Luận án Nghiên cứu tác động của tính đa dạng nhóm đến kết quả làm việc nhóm trong các doanh nghiệp ngành công nghệ thông tin ở Việt Nam
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Đa dạng văn hóa được hiểu là sự khác biệt về tín ngưỡng, ngôn ngữ, cách ăn
mặc, chuẩn mực, nguyên tắc giao tiếp, ứng xử, cách thức tư duy, biểu lộ cảm
xúc giữa những người đến từ các cộng đồng văn hóa, tôn giáo khác nhau.
7.1. Trong doanh nghiệp (nhóm làm việc) của các anh (chị) có sự đa dạng văn
hóa không?
7.2. Doanh nghiệp (hoặc nhóm làm việc) có khuyến khích những biểu hiện do
sự đa dạng văn hóa mang lại trong môi trường làm việc của doanh nghiệp (của nhóm
làm việc) không?
7.3. Doanh nghiệp (nhóm làm việc) có chủ động quản lý sự khác biệt văn hóa
không? Nếu có thì sự quản lý ấy thể hiện thông qua các hoạt động nào? Suy nghĩ, cảm
nhận, đánh giá của các thành viên trong nhóm đối với cách doanh nghiệp (nhóm làm
việc) quản lý tính đa dạng văn hóa trong nhóm như thế nào? Đồng tình hay không
đồng tình? Mức độ cụ thể?
8. Anh (chị) hãy cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố về tính đa dạng
nhóm (đa dạng độ tuổi, đa dạng giới tính, đa dạng trình độ học vấn, đa dạng chuyên
môn, đa dạng giá trị cá nhân, nhận thức của nhân viên về cách quản lý tính đa dạng
văn hóa) ảnh hưởng đến kết quả làm việc nhóm?
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 264 trang
264 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của tính đa dạng nhóm đến kết quả làm việc nhóm trong các doanh nghiệp ngành công nghệ thông tin ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
 55 .070 .128 100.000 
 a. 10 factors extracted. 12 iterations required. 
 Pattern Matrix a 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
CD8 .921 
CD10 .897 
CD3 .887 
CD6 .873 
CD7 .871 
 195
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
CD9 .869 
CD4 .868 
CD2 .843 
CD5 .795 
CD1 .776 
VD20 .815 
VD31 .803 
VD17 .799 
VD34 .768 
VD21 .763 
VD18 .753 
VD15 .752 
VD35 .750 
VD16 .739 
VD22 .734 
VD1 .686 
VD5 .969 
VD8 .799 
VD10 .798 
VD37 .782 
VD12 .748 
VD14 .732 
VD7 .695 
VD13 .667 
VD24 .951 
VD23 .889 
VD6 .846 
 196
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
VD32 .818 
VD2 .770 
VD39 .667 
VD38 .982 
VD27 .870 
VD36 .867 
VD28 .852 
VD29 .840 
VD40 .936 
VD30 .860 
VD9 .823 
VD3 .799 
VD11 .782 
RS2 .864 
RS1 .810 
RS3 .768 
RS4 .540 
RS5 .532 
VD26 
VD25 
VD4 
VD19 
VD33 
 Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a 
 a. Rotation converged in 8 iterations. 
 197
 Factor Analysis 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .936 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 17670.330 
 df 1225 
 Sig. .000 
 Communalities 
 Initial Extraction 
 VD1 .616 .519 
 VD2 .621 .620 
 VD3 .801 .777 
 VD5 .726 .742 
 VD6 .728 .734 
 VD7 .547 .457 
 VD8 .672 .662 
 VD9 .785 .783 
 VD10 .711 .695 
 VD11 .728 .664 
 VD12 .682 .641 
 VD13 .672 .619 
 VD14 .681 .660 
 VD15 .599 .572 
 VD16 .636 .570 
 VD17 .644 .603 
 VD18 .622 .537 
 VD20 .672 .641 
 VD21 .579 .571 
 VD22 .687 .582 
 VD23 .770 .765 
 198
 Initial Extraction 
VD24 .772 .802 
VD27 .750 .740 
VD28 .833 .841 
VD29 .798 .796 
VD30 .815 .831 
VD31 .632 .606 
VD32 .692 .694 
VD34 .633 .630 
VD35 .627 .613 
VD36 .764 .760 
VD37 .700 .692 
VD38 .884 .925 
VD39 .568 .541 
VD40 .850 .877 
CD1 .769 .688 
CD2 .785 .721 
CD3 .814 .783 
CD4 .786 .742 
CD5 .711 .666 
CD6 .748 .735 
CD7 .804 .754 
CD8 .815 .815 
CD9 .809 .769 
CD10 .792 .784 
RS1 .503 .486 
RS2 .622 .717 
RS3 .560 .584 
RS4 .558 .546 
RS5 .499 .440 
 199
 Total Variance Explained 
 Rotation 
 Extraction Sums of Squared Sums of 
 Initial Eigenvalues 
 Loadings Squared 
Factor a
 Loadings 
 % of Cumulative % of Cumulative 
 Total Total Total 
 Variance % Variance % 
1 16.078 32.156 32.156 15.771 31.543 31.543 9.964 
2 6.817 13.633 45.789 6.528 13.057 44.600 9.260 
3 4.474 8.949 54.738 4.130 8.261 52.860 10.509 
4 3.283 6.567 61.304 2.981 5.963 58.823 8.115 
5 2.157 4.314 65.618 1.906 3.813 62.636 9.375 
6 1.729 3.459 69.076 1.465 2.930 65.565 9.090 
7 1.577 3.155 72.231 1.211 2.422 67.987 8.923 
8 .738 1.477 73.708 
9 .626 1.253 74.961 
10 .617 1.233 76.194 
11 .602 1.204 77.398 
12 .558 1.116 78.515 
13 .540 1.080 79.595 
14 .519 1.039 80.634 
15 .504 1.008 81.642 
16 .489 .978 82.620 
17 .461 .922 83.542 
18 .450 .899 84.441 
19 .436 .873 85.314 
20 .424 .847 86.161 
21 .393 .785 86.946 
22 .375 .751 87.697 
23 .366 .733 88.429 
24 .358 .717 89.146 
25 .347 .694 89.840 
26 .345 .690 90.530 
27 .320 .639 91.169 
28 .304 .607 91.776 
 200
 Rotation 
 Extraction Sums of Squared Sums of 
 Initial Eigenvalues 
 Loadings Squared 
Factor 
 Loadings a 
 % of Cumulative % of Cumulative 
 Total Total Total 
 Variance % Variance % 
29 .290 .580 92.356 
30 .285 .569 92.926 
31 .275 .550 93.475 
32 .272 .545 94.020 
33 .250 .500 94.520 
34 .244 .488 95.008 
35 .226 .452 95.460 
36 .218 .436 95.895 
37 .214 .428 96.323 
38 .203 .405 96.728 
39 .197 .395 97.123 
40 .185 .370 97.492 
41 .167 .334 97.827 
42 .160 .320 98.147 
43 .151 .303 98.450 
44 .140 .281 98.731 
45 .136 .273 99.004 
46 .122 .244 99.248 
47 .112 .224 99.472 
48 .107 .213 99.686 
49 .086 .172 99.858 
50 .071 .142 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. a 
a. 7 factors extracted. 7 iterations required. 
 201
Pattern Matrix a 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 7 
CD8 .925 
CD10 .889 
CD3 .889 
CD6 .873 
CD9 .869 
CD7 .867 
CD4 .861 
CD2 .838 
CD5 .798 
CD1 .776 
VD20 .818 
VD31 .799 
VD34 .778 
VD21 .767 
VD17 .765 
VD15 .763 
VD35 .755 
VD18 .740 
VD16 .735 
VD22 .724 
VD1 .697 
VD5 .948 
VD8 .824 
VD10 .824 
VD37 .791 
VD14 .760 
 202
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 7 
VD12 .730 
VD13 .708 
VD7 .650 
VD24 .938 
VD23 .902 
VD6 .842 
VD32 .813 
VD2 .772 
VD39 .653 
VD38 .979 
VD36 .864 
VD27 .857 
VD28 .855 
VD29 .842 
VD40 .942 
VD30 .863 
VD9 .836 
VD3 .805 
VD11 .772 
RS2 .889 
RS3 .772 
RS1 .696 
RS4 .604 
RS5 .566 
 203
 3.3. K ết qu ả phân tích CFA mô hình nghiên c ứu hi ệu ch ỉnh 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 159 2425.987 1326 .000 1.830 
Saturated model 1485 .000 0 
Independence model 54 19524.558 1431 .000 13.644 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .091 .825 .804 .737 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .705 .145 .113 .140 
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
 Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .876 .866 .940 .934 .939 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .927 .811 .870 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1099.987 965.717 1242.046 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 18093.558 17645.614 18547.943 
 204
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 6.035 2.736 2.402 3.090 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 48.569 45.009 43.895 46.139 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .045 .043 .048 .996 
Independence model .177 .175 .180 .000 
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 2743.987 2794.390 3379.818 3538.818 
Saturated model 2970.000 3440.749 8908.421 10393.421 
Independence model 19632.558 19649.676 19848.501 19902.501 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 6.826 6.492 7.179 6.951 
Saturated model 7.388 7.388 7.388 8.559 
Independence model 48.837 47.723 49.968 48.880 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 234 241 
Independence model 32 33 
 205
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CD8 <--- Vanhoa 1.000 
CD10 <--- Vanhoa .995 .037 27.083 *** 
CD3 <--- Vanhoa .908 .033 27.258 *** 
CD6 <--- Vanhoa .939 .038 24.983 *** 
CD9 <--- Vanhoa .985 .037 26.501 *** 
CD7 <--- Vanhoa .931 .036 26.030 *** 
CD4 <--- Vanhoa .936 .037 25.266 *** 
CD2 <--- Vanhoa .987 .040 24.850 *** 
CD5 <--- Vanhoa .850 .038 22.563 *** 
CD1 <--- Vanhoa .912 .040 22.969 *** 
VD20 <--- Hoptac 1.000 
VD31 <--- Hoptac .938 .056 16.875 *** 
VD34 <--- Hoptac .990 .056 17.640 *** 
VD21 <--- Hoptac .901 .055 16.301 *** 
VD17 <--- Hoptac .919 .055 16.816 *** 
VD15 <--- Hoptac .919 .056 16.456 *** 
VD35 <--- Hoptac .970 .056 17.228 *** 
VD18 <--- Hoptac .868 .055 15.848 *** 
VD16 <--- Hoptac .847 .052 16.284 *** 
VD22 <--- Hoptac .942 .056 16.811 *** 
VD1 <--- Hoptac .844 .054 15.617 *** 
VD5 <--- Sangtao 1.000 
VD8 <--- Sangtao 1.042 .054 19.127 *** 
VD10 <--- Sangtao 1.055 .052 20.412 *** 
VD37 <--- Sangtao 1.128 .055 20.372 *** 
VD14 <--- Sangtao 1.062 .054 19.636 *** 
VD12 <--- Sangtao 1.051 .055 19.247 *** 
 206
 Estimate S.E. C.R. P Label 
VD13 <--- Sangtao .983 .053 18.467 *** 
VD7 <--- Sangtao .751 .051 14.827 *** 
VD24 <--- Quyetdoan 1.000 
VD23 <--- Quyetdoan 1.009 .041 24.897 *** 
VD6 <--- Quyetdoan .941 .040 23.556 *** 
VD32 <--- Quyetdoan .844 .037 22.521 *** 
VD2 <--- Quyetdoan .921 .046 20.182 *** 
VD39 <--- Quyetdoan .837 .047 17.963 *** 
VD38 <--- Dongluc 1.000 
VD36 <--- Dongluc .868 .029 30.271 *** 
VD27 <--- Dongluc .916 .031 29.305 *** 
VD28 <--- Dongluc .967 .027 35.909 *** 
VD29 <--- Dongluc .922 .028 32.449 *** 
VD40 <--- Ondinh 1.000 
VD30 <--- Ondinh .979 .031 31.582 *** 
VD9 <--- Ondinh .907 .032 28.122 *** 
VD3 <--- Ondinh .887 .030 29.207 *** 
VD11 <--- Ondinh .856 .037 23.117 *** 
RS2 <--- Ketqua 1.000 
RS3 <--- Ketqua .898 .070 12.745 *** 
RS1 <--- Ketqua 1.153 .068 16.894 *** 
RS4 <--- Ketqua .852 .070 12.090 *** 
RS5 <--- Ketqua .895 .072 12.408 *** 
 207
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CD8 <--- Vanhoa .897 
CD10 <--- Vanhoa .884 
CD3 <--- Vanhoa .886 
CD6 <--- Vanhoa .853 
CD9 <--- Vanhoa .876 
CD7 <--- Vanhoa .869 
CD4 <--- Vanhoa .858 
CD2 <--- Vanhoa .851 
CD5 <--- Vanhoa .813 
CD1 <--- Vanhoa .820 
VD20 <--- Hoptac .792 
VD31 <--- Hoptac .765 
VD34 <--- Hoptac .791 
VD21 <--- Hoptac .744 
VD17 <--- Hoptac .762 
VD15 <--- Hoptac .750 
VD35 <--- Hoptac .777 
VD18 <--- Hoptac .728 
VD16 <--- Hoptac .743 
VD22 <--- Hoptac .762 
VD1 <--- Hoptac .719 
VD5 <--- Sangtao .830 
VD8 <--- Sangtao .800 
VD10 <--- Sangtao .834 
VD37 <--- Sangtao .833 
VD14 <--- Sangtao .814 
 208
 Estimate 
VD12 <--- Sangtao .803 
VD13 <--- Sangtao .781 
VD7 <--- Sangtao .666 
VD24 <--- Quyetdoan .888 
VD23 <--- Quyetdoan .874 
VD6 <--- Quyetdoan .850 
VD32 <--- Quyetdoan .831 
VD2 <--- Quyetdoan .783 
VD39 <--- Quyetdoan .730 
VD38 <--- Dongluc .956 
VD36 <--- Dongluc .871 
VD27 <--- Dongluc .862 
VD28 <--- Dongluc .916 
VD29 <--- Dongluc .890 
VD40 <--- Ondinh .924 
VD30 <--- Ondinh .915 
VD9 <--- Ondinh .878 
VD3 <--- Ondinh .890 
VD11 <--- Ondinh .808 
RS2 <--- Ketqua .720 
RS3 <--- Ketqua .658 
RS1 <--- Ketqua .871 
RS4 <--- Ketqua .624 
RS5 <--- Ketqua .641 
 209
 Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
Vanhoa Hoptac -.400 
Vanhoa Sangtao -.233 
Vanhoa Quyetdoan -.237 
Vanhoa Dongluc -.257 
Vanhoa Ondinh -.255 
Vanhoa Ketqua .395 
Hoptac Sangtao .273 
Hoptac Quyetdoan .278 
Hoptac Dongluc .251 
Hoptac Ondinh .225 
Hoptac Ketqua -.411 
Sangtao Quyetdoan .420 
Sangtao Dongluc .581 
Sangtao Ondinh .670 
Sangtao Ketqua -.503 
Quyetdoan Dongluc .444 
Quyetdoan Ondinh .349 
Quyetdoan Ketqua -.500 
Dongluc Ondinh .590 
Dongluc Ketqua -.443 
Ondinh Ketqua -.401 
Vanhoa TUOI_DD -.087 
Hoptac TUOI_DD .036 
Sangtao TUOI_DD .018 
Quyetdoan TUOI_DD .005 
Dongluc TUOI_DD .121 
Ondinh TUOI_DD .020 
 210
 Estimate 
Ketqua TUOI_DD -.120 
TUOI_DD GIOITINH_DD .075 
TUOI_DD TRINHDO_DD .058 
TUOI_DD CHUYENMON_DD -.099 
Vanhoa GIOITINH_DD -.104 
Hoptac GIOITINH_DD .151 
Sangtao GIOITINH_DD .113 
Quyetdoan GIOITINH_DD .197 
Dongluc GIOITINH_DD .058 
Ondinh GIOITINH_DD .072 
Ketqua GIOITINH_DD -.556 
GIOITINH_DD TRINHDO_DD .347 
GIOITINH_DD CHUYENMON_DD -.370 
Vanhoa TRINHDO_DD -.211 
Hoptac TRINHDO_DD .180 
Sangtao TRINHDO_DD .314 
Quyetdoan TRINHDO_DD .230 
Dongluc TRINHDO_DD .224 
Ondinh TRINHDO_DD .192 
Ketqua TRINHDO_DD -.668 
TRINHDO_DD CHUYENMON_DD -.677 
Vanhoa CHUYENMON_DD .259 
Hoptac CHUYENMON_DD -.229 
Sangtao CHUYENMON_DD -.320 
Quyetdoan CHUYENMON_DD -.215 
Dongluc CHUYENMON_DD -.251 
Ondinh CHUYENMON_DD -.253 
Ketqua CHUYENMON_DD .767 
 211
 Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Vanhoa Hoptac -.851 .125 -6.809 *** 
Vanhoa Sangtao -.311 .073 -4.277 *** 
Vanhoa Quyetdoan -.453 .104 -4.365 *** 
Vanhoa Dongluc -.408 .085 -4.788 *** 
Vanhoa Ondinh -.443 .094 -4.713 *** 
Vanhoa Ketqua .662 .103 6.423 *** 
Hoptac Sangtao .362 .075 4.819 *** 
Hoptac Quyetdoan .527 .107 4.922 *** 
Hoptac Dongluc .396 .087 4.572 *** 
Hoptac Ondinh .389 .095 4.106 *** 
Hoptac Ketqua -.685 .107 -6.425 *** 
Sangtao Quyetdoan .501 .071 7.046 *** 
Sangtao Dongluc .575 .063 9.187 *** 
Sangtao Ondinh .728 .073 9.966 *** 
Sangtao Ketqua -.526 .070 -7.492 *** 
Quyetdoan Dongluc .630 .083 7.630 *** 
Quyetdoan Ondinh .543 .088 6.163 *** 
Quyetdoan Ketqua -.747 .099 -7.554 *** 
Dongluc Ondinh .763 .079 9.640 *** 
Dongluc Ketqua -.551 .078 -7.069 *** 
Ondinh Ketqua -.547 .084 -6.482 *** 
Vanhoa TUOI_DD -.007 .004 -1.711 .087 
Hoptac TUOI_DD .003 .004 .700 .484 
Sangtao TUOI_DD .001 .002 .348 .728 
Quyetdoan TUOI_DD .000 .004 .103 .918 
Dongluc TUOI_DD .007 .003 2.357 .018 
Ondinh TUOI_DD .001 .003 .396 .692 
 212
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Ketqua TUOI_DD -.007 .003 -2.216 .027 
TUOI_DD GIOITINH_DD .000 .000 1.502 .133 
TUOI_DD TRINHDO_DD .000 .000 1.161 .246 
TUOI_DD CHUYENMON_DD .000 .000 -1.965 .049 
Vanhoa GIOITINH_DD -.008 .004 -2.032 .042 
Hoptac GIOITINH_DD .011 .004 2.880 .004 
Sangtao GIOITINH_DD .005 .002 2.176 .030 
Quyetdoan GIOITINH_DD .013 .003 3.746 *** 
Dongluc GIOITINH_DD .003 .003 1.134 .257 
Ondinh GIOITINH_DD .004 .003 1.400 .162 
Ketqua GIOITINH_DD -.032 .004 -8.464 *** 
GIOITINH_DD TRINHDO_DD .000 .000 6.578 *** 
GIOITINH_DD CHUYENMON_DD -.002 .000 -6.960 *** 
Vanhoa TRINHDO_DD -.007 .002 -4.053 *** 
Hoptac TRINHDO_DD .006 .002 3.421 *** 
Sangtao TRINHDO_DD .007 .001 5.734 *** 
Quyetdoan TRINHDO_DD .007 .002 4.327 *** 
Dongluc TRINHDO_DD .006 .001 4.302 *** 
Ondinh TRINHDO_DD .005 .001 3.690 *** 
Ketqua TRINHDO_DD -.018 .002 -9.493 *** 
TRINHDO_DD CHUYENMON_DD -.001 .000 -11.241 *** 
Vanhoa CHUYENMON_DD .034 .007 4.915 *** 
Hoptac CHUYENMON_DD -.030 .007 -4.279 *** 
Sangtao CHUYENMON_DD -.026 .004 -5.830 *** 
Quyetdoan CHUYENMON_DD -.025 .006 -4.060 *** 
Dongluc CHUYENMON_DD -.024 .005 -4.782 *** 
Ondinh CHUYENMON_DD -.027 .006 -4.794 *** 
Ketqua CHUYENMON_DD .079 .008 10.243 *** 
 213
 Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Vanhoa 2.139 .185 11.542 *** 
Hoptac 2.114 .225 9.385 *** 
Sangtao .832 .082 10.095 *** 
Quyetdoan 1.707 .152 11.237 *** 
Dongluc 1.178 .091 12.924 *** 
Ondinh 1.418 .117 12.098 *** 
Ketqua 1.312 .162 8.107 *** 
TUOI_DD .003 .000 14.177 *** 
GIOITINH_DD .002 .000 14.177 *** 
TRINHDO_DD .001 .000 14.177 *** 
CHUYENMON_DD .008 .001 14.177 *** 
e1 .522 .043 12.231 *** 
e2 .594 .048 12.485 *** 
e3 .483 .039 12.442 *** 
e4 .704 .055 12.908 *** 
e5 .631 .050 12.617 *** 
e6 .601 .047 12.715 *** 
e7 .675 .052 12.859 *** 
e8 .792 .061 12.931 *** 
e9 .795 .060 13.257 *** 
e10 .869 .066 13.207 *** 
e11 1.257 .100 12.613 *** 
e12 1.321 .103 12.870 *** 
e13 1.240 .098 12.622 *** 
e14 1.382 .106 13.025 *** 
e15 1.285 .100 12.887 *** 
 214
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e16 1.391 .107 12.986 *** 
e17 1.306 .102 12.763 *** 
e18 1.416 .108 13.133 *** 
e19 1.227 .094 13.030 *** 
e20 1.352 .105 12.889 *** 
e21 1.406 .107 13.183 *** 
e22 .374 .031 12.173 *** 
e23 .509 .040 12.580 *** 
e24 .404 .033 12.112 *** 
e25 .466 .038 12.129 *** 
e26 .479 .039 12.412 *** 
e27 .506 .040 12.542 *** 
e28 .513 .040 12.770 *** 
e29 .587 .044 13.461 *** 
e30 .456 .043 10.558 *** 
e31 .539 .049 11.057 *** 
e32 .579 .050 11.662 *** 
e33 .545 .045 12.033 *** 
e34 .916 .072 12.665 *** 
e35 1.047 .080 13.090 *** 
e36 .110 .013 8.252 *** 
e37 .282 .023 12.444 *** 
e38 .342 .027 12.592 *** 
e39 .213 .019 11.262 *** 
e40 .262 .022 12.062 *** 
e41 .245 .024 10.132 *** 
e42 .264 .025 10.584 *** 
 215
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e43 .346 .029 11.852 *** 
e44 .292 .025 11.524 *** 
e45 .553 .043 12.892 *** 
e46 1.221 .095 12.801 *** 
e47 1.388 .105 13.211 *** 
e48 .553 .057 9.769 *** 
e49 1.491 .112 13.371 *** 
e50 1.508 .113 13.297 *** 
 216
 3.4. K ết qu ả phân tích mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 159 2425.987 1326 .000 1.830 
Saturated model 1485 .000 0 
Independence model 54 19524.558 1431 .000 13.644 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .091 .825 .804 .737 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .705 .145 .113 .140 
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .876 .866 .940 .934 .939 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .927 .811 .870 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1099.987 965.717 1242.046 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 18093.558 17645.614 18547.943 
 217
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 6.035 2.736 2.402 3.090 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 48.569 45.009 43.895 46.139 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .045 .043 .048 .996 
Independence model .177 .175 .180 .000 
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 2743.987 2794.390 3379.818 3538.818 
Saturated model 2970.000 3440.749 8908.421 10393.421 
Independence model 19632.558 19649.676 19848.501 19902.501 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 6.826 6.492 7.179 6.951 
Saturated model 7.388 7.388 7.388 8.559 
Independence model 48.837 47.723 49.968 48.880 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 234 241 
Independence model 32 33 
 218
 Regression Weights: (group 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Ketqua <--- Ondinh -.015 .042 -.360 .719 
Ketqua <--- Dongluc -.089 .043 -2.077 .038 
Ketqua <--- Quyetdoan -.161 .032 -5.057 *** 
Ketqua <--- Sangtao -.130 .058 -2.252 .024 
Ketqua <--- Hoptac -.085 .027 -3.155 .002 
Ketqua <--- Vanhoa .069 .026 2.664 .008 
Ketqua <--- TUOI_DD -.553 .627 -.882 .378 
Ketqua <--- GIOITINH_DD -6.115 .773 -7.912 *** 
Ketqua <--- TRINHDO_DD -7.867 1.984 -3.965 *** 
Ketqua <--- CHUYENMON_DD 5.273 .571 9.236 *** 
CD8 <--- Vanhoa 1.000 
CD10 <--- Vanhoa .995 .037 27.083 *** 
CD3 <--- Vanhoa .908 .033 27.258 *** 
CD6 <--- Vanhoa .939 .038 24.983 *** 
CD9 <--- Vanhoa .985 .037 26.501 *** 
CD7 <--- Vanhoa .931 .036 26.030 *** 
CD4 <--- Vanhoa .936 .037 25.266 *** 
CD2 <--- Vanhoa .987 .040 24.850 *** 
CD5 <--- Vanhoa .850 .038 22.563 *** 
CD1 <--- Vanhoa .912 .040 22.969 *** 
VD20 <--- Hoptac 1.000 
VD31 <--- Hoptac .938 .056 16.875 *** 
VD34 <--- Hoptac .990 .056 17.640 *** 
 219
 Estimate S.E. C.R. P Label 
VD21 <--- Hoptac .901 .055 16.301 *** 
VD17 <--- Hoptac .919 .055 16.816 *** 
VD15 <--- Hoptac .919 .056 16.456 *** 
VD35 <--- Hoptac .970 .056 17.228 *** 
VD18 <--- Hoptac .868 .055 15.848 *** 
VD16 <--- Hoptac .847 .052 16.284 *** 
VD22 <--- Hoptac .942 .056 16.811 *** 
VD1 <--- Hoptac .844 .054 15.617 *** 
VD5 <--- Sangtao 1.000 
VD8 <--- Sangtao 1.042 .054 19.127 *** 
VD10 <--- Sangtao 1.055 .052 20.412 *** 
VD37 <--- Sangtao 1.128 .055 20.372 *** 
VD14 <--- Sangtao 1.062 .054 19.636 *** 
VD12 <--- Sangtao 1.051 .055 19.247 *** 
VD13 <--- Sangtao .983 .053 18.467 *** 
VD7 <--- Sangtao .751 .051 14.827 *** 
VD24 <--- Quyetdoan 1.000 
VD23 <--- Quyetdoan 1.009 .041 24.897 *** 
VD6 <--- Quyetdoan .941 .040 23.556 *** 
VD32 <--- Quyetdoan .844 .037 22.521 *** 
VD2 <--- Quyetdoan .921 .046 20.182 *** 
VD39 <--- Quyetdoan .837 .047 17.963 *** 
VD38 <--- Dongluc 1.000 
VD36 <--- Dongluc .868 .029 30.271 *** 
 220
 Estimate S.E. C.R. P Label 
VD27 <--- Dongluc .916 .031 29.305 *** 
VD28 <--- Dongluc .967 .027 35.909 *** 
VD29 <--- Dongluc .922 .028 32.449 *** 
VD40 <--- Ondinh 1.000 
VD30 <--- Ondinh .979 .031 31.582 *** 
VD9 <--- Ondinh .907 .032 28.122 *** 
VD3 <--- Ondinh .887 .030 29.207 *** 
VD11 <--- Ondinh .856 .037 23.117 *** 
RS2 <--- Ketqua 1.000 
RS3 <--- Ketqua .898 .070 12.745 *** 
RS1 <--- Ketqua 1.153 .068 16.894 *** 
RS4 <--- Ketqua .852 .070 12.090 *** 
RS5 <--- Ketqua .895 .072 12.408 *** 
 221
 Covariances: (group 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Vanhoa Hoptac -.851 .125 -6.809 *** 
Vanhoa Sangtao -.311 .073 -4.277 *** 
Vanhoa Quyetdoan -.453 .104 -4.365 *** 
Vanhoa Dongluc -.408 .085 -4.788 *** 
Vanhoa Ondinh -.443 .094 -4.713 *** 
Hoptac Sangtao .362 .075 4.819 *** 
Hoptac Quyetdoan .527 .107 4.922 *** 
Hoptac Dongluc .396 .087 4.572 *** 
Hoptac Ondinh .389 .095 4.106 *** 
Sangtao Quyetdoan .501 .071 7.046 *** 
Sangtao Dongluc .575 .063 9.187 *** 
Sangtao Ondinh .728 .073 9.966 *** 
Quyetdoan Dongluc .630 .083 7.630 *** 
Quyetdoan Ondinh .543 .088 6.163 *** 
Dongluc Ondinh .763 .079 9.640 *** 
Vanhoa TUOI_DD -.007 .004 -1.711 .087 
Hoptac TUOI_DD .003 .004 .700 .484 
Sangtao TUOI_DD .001 .002 .348 .728 
Quyetdoan TUOI_DD .000 .004 .103 .918 
Dongluc TUOI_DD .007 .003 2.357 .018 
Ondinh TUOI_DD .001 .003 .396 .692 
TUOI_DD GIOITINH_DD .000 .000 1.502 .133 
TUOI_DD TRINHDO_DD .000 .000 1.161 .246 
TUOI_DD CHUYENMON_DD .000 .000 -1.965 .049 
 222
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Vanhoa GIOITINH_DD -.008 .004 -2.032 .042 
Hoptac GIOITINH_DD .011 .004 2.880 .004 
Sangtao GIOITINH_DD .005 .002 2.176 .030 
Quyetdoan GIOITINH_DD .013 .003 3.746 *** 
Dongluc GIOITINH_DD .003 .003 1.134 .257 
Ondinh GIOITINH_DD .004 .003 1.400 .162 
GIOITINH_DD TRINHDO_DD .000 .000 6.578 *** 
GIOITINH_DD CHUYENMON_DD -.002 .000 -6.960 *** 
Vanhoa TRINHDO_DD -.007 .002 -4.053 *** 
Hoptac TRINHDO_DD .006 .002 3.421 *** 
Sangtao TRINHDO_DD .007 .001 5.734 *** 
Quyetdoan TRINHDO_DD .007 .002 4.327 *** 
Dongluc TRINHDO_DD .006 .001 4.302 *** 
Ondinh TRINHDO_DD .005 .001 3.690 *** 
TRINHDO_DD CHUYENMON_DD -.001 .000 -11.241 *** 
Vanhoa CHUYENMON_DD .034 .007 4.915 *** 
Hoptac CHUYENMON_DD -.030 .007 -4.279 *** 
Sangtao CHUYENMON_DD -.026 .004 -5.830 *** 
Quyetdoan CHUYENMON_DD -.025 .006 -4.060 *** 
Dongluc CHUYENMON_DD -.024 .005 -4.782 *** 
Ondinh CHUYENMON_DD -.027 .006 -4.794 *** 
 223
 Variances: (group 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
Vanhoa 2.139 .185 11.542 *** 
Hoptac 2.114 .225 9.385 *** 
Sangtao .832 .082 10.095 *** 
Quyetdoan 1.707 .152 11.237 *** 
Dongluc 1.178 .091 12.924 *** 
Ondinh 1.418 .117 12.098 *** 
TUOI_DD .003 .000 14.177 *** 
GIOITINH_DD .002 .000 14.177 *** 
TRINHDO_DD .001 .000 14.177 *** 
CHUYENMON_DD .008 .001 14.177 *** 
e51 .209 .037 5.668 *** 
e1 .522 .043 12.231 *** 
e2 .594 .048 12.485 *** 
e3 .483 .039 12.442 *** 
e4 .704 .055 12.908 *** 
e5 .631 .050 12.617 *** 
e6 .601 .047 12.715 *** 
e7 .675 .052 12.859 *** 
e8 .792 .061 12.931 *** 
e9 .795 .060 13.257 *** 
e10 .869 .066 13.207 *** 
e11 1.257 .100 12.613 *** 
e12 1.321 .103 12.870 *** 
 224
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e13 1.240 .098 12.622 *** 
e14 1.382 .106 13.025 *** 
e15 1.285 .100 12.887 *** 
e16 1.391 .107 12.986 *** 
e17 1.306 .102 12.763 *** 
e18 1.416 .108 13.133 *** 
e19 1.227 .094 13.030 *** 
e20 1.352 .105 12.889 *** 
e21 1.406 .107 13.183 *** 
e22 .374 .031 12.173 *** 
e23 .509 .040 12.580 *** 
e24 .404 .033 12.112 *** 
e25 .466 .038 12.129 *** 
e26 .479 .039 12.412 *** 
e27 .506 .040 12.542 *** 
e28 .513 .040 12.770 *** 
e29 .587 .044 13.461 *** 
e30 .456 .043 10.558 *** 
e31 .539 .049 11.057 *** 
e32 .579 .050 11.662 *** 
e33 .545 .045 12.033 *** 
e34 .916 .072 12.665 *** 
e35 1.047 .080 13.090 *** 
e36 .110 .013 8.252 *** 
 225
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e37 .282 .023 12.444 *** 
e38 .342 .027 12.592 *** 
e39 .213 .019 11.262 *** 
e40 .262 .022 12.062 *** 
e41 .245 .024 10.132 *** 
e42 .264 .025 10.584 *** 
e43 .346 .029 11.852 *** 
e44 .292 .025 11.524 *** 
e45 .553 .043 12.892 *** 
e46 1.221 .095 12.801 *** 
e47 1.388 .105 13.211 *** 
e48 .553 .057 9.769 *** 
e49 1.491 .112 13.371 *** 
e50 1.508 .113 13.297 *** 
 226
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
Ketqua <--- Ondinh -.016 
Ketqua <--- Dongluc -.085 
Ketqua <--- Quyetdoan -.184 
Ketqua <--- Sangtao -.103 
Ketqua <--- Hoptac -.108 
Ketqua <--- Vanhoa .088 
Ketqua <--- TUOI_DD -.025 
Ketqua <--- CHUYENMON_DD .412 
Ketqua <--- GIOITINH_DD -.266 
Result <--- TRINHDO_DD -.159 
Vanhoa8 <--- Vanhoa .897 
Vanhoa10 <--- Vanhoa .884 
Vanhoa3 <--- Vanhoa .886 
Vanhoa6 <--- Vanhoa .853 
Vanhoa9 <--- Vanhoa .876 
Vanhoa7 <--- Vanhoa .869 
Vanhoa4 <--- Vanhoa .858 
Vanhoa2 <--- Vanhoa .851 
Vanhoa5 <--- Vanhoa .813 
Vanhoa1 <--- Vanhoa .820 
CAU20 <--- Hoptac .792 
CAU31 <--- Hoptac .765 
CAU34 <--- Hoptac .791 
CAU15 <--- Hoptac .750 
CAU17 <--- Hoptac .762 
CAU21 <--- Hoptac .744 
 227
 Estimate 
CAU35 <--- Hoptac .777 
CAU18 <--- Hoptac .728 
CAU16 <--- Hoptac .743 
CAU22 <--- Hoptac .762 
CAU1 <--- Hoptac .719 
CAU5 <--- Sangtao .830 
CAU8 <--- Sangtao .800 
CAU10 <--- Sangtao .834 
CAU37 <--- Sangtao .833 
CAU14 <--- Sangtao .814 
CAU12 <--- Sangtao .803 
CAU13 <--- Sangtao .781 
CAU7 <--- Sangtao .666 
CAU24 <--- Quyetdoan .888 
CAU23 <--- Quyetdoan .874 
CAU6 <--- Quyetdoan .850 
CAU32 <--- Quyetdoan .831 
CAU2 <--- Quyetdoan .783 
CAU39 <--- Quyetdoan .730 
CAU38 <--- Dongluc .956 
CAU36 <--- Dongluc .871 
CAU27 <--- Dongluc .862 
CAU28 <--- Dongluc .916 
CAU29 <--- Dongluc .890 
CAU40 <--- Ondinh .924 
CAU30 <--- Ondinh .915 
CAU9 <--- Ondinh .878 
 228
 Estimate 
CAU3 <--- Ondinh .890 
CAU11 <--- Ondinh .808 
Ketqua2 <--- Ketqua .720 
Ketqua3 <--- Ketqua .658 
Ketqua1 <--- Ketqua .871 
Ketqua4 <--- Ketqua .624 
Ketqua5 <--- Ketqua .641 
 229
 3.5. K ết qu ả phân tích c ấu trúc đa nhóm 
 3.5.1. Phân tích đa nhóm theo m ức độ ph ụ thu ộc vào nhi ệm v ụ 
 3.5.1.1. Mô hình b ất bi ến 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 457 7568.562 3998 .000 1.893 
Saturated model 4455 .000 0 
Independence model 162 22271.582 4293 .000 5.188 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .146 .662 .623 .594 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .599 .192 .162 .185 
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .660 .635 .805 .787 .801 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .931 .615 .746 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 230
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 3570.562 3328.798 3819.800 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 17978.582 17515.257 18448.620 
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 18.921 8.926 8.322 9.550 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 55.679 44.946 43.788 46.122 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .047 .046 .049 .997 
Independence model .102 .101 .104 .000 
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 8482.562 12009.176 
Saturated model 8910.000 43288.701 
Independence model 22595.582 23845.717 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 21.206 20.602 21.830 30.023 
Saturated model 22.275 22.275 22.275 108.222 
Independence model 56.489 55.331 57.664 59.614 
 231
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 222 225 
Independence model 82 84 
 3.5.1.2. Mô hình kh ả bi ến 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 477 7501.134 3978 .000 1.886 
Saturated model 4455 .000 0 
Independence model 162 22271.582 4293 .000 5.188 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .144 .664 .624 .593 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .599 .192 .162 .185 
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .663 .637 .807 .789 .804 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 232
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .927 .615 .745 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 3523.134 3282.641 3771.105 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 17978.582 17515.257 18448.620 
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 18.753 8.808 8.207 9.428 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 55.679 44.946 43.788 46.122 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .047 .045 .049 .999 
Independence model .102 .101 .104 .000 
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 8455.134 12136.085 
Saturated model 8910.000 43288.701 
Independence model 22595.582 23845.717 
 233
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 21.138 20.537 21.758 30.340 
Saturated model 22.275 22.275 22.275 108.222 
Independence model 56.489 55.331 57.664 59.614 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 223 226 
Independence model 82 84 
 3.5.2. Phân tích đa nhóm theo lo ại nhóm 
 3.5.2.1. Mô hình b ất bi ến 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 308 4504.409 2662 .000 1.692 
Saturated model 2970 .000 0 
Independence model 108 21771.594 2862 .000 7.607 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .139 .737 .706 .660 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .702 .141 .109 .136 
 234
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .793 .778 .904 .895 .903 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .930 .738 .839 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1842.409 1660.935 2031.677 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 18909.594 18443.707 19382.053 
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 11.233 4.595 4.142 5.067 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 54.293 47.156 45.994 48.334 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .042 .039 .044 1.000 
Independence model .128 .127 .130 .000 
 235
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 5120.409 5661.389 
Saturated model 5940.000 11156.591 
Independence model 21987.594 22177.288 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 12.769 12.317 13.241 14.118 
Saturated model 14.813 14.813 14.813 27.822 
Independence model 54.832 53.670 56.010 55.305 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 249 254 
Independence model 57 58 
 3.5.2.2. Mô hình kh ả bi ến 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 318 4483.866 2652 .000 1.691 
Saturated model 2970 .000 0 
Independence model 108 21771.594 2862 .000 7.607 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .132 .737 .705 .658 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .702 .141 .109 .136 
 236
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .794 .778 .904 .895 .903 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .927 .736 .837 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1831.866 1650.851 2020.680 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 18909.594 18443.707 19382.053 
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 11.182 4.568 4.117 5.039 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 54.293 47.156 45.994 48.334 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .042 .039 .044 1.000 
Independence model .128 .127 .130 .000 
 237
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 5119.866 5678.410 
Saturated model 5940.000 11156.591 
Independence model 21987.594 22177.288 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 12.768 12.316 13.239 14.161 
Saturated model 14.813 14.813 14.813 27.822 
Independence model 54.832 53.670 56.010 55.305 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 249 254 
Independence model 57 58 
 3.5.3. Phân tích đa nhóm theo c ỡ nhóm 
 3.5.3.1. Mô hình b ất bi ến 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 308 4403.764 2662 .000 1.654 
Saturated model 2970 .000 0 
Independence model 108 21590.804 2862 .000 7.544 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .116 .731 .700 .655 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .713 .143 .110 .138 
 238
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .796 .781 .908 .900 .907 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .930 .740 .844 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1741.764 1563.266 1928.077 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 18728.804 18265.008 19199.176 
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 10.982 4.344 3.898 4.808 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 53.842 46.705 45.549 47.878 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .040 .038 .042 1.000 
Independence model .128 .126 .129 .000 
 239
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 5019.764 5254.099 
Saturated model 5940.000 8199.661 
Independence model 21806.804 21888.974 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 12.518 12.073 12.983 13.102 
Saturated model 14.813 14.813 14.813 20.448 
Independence model 54.381 53.224 55.554 54.586 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 255 260 
Independence model 57 58 
 3.5.3.2. Mô hình kh ả bi ến 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 318 4393.693 2652 .000 1.657 
Saturated model 2970 .000 0 
Independence model 108 21590.804 2862 .000 7.544 
 RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .116 .732 .700 .654 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .713 .143 .110 .138 
 240
 Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .797 .780 .908 .900 .907 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
 Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .927 .738 .840 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
 NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 1741.693 1563.345 1927.856 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 18728.804 18265.008 19199.176 
 FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 10.957 4.343 3.899 4.808 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 53.842 46.705 45.549 47.878 
 RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .040 .038 .043 1.000 
Independence model .128 .126 .129 .000 
 241
 AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 5029.693 5271.637 
Saturated model 5940.000 8199.661 
Independence model 21806.804 21888.974 
 ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 12.543 12.098 13.007 13.146 
Saturated model 14.813 14.813 14.813 20.448 
Independence model 54.381 53.224 55.554 54.586 
 HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 255 259 
Independence model 57 58 
 242
 PH Ụ LỤC 5: BẢNG T ỔNG K ẾT BI ẾN VÀ THANG ĐO 
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
Nhóm làm vi ệc: Một s ố nh ỏ các cá nhân có các k ỹ năng Katzenbach & Smith 
bổ sung cho nhau, cam k ết th ực hi ện m ột m ục đích, m ục (1993) 
tiêu ho ạt động chung theo cách h ọ cùng ch ịu trách nhi ệm 
Tính đa d ạng nhóm: Đa d ạng là s ự khác bi ệt gi ữa các cá Williams & O’Reilly 
nhân trong nhóm làm vi ệc ở bất k ỳ thu ộc tính nào giúp (1998) 
mỗi ng ười có th ể đánh giá b ản thân h ọ khác nh ững ng ười 
khác nh ư th ế nào. 
1. Đa d ạng ở cấp b ề mặt (surface-level diversity) : Là Harrison (1998) - Độ tu ổi Harrison 
sự khác bi ệt gi ữa các thành viên m ột cách rõ r ệt, bao g ồm - Gi ới tính (1998) 
nh ững đặc điểm v ề nhân kh ẩu h ọc ( độ tu ổi, gi ới tính, ch ủng - Dân t ộc 
tộc/dân t ộc). Các đặc điểm này nhìn chung bất bi ến, d ễ 
quan sát và đo l ường được v ới các quan sát viên 
2. Đa d ạng ở cấp độ sâu (Deep-level Diversity) : Là s ự Harrison (1998) Dữ li ệu v ề các nhân t ố này được thu th ập Harrison 
khác bi ệt gi ữa các thành viên v ề: tính cách, kh ả năng, Miliken and Martins từ các hành vi ngôn t ừ và phi ngôn bi ểu (2002) 
ni ềm tin, giá tr ị, thái độ. Đa d ạng ở cấp độ sâu ch ỉ có th ể (1996) hi ện qua các quá trình trao đổi, chia s ẻ Miliken & 
phát hi ện sau khi các thành viên nhóm cùng làm vi ệc và thông tin gi ữa các cá nhân trong nhóm Martins 
tươ ng tác v ới nhau trong th ời gian dài. làm vi ệc. (1996) 
Các bi ến đa d ạng ở cấp độ sâu: Sự đa d ạng v ề trình độ học v ấn có ảnh 
Sự khác bi ệt v ề kỹ năng và ki ến th ức chuyên môn hưởng tích c ực đến k ết qu ả nhóm 
- Đa d ạng v ề trình độ học v ấn (Education) Sự đa d ạng v ề trình độ học v ấn có ảnh 
Mối quan hệ gi ữa tính đa d ạng v ề trình độ học v ấn và k ết hưởng tiêu c ực đến m ối quan h ệ gi ữa 
 243
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
qu ả nhóm làm vi ệc. Cummings (1993) cấp trên và c ấp d ưới 
 Cần xem xét ảnh h ưởng c ủa s ự đa d ạng 
 Tsui & O’Reilly (1989) về trình độ học v ấn c ủa các thành viên 
 nhóm đến k ết qu ả của nhóm d ưới ảnh 
 hưởng c ủa các bi ến b ối c ảnh. 
 Sự đa d ạng v ề trình độ chuyên môn có 
 Ancona (1992) 
 ảnh h ưởng tích c ực đến k ết qu ả nhóm 
- Lĩnh v ực chuyên môn Bantel (1989) 
 Cần xem xét bao quát ảnh h ưởng c ủa s ự 
 (Functional Background) Bunderson (2002) 
 đa d ạng v ề trình độ chuyên môn đến k ết 
Mối quan h ệ gi ữa tính đa d ạng v ề chuyên môn v ới k ết 
 Jehn (2004) qu ả của nhóm làm vi ệc (chú ý đến b ối 
qu ả làm vi ệc nhóm. 
 cảnh và điều ki ện đối v ới quá trình điều 
 hành nhóm – ví d ụ cơ ch ế cho phép các 
 thành viên tham gia vào quá trình ra 
 quy ết định c ủa nhóm). 
Đa d ạng giá tr ị cá nhân: Được hi ểu là sự khác bi ệt giá Chan, 1996 Thang đo 1 : O’Reilly (1991) (40 Items) 
tr ị cá nhân c ủa các thành viên nhóm v ới nh ững giá tr ị mà 1. Tính linh ho ạt 
nhóm làm vi ệc s ử dụng để điều hành ho ạt động c ủa nhóm 2. Kh ả năng thích nghi 
Giá tr ị cá nhân bao g ồm: quan điểm c ủa cá nhân, 3. Tính ổn định 
nguyên t ắc, l ợi ích c ủa cá nhân và khuynh h ướng cá 
 Chan, 1996 4. N ăng l ực d ự báo 
nhân. 
 5. Tính sáng t ạo 
Giá tr ị của t ổ ch ức (đặc tr ưng c ủa t ổ ch ức) là nh ững 
 6. Kh ả năng n ắm b ắt các c ơ h ội 
nguyên t ắc, chu ẩn m ực, truy ền th ống và b ầu không khí 
 7. S ẵn sàng th ử nghi ệm 
của t ổ ch ức. 
 244
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
Person – Organization Fit: Là th ước đo v ề sự phù h ợp Chan (1996) 8. Ch ấp nh ận r ủi ro 
gi ữa giá tr ị cá nhân c ủa ng ười lao động v ới giá tr ị của t ổ 9. C ẩn tr ọng 
ch ức 10. Ch ủ động 
 11. Hành động d ựa trên nguyên t ắc 
 12. N ăng lực phân tích 
 13. N ăng l ực c ụ th ể hóa 
 14. Tính chính xác 
 15. Định h ướng các thành viên theo 
 đúng m ục tiêu c ủa nhóm 
 16. S ẵn sàng chia s ẻ thông tin 
 17. Định h ướng theo ch ất l ượng ngu ồn 
 nhân l ực 
 18. Công b ằng 
 19. Tôn tr ọng quy ền riêng t ư cá nhân 
 20. Lòng khoan dung 
 21. Tính điềm t ĩnh 
 22. Sẵn sàng giúp đỡ, h ỗ tr ợ đồng nghi ệp 
 23. Tính quy ết li ệt trong công vi ệc 
 24. Tính quy ết đoán 
 25. Định h ướng hành động 
 26. Xác định rõ trách nhi ệm m ỗi cá nhân 
 245
ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
 27. Đặt k ỳ vọng vào k ết qu ả công vi ệc 
 28. T ạo các c ơ h ội để tăng tính chuyên 
 nghi ệp cho các thành viên trong nhóm 
 29. Định h ướng tr ả lươ ng theo n ăng l ực 
 30. T ạo môi tr ường làm vi ệc an toàn 
 (Địa điểm, c ơ s ở vật ch ất, hành vi c ủa 
 các thành viên) 
 Cable&Judge, 1996 
 31. Th ưởng x ứng đáng v ới nh ững k ết 
 qu ả công vi ệc t ốt 
 32. M ức độ xung đột/mâu thuẫn gi ữa các 
 thành viên th ấp 
 33. Phát tri ển tình b ạn ở nơi làm vi ệc 
 34. Tinh th ần h ợp tác v ới đồng nghi ệp 
 35. Nhi ệt tình trong công vi ệc 
 36. Kh ả năng làm vi ệc liên t ục trong 
 nhi ều gi ờ 
 37. Xây d ựng giá tr ị khác bi ệt c ủa nhóm 
 so v ới các nhóm khác (tinh th ần đoàn 
 kết, động l ực làm vi ệc, hi ệu qu ả, phong 
 cách làm vi ệc) 
 38. Định h ướng k ết qu ả công vi ệc 
 39. N ăng l ực c ạnh tranh 
 246
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
 40. N ăng l ực t ổ ch ức t ốt 
 Thang đo 2: 
 1. Nhóm làm vi ệc đáp ứng t ốt nh ững 
 mong mu ốn c ơ b ản cu ả tôi 
 2. Nhóm làm vi ệc c ủa tôi có cùng quan 
 điểm trong cách làm vi ệc, giao ti ếp, ứng x ử 
 gi ống v ới cách tôi làm vi ệc, giao ti ếp, ứng 
 xử với nh ững ng ười xung quanh mình. 
 3. Tôi c ảm th ấy giá tr ị cá nhân c ủa tôi 
 rất phù h ợp v ới giá tr ị mà nhóm làm vi ệc 
 của tôi theo đuổi. 
Sự đa d ạng v ăn hóa Thang đo (Theo Lynne Leveson, 2009) 
Định ngh ĩa v ăn hóa: văn hóa bao hàm các ph ươ ng pháp, 1.Tôi tin r ằng doanh nghi ệp n ơi tôi đang 
cách th ức t ư duy, bi ểu l ộ cảm xúc, ph ản h ồi thông tin Theo Hoftede (2001) làm có t ồn t ại s ự đa d ạng v ăn hóa gi ữa 
được mã hóa ch ủ yếu thông qua d ấu hi ệu đặc tr ưng c ủa các thành viên 
các thành viên đến t ừ nền v ăn hóa đó; bao g ồm c ả các h ệ 2. Nhóm làm vi ệc c ủa tôi là t ập h ợp gi ữa 
th ống các giá tr ị cốt lõi định h ướng cho quan điểm, hành 
 các thành viên có s ự đa d ạng v ăn hóa. 
vi và thái độ của các thành viên đến t ừ nền v ăn hóa đó 
 Theo Kossek & Zonia 3. Tôi tin t ưởng r ằng t ổ ch ức c ủa tôi khuy ến 
- Đa d ạng v ăn hóa (Cultural Diversity): Được hi ểu là s ự 
 (1993) khích t ồn t ại tính đa d ạng v ăn hóa trong môi 
khác bi ệt v ề tín ng ưỡng, ngôn ng ữ, cách ăn m ặc, chu ẩn tr ường làm vi ệc c ủa công ty. 
mực, nguyên t ắc giao ti ếp, ứng x ử, cách th ức t ư duy, bi ểu 4. Tôi tin t ưởng r ằng các ho ạt động qu ản 
lộ cảm xúcgi ữa nh ững ng ười đến t ừ các c ộng đồng v ăn lý trong t ổ ch ức luôn h ỗ tr ợ cho s ự tồn 
hóa, tôn giáo khác nhau. 
 247
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
- Nh ận th ức c ủa các thành viên nhóm v ề cách qu ản lý Leveson (2009) tại c ủa đa d ạng v ăn hóa trong công vi ệc. 
tính đa d ạng v ăn hóa trong nhóm 5. Tôi tin r ằng tính đa d ạng v ăn hóa đã 
Được hi ểu là s ự cảm nh ận, suy ngh ĩ c ủa các thành viên được thúc đẩy để phát tri ển trong t ổ 
trong nhóm làm vi ệc v ề cách t ổ ch ức qu ản lý, h ỗ tr ợ các ch ức, nhóm c ủa b ạn. 
nhóm đa d ạng v ăn hóa. 6. Tôi có th ể tham gia vào các nhóm 
(Cultural Diversity management perception) không chính th ức c ủa công ty (nh ư đi ăn 
 tr ưa, cà phê ngoài gi ờ làm vi ệc v ới 
 đồng nghi ệp) 
 7. Tôi được phép trò chuy ện m ột cách 
 th ường xuyên v ới các nhân viên khác 
 8. Tôi được phép trò chuy ện m ột cách 
 th ường xuyên v ới ng ười qu ản lý 
 9. Tôi c ảm th ấy tôi thu ộc v ề (th ật s ự hòa 
 nh ập) v ới t ổ ch ức c ủa mình 
 10. Tôi ngh ĩ r ằng ngôn ng ữ giao ti ếp c ủa 
 tôi th ường xuyên b ị các đồng nghi ệp c ủa 
 tôi hi ểu nh ầm. 
Kết qu ả làm vi ệc nhóm (Team Performance) Ngu ồn Đo l ường Ngu ồn 
Khái ni ệm k ết qu ả làm vi ệc c ủa t ổ ch ức 
1. K ết qu ả bao g ồm 2 khía c ạnh: m ức độ đạt được m ục Cordero (1989) (CSDL 
tiêu (effectiveness) và cách s ử dụng ngu ồn l ực để tạo ra Sciencedirect-259 tham 
đầu ra c ủa t ổ ch ức (efficiency). kh ảo) 
 248
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
2. K ết qu ả là m ức độ hoàn thành m ục tiêu đã đặt ra. Dwight (1999) (theo 
 O’Donnel 2002) 
3. K ết qu ả là hi ệu su ất và hi ệu qu ả của m ục tiêu hành Neely (1996) (Theo 
động. O’Donnel 2002) 
4.K ết qu ả ph ản ánh m ối quan h ệ tươ ng tác gi ữa các bi ến Rolstadas (1998) – 
kết qu ả: hi ệu su ất, hi ệu qu ả, ch ất l ượng, n ăng su ất, đổi (Theo O’Donnel 2002) 
mới, kh ả năng sinh l ời 
5.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: T ập h ợp c ủa các n ội dung Clark and Fujimoto 
ch ất l ượng s ản ph ẩm, th ời gian và n ăng su ất (m ức độ sử (1991)Theo O’Donnel 
dụng các ngu ồn l ực) 
6.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: T ập h ợp c ủa th ời gian th ực Emmanuelides (1993)-
hi ện, n ăng su ất (m ức độ sử dụng ngu ồn l ực) và ch ất (Theo O’Donnel 2002) 
lượng c ủa đầu ra. Moseng (1993)-(Theo 
7.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: Hi ệu su ất, hi ệu qu ả và kh ả O’Donnel 2002) 
năng thích ứng. Neely (1995)-(Theo 
8.Các khía c ạnh c ủa k ết qu ả: Th ời gian, chi phí, ch ất O’Donnel 2002) 
lượng và s ự linh ho ạt 
Quan điểm c ủa tác gi ả trong nghiên c ứu này: K ết qu ả Tác gi ả 
(performance) được định ngh ĩa là quá trình định l ượng 
ho ạt động c ủa t ổ ch ức theo hai khía c ạnh v ề mức độ 
đạt được m ục tiêu và cách th ức s ử dụng ngu ồn l ực s ẵn 
có c ủa t ổ chức (effectiveness, efficiency). 
 249
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
Kết qu ả làm vi ệc c ủa nhóm (Team Performance) Ngu ồn Đo l ường Ngu ồn 
1. Mức độ nhóm làm vi ệc th ực hi ện nhi ệm v ụ so v ới k ết 3 yếu t ố chính là: 
qu ả đã k ỳ vọng Cohen (1997) - Số lượng và ch ất l ượng các k ết qu ả đầu Cohen (1997) 
 ra (Hi ệu su ất, n ăng su ất, th ời gian cung 
 ứng, s ự hài lòng c ủa khách hàng, s ự đổi 
 mới) 
 - Th ứ hai là thái độ của các thành viên 
2.K ết qu ả làm vi ệc nhóm là bi ểu hi ện c ủa 3 y ếu t ố sau: Katzenbach and Smith 
 trong nhóm (s ự hài lòng c ủa các thành 
- Kết qu ả th ực hi ện công vi ệc c ủa nhóm (1993) 
 viên nhóm, cam k ết và ni ềm tin) 
- Các s ản ph ẩm làm vi ệc mang tính t ập th ể 
 - Th ứ ba là k ết qu ả thu ộc v ề hành vi 
- Kh ả năng h ọc h ỏi và phát tri ển c ủa các cá nhân trong 
 (Doanh thu). 
nhóm 
3. K ết qu ả làm vi ệc nhóm bao g ồm c ả 3 y ếu t ố: Campion 1993 
- Năng su ất làm vi ệc 
- Sự hài lòng c ủa các thành viên nhóm 
- Kh ả năng điều ch ỉnh, d ẫn d ắt c ủa tr ưởng nhóm 
4. D ựa trên nh ững t ổng quan khá chi ti ết v ề khái ni ệm k ết Macbryde 2003 
qu ả làm vi ệc nhóm c ủa các h ọc gi ả nghiên c ứu trong l ĩnh 
vực này, Macbryde (2003) đã t ổng h ợp và phát tri ển 
thành khái ni ệm sau: 
Kết qu ả làm vi ệc nhóm được c ấu thành b ởi 4 y ếu t ố cơ b ản: 
- Mức độ hoàn thành công vi ệc đáp ứng được m ục tiêu 
đặt ra c ủa các bên liên quan trong nhóm (M ức độ tuy ệt 
 250
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
đối c ủa m ục tiêu và k ỳ vọng - Effectiveness). 
- Mức độ mà ngu ồn l ực nhóm (Nh ư ho ạt động truy ền 
thông, c ơ ch ế ph ối h ợp, lãnh đạo, h ợp tác, ra quy ết định) 
hỗ tr ợ cho vi ệc đạt được m ục tiêu c ủa nhóm, s ự hài lòng 
của các thành viên nhóm và s ự phát tri ển c ủa nhóm 
(Efficiency). 
- Học h ỏi và phát tri ển (Learning and growth): H ệ th ống 
hóa cách th ức ki ến th ức được truy ền đạt và phát tri ển 
trong nhóm làm vi ệc nh ư: các ý t ưởng đổi m ới, k ỹ năng 
trao đổi thông tin, h ệ th ống tài li ệu h ọc t ập, kinh nghi ệm 
th ực ti ễn, công c ụ, ph ươ ng pháp c ải ti ến quy trình làm 
vi ệc. 
- Sự hài lòng c ủa các thành viên nhóm (Team member 
satisfaction): M ức độ mà tinh th ần làm vi ệc nhóm đóng 
góp vào s ự phát tri ển và s ự hài lòng c ủa m ỗi cá nhân khi Hackman (2005 ) – Phát 
là m ột thành viên c ủa nhóm. tri ển t ừ Hackman 1987 
5. Kết qu ả nhóm được bi ểu hi ện thông qua 3 khía c ạnh (M ột h ọc gi ả nổi ti ếng 
nh ư sau: 
 trong l ĩnh v ực qu ản tr ị 
- Các s ản ph ẩm đầu ra c ủa nhóm: Là m ức độ các s ản ệ
 nhóm làm vi c) Thang đo 1 Wageman 
ph ẩm đầu ra (S ản ph ẩm, d ịch v ụ, các quy ết định) – được 
 1.Nhóm chúng tôi đáp ứng yêu c ầu v ề (2005), d ựa 
đánh giá đáp ứng ho ặc v ượt yêu c ầu b ởi nh ững ng ười s ẽ 
 sản ph ẩm và d ịch v ụ cho nh ững ng ười trên nghiên 
nh ận, s ử dụng nh ững s ản ph ẩm này theo các tiêu chu ẩn 
 nh ận và s ử dụng chúng cứu c ủa 
về số lượng, ch ất l ượng và th ời gian cung ứng. 
 Hackman 
 251
 ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
- Quy trình làm vi ệc nhóm: Là m ức độ mà các quy trình 2. Nhóm chúng tôi đạt được các m ục 1987) 
làm vi ệc nhóm (bao g ồm s ự ch ủ động trong vi ệc phát tiêu nhóm đã đề ra 
hi ện ra l ỗi, s ửa l ỗi, khai thác, phát hi ện nh ững c ơ h ội 3.Nhóm chúng tôi đã th ực hi ện công 
mới) nh ằm thúc đẩy tinh th ần h ợp tác, ph ối h ợp công vi ệc v ới ch ất l ượng cao 
vi ệc gi ữa các thành viên 4.Nhóm chúng tôi làm vi ệc theo đúng 
- Kinh nghi ệm làm vi ệc nhóm c ủa các thành viên: Là mục đích đã được thi ết k ế 
mức độ hình thành kinh nghi ệm làm vi ệc nhóm (kh ả 
 5.Các l ỗi quan tr ọng v ề ch ất l ượng 
năng h ọc h ỏi và s ự hài lòng c ủa các thành viên đối v ới 
 th ường xuyên x ảy ra trong nhóm c ủa 
nhóm). chúng tôi 
Dựa trên tính toàn di ện c ủa khái ni ệm và tính phù h ợp Thang đo 2 
với b ối c ảnh nghiên c ứu, tác gi ả có quan điểm đồng 1. G ần đây, nhóm có đôi chút s ụt gi ảm 
 Hackman 
tình v ới khái ni ệm c ủa Hackman (2005) và s ử dụng trong m ức độ th ực hi ện và hoàn thành 
 (1987) 
khái ni ệm này trong nghiên c ứu. công vi ệc so v ới tr ước đây. 
 2. Nh ững ng ười s ử dụng ho ặc ti ếp nh ận 
 sản ph ẩm, d ịch v ụ của nhóm th ường 
Edmonson s ử dụng định ngh ĩa v ề kết qu ả làm vi ệc nhóm xuyên phàn nàn 
của Hackman 1987 3. Ch ất l ượng s ản ph ẩm, d ịch v ụ của 
 nhóm được c ải thi ện theo th ời gian 
 4. Các l ỗi quan tr ọng v ề ch ất l ượng 
 th ường xuyên x ảy ra trong nhóm này 
 5. Các b ộ ph ận khác trong công ty khi 
 ph ối h ợp công vi ệc v ới nhóm th ường Edmonson 
 252
ĐỊNH NGH ĨA NGU ỒN ĐO L ƯỜNG NGU ỒN 
 phàn nàn v ề các ho ạt động ch ức n ăng (1999)-
 của nhóm. Harvard 
 Thang đo 3 University 
 1. Nhóm này đáp ứng ho ặc v ượt trên (D ựa trên 
 mong đợi c ủa khách hàng nghiên c ứu 
 2. Nhóm này th ực hi ện công vi ệc r ất của Hackman 
 tuy ệt v ời 1987) – 450 
 3. Các l ỗi ch ất l ượng quan tr ọng th ường references 
 xuyên x ảy ra trong các s ản ph ẩm c ủa 
 nhóm này 
 4. Nhóm này càng ngày càng ho ạt động 
 tốt h ơn