Luận án Nghiên cứu năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp may trên địa bàn vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ

Nghiên cứu chéo nhân tố phương thức sản xuất hàng may đối với năng lực cạnh tranh của các nhóm doanh nghiệp may với quy mô khác nhau để xác định liệu nhân tố phương thức sản xuất hàng may có ảnh hưởng thực sự đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp may không. Đồng thời việc nghiên cứu chéo sẽ giúp xác định năng lực cạnh tranh của các nhóm doanh nghiệp với quy mô khác nhau sản xuất và kinh doanh theo những phương thức sản xuất hàng may khác nhau. Nói cách khác là xác định, một cách định lượng, doanh nghiệp thuộc loại quy mô nhỏ thì áp dụng phương thức sản xuất nào sẽ có năng lực cạnh tranh cao hơn và tương tự như vậy là doanh nghiệp may quy mô lớn.

pdf287 trang | Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 1852 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp may trên địa bàn vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
) 16,632 16,128 61,960 24,560 Count (Số DN) 18 18 44 15 2011 Một số chỉ tiêu thống kê mô tả chọn lọc DNTN Cty CP Cty TNHH DN ĐTNN Mean (Trung bình) 1,030 0,812 0,930 1,021 Standard Error (Sai số chuẩn) 0,181 0,031 0,033 0,179 Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 0,922 0,150 0,284 0,717 Sample Variance (Phương sai mẫu) 0,850 0,023 0,080 0,514 Kurtosis (độ nhọn) 25,006 10,619 12,887 2,616 Skewness (Độ lệch) 4,956 2,801 2,964 1,711 Range (Biến thiên) 5,004 0,784 1,986 2,565 Sum (Tổng) 26,783 19,498 69,719 16,342 Count (Số DN) 26 24 75 16 Phụ lục 56: Kiểm định sự khác biệt về ULC trung bình giữa các loại hình DN may trong vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai DNTN 18 16,632 0,924 0,016 Cty CP 18 16,128 0,896 0,099 TNHH 44 61,960 1,408 4,605 DN ĐTNN 15 24,560 1,637 1,461 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 7,517 3 2,506 1,034 0,381 2,705 Trong nhóm 220,430 91 2,422 Tổng 227,947 94 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai DNTN 26 26,783 1,030 0,850 Cty CP 24 19,498 0,812 0,023 TNHH 75 69,719 0,930 0,080 DN ĐTNN 16 16,342 1,021 0,514 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,716 3 0,239 0,922 0,432 2,671 Trong nhóm 35,440 137 0,259 Tổng 36,156 140 Phụ lục 57: Phân tích thống kê chỉ tiêu tỷ lệ tồn kho trong tổng tài sản (%) của các loại hình DN may vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ 2010 Một số chỉ tiêu thống kê mô tả chọn lọc DNTN Cty CP Cty TNHH DN ĐTNN Mean (Trung bình) 10,712 15,243 12,674 11,596 Standard Error (Sai số chuẩn) 4,938 3,311 2,691 3,071 Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 20,950 14,430 17,848 12,664 Sample Variance (Phương sai mẫu) 438,900 208,229 318,540 160,373 Kurtosis (độ nhọn) 4,461 -0,891 0,844 -0,822 Skewness (Độ lệch) 2,277 0,636 1,399 0,911 Range (Biến thiên) 72,756 45,059 65,583 34,180 Sum (Tổng) 192,812 289,618 557,664 197,128 Count (Số DN) 18 19 44 17 2011 Một số chỉ tiêu thống kê mô tả chọn lọc DNTN Cty CP Cty TNHH DN ĐTNN Mean (Trung bình) 13,701 15,719 12,265 21,543 Standard Error (Sai số chuẩn) 4,290 2,870 1,803 3,855 Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 21,875 14,060 15,716 17,239 Sample Variance (Phương sai mẫu) 478,511 197,674 246,991 297,172 Kurtosis (độ nhọn) 2,197 -0,387 1,857 -1,438 Skewness (Độ lệch) 1,816 0,703 1,650 0,259 Range (Biến thiên) 75,385 48,146 57,391 48,073 Sum (Tổng) 356,238 377,263 932,178 430,864 Count (Số DN) 26 24 76 20 Phụ lục 58: Kiểm định sự khác biệt về tỷ lệ tồn kho trung bình giữa các loại hình DN trong vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai DNTN 18 192,812 10,712 438,900 Cty CP 19 289,618 15,243 208,229 TNHH 44 557,664 12,674 318,540 DN ĐTNN 17 197,128 11,596 160,373 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 214,230 3 71,410 0,244 0,865 2,701 Trong nhóm 27472,615 94 292,262 Tổng 27686,844 97 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai DNTN 26 356,238 13,701 478,511 Cty CP 24 377,263 15,719 197,674 TNHH 76 932,178 12,265 246,991 DN ĐTNN 20 430,864 21,543 297,172 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 1420,997 3 473,666 1,653 0,180 2,668 Trong nhóm 40679,837 142 286,478 Tổng 42100,834 145 Phụ lục 59: Phân tích thống kê chỉ tiêu chi phí đơn vị của các loại hình DN may vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ 2010 Một số chỉ tiêu thống kê mô tả chọn lọc DNTN Cty CP Cty TNHH DN ĐTNN Mean (Trung bình) 1,957 2,052 2,725 3,543 Standard Error (Sai số chuẩn) 0,616 0,299 0,434 0,626 Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 2,614 1,196 2,880 2,505 Sample Variance (Phương sai mẫu) 6,831 1,429 8,293 6,274 Kurtosis (độ nhọn) 15,968 -1,193 7,056 -0,042 Skewness (Độ lệch) 3,916 0,758 2,522 1,075 Range (Biến thiên) 11,613 3,401 14,370 8,153 Sum (Tổng) 35,218 32,837 119,897 56,686 Count (Số DN) 18 16 44 16 2011 Một số chỉ tiêu thống kê mô tả chọn lọc DNTN Cty CP Cty TNHH DN ĐTNN Mean (Trung bình) 2,233 1,887 2,052 2,781 Standard Error (Sai số chuẩn) 0,602 0,284 0,168 0,481 Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 3,071 1,272 1,452 1,925 Sample Variance (Phương sai mẫu) 9,431 1,618 2,108 3,705 Kurtosis (độ nhọn) 13,379 2,680 1,417 2,372 Skewness (Độ lệch) 3,529 1,818 1,486 1,409 Range (Biến thiên) 14,418 4,280 5,981 7,317 Sum (Tổng) 58,048 37,750 153,935 44,498 Count (Số DN) 26 24 75 16 Phụ lục 60: Kiểm định sự khác biệt về chi phí đơn vị giữa các loại hình DN trong vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai DNTN 18 35,218 1,957 6,831 Cty CP 16 32,837 2,052 1,429 TNHH 44 119,897 2,725 8,293 DN ĐTNN 16 56,686 3,543 6,274 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 27,161 3 9,054 1,385 0,252 2,706 Trong nhóm 588,275 90 6,536 Tổng 615,437 93 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai DNTN 26 58,048 2,233 9,431 Cty CP 24 37,750 1,887 1,618 TNHH 75 153,935 2,052 2,108 DN ĐTNN 16 44,498 2,781 3,705 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 8,641 3 2,880 0,801 0,495 2,673 Trong nhóm 478,049 137 3,594 Tổng 486,691 140 Phụ lục 61: Tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân của các DN may thuộc loại hình DNTN tại 3 vùng kinh tế trọng điểm giai đoạn 2009-2011 Chỉ tiêu Năm Tốc độ tăng trưởng (%) 2009 2010 2011 10 so với 09 11 so với 10 Trung bộ + Số lượng 24 18 26 + Doanh thu 35908 29956 53679,9 + Doanh thu trung bình 1496,167 1664,222 2064,612 11,23 24,06 Nam bộ + Số lượng 142 93 106 + Doanh thu 558375 501974 522306,8 + Doanh thu trung bình 3932,218 5397,570 4927,423 37,27 -8,71 Bắc bộ + Số lượng 12 13 18 + Doanh thu 45824 53367 121558 + Doanh thu trung bình 3818,667 4105,154 6753,222 Phụ lục 62: Kiểm định sự khác biệt về ROE trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 31,787 1,766 197,394 Nam bộ 93 -1812,124 -19,485 25990,524 Bắc bộ 13 33,175 2,552 593,294 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 10832,829 2 5416,414 0,273 0,762 3,071 Trong nhóm 2401603,422 121 19847,962 Tổng 2412436,250 123 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 26 122,059 4,695 3148,676 Nam bộ 106 -9746,255 -91,946 1084011,382 Bắc bộ 18 -781,972 -43,443 31222,674 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 208749,207 2 104374,603 0,134 0,875 3,058 Trong nhóm 114430697,457 147 778440,119 Tổng 114639446,664 149 Phụ lục 63: Kiểm định sự khác biệt về VA/L trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 327,343 18,186 19,104 Nam bộ 93 2467,820 26,536 193,722 Bắc bộ 13 249,010 19,155 105,671 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 1474,203 2 737,102 4,594 0,012 3,071 Trong nhóm 19415,195 121 160,456 Tổng 20889,398 123 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 26 869,333 33,436 390,142 Nam bộ 106 4252,764 40,120 374,586 Bắc bộ 18 408,070 22,671 201,677 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 5055,763 2 2527,882 7,076 0,001 3,058 Trong nhóm 52513,583 147 357,235 Tổng 57569,346 149 Phụ lục 64: Kiểm định sự khác biệt về thị phần trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 0,433 0,024 0,002 Nam bộ 93 7,249 0,078 0,018 Bắc bộ 13 0,771 0,059 0,010 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,045 2 0,022 1,513 0,224 3,071 Trong nhóm 1,799 121 0,015 Tổng 1,844 123 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 26 0,404 0,016 0,001 Nam bộ 106 3,931 0,037 0,003 Bắc bộ 18 0,915 0,051 0,019 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,015 2 0,007 1,703 0,186 3,058 Trong nhóm 0,639 147 0,004 Tổng 0,654 149 Phụ lục 65: Kiểm định sự khác biệt về thu nhập bình quân của người lao động trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 295,792 16,433 9,005 Nam bộ 85 2150,134 25,296 48,848 Bắc bộ 10 180,729 18,073 28,419 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 1460,2519 2 730,126 17,800 0,00000 3,079 Trong nhóm 4512,0603 110 41,019 Tổng 5972,3122 112 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 23 709,942 30,867 147,352 Nam bộ 96 3631,363 37,827 176,121 Bắc bộ 14 341,763 24,412 75,144 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 2723,602 2 1361,801 8,450 0,00035 3,066 Trong nhóm 20950,081 130 161,154 Tổng 23673,684 132 Phụ lục 66: Kiểm định sự khác biệt về năng suất lao động trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 17 630,609 37,095 3457,094 Nam bộ 80 8850,173 110,627 53389,525 Bắc bộ 10 873,760 87,376 9401,261 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 76783,698 2 38391,849 0,916 0,403 3,084 Trong nhóm 4357697,342 104 41900,936 Tổng 4434481,040 106 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 23 1229,946 53,476 5889,495 Nam bộ 86 9272,529 107,820 35027,909 Bắc bộ 12 796,556 66,380 13468,732 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 63304,413 2 31652,207 1,147 0,321 3,073 Trong nhóm 3255097,183 118 27585,569 Tổng 3318401,596 120 Phụ lục 67: Kiểm định sự khác biệt về ULC trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 16,632 0,924 0,016 Nam bộ 90 89,519 0,995 0,390 Bắc bộ 13 11,142 0,857 0,046 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,259 2 0,129 0,429 0,652 3,073 Trong nhóm 35,538 118 0,301 Tổng 35,797 120 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 26 26,783 1,030 0,850 Nam bộ 104 92,510 0,890 0,041 Bắc bộ 18 19,453 1,081 0,306 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,831 2 0,416 1,965 0,144 3,058 Trong nhóm 30,679 145 0,212 Tổng 31,511 147 Phụ lục 68: Kiểm định sự khác biệt về tỷ lệ tồn kho trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 192,812 10,712 438,900 Nam bộ 93 1770,178 19,034 334,593 Bắc bộ 13 257,106 19,777 398,484 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 1095,513 2 547,756 1,540 0,218 3,071 Trong nhóm 43025,703 121 355,584 Tổng 44121,216 123 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 25 356,238 14,250 490,314 Nam bộ 106 1318,532 12,439 364,236 Bắc bộ 18 99,557 5,531 102,749 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 898,963 2 449,481 1,268 0,285 3,058 Trong nhóm 51759,089 146 354,514 Tổng 52658,052 148 Phụ lục 69: Kiểm định sự khác biệt về chi phí đơn vị trung bình giữa các nhóm DN may tư nhân trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 35,218 1,957 6,831 Nam bộ 88 509,687 5,792 526,256 Bắc bộ 13 63,934 4,918 29,203 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 220,387 2 110,194 0,276 0,759 3,074 Trong nhóm 46250,872 116 398,714 Tổng 46471,260 118 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 26 58,048 2,233 9,431 Nam bộ 104 262,060 2,520 8,034 Bắc bộ 18 40,425 2,246 6,127 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 2,457 2 1,228 0,153 0,859 3,058 Trong nhóm 1167,429 145 8,051 Tổng 1169,886 147 Phụ lục 70: Tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân của các DN may thuộc loại hình Cty CP tại 3 vùng kinh tế trọng điểm giai đoạn 2009-2011 Chỉ tiêu Năm Tốc độ tăng trưởng (%) 2009 2010 2011 10 so với 09 11 so với 10 Trung bộ + Số lượng 14 19 24 + Doanh thu 1786781 1690309 2637379,3 + Doanh thu trung bình 127627,21 88963,632 109890,8 -30,29 23,52 Nam bộ + Số lượng 81 63 96 + Doanh thu 8575512 9055979 17798002 + Doanh thu trung bình 105870,52 143745,7 185395,85 35,78 28,97 Bắc bộ + Số lượng 93 104 145 + Doanh thu 3754284 4570425 10921146 + Doanh thu trung bình 40368,645 43946,394 75318,248 8,86 71,39 Phụ lục 71: Kiểm định sự khác biệt về ROE trung bình giữa các nhóm Cty CP may ở 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 110,036 6,113 1474,942 Nam bộ 63 740,266 11,750 934,164 Bắc bộ 104 -4796,101 -46,116 270641,288 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 146391,173 2 73195,586 0,476 0,622 3,046 Trong nhóm 27959044,776 182 153621,125 Tổng 28105435,949 184 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 24 324,312 13,513 2822,285 Nam bộ 96 682,583 7,110 2972,799 Bắc bộ 145 1423,443 9,817 1797,282 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 920,636 2 460,318 0,199 0,820 3,030 Trong nhóm 606137,018 262 2313,500 Tổng 607057,655 264 Phụ lục 72: Kiểm định sự khác biệt về VA/L trung bình giữa các nhóm Cty Cp may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 19 405,075 21,320 120,687 Nam bộ 63 2379,928 37,777 753,913 Bắc bộ 104 3180,012 30,577 1753,362 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 4479,256 2 2239,628 1,786 0,171 3,045 Trong nhóm 229511,267 183 1254,160 Tổng 233990,523 185 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 24 1005,773 41,907 286,731 Nam bộ 96 6070,336 63,233 2744,519 Bắc bộ 145 7453,445 51,403 2568,229 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 12488,892 2 6244,446 2,568 0,079 3,030 Trong nhóm 637149,075 262 2431,867 Tổng 649637,967 264 Phụ lục 73: Kiểm định sự khác biệt về thị phần trung bình giữa các nhóm Cty CP may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 19 24,411 1,285 6,631 Nam bộ 63 130,782 2,076 22,605 Bắc bộ 104 66,004 0,635 3,168 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 81,690 2 40,845 4,047 0,019 3,045 Trong nhóm 1847,167 183 10,094 Tổng 1928,857 185 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 24 19,851 0,827 2,899 Nam bộ 96 133,963 1,395 14,886 Bắc bộ 145 82,202 0,567 3,126 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 39,757 2 19,878 2,697 0,069 3,030 Trong nhóm 1930,906 262 7,370 Tổng 1970,662 264 Phụ lục 74: Kiểm định sự khác biệt về mức trung bình của thu nhập lao động bình quân giữa các nhóm Cty CP may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 16 311,129 19,446 38,697 Nam bộ 63 1888,556 29,977 73,935 Bắc bộ 97 2369,841 24,431 84,089 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 1922,299 2 961,150 12,562 0,00001 3,048 Trong nhóm 13237,001 173 76,514 Tổng 15159,300 175 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 22 736,835 33,493 103,294 Nam bộ 96 4421,289 46,055 452,244 Bắc bộ 128 5098,494 39,832 475,407 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 3749,440 2 1874,720 4,318 0,014 3,033 Trong nhóm 105509,043 243 434,194 Tổng 109258,482 245 Phụ lục 75: Kiểm định sự khác biệt về năng suất trung bình giữa các nhóm Cty CP may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 16 828,347 51,772 2167,446 Nam bộ 61 7227,279 118,480 11523,184 Bắc bộ 93 7936,887 85,343 25546,612 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 72056,161 2 36028,080 1,957 0,144 3,050 Trong nhóm 3074191,033 167 18408,330 Tổng 3146247,194 169 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 23 1699,642 73,897 3045,856 Nam bộ 93 17765,818 191,030 61532,966 Bắc bộ 128 29125,246 227,541 169565,326 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 470134,037 2 235067,018 2,078 0,127 3,033 Trong nhóm 27262838,126 241 113123,810 Tổng 27732972,163 243 Phụ lục 76: Kiểm định sự khác biệt về ULC trung bình giữa các nhóm Cty CP may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 18 16,128 0,896 0,099 Nam bộ 62 55,581 0,896 0,351 Bắc bộ 104 102,000 0,981 0,219 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,322 2 0,161 0,638 0,529 3,046 Trong nhóm 45,654 181 0,252 Tổng 45,976 183 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 24 19,498 0,812 0,023 Nam bộ 95 85,731 0,902 0,403 Bắc bộ 140 154,058 1,100 5,589 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 3,160 2 1,580 0,496 0,609 3,031 Trong nhóm 815,294 256 3,185 Tổng 818,454 258 Phụ lục 77: Kiểm định sự khác biệt về tỷ lệ tồn kho trung bình giữa các nhóm Cty CP may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 19 289,618 15,243 208,229 Nam bộ 63 1114,542 17,691 239,859 Bắc bộ 104 1426,970 13,721 115,040 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 618,454 2 309,227 1,857 0,159 3,045 Trong nhóm 30468,473 183 166,494 Tổng 31086,927 185 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 24 377,263 15,719 197,674 Nam bộ 96 1721,053 17,928 362,626 Bắc bộ 145 2504,826 17,275 265,780 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 96,565 2 48,283 0,164 0,849 3,030 Trong nhóm 77268,326 262 294,917 Tổng 77364,891 264 Phụ lục 78: Kiểm định sự khác biệt về chi phí đơn vị trung bình giữa các nhóm Cty CP may trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 16 32,837 2,052 1,429 Nam bộ 63 188,508 2,992 13,633 Bắc bộ 104 553,622 5,323 600,149 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 296,709 2 148,355 0,426 0,654 3,046 Trong nhóm 62682,071 180 348,234 Tổng 62978,780 182 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 20 37,750 1,887 1,618 Nam bộ 96 345,344 3,597 12,210 Bắc bộ 145 735,281 5,071 745,078 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 249,918 2 124,959 0,297 0,743 3,031 Trong nhóm 108482,004 258 420,473 Tổng 108731,922 260 Phụ lục 79: Tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân của các DN may thuộc loại hình Cty TNHH tại 3 vùng kinh tế trọng điểm giai đoạn 2009-2011 Chỉ tiêu Năm Tốc độ tăng trưởng (%) 2009 2010 2011 10 so với 09 11 so với 10 Trung bộ + Số lượng 40 44 76 + Doanh thu 251095 445301 946589,1 + Doanh thu trung bình 6277,375 10120,477 12455,12 61,22 23,07 Nam bộ + Số lượng 797 675 1082 + Doanh thu 7001210 7443817 16287094 + Doanh thu trung bình 8784,4542 11027,877 15052,767 25,54 36,50 Bắc bộ + Số lượng 194 216 308 + Doanh thu 1377507 1518883 3547450,4 + Doanh thu trung bình 7100,5515 7031,8657 11517,696 -0,97 63,79 Phụ lục 80: Kiểm định sự khác biệt về ROE trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 44 644,550 14,649 18567,495 Nam bộ 675 -1355,028 -2,007 59015,659 Bắc bộ 216 -288,112 -1,334 592,869 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 11479,87923 2 5739,940 0,131 0,877 3,005 Trong nhóm 40702423,13 932 43672,128 Tổng 40713903,01 934 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 76 643,171 8,463 1904,407 Nam bộ 1081 -58534,902 -54,149 8733933,056 Bắc bộ 308 -311,681 -1,012 15528,114 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 862975,525 2 431487,763 0,067 0,935 3,002 Trong nhóm 9437557661,594 1462 6455237,799 Tổng 9438420637,119 1464 Phụ lục 81: Kiểm định sự khác biệt về VA/L trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 44 764,512 17,375 114,882 Nam bộ 675 20598,574 30,516 778,914 Bắc bộ 216 4976,129 23,038 138,540 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 14533,146 2 7266,573 12,100 0,00001 3,005 Trong nhóm 559714,021 932 600,552 Tổng 574247,168 934 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 76 2198,195 28,924 247,757 Nam bộ 1082 51515,250 47,611 3699,932 Bắc bộ 308 12415,774 40,311 2410,601 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 33774,059 2 16887,029 5,192 0,006 3,002 Trong nhóm 4758263,017 1463 3252,401 Tổng 4792037,075 1465 Phụ lục 82: Kiểm định sự khác biệt về thị phần trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 44 6,431 0,146 0,120 Nam bộ 675 107,500 0,159 0,241 Bắc bộ 216 21,935 0,102 0,034 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,545 2 0,272 1,454 0,234 3,005 Trong nhóm 174,641 932 0,187 Tổng 175,186 934 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 76 7,125 0,094 0,074 Nam bộ 1082 122,590 0,113 0,138 Bắc bộ 307 26,411 0,086 0,030 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 0,191 2 0,096 0,852 0,427 3,002 Trong nhóm 163,948 1462 0,112 Tổng 164,140 1464 Phụ lục 83: Kiểm định sự khác biệt về thu nhập lao động bình quân giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 36 647,263 17,980 32,022 Nam bộ 640 17243,135 26,942 92,711 Bắc bộ 194 4400,501 22,683 119,598 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 4894,190 2 2447,095 25,425 0,00000 3,006 Trong nhóm 83445,550 867 96,246 Tổng 88339,741 869 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 65 1850,811 28,474 100,872 Nam bộ 1039 44079,901 42,425 2534,879 Bắc bộ 285 10260,755 36,003 1480,182 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 19013,586 2 9506,793 4,309 0,014 3,002 Trong nhóm 3058032,149 1386 2206,372 Tổng 3077045,736 1388 Phụ lục 84: Kiểm định sự khác biệt về năng suất lao động trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 36 1522,902 42,303 1938,818 Nam bộ 618 80283,296 129,908 120155,744 Bắc bộ 174 15053,793 86,516 17547,627 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 465533,779 2 232766,889 2,486 0,084 3,007 Trong nhóm 77239692,262 825 93623,869 Tổng 77705226,041 827 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 64 3764,863 58,826 2858,090 Nam bộ 974 159145,933 163,394 85152,804 Bắc bộ 271 34529,875 127,417 38391,186 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 844057,495 2 422028,748 5,901 0,003 3,003 Trong nhóm 93399358,587 1306 71515,589 Tổng 94243416,082 1308 Phụ lục 85: Kiểm định sự khác biệt về ULC trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 44 61,960 1,408 4,605 Nam bộ 670 857,883 1,280 39,742 Bắc bộ 215 220,085 1,024 0,445 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 12,247 2 6,123 0,211 0,810 3,005 Trong nhóm 26880,711 926 29,029 Tổng 26892,958 928 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 75 69,719 0,930 0,080 Nam bộ 1059 1166,938 1,102 3,990 Bắc bộ 299 303,928 1,016 0,477 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 3,377 2 1,689 0,553 0,576 3,002 Trong nhóm 4369,216 1430 3,055 Tổng 4372,594 1432 Phụ lục 86: Kiểm định sự khác biệt về tỷ lệ tồn kho trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 44 557,664 12,674 318,540 Nam bộ 676 13383,443 19,798 328,914 Bắc bộ 216 4400,251 20,372 368,015 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 2265,603 2 1132,802 3,357 0,035 3,005 Trong nhóm 314837,582 933 337,446 Tổng 317103,185 935 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 76 932,178 12,265 246,991 Nam bộ 1082 18894,540 17,463 452,454 Bắc bộ 308 5531,781 17,960 431,797 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 2089,214 2 1044,607 2,387 0,092 3,002 Trong nhóm 640188,939 1463 437,586 Tổng 642278,153 1465 Phụ lục 87: Kiểm định sự khác biệt về chi phí đơn vị trung bình giữa các nhóm DN may thuộc loại hình Cty TNHH trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 44 119,897 2,725 8,293 Nam bộ 659 2886,640 4,380 81,384 Bắc bộ 204 908,600 4,454 126,938 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 117,995 2 58,997 0,669 0,512 3,006 Trong nhóm 79675,663 904 88,137 Tổng 79793,657 906 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 75 153,935 2,052 2,108 Nam bộ 1041 4528,446 4,350 123,868 Bắc bộ 299 998,260 3,339 47,147 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 542,527 2 271,263 2,678 0,069 3,002 Trong nhóm 143028,683 1412 101,295 Tổng 143571,210 1414 Phụ lục 88: Tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân của các DN may có vốn đầu tư nước ngoài tại 3 vùng kinh tế trọng điểm giai đoạn 2009-2011 Chỉ tiêu Năm Tốc độ tăng trưởng (%) 2009 2010 2011 10 so với 09 11 so với 10 Trung bộ + Số lượng 13 17 20 + Doanh thu 312085 868463 4676276 + Doanh thu trung bình 24006,538 51086,059 233813,8 112,80 357,69 Nam bộ + Số lượng 322 335 370 + Doanh thu 21166391 25267501 42295130 + Doanh thu trung bình 65734,134 75425,376 114311,16 14,74 51,56 Bắc bộ + Số lượng 67 79 102 + Doanh thu 5053348 5216901 9728072,4 + Doanh thu trung bình 75423,104 66036,722 95373,259 -12,44 44,42 Phụ lục 89: Kiểm định sự khác biệt về ROE trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 17 -497,718 -29,278 33208,199 Nam bộ 335 -28468,475 -84,981 726130,572 Bắc bộ 79 -4270,227 -54,054 129352,146 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 101643,201 2 50821,601 0,086 0,918 3,017 Trong nhóm 253148409,704 428 591468,247 Tổng 253250052,906 430 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 20 -578,738 -28,937 42308,078 Nam bộ 368 1102,715 2,997 31243,766 Bắc bộ 102 387,580 3,800 39476,262 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 19828,140 2 9914,070 0,297 0,743 3,014 Trong nhóm 16257418,173 487 33382,789 Tổng 16277246,313 489 Phụ lục 90: Kiểm định sự khác biệt về VA/LĐ trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 17 204,207 12,012 338,719 Nam bộ 335 10767,156 32,141 788,217 Bắc bộ 79 1876,781 23,757 1084,423 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 10099,555 2 5049,777 6,118 0,002 3,017 Trong nhóm 353268,920 428 825,395 Tổng 363368,475 430 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 20 599,771 29,989 1489,707 Nam bộ 370 18418,537 49,780 4107,199 Bắc bộ 102 4404,698 43,183 1327,989 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 9951,068 2 4975,534 1,450 0,236 3,014 Trong nhóm 1677987,940 489 3431,468 Tổng 1687939,008 491 Phụ lục 91: Kiểm định sự khác biệt về thị phần trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 17 12,542 0,738 1,506 Nam bộ 335 364,901 1,089 4,574 Bắc bộ 79 75,340 0,954 1,309 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 2,907 2 1,453 0,376 0,687 3,017 Trong nhóm 1653,832 428 3,864 Tổng 1656,738 430 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 20 35,198 1,760 30,015 Nam bộ 370 318,349 0,860 2,215 Bắc bộ 102 73,222 0,718 0,709 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 18,229 2 9,115 3,054 0,048 3,014 Trong nhóm 1459,253 489 2,984 Tổng 1477,482 491 Phụ lục 92: Kiểm định sự khác biệt về thu nhập lao động bình quân giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 15 318,697 21,246 33,071 Nam bộ 327 10770,582 32,938 155,824 Bắc bộ 78 2085,918 26,743 186,922 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 4011,056 2 2005,528 12,738 0,000 3,017 Trong nhóm 65654,491 417 157,445 Tổng 69665,547 419 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 20 617,274 30,864 122,916 Nam bộ 363 17928,722 49,390 850,517 Bắc bộ 98 3915,942 39,959 199,610 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 12097,055 2 6048,528 8,772 0,000 3,015 Trong nhóm 329584,935 478 689,508 Tổng 341681,991 480 Phụ lục 93: Kiểm định sự khác biệt về năng suất trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 16 970,657 60,666 6361,991 Nam bộ 322 30693,552 95,322 9938,700 Bắc bộ 75 5179,565 69,061 5022,992 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 55512,346 2 27756,173 3,111 0,046 3,018 Trong nhóm 3657453,813 410 8920,619 Tổng 3712966,159 412 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 19 2586,980 136,157 28665,838 Nam bộ 357 57489,733 161,036 108145,207 Bắc bộ 97 11747,098 121,104 22360,104 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 126496,713 2 63248,356 0,722 0,486 3,015 Trong nhóm 41162248,972 470 87579,253 Tổng 41288745,685 472 Phụ lục 84: Kiểm định sự khác biệt về ULC trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 15 24,560 1,637 1,461 Nam bộ 314 400,106 1,274 1,296 Bắc bộ 72 97,816 1,359 2,684 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 2,159 2 1,079 0,697 0,499 3,018 Trong nhóm 616,546 398 1,549 Tổng 618,705 400 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 26 26,783 1,030 0,850 Nam bộ 350 660,415 1,887 91,348 Bắc bộ 98 235,482 2,403 77,453 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 43,490 2 21,745 0,260 0,771 3,015 Trong nhóm 39414,697 471 83,683 Tổng 39458,186 473 Phụ lục 95: Kiểm định sự khác biệt về tỷ lệ tồn kho trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 17 197,128 11,596 160,373 Nam bộ 335 3706,966 11,066 193,661 Bắc bộ 79 882,766 11,174 166,216 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 4,994 2 2,497 0,013 0,987 3,017 Trong nhóm 80213,637 428 187,415 Tổng 80218,631 430 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 20 430,864 21,543 297,172 Nam bộ 370 4815,921 13,016 222,268 Bắc bộ 102 1462,771 14,341 250,383 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 1443,383 2 721,692 3,124 0,045 3,014 Trong nhóm 112951,868 489 230,985 Tổng 114395,251 491 Phụ lục 96: Kiểm định sự khác biệt về chi phí đơn vị trung bình giữa các nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài trong 3 vùng kinh tế trọng điểm 2010 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 16 56,686 3,543 6,274 Nam bộ 319 1747,728 5,479 966,344 Bắc bộ 75 430,500 5,740 492,865 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 64,766 2 32,383 0,038 0,962 3,018 Trong nhóm 343863,406 407 844,873 Tổng 343928,172 409 2011 TÓM TẮT Nhóm Số lượng Tổng Trung bình Phương sai Trung bộ 16 44,498 2,781 3,705 Nam bộ 355 1312,748 3,698 74,299 Bắc bộ 99 431,675 4,360 222,337 ANOVA Nguồn biến thiên Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F P-value F crit Giữa các nhóm 51,380 2 25,690 0,249 0,780 3,015 Trong nhóm 48146,448 467 103,097 Tổng 48197,827 469 Phụ lục 97: Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của nhóm DN may tư nhân của vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ năm 2010-2011 Năm Chỉ tiêu Giá trị trung bình Vị trí so sánh trong vùng Đối tượng so sánh trong vùng Đối tượng so sánh ngoài vùng Kết quả so sánh Các DNTN vùng KTTĐ miền Nam Các DNTN vùng KTTĐ miền Bắc Cty CP Cty TNHH DN ĐTNN K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định 2010 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 11,3 3 + - - - + ROE (%) 1,766 3 - - + 0 + 0 + 0 VA/LĐ (triệu đồng) 18,186 3 - + + 0 - 1 - 1 Thị phần (‰) 0,024 4 - - - 1 - 0 - 0 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 16,433 4 - - - 0 - 1 - 1 Năng suất (triệu đồng) 37,095 4 - - - 0 - 0 - 0 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 0,924 3 - + + 0 + 0 - 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 10,712 1 + + + 0 + 0 + 0 Chi phí đơn vị (đồng) 1,957 1 - - - 0 + 0 + 0 2011 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 24,06 2 + - - + - ROE (%) 4,695 3 - - + 0 + 0 - 0 VA/LĐ (triệu đồng) 33,436 3 - + + 0 + 1 - 1 Thị phần (‰) 0,016 4 - - - 1 - 0 - 0 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 30,867 2 - + + 0 - 1 + 1 Năng suất (triệu đồng) 53,476 4 - - - 1 - 0 - 0 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 1,030 4 - - - 0 - 0 + 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 13,701 2 + - + 0 - 0 - 0 Chi phí đơn vị (đồng) 2,233 3 - - + 0 + 0 + 0 (Ghi chú: +: năng lực canh tranh cao hơn; -: năng lực cạnh tranh thấp hơn; 0: không có sự khác biệt thực sự; 1: có sự khác biệt thực sự Phụ lục 98: Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của nhóm Cty CP may của vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ năm 2010-2011 Ghi chú: +: thể hiện năng lực canh tranh cao hơn; -: thể hiện năng lực cạnh tranh thấp hơn 0: không có sự khác biệt thực sự 1: có sự khác biệt thực sự Năm Chỉ tiêu Giá trị trung bình Vị trí so sánh trong vùng Đối tượng so sánh trong vùng Đối tượng so sánh ngoài vùng Kết quả so sánh Các Cty CP vùng KTTĐ miền Nam Các Cty CP vùng KTTĐ miền Bắc DNTN Cty TNHH DN ĐTNN K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định 2010 Tốc độ tăng DT bình quân (%) -30,29 4 - - - - - ROE (%) 6,113 2 + - + 0 - 0 + 0 VA/LĐ (triệu đồng) 21,320 1 + + + 0 - 0 - 0 Thị phần (‰) 1,285 1 + + + 1 - 1 + 1 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 19,446 2 + + - 0 - 1 - 1 Năng suất (triệu đồng) 51,772 2 + + - 0 - 0 - 0 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 0,896 1 + + + 0 = 0 + 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 15,243 4 - - - 0 + 0 - 0 Chi phí đơn vị (đồng) 2,052 2 - + + 0 + 0 + 0 2011 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 23,52 3 - + - - - ROE (%) 13,513 1 + + + 0 + 0 + 0 VA/LĐ (triệu đồng) 41,907 1 + + + 0 - 0 - 0 Thị phần (‰) 0,827 2 + + - 1 - 0 + 0 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 34,285 1 + + + 0 - 1 - 1 Năng suất (triệu đồng) 73,897 2 + + - 1 - 0 - 0 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 0,812 1 + + + 0 + 0 + 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 15,719 3 - - + 0 + 0 + 0 Chi phí đơn vị (đồng) 1,887 1 + + + 0 + 0 + 0 Phụ lục 99: Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của nhóm DN may thuộc nhóm Cty TNHH của vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ năm 2010-2011 Ghi chú: +: thể hiện năng lực canh tranh cao hơn; -: thể hiện năng lực cạnh tranh thấp hơn 0: không có sự khác biệt thực sự 1: có sự khác biệt thực sự Năm Chỉ tiêu Giá trị trung bình Vị trí so sánh trong vùng Đối tượng so sánh trong vùng Đối tượng so sánh ngoài vùng Kết quả so sánh Các Cty TNHH vùng KTTĐ miền Nam Các Cty TNHH vùng KTTĐ miền Bắc Cty CP DNTN DN ĐTNN K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định 2010 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 61,22 2 + + - ROE (%) 14,649 1 + + + 0 + + VA/LĐ (triệu đồng) 17,375 3 - - + 0 + 0 + 0 Thị phần (‰) 0,146 3 + - - 1 - 1 - 1 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 17,980 3 + - - 0 - 0 + 0 Năng suất (triệu đồng) 43,303 3 + - - 0 - 1 - 1 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 1,408 2 - - + 0 - 0 - 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 12,674 3 - + - 0 + 0 + 0 Chi phí đơn vị (đồng) 2,725 3 - - + 0 - 0 - 0 2011 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 23,07 4 - - - + 1 + 1 ROE (%) 8,463 2 + - + 0 + - VA/LĐ (triệu đồng) 28,924 4 - - - 0 + 0 + 0 Thị phần (‰) 0,094 3 + - - 1 - 1 - 1 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 28,474 4 - - - 0 - 0 + 0 Năng suất (triệu đồng) 58,825 3 + - - 1 - 1 - 1 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 0,930 2 + - + 0 - 1 - 1 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 12,265 1 + + + 0 + 0 + 0 Chi phí đơn vị (đồng) 2,052 2 - + + 0 + 0 + 0 Bảng 3.35: Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của nhóm DN may có vốn đầu tư nước ngoài của vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ năm 2010-2011 Ghi chú: +: thể hiện năng lực canh tranh cao hơn; -: thể hiện năng lực cạnh tranh thấp hơn 0: không có sự khác biệt thực sự 1: có sự khác biệt thực sự Năm Chỉ tiêu Giá trị trung bình Vị trí so sánh trong vùng Đối tượng so sánh trong vùng Đối tượng so sánh ngoài vùng Kết quả so sánh Các DN ĐTNN vùng KTTĐ miền Nam Các DN ĐTNN vùng KTTĐ miền Bắc Cty CP Cty TNHH DNTN K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định So sánh K.quả kiểm định 2010 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 112,8 1 + + + 0 + + ROE (%) -29,278 4 - - - 0 + 0 + 0 VA/LĐ (triệu đồng) 12,012 4 - - - 1 - 1 - 1 Thị phần (‰) 0,738 2 - + + 0 - 0 - 0 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 20,915 1 + + + 0 - 1 - 1 Năng suất (triệu đồng) 60,666 1 + + + 0 - 1 - 1 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 1,637 4 - - - 0 - 0 - 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 11,596 2 + + - - 0 - 0 Chi phí đơn vị (đồng) 3,543 4 - - - 0 + 0 + 0 2011 Tốc độ tăng DT bình quân (%) 357,69 1 + + + 0 + + ROE (%) -28,937 4 - - - 0 - 0 - 0 VA/LĐ (triệu đồng) 29,989 3 - + - 1 - 0 - 0 Thị phần (‰) 1,760 1 + + + 0 + 1 + 1 Thu nhập bình quân của người lao động (triệu đồng) 30,864 3 - + - 1 - 1 - 1 Năng suất (triệu đồng) 136,157 1 + + + 0 - 0 + 0 Chi phí lao động đơn vị (đồng) 1,021 3 - - + 0 + 0 + 0 Tỷ lệ tồn kho trong tổng TS (%) 21,543 4 - - - 0 - 1 - 1 Chi phí đơn vị (đồng) 2,781 4 - - - 0 + 0 + 0 5 Phụ lục 101: Tình hình sản xuất và tiêu thụ các trang thiết bị và nguyên, phụ liệu ngành may năm 2011 M· s¶n phÈm Tªn s¶n phÈm §¬n vÞ tÝnh Khèi lîng s¶n phÈm s¶n xuÊt TrÞ gi ¸ s¶n phÈm xuÊt kho tiªu thô 13110241 ChØ may tõ b«ng TÊn 6458 135364 13110242 ChØ may tõ nguyªn liÖu tù nhiªn kh¸c TÊn 967036 462769 13110311 ChØ may lµm tõ sîi t¬ (filament) TÊn 6643 724761 13110312 ChØ may lµm tõ sîi b«ng (staple) nh©n t¹o TÊn 87986 322016 13120110 V¶i dÖt thoi tõ sîi b«ng cã tû träng b«ng tõ 85% trë lªn 1000 m2 266139 4245411 13120120 V¶i dÖt thoi tõ sîi b«ng cã tû träng b«ng díi 85% 1000 m2 65417 1034268 13120190 V¶i dÖt thoi kh¸c tõ sîi b«ng 1000 m2 126568 1078559 13120201 V¶i dÖt thoi tõ sîi t¬ t»m 1000 m2 38245 748428 13120202 V¶i dÖt thoi tõ len ®éng vËt 1000 m2 0 0 13120203 V¶i dÖt thoi tõ sîi lanh 1000 m2 198124 24898 13120204 V¶i dÖt thoi tõ sîi ®ay hoÆc c¸c sîi x¬ libe dÖt kh¸c 1000 m2 12172 359795 13120205 V¶i dÖt thoi tõ c¸c sîi dÖt gèc thùc vËt kh¸c, tõ sîi giÊy 1000 m2 5888 114889 13120311 V¶i dÖt thoi tõ sîi t¬ (filament) tæng hîp 1000 m2 1565224 6195620 13120312 V¶i dÖt thoi tõ sîi t¬ (filament) nh©n t¹o 1000 m2 64106 1176898 13120321 V¶i dÖt thoi tõ sîi b«ng (staple) tæng hîp 1000 m2 18313 295671 13120322 V¶i dÖt thoi tõ sîi b«ng (staple) nh©n t¹o 1000 m2 5828 116569 13120401 V¶i dÖt næi vßng, v¶i sonin tõ b«ng 1000 m2 0 0 13120402 V¶i dÖt næi vßng, v¶i sonin tõ sîi nh©n t¹o 1000 m2 1 42 13120403 V¶i dÖt næi vßng tõ c¸c nguyªn liÖu dÖt kh¸c 1000 m2 80 5390 13120405 V¶i dÖt thoi tõ sîi thuû tinh 1000 m2 0 0 13210110 V¶i len dÖt kim, ®an, mãc 1000 m2 171422 1385970 13210121 V¶i dÖt kim hoÆc mãc cã khæ réng kh«ng qu¸ 30cm 1000 m2 865755 80281 13210122 V¶i dÖt kim hoÆc mãc cã khæ réng h¬n 30cm 1000 m2 16939 1066953 13210129 V¶i dÖt kim hoÆc mãc kh¸c 1000 m2 2500216 2784133 13290102 V¶i dÖt khæ hÑp 1000 m2 25532 560086 13290103 V¶i trang trÝ,®¨ng ten, ren 1000 m2 644 33218 13290104 Hµng thªu d¹ng chiÕc, d¹ng d¶i hoÆc d¹ng theo mÉu 1000 m2 75728 415268 13290105 Nh·n, phï hiÖu kh«ng thªu 1000 m2 18241 176885 13290201 NØ 1000 m2 29 1320 17090203 Phô kiÖn trang trÝ vµ phô kiÖn may mÆc TÊn 4418 131908 22209710 Hµng may mÆc vµ ®å phô trî may mÆc b»ng plastic (bao gåm c¶ g¨ng tay, g¨ng hë ngãn vµ g¨ng bao tay) TÊn 56272 1129259 28260111 M¸y Ðp ®ïn, kÐo chuçi, t¹o dón hoÆc m¸y c¾t vËt liÖu dÖt nh©n t¹o ho¹t ®éng b»ng ®iÖn C i¸ 306 14140 28260112 M¸y Ðp ®ïn, kÐo chuçi, t¹o dón hoÆc m¸y c¾t vËt liÖu dÖt nh©n t¹o ho¹t ®éng kh«ng b»ng ®iÖn C i¸ 2300 71300 28260149 M¸y t¹o sîi cuèn, m¸y dÖt v¶i tuyn, ren, thªu, trang trÝ, d©y tÕt hoÆc líi vµ chÇn sîi næi vßng C i¸ 15 267 28260150 M¸y phô trî sö dông cïng víi m¸y nhuém, kh©u, thªu, ®an mãc hoÆc c¸c m¸y t¬ng tù C i¸ 581 6477 28260212 M¸y lµ vµ lµ h¬i Ðp (kÓ c¶ Ðp mÕch) C i¸ 0 0 M· s¶n phÈm Tªn s¶n phÈm §¬n vÞ tÝnh Khèi lîng s¶n phÈm s¶n xuÊt TrÞ gi ¸ s¶n phÈm xuÊt kho tiªu thô 28260213 M¸y giÆt, tÈy tr¾ng hoÆc nhuém C i¸ 0 0 28260214 M¸y ®Ó quÊn, të, gÊp, c¾t hoÆc c¾t h×nh r¨ng ca v¶i dÖt C i¸ 0 0 28260241 M¸y kh©u lo¹i tù ®éng, trõ m¸y kh©u s¸ch vµ m¸y kh©u gia ®×nh C i¸ 0 0 28260249 M¸y kh©u lo¹i kh¸c, trõ m¸y kh©u s¸ch vµ m¸y kh©u gia ®×nh C i¸ 37439 125787 28260514 Bé phËn cña m¸y dÖt kim, m¸y kh©u ®Ýnh vµ m¸y t¹o sîi cuèn, s¶n xuÊt v¶i tuyn, ren, thªu, trang trÝ, d©y tÕt hoÆc líi vµ chÇn sîi næi vßng TÊn 0 39 28260523 Bé phËn cña m¸y kh©u TÊn 152 16209 Nguồn: Tổng cục Thống kê Phụ lục 102: Tình hình xuất khẩu của 20 quốc gia xuất khẩu hàng may hàng đầu thế giới (2007) trong giai đoạn 2002-2011 (ĐVT: 1000 USD) Quốc gia/vùng lãnh thổ 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Thế giới 216.498.957 247.955.622 276.652.538 296.036.560 328.828.348 367.616.787 385.634.522 335.213.120 351.464.115 412.456.992 Trung quốc 41.301.508 52.060.750 61.856.404 74.162.523 95.378.726 115.515.501 120.398.608 107.261.154 129.838.468 153.773.608 Hong Kong 22.429.776 23.157.863 25.097.171 27.292.318 28.390.526 28.764.634 27.907.679 22.825.690 24.048.955 24.504.787 Italy 14.642.650 16.622.299 18.279.026 18.655.253 20.035.109 23.265.340 25.281.011 19.611.992 19.976.932 23.250.080 Đức 8.338.397 10.103.162 11.887.394 12.393.666 13.909.855 16.717.446 18.750.539 16.549.220 16.978.090 19.645.831 Thổ Nhĩ Kỳ 8.056.609 9.961.748 11.193.386 11.833.106 12.051.922 13.885.981 13.590.375 11.555.317 12.760.245 13.947.694 Pháp 5.881.528 7.120.931 7.980.781 8.499.991 9.250.482 10.941.059 11.639.217 10.064.987 9.953.804 11.011.343 Ấn độ 5.704.856 5.829.192 6.801.815 8.595.000 9.499.000 9.932.494 11.494.643 11.453.749 11.246.000 14.364.621 Bangladesh 4.817.969 5.653.825 6.295.714 6.889.865 8.317.988 8.854.847 10.919.800 10.725.762 15.660.042 19.938.723 Bỉ 4.648.922 5.482.935 6.234.781 6.714.858 7.235.936 8.362.174 9.747.430 8.353.892 7.928.430 9.070.231 Việt Nam 2.632.681 3.464.675 4.249.867 4.680.634 5.579.138 7.400.354 8.724.435 8.628.827 10.839.144 13.153.686 Tây Ban Nha 2.726.753 3.346.885 3.865.559 4.145.369 4.863.284 5.722.809 7.048.355 7.014.576 7.144.770 9.246.174 Hà lan 3.343.095 4.040.712 4.617.358 4.783.512 5.362.462 6.405.764 6.832.076 6.123.682 6.607.719 8.230.701 Indonesia 3.875.023 4.052.287 4.285.491 4.958.901 5.760.000 5.869.800 6.284.683 5.915.037 6.819.975 8.045.240 Anh 3.743.735 4.401.930 4.977.382 4.905.746 5.265.837 6.091.306 5.917.391 5.183.944 5.472.216 6.554.769 Mê hi cô 7.751.384 7.316.074 7.489.603 7.305.680 6.323.463 5.138.931 4.910.886 4.165.060 4.363.454 4.637.617 Mỹ 6.031.703 5.537.261 5.059.365 4.997.922 4.875.958 4.320.006 4.448.634 4.186.147 4.694.104 5.222.793 Thái Lan 3.440.613 3.613.197 3.984.577 4.085.276 4.247.459 4.073.040 4.240.649 3.724.496 4.299.578 4.561.185 Ru ma ni 3.254.305 4.079.665 4.730.867 4.614.460 4.443.087 4.335.868 4.073.161 3.051.598 3.020.604 3.635.488 Đan Mạch 1.865.971 2.224.434 2.574.847 2.775.068 3.126.098 3.710.772 3.942.841 3.491.740 3.702.838 4.336.511 Pakistan 2.228.474 2.710.174 3.025.736 3.603.595 3.906.892 3.806.365 3.906.000 3.357.488 3.930.180 4.549.630 Tổng 20 nước 156.715.951 180.779.998 204.487.125 225.892.743 257.823.224 293.114.491 310.058.414 273.244.358 309.285.551 361.680.713 Tỷ trọng trong thế giới 72,39 72,91 73,91 76,31 78,41 79,73 80,40 81,51 88,00 87,69 (Nguồn: WTO Interactive Trade Statistic) (Có sai số do làm tròn)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfla_vo_thi_quynh_nga_9465.pdf
Luận văn liên quan