1. Hãy liệt kê những yếu tố mà ông/ bà cho rằng có thể gây nên hạn chế cho sự phát 
triển của du lịch xanh tại địa phương (có thể lựa chọn cùng lúc nhiều phương án) 
o Chưa có văn bản pháp quy về kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương 
o Nguồn tài nguyên du lịch thiên nhiên không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh 
o Nguồn tài nguyên du lịch nhân văn (có thể kể đến như di tích, kiến trúc lịch sử 
văn hóa . ) không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh 
o Chế tài chưa hiệu quả trong việc quản lý và kiểm soát nguồn tài nguyên thiên 
nhiên 
o Chế tài chưa đáp ứng được đòi hỏi giải quyết các xung đột kinh tế liên quan tới 
phát triển du lịch xanh 
o Chưa có bộ tiêu chuẩn đo lường mang tính đặc thù để áp dụng đồng bộ tại địa 
phương 
o Cơ chế đầu tư chưa đủ mở và chưa đủ khuyến khích đa dạng hóa nguồn vốn đầu 
tư vào phát triển du lịch xanh 
o Khác: . 
2. Hãy liệt kê các nhân tố theo ông bà có tác động tích cực/ khuyến khích tới sự phát 
triển du lịch xanh tại địa phương 
o Cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nguồn lực cho du lịch xanh 
o Tài nguyên thiên nhiên phong phú và được bảo tồn 
o Tài nguyên nhân văn phát triển theo hướng bền vững 
o Nguồn nhân lực xanh nhận thức về du lịch xanh và thực hành xanh 
o Thực hành xanh đồng bộ giữa các chủ thể tham gia chuỗi cung ứng 
o Sự phối hợp giữa các Sở, ban, ngành trong việc hoạch định và thực thi kế hoạch 
phát triển du lịch xanh tại địa phương 
o Khác:
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 205 trang
205 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 1717 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển du lịch xanh tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0/2.1.3701.5047. 
71. Memarzadeh, F. và Anand, S. (2019) “Hotel Guests’ Perceptions of Green 
Technology Applications, and Practices in the Hotel Industry”, International Journal 
of Tourism and Hospitality Management in the Digital Age, 4(1), tr 1–9. doi: 
10.4018/ijthmda.2020010101. 
72. Michailidou, A. V., Vlachokostas, C., Achillas, C., Maleka, D., Moussiopoulos, N., 
& Feleki, E. (2016). Green Tourism Supply Chain Management based on life Cycle 
Impact Assessment. European Journal of Environmental Sciences, 6(1), 30–36. 
https://doi.org/10.14712/23361964.2016.6 
73. Mihalič, T. (2000). Environmental management of a tourist destination: A factor of 
tourism competitiveness. Tourism Management, 21(1), 65–78. 
https://doi.org/10.1016/S0261-5177(99)00096-5 
74. Mittal, S. và Dhar, R. L. (2016) “Effect of green transformational leadership on green 
creativity: A study of tourist hotels”, Tourism Management, 57, tr 118–127. doi: 
10.1016/j.tourman.2016.05.007. 
160 
75. Mykola, I., Vadym, A., Anatoliy, P., Yurii, H., & Nataliia, R. (2020). Features of the 
content and implementation of innovation and investment projects for the 
development of enterprises in the field of rural green tourism. International Journal 
of Management, 11(3), 304–315. https://doi.org/10.34218/IJM.11.3.2020.033 
76. New Zealand TIA (2017), New Zealand to lead the world in sustainable tourism, 2017 
77. Nisar, Q. A. và c.s. (2021) “Green human resource management practices and 
environmental performance in Malaysian green hotels: The role of green intellectual 
capital and pro-environmental behavior”, Journal of Cleaner Production, 311(May), 
tr 127504. doi: 10.1016/j.jclepro.2021.127504. 
78. Noronha, S. F., Aquinas, P., & (India), A. D. M. (2018). Is Job Performance better 
attributable to Performance Management System through Work Engagement? Indian 
Journal of Commerce & Management Studies, IX(1), 1. 
https://doi.org/10.18843/ijcms/v9i1/01 
79. OECD Tourism Trends and Policies (2014) 
ions/pdf 
80. Page, S. J., Essex, S., & Causevic, S. (2014). Tourist attitudes towards water use in 
the developing world: A comparative analysis. Tourism Management Perspectives, 
10, 57–67. https://doi.org/10.1016/j.tmp.2014.01.004 
81. Patterson, M., & Mcdonald, G. (n.d.). New Zealand Tourism? Lifecycle and Future 
Environmental Impacts Lifecycle and Future Environmental Impacts. In Science 
(Issue 24). 
82. Pham Phu, S. T., Fujiwara, T., Hoang Minh, G., & Pham Van, D. (2019). Solid waste 
management practice in a tourism destination – The status and challenges: A case 
study in Hoi An City, Vietnam. Waste Management and Research, 37(11), 1077–
1088. https://doi.org/10.1177/0734242X19862042 
83. Pham, N. T., Tučková, Z. và Chiappetta Jabbour, C. J. (2019) “Greening the 
hospitality industry: How do green human resource management practices influence 
organizational citizenship behavior in hotels? A mixed-methods study”, Tourism 
Management, 72(December 2018), tr 386–399. doi: 10.1016/j.tourman.2018.12.008. 
161 
84. Pham, N. T., Tučková, Z., & Chiappetta Jabbour, C. J. (2019). Greening the 
hospitality industry: How do green human resource management practices influence 
organizational citizenship behavior in hotels? A mixed-methods study. Tourism 
Management, 72(December 2018), 386–399. 
https://doi.org/10.1016/j.tourman.2018.12.008 
85. Pirani, S. I., & Arafat, H. A. (2014). Solid waste management in the hospitality 
industry: A review. Journal of Environmental Management, 146, 320–336. 
https://doi.org/10.1016/j.jenvman.2014.07.038 
86. Rahman, I., Reynolds, D., & Svaren, S. (2012). How “green” are North American 
hotels? An exploration of low-cost adoption practices. International Journal of 
Hospitality Management, 31(3), 720–727. 
https://doi.org/10.1016/j.ijhm.2011.09.008 
87. Rangus, M., Božinovski, B., & Brumen, B. (2018). Overtourism and the green policy 
of slovenian tourism. Responsible Hostpitality: Inclusive, Active, Green, December, 
226–233. https://doi.org/10.18690/978-961-286-226-8.13 
88. Republic, C., Republic, C. và Republic, C. (2018) “Why Human Resource 
Management Should Go Green in Hotels ”:, tr 39–47. 
89. Ruhanen, L. (2013). Local government: Facilitator or inhibitor of sustainable tourism 
development? Journal of Sustainable Tourism, 21(1), 80–98. 
https://doi.org/10.1080/09669582.2012.680463 
90. Saseanu, A. S. và c.s. (2020) “Aspects of digitalization and related impact on green 
tourism in european countries”, Information (Switzerland), 11(11), tr 1–24. doi: 
10.3390/info11110507. 
91. Saseanu, A. S., Ghita, S. I., Albastroiu, I., & Stoian, C. A. (2020). Aspects of 
digitalization and related impact on green tourism in european countries. Information 
(Switzerland), 11(11), 1–24. https://doi.org/10.3390/info11110507 
92. Singh, S. K. và c.s. (2020) “Green innovation and environmental performance: The 
role of green transformational leadership and green human resource management”, 
Technological Forecasting and Social Change, 150(May 2019), tr 119762. doi: 
10.1016/j.techfore.2019.119762. 
162 
93. Siyambalapitiya, J., Zhang, X., & Liu, X. (2018). Green human resource 
management: A proposed model in the context of Sri Lanka’s tourism industry. 
Journal of Cleaner Production, 201, 542–555. 
https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2018.07.305 
94. Sobaih, A. E. E., Hasanein, A., & Elshaer, I. (2020). Influences of green human 
resources management on environmental performance in small lodging enterprises: 
The role of green innovation. Sustainability (Switzerland), 12(24), 1–19. 
https://doi.org/10.3390/su122410371 
95. Stephanie Gartelman, Green tourism where town and country meet, 
https://www.japantimes.co.jp/community/2001/10/14/general/green-tourism-where-
town-and-country-meet/ 
96. Suhartanto, D., Ruhadi, & Triyuni, N. N. (2016). Tourist loyalty toward shopping 
destination: The role of shopping satisfaction and destination image. European 
Journal of Tourism Research, 13, 84–102. 
97. Sukawati, T. G. R. và c.s. (2019) “Environmental Knowledge and Consumer 
Intention to Visit Green Tourism Village”, 354(iCASTSS), tr 165–169. doi: 
10.2991/icastss-19.2019.35. 
98. Sukawati, T. G. R., Astawa, I. P., Susyarini, N. P. W. A., & Sumawidari, I. A. K. 
(2019). Environmental Knowledge and Consumer Intention to Visit Green Tourism 
Village. 354(iCASTSS), 165–169. https://doi.org/10.2991/icastss-19.2019.35 
99. Supriadi, B., Astuti, W., & Firdiansyah, A. (2017). Green Product And Its Impact on 
Customer Satisfaction. IOSR Journal of Business and Management (IOSR-JBM), 
19(8), 1 9. https://doi.org/10.9790/487X-1908033542 
100. The ASEAN Secretariat. (2016). Asean clean tourist city standard. 1–64. 
www.asean.org 
101. The World’s most eco-friendly countries by The Telegraph 
102. Thuy, H., & Tran, G. (2016). An exploration of the potential for sustainable 
tourism development on selected Vietnamese islands An Exploration of the Potential 
for Sustainable Tourism Development on Selected Vietnamese Islands. 
103. Trang, H. L. T., Lee, J. S., & Han, H. (2019). How do green attributes elicit pro-
environmental behaviors in guests? The case of green hotels in Vietnam. Journal of 
163 
Travel and Tourism Marketing, 36(1), 14–28. 
https://doi.org/10.1080/10548408.2018.1486782 
104. Trung, D. N., & Kumar, S. Ã. (2005). Resource use and waste management in 
Vietnam hotel industry. 13, 109–116. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2003.12.014 
105. Úbeda-García, M., Claver-Cortés, E., Marco-Lajara, B., & Zaragoza-Sáez, P. 
(2021). Corporate social responsibility and firm performance in the hotel industry. 
The mediating role of green human resource management and environmental 
outcomes. Journal of Business Research, 123(September 2020), 57–69. 
https://doi.org/10.1016/j.jbusres.2020.09.055 
106. Untaru, E. N., Epuran, G., & Ispas, A. (2014). A conceptual framework of 
consumers’ pro-environmental attitudes and behaviours in the tourism context. 
Bulletin of the Transilvania University of Braşov, Series V: Economic Sciences, 
7(56), 85–94. 
107. UNWTO (2013), A bright future for France’s green tourism 
sector,https://cm.ambafrance.org/A-bright-future-for-France-s-green 
108. Votsi, N. E. P., Mazaris, A. D., Kallimanis, A. S., & Pantis, J. D. (2014). Natural 
quiet: An additional feature reflecting green tourism development in conservation 
areas of Greece. Tourism Management Perspectives, 11, 10–17. 
https://doi.org/10.1016/j.tmp.2014.02.001 
109. Wijesinghe, W. M. E., Samarasinghe, G. D. và Kuruppu, G. N. (2016) 
“Factors Affecting Technological Competitiveness in the Green Practices in the Hotel 
Industry of Sri Lanka”, Proceedings in Management, Social Sciences and 
Humanities, 9th International Research Conference-KDU, Sri Lanka. 
110. Wongleedee, K. (2016). 8 th World Conference for Graduate Research in Tourism 
Hospitality and Leisure 4 th Interdisciplinary Tourism Research Conference (Issue 
May). 
111. Wu, M. H. và c.s. (2016) “Impact of hotel employee’s green awareness, 
knowledge, and skill on hotel’s overall performance”, Advances in Hospitality and 
Leisure, 12, tr 68–81. doi: 10.1108/S1745-354220160000012004. 
112. Wyngaard, A. T., & De Lange, R. (2013). The effectiveness of implementing eco 
initiatives to recycle water and food waste in selected Cape Town hotels. 
164 
International Journal of Hospitality Management, 34(1), 309–316. 
https://doi.org/10.1016/j.ijhm.2013.04.007 
113. Yi, S., Li, X., & Jai, T. M. (Catherine). (2018). Hotel guests’ perception of best 
green practices: A content analysis of online reviews. Tourism and Hospitality 
Research, 18(2), 191–202. https://doi.org/10.1177/1467358416637251 
114. Yusof, Y., Awang, Z., Jusoff, K., & Ibrahim, Y. (2017). The influence of green 
practices by non-green hotels on customer satisfaction and loyalty in hotel and 
tourism industry Yusnita Yusof Zainudin Awang Kamaruzaman Jusoff * Yahaya 
Ibrahim. International Journal of Green Economics, 11(1), 1–14. 
115. Yusof, Z. B. và Jamaludin, M. (2014) “Barriers of Malaysian Green Hotels 
and Resorts”, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 153, tr 501–509. doi: 
10.1016/j.sbspro.2014.10.083. 
116. Yusof, Z. B., & Jamaludin, M. (2013). Green Approaches of Malaysian Green 
Hotels and Resorts. Procedia - Social and Behavioral Sciences, 85, 421–431. 
https://doi.org/10.1016/j.sbspro.2013.08.371 
117. Zhang, E. M. (2010). Understanding the Acceptance of Mobile SMS Advertising 
among Young Chinese Consumers. Psychology & Marketing, 30(6), 461–469. 
https://doi.org/10.10 
118. Zhou, S., & Ikeda, T. (2010). A study on the current state and development trend 
of green tourism in Hunan province, China -Taking tianyuan district, Zhuzhou city 
as a study example-. Journal of Asian Architecture and Building Engineering, 9(1), 
47–54. 
165 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH 
 (https://forms.gle/RKCNicNyWGdbxHGJ9) 
Kính gửi: Quý Ông/ Bà 
Phiếu khảo sát này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu hành vi của khách du 
lịch trong lựa chọn cũng như đánh giá về sản phẩm và điểm đến du lịch xanh tại Việt 
Nam nhằm tìm ra các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn của khách du lịch đối với các 
điểm đến thân thiện với môi trường, từ đó tìm kiếm các giải pháp để cải thiện chất 
lượng dịch vụ. Các thông tin cá nhân của phiếu khảo sát sẽ hoàn toàn được giữ kín. 
Rất mong được Quý Ông/ Bà giúp đỡ trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này. 
PHẦN I. KHU NGHỈ DƯỠNG XANH/ ĐIỂM ĐẾN SẠCH ASEAN 
Quý Ông/ Bà đã sử dụng dịch vụ/ đến thăm quan bao nhiêu lần ở các địa điểm sau? 
STT Di sản thiên nhiên thế giới / Điểm đến sạch 
ASEAN/ khách sạn xanh ASEAN 
1 lần Hơn 1 
lần 
Chưa 
bao giờ 
1 Phong Nha- Kẻ Bàng 
2 Vinh Hạ Long 
3 Thành phố Huế 
4 Đà Lạt 
5 Quy Nhơn 
6 Khu nghỉ dưỡng Flamingo- Đại Lải 
7 Khách sạn Intercontinental Đà Nẵng 
8 Khách sạn Six Sense Côn Đảo 
PHẦN II. YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN DU LỊCH XANH 
Dưới đây là Bảng khảo sát về những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn du 
lịch xanh của khách du lịch, xin Quý Ông/ Bà vui lòng cho biết đánh giá của mình về 
những vấn đề sau (mỗi nhận định có 5 mức đánh giá tương đương thang điểm từ 1 
đến 5; 1 (Hoàn toàn không đồng ý), 2 (Không đồng ý), 3 (Bình thường/ Trung lập), 
4 (Đồng ý), 5 ( Hoàn toàn đồng ý) Quý ông/ bà vui lòng tích dấu (x) vào ô lựa chọn. 
 2.1 Nhận thức về biến đổi khí hậu 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Hiệu ứng nhà kính gây biến đổi khí hậu 
Ô nhiễm môi trường gây biến đổi khí hậu 
Biến đổi khí hậu gây nên hiện tượng tiêu cực của thời 
tiết 
Biến đổi khí hậu ngày càng trầm trọng 
Biến đổi khí hậu gây ảnh hưởng sức khỏe của con người 
166 
2.2 Nhận thức Du lịch xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Du lịch xanh góp phần bảo vệ môi trường 
Du lịch xanh tốt cho sức khỏe khách du lịch 
Du lịch xanh bảo tồn văn hóa địa phương 
Du lịch xanh góp phần giáo dục về môi trường 
Du lịch xanh góp phần cải thiện kinh tế cho địa phương 
2.3 Thái độ bảo vệ môi trường 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Không xả rác khi đi du lịch 
Không sử dụng đồ nhựa 1 lần 
Sử dụng đồ dùng cá nhân khi đi du lịch (bàn chải, lược..) 
Sử dụng phương tiện công công khi đi du lịch 
2.4 Nhu cầu dịch vụ du lịch xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Cơ sở luu trú đạt tiêu chuẩn xanh ASEAN 
Chuỗi cung ứng xanh cung cấp dịch vụ DLX 
Điểm đến du lịch sạch ASEAN 
Thực phẩm an toàn 
Các dịch vụ bổ trợ thân thiện với môi trường 
Sự đa dạng văn hóa địa phương tại điểm đến 
2.5 Ý định tham gia du lịch xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Mong muốn được trải nghiệm thiên nhiên xanh 
Mong muốn được tìm hiểu về môi trường 
Mong muốn được thực hành xanh 
Mong muốn trải nghiệm chương trình du lịch có giáo 
dục môi trường 
2.6 Quyết định lựa chọn du lịch xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Lựa chọn DLX để góp phần bảo vệ môi trường khi đi du 
lịch 
Lựa chọn DLX là có trách nghiệm với tương lai 
Lựa chọn DLX để đóng góp vào phát triển kt địa phương 
Lựa chọn DLX nhằm bảo vệ văn hóa địa phương 
Tư vấn cho bạn bè, người thân lựa chọn DLX 
167 
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN 
3.1 Quý Ông/ Bà Thường trú tại 
 Hà Nội TP Hồ Chí Minh Hải Phòng Tỉnh khác 
3.2 Giới tính của quý Ông/ Bà 
 Nam Nữ 
3.3 Tình trạng hôn nhân 
 Đã kết hôn Chưa kết hôn 
3.4 Mức thu nhập của quý Ông/ Bà 
 Dưới 20 triệu 
 Trên 20 triệu tới 30 triệu 
 Trên 30 triệu tới 50 triệu 
 Trên 50 triệu 
3.5 Độ tuổi quý Ông/ Bà 
 Dưới 30 tuổi Trên 30 tới 60 tuổi Trên 60 tuổi 
3.6 Trình độ học vấn của quý Ông/ Bà 
 Dưới đại học Đại học Trên đại học 
3.7 Nơi công tác quý Ông/ Bà 
 Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp tư nhân/ liên doanh 
Phụ lục 2: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP DU LỊCH 
(https://forms.gle/k81BNkBRN4CKFjvKA) 
Kính gửi: Quý Ông/ Bà lãnh đạo doanh nghiệp du lịch 
Phiếu khảo sát này phục vụ mục đích đánh giá mức độ tác động của các yếu tổ ảnh 
hưởng tới chương trình du lịch xanh. Kết quả nghiên cứu sẽ đóng góp tiếng nói từ 
phía doanh nghiệp đến các nhà quản lý trong việc hoạch định và xây dựng chính sách 
phát triển sản phẩm du lịch xanh. Tác giả hy vọng Quý Ông/ Bà lãnh đạo doanh 
nghiệp du lịch giúp đỡ hoàn thành Bảng khảo sát và mong muốn nhận được thêm 
những đóng góp quý báu từ Quý Ông/ Bà. 
 Tất cả thông tin cá nhân Quý ông/ bà cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ được sử 
dụng trong nghiên cứu này. 
 PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
1.1 Loại hình doanh nghiệp 
 Doanh nghiệp Nhà nước Doanh nghiệp Cổ phần 
168 
 Doanh nghiệp Tư nhân Doanh nghiệp Liên doanh nước ngoài 
1.2 Số lượng nhân viên 
 Dưới 10 Trên 50 tới 100 
 Trên 10 tới 50 Trên 100 
 1.3 Dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp 
 Dịch vụ du lịch trong nước Dịch vụ du lịch Outbound 
 Dịch vụ du lịch Inbound Tất cả các dịch vụ trên 
 PHẦN II: QUAN ĐIỂM DU LỊCH XANH VÀ CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH XANH 
Du lịch xanh áp dụng các cách thức thực hành xanh, trong đó có sử dụng nguồn 
tài nguyên thiên nhiên, nước sạch và năng lượng hợp lý nhất. Các hoạt động giảm 
thiểu gây ô nhiễm tới không khí, nguồn nước và đất, bảo vệ và tăng cường sự đa 
dạng sinh học (Shwn- M. Lee và cộng sự, 2016). 
Mỗi nhận định có 5 mức đánh giá tương đương thang điểm từ 1 đến 5; 1 (Hoàn 
toàn không đồng ý), 2 (Không đồng ý), 3 (Bình thường/ Trung lập), 4(Đồng ý), 5 
(Hoàn toàn đồng ý) 
2.1 Du lịch xanh dựa vào tài nguyên thiên nhiên và khai thác một cách hợp lý 
các nguồn tài nguyên 
 Mức độ lựa chọn 
 Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
DLX là du lịch thay thế bảo vệ môi trường 
DLX góp phần bảo tổn và làm cân bằng hệ sinh thái 
DLX tận dung và khai thác tài nguyên một cách hợp lý 
Thực hành xanh tại khách sạn giảm chi phí hoạt động và 
vận hành khách sạn 
DLX góp phần bảo tồn văn hóa địa phương 
2.2 Hoạt động của ngành du lịch tác động gây hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng 
Ô nhiễm nguồn nước sạch 
Hoạt động du lịch gia tăng hiệu ứng nhà kính 
Rác thải du lịch gây ô nhiễm môi trường 
Nước thải khách sạn không qua xử lý ảnh hưởng tới môi 
trường 
2.3 Loại hình DLX đảm bảo yêu cầu phát triển bền vững 
1 2 3 4 5 
169 
2.4 Vai trò DLX trong phát triển bền vững 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Cải thiện không khí và bảo vệ môi trường 
Hướng tới du lịch thân thiện với môi trường 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của du lịch 
Tạo thêm việc làm xanh 
Góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát triển văn hóa địa phương 
Đóng góp phát triển kinh tế địa phương 
PHẦN III. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH DLX 
Chương trình du lịch xanh đưa khách du lịch tới điểm đến du lịch chưa bị ô nhiễm, 
thiên nhiên được bảo vệ, cơ sở lưu trú có thực hành xanh, thực phẩm an toàn, tìm 
hiểu và trải nghiệm văn hóa truyền thống địa phương. 
3.1 Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng tới phát triển chương trình du lịch xanh 
 Yếu tố ảnh hưởng 
Đúng Không 
đúng 
Mức giá chương trình du lịch xanh 
Nhân lực xanh trong doanh nghiệp lữ hành 
Chuỗi cung ứng du lịch xanh 
Tiếp thị xanh 
Xu hướng tiêu dùng xanh trong du lịch 
3.2 Nhân lực xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Vai trò của nhân lực xanh quyết định thành công của việc 
triển khai hoạt động của chương trình DLX 
Nhân lực ham hiểu môi trường và tư vấn cho khách du lịch 
thực hành xanh đem lại hiệu quả cho chương trình DLX 
HDV am hiểu về môi trường và các biện pháp bảo vệ môi 
trường đóng vai trò quan trọng đưa tới thành công chương 
trình DLX 
3.2 Chuỗi cung ứng xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Chuỗi cung ứng xanh (CUX) là sự kết hợp giữa DNLH, 
khách sạn xanh và điểm đến sạch tạo nên chương trình DLX 
cung cấp cho khách du lịch 
Liên kết CUX sẽ đưa ra mức giá hợp lý thu hút khách DL 
CUX cung cấp COMBO với mức giá hợp lý cho khách DL 
170 
3.3 Tiếp thị xanh 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Tiếp thị xanh (TTX) nhằm quảng bá chương trình DLX rộng 
rãi hơn 
TTX làm nổi bật tính ưu việt của chương trình DLX 
Quảng bá chương trình DLX hội chợ du lịch nước ngoài thu 
hút khách du lịch quốc tế 
Đa dạng các kênh quảng bá chương trình DLX qua mạng xã 
hội 
Tổ chức Famtrip thực địa chương trình DLX khảo sát chất 
lượng dịch vụ cho khách trong và ngoài nước 
Phụ lục 3: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO SỞ/ BAN NGÀNH DU LỊCH ĐỊA 
PHƯƠNG (https://forms.gle/sSqyJ6qW15zcqGEdA) 
 Với mục đích đánh giá quan điểm, chính sách hỗ trợ và chiến lược phát triển du 
lịch xanh (DLX) của cơ quan chủ quản du lịch tại địa phương, tác giả đã lập phiếu 
khảo sát này phục vụ cho quá trình nghiên cứu, xin Quý ông/ cho biết đánh giá của 
mình về những vấn đề sau (mỗi nhận định có 5 mức từ 1 đến 5, với mức 1 (Hoàn toàn 
không đồng ý), 2 (Không đồng ý), 3 (không có ý kiến), 4 (Đồng ý), 5 (Hoàn toàn 
đồng ý). Quý ông/ bà vui lòng tích dấu (x) vào ô lựa chọn. 
 Tôi cam đoan tất cả thông tin Quý ông/ bà cung cấp chỉ được sử dụng trong 
nghiên cứu này. 
PHẦN I: Tài nguyên du lịch thiên nhiên 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Tài nguyên du lịch thiên nhiên đóng vai trò quyết định tới 
phát triển du lịch xanh tại điểm đến 
Bảo tồn khu sinh quyển, bãi tắm hoang sơ, thảm động thực 
vật và sự đa dạng sinh học vào khai thác phát triển DLX 
tại điểm đến 
Môi trường tự nhiên và tài nguyên du lịch góp phần thu hút 
du khách 
Bảo tồn sự đa dạng sinh học tạo sức hút cho du lịch xanh 
tại điểm đến 
Quy mô và mức độ phát triển DLX tại điểm đến phụ thuộc 
vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên du lịch thiên nhiên 
PHẦN II: Tài nguyên du lịch nhân văn 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
171 
Khai thác hợp lý tài nguyên du lịch nhân văn vào phát 
triển DLX tại điểm đến 
Khai thác giá trị di sản dân gian giàu bản sắc văn hóa 
truyền thống địa phương phát triển DLX tại điểm đến 
Sự khác biệt sản phẩm DLX phụ thuộc vào việc khai thác 
các giá trị văn hóa truyền thống vào hoạt động du lịch tại 
điểm đến 
Bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử một cách bền vững 
phát huy vai trò quan trọng vào phát triển du lịch xanh tại 
điểm đến 
PHẦN III: CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH XANH TẠI ĐỊA PHƯƠNG 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Quy hoạch phát triển điểm đến xanh theo tiêu chuẩn thành 
phố du lịch sạch ASEAN 
Quy hoạch tăng diện tích phủ xanh, trồng thêm cây xanh 
ở điểm đến 
Đào tạo nguồn nhân lực xanh tại điểm đến 
Thu hút đầu tư vào phát triển hạ tầng cơ sở du lịch xanh, 
Tổ chức quảng bá sản phẩm DLX của điểm đến 
Tổ chức quảng bá sản phẩm DLX của điểm đến 
Thành lập đoàn kiểm tra liên ngành giám sát hoạt động của 
doanh nghiệp lữ hành, khách sạn tại điểm 
 Phục lục 4: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO QUẢN LÝ KHÁCH SẠN 
 Kính gửi: Quý Ông/ Bà quản lý khách sạn 
 Với mục đích đánh giá yếu tố ảnh hưởng quá trình thực hành xanh hướng tới 
phát triển xanh tại các cơ sở lưu trú, qua đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện dịch vụ 
phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn, tác giả hy vọng nhận được sự giúp đỡ hoàn 
thành Bảng hỏi và mong muốn nhận được thêm những đóng góp chân thành từ Quý 
Ông/ Bà. 
 Tất cả thông tin cá nhân Quý Ông/ Bà cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ 
được sử dụng trong nghiên cứu này. 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
1.1 Tên cơ sở lưu trú 
1.2 khách sạn đạt chuẩn sao 
3 sao 4 sao 5 sao 
1.3 Khách sạn đạt tiêu chuẩn Lotus xanh Việt Nam 
 Có Không 
1.4 Khách sạn đạt tiêu chuẩn xanh ASEAN 
172 
 Có Không 
1.5 Khách lưu trú thường xuyên tại khách sạn 
 Khách Việt Nam Khách quốc tế Cả hai 
PHẦN II. QUAN ĐIỂM DU LỊCH XANH 
(Mỗi câu hỏi lựa chọn 1 phương án trả lời (1) Hoàn toàn không đúng, (5) Hoàn toàn đúng 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố ảnh hưởng 
1 2 3 4 5 
Xanh hóa khách sạn nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của 
hoạt động khách sạn tới môi trường 
Xanh hóa khách sạn có lợi cho sức khỏe khách lưu trú 
Xanh hóa khách sạn nâng cao năng lực cạnh tranh 
Xanh hóa khách sạn làm giảm chi phí vận hành thông qua các 
biện pháp thực hành xanh 
Xanh hóa khách sạn làm gia tăng lợi nhuận về dài hạn 
Xanh hóa khách sạn là việc áp dụng các biện pháp thực hành 
xanh theo bộ tiêu chuẩn khách sạn xanh ASEAN 
PHẦN III. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THỰC HÀNH XANH TẠI KHÁCH SẠN 
THEO TIÊU CHUẨN KHÁCH SẠN XANH ASEAN 
3.1 Vốn đầu tư và chi phí vận hành 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố tác động 
Đúng Không 
đúng 
Vốn đầu tư ban đầu lớn 
Chi phí vận hành và bảo dưỡng cao 
Nguồn vốn đầu tư khó khăn 
3.2 Nguồn nhân lực xanh trong khách sạn 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố tác động 
Đúng Không 
đúng 
Vai trò của nguồn nhân lực trong phát triển khách sạn xanh 
Nhận thức về môi trường chưa cao 
Kỹ năng thực hành xanh yếu 
3.3 Công nghệ 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố tác động 
Đúng Không đúng 
Vai trò công nghệ xanh trong phát triển khách sạn xanh 
Áp dụng công nghệ phù hợp chưa thống nhất 
Công nghệ xanh nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn 
Năng lực chuyển giao công nghệ xanh còn yếu 
3.4 Năng lực quản lý và điều hàn của lãnh đạo/ người quản lý khách sạn 
 Mức độ lựa chọn 
Yếu tố tác động 
Đúng Không đúng 
Vai trò năng lực quản lý của lãnh đạo/ quản lý khách sạn 
173 
Nhận thức về phát triển xanh trong khách sạn của nhà lãnh đạo/ 
người quản lý 
Tầm nhìn xanh trong quản lý/ điều hành khách sạn 
Phụ lục 5. Bảng câu hỏi phỏng vấn sâu chuyên gia 
Phần 1: Quan điểm phát triển du lịch xanh của chuyên gia và nhà quy hoạch quản 
lý du lịch ở địa phương 
1. Liệt kê các cơ sở pháp lý liên quan tới phát triển du lịch xanh tại Việt Nam mà 
ông/ bà lấy làm định hướng cho quan điểm phát triển du lịch xanh: 
o Quyết định 147/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ nhằm phát triển du lịch 
thành ngành kinh tế mũi nhọn tầm nhìn 2030 tác động toàn diện du lịch Việt 
Nam theo xu hướng tăng trưởng xanh. 
o Luật du lịch (2017): 
o quy định hoạt động của các bên liên quan trong quá trình cung ứng dịch vụ 
du lịch phải tuân thủ các biện pháp bảo vệ môi trường 
o điều chỉnh hành vi của khách du lịch khi tham gia các hoạt động du lịch 
bảo vệ môi trường. 
o chế tài xử phạt với những hành vi không bảo vệ môi trường của khách du 
lịch như xả rác ở điểm tham quan, xâm hại cảnh quan bằng hành vi không 
thân thiện với môi trường. 
o Khác: 
2. Nêu quan điểm du lịch xanh và phát triển du lịch xanh của địa phương 
3. Ông bà có thể lý giải về sự cấp thiết phát triển du lịch xanh ở Việt Nam và địa 
phương hay không? 
Phần 2: Định hướng du lịch xanh tại địa phương 
1. Căn cứ vào Quyết định 147/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chiến 
lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030, địa phương đã xây dựng chương 
trình hành động đối với việc phát triển du lịch tại địa phương hay chưa? 
2. Nếu đã có kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương thì kế hoạch đó đã đáp 
ứng các yêu cầu chuẩn xanh khu vực và quốc tế hay chưa? 
3. Nếu đã có kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương thì kế hoạch đó có đáp 
ứng yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế hay không? 
174 
4. Địa phương đã có chiến lược cụ thể trong việc xây dựng và phát triển du lịch xanh 
hay chưa? 
Phần 3: Thực trạng phát triển du lịch xanh tại địa phương 
1. Hãy liệt kê những yếu tố mà ông/ bà cho rằng có thể gây nên hạn chế cho sự phát 
triển của du lịch xanh tại địa phương (có thể lựa chọn cùng lúc nhiều phương án) 
o Chưa có văn bản pháp quy về kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương 
o Nguồn tài nguyên du lịch thiên nhiên không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh 
o Nguồn tài nguyên du lịch nhân văn (có thể kể đến như di tích, kiến trúc lịch sử 
văn hóa ... ) không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh 
o Chế tài chưa hiệu quả trong việc quản lý và kiểm soát nguồn tài nguyên thiên 
nhiên 
o Chế tài chưa đáp ứng được đòi hỏi giải quyết các xung đột kinh tế liên quan tới 
phát triển du lịch xanh 
o Chưa có bộ tiêu chuẩn đo lường mang tính đặc thù để áp dụng đồng bộ tại địa 
phương 
o Cơ chế đầu tư chưa đủ mở và chưa đủ khuyến khích đa dạng hóa nguồn vốn đầu 
tư vào phát triển du lịch xanh 
o Khác:. 
2. Hãy liệt kê các nhân tố theo ông bà có tác động tích cực/ khuyến khích tới sự phát 
triển du lịch xanh tại địa phương 
o Cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nguồn lực cho du lịch xanh 
o Tài nguyên thiên nhiên phong phú và được bảo tồn 
o Tài nguyên nhân văn phát triển theo hướng bền vững 
o Nguồn nhân lực xanh nhận thức về du lịch xanh và thực hành xanh 
o Thực hành xanh đồng bộ giữa các chủ thể tham gia chuỗi cung ứng 
o Sự phối hợp giữa các Sở, ban, ngành trong việc hoạch định và thực thi kế hoạch 
phát triển du lịch xanh tại địa phương 
o Khác: 
175 
Phụ lục 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA 
5.1 Thống kê mô tả các nhân tố 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
NTKH1 315 1 5 2.40 .947 
NTKH2 315 1 5 2.34 .985 
NTKH3 315 1 5 2.20 .830 
NTKH4 315 1 5 2.25 .920 
NTKH5 315 1 5 2.25 .876 
NTDLX1 315 1 5 3.46 .928 
NTDLX2 315 1 5 3.48 .939 
NTDLX3 315 1 5 3.51 .918 
NTDLX4 315 1 5 3.71 .822 
NTDLX5 315 1 5 3.36 .955 
TĐ1 315 1 5 2.68 .969 
TĐ2 315 1 5 3.26 .963 
TĐ3 315 1 5 2.54 1.000 
TĐ4 315 1 5 2.70 1.021 
YĐ1 315 1 5 2.73 .836 
YĐ2 315 1 5 2.85 .894 
YĐ3 315 1 5 2.70 .889 
YĐ4 315 1 5 3.04 1.434 
DV1 315 1 5 3.83 .801 
DV2 315 1 5 3.82 .815 
DV3 315 1 5 3.70 .821 
DV4 315 1 5 3.73 .817 
VD5 315 1 5 3.18 1.393 
DV6 315 1 5 3.76 .829 
QĐ1 315 1 5 4.01 .618 
QĐ2 315 2 5 3.87 .684 
QĐ3 315 1 5 3.90 .712 
QĐ4 315 2 5 3.97 .653 
QĐ5 315 2 5 3.94 .653 
176 
5.1.1 Yếu tố NTKH 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.915 5 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NTKH1 9.04 10.231 .731 .907 
NTKH2 9.10 9.783 .779 .897 
NTKH3 9.24 10.430 .827 .889 
NTKH4 9.18 10.036 .801 .892 
NTKH5 9.19 10.346 .788 .895 
5.1.2 Yếu tố NTDLX 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.899 5 
 Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NTDLX1 14.06 9.942 .692 .889 
NTDLX2 14.04 9.422 .789 .868 
NTDLX3 14.00 9.627 .769 .872 
NTDLX4 13.80 10.012 .800 .868 
NTDLX5 14.16 9.716 .709 .886 
5.1.3 Yếu tố TĐ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.806 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TĐ1 8.51 5.951 .635 .751 
TĐ2 7.92 5.962 .638 .750 
TĐ3 8.65 5.891 .618 .759 
TĐ4 8.48 5.887 .597 .770 
177 
5.1.4 Yếu tố YĐ 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.542 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
YĐ1 8.59 4.772 .506 .355 
YĐ2 8.47 4.333 .589 .273 
YĐ3 8.62 4.663 .487 .357 
YĐ4 8.28 5.216 .007 .842 
Lần 2: Sau khi loại biến quan sát vì chỉ số tương quan biến tổng = 0.07 < 0,3 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.842 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
YĐ1 5.55 2.732 .645 .838 
YĐ2 5.43 2.291 .786 .700 
YĐ3 5.58 2.480 .696 .792 
5.1.5 Yếu tố DV 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.756 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
DV1 18.20 10.192 .666 .682 
DV2 18.21 10.183 .652 .684 
DV3 18.32 10.448 .588 .700 
DV4 18.29 9.838 .729 .665 
DV5 18.84 11.809 .051 .897 
DV6 18.27 9.769 .731 .663 
Lần 2: Sau khi loại biến quan sát DV5 vì chỉ số tương quan biến tổng = 0.51 < 0,3 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.897 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
DV1 15.02 7.786 .757 .872 
DV2 15.02 7.850 .721 .880 
DV3 15.14 8.093 .652 .895 
178 
DV4 15.11 7.581 .791 .864 
DV6 15.08 7.452 .811 .860 
5.1.6 Yếu tố QĐ 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.884 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
QĐ1 15.69 5.348 .636 .878 
QĐ22 15.83 4.771 .772 .847 
QĐ3 15.80 5.039 .626 .883 
QĐ4 15.73 4.873 .780 .845 
QĐ5 15.77 4.817 .803 .840 
5.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5166.593 
df 351 
Sig. .000 
 Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadingsa 
 Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
 1 8.122 30.081 30.081 7.775 28.797 28.797 4.684 
 2 3.588 13.290 43.372 3.254 12.052 40.849 5.028 
 3 2.562 9.489 52.861 2.214 8.198 49.048 5.033 
 4 1.888 6.992 59.853 1.533 5.678 54.726 4.989 
 5 1.796 6.654 66.506 1.388 5.141 59.867 3.464 
 6 1.336 4.947 71.453 1.021 3.783 63.650 4.362 
 7 .720 2.668 74.121 
 8 .670 2.482 76.603 
 9 .569 2.108 78.711 
 10 .496 1.838 80.549 
 11 .474 1.757 82.306 
 12 .458 1.697 84.003 
 13 .427 1.580 85.583 
 14 .408 1.510 87.092 
 15 .378 1.399 88.491 
 16 .377 1.396 89.887 
 17 .343 1.272 91.159 
179 
 18 .329 1.217 92.376 
 19 .302 1.119 93.496 
 20 .269 .995 94.490 
 21 .252 .932 95.422 
 22 .241 .892 96.314 
 23 .225 .833 97.148 
 24 .211 .783 97.931 
 25 .206 .762 98.692 
 26 .180 .665 99.357 
 27 .174 .643 100.000 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
NTKH3 .904 
NTKH5 .860 
NTKH4 .858 
NTKH2 .793 
NTKH1 .722 
NTDLX2 .863 
NTDLX4 .861 
NTDLX3 .811 
NTDLX5 .759 
NTDLX1 .692 
NTDLX6 .860 
DV4 .852 
DV1 .829 
DV2 .777 
DV3 .625 
QĐ5 .878 
QĐ4 .869 
QĐ2 .841 
QĐ1 .638 
QĐ3 .627 
TĐ2 .746 
TĐ1 .745 
TĐ3 .717 
TĐ4 .641 
YĐ2 .946 
YĐ3 .752 
YĐ 1 .667 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
180 
5.3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA 
5.4 Kết quả SEM 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
TĐ <--- NTKH .386 .062 6.224 *** 
TĐ <--- NTDLX .217 .055 3.963 *** 
YĐ <--- TĐ .481 .080 6.046 *** 
DV <--- NTDLX .338 .055 6.118 *** 
QĐ <--- YĐ .138 .039 3.562 *** 
QĐ <--- DV .329 .045 7.240 *** 
181 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NTKH3 <--- NTKH 1.000 
NTKH5 <--- NTKH 1.010 .052 19.332 *** 
NTKH4 <--- NTKH 1.075 .054 19.767 *** 
NTKH2 <--- NTKH 1.110 .060 18.553 *** 
NTKH1 <--- NTKH .995 .060 16.525 *** 
NTDLX2 <--- NTDLX 1.000 
NTDLX4 <--- NTDLX .895 .048 18.652 *** 
NTDLX3 <--- NTDLX .950 .055 17.336 *** 
NTDLX5 <--- NTDLX .911 .059 15.394 *** 
NTDLX1 <--- NTDLX .852 .058 14.594 *** 
DV6 <--- DV 1.000 
DV4 <--- DV .960 .051 18.898 *** 
DV1 <--- DV .904 .051 17.710 *** 
DV2 <--- DV .868 .054 16.172 *** 
DV3 <--- DV .798 .056 14.136 *** 
QĐ5 <--- QĐ 1.000 
QĐ4 <--- QĐ .950 .054 17.436 *** 
QĐ2 <--- QĐ 1.027 .056 18.265 *** 
QĐ1 <--- QĐ .754 .056 13.430 *** 
QĐ3 <--- QĐ .850 .065 13.031 *** 
TĐ2 <--- TĐ 1.000 
TĐ1 <--- TĐ .996 .091 10.928 *** 
TĐ3 <--- TĐ .975 .093 10.469 *** 
TĐ4 <--- TĐ .994 .095 10.462 *** 
YĐ2 <--- YĐ 1.000 
YĐ3 <--- YĐ .837 .058 14.528 *** 
YĐ1 <--- YĐ .718 .054 13.235 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
TĐ <--- NTKH .404 
TĐ <--- NTDLX .247 
YĐ <--- TĐ .406 
DV <--- NTDLX .372 
QĐ <--- YĐ .205 
QĐ <--- DV .429 
NTKH3 <--- NTKH .876 
NTKH5 <--- NTKH .839 
NTKH4 <--- NTKH .850 
NTKH2 <--- NTKH .819 
NTKH1 <--- NTKH .764 
NTDLX2 <--- NTDLX .845 
NTDLX4 <--- NTDLX .863 
NTDLX3 <--- NTDLX .821 
NTDLX5 <--- NTDLX .757 
NTDLX1 <--- NTDLX .729 
182 
 Estimate 
DV6 <--- DV .868 
DV4 <--- DV .846 
DV1 <--- DV .812 
DV2 <--- DV .766 
DV3 <--- DV .699 
QĐ5 <--- QĐ .862 
QĐ4 <--- QĐ .817 
QĐ2 <--- QĐ .844 
QĐ1 <--- QĐ .682 
QĐ3 <--- QĐ .667 
TĐ2 <--- TĐ .729 
TĐ1 <--- TĐ .721 
TĐ3 <--- TĐ .683 
TĐ4 <--- TĐ .683 
YĐ2 <--- YĐ .924 
YĐ3 <--- YĐ .777 
YĐ1 <--- YĐ .708 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimat
e 
S.E. C.R. P 
Labe
l 
NTKH .527 .055 9.620 *** 
NTDL
X 
 .626 .070 9.013 *** 
e29 .375 .057 6.518 *** 
e28 .564 .063 8.962 *** 
e33 .445 .048 9.226 *** 
e32 .234 .026 8.884 *** 
e1 .160 .018 8.935 *** 
e2 .226 .023 9.945 *** 
e3 .235 .024 9.701 *** 
e4 .318 .031 10.316 *** 
e5 .372 .034 11.021 *** 
e6 .252 .027 9.334 *** 
e7 .172 .020 8.800 *** 
e8 .274 .028 9.895 *** 
e9 .388 .036 10.838 *** 
e10 .402 .036 11.106 *** 
e11 .169 .020 8.641 *** 
e12 .189 .020 9.334 *** 
e13 .218 .022 10.086 *** 
e14 .274 .025 10.751 *** 
e15 .343 .030 11.341 *** 
e16 .106 .012 8.472 *** 
e17 .136 .014 9.706 *** 
e18 .130 .014 9.041 *** 
183 
Estimat
e 
S.E. C.R. P 
Labe
l 
e19 .199 .018 11.340 *** 
e20 .275 .024 11.436 *** 
e21 .425 .046 9.184 *** 
e22 .441 .047 9.330 *** 
e23 .524 .053 9.960 *** 
e24 .546 .055 9.967 *** 
e25 .116 .034 3.380 *** 
e26 .311 .034 9.062 *** 
e27 .347 .033 10.521 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimat
e 
TĐ .224 
YĐ .165 
DV .139 
QĐ .232 
YĐ1 .501 
YĐ3 .604 
YĐ2 .853 
TĐ4 .466 
TĐ3 .467 
TĐ1 .521 
TĐ2 .532 
QĐ3 .445 
QĐ1 .465 
QĐ2 .712 
QĐ4 .668 
QĐ5 .742 
DV3 .489 
DV2 .587 
DV1 .659 
DV4 .715 
DV6 .754 
NTDLX1 .531 
NTDLX5 .573 
NTDLX3 .673 
NTDLX4 .744 
NTDLX2 .713 
NTKH1 .584 
NTKH2 .671 
NTKH4 .722 
NTKH5 .704 
NTKH3 .767 
184 
 M.I. Par Change 
NTKH NTDLX 10.739 .116 
e28 NTDLX 38.168 .236 
e28 NTKH 14.838 .134 
e28 e29 14.803 -.125 
e33 NTKH 13.892 .113 
e33 e28 8.220 .094 
e32 NTDLX 17.460 .102 
e27 NTKH 7.306 .072 
e27 e33 4.520 .053 
e26 NTDLX 4.372 .060 
e25 e29 4.658 -.047 
e24 e33 4.540 .069 
e22 e33 4.299 -.062 
e21 e22 4.332 .062 
e20 e33 5.517 .051 
e20 e21 6.099 -.056 
e19 e24 6.418 -.054 
e19 e22 4.764 .043 
e18 e20 5.318 -.029 
e17 NTKH 4.124 -.036 
e17 e33 8.553 -.048 
e14 e27 4.900 .044 
e14 e19 10.824 .048 
e14 e17 4.047 -.026 
e10 e15 9.679 -.072 
e10 e13 9.740 .060 
e8 e19 6.416 .039 
e8 e14 10.051 .058 
e8 e10 7.549 .059 
e8 e9 5.313 -.049 
e7 e10 5.781 -.043 
e6 e19 7.288 -.040 
e6 e18 8.483 .039 
e5 e15 7.288 -.060 
e5 e13 32.854 .107 
e5 e10 7.193 .065 
e4 e32 7.941 -.051 
e4 e18 6.101 -.035 
e4 e6 9.045 -.059 
e4 e5 5.204 .051 
e3 e16 5.295 .027 
e2 e12 7.679 .041 
e2 e8 5.980 -.042 
e2 e6 7.626 .047 
185 
 M.I. Par Change 
e2 e3 5.467 .037 
e1 NTDLX 5.416 .051 
e1 e32 6.715 .035 
e1 e24 4.859 -.047 
e1 e19 4.986 -.027 
e1 e18 6.393 .027 
e1 e14 4.079 -.030 
e1 e13 4.588 -.029 
 M.I. Par Change 
 M.I. Par Change 
YĐ <--- NTDLX 38.168 .377 
YĐ <--- NTKH 14.838 .254 
YĐ <--- DV 24.224 .331 
DV <--- NTKH 13.892 .214 
DV <--- TĐ 5.967 .156 
DV <--- YĐ 12.216 .180 
QĐ <--- NTDLX 17.460 .163 
YĐ1 <--- NTKH 7.306 .136 
YĐ1 <--- DV 4.440 .108 
YĐ1 <--- DV2 8.240 .124 
YĐ1 <--- NTKH1 6.380 .094 
YĐ1 <--- NTKH2 8.500 .104 
YĐ1 <--- NTKH4 5.356 .089 
YĐ1 <--- NTKH5 9.256 .122 
YĐ3 <--- NTDLX 4.372 .095 
YĐ3 <--- NTDLX3 4.528 .080 
YĐ2 <--- NTDLX2 4.326 .068 
TĐ4 <--- DV1 5.178 .130 
TĐ3 <--- NTKH5 4.168 -.104 
TĐ1 <--- DV 4.878 -.135 
TĐ1 <--- DV1 5.370 -.121 
TĐ1 <--- DV6 5.672 -.121 
TĐ2 <--- QĐ3 5.501 -.138 
QĐ3 <--- DV 4.565 .096 
QĐ3 <--- DV3 4.328 .078 
QĐ3 <--- DV2 4.086 .076 
QĐ3 <--- DV4 4.393 .079 
QĐ3 <--- NTKH2 4.181 .064 
QĐ1 <--- DV2 10.393 .104 
QĐ2 <--- NTDLX2 7.435 .068 
QĐ4 <--- NTKH 4.124 -.068 
QĐ4 <--- TĐ4 4.124 -.047 
186 
 M.I. Par Change 
QĐ4 <--- TĐ1 4.558 -.052 
QĐ4 <--- DV2 6.907 -.075 
QĐ4 <--- DV6 4.379 -.059 
QĐ4 <--- NTDLX4 4.696 .061 
QĐ4 <--- NTKH4 4.864 -.056 
QĐ4 <--- NTKH5 4.854 -.059 
QĐ5 <--- TĐ2 5.549 .053 
DV3 <--- TĐ 4.176 .113 
DV3 <--- TĐ3 6.694 .090 
DV2 <--- QĐ1 4.867 .114 
DV1 <--- NTKH1 9.869 .096 
DV4 <--- NTKH5 4.142 .065 
NTDLX1 <--- DV1 6.334 .119 
NTDLX3 <--- QĐ1 5.957 .131 
NTDLX3 <--- DV2 9.157 .122 
NTDLX2 <--- QĐ2 5.094 .108 
NTKH1 <--- DV1 16.214 .184 
NTKH1 <--- NTDLX1 5.538 .093 
NTKH2 <--- QĐ 4.421 -.139 
NTKH2 <--- QĐ2 8.075 -.147 
NTKH2 <--- QĐ5 4.936 -.120 
NTKH5 <--- DV4 5.510 .086 
NTKH3 <--- NTDLX 5.416 .081 
NTKH3 <--- QĐ 5.857 .121 
NTKH3 <--- QĐ2 9.756 .122 
NTKH3 <--- QĐ4 6.423 .103 
NTKH3 <--- NTDLX3 5.060 .064 
NTKH3 <--- NTDLX2 6.080 .069 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
TĐ <--- NTKH .077 .002 .386 .000 .002 
TĐ <--- NTDLX .059 .001 .216 -.001 .002 
YĐ <--- TĐ .086 .002 .480 -.001 .003 
DV <--- NTDLX .071 .002 .341 .003 .002 
QĐ <--- YĐ .045 .001 .138 .000 .001 
QĐ <--- DV .074 .002 .331 .002 .002 
NTKH3 <--- NTKH .000 .000 1.000 .000 .000 
NTKH5 <--- NTKH .075 .002 1.014 .004 .002 
NTKH4 <--- NTKH .089 .002 1.080 .005 .003 
NTKH2 <--- NTKH .096 .002 1.111 .001 .003 
NTKH1 <--- NTKH .097 .002 .997 .002 .003 
NTDLX2 <--- NTDLX .000 .000 1.000 .000 .000 
NTDLX4 <--- NTDLX .056 .001 .892 -.002 .002 
NTDLX3 <--- NTDLX .067 .001 .950 -.001 .002 
187 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
NTDLX5 <--- NTDLX .064 .001 .911 .000 .002 
NTDLX1 <--- NTDLX .070 .002 .849 -.003 .002 
DV6 <--- DV .000 .000 1.000 .000 .000 
DV4 <--- DV .078 .002 .960 .000 .002 
DV1 <--- DV .076 .002 .903 -.001 .002 
DV2 <--- DV .092 .002 .867 -.001 .003 
DV3 <--- DV .079 .002 .796 -.001 .002 
QĐ5 <--- QĐ .000 .000 1.000 .000 .000 
QĐ4 <--- QĐ .093 .002 .957 .006 .003 
QĐ2 <--- QĐ .075 .002 1.029 .003 .002 
QĐ1 <--- QĐ .082 .002 .750 -.004 .003 
QĐ3 <--- QĐ .093 .002 .853 .003 .003 
TĐ2 <--- TĐ .000 .000 1.000 .000 .000 
TĐ1 <--- TĐ .073 .002 .995 .000 .002 
TĐ3 <--- TĐ .095 .002 .979 .004 .003 
TĐ4 <--- TĐ .095 .002 .996 .001 .003 
YĐ2 <--- YĐ .000 .000 1.000 .000 .000 
YĐ3 <--- YĐ .052 .001 .837 .000 .002 
YĐ1 <--- YĐ .053 .001 .721 .003 .002 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
TĐ <--- NTKH .066 .001 .401 -.003 .002 
TĐ <--- NTDLX .066 .001 .246 -.001 .002 
YĐ <--- TĐ .063 .001 .404 -.002 .002 
DV <--- NTDLX .066 .001 .375 .003 .002 
QĐ <--- YĐ .067 .002 .206 .001 .002 
QĐ <--- DV .081 .002 .428 .000 .003 
NTKH3 <--- NTKH .036 .001 .875 -.001 .001 
NTKH5 <--- NTKH .038 .001 .840 .001 .001 
NTKH4 <--- NTKH .038 .001 .852 .002 .001 
NTKH2 <--- NTKH .046 .001 .818 -.001 .001 
NTKH1 <--- NTKH .046 .001 .763 -.001 .001 
NTDLX2 <--- NTDLX .037 .001 .845 .000 .001 
NTDLX4 <--- NTDLX .039 .001 .861 -.001 .001 
NTDLX3 <--- NTDLX .043 .001 .820 -.001 .001 
NTDLX5 <--- NTDLX .041 .001 .756 .000 .001 
NTDLX1 <--- NTDLX .047 .001 .726 -.003 .001 
DV6 <--- DV .058 .001 .871 .002 .002 
DV4 <--- DV .061 .001 .845 -.001 .002 
DV1 <--- DV .065 .001 .811 -.001 .002 
DV2 <--- DV .078 .002 .765 -.001 .002 
DV3 <--- DV .064 .001 .697 -.002 .002 
QĐ5 <--- QĐ .030 .001 .862 .000 .001 
QĐ4 <--- QĐ .038 .001 .818 .000 .001 
188 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
QĐ2 <--- QĐ .025 .001 .842 -.002 .001 
QĐ1 <--- QĐ .075 .002 .679 -.003 .002 
QĐ3 <--- QĐ .064 .001 .668 .002 .002 
TĐ2 <--- TĐ .036 .001 .729 .000 .001 
TĐ1 <--- TĐ .040 .001 .720 -.001 .001 
TĐ3 <--- TĐ .047 .001 .685 .001 .001 
TĐ4 <--- TĐ .040 .001 .680 -.002 .001 
YĐ2 <--- YĐ .026 .001 .922 -.001 .001 
YĐ3 <--- YĐ .037 .001 .776 -.001 .001 
YĐ1 <--- YĐ .047 .001 .711 .003 .001 
Parameter SE 
SE-
SE 
Mea
n 
Bias 
SE-
Bias 
NTKH .070 .002 .528 .001 .002 
NTDL
X 
 .073 .002 .628 .002 .002 
e29 .060 .001 .373 -.001 .002 
e28 .059 .001 .561 -.003 .002 
e33 .072 .002 .442 -.003 .002 
e32 .036 .001 .229 -.005 .001 
e1 .044 .001 .159 -.001 .001 
e2 .048 .001 .223 -.003 .002 
e3 .054 .001 .229 -.006 .002 
e4 .073 .002 .317 -.001 .002 
e5 .062 .001 .368 -.003 .002 
e6 .057 .001 .250 -.002 .002 
e7 .048 .001 .172 .000 .002 
e8 .062 .001 .273 -.001 .002 
e9 .059 .001 .386 -.003 .002 
e10 .057 .001 .402 -.001 .002 
e11 .073 .002 .163 -.005 .002 
e12 .073 .002 .188 -.002 .002 
e13 .072 .002 .216 -.002 .002 
e14 .089 .002 .271 -.003 .003 
e15 .071 .002 .341 -.002 .002 
e16 .020 .000 .104 -.002 .001 
e17 .025 .001 .135 -.002 .001 
e18 .018 .000 .129 .000 .001 
e19 .051 .001 .199 .000 .002 
e20 .056 .001 .270 -.004 .002 
e21 .044 .001 .423 -.003 .001 
e22 .050 .001 .438 -.003 .002 
e23 .067 .001 .517 -.007 .002 
e24 .054 .001 .546 .000 .002 
189 
Parameter SE 
SE-
SE 
Mea
n 
Bias 
SE-
Bias 
e25 .038 .001 .117 .001 .001 
e26 .044 .001 .309 -.002 .001 
e27 .051 .001 .341 -.006 .002 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
TĐ .053 .001 .230 .006 .002 
YĐ .051 .001 .167 .002 .002 
DV .049 .001 .145 .006 .002 
QĐ .068 .002 .244 .011 .002 
YĐ1 .067 .001 .507 .006 .002 
YĐ3 .057 .001 .604 .000 .002 
YĐ2 .047 .001 .852 -.002 .002 
TĐ4 .054 .001 .465 -.002 .002 
TĐ3 .063 .001 .471 .004 .002 
TĐ1 .057 .001 .521 .000 .002 
TĐ2 .053 .001 .532 .001 .002 
QĐ3 .084 .002 .451 .006 .003 
QĐ1 .100 .002 .466 .001 .003 
QĐ2 .041 .001 .710 -.002 .001 
QĐ4 .061 .001 .670 .002 .002 
QĐ5 .050 .001 .743 .001 .002 
DV3 .088 .002 .490 .001 .003 
DV2 .118 .003 .591 .005 .004 
DV1 .103 .002 .662 .002 .003 
DV4 .102 .002 .718 .002 .003 
DV6 .099 .002 .761 .008 .003 
NTDLX1 .067 .001 .529 -.002 .002 
NTDLX5 .061 .001 .574 .001 .002 
NTDLX3 .070 .002 .674 .000 .002 
NTDLX4 .066 .001 .743 -.001 .002 
NTDLX2 .061 .001 .715 .002 .002 
NTKH1 .069 .002 .585 .001 .002 
NTKH2 .074 .002 .671 .000 .002 
NTKH4 .064 .001 .727 .005 .002 
NTKH5 .064 .001 .706 .003 .002 
NTKH3 .063 .001 .767 .000 .002 
Iteration 
Negative 
eigenvalues 
Condition 
# 
Smallest 
eigenvalue 
Diameter F NTries Ratio 
0 e 12 -.741 9999.000 5198.898 0 9999.000 
1 e* 8 -.150 4.875 2072.382 20 .309 
2 e 3 -.041 1.528 1124.066 5 .687 
3 e 1 -.852 .773 841.254 5 .675 
190 
Iteration 
Negative 
eigenvalues 
Condition 
# 
Smallest 
eigenvalue 
Diameter F NTries Ratio 
4 e 0 212.221 .449 681.149 8 .952 
5 e 0 47.440 1.116 624.851 2 .000 
6 e 0 28.027 .321 575.808 1 1.156 
7 e 0 33.380 .163 568.621 1 1.135 
8 e 0 32.246 .049 568.093 1 1.071 
9 e 0 32.388 .007 568.086 1 1.010 
10 e 0 32.328 .000 568.086 1 1.000 
Iterations Method 0 Method 1 Method 2 
1 0 0 0 
2 0 0 0 
3 0 0 0 
4 0 0 0 
5 0 0 0 
6 0 0 0 
7 0 1 0 
8 0 20 0 
9 0 99 0 
10 0 193 0 
11 0 267 0 
12 0 167 0 
13 0 155 0 
14 0 56 0 
15 0 25 0 
16 0 8 0 
17 0 7 0 
18 0 1 0 
19 0 1 0 
Total 0 1000 0 
 |-------------------- 
 723.308 |* 
 776.812 |**** 
 830.315 |******** 
 883.819 |****************** 
 937.322 |******************* 
 990.826 |****************** 
 1044.330 |************* 
N = 1000 1097.833 |******** 
Mean = 965.271 1151.337 |**** 
S. e. = 3.183 1204.840 |** 
 1258.344 |* 
 1311.848 |* 
 1365.351 |* 
191 
 1418.855 | 
 1472.358 |* 
 |-------------------- 
 |-------------------- 
 637.038 |* 
 679.725 |**** 
 722.411 |*************** 
 765.097 |******************** 
 807.783 |*************** 
 850.470 |********* 
 893.156 |****** 
N = 1000 935.842 |** 
Mean = 793.751 978.529 |** 
S. e. = 2.389 1021.215 |* 
 1063.901 |* 
 1106.587 |* 
 1149.274 | 
 1191.960 | 
 1234.646 |* 
 |-------------------- 
 |-------------------- 
 -755.735 |* 
 -570.817 |* 
 -385.898 |*** 
 -200.980 |********** 
 -16.062 |************ 
 168.857 |**************** 
 353.775 |******************* 
N = 1000 538.694 |**************** 
Mean = 426.336 723.612 |*************** 
S. e. = 13.825 908.530 |*********** 
 1093.449 |****** 
 1278.367 |**** 
 1463.286 |** 
 1648.204 |* 
 1833.122 |* 
 |-------------------- 
 |-------------------- 
 48.357 |* 
 124.585 |*** 
 200.812 |******* 
 277.040 |************* 
192 
 353.268 |******************* 
 429.495 |****************** 
 505.723 |*************** 
N = 1000 581.950 |******** 
Mean = 427.498 658.178 |****** 
S. e. = 5.001 734.406 |*** 
 810.633 |** 
 886.861 |* 
 963.089 |* 
 1039.316 | 
 1115.544 |* 
 |-------------------- 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 60 568.086 318 .000 1.786 
Saturated model 378 .000 0 
Independence model 27 5333.622 351 .000 15.196 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .088 .881 .859 .741 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .224 .277 .222 .258 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .893 .882 .950 .945 .950 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .906 .809 .861 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 250.086 187.436 320.580 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 4982.622 4749.580 5222.089 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 1.809 .796 .597 1.021 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 16.986 15.868 15.126 16.631 
193 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .050 .043 .057 .487 
Independence model .213 .208 .218 .000 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 688.086 699.834 913.240 973.240 
Saturated model 756.000 830.014 2174.472 2552.472 
Independence model 5387.622 5392.909 5488.942 5515.942 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 2.191 1.992 2.416 2.229 
Saturated model 2.408 2.408 2.408 2.643 
Independence model 17.158 16.416 17.921 17.175 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 200 210 
Independence model 24 25 
Minimization: .062 
Miscellaneous: .875 
Bootstrap: 3.264 
Total: 4.201 
5.5 Kiểm định tính phân biệt của thang đo 
 MSV AVE TĐ DV NTKH NTDL
X 
QĐ YĐ 
TĐ 0.171 0.512 0.715 
DV 0.227 0.641 0.213 0.801 
NTKH 0.171 0.690 0.414 0.280 0.831 
NTDLX 0.227 0.647 0.272 0.359 0.194 0.805 
QĐ 0.227 0.617 0.226 0.476 0.192 0.470 0.785 
YĐ 0.227 0.655 0.360 0.371 0.410 0.476 0.343 0.809