Lập cổng thông tin một cửa về quản lý an toàn thực phẩm, công bố nội
dung tự công bố và kết quả hậu kiểm của cơ quan nhà nước có giá trị tra cứu cho
người tiêu dùng khi kiểm tra lại các sản phẩm mà mình đã và sẽ mua cũng như
có cơ sở để giám sát những doanh nghiệp tự công bố trên địa bàn sinh sống của
mình xem việc thực hiện trên thực tế có đảm như đã tự công bố hay không, thiết
lập đường dây nóng tiếp nhận phản ánh của công chúng
•Thực hiện các clip, video, vlog (video blog) trên kênh Youtube; viết
tin bài trong những dịp hội chợ, khi tổ chức các hoạt động quảng bá, phát triển
chuỗi và đăng lên các trang mạng xã hội hoặc kênh Youtube chuyên biệt;
Bên cạnh việc tuyên truyền, tập huấn cũng là một cách thức quảng bá và
tuyên truyền thông tin rất tốt đến người dân. Để nâng cao hiệu quả tuyên truyền
qua hình thức tập huấn, có thể kết hợp 2 cách thức tập huấn trực tiếp và tập huấn
gián tiếp.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 243 trang
243 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn tại thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(miễn phí 
ghi =0) 
Hình thức định giá phí dịch vụ công 
Thực hiện theo nhu 
cầu của khách hàng 
 [ ] Theo quy định mức cụ thể của Nhà 
nước 
[ ] Do 2 bên thương lượng và thống 
nhất 
Thực hiện theo các 
đặt hàng của các cơ 
quan/tổ chức 
 [ ] Theo quy định mức cụ thể của Nhà 
nước 
[ ] Do 2 bên thương lượng và thống 
nhất 
1.4. Xin ông/bà hãy cho biết mức độ quan trọng của các dịch vụ công mà cơ 
quan/đơn vị thực hiện đối với các tác nhân trong chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn? 
 Rất cần thiết, bắt buộc phải sử dụng các dịch vụ công [ ] 
 Không cần thiết, không bắt buộc [ ] 
1.5. Nếu không bắt buộc, theo ông/bà thì việc sử dụng các dịch vụ công của cơ 
quan/đơn vị có ích lợi gì đối với các tác nhân tham gia chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn? 
1
7
5
Phần 2: Tình hình cung cấp dịch vụ công 
2.1. Cơ quan cung cấp dịch vụ công 
2.1.1. Xin cho biết những loại dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn hoặc có liên quan đến vấn đề phát triển sản 
xuất/chăn nuôi lợn mà cơ quan/đơn vị đang cung cấp là những dịch vụ gì? Hãy cho DV nào là miễn phí, DV nào thu phí? Với những DV 
thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? 
Loại DV 
Miễn 
phí 
Có thu phí 
(tích X) 
Mức đánh giá nếu có thu phí 
(tích X) 
Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) 
Tự 
định 
giá 
Nhà 
nước 
quy 
định 
Quá 
thấp 
Thấp 
Vừa 
phải 
Cao 
Quá 
cao 
Tập huấn/ 
Hội thảo 
Tư 
vấn/hướng 
dẫn 
Đánh giá 
chất 
lượng 
Xác 
nhận 
Giám 
sát 
Tuyên 
truyền 
 176 
2.1.2. Xin cho biết trong tương lai cơ quan của Ông/bà sẽ cung cấp các loại dịch vụ 
công nào liên quan đến phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn nữa không? 
2.1.3. Xin cho biết cơ quan Ông/bà có khó khăn gì trong cung cấp các dịch vụ công 
không? 
 Có [ ] Không [ ] 
2.1.4. Nếu có thì là những khó khăn gì? 
− Các quy định của nhà nước thiếu cụ thể về cung cấp các dịch vụ công 
 cho phát triển chuỗi [ ] 
− Chưa phân loại Dịch vụ công rõ ràng nhiều rườm rà [ ] 
− Không có hướng dẫn cụ thể trong xây dựng đơn giá dịch vụ công [ ] 
− Các tác nhân sản xuất từ lâu đã quen với việc tiếp nhận nhiều DVC miễn phí [ ] 
− Chi phí cho cung cấp dịch vụ công của cơ quan/đơn vị chưa hợp lý [ ] 
− Khó khăn khác [ ] 
 Giải thích rõ về các khó khăn lựa chọn: 
1
7
7
Phần 3: Kết quả cung cấp DVC 
3.1. Xin ông/bà cho biết số lượt cơ quan/đơn vị cung cấp các dịch vụ công cho các tác nhân trong chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn trong 
thời gian 3 năm từ năm 2015 đến 2017. 
Dịch vụ 
công đã 
thực 
hiện 
Số lượt cung cấp dịch vụ công năm 2015 Số lượt cung cấp dịch vụ công năm 2016 Số lượt cung cấp dịch vụ công năm 2017 
Tác 
nhân 
đầu vào 
Tác 
nhân 
chăn 
nuôi 
Tác nhân 
giết mổ/chế 
biến 
Tác 
nhân 
phân 
phối, 
tiêu thụ 
Người 
tiêu dùng 
Tác 
nhân 
đầu vào 
Tác 
nhân 
chăn 
nuôi 
Tác nhân 
giết mổ/chế 
biến 
Tác 
nhân 
phân 
phối, 
tiêu thụ 
Người 
tiêu dùng 
Tác 
nhân 
đầu vào 
Tác 
nhân 
chăn 
nuôi 
Tác nhân 
giết mổ/chế 
biến 
Tác 
nhân 
phân 
phối, 
tiêu thụ 
Người 
tiêu dùng 
1
7
8
3.2. Xin ông/bà cho biết số lượt cơ quan/đơn vị cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo lý do phát 
sinh dịch vụ trong thời gian 3 năm từ năm 2015 đến 2017. 
Dịch vụ công 
Kết quả năm 2015 Kết quả năm 2016 Kết quả năm 2017 
Theo nhu cầu 
khách hàng 
Theo đặt hàng của 
cơ quan/tổ chức 
Theo nhu cầu 
khách hàng 
Theo đặt hàng của 
cơ quan/tổ chức 
Theo nhu cầu 
khách hàng 
Theo đặt hàng của 
cơ quan/tổ chức 
Số 
lượt 
Tỷ lệ % 
trong tổng 
số lượt 
Số lượt 
Tỷ lệ % 
trong 
tổng số 
lượt 
Số lượt 
Tỷ lệ % 
rong tổng 
số lượt 
Số lượt 
Tỷ lệ % 
trong tổng 
số lượt 
Số lượt 
Tỷ lệ % 
rong tổng 
số lượt 
Số lượt 
Tỷ lệ % 
trong tổng 
số lượt 
1
7
9
3.3. Xin ông/bà cho biết doanh thu và chi phí cơ quan/đơn vị khi cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn 
trong thời gian 3 năm từ năm 2015 đến 2017 
ĐVT: Triệu đồng 
Dịch vụ công Kết quả năm 2015 Kết quả năm 2016 Kết quả năm 2017 
Doanh thu từ cung 
cấp DVC 
Chi phí do cung 
cấp DVC 
Doanh thu từ cung 
cấp DVC 
Chi phí do cung 
cấp DVC 
Doanh thu từ cung 
cấp DVC 
Chi phí do cung 
cấp DVC 
 180 
Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 
4.1. Năng lực của cơ quan cung cấp DVC 
4.1.1. Nguồn nhân lực* 
4.1.1.1. Theo ông/bà thì năng lực của công chức/viên chức của cơ quan đã đáp ứng 
được việc cung cấp các DVC chưa? 
 1. Hoàn toàn chưa đáp ứng [ ] 
 2. Chưa đáp ứng [ ] 
 3. Đáp ứng bình thường [ ] 
 4. Đáp ứng [ ] 
 5. Hoàn toàn đáp ứng [ ] 
4.1.1.2. Nếu thấp hơn mức 3 thì những kiến thức hay kỹ năng nào cần phải bổ sung 
4.1.2. Năng lực tài chính 
4.1.2.1. Mức độ đầu tư ngân sách cho cơ quan thực hiện các DVC là đủ hay thiếu? 
 Đủ [ ] Thiếu [ ] 
4.1.2.2. Mức độ đầu tư ngân sách cho cơ quan thực hiện các dịch vụ công có kịp thời 
hay muộn so với nhu cầu của cơ quan/đơn vị? 
 Kịp thời [ ] Muộn [ ] 
4.1.3. Năng lực về cơ sở vật chất kỹ thuật 
4.1.3.1. Xin cho biết các trang thiết bị mà cơ quan đang quản lý, sử dụng có đáp ứng 
được nhu cầu để cơ quan thực hiện nhiệm vụ không? 
 Đáp ứng [ ] Chưa đáp ứng [ ] 
4.1.3.2. Nếu chưa tốt thì xin cho biết lý do 
Thiếu thiết bị phương tiện [ ] Thiết bị phương tiện lac hậu [ ] 
Thiết bị hay bị hỏng hóc [ ] 
Lý do khác: 
 181 
4.2. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 
4.2.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến cung cấp các dịch vụ công cho 
phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn của đơn vị có bất cập không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.2.2. Nếu có thì đó là những bất cập gì 
− Không có chính sách cụ thể cho phát triển chuỗi [ ] 
− Thiếu các tiêu chí chứng nhận chuỗi sản xuất an toàn [ ] 
− Phân cấp cung cấp DVC trong các cơ quan nhà nước còn nhiều chồng chéo [ ] 
− Các bất bập khác [ ] 
 Giải thích rõ bất cập lựa chọn: 
4.2.3. Ông/bà có đề xuất giải pháp gì để việc cung cấp các dịch vụ công cho phát triển 
chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn được tốt hơn? 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà!
 182 
PHỤ LỤC 5: PHIẾU XIN Ý KIẾNĐƠN VỊ CUNG CẤP NGUYÊN 
LIỆU ĐẦU VÀO PHỤC VỤ CHĂN NUÔI LỢN 
Ngày phỏng vấn:... 
Đơn vị:.......... 
Người được phỏng vấn:.., Tuổi.... 
Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 
Xin hãy cho biết loại hình kinh doanh của đơn vị: 
 Hộ kinh doanh [ ] Doanh nghiệp [ ] Tập đoàn [ ] 
Loại nguyên liệu đầu vào/thiết bị, vật tư phục vụ chăn nuôi lợn mà đơn vị đang cung 
cấp: 
 Thức ăn chăn nuôi [ ] 
 Nguyên liệu phối trộn thức ăn chăn nuôi [ ] 
 Vật tư thú y [ ] 
 Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi [ ] 
 Vật tư thiết bị phục vụ chăn nuôi [ ] 
Phần 1. Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 
1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình đơn vị kết nối với 
các hộ chăn nuôi (tích x): 
 Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 
1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? (tích x) 
 Chứng nhận đăng ký kinh doanh [ ] 
 Chứng nhận tiêu chuẩn [ ] 
 Chứng nhận hợp quy [ ] 
 Cấp giấy phép lưu hành cho sản phẩm [ ] 
 Chứng nhận nhập khẩu [ ] 
 Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
 Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] 
 Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn [ ] 
 Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn [ ] 
 Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] 
 Khác (ghi rõ) . [ ] 
1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? (tích x) 
Qua tuyên truyền [ ] 
Tự tìm hiểu [ ] 
Cơ quan chức năng tư vấn [ ] 
 Lý do khác.
1
8
3
Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 
2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết 
mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) 
Loại dịch vụ 
(Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC 
cho cơ sở) 
Có 
được 
nhận 
(X) 
Có thu 
phí (X) 
Mức phí 
hiện nay 
(đ) 
Mức đánh giá phí DVC (tích X) 
Mức đánh giá 
(Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) 
Quá 
thấp 
Thấp 
Vừa 
phải 
Cao 
Quá 
cao 
1 (Rất 
không 
hài lòng) 
2 3 4 
5 (rất hài 
lòng) 
Chứng nhận đăng ký kinh doanh 
(.) 
Chứng nhận tiêu chuẩn 
(.) 
Chứng nhận hợp quy 
(.) 
Cấp giấy phép lưu hành cho sản 
phẩm 
(.) 
Chứng nhận nhập khẩu 
(.) 
1
8
4
Cấp giấy chứng nhận điều kiện 
vệ sinh thú y 
(.) 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện 
VSATTP 
(.) 
Chứng nhận chuỗi sản phẩm an 
toàn 
(.) 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu 
chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt 
lợn 
(.) 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
(.) 
Các hoạt động tư vấn về kỹ 
thuật, quản lý chất lượng, tiêu 
thụ, liên kết chuỗi 
(.) 
 185 
2.2. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên 
không? (tích x): 
 Có [ ] Không [ ] 
2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phần 3: Kết quả nhận DVC 
Cửa hàng/Cơ sở của ông/bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn 
những gì (Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) 
Dịch vụ công cửa hàng của 
ông/bà đã được nhận 
Năm tiếp 
nhận/thực hiện 
dịch vụ công 
Cơ quan/Đơn vị đã 
cung cấp/thực hiện 
dịch vụ công 
Mức phí mà cơ 
sở đã phải trả 
(Nếu miễn phí thì 
ghi 0) 
(ĐVT: 1000đ) 
Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 
4.1. Năng lực tiếp nhận các DVC 
4.1.1. Mức độ đáp ứng điều kiện kinh doanh của đơn vị 
Điều kiện theo quy định 
Đã có 
(X) 
Còn thiếu 
(X) 
Chứng nhận đăng ký kinh doanh 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn 
Xử lý môi trường (chung) 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
Chứng nhận an toàn cháy nổ 
Địa điểm kinh doanh hợp tiêu chuẩn (không gian, diện tích, ) 
VSATTP (không bán/để chung các sản phẩm khác nhau với nhau) 
Giấy xác nhận kiến thức ATTP 
 186 
4.1.2. Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cửa hàng là: 
 - Chưa đi học [ ] 
 - Học hết tiểu học [ ] 
 - Học hết trung học cơ sở [ ] 
 - Học hết trung học phổ thông [ ] 
4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 
4.2.1. Xin hãy cho biết cơ sở/cửa hàng của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên 
kết nào không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.2.2. Nếu có thì tham gia tại khâu nào? 
(1) Liên kết với người chăn nuôi [ ] 
− Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] 
(2) Liên kết với người giết mổ và chế biến [ ] 
− Hướng dẫn quy trình giết mổ và chế biến đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Thuê khâu giết mổ, chế biến gia công [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ, chế biến [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người giết mổ, chế biến [ ] 
(3) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] 
− Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 
4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 
4.3.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến các dịch vụ dưới đây có gì bất 
cập và bất cập những điểm nào? 
Loại Dịch vụ 
Bất cập 
(x) 
Những điểm bất cập 
Chứng nhận đăng ký kinh doanh 
Chứng nhận tiêu chuẩn 
Chứng nhận hợp quy 
Cấp giấy phép lưu hành cho sản phẩm 
 187 
Chứng nhận nhập khẩu 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP 
Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP 
cho sản phẩm thịt lợn 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất 
lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 
4.3.2. Những chính sách gì liên quan đến vấn đề cung cấp đầu vào cho chăn nuôi lợn và 
Phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo ông/bà còn thiếu? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà!
 188 
PHỤ LỤC 6: PHIẾU XIN Ý KIẾN NGƯỜI CHĂN NUÔI 
Ngày phỏng vấn:. 
Người được phỏng vấn:.................., Tuổi... 
Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 
Địa chỉ: Phường/Xã: .., Quận/Huyện: , 
TP. Hà Nội 
Loại hình chăn nuôi: Nông hộ [ ] Trang trại [ ] HTX [ ] 
 DN tư nhân [ ] Khác [ ]  
Quy mô chăn nuôi: Nhỏ [ ] Trung bình [ ] Lớn [ ] 
Số đầu con lợn mà cơ sở/gia đình thường nuôi bình quân một năm:  
con/năm 
Năm bắt đầu chăn nuôi:........ 
Phần 1: Nhu cầu cung cấp dịch vụ công 
1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình cơ sở chăn nuôi 
lợn không? 
Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 
1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? (Tích X vào ô thích hợp) 
Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại [ ] 
Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh [ ] 
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
Cấp giấy chứng nhận VietGAP [ ] 
Tiêm phòng [ ] 
Tiêu độc khử trùng [ ] 
Cấp miễn phí thuốc, vật tư sát trùng [ ] 
Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại [ ] 
Mời tham dự các lớp tập huấn hoặc tham quan mô hình [ ] 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] 
 Dịch vụ khác: 
. 
 189 
1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? (Tích X vào ô thích 
hợp) 
Qua tuyên truyền [ ] 
Tự tìm hiểu [ ] 
Cơ quan chức năng đến tư vấn trực tiếp [ ] 
 Lý do khác:.... 
1.4. Ông bà mong muốn được cung cấp những loại DVC gì? (Tích X vào ô thích hợp) 
Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại [ ] 
Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh [ ] 
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
Cấp giấy chứng nhận VietGAP [ ] 
Tiêm phòng [ ] 
Tiêu độc khử trùng [ ] 
Cấp miễn phí thuốc, vật tư sát trùng [ ] 
Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại [ ] 
Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất lượng [ ] 
Mời tham dự các lớp tập huấn hoặc tham quan mô hình [ ] 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết 
chuỗi 
[ ] 
Dịch vụ khác:.............. 
 190 
1.5. Với những DV trên thì ông bà mong muốn các cách thức cung cấp các lại DVC 
nào? (Tích X vào ô thích hợp) 
Loại dịch vụ 
Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) 
Tập 
huấn/ 
Hội 
thảo 
Tư vấn/ 
hướng 
dẫn 
Lấy mẫu 
xét 
nghiệm 
Xét hồ 
sơ và 
chứng 
nhận 
Xây 
dựng 
mô 
hình 
Cách thức 
khác 
. 
Cấp giấy chứng nhận Kinh tế 
trang trại 
Cấp giấy chứng nhận An toàn 
dịch bệnh 
Cấp giấy chứng nhận đủ điều 
kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận 
VietGAP 
Tiêm phòng 
Tiêu độc khử trùng 
Cấp miễn phí thuốc, vật tư sát 
trùng 
Tư vấn nâng cao năng suất 
chất lượng trực tiếp tại trại 
Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) 
để giám sát chất lượng 
Mời tham dự các lớp tập huấn 
hoặc tham quan mô hình 
Tuyên truyền quảng bá giới 
thiệu sản phẩm 
Các hoạt động tư vấn về kỹ 
thuật, quản lý chất lượng, tiêu 
thụ, liên kết chuỗi 
 191 
1.6. Ông bà sẵn sàng trả phí cho các dịch vụ nào? (Tích X vào ô thích hợp) 
Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại [ ] 
Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh [ ] 
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
Cấp giấy chứng nhận VietGAP [ ] 
Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại [ ] 
Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất lượng [ ] 
Tham dự các lớp tập huấn [ ] 
Tham gia đoàn tham quan mô hình [ ] 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết 
chuỗi 
[ ] 
Dịch vụ khác:.............. 
1
9
2
Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 
2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết 
mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được 
Loại dịch vụ 
(Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho cơ sở) 
Có 
được 
nhận 
(X) 
Có thu 
phí (X) 
Mức phí 
hiện nay 
(đ) 
Mức đánh giá về mức phí (tích 
X) 
Mức đánh giá 
(Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) 
Quá 
thấp 
Thấp 
Vừa 
phải 
Cao 
Quá 
cao 
1 (Rất 
không hài 
lòng) 
2 3 4 
5 (rất 
hài 
lòng) 
Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại 
() 
Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh 
() 
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y 
() 
Cấp giấy chứng nhận VietGAP 
() 
Tiêm phòng 
() 
Tiêu độc khử trùng 
() 
1
9
3
Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại 
trại 
() 
Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất 
lượng 
() 
Tham dự các lớp tập huấn 
() 
Tham gia đoàn tham quan mô hình 
() 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm 
() 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất 
lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 
() 
 194 
2.2. Ông/bà có gặp phải khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên 
không? (Tích X vào ô thích hợp) 
Có [ ] Không [ ] 
2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phần 3: Kết quả nhận DVC 
Chuồng trại của ông bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn 
những gì 
 (Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) 
Dịch vụ công cở sở chế 
biến của ông/bà đã được 
nhận 
Năm tiếp 
nhận/thực hiện 
dịch vụ công 
Cơ quan/Đơn vị đã 
cung cấp/thực hiện 
dịch vụ công 
Mức phí mà cơ 
sở đã phải trả 
(Nếu miễn phí thì 
ghi 0) 
(ĐVT: 1000đ) 
Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 
4.1. Năng lực tiếp nhận các DVC 
4.1.1. Đặc điểm của chủ cơ sở chăn nuôi 
4.1.1.1 Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cơ sở chăn nuôi là: 
 - Chưa đi học [ ] 
 - Học hết tiểu học [ ] 
 - Học hết trung học cơ sở [ ] 
 - Học hết trung học phổ thông [ ] 
 195 
4.1.1.2 Xin ông/bà hãy cho biết trình độ chuyên môn của chủ cơ sở chăn nuôi là: 
 Học nghề [ ] Trung cấp [ ] Cao đẳng [ ] Đại học [ ] Sau đại học [ ] 
 - Xin ông/bà hãy cho biết chuyên ngành của chủ cơ sở là gi? 
 Về Chăn nuôi [ ] Về Thú y [ ] Về Chăn nuôi thú y [ ] 
 Về Nông nghiệp [ ] Về Kinh tế [ ] Về Quản trị kinh doanh [ ] 
 Chuyên ngành khác [ ] (ghi rõ) .. 
4.1.2. Trong 3 năm gần đây cơ sở chăn nuôi của ông/bà có được tập huấn về chăn nuôi, 
ATTP không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.1.3. Nếu có thì nội dung đào tạo liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và ATTP mà ông bà 
đã tham gia trong 3 năm gần đây là gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
4.1.4. Xin hãy cho biết cơ sở chăn nuôi lợn của ông/bà có áp dụng quy trình chăn nuôi 
đạt chuẩn (chăn nuôi ATSH/VietGAP/GlobalGAP) hay không? 
 Có [ ] Không [ ] 
Nếu có, thì là quy chuẩn gì? 
 Chăn nuôi ATSH [ ] VietGAP [ ] GlobalGAP [ ] 
 Quy chuẩn khác [ ] .. 
4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 
4.2.1. Cơ sở của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên kết nào không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.2.2. Nếu có thì tham gia tại khâu nào? 
(1) Liên kết với đơn vị cung cấp Dịch vụ đầu vào [ ] 
− Liên kết mua thức ăn chăn nuôi [ ] 
− Liên kết mua nguyên liệu phối trộn thức ăn chăn nuôi [ ] 
 196 
− Liên kết mua thuốc, chế phẩm thú y [ ] 
− Liên kết với đơn vị sản xuất con giống [ ] 
(2) Liên kết với người chăn nuôi [ ] 
− Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] 
− Mua chung dịch vụ đầu vào [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] 
(3) Liên kết với người giết mổ và chế biến [ ] 
− Hướng dẫn quy trình giết mổ và chế biến đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Thuê khâu giết mổ, chế biến gia công [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ, chế biến [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người giết mổ, chế biến [ ] 
(4) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ với các cửa hàng/siêu thị [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] 
− Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 
4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 
4.3.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách còn bất cập? 
Loại DVC 
Có bất cập 
(Đánh dấu X) 
Lý do bất cập 
Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại 
Giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh 
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y 
Giấy chứng nhận VietGAP 
Tiêm phòng 
Tiêu độc khử trùng 
Cấp thuốc vật tư sát trùng 
Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp 
tại trại 
Tham dự tập huấn kỹ thuật hoặc tham quan mô 
hình 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm 
 197 
Quy hoạch khu chăn nuôi 
Giao đất 
Tính giá trị đất và tài sản trên đất 
Đầu tư hạ tầng 
An ninh trật tự 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất 
lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 
4.3.2. Đánh giá chung của ông/bà về các cơ chế chính sách liên quan đến phát triển 
chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn (Có chồng chéo nhau không? Nhiều thủ tục có tương tự 
nhau không?...) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
4.3.3. Những chính sách hay dịch vụ có liên quan đến chăn nuôi và phát triển chuỗi giá 
trị sản phẩm thịt lợn theo ông bà còn thiếu? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà!
 198 
PHỤ LỤC 7: PHIẾU XIN Ý KIẾN TÁC NHÂN GIẾT MỔ - CHẾ BIẾN 
Ngày phỏng vấn:. 
Tên cơ sở chế biến.. 
Địa chỉ: Phường/Xã: ., Quận/Huyện: , 
TP. Hà Nội 
Người được phỏng vấn:.., Tuổi.. 
Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 
Loại hình cơ sở: (Xin hãy điền x vào ô thích hợp) 
Cơ sở giết mổ nhỏ lẻ [ ] Cơ sở chế biến bán công nghiệp [ ] Cơ sở chế biến công 
nghiệp [ ] 
Nguyên liệu chế biến: Chuyên thịt lợn [ ] Hỗn hợp các loại thịt [ ] 
Công suất chế biến (tính riêng cho thịt lợn): . kg/ngày 
Năm bắt đầu hoạt động của cơ sở:  
Phần 1: Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 
1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình cơ sở chế biến sản 
phẩm thịt lợn không? 
 Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 
1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] 
Chuyển giao công nghệ chế biến [ ] 
Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến [ ] 
Kiểm tra vệ sinh thú y [ ] 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] 
Xử lý môi trường (chung) [ ] 
An toàn phòng cháy chữa cháy [ ] 
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng [ ] 
 Dịch vụ khác.. 
 199 
1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? 
Qua tuyên truyền [ ] 
Tự tìm hiểu [ ] 
Cơ quan chức năng tư vấn [ ] 
 Lý do khác 
1.4. Ông bà mong muốn được cung cấp những loại DVC gì? 
 Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
 Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] 
 Chuyển giao công nghệ chế biến [ ] 
 Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến [ ] 
 Kiểm tra vệ sinh thú y [ ] 
 Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] 
 Xử lý môi trường (chung) [ ] 
 An toàn phòng cháy chữa cháy [ ] 
 Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng [ ] 
 Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi[ ] 
 Dịch vụ khác.. 
 200 
1.5. Với những dịch vụ công trên thì ông/bà mong muốn cách thức cung cấp nào? 
Ông/bà sẵn sàng trả phí cho các dịch vụ nào? 
Loại dịch vụ 
Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) 
Sẵn sàng 
trả phí 
(x) 
Tập huấn/ 
Hội thảo 
Tư 
vấn/hướng 
dẫn 
Lấy mẫu 
xét 
nghiệm 
Chứng 
nhận 
Xây 
dựng 
mô 
hình 
Cách thức 
khác 
Cấp giấy chứng nhận điều 
kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận điều 
kiện VSATTP 
Chuyển giao công nghệ chế 
biến 
Công bố phù hợp tiêu chuẩn 
ATTP cho sản phẩm sau 
chế biến 
Kiểm tra vệ sinh thú y 
Xác nhận nguồn gốc sản 
phẩm 
Xử lý môi trường (chung) 
An toàn phòng cháy chữa 
cháy 
Chứng nhận hệ thống quản 
lý chất lượng 
Các hoạt động tư vấn về kỹ 
thuật, quản lý chất lượng, 
tiêu thụ, liên kết chuỗi 
2
0
1
Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 
2.1. Ông/bà đã nhận được những loại DVC nào? DVC đó do cơ quan/đơn vị nào cung cấp? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà 
đánh giá như nào về mức phí? Cho biết mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? 
Loại dịch vụ 
(Cơ quan/Đơn vị cung cấp 
DVC cho cơ sở) 
Có được 
nhận 
(X) 
Có thu 
phí (X) 
Mức phí 
hiện nay 
(đ) 
Mức đánh giá phí DVC (tích X) Mức đánh giá 
(Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) 
Quá 
thấp 
Thấp 
Vừa 
phải 
Cao 
Quá 
cao 
1 (Rất 
không hài 
lòng) 
2 3 4 
5 (rất 
hài 
lòng) 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện 
vệ sinh thú y 
(..) 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện 
VSATTP 
(..) 
Chuyển giao công nghệ chế 
biến 
(..) 
Công bố phù hợp tiêu chuẩn 
ATTP cho sản phẩm sau chế 
biến 
(..) 
2
0
2
Kiểm tra vệ sinh thú y 
(..) 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
(..) 
Xử lý môi trường (chung) 
(..) 
An toàn phòng cháy chữa cháy 
(..) 
Chứng nhận hệ thống quản lý 
chất lượng 
(..) 
Các hoạt động tư vấn về kỹ 
thuật, quản lý chất lượng, tiêu 
thụ, liên kết chuỗi 
(.) 
 203 
2.2. Ông bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công nêu ở trên không? 
 Có [ ] Không [ ] 
2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phần 3: Kết quả nhận dịch vụ công 
Cơ sở chế biến của ông bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn 
những gì 
(Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) 
Dịch vụ công cở sở chế biến 
của ông/bà đã được nhận 
Năm tiếp 
nhận/thực hiện 
dịch vụ công 
Cơ quan/Đơn vị đã 
cung cấp/thực hiện 
dịch vụ công 
Mức phí mà cơ 
sở đã phải trả 
(Nếu miễn phí 
thì ghi 0) 
(ĐVT: 1000đ) 
Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 
4.1. Năng lực tiếp nhận các dịch vụ công của cơ sở 
4.1.1. Đặc điểm của chủ cơ sở chế biến 
4.1.1.1 Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cơ sở là: 
 - Chưa đi học [ ] 
 - Học hết tiểu học [ ] 
 - Học hết trung học cơ sở [ ] 
 - Học hết trung học phổ thông [ ] 
 204 
4.1.1.2 Chủ cơ sở chế biến có chuyên môn về bảo quản chế biến hay không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.1.1.3 Chủ cơ sở chế biến đã có Chứng nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chưa? 
 Đã có [ ] Chưa có [ ] 
4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 
4.2.1. Cơ sở của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên kết nào không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.2.2. Nếu có, cơ sở của ông/bà đã tham gia tại khâu nào? 
(1) Liên kết với người chăn nuôi [ ] 
− Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] 
(2) Liên kết với cơ sở giết mổ [ ] 
− Hướng dẫn quy trình giết mổ đảm bảo ATTP [ ] 
− Thuê giết mổ gia công [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ [ ] 
− Hợp đồng mua bán sản phẩm với cơ sở giết mổ [ ] 
(3) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ với các siêu thị, nhà hàng, bếp ăn, Cửa hàng [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] 
− Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 
4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 
4.3.1. Xin ông/bà cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến các dịch vụ dưới đây có 
gì bất cập và bất cập những điểm nào? 
Loại Dịch vụ 
Bất cập 
(x) 
Những điểm bất cập 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP 
Chuyển giao công nghệ chế biến 
Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm 
sau chế biến 
Kiểm tra vệ sinh thú y 
 205 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
Xử lý môi trường (chung) 
An toàn phòng cháy chữa cháy 
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất 
lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 
3.3.2. Những chính sách hay dịch vụ có liên quan đến chế biến và phát triển chuỗi giá 
trị sản phẩm thịt lợn theo ông bà còn thiếu? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà!
 206 
PHỤ LỤC 8: PHIẾU XIN Ý KIẾN CỬA HÀNG BÁN LẺ / SIÊU THỊ 
Ngày phỏng vấn:. 
Người được phỏng vấn:...., Tuổi. 
Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 
Địa chỉ: Phường/Xã ...., Quận/Huyện ......., 
TP. Hà Nội 
Loại hình kinh doanh: 
 Hộ kinh doanh [ ] Doanh nghiệp [ ] Tập đoàn [ ] 
Lượng thịt lợn cửa hàng bán bình quân một ngày: .kg/ngày 
Năm bắt đầu hoạt động: 
Phần 1. Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 
1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình cơ sở tiêu thụ sản 
phẩm thịt lợn không? 
 Có [ ] Tiếp câu 2.2 Không [ ] Chuyển phần 3 
1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? 
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh [ ] 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] 
Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn [ ] 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm [ ] 
Xử lý môi trường (chung) [ ] 
Cho thuê mặt bằng kinh doanh [ ] 
Điện phục vụ kinh doanh [ ] 
Nước phục vụ kinh doanh [ ] 
An ninh bảo vệ [ ] 
Dịch vụ khác:.. 
 207 
1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? 
Qua tuyên truyền [ ] 
Tự tìm hiểu [ ] 
Cơ quan chức năng tư vấn [ ] 
 Lý do khác 
1.4. Ông bà mong muốn được cung cấp những loại dịch vụ công gì? 
Loại Dịch vụ Muốn có 
Sẵn sàng 
trả phí 
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh [ ] [ ] 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] [ ] 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] [ ] 
Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn [ ] [ ] 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP [ ] [ ] 
Xử lý môi trường (chung) [ ] [ ] 
Cho thuê mặt bằng kinh doanh [ ] [ ] 
Điện phục vụ kinh doanh [ ] [ ] 
Nước phục vụ kinh doanh [ ] [ ] 
An ninh bảo vệ [ ] [ ] 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] [ ] 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, 
liên kết chuỗi 
[ ] [ ] 
DV 
khác 
 208 
1.5. Với những DV trên thì ông bà mong muốn các cách thức cung cấp các lại DVC 
nào? 
Loại dịch vụ 
Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) 
Tập huấn/ 
Hội thảo 
Tư 
vấn/hướng 
dẫn 
Lấy mẫu 
xét 
nghiệm 
Chứng 
nhận 
Xây dựng 
mô hình 
Cách thức 
khác 
. 
Cấp giấy chứng nhận 
đăng ký kinh doanh 
Cấp giấy chứng nhận 
điều kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận 
điều kiện VSATTP 
Chứng nhận chuỗi sản 
phẩm an toàn 
Xác nhận công bô phù 
hợp tiêu chuẩn ATTP 
Xử lý môi trường 
(chung) 
Cho thuê mặt bằng 
kinh doanh 
Điện phục vụ kinh 
doanh 
Nước phục vụ kinh 
doanh 
An ninh bảo vệ 
Truy xuất nguồn gốc 
sản phẩm 
Các hoạt động tư vấn 
về kỹ thuật, quản lý 
chất lượng, tiêu thụ, 
liên kết chuỗi 
DV khác 
. 
2
0
9
Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 
2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết 
mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) 
Loại dịch vụ 
(Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC 
cho cơ sở) 
Có 
được 
nhận 
(X) 
Có thu 
phí (X) 
Mức phí 
hiện nay 
(đ) 
Mức đánh giá phí DVC (tích X) 
Mức đánh giá 
(Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) 
Quá 
thấp 
Thấp 
Vừa 
phải 
Cao 
Quá 
cao 
1 (Rất 
không hài 
lòng) 
2 3 4 
5 (rất 
hài 
lòng) 
Cấp giấy chứng nhận đăng ký 
kinh doanh 
(..) 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ 
sinh thú y 
(..) 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện 
VSATTP 
(..) 
Chứng nhận chuỗi sản phẩm an 
toàn 
(..) 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu 
chuẩn ATTP 
(..) 
2
1
0
Xử lý môi trường (chung) 
(..) 
Điện phục vụ kinh doanh 
(..) 
Nước phục vụ kinh doanh 
(..) 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
(..) 
Thuê mặt bằng 
(..) 
Phí an ninh bảo vệ 
(..) 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, 
quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên 
kết chuỗi 
(..) 
DV khác. 
 211 
2.2. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên 
không? 
 Có [ ] Không [ ] 
2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phần 3: Kết quả nhận DVC 
Cửa hàng của ông/bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn những gì 
(Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) 
Dịch vụ công cửa hàng của 
ông/bà đã được nhận 
Năm tiếp 
nhận/thực hiện 
dịch vụ công 
Cơ quan/Đơn vị đã 
cung cấp/thực hiện 
dịch vụ công 
Mức phí mà cơ 
sở đã phải trả 
(Nếu miễn phí thì 
ghi 0) 
(ĐVT: 1000đ) 
Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 
4.1. Năng lực tiếp nhận các DVC 
4.1.1. Xin ông/bà hãy cho biết mức độ đáp ứng điều kiện kinh doanh của chủ cơ sở/cửa 
hàng 
Điều kiện theo quy định 
Đã có 
(X) 
Còn thiếu 
(X) 
Đăng ký kinh doanh 
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 
Giấy chứng nhận điều kiện VSATTP 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP 
Giấy xác nhận kiến thức ATTP 
Khám sức khỏe định kỳ 
Chứng nhận an toàn cháy nổ 
Địa điểm kinh doanh hợp tiêu chuẩn (không gian, diện tích, ) 
VSATTP (không bán/để chung các sản phẩm khác nhau với nhau) 
4.1.2. Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cửa hàng là: 
 - Chưa đi học [ ] 
 212 
 - Học hết tiểu học [ ] 
 - Học hết trung học cơ sở [ ] 
 - Học hết trung học phổ thông [ ] 
4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 
4.2.1. Xin hãy cho biết cơ sở/cửa hàng của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên 
kết nào không? 
 Có [ ] Không [ ] 
4.2.2. Nếu có thì tham gia tại khâu nào? 
(1) Liên kết với người chăn nuôi [ ] 
− Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] 
(2) Liên kết với người giết mổ và chế biến [ ] 
− Hướng dẫn quy trình giết mổ và chế biến đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] 
− Thuê khâu giết mổ, chế biến gia công [ ] 
− Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ, chế biến [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người giết mổ, chế biến [ ] 
(3) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] 
− Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] 
− Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 
4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 
4.3.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến các dịch vụ dưới đây có gì bất 
cập và bất cập những điểm nào? 
Loại Dịch vụ 
Bất cập 
(Nếu có 
đánh dấu 
X) 
Những điểm bất cập 
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 
Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP 
Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn 
Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP 
cho sản phẩm thịt lợn 
Xử lý môi trường (chung) 
 213 
Cho thuê mặt bằng kinh doanh 
Điện phục vụ kinh doanh 
Nước phục vụ kinh doanh 
An ninh bảo vệ 
Xác nhận nguồn gốc sản phẩm 
Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất 
lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 
4.3.2. Những chính sách gì liên quan đến tiêu thụ và Phát triển chuỗi giá trị sản phẩm 
thịt lợn theo ông bà còn thiếu? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà!
 214 
PHỤ LỤC 9: PHIẾU XIN Ý KIẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG 
Ngày phỏng vấn: 
Người được phỏng vấn:, Tuổi ... 
Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] 
Địa chỉ: - Phường/Xã: .., Quận/Huyện: ..., 
TP. Hà Nội. 
Nghề nghiệp hiện nay: .. 
Phần 1: Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 
1.1. Ông/bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ người tiêu dùng trong việc tiêu dùng sản 
phẩm thịt lợn không? 
 Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 
1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? 
Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng [ ] 
Chứng nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] 
Chứng nhận chất lượng sản phẩm [ ] 
Xác thực thông tin sản phẩm [ ] 
Mời tham gia các đoàn tham quan thực tế sản xuất [ ] 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] 
 Dịch vụ khác... 
1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? 
Qua tuyên truyền [ ] 
Tự tìm hiểu [ ] 
Cơ quan chức năng đến tư vấn trực tiếp [ ] 
 Lý do khác:.... 
1.4. Ông/bà mong muốn được cung cấp những loại dịch vụ công gì? 
Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng [ ] 
Chứng nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] 
Chứng nhận chất lượng sản phẩm [ ] 
Xác thực thông tin sản phẩm [ ] 
Mời tham gia các đoàn tham quan thực tế sản xuất [ ] 
Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] 
Các hoạt động tư vấn về chất lượng, tiêu dùng, chuỗi giá trị sản phẩm thịt 
lợn 
[ ] 
Dịch vụ khác: 
2
1
5
Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 
2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết 
mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) 
Loại dịch vụ 
(Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho ông/bà) 
Mức đánh giá (tích X) 
Mức đánh giá 
(Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) 
Quá 
thấp 
Thấp 
Vừa 
phải 
Cao 
Quá 
cao 
1 (Rất 
không hài 
lòng) 
2 3 4 
5 (rất 
hài 
lòng) 
Sự đảm bảo chất lượng ATTP 
(...) 
Chứng nhận nguồn gốc sản phẩm 
(...) 
Chứng nhận chất lượng sản phẩm 
(...) 
Xử lý của các cơ quan/đơn vị khi có vi phạm 
(...) 
Tham gia các đoàn tham quan thực tế sản xuất 
(...) 
Tuyên truyền về VSATTP 
(...) 
Các hoạt động tư vấn về chất lượng, tiêu dùng, chuỗi giá trị 
sản phẩm thịt lợn 
(...) 
DV khác. 
 216 
2.2. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên? 
(Tích X vào ô thích hợp) 
Có [ ] Không [ ] 
2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phần 3: Yếu tố ảnh hưởng 
3.1. Năng lực tiếp nhận các dịch vụ công 
3.1.1. Xin hãy cho biết độ tuổi của ông/bà: 
 Dưới 35 [ ] Từ 35 – 50 [ ] Trên 50 [ ] 
3.1.2. Xin hãy cho biết về thói quen tiêu dùng sản phẩm thịt lợn chủ yếu của gia đình 
ông/bà: 
 Mua tại chợ truyền thống [ ] Mua tại siêu thị [ ] 
 Mua tại CH tiện ích [ ] Mua online [ ] 
 Khác [ ] (Ghi rõ)  
3.1.3. Xin hãy cho biết thói quen lựa chọn loại sản phẩm thịt lợn của ông/bà: 
 Thịt nóng [ ]; Thịt mát [ ]; Thịt cấp đông [ ]; Thịt đã qua chế biến 
sâu [ ] 
3.1.4. Mức tiêu dùng 
 Số nhân khẩu của gia đình ông/bà là:  người 
 Mức tiêu dùng thịt lợn trung bình của gia đình trong 1 tháng: 
 .kg/tháng 
3.2. Xin hãy cho ý kiến của ông/bà về các bất cập trong cơ chế chính sách liên quan đến 
phát triển chuỗi và đảm bảo ATTP cho sản phẩm thịt lợn 
− Truyền thông về các chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn còn hạn chế [ ] 
− Thiếu chỉ dẫn cụ thể cho người tiêu dùng các sản phẩm an toàn [ ] 
− Thiếu thông tin về các cơ sở vi phạm ATTP [ ] 
− Bất cập khác [ ] 
 Giải thích rõ những bất cập lựa chọn: 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 
 217 
PHỤ LỤC 10: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG HỘI THẢO KHOA HỌC DO 
NGHIÊN CỨU SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN 
Ảnh 10.1 Phần trình bày của đại diện cơ quan quản lý nhà nước trong Hội 
thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển 
chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 
 218 
Ảnh 10.2. Phần trình bày của đại diện đơn vị sự nghiệp trong Hội thảo về 
Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá 
trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 
Ảnh 10.3. Phần trình bày kết quả nghiên cứu và thảo luận của nghiên cứu 
sinh trong Hội thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công 
cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội 
tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 
 219 
Ảnh 10.4. Hội thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công 
cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội 
tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 
Ảnh 10.5. Hoạt động thảo luận trong Hội thảo về Thực trạng và giải pháp 
cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà 
Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 
2
2
0
PHỤ LỤC 11: NHỮNG DỊCH VỤ CÔNG ĐỀ XUẤT LOẠI BỎ, BỔ SUNG 
Khâu Tên dịch vụ công 
DVC 
hiện 
tại 
DVC đề xuất 
Cơ quan cung cấp 
hiện tại 
Cơ quan cung 
cấp đề xuất 
Bỏ 
Bổ sung/giữ 
nguyên 
QLNN ĐVSN/TN QLNN 
ĐVSN/
TN 
Cung cấp 
đầu vào 
- Nhóm A: 
1. Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thức ăn chăn 
nuôi 
x x x 
2. Cấp chứng chỉ hành nghề thú y x x x 
3. Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y x x x 
4. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn 
chăn nuôi, giống, vật tư 
x x x 
5. Chứng nhận hồ sơ tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm vật tư 
đầu vào 
x x x 
6. Chứng nhận quy trình sản xuất được áp dụng x x x x 
7. Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, sản xuất - kinh 
doanh thức ăn chăn nuôi và vật tư đầu vào 
 x x 
- Nhóm B: 
8. Thanh tra, kiểm tra, giám sát x x x 
9. Phân tích và kiểm nghiệm mẫu sản phẩm vật tư đầu vào x x x x 
10. Tiếp nhận và công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x 
11. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, hậu kiểm, công bô kết 
quả hậu kiểm 
 x x 
12. Quản lý giống cho đàn nái và cấp giấy chứng nhận x x 
2
2
1
Khâu Tên dịch vụ công 
DVC 
hiện 
tại 
DVC đề xuất 
Cơ quan cung cấp 
hiện tại 
Cơ quan cung 
cấp đề xuất 
Bỏ 
Bổ sung/giữ 
nguyên 
QLNN ĐVSN/TN QLNN 
ĐVSN/
TN 
quản lý giống 
- Nhóm C: 
13. Tư vấn áp dụng các quy trình sản xuất x x x x x 
14. Tư vấn xây dựng hồ sơ điều kiện sản xuất- kinh doanh- 
hành nghề.. 
 x x 
15. Tư vấn xây dựng hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn nhà sản 
xuất sản phẩm vật tư đầu vào 
 x x 
Chăn 
nuôi 
- Nhóm A: 
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật x x x x 
2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x x x 
3. Chứng nhận quy trình sản xuất được áp dụng x x x x 
- Nhóm B: 
4. Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ x x x x 
5. Thanh tra, kiểm tra, giám sát x x x x 
6. Phân tích và kiểm nghiệm mẫu sản phẩm x x x x 
- Nhóm C: 
7. Tư vấn kỹ thuật, quản lý chất lượng, nâng cao năng suất x x x x x 
8. Tư vấn áp dụng các quy trình sản xuất x x x x x 
Giết mổ, 
chế biến 
- Nhóm A: 
 1. Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện VSATTP x x x 
2
2
2
Khâu Tên dịch vụ công 
DVC 
hiện 
tại 
DVC đề xuất 
Cơ quan cung cấp 
hiện tại 
Cơ quan cung 
cấp đề xuất 
Bỏ 
Bổ sung/giữ 
nguyên 
QLNN ĐVSN/TN QLNN 
ĐVSN/
TN 
2. Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x x 
3. Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP x x x 
4. Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng SP tự công bố x x x 
5. Chứng nhận quy trình sản xuất được áp dụng x x x x 
6. Chứng nhận điều kiện sản xuất - kinh doanh - hành nghề. x x 
7. Chứng nhận hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x 
- Nhóm B: 
8. Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ x x x x 
9. Thanh tra, kiểm tra, giám sát x x x 
10. Tiếp nhận và công bố bản tự công bố tiêu chuẩn chất 
lượng SPNN 
x x x 
11. Phân tích và kiểm nghiệm sản phẩm x x x x 
12. Tiếp nhận và công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x 
13. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, hậu kiểm và công bố kết 
quả hậu kiểm 
 x x 
- Nhóm C: 
14. Tư vấn kỹ thuật, quản lý chất lượng x x x x x 
15. Tư vấn áp dụng các quy trình sx x x x x x 
16. Tư vấn xây dựng hồ sơ điều kiện sản xuất - kinh doanh 
- hành nghề. 
 x x 
17. Tư vấn xây dựng hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn nhà sản 
xuất 
 x x 
2
2
3
Khâu Tên dịch vụ công 
DVC 
hiện 
tại 
DVC đề xuất 
Cơ quan cung cấp 
hiện tại 
Cơ quan cung 
cấp đề xuất 
Bỏ 
Bổ sung/giữ 
nguyên 
QLNN ĐVSN/TN QLNN 
ĐVSN/
TN 
Tiêu thụ - Nhóm A: 
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn 
thực phẩm 
x x x 
2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x x 
3. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm x x x 
4. Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng x x x x 
5. Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, kinh doanh thực 
phẩm 
 x x 
- Nhóm B: 
6. Thanh tra, Kiểm tra giám sát x x x 
7. Kiểm tra giám sát an toàn thực phẩm x x 
8. Kiểm tra điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực nông 
nghiệp 
 x x 
9. Phân tích và kiểm nghiệm sản phẩm x x x x 
- Nhóm C: 
10. Tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng x x x 
11. Tư vấn xây dựng hồ sơ điều kiện kinh doanh- hành 
nghề 
 x x 
Tiêu 
dùng 
- Nhóm A: 
1. Nhận diện về cơ sở và sản phẩm nông nghiệp an toàn x x x x 
- Nhóm B: 
2
2
4
Khâu Tên dịch vụ công 
DVC 
hiện 
tại 
DVC đề xuất 
Cơ quan cung cấp 
hiện tại 
Cơ quan cung 
cấp đề xuất 
Bỏ 
Bổ sung/giữ 
nguyên 
QLNN ĐVSN/TN QLNN 
ĐVSN/
TN 
2. Truy xuất nguồn gốc điện tử bằng QR-code x x x x 
- Nhóm C: 
3. Xử lý của các cơ quan/đơn vị khi có sự phản ánh của 
người tiêu dùng khi có vi phạm về VSATTP 
x x x x 
4. Tuyên truyền, công khai xử lý vi phạm chất lượng sản 
phẩm 
 x x 
Toàn 
chuỗi 
 - Nhóm A: 
1. Xác nhận chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp an toàn x x x x 
- Nhóm B: 
2. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, truy xuất nguồn gốc sản 
phẩm 
x x x x 
3. Phân tích và kiểm nghiệm mẫu sản phẩm x x x x 
4. Truy xuất nguồn gốc điện tử bằng QR-code x x 
- Nhóm C: 
5. Tư vấn xây dựng chuỗi x x x x x 
6. Tư vấn truy xuất nguồn gốc sản phẩm x x x x 
7. Tư vấn Đăng ký thương hiệu, nhãn hiệu x x x x x 
8. Khuyến cáo ATTP với người tiêu dùng x x