Luận án Nghiên cứu cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn tại thành phố Hà Nội

Lập cổng thông tin một cửa về quản lý an toàn thực phẩm, công bố nội dung tự công bố và kết quả hậu kiểm của cơ quan nhà nước có giá trị tra cứu cho người tiêu dùng khi kiểm tra lại các sản phẩm mà mình đã và sẽ mua cũng như có cơ sở để giám sát những doanh nghiệp tự công bố trên địa bàn sinh sống của mình xem việc thực hiện trên thực tế có đảm như đã tự công bố hay không, thiết lập đường dây nóng tiếp nhận phản ánh của công chúng •Thực hiện các clip, video, vlog (video blog) trên kênh Youtube; viết tin bài trong những dịp hội chợ, khi tổ chức các hoạt động quảng bá, phát triển chuỗi và đăng lên các trang mạng xã hội hoặc kênh Youtube chuyên biệt; Bên cạnh việc tuyên truyền, tập huấn cũng là một cách thức quảng bá và tuyên truyền thông tin rất tốt đến người dân. Để nâng cao hiệu quả tuyên truyền qua hình thức tập huấn, có thể kết hợp 2 cách thức tập huấn trực tiếp và tập huấn gián tiếp.

pdf243 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn tại thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(miễn phí ghi =0) Hình thức định giá phí dịch vụ công Thực hiện theo nhu cầu của khách hàng [ ] Theo quy định mức cụ thể của Nhà nước [ ] Do 2 bên thương lượng và thống nhất Thực hiện theo các đặt hàng của các cơ quan/tổ chức [ ] Theo quy định mức cụ thể của Nhà nước [ ] Do 2 bên thương lượng và thống nhất 1.4. Xin ông/bà hãy cho biết mức độ quan trọng của các dịch vụ công mà cơ quan/đơn vị thực hiện đối với các tác nhân trong chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn? Rất cần thiết, bắt buộc phải sử dụng các dịch vụ công [ ] Không cần thiết, không bắt buộc [ ] 1.5. Nếu không bắt buộc, theo ông/bà thì việc sử dụng các dịch vụ công của cơ quan/đơn vị có ích lợi gì đối với các tác nhân tham gia chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn? 1 7 5 Phần 2: Tình hình cung cấp dịch vụ công 2.1. Cơ quan cung cấp dịch vụ công 2.1.1. Xin cho biết những loại dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn hoặc có liên quan đến vấn đề phát triển sản xuất/chăn nuôi lợn mà cơ quan/đơn vị đang cung cấp là những dịch vụ gì? Hãy cho DV nào là miễn phí, DV nào thu phí? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Loại DV Miễn phí Có thu phí (tích X) Mức đánh giá nếu có thu phí (tích X) Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) Tự định giá Nhà nước quy định Quá thấp Thấp Vừa phải Cao Quá cao Tập huấn/ Hội thảo Tư vấn/hướng dẫn Đánh giá chất lượng Xác nhận Giám sát Tuyên truyền 176 2.1.2. Xin cho biết trong tương lai cơ quan của Ông/bà sẽ cung cấp các loại dịch vụ công nào liên quan đến phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn nữa không? 2.1.3. Xin cho biết cơ quan Ông/bà có khó khăn gì trong cung cấp các dịch vụ công không? Có [ ] Không [ ] 2.1.4. Nếu có thì là những khó khăn gì? − Các quy định của nhà nước thiếu cụ thể về cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi [ ] − Chưa phân loại Dịch vụ công rõ ràng nhiều rườm rà [ ] − Không có hướng dẫn cụ thể trong xây dựng đơn giá dịch vụ công [ ] − Các tác nhân sản xuất từ lâu đã quen với việc tiếp nhận nhiều DVC miễn phí [ ] − Chi phí cho cung cấp dịch vụ công của cơ quan/đơn vị chưa hợp lý [ ] − Khó khăn khác [ ] Giải thích rõ về các khó khăn lựa chọn: 1 7 7 Phần 3: Kết quả cung cấp DVC 3.1. Xin ông/bà cho biết số lượt cơ quan/đơn vị cung cấp các dịch vụ công cho các tác nhân trong chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn trong thời gian 3 năm từ năm 2015 đến 2017. Dịch vụ công đã thực hiện Số lượt cung cấp dịch vụ công năm 2015 Số lượt cung cấp dịch vụ công năm 2016 Số lượt cung cấp dịch vụ công năm 2017 Tác nhân đầu vào Tác nhân chăn nuôi Tác nhân giết mổ/chế biến Tác nhân phân phối, tiêu thụ Người tiêu dùng Tác nhân đầu vào Tác nhân chăn nuôi Tác nhân giết mổ/chế biến Tác nhân phân phối, tiêu thụ Người tiêu dùng Tác nhân đầu vào Tác nhân chăn nuôi Tác nhân giết mổ/chế biến Tác nhân phân phối, tiêu thụ Người tiêu dùng 1 7 8 3.2. Xin ông/bà cho biết số lượt cơ quan/đơn vị cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo lý do phát sinh dịch vụ trong thời gian 3 năm từ năm 2015 đến 2017. Dịch vụ công Kết quả năm 2015 Kết quả năm 2016 Kết quả năm 2017 Theo nhu cầu khách hàng Theo đặt hàng của cơ quan/tổ chức Theo nhu cầu khách hàng Theo đặt hàng của cơ quan/tổ chức Theo nhu cầu khách hàng Theo đặt hàng của cơ quan/tổ chức Số lượt Tỷ lệ % trong tổng số lượt Số lượt Tỷ lệ % trong tổng số lượt Số lượt Tỷ lệ % rong tổng số lượt Số lượt Tỷ lệ % trong tổng số lượt Số lượt Tỷ lệ % rong tổng số lượt Số lượt Tỷ lệ % trong tổng số lượt 1 7 9 3.3. Xin ông/bà cho biết doanh thu và chi phí cơ quan/đơn vị khi cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn trong thời gian 3 năm từ năm 2015 đến 2017 ĐVT: Triệu đồng Dịch vụ công Kết quả năm 2015 Kết quả năm 2016 Kết quả năm 2017 Doanh thu từ cung cấp DVC Chi phí do cung cấp DVC Doanh thu từ cung cấp DVC Chi phí do cung cấp DVC Doanh thu từ cung cấp DVC Chi phí do cung cấp DVC 180 Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 4.1. Năng lực của cơ quan cung cấp DVC 4.1.1. Nguồn nhân lực* 4.1.1.1. Theo ông/bà thì năng lực của công chức/viên chức của cơ quan đã đáp ứng được việc cung cấp các DVC chưa? 1. Hoàn toàn chưa đáp ứng [ ] 2. Chưa đáp ứng [ ] 3. Đáp ứng bình thường [ ] 4. Đáp ứng [ ] 5. Hoàn toàn đáp ứng [ ] 4.1.1.2. Nếu thấp hơn mức 3 thì những kiến thức hay kỹ năng nào cần phải bổ sung 4.1.2. Năng lực tài chính 4.1.2.1. Mức độ đầu tư ngân sách cho cơ quan thực hiện các DVC là đủ hay thiếu? Đủ [ ] Thiếu [ ] 4.1.2.2. Mức độ đầu tư ngân sách cho cơ quan thực hiện các dịch vụ công có kịp thời hay muộn so với nhu cầu của cơ quan/đơn vị? Kịp thời [ ] Muộn [ ] 4.1.3. Năng lực về cơ sở vật chất kỹ thuật 4.1.3.1. Xin cho biết các trang thiết bị mà cơ quan đang quản lý, sử dụng có đáp ứng được nhu cầu để cơ quan thực hiện nhiệm vụ không? Đáp ứng [ ] Chưa đáp ứng [ ] 4.1.3.2. Nếu chưa tốt thì xin cho biết lý do Thiếu thiết bị phương tiện [ ] Thiết bị phương tiện lac hậu [ ] Thiết bị hay bị hỏng hóc [ ] Lý do khác: 181 4.2. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 4.2.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn của đơn vị có bất cập không? Có [ ] Không [ ] 4.2.2. Nếu có thì đó là những bất cập gì − Không có chính sách cụ thể cho phát triển chuỗi [ ] − Thiếu các tiêu chí chứng nhận chuỗi sản xuất an toàn [ ] − Phân cấp cung cấp DVC trong các cơ quan nhà nước còn nhiều chồng chéo [ ] − Các bất bập khác [ ] Giải thích rõ bất cập lựa chọn: 4.2.3. Ông/bà có đề xuất giải pháp gì để việc cung cấp các dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn được tốt hơn? Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 182 PHỤ LỤC 5: PHIẾU XIN Ý KIẾNĐƠN VỊ CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO PHỤC VỤ CHĂN NUÔI LỢN Ngày phỏng vấn:... Đơn vị:.......... Người được phỏng vấn:.., Tuổi.... Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] Xin hãy cho biết loại hình kinh doanh của đơn vị: Hộ kinh doanh [ ] Doanh nghiệp [ ] Tập đoàn [ ] Loại nguyên liệu đầu vào/thiết bị, vật tư phục vụ chăn nuôi lợn mà đơn vị đang cung cấp: Thức ăn chăn nuôi [ ] Nguyên liệu phối trộn thức ăn chăn nuôi [ ] Vật tư thú y [ ] Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi [ ] Vật tư thiết bị phục vụ chăn nuôi [ ] Phần 1. Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình đơn vị kết nối với các hộ chăn nuôi (tích x): Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? (tích x) Chứng nhận đăng ký kinh doanh [ ] Chứng nhận tiêu chuẩn [ ] Chứng nhận hợp quy [ ] Cấp giấy phép lưu hành cho sản phẩm [ ] Chứng nhận nhập khẩu [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn [ ] Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn [ ] Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] Khác (ghi rõ) . [ ] 1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? (tích x) Qua tuyên truyền [ ] Tự tìm hiểu [ ] Cơ quan chức năng tư vấn [ ] Lý do khác. 1 8 3 Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) Loại dịch vụ (Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho cơ sở) Có được nhận (X) Có thu phí (X) Mức phí hiện nay (đ) Mức đánh giá phí DVC (tích X) Mức đánh giá (Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) Quá thấp Thấp Vừa phải Cao Quá cao 1 (Rất không hài lòng) 2 3 4 5 (rất hài lòng) Chứng nhận đăng ký kinh doanh (.) Chứng nhận tiêu chuẩn (.) Chứng nhận hợp quy (.) Cấp giấy phép lưu hành cho sản phẩm (.) Chứng nhận nhập khẩu (.) 1 8 4 Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (.) Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP (.) Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn (.) Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn (.) Xác nhận nguồn gốc sản phẩm (.) Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi (.) 185 2.2. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên không? (tích x): Có [ ] Không [ ] 2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 3: Kết quả nhận DVC Cửa hàng/Cơ sở của ông/bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn những gì (Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) Dịch vụ công cửa hàng của ông/bà đã được nhận Năm tiếp nhận/thực hiện dịch vụ công Cơ quan/Đơn vị đã cung cấp/thực hiện dịch vụ công Mức phí mà cơ sở đã phải trả (Nếu miễn phí thì ghi 0) (ĐVT: 1000đ) Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 4.1. Năng lực tiếp nhận các DVC 4.1.1. Mức độ đáp ứng điều kiện kinh doanh của đơn vị Điều kiện theo quy định Đã có (X) Còn thiếu (X) Chứng nhận đăng ký kinh doanh Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn Xử lý môi trường (chung) Xác nhận nguồn gốc sản phẩm Chứng nhận an toàn cháy nổ Địa điểm kinh doanh hợp tiêu chuẩn (không gian, diện tích, ) VSATTP (không bán/để chung các sản phẩm khác nhau với nhau) Giấy xác nhận kiến thức ATTP 186 4.1.2. Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cửa hàng là: - Chưa đi học [ ] - Học hết tiểu học [ ] - Học hết trung học cơ sở [ ] - Học hết trung học phổ thông [ ] 4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 4.2.1. Xin hãy cho biết cơ sở/cửa hàng của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên kết nào không? Có [ ] Không [ ] 4.2.2. Nếu có thì tham gia tại khâu nào? (1) Liên kết với người chăn nuôi [ ] − Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] (2) Liên kết với người giết mổ và chế biến [ ] − Hướng dẫn quy trình giết mổ và chế biến đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Thuê khâu giết mổ, chế biến gia công [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ, chế biến [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người giết mổ, chế biến [ ] (3) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] − Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] − Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 4.3.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến các dịch vụ dưới đây có gì bất cập và bất cập những điểm nào? Loại Dịch vụ Bất cập (x) Những điểm bất cập Chứng nhận đăng ký kinh doanh Chứng nhận tiêu chuẩn Chứng nhận hợp quy Cấp giấy phép lưu hành cho sản phẩm 187 Chứng nhận nhập khẩu Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn Xác nhận nguồn gốc sản phẩm Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 4.3.2. Những chính sách gì liên quan đến vấn đề cung cấp đầu vào cho chăn nuôi lợn và Phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo ông/bà còn thiếu? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 188 PHỤ LỤC 6: PHIẾU XIN Ý KIẾN NGƯỜI CHĂN NUÔI Ngày phỏng vấn:. Người được phỏng vấn:.................., Tuổi... Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] Địa chỉ: Phường/Xã: .., Quận/Huyện: , TP. Hà Nội Loại hình chăn nuôi: Nông hộ [ ] Trang trại [ ] HTX [ ] DN tư nhân [ ] Khác [ ] Quy mô chăn nuôi: Nhỏ [ ] Trung bình [ ] Lớn [ ] Số đầu con lợn mà cơ sở/gia đình thường nuôi bình quân một năm: con/năm Năm bắt đầu chăn nuôi:........ Phần 1: Nhu cầu cung cấp dịch vụ công 1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình cơ sở chăn nuôi lợn không? Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? (Tích X vào ô thích hợp) Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại [ ] Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh [ ] Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận VietGAP [ ] Tiêm phòng [ ] Tiêu độc khử trùng [ ] Cấp miễn phí thuốc, vật tư sát trùng [ ] Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại [ ] Mời tham dự các lớp tập huấn hoặc tham quan mô hình [ ] Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] Dịch vụ khác: . 189 1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? (Tích X vào ô thích hợp) Qua tuyên truyền [ ] Tự tìm hiểu [ ] Cơ quan chức năng đến tư vấn trực tiếp [ ] Lý do khác:.... 1.4. Ông bà mong muốn được cung cấp những loại DVC gì? (Tích X vào ô thích hợp) Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại [ ] Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh [ ] Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận VietGAP [ ] Tiêm phòng [ ] Tiêu độc khử trùng [ ] Cấp miễn phí thuốc, vật tư sát trùng [ ] Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại [ ] Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất lượng [ ] Mời tham dự các lớp tập huấn hoặc tham quan mô hình [ ] Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi [ ] Dịch vụ khác:.............. 190 1.5. Với những DV trên thì ông bà mong muốn các cách thức cung cấp các lại DVC nào? (Tích X vào ô thích hợp) Loại dịch vụ Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) Tập huấn/ Hội thảo Tư vấn/ hướng dẫn Lấy mẫu xét nghiệm Xét hồ sơ và chứng nhận Xây dựng mô hình Cách thức khác . Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận VietGAP Tiêm phòng Tiêu độc khử trùng Cấp miễn phí thuốc, vật tư sát trùng Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất lượng Mời tham dự các lớp tập huấn hoặc tham quan mô hình Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 191 1.6. Ông bà sẵn sàng trả phí cho các dịch vụ nào? (Tích X vào ô thích hợp) Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại [ ] Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh [ ] Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận VietGAP [ ] Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại [ ] Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất lượng [ ] Tham dự các lớp tập huấn [ ] Tham gia đoàn tham quan mô hình [ ] Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi [ ] Dịch vụ khác:.............. 1 9 2 Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được Loại dịch vụ (Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho cơ sở) Có được nhận (X) Có thu phí (X) Mức phí hiện nay (đ) Mức đánh giá về mức phí (tích X) Mức đánh giá (Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) Quá thấp Thấp Vừa phải Cao Quá cao 1 (Rất không hài lòng) 2 3 4 5 (rất hài lòng) Cấp giấy chứng nhận Kinh tế trang trại () Cấp giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh () Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y () Cấp giấy chứng nhận VietGAP () Tiêm phòng () Tiêu độc khử trùng () 1 9 3 Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại () Lấy mẫu (nước/thịt/chất thải) để giám sát chất lượng () Tham dự các lớp tập huấn () Tham gia đoàn tham quan mô hình () Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm () Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi () 194 2.2. Ông/bà có gặp phải khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên không? (Tích X vào ô thích hợp) Có [ ] Không [ ] 2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 3: Kết quả nhận DVC Chuồng trại của ông bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn những gì (Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) Dịch vụ công cở sở chế biến của ông/bà đã được nhận Năm tiếp nhận/thực hiện dịch vụ công Cơ quan/Đơn vị đã cung cấp/thực hiện dịch vụ công Mức phí mà cơ sở đã phải trả (Nếu miễn phí thì ghi 0) (ĐVT: 1000đ) Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 4.1. Năng lực tiếp nhận các DVC 4.1.1. Đặc điểm của chủ cơ sở chăn nuôi 4.1.1.1 Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cơ sở chăn nuôi là: - Chưa đi học [ ] - Học hết tiểu học [ ] - Học hết trung học cơ sở [ ] - Học hết trung học phổ thông [ ] 195 4.1.1.2 Xin ông/bà hãy cho biết trình độ chuyên môn của chủ cơ sở chăn nuôi là: Học nghề [ ] Trung cấp [ ] Cao đẳng [ ] Đại học [ ] Sau đại học [ ] - Xin ông/bà hãy cho biết chuyên ngành của chủ cơ sở là gi? Về Chăn nuôi [ ] Về Thú y [ ] Về Chăn nuôi thú y [ ] Về Nông nghiệp [ ] Về Kinh tế [ ] Về Quản trị kinh doanh [ ] Chuyên ngành khác [ ] (ghi rõ) .. 4.1.2. Trong 3 năm gần đây cơ sở chăn nuôi của ông/bà có được tập huấn về chăn nuôi, ATTP không? Có [ ] Không [ ] 4.1.3. Nếu có thì nội dung đào tạo liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và ATTP mà ông bà đã tham gia trong 3 năm gần đây là gì? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4.1.4. Xin hãy cho biết cơ sở chăn nuôi lợn của ông/bà có áp dụng quy trình chăn nuôi đạt chuẩn (chăn nuôi ATSH/VietGAP/GlobalGAP) hay không? Có [ ] Không [ ] Nếu có, thì là quy chuẩn gì? Chăn nuôi ATSH [ ] VietGAP [ ] GlobalGAP [ ] Quy chuẩn khác [ ] .. 4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 4.2.1. Cơ sở của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên kết nào không? Có [ ] Không [ ] 4.2.2. Nếu có thì tham gia tại khâu nào? (1) Liên kết với đơn vị cung cấp Dịch vụ đầu vào [ ] − Liên kết mua thức ăn chăn nuôi [ ] − Liên kết mua nguyên liệu phối trộn thức ăn chăn nuôi [ ] 196 − Liên kết mua thuốc, chế phẩm thú y [ ] − Liên kết với đơn vị sản xuất con giống [ ] (2) Liên kết với người chăn nuôi [ ] − Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] − Mua chung dịch vụ đầu vào [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] (3) Liên kết với người giết mổ và chế biến [ ] − Hướng dẫn quy trình giết mổ và chế biến đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Thuê khâu giết mổ, chế biến gia công [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ, chế biến [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người giết mổ, chế biến [ ] (4) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] − Hợp đồng tiêu thụ với các cửa hàng/siêu thị [ ] − Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] − Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 4.3.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách còn bất cập? Loại DVC Có bất cập (Đánh dấu X) Lý do bất cập Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại Giấy chứng nhận An toàn dịch bệnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y Giấy chứng nhận VietGAP Tiêm phòng Tiêu độc khử trùng Cấp thuốc vật tư sát trùng Tư vấn nâng cao năng suất chất lượng trực tiếp tại trại Tham dự tập huấn kỹ thuật hoặc tham quan mô hình Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm 197 Quy hoạch khu chăn nuôi Giao đất Tính giá trị đất và tài sản trên đất Đầu tư hạ tầng An ninh trật tự Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 4.3.2. Đánh giá chung của ông/bà về các cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn (Có chồng chéo nhau không? Nhiều thủ tục có tương tự nhau không?...) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4.3.3. Những chính sách hay dịch vụ có liên quan đến chăn nuôi và phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo ông bà còn thiếu? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 198 PHỤ LỤC 7: PHIẾU XIN Ý KIẾN TÁC NHÂN GIẾT MỔ - CHẾ BIẾN Ngày phỏng vấn:. Tên cơ sở chế biến.. Địa chỉ: Phường/Xã: ., Quận/Huyện: , TP. Hà Nội Người được phỏng vấn:.., Tuổi.. Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] Loại hình cơ sở: (Xin hãy điền x vào ô thích hợp) Cơ sở giết mổ nhỏ lẻ [ ] Cơ sở chế biến bán công nghiệp [ ] Cơ sở chế biến công nghiệp [ ] Nguyên liệu chế biến: Chuyên thịt lợn [ ] Hỗn hợp các loại thịt [ ] Công suất chế biến (tính riêng cho thịt lợn): . kg/ngày Năm bắt đầu hoạt động của cơ sở: Phần 1: Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình cơ sở chế biến sản phẩm thịt lợn không? Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] Chuyển giao công nghệ chế biến [ ] Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến [ ] Kiểm tra vệ sinh thú y [ ] Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] Xử lý môi trường (chung) [ ] An toàn phòng cháy chữa cháy [ ] Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng [ ] Dịch vụ khác.. 199 1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? Qua tuyên truyền [ ] Tự tìm hiểu [ ] Cơ quan chức năng tư vấn [ ] Lý do khác 1.4. Ông bà mong muốn được cung cấp những loại DVC gì? Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] Chuyển giao công nghệ chế biến [ ] Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến [ ] Kiểm tra vệ sinh thú y [ ] Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] Xử lý môi trường (chung) [ ] An toàn phòng cháy chữa cháy [ ] Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng [ ] Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi[ ] Dịch vụ khác.. 200 1.5. Với những dịch vụ công trên thì ông/bà mong muốn cách thức cung cấp nào? Ông/bà sẵn sàng trả phí cho các dịch vụ nào? Loại dịch vụ Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) Sẵn sàng trả phí (x) Tập huấn/ Hội thảo Tư vấn/hướng dẫn Lấy mẫu xét nghiệm Chứng nhận Xây dựng mô hình Cách thức khác Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Chuyển giao công nghệ chế biến Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến Kiểm tra vệ sinh thú y Xác nhận nguồn gốc sản phẩm Xử lý môi trường (chung) An toàn phòng cháy chữa cháy Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 2 0 1 Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 2.1. Ông/bà đã nhận được những loại DVC nào? DVC đó do cơ quan/đơn vị nào cung cấp? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? Loại dịch vụ (Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho cơ sở) Có được nhận (X) Có thu phí (X) Mức phí hiện nay (đ) Mức đánh giá phí DVC (tích X) Mức đánh giá (Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) Quá thấp Thấp Vừa phải Cao Quá cao 1 (Rất không hài lòng) 2 3 4 5 (rất hài lòng) Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (..) Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP (..) Chuyển giao công nghệ chế biến (..) Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến (..) 2 0 2 Kiểm tra vệ sinh thú y (..) Xác nhận nguồn gốc sản phẩm (..) Xử lý môi trường (chung) (..) An toàn phòng cháy chữa cháy (..) Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (..) Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi (.) 203 2.2. Ông bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công nêu ở trên không? Có [ ] Không [ ] 2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 3: Kết quả nhận dịch vụ công Cơ sở chế biến của ông bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn những gì (Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) Dịch vụ công cở sở chế biến của ông/bà đã được nhận Năm tiếp nhận/thực hiện dịch vụ công Cơ quan/Đơn vị đã cung cấp/thực hiện dịch vụ công Mức phí mà cơ sở đã phải trả (Nếu miễn phí thì ghi 0) (ĐVT: 1000đ) Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 4.1. Năng lực tiếp nhận các dịch vụ công của cơ sở 4.1.1. Đặc điểm của chủ cơ sở chế biến 4.1.1.1 Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cơ sở là: - Chưa đi học [ ] - Học hết tiểu học [ ] - Học hết trung học cơ sở [ ] - Học hết trung học phổ thông [ ] 204 4.1.1.2 Chủ cơ sở chế biến có chuyên môn về bảo quản chế biến hay không? Có [ ] Không [ ] 4.1.1.3 Chủ cơ sở chế biến đã có Chứng nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chưa? Đã có [ ] Chưa có [ ] 4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 4.2.1. Cơ sở của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên kết nào không? Có [ ] Không [ ] 4.2.2. Nếu có, cơ sở của ông/bà đã tham gia tại khâu nào? (1) Liên kết với người chăn nuôi [ ] − Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] (2) Liên kết với cơ sở giết mổ [ ] − Hướng dẫn quy trình giết mổ đảm bảo ATTP [ ] − Thuê giết mổ gia công [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ [ ] − Hợp đồng mua bán sản phẩm với cơ sở giết mổ [ ] (3) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] − Hợp đồng tiêu thụ với các siêu thị, nhà hàng, bếp ăn, Cửa hàng [ ] − Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] − Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 4.3.1. Xin ông/bà cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến các dịch vụ dưới đây có gì bất cập và bất cập những điểm nào? Loại Dịch vụ Bất cập (x) Những điểm bất cập Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Chuyển giao công nghệ chế biến Công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm sau chế biến Kiểm tra vệ sinh thú y 205 Xác nhận nguồn gốc sản phẩm Xử lý môi trường (chung) An toàn phòng cháy chữa cháy Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 3.3.2. Những chính sách hay dịch vụ có liên quan đến chế biến và phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo ông bà còn thiếu? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 206 PHỤ LỤC 8: PHIẾU XIN Ý KIẾN CỬA HÀNG BÁN LẺ / SIÊU THỊ Ngày phỏng vấn:. Người được phỏng vấn:...., Tuổi. Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] Địa chỉ: Phường/Xã ...., Quận/Huyện ......., TP. Hà Nội Loại hình kinh doanh: Hộ kinh doanh [ ] Doanh nghiệp [ ] Tập đoàn [ ] Lượng thịt lợn cửa hàng bán bình quân một ngày: .kg/ngày Năm bắt đầu hoạt động: Phần 1. Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 1.1. Ông bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ trong quá trình cơ sở tiêu thụ sản phẩm thịt lợn không? Có [ ] Tiếp câu 2.2 Không [ ] Chuyển phần 3 1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn [ ] Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm [ ] Xử lý môi trường (chung) [ ] Cho thuê mặt bằng kinh doanh [ ] Điện phục vụ kinh doanh [ ] Nước phục vụ kinh doanh [ ] An ninh bảo vệ [ ] Dịch vụ khác:.. 207 1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? Qua tuyên truyền [ ] Tự tìm hiểu [ ] Cơ quan chức năng tư vấn [ ] Lý do khác 1.4. Ông bà mong muốn được cung cấp những loại dịch vụ công gì? Loại Dịch vụ Muốn có Sẵn sàng trả phí Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh [ ] [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [ ] [ ] Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP [ ] [ ] Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn [ ] [ ] Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP [ ] [ ] Xử lý môi trường (chung) [ ] [ ] Cho thuê mặt bằng kinh doanh [ ] [ ] Điện phục vụ kinh doanh [ ] [ ] Nước phục vụ kinh doanh [ ] [ ] An ninh bảo vệ [ ] [ ] Xác nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] [ ] Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi [ ] [ ] DV khác 208 1.5. Với những DV trên thì ông bà mong muốn các cách thức cung cấp các lại DVC nào? Loại dịch vụ Cách thức cung cấp dịch vụ công (Tích X) Tập huấn/ Hội thảo Tư vấn/hướng dẫn Lấy mẫu xét nghiệm Chứng nhận Xây dựng mô hình Cách thức khác . Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn Xác nhận công bô phù hợp tiêu chuẩn ATTP Xử lý môi trường (chung) Cho thuê mặt bằng kinh doanh Điện phục vụ kinh doanh Nước phục vụ kinh doanh An ninh bảo vệ Truy xuất nguồn gốc sản phẩm Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi DV khác . 2 0 9 Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) Loại dịch vụ (Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho cơ sở) Có được nhận (X) Có thu phí (X) Mức phí hiện nay (đ) Mức đánh giá phí DVC (tích X) Mức đánh giá (Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) Quá thấp Thấp Vừa phải Cao Quá cao 1 (Rất không hài lòng) 2 3 4 5 (rất hài lòng) Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (..) Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (..) Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP (..) Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn (..) Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP (..) 2 1 0 Xử lý môi trường (chung) (..) Điện phục vụ kinh doanh (..) Nước phục vụ kinh doanh (..) Xác nhận nguồn gốc sản phẩm (..) Thuê mặt bằng (..) Phí an ninh bảo vệ (..) Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi (..) DV khác. 211 2.2. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên không? Có [ ] Không [ ] 2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 3: Kết quả nhận DVC Cửa hàng của ông/bà đã được cấp phép, chứng nhận, tư vấn, tập huấn, tư vấn những gì (Liệt kê các DVC của các ĐV cấp) Dịch vụ công cửa hàng của ông/bà đã được nhận Năm tiếp nhận/thực hiện dịch vụ công Cơ quan/Đơn vị đã cung cấp/thực hiện dịch vụ công Mức phí mà cơ sở đã phải trả (Nếu miễn phí thì ghi 0) (ĐVT: 1000đ) Phần 4: Yếu tố ảnh hưởng 4.1. Năng lực tiếp nhận các DVC 4.1.1. Xin ông/bà hãy cho biết mức độ đáp ứng điều kiện kinh doanh của chủ cơ sở/cửa hàng Điều kiện theo quy định Đã có (X) Còn thiếu (X) Đăng ký kinh doanh Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP Giấy xác nhận kiến thức ATTP Khám sức khỏe định kỳ Chứng nhận an toàn cháy nổ Địa điểm kinh doanh hợp tiêu chuẩn (không gian, diện tích, ) VSATTP (không bán/để chung các sản phẩm khác nhau với nhau) 4.1.2. Xin ông/bà hãy cho biết trình độ học vấn của chủ cửa hàng là: - Chưa đi học [ ] 212 - Học hết tiểu học [ ] - Học hết trung học cơ sở [ ] - Học hết trung học phổ thông [ ] 4.2. Năng lực tổ chức liên kết theo chuỗi 4.2.1. Xin hãy cho biết cơ sở/cửa hàng của ông/bà có tham gia tổ/nhóm hay chuỗi liên kết nào không? Có [ ] Không [ ] 4.2.2. Nếu có thì tham gia tại khâu nào? (1) Liên kết với người chăn nuôi [ ] − Hướng dẫn quy trình chăn nuôi đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Cung cấp đầu vào cho người chăn nuôi [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu chăn nuôi [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người chăn nuôi [ ] (2) Liên kết với người giết mổ và chế biến [ ] − Hướng dẫn quy trình giết mổ và chế biến đảm bảo truy xuất nguồn gốc [ ] − Thuê khâu giết mổ, chế biến gia công [ ] − Kiểm soát chất lượng tại khâu giết mổ, chế biến [ ] − Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với người giết mổ, chế biến [ ] (3) Liên kết với đối tượng tiêu thụ [ ] − Hợp đồng tiêu thụ với nhóm tiêu dùng tập thể [ ] − Hội nghị khách hàng với hội/CLB/nhóm người tiêu dùng [ ] 4.3. Cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi 4.3.1. Xin cho biết các cơ chế chính sách liên quan đến các dịch vụ dưới đây có gì bất cập và bất cập những điểm nào? Loại Dịch vụ Bất cập (Nếu có đánh dấu X) Những điểm bất cập Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSATTP Chứng nhận chuỗi sản phẩm an toàn Xác nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn ATTP cho sản phẩm thịt lợn Xử lý môi trường (chung) 213 Cho thuê mặt bằng kinh doanh Điện phục vụ kinh doanh Nước phục vụ kinh doanh An ninh bảo vệ Xác nhận nguồn gốc sản phẩm Các hoạt động tư vấn về kỹ thuật, quản lý chất lượng, tiêu thụ, liên kết chuỗi 4.3.2. Những chính sách gì liên quan đến tiêu thụ và Phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn theo ông bà còn thiếu? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 214 PHỤ LỤC 9: PHIẾU XIN Ý KIẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG Ngày phỏng vấn: Người được phỏng vấn:, Tuổi ... Giới tính: Nam [ ] Nữ [ ] Địa chỉ: - Phường/Xã: .., Quận/Huyện: ..., TP. Hà Nội. Nghề nghiệp hiện nay: .. Phần 1: Nhu cầu tiếp nhận dịch vụ công 1.1. Ông/bà có biết đến các dịch vụ công để hỗ trợ người tiêu dùng trong việc tiêu dùng sản phẩm thịt lợn không? Có [ ] Tiếp câu 1.2 Không [ ] Chuyển phần 2 1.2 Nếu có, thì đó là các dịch vụ gì? Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng [ ] Chứng nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] Chứng nhận chất lượng sản phẩm [ ] Xác thực thông tin sản phẩm [ ] Mời tham gia các đoàn tham quan thực tế sản xuất [ ] Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] Dịch vụ khác... 1.3. Ông/bà biết được các dịch vụ công trên thông qua nguồn nào? Qua tuyên truyền [ ] Tự tìm hiểu [ ] Cơ quan chức năng đến tư vấn trực tiếp [ ] Lý do khác:.... 1.4. Ông/bà mong muốn được cung cấp những loại dịch vụ công gì? Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng [ ] Chứng nhận nguồn gốc sản phẩm [ ] Chứng nhận chất lượng sản phẩm [ ] Xác thực thông tin sản phẩm [ ] Mời tham gia các đoàn tham quan thực tế sản xuất [ ] Tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm [ ] Các hoạt động tư vấn về chất lượng, tiêu dùng, chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn [ ] Dịch vụ khác: 2 1 5 Phần 2: Tình hình tiếp nhận dịch vụ công 2.1. Ông bà đã nhận được những loại DVC nào? Mức phí ra sao? Với những DV thu phí, Ông/bà đánh giá như nào về mức phí? Cho biết mức độ hài lòng của ông bà đối với các DV mà ông bà đã nhận được? (Xin đánh dấu X vào ô thích hợp) Loại dịch vụ (Cơ quan/Đơn vị cung cấp DVC cho ông/bà) Mức đánh giá (tích X) Mức đánh giá (Từ 1-5 theo mức độ hài lòng) Quá thấp Thấp Vừa phải Cao Quá cao 1 (Rất không hài lòng) 2 3 4 5 (rất hài lòng) Sự đảm bảo chất lượng ATTP (...) Chứng nhận nguồn gốc sản phẩm (...) Chứng nhận chất lượng sản phẩm (...) Xử lý của các cơ quan/đơn vị khi có vi phạm (...) Tham gia các đoàn tham quan thực tế sản xuất (...) Tuyên truyền về VSATTP (...) Các hoạt động tư vấn về chất lượng, tiêu dùng, chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn (...) DV khác. 216 2.2. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận các dịch vụ công đã nêu ở trên? (Tích X vào ô thích hợp) Có [ ] Không [ ] 2.3. Nếu có thì là những khó khăn gì? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 3: Yếu tố ảnh hưởng 3.1. Năng lực tiếp nhận các dịch vụ công 3.1.1. Xin hãy cho biết độ tuổi của ông/bà: Dưới 35 [ ] Từ 35 – 50 [ ] Trên 50 [ ] 3.1.2. Xin hãy cho biết về thói quen tiêu dùng sản phẩm thịt lợn chủ yếu của gia đình ông/bà: Mua tại chợ truyền thống [ ] Mua tại siêu thị [ ] Mua tại CH tiện ích [ ] Mua online [ ] Khác [ ] (Ghi rõ) 3.1.3. Xin hãy cho biết thói quen lựa chọn loại sản phẩm thịt lợn của ông/bà: Thịt nóng [ ]; Thịt mát [ ]; Thịt cấp đông [ ]; Thịt đã qua chế biến sâu [ ] 3.1.4. Mức tiêu dùng Số nhân khẩu của gia đình ông/bà là: người Mức tiêu dùng thịt lợn trung bình của gia đình trong 1 tháng: .kg/tháng 3.2. Xin hãy cho ý kiến của ông/bà về các bất cập trong cơ chế chính sách liên quan đến phát triển chuỗi và đảm bảo ATTP cho sản phẩm thịt lợn − Truyền thông về các chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn còn hạn chế [ ] − Thiếu chỉ dẫn cụ thể cho người tiêu dùng các sản phẩm an toàn [ ] − Thiếu thông tin về các cơ sở vi phạm ATTP [ ] − Bất cập khác [ ] Giải thích rõ những bất cập lựa chọn: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn ông/bà! 217 PHỤ LỤC 10: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG HỘI THẢO KHOA HỌC DO NGHIÊN CỨU SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN Ảnh 10.1 Phần trình bày của đại diện cơ quan quản lý nhà nước trong Hội thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 218 Ảnh 10.2. Phần trình bày của đại diện đơn vị sự nghiệp trong Hội thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 Ảnh 10.3. Phần trình bày kết quả nghiên cứu và thảo luận của nghiên cứu sinh trong Hội thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 219 Ảnh 10.4. Hội thảo về Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 Ảnh 10.5. Hoạt động thảo luận trong Hội thảo về Thực trạng và giải pháp cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn ở thành phố Hà Nội tổ chức ngày 19 tháng 7 năm 2018 2 2 0 PHỤ LỤC 11: NHỮNG DỊCH VỤ CÔNG ĐỀ XUẤT LOẠI BỎ, BỔ SUNG Khâu Tên dịch vụ công DVC hiện tại DVC đề xuất Cơ quan cung cấp hiện tại Cơ quan cung cấp đề xuất Bỏ Bổ sung/giữ nguyên QLNN ĐVSN/TN QLNN ĐVSN/ TN Cung cấp đầu vào - Nhóm A: 1. Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thức ăn chăn nuôi x x x 2. Cấp chứng chỉ hành nghề thú y x x x 3. Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y x x x 4. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi, giống, vật tư x x x 5. Chứng nhận hồ sơ tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm vật tư đầu vào x x x 6. Chứng nhận quy trình sản xuất được áp dụng x x x x 7. Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, sản xuất - kinh doanh thức ăn chăn nuôi và vật tư đầu vào x x - Nhóm B: 8. Thanh tra, kiểm tra, giám sát x x x 9. Phân tích và kiểm nghiệm mẫu sản phẩm vật tư đầu vào x x x x 10. Tiếp nhận và công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x 11. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, hậu kiểm, công bô kết quả hậu kiểm x x 12. Quản lý giống cho đàn nái và cấp giấy chứng nhận x x 2 2 1 Khâu Tên dịch vụ công DVC hiện tại DVC đề xuất Cơ quan cung cấp hiện tại Cơ quan cung cấp đề xuất Bỏ Bổ sung/giữ nguyên QLNN ĐVSN/TN QLNN ĐVSN/ TN quản lý giống - Nhóm C: 13. Tư vấn áp dụng các quy trình sản xuất x x x x x 14. Tư vấn xây dựng hồ sơ điều kiện sản xuất- kinh doanh- hành nghề.. x x 15. Tư vấn xây dựng hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất sản phẩm vật tư đầu vào x x Chăn nuôi - Nhóm A: 1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật x x x x 2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x x x 3. Chứng nhận quy trình sản xuất được áp dụng x x x x - Nhóm B: 4. Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ x x x x 5. Thanh tra, kiểm tra, giám sát x x x x 6. Phân tích và kiểm nghiệm mẫu sản phẩm x x x x - Nhóm C: 7. Tư vấn kỹ thuật, quản lý chất lượng, nâng cao năng suất x x x x x 8. Tư vấn áp dụng các quy trình sản xuất x x x x x Giết mổ, chế biến - Nhóm A: 1. Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện VSATTP x x x 2 2 2 Khâu Tên dịch vụ công DVC hiện tại DVC đề xuất Cơ quan cung cấp hiện tại Cơ quan cung cấp đề xuất Bỏ Bổ sung/giữ nguyên QLNN ĐVSN/TN QLNN ĐVSN/ TN 2. Cấp GCN cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x x 3. Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP x x x 4. Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng SP tự công bố x x x 5. Chứng nhận quy trình sản xuất được áp dụng x x x x 6. Chứng nhận điều kiện sản xuất - kinh doanh - hành nghề. x x 7. Chứng nhận hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x - Nhóm B: 8. Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ x x x x 9. Thanh tra, kiểm tra, giám sát x x x 10. Tiếp nhận và công bố bản tự công bố tiêu chuẩn chất lượng SPNN x x x 11. Phân tích và kiểm nghiệm sản phẩm x x x x 12. Tiếp nhận và công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x 13. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, hậu kiểm và công bố kết quả hậu kiểm x x - Nhóm C: 14. Tư vấn kỹ thuật, quản lý chất lượng x x x x x 15. Tư vấn áp dụng các quy trình sx x x x x x 16. Tư vấn xây dựng hồ sơ điều kiện sản xuất - kinh doanh - hành nghề. x x 17. Tư vấn xây dựng hồ sơ tự công bố tiêu chuẩn nhà sản xuất x x 2 2 3 Khâu Tên dịch vụ công DVC hiện tại DVC đề xuất Cơ quan cung cấp hiện tại Cơ quan cung cấp đề xuất Bỏ Bổ sung/giữ nguyên QLNN ĐVSN/TN QLNN ĐVSN/ TN Tiêu thụ - Nhóm A: 1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm x x x 2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x x 3. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm x x x 4. Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng x x x x 5. Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, kinh doanh thực phẩm x x - Nhóm B: 6. Thanh tra, Kiểm tra giám sát x x x 7. Kiểm tra giám sát an toàn thực phẩm x x 8. Kiểm tra điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp x x 9. Phân tích và kiểm nghiệm sản phẩm x x x x - Nhóm C: 10. Tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng x x x 11. Tư vấn xây dựng hồ sơ điều kiện kinh doanh- hành nghề x x Tiêu dùng - Nhóm A: 1. Nhận diện về cơ sở và sản phẩm nông nghiệp an toàn x x x x - Nhóm B: 2 2 4 Khâu Tên dịch vụ công DVC hiện tại DVC đề xuất Cơ quan cung cấp hiện tại Cơ quan cung cấp đề xuất Bỏ Bổ sung/giữ nguyên QLNN ĐVSN/TN QLNN ĐVSN/ TN 2. Truy xuất nguồn gốc điện tử bằng QR-code x x x x - Nhóm C: 3. Xử lý của các cơ quan/đơn vị khi có sự phản ánh của người tiêu dùng khi có vi phạm về VSATTP x x x x 4. Tuyên truyền, công khai xử lý vi phạm chất lượng sản phẩm x x Toàn chuỗi - Nhóm A: 1. Xác nhận chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp an toàn x x x x - Nhóm B: 2. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, truy xuất nguồn gốc sản phẩm x x x x 3. Phân tích và kiểm nghiệm mẫu sản phẩm x x x x 4. Truy xuất nguồn gốc điện tử bằng QR-code x x - Nhóm C: 5. Tư vấn xây dựng chuỗi x x x x x 6. Tư vấn truy xuất nguồn gốc sản phẩm x x x x 7. Tư vấn Đăng ký thương hiệu, nhãn hiệu x x x x x 8. Khuyến cáo ATTP với người tiêu dùng x x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cung_cap_dich_vu_cong_cho_phat_trien_chuo.pdf
  • pdfKTNN - TTLA - Ta Van Tuong.pdf
  • pdfTTT - Ta Van Tuong.pdf
Luận văn liên quan