Đã xác định được 366 loài, 145 chi và 45 họ thuộc 02 ngành thực vật
bậc cao có mạch là Ngọc lan (Magnoliophyta) và Thông (Pinophyta).
2. Các loài cây có tinh dầu thuộc 5 dạng thân chính là cây thân thảo với
108 loài, chiếm 29,51%; cây gỗ lớn với 102 loài, chiếm 27,87%; cây gỗ nhỏ
với 79 loài, chiếm 21,58%; cây leo trườn với 46 loài, chiếm 12,57%, cây bụi
với 31 loài, chiếm 8,47%;
3. Các loài thực vật có tinh dầu ở VQG Vũ Quang, ngoài cho tinh dầu
còn cho các giá trị sử dụng khác như làm thuốc với 191 loài, chiếm 52,19%;
cây cho gỗ 102 loài, chiếm 27,87%; cây ăn được 47 loài, chiếm 12,82%; cây
làm cảnh 17 loài, chiếm 4,64%; cây cho dầu béo 20 loài, chiếm 5,46%; cây
cho độc 6 loài chiếm 1,64% và cây cho gia vị có 8 loài, chiếm 2,19%
4. Xác định được 22 loài có nguy cấp, nguy cơ tuyệt chủng, trong Sách
Đỏ Việt Nam (2007). Trong đó, rất nguy cấp CR (02 loài); Sẽ nguy cấp VU
(16 loài); Nguy cấp EN (04) loài. Theo nghi định 06/2019 xác định được 13
loài có tên trong phụ lục II.
5. Yếu tố địa lý của các loài thực vật có tinh dầu ở Vũ Quang; yếu tố
nhiệt đới chiếm 51,37%; yếu tố đặc hữu và cận đặc hữu chiếm 38,52%; yếu tố
cổ nhiệt đới chiếm 3,55%; yếu tố ôn đới chiếm 1,91%; yếu tố cây trồng chiếm
1,64%.
217 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu thành phần loài thực vật có chứa tinh dầu ở vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
essential oil from the rhizomes of Alpinia henryi K. Schum. of
Vietnam, Journal of Essential Oil Research, 19: 507-508.
96. Ho, C.-L., Hsu, K.-P., Wang, E. I.-C., & Su, Y.-C. (2009), Composition
and antimicrobial activity of the leaf essential oil of Machilus
obovatifolia from Taiwan, Journal of Essential Oil Research, 21(5):
471–475.
97. Nguyen Danh Hung, Le T. Huong, Do Ngoc Dai, Tran Minh Hoi, Isiaka
A. Ogunwande (2018), Chemical composition of essential oils of Alpinia
strobiliformis and Alpinia blephrocalyx from Vietnam, Journal of
Essential Oil Bearing Plants, 21(6): 1585-1593.
98. Le T. Huong, Do N. Dai, Le T.M. Chau, Isiaka A. Ogunwande (2018),
Essential oil of Alpinia napoensis from Vietnam, Chemistry of Natural
Compounds, 54(5): 992-994
99. Ibrahim H., Y. Sivasothy, D. R. Syamsir, N. H. Nagoor, N. Jamil, K.
Awang (2014), Essential oil composition and antimicrobial activities of
two closely related species, Alpinia mutica Roxb. and Alpinia latilabris
Ridl., from Peninsular Malaysia, Scientific World Journal, 2014:
430831.
140
100. H. Ibrahim , D. R. Syamsir , A. N. Aziz , K. Awang , M. A. Nor Azah ,
M. Mastura & R. Mat Ali (2009), Essential Oils of Elettariopsis curtisii
(Zingiberaceae) and Their Antimicrobial Activities, Journal of Essential
Oil Research, 21(5): 464-466
101. Indah Windadri F., S. S. Budi Rahayu (1999), Cinnamomun camphora
(L.) J. S. Presl, Plants Resources of South-East Asia, 19. Essential-oil
plants. Backhuys Publishers, Leiden, pp. 74-78.
102. Jani NA, Sirat HM, Ahmad F, Mohamad Ali NA, Jamil M (2017),
Chemical profiling and biological properties of Neolitsea kedahense
Gamble essential oils, Nat Prod Res., 31(23): 2793-2796.
103. Jani NA, Sirat HM, Ahmad F, Ali NAM, Zainal MH (2016), Chemical
composition, cntibacterial and α-Glucosidase inhibitory activities of
the essential oils of Neolitsea coccinea (Lauraceae), Nat Prod Commun.,
11(12): 1899-1902.
104. Ji X. D., Q. L. Pu, H. M. Garraffo, L. K. Pannell (1991), Essential oil of
the leaf, bark and branch of Cinnmomun burmanii Blume, Journal of
Essential Oil Research, 3: 373-375.
105. Joulain D., W. A. Koenig (1998), The atlas of spectral data of
sesquiterpene hydrocarbons, E. B. Verlag, Hamburg.
106. Lawrence B. M. (1992-1994), Essential oils. Allured publishing
corporation. Published by Allured Publishing Corporation.
107. Lawrence B. M. (1995-1997), Progress in essential oils. Allured
publishing corporation. Published by Allured Publishing Corporation.
108. Lawrence B. M. (2001), Progress in Essential oils, Perfumer &
Flavorist, 26: 44-57.
109. Lesueur D, Serra D de R, Bighelli A, Tran MH, Ninh KB, Tran HT and
Casanova J. (2007), Chemical composition and antibacterial activity of
the essential oil of Michelia foveolata Merryll ex Dandy from Vietnam,
Flavour and Fragrance Journal 22, 317–321.
141
110. Marliani L. , A. Subarnas, M. W. Moelyono, E. Halimah, F. W. Pratiwi,
and A. Suhardiman (2018), Essential oil components of leaves and
rhizome of Zingiber ottensii Val. from Bandung, Indonesia, Res. J.
Chem. Environ., 22(1): 54–57.
111. A.M. Mustafa, H. Anita and H. Ibrahim, Comparison of volatile
compounds in two variants of Elettariopsis triloba (Gagnep.) Loesen. In:
Proc. 2nd Symp. Fam. Zingiberaceae. pp 174-179, South China Inst. Bot.
(1996).
112. Oyen L. P. A., N. X. Dung (Editors) (1999), Plant Resources of South
East Asia, No19 Essential Oil Plants, Backhuys Publishers, Leiden, The
Netherlands.
113. Sabulal B., M. Dan, N. S. Pradeep, R. K. Valsamma, V. George (2006),
Composition and antimicrobial activity of essential oil from the fruits of
Amomum cannicarpum, Acta Pharm, 56(4): 473-80.
114. Saikia A. K., D. Chetia, M. D’Arrigo, A. Smeriglio, T. Strano, G.
Ruberto (2013), Screening of fruit and leaf essential oils of Litsea
cubeba Pers. from North-East India-Chemical composition and
antimicrobial activity, Journal of Essential Oil Research, 25(4): 330-
338.
115. Shao H, Jiang Y, Pan F, Xie J, Qi J, Xiao H, Chen Y (2018), Chemical
composition, UV/vis absorptivity, and antioxidant activity of essential
oils from bark and leaf of Phoebe zhennan S. K. Lee & F. N. Wei, Nat
Prod Res., 29:1-4.
116. Scharf DR, Simionatto EL, Mello-Silva R, Carvalho JE, Salvador MJ &
Stefanello MÉA. (2016), Cytotoxicity and chemical composition of the
essential oils of Magnolia ovata, Latin American Journal of Pharmacy,
35(1), 206-9.
117. Singtothong C., M. J. Gagnon, J. Legault (2013), Chemical composition
and biological activity of the essential oil of Amomum biflorum, Nat
Prod Commun, 8(2): 265-267.
142
118. Sriramavaratharajan, V., Stephan, J., Sudha, V., & Murugan, R. (2016),
Variation in volatile constituents of Cinnamomum keralaense, endemic
to the Western Ghats, India, Natural Product Research, 31(7), 840–
843.
119. Stenhagen E., S. Abrahamsson, F. W. McLafferty (1974), Registry of
Mass Spectral Data, Wiley, New York, 3358 pp.
120. Su YC, Ho CL (2016), Composition of the Leaf Essential Oil
of Phoebe formosana from Taiwan and its in vitro Cytotoxic, Antibacterial,
and Antifungal Activities, Nat Prod Commun., 11(6): 845-8.
121. Su YC, Hsu KP, Wang EI, Ho CL (2013), Composition and in vitro
anticancer activities of the leaf essential oil of Neolitsea variabillima
from Taiwan. Nat Prod Commun., 8(4): 531-532.
122. Takhtajan A. (1987), Diversity and classification of flowering plants,
Columbia University Press, New York.
123. Tran D. Thang, Do N. Dai, Ngo X. Luong, Isiaka A. Ogunwande (2014),
Constituents of essential oils from the leaves, stem barks and resins of
Canarium parvum Leen., and Canarium tramdenum Dai et Yakovl.,
(Burseraceae) grown in Vietnam, Natural Product Research, 28(7): 461-466.
124. Tran D. Thang, Do N. Dai, Tran H. Thai, Isiaka A. Ogunwande (2013),
Chemical composition of the essential oil of Phoebe angustifolia Meisn.,
Machilus velutina Champ. ex Benth. and Neolitsea polycarpa Liou
(Lauraceae) from Vietnam, Records of Natural Products, 7(3): 192-200.
125. Tran D. Thang, Do N. Dai, Isiaka A. Ogunwande (2016), Composition
of essential oils from Chloranthus elatior and Chloranthus spicatus,
Chemistry of Natural Compounds, 52(1): 149-151.
126. Tran Dinh Thang, Nguyen Thi Minh and Nguyen Xuan Dung (2006),
Chemical Composition of the Leaf Oil of Evodia trichotoma (Lour.) Pierre
from Vietnam, Journal of Essential oil Bearing Plants, 9(2), 118-121.
127. The Plant List (2019)
143
128. S. Thubthimthed, P. Limsiriwong, U. Rerk-am, and T. Suntorntanasat,
(2005), Chemical Composition and Cytotoxic Activity of the Essential
Oil of Zingiber ottensii, Proc. WOCMAP III, vol. 1, no. Bioprospecting
& Ethnopharmacology, pp. 107–109.
129. Wang et al., (2015), Bioactivity of essential oil of Zingiber purpureum
rhizomes and its main compounds against two stored product insects, J.
Econ. Entomol., vol. 108, no. 3, pp. 925–932.
130. K.C. Wong, Yasodha Sivasothy, P.L. Boey (2006), Essential Oils of
Elettariopsis slahmong C.K. Lim, Journal of Essential Oil
Research 18(2): 203-205.
131. Wong K. C., B. C. Lee, N. F. Lam, P. Ibrahim (2005), Essential oils of
the rhizomes of Alpinia conchigera Griff. and Alpinia latilabris Ridl.,
Flavour and Fragrance Journal, 20: 431-433.
132. Wu P., P. Raven (Eds.) et al. (1994-2002), Flora of China, Vol. 1-25.
Beijing & St. Louis.
133. Zheng YF, Ren F, Liu XM, Lai F & Ma L. (2015), Comparative analysis
of essential oil composition from flower and leaf of Magnolia
kwangsiensis Figlar & Noot, Natural Product Research, 30(13), 1552-6.
134. Zhenyang Chen, Xue Pang, Shanshan Guo, Wenjuan Zhang, Zhufeng
Geng, Zhe Zhang, Shushan Du & Zhiwei Deng (2019), Chemical
composition and bioactivities of Alpinia katsumadai Hayata seed
essential oil against three stored product insects, Journal of Essential Oil
Bearing Plants, 22(2): 504-515.
135. Zhu L., Y. Li, B. Li, B. Lu, N. Xia (1993), Aromatic plants and essential
oil constituents, Hai Feng Publishing, Hong Kong, China.
3. Tiếng Pháp
136. Lecomte H. et Humbert (1907-1952), Flore générale de l'Indo-chine., I-
VII, et suppléments, Masson et Cie, Editeurs, Paris.
PHỤ LỤC 1. DANH LỤC CÁC LOÀI THỰC VẬT CÓ TINH DẦU Ở VQG VŨ QUANG,
TỈNH HÀ TĨNH
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Phyll. 1. Pinophyta Ngành Thông
Fam. 1. Cupressaceae Họ Hoàng đàn
1 Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry & H. H.
Thomas
Pơ mu 4.4 GOL THU,CAN,
LGO
24
Fam. 2. Pinaceae Họ Thông
2 Keteleeria evelyniana Mast Du sam núi đất 4.4 GOL CAN,LGO 187
3 Pinus merkusii Cool & Gauss. Thông nhựa 4 GON LGO,THU 82
Fam. 3. Podocarpaceae Họ Kim giao
4 Dacrycarpus imbricatus (Blume) de Laub. Thông lông gà 4.3 GOL LGO 453
5 Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook. Hoàng đàn giả 4.1 GOL LGO,CAN 224
6 Podocarpus nerifolius D. Don Thông tre 4 GON THU,LGO,
CAN
298
Fam. 4. Taxaceae Họ Thông đỏ
7 Amentotaxus yunnamensis H. L. Li Dẻ tùng vân nam 6.1 GOL LGO 390
Phyll. 2. Magnoliophyta Ngành Ngọc lan
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Class. 1. Magnoliopsida Lớp Ngọc lan
Fam. 1. Anacardiaceae Họ Xoài
8 Allospondias lakonensis(Pierre) Stapf Giâu gia xoan 4.2 GON LGO,AND 45, 611
9 Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill Xoan nhừ 4.2 GOL THU,LGO,
AND
192, 464
10 Dracontomelon dao (Blanco) Merr. & Stapf Long cóc xoài 4.1 GOL 337, 816
11 Dracontomelon duperreanum Pierre Sấu 4.4 GOL THU,LGO,
AND
133,988
12 Mangifera foetida Lour. Xoài hôi 4.1 GOL THU 7, 343, 580
13 Melanorrhoea usitata Wall. Sơn đào 4.5 GOL THU,LGO 266, 440, 807
Fam. 2. Annonaceae Họ Na
14 Alphonsea tonkinensis DC. An phong bắc bộ 4.5 GOL 1, 249, 657
15 Annona glabra L. Nê 7 GON THU,AND,
DOC
105
16 Annona muricata L. Mãng cầu xiêm 7 GON THU,AND,
DOC
332
17 Artabotrys harmandii Fin. et Gagnep. Công chúa harman 4.5 BTR THU 68, 359
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
18 Artabotrys pallens Ast Móng rồng tái 6 BTR 407, 682, 857
19 Artabotrys vinhensis Ast Móng rồng vinh 6 BTR 41, 205, 428
20 Artabotrys sp. Móng rồng lông 8 BTR 50, 570, 605
21 Cyathocalyx sp. Bát đài 8 BUI 128, 894, 1018
22 Dasymaschalon longiusculum Ban Mao quả hao dài 6 GON 364, 651, 920
23 Dasymaschalon rostratum Merr. & Chun Mao quả có mỏ 4.4 GON THU 9, 271, 635
24 Desmos chinensis Lour. Hoa giẻ thơm 4 BTR THU,CAN 201, 335, 667
25 Desmos cochinchinensis Lour. Hoa giẻ lông đen 4.5 BTR THU, AND 92, 525, 957
26 Desmos cochinchinensis var. fulvessen Ban Dây chân chim núi 6 BTR THU, AND 90, 649, 908
27 Desmos dinhensis (Pierre ex Fin. & Gagnep.)
Merr.
Giẻ núi đinh 6.1 BTR THU 141, 376, 706
28 Desmos pedunculosus (A. DC.) Ban Hoa giẻ cánh to 4.2 BTR THU 263, 693
29 Enicosanthellum plagioneurum (Diels) Ban Nhọc trái khớp lá
thuôn
6.1 GON 52, 346, 540
30 Fissistigma balansae (DC.) Merr. Cách thư balansa 4.4 BTR 22, 368, 932
31 Fissistigma bracteolatum Chatt. Cách thư lá hoa 4.4 BTR THU 76, 146, 507
32 Fissistigma chloroneurum (Hand.-Mazz.) Y. Lãnh công tái 6.1 BTR 87, 393, 606
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Tsiang
33 Fissistigma glaucescens (Hance) Merr. Lãnh công xám 4.4 BTR THU 14, 431, 598
34 Fissistigma maclurei Merr. Lãnh công lông đen 4.4 BTR 59, 486, 654
35 Fissistigma pallens (Fin. & Gagnep.) Merr. Cách thư tái 4.4 BTR 142, 503, 889
36 Fissistigma petelotii Merr. Phát lãnh công 6 BTR 74, 425, 892
37 Fissistigma poilanei (Ast) Y. Tsiang & P. T. Li Cách thư poilane 4.5 BTR 261, 476, 948
38 Fissistigma polyalthoides (DC.) Merr. Cách thư đa hùng 4.4 BTR THU 3, 349, 594
39 Fissistigma shangtzeense Y. Tsiang & P. T. Li Lãnh công quảng tây 4.4 BTR 194, 603, 906
40 Fissistigma villosissimum Merr. Cách thư rất lông 6.1 BTR 293, 491, 963
41 Goniothalamus takhtajanii Ban Giác đế tam đảo 6 GON 361, 437, 791
42 Goniothalamus tamirensis Pierre ex Fin. &
Gagnep.
Giác đế miên 4.5 BUI CAN 47, 156, 883
43 Meiogyne hainanensis (Merr.) Ban Thiểu nhụy hải nam 6.1 GON THU 101, 256, 593
44 Miliusa baillonii Pierre Mại liễu cuống dài 4.5 GOL LGO 130, 616, 986
45 Miliusa balansae Fin. & Gagnep. Mại liễu 6.1 GOL 38, 327, 659
46 Mitrephora calcarea Diels ex Ast Đội mũ 4.4 GON CAN,LGO 182, 258, 864
47 Orophea hirsuta King* Tháp hình lông 4 BUI THU 33, 564, 802
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
48 Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. Nhọc 4 GON THU,LGO,
AND
119, 403, 678
49 Polyalthia lauii Merr. Nhọc lá to 6.1 GOL LGO 63, 619, 930
50 Polyalthia sp. Quần đầu 8 GON 112, 489, 875
51 Uvaria cordata (Dun.) Wall. ex Alston Bồ quả lá to 4 BTR THU 123, 656, 914
52 Uvaria grandifolia Roxb. ex Horm Chuối con chồng 4.1 BTR THU 70, 543, 855
53 Uvaria microcarpa Champ. ex Benth. Bồ quả trái nhỏ 4.4 BTR THU,AND 6, 640, 925
54 Uvaria pierrei Fin. & Gagnep. Bồ quả pierre 4.5 BTR 49, 386, 692
55 Uvaria rufa Blume Bồ quả hoe 4 BTR THU,CAN 215, 562, 922
56 Xylopia pierrei Hane Giền trắng 6.1 GOL THU,LGO 78, 145, 576
57 Xylopia vielana Pierre Giền đỏ 4.4 GOL THU,LGO 11, 235, 797
Fam. 7. Apiaceae Họ Hoa tán
58 Anethum graveolens L. Thìa là 7 THA THU,AND 66, 810, 970
59 Centella asiatica (L.) Urb. In Mart. Rau má 2 THA THU,AND 208, 535, 766
60 Eryngium foetidum L. Mùi tầu 3.2 THA THU,AND 401, 673, 984
Fam. 8. Apocynaceae Họ Trúc đào
61 Alstonia scholaris (L.) R. Br. Sữa 3.1 GON THU, LGO 84, 477, 913
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Fam. 9. Araliaceae Họ Nhân sâm
62 Aralia armata (Wall. ex G. Don) Seem Đơn châu chấu 4 BUI THU 115, 470, 695
63 Aralia chinensis L. Đơn trung hoa 6.1 BUI THU 382, 834, 993
64 Heteropanax fragrans (Roxb.) Seem Sâm thơm 4 GON THU 107, 454, 910
65 Macropanax sessilis C. B. Shang Đại đinh không cuống
phụ
6 GON 53, 630,839
66 Schefflera heptaphylla (L.) Frodin Chân chim tám lá 4.1 GON THU,LGO,
AND
103, 219, 754
67 Schefflera pes-avis R. Vig. Đáng chân chim 6 GON THU 29, 532, 849
68 Schefflera preudo-spicata Bui Chân chim như dẻ 6 GON 40, 506, 844
69 Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Visan Đu đủ rừng 4.2 BUI THU 140, 548, 727
70 Tupidanthus calyptratus Hook.f. & Thoms. Riều hoa 4.2 GON THU 163, 675, 951
Fam. 10. Aristolochiaceae Họ Mộc hương
71 Aristolochia contorta Bunge Rễ gió 6.1 THA THU 111, 607, 965
72 Aristolochia dongnaiensis Pierre ex Lecomte Sơn dịch đồng nai 6 THA 37, 426, 615
73 Aristolochia indica L. Sơn dịch 4.2 THA THU 155, 806, 863
74 Asarum caudigerum Hance Biến hoá 6.1 THA THU 42, 531, 716
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Fam. 11. Asteraceae Họ Cúc
75 Ageratum conyzoides L. Cứt lợn 4 THA THU,AND 303, 620, 953
76 Artemisia vulgaris L Ngải cứu 4 THA THU,AND 152, 648, 926
77 Bidens bipinnata L. Song nha 4 THA THU 5, 193, 612
78 Bidens pilosa L. Đơn buốt 2 THA THU,AND 321, 549, 917
79 Blainvillea acmella (L.) Phillips. Núc vàng 2 THA THU,AND 95, 430, 698
80 Blumea balsamifera (L.) DC. Đại bi xanh 4 THA THU 72, 310, 828
81 Blumea barbata DC. Hoàng cúc 4.2 THA 230, 626, 959
82 Blumea hieracifolia (D. Don) DC. in Wight Bát tầy 4 THA 71, 452, 804
83 Crassocephalum crepidioides (Benth.) S. Moore Tàu bay 4 THA THU,AND 124, 417, 730
84 Eclipta protrata L. Nhọ nồi 4 THA THU 109, 697, 995
85 Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên 3.1 THA THU 234, 363, 761
86 Emilia sonchifolia (L.) DC. in Wight Rau má tía 4 THA THU,AND 144, 597, 820
87 Eupatorium odoratum L. Cỏ lào 4.2 THA THU,DOC 97, 388, 850
88 Gynura japonica (L.f.) Juel. Kim thất nhật 4.3 THA THU,AND 206, 575, 799
89 Siegesbeckia orientalis L. Hy thiêm 4 THA THU 85, 614, 947
90 Vernonia arborea Buch. - Ham. ex D. Don Cúc đại mộc 4 THA THU 138, 643, 944
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
91 Veronia solanifolia Benth. Cúc lá cà 4.2 THA THU 217, 424, 821
92 Veronia villosa (Blume) W. Wihgt Bạch đầu nhỏ 4 THA THU 55, 589, 851
93 Wedelia biflora (L.) DC. Hải cúc 4 THA 98, 527, 898
94 Xanthium inaequilaterum DC. Ké đầu ngựa 4 THA THU 64, 467, 879
95 Xanthium strumarium L. Ké đầu ngựa 4.4 THA THU 171, 609, 700
Fam. 12. Berberidaceae Họ Hoàng liên
96 Mahonia nepalensis DC. Mã hồ 4.3 BUI THU 202, 413
Fam. 13. Buddlejaceae Họ Bọ chó
97 Buddleja macrostachya Benth. Bọ chó hoa to 4.2 BUI 177, 566, 853
98 Buddleja asiatica Lour. Bọ chó á 4 BUI THU 106, 316, 458
Fam. 14. Burseraceae Họ Trám
99 Canarium allbum (Lour.)Raeusch. Trám trắng 4.4 GOL THU,AND 175, 380, 829
100 Canarium parvum Leenh. Trám chim 6.1 GON THU,AND 151, 646, 923
101 Canarium tramdenum Dai & Yakovl. Trám đen 4.5 GOL THU,AND 34, 392, 936
Fam. 15. Chloranthaceae Họ Hoa sói
102 Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino Sói gié 5.4 THA THU 80, 447, 610
103 Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai Sói nhẵn 4 THA THU 81, 510, 497
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Fam. 16. Euphorbiaceae Họ Thầu dầu
104 Actephila excelsa (Dalz.) Muell.-Arg. var.
acuminata Airy-Shaw
Háo duyên nhọn 4 BUI THU 19, 568, 878
105 Croton argyrantus Blume Cù đèn bạc 4.1 GON THU,LGO,CDB 284, 638, 991
106 Croton delpyi Gagnep. Cù đèn denpy 4.4 GON THU,CDB 275, 617, 980
107 Croton eberdardtii Gagnep. Cù đèn eberhad 6 GON CDB 149, 505, 636
108 Croton longipes Gagnep. Vạng chân dài 6 GON CDB 10, 687, 990
109 Croton maieuticus Gagnep. A luân cung 6 GON THU, CDB 77, 291, 938
110 Croton pontis Croiz. Cù đèn đầu cầu 6 BUI CDB 161, 451, 778
111 Croton tiglium L. Bã đậu 4 GON THU,LGO,CDB
DOC
51, 567, 909
112 Croton tonkinensis Gagnep. Khổ sâm 6.1 BUI THU, CDB 245, 419, 881
Fam. 17. Fabaceae Họ Đậu
113 Dalbergia tonkinensis Prain Sưa 6.1 GOL LGO,CAN,
THU
183, 572
114 Desmodium triflorum (L.) DC. Hàn the ba hoa 2 THA THU 196, 492
Fam. 18. Hamamelidaceae Họ Sau sau
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
115 Exburklandia populnela (R. Br. ex Griff.) R. W.
Br. Chắp tay tra
4 GOL LGO 190, 336, 818
116 Rhodoleia championii Hook.f. Hồng quang 4.1 GOL THU, LGO 31, 289, 551
Fam. 19. Hypericaceae Họ Thành ngạnh
117 Cratoxylon sumatranum (Jack.) Blume subsp.
neriifolium (Kurz) Golern
Thành ngạnh lá hẹp 4.5 GOL LGO, THU 4, 272, 708
118 Cratoxylon formosum (Jack.) Benth.& Hook. f.
ex Dyer
Thành ngạnh 4 GOL LGO 324, 690, 813
Fam. 20. Illiciaceae Họ Hồi
119 Illicium cambodianum Hance Hồi núi 4.5 GOL THU,AND 122, 374, 478
120 Illicium macranthum Dunn Hồi lá to 6.1 GON LGO 93, 668, 934
121 Illicium parviflorum Merr. Hồi lá nhỏ 6 GON 116, 397, 946
122 Illicium petelotti A. C. Smith Hồi petelot 4.4 GON 91, 508, 711
Fam. 21. Lamiaceae Họ Hoa môi
123 Acrocephalus indicus (Fisch. Et May.) Kuntze Nhân trần 4 THA THU 378, 670, 950
124 Anisomeles indica (L.) Kuntze Thiến thảo 4 THA THU 306, 596, 1005
125 Elshottzia blanda (Benth.) Benth. Kinh giới rừng 4 THA THU 16, 367, 685
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
126 Hyptis suaveolens (L.) Poit. É thơm 2 THA THU 26, 355, 867
127 Pogestemom stellatus (Lour.) Kuntze Hồng vĩ hình sao 4 THA 179, 468, 915
128 Teucrium viscidum Blume Tiêu kỳ dính 4 THA THU 127, 436, 864
Fam. 22. Lauraceae Họ Long não
129 Actinodaphne ellipticibacca Kosterm. Bộp quả bầu dục 6 GOL LGO 13, 351, 885
130 Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. Bộp lông 6.1 GON THU,LGO 58, 308, 696
131 Actinodaphne rehderiana (Aillen) Kosterm. Bộp rehde 6 GOL LGO 222, 354, 772
132 Actinodaphne sesquipedalis Hook.f & Thoms. ex
Meisn.
Bộp cam bốt
4.5
GON LGO
247, 359, 622
133 Beilschmiedia balansae Lecomte Chắp balansa 6 GOL LGO 96, 793, 1007
134 Beilschmiedia ferruginea H. Liou Két sột 6 GOL LGO 136, 652, 819
135 Beilschmiedia laevis Allen Chắp trơn nhẵn 6.1 GOL LGO 243, 418, 681
136 Beilschmiedia tsangii Merr. Két tsang 6.1 GON LGO 8, 371, 775
137 Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy-
Shaw
Cà lồ bắc
6.1
GON CAN,LGO
325, 680, 962
138 Cassytha filiformis L. Tơ xanh 4.4 THA THU 169, 553, 998
139 Cinnamomum balansaeLecomte Gù hương 6 GOL THU 108, 474, 886
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
140 Cinnamomum bejolghota(Buch.-Ham) Sweet Quế hương 4.3 GOL THU,LGO 157, 896, 1009
141 Cinnamomum burmanii (Nees& T. Ness) Blume Quế trèn 4 GOL LGO
142 Cinnamomum cambodianum Lecomte Re cam bốt 6.1 GOL THU,LGO 46, 313
143 Cinnamomum camphora (L.) J. Presl Long não 6.1 GOL THU,LGO 110
144 Cinnamomum damhaensis Kostem. Re đam hà 6 GOL 274, 671, 838
145 Cinnamomum durifolium Kosterm. Quế lá cứng 6 GON 43, 159, 601
146 Cinnamomum glaucescens(Nees) Hand.-Mazz. Re xanh phấn 4.3 GON LGO 125, 279, 574
147 Cinnamomum iners Reinw. Ex Blume Quế lợn 4 GON LGO 307, 679, 996
148 Cinnamomum liangii Allen Re hướng dương 6.1 GOL LGO 221, 350, 579
149 Cinnamomum longipetiolatumH.W.Li Quế cuống dài 6 GON THU 191, 360, 584
150 Cinnamomum magnifium Kosterm. Quế tuyệt 6 GOL 75, 441, 882
151 Cinnamomum mairei H.Lev. Re bạc 6.1 GOL LGO 409, 891, 1039
152 Cinnamomum melastomaceum Kosterm. Rè muôi 6 GON 166, 495, 739
153 Cinnamomum parthenxylon (Jack) Meisn. Re hương 6.1 GOL LGO 189, 220, 847
154 Cinnamomum sericans Hance Ô phát 4.1 GOL 733, 765, 979
155 Cinnamomum subavenium Miq. Quế gân to 4.1 GOL THU,LGO 67, 595, 841
156 Cinnamomum subsericeum Kosterm. Re lông chim 6.1 GOL 184, 414, 912
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
157 Cinnamomum tamala (Buch.-Ham.) T. Ness et
Eberm.
Re chay
4.2
GOL THU,LGO
54, 267, 629
158 Cinnamomum tetragonum A. Chev. Re đỏ 6.1 GOL THU,LGO 228, 469, 517
159 Cinnamomum tonkinensis (Lecomte) A. Chev. Re bắc bộ 6.1 GOL THU,LGO 62, 411, 707
160 Cryptocarya chingii Cheng Cà đuối ching 6.1 GOL LGO 79, 627, 974
161 Cryptocarya ferrea Blume Ẩn hạch sét 4.1 GOL LGO 328, 511, 831
162 Cryptocarya lenticellata Lecomte Mò nanh vàng 6.1 GOL LGO 137, 545, 997
163 Cryptocarya maclurei Merr. Ẩn hạch maclure 4.1 GOL LGO 94, 369, 688
164 Cryptocarya metcalfiana Allen Mò lưng bạc 6.1 GOL LGO 244, 314, 557
165 Dehaasia incrassata (Jack) Kosterm. Tiểu hoa lá dày 4.1 GOL LGO 56, 583, 825
166 Endiandra hainanensis Merr. & Mect. ex Allen Khuyết nhị hải nam 6.1 GOL LGO 48, 665, 972
167 Endiandra rubescens Blume ex Miq. Khuyết hùng đỏ 4.1 GOL LGO 281, 534, 873
168 Lindera annamensis H.Liou Ô đước trung bộ 6 GOL 211, 472, 725
169 Lindera caudata (Nees) Hook.f. Ô đước đuôi 4.2 GON LGO,CDB 117, 445, 907
170 Lindera chunii Merr. Ô đước chun 6.1 GON THU,LGO 442, 713, 870
171 Lindera glauca (Sieb. & Zucc.) Blume Ô đước mốc 6.1 GON THU 188, 373, 653
172 Lindera metcalfiana Allen Ô đước metcalf 6.1 GON 89, 546, 952
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
173 Lindera puncherrima var. hemsleyanna (Diels)
H.B. Cui
Ô đước đẹp
6.1
GON
207, 455, 794
174 Lindera tonkinensis Lecomte Ô đước bắc 6.1 GON THU,CDB 83, 370, 699
175 Litsea balansae Lecomte Bời lời balansa 6.1 GON 270, 755, 887
176 Litsea baviensis Lecomte Bời lời ba vì 6.1 GOL LGO,CDB 203, 533, 660
177 Litsea brevipety Kosterm. sec. Phamh. Bời lời chân ngắn 6 GON 114, 372, 748
178 Litsea cambodiana Lecomte Bời lời cam bốt 6.1 GOL LGO,CDB 121, 450, 613
179 Litsea chartacea Hook. f. Bời lời da 4.2 GOL 170, 763, 901
180 Litsea clemensii Allen Bời lời clemens 6 GON 131, 432, 694
181 Litsea cubeba (Lour.) Pres. Màng tang 6 GON THU,CDB, LGO 285, 530, 811
182 Litsea elongata (Nees) Hook. F Bời lời lá thuôn 4.2 GOL 233, 735, 837
183 Litsea eugenoides A. Chev Bời lời trâm 6 GON 210, 297, 895
184 Litsea euosma W. W. Smith Bời lời núi đá 6.1 GOL LGO 162, 475, 801
185 Litsea ferruginea H. Liou Bời lời gỉ sét 6 GON 365, 558, 757
186 Litsea firma (Blume) Hook.f. var. austro-
annamensisH. Liou
Bời lời nha trang
6
GOL
126, 391, 721
187 Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Robins. Bời lời nhớt 4 GON THU,LGO 209, 515, 714
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
188 Litsea griffithii Gamble var. annamensis Liou Bời lời trung bộ 6 GOL 134, 728, 994
189 Litsea helferi Hook. f. Bời lời helfer 4.2 GON 158, 770, 976
190 Litsea lancifolia (Roxb. & Nees) Hook. f. Bời lời lá thon 4.3 GON THU 104, 762, 768
191 Litsea lancilimba MerRr Bời lời phiến lá thon 5.4 GOL THU,CDB 322, 756, 856
192 Litsea mollifolia Chun Bời lời lá mềm 6.1 GON CDB 174, 213, 710
193 Litsea monopetala (Roxb.) Pers Bời bời lá tròn 4.4 GOL THU,CDB, LGO 204, 573, 954
194 Litsea pierrei Lecomte Bời lời trắng 6 GOL LGO 57, 375, 905
195 Litsea robusta Blume Bời lời mạnh 4.1 GOL LGO 226, 433, 777
196 Litsea umbellata (Lour.) Merr. Bời lời đắng 4.1 GON THU 65, 623, 795
197
Litsea variabilis Hemsl. Bời lời biến thiên
4.4
GON
181, 302, 377,
539
198 Litsea verticillata Hance Bời lời lá vòng 6.1 GON CDB 218, 571, 786
199 Litsea viridisH.Liou Bời lời xanh 6.1 GON 302, 709, 911
200 Machilus bombycina King ex Hook.f. Kháo tơ 4.2 GOL 311, 637, 961
201
Machilus bonii Lecomte Kháo vàng thơm
6.1
GOL THU,LGO
537,737, 842,
982
202 Machilus chinensis (Champ. ex Benth.) Hemsl. Kháo trung quốc 6.1 GOL LGO 236, 554, 899
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
203 Machilus cochinchinensis Lecomte Kháo nam bộ 6 GOL LGO 329, 750, 969
204 Machilus odoratissima Nees Kháo nhậm 4 GOL LGO 732, 904, 1010
205 Machilus odoratissimus var. glabrata Blume Kháo thơm nhẵn 4.1 GOL 389, 650, 893
206 Machilus platycarpa Chun Kháo quả dẹt 6.1 GOL LGO 165, 552, 919
207 Machilus velutina Champ. ex Benth. Kháo lông nhung 4.4 GOL LGO 129, 726, 964
208 Neocinnamomum caudatum(Nees) Merr. Re mới đuôi 6.1 GON THU 153, 453, 674
209 Neolitsea angustifolia A. Chev. Nô lá hẹp 6 GON 100, 747, 989
210
Neolitsea aurata (Hayata) Koidz. Nô vàng
5.4
GON LGO
303, 536, 776,
977
211 Neolitsea buisanensis Yam. & Kam. Nô bui san 4.4 GON 538, 608, 1019
212 Neolitsea chunii var. annamensis Liou Nô trung bộ 6 GOL CDB,LGO 147, 353, 689
213 Neolitsea elaeocarpa H.Liou Nô dầu 6 GOL 241, 398, 815
214 Neolitsea ellipsoides Allen Nô lá bầu dục 6.1 GOL CDB,LGO 252, 731, 808
215 Neolitsea poilanei Liou Nô poilane 6 GOL LGO 383, 774, 876
216 Neolitsea vuquangensis Mitsuyuki & Yahara Nô vũ quang 6 GOL 69, 318, 928
217 Neolitsea zeylanica (Nees) Merr. Nô xây lan 4.2 GOL THU, LGO 231, 416, 759
218 Nothaphoebe annamensisA. Chev. ex H.Liou Kháo mỡ trung bộ 6 GOL 262, 624, 824
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
219 Persea americana Mill. Bơ 7 GOL THU,AND 15, 618, 803
220 Phoebe angustifolia Meisn. in DC. Re trắng lá hẹp 6.1 GON 195, 466, 586
221 Phoebe cuneata Blume Sụ 4.1 GON AND 237, 577, 973
222 Phoebe lanceolata (Wall. ex Nees) Nees Re trắng mũi mác 4 GOL LGO 186, 561, 967
223 Phoebe paniculata Nees Re trắng chùy 4.2 GON LGO 212, 631, 975
224 Phoebe sheareri (Hemsl.) Gamble Re trắng quảng trị 6.1 GOL THU,CDB, LGO 198, 779, 978
225 Phoebe tavoyana (Meisn.) Hook.f. Re trắng lá to 4.2 GOL LGO 740, 955, 1008
Fam. 23. Magnoliaceae Họ Ngọc lan
226 Magnolia soulangeana Hort. Dạ hợp hường 6.1 GON 287, 563, 784
227 Manglietia conifera Dandy Mỡ 6.1 GOL LGO 331, 498, 956
228 Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy in S. Nilsson Vàng tâm 6.1 GOL THU,LGO 719, 1002, 1035
229 Manglietia fordiana Oliv. Vàng tâm 6.1 GOL THU,LGO 384, 790, 900
230 Manglietia hainamensis Dandy Mỡ hải nam 6.1 GOL LGO,CAN 253, 394, 937
231 Manglietia rufibarbata Dandy Giổi xanh 6 GOL LGO 248, 814, 966
232 Michelia balansae (DC.) Dandy Giổi lông 6.1 GOL LGO,AND 173, 555, 1027
233 Michelia foveolata Merr. ex Dandy Giổi lá láng 6.1 GOL LGO 176, 658, 1012
234 Michelia meriocris Dandy Giổi xanh 6.1 GOL LGO 227, 592, 871
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
235 Tsoogiodendron odorum Chun. Giổi lụa 6.1 GOL LGO 250, 641, 845
Fam. 24. Malvaceae Họ Bông
236 Hibicus tiliaceus L. Bụp tra 4.5 BUI THU 167, 569, 1013
Fam. 25. Meliaceae Họ Xoan
237 Aglaia spectabilis (Miq.) Jain & Bennet. Gội nếp 4.5 GOL LGO 135, 556, 663
Fam. 26. Menispermaceae Họ Tiết dê
238 Fibraurea tinctoria Lour. Hoàng đằng 4.1 BTR THU 86, 412, 644
Fam. 27. Myrsinaceae Họ Đơn nem
239 Ardisia silvestris Pitard Lá khôi 6 BUI THU 362, 771, 992
240 Ardisia gigantifiliaPitard Cơm nguội 6.1 BUI
Fam. 28. Myrtaceae Họ Sim
241 Baeckea frutescens L. Chổi xể 4.2 BUI THU 113, 509, 781
242 Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. Trâm vối 3.1 GON THU,AND 225, 387, 792
243 Rhodamnia dumetorum (Poir.) Merr. & Perry Sim rừng nhỏ 4 BUI THU,AND 150, 590, 869
244 Rhodomyrtus tomentosa (Aiton) Hassk. Sim 3.1 BUI THU,AND 232, 578, 935
245 Syzygium bullockii (Hance) Merr. & Perry Trâm móc 4 BUI AND 326, 500, 655
246 Syzygium cuminii (L.) Skells Trâm mốc 4 GOL THU,LGO, 148, 669, 861
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
AND
247 Syzygium aromaticum (L.) Merr. & Perry Đinh hương 4.1 GOL THU,LGO,
AND
88, 516, 874
248 Syzygium grande (Wight) Walp. Trâm dại 4.1 GOL LGO 132, 396, 897
249 Syzygium jambos (L.) Alston Roi 4 GOL THU,AND,
TAN
333, 319, 796
250 Syzygium odoratum (Lour.) DC. Trâm thơm 6.1 GOL LGO 405, 749, 916
251 Syzygium polyanthum (Wight) Walp. Sắn thuyền 4 GOL THU,AND 239, 481, 585
252 Syzygium sterrophylum Merr. & Perry Trâm lá cứng 6.1 BUI 164, 427, 902
253 Syzygium wightianum Wall. ex Wight & Arn. Trâm trắng 4.2 GON LGO 223, 473, 918
254 Syzygium zeylanicum (L.) DC. Trâm tích lan 4 GOL THU,LGO,
TAN
39, 399, 927
Fam. 29. Oleaceae Họ Nhài
255 Jasminum lanceolariumRoxb. Nhài thon 4.2 BTR THU 154, 443, 751
256 Jasminum longipetatum King & Gamble Lài cánh dài 6 BTR 292, 676, 800
257 Jasminum multiflorum (Burm.f.) Andr. Nhài nhiều hoa 4 BTR THU 73, 488, 686
258 Jasminum trinerve Vahl Nhài ba gân 4.1 BTR 341, 524, 931
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Fam. 30. Piperaceae Họ Hồ tiêu
259 Piper betle L. Trầu không 4 BTR THU 229, 633, 1015
260 Piper brevicaule C. DC. Tiêu thân ngắn 6 BTR 295, 537, 746
261 Piper acre Blume Tiêu gắt 6 BTR 461, 712, 840
262 Piper albispicum C. DC. Tiêu gié trắng 6 BTR 216, 494, 929
263 Piper arboricola C.DC. Tiêu thượng mộc 4.5 BTR 268, 490, 1017
264 Piper boehmeriaefolium var. tonkinensis C. DC. Tiêu lá gai bắc bộ 6.1 THA 294, 528, 782
265 Piper longum L. Tiêu lá tím 4 BTR 265, 599, 971
266 Piper lolot C. DC. Lá lốt 6.1 THA THU,AND 172, 493, 621
267 Piper montium C. DC. Tiêu núi 6 BTR 246, 600, 868
268 Piper mutabile C. DC. Tiêu biến thể 6.1 BTR THU 61, 496, 787
269 Piper laosanum C.DC. Tiêu lào 6.1 BTR 30, 522, 704
Fam. 31. Pittosporaceae Họ Hắc châu
270 Pittosporum baileyanum Gowda Hắc châu 6.1 BUI 21, 684
Fam. 32. Rosaceae Họ Hoa hồng
271 Prunus arborea var. montana (Hook.f.) Kalkm. Xoan đào tía 4.2 GON LGO 581, 826, 1006
272 Rubus alcaefolius Poir. Mâm xôi 4.1 BTR THU,AND 536, 769, 859
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
273 Rubus cochinchinensis Tratt. Ngấy hương 6 BTR THU,AND 334, 639, 890
274 Rubus cochinchinensis var. glabrescens Card. Ngấy trắng 6 BTR THU 421, 705, 1004
Fam. 33. Rutaceae Họ Cam
275 Acronychia penducutala (L.) Miq. Bởi bung 4 BUI THU,AND 276, 677, 852
276 Clausenna excavata Burm.f. Hồng bì dại 4 BUI THU 99, 645, 942
277 Clausenna lansium (Lour.) Skeels Hồng bì 3.1 BUI THU,AND 143, 672, 830
278 Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc 4 BUI THU 273, 903, 1025
279 Euodia meliaefolia (Hance) Benth. Thôi chanh 4.1 GON THU 255, 632, 848
280 Glycosmis cyanocarpa (Blume) Spreng. Cơm rượu trái xanh 4 GON 238, 560, 949
281 Glycosmis cymosa (Pierre) Narayan ex Tanaka Cơm rượi bắc bộ 4 GON 35, 602, 1003
282 Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa Cơm rượu 4 GON THU,AND 12, 591, 520
283 Luvunga sarmentosa (Blume) Kurz Thần xạ trườn 4 BTR 27, 529, 734
284 Macclurodendron oligophlebia (Merr.) Hartl. Bưởi bung ít gân 6 GON 277, 702, 1011
285 Micromelum minitum (Forst.f.) Wight & Arn. An sương 4.1 GON THU 330, 471, 872
286 Zanthoxylum avicennae (Lamk.) DC. Hoàng mộc dài 4.1 GON THU 242, 736, 880
287 Zanthoxylum myriacanthum Wall. ex Hook.f. Hoàng mộc nhiều gai 6.1 GON THU,AND 741, 958
288 Zanthoxylum scandens Blume Đắng cay 4 BUI THU 296, 512, 940
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
Fam. 34. Schisandraceae Họ Xưn xe
289 Kadsura coccinea (Lem.) A. C. Smith Nắm cơm 4 BTR THU 286, 550, 691
290 Kadsur heteroclita (Roxb.) Craib Na rừng 4.4 BTR THU 404, 752
291 Schisandra chinensis (Tucz.) K. Koch Ngũ vị bắc 4 BTR THU 283, 1014
Fam. 35. Scrophulariaceae Họ Hoa mõm sói
292 Andenosma cacrulenm R. Br. Nhân trần 3.1 THA THU 118, 717, 960
293 Andenosma hirsutum (Miq.) Kurz Tuyến hương phún 4 THA 344, 703, 862
294 Limnophila rugosa (Roxb.) Merr. Om hoa nhỏ 4 THA 282, 438, 720
295 Scoparia dulcis L. Cam thảo nam 2 THA THU 199, 485, 767
Fam. 36. Simaroubaceae Họ Thanh thất
296 Ailanthus altissima (Mill.) Swingle Thanh thất núi cao 5.4 GON THU,LGO 347, 434, 718
297 Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston Bút 4 GON THU,LGO 197, 866, 1016
298 Eurycoma longifolia Jack Bách bệnh 6.1 GON THU 408, 634
Fam. 37. Thymeleaceae Họ Trầm
299 Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte Trầm hương 4.5 GOL THU,LGO 160, 559
Fam. 38. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa
300 Callicarpa dichotoma (Lour.) Reausch. Tử châu lướng phân 6.1 BUI THU 304, 487, 628
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
301 Callicarpa longifolia Lam. Tử châu lá dài 3.1 BUI 323, 760
302 Callicarpa rubella Lindl. Tử châu đỏ 4.1 BUI 482, 519
303 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz Bọ mẩy 4.4 BUI 259, 410
304 Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet Mò đỏ 4 BUI THU,CAN 240, 449, 715
305 Clerodendrum petasites (Lour.) Moore Bạch đồng nam 4 BUI THU 305, 358, 666
306 Clerodendrum philippinum Schauerf. in DC. Mò trắng 4 BUI 251, 420, 745
307 Lantana camara L. Bông ổi 7 BUI THU,CAN 214, 683, 865
308 Premma corymbosa (Burm.f.) Rottb. & Willd. Vọng cách 4.2 GON THU,AND 257, 798, 985
309 Vitex quinata (Lour.) Williams Mạn kinh 4 GON THU,CAN 264, 317, 858
310 Vitex tripinnata (Lour.) Merr. Mắt cáo 4.4 GON 178, 340, 822
311 Vitex tripinnata var. evrardii (Dop) Phuong Bình linh 4.5 GON 180, 788, 742
Class. 2. Liliopsida Lớp Hành
Fam.39. Acoraceae Họ Thạch xương bồ
312 Acorus calamus L. Thuỷ xương bồ 5.4 THA THU 402, 968
313 Acorus gramineus Soland Thạch xương bồ 4.3 THA THU 345, 860
Fam. 40. Araceae Họ Ráy
314 Homalomena occulta (Lour.) Schott. Sơn thục 4 THA THU 200, 320, 662
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
315 Homalomena pierreana Engl. & K. Krause Thần phục 6 THA 254, 381, 625
Fam. 41. Cyperaceae Họ Cói
316 Cyperus rotundus L. Cỏ gấu 5 THA THU 102, 722, 480
317 Cyperus trialatus (Boeck) J. Kern. Cói ba cánh 3.1 THA 290, 833, 1024
Fam. 42. Orchidaceae Họ Lan
318 Anoectochilus roxburghii(Wall.) Wall. ex Lindl. Kim tuyến roxburgh 6 THA THU,CAN 269, 446
319 Anoectochilus setaceus Blume Kim tuyến tơ 4 THA THU,CAN 385, 647
Fam. 43. Phormiaceae Họ Hương bài
320 Dianella ensifolia (L.) DC. Hương bài 3.1 THA THU 422, 945
Fam. 44. Poaceae Họ Lúa
321 Cymbopogon citratus (DC. ex Wees) Stapf. Sả chanh 7 THA THU,AND 260, 587
322 Cynodon dactylon (L.) Pers Cỏ gà 2 THA THU 456, 1031
Fam. 45. Zingiberaceae Họ Gừng
323 Alpinia blepharocalyx K. Schum. Riềng dài lông mép 4.2 THA THU 312, 366
324 Alpinia galanga (L.) Willd. Riềng nếp 5.4 THA THU,GVI 185, 484, 843
325 Alpinia globosa (Lour.) Horan Sẹ 6.1 THA THU 514, 789, 983
326 Alpinia kwangsiensis T.L.Wu & S.J. Chen Riềng quảng tây 6.1 THA THU,AND 501, 723, 1001
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
327 Alpinia malaccensis (Burm.f.) Rosc. Riềng malacca 4 THA THU 342, 459, 817
328 Alpinia menghaiensis S.Q. Tong & Y.M. Xia Riềng meng hai 6.1 THA THU,AND 499, 518, 933
329 Alpinia napoensis H.Dong & G.J.Xu Riềng 6.1 THA THU 448, 809, 1032
330 Alpinia oblongifolia Hayata Riềng tàu 4.1 THA THU CGV 400, 604, 832
331 Alpinia officinarum Hance Riềng thuốc 4 THA THU,CGV 379, 835, 1021
332 Alpinia pinnanensis T. L. Wu & S. J Chen Riềng pinna 6.1 THA THU,AND 513, 785, 941
333 Alpinia polyantha D. Fang Riềng nhiều hoa 6.1 THA THU 18, 139, 642
334 Alpinia strobiliformis T. L. Wu & S.J. Chen Riềng bông tròn 6.1 THA 2, 547, 661
335 Alpinia zerumbet Roxb. Riềng đẹp 4 THA THU 280, 541, 827
336 Amomum maximum Roxb. Đậu khấu chín cánh 6.1 THA THU 120, 309, 502
337 Amomum mengtzense H. T. Tsai ex P. S. Chen Sa nhân khế 4.5 THA AND 60, 406, 729
338 Amomum muricarpum Elmer Sa nhân quả có mỏ 4.1 THA THU 32, 565, 764
339 Amomum repoense Pierre ex Gagnep. Sa nhân miên 4.5 THA THU 28, 352, 542
340 Amomum glabrum Q.S.Tong Sa nhân nhẵn 6.1 THA 44, 465, 701
341 Amomum velutinum X.E.Ye, Škorničk. & N.H.Xia Sa nhân lông hung 4.5 THA 753, 921, 884
342 Amomum villosum Lour. Sa nhân 4.2 THA THU,CGV 25, 423, 588
343 Amomumvillosum var. xanthioides (Wall. ex Baker) Sa nhân ké 4.2 THA THU,CGV 299, 981, 1036
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
T.L.Wu & S.J.Chen
344 Boesenbergia rotunda (L.) Mansf. Bồng nga truật nam 4 THA THU 348, 504, 1020
345 Cautleya gracilis (Sm.) Dandy Cầu ly 4.3 THA 444, 724, 1037
346 Curcuma longa L. Nghệ 2.2 THA THU,CGV 462, 924
347 Curcuma stenochila Gagnep. Nghệ hoa vàng 4.4 THA THU 483, 1030
348 Curcuma zedoaria (Berg.) Rosc. Nghệ đen 4 THA THU,AND 357, 479, 1028
349 Distichochlamys citrea M.F. Mewman Gừng đen 6 THA THU 20, 526, 1029
350 Distichochlamys orlowii K. Larsen & M. F.
Newman
Gừng orlow 6 THA 521, 987
351 Elettariopsis triloba (Gagnep.) Loes. Đậu khấu ba thùy 4.1 THA 744, 812, 1022
352 Hedychium coronarium Koenig Ngải hoa trắng 3.1 THA THU,CAN 338, 999
353 Hedychium stenopetalum Lodd. Ngải tiên cánh hoa đẹp 3.1 THA 278, 429, 1033
354 Hedychium villosum Wall. Ngải tiên lông 4 THA 300, 1026
355 Hedychum flavum Roxb. Ngải tiên vàng 4 THA CGV 463, 888
356 Hornstedtia sanhan M.F. Newman Giả sa nhân 6 THA THU 460, 544
357 Kaempferia galanga L. Địa liền 3.1 THA THU 523, 1040
358 Kaempferia rotunda L. Ngải máu 4 THA THU 415, 758
TT Taxon Tên việt nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Số hiệu mẫu Lê
Duy Linh (LDL)
359 Zingiber cochinchiensis Gagnep. Gừng nam bộ 6.1 THA 1034
360 Zingiber collinsii J.Mood & I. Theilade Gừng colin 6 THA 1038
361 Zingiber montanum (Koenig) Link ex A. Dietr Gừng núi 4 THA THU 1000
362 Zingiber nitens M.F. Newman Gừng lá sáng bóng 6 THA 738, 832
363 Zingiber officinale Rosc. Gừng 4 THA THU,CGV 854
364 Zingiber vuquangensis Ly, Le, Trinh, Nguyen,
Do
Gừng vũ quang 6 THA 1023, 1041
365 Zingiber thorelii Gagnep. Gừng thorel 4.5 THÁ 1128
366 Zingiber zerumbet Sm. Gừng gió 4 THA THU 1042
Ghi chú: GOL: Gỗ lớn; GON: Gỗ nhỏ; BUI; Cây bụi; BTR: Bụi trườn; THA: Thân thảo; THU: cây làm thuốc;
LGO; cây cho gỗ; CAN: cây làm cảnh; AND: cây ăn được; DOC: cây cho độc; CGV: Cây cho gia vị; CDB: Cây cho
dầu béo; 2. Liên nhiệt đới; 2.2. Nhiệt đới châu Á, châu Phi và Châu Mỹ; 3.1. Nhiệt đới châu Á và châu Úc; 3.2.
Nhiệt đới châu Á và châu Phi; 4. Nhiệt đới châu Á; 4.1. Đông Dương - Malêzi; 4.2. Lục địa châu Á nhiệt đới; 4.3.
Lục địa Đông Nam Á; 4.4. Đông Dương - Nam Trung Quốc; 4.5. Đông Dương; 5. Ôn đới Bắc; 5.4. Đông Á; 6. Đặc
hữu Việt Nam; 6.1. Cận đặc hữu Việt Nam; 7. Cây trồng; 8. Yếu tố chưa xác định.
PHỤ LỤC 2. SẮC KÝ ĐỒ CỦA CÁC LOÀI ĐƯỢC PHÂN TÍCH TINH DẦU
Hình 1. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Ô phát (Cinnamomum sericans Hance) (LDL
733)
Hình 2. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Bời lời lá thuôn (Litsea elongata (Wall. ex
Nees) Hook.f.) (LDL 233)
Hình 3. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Bời lời phiến lá thon (Litsea lancilimba
Merr.) (LDL 322)
Hình 4. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Bời lời biến thiên (Litsea variabilis Hemsl.)
(LDL 302)
Hình 5. Sắc ký đồ tinh dầu ở cành của Bời lời biến thiên (Litsea variabilis
Hemsl.) (LDL 302)
Hình 6. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Kháo vàng thơm (Machilus bonii Lecomte)
(LDL 537)
Hình 7. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Kháo nhậm (Machilus odoratissima
Nees) (LDL 732)
Hình 8. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Nô vàng (Neolitsea aurata (Hayata)
Koidz.) (LDL 536)
Hình 9. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Nô bui san (Neolitsea buisanensis) (LDL
303)
Hình 10. Sắc ký đồ tinh dầu ở cành của loài Nô bui san (Neolitsea buisanensis)
(LDL 303)
Hình 11. Sắc ký đồ tinh dầu ở quả của loài Nô bui san (Neolitsea buisanensis)
(LDL 303)
Hình 12. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Sụ trắng lá to (Phoebe tavoyana
(Meisn.) Hook. f.) (LDL 740)
Hình 13. Sắc ký đồ tinh dầu ở cành của loài Sụ trắng lá to (Phoebe tavoyana
(Meisn.) Hook. f.) (LDL 740)
Hình 14. Sắc ký đồ tinh dầu ở quả của loài Vàng tâm (Manglietia dandyi
(Gagnep.) Dandy) (LDL 719)
Hình 15. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Vàng tâm (Manglietia dandyi
(Gagnep.) Dandy) (LDL 719)
Hình 16. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Sẹ (Alpinia globosa (Lour.) Horan) (LDL
514)
Hình 17. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Riềng quảng tây (Alpinia kwangsiensis
T. L. Wu) (LDL 501)
Hình 18. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân giả của loài Riềng quảng tây (Alpinia
kwangsiensis T. L. Wu) (LDL 501)
Hình 19. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân rễ của loài Riềng quảng tây (Alpinia
kwangsiensis T. L. Wu) (LDL 501)
Hình 20. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Riềng meng hai (Alpinia menghaiensis
S.Q. Tong & Y.M. Xia) (LDL 499)
Hình 21. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Riềng meng hai (Alpinia menghaiensis
S.Q. Tong & Y.M. Xia) (LDL 499)
Hình 22. Sắc ký đồ tinh dầu ở quả của loài Riềng meng hai (Alpinia
menghaiensis S.Q. Tong & Y.M. Xia) (LDL 499)
Hình 23. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Riềng pinna (Alpinia pinnanensis T.
L. Wu & S. J. Chen) (LDL 513)
Hình 24. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân rễ của Riềng pinna (Alpinia pinnanensis T. L.
Wu & S. J. Chen) (LDL 513)
Hình 25. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân rễ của Tiểu đậu ba thùy (Elettariopsis triloba
(Gagnep.) Loes.) (LDL 744)
Hình 26. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của Sa nhân lông hung (Amomum velutinum)
(LDL 753)
Hình 27. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân giả của Sa nhân lông hung (Amomum
velutinum) (LDL 753)
Hình 28. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân rễ của Sa nhân lông hung (Amomum
velutinum) (LDL 753)
Hình 29. Sắc ký đồ tinh dầu ở lá của loài Gừng lá sáng bóng (Zingiber nitens
M.F. Newman) (LDL 738)
Hình 30. Sắc ký đồ tinh dầu ở thân rễ của loài Gừng lá sáng bóng (Zingiber
nitens M.F. Newman) (LDL 738)
PHỤ LỤC 3. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA VÀ CÁC
LOÀI THỰC VẬT CÓ TINH DẦU Ở VQG VŨ QUANG
Ảnh 1. Trảng cây bụi Ảnh 2. Rừng thứ sính
Ảnh 3. Sinh cảnh rừng nguyên sinh Ảnh 4. Sinh cảnh ven suối
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
19 20
Ảnh 5-18. Tác giả thu mẫu ở thực địa; 19-20. Ép mẫu và xử lý mẫu
Ảnh 21. Hoàng đàn giả (Dacrydium
elatum Wall. ex Hook.)-Popdocarpaceae
Ảnh 22. Thông lông gà (Dacrycarpus
imbricatus (Blume) de Laub.)
Ảnh 23. Mỡ (Manglietia conifera Dandy) Ảnh 24. Hoa trứng gà – Magnolia coco
(Lour.)
Ảnh 25. An phong bắc bộ (Alphonsea
tonkinensis DC.)
Ảnh 26. Công chúa Harman (Artabotrys
harmandii Fin. et Gagnep.)
Ảnh 27. Móng rồng tái (Artabotrys
pallens Ast)
Ảnh 28. Móng rồng vinh (Artabotrys
vinhensis Ast)
Ảnh 29. Móng rồng lông (Artabotrys sp.) Ảnh 30. Bát đài (Cyathocalyx sp.)
Ảnh 31. Mao quả hoa dài
(Dasymaschalon longiusculum Ban)
Ảnh 32. Mao quả có mỏ (Dasymaschalon
rostratum Merr. & Chun)
Ảnh 33. Hoa giẻ thơm (Desmos chinensis
Lour.)
Ảnh 34. Hoa giẻ lông đen (Desmos
cochinchinensis Lour.)
Ảnh 35. Dây chân chim núi (Desmos
cochinchinensis var. fulvessen Ban)
Ảnh 36. Giẻ núi đinh (Desmos dinhensis
(Pierre ex Finet & Gagnepain) Merr.)
Ảnh 37. Hoa giẻ cánh to (Desmos
pedunculosus (A. DC.) Ban)
Ảnh 38. Cách thư balansa (Fissistigma
balansae (DC.) Merr.)
Ảnh 39. Cách thư lá hoa (Fissistigma
bracteolatum Chatt.)
Ảnh 40. Lãnh công tái (Fissistigma
chloroneurum (Hand.-Mazz.) Y. Tsiang)
Ảnh 41. Lãnh công xám (Fissistigma
glaucescens (Hance) Merr.)
Ảnh 42. Lãnh công lông đen (Fissistigma
maclurei Merr.)
Ảnh 43. Cách thư tái (Fissistigma pallens
(Fin. & Gagnep.) Merr.)
Ảnh 44. Phát lãnh công (Fissistigma
petelotii Merr.)
Ảnh 45. Cách thư poilane (Fissistigma
poilanei (Ast) Y. Tsiang & P. T. Li)
Ảnh 46. Cách thư đa hùng (Fissistigma
polyalthoides (DC.) Merr.)
Ảnh 47. Lãnh công quảng tây
(Fissistigma shangtzeense Y. Tsiang & P.
T. Li)
Ảnh 48. Cách thư rất lông (Fissistigma
villosissimum Merr.)
Ảnh 49. Giác đế nhiều noãn
(Goniothalamus multiovulatus Ast)
Ảnh 50. Giác đế miên (Goniothalamus
tamirensis Pierre ex Fin. & Gagnep.)
Ảnh 51. Thiểu nhụy hải nam (Meiogyne
hainanensis (Merr.) Ban)
Ảnh 52. Mại liễu cuống dài (Miliusa
baillonii Pierre)
Ảnh 53. Mại liễu (Miliusa balansae Fin.
& Gagnep.)
Ảnh 54. Tháp hình lông (Orophea hirsuta
King)
Ảnh 55. Chuối con chồng (Uvaria
grandifolia Roxb. ex Horm)
Ảnh 56. Bồ quả trái nhỏ (Uvaria
microcarpa Champ. ex Benth.)
Ảnh 57. Giền trắng (Xylopia pierrei
Hance)
Ảnh 58. Bồ quả hoe (Uvaria rufa Blume)
Ảnh 59. Sói đứng thẳng (Chloranthus
elatior Link.)- Chloranthaceae
Ảnh 60. Đội mũ (Mitrephora calcarea
Diels ex Ast)
Ảnh 61. Hoàng mộc dài (Zanthoxylum
avicennae (Lamk.) DC.)
Ảnh 62. Bưởi bung (Acronychia
peduncutala (L.) Miq.)
Ảnh 63. Hoàng mộc nhiều gai
(Zanthoxylum myriacanthum Wall. ex
Hook.f.)
Ảnh 64. Ba chạc (Euodia lepta (Spreng.)
Merr.)
Ảnh 65. Bộp lông (Actinodaphne pilosa
(Lour.) Merr.)
Ảnh 66. Hồng bì dại (Clausenna excavata
Burm.f.)
Ảnh 67. Bời lời lá tròn (Litsea
monopetala (Roxb.) Pers)
Ảnh 68. Bời lời trung bộ (Litsea griffithii
Gamble var. annamensis Liou)
Ảnh 69. Bời lời lá vòng (Litsea
verticillata Hance)
Ảnh 70. Quế rừng (Cinnamomum iners
Reinw. ex Blume)
Ảnh 71. Re bắc bộ (Cinnamomum
tonkinensis (Lecomte) A. Chev.)
Ảnh 72. Re xanh phấn (Cinnamomum
glaucescens(Nees) Hand.-Mazz.)
Ảnh 73. Màng tang (Litsea cubeba
(Lour.) Pres.)
Ảnh 74. Mò nanh vàng (Cryptocarya
lenticellata Lecomte)
Ảnh 75. Bộp cam bốt (Actinodaphne
sesquipedalis Hook.f & Thoms. ex
Meisn.)
Ảnh 76. Chắp balanssa (Beilschmiedia
balansae Lecomte)
Ảnh 77. Két tsang (Beilschmiedia tsangii
Merr.)
Ảnh 78. Mò lưng bạc (Cryptocarya
metcalfiana Allen)
Ảnh 79. Bời lời nhớt (Litsea glutinosa
(Lour.) C. B. Robins.)
Ảnh 80. Cơm nguội (Ardisia gigantifolia
Pitard)
Ảnh 81. Năm cơm (Kadsura coccinea
(Lem.) A. C. Smith)
Ảnh 82. Bọ chó ho to (Buddleja
macrostachya Benth.)
Ảnh 83. Hồi nhỏ (Illicium micranthum
Dunn)
Ảnh 84. Tiêu thân ngắn (Piper brevicaule
C. DC.)
Ảnh 85. Tiêu thượng mộc (Piper
arboricola C.DC.)
Ảnh 86. Tiêu biến thể (Piper mutabile C.
DC.)
Ảnh 87. Tiêu lá gai bắc bộ (Piper
boehmeriaefolium var. tonkinensis C.
DC.)
Ảnh 88. Cúc lá cà (Veronia solanifolia
Benth.)
Ảnh 89. Tàu bay (Crassocephalum
crepidioides (Benth.) S. Moore)
Ảnh 90. Trâm lá cứng (Syzygium
sterrophylum Merr. & Perry)
Ảnh 91. Đinh hương (Syzygium
aromaticum (L.) Merr. & Perry)
Ảnh 92.Thạch xương bồ (Acorus
gramineus Soland)
Ảnh 93. Sơn thục (Homalomena occulta
(Lour.) Schott.)
Ảnh 94.Thần phục (Homalomena
pierreana Engl. & K. Krause)
Ảnh 95. Riềng dài lông mép (Alpinia
blepharocalyx K. Schum.)
Ảnh 96. Bạch điệp (Hedychium
coronarium Koenig)
Ảnh 97. Riềng (Alpinia napoensis
H.Dong & G.J.Xu)
Ảnh 98. Riềng tàu (Alpinia oblongifolia
Hayata)
Ảnh 99. Riềng nhiều hoa (Alpinia
polyantha D. Fang)
Ảnh 100. Riềng bông tròn (Alpinia
strobiliformis T. L. Wu & S.J. Chen)
Ảnh 101. Riềng bắc bộ (Alpinia
tonkinensis Gagnep.)
Ảnh 102. Địa liền (Kaempferia galanga
L.)
Ảnh 103. Đậu khấu chín cánh (Amomum
maximum Roxb.)
Ảnh 104. Nhân khế (Amomum
mengtzense H. T. Tsai ex P. S. Chen)
Ảnh 105. Sa nhân quả có mỏ (Amomum
muricarpum Elmer)
Ảnh 106. Sa nhân miên (Amomum
repoense Pierre ex Gagnep.)
Anh 107. Sa nhân (Amomum glabrum
S.Q.Tong)
Ảnh 108. Sa nhân (Amomum villosum
Lour.)
Ảnh 109. Giả sa nhân (Hornstedtia
sanhan M.F. Newman)
Ảnh 110. Bồng nga truật nam
(Boesenbergia rotunda (L.) Mansf.)
Ảnh 111. Gừng đen (Distichochlamys
citrea M.F. Newman)
Ảnh 112. Gừng olow (Distichochlamys
orlowii K. Larsen & M. F. Newman)
Ảnh 113. Gừng gió (Zingiber zerumbet
Sm.)
Ảnh 114. Gừng vũ quang (Zingiber
vuquangensis Ly, Le, Trinh, Nguyen, Do)
BẢN ĐỒ THẢM THỰC VẬT CÓ TINH DẦU Ở VQG VŨ QUANG, TỈNH HÀ TĨNH