Luận án Nghiên cứu tác động của tính đa dạng nhóm đến kết quả làm việc nhóm trong các doanh nghiệp ngành công nghệ thông tin ở Việt Nam

Đa dạng văn hóa được hiểu là sự khác biệt về tín ngưỡng, ngôn ngữ, cách ăn mặc, chuẩn mực, nguyên tắc giao tiếp, ứng xử, cách thức tư duy, biểu lộ cảm xúc giữa những người đến từ các cộng đồng văn hóa, tôn giáo khác nhau. 7.1. Trong doanh nghiệp (nhóm làm việc) của các anh (chị) có sự đa dạng văn hóa không? 7.2. Doanh nghiệp (hoặc nhóm làm việc) có khuyến khích những biểu hiện do sự đa dạng văn hóa mang lại trong môi trường làm việc của doanh nghiệp (của nhóm làm việc) không? 7.3. Doanh nghiệp (nhóm làm việc) có chủ động quản lý sự khác biệt văn hóa không? Nếu có thì sự quản lý ấy thể hiện thông qua các hoạt động nào? Suy nghĩ, cảm nhận, đánh giá của các thành viên trong nhóm đối với cách doanh nghiệp (nhóm làm việc) quản lý tính đa dạng văn hóa trong nhóm như thế nào? Đồng tình hay không đồng tình? Mức độ cụ thể? 8. Anh (chị) hãy cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố về tính đa dạng nhóm (đa dạng độ tuổi, đa dạng giới tính, đa dạng trình độ học vấn, đa dạng chuyên môn, đa dạng giá trị cá nhân, nhận thức của nhân viên về cách quản lý tính đa dạng văn hóa) ảnh hưởng đến kết quả làm việc nhóm?

pdf264 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của tính đa dạng nhóm đến kết quả làm việc nhóm trong các doanh nghiệp ngành công nghệ thông tin ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
55 .070 .128 100.000 a. 10 factors extracted. 12 iterations required. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CD8 .921 CD10 .897 CD3 .887 CD6 .873 CD7 .871 195 Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CD9 .869 CD4 .868 CD2 .843 CD5 .795 CD1 .776 VD20 .815 VD31 .803 VD17 .799 VD34 .768 VD21 .763 VD18 .753 VD15 .752 VD35 .750 VD16 .739 VD22 .734 VD1 .686 VD5 .969 VD8 .799 VD10 .798 VD37 .782 VD12 .748 VD14 .732 VD7 .695 VD13 .667 VD24 .951 VD23 .889 VD6 .846 196 Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 VD32 .818 VD2 .770 VD39 .667 VD38 .982 VD27 .870 VD36 .867 VD28 .852 VD29 .840 VD40 .936 VD30 .860 VD9 .823 VD3 .799 VD11 .782 RS2 .864 RS1 .810 RS3 .768 RS4 .540 RS5 .532 VD26 VD25 VD4 VD19 VD33 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a a. Rotation converged in 8 iterations. 197 Factor Analysis KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .936 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 17670.330 df 1225 Sig. .000 Communalities Initial Extraction VD1 .616 .519 VD2 .621 .620 VD3 .801 .777 VD5 .726 .742 VD6 .728 .734 VD7 .547 .457 VD8 .672 .662 VD9 .785 .783 VD10 .711 .695 VD11 .728 .664 VD12 .682 .641 VD13 .672 .619 VD14 .681 .660 VD15 .599 .572 VD16 .636 .570 VD17 .644 .603 VD18 .622 .537 VD20 .672 .641 VD21 .579 .571 VD22 .687 .582 VD23 .770 .765 198 Initial Extraction VD24 .772 .802 VD27 .750 .740 VD28 .833 .841 VD29 .798 .796 VD30 .815 .831 VD31 .632 .606 VD32 .692 .694 VD34 .633 .630 VD35 .627 .613 VD36 .764 .760 VD37 .700 .692 VD38 .884 .925 VD39 .568 .541 VD40 .850 .877 CD1 .769 .688 CD2 .785 .721 CD3 .814 .783 CD4 .786 .742 CD5 .711 .666 CD6 .748 .735 CD7 .804 .754 CD8 .815 .815 CD9 .809 .769 CD10 .792 .784 RS1 .503 .486 RS2 .622 .717 RS3 .560 .584 RS4 .558 .546 RS5 .499 .440 199 Total Variance Explained Rotation Extraction Sums of Squared Sums of Initial Eigenvalues Loadings Squared Factor a Loadings % of Cumulative % of Cumulative Total Total Total Variance % Variance % 1 16.078 32.156 32.156 15.771 31.543 31.543 9.964 2 6.817 13.633 45.789 6.528 13.057 44.600 9.260 3 4.474 8.949 54.738 4.130 8.261 52.860 10.509 4 3.283 6.567 61.304 2.981 5.963 58.823 8.115 5 2.157 4.314 65.618 1.906 3.813 62.636 9.375 6 1.729 3.459 69.076 1.465 2.930 65.565 9.090 7 1.577 3.155 72.231 1.211 2.422 67.987 8.923 8 .738 1.477 73.708 9 .626 1.253 74.961 10 .617 1.233 76.194 11 .602 1.204 77.398 12 .558 1.116 78.515 13 .540 1.080 79.595 14 .519 1.039 80.634 15 .504 1.008 81.642 16 .489 .978 82.620 17 .461 .922 83.542 18 .450 .899 84.441 19 .436 .873 85.314 20 .424 .847 86.161 21 .393 .785 86.946 22 .375 .751 87.697 23 .366 .733 88.429 24 .358 .717 89.146 25 .347 .694 89.840 26 .345 .690 90.530 27 .320 .639 91.169 28 .304 .607 91.776 200 Rotation Extraction Sums of Squared Sums of Initial Eigenvalues Loadings Squared Factor Loadings a % of Cumulative % of Cumulative Total Total Total Variance % Variance % 29 .290 .580 92.356 30 .285 .569 92.926 31 .275 .550 93.475 32 .272 .545 94.020 33 .250 .500 94.520 34 .244 .488 95.008 35 .226 .452 95.460 36 .218 .436 95.895 37 .214 .428 96.323 38 .203 .405 96.728 39 .197 .395 97.123 40 .185 .370 97.492 41 .167 .334 97.827 42 .160 .320 98.147 43 .151 .303 98.450 44 .140 .281 98.731 45 .136 .273 99.004 46 .122 .244 99.248 47 .112 .224 99.472 48 .107 .213 99.686 49 .086 .172 99.858 50 .071 .142 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Extraction Method: Principal Axis Factoring. a a. 7 factors extracted. 7 iterations required. 201 Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 CD8 .925 CD10 .889 CD3 .889 CD6 .873 CD9 .869 CD7 .867 CD4 .861 CD2 .838 CD5 .798 CD1 .776 VD20 .818 VD31 .799 VD34 .778 VD21 .767 VD17 .765 VD15 .763 VD35 .755 VD18 .740 VD16 .735 VD22 .724 VD1 .697 VD5 .948 VD8 .824 VD10 .824 VD37 .791 VD14 .760 202 Factor 1 2 3 4 5 6 7 VD12 .730 VD13 .708 VD7 .650 VD24 .938 VD23 .902 VD6 .842 VD32 .813 VD2 .772 VD39 .653 VD38 .979 VD36 .864 VD27 .857 VD28 .855 VD29 .842 VD40 .942 VD30 .863 VD9 .836 VD3 .805 VD11 .772 RS2 .889 RS3 .772 RS1 .696 RS4 .604 RS5 .566 203 3.3. K ết qu ả phân tích CFA mô hình nghiên c ứu hi ệu ch ỉnh Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 159 2425.987 1326 .000 1.830 Saturated model 1485 .000 0 Independence model 54 19524.558 1431 .000 13.644 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .091 .825 .804 .737 Saturated model .000 1.000 Independence model .705 .145 .113 .140 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .876 .866 .940 .934 .939 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .927 .811 .870 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1099.987 965.717 1242.046 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 18093.558 17645.614 18547.943 204 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 6.035 2.736 2.402 3.090 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 48.569 45.009 43.895 46.139 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .045 .043 .048 .996 Independence model .177 .175 .180 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 2743.987 2794.390 3379.818 3538.818 Saturated model 2970.000 3440.749 8908.421 10393.421 Independence model 19632.558 19649.676 19848.501 19902.501 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 6.826 6.492 7.179 6.951 Saturated model 7.388 7.388 7.388 8.559 Independence model 48.837 47.723 49.968 48.880 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 234 241 Independence model 32 33 205 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label CD8 <--- Vanhoa 1.000 CD10 <--- Vanhoa .995 .037 27.083 *** CD3 <--- Vanhoa .908 .033 27.258 *** CD6 <--- Vanhoa .939 .038 24.983 *** CD9 <--- Vanhoa .985 .037 26.501 *** CD7 <--- Vanhoa .931 .036 26.030 *** CD4 <--- Vanhoa .936 .037 25.266 *** CD2 <--- Vanhoa .987 .040 24.850 *** CD5 <--- Vanhoa .850 .038 22.563 *** CD1 <--- Vanhoa .912 .040 22.969 *** VD20 <--- Hoptac 1.000 VD31 <--- Hoptac .938 .056 16.875 *** VD34 <--- Hoptac .990 .056 17.640 *** VD21 <--- Hoptac .901 .055 16.301 *** VD17 <--- Hoptac .919 .055 16.816 *** VD15 <--- Hoptac .919 .056 16.456 *** VD35 <--- Hoptac .970 .056 17.228 *** VD18 <--- Hoptac .868 .055 15.848 *** VD16 <--- Hoptac .847 .052 16.284 *** VD22 <--- Hoptac .942 .056 16.811 *** VD1 <--- Hoptac .844 .054 15.617 *** VD5 <--- Sangtao 1.000 VD8 <--- Sangtao 1.042 .054 19.127 *** VD10 <--- Sangtao 1.055 .052 20.412 *** VD37 <--- Sangtao 1.128 .055 20.372 *** VD14 <--- Sangtao 1.062 .054 19.636 *** VD12 <--- Sangtao 1.051 .055 19.247 *** 206 Estimate S.E. C.R. P Label VD13 <--- Sangtao .983 .053 18.467 *** VD7 <--- Sangtao .751 .051 14.827 *** VD24 <--- Quyetdoan 1.000 VD23 <--- Quyetdoan 1.009 .041 24.897 *** VD6 <--- Quyetdoan .941 .040 23.556 *** VD32 <--- Quyetdoan .844 .037 22.521 *** VD2 <--- Quyetdoan .921 .046 20.182 *** VD39 <--- Quyetdoan .837 .047 17.963 *** VD38 <--- Dongluc 1.000 VD36 <--- Dongluc .868 .029 30.271 *** VD27 <--- Dongluc .916 .031 29.305 *** VD28 <--- Dongluc .967 .027 35.909 *** VD29 <--- Dongluc .922 .028 32.449 *** VD40 <--- Ondinh 1.000 VD30 <--- Ondinh .979 .031 31.582 *** VD9 <--- Ondinh .907 .032 28.122 *** VD3 <--- Ondinh .887 .030 29.207 *** VD11 <--- Ondinh .856 .037 23.117 *** RS2 <--- Ketqua 1.000 RS3 <--- Ketqua .898 .070 12.745 *** RS1 <--- Ketqua 1.153 .068 16.894 *** RS4 <--- Ketqua .852 .070 12.090 *** RS5 <--- Ketqua .895 .072 12.408 *** 207 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CD8 <--- Vanhoa .897 CD10 <--- Vanhoa .884 CD3 <--- Vanhoa .886 CD6 <--- Vanhoa .853 CD9 <--- Vanhoa .876 CD7 <--- Vanhoa .869 CD4 <--- Vanhoa .858 CD2 <--- Vanhoa .851 CD5 <--- Vanhoa .813 CD1 <--- Vanhoa .820 VD20 <--- Hoptac .792 VD31 <--- Hoptac .765 VD34 <--- Hoptac .791 VD21 <--- Hoptac .744 VD17 <--- Hoptac .762 VD15 <--- Hoptac .750 VD35 <--- Hoptac .777 VD18 <--- Hoptac .728 VD16 <--- Hoptac .743 VD22 <--- Hoptac .762 VD1 <--- Hoptac .719 VD5 <--- Sangtao .830 VD8 <--- Sangtao .800 VD10 <--- Sangtao .834 VD37 <--- Sangtao .833 VD14 <--- Sangtao .814 208 Estimate VD12 <--- Sangtao .803 VD13 <--- Sangtao .781 VD7 <--- Sangtao .666 VD24 <--- Quyetdoan .888 VD23 <--- Quyetdoan .874 VD6 <--- Quyetdoan .850 VD32 <--- Quyetdoan .831 VD2 <--- Quyetdoan .783 VD39 <--- Quyetdoan .730 VD38 <--- Dongluc .956 VD36 <--- Dongluc .871 VD27 <--- Dongluc .862 VD28 <--- Dongluc .916 VD29 <--- Dongluc .890 VD40 <--- Ondinh .924 VD30 <--- Ondinh .915 VD9 <--- Ondinh .878 VD3 <--- Ondinh .890 VD11 <--- Ondinh .808 RS2 <--- Ketqua .720 RS3 <--- Ketqua .658 RS1 <--- Ketqua .871 RS4 <--- Ketqua .624 RS5 <--- Ketqua .641 209 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Vanhoa Hoptac -.400 Vanhoa Sangtao -.233 Vanhoa Quyetdoan -.237 Vanhoa Dongluc -.257 Vanhoa Ondinh -.255 Vanhoa Ketqua .395 Hoptac Sangtao .273 Hoptac Quyetdoan .278 Hoptac Dongluc .251 Hoptac Ondinh .225 Hoptac Ketqua -.411 Sangtao Quyetdoan .420 Sangtao Dongluc .581 Sangtao Ondinh .670 Sangtao Ketqua -.503 Quyetdoan Dongluc .444 Quyetdoan Ondinh .349 Quyetdoan Ketqua -.500 Dongluc Ondinh .590 Dongluc Ketqua -.443 Ondinh Ketqua -.401 Vanhoa TUOI_DD -.087 Hoptac TUOI_DD .036 Sangtao TUOI_DD .018 Quyetdoan TUOI_DD .005 Dongluc TUOI_DD .121 Ondinh TUOI_DD .020 210 Estimate Ketqua TUOI_DD -.120 TUOI_DD GIOITINH_DD .075 TUOI_DD TRINHDO_DD .058 TUOI_DD CHUYENMON_DD -.099 Vanhoa GIOITINH_DD -.104 Hoptac GIOITINH_DD .151 Sangtao GIOITINH_DD .113 Quyetdoan GIOITINH_DD .197 Dongluc GIOITINH_DD .058 Ondinh GIOITINH_DD .072 Ketqua GIOITINH_DD -.556 GIOITINH_DD TRINHDO_DD .347 GIOITINH_DD CHUYENMON_DD -.370 Vanhoa TRINHDO_DD -.211 Hoptac TRINHDO_DD .180 Sangtao TRINHDO_DD .314 Quyetdoan TRINHDO_DD .230 Dongluc TRINHDO_DD .224 Ondinh TRINHDO_DD .192 Ketqua TRINHDO_DD -.668 TRINHDO_DD CHUYENMON_DD -.677 Vanhoa CHUYENMON_DD .259 Hoptac CHUYENMON_DD -.229 Sangtao CHUYENMON_DD -.320 Quyetdoan CHUYENMON_DD -.215 Dongluc CHUYENMON_DD -.251 Ondinh CHUYENMON_DD -.253 Ketqua CHUYENMON_DD .767 211 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Vanhoa Hoptac -.851 .125 -6.809 *** Vanhoa Sangtao -.311 .073 -4.277 *** Vanhoa Quyetdoan -.453 .104 -4.365 *** Vanhoa Dongluc -.408 .085 -4.788 *** Vanhoa Ondinh -.443 .094 -4.713 *** Vanhoa Ketqua .662 .103 6.423 *** Hoptac Sangtao .362 .075 4.819 *** Hoptac Quyetdoan .527 .107 4.922 *** Hoptac Dongluc .396 .087 4.572 *** Hoptac Ondinh .389 .095 4.106 *** Hoptac Ketqua -.685 .107 -6.425 *** Sangtao Quyetdoan .501 .071 7.046 *** Sangtao Dongluc .575 .063 9.187 *** Sangtao Ondinh .728 .073 9.966 *** Sangtao Ketqua -.526 .070 -7.492 *** Quyetdoan Dongluc .630 .083 7.630 *** Quyetdoan Ondinh .543 .088 6.163 *** Quyetdoan Ketqua -.747 .099 -7.554 *** Dongluc Ondinh .763 .079 9.640 *** Dongluc Ketqua -.551 .078 -7.069 *** Ondinh Ketqua -.547 .084 -6.482 *** Vanhoa TUOI_DD -.007 .004 -1.711 .087 Hoptac TUOI_DD .003 .004 .700 .484 Sangtao TUOI_DD .001 .002 .348 .728 Quyetdoan TUOI_DD .000 .004 .103 .918 Dongluc TUOI_DD .007 .003 2.357 .018 Ondinh TUOI_DD .001 .003 .396 .692 212 Estimate S.E. C.R. P Label Ketqua TUOI_DD -.007 .003 -2.216 .027 TUOI_DD GIOITINH_DD .000 .000 1.502 .133 TUOI_DD TRINHDO_DD .000 .000 1.161 .246 TUOI_DD CHUYENMON_DD .000 .000 -1.965 .049 Vanhoa GIOITINH_DD -.008 .004 -2.032 .042 Hoptac GIOITINH_DD .011 .004 2.880 .004 Sangtao GIOITINH_DD .005 .002 2.176 .030 Quyetdoan GIOITINH_DD .013 .003 3.746 *** Dongluc GIOITINH_DD .003 .003 1.134 .257 Ondinh GIOITINH_DD .004 .003 1.400 .162 Ketqua GIOITINH_DD -.032 .004 -8.464 *** GIOITINH_DD TRINHDO_DD .000 .000 6.578 *** GIOITINH_DD CHUYENMON_DD -.002 .000 -6.960 *** Vanhoa TRINHDO_DD -.007 .002 -4.053 *** Hoptac TRINHDO_DD .006 .002 3.421 *** Sangtao TRINHDO_DD .007 .001 5.734 *** Quyetdoan TRINHDO_DD .007 .002 4.327 *** Dongluc TRINHDO_DD .006 .001 4.302 *** Ondinh TRINHDO_DD .005 .001 3.690 *** Ketqua TRINHDO_DD -.018 .002 -9.493 *** TRINHDO_DD CHUYENMON_DD -.001 .000 -11.241 *** Vanhoa CHUYENMON_DD .034 .007 4.915 *** Hoptac CHUYENMON_DD -.030 .007 -4.279 *** Sangtao CHUYENMON_DD -.026 .004 -5.830 *** Quyetdoan CHUYENMON_DD -.025 .006 -4.060 *** Dongluc CHUYENMON_DD -.024 .005 -4.782 *** Ondinh CHUYENMON_DD -.027 .006 -4.794 *** Ketqua CHUYENMON_DD .079 .008 10.243 *** 213 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Vanhoa 2.139 .185 11.542 *** Hoptac 2.114 .225 9.385 *** Sangtao .832 .082 10.095 *** Quyetdoan 1.707 .152 11.237 *** Dongluc 1.178 .091 12.924 *** Ondinh 1.418 .117 12.098 *** Ketqua 1.312 .162 8.107 *** TUOI_DD .003 .000 14.177 *** GIOITINH_DD .002 .000 14.177 *** TRINHDO_DD .001 .000 14.177 *** CHUYENMON_DD .008 .001 14.177 *** e1 .522 .043 12.231 *** e2 .594 .048 12.485 *** e3 .483 .039 12.442 *** e4 .704 .055 12.908 *** e5 .631 .050 12.617 *** e6 .601 .047 12.715 *** e7 .675 .052 12.859 *** e8 .792 .061 12.931 *** e9 .795 .060 13.257 *** e10 .869 .066 13.207 *** e11 1.257 .100 12.613 *** e12 1.321 .103 12.870 *** e13 1.240 .098 12.622 *** e14 1.382 .106 13.025 *** e15 1.285 .100 12.887 *** 214 Estimate S.E. C.R. P Label e16 1.391 .107 12.986 *** e17 1.306 .102 12.763 *** e18 1.416 .108 13.133 *** e19 1.227 .094 13.030 *** e20 1.352 .105 12.889 *** e21 1.406 .107 13.183 *** e22 .374 .031 12.173 *** e23 .509 .040 12.580 *** e24 .404 .033 12.112 *** e25 .466 .038 12.129 *** e26 .479 .039 12.412 *** e27 .506 .040 12.542 *** e28 .513 .040 12.770 *** e29 .587 .044 13.461 *** e30 .456 .043 10.558 *** e31 .539 .049 11.057 *** e32 .579 .050 11.662 *** e33 .545 .045 12.033 *** e34 .916 .072 12.665 *** e35 1.047 .080 13.090 *** e36 .110 .013 8.252 *** e37 .282 .023 12.444 *** e38 .342 .027 12.592 *** e39 .213 .019 11.262 *** e40 .262 .022 12.062 *** e41 .245 .024 10.132 *** e42 .264 .025 10.584 *** 215 Estimate S.E. C.R. P Label e43 .346 .029 11.852 *** e44 .292 .025 11.524 *** e45 .553 .043 12.892 *** e46 1.221 .095 12.801 *** e47 1.388 .105 13.211 *** e48 .553 .057 9.769 *** e49 1.491 .112 13.371 *** e50 1.508 .113 13.297 *** 216 3.4. K ết qu ả phân tích mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 159 2425.987 1326 .000 1.830 Saturated model 1485 .000 0 Independence model 54 19524.558 1431 .000 13.644 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .091 .825 .804 .737 Saturated model .000 1.000 Independence model .705 .145 .113 .140 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .876 .866 .940 .934 .939 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .927 .811 .870 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1099.987 965.717 1242.046 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 18093.558 17645.614 18547.943 217 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 6.035 2.736 2.402 3.090 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 48.569 45.009 43.895 46.139 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .045 .043 .048 .996 Independence model .177 .175 .180 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 2743.987 2794.390 3379.818 3538.818 Saturated model 2970.000 3440.749 8908.421 10393.421 Independence model 19632.558 19649.676 19848.501 19902.501 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 6.826 6.492 7.179 6.951 Saturated model 7.388 7.388 7.388 8.559 Independence model 48.837 47.723 49.968 48.880 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 234 241 Independence model 32 33 218 Regression Weights: (group 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Ketqua <--- Ondinh -.015 .042 -.360 .719 Ketqua <--- Dongluc -.089 .043 -2.077 .038 Ketqua <--- Quyetdoan -.161 .032 -5.057 *** Ketqua <--- Sangtao -.130 .058 -2.252 .024 Ketqua <--- Hoptac -.085 .027 -3.155 .002 Ketqua <--- Vanhoa .069 .026 2.664 .008 Ketqua <--- TUOI_DD -.553 .627 -.882 .378 Ketqua <--- GIOITINH_DD -6.115 .773 -7.912 *** Ketqua <--- TRINHDO_DD -7.867 1.984 -3.965 *** Ketqua <--- CHUYENMON_DD 5.273 .571 9.236 *** CD8 <--- Vanhoa 1.000 CD10 <--- Vanhoa .995 .037 27.083 *** CD3 <--- Vanhoa .908 .033 27.258 *** CD6 <--- Vanhoa .939 .038 24.983 *** CD9 <--- Vanhoa .985 .037 26.501 *** CD7 <--- Vanhoa .931 .036 26.030 *** CD4 <--- Vanhoa .936 .037 25.266 *** CD2 <--- Vanhoa .987 .040 24.850 *** CD5 <--- Vanhoa .850 .038 22.563 *** CD1 <--- Vanhoa .912 .040 22.969 *** VD20 <--- Hoptac 1.000 VD31 <--- Hoptac .938 .056 16.875 *** VD34 <--- Hoptac .990 .056 17.640 *** 219 Estimate S.E. C.R. P Label VD21 <--- Hoptac .901 .055 16.301 *** VD17 <--- Hoptac .919 .055 16.816 *** VD15 <--- Hoptac .919 .056 16.456 *** VD35 <--- Hoptac .970 .056 17.228 *** VD18 <--- Hoptac .868 .055 15.848 *** VD16 <--- Hoptac .847 .052 16.284 *** VD22 <--- Hoptac .942 .056 16.811 *** VD1 <--- Hoptac .844 .054 15.617 *** VD5 <--- Sangtao 1.000 VD8 <--- Sangtao 1.042 .054 19.127 *** VD10 <--- Sangtao 1.055 .052 20.412 *** VD37 <--- Sangtao 1.128 .055 20.372 *** VD14 <--- Sangtao 1.062 .054 19.636 *** VD12 <--- Sangtao 1.051 .055 19.247 *** VD13 <--- Sangtao .983 .053 18.467 *** VD7 <--- Sangtao .751 .051 14.827 *** VD24 <--- Quyetdoan 1.000 VD23 <--- Quyetdoan 1.009 .041 24.897 *** VD6 <--- Quyetdoan .941 .040 23.556 *** VD32 <--- Quyetdoan .844 .037 22.521 *** VD2 <--- Quyetdoan .921 .046 20.182 *** VD39 <--- Quyetdoan .837 .047 17.963 *** VD38 <--- Dongluc 1.000 VD36 <--- Dongluc .868 .029 30.271 *** 220 Estimate S.E. C.R. P Label VD27 <--- Dongluc .916 .031 29.305 *** VD28 <--- Dongluc .967 .027 35.909 *** VD29 <--- Dongluc .922 .028 32.449 *** VD40 <--- Ondinh 1.000 VD30 <--- Ondinh .979 .031 31.582 *** VD9 <--- Ondinh .907 .032 28.122 *** VD3 <--- Ondinh .887 .030 29.207 *** VD11 <--- Ondinh .856 .037 23.117 *** RS2 <--- Ketqua 1.000 RS3 <--- Ketqua .898 .070 12.745 *** RS1 <--- Ketqua 1.153 .068 16.894 *** RS4 <--- Ketqua .852 .070 12.090 *** RS5 <--- Ketqua .895 .072 12.408 *** 221 Covariances: (group 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Vanhoa Hoptac -.851 .125 -6.809 *** Vanhoa Sangtao -.311 .073 -4.277 *** Vanhoa Quyetdoan -.453 .104 -4.365 *** Vanhoa Dongluc -.408 .085 -4.788 *** Vanhoa Ondinh -.443 .094 -4.713 *** Hoptac Sangtao .362 .075 4.819 *** Hoptac Quyetdoan .527 .107 4.922 *** Hoptac Dongluc .396 .087 4.572 *** Hoptac Ondinh .389 .095 4.106 *** Sangtao Quyetdoan .501 .071 7.046 *** Sangtao Dongluc .575 .063 9.187 *** Sangtao Ondinh .728 .073 9.966 *** Quyetdoan Dongluc .630 .083 7.630 *** Quyetdoan Ondinh .543 .088 6.163 *** Dongluc Ondinh .763 .079 9.640 *** Vanhoa TUOI_DD -.007 .004 -1.711 .087 Hoptac TUOI_DD .003 .004 .700 .484 Sangtao TUOI_DD .001 .002 .348 .728 Quyetdoan TUOI_DD .000 .004 .103 .918 Dongluc TUOI_DD .007 .003 2.357 .018 Ondinh TUOI_DD .001 .003 .396 .692 TUOI_DD GIOITINH_DD .000 .000 1.502 .133 TUOI_DD TRINHDO_DD .000 .000 1.161 .246 TUOI_DD CHUYENMON_DD .000 .000 -1.965 .049 222 Estimate S.E. C.R. P Label Vanhoa GIOITINH_DD -.008 .004 -2.032 .042 Hoptac GIOITINH_DD .011 .004 2.880 .004 Sangtao GIOITINH_DD .005 .002 2.176 .030 Quyetdoan GIOITINH_DD .013 .003 3.746 *** Dongluc GIOITINH_DD .003 .003 1.134 .257 Ondinh GIOITINH_DD .004 .003 1.400 .162 GIOITINH_DD TRINHDO_DD .000 .000 6.578 *** GIOITINH_DD CHUYENMON_DD -.002 .000 -6.960 *** Vanhoa TRINHDO_DD -.007 .002 -4.053 *** Hoptac TRINHDO_DD .006 .002 3.421 *** Sangtao TRINHDO_DD .007 .001 5.734 *** Quyetdoan TRINHDO_DD .007 .002 4.327 *** Dongluc TRINHDO_DD .006 .001 4.302 *** Ondinh TRINHDO_DD .005 .001 3.690 *** TRINHDO_DD CHUYENMON_DD -.001 .000 -11.241 *** Vanhoa CHUYENMON_DD .034 .007 4.915 *** Hoptac CHUYENMON_DD -.030 .007 -4.279 *** Sangtao CHUYENMON_DD -.026 .004 -5.830 *** Quyetdoan CHUYENMON_DD -.025 .006 -4.060 *** Dongluc CHUYENMON_DD -.024 .005 -4.782 *** Ondinh CHUYENMON_DD -.027 .006 -4.794 *** 223 Variances: (group 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Vanhoa 2.139 .185 11.542 *** Hoptac 2.114 .225 9.385 *** Sangtao .832 .082 10.095 *** Quyetdoan 1.707 .152 11.237 *** Dongluc 1.178 .091 12.924 *** Ondinh 1.418 .117 12.098 *** TUOI_DD .003 .000 14.177 *** GIOITINH_DD .002 .000 14.177 *** TRINHDO_DD .001 .000 14.177 *** CHUYENMON_DD .008 .001 14.177 *** e51 .209 .037 5.668 *** e1 .522 .043 12.231 *** e2 .594 .048 12.485 *** e3 .483 .039 12.442 *** e4 .704 .055 12.908 *** e5 .631 .050 12.617 *** e6 .601 .047 12.715 *** e7 .675 .052 12.859 *** e8 .792 .061 12.931 *** e9 .795 .060 13.257 *** e10 .869 .066 13.207 *** e11 1.257 .100 12.613 *** e12 1.321 .103 12.870 *** 224 Estimate S.E. C.R. P Label e13 1.240 .098 12.622 *** e14 1.382 .106 13.025 *** e15 1.285 .100 12.887 *** e16 1.391 .107 12.986 *** e17 1.306 .102 12.763 *** e18 1.416 .108 13.133 *** e19 1.227 .094 13.030 *** e20 1.352 .105 12.889 *** e21 1.406 .107 13.183 *** e22 .374 .031 12.173 *** e23 .509 .040 12.580 *** e24 .404 .033 12.112 *** e25 .466 .038 12.129 *** e26 .479 .039 12.412 *** e27 .506 .040 12.542 *** e28 .513 .040 12.770 *** e29 .587 .044 13.461 *** e30 .456 .043 10.558 *** e31 .539 .049 11.057 *** e32 .579 .050 11.662 *** e33 .545 .045 12.033 *** e34 .916 .072 12.665 *** e35 1.047 .080 13.090 *** e36 .110 .013 8.252 *** 225 Estimate S.E. C.R. P Label e37 .282 .023 12.444 *** e38 .342 .027 12.592 *** e39 .213 .019 11.262 *** e40 .262 .022 12.062 *** e41 .245 .024 10.132 *** e42 .264 .025 10.584 *** e43 .346 .029 11.852 *** e44 .292 .025 11.524 *** e45 .553 .043 12.892 *** e46 1.221 .095 12.801 *** e47 1.388 .105 13.211 *** e48 .553 .057 9.769 *** e49 1.491 .112 13.371 *** e50 1.508 .113 13.297 *** 226 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Ketqua <--- Ondinh -.016 Ketqua <--- Dongluc -.085 Ketqua <--- Quyetdoan -.184 Ketqua <--- Sangtao -.103 Ketqua <--- Hoptac -.108 Ketqua <--- Vanhoa .088 Ketqua <--- TUOI_DD -.025 Ketqua <--- CHUYENMON_DD .412 Ketqua <--- GIOITINH_DD -.266 Result <--- TRINHDO_DD -.159 Vanhoa8 <--- Vanhoa .897 Vanhoa10 <--- Vanhoa .884 Vanhoa3 <--- Vanhoa .886 Vanhoa6 <--- Vanhoa .853 Vanhoa9 <--- Vanhoa .876 Vanhoa7 <--- Vanhoa .869 Vanhoa4 <--- Vanhoa .858 Vanhoa2 <--- Vanhoa .851 Vanhoa5 <--- Vanhoa .813 Vanhoa1 <--- Vanhoa .820 CAU20 <--- Hoptac .792 CAU31 <--- Hoptac .765 CAU34 <--- Hoptac .791 CAU15 <--- Hoptac .750 CAU17 <--- Hoptac .762 CAU21 <--- Hoptac .744 227 Estimate CAU35 <--- Hoptac .777 CAU18 <--- Hoptac .728 CAU16 <--- Hoptac .743 CAU22 <--- Hoptac .762 CAU1 <--- Hoptac .719 CAU5 <--- Sangtao .830 CAU8 <--- Sangtao .800 CAU10 <--- Sangtao .834 CAU37 <--- Sangtao .833 CAU14 <--- Sangtao .814 CAU12 <--- Sangtao .803 CAU13 <--- Sangtao .781 CAU7 <--- Sangtao .666 CAU24 <--- Quyetdoan .888 CAU23 <--- Quyetdoan .874 CAU6 <--- Quyetdoan .850 CAU32 <--- Quyetdoan .831 CAU2 <--- Quyetdoan .783 CAU39 <--- Quyetdoan .730 CAU38 <--- Dongluc .956 CAU36 <--- Dongluc .871 CAU27 <--- Dongluc .862 CAU28 <--- Dongluc .916 CAU29 <--- Dongluc .890 CAU40 <--- Ondinh .924 CAU30 <--- Ondinh .915 CAU9 <--- Ondinh .878 228 Estimate CAU3 <--- Ondinh .890 CAU11 <--- Ondinh .808 Ketqua2 <--- Ketqua .720 Ketqua3 <--- Ketqua .658 Ketqua1 <--- Ketqua .871 Ketqua4 <--- Ketqua .624 Ketqua5 <--- Ketqua .641 229 3.5. K ết qu ả phân tích c ấu trúc đa nhóm 3.5.1. Phân tích đa nhóm theo m ức độ ph ụ thu ộc vào nhi ệm v ụ 3.5.1.1. Mô hình b ất bi ến Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 457 7568.562 3998 .000 1.893 Saturated model 4455 .000 0 Independence model 162 22271.582 4293 .000 5.188 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .146 .662 .623 .594 Saturated model .000 1.000 Independence model .599 .192 .162 .185 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .660 .635 .805 .787 .801 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .931 .615 .746 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 230 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 3570.562 3328.798 3819.800 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 17978.582 17515.257 18448.620 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 18.921 8.926 8.322 9.550 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 55.679 44.946 43.788 46.122 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .047 .046 .049 .997 Independence model .102 .101 .104 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 8482.562 12009.176 Saturated model 8910.000 43288.701 Independence model 22595.582 23845.717 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 21.206 20.602 21.830 30.023 Saturated model 22.275 22.275 22.275 108.222 Independence model 56.489 55.331 57.664 59.614 231 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 222 225 Independence model 82 84 3.5.1.2. Mô hình kh ả bi ến Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 477 7501.134 3978 .000 1.886 Saturated model 4455 .000 0 Independence model 162 22271.582 4293 .000 5.188 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .144 .664 .624 .593 Saturated model .000 1.000 Independence model .599 .192 .162 .185 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .663 .637 .807 .789 .804 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 232 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .927 .615 .745 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 3523.134 3282.641 3771.105 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 17978.582 17515.257 18448.620 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 18.753 8.808 8.207 9.428 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 55.679 44.946 43.788 46.122 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .047 .045 .049 .999 Independence model .102 .101 .104 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 8455.134 12136.085 Saturated model 8910.000 43288.701 Independence model 22595.582 23845.717 233 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 21.138 20.537 21.758 30.340 Saturated model 22.275 22.275 22.275 108.222 Independence model 56.489 55.331 57.664 59.614 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 223 226 Independence model 82 84 3.5.2. Phân tích đa nhóm theo lo ại nhóm 3.5.2.1. Mô hình b ất bi ến Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 308 4504.409 2662 .000 1.692 Saturated model 2970 .000 0 Independence model 108 21771.594 2862 .000 7.607 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .139 .737 .706 .660 Saturated model .000 1.000 Independence model .702 .141 .109 .136 234 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .793 .778 .904 .895 .903 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .930 .738 .839 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1842.409 1660.935 2031.677 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 18909.594 18443.707 19382.053 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 11.233 4.595 4.142 5.067 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 54.293 47.156 45.994 48.334 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .042 .039 .044 1.000 Independence model .128 .127 .130 .000 235 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 5120.409 5661.389 Saturated model 5940.000 11156.591 Independence model 21987.594 22177.288 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 12.769 12.317 13.241 14.118 Saturated model 14.813 14.813 14.813 27.822 Independence model 54.832 53.670 56.010 55.305 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 249 254 Independence model 57 58 3.5.2.2. Mô hình kh ả bi ến Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 318 4483.866 2652 .000 1.691 Saturated model 2970 .000 0 Independence model 108 21771.594 2862 .000 7.607 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .132 .737 .705 .658 Saturated model .000 1.000 Independence model .702 .141 .109 .136 236 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .794 .778 .904 .895 .903 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .927 .736 .837 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1831.866 1650.851 2020.680 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 18909.594 18443.707 19382.053 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 11.182 4.568 4.117 5.039 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 54.293 47.156 45.994 48.334 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .042 .039 .044 1.000 Independence model .128 .127 .130 .000 237 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 5119.866 5678.410 Saturated model 5940.000 11156.591 Independence model 21987.594 22177.288 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 12.768 12.316 13.239 14.161 Saturated model 14.813 14.813 14.813 27.822 Independence model 54.832 53.670 56.010 55.305 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 249 254 Independence model 57 58 3.5.3. Phân tích đa nhóm theo c ỡ nhóm 3.5.3.1. Mô hình b ất bi ến Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 308 4403.764 2662 .000 1.654 Saturated model 2970 .000 0 Independence model 108 21590.804 2862 .000 7.544 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .116 .731 .700 .655 Saturated model .000 1.000 Independence model .713 .143 .110 .138 238 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .796 .781 .908 .900 .907 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .930 .740 .844 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1741.764 1563.266 1928.077 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 18728.804 18265.008 19199.176 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 10.982 4.344 3.898 4.808 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 53.842 46.705 45.549 47.878 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .040 .038 .042 1.000 Independence model .128 .126 .129 .000 239 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 5019.764 5254.099 Saturated model 5940.000 8199.661 Independence model 21806.804 21888.974 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 12.518 12.073 12.983 13.102 Saturated model 14.813 14.813 14.813 20.448 Independence model 54.381 53.224 55.554 54.586 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 255 260 Independence model 57 58 3.5.3.2. Mô hình kh ả bi ến Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 318 4393.693 2652 .000 1.657 Saturated model 2970 .000 0 Independence model 108 21590.804 2862 .000 7.544 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .116 .732 .700 .654 Saturated model .000 1.000 Independence model .713 .143 .110 .138 240 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .797 .780 .908 .900 .907 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .927 .738 .840 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1741.693 1563.345 1927.856 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 18728.804 18265.008 19199.176 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 10.957 4.343 3.899 4.808 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 53.842 46.705 45.549 47.878 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .040 .038 .043 1.000 Independence model .128 .126 .129 .000 241 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 5029.693 5271.637 Saturated model 5940.000 8199.661 Independence model 21806.804 21888.974 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 12.543 12.098 13.007 13.146 Saturated model 14.813 14.813 14.813 20.448 Independence model 54.381 53.224 55.554 54.586 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 255 259 Independence model 57 58 242 PH Ụ LỤC 5: BẢNG T ỔNG K ẾT BI ẾN VÀ THANG ĐO ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN Nhóm làm vi ệc: Một s ố nh ỏ các cá nhân có các k ỹ năng Katzenbach & Smith bổ sung cho nhau, cam k ết th ực hi ện m ột m ục đích, m ục (1993) tiêu ho ạt động chung theo cách h ọ cùng ch ịu trách nhi ệm Tính đa d ạng nhóm: Đa d ạng là s ự khác bi ệt gi ữa các cá Williams & O’Reilly nhân trong nhóm làm vi ệc ở bất k ỳ thu ộc tính nào giúp (1998) mỗi ng ười có th ể đánh giá b ản thân h ọ khác nh ững ng ười khác nh ư th ế nào. 1. Đa d ạng ở cấp b ề mặt (surface-level diversity) : Là Harrison (1998) - Độ tu ổi Harrison sự khác bi ệt gi ữa các thành viên m ột cách rõ r ệt, bao g ồm - Gi ới tính (1998) nh ững đặc điểm v ề nhân kh ẩu h ọc ( độ tu ổi, gi ới tính, ch ủng - Dân t ộc tộc/dân t ộc). Các đặc điểm này nhìn chung bất bi ến, d ễ quan sát và đo l ường được v ới các quan sát viên 2. Đa d ạng ở cấp độ sâu (Deep-level Diversity) : Là s ự Harrison (1998) Dữ li ệu v ề các nhân t ố này được thu th ập Harrison khác bi ệt gi ữa các thành viên v ề: tính cách, kh ả năng, Miliken and Martins từ các hành vi ngôn t ừ và phi ngôn bi ểu (2002) ni ềm tin, giá tr ị, thái độ. Đa d ạng ở cấp độ sâu ch ỉ có th ể (1996) hi ện qua các quá trình trao đổi, chia s ẻ Miliken & phát hi ện sau khi các thành viên nhóm cùng làm vi ệc và thông tin gi ữa các cá nhân trong nhóm Martins tươ ng tác v ới nhau trong th ời gian dài. làm vi ệc. (1996) Các bi ến đa d ạng ở cấp độ sâu: Sự đa d ạng v ề trình độ học v ấn có ảnh Sự khác bi ệt v ề kỹ năng và ki ến th ức chuyên môn hưởng tích c ực đến k ết qu ả nhóm - Đa d ạng v ề trình độ học v ấn (Education) Sự đa d ạng v ề trình độ học v ấn có ảnh Mối quan hệ gi ữa tính đa d ạng v ề trình độ học v ấn và k ết hưởng tiêu c ực đến m ối quan h ệ gi ữa 243 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN qu ả nhóm làm vi ệc. Cummings (1993) cấp trên và c ấp d ưới Cần xem xét ảnh h ưởng c ủa s ự đa d ạng Tsui & O’Reilly (1989) về trình độ học v ấn c ủa các thành viên nhóm đến k ết qu ả của nhóm d ưới ảnh hưởng c ủa các bi ến b ối c ảnh. Sự đa d ạng v ề trình độ chuyên môn có Ancona (1992) ảnh h ưởng tích c ực đến k ết qu ả nhóm - Lĩnh v ực chuyên môn Bantel (1989) Cần xem xét bao quát ảnh h ưởng c ủa s ự (Functional Background) Bunderson (2002) đa d ạng v ề trình độ chuyên môn đến k ết Mối quan h ệ gi ữa tính đa d ạng v ề chuyên môn v ới k ết Jehn (2004) qu ả của nhóm làm vi ệc (chú ý đến b ối qu ả làm vi ệc nhóm. cảnh và điều ki ện đối v ới quá trình điều hành nhóm – ví d ụ cơ ch ế cho phép các thành viên tham gia vào quá trình ra quy ết định c ủa nhóm). Đa d ạng giá tr ị cá nhân: Được hi ểu là sự khác bi ệt giá Chan, 1996 Thang đo 1 : O’Reilly (1991) (40 Items) tr ị cá nhân c ủa các thành viên nhóm v ới nh ững giá tr ị mà 1. Tính linh ho ạt nhóm làm vi ệc s ử dụng để điều hành ho ạt động c ủa nhóm 2. Kh ả năng thích nghi Giá tr ị cá nhân bao g ồm: quan điểm c ủa cá nhân, 3. Tính ổn định nguyên t ắc, l ợi ích c ủa cá nhân và khuynh h ướng cá Chan, 1996 4. N ăng l ực d ự báo nhân. 5. Tính sáng t ạo Giá tr ị của t ổ ch ức (đặc tr ưng c ủa t ổ ch ức) là nh ững 6. Kh ả năng n ắm b ắt các c ơ h ội nguyên t ắc, chu ẩn m ực, truy ền th ống và b ầu không khí 7. S ẵn sàng th ử nghi ệm của t ổ ch ức. 244 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN Person – Organization Fit: Là th ước đo v ề sự phù h ợp Chan (1996) 8. Ch ấp nh ận r ủi ro gi ữa giá tr ị cá nhân c ủa ng ười lao động v ới giá tr ị của t ổ 9. C ẩn tr ọng ch ức 10. Ch ủ động 11. Hành động d ựa trên nguyên t ắc 12. N ăng lực phân tích 13. N ăng l ực c ụ th ể hóa 14. Tính chính xác 15. Định h ướng các thành viên theo đúng m ục tiêu c ủa nhóm 16. S ẵn sàng chia s ẻ thông tin 17. Định h ướng theo ch ất l ượng ngu ồn nhân l ực 18. Công b ằng 19. Tôn tr ọng quy ền riêng t ư cá nhân 20. Lòng khoan dung 21. Tính điềm t ĩnh 22. Sẵn sàng giúp đỡ, h ỗ tr ợ đồng nghi ệp 23. Tính quy ết li ệt trong công vi ệc 24. Tính quy ết đoán 25. Định h ướng hành động 26. Xác định rõ trách nhi ệm m ỗi cá nhân 245 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 27. Đặt k ỳ vọng vào k ết qu ả công vi ệc 28. T ạo các c ơ h ội để tăng tính chuyên nghi ệp cho các thành viên trong nhóm 29. Định h ướng tr ả lươ ng theo n ăng l ực 30. T ạo môi tr ường làm vi ệc an toàn (Địa điểm, c ơ s ở vật ch ất, hành vi c ủa các thành viên) Cable&Judge, 1996 31. Th ưởng x ứng đáng v ới nh ững k ết qu ả công vi ệc t ốt 32. M ức độ xung đột/mâu thuẫn gi ữa các thành viên th ấp 33. Phát tri ển tình b ạn ở nơi làm vi ệc 34. Tinh th ần h ợp tác v ới đồng nghi ệp 35. Nhi ệt tình trong công vi ệc 36. Kh ả năng làm vi ệc liên t ục trong nhi ều gi ờ 37. Xây d ựng giá tr ị khác bi ệt c ủa nhóm so v ới các nhóm khác (tinh th ần đoàn kết, động l ực làm vi ệc, hi ệu qu ả, phong cách làm vi ệc) 38. Định h ướng k ết qu ả công vi ệc 39. N ăng l ực c ạnh tranh 246 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 40. N ăng l ực t ổ ch ức t ốt Thang đo 2: 1. Nhóm làm vi ệc đáp ứng t ốt nh ững mong mu ốn c ơ b ản cu ả tôi 2. Nhóm làm vi ệc c ủa tôi có cùng quan điểm trong cách làm vi ệc, giao ti ếp, ứng x ử gi ống v ới cách tôi làm vi ệc, giao ti ếp, ứng xử với nh ững ng ười xung quanh mình. 3. Tôi c ảm th ấy giá tr ị cá nhân c ủa tôi rất phù h ợp v ới giá tr ị mà nhóm làm vi ệc của tôi theo đuổi. Sự đa d ạng v ăn hóa Thang đo (Theo Lynne Leveson, 2009) Định ngh ĩa v ăn hóa: văn hóa bao hàm các ph ươ ng pháp, 1.Tôi tin r ằng doanh nghi ệp n ơi tôi đang cách th ức t ư duy, bi ểu l ộ cảm xúc, ph ản h ồi thông tin Theo Hoftede (2001) làm có t ồn t ại s ự đa d ạng v ăn hóa gi ữa được mã hóa ch ủ yếu thông qua d ấu hi ệu đặc tr ưng c ủa các thành viên các thành viên đến t ừ nền v ăn hóa đó; bao g ồm c ả các h ệ 2. Nhóm làm vi ệc c ủa tôi là t ập h ợp gi ữa th ống các giá tr ị cốt lõi định h ướng cho quan điểm, hành các thành viên có s ự đa d ạng v ăn hóa. vi và thái độ của các thành viên đến t ừ nền v ăn hóa đó Theo Kossek & Zonia 3. Tôi tin t ưởng r ằng t ổ ch ức c ủa tôi khuy ến - Đa d ạng v ăn hóa (Cultural Diversity): Được hi ểu là s ự (1993) khích t ồn t ại tính đa d ạng v ăn hóa trong môi khác bi ệt v ề tín ng ưỡng, ngôn ng ữ, cách ăn m ặc, chu ẩn tr ường làm vi ệc c ủa công ty. mực, nguyên t ắc giao ti ếp, ứng x ử, cách th ức t ư duy, bi ểu 4. Tôi tin t ưởng r ằng các ho ạt động qu ản lộ cảm xúcgi ữa nh ững ng ười đến t ừ các c ộng đồng v ăn lý trong t ổ ch ức luôn h ỗ tr ợ cho s ự tồn hóa, tôn giáo khác nhau. 247 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN - Nh ận th ức c ủa các thành viên nhóm v ề cách qu ản lý Leveson (2009) tại c ủa đa d ạng v ăn hóa trong công vi ệc. tính đa d ạng v ăn hóa trong nhóm 5. Tôi tin r ằng tính đa d ạng v ăn hóa đã Được hi ểu là s ự cảm nh ận, suy ngh ĩ c ủa các thành viên được thúc đẩy để phát tri ển trong t ổ trong nhóm làm vi ệc v ề cách t ổ ch ức qu ản lý, h ỗ tr ợ các ch ức, nhóm c ủa b ạn. nhóm đa d ạng v ăn hóa. 6. Tôi có th ể tham gia vào các nhóm (Cultural Diversity management perception) không chính th ức c ủa công ty (nh ư đi ăn tr ưa, cà phê ngoài gi ờ làm vi ệc v ới đồng nghi ệp) 7. Tôi được phép trò chuy ện m ột cách th ường xuyên v ới các nhân viên khác 8. Tôi được phép trò chuy ện m ột cách th ường xuyên v ới ng ười qu ản lý 9. Tôi c ảm th ấy tôi thu ộc v ề (th ật s ự hòa nh ập) v ới t ổ ch ức c ủa mình 10. Tôi ngh ĩ r ằng ngôn ng ữ giao ti ếp c ủa tôi th ường xuyên b ị các đồng nghi ệp c ủa tôi hi ểu nh ầm. Kết qu ả làm vi ệc nhóm (Team Performance) Ngu ồn Đo l ường Ngu ồn Khái ni ệm k ết qu ả làm vi ệc c ủa t ổ ch ức 1. K ết qu ả bao g ồm 2 khía c ạnh: m ức độ đạt được m ục Cordero (1989) (CSDL tiêu (effectiveness) và cách s ử dụng ngu ồn l ực để tạo ra Sciencedirect-259 tham đầu ra c ủa t ổ ch ức (efficiency). kh ảo) 248 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 2. K ết qu ả là m ức độ hoàn thành m ục tiêu đã đặt ra. Dwight (1999) (theo O’Donnel 2002) 3. K ết qu ả là hi ệu su ất và hi ệu qu ả của m ục tiêu hành Neely (1996) (Theo động. O’Donnel 2002) 4.K ết qu ả ph ản ánh m ối quan h ệ tươ ng tác gi ữa các bi ến Rolstadas (1998) – kết qu ả: hi ệu su ất, hi ệu qu ả, ch ất l ượng, n ăng su ất, đổi (Theo O’Donnel 2002) mới, kh ả năng sinh l ời 5.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: T ập h ợp c ủa các n ội dung Clark and Fujimoto ch ất l ượng s ản ph ẩm, th ời gian và n ăng su ất (m ức độ sử (1991)Theo O’Donnel dụng các ngu ồn l ực) 6.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: T ập h ợp c ủa th ời gian th ực Emmanuelides (1993)- hi ện, n ăng su ất (m ức độ sử dụng ngu ồn l ực) và ch ất (Theo O’Donnel 2002) lượng c ủa đầu ra. Moseng (1993)-(Theo 7.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: Hi ệu su ất, hi ệu qu ả và kh ả O’Donnel 2002) năng thích ứng. Neely (1995)-(Theo 8.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: Th ời gian, chi phí, ch ất O’Donnel 2002) lượng và s ự linh ho ạt Quan điểm c ủa tác gi ả trong nghiên c ứu này: K ết qu ả Tác gi ả (performance) được định ngh ĩa là quá trình định l ượng ho ạt động c ủa t ổ ch ức theo hai khía c ạnh v ề mức độ đạt được m ục tiêu và cách th ức s ử dụng ngu ồn l ực s ẵn có c ủa t ổ chức (effectiveness, efficiency). 249 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN Kết qu ả làm vi ệc c ủa nhóm (Team Performance) Ngu ồn Đo l ường Ngu ồn 1. Mức độ nhóm làm vi ệc th ực hi ện nhi ệm v ụ so v ới k ết 3 yếu t ố chính là: qu ả đã k ỳ vọng Cohen (1997) - Số lượng và ch ất l ượng các k ết qu ả đầu Cohen (1997) ra (Hi ệu su ất, n ăng su ất, th ời gian cung ứng, s ự hài lòng c ủa khách hàng, s ự đổi mới) - Th ứ hai là thái độ của các thành viên 2.K ết qu ả làm vi ệc nhóm là bi ểu hi ện c ủa 3 y ếu t ố sau: Katzenbach and Smith trong nhóm (s ự hài lòng c ủa các thành - Kết qu ả th ực hi ện công vi ệc c ủa nhóm (1993) viên nhóm, cam k ết và ni ềm tin) - Các s ản ph ẩm làm vi ệc mang tính t ập th ể - Th ứ ba là k ết qu ả thu ộc v ề hành vi - Kh ả năng h ọc h ỏi và phát tri ển c ủa các cá nhân trong (Doanh thu). nhóm 3. K ết qu ả làm vi ệc nhóm bao g ồm c ả 3 y ếu t ố: Campion 1993 - Năng su ất làm vi ệc - Sự hài lòng c ủa các thành viên nhóm - Kh ả năng điều ch ỉnh, d ẫn d ắt c ủa tr ưởng nhóm 4. D ựa trên nh ững t ổng quan khá chi ti ết v ề khái ni ệm k ết Macbryde 2003 qu ả làm vi ệc nhóm c ủa các h ọc gi ả nghiên c ứu trong l ĩnh vực này, Macbryde (2003) đã t ổng h ợp và phát tri ển thành khái ni ệm sau: Kết qu ả làm vi ệc nhóm được c ấu thành b ởi 4 y ếu t ố cơ b ản: - Mức độ hoàn thành công vi ệc đáp ứng được m ục tiêu đặt ra c ủa các bên liên quan trong nhóm (M ức độ tuy ệt 250 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN đối c ủa m ục tiêu và k ỳ vọng - Effectiveness). - Mức độ mà ngu ồn l ực nhóm (Nh ư ho ạt động truy ền thông, c ơ ch ế ph ối h ợp, lãnh đạo, h ợp tác, ra quy ết định) hỗ tr ợ cho vi ệc đạt được m ục tiêu c ủa nhóm, s ự hài lòng của các thành viên nhóm và s ự phát tri ển c ủa nhóm (Efficiency). - Học h ỏi và phát tri ển (Learning and growth): H ệ th ống hóa cách th ức ki ến th ức được truy ền đạt và phát tri ển trong nhóm làm vi ệc nh ư: các ý t ưởng đổi m ới, k ỹ năng trao đổi thông tin, h ệ th ống tài li ệu h ọc t ập, kinh nghi ệm th ực ti ễn, công c ụ, ph ươ ng pháp c ải ti ến quy trình làm vi ệc. - Sự hài lòng c ủa các thành viên nhóm (Team member satisfaction): M ức độ mà tinh th ần làm vi ệc nhóm đóng góp vào s ự phát tri ển và s ự hài lòng c ủa m ỗi cá nhân khi Hackman (2005 ) – Phát là m ột thành viên c ủa nhóm. tri ển t ừ Hackman 1987 5. Kết qu ả nhóm được bi ểu hi ện thông qua 3 khía c ạnh (M ột h ọc gi ả nổi ti ếng nh ư sau: trong l ĩnh v ực qu ản tr ị - Các s ản ph ẩm đầu ra c ủa nhóm: Là m ức độ các s ản ệ nhóm làm vi c) Thang đo 1 Wageman ph ẩm đầu ra (S ản ph ẩm, d ịch v ụ, các quy ết định) – được 1.Nhóm chúng tôi đáp ứng yêu c ầu v ề (2005), d ựa đánh giá đáp ứng ho ặc v ượt yêu c ầu b ởi nh ững ng ười s ẽ sản ph ẩm và d ịch v ụ cho nh ững ng ười trên nghiên nh ận, s ử dụng nh ững s ản ph ẩm này theo các tiêu chu ẩn nh ận và s ử dụng chúng cứu c ủa về số lượng, ch ất l ượng và th ời gian cung ứng. Hackman 251 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN - Quy trình làm vi ệc nhóm: Là m ức độ mà các quy trình 2. Nhóm chúng tôi đạt được các m ục 1987) làm vi ệc nhóm (bao g ồm s ự ch ủ động trong vi ệc phát tiêu nhóm đã đề ra hi ện ra l ỗi, s ửa l ỗi, khai thác, phát hi ện nh ững c ơ h ội 3.Nhóm chúng tôi đã th ực hi ện công mới) nh ằm thúc đẩy tinh th ần h ợp tác, ph ối h ợp công vi ệc v ới ch ất l ượng cao vi ệc gi ữa các thành viên 4.Nhóm chúng tôi làm vi ệc theo đúng - Kinh nghi ệm làm vi ệc nhóm c ủa các thành viên: Là mục đích đã được thi ết k ế mức độ hình thành kinh nghi ệm làm vi ệc nhóm (kh ả 5.Các l ỗi quan tr ọng v ề ch ất l ượng năng h ọc h ỏi và s ự hài lòng c ủa các thành viên đối v ới th ường xuyên x ảy ra trong nhóm c ủa nhóm). chúng tôi Dựa trên tính toàn di ện c ủa khái ni ệm và tính phù h ợp Thang đo 2 với b ối c ảnh nghiên c ứu, tác gi ả có quan điểm đồng 1. G ần đây, nhóm có đôi chút s ụt gi ảm Hackman tình v ới khái ni ệm c ủa Hackman (2005) và s ử dụng trong m ức độ th ực hi ện và hoàn thành (1987) khái ni ệm này trong nghiên c ứu. công vi ệc so v ới tr ước đây. 2. Nh ững ng ười s ử dụng ho ặc ti ếp nh ận sản ph ẩm, d ịch v ụ của nhóm th ường Edmonson s ử dụng định ngh ĩa v ề kết qu ả làm vi ệc nhóm xuyên phàn nàn của Hackman 1987 3. Ch ất l ượng s ản ph ẩm, d ịch v ụ của nhóm được c ải thi ện theo th ời gian 4. Các l ỗi quan tr ọng v ề ch ất l ượng th ường xuyên x ảy ra trong nhóm này 5. Các b ộ ph ận khác trong công ty khi ph ối h ợp công vi ệc v ới nhóm th ường Edmonson 252 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN phàn nàn v ề các ho ạt động ch ức n ăng (1999)- của nhóm. Harvard Thang đo 3 University 1. Nhóm này đáp ứng ho ặc v ượt trên (D ựa trên mong đợi c ủa khách hàng nghiên c ứu 2. Nhóm này th ực hi ện công vi ệc r ất của Hackman tuy ệt v ời 1987) – 450 3. Các l ỗi ch ất l ượng quan tr ọng th ường references xuyên x ảy ra trong các s ản ph ẩm c ủa nhóm này 4. Nhóm này càng ngày càng ho ạt động tốt h ơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tac_dong_cua_tinh_da_dang_nhom_den_ket_qu.pdf
  • docxLA_PhamHuongThao_E.docx
  • pdfLA_PhamHuongThao_Sum.pdf
  • pdfLA_PhamHuongThao_TT.pdf
  • docxLA_PhamHuongThao_V.docx
Luận văn liên quan