e13 1.082 .086 12.526 *** 
e14 1.265 .093 13.633 *** 
e15 1.019 .078 13.021 *** 
e16 1.329 .086 15.437 *** 
e17 1.507 .100 15.097 *** 
164 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e18 2.046 .134 15.297 *** 
e19 2.205 .141 15.589 *** 
e20 1.818 .120 15.143 *** 
e21 1.410 .094 14.931 *** 
e22 1.416 .092 15.372 *** 
e23 1.072 .071 15.108 *** 
e24 1.461 .097 15.016 *** 
e25 .434 .031 13.799 *** 
e26 .470 .034 13.914 *** 
e27 .665 .044 14.953 *** 
e28 .456 .032 14.303 *** 
e29 .452 .031 14.730 *** 
e30 .511 .035 14.451 *** 
e31 .424 .030 14.021 *** 
e32 .290 .020 14.287 *** 
e33 .338 .023 14.812 *** 
e34 .337 .023 14.614 *** 
e35 .260 .019 13.875 *** 
e36 .326 .022 14.935 *** 
e38 .253 .015 16.798 *** 
e39 .235 .014 16.709 *** 
e40 .254 .015 16.724 *** 
165 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CL_DD 1.146 
HAI_LONG .798 
CLDD3 .562 
CLDD2 .568 
CLDD1 .510 
SA5 .532 
SA4 .652 
SA3 .577 
SA2 .551 
SA1 .614 
HDTN1 .611 
HDTN2 .565 
HDTN3 .529 
HDTN4 .582 
HDTN5 .495 
HDTN6 .621 
HDTN7 .631 
VHBD1 .602 
VHBD2 .586 
VHBD3 .535 
VHBD4 .615 
VHBD5 .580 
VHBD6 .481 
166 
 Estimate 
VHBD7 .551 
VHBD8 .588 
VHBD9 .520 
GC1 .609 
GC2 .562 
GC3 .640 
GC4 .555 
GC5 .452 
CSHT1 .543 
CSHT2 .737 
CSHT3 .661 
CSHT4 .709 
MTDL1 .541 
MTDL2 .579 
MTDL3 .624 
MTDL4 .611 
MTDL5 .632 
MTDL6 .638 
167 
168 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CL_DD <--- MT_DL .159 .010 16.066 *** 
CL_DD <--- CS_HT .210 .012 17.488 *** 
CL_DD <--- GIA_CA .146 .012 12.074 *** 
CL_DD <--- VH_BD .293 .018 16.611 *** 
CL_DD <--- HD_TN .178 .013 13.375 *** 
HAI_LONG <--- CL_DD 1.184 .069 17.081 *** 
MTDL6 <--- MT_DL .959 .048 20.048 *** 
MTDL5 <--- MT_DL .979 .049 19.924 *** 
MTDL4 <--- MT_DL 1.000 
MTDL3 <--- MT_DL 1.042 .053 19.774 *** 
MTDL2 <--- MT_DL .824 .044 18.880 *** 
MTDL1 <--- MT_DL .811 .045 18.124 *** 
CSHT4 <--- CS_HT 1.000 
CSHT3 <--- CS_HT 1.042 .046 22.569 *** 
CSHT2 <--- CS_HT 1.169 .048 24.515 *** 
CSHT1 <--- CS_HT .766 .039 19.555 *** 
GC5 <--- GIA_CA 1.000 
GC4 <--- GIA_CA 1.186 .078 15.119 *** 
GC3 <--- GIA_CA 1.292 .081 16.019 *** 
GC2 <--- GIA_CA 1.189 .078 15.206 *** 
GC1 <--- GIA_CA 1.174 .075 15.707 *** 
VHBD9 <--- VH_BD 1.000 
169 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
VHBD8 <--- VH_BD 1.223 .069 17.706 *** 
VHBD7 <--- VH_BD 1.320 .077 17.113 *** 
VHBD6 <--- VH_BD 1.193 .075 15.966 *** 
VHBD5 <--- VH_BD 1.321 .075 17.581 *** 
VHBD4 <--- VH_BD 1.251 .069 18.118 *** 
VHBD3 <--- VH_BD 1.064 .063 16.858 *** 
VHBD2 <--- VH_BD 1.028 .058 17.678 *** 
VHBD1 <--- VH_BD 1.238 .069 17.915 *** 
HDTN7 <--- HD_TN 1.000 
HDTN6 <--- HD_TN 1.019 .051 19.981 *** 
HDTN5 <--- HD_TN .938 .054 17.356 *** 
HDTN4 <--- HD_TN .925 .048 19.178 *** 
HDTN3 <--- HD_TN .827 .046 18.068 *** 
HDTN2 <--- HD_TN .946 .050 18.825 *** 
HDTN1 <--- HD_TN .948 .048 19.777 *** 
SA1 <--- HAI_LONG 1.000 
SA2 <--- HAI_LONG .946 .051 18.476 *** 
SA3 <--- HAI_LONG .997 .052 19.018 *** 
SA4 <--- HAI_LONG 1.026 .050 20.530 *** 
SA5 <--- HAI_LONG .896 .050 18.096 *** 
CLDD1 <--- CL_DD 1.000 
CLDD2 <--- CL_DD 1.084 .059 18.231 *** 
CLDD3 <--- CL_DD 1.112 .061 18.118 *** 
170 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CL_DD <--- MT_DL .455 
CL_DD <--- CS_HT .488 
CL_DD <--- GIA_CA .305 
CL_DD <--- VH_BD .686 
CL_DD <--- HD_TN .299 
HAI_LONG <--- CL_DD .893 
MTDL6 <--- MT_DL .799 
MTDL5 <--- MT_DL .795 
MTDL4 <--- MT_DL .782 
MTDL3 <--- MT_DL .790 
MTDL2 <--- MT_DL .761 
MTDL1 <--- MT_DL .736 
CSHT4 <--- CS_HT .842 
CSHT3 <--- CS_HT .813 
CSHT2 <--- CS_HT .859 
CSHT1 <--- CS_HT .737 
GC5 <--- GIA_CA .672 
GC4 <--- GIA_CA .745 
GC3 <--- GIA_CA .800 
GC2 <--- GIA_CA .750 
GC1 <--- GIA_CA .780 
VHBD9 <--- VH_BD .721 
VHBD8 <--- VH_BD .767 
VHBD7 <--- VH_BD .742 
171 
 Estimate 
VHBD6 <--- VH_BD .694 
VHBD5 <--- VH_BD .762 
VHBD4 <--- VH_BD .784 
VHBD3 <--- VH_BD .731 
VHBD2 <--- VH_BD .766 
VHBD1 <--- VH_BD .776 
HDTN7 <--- HD_TN .794 
HDTN6 <--- HD_TN .788 
HDTN5 <--- HD_TN .704 
HDTN4 <--- HD_TN .763 
HDTN3 <--- HD_TN .727 
HDTN2 <--- HD_TN .751 
HDTN1 <--- HD_TN .781 
SA1 <--- HAI_LONG .784 
SA2 <--- HAI_LONG .742 
SA3 <--- HAI_LONG .760 
SA4 <--- HAI_LONG .808 
SA5 <--- HAI_LONG .730 
CLDD1 <--- CL_DD .714 
CLDD2 <--- CL_DD .754 
CLDD3 <--- CL_DD .749 
172 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
MT_DL CS_HT -.121 .084 -1.444 .149 
MT_DL GIA_CA .164 .077 2.134 .033 
MT_DL VH_BD -.008 .083 -.091 .927 
MT_DL HD_TN .085 .060 1.417 .157 
CS_HT GIA_CA -.047 .062 -.757 .449 
CS_HT VH_BD -.040 .068 -.592 .554 
CS_HT HD_TN .124 .050 2.509 .012 
GIA_CA VH_BD .006 .062 .092 .927 
GIA_CA HD_TN .083 .045 1.835 .066 
VH_BD HD_TN .026 .048 .545 .586 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
MT_DL CS_HT -.069 
MT_DL GIA_CA .104 
MT_DL VH_BD -.004 
MT_DL HD_TN .067 
CS_HT GIA_CA -.037 
CS_HT VH_BD -.028 
CS_HT HD_TN .121 
GIA_CA VH_BD .004 
GIA_CA HD_TN .089 
VH_BD HD_TN .026 
173 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
MT_DL 2.141 .202 10.610 *** 
CS_HT 1.426 .120 11.841 *** 
GIA_CA 1.150 .136 8.444 *** 
VH_BD 1.439 .150 9.574 *** 
HD_TN .741 .068 10.832 *** 
e41 -.038 .004 -9.745 *** 
e37 .093 .012 8.022 *** 
e1 1.114 .080 13.877 *** 
e2 1.194 .086 13.948 *** 
e3 1.362 .096 14.167 *** 
e4 1.398 .100 14.031 *** 
e5 1.057 .073 14.460 *** 
e6 1.192 .081 14.751 *** 
e7 .585 .046 12.636 *** 
e8 .795 .059 13.424 *** 
e9 .693 .058 12.036 *** 
e10 .705 .048 14.644 *** 
e11 1.396 .095 14.671 *** 
e12 1.300 .095 13.722 *** 
e13 1.082 .086 12.526 *** 
e14 1.265 .093 13.633 *** 
e15 1.019 .078 13.021 *** 
e16 1.329 .086 15.437 *** 
e17 1.507 .100 15.097 *** 
174 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e18 2.046 .134 15.297 *** 
e19 2.205 .141 15.589 *** 
e20 1.818 .120 15.143 *** 
e21 1.410 .094 14.931 *** 
e22 1.416 .092 15.372 *** 
e23 1.072 .071 15.108 *** 
e24 1.461 .097 15.016 *** 
e25 .434 .031 13.799 *** 
e26 .470 .034 13.914 *** 
e27 .665 .044 14.953 *** 
e28 .456 .032 14.303 *** 
e29 .452 .031 14.730 *** 
e30 .511 .035 14.451 *** 
e31 .424 .030 14.021 *** 
e32 .290 .020 14.287 *** 
e33 .338 .023 14.812 *** 
e34 .337 .023 14.614 *** 
e35 .260 .019 13.875 *** 
e36 .326 .022 14.935 *** 
e38 .253 .015 16.798 *** 
e39 .235 .014 16.709 *** 
e40 .254 .015 16.724 *** 
175 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CL_DD 1.146 
HAI_LONG .798 
CLDD3 .562 
CLDD2 .568 
CLDD1 .510 
SA5 .532 
SA4 .652 
SA3 .577 
SA2 .551 
SA1 .614 
HDTN1 .611 
HDTN2 .565 
HDTN3 .529 
HDTN4 .582 
HDTN5 .495 
HDTN6 .621 
HDTN7 .631 
VHBD1 .602 
VHBD2 .586 
VHBD3 .535 
VHBD4 .615 
VHBD5 .580 
176 
 Estimate 
VHBD6 .481 
VHBD7 .551 
VHBD8 .588 
VHBD9 .520 
GC1 .609 
GC2 .562 
GC3 .640 
GC4 .555 
GC5 .452 
CSHT1 .543 
CSHT2 .737 
CSHT3 .661 
CSHT4 .709 
MTDL1 .541 
MTDL2 .579 
MTDL3 .624 
MTDL4 .611 
MTDL5 .632 
MTDL6 .638 
177 
Descriptive Statistics 
 N Minimu
m 
Maximu
m 
Mean Std. 
Deviation 
MTDL1 545 1.00 7.00 4.4459 1.61374 
MTDL2 545 1.00 7.00 4.7138 1.58656 
MTDL3 545 1.00 7.00 4.9523 1.93115 
MTDL4 545 1.00 7.00 4.6294 1.87335 
MTDL5 545 1.00 7.00 4.8624 1.80312 
MTDL6 545 1.00 7.00 4.9541 1.75726 
MTDL 545 1.3333 7.0000 4.759633 1.4429587 
CSHT1 545 1.00 7.00 4.1670 1.24248 
CSHT2 545 1.00 7.00 4.5303 1.62684 
CSHT3 545 1.00 7.00 4.3229 1.53223 
CSHT4 545 1.00 7.00 4.4789 1.41941 
CSHT 545 1.2500 7.0000 4.374771 1.2587127 
GC1 545 1.00 7.00 4.9009 1.61487 
GC2 545 1.00 7.00 4.6881 1.70152 
GC3 545 1.00 7.00 4.6202 1.73437 
GC4 545 1.00 7.00 4.8294 1.71023 
GC5 545 1.00 7.00 4.6642 1.59707 
GC 545 1.0000 7.0000 4.740550 1.3463416 
VHBĐ1 545 1.00 7.00 4.6147 1.91697 
VHBĐ2 545 1.00 7.00 4.1927 1.61152 
VHBĐ3 545 1.00 7.00 4.1394 1.74653 
VHBĐ4 545 1.00 7.00 4.6312 1.91495 
VHBĐ5 545 1.00 7.00 4.7853 2.08279 
VHBĐ6 545 1.00 7.00 4.8514 2.06376 
VHBĐ7 545 1.00 7.00 4.9339 2.13584 
178 
Descriptive Statistics 
 N Minimu
m 
Maximu
m 
Mean Std. 
Deviation 
VHBĐ8 545 1.00 7.00 4.3413 1.91478 
VHBĐ9 545 1.00 7.00 4.2734 1.66510 
VHBĐ 545 1.0000 7.0000 4.529256 1.4792537 
HDTN1 545 1.00 7.00 4.4734 1.04483 
HDTN2 545 1.00 7.00 4.5229 1.08462 
HDTN3 545 1.00 7.00 4.7431 .97961 
HDTN4 545 1.00 7.00 4.2587 1.04540 
HDTN5 545 1.00 7.00 4.3046 1.14840 
HDTN6 545 1.00 7.00 4.4294 1.11435 
HDTN7 545 1.00 7.00 4.4972 1.08486 
HDTN 545 1.0000 7.0000 4.461337 .8543883 
SA1 545 1.00 7.00 4.3193 .86862 
SA2 545 1.00 7.00 4.3064 .86796 
SA3 545 .00 7.00 4.3945 .89338 
SA4 545 1.00 7.00 4.2055 .86495 
SA5 545 1.00 7.00 4.3945 .83598 
SA 545 1.0000 6.8000 4.325321 .7058195 
Valid N (listwise) 545