Luận án Phân tích rủi ro tài chính tại các doanh nghiệp viễn thông niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Cơ cấu nguồn vốn được đại diện qua biến ES cho biết khi hệ số tự tài trợ tăng một lần, Frit tăng 277,63%, RRTC của DNVT giảm và ngược lại. Điều này có nghĩa là khi hệ số tự tài trợ thấp đồng nghĩa với hệ số nợ của DNVT cao, tạo điều kiện cho DNVT tận dụng được đòn bẩy tài chính. Nhưng sẽ gây nên khó khăn trong khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và đến hạn. Ảnh hưởng đến khả năng huy động nguồn lực cho tương lai và các hoạt động khác của DNVT. Nếu DNVT không xác định một cơ cấu nguồn vốn phù hợp sẽ gây ra việc sử dụng không có hiệu quả nguồn lực của bản thân DN mình và đối mặt với RRTC. + Cơ cấu tài sản có quan hệ thuận chiều với Frit nhưng không có ý nghĩa thống kê. Giá trị TSCĐ được đầu tư là cơ sở phát triển các hoạt động SXKD của các DNVT theo chiều sâu và bền vững. Đồng thời là căn cứ đảm bảo cho các chủ nợ khi DNVT tham gia hoạt động tài chính bằng cách thực hiện các khoản vay, nợ, giúp các DNVT giảm thiểu nguy cơ RRTC. Tuy nhiên, do đặc thù kinh doanh chủ yếu là các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông và internet nên việc đầu tư vào TSCĐ của các DNVT là không cao. Vì vậy, kết quả của nghiên cứu chưa chứng minh được mối quan hệ của FAS tới FRit và RRTC

pdf190 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích rủi ro tài chính tại các doanh nghiệp viễn thông niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ical Analysis Using Dynamic Panel Data’, European Financial Management , s ố 11, t ập 1, tr. 51–69. 39. Genriha, I. & Voronova, I. (2011), Methods of evaluating the creditworthiness of borrowers, SCEE'2010, Conference Abstracts proceedings, RTU Publishing House, Riga, tr. 41-42. 40. Graham, J. R. (2003), ‘Taxes and Corporate Finance: A Review’, Review of Financial Studies , s ố 16, t ập 4, tr. 1075-1129. 140 41. Habib, M. A. & Johnsen, D. B. (2000), ‘The private placement of debt and outside equity as an information revelation’, Review of Financial Studies , s ố 13, tập 4, tr. 10-17. 42. Hall, G. C., Hutchinson, P. J. & Michaelas N. (2004), ‘Determinants of the Capital Structures of European SMEs’, Journal of Business Finance & Accounting , s ố 31, t ập 5, 6, tr. 711-728. 43. Hay Sinh (2013), ‘ Ước tính xác su ất phá s ản trong th ẩm đị nh giá tr ị doanh nghi ệp, Tạp chí Phát tri ển và H ội nh ập, s ố 8(18), tháng 01-02/2013, Đại h ọc Kinh t ế thành ph ố H ồ Chí Minh. 44. Henschel, T. (2008), Risk Management practice for SMEs; Evaluation and implementation effective risk management system, Berlin Erich Schmidt. 45. Tran Duy Hien, (2009), Modeling of Coarse Data and Financial Risk Analysis, New Mexico State University, Las Cruces New Mexico. 46. Hoyt, Liebenberg, (2011), ‘The value of enterprise risk management’, The Journal of Risk and Insurance , S ố 4, T ập 78, tr. 795-822. 47. Hovakimian, G. (2011), ‘Financial constraints and investment efficiency: Internal capital allocation across the business cycle’. Journal of Financial Intermediation , số 20, t ập 2, tr. 264-283. 48. Hu ỳnh Cát T ường (2008), Khánh ki ệt tài chính và ứng d ụng mô hình Z-Score trong d ự báo khánh ki ệt tài chính , Lu ận v ăn Th ạc s ỹ, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế TP. H ồ Chí Minh. 49. Jackendoff, N. (1962), ‘A Study of Published Industry Financial and OperatingRatios’, Economics and Business Bulletin (Temple University), tr. 34. 50. Jan Emblemsvåg (2012), Risk management for the future – Theory and cases , Published buy InTech, tr. 435-466. 51. Javed, T., Younas, W. & Imran, M. (2014), ‘Impact of capital structure on firm performance evidence from Pakistani firms’, International journal of Academic reseach in Economics and Managemant Sience, số 3, t ập 5, tr. 28-52. 52. Jeff Madura, (2012), International Corporate Finance , Florida Atlantic University. 53. Jin, Y. & Jorrion, P. (2004), Firm Value and Hedging: Evidence from U.S. Oil and Gas Producers , University of California, Irvine and California State University at Northridge, Working paper. 141 54. John B.Caouette, Edward I.Altman & Paul Narayanan (1998), Managing Credit Risk , The next Great Financial Challenge, Published by John Wiley & Sons, tr. 112-122. 55. Karen A. Horche (2005), Essentials of financial risk management , Publisher by John Wiley & Son, Inc, Canada. 56. Khan, A G. (2012), ‘The relationship of capital structure decisions with firm performane: A study of the engineering sector of Pakistan’, International Journal of Accounting and Finanial Reporting, số 1, t ập 2, tr. 245-262. 57. Kh ổng Minh Hòa (2012), Ứng d ụng mô hình điểm Z trong phân tích tài chính công ty niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam , Lu ận v ăn th ạc s ỹ, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 58. Kim, Y., Mathur, I. & Nam, J. (2004), Is Operational Hedging a Substitute For or a Complement To Financial Hedging? , Northern Kentucky University, Working paper. 59. Kleffner, A. E., Lee, R. B., & Mc Gannon, B. (2003), ‘The Effect of Corporate Governance on the Use of Enterprise Risk Management: Evidence From Canada’, Risk Management and Insurance Review . 60. Knight, F. H. (1957), Risk, Uncertainty and Profit , Lowa City: Houghton Mifflin Company, tr. 682-690. 61. Kolari, J. (2002), 'Predicting large US bank failures', The Journal of Economics and Business , số 54(4), tr. 361-387. 62. Kumar, R. (2008), ‘Determinants of Firm’s Financial Leverage: A Critical Review’, Journal of Management Research , s ố 3, t ập 1, tr. 57-86. 63. Lâm Minh Chánh (2007a), ‘Ch ỉ s ố Z – công c ụ phát hi ện nguy c ơ phá s ản và x ếp hạng đị nh m ức tín d ụng’, Báo nh ịp c ầu đầ u t ư, s ố 41. 64. Lâm Minh Chánh (2007b), ‘Ch ỉ s ố Z: công c ụ phát hi ện nguy c ơ phá s ản và x ếp hạng đị nh m ức tín d ụng’, Báo Nh ịp c ầu đầ u t ư, s ố 42, tháng 6-12/8/2007. 65. Lee, C. F., Finnerty, J. E. & Chen, H. Y. (2010). Risk-Aversion, Capital Asset Allocation, and Markowitz Portfolio-Selection Model, In Handbook of Quantitative Finance and Risk Management, tr. 69-92, Springer US. 66. Lê Th ị Nhu (2017), Phân tích m ối quan h ệ gi ữa c ấu trúc tài chính trong các công ty xây d ựng niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 67. Lê Th ị Xuân và Nguy ễn Xuân Quang (2010), Phân tích tài chính doanh nghi ệp, Nhà xu ất b ản ĐH KTQD, Hà N ội. 142 68. Lê Th ị Xuân (2011), Tài chính doanh nghi ệp, Nhà xu ất b ản ĐH KTQD, Hà N ội. 69. Li Zhea, Liu Ke, Wang Kaibi & Shen Xiaoliu (2012), ‘Research on Financial Risk Managemant for Electric Power Enterprises’, Systems Engineering Procedia, tập 4, tr. 54-60. 70. Loolman, A. (2004), Does Hedging Increase Firm Valua? Evidence from Oil and Gas Producing Firm , Carnegie Mellon University, Working paper. 71. Lưu Th ị H ươ ng và V ũ Duy Hào (2006), Qu ản tr ị tài chính doanh nghi ệp, Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà N ội, tr.263. 72. MacKay, P. (2003), ‘Real Flexibility and Financial Structure: An Empirical Analysis’, Review of Financial Studies , s ố 16, t ập 4, tr. 11-31. 73. MacKay, P., & Phillips, G.M. (2005), ‘How does industry affect firm financial structure?’ Review of Financial Studies , s ố 18, t ập 4, tr. 1433-1466. 74. Modigliani, F. & Miller, M. (1958), ‘The Cost of Capital, Corporation Finance and the Theory of Investment’, The American Economic Review, số 3, t ập 48, tr. 261-280. 75. Modigliani, F. & Miller, M. (1963), ‘Corporate income taxes and the cost of capital: acorrection’, American Economic Review, tập 53, tr. 443-453. 76. Myers, S. C. (2001), ‘Capital structure’, The Journal of Economic Perspectives , số 15, t ập 2, tr. 81-102. 77. Nain, A. (2004), The Strategic Motives forr Corporate Risk Management, University of Michigan, Working paper. 78. Namusonge, G. S. (2010), Business Statistics: Concepts and Applications , Beau Bassin, Mauritius: VDM Publishing House Ltd. 79. Nicholas Carr, (2014), Reassessing the assessment: Exploring the factors that contribute to comprehensive Financial risk evaluation , Kansas State University, Manhattan Kansas. 80. Nguy ễn Minh Ki ều (2014), Qu ản tr ị r ủi ro tài chính , Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà N ội. 81. Nguy ễn Đình Ki ệm và B ạch Đứ c Hi ển (2008) Giáo trình tài chính doanh nghi ệp, Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà N ội, tr.238. 82. Nguy ễn H ữu Thân (1991), Ph ươ ng pháp m ạo hi ểm và phòng ng ừa rủi ro trong kinh doanh , Nhà xu ất b ản Thông tin, Hà N ội. 83. Nguy ễn N ăng Phúc (2005), Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính , Nhà xu ất b ản ĐHKTQD, Hà N ội. 143 84. Nguy ễn Ng ọc Quang (2002), Hoàn thi ện h ệ th ống ch ỉ tiêu phân tích tài chính trong các doanh nghi ệp Xây d ựng c ủa Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đạ i học Kinh t ế Qu ốc dân. 85. Nguy ễn Ng ọc Quang (2011), Phân tích báo cáo tài chính , Nhà xu ất b ản Tài chính, Hà N ội. 86. Nguy ễn Ng ọc R ạng (2012), Thi ết k ế nghiên c ứu và th ống kê y h ọc, Nhà xu ất b ản Y h ọc, tr. 77-79. 87. Nguy ễn Ng ọc Trà Vy và Nguy ễn V ăn Công (2013), ‘V ận d ụng mô hình Z-Score của GS.E.I.Altman để d ự báo rủi ro phá s ản c ủa các công ty d ược ph ẩm trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam’, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, S ố đặ c bi ệt, tháng 10/2013, tr. 63-70. 88. Nguy ễn Quang Dong và Nguy ễn Th ị Minh (2013), Giáo trình Kinh t ế l ượng, Nhà xu ất b ản Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân 89. Nguy ễn V ăn Công (ch ủ biên) (2017), G iáo trình Phân tích báo cáo tài chính , NXB Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 90. Nguy ễn V ăn Ti ến (2005), Qu ản tr ị r ủi ro trong các doanh nghi ệp ngân hàng , Nhà xu ất b ản Th ống kê, Hà N ội. 91. Nguy ễn Th ị Nga (2018), Phân tích rủi ro phá s ản trong các công ty b ất độ ng s ản niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 92. Jame Kolari (2002), 'Predicting large US bank failures', The Journal of Economics and Business , số 54(4), tr. 361-387. 93. Ogawa, K., Sterken, E. & Tokutsu, I. (2011), ‘The trade credit channel revisited: evidence from micro data of Japanese small firms’, Small Business Economics , tr. 1-18. 94. Ohlson, J. A. (1980), ‘Financial ratios and the probabilistic prediction of bankruptcy’, Journal of Accounting Research , số 8(1), tr. 109-131. 95. Okelo, C. A. (2015), Determinants of Financial Risk of Listed Companies on the Nairobi Securities Exchange in Kenya , Philosophy in Business Administration (Finance Option), Jomo Kenyatta University of Agriculture and Technology. 96. Ono, Y. (2006), ‘International Asymmetry in Business Activity and Appreciation of a Stagnant Country's Currency’, Japanese Economic Review , s ố 57, t ập 1, tr. 101-120. 97. Pace, R. D. (2010), ‘Using aplia in a finance classes: student perspectives and performance’, American Journal of Business education (AJBE), số 3, t ập 10. 144 98. Parrino, R., Poteshman A. M. & Weisbach M. S. (2005), ‘Measuring Investment Distortions when Risk-Averse Managers Decide Whether to Undertake Risky Projects’, Financial Management , s ố 34, t ập 1, tr. 21-60. 99. Petersen, M. A. & Rajan, R. G. (2012), ‘The benefits of lending relationships: Evidence from small business data’, The journal of finance , s ố 49, t ập 1, tr. 3-37. 100. Ph ạm Xuân Kiên (2011), Phân tích tài chính trong các doanh nghi ệp Giao thông Đường b ộ Vi ệt Nam, Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. 101. Pinegar, J. M. & Lease, R. C. (2012), ‘The Impact of Preferred ‐for ‐Common Exchange Offers on Firm Value’, The Journal of Finance , s ố 41, t ập 4, tr. 795- 814. 102. Pittman, J. A. (2002), ‘The Influence of Firm Maturation on Tax-Induced Financing and Investment Decisions’, Journal of the American Taxation Association (JATA) , s ố 24, t ập 2, tr. 35-59. 103. Pongsatat, S., Ramage, J., & Lawrence, H. (2004), 'Bankruptcy prediction for arge and small firms in Asia: a comparison of Ohlson and Altma’, Journal of Accounting and Croporate Governance’ , s ố 1, t ập 2, tr.1-13. 104. Quy ết đị nh c ủa Th ủ t ướng Chính Ph ủ (2007), Ban hành h ệ th ống ngành kinh t ế Vi ệt Nam , truy c ập ngày 15 tháng 10 n ăm 2018 t ừ _DT_GD_IN_DN/QD%2010-2007.pdf . 105. Reid, G. C. (2003), ‘Trajectories of small business financial structure’, Small Business Economics , s ố 20, t ập 4, tr. 273-285. 106. Rui Yao, B.L. & M.S. (2003), Patterns of Financial risk tolerance: 1983–2001 , The Ohio State University. 107. Salim, M. and Yadaw, R. (2012), ‘Capital structure and firm performance: Evidence from Malaysia Listed companies’, Procedia- Social and Behavioral Sciences, số 65, tr. 156-166. 108. Sở Giao d ịch Ch ứng khoán Hà N ội, Báo cáo tài chính các doanh nghi ệp vi ễn thông , truy c ập ngày 12 tháng 10 n ăm 2017 từ https://www.hnx.vn/vi- vn/cophieu-etfs/chung-khoan-ny.html . 109. Sở Giao d ịch Chứng khoán thành ph ố Hồ Chí Minh, Báo cáo tài chính các doanh nghi ệp vi ễn thông, truy c ập ngày 12 tháng 10 năm 2017 t ừ https://www.hsx.vn/Modules/CMS/Web/ViewArticle?id=46a6dd59-2cd5- 4ef7-b12a-4c30778140c4&fid=c5b6b7cf3a9b4307ab689bcf2e8b8990 . 145 110. Schnabl, G. & Hoffmann, A. (2008), ‘Monetary policy, vagabonding liquidity and bursting bubbles in new and emerging markets: An overinvestment view’, The World Economy , s ố 31, t ập 9, tr. 1.226-1.252. 111. Scott, J.T. (2005), ‘Corporate social responsibility and environmental research and development’, Structural change and Economic Dynamics , s ố 16, t ập 3, tr. 313-331. 112. Sheikh, A. & Wang, Z. (2013), ‘The impact of capital structure on performance: An empirical study of non-financial listed firm in Pakistan’, International journal of Comerce and Management, số 23, t ập 4, tr. 354-368. 113. Shephard, R.W. (1971), ‘Theory of cost and production functions’, The journal of Economic History , s ố 3, t ập 31, tr. 721-723. 114. Stephen, B. P., Mannaging Risk to Increase Profit The CFO as Chief Risk Officer , truy c ập ngày 02 tháng 12 n ăm 2016, t ừ _.as_.Risk-Manager.3.25.pdf. 115. Strebulaev, I. A. (2007), ‘Do tests of capital structure theory mean what they say?’, The Journal of Finance , s ố 62, t ập 4, tr. 1747-1787. 116. Stunžiené, A. & Boguslauskas, V. (2006), ‘Valuation of Bankruptcy Risk for Lithuanian Companies’, Engineering Economics , s ố 49, t ập 4, tr. 29-36. 117. Tổng c ục Th ống kê (2017), Niên giám th ống kê (tóm t ắt) , Nhà xu ất b ản Th ống kê, Hà N ội. 118. Tổng c ục Th ống kê (2016), Kết qu ả sản xu ất kinh doanh của doanh nghi ệp Vi ệt Nam giai đoạn 2010-2014 , Nhà xu ất b ản Th ống kê, Hà N ội. 119. Thornhill, S., Guy, G. & Allan, R. (2004), ‘Growth history, knowledge intensity and capital structure in small firms’, Venture Capital , s ố 6, t ập 1, tr. 73 – 89. 120. Titman, S. & Wessels, R. (1988), ‘The Determinants of Capital Structure Choice’, Journal of Finance , s ố 43, t ập 1, tr. 1-19. 121. Tr ần Đă ng Khoa (2007), Phát tri ển ngành vi ễn thông Vi ệt Nam đế n năm 2020 , Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế thành ph ố H ồ Chí Minh. 122. Tr ịnh Th ị Phan Lan (2016), Qu ản tr ị r ủi ro tài chính c ủa doanh nghi ệp Vi ệt Nam, Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, H ọc vi ện Tài chính. 123. Ugurlu, M., & Aksoy, H. (2006), ‘Prediction of corporate financial distress in an emerging market: the case of Turkey', Cross Cultural management: An International Journal , s ố 3, t ập 4, tr. 277- 295. 146 124. Vijitha Gunarathna, (2016), How does Financial Leverage Affect Financial Risk? An Empirical Study in Sri Lanka , Amity Journal of Financial , s ố 1, t ập 1, tr. 57-66. 125. Villamil, A. P. (2008), The modigliani-miller theorem, forthcoming in The New Palgrave Dictionary of Economics , Second Edition, Macmillan Press, London, UK. 126. Voronova, I. (2012), Financial Risks: Cases Of Non-Financial Enterprises, truy cập ngày 15/10/2018, t ừ https://www.intechopen.com/books/risk- management-for-the-future-theory-and-cases/irina-vooronova . 127. Vũ Duy Hào và Đàm V ăn Hu ệ (2009), Qu ản tr ị tài chính doanh nghi ệp, Nhà xu ất b ản Giao thông V ận t ải, Hà N ội. 128. Vũ Th ị H ậu (2013), Nghiên c ứu r ủi ro tài chính t ại các doanh nghi ệp công nghi ệp Vi ệt Nam , Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Đạ i h ọc Bách Khoa Hà N ội. 129. Vũ Th ị H ậu (2017), Phân tích các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n r ủi ro tài chính c ủa các công ty niêm y ết ngành B ất Độ ng s ản t ại S ở Giao d ịch Ch ứng khoán thành ph ố Hồ Chí Minh, tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, số 240, tháng 6/2017, tr. 86-93. 130. Vũ Tr ọng Phong (2017), Th ị tr ường vi ễn thông Vi ệt Nam: C ơ h ội và thách th ức đối v ới doanh nghi ệp, truy c ập ngày 18/12/2018, t ừ chinh-kinh-doanh/tai-chinh-doanh-nghiep/thi-truong-vien-thong-viet-nam-co- hoi-va-thach-thuc-doi-voi-doanh-nghiep-118641.html. 131. Xuân Lan. (2016). Th ị tr ường vi ễn thông Vi ệt Nam phát tri ển nhanh nh ất th ế gi ới. Truy c ập ngày 17/8/2018 t ừ Retrieved from viettimes: https://viettimes.vn/thi-truong-vien-thong-viet-nam-phat-trien-nhanh-nhat-the- gioi-72154.html 132. Xu, M., & Zhang, C. (2009), ‘Bankruptcy prediction: the case of Japanese listed companies’, Review of Accounting Stydies , s ố 14, tr. 534-558. 133. Wang, J. & Chen, Z. (2010), ‘Financing Constraints, Financial Risk and Empirical Study on the Growth of SMEs’, Seeker Journal , s ố 9, tr. 15-18. 134. William, C. A., Micheal, Jr. Smith, L. & Young, P. C. (1998), Risk management and insurance , McGraw-Hill Press, New York. 135. Wu, X. & Wang, Z. (2005), ‘Equity financing in a Myers – Majluf framewwork with private benefits of control’, Journal of Corporate Finance, số 11, t ập 5, tr. 915 – 945. 136. Yun Zhu, (2007), Application of asymmetric Laplance laws in financial risk measures and time series analysis , Dissertation, University of Florida. 147 PH Ụ LỤC Ph ụ lục 01: H ệ số kh ả năng thanh toán nợ ng ắn h ạn bình quân của các ngành niêm y ết giai đoạn 2010-2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng Sản 1,75 1,98 1,52 1,68 1,87 1,80 1,36 2 Cao Su 1,49 1,75 2,02 2,30 2,10 1,28 1,40 3 Ch ứng Khoán 1,48 1,54 1,79 1,90 1,69 3,30 1,61 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 1,78 1,73 1,42 1,57 1,53 1,47 1,37 5 Dịch v ụ - Du l ịch 1,98 1,75 1,79 1,27 2,55 1,70 1,91 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 2,14 1,60 1,49 1,49 1,51 1,70 1,62 7 Giáo D ục 8,34 2,00 1,91 1,91 1,81 1,97 1,62 8 Khoáng S ản 0,98 1,05 1,13 1,09 1,11 1,06 0,93 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 2,45 2,05 1,95 1,93 1,71 1,70 1,38 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,93 1,05 1,04 0,86 0,93 0,91 0,90 11 Ngành Thép 1,28 1,27 1,24 1,20 1,02 1,01 1,02 12 Nhóm D ầu Khí 1,32 1,24 1,38 1,51 1,52 1,65 1,49 13 Nh ựa - Bao Bì 1,82 1,65 1,55 1,71 1,60 1,55 1,55 14 Phân bón 2,62 2,92 2,81 3,39 2,47 2,38 2,65 15 Sản Xu ất - KD 1,56 1,51 1,46 1,47 1,49 1,52 1,64 16 Th ực Ph ẩm 2,00 2,07 2,53 1,89 1,86 1,88 1,94 17 Th ươ ng M ại 1,32 1,25 1,27 1,20 1,23 1,27 1,42 18 Th ủy S ản 1,46 1,37 1,26 1,23 1,16 1,15 1,09 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 1,30 1,41 1,31 1,52 1,36 1,51 1,47 20 Vật Li ệu Xây D ựng 1,34 0,97 0,79 0,77 0,79 0,91 0,86 21 Xây D ựng 1,23 1,32 1,21 1,21 1,32 1,30 1,32 22 Đầu t ư phát tri ển 1,96 1,77 1,57 1,46 1,78 1,95 1,95 23 Đầu t ư xây d ựng 1,57 1,55 1,54 1,26 1,21 1,30 1,72 Bình quân 2,35 1,60 1,56 1,56 1,55 1,58 1,49 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 148 Ph ụ lục 02: H ệ số kh ả năng thanh toán nhanh bình quân của các ngành niêm y ết giai đoạn 2010-2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng S ản 1,16 0,71 0,7 0,67 0,7 0,7 0,6 2 Cao Su 1,08 1,26 1,74 1,16 0,85 0,85 0,91 3 Ch ứng Khoán 1,42 1,79 1,42 1,42 1,45 1,45 1,5 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 1,26 0,99 1,14 1,11 1,05 0,99 1,02 5 Dịch v ụ - Du l ịch 1,48 1,52 1,05 1,48 1,03 1,43 1,38 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,9 0,81 0,87 0,86 0,91 0,94 0,9 7 Giáo D ục 1,16 1,1 1,05 0,98 1,07 1,12 1,51 8 Khoáng S ản 0,75 0,78 0,75 0,4 0,6 0,51 0,57 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 1,5 1,22 0,99 0,91 0,89 1,02 1,06 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,99 1,02 0,98 0,94 0,91 0,91 0,92 11 Ngành Thép 0,56 0,51 0,49 0,39 0,42 0,47 0,53 12 Nhóm D ầu Khí 1,06 1,02 0,92 1,0 1,07 1,2 1,26 13 Nh ựa - Bao Bì 0,91 0,85 0,95 0,87 0,91 1,04 0,96 14 Phân bón 1,4 1,08 1,16 1,25 1,37 1,56 1,52 15 Sản Xu ất - KD 0,88 0,71 0,73 0,77 0,81 0,8 0,8 16 Th ực Ph ẩm 1,21 1,39 1,28 1,23 1,19 1,17 1,32 17 Th ươ ng M ại 0,71 0,73 0,68 0,64 0,68 0,71 0,55 18 Th ủy S ản 0,75 0,72 0,61 0,62 0,6 0,68 0,72 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 1,33 1,33 1,2 1,33 1,32 1,35 1,21 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,49 0,39 0,39 0,43 0,45 0,43 0,5 21 Xây D ựng 0,75 0,62 0,65 0,79 0,78 0,8 0,97 22 Đầu t ư phát tri ển 1,11 0,66 0,69 0,61 0,8 1,44 1,09 23 Đầu t ư xây d ựng 0,85 0,88 0,72 0,74 0,87 0,98 0,9 Bình quân 1,03 0,96 0,92 0,90 0,90 0,98 0,99 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 149 Ph ụ lục 03: H ệ số kh ả năng thanh toán chi phí lãi vay bình quân của các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 73,99 - 48,27 - 9,20 2,96 2,29 19,53 2 CMG 1,37 0,11 1,19 1,55 4,66 7,18 8,10 3,45 3 CMT 3,48 2,03 1,66 2,72 4,60 3,69 2,82 3,00 4 ELC 33,41 29,08 209,32 13,51 11,44 21,46 11,38 47,09 5 FPT 9,50 11,03 11,52 19,99 15,80 11,86 9,05 12,68 6 KST 13,30 3,34 11,89 - 335,50 128,69 103,57 85,19 7 ONE 4,89 2,71 2,94 4,28 4,32 2,50 2,01 3,38 8 POT 2,38 1,56 2,14 2,86 2,62 2,52 2,23 2,33 9 SGT 2,10 0,00 -0,65 1,15 1,39 1,41 2,19 1,09 10 SMT 14,79 2,64 14,03 11,84 7,29 9,53 5,44 9,37 11 TIE 9,91 19,33 6,82 25,83 3,20 3,90 8,68 11,10 12 VTC 1,68 -4,49 -1,17 11,10 14,08 10,75 3,17 5,02 Bình quân 14,23 5,61 25,67 7,90 34,51 17,20 13,41 16,93 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 150 Ph ụ lục 04: S ố lần thu h ồi ti ền hàng bình quân của các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 1,41 0,76 0,63 1,43 2,41 2,44 3,73 1,83 2 CMG 3,79 3,85 4,69 5,38 5,76 5,59 6,12 5,03 3 CMT 2,80 5,34 2,80 4,58 4,44 4,00 2,90 3,84 4 ELC 1,60 1,10 1,53 1,27 0,77 1,39 2,19 1,41 5 FPT 7,07 7,37 6,68 6,69 6,91 6,97 6,22 6,84 6 KST 2,11 1,98 2,24 1,23 1,69 1,73 2,76 1,96 7 ONE 3,85 4,53 3,50 3,56 4,44 3,60 2,48 3,71 8 POT 3,08 1,95 1,52 2,19 2,13 3,44 2,53 2,41 9 SGT 1,22 0,18 0,19 0,55 0,47 0,59 0,80 0,57 10 SMT 5,17 4,70 4,10 5,06 4,92 4,71 4,26 4,70 11 TIE 5,83 5,24 3,69 3,73 4,15 3,64 2,18 4,07 12 VTC 1,74 1,76 2,54 4,01 2,32 1,60 3,82 2,54 Bình quân 3,31 3,23 2,84 3,31 3,37 3,31 3,33 3,24 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 151 Ph ụ lục 05: S ố lần luân chuy ển t ổng tài s ản theo nhóm ngành giai đoạn 2010-2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng S ản 0,3 0,18 0,18 0,24 0,27 0,24 0,3 2 Cao Su 1,22 1,01 0,6 0,51 0,42 0,4 0,34 3 Ch ứng Khoán 0,17 0,15 0,1 0,06 0,1 0,08 0,11 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 1,31 1,48 1,37 1,39 1,33 1,34 1,32 5 Dịch v ụ - Du l ịch 1,09 0,91 0,74 0,79 0,84 0,91 0,88 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 1,69 1,63 1,72 1,72 1,5 1,36 1,3 7 Giáo D ục 0,97 1,1 1,47 1,36 1,29 1,28 1,12 8 Khoáng S ản 1,62 1,71 1,5 0,94 0,68 0,64 0,6 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,52 0,53 0,57 0,48 0,62 0,53 0,51 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,09 0,05 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 11 Ngành Thép 1,6 1,81 1,34 1,3 1,35 1,29 1,39 12 Nhóm D ầu Khí 1,12 1,1 1,99 1,62 1,7 1,31 1,1 13 Nh ựa - Bao Bì 1,54 1,55 1,45 1,47 1,44 1,37 1,24 14 Phân bón 1,44 2,15 1,75 1,22 1,13 1,12 1,03 15 Sản Xu ất - KD 1,06 1,26 1,11 1,25 1,06 1,05 0,99 16 Th ực Ph ẩm 1,11 1,37 1,09 0,97 0,94 0,98 1,03 17 Th ươ ng M ại 2,76 2,97 2,44 2,48 2,58 2,49 2,54 18 Th ủy S ản 1,35 1,48 1,28 1,42 1,48 1,23 1,2 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,67 0,69 0,7 0,75 0,73 0,73 0,7 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,7 0,75 0,75 0,74 0,82 0,83 0,86 21 Xây D ựng 0,69 0,6 0,53 0,49 0,48 0,6 0,71 22 Đầu t ư phát tri ển 0,49 0,4 0,37 0,43 0,6 0,49 0,48 23 Đầu t ư xây d ựng 0,53 0,48 0,37 0,38 0,41 0,33 0,31 Bình quân 1,05 1,10 1,02 0,96 0,95 0,90 0,87 Max 2,76 2,97 2,44 2,48 2,58 2,49 2,54 Min 0,09 0,05 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 152 Ph ụ lục 06: S ố lần luân chuy ển t ổng tài s ản bình quân của các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,34 0,28 0,31 0,72 0,93 0,87 1,03 0,64 2 CMG 1,72 1,64 1,59 1,70 1,90 1,88 1,91 1,76 3 CMT 0,94 1,34 0,92 1,43 1,44 1,84 1,42 1,33 4 ELC 0,83 0,46 0,50 0,49 0,34 0,66 1,15 0,63 5 FPT 1,80 1,90 1,73 1,73 1,64 1,58 1,44 1,69 6 KST 1,19 1,17 1,32 0,76 1,08 1,21 1,75 1,21 7 ONE 1,98 1,78 1,65 1,64 1,86 1,76 1,52 1,74 8 POT 1,13 0,99 0,74 0,83 0,82 1,48 1,03 1,00 9 SGT 0,21 0,03 0,04 0,14 0,18 0,30 0,35 0,18 10 SMT 1,17 1,35 1,58 2,02 1,97 2,18 1,94 1,74 11 TIE 1,24 1,36 1,15 1,09 0,98 0,79 0,35 0,99 12 VTC 0,68 0,66 0,86 1,04 0,98 0,83 1,82 0,98 Bình quân 1,10 1,08 1,03 1,13 1,17 1,28 1,31 1,16 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 153 Ph ụ lục 07: S ố lần luân chuy ển TSC Đ bình quân của các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 4,53 3,57 3,32 7,76 11,36 10,98 4,82 6,62 2 CMG 10,57 6,78 5,02 4,73 5,56 6,70 6,48 6,55 3 CMT 15,27 16,98 12,96 24,36 38,84 27,39 16,44 21,75 4 ELC 9,36 5,02 4,00 2,77 1,93 4,43 9,29 5,26 5 FPT 12,35 15,22 13,26 10,64 10,35 10,12 9,03 11,57 6 KST 16,18 15,51 17,52 17,23 39,40 56,63 144,16 43,80 7 ONE 146,43 90,81 61,32 67,16 87,76 169,95 352,76 139,45 8 POT 8,44 7,43 4,96 5,15 6,48 20,96 14,82 9,75 9 SGT 2,58 0,37 0,21 0,74 1,79 12,61 10,81 4,16 10 SMT 2,93 3,89 5,86 12,04 14,33 15,14 13,96 9,74 11 TIE 8,50 11,69 20,95 17,52 15,24 11,77 3,33 12,71 12 VTC 2,49 2,33 2,90 3,30 4,05 4,06 11,37 4,36 Bình quân 19,97 14,97 12,69 14,45 19,76 29,23 49,77 22,98 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 154 Ph ụ lục 08: S ố lần luân chuy ển hàng t ồn kho bình quân của các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 6,98 13,43 13,38 15,43 24,13 12,34 9,46 13,59 2 CMG 5,98 7,01 7,82 13,52 21,47 19,09 18,62 13,36 3 CMT 2,02 3,73 3,09 3,67 3,65 4,81 4,19 3,59 4 ELC 5,06 3,22 4,21 4,12 2,10 3,57 7,18 4,21 5 FPT 8,27 7,13 6,66 7,13 6,70 6,19 6,33 6,92 6 KST 4,57 5,61 8,08 5,12 7,55 9,85 9,69 7,21 7 ONE 15,78 11,25 7,29 5,30 5,16 4,30 4,27 7,62 8 POT 3,80 4,40 3,87 4,31 3,41 5,49 3,80 4,15 9 SGT 2,82 4,38 11,06 33,29 4,04 2,71 1,91 8,60 10 SMT 4,31 5,01 52,20 5,34 4,22 5,69 5,32 11,73 11 TIE 6,84 7,51 6,48 4,24 3,85 4,15 2,87 5,13 12 VTC 3,64 3,65 4,38 5,33 6,86 5,56 8,76 5,45 Bình quân 5,84 6,36 10,71 8,90 7,76 6,98 6,86 7,63 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 155 Ph ụ lục 09: ROS bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,06 0,09 0,21 0,02 0,02 0,02 0,02 0,06 2 CMG 0,01 - 0,04 0,00 0,01 0,04 0,04 0,04 0,01 3 CMT 0,07 0,03 0,02 0,03 0,02 0,02 0,02 0,03 4 ELC 0,22 0,22 0,22 0,08 0,18 0,10 0,07 0,16 5 FPT 0,08 0,08 0,08 0,08 0,06 0,06 0,06 0,07 6 KST 0,07 0,02 0,04 0,03 0,04 0,03 0,03 0,04 7 ONE 0,04 0,03 0,03 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 8 POT 0,03 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 9 SGT 0,07 - 1,58 - 3,23 0,00 0,09 0,04 0,07 - 0,65 10 SMT 0,09 0,01 0,07 0,05 0,05 0,05 0,04 0,05 11 TIE 0,10 0,08 0,09 0,15 0,03 0,05 0,14 0,09 12 VTC 0,02 - 0,12 - 0,03 0,02 0,06 0,09 0,03 0,01 Bình quân 0,071 -0,097 -0,209 0,042 0,052 0,044 0,047 -0,007 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 156 Ph ụ lục 10: ROS bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010-2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng S ản 0,34 0,15 0,09 0,19 0,1 0,12 0,09 2 Cao Su 0,16 0,18 0,17 0,19 0,15 0,12 0,02 3 Ch ứng Khoán 0,19 -0,34 0,18 0,44 0,37 0,32 0,24 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,08 0,07 0,07 0,07 0,06 0,06 0,06 5 Dịch v ụ - Du lịch 0,08 0,07 0,09 0,07 -0,03 0,07 0,06 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,06 0,05 0,07 0,06 0,06 0,05 0,05 7 Giáo D ục 0,06 0,06 0,04 0,04 0,04 0,08 0,06 8 Khoáng S ản 0,06 0,05 0,04 0,03 0,02 0,02 0,02 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,07 0,07 0,06 0,07 0,08 0,05 0,08 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,15 0,3 0,27 0,28 0,26 0,25 0,24 11 Ngành Thép 0,04 0,02 0,01 0,01 0,02 0,03 0,08 12 Nhóm D ầu Khí 0,08 0,07 0,04 0,05 0,05 0,06 0,06 13 Nh ựa - Bao Bì 0,09 0,06 0,06 0,06 0,06 0,07 0,08 14 Phân bón 0,13 0,11 0,1 0,09 0,08 0,09 0,07 15 Sản Xu ất - KD 0,07 0,04 0,03 0,04 0,05 0,05 0,05 16 Th ực Ph ẩm 0,18 0,14 0,13 0,12 0,11 0,14 0,13 17 Th ươ ng M ại 0,02 0,02 0,02 0,01 0,02 0,02 0,03 18 Th ủy S ản 0,05 0,04 0,02 0,02 0,03 0 0,01 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,06 0,03 -0,02 0,05 0,08 0,06 0,06 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,04 0,02 0 0 0,03 0,05 0,06 21 Xây D ựng 0,06 0,04 0,02 0,04 0,06 0,06 0,06 22 Đầu t ư phát tri ển 0,16 0,08 0,11 0,17 0,14 0,14 0,11 23 Đầu t ư xây d ựng 0,11 0,07 0,06 0,02 0,08 0,11 0,11 Bình quân 0,10 0,06 0,07 0,09 0,08 0,09 0,08 Max 0,34 0,3 0,27 0,44 0,37 0,32 0,24 Min -0,02 0,34 0,02 0 0,03 0 -0,01 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 157 Ph ụ lục 11: ROA bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010-2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng S ản 0,1 0,03 0,02 0,04 0,03 0,03 0,03 2 Cao Su 0,19 0,18 0,1 0,1 0,07 0,05 0,01 3 Ch ứng Khoán 0,03 -0,05 0,02 0,03 0,04 0,03 0,03 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,1 0,1 0,1 0,1 0,09 0,08 0,08 5 Dịch v ụ - Du l ịch 0,08 0,06 0,07 0,06 -0,02 0,06 0,05 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,1 0,09 0,11 0,1 0,08 0,06 0,07 7 Giáo D ục 0,06 0,07 0,06 0,05 0,06 0,11 0,07 8 Khoáng S ản 0,1 0,09 0,06 0,03 0,01 0,01 0,01 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,03 0,04 0,03 0,03 0,05 0,03 0,04 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 11 Ngành Thép 0,07 0,04 0,01 0,02 0,03 0,04 0,11 12 Nhóm D ầu Khí 0,09 0,08 0,07 0,08 0,09 0,07 0,06 13 Nh ựa - Bao Bì 0,13 0,1 0,09 0,09 0,08 0,09 0,1 14 Phân bón 0,19 0,24 0,18 0,11 0,09 0,1 0,08 15 Sản Xu ất - KD 0,07 0,05 0,04 0,05 0,05 0,05 0,05 16 Th ực Ph ẩm 0,2 0,19 0,14 0,11 0,11 0,14 0,13 17 Th ươ ng M ại 0,07 0,06 0,04 0,03 0,06 0,06 0,07 18 Th ủy S ản 0,06 0,06 0,02 0,03 0,04 0 0,01 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,04 0,02 -0,01 0,03 0,05 0,04 0,04 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,03 0,02 0 0 0,03 0,04 0,06 21 Xây D ựng 0,04 0,02 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 22 Đầu t ư phát tri ển 0,08 0,03 0,04 0,07 0,08 0,07 0,05 23 Đầu t ư xây d ựng 0,06 0,03 0,02 0,01 0,03 0,04 0,03 Bình quân 0,08 0,07 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 Max 0,2 0,24 0,18 0,11 0,11 0,14 0,13 Min 0,01 -0,05 -0,01 0 -0,02 0 0,01 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 158 Ph ụ lục 12: ROA bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010-2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,02 0,03 0,06 0,02 0,01 0,02 0,02 0,03 2 CMG 0,02 - 0,06 0,01 0,01 0,07 0,07 0,07 0,03 3 CMT 0,06 0,04 0,02 0,04 0,03 0,03 0,02 0,03 4 ELC 0,19 0,10 0,11 0,04 0,06 0,07 0,08 0,09 5 FPT 0,15 0,15 0,14 0,13 0,10 0,10 0,09 0,12 6 KST 0,08 0,02 0,05 0,03 0,04 0,04 0,04 0,04 7 ONE 0,08 0,05 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 0,04 8 POT 0,03 0,02 0,01 0,01 0,02 0,03 0,02 0,02 9 SGT 0,01 - 0,05 - 0,12 0,00 0,02 0,01 0,02 - 0,02 10 SMT 0,10 0,02 0,10 0,11 0,11 0,11 0,08 0,09 11 TIE 0,13 0,11 0,10 0,16 0,03 0,04 0,05 0,09 12 VTC 0,01 - 0,08 - 0,03 0,02 0,06 0,07 0,06 0,02 Bình quân 0,0079 0,0030 0,0044 0,0054 0,0052 0,0055 0,0053 0,0052 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 159 Ph ụ lục 13: ROE bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 - 2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,06 0,07 0,15 0,04 0,04 0,05 0,05 0,07 2 CMG 0,05 -0,16 0,02 0,04 0,19 0,15 0,14 0,06 3 CMT 0,12 0,08 0,04 0,08 0,07 0,06 0,05 0,07 4 ELC 0,46 0,20 0,18 0,05 0,09 0,10 0,12 0,17 5 FPT 0,42 0,37 0,30 0,29 0,25 0,25 0,24 0,30 6 KST 0,14 0,04 0,08 0,05 0,07 0,08 0,11 0,08 7 ONE 0,23 0,12 0,10 0,09 0,10 0,14 0,12 0,13 8 POT 0,06 0,03 0,03 0,03 0,04 0,09 0,08 0,05 9 SGT 0,04 -0,17 -0,49 0,00 0,07 0,05 0,11 -0,06 10 SMT 0,14 0,02 0,15 0,20 0,25 0,25 0,17 0,17 11 TIE 0,17 0,13 0,12 0,21 0,05 0,05 0,07 0,12 12 VTC 0,02 -0,14 -0,05 0,04 0,11 0,13 0,13 0,04 Bình quân 0,159 0,050 0,053 0,093 0,110 0,118 0,115 0,1 Ngu ồn: Nghiên cứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 160 Ph ụ lục 14: ROE bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010 - 2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng S ản 0,23 0,06 0,13 0,13 0,08 0,08 0,08 2 Cao Su 0,29 0,28 0,17 0,17 0,12 0,09 0,02 3 Ch ứng Khoán 0,09 -0,11 0,07 0,07 0,09 0,07 0,07 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,23 0,22 0,21 0,21 0,19 0,19 0,18 5 Dịch v ụ - Du l ịch 0,14 0,11 0,11 0,11 -0,05 0,12 0,09 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,23 0,21 0,24 0,24 0,2 0,14 0,15 7 Giáo D ục 0,1 0,1 0,09 0,09 0,1 0,18 0,11 8 Khoáng S ản 0,26 0,21 0,06 0,06 0,03 0,03 0,02 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,08 0,1 0,1 0,1 0,15 0,08 0,12 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,18 0,18 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 11 Ngành Thép 0,19 0,11 0,06 0,06 0,11 0,11 0,29 12 Nhóm D ầu Khí 0,24 0,19 0,19 0,19 0,23 0,17 0,13 13 Nh ựa - Bao Bì 0,25 0,2 0,18 0,18 0,16 0,18 0,2 14 Phân bón 0,3 0,39 0,23 0,23 0,17 0,18 0,13 15 Sản Xu ất - KD 0,14 0,1 0,11 0,11 0,11 0,11 0,1 16 Th ực Ph ẩm 0,33 0,31 0,21 0,21 0,21 0,27 0,25 17 Th ươ ng M ại 0,18 0,17 0,1 0,1 0,18 0,15 0,2 18 Th ủy S ản 0,16 0,15 0,08 0,08 0,12 0,01 0,03 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,1 0,04 0,08 0,08 0,12 0,09 0,09 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,12 0,07 0 0 0,11 0,14 0,17 21 Xây D ựng 0,19 0,09 0,08 0,08 0,1 0,12 0,14 22 Đầu t ư phát tri ển 0,15 0,08 0,21 0,21 0,21 0,15 0,1 23 Đầu t ư xây d ựng 0,18 0,11 0,02 0,02 0,12 0,12 0,1 Bình quân 0,19 0,15 0,12 0,12 0,13 0,13 0,12 Max 0,33 0,39 0,24 0,24 0,23 0,27 0,29 Min 0,08 -0,11 0 0 -0,05 0,01 0,02 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 161 Ph ụ lục 15: H ệ số nợ ng ắn h ạn/Tổng n ợ ph ải tr ả bình quân theo nhóm ngành giai đoạn 2010 – 2016 STT Nhóm ngành 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 1 Bất Độ ng S ản 0,56 0,56 0,62 0,57 0,51 0,48 0,61 2 Cao Su 0,88 0,89 0,83 0,63 0,58 0,57 0,44 3 Ch ứng Khoán 0,84 0,90 0,86 0,95 1,00 0,97 0,93 4 Công Ngh ệ Vi ễn thông 0,72 0,73 0,89 0,88 0,89 0,88 0,87 5 Dịch v ụ - Du l ịch 0,58 0,54 0,45 0,69 0,59 0,69 0,78 6 Dược Ph ẩm / Y T ế / Hóa Ch ất 0,89 0,90 0,92 0,95 0,94 0,95 0,96 7 Giáo D ục 0,09 0,92 0,94 0,92 0,94 0,81 0,96 8 Khoáng S ản 0,64 0,64 0,63 0,63 0,67 0,73 0,47 9 Năng l ượng Điện/Khí/ 0,32 0,41 0,44 0,50 0,43 0,48 0,34 10 Ngân hàng- Bảo hi ểm 0,85 0,84 0,82 0,93 0,91 0,94 0,93 11 Ngành Thép 0,83 0,81 0,77 0,75 0,78 0,83 0,81 12 Nhóm D ầu Khí 0,55 0,63 0,67 0,70 0,76 0,74 0,77 13 Nh ựa - Bao Bì 0,83 0,86 0,85 0,87 0,88 0,85 0,83 14 Phân bón 0,91 0,89 0,96 0,99 0,99 0,55 0,56 15 Sản Xu ất - KD 0,82 0,86 0,85 0,87 0,88 0,86 0,81 16 Th ực Ph ẩm 0,81 0,62 0,52 0,58 0,55 0,56 0,55 17 Th ươ ng M ại 0,84 0,84 0,79 0,84 0,85 0,86 0,87 18 Th ủy S ản 0,87 0,85 0,91 0,94 0,98 0,93 0,90 19 Vận T ải/ C ảng / Taxi 0,29 0,33 0,39 0,41 0,41 0,42 0,42 20 Vật Li ệu Xây D ựng 0,41 0,46 0,52 0,52 0,55 0,59 0,60 21 Xây D ựng 0,64 0,64 0,74 0,75 0,75 0,76 0,79 22 Đầu t ư phát tri ển 0,74 0,82 0,77 0,74 0,74 0,77 0,71 23 Đầu t ư xây d ựng 0,55 0,53 0,49 0,57 0,53 0,52 0,42 Bình quân 0,67 0,72 0,72 0,75 0,74 0,73 0,71 Max 0,91 0,92 0,96 0,99 1,00 0,97 0,96 Min 0,09 0,33 0,39 0,41 0,41 0,42 0,34 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 162 Ph ụ lục 16: H ệ số nợ ng ắn h ạn/Tổng n ợ ph ải tr ả bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 – 2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,98 0,98 0,98 0,99 0,94 0,98 0,79 0,95 2 CMG 0,89 0,88 0,83 0,79 0,81 0,85 0,93 0,85 3 CMT 1,00 1,00 0,98 1,00 0,99 0,92 0,94 0,98 4 ELC 0,96 0,96 0,95 0,97 0,90 0,71 0,75 0,88 5 FPT 0,72 0,97 0,90 0,97 0,97 0,94 0,95 0,92 6 KST 1,00 1,00 1,00 1,00 0,98 0,99 1,00 0,99 7 ONE 0,92 1,00 0,93 0,85 1,00 1,00 1,00 0,96 8 POT 0,97 0,91 0,55 0,54 0,64 0,77 0,61 0,71 9 SGT 0,42 0,60 0,61 0,56 0,25 0,32 0,48 0,46 10 SMT 1,00 1,00 1,00 1,00 0,97 0,97 0,99 0,99 11 TIE 1,00 1,00 1,00 0,98 0,98 0,99 1,00 0,99 12 VTC 0,95 0,99 0,97 0,98 1,00 0,96 0,99 0,98 Bình quân 0,90 0,94 0,89 0,89 0,87 0,87 0,87 0,89 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 163 Ph ụ lục 17: H ệ số Tài s ản ng ắn h ạn/T ổng tài s ản bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 – 2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,776 0,727 0,717 0,746 0,801 0,781 0,551 0,728 2 CMG 0,767 0,689 0,585 0,528 0,530 0,593 0,566 0,608 3 CMT 0,888 0,931 0,914 0,957 0,966 0,907 0,895 0,922 4 ELC 0,811 0,787 0,669 0,639 0,643 0,635 0,722 0,701 5 FPT 0,718 0,761 0,720 0,735 0,737 0,728 0,734 0,733 6 KST 0,884 0,871 0,896 0,928 0,901 0,939 0,950 0,910 7 ONE 0,856 0,822 0,864 0,845 0,897 0,991 0,994 0,896 8 POT 0,806 0,804 0,671 0,665 0,712 0,824 0,752 0,748 9 SGT 0,321 0,190 0,168 0,251 0,549 0,666 0,488 0,376 10 SMT 0,574 0,663 0,755 0,851 0,842 0,841 0,827 0,765 11 TIE 0,478 0,550 0,555 0,780 0,710 0,648 0,518 0,606 12 VTC 0,596 0,609 0,556 0,570 0,719 0,687 0,823 0,652 Bình quân 0,706 0,700 0,673 0,708 0,751 0,770 0,735 0,720 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 164 Ph ụ lục 18: H ệ số tự tài tr ợ bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 – 2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,33 0,41 0,44 0,40 0,32 0,41 0,43 0,39 2 CMG 0,36 0,38 0,35 0,35 0,38 0,50 0,48 0,40 3 CMT 0,56 0,44 0,53 0,45 0,52 0,44 0,41 0,48 4 ELC 0,48 0,52 0,72 0,68 0,64 0,63 0,68 0,62 5 FPT 0,41 0,42 0,50 0,41 0,41 0,39 0,38 0,42 6 KST 0,57 0,54 0,57 0,57 0,65 0,46 0,37 0,53 7 ONE 0,35 0,47 0,37 0,41 0,28 0,18 0,26 0,33 8 POT 0,58 0,45 0,47 0,46 0,38 0,22 0,30 0,41 9 SGT 0,36 0,26 0,20 0,22 0,24 0,21 0,26 0,25 10 SMT 0,68 0,72 0,68 0,46 0,40 0,46 0,45 0,55 11 TIE 0,77 0,81 0,82 0,70 0,70 0,66 0,87 0,76 12 VTC 0,61 0,54 0,56 0,56 0,52 0,61 0,43 0,55 Bình quân 0,47 0,46 0,48 0,44 0,42 0,40 0,41 0,44 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 165 Ph ụ lục 19: H ệ số đầu t ư vào TSC Đ bình quân c ủa các DNVT giai đoạn 2010 – 2016 STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 0,07 0,09 0,09 0,09 0,07 0,09 0,35 0,12 2 CMG 0,21 0,28 0,34 0,38 0,31 0,26 0,33 0,30 3 CMT 0,10 0,06 0,08 0,04 0,03 0,09 0,08 0,07 4 ELC 0,08 0,10 0,15 0,20 0,16 0,14 0,11 0,13 5 FPT 0,14 0,12 0,15 0,18 0,15 0,16 0,15 0,15 6 KST 0,06 0,09 0,06 0,03 0,03 0,02 0,01 0,04 7 ONE 0,01 0,03 0,02 0,03 0,02 0,01 0,00 0,02 8 POT 0,12 0,14 0,16 0,17 0,09 0,06 0,08 0,12 9 SGT 0,02 0,16 0,19 0,18 0,02 0,03 0,03 0,09 10 SMT 0,38 0,32 0,23 0,13 0,14 0,15 0,13 0,21 11 TIE 0,18 0,05 0,06 0,07 0,06 0,07 0,15 0,09 12 VTC 0,29 0,27 0,32 0,31 0,20 0,21 0,13 0,25 Bình quân 0,13 0,13 0,14 0,14 0,10 0,10 0,12 0,12 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 166 Ph ụ lục 20: K ết qu ả th ống kê mô t ả các bi ến độc l ập và bi ến ph ụ thu ộc . sum lnFRit DS CR QR IGS ROS ROA IT FAT TAT RT ES FAS IR AGE SIZE Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max lnFRit 83 .9202473 .6188425 -.5419677 2.629628 DS 84 .8889404 .1695252 .2517532 1 CR 84 1.767313 .612203 .3236845 3.951657 QR 84 1.372898 .5148676 .3229785 3.413268 IGS 84 2.244897 1.079456 1.170654 7.626571 ROS 84 -.0070097 .4021302 -3.234994 .2246544 ROA 84 .0489493 .0512833 -.1191046 .1851202 IT 84 7.631179 7.181003 1.907482 52.19715 FAT 84 22.97633 47.91285 .2138175 352.7642 TAT 84 1.158883 .5621593 .0335068 2.180401 RT 84 3.241857 1.862034 .1796025 7.372884 ES 84 .4738826 .1531728 .1842719 .8664811 FAS 84 .1325634 .0981633 .0025865 .3767435 IR 84 .0859523 .0256733 .065 .133333 AGE 84 10.83333 2.92819 4 18 SIZE 84 13.11396 1.549026 10.69194 17.21113 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 167 Ph ụ lục 21: K ết qu ả ki ểm tra t ươ ng quan gi ữa các bi ến độc l ập trong mô hình . corr DS CR QR IGS ROS ROA IT FAT TAT RT ES FAS IR AGE SIZE (obs=84) DS CR QR IGS ROS ROA IT FAT TAT DS 1.0000 CR 0.0727 1.0000 QR -0.0047 0.9408 1.0000 IGS 0.3370 0.7712 0.7145 1.0000 ROS 0.2552 0.3660 0.3298 0.1688 1.0000 ROA 0.3329 0.1977 0.1421 0.1748 0.5042 1.0000 IT 0.0345 -0.2473 -0.1688 -0.1067 -0.0355 0.0464 1.0000 FAT 0.1840 -0.1333 -0.1557 -0.2011 0.0481 -0.0170 -0.0343 1.0000 TAT 0.4222 -0.1790 -0.3410 -0.1768 0.2553 0.4015 0.1262 0.3155 1.0000 RT 0.3584 -0.1419 -0.3104 0.0058 0.2236 0.5074 0.0903 0.0352 0.8129 ES 0.4673 0.7311 0.6578 0.8613 0.2877 0.3666 -0.0892 -0.2764 -0.0703 FAS 0.0339 -0.1082 -0.1314 0.2032 -0.0926 -0.1135 0.2065 -0.4124 0.0691 IR 0.1245 0.0046 0.0111 0.1440 -0.2036 -0.1507 0.0414 -0.1420 -0.1307 AGE -0.0816 0.0993 0.1137 -0.0352 -0.0074 -0.0895 -0.1914 0.3156 -0.0387 SIZE -0.4161 -0.3137 -0.2564 -0.3082 -0.1102 0.1907 -0.0414 -0.1525 0.0219 RT ES FAS IR AGE SIZE RT 1.0000 ES 0.0779 1.0000 FAS 0.2577 0.1823 1.0000 IR -0.0585 0.1508 0.1205 1.0000 AGE -0.1485 -0.1556 -0.2841 -0.4552 1.0000 SIZE 0.3057 -0.3446 0.0702 -0.0859 0.0313 1.0000 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 168 Ph ụ lục 22: Kết qu ả mô hình OLS với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit . xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE Random-effects GLS regression Number of obs = 83 Group variable: CT1 Number of groups = 12 R-sq: Obs per group: within = 0.9347 min = 6 between = 0.9944 avg = 6.9 overall = 0.9758 max = 7 Wald chi2(12) = 2817.71 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 lnFRit Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] DS -.3220862 .1229097 -2.62 0.009 -.5629847 -.0811876 CR .326324 .0412717 7.91 0.000 .2454329 .407215 ROS .2632173 .075584 3.48 0.000 .1150753 .4113592 ROA .7759081 .3685101 2.11 0.035 .0536417 1.498175 IT -.0044114 .0017397 -2.54 0.011 -.0078212 -.0010016 FAT -.0002034 .0003068 -0.66 0.507 -.0008047 .000398 RT .0183816 .009207 2.00 0.046 .0003363 .036427 ES 2.776256 .1867365 14.87 0.000 2.410259 3.142253 FAS .6342943 .1598508 3.97 0.000 .3209924 .9475961 IR 1.385981 .5503744 2.52 0.012 .3072666 2.464695 AGE .0165634 .0050594 3.27 0.001 .0066471 .0264796 SIZE -.0166297 .0110483 -1.51 0.132 -.0382841 .0050246 _cons -.9333735 .2166477 -4.31 0.000 -1.357995 -.5087519 sigma_u 0 sigma_e .08934593 rho 0 (fraction of variance due to u_i) Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 169 Ph ụ lục 23: K ết qu ả ki ểm định m ức độ phù h ợp c ủa mô hình OLS với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit . xttest0 Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects lnFRit[CT1,t] = Xb + u[CT1] + e[CT1,t] Estimated results: Var sd = sqrt(Var) lnFRit .382966 .6188425 e .0079827 .0893459 u 0 0 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 0.00 Prob > chibar2 = 1.0000 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 170 Ph ụ lục 24: K ết qu ả mô hình FEM với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit . xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,fe Fixed-effects (within) regression Number of obs = 83 Group variable: CT1 Number of groups = 12 R-sq: Obs per group: within = 0.9518 min = 6 between = 0.9515 avg = 6.9 overall = 0.9509 max = 7 F(12,59) = 97.16 corr(u_i, Xb) = 0.0186 Prob > F = 0.0000 lnFRit Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] DS -.4169715 .1706341 -2.44 0.018 -.7584095 -.0755335 CR .3238521 .0388632 8.33 0.000 .2460869 .4016172 ROS .2712668 .0718751 3.77 0.000 .1274451 .4150885 ROA .1937988 .411742 0.47 0.640 -.630095 1.017693 IT -.0032848 .0016958 -1.94 0.058 -.0066781 .0001084 FAT .0002207 .0003588 0.62 0.541 -.0004973 .0009386 RT .0463573 .0152791 3.03 0.004 .0157839 .0769308 ES 2.92159 .2259456 12.93 0.000 2.469474 3.373706 FAS .207933 .2490373 0.83 0.407 -.2903894 .7062555 IR .115292 .5641664 0.20 0.839 -1.013602 1.244186 AGE -.0141389 .0090705 -1.56 0.124 -.032289 .0040111 SIZE .0075613 .0829111 0.09 0.928 -.1583434 .1734661 _cons -.8136786 1.103153 -0.74 0.464 -3.021082 1.393725 sigma_u .11811206 sigma_e .08934593 rho .63604438 (fraction of variance due to u_i) F test that all u_i=0: F(11, 59) = 3.31 Prob > F = 0.0014 . est store fe . Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 171 Ph ụ lục 25: K ết qu ả mô hình REM với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit . xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,re Random-effects GLS regression Number of obs = 83 Group variable: CT1 Number of groups = 12 R-sq: Obs per group: within = 0.9347 min = 6 between = 0.9944 avg = 6.9 overall = 0.9758 max = 7 Wald chi2(12) = 2817.71 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 lnFRit Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] DS -.3220862 .1229097 -2.62 0.009 -.5629847 -.0811876 CR .326324 .0412717 7.91 0.000 .2454329 .407215 ROS .2632173 .075584 3.48 0.000 .1150753 .4113592 ROA .7759081 .3685101 2.11 0.035 .0536417 1.498175 IT -.0044114 .0017397 -2.54 0.011 -.0078212 -.0010016 FAT -.0002034 .0003068 -0.66 0.507 -.0008047 .000398 RT .0183816 .009207 2.00 0.046 .0003363 .036427 ES 2.776256 .1867365 14.87 0.000 2.410259 3.142253 FAS .6342943 .1598508 3.97 0.000 .3209924 .9475961 IR 1.385981 .5503744 2.52 0.012 .3072666 2.464695 AGE .0165634 .0050594 3.27 0.001 .0066471 .0264796 SIZE -.0166297 .0110483 -1.51 0.132 -.0382841 .0050246 _cons -.9333735 .2166477 -4.31 0.000 -1.357995 -.5087519 sigma_u 0 sigma_e .08934593 rho 0 (fraction of variance due to u_i) . est store re . Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 172 Ph ụ lục 26: K ết qu ả ki ểm định Hausman l ựa ch ọn mô hình FEM hay mô hình REM với bi ến ph ụ thu ộc lnFrit . hausman fe re Coefficients (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) fe re Difference S.E. DS -.4169715 -.3220862 -.0948854 .1183605 CR .3238521 .326324 -.0024719 . ROS .2712668 .2632173 .0080495 . ROA .1937988 .7759081 -.5821094 .1836622 IT -.0032848 -.0044114 .0011265 . FAT .0002207 -.0002034 .000424 .000186 RT .0463573 .0183816 .0279757 .0121936 ES 2.92159 2.776256 .1453339 .1272042 FAS .207933 .6342943 -.4263612 .1909641 IR .115292 1.385981 -1.270689 .1239828 AGE -.0141389 .0165634 -.0307023 .0075284 SIZE .0075613 -.0166297 .0241911 .0821717 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(12) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 47.15 Prob>chi2 = 0.0000 (V_b-V_B is not positive definite) . Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 173 Ph ụ lục 27: K ết qu ả ki ểm tra khuy ết t ật mô hình FEM . xttest3 Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i chi2 (12) = 346.29 Prob>chi2 = 0.0000 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 174 Ph ụ lục 28: K ết qu ả kh ắc ph ục khuy ết t ật c ủa mô hình FEM . xtreg lnFRit DS CR ROS ROA IT FAT RT ES FAS IR AGE SIZE,robust Random-effects GLS regression Number of obs = 83 Group variable: CT1 Number of groups = 12 R-sq: Obs per group: within = 0.9347 min = 6 between = 0.9944 avg = 6.9 overall = 0.9758 max = 7 Wald chi2(11) = . corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = . (Std. Err. adjusted for 12 clusters in CT1) Robust lnFRit Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] DS -.3220862 .2314884 -1.39 0.164 -.7757952 .1316228 CR .326324 .0910536 3.58 0.000 .1478622 .5047857 ROS .2632173 .0710555 3.70 0.000 .123951 .4024835 ROA .7759081 .4123442 1.88 0.060 -.0322716 1.584088 IT -.0044114 .0024977 -1.77 0.077 -.0093067 .0004839 FAT -.0002034 .000173 -1.18 0.240 -.0005424 .0001357 RT .0183816 .0083771 2.19 0.028 .0019627 .0348006 ES 2.776256 .3533987 7.86 0.000 2.083607 3.468905 FAS .6342943 .3638673 1.74 0.081 -.0788726 1.347461 IR 1.385981 .5526848 2.51 0.012 .3027383 2.469223 AGE .0165634 .0043594 3.80 0.000 .008019 .0251077 SIZE -.0166297 .0113383 -1.47 0.142 -.0388525 .005593 _cons -.9333735 .3474447 -2.69 0.007 -1.614353 -.2523944 sigma_u 0 sigma_e .08934593 rho 0 (fraction of variance due to u_i) . Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ ph ần m ềm Stata14. 175 Ph ụ lục 29: N ợ dài h ạn c ủa các DNVT giai đoạn 2010 -2016 (ĐVT: tri ệu đồ ng) STT Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân 1 CKV 2.439 2.301 2.104 1.718 10.382 2.720 23.212 6.410,86 2 CMG 137.088 117.409 177.946 216.060 198.768 160.023 88.464 156.536,86 3 CMT - - 1.628 508 1.538 13.419 10.879 3.996 4 ELC 25.513 21.855 14.355 9.927 37.935 122.352 91.814 46.250,14 5 FPT 2.041.307 241.810 691.724 247.960 430.569 895.748 955.531 786.378,43 6 KST 73 66 - 42 642 806 - 232,71 7 ONE 7.363 341 8.058 13.346 - 489 98 4.242,14 8 POT 5.566 30.407 153.615 158.394 175.944 249.906 291.882 152.244,86 9 SGT 857.814 727.116 638.103 626.711 1.044.370 1.167.050 759.840 831.572 10 SMT - - - - 1.922 2.211 1.523 808 11 TIE 77 52 - 2.000 2.000 2.000 - 875,57 12 VTC 1.217 411 639 503 - 2.019 1.133 846 Bình quân 256.538,08 95.147,33 140.681 106.430,75 158.672,50 218.228,58 185.364,67 165.866,13 Ngu ồn: Nghiên c ứu sinh thu th ập t ừ báo cáo tài chính c ủa các DNVT 176 Ph ụ lục 30: Tỷ tr ọng n ợ ph ải thu so v ới Tài s ản ng ắn h ạn của các DNVT giai đoạn 2010 -2016 Công ty 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Bình quân CKV 22,26 19,66 11,19 35,49 52,79 43,91 46,11 33,06 CMG 62,86 51,68 55,04 58,94 65,29 54,99 51,87 57,24 CMT 32,62 23,77 51,05 19,76 49,17 49,35 58,77 40,64 ELC 64,43 39,05 52,01 64,69 73,32 61,72 72,47 61,10 FPT 36,76 33,25 36,91 34,18 28,87 29,19 30,31 32,78 KST 69,04 65,15 67,80 67,75 71,74 78,89 57,99 68,34 ONE 45,24 48,63 61,26 45,67 49,05 52,29 72,16 53,47 POT 49,95 73,74 57,35 56,56 54,56 54,72 45,81 56,10 SGT 68,00 82,37 141,34 107,22 88,06 80,07 65,17 90,32 SMT 44,04 48,68 57,52 44,33 49,55 59,08 51,09 50,61 TIE 49,82 50,82 61,87 32,20 30,86 32,78 16,56 39,27 VTC 65,42 59,50 55,71 37,02 76,76 69,63 57,12 60,17 Bình quân 50,87 49,69 59,09 50,32 57,50 55,55 52,12 53,59 177

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phan_tich_rui_ro_tai_chinh_tai_cac_doanh_nghiep_vien.pdf
  • pdfLA_NguyenThiMaiChi_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiMaiChi_TT.pdf
  • docxLA_NguyenVanCong_E.Docx
  • docxLA_NguyenVanCong_V.Docx
Luận văn liên quan