Một số phương pháp tính toán các đặc tính quan trọng của hiện tượng đàn hồi khí động đã được mô tả. Qua đó bước đầu nghiên cứu những đáp ứng của kết cấu khi chịu tác dụng của lực khí động. Những kết quả tính toán được có thể được sử dụng trong tính toán sơ bộ để giải quyết bài toán ổn định của kết cấu cánh đối với hiện tượng khí động đàn hồi. Tiếp đó, phần mềm ANSYS được sử dụng để giải quyết bài toán tương tác lỏng-rắn FSI và chương trình tính toán sử dụng phương pháp IBM được phát triển để quan sát hiện tượng khí động đàn hồi. Các phương pháp nghiên cứu sử dụng được kiểm chứng với kết quả đã được công bố và/hoặc với phương pháp nghiên cứu thực nghiệm.
Các kết quả thu được của luận án là:
- Tài liệu nghiên cứu lý thuyết, mô phỏng, thực nghiệm hiện tượng khí động đàn hồi:
+ Phương pháp modal;
+ Phương pháp FSI;
+ Phương pháp IBM;
+ Phương pháp thực nghiệm.
- Tính toán mô phỏng và thực nghiệm hiện tượng khí động cánh máy bay có biên dạng đặc thù với sai số dưới 26%:
+ Cánh NACA65A004 (2D);
+ Cánh siêu tới hạn (2D);
+ Cánh Delta (3D).
- Tính toán mô phỏng và thực nghiệm hiện tượng khí động và khí động đàn hồi lên cánh máy bay có biên dạng đặc thù với sai số dưới 17%, gồm:
+ Mô hình nửa cánh:
✓ Cánh AGARD;
✓ Cánh NACA65A004 hình thang;
✓ Cánh NACA65A004 hình chữ nhật;
✓ Cánh siêu tới hạn hình thang;
✓ Cánh siêu tới hạn hình chữ nhật.
+ Mô hình cánh đầy đủ: Cánh Delta (3D).
159 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 11/11/2024 | Lượt xem: 44 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc tính khí động đàn hồi cánh khí cụ bay có biên dạng đặc thù, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ử dụng phần mềm ANSYS có sự tương đồng dưới 10% với kết quả thực
nghiệm [17]. Phương pháp modal cũng dược áp dụng cho tấm hợp kim đồng với
cả mô phỏng và thực nghiệm trong ống khí động dưới âm của Đại học Bách khoa
Hà Nội. Kết quả giữa 2 phương pháp này cũng dưới 10% và được công bố trong
bài báo số 10;
- Phương pháp FSI: nghiên cứu mô phỏng FSI sử dụng phần mềm ANSYS
được thực hiện với cánh AGARD 445.6 như trong nghiên cứu [17]. Kết quả sai
lệch giữa hai phương pháp dưới 10%. Phương pháp FSI sau đó được áp dụng với
tấm hợp kim đồng (Bài báo số 10);
- Phương pháp IBM: Phần mềm tính toán sử dụng phương pháp IBM được
kiểm chứng với dòng qua hộp kín của Ghia et al. [73] và dòng qua trụ của Liu et
al. [74]. Kết quả nhận được sai lệch dưới 6% so với kết quả đã công bố.
Do nghiên cứu thực nghiệm sử dụng ống khí động dưới âm có buồng thử
kín kích thước 0.4 * 0.5 * 1.0 m, nên cánh được lựa chọn nghiên cứu phải được
thiết kế và chế tạo sao cho có thể thực nghiệm được trong buồng thử nghiệm.
Các cánh được thiết kế mới nên đặc tính khí động (bài toán CFD) của các
cánh này được xác định sử dụng phương pháp mô phỏng CFD và phương pháp
thực nghiệm đã được kiểm chứng ở trên. Với lựa chọn nghiên cứu đặc tính khí
động cánh 2D của các biên dạng đặc thù (NACA65A004 và siêu tới hạn) và cánh
Delta 3D, kết quả khí động nhận được có sai lệch 17% với các phương pháp nghiên
cứu mô phỏng và thực nghiệm do các thiết lập điều kiện thực nghiệm cũng như
mô phỏng.
Đặc tính khí động đàn hồi được nghiên cứu với mô hình nửa cánh: cánh
hình chữ nhật NACA65A004, cánh hình thang 65A004, cánh hình chữ nhật siêu
tới hạn, cánh hình thang siêu tới hạn) và mô hình cánh đầy đủ (cánh Delta).
Với mô hình nửa cánh, chương trình tính toán sử dụng phương pháp IBM
kiểm chứng ở trên được phát triển và ứng dụng cho các cánh này. Kết quả của
phương pháp IBM được so sánh với kết quả thực nghiệm với sai lệch dưới 10%.
Kết quả này được công bố trong bài báo số 5 và được trích dẫn trong [75].
Để phát hiện vận tốc Flutter bằng thực nghiệm, mô hình nửa cánh cánh hình
thang NACA65A004 kết cấu đặc bằng gỗ Balsa (kết cấu rất yếu) được lựa chọn.
Phương pháp thực nghiệm cho thấy cánh này có xảy ra hiện tượng Flutter và xác
định được vận tốc Flutter ở ba góc tấn khác nhau. Tại góc tấn 10o và vận tốc Flutter,
109
biểu đồ lực tại gốc cánh cho thấy sự dao động điều hòa của lực ứng với trang thái
tới hạn Flutter.
Còn mô hình cánh đầy đủ được tực hiện để quan sát hiện tượng rung lắc
cánh Delta. Do còn hạn chế về thiết bị thí nghiệm nên nghiên cứu hiện tượng rung
lắc cánh Delta được thực hiện ở các chế độ tĩnh để dự đoán các hiện tượng có thể
xảy ra. Sai số giữa thực nghiệm và mô phỏng cánh Delta nhỏ hơn 17%.
110
KẾT LUẬN
a. Kết luận
Một số phương pháp tính toán các đặc tính quan trọng của hiện tượng đàn
hồi khí động đã được mô tả. Qua đó bước đầu nghiên cứu những đáp ứng của kết
cấu khi chịu tác dụng của lực khí động. Những kết quả tính toán được có thể được
sử dụng trong tính toán sơ bộ để giải quyết bài toán ổn định của kết cấu cánh đối
với hiện tượng khí động đàn hồi. Tiếp đó, phần mềm ANSYS được sử dụng để giải
quyết bài toán tương tác lỏng-rắn FSI và chương trình tính toán sử dụng phương
pháp IBM được phát triển để quan sát hiện tượng khí động đàn hồi. Các phương
pháp nghiên cứu sử dụng được kiểm chứng với kết quả đã được công bố và/hoặc
với phương pháp nghiên cứu thực nghiệm.
Các kết quả thu được của luận án là:
- Tài liệu nghiên cứu lý thuyết, mô phỏng, thực nghiệm hiện tượng khí động
đàn hồi:
+ Phương pháp modal;
+ Phương pháp FSI;
+ Phương pháp IBM;
+ Phương pháp thực nghiệm.
- Tính toán mô phỏng và thực nghiệm hiện tượng khí động cánh máy bay
có biên dạng đặc thù với sai số dưới 26%:
+ Cánh NACA65A004 (2D);
+ Cánh siêu tới hạn (2D);
+ Cánh Delta (3D).
- Tính toán mô phỏng và thực nghiệm hiện tượng khí động và khí động đàn
hồi lên cánh máy bay có biên dạng đặc thù với sai số dưới 17%, gồm:
+ Mô hình nửa cánh:
✓ Cánh AGARD;
✓ Cánh NACA65A004 hình thang;
✓ Cánh NACA65A004 hình chữ nhật;
✓ Cánh siêu tới hạn hình thang;
✓ Cánh siêu tới hạn hình chữ nhật.
+ Mô hình cánh đầy đủ: Cánh Delta (3D).
- Xác định vận tốc Flutter cánh bằng phương pháp thực nghiệm trong dải
tốc độ thấp dưới âm.
Các đóng góp mới của luận án:
- Xác định và chế tạo các cánh khí cụ bay có biên dạng đặc thù để nghiên
cứu hiện tượng khí động và khí động đàn hồi ở dòng tốc độ thấp gồm: cánh
111
NACA65A004 hình thang, cánh NACA65A004 hình chữ nhật, cánh siêu tới hạn
hình thang, cánh siêu tới hạn hình chữ nhật và cánh Delta;
- Nghiên cứu thực nghiệm hiện tượng khí động đàn hồi cánh máy bay ở tốc
độ thấp;
- Đóng góp xây dựng phần mềm tính toán đặc tính khí động đàn hồi cánh
khí cụ bay kết hợp phương pháp nghiên cứu lý thuyết, mô phỏng số và thực
nghiệm.
b. Hướng phát triển
- Tiếp tục phát triển phương pháp IBM với các trường hợp khác để xác định
tốc độ tới hạn của hiện tượng Flutter;
- Tiếp tục nghiên cứu hiện tượng khí động đàn hồi cả bằng mô phỏng và
thực nghiệm ở các tốc độ khác nhau, các hình dạng cánh khác nhau ứng với các
mục đích khác nhau, các kết câu cánh khác nhau;
- Nghiên cứu, xây dựng quy trình nghiên cứu hiện tượng khí động đàn hồi
chung cho cánh máy bay, có thể phát triển lên cho toàn bộ máy bay.
112
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
1. T. K. D. Hoang, P. K. Nguyen, V. P. Mai, N. K. Tran (2016), “Numerical and
Experimental Studies of Coanda Effect on NOTAR Helicopter”, Proceeding of
the National Science and Technology Conference on Mechanical -
Transportation Engineering, Hanoi, October 2016, ISBN: 978-604-95-0042-8,
3, 201-206
2. Tran Ngoc Khanh, Hoang Thi Kim Dung, Nguyen Phu Khanh (2017),
“Aerodynamic Characteristics of Unmanned Aerial Vehicles in Small
Fluctuations Velocity”, Proceeding of the 9th AUN/SEED-Net Regional
Conference on Mechanical and Manufacturing Engineering (RCMME 2017),
Vientiane – Laos, 29-30th June 2017, pp. 61-67
3. Do Van Dong, Hoang Thi Kim Dung, Nguyen Phu Khanh, Tran Ngoc Khanh
(2017), “Research on Cavitation Phenomenon in The Fuel Pressure Regulator
Valve of Diesel Engine”, Proceeding of the 9th AUN/SEED-Net Regional
Conference on Mechanical and Manufacturing Engineering (RCMME 2017),
Vientiane – Laos, 29-30th June 2017, pp. 176-182
4. Hoang Thi Kim Dung, Nguyen Phu Khanh, Tran Ngoc Khanh (2017), “A
Computational Study of Inlet Turbulence on Delta Wing Flow”, Journal of
Science and Technology (Technical Universities), ISSN: 2354-1083, Vol. 121,
pp. 107-112, https://sbft-hust.appspot.com/journals/jst.121.khcn.2017.27.6.18
5. D. T. K. Hoang, S. V. Pham, K. N. Tran, C. D. Nguyen, K. P. Nguyen (2018),
“Aeroelastic Analysis on Wing Structure Using Immersed Boundary Method”,
Lecture Notes in Mechanical Engineering, Springer eBook, Singapore, Print
ISBN: 978-981-10-7148-5, Online ISBN: 978-981-10-7149-2, pp. 783-792,
6. Tran Ngoc Khanh, Nguyen Van Khang, Nguyen Phu Khanh, Hoang Thi Kim
Dung, Dao Van Quang (2019), “Effect of shapes and turbulent inlet flow to
vortices on Delta wings”, Applied Mechanics and Materials, Trans Tech
Publications, Switzerland, ISSN: 1662-7482, Vol. 889, pp. 434-439,
https://doi.org/10.4028/www.scientific.net/AMM.889.434
7. Tran Ngoc Khanh, Dang Duc Chinh, Dao Duong Hai, Nguyen Phu Khanh,
Hoang Thi Kim Dung (2019), “Experimental research on the effect of wing
structure on Aeroelasticity phenomenon”, Applied Mechanics and Materials,
Trans Tech Publications, Switzerland, ISSN: 1662-7482, Vol. 889, pp. 403-
409, https://doi.org/10.4028/www.scientific.net/AMM.889.403
8. Tran Ngoc Khanh, Dao Van Quang, Nguyen Phu Khanh, Hoang Thi Kim
Dung, Nguyen Van Khang (2019), “Numerical Investigations of aerodynamics
113
characteristics of main rotors in Helicopter UAV used for pesticide spraying
in agriculture”, Applied Mechanics and Materials, Trans Tech Publications,
Switzerland, ISSN: 1662-7482, Vol. 889, pp. 425-433,
https://doi.org/10.4028/www.scientific.net/AMM.889.425
9. K. P. Nguyen, D. T. K. Hoang, K. N. Tran (2020), “Numerical Investigations
of Ground Effect of Helicopter UAV For Agriculture Application”, Journal of
Mechanical Engineering Research and Developments, ISSN: 1024-1752, Vol.
43, Issue 1, pp. 278-287, https://jmerd.net/Paper/Vol.43,No.1(2020)/278-
287.pdf
10. Thi Kim Dung Hoang, Phu Khanh Nguyen, Ngoc Khanh Tran (2021),
“Research on Aeroelasticity Phenomenon of a Flat Copper Alloy Plate”,
Advances in Science and Technology, Trans Tech Publications, Switzerland,
ISSN: 1662-0356, Vol. 111, pp. 33-38,
https://doi.org/10.4028/www.scientific.net/AST.111.33
114
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. A. R. Collar (1946), “The Expanding Domain of Aeroelasticity”, The
Aeronautical Journal, Vol. 50, Issue 428, pp. 613-636, DOI:
https://doi.org/10.1017/S0368393100120358
2. R. L. Bisplinghoff, H. Ashley, R. L. Halfman (1996), “Aeroelasticity”, New
York: Dover Publications, 1996.
3. Y. C. Fung (1955), “An Introduction to the Theory of Aeroelasticity”, New
York: John Wiley & Sons.
4. E. H. Dowell, E. F. Crawley, H. C. Curtiss, D. A. Peters, R. H. Scanlan, F.
Sisto (1995), “A Modern Course in Aeroelasticity”, Springer Dordrecht.
5. E. H. Dowell (2015), “A Modern Course in Aeroelasticity”, Springer
International Publishing Switzerland.
6. Lã Hải Dũng, Thái Doãn Tường, Nguyễn Trang Minh (2013), “Một số vấn
đề về đàn hồi khí động khí cụ bay”, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
7. J. R. Wright, J. E. Cooper (2014), “Introduction to Aircraft Aeroelasticity
and Loads”, John Wiley & Sons, Ltd.
8. E. G. Broadbent (1954), “The Elementary Theory of Aeroelasticity Part I.
Divergence and Reversal of Control”, Aircraft Engineering.
9. I. E. Garrick, Wilmer H. Reed III (1981), “Historical Development of Aircraft
Flutter”, Journal of Aircraft, Vol. 18, Issue 11, pp. 897-912.
10. G. Dimitriadis, “Aircraft Design-Lecture 10: Aeroelasticity”, Université de
Liège.
11. A. V. Balakrishnan (2012), “Aeroelasticity - The Continuum Theory”,
Springer New York, 2012.
12. J. Anderson (2001), “Fundamentals of Aerodynamics”, McGraw-Hill, pp.
622.
13. H. Ozawa, K. Kitamura, K. Hanai, K. Mori, Y Nakamura (2010), “Unsteady
Aerodynamic Interaction between Two Bodies at Hypersonic Speed”,
Transaction of Japan Soc. Aeronautical and Space Science, Vol. 53, Issue
180, pp. 114-121.
14. E. C. Polhamus (1966), “A Concept of the Vortex Lift of Sharp-Edge Delta
Wing Based on a Leading-Edge Suction Analogy”, Langley Research Center.
15. M. Ueno, T. Matsuno, Y. Nakamura (1998), “Unsteady aerodynamics of
rolling thick delta wing with high aspect ratio”, 16th Applied Aerodynamics
Conference Meeting and Exhibit.
115
16. Hoang Thi Kim Dung, Nguyen Phu Khanh, Nakamura Yoshiaki (2014),
“High Swept-back Delta Wing Flow”, Advanced Materials Research, Vol.
1016, pp. 377-382.
17. E. C. Yates (1987), “AGARD standard aeroelastic configurations for
dynamic response, I-Wing 445.6”, Neuilly-sur-Seine, France: AGARD 1988.
18. E. C. Yates, N. S. Land, J. T. Foughner (1963), “Measured and Calculated
Subsonic and Transonic Flutter Characteristics of a 45o Sweptback Wing
Planform in Air and in Freon-12 in The Langley Transonic Dynamics
Tunnel”, National Aeronautics and Space Administration, Washington, D.C.
19. P. K. Nguyen, K. Mori, T. K. D. Hoang, V. H. Nguyen, H. A. Nguyen (2015),
“Research on Simulation and Experiment of Dynamic Aeroelastic Analysis
on Wing Structure”, Applied Mechanics and Materials, Vol. 798, pp. 541-
545.
20. M.E. Lee-Rausch, T. J. Banita (1993), “Calculation of AGARD 445.6 Flutter
Using Navier-Stokes Aerodynamics”.
21. K. K. Gupta (1996), “Development of a finite element aeroelastic analysis
capability”, Journal of Aircraft, Vol. 33, No 5.
22. R. M. Kolonay (1996), “Unsteady Aeroelastic Optimization in the Transonic
Regime”, PhD. Thesis, Purdue University.
23. M. Lesoinne, C. Farhat (1998), “Nonlinear Transient Aeroelastic Problems”,
AIAA Journal, Vol. 36, No 9.
24. E. Raveh, Y. Levy, M. Karpel (2000), “Efficient Aeroelastic Analysis Using
Computational Unsteady Aerodynamics”, Journal of Aircraft, Vol. 38, Issue
3.
25. R. M. Kolonay (2001), “Computational Aeroelasticity”, RTA-NATO The
Applied Vehicle Technology Panel, 2001.
26. J. Cai, F. Liu, H. Tsai, A. Wong (2001), “Static Aeroelastic Computation with
a Couped CFD and CSD Method”, 39th Aerospace Sciences Meeting and
Exhibit, Reno,NV,U.S.A.
27. G. S. L. Goura (2001), “Time Marching Analysis of Flutter Using
Computational Fluid Dynamics”, PhD. thesis, University of Glasgow.
28. F. Liu, J. Cai, Y. Zhu, H. M. Tsai, A. S. F. Wong (2001), “Calculation of
Wing Flutter by a Coupled Fluid-Structure Method”, Journal of Aircraft, Vol.
38, Issue 2.
29. K. Kavukcuoglu (2003), “Wing Flutter Analysis with An Uncouple Method”,
School of Natural and Applied Sciences.
116
30. N. V. Taylor, B. A. Christian, P. J. Dorian, A. Gaitonde, G. F. J. Hill (2004),
“Investigation of Structural Modelling Methods for Aeroelastic
Calculations”, 22nd Applied Aerodynamics Conference and Exhibit,
Providence, Rhode Island.
31. R. Kamakoti, W. Shyy (2004), “Fluid–structure interaction for aeroelastic
applications”, Progress in Aerospace Sciences, Vol. 40, Issue 8, pp. 535-558.
32. N. Taylor, C. Allen, D. Jones, A. Gaitonde, G. Hill (2004), “Investigation of
Structural Modelling Methods for Aeroelastic Calculations”, 22nd Applied
Aerodynamics Conference and Exhibit, Providence, Rhode Island, 2004.
33. R. J. Beaubien, F. Nitzsche, D. Feszty (2005), “Time and Frequency Domain
Flutter Solutions for The AGARD 445.6 Wing”.
34. X. Chen, G. Zha, M. Yang (2006), “Numerical Simulation of 3-D Wing
Flutter with Fully Coupled Fluid-Structure Interaction Approach”, 44th
AIAA Aerospace Sciences Meeting and Exhibit, Reno, Nevada, 2006.
35. D. Tremblay, S. Etienne, D. Pelletier (2006), “Code Verification and The
Method of Manufactured Solutions for Fluid-Structure Interaction
Problems”, 36th AIAA Fluid Dynamics Conference, San Francisco,
California, USA.
36. P. Pahlavanloo (2007), “Dynamic Aeroelastic Simulation of the AGARD
445.6 Wing Using Edge”, Defense and Security, Systems and Technology,
Technical Report FOI-R-2259-SE.
37. U. Susuz (2008), “Aeroelastic Analysis of an Unmanned Aerial Vehicle”,
PhD Thesis, Middle East Technical University.
38. M. Woodgate (2008), “Fast Prediction of Transonic Aeroelasticity Using
Computational Fluid Dynamics”, PhD thesis, University of Glasgow.
39. N. A. Pitcher (2008), “A Static Aeroelastic Analysis of a Flexible Wing Mini
Unmanned Aerial Vehicle”, MSc Thesis.
40. Y. Perng (2011), “Modeling Fluid Structure Interactions”, ANSYS Inc.
41. P. Chwalowski, Jennifer P. Florance, J. Heeg, C. Wieseman, B. Perry (2011),
“Preliminary Computational Analysis of the (HIRENASD) Configuration in
Preparation for the Aeroelastic Prediction Workshop”, International Forum
on Aeroelasticity and Structural Dynamics IFASD-2011-108.
42. K. Matsushima, M. Murayama, K. Nakahashi (2012), “Unstructured
dynamic mesh for large movement and deformation”, 40th AIAA Aerospace
Sciences Meeting & Exhibit, Reno, NV, USA.
117
43. E. Lee-Rausch, J. Batina (2012), “Wing Flutter Boundary Prediction Using
Unsteady Euler Aerodynamic Method”, AIAA Journal, pp. AIAA-93-1422-
CP.
44. E. Baskut, A. Akgul (2012), “Development of a Closely Coupled Procedure
for Dynamic Aeroelastic Analyses”, Scientific Technical Review, Vol. 62,
No. 2, pp. 30-39.
45. S.-H. Huo, Z. Yuan, F.-S. Wang, Z.-F. Yue (2013), “Effects of static
aeroelasticity on composite wing characteristics under different flight
attitudes”, Journal of Central South University, Vol. 20, pp. 312–317.
46. M. Ozcatalbas, B. Acar, S. Uslu (2018), “Investigation of Aeroelastic
Stability on AGARD 445.6 Wing at Transonic Regime”, 9th International
Conference on Mechanical and Aerospace Engineering (ICMAE).
47. Hoàng Thị Kim Dung, Vũ Quốc Huy 92011), “Hiện tượng đàn hồi khí động
động – Flutter trên mô hình hai bậc tư ̣ do”, Tuyển tập công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí Toàn quốc 2011, Cửa Lò.
48. Văn Minh Chính (2010), “Nghiên cứu hiện tượng khí động đàn hồi tĩnh của
cánh khí cụ bay”, Luận văn thạc sĩ, Đại học Bách khoa Hà Nội, 2010.
49. Hoàng Thị Bích Ngọc, Đinh Văn Phong, Nguyễn Hồng Sơn (2009), “Nghiên
cứu hiện tượng đàn hồi cánh dưới tác dụng lực khí động”, Tuyển tập công
trình hội nghị Cơ học toàn quốc, Hà Nội.
50. Đỗ Đắc Thành, Nghiên cứu thực nghiệm và mô phỏng hiện tượng đàn hồi khí
động, Hà Nội: Luận văn thạc sĩ, Đại học Bách khoa Hà Nội, 2015.
51. Nguyễn Minh Triết (2017), “Phân tích đáp ứng của Biên dạng cánh máy bay
theo cách tiếp cận đối ngẫu”, Luận án tiến sĩ Cơ học kỹ thuật, Trường Đại
học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
52. C. D. Harris (1990), “NASA Supercritical Airfoils - A Matrix of Family-
Related Airfoils”, Langley Research Center, Hampton, Virginia.
53. “C-17 Globemaster III,” National Aeronautics and Space Administration,
1998.
54. NASA (2004), “The Supercritical Airfoil”, TF-2004-13 DFRC.
55. Z. Xu, J. H. Saleh, V. Yang (2019), “Optimization of Supercritical Airfoil
Design with Buffet Effect”, Asymptotic Analyses, Dynamics, And
Aeroelasticity, AIAA Journal, Vol. 57, No. 10,
https://doi.org/10.2514/1.J057573
56. A. Ghasem (1999), “Investigation of Asymmetry of Vortex Flow over Slender
Delta Wings”, PhD Thesis of University of New South Wales Australia, pp.
6029.
118
57. M. Jones, A. Hashimotas, Y. Nakamura (2009), “Criteria for Vortex
Breakdown above High-sweep Delta Wings”, AIAA Journal, Vol. 47, No 10.
58. X. Z. Huang, N. G. Verhaagen (2008), “Vortex Flow Behavior Over Slender
Delta Wing Configurations: Experimental Studies Numerical and Analytical
Solutions”, Springer.
59. J. Pollak, C. E. Lan (1995), “Calculated Effect of Freestream Turbulence on
Aerodynamic Characteristics of a Delta Wing”, University of Kansas,
Lawrence.
60. G. Guglieri, F. Quagliotti, “Experimental Investigation of Vortex Dynamics
on a 65o Delta Wing”.
61. G. Guglieri, F. Quagliotti (1997), “Experimental Observation and Discussion
of The Wing Rock Phenomenon”, Aerospace Science and Technology, Vol.
2, pp. 111-123.
62. D. G. Mabey (1997), “Similitude Relations for Buffet and Wing Rock on
Delta Wing”, Progress Aerospace Sciences, Vol. 33, pp. 481-511.
63. G. Guglieri (2012), “A comprehensive analysis of wing rock dynamics for
slender delta wing configurations”, Nonlinear Dynamics, Vol. 69, pp. 1559–
1575.
64. A. H. Nayfeh, J. M. Elzebda, D. T. Mook (1989), “Analytical study of the
subsonic wing-rock phenomenon for slender delta wings”, Journal of
Aircraft, Vol. 26, No.9, https://doi.org/10.2514/3.45844
65. G. Guglieri, F. Quagliotti (2001), “Analytical and xperimental Analysis of
Wing Rock”, Nonlinear Dynamics, Vol. 24, pp. 129-146,
https://doi.org/10.1023/A%3A1008328528873
66. C. H. Hsu, C. E. Lan (1985), “Theory of wing rock”, Journal of Aircraft, Vol.
22, No. 10, pp. 920–924, https://doi.org/10.2514/3.45225
67. Thi Kim Dung Hoang, Minh Ngoc Tran, Phu Khanh Nguyen (2014), “Wing
Rock Phenomenon of Low-Speed Delta Flow”, Journal of Science and
Technology, Vol. 52, No. 2C, pp. 206-213.
68. ANSYS Documentation, ANSYS, Inc.
69. H. Schlichting (1979), “Boundary Layer Theory”, 7th Edition, New York:
McGraw-Hill.
70. C. S. Peskin (2002), “The immersed boundary method”, Acta Numerica, Vol.
11, pp. 479-517.
71. M.-C. Lai, C. S. Peskin (2000), “An Immersed Boundary Method with
Formal Second-Order Accuracy and Reduced Numerical Viscosity”, Journal
of Computational Physics, Vol. 160, pp. 705–719.
119
72. A. Pope (1947), “Wind-Tunnel Testing”, Publisher New Yok, John Wiley &
Sons, Inc.
73. U. Ghia, K. N. Ghia, C. T. Shin (1981), “High-Re solutions for
incompressible flow using the Navier-Stokes equations and a multigrid
method”, Journal of Computational Physics, Vol. 48, Issue 3, pp. 387-411.
74. J. Liu, A. Guo, H. Li, H. Hub (2018), “Methodology for wave force
monitoring of bottom-mounted cylinder using the measurement of the wave
surface elevation around the body surface”, Journal of Fluids and Structures,
Vol. 78, pp. 197-214.
75. Hoang Thi Kim Dung, Nguyen Phu Khanh (2020), “Research on
Aeroelasticity Phenomenon in Aeronautical ngineering”, Aerodynamics,
IntechOpen.
120
PHỤ LỤC
A. Đặc tính khí động
Đặc tính khí động của các cánh trên được nghiên cứu cả thực nghiệm và mô
phỏng ở tốc độ 5, 10, 15 m/s và góc tấn thay đổi từ 0 đến 30 độ.
A.1. Cánh NACA65A004
Dòng chảy qua cánh NACA65A004 gồm: đường dòng, phân bố vận tốc và
phân bố áp suất được thể hiện trong Hình A.1.1, A.1.2 và A.1.3.
Phân bố áp suất trên cánh được thể hiện trong Hình A.1.4 và A.1.5.
A.2. Cánh siêu tới hạn
Dòng chảy qua cánh siêu tới hạn gồm: đường dòng, phân bố vận tốc và phân
bố áp suất được thể hiện trong Hình A.2.1, A.2.2 và A.2.3.
Phân bố áp suất trên cánh được thể hiện trong Hình A.2.4 và A.2.5.
B. Đặc tính khí động đàn hồi
B.1. Cánh thực nghiệm
Cánh chữ nhật NACA65A004, cánh hình thang NACA65A004, cánh chữ
nhật siêu tới hạn, cánh hình thang siêu tới hạn được thiết kế và chế tạo như trong
Hình C.1.1, C.1.2, C.1.3 và C.1.4.
B.2. Cánh hình chữ nhật NACA65A004
Các ứng suất tiếp xy, xz và yz trên cánh hình chữ nhật NACA65A004 được
trình bày trong B.2.1, B.2.2 và B.2.3.
B.3. Cánh hình thang NACA65A004
Các ứng suất tiếp xy, xz và yz trên cánh hình thang NACA65A004 được
trình bày trong B.3.1, B.3.2 và B.3.3.
B.4. Cánh hình chữ nhật siêu tới hạn
Các ứng suất tiếp xy, xz và yz trên cánh hình chữ nhật siêu tới hạn được
trình bày trong B.4.1, B.4.2 và B.4.3.
B.5. Cánh hình thang siêu tới hạn
Các ứng suất tiếp xy, xz và yz trên cánh hình thang siêu tới hạn được trình
bày trong B.4.1, B.4.2 và B.4.3.
121
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.1.1 Streamline - cánh NACA65A004
122
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.1.2 Phân bố vận tốc - cánh NACA65A004
123
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.1.3 Phân bố áp suất - cánh NACA65A004
124
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.1.4 Phân bố Cp - cánh NACA65A004
125
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.1.5 So sánh phân bố Cp - Cánh NACA65A004
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Cp-Upper
Cp-Lower
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
126
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.2.1 Streamline - cánh siêu tới hạn
127
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.2.2 Phân bố vận tốc - cánh siêu tới hạn
128
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.2.3 Phân bố áp suất - cánh siêu tới hạn
129
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.2.4 Phân bố Cp - cánh siêu tới hạn
130
V = 5m/s V = 10m/s V = 15m/s
a. AOA = 00
b. AOA = 50
c. AOA = 100
d. AOA = 150
e. AOA = 200
f. AOA = 250
g. AOA = 300
Hình A.2.5 So sánh phân bố Cp - Cánh siêu tới hạn
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
-8
-6
-4
-2
0
2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
X/c
C
p
Upper-CFD Lower-CFD
Upper-EXP Lower-EXP
131
a. Cánh thiết kế
b. Cánh thực nghiệm
Hình B.1.1 Cánh chữ nhật NACA65A004
132
a. Cánh thiết kế
b. Cánh thực nghiệm
Hình B.1.2 Cánh hình thang NACA65A004
133
a. Cánh thiết kế
b. Cánh thực nghiệm
Hình B.1.3 Cánh chữ nhật siêu tới hạn
134
a. Cánh thiết kế
b. Cánh thực nghiệm
Hình B.1.4 Cánh hình thang siêu tới hạn
135
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.2.1 Ứng suất tiếp xy – Cánh chữ nhật NACA65A004
136
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.2.2 Ứng suất tiếp xz – Cánh chữ nhật NACA65A004
137
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.2.3 Ứng suất tiếp yz – Cánh chữ nhật NACA65A004
138
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.3.1 Ứng suất tiếp xy – Cánh hình thang NACA65A004
139
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.3.2 Ứng suất tiếp xz – Cánh hình thang NACA65A004
140
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.3.3 Ứng suất tiếp yz – Cánh hình thang NACA65A004
141
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.3.1 Ứng suất tiếp xy – Cánh chữ nhật siêu tới hạn
142
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.3.2 Ứng suất tiếp xz – Cánh chữ nhật siêu tới hạn
143
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.4.3 Ứng suất tiếp yz – Cánh chữ nhật siêu tới hạn
144
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.5.1 Ứng suất tiếp xy – Cánh hình thang siêu tới hạn
145
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.5.2 Ứng suất tiếp xz – Cánh hình thang siêu tới hạn
146
a. Thời điểm T0
b. Thời điểm T1
c. Thời điểm T2
Hình B.5.3 Ứng suất tiếp yz – Cánh hình thang siêu tới hạn