Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại khu vực tây bắc Việt Nam

Nhân tố Tình hình tài chính được thu thập từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong quyết định cho vay DNNVV đồng nhất với kết quả nghiên cứu của Feldma (1997), Mester (1997); Mason và Stark (2004); Uchida et al (2006); Berger và Udell (2006); Mason và Stark (2004); Uchida et al (2006); Armstrong et al (2010); Nguyen Anh Hoang (2014). Kết quả nghiên cứu cũng phù hợp với yêu cầu về cung cấp tình hình tài chính lành mạnh trong xét duyệt hồ sơ vay vốn của các NHTM. Tình hình tài chính báo hiệu sức khỏe và khả năng hoàn trả vốn vay của DN. Đặc biệt với các DNNVV tiểu vùng Tây Bắc, đa số là DN nhỏ, mới khởi nghiệp nên yêu cầu rất cao về các chỉ tiêu tài chính như: Chỉ tiêu thanh khoản, thanh toán nhanh, vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân, doanh thu trên tổng tài sản, Nợ phải trả/tổng tài sản, Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng; Thu thập trước thuế/doanh thu; Thu nhập trước thuế/Tổng tài sản các chỉ tiêu thể hiện sự minh bạch trong kinh doanh, đồng thời dự báo được khả năng hoàn trả nợ của DN. Vậy nên, các DNNVV cổ phần với các báo cáo tài chính công khai minh bạch và được kiểm toán luôn được ngân hàng đánh giá cao, duy trì trọng số từ 45% - 70% trong tổng các hệ số xếp hạng tín nhiệm khách hàng. Thông tin chung về DNNVV: thông tin chung về các nguồn lực của DNNVV, kế hoạch kinh doanh, triển vọng kinh doanh, hệ thống quản lý của DNNVV cũng có ảnh hưởng đến quyết định cho vay của NHTM. Kết quả nghiên cứu của luận án đồng nhất với kết quả nghiên cứu của Petersen,MA.(2004); Berry et al. (1993); Petersen và Rajan (2002), tuy nhiên lại trái ngược với nghiên cứu Berry et al. (1993) ; Uchida et al. (2006); Petersen,MA. (2004); Armstrong et al. (2010); Agarwal và Hauswald (2010) cho rằng các thông tin chung về DN không ảnh hưởng đáng kể đến quyết định cho vay.

pdf203 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại khu vực tây bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Opaque Small Business Borrowers 44. DeYoung, R., Goldberg, L and White, L. (1999), “Youth, adolescence, and maturity at banks: Credit availability to small business in an era of banking consolidation”, Journal of Banking and Finance , Vol. 23, pp. 463-92. 45. DeYoung, T., W.C. Hunter, and G.F. Udell (2004), “The past, present, and probable future for community banks”, Journal of Financial Services Re-search 25, 85-133. 46. Đỗ Th ị Thanh Vinh (2014), “Kh ả năng ti ếp cận vốn tín dụng của doanh nghi ệp nh ỏ và vừa”, Tạp chí Tài chính , Số 9 tr.83-84. 47. Elsas, R. and Krahnen, J. (1998), “Is relationship lending special? Evidence from credit-file data in Germany”, Journal of Banking and Finance , Vol. 22, pp. 1283-1316 159 48. Elsas, Rafl (2005), “Empirical determinants of relationship lending”, Journal of Financial Intermediation , 14 (2005) 32-57. 49. Fama E. (1985), “What’s different about banks?”, Journal of Monetary Economics , Vol. 15, No.1, pp. 29-39. 50. Fama E. (1985), “What's different about banks?”, Journal of Monetary Economics , Vol. 15, No.1, pp. 29-39. 51. Feldman, (1997b), Small business loans, small banks and a big change in technol-ogy called credit scoring, The region Federal Reserve Bank of Minneapolis 52. Feldman, R. (1997), “Banks and a big change in technology called credit scoring”, The Region, Federal Reserve Bank of Minneapolis , September, pp. 19-25 53. Feldman, R., (1997a), Credit scoring and small business loans , Community dividend Federal Reserve Bank of Minneapolis 54. Frame, W.S., A. Srinivasan, and L. Woosley (2001), “The e ffect of credit scoring on small-business lending”, Journal of Money , Credit and Banking 33, 813- 825. 55. Godbillon-Camus, B., and C.J. Godlewski, (2005), Gestion du risque de cr´edit dans la banque: Information hard, information soft et manipulation , Working paper LaRGE 56. Gunther,¨ T., and M. Gruning (2000 ), Einsatz von insolvenzprognoseverfahren bei der kreditwurdigkeitspr¨ufung¨ im firmenkundenbereich , Die Betrieb- swirtschaft 60, 39-59. 57. Harhoff, D. and Körting, T. (1998a), “Lending relationships in Germany: Empirical results from survey data”, Journal of Banking and Finance , Vol. 22, pp. 1317-54. 58. Harhoff, D. and Körting, T. (1998b), “How many creditors does it take to tango? discussion paper, Conference on Industrial Structure and Input markets”, Centre for Economic Policy Research , Deutsche Forschungsgemeinschaft, Zentrum fur Europaische Wirtschaftsforschung, Mannheim Germany, Working Paper. 59. Hart, O.D., (1995), “Firms, Contracts, and Financial Structure (Oxford Uni- versity Press), and J. Moore, 1990, Property rights and the nature of the firm”, Journal of Political Economy , 98, 1119-1158. 160 60. Hauswald, R. and Marquez, R. (2000), “Relationship banking, loan specialization and competition”, Indiana University Working Paper . 61. Hauswald, R., and Robert Marquez, (2006), “Competition and Strategic Information Acquisition in Credit Markets”, Review of Financial Studies, 19 (3): 967-1000. 62. Hauswald, R., and Robert Marquez, (2006), “Competition and Strategic Information Acquisition in Credit Markets,” Review of Financial Studies 19(3): 967-1000 63. Howorth, Carole & Moro, Andrea (2006), “Trust within Entrepreneur Bank Relationships: Insights from Italy”, Entrepreneurship Theory and Practice , 30(4), 495-517. 64. Howorth, Carole & Moro, Andrea (2012), “Trustworthiness and interest rates: an empir- ical study of Italian SMEs”, Small Business Economics , 39(1) pp. 161-177 65. Irwin, D., & Scott, J. M. (2010), “Barriers faced by SMEs in raising bank finance”, International Journal of Entrepreneurial Behaviour & Research , 16(3), 245-259. 66. Iyer, R., Asim Ijaz Khwaja, Erzo F. P. Luttmer, and Kelly Shue, (2015), “Screening Peers Softly: Inferring the Quality of Small Borrowers”, Management Science , 62(6):1554-1577. 67. J. Edwards, J. Franks, C. Mayer and S. Schaefer , Stiglitz, J. and Weiss, A. (1986), “Credit rationing and collateral”, In Recent Developments in Corporate Finance , pp. 101-135. New York: Cambridge University Press, 101-35. 68. Keh, Foo và Lim (2002), “Whigh - tech venturing as process of resource accumulation”, Management Decision , 48(8), 1230-1246. 69. Khalid và Kalsom (2014), “Financing of Small and Medium Enterprises (SMEs) in Libya: Determinants of Accessing Bank Loan”, Middle-East Journal of Scientific Research , 21 (1): 113-122, 2014 ISSN 1990-9233. 70. Kirschenheiter, M., (2002), “Representational faithfulness in accounting: A model of hard information”, Working paper Columbia University . 71. Le. (2012), “What Determines the Access to Credit by SMEs? A Case Study in Vietnam”, Journal of Management Research , 4(4), 90-115 161 72. Lehmann, B., (2003), “Is it worth the while ? the relevance of qualitative information in credit rating”, Working paper University of Konstanz . 73. Liberti, J., (2016), “Initiative, Incentives and Soft Information”, Management Science , forthcoming. 74. Liberti, J., and Atif Mian, (2009), “Estimating the Effect of Hierarchies on Information Use”, Review of Financial Studies, 22(10):4057-4090. 75. Marsh (1982), “The choice between equity and debt: An empirical study”, Journal of Finance, 37(1), 121-144. 76. Mester, L. (1997), “What’s the point of credit scoring?”, Business Review , Federal Reserve Bank of Philadelphia, September/October, pp. 3-16. 77. Mester, L., Nakamura, L. and Renault, M. (1998), “Checking accounts and bank monitoring”, Federal Reserve Bank of Philadelphia Working Paper. 78. Mian, A., (2006), “Distance Constraints: The Limits of Foreign Lending in Poor Economies”, Journal of Finance, 61(3):1465-1505 79. Miler,D. and Droge,C (1986), “Psychological and traditional det ẻminants of structure”, Journal Administrative Science Quarterly , Vol. 13, pp.539-560 80. Moro, Andrea & Fink, Matthias (2012), “Loan managers’ trust and credit access for SMEs”, Journal of Banking & Finance , 37 (01) 927-936. 81. Moro, Andrea, Fink, Matthias & Kautonen, Teemu (2012), “How do banks assess entre- preneurial competence? The role of voluntary information disclosure”, Inter- national Small Business Journal , 2014, 32: 525 82. Moro, Andreas, Fink, Matthias & Maresch, Daniela (2015), “Reduction in information asymmetry and credit access for small and medium-sized enterprises” , Journal of Financial Research , 38(1), 121-143. 83. Morris, S., and Hyun Song Shin, (2002), “Social Value of Public Information”, American Economic Review, 92(5):1521-1534. 84. Nakamura, L. (1993), Commercial bank information: Implications for the structure of banking , In Structural Change in Banking (eds. M. Klausner and L. White), pp. 131-60. 85. Ngân hàng nhà nước Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (2014, 2015,2016), Báo cáo dư nợ tín dụng của các DNNVV trên địa bàn các tỉnh 162 86. Nguyen Anh Hoang (2014), “ORIGINAL RESEARCH ORIGINAL RESEARCH: Vietnamese banks’ decision making in lending to small & medium enterprises (SMEs) based on soft and hard information”, Ritsumeikan Journal of Asia Pacific Studies , Vol. 33. 87. Nguy ễn Đình Th ọ (2014), Giáo trình nghiên cứu khoa học trong kinh doanh , Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà Nội 88. Nguy ễn Hồng Hà (2013), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kh ả năng ti ếp cận vốn tín dụng của các DNNVV trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Số 9, tr. 37 - 45; 89. Nguy ễn Th ị Cành (2008), “Kh ả năng ti ếp cận ngu ồn tài chính của doanh nghi ệp nh ỏ và vừa Vi ệt Nam”, Tạp chí phát tri ển kinh tế, Số 212 90. Nguy ễn Th ị Minh Hu ệ và Tăng Th ị Thanh Phúc (2012), “Gi ải pháp nào cho các DN khu vực tư nhân ở Vi ệt Nam trong th ời kỳ suy thoái kinh tế - góc nhìn từ ngu ồn vốn tín dụng ngân hàng”, Tạp chí Ngân hàng , 5, tr 48 - 58; 91. Nguy ễn Th ị Minh Ph ượng, Nguy ễn Th ị Minh Hi ền (2011), “ Đánh giá kh ả năng ti ếp cận vốn của các DNNVV tại Ngh ệ An”, Tạp chí Khoa học và Phát tri ển, 9 (3), tr. 503 - 511, Đại học Nông nghi ệp Hà Nội; 92. Nguy ễn Văn Lê (2014), Tăng tr ưởng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ở Vi ệt Nam trong điều ki ện kinh tế vĩ mô bất ổn, Lu ận án ti ến sỹ Học vi ện Ngân hàng, Hà Nội. 93. Nocera, Joseph (2013), A Piece of the Action: How the Middle Class Joined the Money Class , Simon & Schuster, Reissue Edition. 94. Ongena S., Smith D.C. (2000), “What determines the number of bank relationships? Cross-Country Evidence”, Journal of Financial intermediation Vol. 9, pp. 26-56. 95. Ongena, S. and D. Smith, D. (forthcoming), “Empirical evidence on the duration of banking relationships”, Journal of Financial Economics. 96. Paul Pfleiderer (2009), “The Wall Street Walk and Shareholder Activism": Exit as a Form of Voice”, Review of Financial Studies , Vol. 22, pp. 2245-2285. 97. Peirson et al (1999), Essentials of Business Finance , The McGraw Hill Companies Inc., Austratlia. 163 98. Petersen, M. A., and Raghuram Rajan (1994), “The Benefits of Firm-Creditor Relationships: Evidence from Small-Business Data”, Journal of Finance, 49(1):3-37. 99. Petersen, M.. and Rajan, R. (1995), “The effect of credit market competition on lending relationships”, Quarterly Journal of Economics , Vol. 110, pp. 407-43. 100. Petersen, M.A., (2004 ), Information: Hard and soft, Mimeo Kellogg School of Management, Northwerstern University. 101. Petersen, Mitchell A. & Rajan Raghuram G. (2002), “Does distance still matter? The in- formation revolution in small business lending”, Journal of Finance , Vol. 57, No. 6 (Dec., 2002), pp. 2533-2570. 102. Qu ốc hội (2017), Lu ật Hỗ tr ợ DNNVV số 04/2017/QH14 có hi ệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018. 103. Rajan, U., Amit Seru, and Vikrant Vig, (2010), “Statistical Default Models and Incentives”, American Economic Review (Papers and Proceedings), 100(2):506-510. 104. Ravina, E., (2012), “Love & Loans: The Effect of Beauty and Personal Characteristics in Credit Markets”, Working Paper , Columbia Business School. 105. Sarasvathy (2001), “Ffectual reasoning in entrepreneurial decision making: Existence and bounds”, Academy of Management , Best Paper Proceedings 106. Scott, J. and Dunkelberg, W. (1999), “Bank consolidation and small business lending: A small firm perspective”, In Business Access to Capital and Credit (eds. J. Blanton, A. Williams and S. Rhine), pp. 238-361. A Federal Reserve System Research Conference 107. Scott, J.A., (2004), “Small business and the value of community financial insti- tutions”, Journal of Financial Services Research, 25, 207-230. 108. Sherif và c ộng s ự (2002), State-owned banks in the transition: origins, evolution and policy responses, World Bank Research. 109. Simon (1957), “A behavior model of rational choice”, Quarterly Journal of Economics , 69: 99-118. 110. Simon (2000), “Cognitive biases, risk perception and venture formation: How individuals decide to start companies”, Journal of Business Venturing , 15(2): 113-134. 111. Stiglitz J., Weiss A. (1981), “Credit rationing in markets with imperfect information”, American Economic Review , Vol. 71, No. 3, pp. 393-410 164 112. Storrud et al (2010), “Storrud-Barnes, S. F; Reed, R., Jessup, L. M., (2010). ‘Uncertainty, risk preference, and new-venture strategies”, Journal of Strategy and Management, 3(3 ): 273-284. 113. Tambunan, T. (2008), “Development of SME in ASEAN with Reference to Indonesia and Thailand”, Chulalongkorn Journal of Economics , 20(1). 114. Tetlock, P. C., (2007), “Giving Content to Investor Sentiment: The Role of Media in the Stock Market,” Journal of Finance, 62(3):1139-1168 115. Tetlock, P. C., (2010), “Does Public Information News Resolve Asymmetric Information”, Review of Financial Studies, 23(9): 3520-3557. 116. Th ủ tướng Chính ph ủ (2011), Quy ết định 03 của Th ủ tướng Chính ph ủ số 03/2011/QĐ-TTg về Bão lãnh cho các DNNVV vay vốn ngân hàng th ươ ng mại thông qua hệ th ống ngân hàng phát tri ển 117. Th ủ tướng Chính ph ủ (2013), Quy ết định 58 của Th ủ tướng Chính ph ủ số 58/2013/QĐ-TTg về Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn ngân hàng th ươ ng mại của Qu ỹ bảo lãnh tín dụng tại các địa ph ươ ng 118. Th ủ tướng Chính ph ủ (2013), Quy ết định 601 của Th ủ tướng Ch ỉnh ph ủ số 601/QĐ-TTg về Chính sách 119. Tr ần Tr ọng Huy (2013), Tín dụng ngân hàng đối với các doanh nghi ệp nh ỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng nông nghi ệp và phát tri ển nông thôn Vi ệt Nam trên địa bàn thành ph ố Hồ Chí Minh , Lu ận án ti ến sĩ kinh tế, Đại học Ngân hàng thành ph ố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh 120. Tr ần Trung Kiên (2015), “Nâng cao kh ả năng ti ếp cận vốn của DNNVV từ góc nhìn ng ười làm ngân hàng”, Hội th ảo Nâng cao kh ả năng ti ếp cận vốn của các DNNVV trong bối cảnh Vi ệt Nam hội nh ập Cộng đồng Kinh tế ASEAN 2015, Hà Nội; 121. Tversky, A. and Kahneman, D., (1974), “Judgments under uncertainty: Heuristics and biases”, Science, 185: 1124-1131. 122. Uchida, H., Udell, G.F. & Yamori, N. (2006), “SME financing and the choice of lending technology”, RIETI Discussion Paper, Series 06-E-025. 123. Uchida, Hirofumi, Udell, Gregory F. & Yamori, Nobuyoshi (2012), “Loan officers and relationship lending to SMEs”, Journal of Financial Intermediation, 21.1 (2012): 97-122. 165 124. Uzzi, B. (1999), “Embeddedness in the Making of Financial Capital: How Social Relations and Networks Benefit Firms Seeking Financing”, American Sociological Review , 64(4), 481-505.doi: 125. Uzzi, B. and Gillespie, J. (1999), “What small firms get capital and at what cost: Notes on the role of social capital and banking networks”, In Business Access to Capital and Credit (eds. J. Blanton, A. Williams and S. Rhine ), pp. 413-44. A Federal Reserve System Research Conference. 126. Uzzi, B., and Ryon Lancaster, (2003), “Relational Embeddedness and Learning: The Case of Bank Loan Managers and Their Clients”, Management Science, 49(4):383-399. 127. Võ Thành Danh (2008), “Kh ả năng ti ếp cận tín dụng ngân hàng của các doanh nghi ệp tư nhân khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Số 367, 27-36 128. William T. and Carey M. (2000), “Credit risk rating systems at large US banks”, Journal of Banking & Finance , Vol. 24, Issues 1-2, January, pp. 167-201 129. Xin and Pearce (1996), “Guanxi: Good connections as substitutes for institutional support”, Academy of Management Journal, 39, 1641-1658. 130. Zhang et al (2006), “China’s social capital and financial performance of private enterprises”, Journal of Small Business and Enterprise Development, 13(2), 198-207. 166 PH Ụ L ỤC 1: PHI ẾU H ƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN SÂU Kính chào quý v ị! Tôi là gi ảng viên Tr ường Đại h ọc Tây B ắc, đang th ực hi ện nghiên c ứu v ới ch ủ đề “Nghiên c ứu nhân t ố ảnh h ưởng đến quy ết định cho vay đối v ới khách hàng doanh nghi ệp nh ỏ và v ừa t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ti ểu vùng Tây B ắc Vi ệt Nam”. Bảng h ỏi sau đây là m ột ph ần trong nghiên c ứu c ủa tôi. Hy v ọng k ết qu ả nghiên c ứu s ẽ giúp các DNNVV d ễ dàng ti ếp c ận ngu ồn v ốn tín d ụng ngân hàng. Vì vậy, rất mong nh ận được s ự hợp tác c ủa quý v ị. Nội dung ph ỏng v ấn sâu: Câu 1: Ông/Bà/Anh/Ch ị hãy gi ới thi ệu s ơ qua v ề bản thân mình? Họ và tên Tu ổi ? Tình tr ạng hôn nhân? Vị trí công vi ệc hi ện t ại ? Trình độ học v ấn ? Trình độ chuyên môn ? Th ời gian làm vi ệc ở vị trí hi ện t ại ? Ông/bà có bao nhiêu n ăm kinh nghi ệm trong cho vay DNNVV? Trung bình hàng tháng ông/bà cho kho ảng bao nhiêu DNNVV vay v ốn ? Th ời gian trung bình để xử lý đơn vay ti ền là bao nhiêu ngày làm vi ệc? Câu 2: Xin Ông/Bà/Anh/Ch ị cho bi ết quy trình tín d ụng cho vay DNNVV tại ngân hàng nh ư th ế nào? Câu 3: Để xếp h ạng tín nhi ệm khách hàng DN thì c ần thu th ập nh ững thông tin nào? Thông tin tài chính/ Phi tài chính? Câu 4: Xin Ông/Bà/Anh/Ch ị cho bi ết những dữ li ệu, thông tin để xếp h ạng tín nhi ệm c ủa khách hàng DNNVV được thu th ập ở đâu? Xin cho bi ết đánh giá v ề mức độ tin c ậy c ủa ngu ồn thông tin trên? 167 Câu 5: Theo Ông/Bà/Anh/Ch ị, các d ữ li ệu thu th ập trong quá trình xử lý h ồ sơ vay v ốn c ủa DNNVV thì nhân t ố nào được Ông/Bà/Anh/Ch ị đánh giá cao? Câu 6: Trong quy ết định phê duy ệt đồng ý cho vay ho ặc t ừ ch ối cho vay DNNVV, Xin Ông/Bà/Anh/Ch ị vui lòng sắp x ếp thông tin theo m ức độ quan tr ọng t ừ cao đến th ấp? Câu 7: Xin Ông/Bà/Anh/Ch ị cho bi ết: vì sao các NHTM đang có ch ủ tr ươ ng đẩy m ạnh tín d ụng cho các DNNVV tuy nhiên các DNNVV ti ểu vùng Tây B ắc vẫn khó ti ếp c ận v ốn vay c ủa ngân hàng? Câu 8: Tôi quan sát th ấy có nhi ều DNNVV ti ểu vùng Tây B ắc không đảm b ảo các tiêu chí tài chính mà ngân hàng yêu c ầu, tuy nhiên v ẫn được ngân hàng đồng ý c ấp tín d ụng. Ông/Bà/Anh/Ch ị có bình lu ận gì v ề hi ện t ượng này? Câu 9: Ông/Bà/Anh/Ch ị có đồng tình v ới quan điểm: “DNNVV tích c ực tham gia m ạng l ưới xã h ội (Chính ph ủ, địa ph ươ ng, đối tác, khách hàng) sẽ dễ dàng nh ận được kho ản vay c ủa ngân hàng h ơn” không? Câu 10: Ông/Bà/Anh/Ch ị có đồng tình v ới quan điểm: “DNNVV tích c ực trong mối quan h ệ với ngân hàng xin vay v ốn s ẽ dễ dàng nh ận được kho ản vay c ủa ngân hàng h ơn” không? 168 PH Ụ L ỤC 2: BẢNG KH ẢO SÁT DÀNH CHO CÁN B Ộ NGÂN HÀNG Kính chào quý v ị! Tôi là gi ảng viên Tr ường Đại h ọc Tây B ắc, đang th ực hi ện nghiên c ứu v ới ch ủ đề “Nghiên c ứu nhân t ố ảnh h ưởng đến quy ết định cho vay đối v ới khách hàng doanh nghi ệp nh ỏ và v ừa t ại các ngân hàng th ươ ng m ại ti ểu vùng Tây B ắc Vi ệt Nam” . Bảng h ỏi sau đây là m ột ph ần trong nghiên c ứu c ủa tôi. Hy v ọng k ết qu ả nghiên c ứu s ẽ giúp các DNNVV d ễ dàng ti ếp c ận ngu ồn v ốn tín d ụng ngân hàng. Vì v ậy, mong nh ận được s ự hợp tác c ủa quý v ị. PH ẦN A: 1. Tên chi nhánh ngân hàng: 2. Tu ổi: 3. Gi ới tính: A. Nam B. N ữ 4. Trình độ học v ấn A. Ch ứng ch ỉ B. C ử nhân C. Th ạc s ỹ D. Ti ến s ĩ 5. Ch ức v ụ A. Cán b ộ tín d ụng B. Qu ản lý tín d ụng C. Giám đốc chi nhánh D. Khác 6. Ông/bà có bao nhiêu n ăm kinh nghi ệm trong cho vay DNNVV? n ăm 7. Trung bình hàng tháng ông/bà cho kho ảng bao nhiêu DNNVV vay v ốn ?.......... 8. Tình tr ạng hôn nhân : A. L ập gia đình B. Độc thân 9. Th ời gian trung bình để xử lý đơn vay ti ền là .ngày làm vi ệc. PH ẦN B: Câu 1: Ông/bà vui lòng xem l ại h ồ sơ vay v ốn c ủa DN g ần đây nh ất mà mình ph ụ trách và đư a ra ý ki ến c ủa mình v ề mức độ quan tr ọng c ủa các thông tin khi ti ến hành phê duy ệt các kho ản vay b ằng cách cho điểm v ới (1- Rất không quan tr ọng, 5 - rất quan tr ọng) Mã hóa Các tiêu chí 1 2 3 4 5 DN1 Quy mô c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 DN2 Sự công nh ận th ươ ng hi ệu c ủa DN (danh ti ếng) 1 2 3 4 5 DN3 Thông tin v ề ngu ồn l ực c ủa DN 1 2 3 4 5 DN4 Nguyên lý và h ệ th ống qu ản lý 1 2 3 4 5 169 Mã hóa Các tiêu chí 1 2 3 4 5 DN5 Tri ển v ọng kinh doanh 1 2 3 4 5 DN6 Kế ho ạch kinh doanh 1 2 3 4 5 DN7 Thông tin v ề khách hàng, th ị tr ường, nhà cung c ấp 1 2 3 4 5 TC1 Hệ th ống và báo cáo k ế toán rõ ràng và chuyên nghi ệp 1 2 3 4 5 TC2 Doanh thu và l ợi nhu ận c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 TC3 Tài s ản và ngu ồn v ốn c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 TC4 Tỷ s ố kh ả n ăng thanh toán b ằng ti ền m ặt 1 2 3 4 5 TC5 Tỷ s ố c ấu trúc v ốn 1 2 3 4 5 TC6 Tỷ s ố sinh l ợi 1 2 3 4 5 TC7 Tỷ s ố v ận hành 1 2 3 4 5 TC8 Báo cáo l ưu chuy ển ti ền t ệ 1 2 3 4 5 TSTC1 Tài s ản cá nhân c ủa ch ủ doanh nghi ệp ở DNVVN 1 2 3 4 5 TSTC2 Kh ả n ăng c ầm c ố th ế ch ấp b ất độ ng s ản c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 Kh ả n ăng c ầm c ố các tài s ản th ế ch ấp h ữu hình khác c ủa 1 2 3 4 5 TSTC3 DNVVN NLCSH1 Ch ủ DN có n ền t ảng giáo d ục 1 2 3 4 5 NLCSH2 Ch ủ DN có kinh nghi ệm trong l ĩnh v ực kinh doanh 1 2 3 4 5 NLCSH3 Ch ủ DN có kinh nghi ệm trong qu ản lý 1 2 3 4 5 NLCSH4 Ch ủ DN có kh ả n ăng lên k ế ho ạch 1 2 3 4 5 NLCSH5 Ch ủ DN s ử d ụng IT vào qu ản lý kinh doanh 1 2 3 4 5 Ch ủ DN gi ỏi trong vi ệc l ựa ch ọn và qu ản lý ngu ồn tài 1 2 3 4 5 NLCSH6 nguyên c ần thi ết. NLCSH7 Ch ủ DN gi ỏi trong vi ệc am hi ểu bi ến đổ i th ị tr ường. 1 2 3 4 5 Ch ủ DN t ạo ấn t ượng tích c ực v ới ngân hàng thông qua 1 2 3 4 5 NLCSH8 vi ệc ch ứng t ỏ ki ến th ức và k ĩ n ăng. Ch ủ DN th ể hi ện s ự ti ếp thu tích c ực v ới các th ủ t ục c ủa 1 2 3 4 5 TSCSH1 ngân hàng TSCSH2 Ch ủ DN được gi ới thi ệu là liêm chính (t ừ bên th ứ ba) 1 2 3 4 5 Ch ủ DN t ự nguy ện chia s ẻ nh ững thông tin chân th ật và 1 2 3 4 5 TSCSH3 nh ạy c ảm v ới ngân hàng TSCSH4 Ch ủ DN có kinh nghi ệm t ốt khi làm vi ệc v ới ngân hàng. 1 2 3 4 5 Ch ủ DN thích ứng l ợi ích c ủa h ọ v ới l ợi ích c ủa các đố i 1 2 3 4 5 TSCSH5 tác th ươ ng m ại. 170 Mã hóa Các tiêu chí 1 2 3 4 5 TSCSH6 Ch ủ DN chú ý đế n nhu c ầu c ủa ng ười lao độ ng. 1 2 3 4 5 Ch ủ DN hoàn toàn thành th ật trong quá trình đàm phán 1 2 3 4 5 TSCSH7 với đố i tác th ươ ng m ại. TSCSH8 Ch ủ DN kiên định v ới hành động và quy ết đị nh c ủa mình. 1 2 3 4 5 Ch ủ DN có m ạng l ưới cá nhân v ững ch ắc v ới các ngân hàng 1 2 3 4 5 MLXH1 và các c ơ quan tài chính khác. Ch ủ DN có m ạng l ưới cá nhân v ững ch ắc v ới các quan ch ức 1 2 3 4 5 MLXH2 chính ph ủ. Ch ủ DN có m ạng l ưới v ững ch ắc v ới các doanh nhân ở 1 2 3 4 5 MLXH3 doanh nghi ệp khác. MLXH4 Mối quan h ệ v ới khách hàng. 1 2 3 4 5 MLXH5 Mối quan h ệ v ới nhà cung c ấp. 1 2 3 4 5 MQHNH1 Số n ăm ch ủ DN có m ối quan h ệ v ới ngân hàng 1 2 3 4 5 Ng ười s ở h ữu/doanh nghi ệp có t ừng vay t ừ ngân hàng c ủa 1 2 3 4 5 MQHNH2 bạn không ? Ng ười s ở h ữu/doanh nghi ệp có đang n ợ ngân hàng khác 1 2 3 4 5 MQHNH3 không ? Ngân hàng c ủa b ạn có ph ải là ngân hàng chính c ủa 1 2 3 4 5 MQHNH4 DNVVN không? Số l ượng s ản ph ẩm mà ch ủ DN s ử d ụng t ại ngân hàng c ủa 1 2 3 4 5 MQHNH5 bạn Thông tin tín d ụng tích c ực trong giao d ịch v ới các ngân 1 2 3 4 5 LSTD1 hàng Các lo ại và giá tr ị c ủa v ật th ế ch ấp cho kho ản vay trong 1 2 3 4 5 LSTD2 quá kh ứ ? Thông tin tín d ụng tiêu c ực trong giao d ịch v ới các ngân 1 2 3 4 5 LSTD3 hàng LSTD4 Lịch s ử phá s ản c ủa ch ủ s ở h ữu 1 2 3 4 5 Thu nh ập và các thông tin tài chính cá nhân khác c ủa ch ủ 1 2 3 4 5 LSTD5 sở h ữu. LSTD6 Bản ghi thanh toán ti ện ích. 1 2 3 4 5 LSTD7 Phán quy ết c ủa toà án. 1 2 3 4 5 LSTD8 Nh ững yêu c ầu tín d ụng t ừ nh ững ng ười cho vay khác. 1 2 3 4 5 171 Câu 2: Ông/bà vui lòng xem l ại h ồ sơ vay v ốn c ủa DN g ần đây nh ất mà mình ph ụ trách và đư a ra ý ki ến c ủa mình v ề mức độ đáp ứng thông tin c ủa doanh nghi ệp b ằng cách cho điểm (thông tin có th ể được cung c ấp b ởi các DNVVN ho ặc thông qua s ự tươ ng tác gi ữa Ngân hàng và DN, ho ặc thông qua vi ệc thu th ập t ừ bên th ứ ba). (1- rất ít, 5 - rất nhi ều) Mã hóa Các tiêu chí 1 2 3 4 5 DN1 Quy mô c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 DN2 Sự công nh ận th ươ ng hi ệu c ủa DN 1 2 3 4 5 DN3 Thông tin v ề ngu ồn l ực c ủa DN 1 2 3 4 5 DN4 Nguyên lý và h ệ th ống qu ản lý 1 2 3 4 5 DN5 Tri ển v ọng kinh doanh 1 2 3 4 5 DN6 Kế ho ạch kinh doanh 1 2 3 4 5 DN7 Thông tin v ề khách hàng, th ị tr ường, nhà cung c ấp 1 2 3 4 5 TC1 Hệ th ống và báo cáo k ế toán rõ ràng và chuyên nghi ệp 1 2 3 4 5 TC2 Doanh thu và l ợi nhu ận c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 TC3 Tài s ản và ngu ồn v ốn c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 TC4 Tỷ s ố kh ả n ăng thanh toán b ằng ti ền m ặt 1 2 3 4 5 TC5 Tỷ s ố c ấu trúc v ốn 1 2 3 4 5 TC6 Tỷ s ố sinh l ợi 1 2 3 4 5 TC7 Tỷ s ố v ận hành 1 2 3 4 5 TC8 Báo cáo l ưu chuy ển ti ền t ệ 1 2 3 4 5 TSTC1 Tài s ản cá nhân c ủa ch ủ doanh nghi ệp ở DNVVN 1 2 3 4 5 TSTC2 Kh ả n ăng c ầm c ố th ế ch ấp b ất độ ng s ản c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 Kh ả n ăng c ầm c ố các tài s ản th ế ch ấp h ữu hình khác c ủa 1 2 3 4 5 TSTC3 DNVVN NLCSH1 Ch ủ DN có n ền t ảng giáo d ục 1 2 3 4 5 NLCSH2 Ch ủ DN có kinh nghi ệm trong l ĩnh v ực kinh doanh 1 2 3 4 5 NLCSH3 Ch ủ DN có kinh nghi ệm trong qu ản lý 1 2 3 4 5 NLCSH4 Ch ủ DN có kh ả n ăng lên k ế ho ạch 1 2 3 4 5 172 Mã hóa Các tiêu chí 1 2 3 4 5 NLCSH5 Ch ủ DN s ử d ụng IT vào qu ản lý kinh doanh 1 2 3 4 5 NLCSH6 Ch ủ DN gi ỏi trong vi ệc l ựa ch ọn và qu ản lý ngu ồn tài nguyên 1 2 3 4 5 cần thi ết. NLCSH7 Ch ủ DN gi ỏi trong vi ệc am hi ểu bi ến đổ i th ị tr ường. 1 2 3 4 5 NLCSH8 Ch ủ DN t ạo ấn t ượng tích c ực v ới ngân hàng thông qua vi ệc 1 2 3 4 5 ch ứng t ỏ ki ến th ức và k ĩ n ăng. TSCSH1 Ch ủ DN th ể hi ện s ự ti ếp thu tích c ực v ới các th ủ t ục c ủa ngân 1 2 3 4 5 hàng TSCSH2 Ch ủ DN được gi ới thi ệu là liêm chính (t ừ bên th ứ ba) 1 2 3 4 5 TSCSH3 Ch ủ DN t ự nguy ện chia s ẻ nh ững thông tin chân th ật và nh ạy c ảm 1 2 3 4 5 với ngân hàng TSCSH4 Ch ủ DN có kinh nghi ệm t ốt khi làm vi ệc v ới ngân hàng. 1 2 3 4 5 TSCSH5 Ch ủ DN thích ứng l ợi ích c ủa họ v ới l ợi ích c ủa các đố i tác th ươ ng 1 2 3 4 5 mại. TSCSH6 Ch ủ DN chú ý đế n nhu c ầu c ủa ng ười lao độ ng. 1 2 3 4 5 TSCSH7 Ch ủ DN hoàn toàn thành th ật trong quá trình đàm phán v ới đố i tác 1 2 3 4 5 th ươ ng m ại. TSCSH8 Ch ủ DN kiên định v ới hành động và quy ết đị nh c ủa mình. 1 2 3 4 5 MLXH1 Ch ủ DN có m ạng l ưới cá nhân v ững ch ắc v ới các ngân hàng và 1 2 3 4 5 các c ơ quan tài chính khác. MLXH2 Chủ DN có m ạng l ưới cá nhân v ững ch ắc v ới các quan ch ức chính ph ủ. 1 2 3 4 5 MLXH3 Ch ủ DN có m ạng l ưới v ững ch ắc với các doanh nhân ở doanh 1 2 3 4 5 nghi ệp khác. MLXH4 Mối quan h ệ v ới khách hàng. 1 2 3 4 5 MLXH5 Mối quan h ệ v ới nhà cung c ấp. 1 2 3 4 5 MQHNH1 Các n ăm nhà doanh nghi ệp có m ối quan h ệ v ới ngân hàng. 1 2 3 4 5 MQHNH2 Ng ười s ở h ữu/doanh nghi ệp có t ừng vay t ừ ngân hàng c ủa b ạn 1 2 3 4 5 không ? MQHNH3 Ng ười s ở h ữu/doanh nghi ệp có đang n ợ ngân hàng khác không ? 1 2 3 4 5 MQHNH4 Ngân hàng c ủa b ạn có ph ải là ngân hàng chính c ủa DNVVN 1 2 3 4 5 không? MQHNH5 Số l ượng s ản ph ẩm mà nhà doanh nghi ệp s ử d ụng t ại ngân hàng 1 2 3 4 5 của b ạn 173 Mã hóa Các tiêu chí 1 2 3 4 5 LSTD1 Thông tin tín d ụng tích c ực trong giao d ịch v ới các ngân hàng 1 2 3 4 5 Các lo ại và giá tr ị c ủa v ật th ế ch ấp cho kho ản vay trong quá 1 2 3 4 5 LSTD2 kh ứ ? LSTD3 Thông tin tín d ụng tiêu c ực trong giao d ịch v ới các ngân hàng 1 2 3 4 5 LSTD4 Lịch s ử phá s ản c ủa ch ủ s ở h ữu 1 2 3 4 5 LSTD5 Thu nh ập và các thông tin tài chính cá nhân khác c ủa ch ủ s ở 1 2 3 4 5 hữu. LSTD6 Bản ghi thanh toán ti ện ích. 1 2 3 4 5 LSTD7 Phán quy ết c ủa toà án. 1 2 3 4 5 LSTD8 Nh ững yêu c ầu tín d ụng t ừ nh ững ng ười cho vay khác. 1 2 3 4 5 Câu 3: Ngân hàng có m ối quan h ệ với doanh nghi ệp này bao nhiêu n ăm ? .n ăm Câu 4: Doanh nghi ệp này đã t ừng vay v ốn c ủa ngân hàng b ạn làm vi ệc ch ưa ? Có Không Câu 5: Doanh nghi ệp này có n ợ các ngân hàng khác không ? Có Không Câu 6: Ngân hàng c ủa b ạn có ph ải là ngân hàng chính c ủa doanh nghi ệp không ? Có Không Câu 7: Có bao nhiêu s ản ph ẩm/d ịch v ụ của ngân hàng được doanh nghi ệp này s ử dụng ?......................... Sản ph ẩm/d ịch v ụ Câu 8: Ngân hàng b ạn làm vi ệc có ch ấp nhận h ồ sơ vay v ốn c ủa doanh nghi ệp này không ? A. Ch ấp nh ận B. T ừ ch ối 174 PH ỤC L ỤC 3: CH Ỉ TIÊU X ẾP H ẠNG TÍN D ỤNG N ỘI B Ộ CỦA NGÂN HÀNG Ch ỉ tiêu Tài chính DN (11 tiêu chí) Ch ỉ tiêu thanh kho ản Ch ỉ tiêu cân n ợ Kh ả năng thanh kho ản Nợ ph ải tr ả/T ổng tài s ản Khả năng thanh toán nhanh Nợ ph ải tr ả/ Ngu ồn v ốn ch ủ sở hữu Nợ quá h ạn/T ổng d ư n ợ ngân hàng Ch ỉ tiêu ho ạt động Ch ỉ tiêu thu nh ập Vòng quay hàng t ồn kho Tổng thu nh ập tr ước thu ế/Doanh thu Kỳ thu ti ền bình quân Tổng thu nh ập tr ước thu ế/T ổng tài s ản Doanh thu trên t ổng tài s ản Tổng thu nh ập tr ước thu ế/V ốn CSH Ch ỉ tiêu Phi tài chính DN (31 tiêu chí) Ch ất l ượng qu ản lý Yếu t ố bên ngoài Kinh nghi ệm trong ngành c ủa BQL liên quan Tri ển v ọng ngành tr ực ti ếp đến d ự án đề xu ất Được bi ết đến trên toàn c ầu Kinh nghi ệm c ủa Ban qu ản lý Vị th ế cạnh tranh Môi tr ường ki ểm soát n ội b ộ Số lượng đối th ủ cạnh tranh Các thành t ựu đạt được và các b ằng ch ứng v ề Thu nh ập c ủa ng ười đi vay ch ịu ảnh h ưởng c ủa nh ững l ần th ất b ại tr ước c ủa BQL quá trình đổi m ới, c ải cách DN Nhà n ước Tính kh ả thi c ủa Ph ươ ng án kinh doanh và d ự toán tài chính Uy tín c ủa DN Các nhân t ố khác Tr ả nợ đúng h ạn Đa d ạng hóa các ho ạt động theo ngành/th ị Số lần giãn n ợ ho ặc gia h ạn n ợ tr ường/v ị trí Nợ quá h ạn trong quá kh ứ Thu nh ập t ừ ho ạt động xu ất kh ẩu Số lần các cam k ết m ất kh ả năng thanh toán Sự ph ụ thu ộc vào các đối tác Cung c ấp thông tin đầy đủ và đúng h ẹn theo yêu Lợi nhu ận sau thu ế của DN nh ững n ăm g ần đây cầu c ủa NH Vị th ế DN đối v ới Ngân sách Nhà n ước Th ời gian duy trì giao d ịch v ới NH Vị th ế DN đối v ới các ch ủ th ể khác Số lượng NH khác mà DN duy trì giao d ịch Dòng ti ền Số lượng giao d ịch duy trì hàng tháng v ới NH Hệ số kh ả năng tr ả lãi t ừ thu nh ập thu ần Hệ số kh ả năng tr ả nợ gốc t ừ thu nh ập thu ần Số lượng d ịch v ụ của NH được DN s ử dụng Số ti ền g ửi trung bình hàng tháng t ại NH Xu h ướng c ủa l ưu chuy ển ti ền t ệ thu ần trong quá kh ứ Tr ạng thái l ưu chuy ển ti ền t ệ thu ần t ừ ho ạt động Ti ền và các kho ản t ươ ng đươ ng ti ền/V ốn CSH 175 Tỏng h ợp điểm Tài chính – Phi tài chính trong X ếp h ạng tín d ụng khách hàng doanh nghi ệp t ại các NHTM ti ểu vùng Tây B ắc BCTC không ki ểm toán BCTC được ki ểm toán Ngân hàng Ch ỉ tiêu DN t ư DN DN t ư DN DNNN DNNN nhân ĐTNN nhân ĐTNN Agribank CT Tài chính (%) 25 35 45 35 45 55 ABBank CT phi TC (%) 75 65 55 65 55 45 Vietcombank CT Tài chính(%) 40 36 50 60 55 60 LienViet 60 65 50 40 45 40 CT phi TC (%) Post Bank BIDV CT Tài chính(%) 25 30 45 35 45 50 CT phi TC (%) 75 70 55 65 55 50 MBbank CT Tài chính(%) 25 30 Vietinbank CT phi TC (%) 75 70 176 PH ỤC L ỤC 4: K ẾT QU Ả TH ỐNG KÊ MÔ T Ả MẪU Statistics Trình độ học Kinh Th ời gian Ch ức v ụ Tu ổi Số hồ sơ vấn nghi ệm xét duy ệt N Valid 355 355 355 355 355 355 Missing 0 0 0 0 0 0 Trung bình 1.26 1.19 35.16 11.17 15.15 9.34 Độ lệch chu ẩn .439 .480 5.905 5.89 2 5.923 6.860 Nh ỏ nh ất 1 1 23 1 3 4 Lớn nh ất 2 3 50 26 30 30 GT Tần su ất Ph ần tr ăm Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 208 58.6 58.6 58.6 Nữ 147 41.4 41.4 100.0 Total 355 100.0 100.0 Trình độ học v ấn Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Cao đẳng/ Đại h ọc 263 74.1 74.1 74.1 Sau đại h ọc 92 25.9 25.9 100.0 Total 355 100.0 100.0 Ch ức v ụ Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Cán b ộ tín d ụng 299 84.2 84.2 84.2 Tr ưởng phòng tín d ụng 43 12.1 12.1 96.3 Giám đốc/Phó giám đốc 13 3.7 3.7 100.0 chi nhánh Total 355 100.0 100.0 Th ời gian xét duy ệt h ồ sơ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 4 17 4.8 4.8 4.8 5 83 23.4 23.4 28.2 6 80 22.5 22.5 50.7 7 63 17.7 17.7 68.5 8 26 7.3 7.3 75.8 10 10 2.8 2.8 78.6 15 27 7.6 7.6 86.2 20 27 7.6 7.6 93.8 30 22 6.2 6.2 100.0 Total 355 100.0 100.0 177 PH Ụ L ỤC 5: TH ỐNG KÊ MÔ T Ả KẾT QU Ả KH ẢO SÁT ĐÁNH GIÁ M ỨC ĐỘ QUAN TR ỌNG ĐÁNH GIÁ M ỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG Mini Maxi Std. Mini Maxi Std. N mum mum Mean Deviation N mum mum Mean Deviation DN1 355 1 5 3.43 1.053 DN1 355 1 5 3.16 1.054 DN2 355 1 4 3.27 .807 DN2 355 1 5 3.18 1.079 DN3 355 3 5 3.85 .673 DN3 355 1 5 3.30 1.016 DN4 355 1 5 3.36 1.041 DN4 355 1 5 3.15 .964 DN5 355 2 5 3.84 .643 DN5 355 1 5 3.15 .998 DN6 355 3 5 4.09 .627 DN6 355 1 5 3.32 .988 DN7 355 2 5 3.40 .801 DN7 355 1 5 3.24 1.129 TC1 355 3 5 4.36 .629 TC1 355 1 4 3.26 .663 TC2 355 3 5 4.47 .643 TC2 355 1 5 3.22 .844 TC3 355 1 5 4.14 .916 TC3 355 1 5 3.41 .945 TC4 35 5 3 5 4.19 .716 TC4 355 1 5 3.21 1.019 TC5 355 3 5 4.29 .674 TC5 355 1 5 3.25 .994 TC6 355 3 5 4.37 .657 TC6 355 1 5 3.28 1.045 TC7 355 3 5 4.17 .691 TC7 355 1 5 3.14 1.050 TC8 355 3 5 4.17 .656 TC8 355 1 5 3.39 1.004 TSTC1 355 3 5 4.58 .607 TSTC1 355 1 5 3.14 1.165 TSTC2 355 3 5 4.70 .467 TSTC2 355 1 5 3.13 1.220 TSTC3 355 3 5 4.72 .460 TSTC3 355 1 5 3.23 1.159 NLCSH1 355 2 5 3.16 .658 NLCSH1 355 1 5 3.41 .963 NLCSH2 355 2 5 3.54 .785 NLCSH2 355 1 5 3.22 1.048 NLCSH3 355 2 5 3.49 .661 NLCSH3 355 1 5 3.20 1.250 NLCSH4 355 2 4 3.32 .637 NLCSH4 355 1 5 3.32 .938 NLCSH5 355 1 4 2.57 .727 NLCSH5 355 1 5 3.08 1.289 NLCSH6 355 2 5 3.47 .677 NLCSH6 355 1 5 3.03 1.164 NLCSH7 355 2 5 3.36 .705 NLCSH7 355 1 5 3.09 1.110 NLCSH8 355 2 5 3.26 .703 NLCSH8 355 1 5 3.17 1.030 TCCSH1 355 2 5 3.29 .815 TCCSH1 355 1 5 2.97 1.213 TCCSH2 355 2 5 3.05 .761 TCCSH2 355 1 5 2.93 1.194 TCCSH3 355 2 4 3.06 .759 TCCSH3 355 1 5 3.26 1.000 TCCSH4 355 2 4 3.06 .815 TCCSH4 355 1 5 3.00 1.274 TCCSH5 355 2 4 2.88 .669 TCCS H5 355 1 5 3.33 1.069 TCCSH6 355 1 4 2.14 .706 TCCSH6 355 1 5 3.41 .965 TCCSH7 355 2 4 3.10 .843 TCCSH7 355 1 5 2.90 1.096 TCCSH8 355 2 4 3.14 .777 TCCSH8 355 1 5 3.00 1.080 MLXH1 355 2 5 3.13 .791 MLXH1 355 1 5 3.00 1.096 MLXH2 355 2 4 2.74 .796 MLXH 2 355 1 5 3.21 .935 MLXH3 355 2 4 2.94 .712 MLXH3 355 1 5 2.90 1.170 MLXH4 355 2 5 3.03 .676 MLXH4 355 1 5 3.06 1.069 MLXH5 355 2 4 2.79 .788 MLXH5 355 1 5 3.01 1.200 MQHNH1 355 2 5 3.65 .726 MQHNH1 355 1 5 3.33 1.095 MQHNH2 355 2 5 4.15 .687 MQHNH2 355 1 5 3.40 1.245 MQHNH3 355 2 5 4.38 .561 MQHNH3 355 1 5 3.70 1.093 MQHNH4 355 2 5 3.87 .796 MQHNH4 355 1 5 3.54 1.133 MQHNH5 355 2 5 3.34 1.068 MQHNH5 355 1 5 3.28 .896 LSTD1 355 3 5 4.35 .640 LSTD1 355 1 5 3.43 .946 LSTD2 355 3 5 4.37 .691 LSTD2 35 5 1 5 3.19 1.075 LSTD3 355 3 5 4.65 .550 LSTD3 355 1 5 3.77 1.012 LSTD4 355 2 5 4.30 .629 LSTD4 355 1 5 3.20 1.051 LSTD5 355 2 5 3.80 .775 LSTD5 355 1 5 3.16 1.033 LSTD6 355 2 5 3.29 .769 LSTD6 355 1 5 3.36 .982 LSTD7 355 2 5 3.92 .829 LSTD7 355 1 5 3.30 .997 LSTD8 355 3 5 4.25 .730 LSTD8 355 1 5 3.47 .992 178 PH ỤC L ỤC 6: K ẾT QU Ả KI ỂM ĐỊ NH ĐỘ TIN C ẬY C ỦA THANG ĐO NHÓM 1: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .709 .718 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted DN1 19.34 16.095 .220 .679 .725 DN2 19.32 15.473 .287 .677 .710 DN3 19.19 13.581 .596 .452 .630 DN4 19.35 14.064 .564 .479 .641 DN5 19.35 14.427 .481 .387 .661 DN6 19.18 13.864 .575 .533 .637 DN7 19.26 15.327 .279 .139 .714 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .836 .836 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted DN3 9.62 6.181 .658 .436 .796 DN4 9.77 6.307 .681 .477 .786 DN5 9.77 6.407 .621 .385 .81 2 DN6 9.60 6.111 .706 .509 .774 NHÓM 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .670 .639 8 179 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Tota l Correlation Correlation if Item Deleted TC1 22.90 16.998 .029 .057 .698 TC2 22.94 15.993 .132 .074 .688 TC3 22.74 15.962 .098 .075 .700 TC4 22.94 12.403 .579 .521 .580 TC5 22.91 11.972 .674 .633 .554 TC6 22.88 11.7 70 .660 .575 .554 TC7 23.01 11.856 .642 .570 .559 TC8 22.76 15.911 .085 .075 .707 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .884 .885 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted TC4 9.66 7.542 .706 .514 .867 TC5 9.63 7.296 .792 .628 .835 TC6 9.60 7.213 .753 .569 .849 TC7 9.74 7.240 .742 .567 .854 NHÓM 3: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .926 .926 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted TSTC1 6.36 5.118 .847 .718 .893 TSTC2 6.37 4.890 .845 .714 .896 TSTC3 6.26 5.122 .853 .728 .889 180 NHÓM 4: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .796 .783 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted NLCSH1 22.11 30.784 .051 .024 .831 NLCSH2 22.30 24.348 .658 .506 .751 NLCSH3 22.3 2 22.495 .691 .562 .741 NLCSH4 22.20 26.635 .489 .337 .777 NLCSH5 22.45 21.909 .720 .606 .735 NLCSH6 22.50 23.539 .652 .511 .749 NLCSH7 22.43 23.291 .722 .580 .739 NLCSH8 22.36 30.310 .078 .045 .831 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .875 .873 6 Item -Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted NLCSH2 15.73 20. 990 .691 .504 .852 NLCSH3 15.74 19.214 .725 .562 .845 NLCSH4 15.62 23.501 .477 .318 .883 NLCSH5 15.87 18.872 .732 .597 .844 NLCSH6 15.92 20.137 .692 .507 .851 NLCSH7 15.85 19.967 .759 .580 .839 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .883 .883 5 181 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted NLCSH2 12.40 16.784 .654 .451 .872 NLCSH3 12.42 14.826 .739 .561 .853 NLCSH5 12.54 14.396 .761 .593 .847 NLCSH6 12.59 15.649 .705 .507 .860 NLCSH7 12.53 15.758 .739 .556 .853 NHÓM 5: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .794 .784 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted TCCSH1 21.84 22.725 .730 .618 .731 TCCSH2 21.88 24.3 38 .583 .518 .757 TCCSH3 21.55 27.564 .387 .415 .787 TCCSH4 21.81 23.460 .611 .467 .752 TCCSH5 21.48 28.216 .288 .297 .802 TCCSH6 21.41 30.615 .102 .081 .822 TCCSH7 21.91 24.647 .623 .536 .752 TCCSH8 21.81 24.200 .684 .547 .743 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .841 .837 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted TCCSH1 15.10 17.253 .760 .600 .785 TCCSH2 15.14 18.325 .649 .516 .809 182 TCCSH3 14.81 22.847 .265 .186 .873 TCCSH4 15.07 17.704 .658 .460 .808 TCCSH7 15.17 18.713 .682 .532 .803 TCCSH8 15.07 18.585 .712 .539 .798 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .873 .875 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted TCCSH1 11.84 14.706 .717 .535 .842 TCCSH2 11.88 15.048 .688 .512 .849 TCCSH4 11.81 14.679 .670 .460 .855 TCCSH7 11.91 15.504 .711 .531 .844 TCCSH8 11.81 15.493 .728 .538 .841 NHÓM 6: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .814 .802 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted MLXH1 12.18 11.035 .694 .560 .750 MLXH2 11.97 15.380 .141 .032 .887 MLXH3 12.28 10.447 .724 .598 .739 MLXH4 12.13 10.795 .762 .621 .730 MLXH5 12.17 10.244 .730 .620 .736 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .887 .887 4 183 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted MLXH1 8.97 9.349 .721 .560 .866 MLXH3 9.07 8.789 .753 .598 .854 MLX H4 8.91 9.232 .770 .615 .849 MLXH5 8.96 8.543 .769 .619 .848 NHÓM 7: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .789 .758 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted MQHNH1 13.92 9.768 .788 .730 .674 MQHNH2 13.85 9.058 .768 .677 .674 MQHNH3 13.55 9.926 .761 .620 .684 MQHNH4 13.71 9.653 .771 .635 .678 MQHNH5 13.9 7 16.716 -.158 .050 .916 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .916 .918 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted MQHNH1 10.64 9.724 .848 .723 .879 MQHNH2 10.57 9.059 .815 .677 .891 MQHNH3 10.27 10.072 .786 .619 .899 MQHNH4 10.43 9.804 .794 .633 .897 NHÓM 8: Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .756 .756 8 184 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted LSTD1 23. 45 17.853 .677 .622 .690 LSTD2 23.69 20.340 .275 .380 .763 LSTD3 23.11 17.378 .683 .602 .686 LSTD4 23.68 17.428 .642 .590 .692 LSTD5 23.72 17.864 .599 .563 .702 LSTD6 23.52 21.623 .172 .372 .777 LSTD7 23.58 22.933 .025 .013 .801 LSTD8 23.41 17.751 .649 .577 .693 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Based on Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items .901 .902 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted LSTD1 13.60 12.150 .778 .621 .875 LSTD3 13.26 11.878 .757 .598 .879 LSTD4 13.83 11.693 .749 .590 .880 LSTD5 13.87 11.829 .744 .554 .882 LSTD8 13.56 12.066 .744 .575 .881 185 PH Ụ L ỤC 7: KI ỂM ĐỊ NH EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .899 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9506.423 df 561 Sig. .000 Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings Loadings % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative Component Total Variance % Total Variance % Total Variance % 1 9.128 26.846 26.846 9.128 26.846 26.846 9.027 26.549 26.549 2 5.748 16.906 43.751 5.748 16.906 43.751 5.377 15.815 42.364 3 3.523 10.362 54.113 3.523 10.362 54.113 3.604 10.600 52.964 4 3.085 9.074 63.187 3.085 9.074 63.187 3.340 9.825 62.789 5 2.555 7.514 70.701 2.555 7.514 70.701 2.690 7.912 70.701 6 .943 2.773 73.474 7 .756 2.225 75.699 8 .622 1.829 77.527 9 .549 1.614 79.141 10 .532 1.564 80.706 11 .491 1.445 82.151 12 .459 1.349 83.500 13 .443 1.304 84.803 14 .412 1.212 86.016 15 .397 1.168 87.184 16 .369 1.085 88.269 17 .342 1.006 89.275 18 .317 .933 90.208 186 19 .309 .909 91.117 20 .293 .863 91.980 21 .279 .821 92.801 22 .250 .735 93.536 23 .237 .696 94.232 24 .231 .681 94.912 25 .222 .654 95.567 26 .215 .632 96.199 27 .202 .595 96.794 28 .198 .583 97.377 29 .187 .550 97.927 30 .163 .479 98.406 31 .148 .436 98.842 32 .135 .396 99.239 33 .130 .382 99.621 34 .129 .379 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 NLCSH7 .839 MLXH4 .837 MLXH1 .828 TCCSH7 .819 NLCSH6 .815 MLXH5 .809 TCCSH8 .808 NLCSH5 .803 TCCSH2 .796 MLXH3 .785 187 NLCSH3 .776 TCCSH4 .756 TCCSH1 .738 NLCSH2 .710 TC5 .810 DN6 .794 .311 TC7 .791 TC6 .781 TC4 .764 DN4 .752 DN5 .700 DN3 .667 .368 LSTD8 -.352 .697 LSTD3 -.390 .686 LSTD1 -.343 .660 .410 LSTD4 .650 -.309 LSTD5 .576 .463 -.349 MQHNH3 -.346 .744 MQHNH1 -.445 .728 MQHNH2 -.429 .718 MQHNH4 .326 -.408 .691 TSTC1 .308 .853 TSTC3 .315 .832 TSTC2 .367 .825 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. 188 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 NLCSH7 .848 MLXH4 .844 MLXH1 .833 NLCSH5 .820 TCCSH7 .814 NLCSH6 .812 TCCSH8 .809 MLXH5 .809 TCCSH2 .793 MLXH3 .785 NLCSH3 .782 TCCSH1 .764 TCCSH4 .755 NLCSH2 .726 TC5 .858 DN6 .853 TC6 .836 TC7 .831 TC4 .805 DN4 .793 DN3 .780 DN5 .734 LSTD1 .857 LSTD5 .850 LSTD4 .840 LSTD3 .830 LSTD8 .826 MQHNH1 .909 189 MQHNH2 .895 MQHNH4 .873 MQHNH3 .873 TSTC1 .931 TSTC2 .925 TSTC3 .924 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .987 .097 -.103 .073 -.011 2 -.139 .902 -.297 .242 -.143 3 .076 .409 .784 -.443 .128 4 -.009 -.031 .440 .839 .317 5 -.017 .095 -.305 -.187 .929 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. COMPUTE TCDN_TB=MEAN (TC4,TC5,TC6,TC7,DN3,DN4,DN5,DN6). EXECUTE. COMPUTE TSTC_TB=MEAN (TSTC1,TSTC2,TSTC3). EXECUTE. COMPUTE LSTD_TB=MEAN (LSTD1,LSTD3,LSTD4,LSTD5,LSTD8). EXECUTE. COMPUTE VXH_TB=MEAN (NLCSH2,NLCSH3,NLCSH5,NLCSH6,NLCSH7,TCCSH1,TCCSH2,TCCSH4,TCCSH7,TCCSH8,MLXH1,M LXH3,MLXH4,MLXH5). EXECUTE. COMPUTE MQHNH_TB=MEAN (MQHNH1,MQHNH2,MQHNH3,MQHNH4). EXECUTE. 190 PH Ụ LỤC 8: KI ỂM ĐỊNH T ƯƠ NG QUAN PERSON Correlations MQHNH_T TCDN_TB TSTC_TB LSTD_TB VXH_TB B QĐ TCDN_T Pearson Correlation 1 -.096 -.142** .034 .128 * .111 * B Sig. (2-tailed) .070 .007 .519 .016 .037 N 355 355 355 355 355 355 TSTC_TB Pearson Correlation -.096 1 .102 .002 .011 .540 ** Sig. (2-tailed) .070 .055 .964 .838 .000 N 355 355 355 355 355 355 LSTD_TB Pearson Correlation -.142 ** .102 1 -.091 -.128 * .236 ** Sig. (2-tailed) .007 .055 .087 .016 .000 N 355 355 355 355 355 355 VXH_TB Pearson Correlation .034 .002 -.091 1 .057 -.015 Sig. (2-tailed) .519 .964 .087 .280 .783 N 355 355 355 355 355 355 MQHNH_ Pearson Correlation .128 * .011 -.128 * .057 1 .289 ** TB Sig. (2-tailed) .016 .838 .016 .280 .000 N 355 355 355 355 355 355 QĐ Pearson Correlation .111 * .540 ** .236 ** -.015 .289 ** 1 Sig. (2-tailed) .037 .000 .000 .783 .000 N 355 355 355 355 355 355 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 191 PH Ụ L ỤC 9: KI ỂM ĐỊ NH H ỒI QUY BINARY LOGISTIC KI ỂM ĐỊNH L ẦN 1 Omnibus Tests of Model Coefficients Chi -square df Sig. Step 1 Step 226.493 5 .00 0 Block 226.493 5 .000 Model 226.493 5 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 206.370 a .472 .669 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Table a Predicted QĐ Observed Percentage Ch ấp nh ận cho Từ ch ối cho vay Correct vay Step 1 QĐ Từ ch ối cho vay 90 16 84.9 Ch ấp nh ận cho vay 16 233 93.6 Overall Percentage 91.0 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1 a TCDN_TB 1.067 .270 15.549 1 .000 2.906 TSTC_TB 2.414 .293 67.818 1 .000 11.174 LSTD_TB 1.499 .264 32.339 1 .000 4.479 VXH_TB -.224 .208 1.155 1 .283 .800 MQHNH_TB 1.759 .270 42.362 1 .000 5.808 Constant -19.5 42 2.576 57.557 1 .000 .000 a. Variable(s) entered on step 1: TCDN_TB, TSTC_TB, LSTD_TB, VXH_TB, MQHNH_TB. 192 KI ỂM ĐỊNH L ẦN HAI Omnibus Tests of Model Coefficients Chi -square df Sig. Step 1 Step 225.335 4 .000 Block 225.335 4 .000 Model 225.335 4 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 207.528 a .470 .667 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Table a Predicted QĐ Observed Percentage Ch ấp nh ận cho Từ ch ối cho vay Correct vay Step 1 QĐ Từ ch ối cho vay 87 19 82.1 Ch ấp nh ận cho vay 16 233 93.6 Overall Percentage 90.1 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1 a TCDN_ TB 1.010 .263 14.802 1 .000 2.746 TSTC_TB 2.386 .290 67.687 1 .000 10.874 LSTD_TB 1.521 .262 33.763 1 .000 4.576 MQHNH_TB 1.739 .268 42.048 1 .000 5.690 Constant -19.975 2.541 61.791 1 .000 .000 a. Variable(s) entered on step 1: TCDN_TB, TSTC_TB, LSTD_TB, MQHNH_TB.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_cho_vay.pdf
  • docLA_DoThiThuHien_E.doc
  • pdfLA_DoThiThuHien_Sum.pdf
  • pdfLA_DoThiThuHien_TT.pdf
  • docLA_DoThiThuHien_V.doc
Luận văn liên quan