(1) Luận án ứng dụng mô hình ISSL để đánh giá thực trạng triển khai ĐHTM tại
UEH.
(2) Luận án đề xuất các giai đoạn triển khai mô hình ISSL tại UEH có thể dùng
làm cơ sở để triển khai và hoàn thiện ĐHTM tại UEH.
(3) Luận án trình bày kết quả xây dựng hệ thống vHPC (NCS cùng cộng sự nghiên
cứu và thực hiện) dùng làm cơ sở hạ tầng triển khai các ứng dung ĐHTM trong
quá trình thực nghiệm mô hình ISSL tại UEH. Kết quả nghiên cứu này được
công bố trên Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á.
(4) Luận án trình bày kết quả xây dựng Hệ thống hỗ trợ ra quyết định sử dụng kết
hợp hai phương pháp TOPSIS và AHP đánh giá chất lượng khóa học dựa trên
bộ tiêu chí Newhouse ICT và bộ tiêu chí của UEH (NCS cùng cộng sự nghiên
cứu và thực hiện) trong quá trình thực nghiệm mô hình ISSL tại UEH. Kết quả
nghiên cứu này đã được trình bày trong hội thảo quốc tế ICCIDA và đã
được chấp thuận công bố trên sách chuyên khảo nhà xuất bản Springer.
(5) Luận án trình bày kết quả xây dựng Hệ thống hỗ trợ sinh viên ra quyết định
trong việc chọn lớp học phần theo giảng viên phụ trách trong quá trình thực
nghiệm mô hình ISSL tại UEH.
170 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình đại học thông minh cho hoạt động quản lý đào tạo tại các trường đại học khối ngành kinh tế ở Việt Nam – Thực nghiệm tại trường đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, ‘Smart technologies in foreign
language students’ autonomous learning’, Smart Education and e-Learning 2016,
Springer International Publishing, 541-551.
26. Goldi-labs, Presentation of the GOLDi lab architecture, TU Ilmenau, retrieved on
Dec 21st 2022, from [https://www.goldi-labs.net/index.php?Site=2].
27. Halibas, A. S., Sathyaseelan, B., & Shahzad, M. (2019), ‘Learning analytics:
developing a data-centric teaching-research skill’, Smart Technologies and
Innovation for a Sustainable Future: Proceedings of the 1st American University in
the Emirates International Research Conference—Dubai, UAE 2017, Springer
International Publishing, 213-219.
28. Heinemann, C., Uskov, V. L. (2018), ‘Smart University: Literature Review and
Creative Analysis’, Smart Universities - Concepts, Systems, and Technologies,
Springer, 4, 11-46.
29. Henke, K., Nau, J., Bock, R. N., & Wuttke, H. D. (2021), ‘A hybrid online
laboratory for basic STEM education’, Smart Education and e-Learning 2021,
Springer Singapore, 29-39.
30. Huang, R., Hu, Y., Yang, J., & Xiao, G. (2012), ‘The functions of smart classroom
in smart learning age’, Open education research, 18(2), 22-27.
31. Hwang, G. J. (2014), ‘Definition, framework and research issues of smart learning
environments-a context-aware ubiquitous learning perspective’, Smart Learning
Environments, Springer Open Journal, 1(1), 1-14.
32. Jensen, L., & Konradsen, F. (2018), ‘A review of the use of virtual reality head-
mounted displays in education and training’, Education and Information
Technologies, 23, 1515-1529.
33. Kato, T., Kambayashi, Y., & Kodama, Y. (2016), ‘Data mining of students’
behaviors in programming exercises’, Smart Education and e-Learning 2016,
Springer International Publishing, 121-133.
34. Kaynak, S., Altuntas, S., & Dereli, T. (2017), ‘Comparing the innovation
performance of EU candidate countries: an entropy-based TOPSIS approach’,
Economic Research-Ekonomska Istraživanja, 30(1), 31-54.
35. Kholoshnia, V. D., & Boldyreva, E. A. (2020), ‘The Virtual Machine Learning
Laboratory with Visualization of Algorithms Execution Process’, Smart Education
and e-Learning 2020, Springer Singapore, 221-230.
127
36. Khoroshko, L. L., Vikulin, M. A., & Khoroshko, A. L. (2020), ‘Assessment of
student work and the organization of individual learning paths in electronic smart-
learning systems’, Smart Education and e-Learning 2020, Springer Singapore,
113-121.
37. Khoroshko, L. L., Vikulin, M. A., & Khoroshko, A. L. (2021), ‘Experience in Smart
e-Learning System Application When Switching to Distance Education to the
Fullest Extent: The Case of the Moodle LMS’, Smart Education and e-Learning
2021, Springer Singapore, 89-96.
38. Khoroshko, L. L., Vikulin, M. A., & Kvashnin, V. M. (2019), ‘Knowledge control
in smart training on the example of LMS MOODLE’, Smart Education and e-
Learning 2018 5, Springer International Publishing, 259-266.
39. Khoroshko, L. L., Vikulin, M. A., Kvashnin, V. M., & Kostykova, O. S. (2019),
‘Communication with Students in Smart e-Learning System Using LMS Moodle’,
Smart Education and e-Learning 2019, Springer Singapore, 177-185.
40. Klimova, B. (2016), ‘Teacher’s role in a smart learning environment—a review
study’, Smart Education and e-Learning 2016, Springer International Publishing,
51-59.
41. Koper, R. (2014), ‘Conditions for effective smart learning environments’, Smart
Learning Environments, Springer Open Journal, 1, 1-17.
42. Ksenija, M., Boris, D., Snežana, K., & Sladjana, B. (2017), ‘Analysis of the
efficiency of insurance companies in Serbia using the fuzzy AHP and TOPSIS
methods’, Economic Research-Ekonomska Istraživanja, 30(1), 550-565.
43. Kumar, A., Baldea, M., Edgar, T. F., & Ezekoye, O. A. (2015), ‘Smart
Manufacturing Approach for Efficient Operation of Industrial Steam-Methane
Reformers’, Industrial & Engineering Chemistry Research, 54(16), 4360-4370.
44. Larin, M. P., & Gunko, A. V. (2021), ‘Discussion of the Parameters of the Distance
Learning System in Virtual Reality’, 2021 XV International Scientific-Technical
Conference on Actual Problems Of Electronic Instrument Engineering (APEIE),
IEEE, 439-442.
45. Li, K. (2019), ‘Visualization of learning activities in classroom blended with e-
learning system’, Smart Education and e-Learning 2019, Springer Singapore,
139-148.
46. Li, X., Su, J., Zhang, Z., & Bai, R. (2021), ‘Product innovation concept generation
based on deep learning and Kansei engineering’, Journal of Engineering Design,
32(10), 559-589.
128
47. Lim, C., & Kye, B. (2019), Classroom revolution through SMART education in the
Republic of Korea: Case study by the UNESCO-Fazheng project on best practices
in mobile learning, UNESCO, retrieved on Dec 21st 2020, from
[https://unesdoc.unesco.org/ark:/48223/pf0000366729].
48. Lin, C., & Kou, G. (2021), ‘A heuristic method to rank the alternatives in the AHP
synthesis’, Journal Applied Soft Computing, 100, 106916.
49. Lisitsyna, L. S., Senchilo, M. S., & Efimchik, E. A. (2020), ‘Blended learning
technology realization using a basic online course’, Smart education and e-learning
2020, Springer Singapore, 171-180.
50. Megatherm, SAP B1 ERP software for educational institutes, retrieved on July 23rd
2020, from [https://www.megathermerp.co.in/blog/sap-erp-education-institutions/].
51. Microsoft, Dynamics 365 education accelerator, retrieved on March 8th 2021, from
[https://docs.microsoft.com/en-us/dynamics365/industry/ accelerators/ edu-
overview].
52. Microsoft, Microsoft Dynamics 365 Education Accelerator, retrieved on March 8th
2021, from [https://appsource.microsoft.com/vi-VN/product/web-apps/
mshied.edusolution].
53. Mitrofanova, Y. S., Aleksandrov, A. Y., Ivanova, O. A., Nemtcev, A. D., & Popova,
T. N. (2021), ‘Smart university: development of analytical management system
based on big data’, Smart Education and e-Learning 2021, Springer Singapore,
373-382.
54. Muhtarom, M., Herlambang, B. A., & Zuhri, M. S. (2022), ‘PIECES model
implementation analysis and design of hybrid edu smart learning management
system’, Advances in Dynamical Systems and Applications, 17(1), 115-123.
55. Muzammul, M. (2019), ‘Education System re-engineering with AI (artificial
intelligence) for Quality Im-provements with proposed model’, ADCAIJ: Advances
in Distributed Computing and Artificial Intelligence Journal, 8(2), 51-60.
56. Nguyễn Cao Đức. (2019), Ứng dụng mạng nơron nhân tạo để tư vấn giáo dục hướng
nghiệp cho học sinh Trung học cơ sở huyện Bố Trạch, Luận án tiến sĩ, Trường Đại
học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
57. Nguyễn Hoàng Sơn (2019), ‘VNU 4.0 (2020-2025): Phát triển đại học số - Đại học
thông minh trên nền tảng Trung tâm tri thức số - Học tập số - Nghiên cứu số vnu-
lic 4.0’, Cẩm nang Trung tâm thông tin - Thư viện, Đại học quốc gia Hà Nội 2019,
Đại học quốc gia Hà Nội, 17-33.
129
58. Nguyễn Hữu Đức và cộng sự. (2020), ‘Mô hình khái niệm và xếp hạng đối sánh đại
học thông minh V-SMARTH’, VNU Journal of Science: Education Research, 36(2),
1-16.
59. Nguyễn Hữu Đức và cộng sự. (2020), Hướng dẫn sử dụng Hệ thống đối sánh chất
lượng đại học UPM, Hà Nội, Việt Nam.
60. Nguyễn Hữu Đức, Hà Quang Thụy, Phạm Bảo Sơn, Phan Xuân Hiếu, Trần Trọng
Hiếu, Trần Mai Vũ & Nguyễn Trí Thành (2020), Đại học thông minh: Bối cảnh thế
giới và liên hệ với Việt Nam, trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội,
truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020, từ [
thuyhq/PPNCKH/DHTM_VNU.pdf]
61. Nguyễn Hữu Thành Chung và cộng sự. (2020), ‘Mô hình đại học SMARTI và hệ
thống đối sánh chất lượng UPM’, VNU Journal of Science: Policy and Management
Studies, 36 (1), 28-43.
62. Nguyễn Phương Thái, Phạm Bảo Sơn, Phan Xuân Hiếu, Hà Quang Thụy, Trần Mai
Vũ, Lê Hoàng Quỳnh, Nguyễn Xuân Trường, Kiều Thanh Bình, Lương Thái Lê,
Ngô Thị Lan, Nguyễn Xuân Tới, Nguyễn Trọng Tùng & Phạm Nguyên Bình (2018),
VNU-SMM: Hệ thống tự động phân tích dữ liệu truyền thông xã hội trực tuyến phục
vụ quản lý và hỗ trợ ra quyết định trong kinh tế, chính trị, giáo dục và xã hội, Thư
viện số tài liệu nội sinh, Đại học quốc gia Hà Nội, truy cập ngày 21 tháng 12 năm
2020, từ [https://repository.vnu.edu.vn/handle/ VNU_123/136840].
63. Nie, X. (2013), ‘Constructing smart campus based on the cloud computing platform
and the internet of things’, Conference of the 2nd International Conference on
Computer Science and Electronics Engineering (ICCSEE 2013), Atlantis Press,
1576-1578.
64. Oktavia, T., & Madyatmadja, E. D. (2018), ‘Decision Support System to Help in
Determining the Study Program Concentration for Higher Education Institution’,
Journal of Telecommunication, Electronic and Computer Engineering (JTEC),
10(1-9), 77-80.
65. Oliva, G., Setola, R., & Scala, A. (2017), ‘Sparse and distributed Analytic Hierarchy
Process’, Journal Automatica, 85, 211-220.
66. Oprea, M. (2021), ‘Artificial Intelligence Based Approaches for Higher Education
Applications’, ICVL-2021, 15-22.
67. Oracle (2019), Information Connects - Oracle for Higher Education, Oracle.
68. Oreshin, S. A., Filchenkov, A. A., Kozlova, D. K., Petrusha, P. G., Lisitsyna, L. S.,
Panfilov, A. N., ... & Buraya, K. I. (2020), ‘The Use of Students’ Digital Portraits
in Creating Smart Higher Education: A Case Study of the AI Benefits in Analyzing
130
Educational and Social Media Data’, Smart Education and e-Learning 2020,
Springer Singapore, 233-243.
69. Oreshin, S., Filchenkov, A., Petrusha, P., Krasheninnikov, E., Panfilov, A.,
Glukhov, I., ... & Kozlova, D. (2020), ‘Implementing a Machine Learning Approach
to Predicting Students’ Academic Outcomes’, Proceedings of the 2020 1st
International Conference on Control, Robotics and Intelligent System, 78-83.
70. Pardiyono, R., & Indrayani, R. (2019), ‘Decision support system to choose private
higher education based on marketing mix model criteria in Indonesia’, IOP
Conference Series: Materials Science and Engineering, IOP Publishing, 508(1),
012112.
71. Patrick Low (2018), Huawei Smart Education, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020,
từ [https://www.ial.edu.sg/getattachment/e25d5ff8-269a-49fc-928d-9438654244bf
/Patrick_Low _Huawei_Smart_Education.pdf].
72. Pishva, D., & Nishantha, G. G. D. (2008), ‘Smart Classrooms for Distance
Education and their Adoption to Multiple Classroom Architecture’, J. Networks,
3(5), 54-64.
73. PSC (2017), PSC University ERP, PSC, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020, từ
[
a6a2ef2a6ee5].
74. Rădulescu, C. Z., & Rădulescu, I. C. (2017), ‘An extended TOPSIS approach for
ranking cloud service providers’, Journal Studies in Informatics Control, 26(2),
183-192.
75. Samigulina, G., & Shayakhmetova, A. (2016), ‘Development of smart-system of
distance learning of visually impaired people on the basis of the combined of OWL
model’, Smart Education and e-Learning 2016, Springer International Publishing,
109-118.
76. Sammeta, S. G., & Madara, S. R. (2018), ‘Recent trends in RFID technologies and
its impact on universities’, 2018 Advances in Science and Engineering Technology
International Conferences (ASET), IEEE, 1-6.
77. Samsung, Samsung Smart School, Samsung, retrieved on Dec. 21st 2020, from
[].
78. Serdyukova, N. A., Serdyukov, V. I., Uskov, V. L., Ilyin, V. V., & Slepov, V. A.
(2016), ‘A formal algebraic approach to modeling smart university as an efficient
and innovative system’, Smart Education and e-Learning 2016, Springer
International Publishing, 83-96.
131
79. Serral, E., & Snoeck, M. (2016), ‘Conceptual framework for feedback automation in SLEs’,
Smart education and e-learning 2016, Springer International Publishing, 97-107.
80. Shukrullaevna, N. D., & Bahodirivich, R. A. (2017), ‘Improving the quality on line
learning process with MOOC’, Academy, 2(6 (21)), 21-24.
81. Songkram, N., Chootongchai, S., & Samanakupt, T. (2021), ‘Developing students’
learning and innovation skills using the virtual smart classroom’, International
Journal of Emerging Technologies in Learning (iJET), 16(4), 34-51.
82. Štuikys, V., Burbaitė, R., Kubiliūnas, R., & Valinčius, K. (2020), ‘Personal
Generative Libraries for Smart Computer Science Education’, Smart Education and
e-Learning 2020, Springer Singapore, 207-219.
83. Suo, Y., Miyata, N., Morikawa, H., Ishida, T., & Shi, Y. (2008), ‘Open smart
classroom: Extensible and scalable learning system in smart space using web service
technology’, IEEE transactions on knowledge and data engineering, 21(6), 814-828.
84. Tikhomirov, V., Dneprovskaya, N. (2015), ‘Development of strategy for smart
University’, Open Education Global International Conference, Banff, Canada,
22-24.
85. Trần Quốc Chiến (2019), Ứng dụng khai phá dữ liệu xây dựng hệ hỗ trợ tuyển sinh
tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng, Luận văn thạc sĩ, trường Đại học Sư phạm,
Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
86. Trương Việt Phương, Nguyễn Quốc Hùng, Lê Ngọc Thạnh, Võ Hà Quang Định
(2020), ‘Nghiên cứu xây dựng hệ thống tính toán hiệu năng cao phục vụ triển khai
các bài toán trong Đại học thông minh’, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh
Châu Á, 31(11), 53-65.
87. Uskov, V. L., Bakken, J. P., & Aluri, L. (2019), ‘Crowdsourcing-based learning: the
effective smart pedagogy for STEM education’, 2019 IEEE Global Engineering
Education Conference (EDUCON), IEEE, 1552-1558.
88. Uskov, V. L., Bakken, J. P., & Pandey, A. (2015), ‘The ontology of next generation
smart classrooms’, Smart education and smart e-learning, Springer International
Publishing, 3-14.
89. Uskov, V. L., Bakken, J. P., Ganapathi, K. S., Gayke, K., Galloway, B., & Fatima,
J. (2020), ‘Data cleaning and data visualization systems for learning analytics’,
Smart Education and e-Learning 2020, Springer Singapore, 183-197.
90. Uskov, V. L., Bakken, J. P., Gayke, K., Fatima, J., Galloway, B., Ganapathi, K. S.,
& Jose, D. (2020), ‘Smart learning analytics: student academic performance data
representation, processing and prediction’, Smart Education and e-Learning 2020,
Springer Singapore, 3-18.
132
91. Uskov, V. L., Bakken, J. P., Karri, S., Uskov, A. V., Heinemann, C., & Rachakonda,
R. (2018), ‘Smart university: conceptual modeling and systems’ design’, Smart
Universities: Concepts, Systems, and Technologies, Springer, 49-86.
92. Uskov, V. L., Bakken, J. P., Karri, S., Uskov, A. V., Heinemann, C., & Rachakonda,
R. (2018), ‘Smart university: conceptual modeling and systems’ design’, Smart
Universities: Concepts, Systems, and Technologies, Springer, 49-86.
93. Uskov, V. L., Bakken, J. P., Pandey, A., Singh, U., Yalamanchili, M., & Penumatsa,
A. (2016), ‘Smart university taxonomy: features, components, systems’, Smart
education and e-learning 2016, Springer International Publishing, 3-14.
94. Uskov, V. L., Bakken, J. P., Putta, P., Krishnakumar, D., & Ganapathi, K. S. (2021),
‘Smart education: predictive analytics of student academic performance using
machine learning models in Weka and Dataiku systems’, Smart Education and e-
Learning 2021, Springer Singapore, 3-17.
95. Uskov, V. L., Howlett, R. J., & Jain, L. C. (Eds.) (2020), ’Preface’, Smart Education
and E-learning 2021, Singapore: Springer, v-x.
96. Vanderbilt University (2020), ‘Getting Started with TopHat’, retrieved on Dec 21st
2020, from [https://www.vanderbilt.edu/brightspace/getting-started-with-tophat/].
97. Viet Phuong Truong, Quoc Hung Nguyen (2022), ‘Applied Decision Support
System using TOPSIS – AHP, and ICT Newhouse indicators for Evaluation of
Courses at University of Economics Ho Chi Minh City (UEH), Vietnam’,
International Conference on Computing, Intelligence and Data Analytics
(ICCIDA).
98. Von Alan, R. H., March, S. T., Park, J., & Ram, S. (2004), 'Design science in
information systems research', MIS Quarterly, 28 (1), 75–105.
99. Waikato, Weka 3: Machine Learning Software in Java’, Waikato, retrieved on July
21st 2021, from [https://www.cs.waikato.ac.nz/ml/weka/].
100. Wuttke, H. D., Hutschenreuter, R., Sukiennik, D., & Henke, K. (2019),
‘Interactive content objects for learning digital systems design’, Mobile
Technologies and Applications for the Internet of Things: Proceedings of the 12th
IMCL Conference, Springer International Publishing, 59-69.
101. Yan, H., & Li, Y. (2021), ‘A Smart e-Learning System for Data-Driven Grammar
Learning’, Smart Education and e-Learning 2021, Springer Singapore, 77-87.
133
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Thực trạng hệ thống thông tin hoạt động quản lý đào tạo tại các trường đại học khối ngành kinh tế ở Việt Nam
Bảng PL 1.1 Thực trạng chuyển đổi số cho hoạt động quản lý đào tạo tại 4 trường đại học khối kinh tế: Vấn đề lãnh đạo, lập kế
hoạch và quản lý
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
1. Xác định lại sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu trong giai đoạn chuyển đổi số X X X X 4/4
2. Lập kế hoạch chiến lược chuyển đổi số dựa trên các yếu tố hỗ trợ và đồng thời
giải quyết các rào cản
X X X 3/4
3. Lập kế hoạch tài chính dài và ngắn hạn cho việc áp dụng số hóa trong học tập
và giảng dạy, nghiên cứu và phát triển, và các hoạt động của trường đại học
X X X 3/4
4. Xác định ngân sách số hóa cho từng hoạt động (dạy-học, nghiên cứu khoa học,
hoạt động khác)
X X X 3/4
5. Xây dựng chính sách khuyến khích chuyển đổi số X X X X 4/4
6. Xây dựng chính sách đảm bảo chất lượng số hóa
X 1/4
7. Chọn giải pháp công nghệ phù hợp
X 1/4
8. Lập kế hoạch triển khai các giải pháp công nghệ X X X 3/4
9. Giám sát các xu hướng toàn cầu về chuyển đổi số hóa và hiện đại hóa việc dạy -
học trong bối cảnh công nghệ 4.0
X 1/4
10. Cam kết trao đổi kiến thức thông qua quan hệ đối tác với các cơ quan nhà nước,
chính tuyền địa phương
X X 2/4
134
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
11. Cộng tác với các bên liên quan (người sử dụng lao động, cộng đồng địa
phương, giáo dục trước đại học)
X X X 3/4
12. Thiết lập mạng lưới các nhà nghiên cứu và người sử dụng các kết quả nghiên
cứu nhờ vào việc số hóa
X X 2/4
13. Xây dựng các tiêu chuẩn đạo đức, tuân thủ luật bản quyền và sở hữu trí tuệ
trong lĩnh vực số
X X 2/4
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 1.2 Thực trạng chuyển đổi số cho hoạt động quản lý đào tạo tại 4 trường đại học khối kinh tế: Vấn đề các bên liên quan
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
1. Các bên liên quan nội bộ có mức độ tự chủ trong việc triển khai chuyển đổi số
Ban giám hiệu X X X X 4/4
Trưởng / phó các đơn vị X X X 3/4
Chuyên viên, nhân viên X X X 3/4
Chuyên viên, nhân viên CNTT X X X 3/4
Giảng viên, trợ giảng X X X X 4/4
Sinh viên X X 2/4
2. Nguồn nhân sự phù hợp cho mục tiêu chuyển đổi số
Ban giám hiệu X X X 3/4
Trưởng / phó các đơn vị X X 2/4
Chuyên viên, nhân viên X X 2/4
Chuyên viên, nhân viên CNTT X X 2/4
Giảng viên, trợ giảng X X 2/4
135
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
Sinh viên X X 2/4
3. Trách nhiệm quản lý được phân công rõ rang
Ban giám hiệu X X X X 4/4
Trưởng / phó các đơn vị X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên CNTT X X X X 4/4
Giảng viên, trợ giảng X X X X 4/4
Sinh viên X X 2/4
4. Có sự hiểu biết chung và cam kết tích hợp số hóa vào hoạt động dạy - học
Ban giám hiệu X X X X 4/4
Trưởng / phó các đơn vị X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên CNTT X X X X 4/4
Giảng viên, trợ giảng X X X X 4/4
Sinh viên X X X 3/4
5. Đối tượng được khuyến khích tham gia tích cực vào quan hệ với các cơ quan
chính phủ, doanh nghiệp
Ban giám hiệu X X X X 4/4
Trưởng / phó các đơn vị X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên X X 2/4
Chuyên viên, nhân viên CNTT X X 2/4
Giảng viên, trợ giảng X X X 3/4
Sinh viên X X 2/4
136
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
6. Đối tượng được huấn luyện về kỹ năng sử dụng CNTT đáp ứng yêu cầu công
việc
Ban giám hiệu X X X 3/4
Trưởng / phó các đơn vị X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên X X X X 4/4
Chuyên viên, nhân viên CNTT X X X X 4/4
Giảng viên, trợ giảng X X X X 4/4
Sinh viên X X X 3/4
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 1.3 Thực trạng chuyển đổi số cho hoạt động quản lý đào tạo tại 4 trường đại học khối kinh tế:
vấn đề Quy trình, phương pháp dạy - học
Nội dung UEH OU UEL HUB
1. Quy trình, nghiệp vụ đào tạo được
xây dựng đáp ứng nhu cầu công
việc
Có, đầy đủ đáp ứng
nhu cầu công việc
Có, đầy đủ đáp ứng
nhu cầu công việc
Có, đầy đủ đáp ứng
nhu cầu công việc
Có, đầy đủ đáp ứng
nhu cầu công việc
2. Quy trình, nghiệp vụ đào tạo được
rà soát và cập nhật định kỳ
Có Có Có Có
3. Sinh viên có thể chủ động chọn lớp
học, cụ thể
Chọn giảng đường,
Chọn thời gian, Chọn
Chọn giảng đường,
Chọn thời gian, Chọn
Chọn thời gian, Chọn
giảng viên
Chọn thời gian, Chọn
giảng viên
137
Nội dung UEH OU UEL HUB
giảng viên, Chọn hình
thức lớp học
giảng viên, Chọn hình
thức lớp học
4. Giảng viên có thể chủ động chọn
lớp học, cụ thể
Chọn giảng đường,
Chọn thời gian, Chọn
hình thức lớp học
Chọn giảng đường,
Chọn thời gian, Chọn
hình thức lớp học
Chọn thời gian
Chọn thời gian
5. Lớp học phần cho phép sinh viên
đăng ký học
Khác hệ đào tạo,
Khác bậc đào tạo
Cùng hệ, bậc đào tạo,
Khác hệ đào tạo
Cùng hệ, bậc đào tạo Cùng hệ, bậc đào tạo
6. Sinh viên có quyền sử dụng các tài
sản thuộc nhà trường có kiểm soát
nhằm phục vụ cho việc học tập
nghiên cứu
Phòng thực hành máy
tính, Máy in, Máy
photocopy, Khu vực
tự học
Phòng thực hành máy
tính, Khu vực tự học
Phòng thực hành máy
tính, Máy in, Máy
photocopy, Khu vực
tự học
Phòng thực hành máy
tính, Máy photocopy,
Khu vực tự học
7. Quy trình đảm bảo an ninh thông
tin, bảo mật trong trường đại học
Có, quy định bằng
văn bản nhưng thiếu
kiểm tra, giám sát,
cập nhật
Có, quy định bằng
văn bản, có sự kiểm
tra, giám sát, cập nhật
chặt chẽ
Có, quy định bằng
văn bản nhưng thiếu
kiểm tra, giám sát,
cập nhật
Có, quy định bằng
văn bản nhưng thiếu
kiểm tra, giám sát,
cập nhật
8. Các bên liên quan (ban giám hiệu,
người quản lý, chuyên viên, nhân
viên, giảng viên, trợ giảng, sinh
viên,) được kiểm soát truy cập
vào hệ thống thông qua
Thẻ thông minh, Tài
khoản cá nhân
Tài khoản cá nhân Tài khoản cá nhân Tài khoản cá nhân
138
Nội dung UEH OU UEL HUB
9. Phương thức giao tiếp giữa sinh
viên và nhà trường, giữa giảng viên
và sinh viên
Thư điện tử (email),
SMS, Hệ thống tin
nhắn nội bộ, Ứng
dụng học tập trên
mobile, LMS
Thư điện tử (email),
SMS, Hệ thống tin
nhắn nội bộ, Ứng
dụng học tập trên
mobile, LMS
Thư điện tử (email),
SMS, Qua tương tác
trong các lớp học,
LMS
Thư điện tử (email),
SMS, Hệ thống tin
nhắn nội bộ, LMS
10. Phương pháp sư phạm sử dụng
Dạy - học dựa trên
vấn đề, Dạy - học
theo dự án, Dạy - học
thảo luận, Dạy - học
theo hướng cá thể
hóa, Dạy - học phân
hóa theo trình độ,
năng lực
Dạy - học dựa trên
vấn đề, Dạy - học
theo dự án, Dạy - học
thảo luận, Dạy - học
theo hướng cá thể
hóa, Dạy - học phân
hóa theo trình độ,
năng lực
Dạy - học dựa trên
vấn đề, Dạy - học
theo dự án, Dạy - học
thảo luận, Dạy - học
hội tụ và tích hợp liên
ngành, Dạy học theo
trãi nghiệm, Dạy -
học theo hướng cá thể
hóa, Dạy - học phân
hóa theo trình độ,
năng lực
Dạy - học dựa trên
vấn đề, Dạy - học
theo dự án, Dạy - học
thảo luận, Dạy - học
theo hướng cá thể
hóa, Dạy - học phân
hóa theo trình độ,
năng lực
11. Chương trình đào tạo được kiểm
định
Phần lớn chương trình
đào tạo được kiểm
định
Số ít chương trình đào
tạo được kiểm định
Phần lớn chương trình
đào tạo được kiểm
định
Số ít chương trình
đào tạo được kiểm
định
12. Chương trình đào tạo được rà soát,
cập nhật định kỳ
1-3 năm 1-3 năm 1-3 năm 1-3 năm
139
Nội dung UEH OU UEL HUB
13. Phần lớn các chương trình đào tạo
thống nhất giữa các bậc, hệ đào tạo
Có khác biệt nhưng
không đáng kể
Có khác biệt nhưng
không đáng kể
Có khác biệt nhưng
không đáng kể
Có khác biệt nhưng
không đáng kể
14. Đề cương chi tiết môn học
Giảng viên có quyền
điều chỉnh nội dung
theo tình hình lớp
nhưng phải đảm bảo
chuẩn đầu ra
Thống nhất trong toàn
trường
Thống nhất trong toàn
trường
Thống nhất trong toàn
trường
15. Hình thức lớp học
Truyền thống
(offline), Trực tuyến
(online), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền
thống (tỉ lệ kết hợp cố
định)
Truyền thống
(offline), Trực tuyến
(online), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền
thống (tỉ lệ kết hợp cố
định), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền
thống (linh hoạt theo
nhu cầu người học)
Truyền thống
(offline), Trực tuyến
(online), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền
thống (tỉ lệ kết hợp cố
định)
(offline), Trực tuyến
(online), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền
thống (tỉ lệ kết hợp cố
định), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền
thống (linh hoạt theo
nhu cầu người học)
16. Hình thức đánh giá môn học
Giảng viên chọn,
khoa quyết định
Thống nhất chung
hình thức đánh giá
cho cùng môn học
Giảng viên chọn,
khoa quyết định
Thống nhất chung
hình thức đánh giá
cho cùng môn học
17. Hình thức đánh giá môn học Trắc nghiệm, Tự luận,
Dự án, Tiểu luận, Vấn
Trắc nghiệm, Tự luận,
Dự án, Tiểu luận, Vấn
Trắc nghiệm, Tự luận,
Dự án, Tiểu luận, Vấn
Trắc nghiệm, Tự luận,
Tiểu luận, Vấn đáp,
140
Nội dung UEH OU UEL HUB
đáp, Trực tuyến
(Online), Tập trung
(Offline)
đáp, Trực tuyến
(Online), Tập trung
(Offline)
đáp, Trực tuyến
(Online), Tập trung
(Offline)
Trực tuyến (Online),
Tập trung (Offline)
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 1.4 Thực trạng chuyển đổi số cho hoạt động quản lý đào tạo tại 4 trường đại học khối kinh tế: Vấn đề dữ liệu
Nội dung UEH OU UEL HUB
1. Có trung tâm khai thác dữ liệu
phục vụ yêu cầu của các hệ tư vấn,
hệ chuyên gia hỗ trợ cho hoạt
động đào tạo
Có Có Chưa có nhưng có kế
hoạch xây dựng
Chưa có kế hoạch
xây dựng
2. Quy trình, nghiệp vụ đào tạo hiện
diện
Hồ sơ giấy, Website
trường, Phần mềm
quản lý công văn
Hồ sơ giấy, Website
trường, Phần mềm
quản lý công văn
Hồ sơ giấy, Website
trường, Phần mềm
quản lý công văn
Hồ sơ giấy, Website
trường
3. Hệ thống giáo trình, bài giảng
Có quy định chung
nhưng không bắt buộc
Có quy định chung,
bắt buộc thống nhất
cho môn học
Có quy định chung,
bắt buộc thống nhất
cho môn học
Có quy định chung,
bắt buộc thống nhất
cho môn học
4. Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài
liệu tham khảo, học liệu được
đóng góp bởi:
Giảng viên, Sinh viên,
Chuyên gia, Doanh
nghiệp
Giảng viên, Sinh
viên, Chuyên gia,
Doanh nghiệp
Giảng viên, Sinh viên,
Chuyên gia, Doanh
nghiệp
Giảng viên, Chuyên
gia, Doanh nghiệp,
141
5. Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài
liệu tham khảo, học liệu đã được
số hóa
50%-80% 50%-80% 50%-80% 50%-80%
6. Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài
liệu tham khảo, học liệu đã được
số hóa được quản lý
Hệ thống quản lý có
chức năng tra cứu,
kiểm soát truy cập,
Giảng viên tự lưu trữ
Hệ thống quản lý có
chức năng tra cứu,
kiểm soát truy cập
Web khoa, LMS Giảng viên tự lưu trữ
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 1.5 Thực trạng chuyển đổi số cho hoạt động quản lý đào tạo tại 4 trường đại học khối kinh tế: Vấn đề phần mềm
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
1. Các phần mềm trong trường có sự liên kết Liên kết
dữ liệu
hoàn toàn
Liên kết
các dữ liệu
quan trọng
Liên kết
các dữ liệu
quan trọng
Liên kết
các dữ liệu
quan trọng
2. Cổng thông tin đào tạo X X X X 4/4
3. Phần mềm Quản lý tuyển sinh X X X X 4/4
4. Phần mềm Quản lý hồ sơ sinh viên và xử lý quy chế học vụ X X X X 4/4
5. Phần mềm Quản lý khoa, bộ môn, giảng viên, chuyên môn X X X 3/4
6. Phần mềm Quản lý danh mục môn học, quan hệ giữa các môn học X X X X 4/4
7. Phần mềm Quản lý chương trình đào tạo: chương trình khung, thiết kế
chi tiết chương trình đào tạo và lập kế hoạch đào tạo tổng quát.
X X X 3/4
8. Phần mềm Quản lý lớp học phần, theo dõi tiến độ đào tạo X X X X 4/4
9. Phần mềm Quản lý thời khóa biểu, sắp xếp thời khóa biểu X X X X 4/4
10. Phần mềm Quản lý kết quả học tập X X X X 4/4
142
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
11. Phần mềm Quản lý chuyên cần và điểm rèn luyện X X X 3/4
12. LMS (Hệ quản trị đào tạo) X X X X 4/4
13. Phần mềm Quản lý và tổ chức thi truyền thống (offline) X X X X 4/4
14. Phần mềm Quản lý và tổ chức thi trực tuyến (online) X X X 3/4
15. Phần mềm Quản lý thi trắc nghiệm, chấm thi trắc nghiệm X X X X 4/4
16. Phần mềm Quản lý thư viện X X X X 4/4
17. Phần mềm quản lý học phí, học bổng, bảo hiểm sinh viên X X X X 4/4
NÂNG CAO
18. Phần mềm Quản lý đa kênh quảng cáo trường đại học X 1/4
19. Phần mềm Sắp xếp thời khóa biểu tự động đa tiêu chí X 1/4
20. Phần mềm Quản lý kiểm tra đạo văn X X X X 4/4
21. Phần mềm Quản lý khảo sát nhu cầu học X X X X 4/4
22. Phần mềm Đánh giá quá trình học của sinh viên theo môn học X X 2/4
23. Phần mềm Thư viện ảo X X X 3/4
24. Phần mềm Quản lý chia sẻ học liệu mở X X 2/4
25. Phần mềm Quản lý nghiên cứu khoa học sinh viên X 1/4
26. Phần mềm Phòng học ảo X X 2/4
27. Phần mềm Quản lý điểm danh X X X 3/4
28. Phần mềm Quản lý camera giám sát (thông minh) X X 2/4
29. Cổng thanh toán các dịch vụ liên quan đến người học X X X 3/4
Nguồn NCS tổng hợp
143
Bảng PL 1.6 Thực trạng hoạt động quản lý đào tạo tại 4 trường đại học khối kinh tế: Vấn đề phần cứng
Nội dung UEH OU UEL HUB Tỉ lệ
1. Bảng tương tác hoặc bảng thông minh X X 2/4
2. Máy tính X X X X 4/4
3. Bục giảng thông minh X 1/4
4. Máy chiếu X X X X 4/4
5. Máy chiếu thông minh X 1/4
6. Camera giám sát X X X X 4/4
7. Hệ thống cảm biến ghi nhận dữ liệu X 1/4
8. Hệ thống đầu đọc thẻ thông minh hoặc sinh trắc học X X 2/4
9. Thẻ thông minh X X 2/4
10. Máy chủ X X X X 4/4
11. Tính toán hiệu năng cao (HPC, vHPC) X 1/4
12. VPN kết nối an toàn từ bên ngoài khuôn viên trường X X X X 4/4
13. Thiết bị mô phỏng thực tế ảo, thực tế tăng cường X 1/4
14. Cơ sở hạ tầng mạng X X X X 4/4
Nguồn NCS tổng hợp
144
Phụ lục 2: Đánh giá mức độ cần thiết của các chi tiết thành phần của mô hình ĐHTM cho hoạt động quản lý đào tạo tại
các trường đại học khối ngành kinh tế ở Việt Nam theo ý kiến chuyên gia
Bảng PL 2.1 Tổng hợp đánh giá các chi tiết thành phần nội dung (I)
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nguồn
1. Nhà trường có xác định lại sứ mạng,
tầm nhìn, mục tiêu trong giai đoạn
chuyển đổi số
4.2 5 2 0 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
2. Nhà trường có lập kế hoạch chiến lược
chuyển đổi số dựa trên các yếu tố hỗ
trợ và đồng thời giải quyết các rào cản
4.3 5 2 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
3. Nhà trường có lập kế hoạch tài chính
dài và ngắn hạn cho việc áp dụng số
hóa trong học tập và giảng dạy, nghiên
cứu và phát triển, và các hoạt động của
trường đại học
4.3 5 2 0 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
4. Nhà trường có xác định ngân sách số
hóa cho từng hoạt động (dạy-học,
nghiên cứu khoa học, hoạt động khác)
4.1 5 1 2 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
5. Nhà trường có chính sách khuyến
khích chuyển đổi số 4 5 1 0 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
145
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nguồn
6. Xây dựng chính sách đảm bảo chất
lượng số hóa 4.1 5 1 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
7. Chọn giải pháp công nghệ phù hợp
4.2 5 1 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
8. Lập kế hoạch triển khai các giải pháp
công nghệ 4.1 5 1 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
9. Giám sát các xu hướng toàn cầu về
chuyển đổi số hóa và hiện đại hóa việc
dạy - học trong bối cảnh công nghệ 4.0
4.1 5 1 0 X
(Đurek, V. và cộng sự, 2017)
10. Cam kết trao đổi kiến thức thông qua
quan hệ đối tác với các cơ quan nhà
nước, chính tuyền địa phương
3.8 5 1 2 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
11. Cộng tác với các bên liên quan (người
sử dụng lao động, cộng đồng địa
phương, giáo dục trước đại học)
3.8 5 1 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
12. Thiết lập mạng lưới các nhà nghiên
cứu và người sử dụng các kết quả
nghiên cứu nhờ vào việc số hóa
4 5 1 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
146
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nguồn
13. Xây dựng các tiêu chuẩn đạo đức, tuân
thủ luật bản quyền và sở hữu trí tuệ
trong lĩnh vực số
4.1 5 1 1 X
(Đurek, V. và cộng sự,
2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 2.2 Tổng hợp kết quả khảo sát thành phần ĐHTM - Con người
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn
1. Các bên liên quan nội bộ có mức độ tự chủ trong việc triển khai
chuyển đổi số
Nguồn: (Đurek, V. và cộng sự, 2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Ban giám hiệu 4.2 5 2 1 X
Trưởng / phó các đơn vị 4.3 5 2 1 X
Chuyên viên, nhân viên 3.9 5 1 1 X
Chuyên viên, nhân viên CNTT 4.4 5 2 0 X
Giảng viên, trợ giảng 4.1 5 2 0 X
Sinh viên 3.9 5 2 2 X
2. Nguồn nhân sự phù hợp cho mục tiêu chuyển đổi số Nguồn: (Đurek, V. và cộng sự, 2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Ban giám hiệu 4.3 5 2 1 X
Trưởng / phó các đơn vị 4.4 5 2 1 X
Chuyên viên, nhân viên 3.9 5 1 1 X
Chuyên viên, nhân viên CNTT 4.4 5 2 0 X
Giảng viên, trợ giảng 4.1 5 1 0 X
Sinh viên 3.8 5 1 1 X
147
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn
3. Trách nhiệm quản lý được phân công rõ ràng Nguồn: (Đurek, V. và cộng sự, 2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Ban giám hiệu 4.6 5 2 1 X
Trưởng / phó các đơn vị 4.5 5 2 1 X
Chuyên viên, nhân viên 4.1 5 1 1 X
Chuyên viên, nhân viên CNTT 4.3 5 2 1 X
Giảng viên, trợ giảng 4 5 1 1 X
Sinh viên 3.6 5 1 3 X
4. Có sự hiểu biết chung và cam kết tích hợp số hóa vào hoạt động
dạy - học
Nguồn: (Đurek, V. và cộng sự, 2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Ban giám hiệu 4.5 5 2 2 X
Trưởng / phó các đơn vị 4.4 5 2 1 X
Chuyên viên, nhân viên 3.8 5 1 1 X
Chuyên viên, nhân viên CNTT 4.2 5 1 0 X
Giảng viên, trợ giảng 4.1 5 2 0 X
Sinh viên 3.7 5 1 1 X
5. Đối tượng được khuyến khích tham gia tích cực vào quan hệ với
các cơ quan chính phủ, doanh nghiệp
Nguồn: (Đurek, V. và cộng sự, 2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Ban giám hiệu 4.3 5 2 1 X
Trưởng / phó các đơn vị 4.4 5 2 2 X
Chuyên viên, nhân viên 3.4 5 1 4 X
Chuyên viên, nhân viên CNTT 3.7 5 1 2 X
Giảng viên, trợ giảng 3.6 5 1 1 X
148
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn
Sinh viên 3 5 1 3
6. Đối tượng được huấn luyện về kỹ năng sử dụng CNTT đáp ứng
yêu cầu công việc
Nguồn: (Đurek, V. và cộng sự, 2017), (Nguyễn Hữu Đức và
cộng sự, 2020)
Ban giám hiệu 4.1 5 1 0 X
Trưởng / phó các đơn vị 4.3 5 1 0 X
Chuyên viên, nhân viên 4.4 5 1 0 X
Chuyên viên, nhân viên CNTT 4.6 5 2 0 X
Giảng viên, trợ giảng 4.4 5 1 0 X
Sinh viên 4.2 5 1 1 X
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 2.3 Tổng hợp kết quả khảo sát thành phần ĐHTM - Quy trình, phương pháp
Nội dung Ý kiến chuyên gia Tổng hợp ý kiến chuyên gia Nguồn
1. Quy trình, nghiệp vụ đào tạo được xây
dựng đầy đủ, đáp ứng nhu cầu công
việc
Đầy đủ đáp ứng nhu cầu công
việc
Đầy đủ đáp ứng nhu cầu công
việc
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017)
2. Quy trình, nghiệp vụ đào tạo được rà
soát và cập nhật định kỳ
Cần thiết Cần thiết (Đurek, V. và cộng
sự, 2017)
3. Sinh viên/ người học có thể chủ động
chọn lớp học, cụ thể
Chọn giảng đường
Chọn thời gian
Chọn giảng viên
Chọn hình thức lớp học
Chọn giảng đường
Chọn thời gian
Chọn giảng viên
Chọn hình thức lớp học
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
149
Nội dung Ý kiến chuyên gia Tổng hợp ý kiến chuyên gia Nguồn
4. Giảng viên có thể chủ động chọn lớp
học, cụ thể
Chọn giảng đường
Chọn thời gian
Chọn hình thức lớp học
Chọn giảng đường
Chọn thời gian
Chọn hình thức lớp học
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
5. Lớp học phần cho phép sinh viên đăng
ký học
Khác hệ đào tạo, khác bậc đào
tạo
Cùng hệ, bậc đào tạo
Khác hệ đào tạo, cùng bậc đào
tạo
Linh hoạt, có thể khác hệ đào tạo,
khác bậc đào tạo
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
6. Sinh viên có quyền sử dụng các tài sản
thuộc nhà trường có kiểm soát nhằm
phục vụ cho việc học tập nghiên cứu
Phòng thực hành máy tính,
Máy in, Máy photocopy, Khu
vực tự học
Phòng thực hành máy tính, Máy
in, Máy photocopy, Khu vực tự
học
NCS
7. Quy trình đảm bảo an ninh thông tin,
bảo mật trong trường đại học
Quy định bằng văn bản, phải
kiểm tra, giám sát, cập nhật
Quy định bằng văn bản, phải
kiểm tra, giám sát, cập nhật
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017)
8. Các bên liên quan (ban giám hiệu,
người quản lý, chuyên viên, nhân viên,
giảng viên, trợ giảng, sinh viên,)
được kiểm soát truy cập vào hệ thống
thông qua
Thẻ thông minh, Tài khoản cá
nhân
Thẻ thông minh, Tài khoản cá
nhân
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Uskov,
V. L. và cộng sự,
2016)
9. Phương thức giao tiếp giữa sinh viên
và nhà trường, giữa giảng viên và sinh
viên
Thư điện tử (email), SMS, Hệ
thống tin nhắn nội bộ, Ứng
dụng học tập trên mobile,
LMS
Thư điện tử (email), SMS, Hệ
thống tin nhắn nội bộ, Ứng dụng
học tập trên mobile, LMS
NCS
150
Nội dung Ý kiến chuyên gia Tổng hợp ý kiến chuyên gia Nguồn
10. Phương pháp dạy - học sử dụng
Dạy - học dựa trên vấn đề,
Dạy - học theo dự án, Dạy -
học thảo luận, Dạy - học theo
hướng cá thể hóa, Dạy - học
phân hóa theo trình độ, năng
lực,
Đa dạng nhằm giúp người học
tiếp thu hiệu quả nhất, đảm bảo
nhu cầu học tập đa dạng của cá
nhân
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020), (Uskov,
V. L. và cộng sự,
2016) , (Belskaya,
E. và cộng sự,
2016), (Klimova,
2016),
11. Chương trình đào tạo được kiểm định
Tất cả/ Phần lớn các chương
trình đào tạo nên kiểm định
nhằm đảm bảo chất lượng đào
tạo
Các chương trình đào tạo nên
kiểm định nhằm đảm bảo chất
lượng đào tạo
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
12. Chương trình đào tạo được rà soát, cập
nhật định kỳ
1-3 năm
Hằng năm
Khi có yêu cầu của cơ quan
quản lý
1-3 năm (Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
13. Phần lớn các chương trình đào tạo
thống nhất giữa cùng bậc, khác hệ đào
tạo
Có khác biệt nhưng không
đáng kể
Khác biệt nhằm phù hợp với
khả năng của người học ở
cùng bậc, khác hệ và quy định
Có khác biệt nhưng không đáng
kể nhằm phù hợp với khả năng
của người học ở cùng bậc, khác
hệ và quy định chuẩn đầu ra cho
các hệ, bậc đào tạo.
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
151
Nội dung Ý kiến chuyên gia Tổng hợp ý kiến chuyên gia Nguồn
chuẩn đầu ra cho các hệ, bậc
đào tạo.
Đồng nhất
14. Đề cương chi tiết môn học
Giảng viên có quyền điều
chỉnh nội dung theo tình hình
lớp nhưng phải đảm bảo chuẩn
đầu ra
Thống nhất trong toàn trường
Thống nhất trong toàn trường.
Tuy nhiên, Giảng viên có quyền
điều chỉnh nội dung theo tình
hình lớp nhưng phải đảm bảo
chuẩn đầu ra
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
15. Hình thức lớp học
Truyền thống (offline)
Trực tuyến (online)
Kết hợp giữa trực tuyến và
truyền thống (tỉ lệ kết hợp cố
định)
Kết hợp giữa trực tuyến và
truyền thống (linh hoạt theo
nhu cầu người học)
Đa dạng: Truyền thống (offline),
Trực tuyến (online), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền thống (tỉ lệ
kết hợp cố định), Kết hợp giữa
trực tuyến và truyền thống (linh
hoạt theo nhu cầu người học)
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
16. Hình thức đánh giá môn học
Giảng viên chọn, khoa quyết
định
Thống nhất chung hình thức
đánh giá cho cùng môn học
Đa dạng, linh hoạt nhưng phải
đảm bảo đánh giá đúng và khách
quan kết quả học
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017)
Nguồn NCS tổng hợp
152
Bảng PL 2.4 Tổng hợp kết quả khảo sát thành phần ĐHTM - Dữ liệu
Nội dung Ý kiến chuyên gia Tổng hợp ý kiến chuyên gia Nguồn
1. Trường đại học có trung tâm khai thác dữ
liệu phục vụ yêu cầu của các hệ tư vấn, hệ
chuyên gia hỗ trợ cho hoạt động đào tạo
Có
Nên có
Có (Đurek, V. và cộng
sự, 2017)
2. Quy trình, nghiệp vụ đào tạo hiện diện Hồ sơ giấy, Website trường, Phần mềm quản lý công văn
Nhiều nơi, thuận tiện tra cứu (Đurek, V. và cộng
sự, 2017)
3. Nội dung giáo trình, bài giảng
Có quy định chung nhưng
không bắt buộc.
Có quy định chung, bắt buộc
thống nhất cho môn học.
Có quy định chung, giảng viên có
thể điều chỉnh cập nhật
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
4. Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu
tham khảo, học liệu được đóng góp bởi:
Giảng viên, sinh viên, chuyên
gia, doanh nghiệp, nhà trường
Giảng viên, sinh viên, chuyên
gia, doanh nghiệp, nhà trường
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
5. Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu
tham khảo, học liệu được số hóa
80-100% 80-100% (Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
6. Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu
tham khảo, học liệu đã được số hóa được
quản lý
Hệ thống quản lý có chức
năng tra cứu, kiểm soát truy
cập.
Giảng viên tự lưu trữ.
Thư viện
Hệ thống quản lý có chức năng
tra cứu, kiểm soát truy cập
(Đurek, V. và cộng
sự, 2017), (Nguyễn
Hữu Đức và cộng
sự, 2020)
Nguồn NCS tổng hợp
153
Bảng PL 2.5 Tổng hợp kết quả khảo sát thành phần ĐHTM - Phần mềm
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
1. Cổng thông tin đào tạo: là trang thông tin
và tiện ích dành cho sinh viên, giảng viên
và cán bộ của trường
4.8 5 3 1 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
2. Phần mềm Quản lý đa kênh quảng cáo
trường đại học
3.6 5 1 4 X 1 Suno, Sapo,
Haravan,..
3. Phần mềm Hệ sinh thái giáo dục: liên kết
các trường cấp 3, đại học và doanh
nghiệp
3.7 5 2 4 X 1
Nhóm dự án UEH
4. Phần mềm Tư vấn hỗ trợ tuyển sinh, lựa
chọn ngành, chuyên ngành
4 5 2 5 X 1
NCS đề nghị dựa
trên các bài kiểm
tra tính cách
Holland, MBTI,
Big Five,
Enneagram, DISC
5. Phần mềm Quản lý tuyển sinh: Quản lý
tổng thể từ thông tin bao gồm lúc nộp hồ
sơ, tới quá trình xét tuyển, nhận hồ sơ,
hoàn thiện thủ tục nhập học
4.6 5 2 2 X 1
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
154
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
, (PSC, PSC UIS,
2017)
6. Phần mềm Quản lý hồ sơ sinh viên và xử
lý quy chế học vụ
4.6 5 3 0 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
7. Phần mềm Quản lý khoa, bộ môn, giảng
viên, chuyên môn
4.4 5 3 2 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
8. Phần mềm Quản lý danh mục môn học,
quan hệ giữa các môn học
4.4 5 3 2 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
155
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
9. Phần mềm Quản lý chương trình đào tạo:
chương trình khung, thiết kế chi tiết
chương trình đào tạo và lập kế hoạch đào
tạo tổng quát. 4.4 5 3 2 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017),
10. Phần mềm Quản lý lớp học phần, theo dõi
tiến độ đào tạo
4.5 5 3 1 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
11. Phần mềm Quản lý thời khóa biểu, sắp
xếp thời khóa biểu tự động đa tiêu chí
4.7 5 3 0 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
12. Phần mềm Quản lý khảo sát nhu cầu học 3.9 5 2 1 X 2 UEH, OU, UEL,
HUB
156
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
13. Phần mềm Hỗ trợ lập thời khóa biểu dự
kiến tự động theo nhu cầu người học
4 5 2 4 X 2 (Franco Lugo, M. J.
và cộng sự 2016)
14. Phần mềm Tư vấn, hỗ trợ lựa chọn thời
khóa biểu cá nhân theo hồ sơ người học
3.9 5 2 3 X 2 NCS
15. Phần mềm Quản lý kết quả học tập
4.7 5 3 0 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
16. Phần mềm Quản lý chuyên cần và điểm
rèn luyện
4.2 5 1 1 X 2 (PSC, PSC UIS,
2017)
17. LMS (Hệ quản trị đào tạo)
4.7 5 3 0 X 3
(Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018),
(Samigulina, G., &
Shayakhmetova, A.,
2016), (Natalya
Gerova và cộng sự,
2016)
18. Phần mềm Lưu trữ bài giảng tự động 3.6 5 1 2 X 3 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
19. Phần mềm Quản lý kiểm tra đạo văn
4.3 5 1 0 X 3
Turnitin,
Smallseotools,
Copyscape
157
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
20. Phần mềm Đánh giá quá trình học của
sinh viên theo môn học 4 5 2 2 X 3
(Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018),
(Kato, T. và cộng
sự, 2016)
21. Phần mềm Quản lý, tư vấn, giám sát làm
việc nhóm
3.5 5 1 3 X 3 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
22. Phần mềm Phòng học ảo 3.7 5 1 2 X 3 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
23. Phần mềm Quản lý phòng học thông minh
3.6 5 1 3 X 3
(Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018),
(Bakken, J. P., và
cộng sự, 2016)
24. Phần mềm Chuyển đổi ngôn ngữ tự động 3.2 5 1 5 X 3 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
25. Phần mềm Chuyển giọng nói thành văn
bản và ngược lại
2.9 5 1 5 3 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
26. Phần mềm Tìm kiếm bằng hình ảnh,
giọng nói
2.9 5 1 5 3 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
27. Phần mềm Quản lý và tổ chức thi
4.3 5 3 1 X 2
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
158
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
28. Phần mềm Quản lý nghiên cứu khoa học
sinh viên
4 5 2 3 X 2 UEH, OU, UEL,
HUB
29. Phần mềm Quản lý thư viện (số) 4.5 5 3 0 X 4 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
30. Phần mềm Thư viện ảo 4.1 5 2 3 X 4 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
31. Phần mềm Hỗ trợ truy xuất tài nguyên
học tập nghiên cứu dựa trên hồ sơ cá
nhân, lĩnh vực, ngành, chuyên ngành
4 5 3 4 X 4
(Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
32. Phần mềm Quản lý chia sẻ học liệu mở 3.9 5 2 1 X 4 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
33. Phần mềm quản lý học phí, học bổng, bảo
hiểm sinh viên
4.4 5 3 0 X 4
(Oracle),
(Microsoft,
Dynamics 365
education
accelerator, 2021),
(megatherm, 2020)
, (PSC, PSC UIS,
2017)
34. Cổng thanh toán các dịch vụ liên quan đến
người học
4.3 5 1 2 X 4 UEH, OU, UEL,
HUB
35. Phần mềm Đánh giá hiệu quả của quá
trình phục vụ, phát hiện, cảnh báo bất
thường
3.6 5 1 5 X 2
(Serral, E., &
Snoeck, M., 2016)
36. Phần mềm Đánh giá hiệu quả của quá
trình dạy - học, phát hiện, cảnh báo bất
thường
3.5 5 1 4 X 3
(Serral, E., &
Snoeck, M., 2016)
159
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
37. Phần mềm Đánh giá hiệu quả của quá
trình nghiên cứu khoa học của sinh viên,
phát hiện, cảnh báo bất thường
3.6 5 1 4 X 4
(Serral, E., &
Snoeck, M., 2016)
38. Phần mềm Nhận dạng (RFID, khuôn mặt,
thẻ thông minh,)
3.5 5 1 4 X 4 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
39. Phần mềm Quản lý trường học thông
minh 3.3 5 1 4 X 4
(Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018),
(Bakken, J. P., và
cộng sự, 2016)
Nguồn NCS tổng hợp
Bảng PL 2.6 Tổng hợp kết quả khảo sát thành phần ĐHTM - Phần cứng
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
1. Bảng tương tác hoặc bảng thông minh 3.6 5 1 2 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
2. Máy tính 4.7 5 3 1 X 1 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
3. Bục giảng thông minh 3.7 5 1 3 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
4. Máy chiếu 4.6 5 2 1 X 1 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
5. Máy chiếu thông minh 3.9 5 1 3 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
6. Thiết bị nhận phản hồi trực tiếp trong
lớp học
3.6 5 1 3 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
160
Nội dung Average Max Min Missing value Chọn Nhóm Nguồn
7. Thiết bị mô phỏng thực tế ảo, thực tế
tăng cường
3.5 5 1 2 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
8. Camera giám sát 3.6 5 1 1 X 1 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
9. Camera thông minh 3.5 5 1 2 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
10. Hệ thống điều hòa thông minh 3.5 5 1 2 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
11. Hệ thống kiểm soát năng lượng thông
minh
3.3 5 1 4 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
12. Hệ thống cảm biến ghi nhận dữ liệu 3.3 5 1 3 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
13. Hệ thống đầu đọc thẻ thông minh hoặc
sinh trắc học
3.6 5 1 3 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
14. Thẻ thông minh 3.9 5 1 2 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
15. Máy chủ 4.6 5 3 1 X 1 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
16. Hệ thống tính toán hiệu năng cao (HPC,
vHPC)
3.9 5 1 3 X 2 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
17. Thiết bị mạng máy tính 4.7 5 3 1 X 1 (Uskov, V. L. và
cộng sự, 2018)
Nguồn NCS tổng hợp