Kết quả nghiên cứu của luận án đã đạt được mục tiêu nghiên cứu đề ra, tuy
nhiên, các kết quả này vẫn còn 1 số hạn chế nhất định và đặt ra các hướng cần tiếp tục
nghiên cứu trong tương lai như sau:
- Thứ nhất, việc áp dụng lấy mẫu thuận tiện có thể ảnh hưởng đến tính khái quát
hóa của mẫu và các kết quả của luận án. Theo đó, các nghiên cứu trong tương lai có
thể sử dụng phương pháp lấy mẫu khác kết quả nghiên cứu sẽ tin cậy hơn. Ngoài ra, có
thể mở rộng thêm phạm vi và quy mô mẫu ở các địa bàn khác nhau. Đồng thời, các
nghiên cứu trong tương lai có thể sử dụng các kỹ thuật phân tích định lượng chuyên
sâu hơn khi có quy mô mẫu và dữ liệu thu thập tốt hơn.
- Thứ hai, nghiên cứu này mới chỉ dừng lại ở việc đo lường khái niệm sự hài
lòng về nhà ở tái định cư. Trên thực tế, đây là khá niệm khá trừu tượng, đa chiều. Do
đó, rất có thể tồn tại nhiều khía cạnh khác nhau về sự lòng hài lòng về nhà ở tái định
cư chưa được khai thác. Vì vậy, các nghiên cứu trong tương lai có thể xem xét thêm
khía sự hài lòng về nhà ở tái định cư với sự hài lòng về chất lượng cuộc sống hoặc ý
định liên quan đến hành vi nhà ở v.v.;
- Thứ ba, mặc dù nghiên cứu này có sự kết hợp giữa 02 phương pháp nghiên
cứu định tính và định lượng. Tuy nhiên, tác giả chưa thực hiện các nghiên cứu phân
tích đa tình huống liên quan đến người dân sau khi ở nhận bàn giao nhà ở tái định cư.
Các nghiên cứu trong tương lai có thể thực hiện phân tích đa tình huống và thảo luận
nhóm các hộ gia đình, nhóm dân cư trong trong dự án xây dựng lại chung cư để có
những phân tích, đánh giá phù hợp hơn.
205 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự hài lòng của người dân về nhà ở tái định cư tại các dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ trên địa bàn Thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m
urban China', Cities, 96, 102436.
70. Huang, Z., & Du, X. (2015), 'Assessment and determinants of residential
satisfaction with public housing in Hangzhou, China', Habitat International, 47,
218-230.
71. Hui, E. C., & Zheng, X. (2010), 'Measuring customer satisfaction of FM service
in housing sector: A structural equation model approach', Facilities.
72. Ibem, E. O., & Aduwo, E. B. (2013), 'Assessment of residential satisfaction in
public housing in Ogun State, Nigeria', Habitat International, 40, 163-175.
73. Ibem, E. O., & Amole, D. (2013), 'Residential satisfaction in public core housing
in Abeokuta, Ogun State, Nigeria', Social Indicators Research, 113(1), 563-581.
74. Ibem, E. O., Ayo-Vaughan, E. A., Oluwunmi, A. O., & Alagbe, O. A. (2019),
Residential satisfaction among low-income earners in government-subsidized
housing estates in Ogun State, Nigeria, Paper presented at the Urban Forum.
75. Jennings, R. (2000), Participatory development as new paradigm: The transition
of development professionalism, Paper presented at the Community Based
Reintegration and Rehabilitation in Post-Conflict Settings Conference,
Washington DC.
76. Jiang, W., & Timmermans, H. J. (2021), 'Residential Satisfaction in
Renovated Historic Blocks in Two Chinese Cities', The Professional
Geographer, 73(2), 333-347.
77. Jiboye, A. D. (2009), 'Evaluating tenants’ satisfaction with public housing in
Lagos, Nigeria', Town Planning and Architecture, 33(4), 239-247.
78. Jin, E., Lee, W., & Kim, D. (2018), 'Does resident participation in an urban
regeneration project improve neighborhood satisfaction: A case study of
“Amichojang” in Busan, South Korea', Sustainability, 10(10), 3755.
79. Jun, H.-J., & Jeong, H. (2018), 'Residential satisfaction among public housing
residents living in social-mix housing complexes: The case of the Seoul
Metropolitan Area, Korea', Urban Policy and Research, 36(3), 319-335.
80. Kabisch, S., Poessneck, J., Soeding, M., & Schlink, U. (2020), 'Measuring
residential satisfaction over time: results from a unique long-term study of a large
housing estate', Housing Studies, 1-19.
81. Kim, S.-h. (1995), Outdoor environment satisfaction: contributions of landscape
design to multi-family housing residents' satisfaction, University of Illinois at
Urbana-Champaign.
82. Kleinhans, R. (2004), 'Social implications of housing diversification in urban
renewal: A review of recent literature', Journal of housing and the built
environment, 19(4), 367-390.
83. Kleinhans, R., & Kearns, A. (2013), 'Neighbourhood restructuring and residential
relocation: Towards a balanced perspective on relocation processes and
outcomes', Housing Studies, 28(2), 163-176.
84. Kotze, N., & Mathola, A. (2012), Satisfaction levels and the community’s
attitudes towards urban renewal in Alexandra, Johannesburg, Paper presented at
the Urban Forum.
85. Law, C., Chan, C., Chui, W., Wong, Y., Lee, K., & Chau, L. (2009), 'Urban
Renewal Policies in Asian Cities for the Urban Renewal Strategy Review', Study
report, University of Hong Kong. Hong Kong.
86. Layson, J. P., & Nankai, X. (2015), 'Public participation and satisfaction in urban
regeneration projects in Tanzania: The case of Kariakoo, Dar es Salaam', Urban,
planning and transport research, 3(1), 68-87.
87. Le, L. H., Ta, A. D., & Dang, H. Q. (2016), 'Building up a system of indicators to
measure social housing quality in Vietnam', Procedia engineering, 142, 116-123.
88. Lê Va Xi (2022), Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung
cư tới sự hài lòng của cư dân: nghiên cứu tại Hà Nội và Hải Phòng, Luận án tiến
sĩ Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
89. Lee, G. K., & Chan, E. H. (2008), 'Factors affecting urban renewal in high-
density city: Case study of Hong Kong', Journal of Urban Planning and
Development, 134(3), 140-148.
90. Lee, H.-J., Beamish, J. O., & Carucci Goss, R. (2008), 'Location preferences of
multifamily housing residents', Housing and Society, 35(1), 41-58.
91. Li, J., Li, D., Ning, X., Sun, J., & Du, H. (2019), 'Residential satisfaction among
resettled tenants in public rental housing in Wuhan, China', Journal of housing
and the built environment, 34(4), 1125-1148.
92. Li, T. H., Ng, S. T., & Skitmore, M. (2012), 'Conflict or consensus: An
investigation of stakeholder concerns during the participation process of major
infrastructure and construction projects in Hong Kong', Habitat International,
36(2), 333-342.
93. Li, X., Zhang, F., Hui, E. C.-m., & Lang, W. (2020), 'Collaborative workshop
and community participation: A new approach to urban regeneration in China',
Cities, 102, 102743.
94. Li, Z., & Wu, F. (2013), 'Residential satisfaction in China's informal settlements: A
case study of Beijing, Shanghai, and Guangzhou', Urban geography, 34(7), 923-949.
95. Lian, Z. (1995), Urban Renewal in Beijing, Observation and Analysis, Thesis
(Masters), McGill University.
96. Liu, A. (1999), 'Residential satisfaction in housing estates: a Hong Kong
perspective', Automation in construction, 8(4), 511-524.
97. Liu, B., Wang, X., Xia, N., & Ni, W. (2018), 'Critical success factors for the
management of public participation in urban renewal projects: Perspectives from
governments and the public in China', Journal of Urban Planning and
Development, 144(3), 04018026.
98. Liu, Z., & Ma, L. (2021), 'Residential experiences and satisfaction of public
housing renters in Beijing, China: A before-after relocation assessment', Cities,
113, 103148.
99. Lu, M. (1999), 'Determinants of residential satisfaction: Ordered logit vs.
regression models', Growth and change, 30(2), 264-287.
100. Manzo, L. C., Kleit, R. G., & Couch, D. (2008), 'Moving three times is like
having your house on fire once: The experience of place and impending
displacement among public housing residents', Urban studies, 45(9), 1855-1878.
101. Marans, R. W., & Rodgers, W. (1975), 'Toward an understanding of community
satisfaction', Metropolitan America in contemporary perspective, 299-352.
102. Marans, R. W., & Spreckelmeyer, K. F. (1981), Evaluating built environments: A
behavioral approach.
103. Markoc, I., & Cinar, C. (2017), 'Reading housing satisfaction parameters over
housing mobility in the redevelopment process: Sarigol, Istanbul, Turkey',
Cogent social sciences, 3(1), 1412915.
104. Maslow, A. H. (1943), 'A theory of human motivation', Psychological review,
50(4), 370.
105. Maslow, A. H., Frager, R., Fadiman, J., McReynolds, C., & Cox, R. (1970),
Motivation and personality, Vol. 2, Harper & Row New York.
106. McCray, J., & Weber, M. J. (1991), 'Perceptive boundaries: A proposed
sociopsychological framework for housing adequacy', Housing and Society,
18(1), 49-61.
107. McCray, J. W., & Day, S. S. (1977), 'Housing values, aspirations, and
satisfactions as indicators of housing needs', Family and consumer sciences
research journal, 5(4), 244-254.
108. Michelson, W., & Michelson, W. M. (1977), Environmental choice, human
behavior, and residential satisfaction, Oxford University Press, USA.
109. Midgley, J., Hall, A., Hardiman, M., & Narine, D. (1986), Community
participation, social development and the state, Methuen.
110. Mohit, M., & Raja, A. M. M. A. K. (2014), 'Residential satisfaction-Concept,
theories and empirical studies', Planning Malaysia, 12, 47-66. doi:10.21837/
pmjournal.v12.i3.131
111. Mohit, M. A., & Azim, M. (2012), 'Assessment of residential satisfaction with
public housing in Hulhumale, Maldives', Procedia-Social and Behavioral
Sciences, 50, 756-770.
112. Mohit, M. A., Ibrahim, M., & Rashid, Y. R. (2010), 'Assessment of residential
satisfaction in newly designed public low-cost housing in Kuala Lumpur,
Malaysia', Habitat International, 34(1), 18-27.
113. Mohit, M. A., & Mahfoud, A.-K. A. (2015), 'Appraisal of residential satisfaction
in double-storey terrace housing in Kuala Lumpur, Malaysia', Habitat
International, 49, 286-293.
114. Mohit, M. A., & Raja, A. M. M. A.-K. (2014), 'Residential satisfaction-Concept,
theories and empirical studies', Planning Malaysia - Journal of the Malaysian
Institute of Planners, 12(3), 47-66.
115. Morris, E. W., & Winter, M. (1975), 'A theory of family housing adjustment',
Journal of Marriage and the Family, 79-88.
116. Morris, E. W., & Winter, M. (1978), Housing, family, and society, John Wiley
and Sons.
117. Mridha, M. (2020), 'The effect of age, gender and marital status on residential
satisfaction', Local Environment, 25(8), 540-558.
118. Najib, N. U. M., Yusof, N. A., & Osman, Z. (2011), 'Measuring satisfaction with
student housing facilities', American Journal of Engineering and Applied
Sciences, 4(1), 52-60.
119. Nguyen, A. T., Tran, T. Q., Vu, H. V., & Luu, D. Q. (2018), 'Housing
satisfaction and its correlates: a quantitative study among residents living in their
own affordable apartments in urban Hanoi, Vietnam', International Journal of
Urban Sustainable Development, 10(1), 79-91.
120. Nguyễn Đình Thọ, & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong
quản trị kinh doanh, Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb Thống kê.
121. Nguyễn Thị Hải Yến, & Nguyễn Thanh Lân (2019), 'Chính sách huy động nguồn
lực cải tạo chung cư cũ trên địa bàn TP. Hà Nội', Tạp chí Tài Chính, Kỳ 2 -tháng
8/2019(711), 82-84.
122. Nunnally, J. C., & Bernstein, I. H. (1994), 'The assessment of reliability',
Psychometric theory, 3, 248-292.
123. O'Sullivan, A., & Gibb, K. (2002), Housing economics and public policy, John
Wiley & Sons.
124. Odum, C. O. (2015), 'Residents’ satisfaction with integration of the natural
environment in public housing design', International Journal of Housing Markets
and Analysis.
125. Oh, J.-H. (2003), 'Social bonds and the migration intentions of elderly urban
residents: The mediating effect of residential satisfaction', Population Research
and Policy Review, 22(2), 127-146.
126. Oladapo, A. A. (2006), 'A study of tenants’ maintenance awareness,
responsibility and satisfaction in institutional housing in Nigeria', International
Journal of Strategic Property Management, 10(4), 217-231.
127. Onibokun, A. G. (1974), 'Evaluating consumers' satisfaction with housing: an
application of a systems approach', Journal of the American Institute of Planners,
40(3), 189-200.
128. Paris, D. E., & Kangari, R. (2005), 'Multifamily affordable housing: Residential
satisfaction', Journal of performance of constructed facilities, 19(2), 138-145.
129. Posthumus, H., Bolt, G., & Van Kempen, R. (2014), 'Victims or victors? The
effects of forced relocations on housing satisfaction in Dutch cities', Journal of
Urban Affairs, 36(1), 13-32.
130. Rossi, P. H. (1955), Why families move: A study in the social psychology of
urban residential mobility, Free Press Glencoe, IL.
131. Salleh, A. G. (2008), 'Neighbourhood factors in private low-cost housing in
Malaysia', Habitat International, 32(4), 485-493.
132. Salleh, N. A., Yusof, N. A., Salleh, A. G., & Johari, N. (2011), 'Tenant
satisfaction in public housing and its relationship with rent arrears: Majlis
Bandaraya Ipoh, Perak, Malaysia', International Journal of Trade, Economics
and Finance, 2(1), 10-18.
133. Savasdisara, T. (1988), 'Resident's satisfaction and neighbourhood characteristics in
Japanese urban communities', Landscape and Urban Planning, 15(3-4), 201-210.
134. Sheng, M., Hu, L., Zhang, B., Deng, L., & Zhao, Y. (2021), 'Housing tenure and
neighbourhood satisfaction in transitional urban China: Evidence from
Changchun', Habitat International, 112, 102358.
135. Shin, H. B. (2008), 'Driven to swim with the tide? Urban redevelopment and
community participation in China', Urban Redevelopment and Community
Participation in China (February 2008), LSE STICERD Research Paper, No.
CASE130.
136. Skeffington, C. (2013), People and planning: Report of the committee on public
participation in planning (The Skeffington Committee report), Routledge.
137. Skevington, S. M., Lotfy, M., & O'Connell, K. A. (2004), 'The World Health
Organization's WHOQOL-BREF quality of life assessment: psychometric
properties and results of the international field trial. A report from the WHOQOL
group', Quality of life Research, 13(2), 299-310.
138. Speare, A. (1974), 'Residential satisfaction as an intervening variable in
residential mobility', Demography, 11(2), 173-188.
139. Sulaiman, H., & Yahaya, N. (1987), 'Housing provision and satisfaction of low-
income households in Kuala Lumpur', Habitat International, 11(4), 27-38.
140. Taiwo, A., & Adeboye, A. (2013), 'Sustainable Housing Supply in Nigeria
Through the Use of Indigenous and Composite Building Materials', Civil and
Environmental Research, 3(1), 79-84.
141. Talen, E., & Shah, S. (2007), 'Neighborhood evaluation using GIS: An
exploratory study', Environment and behavior, 39(5), 583-615.
142. Tan, T. H. (2010), 'The effects of housing characteristics on neighbourhood
stability of homeownership', International Journal of Business and Emerging
Markets, 2(3), 286-304.
143. Teaford, J. C. (2000), 'Urban renewal and its aftermath', Housing policy debate,
11(2), 443-465.
144. Teck-Hong, T. (2012), 'Housing satisfaction in medium-and high-cost housing:
The case of Greater Kuala Lumpur, Malaysia', Habitat International, 36(1), 108-
116.
145. Trần Thị Minh Thư (2022), Các yếu tố ảnh hưởng tới sự sẵn lòng chi trả cho
dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn Hà Nội, Luận án Tiến sĩ,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
146. Trang, T. T. K., & Tu, B. N. (2021), 'Evaluation of the Residential Satisfaction in
Affordable Housing for Low-Income People and Its Social Impact on Urban
Planning in Hanoi, Vietnam AUC 2019, pp. 475-485, Springer.
147. Türkoğlu, H., Terzi, F., Salihoğlu, T., Bölen, F., & Okumuş, G. (2019),
'Residential satisfaction in formal and informal neighborhoods: the case of
Istanbul, Turkey', Archnet-IJAR: International Journal of Architectural
Research.
148. Ukoha, O. M., & Beamish, J. O. (1997), 'Assessment of residents' satisfaction
with public housing in Abuja, Nigeria', Habitat International, 21(4), 445-460.
149. Varady, D. P., & Carrozza, M. A. (2000), Toward a better way to measure
customer satisfaction levels in public housing: A report from Cincinnati.
150. Wang, D., He, S., Webster, C., & Zhang, X. (2019), 'Unravelling residential
satisfaction and relocation intention in three urban neighborhood types in
Guangzhou, China,' Habitat International, 85, 53-62.
151. Wang, F., & Wang, D. (2020), 'Changes in residential satisfaction after home
relocation: A longitudinal study in Beijing, China', Urban studies, 57(3), 583-
601.
152. Wang, H., Liu, N., Chen, J., & Guo, S. (2021), 'The Relationship Between Urban
Renewal and the Built Environment: A Systematic Review and Bibliometric
Analysis', Journal of Planning Literature, 08854122211058909.
153. Warburton, D. (2013), Community and sustainable development: participation in
the future, Routledge.
154. Waziri, A. G., Yusof, N. a., & Abd Rahim, N. M. S. (2014), 'Occupants housing
satisfaction: does age really matter?', Urban, planning and transport research,
2(1), 341-353.
155. Weidemann, S., & Anderson, J. R. (1985), 'A conceptual framework for
residential satisfaction', Home environments, pp. 153-182, Springer.
156. Winston, N. (2017), 'Multifamily housing and resident life satisfaction in Europe:
an exploratory analysis', Housing Studies, 32(7), 887-911.
157. Woltjer, J. (2009), 'Concepts of participatory decision-making in Dutch
infrastructure planning', Public participation and better environmental decisions,
pp. 153-163, Springer.
158. Xu, H., & Wang, S. (2019), 'Urban redevelopment and residential location
choice: Evidence from a major earthquake in Japan', Journal of Regional
Science, 59(5), 850-882.
159. Yamane, T. (1967), Statistics: An Introductory Analysis, New York: Harper and
Row.
160. Yan, J., & Bao, H. X. (2018), 'A prospect theory-based analysis of housing
satisfaction with relocations: Field evidence from China', Cities, 83, 193-202.
161. Yap, J. B. H., Yong, P. S., & Skitmore, M. (2019), 'Analysing the desired quality
of housing in the Klang Valley region, Malaysia', Pacific Rim Property Research
Journal, 25(2), 125-140.
162. Yau, Y., Ho, D. C. W., & Law, C. K. (2010), Sustainable Development In Urban
Renewal In Hong Kong: A Social Assessment.
163. Yeoh, B. S., & Huang, S. (1996), 'The conservation-redevelopment dilemma in
Singapore: The case of the Kampong Glam historic district', Cities, 13(6), 411-422.
164. Ytrehus, S. (2000), 'Interpretation of housing needs? A critical discussion',
Housing, Theory and Society, 17(4), 166-174.
165. Zavei, S. J. A. P., & Jusan, M. M. (2012), 'Exploring housing attributes selection
based on maslow's hierarchy of needs', Procedia-Social and Behavioral Sciences,
42, 311-319.
166. Zhang, C., & Lu, B. (2016), 'Residential satisfaction in traditional and
redeveloped inner city neighborhood: A tale of two neighborhoods in Beijing',
Travel Behaviour and Society, 5, 23-36.
167. Zhang, L., Lin, Y., Hooimeijer, P., & Geertman, S. (2020), 'Heterogeneity of
public participation in urban redevelopment in Chinese cities: Beijing versus
Guangzhou', Urban Studies, 57(9), 1903-1919.
168. Zheng, H. W., Shen, G. Q., & Wang, H. (2014), 'A review of recent studies on
sustainable urban renewal', Habitat International, 41, 272-279.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dàn câu hỏi định hướng sử dụng phỏng vấn sâu
Phụ lục 2: Phiếu tham vấn ý kiến chuyên gia
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát người dân đang sống tại nhà ở tái định cư
Phụ lục 4: Các dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ đã hoàn thành, các
dự án đang triển khai trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Phụ lục 5: Kết quả phân tích, xử lý số liệu
Phụ lục 1: Dàn câu hỏi định hướng sử dụng phỏng vấn sâu
Phục lục 1a. Dàn câu hỏi sử dụng cho nhóm chuyên gia
(Đối tượng: Các chuyên gia, nhà quản lý, nhà khoa học, đại diện doanh nghiệp đầu tư phát
triển BĐS đã thực hiện dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ)
1. Thông tin của đáp viên
a. Họ và tên
b. Đơn vị công tác
c. Chức vụ
d. Tuổi
e. Kinh nghiệm trong lĩnh vực (BĐS/ nhà ở)
2. Nội dung các câu hỏi/ định hướng
• Ý kiến về các nhân tố/ biến:
• Ý kiến về các thang đo về các biến (các thuộc tính):
Nội dung các chỉ báo đo lường các biến
Biến số/ chỉ báo nào phản ánh liên quan đến đặc thù Việt Nam?
Thêm vào/ loại bỏ chỉ báo nào không? Vì sao?
Xếp hạng các chỉ báo của mỗi nhân tố/ biến
3. Nội dung đánh giá và ý kiến liên quan đến các quy định, chính sách về
xây dựng lại chung cư cũ:
Bất cập về chính sách và thực tiễn
Nguyên nhân của hiện trạng xây dựng lại nhà chung cư cũ là gì?
(Chính sách/ quá trình tạm cư/ nhà ở tái định cư sau khi đưa vào sử
dụng v.v.)
Đề xuất sửa đổi quy định
Bổ sung hoàn thiện chính sách
Các vấn đề khác có liên quan.
Phục lục 1b. Dàn câu hỏi sử dụng cho nhóm cư dân
(Đối tượng: Người dân đang sống tại các căn hộ tái định cư tại các dự án cải
tạo khu chung cư cũ đã hoàn thiện, bàn giao)
I. Giới thiệu
Xin chào ông/ bà. Tôi là Nguyễn Mạnh Khởi, hiện đang thực hiện đề tài khoa
học với chủ đề “Nghiên cứu sự hài lòng của người dân về nhà ở tái định cư tại các
dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ trên địa bàn Thành phố Hà Nội".
Xin trân trọng cám ơn Quý ông/ bà đã dành thời gian tham gia phỏng vấn để trả
lời và làm rõ những vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu. Mọi ý kiến đóng góp của
ông/ bà đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu này.
II. Nội dung câu hỏi định hướng
1. Xin ông/ bà cho biết đánh giá về các đặc điểm của căn hộ chung cư tái định cư
mà ông/ bà đang sinh sống?
2. Sự hài lòng của ông/ bà về các đặc điểm của căn hộ là như thế nào? Có những
vấn đề gì chưa hài lòng/ hài lòng liên quan đến đặc điểm căn hộ?
3. Ông/ bà hãy đưa ra đánh giá thế nào về đặc điểm khu vực ở (khả năng tiếp cận
và môi trường xã hội)? Ông/ bà hài lòng như thế nào về các đặc điểm liên quan
đến khu vực ở?
4. Ông/ bà cho biết đánh giá về dịch vụ quản lý vận hành nhà ở tại khu chung cư
tái định cư mà ông/ bà đang sống? Có vấn đề gì mà ông/ bà chưa hài lòng đến
dịch vụ quản lý vận hành? Ông/ bà hãy cho biết lý do tại sao có vấn đề đó?
5. Ông/ bà hãy đánh giá như thế nào về sự tham gia của mình trong quá trình thực
hiện dự án cải tạo chung cư cũ (chú ý khai thác theo tiến trình, mức độ tham
gia, ý kiến v.v.)? Ông/ bà có cảm thấy hài lòng/ chưa hài lòng về sự tham gia
của mình vào dự án? Tại sao lại có vấn đề đó?
6. Trong các yếu tố liên quan đến căn hộ và dự án cải tạo nhà ở, cảm nhận của
ông/ bà về sự hài lòng là như thế nào?
7. Ông/ bà có bổ sung và góp ý thêm những vấn đề liên quan đến chính sách xây
dựng lại dự án nhà ở chung cư cũ không? Cụ thể các góp ý là gì?
8. Ông/ bà đánh giá như thế nào về nhà ở (căn hộ chung cư) hiện tại?
9. Trong các câu hỏi đánh giá cảm nhận sự hài lòng về đặc điểm nhà ở, đặc điểm
khu vực ở, sự tham gia trong quá trình thực hiện dự án và sự hài lòng về nhà ở,
câu nào ông/ bà cảm thấy không rõ ràng?
Xin trân trọng cám ơn sự tham gia của ông/ bà.
Phụ lục 2: Phiếu tham vấn ý kiến chuyên gia
(Đối tượng: Các chuyên gia, nhà quản lý, nhà khoa học, đại diện doanh
nghiệp đầu tư phát triển BĐS đã thực hiện dự án xây dựng lại nhà chung cư
cũ)
Xin chào Quý ông/ bà!
Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu Đề tài đánh giá về “sự hài lòng của người
dân về nhà ở tái định cư tại các dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ” nhằm cung cấp
thêm thông tin làm cơ sở để đề xuất điều chỉnh các quy định, chính sách pháp luật liên
quan đến hoạt động xây dựng lại nhà chung cư cũ tại đô thị.
Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến trả lời của Ông/ bà vào nội dung phiếu
dưới đây. Chúng tôi cam đoan những ý kiến trả lời của Ông/ bà sẽ được dùng cho việc
nghiên cứu để thực hiện mục tiêu nêu trên và không nêu tên trong báo cáo nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn Ông/ bà!
PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI PHIẾU CÂU HỎI
Xin ông/ bà cho biết một số thông tin chung về cá nhân người trả lời phiếu:
1. Họ và tên: ...tuổi..
2. Đơn vị công tác: ..
3. Chức vụ: ...
4. Kinh nghiệm trong lĩnh vực (BĐS/ nhà ở): năm
5. Tel:
PHẦN THỨ HAI: Ý KIẾN TRẢ LỜI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN VỀ NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ TẠI CÁC DỰ ÁN
XÂY DỰNG LẠI NHÀ CHUNG CƯ CŨ
Ông/ bà trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào nội dung tham vấn dưới đây như sau:
- Đánh dấu (x) vào ô “Có” nếu cho rằng nội dung hỏi có ảnh hưởng đến sự hài
lòng của người dân về nhà ở tái định cư tại các dự án xây dựng lại nhà chung cư.
- Đánh dấu (x) vào ô “Không” nếu Ông/ bà cho rằng nội dung hỏi không ảnh
hưởng đến sự hài lòng về nhà ở tái định cư tại các dự án xây dựng lại nhà chung cư.
- Viết cụ thể nội dung đề xuất điều chỉnh tên gọi của biến số tại phần ý kiến đánh
giá nếu Ông/bà thấy cần phải điều chỉnh lại tên gọi cho phù hợp. (Ví dụ: tại vấn đề số 3:
Dịch vụ quản lý nhà ở tái định cư, đề nghị điều chỉnh lại thành: Dịch vụ quản lý vận
hành nhà chung cư)...
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về nhà ở tái định cư trong
các dự án xây dựng lại chung cư cũ
STT
(1)
Các yếu tố ảnh hưởng
(2)
Ý kiến đánh giá
(3)
(Đồng ý hay không? Nội dung ý kiến điều
chỉnh)
Có Không
Ông/bà có đề xuất điều
chỉnh gì về tên gọi của các
biến số tại cột 2 (xin ghi
rõ)
1 Đặc điểm của căn hộ tái định cư ☐ ☐
2 Đặc điểm khu vực ở ☐ ☐
3 Dịch vụ quản lý nhà ở tái định cư ☐ ☐
4
Sự tham gia của người trong thực
hiện dự án xây dựng lại nhà chung
cư cũ
☐ ☐
5 Thời gian tạm cư của người dân ☐ ☐
6 Quá trình thực hiện pháp luật về bồi thường, hỗ trợ nhà ở ☐ ☐
7 Mức thu nhập của hộ gia đình ☐ ☐
8 Thời gian ở của người dân sau khi
nhận nhà tái định cư ☐ ☐
9 Trình độ của người dân ☐ ☐
10 Số lượng người trong hộ ☐ ☐
Ngoài các nội dung hỏi trong bảng trên, theo ông/ bà còn có các yếu tố khác ảnh hưởng
đến sự hài lòng của người dân về nhà ở tái định cư trong các dự án xây dựng lại nhà
chung cư cũ không. Nếu còn xin ghi cụ thể phía dưới:
.
2. Nội dung liên quan đến đặc điểm của CĂN HỘ TÁI ĐỊNH CƯ có ảnh hưởng
đến sự hài lòng của người dân
STT
(1)
Nội dung các đặc điểm
(2)
Ý kiến đánh giá
(3)
(Đồng ý hay không? Nội dung ý
kiến điều chỉnh)
Có Không
Ông/bà có đề
xuất điều chỉnh
gì về tên gọi của
các biến số tại
cột 2 (xin ghi rõ)
1 Diện tích căn hộ ☐ ☐
2 Số phòng ngủ ☐ ☐
3 Số nhà vệ sinh ☐ ☐
4 Thiết kế tổng thể chung của căn hộ ☐ ☐
5 Bố trí phòng khách ☐ ☐
6 Bố trí phòng bếp ☐ ☐
7 Bố trí nhà vệ sinh ☐ ☐
8 Bố trí phòng ngủ ☐ ☐
9 Điều kiện bên ngoài căn hộ ☐ ☐
10 Thiết bị kèm theo khi bàn giao căn hộ ☐ ☐
11
Bổ sung thêm chỉ báo khác
(Xin ghi rõ)
☐ ☐
3. Nội dung liên quan đến đặc điểm của KHU VỰC Ở có ảnh hưởng đến sự hài
lòng của người dân
STT
(1)
Nội dung các đặc điểm
(2)
Ý kiến đánh giá
(3)
(Đồng ý hay không? Nội dung ý
kiến điều chỉnh)
Có Không
Ông/bà có đề xuất
điều chỉnh gì về
tên gọi của các
biến số tại cột 2
(xin ghi rõ)
1 Khoảng cách đến trung tâm mua sắm ☐ ☐
2 Khoảng cách đến công viên ☐ ☐
3 Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc ☐ ☐
4 Sự sẵn có của các công trình giải trí công
cộng tại trong khu vực ở ☐ ☐
5 Sự sẵn có của các cơ sở mua sắm tiện ích tại khu vực ở ☐ ☐
6 Cảnh quan xung quanh của khu vực ở ☐ ☐
7 Mối quan hệ với hàng xóm ☐ ☐
8 Hoạt động cộng đồng tại khu vực ở ☐ ☐
9 Chất lượng cộng đồng tôi tham gia ☐ ☐
10 An ninh tại khu vực ở ☐ ☐
11
Bổ sung thêm chỉ báo khác
(Xin ghi rõ)
☐ ☐
4. Nội dung liên quan về SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN TRONG QUÁ
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN có ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân
STT
(1)
Nội dung các vấn đề
(2)
Ý kiến đánh giá
(3)
(Đồng ý hay không? Nội dung ý
kiến điều chỉnh)
Có Không
Ông/bà có đề
xuất điều chỉnh
gì về tên gọi của
các biến số tại
cột 2 (xin ghi rõ)
1
Thông tin liên quan đến dự án cải tạo chung
cư cũ được công bố công khai ☐ ☐
2
Người dân được cung cấp đầy đủ thông tin
trong quá trình lựa chọn chủ đầu tư của dự án
xây dựng lại nhà chung cư cũ
☐ ☐
3 Người dân được tham gia góp ý vào phương án bồi thường về nhà ở ☐ ☐
4
Các ý kiến góp ý của người dân về dự án xây
dựng lại nhà chung cư cũ được ghi nhận ☐ ☐
5 Các ý kiến góp ý của người dân về dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ được thực hiện ☐ ☐
6
Tôi trực tiếp tham gia vào nhóm cư dân để
theo dõi tiến độ thực hiện dự án ☐ ☐
7
Các nội dung góp ý của tôi về phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện ☐ ☐
8
Các phản ánh của người dân liên quan đến bố
trí nhà ở tái định cư sau khi bàn giao được
phản hồi
☐ ☐
9
Bổ sung thêm chỉ báo khác (Xin ghi rõ)
☐ ☐
5. Nội dung liên quan về DỊCH VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ Ở TÁI ĐỊNH
CƯ có ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân
STT
(1)
Nội dung các dịch vụ/ vấn đề
(2)
Ý kiến đánh giá
(3)
(Đồng ý hay không? Nội dung ý
kiến điều chỉnh)
Có Không
Ông/bà có đề xuất
điều chỉnh gì về
tên gọi của các
biến số tại cột 2
(xin ghi rõ)
1 Hệ thống cấp nước sinh hoạt ☐ ☐
2 Hệ thống thoát nước thải ☐ ☐
3 Hệ thống thang máy ☐ ☐
4 Diện tích sử dụng chung của tòa nhà ☐ ☐
5 Vệ sinh, đảm bảo môi trường ☐ ☐
6 An toàn phòng cháy, chữa cháy ☐ ☐
7 Quản lý bảo trì, sửa chữa ☐ ☐
8 Quy định trong quản lý tòa nhà/ cộng đồng ☐ ☐
9
Bổ sung thêm chỉ báo khác
(Xin ghi rõ)
☐ ☐
6. Nội dung vấn đề SỰ HÀI LÒNG VỀ NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ của người dân
được phát biểu trong bảng dưới đây:
STT
(1)
Nội dung các phát biểu
(2)
Ý kiến đánh giá
(Đồng ý hay không? Nội dung ý
kiến điều chỉnh)
(3)
Có Không
Ông/bà có đề
xuất điều chỉnh
gì về tên gọi của
các biến số tại
cột 2 (xin ghi rõ)
1 Tôi hài lòng với thiết kế của căn hộ tái định
cư ☐ ☐
2 Cách bố trí của của căn hộ tái định cư là thuận tiện ☐ ☐
3 Tôi thấy thoải mái khi sống trong căn hộ tái
định cư ☐ ☐
4 Tôi hài lòng với căn hộ tái định cư ☐ ☐
5 Nhìn chung, tôi hài lòng với điều kiện nhà ở hiện tại ☐ ☐
6 Nhìn chung, tôi hài lòng với đặc điểm của
căn hộ tái định cư ☐ ☐
7 Nhìn chung, tôi hài lòng về đặc điểm của khu
vực ở ☐ ☐
8 Nhìn chung, tôi hài lòng về dịch vụ quản lý tại tòa nhà mà tôi đang sống ☐ ☐
9 Nhìn chung, tôi hài lòng về quá trình thực hiện chính sách bồi thường về nhà ở ☐ ☐
10 Nhìn chung, tôi hài lòng với điều kiện nhà ở hiện tại ☐ ☐
11
Bổ sung thêm chỉ báo khác
(Xin ghi rõ)
☐ ☐
Xin trân trọng cám ơn sự tham gia trả lời của ông/ bà!
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát
(Đối tượng: Người dân đang sống tại nhà ở tái định cư)
Xin kính chào ông/ bà!
Hiện nay, chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu đánh giá “sự hài lòng
của người dân về nhà ở tái định cư tại các dự án xây dựng lại nhà chung
cư cũ”, nhằm cung cấp thêm những thông tin về thực trạng và đề xuất sửa
đổi, bổ sung các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động xây dựng lại
các nhà chung cư cũ tại đô thị.
Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến trả lời của Ông/ bà vào các nội dung sau
đây. Chúng tôi xin cam đoan rằng những ý kiến trả lời của Ông/ bà sẽ được sử
dụng cho mục đích nghiên cứu, sửa đổi quy định chính sách pháp luật về cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ, mà không nhằm bất cứ mục đích nào khác.
I. Thông tin cá nhân:
Xin Ông/bà cho biết một vài thông tin cá nhân. Đánh dấu (x) vào câu trả lời lựa chọn.
1. Địa bàn hành chính cấp Quận mà tòa chung cư sau khi xây dựng lại tọa lạc:
☐ Ba Đình; ☐ Hai Bà Trưng; ☐ Đống Đa; ☐ Thanh Xuân; ☐ Hoàn Kiếm
2. Địa chỉ căn hộ chung cư (số phòng, tòa nhà): ..
3. Giới tính người trả lời: ☐ Nam ☐ Nữ ☐ Không muốn nêu cụ thể
4. Tuổi của ông/ bà: (tuổi)
5. Trình độ học vấn: ☐ Phổ thông; ☐ Cao đẳng, trung cấp; ☐ Đại học/ sau đại học
6. Có mấy thế hệ sống tại căn hộ: ; 5. Số thành viên trong hộ gia đình: ................;
7. Nghề nghiệp: ☐ Hưu trí ☐ Công chức, viên chức
☐ Kinh doanh ☐ Khác (xin ghi rõ): .......
8. Thu nhập trung bình của hộ/tháng:
☐1 dưới 10 triệu; ☐2 10 - dưới 20 triệu; ☐3 20 - 30 dưới triệu; ☐4 30 - dưới 50 triệu;
☐5 ≥ 50 triệu
9. Số năm mà ông/bà chuyển về sinh sống tại căn hộ hiện tại: ..............(năm)
10. Mức độ hài lòng của Ông/bà về điều kiện nhà ở và khu vực đang sinh sống là:
☐ Rất không hài lòng; ☐ Không hài lòng; ☐ Bình thường; ☐ Hài lòng; ☐ Rất hài lòng
Mã phiếu:..
II. Đánh giá sự hài lòng về nhà ở tái định cư sau khi xây dựng lại chung cư cũ
1. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHÀ Ở
[Cảm nhận của ông/ bà về ĐẶC ĐIỂM CĂN HỘ hiện đang sống như thế nào? Đề
nghị khoanh tròn vào phương án chọn: 1 (Rất không hài lòng); 2 (Không hài lòng);
3 (Bình thường); 4 (Hài lòng); 5 (Rất hài lòng)];
STT Nội dung đánh giá Thang điểm
1. Diện tích căn hộ 1 2 3 4 5
2. Số phòng ngủ 1 2 3 4 5
3. Số nhà vệ sinh 1 2 3 4 5
4. Thiết kế tổng thể chung của căn hộ 1 2 3 4 5
5. Bố trí phòng khách 1 2 3 4 5
6. Bố trí phòng bếp 1 2 3 4 5
7. Bố trí nhà vệ sinh 1 2 3 4 5
8. Bố trí phòng ngủ 1 2 3 4 5
9. Điều kiện bên ngoài căn hộ 1 2 3 4 5
10. Thiết bị kèm theo khi bàn giao căn hộ 1 2 3 4 5
2. ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC Ở
[Cảm nhận của ông/ bà về ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC hiện đang sống như thế nào? Đề
nghị khoanh tròn vào phương án chọn: 1 (Rất không hài lòng); 2 (Không hài lòng);
3 (Bình thường); 4 (Hài lòng); 5 (Rất hài lòng)];
STT Nội dung đánh giá Thang điểm
I Khả năng tiếp cận
1. Khoảng cách từ nhà ở đến nơi mua sắm tập trung 1 2 3 4 5
2. Khoảng cách từ nhà ở đến công viên 1 2 3 4 5
3. Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc 1 2 3 4 5
4. Sự sẵn có của các dịch vụ tiện ích, thể thao công cộng
tại khu vực ở 1 2 3 4 5
5. Sự sẵn có của các cơ sở mua sắm, tiện ích tại khu vực ở 1 2 3 4 5
6. Cảnh quan xung quanh của khu vực ở 1 2 3 4 5
II Mối quan hệ xã hội
1. Mối quan hệ với hàng xóm 1 2 3 4 5
2. An ninh tại khu vực ở 1 2 3 4 5
3. Trình độ dân trí khu vực ở 1 2 3 4 5
4. Các sinh hoạt cộng đồng tại khu vực ở 1 2 3 4 5
3. SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN VÀO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
[Cảm nhận của ông/ bà khi đánh giá về SỰ THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH THỰC
HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG LẠI CHUNG CƯ CŨ như thế nào? Đề nghị khoanh
tròn vào phương án chọn với mỗi phát biểu dưới đây: 1 (Rất không hài lòng); 2
(Không hài lòng); 3 (Bình thường); 4 (Hài lòng); 5 (Rất hài lòng)];
STT Nội dung đánh giá Thang điểm
1. Thông tin liên quan đến dự án xây dựng lại nhà chung
cư cũ được công bố công khai 1 2 3 4 5
2.
Người dân được cung cấp đầy đủ thông tin trong quá
trình lựa chọn chủ đầu tư của dự án xây dựng lại nhà
chung cư cũ
1 2 3 4 5
3. Người dân được tham gia góp ý vào phương án bồi thường về nhà ở 1 2 3 4 5
4. Các ý kiến góp ý của người dân về dự án cải tạo nhà
chung cư cũ được ghi nhận 1 2 3 4 5
5. Các ý kiến góp ý của người dân về dự án cải tạo nhà
chung cư cũ được thực hiện 1 2 3 4 5
6. Tôi trực tiếp tham gia vào nhóm cư dân để theo dõi tiến
độ thực hiện dự án 1 2 3 4 5
7. Các nội dung góp ý của tôi về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thực hiện 1 2 3 4 5
8. Các phản ánh của người dân liên quan đến bố trí nhà ở tái định cư sau khi bàn giao được phản hồi 1 2 3 4 5
4. DỊCH VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
[Cảm nhận của ông/ bà về các DỊCH VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH tại tòa nhà chung
cư hiện đang sống như thế nào? Đề nghị khoanh tròn vào phương án chọn với mỗi
phát biểu dưới đây: 1 (Rất không hài lòng); 2 (Không hài lòng); 3 (Bình thường); 4
(Hài lòng); 5 (Rất hài lòng)];
STT Nội dung đánh giá Thang điểm
1. Hệ thống cấp nước sinh hoạt 1 2 3 4 5
2. Hệ thống thoát nước thải 1 2 3 4 5
3. Hệ thống thang máy 1 2 3 4 5
4. Diện tích sử dụng chung của tòa nhà 1 2 3 4 5
5. Vệ sinh, đảm bảo môi trường 1 2 3 4 5
6. An toàn phòng cháy, chữa cháy 1 2 3 4 5
7. Bảo trì, sửa chữa phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu chung 1 2 3 4 5
8. Nội quy về quản lý, sử dụng tòa nhà đang sinh sống 1 2 3 4 5
5. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN VỀ NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ
[Ông/ bà hãy đánh giá về mức độ HÀI LÒNG VỀ NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ như thế
nào? Đề nghị khoanh tròn vào phương án chọn: 1 (Rất không ý); 2 (Không đồng ý);
3 (Bình thường); 4 (Đồng ý); 5 (Rất đồng ý)];
STT Nội dung đánh giá Thang điểm
1. Tôi hài lòng với thiết kế của căn hộ tái định cư 1 2 3 4 5
2. Cách bố trí của của căn hộ tái định cư là thuận tiện 1 2 3 4 5
3. Tôi thấy thoải mái khi sống trong căn hộ tái định cư 1 2 3 4 5
4. Tôi hài lòng về căn hộ tái định cư 1 2 3 4 5
5. Nhìn chung, tôi hài lòng với điều kiện nhà ở hiện tại 1 2 3 4 5
III. Nội dung về đánh giá chính sách, quy định về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ
1. Ông/ bà đánh giá như thế nào về phương án bố trí nhà ở tạm cư trong khi chờ bố trí
căn hộ tái định cư?
2. Ông (Bà) đánh giá như thế nào về nhà ở tái định cư sau khi nhận bàn giao so với
phương án bồi thường ban đầu về nhà ở?
3. Ông (Bà) có khuyến nghị, đề xuất gì về việc thực hiện chính sách bồi thường, bố trí
nhà ở tái định thực hiện các dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ?
Xin cám ơn Ông/ bà đã dành thời gian tham gia khảo sát!
Phụ lục 4: Các dự án xây dựng lại nhà chung cư cũ đã hoàn thành, các dự án
đang triển khai trên địa bàn Thành phố Hà Nội
A. Các dự án đã hoàn thành (19 dự án)
TT Nhà/khu chung cư cũ Chủ đầu tư Ghi chú
1
I1 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận
Đống Đa (nguy hiểm cấp D)
Công ty Địa ốc Sông
Hồng
Đã đưa vào sử dụng
tháng 5/2012
2
I2 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận
Đống Đa (nguy hiểm cấp D)
3
I3 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận
Đống Đa (nguy hiểm cấp D)
4
187 Tây Sơn, quận Đống Đa (nguy
hiểm cấp D)
Công TNHH MTV
Quản lý & phát triển
nhà Hà Nội
Đã đưa vào sử dụng
tháng 7/2013
5
P3 Phương Liệt, phường Phương Liệt,
quận Thanh Xuân (nguy hiểm cấp D)
Tổng Công ty Đầu
tư phát triển nhà và
đô thị (HUD)
Đã đưa vào sử dụng
tháng 10/2013
6 B7 Kim Liên, quận Đống Đa
Ban QLDA các
nguồn vốn ngân
sách - Sở TN&MT
Dự án thực hiện thí
điểm bằng nguồn
vốn ngân sách, đưa
vào sử dụng từ
tháng 02/2005
7 B10 Kim Liên, quận Đống Đa
8 B4 Kim Liên, quận Đống Đa Công ty Cổ phần
xây dựng Sông
Hồng
Đã đưa vào sử dụng
từ tháng 5/2012
9 B14 Kim Liên, quận Đống Đa
Đã đưa vào sử dụng
từ tháng 7/2014
10 A6 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận
Công ty tu tạo và
phát triển nhà Hà
Đã đưa vào sử dụng
TT Nhà/khu chung cư cũ Chủ đầu tư Ghi chú
Ba Đình Nội năm 2003
11
C7 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận
Ba Đình (nguy hiểm cấp D)
Công ty Cổ phân Tư
vấn HANDIC
Đã đưa vào sử dụng
từ tháng 12/2015
12
D2 Giảng Võ phường Giảng Võ, quận
Ba Đình
Công ty CP Đầu tư
PT nhà Gia Bảo
Đã đưa vào sử dụng
từ tháng 3/2015
Khu tập thể Nguyễn Công Trứ, phường
Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, gồm: Công ty Cổ phần
Đầu tư xây dựng
phát triển nhà số 7
Hà Nội
Dự án thí điểm
bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách, đã
đưa vào sử dụng từ
tháng 12/2015
13 A2 khu Nguyễn Công Trứ
14 A3 khu Nguyễn Công Trứ
15
Khu tập thể Văn phòng Trung ương
Đảng tại số 44 ngõ 260 Đội Cấn,
phường Liễu Giai, quận Ba Đình
Liên danh: Công ty
Cổ phần SIMCO
Sông Đà và Công ty
CP ĐTXD và Phát
triển kiến trúc Hà
Nội
Đã đưa vào sử dụng
từ đầu năm 2018
16
Khu tập thể 97-99 Láng Hạ, phường
Láng Hạ, quận Đống Đa
Công ty cổ phần Bất
động sản Dầu khí
Đã đưa vào sử dụng
từ đầu năm 2019
17
B6 Giảng Võ, phường Giảng Võ quận
Ba Đình
Tổng Công ty 36 -
Bộ Quốc phòng
Đã hoàn thành vào
năm 2020.
18
C1 Thành Công, phường Thành Công
quận Ba Đình
Tổng Công ty Công
trình giao thông 1
Đã hoàn thành vào
năm 2020.
19 Nhà 30A Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm
Công ty cổ phần Tư
vấn Đầu tư Tài
chính Toàn Cầu
Cơ bản hoàn thành,
đã đưa vào khai
thác, sử dụng.
Nguồn: Quyết định 5289/2021/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội.
B. Các dự án đang triển khai (14 dự án)
TT Nhà/khu chung cư cũ Nhà đầu tư đề xuất Tình hình triển khai
1
Nhà 26 Liễu Giai, phường
Cống Vị, quận Ba Đình;
Công ty cổ phần ĐTXD và
phát triển Đô thị Sông Đà
Đang thi công xây dựng
công trình.
2
Nhà 3A Quang Trung,
P.Tràng Tiền, Hoàn Kiếm
Công ty cổ phần Nhật
Quân Anh
Đang hoàn thiện để đưa
vào sử dụng.
3
17 nhà gỗ phường Chương
Dương (nhà cháy); UBND quận Hoàn Kiếm
Hoàn thành phá dỡ nhà
nguy hiểm cấp D và di
dời các hộ tạm cư tại nhà
A1, A2 Phú Thượng.
4
Nhà 148-150 Sơn Tây, quận
Ba Đình;
Công ty cổ phần PCCC và
Đầu tư xây dựng Sông Đà
Đang tổ chức vận động
di dời các hộ dân để phá
dỡ.
5
Nhà 51 Huỳnh Thúc Kháng,
phường Láng Hạ quận Đống
Đa; (nhà nguy hiểm cấp độ
D)
Công ty cổ phần Đầu tư và
phát triển Bách Khoa
Đã chấp thuận nguyên
tắc nghiên cứu thực hiện
dự án; đã chấp thuận
Tổng mặt bằng; UBND
quận Đống Đa đang tiến
hành vận động di dời 04
hộ dân còn lại để phá dỡ.
6
Khu tập thể Viện tư liệu
phim Việt Nam - The
Boulevard tại số 22 phố
Liễu Giai, quận Ba Đình;
Công ty TNHH Đầu tư &
Kinh doanh bất động sản
Việt Úc
Đã quyết định chấp
thuận Chủ đầu tư,
phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư và chủ
trương đầu tư dự án. Chủ
đầu tư đang phối hợp với
UBND quận Ba Đình chi
trả bồi thường, ký hợp
đồng và thực hiện vận
động di dời các hộ dân.
7 Nhà A & B Nghĩa Đô, quận
LD: Công ty TNHH Thủ
đô II (đại diện LD); Công
Đã giao chủ đầu tư và
chấp thuận chủ trương
TT Nhà/khu chung cư cũ Nhà đầu tư đề xuất Tình hình triển khai
Cầu Giấy ty TNHH MTV Quản lý và
PT Nhà HN; Công ty CP
Nhật Quân Anh.
đầu tư; đang tổ chức lập
phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư.
8
Dự án Cải tạo khu chung cư
cũ L1, L2 (Khu Nam Thành
Công), số 93 Láng Hạ,
Đống Đa;
Công ty cổ phần Bất động
sản Vinaconex
Đã hoàn thành công tác
phá dỡ; Đang triển khai
thi công xây dựng.
9
Dự án phá dỡ nhà nguy
hiểm và xây dựng mới tại
225 phố Thụy Khuê, quận
Tây Hồ;
Công ty TNHH MTV
Quản lý và Phát triển nhà
Hà Nội
Đã thực hiện xong phá
dỡ nhà nguy hiểm; xây
xong phần thô công
trình.
10
Dự án cải tạo, xây dựng lại
khu tập thể Nguyễn Công
Trứ, phường Phố Huế, quận
Hai Bà Trưng
Liên danh Công ty CP đầu
tư xây dựng phát triển nhà
số 7 Hà Nội và Công ty
TNHH Thanh Xuân Bắc
Dự án gồm 14 nhà tập
thể cũ, trong đó 02 khối
nhà A1, A2 đã xây dựng
mới thành nhà N3. Hiện
nay Nhà đầu tư đang
thực hiện các thủ tục để
triển khai tiếp phần còn
lại.
11
Dự án xây dựng cải tạo, xây
dựng lại khu tập thể Dịch vụ
vận tải Đường Sắt, số 1 phố
Định Công, phường Hoàng
Liệt, Hoàng Mai
Liên danh Công ty CP dịch
vụ vận tải Đường sắt và
Công ty CP đầu tư xây
dựng phát triển kiến trúc
Hà Nội
Đã được quyết định chủ
đầu tư số 1556/QĐ-UB
ngày 02/4/2021; chấp
thuận chủ đầu tư và
phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư tại
Văn bản số 974/UBND-
SXD ngày 02/4/2021.
12
Nhà chung cư CT1A, CT1B
tại phường Xuân La, Tây
Hồ
Công ty CP Đầu tư Phát
triển nhà Hà Nội số 5
UBND Thành phố đồng
ý về chủ trương nghiên
cứu, lập quy hoạch TMB
và PAKT; đang rà soát
TT Nhà/khu chung cư cũ Nhà đầu tư đề xuất Tình hình triển khai
thủ tục đầu tư
13
Khu đất số 26-28-30-32 phố
Láng Hạ, q.Đống Đa
Công ty Cổ phần thiết bị
vật tư du lịch
Đang thực hiện thủ tục
đất đai tại Sở TN&MT.
14
Nhà chung cư 23 Hàng Bài,
quận Hoàn Kiếm
Công ty cổ phần Đầu tư và
xây dựng Tam Sơn
Đang thực hiện GPMB.
Nguồn: Quyết định 5289/2021/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội.
Phụ lục 5: Kết quả phân tích, xử lý số liệu
1. Kết quả thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Chỉ tiêu Giới tính Tuổi Học
vấn
Thế
hệ
Số
người
Nghề
nghiệp
Thu
nhập
Thời
gian ở
N 663 663 663 663 663 663 663 663
Mean 1.49 35.93 2.77 2.23 3.87 1.60 3.52 1.96
Minimum 1 19 1 1 1 1 1 1
Maximum 2 66 4 4 5 4 5 3
QUAN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 Ba Đình 159 24.0 24.0 24.0
2 Đống Đa 223 33.6 33.6 57.6
3 Hai Bà Trưng 203 30.6 30.6 88.2
4 Hoàn Kiếm 78 11.8 11.8 100.0
Total 663 100.0 100.0
NGUONVON
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 100% vốn nhà nước 223 33.6 33.6 33.6
2 Vốn doanh nghiệp và
nhà nước 203 30.6 30.6 64.3
3 100% vốn doanh
nghiệp 237 35.7 35.7 100.0
Total 663 100.0 100.0
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 Nam 341 51.4 51.4 51.4
2 Nữ 322 48.6 48.6 100.0
Total 663 100.0 100.0
HOCVAN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 Phổ thông 90 13.6 13.6 13.6
2 Cao đẳng, trung cấp 96 14.5 14.5 28.1
3 Đại học, sau đại học 355 53.5 53.5 81.6
4 Khác 122 18.4 18.4 100.0
Total 663 100.0 100.0
THEHE
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 1 thế hệ 121 18.3 18.3 18.3
2 2 thế hệ 278 41.9 41.9 60.2
3 3 thế hệ 254 38.3 38.3 98.5
4 > 3 thế hệ 10 1.5 1.5 100.0
Total 663 100.0 100.0
SONGUOI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 13 2.0 2.0 2.0
2 44 6.6 6.6 8.6
3 145 21.9 21.9 30.5
4 276 41.6 41.6 72.1
5 185 27.9 27.9 100.0
Total 663 100.0 100.0
NGHENGHIEP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 Hưu trí 494 74.5 74.5 74.5
2 Công chức, viên
chức 36 5.4 5.4 79.9
3 Tự kinh doanh 36 5.4 5.4 85.4
4 Khác 97 14.6 14.6 100.0
Total 663 100.0 100.0
THUNHAP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 Dưới 10 triệu 19 2.9 2.9 2.9
2 10 - dưới 20 triệu 134 20.2 20.2 23.1
3 20 - 30 dưới triệu 151 22.8 22.8 45.9
4 30 - dưới 50 triệu 201 30.3 30.3 76.2
5 ≥ 50 triệu 158 23.8 23.8 100.0
Total 663 100.0 100.0
THOIGIANO
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 Dưới 3 năm 245 37.0 37.0 37.0
2 3 - Dưới 5 năm 202 30.5 30.5 67.4
3 ≥ 5 năm 216 32.6 32.6 100.0
Total 663 100.0 100.0
2. Kết quả kiểm định thước đo
• Nhân tố liên quan đến đặc điểm nhà ở (lần 2):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.765 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NHAO1 30.3469 19.281 .522 .730
NHAO2 30.3167 19.474 .512 .732
NHAO3 30.3424 19.639 .477 .737
NHAO4 29.9955 19.476 .519 .731
NHAO5 30.0603 19.018 .550 .725
NHAO6 29.9744 19.227 .556 .725
NHAO8 30.4404 23.600 .020 .802
NHAO9 30.1508 20.331 .427 .745
NHAO10 30.1554 20.195 .444 .743
• Nhân tố liên quan đến đặc điểm nhà ở (lần 3):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.802 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NHAO1 26.814 18.275 .535 .776
NHAO2 26.784 18.420 .531 .777
NHAO3 26.810 18.586 .494 .782
NHAO4 26.463 18.548 .520 .778
NHAO5 26.528 18.056 .557 .772
NHAO6 26.442 18.326 .555 .773
NHAO9 26.618 19.270 .444 .789
NHAO10 26.623 19.166 .457 .788
• Nhân tố liên quan đến sự tham gia của người dân (lần 1):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.810 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
THAMGIA1 25.977 18.823 .310 .816
THAMGIA2 25.810 18.931 .285 .820
THAMGIA3 25.716 15.796 .712 .760
THAMGIA4 25.738 16.146 .683 .765
THAMGIA5 25.710 16.173 .696 .764
THAMGIA6 25.721 15.830 .651 .768
THAMGIA7 25.781 16.781 .535 .787
THAMGIA8 26.094 17.701 .361 .815
• Nhân tố liên quan đến sự tham gia của người dân (lần 2):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.820 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
THAMGIA1 22.281 16.731 .235 .843
THAMGIA3 22.020 13.424 .720 .768
THAMGIA4 22.041 13.668 .706 .772
THAMGIA5 22.014 13.645 .727 .769
THAMGIA6 22.024 13.389 .669 .776
THAMGIA7 22.084 14.319 .542 .799
THAMGIA8 22.397 15.104 .375 .830
• Nhân tố liên quan đến sự tham gia của người dân (lần 3):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.843 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
THAMGIA3 18.490 11.555 .721 .798
THAMGIA4 18.511 11.694 .724 .798
THAMGIA5 18.484 11.685 .745 .795
THAMGIA6 18.495 11.459 .681 .805
THAMGIA7 18.555 12.486 .524 .836
THAMGIA8 18.867 13.019 .388 .865
• Nhân tố liên quan đến sự tham gia của người dân (lần 4):
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.865 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
THAMGIA3 15.077 8.258 .772 .815
THAMGIA4 15.098 8.481 .752 .821
THAMGIA5 15.071 8.444 .781 .814
THAMGIA6 15.081 8.211 .719 .828
THAMGIA7 15.142 9.672 .438 .897
• Nhân tố liên quan đến Dịch vụ quản lý vận hành (lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.850 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DICHVUQL1 26.870 10.696 .400 .857
DICHVUQL2 26.633 10.399 .601 .831
DICHVUQL3 26.754 10.624 .561 .835
DICHVUQL4 26.688 10.448 .628 .828
DICHVUQL5 26.911 10.299 .575 .833
DICHVUQL6 26.839 9.873 .649 .824
DICHVUQL7 26.760 10.056 .644 .825
DICHVUQL8 26.736 9.935 .682 .820
3. Kết quả kiểm tra các giả định của mô hình hồi quy
3. Kết quả kiểm định khác biệt theo nghề nghiệp và thu nhập của chủ hộ (One-
way ANOVA)
- Theo nghề nghiệp:
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.753 3 659 .011
ANOVA
Y
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .151 3 .050 .234 .872
Within Groups 141.357 659 .215
Total 141.508 662
Robust Tests of Equality of Means
Y
Statistica df1 df2 Sig.
Welch .340 3 89.546 .797
a. Asymptotically F distributed.
Descriptives
Y
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95%
Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
1 Hưu trí 494 3.6518 .48548 .02184 3.6089 3.6947 2.00 5.00
2 Công chức,
viên chức 36 3.6643 .50001 .08334 3.4951 3.8335 2.60 4.66
3 Tự kinh
doanh 36 3.6952 .32968 .05495 3.5836 3.8067 3.10 4.80
4 Khác 97 3.6874 .36235 .03679 3.6143 3.7604 2.80 4.80
Total 663 3.6601 .46234 .01796 3.6248 3.6953 2.00 5.00
- Theo thu nhập:
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.264 4 658 .283
ANOVA
Y
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .330 4 .082 .384 .820
Within Groups 141.178 658 .215
Total 141.508 662
Robust Tests of Equality of Means
Y
Statistica df1 df2 Sig.
Welch .560 4 122.390 .692
a. Asymptotically F distributed.
Descriptives
Y
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
1 Dưới 10
triệu 19 3.7682 .34709 .07963 3.6009 3.9355 3.19 4.40
2 10 -
dưới 20
triệu
134 3.6592 .47845 .04133 3.5774 3.7409 2.40 4.74
3 20 - 30
dưới triệu 151 3.6386 .50511 .04111 3.5573 3.7198 2.00 5.00
4 30 -
dưới 50
triệu
201 3.6722 .44540 .03142 3.6102 3.7341 2.00 5.00
5 ≥ 50
triệu 158 3.6529 .44161 .03513 3.5835 3.7223 2.60 5.00
Total 663 3.6601 .46234 .01796 3.6248 3.6953 2.00 5.00