Theo Cahill năm 2002, thì thời gian VS trên 36 tháng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản93. Trong nghiên cứu này, trung vị của thời gian VS của những trường hợp không có thai là 39,5 tháng và nhóm có thai là 26,5 tháng và sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê (p = 0,02). Tỷ lệ có thai của những trường hợp có thời gian VS dưới 36 tháng là 62,67% và trên 36 tháng là 22,79%, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê theo kiểm định Logrank (p = 0,0041). Đồng thời qua phân tích đơn biến hồi quy Cox cho thấy thời gian VS trên 36 tháng làm giảm khả năng có thai của bệnh nhân với tỷ số nguy cơ HR là 0,17 (KTC 95%: 0,046 - 0,66), được phiên giải ra là với những trường hợp có thời gian VS trên 36 tháng làm giảm có ý nghĩa thống kê khả năng có thai 5,9 lần so với những trường hợp có thời gian VS dưới 36 tháng. Tuy nhiên, kết quả của một số tác giả khác với chúng tôi. Như nghiên cứu của Jacqueline P. W. Chung 2012 trên 50 trường hợp được nong VTC thành công qua soi BTC kết hợp NSOB thì thời gian VS không ảnh hưởng lên kết quả có thai102. Còn theo Al-Omari và cộng sự 2018 khi nghiên cứu trên 61
107 trường hợp VS do tắc đoạn gần VTC được nong VTC thành công cho kết quả: đối với những trường hợp dưới 35 tuổi tỷ lệ có thai ở nhóm VS dưới 5 năm là 66,7% và trên 5 năm là 18,2%, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (OR = 21, KTC 95%: 1,8 - 24,5, p = 0,015). Tuy nhiên khi so sánh ở những trường hợp trên 35 tuổi thì không tìm thấy sự khác biệt về tỷ lệ có thai giữa hai nhóm này106.
154 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i soi trên bệnh nhân vô
sinh. Tạp chí Nghiên cứu Y học. 2022;156(8):130-139. doi:10.52852/
tcncyh. v156i8.1015
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Mascarenhas MN, Flaxman SR, Boerma T, Sheryl Vanderpoel, Gretchen
A Stevens. National, regional, and global trends in infertility prevalence
since 1990: a systematic analysis of 277 health surveys. PLoS Med.
2012;9(12):e1001356.
2. Nguyễn Viết Tiến, Ngô Văn Toàn, Bùi Xuân Nguyên. Nghiên cứu ứng dụng
kỹ thuật cao trong chẩn đoán và điều trị vô sinh ở Việt nam. In: Báo cáo tổng
hợp kết quả khoa học đề tài độc lập cấp Nhà Nước. ; 2011:126-127.
3. Chua SJ, Akande VA, Mol BWJ. Surgery for tubal infertility. Cochrane
Database Syst Rev. 2017;(1). doi:10.1002/14651858.CD006415.pub3
4. Practice Committee of the American Society for Reproductive Medicine.
Role of tubal surgery in the era of assisted reproductive technology: a
committee opinion. Fertil Steril. 2015;103(6):e37-e43. doi:10.1016/j
.fertnstert.2015.03.032
5. Allahbadia GN, Merchant R. Fallopian tube recanalization: lessons learnt
and future challenges. Women’s Health. 2010;6(4):531-549.
6. Honore GM, Holden AEC, Robert S. Schenken. Pathophysiology and
management of proximal tubal blockage. Fertil Steril. 1999;71(5):785-
795. doi:10.1016/s0015-0282(99)00014-x
7. Hou HY, Chen YQ, Li TC, Hu CX, Chen X, Yang ZH. Outcome of
laparoscopy-guided hysteroscopic tubal catheterization for infertility due
to proximal tubal obstruction. J Minim Invasive Gynecol.
2014;21(2):272-278. doi:10.1016/j.jmig.2013.09.003
8. Silva PMD, Chu JJ, Gallos ID, Vidyasagar AT, Robinson L,
Coomarasamy A. Fallopian tube catheterization in the treatment of
proximal tubal obstruction: a systematic review and meta-analysis. Hum
Reprod. 2017;32(4):836-852. doi:10.1093/humrep/dex022
9. Woolcott R. Proximal tubal occlusion: a practical approach. Hum Reprod
Oxf Engl. 1996;11(9):1831-1833. doi:10.1093/oxf ordjournals.hum
rep.a019499
10. Nguyễn Đức Thắng, Lê Hoài Chương. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết
quả phẫu thuật nối vòi tử cung ở bệnh nhân vô sinh do triệt sản. Tạp chí
Phụ Sản. 2016;14(1):178-182. doi:10.46755/vjog.2016.1.689
11. Salem HAM, Moustafa MZM, El-Dardiry NA. Proximal tubal
obstruction (PTO): hysteroscopic tubal cannulation under laparoscopic
control or IVF. Fertil Steril. 2009;92(3):S6. doi:10.1016/j.fert
nstert.2009.07.021
12. Chen YQ, Hou HY, Li TC. Proximal Tubal Disease. In: Reproductive
Surgery in Assisted Conception. Springer; 2015:15-24.
13. Bộ môn giải phẫu. Bài giảng giải phẫu học. Nhà xuất bản Y học, trường
Đại học Y Hà Nội; 2004.
14. Valea FA. Reproductive Anatomy. In: Comprehensive Gynecology. 7th
ed. Elsevier; 2017.
15. Bahathiq AO, Ledger WL. Historical background and functional
anatomy. In: The Fallopian Tube in Infertility and IVF Practice.
Cambridge University Press; 2010:1-7.
16. Bộ môn mô học và phôi thai học. Mô Học. Nhà xuất bản Y học, trường
Đại học Y Hà Nội; 2004.
17. Lyons R, Saridogan E, Djahanbakhch O. The reproductive significance
of human Fallopian tube cilia. Hum Reprod Update. 2006;12(4):363-372.
doi:10.1093/humupd/dml012
18. Djahanbakhch O, Ezzati M, Saridogan E. Physiology and
pathophysiology of tubal transport: ciliary beat and muscular
contractility, relevance to tubal infertility, recent research, and future
directions. In: The Fallopian Tube in Infertility and IVF Practice.
Cambridge University Press; 2010:18-29.
19. Das K, Nagel TC, Malo JW. Hysteroscopic cannulation for proximal
tubal obstruction: a change for the better? Submitted in part to the World
Congress of Gynecological Endoscopy, AAGL 22nd Annual Meeting,
Santa Fe Springs, California, November 10 to 14, 1993. Fertil Steril.
1995;63(5):1009-1015. doi:10.1016/S0015-0282(16)57539-6
20. Bolaji II, Oktaba M, Mohee K, Sze KYS. An odyssey through salpingitis
isthmica nodosa. Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 2015;184:73-79.
doi:10.1016/j.ejogrb.2014.11.014
21. Gomel V. Fallopian tube disorders. In: Reconstructive and Reproductive
Surgery in Gynecology. Vol 1. Second edition. CRC Press; 2019:275-
280.
22. Cao Ngọc Thành. Vô sinh do vòi tử cung - phúc mạc. Nhà xuất Bản Giáo
dục Việt Nam; 2011.
23. Workowski KA, Bachmann LH, Chan PA, et al. Sexually Transmitted
Infections Treatment Guidelines, 2021. MMWR Recomm Rep.
2021;70(4):1-187. doi:10.15585/mmwr.rr7004a1
24. Philip PCI, Cheung ANY. Pathology of the Fallopian Tube. In:
Pathology of the Ovary, Fallopian Tube and Peritoneum. Essentials of
Diagnostic Gynecological Pathology. Springer-Verlag London;
2014:395-430.
25. Penzias A, Bendikson K, Falcone T, et al. Postoperative adhesions in
gynecologic surgery: a committee opinion. Fertil Steril.
2019;112(3):458-463. doi:10.1016/j.fertnstert.2019.06.027
26. Wiedemann R, Sterzik K, Gombisch V, Stuckensen J, Montag M.
Beyond recanalizing proximal tubal occlusion: the argument for further
diagnosis and classification. Hum Reprod. 1996;11(5):986-991.
doi:10.1093/oxfordjournals.humrep.a019336
27. Jenkins CS, Williams SR, Schmidt GE. Salpingitis isthmica nodosa: a
review of the literature, discussion of clinical significance, and
consideration of patient management. Fertil Steril. 1993;60(4):599-607.
doi:10.1016/s0015-0282(16)56207-4
28. Kabli N, Tulandi T. Management of Proximal Tubal Occlusion. In: The
Fallopian Tube in Infertility and IVF Practice. Cambridge University
Press; 2010:46-52.
29. Papaioannou S. A hypothesis for the pathogenesis and natural history of
proximal tubal blockage. Hum Reprod Oxf Engl. 2004;19(3):481-485.
doi:10.1093/humrep/deh111
30. Kerin JF, Surrey ES, Williams DB, Daykhovsky L, Grundfest WS.
Falloposcopic Observations of Endotubal Isthmic Plugs as a Cause of
Reversible Obstruction and Their Histological Characterization. J
Laparoendosc Surg. 1991;1(2):103-110. doi:10.1089/lps.1991.1.103
31. Sulak PJ, Letterie GS, Coddington CC, Hayslip CC, Woodward JE, Klein
TA. Histology of proximal tubal occlusion. Fertil Steril. 1987;48(3):437-
440. doi:10.1016/S0015-0282(16)59413-8
32. Letterie GS, Sakas EL. Histology of proximal tubal obstruction in cases
of unsuccessful tubal canalization. Fertil Steril. 1991;56(5):831-835.
doi:10.1016/S0015-0282(16)54651-2
33. Hafner L, Beagley K, Timms P. Chlamydia trachomatis infection: host
immune responses and potential vaccines. Mucosal Immunol.
2008;1(2):116-130. doi:10.1038/mi.2007.19
34. Hoffman BL. Endometriosis. In: Williams Gynecology. Third edition.
McGraw-Hill Education; 2016:230-244.
35. Letterie GS. Proximal Tubal Obstruction. In: Surgery, Assisted
Reproductive Technology and Infertility: Diagnosis and Management of
Problems in Gynecologic Reproductive Medicine. Second edition. CRC
press; 2005:338-359.
36. Woolcott R, Fisher S, Thomas J, Kable W. A randomized, prospective,
controlled study of laparoscopic dye studies and selective salpingography
as diagnostic tests of fallopian tube patency. Fertil Steril.
1999;72(5):879-884. doi:10.1016/S0015-0282(99)00382-9
37. Ransom MX, Garcia AJ. Surgical management of cornual-isthmic tubal
obstruction. Fertil Steril. 1997;68(5):887-891. doi:10.1016/S0015-
0282(97)00366-X
38. Zegers-Hochschild F, Adamson GD, Dyer S, et al. The International
Glossary on Infertility and Fertility Care, 2017. Fertil Steril.
2017;108(3):393-406. doi:10.1016/j.fertnstert.2017.06.005
39. Swart P, Mol BW, Veen FV der, Beurden MV, Redekop WK, Bossuyt
PM. The accuracy of hysterosalpingography in the diagnosis of tubal
pathology: a meta-analysis. Fertil Steril. 1995;64(3):486-491.
doi:10.1016/s0015-0282(16)57781-4
40. Mekaru K, Yagi C, Asato K, Masamoto H, Sakumoto K, Aoki Y.
Hysteroscopic tubal catheterization under laparoscopy for proximal tubal
obstruction. Arch Gynecol Obstet. 2011;284(6):1573-1576.
doi:10.1007/s00404-011-2007-6
41. Masaba EM. Assessment of Tubal Patency. In: Allahbadia GN, Ata B,
Lindheim SR, Woodward BJ, Bhagavath B, eds. Textbook of Assisted
Reproduction. Springer; 2020:3-6. doi:10.1007/978-981-15-2377-9_1
42. Thurmond AS, Machan LS, Maubon AJ, et al. A review of selective
salpingography and fallopian tube catheterization. Radiogr Rev Publ
Radiol Soc N Am Inc. 2000;20(6):1759-1768.
doi:10.1148/radiographics.20.6.g00nv211759
43. Trần Thị Ngọc Hà. Nghiên cứu đối chiếu hình ảnh trên phim chụp X-
quang với phẫu thuật nội soi ổ bụng ở những bệnh nhân được chẩn đoán
tắc vòi tử cung. Luận văn Thạc sĩ Y học. Trường Đại Học Y Hà Nội;
2014.
44. Shaaban AM, Rogers D, Olpin JD, Rezvani M. Diagnostic Imaging:
Gynecology. Elsevier Health Sciences; 2021.
45. Donnez J, Jadoul P, Smets M, Squifflet J. C02 laser laparoscopic surgery:
fimbrioplasty, salpingoneostomy and adhesiolysis. In: Atlas of Operative
Laparoscopy and Hysteroscopy. third edition. Informa Healthcare UK
Ltd; 2007:141-155.
46. Rutherford AJ, Jenkins JM. Hull and Rutherford classification of
infertility. Hum Fertil.2002;5(sup1):S41-S45.
doi:10.1080/1464727022000199911
47. Papaioannou S. Surgery for proximal tubal Blockage. In: Gynecologic
and Obstetric Surgery: Challenges and Management Options. 1st ed.
John Wiley & Sons, Ltd; 2016:289-291.
48. Gleicher N. The diagnosis and treatment of proximal tubal disease. Hum
Reprod. 1996;11(9):1825-1828.
doi:10.1093/oxfordjournals.humrep.a019497
49. Gleicher N. Proximal Tubal Disease: Diagnosis and Endoscopic
Treatment. In: The Fallopian Tube: Clinical and Surgical Aspects.
Springer Science & Business Media; 1994:134-148.
50. Papaioannou S, Afnan M, Girling AJ, et al. The effect on pregnancy rates
of tubal perfusion pressure reductions achieved by guide-wire tubal
catheterization. Hum Reprod Oxf Engl. 2002;17(8):2174-2179.
doi:10.1093/humrep/17.8.2174
51. Osada H, Fujii TK, Tsunoda I, Tsubata K, Satoh K, Palter SF. Outpatient
evaluation and treatment of tubal obstruction with selective
salpingography and balloon tuboplasty. Fertil Steril. 2000;73(5):1032-
1036. doi:10.1016/s0015-0282(00)00412-x
52. Practice Committee of the American Society for Reproductive Medicine.
Diagnostic evaluation of the infertile female: a committee opinion. Fertil
Steril. 2015;103(6):e44-e50.
53. Capitanio GL, Ferraiolo A, Croce S, Gazzo R, Anserini P, Cecco L de.
Transcervical selective salpingography: a diagnostic and therapeutic
approach to cases of proximal tubal injection failure. Fertil Steril.
1991;55(6):1045-1050. doi:10.1016/S0015-0282(16)54350-7
54. Cook Medical. Selective Salpingography Catheter. Accessed October 5,
2016. https://www.cookmedical.com/products/
55. Emanuel MH, Vliet M van, Weber M, Exalto N. First experiences with
hysterosalpingo-foam sonography (HyFoSy) for office tubal patency
testing. Hum Reprod. 2012;27(1):114-117. doi:10.1093/humrep/der367
56. Luciano DE, Exacoustos C, Luciano AA. Contrast Ultrasonography for
Tubal Patency. J Minim Invasive Gynecol. 2014;21(6):994-998.
doi:10.1016/j.jmig.2014.05.017
57. Tiwari A, Singh BK, Mishra A. A comparative study to evaluate
diagnostic accuracy and correlation between saline infusion sonography,
hysterosalpingography and diagnostic hysterolaparoscopy in infertility.
Int J Reprod Contracept Obstet Gynecol. 2020;9(2):669-674.
doi:10.18203/2320-1770.ijrcog20200356
58. Wang Y, Qian L. Three-or four-dimensional hysterosalpingo contrast
sonography for diagnosing tubal patency in infertile females: a systematic
review with meta-analysis. Br J Radiol. 2016;89(1063):20151013.
59. Piccioni MG, Riganelli L, Filippi V, et al. Sonohysterosalpingography:
Comparison of foam and saline solution: Hyfosy Versus Hycosy. J Clin
Ultrasound. 2017;45(2):67-71. doi:10.1002/jcu.22412
60. Zhou L, Zhang X, Chen X, et al. Value of three-dimensional
hysterosalpingo-contrast sonography with SonoVue in the assessment of
tubal patency. Ultrasound Obstet Gynecol. 2012;40(1):93-98.
doi:10.1002/uog.11085
61. Kerin JF, Williams DB, Roman GAS, Pearlstone AC, Grundfest WS,
Surrey ES. Falloposcopic classification and treatment of fallopian tube
lumen disease. Fertil Steril. 1992;57(4):731-741. doi:10.1016/S0015-
0282(16)54951-6
62. Tanaka Y, Tajima H, Sakuraba S, Shimokawa R, Kamei K. Renaissance
of Surgical Recanalization for Proximal Fallopian Tubal Occlusion:
Falloposcopic Tuboplasty as a Promising Therapeutic Option in Tubal
Infertility. J Minim Invasive Gynecol. 2011;18(5):651-659.
doi:10.1016/j.jmig.2011.06.014
63. Nakagawa K, Inoue M, Sugiyama R. The Role of Laparoscopy and
Salpingoscopy in the Assessment of the Fallopian Tube. In: Advanced
Gynecologic Endoscopy. BoD – Books on Demand; 2011:150-160.
64. Marana R, Muzii L. Infertility and Adhesions. In: diZerega GS, ed.
Peritoneal Surgery. Springer; 2000:329-333. doi:10.1007/978-1-4612-
1194-5_29
65. Bruhat MA, Wattiez A, Mage G, Pouly JL, Canis M. CO2 laser
laparoscopy. Baillières Clin Obstet Gynaecol. 1989;3(3):487-497.
doi:10.1016/S0950-3552(89)80005-7
66. Practice Committee of the American Society for Reproductive Medicine.
Role of tubal surgery in the era of assisted reproductive technology: a
committee opinion. Fertil Steril. 2021;115(5):1143-1150.
doi:10.1016/j.fertnstert.2021.01.051
67. Gomel V. Reconstructive surgery of the fallopian tube. In: Reconstructive
and Reproductive Surgery in Gynecology. Second edition. CRC Press;
2019:533-556.
68. Patel SPD, Steinkampf MP, Whitten SJ, Malizia BA. Robotic tubal
anastomosis: surgical technique and cost effectiveness. Fertil Steril.
2008;90(4):1175-1179. doi:10.1016/j.fertnstert.2007.07.1392
69. Cha SH, Lee MH, Kim JH, Lee CN, Yoon TK, Cha KY. Fertility
outcome after tubal anastomosis by laparoscopy and laparotomy. J Am
Assoc Gynecol Laparosc. 2001;8(3):348-352. doi:10.1016/S1074-
3804(05)60329-5
70. The American College of Obstetricians and Gynecologists Committee on
Gynecologic Practice and The Practice Committee of the American
Society for Reproductive Medicine: Committee Opinion No. 589. Female
age-related fertility decline. Fertil Steril. 2014;101(3):633-634.
doi:10.1016/j.fertnstert.2013.12.032
71. Bùi Văn Hiếu. Nghiên cứu kết quả thụ tinh trong ống nghiệm trong hai
năm 2010 và 2015 tại trung tâm Hỗ trợ Sinh sản Quốc gia. Luận văn
Thạc sĩ Y học. Trường Đại Học Y Hà Nội; 2017.
72. Dương Đình Hiếu. Nghiên cứu hình thái và đánh giá liên tục phôi 3 và 5
ngày tuổi của bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm. Luận án Tiến sĩ Y
học. Học viện Quân Y, Hà Nội; 2016.
73. Trần Thị Phương Hoa, Nguyễn Mạnh Hà. Kết quả thụ tinh trong ống
nghiệm ở bệnh nhân chuyển phôi đông lạnh ngày 3. Tạp chí Nghiên cứu
Y học. 2022;155(7):154-161. doi:10.52852/tcncyh.v155i7.931
74. Woolcott R, Petchpud A, O’Donnell P, Stanger J. Differential impact on
pregnancy rate of selective salpingography, tubal catheterization and
wire-guide recanalization in the treatment of proximal fallopian tube
obstruction. Hum Reprod Oxf Engl. 1995;10(6):1423-1426.
doi:10.1093/humrep/10.6.1423
75. Gleicher N, Redding L, Parrilli M, Karande V, Pratt D. Infertility: Wire
guide cannulation alone is no treatment of proximal tubal occlusion. Hum
Reprod. 1994;9(6):1109-1111. doi:10.1093/oxford journals.hu
mrep.a138641
76. Cook Medical. Modified Novy Cornual Cannulation Set. Accessed
October 23, 2016. https://ww .cookmedic
al.com/products/wh_ncs_webds/
77. Pyra K, Szmygin M, Dymara-Konopka W, et al. The pregnancy rate of
infertile patients with proximal tubal obstruction 12 months following
selective salpingography and tubal catheterization. Eur J Obstet Gynecol
Reprod Biol. 2020;254:164-169. doi:10.1016/j.ejogrb.2020.08.008
78. Kohi MP. Interventional Radiologist’s Approach to Fallopian Tube
Recanalization. Tech Vasc Interv Radiol. 2021;24(1):100736.
doi:10.1016/j.tvir.2021.100736
79. Thurmond A. Fallopian Tube Catheterization. Semin Interv Radiol.
2008;25(04):425-431. doi:10.1055/s-0028-1102995
80. Confino E, Tur-Kaspa D, Gleicher N. Sonographic transcervical balloon
tuboplasty. Hum Reprod. 1992;7(9):1271-1273. doi:10.1093/o
fordjournals.humrep.a137840
81. Seyam EM, Hassan MM, Gad MTMS, Mahmoud HS, Ibrahim MG.
Comparison of Pregnancy Outcome between Ultrasound- Guided Tubal
Recanalization and Office-Based Microhysteroscopic Ostial Dilatation in
Patients with Proximal Blocked Tubes. Int J Fertil Steril. 2016;9(4):497-
505. doi:10.22074/ijfs.2015.4608
82. Cohen SB, Bouaziz J, Jakobson-Setton A, et al. Hysteroscopically guided
transvaginal ultrasound tubal catheterization—a novel office procedure.
Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 2016;204:113-116.
doi:10.1016/j.ejogrb.2016.08.002
83. Kerin JF. Transcervical Tubal Endoscopy: Falloposcopy. In: The
Fallopian Tube: Clinical and Surgical Aspects. Springer Science &
Business Media; 1994:95-109.
84. Golan A, Kaspa-Tur llan. The management of the infertile patient with
proximal tube occlusion. Hum Reprod. 1996;11(9):1833-1834.
doi:10.1093/oxfordjournals.humrep.a019500
85. Hoffman BL, Schorge JO, Halvorson LM, Schaffer JI, Hamid C, Corton
M. Proximal Fallopian Tube Cannulation. In: Williams Gynecology.
Fourth edition. McGraw-Hill companies; 2016:1050-1051.
86. Allahbadia SG, Allahbadia AG, Allahbadia GN. Tactile transuterine
cannulation for treatment of proximal tubal blocks using in vitro
fertilization disposables. IVF Lite. 2016;3(2):68. doi:10.4103/2348-
2907.192297
87. Goodman LR, Goldberg JM. Surgical Management of Proximal and
Distal Tubal Disease. In: Nezhat CH, Sandlow JI, Goldberg JM, eds.
Reproductive Surgery: The Society of Reproductive Surgeons’ Manual.
Cambridge University Press; 2018:43-49.
doi:10.1017/9781108150064.007
88. Das S, Nardo LG, Seif MW. Proximal tubal disease: the place for tubal
cannulation. Reprod Biomed Online. 2007;15(4):383-388.
doi:10.1016/s1472-6483(10)60362-8
89. Deaton J, Gibson M, Riddick DH, Brumsted JR. Diagnosis treatment of
cornual obstruction using a flexible tip guidewire. Fertil Steril.
1990;53(2):232-236. doi:10.1016/S0015-0282(16)53272-5
90. Ikechebelu JI, Eleje GU, Bhamare P, Joe-Ikechebelu NN, Okafor CD,
Akintobi AO. Fertility Outcomes following Laparoscopy-Assisted
Hysteroscopic Fallopian Tube Cannulation: A Preliminary Study. Obstet
Gynecol Int. 2018;2018:7060459. doi:10.1155/2018/7060459
91. Siddiqui M, Ghafoor N, Abdullah RS, et al. Laparoscopy Guided
Hysteroscopic Tubal Cannulation: A Study on Fertility Outcome.
Bangladesh J Fertil Steril. 2021;Vol.1(1):18-22.
92. Lwanga SK, Lemeshow S, Organization WH. Sample size determination
in health studies : a practical manual. World Health Organization; 1991.
93. Cahill DJ, Wardle PG. Management of infertility. BMJ.
2002;325(7354):28-32. doi:10.1136/bmj.325.7354.28
94. Glazener CMA, Ford WCL, Hull MGR. The prognostic power of the
post-coital test for natural conception depends on duration of infertility.
Hum Reprod. 2000;15(9):1953-1957. doi:10.1093/humrep/15.9.1953
95. Gnoth C, Godehardt E, Frank-Herrmann P, Friol K, Tigges J, Freundl G.
Definition and prevalence of subfertility and infertility. Hum Reprod.
2005;20(5):1144-1147. doi:10.1093/humrep/deh870
96. Hulka JF. Adnexal adhesion: a prognostic staging and classification
system based on a five-year survey of fertility surgery results at Chapel
Hill, Nord California. Am J Obstet Gynecol. 1982;144:141-148.
doi:10.1016/0002-9378(82)90615-9
97. Montagnana M, Trenti T, Aloe R, Cervellin G, Lippi G. Human
chorionic gonadotropin in pregnancy diagnostics. Clin Chim Acta.
2011;412(17):1515-1520. doi:10.1016/j.cca.2011.05.025
98. Phan Trường Duyệt. Siêu âm chẩn đoán và một số vấn đề lâm sàng sản
phụ khoa liên quan. Nhà xuất bản Y học; 2013.
99. Zegers-Hochschild F, Adamson GD, Mouzon J de, et al. The
International Committee for Monitoring Assisted Reproductive
Technology (ICMART) and the World Health Organization (WHO)
Revised Glossary on ART Terminology, 2009†. Hum Reprod.
2009;24(11):2683-2687. doi:10.1093/humrep/dep343
100. Carp HJA. Investigation Protocol for Recurrent Pregnancy Loss. In:
Recurrent Pregnancy Loss: Causes, Controversies, and Treatment,
Second Edition. Second edition. CRC Press; 2014:375-338.
101. Clark TG, Bradburn MJ, Love SB, Altman DG. Survival Analysis Part I:
Basic concepts and first analyses. Br J Cancer. 2003;89(2):232-238.
doi:10.1038/sj.bjc.6601118
102. Chung JPW, Haines CJ, Kong GWS. Long-term reproductive outcome
after hysteroscopic proximal tubal cannulation-an outcome analysis. Aust
N Z J Obstet Gynaecol. 2012;52(5):470-475. doi:10.1111/j.1479-
828X.2012.01479.x
103. National Collaborating Centre for Women’s and Children’s Health (UK).
Tubal and uterine surgery. In: Fertility: Assessment and Treatment for
People with Fertility Problems. National Institute for Health and Clinical
Excellence: Guidance. Royal College of Obstetricians & Gynaecologists;
2013:173-176. Accessed October 23, 2021.
104. Gomel V. Reconstructive Tubal Surgery. In: Te Linde’s Operative
Gynecology. 11th ed. Wolters Kluwer; 2014:366-402.
105. Shen H, Cai M, Chen T, et al. Factors affecting the success of fallopian
tube recanalization in treatment of tubal obstructive infertility. J Int Med
Res. 2020;48(12):0300060520979218. doi:10.1177/0300060520979218
106. Al-Omari MH, Obeidat N, Elheis M, Khasawneh RA, Gharaibeh MM.
Factors Affecting Pregnancy Rate Following Fallopian Tube
Recanalization in Women with Proximal Fallopian Tube Obstruction. J
Clin Med. 2018;7(5). doi:10.3390/jcm7050110
107. Novy MJ. Transhysteroscopic techniques for tubal catheterization. Ref En
Gynecol Obstet. Published online 1995:67-71.
108. Rimbach S, Bastert G, Wallwiener D. Technical results of falloposcopy
for infertility diagnosis in a large multicentre study. Hum Reprod.
2001;16(5):925-930. doi:10.1093/humrep/16.5.925
109. Schattman GL, Esteves SC, Agarwal A. Intrauterine Insemination in
Unexplained Female Infertility. In: Unexplained Infertility:
Pathophysiology, Evaluation and Treatment. Springer; 2015:323-328.
110. Bonneau C, Chanelles O, Sifer C, Poncelet C. Use of laparoscopy in
unexplained infertility. Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol.
2012;163(1):57-61. doi:10.1016/j.ejogrb.2012.03.036
111. Nguyễn Đức Hinh, Đỗ Thị Ngọc Lan. Một số nhận xét bước đầu về nối
vòi tử cung qua nội soi tại Bệnh viện phụ Sản Trung Ương. Hội nghị
ngoại khoa và phẫu thuật nội soi việt nam thành phố Hồ Chí Minh.
Published online 2008.
112. Cao Ngọc Thành, Trương Quang Vinh. Vi phẫu thuật nối vòi tử cung sau
triệt sản trong điều trị hiếm muộn. Tạp chí Y học Thực hành. 2005;522, tr
490-494.
113. Bộ môn Phụ Sản. Bài giảng Sản Phụ khoa. Tập 1. Nhà xuất bản Y học,
trường Đại học Y Hà Nội; 2013.
114. Zafarani F, Ghaffari F, Ahmadi F, Mehranjani MS, Shahrzad G.
Hysterosalpingography in the assessment of proximal tubal pathology: a
review of congenital and acquired abnormalities. Br J Radiol.
2021;94(1122):20201386. doi:10.1259/bjr.20201386
115. Bello Z. Role of Falloposcopy in the Management of Subfertility. World J
Laparosc Surg DVD. 2012;5(1):16-20. doi:10.5005/jp-journals-10007-1142
116. Pennehouat G, Risquez F, Naouri M, et al. Transcervical falloposcopy:
preliminary experience. Hum Reprod. 1993;8(3):445-449.
doi:10.1093/oxfordjournals.humrep.a138069
117. Kerin J, Surrey E, Daykhovsky L, Grundfest WS. Development and
Application of a Falloposcope for Transvaginal Endoscopy of the
Fallopian Tube. J Laparoendosc Surg. 1990;1(1):47-56.
doi:10.1089/lps.1990.1.47
118. Punnonen R, Soderstrom KO, Alanen A. Isthmic tubal occlusion:
etiology and histology. Acta Eur Fertil. 1984;15(1):39-42.
119. Bruyne FD, Puttemans P, Boeckx W, Brosens I. The clinical value of
salpingoscopy in tubal infertility. Fertil Steril. 1989;51(2):339-340.
doi:10.1016/s0015-0282(16)60501-0
120. Vasquez G, Boeckx W, Brosens I. Prospective study of tubal mucosal
lesions and fertility in hydrosalpinges. Hum Reprod Oxf Engl.
1995;10(5):1075-1078. doi:10.1093/oxfordjournals.humrep.a136097
121. Dubuisson JB, Chapron C, Ansquer Y, Vacher-Lavenu MC. Proximal
tubal occlusion: is there an alternative to microsurgery? Hum Reprod.
1997;12(4):692-698. doi:10.1093/humrep/12.4.692
122. Sakumoto T, Shinkawa T, Izena H, et al. Treatment of infertility
associated with endometriosis by selective tubal catheterization under
hysteroscopy and laparoscopy. Am J Obstet Gynecol. 1993;169(3):744-
747. doi:10.1016/0002-9378(93)90656-4
123. Donnez J, Casanas-Roux F. Histology: a prognostic factor in proximal
tubal occlusion. Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 1988;29(1):33-38.
doi:10.1016/0028-2243(88)90162-1
124. Broek RPG ten, Issa Y, Santbrink EJP van, et al. Burden of adhesions in
abdominal and pelvic surgery: systematic review and met-analysis. BMJ.
2013;347:f5588. doi:10.1136/bmj.f5588
125. Milingos SD, Kallipolitis GK, Loutradis DC, et al. Laparoscopic
treatment of hydrosalpinx: factors affecting pregnancy rate. J Am Assoc
Gynecol Laparosc. 2000;7(3):355-361. doi:10.1016/s1074-
3804(05)60479-3
126. Bùi Thị Phương Nga. Hiệu quả của phẫu thuật nội soi trong điều trị vô
sinh do nguyên nhân vòi tử cung - phúc mạc. Luận Án Tiến Sĩ. Đại học Y
Dược thành phố Hồ Chí Minh; 2007.
127. Đinh Bích Thủy. Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến vô sinh do tắc
vòi tử cung và nhận xét kết quả những phương pháp can thiệp làm thông
vòi tử cung. Luận án Tiến Sĩ. Trường Đại học y Hà Nội; 2009.
128. Chua SJ, Danhof NA, Mochtar MH, et al. Age-related natural fertility
outcomes in women over 35 years: a systematic review and individual
participant data meta-analysis. Hum Reprod. 2020;35(8):1808-1820.
doi:10.1093/humrep/deaa129
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình ảnh phẫu thuật viên và ê kíp đang thực hiện nong VTC qua soi buồng tử
cung kết hợp với nội soi ổ bụng tại khoa Phẫu thuật Gây mê Hồi sức bệnh
viện Phụ Sản Trung ương
Hình ảnh tắc đoạn eo 2 VTC của bệnh
nhân Nguyễn Thị T trên HSG
Mã số bệnh nhân: 1700100567
Hình ảnh tắc đoạn kẽ 2 VTC của bệnh
nhân Phạm Thị A trên HSG.
Mã số bệnh nhân: 1700183958
Hình ảnh tắc đoạn kẽ bên phải và tắc
đoạn eo bên trái VTC của bệnh nhân
Nguyễn Thị Phương L trên HSG
Mã số bệnh nhân: 1700102617
Hình ảnh nòng định hướng và lỗ trong
VTC trước khi nong VTC trên soi
buồng tử cung
Hình ảnh hai màn hình soi buồng
tử cung và nội soi ổ bụng được
bố trí cùng một phía khi nong
VTC tại Khoa Phẫu thuật Gây
mê Hồi sức Bệnh viện Phụ Sản
Trung ương.
A. Hình ảnh nong VTC qua soi
buồng tử cung
B. Hình ảnh kiểm soát đầu
guidewire khi nong VTC trên
nội soi ổ bụng
Kết quả siêu âm thai sau nong vòi tử cung thành công 6 tháng và hình ảnh
phẫu thuật lấy thai của Bệnh nhân Nguyễn Thị L. Mã số bệnh nhân:
17000465334. Là bệnh nhân đầu tiên nong vòi tử cung thành công và có thai
sau nong.
Kết quả phẫu thuật và kết quả xét nghiệm có thai trên xét nghiệm sinh hóa sau 6 tháng
nong vòi tử cung thành công của bệnh nhân Hoàng Thị Th. Mã số bệnh nhân: 1700055119
PHỤ LỤC 2
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
I. Thông tin chung
1. Họ và tên: Tuổi
2. Nghề nghiệp:
1. Tự do (Buôn bán, thợ may, nội trợ)
2. Công nhân viên chức
3. Nông dân
3. Trình độ học vấn:
1. Cấp 1
2. Cấp 2
3. Cấp 3
4. Cao đẳng, đại học, sau đại học
4. Địa chỉ:
5. Nơi ở:
1. Nông thôn
2. Thành thị
6. Số điện thoại:
7. Ngày phẫu thuật:
II. Tiền sử
8. Đã từng đẻ con
0. Chưa
1. Có
9. Tiền sử can thiệp buồng tử cung
1. Hút thai 0. Không 1. Có
2. Hút buồng tử cung 0. Không 1. Có
3. Nạo sót rau sau đẻ, sau sẩy thai 0. Không 1. Có
10. Tiền sử phẫu thuật ổ bụng
0. Không
1. Có
11. Tiền sử vô sinh
1. Nguyên phát
2. Thứ phát
12. Thời gian vô sinh:..tháng.
III. Kết quả chụp tử cung - vòi tử cung
13. Vị trí tắc của vòi tử cung
Bên phải: 1. Tắc kẽ 2. Tắc đoạn eo
Bên trái : 1. Tắc kẽ 2. Tắc đoạn eo
IV. Phẫu Thuật
14. Phân loại mức độ dính theo Bruhat và cộng sự năm 1989
Phần phụ phải
Cơ quan Loại dính
Mức độ bao phủ của dải dính lên
cơ quan
< 1/3 1/3 - 2/3 2/3 - 3/3
Buồng trứng
Màng mỏng
Dày dính
1
4
2
8
4
16
Vòi tử cung
Màng mỏng
Dày dính
1
4
2
8
4
16
Kết quả:
0. Không dính : 0 điểm
1. Dính nhẹ : 1 - 10 điểm
2. Dính trung bình: 11 - 16 điểm
3. Dính nặng : > 16 điểm
Phần phụ trái
Cơ quan Loại dính
Mức độ bao phủ của dải dính lên
cơ quan
< 1/3 1/3 - 2/3 2/3 - 3/3
Buồng trứng
Màng mỏng
Dày dính
1
4
2
8
4
16
Vòi tử cung
Màng mỏng
Dày dính
1
4
2
8
4
16
Kết quả:
1. Không dính : 0 điểm
2. Dính nhẹ : 1 - 10 điểm
3. Dính trung bình: 11 - 16 điểm
4. Dính nặng : > 16 điểm
Đánh giá chung cho cả 2 phần phụ: Dựa theo cách đánh giá của Hulka
1. Không dính 2. Dính nhẹ 3. Dính trung bình 4. Dính nặng
15. Kết quả nong tắc đoạn gần 2 vòi tử cung
0. Không thành công
1. Thành công 1 vòi tử cung: a. VTC trái b. VTC phải
2. Thành công cả 2 vòi tử cung.
16. Vị trí Đạt được của đầu catheter
1. Dừng lại ở đoạn kẽ
2. Dừng lại ở đoạn eo
3. Đi qua được đoạn eo
17. Tai biến phẫu thuật
1. Thủng VTC
2. Khác (ghi rõ)..
18. Thời gian phẫu thuật: .Phút.
V. Kết quả có thai tự nhiên sau phẫu thuật
19. Có thai
0. Không có thai
1. Có thai: a. Thai lâm sàng
b. Thai trong buồng tử cung
c. Thai ngoài tử cung
d. Thai sinh hóa
e. Khác
20. Thời gian có thai sau phẫu thuật:. tháng.
21. Thời gian mất theo dõi:............ tháng.
VI. Kết quả tinh dịch đồ của chồng bệnh nhân
- Thể tích (ml):
- Mật độ (106/ml):
- Tổng số tinh trùng (106):
- Tỷ lệ di động (%):
- Tỷ lệ tiến tới (%):
- Tỷ lệ sống (%):
- Hình dạng bình thường (%):