Cơ cấu nguồn vốn được đại diện qua biến ES cho biết khi hệ số tự tài trợ tăng một
lần, Frit tăng 277,63%, RRTC của DNVT giảm và ngược lại. Điều này có nghĩa là khi
hệ số tự tài trợ thấp đồng nghĩa với hệ số nợ của DNVT cao, tạo điều kiện cho DNVT
tận dụng được đòn bẩy tài chính. Nhưng sẽ gây nên khó khăn trong khả năng thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn và đến hạn. Ảnh hưởng đến khả năng huy động nguồn lực
cho tương lai và các hoạt động khác của DNVT. Nếu DNVT không xác định một cơ
cấu nguồn vốn phù hợp sẽ gây ra việc sử dụng không có hiệu quả nguồn lực của bản
thân DN mình và đối mặt với RRTC.
+ Cơ cấu tài sản có quan hệ thuận chiều với Frit nhưng không có ý nghĩa thống kê. Giá
trị TSCĐ được đầu tư là cơ sở phát triển các hoạt động SXKD của các DNVT theo
chiều sâu và bền vững. Đồng thời là căn cứ đảm bảo cho các chủ nợ khi DNVT tham
gia hoạt động tài chính bằng cách thực hiện các khoản vay, nợ, giúp các DNVT giảm
thiểu nguy cơ RRTC. Tuy nhiên, do đặc thù kinh doanh chủ yếu là các dịch vụ giá trị
gia tăng trên mạng viễn thông và internet nên việc đầu tư vào TSCĐ của các DNVT là
không cao. Vì vậy, kết quả của nghiên cứu chưa chứng minh được mối quan hệ của
FAS tới FRit và RRTC
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 190 trang
190 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích rủi ro tài chính tại các doanh nghiệp viễn thông niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ical Analysis Using Dynamic Panel Data’, European 
 Financial Management , s ố 11, t ập 1, tr. 51–69. 
39. Genriha, I. & Voronova, I. (2011), Methods of evaluating the creditworthiness of 
 borrowers, SCEE'2010, Conference Abstracts proceedings, RTU Publishing 
 House, Riga, tr. 41-42. 
40. Graham, J. R. (2003), ‘Taxes and Corporate Finance: A Review’, Review of 
 Financial Studies , s ố 16, t ập 4, tr. 1075-1129. 
 140
41. Habib, M. A. & Johnsen, D. B. (2000), ‘The private placement of debt and 
 outside equity as an information revelation’, Review of Financial Studies , s ố 13, 
 tập 4, tr. 10-17. 
42. Hall, G. C., Hutchinson, P. J. & Michaelas N. (2004), ‘Determinants of the 
 Capital Structures of European SMEs’, Journal of Business Finance & 
 Accounting , s ố 31, t ập 5, 6, tr. 711-728. 
43. Hay Sinh (2013), ‘ Ước tính xác su ất phá s ản trong th ẩm đị nh giá tr ị doanh 
 nghi ệp, Tạp chí Phát tri ển và H ội nh ập, s ố 8(18), tháng 01-02/2013, Đại h ọc 
 Kinh t ế thành ph ố H ồ Chí Minh. 
44. Henschel, T. (2008), Risk Management practice for SMEs; Evaluation and 
 implementation effective risk management system, Berlin Erich Schmidt. 
45. Tran Duy Hien, (2009), Modeling of Coarse Data and Financial Risk Analysis, 
 New Mexico State University, Las Cruces New Mexico. 
46. Hoyt, Liebenberg, (2011), ‘The value of enterprise risk management’, The 
 Journal of Risk and Insurance , S ố 4, T ập 78, tr. 795-822. 
47. Hovakimian, G. (2011), ‘Financial constraints and investment efficiency: Internal 
 capital allocation across the business cycle’. Journal of Financial Intermediation , 
 số 20, t ập 2, tr. 264-283. 
48. Hu ỳnh Cát T ường (2008), Khánh ki ệt tài chính và ứng d ụng mô hình Z-Score 
 trong d ự báo khánh ki ệt tài chính , Lu ận v ăn Th ạc s ỹ, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế 
 TP. H ồ Chí Minh. 
49. Jackendoff, N. (1962), ‘A Study of Published Industry Financial and 
 OperatingRatios’, Economics and Business Bulletin (Temple University), tr. 34. 
50. Jan Emblemsvåg (2012), Risk management for the future – Theory and cases , 
 Published buy InTech, tr. 435-466. 
51. Javed, T., Younas, W. & Imran, M. (2014), ‘Impact of capital structure on firm 
 performance evidence from Pakistani firms’, International journal of Academic 
 reseach in Economics and Managemant Sience, số 3, t ập 5, tr. 28-52. 
52. Jeff Madura, (2012), International Corporate Finance , Florida Atlantic 
 University. 
53. Jin, Y. & Jorrion, P. (2004), Firm Value and Hedging: Evidence from U.S. Oil 
 and Gas Producers , University of California, Irvine and California State 
 University at Northridge, Working paper. 
 141
54. John B.Caouette, Edward I.Altman & Paul Narayanan (1998), Managing Credit 
 Risk , The next Great Financial Challenge, Published by John Wiley & Sons, tr. 
 112-122. 
55. Karen A. Horche (2005), Essentials of financial risk management , Publisher by 
 John Wiley & Son, Inc, Canada. 
56. Khan, A G. (2012), ‘The relationship of capital structure decisions with firm 
 performane: A study of the engineering sector of Pakistan’, International Journal 
 of Accounting and Finanial Reporting, số 1, t ập 2, tr. 245-262. 
57. Kh ổng Minh Hòa (2012), Ứng d ụng mô hình điểm Z trong phân tích tài chính 
 công ty niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam , Lu ận v ăn th ạc s ỹ, 
 Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 
58. Kim, Y., Mathur, I. & Nam, J. (2004), Is Operational Hedging a Substitute For 
 or a Complement To Financial Hedging? , Northern Kentucky University, 
 Working paper. 
59. Kleffner, A. E., Lee, R. B., & Mc Gannon, B. (2003), ‘The Effect of Corporate 
 Governance on the Use of Enterprise Risk Management: Evidence From 
 Canada’, Risk Management and Insurance Review . 
60. Knight, F. H. (1957), Risk, Uncertainty and Profit , Lowa City: Houghton Mifflin 
 Company, tr. 682-690. 
61. Kolari, J. (2002), 'Predicting large US bank failures', The Journal of Economics 
 and Business , số 54(4), tr. 361-387. 
62. Kumar, R. (2008), ‘Determinants of Firm’s Financial Leverage: A Critical 
 Review’, Journal of Management Research , s ố 3, t ập 1, tr. 57-86. 
63. Lâm Minh Chánh (2007a), ‘Ch ỉ s ố Z – công c ụ phát hi ện nguy c ơ phá s ản và x ếp 
 hạng đị nh m ức tín d ụng’, Báo nh ịp c ầu đầ u t ư, s ố 41. 
64. Lâm Minh Chánh (2007b), ‘Ch ỉ s ố Z: công c ụ phát hi ện nguy c ơ phá s ản và x ếp 
 hạng đị nh m ức tín d ụng’, Báo Nh ịp c ầu đầ u t ư, s ố 42, tháng 6-12/8/2007. 
65. Lee, C. F., Finnerty, J. E. & Chen, H. Y. (2010). Risk-Aversion, Capital Asset 
 Allocation, and Markowitz Portfolio-Selection Model, In Handbook of 
 Quantitative Finance and Risk Management, tr. 69-92, Springer US. 
66. Lê Th ị Nhu (2017), Phân tích m ối quan h ệ gi ữa c ấu trúc tài chính trong các 
 công ty xây d ựng niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ 
 kinh t ế, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 
67. Lê Th ị Xuân và Nguy ễn Xuân Quang (2010), Phân tích tài chính doanh nghi ệp, 
 Nhà xu ất b ản ĐH KTQD, Hà N ội. 
 142
68. Lê Th ị Xuân (2011), Tài chính doanh nghi ệp, Nhà xu ất b ản ĐH KTQD, Hà N ội. 
69. Li Zhea, Liu Ke, Wang Kaibi & Shen Xiaoliu (2012), ‘Research on Financial 
 Risk Managemant for Electric Power Enterprises’, Systems Engineering 
 Procedia, tập 4, tr. 54-60. 
70. Loolman, A. (2004), Does Hedging Increase Firm Valua? Evidence from Oil and 
 Gas Producing Firm , Carnegie Mellon University, Working paper. 
71. Lưu Th ị H ươ ng và V ũ Duy Hào (2006), Qu ản tr ị tài chính doanh nghi ệp, Nhà 
 xu ất b ản Tài chính, Hà N ội, tr.263. 
72. MacKay, P. (2003), ‘Real Flexibility and Financial Structure: An Empirical 
 Analysis’, Review of Financial Studies , s ố 16, t ập 4, tr. 11-31. 
73. MacKay, P., & Phillips, G.M. (2005), ‘How does industry affect firm financial 
 structure?’ Review of Financial Studies , s ố 18, t ập 4, tr. 1433-1466. 
74. Modigliani, F. & Miller, M. (1958), ‘The Cost of Capital, Corporation Finance 
 and the Theory of Investment’, The American Economic Review, số 3, t ập 48, tr. 
 261-280. 
75. Modigliani, F. & Miller, M. (1963), ‘Corporate income taxes and the cost of 
 capital: acorrection’, American Economic Review, tập 53, tr. 443-453. 
76. Myers, S. C. (2001), ‘Capital structure’, The Journal of Economic Perspectives , 
 số 15, t ập 2, tr. 81-102. 
77. Nain, A. (2004), The Strategic Motives forr Corporate Risk Management, 
 University of Michigan, Working paper. 
78. Namusonge, G. S. (2010), Business Statistics: Concepts and Applications , Beau 
 Bassin, Mauritius: VDM Publishing House Ltd. 
79. Nicholas Carr, (2014), Reassessing the assessment: Exploring the factors that 
 contribute to comprehensive Financial risk evaluation , Kansas State University, 
 Manhattan Kansas. 
80. Nguy ễn Minh Ki ều (2014), Qu ản tr ị r ủi ro tài chính , Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà N ội. 
81. Nguy ễn Đình Ki ệm và B ạch Đứ c Hi ển (2008) Giáo trình tài chính doanh nghi ệp, 
 Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà N ội, tr.238. 
82. Nguy ễn H ữu Thân (1991), Ph ươ ng pháp m ạo hi ểm và phòng ng ừa rủi ro trong 
 kinh doanh , Nhà xu ất b ản Thông tin, Hà N ội. 
83. Nguy ễn N ăng Phúc (2005), Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính , Nhà xu ất b ản 
 ĐHKTQD, Hà N ội. 
 143
84. Nguy ễn Ng ọc Quang (2002), Hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu phân tích tài chính 
 trong các doanh nghi ệp Xây d ựng c ủa Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đạ i 
 học Kinh t ế Qu ốc dân. 
85. Nguy ễn Ng ọc Quang (2011), Phân tích báo cáo tài chính , Nhà xu ất b ản Tài 
 chính, Hà N ội. 
86. Nguy ễn Ng ọc R ạng (2012), Thi ết k ế nghiên c ứu và th ống kê y h ọc, Nhà xu ất b ản 
 Y h ọc, tr. 77-79. 
87. Nguy ễn Ng ọc Trà Vy và Nguy ễn V ăn Công (2013), ‘V ận d ụng mô hình Z-Score 
 của GS.E.I.Altman để d ự báo rủi ro phá s ản c ủa các công ty d ược ph ẩm trên th ị 
 tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam’, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, S ố đặ c bi ệt, tháng 
 10/2013, tr. 63-70. 
88. Nguy ễn Quang Dong và Nguy ễn Th ị Minh (2013), Giáo trình Kinh t ế l ượng, 
 Nhà xu ất b ản Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân 
89. Nguy ễn V ăn Công (ch ủ biên) (2017), G iáo trình Phân tích báo cáo tài chính , 
 NXB Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 
90. Nguy ễn V ăn Ti ến (2005), Qu ản tr ị r ủi ro trong các doanh nghi ệp ngân hàng , 
 Nhà xu ất b ản Th ống kê, Hà N ội. 
91. Nguy ễn Th ị Nga (2018), Phân tích rủi ro phá s ản trong các công ty b ất độ ng s ản 
 niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Đại h ọc 
 Kinh t ế Qu ốc dân. 
92. Jame Kolari (2002), 'Predicting large US bank failures', The Journal of 
 Economics and Business , số 54(4), tr. 361-387. 
93. Ogawa, K., Sterken, E. & Tokutsu, I. (2011), ‘The trade credit channel revisited: 
 evidence from micro data of Japanese small firms’, Small Business Economics , 
 tr. 1-18. 
94. Ohlson, J. A. (1980), ‘Financial ratios and the probabilistic prediction of 
 bankruptcy’, Journal of Accounting Research , số 8(1), tr. 109-131. 
95. Okelo, C. A. (2015), Determinants of Financial Risk of Listed Companies on the 
 Nairobi Securities Exchange in Kenya , Philosophy in Business Administration 
 (Finance Option), Jomo Kenyatta University of Agriculture and Technology. 
96. Ono, Y. (2006), ‘International Asymmetry in Business Activity and Appreciation 
 of a Stagnant Country's Currency’, Japanese Economic Review , s ố 57, t ập 1, tr. 
 101-120. 
97. Pace, R. D. (2010), ‘Using aplia in a finance classes: student perspectives and 
 performance’, American Journal of Business education (AJBE), số 3, t ập 10. 
 144
98. Parrino, R., Poteshman A. M. & Weisbach M. S. (2005), ‘Measuring Investment 
 Distortions when Risk-Averse Managers Decide Whether to Undertake Risky 
 Projects’, Financial Management , s ố 34, t ập 1, tr. 21-60. 
99. Petersen, M. A. & Rajan, R. G. (2012), ‘The benefits of lending relationships: 
 Evidence from small business data’, The journal of finance , s ố 49, t ập 1, tr. 3-37. 
100. Ph ạm Xuân Kiên (2011), Phân tích tài chính trong các doanh nghi ệp Giao thông 
 Đường b ộ Vi ệt Nam, Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 
101. Pinegar, J. M. & Lease, R. C. (2012), ‘The Impact of Preferred ‐for ‐Common 
 Exchange Offers on Firm Value’, The Journal of Finance , s ố 41, t ập 4, tr. 795- 814. 
102. Pittman, J. A. (2002), ‘The Influence of Firm Maturation on Tax-Induced 
 Financing and Investment Decisions’, Journal of the American Taxation 
 Association (JATA) , s ố 24, t ập 2, tr. 35-59. 
103. Pongsatat, S., Ramage, J., & Lawrence, H. (2004), 'Bankruptcy prediction for 
 arge and small firms in Asia: a comparison of Ohlson and Altma’, Journal of 
 Accounting and Croporate Governance’ , s ố 1, t ập 2, tr.1-13. 
104. Quy ết đị nh c ủa Th ủ t ướng Chính Ph ủ (2007), Ban hành h ệ th ống ngành kinh t ế 
 Vi ệt Nam , truy c ập ngày 15 tháng 10 n ăm 2018 t ừ 
 _DT_GD_IN_DN/QD%2010-2007.pdf . 
105. Reid, G. C. (2003), ‘Trajectories of small business financial structure’, Small 
 Business Economics , s ố 20, t ập 4, tr. 273-285. 
106. Rui Yao, B.L. & M.S. (2003), Patterns of Financial risk tolerance: 1983–2001 , 
 The Ohio State University. 
107. Salim, M. and Yadaw, R. (2012), ‘Capital structure and firm performance: 
 Evidence from Malaysia Listed companies’, Procedia- Social and Behavioral 
 Sciences, số 65, tr. 156-166. 
108. Sở Giao d ịch Ch ứng khoán Hà N ội, Báo cáo tài chính các doanh nghi ệp vi ễn 
 thông , truy c ập ngày 12 tháng 10 n ăm 2017 từ https://www.hnx.vn/vi-
 vn/cophieu-etfs/chung-khoan-ny.html . 
109. Sở Giao d ịch Chứng khoán thành ph ố Hồ Chí Minh, Báo cáo tài chính các doanh 
 nghi ệp vi ễn thông, truy c ập ngày 12 tháng 10 năm 2017 t ừ 
 https://www.hsx.vn/Modules/CMS/Web/ViewArticle?id=46a6dd59-2cd5-
 4ef7-b12a-4c30778140c4&fid=c5b6b7cf3a9b4307ab689bcf2e8b8990 . 
 145
110. Schnabl, G. & Hoffmann, A. (2008), ‘Monetary policy, vagabonding liquidity 
 and bursting bubbles in new and emerging markets: An overinvestment view’, 
 The World Economy , s ố 31, t ập 9, tr. 1.226-1.252. 
111. Scott, J.T. (2005), ‘Corporate social responsibility and environmental research 
 and development’, Structural change and Economic Dynamics , s ố 16, t ập 3, tr. 
 313-331. 
112. Sheikh, A. & Wang, Z. (2013), ‘The impact of capital structure on performance: 
 An empirical study of non-financial listed firm in Pakistan’, International journal 
 of Comerce and Management, số 23, t ập 4, tr. 354-368. 
113. Shephard, R.W. (1971), ‘Theory of cost and production functions’, The journal 
 of Economic History , s ố 3, t ập 31, tr. 721-723. 
114. Stephen, B. P., Mannaging Risk to Increase Profit The CFO as Chief Risk 
 Officer , truy c ập ngày 02 tháng 12 n ăm 2016, t ừ 
 _.as_.Risk-Manager.3.25.pdf. 
115. Strebulaev, I. A. (2007), ‘Do tests of capital structure theory mean what they 
 say?’, The Journal of Finance , s ố 62, t ập 4, tr. 1747-1787. 
116. Stunžiené, A. & Boguslauskas, V. (2006), ‘Valuation of Bankruptcy Risk for 
 Lithuanian Companies’, Engineering Economics , s ố 49, t ập 4, tr. 29-36. 
117. Tổng c ục Th ống kê (2017), Niên giám th ống kê (tóm t ắt) , Nhà xu ất b ản Th ống 
 kê, Hà N ội. 
118. Tổng c ục Th ống kê (2016), Kết qu ả sản xu ất kinh doanh của doanh nghi ệp Vi ệt 
 Nam giai đoạn 2010-2014 , Nhà xu ất b ản Th ống kê, Hà N ội. 
119. Thornhill, S., Guy, G. & Allan, R. (2004), ‘Growth history, knowledge intensity 
 and capital structure in small firms’, Venture Capital , s ố 6, t ập 1, tr. 73 – 89. 
120. Titman, S. & Wessels, R. (1988), ‘The Determinants of Capital Structure 
 Choice’, Journal of Finance , s ố 43, t ập 1, tr. 1-19. 
121. Tr ần Đă ng Khoa (2007), Phát tri ển ngành vi ễn thông Vi ệt Nam đế n năm 2020 , 
 Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế thành ph ố H ồ Chí Minh. 
122. Tr ịnh Th ị Phan Lan (2016), Qu ản tr ị r ủi ro tài chính c ủa doanh nghi ệp Vi ệt 
 Nam, Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, H ọc vi ện Tài chính. 
123. Ugurlu, M., & Aksoy, H. (2006), ‘Prediction of corporate financial distress in an 
 emerging market: the case of Turkey', Cross Cultural management: An 
 International Journal , s ố 3, t ập 4, tr. 277- 295. 
 146
124. Vijitha Gunarathna, (2016), How does Financial Leverage Affect Financial Risk? 
 An Empirical Study in Sri Lanka , Amity Journal of Financial , s ố 1, t ập 1, tr. 57-66. 
125. Villamil, A. P. (2008), The modigliani-miller theorem, forthcoming in The New 
 Palgrave Dictionary of Economics , Second Edition, Macmillan Press, London, UK. 
126. Voronova, I. (2012), Financial Risks: Cases Of Non-Financial Enterprises, truy 
 cập ngày 15/10/2018, t ừ https://www.intechopen.com/books/risk-
 management-for-the-future-theory-and-cases/irina-vooronova . 
127. Vũ Duy Hào và Đàm V ăn Hu ệ (2009), Qu ản tr ị tài chính doanh nghi ệp, Nhà 
 xu ất b ản Giao thông V ận t ải, Hà N ội. 
128. Vũ Th ị H ậu (2013), Nghiên c ứu r ủi ro tài chính t ại các doanh nghi ệp công 
 nghi ệp Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Đạ i h ọc Bách Khoa Hà N ội. 
129. Vũ Th ị H ậu (2017), Phân tích các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n r ủi ro tài chính c ủa các 
 công ty niêm y ết ngành B ất Độ ng s ản t ại S ở Giao d ịch Ch ứng khoán thành ph ố 
 Hồ Chí Minh, tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, số 240, tháng 6/2017, tr. 86-93. 
130. Vũ Tr ọng Phong (2017), Th ị tr ường vi ễn thông Vi ệt Nam: C ơ h ội và thách th ức 
 đối v ới doanh nghi ệp, truy c ập ngày 18/12/2018, t ừ 
 chinh-kinh-doanh/tai-chinh-doanh-nghiep/thi-truong-vien-thong-viet-nam-co-
 hoi-va-thach-thuc-doi-voi-doanh-nghiep-118641.html. 
131. Xuân Lan. (2016). Th ị tr ường vi ễn thông Vi ệt Nam phát tri ển nhanh nh ất th ế 
 gi ới. Truy c ập ngày 17/8/2018 t ừ Retrieved from viettimes: 
 https://viettimes.vn/thi-truong-vien-thong-viet-nam-phat-trien-nhanh-nhat-the-
 gioi-72154.html 
132. Xu, M., & Zhang, C. (2009), ‘Bankruptcy prediction: the case of Japanese listed 
 companies’, Review of Accounting Stydies , s ố 14, tr. 534-558. 
133. Wang, J. & Chen, Z. (2010), ‘Financing Constraints, Financial Risk and 
 Empirical Study on the Growth of SMEs’, Seeker Journal , s ố 9, tr. 15-18. 
134. William, C. A., Micheal, Jr. Smith, L. & Young, P. C. (1998), Risk management 
 and insurance , McGraw-Hill Press, New York. 
135. Wu, X. & Wang, Z. (2005), ‘Equity financing in a Myers – Majluf framewwork 
 with private benefits of control’, Journal of Corporate Finance, số 11, t ập 5, tr. 
 915 – 945. 
136. Yun Zhu, (2007), Application of asymmetric Laplance laws in financial risk 
 measures and time series analysis , Dissertation, University of Florida. 
 147
 PH Ụ LỤC 
Ph ụ lục 01: H ệ số kh ả năng thanh toán nợ ng ắn h ạn bình quân của các 
ngành niêm y ết giai đoạn 2010-2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng Sản 1,75 1,98 1,52 1,68 1,87 1,80 1,36 
 2 Cao Su 1,49 1,75 2,02 2,30 2,10 1,28 1,40 
 3 Ch ứng Khoán 1,48 1,54 1,79 1,90 1,69 3,30 1,61 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 1,78 1,73 1,42 1,57 1,53 1,47 1,37 
 5 Dịch v ụ - Du l ịch 1,98 1,75 1,79 1,27 2,55 1,70 1,91 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 2,14 1,60 1,49 1,49 1,51 1,70 1,62 
 7 Giáo D ục 8,34 2,00 1,91 1,91 1,81 1,97 1,62 
 8 Khoáng S ản 0,98 1,05 1,13 1,09 1,11 1,06 0,93 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 2,45 2,05 1,95 1,93 1,71 1,70 1,38 
10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,93 1,05 1,04 0,86 0,93 0,91 0,90 
11 Ngành Thép 1,28 1,27 1,24 1,20 1,02 1,01 1,02 
12 Nhóm D ầu Khí 1,32 1,24 1,38 1,51 1,52 1,65 1,49 
13 Nh ựa - Bao Bì 1,82 1,65 1,55 1,71 1,60 1,55 1,55 
14 Phân bón 2,62 2,92 2,81 3,39 2,47 2,38 2,65 
15 Sản Xu ất - KD 1,56 1,51 1,46 1,47 1,49 1,52 1,64 
16 Th ực Ph ẩm 2,00 2,07 2,53 1,89 1,86 1,88 1,94 
17 Th ươ ng M ại 1,32 1,25 1,27 1,20 1,23 1,27 1,42 
18 Th ủy S ản 1,46 1,37 1,26 1,23 1,16 1,15 1,09 
19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 1,30 1,41 1,31 1,52 1,36 1,51 1,47 
20 Vật Li ệu Xây D ựng 1,34 0,97 0,79 0,77 0,79 0,91 0,86 
21 Xây D ựng 1,23 1,32 1,21 1,21 1,32 1,30 1,32 
22 Đầu t ư phát tri ển 1,96 1,77 1,57 1,46 1,78 1,95 1,95 
23 Đầu t ư xây d ựng 1,57 1,55 1,54 1,26 1,21 1,30 1,72 
 Bình quân 2,35 1,60 1,56 1,56 1,55 1,58 1,49 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 148
Ph ụ lục 02: H ệ số kh ả năng thanh toán nhanh bình quân của các ngành 
niêm y ết giai đoạn 2010-2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng S ản 1,16 0,71 0,7 0,67 0,7 0,7 0,6 
 2 Cao Su 1,08 1,26 1,74 1,16 0,85 0,85 0,91 
 3 Ch ứng Khoán 1,42 1,79 1,42 1,42 1,45 1,45 1,5 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 1,26 0,99 1,14 1,11 1,05 0,99 1,02 
 5 Dịch v ụ - Du l ịch 1,48 1,52 1,05 1,48 1,03 1,43 1,38 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,9 0,81 0,87 0,86 0,91 0,94 0,9 
 7 Giáo D ục 1,16 1,1 1,05 0,98 1,07 1,12 1,51 
 8 Khoáng S ản 0,75 0,78 0,75 0,4 0,6 0,51 0,57 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 1,5 1,22 0,99 0,91 0,89 1,02 1,06 
10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,99 1,02 0,98 0,94 0,91 0,91 0,92 
11 Ngành Thép 0,56 0,51 0,49 0,39 0,42 0,47 0,53 
12 Nhóm D ầu Khí 1,06 1,02 0,92 1,0 1,07 1,2 1,26 
13 Nh ựa - Bao Bì 0,91 0,85 0,95 0,87 0,91 1,04 0,96 
14 Phân bón 1,4 1,08 1,16 1,25 1,37 1,56 1,52 
15 Sản Xu ất - KD 0,88 0,71 0,73 0,77 0,81 0,8 0,8 
16 Th ực Ph ẩm 1,21 1,39 1,28 1,23 1,19 1,17 1,32 
17 Th ươ ng M ại 0,71 0,73 0,68 0,64 0,68 0,71 0,55 
18 Th ủy S ản 0,75 0,72 0,61 0,62 0,6 0,68 0,72 
19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 1,33 1,33 1,2 1,33 1,32 1,35 1,21 
20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,49 0,39 0,39 0,43 0,45 0,43 0,5 
21 Xây D ựng 0,75 0,62 0,65 0,79 0,78 0,8 0,97 
22 Đầu t ư phát tri ển 1,11 0,66 0,69 0,61 0,8 1,44 1,09 
23 Đầu t ư xây d ựng 0,85 0,88 0,72 0,74 0,87 0,98 0,9 
 Bình quân 1,03 0,96 0,92 0,90 0,90 0,98 0,99 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 149
Ph ụ lục 03: H ệ số kh ả năng thanh toán chi phí lãi vay bình quân của các 
DNVT giai đoạn 2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 73,99 - 48,27 - 9,20 2,96 2,29 19,53 
 2 CMG 1,37 0,11 1,19 1,55 4,66 7,18 8,10 3,45 
 3 CMT 3,48 2,03 1,66 2,72 4,60 3,69 2,82 3,00 
 4 ELC 33,41 29,08 209,32 13,51 11,44 21,46 11,38 47,09 
 5 FPT 9,50 11,03 11,52 19,99 15,80 11,86 9,05 12,68 
 6 KST 13,30 3,34 11,89 - 335,50 128,69 103,57 85,19 
 7 ONE 4,89 2,71 2,94 4,28 4,32 2,50 2,01 3,38 
 8 POT 2,38 1,56 2,14 2,86 2,62 2,52 2,23 2,33 
 9 SGT 2,10 0,00 -0,65 1,15 1,39 1,41 2,19 1,09 
 10 SMT 14,79 2,64 14,03 11,84 7,29 9,53 5,44 9,37 
 11 TIE 9,91 19,33 6,82 25,83 3,20 3,90 8,68 11,10 
 12 VTC 1,68 -4,49 -1,17 11,10 14,08 10,75 3,17 5,02 
 Bình quân 14,23 5,61 25,67 7,90 34,51 17,20 13,41 16,93 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 150
 Ph ụ lục 04: S ố lần thu h ồi ti ền hàng bình quân của các DNVT giai đoạn 
 2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 1,41 0,76 0,63 1,43 2,41 2,44 3,73 1,83 
 2 CMG 3,79 3,85 4,69 5,38 5,76 5,59 6,12 5,03 
 3 CMT 2,80 5,34 2,80 4,58 4,44 4,00 2,90 3,84 
 4 ELC 1,60 1,10 1,53 1,27 0,77 1,39 2,19 1,41 
 5 FPT 7,07 7,37 6,68 6,69 6,91 6,97 6,22 6,84 
 6 KST 2,11 1,98 2,24 1,23 1,69 1,73 2,76 1,96 
 7 ONE 3,85 4,53 3,50 3,56 4,44 3,60 2,48 3,71 
 8 POT 3,08 1,95 1,52 2,19 2,13 3,44 2,53 2,41 
 9 SGT 1,22 0,18 0,19 0,55 0,47 0,59 0,80 0,57 
 10 SMT 5,17 4,70 4,10 5,06 4,92 4,71 4,26 4,70 
 11 TIE 5,83 5,24 3,69 3,73 4,15 3,64 2,18 4,07 
 12 VTC 1,74 1,76 2,54 4,01 2,32 1,60 3,82 2,54 
 Bình quân 3,31 3,23 2,84 3,31 3,37 3,31 3,33 3,24 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 151
Ph ụ lục 05: S ố lần luân chuy ển t ổng tài s ản theo nhóm ngành giai đoạn 
2010-2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng S ản 0,3 0,18 0,18 0,24 0,27 0,24 0,3 
 2 Cao Su 1,22 1,01 0,6 0,51 0,42 0,4 0,34 
 3 Ch ứng Khoán 0,17 0,15 0,1 0,06 0,1 0,08 0,11 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 1,31 1,48 1,37 1,39 1,33 1,34 1,32 
 5 Dịch v ụ - Du l ịch 1,09 0,91 0,74 0,79 0,84 0,91 0,88 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 1,69 1,63 1,72 1,72 1,5 1,36 1,3 
 7 Giáo D ục 0,97 1,1 1,47 1,36 1,29 1,28 1,12 
 8 Khoáng S ản 1,62 1,71 1,5 0,94 0,68 0,64 0,6 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,52 0,53 0,57 0,48 0,62 0,53 0,51 
10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,09 0,05 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 
11 Ngành Thép 1,6 1,81 1,34 1,3 1,35 1,29 1,39 
12 Nhóm D ầu Khí 1,12 1,1 1,99 1,62 1,7 1,31 1,1 
13 Nh ựa - Bao Bì 1,54 1,55 1,45 1,47 1,44 1,37 1,24 
14 Phân bón 1,44 2,15 1,75 1,22 1,13 1,12 1,03 
15 Sản Xu ất - KD 1,06 1,26 1,11 1,25 1,06 1,05 0,99 
16 Th ực Ph ẩm 1,11 1,37 1,09 0,97 0,94 0,98 1,03 
17 Th ươ ng M ại 2,76 2,97 2,44 2,48 2,58 2,49 2,54 
18 Th ủy S ản 1,35 1,48 1,28 1,42 1,48 1,23 1,2 
19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,67 0,69 0,7 0,75 0,73 0,73 0,7 
20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,7 0,75 0,75 0,74 0,82 0,83 0,86 
21 Xây D ựng 0,69 0,6 0,53 0,49 0,48 0,6 0,71 
22 Đầu t ư phát tri ển 0,49 0,4 0,37 0,43 0,6 0,49 0,48 
23 Đầu t ư xây d ựng 0,53 0,48 0,37 0,38 0,41 0,33 0,31 
 Bình quân 1,05 1,10 1,02 0,96 0,95 0,90 0,87 
 Max 2,76 2,97 2,44 2,48 2,58 2,49 2,54 
 Min 0,09 0,05 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 152
Ph ụ lục 06: S ố lần luân chuy ển t ổng tài s ản bình quân của các DNVT giai 
đoạn 2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,34 0,28 0,31 0,72 0,93 0,87 1,03 0,64 
 2 CMG 1,72 1,64 1,59 1,70 1,90 1,88 1,91 1,76 
 3 CMT 0,94 1,34 0,92 1,43 1,44 1,84 1,42 1,33 
 4 ELC 0,83 0,46 0,50 0,49 0,34 0,66 1,15 0,63 
 5 FPT 1,80 1,90 1,73 1,73 1,64 1,58 1,44 1,69 
 6 KST 1,19 1,17 1,32 0,76 1,08 1,21 1,75 1,21 
 7 ONE 1,98 1,78 1,65 1,64 1,86 1,76 1,52 1,74 
 8 POT 1,13 0,99 0,74 0,83 0,82 1,48 1,03 1,00 
 9 SGT 0,21 0,03 0,04 0,14 0,18 0,30 0,35 0,18 
 10 SMT 1,17 1,35 1,58 2,02 1,97 2,18 1,94 1,74 
 11 TIE 1,24 1,36 1,15 1,09 0,98 0,79 0,35 0,99 
 12 VTC 0,68 0,66 0,86 1,04 0,98 0,83 1,82 0,98 
 Bình quân 1,10 1,08 1,03 1,13 1,17 1,28 1,31 1,16 
Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 153
Ph ụ lục 07: S ố lần luân chuy ển TSC Đ bình quân của các DNVT giai đoạn 
2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 4,53 3,57 3,32 7,76 11,36 10,98 4,82 6,62 
 2 CMG 10,57 6,78 5,02 4,73 5,56 6,70 6,48 6,55 
 3 CMT 15,27 16,98 12,96 24,36 38,84 27,39 16,44 21,75 
 4 ELC 9,36 5,02 4,00 2,77 1,93 4,43 9,29 5,26 
 5 FPT 12,35 15,22 13,26 10,64 10,35 10,12 9,03 11,57 
 6 KST 16,18 15,51 17,52 17,23 39,40 56,63 144,16 43,80 
 7 ONE 146,43 90,81 61,32 67,16 87,76 169,95 352,76 139,45 
 8 POT 8,44 7,43 4,96 5,15 6,48 20,96 14,82 9,75 
 9 SGT 2,58 0,37 0,21 0,74 1,79 12,61 10,81 4,16 
 10 SMT 2,93 3,89 5,86 12,04 14,33 15,14 13,96 9,74 
 11 TIE 8,50 11,69 20,95 17,52 15,24 11,77 3,33 12,71 
 12 VTC 2,49 2,33 2,90 3,30 4,05 4,06 11,37 4,36 
 Bình quân 19,97 14,97 12,69 14,45 19,76 29,23 49,77 22,98 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 154
Ph ụ lục 08: S ố lần luân chuy ển hàng t ồn kho bình quân của các DNVT giai 
đoạn 2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 6,98 13,43 13,38 15,43 24,13 12,34 9,46 13,59 
 2 CMG 5,98 7,01 7,82 13,52 21,47 19,09 18,62 13,36 
 3 CMT 2,02 3,73 3,09 3,67 3,65 4,81 4,19 3,59 
 4 ELC 5,06 3,22 4,21 4,12 2,10 3,57 7,18 4,21 
 5 FPT 8,27 7,13 6,66 7,13 6,70 6,19 6,33 6,92 
 6 KST 4,57 5,61 8,08 5,12 7,55 9,85 9,69 7,21 
 7 ONE 15,78 11,25 7,29 5,30 5,16 4,30 4,27 7,62 
 8 POT 3,80 4,40 3,87 4,31 3,41 5,49 3,80 4,15 
 9 SGT 2,82 4,38 11,06 33,29 4,04 2,71 1,91 8,60 
10 SMT 4,31 5,01 52,20 5,34 4,22 5,69 5,32 11,73 
11 TIE 6,84 7,51 6,48 4,24 3,85 4,15 2,87 5,13 
12 VTC 3,64 3,65 4,38 5,33 6,86 5,56 8,76 5,45 
 Bình quân 5,84 6,36 10,71 8,90 7,76 6,98 6,86 7,63 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 155
Ph ụ lục 09: ROS bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,06 0,09 0,21 0,02 0,02 0,02 0,02 0,06 
 2 CMG 0,01 - 0,04 0,00 0,01 0,04 0,04 0,04 0,01 
 3 CMT 0,07 0,03 0,02 0,03 0,02 0,02 0,02 0,03 
 4 ELC 0,22 0,22 0,22 0,08 0,18 0,10 0,07 0,16 
 5 FPT 0,08 0,08 0,08 0,08 0,06 0,06 0,06 0,07 
 6 KST 0,07 0,02 0,04 0,03 0,04 0,03 0,03 0,04 
 7 ONE 0,04 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 
 8 POT 0,03 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 
 9 SGT 0,07 - 1,58 - 3,23 0,00 0,09 0,04 0,07 - 0,65 
10 SMT 0,09 0,01 0,07 0,05 0,05 0,05 0,04 0,05 
11 TIE 0,10 0,08 0,09 0,15 0,03 0,05 0,14 0,09 
12 VTC 0,02 - 0,12 - 0,03 0,02 0,06 0,09 0,03 0,01 
 Bình quân 0,071 -0,097 -0,209 0,042 0,052 0,044 0,047 -0,007 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 156
Ph ụ lục 10: ROS bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010-2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng S ản 0,34 0,15 0,09 0,19 0,1 0,12 0,09 
 2 Cao Su 0,16 0,18 0,17 0,19 0,15 0,12 0,02 
 3 Ch ứng Khoán 0,19 -0,34 0,18 0,44 0,37 0,32 0,24 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,08 0,07 0,07 0,07 0,06 0,06 0,06 
 5 Dịch v ụ - Du lịch 0,08 0,07 0,09 0,07 -0,03 0,07 0,06 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,06 0,05 0,07 0,06 0,06 0,05 0,05 
 7 Giáo D ục 0,06 0,06 0,04 0,04 0,04 0,08 0,06 
 8 Khoáng S ản 0,06 0,05 0,04 0,03 0,02 0,02 0,02 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,07 0,07 0,06 0,07 0,08 0,05 0,08 
10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,15 0,3 0,27 0,28 0,26 0,25 0,24 
11 Ngành Thép 0,04 0,02 0,01 0,01 0,02 0,03 0,08 
12 Nhóm D ầu Khí 0,08 0,07 0,04 0,05 0,05 0,06 0,06 
13 Nh ựa - Bao Bì 0,09 0,06 0,06 0,06 0,06 0,07 0,08 
14 Phân bón 0,13 0,11 0,1 0,09 0,08 0,09 0,07 
15 Sản Xu ất - KD 0,07 0,04 0,03 0,04 0,05 0,05 0,05 
16 Th ực Ph ẩm 0,18 0,14 0,13 0,12 0,11 0,14 0,13 
17 Th ươ ng M ại 0,02 0,02 0,02 0,01 0,02 0,02 0,03 
18 Th ủy S ản 0,05 0,04 0,02 0,02 0,03 0 0,01 
19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,06 0,03 -0,02 0,05 0,08 0,06 0,06 
20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,04 0,02 0 0 0,03 0,05 0,06 
21 Xây D ựng 0,06 0,04 0,02 0,04 0,06 0,06 0,06 
22 Đầu t ư phát tri ển 0,16 0,08 0,11 0,17 0,14 0,14 0,11 
23 Đầu t ư xây d ựng 0,11 0,07 0,06 0,02 0,08 0,11 0,11 
 Bình quân 0,10 0,06 0,07 0,09 0,08 0,09 0,08 
 Max 0,34 0,3 0,27 0,44 0,37 0,32 0,24 
 Min -0,02 0,34 0,02 0 0,03 0 -0,01 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 157
Ph ụ lục 11: ROA bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010-2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng S ản 0,1 0,03 0,02 0,04 0,03 0,03 0,03 
 2 Cao Su 0,19 0,18 0,1 0,1 0,07 0,05 0,01 
 3 Ch ứng Khoán 0,03 -0,05 0,02 0,03 0,04 0,03 0,03 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,1 0,1 0,1 0,1 0,09 0,08 0,08 
 5 Dịch v ụ - Du l ịch 0,08 0,06 0,07 0,06 -0,02 0,06 0,05 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,1 0,09 0,11 0,1 0,08 0,06 0,07 
 7 Giáo D ục 0,06 0,07 0,06 0,05 0,06 0,11 0,07 
 8 Khoáng S ản 0,1 0,09 0,06 0,03 0,01 0,01 0,01 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,03 0,04 0,03 0,03 0,05 0,03 0,04 
 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 
 11 Ngành Thép 0,07 0,04 0,01 0,02 0,03 0,04 0,11 
 12 Nhóm D ầu Khí 0,09 0,08 0,07 0,08 0,09 0,07 0,06 
 13 Nh ựa - Bao Bì 0,13 0,1 0,09 0,09 0,08 0,09 0,1 
 14 Phân bón 0,19 0,24 0,18 0,11 0,09 0,1 0,08 
 15 Sản Xu ất - KD 0,07 0,05 0,04 0,05 0,05 0,05 0,05 
 16 Th ực Ph ẩm 0,2 0,19 0,14 0,11 0,11 0,14 0,13 
 17 Th ươ ng M ại 0,07 0,06 0,04 0,03 0,06 0,06 0,07 
 18 Th ủy S ản 0,06 0,06 0,02 0,03 0,04 0 0,01 
 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,04 0,02 -0,01 0,03 0,05 0,04 0,04 
 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,03 0,02 0 0 0,03 0,04 0,06 
 21 Xây D ựng 0,04 0,02 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 
 22 Đầu t ư phát tri ển 0,08 0,03 0,04 0,07 0,08 0,07 0,05 
 23 Đầu t ư xây d ựng 0,06 0,03 0,02 0,01 0,03 0,04 0,03 
 Bình quân 0,08 0,07 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 
 Max 0,2 0,24 0,18 0,11 0,11 0,14 0,13 
 Min 0,01 -0,05 -0,01 0 -0,02 0 0,01 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 158
 Ph ụ lục 12: ROA bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010-2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,02 0,03 0,06 0,02 0,01 0,02 0,02 0,03 
 2 CMG 0,02 - 0,06 0,01 0,01 0,07 0,07 0,07 0,03 
 3 CMT 0,06 0,04 0,02 0,04 0,03 0,03 0,02 0,03 
 4 ELC 0,19 0,10 0,11 0,04 0,06 0,07 0,08 0,09 
 5 FPT 0,15 0,15 0,14 0,13 0,10 0,10 0,09 0,12 
 6 KST 0,08 0,02 0,05 0,03 0,04 0,04 0,04 0,04 
 7 ONE 0,08 0,05 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 0,04 
 8 POT 0,03 0,02 0,01 0,01 0,02 0,03 0,02 0,02 
 9 SGT 0,01 - 0,05 - 0,12 0,00 0,02 0,01 0,02 - 0,02 
 10 SMT 0,10 0,02 0,10 0,11 0,11 0,11 0,08 0,09 
 11 TIE 0,13 0,11 0,10 0,16 0,03 0,04 0,05 0,09 
 12 VTC 0,01 - 0,08 - 0,03 0,02 0,06 0,07 0,06 0,02 
 Bình quân 0,0079 0,0030 0,0044 0,0054 0,0052 0,0055 0,0053 0,0052 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 159
Ph ụ lục 13: ROE bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 - 2016 
 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,06 0,07 0,15 0,04 0,04 0,05 0,05 0,07 
 2 CMG 0,05 -0,16 0,02 0,04 0,19 0,15 0,14 0,06 
 3 CMT 0,12 0,08 0,04 0,08 0,07 0,06 0,05 0,07 
 4 ELC 0,46 0,20 0,18 0,05 0,09 0,10 0,12 0,17 
 5 FPT 0,42 0,37 0,30 0,29 0,25 0,25 0,24 0,30 
 6 KST 0,14 0,04 0,08 0,05 0,07 0,08 0,11 0,08 
 7 ONE 0,23 0,12 0,10 0,09 0,10 0,14 0,12 0,13 
 8 POT 0,06 0,03 0,03 0,03 0,04 0,09 0,08 0,05 
 9 SGT 0,04 -0,17 -0,49 0,00 0,07 0,05 0,11 -0,06 
 10 SMT 0,14 0,02 0,15 0,20 0,25 0,25 0,17 0,17 
 11 TIE 0,17 0,13 0,12 0,21 0,05 0,05 0,07 0,12 
 12 VTC 0,02 -0,14 -0,05 0,04 0,11 0,13 0,13 0,04 
 Bình quân 0,159 0,050 0,053 0,093 0,110 0,118 0,115 0,1 
 Ngu ồn: Nghiên cứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 160
Ph ụ lục 14: ROE bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010 - 2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng S ản 0,23 0,06 0,13 0,13 0,08 0,08 0,08 
 2 Cao Su 0,29 0,28 0,17 0,17 0,12 0,09 0,02 
 3 Ch ứng Khoán 0,09 -0,11 0,07 0,07 0,09 0,07 0,07 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,23 0,22 0,21 0,21 0,19 0,19 0,18 
 5 Dịch v ụ - Du l ịch 0,14 0,11 0,11 0,11 -0,05 0,12 0,09 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,23 0,21 0,24 0,24 0,2 0,14 0,15 
 7 Giáo D ục 0,1 0,1 0,09 0,09 0,1 0,18 0,11 
 8 Khoáng S ản 0,26 0,21 0,06 0,06 0,03 0,03 0,02 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,08 0,1 0,1 0,1 0,15 0,08 0,12 
10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,18 0,18 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 
11 Ngành Thép 0,19 0,11 0,06 0,06 0,11 0,11 0,29 
12 Nhóm D ầu Khí 0,24 0,19 0,19 0,19 0,23 0,17 0,13 
13 Nh ựa - Bao Bì 0,25 0,2 0,18 0,18 0,16 0,18 0,2 
14 Phân bón 0,3 0,39 0,23 0,23 0,17 0,18 0,13 
15 Sản Xu ất - KD 0,14 0,1 0,11 0,11 0,11 0,11 0,1 
16 Th ực Ph ẩm 0,33 0,31 0,21 0,21 0,21 0,27 0,25 
17 Th ươ ng M ại 0,18 0,17 0,1 0,1 0,18 0,15 0,2 
18 Th ủy S ản 0,16 0,15 0,08 0,08 0,12 0,01 0,03 
19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,1 0,04 0,08 0,08 0,12 0,09 0,09 
20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,12 0,07 0 0 0,11 0,14 0,17 
21 Xây D ựng 0,19 0,09 0,08 0,08 0,1 0,12 0,14 
22 Đầu t ư phát tri ển 0,15 0,08 0,21 0,21 0,21 0,15 0,1 
23 Đầu t ư xây d ựng 0,18 0,11 0,02 0,02 0,12 0,12 0,1 
 Bình quân 0,19 0,15 0,12 0,12 0,13 0,13 0,12 
 Max 0,33 0,39 0,24 0,24 0,23 0,27 0,29 
 Min 0,08 -0,11 0 0 -0,05 0,01 0,02 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 161
Ph ụ lục 15: H ệ số nợ ng ắn h ạn/Tổng n ợ ph ải tr ả bình quân theo nhóm 
ngành giai đoạn 2010 – 2016 
STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 
 1 Bất Độ ng S ản 0,56 0,56 0,62 0,57 0,51 0,48 0,61 
 2 Cao Su 0,88 0,89 0,83 0,63 0,58 0,57 0,44 
 3 Ch ứng Khoán 0,84 0,90 0,86 0,95 1,00 0,97 0,93 
 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,72 0,73 0,89 0,88 0,89 0,88 0,87 
 5 Dịch v ụ - Du l ịch 0,58 0,54 0,45 0,69 0,59 0,69 0,78 
 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,89 0,90 0,92 0,95 0,94 0,95 0,96 
 7 Giáo D ục 0,09 0,92 0,94 0,92 0,94 0,81 0,96 
 8 Khoáng S ản 0,64 0,64 0,63 0,63 0,67 0,73 0,47 
 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,32 0,41 0,44 0,50 0,43 0,48 0,34 
 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,85 0,84 0,82 0,93 0,91 0,94 0,93 
 11 Ngành Thép 0,83 0,81 0,77 0,75 0,78 0,83 0,81 
 12 Nhóm D ầu Khí 0,55 0,63 0,67 0,70 0,76 0,74 0,77 
 13 Nh ựa - Bao Bì 0,83 0,86 0,85 0,87 0,88 0,85 0,83 
 14 Phân bón 0,91 0,89 0,96 0,99 0,99 0,55 0,56 
 15 Sản Xu ất - KD 0,82 0,86 0,85 0,87 0,88 0,86 0,81 
 16 Th ực Ph ẩm 0,81 0,62 0,52 0,58 0,55 0,56 0,55 
 17 Th ươ ng M ại 0,84 0,84 0,79 0,84 0,85 0,86 0,87 
 18 Th ủy S ản 0,87 0,85 0,91 0,94 0,98 0,93 0,90 
 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,29 0,33 0,39 0,41 0,41 0,42 0,42 
 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,41 0,46 0,52 0,52 0,55 0,59 0,60 
 21 Xây D ựng 0,64 0,64 0,74 0,75 0,75 0,76 0,79 
 22 Đầu t ư phát tri ển 0,74 0,82 0,77 0,74 0,74 0,77 0,71 
 23 Đầu t ư xây d ựng 0,55 0,53 0,49 0,57 0,53 0,52 0,42 
 Bình quân 0,67 0,72 0,72 0,75 0,74 0,73 0,71 
 Max 0,91 0,92 0,96 0,99 1,00 0,97 0,96 
 Min 0,09 0,33 0,39 0,41 0,41 0,42 0,34 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 162
Ph ụ lục 16: H ệ số nợ ng ắn h ạn/Tổng n ợ ph ải tr ả bình quân c ủa các DNVT 
 giai đoạn 2010 – 2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,98 0,98 0,98 0,99 0,94 0,98 0,79 0,95 
 2 CMG 0,89 0,88 0,83 0,79 0,81 0,85 0,93 0,85 
 3 CMT 1,00 1,00 0,98 1,00 0,99 0,92 0,94 0,98 
 4 ELC 0,96 0,96 0,95 0,97 0,90 0,71 0,75 0,88 
 5 FPT 0,72 0,97 0,90 0,97 0,97 0,94 0,95 0,92 
 6 KST 1,00 1,00 1,00 1,00 0,98 0,99 1,00 0,99 
 7 ONE 0,92 1,00 0,93 0,85 1,00 1,00 1,00 0,96 
 8 POT 0,97 0,91 0,55 0,54 0,64 0,77 0,61 0,71 
 9 SGT 0,42 0,60 0,61 0,56 0,25 0,32 0,48 0,46 
10 SMT 1,00 1,00 1,00 1,00 0,97 0,97 0,99 0,99 
11 TIE 1,00 1,00 1,00 0,98 0,98 0,99 1,00 0,99 
12 VTC 0,95 0,99 0,97 0,98 1,00 0,96 0,99 0,98 
 Bình quân 0,90 0,94 0,89 0,89 0,87 0,87 0,87 0,89 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 163
 Ph ụ lục 17: H ệ số Tài s ản ng ắn h ạn/T ổng tài s ản bình quân c ủa các DNVT 
 giai đoạn 2010 – 2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,776 0,727 0,717 0,746 0,801 0,781 0,551 0,728 
 2 CMG 0,767 0,689 0,585 0,528 0,530 0,593 0,566 0,608 
 3 CMT 0,888 0,931 0,914 0,957 0,966 0,907 0,895 0,922 
 4 ELC 0,811 0,787 0,669 0,639 0,643 0,635 0,722 0,701 
 5 FPT 0,718 0,761 0,720 0,735 0,737 0,728 0,734 0,733 
 6 KST 0,884 0,871 0,896 0,928 0,901 0,939 0,950 0,910 
 7 ONE 0,856 0,822 0,864 0,845 0,897 0,991 0,994 0,896 
 8 POT 0,806 0,804 0,671 0,665 0,712 0,824 0,752 0,748 
 9 SGT 0,321 0,190 0,168 0,251 0,549 0,666 0,488 0,376 
 10 SMT 0,574 0,663 0,755 0,851 0,842 0,841 0,827 0,765 
 11 TIE 0,478 0,550 0,555 0,780 0,710 0,648 0,518 0,606 
 12 VTC 0,596 0,609 0,556 0,570 0,719 0,687 0,823 0,652 
 Bình quân 0,706 0,700 0,673 0,708 0,751 0,770 0,735 0,720 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 164
Ph ụ lục 18: H ệ số tự tài tr ợ bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 – 2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,33 0,41 0,44 0,40 0,32 0,41 0,43 0,39 
 2 CMG 0,36 0,38 0,35 0,35 0,38 0,50 0,48 0,40 
 3 CMT 0,56 0,44 0,53 0,45 0,52 0,44 0,41 0,48 
 4 ELC 0,48 0,52 0,72 0,68 0,64 0,63 0,68 0,62 
 5 FPT 0,41 0,42 0,50 0,41 0,41 0,39 0,38 0,42 
 6 KST 0,57 0,54 0,57 0,57 0,65 0,46 0,37 0,53 
 7 ONE 0,35 0,47 0,37 0,41 0,28 0,18 0,26 0,33 
 8 POT 0,58 0,45 0,47 0,46 0,38 0,22 0,30 0,41 
 9 SGT 0,36 0,26 0,20 0,22 0,24 0,21 0,26 0,25 
 10 SMT 0,68 0,72 0,68 0,46 0,40 0,46 0,45 0,55 
 11 TIE 0,77 0,81 0,82 0,70 0,70 0,66 0,87 0,76 
 12 VTC 0,61 0,54 0,56 0,56 0,52 0,61 0,43 0,55 
 Bình quân 0,47 0,46 0,48 0,44 0,42 0,40 0,41 0,44 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 165
Ph ụ lục 19: H ệ số đầu t ư vào TSC Đ bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 
2010 – 2016 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 0,07 0,09 0,09 0,09 0,07 0,09 0,35 0,12 
 2 CMG 0,21 0,28 0,34 0,38 0,31 0,26 0,33 0,30 
 3 CMT 0,10 0,06 0,08 0,04 0,03 0,09 0,08 0,07 
 4 ELC 0,08 0,10 0,15 0,20 0,16 0,14 0,11 0,13 
 5 FPT 0,14 0,12 0,15 0,18 0,15 0,16 0,15 0,15 
 6 KST 0,06 0,09 0,06 0,03 0,03 0,02 0,01 0,04 
 7 ONE 0,01 0,03 0,02 0,03 0,02 0,01 0,00 0,02 
 8 POT 0,12 0,14 0,16 0,17 0,09 0,06 0,08 0,12 
 9 SGT 0,02 0,16 0,19 0,18 0,02 0,03 0,03 0,09 
 10 SMT 0,38 0,32 0,23 0,13 0,14 0,15 0,13 0,21 
 11 TIE 0,18 0,05 0,06 0,07 0,06 0,07 0,15 0,09 
 12 VTC 0,29 0,27 0,32 0,31 0,20 0,21 0,13 0,25 
 Bình quân 0,13 0,13 0,14 0,14 0,10 0,10 0,12 0,12 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 166
Ph ụ lục 20: K ết qu ả th ống kê mô t ả các bi ến độc l ập và bi ến ph ụ thu ộc 
. sum lnFRit DS CR QR IGS ROS ROA IT FAT TAT RT ES FAS IR AGE SIZE
 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max
 lnFRit 83 .9202473 .6188425 -.5419677 2.629628
 DS 84 .8889404 .1695252 .2517532 1
 CR 84 1.767313 .612203 .3236845 3.951657
 QR 84 1.372898 .5148676 .3229785 3.413268
 IGS 84 2.244897 1.079456 1.170654 7.626571
 ROS 84 -.0070097 .4021302 -3.234994 .2246544
 ROA 84 .0489493 .0512833 -.1191046 .1851202
 IT 84 7.631179 7.181003 1.907482 52.19715
 FAT 84 22.97633 47.91285 .2138175 352.7642
 TAT 84 1.158883 .5621593 .0335068 2.180401
 RT 84 3.241857 1.862034 .1796025 7.372884
 ES 84 .4738826 .1531728 .1842719 .8664811
 FAS 84 .1325634 .0981633 .0025865 .3767435
 IR 84 .0859523 .0256733 .065 .133333
 AGE 84 10.83333 2.92819 4 18
 SIZE 84 13.11396 1.549026 10.69194 17.21113
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 167
Ph ụ lục 21: K ết qu ả ki ểm tra t ươ ng quan gi ữa các bi ến độc l ập trong mô 
hình 
. corr DS CR QR IGS ROS ROA IT FAT TAT RT ES FAS IR AGE SIZE
(obs=84)
 DS CR QR IGS ROS ROA IT FAT TAT
 DS 1.0000
 CR 0.0727 1.0000
 QR -0.0047 0.9408 1.0000
 IGS 0.3370 0.7712 0.7145 1.0000
 ROS 0.2552 0.3660 0.3298 0.1688 1.0000
 ROA 0.3329 0.1977 0.1421 0.1748 0.5042 1.0000
 IT 0.0345 -0.2473 -0.1688 -0.1067 -0.0355 0.0464 1.0000
 FAT 0.1840 -0.1333 -0.1557 -0.2011 0.0481 -0.0170 -0.0343 1.0000
 TAT 0.4222 -0.1790 -0.3410 -0.1768 0.2553 0.4015 0.1262 0.3155 1.0000
 RT 0.3584 -0.1419 -0.3104 0.0058 0.2236 0.5074 0.0903 0.0352 0.8129
 ES 0.4673 0.7311 0.6578 0.8613 0.2877 0.3666 -0.0892 -0.2764 -0.0703
 FAS 0.0339 -0.1082 -0.1314 0.2032 -0.0926 -0.1135 0.2065 -0.4124 0.0691
 IR 0.1245 0.0046 0.0111 0.1440 -0.2036 -0.1507 0.0414 -0.1420 -0.1307
 AGE -0.0816 0.0993 0.1137 -0.0352 -0.0074 -0.0895 -0.1914 0.3156 -0.0387
 SIZE -0.4161 -0.3137 -0.2564 -0.3082 -0.1102 0.1907 -0.0414 -0.1525 0.0219
 RT ES FAS IR AGE SIZE
 RT 1.0000
 ES 0.0779 1.0000
 FAS 0.2577 0.1823 1.0000
 IR -0.0585 0.1508 0.1205 1.0000
 AGE -0.1485 -0.1556 -0.2841 -0.4552 1.0000
 SIZE 0.3057 -0.3446 0.0702 -0.0859 0.0313 1.0000
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 168
Ph ụ lục 22: Kết qu ả mô hình OLS với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit 
. xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE
Random-effects GLS regression Number of obs = 83
Group variable: CT1 Number of groups = 12
R-sq: Obs per group:
 within = 0.9347 min = 6
 between = 0.9944 avg = 6.9
 overall = 0.9758 max = 7
 Wald chi2(12) = 2817.71
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
 lnFRit Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 DS -.3220862 .1229097 -2.62 0.009 -.5629847 -.0811876
 CR .326324 .0412717 7.91 0.000 .2454329 .407215
 ROS .2632173 .075584 3.48 0.000 .1150753 .4113592
 ROA .7759081 .3685101 2.11 0.035 .0536417 1.498175
 IT -.0044114 .0017397 -2.54 0.011 -.0078212 -.0010016
 FAT -.0002034 .0003068 -0.66 0.507 -.0008047 .000398
 RT .0183816 .009207 2.00 0.046 .0003363 .036427
 ES 2.776256 .1867365 14.87 0.000 2.410259 3.142253
 FAS .6342943 .1598508 3.97 0.000 .3209924 .9475961
 IR 1.385981 .5503744 2.52 0.012 .3072666 2.464695
 AGE .0165634 .0050594 3.27 0.001 .0066471 .0264796
 SIZE -.0166297 .0110483 -1.51 0.132 -.0382841 .0050246
 _cons -.9333735 .2166477 -4.31 0.000 -1.357995 -.5087519
 sigma_u 0
 sigma_e .08934593
 rho 0 (fraction of variance due to u_i)
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 169
Ph ụ lục 23: K ết qu ả ki ểm định m ức độ phù h ợp c ủa mô hình OLS 
 với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit 
. xttest0
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
 lnFRit[CT1,t] = Xb + u[CT1] + e[CT1,t]
 Estimated results:
 Var sd = sqrt(Var)
 lnFRit .382966 .6188425
 e .0079827 .0893459
 u 0 0
 Test: Var(u) = 0
 chibar2(01) = 0.00
 Prob > chibar2 = 1.0000 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 170
Ph ụ lục 24: K ết qu ả mô hình FEM với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit 
. xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,fe
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 83
Group variable: CT1 Number of groups = 12
R-sq: Obs per group:
 within = 0.9518 min = 6
 between = 0.9515 avg = 6.9
 overall = 0.9509 max = 7
 F(12,59) = 97.16
corr(u_i, Xb) = 0.0186 Prob > F = 0.0000
 lnFRit Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
 DS -.4169715 .1706341 -2.44 0.018 -.7584095 -.0755335
 CR .3238521 .0388632 8.33 0.000 .2460869 .4016172
 ROS .2712668 .0718751 3.77 0.000 .1274451 .4150885
 ROA .1937988 .411742 0.47 0.640 -.630095 1.017693
 IT -.0032848 .0016958 -1.94 0.058 -.0066781 .0001084
 FAT .0002207 .0003588 0.62 0.541 -.0004973 .0009386
 RT .0463573 .0152791 3.03 0.004 .0157839 .0769308
 ES 2.92159 .2259456 12.93 0.000 2.469474 3.373706
 FAS .207933 .2490373 0.83 0.407 -.2903894 .7062555
 IR .115292 .5641664 0.20 0.839 -1.013602 1.244186
 AGE -.0141389 .0090705 -1.56 0.124 -.032289 .0040111
 SIZE .0075613 .0829111 0.09 0.928 -.1583434 .1734661
 _cons -.8136786 1.103153 -0.74 0.464 -3.021082 1.393725
 sigma_u .11811206
 sigma_e .08934593
 rho .63604438 (fraction of variance due to u_i)
F test that all u_i=0: F(11, 59) = 3.31 Prob > F = 0.0014
. est store fe
. 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 171
Ph ụ lục 25: K ết qu ả mô hình REM với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit 
. xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,re
Random-effects GLS regression Number of obs = 83
Group variable: CT1 Number of groups = 12
R-sq: Obs per group:
 within = 0.9347 min = 6
 between = 0.9944 avg = 6.9
 overall = 0.9758 max = 7
 Wald chi2(12) = 2817.71
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000
 lnFRit Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 DS -.3220862 .1229097 -2.62 0.009 -.5629847 -.0811876
 CR .326324 .0412717 7.91 0.000 .2454329 .407215
 ROS .2632173 .075584 3.48 0.000 .1150753 .4113592
 ROA .7759081 .3685101 2.11 0.035 .0536417 1.498175
 IT -.0044114 .0017397 -2.54 0.011 -.0078212 -.0010016
 FAT -.0002034 .0003068 -0.66 0.507 -.0008047 .000398
 RT .0183816 .009207 2.00 0.046 .0003363 .036427
 ES 2.776256 .1867365 14.87 0.000 2.410259 3.142253
 FAS .6342943 .1598508 3.97 0.000 .3209924 .9475961
 IR 1.385981 .5503744 2.52 0.012 .3072666 2.464695
 AGE .0165634 .0050594 3.27 0.001 .0066471 .0264796
 SIZE -.0166297 .0110483 -1.51 0.132 -.0382841 .0050246
 _cons -.9333735 .2166477 -4.31 0.000 -1.357995 -.5087519
 sigma_u 0
 sigma_e .08934593
 rho 0 (fraction of variance due to u_i)
. est store re
. 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 172
Ph ụ lục 26: K ết qu ả ki ểm định Hausman l ựa ch ọn mô hình FEM 
hay mô hình REM với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit 
. hausman fe re
 Coefficients 
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
 fe re Difference S.E.
 DS -.4169715 -.3220862 -.0948854 .1183605
 CR .3238521 .326324 -.0024719 .
 ROS .2712668 .2632173 .0080495 .
 ROA .1937988 .7759081 -.5821094 .1836622
 IT -.0032848 -.0044114 .0011265 .
 FAT .0002207 -.0002034 .000424 .000186
 RT .0463573 .0183816 .0279757 .0121936
 ES 2.92159 2.776256 .1453339 .1272042
 FAS .207933 .6342943 -.4263612 .1909641
 IR .115292 1.385981 -1.270689 .1239828
 AGE -.0141389 .0165634 -.0307023 .0075284
 SIZE .0075613 -.0166297 .0241911 .0821717
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic
 chi2(12) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
 = 47.15
 Prob>chi2 = 0.0000
 (V_b-V_B is not positive definite)
. 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 173
Ph ụ lục 27: K ết qu ả ki ểm tra khuy ết t ật mô hình FEM 
. xttest3
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity
in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (12) = 346.29
Prob>chi2 = 0.0000
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 174
Ph ụ lục 28: K ết qu ả kh ắc ph ục khuy ết t ật c ủa mô hình FEM 
. xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,robust
Random-effects GLS regression Number of obs = 83
Group variable: CT1 Number of groups = 12
R-sq: Obs per group:
 within = 0.9347 min = 6
 between = 0.9944 avg = 6.9
 overall = 0.9758 max = 7
 Wald chi2(11) = .
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = .
 (Std. Err. adjusted for 12 clusters in CT1)
 Robust
 lnFRit Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 DS -.3220862 .2314884 -1.39 0.164 -.7757952 .1316228
 CR .326324 .0910536 3.58 0.000 .1478622 .5047857
 ROS .2632173 .0710555 3.70 0.000 .123951 .4024835
 ROA .7759081 .4123442 1.88 0.060 -.0322716 1.584088
 IT -.0044114 .0024977 -1.77 0.077 -.0093067 .0004839
 FAT -.0002034 .000173 -1.18 0.240 -.0005424 .0001357
 RT .0183816 .0083771 2.19 0.028 .0019627 .0348006
 ES 2.776256 .3533987 7.86 0.000 2.083607 3.468905
 FAS .6342943 .3638673 1.74 0.081 -.0788726 1.347461
 IR 1.385981 .5526848 2.51 0.012 .3027383 2.469223
 AGE .0165634 .0043594 3.80 0.000 .008019 .0251077
 SIZE -.0166297 .0113383 -1.47 0.142 -.0388525 .005593
 _cons -.9333735 .3474447 -2.69 0.007 -1.614353 -.2523944
 sigma_u 0
 sigma_e .08934593
 rho 0 (fraction of variance due to u_i)
. 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 
 175
Ph ụ lục 29: N ợ dài h ạn c ủa các DNVT giai đoạn 2010 -2016 
 (ĐVT: tri ệu đồ ng) 
STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 1 CKV 2.439 2.301 2.104 1.718 10.382 2.720 23.212 6.410,86 
 2 CMG 137.088 117.409 177.946 216.060 198.768 160.023 88.464 156.536,86 
 3 CMT - - 1.628 508 1.538 13.419 10.879 3.996 
 4 ELC 25.513 21.855 14.355 9.927 37.935 122.352 91.814 46.250,14 
 5 FPT 2.041.307 241.810 691.724 247.960 430.569 895.748 955.531 786.378,43 
 6 KST 73 66 - 42 642 806 - 232,71 
 7 ONE 7.363 341 8.058 13.346 - 489 98 4.242,14 
 8 POT 5.566 30.407 153.615 158.394 175.944 249.906 291.882 152.244,86 
 9 SGT 857.814 727.116 638.103 626.711 1.044.370 1.167.050 759.840 831.572 
 10 SMT - - - - 1.922 2.211 1.523 808 
 11 TIE 77 52 - 2.000 2.000 2.000 - 875,57 
 12 VTC 1.217 411 639 503 - 2.019 1.133 846 
 Bình quân 256.538,08 95.147,33 140.681 106.430,75 158.672,50 218.228,58 185.364,67 165.866,13 
 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 
 176
Ph ụ lục 30: Tỷ tr ọng n ợ ph ải thu so v ới Tài s ản ng ắn h ạn của các DNVT 
giai đoạn 2010 -2016 
 Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 
 CKV 22,26 19,66 11,19 35,49 52,79 43,91 46,11 33,06 
 CMG 62,86 51,68 55,04 58,94 65,29 54,99 51,87 57,24 
 CMT 32,62 23,77 51,05 19,76 49,17 49,35 58,77 40,64 
 ELC 64,43 39,05 52,01 64,69 73,32 61,72 72,47 61,10 
 FPT 36,76 33,25 36,91 34,18 28,87 29,19 30,31 32,78 
 KST 69,04 65,15 67,80 67,75 71,74 78,89 57,99 68,34 
 ONE 45,24 48,63 61,26 45,67 49,05 52,29 72,16 53,47 
 POT 49,95 73,74 57,35 56,56 54,56 54,72 45,81 56,10 
 SGT 68,00 82,37 141,34 107,22 88,06 80,07 65,17 90,32 
 SMT 44,04 48,68 57,52 44,33 49,55 59,08 51,09 50,61 
 TIE 49,82 50,82 61,87 32,20 30,86 32,78 16,56 39,27 
 VTC 65,42 59,50 55,71 37,02 76,76 69,63 57,12 60,17 
Bình quân 50,87 49,69 59,09 50,32 57,50 55,55 52,12 53,59 
 177