Đề tài kiến nghị tiếp tục điều tra nghiên cứu, nhất là việc điều tra, đánh giá,
lựa chọn thêm các loài có tiềm năng phát triển. Từ đó thử nghiệm nhân trồng các loài
cây thuốc quý, hiếm có tiềm năng nhằm bảo tồn và phát triển tại khu BTTN Na Hang.
2. Riêng loài Râu hùm (Tacca chantrieri Andre), đề tài mới chỉ nghiên cứu
được 02 công thức xử lý gieo ươm hạt giống Râu hùm nên tỷ lệ nảy mầm của hạt
còn rất thấp. Thời gian theo dõi sinh trưởng cây con Râu hùm nhân giống bằng hạt,
giai đoạn vườn ươm ngắn (5 tháng tuổi) và cây chưa đủ tiêu chuẩn để xuất vườn. Vì
vậy chưa có những đánh giá và kết luận đầy đủ về sinh trưởng của cây trong giai
đoạn vườn ươm. Cần có tiếp tục những nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật nâng
cao tỷ lệ nảy mầm của hạt; chăm sóc theo dõi, đánh giá sinh trưởng của cây Râu
hùm trong giai đoạn vườn ươm tới khi cây con đủ tiêu chuẩn xuất vườn.
3. Tiếp tục điều tra, tìm kiếm các loài có chứa hoạt tính sinh học từ nguồn
tài nguyên cây thuốc tại khu BTTN Na Hang, đặc biệt là những hoạt chất có triển
vọng chữa trị các bệnh hiểm nghèo (ung thư, tim mạch.)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 279 trang
279 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nguồn tài nguyên cây thuốc nhằm đề xuất giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững một số loài có giá trị ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50. Mimosaceae Họ Trinh nữ 
105 87 1 1 
Archidendron 
eberhardtii Niels. 
Rái ngựa Mạy khỉ mạ Mạy khỉ mạ 
Thân 
gỗ 
Lá, 
Vỏ thân (Tày, 
Dao) 
Lá non hơ nóng đắp lên nơi mụn 
nhọt, quai bị; vỏ tươi đun tắm 
chữa ngứa (Tày, Dao) 
Đắp, bó 
Tắm (Tày, 
Dao) 
 51. Moraceae Họ Dâu tằm 
106 88 1 1 Ficus gibbosa Blume Sung bầu Mạy ruầy Cây bụi 
Thân, lá (Tày, 
Dao) 
Cây băm phơi khô sắc uống 
chữa sỏi thận và thoái hóa cột 
sống (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
107 Ficus gibbosa Blume Si ôm loại nhỏ Mạy huầy cáy 
Thân 
gỗ 
Thân (Tày) 
Thân cây băm phơi khô sắc 
uống chữa phong tê thấp, đau 
nhức xương khớp, thoái hóa cột 
sống 
Uống (Tày) 
108 89 1 
Ficus hispida var. 
badiostrigosa 
Corner. 
Sung đất Mác ngoa cáy Ù băm 
Thân 
gỗ 
Rễ (Tày) 
Lá (Dao) 
Rễ băm phơi khô sắc uống 
thanh nhiệt, giải độc (Tày) 
Lá non thái nhỏ nấu thịt gà ăn 
chữa mất sữa cho phụ nữ sinh 
con (Dao) 
Uống (Tày) 
Ăn (Dao) 
109 
Ficus langkokensis 
Drake 
Sung langkok 
Thân 
gỗ 
Thân (Tày) 
Băm phơi khô uống trị ỉa chảy, 
chữa đau họng (Tày) 
Uống (Tày) 
110 90 1 1 
Maclura 
cochinchinensis 
(Lour.) Corner. 
Mỏ quạ Nam pụt Ghìm tỉu 
Thân 
gỗ 
Toàn cây 
(Tày) 
Rễ (Dao) 
Cả cây băm phơi khô săc uống 
chữa sỏi thận (Tày) 
Rễ cây băm phơi khô đun uống 
chữa sơ gan cổ chướng (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 52. Myrsinaceae Họ Cơm nguội 
111 91 1 1 
Measa perlarius 
(Lour.) Merr. 
Đơn nem Bơ chặp 
Nhìa nòm 
háp 
Thân 
gỗ 
Lá (Tày, Dao) 
Lá tươi giã nát, chấm vào chỗ lở 
loét, lá tươi đun sôi tắm chữa 
ghẻ (Tày) 
Lá phơi khô giã nhỏ bôi vào chỗ 
vết thương liền nhanh (Dao) 
Bôi, chấm + 
Tắm (Tày) 
Bôi, chấm 
(Dao) 
112 92 1 1 
Ardisia silvestris 
Pitard 
Cơm nguội rừng Cây bụi 
Thân 
Rễ (Tày, Dao) 
Thuốc bổ máu cho bà đẻ (Tày, 
Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
113 Ardisia viens Kurz Cơm nguội độc Cây bụi 
Võ thân, rễ 
(Tày) 
Vỏ thân và rễ trị nôn tháo, 
phong thấp, đòn ngã 
Uống (Tày) 
114 93 1 1 
Measa callophylla 
Pitard 
Đồng lá hẹp Bơ chặp 
Thân 
gỗ 
Lá (Tày,Dao) 
Lá tươi sắc tắm chữa mẩn ngứa, 
ngọn giã nát chấm vào chỗ lở 
loét (Tày, Dao) 
Tắm, gội + 
Bôi, chấm 
(Tày, Dao) 
115 94 1 1 
Embelia vestita 
Roxb. 
Chua ngút lá 
thuôn 
Thau chạ chè Cây bụi 
Thân (Tày, 
Dao) 
Thân băm phơi khô sắc tắm 
chữa mẩn ngứa (Tày, Dao) 
Tắm, gội 
(Tày, Dao) 
 95 
Embelia parviflora 
Wall. ex A. DC. 
Rè đẹt 
Thân 
bụi 
Thân (Dao) Khỏe xương cốt (Dao) Uống (Dao) 
 53. Piperaceae Họ Hồ tiêu 
116 Piper sp1. Chi hồ tiêu Chạ pàu Dây leo Thân (Tày) 
Băm thân sắc lấy nước chữa 
chàm má ở trẻ em (Tày) 
Bôi, chấm 
(Tày) 
117 96 1 1 Piper lolot A. DC. Lá lốt Bơ phyắc lốt Nìa cúm Dây leo 
Lá 
Rễ (Tày) 
Lá (Dao) 
Rễ phơi khô sắc uống chữa khớp, 
lá giã nát với muối gói con ngóe 
sống giã nát bọc lá nốt đưa 
miệng ngậm chữa sâu răng 
(Tày) 
Lá tươi giã nát ngậm chữa nhiệt 
miệng (Dao) 
Uống + 
Ngậm (Tày); 
Ngậm (Dao) 
118 
Piper pendulispicum 
C. DC. 
Tiêu rừng Chạ nhá Dây leo Lá (Tày) 
Giã lá đắp lên chỗ bị sâu ngứa, 
lá tươi giã nát ngậm chữa sâu 
răng (Tày) 
Đắp, bó + 
Ngậm (Tày) 
119 Piper sp2. Tiêu rừng Mạy khén Dây leo 
Lá, 
Vỏ thân (Tày) 
Lá tươi đun tắm chữa mẩn 
ngứa; vỏ thân giã nát ngậm với 
muối chữa sâu răng (Tày) 
Tắm 
+ Ngậm 
(Tày) 
120 Piper sp3. Tiêu rừng Nhả phi Dây leo Lá (Tày) 
Lá giã nát ngậm chữa sâu răng 
(Tày) 
Ngậm (Tày) 
121 97 1 1 
Zippelia begonifolia 
Blume 
Tiêu dận Nhả cáp pi 
Xạ phùn xí 
xok 
Thân 
thảo 
Thân 
(Tày,Dao) 
Băm phơi khô sắc uống chữa 
viêm cơ, bệnh tim, thận (Tày, 
Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 54. Plumbaginaceae Họ Đuôi công 
122 98 1 1 Plumbago indica L. Đuôi công 
Cây mười lăm 
phút 
Cây mười 
lăm phút 
Thân 
thảo 
Lá (Tày,Dao) 
Lá tươi giã nát chữa mụn nhọt, 
hắc lào (đắp ít phút) – Tày, Dao 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
 55. Polygonaceae Họ Rau răm 
123 99 1 1 
Antenoron filiforme 
(Thunb.) Rober. & 
Kim tiền thảo Nhả khẩu mẩu 
Huầy đụt 
mía 
Thân 
thảo 
Thân, lá (Tày) 
Lá (Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
chữa tiêu ra máu, Lá tươi bó gãy 
Uống + 
Đắp, bó 
Vaut. xương (Tày) 
Lá cây giã nát đắp những chỗ 
thoái hóa xương khớp (Dao) 
(Tày); 
Đắp, bó 
(Dao) 
124 100 1 1 
Polygonum 
pubescens Blume 
Rau răm dại 
Chạ phắc 
phyết 
Hìa bổ ô 
Thân 
thảo 
Lá, thân (Tày, 
Dao) 
Lá và phần thân non giã nát, 
chộn với mẻ, vùi vào tro bếp 
ấm, đắp chữa ngứa chân tay 
(Tày, Dao) 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
125 101 1 1 
Rumex chinensis 
Campd. 
Chút chit Nhả lịn hán 
Thân 
thảo 
Lá (Tày, Dao) 
Dùng lá tươi giã nát xoa lên chỗ 
bị hắc lào (Tày) 
Lá tươi giã nát đắp chữa mụn 
nhọt (Dao) 
Xoa, bóp 
(Tày) 
Đắp, bó 
(Dao) 
 56. Rhamnaceae Họ Táo ta 
126 
Gouania javanica 
Miq. 
Dây đòn gánh Thau bâu bọt Dây leo 
Thân 
Lá (Tày) 
Dây và lá giã nát thêm ít nước 
vo gạo + muối đắp lên chỗ bị 
gãy xương hoặc thâm tím; giã 
nát vắt lấy nước bôi lên nơi bị 
bỏng (Tày) 
Đắp, bó + 
Bôi, chấm 
(Tày) 
 57. Rosaceae Họ Hoa hồng 
127 102 1 1 
Rubus leucanthus 
Hance 
Ngấy trắng, Đùm 
đũm trắng 
Mắc hủ khao 
Ghìm xui 
huây 
Dây leo 
Lá (Tày) 
Thân (Dao) 
Lá giã vắt lấy nước, thấm vào 
bông đắp lên mắt trị đau mắt 
(Tày) 
Thân cây băm phơi khô đun 
nước uống chữa lợi tiểu (Dao) 
Đắp, bó 
(Tày) 
Uống (Dao) 
128 
Rubus ligulatifolius 
T.H.Nguyễn & 
Yakovlev 
Đùm đũm hương 
(loại đỏ) 
Mác hủ nam 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày) 
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa 
sỏi thận (Tày) 
Uống (Tày) 
129 
Agrimonia pilosa 
Ledeb. 
Tiên hạc thảo Mạ liên an 
Thân 
thảo 
Thân (Tày) 
Thân cây băm phơi khô sắc 
uống tác dụng cầm máu (Tày) 
Uống (Tày) 
 58. Rubiaceae Họ Cà phê 
130 103 1 1 
Mussaenda 
densiflora Li 
Bướm bạc 
Thau byec 
khao 
Sờ kình pẹ Cây bụi 
Thân (Tày, 
Dao) 
Thân băm phơi khô sắc nước 
uống chữa bệnh gan (Tày) 
Thân băm phơi khô đun nước 
uống chữa thận (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
131 104 1 1 
Canthium horridum 
Blume 
Găng rừng Mắc cằng Mắc cằng Cây bụi 
Rễ 
Lá (Tày) 
Lá (Dao) 
Rễ, lá tươi vò sắc nước uống 
chữa nước tiểu vàng (Tày) 
Lá cây tươi giã nát ngậm chữa 
nhiệt miệng (Dao) 
Uống (Tày) 
Ngậm (Dao) 
132 105 1 1 
Myrioneuron 
tonkinensis Pitard 
Tỳ bà điệp Nhả tòng héo 
Nhả tòng 
héo 
Thân 
gỗ 
Lá (Tày,Dao) 
Lá tươi đun tắm trị phù thũng 
(Tày, Dao) 
Tắm (Tày, 
Dao) 
133 106 1 
Myrioneuron 
effusum (Pitard) 
Merr. 
Tỳ bà điệp 
Mạy toong 
héo 
Mạy toong 
héo 
Thân 
gỗ 
Thân, lá (Tày, 
Dao) 
Cây tươi đun tắm và uống chữa 
phù nề (Tày) Dao) 
Tắm, gội + 
Uống (Tày, 
Dao) 
134 107 1 1 
Paederia scandens 
(Lour.) Merr. 
Mơ leo (mơ tam 
thể) 
Thau tuất ma 
cắm 
Thau tuất 
ma cắm 
Dây leo Lá (Tày,Dao) 
Lá non thái xào trứng gà chữa 
trẻ đi phân xanh và người lớn bị 
đi kiết lị (Tày, Dao) 
Ăn (Tày, 
Dao) 
135 Pavetta indica L. Thanh táo Cây bụi 
Toàn cây 
(Tày) 
Bổ gan, chữa bệnh trĩ (Tày) Uống (Tày) 
136 
Psychotria 
curviflora Wall. 
Lấu hoa cong Cây bụi Rễ (Tày) 
Rễ giã nát đắp chữa lở loét 
(Tày) 
Đắp, bó 
(Tày) 
137 Psychotria sp1. Chi lấu Cây bụi Thân (Tày) 
Băm phơi khô săc uống chữa 
thận (Tày) 
Uống (Tày) 
138 108 1 1 Psychotria sp2. Chi lấu Mạy xả bốc Cây bụi 
Toàn cây 
(Tày, Dao) 
Cây tươi đun sắc tắm chữa mẩn 
ngứa (Tày, Dao) 
Tắm (Tày, 
Dao) 
139 109 1 
Psychotria rubra 
(Lour.) Poit. 
Lấu Cây bụi 
Thân, 
Lá (Tày,Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống trị 
kiết, đái ra máu; lá tươi giã nát 
đắp trị vết thương (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
140 Rubia cordifolia L. Thiên căn 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày) Rễ phơi khô làm thuốc bổ (Tày) Uống (Tày) 
141 110 1 1 
Uncaria scandens 
(Smith) Hutch. 
Câu đằng Thau cạu Gùn tiếu Cây bụi 
Thân (Tày) 
Rễ (Dao) 
Dây băm phơi khô sắc uống làm 
ấm thận, trị co giật ở trẻ bị động 
kinh (Tày) 
Rễ cây băm phơi khô sắc uống 
chữa gan (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
142 111 1 Uncaria sp. Kim câu đằng Thau lệp cạu Thau lệp cạu Cây bụi 
Thân (Tày) 
Rễ (Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
chữa thận, kinh giật ở trẻ (Tày) 
Rễ cây băm phơi khô sắc uống 
chữa gan (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 59. Rutaceae Họ Cam 
143 112 1 1 
Clausena excavata 
Burm. f. 
Kim sương Mạy chạ mặt Đèng đung 
Thân 
gỗ 
Thân, lá (Tày) 
Thân, rễ (Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
chữa bệnh thận, đái vàng. Lá 
đun tắm chữa mẩn ngứa (Tày) 
Thân, rễ băm phơi khô đun 
nước uống chữa giãn mạch phổi 
(Dao) 
Uống + 
Tắm, gội 
(Tày) 
Uống (Dao) 
144 Euodia lepta Ba chạc Mạy bjoóc Thân Toàn cây Chữa tươi đun tắm ghẻ (Tày) Tắm (Tày) 
(Spreng.) Merr. khao gỗ (Tày) 
145 
Micromelum 
hirsutum Oliv. 
Mắt trâu Mạy chạm mặt 
Thân 
gỗ 
Rễ (Tày) 
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa 
đái vàng (Tày) 
Uống (Tày) 
146 
Tetradium 
trichotomum Lour. 
Dầu dấu chẻ ba Mạy thí vùa 
Thân 
gỗ 
Vỏ thân, 
Lá (Tày) 
Vỏ thân tươi hơ lửa đắp chữa 
nhức đầu, lá hơ nóng dải nằm 
chữa đau nhức xương (Tày) 
Đắp, bó 
Dải nằm 
(Tày) 
147 113 1 1 
Zanthoxylum nitidum 
(Lamk.) DC. 
Xuyên tiêu (Sẻn) Mát vài Trang Thần 
Thân 
gỗ 
Rễ, Thân, Vỏ 
thân (Tày) 
Rễ (Dao) 
Rễ, vỏ thân cao thành bột nhét 
vào chỗ sâu răng, chấn thương 
nội tạng; thân dùng băm phơi 
khô sắc uống (Tày) 
Rễ cây băm phơi khô đun nước 
uống chữa bệnh Lao (Dao) 
Bôi, chấm + 
Uống (Tày); 
Uống (Dao) 
 60. Sabiaceae Họ Thanh phong 
148 
Sabia faciculata 
Lecomte ex L. 
Cheng 
Thanh phong 
Thân 
gỗ 
Thân (Tày) 
Băm phơi khô ngâm rượu xoa 
bóp đau nhức xương khớp (Tày) 
Xoa bóp 
(Tày) 
 61. Sambucaceae Họ Cơm cháy 
149 
Sambucus hookeri 
Rehder 
Cơm cháy 
Mạy xâng 
quang 
 Cây bụi Lá (Tày) 
Lá giã nát + nước vo gạo và 
muối đắp chữa nhọt nhiều ngòi 
(Tày) 
Đắp, bó 
(Tày) 
 62. Sapindaceae Họ Bồ hòn 
150 
Dimocarpus 
fumatussp. 
indochinensis 
(Blume) Leenh. 
Nhãn rừng Mác cại 
Thân 
gỗ 
Quả (Tày) Thanh nhiệt (Tày) Ăn (Tày) 
 63. Saururaceae Họ Giấp cá 
151 
Saururus chinensis 
(Lour.) Baill. 
Hàm ếch Bơ láp 
Thân 
thảo 
Lá (Tày) 
Lá tươi giã nát, trộn với nước vo 
gạo, ủ vào tro ấm, đắp chữa 
cước khí; Lá băm phơi khô sắc 
uống chữa dạ dày, đại tràng 
(Tày) 
Uống, Đắp, 
bó (Tày) 
 64. Saxifragaceae Họ Thƣờng sơn 
152 114 1 1 
Dichroa febrifuga 
Lour. 
Thường sơn Mạy lót yến Mạy lót yến Cây bụi 
Thân, lá (Tày, 
Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
giải độc, sỏi thận; lá tươi giã nát 
đắp mụn nhọt (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
 65. Schisandraceae Họ Ngũ vị 
153 
Kadsura coccinea 
(Lem.) A.C. Smith 
Na rừng Thau nồm noa 
Thân 
gỗ 
Thân (Tày) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
chữa gan, lợi sữa (Tày) 
Uống (Tày) 
154 115 1 1 
Schisandra plena A. 
C. Smith 
Ngũ vị tử Mác phầy thau 
Càm chinh 
tiếu 
Thân 
gỗ 
Thân (Tày) 
Thân, vỏ rễ 
(Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
chữa ho, hen, bổ thận, mát gan, 
đau nhức xương (Tày) 
Thân, vỏ rễ cây băm phơi khô 
đun nước uống mát gan (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 66. Solanaceae Họ Cà 
155 116 1 1 
Solanum erianthum 
D. Don 
La, Cà gỗ Bơ hấc Hìa chìa 
Thân 
thảo 
Lá (Tày) 
Rễ, thân (Dao) 
Lá bánh tẻ, bỏ gân chính, hơ 
nóng cho mềm, đắp chữa trĩ 
(Tày) 
Rễ, thân băm phơi khô đun 
nước uống chữa vô sinh (Dao) 
Đắp, bó 
(Tày); 
Uống (Dao) 
156 117 1 1 
Solanum toroum 
Swart 
Cà dại Mác chẻ pạ 
Hìa chìa 
meng 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Quả (Dao) 
Rễ băm phơi khô sắc nước uống 
chữa gan; Lá chữa mất ngủ; cây 
băm phơi khô sắc uống chữa lợi 
tiểu, gan (Tày) 
Quả xanh non phơi khô đun 
nước uống chữa vô sinh (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 67. Sterculiaceae Họ Trôm 
157 
Sterculia 
lanceolata Cavallines 
Sảng Mạy hịn 
Thân 
gỗ 
Rễ (Tày) 
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa 
nước tiểu vàng (Tày) 
Uống (Tày) 
158 
Abroma angusta (L.) 
Willd.. 
Bất thực 
Thân 
thảo 
Thân (Tày) 
Băm phơi khô ngâm rượu xoa 
bóp đau nhức (Tày) 
Xoa, bóp 
(Tày) 
 68. Urticaceae Họ Gai 
159 
Boehmeria 
tonkinensis 
Gagnepain 
Gai bắc bộ 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày) 
Thái lát phơi khô sắc uống mát 
gan, thận (Tày) 
Uống (Tày) 
160 118 1 1 
Boehmeria 
holosericea Blume 
Gai toàn tơ Chạ pán Chạ pán 
Thân 
thảo 
Lá (Tày) 
Rễ (Dao) 
Dùng lá tươi giã nát đắp chữa 
hắc lào (Tày) 
Rễ cây tươi giã nát đắp vào chỗ 
mụn nhọt (Dao) 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
161 Boehmeria sp. Chi gai 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Tươi giã nát làm tan cục máu, 
sưng tấy (Tày) 
Đắp, bó 
(Tày) 
162 
Debregeasia 
velutina Gaud. 
Trứng cua lông Chạ pán Cây bụi 
Toàn cây 
(Tày) 
Băm phơi khô sắc uống mát 
thận (Tày) 
Uống (Tày) 
163 
Dendrocnide 
stimulans (L.f.) 
Han Mạy han đổng Cây bụi Rễ (Tày) 
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa 
ho, viêm phổi (Tày) 
Uống (Tày) 
Chew 
164 
Elastostema 
balansae Gagnep. 
Cao hùng balansa Nhả pặt nhiều 
Thân 
thảo 
Thân (Tày) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
làm mát thận (Tày) 
Uống (Tày) 
165 
Elastostema 
eurhynchnm Miq. 
Cao hùng chùy 
Nhả phặt 
nhiều 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Toàn cây băm phơi khô sắc 
uống giải nhiệt, mát gan, mát 
thận, chữa lở loét (Tày) 
Uống (Tày) 
166 Elastostema sp. Chi cao hùng 
Nhả phặt 
nhiều 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Toàn cây băm phơi khô sắc 
uống giải nhiệt, mát gan, mát 
thận, chữa lở loét (Tày) 
Uống (Tày) 
167 
Elastostema 
gagnepainiana 
Schoter 
Cao hùng 
gagnepan 
Thân 
thảo 
Thân, 
Rễ (Tày) 
Chữa đau dạ dày, phong tê thấp 
(Tày) 
Uống (Tày) 
168 
Elastostema 
lineatum Wedd 
Cao hùng nhọn 
Thân 
thảo 
Thân (Tày) Mát thận, lợi tiểu (Tày) Uống (Tày) 
169 
Elastostema 
eurhynchnm 
Miq. 
Cao hùng chùy 
Nhả phặt 
nhiều 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Toàn cây băm phơi khô sắc 
uống giải nhiệt, mát gan, mát 
thận, chữa lở loét (Tày) 
Uống (Tày) 
170 
Oreocnide 
intergrifolia(Gau 
dich.) Miq. 
Nai bìa nguyên Cây bụi Rễ (Tày) Chữa tiểu vàng (Tày) Uống (Tày) 
171 
Pellionia 
trichosantha 
Gagnep. 
Phu lệ 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Toàn cây băm phơi khô sắc 
uống giải nhiệt, mát gan, mát 
thận, chữa lở loét (Tày) 
Uống (Tày) 
172 
Pilea platinifolia C. 
H. Wright 
Mạo đài lá to 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Cả cây giã nát chữa gãy xương 
(Tày) 
Đắp, bó 
(Tày) 
173 
Pilea hookeriana 
Wedd 
Nan ông hookeri 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Chữa gãy xương (Tày) 
Đắp, bó 
(Tày) 
 69. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 
174 119 1 1 
Premna chevalieri 
Dop. 
Liên kiều Tỏ mạ po Tỏ mạ po Cây bụi 
Thân, lá (Tày) 
Rễ (Dao) 
Cây tươi băm tắm chữa mồ hôi 
trộm, cảm cúm (tắm và xông) 
Rễ cây băm phơi khô đun nước 
uống chữa thận (Dao) 
Tắm, gội + 
Xông (Tày); 
Uống (Dao) 
175 120 1 1 
Clerodendrum 
chinense var. 
simplex (Mold.) S. 
L. Chen 
Bạch đồng nữ Nhả pòm pi Cày gù pẹ Cây bụi 
Rễ 
Lá (Tày, Dao) 
Rễ sắc nước uống chữa thận; lá 
hơ nóng đắp chữa mụn, nhọn, 
tắm ghẻ (Tày, Dao) 
Uống + đắp, 
bó + 
Tắm, gội 
(Tày, Dao) 
176 121 1 
Clerodendrum 
japonicum (Thunb.) 
Xích đồng nam Pùm pi đeng Lày gù xí Cây bụi 
Rễ 
Lá (Tày) 
Rễ phơi khô sắc nước uống 
chữa cao huyết áp; lá tươi tắm 
Uống + 
Tắm, gội 
Sweet Thân, rễ (Dao) trị ghẻ (Tày) 
Rễ, thân băm phơi khô đun 
nước uống chữa gan (Dao) 
(Tày); 
Uống (Dao) 
 122 Gmelina asiatica L. Tu hú Cây bụi 
Toàn cây 
(Dao) 
Băm phơi khô sắc uống chữa 
ho, hậu sản (Dao) 
Uống (Dao) 
177 123 1 1 
Verbena officinalis 
L. 
Cỏ roi ngựa Cỏ roi ngựa Cỏ roi ngựa 
Thân 
thảo 
Thân, lá (Tày, 
Dao) 
Cây băm phơi khô sắc uống 
chữa gan, rửa chữa viêm âm đạo 
phụ nữ, trừ sốt rét (Tày,Dao) 
Uống + 
Tắm, gội 
(Tày, Dao) 
 70. Vitaceae Họ Nho 
178 124 1 1 
Cayratia geniculata 
(Blume) Gagnep. 
Vác - Trắng Thau tép cắm Huầy bầy Dây leo 
Thân (Tày, 
Dao) 
Dùng dây băm phơi khô sắc 
nước uống chữa đi ngoài ra máu 
(Tày) 
Dây băm phơi khô hoặc tươi 
đun nước uống chữa bị hạch 
sưng (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
179 125 1 
Cayratia japonica 
(Thunb.) Gagnep. 
Vác nhật, Mác 
mặt, Dây quai bị 
Thau khằn 
đeng 
Thau khằn 
đeng 
Dây leo 
Thân, Lá 
(Tày,Dao) 
Dây băm phơi khô sắc uống 
chữa mẩn ngứa, lá tươi hơ nóng 
đắp chữa quai bị (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
180 126 1 1 Cissus repens Lamk. Dây chìa vôi 
Thau moong 
mí 
 Dây leo 
Thân, 
Lá (Tày,Dao) 
Dây băm phơi khô sắc uống 
chữa đau lưng, nhức xương, lá 
tươi giã nát chấm lên nơi bị 
bỏng (Tày, Dao) 
Uống + 
Bôi, chấm 
(Tày, Dao) 
 127 
Cissus assamica 
(Laws.) Craib. 
Hồ đằng Dây leo Thân (Dao) 
Dây băm phơi khô sắc uống 
thông tiểu tiện (Dao) 
Uống (Dao) 
181 128 1 1 
Tetrastigma 
planicaule (Hook.) 
Gagnep. 
Dây quai ba lô - 
Đỏ 
Thau tép cắm Huầy bầy Dây leo 
Thân (Tày, 
Dao) 
Dùng dây băm phơi khô sắc 
nước uống chữa đi ngoài ra 
máu; quai bị (Tày) 
Dây băm phơi khô đun nước 
tắm, ngâm những chỗ bị sưng 
đau (Dao) 
Uống (Tày); 
Tắm gội 
(Dao) 
182 
Tetrastigma henryi 
Gagnep. 
Tứ thư henry Mác thau khăn Dây leo 
Thân, 
Lá (Tày) 
Cả dây, lá tươi đun tắm chữa 
mẩn ngứa (Tày) 
Tắm (Tày) 
 b. Liliopsida Lớp Hành 
 71. Acoraceae 
Họ Thạch xƣơng 
bồ 
183 129 1 1 Acorus calamus L. Thủy xương bồ Mạy xương bồ Sùn pằn 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày, Dao) 
Cây tươi đun tắm chữa mồ hôi 
trộm, thanh nhiệt, cảm mạo 
(Tày) 
Tắm, gội 
(Tày, Dao) 
Cây băm tươi tắm cho bà đẻ 
(Dao) 
184 130 1 
Acorus gramineus 
Soland. 
Thạch xương bồ Mạy xông bồ Mạy xông bồ 
Thân 
thảo 
Thân, lá (Tày, 
Dao) 
Thân lá băm phơi khô đun tắm, 
uống chữa sốt, giải nhiệt, mồ 
hôi trộm (Tày, Dao) 
Tắm, gội + 
Uống (Tày, 
Dao) 
 72. Araceae Họ Ráy 
 131 
Aglaonema tenuipes 
Engl. 
Thuốc rắng 
Thân 
thảo 
Thân (Dao) 
Thân tươi giã nát uống chữa rắn 
cắn (Dao) 
Uống (Dao) 
185 132 1 1 Aglaonema sp. 
Vạn niên thanh 
song 
Mác mỵ nồm Mác mỵ nồm 
Thân 
thảo 
Thân 
(Tày,Dao) 
Dây giã nát vắt lấy nước uống, 
bã đắp lên nơi rắn cắn; cả dây 
băm phơi sắc uống thuốc mát 
thận (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
186 133 1 1 
Alocaia 
macrorrhizos (L.) G. 
Don 
Ráy Vát kheo 
Hầu họp 
men 
Thân 
thảo 
Thân (Tày, 
Dao) 
Thân rễ thái phơi khô uống chữa 
gout, sắc tắm chữa mẩn ngứa 
(Tày) 
Lấy nhựa thân cây bôi chỗ côn 
trùng đốt và cắn (Dao) 
Tắm, gội + 
Uống (Tày); 
Bôi, chấm 
(Dao) 
187 134 1 1 
Amorphophallus 
coaetaneus S. Y. Liu 
& S. J. Wei 
Nưa cuống xanh Tậu ngù Tậu ngù 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày,Dao) 
Rễ băm phơi khô sắc uống chữa 
rắn cắn, bại liệt, chữa ho, sưng 
khớp (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
188 135 1 
Amorphophallus 
tonkinensis Engl. 
Khoai nưa Cản đưa 
Thân 
thảo 
Toàn thân 
(Tày,Dao) 
Dùng củ phơi khô sắc uống 
chữa bại liệt; Cây tươi giã nát 
đắp chỗ rắn cắn (Tày, Dao) 
Uống 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
189 136 1 1 
Homalomena 
occulta (Lour.) 
Schott. 
Thiên niên kiện Vát vẹo Sì nhàn chấn 
Thân 
thảo 
Thân, 
Rễ (Tày,Dao) 
Thân, rễ băm phơi khô sắc nước 
uống chữa phong tê thấp, nhức 
xương (Tày) 
Thân, rễ băm phơi khô đun 
nước tắm ngâm chữa thần kinh 
tọa (Dao) 
Uống (T) 
Tắm, gội (D) 
190 137 1 1 
Pothos chinensis 
(Raf.) Merr. 
Ráy leo trung 
quốc 
Thau khinh Tràn hục xí Dây leo 
Thân 
(Tày,Dao) 
Dây băm phơi khô sắc uống 
chữa tim, khớp, thần kinh tọa, 
trĩ (Tày) 
Dây băm phơi khô đun nước 
uống chữa bệnh gan (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
191 
Lasia spinosa (L.) 
Thw. 
Chóc 
Thân 
thảo 
Thân, 
Rễ (Tày) 
Chữa cảm ho, phù thũng, suy 
gan, dạ dày (Tày) 
Uống (Tày) 
192 138 1 1 Rhaphidophora sp. Dây trầu không Nhá chắp Nhá chắp Dây leo Thân Dây tươi băm sắc uống giữ thai Uống (Tày, 
dại (Tày,Dao) (Tày, Dao) Dao) 
 73. Commelinaceae Họ Thài lài 
193 139 1 1 
Amischolotype 
hispida (Less. & 
Rich. ) Hong 
Lâm trai 
Nhả cap pi 
khao 
Nhả cap pi 
khao 
Cây bụi 
Lá (Tày) 
Thân (Dao) 
Lá gói với gạo nếp hấp chín ăn 
chữa bệnh bại liệt; lá băm phơi 
khô sắc uống chữa bệnh tim 
(Tày) 
Thân cây băm phơi khô đun 
nước uống chữa nhiệt nóng 
(Dao) 
Ăn + 
Uống (Tày); 
Uống (Dao) 
194 
Commelina paludosa 
Blume 
Rau trai Bâư cap pi 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Cây băm phơi khô sắc uống 
chữa bệnh tim, sỏi thận; thân 
tươi giã nát đắp vào chỗ bị sưng 
tấy (Tày) 
Uống 
Đắp, bó 
(Tày) 
195 140 1 1 
Pollia hasskarlii R. 
Rao. 
Thài lài tía Nhả cáp pi 
Xạ phùn xí 
xok 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày,Dao) 
Cây băm phơi khô sắc uống 
chữa viêm cơ, bệnh tim, thận 
(Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
196 
Tradescentia zebrina 
Bosse. 
Thài lài tía 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Chữa thận, đái vàng (Tày) Uống (Tày) 
 74. Convallariaceae Họ Mạch môn 
197 
Disporum 
cantoniensis (Lour.) 
Merr. 
Sâm lá trúc 
Bâư choong 
pja 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày) 
Rễ ngâm rượu xoa bóp lên nơi 
đau nhức và uống chữa thần 
kinh tọa, chấn thương (Tày) 
Xoa, bóp + 
Uống (Tày) 
198 
Ophiopogon chingii 
Wang & Tang 
Cao cẳng Bơ lục lình 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày) 
Rễ phơi khô sắc nước uống 
chữa bại liệt, liệt dương, làm 
thuốc bổ, liệt dương (Tày) 
Uống (Tày) 
199 141 1 1 
Ophiopogon 
dracaeoides (Bak.) 
Hook. f. 
Sâm đá 
Bơ chuýc 
phya 
Bơ chuýc 
phya 
Thân 
thảo 
Thân, lá 
(Tày,Dao) 
Cây băm phơi khô sắc uống có 
tác dụng khỏe gân cốt (Tày, 
Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
200 142 1 
Ophiopogon 
latifolius Rodr. 
Cao cẳng lá rộng 
Thân 
thảo 
Thân (Tày) 
Rễ (Dao) 
Thân băm phơi khô sắc uống 
chữa bệnh tiêu hóa (Tày) 
Rễ tươi đắp chữa viêm có mủ 
(Dao) 
Uống (Tày) 
Đắp, bó 
(Dao) 
 75. Convolvulaceae Họ Khoai lang 
201 143 1 1 
Argyreia nasirii D. 
Austin 
Bạc thau Thau bạc má Thau bạc má Dây leo 
Thân, lá (Tày, 
Dao) 
Dây tươi gãi nát đắp bó gãy 
xương; Lá tươi sắc uống lợi sữa 
(Tày, Dao) 
Đắp, bó + 
Uống (Tày, 
Dao) 
 76. Costaceae Họ Mía dò 
202 144 1 1 Costus speciosus Mía dò Mạy nú ưởng Điền rậy lình Thân Thân (Tày, Thân băm phơi khô sắc nước Uống (Tày, 
(Koenig) Smith. thảo Dao) uống chữa gan, thận, buồn nôn 
(Tày, Dao) 
Dao) 
 77. Dioscoreaceae Họ Củ nâu 
 145 
Dioscorea bulbifera 
L. 
Củ rái Dây leo Thân (Tày) 
Chữa viêm tinh hoàn, tiểu đục 
(Tày) 
Uống (Tày) 
203 146 1 1 
Dioscorea hamiltonii 
Hook. f. 
Từ Hamilton 
Thau chạ măn 
nai 
Thau chạ 
măn nai 
Dây leo 
Thân (Tày, 
Dao) 
Dây băm phơi khô sắc uống 
chữa tiểu đường (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 78. Hypoxidaceae Họ Tỏi voi lùn 
204 147 1 1 
Curculigo capitulata 
(Lour.) Kuntz. 
Cồ nốc Mắc choọng 
Là mào sem 
phai 
Thân 
thảo 
Rễ (Tày, Dao) 
Dùng rễ băm phơi khô sắc nước 
uống chữa đại tràng, dạ dày 
(Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 79. Liliaceae Họ Hành 
205 
Disporopsis 
longifolia Craib 
Thục tinh Ca lài 
Thân 
thảo 
Củ (Tày) 
Củ đồ phơi 9 lần làm thuốc bổ, 
chữa đau lưng, thấp khớp (Tày) 
Uống (Tày) 
 80. Marantaceae Họ Hoàng tinh 
206 148 1 1 
Phrynium 
placentarium 
(Lour.) Merr. 
Lá dong Toong cản Nòm hịt 
Thân 
thảo 
Rễ, Lá 
(Tày,Dao) 
Rễ tươi và lá non vò lấy nước 
uống chữa rắn cắn và giải rượu, 
bã đắp chữa rắn cắn (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
207 149 1 1 Stromanthe sp1. Lá dong Toong cản Nòm hịt 
Thân 
thảo 
Rễ, Lá (Tày, 
Dao) 
Rễ tươi và lá non vò lấy nước 
uống chữa rắn cắn và giải rượu, 
bã đắp chữa rắn cắn (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
208 150 1 Stromanthe sp2. Lá dong Toong cản Nòm hịt 
Thân 
thảo 
Rễ, Lá (Tày, 
Dao) 
Vò lấy nước uống chữa rắn cắn 
và giải rượu, bã đắp chữa rắn 
cắn (Tày, Dao) 
Uống + 
Đắp, bó 
(Tày, Dao) 
 81. Orchidaceae Họ Phong lan 
209 151 1 1 
Epipogium roseum 
(D. Don) Lind. 
Thượng lan 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày, Dao) 
Làm thuốc bổ (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
210 152 1 1 
Ludisia discolor 
(Ker Gawl.) A. Rich. 
Lá gấm Nhả ha văn 
Thân 
thảo 
Lá (Tày, Dao) 
Lá tươi giã nát chữa phong tê thấp, sao 
nóng đắp chũa nhức đầu (Tày, Dao) 
Đắp, bó (Tày, 
Dao) 
 82. Stemonaceae Họ Bách bộ 
211 153 1 1 
Stemona tuberosa 
Lour. 
Bách bộ Rạng ma 
Tiệp phầy 
mua đòi 
Dây leo Củ (Tày, Dao) 
Củ thái tươi đun uống chữa giun kim, 
giun móc; củ thái phơi khô đồ 9 lần 
dùng làm thuốc bổ (Tày, Dao). 
Uống (Tày, 
Dao) 
 83. Musaceae Họ Chuối 
212 154 1 1 
Musa acuminata 
Colla 
Chuối rừng Quẩy khẻ 
Chìu chăng 
xí 
Thân 
thảo 
Quả 
Hạt (Tày); 
Quả (Dao) 
Quả, hạt phơi khô sắc uống 
chữa mỡ máu, tiểu đường (Tày) 
Quả thái nhỏ phơi khô đun nước 
uống chữa đau nửa đầu (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 84. Poaceae Họ Lúa 
213 155 1 1 
Coix lacryma-jobi 
L. 
Í dĩ Mác khẩu dân Nọa châu 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày, Dao) 
Cả cây băm phơi khô sắc uống chữa 
sỏi thận, phong tê thấp, ho; hạt phơi 
khô làm thuốc bổ (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 85. Taccaceae Họ Râu hùm 
214 156 1 1 
Tacca chantrieri 
Andr. 
Râu hùm Bơ thác lủa 
Mào xam 
đòi 
Thân 
thảo 
Toàn cây 
(Tày) 
Rễ (Dao) 
Rễ phơi khô sắc nước uống 
chữa khớp; cả cây sắc uống 
chữa cao huyết áp (Tày) 
Rễ phơi khô đun nước uống 
chữa dạ dày, phổi (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
 86. Zingberaceae Họ Gừng 
215 157 1 1 
Alpinia malaccensis 
(Burm. f.) Holtt. 
Sẹ Ca meo Ca meo 
Thân 
thảo 
Hạt, lá (Tày); 
Củ, thân (Dao) 
Hạt phơi khô sắc uống chữa ho, 
lá tươi tắm chữa cảm (Tày) 
Củ và thân băm nhỏ đun nước 
uống chữa gan (Dao) 
Uống + 
Tắm, gội 
(Tày); 
Uống (Dao) 
216 158 1 
Alpinia globosa 
(Lour.) Horan. 
Thảo ca Ca meo Ca meo 
Thân 
thảo 
Quả (Tày, 
Dao) 
Dùng quả phơi khô sắc uống mát thận, 
thông tiểu tiện, trị ho (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
217 
Amomum 
muricarpum Elmer 
Sa nhân mũi 
Mắc nghiên 
đông 
Thân 
thảo 
Hạt (Tày) Chữa cảm cúm, lợi tiểu (Tày) Uống (Tày) 
218 159 1 1 
Curcuma zedoaria 
(Berg.) Rosc. 
Nghệ đen Mịn đăm Trằn đìa chịa 
Thân 
thảo 
Củ (Tày, Dao) 
Củ thái phơi khô chữa dạ dày, chữa 
các vết thương (Tày) 
Củ thái phơi khô giã nát thành bột 
uống chữa đại tràng và ho lao (Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
219 160 1 Curcuma longa L. Nghệ vàng Mịn khao Trằn đìa pẹ 
Thân 
thảo 
Củ (Tày, Dao) 
Củ thái phơi khô làm thuốc chữa dạ 
dày, lành vết thương, nấu thức ăn cho 
bà đẻ (Tày, Dao) 
Uống 
Ăn (Tày, Dao) 
220 161 1 1 
Distichochlamis 
citrea M. F. 
Newman 
Gừng đen Khinh đăm Xùng xí 
Thân 
thảo 
Thân (Tày) 
Củ (Dao) 
Cây giã nát xoa lên người chữa 
sốt nóng (Tày) 
Củ băm phơi khô sắc nước uống 
chữa đau thắt dạ con (Dao) 
Xoa, bóp 
(Tày) 
Uống (Dao) 
221 162 1 1 
Hedychium 
coronarium Koening 
Ngải tiên Hiềng ẩm Hiềng ẩm 
Thân 
thảo 
Lá (Tày, Dao) 
Lá thái phơi khô sắc uống chữa 
viêm phế quản (Tày, Dao) 
Uống (Tày, 
Dao) 
222 163 1 1 
Zingiber officinale 
Roseoe 
Gừng Gừng khinh Xum 
Thân 
thảo 
Củ (Tày, Dao) 
Củ giã nát + Rượu chữa cảm 
gió; củ thái lát sắc uống chữa ho 
(Tày, Dao) 
Xoa, bóp + 
Uống (Tày, 
Dao) 
223 164 1 1 
Zingiber rufopilosum 
Gagnep. 
Gừng lông hung Khinh đông Xùng kìm 
Thân 
thảo 
Củ, lá 
(Tày,Dao) 
Củ thái nhỏ sắc uống chữa phong tê 
thấp, mẩn ngứa; lá cây tươi đun xông 
chữa cảm cúm (Tày, Dao) 
Uống + 
Xông (Tày, 
Dao) 
 130 151 
PHỤ LỤC II 
I. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA; ĐIỀU TRA CÂY THUỐC, BÀI 
THUỐC TẠI KHU BTTN NA HANG, HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN 
QUANG 
1. Điều tra thực địa 
2.1. Điều tra cây thuốc tại Bản Bung, xã 
Thanh Tương, huyện Na Hang, ảnh N.T. 
Hải cùng nhóm nghiên cứu 
2.2. Điều tra cây thuốc tại Tát kẻ, xã Khau 
Tinh, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải cùng 
nhóm nghiên cứu 
2.3. Điều tra cây thuốc tại Nà Cọ, xã Sơn 
Phú, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải cùng 
nhóm nghiên cứu 
2.4. Điều tra cây thuốc tại Thác Mơ, 
huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải cùng 
nhóm nghiên cứu 
2. Điều tra cây thuốc, bài thuốc 
2.5. Điều tra cây thuốc, bài thuốc tại 
khu vực nghiên cứu cùng Ông lang 
Hoàng Ngọc Khánh (Dân tộc Tày), 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
2.6. Điều tra cây thuốc, bài thuốc tại 
khu vực nghiên cứu cùng Ông lang 
Triệu Tài Vụ (Dân tộc Dao), ảnh N.T. 
Hải cùng nhóm nghiên cứu 
2.7. Điều tra cây thuốc, bài thuốc ở gia 
đình (Dân tộc Tày) tại xã Sơn Phú, ảnh 
N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
2.8. Điều tra cây thuốc, bài thuốc ở gia 
đình (Dân tộc Dao) tại xã Thanh Tương, 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
II. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP VÀ QUY TRÌNH CHIẾT 
ĐỐI VỚI CÁC MẪU THỰC VẬT THU THẬP TẠI KHU BTTN NA HANG 
2.9. Các mẫu cây thuốc được phân loại, băm và phơi khô tự nhiên, 
 ảnh N.T. Hải 
2.10. Các mẫu cây thuốc được ngâm, lọc và tạo cao chiết, 
 ảnh N.T. Hải 
III. TẬP HUẤN, HỘI THẢO CÂY THUỐC 
1. Tập huấn về nhận dạng, sử dụng và nhân giống cây thuốc 
2.11. Ông lang Hoàng Ngọc Khánh (Dân 
tộc Tày) đang phổ biến kinh nghiệm cách 
nhận dạng, sử dụng cây thuốc tại Thác 
Mơ, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải 
2.12. Ông lang Triệu Tài Vụ (Dân tộc 
Dao) đang phổ biến kinh nghiệm cách 
nhận dạng, sử dụng cây thuốc tại Thác 
Mơ, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải 
2.13. Các Hội viên đi tham quan Vườn cây thuốc trồng tại khu vực nghiên cứu, huyện 
Na Hang, ảnh N.T. Hải 
 2. Hội thảo về nhận biết, bảo tồn cây thuốc có giá trị và tiềm năng ứng dụng 
2.14. Hội thảo về nhận biết, bảo tồn cây thuốc có giá trị và tiềm năng ứng dụng tại 
Thác Mơ, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải 
2.15. Các Hội viên đi tham quan và cùng trao đổi kinh nghiệm tại Vườn cây thuốc trồng 
tại khu vực nghiên cứu, huyện Na Hang, ảnh N.T. Hải 
PHỤ LỤC III. 
HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOÀI CÂY THUỐC QUÝ HIẾM 
TẠI KHU BTTN NA HANG 
3.1. Song môi tàu (Miliusa sinensis Fin & 
Gagnep.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên 
cứu 
3.2. Ba bét quả nhỏ (Mallotus microcarpus 
Pax & K. Hoffm.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm 
nghiên cứu 
3.3. Cốt toái bổ bon (Drynaria bonii H. 
Christ), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.4. Cu li (Cibotium barometz (L.) J. E. 
Sm.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.5. Hoàng đàn giả (Dacrydium elatum 
(Roxb.) Wall., ảnh N.T. Hải cùng nhóm 
nghiên cứu 
3.6. Pơ mu (Fokienia hodginsii (Dunn) A. 
Henry & H. H. Thomas), ảnh N.T. Hải cùng 
nhóm nghiên cứu 
3.7. Thiên tuế (Cycas dolichophyllaK. D. 
Hill), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.8. Ngũ vị tử (Schisandra plena A. C. 
Smith), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.9. Dây lõi tiền (Stephania japonica 
(Thunb.) Miers), ảnh N.T. Hải cùng nhóm 
nghiên cứu 
3.10. Bình vôi (Stephania rotunda Lour.), 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.11. Bình vôi đỏ (Stephania sp.), 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.12. Tế tân nam (Asarum balansae Franch.), 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.13. Tế tân vân nam (Asarum yunnanensis 
T.Sugaw), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.14. Vót ét (Illigera celebica Miq.), 
ảnh N. T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.16. Lá khôi (Ardisia silvestris Pitard), ảnh 
N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.15. Bát giác liên (Podophyllum 
tonkinensis Gagnep.), ảnh N.T. Hải cùng 
nhóm nghiên cứu 
3.17. Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora 
(Thunb.) Haraldson), ảnh N.T. Hải cùng 
nhóm nghiên cứu 
3.18. Phương dung (Dendrobium 
devonianum Paxt); ảnh N.T. Hải cùng nhóm 
nghiên cứu 
3.19. Dương đài (Balanophora laxiflora 
Hemsley), ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên 
cứu 
3.20. Trám đen (Canarium tramdenum Dai 
& Yakovl.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm 
nghiên cứu 
3.21. Ba gạc vòng (Rauvolfia verticilata 
(Lour.) Baill.), ảnh N.T. Hải cùng nhóm 
nghiên cứu 
3.22. Ngân đằng đứng (Codonopsis 
celebica (Blume) Thuan), ảnh N.T. Hải 
cùng nhóm nghiên cứu 
3.23. Ích mẫu (Leonurus japonicus Houtt.), 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
3.24. Hương nhu (Ocimum tenuiflorum L.), 
ảnh N.T. Hải cùng nhóm nghiên cứu 
PHỤ LỤC IV. 
HÌNH ẢNH VƢỜN ƢƠM GIỐNG VÀ VƢỜN MẪU CÂY THUỐC; BẢO 
TỒN; NHÂN GIỐNG; MUA BÁN DƢỢC LIỆU TẠI KHU BTTN NA HANG 
1. Xây dựng và chăm sóc vƣờn ƣơm cây giống 
 4.1. Tạo vườn ươm 4.2. Đóng bầu đất 
 4.3. Chăm sóc hom giống 4.4. Kiểm tra các hom giống 
 4.5. Theo dõi các hom giống 
 2. Xây dựng và chăm sóc vƣờn mẫu 
 4.6. Chọn và tạo vườn mẫu 
 4.7. Chăm sóc vườn mẫu 
3. Một số loài cây thuốc trồng bảo tồn tại khu BTTN Na Hang, huyện Na 
Hang, tỉnh Tuyên Quang 
* Bảo tồn nguyên vị 
4.8. Thiên niên kiện (Homalomena occulta 
(Lour.) Schott 
4.9. Râu hùm (Tacca chantrieri Andr.) 
4.10. Bình vôi (Stephania rotunda Lour.) 4.11. Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora 
(Thunb.) Haraldson) 
4.12. Dây đau xương (Tinospora sinensis 
(Lour.) Merr.) 
4.13. Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria 
Lour.) 
4.14. Biến hóa (Asarum caudigerum Hance) 
4.15. Bách bộ (Stemona tuberosa Lour.) 
4.16. Giảo cổ lam (Gynostemma 
pentaphyllum (Thunb.) Makino) 
4.17. Nghệ đen (Curcuma zedoaria 
(Berg.) Rosc.) 
4.18. Tế tân nam (Asarum balansae Franch.) 4.19. Nghệ vàng (Curcuma longa L.) 
 * Bảo tồn chuyển vị 
4.20. Thiên niên kiện (Homalomena occulta 
(Lour.) Schott 
4.21. Râu hùm (Tacca chantrieri Andr.) 
4.22. Bình vôi (Stephania rotunda Lour.) 4.23. Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora 
(Thunb.) Haraldson) 
4.24. Dây đau xương (Tinospora sinensis 
(Lour.) Merr.) 
4.25. Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria 
Lour.) 
4.26. Biến hóa (Asarum caudigerum Hance) 
4.27. Bách bộ (Stemona tuberosa Lour. 
4.28. Giảo cổ lam (Gynostemma 
pentaphyllum (Thunb.) Makino) 
4.29. Nghệ đen (Curcuma zedoaria 
(Berg.) Rosc.) 
4.30. Tế tân nam (Asarum balansae Franch.) 
4.31. Nghệ vàng (Curcuma longa L.) 
4. Hình ảnh nghiên cứu và nhân giống loài Râu hùm (Tacca chandrieri 
Andre) bằng hạt và bằng hom cắt từ thân rễ (dạng củ) 
 4.32. Cây Râu hùm ra hoa 4.33. Thân rễ dạng củ 
 4.34. Quả Râu hùm 4.35. Chuẩn bị hom giống 
 4.36. Hạt giống 
4.37. Các loại hom giống cắt từ thân rễ 
(dạng củ) 
 4.38. Hạt nảy mầm trên đĩa Petri 4.39. Nảy chồi ở hom cắt từ phần thân củ 
4.40. Hạt nảy mầm trên cát ẩm 4.41. Các loại hom giống cắt từ củ vào 
 4.42. Cây con phát triển từ hạt 
mùa Xuân 
 4.43. Hom giống xử lý chất điều hòa 
sinh trưởng IBA nồng độ 1.500ppm 
5. Hình ảnh nghiên cứu và nhân giống loài Hoàng đằng (Fibraurea 
tinctoria Lour.) bằng hom và bằng hạt 
4.44. Hoàng đằng dạng dây leo bằng 4.45. Quả Hoàng đằng 
 thân quấn 
 4.46. Hom giống 4.47. Hạt giống 
4.48. Giâm hom 
4.49. Gieo hạt 
4.50. Hom giống sử dụng chất kích thích 
IAA nồng độ 1.500ppm 
4.52. Chồi từ hom 
4.51. Hạt nảy mầm 
 4.53. Cây từ hạt 
4.54. Vườn ươm cây giâm hom 
4.55. Vươn ươm cây từ hạt 
6. Tình hình mua bán dƣợc liệu tại địa phƣơng 
4.56. Dây Hoàng đằng (Fibraurea tinctoria 
Lour), ảnh N.T. Hải 
4.57. Củ Khúc khắc (Heterosmilax 
gaudichaudiana (Kunth) Maxim.), ảnh N.T. Hải 
4.58. Củ Bách bộ (Stemona tuberola Lour), 
ảnh N.T. Hải 
4.59. Thân rễ (củ) Thiên niên kiện 
(Homalomena occulta (Lour.) Schott.) ảnh 
N.T. Hải 
4.60. Thân rễ (củ) Hoàng tinh hoa trắng 
(Disporopsis longifolia Craib.),ảnh N.T. Hải 
 4.61. Thân rễ Bảy lá một hoa (Paris 
polyphylla Sm.), ảnh N.T. Hải 
4.62. Lá khôi (Ardisiasilvestris Pitard), ảnh 
N.T. Hải 
4.63. Dây, lá Giảo cổ lam Gynostemma 
pentaphyllum (Thunb.) Makino, ảnh N.T. Hải 
4.64. Củ Bình vôi (Stephania rotunda 
Lour.), ảnh N.T. Hải 
4.66. Củ Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora 
(Thunb.) Haraldson), ảnh N.T. Hải 
4.65. Củ Nghệ vàng (Curcuma longa L.), 
ảnh N.T. Hải 
4.67. Ba gạc (Rauvolfia verticillata (Lour.) 
Baill), ảnh N.T. Hải 
4.68. Tư thương của địa phương đang bán 
dược liệu tại các phiên chợ, ảnh N.T. Hải 
4.69. Ông lang tại địa phương đang mua 
cây thuốc, ảnh N.T. Hải 
4.70. Tư thương tại địa phương đang bán 
dược liệu cho Tư thương nơi khác đến, 
ảnh N.T. Hải 
4.71. Ông lang tại địa phương đang chế 
biến thuốc, ảnh N.T. Hải 
4.72. Ông lang tại địa phương đang bán 
thuốc, ảnh N.T. Hải 
4.73. Bảng giá bán các bài thuốc chữa bệnh 
của một thầy thuốc tại địa phương, 
ảnh N.T. Hải 
PHỤ LỤC V 
I. TẠO CAO CHIẾT TỔNG 
Bảng 5.1: Kết quả tạo cao chiết tổng từ các mẫu thực vật của khu BTTN Na Hang 
STT Tên khoa học Tên tiếng Việt Họ 
Lƣợng 
mẫu 
chiết (g) 
Cao 
chiết 
(g) 
TQ01 
Gouania 
leptostachya DC. 
Dây gân, dây 
đòn gánh 
Rhamnaceae 
(họ Táo) 
100 8.9 
TQ02 
Mallotus 
microcarpus Pax & 
K. Hoffm. 
Ba bét quả nhỏ, 
bùm bụp 
Euphorbiaceae 
(họ Thầu dầu) 
100 11.4 
TQ03 
Cissus subtetragona 
Planch. 
Dây bầu rừng Vitaceae (họ Nho) 
100 10.5 
TQ04 Saurauia roxburghii 
Wall. 
Nóng roxburgh, 
Sổ dã roxburgh 
Actinidiaceae 
(họ Dương đào) 
100 
7.6 
TQ05 
Croton tiglium L. Bã đậu 
Euphorbiaceae 
(họ Thầu dầu) 
100 
8.2 
TQ06 Viburnum lutescens 
Blume 
Vót vàng nhạt, 
Răng cưa vàng 
Caprifoliaceae 
(họ Kim ngân) 
100 
12.5 
TQ07 Aganope thyrsiflora 
(Benth.) Polh. 
Dây cóc bảy lá Fabaceae (họ Đậu) 
100 
10.7 
TQ08 Vitex tripinnata 
(Lour.) Merr. 
Chân chim ba lá 
Verbenaceae 
(họ Cỏ roi ngựa) 
100 
15.4 
TQ09 Antidesma 
montanum Blume 
Chòi mòi rừng 
Euphorbiaceae 
(họ Thầu dầu) 
100 
12.8 
TQ10 
Bridelia balansae 
Tutcher. 
Thẩu mật 
balansa, Thổ mật 
gai 
Euphorbiaceae 
(họ Thầu dầu) 
100 12.3 
TQ11 
Rhus chinensis Mill. Muối, sơn muối 
Anacardiaceae 
(họ Xoài) 
100 9.6 
TQ12 Ventilago leiocarpa 
Benth. 
Dây đồng quả 
láng 
Rhamnaceae 
(họ Táo) 
100 
9.1 
TQ13 Miliusa sinensis 
Fin.& Gagnep. 
Song môi tàu, 
Mại liễu 
Annonaceae 
(họ Na) 
100 
18.4 
TQ14 
Elastostema 
balansae Gagnep. 
Cao hùng 
balansa, Rau pơ 
la 
Urticaceae (họ Gai) 
100 
13.4 
TQ15 Bauhinia bracteata 
(Benth.) Baker 
Dây cánh dơi, 
Móng bò rừng 
Caesalpiniaceae 
(họ Vang) 
100 
14.5 
TQ16 Desmodium 
triangulare (Retz.) 
Merr. 
Ba chẽ, Thóc lép Fabaceae (họ Đậu) 
100 
7.8 
TQ17 Cipadessa 
baccifera(Roth) Miq. 
Cà muối 
Meliaceae 
(họ Xoan) 
100 
9.1 
TQ18 Myrioneuron 
tonkinensis Pitard 
Tỳ bà điệp, Vạn 
kinh Bắc bộ 
Rubiaceae 
(họ Cà phê) 
100 
21.2 
II. HÌNH ẢNH PHỔ CỦA CÁC HỢP CHẤT SINH HỌC 
Hình 5.1: Phổ 1H NMR của hợp chất MM1 
Hình 5.2: Phổ 13C NMR của hợp chất MM1 
Hình 5.3: Phổ HSQC của hợp chất MM1 
Hình 5.4: Phổ HMBC của hợp chất MM1 
Hình 5.5: Phổ MS của hợp chất MM1 
Hình 5.6: Phổ 1H NMR của hợp chất MM2 
Hình 5.7: Phổ 13C NMR của hợp chất MM2 
Hình 5.8: Phổ HSQC của hợp chất MM2 
Hình 5.9: Phổ HMBC của hợp chất MM2 
Hình 5.10: Phổ 1H NMR của hợp chất MM3 
Hình 5.11: Phổ 13C NMR của hợp chất MM3 
Hình 5.12: Phổ DEPT của hợp chất MM3 
Hình 5.13: Phổ MS của hợp chất MM3 
Hình 5.14: Phổ 1H NMR của hợp chất MM4 
Hình 5.15: Phổ 13C NMR của hợp chất MM4 
Hình 5.16: Phổ DEPT của hợp chất MM4 
Hình 5.17: Phổ HSQC của hợp chất MM4 
Hình 5.18: Phổ HMBC của hợp chất MM4 
Hình 5.19: Phổ HR-ESI-MS của hợp chất MM4 
Hình 5.20: Phổ 1H NMR của hợp chất MM5 
Hình 5.21: Phổ 13C NMR của hợp chất MM5 
Hình 5.22: Phổ DEPT của hợp chất MM5 
Hình 5.23: Phổ MS của hợp chất MM5 
Hình 5.24: Phổ 1H NMR của hợp chất MM6 
Hình 5.25: Phổ 13C NMR của hợp chất MM6 
Hình 5.26: Phổ HSQC của hợp chất MM6 
Hình 5.27: Phổ MS của hợp chất MM6 
Hình 5.28: Phổ 1H NMR hợp chất MM7 
Hình 5.29: Phổ 13C NMR hợp chất MM7 
Hình 5.30: Phổ HSQC hợp chất MM7 
Hình 5.31: Phổ HMBC hợp chất MM7 
Hình 5.32: Phổ MS hợp chất MM7 
Hình 5.33: Phổ 1H NMR của hợp chất MM8 
Hình 5.34: Phổ 13C NMR của hợp chất MM8 
Hình 5.35: Phổ MS của hợp chất MM8 
Hình 5.36: Phổ 1H NMR của hợp chất MM9 
Hình 5.37: Phổ 13C NMR của hợp chất MM9 
Hình 5.38: Phổ DEPT của hợp chất MM9 
Hình 5.39: Phổ MS của hợp chất MM9 
Hình 5.40: Phổ 1H NMR của hợp chất MM10 
Hình 5.41: Phổ 13C NMR của hợp chất MM10 
Hình 5.42: Phổ DEPT của hợp chất MM10 
Hình 5.43: Phổ MS của hợp chất MM10 
Hình 5.44: Phổ 1H NMR của hợp chất MM11 
Hình 5.45: Phổ 13C NMR của hợp chất MM11 
Hình 5.46: Phổ DEPT của hợp chất MM11 
Hình 5.47: Phổ HSQC của hợp chất MM11 
Hình 5.48: Phổ HMBC của hợp chất MM11 
Hình 5.49: Phổ MS của hợp chất MM11 
Hình 5.50: Phổ 1H NMR của hợp chất MSW2.1 (CD3OD, 500 MHz) 
Hình 5.51: Phổ 13C NMR của hợp chất MSW2.1 (CD3OD, 125 MHz) 
Hình 5.52: Phổ 1H NMR của hợp chất MSW2.2 
Hình 5.53: Phổ 13C NMR của hợp chất MSW2.2 
Hình 5.54: Phổ HSQC của hợp chất MSW2.2 
Hình 5.55: Phổ HMBC của hợp chất MSW2.2 
PHỤ LỤC VI 
I. Mẫu phiếu 01 
PHIÕU §IÒU TRA THùC VËT D¢N TéC 
Sè:............. 
A. S¬ l-îc vÒ ng-êi cung cÊp th«ng tin: 
- Hä vµ tªn:...............................................Tuæi..............Nam  , N÷  
- D©n téc:........................ 
- §Þa chØ: B¶n (xãm):..............., x·:............., huyÖn:..............., tØnh:................... 
- NghÒ nghiÖp (chÝnh/ phô):......................................................... 
- Tr×nh ®é v¨n hãa:..........................; chuyªn m«n (nÕu cã):................................. 
- Hoµn c¶nh cã ®-îc tri thøc d©n téc: do ng-êi trong dßng téc truyÒn l¹i  , häc tõ 
ng-êi kh¸c , tù t×m tßi vµ ph¸t hiÖn ®-îc , c¸ch kh¸c:.................... 
- Thêi gian lµm nghÒ liªn quan ®Õn thùc vËt d©n téc häc:................................. 
- Thu nhËp tõ tri thøc d©n téc: h»ng ngµy , mçi phiªn chî , chØ khi cã ng-êi yªu 
cÇu . 
- Møc thu nhËp cô thÓ tõ mçi thang thuèc:........, quy ra cho mét th¸ng/ mét n¨m:..... 
B. Nh÷ng th«ng tin cÇn biÕt vÒ c©y thuèc: 
1. Tªn c©y (theo tªn ®Þa ph-¬ng cña c¸c d©n téc ë miÒn B¾c): 
- TiÕng d©n téc nµo? Cao lan, Dao (M¸n) , Gi¸y , Hµ nh× , Kh¸ng , Kh¬ 
mó , La chÝ , La hï , L« l« , H’m«ng (MÌo) , M-êng , Nïng , S¸n d×u, Tµy 
, Th¸i , Thæ , hoÆc d©n téc kh¸c:.............................. 
- NghÜa vµ ý nghÜa cña tªn gäi:.................................... ..................................... 
2. Bé phËn sö dông: 
Toµn c©y , cµnh , l¸ , hoa , qu¶ , h¹t , th©n , vá th©n , gç  , rÔ , 
vá rÔ , hoÆc c¸c s¶n phÈm kh¸c tõ c©y:.............. 
3. M« t¶ tãm t¾t vÒ h×nh th¸i c©y: 
- D¹ng sèng: cá ®øng , cá leo , c©y ký sinh , c©y phô sinh , c©y bôi , c©y gç 
, d©y leo gç , d¹ng sèng kh¸c:....................................... 
- KÝch th-íc: ChiÒu cao:.........., ®-êng kÝnh (®èi víi c©y bôi vµ c©y gç):........cm. 
- Tãm t¾t vÒ mµu s¾c cña hoa khi cßn t-¬i:........................................................ 
4. Tãm t¾t vÒ n¬i sèng vµ ®é phong phó: 
- N¬i sèng: trong rõng , ven rõng , ven ®-êng , dùa suèi , b·i cá , ruéng 
, n¬i kh¸c:............................ 
- §é cao (so víi mÆt biÓn):...................,täa ®é:.............................. 
- §é phong phó quan s¸t thÊy trong khu vùc ®iÒu tra: rÊt hiÕm , t-¬ng ®èi Ýt , kh¸ 
phæ biÕn , phæ biÕn , rÊt phæ biÕn . 
5.C«ng dông: lµm thuèc □, hay c©y ®éc □, kh¸c (ghi cô thÓ): 
- Båi bæ c¬ thÓ □, hoÆc ch÷a c¸c bÖnh thuéc: 
- HÖ bµi tiÕt: ®¸i ®-êng □, ®¸i ra m¸u □, ®¸i sãn (®¸i nh¾t) □, lîi tiÓu □, sái bµng quang 
□, sái thËn □, vµng da □, viªm gan □, viªm thËn □. 
- HÖ thÇn kinh: an thÇn-ngñ □, ®éng kinh □, suy nh-îc thÇn kinh □. 
- HÖ tiªu hãa: ®au d¹ dµy □, lÞ□, nhuËn trµng (t¸o bãn) □, rèi lo¹n hÖ tiªu hãa □, tÈy □, 
tiªu ch¶y □. 
- HÖ tu©n hoµn: cÇm m¸u □, huyÕt ¸p cao □, thiÕu m¸u □, x¬ cøng ®éng m¹ch (do thõa 
colesterol) □, xuÊt huyÕt n·o □. 
- BÖnh hiÓm nghÌo hoÆc bÖnh khã ch÷a: AIDS □, b¸n th©n bÊt to¹i □, dÞch h¹ch □, 
giang mai - hoa liÔu □, lao phæi □, lao h¹ch (trµng nh¹c) □, lËu □, nhåi m¸u c¬ tim □, 
phong-hñi □, sèt rÐt □, tai biÕn m¹ch m¸u n·o □, tæ®Øa □, th-¬ng hµn □, x¬ gan cæ 
tr-íng □. 
- Ung th- (c¸c d¹ng): b¹ch huyÕt □, ung th- d¹ dµy □, ung th- gan □, khèi u ë n·o □, 
ung th- tuyÕn tiÒn liÖt □, ung th- tö cung □, ung th- vßm häng □, ung th- vó□. 
- BÖnh th«ng th-êng: b-íu cæ □, c¶m cóm □, c¶m n¾ng □, ch¶y m¸u cam □, ®au m¾t 
□, ®au nhøc r¨ng □, ®æ m¸u cam □, ho □, ho ra m¸u □, æ gµ□, phï nÒ□, quai bÞ□, sai 
khíp - bong g©n □, s©u qu¶ng □, thiªn ®Çu thèng □, trÜ (lßi dom) □, viªm c¬□, viªm 
cuèng phæi (phÕ qu¶n) □, viªm häng □, viªm khÝ qu¶n □. 
- BÖnh phô n÷: an thai □, ap-se (s-ng) vó□, b¹ch ®íi □, b¨ng huyÕt □, ®iÒu kinh □, lîi 
s÷a □, rong kinh □, viªm ®-êng tiÕt liÖu □, c¸c bÖnh liªn quan ®Õn thai s¶n (ghi cô 
thÓ):. 
- BÖnh trÎ em: b¹ch hÇu □, b¹i liÖt □, cam tÝch □, chèc ®Çu □, ®Ëu mïa □, ho gµ□, mäc 
kª□, ph¸t ban □, sëi □, thñy ®Ëu □, t-a l-ìi □, uèn v¸n □, ®i t¶□, kh¸c (ghi cô 
thÓ): 
- BÖnh m·n tÝnh, kinh niªn: hen □, suyÔn □, thÊp khíp □. 
- DiÖt ®éng vËt g©y h¹i: bä chÐt □, chÊy rËn □, chuét □, gißi bä□, giun s¸n □, muçi □, 
ruåi □. 
- Tai n¹n: báng □, gÉy x-¬ng □, vÕt th-¬ng do ®©m chÐm □. 
- Thuèc kÕ ho¹ch hãa gia ®×nh: ngõa thai □, ch÷a v« sinh □, liÖt d-¬ng □, di méng 
tinh □, s¶y thai □. 
- Thuèc cai nghiÖn: cai nghiÖn thuèc phiÖn □, thuèc l¸□, c¸c d¹ng ma tóy kh¸c □. 
- BÖnh kh¸c: ........................................................................................................ 
- C¸c c«ng dông ch÷a c¸c bÖnh kh¸c ch-a thèng kª ë trªn (ghi cô thÓ): 
Dïng riªng mét loµi □ hay phèi hîp víi c¸c loµi kh¸c □. NÕu phèi hîp nhiÒu loµi th× ghi chÐp 
tãm t¾t bµi thuèc nh- sau (sè 1 dµnh cho loµi ®ang nghiªn cøu); c¸c loµi kh¸c ghi vµo phiÕu 
phô (môc “PhÇn ghi thªm vÒ c¸c loµi c©y trong bµi thuèc cïng sè”) kÌm theo: 
Sè TT 
Tªn c©y Bé phËn dïng Thu h¸i vµ s¬ chÕ Tû lÖ 
1 
2 
3 
4 
5 
C¸ch dïng: 
- dïng trong: uèng □, nhai nuèt n-íc; 
- dïng ngoµi: t¾m □, x«ng □, b«i □, ®¾p □, bã rÞt □, xoa bãp □, xóc miÖng □, chØ ngËm 
kh«ng nuèt n-íc □; 
- c¸c c¸ch kh¸c (ghi cô thÓ): 
6. LiÒu l-îng dïng trong mét lÇn: 
- Chung cho mäi ®èi t-îng: 
- Ng-êi lín: 
- TrÎ em: 
- Thô n÷ cã chöa hoÆc ®ang nu«i con nhá: 
- Ng-êi cã bÖnh m·n tÝnh (hen, suyÔn, thÊp khíp, ) hoÆc c¸c bÖnh kinh niªn kh¸c: 
7. Thêi gian ch÷a trÞ (sè ngµy cô thÓ hoÆc sè l-îng thang thuèc ph¶i dïng hµng ngµy, hµng 
tuÇn, hµng th¸ng): 
8. Kiªng kÞ trong thêi gian ®ang dïng thuèc (nÒu cã): 
9. HiÖu qu¶ ch÷a trÞ: sè ng-êi: 
- §· ®-îc ch÷a khái hoµn toµn: ( ); 
- §ì mét phÇn: ( ); 
- Kh«ng khái: ( ); 
- BÞ tai biÕn hoÆc cã hËu qu¶ xÊu: ( ); 
- Nguyªn nh©n kh«ng ch÷a khái hoÆc bÞ tai biÕn: 
10. §Þa chØ mét sè bÖnh nh©n ®· sö dông thuèc: 
C. Ghi chÐp vÒ loµi c©y (do c¸n bé thu thËp th«ng tin thùc hiÖn): 
1. Tªn c©y (nÕu biÕt): 
- Tªn ViÖt Nam th-êng dïng: 
- Tªn khoa häc: 
- Hä thùc vËt: 
2. M« t¶ tãm t¾t vÒ h×nh th¸i: 
- D¹ng sèng: cá ®øng □, cá leo □, c©y ký sinh □, c©y phô sinh □, c©y bôi □, c©y gç□, 
d©y leo gç□, d¹ng sèng kh¸c (ghi cô thÓ): 
- KÝch th-íc: chiÒu cao: m; ®-êng kÝnh (®èi víi c¸c c©y bôi vµ c©y gç): 
cm. 
- Tãm t¾t vÒ mµu s¾c cña hoa qu¶ khi cßn t-¬i: 
3. Tãm t¾t vÒ n¬i sèng vµ ®é phong phó: 
- N¬i sèng: trong rõng □, ven rõng □, ven ®-êng □, dùa suèi □, b·i cá □, ruéng □, n¬i 
kh¸c (ghi cô thÓ): 
- §é cao (so víi mÆt biÓn) vµ täa ®é: 
- §é phong phó quan s¸t thÊy trong khu vùc ®iÒu tra: rÊt hiÕm □, t-¬ng ®èi Ýt □, kh¸ 
phæ biÕn □, phæ biÕn □, rÊt phæ biÕn □. 
- So víi 5 n¨m tr-íc: kh«ng thay ®æi □, Ýt ®i □, t¨ng lªn □. 
D. Thu thËp mÉu vËt: 
1. MÉu vËt lµm thuèc (sè l-îng ®ñ cho 1 thang - 1 lÇn ch÷a bÖnh). NÕu lµ bµi thuèc nhiÒu 
loµi th× thu ®ñ sè l-îng cÇn thiÕt cña mçi loµi, ®Ó riªng tõng loµi trong c¸c tói nhá råi 
®-a vµo 1 tói chung. 
2. Tiªu b¶n thùc vËt (cÇn thu 2-5 mÉu, ®ñ tiªu chuÈn ph©n lo¹i - cè g¾ng thu mÉu cã c¶ 
hoa qu¶ hoÆc 1 trong 2). 
3. M· hãa c¸c vËt mÉu lµm thuèc vµ tiªu b¶n thøc vËt; chôp ¶nh chóng (quay b¨ng video 
quang c¶nh vïng thu mÉu nÕu cÇn vµ cã thÓ). 
Ngµy thu thËp th«ng tin: Ngµy th¸ng n¨m 
Ng-êi thu thËp th«ng tin 
(Ký, ghi râ hä vµ tªn) 
II. Mẫu phiếu 02 
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH KHAI THÁC VÀ KINH DOANH DƢỢC LIỆU 
 Phiếu số: 
- Tên cơ sở doanh nghiệp hoặc người đi khai thác, kinh doanh, sử dụng dược 
liệu:..................................... 
- Địa chỉ (thôn, bản, xã, huyện, thị..): ........................................................... 
......................................................................................................................... 
TT Tên 
các 
loại 
dƣợc 
liệu 
 Khối lƣợng 
TB/năm 
(tấn) 
Nguồn gốc 
(tấn) 
Tiêu thụ (tấn) 
 Tự 
khai 
thác 
Thu 
mua 
Tại địa 
phƣơng 
Từ 
nơi 
khác 
Bán ra 
thị 
trƣờng 
SD 
trực 
tiếp 
chữa 
bệnh 
trong 
YHCT 
Đƣa 
vào 
sản 
xuất 
dƣợc 
phẩm 
Xuất 
khẩu 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
 Ngàytháng.năm.. 
Người điều tra – phỏng vấn 
III. Mẫu phiếu 03 
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH 
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DƢỢC LIỆU 
 Phiếu số:.. 
- Tên người khai thác và sử dụng dược liệu: ................................................................ 
- Địa chỉ (thôn, bản, xã, huyện, thị): ............................................................................. 
..................................................................................................................................... 
1. Ông/ bà (gia đình) có thu hái các sản phẩm rừng về làm thuốc không? 
Có □; Không □. 
2. So với trước đây các loài này giờ còn nhiều hay ít? Ông (bà) có bao giờ mang các cây 
thuốc này về trồng xung quanh nhà hay vườn hay không? 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
3. Lý do ông (bà) lấy các sản phẩm cây thuốc này trong tự nhiên? 
Để sử dụng trong gia đình □; Mua bán tại địa phương □; 
Bán cho lái buôn □; Khác ................. □. 
4. Xin ông (bà) cho biết các thông tin về các loài thực vật làm thuốc được thu hái trong 
rừng tự nhiên? 
Stt Tên loài Công dụng 
Số lần thu 
hái/năm 
Khối lƣợng 
TB/năm 
1 
2 
3 
.... 
5. Ông (bà) cho biết các thông tin về các loài thực vật làm thuốc được khai thác và sử 
dụng mua bán tại địa phương trong những năm gần đây? 
Stt 
Tên loài Bộ phận 
dùng 
Nơi 
bán 
Giá 
bán 
Sự ổn định của 
thị trƣờng 
Thị hiếu của 
ngƣời mua 
1 
2 
3 
.... 
6. Theo ông (bà) hiện nay thế hệ trẻ ở địa phương có biết những kinh nghiệm thu hái, 
chế biến, bảo quản, gây trồng những loài cây thuốc của cha ông để lại hay không? 
7. Để thế hệ trẻ vừa không quên được những kinh nghiệm quý báu về các cây thuốc, 
bài thuốc của cha ông để lại, vừa bảo tồn được chúng, theo ông (bà) cần có những biện pháp 
nào? 
 Ngàytháng.năm.. 
Người điều tra – phỏng vấn