Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của ong anisopteromalus calandrae (howard) ký sinh mọt cánh cứng hại trong kho tại tỉnh Đồng Tháp

Xác định được 13 loài thiên địch thuộc 10 họ của 5 bộ, trong đó có 5 loài bắt mồi ăn thịt và 8 loài ong ký sinh. Ghi nhận mới 11 loài thiên địch ở vùng nghiên cứu, trong đó có 8 loài bổ sung vào danh sách thành phần loài thiên địch trong kho ở Việt Nam. Loài ong A. calandrae được xác định với tỷ lệ bắt gặp trên 80% ở 5/7 loại nông sản và thức ăn nuôi cá. 2. Trên vật chủ sâu non mọt thuốc lá, vòng đời của ong ký sinh A. calandrae là 17,3 ngày (ở nhiệt độ 30oC, độ ẩm 75%). Một ong cái A. calandrae đẻ trung bình 71,1 quả trứng và ký sinh được 63,2 sâu non mọt thuốc lá. Trung bình mỗi ong cái sinh ra được 55,0 con, trong đó có 37,0 ong cái thế hệ con. Nhộng ong ký sinh A. calandrae có tỷ lệ vũ hóa trung bình 77,3%. Ong cái có thể đẻ ít nhất là 1 quả trứng/ngày và nhiều nhất là 12 quả trứng/ngày. Ong đẻ từ 1 đến 5 quả trứng/vật chủ sâu non. Số lượng trứng đẻ trên một vật chủ sâu non chủ yếu là 1 trứng (chiếm 82,5%)

pdf209 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của ong anisopteromalus calandrae (howard) ký sinh mọt cánh cứng hại trong kho tại tỉnh Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 0 14,28 27,19 78,02 28 Palorus ratzeburgi Mọt mắt nhỏ 13,65 15,14 26,02 17,16 0 12,04 25,15 29 Leichenum pictum 26,05 0 28,13 0 0 0 0 30 Lophocateres pusillus Mọt thóc thái lan 10,22 8,15 11,03 0 0 0 0 31 Tenebroides mauritanicus Mọt thóc lớn 31,25 42,11 0 9,15 0 0 5,02 32 Corcyra cephalonica Ngài gạo 87,36 23,19 81,28 26,12 0 0 3,47 33 Liposcelis sp. Rệp sách 88,14 32,21 72,35 2,49 0 25,24 26,08 34 Acrotelsa collaris Nhậy sách ba đuôi 0 24,05 0 0 0 25,12 74,51 Ghi chú: TATS - thức ăn thủy sản; chữ viết đậm thể hiện loài phổ biến, gặp nhiều. P13 Bảng 3. Cấu trúc thành phần loài của bộ Cánh cứng (Coleoptera) trong kho bảo quản nông sản ở ĐBSCL (2015 - 2016) TT Tên họ Giống Loài Số lượng Tỷ lệ % Số lượng Tỷ lệ % 1 Anobiidae 1 4,3 1 3,3 2 Anthribidae 1 4,3 1 3,3 3 Bostrichidae 1 4,3 1 3,3 4 Bruchidae 2 8,7 3 10,0 5 Cleridae 1 4,3 1 3,3 6 Cucujidae 1 4,3 2 6,6 7 Curculionidae 1 4,3 2 6,6 8 Dermestidae 5 21,7 6 20,0 9 Nitidulidae 1 4,3 3 10,0 10 Silvanidae 2 8,7 2 6,6 11 Tenebrionidae 5 21,7 6 20,0 12 Trogossitidae 2 8,7 2 6,6 Tổng số 23 100 30 100 P14 PHỤ LỤC SỐ LIỆU Bảng 1. Số liệu thô kích thước chiều rộng đầu sâu non mọt thuốc lá (đơn vị: mm) TT Sâu non tuổi 1 Sâu non tuổi 2 Sâu non tuổi 3 Sâu non tuổi 4 Sâu non tuổi 5 1 0.25 0.39 0.46 0.68 0.79 2 0.26 0.38 0.47 0.72 0.8 3 0.26 0.4 0.47 0.7 0.93 4 0.27 0.41 0.49 0.73 0.86 5 0.28 0.42 0.5 0.64 0.8 6 0.29 0.37 0.51 0.63 0.78 7 0.26 0.36 0.48 0.71 0.82 8 0.24 0.35 0.47 0.72 0.83 9 0.25 0.38 0.52 0.74 0.79 10 0.26 0.39 0.46 0.65 0.84 11 0.27 0.38 0.45 0.71 0.82 12 0.27 0.41 0.49 0.74 0.88 13 0.28 0.42 0.48 0.63 0.83 14 0.24 0.4 0.47 0.69 0.82 15 0.27 0.39 0.51 0.68 0.79 16 0.25 0.43 0.52 0.67 0.81 17 0.24 0.42 0.46 0.73 0.9 18 0.26 0.41 0.48 0.71 0.84 19 0.25 0.4 0.47 0.74 0.92 20 0.25 0.42 0.51 0.69 0.79 21 0.23 0.39 0.49 0.71 0.81 22 0.22 0.38 0.53 0.69 0.83 23 0.24 0.37 0.52 0.74 0.82 24 0.24 0.39 0.5 0.67 0.78 25 0.25 0.4 0.48 0.68 0.82 26 0.21 0.42 0.51 0.71 0.87 27 0.26 0.43 0.54 0.69 0.79 28 0.25 0.41 0.52 0.73 0.88 29 0.27 0.38 0.51 0.71 0.87 30 0.26 0.37 0.48 0.68 0.82 TB 0.25 0.40 0.49 0.70 0.83 SD 0.02 0.02 0.02 0.03 0.04 P15 * Phân tích số liệu kích thước chiều rộng sâu non mọt thuốc lá bằng SPSS Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 30 0.2543 0.01755 0.00321 0.2478 0.2609 0.21 0.29 2 30 0.3957 0.02112 0.00386 0.3878 0.4036 0.35 0.43 3 30 0.4917 0.02394 0.00437 0.4827 0.5006 0.45 0.54 4 30 0.6973 0.03216 0.00587 0.6853 0.7093 0.63 0.74 5 30 0.831 0.04088 0.00746 0.8157 0.8463 0.78 0.93 Total 150 0.534 0.20947 0.0171 0.5002 0.5678 0.21 0.93 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 5.942 4 145 0.000 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.421 4 1.605 1990.274 0.000 Within Groups 0.117 145 0.001 Total 6.538 149 VAR00002 _Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 1 30 0.2543 2 30 0.3957 3 30 0.4917 4 30 0.6973 5 30 0.831 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 30.000. P16 Bảng 2. Số liệu thô kích thước pha trưởng thành và pha trứng ong ký sinh A. calandrae (đơn vị: mm) TT Trưởng thành cái Trưởng thành đực Trứng Dài Rộng Dài Rộng Dài Rộng 1 3.62 1.13 2.91 0.92 0.61 0.2 2 4 1.26 2.41 0.86 0.59 0.18 3 3.28 1.11 3.07 0.84 0.63 0.21 4 2.43 0.69 2.54 0.83 0.52 0.19 5 3.21 1.15 2.89 0.84 0.55 0.2 6 3.5 0.94 2.4 0.74 0.49 0.19 7 3.46 1.05 2.3 0.73 0.66 0.22 8 3.9 1.09 2.35 0.8 0.49 0.18 9 3.07 0.92 2.72 0.69 0.45 0.16 10 3.69 1 2.29 0.7 0.43 0.16 11 3.33 0.95 2.15 0.54 0.47 0.15 12 3.98 1.33 1.83 0.59 0.75 0.29 13 3.86 1.12 1.14 0.98 0.72 0.28 14 3.17 0.92 2.75 0.71 0.81 0.3 15 3.22 0.94 2.17 0.68 0.85 0.29 16 3.29 1.06 2.37 0.99 0.64 0.23 17 3.63 1.1 2.95 0.83 0.58 0.19 18 3.68 1.05 2.35 0.84 0.67 0.2 19 3.76 1.2 2.64 0.73 0.57 0.18 20 3.73 1.1 2.29 0.71 0.59 0.21 21 3.8 1.05 2.42 0.67 0.49 0.17 22 3.64 1 1.78 0.81 0.62 0.23 23 3.42 0.92 2.41 0.65 0.66 0.23 24 3.59 1.03 2.74 0.68 0.56 0.19 25 3.94 1.13 3.01 0.79 0.55 0.17 26 3.38 0.94 2.13 0.82 0.54 0.18 27 3.41 1.03 2.16 0.84 0.53 0.15 28 3.95 1.19 1.19 0.83 0.63 0.22 29 3.84 1.24 2.53 0.78 0.58 0.19 30 3.68 1.12 2.47 0.76 0.59 0.2 TB 3.55 1.06 2.38 0.77 0.59 0.20 SD 0.34 0.13 0.46 0.10 0.10 0.04 P17 Bảng 3. Số liệu thô kích thước pha ấu trùng và pha nhộng ong ký sinh A. calandrae (đơn vị: mm) T T Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng cái Nhộng đực Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Dài Rộng Dài Rộng 1 0.63 0.19 0.15 1.27 0.48 0.27 2.34 0.86 0.48 3.54 1.61 0.69 3.57 1.37 2.62 1.04 2 0.67 0.21 0.16 1.45 0.76 0.35 2.27 0.96 0.45 4.3 1.64 0.82 3.33 1.28 2.71 1.01 3 0.71 0.19 0.16 1.47 0.63 0.33 2.57 0.92 0.51 3.66 1.51 0.64 3.36 1.24 2.63 1.09 4 0.71 0.21 0.15 1.39 0.5 0.28 2.65 0.87 0.48 3.95 1.53 0.64 3.25 1.24 2.59 1.01 5 0.65 0.22 0.16 1.33 0.53 0.35 2.37 0.78 0.48 3.82 1.49 0.62 3.49 1.31 2.6 1.03 6 0.73 0.23 0.16 1.53 0.53 0.26 2.52 0.76 0.44 3.56 1.47 0.63 3.36 1.37 2.65 1.05 7 0.63 0.18 0.13 1.49 0.53 0.3 2.27 0.96 0.45 3.91 1.46 0.67 3.13 1.19 2.68 1.12 8 0.59 0.21 0.14 1.36 0.45 0.26 2.48 0.84 0.52 3.66 1.36 0.71 3.22 1.25 2.61 1.08 9 0.8 0.23 0.16 1.53 0.49 0.28 2.28 0.84 0.48 3.74 1.41 0.63 3.36 1.24 2.65 1.11 10 0.76 0.21 0.16 1.54 0.44 0.26 2.49 0.75 0.51 4.11 1.55 0.68 3.27 1.31 2.7 1.13 11 0.6 0.18 0.12 1.42 0.62 0.31 2.61 0.72 0.49 3.88 1.5 0.6 3.32 1.37 2.63 1.03 12 0.6 0.17 0.13 1.29 0.49 0.23 2.67 0.86 0.43 3.37 1.44 0.68 3.45 1.35 2.72 1.01 13 0.68 0.17 0.16 1.34 0.5 0.26 2.38 0.86 0.45 3.68 1.38 0.57 3.38 1.34 2.64 1.04 14 0.54 0.19 0.15 1.38 0.48 0.3 2.25 0.89 0.46 4.07 1.7 0.61 3.79 1.48 2.67 1.05 15 0.79 0.22 0.18 1.51 0.66 0.38 2.63 0.8 0.46 3.63 1.47 0.61 3.25 1.32 2.58 1.06 16 0.57 0.19 0.17 1.55 0.43 0.26 2.54 0.97 0.52 4.22 1.44 0.72 3.34 1.37 2.64 1.09 17 0.73 0.22 0.13 1.54 0.39 0.27 2.33 0.92 0.47 3.84 1.62 0.67 3.32 1.42 2.63 1.11 18 0.85 0.23 0.16 1.28 0.42 0.26 2.47 0.75 0.44 3.7 1.37 0.63 3.37 1.46 2.7 1.02 19 0.62 0.18 0.16 1.52 0.42 0.27 2.54 0.78 0.48 3.84 1.58 0.6 3.48 1.26 2.63 1.01 20 0.62 0.16 0.16 1.49 0.33 0.25 2.39 0.97 0.49 3.92 1.37 0.65 3.45 1.32 2.68 1.04 21 0.69 0.21 0.18 1.49 0.4 0.23 2.58 0.77 0.53 3.81 1.43 0.62 3.31 1.45 2.64 1.03 22 0.61 0.23 0.17 1.37 0.44 0.28 2.61 0.76 0.44 3.79 1.4 0.67 3.52 1.34 2.67 1.06 P18 T T Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng cái Nhộng đực Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Chiều dài cơ thể Chiều rộng cơ thể Chiều rộng đầu Dài Rộng Dài Rộng 23 0.82 0.21 0.13 1.38 0.51 0.24 2.47 0.87 0.47 3.75 1.39 0.65 3.45 1.38 2.62 1.09 24 0.81 0.23 0.15 1.55 0.49 0.35 2.68 0.73 0.48 4.21 1.45 0.68 3.47 1.28 2.65 1.1 25 0.75 0.23 0.14 1.27 0.45 0.32 2.47 0.85 0.47 3.94 1.46 0.61 3.38 1.34 2.72 1.04 26 0.84 0.25 0.17 1.42 0.56 0.3 2.61 0.8 0.48 3.77 1.39 0.67 3.29 1.33 2.56 1.03 27 0.77 0.19 0.14 1.48 0.39 0.23 2.77 0.89 0.53 4.07 1.51 0.65 3.5 1.47 2.54 1.02 28 0.65 0.28 0.16 1.58 0.49 0.37 2.32 0.91 0.47 3.47 1.36 0.62 3.41 1.26 2.6 1.02 29 0.78 0.22 0.15 1.26 0.52 0.31 2.49 0.98 0.46 3.62 1.67 0.65 3.54 1.29 2.59 1.04 30 0.83 0.23 0.16 1.59 0.43 0.29 2.48 0.92 0.53 3.79 1.39 0.64 3.49 1.24 2.58 1.01 TB 0.70 0.21 0.15 1.44 0.49 0.29 2.48 0.85 0.48 3.82 1.48 0.65 3.40 1.33 2.64 1.05 SD 0.09 0.03 0.02 0.10 0.09 0.04 0.14 0.08 0.03 0.22 0.10 0.05 0.13 0.08 0.05 0.04 P19 * Phân tích số liệu kích thước chiều dài cơ thể ấu trùng ong ký sinh A. calandrae bằng SPSS Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Erro r 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 30 0.701 0.09 0.01 64 0.6674 0.7346 0.54 0.85 2 30 1.436 0.1026 0.01 87 1.3973 1.474 1.26 1.59 3 30 2.484 0.14 0.02 56 2.4321 2.5366 2.25 2.77 4 30 3.821 0.2239 0.04 09 3.7371 3.9043 3.37 4.30 Total 12 0 2.11 1.1873 0.10 84 1.8958 2.325 0.54 4.30 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 7.232 3 116 0.000 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 165.2 3 55.065 2493.5 0.000 Within Groups 2.562 116 0.022 Total 167.76 119 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 1 30 0.701 2 30 1.436 3 30 2.484 4 30 3.821 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 30.000. P20 * Phân tích số liệu kích thước chiều rộng cơ thể ấu trùng ong ký sinh A. calandrae bằng SPSS Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 30 0.2083 0.02465 0.0045 0.1991 0.2175 0.16 0.26 2 30 0.4843 0.06061 0.0111 0.4617 0.507 0.39 0.62 3 30 0.8527 0.0771 0.0141 0.8239 0.8815 0.73 0.98 4 30 1.4783 0.09692 0.0177 1.4421 1.5145 1.36 1.70 Total 120 0.7559 0.48259 0.0441 0.6687 0.8431 0.16 1.70 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 11.985 3 116 0.000 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 27.146 3 9.049 1844.8 0.000 Within Groups 0.569 116 0.005 Total 27.714 119 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 1 30 0.2083 2 30 0.4843 3 30 0.8527 4 30 1.4783 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 30.000. P21 * Phân tích số liệu kích thước chiều rộng đầu cơ thể ấu trùng ong ký sinh A. calandrae bằng SPSS Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 30 0.1533 0.01516 0.0028 0.1477 0.159 0.12 0.18 2 30 0.2793 0.03383 0.0062 0.2667 0.292 0.23 0.35 3 30 0.4783 0.0289 0.0053 0.4675 0.4891 0.43 0.53 4 30 0.658 0.04468 0.0082 0.6413 0.6747 0.6 0.82 Total 120 0.3923 0.19571 0.0179 0.3569 0.4276 0.12 0.82 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 5.319 3 116 0.002 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.436 3 1.479 1406.5 0.000 Within Groups 0.122 116 0.001 Total 4.558 119 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 1 30 0.1533 2 30 0.2793 3 30 0.4783 4 30 0.658 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 30.000. P22 Bảng 4. Số liệu thô về số lượng trứng được đẻ bởi ong ký sinh A. calandrae trong điều kiện phòng thí nghiệm (nhiệt độ 30 ± 1,0oC, ẩm độ 75 ± 3,1%) Tuổi thọ (ngày) Số trứng được đẻ bởi ong cái ký sinh A. calandrae TN 1 TN 2 TN 3 TN 4 TN 5 TN 6 TN 7 TN 8 TN 9 TN 10 TN 11 TN 12 TN 13 TN 14 TN 15 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 0 0 1 2 3 3 2 0 1 2 2 2 2 3 3 4 1 0 1 5 2 5 1 0 5 3 4 3 1 2 4 6 0 4 0 3 7 0 2 4 1 1 2 1 3 4 5 5 6 3 7 2 4 6 5 3 9 6 3 5 4 3 6 6 7 7 6 3 5 5 7 8 8 5 6 6 5 4 7 3 5 6 10 5 4 5 6 12 5 9 4 4 8 7 8 5 7 6 8 7 5 4 4 7 8 4 7 3 6 6 9 6 10 11 7 10 7 7 8 5 3 11 3 9 5 9 10 10 7 5 3 5 4 4 5 5 5 3 9 5 6 5 11 6 4 10 5 8 3 6 6 4 4 5 2 6 4 3 12 4 3 8 1 4 4 8 5 7 3 4 3 7 3 2 13 3 5 4 5 5 3 6 3 3 1 0 4 4 2 1 14 2 3 2 4 3 2 0 3 0 2 3 1 2 3 3 15 1 2 3 3 2 2 3 0 3 1 2 6 1 1 1 16 2 2 3 0 1 2 3 2 2 0 3 4 2 2 2 17 0 2 0 1 0 3 2 2 3 2 1 2 1 2 2 18 2 0 2 1 2 1 2 3 0 1 2 1 2 3 2 19 1 1 1 2 1 2 0 0 3 0 1 2 0 0 1 20 1 2 0 0 0 1 2 3 0 2 2 3 2 2 3 21 2 1 0 0 0 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 P23 Tuổi thọ (ngày) Số trứng được đẻ bởi ong cái ký sinh A. calandrae TN 1 TN 2 TN 3 TN 4 TN 5 TN 6 TN 7 TN 8 TN 9 TN 10 TN 11 TN 12 TN 13 TN 14 TN 15 22 0 0 2 0 0 0 0 2 0 2 2 2 0 2 2 23 0 2 0 1 0 0 1 0 2 0 1 0 1 0 1 24 0 1 0 0 0 0 0 0 0 2 2 1 0 25 0 0 0 0 0 2 2 1 1 2 1 26 0 0 0 0 1 0 0 2 2 1 0 27 0 0 0 1 0 1 0 0 28 0 2 0 1 1 0 0 29 0 1 0 0 0 30 0 0 0 31 0 0 0 32 0 Tổng 71 71 78 66 68 65 73 70 76 66 76 77 73 69 68 Số trứng/ong cái/ngày 2.96 2.73 3.39 2.54 2.96 2.71 2.81 2.5 2.45 2.36 2.38 2.48 2.52 2.46 2.52 P24 Bảng 5. Số liệu thô về số trứng được đẻ bởi ong cái ký sinh A. calandrae và tỷ lệ vũ hóa đời con (điều kiện nhiệt độ 30 ± 1,0oC, ẩm độ 75 ± 3,1%) Cặp ong TN Tổng số trứng Vũ hóa đời con Tổng vũ hóa Tỷ lệ % Số Ong cái Tỷ lệ % Số Ong đực Tỷ lệ % TN 1 71 55 77.46 37 52.11 18 25.35 TN 1 71 54 76.06 35 49.30 19 26.76 TN 3 78 63 80.77 43 55.13 20 25.64 TN 4 66 51 77.27 35 53.03 16 24.24 TN 5 68 47 69.12 30 44.12 17 25.00 TN 6 65 51 78.46 34 52.31 17 26.15 TN 7 73 60 82.19 40 54.79 20 27.40 TN 8 70 48 68.57 31 44.29 17 24.29 TN 9 76 53 69.74 37 48.68 16 21.05 TN 10 66 52 78.79 33 50.00 19 28.79 TN 11 76 58 76.32 38 50.00 20 26.32 TN 12 77 62 80.52 44 57.14 18 23.38 TN 13 73 59 80.82 41 56.16 18 24.66 TN 14 69 59 85.51 40 57.97 19 27.54 TN 15 68 53 77.94 37 54.41 16 23.53 Bảng 6. Số liệu thô về số trứng được đẻ bởi ong cái ký sinh A. calandrae và tỷ lệ vũ hóa đời con (điều kiện nhiệt độ 20oC, ẩm độ 75%) Cặp ong TN Tổng số trứng Vũ hóa đời con Tổng vũ hóa Tỷ lệ % Số Ong cái Tỷ lệ % Số Ong đực Tỷ lệ % TN 1 35 11 31.43 7 63.64 4 36.36 TN 1 40 18 45.00 12 66.67 6 33.33 TN 3 41 14 34.15 9 64.29 5 35.71 TN 4 37 17 45.95 10 58.82 7 41.18 TN 5 33 15 45.45 9 60.00 6 40.00 TN 6 28 11 39.29 7 63.64 4 36.36 TN 7 39 17 43.59 10 58.82 7 41.18 TN 8 37 18 48.65 11 61.11 7 38.89 TN 9 35 17 48.57 11 64.71 6 35.29 TN 10 31 16 51.61 11 68.75 5 31.25 TN 11 42 18 42.86 12 66.67 6 33.33 TN 12 34 17 50.00 11 64.71 6 35.29 TN 13 38 18 47.37 12 66.67 6 33.33 TN 14 32 14 43.75 9 64.29 5 35.71 TN 15 43 20 46.51 14 70.00 6 30.00 P25 Bảng 7. Số liệu thô về số trứng được đẻ bởi ong cái ký sinh A. calandrae và tỷ lệ vũ hóa đời con (điều kiện nhiệt độ 25oC, ẩm độ 75%) Cặp ong TN Tổng số trứng Vũ hóa đời con Tổng vũ hóa Tỷ lệ % Số Ong cái Tỷ lệ % Số Ong đực Tỷ lệ % TN 1 46 26 56.52 18 69.23 8 30.77 TN 1 54 32 59.26 21 65.63 11 34.38 TN 3 57 33 57.89 22 66.67 11 33.33 TN 4 45 26 57.78 18 69.23 8 30.77 TN 5 53 34 64.15 23 67.65 11 32.35 TN 6 38 23 60.53 15 65.22 8 34.78 TN 7 51 33 64.71 22 66.67 11 33.33 TN 8 49 27 55.10 18 66.67 9 33.33 TN 9 54 31 57.41 20 64.52 11 35.48 TN 10 48 28 58.33 19 67.86 9 32.14 TN 11 35 22 62.86 15 68.18 7 31.82 TN 12 50 30 60.00 20 66.67 10 33.33 TN 13 56 33 58.93 22 66.67 11 33.33 TN 14 46 26 56.52 17 65.38 9 34.62 TN 15 55 32 58.18 21 65.63 11 34.38 P26 * Phân tích số liệu về tỷ lệ mọt ngô xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae bằng SPSS - Tỷ lệ % mọt ngô xuất hiện ở cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 65.3508 7.64238 2.20616 60.4951 70.2066 52.30 75.94 4 cặp 12 58.0008 3.38683 .97769 55.8489 60.1527 54.30 63.28 6 cặp 12 53.0625 3.42293 .98812 50.8877 55.2373 49.42 59.77 8 cặp 12 41.4608 2.84768 .82205 39.6515 43.2702 37.55 47.66 10 cặp 12 35.0608 3.44049 .99318 32.8748 37.2468 30.60 40.63 Total 60 50.5872 11.90206 1.53655 47.5125 53.6618 30.60 75.94 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 5.142 4 55 .001 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7240.951 4 1810.238 89.140 .000 Within Groups 1116.931 55 20.308 Total 8357.882 59 VAR00002 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 35.0608 8 cặp 12 41.4608 6 cặp 12 53.0625 4 cặp 12 58.0008 2 cặp 12 65.3508 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P27 - Tỷ lệ % mọt ngô xuất hiện ở cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 77.7417 8.56266 2.47183 72.3012 83.1821 63.24 98.85 4 cặp 12 65.3025 9.44227 2.72575 59.3032 71.3018 51.79 80.22 6 cặp 12 63.4633 9.71126 2.8034 57.2931 69.6336 51.49 77.99 8 cặp 12 28.2067 4.04347 1.16725 25.6376 30.7758 22.92 36.26 10 cặp 12 24.8258 2.10178 0.60673 23.4904 26.1612 21.13 28.85 Total 60 51.908 22.68399 2.92849 46.0481 57.7679 21.13 98.85 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 6.083 4 55 0.000 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 27306.164 4 6826.541 122.978 0.000 Within Groups 3053.064 55 55.51 Total 30359.228 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 10 cặp 12 24.8258 8 cặp 12 28.2067 6 cặp 12 63.4633 4 cặp 12 65.3025 2 cặp 12 77.7417 Sig. 0.271 0.548 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P28 - Tỷ lệ % mọt ngô xuất hiện ở cuối tháng thứ ba: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 74.7392 8.03821 2.32043 69.6319 79.8464 67.82 96.9 4 cặp 12 50.4967 3.64205 1.05137 48.1826 52.8107 45.39 58.13 6 cặp 12 48.1525 3.23069 0.93262 46.0998 50.2052 42.82 54 8 cặp 12 45.1817 3.31724 0.9576 43.074 47.2893 42.26 51.73 10 cặp 12 39.0267 2.97091 0.85763 37.139 40.9143 36.28 45.16 Total 60 51.5193 13.1245 1.69437 48.1289 54.9098 36.28 96.9 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.502 4 55 0.053 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8973.298 4 2243.324 103.718 0.000 Within Groups 1189.596 55 21.629 Total 10162.894 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 39.0267 8 cặp 12 45.1817 6 cặp 12 48.1525 48.1525 4 cặp 12 50.4967 2 cặp 12 74.7392 Sig. 1.000 0.123 0.222 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P29 - Tỷ lệ % mọt ngô xuất hiện ở cuối tháng thứ tư: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 72.2117 3.84037 1.10862 69.7716 74.6517 67.84 81.23 4 cặp 12 55.18 6.52602 1.8839 51.0336 59.3264 45.29 64.04 6 cặp 12 51.2483 5.45847 1.57572 47.7802 54.7165 42.02 61.75 8 cặp 12 46.2375 2.67945 0.77349 44.5351 47.9399 42.19 52.44 10 cặp 12 37.0917 4.3797 1.26431 34.3089 39.8744 27.23 42.16 Total 60 52.3938 12.57854 1.62388 49.1445 55.6432 27.23 81.23 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.382 4 55 0.063 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8086.538 4 2021.634 89.064 0.000 Within Groups 1248.429 55 22.699 Total 9334.967 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 37.0917 8 cặp 12 46.2375 6 cặp 12 51.2483 4 cặp 12 55.18 2 cặp 12 72.2117 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P30 - Tỷ lệ % mọt ngô xuất hiện ở cuối tháng thứ năm: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 67.37 5.12041 1.47813 64.1166 70.6234 60.36 75.30 4 cặp 12 46.165 4.57921 1.32191 43.2555 49.0745 40.34 53.30 6 cặp 12 44.5875 4.63735 1.33869 41.6411 47.5339 38.93 51.62 8 cặp 12 41.3775 4.11629 1.18827 38.7621 43.9929 36.00 47.52 10 cặp 12 32.1608 2.86097 0.82589 30.3431 33.9786 28.24 38.12 Total 60 46.3322 12.40864 1.60195 43.1267 49.5377 28.24 75.30 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.524 4 55 0.051 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8052.452 4 2013.113 107.284 0.000 Within Groups 1032.04 55 18.764 Total 9084.491 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 32.1608 8 cặp 12 41.3775 6 cặp 12 44.5875 44.5875 4 cặp 12 46.165 2 cặp 12 67.37 Sig. 1.000 0.075 0.376 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P31 - Tỷ lệ % mọt ngô xuất hiện ở cuối tháng thứ sáu: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 46.5858 2.92115 0.84326 44.7298 48.4418 44.79 54.46 4 cặp 12 32.75 2.27714 0.65735 31.3032 34.1968 30.67 39.34 6 cặp 12 30.0108 2.13416 0.61608 28.6549 31.3668 27.70 35.70 8 cặp 12 28.7417 1.69173 0.48836 27.6668 29.8165 27.43 33.52 10 cặp 12 23.0908 2.03134 0.5864 21.8002 24.3815 20.68 28.60 Total 60 32.2358 8.19426 1.05787 30.119 34.3526 20.68 54.46 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.547 4 55 0.702 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3683.733 4 920.933 182.281 0.000 Within Groups 277.875 55 5.052 Total 3961.608 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 23.0908 8 cặp 12 28.7417 6 cặp 12 30.0108 4 cặp 12 32.75 2 cặp 12 46.5858 Sig. 1.000 0.172 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P32 * Phân tích số liệu về tỷ lệ mọt thuốc lá xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae bằng SPSS - Tỷ lệ % mọt thuốc lá xuất hiện ở cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 64.8683 4.87354 1.40687 61.7718 67.9648 54.33 70.03 4 cặp 12 52.3475 3.2024 0.92445 50.3128 54.3822 47.32 57.83 6 cặp 12 48.68 2.99355 0.86416 46.778 50.582 42.86 53.36 8 cặp 12 40.2875 2.52438 0.72873 38.6836 41.8914 34.71 43.19 10 cặp 12 25.8942 2.29229 0.66173 24.4377 27.3506 22.87 29.45 Total 60 46.4155 13.45083 1.73649 42.9408 49.8902 22.87 70.03 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.264 4 55 0.295 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10074.01 4 2518.503 230.652 0.000 Within Groups 600.547 55 10.919 Total 10674.56 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 25.8942 8 cặp 12 40.2875 6 cặp 12 48.68 4 cặp 12 52.3475 2 cặp 12 64.8683 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P33 - Tỷ lệ % mọt thuốc lá xuất hiện ở cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 71.255 5.85971 1.69155 67.5319 74.9781 54.65 77.26 4 cặp 12 60.7667 4.41685 1.27503 57.9603 63.573 52.86 71.70 6 cặp 12 49.7642 3.5274 1.01827 47.523 52.0054 43.75 56.56 8 cặp 12 38.8442 3.70282 1.06891 36.4915 41.1968 33.18 46.51 10 cặp 12 23.6833 2.17557 0.62803 22.301 25.0656 20.93 28.47 Total 60 48.8627 17.20844 2.2216 44.4173 53.3081 20.93 77.26 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.729 4 55 0.576 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 16539.64 4 4134.911 244.001 0.000 Within Groups 932.044 55 16.946 Total 17471.69 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 23.6833 8 cặp 12 38.8442 6 cặp 12 49.7642 4 cặp 12 60.7667 2 cặp 12 71.255 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P34 - Tỷ lệ % mọt thuốc lá xuất hiện ở cuối tháng thứ ba: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 66.0425 5.06861 1.46318 62.8221 69.2629 57.39 77.98 4 cặp 12 59.0808 4.68987 1.35385 56.101 62.0606 52.64 67.92 6 cặp 12 47.785 3.71559 1.0726 45.4242 50.1458 40.70 53.37 8 cặp 12 28.0167 3.29873 0.95226 25.9208 30.1126 24.71 34.90 10 cặp 12 15.0442 1.2101 0.34933 14.2753 15.813 13.12 17.60 Total 60 43.1938 19.58539 2.52846 38.1344 48.2533 13.12 77.98 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.938 4 55 0.028 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 21819.45 4 5454.862 369.384 0.000 Within Groups 812.209 55 14.767 Total 22631.66 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 15.0442 8 cặp 12 28.0167 6 cặp 12 47.785 4 cặp 12 59.0808 2 cặp 12 66.0425 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P35 * Phân tích số liệu về tỷ lệ ong trưởng thành xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae kiểm soát mọt ngô bằng SPSS - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 33.7033 3.64007 1.0508 31.3905 36.0161 28.65 41.42 4 cặp 12 38.9083 3.49921 1.01013 36.685 41.1316 33.53 44.92 6 cặp 12 45.495 4.69659 1.35579 42.5109 48.4791 40.06 53.13 8 cặp 12 54.455 4.52337 1.30579 51.581 57.329 49.26 61.48 10 cặp 12 57.2375 6.12266 1.76746 53.3474 61.1276 48.54 66.04 Total 60 45.9598 10.04624 1.29696 43.3646 48.5551 28.65 66.04 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.942 4 55 0.116 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4794.182 4 1198.545 56.803 0.000 Within Groups 1160.503 55 21.100 Total 5954.685 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 2 cặp 12 33.7033 4 cặp 12 38.9083 6 cặp 12 45.495 8 cặp 12 54.455 10 cặp 12 57.2375 Sig. 1.000 1.000 1.000 0.144 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P36 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 21.035 2.11986 0.61195 19.6881 22.3819 17.41 25.1 4 cặp 12 23.8517 1.66621 0.48099 22.793 24.9103 21.73 26.63 6 cặp 12 27.1717 2.45316 0.70817 25.613 28.7303 23.66 32.44 8 cặp 12 31.7175 2.31471 0.6682 30.2468 33.1882 28.48 37.99 10 cặp 12 27.2242 2.01701 0.58226 25.9426 28.5057 23.36 30.26 Total 60 26.2 4.16887 0.5382 25.1231 27.2769 17.41 37.99 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.165 4 55 0.955 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 775.533 4 193.883 42.679 0.000 Within Groups 249.857 55 4.543 Total 1025.39 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 2 cặp 12 21.035 4 cặp 12 23.8517 6 cặp 12 27.1717 10 cặp 12 27.2242 8 cặp 12 31.7175 Sig. 1.000 1.000 0.952 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P37 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ ba: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 14.1075 0.94095 0.27163 13.5096 14.7054 12.96 15.82 4 cặp 12 7.32 0.56446 0.16295 6.9614 7.6786 6.45 8.35 6 cặp 12 18.5933 1.90954 0.55124 17.3801 19.8066 16.33 22.84 8 cặp 12 22.325 1.77785 0.51322 21.1954 23.4546 20.00 25.61 10 cặp 12 11.1692 0.96932 0.27982 10.5533 11.785 10.07 12.92 Total 60 14.703 5.50104 0.71018 13.2819 16.1241 6.45 25.61 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 4.825 4 55 0.002 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1686.97 4 421.743 235.592 0.000 Within Groups 98.457 55 1.790 Total 1785.428 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 4 cặp 12 7.32 10 cặp 12 11.1692 2 cặp 12 14.1075 6 cặp 12 18.5933 8 cặp 12 22.325 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P38 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ tư: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 10.3033 0.65279 0.18844 9.8886 10.7181 9.61 11.85 4 cặp 12 9.9083 0.5584 0.1612 9.5535 10.2631 8.84 10.46 6 cặp 12 15.99 0.92194 0.26614 15.4042 16.5758 13.93 16.96 8 cặp 12 14.6767 1.53315 0.44258 13.7025 15.6508 11.62 16.60 10 cặp 12 7.9825 0.51216 0.14785 7.6571 8.3079 7.08 8.87 Total 60 11.7722 3.19119 0.41198 10.9478 12.5965 7.08 16.96 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 5.15 4 55 0.001 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 554.63 4 138.657 165.037 0.000 Within Groups 46.209 55 0.84 Total 600.839 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 7.9825 4 cặp 12 9.9083 2 cặp 12 10.3033 8 cặp 12 14.6767 6 cặp 12 15.99 Sig. 1.000 0.296 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P39 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ năm: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 6.215 0.53122 0.15335 5.8775 6.5525 5.46 6.99 4 cặp 12 7.2383 0.65381 0.18874 6.8229 7.6537 6.04 8.01 6 cặp 12 6.0142 0.48553 0.14016 5.7057 6.3227 5.16 6.86 8 cặp 12 9.95 0.85035 0.24547 9.4097 10.4903 8.40 11.28 10 cặp 12 5.2467 0.51697 0.14924 4.9182 5.5751 4.25 6.01 Total 60 6.9328 1.75674 0.22679 6.479 7.3866 4.25 11.28 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.836 4 55 0.135 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 160.788 4 40.197 103.828 0.000 Within Groups 21.293 55 0.387 Total 182.081 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 5.2467 6 cặp 12 6.0142 2 cặp 12 6.215 4 cặp 12 7.2383 8 cặp 12 9.95 Sig. 1.000 0.433 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P40 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ sáu: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.8683 0.17745 0.05122 1.7556 1.9811 1.60 2.28 4 cặp 12 4.205 0.34456 0.09946 3.9861 4.4239 3.75 4.74 6 cặp 12 4.8408 0.27461 0.07927 4.6664 5.0153 4.30 5.17 8 cặp 12 6.0317 0.32744 0.09452 5.8236 6.2397 5.48 6.47 10 cặp 12 4.1117 0.23625 0.0682 3.9616 4.2618 3.85 4.64 Total 60 4.2115 1.39484 0.18007 3.8512 4.5718 1.60 6.47 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.312 4 55 0.069 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 110.514 4 27.629 355.447 0.000 Within Groups 4.275 55 0.078 Total 114.789 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 2 cặp 12 1.8683 10 cặp 12 4.1117 4 cặp 12 4.205 6 cặp 12 4.8408 8 cặp 12 6.0317 Sig. 1.000 0.416 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P41 * Phân tích số liệu về tỷ lệ ong trưởng thành xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae kiểm soát mọt thuốc lá bằng SPSS - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 32.5108 1.65022 0.47638 31.4623 33.5593 28.85 34.26 4 cặp 12 41.3233 3.49298 1.00834 39.104 43.5427 34.19 45.8 6 cặp 12 54.8392 2.80497 0.80973 53.057 56.6214 49.13 58.84 8 cặp 12 63.7117 4.07827 1.1773 61.1205 66.3029 53.05 70.75 10 cặp 12 65.5892 5.13621 1.4827 62.3258 68.8526 58.86 77.85 Total 60 51.5948 13.40282 1.7303 48.1325 55.0571 28.85 77.85 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.242 4 55 0.304 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 9874.65 4 2468.662 187.574 0.000 Within Groups 723.854 55 13.161 Total 10598.5 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 2 cặp 12 32.5108 4 cặp 12 41.3233 6 cặp 12 54.8392 8 cặp 12 63.7117 10 cặp 12 65.5892 Sig. 1.000 1.000 1.000 0.210 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P42 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 32.1617 1.69354 0.48888 31.0856 33.2377 28.63 34.08 4 cặp 12 40.3275 3.36582 0.97163 38.189 42.466 35.61 46.85 6 cặp 12 52.3242 3.23594 0.93413 50.2682 54.3802 46.66 58.23 8 cặp 12 60.5008 3.66483 1.05794 58.1723 62.8294 54.94 67.69 10 cặp 12 48.6283 3.43497 0.99159 46.4459 50.8108 44.33 56.02 Total 60 46.7885 10.31851 1.33211 44.1229 49.4541 28.63 67.69 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.77 4 55 0.549 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5732.945 4 1433.236 143.616 0.000 Within Groups 548.879 55 9.98 Total 6281.824 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 2 cặp 12 32.1617 4 cặp 12 40.3275 10 cặp 12 48.6283 6 cặp 12 52.3242 8 cặp 12 60.5008 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P43 - Tỷ lệ % số ong xuất hiện ở cuối tháng thứ ba: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 19.6425 1.64757 0.47561 18.5957 20.6893 16.61 22.21 4 cặp 12 15.8075 1.84684 0.53314 14.6341 16.9809 13.29 20.21 6 cặp 12 28.5967 3.20616 0.92554 26.5596 30.6338 22.82 33.73 8 cặp 12 35.6942 3.40531 0.98303 33.5305 37.8578 29.75 40.91 10 cặp 12 12.7075 1.52036 0.43889 11.7415 13.6735 10.21 16.22 Total 60 22.4897 8.88216 1.14668 20.1952 24.7842 10.21 40.91 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.03 4 55 0.025 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4321.233 4 1080.308 178.196 0.000 Within Groups 333.436 55 6.062 Total 4654.669 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 12.7075 4 cặp 12 15.8075 2 cặp 12 19.6425 6 cặp 12 28.5967 8 cặp 12 35.6942 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P44 * Phân tích số liệu về tỷ lệ giới tính ong xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae kiểm soát mọt ngô bằng SPSS - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.915 0.1486 0.0429 1.8206 2.0094 1.64 2.16 4 cặp 12 1.4483 0.09379 0.02708 1.3887 1.5079 1.21 1.53 6 cặp 12 1.1792 0.13561 0.03915 1.093 1.2653 0.96 1.46 8 cặp 12 1.2142 0.0918 0.0265 1.1558 1.2725 1.08 1.40 10 cặp 12 0.6383 0.0712 0.02055 0.5931 0.6836 0.49 0.75 Total 60 1.279 0.43147 0.0557 1.1675 1.3905 0.49 2.16 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.477 4 55 0.222 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10.294 4 2.573 205.001 0.000 Within Groups 0.69 55 0.013 Total 10.984 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 0.6383 6 cặp 12 1.1792 8 cặp 12 1.2142 4 cặp 12 1.4483 2 cặp 12 1.915 Sig. 1.000 0.447 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P45 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.4258 0.12266 0.03541 1.3479 1.5038 1.27 1.73 4 cặp 12 1.1883 0.14115 0.04075 1.0986 1.278 1.01 1.55 6 cặp 12 1.0458 0.10783 0.03113 0.9773 1.1143 0.95 1.35 8 cặp 12 0.9058 0.10875 0.03139 0.8367 0.9749 0.80 1.13 10 cặp 12 0.6283 0.05323 0.01537 0.5945 0.6622 0.50 0.68 Total 60 1.0388 0.29036 0.03749 0.9638 1.1138 0.50 1.73 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.967 4 55 0.433 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.3 4 1.075 87.756 0.000 Within Groups 0.674 55 0.012 Total 4.974 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 0.6283 8 cặp 12 0.9058 6 cặp 12 1.0458 4 cặp 12 1.1883 2 cặp 12 1.4258 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P46 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ ba: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.2708 0.1271 0.03669 1.1901 1.3516 0.96 1.46 4 cặp 12 1.2292 0.08618 0.02488 1.1744 1.2839 1.14 1.45 6 cặp 12 1.0308 0.06694 0.01932 0.9883 1.0734 0.92 1.13 8 cặp 12 0.8083 0.04859 0.01403 0.7775 0.8392 0.74 0.88 10 cặp 12 0.9092 0.09307 0.02687 0.85 0.9683 0.79 1.12 Total 60 1.0497 0.1993 0.02573 0.9982 1.1012 0.74 1.46 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.409 4 55 0.243 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.914 4 0.478 61.202 0.000 Within Groups 0.43 55 0.008 Total 2.344 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 8 cặp 12 0.8083 10 cặp 12 0.9092 6 cặp 12 1.0308 4 cặp 12 1.2292 2 cặp 12 1.2708 Sig. 1.000 1.000 1.000 0.253 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P47 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ tư: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.1825 0.07771 0.02243 1.1331 1.2319 1.08 1.34 4 cặp 12 1.0367 0.08467 0.02444 0.9829 1.0905 0.84 1.17 6 cặp 12 0.9592 0.12124 0.035 0.8821 1.0362 0.70 1.13 8 cặp 12 0.9783 0.05813 0.01678 0.9414 1.0153 0.91 1.12 10 cặp 12 0.9233 0.05245 0.01514 0.89 0.9567 0.85 1.04 Total 60 1.016 0.1215 0.01569 0.9846 1.0474 0.70 1.34 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.853 4 55 0.032 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.497 4 0.124 18.238 0.000 Within Groups 0.374 55 0.007 Total 0.871 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 10 cặp 12 0.9233 6 cặp 12 0.9592 8 cặp 12 0.9783 0.9783 4 cặp 12 1.0367 2 cặp 12 1.1825 Sig. 0.129 0.089 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P48 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ năm: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.3258 0.14494 0.04184 1.2337 1.4179 1.13 1.64 4 cặp 12 1.1508 0.11905 0.03437 1.0752 1.2265 0.97 1.42 6 cặp 12 1.0525 0.11387 0.03287 0.9802 1.1248 0.81 1.22 8 cặp 12 0.8775 0.07747 0.02236 0.8283 0.9267 0.73 1.02 10 cặp 12 0.6825 0.06497 0.01875 0.6412 0.7238 0.54 0.75 Total 60 1.0178 0.24677 0.03186 0.9541 1.0816 0.54 1.64 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.755 4 55 0.151 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.951 4 0.738 63.192 0.000 Within Groups 0.642 55 0.012 Total 3.593 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 0.6825 8 cặp 12 0.8775 6 cặp 12 1.0525 4 cặp 12 1.1508 2 cặp 12 1.3258 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P49 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ sáu: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.2467 0.13819 0.03989 1.1589 1.3345 1.00 1.50 4 cặp 12 1.1083 0.12328 0.03559 1.03 1.1867 0.90 1.27 6 cặp 12 1.2292 0.13787 0.0398 1.1416 1.3168 1.00 1.54 8 cặp 12 0.8542 0.08152 0.02353 0.8024 0.906 0.76 1.06 10 cặp 12 0.7258 0.06345 0.01832 0.6855 0.7662 0.65 0.85 Total 60 1.0328 0.23641 0.03052 0.9718 1.0939 0.65 1.54 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.702 4 55 0.163 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.594 4 0.648 50.679 0.000 Within Groups 0.704 55 0.013 Total 3.297 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 0.7258 8 cặp 12 0.8542 4 cặp 12 1.1083 6 cặp 12 1.2292 2 cặp 12 1.2467 Sig. 1.000 1.000 1.000 0.706 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P50 * Phân tích số liệu về tỷ lệ giới tính ong xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae kiểm soát mọt thuốc lá bằng SPSS - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 2.1025 0.17089 0.04933 1.9939 2.2111 1.83 2.36 4 cặp 12 1.8317 0.19678 0.05681 1.7066 1.9567 1.60 2.30 6 cặp 12 1.4625 0.11137 0.03215 1.3917 1.5333 1.24 1.74 8 cặp 12 1.1208 0.0915 0.02641 1.0627 1.179 0.94 1.31 10 cặp 12 0.925 0.09298 0.02684 0.8659 0.9841 0.72 1.07 Total 60 1.4885 0.45934 0.0593 1.3698 1.6072 0.72 2.36 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.286 4 55 0.017 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 11.378 4 2.844 146.099 0.000 Within Groups 1.071 55 0.019 Total 12.449 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 0.925 8 cặp 12 1.1208 6 cặp 12 1.4625 4 cặp 12 1.8317 2 cặp 12 2.1025 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P51 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.72 0.12285 0.03546 1.6419 1.7981 1.40 1.92 4 cặp 12 1.4317 0.07171 0.0207 1.3861 1.4772 1.28 1.56 6 cặp 12 1.1458 0.10211 0.02948 1.081 1.2107 1.01 1.33 8 cặp 12 1.2342 0.11261 0.03251 1.1626 1.3057 1.10 1.55 10 cặp 12 0.9325 0.0735 0.02122 0.8858 0.9792 0.82 1.06 Total 60 1.2928 0.2857 0.03688 1.219 1.3666 0.82 1.92 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.358 4 55 0.837 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.28 4 1.07 109.75 0.000 Within Groups 0.536 55 0.01 Total 4.816 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 10 cặp 12 0.9325 6 cặp 12 1.1458 8 cặp 12 1.2342 4 cặp 12 1.4317 2 cặp 12 1.72 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P52 - Tỷ lệ giới tính ong xuất hiện vào cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 2 cặp 12 1.22 0.11824 0.03413 1.1449 1.2951 0.91 1.43 4 cặp 12 1.125 0.09279 0.02678 1.066 1.184 0.93 1.36 6 cặp 12 1.2492 0.10449 0.03016 1.1828 1.3156 1.07 1.53 8 cặp 12 0.9083 0.05859 0.01691 0.8711 0.9456 0.78 1.00 10 cặp 12 0.6533 0.04774 0.01378 0.623 0.6837 0.60 0.79 Total 60 1.0312 0.24109 0.03112 0.9689 1.0934 0.60 1.53 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 0.445 4 55 0.776 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.998 4 0.749 95.549 0.000 Within Groups 0.431 55 0.008 Total 3.429 59 VAR00002 Duncana a N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 10 cặp 12 0.6533 8 cặp 12 0.9083 4 cặp 12 1.125 2 cặp 12 1.22 6 cặp 12 1.2492 Sig. 1.000 1.000 1.000 0.423 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. P53 * Phân tích số liệu về mọt thuốc lá xuất hiện sau khi thả ong ký sinh A. calandrae vào thùng carton đựng 5 kg hạt thức ăn nuôi cá bằng SPSS - Số lượng mọt thuốc lá xuất hiện vào cuối tháng thứ nhất: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maximum Lower Bound Upper Bound 0 cap 4 119.5000 12.12436 6.06218 100.207 4 138.7926 109.00 136.00 40 cap 4 75.5000 9.29157 4.64579 60.7150 90.2850 67.00 87.00 50 cap 4 72.2500 9.63933 4.81966 56.9117 87.5883 62.00 85.00 Total 12 89.0833 24.40364 7.04473 73.5780 104.5887 62.00 136.00 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. .191 2 9 .829 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5572.167 2 2786.083 25.619 .000 Within Groups 978.750 9 108.750 Total 6550.917 11 VAR00002 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0.05 1 2 50 cap 4 72.2500 40 cap 4 75.5000 0 cap 4 119.5000 Sig. .670 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. P54 - Số lượng mọt thuốc lá xuất hiện vào cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 cap 4 233.7500 28.13509 14.06755 188.9808 278.5192 211.00 273.00 40 cap 4 111.7500 10.40433 5.20216 95.1944 128.3056 98.00 122.00 50 cap 4 94.5000 5.25991 2.62996 86.1303 102.8697 87.00 99.00 Total 12 146.6667 66.65970 19.24300 104.3131 189.0202 87.00 273.00 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.153 2 9 .092 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 46096.167 2 23048.083 74.549 .000 Within Groups 2782.500 9 309.167 Total 48878.667 11 VAR00002 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0.05 1 2 50 cap 4 94.5000 40 cap 4 111.7500 0 cap 4 233.7500 Sig. .199 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. P55 - Số lượng mọt thuốc lá xuất hiện vào cuối tháng thứ hai: Descriptives VAR00002 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 cap 4 301.2500 21.36001 10.68000 267.2615 335.2385 279.00 321.00 40 cap 4 76.2500 16.72075 8.36037 49.6436 102.8564 58.00 97.00 50 cap 4 53.2500 10.21029 5.10514 37.0032 69.4968 43.00 67.00 Total 12 143.5833 117.83305 34.01547 68.7158 218.4509 43.00 321.00 Test of Homogeneity of Variances VAR00002 Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.325 2 9 .083 ANOVA VAR00002 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 150210.667 2 75105.333 268.207 .000 Within Groups 2520.250 9 280.028 Total 152730.917 11 VAR00002 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0.05 1 2 50 cap 4 53.2500 40 cap 4 76.2500 0 cap 4 301.25 00 Sig. .084 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_sinh_thai_cua_ong_aniso.pdf
  • pdfĐóng góp mới.pdf
  • pdfTomtat-LA_(Tieng Anh).pdf
  • pdfTomtat-LA_(Tieng Viet).pdf
  • pdfTrich-yeu_LA.pdf
Luận văn liên quan