1. Hãy liệt kê những yếu tố mà ông/ bà cho rằng có thể gây nên hạn chế cho sự phát
triển của du lịch xanh tại địa phương (có thể lựa chọn cùng lúc nhiều phương án)
o Chưa có văn bản pháp quy về kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương
o Nguồn tài nguyên du lịch thiên nhiên không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh
o Nguồn tài nguyên du lịch nhân văn (có thể kể đến như di tích, kiến trúc lịch sử
văn hóa . ) không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh
o Chế tài chưa hiệu quả trong việc quản lý và kiểm soát nguồn tài nguyên thiên
nhiên
o Chế tài chưa đáp ứng được đòi hỏi giải quyết các xung đột kinh tế liên quan tới
phát triển du lịch xanh
o Chưa có bộ tiêu chuẩn đo lường mang tính đặc thù để áp dụng đồng bộ tại địa
phương
o Cơ chế đầu tư chưa đủ mở và chưa đủ khuyến khích đa dạng hóa nguồn vốn đầu
tư vào phát triển du lịch xanh
o Khác: .
2. Hãy liệt kê các nhân tố theo ông bà có tác động tích cực/ khuyến khích tới sự phát
triển du lịch xanh tại địa phương
o Cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nguồn lực cho du lịch xanh
o Tài nguyên thiên nhiên phong phú và được bảo tồn
o Tài nguyên nhân văn phát triển theo hướng bền vững
o Nguồn nhân lực xanh nhận thức về du lịch xanh và thực hành xanh
o Thực hành xanh đồng bộ giữa các chủ thể tham gia chuỗi cung ứng
o Sự phối hợp giữa các Sở, ban, ngành trong việc hoạch định và thực thi kế hoạch
phát triển du lịch xanh tại địa phương
o Khác:
205 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển du lịch xanh tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0/2.1.3701.5047.
71. Memarzadeh, F. và Anand, S. (2019) “Hotel Guests’ Perceptions of Green
Technology Applications, and Practices in the Hotel Industry”, International Journal
of Tourism and Hospitality Management in the Digital Age, 4(1), tr 1–9. doi:
10.4018/ijthmda.2020010101.
72. Michailidou, A. V., Vlachokostas, C., Achillas, C., Maleka, D., Moussiopoulos, N.,
& Feleki, E. (2016). Green Tourism Supply Chain Management based on life Cycle
Impact Assessment. European Journal of Environmental Sciences, 6(1), 30–36.
https://doi.org/10.14712/23361964.2016.6
73. Mihalič, T. (2000). Environmental management of a tourist destination: A factor of
tourism competitiveness. Tourism Management, 21(1), 65–78.
https://doi.org/10.1016/S0261-5177(99)00096-5
74. Mittal, S. và Dhar, R. L. (2016) “Effect of green transformational leadership on green
creativity: A study of tourist hotels”, Tourism Management, 57, tr 118–127. doi:
10.1016/j.tourman.2016.05.007.
160
75. Mykola, I., Vadym, A., Anatoliy, P., Yurii, H., & Nataliia, R. (2020). Features of the
content and implementation of innovation and investment projects for the
development of enterprises in the field of rural green tourism. International Journal
of Management, 11(3), 304–315. https://doi.org/10.34218/IJM.11.3.2020.033
76. New Zealand TIA (2017), New Zealand to lead the world in sustainable tourism, 2017
77. Nisar, Q. A. và c.s. (2021) “Green human resource management practices and
environmental performance in Malaysian green hotels: The role of green intellectual
capital and pro-environmental behavior”, Journal of Cleaner Production, 311(May),
tr 127504. doi: 10.1016/j.jclepro.2021.127504.
78. Noronha, S. F., Aquinas, P., & (India), A. D. M. (2018). Is Job Performance better
attributable to Performance Management System through Work Engagement? Indian
Journal of Commerce & Management Studies, IX(1), 1.
https://doi.org/10.18843/ijcms/v9i1/01
79. OECD Tourism Trends and Policies (2014)
ions/pdf
80. Page, S. J., Essex, S., & Causevic, S. (2014). Tourist attitudes towards water use in
the developing world: A comparative analysis. Tourism Management Perspectives,
10, 57–67. https://doi.org/10.1016/j.tmp.2014.01.004
81. Patterson, M., & Mcdonald, G. (n.d.). New Zealand Tourism? Lifecycle and Future
Environmental Impacts Lifecycle and Future Environmental Impacts. In Science
(Issue 24).
82. Pham Phu, S. T., Fujiwara, T., Hoang Minh, G., & Pham Van, D. (2019). Solid waste
management practice in a tourism destination – The status and challenges: A case
study in Hoi An City, Vietnam. Waste Management and Research, 37(11), 1077–
1088. https://doi.org/10.1177/0734242X19862042
83. Pham, N. T., Tučková, Z. và Chiappetta Jabbour, C. J. (2019) “Greening the
hospitality industry: How do green human resource management practices influence
organizational citizenship behavior in hotels? A mixed-methods study”, Tourism
Management, 72(December 2018), tr 386–399. doi: 10.1016/j.tourman.2018.12.008.
161
84. Pham, N. T., Tučková, Z., & Chiappetta Jabbour, C. J. (2019). Greening the
hospitality industry: How do green human resource management practices influence
organizational citizenship behavior in hotels? A mixed-methods study. Tourism
Management, 72(December 2018), 386–399.
https://doi.org/10.1016/j.tourman.2018.12.008
85. Pirani, S. I., & Arafat, H. A. (2014). Solid waste management in the hospitality
industry: A review. Journal of Environmental Management, 146, 320–336.
https://doi.org/10.1016/j.jenvman.2014.07.038
86. Rahman, I., Reynolds, D., & Svaren, S. (2012). How “green” are North American
hotels? An exploration of low-cost adoption practices. International Journal of
Hospitality Management, 31(3), 720–727.
https://doi.org/10.1016/j.ijhm.2011.09.008
87. Rangus, M., Božinovski, B., & Brumen, B. (2018). Overtourism and the green policy
of slovenian tourism. Responsible Hostpitality: Inclusive, Active, Green, December,
226–233. https://doi.org/10.18690/978-961-286-226-8.13
88. Republic, C., Republic, C. và Republic, C. (2018) “Why Human Resource
Management Should Go Green in Hotels ”:, tr 39–47.
89. Ruhanen, L. (2013). Local government: Facilitator or inhibitor of sustainable tourism
development? Journal of Sustainable Tourism, 21(1), 80–98.
https://doi.org/10.1080/09669582.2012.680463
90. Saseanu, A. S. và c.s. (2020) “Aspects of digitalization and related impact on green
tourism in european countries”, Information (Switzerland), 11(11), tr 1–24. doi:
10.3390/info11110507.
91. Saseanu, A. S., Ghita, S. I., Albastroiu, I., & Stoian, C. A. (2020). Aspects of
digitalization and related impact on green tourism in european countries. Information
(Switzerland), 11(11), 1–24. https://doi.org/10.3390/info11110507
92. Singh, S. K. và c.s. (2020) “Green innovation and environmental performance: The
role of green transformational leadership and green human resource management”,
Technological Forecasting and Social Change, 150(May 2019), tr 119762. doi:
10.1016/j.techfore.2019.119762.
162
93. Siyambalapitiya, J., Zhang, X., & Liu, X. (2018). Green human resource
management: A proposed model in the context of Sri Lanka’s tourism industry.
Journal of Cleaner Production, 201, 542–555.
https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2018.07.305
94. Sobaih, A. E. E., Hasanein, A., & Elshaer, I. (2020). Influences of green human
resources management on environmental performance in small lodging enterprises:
The role of green innovation. Sustainability (Switzerland), 12(24), 1–19.
https://doi.org/10.3390/su122410371
95. Stephanie Gartelman, Green tourism where town and country meet,
https://www.japantimes.co.jp/community/2001/10/14/general/green-tourism-where-
town-and-country-meet/
96. Suhartanto, D., Ruhadi, & Triyuni, N. N. (2016). Tourist loyalty toward shopping
destination: The role of shopping satisfaction and destination image. European
Journal of Tourism Research, 13, 84–102.
97. Sukawati, T. G. R. và c.s. (2019) “Environmental Knowledge and Consumer
Intention to Visit Green Tourism Village”, 354(iCASTSS), tr 165–169. doi:
10.2991/icastss-19.2019.35.
98. Sukawati, T. G. R., Astawa, I. P., Susyarini, N. P. W. A., & Sumawidari, I. A. K.
(2019). Environmental Knowledge and Consumer Intention to Visit Green Tourism
Village. 354(iCASTSS), 165–169. https://doi.org/10.2991/icastss-19.2019.35
99. Supriadi, B., Astuti, W., & Firdiansyah, A. (2017). Green Product And Its Impact on
Customer Satisfaction. IOSR Journal of Business and Management (IOSR-JBM),
19(8), 1 9. https://doi.org/10.9790/487X-1908033542
100. The ASEAN Secretariat. (2016). Asean clean tourist city standard. 1–64.
www.asean.org
101. The World’s most eco-friendly countries by The Telegraph
102. Thuy, H., & Tran, G. (2016). An exploration of the potential for sustainable
tourism development on selected Vietnamese islands An Exploration of the Potential
for Sustainable Tourism Development on Selected Vietnamese Islands.
103. Trang, H. L. T., Lee, J. S., & Han, H. (2019). How do green attributes elicit pro-
environmental behaviors in guests? The case of green hotels in Vietnam. Journal of
163
Travel and Tourism Marketing, 36(1), 14–28.
https://doi.org/10.1080/10548408.2018.1486782
104. Trung, D. N., & Kumar, S. Ã. (2005). Resource use and waste management in
Vietnam hotel industry. 13, 109–116. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2003.12.014
105. Úbeda-García, M., Claver-Cortés, E., Marco-Lajara, B., & Zaragoza-Sáez, P.
(2021). Corporate social responsibility and firm performance in the hotel industry.
The mediating role of green human resource management and environmental
outcomes. Journal of Business Research, 123(September 2020), 57–69.
https://doi.org/10.1016/j.jbusres.2020.09.055
106. Untaru, E. N., Epuran, G., & Ispas, A. (2014). A conceptual framework of
consumers’ pro-environmental attitudes and behaviours in the tourism context.
Bulletin of the Transilvania University of Braşov, Series V: Economic Sciences,
7(56), 85–94.
107. UNWTO (2013), A bright future for France’s green tourism
sector,https://cm.ambafrance.org/A-bright-future-for-France-s-green
108. Votsi, N. E. P., Mazaris, A. D., Kallimanis, A. S., & Pantis, J. D. (2014). Natural
quiet: An additional feature reflecting green tourism development in conservation
areas of Greece. Tourism Management Perspectives, 11, 10–17.
https://doi.org/10.1016/j.tmp.2014.02.001
109. Wijesinghe, W. M. E., Samarasinghe, G. D. và Kuruppu, G. N. (2016)
“Factors Affecting Technological Competitiveness in the Green Practices in the Hotel
Industry of Sri Lanka”, Proceedings in Management, Social Sciences and
Humanities, 9th International Research Conference-KDU, Sri Lanka.
110. Wongleedee, K. (2016). 8 th World Conference for Graduate Research in Tourism
Hospitality and Leisure 4 th Interdisciplinary Tourism Research Conference (Issue
May).
111. Wu, M. H. và c.s. (2016) “Impact of hotel employee’s green awareness,
knowledge, and skill on hotel’s overall performance”, Advances in Hospitality and
Leisure, 12, tr 68–81. doi: 10.1108/S1745-354220160000012004.
112. Wyngaard, A. T., & De Lange, R. (2013). The effectiveness of implementing eco
initiatives to recycle water and food waste in selected Cape Town hotels.
164
International Journal of Hospitality Management, 34(1), 309–316.
https://doi.org/10.1016/j.ijhm.2013.04.007
113. Yi, S., Li, X., & Jai, T. M. (Catherine). (2018). Hotel guests’ perception of best
green practices: A content analysis of online reviews. Tourism and Hospitality
Research, 18(2), 191–202. https://doi.org/10.1177/1467358416637251
114. Yusof, Y., Awang, Z., Jusoff, K., & Ibrahim, Y. (2017). The influence of green
practices by non-green hotels on customer satisfaction and loyalty in hotel and
tourism industry Yusnita Yusof Zainudin Awang Kamaruzaman Jusoff * Yahaya
Ibrahim. International Journal of Green Economics, 11(1), 1–14.
115. Yusof, Z. B. và Jamaludin, M. (2014) “Barriers of Malaysian Green Hotels
and Resorts”, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 153, tr 501–509. doi:
10.1016/j.sbspro.2014.10.083.
116. Yusof, Z. B., & Jamaludin, M. (2013). Green Approaches of Malaysian Green
Hotels and Resorts. Procedia - Social and Behavioral Sciences, 85, 421–431.
https://doi.org/10.1016/j.sbspro.2013.08.371
117. Zhang, E. M. (2010). Understanding the Acceptance of Mobile SMS Advertising
among Young Chinese Consumers. Psychology & Marketing, 30(6), 461–469.
https://doi.org/10.10
118. Zhou, S., & Ikeda, T. (2010). A study on the current state and development trend
of green tourism in Hunan province, China -Taking tianyuan district, Zhuzhou city
as a study example-. Journal of Asian Architecture and Building Engineering, 9(1),
47–54.
165
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH
(https://forms.gle/RKCNicNyWGdbxHGJ9)
Kính gửi: Quý Ông/ Bà
Phiếu khảo sát này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu hành vi của khách du
lịch trong lựa chọn cũng như đánh giá về sản phẩm và điểm đến du lịch xanh tại Việt
Nam nhằm tìm ra các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn của khách du lịch đối với các
điểm đến thân thiện với môi trường, từ đó tìm kiếm các giải pháp để cải thiện chất
lượng dịch vụ. Các thông tin cá nhân của phiếu khảo sát sẽ hoàn toàn được giữ kín.
Rất mong được Quý Ông/ Bà giúp đỡ trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này.
PHẦN I. KHU NGHỈ DƯỠNG XANH/ ĐIỂM ĐẾN SẠCH ASEAN
Quý Ông/ Bà đã sử dụng dịch vụ/ đến thăm quan bao nhiêu lần ở các địa điểm sau?
STT Di sản thiên nhiên thế giới / Điểm đến sạch
ASEAN/ khách sạn xanh ASEAN
1 lần Hơn 1
lần
Chưa
bao giờ
1 Phong Nha- Kẻ Bàng
2 Vinh Hạ Long
3 Thành phố Huế
4 Đà Lạt
5 Quy Nhơn
6 Khu nghỉ dưỡng Flamingo- Đại Lải
7 Khách sạn Intercontinental Đà Nẵng
8 Khách sạn Six Sense Côn Đảo
PHẦN II. YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN DU LỊCH XANH
Dưới đây là Bảng khảo sát về những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn du
lịch xanh của khách du lịch, xin Quý Ông/ Bà vui lòng cho biết đánh giá của mình về
những vấn đề sau (mỗi nhận định có 5 mức đánh giá tương đương thang điểm từ 1
đến 5; 1 (Hoàn toàn không đồng ý), 2 (Không đồng ý), 3 (Bình thường/ Trung lập),
4 (Đồng ý), 5 ( Hoàn toàn đồng ý) Quý ông/ bà vui lòng tích dấu (x) vào ô lựa chọn.
2.1 Nhận thức về biến đổi khí hậu
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Hiệu ứng nhà kính gây biến đổi khí hậu
Ô nhiễm môi trường gây biến đổi khí hậu
Biến đổi khí hậu gây nên hiện tượng tiêu cực của thời
tiết
Biến đổi khí hậu ngày càng trầm trọng
Biến đổi khí hậu gây ảnh hưởng sức khỏe của con người
166
2.2 Nhận thức Du lịch xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Du lịch xanh góp phần bảo vệ môi trường
Du lịch xanh tốt cho sức khỏe khách du lịch
Du lịch xanh bảo tồn văn hóa địa phương
Du lịch xanh góp phần giáo dục về môi trường
Du lịch xanh góp phần cải thiện kinh tế cho địa phương
2.3 Thái độ bảo vệ môi trường
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Không xả rác khi đi du lịch
Không sử dụng đồ nhựa 1 lần
Sử dụng đồ dùng cá nhân khi đi du lịch (bàn chải, lược..)
Sử dụng phương tiện công công khi đi du lịch
2.4 Nhu cầu dịch vụ du lịch xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Cơ sở luu trú đạt tiêu chuẩn xanh ASEAN
Chuỗi cung ứng xanh cung cấp dịch vụ DLX
Điểm đến du lịch sạch ASEAN
Thực phẩm an toàn
Các dịch vụ bổ trợ thân thiện với môi trường
Sự đa dạng văn hóa địa phương tại điểm đến
2.5 Ý định tham gia du lịch xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Mong muốn được trải nghiệm thiên nhiên xanh
Mong muốn được tìm hiểu về môi trường
Mong muốn được thực hành xanh
Mong muốn trải nghiệm chương trình du lịch có giáo
dục môi trường
2.6 Quyết định lựa chọn du lịch xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Lựa chọn DLX để góp phần bảo vệ môi trường khi đi du
lịch
Lựa chọn DLX là có trách nghiệm với tương lai
Lựa chọn DLX để đóng góp vào phát triển kt địa phương
Lựa chọn DLX nhằm bảo vệ văn hóa địa phương
Tư vấn cho bạn bè, người thân lựa chọn DLX
167
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
3.1 Quý Ông/ Bà Thường trú tại
Hà Nội TP Hồ Chí Minh Hải Phòng Tỉnh khác
3.2 Giới tính của quý Ông/ Bà
Nam Nữ
3.3 Tình trạng hôn nhân
Đã kết hôn Chưa kết hôn
3.4 Mức thu nhập của quý Ông/ Bà
Dưới 20 triệu
Trên 20 triệu tới 30 triệu
Trên 30 triệu tới 50 triệu
Trên 50 triệu
3.5 Độ tuổi quý Ông/ Bà
Dưới 30 tuổi Trên 30 tới 60 tuổi Trên 60 tuổi
3.6 Trình độ học vấn của quý Ông/ Bà
Dưới đại học Đại học Trên đại học
3.7 Nơi công tác quý Ông/ Bà
Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp tư nhân/ liên doanh
Phụ lục 2: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP DU LỊCH
(https://forms.gle/k81BNkBRN4CKFjvKA)
Kính gửi: Quý Ông/ Bà lãnh đạo doanh nghiệp du lịch
Phiếu khảo sát này phục vụ mục đích đánh giá mức độ tác động của các yếu tổ ảnh
hưởng tới chương trình du lịch xanh. Kết quả nghiên cứu sẽ đóng góp tiếng nói từ
phía doanh nghiệp đến các nhà quản lý trong việc hoạch định và xây dựng chính sách
phát triển sản phẩm du lịch xanh. Tác giả hy vọng Quý Ông/ Bà lãnh đạo doanh
nghiệp du lịch giúp đỡ hoàn thành Bảng khảo sát và mong muốn nhận được thêm
những đóng góp quý báu từ Quý Ông/ Bà.
Tất cả thông tin cá nhân Quý ông/ bà cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ được sử
dụng trong nghiên cứu này.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1.1 Loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp Nhà nước Doanh nghiệp Cổ phần
168
Doanh nghiệp Tư nhân Doanh nghiệp Liên doanh nước ngoài
1.2 Số lượng nhân viên
Dưới 10 Trên 50 tới 100
Trên 10 tới 50 Trên 100
1.3 Dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp
Dịch vụ du lịch trong nước Dịch vụ du lịch Outbound
Dịch vụ du lịch Inbound Tất cả các dịch vụ trên
PHẦN II: QUAN ĐIỂM DU LỊCH XANH VÀ CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH XANH
Du lịch xanh áp dụng các cách thức thực hành xanh, trong đó có sử dụng nguồn
tài nguyên thiên nhiên, nước sạch và năng lượng hợp lý nhất. Các hoạt động giảm
thiểu gây ô nhiễm tới không khí, nguồn nước và đất, bảo vệ và tăng cường sự đa
dạng sinh học (Shwn- M. Lee và cộng sự, 2016).
Mỗi nhận định có 5 mức đánh giá tương đương thang điểm từ 1 đến 5; 1 (Hoàn
toàn không đồng ý), 2 (Không đồng ý), 3 (Bình thường/ Trung lập), 4(Đồng ý), 5
(Hoàn toàn đồng ý)
2.1 Du lịch xanh dựa vào tài nguyên thiên nhiên và khai thác một cách hợp lý
các nguồn tài nguyên
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
DLX là du lịch thay thế bảo vệ môi trường
DLX góp phần bảo tổn và làm cân bằng hệ sinh thái
DLX tận dung và khai thác tài nguyên một cách hợp lý
Thực hành xanh tại khách sạn giảm chi phí hoạt động và
vận hành khách sạn
DLX góp phần bảo tồn văn hóa địa phương
2.2 Hoạt động của ngành du lịch tác động gây hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
Ô nhiễm nguồn nước sạch
Hoạt động du lịch gia tăng hiệu ứng nhà kính
Rác thải du lịch gây ô nhiễm môi trường
Nước thải khách sạn không qua xử lý ảnh hưởng tới môi
trường
2.3 Loại hình DLX đảm bảo yêu cầu phát triển bền vững
1 2 3 4 5
169
2.4 Vai trò DLX trong phát triển bền vững
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Cải thiện không khí và bảo vệ môi trường
Hướng tới du lịch thân thiện với môi trường
Nâng cao năng lực cạnh tranh của du lịch
Tạo thêm việc làm xanh
Góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát triển văn hóa địa phương
Đóng góp phát triển kinh tế địa phương
PHẦN III. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH DLX
Chương trình du lịch xanh đưa khách du lịch tới điểm đến du lịch chưa bị ô nhiễm,
thiên nhiên được bảo vệ, cơ sở lưu trú có thực hành xanh, thực phẩm an toàn, tìm
hiểu và trải nghiệm văn hóa truyền thống địa phương.
3.1 Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng tới phát triển chương trình du lịch xanh
Yếu tố ảnh hưởng
Đúng Không
đúng
Mức giá chương trình du lịch xanh
Nhân lực xanh trong doanh nghiệp lữ hành
Chuỗi cung ứng du lịch xanh
Tiếp thị xanh
Xu hướng tiêu dùng xanh trong du lịch
3.2 Nhân lực xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Vai trò của nhân lực xanh quyết định thành công của việc
triển khai hoạt động của chương trình DLX
Nhân lực ham hiểu môi trường và tư vấn cho khách du lịch
thực hành xanh đem lại hiệu quả cho chương trình DLX
HDV am hiểu về môi trường và các biện pháp bảo vệ môi
trường đóng vai trò quan trọng đưa tới thành công chương
trình DLX
3.2 Chuỗi cung ứng xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Chuỗi cung ứng xanh (CUX) là sự kết hợp giữa DNLH,
khách sạn xanh và điểm đến sạch tạo nên chương trình DLX
cung cấp cho khách du lịch
Liên kết CUX sẽ đưa ra mức giá hợp lý thu hút khách DL
CUX cung cấp COMBO với mức giá hợp lý cho khách DL
170
3.3 Tiếp thị xanh
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Tiếp thị xanh (TTX) nhằm quảng bá chương trình DLX rộng
rãi hơn
TTX làm nổi bật tính ưu việt của chương trình DLX
Quảng bá chương trình DLX hội chợ du lịch nước ngoài thu
hút khách du lịch quốc tế
Đa dạng các kênh quảng bá chương trình DLX qua mạng xã
hội
Tổ chức Famtrip thực địa chương trình DLX khảo sát chất
lượng dịch vụ cho khách trong và ngoài nước
Phụ lục 3: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO SỞ/ BAN NGÀNH DU LỊCH ĐỊA
PHƯƠNG (https://forms.gle/sSqyJ6qW15zcqGEdA)
Với mục đích đánh giá quan điểm, chính sách hỗ trợ và chiến lược phát triển du
lịch xanh (DLX) của cơ quan chủ quản du lịch tại địa phương, tác giả đã lập phiếu
khảo sát này phục vụ cho quá trình nghiên cứu, xin Quý ông/ cho biết đánh giá của
mình về những vấn đề sau (mỗi nhận định có 5 mức từ 1 đến 5, với mức 1 (Hoàn toàn
không đồng ý), 2 (Không đồng ý), 3 (không có ý kiến), 4 (Đồng ý), 5 (Hoàn toàn
đồng ý). Quý ông/ bà vui lòng tích dấu (x) vào ô lựa chọn.
Tôi cam đoan tất cả thông tin Quý ông/ bà cung cấp chỉ được sử dụng trong
nghiên cứu này.
PHẦN I: Tài nguyên du lịch thiên nhiên
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Tài nguyên du lịch thiên nhiên đóng vai trò quyết định tới
phát triển du lịch xanh tại điểm đến
Bảo tồn khu sinh quyển, bãi tắm hoang sơ, thảm động thực
vật và sự đa dạng sinh học vào khai thác phát triển DLX
tại điểm đến
Môi trường tự nhiên và tài nguyên du lịch góp phần thu hút
du khách
Bảo tồn sự đa dạng sinh học tạo sức hút cho du lịch xanh
tại điểm đến
Quy mô và mức độ phát triển DLX tại điểm đến phụ thuộc
vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên du lịch thiên nhiên
PHẦN II: Tài nguyên du lịch nhân văn
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
171
Khai thác hợp lý tài nguyên du lịch nhân văn vào phát
triển DLX tại điểm đến
Khai thác giá trị di sản dân gian giàu bản sắc văn hóa
truyền thống địa phương phát triển DLX tại điểm đến
Sự khác biệt sản phẩm DLX phụ thuộc vào việc khai thác
các giá trị văn hóa truyền thống vào hoạt động du lịch tại
điểm đến
Bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử một cách bền vững
phát huy vai trò quan trọng vào phát triển du lịch xanh tại
điểm đến
PHẦN III: CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH XANH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Quy hoạch phát triển điểm đến xanh theo tiêu chuẩn thành
phố du lịch sạch ASEAN
Quy hoạch tăng diện tích phủ xanh, trồng thêm cây xanh
ở điểm đến
Đào tạo nguồn nhân lực xanh tại điểm đến
Thu hút đầu tư vào phát triển hạ tầng cơ sở du lịch xanh,
Tổ chức quảng bá sản phẩm DLX của điểm đến
Tổ chức quảng bá sản phẩm DLX của điểm đến
Thành lập đoàn kiểm tra liên ngành giám sát hoạt động của
doanh nghiệp lữ hành, khách sạn tại điểm
Phục lục 4: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Kính gửi: Quý Ông/ Bà quản lý khách sạn
Với mục đích đánh giá yếu tố ảnh hưởng quá trình thực hành xanh hướng tới
phát triển xanh tại các cơ sở lưu trú, qua đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện dịch vụ
phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn, tác giả hy vọng nhận được sự giúp đỡ hoàn
thành Bảng hỏi và mong muốn nhận được thêm những đóng góp chân thành từ Quý
Ông/ Bà.
Tất cả thông tin cá nhân Quý Ông/ Bà cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ
được sử dụng trong nghiên cứu này.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1.1 Tên cơ sở lưu trú
1.2 khách sạn đạt chuẩn sao
3 sao 4 sao 5 sao
1.3 Khách sạn đạt tiêu chuẩn Lotus xanh Việt Nam
Có Không
1.4 Khách sạn đạt tiêu chuẩn xanh ASEAN
172
Có Không
1.5 Khách lưu trú thường xuyên tại khách sạn
Khách Việt Nam Khách quốc tế Cả hai
PHẦN II. QUAN ĐIỂM DU LỊCH XANH
(Mỗi câu hỏi lựa chọn 1 phương án trả lời (1) Hoàn toàn không đúng, (5) Hoàn toàn đúng
Mức độ lựa chọn
Yếu tố ảnh hưởng
1 2 3 4 5
Xanh hóa khách sạn nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của
hoạt động khách sạn tới môi trường
Xanh hóa khách sạn có lợi cho sức khỏe khách lưu trú
Xanh hóa khách sạn nâng cao năng lực cạnh tranh
Xanh hóa khách sạn làm giảm chi phí vận hành thông qua các
biện pháp thực hành xanh
Xanh hóa khách sạn làm gia tăng lợi nhuận về dài hạn
Xanh hóa khách sạn là việc áp dụng các biện pháp thực hành
xanh theo bộ tiêu chuẩn khách sạn xanh ASEAN
PHẦN III. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THỰC HÀNH XANH TẠI KHÁCH SẠN
THEO TIÊU CHUẨN KHÁCH SẠN XANH ASEAN
3.1 Vốn đầu tư và chi phí vận hành
Mức độ lựa chọn
Yếu tố tác động
Đúng Không
đúng
Vốn đầu tư ban đầu lớn
Chi phí vận hành và bảo dưỡng cao
Nguồn vốn đầu tư khó khăn
3.2 Nguồn nhân lực xanh trong khách sạn
Mức độ lựa chọn
Yếu tố tác động
Đúng Không
đúng
Vai trò của nguồn nhân lực trong phát triển khách sạn xanh
Nhận thức về môi trường chưa cao
Kỹ năng thực hành xanh yếu
3.3 Công nghệ
Mức độ lựa chọn
Yếu tố tác động
Đúng Không đúng
Vai trò công nghệ xanh trong phát triển khách sạn xanh
Áp dụng công nghệ phù hợp chưa thống nhất
Công nghệ xanh nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn
Năng lực chuyển giao công nghệ xanh còn yếu
3.4 Năng lực quản lý và điều hàn của lãnh đạo/ người quản lý khách sạn
Mức độ lựa chọn
Yếu tố tác động
Đúng Không đúng
Vai trò năng lực quản lý của lãnh đạo/ quản lý khách sạn
173
Nhận thức về phát triển xanh trong khách sạn của nhà lãnh đạo/
người quản lý
Tầm nhìn xanh trong quản lý/ điều hành khách sạn
Phụ lục 5. Bảng câu hỏi phỏng vấn sâu chuyên gia
Phần 1: Quan điểm phát triển du lịch xanh của chuyên gia và nhà quy hoạch quản
lý du lịch ở địa phương
1. Liệt kê các cơ sở pháp lý liên quan tới phát triển du lịch xanh tại Việt Nam mà
ông/ bà lấy làm định hướng cho quan điểm phát triển du lịch xanh:
o Quyết định 147/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ nhằm phát triển du lịch
thành ngành kinh tế mũi nhọn tầm nhìn 2030 tác động toàn diện du lịch Việt
Nam theo xu hướng tăng trưởng xanh.
o Luật du lịch (2017):
o quy định hoạt động của các bên liên quan trong quá trình cung ứng dịch vụ
du lịch phải tuân thủ các biện pháp bảo vệ môi trường
o điều chỉnh hành vi của khách du lịch khi tham gia các hoạt động du lịch
bảo vệ môi trường.
o chế tài xử phạt với những hành vi không bảo vệ môi trường của khách du
lịch như xả rác ở điểm tham quan, xâm hại cảnh quan bằng hành vi không
thân thiện với môi trường.
o Khác:
2. Nêu quan điểm du lịch xanh và phát triển du lịch xanh của địa phương
3. Ông bà có thể lý giải về sự cấp thiết phát triển du lịch xanh ở Việt Nam và địa
phương hay không?
Phần 2: Định hướng du lịch xanh tại địa phương
1. Căn cứ vào Quyết định 147/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chiến
lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030, địa phương đã xây dựng chương
trình hành động đối với việc phát triển du lịch tại địa phương hay chưa?
2. Nếu đã có kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương thì kế hoạch đó đã đáp
ứng các yêu cầu chuẩn xanh khu vực và quốc tế hay chưa?
3. Nếu đã có kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương thì kế hoạch đó có đáp
ứng yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế hay không?
174
4. Địa phương đã có chiến lược cụ thể trong việc xây dựng và phát triển du lịch xanh
hay chưa?
Phần 3: Thực trạng phát triển du lịch xanh tại địa phương
1. Hãy liệt kê những yếu tố mà ông/ bà cho rằng có thể gây nên hạn chế cho sự phát
triển của du lịch xanh tại địa phương (có thể lựa chọn cùng lúc nhiều phương án)
o Chưa có văn bản pháp quy về kế hoạch phát triển du lịch xanh tại địa phương
o Nguồn tài nguyên du lịch thiên nhiên không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh
o Nguồn tài nguyên du lịch nhân văn (có thể kể đến như di tích, kiến trúc lịch sử
văn hóa ... ) không đủ đáp ứng yêu cầu của du lịch xanh
o Chế tài chưa hiệu quả trong việc quản lý và kiểm soát nguồn tài nguyên thiên
nhiên
o Chế tài chưa đáp ứng được đòi hỏi giải quyết các xung đột kinh tế liên quan tới
phát triển du lịch xanh
o Chưa có bộ tiêu chuẩn đo lường mang tính đặc thù để áp dụng đồng bộ tại địa
phương
o Cơ chế đầu tư chưa đủ mở và chưa đủ khuyến khích đa dạng hóa nguồn vốn đầu
tư vào phát triển du lịch xanh
o Khác:.
2. Hãy liệt kê các nhân tố theo ông bà có tác động tích cực/ khuyến khích tới sự phát
triển du lịch xanh tại địa phương
o Cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nguồn lực cho du lịch xanh
o Tài nguyên thiên nhiên phong phú và được bảo tồn
o Tài nguyên nhân văn phát triển theo hướng bền vững
o Nguồn nhân lực xanh nhận thức về du lịch xanh và thực hành xanh
o Thực hành xanh đồng bộ giữa các chủ thể tham gia chuỗi cung ứng
o Sự phối hợp giữa các Sở, ban, ngành trong việc hoạch định và thực thi kế hoạch
phát triển du lịch xanh tại địa phương
o Khác:
175
Phụ lục 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA
5.1 Thống kê mô tả các nhân tố
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NTKH1 315 1 5 2.40 .947
NTKH2 315 1 5 2.34 .985
NTKH3 315 1 5 2.20 .830
NTKH4 315 1 5 2.25 .920
NTKH5 315 1 5 2.25 .876
NTDLX1 315 1 5 3.46 .928
NTDLX2 315 1 5 3.48 .939
NTDLX3 315 1 5 3.51 .918
NTDLX4 315 1 5 3.71 .822
NTDLX5 315 1 5 3.36 .955
TĐ1 315 1 5 2.68 .969
TĐ2 315 1 5 3.26 .963
TĐ3 315 1 5 2.54 1.000
TĐ4 315 1 5 2.70 1.021
YĐ1 315 1 5 2.73 .836
YĐ2 315 1 5 2.85 .894
YĐ3 315 1 5 2.70 .889
YĐ4 315 1 5 3.04 1.434
DV1 315 1 5 3.83 .801
DV2 315 1 5 3.82 .815
DV3 315 1 5 3.70 .821
DV4 315 1 5 3.73 .817
VD5 315 1 5 3.18 1.393
DV6 315 1 5 3.76 .829
QĐ1 315 1 5 4.01 .618
QĐ2 315 2 5 3.87 .684
QĐ3 315 1 5 3.90 .712
QĐ4 315 2 5 3.97 .653
QĐ5 315 2 5 3.94 .653
176
5.1.1 Yếu tố NTKH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.915 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NTKH1 9.04 10.231 .731 .907
NTKH2 9.10 9.783 .779 .897
NTKH3 9.24 10.430 .827 .889
NTKH4 9.18 10.036 .801 .892
NTKH5 9.19 10.346 .788 .895
5.1.2 Yếu tố NTDLX
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.899 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NTDLX1 14.06 9.942 .692 .889
NTDLX2 14.04 9.422 .789 .868
NTDLX3 14.00 9.627 .769 .872
NTDLX4 13.80 10.012 .800 .868
NTDLX5 14.16 9.716 .709 .886
5.1.3 Yếu tố TĐ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.806 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TĐ1 8.51 5.951 .635 .751
TĐ2 7.92 5.962 .638 .750
TĐ3 8.65 5.891 .618 .759
TĐ4 8.48 5.887 .597 .770
177
5.1.4 Yếu tố YĐ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.542 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
YĐ1 8.59 4.772 .506 .355
YĐ2 8.47 4.333 .589 .273
YĐ3 8.62 4.663 .487 .357
YĐ4 8.28 5.216 .007 .842
Lần 2: Sau khi loại biến quan sát vì chỉ số tương quan biến tổng = 0.07 < 0,3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.842 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
YĐ1 5.55 2.732 .645 .838
YĐ2 5.43 2.291 .786 .700
YĐ3 5.58 2.480 .696 .792
5.1.5 Yếu tố DV
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.756 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DV1 18.20 10.192 .666 .682
DV2 18.21 10.183 .652 .684
DV3 18.32 10.448 .588 .700
DV4 18.29 9.838 .729 .665
DV5 18.84 11.809 .051 .897
DV6 18.27 9.769 .731 .663
Lần 2: Sau khi loại biến quan sát DV5 vì chỉ số tương quan biến tổng = 0.51 < 0,3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.897 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DV1 15.02 7.786 .757 .872
DV2 15.02 7.850 .721 .880
DV3 15.14 8.093 .652 .895
178
DV4 15.11 7.581 .791 .864
DV6 15.08 7.452 .811 .860
5.1.6 Yếu tố QĐ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QĐ1 15.69 5.348 .636 .878
QĐ22 15.83 4.771 .772 .847
QĐ3 15.80 5.039 .626 .883
QĐ4 15.73 4.873 .780 .845
QĐ5 15.77 4.817 .803 .840
5.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5166.593
df 351
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.122 30.081 30.081 7.775 28.797 28.797 4.684
2 3.588 13.290 43.372 3.254 12.052 40.849 5.028
3 2.562 9.489 52.861 2.214 8.198 49.048 5.033
4 1.888 6.992 59.853 1.533 5.678 54.726 4.989
5 1.796 6.654 66.506 1.388 5.141 59.867 3.464
6 1.336 4.947 71.453 1.021 3.783 63.650 4.362
7 .720 2.668 74.121
8 .670 2.482 76.603
9 .569 2.108 78.711
10 .496 1.838 80.549
11 .474 1.757 82.306
12 .458 1.697 84.003
13 .427 1.580 85.583
14 .408 1.510 87.092
15 .378 1.399 88.491
16 .377 1.396 89.887
17 .343 1.272 91.159
179
18 .329 1.217 92.376
19 .302 1.119 93.496
20 .269 .995 94.490
21 .252 .932 95.422
22 .241 .892 96.314
23 .225 .833 97.148
24 .211 .783 97.931
25 .206 .762 98.692
26 .180 .665 99.357
27 .174 .643 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
NTKH3 .904
NTKH5 .860
NTKH4 .858
NTKH2 .793
NTKH1 .722
NTDLX2 .863
NTDLX4 .861
NTDLX3 .811
NTDLX5 .759
NTDLX1 .692
NTDLX6 .860
DV4 .852
DV1 .829
DV2 .777
DV3 .625
QĐ5 .878
QĐ4 .869
QĐ2 .841
QĐ1 .638
QĐ3 .627
TĐ2 .746
TĐ1 .745
TĐ3 .717
TĐ4 .641
YĐ2 .946
YĐ3 .752
YĐ 1 .667
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
180
5.3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA
5.4 Kết quả SEM
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TĐ <--- NTKH .386 .062 6.224 ***
TĐ <--- NTDLX .217 .055 3.963 ***
YĐ <--- TĐ .481 .080 6.046 ***
DV <--- NTDLX .338 .055 6.118 ***
QĐ <--- YĐ .138 .039 3.562 ***
QĐ <--- DV .329 .045 7.240 ***
181
Estimate S.E. C.R. P Label
NTKH3 <--- NTKH 1.000
NTKH5 <--- NTKH 1.010 .052 19.332 ***
NTKH4 <--- NTKH 1.075 .054 19.767 ***
NTKH2 <--- NTKH 1.110 .060 18.553 ***
NTKH1 <--- NTKH .995 .060 16.525 ***
NTDLX2 <--- NTDLX 1.000
NTDLX4 <--- NTDLX .895 .048 18.652 ***
NTDLX3 <--- NTDLX .950 .055 17.336 ***
NTDLX5 <--- NTDLX .911 .059 15.394 ***
NTDLX1 <--- NTDLX .852 .058 14.594 ***
DV6 <--- DV 1.000
DV4 <--- DV .960 .051 18.898 ***
DV1 <--- DV .904 .051 17.710 ***
DV2 <--- DV .868 .054 16.172 ***
DV3 <--- DV .798 .056 14.136 ***
QĐ5 <--- QĐ 1.000
QĐ4 <--- QĐ .950 .054 17.436 ***
QĐ2 <--- QĐ 1.027 .056 18.265 ***
QĐ1 <--- QĐ .754 .056 13.430 ***
QĐ3 <--- QĐ .850 .065 13.031 ***
TĐ2 <--- TĐ 1.000
TĐ1 <--- TĐ .996 .091 10.928 ***
TĐ3 <--- TĐ .975 .093 10.469 ***
TĐ4 <--- TĐ .994 .095 10.462 ***
YĐ2 <--- YĐ 1.000
YĐ3 <--- YĐ .837 .058 14.528 ***
YĐ1 <--- YĐ .718 .054 13.235 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TĐ <--- NTKH .404
TĐ <--- NTDLX .247
YĐ <--- TĐ .406
DV <--- NTDLX .372
QĐ <--- YĐ .205
QĐ <--- DV .429
NTKH3 <--- NTKH .876
NTKH5 <--- NTKH .839
NTKH4 <--- NTKH .850
NTKH2 <--- NTKH .819
NTKH1 <--- NTKH .764
NTDLX2 <--- NTDLX .845
NTDLX4 <--- NTDLX .863
NTDLX3 <--- NTDLX .821
NTDLX5 <--- NTDLX .757
NTDLX1 <--- NTDLX .729
182
Estimate
DV6 <--- DV .868
DV4 <--- DV .846
DV1 <--- DV .812
DV2 <--- DV .766
DV3 <--- DV .699
QĐ5 <--- QĐ .862
QĐ4 <--- QĐ .817
QĐ2 <--- QĐ .844
QĐ1 <--- QĐ .682
QĐ3 <--- QĐ .667
TĐ2 <--- TĐ .729
TĐ1 <--- TĐ .721
TĐ3 <--- TĐ .683
TĐ4 <--- TĐ .683
YĐ2 <--- YĐ .924
YĐ3 <--- YĐ .777
YĐ1 <--- YĐ .708
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimat
e
S.E. C.R. P
Labe
l
NTKH .527 .055 9.620 ***
NTDL
X
.626 .070 9.013 ***
e29 .375 .057 6.518 ***
e28 .564 .063 8.962 ***
e33 .445 .048 9.226 ***
e32 .234 .026 8.884 ***
e1 .160 .018 8.935 ***
e2 .226 .023 9.945 ***
e3 .235 .024 9.701 ***
e4 .318 .031 10.316 ***
e5 .372 .034 11.021 ***
e6 .252 .027 9.334 ***
e7 .172 .020 8.800 ***
e8 .274 .028 9.895 ***
e9 .388 .036 10.838 ***
e10 .402 .036 11.106 ***
e11 .169 .020 8.641 ***
e12 .189 .020 9.334 ***
e13 .218 .022 10.086 ***
e14 .274 .025 10.751 ***
e15 .343 .030 11.341 ***
e16 .106 .012 8.472 ***
e17 .136 .014 9.706 ***
e18 .130 .014 9.041 ***
183
Estimat
e
S.E. C.R. P
Labe
l
e19 .199 .018 11.340 ***
e20 .275 .024 11.436 ***
e21 .425 .046 9.184 ***
e22 .441 .047 9.330 ***
e23 .524 .053 9.960 ***
e24 .546 .055 9.967 ***
e25 .116 .034 3.380 ***
e26 .311 .034 9.062 ***
e27 .347 .033 10.521 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimat
e
TĐ .224
YĐ .165
DV .139
QĐ .232
YĐ1 .501
YĐ3 .604
YĐ2 .853
TĐ4 .466
TĐ3 .467
TĐ1 .521
TĐ2 .532
QĐ3 .445
QĐ1 .465
QĐ2 .712
QĐ4 .668
QĐ5 .742
DV3 .489
DV2 .587
DV1 .659
DV4 .715
DV6 .754
NTDLX1 .531
NTDLX5 .573
NTDLX3 .673
NTDLX4 .744
NTDLX2 .713
NTKH1 .584
NTKH2 .671
NTKH4 .722
NTKH5 .704
NTKH3 .767
184
M.I. Par Change
NTKH NTDLX 10.739 .116
e28 NTDLX 38.168 .236
e28 NTKH 14.838 .134
e28 e29 14.803 -.125
e33 NTKH 13.892 .113
e33 e28 8.220 .094
e32 NTDLX 17.460 .102
e27 NTKH 7.306 .072
e27 e33 4.520 .053
e26 NTDLX 4.372 .060
e25 e29 4.658 -.047
e24 e33 4.540 .069
e22 e33 4.299 -.062
e21 e22 4.332 .062
e20 e33 5.517 .051
e20 e21 6.099 -.056
e19 e24 6.418 -.054
e19 e22 4.764 .043
e18 e20 5.318 -.029
e17 NTKH 4.124 -.036
e17 e33 8.553 -.048
e14 e27 4.900 .044
e14 e19 10.824 .048
e14 e17 4.047 -.026
e10 e15 9.679 -.072
e10 e13 9.740 .060
e8 e19 6.416 .039
e8 e14 10.051 .058
e8 e10 7.549 .059
e8 e9 5.313 -.049
e7 e10 5.781 -.043
e6 e19 7.288 -.040
e6 e18 8.483 .039
e5 e15 7.288 -.060
e5 e13 32.854 .107
e5 e10 7.193 .065
e4 e32 7.941 -.051
e4 e18 6.101 -.035
e4 e6 9.045 -.059
e4 e5 5.204 .051
e3 e16 5.295 .027
e2 e12 7.679 .041
e2 e8 5.980 -.042
e2 e6 7.626 .047
185
M.I. Par Change
e2 e3 5.467 .037
e1 NTDLX 5.416 .051
e1 e32 6.715 .035
e1 e24 4.859 -.047
e1 e19 4.986 -.027
e1 e18 6.393 .027
e1 e14 4.079 -.030
e1 e13 4.588 -.029
M.I. Par Change
M.I. Par Change
YĐ <--- NTDLX 38.168 .377
YĐ <--- NTKH 14.838 .254
YĐ <--- DV 24.224 .331
DV <--- NTKH 13.892 .214
DV <--- TĐ 5.967 .156
DV <--- YĐ 12.216 .180
QĐ <--- NTDLX 17.460 .163
YĐ1 <--- NTKH 7.306 .136
YĐ1 <--- DV 4.440 .108
YĐ1 <--- DV2 8.240 .124
YĐ1 <--- NTKH1 6.380 .094
YĐ1 <--- NTKH2 8.500 .104
YĐ1 <--- NTKH4 5.356 .089
YĐ1 <--- NTKH5 9.256 .122
YĐ3 <--- NTDLX 4.372 .095
YĐ3 <--- NTDLX3 4.528 .080
YĐ2 <--- NTDLX2 4.326 .068
TĐ4 <--- DV1 5.178 .130
TĐ3 <--- NTKH5 4.168 -.104
TĐ1 <--- DV 4.878 -.135
TĐ1 <--- DV1 5.370 -.121
TĐ1 <--- DV6 5.672 -.121
TĐ2 <--- QĐ3 5.501 -.138
QĐ3 <--- DV 4.565 .096
QĐ3 <--- DV3 4.328 .078
QĐ3 <--- DV2 4.086 .076
QĐ3 <--- DV4 4.393 .079
QĐ3 <--- NTKH2 4.181 .064
QĐ1 <--- DV2 10.393 .104
QĐ2 <--- NTDLX2 7.435 .068
QĐ4 <--- NTKH 4.124 -.068
QĐ4 <--- TĐ4 4.124 -.047
186
M.I. Par Change
QĐ4 <--- TĐ1 4.558 -.052
QĐ4 <--- DV2 6.907 -.075
QĐ4 <--- DV6 4.379 -.059
QĐ4 <--- NTDLX4 4.696 .061
QĐ4 <--- NTKH4 4.864 -.056
QĐ4 <--- NTKH5 4.854 -.059
QĐ5 <--- TĐ2 5.549 .053
DV3 <--- TĐ 4.176 .113
DV3 <--- TĐ3 6.694 .090
DV2 <--- QĐ1 4.867 .114
DV1 <--- NTKH1 9.869 .096
DV4 <--- NTKH5 4.142 .065
NTDLX1 <--- DV1 6.334 .119
NTDLX3 <--- QĐ1 5.957 .131
NTDLX3 <--- DV2 9.157 .122
NTDLX2 <--- QĐ2 5.094 .108
NTKH1 <--- DV1 16.214 .184
NTKH1 <--- NTDLX1 5.538 .093
NTKH2 <--- QĐ 4.421 -.139
NTKH2 <--- QĐ2 8.075 -.147
NTKH2 <--- QĐ5 4.936 -.120
NTKH5 <--- DV4 5.510 .086
NTKH3 <--- NTDLX 5.416 .081
NTKH3 <--- QĐ 5.857 .121
NTKH3 <--- QĐ2 9.756 .122
NTKH3 <--- QĐ4 6.423 .103
NTKH3 <--- NTDLX3 5.060 .064
NTKH3 <--- NTDLX2 6.080 .069
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
TĐ <--- NTKH .077 .002 .386 .000 .002
TĐ <--- NTDLX .059 .001 .216 -.001 .002
YĐ <--- TĐ .086 .002 .480 -.001 .003
DV <--- NTDLX .071 .002 .341 .003 .002
QĐ <--- YĐ .045 .001 .138 .000 .001
QĐ <--- DV .074 .002 .331 .002 .002
NTKH3 <--- NTKH .000 .000 1.000 .000 .000
NTKH5 <--- NTKH .075 .002 1.014 .004 .002
NTKH4 <--- NTKH .089 .002 1.080 .005 .003
NTKH2 <--- NTKH .096 .002 1.111 .001 .003
NTKH1 <--- NTKH .097 .002 .997 .002 .003
NTDLX2 <--- NTDLX .000 .000 1.000 .000 .000
NTDLX4 <--- NTDLX .056 .001 .892 -.002 .002
NTDLX3 <--- NTDLX .067 .001 .950 -.001 .002
187
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
NTDLX5 <--- NTDLX .064 .001 .911 .000 .002
NTDLX1 <--- NTDLX .070 .002 .849 -.003 .002
DV6 <--- DV .000 .000 1.000 .000 .000
DV4 <--- DV .078 .002 .960 .000 .002
DV1 <--- DV .076 .002 .903 -.001 .002
DV2 <--- DV .092 .002 .867 -.001 .003
DV3 <--- DV .079 .002 .796 -.001 .002
QĐ5 <--- QĐ .000 .000 1.000 .000 .000
QĐ4 <--- QĐ .093 .002 .957 .006 .003
QĐ2 <--- QĐ .075 .002 1.029 .003 .002
QĐ1 <--- QĐ .082 .002 .750 -.004 .003
QĐ3 <--- QĐ .093 .002 .853 .003 .003
TĐ2 <--- TĐ .000 .000 1.000 .000 .000
TĐ1 <--- TĐ .073 .002 .995 .000 .002
TĐ3 <--- TĐ .095 .002 .979 .004 .003
TĐ4 <--- TĐ .095 .002 .996 .001 .003
YĐ2 <--- YĐ .000 .000 1.000 .000 .000
YĐ3 <--- YĐ .052 .001 .837 .000 .002
YĐ1 <--- YĐ .053 .001 .721 .003 .002
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
TĐ <--- NTKH .066 .001 .401 -.003 .002
TĐ <--- NTDLX .066 .001 .246 -.001 .002
YĐ <--- TĐ .063 .001 .404 -.002 .002
DV <--- NTDLX .066 .001 .375 .003 .002
QĐ <--- YĐ .067 .002 .206 .001 .002
QĐ <--- DV .081 .002 .428 .000 .003
NTKH3 <--- NTKH .036 .001 .875 -.001 .001
NTKH5 <--- NTKH .038 .001 .840 .001 .001
NTKH4 <--- NTKH .038 .001 .852 .002 .001
NTKH2 <--- NTKH .046 .001 .818 -.001 .001
NTKH1 <--- NTKH .046 .001 .763 -.001 .001
NTDLX2 <--- NTDLX .037 .001 .845 .000 .001
NTDLX4 <--- NTDLX .039 .001 .861 -.001 .001
NTDLX3 <--- NTDLX .043 .001 .820 -.001 .001
NTDLX5 <--- NTDLX .041 .001 .756 .000 .001
NTDLX1 <--- NTDLX .047 .001 .726 -.003 .001
DV6 <--- DV .058 .001 .871 .002 .002
DV4 <--- DV .061 .001 .845 -.001 .002
DV1 <--- DV .065 .001 .811 -.001 .002
DV2 <--- DV .078 .002 .765 -.001 .002
DV3 <--- DV .064 .001 .697 -.002 .002
QĐ5 <--- QĐ .030 .001 .862 .000 .001
QĐ4 <--- QĐ .038 .001 .818 .000 .001
188
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
QĐ2 <--- QĐ .025 .001 .842 -.002 .001
QĐ1 <--- QĐ .075 .002 .679 -.003 .002
QĐ3 <--- QĐ .064 .001 .668 .002 .002
TĐ2 <--- TĐ .036 .001 .729 .000 .001
TĐ1 <--- TĐ .040 .001 .720 -.001 .001
TĐ3 <--- TĐ .047 .001 .685 .001 .001
TĐ4 <--- TĐ .040 .001 .680 -.002 .001
YĐ2 <--- YĐ .026 .001 .922 -.001 .001
YĐ3 <--- YĐ .037 .001 .776 -.001 .001
YĐ1 <--- YĐ .047 .001 .711 .003 .001
Parameter SE
SE-
SE
Mea
n
Bias
SE-
Bias
NTKH .070 .002 .528 .001 .002
NTDL
X
.073 .002 .628 .002 .002
e29 .060 .001 .373 -.001 .002
e28 .059 .001 .561 -.003 .002
e33 .072 .002 .442 -.003 .002
e32 .036 .001 .229 -.005 .001
e1 .044 .001 .159 -.001 .001
e2 .048 .001 .223 -.003 .002
e3 .054 .001 .229 -.006 .002
e4 .073 .002 .317 -.001 .002
e5 .062 .001 .368 -.003 .002
e6 .057 .001 .250 -.002 .002
e7 .048 .001 .172 .000 .002
e8 .062 .001 .273 -.001 .002
e9 .059 .001 .386 -.003 .002
e10 .057 .001 .402 -.001 .002
e11 .073 .002 .163 -.005 .002
e12 .073 .002 .188 -.002 .002
e13 .072 .002 .216 -.002 .002
e14 .089 .002 .271 -.003 .003
e15 .071 .002 .341 -.002 .002
e16 .020 .000 .104 -.002 .001
e17 .025 .001 .135 -.002 .001
e18 .018 .000 .129 .000 .001
e19 .051 .001 .199 .000 .002
e20 .056 .001 .270 -.004 .002
e21 .044 .001 .423 -.003 .001
e22 .050 .001 .438 -.003 .002
e23 .067 .001 .517 -.007 .002
e24 .054 .001 .546 .000 .002
189
Parameter SE
SE-
SE
Mea
n
Bias
SE-
Bias
e25 .038 .001 .117 .001 .001
e26 .044 .001 .309 -.002 .001
e27 .051 .001 .341 -.006 .002
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
TĐ .053 .001 .230 .006 .002
YĐ .051 .001 .167 .002 .002
DV .049 .001 .145 .006 .002
QĐ .068 .002 .244 .011 .002
YĐ1 .067 .001 .507 .006 .002
YĐ3 .057 .001 .604 .000 .002
YĐ2 .047 .001 .852 -.002 .002
TĐ4 .054 .001 .465 -.002 .002
TĐ3 .063 .001 .471 .004 .002
TĐ1 .057 .001 .521 .000 .002
TĐ2 .053 .001 .532 .001 .002
QĐ3 .084 .002 .451 .006 .003
QĐ1 .100 .002 .466 .001 .003
QĐ2 .041 .001 .710 -.002 .001
QĐ4 .061 .001 .670 .002 .002
QĐ5 .050 .001 .743 .001 .002
DV3 .088 .002 .490 .001 .003
DV2 .118 .003 .591 .005 .004
DV1 .103 .002 .662 .002 .003
DV4 .102 .002 .718 .002 .003
DV6 .099 .002 .761 .008 .003
NTDLX1 .067 .001 .529 -.002 .002
NTDLX5 .061 .001 .574 .001 .002
NTDLX3 .070 .002 .674 .000 .002
NTDLX4 .066 .001 .743 -.001 .002
NTDLX2 .061 .001 .715 .002 .002
NTKH1 .069 .002 .585 .001 .002
NTKH2 .074 .002 .671 .000 .002
NTKH4 .064 .001 .727 .005 .002
NTKH5 .064 .001 .706 .003 .002
NTKH3 .063 .001 .767 .000 .002
Iteration
Negative
eigenvalues
Condition
#
Smallest
eigenvalue
Diameter F NTries Ratio
0 e 12 -.741 9999.000 5198.898 0 9999.000
1 e* 8 -.150 4.875 2072.382 20 .309
2 e 3 -.041 1.528 1124.066 5 .687
3 e 1 -.852 .773 841.254 5 .675
190
Iteration
Negative
eigenvalues
Condition
#
Smallest
eigenvalue
Diameter F NTries Ratio
4 e 0 212.221 .449 681.149 8 .952
5 e 0 47.440 1.116 624.851 2 .000
6 e 0 28.027 .321 575.808 1 1.156
7 e 0 33.380 .163 568.621 1 1.135
8 e 0 32.246 .049 568.093 1 1.071
9 e 0 32.388 .007 568.086 1 1.010
10 e 0 32.328 .000 568.086 1 1.000
Iterations Method 0 Method 1 Method 2
1 0 0 0
2 0 0 0
3 0 0 0
4 0 0 0
5 0 0 0
6 0 0 0
7 0 1 0
8 0 20 0
9 0 99 0
10 0 193 0
11 0 267 0
12 0 167 0
13 0 155 0
14 0 56 0
15 0 25 0
16 0 8 0
17 0 7 0
18 0 1 0
19 0 1 0
Total 0 1000 0
|--------------------
723.308 |*
776.812 |****
830.315 |********
883.819 |******************
937.322 |*******************
990.826 |******************
1044.330 |*************
N = 1000 1097.833 |********
Mean = 965.271 1151.337 |****
S. e. = 3.183 1204.840 |**
1258.344 |*
1311.848 |*
1365.351 |*
191
1418.855 |
1472.358 |*
|--------------------
|--------------------
637.038 |*
679.725 |****
722.411 |***************
765.097 |********************
807.783 |***************
850.470 |*********
893.156 |******
N = 1000 935.842 |**
Mean = 793.751 978.529 |**
S. e. = 2.389 1021.215 |*
1063.901 |*
1106.587 |*
1149.274 |
1191.960 |
1234.646 |*
|--------------------
|--------------------
-755.735 |*
-570.817 |*
-385.898 |***
-200.980 |**********
-16.062 |************
168.857 |****************
353.775 |*******************
N = 1000 538.694 |****************
Mean = 426.336 723.612 |***************
S. e. = 13.825 908.530 |***********
1093.449 |******
1278.367 |****
1463.286 |**
1648.204 |*
1833.122 |*
|--------------------
|--------------------
48.357 |*
124.585 |***
200.812 |*******
277.040 |*************
192
353.268 |*******************
429.495 |******************
505.723 |***************
N = 1000 581.950 |********
Mean = 427.498 658.178 |******
S. e. = 5.001 734.406 |***
810.633 |**
886.861 |*
963.089 |*
1039.316 |
1115.544 |*
|--------------------
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 60 568.086 318 .000 1.786
Saturated model 378 .000 0
Independence model 27 5333.622 351 .000 15.196
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .088 .881 .859 .741
Saturated model .000 1.000
Independence model .224 .277 .222 .258
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .893 .882 .950 .945 .950
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .906 .809 .861
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 250.086 187.436 320.580
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 4982.622 4749.580 5222.089
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1.809 .796 .597 1.021
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 16.986 15.868 15.126 16.631
193
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .050 .043 .057 .487
Independence model .213 .208 .218 .000
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 688.086 699.834 913.240 973.240
Saturated model 756.000 830.014 2174.472 2552.472
Independence model 5387.622 5392.909 5488.942 5515.942
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.191 1.992 2.416 2.229
Saturated model 2.408 2.408 2.408 2.643
Independence model 17.158 16.416 17.921 17.175
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 200 210
Independence model 24 25
Minimization: .062
Miscellaneous: .875
Bootstrap: 3.264
Total: 4.201
5.5 Kiểm định tính phân biệt của thang đo
MSV AVE TĐ DV NTKH NTDL
X
QĐ YĐ
TĐ 0.171 0.512 0.715
DV 0.227 0.641 0.213 0.801
NTKH 0.171 0.690 0.414 0.280 0.831
NTDLX 0.227 0.647 0.272 0.359 0.194 0.805
QĐ 0.227 0.617 0.226 0.476 0.192 0.470 0.785
YĐ 0.227 0.655 0.360 0.371 0.410 0.476 0.343 0.809