Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt lách điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em

Tỷ lệ đáp ứng sau cắt lách ở những BN XHGTCMD theo các báo cáo từ 70-90%. Các kết quả NC trước đây cho các tỷ lệ khác nhau là không có định nghĩa rõ ràng về những tiêu chuẩn được coi là đáp ứng tốt sau mổ cắt lách. Trong khi một số NC lấy mốc số lượng TC tăng trên 50×10^9/1 sau mổ là có đáp ứng, một số NC lại chỉ lấy mốc số lượng TC tăng trên 30×10^9/L sau mổ là có đáp ứng một phần. Gần đây các tiêu chuẩn về định nghĩa cũng như phân loại kết quả điều trị đối với bệnh lý XHGTC tự miễn đã thống nhất. Theo hiệp hội các nhà huyết học Mỹ(ASH)^4 số lượng TC<100×10^9 là giảm TC . Sau mổ cắt lách, số lượng TC>100×10^9/L là đáp ứng hoàn toàn và từ 30-100×10^9/L là đáp ứng một phần. Không đáp ứng là sau cắt lách số lượng TC<30×10^9/L. Nhìn chung, cắt lách là một phương pháp hiệu quả, mang lại tỷ lệ cao trong đáp ứng ổn định lâu dài sau phẫu thuật cắt lách trong điều trị XHGTC cho bệnh nhi. Tuy nhiên, cần có thêm thời gian theo dõi bệnh nhi sau phẫu thuật để khẳng định rõ hơn hiệu quả lâu dài của cắt lách tới đáp ứng TC của bệnh nhi.

pdf179 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt lách điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lberg H, Park C, Hubbard A, Bellah RD. Normal splenic size in infants and children: sonographic measurements. AJR Am J Roentgenol. 1991;157(1):119-121. doi:10.2214/ajr.157.1.2048509 16. F a H Ne e A as of Huma A a omy I : 7 h e Người h: Nguyễ Qua g Quy , Nh xu y h ; 1997:303-307. 17. Anatomy of the pancreas and spleen. Surgery (Oxford). 2019;37(6):297- 301. doi:10.1016/j.mpsur.2019.04.008 18. T ầ B h Gia g, Nguyễ Xu Thu S h hia a mạ h h (độ g mạ h ĩ h mạ h) o g uố g h Pu ishe o i e 1999:24-28. 19. Bajwa SA, Kasi A. Anatomy, Abdomen and Pelvis, Accessory Spleen. In: StatPearls. StatPearls Publishing; 2021. Accessed June 11, 2021. 20. Lewis SM, Williams A, Eisenbarth SC. Structure and function of the immune system in the spleen. Sci Immunol. 2019;4(33):eaau6085. doi:10.1126/sciimmunol.aau6085 21. Chaturvedi S, Arnold DM, McCrae KR. Splenectomy for immune thrombocytopenia: down but not out. Blood. 2018;131(11):1172-1182. doi:10.1182/blood-2017-09-742353 22. Ong YC, Chang H, Yeh TS, et al. Impact of Platelet Counts, Surgical Methods, and Preoperative Platelet Transfusion on the Outcome of Splenectomy for Immune Thrombocytopenia. Acta Haematol. 2020; 143(5):465-471. doi:10.1159/000505011 23. Martin Arnau B, Turrado Rodriguez V, Tartaglia E, Bollo Rodriguez J, Targarona EM, Trias Folch M. Impact of preoperative platelet count on perioperative outcome after laparoscopic splenectomy for idiopathic thrombocytopenic purpura. Cir Esp. 2016;94(7):399-403. doi:10.1016/ j.ciresp.2016.05.007 24. Lee GM. Preventing infections in children and adults with asplenia. Hematology Am Soc Hematol Educ Program. 2020;2020(1):328-335. doi:10.1182/hematology.2020000117 25. Madenci AL, Armstrong LB, Kwon NK, et al. Incidence and risk factors for sepsis after childhood splenectomy. J Pediatr Surg. 2019;54(7):1445- 1448. doi:10.1016/j.jpedsurg.2018.06.024 26. Lee GM. Preventing infections in children and adults with asplenia. Hematology Am Soc Hematol Educ Program. 2020;2020(1):328-335. doi:10.1182/hematology.2020000117 27. Legrand A, Bignon A, Borel M, et al. [Perioperative management of asplenic patients]. Ann Fr Anesth Reanim. 2005;24(7):807-813. doi:10.1016/j.annfar.2005.05.002 28. Khirallah MG, Eldessoky NE, Elbatarny AM, Elsawaf ME. Laparoscopic splenectomy in children with benign hematological diseases: Leaving nothing behind policy. J Indian Assoc Pediatr Surg. 2016; 21(1):14-18. doi:10.4103/0971-9261.164636 29. Katkhouda N, Manhas S, Umbach TW, Kaiser AM. Laparoscopic splenectomy. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2001;11(6):383-390. doi:10.1089/10926420152761914 30. Heniford BT, Matthews BD, Answini GA, Walsh RM. Laparoscopic splenectomy for malignant diseases. Semin Laparosc Surg. 2000; 7(2): 93-100. 31. Morris KT, Horvath KD, Jobe BA, Swanstrom LL. Laparoscopic management of accessory spleens in immune thrombocytopenic purpura. Surg Endosc. 1999;13(5):520-522. doi:10.1007/s004649901026 32. Duperier T. Predictive Factors for Successful Laparoscopic Splenectomy in Patients With Immune Thrombocytopenic Purpura. Arch Surg. 2004; 139(1):61. doi:10.1001/archsurg.139.1.61 33. Nyilas Á, Paszt A, Borda B, et al. Predictive Factors for Success of Laparoscopic Splenectomy for ITP. JSLS. 2018;22(4):e2018.00021. doi:10.4293/JSLS.2018.00021 34. Ba a os U, Di ççağ A, E i Y, e a Ha he gamma o e use o detect accessory spleens during initial laparoscopic splenectomies. Surg Endosc. 2007;21(1):115-119. doi:10.1007/s00464-006-0001-z 35. Delaitre B, Maignien B. [Splenectomy by the laparoscopic approach. Report of a case]. Presse Med. 1991;20(44):2263. 36. De ai e B La a os o i s e e omy The “ha ge s ee ” e h i ue Surg Endosc. 1995;9(5):528-529. doi:10.1007/BF00206844 37. Garzi A, Ardimento G, Ferrentino U, et al. Laparoscopic Splenectomy: Postero-Lateral Approach. Transl Med UniSa. 2019;20:9-12. 38. Kuriyama N, Maeda K, Komatsubara H, et al. The usefulness of modified splenic hilum hanging maneuver in laparoscopic splenectomy, especially for patients with huge spleen: a case-control study with propensity score matching. Surg Endosc. 2022;36(2):911-919. doi:10.1007/s00464-021-08348-7 39. Misiakos EP, Bagias G, Liakakos T, Machairas A. Laparoscopic splenectomy: Current concepts. World J Gastrointest Endosc. 2017; 9(9): 428-437. doi:10.4253/wjge.v9.i9.428 40. Choi KK, Kim MJ, Park H, Choi DW, Choi SH, Heo JS. Single-incision laparoscopic splenectomy versus conventional multiport laparoscopic splenectomy: a retrospective comparison of outcomes. Surg Innov. 2013; 20(1): 40-45. doi:10.1177/1553350612443898 41. Vatansev C, Ece I. Single incision laparoscopic splenectomy with double port. Surg Laparosc Endosc Percutan Tech. 2009;19(6):e225-227. doi:10.1097/SLE.0b013e3181c4efab 42. Srikanth G, Wasim MD, Sajjad A, Shetty N. Single-incision laparoscopic splenectomy with innovative gastric traction suture. J Minim Access Surg. 2011;7(1):68-70. doi:10.4103/0972-9941.72386 43. Misawa T, Sakamoto T, Ito R, et al. Single-incision laparoscopic s e e omy usi g he “ ug-ex osu e e h i ue” i a u s: esu s of e initial cases. Surg Endosc. 2011;25(10):3222-3227. doi:10.1007/s00464- 011-1697-y 44. Sun X, Liu Z, Selim MH, Huang Y. Hand-assisted Laparoscopic Splenectomy Advantages Over Complete Laparoscopic Splenectomy For Splenomegaly. Surg Laparosc Endosc Percutan Tech. 2019;29(2):109- 112. doi:10.1097/SLE.0000000000000640 45. Peng F, Lai L, Luo M, et al. Comparison of early postoperative results between robot-assisted and laparoscopic splenectomy for non-traumatic splenic diseases rather than portal hypertensive hypersplenism-a meta- analysis. Asian J Surg. 2020;43(1):36-43. doi:10.1016/j.asjsur.2019.07.010 46. Shelby R, Kulaylat AN, Villella A, Michalsky MP, Diefenbach KA, Aldrink JH. A comparison of robotic-assisted splenectomy and laparoscopic splenectomy for children with hematologic disorders. J Pediatr Surg. 2021; 56(5):1047-1050. doi:10.1016/j.jpedsurg.2020.08.031 47. Bonnet S, Guédon A, Ribeil JA, Suarez F, Tamburini J, Gaujoux S. Indications and outcome of splenectomy in hematologic disease. J Visc Surg. 2017;154(6):421-429. doi:10.1016/j.jviscsurg.2017.06.011 48. Weledji EP. Benefits and risks of splenectomy. Int J Surg. 2014; 12(2): 113-119. doi:10.1016/j.ijsu.2013.11.017 49. Swinson B, Waters PS, Webber L, et al. Portal vein thrombosis following elective laparoscopic splenectomy: incidence and analysis of risk factors. Surg Endosc. 2022;36(5):3332-3339. doi:10.1007/s00464- 021-08649-x 50. Buzelé R, Barbier L, Sauvanet A, Fantin B. Medical complications following splenectomy. Journal of Visceral Surgery. 2016;153(4):277- 286. doi:10.1016/j.jviscsurg.2016.04.013 51. Dutta S. Early experience with single incision laparoscopic surgery: eliminating the scar from abdominal operations. J Pediatr Surg. 2009; 44(9): 1741-1745. doi:10.1016/j.jpedsurg.2008.12.024 52. Bell R, Boswell T, Hui T, Su W. Single-incision laparoscopic splenectomy in children. Journal of Pediatric Surgery. 2012;47(5):898- 903. doi:10.1016/j.jpedsurg.2012.01.043 53. Perger L, Aprahamian CJ, Muensterer OJ, et al. Single-incision pediatric endosurgery (SIPES) splenectomy: a case-control series. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2013; 23(2):162-165. doi:10.1089/lap.2012.0333 54. Gupta S, Kalayarasan R, Chandrasekar S, Gnanasekaran S, Pottakkat B. Laparoscopic Splenectomy for Immune Thrombocytopenic Purpura (ITP) Patients with Very Severe Thrombocytopenia. Indian J Hematol Blood Transfus. 2018;34(3):535-539. doi:10.1007/s12288-017-0902-0 55. Zychowicz A, Radkowiak D, Lasek A, et al. Laparoscopic splenectomy for immune thrombocytopenia in patients with a very low platelet count. Wideochir Inne Tech Maloinwazyjne. 2018;13(2):157-163. doi:10.5114/ wiitm.2018.75847 56. Wu S, Lai H, Zhao J, et al. Systematic review and meta-analysis of single-incision versus conventional multiport laparoscopic splenectomy. J Minim Access Surg. 2018;14(1):1-8. doi:10.4103/0972-9941.195573 57. Fan Y, Wu SD, Kong J, Su Y, Tian Y, Yu H. Feasibility and safety of single-incision laparoscopic splenectomy: a systematic review. J Surg Res. 2014;186(1):354-362. doi:10.1016/j.jss.2013.09.010 58. Feng S, Qiu Y, Li X, et al. Laparoscopic versus open splenectomy in children: a systematic review and meta-analysis. Pediatr Surg Int. 2016; 32(3):253-259. doi:10.1007/s00383-015-3845-2 59. Gkegkes D, Mourtarakos S, Lavazzo C. Single-incision laparoscopic splenectomy. JSLS. 2014; v.18(3): e2014.00350. doi: 10.4293/ JSLS. 2014.00350 60. Neunert C, Terrell DR, Arnold DM, et al. American Society of Hematology 2019 guidelines for immune thrombocytopenia. Blood Adv. 2019;3(23):3829-3866. doi:10.1182/bloodadvances.2019000966 61. Joshi M, Kurhade S, Peethambaram MS, Kalghatgi S, Narsimhan M, Ardhanari R. Single-incision laparoscopic splenectomy. J Minim Access Surg. 2011;7(1):65-67. doi:10.4103/0972-9941.72385 62. Seims AD, Russell RT, Beierle EA, et al. Single-incision pediatric endosurgery (SIPES) splenectomy: what dictates the need for additional ports? Surg Endosc. 2015;29(1):30-33. doi:10.1007/s00464-014-3648-x 63. Nguyễ Ho g Bắ HN Lê Qua A h Tu Phẫu huậ ội soi ắ h đi u xu huy gi m iểu ầu Y học TP Hồ Chí Minh. 2003;7(1):56-59. 64. Bùi Hậu K u ướ đầu g ụ g ội soi ắ h đi u mộ số ệ h m u ở ẻ em Hội gh hoa h Ngoại Nhi ướ g Nam Á ầ h IV Th g 11 ăm 2009 h s:// e h ie hi u guo g go /hoi-nghi-nhi-khoa- viet-uc-lan-thu-7-va-hoi-nghi-phau-thuat-ngoai-nhi-cac-nuoc-dong-nam-a-lan- thu-4-tai-ha-noi.html 65. H g Quý Qu , h gi u ắ h ội soi ó sử ụ g LigaSu e ở ẻ xu huy gi m iểu ầu Tap chi Y Hoc Thanh Pho Ho Chi Minh. 2013;17(3):102-104. 66. Green SB. How Many Subjects Does It Take To Do A Regression Analysis. Multivariate Behav Res. 1991;26(3):499-510. doi:10.1207/ s15327906mbr2603_7 67. Dragomir RM, Hogea MD, Moga MA, Festila DG, Cobelschi CP. Predictive Factors for Platelet Count Variation After Splenectomy in Non- Traumatic Diseases. J Clin Med. 2019;8(1):82. doi:10.3390/jcm8010082 68. Balagué C, Vela S, Targarona EM, et al. Predictive factors for successful laparoscopic splenectomy in immune thrombocytopenic purpura: study of clinical and laboratory data. Surg Endosc. 2006; 20(8): 1208-1213. doi:10.1007/s00464-005-0445-6 69. De Wilde JA, Dekker M, Middelkoop BJC. BMI-for-age in South Asian children of 0-20 years in the Netherlands: secular changes and misclassification by WHO growth references. Ann Hum Biol. 2018; 45(2):116-122. doi:10.1080/03014460.2018.1445288 70. Bộ m Nội ườ g ại h Y H Nội Nội hoa ơ sở ậ II I : Hội Chứng Xuất Huyết Nh xu y h ; :59-70. 71. Neunert C, Noroozi N, Norman G, et al. Severe bleeding events in adults and children with primary immune thrombocytopenia: a systematic review. J Thromb Haemost. 2015;13(3):457-464. doi:10.1111/jth.12813 72. Fleseriu M, Hamrahian AH, Hoffman AR, Kelly DF, Katznelson L, AACE Neuroendocrine and Pituitary Scientific Committee *. American association of clinical endocrinologists and american college of endocrinology disease state clinical review: diagnosis of recurrence in cushing disease. Endocr Pract. 2016; 22(12):1436-1448. doi:10.4158/EP161512.DSCR 73. Bộ Y T I : Hướng Dẫn Chẩn Đoán và Điều Trị Một Số Bệnh Lý Huyết Học Vo Thi u m u: x oại, hẩ đo đi u ; 2022. 74. Bộ m Nội ườ g ại h Y H Nội Chẩ đo h o I : Nội Khoa Cơ Sở Nh xu y h ; 2011:70-74. 75. Heller GZ, Manuguerra M, Chow R. How to analyze the Visual Analogue Scale: Myths, truths and clinical relevance. Scand J Pain. 2016; 13:67-75. doi:10.1016/j.sjpain.2016.06.012 76. Clavien PA, Barkun J, de Oliveira ML, et al. The Clavien-Dindo classification of surgical complications: five-year experience. Ann Surg. 2009; 250(2):187-196. doi:10.1097/SLA.0b013e3181b13ca2 77. Kantor J. Reliability and Photographic Equivalency of the Scar Cosmesis Assessment and Rating (SCAR) Scale, an Outcome Measure for Postoperative Scars. JAMA Dermatol. 2017;153(1):55-60. doi:10.1001/ jamadermatol.2016.3757 78. Kantor J. The SCAR (Scar Cosmesis Assessment and Rating) scale: development and validation of a new outcome measure for postoperative scar assessment. Br J Dermatol. 2016;175(6):1394-1396. doi:10.1111/bjd.14812 79. No ma G Li e s a es, e e s of measu eme a he “ aws” of statistics. Adv Health Sci Educ Theory Pract. 2010;15(5):625-632. doi:10.1007/s10459-010-9222-y 80. Lenti MV, Luu S, Carsetti R, et al. Asplenia and spleen hypofunction. Nat Rev Dis Primers. 2022;8(1):71. doi:10.1038/s41572-022-00399-x 81. Wang T, Xu M, Ji L, Yang R. Splenectomy for chronic idiopathic thrombocytopenic purpura in children: a single center study in China. Acta Haematol. 2006;115(1-2):39-45. doi:10.1159/000089464 82. Kim DJ, Chung JH. Long-term results of laparoscopic splenectomy in pediatric chronic immune thrombocytopenic purpura. Ann Surg Treat Res. 2014;86(6):314-318. doi:10.4174/astr.2014.86.6.314 83. Kühne T, Blanchette V, Buchanan GR, et al. Splenectomy in children with idiopathic thrombocytopenic purpura: A prospective study of 134 children from the Intercontinental Childhood ITP Study Group. Pediatr Blood Cancer. 2007;49(6):829-834. doi:10.1002/pbc.21108 84. British Committee for Standards in Haematology General Haematology Task Force. Guidelines for the investigation and management of idiopathic thrombocytopenic purpura in adults, children and in pregnancy. Br J Haematol. 2003;120(4):574-596. doi:10.1046/j.1365- 2141.2003.04131.x 85. Ben-Yehuda D, Gillis S, Eldor A. Clinical and therapeutic experience in 712 Israeli patients with idiopathic thrombocytopenic purpura. Israeli ITP Study Group. Acta Haematol. 1994;91(1):1-6. doi:10.1159/ 000204251 86. Avila ML, Amiri N, Pullenayegum E, et al. Long-term outcomes after splenectomy in children with immune thrombocytopenia: an update on the registry data from the Intercontinental Cooperative ITP Study Group. Haematologica. 2020; 105(11): 2682-2685. doi:10.3324/ haematol. 2019. 236737 87. Schifferli A, Kühne T. Chronic immune thrombocytopenia in children: who needs splenectomy? Semin Hematol. 2013;50 Suppl 1:S58-62. doi:10.1053/j.seminhematol.2013.03.010 88. Habermalz B, Sauerland S, Decker G, et al. Laparoscopic splenectomy: the clinical practice guidelines of the European Association for Endoscopic Surgery (EAES). Surg Endosc. 2008; 22(4): 821-848. doi:10.1007/s00464-007-9735-5 89. Quah C, Ayiomamitis GD, Shah A, Ammori BJ. Computed tomography to detect accessory spleens before laparoscopic splenectomy: is it necessary? Surg Endosc. 2011;25(1):261-265. doi:10.1007/s00464-010-1171-2 90. Koshenkov VP, Pahuja AK, Németh ZH, Abkin A, Carter MS. Identification of accessory spleens during laparoscopic splenectomy is superior to preoperative computed tomography for detection of accessory spleens. JSLS. 2012;16(3):387-391. doi:10.4293/ 108680812X 13427982377102 91. Barbaros U, Sümer A, Tunca F, et al. Our early experiences with single- incision laparoscopic surgery: the first 32 patients. Surg Laparosc Endosc Percutan Tech. 2010;20(5):306-311. doi:10.1097/SLE.0b013e3181f20cf6 92. Targarona EM, Pallares JL, Balague C, et al. Single incision approach for splenic diseases: a preliminary report on a series of 8 cases. Surg Endosc. 2010;24(9):2236-2240. doi:10.1007/s00464-010-0940-2 93. Bayraktar B, Bayraktar O, Ozemir IA, Kizilkilic E, Ozturk E, Yigitbasi R. Comparison of two minimal invasive techniques of splenectomy: Standard laparoscopy versus transumbilical multiport single-site laparoscopy with conventional instruments. J Minim Access Surg. 2015; 11(2): 143-148. doi:10.4103/0972-9941.137756 94. Monclova JL, Targarona EM, Vidal P, et al. Single incision versus reduced port splenectomy--searching for the best alternative to conventional laparoscopic splenectomy. Surg Endosc. 2013;27(3):895- 902. doi:10.1007/s00464-012-2530-y 95. Palumbo V, Mannino M, Teodoro M, et al. An extremely rare case of an oversized accessory spleen: case report and review of the literature. BMC Surg. 2019;19(1):45. doi:10.1186/s12893-019-0510-z 96. Bajwa SA, Kasi A. Anatomy, Abdomen and Pelvis, Accessory Spleen. In: StatPearls. StatPearls Publishing; 2021. Accessed June 11, 2021. 97. Golash V. The Role of Pre-emptive Control of Vascular Pedicle in Laparoscopic Splenectomy: An Experience with 19 Consecutive Patients. Oman Med J. 2011;26(2):136-140. doi:10.5001/omj.2011.34 98. Rollins Z, Rehman R, Al-Hadidi A, et al. Preoperative Splenic Artery Embolization for Massive Splenomegaly in Children: A Single Center Experience. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2022;32(12):1249-1254. doi:10.1089/lap.2022.0243 99. Ji B, Liu Y, Zhang P, Wang Y, Wang G. A two-step control of secondary splenic pedicles using ligasure during laparoscopic splenectomy. Int J Med Sci. 2012;9(9):743-747. doi:10.7150/ijms.4862 100. Al-Meflh W, Karadshah S, Khasawneh G, et al. Laparoscopic Splenectomy in Children: Safety of Ligasure Usage. Med Arch. 2020; 74(2):131-133. doi:10.5455/medarh.2020.74.131-133 101. Khirallah MG, Salama FH, Arafa MA, Eldessoki NE, Elshanshory M. Analysis of Risk Factors of Pancreatic Injury during Elective Laparoscopic Splenectomy in Children. J Indian Assoc Pediatr Surg. 2019;24(3):180-184. doi:10.4103/jiaps.JIAPS_64_18 102. Romano F, Caprotti R, Franciosi C, De Fina S, Colombo G, Uggeri F. Laparoscopic splenectomy using Ligasure. Preliminary experience. Surg Endosc. 2002;16(11):1608-1611. doi:10.1007/s00464-001-9145-z 103. Gelmini R, Romano F, Quaranta N, et al. Sutureless and stapleless laparoscopic splenectomy using radiofrequency: LigaSure device. Surg Endosc. 2006;20(6):991-994. doi:10.1007/s00464-005-0470-5 104. Misawa T, Yoshida K, Iida T, et al. Minimizing intraoperative bleeding using a vessel-sealing system and splenic hilum hanging maneuver in laparoscopic splenectomy. J Hepatobiliary Pancreat Surg. 2009; 16(6): 786-791. doi:10.1007/s00534-009-0175-6 105. Vecchio R, Intagliata E, Marchese S, Battaglia S, Cacciola RR, Cacciola E. Surgical drain after open or laparoscopic splenectomy: is it needed or contraindicated? G Chir. 2015;36(3):101-105. 106. Degrate L, Zanframundo C, Bernasconi DP, et al. Futility of abdominal drain in elective laparoscopic splenectomy. Langenbecks Arch Surg. 2020; 405(5):665-672. doi:10.1007/s00423-020-01915-x 107. Raboei E, Owiwi Y, Ghallab A, et al. Is It Safe for Trainees to Perform Single-Incision Pediatric Endosurgery Splenectomy? J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2019;29(3):420-423. doi:10.1089/lap.2018.0530 108. Boone BA, Wagner P, Ganchuk E, et al. Single-incision laparoscopic splenectomy: preliminary experience in consecutive patients and comparison to standard laparoscopic splenectomy. Surg Endosc. 2013; 27(2): 587-592. doi:10.1007/s00464-012-2494-y 109. Fan Y, Wu SD, Kong J, Chao W. Single-incision laparoscopic splenectomy with conventional instruments: preliminary experience in consecutive patients and comparison to standard multiple-incision laparoscopic splenectomy. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2014; 24(11): 799-803. doi:10.1089/lap.2014.0213 110. Keidar A, Feldman M, Szold A. Analysis of outcome of laparoscopic splenectomy for idiopathic thrombocytopenic purpura by platelet count. Am J Hematol. 2005;80(2):95-100. doi:10.1002/ajh.20433 111. Rescorla FJ, Breitfeld PP, West KW, Williams D, Engum SA, Grosfeld JL. A case controlled comparison of open and laparoscopic splenectomy in children. Surgery. 1998;124(4):670-675; discussion 675-676. doi:10.1067/msy.1998.91223 112. Barmparas G, Lamb AW, Lee D, et al. Postoperative infection risk after splenectomy: A prospective cohort study. Int J Surg. 2015;17:10-14. doi:10.1016/j.ijsu.2015.03.007 113. Swinson B, Waters PS, Webber L, et al. Portal vein thrombosis following elective laparoscopic splenectomy: incidence and analysis of risk factors. Surg Endosc. 2022;36(5):3332-3339. doi:10.1007/s00464- 021-08649-x 114. Harris W, Marcaccio M. Incidence of portal vein thrombosis after laparoscopic splenectomy. Can J Surg. 2005;48(5):352-354. 115. Ha LP, Arrendondo M. Fatal venous thromboembolism after splenectomy: pathogenesis and management. J Am Osteopath Assoc. 2012; 112(5):291-300. 116. Wei Q, Mei S, Fu Z, et al. Preventive use of low molecular weight heparin in portal vein system thrombosis after splenectomy without portal hypertension. Heliyon. 2022;8(12):e12482. doi:10.1016/j. heliyon. 2022.e12482 117. Li Y, Fu X, Li Y, Liu P, Liu S, Pan Y. Early prevention and risk factors analysis of portal vein system thrombosis after laparoscopic splenectomy and pericardial devascularization. Surg Endosc. 2022;36(12):8918-8926. doi:10.1007/s00464-022-09340-5 118. Ahmed R, Devasia AJ, Viswabandya A, et al. Long-term outcome following splenectomy for chronic and persistent immune thrombocytopenia (ITP) in adults and children: Splenectomy in ITP. Ann Hematol. 2016;95(9):1429-1434. doi:10.1007/s00277-016-2738-3 119. Josefsson EC, Vainchenker W, James C. Regulation of Platelet Production and Life Span: Role of Bcl-xL and Potential Implications for Human Platelet Diseases. Int J Mol Sci. 2020; 21(20):7591. doi:10.3390/ijms21207591 120. Ren YX, Li JD, Peng XY, Zhao GQ, Li Q. Comparative study between X-CONE single port and conventional laparoscopic splenectomy. Chin J Laparosc Surg (Electron Ed). Published online 461–3 2013. 121. Aronis S, Platokouki H, Avgeri M, Pergantou H, Keramidas D. Retrospective evaluation of long-term efficacy and safety of splenectomy in chronic idiopathic thrombocytopenic purpura in children. Acta Paediatr. 2004; 93(5):638-642. 122. Guan Y, Wang S, Xue F, et al. Long-term results of splenectomy in adult chronic immune thrombocytopenia. Eur J Haematol. 2017;98(3):235- 241. doi:10.1111/ejh.12821 123. Kojouri K, Vesely SK, Terrell DR, George JN. Splenectomy for adult patients with idiopathic thrombocytopenic purpura: a systematic review to assess long-term platelet count responses, prediction of response, and surgical complications. Blood. 2004;104(9):2623-2634. doi:10.1182/ blood-2004-03-1168 124. Fabris F, Zanatta N, Casonato A, Randi ML, Luzzatto G, Girolami A. Response to splenectomy in idiopathic thrombocytopenic purpura: prognostic value of the clinical and laboratory evaluation. Acta Haematol. 1989;81(1):28-33. doi:10.1159/000205407 125. Fenaux P, Caulier MT, Hirschauer MC, Beuscart R, Goudemand J, Bauters F. Reevaluation of the prognostic factors for splenectomy in chronic idiopathic thrombocytopenic purpura (ITP): a report on 181 cases. Eur J Haematol. 1989;42(3):259-264. doi:10.1111/j.1600-0609. 1989.tb00109.x 126. Radaelli F, Faccini P, Goldaniga M, et al. Factors predicting response to splenectomy in adult patients with idiopathic thrombocytopenic purpura. Haematologica. 2000;85(10):1040-1044. 127. Ruivard M, Caulier MT, Vantelon JM, et al. The response to high-dose intravenous immunoglobulin or steroids is not predictive of outcome after splenectomy in adults with autoimmune thrombocytopenic purpura. Br J Haematol. 1999;105(4):1130-1132. doi:10.1046/j.1365-2141. 1999. 01464.x 128. Juliá A, Araguás C, Rosselló J, et al. Lack of useful clinical predictors of response to splenectomy in patients with chronic idiopathic thrombocytopenic purpura. Br J Haematol. 1990;76(2):250-255. doi:10.1111/j.1365-2141.1990.tb07880.x 129. Davis PW, Williams DA, Shamberger RC. Immune thrombocytopenia: surgical therapy and predictors of response. J Pediatr Surg. 1991; 26(4): 407-412; discussion 412-413. doi:10.1016/0022-3468(91)90987-5 130. Weinblatt ME, Ortega JA. Steroid responsiveness. A predictor of the outcome of splenectomy in children with chronic immune thrombocytopenic purpura. Am J Dis Child. 1982;136(12):1064-1066. doi:10.1001/archpedi.1982.03970480030007 131. Schwartz SI. Splenectomy for thrombocytopenia. World J Surg. 1985; 9(3): 416-421. doi:10.1007/BF01655276 132. Mintz SJ, Petersen SR, Cheson B, Cordell LJ, Richards RC. Splenectomy for immune thrombocytopenic purpura. Arch Surg. 1981; 116(5):645-650. doi:10.1001/archsurg.1981.01380170121022 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU CỦ ĐỀ TÀI “NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT LÁCH ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH Ở TRẺ EM” Mã câu hỏi C u hỏi T ời Số TT Mã số hi u Mã BA Bệ h số: Mã HS Mã h sơ: A HÀNH CHÍNH A1 H ê ệ h h A2 Tuổi ( ươ g h) A3 Giới Nam 1 N 2 A4 H ê ha mẹ A5 a hỉ A6 iệ hoại A7 Email A8 Ng y o iệ // A9 Ng y mổ // A10 Ng y a iệ // B TIỀN SỬ B1 Số ăm mắ XHGTC ( ăm) B2 SLTC ú mới ệ h (x109/L) B3 SLTC uy ( hườ g xuyê ) (x109/L) B4 SLTC h h (x109/L) B5 SLTC ướ hi đi u g TC ại iệ huy h B6 Xu huy g Không 0 Có 1 B7 T iệu h g xu huy g ( hi u a h ) Xu huy iêu hóa 1 Xu huy ão 2 B8 Thuố đa g đi u Corticoid 1 Co i oi huố h 2 B8i1 Li u Co i oi <1mg/kg 0 ≥1mg/ g 1 B9 T uy iểu ầu Không 0 Có 1 B9i1 Tầ su ( h g/ ầ ) B9i2 Khối ư g (đơ / ầ ) B10 Ti sử ệ h hối h Viêm gan B 1 Viêm gan C 2 Mổ ũ 3 Bệ h h 4 (ghi rõ) C LÂM SÀNG C1 Toàn thân C1i1 Chi u ao m C1i2 C g g C1i3 BMI C1i4 Huy m hu (mmHg) C1i5 Huy m ươ g (mmHg) C1i6 Nhiệ độ (độ C) C1i7 Mạ h ( ầ / hú ) C2 HC Cushing Không 0 Có 1 C3 Xu huy Không 0 Có 1 C4 T iệu h g xu huy ( hi u a h ) Xu huy ưới a 1 Xu huy iêm mạ 2 C5 Xu huy g Không 0 Có 1 C6 T iệu h g xu huy g ( hi u a h ) Xu huy iêu hóa 1 Xu huy ão 2 C7 Hội h g hi u m u ê m s g Không 0 Có 1 C8 Lách to Không 0 Có 1 C9 M độ h o ộ 1 1 ộ 2 2 ộ 3 3 ộ 4 4 C10 Hội h g hiễm g Không 0 Có 1 C10i1 i u h g si h Không 0 Có 1 C11 T iệu h g h ( u h g ó đi 0) D CẬN LÂM SÀNG TRƯỚC MỔ D1 Siêu âm D1i1 K h hướ h (cm) D2i2 L h hụ Không 0 Có 1 D2i3 Siêu m h hiệ hườ g h Không 0 Có 1 Ghi rõ D2 C g h m u D2i1 H g ầu (T/ ) D2i2 Hemoglobin (g/ ) D2i3 Hematocrit (%) D2i4 Bạ h ầu (G/ ) D2i5 Tiểu ầu D2i6 MPV (fL) D2i7 PCT D3 g m u D3i1 Tỷ ệ o h om i (%) D3i2 APTT (gi y) D3i3 Fibrinogen D4 Sinh hoá máu D4i1 Glucose (mmo / ) D4i2 Urê (mmo / ) D4i4 Acid uric (µmo / ) D4i5 GOT (U/ ) D4i7 GPT (U/ ) D4i8 CRP (mmo / ) D4i9 Vss ( hú ) E Phẫu huậ E1 T uy iểu ầu gay ướ mổ Không 0 Có 1 E2 Tổ g hời gia mổ ( hú ) E3 Chi u i đườ g ạ h a h Z ( m) E4 L h hụ Không 0 Có 1 E4i1 V h hụ E5 Cách iểm so mạ h uố g h g hời 0 ộ g mạ h ướ , ĩ h mạ h sau 1 E6 Số ư g m u m .................. ml E7 T uy m u Không 0 Có 1 E7i1 Số ư g m u uy m E8 hêm o a : Không 0 Có 1 E9 Mổ mở Không 0 Có 1 E10 Bi h g o g mổ Rách bao lách 1 Ch y m u ừ độ g mạ h h 2 Ch y m u ừ ĩ h mạ h h 3 Ch y m u ừ độ g mạ h gắ 4 Th g òm ho h 5 Tổ hươ g ạ y 6 Tổ hươ g đại g 7 Tổ hươ g đu i uỵ 8 Khác 9, ghi õ ( ) E11 Tử o g o g mổ Không 0 Có 1 Ghi ại guyê h E12 ẫ ưu ổ ụ g Không 0 Có 1 F THEO DÕI SAU MỔ F1 Số g y ằm iệ sau mổ ( g y) F2 Số g y đ h hơi ở ại ( g y) F3 Tha g điểm VAS (Visual Analog Scale) F3i1 iểm VAS sau mổ 6 giờ F3i2 iểm VAS sau mổ 24 giờ F4 Loại huố gi m đau Paracetamol 1 Thuố h 2 F5 Số g y g gi m đau ( g y) F6 Bi h g sớm sau mổ Không 0 Có 1 F6i1 Loại i h g sớm sau mổ T h m g hổi 1 Tụ h hố h 11 2 Ch y m u o g ổ ụ g sau mổ 3 Nhiễm huẩ mổ 4 Ch y m u mổ Huy hối 5 Viêm hổi 6 Khác 7 Ghi rõ F7 T uy m u sau mổ Không 0 Có 1 F8 Tử o g sau mổ Không 0 Có 1 Ghi ại guyê h F9 XN m u sau mổ 24 giờ F9i1 H g ầu (T/ ) F9i2 Hemoglobin (g/ ) F9i3 Hematocrit (%) F9i4 Bạ h ầu (G/ ) F9i5 Tiểu ầu x109/L) F9i6 MPV (fL) F9i7 PCT F10 Xé ghiệm CT m u sau mổ g y 7 F10i1 H g ầu (T/ ) F10i2 Hemoglobin (g/ ) F10i3 Hematocrit (%) F10i4 Bạ h ầu (G/ ) F10i5 Tiểu ầu (x109/L) F10i6 MPV (fL) F10i7 PCT Theo dõi sau xa sau mổ T iệu h g m s g sau mổ T1 Xu huy ưới a Không 0 Có 1 T2 Xu huy iêm mạ Không 0 Có 1 T3 Xu huy g Không 0 Có 1 T4 Hội h g Cushi g Không 0 Có 1 T5 Tắ uộ Không 0 Có 1 T6 Nhiễm huẩ huy Không 0 Có 1 T7 Huy hối Không 0 Có 1 T8 Tử o g Không 0 Có 1 Nguyên nhân T9 Xé ghiệm g h m u hời điểm 6 tháng T9i1 H g ầu (T/ ) T9i2 Hemoglobin (g/ ) T9i3 Hematocrit (%) T9i4 Bạ h ầu (G/ ) T9i5 Tiểu ầu (x109/L) T9i6 MPV (fL) T9i7 PCT T10 h gi m độ h i ò g a ố mẹ ới sẹo mổ heo ha g điểm Li e Hoàn toàn không hài lòng 1 Không hài lòng 2 B h hườ g 3 Hài lòng 4 Hoàn toàn hài lòng 5 h gi sẹo mổ heo ha g điểm S a Cosmesis Assessme a Ra i g (SCAR) Scale T11 B sỹ đ h gi T11i1 ộ ộ g sẹo Gầ hư h g h h y 0 Mỏ g hư đườ g ú h 1 Sẹo mở ộ g hẹ, ễ hậ h y u hú ý quan sát 2 Sẹo mở ộ g u g h, sẹo õ 3 Sẹo mở ộ g ghiêm g 4 T11i2 Ba đỏ Không 0 H g hẹ, ó hể ó giã mao mạ h 1 ỏ, hi u mao mạ h giã 2 ỏ đậm ho m 3 T11i3 Rối oạ sắ ố (Bao g m ă g gi m sắ ố) Không có 0 Có hiệ iệ 1 T11i4 D u ho h u Không có 0 Có hiệ iệ 1 T11i5 Ph đại/ eo Không 0 Nhẹ: ó hể sờ h y hầu hư h g h h y h đại eo 1 T u g h: h h y õ h đại eo 2 Nghiêm g: h đại ho eo õ g ho h h h h sẹo i 3 T11i6 Ấ ư g hu g Sẹo mo g muố 1 Sẹo h g mo g muố 2 T12 Bệ h h đ h gi T12i1 Bạ ó hó h u ởi g a ừ sẹo o g 24 giờ ua? Không 0 Có 1 T12i2 Bạ ó h y hó h u o đau ừ sẹo o g 24 giờ ua? Không 0 Có 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_cat_lach_dieu.pdf
  • pdfquyet định HĐ cấp trường.pdf
  • docxTHÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI.docx
  • docxTóm tắt điểm mới tiếng anh.docx
  • pdfTÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
  • pdfTÓM TẮT TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdftrích yếu luận án.pdf
Luận văn liên quan