Luận án Nghiên cứu phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người lao động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Đối với nơi chưa có hệ thống ngân hàng cấp xã, BHXH tỉnh phối hợp với ngân hàng chính sách, các ngân hàng thương mại. mở mạng lưới ở cấp xã, cơ quan BHXH, mở tài khoản giao dịch ở xã để người tham gia nộp tiền trực tiếp vào ngân hàng và sẽ xuất trình giấy nộp tiền với đại lý hoặc cơ quan BHXH huyện, thành phố để ghi nhận khoản đóng góp vào sổ BHXH TN của mình. Người tham gia có thể nộp tiền mặt trực tiếp cho đại lý thu BHXH tự nguyện hoặc cán bộ chuyên trách BHXH tại xã, cán bộ chuyên trách BHXH có trách nhiệm nộp vào tài khoản chuyên thu của BHXH huyện, thành phố

pdf217 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người lao động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n không? tại sao? 6. Anh/chị có biết ai đã từng hưởng lợi từ việc tham gia BHXH tự nguyện tại địa phương chưa? Hình thức và mức độ hưởng lợi như thế nào từ BHXH tự nguyện? 7. Tại sao anh/chị lại không tham gia BHXH tự nguyện? Yếu tố nào quan trọng nhất tác động đến việc không tham gia BHXH tự nguyện của anh/chị? Ai trong gia đình quyết định việc tham gia BHXH tự nguyện? 8. Anh/chị đánh giá phong trào tham gia BHXH tự nguyện của người dân hiện nay trên địa bàn tỉnh như thế nào? 9. Theo anh chị BHXH tự nguyện có giúp gia đình giảm bớt nhiều khó khăn khi phải đối mặt với rủi ro hay tuổi già không? Vì sao? 10. Theo anh/chị BHXH tự nguyện có cần thiết cho việc ổn định cuộc sống khi gặp rủi ro hay tuổi già không? 11. Theo anh chị BHXH tự nguyện cần được nhân rộng đến tất cả mọi người không? 12. Từ những thực trạng, khó khăn trên anh chị nêu một vài mong muốn mà theo đó BHXH tự nguyện sẽ ngày càng trở thành nên gần gũi với mọi nhà hơn? 13. Thời gian sắp tới anh/chị có dự định tham gia BHXH tự nguyện không? Vì sao? 156 Bảng 2. CÂU HỎI THẢO LUẬN DÀNH CHO NGƯỜI ĐÃ TỪNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN 1. Số người tham gia BHXH tự nguyện trong gia đình? Ai là những người trong gia đình tham gia BHXH tự nguyện? 2. Theo quan niệm của anh chị như thế nào được gọi là một cuộc sống ổn định khi về già? Theo anh/chị điều gì đáng lo ngại khi cuộc sống về già? 3. Anh/chị cho biết tình trạng thu nhập hiện tại của bản thân? 4. Anh/chị có biết gì về BHXH tự nguyện không? Anh/chị đánh giá tầm quan trọng của BHXH tự nguyện đối với cuộc sống? 5. Lần đầu tiên anh/chị nghe về BHXH tự nguyện là từ nguồn thông tin nào? từ ai? Nếu là thông qua truyền thông đại chúng, vui lòng nêu rõ loại hình nào? 6. Theo anh/chị thì khi muốn biết các thông tin cụ thể về bảo hiểm xã hội tự nguyện thì anh/chị đến đâu? 7. Anh/chị nhận xét gì về công tác tuyên truyền các nội dung BHXH tự nguyện tại địa phương dành cho nhân dân như thế nào và hiệu quả ra sao? 8. Ai là người trực tiếp tác động để anh/chị tham gia BHXH tự nguyện? 9. Anh/chị thấy yếu tố ổn định cuộc sống khi rủi ro hay tuổi già đóng vai trò như thế nào đến việc tiếp cận và tham gia BHXH tự nguyện của bản thân? Vì sao? 10. Anh/chị tham gia BHXH tự nguyện bao lâu rồi? Từ khi tham gia BHXH tự nguyện anh/chị có thuyết phục ai tham gia BHXH tự nguyện giống như bản thân mình không? Nếu có: thuyết phục ai? 11. Anh/chị có biết ai đã từng hưởng lợi từ việc tham gia BHXH tự nguyện tại địa phương chưa? Hình thức và mức độ hưởng lợi như thế nào từ BHXH tự nguyện? Việc này có tác động đến việc tham gia BHXH tự nguyện của bản thân anh/chị không? 12. Ai trong gia đình quyết định việc tham gia BHXH tự nguyện? 13. Theo anh/chị tại sao ở địa phương mình đang sinh sống còn có nhiều người chưa tham gia BHXH tự nguyện? 14. Anh/chị đã hiểu như thế nào về các nội dung của BHXH tự nguyện như: Đối tượng tham gia BHXH tự nguyện (Mức phí phải đóng, lợi ích tham gia, thông tin khác...) 15. Mức phí đóng cho một người tham gia BHXH tự nguyện hiện nay là đồng/người/năm, theo anh/chị mức phí như vậy có phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình 157 mình hay tốn kém so với điều kiện kinh tế gia đình. Nếu TỐN KÉM thì giải thích tại sao anh/chị lại tham gia BHXH tự nguyện? Nếu cho rằng mức phí hiện nay là “tốn kém” hay “rất tốn kém”, anh chị hãy đề nghị một mức phí sao cho phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình? 16. Anh/chị cho biết thủ tục đăng ký tham gia BHXH tự nguyện như thế nào? 17. Anh/chị có được tư vấn từ bất kỳ một tổ chức xã hội nào (đoàn thanh niên, hội phụ nữ, hội nông dân) về loại hình BHXH tự nguyện mà mình tham gia không? Nếu được tư vấn anh chị có thể cho biết tổ chức nào tư vấn? 18. Anh/chị có muốn đóng góp hay mong muốn gì khác đối với loại hình BHXH tự nguyện mà anh/chị đang gia không như: thủ tục, mức đóng, mức hưởng hay những đề xuất khác liên quan đến BHXH tự nguyện? 19. Thủ tục tham gia BHXH tự nguyện có khó khăn hay dễ dàng? 158 Bảng 3. CÂU HỎI THẢO LUẬN DÀNH CHO CÁN BỘ LÀM TRONG NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI 1. Mục đích của BHXH tự nguyện là gì? Nó có vai trò như thế nào trong cộng đồng? 2. Anh chị đánh giá phong trào tham gia BHXH tự nguyện của người dân hiện nay trên địa bàn tỉnh như thế nào? Trong thời gian qua, anh thấy việc tiếp cận tham gia BHXH tự nguyện của người dân trên địa bàn có cải thiện hơn thời gian trước không? 3. Theo anh chị, hiện nay người dân có được truyền thông rộng rãi để biết các thông tin về BHXH tự nguyện không? 4. Đánh giá mức độ hiệu quả của quá trình truyền thông về BHXH tự nguyện cho các cấp cơ sở và cho người dân? 5. Cách thức lượng giá các hoạt động truyền thông tuyên truyền tại địa phương như thế nào? 6. Ở Vĩnh Phúc hiện nay, huyện (thị xã, thành phố) nào tham gia BHXH tự nguyện nhiều nhất? Anh/chị có thể nêu lý do tại sao huyện (thị xã, thành phố) này lại có số lượng người tham gia nhiều nhất tỉnh?. 7. Anh chị thấy chính sách BHXH tự nguyện của Nhà nước mình như thế nào? Có phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế của người dân không? tại sao?. 8. Theo anh chị những yếu tố nào tác động đến việc tiếp cận và tham gia BHXH tự nguyện của người dân lao động hiện nay? Trong các yếu tố đó thì yếu tố nào là yếu tố quan trọng nhất? Nhận xét về việc tiếp cận và sử dụng BHXH tự nguyện của người dân hiện nay như thế nào? 9. Anh chị thấy yếu tố an sinh xã hội ảnh hưởng thế nào đến ý định tham gia BHXH tự nguyện của người dân lao động? Vì sao? 10. Theo anh chị yếu tố tâm lý có quan trọng trong việc tác động người dân tham gia BHXH tự nguyện không? Chẳng hạn, khi họ thấy những người đã tham gia BHXH tự nguyện và có hiệu quả trong việc giảm bớt gánh nặng tài chính khi họ hết tuổi lao động về hưu. Anh/chị có thấy nhiều trường hợp như vậy ở địa phương không? Có thể dẫn chứng minh họa. 11. Anh chị thấy việc tiếp cận và tham gia BHXH tự nguyện thường tập trung vào những đối tượng nào là chủ yếu? Tại sao? (Người nông dân, người đã có thời gian đóng BHXH bắt buộc, người kinh doanh buôn bán tự do, người làm thợ...). 159 12. Theo anh chị những người khi bắt đầu tham gia BHXH tự nguyện thì họ sẽ quan tâm đến những nội dung nào của BHXH tự nguyện (như chi phí, thời hạn, quyền lợi được thụ hưởng), họ quan tâm đến nội dung nào nhất? Vì sao? 13. Theo anh chị hiện này nhận thức của người dân về BHXH tự nguyện như thế nào và tại sao? Trong thời gian tới, theo anh chị làm cách nào để người dân lao động thấy được tầm quan trọng của BHXH tự nguyện và nhân rộng ra cho mọi người? 14. Theo anh chị tại sao hiện nay đa số người lao động chưa tiếp cận và tham gia BHXH tự nguyện? 15. Theo anh/chị BHXH tự nguyện có nên mở rộng diện bao phủ ra cho mọi người dân trong độ tuổi lao động không? Tại sao? 16. Theo anh/chị làm thế nào để mở rộng mô hình BHXH tự nguyện cho toàn dân trong độ tuổi lao động?. 160 Bảng 4. PHIẾU PHỎNG VẤN CÁN BỘ PHỤ TRÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN Vĩnh Phúc, ngày tháng năm 201 1. Họ tên cán bộ: ...... Tuổi:... Giới tính: ..... 2. Địa chỉ:............ 3. Ông/bà cho biết người lao động hiểu biết về chính sách BHXH TN ở mức độ nào? Không biết Nghe nói nhưng chưa biết rõ Biết Biết khá rõ 4. Ông (bà) cho biết người lao động biết đến dịch vụ BHXH TN qua kênh thông tin nào? Từ các văn bản quy phạm pháp luật Từ các phương tiện thông tin đại chúng Thông qua các tổ chức Đảng đoàn thể Cơ quan BHXH và các tập thể, cá nhân là cộng tác viên Nghe người khác nói lại Hình thức khác:.. 5. Ông (bà) cho biết người nông dân có mong muốn tham gia BHXH TN không? Có sẵn sàng tham gia vì có đủ khả năng tài chính Có, nếu biết nhiều thông tin hơn về hệ thống này Có, nếu Nhà nước bắt buộc tham gia Có, nếu được sự hỗ trợ của Nhà nước Không mong muốn tham gia 6. Ông/bà cho ý kiến về mức đóng và mức thụ hưởng BHXH TN như hiện nay Cao Thấp Hợp lý Mức đóng BHXHTN Mức thụ hưởng BHXHTN - Hưu trí - Tử tuất - Trợ cấp 1 lần 7. Ông (Bà) thấy phương thức đóng và thủ tục tham gia, thủ tục giải quyết BHXH TN cho người nông dân thế nào? 161 Nhanh gọn Rườm rà, nhiều giấy tờ Ý kiến khác: .. 8. Ông (bà) cho biết vì sao tỷ lệ người lao động tham gia BHXH TN thấp? Thu nhập thấp và không ổn định Không hiểu hết lợi ích của dịch vụ, thiếu thông tin Thủ tục rắc rối, ngại động chạm đến giấy tờ Lý do khác: .................................................................................................... 9. Theo Ông (bà) để người dân hiểu rõ chính sách BHXH TN thì nên tuyên truyền bằng phương tiện nào? Hội nghị, hội thảo Thông tin đại chúng, đài truyền thanh thôn, xã Tờ rơi, áp phích Qua các hội đoàn thể, chính quyền địa phương 10. Ngoài những câu hỏi trên, Ông/bà có kiến nghị gì khác về chính sách và việc tổ chức triển khai thực hiện chính sách BHXH TN: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Ông (Bà)! 162 Phụ lục 2. THANG ĐO CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN (SƠ BỘ) TT Biến cần mã hóa Biến mã hóa A TRUYỀN THÔNG 1 Theo Anh/Chị trong các buổi sinh hoạt của các Tổ chức, hội, đội, nhóm, đoàn thể, mặt trận, tổ, thôn, xóm nên lồng ghép chương trình tuyên truyền về chính sách BHXH tự nguyện để đông đảo người dân được biết. A1 2 Theo Anh/Chị công tác tuyên truyền về chính sách BHXH tự nguyện của Nhà nước đã đến được đa số người lao động. A2 3 Anh/Chị thấy với cách tuyên truyền thông qua các phương tiện thông tin đại chúng thì hầu như đa số người dân sẽ nhận được thông tin về BHXH tự nguyện. A3 4 Anh/Chị đã được nghe nói về BHXH tự nguyện thông qua báo, loa phát thanh ở Tổ, Thôn, Xóm; đài phát thanh, truyền hình. A4 5 Anh/Chị có nghe về BHXH tự nguyện qua những người quen. A5 6 Anh/Chị hiểu về BHXH tự nguyện từ các tổ chức Hội, Đoàn thể ở địa phương. A6 7 Anh/Chị hiểu về BHXH tự nguyện từ các hình thức khác. A7 B THÁI ĐỘ 8 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là hoàn toàn tin tưởng vào chính sách của Nhà nước. B1 9 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là việc làm hoàn toàn đúng đắn. B2 10 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là việc phải làm của người lao động. B3 11 Anh/Chị thấy tin cậy vào các quyền lợi mà chính sách BHXH tự nguyện mang lại. B4 12 Anh/Chị thấy tham gia BHXH tự nguyện là việc cần thiết nên làm. B5 13 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện nếu Nhà nước bắt buộc. B6 14 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện nếu có đủ khả năng tài chính. B7 C ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI 15 Do chính quyền địa phương vận động nên Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. C1 163 16 Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ, khuyến khích Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. C2 17 Những người thân trong gia đình có ủng hộ Anh/Chị trong việc tham gia BHXH TN. C3 18 Do những người xung quanh tham gia BHXH TN nên Anh/Chị cũng muốn tham gia. C4 19 Những người đã và đang hưởng chế độ BHXH đã tác động đến ý định tham gia BHXH tự nguyện của Anh/Chị. C5 20 Do nhà nước hỗ trợ nên Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. C6 D NHẬN THỨC TÍNH AN SINH XÃ HỘI 21 Anh/Chị có cho rằng xã hội càng phát triển, cuộc sống của con người càng đa dạng và phong phú, khả năng rủi ro xã hội càng có chiều hướng gia tăng. D1 22 Anh/Chị có nghĩ rằng cần thiết phải có một nguồn thu nhập ổn định và được chăm sóc y tế (bảo hiểm y tế) khi tuổi già để cuộc sống được đảm bảo, đồng thời giảm bớt gánh nặng cho con cháu khi hết tuổi lao động. D2 23 Anh /Chị có nghĩ rằng lương hưu là cần thiết để đảm bảo cuộc sống. D3 24 Anh/Chị có lo ngại khi về già phải sống phụ thuộc vào con cái. D4 25 Anh/Chị có cho rằng BHXH TN là chính sách an sinh xã hội của Nhà nước mang ý nghĩa lớn tạo ra cơ hội hưởng lương hưu cho mọi người dân khi hết tuổi lao động. D5 26 Anh /Chị có nghĩ rằng tham gia BHXH TN là cách để tích lũy trong cuộc sống và đã tự lo cho mình khi hết tuổi lao động. D6 E HIỂU BIẾT 27 Anh/Chị hiểu rõ những quyền lợi khi tham gia BHXH tự nguyện. E1 28 Anh/Chị hiểu rõ những điều khoản quy định về phương thức đóng và điều khoản tham gia BHXH tự nguyện. E2 29 Anh/Chị hiểu rõ những điều khoản quy định trong Luật BHXH tự nguyện (độ tuổi, mức phí, thủ tục đăng ký). E3 30 Anh/Chị có cho rằng qui định thời gian tham gia BHXH tự nguyện tối thiểu từ 20 năm trở lên thì được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng là chưa hợp lý. E4 31 Anh/Chị đã biết về sự liên thông (cộng nối) giữa BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện (nghĩa là đang tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc thì có thể tham gia BHXH tự nguyện và ngược lại). E5 32 Anh/Chị hiểu rõ những trách nhiệm khi tham gia BHXH tự nguyện. E6 164 G THU NHẬP 33 Theo Anh/Chị việc làm không ổn định là nguyên nhân dẫn đến khả năng tham gia BHXH tự nguyện gặp khó khăn. G1 34 Theo Anh/chị thu nhập có ảnh hưởng đến việc tham gia BHXH tự nguyện của anh/chị. G2 35 Mức phí tối thiểu trong khung phí đóng BHXH tự nguyện hiện nay là cao so với thu nhập thực tế của Anh/Chị. G3 36 Nếu được Nhà nước hỗ trợ thêm một phần mức phí tham gia BHXH tự nguyện thì Anh/Chị sẽ tham gia. G4 H Ý ĐỊNH THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN 37 Anh/Chị đang do dự về việc tham gia BHXH tự nguyện. H1 38 Anh/Chị có ý định tham gia BHXH tự nguyện. H2 39 Anh/Chị sẽ tham gia BHXH tự nguyện. H3 40 Anh/Chị muốn tham gia BHXH tự nguyện ngay từ bây giờ. H4 165 Phụ lục 3. PHIẾU KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN (CHÍNH THỨC) PHIẾU KHẢO SÁT Ý ĐỊNH THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN Xin chào Quý Anh/Chị! Trước hết, xin gởi đến quý anh (chị) lời cảm ơn chân tình nhất của chúng tôi. Hiện nay, chúng tôi đang tiến hành một nghiên cứu đề tài về “Nghiên cứu phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người lao động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. Kính mong anh/chị dành ít thời gian trả lời giúp chúng tôi một số câu phát biểu sau (bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp). Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai, tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị, rất hữu ích cho việc nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và cộng tác chân tình của anh/chị. Xin vui lòng chú ý: Bảo hiểm xã hội tự nguyện (viết tắt: BHXH TN) là chính sách BHXH dành cho người lao động và không có BHXH như: - Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn dưới 3 tháng; - Cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn và tổ dân phố; - Người tham gia các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không đăng ký kinh doanh; - Xã viên không hưởng tiền lương, tiền công làm việc trong hợp tác xã; - Người lao động tự tạo việc làm bao gồm những người tự tổ chức hoạt động lao động để có thu nhập cho bản thân (thợ uống tóc, thợ may tại nhà, thợ mộc, thợ nề, giúp việc gia đình, xe ôm). - Người tham gia khác. PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN Câu 1. Họ và tên: Câu 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ Câu 3. Địa chỉ: ................................................................................................................................... Câu 4. Trình độ học vấn của Anh (Chị) (đánh dấu vào ô lựa chọn) 1. Phổ thông 2. Trung cấp, Cao đẳng 3. Đại học trở lên 4. Khác □ □ □ □ Câu 5. Độ tuổi của anh chị? 1. 15 đến 25 □ 2. 26 đến 35 □ 3. 36 đến 45 □ 4. Khác □ Câu 6. Anh (Chị) làm nghề thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây (đánh dấu vào ô lựa chọn):  1. Nghề trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản 166  2. Nghề trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng  3. Giáo dục đào tạo, y tế, hoạt động cứu trợ xã hội, văn hóa và thể thao chưa đóng BHXH bắt buộc.  4. Thương nghiệp buôn bán nhỏ lẻ, sửa chữa xe có động cơ. 5. Khác (thợ may tại nhà, thợ làm tóc, thợ nề, mộc, phục vụ quán ăn, làm thuê). Câu 7. Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của Anh/Chị: 1. Dưới 2 triệu đồng □ 3.Từ 3,5tr đồng – dưới 5tr đồng □ 2. Từ 2 tr đồng – dưới 3,5 tr đồng □ 4. Từ 5 triệu đồng □ Câu 8. Anh chị đã từng tham gia BHXH 1. Chưa từng tham gia □ 2. Đã từng tham gia BHXH □ Câu 9. Anh/Chị đã biết đến BHXH tự nguyện chưa? 1. Chưa biết □ 2. Đã biết □ Câu 10. Anh/Chị thấy quyền lợi mang lại khi tham gia BHXH tự nguyện như thế nào? 1. Quá ít □ 2. Hợp lý □ Câu 11. Mục đích của BHXH TN của Anh/Chị là: (Có thể chọn nhiều câu) 1. Tích lũy cho tuổi già; Phòng ngừa những biến cố, rủi ro xảy ra trong cuộc sống; để giảm bớt gánh nặng cho con cháu; Góp phần bảo đảm an sinh cho XH  2. Nâng cao giá trị bản thân  3. Được hưởng lương hưu hàng tháng và hưởng BH y tế khi hết tuổi lao động  4. Khác PHẦN B. KHẢO SÁT Ý ĐỊNH THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG Dưới đây là những phát biểu về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động ở tỉnh Vĩnh Phúc. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/chị đối với các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn [O] vào ô thích hợp theo chỉ dẫn sau: Nếu Anh/Chị: 1. Hoàn toàn không đồng ý thì Anh/Chị khoanh tròn số 1. Ví dụ:  2. Tương đối không đồng ý thì Anh/Chị khoanh tròn số 2. Ví dụ:  3. Bình thường thì Anh/Chị khoanh tròn số 3. Ví dụ:  4. Tương đối đồng ý thì Anh/Chị khoanh tròn số 4. Ví dụ:  5. Hoàn toàn đồng ý thì Anh/Chị khoanh tròn số 5. Ví dụ:  167 Anh/chị hãy lựa chọn một trong năm mức độ 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Tương đối không đồng ý Bình thường Tương đối đồng ý Hoàn toàn đồng ý A TRUYỀN THÔNG 1 Theo Anh/Chị trong các buổi sinh hoạt của các Tổ chức, hội, đội, nhóm, đoàn thể, mặt trận, tổ, thôn, xóm nên lồng ghép chương trình tuyên truyền về chính sách BHXH TN để đông đảo người dân được biết. 1 2 3 4 5 2 Theo Anh/Chị công tác tuyên truyền về chính sách BHXH TN của Nhà nước đã đến được đa số người lao động. 1 2 3 4 5 3 Anh/Chị thấy với cách tuyên truyền thông qua các phương tiện thông tin đại chúng thì hầu như đa số người dân sẽ nhận được thông tin về BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 4 Anh/Chị đã được nghe nói về BHXH tự nguyện thông qua báo, loa phát thanh ở Tổ, Thôn, Xóm; đài phát thanh, truyền hình. 1 2 3 4 5 5 Anh/Chị có nghe về BHXH TN qua những người quen. 1 2 3 4 5 6 Anh/Chị hiểu về BHXH tự nguyện từ các tổ chức Hội, Đoàn thể ở địa phương. 1 2 3 4 5 7 Anh/Chị hiểu về BHXH tự nguyện từ các hình thức khác. 1 2 3 4 5 B THÁI ĐỘ 1 2 3 4 5 8 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là hoàn toàn tin tưởng vào chính sách của Nhà nước. 1 2 3 4 5 9 Anh/Chị tham gia BHXH TN là việc làm hoàn toàn đúng đắn. 1 2 3 4 5 10 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là việc phải làm của người lao động. 1 2 3 4 5 11 Anh/Chị thấy tin cậy vào các quyền lợi mà chính sách BHXH tự nguyện mang lại. 1 2 3 4 5 12 Anh/Chị thấy tham gia BHXH tự nguyện là việc cần thiết nên làm. 1 2 3 4 5 13 Anh/Chị tham gia BHXH TN nếu Nhà nước bắt buộc. 1 2 3 4 5 14 Anh/Chị tham gia BHXH TN nếu có đủ khả năng tài chính. 1 2 3 4 5 C ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI 1 2 3 4 5 15 Do chính quyền địa phương vận động nên Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 168 16 Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ, khuyến khích Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 17 Những người thân trong gia đình có ủng hộ Anh/Chị trong việc tham gia BHXH TN. 1 2 3 4 5 18 Do những người xung quanh tham gia BHXH TN nên Anh/Chị cũng muốn tham gia. 1 2 3 4 5 19 Những người đã và đang hưởng chế độ BHXH đã tác động đến ý định tham gia BHXH tự nguyện của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 20 Do nhà nước hỗ trợ nên Anh/Chị tham gia BHXH TN 1 2 3 4 5 D NHẬN THỨC TÍNH AN SINH XÃ HỘI 1 2 3 4 5 21 Anh/Chị có cho rằng xã hội càng phát triển, cuộc sống của con người càng đa dạng và phong phú, khả năng rủi ro xã hội càng có chiều hướng gia tăng. 1 2 3 4 5 22 Anh/Chị có nghĩ rằng cần thiết phải có một nguồn thu nhập ổn định và được chăm sóc y tế (bảo hiểm y tế) khi tuổi già để cuộc sống được đảm bảo, đồng thời giảm bớt gánh nặng cho con cháu khi hết tuổi lao động 1 2 3 4 5 23 Anh /Chị có nghĩ rằng lương hưu là cần thiết để đảm bảo cuộc sống. 1 2 3 4 5 24 Anh/Chị có lo ngại khi về già phải sống phụ thuộc vào con cái. 1 2 3 4 5 25 Anh/Chị có cho rằng BHXH tự nguyện là chính sách an sinh xã hội của Nhà nước mang ý nghĩa lớn tạo ra cơ hội hưởng lương hưu cho mọi người dân khi hết tuổi lao động. 1 2 3 4 5 26 Anh /Chị có nghĩ rằng tham gia BHXH tự nguyện là cách để tích lũy trong cuộc sống và đã tự lo cho mình khi hết tuổi lao động. 1 2 3 4 5 E HIỂU BIẾT 1 2 3 4 5 27 Anh/Chị hiểu rõ những quyền lợi khi tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 28 Anh/Chị hiểu rõ những điều khoản quy định về phương thức đóng và điều khoản tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 29 Anh/Chị hiểu rõ những điều khoản quy định trong Luật BHXH tự nguyện (độ tuổi, mức phí, thủ tục đăng ký). 1 2 3 4 5 30 Anh/Chị có cho rằng qui định thời gian tham gia BHXH tự nguyện tối thiểu từ 20 năm trở lên thì được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng là chưa hợp lý. 1 2 3 4 5 31 Anh/Chị đã biết về sự liên thông (cộng nối) giữa BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện (nghĩa là đang tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc thì có thể tham gia BHXH tự nguyện và ngược lại). 1 2 3 4 5 32 Anh/Chị hiểu rõ những trách nhiệm khi tham gia BHXHTN. 1 2 3 4 5 G THU NHẬP 1 2 3 4 5 169 33 Theo Anh/Chị việc làm không ổn định là nguyên nhân dẫn đến khả năng tham gia BHXH tự nguyện gặp khó khăn. 1 2 3 4 5 34 Theo Anh/chị thu nhập có ảnh hưởng đến việc tham gia BHXH tự nguyện của anh/chị. 1 2 3 4 5 35 Mức phí tối thiểu trong khung phí đóng BHXH tự nguyện hiện nay là cao so với thu nhập thực tế của Anh/Chị. 1 2 3 4 5 36 Nếu được Nhà nước hỗ trợ thêm một phần mức phí tham gia BHXH tự nguyện thì Anh/Chị sẽ tham gia. 1 2 3 4 5 H Ý ĐỊNH THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN 1 2 3 4 5 37 Anh /Chị đang do dự về việc tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 38 Anh/Chị có ý định tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 39 Anh/Chị sẽ tham gia BHXH tự nguyện. 1 2 3 4 5 40 Anh/Chị muốn tham gia BHXH tự nguyện ngay từ bây giờ. 1 2 3 4 5 Nếu Anh (Chị) có những ý kiến đóng góp thêm thông tin trong bảng câu hỏi khảo sát, hãy ghi vào khoảng trống dưới đây: .................................................................................................................................. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính chúc Anh/Chị và gia đình dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và đạt nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống./. 1 7 0 Phụ lục 4. CÁC THÔNG SỐ THỐNG KÊ MÔ TẢ CỦA CÁC BIẾN QUAN SÁT Chỉ báo N Min Max Mean Thống kê phân phối STT Ký hiệu Nội dung chỉ báo Skewness Kurtosis 1 A1 Theo Anh/Chị trong các buổi sinh hoạt của các Tổ chức, hội, đội, nhóm, đoàn thể, mặt trận, tổ, thôn, xóm nên lồng ghép chương trình tuyên truyền về chính sách BHXH TN để đông đảo người dân được biết. 341 1 5 3.48 -.051 .420 2 A2 Theo Anh/Chị công tác tuyên truyền về chính sách BHXH TN của Nhà nước đã đến được đa số người lao động. 341 1 4 3.06 -.065 .858 3 A3 Anh/Chị thấy với cách tuyên truyền thông qua các phương tiện thông tin đại chúng thì hầu như đa số người dân sẽ nhận được thông tin về BHXH TN. 341 1 4 3.12 -.317 -.089 4 A4 Anh/Chị đã được nghe nói về BHXH tự nguyện thông qua báo, loa phát thanh ở Tổ, Thôn, Xóm; đài phát thanh, truyền hình. 341 1 5 3.62 -.256 .258 5 A5 Anh/Chị có nghe về BHXH tự nguyện qua những người quen. 341 2 5 3.67 -.169 -.061 6 A6 Anh/Chị hiểu về BHXH tự nguyện từ các tổ chức Hội, Đoàn thể ở địa phương. 341 1 5 3.06 -.073 -.009 7 A7 Anh/Chị hiểu về BHXH tự nguyện từ các hình thức khác. 341 1 5 3.23 -.017 .389 8 B1 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là hoàn toàn tin tưởng vào chính sách của Nhà nước. 341 1 5 2.50 -.130 -.384 9 B2 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là việc làm hoàn toàn đúng đắn. 341 1 5 2.58 .196 .033 10 B3 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện là việc phải làm của người lao động. 341 1 5 3.26 -.359 -.026 11 B4 Anh/Chị thấy tin cậy vào các quyền lợi mà chính sách BHXH tự nguyện mang lại. 341 1 5 2.77 .377 .269 12 B5 Anh/Chị thấy tham gia BHXH tự nguyện là việc cần thiết nên làm. 341 1 5 3.29 -.014 -.319 13 B6 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện nếu Nhà nước bắt buộc. 341 1 5 2.73 .146 .186 14 B7 Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện nếu có đủ khả năng tài chính. 341 1 5 2.75 .318 -.150 15 C1 Do chính quyền địa phương vận động nên Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 3.04 .241 -.145 1 7 1 16 C2 Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ, khuyến khích Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 3.24 -.329 -.189 17 C3 Những người thân trong gia đình có ủng hộ Anh/Chị trong việc tham gia BHXH TN. 341 2 5 3.37 .017 -.387 18 C4 Do những người xung quanh tham gia BHXH TN nên Anh/Chị cũng muốn tham gia. 341 1 5 3.20 .041 -.098 19 C5 Những người đã và đang hưởng chế độ BHXH đã tác động đến ý định tham gia BHXH tự nguyện của Anh/Chị. 341 1 5 3.28 -.014 -.018 20 C6 Do nhà nước hỗ trợ nên Anh/Chị tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 3.12 .280 .107 21 D1 Anh/Chị có cho rằng xã hội càng phát triển, cuộc sống của con người càng đa dạng và phong phú, khả năng rủi ro xã hội càng có chiều hướng gia tăng. 341 1 5 2.95 .106 -.415 22 D2 Anh/Chị có nghĩ rằng cần thiết phải có một nguồn thu nhập ổn định và được chăm sóc y tế (bảo hiểm y tế) khi tuổi già để cuộc sống được đảm bảo, đồng thời giảm bớt gánh nặng cho con cháu khi hết tuổi lao động 341 1 5 3.10 -.115 .045 23 D3 Anh /Chị có nghĩ rằng lương hưu là cần thiết để đảm bảo cuộc sống. 341 1 5 3.08 -.043 -.137 24 D4 Anh/Chị có lo ngại khi về già phải sống phụ thuộc vào con cái. 341 1 5 2.98 .065 .262 25 D5 Anh/Chị có cho rằng BHXH TN là chính sách an sinh xã hội của Nhà nước mang ý nghĩa lớn tạo ra cơ hội hưởng lương hưu cho mọi người dân khi hết tuổi lao động. 341 1 5 3.33 -.076 -.265 26 D6 Anh /Chị có nghĩ rằng tham gia BHXH TN là cách để tích lũy trong cuộc sống và đã tự lo cho mình khi hết tuổi lao động. 341 1 5 3.13 -.122 -.298 27 E1 Anh/Chị hiểu rõ những quyền lợi khi tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 2.70 .171 -.472 28 E2 Anh/Chị hiểu rõ những điều khoản quy định về phương thức đóng và điều khoản tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 3.01 -.113 -.457 29 E3 Anh/Chị hiểu rõ những điều khoản quy định trong Luật BHXH tự nguyện (độ tuổi, mức phí, thủ tục đăng ký). 341 1 5 3.05 .089 -.360 30 E4 Anh/Chị có cho rằng qui định thời gian tham gia BHXH tự nguyện tối thiểu từ 20 năm trở lên thì được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng là chưa hợp lý. 341 1 5 3.35 -.088 -.526 1 7 2 31 E5 Anh/Chị đã biết về sự liên thông (cộng nối) giữa BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện (nghĩa là đang tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc thì có thể tham gia BHXH tự nguyện và ngược lại). 341 1 5 2.91 .051 -.236 32 E6 Anh/Chị hiểu rõ những trách nhiệm khi tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 2.84 -.002 -.160 33 G1 Theo Anh/Chị việc làm không ổn định là nguyên nhân dẫn đến khả năng tham gia BHXH tự nguyện gặp khó khăn. 341 1 4 2.13 .160 -.790 34 G2 Theo Anh/chị thu nhập có ảnh hưởng đến việc tham gia BHXH tự nguyện của anh/chị. 1 4 2.72 -.193 -.512 35 G3 Mức phí tối thiểu trong khung phí đóng BHXH tự nguyện hiện nay là cao so với thu nhập thực tế của Anh/Chị. 341 1 5 2.94 -.124 .031 36 G4 Nếu được Nhà nước hỗ trợ thêm một phần mức phí tham gia BHXH tự nguyện thì Anh/Chị sẽ tham gia. 341 1 4 2.46 -.022 -.673 37 H1 Anh /Chị đang do dự về việc tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 2.75 -.137 -.207 38 H2 Anh/Chị có ý định tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 2.53 .017 -.083 H3 Anh/Chị sẽ tham gia BHXH tự nguyện. 341 1 5 2.50 -.012 -.237 39 H4 Anh/Chị muốn tham gia BHXH tự nguyện ngay từ bây giờ. 341 1 5 2.85 -.243 .702 173 Phụ lục 5. KIỂM ĐỊNH EFA CHO TẤT CẢ CÁC THANG ĐO Bảng 5.1. Phân tích khám phá nhân tố 6 biến độc lập (Lần 1) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3400.712 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.044 23.479 23.479 7.044 23.479 23.479 2.947 9.823 9.823 2 2.091 6.969 30.448 2.091 6.969 30.448 2.556 8.520 18.344 3 1.930 6.434 36.881 1.930 6.434 36.881 2.277 7.591 25.934 4 1.750 5.833 42.714 1.750 5.833 42.714 2.257 7.523 33.457 5 1.550 5.165 47.879 1.550 5.165 47.879 2.133 7.111 40.568 6 1.426 4.752 52.631 1.426 4.752 52.631 1.966 6.552 47.120 7 1.152 3.840 56.471 1.152 3.840 56.471 1.853 6.178 53.299 8 1.123 3.745 60.216 1.123 3.745 60.216 1.770 5.899 59.197 9 1.038 3.459 63.675 1.038 3.459 63.675 1.343 4.478 63.675 10 .940 3.132 66.807 11 .907 3.023 69.830 12 .776 2.587 72.417 13 .721 2.403 74.820 14 .694 2.313 77.133 15 .659 2.196 79.329 16 .631 2.104 81.432 17 .600 2.001 83.433 18 .565 1.882 85.315 19 .525 1.749 87.065 174 20 .496 1.653 88.718 21 .458 1.525 90.243 22 .446 1.486 91.729 23 .386 1.288 93.017 24 .340 1.132 94.150 25 .336 1.121 95.271 26 .327 1.089 96.359 27 .312 1.041 97.400 28 .279 .931 98.331 29 .262 .874 99.206 30 .238 .794 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 E4 .595 E3 .578 C1 .569 B4 .564 B7 .563 D3 .562 E6 .560 B5 .556 G2 .555 D4 .526 G1 .506 E1 C2 G4 A1 175 A6 E5 C3 E2 D5 -.514 D2 -.512 B3 B1 A3 A4 .500 B2 A2 A7 C5 C4 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 9 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D3 .765 D4 .721 D2 .708 D5 .681 E3 .540 B3 .773 B2 .765 B4 .749 B7 .522 A1 .779 A4 .637 A6 C1 176 E4 B5 G4 .759 G1 .722 G2 .712 C3 .770 C2 .731 C5 .654 E5 .768 E6 .748 E2 .767 E1 .623 A7 .703 A3 .616 A2 .529 B1 .636 C4 -.606 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 11 iterations. Bảng 5.2. Phân tích khám phá nhân tố 6 biến độc lập (Lần 2) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .780 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2233.687 df 253 Sig. .000 177 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.327 23.162 23.162 5.327 23.162 23.162 2.741 11.916 11.916 2 2.005 8.715 31.877 2.005 8.715 31.877 2.172 9.442 21.358 3 1.705 7.411 39.289 1.705 7.411 39.289 2.136 9.287 30.645 4 1.458 6.340 45.629 1.458 6.340 45.629 2.090 9.088 39.733 5 1.386 6.028 51.657 1.386 6.028 51.657 1.873 8.144 47.877 6 1.217 5.291 56.949 1.217 5.291 56.949 1.565 6.803 54.680 7 1.077 4.683 61.631 1.077 4.683 61.631 1.410 6.129 60.810 8 1.016 4.417 66.048 1.016 4.417 66.048 1.205 5.239 66.048 9 .950 4.130 70.178 10 .744 3.233 73.411 11 .698 3.033 76.444 12 .660 2.869 79.314 13 .609 2.650 81.964 14 .584 2.541 84.505 15 .526 2.289 86.794 16 .489 2.125 88.919 17 .484 2.105 91.023 18 .447 1.942 92.965 19 .361 1.571 94.536 20 .346 1.505 96.041 21 .333 1.449 97.490 22 .309 1.344 98.834 23 .268 1.166 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 178 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 E3 .612 D3 .582 -.505 B4 .569 G2 .567 E6 .553 D4 .547 G1 .547 G4 .517 E5 C2 E2 C4 D2 -.570 B3 .517 D5 C3 .508 C5 A3 .590 A4 .517 B2 .535 A1 -.551 A7 .533 B1 .654 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 8 components extracted. 179 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 D3 .768 D2 .730 D5 .705 D4 .690 E3 .593 C3 .786 C2 .786 C5 .588 C4 G4 .767 G1 .715 G2 .704 B2 .801 B3 .787 B4 .717 E5 .824 E6 .798 E2 A1 .803 A4 .748 A7 .799 A3 B1 .816 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. 180 Bảng 5.3. Phân tích khám phá nhân tố 6 biến độc lập (Lần 3) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .759 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1622.157 df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.444 24.691 24.691 4.444 24.691 24.691 2.378 13.211 13.211 2 1.903 10.572 35.262 1.903 10.572 35.262 2.198 12.209 25.420 3 1.479 8.214 43.477 1.479 8.214 43.477 2.047 11.372 36.792 4 1.364 7.578 51.054 1.364 7.578 51.054 1.707 9.481 46.273 5 1.218 6.766 57.821 1.218 6.766 57.821 1.639 9.106 55.379 6 1.035 5.749 63.570 1.035 5.749 63.570 1.474 8.191 63.570 7 .956 5.309 68.879 8 .869 4.826 73.705 9 .678 3.766 77.471 10 .603 3.347 80.818 11 .568 3.155 83.973 12 .507 2.816 86.788 13 .498 2.764 89.552 14 .484 2.688 92.240 15 .419 2.327 94.567 16 .364 2.023 96.590 17 .320 1.776 98.365 18 .294 1.635 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 181 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 G2 .607 B4 .596 D3 .588 .508 G1 .570 G4 .543 D4 .540 B2 .515 A7 B1 D2 .566 D5 .559 B3 C3 .628 C2 .569 E5 .602 E6 .568 .599 A4 .511 .513 A1 .506 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 D3 .769 D5 .738 D2 .724 D4 .714 G1 .768 G2 .724 182 G4 .711 B1 A7 B2 .822 B3 .791 B4 .710 E5 .830 E6 .805 C2 .848 C3 .828 A4 .810 A1 .770 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Bảng 5.4. Phân tích khám phá nhân tố 6 biến độc lập (Lần cuối cùng) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1487.354 df 120 Sig. .000 183 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.244 26.525 26.525 4.244 26.525 26.525 2.348 14.678 14.678 2 1.839 11.496 38.020 1.839 11.496 38.020 2.035 12.718 27.395 3 1.455 9.096 47.117 1.455 9.096 47.117 2.014 12.588 39.984 4 1.340 8.374 55.491 1.340 8.374 55.491 1.650 10.314 50.297 5 1.202 7.511 63.001 1.202 7.511 63.001 1.625 10.156 60.454 6 1.025 6.403 69.405 1.025 6.403 69.405 1.432 8.951 69.405 7 .689 4.305 73.709 8 .629 3.933 77.642 9 .579 3.620 81.262 10 .520 3.252 84.513 11 .509 3.180 87.693 12 .484 3.026 90.719 13 .439 2.746 93.465 14 .401 2.505 95.970 15 .339 2.117 98.087 16 .306 1.913 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 184 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 D3 .604 .501 G2 .603 B4 .589 G1 .551 -.530 G4 .550 -.537 D4 .549 B2 .509 D2 .501 .578 D5 .541 B3 -.541 C3 .594 C2 .573 A4 .536 .523 E5 -.640 E6 .559 -.633 A1 .546 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. 185 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 D3 .767 D5 .739 D2 .726 D4 .719 G4 .776 G1 .768 G2 .743 B2 .815 B3 .797 B4 .730 E5 .853 E6 .818 C2 .856 C3 .850 A4 .813 A1 .802 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 186 Phụ lục 6. PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ NHÂN TỐ “Ý ĐỊNH THAM GIA BHXH TN” a) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .779 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 407.451 Df 6 Sig. .000 b) Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.481 62.013 62.013 2.481 62.013 62.013 2 .649 16.216 78.229 3 .495 12.370 90.599 4 .376 9.401 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. c) Component Matrixa Component 1 H2 .833 H3 .831 H1 .786 H4 .693 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Kết quả chạy mô hình SPSS, 2014 187 Phụ lục 7. PHÂN LOẠI VÀ ĐẶT TÊN NHÓM CHO 6 NHÂN TỐ BIẾN ĐỘC LẬP Nhân tố Biến Chỉ tiêu Tên nhóm X1 D2 Tham gia BHXH TN là cách để tích lũy trong cuộc sống và đã tự lo cho mình khi hết tuổi lao động. NHẬN THỨC TÍNH XÃ HỘI D3 Lương hưu là cần thiết để đảm bảo cuộc sống. D4 Có lo ngại khi về già phải sống phụ thuộc vào con cái. D5 BHXH tự nguyện là chính sách an sinh xã hội của Nhà nước mang ý nghĩa lớn tạo ra cơ hội hưởng lương hưu cho mọi người dân khi hết tuổi lao động. X2 C2 Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ, khuyến khích tham gia BHXH tự nguyện ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI C3 Những người thân trong gia đình có ủng hộ trong việc tham gia BHXH tự nguyện X3 G1 Việc làm không ổn định là nguyên nhân dẫn đến khả năng tham gia BHXH tự nguyện gặp khó khăn. THU NHẬP G2 Mức phí tối thiểu trong khung phí đóng BHXH tự nguyện hiện nay là cao so với thu nhập thực tế. G4 Nếu được Nhà nước hỗ trợ thêm một phần mức phí tham gia BHXH tự nguyện sẽ tham gia. X4 A1 Đã được nghe nói về BHXH tự nguyện thông qua báo, loa phát thanh ở Tổ, Thôn, Xóm; đài phát thanh, truyền hình. TRUYỀN THÔNG A4 Nghe về BHXH tự nguyện qua những người quen. X5 B2 Tham gia BHXH tự nguyện nếu có nhiều thông tin hơn THÁI ĐỘ B3 Tham gia BHXH tự nguyện là việc làm hoàn toàn đúng đắn. B4 Tin cậy vào các quyền lợi mà chính sách BHXH TN mang lại. X6 E5 Đã biết về sự liên thông (cộng nối) giữa BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện (nghĩa là đang tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc có thể tham gia BHXH tự nguyện và ngược lại). HIỂU BIẾT E6 Quy định thời gian tham gia BHXH tự nguyện tối thiểu từ 20 năm trở lên thì được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng là còn chưa hợp lý. 188 Phụ lục 8. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH Cronbach’s Alpha - Biến X1: Nhận thức tính an sinh xã hội Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .751 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D2 9.39 3.927 .541 .697 D3 9.41 3.936 .626 .651 D4 9.51 4.150 .547 .694 D5 9.16 4.122 .481 .731 - Biến X2: Ảnh hưởng xã hội Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .533 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C3 3.20 .617 .364 .a C4 3.37 .581 .364 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 189 - Biến X3: Thu nhập Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .731 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted G4 4.85 2.022 .563 .633 G1 5.19 2.135 .551 .648 G2 4.59 2.149 .548 .652 - Biến X4: Ảnh hưởng xã hội Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .732 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2 3.37 .581 .584 .a C3 3.24 .782 .584 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. - Biến X5: Hiểu biết bảo hiểm xã hội tự nguyện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .721 2 190 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted E5 2.84 .776 .566 .a E6 2.91 .929 .566 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. - Biến X6: Thái độ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .601 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A1 3.62 .477 .429 .a A4 3.48 .474 .429 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. - Biến X7: Ý định tham gia BHXH TN Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 4 191 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted H1 7.88 3.841 .605 .745 H2 8.09 3.632 .669 .712 H3 8.13 3.462 .665 .714 H4 7.78 4.515 .497 .794 Truyền thông Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .743 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted B2 6.02 2.364 .576 .650 B3 5.35 2.257 .557 .671 B4 5.84 2.245 .572 .653 192 Phụ lục 9. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN Pearson Correlations Nhan thuc Thai do Hieu biet Thu nhap Truyen thong Anh huong xa hoi Y dinh tham gia BHXH Nhan thuc Pearson Correlation 1 .693** .634** .783** .842** .726** .713** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 Thai do Pearson Correlation .693** 1 .757** .681** .661** .712** .625** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 Hieu biet Pearson Correlation .634** .757** 1 .675** .598** .654** .618** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 Thu nhap Pearson Correlation .783** .681** .675** 1 .900** .783** .804** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 Truyen thong Pearson Correlation .842** .661** .598** .900** 1 .788** .831** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 Anh huong xa hoi Pearson Correlation .726** .712** .654** .783** .788** 1 .813** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 Y dinh tham gia BHXH Pearson Correlation .713** .625** .618** .804** .831** .813** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 341 341 341 341 341 341 341 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 193 Phụ lục 10. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN (Chạy SPSS 16.0) a)Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .720a .518 .509 .444 1.659 a. Predictors: (Constant), X6, X4, X3, X1, X5, X2 b. Dependent Variable: Y b) ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 70.721 6 11.787 59.753 .000a Residual 65.885 334 .197 Total 136.606 340 a. Predictors: (Constant), X6, X4, X3, X1, X5, X2 b. Dependent Variable: Y c) Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.215 .194 - 1.104 .270 X1 .144 .044 .140 3.315 .001 .809 1.236 X2 .101 .051 .091 1.967 .050 .681 1.468 X3 .350 .040 .376 8.741 .000 .781 1.280 X4 .104 .049 .091 2.135 .033 .803 1.246 X5 .031 .038 .035 .823 .411 .792 1.263 X6 .258 .039 .298 6.630 .000 .715 1.399 a. Dependent Variable: Y 194 Phụ lục 11. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu Kết quả phân tích hồi quy đa biến (Phụ lục 10,a) cho ta kết quả: P value của các biến X1, X2, X3, X4, X6 (lần lượt 0,001-0,050-0,000-0,033-0,000) đều nhỏ hơn mức ý nghĩa α = 0,05, nghĩa là các nhân tố trên có ảnh hưởng đến mức độ đồng ý tham gia BHXH tự nguyện. Riêng nhân tố X5=0,411 có giá trị P-value lớn hơn mức ý nghĩa α=0,05. Như vậy với tiêu chuẩn hệ số tin cậy 95% ta chưa có cơ sở để khẳng định hệ số Beta của biến X5 dương. Hay nói cách khác ta bác bỏ giả thuyết H5, kết quả này cho thấy trong điều kiện nghiên cứu nhân tố “Thái độ” không phải là yếu tố có ảnh hưởng với ý định tham gia BHXH tự nguyện của NLĐ. - Nhân tố Thu nhập (X3): có hệ số β1 =0,350 và mức ý nghĩa thống kê rất nhỏ với mức ý nghĩa α = 0,05 (Sig. = 0,000). Điều này cho thấy mối quan hệ giữa Thu nhập và Ý định tham gia BHXH tự nguyện là thuận chiều với nhau, nên chấp nhận giả thiết H3. Thu nhập là nhân tố tác động mạnh nhất trong 6 nhân tố tác động đến nhu cầu và ý định tham gia BHXH TN. Thu nhập có ảnh hưởng tích cực đến nhu cầu tham gia bảo hiểm, khi thu nhập cao hơn họ càng muốn tham gia bảo hiểm (Horng and Chang, 2007). - Nhân tố Hiểu biết (X6): có hệ số β3 = 0,258 và mức ý nghĩa thống kê rất nhỏ với mức ý nghĩa α = 0,05 (Sig. = 0,000). Điều này cho thấy thành phần có mối quan hệ tương quan thuận chiều với ý định tham gia BHXH TN, nên chấp nhận giả thiết H6. - Nhân tố Nhận thức tính ASXH (X1): có hệ số β1 = 0,144 và mức ý nghĩa thống kê rất nhỏ với mức ý nghĩa α = 0,05 (Sig. = 0,000). Kết quả này cho thấy thành phần này có mối quan hệ tương quan thuận chiều với mức độ đồng ý tham gia BHXH TN của NLĐ. Hay nói cách khác ta chấp nhận giả thuyết H1. - Nhân tố Truyền thông (X4): có hệ số β4 = 0,104 và mức ý nghĩa thống kê rất nhỏ với mức ý nghĩa α = 0,05 (Sig. = 0,000). Nghĩa là thành phần này có mối quan hệ tương quan thuận chiều với mức độ đồng ý tham gia BHXH TN. Hay nói cách khác ta chấp nhận giả thuyết H4. - Nhân tố Ảnh hưởng xã hội (X2): có hệ số β5 = 0,101 và và mức ý nghĩa thống kê rất nhỏ với mức ý nghĩa α = 0,05 (Sig. = 0,000). Điều này cho thấy thành phần này có mối quan hệ tương quan thuận chiều với ý định tham gia BHXH TN của NLĐ, nên chấp nhận giả thiết H2. 195 Phụ lục 12. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC Giám đốc BHXH tỉnh Phòng Tổ chức - Hành chính Phòng Kế hoạch tài chính Phòng Chế độ chính sách Phòng Công nghệ thông tin Phòng Sổ thẻ Phòng Kiểm tra Phòng một cửa Phòng thu 10 chi nhánh BHXH huyện, thành phố Đại lý thu BHXH tự nguyện ở các xã, thị trấn 2 Phó Giám đốc 196 Phụ lục 13. QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC Bộ phận KHTC Đại lý thu 3 ngày Khách hàng Bộ phận TNHS Bộ phận Thu 4 ngày 5 ngày Bộ phận CST 1 ngày Bộ phận TNHS 1 ngày Khách hàng Bộ phận Thu Bộ phận KHTC Bộ phận CST 4 ngày 5 ngày 197 Phụ lục 14. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định 190/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. - Thông tư 02/2008/TT-BLĐTBXH ngày 31/01/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 190/2007/NĐ-CP. - Công văn 1564/BHXH-BT ngày 02/06/2008 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn thủ tục tham gia và giải quyết hưởng các chế độ BHXH đối với người tham gia BHXH TN. - Nghị định 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về điều chỉnh thu nhập tháng đóng BHXH đối với người lao động tham gia BHXH TN. - Thông tư 02/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/01/2009 hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng BHXH đối với người lao động tham gia BHXH TN theo Nghị định 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư 04/2010/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2010 điều chỉnh thu nhập tháng đóng BHXH đối với người lao động tham gia BHXH TN. - Nghị quyết 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác BHXH, BHYT giai đoạn 2012-2020. - Chỉ thị số 15 –CT/TW của Ban Chấp hành Trung ương ngày 26 tháng 5 năm 1997 về tăng cường lãnh đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội. - Chương trình 3797/Ctr-BHXH-THVN ngày 21/9/2012 chương trình phối hợp tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT giữa BHXH Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. - Quyết định 999/QĐ - BHXH ngày 01/10/2014 quy định hoạt động đại lý thu BHXH, BHYT. - Thông tư 4670/BHXH-TT ngày 02/12/2014 về việc hướng dẫn thực hiện tuyên truyền trực quan. - Chương trình 4744/Ctr-BHXH-TB ngày 5/12/2014 phối hợp tuyên truyền công tác thu BHXH tự nguyện, BHYT của đối tượng tự đóng thông qua hệ thống Bưu điện. - Luật 58/2014/QH 13 Luật Bảo hiểm xã hội của Quốc hội nước CHXHCNV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phat_trien_bao_hiem_xa_hoi_tu_nguyen_doi.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Pham Thi Lan Phuong.pdf
  • docxTTT - Pham Thi Lan Phuong.docx
  • pdfTTT - Pham Thi Lan Phuong.pdf