Trên cơsởcác kết quảvà phân tích đã trình bày ởtrên, kết luận chung của luận
án là:
1. Dựa trên phương pháp chếtạo màng dầy bằng kỹthuật in lưới, tính chất nhạy
khí của các cảm biến độdẫn điện LaFe1-xCoxO3và LnFeO3(Ln= La, Nd và
Sm) đối với khí CO, HC (CH4, C3H8và C6H14) được nghiên cứu và thểhiện
nhưsau:
• Khi thay thếmột lượng nhỏFe bằng Co đã tăng cường độnhạy, độchọn
lọc, giảm nhiệt độhoạt động và giảm thời gian hồi đáp của cảm biến
LaFe1-xCoxO3 đối với các khí khửCO và HC. Đặc trưng nhạy khí này được
giải thích dựa trên cơsởcủa sựtồn tại hai trạng thái hóa trịCo
2+
và Co
3+
trong LaFe
1-xCoxO3. Vật liệu LaFe1-xCoxO3 (với xlân cận 0,1) có độnhạy,
độchọn lọc cao phù hợp cho thiết kếcảm biến đo khí CO.
• Tính chất nhạy khí HC và CO của LnFeO3 được tăng cường về độnhạy,
thời gian hồi đáp và độ ổn định bằng cách giảm bán kính ion đất hiếm từ
La đến Sm. Đặc trưng nhạy khí của LnFeO3này được giải thích trên cơsở
tối ưu nồng độoxy hấp phụtheo sựgiảm bán kính ion đất hiếm. Cảm biến
LnFeO3 có độnhạy tốt đối với các khí HC.
2. Nghiên cứu chếtạo cảm biến độdẫn điện trên cơsởlớp màng nhạy khí
LaFe0,9Co0,1O3và một số điện cực Pt, LaNiO3và LaFe0,2Co0,8O3cho ứng
dụng thiết bị đo và phát hiện khí CO trong môi trường không khí cho thấy:
• Độ ổn định của cảm biến CO được tăng cường khi có thêm lớp điện cực
chuyển tiếp LaFe0,2Co0,8O3.
• Điện cực oxit LaNiO3 và LaFe0,2Co0,8O3 có thểthay thếPt trong thiết kế
cảm biến khí kiểu độdẫn.
• Độchọn lọc cảm biến CO này được tăng cường bằng việc lựa chọn nhiệt
độhoạt động và sửdụng bộlọc than hoạt tính.
3. Đã nghiên cứu chếtạo cảm biến nhiệt xúc tác kiểu pellistor trên cơsởvật
liệu SmFeO3phù hợp cho ứng dụng thiết bị đo và phát hiện nồng độkhí cháy
nổHC trong môi trường không khí.
136 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2541 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí Monoxit Cacbon và Hydrocacbon trên cơ sở vật liệu Perovskite ABO3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt độ và độ ẩm. Hình 4.14
là kết quả khảo sát thể hiện độ ổn định điện áp ra Vout của cảm biến nhiệt xúc tác
SmFeO3 được đo trong môi trường không khí và môi trường 1% khí C3H8. Ở
đây, mẫu đo được thực hiện một ngày một lần. Kết quả trên hình 4.14 cho thấy
điện áp Vout của cảm biến trong hai môi trường là rất ổn định. Trong không khí,
độ biến thiên điện áp Vout của cảm biến nhiệt xúc tác SmFeO3 khoảng ± 1mV, và
trong 1% khí C3H8 là khoảng ± 2 mV.
Hình 4.14: Độ ổn định điện áp ra Vout của cảm biến nhiệt xúc tác SmFeO3 đo
trong không khí và 1% C3H8.
So sánh thông số của cảm biến HC chế tạo được với cảm biến thương mại
Bảng 4.4 so sánh các thông số của cảm biến HC chế tạo được với cảm biến
TGS-8610 của hãng Figaro, Nhật Bản [178]. Kết quả này cho thấy cảm biến HC
chế tạo được khá tương đương với TGS-8610.
103
Bảng 4.4: So sánh các thông số của cảm biến nhiệt xúc tác khí HC chế tạo được
với cảm biến TGS-8610.
Thông số kỹ thuật Cảm biến HC Cảm biến TGS-8610
Nguyên lý Nhiệt xúc tác Nhiệt xúc tác
Vật liệu nhạy khí SmFeO3 SnO2
Loại khí HC: (CH4, C3H8,
C4H10, LPG, v.v..)
HC: (CH4, C3H8, C4H10,
v.v..)
Dải đo 0÷100 %LEL 0÷100 %LEL
Độ phân giải 20÷25 mV/5000 ppm
C3H8
7÷11 mV/1800 ppm
C4H10
Thời gian đáp ứng ~10 s <15 s
Nguồn nuôi 2.8V, 160mA 3V, 175mA
Kết luận chung về cảm biến nhiệt xúc tác khí HC trên cơ sở SmFeO3:
• Tín hiệu ra phụ thuộc tuyến tính vào nồng độ khí HC.
• Điện áp cấp cho cảm biến hoạt động trong khoảng 2÷3 V
• Thời gian hồi đáp nhanh khoảng 10 s.
• Cảm biến có độ ổn định cao.
• Cảm biến này phù hợp cho thiết kế thiết bị đo khí HC trong dải nồng độ
cao cỡ phần trăm thể tích.
4.3. Thiết bị đo và cảnh báo nồng độ khí CO và HC
Các thiết bị đo khí được thiết kế chế tạo cho cảnh báo đo đạc nồng độ khí
CO và HC trong môi trường không khí trên cơ sở các cảm biến đã được nghiên
cứu và chế tạo. Thiết bị đo khí này được thiết kế dựa trên kỹ thuật vi điện tử phù
hợp cho từng loại cảm biến khí và mục đích ứng dụng khác nhau.
Đối với một thiết bị đo khí sử dụng cảm biến hóa học, một yêu cầu quan
trọng là các quá trình chỉnh chuẩn và bảo dưỡng thiết bị. Với yêu cầu này, kỹ
thuật điện tử dựa trên vi xử lý được sử dụng trong thiết kế chế tạo thiết bị đo khí.
Hình 4.15 là sơ đồ các khối trong thiết kế thiết bị đo khí dựa trên cảm biến khí
CO và HC gồm:
1. Cảm biến: biến đổi tham số nồng độ khí thành tín hiệu điện
2. Nguồn nuôi cảm biến: tạo nhiệt độ hoạt động của cảm biến
3. Xử lý tín hiệu: điều khiển và thu nhận tín hiệu đầu ra của cảm biến
104
4. Hiển thị, cảnh báo: hiển thị kết quả đo; các cảnh báo về: tình trạng
máy, tình trạng cảm biến, nồng độ khí vượt các ngưỡng giới hạn
5. Phần kết nối: chức năng kết nối máy tính PC và kết nối hệ thống
mạng cho mục đích thu thập, xử lý số liệu và đặc biệt cho quá trình
chỉnh chuẩn bảo dưỡng thiết bị
6. Vi xử lý: điều hành toàn bộ hoạt động của thiết bị
Hình 4.15: Sơ đồ các khối trong thiết bị đo khí.
Trong thực tế ứng dụng, thiết kế điện tử cho thiết bị đo hoạt động liên tục
và gián đoạn cũng có nhiều điểm khác nhau. Ví dụ như: sử dụng nguồn Pin hay
nguồn điện áp cố định; quy trình lấy mẫu đo; quy trình cấp nhiệt cho cảm biến,
lưu trữ hiển thị kết quả, v.v.. Trong luận án này, mạch điện tương đương trong
thiết kế thiết bị đo sử dụng cảm biến độ dẫn điện cho phát hiện khí CO được
trình bày trên hình 4.16. Ở đó, Vheater là điện áp cung cấp cho bếp vi nhiệt, Vref là
điện áp chuẩn ổn định cho mạch lấy tín hiệu cảm biến biến, Rheater là điện trở của
bếp vi nhiệt, Rsensor là điện trở cảm biến, RC là điện trở phần bù, R là điện trở
thuần, Vout là điện áp tín hiệu lối ra của cảm biến. Hình 4.16 là mạch điện lấy tín
hiệu điện trở cảm biến sử dụng nguồn điện áp chuẩn (Vref) thường được sử dụng
cho thiết kế thiết bị đo. Ngoài ra, tín hiệu điện trở của cảm biến còn được thiết kế
theo nguồn dòng chuẩn. Tuy nhiên, so với thiết bị đo thiết kế trên cơ sở nguồn
điện áp thì nguồn dòng phức tạp và giá thành cao hơn nhiều. Nhược điểm của
cảm biến trên cơ sở độ dẫn điện của oxit bán dẫn đó là điện trở cảm biến thay đổi
theo nhiệt độ và độ ẩm của môi trường. Trong các thiết bị đo khí thường được sử
dụng các kỹ thuật khác nhau để loại bỏ các ảnh hưởng tới tín hiệu của cảm biến
105
cũng như kết quả đo của thiết bị. Việc bù trừ này có thể được thực hiện dựa trên
phần mềm hoặc phần cứng của thiết bị. Trong luận án này, cảm biến CO đã chế
tạo có sử dụng bộ lọc than hoạt tính nên có thể loại bỏ ảnh hưởng độ ẩm tới tín
hiệu ra của cảm biến. Ngoài ra, trên hình 4.16, RC là cảm biến nhiệt điện trở đóng
vai trò bù trừ nhiệt độ cho điện trở cảm biến (Rsensor). Các kỹ thuật này giúp cho
cảm biến hoạt động ổn định.
Hình 4.16: Sơ đồ mạch điện tương đương lấy tín hiệu của cảm biến trong thiết bị
đo khí CO.
Nhược điểm của cảm biến trên cơ sở độ dẫn điện của oxit bán dẫn đó là
điện trở cảm biến thay đổi theo nhiệt độ và độ ẩm của môi trường. Trong các
thiết bị đo khí thường được sử dụng các kỹ thuật khác nhau để loại bỏ các ảnh
hưởng tới tín hiệu của cảm biến cũng như kết quả đo của thiết bị. Việc bù trừ này
có thể được thực hiện dựa trên phần mềm hoặc phần cứng của thiết bị. Trong
luận án này, cảm biến CO đã chế tạo có sử dụng bộ lọc than hoạt tính nên có thể
loại bỏ ảnh hưởng độ ẩm tới tín hiệu ra của cảm biến. Ngoài ra, trên hình 4.16,
RC là cảm biến nhiệt điện trở đóng vai trò bù trừ nhiệt độ cho điện trở cảm biến
(Rsensor).
Trong khi đó mạch điện tương đương trong thiết kế thiết bị đo sử dụng cảm
biến nhiệt xúc tác khí HC là mạch cầu như trên hình 4.17. Ở đó, VCC là điện thế
cấp cho cảm biến hoạt động, Rref là điện trở của bộ phần bù, Rsensor là điện trở của
bộ phận nhạy khí, RV là biến trở, R là điện trở thuần và Vout là điện áp tín hiệu ra.
Đối với cả hai loại cảm biến, tín hiệu điện áp ra (Vout) được thu thập, xử lý, hiển
thị và lưu trữ.
106
Hình 4.17: Sơ Sơ đồ mạch điện tương đương lấy tín hiệu của cảm biến trong
thiết bị đo khí HC.
Hình 4.18: Ảnh chụp thiết bị đo và cảnh báo nồng độ khí CO và HC.
Đặc trưng tín hiệu ra của các loại cảm biến phụ thuộc vào nồng độ khí có
thể tuyến tính hoặc không tuyến tính. Vì vậy, việc xử lý các số liệu thu được đều
dựa trên phần mềm điều khiển vi xử lý. Một số thiết bị đã nghiên cứu chế tạo trên
cơ sở ứng dụng các cảm biến khí CO và HC trong luận án này gồm:
1. Thiết bị đo khí CO dạng cầm tay, vùng nồng độ 10÷1000 ppm.
2. Thiết bị đo và cảnh báo khí CO dạng treo tường (hoạt động liên tục),
vùng nồng độ 10÷250 ppm.
3. Thiết bị đo khí LPG dạng cầm tay, vùng nồng độ 0÷100 %LEL.
107
4. Thiết bị đo khí CH4 dạng cầm tay, vùng nồng độ 0÷100 %LEL.
5. Thiết bị đo khí HC dạng treo tường (hoạt động liên tục), vùng nồng độ
0÷100 %LEL.
Hình 4.18 là ảnh chụp thiết bị đo khí CO (trái) và HC (phải) thế hệ mới
nhất, đây là thiết bị dạng treo tường có khả năng hoạt động liên tục đo đạc cảnh
báo nồng độ khí CO và HC trong môi trường không khí.
Bảng 4.5 là tổng hợp các thông số kỹ thuật của các thiết bị đo khí CO và
HC. Các thiết bị được thiết kế chế tạo ở đây có đặc điểm: chức năng chỉnh chuẩn
qua máy tính PC (phần mềm đi kèm); chức năng thông báo cảm biến hỏng; chức
năng ghép nối thành hệ thống mạng các thiết bị đo; màn hình chỉ thị nồng độ khí
(LCD, LED); sử dụng nguồn điện (pin Ni-MH hoặc nguồn 5 VDC).
Bảng 4.5: Bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật của thiết bị đo khí CO và HC đã
chế tạo.
Thông số kỹ thuật Thiết bị đo CO Thiết bị đo HC*
Dải đo 1÷250 ppm; 10÷1000 ppm 0÷100 %LEL**
Độ phân giải 1 ppm 1 %LEL
Độ chính xác ±10 ppm ±5 %LEL
Thời gian đáp ứng >30 s ~10 s
Màn hình LCD, LED
Nguồn nuôi Pin Ni-MH, 220VAC - 5VDC
Chức năng khác Chỉnh chuẩn thiết bị (phần mềm ghép nối PC).
Chức năng báo cảm biến hỏng.
Thiết bị đo gián đoạn hoặc hoạt động liên tục.
* HC: gồm các khí Methane (CH4), LPG (C3H8, C4H10), n-hexane (C6H14).
** LEL: ngưỡng cháy nổ mức thấp, với khí C3H8 làm chuẩn thì 100 %LEL = 2 % thể tích.
Các thiết bị đo khí CO và HC đã được thử nghiệm ở phòng thí nghiệm và
đo đạc và thử nghiệm tại Trung Tâm Đo Lường Việt Nam - Tổng Cục Tiêu
Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (xem phụ lục về các kết quả đo và thử nghiệm
thiết bị). Một số thiết bị đo khí CO và HC này đã được triển khai ứng dụng trong
thực tế tại Việt Nam, ví dụ về các cơ sở sử dụng: Trường Đại học giao thông vận
tải Hà Nội; Công ty Hồng Hà – Bộ Quốc Phòng; Trung tâm thử nghiệm khí thải
xe cơ giới (NETC)-Hà Nội; v.v..
108
4.4. Kết luận chương IV
1. Cảm biến CO trên cơ sở độ dẫn điện của màng dầy LaFe0,9Co0,1O3:
• Đã khảo sát đặc trưng I-V của một số điện cực Pt, LaNiO3 và
LaFe0,2Co0,8O3 và lớp màng nhạy khí LaFe0,9Co0,1O3. Từ đó, lựa
chọn các vật liệu tối ưu cho thiết kế cảm biến CO.
• Sự phù hợp về độ dẫn điện, độ dãn nở nhiệt của LaFe0,9Co0,1O3 và
LaFe0,2Co0,8O3 dẫn đến độ ổn định của điện trở của cảm biến Pt-
LFC8-LFC1 tốt hơn so với cảm biến Pt-LFC1.
• Tính chất chọn lọc của cảm biến CO được tăng cường bằng việc lựa
chọn vật liệu nhạy khí LaFe0,9Co0,1O3, vùng nhiệt độ hoạt động và sử
dụng bộ bộ lọc than hoạt tính.
• Thời gian đáp ứng của cảm biến tại nhiệt độ hoạt động 180 oC vào
khoảng 50 giây.
• Cảm biến trên cơ sở oxit LaFe0,9Co0,1O3 phù hợp cho ứng dụng thiết
bị đo khí CO trong vùng nồng độ thấp cỡ ppm.
2. Cảm biến nhiệt xúc tác kiểu pellistor trên cơ sở vật liệu SmFeO3 có hoạt
tính xúc tác khí HC cao. Các đặc trưng nghiên cứu của cảm biến này
gồm:
• Độ nhạy khí HC cao trong nồng độ vài phần trăm thể tích.
• Thời gian hồi đáp của cảm biến cỡ 10 giây.
• Cảm biến được bù trừ ảnh hưởng nhiệt độ và độ ẩm.
• Cảm biến có độ ổn định tốt.
• Cảm biến phù hợp cho ứng dụng thiết bị đo và cảnh báo nồng độ khí
HC gây cháy nổ trong môi trường không khí.
3. Đã thử nghiệm và ứng dụng các cảm biến khí đã nghiên cứu và chế tạo
trong các thiết bị đo và cảnh báo nồng độ khí khí CO và HC trong môi
trường không khí.
109
KẾT LUẬN CHUNG
Trên cơ sở các kết quả và phân tích đã trình bày ở trên, kết luận chung của luận
án là:
1. Dựa trên phương pháp chế tạo màng dầy bằng kỹ thuật in lưới, tính chất nhạy
khí của các cảm biến độ dẫn điện LaFe1-xCoxO3 và LnFeO3 (Ln = La, Nd và
Sm) đối với khí CO, HC (CH4, C3H8 và C6H14) được nghiên cứu và thể hiện
như sau:
• Khi thay thế một lượng nhỏ Fe bằng Co đã tăng cường độ nhạy, độ chọn
lọc, giảm nhiệt độ hoạt động và giảm thời gian hồi đáp của cảm biến
LaFe1-xCoxO3 đối với các khí khử CO và HC. Đặc trưng nhạy khí này được
giải thích dựa trên cơ sở của sự tồn tại hai trạng thái hóa trị Co2+ và Co3+
trong LaFe1-xCoxO3. Vật liệu LaFe1-xCoxO3 (với x lân cận 0,1) có độ nhạy,
độ chọn lọc cao phù hợp cho thiết kế cảm biến đo khí CO.
• Tính chất nhạy khí HC và CO của LnFeO3 được tăng cường về độ nhạy,
thời gian hồi đáp và độ ổn định bằng cách giảm bán kính ion đất hiếm từ
La đến Sm. Đặc trưng nhạy khí của LnFeO3 này được giải thích trên cơ sở
tối ưu nồng độ oxy hấp phụ theo sự giảm bán kính ion đất hiếm. Cảm biến
LnFeO3 có độ nhạy tốt đối với các khí HC.
2. Nghiên cứu chế tạo cảm biến độ dẫn điện trên cơ sở lớp màng nhạy khí
LaFe0,9Co0,1O3 và một số điện cực Pt, LaNiO3 và LaFe0,2Co0,8O3 cho ứng
dụng thiết bị đo và phát hiện khí CO trong môi trường không khí cho thấy:
• Độ ổn định của cảm biến CO được tăng cường khi có thêm lớp điện cực
chuyển tiếp LaFe0,2Co0,8O3.
• Điện cực oxit LaNiO3 và LaFe0,2Co0,8O3 có thể thay thế Pt trong thiết kế
cảm biến khí kiểu độ dẫn.
• Độ chọn lọc cảm biến CO này được tăng cường bằng việc lựa chọn nhiệt
độ hoạt động và sử dụng bộ lọc than hoạt tính.
3. Đã nghiên cứu chế tạo cảm biến nhiệt xúc tác kiểu pellistor trên cơ sở vật
liệu SmFeO3 phù hợp cho ứng dụng thiết bị đo và phát hiện nồng độ khí cháy
nổ HC trong môi trường không khí.
110
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
[1]. Ho Truong Giang, Ha Thai Duy, Pham Quang Ngan, Giang Hong Thai, Do Thi
Anh Thu, Do Thi Thu, Nguyen Ngoc Toan, Hydrocarbons gas sensing of nano-
cystalline perovskite oxides LnFeO3 (Ln = La, Nd and Sm), Sensors and
Actuators B, 158, 246-251 (2011).
[2]. Ho Truong Giang, Ha Thai Duy, Pham Quang Ngan, Giang Hong Thai, Do Thi
Anh Thu, Nguyen Ngoc Toan, Nanosized perovskite oxide NdFeO3 as material
for a carbon-monoxide catalytic gas sensor, Adv. Nat. Sci: Nanosci.
Nanotechnol., 2, 015012 (2011).
[3]. Hồ Trường Giang, Đỗ Thị Anh Thư, Giang Hồng Thái, Phạm Quang Ngân,
Hoàng Cao Dũng và Nguyễn Ngọc Toàn, Cảm biến khí Carbon monoxide (CO)
trên cơ sở vật liệu LaFe1-xCoxO3, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu
toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2009) - Đà Nẵng 8-10/11, 698-701 (2009).
[4]. Nguyễn Ngọc Toàn, Hồ Trường Giang, Đỗ Thị Anh Thư, Giang Hồng Thái,
Phạm Quang Ngân, Hoàng Cao Dũng, Nghiên cứu tính chất nhạy khí của oxit
perovskit và phát triển ứng dụng, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu
toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2009) - Đà Nẵng 8-10/11, 975-980 (2009).
[5]. Ho Truong Giang, Giang Hong Thai, Do Thi Anh Thu, Nguyen Sy Hieu, Phan
Hong Khoi, and Nguyen Ngoc Toan, CO Gas sensor base on Nano-crystalline
Perovskite compounds ABO3, Proc. of ICMAT 2007, 1-6/7, Singapore, CD-014
(2007).
[6]. Ho Truong Giang, Giang Hong Thai, Do Thi Anh Thu, Nguyen Sy Hieu, Phan
Hong Khoi, Nguyen Thi Anh Minh and Nguyen Ngoc Toan, Study Gas
Selectivity and Stability of CO/HC Sensor on basic of Perovskite oxides ABO3,
Proc. of ICCE-15, 14-21/7, Hainan Island, China, CD-A-18-19 (2007).
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN
[7]. Đỗ Thị Anh Thư, Hồ Trường Giang, Đỗ Hùng Mạnh và Nguyễn Ngọc Toàn,
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu nhạy khí LaFeO3 bằng phương pháp Sol-
gel tạo phức ứng dụng trong cảm biến nhạy hơi cồn, Tạp chí Khoa học Công
nghệ Trường ĐH KHTN-ĐH QG Hà nội, 26, 36-43 (2010).
[8]. Hồ Trường Giang, Đỗ Thị Anh Thư, Giang Hồng Thái, Phạm Quang Ngân,
Hoàng Cao Dũng và Nguyễn Ngọc Toàn, Nghiên cứu chế tạo và tính chất nhạy
khí Hydro của vật liệu nano ZnO pha tạp Pd, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa
học vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2009) - Đà Nẵng 8-10/11, 923-927
(2009).
[9]. Do Thi Anh Thu, Ho Truong Giang, Giang Hong Thai, Nguyen Sy Hieu and
Nguyen Ngọc Toan, Ethanol sensing properties of LnFe0,6Co0,4O3 (Ln=La, Nd,
Sm and Gd) perovskite oxides, Proceedings of the Eleventh Vietnamese-German
Seminar on Physics and Engineering, Nha Trang City, 109-112 (2008).
[10]. Nguyen Sy Hieu, Do Thi Anh Thu, Ho Truong Giang, Giang Hong Thai, and
Nguyen Ngọc Toan, Semiconductor SrTi1-xFexO3 perovskite oxides as oxygen
sensing materials, Proc. of ICMAT 2007, 1-6/7, Singapore, CD-023 (2007).
111
[11]. Do Thi Anh Thu, Ho Truong Giang, Giang Hong Thai, Nguyen Sy Hieu and
Nguyen Ngọc Toan, Influence of B element on ethanol sensing property of
LaBO3 (B=Mn, Fe, Co and Ni) perovskite oxides, Proceedings of the Eleventh
Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Nha Trang City, 97-
101 (2008).
[12]. Nguyen Sy Hieu, Do Thi Anh Thu, Ho Truong Giang, Giang Hong Thai, and
Nguyen Ngoc Toan, Oxygen sensor on Nano-crystalline Perovskite Oxide
SrTi0,65Fe0,35O3, Proc. of ICCE-15, 14-21/7, Hainan Island, China, CD-A-12-13
(2007).
[13]. Đỗ Thị Anh Thư, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Thị Anh Minh, Hồ Trường
Giang, Giang Hồng Thái, Nguyễn Sĩ Hiếu và Nguyễn Ngọc Toàn, Nghiên cứu vi
cấu trúc hệ vật liệu LaFe1-xCoxO3-σ (với 0≤x≤1), Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị
Vật lý Chất rắn Toàn quốc lần thứ 5, Vũng tàu 12-14/11, 257-260 (2007).
[14]. Đỗ Thị Anh Thư, Nguyễn Thị Anh Minh, Hồ Trường Giang, Giang Hồng Thái,
Nguyễn Sĩ Hiếu và Nguyễn Ngọc Toàn, Ảnh hưởng của ion Co3+ trong hợp chất
LaFe1-xCoxO3-σ (với 0≤x≤1), Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn
Toàn quốc lần thứ 5, Vũng tàu 12-14/11, 731-734 (2007).
112
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Madou M.J., Morrison S.R., Chemical Sensing with Solid State Devices.
1989, Academic. Press, New York.
2. Hubert T., Boon-Brett L., Black G., Banach U., (2011), "Hydrogen sensors-
A review", Sensors and Actuators B 157, pp. 329-352.
3. Capone S., Forleo A., Francioso L., Rella R., Siciliano P., Spadavecchia J.,
Presicce D.S., Taurino A.M., (2003), "Solid state gas sensor: State of the art
and future activities", Journal of Optoelectronics and Advanced Materials
5, pp. 1335-1348.
4. Mandelis A., Christofides C. 1993, Wiley, New York.
5. Korotcenkov G., (2007), "Metal oxides for solid-state gas sensors: What
determines our choice ?", Materials Science and Engineering B 139, pp. 1-
23.
6. Hieu N.V., Duc N.A.P., Trung T., Tuan M.A., Chien N.D., (2010), "Gas-
sensing properties of tin oxide doped with metal oxides and carbon
nanotubes: A competitive sensor for ethanol and liquid petroleum gas",
Sensors and Actuators B 144, pp. 450-456.
7. Hieu N.V., Thuy L.T.B., Chien N.D., (2008), "Highly sensitive thin film
NH3 gas sensor operating at room temperature based on SnO2/MWCNTs
composite", Sensors and Actuators B 129, pp. 888-895.
8. Quy N.V., Minh V.A., Luan N.V., Hung V.N., Hieu N.V., (2011), "Gas
sensing properties at room temperature of a quartz crystal microbalance
coated with ZnO nanorods", Sensors and Actuators B 153, pp. 188-193.
9. Lantto V., Saukko S., Toan N.N., Reyes L.F., Granqvist C.G., (2004), "Gas
Sensing with Perovskite-like Oxides Having ABO3 and BO3 Structures",
Journal of Electroceramics 13, pp. 721-726.
10. Toan N.N., Saukko S., Lantto V., (2003), "Gas sensing with
semiconducting perovskite oxide LaFeO3", Physica B 327, pp. 279-282.
11.
12. Toohey M.J., (2005), "Electrodes for nanodot-based gas sensors ", Sensors
and Actuators B 105, pp. 232-250.
13. Korotcenkov G., (2008), "The role of morphology and crystallographic
structure of metal oxides in response of conductometric-type gas sensors",
Materials Science and Engineering 61, pp. 1-39.
14. Gourari H., Lumbreras M., Landschoot R.V., Schoonman J., (1999),
"Electrode nature effects on stannic oxide type layers prepared by
electrostatic spray deposition", Sensors and Actuators B 58, pp. 365-369.
15. Shimuzu Y., Maekawa T., Nakamura T., Egashira M., (1998), "Effects of
gas diffusivity and reactivity on sensing properties of thick film SnO2-based
sensors ", Sensors and Actuators B 46, pp. 163-168.
16. Tamaki J., Miyaji A., Makinodan J., Ogura S., Konishi S., (2005), "Effect
of micro-gap electrode on detection of dilute NO2 using WO3 thin film
microsensors", Sensors and Actuators B 108, pp. 202–206.
17. Capone S., Siciliano P., Quaranta F., Rella R., Epifani M., Vasanelli L.,
(2001), "Moisture influence and geometry effect of Au and Pt electrodes on
113
CO sensing response of SnO2 microsensors based on sol-gel thin film",
Sensors and Actuators B 77, pp. 503-511.
18. Yan G., Tang Z., Chan P.C.H., Sin J.K.O., Hsing I.M., Wang Y., (2002),
"An experimental study on high-temperature metallization for micro-
hotplate-based integrated gas sensors", Sensors and Actuators B 86, pp. 1-
11.
19. Korotcenkov G., Brinzari V., Cerneavschi A., Ivanov M., Golovanov V.,
Cornet A., Morante J., Cabot A., Arbiol J., (2004), "The influence of film
structure on In2O3 gas response", Thin Solid Films 460, pp. 315-323.
20. Korotcenkov G., Boris I., Brinzari V., Luchkovsky Y., Karlotsky G.,
Golovanov V., Cornet A., Rossinyol E., Rodriguez J., Cirera A., (2004),
"Gas-sensing characteristics of one-electrode gas sensors based on doped
In2O3 ceramics", Sensors and Actuators B 103 (1-2), pp. 13-22.
21. Sakai G., Baik N.S., Miura N., Yamazoe N., (2001), "Gas Sensing
Properties of Tin Oxide Thin Films Fabricated from Hydrotheermally
Treated Nanoparticles, Dependence of CO and H2 Response on Film
Thickness", Sensors and Actuators B 77, pp. 116-121.
22. Laluze R., Bui N., Pijolat C., (1984), "Interpretation of the electrical
properties of a SnO2 gas sensor after treatment with sulfur dioxide", Sensors
and Actuators 6, pp. 119-125.
23. Korotchenkov G., Brynzari V., Dmitriev S., (1999), "SnO2 films for thin
film gas sensor design", Materials Science and Engineering B 63 (3), pp.
195-204.
24. Korotchenkov G., Brynzari V., Dmitriev S., (1999), "Semiconductor
metaloxide hydrocarbon gas sensors", Sensors and Actuators B 54, pp. 202-
209.
25. Bose A.C., Thangadurai P., Ramasamy S., (2006), "Grain size dependent
electrical studies on nanocrystalline SnO2", Materials Chemistry and
Physics 95, pp. 72-78.
26. Kaur M., Gupta S.K., Betty C.A., Saxena V., Katti V.R., Gadkari S.C.,
Yakhmi J.V., (2005), "Detection of reducing gases by SnO2 thin films: an
impedance spectroscopy study", Sensors and Actuators B 107, pp. 360-365.
27. Xu C., Tamaki J., Miura N., Yamazoe N., (1991), "Grain size effects on gas
sensitivity of porous SnO2-based elements", Sensors and Actuators B 3, pp.
147-155.
28. Korotcenkov G., (2005), "Gas response control through structural and
chemical modification of metal oxide films: state of the art and
approaches", Sensors and Actuators B 107 (1), pp. 209-232.
29. Williams G., Coles G.S.V., (1998), "Gas sensing properties of
nanocrystalline metal oxide powders produced by a laser evaporation
technique", Journal of Materials Chemistry 8, pp. 1657-1664.
30. Korotcenkov G., Brinzari V., Ivanov M., Cerneavschi A., Rodriguez J.,
Cirera A., Cornet A., Morante J., (2005), "Structural stability of indium
oxide films deposited by spray pyrolysis during thermal annealing ", Thin
Solid Films 479, pp. 38-51.
114
31. Shek C.H., Lai J.K.L., Lin G.M., (1999), "Investigation of interface defects
in nanocrystalline SnO2 by positron annihilation", Journal of Physics and
Chemistry of Solids 601, pp. 189-193.
32. Wei S., Yu Y., Zhou M., (2010), "CO gas sensing of Pd-doped ZnO
nanofibers synthesized by electrospinning method", Materials Letters 64,
pp. 2284-2286.
33. Ghimbeu C.M., Schoonman J., Lumbreras M., Siadat M., (2007),
"Electrostatic spray deposited zinc oxide films for gas sensor applications",
Applied Surface Science 253, pp. 7483-7489.
34. Shinde V.R., Gujar T.P., Lokhande C.D., (2007), "Enhanced response of
porous ZnO nanobeads towards LPG: Effect of Pd sensitization", Sensors
and Actuators B 123, pp. 701-706.
35. Li C., Yu Z.S., Fang S.M., Wang H.X., Gui Y.H., Xu J.Q., Chen R.F.,
Levasseur B., Kaliaguine S., (2008), "Fabrication and gas sensing property
of honeycomb-like ZnO", Chinese Chemical Letters 19, pp. 599-603.
36. Yang Z., Li L.M., Wan Q., Liu Q.H., Wang T.H., (2008), "High-
performance ethanol sensing based on an aligned assembly of ZnO
nanorods", Sensors and Actuators B 135, pp. 57-60.
37. Ahn M.W., Park K.S., Heo J.H., Kim D.W., ChoI K.J., Park J.G., (2009),
"On-chip fabrication of ZnO-nanowire gas sensor with high gas sensitivity",
Sensors and Actuators B 138, pp. 168-173.
38. Brinzari V., Korotcenkov G., Schwank J., Lantto V., Saukko S., Golovanov
V., (2002), "Morphological rank of nano-scale tin dioxide films deposited
by spray pyrolysis from SnCl4·5H2O water solution", Thin Solid Films 408
(1/2), pp. 51-58.
39. Korotcenkov G., (2005), "Gas response control through structural and
chemical modification of metal oxide films: state of the art and
approaches", Sensors and Actuators B 107, pp. 209-232.
40. Yamazoe N., Kurokawa Y., Seiyama T., (1983), "Effects of additives on
semiconductor gas sensors", Sensors and Actuators 4, pp. 283-289.
41. Chai Y.L., Ray D.T., Chen G.J., Chang Y.H., (2002), "Synthesis of
La0.8Sr0.2Co0.5Ni0.5O3-d thin films for high sensitivity CO sensing material
using the Pechini process", Journal of Alloys and Compounds 333, pp. 147-
153.
42. Suo H., Wu F., Wang Q., Liu G., Qiu F., Xu B., Zhao M., (1997), "Study on
ethanol sensitivity of nanocrystalline La0.7Sr0.3FeO3-based gas sensor",
Sensors and Actuators B 45, pp. 245-249.
43. Chiu C.M., Chang Y.H., (1999), "The structure, electrical and sensing
properties for CO of the La0.8Sr0.2Co1-xNixO3 system", Materials Science
and Engineering A 266, pp. 93-98.
44. Sun L., Qin H., Wang K., Zhao M., Hu J., (2011), "Structure and electrical
properties of nanocrystalline La1−xBaxFeO3 for gas sensing application",
Materials Chemistry and Physics 125, pp. 305-308.
45. Liu X., Cheng B., Hu J., Qin H., Jiang M., (2008), "Preparation, structure,
resistance and methane-gas sensing properties of nominal La1−xMgxFeO3",
Sensors and Actuators B 133, pp. 340-344.
115
46. Gong Z., Yin X., Hong L., (2009), "Modification of B-site doping of
perovskite LaxSr1−xFe1−y−zCoyCrzO3−δ oxide by Mg2+ ion", Solid State Ionics
180, pp. 1471-1477.
47. Romer E.W.J., Nigge U., Schulte T., Wiemhofer H.D., Bouwmeester
H.J.M., (2001), "Investigations towards the use of Gd0.7Ca0.3CoO3 as
membrane in an exhaust gas sensor for NOx", Solid State Ionics 140, pp.
97-103.
48. Michel C.R., Mena E.L., Preciado A.H.M., Leon E.D., (2007),
"Improvement of the gas sensing behavior in nanostructured Gd0.9Sr0.1CoO3
by addition of silver", Materials Science and Engineering B 141, pp. 1-7.
49. Jagtap S.V., Kadu A.V., Sangawar V.S., Manorama S.V., Chaudhari G.N.,
(2008), "H2S sensing characteristics of La0.7Pb0.3Fe0.4Ni0.6O3 based
nanocrystalline thick film gas sensor", Sensors and Actuators B 131, pp.
290-294.
50. Kong L.B., Shen Y.S., (1996), "Gas-sensing property and mechanism of
CaxLa1-xFeO3 ceramics", Sensors and Actuators B 30, pp. 217-221.
51. Eric L. Brosha R.M., David R. Brown, Fernando H. Garzon, J.H. Visser, M.
Zanini, Z. Zhou, E.M. Logothetis, (2000), "CO/HC sensors based on thin
films of LaCoO and LaSrCoO metal oxides", Sensors and Actuators B 69,
pp. 171-182.
52. Son P., Qin H., Liu X., Huang S., Zhang R., Hu J., Jiang M., (2006),
"Structure, electrical and CO sensing properties of the La0.8Pb0.2Fe1-xCoxO3
system", Sensors and Actuators B 119, pp. 415-418.
53. Ge X., Liu Y., Liu X., (2001), "Preparation and gas-sensitive properties of
LaFe1-yCoyO3 semiconducting materials", Sensors and Actuators B 79, pp.
171-174.
54. Chen L., Hu J., Fang S., Han Z., Zhao M., Wu Z., Liu X., Qin H., (2009),
"Ethanol-sensing properties of SmFe1-xNixO3 perovskite oxides", Sensors
and Actuators B 139, pp. 407-410.
55. Ru Z., Jifan H., Zhouxiang H., Ma Z., Zhanlei W., Yongjia Z., Hongwei Q.,
(2010), "Electrical and CO-sensing properties of NdFe1-xCoxO3 perovskite
system", Journal of Rare Earths 28(4), pp. 591-595.
56. Zhao M., Peng H., Hu J., Han Z., (2008), "Effect of Cobalt doping on the
microstructure, electrical and ethanol-sensing properties of SmFe1−xCoxO3",
Sensors and Actuators B 129, pp. 953-957.
57. Song P., Qin H., Huang S., Liu X., Zhang R., Hu J., Jiang M., (2007),
"Characteristics and sensing properties of La0.8Pb0.2Fe1−xNixO3 system for
CO gas sensors", Materials Science and Engineering B 138, pp. 193-197.
58. Liu X., Hu J., Cheng B., Qin H., Jiang M., (2008), "Acetone gas sensing
properties of SmFe1−xMgxO3 perovskite oxides", Sensors and Actuators B
134 pp. 483-487.
59. Vaz T., Salker A.V., (2007), "Preparation, characterization and catalytic CO
oxidation studies on LaNi1−xCoxO3 system", Materials Science and
Engineering B 143, pp. 81-84.
116
60. Firth J.G., Jones A., Jones T.A., (1973), "The principles of the detection of
flammable atmospheres by catalytic devices", Combust. Flame 20, pp. 303-
311.
61. Korotcenkov G., (2007), "Practical aspects in design of one-electrode
semiconductor gas sensors: Status report", Sensors and Actuators B 121, pp.
664-678.
62. McBride J.R., Nietering K.E., Ellwood K.R., Nietering K.E., Ellwood K.R.,
(2001), "Design considerations for optimizing the sensitivity of catalytic
calorimetric gas sensors: modeling and experimental results", Sensors and
Actuators B 73, pp. 163-173.
63. Henrich V.E., Cox P.A. 1994, Cambridge University Press, Cambridge.
64. Cox P.A. 1992, Clarendon Press, Oxford.
65. Krilov O.V., Kisilev V.F. 1981, Chemistry Press, Moscow. p. 288.
66. Samsonov G.V. 1973, New York.
67. Kanazawa E., Sakai G., Shimanoe K., Kanmura Y., Teraoka Y., Miura N.,
Yamazoe N., (2001), "Metal oxide semiconductor N2O sensor for medical
use", Sensors and Actuators B 77, pp. 72-77.
68. Levasseur B., Kaliaguine S., (2008), "Effect of the rare earth in the
perovskite-type mixed oxides AMnO3 (A = Y, La, Pr, Sm, Dy) as catalysts
in methanol oxidation", Journal of Solid State Chemistry 181, pp. 2953-
2963.
69. Arakawa T., Ohara N., Kurachi H., Shikawa J., (1985), "Catalytic
Oxidation of Methanol on LnCoO3 (Ln = La-Eu) Perovskite Oxides",
Journal of Colloid and Interface Science 108(2), pp. 191-203.
70. Dai X., Yu C., Wu Q., (2008), "Comparison of LaFeO3, La0.8Sr0.2FeO3, and
La0.8Sr0.2Fe0.9Co0.1O3 perovskite oxides as oxygen carrier for partial
oxidation of methane", Journal of Natural Gas Chemistry 17, pp. 415-418.
71. Gopel W., (1996), "Ultimate limits in the miniaturization of chemical
sensors", Sensors and Actuators A 56, pp. 83-102.
72. Pasierb P., (2006), "Application of Nasicon and YSZ for the construction of
CO2 and SOx potentiometric gas sensors", Materials Science-Poland 24,
pp. 279-284.
73. Masami Mori H.N., Yoshiteru Itagaki, Yoshihiko Sadaoka, Enrico
Traversa, (2009), "Detection of sub-ppm level of VOCs based on a
Pt/YSZ/Pt potentiometric oxygen sensor with reference air", Sensors and
Actuators B 143, pp. 56-61.
74. Grillia M.L., Bartolomeoa E.D., Lunardia A., Chevalliera L., Cordinerb S.,
Traversaa E., (2005), "Planar non-nernstian electrochemical sensors: field
test in the exhaust of a spark ignition engine", Sensors and Actuators B 108,
pp. 319-325.
75. Bartolomeo E.D., Grilli M.L., (2005), "YSZ-based electrochemical sensors:
From materials preparation to testing in the exhausts of an engine bench
test", Journal of the European Ceramic Society 25, pp. 2959-2964.
76. Kindery W.D., Bowen H.K., Uhlmann D.R. 1976, Wiley, New York.
117
77. Gordon M.J., Gaur S., Kelkar S., Baldwin R.M., (1996), "Low temperature
incineration of mixed wastes using bulk metal oxide catalysts ", Catalysis
Today 28, pp. 305-317.
78. Chen Z., Lu C., (2005), "Humidity sensors: a review of materials and
mechanisms", Sensor Letters 3, pp. 274-295.
79. Itagaki Y., Mori M., Hosoya Y., Aono H., Sadaoka Y., (2007), "O3 and
NO2 sensing properties of SmFe1-xCoxO3 perovskite oxides", Sensors and
Actuators B 122, pp. 315-320.
80. Malavasia L., Tealdia C., Flora G., Chiodellia G., Cervettoa V.,
Montenerob A., Borellab M., (2005), "NdCoO3 perovskite as possible
candidate for CO-sensors: thin films synthesis and sensing properties",
Sensors and Actuators B 105, pp. 407-411.
81. Liu X., Cheng B., Hu J., Qin H., Jiang M., (2008), "Semiconducting gas
sensor for ethanol based on LaMgxFe1−xO3 nanocrystals", Sensors and
Actuators B 129, pp. 53-58.
82. Hosoya Y., Itagaki Y., Aono H., Sadaoka Y., (2005), "Ozone detection in
air using SmFeO3 gas sensor", Sensors and Actuators B 108, pp. 198-201.
83. Yoon J.W., Grilli M.L., Bartolomeo E.D., Polini R., Traversa E., (2001),
"The NO2 response of solid electrolyte sensor made using nano-sized
LaFeO3 electrode", Sensors and Actuators B 76, pp. 483-488.
84. Arakawa T., Takada K.I., Tsunemine Y., Shiokawa J., (1988), "Co gas
sensitivities of reduced perovskite oxide LaCoO3", Sensors and Actuators
14, pp. 215-221.
85. Murade P.A., Sangawar V.S., Chaudhari G.N., Kapse V.D., Bajpeyee A.U.,
(2010), "Acetone gas-sensing performance of Sr-doped nanostructured
LaFeO3 semiconductor prepared by citrate solegel route", Current Applied
Physics, pp. 1-6.
86. P. T. Moseley, (1997), "Solid state gas sensors", Measurement Science and
Technology 8, pp. 223-237.
87. Litzelman S.J., Rothschild A., Tuller H.L., (2005), "The electrical
properties and stability of SrTi0.65Fe0.35O3−δ thin films for automotive
oxygen sensor applications", Sensors and Actuators B 108, pp. 231-237.
88. Moos R., Rettig F., Hurland A., Plog C., (2003), "Temperature-independent
resistive oxygen exhaust gas sensor for lean-burn engines in thick-film
technology", Sensors and Actuators B 93, pp. 43-50.
89. Rothschild A., Litzelman S.J., Tuller H.L., Menesklou W., Schneider T.,
Tiffee E.I., (2005), "Temperature-independent resistive oxygen sensors
based on SrTi1−xFexO3−δ solid solutions", Sensors and Actuators B 108, pp.
223-230.
90. Singh D.J., Mazin I.I., (2002), "Magnetism, Spin Fluctuations and
Superconductivity in Perovskite Ruthenates", Lecture Notes in Physics 603,
pp. 256-270.
91. Agostinelli J.A., Chen S., Braunstein G., (1991), "Cubic phase in the Y-Ba-
Cu-O system", Physical Review B 43, pp. 11396-11399.
92. Jiang S.P., Zhang S., Zhen Y.D., (2005), "A fast method for the
investigation of the interaction between metallic interconnect and Sr-doped
118
LaMnO3 of solid oxide fuel cells ", Materials Science and Engineering B
119(1), pp. 80-86.
93. Gaur K., Verma S.C., Lal H.B., (1988), "Defects and electrical conduction
in mixed lanthanum transition metal oxides", Journal of Materials Science
23, pp. 1725-1728.
94. Zhang L., Hu J., Song P., Qin H., Jiang M., (2006), "Electrical properties
and ethanol-sensing characteristics of perovskite La1−xPbxFeO3", Sensors
and Actuators B 114, pp. 836-840.
95. Kersch A., Fischer D., (2009), "Phase stability and dielectric constant of
ABO3 perovskites from first principles", Journal of Applied Physics 106,
pp. 014105.
96. Dutta A., Nishiguchi H., Takita Y., Ishihara T., (2005), "Amperometric
hydrocarbon sensor using La(Sr)Ga(Fe)O3 solid electrolyte for monitoring
in exhaust gas", Sensors and Actuators B 108, pp. 368-373.
97. Paik D.S., Park S.E., Shrout T.R., Hackenberger W., (1999), "Dielectric and
piezoelectric properties of perovskite materials at cryogenic temperatures ",
Journal of Materials Science 34, pp. 469-473.
98. Chau N., Cuong D.H., Tho N.D., Nhat H.N., Luong N.H., Cong B.T.,
(2003), "Large positive entropy change in several charge-ordering
perovskites", Journal of Magnetism and Magnetic Materials 272-276, pp.
1292-1294.
99. Choudhury M.A.M.A., Akhter S., Minh D.L., Tho N.D., Chau N., (2004),
"Large magnetic-entropy change above room temperature in the colossal
magnetoresistance La0.7Sr0.3Mn1−xNixO3 materials", Journal of Magnetism
and Magnetic Materials 272-276, pp. 1295-1297.
100. Salamon S.B., Jaime M., (2001), "The physics of manganites: Structure and
transport", Reviews of Modern Physics 327(73), pp. 583 - 628.
101. Zhang G., Lin J., (2010), "Synthesis, electronic and magnetic properties of
the double B mixed perovskite series La0.5Sr0.5Mn1−xFexO3", Journal of
Alloys and Compounds 507, pp. 47-52.
102. Maignan A., Hebert S., Nguyen N., Pralong V., Pelloquin D., Caignaert V.,
(2006), "The SrCo1−yMnyO3−δ oxygen deficient perovskite: Competition
between ferro and antiferromagnetis", Journal of Magnetism and Magnetic
Materials 303, pp. 197-203.
103. Arakawa T., Ohara N., Kurachi H., Shiokawa J., (1985), "Catalytic
Oxidation of Methanol on LnCoO3 (Ln = La-Eu) Perovskite Oxides",
Journal of Colloid and Interface Science 108, pp. 407-410.
104. Gunasekaran N., Bakshi N., Alcock C.B., Carberry J.J., (1996), "Surface
characterization and catalytic properties of perovskite type solid oxide
solutions La0.8Sr0.2BO3, (B = Cr, Mn, Fe, Co or Y)", Solid State Ionics 83,
pp. 145-150
105. Tomoda M., Okano S., Itagaki Y., Aono H., Sadaoka Y., (2004), "Air
quality prediction by using semiconducting gas sensor with newly
fabricated SmFeO3 film", Sensors and Actuators B 97, pp. 190-197.
119
106. Carotta M.C., Martinelli G., Sadaoka Y., Nunziante P., Traversa E., (1998),
"Gas-sensitive electrical properties of perovskite-type SmFeO3 thick films",
Sensors and Actuators B 48, pp. 270-276.
107. Chen T., Zhou Z., Wang Y., (2009), "Surfactant CATB-assisted generation
and gas-sensing characteristics of LnFeO3 (Ln = La, Sm, Eu) materials",
Sensors and Actuators B 143, pp. 124-131.
108. Bai S., Shi B., Ma L., Yang P., Liu Z., Li D., Chen A., (2009), "Synthesis of
LaFeO3 catalytic materials and their sensing properties", Science in China
Series B 52, pp. 2106-2113.
109. Goldschmidt V.M., Videnskaps-Akad S.N., Oslo I. 1926, Mat. Nat. Kl. 8. p.
.
110. Pena M.A., Fierro J.L.G., (2001), "Chemical structure and performance of
perovskite oxides", Chemical Reviews 101, pp. 1981-2017.
111. Thư D.T.A. 2011, luận án tiến sỹ khoa học vật liệu, Hà Nội.
112. Ramadass N., (1978), "ABO3-Type Oxides - Their Structure and Properties
- A Bird's Eye View", Materials Science and Engineering 36, pp. 231-239.
113. Fujimori A., Bocquet A.E., Saitoh T., Mizokawa T., (1993), "Electronic
structure of 3d transition metal compounds: systematic chemical trends and
multiplet effects", Journal of Electron Spectroscopy and Related
Phenomena 62, pp. 141-152.
114. Ngamou P.H.T., Bahlawane N., (2009), "Chemical vapor deposition and
electric characterization of perovskite oxides LaMO3 (M = Co, Fe, Cr and
Mn) thin films", Journal of Solid State Chemistry 182, pp. 849-854.
115. Gschneider, Jr K.A., Eyring L.R. 1979, Amsterdam, North Holland.
116. Arima T., Tokura Y., Torrance J.B., (1993), "Variation of optical gap in
perovskite-type 3d transition-metal oxides", Physical Review B 48, pp.
17006-17009.
117. Tascon J.M.D., Tejuca L.G., Rochester C.H., (1985), "Surface interactions
of NO and CO with LaMO3 oxides ", Journal of Catalysis 95, pp. 558-566.
118. Kremenic G., Nieto J.M.L., Tascon J.M.D., Tejuca L.G.J., (1985),
"Chemisorption and catalysis on LaMO3 oxides", Journal of the Chemical
Society, Faraday Transactions 1: Physical Chemistry in Condensed Phases
81, pp. 939-949.
119. Aono H., Traversa E., Sakamoto M., Sadaoka Y., (2003), "Crystallographic
characterization and NO2 gas sensing property of LnFeO3 prepared by
thermal decomposition of Ln-Fe hexacyanocomplexes, Ln[Fe(CN)6].nH2O,
Ln = La, Nd, Sm, Gd, and Dy", Sensors and Actuators B 94, pp. 132-139.
120. Yokoi Y., Uchida H., (1998), "Catalytic activity of perovskite-type oxide
catalysts for direct decomposition of NO: Correlation between cluster
model calculations and temperature-programmed desorption experiments",
Catalysis Today 42, pp. 167-174.
121. Giang H.T., Duy H.T., Ngan P.Q., Thai G.H., Thu D.T.A., Thu D.T., Toan
N.N., (2011), "Hydrocarbon gas sensing of nano-crystalline perovskite
oxides LnFeO3 (Ln = La, Nd and Sm)", Sensors and Actuators B 158, pp.
246-251.
120
122. Liu X., Hu J., Cheng B., Qin H., Jiang M., (2009), "Preparation and gas
sensing characteristics of p-type semiconducting LnFe0.9Mg0.1O3 (Ln = Nd,
Sm, Gd and Dy) materials", Current Applied Physics 9, pp. 613-617.
123. Arakawa T., Ohara N., Shiokawa J., (1986), "Reduction of perovskite oxide
LnCoO3 (Ln = La-Eu) in a hydrogen atmosphere", Journal of Materials
Science 21, pp. 1824-1827.
124. Futai M., Yonghua C., Hui L., (1986), "Characterization of perovskite-type
oxide catalysts RECoO3 by TPR", Reaction Kinetics and Catalysis Letters
31, pp. 47-54.
125. Katsura T., Sekine T., Kitayama K., Sugihara T., Kimizuka T., (1978),
"Thermodynamic properties of Fe-lathanoid-O compounds at high
temperatures", Journal of Solid State Chemistry 23, pp. 43-57.
126. Katsura T., Kitayama K., Sekine T., Sugihara T., Kimizuka T., (1975),
"Thermochemical Properties of Lanthanoid-Iron-Perovskite at High
Temperatures", Bulletin of the Chemical Society of Japan 48, pp. 1809-
1811.
127. Marcos J.A., Buitrago R.H., Lombardo E.A., (1987), "Surface chemistry
and catalytic activity of La1−yMyCoO3 perovskite (M = Sr or Th): 1. Bulk
and surface reduction studies", Journal of Catalysis 105, pp. 95-106.
128. Nakamura T., Petzow G., Gauckler L.J., (1979), "Stability of the Perovskite
Phase LaBO3 in Reducing Atmosphere", Materials Research Bulletin 14,
pp. 649-659.
129. Chan K.S., Ma J., Jaenicke S., Chuah G.K., Lee J.Y., (1994), "Catalytic
Carbon-Monoxide Oxidation over Strontium, Cerium and Copper-
Substituted Lanthanum Manganates and Cobaltates", Applied Catalysis A
107, pp. 201-227.
130. Tabata K., Hirano Y., Suzuki E., (1998), "XPS studies on the oxygen
species of LaMn1−xCuxO3+λ", Applied Catalysis A 170, pp. 245-254.
131. Tascon J.M.D., Tejuca L.G., (1980), "Catalytic activity of perovskite-type
oxides LaMeO3", Reaction Kinetics and Catalysis Letters 15, pp. 185-191.
132. Ferri D., Forni L., (1998), "Methane combustion on some perovskite-like
mixed oxides", Applied Catalysis B 16 pp. 119-126.
133. Ishihara T., Matsuda H., Takita Y., (1994), "Doped LaGaO3 perovskite type
oxide as a new oxide ionic conductor", Journal of the American Ceramic
Society 116, pp. 3801-3803.
134. Bohn H.G., Schober T., (2000), "Electrical conductivity of the high-
temperature proton conductor BaZr0.9Y0.1O2.95", Journal of the American
Ceramic Society 83, pp. 768-772.
135. Bartolomeo E.D., Kaabbuathong N., Grilli M.L., Traversa E., (2004),
"Planar electrochemical sensors based on tape-cast YSZ layers and oxide
electrodes", Solid State Ionics 171, pp. 173-181.
136. Szabo N.F., Dutta P.K., (2004), "Correlation of sensing behavior of mixed
potential sensors with chemical and electrochemical properties of
electrodes", Solid State Ionics 171, pp. 183-190.
137. Vogel E.M., Johnson D.W., (1975), "The reduction of alkali substituted
LaMnO3", Thermochimica Acta 12, pp. 49-55.
121
138. Ishibara T., Kometani K., Mizuhara Y., Takita Y., (1991), "A new type of
CO2 gas sensor based on capacitance changes", Sensors and Actuators B 5,
pp. 97-102.
139. Haeusler A., Meyer J.U., (1996), "A novel thick film conductive type CO2
sensor", Sensors and Actuators B 34, pp. 388-395.
140. Herran J., Mandayo G.G., Castano E., (2008), "Solid state gas sensor for
fast carbon dioxide detection", Sensors and Actuators B 129, pp. 705-709.
141. Delgado E., Michel C.R., (2006), "CO2 and O2 sensing behavior of
nanostructured barium-doped SmCoO3", Materials Letters 60, pp. 1613-
1616.
142. Chaudhari G.N., Padole P.R., Jagatap S.V., Pawar M.J., (2008), "CO2
sensing characteristics of Sm1-xBaxCoO3 (x = 0; 0.1; 0.15; 0.2)
nanostructured thick film", International Journal on Smart Sensing and
Intelligent Systems 1, pp. 613-622.
143. Michel C.R., Martinez A.H., Huerta-Villalpando F., Moran-Lazaro J.P.,
(2009), "Carbon dioxide gas sensing behavior of nanostructured GdCoO3
prepared by a solution-polymerization method", Journal of Alloys and
Compounds 484, pp. 605-611.
144. Ghasdi M., Alamdari H., (2010), "CO sensitive nanocrystalline LaCoO3
perovskite sensor prepared by high energy ball milling", Sensors and
Actuators B 148, pp. 478-485.
145. Brosha E.L., Mukundan R., Brown D.R., Garzon F.H., Visser J.H., Zanini
M., Zhou Z., Logothetis E.M., (2000), "CO/HC sensors based on thin films
of LaCoO3 and LaSrCoO3 metal oxides", Sensors and Actuators B 69, pp.
171-182.
146. Salkerb A.V., Choia N.J., Kwaka J.H., Jooa B.S., Leea D.D., (2005), "Thick
films of In, Bi and Pd metal oxides impregnated in LaCoO3 perovskite as
carbon monoxide sensor", Sensors and Actuators B 106, pp. 461-467.
147. Zhang L., Qin H., Song P., Hu J., Jiang M., (2006), "Electric properties and
acetone-sensing characteristics of La1−xPbxFeO3 perovskite system",
Materials Chemistry and Physics 98, pp. 358-362.
148. Romppainen P., Lantto V., (1987), "Design and construction of an
experimental setup for semiconductor gas sensor studies", Report S:
Department of Electrical Engineering, University of Oulu, Oulu, Filand 93.
149. Endres H.E., Jander H.D., Gottler W., (1995), "A test system for gas
sensors", Sensors and Actuators B 23, pp. 163-172.
150. Escalona N., Fuentealba S., Pecchi G., (2010), "Fischer-Tropsch synthesis
over LaFe1-xCoxO3 perovskites from a simulated biosyngas feed", Applied
Catalysis A: General 381, pp. 253-260.
151. Nakamura T., Petzow G., L.J.Gauckler, (1979), "Stability of the perovskite
phase LaBO3 (B = V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni) in reducing atmosphere I.
Experimental results", Mater. Res. Bull. 14, pp. 649-659.
152. Lago R., Bini G., Pena M.A., Fierro J.L.G., (1997), "Partial Oxidation of
Methane to Synthesis Gas Using LnCoO3 Perovskites as Catalyst
Precursors", Journal of Catalysis 167, pp. 198-209.
122
153. Meixner H., Lampe U., (1996), "Metal oxide sensors", Sensors and
Actuators B 33, pp. 198-202.
154. Wang Z.L., Kang Z.C. 1998, Plenum Press, New York.
155.
156.
157. Spetz L. 2006, Tutorial, S-SENCE/IFM Linkoping University, 581/83
Linkoping, Sweden.
158. Alcock C.B., Doshi R.C., Shen Y., (1992), "Perovskite electrodes for
sensors ", Solid State lonics 51, pp. 281-289.
159. Tadokoro Y., Shan Y.J., Nakamura T., Nakamura S., (1998), "Crystal
structure and characterizations of perovskite oxides (Eu1-xSrx)MnO (0.0 < x
>0.5)", Solid State Ionics 108, pp. 261-267.
160. Yang M., Huo L., Zhao H., Gao S., Rong Z., (2009), "Electrical properties
and acetone-sensing characteristics of LaNi1-xTixO3 perovskite system
prepared by amorphous citrate decomposition", Sensors and Actuators B
143, pp. 111-118.
161. Pitcher S., Thiele J.A., Ren H., Vetelino J.F., (2003), "Current/voltage
characteristics of a semiconductor metal oxide gas sensor", Sensors and
Actuators B 93, pp. 454-462.
162. Yu J.H., Choi G.M., (2001), "Current-voltage characteristics and selective
CO detection of Zn2SnO4 and ZnO/Zn2 SnO4 , SnO2/Zn2SnO4 layered-type
sensors", Sensors and Actuators B 72, pp. 141-148.
163. Egashira M., Shimizu Y., Takao Y., Fukuyama Y., (1996), "Hydrogen-
sensitive breakdown voltage in the I-V characteristics of tin dioxide-based
semiconductors", Sensors and Actuators B 33, pp. 89-95
164. Simakov V., Yakusheva O., Grebennikov A., Kisin V., (2006), "I-V
characteristics of gas-sensitive structures based on tin oxide thin films",
Sensors and Actuators B 116, pp. 221-225.
165. Al-Hardan N.H., Abdullah M.J., Aziz A.A., (2010), "Sensing mechanism of
hydrogen gas sensor based on RF-sputtered ZnO thin films", International
Journal of Hydrogen Energy 35, pp. 4428-4434
166. Egashira M., Shimizu Y., Takao Y., Sako S., (1996), "Variations in I-V
characteristics of oxide semiconductors induced by oxidizing gases",
Sensors and Actuators B 35-36, pp. 62-67.
167. Fierro J.L.G., Tejuca L.G., (1984), "Surface properties of LaCrO3:
equilibrium and kinetics of O2 adsorption", Journal of Catalysis 87, pp.
126-135.
168. Crespin M., Hall W.K., (1981), "The Surface Chemistry of Some
Perovskite Oxides", Journal of Catalysis 69, pp. 359-370.
169. Hugon O., Sauvan M., Benech P., Pijolat C., Lefebvre F., (2000), "Gas
separation with a zeolite filter, application to the selectivity enhancement of
chemical sensors", Sensors and Actuators B 67, pp. 235-243.
170. Schweizer-Berberich M., Strathmann S., Gopel W., Sharma R., Peyre-
Lavigne A., (2000), "Filters for tin dioxide CO gas sensors to pass the
UL2034 standard", Sensors and Actuators B 66, pp. 34-36.
123
171. Pijolat C., Viricelle J.P., Tournier G., Montmeat P., (2005), "Application of
membranes and filtering films for gas sensors improvements", Thin Solid
Films 490, pp. 7-16.
172. Hubner M., Yuece A., Rodriguez G.C.M., Saruhan B., Barsan N., Weimar
U., (2010), "BaTi0.95Rh0.05O3 catalytic filter layer - a promising candidate
for the selective detection of CO in the presence of H2", Procedia
Engineering 5, pp. 107-110.
173. Frietsch M., Zudock F., Goschnick J., Bruns M., (2000), "CuO catalytic
membrane as selectivity trimmer for metal oxide gas sensors", Sensors and
Actuators B 65, pp. 379-381.
174. Kitsukawa S., Nakagawa H., Fukuda K., Asakura S., Takahashi S.,
Shigemori T., (2000), "The interference elimination for gas sensor by
catalyst filters", Sensors and Actuators B 65, pp. 120-121.
175. Park C.O., Akbar S.A., Hwang J., (2002), "Selective gas detection with
catalytic filter", Materials Chemistry and Physics 75, pp. 56-60.
176. Nelson S.G., Babyak R.A., (1664), "Activated carbon use in treating diesel
engine exhausts", American Chemical Society: Division of Fuel Chemistry
41, pp. 298-301.
177. Zhang Z., Nong G., Shaw C.Y., Gao L., (2000), "Adsorption Capacity of
Activated Carbon for n-Alkane VOCs", Proceedings, Engineering Solutions
to Indoor Air Quality Problems, July 17-19, pp. 244-253.
178.
179. Riegel J., Hardtl K.H., (1990), "Analysis of Combustible Gases in Air with
Calorimetric Gas Sensors Based on Semiconducting BaTiO3 Ceramics",
Sensors and Actuators B1, pp. 54-57.
180. Makovos E.B., Montague F.W., Dudik L., Liu C.C., (1993), "A calorimetric
combustible gas detector employing platinum film heaters ", Sensors and
Actuators B 12, pp. 91-94.
181. Casey V., Cleary J., Arcy G.D., McMonagle J.B., (2003), "Calorimetric
combustible gas sensor based on a planar thermopile array: fabrication,
characterisation, and gas response", Sensors and Actuators B 96, pp. 114-
123.
182. Song K.D., Joo B.S., Choi N.J., Lee Y.S., Lee S.M., Huh J.S., Lee D.D.,
(2004), "A micro hot-wire sensors for gas sensing applications", Sensors
and Actuators B 102, pp. 1-6.
183. Kozlop A.G., (2002), "Optimization of structure and power supply
conditions of catalytic gas sensor", Sensors and Actuators B 82, pp. 24-33.
184. Krebs P., Grisel A., (1993), "A low power integrated catalytic gas sensor",
Sensors and Actuators B 13-14, pp. 155-158.
124
PHỤ LỤC
1. Giấy chứng nhận kết quả đo, thử nghiệm thiết bị đo khí CO
2. Giấy chứng nhận kết quả đo, thử nghiệm thiết bị đo khí HC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_ho_truong_giang_2015.pdf