Phương pháp này dựa trên sự lien kết giữa chất nhuộm Coomassie Blue
G250 và protein. Những nghiên cứu chi tiết cho thấy, chất nhuộm tự do này có
thể tồn tại ở bốn dạng ion có giá trị pK là 1,15; 1,82 và 12,4. Trong môi
trường mang điện tích axít trong dung dịch, khi chưa gắn với protein thì thuốc
nhuộm ở dạng màu đỏ có bước song hấp thu cực đại 465nm và khi kết hợp với
protein thì thuốc nhuộm chuyển sang màu xanh dương và hấp thu cực đại ở
bước sóng 595 nm. Vì vậy lượng protein có thể được biết bằng cách xác định
lượng thuốc nhuộm ở dạng tích điện âm màu xanh dương.
Thuốc nhuộm liên kết với arginyl và lysyl trong protein. Để xác định
protein trong mẫu, đầu tiên ta xây dựng một đường chuẩn với dung dịch
protein đã biết trước nồng độ. Dung dịch protein chuẩn thường sử dụng là
bovine serum albumin (Albumin huyết thanh bò). Sau khi cho thuốc nhuộm
vào dung dịch protein, màu sẽ xuất hiện sau 2 phút và bền đến 1 giờ. Tiến
hành đo dung dịch bằng máy quang phổ, ta đo được các giá trị Ax, độ hấp thu
sẽ tỷ lệ với lượng protein trong mẫu. dựng đường chuẩn theo các giá trị vừa
tính được ở trục tung và trục hoành là nồng độ protein chuẩn tương ứng.
Lượng protein trong mẫu xác định bằng cách chấm trên đồ thị theo giá trị OD
đo được, nồng độ được biết bằng cách chiếu xuống trục hoành.
193 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân lập, định danh virus viêm gan vịt ở một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và sản xuất kháng thể phòng bệnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i lipid bằng cách gây kết tủa lòng đỏ trứng gà với nước cất
lạnh. Lòng đỏ trứng gà được tách riêng rẽ khỏi lòng trắng, sau đó đánh tan
thành huyễn dịch và pha loãng với tỷ lệ 1: 9 với nước cất lạnh (một lòng đỏ
trứng gà: 9 nước cất lạnh). Để lắng qua đêm ở 4°C, thu phần dịch nổi lọc qua
giấy lọc Whatman No.1
Bước 2: Kết tủa phân đoạn IgY bằng muối (NH4)2SO4. Dung dịch lọc
chứa IgY thu được ở bước 1 được gây kết tủa phân đoạn với muối (NH4)2SO4
nồng độ 40% độ bảo hòa ở 4ºC trong 2 giờ, sau đó ly tâm loại bỏ phần dịch
nổi, thu phần cặn chứa IgY. Hòa tan cặn thu được bằng dung dịch PBS (dung
dịch đệm phosphate 20 mM, pH=7,4 có chứa NaCl 0,9%) sau đó tiến hành
thẩm tích loại muối với cùng dung dịch PBS pH= 7,4.
1.13 Phương pháp tiến hành thí nghiệm phòng bệnh do virus viêm gan vịt
type I genotype 3 bằng kháng thể IgY lòng đỏ và kháng thể K.T.V
Nghiệm thức 1: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể IgY với
liều 10EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công
cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 2: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể IgY với
liều 30EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công
140
cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 3: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể IgY với
liều 50EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công
cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 4: cho mỗi vịt thí nghiệm uống dịch kháng thể K.T.V với
liều 0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành công cường
độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con
bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 5: tiêm dịch kháng thể IgY vào cơ ức vịt con thí nghiệm
với liều 10EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành
công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 6: tiêm dịch kháng thể IgY vào cơ ức vịt con thí nghiệm
với liều 30EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành
công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 7: tiêm dịch kháng thể IgY vào cơ ức vịt con thí nghiệm
với liều 50EPD50/0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành
công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 8: tiêm dịch kháng thể K.T.V vào cơ ức vịt con thí
nghiệm với liều 0,5ml/con, sau khi cấp kháng thể được 24 giờ thì tiến hành
công cường độc bằng virus viêm gan vịt type I genotype 3 với liều
103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức ĐC(-): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức
vịt con thí nghiệm, sau 24 giờ tiếp tục tiêm dung dịch PBS với liều 0,5ml/con
vào cơ ức vịt con thí nghiệm, không công cường độc bằng virus.
Nghiệm thức ĐC(+): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức
vịt con thí nghiệm, sau 24 giờ tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan
vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức.
Tiếp tục theo dõi vịt thí nghiệm ở các nghiệm thức, ghi nhận số lượng
vịt bệnh và vịt chết, triệu chứng và tiến hành mổ khám quan sát bệnh tích đại
thể đối với vịt chết.
141
1.14 Phương pháp tiến hành thí nghiệm trị bệnh do virus viêm gan vịt
type I genotype 3 bằng kháng thể IgY lòng đỏ và kháng thể K.T.V
Nghiệm thức 1: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 10EPD50/0,5ml/con bằng
cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 2: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 30EPD50/0,5ml/con bằng
cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 3: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 50EPD50/0,5ml/con bằng
cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 4: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
12 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể K.T.V với 1 ml/con bằng cách tiêm cơ
ức.
Nghiệm thức 5: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 10EPD50/0,5ml/con bằng
cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 6: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 30EPD50/0,5ml/con bằng
cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 7: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể IgY với liều 50EPD50/0,5ml/con bằng
cách tiêm cơ ức.
Nghiệm thức 8: tiêm cơ ức vịt thí nghiệm bằng dịch virus viêm gan vịt
type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con, sau khi gây nhiễm virus được
24 giờ thì tiến hành cấp dịch kháng thể K.T.V với liều 1ml/con bằng cách
tiêm cơ ức.
Nghiệm thức ĐC(-): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức
vịt con thí nghiệm, sau khi tiêm 24 giờ tiếp tục tiêm dung dịch PBS với liều
142
0,5ml/con vào cơ ức vịt con thí nghiệm, không cấp kháng thể IgY và không
công cường độc bằng virus.
Nghiệm thức ĐC(+): tiêm dịch IgY-âm với liều 0,5ml/con vào cơ ức
vịt con thí nghiệm, sau 24 giờ tiến hành công cường độc bằng virus viêm gan
vịt type I genotype 3 với liều 103,3LD50/0,5ml/con bằng cách tiêm cơ ức,
không cấp dịch kháng thể IgY.
Tiếp tục theo dõi vịt ở các nghiệm thức, ghi nhận số lượng vịt bệnh và
chết, triệu chứng và tiến hành mổ khám quan sát bệnh tích đại thể đối với vịt
chết.
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ SỐ LIỆU VÀ XỬ LÝ THỐNG KÊ
2.1 KẾT QUẢ SỐ LIỆU
Bảng 2.1 Giá trị OD ở các giếng thử nghiệm các nồng độ dịch IgY trong thí nghiệm
xác định liều an toàn cho tế bào xơ phôi vịt
Bậc
pha
loãng
Giá trị OD
1/2 0.090 0.081 0.080 0.106 0.081 0.088 0.079 0.095
0.092 0.083 0.088 0.087 0.086 0.087 0.090 0.091
1/4 0.061 0.094 0.107 0.101 0.145 0.114 0.102 0.112
0.107 0.107 0.107 0.102 0.106 0.112 0.117 0.116
1/8 0.103 0.097 0.103 0.098 0.158 0.111 0.103 0.115
0.105 0.100 0.096 0.106 0.101 0.116 0.112 0.114
1/16 0.106 0.092 0.127 0.075 0.132 0.102 0.131 0.114
0.097 0.098 0.099 0.108 0.105 0.117 0.114 0.116
1/32 0.195 0.124 0.187 0.127 0.146 0.129 0.128 0.131
0.170 0.145 0.169 0.172 0.161 0.153 0.171 0.162
1/64 0.227 0.234 0.228 0.219 0.219 0.232 0.224 0.219
0.212 0.212 0.207 0.191 0.193 0.218 0.211 0.171
1/128 0.232 0.294 0.217 0.218 0.205 0.234 0.149 0.238
0.232 0.228 0.219 0.226 0.263 0.213 0.171 0.201
1/256 0.231 0.209 0.295 0.231 0.237 0.242 0.237 0.207
0.224 0.239 0.219 0.224 0.253 0.222 0.229 0.238
1/512 0.226 0.214 0.205 0.251 0.212 0.298 0.268 0.226
0.224 0.236 0.218 0.225 0.227 0.302 0.234 0.216
1/1024 0.221 0.233 0.233 0.243 0.248 0.259 0.252 0.243
0.229 0.205 0.261 0.269 0.255 0.213 0.218 0.227
ĐC 0.234 0.217 0.254 0.225 0.312 0.223 0.291 0.213
0.205 0.291 0.234 0.216 0.221 0.249 0.218 0.214
Bảng 2.2 Giá trị OD ở các giếng trong thí nghiệm đưa các độ pha loãng dịch IgY vào
môi trường tế bào trước 24 gây nhiễm DHAV-3
143
Bậc
pha
loãng
Giá trị OD
ĐCVR
ĐCTB
x 0.297 0.230 0.223 0.209 0.265 0.237 0.194 0.185 0.154 0.125 0.136 0.224
0.122 0.158 0.127 0.164 0.124 0.128 0.123 0.145 0.121 0.123 0.128 0.237
x/10 0.129 0.128 0.133 0.139 0.129 0.135 0.143 0.196 0.131 0.130 0.127 0.236
0.128 0.127 0.128 0.124 0.126 0.128 0.130 0.170 0.133 0.124 0.132 0.241
x/100 0.129 0.132 0.130 0.126 0.131 0.121 0.124 0.125 0.134 0.124 0.139 0.231
0.122 0.123 0.127 0.124 0.115 0.131 0.136 0.234 0.130 0.155 0.138 0.246
x/1000 0.125 0.107 0.124 0.122 0.102 0.105 0.111 0.108 0.122 0.10 0.135 0.246
0.122 0.112 0.128 0.112 0.122 0.112 0.142 0.106 0.120 0.134 0.140 0.227
x: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 1,68mg/ml
x/10: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,168mg/ml
x/100: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,0168mg/ml
x/1000: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,00168mg/ml
ĐC tế bào: Môi trường tế bào không có dịch IgY, không có virus
ĐC virus: Môi trường tế bào không có dịch IgY, nhưng gây nhiễm 100TCID50 virus
Bảng 2.3 Giá trị OD ở các giếng thí nghiệm đưa các độ pha loãng dịch IgY vào môi trường
tế bào sau 24 giờ gây nhiễm DHAV-3
Bậc
pha
loãng
Giá trị OD
ĐCVR
ĐCTB
x 0.092 0.132 0.192 0.092 0.095 0.084 0.098 0.129 0.153 0.073 0.068 0.169
0.112 0.114 0.098 0.102 0.094 0.111 0.121 0.094 0.145 0.098 0.094 0.270
x/10 0.137 0.075 0.080 0.091 0.156 0.105 0.074 0.074 0.076 0.074 0.104 0.267
0.063 0.062 0.066 0.065 0.079 0.072 0.081 0.061 0.062 0.066 0.063 0.181
x/100 0.069 0.126 0.066 0.065 0.065 0.071 0.072 0.071 0.063 0.130 0.114 0.174
0.058 0.074 0.093 0.069 0.062 0.072 0.064 0.069 0.058 0.064 0.057 0.163
x/1000 0.064 0.071 0.073 0.072 0.079 0.071 0.068 0.101 0.061 0.068 0.125 0.162
0.083 0.079 0.083 0.095 0.066 0.064 0.085 0.064 0.067 0.058 0.069 0.184
x: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 1,68mg/ml
x/10: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,168mg/ml
x/100: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,0168mg/ml
x/1000: Nồng độ dịch IgY với hàm lượng 0,00168mg/ml
ĐC tế bào: Môi trường tế bào không có dịch IgY, không có virus
ĐC virus: Môi trường tế bào không có dịch IgY, nhưng gây nhiễm 100TCID50 virus
2.2 KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ
Bảng 4.11 Hiệu giá kháng thể trong huyết thanh gà mái gây miễn dịch
liều 104ELD50 /ml
One-way ANOVA: HGKT versus LL
Source DF SS MS F P
LL 3 153.413 51.138 170.01 0.000
Error 28 8.422 0.301
Total 31 161.835
S = 0.5484 R-Sq = 94.80% R-Sq(adj) = 94.24%
144
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+
A1 8 5.0737 0.5535 (--*-)
B1 8 5.3163 0.4998 (-*--)
C1 8 6.0225 0.7918 (--*-)
ĐC 8 0.4788 0.1419 (-*-)
---------+---------+---------+---------+
1.6 3.2 4.8 6.4
Pooled StDev = 0.5484
Grouping Information Using Tukey Method
LL N Mean Grouping
C1 8 6.0225 A
B1 8 5.3163 A B
A1 8 5.0737 B
ĐC 8 0.4788 C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of LL
Individual confidence level = 98.92%
Bảng 4.12 Hiệu giá kháng thể trong huyết thanh gà mái sau khi gây miễn dịch
với liều 106ELD50/ml
One-way ANOVA: HGKT versus LL
Source DF SS MS F P
LL 3 213.611 71.204 263.69 0.000
Error 28 7.561 0.270
Total 31 221.172
S = 0.5196 R-Sq = 96.58% R-Sq(adj) = 96.22%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+
A2 8 5.7262 0.3663 (-*-)
B2 8 6.4013 0.5347 (-*-)
C2 8 6.9538 0.8000 (-*-)
ĐC 8 0.4788 0.1419 (*-)
---------+---------+---------+---------+
2.0 4.0 6.0 8.0
Pooled StDev = 0.5196
Grouping Information Using Tukey Method
LL N Mean Grouping
C2 8 6.9538 A
B2 8 6.4013 A B
A2 8 5.7262 B
ĐC 8 0.4788 C
145
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of LL
Individual confidence level = 98.92%
Bảng 4.13 Hiệu giá kháng thể trong huyết thanh gà mái sau khi gây miễn dịch
với liều 108ELD50 /ml
One-way ANOVA: HGKT versus LL
Source DF SS MS F P
LL 3 279.829 93.276 253.99 0.000
Error 28 10.283 0.367
Total 31 290.112
S = 0.6060 R-Sq = 96.46% R-Sq(adj) = 96.08%
Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev
Level N Mean StDev +---------+---------+---------+---------
A3 8 6.6225 0.5686 (*-)
B3 8 6.9225 0.5557 (-*)
C3 8 8.0463 0.9038 (-*-)
ĐC 8 0.4788 0.1419 (-*-)
+---------+---------+---------+---------
0.0 2.5 5.0 7.5
Pooled StDev = 0.6060
Grouping Information Using Tukey Method
LL N Mean Grouping
C3 8 8.0463 A
B3 8 6.9225 B
A3 8 6.6225 B
ĐC 8 0.4788 C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of LL
Individual confidence level = 98.92%
Bảng 4.14 So sánh hiệu giá kháng thể trung bình trong huyết thanh gà mái qua
các thí nghiệm
One-way ANOVA: HGKT versus LL
Source DF SS MS F P
LL 8 8.4867 1.0608 94.36 0.000
Error 63 0.7082 0.0112
Total 71 9.1949
S = 0.1060 R-Sq = 92.30% R-Sq(adj) = 91.32%
Individual 95% CIs For Mean Based on
146
Pooled StDev
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+
A1 8 6.7163 0.1094 (--*-)
A2 8 6.6925 0.0167 (-*--)
A3 8 6.7237 0.1124 (-*--)
B1 8 7.5675 0.1154 (-*--)
B2 8 7.2700 0.1194 (-*--)
B3 8 7.1513 0.1880 (-*--)
C1 8 7.6263 0.0566 (-*--)
C2 8 7.3950 0.0351 (--*-)
C3 8 7.2287 0.0948 (--*-)
---------+---------+---------+---------+
6.90 7.20 7.50 7.80
Pooled StDev = 0.1060
Grouping Information Using Tukey Method
LL N Mean Grouping
C1 8 7.6263 A
B1 8 7.5675 A
C2 8 7.3950 B
B2 8 7.2700 B C
C3 8 7.2287 B C
B3 8 7.1513 C
A3 8 6.7237 D
A1 8 6.7163 D
A2 8 6.6925 D
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of LL
Individual confidence level = 99.79%
Bảng 4.15 Hiệu giá kháng thể trong máu và trong trứng gà sau khi gây
miễn dịch
Regression Analysis: G1 versus T1
The regression equation is
G1 = 0.646 + 1.17 T1
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 0.6457 0.5393 1.20 0.276
T1 1.1706 0.1397 8.38 0.000
S = 0.174379 R-Sq = 92.1% R-Sq(adj) = 90.8%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 2.1348 2.1348 70.20 0.000
Residual Error 6 0.1824 0.0304
Total 7 2.3172
Regression Analysis: G2 versus T2
147
The regression equation is
G2 = 1.26 + 1.03 T2
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 1.2576 0.4266 2.95 0.026
T2 1.0313 0.1093 9.43 0.000
S = 0.135879 R-Sq = 93.7% R-Sq(adj) = 92.6%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 1.6422 1.6422 88.95 0.000
Residual Error 6 0.1108 0.0185
Total 7 1.7530
Unusual Observations
Obs T2 G2 Fit SE Fit Residual St Resid
4 4.00 5.6700 5.3826 0.0499 0.2874 2.27R
R denotes an observation with a large standardized residual.
Regression Analysis: G3 versus T3
The regression equation is
G3 = 0.985 + 1.09 T3
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 0.9852 0.6290 1.57 0.168
T3 1.0936 0.1353 8.08 0.000
S = 0.247284 R-Sq = 91.6% R-Sq(adj) = 90.2%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 3.9955 3.9955 65.34 0.000
Residual Error 6 0.3669 0.0611
Total 7 4.3624
Regression Analysis: G4 versus T4
The regression equation is
G4 = 0.471 + 1.27 T4
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 0.4711 0.5577 0.84 0.431
T4 1.2674 0.1342 9.44 0.000
S = 0.0993480 R-Sq = 93.7% R-Sq(adj) = 92.6%
148
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 0.87997 0.87997 89.16 0.000
Residual Error 6 0.05922 0.00987
Total 7 0.93919
Regression Analysis: G5 versus T5
The regression equation is
G5 = 0.660 + 1.23 T5
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 0.6600 0.6949 0.95 0.379
T5 1.2292 0.1472 8.35 0.000
S = 0.171231 R-Sq = 92.1% R-Sq(adj) = 90.8%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 2.0432 2.0432 69.69 0.000
Residual Error 6 0.1759 0.0293
Total 7 2.2191
Regression Analysis: G6 versus T6
The regression equation is
G6 = 2.22 + 0.848 T6
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 2.2152 0.3648 6.07 0.001
T6 0.84785 0.06475 13.09 0.000
S = 0.162034 R-Sq = 96.6% R-Sq(adj) = 96.1%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 4.5016 4.5016 171.46 0.000
Residual Error 6 0.1575 0.0263
Total 7 4.6591
Regression Analysis: G7 versus T7
The regression equation is
G7 = 1.45 + 1.03 T7
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 1.4537 0.4683 3.10 0.021
T7 1.02910 0.09271 11.10 0.000
S = 0.132458 R-Sq = 95.4% R-Sq(adj) = 94.6%
149
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 2.1617 2.1617 123.21 0.000
Residual Error 6 0.1053 0.0175
Total 7 2.2670
Unusual Observations
Obs T7 G7 Fit SE Fit Residual St Resid
2 4.67 6.0000 6.2596 0.0573 -0.2596 -2.17R
R denotes an observation with a large standardized residual.
Regression Analysis: G8 versus T8
The regression equation is
G8 = 3.09 + 0.740 T8
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 3.0887 0.3574 8.64 0.000
T8 0.73958 0.06835 10.82 0.000
S = 0.132522 R-Sq = 95.1% R-Sq(adj) = 94.3%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 2.0560 2.0560 117.07 0.000
Residual Error 6 0.1054 0.0176
Total 7 2.1613
Unusual Observations
Obs T8 G8 Fit SE Fit Residual St Resid
7 5.40 7.3300 7.0824 0.0491 0.2476 2.01R
R denotes an observation with a large standardized residual.
Regression Analysis: G9 versus T9
The regression equation is
G9 = 1.85 + 0.925 T9
Predictor Coef SE Coef T P
Constant 1.8505 0.4738 3.91 0.008
T9 0.92491 0.07011 13.19 0.000
S = 0.178196 R-Sq = 96.7% R-Sq(adj) = 96.1%
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 5.5269 5.5269 174.05 0.000
Residual Error 6 0.1905 0.0318
Total 7 5.7174
150
Bảng 4.16 Tỷ lệ đẻ của gà qua các tuần thí nghiệm
One-way ANOVA: TL versus T
Source DF SS MS F P
T 8 508.6 63.6 2.36 0.026
Error 72 1943.2 27.0
Total 80 2451.7
S = 5.195 R-Sq = 20.74% R-Sq(adj) = 11.94%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+--
T0 9 79.900 4.980 (--------*-------)
T1 9 82.722 4.101 (--------*-------)
T2 9 80.922 7.152 (-------*--------)
T3 9 83.522 5.674 (--------*-------)
T4 9 76.800 5.112 (--------*--------)
T5 9 84.333 5.195 (--------*-------)
T6 9 84.044 5.403 (--------*--------)
T7 9 84.567 4.829 (-------*--------)
T8 9 84.456 3.505 (-------*--------)
-------+---------+---------+---------+--
76.0 80.0 84.0 88.0
Pooled StDev = 5.195
Grouping Information Using Tukey Method
T N Mean Grouping
T7 9 84.567 A
T8 9 84.456 A
T5 9 84.333 A
T6 9 84.044 A
T3 9 83.522 A
T1 9 82.722 A
T2 9 80.922 A
T0 9 79.900 A
T4 9 76.800 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of T
Individual confidence level = 99.79%
T = T0 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T1 -5.005 2.822 10.649 (---------*--------)
T2 -6.805 1.022 8.849 (---------*---------)
T3 -4.205 3.622 11.449 (---------*--------)
T4 -10.927 -3.100 4.727 (---------*---------)
T5 -3.394 4.433 12.260 (---------*--------)
T6 -3.683 4.144 11.972 (---------*---------)
T7 -3.160 4.667 12.494 (---------*---------)
T8 -3.272 4.556 12.383 (---------*--------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
151
T = T1 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T2 -9.627 -1.800 6.027 (---------*---------)
T3 -7.027 0.800 8.627 (---------*---------)
T4 -13.749 -5.922 1.905 (---------*--------)
T5 -6.216 1.611 9.438 (---------*---------)
T6 -6.505 1.322 9.149 (---------*--------)
T7 -5.983 1.844 9.672 (--------*---------)
T8 -6.094 1.733 9.560 (---------*---------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
T = T2 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T3 -5.227 2.600 10.427 (---------*---------)
T4 -11.949 -4.122 3.705 (---------*---------)
T5 -4.416 3.411 11.238 (---------*---------)
T6 -4.705 3.122 10.949 (---------*---------)
T7 -4.183 3.644 11.472 (---------*--------)
T8 -4.294 3.533 11.360 (--------*---------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
T = T3 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T4 -14.549 -6.722 1.105 (---------*--------)
T5 -7.016 0.811 8.638 (---------*---------)
T6 -7.305 0.522 8.349 (---------*--------)
T7 -6.783 1.044 8.872 (--------*---------)
T8 -6.894 0.933 8.760 (---------*---------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
T = T4 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T5 -0.294 7.533 15.360 (--------*---------)
T6 -0.583 7.244 15.072 (---------*---------)
T7 -0.060 7.767 15.594 (---------*--------)
T8 -0.172 7.656 15.483 (---------*--------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
T = T5 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T6 -8.116 -0.289 7.538 (---------*--------)
T7 -7.594 0.233 8.060 (--------*---------)
T8 -7.705 0.122 7.949 (---------*---------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
T = T6 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T7 -7.305 0.522 8.349 (---------*--------)
T8 -7.416 0.411 8.238 (---------*--------)
---------+---------+---------+---------+
152
-8.0 0.0 8.0 16.0
T = T7 subtracted from:
T Lower Center Upper ---------+---------+---------+---------+
T8 -7.938 -0.111 7.716 (---------*---------)
---------+---------+---------+---------+
-8.0 0.0 8.0 16.0
Bảng 4.18 Giá trị OD và tỷ lệ tế bào sống trung bình ở các độ pha loãng của dịch
IgY
One-way ANOVA: OD versus DPL
Source DF SS MS F P
DPL 10 0.645220 0.064522 134.16 0.000
Error 165 0.079353 0.000481
Total 175 0.724573
S = 0.02193 R-Sq = 89.05% R-Sq(adj) = 88.38%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+----
ĐC 16 0.23856 0.03245 (-*-)
1/1024 16 0.23806 0.01866 (--*-)
1/128 16 0.22125 0.03296 (-*-)
1/16 16 0.10831 0.01501 (--*-)
1/2 16 0.08775 0.00673 (--*-)
1/256 16 0.23356 0.02028 (-*-)
1/32 16 0.15437 0.02248 (-*-)
1/4 16 0.10688 0.01652 (-*--)
1/512 16 0.23638 0.02915 (-*-)
1/64 16 0.21356 0.01666 (-*-)
1/8 16 0.10863 0.01468 (-*-)
-----+---------+---------+---------+----
0.100 0.150 0.200 0.250
Pooled StDev = 0.02193
Grouping Information Using Tukey Method
DPL N Mean Grouping
ĐC 16 0.23856 A
1/1024 16 0.23806 A
1/512 16 0.23638 A
1/256 16 0.23356 A
1/128 16 0.22125 A
1/64 16 0.21356 A
1/32 16 0.15437 B
1/8 16 0.10863 C
1/16 16 0.10831 C
1/4 16 0.10688 C
1/2 16 0.08775 C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of DPL
153
Individual confidence level = 99.87%
DPL = ĐC subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------
+-
1/1024 -0.02583 -0.00050 0.02483 (--*-)
1/128 -0.04264 -0.01731 0.00802 (-*--)
1/16 -0.15558 -0.13025 -0.10492 (--*--)
1/2 -0.17614 -0.15081 -0.12548 (--*-)
1/256 -0.03033 -0.00500 0.02033 (--*-)
1/32 -0.10952 -0.08419 -0.05886 (--*-)
1/4 -0.15702 -0.13169 -0.10636 (--*-)
1/512 -0.02752 -0.00219 0.02314 (--*-)
1/64 -0.05033 -0.02500 0.00033 (-*--)
1/8 -0.15527 -0.12994 -0.10461 (--*--)
--------+---------+---------+---------
+-
-0.10 0.00 0.10
0.20
DPL = 1/1024 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------
+-
1/128 -0.04214 -0.01681 0.00852 (-*--)
1/16 -0.15508 -0.12975 -0.10442 (--*--)
1/2 -0.17564 -0.15031 -0.12498 (--*--)
1/256 -0.02983 -0.00450 0.02083 (--*-)
1/32 -0.10902 -0.08369 -0.05836 (--*-)
1/4 -0.15652 -0.13119 -0.10586 (--*-)
1/512 -0.02702 -0.00169 0.02364 (--*-)
1/64 -0.04983 -0.02450 0.00083 (--*-)
1/8 -0.15477 -0.12944 -0.10411 (-*--)
--------+---------+---------+---------
+-
-0.10 0.00 0.10
0.20
DPL = 1/128 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------
+-
1/16 -0.13827 -0.11294 -0.08761 (--*-)
1/2 -0.15883 -0.13350 -0.10817 (--*-)
1/256 -0.01302 0.01231 0.03764 (-*--)
1/32 -0.09220 -0.06688 -0.04155 (-*--)
1/4 -0.13970 -0.11437 -0.08905 (--*-)
1/512 -0.01020 0.01513 0.04045 (--*-)
1/64 -0.03302 -0.00769 0.01764 (-*--)
1/8 -0.13795 -0.11262 -0.08730 (--*-)
--------+---------+---------+---------
+-
-0.10 0.00 0.10
0.20
DPL = 1/16 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-
1/2 -0.04589 -0.02056 0.00477 (--*-)
1/256 0.09992 0.12525 0.15058 (--*-)
1/32 0.02073 0.04606 0.07139 (--*-)
1/4 -0.02677 -0.00144 0.02389 (--*-)
154
1/512 0.10273 0.12806 0.15339 (--*-)
1/64 0.07992 0.10525 0.13058 (--*-)
1/8 -0.02502 0.00031 0.02564 (--*--)
--------+---------+---------+---------+-
-0.10 0.00 0.10 0.20
DPL = 1/2 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-
1/256 0.12048 0.14581 0.17114 (--*-)
1/32 0.04130 0.06662 0.09195 (--*-)
1/4 -0.00620 0.01913 0.04445 (--*-)
1/512 0.12330 0.14863 0.17395 (--*-)
1/64 0.10048 0.12581 0.15114 (--*-)
1/8 -0.00445 0.02088 0.04620 (-*--)
--------+---------+---------+---------+-
-0.10 0.00 0.10 0.20
DPL = 1/256 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------
+-
1/32 -0.10452 -0.07919 -0.05386 (-*--)
1/4 -0.15202 -0.12669 -0.10136 (-*--)
1/512 -0.02252 0.00281 0.02814 (-*--)
1/64 -0.04533 -0.02000 0.00533 (--*--)
1/8 -0.15027 -0.12494 -0.09961 (--*-)
--------+---------+---------+---------
+-
-0.10 0.00 0.10
0.20
DPL = 1/32 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------
+-
1/4 -0.07283 -0.04750 -0.02217 (-*--)
1/512 0.05667 0.08200 0.10733 (-*--)
1/64 0.03386 0.05919 0.08452 (--*-)
1/8 -0.07108 -0.04575 -0.02042 (-*--)
--------+---------+---------+---------
+-
-0.10 0.00 0.10
0.20
DPL = 1/4 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-
1/512 0.10417 0.12950 0.15483 (--*-)
1/64 0.08136 0.10669 0.13202 (--*-)
1/8 -0.02358 0.00175 0.02708 (-*--)
--------+---------+---------+---------+-
-0.10 0.00 0.10 0.20
DPL = 1/512 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-
1/64 -0.04814 -0.02281 0.00252 (--*-)
1/8 -0.15308 -0.12775 -0.10242 (-*--)
--------+---------+---------+---------+-
-0.10 0.00 0.10 0.20
155
DPL = 1/64 subtracted from:
DPL Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+-
1/8 -0.13027 -0.10494 -0.07961 (--*-)
--------+---------+---------+---------+-
-0.10 0.00 0.10 0.20
Bảng 4.19 Giá trị OD và tỷ lệ tế bào sống trung bình ở các nồng độ pha loãng của
dịch IgY khi cấp 24 giờ trước khi gây nhiễm DHAV-3
One-way ANOVA: OD versus ĐPL
Source DF SS MS F P
ĐPL 5 0.102274 0.020455 24.00 0.000
Error 90 0.076699 0.000852
Total 95 0.178972
S = 0.02919 R-Sq = 57.14% R-Sq(adj) = 54.76%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+-----
ĐCTB 8 0.23600 0.00825 (----*----)
ĐCVR 8 0.13438 0.00493 (-----*----)
X 20 0.17270 0.05437 (--*--)
X/10 20 0.13555 0.01739 (--*--)
X/100 20 0.13365 0.02493 (--*---)
X/1000 20 0.11680 0.01107 (--*--)
----+---------+---------+---------+-----
0.120 0.160 0.200 0.240
Pooled StDev = 0.02919
Grouping Information Using Tukey Method
ĐPL N Mean Grouping
ĐCTB 8 0.23600 A
X 20 0.17270 B
X/10 20 0.13555 C
ĐCVR 8 0.13438 C
X/100 20 0.13365 C
X/1000 20 0.11680 C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of ĐPL
Individual confidence level = 99.55%
ĐPL = ĐCTB subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-
--
ĐCVR -0.14415 -0.10162 -0.05910 (------*------)
X -0.09888 -0.06330 -0.02772 (----*-----)
X/10 -0.13603 -0.10045 -0.06487 (-----*-----)
X/100 -0.13793 -0.10235 -0.06677 (-----*-----)
X/1000 -0.15478 -0.11920 -0.08362 (-----*-----)
------+---------+---------+---------+-
--
156
-0.120 -0.060 0.000
0.060
ĐPL = ĐCVR subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+--
-
X 0.00275 0.03832 0.07390 (-----*-----)
X/10 -0.03440 0.00117 0.03675 (-----*-----)
X/100 -0.03630 -0.00073 0.03485 (-----*-----)
X/1000 -0.05315 -0.01758 0.01800 (-----*-----)
------+---------+---------+---------+--
-
-0.120 -0.060 0.000 0.060
ĐPL = X subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-
--
X/10 -0.06404 -0.03715 -0.01026 (----*---)
X/100 -0.06594 -0.03905 -0.01216 (---*----)
X/1000 -0.08279 -0.05590 -0.02901 (----*---)
------+---------+---------+---------+-
--
-0.120 -0.060 0.000
0.060
ĐPL = X/10 subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+--
-
X/100 -0.02879 -0.00190 0.02499 (----*---)
X/1000 -0.04564 -0.01875 0.00814 (----*---)
------+---------+---------+---------+--
-
-0.120 -0.060 0.000 0.060
ĐPL = X/100 subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+--
-
X/1000 -0.04374 -0.01685 0.01004 (---*----)
------+---------+---------+---------+--
-
-0.120 -0.060 0.000 0.060
Bảng 4.20 Giá trị OD và tỷ lệ tế bào sống trung bình ở các nồng độ pha
One-way ANOVA: OD versus ĐPL
Source DF SS MS F P
ĐPL 5 0.107835 0.021567 31.45 0.000
Error 90 0.061726 0.000686
Total 95 0.169561
S = 0.02619 R-Sq = 63.60% R-Sq(adj) = 61.57%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+----
ĐCTB 8 0.19625 0.04527 (----*----)
ĐCVR 8 0.08675 0.02583 (----*---)
X 20 0.10830 0.03316 (--*--)
157
X/10 20 0.08095 0.02501 (--*--)
X/100 20 0.07405 0.01987 (--*-)
X/1000 20 0.07360 0.01132 (--*--)
-----+---------+---------+---------+----
0.080 0.120 0.160 0.200
Pooled StDev = 0.02619
Grouping Information Using Tukey Method
ĐPL N Mean Grouping
ĐCTB 8 0.19625 A
X 20 0.10830 B
ĐCVR 8 0.08675 B C
X/10 20 0.08095 C
X/100 20 0.07405 C
X/1000 20 0.07360 C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of ĐPL
Individual confidence level = 99.55%
ĐPL = ĐCTB subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-
--
ĐCVR -0.14765 -0.10950 -0.07135 (------*-----)
X -0.11987 -0.08795 -0.05603 (----*-----)
X/10 -0.14722 -0.11530 -0.08338 (-----*----)
X/100 -0.15412 -0.12220 -0.09028 (-----*----)
X/1000 -0.15457 -0.12265 -0.09073 (-----*----)
------+---------+---------+---------+-
--
-0.120 -0.060 0.000
0.060
ĐPL = ĐCVR subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+--
-
X -0.01037 0.02155 0.05347 (-----*----)
X/10 -0.03772 -0.00580 0.02612 (----*----)
X/100 -0.04462 -0.01270 0.01922 (----*----)
X/1000 -0.04507 -0.01315 0.01877 (-----*----)
------+---------+---------+---------+--
-
-0.120 -0.060 0.000 0.060
ĐPL = X subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+-
--
X/10 -0.05148 -0.02735 -0.00322 (---*---)
X/100 -0.05838 -0.03425 -0.01012 (---*---)
X/1000 -0.05883 -0.03470 -0.01057 (---*---)
------+---------+---------+---------+-
--
-0.120 -0.060 0.000
0.060
158
ĐPL = X/10 subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+--
-
X/100 -0.03103 -0.00690 0.01723 (---*---)
X/1000 -0.03148 -0.00735 0.01678 (---*---)
------+---------+---------+---------+--
-
-0.120 -0.060 0.000 0.060
ĐPL = X/100 subtracted from:
ĐPL Lower Center Upper ------+---------+---------+---------+--
-
X/1000 -0.02458 -0.00045 0.02368 (---*---)
------+---------+---------+---------+--
-
-0.120 -0.060 0.000 0.060
Bảng 4.22 Hiệu quả phòng bệnh DHAV-3 bằng dịch kháng thể IgY
So sánh giữa các liều kháng thể qua đường uống
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
9.50 5.50
0.026 0.045
30PD50 10 5 15
9.50 5.50
0.026 0.045
Total 19 11 30
Chi-Sq = 0.144, DF = 1, P-Value = 0.705
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
11.00 4.00
0.364 1.000
50PD50 13 2 15
11.00 4.00
0.364 1.000
Total 22 8 30
Chi-Sq = 2.727, DF = 1, P-Value = 0.099
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
159
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
10.00 5.00
0.100 0.200
K.T.V 11 4 15
10.00 5.00
0.100 0.200
Total 20 10 30
Chi-Sq = 0.600, DF = 1, P-Value = 0.439
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
12.00 3.00
0.750 3.000
ĐC(-) 15 0 15
12.00 3.00
0.750 3.000
Total 24 6 30
Chi-Sq = 7.500, DF = 1, P-Value = 0.006
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
5.00 10.00
3.200 1.600
ĐC(+) 1 14 15
5.00 10.00
3.200 1.600
Total 10 20 30
Chi-Sq = 9.600, DF = 1, P-Value = 0.002
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
11.50 3.50
0.196 0.643
50PD50 13 2 15
11.50 3.50
0.196 0.643
160
Total 23 7 30
Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
10.50 4.50
0.024 0.056
K.T.V 11 4 15
10.50 4.50
0.024 0.056
Total 21 9 30
Chi-Sq = 0.159, DF = 1, P-Value = 0.690
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
12.50 2.50
0.500 2.500
ĐC(-) 15 0 15
12.50 2.50
0.500 2.500
Total 25 5 30
Chi-Sq = 6.000, DF = 1, P-Value = 0.014
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
5.50 9.50
3.682 2.132
ĐC(+) 1 14 15
5.50 9.50
3.682 2.132
Total 11 19 30
Chi-Sq = 11.627, DF = 1, P-Value = 0.001
161
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 13 2 15
12.00 3.00
0.083 0.333
K.T.V 11 4 15
12.00 3.00
0.083 0.333
Total 24 6 30
Chi-Sq = 0.833, DF = 1, P-Value = 0.361
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 13 2 15
14.00 1.00
0.071 1.000
ĐC(-) 15 0 15
14.00 1.00
0.071 1.000
Total 28 2 30
Chi-Sq = 2.143, DF = 1, P-Value = 0.143
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 13 2 15
7.00 8.00
5.143 4.500
ĐC(+) 1 14 15
7.00 8.00
5.143 4.500
Total 14 16 30
Chi-Sq = 19.286, DF = 1, P-Value = 0.000
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
K.T.V 11 4 15
162
13.00 2.00
0.308 2.000
ĐC(-) 15 0 15
13.00 2.00
0.308 2.000
Total 26 4 30
Chi-Sq = 4.615, DF = 1, P-Value = 0.032
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
K.T.V 11 4 15
6.00 9.00
4.167 2.778
ĐC(+) 1 14 15
6.00 9.00
4.167 2.778
Total 12 18 30
Chi-Sq = 13.889, DF = 1, P-Value = 0.000
So sánh giữa các liều kháng thể qua đường tiêm
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 10 5 15
11.00 4.00
0.091 0.250
30PD50 12 3 15
11.00 4.00
0.091 0.250
Total 22 8 30
Chi-Sq = 0.682, DF = 1, P-Value = 0.409
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 10 5 15
12.00 3.00
0.333 1.333
50PD50 14 1 15
12.00 3.00
0.333 1.333
163
Total 24 6 30
Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 10 5 15
11.50 3.50
0.196 0.643
K.T.V 13 2 15
11.50 3.50
0.196 0.643
Total 23 7 30
Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 10 5 15
12.50 2.50
0.500 2.500
ĐC(-) 15 0 15
12.50 2.50
0.500 2.500
Total 25 5 30
Chi-Sq = 6.000, DF = 1, P-Value = 0.014
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 10 5 15
5.50 9.50
3.682 2.132
ĐC(+) 1 14 15
5.50 9.50
3.682 2.132
164
Total 11 19 30
Chi-Sq = 11.627, DF = 1, P-Value = 0.001
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 12 3 15
13.00 2.00
0.077 0.500
50PD50 14 1 15
13.00 2.00
0.077 0.500
Total 26 4 30
Chi-Sq = 1.154, DF = 1, P-Value = 0.283
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 12 3 15
12.50 2.50
0.020 0.100
K.T.V 13 2 15
12.50 2.50
0.020 0.100
Total 25 5 30
Chi-Sq = 0.240, DF = 1, P-Value = 0.624
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 12 3 15
13.50 1.50
0.167 1.500
ĐC(-) 15 0 15
13.50 1.50
0.167 1.500
Total 27 3 30
Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
165
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 12 3 15
6.50 8.50
4.654 3.559
ĐC(+) 1 14 15
6.50 8.50
4.654 3.559
Total 13 17 30
Chi-Sq = 16.425, DF = 1, P-Value = 0.000
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 14 1 15
13.50 1.50
0.019 0.167
K.T.V 13 2 15
13.50 1.50
0.019 0.167
Total 27 3 30
Chi-Sq = 0.370, DF = 1, P-Value = 0.543
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 14 1 15
14.50 0.50
0.017 0.500
ĐC(-) 15 0 15
14.50 0.50
0.017 0.500
Total 29 1 30
Chi-Sq = 1.034, DF = 1
WARNING: 2 cells with expected counts less than 1. Chi-Square approximation
probably invalid.
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
166
50PD50 14 1 15
7.50 7.50
5.633 5.633
ĐC(+) 1 14 15
7.50 7.50
5.633 5.633
Total 15 15 30
Chi-Sq = 22.533, DF = 1, P-Value = 0.000
So sánh các liều kháng thể giữa đường uống và đường tiêm
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
9.50 5.50
0.026 0.045
10PD50 10 5 15
9.50 5.50
0.026 0.045
Total 19 11 30
Chi-Sq = 0.144, DF = 1, P-Value = 0.705
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
10.50 4.50
0.214 0.500
30PD50 12 3 15
10.50 4.50
0.214 0.500
Total 21 9 30
Chi-Sq = 1.429, DF = 1, P-Value = 0.232
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
11.50 3.50
0.543 1.786
50PD50 14 1 15
11.50 3.50
0.543 1.786
167
Total 23 7 30
Chi-Sq = 4.658, DF = 1, P-Value = 0.031
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 9 6 15
11.00 4.00
0.364 1.000
K.T.V 13 2 15
11.00 4.00
0.364 1.000
Total 22 8 30
Chi-Sq = 2.727, DF = 1, P-Value = 0.099
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
11.00 4.00
0.091 0.250
30PD50 12 3 15
11.00 4.00
0.091 0.250
Total 22 8 30
Chi-Sq = 0.682, DF = 1, P-Value = 0.409
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
12.00 3.00
0.333 1.333
50PD50 14 1 15
12.00 3.00
0.333 1.333
Total 24 6 30
Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068
2 cells with expected counts less than 5.
168
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
11.50 3.50
0.196 0.643
K.T.V 13 2 15
11.50 3.50
0.196 0.643
Total 23 7 30
Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 13 2 15
13.50 1.50
0.019 0.167
50PD50 14 1 15
13.50 1.50
0.019 0.167
Total 27 3 30
Chi-Sq = 0.370, DF = 1, P-Value = 0.543
2 cells with expected counts less than 5.
Bảng 4.23 Hiệu quả trị bệnh virus viêm gan vịt type I genotype 3 bằng dịch
kháng thể IgY
So sánh giữa các liều kháng thể ở thời điểm cấp 12 giờ sau khi công cường độc
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 11 4 15
11.50 3.50
0.022 0.071
30PD50 12 3 15
11.50 3.50
0.022 0.071
Total 23 7 30
Chi-Sq = 0.186, DF = 1, P-Value = 0.666
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
169
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 11 4 15
12.00 3.00
0.083 0.333
50PD50 13 2 15
12.00 3.00
0.083 0.333
Total 24 6 30
Chi-Sq = 0.833, DF = 1, P-Value = 0.361
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 11 4 15
11.50 3.50
0.022 0.071
K.T.V 12 3 15
11.50 3.50
0.022 0.071
Total 23 7 30
Chi-Sq = 0.186, DF = 1, P-Value = 0.666
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 11 4 15
13.00 2.00
0.308 2.000
ĐC(-) 15 0 15
13.00 2.00
0.308 2.000
Total 26 4 30
Chi-Sq = 4.615, DF = 1, P-Value = 0.032
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 12 3 15
13.50 1.50
0.167 1.500
170
ĐC(-) 15 0 15
13.50 1.50
0.167 1.500
Total 27 3 30
Chi-Sq = 3.333, DF = 1, P-Value = 0.068
2 cells with expected counts less than 5.
So sánh giữa các liều cấp kháng thể sau khi công cường độc 24 giờ
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
10PD50 8 7 15
10.00 5.00
0.400 0.800
50PD50 12 3 15
10.00 5.00
0.400 0.800
Total 20 10 30
Chi-Sq = 2.400, DF = 1, P-Value = 0.121
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
30PD50 10 5 15
12.50 2.50
0.500 2.500
ĐC(-) 15 0 15
12.50 2.50
0.500 2.500
Total 25 5 30
Chi-Sq = 6.000, DF = 1, P-Value = 0.014
2 cells with expected counts less than 5.
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
So sánh giữa 12 giờ và 24 giờ
Sống Chết Total
50PD50 13 2 15
10.50 4.50
0.595 1.389
10PD50 8 7 15
10.50 4.50
0.595 1.389
Total 21 9 30
Chi-Sq = 3.968, DF = 1, P-Value = 0.046
2 cells with expected counts less than 5.
171
Chi-Square Test: Sống, Chết
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
Sống Chết Total
50PD50 13 2 15
11.50 3.50
0.196 0.643
30PD50 10 5 15
11.50 3.50
0.196 0.643
Total 23 7 30
Chi-Sq = 1.677, DF = 1, P-Value = 0.195
2 cells with expected counts less than 5.
PHỤ LỤC 3
Bảng mã di truyền sử dụng cho virus
The Bacterial Genetic Code
TTT
TTC
TTA
TTG
F Phe
F Phe
L Leu
L Leu
TCT
TCC
TCA
TCG
S Ser
S Ser
S Ser
S Ser
TAT
TAC
TAA
TAG
Y Tyr
Y Tyr
*STOP
*STOP
TGT
TGC
TGA
TGG
C Cys
C Cys
*STOP
W Trp
CTT
CTC
CTA
CTG
L Leu
L Leu
L Leu
L Leu
CCT
CCC
CCA
CCG
P Pro
P Pro
P Pro
P Pro
CAT
CAC
CAA
CAG
H His
H His
Q Gln
Q Gln
CGT
CGC
CGA
CGG
R Arg
R Arg
R Arg
R Arg
ATT
ATC
ATA
ATG
I Ile
I Ile
I Ile
M
Met
ACT
ACC
ACA
ACG
T Thr
T Thr
T Thr
T Thr
AAT
AAC
AAA
AAG
N Asn
N Asn
K Lys
K Lys
AGT
AGC
AGA
AGG
S Ser
S Ser
R Arg
R Arg
GTT
GTC
GTA
GTG
V Val
V Val
V Val
V Val
GCT
GCC
GCA
GCG
A Ala
A Ala
A Ala
A Ala
GAT
GAC
GAA
GAG
D Asp
D Asp
E Glu
E Glu
GGT
GGC
GGA
GGG
G Gly
G Gly
G Gly
G Gly
XXX: Protential initiation codon (always encodes fMet)
TAA, TAG, TGA: Termination codon
Ký hiệu quốc tế theo cặp hoặc bộ ba của các nucleotide ( The DNA
degenerate alphabet)
172
A Adenosine R= A or G PuRin B= C, G or T not A
C Cytidine Y= C or T PYrimidine D= A, G or T not C
G Guanosine H= A, C or T not G
T Thymidine N= A, C, G or T (aNy) V= A, C or G not T
K= G or T Keto (in large groove) S= G or C Strong (3 H bonds)
M= A or C aMino (in large groove) W= A or T Weak (2 H bonds)
Bảng ký hiệu 20 axit amin thong thường
Glycin G Gly Asparagin N Asn
Alanin A Ala Glutamin Q Glu
Valin V Val Phenylalanin F Phe
Leucin L Leu Tyrosin Y Tyr
Isoleucin I Ile Tryptophan W Trp
Prolin P Pro Aspartat D Asp
Serin S Ser Glutamat E Glu
Threonin T Thr Lysin K Lys
Cystein C Cys Arginin R Arg
Methionin M Met Histidin H His