Đề tài kiến nghị tiếp tục điều tra nghiên cứu, nhất là việc điều tra, đánh giá,
lựa chọn thêm các loài có tiềm năng phát triển. Từ đó thử nghiệm nhân trồng các loài
cây thuốc quý, hiếm có tiềm năng nhằm bảo tồn và phát triển tại khu BTTN Na Hang.
2. Riêng loài Râu hùm (Tacca chantrieri Andre), đề tài mới chỉ nghiên cứu
được 02 công thức xử lý gieo ươm hạt giống Râu hùm nên tỷ lệ nảy mầm của hạt
còn rất thấp. Thời gian theo dõi sinh trưởng cây con Râu hùm nhân giống bằng hạt,
giai đoạn vườn ươm ngắn (5 tháng tuổi) và cây chưa đủ tiêu chuẩn để xuất vườn. Vì
vậy chưa có những đánh giá và kết luận đầy đủ về sinh trưởng của cây trong giai
đoạn vườn ươm. Cần có tiếp tục những nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật nâng
cao tỷ lệ nảy mầm của hạt; chăm sóc theo dõi, đánh giá sinh trưởng của cây Râu
hùm trong giai đoạn vườn ươm tới khi cây con đủ tiêu chuẩn xuất vườn.
3. Tiếp tục điều tra, tìm kiếm các loài có chứa hoạt tính sinh học từ nguồn
tài nguyên cây thuốc tại khu BTTN Na Hang, đặc biệt là những hoạt chất có triển
vọng chữa trị các bệnh hiểm nghèo (ung thư, tim mạch.)
279 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nguồn tài nguyên cây thuốc nhằm đề xuất giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững một số loài có giá trị ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50. Mimosaceae Họ Trinh nữ
105 87 1 1
Archidendron
eberhardtii Niels.
Rái ngựa Mạy khỉ mạ Mạy khỉ mạ
Thân
gỗ
Lá,
Vỏ thân (Tày,
Dao)
Lá non hơ nóng đắp lên nơi mụn
nhọt, quai bị; vỏ tươi đun tắm
chữa ngứa (Tày, Dao)
Đắp, bó
Tắm (Tày,
Dao)
51. Moraceae Họ Dâu tằm
106 88 1 1 Ficus gibbosa Blume Sung bầu Mạy ruầy Cây bụi
Thân, lá (Tày,
Dao)
Cây băm phơi khô sắc uống
chữa sỏi thận và thoái hóa cột
sống (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
107 Ficus gibbosa Blume Si ôm loại nhỏ Mạy huầy cáy
Thân
gỗ
Thân (Tày)
Thân cây băm phơi khô sắc
uống chữa phong tê thấp, đau
nhức xương khớp, thoái hóa cột
sống
Uống (Tày)
108 89 1
Ficus hispida var.
badiostrigosa
Corner.
Sung đất Mác ngoa cáy Ù băm
Thân
gỗ
Rễ (Tày)
Lá (Dao)
Rễ băm phơi khô sắc uống
thanh nhiệt, giải độc (Tày)
Lá non thái nhỏ nấu thịt gà ăn
chữa mất sữa cho phụ nữ sinh
con (Dao)
Uống (Tày)
Ăn (Dao)
109
Ficus langkokensis
Drake
Sung langkok
Thân
gỗ
Thân (Tày)
Băm phơi khô uống trị ỉa chảy,
chữa đau họng (Tày)
Uống (Tày)
110 90 1 1
Maclura
cochinchinensis
(Lour.) Corner.
Mỏ quạ Nam pụt Ghìm tỉu
Thân
gỗ
Toàn cây
(Tày)
Rễ (Dao)
Cả cây băm phơi khô săc uống
chữa sỏi thận (Tày)
Rễ cây băm phơi khô đun uống
chữa sơ gan cổ chướng (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
52. Myrsinaceae Họ Cơm nguội
111 91 1 1
Measa perlarius
(Lour.) Merr.
Đơn nem Bơ chặp
Nhìa nòm
háp
Thân
gỗ
Lá (Tày, Dao)
Lá tươi giã nát, chấm vào chỗ lở
loét, lá tươi đun sôi tắm chữa
ghẻ (Tày)
Lá phơi khô giã nhỏ bôi vào chỗ
vết thương liền nhanh (Dao)
Bôi, chấm +
Tắm (Tày)
Bôi, chấm
(Dao)
112 92 1 1
Ardisia silvestris
Pitard
Cơm nguội rừng Cây bụi
Thân
Rễ (Tày, Dao)
Thuốc bổ máu cho bà đẻ (Tày,
Dao)
Uống (Tày,
Dao)
113 Ardisia viens Kurz Cơm nguội độc Cây bụi
Võ thân, rễ
(Tày)
Vỏ thân và rễ trị nôn tháo,
phong thấp, đòn ngã
Uống (Tày)
114 93 1 1
Measa callophylla
Pitard
Đồng lá hẹp Bơ chặp
Thân
gỗ
Lá (Tày,Dao)
Lá tươi sắc tắm chữa mẩn ngứa,
ngọn giã nát chấm vào chỗ lở
loét (Tày, Dao)
Tắm, gội +
Bôi, chấm
(Tày, Dao)
115 94 1 1
Embelia vestita
Roxb.
Chua ngút lá
thuôn
Thau chạ chè Cây bụi
Thân (Tày,
Dao)
Thân băm phơi khô sắc tắm
chữa mẩn ngứa (Tày, Dao)
Tắm, gội
(Tày, Dao)
95
Embelia parviflora
Wall. ex A. DC.
Rè đẹt
Thân
bụi
Thân (Dao) Khỏe xương cốt (Dao) Uống (Dao)
53. Piperaceae Họ Hồ tiêu
116 Piper sp1. Chi hồ tiêu Chạ pàu Dây leo Thân (Tày)
Băm thân sắc lấy nước chữa
chàm má ở trẻ em (Tày)
Bôi, chấm
(Tày)
117 96 1 1 Piper lolot A. DC. Lá lốt Bơ phyắc lốt Nìa cúm Dây leo
Lá
Rễ (Tày)
Lá (Dao)
Rễ phơi khô sắc uống chữa khớp,
lá giã nát với muối gói con ngóe
sống giã nát bọc lá nốt đưa
miệng ngậm chữa sâu răng
(Tày)
Lá tươi giã nát ngậm chữa nhiệt
miệng (Dao)
Uống +
Ngậm (Tày);
Ngậm (Dao)
118
Piper pendulispicum
C. DC.
Tiêu rừng Chạ nhá Dây leo Lá (Tày)
Giã lá đắp lên chỗ bị sâu ngứa,
lá tươi giã nát ngậm chữa sâu
răng (Tày)
Đắp, bó +
Ngậm (Tày)
119 Piper sp2. Tiêu rừng Mạy khén Dây leo
Lá,
Vỏ thân (Tày)
Lá tươi đun tắm chữa mẩn
ngứa; vỏ thân giã nát ngậm với
muối chữa sâu răng (Tày)
Tắm
+ Ngậm
(Tày)
120 Piper sp3. Tiêu rừng Nhả phi Dây leo Lá (Tày)
Lá giã nát ngậm chữa sâu răng
(Tày)
Ngậm (Tày)
121 97 1 1
Zippelia begonifolia
Blume
Tiêu dận Nhả cáp pi
Xạ phùn xí
xok
Thân
thảo
Thân
(Tày,Dao)
Băm phơi khô sắc uống chữa
viêm cơ, bệnh tim, thận (Tày,
Dao)
Uống (Tày,
Dao)
54. Plumbaginaceae Họ Đuôi công
122 98 1 1 Plumbago indica L. Đuôi công
Cây mười lăm
phút
Cây mười
lăm phút
Thân
thảo
Lá (Tày,Dao)
Lá tươi giã nát chữa mụn nhọt,
hắc lào (đắp ít phút) – Tày, Dao
Đắp, bó
(Tày, Dao)
55. Polygonaceae Họ Rau răm
123 99 1 1
Antenoron filiforme
(Thunb.) Rober. &
Kim tiền thảo Nhả khẩu mẩu
Huầy đụt
mía
Thân
thảo
Thân, lá (Tày)
Lá (Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống
chữa tiêu ra máu, Lá tươi bó gãy
Uống +
Đắp, bó
Vaut. xương (Tày)
Lá cây giã nát đắp những chỗ
thoái hóa xương khớp (Dao)
(Tày);
Đắp, bó
(Dao)
124 100 1 1
Polygonum
pubescens Blume
Rau răm dại
Chạ phắc
phyết
Hìa bổ ô
Thân
thảo
Lá, thân (Tày,
Dao)
Lá và phần thân non giã nát,
chộn với mẻ, vùi vào tro bếp
ấm, đắp chữa ngứa chân tay
(Tày, Dao)
Đắp, bó
(Tày, Dao)
125 101 1 1
Rumex chinensis
Campd.
Chút chit Nhả lịn hán
Thân
thảo
Lá (Tày, Dao)
Dùng lá tươi giã nát xoa lên chỗ
bị hắc lào (Tày)
Lá tươi giã nát đắp chữa mụn
nhọt (Dao)
Xoa, bóp
(Tày)
Đắp, bó
(Dao)
56. Rhamnaceae Họ Táo ta
126
Gouania javanica
Miq.
Dây đòn gánh Thau bâu bọt Dây leo
Thân
Lá (Tày)
Dây và lá giã nát thêm ít nước
vo gạo + muối đắp lên chỗ bị
gãy xương hoặc thâm tím; giã
nát vắt lấy nước bôi lên nơi bị
bỏng (Tày)
Đắp, bó +
Bôi, chấm
(Tày)
57. Rosaceae Họ Hoa hồng
127 102 1 1
Rubus leucanthus
Hance
Ngấy trắng, Đùm
đũm trắng
Mắc hủ khao
Ghìm xui
huây
Dây leo
Lá (Tày)
Thân (Dao)
Lá giã vắt lấy nước, thấm vào
bông đắp lên mắt trị đau mắt
(Tày)
Thân cây băm phơi khô đun
nước uống chữa lợi tiểu (Dao)
Đắp, bó
(Tày)
Uống (Dao)
128
Rubus ligulatifolius
T.H.Nguyễn &
Yakovlev
Đùm đũm hương
(loại đỏ)
Mác hủ nam
Thân
thảo
Rễ (Tày)
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa
sỏi thận (Tày)
Uống (Tày)
129
Agrimonia pilosa
Ledeb.
Tiên hạc thảo Mạ liên an
Thân
thảo
Thân (Tày)
Thân cây băm phơi khô sắc
uống tác dụng cầm máu (Tày)
Uống (Tày)
58. Rubiaceae Họ Cà phê
130 103 1 1
Mussaenda
densiflora Li
Bướm bạc
Thau byec
khao
Sờ kình pẹ Cây bụi
Thân (Tày,
Dao)
Thân băm phơi khô sắc nước
uống chữa bệnh gan (Tày)
Thân băm phơi khô đun nước
uống chữa thận (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
131 104 1 1
Canthium horridum
Blume
Găng rừng Mắc cằng Mắc cằng Cây bụi
Rễ
Lá (Tày)
Lá (Dao)
Rễ, lá tươi vò sắc nước uống
chữa nước tiểu vàng (Tày)
Lá cây tươi giã nát ngậm chữa
nhiệt miệng (Dao)
Uống (Tày)
Ngậm (Dao)
132 105 1 1
Myrioneuron
tonkinensis Pitard
Tỳ bà điệp Nhả tòng héo
Nhả tòng
héo
Thân
gỗ
Lá (Tày,Dao)
Lá tươi đun tắm trị phù thũng
(Tày, Dao)
Tắm (Tày,
Dao)
133 106 1
Myrioneuron
effusum (Pitard)
Merr.
Tỳ bà điệp
Mạy toong
héo
Mạy toong
héo
Thân
gỗ
Thân, lá (Tày,
Dao)
Cây tươi đun tắm và uống chữa
phù nề (Tày) Dao)
Tắm, gội +
Uống (Tày,
Dao)
134 107 1 1
Paederia scandens
(Lour.) Merr.
Mơ leo (mơ tam
thể)
Thau tuất ma
cắm
Thau tuất
ma cắm
Dây leo Lá (Tày,Dao)
Lá non thái xào trứng gà chữa
trẻ đi phân xanh và người lớn bị
đi kiết lị (Tày, Dao)
Ăn (Tày,
Dao)
135 Pavetta indica L. Thanh táo Cây bụi
Toàn cây
(Tày)
Bổ gan, chữa bệnh trĩ (Tày) Uống (Tày)
136
Psychotria
curviflora Wall.
Lấu hoa cong Cây bụi Rễ (Tày)
Rễ giã nát đắp chữa lở loét
(Tày)
Đắp, bó
(Tày)
137 Psychotria sp1. Chi lấu Cây bụi Thân (Tày)
Băm phơi khô săc uống chữa
thận (Tày)
Uống (Tày)
138 108 1 1 Psychotria sp2. Chi lấu Mạy xả bốc Cây bụi
Toàn cây
(Tày, Dao)
Cây tươi đun sắc tắm chữa mẩn
ngứa (Tày, Dao)
Tắm (Tày,
Dao)
139 109 1
Psychotria rubra
(Lour.) Poit.
Lấu Cây bụi
Thân,
Lá (Tày,Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống trị
kiết, đái ra máu; lá tươi giã nát
đắp trị vết thương (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
140 Rubia cordifolia L. Thiên căn
Thân
thảo
Rễ (Tày) Rễ phơi khô làm thuốc bổ (Tày) Uống (Tày)
141 110 1 1
Uncaria scandens
(Smith) Hutch.
Câu đằng Thau cạu Gùn tiếu Cây bụi
Thân (Tày)
Rễ (Dao)
Dây băm phơi khô sắc uống làm
ấm thận, trị co giật ở trẻ bị động
kinh (Tày)
Rễ cây băm phơi khô sắc uống
chữa gan (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
142 111 1 Uncaria sp. Kim câu đằng Thau lệp cạu Thau lệp cạu Cây bụi
Thân (Tày)
Rễ (Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống
chữa thận, kinh giật ở trẻ (Tày)
Rễ cây băm phơi khô sắc uống
chữa gan (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
59. Rutaceae Họ Cam
143 112 1 1
Clausena excavata
Burm. f.
Kim sương Mạy chạ mặt Đèng đung
Thân
gỗ
Thân, lá (Tày)
Thân, rễ (Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống
chữa bệnh thận, đái vàng. Lá
đun tắm chữa mẩn ngứa (Tày)
Thân, rễ băm phơi khô đun
nước uống chữa giãn mạch phổi
(Dao)
Uống +
Tắm, gội
(Tày)
Uống (Dao)
144 Euodia lepta Ba chạc Mạy bjoóc Thân Toàn cây Chữa tươi đun tắm ghẻ (Tày) Tắm (Tày)
(Spreng.) Merr. khao gỗ (Tày)
145
Micromelum
hirsutum Oliv.
Mắt trâu Mạy chạm mặt
Thân
gỗ
Rễ (Tày)
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa
đái vàng (Tày)
Uống (Tày)
146
Tetradium
trichotomum Lour.
Dầu dấu chẻ ba Mạy thí vùa
Thân
gỗ
Vỏ thân,
Lá (Tày)
Vỏ thân tươi hơ lửa đắp chữa
nhức đầu, lá hơ nóng dải nằm
chữa đau nhức xương (Tày)
Đắp, bó
Dải nằm
(Tày)
147 113 1 1
Zanthoxylum nitidum
(Lamk.) DC.
Xuyên tiêu (Sẻn) Mát vài Trang Thần
Thân
gỗ
Rễ, Thân, Vỏ
thân (Tày)
Rễ (Dao)
Rễ, vỏ thân cao thành bột nhét
vào chỗ sâu răng, chấn thương
nội tạng; thân dùng băm phơi
khô sắc uống (Tày)
Rễ cây băm phơi khô đun nước
uống chữa bệnh Lao (Dao)
Bôi, chấm +
Uống (Tày);
Uống (Dao)
60. Sabiaceae Họ Thanh phong
148
Sabia faciculata
Lecomte ex L.
Cheng
Thanh phong
Thân
gỗ
Thân (Tày)
Băm phơi khô ngâm rượu xoa
bóp đau nhức xương khớp (Tày)
Xoa bóp
(Tày)
61. Sambucaceae Họ Cơm cháy
149
Sambucus hookeri
Rehder
Cơm cháy
Mạy xâng
quang
Cây bụi Lá (Tày)
Lá giã nát + nước vo gạo và
muối đắp chữa nhọt nhiều ngòi
(Tày)
Đắp, bó
(Tày)
62. Sapindaceae Họ Bồ hòn
150
Dimocarpus
fumatussp.
indochinensis
(Blume) Leenh.
Nhãn rừng Mác cại
Thân
gỗ
Quả (Tày) Thanh nhiệt (Tày) Ăn (Tày)
63. Saururaceae Họ Giấp cá
151
Saururus chinensis
(Lour.) Baill.
Hàm ếch Bơ láp
Thân
thảo
Lá (Tày)
Lá tươi giã nát, trộn với nước vo
gạo, ủ vào tro ấm, đắp chữa
cước khí; Lá băm phơi khô sắc
uống chữa dạ dày, đại tràng
(Tày)
Uống, Đắp,
bó (Tày)
64. Saxifragaceae Họ Thƣờng sơn
152 114 1 1
Dichroa febrifuga
Lour.
Thường sơn Mạy lót yến Mạy lót yến Cây bụi
Thân, lá (Tày,
Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống
giải độc, sỏi thận; lá tươi giã nát
đắp mụn nhọt (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
65. Schisandraceae Họ Ngũ vị
153
Kadsura coccinea
(Lem.) A.C. Smith
Na rừng Thau nồm noa
Thân
gỗ
Thân (Tày)
Thân băm phơi khô sắc uống
chữa gan, lợi sữa (Tày)
Uống (Tày)
154 115 1 1
Schisandra plena A.
C. Smith
Ngũ vị tử Mác phầy thau
Càm chinh
tiếu
Thân
gỗ
Thân (Tày)
Thân, vỏ rễ
(Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống
chữa ho, hen, bổ thận, mát gan,
đau nhức xương (Tày)
Thân, vỏ rễ cây băm phơi khô
đun nước uống mát gan (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
66. Solanaceae Họ Cà
155 116 1 1
Solanum erianthum
D. Don
La, Cà gỗ Bơ hấc Hìa chìa
Thân
thảo
Lá (Tày)
Rễ, thân (Dao)
Lá bánh tẻ, bỏ gân chính, hơ
nóng cho mềm, đắp chữa trĩ
(Tày)
Rễ, thân băm phơi khô đun
nước uống chữa vô sinh (Dao)
Đắp, bó
(Tày);
Uống (Dao)
156 117 1 1
Solanum toroum
Swart
Cà dại Mác chẻ pạ
Hìa chìa
meng
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Quả (Dao)
Rễ băm phơi khô sắc nước uống
chữa gan; Lá chữa mất ngủ; cây
băm phơi khô sắc uống chữa lợi
tiểu, gan (Tày)
Quả xanh non phơi khô đun
nước uống chữa vô sinh (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
67. Sterculiaceae Họ Trôm
157
Sterculia
lanceolata Cavallines
Sảng Mạy hịn
Thân
gỗ
Rễ (Tày)
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa
nước tiểu vàng (Tày)
Uống (Tày)
158
Abroma angusta (L.)
Willd..
Bất thực
Thân
thảo
Thân (Tày)
Băm phơi khô ngâm rượu xoa
bóp đau nhức (Tày)
Xoa, bóp
(Tày)
68. Urticaceae Họ Gai
159
Boehmeria
tonkinensis
Gagnepain
Gai bắc bộ
Thân
thảo
Rễ (Tày)
Thái lát phơi khô sắc uống mát
gan, thận (Tày)
Uống (Tày)
160 118 1 1
Boehmeria
holosericea Blume
Gai toàn tơ Chạ pán Chạ pán
Thân
thảo
Lá (Tày)
Rễ (Dao)
Dùng lá tươi giã nát đắp chữa
hắc lào (Tày)
Rễ cây tươi giã nát đắp vào chỗ
mụn nhọt (Dao)
Đắp, bó
(Tày, Dao)
161 Boehmeria sp. Chi gai
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Tươi giã nát làm tan cục máu,
sưng tấy (Tày)
Đắp, bó
(Tày)
162
Debregeasia
velutina Gaud.
Trứng cua lông Chạ pán Cây bụi
Toàn cây
(Tày)
Băm phơi khô sắc uống mát
thận (Tày)
Uống (Tày)
163
Dendrocnide
stimulans (L.f.)
Han Mạy han đổng Cây bụi Rễ (Tày)
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa
ho, viêm phổi (Tày)
Uống (Tày)
Chew
164
Elastostema
balansae Gagnep.
Cao hùng balansa Nhả pặt nhiều
Thân
thảo
Thân (Tày)
Thân băm phơi khô sắc uống
làm mát thận (Tày)
Uống (Tày)
165
Elastostema
eurhynchnm Miq.
Cao hùng chùy
Nhả phặt
nhiều
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Toàn cây băm phơi khô sắc
uống giải nhiệt, mát gan, mát
thận, chữa lở loét (Tày)
Uống (Tày)
166 Elastostema sp. Chi cao hùng
Nhả phặt
nhiều
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Toàn cây băm phơi khô sắc
uống giải nhiệt, mát gan, mát
thận, chữa lở loét (Tày)
Uống (Tày)
167
Elastostema
gagnepainiana
Schoter
Cao hùng
gagnepan
Thân
thảo
Thân,
Rễ (Tày)
Chữa đau dạ dày, phong tê thấp
(Tày)
Uống (Tày)
168
Elastostema
lineatum Wedd
Cao hùng nhọn
Thân
thảo
Thân (Tày) Mát thận, lợi tiểu (Tày) Uống (Tày)
169
Elastostema
eurhynchnm
Miq.
Cao hùng chùy
Nhả phặt
nhiều
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Toàn cây băm phơi khô sắc
uống giải nhiệt, mát gan, mát
thận, chữa lở loét (Tày)
Uống (Tày)
170
Oreocnide
intergrifolia(Gau
dich.) Miq.
Nai bìa nguyên Cây bụi Rễ (Tày) Chữa tiểu vàng (Tày) Uống (Tày)
171
Pellionia
trichosantha
Gagnep.
Phu lệ
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Toàn cây băm phơi khô sắc
uống giải nhiệt, mát gan, mát
thận, chữa lở loét (Tày)
Uống (Tày)
172
Pilea platinifolia C.
H. Wright
Mạo đài lá to
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Cả cây giã nát chữa gãy xương
(Tày)
Đắp, bó
(Tày)
173
Pilea hookeriana
Wedd
Nan ông hookeri
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Chữa gãy xương (Tày)
Đắp, bó
(Tày)
69. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa
174 119 1 1
Premna chevalieri
Dop.
Liên kiều Tỏ mạ po Tỏ mạ po Cây bụi
Thân, lá (Tày)
Rễ (Dao)
Cây tươi băm tắm chữa mồ hôi
trộm, cảm cúm (tắm và xông)
Rễ cây băm phơi khô đun nước
uống chữa thận (Dao)
Tắm, gội +
Xông (Tày);
Uống (Dao)
175 120 1 1
Clerodendrum
chinense var.
simplex (Mold.) S.
L. Chen
Bạch đồng nữ Nhả pòm pi Cày gù pẹ Cây bụi
Rễ
Lá (Tày, Dao)
Rễ sắc nước uống chữa thận; lá
hơ nóng đắp chữa mụn, nhọn,
tắm ghẻ (Tày, Dao)
Uống + đắp,
bó +
Tắm, gội
(Tày, Dao)
176 121 1
Clerodendrum
japonicum (Thunb.)
Xích đồng nam Pùm pi đeng Lày gù xí Cây bụi
Rễ
Lá (Tày)
Rễ phơi khô sắc nước uống
chữa cao huyết áp; lá tươi tắm
Uống +
Tắm, gội
Sweet Thân, rễ (Dao) trị ghẻ (Tày)
Rễ, thân băm phơi khô đun
nước uống chữa gan (Dao)
(Tày);
Uống (Dao)
122 Gmelina asiatica L. Tu hú Cây bụi
Toàn cây
(Dao)
Băm phơi khô sắc uống chữa
ho, hậu sản (Dao)
Uống (Dao)
177 123 1 1
Verbena officinalis
L.
Cỏ roi ngựa Cỏ roi ngựa Cỏ roi ngựa
Thân
thảo
Thân, lá (Tày,
Dao)
Cây băm phơi khô sắc uống
chữa gan, rửa chữa viêm âm đạo
phụ nữ, trừ sốt rét (Tày,Dao)
Uống +
Tắm, gội
(Tày, Dao)
70. Vitaceae Họ Nho
178 124 1 1
Cayratia geniculata
(Blume) Gagnep.
Vác - Trắng Thau tép cắm Huầy bầy Dây leo
Thân (Tày,
Dao)
Dùng dây băm phơi khô sắc
nước uống chữa đi ngoài ra máu
(Tày)
Dây băm phơi khô hoặc tươi
đun nước uống chữa bị hạch
sưng (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
179 125 1
Cayratia japonica
(Thunb.) Gagnep.
Vác nhật, Mác
mặt, Dây quai bị
Thau khằn
đeng
Thau khằn
đeng
Dây leo
Thân, Lá
(Tày,Dao)
Dây băm phơi khô sắc uống
chữa mẩn ngứa, lá tươi hơ nóng
đắp chữa quai bị (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
180 126 1 1 Cissus repens Lamk. Dây chìa vôi
Thau moong
mí
Dây leo
Thân,
Lá (Tày,Dao)
Dây băm phơi khô sắc uống
chữa đau lưng, nhức xương, lá
tươi giã nát chấm lên nơi bị
bỏng (Tày, Dao)
Uống +
Bôi, chấm
(Tày, Dao)
127
Cissus assamica
(Laws.) Craib.
Hồ đằng Dây leo Thân (Dao)
Dây băm phơi khô sắc uống
thông tiểu tiện (Dao)
Uống (Dao)
181 128 1 1
Tetrastigma
planicaule (Hook.)
Gagnep.
Dây quai ba lô -
Đỏ
Thau tép cắm Huầy bầy Dây leo
Thân (Tày,
Dao)
Dùng dây băm phơi khô sắc
nước uống chữa đi ngoài ra
máu; quai bị (Tày)
Dây băm phơi khô đun nước
tắm, ngâm những chỗ bị sưng
đau (Dao)
Uống (Tày);
Tắm gội
(Dao)
182
Tetrastigma henryi
Gagnep.
Tứ thư henry Mác thau khăn Dây leo
Thân,
Lá (Tày)
Cả dây, lá tươi đun tắm chữa
mẩn ngứa (Tày)
Tắm (Tày)
b. Liliopsida Lớp Hành
71. Acoraceae
Họ Thạch xƣơng
bồ
183 129 1 1 Acorus calamus L. Thủy xương bồ Mạy xương bồ Sùn pằn
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày, Dao)
Cây tươi đun tắm chữa mồ hôi
trộm, thanh nhiệt, cảm mạo
(Tày)
Tắm, gội
(Tày, Dao)
Cây băm tươi tắm cho bà đẻ
(Dao)
184 130 1
Acorus gramineus
Soland.
Thạch xương bồ Mạy xông bồ Mạy xông bồ
Thân
thảo
Thân, lá (Tày,
Dao)
Thân lá băm phơi khô đun tắm,
uống chữa sốt, giải nhiệt, mồ
hôi trộm (Tày, Dao)
Tắm, gội +
Uống (Tày,
Dao)
72. Araceae Họ Ráy
131
Aglaonema tenuipes
Engl.
Thuốc rắng
Thân
thảo
Thân (Dao)
Thân tươi giã nát uống chữa rắn
cắn (Dao)
Uống (Dao)
185 132 1 1 Aglaonema sp.
Vạn niên thanh
song
Mác mỵ nồm Mác mỵ nồm
Thân
thảo
Thân
(Tày,Dao)
Dây giã nát vắt lấy nước uống,
bã đắp lên nơi rắn cắn; cả dây
băm phơi sắc uống thuốc mát
thận (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
186 133 1 1
Alocaia
macrorrhizos (L.) G.
Don
Ráy Vát kheo
Hầu họp
men
Thân
thảo
Thân (Tày,
Dao)
Thân rễ thái phơi khô uống chữa
gout, sắc tắm chữa mẩn ngứa
(Tày)
Lấy nhựa thân cây bôi chỗ côn
trùng đốt và cắn (Dao)
Tắm, gội +
Uống (Tày);
Bôi, chấm
(Dao)
187 134 1 1
Amorphophallus
coaetaneus S. Y. Liu
& S. J. Wei
Nưa cuống xanh Tậu ngù Tậu ngù
Thân
thảo
Rễ (Tày,Dao)
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa
rắn cắn, bại liệt, chữa ho, sưng
khớp (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
188 135 1
Amorphophallus
tonkinensis Engl.
Khoai nưa Cản đưa
Thân
thảo
Toàn thân
(Tày,Dao)
Dùng củ phơi khô sắc uống
chữa bại liệt; Cây tươi giã nát
đắp chỗ rắn cắn (Tày, Dao)
Uống
Đắp, bó
(Tày, Dao)
189 136 1 1
Homalomena
occulta (Lour.)
Schott.
Thiên niên kiện Vát vẹo Sì nhàn chấn
Thân
thảo
Thân,
Rễ (Tày,Dao)
Thân, rễ băm phơi khô sắc nước
uống chữa phong tê thấp, nhức
xương (Tày)
Thân, rễ băm phơi khô đun
nước tắm ngâm chữa thần kinh
tọa (Dao)
Uống (T)
Tắm, gội (D)
190 137 1 1
Pothos chinensis
(Raf.) Merr.
Ráy leo trung
quốc
Thau khinh Tràn hục xí Dây leo
Thân
(Tày,Dao)
Dây băm phơi khô sắc uống
chữa tim, khớp, thần kinh tọa,
trĩ (Tày)
Dây băm phơi khô đun nước
uống chữa bệnh gan (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
191
Lasia spinosa (L.)
Thw.
Chóc
Thân
thảo
Thân,
Rễ (Tày)
Chữa cảm ho, phù thũng, suy
gan, dạ dày (Tày)
Uống (Tày)
192 138 1 1 Rhaphidophora sp. Dây trầu không Nhá chắp Nhá chắp Dây leo Thân Dây tươi băm sắc uống giữ thai Uống (Tày,
dại (Tày,Dao) (Tày, Dao) Dao)
73. Commelinaceae Họ Thài lài
193 139 1 1
Amischolotype
hispida (Less. &
Rich. ) Hong
Lâm trai
Nhả cap pi
khao
Nhả cap pi
khao
Cây bụi
Lá (Tày)
Thân (Dao)
Lá gói với gạo nếp hấp chín ăn
chữa bệnh bại liệt; lá băm phơi
khô sắc uống chữa bệnh tim
(Tày)
Thân cây băm phơi khô đun
nước uống chữa nhiệt nóng
(Dao)
Ăn +
Uống (Tày);
Uống (Dao)
194
Commelina paludosa
Blume
Rau trai Bâư cap pi
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Cây băm phơi khô sắc uống
chữa bệnh tim, sỏi thận; thân
tươi giã nát đắp vào chỗ bị sưng
tấy (Tày)
Uống
Đắp, bó
(Tày)
195 140 1 1
Pollia hasskarlii R.
Rao.
Thài lài tía Nhả cáp pi
Xạ phùn xí
xok
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày,Dao)
Cây băm phơi khô sắc uống
chữa viêm cơ, bệnh tim, thận
(Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
196
Tradescentia zebrina
Bosse.
Thài lài tía
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Chữa thận, đái vàng (Tày) Uống (Tày)
74. Convallariaceae Họ Mạch môn
197
Disporum
cantoniensis (Lour.)
Merr.
Sâm lá trúc
Bâư choong
pja
Thân
thảo
Rễ (Tày)
Rễ ngâm rượu xoa bóp lên nơi
đau nhức và uống chữa thần
kinh tọa, chấn thương (Tày)
Xoa, bóp +
Uống (Tày)
198
Ophiopogon chingii
Wang & Tang
Cao cẳng Bơ lục lình
Thân
thảo
Rễ (Tày)
Rễ phơi khô sắc nước uống
chữa bại liệt, liệt dương, làm
thuốc bổ, liệt dương (Tày)
Uống (Tày)
199 141 1 1
Ophiopogon
dracaeoides (Bak.)
Hook. f.
Sâm đá
Bơ chuýc
phya
Bơ chuýc
phya
Thân
thảo
Thân, lá
(Tày,Dao)
Cây băm phơi khô sắc uống có
tác dụng khỏe gân cốt (Tày,
Dao)
Uống (Tày,
Dao)
200 142 1
Ophiopogon
latifolius Rodr.
Cao cẳng lá rộng
Thân
thảo
Thân (Tày)
Rễ (Dao)
Thân băm phơi khô sắc uống
chữa bệnh tiêu hóa (Tày)
Rễ tươi đắp chữa viêm có mủ
(Dao)
Uống (Tày)
Đắp, bó
(Dao)
75. Convolvulaceae Họ Khoai lang
201 143 1 1
Argyreia nasirii D.
Austin
Bạc thau Thau bạc má Thau bạc má Dây leo
Thân, lá (Tày,
Dao)
Dây tươi gãi nát đắp bó gãy
xương; Lá tươi sắc uống lợi sữa
(Tày, Dao)
Đắp, bó +
Uống (Tày,
Dao)
76. Costaceae Họ Mía dò
202 144 1 1 Costus speciosus Mía dò Mạy nú ưởng Điền rậy lình Thân Thân (Tày, Thân băm phơi khô sắc nước Uống (Tày,
(Koenig) Smith. thảo Dao) uống chữa gan, thận, buồn nôn
(Tày, Dao)
Dao)
77. Dioscoreaceae Họ Củ nâu
145
Dioscorea bulbifera
L.
Củ rái Dây leo Thân (Tày)
Chữa viêm tinh hoàn, tiểu đục
(Tày)
Uống (Tày)
203 146 1 1
Dioscorea hamiltonii
Hook. f.
Từ Hamilton
Thau chạ măn
nai
Thau chạ
măn nai
Dây leo
Thân (Tày,
Dao)
Dây băm phơi khô sắc uống
chữa tiểu đường (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
78. Hypoxidaceae Họ Tỏi voi lùn
204 147 1 1
Curculigo capitulata
(Lour.) Kuntz.
Cồ nốc Mắc choọng
Là mào sem
phai
Thân
thảo
Rễ (Tày, Dao)
Dùng rễ băm phơi khô sắc nước
uống chữa đại tràng, dạ dày
(Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
79. Liliaceae Họ Hành
205
Disporopsis
longifolia Craib
Thục tinh Ca lài
Thân
thảo
Củ (Tày)
Củ đồ phơi 9 lần làm thuốc bổ,
chữa đau lưng, thấp khớp (Tày)
Uống (Tày)
80. Marantaceae Họ Hoàng tinh
206 148 1 1
Phrynium
placentarium
(Lour.) Merr.
Lá dong Toong cản Nòm hịt
Thân
thảo
Rễ, Lá
(Tày,Dao)
Rễ tươi và lá non vò lấy nước
uống chữa rắn cắn và giải rượu,
bã đắp chữa rắn cắn (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
207 149 1 1 Stromanthe sp1. Lá dong Toong cản Nòm hịt
Thân
thảo
Rễ, Lá (Tày,
Dao)
Rễ tươi và lá non vò lấy nước
uống chữa rắn cắn và giải rượu,
bã đắp chữa rắn cắn (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
208 150 1 Stromanthe sp2. Lá dong Toong cản Nòm hịt
Thân
thảo
Rễ, Lá (Tày,
Dao)
Vò lấy nước uống chữa rắn cắn
và giải rượu, bã đắp chữa rắn
cắn (Tày, Dao)
Uống +
Đắp, bó
(Tày, Dao)
81. Orchidaceae Họ Phong lan
209 151 1 1
Epipogium roseum
(D. Don) Lind.
Thượng lan
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày, Dao)
Làm thuốc bổ (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
210 152 1 1
Ludisia discolor
(Ker Gawl.) A. Rich.
Lá gấm Nhả ha văn
Thân
thảo
Lá (Tày, Dao)
Lá tươi giã nát chữa phong tê thấp, sao
nóng đắp chũa nhức đầu (Tày, Dao)
Đắp, bó (Tày,
Dao)
82. Stemonaceae Họ Bách bộ
211 153 1 1
Stemona tuberosa
Lour.
Bách bộ Rạng ma
Tiệp phầy
mua đòi
Dây leo Củ (Tày, Dao)
Củ thái tươi đun uống chữa giun kim,
giun móc; củ thái phơi khô đồ 9 lần
dùng làm thuốc bổ (Tày, Dao).
Uống (Tày,
Dao)
83. Musaceae Họ Chuối
212 154 1 1
Musa acuminata
Colla
Chuối rừng Quẩy khẻ
Chìu chăng
xí
Thân
thảo
Quả
Hạt (Tày);
Quả (Dao)
Quả, hạt phơi khô sắc uống
chữa mỡ máu, tiểu đường (Tày)
Quả thái nhỏ phơi khô đun nước
uống chữa đau nửa đầu (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
84. Poaceae Họ Lúa
213 155 1 1
Coix lacryma-jobi
L.
Í dĩ Mác khẩu dân Nọa châu
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày, Dao)
Cả cây băm phơi khô sắc uống chữa
sỏi thận, phong tê thấp, ho; hạt phơi
khô làm thuốc bổ (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
85. Taccaceae Họ Râu hùm
214 156 1 1
Tacca chantrieri
Andr.
Râu hùm Bơ thác lủa
Mào xam
đòi
Thân
thảo
Toàn cây
(Tày)
Rễ (Dao)
Rễ phơi khô sắc nước uống
chữa khớp; cả cây sắc uống
chữa cao huyết áp (Tày)
Rễ phơi khô đun nước uống
chữa dạ dày, phổi (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
86. Zingberaceae Họ Gừng
215 157 1 1
Alpinia malaccensis
(Burm. f.) Holtt.
Sẹ Ca meo Ca meo
Thân
thảo
Hạt, lá (Tày);
Củ, thân (Dao)
Hạt phơi khô sắc uống chữa ho,
lá tươi tắm chữa cảm (Tày)
Củ và thân băm nhỏ đun nước
uống chữa gan (Dao)
Uống +
Tắm, gội
(Tày);
Uống (Dao)
216 158 1
Alpinia globosa
(Lour.) Horan.
Thảo ca Ca meo Ca meo
Thân
thảo
Quả (Tày,
Dao)
Dùng quả phơi khô sắc uống mát thận,
thông tiểu tiện, trị ho (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
217
Amomum
muricarpum Elmer
Sa nhân mũi
Mắc nghiên
đông
Thân
thảo
Hạt (Tày) Chữa cảm cúm, lợi tiểu (Tày) Uống (Tày)
218 159 1 1
Curcuma zedoaria
(Berg.) Rosc.
Nghệ đen Mịn đăm Trằn đìa chịa
Thân
thảo
Củ (Tày, Dao)
Củ thái phơi khô chữa dạ dày, chữa
các vết thương (Tày)
Củ thái phơi khô giã nát thành bột
uống chữa đại tràng và ho lao (Dao)
Uống (Tày,
Dao)
219 160 1 Curcuma longa L. Nghệ vàng Mịn khao Trằn đìa pẹ
Thân
thảo
Củ (Tày, Dao)
Củ thái phơi khô làm thuốc chữa dạ
dày, lành vết thương, nấu thức ăn cho
bà đẻ (Tày, Dao)
Uống
Ăn (Tày, Dao)
220 161 1 1
Distichochlamis
citrea M. F.
Newman
Gừng đen Khinh đăm Xùng xí
Thân
thảo
Thân (Tày)
Củ (Dao)
Cây giã nát xoa lên người chữa
sốt nóng (Tày)
Củ băm phơi khô sắc nước uống
chữa đau thắt dạ con (Dao)
Xoa, bóp
(Tày)
Uống (Dao)
221 162 1 1
Hedychium
coronarium Koening
Ngải tiên Hiềng ẩm Hiềng ẩm
Thân
thảo
Lá (Tày, Dao)
Lá thái phơi khô sắc uống chữa
viêm phế quản (Tày, Dao)
Uống (Tày,
Dao)
222 163 1 1
Zingiber officinale
Roseoe
Gừng Gừng khinh Xum
Thân
thảo
Củ (Tày, Dao)
Củ giã nát + Rượu chữa cảm
gió; củ thái lát sắc uống chữa ho
(Tày, Dao)
Xoa, bóp +
Uống (Tày,
Dao)
223 164 1 1
Zingiber rufopilosum
Gagnep.
Gừng lông hung Khinh đông Xùng kìm
Thân
thảo
Củ, lá
(Tày,Dao)
Củ thái nhỏ sắc uống chữa phong tê
thấp, mẩn ngứa; lá cây tươi đun xông
chữa cảm cúm (Tày, Dao)
Uống +
Xông (Tày,
Dao)
130 151
PHỤ LỤC II
I. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA; ĐIỀU TRA CÂY THUỐC, BÀI
THUỐC TẠI KHU BTTN NA HANG, HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN
QUANG
1. Điều tra thực địa
2.1. Điều tra cây thuốc tại Bản Bung, xã
Thanh Tương, huyện Na Hang, ảnh N.T.
Hải cùng nhóm nghiên cứu
2.2. Điều tra cây thuốc tại Tát kẻ, xã Khau
Tinh, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải cùng
nhóm nghiên cứu
2.3. Điều tra cây thuốc tại Nà Cọ, xã Sơn
Phú, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải cùng
nhóm nghiên cứu
2.4. Điều tra cây thuốc tại Thác Mơ,
huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải cùng
nhóm nghiên cứu
2. Điều tra cây thuốc, bài thuốc
2.5. Điều tra cây thuốc, bài thuốc tại
khu vực nghiên cứu cùng Ông lang
Hoàng Ngọc Khánh (Dân tộc Tày),
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
2.6. Điều tra cây thuốc, bài thuốc tại
khu vực nghiên cứu cùng Ông lang
Triệu Tài Vụ (Dân tộc Dao), ảnh N.T.
Hải cùng nhóm nghiên cứu
2.7. Điều tra cây thuốc, bài thuốc ở gia
đình (Dân tộc Tày) tại xã Sơn Phú, ảnh
N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
2.8. Điều tra cây thuốc, bài thuốc ở gia
đình (Dân tộc Dao) tại xã Thanh Tương,
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
II. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH CHIẾT
ĐỐI VỚI CÁC MẪU THỰC VẬT THU THẬP TẠI KHU BTTN NA HANG
2.9. Các mẫu cây thuốc được phân loại, băm và phơi khô tự nhiên,
ảnh N.T. Hải
2.10. Các mẫu cây thuốc được ngâm, lọc và tạo cao chiết,
ảnh N.T. Hải
III. TẬP HUẤN, HỘI THẢO CÂY THUỐC
1. Tập huấn về nhận dạng, sử dụng và nhân giống cây thuốc
2.11. Ông lang Hoàng Ngọc Khánh (Dân
tộc Tày) đang phổ biến kinh nghiệm cách
nhận dạng, sử dụng cây thuốc tại Thác
Mơ, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải
2.12. Ông lang Triệu Tài Vụ (Dân tộc
Dao) đang phổ biến kinh nghiệm cách
nhận dạng, sử dụng cây thuốc tại Thác
Mơ, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải
2.13. Các Hội viên đi tham quan Vườn cây thuốc trồng tại khu vực nghiên cứu, huyện
Na Hang, ảnh N.T. Hải
2. Hội thảo về nhận biết, bảo tồn cây thuốc có giá trị và tiềm năng ứng dụng
2.14. Hội thảo về nhận biết, bảo tồn cây thuốc có giá trị và tiềm năng ứng dụng tại
Thác Mơ, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải
2.15. Các Hội viên đi tham quan và cùng trao đổi kinh nghiệm tại Vườn cây thuốc trồng
tại khu vực nghiên cứu, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải
PHỤ LỤC III.
HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOÀI CÂY THUỐC QUÝ HIẾM
TẠI KHU BTTN NA HANG
3.1. Song môi tàu (Miliusa sinensis Fin &
Gagnep.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên
cứu
3.2. Ba bét quả nhỏ (Mallotus microcarpus
Pax & K. Hoffm.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm
nghiên cứu
3.3. Cốt toái bổ bon (Drynaria bonii H.
Christ), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.4. Cu li (Cibotium barometz (L.) J. E.
Sm.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.5. Hoàng đàn giả (Dacrydium elatum
(Roxb.) Wall., ảnh N.T. Hải cùng nhóm
nghiên cứu
3.6. Pơ mu (Fokienia hodginsii (Dunn) A.
Henry & H. H. Thomas), ảnh N.T. Hải cùng
nhóm nghiên cứu
3.7. Thiên tuế (Cycas dolichophyllaK. D.
Hill), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.8. Ngũ vị tử (Schisandra plena A. C.
Smith), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.9. Dây lõi tiền (Stephania japonica
(Thunb.) Miers), ảnh N.T. Hải cùng nhóm
nghiên cứu
3.10. Bình vôi (Stephania rotunda Lour.),
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.11. Bình vôi đỏ (Stephania sp.),
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.12. Tế tân nam (Asarum balansae Franch.),
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.13. Tế tân vân nam (Asarum yunnanensis
T.Sugaw), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.14. Vót ét (Illigera celebica Miq.),
ảnh N. T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.16. Lá khôi (Ardisia silvestris Pitard), ảnh
N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.15. Bát giác liên (Podophyllum
tonkinensis Gagnep.), ảnh N.T. Hải cùng
nhóm nghiên cứu
3.17. Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora
(Thunb.) Haraldson), ảnh N.T. Hải cùng
nhóm nghiên cứu
3.18. Phương dung (Dendrobium
devonianum Paxt); ảnh N.T. Hải cùng nhóm
nghiên cứu
3.19. Dương đài (Balanophora laxiflora
Hemsley), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên
cứu
3.20. Trám đen (Canarium tramdenum Dai
& Yakovl.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm
nghiên cứu
3.21. Ba gạc vòng (Rauvolfia verticilata
(Lour.) Baill.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm
nghiên cứu
3.22. Ngân đằng đứng (Codonopsis
celebica (Blume) Thuan), ảnh N.T. Hải
cùng nhóm nghiên cứu
3.23. Ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.),
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
3.24. Hương nhu (Ocimum tenuiflorum L.),
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu
PHỤ LỤC IV.
HÌNH ẢNH VƢỜN ƢƠM GIỐNG VÀ VƢỜN MẪU CÂY THUỐC; BẢO
TỒN; NHÂN GIỐNG; MUA BÁN DƢỢC LIỆU TẠI KHU BTTN NA HANG
1. Xây dựng và chăm sóc vƣờn ƣơm cây giống
4.1. Tạo vườn ươm 4.2. Đóng bầu đất
4.3. Chăm sóc hom giống 4.4. Kiểm tra các hom giống
4.5. Theo dõi các hom giống
2. Xây dựng và chăm sóc vƣờn mẫu
4.6. Chọn và tạo vườn mẫu
4.7. Chăm sóc vườn mẫu
3. Một số loài cây thuốc trồng bảo tồn tại khu BTTN Na Hang, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
* Bảo tồn nguyên vị
4.8. Thiên niên kiện (Homalomena occulta
(Lour.) Schott
4.9. Râu hùm (Tacca chantrieri Andr.)
4.10. Bình vôi (Stephania rotunda Lour.) 4.11. Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora
(Thunb.) Haraldson)
4.12. Dây đau xương (Tinospora sinensis
(Lour.) Merr.)
4.13. Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria
Lour.)
4.14. Biến hóa (Asarum caudigerum Hance)
4.15. Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.)
4.16. Giảo cổ lam (Gynostemma
pentaphyllum (Thunb.) Makino)
4.17. Nghệ đen (Curcuma zedoaria
(Berg.) Rosc.)
4.18. Tế tân nam (Asarum balansae Franch.) 4.19. Nghệ vàng (Curcuma longa L.)
* Bảo tồn chuyển vị
4.20. Thiên niên kiện (Homalomena occulta
(Lour.) Schott
4.21. Râu hùm (Tacca chantrieri Andr.)
4.22. Bình vôi (Stephania rotunda Lour.) 4.23. Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora
(Thunb.) Haraldson)
4.24. Dây đau xương (Tinospora sinensis
(Lour.) Merr.)
4.25. Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria
Lour.)
4.26. Biến hóa (Asarum caudigerum Hance)
4.27. Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.
4.28. Giảo cổ lam (Gynostemma
pentaphyllum (Thunb.) Makino)
4.29. Nghệ đen (Curcuma zedoaria
(Berg.) Rosc.)
4.30. Tế tân nam (Asarum balansae Franch.)
4.31. Nghệ vàng (Curcuma longa L.)
4. Hình ảnh nghiên cứu và nhân giống loài Râu hùm (Tacca chandrieri
Andre) bằng hạt và bằng hom cắt từ thân rễ (dạng củ)
4.32. Cây Râu hùm ra hoa 4.33. Thân rễ dạng củ
4.34. Quả Râu hùm 4.35. Chuẩn bị hom giống
4.36. Hạt giống
4.37. Các loại hom giống cắt từ thân rễ
(dạng củ)
4.38. Hạt nảy mầm trên đĩa Petri 4.39. Nảy chồi ở hom cắt từ phần thân củ
4.40. Hạt nảy mầm trên cát ẩm 4.41. Các loại hom giống cắt từ củ vào
4.42. Cây con phát triển từ hạt
mùa Xuân
4.43. Hom giống xử lý chất điều hòa
sinh trưởng IBA nồng độ 1.500ppm
5. Hình ảnh nghiên cứu và nhân giống loài Hoàng đằng (Fibraurea
tinctoria Lour.) bằng hom và bằng hạt
4.44. Hoàng đằng dạng dây leo bằng 4.45. Quả Hoàng đằng
thân quấn
4.46. Hom giống 4.47. Hạt giống
4.48. Giâm hom
4.49. Gieo hạt
4.50. Hom giống sử dụng chất kích thích
IAA nồng độ 1.500ppm
4.52. Chồi từ hom
4.51. Hạt nảy mầm
4.53. Cây từ hạt
4.54. Vườn ươm cây giâm hom
4.55. Vươn ươm cây từ hạt
6. Tình hình mua bán dƣợc liệu tại địa phƣơng
4.56. Dây Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria
Lour), ảnh N.T. Hải
4.57. Củ Khúc khắc (Heterosmilax
gaudichaudiana (Kunth) Maxim.), ảnh N.T. Hải
4.58. Củ Bách bộ (Stemona tuberola Lour),
ảnh N.T. Hải
4.59. Thân rễ (củ) Thiên niên kiện
(Homalomena occulta (Lour.) Schott.) ảnh
N.T. Hải
4.60. Thân rễ (củ) Hoàng tinh hoa trắng
(Disporopsis longifolia Craib.),ảnh N.T. Hải
4.61. Thân rễ Bảy lá một hoa (Paris
polyphylla Sm.), ảnh N.T. Hải
4.62. Lá khôi (Ardisiasilvestris Pitard), ảnh
N.T. Hải
4.63. Dây, lá Giảo cổ lam Gynostemma
pentaphyllum (Thunb.) Makino, ảnh N.T. Hải
4.64. Củ Bình vôi (Stephania rotunda
Lour.), ảnh N.T. Hải
4.66. Củ Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora
(Thunb.) Haraldson), ảnh N.T. Hải
4.65. Củ Nghệ vàng (Curcuma longa L.),
ảnh N.T. Hải
4.67. Ba gạc (Rauvolfia verticillata (Lour.)
Baill), ảnh N.T. Hải
4.68. Tư thương của địa phương đang bán
dược liệu tại các phiên chợ, ảnh N.T. Hải
4.69. Ông lang tại địa phương đang mua
cây thuốc, ảnh N.T. Hải
4.70. Tư thương tại địa phương đang bán
dược liệu cho Tư thương nơi khác đến,
ảnh N.T. Hải
4.71. Ông lang tại địa phương đang chế
biến thuốc, ảnh N.T. Hải
4.72. Ông lang tại địa phương đang bán
thuốc, ảnh N.T. Hải
4.73. Bảng giá bán các bài thuốc chữa bệnh
của một thầy thuốc tại địa phương,
ảnh N.T. Hải
PHỤ LỤC V
I. TẠO CAO CHIẾT TỔNG
Bảng 5.1: Kết quả tạo cao chiết tổng từ các mẫu thực vật của khu BTTN Na Hang
STT Tên khoa học Tên tiếng Việt Họ
Lƣợng
mẫu
chiết (g)
Cao
chiết
(g)
TQ01
Gouania
leptostachya DC.
Dây gân, dây
đòn gánh
Rhamnaceae
(họ Táo)
100 8.9
TQ02
Mallotus
microcarpus Pax &
K. Hoffm.
Ba bét quả nhỏ,
bùm bụp
Euphorbiaceae
(họ Thầu dầu)
100 11.4
TQ03
Cissus subtetragona
Planch.
Dây bầu rừng Vitaceae (họ Nho)
100 10.5
TQ04 Saurauia roxburghii
Wall.
Nóng roxburgh,
Sổ dã roxburgh
Actinidiaceae
(họ Dương đào)
100
7.6
TQ05
Croton tiglium L. Bã đậu
Euphorbiaceae
(họ Thầu dầu)
100
8.2
TQ06 Viburnum lutescens
Blume
Vót vàng nhạt,
Răng cưa vàng
Caprifoliaceae
(họ Kim ngân)
100
12.5
TQ07 Aganope thyrsiflora
(Benth.) Polh.
Dây cóc bảy lá Fabaceae (họ Đậu)
100
10.7
TQ08 Vitex tripinnata
(Lour.) Merr.
Chân chim ba lá
Verbenaceae
(họ Cỏ roi ngựa)
100
15.4
TQ09 Antidesma
montanum Blume
Chòi mòi rừng
Euphorbiaceae
(họ Thầu dầu)
100
12.8
TQ10
Bridelia balansae
Tutcher.
Thẩu mật
balansa, Thổ mật
gai
Euphorbiaceae
(họ Thầu dầu)
100 12.3
TQ11
Rhus chinensis Mill. Muối, sơn muối
Anacardiaceae
(họ Xoài)
100 9.6
TQ12 Ventilago leiocarpa
Benth.
Dây đồng quả
láng
Rhamnaceae
(họ Táo)
100
9.1
TQ13 Miliusa sinensis
Fin.& Gagnep.
Song môi tàu,
Mại liễu
Annonaceae
(họ Na)
100
18.4
TQ14
Elastostema
balansae Gagnep.
Cao hùng
balansa, Rau pơ
la
Urticaceae (họ Gai)
100
13.4
TQ15 Bauhinia bracteata
(Benth.) Baker
Dây cánh dơi,
Móng bò rừng
Caesalpiniaceae
(họ Vang)
100
14.5
TQ16 Desmodium
triangulare (Retz.)
Merr.
Ba chẽ, Thóc lép Fabaceae (họ Đậu)
100
7.8
TQ17 Cipadessa
baccifera(Roth) Miq.
Cà muối
Meliaceae
(họ Xoan)
100
9.1
TQ18 Myrioneuron
tonkinensis Pitard
Tỳ bà điệp, Vạn
kinh Bắc bộ
Rubiaceae
(họ Cà phê)
100
21.2
II. HÌNH ẢNH PHỔ CỦA CÁC HỢP CHẤT SINH HỌC
Hình 5.1: Phổ 1H NMR của hợp chất MM1
Hình 5.2: Phổ 13C NMR của hợp chất MM1
Hình 5.3: Phổ HSQC của hợp chất MM1
Hình 5.4: Phổ HMBC của hợp chất MM1
Hình 5.5: Phổ MS của hợp chất MM1
Hình 5.6: Phổ 1H NMR của hợp chất MM2
Hình 5.7: Phổ 13C NMR của hợp chất MM2
Hình 5.8: Phổ HSQC của hợp chất MM2
Hình 5.9: Phổ HMBC của hợp chất MM2
Hình 5.10: Phổ 1H NMR của hợp chất MM3
Hình 5.11: Phổ 13C NMR của hợp chất MM3
Hình 5.12: Phổ DEPT của hợp chất MM3
Hình 5.13: Phổ MS của hợp chất MM3
Hình 5.14: Phổ 1H NMR của hợp chất MM4
Hình 5.15: Phổ 13C NMR của hợp chất MM4
Hình 5.16: Phổ DEPT của hợp chất MM4
Hình 5.17: Phổ HSQC của hợp chất MM4
Hình 5.18: Phổ HMBC của hợp chất MM4
Hình 5.19: Phổ HR-ESI-MS của hợp chất MM4
Hình 5.20: Phổ 1H NMR của hợp chất MM5
Hình 5.21: Phổ 13C NMR của hợp chất MM5
Hình 5.22: Phổ DEPT của hợp chất MM5
Hình 5.23: Phổ MS của hợp chất MM5
Hình 5.24: Phổ 1H NMR của hợp chất MM6
Hình 5.25: Phổ 13C NMR của hợp chất MM6
Hình 5.26: Phổ HSQC của hợp chất MM6
Hình 5.27: Phổ MS của hợp chất MM6
Hình 5.28: Phổ 1H NMR hợp chất MM7
Hình 5.29: Phổ 13C NMR hợp chất MM7
Hình 5.30: Phổ HSQC hợp chất MM7
Hình 5.31: Phổ HMBC hợp chất MM7
Hình 5.32: Phổ MS hợp chất MM7
Hình 5.33: Phổ 1H NMR của hợp chất MM8
Hình 5.34: Phổ 13C NMR của hợp chất MM8
Hình 5.35: Phổ MS của hợp chất MM8
Hình 5.36: Phổ 1H NMR của hợp chất MM9
Hình 5.37: Phổ 13C NMR của hợp chất MM9
Hình 5.38: Phổ DEPT của hợp chất MM9
Hình 5.39: Phổ MS của hợp chất MM9
Hình 5.40: Phổ 1H NMR của hợp chất MM10
Hình 5.41: Phổ 13C NMR của hợp chất MM10
Hình 5.42: Phổ DEPT của hợp chất MM10
Hình 5.43: Phổ MS của hợp chất MM10
Hình 5.44: Phổ 1H NMR của hợp chất MM11
Hình 5.45: Phổ 13C NMR của hợp chất MM11
Hình 5.46: Phổ DEPT của hợp chất MM11
Hình 5.47: Phổ HSQC của hợp chất MM11
Hình 5.48: Phổ HMBC của hợp chất MM11
Hình 5.49: Phổ MS của hợp chất MM11
Hình 5.50: Phổ 1H NMR của hợp chất MSW2.1 (CD3OD, 500 MHz)
Hình 5.51: Phổ 13C NMR của hợp chất MSW2.1 (CD3OD, 125 MHz)
Hình 5.52: Phổ 1H NMR của hợp chất MSW2.2
Hình 5.53: Phổ 13C NMR của hợp chất MSW2.2
Hình 5.54: Phổ HSQC của hợp chất MSW2.2
Hình 5.55: Phổ HMBC của hợp chất MSW2.2
PHỤ LỤC VI
I. Mẫu phiếu 01
PHIÕU §IÒU TRA THùC VËT D¢N TéC
Sè:.............
A. S¬ l-îc vÒ ng-êi cung cÊp th«ng tin:
- Hä vµ tªn:...............................................Tuæi..............Nam , N÷
- D©n téc:........................
- §Þa chØ: B¶n (xãm):..............., x·:............., huyÖn:..............., tØnh:...................
- NghÒ nghiÖp (chÝnh/ phô):.........................................................
- Tr×nh ®é v¨n hãa:..........................; chuyªn m«n (nÕu cã):.................................
- Hoµn c¶nh cã ®-îc tri thøc d©n téc: do ng-êi trong dßng téc truyÒn l¹i , häc tõ
ng-êi kh¸c , tù t×m tßi vµ ph¸t hiÖn ®-îc , c¸ch kh¸c:....................
- Thêi gian lµm nghÒ liªn quan ®Õn thùc vËt d©n téc häc:.................................
- Thu nhËp tõ tri thøc d©n téc: h»ng ngµy , mçi phiªn chî , chØ khi cã ng-êi yªu
cÇu .
- Møc thu nhËp cô thÓ tõ mçi thang thuèc:........, quy ra cho mét th¸ng/ mét n¨m:.....
B. Nh÷ng th«ng tin cÇn biÕt vÒ c©y thuèc:
1. Tªn c©y (theo tªn ®Þa ph-¬ng cña c¸c d©n téc ë miÒn B¾c):
- TiÕng d©n téc nµo? Cao lan, Dao (M¸n) , Gi¸y , Hµ nh× , Kh¸ng , Kh¬
mó , La chÝ , La hï , L« l« , H’m«ng (MÌo) , M-êng , Nïng , S¸n d×u, Tµy
, Th¸i , Thæ , hoÆc d©n téc kh¸c:..............................
- NghÜa vµ ý nghÜa cña tªn gäi:.................................... .....................................
2. Bé phËn sö dông:
Toµn c©y , cµnh , l¸ , hoa , qu¶ , h¹t , th©n , vá th©n , gç , rÔ ,
vá rÔ , hoÆc c¸c s¶n phÈm kh¸c tõ c©y:..............
3. M« t¶ tãm t¾t vÒ h×nh th¸i c©y:
- D¹ng sèng: cá ®øng , cá leo , c©y ký sinh , c©y phô sinh , c©y bôi , c©y gç
, d©y leo gç , d¹ng sèng kh¸c:.......................................
- KÝch th-íc: ChiÒu cao:.........., ®-êng kÝnh (®èi víi c©y bôi vµ c©y gç):........cm.
- Tãm t¾t vÒ mµu s¾c cña hoa khi cßn t-¬i:........................................................
4. Tãm t¾t vÒ n¬i sèng vµ ®é phong phó:
- N¬i sèng: trong rõng , ven rõng , ven ®-êng , dùa suèi , b·i cá , ruéng
, n¬i kh¸c:............................
- §é cao (so víi mÆt biÓn):...................,täa ®é:..............................
- §é phong phó quan s¸t thÊy trong khu vùc ®iÒu tra: rÊt hiÕm , t-¬ng ®èi Ýt , kh¸
phæ biÕn , phæ biÕn , rÊt phæ biÕn .
5.C«ng dông: lµm thuèc □, hay c©y ®éc □, kh¸c (ghi cô thÓ):
- Båi bæ c¬ thÓ □, hoÆc ch÷a c¸c bÖnh thuéc:
- HÖ bµi tiÕt: ®¸i ®-êng □, ®¸i ra m¸u □, ®¸i sãn (®¸i nh¾t) □, lîi tiÓu □, sái bµng quang
□, sái thËn □, vµng da □, viªm gan □, viªm thËn □.
- HÖ thÇn kinh: an thÇn-ngñ □, ®éng kinh □, suy nh-îc thÇn kinh □.
- HÖ tiªu hãa: ®au d¹ dµy □, lÞ□, nhuËn trµng (t¸o bãn) □, rèi lo¹n hÖ tiªu hãa □, tÈy □,
tiªu ch¶y □.
- HÖ tu©n hoµn: cÇm m¸u □, huyÕt ¸p cao □, thiÕu m¸u □, x¬ cøng ®éng m¹ch (do thõa
colesterol) □, xuÊt huyÕt n·o □.
- BÖnh hiÓm nghÌo hoÆc bÖnh khã ch÷a: AIDS □, b¸n th©n bÊt to¹i □, dÞch h¹ch □,
giang mai - hoa liÔu □, lao phæi □, lao h¹ch (trµng nh¹c) □, lËu □, nhåi m¸u c¬ tim □,
phong-hñi □, sèt rÐt □, tai biÕn m¹ch m¸u n·o □, tæ®Øa □, th-¬ng hµn □, x¬ gan cæ
tr-íng □.
- Ung th- (c¸c d¹ng): b¹ch huyÕt □, ung th- d¹ dµy □, ung th- gan □, khèi u ë n·o □,
ung th- tuyÕn tiÒn liÖt □, ung th- tö cung □, ung th- vßm häng □, ung th- vó□.
- BÖnh th«ng th-êng: b-íu cæ □, c¶m cóm □, c¶m n¾ng □, ch¶y m¸u cam □, ®au m¾t
□, ®au nhøc r¨ng □, ®æ m¸u cam □, ho □, ho ra m¸u □, æ gµ□, phï nÒ□, quai bÞ□, sai
khíp - bong g©n □, s©u qu¶ng □, thiªn ®Çu thèng □, trÜ (lßi dom) □, viªm c¬□, viªm
cuèng phæi (phÕ qu¶n) □, viªm häng □, viªm khÝ qu¶n □.
- BÖnh phô n÷: an thai □, ap-se (s-ng) vó□, b¹ch ®íi □, b¨ng huyÕt □, ®iÒu kinh □, lîi
s÷a □, rong kinh □, viªm ®-êng tiÕt liÖu □, c¸c bÖnh liªn quan ®Õn thai s¶n (ghi cô
thÓ):.
- BÖnh trÎ em: b¹ch hÇu □, b¹i liÖt □, cam tÝch □, chèc ®Çu □, ®Ëu mïa □, ho gµ□, mäc
kª□, ph¸t ban □, sëi □, thñy ®Ëu □, t-a l-ìi □, uèn v¸n □, ®i t¶□, kh¸c (ghi cô
thÓ):
- BÖnh m·n tÝnh, kinh niªn: hen □, suyÔn □, thÊp khíp □.
- DiÖt ®éng vËt g©y h¹i: bä chÐt □, chÊy rËn □, chuét □, gißi bä□, giun s¸n □, muçi □,
ruåi □.
- Tai n¹n: báng □, gÉy x-¬ng □, vÕt th-¬ng do ®©m chÐm □.
- Thuèc kÕ ho¹ch hãa gia ®×nh: ngõa thai □, ch÷a v« sinh □, liÖt d-¬ng □, di méng
tinh □, s¶y thai □.
- Thuèc cai nghiÖn: cai nghiÖn thuèc phiÖn □, thuèc l¸□, c¸c d¹ng ma tóy kh¸c □.
- BÖnh kh¸c: ........................................................................................................
- C¸c c«ng dông ch÷a c¸c bÖnh kh¸c ch-a thèng kª ë trªn (ghi cô thÓ):
Dïng riªng mét loµi □ hay phèi hîp víi c¸c loµi kh¸c □. NÕu phèi hîp nhiÒu loµi th× ghi chÐp
tãm t¾t bµi thuèc nh- sau (sè 1 dµnh cho loµi ®ang nghiªn cøu); c¸c loµi kh¸c ghi vµo phiÕu
phô (môc “PhÇn ghi thªm vÒ c¸c loµi c©y trong bµi thuèc cïng sè”) kÌm theo:
Sè TT
Tªn c©y Bé phËn dïng Thu h¸i vµ s¬ chÕ Tû lÖ
1
2
3
4
5
C¸ch dïng:
- dïng trong: uèng □, nhai nuèt n-íc;
- dïng ngoµi: t¾m □, x«ng □, b«i □, ®¾p □, bã rÞt □, xoa bãp □, xóc miÖng □, chØ ngËm
kh«ng nuèt n-íc □;
- c¸c c¸ch kh¸c (ghi cô thÓ):
6. LiÒu l-îng dïng trong mét lÇn:
- Chung cho mäi ®èi t-îng:
- Ng-êi lín:
- TrÎ em:
- Thô n÷ cã chöa hoÆc ®ang nu«i con nhá:
- Ng-êi cã bÖnh m·n tÝnh (hen, suyÔn, thÊp khíp, ) hoÆc c¸c bÖnh kinh niªn kh¸c:
7. Thêi gian ch÷a trÞ (sè ngµy cô thÓ hoÆc sè l-îng thang thuèc ph¶i dïng hµng ngµy, hµng
tuÇn, hµng th¸ng):
8. Kiªng kÞ trong thêi gian ®ang dïng thuèc (nÒu cã):
9. HiÖu qu¶ ch÷a trÞ: sè ng-êi:
- §· ®-îc ch÷a khái hoµn toµn: ( );
- §ì mét phÇn: ( );
- Kh«ng khái: ( );
- BÞ tai biÕn hoÆc cã hËu qu¶ xÊu: ( );
- Nguyªn nh©n kh«ng ch÷a khái hoÆc bÞ tai biÕn:
10. §Þa chØ mét sè bÖnh nh©n ®· sö dông thuèc:
C. Ghi chÐp vÒ loµi c©y (do c¸n bé thu thËp th«ng tin thùc hiÖn):
1. Tªn c©y (nÕu biÕt):
- Tªn ViÖt Nam th-êng dïng:
- Tªn khoa häc:
- Hä thùc vËt:
2. M« t¶ tãm t¾t vÒ h×nh th¸i:
- D¹ng sèng: cá ®øng □, cá leo □, c©y ký sinh □, c©y phô sinh □, c©y bôi □, c©y gç□,
d©y leo gç□, d¹ng sèng kh¸c (ghi cô thÓ):
- KÝch th-íc: chiÒu cao: m; ®-êng kÝnh (®èi víi c¸c c©y bôi vµ c©y gç):
cm.
- Tãm t¾t vÒ mµu s¾c cña hoa qu¶ khi cßn t-¬i:
3. Tãm t¾t vÒ n¬i sèng vµ ®é phong phó:
- N¬i sèng: trong rõng □, ven rõng □, ven ®-êng □, dùa suèi □, b·i cá □, ruéng □, n¬i
kh¸c (ghi cô thÓ):
- §é cao (so víi mÆt biÓn) vµ täa ®é:
- §é phong phó quan s¸t thÊy trong khu vùc ®iÒu tra: rÊt hiÕm □, t-¬ng ®èi Ýt □, kh¸
phæ biÕn □, phæ biÕn □, rÊt phæ biÕn □.
- So víi 5 n¨m tr-íc: kh«ng thay ®æi □, Ýt ®i □, t¨ng lªn □.
D. Thu thËp mÉu vËt:
1. MÉu vËt lµm thuèc (sè l-îng ®ñ cho 1 thang - 1 lÇn ch÷a bÖnh). NÕu lµ bµi thuèc nhiÒu
loµi th× thu ®ñ sè l-îng cÇn thiÕt cña mçi loµi, ®Ó riªng tõng loµi trong c¸c tói nhá råi
®-a vµo 1 tói chung.
2. Tiªu b¶n thùc vËt (cÇn thu 2-5 mÉu, ®ñ tiªu chuÈn ph©n lo¹i - cè g¾ng thu mÉu cã c¶
hoa qu¶ hoÆc 1 trong 2).
3. M· hãa c¸c vËt mÉu lµm thuèc vµ tiªu b¶n thøc vËt; chôp ¶nh chóng (quay b¨ng video
quang c¶nh vïng thu mÉu nÕu cÇn vµ cã thÓ).
Ngµy thu thËp th«ng tin: Ngµy th¸ng n¨m
Ng-êi thu thËp th«ng tin
(Ký, ghi râ hä vµ tªn)
II. Mẫu phiếu 02
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH KHAI THÁC VÀ KINH DOANH DƢỢC LIỆU
Phiếu số:
- Tên cơ sở doanh nghiệp hoặc người đi khai thác, kinh doanh, sử dụng dược
liệu:.....................................
- Địa chỉ (thôn, bản, xã, huyện, thị..): ...........................................................
.........................................................................................................................
TT Tên
các
loại
dƣợc
liệu
Khối lƣợng
TB/năm
(tấn)
Nguồn gốc
(tấn)
Tiêu thụ (tấn)
Tự
khai
thác
Thu
mua
Tại địa
phƣơng
Từ
nơi
khác
Bán ra
thị
trƣờng
SD
trực
tiếp
chữa
bệnh
trong
YHCT
Đƣa
vào
sản
xuất
dƣợc
phẩm
Xuất
khẩu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ngàytháng.năm..
Người điều tra – phỏng vấn
III. Mẫu phiếu 03
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DƢỢC LIỆU
Phiếu số:..
- Tên người khai thác và sử dụng dược liệu: ................................................................
- Địa chỉ (thôn, bản, xã, huyện, thị): .............................................................................
.....................................................................................................................................
1. Ông/ bà (gia đình) có thu hái các sản phẩm rừng về làm thuốc không?
Có □; Không □.
2. So với trước đây các loài này giờ còn nhiều hay ít? Ông (bà) có bao giờ mang các cây
thuốc này về trồng xung quanh nhà hay vườn hay không?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Lý do ông (bà) lấy các sản phẩm cây thuốc này trong tự nhiên?
Để sử dụng trong gia đình □; Mua bán tại địa phương □;
Bán cho lái buôn □; Khác ................. □.
4. Xin ông (bà) cho biết các thông tin về các loài thực vật làm thuốc được thu hái trong
rừng tự nhiên?
Stt Tên loài Công dụng
Số lần thu
hái/năm
Khối lƣợng
TB/năm
1
2
3
....
5. Ông (bà) cho biết các thông tin về các loài thực vật làm thuốc được khai thác và sử
dụng mua bán tại địa phương trong những năm gần đây?
Stt
Tên loài Bộ phận
dùng
Nơi
bán
Giá
bán
Sự ổn định của
thị trƣờng
Thị hiếu của
ngƣời mua
1
2
3
....
6. Theo ông (bà) hiện nay thế hệ trẻ ở địa phương có biết những kinh nghiệm thu hái,
chế biến, bảo quản, gây trồng những loài cây thuốc của cha ông để lại hay không?
7. Để thế hệ trẻ vừa không quên được những kinh nghiệm quý báu về các cây thuốc,
bài thuốc của cha ông để lại, vừa bảo tồn được chúng, theo ông (bà) cần có những biện pháp
nào?
Ngàytháng.năm..
Người điều tra – phỏng vấn