Gặp ở Lào Cai, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Ninh (Cẩm Phả, Yên Tử, Hoành
Bồ, Bái Tử Long), Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh
Phúc, Hà Tây, Ninh Bình và còn có ở Trung Quốc.
Dây leo quấn, rễ thường phình to, thắt thành đốt như ruột gà. Mọc rải rác
trong rừng thứ sinh, ven rừng, bãi đất hoang. Ra hoa tháng 5-6, có quả tháng 7-10.
Tái sinh bằng hạt tốt, sinh trưởng nhanh, thích nghi với môi trường núi đất ở Quảng
Ninh mọc hoang dại rất nhiều, ở Phú Thọ (Phù Ninh) đã trồng, hiện ở Hoành Bồ -
Quảng Ninh có trồng.
187 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hiện trạng đất trống đồi núi trọc tỉnh thái nguyên và đề xuất các mô hình phủ xanh đất trống đồi trọc hợp lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-
1087.
[63] Đỗ Hữu Thư, Trần Đình Lý, Hà Văn Tuế, Lê Đồng Tấn (1994), “Xây dựng và xác
định các đối tượng khoanh nuôi phục hồi rừng”, Tạp chí Lâm nghiệp, (7), tr. 14 - 15.
[64] Đỗ Hữu Thư, Trần Đình Lý, Lê Đồng Tấn (1994), “Về quá trình phục hồi tự
nhiên TTV rừng trong các trạng thái thực bì khác nhau”, Tạp chí Lâm nghiệp, (11),
tr. 16 - 17.
138
[65] Phạm Ngọc Thường (2001), “Một số đặc điểm đất phục hồi sau canh tác nương
rẫy ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, (11), tr. 830 - 831.
[66] Phạm Ngọc Thường (2003), Nghiên cứu đặc điểm quá trình TSTN và đề xuất một
số giải pháp kỹ thuật lâm sinh phục hồi rừng sau nương rẫy ở hai tỉnh Thái Nguyên và
Bắc Kạn, Luận án tiến sĩ sinh học, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[67] Thái Văn Trừng (1978), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
[68] Thái Văn Trừng (1998), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, Nxb
Khoa học và Kỹ thuật, Thành phố Hồ Chí Minh.
[69] Nguyễn Trường, Vũ Văn Hiển (1997), “Ảnh hưởng của TTV rừng đến tính
chất hóa sinh của đất ở Bắc Sơn”, Tạp chí Lâm nghiệp, (3), tr. 7 - 8.
[70] Hà Văn Tuế, Đỗ Hữu Thư, Lê Đồng Tấn (1995), “Khả năng tái sinh và quá
trình sinh trưởng phát triển TTV trên đất sau nương rẫy tại Kon Hà Nừng”, Tuyển
tập các công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Nxb Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 156 - 162.
[71] Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Thái (1975), Đất Bắc Thái, Bắc Thái.
[72] Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2009), Địa chí Thái Nguyên, Thái Nguyên.
[73] Đào Thanh Vân (2004), "Kết quả chuyển giao mô hình trồng cây ăn quả trên
nghiệm từ việc chuyển giao kỹ thuật nhân giống cây trồng cho ba xã vùng cao của
dự án Ba Bể, Bắc Kạn".
[74] Vorobiev G. I. (1976), Những vấn đề lâm nghiệp thế giới (Trần Mão, Hoàng
Nguyên dịch), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
[75] Đặng Kim Vui (2002), “Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng phục hồi sau nương
rẫy, Cơ sở đế xuất giải pháp khoanh nuôi, làm giàu rừng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái
Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (12), tr. 1110 - 1112.
139
Tiếng Anh
[76] Baur George N. (1968), "The ecological basis of rainforest management,
Sydney", Government Printer.
[77] Fujiwara K. (1991), “Rehabilitaion of tropical forest from countrysial to urban
arears”, Restoration of tropical forest ecosystems, Proceeding of symposium held
on October 7-10, pp. 119 - 131.
[78] Godt M. C. and Hadley M. (1991), “Ecosystem rehabilitation and forest
regeneration in the humic tropics: Case studies and management insights”,
Restoration of tropical forest ecosystems, Proceeding of symposium held on
October 7-10, pp. 25 - 36.
[79] Hamzah M. Z., Malek I. A., Alias M. A. (1994), “The rehabilitation of
degraded tropical rainforest ecosystems”, Proceedings of the International
symposium on Asia tropical management, pp. 144 - 172.
[80] Lamprecht H. (1989), Silviculture in Tropics, Eschoborn.
[81] Miyawaki A. (1991), “Restoration of native forests from Japan to Malaysia”,
Restoration of tropical forest ecosystems, Proceeding of symposium held on
October 7-10, pp. 5 - 25.
[82] Richards P. W. (1996), The tropical rainforest: An ecological study, Second
edition, Cambridge University Press.
[83] Said A. B. (1991), “The rehabilitation of degraded tropical rainforest
ecosystems”, Restoration of tropical forest ecosystems, Proceedings of the
symposium held on October 7-10, pp. 144 - 172.
[84] UNESCO (1973), International classification and mapping of vegetation, Paris.
140
PHỤ LỤC 1
DANH LỤC THỰC VẬT Ở THÁI NGUYỂN
STT Tên khoa học Tên Việt Nam Nơi sống
I. LYCOPODIOPHYTA NGÀNH THÔNG ĐẤT
1. Lycopodiaceae Họ Thông Đất
1. Huperzia sp. Thạch tùng RTS
2. Lycopodium cernum (L.) Franco & Vasc. Thông đất “
2. Selaginelliaceae Họ Quyển bá
3. Selaginella involvens (Sw.) Spring Quyển bá RTS
4. Selaginella moellendorfii Hiern. Quyển bá “
5. Selaginella petelottii Alsston. Quyển bá râu “
6. Selaginella pseudopaleifera Hand.-Mazz. Quyển bá tai “
7. Selaginella willdenowii (Desv.) Baker. Quyển bá RNS, RTS
8. Selaginella sp. Quyển bá RNS, RTS
II. EQUISETOPHYTA NGÀNH CỎ THÁP
BÚT
3. Equisetaceae Họ Mộc tặc
9. Equisetum diffusum D. Don. Mộc tặc ĐÂ
10. Equisetum rammossiimum ssp. debile (Roxb. ex
Vauch.) Hauke
Cỏ tháp bút
ĐT
III. POLYPODIOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ
4. Adiantaceae Họ đuôi chồn
11. Adiantum caudatum L. Đuôi chồn RTS
12. Adiantum flabellatum L. Rớn đen “
13. Antrophyum callifolium Blume Ráng lưỡi hổ RNS
14. Antrophyum vittaroides Bak. Ráng lưỡi hổ hẹp RNS, RTS
15. Pityogramma calomelanos (L.) Link. Ráng chò chanh “
16. Pteris actiniopteroides Christ Quyết lân “
141
17. Pteris multifida Poir Quyết đuôi xẻ “
18. Pteris vittata L. Cỏ rết “
5. Angiopteridaceae Họ Móng trâu
19. Angiopteris caudatiformis Hieron Móng ngựa ĐÂ
20. Angiopteris yunnanensis Hieron Móng trâu RNS, RTS
6. Aspleniaceae Họ Tổ điểu
21. Asplenium nidus L. Tổ điểu RTS
22. Asplenium unilaterate Lamk. Tổ điểu RNS
23. Asplenium varians Wall. ex Hook. & Grev Quyết tổ diều lá nhỏ “
24. Callipteris esculenta (Retz.) J. Smith Rau dớn "
25. Cyclosorus parasiticus (1.) Sw. Dớn "
26. Diplazium subssinuatum (Hook. & Grev.) Tag. Tổ điểu RNS,RTS
27. Dryopteris filix-mas (L.) Schott Dương xỉ đực TCB,RTS
7. Blechnaceae Họ Quyết lá dừa
28. Blechnum orientale L. Quyết lá dừa VR
29. Woodwardia unigemmata L. Quán chúng RTS
8. Cyathcaceac Họ Dương xỉ mộc
30. Cibotium barometz (L.) Smith* Cầu tích RTS,SNS
31. Cyathea contaminans (Wall. ex Hook.) Copel Dương xỉ gỗ "
32. Cyathea Podophylla (Hook.) Copel. Dương xỉ mộc "
33. Pteridium aquilium (L.) Kuhn. Ráng đại dực "
9. Davalliaceae Họ vảy lợp
34. Humata tyermanni moore. Quyết đá giớn RTS,RNS
35. Nephrolepis cordifolia (L.) Prest. Cốt cắn "
10. Gleicheniaceae Họ Vọt
36. Dicranopteris ampla Burm. Vọt ĐT
37. Dicranopteris dichotoma (Thumb.) Benth. Guột chạc hai "
38. Dicranopteris linearis (Burm.) Unberw. Vọt "
142
39. Dicranopteris splendida (Hand. Mazz.) Tagawa Guộc lá tai "
11. Hymenophyllaceae Họ Ráng mạc diệp
40. Hymenophyllum sp. Mạc diệp RNS,RTS
12. Marsiliaceae Rau bợ
41. Marsilea quadrijolia L. Bợ nước ĐÂ
13. Polypodiaceae Họ Ráng đa túc
42. Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel. Ráng long cước
43. Colysis wrightii (Hook.) Ching. Ráng coly RTS
44. Drynaria bonii Christ. Cốt toái bổ RNS,RTS
45. Drynaria fortunei (Kunztze) J. Smith. * Cốt toái bổ "
46. Pseudodrynaria coronans Christ. Ổ phượng "
47. Pyrrosia calvata (Backer) Ching Thạc vĩ "
14. Parkeriaceae Họ Gạc nai
48. Ceratopteris thalictroides (L.) Brogn. Ráng gạc nai ĐÂ
15. Schizeaceae Họ Bòng bong
49. Lygodium japonicum (Thunb.) Sw. Bòng bong TCB,TC
50. Lygodium microphyllum (Cav.) R. Br. Bòng bong lá nhỏ TCB,TC
51. Lygodium scandens (L.) Sw. Bòng bong leo "
16. Thelypteridaceae Họ ráng thư dực
52. Cyclosorus parasiticus Link. Răng dê RTS
53. Thelypteris triphylla (Sw.) Iwats. Răng dê "
IV. PINOPHYTA NGÀNH THÔNG
17. Cycadaceae Họ Tuế
54. Cycas balansae Warb. * Sơn tuế TNS,RTS
18. Gnetaceae Họ Dây gắm
55. Gnetum latifolium (Bl.) Margf. Dây gắm RTS
19. Pinaceae Họ Thông
56. Keteleeria evelyniana Mast. * Hinh núi đa, Du sam RNS
143
57. Pinus kesyia Royle ex Gordon Thông ba lá CT
58. Pinus massoniana Lamb. Thông đuôi ngựa "
59. Pinus merkusii Jungh. & Vriese Thông nhựa "
60. Pseudotsuga sinensis Dode* Sam kim hỷ TNS
20. Podocaroaceae Họ Kim giao
61. Podocarpus pilgeri Foxw* Thông tre "
62. Dacrycarpus imbricapus (Blume) D. Laub* Thông nàng "
21. Taxodiaceac Họ Bụt mọc
63. Cunninghamia lanceolata (Lam.) Hook Sa mu CT
V. MAGNOLIOPHYTA NGÀNH NGỌC
LAN
V.1. Magnoliopsida Lớp hai lá mầm
22. Acanthaceae Họ ô rô
64. Acanthus ilicifolius L. Ô rô ĐT
65. Justicia gendarussa Burm.f. Thanh táo RTS,RNS
66. Justicia procumbens L. Tước sàng TCB,ĐT
67. Justicia vetricosa Wall. Dóng xanh "
68. Rhinnacanthus nasutus (L.) Kurz. Kiến cò "
69. Strobilanthes cusia (Nees.) Kuntze. Chàm mèo CT
70. Strobilanthes radicans T. Anders. Cơm nếp RNS,RTS
71. Thunbergia alata Boj. ex Sims. Cát đàng cánh ĐT,RTS
23. Aceraceae Họ Thích
72. Acer laurinum Hassk. * Thích mười nhị RNS,RTS
73. Acer laevigagatum Wall. Thích lá thuôn
74. Acer tonkinensis Lee. Thích bắc bộ "
24. Actinidiaceae Họ Dương đào
75. Saurauia dilenioides Gagnep. Nóng lá to RTS,TCB
76. Saurauia napaulensis DC. Nóng "
144
25. Alangiaceae Họ thôi ba
77. Alangium chinensis (Lour.) Rehd. Thôi ba RTS,TCB
78. Alangium kurzii Craib. Thôi ba lá dầy "
26. Altingiaceae Họ Tô hạp
79. Lquidambar formosana Hance Sau sau RTS
27. Amaranthaceae Họ Rau dền
80. Achiranthes aspera L. Cỏ xước ĐT,TC
81. Achiranthes bidentata Blume Ngưu tất "
82. Alternanthera bettzickiana (Regel) Standl Dệu "
83. Alternanthera sessilis (L.) A. DC. Rau dệu "
84. Amaranthus caudtus L. Dền đuôi chồn "
85. Amaranthus lividus L. Dền cơm "
86. Amaranthus spinosus L. Dền gai "
87. Celosia argentea L. Mào gà đỏ "
88. Celosia argentea var. cristata (L.) Kuntze Mào gà trắng "
28. Anacardiaceae Họ Đào lộn hột
89. Allospondias lakonensis (Pierre.) Stapf. Dâu da xoan RTS
90. Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. Et Hill. Xoan nhừ RTS
91. Dracontomelum duperreanum Pierre. Sấu RNS,RTS
92. Drimycarpus racemosus Sơn xa "
93. Rhus chinensis Muel. Muối RTS,TCB
94. Rhus javanica var. roxbughii (DC.) Rehd. &
Wils.
Muối
"
95. Eoxicodendron succedana (L.) Mold. Sơn "
29. Annonaceae Họ Na
96. Alphonsea boniana Fin. & Gagn. Thâu lĩnh RTS
97. Desmos cochinchinensis Lour. Hoa giẻ ĐT,RTS
98. Fissistigma latifolium (Dun.) Merr. Dây đất RTS
145
99. Miliusa balansae Fin. & Gagn. Màu cau "
100. Miliusa campanudata Pierre. Na hồng "
101. Polyalthia cerasoides Benth. & Hook.f. Nhọc lá nhỏ "
102. Polyalthia sp. Nhọc "
103. Uvaria microcarpa Champ. Ex Benth. Bù dẻ trườn "
104. Xylopia vielana Pierre Dền "
30. Apiaceae Họ Hoa tán
105. Centella asiatica (L.) Urb. Rau má TC,ĐT
106. Hydrocotyle javanica Thunb. Rau má dại "
31. Apocynaceae Họ Trúc đào
107. Alstonia scholaris (L.) R. Br. Sữa RTS
108. Ecdysanthera rosea Hook. & Arn. Nhựa nằm "
109. Plumeria rubrra L. Đại CT
110. Tabernaemontana bovina Lour. Ớt sừng RTS,ĐT
111. Wrightia laevis Hook. Thùng mực RTS
112. Wrightia pubescens R. Br. Mức lông mềm "
113. Wrightia tomentosa Roem. Et Schult. Mức lông RTS,TCB
32. Aquifoliaceae Họ Nhựa ruồi
114. Hex cinerea Champ. Nhựa ruồi RTS
115. Hex ficoidea Forbes & Hemls Bùi lá tròn "
116. Hex rotunda Thumb. Bùi lá tròn TCB,RTS
33. Araliaceae Họ ngũ gia bì
117. Acanthopanax gracilistylis W. W. Sm. Ngũ gia bì hương VR
118. Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. * Ngũ gia bì gai "
119. Aralia armata (Wall. Ex G. Don) Seem. Đơn châu chấu RTS
120. Heteropanax fragrans (G.Don) Seem. Đại khải RTS
121. Macropanax ereophilum Miq Chân chim núi đá RNS,RTS
122. Polyscias balfouriana L. Bailey Đinh lăng lá tròn "
146
123. Polyscias guilffoylei (Cogn. & March.) L. Bailey Đinh lăng trổ "
124. Polyscias filicifolia (Fourn.) L. Bailey Đinh lăng lá to CT
125. Schefflera heptaphylla (L.) Fprodin Chân chim "
126. Schefflera leucantha R. Vig. Chân chim leo RTS
127. Schefflera octophylla (Lour.) Harm. Đáng "
128. Schefflera per- avis R. Vig Chân chim núi "
129. Trevesia longipedicellata Grushv. & Skvots. Đu đủ gai cuống dài "
130. Trevesia sphaerocarpa Grushv. & Skvorts. Đu đủ rừng "
34. Aristolochiaceae Họ Mộc hương
131. Asacrum glabrum Merr. Hoa tiên RNS,RTS
35. Aselepiadaceae Họ Thiên lý
132. Dischidia acuminata Cost. Dây hạt bí RTS
133. Hoya multiflora Bl. Dây hoa đá "
134. Streptocaulon griffithii Hook. f. Hà thủ ô TCB
36. Asteraceae Họ Cúc
135. Ageratum conyzoides L. Cứt lợn ĐT
136. Artemisia annua L. Thanh cao "
137. Artemisia vulgaris L. Ngải cứu "
138. Bidens pilosa L. Đơn buốt "
139. Blumea balsamifea (L.) DC. Đại bi "
140. Blumea barbata DC. Đại bi "
141. Cersium japonicum DC. Đại kế "
142. Crassocephalum crepididoides (Benth.) S.
Moore
Rau tàu bay
TCB,RTS
143. Elephantopus mollis H. B. K. Cúc chân voi "
144. Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên "
145. Elipta alba (L.) Hassk. Nhọ nồi "
146. Eupatorium fortunei Tuzrc Mần tưới "
147
147. Eupatorium odoratum L. Cỏ lào ĐT,TC
148. Gnaphalium hypoleucum DC. Ex Wight Rau khúc trắng "
149. Gnaphalium Leuteo-album L. Rau khúc tẻ "
150. Gnaphalium polycaulon Pers Rau khúc nếp "
151. Gynura auriculata Cass Bầu đất "
152. Gynura nitida DC. Bầu đất bóng "
153. Lactuca indica L. Rau diếp dại "
154. Parthentum hysterophorus L. Cúc liên chi đại "
155. Pluchea indica (L.) Lees. Khúc tần "
156. Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. Bọ xít "
157. Taraxacum officinale Wigg. Bồ công anh "
158. Vernonia arborea Buch. Ham Bông bạc CT
159. Vernonia scaniflolia Benth. Dây rau ráu ĐT,TC
160. Xanthium inaequilaterum DC. Ké đầu ngựa "
37. Balanophoraceae Họ Dó đất
161. Balanophora indica (Anott.) Griff. Dó đất CKS
38. Balsaminaceae Họ Bóng nước
162. Impatiens claviger Hook.f. Bóng nước vàng ĐÂ
163. Impatiens yerrucifer Hook.f. Bóng nước "
39. Begoniaceae Họ Thu hải đường
164. Begonia balansaeana Gagn. Thu hải đường RNS,RTS
40. Bignoniaceae Họ Đinh
165. Markhamia stipulata (Wall.) Schum. Đinh RNS,RTS
166. Mayodendron igneum Chua tay "
167. Oroxylon indicum (L.) Vent. Núc nác "
168. Rhadermachera ignea (Kurz.) Steen Đinh vang "
169. Radermachera ignea (Kurz.) Steen Bọc bịp "
170. Stereospermum neuranthum Kurz. Quao "
148
41. Bombacaceae Họ Bông gạo
171. Bombax ceiba L. Cây gạo RTS,ĐT
172. Ceiba pentandra (L.) Gaertn. Bông gòn ĐT
42. Boraginaceae Họ vòi voi
173. Heliotropum indicum L. Vòi voi ĐT,TC
174. Tournefortia sarmentosa Lam. Bọ cạp "
43. Buddleiaceae Họ Búp lệ
175. Buddleia asiatica Lour. Bọ chó RTS,TCB
44. Burseraceae Họ trám
176. Canarium album Racusch. Trám trắng RNS,RTS
177. Canarium tramdendum Dai. & Yakof. Trám đen "
178. Garuga floribunda var. gamblei Trám mao "
45. Cannabaceae
179. Cannabis sativa L. Lanh mèo CT
46. Capparaceae Họ Màn màn
180. Capparis sepiaria L. Cáp TCB
181. Capparis tonkinensis Gagnep. Cáp bắc bộ TCB
182. Capparis versicolor Griff. Hồng trâu ĐT
47. Caprifoliaceae
183. Lonicera japonica Thumb. Kim ngân ĐT
184. Sambucus javanica Reinw. Ex Blume Cơm cháy "
48. Chenopodiaceae Họ Rau muối
185. Chenopodium ficifolium Sw. Rau muối ĐT
186. Chenopodium ambrosioides L. Dầu giun ĐT
49. Clusiaceae Họ Măng cụt
187. Calophullum membranaceum Gardn. & Champ. Cồng lá nhỏ RTS,RNS
188. Garcinia multiflora Champ. Dọc RTS
189. Garcinia cowa Roxb. Tai chua "
149
190. Garcinia fragraeoides A. Chev. * Trai lý RNS,RTS
191. Garcinia oblongifolia Champ. Bứa "
192. Garcinia tinctoria (DC.) W. F. Wight. Bứa nhuộm RTS
50. Combretaceae Họ Bàng
193. Quisqualis indica L. Dây giun VR,TCB
194. Terminalia catappa L. Bàng "
195. Terminalia myriocarpa Chò xanh RNS
51. Convulvulaceae Họ Khoai lang
196. Argyreia acuta Lour. Bạc thau ĐT, TCB
197. Argyreia Capitata ((Vahl) Choisy Bạc thau "
198. Argyreia obtusifolia Lour. Bạc thau lá tù "
199. Ipomoea aquatica Forsk. Rau muống CT
200. Ipomoea batatas (L.) Lamk. Khoai lang "
201. Ipomoea haderifolia L. Bìm bìm ĐT
202. Merremia bibim (Gagnep.) Ooststr. Bìm bìm "
203. Merremia vitifolia (Burm.f.) Hallier f. Bìm lá nho "
204. Pharbitis nil (L.) Choisy Bìm biếc ĐT,TC
52. Curcurbitaceae Họ Bầu bí
205. Cucurbita pepo L. Bí rợ "
206. Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. Đại hải RTS
207. Trichosanthes tricuspidata Lour. Qua lâu RTS
208. Zehneria indica (Lour.) Keyr. Dưa dại ĐT,TCB
209. Zehneria maysorensis (W. & A.) Arnott. Cầu quả "
53. Datiscaceae Họ Thung
210. Tetrameles nudiflora R. Br. * Thung RTS
54. Dilleniaceae Họ Sổ
211. Dilleniaceae indica L. Sổ "
212. Dilleniaceae turbinata L. Lọng bàng "
150
213. Tetracera asiatica (Lour.) Hoogland Chìu TCB
214. Tetracera scandens Merr. Chặc chìu "
55. Dipterocarpaceae Họ Dầu
215. Parashorea chinensis H. Wang. * Chò chỉ RNS
216. Vatica ordorata (Griff.) syminght. Táu "
56. Duabangceae Họ phay
217. Duabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp. Phay sừng RTS
57. Ebenaceae Họ Thị
218. Dyospyros lotus L. Cậy "
219. Dyospyros pilosella H. Lec. Thị lông "
220. Dyospyros sp. Thị rừng "
58. Elaeagnaceae Họ Nhót
221. Elaeagnus bonii H. Lec. Nhót rùng RTS
59. Elaeocarpaceae Họ Côm
222. Elaeocarpus apiculatus Mast. In Hook. Côm nhọn RNS,RTS
223. Elaeocarpus rugosus Mast. In Hook. Côm lá bàng "
224. Elaeocarpus griffithii Mast. Côm RTS
225. Elaeocarpus japonicus Sieb. & Zuce Côm nhật "
226. Sloanea sinensis (Hance) Hemsl. Nhím nước "
60. Euphorbiaceae Họ Thầu dầu
227. Acalypha australis L. Tai tượng ĐT
228. Acalypha wilksiana Mue.-Arg. Tai tượng "
229. Alchornea tiliifolia (Benth.) Muell. Arg. Sói rừng ĐT,TCB
230. Aleurites molluccana (L.) Willd. Lai RTS
231. Antidesma acidium Retz. Chòi mòi chua "
232. Antidesma bunius Spring. Chòi mòi bun "
233. Antidesma fordii Hemsf. Chòi mòi "
234. Antidesma hainanensis Merr. Chòi mòi hải nam "
151
235. Antidesma paxcii Metc. Chòi mòi "
236. Aporosa dioica (Roxb.) Muel. - Arg Thàu táu khác gốc "
237. Aporosa sphaerosperma Gagnep. Thàu táu hạt tròn "
238. Aporosa villosa (Lind.) Baill Thàu táu lông "
239. Baccaurea ramiflora Lour. Dâu da đất RTS
240. Bischofia javanica Blume. Nhội "
241. Breynia coriacea Beille. Dẻ gai "
242. Breynia fruticosa (L.) Hook.f. Bồ cu vẽ ĐT, TCB
243. Bridelia tomentosa Blume. Đỏm "
244. Cleidiocarpon lairinum Airy Shaw Đơn lá hẹp "
245. Croton tonkinensis Gagn. Ba đậu bắc "
246. Croton casca rilloides Racusch. Ba đậu lá nhót "
247. Croton joufera Roxb. Ba đậu lá thuôn "
248. Croton poilanei (Gagnep). Ba đậu mập "
249. Croton tiglium L. Ba đậu "
250. Deutzianthus tonkinensis Gagn. Mọ RNS, RTS
251. Drypetes perreticulata Gagn. Hèo gân dầy "
252. Endosperma chinense Benth. Vạng "
253. Euphorbia hirta L. Cỏ sữa lá lớn ĐT
254. Euphorbia hypericifolia L. Cỏ sữa lá ban "
255. Euphorbia thymifolia L. Cỏ sữa lá nhỏ "
256. Excoecaria cochinchinensis Lour. Đơn đỏ TCB
257. Flueggea viosa (Rox. Ex Wlld.) Voigt Bỏng nổ TCB
258. Glochidion daltonii (Muell. -Arg.) Kurz Bọt ếch TCB
259. Glochidion eriocarpum Champ. Bọt ếch TCB
260. Glochidion lutesen Blume Bọt ếch TCB
261. Jatropha curcas L. Dầu mè "
262. Macaranga balansae Gagn. Lá nến RTS
152
263. Macaranga denticulata (Blume.) Muell. Arg. Ba soi "
264. Macaranga indica Wight Mã rạng ấn độ ĐT, TCB
265. Mallotus apelta (Lour.) Muel.-Arg. Ba bét trắng "
266. Mallotus barbatus (Wall.) Muel. Arg. Bùm bụp "
267. Mallotuscontubernalis Hance. Bùm bụp "
268. Mallotus hookerianus (Sem.) Muel.-Arg. Ba beta cuống lông "
269. Mallotus macrostachyus (Miq.) Muell.-Arg. Bùm bụp bông to ĐT, TCB
270. Mallotus metcanlfianus Croiz. Ba bét đỏ "
271. Mallotus Paniculatus (Lamk.) Muel.-Arg. Ba bét TCB, RTT
272. Mallotus philippensis (Lam.) Muell. Arg. Cánh kiến RTS,TCB
273. Mallotus Poilanei Gagnep. Si ta TCB
274. Mallotus repandus (Willd.) Muell. - Arg. Ba bét trườn "
275. Manihot esculenta Crantz. Sắn CT
276. Microdesmis caseariaefolia Planch. Cây chẩn RTS
277. Phyllanthus amarus Schum Chó đẻ ĐT
278. Phyllanthus emblica L. Me rừng RTS
279. Phyllanthus lativenius (Croiz.) Thin ĐT, TC
280. Phyllanthus reticulates Poir. Phèn đen “
281. Phyllanthus urinaria L. Chó đẻ răng cưa “
282. Phyllanthus virgatus Hook.f. Vảy ốc “
283. Ricinus communis L. Thầu dầu CT
284. Sapium baccatum Roxb. Sòi lá to RTS
285. Sapium discolor (Cham. Ex benth.) Muell. Arg. Sòi tía “
286. Sapium rotundifolium Hemsl Sòi lá tròn “
287. Sapium sebiferum (L.) Roxb. Sòi “
288. Sauropus rostratus Miq. Vỏ rộp
289. Trigonostemon thyrsoides Stapf. Thầu cải “
290. Vernicia Montana Lour. Trẩu CT
153
61. Fabaceae Họ Đậu
291. Acacia pennata L. (Willd.) Xương rắn ĐT
292. Adenanthera pavonina L. var. microsperma Muồng ràng ràng RTS
293. Albizia lucidior Roxb. Bản xe RTS, RNS
294. Albizia kalkora Prain. Muồng trắng “
295. Albizia odoratissima (L. f.) Benth. Bản xe “
296. Arachys hypogea L. Cây lạc CT
297. Archidendron turgidum (Merr.) Neilssen Đái bò “
298. Bauhinia championii Benth. Móng bò RTS
299. Bauhinia touranensis Gagn. Rau bướm “
300. Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. Móc mèo RTS, RNS
301. Caesalpinia sappan L. * Tô mộc RTS
302. Cajanuss cajan (L.) Mills. Đậu triều ĐT
303. Cassia sophera L. Muồng ngót ĐT
304. Cassia tora L. Muồng hôi “
305. Crotalaria acicularis Buch. – Ham. Ex Benth. Lục lạc kim “
306. Crotalaria ferruginea Grah. Ex Benth. Lục lạc gỉ sắt “
307. Crotalaria juncea L. Lục lạc “
308. Crotalaria pallida Ait Lục lạc “
309. Crotalaria sessilifolia L. Lục lạc không cuống “
310. Cylindrokelupha balansae L. Cứt ngựa “
311. Cylindrokelupha alternifoliata Cứt ngựa RTS
312. Dalbergia balansae Prain. Cọ khẹt RNS
313. Dalbergia stipulacea Roxb. Sưa “
314. Dalbergia tonkinensis Prain * Sưa “
315. Derris balansea Gagnep. Cóc kèn balansea “
316. Derris trifolia Lour. Cóc kèn “
317. Derris marginata Benth. Dây mật RTS, TCB
154
318. Desmodium mocrocaphyllum Thóc lép lá nhỏ “
319. Desmodium caudatum (Thum. Ex Mur.) DC. Thóc lép có đuôi “
320. Desmodium gyroides DC. Thóc lép “
321. Desmodium gyroides DC. Đậu đốt ĐT
322. Desmodium heterocarpon (L.) DC. Thóc lép dị quả “
323. Entada phaseoloides L. Merr. Dây bàm bàm “
324. Erythrina stricta Roxb. Vông hoa hẹp RTS
325. Erythrina variegata L. Vông nem CT
326. Gleditsia australis Hemsl Bồ kết RTS, RNS
327. Gleditsia Fera (Luor.) Merr. Bồ kết lá nhỏ RTS
328. Glycine max (L.) Merr. Đậu nành CT
329. Gymnocladus angustifolius Vid. Cổng mộ RTS
330. Indigofera galegoides DC. Chàm nhuộm RTS
331. Indigofera sp. Chàm ĐT
332. Leucaena leucocephala (Lamk.) De Wit Keo dậu RTS
333. Lysidice rhodostegia Hance. Mý RTS
334. Milletia ichthyochthona Drak. Thàn mát “
335. Mimosa pudica L. Trinh nữ ĐT, TC
336. Mucuna hainanensis Hayata Đậu mèo RTS
337. Ormosia balansea Drake Ràng ràng mít “
338. Ormosia henryi Prain Ràng ràng lông “
339. Ormosia inflata Merr. & Chun Ràng ràng mọng “
340. Ormosia pinata (Lour.) Merr. Ràng ràng xanh “
341. Peltophorum dasyrrhachis (Miquel.) Kurz. Muồng vàng “
342. Peltophorum tonkinensis A. Chev. Lim xẹt “
343. Pithecollobium lucidum Benth. Mán đỉa RTS
344. Pueraria tobata (Willd.) Ohwi var. thomsonii
(Benth.) v.d. Maesn
Sắn dây
CT
155
345. Pueraria montana (Lour.) Merr. Sắn dây rừng ĐT, TC
346. Pycnospora lutescens (Poir.) Shindl. Quần châu ĐT
347. Saraca dives Pierre. Vàng anh RTS
348. Urania crinita (L.) Desv. Ex DC Đuôi chồn ĐT
349. Vigna ruescens (DC.) Shindl Đuôi chồn “
350. Vigna umbellata (Thunb.) Đậu xanh dại ĐT
62. Fagaceae Họ Dẻ
351. Castanopsis armata (Roxb.) Spach Dẻ gai RNS, RTS
352. Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance Cà ổi trung hoa “
353. Castanopsis indica A. DC. Dẻ gai Ấn Độ "
354. Castanopsis phuthoensis Luong Dẻ phú thọ "
355. Castanopsis tesselata Hick & A. Camus Cà ổi "
356. Castanopsis tonkinensis Seemem Cà ổi bắc bộ "
357. Luthocarpus bacgiangensis (Hickel & A. Cam.)
A Camus
Dẻ bắc giang
"
358. Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A. Cam.) A Camus Dẻ đấu cụt "
359. Lithocarpus corneus (Lour.) Rehd. Sồi ghè "
360. Lithocarpus ducampii (Hickel & A. Cam.) A Camus Dẻ đỏ "
361. Lithocarpus psedosundaicus (Hick. & Cam.) A. Cam. Sồi xanh RTS
362. Quercus bambusaefolia Hance in Seem. Sồi lá tre RNS, RTS
363. Quercus variabilis Blume Sồi "
63. Flacuortiaceae Họ Mùng Quân
364. Caesaria flexuosa Craib. Nuốt dịu RNS, RTS
365. Flacourtia indica Burm.f. Hồng quân ấn "
366. Flacourtia rukam Zoll. & Mor. Hồng quân "
367. Homalium ceylanicum (Gardn.) Benth. Chà ran sến RNS, RTS
368. Homalium cochinchinensis (Lour.) Drace. Chà ran nam "
369. Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Steum. Lọ nồi Hải Nam "
156
64. Gesneriaceae Họ Rau tai voi
370. Chirilta lavandulacea Stapf. Ri ta tim RNS, RTS
371. Loxostigma griffithii (Wight.) C. B. Clarke. Rau tai voi "
372. Lysionotus sp. Rau tai voi "
65. Hippocastanaceae Họ Kẹn
373. Aesculus assamica Griff. * Kẹn RNS, RTS
66. Hydrangeaceae Họ Thường sơn
374. Dichroa hirsuta Gagn. Thường sơn lông RNS, RTS
67. Hypericaceae Họ Ban
375. Cratoxylon cochinchinensis (Lour) Bl. Thành ngạnh nam RTS
376. Cratoxylon formosum (Jack.) Dyer. Đỏ ngọn "
377. Hypericum japonicum Thumb. Ban ĐT
68. Icacinaceae Họ Thụ đào
378. Nothapodytes minutiflora J. E. Villier. Gian thiểu hoa nhỏ RTS
69. Illiciaceae Họ Hồi
379. Illicium griffithii Hook. et Thomas. Hồi núi RNS, RTS
380. Illcium micranthum Hồi núi hoa vàng RNS
381. Illicium vernum Hook. f. Hồi
70. Juglandaceae Họ Hồ đào
382. Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy * Chò đãi RNS
383. Carya tonkinensis H. Lec. Mạy châu bắc RTS
384. Engelhardtia roburghiana Wall. Chẹo tía "
385. Engelhardtia spicata Blume Chẹo trắng "
386. Pterocarya stenophyllra C. DC. Cơi RTS
71. Lamiaceae Họ Hoa môi
387. Ajuga macrosperma Wall. Ex Benth. Bi ga hột to TCB, TC
388. Anisomeles indica (L.) Kintze. Dị phần ấn CT
389. Basilicum polystachyum (L.) Moench. É sạ ĐT
157
390. Isodon walkeri (Arn.) Hara. Nhị rối TC
391. Ocimum gratissimum L. É lá lớn "
392. Ocimum tenuiflorum L. É rừng "
393. Salvia plebeia R. Br. Cứu thảo ĐT
72. Lardizabalaceae Họ Lạc di
394. Holboellia chapaensis Gagn. Hòn bon sapa RTS
73. Lauraceae Họ De
395. Actinodaphne Pilosa (Lour.) Merr. Bộp lông RTS, RNS
396. Beilschmeidia balansea LecomteL Chắp ba vì RTS
397. Beilschmeidia fordii Dunn Chắp RTS
398. Beilschmeidia percoriacea Allen Chắp xanh RTS
399. Beilschmeidia poilanei. Liou Chắp RTS
400. Caryodaphnosis tonkinensis (Lec.) Airy. Shaw Cà lồ Bắc bộ "
401. Cinnamomum bejolghota (Buch.- Ham.) Sweet. Re bầu "
402. Cinnamomum bonii Lecomte Re bon RTS, RNS
403. Cinnamomum curvifolium (Lour.) Nees Re lá cong "
404. Cinnamomum iners Reinw. Ex Blume Re "
405. Crytocarya chingii Cheng Mò hương RTS, RNS
406. Crytocarya infectoria (Blume) Miq. Mò nhuộm "
407. Crytocarya lenticellata Lecomte Nanh chuột "
408. Lindera balansae Lecomte Lòng trứng "
409. Lindera glauca (Sieb. & Zucc) Blume Lòng trứng "
410. Lindera tonkinensis Lecomte Lòng trứng bắc bộ "
411. Litsea baviensis H. Lec. Bời lời Ba vì RTS, RNS
412. Litsea cubeba (Lour.) Pers. Màng tang "
413. Litsea glutilosa (Lour.) Roxb. Bời lời nhớt "
414. Litsea monopetala (Roxb.) Pers. Bời lời lá tròn "
415. Litsea umbellata (Lour.) Merr. Bời lời hoa tán "
158
416. Litsea verticillata Hance Bời lời lá vòng "
417. Machilus oreophila Hance Rè núi "
418. Machilus Platycarpa Chun Rè quả to "
419. Machilus thunbergii Sieb.ex Zucc. Kháo Thunber "
420. Machilus velutina Champ. Ex Benth. Rè lông "
421. Neolitsea aurata (Hayata) Koidz. Nô "
422. Neolitsea oblongifolia Merr. No lá thuôn "
423. Phoebe lanceolata Nees. Su thon "
424. Phoebe sheareri Gamble. Su Quang trị "
425. Phoebe tavoyana Hook.f. Kháo nhớt "
74. Lecythidaceae Họ Lộc vừng
426. Baringtonia asiatica (L.) Kurz Lộc vừng
75. Loganiaceae Họ Mã tiền
427. Gelsemium elegans (Gardn. & Champ.) Benth. Lá ngón "
428. Strychnos wallachii Steud. Ex DC. Mã tiền rừng "
76. Loranthaceae Họ Tầm gửi
429. Helixanthera parasitica Lour. Tầm gửi CKS
430. Macrosolen cochinchinensis (Lour.) Tiegh. Đại cán CKS
77. Lythraceae Họ Tử vi
431. Rotala rosea (Poiret) Cook. Vảy ốc ĐT
78. Magnoliaceae Họ Mộc lan
432. Manglietia conifera Dandy Mỡ RTS, RNS
433. Manglietia fordiana Oliv. Giổi RTS, RNS
79. Malvaceae Họ Bông
434. Abelmoschus moschatus Medicus. Vông vang ĐT
435. Abutilon indicum (L.) Sweet. Cối xay "
436. Hibiscus macrophylla Roxb. Bụp lá to ĐT, TCB
437. Hibiscus Shizopetalus (Mast.) Hook.f. Bụp rìa ĐT, TCB
159
438. Kydia calycina Roxb. Bò ké ĐT
439. Malvastrum coromandelianum (L.) Gurcke. Ké ĐT
440. Sida acuta (Burm. F.) Borss Bái nhọn TC, TCB
441. Sida cordifolia L. Bái trắng
442. Sida rhombifolia L. Ké hoa vàng ĐT
443. Urena lobata L. Ké hoa đào "
80. Melastomataceae Họ Mua
444. Medinilla assamica (C.B. Clark) C. Chen Mua leo ĐT
445. Medinilla bauchei Guillaum. Mua bụi "
446. Melastoma candidum D. Don Mua "
447. Melastoma sanguineum Sims. Mua bà "
448. Melastoma septemnervium (Lour.) Mer. Mua vảy "
449. Osbeckia chinensis L. Mua tép "
81. Meliaceae Họ Xoan
450. Aglaia perviridis Hiern. Gội núi RNS
451. Amoora gigantea Picrrc. Gội nếp "
452. Aphanamixis grandifolia Blume Gội trắng "
453. Aphanamixis tetrapinnata Gội bốn cánh "
454. Chisocheton paniculatus (Roxb.) Hiern Quếch "
455. Chukrasia tabularis A. Juss * Lát hoa RNS, RTS
456. Cipadessa baccifera var. cinerascens (Roth.) Miq. Xoan bụi RTS
457. Dysoxylum binectariferum (Roxb.) Hook .f. ex Bedd. Chặc khế RTS, RNS
458. Melia azedarach L. Xoan ta RTS, CT
459. Toona sureni (Blume) Merr. Trương vân RNS, RTS
460. Trichilia connaroides (W. & A.) Bentv.f. Sang xoan RTS
82. Menispermaceae Họ Tiết dê
461. Cissampelos pareira L. Tiết dê RTS
462. Pachygone odorifera Miers. Hậu giác "
160
463. Parabaena sagitta Miers. Mướp rừng ĐT
464. Sephania rotunda Lour. Củ bình vôi RTS, TCB
465. Stephania sinica Diels. Bình vôi tán ngắn "
466. Tinospora cordifolia (Willd.) Hook.f. & Th Dây kí ninh RTS
83. Moraceae Họ Dâu tằm
467. Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. Xui RTS
468. Artocarpus heterophythus Lamk. Cây mít CT
469. Artocarpus tonkinensis A. Chev. Chay RTS
470. Broussonetia papyrifera (L.) L. Her ex Vent. Dướng RTS, ĐT
471. Ficus annulata Bl. Đa quả trứng "
472. Ficus auriculata Lour. Vả "
473. Ficus benjamina L. Si sanh RTS
474. Ficus callosa Willd. Gùa RTS, ĐT
475. Ficus curtipes Corn. Đa bà "
476. Ficus drupacea Thumb.Heyne ex Roth Đa lông "
477. Ficus glaberrima Bl. Đa lá bóng RTS
478. Ficus heterophylla L.f. Vú bò lá xẻ ĐT, TCB
479. Ficus hirta Vahl. Vú bò "
480. Ficus hispida L. F. Ngái
481. Ficus lacor Hamilt. Sung quả nhỏ "
482. Ficus nervosa Đa bắp bè "
483. Ficusobscura (Miq.) Corn. Đa lông vàng "
484. Ficus pisocarpa Bl. Sộp "
485. Ficus racemosa L. var. miquelii Sung RTS, ĐT
486. Ficus tinctoria Forst.f. Sung bầu RTS
487. Ficus vasculosa Wall. Ex Miq Mít ma "
488. Morus australis Poir. Dâu úc RTS, ĐT
489. Streblus asper Lour. Ruối ĐT
161
490. Streblus ilicifolia (Kurz.) Corn. Ô rô RNS, RTS
491. Streblus macrophyllus Blume. Mạy tèo RNS, RTS
492. Streblus tonkinensis Stapf. Tèo nông RTS
84. Myristicaceae Họ Máu chó
493. Knema globularia (Lamk.) Warb. Máu chó lá nhỏ RTS
494. Knema pierei Warb. Máu chó lá to "
85. Myrsinaceae Họ Đơn nem
495. Ardisia neriifolia Wall. Trọng đũa RNS, RTS
496. Ardisia gigantifolia Stapf. Trọng đũa lá lớn RTS
497. Ardisia quinquegona Bl. Trọng đũa múi "
498. Ardisia Trọng đũa lá khôi "
499. Ardisia Lá khôi "
500. Embelia laeta (L.) Merr. Chua ngút "
501. Embelia Chua ngút "
502. Embelia Chua ngút dai "
503. Embelia Chua ngút lá thuôn RTS
504. Maesa balansae Đơn nem lá to "
505. Maesa indica Roxb. Đơn nem ấn độ "
506. Maesa perlarius (Lour.) Merr. Đơn nem "
86. Myrtaceae Họ Sim
507. Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. Et Perry. Vối RNS, RTS
508. Eucalyptus camandulensis Dahnh. Bạch đàn trắng CT
509. Eucalyptus citriodorra Hook. F. Bạch đàn chanh "
510. Eucalyptus robusta Sm. Bạch đàn đỏ "
511. Psydium guyava L. Ổi "
512. Rhodomyrtus tomentosa (Air.) Hassk. Sim TCB, TC
513. Syzygium cumini (L.) Duce. Trâm sừng RTS
514. Syzygium chloranthum Duthie Trâm RTS
162
515. Syzygium malayanum (Gagn.) Merr. Et Perry. Trâm Mã lai RTS
87. Onagraceae Họ Rau dừa nước
516. Ludwigia ascendens (1.) Hara. Rau dừa nước ĐÂ
517. Ludwigia octovalvis (Jacq.) Raven. Rau dừa nước "
88. Opiliaceae Họ Rau sắng
518. Meliantha suavis Pierre. * Rau sắng RNS, RTS
89. Oxalidaceae Họ Khế
519. Averrhoa carambola L. Khế ĐT
520. Biophytum petersianum Klotzsch. Chua me ĐT
521. Oxalis corniculata L. Chua me vàng ĐT
522. Oxalis corymbosa DC. Chua me đất "
90. Passifloraceae Họ Lạc tiên
523. Passiflora foetida L. Lạc tiên ĐT
91. Piperaceae Họ Hồ tiêu
524. Piper brevicande C. DC. Tiêu ngắn RTS
525. Piper gymnostachyum Trầu không rừng "
526. Piper lolot L. Lá lốt CT
527. Piper sp. Trầu dại RTS
92. Plantaginaceae Họ Mã đề
528. Plantago major L. Mã đề ĐT
93. Polygonaceae Họ Rau răm
529. Polygonum alatum L. Nghể ĐT
530. Polygonum barbatum L. Nghể trâu "
531. Polygonum minus Huds. Nghể "
532. Polygonum persicaria var. agreste Nghể "
533. Rumex wallichii Meisn. in DC. Chút chít "
94. Proteaceae Họ Mạ sưa
534. Helicia cauliflora Merr. Mạ sưa hoa thân RNS
163
535. Helicia tonkinensis Lecomte Mạ sưa bắc bộ "
536. Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum Đúng "
95. Ranunculaceae Họ Mao lương
537. Clematis armandii Franch. Dây ông lão RTS
538. Clematis granulata (Fin. & Gagnep.) Ohwi Dây vằng trắng TCB
96. Rhamnaceae Họ Táo ta
539. Rhamnus crenata var. Cambodiana (Pierre ex
Ptard) Tardieu
Bút mèo
TCB, RTS
540. Ventilago calyculata Tul. Rút dế ĐT, TCB
541. Zizyphus oenoplia (L.) Mill Táo rừng RTS, TCB
542. Zizyphus sp. Táo dại "
97. Rosaceae Họ Hoa hồng
543. Duchesnia indica (Andr.) Focke Dâu núi RTS, TCB
544. Eriobotrya bengalensis (Roxb.) Hook.f. Tỳ bà rừng RNS, RTS
545. Potinia benthamiana Hance Sến mộc RTS
546. Prunus abrorea (Blume) Kalkm. Xoan đào RNS
547. Rubus cochinchinensis Tratt. Ngấy trắng "
548. Rubus rosafolius Smith. Ngấy lá hồng "
549. Rubus alcaefollius Poiret. Mâm xôi RTS, TCB
98. Rubiaceae Họ Cà phê
550. Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f. ex Brandis Gáo RTS
551. Adina pilulifera (Lam.) Franch. Ex Drake Thủ viên RTS, TCB
552. Canthium diccocum (Gaertn.) Merr. Xương cá "
553. Chasallia curviflora Wall. Ex Roxb. Đơn tướng quân TCB
554. Hediotis auricularia L. An điền cạnh nhọn ĐT
555. Hedyotis biflora (L.) Lam. An điền hai hoa ĐT
556. Hedyotis diffusa Wight. & Arm. An điền lan ĐT
557. Hedyotis scandens Roxb. An điền leo ĐT
164
558. Ixora diversifolia Wall. Ex G. Don Trang "
559. Ixora stricta Roxb. Trang "
560. Morinda citrifolia L. Nhàu "
561. Morinda officinalis How Ba kich RTS, RNG
562. Mussaenda frondosa L. Dây bướm RTS, ĐT
563. Mussaenda rehderiana Hutch. Bướm lông ĐT, TCB
564. Mussaenda cambodiana Bướm bạc "
565. Naulea purpurea (Roxb.) Merr Vàng kiêng RTS
566. Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser. Gáo trắng "
567. Ophiorrhiza sanguinea Bl. Xà căn máu RTS
568. Paederia sp. Dây mơ rừng ĐC, PS
569. Pavettia indica L. Cẳng gà RTS, TCB
570. Psychotria balansae Pitard Lấu balansa RNS, RTS
571. Psychotria montana Bl. Lấu núi "
572. Psychotria reevesii Wall. In Roxb. Lấu "
573. Psychotria rubra (lour.) Poir Lấu đỏ "
574. Randia spinosa Bl. Găng trâu RTS, ĐT
575. Randia dasycarpa (Kurz) Bakh.f. Găng nhung "
576. Uncaria macrophylla Wall. In Roxb. Móc câu đằng RTS, ĐT
577. Wendlandia formosa Cowan Hoắc quang RTS
578. Wendlandia glabarata DC. Hoắc quang "
579. Wendlandia tinctoria subsp. Barbata Cowan. Hoắc quang "
99. Rutaceae Họ Cam
580. Citrus aurantium L. Đầu đăng RTS
581. Clausena dunniana Levl. & Fedde. Hồng bì rừng RTS, TCB
582. Clausena excavata Burn.f. Hồng bì rùng RTS
583. Clausena indica (Datz.) Oliv. Củ khỉ RTS
584. Clausena lansium (Lpur.) Skeeb. Hồng bì CT
165
585. Clausena laevis Drake Mắt trâu RTS
586. Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc RTS, TCB
587. Euodia meliaefolia (Hance) Benth. Ba chạc lá xoan "
588. Micromelum hirsutum Mắt trâu "
589. Micromelum minutum (Forst. F.) Wight&arn. Kim sương "
590. Triphasia trifolia (Burm. F.) P. Wils. Kim quất TCB
591. Zanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC. Muồng truổng RTS, TCB
100. Sapindaceae Họ Bồ hòn
592. Cardiospernum halicacabum L. Tầm phong ĐT, TC
593. Dimocarpus fumatus (Blume) Leeenh., subsp.
indochinensis.
Nhãn rừng
RTS
594. Eurycorymbus sp. Nhãn rừng "
595. Mischcarpus pentapelalus (Roxb.) Radlk. Trường RNS, RTS
596. Nephelium chryceum L. Trường chua RTS
597. Paviesia annamensis Pierre. Trường mật "
598. Pometia pinnata Forst. Sâng RNS, RTS
599. Sapindus Saponaria L. Bồ hòn RNS, RTS
101. Sapotaceae Họ Hồng xim
600. Madhuca hainanensis Chun & How Sến hải nam "
601. Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam Sến mật RNS
602. Sarcosperma laurinium (Benth.) Hook.f. Sến RTS
102. sargentodoxaceae Họ Huyết đằng
603. Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wilson. Huyết đằng RTS
103. Saururaceae Họ Dấp cá
604. Houttuynia cordata Thunb. Dấp cá CT, ĐC
605. Saururus chinensis (Lour.) Baill. Hàm ếch ĐÂ
104. Scrophulariaceae Họ Hoa mõm chó
606. Adenosma indiana (Lour.) Merr. Bồ bồ ĐT
166
607. Lindernia anagallis (Burm.f.) Pennell. Lữ đằng cọng ĐT
608. Lindernia micrantha D. Don Lữ đằng hoa nhỏ ĐÂ
609. Scoparia dulcis L. Cam thảo nam ĐT
105. Simaroubaceae Họ Thanh thất
610. Ailanthus triphysa (Dennst.) Alst. Thanh thất RTS, TCB
611. Eurycoma longifolia W. Jack Bá bệnh TC, TCB
612. Picracina javanica Bl. Khổ diệp RTS
106. Solanaceae Họ Cà
613. Datura metel L. Cà độc được
614. Physalis angulata L. Tầm bóp cạnh ĐT
615. Physalis minima L. Tầm bóp nhỏ "
616. Solanum erianthum D. Don La rừng RTS, TCB
617. Solanum lyratum Thumb. Dây toàn ĐT, TCB
107. Sonneratiaceae Họ Bần
618. Duabanga sonneratiodes Ham. Phay sừng RNS, RTS
108. Staphyleaceae Họ Côi
619. Tapiscia sinensis Oliv. Quan hỏa RNS, RTS
620. Turpinia hatuyenensis Dai & Yakovl, Côi hà tuyên "
109. Sterculiaceae Họ Trôm
621. Abrroma angusta L. (Willd.) Bất thực RTS
622. Byttneria aspera Colebr. Bích nữ ĐT
623. Comersonia bartramia L.) Merr. Hu đen RTS
624. Erioloena candollei Wall. Bông bai RTS
625. Firmannia colorata Hemsl. Ngô đồng "
626. Helicteres angustifolia L. Tổ kén đực
627. Helicteres hirsuta Lour. Tổ kén lông
628. Helicteres viscida Blume Dó tim "
629. Pterospermum heterophyllum Pierre Lòng mang RNS, RTS
167
630. Pterospermum truncatolobum Gagn. Màng kiêng "
631. Reevesia thyrsoidea Lindl. Trường hùng RTS
632. Sterculia henryi Hemsl. Trôm henry "
633. Sterculia lanceolata Cav. Sảng "
634. Sterculia nobilis Smith. Trôm quý "
635. Sterculia sp. Sảng "
110. Styracaceae Họ Bồ đề
636. Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw Bồ đề RTS
111. Symplocaceae Họ Dung
637. Symplocos anomala Brand. Dung lá mỏng RTS
638. Symplocos lancifolia Sieb. & Zucc Dung lá thon "
639. Symplocos Poilanei Guillaum Dung "
112. Theaceae Họ chè
640. Anneslea fragrans Wall. Chè béo RTS, RNS
641. Eurya japonica Thunb. Linh nhật RTS
642. Eurya ciliata Merr. Súm lông "
643. Schima superba Gard & Camp. Chò xót RTS, RNS
644. Schima wallichii (DC) Korth. Vối thuốc RTS
113. Thymelacaceae Họ Trầm hương
645. Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte * Trầm hương RNS
646. Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg Dó "
114. Tiliaceae Họ Đay
647. Burretiodendron hsienmu Chiang. & How. * Nghiến RNS, RTS
648. Corchorus aestuans L. Bố dại RTS, ĐT
649. Grewia bilamellata Gagn. Cò ke "
650. Grewia celtidifolia Juss. Cò ke lá sếu "
651. Grewia hirsuta Vahl Cò ke lông "
652. Microcos paniculata L. Cò ke "
168
653. Triumfetta bartramia L. Gai đầu ĐT
115. Ulmaceae Họ Du
654. Celtis sinensis Pierre. Sếu RNS, RTS
655. Celtis tetrandra Roxb. Sếu bốn nhị "
656. Gironniera cuspidata (Blume) Planch ex Kurz Ba côi RNS, RTS
657. Gironniera subaequalis Planch Ngát "
658. Gonostera hirta (Blume) Miq. Bọ mắm lông ĐT
659. Pouzolzia zeylanica (l.) Benn. Bọ mắm "
660. Trema angustifolia (Planch.) Blume Hu đay lá hẹp RTS, TCB
661. Trema angustifolia (Planch.) Blume Hu đay "
662. Trema orientalis (l1.) Bl. Hu đay "
663. Ulmus lancifolia Roxb. Du "
116. Urticaceae Họ Gai
664. Boehmeria aff. Platyphylla Ham. Ex D. Don Gai lá dẹt "
665. Boehmeria nivea (L.) Gai RTS, TCB
666. Boehmeria nivea (L.) Gaud. Var. tenacissma Gai rừng "
667. Dendrocide urentissima (Gagnep.) Chew Han trâu A
668. Elatostema rupestre Wedd. Gai lá lệch "
669. Gonostegia hirta (Blume) Miq Bọ mắm TC
670. Laportea violacea Gagnep. Lá han A
671. Pellionia macroceras Gagn. Phu lệ ĐT
672. Pouzolzia sanguinea (Blume.) Merr Thuốc mọi "
117. Verbenaceae Họ Tếch
673. Callicarpa albida Blume Tu hú RTS, TCB
674. Callicarpa candicans Burm.f. Nàng nàng TCB, TC
675. Callicarpa nudiflora Hook. & Arn. Tu hú hoa trần "
676. Clerodendron bungei Steud. Ngọc nữ hôi "
677. Clerodendron chinensis (Osbeck) Mabb. Mò trắng "
169
678. Clerodendron cyrtophullum Turcz Bọ mẩy TC, TCB
679. Clerodendron japonicum (Thumb.) Sweet. Mò đỏ "
680. Clerodendron kaempferi (Jacq) Sieb. Ex Hassk. Mò TCB, TC
681. Clerodendron longisepalum P. Dop. Ngọc nữ đài dài "
682. Clerodendron petasites (Lour.) Moore Ngọc nữ hoa vàng "
683. Clerodendron serratum (l.) Moon Ngọc nữ lá chụm ba "
684. Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa ĐT
685. Vitex pinata P. Dop. Bình linh "
686. Vitex trifolia L.f. Đẻn 3 lá RTS
118. Vitaceae Họ Nho
687. Cissus hastata Pl. Hồ đằng RTS
688. Cissus tribola (Luor.) Merr Chìa vôi TCB, RTS
689. Tetrastifma pachyphyllum Hemsl. Dây vác RTS
690. Tetrastifma planicanle (Hook.f.) Gagn. Tứ thư RTS
Liliopsida Lớp Một Lá Mầm
119. Agavaceae Họ Thùa
691. Cordyline fruticosa (L.) Goepp. Huyết dụ CT
692. Dracaena cambodiana Pierre. Ex Gagn. Phất dụ cam bốt ĐT
120. Amaryllidaceae Họ Náng
693. Crinum asiaticum L. Náng CT
121. Araceae Họ Ráy
694. Aglaonema tenuipes Engler. Minh ty mảnh RNS, RTS
695. Alocasia macrorrhiza (L. G. Don) Ar. Ráy RTS, ĐT
696. Amorphophallus tonkinensis Engler & Gehrm. Nưa bắc RTS
697. Colocasia esculenta (L.) Schott. Môn nước CT
698. Epipremmum pinnatum (L.) Engler RNS, RTS
699. Homalonema occulta (Lour.) Schott. Thiên niên kiện "
700. Homalonema tonkinensis Engler Thiên niên kiện Bắc RNS, RTS
170
701. Pothos repens (Lour.) Druce Ráy bò RNS, RTS
702. Rhaphidophora hookeri Schott. Trâm đài "
122. Arecaceae Họ cau dừa
703. Areca catechu L. Cây cau CT
704. Arenga balansaenus Becc. Mây balansa ''
705. Arenga pinnata (Wurmb.) Merr. Búng báng TNS,RTS
706. Calamus rudentum Lour. Song "
707. Calamus tonkinensis Becc Mây bắc bộ "
708. Caryota bacsoniensis Magalar Đùng đình RNS
709. Caryota mitis Lour. Đùng đình "
710. Caryota urens L. Móc "
711. Guihaia grossefibrosa (Gagnep.) Dransf. * Hèo sợi to RNS
712. Livistona chinensis Magalon Kè "
713. Livistona cochinchinensis (Lour.) Mart. Cọ "
714. Salacca sp. "
123. Commelinaceae Họ Thài lài
715. Commelina bengalensis L. Đầu rìu ĐT
716. Cyanotis ciliata (Bl.) Bakh. Bích trai ĐT
717. Floscopa glomeratus Hassk. Đầu rìu chụm ĐT
124. Convallariaceae Họ Tỏi rừng
718. Ophiopogon humilis Rodriguez Cao cẳng RNS, RTS
719. Ophiopogon latifolius Rodrriguez Cao cẳng lá to "
720. Ophiopogon longifolius Dene Cao cẳng lá dài "
721. Reptans Hook.f. Cao cẳng lá nhỏ "
125. Costaceae Họ Mía dò
722. Costus speciosus (Koeng.) Smith Mía dò TCB, RTS
723. Costus tonkinensis Gagnep. Mía dò hoa gốc "
126. Cyperaceae Họ Cói
171
724. Carex cyptostachyus Brogn. In Duper. Cói RTS,ĐT
725. Carex indica L. Cói "
726. Cyperus difformis L. Cói 2 dạng ĐT
727. Cyperus rotundus L. Củ gấu "
728. Fimbristylis globulosa (Retz.) Kunth. ĐT
729. Fimbristylis nudispica T. Koyama Cói rừng RTS,RNS
730. Fimbristylis pauciflora R. Br. Cỏ chắt ít hoa "
731. Kyllinga nemoralis (I. R. & G. Forst.) Dandy "
732. Mapinia macrocephala (Gaudich.) K. Sch. Cói lá dứa RTS,RNS
127. Dioscoreaceae Họ Củ nâu
733. Dioscorea alata L. Củ cọc rào RTS
734. Dioscorea cirrhosa Prain. & Burk. Củ nâu "
735. Dioscorea persimilis Prain. & Burk. Củ mài "
128. Eriocaulaceae Họ Dùi trống
736. Eriocanlon intermedium Cỏ dùi trống ĐÂ
129. Flagellariaceae Họ Mây nước
737. Flage..aria indica L. Mây nước ĐT
130. Hypocydaceae Họ Sâm cau
738. Cuculigo capitulata (Lour.) Kuntze Sâm cau ĐA
739. Curculigo gracilis Wall. Sâm cau
131. Liliaceae Họ Bạch huệ
740. Dianella ensifolia (L.) DC. Hương bài RTS,RNS
741. Dianella nemorosa Lam. ex Schiller.f. Hương lau RTS
742. Dracaena angustifolia Roxb. Bồng bồng TCB,RTS
743. Dracaena cochinchinensis Huyết giác "
132. Marantaceae Họ Lá dong
744. Phrynium placentarium (Lour.) Merr Lá dong RTN,RTS
745. Phrynium thorelli Gagn. Lá dong dại "
172
133. Musaceae Họ Chuối
746. Musa coccinea Andr. Chuối sen CT
747. Musa paradisiaca L. Chuối Ct
748. Musa sp. Chuối rừng RTS
134. Orchidaceae Họ Lan
749. Acampe rigida (Buch. - Ham.) hunt. Lan núi đá RNS, RTS
750. Anoe ctochilus setaceus Blume Kim tuyến tơ "
751. Bulbophyllum concinnum Hook.f. Lan củ nhỏ "
752. Bulbophyllum odoratissimum (Smith.) Lindl. Cầu diệp CPS
753. Bulbophyllum lepidum (Bl.) J. J. Smith. Lan củ dây "
754. Calanthe angusta Lindl. Kim tán "
755. Cymbidium aloifolium (L.) Sw. Kim bô hội "
756. Dendrobium daoense Gagn. Ngọc vạn tam dảo "
757. Dendrobium sp. Lan bô hội "
758. Habernaria aff. Lucida Wall. Ex Lindl. "
759. Habernaria rhodocheila Hance Lan xẻ cánh "
760. Luisia zollingeri Reichb.f. "
135. Pandanaceae Họ Dứa dại
761. Pandanus odoratissimus L. Dứa dại thơm RTs
762. Pandanus tonkinensis Mart. Ex Stone Dứa dại Bắc "
136. Poaceae Họ Cỏ
763. Ampelocalamus Patellais (Gamble Stapleton) Giang RTS
764. Ampelocalamus sp.* Trúc dây RNS,RTS
765. Bambusa agrestis (Lour.) Poior Hóp gai "
766. Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch HÓP "
767. Bambusa nutans Wall. Ex Munro Vầu "
768. Bambusa tuldoides Munro Hóp nhỏ "
769. Bambusa vulgaris Shrader. Tre RTS,ĐT
173
770. Calamus platyacanthus Warb. Ex Becc. * Song mật RTS,RTN
771. Cantotheca lappacea (L.) Desv. Cỏ lá tre ĐC
772. Chimonobambusa quadrangulais (Fenzi)
Makino*
Trúc vuông
RTS
773. Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ may "
774. Dactyloctenium negyptum (L.) Willd. Cỏ chân vịt "
775. Dendrocalamus giganteus Munro. Mai CT
776. Dendrocalamus hamiltonii Nees. & Arn Mạy hốc "
777. Dendrocalamus latiflorus Munro Diễn trứng "
778. Digitaria cililaris (Retz.) Koel. Cỏ chân nhện ĐT
779. Digitaria longiflora (Retz.) Pers Cỏ chỉ "
780. Digitaria violascens Link Cỏ chân nhện "
781. Eleusine indica (L.) Gaertn. Cỏ mần trầu "
782. Eragrostis interrupta P. Beauv. Cỏ bông "
783. Eriachne chinensis (Retz.) Hance Cỏ chỉ "
784. Eriathus arundinaceuss (Retz.) Jeswiel. Cỏ chỉ "
785. Erichloa vilosa (Thumb.) Kunth Cỏ mật "
786. Imperata cylindrica (L.) Beauv. Cỏ tranh "
787. Ischaemum timorense Kunth Cỏ mồn "
788. Microstegium montanum (Nees ex Steud.) A.
Camus
Cỏ rác núi
"
789. Microstegium vagans (Nees ex Steud.) A.
Camus
Cỏ rác
"
790. Miscanthus floridulus Warb. Ex K Schum. &
Lauterb.
Cỏ chè vè
"
791. Miscanthus sinensis Anders. Chè vè trung hoa "
792. Neohouzeana dullosa A. Camus Nứa RTS
793. Panicum brevifolium L. Cỏ chao ĐT
174
794. Panicum repens L. Cỏ gừng "
795. Panicum trichoides Sw. Cỏ gừng nam "
796. Paspalum longifolium Roxb. Cỏ đắng lá dài "
797. Paspalum conjgatum Berg. Cỏ đắng "
798. Paspalum distichum Roxb. Cỏ chác "
799. Phylostachys aurea Carr. Ex A. & C. Trúc hóa long RTS
800. Phylostachys bambusoides Sieb. & Zucc. Trúc cần câu RTS
801. Saccharum officinarum L. Lau "
802. Saccharum spontaneum L. Cỏ lách "
803. Setaria viridis (L.) Bcau Cỏ sâu róm RTS
804. Sinarundinaria petelotii (A. Cam.) T. Q. Nguyen Sặt peteloti "
805. Sinobambusa sat (Bal.) T. Q. Nguyen Diễn "
806. Sinocalamus bacthaiensis T. Q. Nguyen Diễn bắc cạn "
807. Sinocalamus flagelliera (munro) T. Q. Nguyen Bương "
808. Sorhum propinquum Kunth) Hitche Cỏ mật "
809. Tacca integrifolia Ker-Gawl. Cỏ râu hùm "
810. Thmeda gigantea (Cav.) Hack. Ex Duthie Cỏ trấu "
811. Thysanolaena maxima (Roxb.) O. Ktze. Chít ĐT
137. Smilacaceae Họ Cậm cang
812. Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim Khúc khắc RNS,RTS
813. Smilax ferox Wall. Ex Kunth Cậm cang gai "
814. Smilax glabra Roxb. * Thổ phục linh "
815. Smilax lancaeifolia Roxb. Cậm cang lá thuôn "
816. Smilax ovaeifolia Roxb. Cậm cang lá to "
817. Smilax synandra Gagn. Cậm cang lá quế "
818. Smilax verticalis Gagnep. Cậm cang đứng "
138. Stemonaceae Họ Bách bộ
819. Stemona tuberosa Lour. Bách bộ RNS,RTS
175
820. Stemona saxorum Gagnep. Bách bộ đá "
139. Taceaceae Họ Râu hùm
821. Tacca charitteri Andre. Râu hùm RTS
140. Trilliaceae Họ Trọng lâu
822. Peris polyphylla Smith. * Bảy lá một hoa ĐA
141. Zingiberaceae Họ Gừng
823. Alpinia tonkinensis Gagn. Sẹ RNS,RTS
824. Alpinia globosa (Lour.) Horan Sẹ "
825. Amomum longiligulare T. L. Wu. * Sa nhân "
826. Cucuma aeruginosa Roxb. Nghệ "
827. Zingiber officinale Rose Gừng "
828. Zingiber Zerumbet (L.) Sm. Gừng gió "
Ghi chú:
RNS: Rừng nguyên sinh
RTS: Rừng thứ sinh
CT: Cây trồng
ĐT: Đất trống
ĐÂ: Đất ẩm
N: ở nước
VR: Ven rừng
TC: Trảng cỏ
TCB: Trảng cây bụi
* : Loài quý hiếm
176
PHỤ LỤC 2
MỘT SỐ HÌNH ẢNH PHẪU DIỆN ĐẤT TRỐNG ĐỒI NÚI TRỌC
Ở KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1. Phẫu diện đất thuộc ĐTĐNT loại I xã Yên Ninh huyện Phú Lương
2. Phẫu diện đất thuộc ĐTĐNT loại II xã Yên Đổ huyện Phú Lương
3. Phẫu diện đất thuộc ĐTĐNT loại III xã Tân Long huyện Đồng Hỷ
177
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẤT TRỐNG ĐỒI NÚI TRỌC
Ở KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1. ĐTĐNT loại I xã Yên Ninh huyện Phú Lương
2. ĐTĐNT loại II xã Yên Đổ huyện Phú Lương
3. ĐTĐNT loại III xã Tân Long huyện Đồng Hỷ