Do ô nhiễm môi trƣờng nƣớc: là nguyên nhân ảnh hƣởng đến nguồn lợi
thủy sản lƣu vực sông Bằng Giang – Kỳ Cùng. Ô nhiễm môi trƣờng nƣớc ảnh
hƣởng đến sự sinh trƣởng và phát triển của cá. Nguyên nhân gây ô nhiễm nƣớc ở
khu vực nghiên cứu gồm: nƣớc thải sinh hoạt, nƣớc thải từ các hệ thống bệnh viện ở
trên địa bàn, nƣớc thải từ các nhà máy, xí nghiệp, nƣớc thải trong nông nghiệp, làng
nghề, các nguồn nƣớc thải này đều chƣa qua xử lý. Hiện trạng ô nhiễm hữu cơ, ô
nhiễm vi sinh vật và ô nhiễm các chất dinh dƣỡng đang phổ biến ở hầu hết các thủy
vực tiếp nhận nƣớc thải từ hai thành phố chính thuộc hai tỉnh Cao Bằng và Lạng
Sơn và các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn, hầu hết các thủy vực đang bị ô
nhiễm trầm trọng.
Sự ô nhiễm bởi một số các chất độc hiện đang diễn ra tại một số cơ sở sản
xuất công nghiệp tập trung tại hai thành phố Cao Bằng và thành phố Lạng Sơn, các
thị trấn. Phạm vi ô nhiễm có thể không rộng, mang tính cục bộ nhƣ tại một số khu
vực sông nơi tiếp nhận nƣớc thải trực tiếp từ các nhà máy. Hiện tƣợng bùn đỏ tràn
ngập ra các ruộng lúa và các dòng sông thuộc hai tỉnh Cao Bằng và Lạng Sơn. Đây
không phải là bùn thải thông thƣờng, nó là bùn do chất thải công nghiệp tạo ra (do
hoạt động khai thác quạng sắt, khai thác vàng, khai thác cát ), chứa rất nhiều chất
độc nhƣ: Mg, Fe, Cu, Al, Cl, làm ô nhiễm môi trƣờng nƣớc nơi đây
218 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu khu hệ cá lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ cùng thuộc địa phận Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
en, 2005
8 Siluridae Siluridae
165 Silurus asotus Linnaeus,1758 Silurus asotus Linnaeus, 1758
166 Silurus meridianalis Chen, 1977 Silurus meridionalis Chen, 1977
167 Silurus langsonensis Nguyen, Vu & Nguyen,2014 Silurus langsonensis Nguyen, Vu & Nguyen,2014
168 Silurus caobangensis Nguyen, 2014 Silurus caobangensis Nguyen, 2014
169 Pterocryptis cochinchinensis (Valenciennes, 1840) Pterocryptis cochinchinensis (Valenciennes, 1840)
9 Sisoridae Sisoridae
170 Bagarius rutilus Ng. & Kottelat, 2001 Bagarius rutilus Ng & Kottelat, 2000
171 Glyptothorax honghensis Li, 1984 Glyptothorax honghensis Li, 1984
172 Glyptothorax hainanensis (Nichols & Pope, 1927) Glyptothorax hainanensis (Nichols & Pope, 1927)
173 Glyptothorax interspinaum (Yên, 1978) Glyptothorax interspinalus (Mai, 1978) ***
10 Clariidae Clariidae
174 Clarias fuscus (Lacepede, 1803) Clarias fuscus (Lacepede, 1803)
175 Clarias gariepinus (Burchell, 1822) Clarias gariepinus (Burchell, 1822)
176 Clarias sp. Clarias sp.
IV Osmeriformes Osmeriformes
11 Salangidae Salangidae
177 Salanx chinensis (Osbeck, 1765) Salanx chinensis (Osbeck, 1765)
178 Salanx ariakensis Kishinouye, 1902 Salanx ariakensis Kishinouye, 1902
V Cyprinodontiformes Cyprinodontiformes
12 Aplocheilidae Aplocheilidae
179 Aplocheilus panchax (Hamilton, 1822) Aplocheilus panchax (Hamilton, 1822)
13 Poeciliidae Poeciliidae
180 Gambusia affinis (Gaird & Birard, 1853) Gambusia affinis (Baird & Girard, 1853)
181 Poecilia reticulata Peters, 1860 Poecilia reticulata Peters, 1859
VI Beloniformes Beloniformes
14 Adrianichthyidae Adrianichthyidae
182 Oryzias latipes (Temm. & Schl., 1846) Oryzias latipes (Temm. & Schl., 1846)
183 Oryzias sinensis Chen, Uwa & Chu, 1989 Oryzias sinensis Chen, Uwa & Chu, 1989
VII Synbranchiformes Synbranchiformes
15 Synbranchidae Synbranchidae
184 Monopterus albus (Zuiew, 1793) Monopterus albus (Zuiew, 1793)
16 Mastacembelidae Mastacembelidae
185 Mastacembelus armatus (Lacepede, 1800) Mastacembelus armatus (Lacepède, 1800)
186 Mastacembelus aculeatus Basilewsky, 1855 Mastacembelus aculeatus Basilewsky, 1855
187 Sinobdella sinensis (Bleeker, 1870) Sinobdella sinensis (Bleeker, 1870)
VII Perciformes Perciformes
17 Percichthyidae Percichthyidae
188 Siniperca kwangsiensis Fang & Chong, 1932 Siniperca kwangsiensis Fang & Chong, 1932
189 Siniperca scherzeri Steindachner, 1892 Siniperca scherzeri Steidanchner, 1892
190 Siniperca chuatsi (Basilewsky, 1855) Siniperca chuatsi (Basilewsky, 1855)
191 Siniperca vietnamensis Yen, 1978 Siniperca vietnamensis Mai, 1978 ***
192 Coreoperca whiteheadi Boulenger, 1899 Coreoperca whiteheadi Boulenger, 1900
18 Cichlidae Cichlidae
193 Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758) Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758)
194 Oreochromis mossambicus (Peters, 1852) Oreochromis mossambicus (Peters, 1852)
19 Eleotridae Eleotridae
195 Eleotris fusca (Bloch & Schneider, 1801) Eleotris fusca (Forster, 1801) ***
20 Odotobutidae Odotobutidae
196 Percottus chalmersi (Nichols & Pope, 1927) Sineleotris chalmersi (Nichols & Pope, 1927)
197 Sineleotris namxamensis Chen & Kottelat, 2004 Sineleotris namxamensis Chen & Kottelat, 2004
198 Neodontobutis tonkinensis (Yen, 1978) Neodontobutis tonkinensis (Mai, 1978)
21 Gobiidae Gobiidae
199 Glossogobio giuris (Hamilton, 1822) Glossogobius giuris (Hamilton, 1822)
200 Rhinogobius giurinus (Rutter, 1897) Rhinogobius giurinus (Rutter, 1897)
201 Rhinogobius leavelli (Herre, 1935) Rhinogobius leavelli (Herre, 1935)
202 Rhinogobius brunneus (Temminck & Schlegel, 1847) Rhinogobius brunneus (Temminck & Schlegel, 1845)
203 Rhinogobius hadropterus (Jordan & Snyder, 1902) Rhinogobius giurinus (Rutter, 1897) ** (7)
22 Anabantidae Anabantidae
204 Anabas testudineus (Bloch, 1792) Anabas testudineus (Bloch, 1792)
23 Osphronemidae Osphronemidae
205 Macropodus opercularis (Linnaeus, 1758) Macropodus opercularis(Linnaeus, 1758)
24 Channidae Channidae
206 Channa orientalis Bloch & Schneider, 1801 Channa orientalis Bloch & Schneider, 1801
207 Channa maculata (Lacepède, 1801) Channa maculata (Lacepède, 1801)
208 Channa gachua (Hamilton, 1822) Channa gachua (Hamilton, 1822)
209 Channa striata (Bloch, 1797) Channa striata (Bloch, 1793)
Ghi chú: (1) – (7) loài trùng tên hay đồng vật của nhau; * - loài hiệu chỉnh về bậc giống; ** - loài hiệu chỉnh về bậc loài;
*** - loài hiệu chỉnh về tên tác giả
PHỤ LỤC 7. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI CÁ THU ĐƢỢC Ở KVNC
TT Tên khoa học
Số
mẫu
Số
mẫu
PT
Số đếm Số đo
D A P V L.L(a/b) Lo Lo/H Lo/T T/O T/OO
1 Nicholsicypris normalis 12 10 2,7 2,7-8 1,11-12 1,6-7 35-37(5/2) 42,5-82,3 1,89-3,99 2,02-4,17 3,42-3,94 2,13-2,49
2 Opsariichthys bidens 35 10 2,7 2,8-9 1,11 1,7-8 38-40(8/2) 51,6-86,1 3,82-4,95 3,06-3,43 3,54-4,73 3,54-3,85
3
Opsariichthys
duchuunguyeni
30 5 2,6-7 2,8 1,11-12
1,6-
1,7
40-42(7/3) 72,2-83,5 3,24-3,88 3,52-4,05 3,94-5,27 2,95-3,25
4 Opsariichthys sp. 20 16 2,7 2,9 1,12-14 1,7 41-43(7/3) 63,8-118,2 3,08-4,25 3,32-3,39 4,09-6,03 3,10-3,84
5 Pseudorasbora sp. 5 5 2,5-7 2,6 1,10 1,7 33-34(4/3) 64,4-77,7 3,95-4,48 3,98-4,40 3,97-4,69 2,24-2,49
6
Mylopharyngodon
piceus
O - - - - - - - - - - -
7
Ctenopharyngodon
idella
O - - - - - - - - - - -
8
Squaliobarbus
curriculus
5 5 3,7 3,7-8 1,14-15 1,8 40-43(7/4) 175,1-193,5 3,83-4,23 4,05-4,48 4,41-4,88 2,95-3,26
9 Hemiculter leucisculus 30 10 2,7 3,15-16 1,12-13 1,7 45-47(7/2) 84,7-91,4 4,19-4,41 4,10-4,49 2,52-4,22 3,36-3,47
10 Toxabramis houdemeri 17 5 II,6-7 2,16 1,11 1,7-8 47-48(10/2) 63,4-69,6 3,53-4,02 3,95-4,30 3,41-4,11 3,95-4,43
11
Pseudohemiculter
dispar 14 12 2,7 3,15-16 1,12-13 1,7 45-49(7/2) 84,7-91,4 4,19-4,41 4,10-4,49 2,52-4,22 3,36-3,47
12
Pseudohemiculter
hainanensis 12 6 2,6-7 2,13-14 1,12-13 1,7-8 41-43(7/2) 59,0-94,5 4,19-5,30 3,59-4,10 3,71-4,28 3,01-4,07
13
Pseudohemiculter
pacboensis 8 5 II,7 2,13-16 1,11-13 1,6 45-50(8/2) 69,9-107,7 4,6-4,94 3,93-4,06 3,45-4,05 3,15-3,42
14 Hainania serrata 18 6 II,6 2,16-17 1,12 1,6-7 47-50(8/2) 52,0-60,6 4,57-4,94 4,09-4,25 3,53-4,25 3,94-4,12
15 Sinibrama affinis 7 4 2,7 2,23-25 1,12 1,7-8 47-48(8/4) 94,7-99,6 3,01-3,27 3,72-3,96 2,74-3,20 2,80-3,29
16 Ancherythroculter lini 6 5 II,7 2,25-28 1,13 1,7-8 64-67(12/5) 135,0-168,7 3,44-3,87 3,87-3,98 3,41-3,62 3,13-3,65
17 Xenocypris davidi 15 5 II,7 2,9 I,13 1,7-8 56-58(10/6) 92,2-107,8 3,87-3,99 3,43-4,55 3,95-4,88 2,79-3,54
18
Hypophthalmichthys
harmandi
O - - - - - - - - - - -
19
Hypophthalmichthys
molitrix
O - - - - - - - - - - -
20
Hypophthalmichthys
nobilis
O - - - - - - - - - - -
21 Hemibarbus medius 30 7 II,7 2,5-6 1,14 1,7 46-47(7/3,5-4) 122,2-180,7 4,12-4,65 3,49-3,87 3,93-4,88 3,23-3,66
22 Hemibarbus umbrifer 35 5 II,7 2,5-6 1,14 1,7-8 42-45(5/4) 130,2-152,0 4,01-4,19 3,57-3,65 3,72-4,27 3,14-3,58
23
Sarcocheilichthys
kiangsiensis 7 5 2,7 2,6 1,12-13 1,6-7 42-43(4/3) 75,6-85,6 4,02-4,08 4,17-4,41 4,20-4,55 2,72-2,81
24
Sarcocheilichthys
nigripinnis 5 5 3,7 3,6 1,13-14 1,6-7 38-39(5/4) 81,9-83,0 3,23-3,40 4,32-4,56 2,83-3,09 2,55-2,82
25
Sarcocheilichthys
caobangensis 4 4 2,7 2,5-6 1,13-14 1,6-7 38-40(4/3) 70,1-88,7 3,90-4,52 4,20-4,52 3,88-4,36 2,73-2,85
26 Squalidus chankaensis 30 10 2,7-8 2,6 1,12-15 1,7 38-40(4/3) 58,6-74,3 3,90-4,50 3,89-4,14 2,27-2,86 3,63-5,02
27 Squalidus argentatus 23 5 2,7 2,5-6 1,13-14 1,6 39-40(4/3) 87,8-94,5 3,85-4,66 3,69-4,05 3,58-3,87 3,33-3,63
28
Squalidus
atromaculatus 15 5 2,6-7 2,5-6 1,12-13 1,6 38-39(4/2,5) 64,0-76,6 5,07-5,53 3,98-4,45 2,97-3,22 3,29-3,83
29 Abbottina binhi 5 5 2,7 2,5-6 1,11-12 1,6-7 36-38(4/2) 75,6-84,2 4,12-5,01 4,31-4,67 3,17-3,83 3,63-4,02
30 Abbottina sp. 4 4 2,5-6 1,7 1,12-14 1,6-7 41-42(4/2) 80,8-89,3 4,67-5,17 4,47-4,94 3,44-3,80 3,31-3,65
31
Microphysogobio
kachekensis 12 8 2,7 2,6 1,12-13 1,6 35-38(4/3) 56,9-72,3 4,37-5,57 3,93-4,45 2,84-3,78 5,00-6,59
32
Microphysogobio
labeoides 8 8 2,7 2,6 1,10-12 1,6 35-37(4/3) 60,0-69,4 4,75-5,68 4,13-4,71 2,27-3,71 4,53-5,82
33
Pseudogobio
banggiangensis 15 5 2,7 2,5 1,12-13 1,6 35-37(4/3,5) 59,7-77,1 5,79-5,82 4,67-4,72 3,59-3,79 4,18-4,85
34 Saurogobio dabryi 20 6 2,8 2,6 1,12 1,6 48-49(5/3,5) 71,8-80,8 6,09-7,49 4,13-4,93 3,48-4,22 4,13-5,02
35 Gobiobotia kolleri 5 5 2,7 2,6 1,12-13 1,6-7 37-38(5/3) 73,8-80,6 4,91-5,72 3,40-3,73 4,08-4,82 3,39-4,51
36
Gobiobotia
meridionalis 8 5 2,7 2,6 1,13 1,6-7 37-38(5/3) 82,6-92,5 4,87-4,97 3,01-3,08 5,96-6,57 4,31-4,61
37
Acheilognathus
tonkinensis 15 5 2,12-13 2,8-10 1,11 1,6 34-36(6/4) 67,5-79,1 2,10-2,33 3,58-4,38 2,95-3,31 2,45-2,67
38
Acheilognathus
fasciodorsalis 4 4 2,12-13 2,10-11 1,11-13 1,6 32-33(5/4) 58,2-75,5 2,19-2,59 3,74-4,16 2,69-3,26 2,43-2,77
39 Rhodeus spinalis 17 5 2,11 2,13 1,12 1,6 6-7(5/3) 53,2-67,5 2,27-2,51 4,11-4,55 2,32-2,56 2,30-2,54
40 Folifer brevifilis 5 5 2,8 2,5 1,12-13 1,7 44-45(5/4,5) 67,5-102 4,24-4,50 3,26-3,62 3,90-4,78 3,44-3,75
41 Spinibarbus caldwelli 2 2 II,8-9 I,5-6 I,13-14 1,7-8 24-25(4/3) 65,5-89,5 3,41-3,90 3,27-3,58 4,55-4,95 2,66-2,75
42 Spinibarbus hollandi 10 5 II,8-9 I,5 I,17 I,8-9 21-22(4,5/3,5) 230,8-255,1 3,52-3,89 3,91-4,32 5,56-6,14 2,01-2,22
43
Spinibarbus
denticulatus 20 5 III,8-9 II,5 I,14-15 I,9 26-29(5/3) 67,8-162,1 2,91-3,31 3,39-3,97 3,62-5,42 2,24-2,68
44 Spinibarbus babeensis 2 2 II,9 II,6 I,14 I,8 28-29(4/3) 266-294 3,09-3,42 4,02-4,45 5,98-6,61 2,01-2,22
45 Spinibarbus sp. 5 3 III,9 II,5 I,15 I,8 29(5/3) 285,1-315,0 2,66-2,94 4,04-4,47 7,88-8,71 1,94-2,15
46
Barbodes
semifasciolatus 5 5 III,8 III,5 I,13 I,8 26-27(3/3) 36,8-51,0 2,75-2,96 3,57-3,81 2,53-2,56 2,26-2,58
47
Acrossocheilus
iridescens 30 7 III,8 II,5 I,13-14 I,8 41-43(7/4) 124,2-163,7 2,74-3,23 3,77-4,09 4,37-5,23 2,61-2,76
48
Acrossocheilus
malacopterus 35 28 4,8 3,5 1,12-14 1,8-9 46-48(6,5/4,5) 120,8-194,7 3,73-4,56 4,27-5,05 4,13-5,28 2,08-2,74
49
Acrossocheilus
clivosius 10 6 3,7-8 2,5 1,13-14 1,8 42-40(8/5) 57,1-65,2 3,07-3,70 3,45-3,95 3,90-3,60 3,17-3,52
50 Acrossocheilus sp. 7 7 3,8 2,5 1,13-14 1,8 47-48(6,5/4,5) 143,9-181,0 3,85-4,13 4,38-4,39 4,31-5,28 2,49-2,58
51 Onychostoma gerlachi 14 5 3,8 2,5 1,14 1,8-9 46-47(7/4) 151,0-170,3 3,06-4,57 4,48-4,91 4,45-4,71 2,15-2,47
52 Onychostoma lepturus 5 5 3,8 2,5 1,14 1,8-9 45-46(7/3,5-4) 128,1-151,1 3,79-4,22 4,43-4,71 3,80-4,94 2,23-2,40
53 Onychostoma ovale 5 5 III,8 2,5 1,14 1,8-9 42-44(7/5) 159,8-202,5 2,47-2,92 4,41-4,52 3,89-4,75 2,11-2,31
54 Onychostoma laticeps 15 5 III,8 2,5 1,14-15 1,8-9 46-49(7/4) 159,8-221,7 2,90-3,45 4,41-4,93 3,89-4,69 2,03-2,31
55 Semilabeo notabilis 23 10 2,7-8 2,6 1,14-16 1,8 46-47(6/4) 145,3-240,1 3,72-4,53 3,89-4,90 4,00-5,50 1,88-2,33
56 Semilabeo obscurus 30 6 2,8 2,5 1,14-15 1,7-8 45-47(6/3,5-4) 111,7-185,6 4,15-4,69 3,84-4,32 5,40-6,90 2,19-2,36
57 Rectoris posehensis 5 5 2,7-8 2,5 1,13 1,7-8 43-44(5/4) 71,3-83,0 4,41-5,61 4,47-4,74 3,67-4,31 2,05-2,44
58 Rectoris mutabilis 3 3 2,7-8 2,5 1,12-13 1,7-8 43-45(5/3) 106,2-126,1 4,22-4,68 4,81-5,20 4,37-4,67 2,09-2,31
59 Rectoris longibarbus 5 5 2,3 2,5 1,13-14 1,8 42-44(5/4) 78,4-151,5 4,26-4,97 4.69-5,08 3,95-5,42 2,11-2,31
60 Ptychidio jordani 2 2 3,8 3,5 1,14-15 1,8 42-43(5/4) 110,0-113,4 3,66-3,91 4,54-4,58 3,43-3,57 2,40-2,45
61 Ptychidio sp. 2 2 3,8 3,5 1,14 1,8 40-43(5/4) 104,6-106,1 3,79-3,82 4,42-4,75 3,43-3,67 2,20-2,67
62 Vietnamia remtua 7 5 3,8 3,5 1,14-15 1,8 40-43(5/4) 104,0-115,0 3,67-3,91 4,42-4,73 3,43-3,47 2,20-2,67
63 Vietnamia sp. 2 2 3,8 3,5 1,14-15 1,7-8 40-42(5/4) 83,0-83,8 3,48-3,79 4,30-4,35 3,54-3,90 2,51-2,64
64 Labeo pierrei 1 1 2,11 2,5 1,13 1,8 42(6,5/5,5) 160,1 3,8 4,0 4,9 2,2
67 Labeo rohita O - - - - - - - - - - -
65 Cirrhinus molitorella O - - - - - - - - - - -
66 Cirrhinus mrigala O - - - - - - - - -- - -
68 Metzia formosae 27 10 2,6-7 2,14-16 1,12-14 1,6-7 47-48(6/2) 46,1-51,0 3,52-3,90 4,20-4,64 2,99-3,30 2,82-3,12
69 Osteochilus salsburyi 35 15 2,10-11 2,5 1,12-13 1,7 31-35(5/4) 48,35-74,32 3,12-3,55 4,05-4,60 3,33-3,78 1,93-2,08
70 Garra orientalis 18 5 2,8 2,5 1,12 1,7 35-36(4,5/3,5) 109,3-120,8 4,37-4,83 3,91-4,32 4,93-5,44 2,13-2,35
71
Discogobio
microstomus 16 10 2,7-8 2,5 1,11 1,8 38-39(5/4) 86,4-95,5 3,84-4,25 4,46-4,93 4,73-5,22 1,94-2,14
72 Discogobio caobangi 4 4 2,7-8 2,5 1,13 1,7 37-38(4/3) 65,6-70,8 4,24-4,81 4,12-4,37 4,05-5,55 1,97-2,09
73 Carassius auratus 19 7 III,6-7 III,5-6 1,12-13 1,6 25-28(5/4) 39,9-74,8 2,28-2,59 1,57-1,73 3.02-3,70 2,25-2,72
74 Cyprinus carpio 5 3 III,18 II,5 1,13 1,7 33-34(5/4) 110,2-120,0 2,86 - 2,88 3,26-3,28 4,60-4,82 2,44-2,58
75 Sinibotia pulchra 3 3 2,7-8 1,5-6 1,10-12 1,7 102,5-123,7 5,66-6,15 3,65-4,28 14,1-15,9 5,51-6,07
76 Leptobotia elongata 5 3 2,8 2,5 1,13 1,6 126,1-139,4 5,39-5,95 3,51-3,98
11,36-
12,56 6,38-7,39
77 Cobitis sinensis 30 10 2,7 1,5-6 1,7 1,6 65,4-101,8 5,94-7,00 4,62-5,29 5,43-7,81 5,26-7,50
78 Misgurnus tonkinensis 3 3 1,7 1,7 1,12 1,6 104,5-115,5 5,77-6,38 5,77-6,38 9,55-10,55 4,09-4,52
79
Misgurnus
anguillicaudatus 10 5 1,6 1,7 1,8 1,6 139,4-154,0 7,27-8,03 6,36-7,02 8,13-8,99 4,19-4,63
80 Traccatichthys pulcher 25 10 3,11-13 2,5-6 1,12-13 1,6 49,9-77,0 3,87-5,41 3,85-4,28 3,43-4,47 3,46-5,09
81
Vanmanenia
ventrosquamata 4 4 2,6-7 1,4-5 1,25-27
1,20-
21 76-78 52,0-57,5 5,98-6,61 4,00-4,43 5,88-6,50 2,47-2,73
82
Sinogastromyzon
rugocauda 3 3 2,8 I,5 25 21 42,3-55,2 5,02-6,57 4,1-4,36 4,85-7,50 1,83-2,47
83
Sinogastromyzon cf
puliensis 5 5 2,8 1,5 1,31-33
1,18-
19 109-110 49,8-55,1 4,94-5,46 4,30-4,75 7,35-8,12 1,57-1,74
84 Schistura fasciolata 8 5 2,7-8 1,5 1,9-10 1,6 68,3-74,6 5,48-6,75 3,91-4,18 4,57-5,31 3,19-3,60
85 Schistura caudofurca 5 5 2,8 1,5 1,9-10 1,6 63,3-83,7 5,32-6,41 3,83-4,44 5,27-7,22 3,25-4,57
86 Schistura sp1. 8 5 2,6-7 1,5-6 1,8-9 1,6-7 65,6-72,5 5,42-6,62 3,32-4,05 9,43-11,52 3,20-3,91
87 Schistura sp2. 5 5 2,8 1,6 1,10-12 1,6 50,0-59,0 5,86-6,75 4,27-4,46 4,49-5,66 4,20-4,56
88 Piaractus brachypomu 1 1 II,15 II,23 I,14 I,7 102 300,1 1,83 3,68 6,00 1,98
89 Tachysurus fulvidraco 5 4 I,5-7 I,5 I,5-6 65,6-88,3 3,88-4,45 4,06-4,41 2,88-3,34 2,34-2,99
90
Pseudobagrus
crassilabris 10 6 I,6 I,9 1,5 1,13 167,9-200,0 4,39-4,66 3,80-4,13 7,56-7,75 2,56-2,92
91
Hemibagrus
pluriradiatus 3 3 I,7 I,7 1,5 1,9 130,9-144,6 5,17-5,12 6,18-6,83 0,42-0,47 0,23-0,26
92 Hemibagrus guttatus 9 9 II,7 10--12 I,10-11 I,6 96,7-252,3 6,86-8,13 3,69-4,15 5,82-8,67 2,78-4,23
93
Hemibagrus
vietnamicus 3 3 I,7 I,8-9 1,5 1,10 153,2-163,1 5,0-5,96 3,61-3,77 5,15-6,07 3,43-4,10
94 Cranoglanis bouderius 7 6 II,5-6 35-39 I,10-11 I,10 172,0-301,0 3,54-4,34 3,69-4,01 4,36-5,54 2,00-2,45
95 Cranoglanis henrici 5 5 II,5 30-35 I,10 I,11 160,2-180,1 4,15-5,45 3,72-3,98 4,20-5,38 2,19-2,53
96 Silurus asotus 20 6 3-4 79-90 1,10-12
1,9-
10 124,6-133,9 5,97-6,02 4,67-4,85 5,71-5,86 2,06-2,10
97 Silurus meridionalis 32 5 1,4-5 72-74 I,11-12 1,8 237,6-262,6 5,45-6,12 4,42-4,89 9,45-11,7 1,9-2,32
98 Silurus langsonensis 4 4 1,4 71-74 1,11-12 1,8-9 79,0-106,0 5,56-6,34 3,76-4,30 8,33-11,5 1,91-2,01
99 Silurus caobangensis 5 2 1,3 69-70 I,11 1,7 54,0-55,0 4,91-5,00 3,60-3,93 9,33-10,0 1,65-1,88
100
Pterocryptis
cochinchinensis 7 7 4 61-64 1,10 1,8 126,3-179,2 5,46-7,33 5,26-5,87 6,84-7,89 1,74-2,09
101 Bagarius rutilus 1 1 I,6 2,9 1,11 1,5 45,6 6,31 3,42 10,1 3,6
102
Glyptothorax
honghensis 5 4 I,5-6 2,6-8 I,8 1,5-7 60,0-90,9 3,13-4,80 2,81-3,27
11,67-
15,92 3,39-3,87
103
Glyptothorax
hainanensis 3 3 I,5 I,6-7 I,7 I,5 83,2-91,9 4,60-5,08 3,32-3,66
10,84-
11,98 3,36-3,71
104 Clarias fuscus 10 5 57-60 44-50 1,10 1,7 172,5-190,6 6,47-7,15 4,93-5,15 9,17-10,13 1,64-1,82
105 Clarias gariepinus 1 1 75 53 1,18 1,6 164,3-181,6 5,99-6,63 3,61-3,99 3,66-4,04 2,09-2,31
106 Clarias sp. 9 9 70-72 47-48 1,14 1,8 164,4-181,6 7,44-8,22 4,35-4,81 9,21-10,18 1,80-1,98
107
Mastacembelus
armatus
19 5
XXXIV
-
XXXV,
65-68
III,63-
65
164,7-243,3 9,97-11,13 4,71-5,38 9,84-11,48
9,48-
10,48
108 Monopterus albus 5 5 223,4-229,2 27,3-27,7 11,8-14,4 7,96-12,75 6,98-7,76
109 Siniperca scherzeri 17 5 XIII,12 III,8 1,14-15 I,5 115,7-158,5 3,08-3,30 2,54-2,61 5,36-5,61 5,04-5,40
110 Coreoperca whiteheadi 32 5 XIV,14 III,9 1,13-14 I,5 70 120,2-140,2 2,67-2,94 2,47-2,67 5,30-5,79 4,70-5,47
111
Neodontobutis
tonkinensis 3 3
1,5;
1,12 1,7 1,14 1,6 33-34 68,5-75,8 3,54-3,91 2,36-2,61 6,43-7,11 3,21-3,55
112 Sineleotris chalmersi 5 5 VI; I,8 1,6 17 1,6 27-29 53,1-59,0 4,77-6,13 3,28-3,62 5,00-5,89 774-8,56
113
Sineleotris
namxamensis 3 3
1,7;
1,12 1,8 1,14 1,6 46-47 79,4-83,5 5,25-5,96 2,94-3,22 5,87-7,0 3,5-3,99
114 Rhinogobius leavelli 6 5 VI; I,8 1,6-7 15 1,6 27-30 42,8-50,0 4,28-5,88 3,47-4,64 4,22-4,80 4,09-4,50
115 Rhinogobius brunneus 4 4 VI; I,8 I,8 15 7 25-26 30,0-37,3 5,76-6,35 3,40-3,43 3,63-3,78 5,50-8,85
116 Rhinogobius giurinus 3 3 VI; I,9 1,7-9 15 8 28-29 64,7-69,4 4,27-4,52 3,17-3,42 4,86-6,15 4,83-5,37
117 Glossogobius giuris 8 8 VI; I,9 I,7-9 14-17 7,-9 29-34 54,4-91,9 4,76-6,35 3,0-3,67 3,99-5,67 7,28-9,74
118 Oreochromis niloticus 5 3
XVI-
XVII,
12-13
III,8-10 13 I,5 31-33 73,0-80,7 2,03-2,25 2,56-2,83 3,93-4,35 2,60-2,87
119
Oreochromis
mossambicus
5 4
XV-
XVI, 12
III,9-10 13-14 I,5 31-32 76,9-99,3 2,14-2,49 2,69-2,99 4,14-4,59 2,36-2,74
120 Anabas testudineus 5 2
XVII-
XVIII,
9-10
X,10 I,14 I,5 27(3/8) 81,1-83,9 2,70-2,86 2,55-2,68 5,10-5,16 3,11-3,18
121
Macropodus
opercularis
3 3
XIII-
XIV
,7-8
XV,
13-15
I,11 I,5 34-35 58,8-69,1 2,74-2,92 2,99-3,12 3,26-3,98 3,32-3,42
122 Channa striata 4 4 42-44 25-27 1,15 1,5 56-57 103,4-171,4 5,46-5,89 2,94-3,02 6,52-8,52 4,07-4,46
123 Channa maculata 5 5 42-43 1,27-28 1,14 1,6 55-56 168,2-185,9 4,66-5,15 2,85-3,15 7,68-8,49 5,00-5,53
124 Channa gachua 6 6 33-34 21-24 13-15 5 40-43(3/6) 90,1-107,6 5,50-6,44 3,15-3,30 6,41-7,42 3,19-3,38
Ghi chú: O – các loài cá quan sát và chụp ảnh
PHỤ LỤC 8. CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÝ CÁ NƢỚC NGỌT CHÍNH THỨC Ở KVNC
TT Tên loài
Yếu tố địa lý
Ghi
chú
Phân bố
rộng
Yếu tố
Bắc
Yếu tố
Nam
Đặc
hữu
1 Opsariichthys bidens + F
2 Opsariichthys duchuunguyeni + F
3 Opsariichthys sp. F
4 Opsarius pulchellus + F
5 Nicholsicypris normalis + F
6 Zacco platypus + F
7 Rasbora steineri + F
8 Rasbora aurotaenia + F
9 Rasbora trilineata + F
10 Pseudorasbora sp. F
11 Mylopharyngodon piceus + F
12 Ctenopharyngodon idella I
13 Ochetobius elongatus + F
14 Luciobrama macrocephalus + F
15 Squaliobarbus curriculus + F
16 Elopichthys bambusa + F
17 Pseudolaubuca sinensis + F
18 Hemiculter leucisculus + F
19 Toxabramis houdemeri + F
20 Pseudohemiculter dispar + F
21 Pseudohemiculter pacboensis + F
22 Pseudohemiculter hainanensis + F
23 Hainania serrata + F
24 Megalobrama mantschuricus + F
25 Sinibrama macrops + F
26 Sinibrama affinis + F
27 Sinibrama melrosei + F
28 Ancherythroculter lini + F
29 Ancherythroculter daovantieni + F
30 Culter recurvirostris + F
31 Chanodichthys erythropterus + F
32 Chanodichthys mongolicus + F
33 Rasborinus lineatus + F
34 Xenocypris davidi + F
35 Xenocypris microlepis + F
36 Hypophthalmichthys harmandi + F
37 Hypophthalmichthys molitrix I
38 Hypophthalmichthys nobilis I
39 Hemibarbus macracanthus + F
40 Hemibarbus medius + F
41 Hemibarbus umbrifer + F
42 Sarcocheilichthys parvus + F
43 Sarcocheilichthys kiangsiensis + F
44 Sarcocheilichthys nigripinnis + F
45 Sarcocheilichthys caobangensis + F
46 Squalidus atromaculatus + F
47 Squalidus chankaensis + F
48 Squalidus argentatus + F
49 Abbottina binhi + F
50 Abbottina sp. F
51 Microphysogobio labeoides + F
52 Microphysogobio kachekensis + F
53 Microphysogobio vietnamica + F
54 Microphysogobio yunnanensis + F
55 Pseudogobio guilinensis + F
56 Pseudogobio banggiangensis + F
57 Saurogobio immaculatus + F
58 Saurogobio dabryi + F
59 Gobiobotia kolleri + F
60 Gobiobotia meridionalis + F
61 Acheilognathus imfasciodorsalis + F
62 Acheilognathus fasciodorsalis + F
63 Acheilognathus tonkinensis + F
64 Acheilognathus macropterus + F
65 Acheilognathus lamensis + F
66 Acheilognathus meridianus + F
67 Rhodeus ocellatus + F
68 Rhodeus spinalis + F
69 Rhodeus elongatus + F
70 Parator zonatus + F
71 Folifer brevifilis + F
72 Paraspinibarbus macracanthus + F
73 Spinibarbus babeensis + F
74 Spinibarbus caldwelli + F
75 Spinibarbus hollandi + F
76 Spinibarbus denticulatus + F
77 Spinibarbus sp. F
78 Barbodes semifasciolatus + F
79 Neolissocheilus benasi + F
80 Acrossocheilus iridescens + F
81 Acrossocheilus krempfi + F
82 Acrossocheilus elongatus + F
83 Acrossocheilus macroquadatus + F
84 Acrossocheilus malacopterus + F
85 Acrossocheilus clivosius + F
86 Acrossocheilus sp. F
87 Onychostoma ovale + F
88 Onychostoma gerlachi + F
89 Onychostoma simum + F
90 Onychostoma laticeps + F
91 Onychostoma leptura + F
92 Luciocyprinus langsoni + F
93 Rectoris posehensis + F
94 Rectoris mutabilis + F
95 Rectoris longibarbus + F
96 Ptychidio jordani + F
97 Ptychidio sp. F
98 Vietnamia rentua + F
99 Vietnamia sp. F
100 Semilabeo notabilis + F
101 Semilabeo obscurus + F
102 Bangana tonkinensis + F
103 Labeo pierrei + F
104 Labeo rohita I
105 Cirrhinus molitorella + F
106 Cirrhinus mrigala I
107 Metzia formosae + F
108 Osteochilus salsburyi + F
109 Garra orientalis + F
110 Garra pingi + F
111 Garra caudofasciata + F
112 Discogobio microstomus + F
113 Discogobio tetrabarbatus + F
114 Discogobio caobangi + F
115 Discogobio pacboensis + F
116 Carassius auratus + F
117 Carassioides cantonensis + F
118 Procypris mera + F
119 Cyprinus carpio + F
120 Cyprinus hyperdorsalis + F
121 Cyprinus exophthalmus + F
122 Cyprinus rubrofuscus + F
123 Leptobotia elongata + F
124 Cobitis taenia + F
125 Cobitis sinensis + F
126 Sinibotia pulchra + F
127 Misgurnus tonkinensis + F
128 Misgurnus anguillicaudatus + F
129 Vanmanenia caobangensis + F
130 Vanmanenia ventrosquamata + F
131 Balitora lancangjiangensis + F
132 Balitora kwangsiensis + F
133 Balitora brucei + F
134 Sinogastromyzon rugocauda + F
135 Sinogastromyzon puliensis + F
136 Beaufortia leveretti + F
137 Schistura fasciolata + F
138 Schistura caudofurca + F
139 Schistura incerta + F
140 Schistura chapaensis + F
141 Schistura sp1. F
142 Schistura sp2. F
143 Traccatichthys taeniatus + F
144 Traccatichthys pulcher + F
145 Piaractus brachypomus I
146 Pelteobagrus intermedius + F
147 Pelteobagrus vachelii + F
148 Tachysurus fulvidraco + F
149 Tachysurus virgatus + F
150 Pseudobagrus crassilabris + F
151 Hemibagrus pluriradiatus + F
152 Hemibagrus guttatus + F
153 Hemibagrus dongbacensis + F
154 Hemibagrus vietnamicus + F
155 Hemibagrus hongus + F
156 Cranoglanis bouderius + F
157 Cranoglanis henrici + F
158 Cranoglanis caolangensis + F
159 Silurus asotus + F
160 Silurus meridionalis + F
161 Silurus langsonensis + F
162 Silurus caobangensis + F
163 Pterocryptis cochinchinensis + F
164 Bagarius rutilus + F
165 Glyptothorax honghensis + F
166 Glyptothorax hainanensis + F
167 Glyptothorax interspinalus + F
168 Clarias fuscus + F
169 Clarias gariepinus I
170 Clarias sp. F
171 Salanx chinensis S
172 Salanx ariakensis S
173 Aplocheilus panchax + F
174 Gambusia affinis I
175 Poecilia reticulata I
176 Oryzias latipes + F
177 Oryzias sinensis + F
178 Monopterus albus + F
179 Mastacembelus armatus + F
180 Mastacembelus aculeatus + F
181 Sinobdella sinensis + F
182 Siniperca kwangsiensis + F
183 Siniperca scherzeri + F
184 Siniperca chuatsi + F
185 Siniperca vietnamensis + F
186 Coreoperca whiteheadi + F
187 Oreochromis niloticus I
188 Oreochromis mossambicus I
189 Eleotris fusca S
190 Sineleotris chalmersi + F
191 Sineleotris namxamensis + F
192 Neodontobutis tonkinensis + F
193 Glossogobius giuris S
194 Rhinogobius giurinus S
195 Rhinogobius leavelli + F
196 Rhinogobius brunneus S
197 Anabas testudineus + F
198 Macropodus opercularis + F
199 Channa orientalis + F
200 Channa maculata + F
201 Channa gachua + F
202 Channa striata + F
Tổng số loài 11 145 7 12
F: cá nƣớc ngọt chính thức
I: cá nhập nội
S: cá nguồn gốc nƣớc mặn
PHỤ LỤC 9. CÁC LOÀI CÁ PHÂN BỐ THEO TẦNG NƢỚC
STT Tên loài Môi trƣờng sống, tầng nƣớc
1 Opsariichthys bidens Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
2 Opsariichthys duchuunguyeni Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
3 Opsariichthys sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
4 Opsarius pulchellus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
5 Nicholsicypris normalis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
6 Zacco platypus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
7 Rasbora steineri Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
8 Rasbora aurotaenia Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
9 Rasbora trilineata Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
10 Pseudorasbora sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
11 Mylopharyngodon piceus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
12 Ctenopharyngodon idella Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
13 Ochetobius elongatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
14 Luciobrama macrocephalus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
15 Squaliobarbus curriculus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
16 Elopichthys bambusa Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
17 Pseudolaubuca sinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
18 Hemiculter leucisculus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
19 Toxabramis houdemeri Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
20 Pseudohemiculter dispar Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
21 Pseudohemiculter pacboensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
22 Pseudohemiculter hainanensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
23 Hainania serrata Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
24 Megalobrama mantschuricus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
25 Sinibrama macrops Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
26 Sinibrama affinis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
27 Sinibrama melrosei Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
28 Ancherythroculter lini Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
29 Ancherythroculter daovantieni Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
30 Culter recurvirostris Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
31 Chanodichthys erythropterus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
32 Chanodichthys mongolicus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
33 Rasborinus lineatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
34 Xenocypris davidi Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
35 Xenocypris microlepis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
36 Hypophthalmichthys harmandi Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
37 Hypophthalmichthys molitrix Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
38 Hypophthalmichthys nobilis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
39 Hemibarbus macracanthus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
40 Hemibarbus medius Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
41 Hemibarbus umbrifer Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
42 Sarcocheilichthys parvus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
43 Sarcocheilichthys kiangsiensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
44 Sarcocheilichthys nigripinnis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
45 Sarcocheilichthys caobangensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
46 Squalidus atromaculatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
47 Squalidus chankaensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
48 Squalidus argentatus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
49 Abbottina binhi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
50 Abbottina sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
51 Microphysogobio labeoides Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
52 Microphysogobio kachekensis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
53 Microphysogobio vietnamica Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
54 Microphysogobio yunnanensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
55 Pseudogobio guilinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
56 Pseudogobio banggiangensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
57 Saurogobio immaculatus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
58 Saurogobio dabryi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
59 Gobiobotia kolleri Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
60 Gobiobotia meridionalis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
61 Acheilognathus imfasciodorsalis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
62 Acheilognathus fasciodorsalis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
63 Acheilognathus tonkinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
64 Acheilognathus macropterus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
65 Acheilognathus lamensis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
66 Acheilognathus meridianus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
67 Rhodeus ocellatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
68 Rhodeus spinalis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
69 Rhodeus elongatus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
70 Parator zonatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
71 Folifer brevifilis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
72 Paraspinibarbus macracanthus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
73 Spinibarbus babeensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
74 Spinibarbus caldwelli Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
75 Spinibarbus hollandi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
76 Spinibarbus denticulatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
77 Spinibarbus sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
78 Barbodes semifasciolatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
79 Neolissocheilus benasi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
80 Acrossocheilus iridescens Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
81 Acrossocheilus krempfi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
82 Acrossocheilus elongatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
83 Acrossocheilus macroquadatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
84 Acrossocheilus malacopterus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
85 Acrossocheilus clivosius Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
86 Acrossocheilus sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
87 Onychostoma ovale Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
88 Onychostoma gerlachi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
89 Onychostoma simum Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
90 Onychostoma laticeps Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
91 Onychostoma leptura Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
92 Luciocyprinus langsoneni Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
93 Rectoris posehensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
94 Rectoris mutabilis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
95 Rectoris longibarbus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
96 Ptychidio jordani Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
97 Ptychidio sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
98 Vietnamia rentua Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
99 Vietnamia sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
100 Semilabeo notabilis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
101 Semilabeo obscurus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
102 Bangana tonkinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
103 Labeo pierrei Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
104 Labeo rohita Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
105 Cirrhinus molitorella Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
106 Cirrhinus mrigala Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
107 Metzia formosae Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
108 Osteochilus salsburyi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
109 Garra orientalis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
110 Garra pingi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
111 Garra caudofasciata Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
112 Discogobio microstomus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
113 Discogobio tetrabarbatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
114 Discogobio caobangi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
115 Discogobio pacboensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
116 Carassius auratus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
117 Carassioides cantonensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
118 Procypris mera Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
119 Cyprinus carpio Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
120 Cyprinus hyperdorsalis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
121 Cyprinus exophthalmus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
122 Cyprinus rubrofuscus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
123 Leptobotia elongata Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
124 Cobitis taenia Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
125 Cobitis sinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
126 Sinibotia pulchra Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
127 Misgurnus tonkinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
128 Misgurnus anguillicaudatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
129 Vanmanenia caobangensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
130 Vanmanenia ventrosquamata Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
131 Balitora lancangjiangensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
132 Balitora kwangsiensis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
133 Balitora brucei Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
134 Sinogastromyzon rugocauda Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
135 Sinogastromyzon cf puliensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
136 Beaufortia leveretti Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
137 Schistura fasciolata Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
138 Schistura caudofurca Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
139 Schistura incerta Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
140 Schistura chapaensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
141 Schistura sp1. Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
142 Schistura sp2. Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
143 Traccatichthys taeniatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
144 Traccatichthys pulcher Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
145 Piaractus brachypomus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng trên
146 Pelteobagrus intermedius Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
147 Pelteobagrus vachelii Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
148 Tachysurus fulvidraco Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
149 Tachysurus virgatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
150 Pseudobagrus crassilabris Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
151 Hemibagrus pluriradiatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
152 Hemibagrus guttatus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
153 Hemibagrus dongbacensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
154 Hemibagrus vietnamicus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
155 Hemibagrus hongus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
156 Cranoglanis bouderius Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
157 Cranoglanis henrici Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
158 Cranoglanis caolangensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
159 Silurus asotus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
160 Silurus meridionalis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
161 Silurus langsonensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
162 Silurus caobangensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
163 Pterocryptis cochinchinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
164 Bagarius rutilus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
165 Glyptothorax honghensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
166 Glyptothorax hainanensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
167 Glyptothorax interspinalus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
168 Clarias fuscus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
169 Clarias gariepinus Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
170 Clarias sp. Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
171
Salanx chinensis
Cá nƣớc mặn; Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ;
Cá tầng đáy
172
Salanx ariakensis
Cá nƣớc mặn; Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ;
Cá tầng đáy
173 Aplocheilus panchax Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
174 Gambusia affinis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
175 Poecilia reticulata Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa,
176 Oryzias latipes Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
177 Oryzias sinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
178 Monopterus albus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
179 Mastacembelus armatus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
180 Mastacembelus aculeatus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
181 Sinobdella sinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa.
182 Siniperca kwangsiensis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
183 Siniperca scherzeri Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
184 Siniperca chuatsi Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
185 Siniperca vietnamensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
186 Coreoperca whiteheadi Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa.
187 Oreochromis niloticus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
188 Oreochromis mossambicus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
189
Eleotris fusca
Cá nƣớc mặn; Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ;
Cá tầng đáy
190 Sineleotris chalmersi Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
191 Sineleotris namxamensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
192 Neodontobutis tonkinensis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng đáy
193 Glossogobius giuris
Cá nƣớc mặn; Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ;
Cá tầng giữa
194 Rhinogobius giurinus
Cá nƣớc mặn; Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ;
Cá tầng đáy
195 Rhinogobius leavelli Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa.
196 Rhinogobius brunneus
Cá nƣớc mặn; Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ;
Cá tầng đáy
197 Anabas testudineus Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng đáy
198 Macropodus opercularis Cá nƣớc ngọt; Cá tầng trên
199 Channa orientalis Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
200 Channa maculata Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
201 Channa gachua Cá nƣớc ngọt; Cá tầng giữa
202 Channa striata Cá nƣớc ngọt; Cá nƣớc lợ; Cá tầng giữa
PHỤ LỤC 10. DANH SÁCH CÁC LOÀI CÁ KVNC KẾT HỢP SÔNG TÂY
GIANG (TRUNG QUỐC) TƢƠNG ĐỒNG VỚI CÁC LƢU VỰC LÂN CẬN
TT Tên khoa học 1 2 3 4 5
1 Opsariichthys bidens + + +
2 Opsariichthys duchuunguyeni
3 Opsariichthys sp.
4 Opsarius pulchellus
5 Nicholsicypris normalis + + +
6 Zacco platypus +
7 Rasbora steineri + + + +
8 Rasbora aurotaenia
9 Rasbora trilineata
10 Pseudorasbora sp.
11 Pseudorasbora parva
12 Mylopharyngodon piceus + + + +
13 Ctenopharyngodon idella + + + + +
14 Ochetobius elongatus + +
15 Luciobrama macrocephalus + + +
16 Squaliobarbus curriculus + + + + +
17 Elopichthys bambusa + + + +
18 Pseudolaubuca sinensis + + + +
19 Hemiculter leucisculus + + + + +
20 Toxabramis houdemeri + +
21 Pseudohemiculter dispar + + + + +
22 Pseudohemiculter pacboensis
23 Pseudohemiculter hainanensis + + + +
24 Hainania serrata + + + +
25 Megalobrama mantschuricus
26 Megalobrama terminalis + + + +
27 Sinibrama macrops +
28 Sinibrama affinis + + +
29 Sinibrama melrosei
30 Ancherythroculter lini +
31 Ancherythroculter daovantieni + + +
32 Culter recurvirostris + +
33 Culter recurviceps
34 Culter mongolicus mongolicus
35 Chanodichthys erythropterus +
36 Chanodichthys mongolicus
37 Rasborinus lineatus + +
38 Xenocypris davidi + + + +
39 Xenocypris microlepis
40 Xenocyprioides carinatus
41 Parabramis pekinensis
42 Hypophthalmichthys harmandi + +
43 Hypophthalmichthys molitrix + + + + +
44 Hypophthalmichthys nobilis + +
45 Hemibarbus labeo + +
46 Hemibarbus maculatus +
47 Hemibarbus macracanthus
48 Hemibarbus medius + + + +
49 Hemibarbus umbrifer +
50 Sarcocheilichthys parvus + +
51 Sarcocheilichthys kiangsiensis +
52 Sarcocheilichthys nigripinnis + + +
53 Sarcocheilichthys caobangensis
54 Squalidus atromaculatus + +
55 Squalidus chankaensis + + + +
56 Squalidus argentatus + + + +
57 Squalidus wolterstorffi
58 Abbottina binhi
59 Abbottina sp.
60 Microphysogobio labeoides + + + +
61 Microphysogobio kachekensis + + + + +
62 Microphysogobio vietnamica
63 Microphysogobio yunnanensis
64 Microphysogobio fukiensis
65 Microphysogobio elongatus
66 Huigobio chinssuensis
67 Platysmacheilus exiguus
68 Pseudogobio guilinensis + +
69 Pseudogobio banggiangensis +
70 Saurogobio immaculatus + + +
71 Saurogobio dabryi + + +
72 Gobiobotia kolleri + + +
73 Gobiobotia meridionalis +
74 Acheilognathus imfasciodorsalis
75 Acheilognathus fasciodorsalis
76 Acheilognathus tonkinensis + + + + +
77 Acheilognathus macropterus + + + +
78 Acheilognathus lamensis + + + +
79 Acheilognathus meridianus
80 Acheilognathus barbatulus + + +
81 Rhodeus ocellatus + + + +
82 Rhodeus spinalis + + +
83 Rhodeus elongatus +
84 Parator zonatus + + +
85 Folifer brevifilis + +
86 Folifer brevifilis brevifilis
87 Paraspinibarbus macracanthus + + +
88 Spinibarbus babeensis
89 Spinibarbus caldwelli
90 Spinibarbus hollandi + + + + +
91 Spinibarbus denticulatus + + + + +
92 Spinibarbus denticulatus denticulatus
93 Spinibarbus sp.
94 Barbodes semifasciolatus + + +
95 Neolissocheilus benasi
96 Acrossocheilus iridescens + + +
97 Acrossocheilus krempfi + + +
98 Acrossocheilus elongatus +
99 Acrossocheilus macroquadatus
100 Acrossocheilus malacopterus
101 Acrossocheilus clivosius + +
102 Acrossocheilus hemispinus cinctus
103 Acrossocheilus yunnanensis
104 Acrossocheilus iridescens longipinnis
105 Acrossocheilus sp.
106 Onychostoma ovale +
107 Onychostoma ovale rhomboides
108 Onychostoma rara
109 Onychostoma gerlachi + + + +
110 Onychostoma simum
111 Onychostoma laticeps + + +
112 Onychostoma leptura +
113 Luciocyprinus langsoni
114 Rectoris posehensis
115 Rectoris mutabilis
116 Rectoris longibarbus
117 Ptychidio jordani
118 Ptychio macrops
119 Ptychidio sp.
120 Vietnamia rentua
121 Vietnamia sp.
122 Semilabeo notabilis +
123 Semilabeo obscurus + +
124 Sinilabeo decorus
125 Bangana tonkinensis
126 Labeo pierrei
127 Labeo rohita + + + +
128 Cirrhinus molitorella + +
129 Cirrhinus mrigala +
130 Metzia formosae + + + +
131 Osteochilus salsburyi + + + + +
132 Garra orientalis + + +
133 Garra pingi +
134 Garra caudofasciata
135 Discogobio microstomus
136 Discogobio tetrabarbatus
137 Discogobio caobangi
138 Discogobio pacboensis
139 Carassius auratus + + + + +
140 Carassioides cantonensis + +
141 Procypris mera
142 Cyprinus carpio + + + + +
143 Cyprinus hyperdorsalis +
144 Cyprinus exophthalmus +
145 Cyprinus rubrofuscus
146 Cyprinus multitaeniata +
147 Cyprinus longzhouensis
148 Leptobotia elongata +
149 Leptobotia pellegrini +
150 Parabotia fasciata +
151 Cobitis taenia
152 Cobitis sinensis + +
153 Cobitis arenae
154 Sinibotia pulchra
155 Misgurnus tonkinensis + + +
156 Misgurnus anguillicaudatus + + +
157 Sinibotia robusta
158 Vanmanenia caobangensis
159 Vanmanenia ventrosquamata +
160 Balitora lancangjiangensis
161 Balitora kwangsiensis +
162 Balitora brucei + + +
163 Sinogastromyzon rugocauda + +
164 Sinogastromyzon cf puliensis
165 Sinogastromyzon wui
166 Beaufortia pingi
167 Beaufortia cyclica
168 Beaufortia leveretti + + +
169 Balitora kwangsiensis
170 Liniparhomaloptera disparis diaparis
171 Liniparhomaloptera disparis qiongzhongensis
172 Protomyzon sinensis
173 Schistura fasciolata + + + +
174 Schistura caudofurca + + + +
175 Schistura incerta + + + +
176 Schistura chapaensis + + + + +
177 Schistura sp1.
178 Schistura sp2.
179 Traccatichthys taeniatus +
180 Traccatichthys pulcher + + + +
181 Paranemacheilus genilepis
182 Piaractus brachypomus +
183 Pelteobagrus intermedius +
184 Tachysurus fulvidraco + + + +
185 Tachysurus virgatus + + + + +
186 Pseudobagrus crassilabris
187 Pelteobagrus vachelli
188 Hemibagrus pluriradiatus + +
189 Hemibagrus guttatus + +
190 Hemibagrus dongbacensis
191 Hemibagrus vietnamicus + + +
192 Hemibagrus hongus
193 Cranoglanis bouderius + +
194 Cranoglanis bouderius bouderius
195 Cranoglanis henrici + + + +
196 Cranoglanis caolangensis
197 Silurus anomala
198 Silurus asotus + + + +
199 Silurus meridionalis
200 Silurus langsonensis
201 Silurus caobangensis
202 Pterocryptis cochinchinensis + + +
203 Bagarius rutilus + + + +
204 Glyptothorax honghensis + + +
205 Glyptothorax hainanensis + + + +
206 Glyptothorax interspinalus
207 Glyptothorax forkiensis forkiensis
208 Clarias fuscus + + + + +
209 Clarias gariepinus + +
210 Xiurenbagrus xiurenensis
211 Clarias sp.
212 Salanx chinensis
213 Salanx ariakensis
214 Aplocheilus panchax
215 Gambusia affinis + + +
216 Poecilia reticulata
217 Oryzias latipes + + +
218 Oryzias sinensis +
219 Monopterus albus + + + + +
220 Mastacembelus armatus + + + + +
221 Mastacembelus aculeatus
222 Sinobdella sinensis +
223 Siniperca kwangsiensis
224 Siniperca scherzeri +
225 Siniperca chuatsi +
226 Siniperca vietnamensis + +
227 Siniperca kneri
228 Coreoperca whiteheadi + + + + +
229 Oreochromis niloticus + + + + +
230 Oreochromis mossambicus + + + +
231 Eleotris fusca
232 Eleotris oxycephala
233 Sineleotris chalmersi + + + + +
234 Sineleotris namxamensis + +
235 Neodontobutis tonkinensis +
236 Odontobutis sinensis
237 Mugilogobius myxodermus
238 Glossogobius giuris
239 Rhinogobius giurinus + +
240 Rhinogobius leavelli + + +
241 Rhinogobius brunneus
242 Rhinogobius duospilus + +
243 Rhinogobius filamentosus
244 Rhinogobius parvus
245 Anabas testudineus + + + + +
246 Macropodus opercularis + + + +
247 Channa orientalis + + + +
248 Channa maculata + + +
249 Channa gachua + +
250 Channa striata + + + + +
251 Channa asiatica + +
252 Neosalanx taihuensis
Tổng cộng 109 94 73 85 42
Ghi chú:
1. Sông Hồng 4. Sông Lam
2. Sông Đà 5. Sông Gianh
3. Sông Mã
PHỤ LỤC 11. HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOÀI CÁ Ở KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1. Opsariichthys bidens – cá Cháo thƣờng
2. Opsariichthys duchuunguyeni – cá Cháo
3. Opsariichthys sp. – cá Cháo
4. Nicholsicypris normalis – cá Dầm suối
thƣờng
5. Pseudorasbora sp. – cá Lòng tong
6. Mylopharyngodon piceus – cá Trắm đen
7. Ctenopharyngodon idella – cá Trắm cỏ
8. Squaliobarbus curriculus – cá Chày mắt
đỏ
9. Hemiculter leucisculus – cá Mƣơng xanh
10. Toxabramis houdemeri - cá Dầu hồ cao
11. Pseudohemiculter dispar – cá Dầu sông
mỏng
12. Pseudohemiculter pacboensis – cá Dầu
sông pác pó
13. Pseudohemiculter hainanensis - cá Dầu
sông dày
14. Hainania serrata – cá Mƣơng gai
15. Sinibrama affinis – cá Nhác
16. Ancherythroculter lini - cá Ngão mắt to
17. Xenocypris davidi - cá Mần 18. Hypophthalmichthys harmandi – cá Mè
việt nam
19. Hypophthalmichthys molitrix – cá Mè
trắng trung quốc
20. Hypophthalmichthys nobilis - cá Mè hoa
21. Hemibarbus medius – cá Đục ngộ
22. Hemibarbus umbrifer - cá Đục ó lạng sơn
23. Sarcocheilichthys kiangsiensis – cá Nhọ
chảo
24. Sarcocheilichthys nigripinnis – cá Nhọ
chảo
25. Sarcocheilichthys caobangensis – cá Nhọ
chảo cao bằng
26. Squalidus atromaculatus - cá Đục trắng
dài
27. Squalidus chankaensis - cá Đục trắng dày
28. Squalidus argentatus - cá Đục trắng mỏng
29. Abbottina binhi – cá Đục đanh hoa
30. Abbottina sp. – cá Đục đanh
31. Microphysogobio labeoides - Cá Đục đanh
chấm râu
32. Microphysogobio kachekensis - Cá Đục
đanh chấm hải nam
33. Pseudogobio banggiangensis – cá Đục
đanh sọc
34. Saurogobio dabryi - cá Đục đanh đốm
35. Gobiobotia kolleri - cá Đục râu
36. Gobiobotia meridionalis – cá Đục râu
meri
37. Acheilognathus fasciodorsalis – cá Thè be
vây sọc
38. Acheilognathus tonkinensis – cá Thè be
thƣờng
39. Rhodeus spinalis - cá Bƣớm gai
40. Folifer brevifilis – cá Ngựa bắc
41. Spinibarbus babeensis – cá Chày đất ba bể
42. Spinibarbus caldwelli – cá Chày đất vây
lƣng đen
43. Spinibarbus hollandi – cá Chày đất
44. Spinibarbus denticulatus – cá Bỗng
45. Spinibarbus sp. – cá Bỗng cao bằng
46. Barbodes semifasciolatus – cá Đòng đong
47. Acrossocheilus iridescens – cá Chát hoa
48. Acrossocheilus malacopterus – cá Chát
ma la
49. Acrossocheilus clivosius – cá Chát sáu sọc
50. Acrossocheilus sp. – cá Chát
51. Onychostoma ovale – cá Biên sọc
52. Onychostoma gerlachi – cá Sỉnh
53. Onychostoma leptura– cá Phao
54. Onychostoma laticeps – cá Sỉnh gai
55. Rectoris posehensis – cá Anh
56. Rectoris mutabilis – cá Vũ
57. Rectoris longibarbus – cá Anh râu dài
58. Ptychidio jordani – cá Miệng cuộn
59. Ptychidio sp. – cá Miệng cuộn
60. Vietnamia remtua – cá Rèm tua
61. Vietnamia sp. – cá Rèm tua nhiều sọc
62. Semilabeo notabilis – cá Anh vũ
63. Semilabeo obscurus – cá Buột
64. Labeo pierrei – cá Mo
65. Labeo rohita – cá Trôi rô hu
66. Cirrhinus molitorella – cá Trôi ta
67. Cirrhinus mrigala - cá Trôi mrigan
68. Metzia formosae - cá Tép dầu
69. Osteochilus salsburyi – cá Dầm đất 70. Garra orientalis – cá Bậu
71. Discogobio microstomus - cá Khứu
72. Discogobio caobangi – cá Bám sừng
73. Carassius auratus – cá Diếc
74. Cyprinus carpio – cá Chép
75. Leptobotia elongata – cá Chạch đốm
76. Cobitis sinensis – cá Chạch hoa
77. Sinibotia pulchra - Cá Chạch mình sọc
78. Misgurnus tonkinensis - cá Chạch bùn núi
79. Misgurnus anguillicaudatus – cá Chạch
80. Vanmanenia ventrosquamata – cá Vây
bùn bằng bụng vảy
81. Sinogastromyzon rugocauda - Cá Bám đá
82. Sinogastromyzon cf puliensis – cá Bám đá
cao bằng
83. Schistura fasciolata – cá Chạch đá sọc
84. Schistura caudofurca – cá Chạch suối
đuôi đỏ
85. Schistura sp1. – cá Chạch suối 1
86. Schistura sp2. – cá Chạch suối 2
87. Traccatichthys pulcher – cá Chạch cật
88. Piaractus brachypomus – cá Chim trắng
89. Tachysurus fulvidraco – cá Bò đen
90. Pseudobagrus crassilabris – cá Bò vàng
lạng sơn
91. Hemibagrus pluriradiatus – cá Lƣờng
92. Hemibagrus guttatus – cá Lăng chấm
93. Hemibagrus vietnamicus – cá Huốt
94. Cranoglanis bouderius – cá Ngạnh thon
95. Cranoglanis henrici - cá Ngạnh thƣờng
96. Silurus asotus – cá Nheo
97. Silurus meridionalis – cá Nheo lạng sơn
98. Silurus langsonensis – cá Nheo hoa
99. Silurus caobangensis – cá Nheo cao bằng
100. Pterocryptis cochinchinensis - cá Thèo
101. Bagarius rutilus – cá Chiên
102. Glyptothorax honghensis – cá Chiên
suối sông hồng
103. Glyptothorax hainanensis – cá Chiên
suối hải nam
104. Clarias fuscus – cá Trê đen
105. Clarias gariepinus – cá Trê phi
106. Clarias sp. – cá Trê
107. Monopterus albus - Lƣơn đồng
108. Mastacembelus armatus – cá Chạch sông
109. Siniperca scherzeri – cá Rô mó sơ chê
110. Coreoperca whiteheadi – cá Rô mó
111. Oreochromis niloticus – cá Rô phi vằn
112. Oreochromis mossambicus - cá Rô phi
đen
113. Sineleotris chalmersi – cá Bống suối đầu
ngắn
114. Sineleotris namxamensis - Cá Bống nhỏ
115. Neodontobutis tonkinensis - cá Bống suối
116. Glossogobius giuris – cá Bống cát
bắc bộ
117. Rhinogobius giurinus - cá Bống suối
118. Rhinogobius leavelli - cá Bống than
119. Rhinogobius brunneus – cá Bống khe
120. Anabas testudineus – cá Rô đồng
121. Macropodus opercularis – cá Đuôi cờ
122. Channa striata – cá Quả
123. Channa maculata – cá Chuối hoa
124. Channa gachua – cá Chành dục
PHỤ LỤC 12. MỘT SỐ HÌNH ẢNH KHU VỰC NGHIÊN CỨU, PHÂN
TÍCH MẪU
Thác Bản Dốc – Cao Bằng
Sông Kỳ Cùng – TP. Lạng Sơn
Lòng sông có nhiều đá – thuộc huyện Quảng Uyên
Suối Lê Nin
Thu mẫu cùng ngƣời dân
Thu mẫu tại các chợ ở khu vực nghiên cứu
Phân tích mẫu
Chuẩn bị chụp ảnh