Tỷ lệ đáp ứng sau cắt lách ở những BN XHGTCMD theo các báo cáo từ 70-90%. Các kết quả NC trước đây cho các tỷ lệ khác nhau là không có định nghĩa rõ ràng về những tiêu chuẩn được coi là đáp ứng tốt sau mổ cắt lách. Trong khi một số NC lấy mốc số lượng TC tăng trên 50×10^9/1 sau mổ là có đáp ứng, một số NC lại chỉ lấy mốc số lượng TC tăng trên 30×10^9/L sau mổ là có đáp ứng một phần.
Gần đây các tiêu chuẩn về định nghĩa cũng như phân loại kết quả điều trị đối với bệnh lý XHGTC tự miễn đã thống nhất. Theo hiệp hội các nhà huyết học Mỹ(ASH)^4 số lượng TC<100×10^9 là giảm TC . Sau mổ cắt lách, số lượng TC>100×10^9/L là đáp ứng hoàn toàn và từ 30-100×10^9/L là đáp ứng một phần. Không đáp ứng là sau cắt lách số lượng TC<30×10^9/L.
Nhìn chung, cắt lách là một phương pháp hiệu quả, mang lại tỷ lệ cao trong đáp ứng ổn định lâu dài sau phẫu thuật cắt lách trong điều trị XHGTC cho bệnh nhi. Tuy nhiên, cần có thêm thời gian theo dõi bệnh nhi sau phẫu thuật để khẳng định rõ hơn hiệu quả lâu dài của cắt lách tới đáp ứng TC của bệnh nhi.
179 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt lách điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lberg H, Park C, Hubbard A, Bellah RD.
Normal splenic size in infants and children: sonographic measurements. AJR
Am J Roentgenol. 1991;157(1):119-121. doi:10.2214/ajr.157.1.2048509
16. F a H Ne e A as of Huma A a omy I : 7 h e Người h:
Nguyễ Qua g Quy , Nh xu y h ; 1997:303-307.
17. Anatomy of the pancreas and spleen. Surgery (Oxford). 2019;37(6):297-
301. doi:10.1016/j.mpsur.2019.04.008
18. T ầ B h Gia g, Nguyễ Xu Thu S h hia a mạ h h (độ g
mạ h ĩ h mạ h) o g uố g h Pu ishe o i e 1999:24-28.
19. Bajwa SA, Kasi A. Anatomy, Abdomen and Pelvis, Accessory Spleen.
In: StatPearls. StatPearls Publishing; 2021. Accessed June 11, 2021.
20. Lewis SM, Williams A, Eisenbarth SC. Structure and function of the
immune system in the spleen. Sci Immunol. 2019;4(33):eaau6085.
doi:10.1126/sciimmunol.aau6085
21. Chaturvedi S, Arnold DM, McCrae KR. Splenectomy for immune
thrombocytopenia: down but not out. Blood. 2018;131(11):1172-1182.
doi:10.1182/blood-2017-09-742353
22. Ong YC, Chang H, Yeh TS, et al. Impact of Platelet Counts, Surgical
Methods, and Preoperative Platelet Transfusion on the Outcome of
Splenectomy for Immune Thrombocytopenia. Acta Haematol. 2020;
143(5):465-471. doi:10.1159/000505011
23. Martin Arnau B, Turrado Rodriguez V, Tartaglia E, Bollo Rodriguez J,
Targarona EM, Trias Folch M. Impact of preoperative platelet count on
perioperative outcome after laparoscopic splenectomy for idiopathic
thrombocytopenic purpura. Cir Esp. 2016;94(7):399-403. doi:10.1016/
j.ciresp.2016.05.007
24. Lee GM. Preventing infections in children and adults with asplenia.
Hematology Am Soc Hematol Educ Program. 2020;2020(1):328-335.
doi:10.1182/hematology.2020000117
25. Madenci AL, Armstrong LB, Kwon NK, et al. Incidence and risk factors
for sepsis after childhood splenectomy. J Pediatr Surg. 2019;54(7):1445-
1448. doi:10.1016/j.jpedsurg.2018.06.024
26. Lee GM. Preventing infections in children and adults with asplenia.
Hematology Am Soc Hematol Educ Program. 2020;2020(1):328-335.
doi:10.1182/hematology.2020000117
27. Legrand A, Bignon A, Borel M, et al. [Perioperative management of
asplenic patients]. Ann Fr Anesth Reanim. 2005;24(7):807-813.
doi:10.1016/j.annfar.2005.05.002
28. Khirallah MG, Eldessoky NE, Elbatarny AM, Elsawaf ME.
Laparoscopic splenectomy in children with benign hematological
diseases: Leaving nothing behind policy. J Indian Assoc Pediatr Surg.
2016; 21(1):14-18. doi:10.4103/0971-9261.164636
29. Katkhouda N, Manhas S, Umbach TW, Kaiser AM. Laparoscopic
splenectomy. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2001;11(6):383-390.
doi:10.1089/10926420152761914
30. Heniford BT, Matthews BD, Answini GA, Walsh RM. Laparoscopic
splenectomy for malignant diseases. Semin Laparosc Surg. 2000; 7(2):
93-100.
31. Morris KT, Horvath KD, Jobe BA, Swanstrom LL. Laparoscopic
management of accessory spleens in immune thrombocytopenic purpura.
Surg Endosc. 1999;13(5):520-522. doi:10.1007/s004649901026
32. Duperier T. Predictive Factors for Successful Laparoscopic Splenectomy
in Patients With Immune Thrombocytopenic Purpura. Arch Surg. 2004;
139(1):61. doi:10.1001/archsurg.139.1.61
33. Nyilas Á, Paszt A, Borda B, et al. Predictive Factors for Success of
Laparoscopic Splenectomy for ITP. JSLS. 2018;22(4):e2018.00021.
doi:10.4293/JSLS.2018.00021
34. Ba a os U, Di ççağ A, E i Y, e a Ha he gamma o e use o
detect accessory spleens during initial laparoscopic splenectomies. Surg
Endosc. 2007;21(1):115-119. doi:10.1007/s00464-006-0001-z
35. Delaitre B, Maignien B. [Splenectomy by the laparoscopic approach.
Report of a case]. Presse Med. 1991;20(44):2263.
36. De ai e B La a os o i s e e omy The “ha ge s ee ” e h i ue
Surg Endosc. 1995;9(5):528-529. doi:10.1007/BF00206844
37. Garzi A, Ardimento G, Ferrentino U, et al. Laparoscopic Splenectomy:
Postero-Lateral Approach. Transl Med UniSa. 2019;20:9-12.
38. Kuriyama N, Maeda K, Komatsubara H, et al. The usefulness of
modified splenic hilum hanging maneuver in laparoscopic splenectomy,
especially for patients with huge spleen: a case-control study with
propensity score matching. Surg Endosc. 2022;36(2):911-919.
doi:10.1007/s00464-021-08348-7
39. Misiakos EP, Bagias G, Liakakos T, Machairas A. Laparoscopic
splenectomy: Current concepts. World J Gastrointest Endosc. 2017;
9(9): 428-437. doi:10.4253/wjge.v9.i9.428
40. Choi KK, Kim MJ, Park H, Choi DW, Choi SH, Heo JS. Single-incision
laparoscopic splenectomy versus conventional multiport laparoscopic
splenectomy: a retrospective comparison of outcomes. Surg Innov. 2013;
20(1): 40-45. doi:10.1177/1553350612443898
41. Vatansev C, Ece I. Single incision laparoscopic splenectomy with double
port. Surg Laparosc Endosc Percutan Tech. 2009;19(6):e225-227.
doi:10.1097/SLE.0b013e3181c4efab
42. Srikanth G, Wasim MD, Sajjad A, Shetty N. Single-incision
laparoscopic splenectomy with innovative gastric traction suture. J
Minim Access Surg. 2011;7(1):68-70. doi:10.4103/0972-9941.72386
43. Misawa T, Sakamoto T, Ito R, et al. Single-incision laparoscopic
s e e omy usi g he “ ug-ex osu e e h i ue” i a u s: esu s of e
initial cases. Surg Endosc. 2011;25(10):3222-3227. doi:10.1007/s00464-
011-1697-y
44. Sun X, Liu Z, Selim MH, Huang Y. Hand-assisted Laparoscopic
Splenectomy Advantages Over Complete Laparoscopic Splenectomy For
Splenomegaly. Surg Laparosc Endosc Percutan Tech. 2019;29(2):109-
112. doi:10.1097/SLE.0000000000000640
45. Peng F, Lai L, Luo M, et al. Comparison of early postoperative results
between robot-assisted and laparoscopic splenectomy for non-traumatic
splenic diseases rather than portal hypertensive hypersplenism-a meta-
analysis. Asian J Surg. 2020;43(1):36-43. doi:10.1016/j.asjsur.2019.07.010
46. Shelby R, Kulaylat AN, Villella A, Michalsky MP, Diefenbach KA, Aldrink
JH. A comparison of robotic-assisted splenectomy and laparoscopic
splenectomy for children with hematologic disorders. J Pediatr Surg. 2021;
56(5):1047-1050. doi:10.1016/j.jpedsurg.2020.08.031
47. Bonnet S, Guédon A, Ribeil JA, Suarez F, Tamburini J, Gaujoux S.
Indications and outcome of splenectomy in hematologic disease. J Visc
Surg. 2017;154(6):421-429. doi:10.1016/j.jviscsurg.2017.06.011
48. Weledji EP. Benefits and risks of splenectomy. Int J Surg. 2014; 12(2):
113-119. doi:10.1016/j.ijsu.2013.11.017
49. Swinson B, Waters PS, Webber L, et al. Portal vein thrombosis
following elective laparoscopic splenectomy: incidence and analysis of
risk factors. Surg Endosc. 2022;36(5):3332-3339. doi:10.1007/s00464-
021-08649-x
50. Buzelé R, Barbier L, Sauvanet A, Fantin B. Medical complications
following splenectomy. Journal of Visceral Surgery. 2016;153(4):277-
286. doi:10.1016/j.jviscsurg.2016.04.013
51. Dutta S. Early experience with single incision laparoscopic surgery:
eliminating the scar from abdominal operations. J Pediatr Surg. 2009;
44(9): 1741-1745. doi:10.1016/j.jpedsurg.2008.12.024
52. Bell R, Boswell T, Hui T, Su W. Single-incision laparoscopic
splenectomy in children. Journal of Pediatric Surgery. 2012;47(5):898-
903. doi:10.1016/j.jpedsurg.2012.01.043
53. Perger L, Aprahamian CJ, Muensterer OJ, et al. Single-incision pediatric
endosurgery (SIPES) splenectomy: a case-control series. J Laparoendosc
Adv Surg Tech A. 2013; 23(2):162-165. doi:10.1089/lap.2012.0333
54. Gupta S, Kalayarasan R, Chandrasekar S, Gnanasekaran S, Pottakkat B.
Laparoscopic Splenectomy for Immune Thrombocytopenic Purpura
(ITP) Patients with Very Severe Thrombocytopenia. Indian J Hematol
Blood Transfus. 2018;34(3):535-539. doi:10.1007/s12288-017-0902-0
55. Zychowicz A, Radkowiak D, Lasek A, et al. Laparoscopic splenectomy
for immune thrombocytopenia in patients with a very low platelet count.
Wideochir Inne Tech Maloinwazyjne. 2018;13(2):157-163. doi:10.5114/
wiitm.2018.75847
56. Wu S, Lai H, Zhao J, et al. Systematic review and meta-analysis of
single-incision versus conventional multiport laparoscopic splenectomy.
J Minim Access Surg. 2018;14(1):1-8. doi:10.4103/0972-9941.195573
57. Fan Y, Wu SD, Kong J, Su Y, Tian Y, Yu H. Feasibility and safety of
single-incision laparoscopic splenectomy: a systematic review. J Surg
Res. 2014;186(1):354-362. doi:10.1016/j.jss.2013.09.010
58. Feng S, Qiu Y, Li X, et al. Laparoscopic versus open splenectomy in
children: a systematic review and meta-analysis. Pediatr Surg Int. 2016;
32(3):253-259. doi:10.1007/s00383-015-3845-2
59. Gkegkes D, Mourtarakos S, Lavazzo C. Single-incision laparoscopic
splenectomy. JSLS. 2014; v.18(3): e2014.00350. doi: 10.4293/ JSLS.
2014.00350
60. Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, et al. American Society of
Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv.
2019;3(23):3829-3866. doi:10.1182/bloodadvances.2019000966
61. Joshi M, Kurhade S, Peethambaram MS, Kalghatgi S, Narsimhan M,
Ardhanari R. Single-incision laparoscopic splenectomy. J Minim Access
Surg. 2011;7(1):65-67. doi:10.4103/0972-9941.72385
62. Seims AD, Russell RT, Beierle EA, et al. Single-incision pediatric
endosurgery (SIPES) splenectomy: what dictates the need for additional
ports? Surg Endosc. 2015;29(1):30-33. doi:10.1007/s00464-014-3648-x
63. Nguyễ Ho g Bắ HN Lê Qua A h Tu Phẫu huậ ội soi ắ h đi u
xu huy gi m iểu ầu Y học TP Hồ Chí Minh. 2003;7(1):56-59.
64. Bùi Hậu K u ướ đầu g ụ g ội soi ắ h đi u mộ số ệ h
m u ở ẻ em Hội gh hoa h Ngoại Nhi ướ g Nam Á ầ h IV
Th g 11 ăm 2009 h s:// e h ie hi u guo g go /hoi-nghi-nhi-khoa-
viet-uc-lan-thu-7-va-hoi-nghi-phau-thuat-ngoai-nhi-cac-nuoc-dong-nam-a-lan-
thu-4-tai-ha-noi.html
65. H g Quý Qu , h gi u ắ h ội soi ó sử ụ g LigaSu e
ở ẻ xu huy gi m iểu ầu Tap chi Y Hoc Thanh Pho Ho Chi Minh.
2013;17(3):102-104.
66. Green SB. How Many Subjects Does It Take To Do A Regression
Analysis. Multivariate Behav Res. 1991;26(3):499-510. doi:10.1207/
s15327906mbr2603_7
67. Dragomir RM, Hogea MD, Moga MA, Festila DG, Cobelschi CP.
Predictive Factors for Platelet Count Variation After Splenectomy in Non-
Traumatic Diseases. J Clin Med. 2019;8(1):82. doi:10.3390/jcm8010082
68. Balagué C, Vela S, Targarona EM, et al. Predictive factors for successful
laparoscopic splenectomy in immune thrombocytopenic purpura: study
of clinical and laboratory data. Surg Endosc. 2006; 20(8): 1208-1213.
doi:10.1007/s00464-005-0445-6
69. De Wilde JA, Dekker M, Middelkoop BJC. BMI-for-age in South Asian
children of 0-20 years in the Netherlands: secular changes and
misclassification by WHO growth references. Ann Hum Biol. 2018;
45(2):116-122. doi:10.1080/03014460.2018.1445288
70. Bộ m Nội ườ g ại h Y H Nội Nội hoa ơ sở ậ II I : Hội
Chứng Xuất Huyết Nh xu y h ; :59-70.
71. Neunert C, Noroozi N, Norman G, et al. Severe bleeding events in adults
and children with primary immune thrombocytopenia: a systematic
review. J Thromb Haemost. 2015;13(3):457-464. doi:10.1111/jth.12813
72. Fleseriu M, Hamrahian AH, Hoffman AR, Kelly DF, Katznelson L, AACE
Neuroendocrine and Pituitary Scientific Committee *. American association
of clinical endocrinologists and american college of endocrinology disease
state clinical review: diagnosis of recurrence in cushing disease. Endocr
Pract. 2016; 22(12):1436-1448. doi:10.4158/EP161512.DSCR
73. Bộ Y T I : Hướng Dẫn Chẩn Đoán và Điều Trị Một Số Bệnh Lý Huyết
Học Vo Thi u m u: x oại, hẩ đo đi u ; 2022.
74. Bộ m Nội ườ g ại h Y H Nội Chẩ đo h o I : Nội Khoa
Cơ Sở Nh xu y h ; 2011:70-74.
75. Heller GZ, Manuguerra M, Chow R. How to analyze the Visual
Analogue Scale: Myths, truths and clinical relevance. Scand J Pain.
2016; 13:67-75. doi:10.1016/j.sjpain.2016.06.012
76. Clavien PA, Barkun J, de Oliveira ML, et al. The Clavien-Dindo
classification of surgical complications: five-year experience. Ann Surg.
2009; 250(2):187-196. doi:10.1097/SLA.0b013e3181b13ca2
77. Kantor J. Reliability and Photographic Equivalency of the Scar Cosmesis
Assessment and Rating (SCAR) Scale, an Outcome Measure for
Postoperative Scars. JAMA Dermatol. 2017;153(1):55-60. doi:10.1001/
jamadermatol.2016.3757
78. Kantor J. The SCAR (Scar Cosmesis Assessment and Rating) scale:
development and validation of a new outcome measure for
postoperative scar assessment. Br J Dermatol. 2016;175(6):1394-1396.
doi:10.1111/bjd.14812
79. No ma G Li e s a es, e e s of measu eme a he “ aws” of
statistics. Adv Health Sci Educ Theory Pract. 2010;15(5):625-632.
doi:10.1007/s10459-010-9222-y
80. Lenti MV, Luu S, Carsetti R, et al. Asplenia and spleen hypofunction.
Nat Rev Dis Primers. 2022;8(1):71. doi:10.1038/s41572-022-00399-x
81. Wang T, Xu M, Ji L, Yang R. Splenectomy for chronic idiopathic
thrombocytopenic purpura in children: a single center study in China.
Acta Haematol. 2006;115(1-2):39-45. doi:10.1159/000089464
82. Kim DJ, Chung JH. Long-term results of laparoscopic splenectomy in
pediatric chronic immune thrombocytopenic purpura. Ann Surg Treat
Res. 2014;86(6):314-318. doi:10.4174/astr.2014.86.6.314
83. Kühne T, Blanchette V, Buchanan GR, et al. Splenectomy in children
with idiopathic thrombocytopenic purpura: A prospective study of 134
children from the Intercontinental Childhood ITP Study Group. Pediatr
Blood Cancer. 2007;49(6):829-834. doi:10.1002/pbc.21108
84. British Committee for Standards in Haematology General Haematology
Task Force. Guidelines for the investigation and management of
idiopathic thrombocytopenic purpura in adults, children and in
pregnancy. Br J Haematol. 2003;120(4):574-596. doi:10.1046/j.1365-
2141.2003.04131.x
85. Ben-Yehuda D, Gillis S, Eldor A. Clinical and therapeutic experience in
712 Israeli patients with idiopathic thrombocytopenic purpura. Israeli
ITP Study Group. Acta Haematol. 1994;91(1):1-6. doi:10.1159/
000204251
86. Avila ML, Amiri N, Pullenayegum E, et al. Long-term outcomes after
splenectomy in children with immune thrombocytopenia: an update on
the registry data from the Intercontinental Cooperative ITP Study
Group. Haematologica. 2020; 105(11): 2682-2685. doi:10.3324/
haematol. 2019. 236737
87. Schifferli A, Kühne T. Chronic immune thrombocytopenia in children:
who needs splenectomy? Semin Hematol. 2013;50 Suppl 1:S58-62.
doi:10.1053/j.seminhematol.2013.03.010
88. Habermalz B, Sauerland S, Decker G, et al. Laparoscopic splenectomy:
the clinical practice guidelines of the European Association for
Endoscopic Surgery (EAES). Surg Endosc. 2008; 22(4): 821-848.
doi:10.1007/s00464-007-9735-5
89. Quah C, Ayiomamitis GD, Shah A, Ammori BJ. Computed tomography to
detect accessory spleens before laparoscopic splenectomy: is it necessary?
Surg Endosc. 2011;25(1):261-265. doi:10.1007/s00464-010-1171-2
90. Koshenkov VP, Pahuja AK, Németh ZH, Abkin A, Carter MS.
Identification of accessory spleens during laparoscopic splenectomy is
superior to preoperative computed tomography for detection of
accessory spleens. JSLS. 2012;16(3):387-391. doi:10.4293/ 108680812X
13427982377102
91. Barbaros U, Sümer A, Tunca F, et al. Our early experiences with single-
incision laparoscopic surgery: the first 32 patients. Surg Laparosc Endosc
Percutan Tech. 2010;20(5):306-311. doi:10.1097/SLE.0b013e3181f20cf6
92. Targarona EM, Pallares JL, Balague C, et al. Single incision approach
for splenic diseases: a preliminary report on a series of 8 cases. Surg
Endosc. 2010;24(9):2236-2240. doi:10.1007/s00464-010-0940-2
93. Bayraktar B, Bayraktar O, Ozemir IA, Kizilkilic E, Ozturk E, Yigitbasi
R. Comparison of two minimal invasive techniques of splenectomy:
Standard laparoscopy versus transumbilical multiport single-site
laparoscopy with conventional instruments. J Minim Access Surg. 2015;
11(2): 143-148. doi:10.4103/0972-9941.137756
94. Monclova JL, Targarona EM, Vidal P, et al. Single incision versus
reduced port splenectomy--searching for the best alternative to
conventional laparoscopic splenectomy. Surg Endosc. 2013;27(3):895-
902. doi:10.1007/s00464-012-2530-y
95. Palumbo V, Mannino M, Teodoro M, et al. An extremely rare case of an
oversized accessory spleen: case report and review of the literature. BMC
Surg. 2019;19(1):45. doi:10.1186/s12893-019-0510-z
96. Bajwa SA, Kasi A. Anatomy, Abdomen and Pelvis, Accessory Spleen.
In: StatPearls. StatPearls Publishing; 2021. Accessed June 11, 2021.
97. Golash V. The Role of Pre-emptive Control of Vascular Pedicle in
Laparoscopic Splenectomy: An Experience with 19 Consecutive
Patients. Oman Med J. 2011;26(2):136-140. doi:10.5001/omj.2011.34
98. Rollins Z, Rehman R, Al-Hadidi A, et al. Preoperative Splenic Artery
Embolization for Massive Splenomegaly in Children: A Single Center
Experience. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2022;32(12):1249-1254.
doi:10.1089/lap.2022.0243
99. Ji B, Liu Y, Zhang P, Wang Y, Wang G. A two-step control of
secondary splenic pedicles using ligasure during laparoscopic
splenectomy. Int J Med Sci. 2012;9(9):743-747. doi:10.7150/ijms.4862
100. Al-Meflh W, Karadshah S, Khasawneh G, et al. Laparoscopic
Splenectomy in Children: Safety of Ligasure Usage. Med Arch. 2020;
74(2):131-133. doi:10.5455/medarh.2020.74.131-133
101. Khirallah MG, Salama FH, Arafa MA, Eldessoki NE, Elshanshory M.
Analysis of Risk Factors of Pancreatic Injury during Elective
Laparoscopic Splenectomy in Children. J Indian Assoc Pediatr Surg.
2019;24(3):180-184. doi:10.4103/jiaps.JIAPS_64_18
102. Romano F, Caprotti R, Franciosi C, De Fina S, Colombo G, Uggeri F.
Laparoscopic splenectomy using Ligasure. Preliminary experience. Surg
Endosc. 2002;16(11):1608-1611. doi:10.1007/s00464-001-9145-z
103. Gelmini R, Romano F, Quaranta N, et al. Sutureless and stapleless
laparoscopic splenectomy using radiofrequency: LigaSure device. Surg
Endosc. 2006;20(6):991-994. doi:10.1007/s00464-005-0470-5
104. Misawa T, Yoshida K, Iida T, et al. Minimizing intraoperative bleeding
using a vessel-sealing system and splenic hilum hanging maneuver in
laparoscopic splenectomy. J Hepatobiliary Pancreat Surg. 2009; 16(6):
786-791. doi:10.1007/s00534-009-0175-6
105. Vecchio R, Intagliata E, Marchese S, Battaglia S, Cacciola RR, Cacciola
E. Surgical drain after open or laparoscopic splenectomy: is it needed or
contraindicated? G Chir. 2015;36(3):101-105.
106. Degrate L, Zanframundo C, Bernasconi DP, et al. Futility of abdominal
drain in elective laparoscopic splenectomy. Langenbecks Arch Surg.
2020; 405(5):665-672. doi:10.1007/s00423-020-01915-x
107. Raboei E, Owiwi Y, Ghallab A, et al. Is It Safe for Trainees to Perform
Single-Incision Pediatric Endosurgery Splenectomy? J Laparoendosc
Adv Surg Tech A. 2019;29(3):420-423. doi:10.1089/lap.2018.0530
108. Boone BA, Wagner P, Ganchuk E, et al. Single-incision laparoscopic
splenectomy: preliminary experience in consecutive patients and
comparison to standard laparoscopic splenectomy. Surg Endosc. 2013;
27(2): 587-592. doi:10.1007/s00464-012-2494-y
109. Fan Y, Wu SD, Kong J, Chao W. Single-incision laparoscopic
splenectomy with conventional instruments: preliminary experience in
consecutive patients and comparison to standard multiple-incision
laparoscopic splenectomy. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2014;
24(11): 799-803. doi:10.1089/lap.2014.0213
110. Keidar A, Feldman M, Szold A. Analysis of outcome of laparoscopic
splenectomy for idiopathic thrombocytopenic purpura by platelet count.
Am J Hematol. 2005;80(2):95-100. doi:10.1002/ajh.20433
111. Rescorla FJ, Breitfeld PP, West KW, Williams D, Engum SA,
Grosfeld JL. A case controlled comparison of open and laparoscopic
splenectomy in children. Surgery. 1998;124(4):670-675; discussion
675-676. doi:10.1067/msy.1998.91223
112. Barmparas G, Lamb AW, Lee D, et al. Postoperative infection risk after
splenectomy: A prospective cohort study. Int J Surg. 2015;17:10-14.
doi:10.1016/j.ijsu.2015.03.007
113. Swinson B, Waters PS, Webber L, et al. Portal vein thrombosis
following elective laparoscopic splenectomy: incidence and analysis of
risk factors. Surg Endosc. 2022;36(5):3332-3339. doi:10.1007/s00464-
021-08649-x
114. Harris W, Marcaccio M. Incidence of portal vein thrombosis after
laparoscopic splenectomy. Can J Surg. 2005;48(5):352-354.
115. Ha LP, Arrendondo M. Fatal venous thromboembolism after
splenectomy: pathogenesis and management. J Am Osteopath Assoc.
2012; 112(5):291-300.
116. Wei Q, Mei S, Fu Z, et al. Preventive use of low molecular weight
heparin in portal vein system thrombosis after splenectomy without
portal hypertension. Heliyon. 2022;8(12):e12482. doi:10.1016/j. heliyon.
2022.e12482
117. Li Y, Fu X, Li Y, Liu P, Liu S, Pan Y. Early prevention and risk factors
analysis of portal vein system thrombosis after laparoscopic splenectomy
and pericardial devascularization. Surg Endosc. 2022;36(12):8918-8926.
doi:10.1007/s00464-022-09340-5
118. Ahmed R, Devasia AJ, Viswabandya A, et al. Long-term outcome
following splenectomy for chronic and persistent immune
thrombocytopenia (ITP) in adults and children: Splenectomy in ITP. Ann
Hematol. 2016;95(9):1429-1434. doi:10.1007/s00277-016-2738-3
119. Josefsson EC, Vainchenker W, James C. Regulation of Platelet
Production and Life Span: Role of Bcl-xL and Potential Implications
for Human Platelet Diseases. Int J Mol Sci. 2020; 21(20):7591.
doi:10.3390/ijms21207591
120. Ren YX, Li JD, Peng XY, Zhao GQ, Li Q. Comparative study between
X-CONE single port and conventional laparoscopic splenectomy. Chin J
Laparosc Surg (Electron Ed). Published online 461–3 2013.
121. Aronis S, Platokouki H, Avgeri M, Pergantou H, Keramidas D.
Retrospective evaluation of long-term efficacy and safety of splenectomy in
chronic idiopathic thrombocytopenic purpura in children. Acta Paediatr.
2004; 93(5):638-642.
122. Guan Y, Wang S, Xue F, et al. Long-term results of splenectomy in adult
chronic immune thrombocytopenia. Eur J Haematol. 2017;98(3):235-
241. doi:10.1111/ejh.12821
123. Kojouri K, Vesely SK, Terrell DR, George JN. Splenectomy for adult
patients with idiopathic thrombocytopenic purpura: a systematic review
to assess long-term platelet count responses, prediction of response, and
surgical complications. Blood. 2004;104(9):2623-2634. doi:10.1182/
blood-2004-03-1168
124. Fabris F, Zanatta N, Casonato A, Randi ML, Luzzatto G, Girolami A.
Response to splenectomy in idiopathic thrombocytopenic purpura:
prognostic value of the clinical and laboratory evaluation. Acta
Haematol. 1989;81(1):28-33. doi:10.1159/000205407
125. Fenaux P, Caulier MT, Hirschauer MC, Beuscart R, Goudemand J,
Bauters F. Reevaluation of the prognostic factors for splenectomy in
chronic idiopathic thrombocytopenic purpura (ITP): a report on 181
cases. Eur J Haematol. 1989;42(3):259-264. doi:10.1111/j.1600-0609.
1989.tb00109.x
126. Radaelli F, Faccini P, Goldaniga M, et al. Factors predicting response to
splenectomy in adult patients with idiopathic thrombocytopenic purpura.
Haematologica. 2000;85(10):1040-1044.
127. Ruivard M, Caulier MT, Vantelon JM, et al. The response to high-dose
intravenous immunoglobulin or steroids is not predictive of outcome after
splenectomy in adults with autoimmune thrombocytopenic purpura. Br J
Haematol. 1999;105(4):1130-1132. doi:10.1046/j.1365-2141. 1999. 01464.x
128. Juliá A, Araguás C, Rosselló J, et al. Lack of useful clinical predictors of
response to splenectomy in patients with chronic idiopathic
thrombocytopenic purpura. Br J Haematol. 1990;76(2):250-255.
doi:10.1111/j.1365-2141.1990.tb07880.x
129. Davis PW, Williams DA, Shamberger RC. Immune thrombocytopenia:
surgical therapy and predictors of response. J Pediatr Surg. 1991; 26(4):
407-412; discussion 412-413. doi:10.1016/0022-3468(91)90987-5
130. Weinblatt ME, Ortega JA. Steroid responsiveness. A predictor of the
outcome of splenectomy in children with chronic immune
thrombocytopenic purpura. Am J Dis Child. 1982;136(12):1064-1066.
doi:10.1001/archpedi.1982.03970480030007
131. Schwartz SI. Splenectomy for thrombocytopenia. World J Surg. 1985;
9(3): 416-421. doi:10.1007/BF01655276
132. Mintz SJ, Petersen SR, Cheson B, Cordell LJ, Richards RC.
Splenectomy for immune thrombocytopenic purpura. Arch Surg. 1981;
116(5):645-650. doi:10.1001/archsurg.1981.01380170121022
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU CỦ ĐỀ TÀI
“NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT LÁCH ĐIỀU
TRỊ XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH Ở TRẺ EM”
Mã câu
hỏi
C u hỏi T ời
Số TT Mã số hi u
Mã BA Bệ h số:
Mã HS Mã h sơ:
A HÀNH CHÍNH
A1 H ê ệ h h
A2 Tuổi ( ươ g h)
A3 Giới
Nam 1
N 2
A4 H ê ha mẹ
A5 a hỉ
A6 iệ hoại
A7 Email
A8 Ng y o iệ //
A9 Ng y mổ //
A10 Ng y a iệ //
B TIỀN SỬ
B1 Số ăm mắ XHGTC ( ăm)
B2 SLTC ú mới ệ h (x109/L)
B3 SLTC uy ( hườ g xuyê ) (x109/L)
B4 SLTC h h (x109/L)
B5
SLTC ướ hi đi u g TC ại iệ
huy h
B6 Xu huy g
Không 0
Có 1
B7
T iệu h g xu huy g ( hi u a
h )
Xu huy iêu hóa 1
Xu huy ão 2
B8 Thuố đa g đi u
Corticoid 1
Co i oi huố h 2
B8i1 Li u Co i oi
<1mg/kg 0
≥1mg/ g 1
B9 T uy iểu ầu
Không 0
Có 1
B9i1 Tầ su ( h g/ ầ )
B9i2 Khối ư g (đơ / ầ )
B10 Ti sử ệ h hối h
Viêm gan B 1
Viêm gan C 2
Mổ ũ 3
Bệ h h 4 (ghi rõ)
C LÂM SÀNG
C1 Toàn thân
C1i1 Chi u ao m
C1i2 C g g
C1i3 BMI
C1i4 Huy m hu (mmHg)
C1i5 Huy m ươ g (mmHg)
C1i6 Nhiệ độ (độ C)
C1i7 Mạ h ( ầ / hú )
C2 HC Cushing
Không 0
Có 1
C3 Xu huy
Không 0
Có 1
C4
T iệu h g xu huy
( hi u a h )
Xu huy ưới a 1
Xu huy iêm mạ 2
C5 Xu huy g
Không 0
Có 1
C6
T iệu h g xu huy g ( hi u a
h )
Xu huy iêu hóa 1
Xu huy ão 2
C7 Hội h g hi u m u ê m s g
Không 0
Có 1
C8 Lách to
Không 0
Có 1
C9 M độ h o
ộ 1 1
ộ 2 2
ộ 3 3
ộ 4 4
C10 Hội h g hiễm g
Không 0
Có 1
C10i1 i u h g si h
Không 0
Có 1
C11 T iệu h g h ( u h g ó đi 0)
D CẬN LÂM SÀNG TRƯỚC MỔ
D1 Siêu âm
D1i1 K h hướ h (cm)
D2i2 L h hụ
Không 0
Có 1
D2i3 Siêu m h hiệ hườ g h
Không 0
Có 1
Ghi rõ
D2 C g h m u
D2i1 H g ầu (T/ )
D2i2 Hemoglobin (g/ )
D2i3 Hematocrit (%)
D2i4 Bạ h ầu (G/ )
D2i5 Tiểu ầu
D2i6 MPV (fL)
D2i7 PCT
D3 g m u
D3i1 Tỷ ệ o h om i (%)
D3i2 APTT (gi y)
D3i3 Fibrinogen
D4 Sinh hoá máu
D4i1 Glucose (mmo / )
D4i2 Urê (mmo / )
D4i4 Acid uric (µmo / )
D4i5 GOT (U/ )
D4i7 GPT (U/ )
D4i8 CRP (mmo / )
D4i9 Vss ( hú )
E Phẫu huậ
E1 T uy iểu ầu gay ướ mổ
Không 0
Có 1
E2 Tổ g hời gia mổ ( hú )
E3 Chi u i đườ g ạ h a h Z ( m)
E4 L h hụ
Không 0
Có 1
E4i1 V h hụ
E5 Cách iểm so mạ h uố g h
g hời 0
ộ g mạ h ướ , ĩ h mạ h sau 1
E6 Số ư g m u m .................. ml
E7 T uy m u
Không 0
Có 1
E7i1 Số ư g m u uy m
E8 hêm o a :
Không 0
Có 1
E9 Mổ mở
Không 0
Có 1
E10 Bi h g o g mổ
Rách bao lách 1
Ch y m u ừ độ g mạ h h 2
Ch y m u ừ ĩ h mạ h h 3
Ch y m u ừ độ g mạ h gắ 4
Th g òm ho h 5
Tổ hươ g ạ y 6
Tổ hươ g đại g 7
Tổ hươ g đu i uỵ 8
Khác 9, ghi õ ( )
E11 Tử o g o g mổ
Không 0
Có 1
Ghi ại guyê h
E12 ẫ ưu ổ ụ g
Không 0
Có 1
F THEO DÕI SAU MỔ
F1 Số g y ằm iệ sau mổ ( g y)
F2 Số g y đ h hơi ở ại ( g y)
F3
Tha g điểm VAS
(Visual Analog Scale)
F3i1 iểm VAS sau mổ 6 giờ
F3i2 iểm VAS sau mổ 24 giờ
F4 Loại huố gi m đau
Paracetamol 1
Thuố h 2
F5 Số g y g gi m đau ( g y)
F6 Bi h g sớm sau mổ
Không 0
Có 1
F6i1 Loại i h g sớm sau mổ
T h m g hổi 1
Tụ h hố h 11 2
Ch y m u o g ổ ụ g sau mổ 3
Nhiễm huẩ mổ 4
Ch y m u mổ
Huy hối 5
Viêm hổi 6
Khác 7
Ghi rõ
F7 T uy m u sau mổ
Không 0
Có 1
F8 Tử o g sau mổ
Không 0
Có 1
Ghi ại guyê h
F9 XN m u sau mổ 24 giờ
F9i1
H g ầu
(T/ )
F9i2 Hemoglobin (g/ )
F9i3 Hematocrit (%)
F9i4 Bạ h ầu (G/ )
F9i5 Tiểu ầu x109/L)
F9i6 MPV (fL)
F9i7 PCT
F10 Xé ghiệm CT m u sau mổ g y 7
F10i1 H g ầu (T/ )
F10i2 Hemoglobin (g/ )
F10i3 Hematocrit (%)
F10i4 Bạ h ầu (G/ )
F10i5 Tiểu ầu (x109/L)
F10i6 MPV (fL)
F10i7 PCT
Theo dõi sau xa sau mổ
T iệu h g m s g sau mổ
T1 Xu huy ưới a
Không 0
Có 1
T2 Xu huy iêm mạ
Không 0
Có 1
T3 Xu huy g
Không 0
Có 1
T4 Hội h g Cushi g
Không 0
Có 1
T5 Tắ uộ
Không 0
Có 1
T6 Nhiễm huẩ huy
Không 0
Có 1
T7 Huy hối
Không 0
Có 1
T8 Tử o g
Không 0
Có 1
Nguyên nhân
T9
Xé ghiệm g h m u hời điểm 6
tháng
T9i1 H g ầu (T/ )
T9i2 Hemoglobin (g/ )
T9i3 Hematocrit (%)
T9i4 Bạ h ầu (G/ )
T9i5 Tiểu ầu (x109/L)
T9i6 MPV (fL)
T9i7 PCT
T10
h gi m độ h i ò g a ố mẹ
ới sẹo mổ heo ha g điểm Li e
Hoàn toàn không hài lòng 1
Không hài lòng 2
B h hườ g 3
Hài lòng 4
Hoàn toàn hài lòng 5
h gi sẹo mổ heo ha g điểm S a Cosmesis Assessme a Ra i g (SCAR)
Scale
T11 B sỹ đ h gi
T11i1 ộ ộ g sẹo
Gầ hư h g h h y 0
Mỏ g hư đườ g ú h 1
Sẹo mở ộ g hẹ, ễ hậ h y u hú
ý quan sát
2
Sẹo mở ộ g u g h, sẹo õ 3
Sẹo mở ộ g ghiêm g 4
T11i2 Ba đỏ
Không 0
H g hẹ, ó hể ó giã mao mạ h 1
ỏ, hi u mao mạ h giã 2
ỏ đậm ho m 3
T11i3
Rối oạ sắ ố (Bao
g m ă g gi m sắ ố)
Không có 0
Có hiệ iệ 1
T11i4 D u ho h u
Không có 0
Có hiệ iệ 1
T11i5 Ph đại/ eo
Không 0
Nhẹ: ó hể sờ h y hầu hư h g h
h y h đại eo
1
T u g h: h h y õ h đại eo 2
Nghiêm g: h đại ho eo õ g
ho h h h h sẹo i
3
T11i6 Ấ ư g hu g
Sẹo mo g muố 1
Sẹo h g mo g muố 2
T12 Bệ h h đ h gi
T12i1
Bạ ó hó h u ởi g a ừ sẹo
o g 24 giờ ua?
Không 0
Có 1
T12i2
Bạ ó h y hó h u o đau ừ sẹo
o g 24 giờ ua?
Không 0
Có 1