Chất lượng DVHT là một nhân tố quan trọng trong việc giữ chân doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ. Nếu DVHT có chất lượng cao sẽ góp phần giúp DNCNTT
hoạt động hiệu quả, từ đó doanh nghiệp cải thiện được doanh thu và sẽ tiếp tục sử
dụng DVHT. Do đó các nhà cung ứng cần phát triển và sử dụng các mô hình, các cơ
chế đảm bảo chất lượng. Các mô hình, cơ chế đảm bảo chất lượng mà nhà cung cấp
DVHT sử dụng ở Châu Âu đó là: Cơ chế đảm bảo chất lượng dựa trên các tiêu chuẩn
chung (chẳng hạn, dựa trên các chứng chỉ mà nhà cung cấp DVHT có được); Tiêu
chuẩn do nhà cung cấp DVHT tự phát triển; Liên lạc với khách hàng; Thường xuyên
theo dõi khách hàng (giữ liên lạc với khác hàng trong và sau quá trình cung cấp
DVHT); Thường xuyên đánh giá dịch vụ được cung cấp. Trong các cơ chế đảm bảo
chất lượng đó thì các nhà cung cấp DVHT Châu Âu sử dụng phổ biến nhất là Thường
xuyên theo dõi khách hàng và Thường xuyên đánh giá dịch vụ
224 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công nghệ thông tin ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................
10.2 V ề phía các DNCNTT:
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA QUÝ DOANH NGHI ỆP !
179
PH Ụ L ỤC 02
PHI ẾU 02 THU TH ẬP THÔNG TIN V Ề CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ H Ỗ TR Ợ
CHO CÁC DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN
(Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc)
Xin quý Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu
điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn!
Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm
hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng lực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh
của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp.
Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn
toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế.
Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp
công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố.
PH ẦN I: THÔNG TIN CHUNG V Ề T Ổ CH ỨC/DOANH NGHI ỆP
1. Tên t ổ ch ức/doanh nghi ệp:
2. Địa ch ỉ t ổ ch ức/doanh nghi ệp : .......................................................................
Số điện tho ại: ............................... Số fax: .................................
Email: ........................................... Website: .........................................
3. Năm b ắt đầ u cung c ấp DVHTDN: 2002
PH ẦN II: THÔNG TIN V Ề CÁC dịch v ụ h ỗ tr ợ DOANH NGHI ỆP CÔNG
NGH Ệ THÔNG TIN DO T Ổ CH ỨC/DOANH NGHI ỆP CUNG C ẤP
1. Li ệt kê các dịch v ụ h ỗ tr ợ mà quý T ổ ch ức/Doanh nghi ệp đang cung c ấp (đánh
dấu X ho ặc bôi đậ m vào các ô t ươ ng ứng, có th ể l ựa ch ọn nhi ều ô)
1.1. D ịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Thông tin pháp lu ật chính sách trong n ước
Thông tin v ề pháp lu ật và t ập quán th ươ ng m ại qu ốc t ế
Thông tin v ề thị tr ường, đố i tác, s ản ph ẩm
Tư v ấn pháp lu ật, chính sách trong và ngoài n ước
Tư v ấn xu ất nh ập kh ẩu
Tư v ấn đă ng ký kinh doanh
1.2. D ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại:
Dịch v ụ kh ảo sát th ị tr ường
Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ngh ị, h ội th ảo
Dịch v ụ t ổ ch ức hội ch ợ, tri ển lãm trong n ước, ngoài n ước
180
1.3. D ịch v ụ đào t ạo:
Đào t ạo kh ởi s ự doanh nghi ệp
Đào t ạo ngh ề
Đào t ạo v ề qu ản tr ị doanh nghi ệp
Đào t ạo qu ản lý d ự án
1.4. D ịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ:
Tư v ấn công ngh ệ
Dịch v ụ v ề chuy ển giao công ngh ệ: đàm phán, so ạn th ảo và đă ng ký h ợp đồ ng
chuy ển giao công ngh ệ
Dịch v ụ v ề s ở h ữu trí tu ệ: n ộp đơn xin b ảo h ộ sáng ch ế và quy ền tác gi ả, t ư v ấn pháp
lu ật, th ực hi ện th ủ t ục khi ếu n ại v ề s ở h ữu trí tu ệ.
1.5. D ịch v ụ k ết n ối kinh doanh:
Kết n ối v ới khách hàng
Kết n ối v ới nhà cung c ấp
Kết n ối v ới nhân viên
Kết n ối v ới các nhà nghiên c ứu, tr ường đạ i h ọc
1.6. dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu khác
Hỗ tr ợ xây d ựng th ươ ng hi ệu cho s ản ph ẩm, d ịch v ụ CNTT
Hỗ tr ợ DN xây d ựng tiêu chu ẩn, ch ứng ch ỉ CNTT qu ốc t ế
Đào t ạo cá nhân ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận CNTT qu ốc t ế
dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu khác.................................................................................
(DN điền thêm theo nhu c ầu th ực t ế ho ạt độ ng c ủa DN ho ặc DN cho r ằng DV này
là c ần thi ết đố i v ới DN ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực CNTT)
2. Các cách ti ếp c ận khách hàng DNCNTT c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp (đánh
dấu X ho ặc bôi đậ m vào ô t ươ ng ứng, có th ể đánh vào nhi ều ô l ựa ch ọn)
Qua b ạn bè, đồng nghi ệp
Qua Website, th ư điện t ử
Qua các ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng đài, báo
Qua các c ơ quan nhà n ước
Liên h ệ tr ực ti ếp c ủa NCC DVHT
Qua các hi ệp h ội DNCNTT/phòng th ươ ng m ại công nghi ệp
Khác (xin ghi rõ)........................................................................................
3. C ơ ch ế cung c ấp các dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp hi ện nay (đánh d ấu X ho ặc
bôi đậm vào ô t ươ ng ứng, có th ể ch ọn nhi ều ô)
Mi ễn phí t ất c ả các DVHT
181
Mi ễn phí các DVHT c ơ b ản, thu phí các DVHT chuyên sâu
Thu phí m ột ph ần t ất c ả các DVHT
Thu phí t ất c ả các DVHT
4. Các ph ươ ng th ức chuy ển giao DVHTDN c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp hi ện
nay (đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô t ươ ng ứng, có th ể ch ọn nhi ều ô)
Hợp đồ ng mua bán d ịch v ụ
Ph ổ c ập trên ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng
Thông qua hi ệp hội ngh ề nghi ệp
Khác
5. Định h ướng tri ển khai cung c ấp các DVHT cho DNCNTT trong th ời gian t ới
(đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô ch ọn, có th ể ch ọn nhi ều đáp án)
Gi ữ nguyên s ố l ượng DVHT
Gi ảm b ớt s ố l ượng DVHT để t ập trung vào nâng cao ch ất l ượng DVHT
Phát tri ển thêm m ột s ố DVHT m ới
6. Ngu ồn kinh phí chính để duy trì ho ạt độ ng c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp
(đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô ch ọn, có th ể ch ọn nhi ều đáp án)
Ngu ồn v ốn t ừ ngân sách Nhà n ước
Ngu ồn tài tr ợ c ủa các d ự án
Ngu ồn huy độ ng s ự đóng góp c ủa DNCNTT
Ngu ồn huy độ ng theo nguyên t ắc t ự bù đắp
7. Đề xu ất để phát tri ển DVHT cho DNCNTT
Đối v ới c ơ quan nhà n ước các c ấp
.............................................. .............................................. ............................................
Đối v ới Các Hi ệp h ội DN, Phòng Th ươ ng m ại và công nghi ệp Vi ệt Nam
.............................................. .............................................. ............................................
Các t ổ ch ức khác
.............................................. .............................................. ............................................
XIN TRÂN TR ỌNG C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA QUÝ T Ổ CH ỨC!
182
PH Ụ L ỤC 03
PHI ẾU 03 PH ỎNG V ẤN SÂU DÀNH CHO
DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN
(Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc)
Xin quý Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu
điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn!
Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm
hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng l ực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh
của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp.
Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn
toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế.
Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp
công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố.
1. Xin ông/ bà cho bi ết quý danh, ch ức v ụ trong Doanh nghi ệp. Ông/ bà vui lòng
cho bi ết m ột vài thông tin v ề doanh nghi ệp c ủa ông/bà:
Tên doanh nghi ệp:
Năm thành l ập doanh nghi ệp:
Địa ch ỉ:
Lĩnh v ực kinh doanh và s ản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp:
Số lao độ ng đang làm vi ệc t ại doanh nghi ệp:
2. Theo Ông/bà DVHT DN nào là c ần thi ết cho DNCNTT hi ện nay? (đánh d ấu x)
Lo ại DVHT Cần thi ết Không c ần thi ết
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch vụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
3. Xin hãy cho bi ết khó kh ăn nh ất c ủa quý DN hi ện đang g ặp ph ải là gì?
Thi ếu kênh xúc ti ến th ươ ng m ại
Thi ếu thông tin th ị tr ường và pháp lu ật trong n ước
Thi ếu thông tin th ị tr ường và pháp lu ật n ước ngoài
Thi ếu kênh k ết n ối v ới khách hàng trong n ước
Thi ếu kênh k ết n ối v ới khách hàng n ước ngoài
Thi ếu nhân l ực có chuyên môn sâu v ề CNTT
183
Thi ếu nhân l ực có trình độ ngo ại ng ữ để th ực hi ện các d ự án v ới n ước ngoài
Thi ếu thông tin v ề th ủ t ục đă ng ký b ản quy ền và SHTT
Thi ếu ch ứng ch ỉ cá nhân qu ốc t ế v ề CNTT
thi ếu ch ứng ch ỉ doanh nghi ệp qu ốc t ế v ề CNTT
4. Quy trình đấu th ầu qu ốc t ế th ường g ồm các b ước nh ư th ế nào?
Bước 1: ....................................................................................................................
Bước 2: ....................................................................................................................
Bước 3: ....................................................................................................................
Bước 4: ....................................................................................................................
Bước 5:.....................................................................................................................
5. Các gói th ầu qu ốc t ế th ường ch ọn các DN CNTT d ựa trên nh ững tiêu chí nào?
Quy mô công ty
Số n ăm kinh nghi ệm
Các d ự án đã th ực hi ện
Số l ượng chuyên gia CNTT
Ch ứng ch ỉ cá nhân: l ập trình JAVA, CMMi, (xin điền thêm),....
Chứng ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: B ảo m ật, CMMi, ISO, (xin điền thêm),....
Năng l ực tài chính
6. Nh ững tiêu chí nào quý DN th ường ch ưa đáp ứng được yêu c ầu n ăng l ực c ủa
các gói th ầu qu ốc t ế?
Quy mô công ty
Số n ăm kinh nghi ệm
Các d ự án đã th ực hi ện
Số l ượng chuyên gia CNTT
Ch ứng ch ỉ cá nhân: l ập trình JAVA, CMMi, (xin điền thêm),....
Ch ứng ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: B ảo m ật, CMMi, ISO, (xin điền thêm),....
Năng l ực tài chính
7. Quý DN đã dùng DVHT t ừ các DN n ước ngoài không?
Có
Không
8. Nh ững DVHT mà quý DN s ử d ụng c ủa các DN n ước ngoài là nh ững d ịch v ụ
gì?
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
184
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
9. Có ý ki ến cho r ằng: DNCNTT th ường b ị thi ếu nhân l ực công ngh ệ thông tin trình độ cao?
Đồng tình
Ph ản đố i
10. Nguyên nhân gì d ẫn đế n vi ệc quý DN không ti ếp c ận được ngu ồn nhân l ực nh ư
mong mu ốn?
Chi phí l ươ ng cao DN không th ể chi tr ả
Nhân l ực t ốt nghi ệp đạ i h ọc nh ưng không đáp ứng được yêu c ầu công vi ệc
Trình độ ngo ại ng ữ c ủa c ử nhân công ngh ệ thông tin kém
Ng ười lao độ ng thích nh ảy vi ệc
11. Xin ông bà cho bi ết, DN c ủa ông /bà th ực hi ện ti ếp c ận các dịch v ụ h ỗ tr ợ có
gặp khó kh ăn gì không ?
DNCNTT không có thông tin v ề DVHT
DNCNTT không th ể ti ếp c ận được các DVHT
DNCNTT ch ưa đủ kh ả n ăng và trình độ ti ếp nh ận
Giá c ả dịch v ụ h ỗ tr ợ cao
Cơ s ở v ật ch ất và trang thi ết b ị c ủa đơn v ị cung c ấp d ịch v ụ l ạc h ậu
Ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ốt
DVHT cung ứng trên th ị tr ường không phù h ợp v ới nhu c ầu c ủa DNCNTT
12. Theo ông/bà, DNCNTT có c ần s ử d ụng DVHT không?
Có
Không
13. DNCNTT nh ỏ, v ừa và l ớn có nhu c ầu v ề DVHTDN nh ư th ế nào? (đánh d ấu x)
Lo ại DN DVHT c ơ b ản DVHT chuyên sâu
DNCNTT l ớn
DNCNTT v ừa
DNCNTT nh ỏ
14. Theo ông bà mô hình c ơ quan cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên để
đơ n v ị nào d ưới đây cung c ấp?
Bộ Thông tin và truy ền thông
Các hi ệp h ội ngh ề nghi ệp nh ư Vinasa, HCA
Tổ ch ức phi chính ph ủ
Các vi ện nghiên c ứu, các tr ường đạ i h ọc
185
DN t ư nhân cung c ấp
15. Theo ông bà hình th ức cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên th ế nào?
Mi ễn phí
Thu phí m ột ph ần
Thu phí theo c ơ ch ế th ị tr ường
16. Xin ông/bà cho bi ết đị nh h ướng phát tri ển c ủa doanh nghi ệp ông bà t ừ nay đế n
năm 2020?
Mở r ộng
Gi ữ nguyên
Thu h ẹp kinh doanh
17. Doanh nghi ệp c ủa ông bà có d ự đị nh s ử d ụng t ăng/gi ảm các lo ại DVHT mà ông
bà đang s ử d ụng như th ế nào để phù h ợp v ới đị nh h ướng phát tri ển DN đã đề ra?
Lo ại DVHT mà DN đang s ử d ụng Tăng Gi ảm
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
18. Theo Ông/bà xu h ướng c ủa DNCNTT ở Vi ệt Nam trong th ời gian t ới th ế nào?
Ti ếp t ục phát tri ển
Th ụt lùi
Không phát tri ển
Một l ần n ữa xin trân tr ọng c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/bà!
186
PH Ụ L ỤC 04
PHI ẾU 04 PH ỎNG V ẤN SÂU DÀNH CHO NHÀ CUNG C ẤP
DỊCH V Ụ H Ỗ TR Ợ DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN
(Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc)
Xin quý C ơ quan/T ổ ch ức/Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi
thông tin trong phi ếu điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc.
Xin trân tr ọng c ảm ơn!
Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm
hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng l ực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh
của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp.
Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn
toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế.
Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp
công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố.
1. Xin ông/ bà cho bi ết quý danh, ch ức v ụ trong C ơ quan/T ổ ch ức/DN. Ông/ bà vui lòng
cho bi ết m ột vài thông tin v ề doanh nghi ệp c ủa ông/bà:
Tên C ơ quan /T ổ ch ức/DN:
Địa ch ỉ:
Lo ại hình DN:
Lĩnh v ực ho ạt độ ng và lo ại hình d ịch v ụ cung c ấp:
Thâm niên ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực ho ạt độ ng: .............. n ăm
Doanh thu hàng n ăm:
Dưới 10 t ỷ Trên 10 t ỷ Trên 50 t ỷ
Số lao độ ng:
Dưới 10 ng ười Trên 10 ng ười Trên 50 ng ười
2. Đơ n v ị Ông/bà đã t ừng cung c ấp DVHT cho DNCNTT không?
Có
Không
3. Nếu đã cung c ấp: S ố l ượng DNCNTT đã nh ận DVHT c ủa quý đơn v ị trong n ăm 2015
theo t ừng lo ại là kho ảng bao nhiêu DN?
Số l ượng DNCNTT
Lo ại DVHT
sử d ụng DVHT 2015
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung cấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
187
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
4. Các DNCNTT có giao d ịch v ới đơn v ị Ông /bà th ường có đặ c điểm gì?
Mới thành l ập
Có thâm niên trên 3 n ăm
Có thâm niên trên 5 n ăm
Doanh nghi ệp quy mô: <10 ng ười
Doanh nghi ệp có quy mô >10 ng ười
Lĩnh v ực kinh doanh: Ph ần m ềm
Lĩnh v ực kinh doanh: n ội dung s ố
5. Nếu đơn v ị ông bà ch ưa t ừng cung c ấp DVHT cho DNCNTT thì lý do vì sao?
không thu ộc đố i t ượng cung c ấp d ịch vụ mà đơ n v ị ông bà h ướng t ới
DNCNTT cho r ằng DVHT ông bà cung c ấp ch ưa phù h ợp nhu c ầu DN
DNCNTT cho r ằng phí d ịch v ụ cao quá
DCCNTT cho r ằng ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ươ ng x ứng v ới giá c ả
6. Theo ông bà, DVHT nào d ưới đây là c ần thi ết cho ho ạt độ ng c ủa các DNCNTT?
Lo ại DVHT Không c ần thi ết Cần thi ết
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao
công ngh ệ
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
7. Trong các DVHT mà đơ n v ị Ông/bà đang cung c ấp cho DNCNTT, các DNCNTT
th ường s ử d ụng hình th ức cung c ấp nào? (đánh d ấu x)
Hình th ức cung c ấp DVHT DNCNTT s ử d ụng hình th ức
DVHT mi ễn phí
DVHT tr ả phí theo hình th ức tiêu
dùng bao nhiêu tr ả ti ền b ấy nhiêu
DVHT tr ả phí m ột ph ần, m ột ph ần
được h ỗ tr ợ c ủa t ổ ch ức/hi ệp h ội/DN
188
DVHT tr ả phí tr ọn gói (không tính
phát sinh trong t ừng s ự v ụ)
8. Theo ông bà đâu là nguyên nhân làm ch ậm phát tri ển DVHT cho DNCNTT?
- Từ phía NCC d ịch v ụ:
Không hi ểu rõ nhu c ầu c ủa DN CNTT
Thi ếu nhân viên am hi ểu v ề l ĩnh v ực CNTT
thi ếu ngu ồn l ực tài chính
thi ếu thông tin v ề nhu c ầu dịch v ụ h ỗ tr ợ của các DNCNTT
không ti ếp c ận được DNCNTT
- Từ phía DNCNTT
DNCNTT không có thông tin v ề DVHT
DNCNTT không th ể ti ếp c ận được các DVHT
DNCNTT ch ưa đủ kh ả n ăng và trình độ ti ếp nh ận
DNCNTT cho r ằng giá c ả d ịch v ụ cao
DNCNTT cho r ằng DVHT có ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ốt
9. Quy trình cung c ấp DVHT hi ện Đơn v ị Ông/bà đang áp d ụng cho DNCNTT nh ư th ế
nào?
Quy trình:
Bước 1: ....................................................................................................................
Bước 2: ....................................................................................................................
Bước 3: ....................................................................................................................
Bước 4: ....................................................................................................................
Bước 5:.....................................................................................................................
10. Theo Ông/bà nhu c ầu v ề DVHT c ủa DNCNTT có khác v ới các DN nói chung không?
(đánh d ấu x)
Lo ại DN DVHT c ơ b ản DVHT chuyên sâu
DNCNTT l ớn
DNCNTT v ừa
DNCNTT nh ỏ
11. Theo ông bà mô hình c ơ quan cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên để đơn v ị
nào d ưới đây cung c ấp?
Bộ Thông tin và truy ền thông
Các hi ệp h ội ngh ề nghi ệp nh ư Vinasa, HCA
Tổ ch ức phi chính ph ủ
189
Các vi ện nghiên c ứu, các tr ường đạ i h ọc
DN t ư nhân cung c ấp
12. Theo ông bà hình th ức cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên th ế nào?
Mi ễn phí
Thu phí m ột ph ần
Thu phí theo c ơ ch ế th ị tr ường
13. Các dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT đơ n v ị ông bà cung c ấp có t ỷ tr ọng doanh thu th ế nào?
Lo ại DVHT Tỷ tr ọng (%) hi ện nay
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung cấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
Tổng c ộng 100%
14. Theo k ế ho ạch c ủa đơn v ị ông bà, t ừ nay đế n n ăm 2020, đơn v ị ông bà có d ự đị nh thay
đổi c ơ c ấu dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT theo h ướng nh ư th ế nào?
Lo ại DVHT mà DN đang s ử d ụng Tăng Gi ảm
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại
Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh
Dịch v ụ đào t ạo
Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ
Dịch vụ h ỗ tr ợ chuyên sâu
15. Theo Ông/bà xu h ướng c ủa DNCNTT ở Vi ệt Nam trong th ời gian t ới th ế nào?
Ti ếp t ục phát tri ển
Th ụt lùi
Không phát tri ển
16. Ông bà có d ự đị nh cung c ấp thêm lo ại hình DVHT DN nào m ới hay c ải ti ến DV nào
để phù h ợp h ơn v ới nhu c ầu c ủa DNCNTT không?
Có
Không
17. Theo ông/ bà, để đạ t m ục tiêu đư a CNTT th ực s ự tr ở thành m ột ngành kinh t ế m ũi
nh ọn, trong th ời gian t ới công vi ệc nào d ưới đây c ần th ực hi ện?
190
Phát tri ển DVHT cho DNCNTT Không c ần thi ết Cần thi ết
Nâng cao nh ận th ức c ủa DNCNTT v ề DVHT
Mở r ộng ti ếp th ị v ề DVHT đế n DNCNTT
Nâng cao ch ất l ượng DVHT cho DNCNTT
Cung c ấp thêm các DVHT m ới, chuyên sâu đến
cho DNCNTT
Tăng c ường ph ối h ợp gi ữa nhà tài tr ợ, nhà cung
cấp DVHT và DNCNTT
Tăng c ường s ự ph ối h ợp gi ữa DNCNTT v ới các
tr ường đạ i h ọc, các c ơ s ở đào t ạo c ử nhân CNTT
Hoàn thi ện c ơ ch ế chính sách qu ản lý nhà n ước
đối v ới DNCNTT
Nâng cao vai trò c ủa hi ệp h ội CNTT: HCA,
Vinasa trong cung c ấp DVHT DNCNTT
Nâng cao vai trò c ủa phòng th ươ ng m ại Vi ệt
nam VCCI trong cung c ấp DVHT DNCNTT
Một l ần n ữa xin trân tr ọng c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/bà!
191
PH Ụ L ỤC 05
KẾT QU Ả TÍNH TOÁN T Ừ KH ẢO SÁT DOANH NGHI ỆP HÀNG N ĂM C ỦA
TỔNG C ỤC TH ỐNG KÊ
Bảng 1: S ố l ượng doanh nghi ệp ho ạt độ ng trong ngành DVHTDN
(Ho ạt độ ng chuyên môn, khoa h ọc và công ngh ệ)
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán
1.919 2.807 3.006 3.553 3.818 4.130
và ki ểm toán
Ho ạt độ ng tr ụ s ở v ăn phòng;
1.882 2.272 2.242 2.754 3.017 3.436
ho ạt độ ng t ư v ấn qu ản lý
Ho ạt độ ng ki ến trúc; ki ểm tra
9.206 12.407 13.617 14.698 15.985 17.716
và phân tích kỹ thu ật
Nghiên c ứu khoa h ọc và phát
191 191 220 247 263 315
tri ển
Qu ảng cáo và nghiên c ứu th ị
5.626 6.683 6.997 7.459 7.852 8.544
tr ường
Ho ạt độ ng chuyên môn, khoa
1.939 3.410 3.500 3.634 3.644 4.170
học và công ngh ệ khác
Tổng c ộng 20.763 27.770 29.582 32.345 34.579 38.311
Ngu ồn: Niên giám th ống kê n ăm 2015
Bảng 2: S ố l ượng nhà cung ứng DVHT DNCNTT theo ngành c ấp 5
Mã
Năm Năm Năm Năm
Ngành dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT cấp 5 ngành
2012 2013 2014 2015
TCKT
Ho ạt động pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69.101 2.076 2.428 2.541 2.702
Ho ạt độ ng công ch ứng v à ch ứng th ực 69.102 283 352 415 480
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69.109 54 51 65 87
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn
về thu ế 69.200 593 633 747 861
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở v ăn phòng; ho ạt độ ng
tư v ấn qu ản lý 70.200 2.222 2.535 2.831 3.355
NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và
kỹ thu ật 72.100 199 211 234 279
Qu ảng cáo 73.100 6.754 7.120 7.348 8.251
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73.200 244 244 255 293
Tổng c ộng 12 .425 13 .574 14 .436 16 .308
Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
192
Bảng 3: Gia t ăng s ố l ượng NCC DVHT DNCNTT
Mã ngành
Ngành dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT cấp 5 d2013 d2014 d2015
TCKT
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 0,17 0,05 0,06
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 0,24 0,18 0,16
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 (0,06) 0,27 0,34
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn
về thu ế 69200 0,07 0,18 0,15
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở v ăn phòng; ho ạt độ ng
tư v ấn qu ản lý 70200 0,14 0,12 0,19
NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và
kỹ thu ật 72100 0,06 0,11 0,19
Qu ảng cáo 73100 0,05 0,03 0,12
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 0,00 0,05 0,15
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
Bảng 4: Doanh thu t ừng lo ại hình DVHT DN CNTT
Đvt: tri ệu đồ ng
Mã
Dịch v ụ h ỗ tr ợ
ngành Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
DNCNTT
TCKT
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế
toán và ki ểm toán 69101 2.493.061,4 2.512.434,5 3.460.607,6 4.673.751,1
Ho ạt độ ng công ch ứng và
ch ứng th ực 69102 753.671,1 717.516,2 1.772.090,4 1.196.615,8
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 186.873,4 178.747,5 167.290,2 128.836,1
Ho ạt độ ng liên quan đến
KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 69200 3.893.084,5 3.941.820,0 4.058.514,5 6.111.692,1
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP;
ho ạt động t ư v ấn QL 70200 9.259.396,8 10.430.174,8 18.019.640,6 12.800.388,8
NC&PT th ực nghi ệm
KHTN và k ỹ thu ật 72100 887.627,0 985.388,0 821.901,6 1.639.109,0
Qu ảng cáo 73100 33.453.069,4 41.265.388,3 47.440.817,7 52.457.554,8
Nghiên c ứu th ị tr ường và
th ăm dò d ư lu ận 73200 2.360.504,2 2.610.482,1 2.608.796,7 3.468.000,3
Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
193
Bảng 5: T ăng tr ưởng quy mô theo lo ại hình DVHT DNCNTT
Mã
Dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT ngành
TCKT qi2013 qi2014 qi2015
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 0,01 0,38 0,35
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 (0,05) 1,47 (0,32)
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 (0,04) (0,06) (0,23)
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn
về thu ế 69200 0,01 0,03 0,51
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 70200 0,13 0,73 (0,29)
NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và
kỹ thu ật 72100 0,11 (0,17) 0,99
Qu ảng cáo 73100 0,23 0,15 0,11
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 0,11 0,00 0,33
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
Bảng 6: Quy mô và t ăng tr ưởng quy mô lao độ ng c ủa NCC DVHT DNCNTT
LĐ LĐ LĐ LĐ
q q q
Ngành kinh doanh 2012 2013 2014 2015 lđ lđ lđ
2013 2014 2015
(ng ười) (ng ười) (ng ười) (ng ười)
Ho ạt độ ng pháp lu ật,
KTKT 9.589,0 9.362,0 10.452,0 11.303,0 (0,02) 0,12 0,08
Ho ạt độ ng công
ch ứng v à ch ứng th ực 2.850,0 3.484,0 3.943,0 4.696,0 0,22 0,13 0,19
Ho ạt độ ng pháp lu ật
khác 447,0 435,0 421,0 510,0 (0,03) (0,03) 0,21
Ho ạt độ ng liên quan
đến KTKT và t ư v ấn
về thu ế 11.995,0 12.172,0 12.529,0 14.731,0 0,01 0,03 0,18
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở
VP; ho ạt độ ng t ư v ấn
QL 24.424,0 26.649,0 29.815,0 32.727,0 0,09 0,12 0,10
NC&PT th ực nghi ệm
KHTN và k ỹ thu ật 2.152,0 1.953,0 2.401,0 2.362,0 (0,09) 0,23 (0,02)
Qu ảng cáo 64.414,0 65.166,0 67.736,0 66.671,0 0,01 0,04 (0,02)
Nghiên c ứu th ị
tr ường và th ăm dò d ư
lu ận 3.774,0 4.060,0 4.193,0 4.710,0 0,08 0,03 0,12
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
194
Bảng 7: Gia t ăng và t ăng tr ưởng quy mô v ốn c ủa NCC DVHTDNCNTT
Ngành kinh Vốn 2012 Vốn 2013 Vốn 2014 Vốn 2015 qv qv
doanh (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng) qv 2013 2014 2015
Ho ạt độ ng pháp
lu ật, k ế toán và
ki ểm toán 2.854.020,3 2.674.365,1 6.711.048,8 5.312.831,8 (0,06) 1,51 (0,21)
Ho ạt độ ng công
ch ứng và ch ứng
th ực 445.829,4 670.818,8 1.515.463,5 1.420.825,6 0,50 1,26 (0,06)
Ho ạt độ ng pháp
lu ật khác 116.864,4 126.690,2 223.541,4 172.693,9 0,08 0,76 (0,23)
Ho ạt độ ng liên
quan đến KTKT
và t ư v ấn v ề
thu ế 2.565.073,8 2.630.548,5 3.748.768,0 4.781.721,5 0,03 0,43 0,28
Ho ạt độ ng c ủa
tr ụ s ở VP; ho ạt
động t ư v ấn QL 57.610.298,7 92.612.920,5 57.812.293,7 101.393.759,0 0,61 (0,38) 0,75
NC&PT th ực
nghi ệm KHTN
và k ỹ thu ật 6.917.243,6 1.584.123,9 1.543.624,0 4.082.559,1 (0,77) (0,03) 1,64
Qu ảng cáo 25.260.393,6 33.524.573,3 33.940.783,0 71.416.208,3 0,33 0,01 1,10
Nghiên c ứu th ị
tr ường và th ăm
dò d ư lu ận 3.265.848,9 60.125.815,2 1.637.198,0 162.412.785,0 17.41 (0.97) 98.20
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệukh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
Bảng 8: Tỷ tr ọng doanh thu t ừng lo ại hình DVHT
Tỷ tr ọng doanh thu (%)
Ngành kinh doanh Năm Năm Năm Năm
2012 2013 2014 2015
Ho ạt độ ng pháp lu ật, KTKT 4,7 4,0 4,4 5,7
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 1,4 1,1 2,3 1,5
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 0,4 0,3 0,2 0,2
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn v ề
thu ế 7,3 6,3 5,2 7,4
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 17,4 16,7 23,0 15,5
NC&PT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 1,7 1,6 1,0 2,0
Qu ảng cáo 62,8 65,9 60,6 63,6
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 4,4 4,2 3,3 4,2
Tổng c ộng 100,0 100,0 100,0 100,0
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
195
Bảng 9: Hi ệu qu ả t ừng lo ại DVHT
Ngành kinh doanh ei 2012 ei 2013 ei 2014 ei 2015
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm
toán 13,94 14,55 6,74 5,52
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 11,98 11,60 30,19 10,55
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 11,11 5,43 11,14 (11,57)
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư
vấn v ề thu ế (0,77) 1,97 1,65 2,63
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư
vấn QL 3,95 0,34 15,96 (0,70)
NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật (15,19) 1,55 (1,02) (3,71)
Qu ảng cáo 3,69 1,02 1,49 1,04
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư
lu ận 2,61 (32,62) 103,57 (21,30)
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
196
Bảng 10: Doanh thu và giá tr ị gia t ăng t ừng lo ại hình DVHT DNCNTT
Doanh Doanh Tỷ l ệ
Mã Doanh thu Doanh Giá tr ị Giá tr ị Giá tr ị Giá tr ị
thu N ăm thu chi phí
Ngành kinh doanh ngành Năm 2012 thu gia t ăng gia t ăng gia t ăng gia t ăng
2013 Năm 2014 trung
TCKT (tr đồng) Năm 2015 VA 2012 VA 2013 VA 2014 VA 2015
(tr đồng) (tr đồng) gian
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế
toán và ki ểm toán 69101 2.493.061 2.512.435 3.460.608 4.673.751 29,85 1.748.883 1.762.473 2.427.6 16 3.278.636
Ho ạt độ ng công ch ứng v à
ch ứng th ực 69102 753.671 717.516 1.772.090 1.196.616 29,85 528.700 503.338 1.243.121 839.426
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 186.873 178.748 167.290 128.836 29,85 131.092 125.391 117.354 90.379
Ho ạt động liên quan đến
KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 69200 3.893.085 3.941.820 4.058.515 6.111.692 29,85 2.730.999 2.765.187 2.847.048 4.287.352
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP;
ho ạt độ ng t ư v ấn qu ản lý 70200 9.259.397 10.430.175 18.019.641 12.800.389 38,14 5.72 7.863 6.452.106 11.146.950 7.918.321
NCPT th ực nghi ệm KHTN
và k ỹ thu ật 72100 887.627 985.388 821.902 1.639.109 48,05 461.122 511.909 426.978 851.517
Qu ảng cáo 73100 33.453.069 41.265.388 47.440.818 52.457.555 64,52 11.869.149 14.640.960 16.832.002 18.611.940
Nghiên c ứu th ị tr ường và
th ăm dò d ư lu ận 73200 2.360.504 2.610.482 2.608.797 3.468.000 64,52 837.507 926.199 925.601 1.230.447
Tổng c ộng 53.287.288 62.641.951 78.349.659 82.475.948 - 24.035.314 27.687.563 35.966.6 70 37.108.017
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
197
Bảng 11: T ỷ l ệ giá tr ị gia t ăng trên giá tr ị DVHT cung ứng
Mã
Ngành kinh doanh ngành v2012 v2013 v2014 v2015
TCKT
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và
ki ểm toán 69101 3,28 2,81 3,10 3,98
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng
th ực 69102 0,99 0,80 1,59 1,02
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 0,25 0,20 0,15 0,11
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và
tư v ấn v ề thu ế 69200 5,13 4,41 3,63 5,20
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng
tư vấn QL 70200 10,75 10,30 14,23 9,60
NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ
thu ật 72100 0,87 0,82 0,54 1,03
Qu ảng cáo 73100 22,27 23,37 21,48 22,57
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò
dư lu ận 73200 1,57 1,48 1,18 1,49
Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
198
PH Ụ L ỤC 06. K ẾT QU Ả S Ử D ỤNG DVHT C ỦA DNCNTT VI ỆT NAM
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.11 cII1.12 cII1.13 cII1.14 cII1.15 cII1.16 Ytv
cII1.17
/ORDER=ANALYSIS.
Frequency Table
Bảng 1.1: Thong tin phap luat chinh sach trong nuoc
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 281 89.2 89.2 89.2
Valid có 34 10.8 10.8 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 1.2: Thong tin ve phap luat va tap quan TMQT
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
khôn g 294 93.3 93.3 93.3
Valid có 21 6.7 6.7 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 1.3: Thông tin v ề th ị tr ường, đố i tác, s ản ph ẩm
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 285 90.5 90.5 90.5
Valid có 30 9.5 9.5 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 1.4: Tư v ấn pháp lu ật, chính sách trong và ngoài n ước
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 281 89.2 89.2 89.2
Valid có 34 10.8 10.8 100.0
Total 315 100.0 100.0
199
Bảng 1.5: Tư v ấn xu ất nh ập kh ẩu
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 311 98.7 98.7 98.7
Valid có 4 1.3 1.3 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 1.6: Tư v ấn đă ng ký kinh doanh
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 130 41.3 41.3 41.3
Valid có 185 58.7 58.7 100.0
To tal 315 100.0 100.0
Bảng 1.7: DNCNTT có s ử d ụng DV cung c ấp thông tin và t ư v ấn
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 119 37.8 37.8 37.8
Valid Có 196 62.2 62.2 100.0
Total 315 100.0 100.0
200
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.21 cII1.22 cII1.23 Yxt
/ORDER=ANALYSIS.
Frequency Table
Bảng 2.1: Dịch v ụ kh ảo sát th ị tr ường
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 304 96.5 96.5 96.5
Valid có 11 3.5 3.5 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 2.2: Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ngh ị, h ội th ảo
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 240 76.2 76.2 76.2
Valid có 75 23.8 23.8 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 2.3: Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ch ợ, tri ển lãm trong n ước, ngoài
nước
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 287 91.1 91.1 91.1
Valid có 28 8.9 8.9 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 2.4: DNCNTT có s ử d ụng DV xúc ti ến th ươ ng m ại
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 227 72.1 72.1 72.1
Valid Có 88 27.9 27.9 100.0
Total 315 100.0 100.0
201
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.31 cII1.32 cII1.33 cII1.34 Ydt
/ORDER=ANALYSIS.
Frequency Table
Bảng 3.1: Đào t ạo kh ởi s ự doanh nghi ệp
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 313 99.4 99.4 99.4
Valid có 2 .6 .6 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 3.2: Đào t ạo ngh ề
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 300 95.2 95.2 95.2
Valid có 15 4.8 4.8 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 3.3: Đào t ạo v ề qu ản tr ị doanh nghi ệp
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 305 96.8 96.8 96.8
Valid có 10 3.2 3.2 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 3.4: Đào t ạo qu ản lý d ự án
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 306 97.1 97.1 97.1
Valid có 9 2.9 2.9 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 3.5: DNCNTT có s ử d ụng DV đào t ạo
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 293 93.0 93.0 93.0
Valid Có 22 7.0 7.0 100.0
Total 315 100.0 100.0
202
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.41 cII1.42 cII1.43 Ycn
/ORDER=ANALYSIS.
Frequency Table
Bảng 4.1: Tư v ấn công ngh ệ
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 302 95.9 95.9 95.9
Valid có 13 4.1 4.1 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 4.2: Dịch v ụ v ề chuy ển giao công ngh ệ
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 311 98.7 98.7 98.7
Valid có 4 1.3 1.3 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 4.3: Dịch v ụ v ề s ở h ữu trí tu ệ
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 286 90.8 90.8 90.8
Valid có 29 9.2 9.2 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 4.4: DNCNTT có s ử d ụng DV cung c ấp và chuy ển giao
công ngh ệ
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 282 89.5 89.5 89.5
Valid Có 33 10.5 10.5 100.0
Total 315 100.0 100.0
203
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.51 cII1.52 cII1.53 cII1.54 Ykn
/ORDER=ANALYSIS.
Frequency Table
Bảng 5.1: Kết n ối v ới khách hàng
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 278 88.3 88.3 88.3
Valid có 37 11.7 11.7 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 5.2: Kết n ối v ới nhà cung c ấp
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 304 96.5 96.5 96.5
Valid có 11 3.5 3.5 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 5.3: Kết n ối v ới nhân viên
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 309 98.1 98.1 98.1
Valid có 6 1.9 1.9 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 5.4: Kết n ối v ới các nhà nghiên c ứu, tr ường ĐH
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 310 98.4 98.4 98.4
Valid có 5 1.6 1.6 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 5.5: DNCNTT có s ử d ụng DV k ết n ối kinh doanh
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 276 87.6 87.6 87.6
Valid Có 39 12.4 12.4 100.0
Total 315 100.0 100.0
204
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.61 cII1.62 cII1.63 cII1.64 Ycs
/ORDER=ANALYSIS.
Frequency Table
Bảng 6.1: Dịch v ụ phái c ử ngu ồn nhân l ực
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 314 99.7 99.7 99.7
Valid có 1 .3 .3 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 6.2: Hỗ tr ợ xây d ựng th ươ ng hi ệu cho SPDV CNTT
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 309 98.1 98.1 98.1
Valid có 6 1.9 1.9 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 6.3: Hỗ tr ợ DN ch ứng ch ỉ CNTT qu ốc t ế
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 314 99.7 99.7 99.7
Valid có 1 .3 .3 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 6.4: Đào t ạo cá nhân ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận CNTT qu ốc
tế
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
không 314 99.7 99.7 99.7
Valid có 1 .3 .3 100.0
Total 315 100.0 100.0
Bảng 6.5: DNCNTT có s ử d ụng DV h ỗ tr ợ chuyên sâu
Frequency Percent Valid Cumulative
Percent Percent
Không 309 98.1 98.1 98.1
Valid Có 6 1.9 1.9 100.0
Total 315 100.0 100.0
205
PH Ụ L ỤC 07. DI ỄN GI ẢI VÀ K ẾT QU Ả MÔ HÌNH LOGIT TRÊN SPSS
Bảng 1: B ảng di ễn gi ải n ội dung các bi ến
STT Tên bi ến Nội dung Lo ại bi ến Nhóm
1 X1 Năng l ực, uy tín c ủa NCC Định l ượng Độc l ập
DVHT đối v ới các DNCNTT Trong đó các bi ến
X đều nh ận các
2 X2 Thông tin, kh ả n ăng đáp ứng nhu Độc l ập
giá tr ị t ừ 0 đế n 5
cầu h ỗ tr ợ c ủa NCC DV đố i v ới
tươ ng ứng:
DNCNTT
0= không đánh giá
3 X3 Nh ận th ức và kh ả n ăng ti ếp c ận Độc l ập
1= r ất không hài
DVHT c ủa DNCNTT
lòng/ phù h ợp
4 X4 Mức độ phù h ợp c ủa n ội dung 2= không hài Độc l ập
DVHT v ới nhu c ầu c ủa lòng/ phù h ợp
DNCNTT
3= bình th ường
5 X5 Mức độ phù h ợp c ủa điều ki ện 4= hài lòng/ phù Độc l ập
cung c ấp DVHT v ới mong mu ốn hợp
DNCNTT
5= r ất hài lòng/
6 X6 Nh ận đị nh v ề ch ất l ượng DVHT phù h ợp Độc l ập
mà DNCNTT t ừng s ử d ụng
7 X7 Nh ận đị nh v ề chính sách giá c ủa Độc l ập
NCC DVHT mà DNCNTT đã
từng s ử d ụng
8 Y1 Y6 Định tính Ph ụ
và bi ến Y thu ộc
Ngu ồn: Phân tích c ủa tác gi ả
206
Bảng 2: T ỷ l ệ l ựa ch ọn các d ịch v ụ CNTT c ủa các doanh nghi ệp kh ảo sát
Lo ại D ịch Số DN Ph ần Số DN Không Ph ần Tổng s ố
vụ h ỗ tr ợ Lựa ch ọn tr ăm (%) lựa ch ọn tr ăm (%)
Tư v ấn 196 62,22 119 37,78 315
Xúc ti ến 88 27,94 227 72,06 315
Đào t ạo 22 6,98 293 93,02 315
Công ngh ệ 33 10,48 282 89,52 315
Kết n ối 39 12,38 276 87,62 315
Chuyên sâu 6 1,90 309 98,10 315
Tổng h ợp 221 70,16 94 29,84 315
Ngu ồn: Tính toán t ừ k ết qu ả điều tra kh ảo sát DNCNTT c ủa tác gi ả
Bảng 3: Kết qu ả ước l ượng mô hình
Bi ến Bi ến độ c
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
ph ụ thu ộc lập
X2 -,717 ,340 4,455 1 ,035 ,488
X3 ,657 ,337 3,788 1 ,052** 1,928
Step 3a X4 1,099 ,366 9,012 1 ,003 3,000
Ytv X5 ,710 ,252 7,942 1 ,005 2,033
X6 -,664 ,320 4,301 1 ,038 ,515
Constant -2,445 ,380 41,443 1 ,000 ,087
X1 1,036 ,242 18,321 1 ,000 2,817
X4 1,197 ,308 15,124 1 ,000 3,309
Step 3a X5 -,402 ,198 4,126 1 ,042 ,669
Yxt X6 -,680 ,237 8,243 1 ,004 ,506
X7 -,625 ,264 5,580 1 ,018 ,535
Constant -3,049 ,480 40,279 1 ,000 ,047
X4 1,230 ,277 19,730 1 ,000 3,421
Step 6a X7 -1,170 ,402 8,456 1 ,004 ,310
Ydt Constant -4,286 ,848 25,530 1 ,000 ,014
X1 ,663 ,336 3,894 1 ,048 1,940
X2 -,577 ,329 3,068 1 ,080** ,562
Step 3a X4 1,758 ,425 17,096 1 ,000 5,798
Ycn X5 -,511 ,228 5,008 1 ,025 ,600
207
Bi ến Bi ến độ c
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
ph ụ thu ộc lập
X7 -,846 ,356 5,647 1 ,017 ,429
Constant -4,793 1,029 21,706 1 ,000 ,008
Step 7a X3 ,844 ,203 17,366 1 ,000 2,327
Ykn Constant -4,789 ,794 36,427 1 ,000 ,008
X1 1,716 ,642 7,138 1 ,008 5,561
X2 -2,728 ,835 10,684 1 ,001 ,065
Step 3a X3 1,073 ,536 4,006 1 ,045 2,923
Y X4 1,836 ,589 9,733 1 ,002 6,274
X7 -,864 ,509 2,886 1 ,089** ,421
Constant -1,968 ,320 37,851 1 ,000 ,140
**: Có ý ngh ĩa th ống kê v ới m ức ý nghĩa 10%.
Ngu ồn: Phân tích t ừ k ết qu ả điều tra kh ảo sát DNCNTT c ủa tác gi ả
5. Dịch v ụ chung (Y)
Bảng 5.1: Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 3 a Step -2,143 1 ,143
Block 233,744 5 ,000
Model
233,744 5 ,000
a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from
the previous step.
Bảng 5.2: Hosmer and Lemeshow Test
Step Chi-square df Sig.
1 14,100 6 ,029
2 47,323 6 ,000
3 36,974 6 ,000
208
Bảng 5.3: Classification Table a
Predicted
Observed Y Percentage
,00 1,00 Correct
Step 3 Y ,00 80 14 85,1
1,00 12 209 94,6
Overall
91,7
Percentage
a. The cut value is ,500
Bảng 5.4: Variables in the Equation
95% C.I.for
EXP(B)
B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper
Step 3 a X1 1,716 ,642 7,138 1 ,008 5,561 1,579 19,577
X2 -2,728 ,835 10,684 1 ,001 ,065 ,013 ,335
X3 1,073 ,536 4,006 1 ,045 2,923 1,022 8,358
X4 1,836 ,589 9,733 1 ,002 6,274 1,979 19,887
X7 -,864 ,509 2,886 1 ,089 ,421 ,155 1,142
Constant -1,968 ,320 37,851 1 ,000 ,140
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.
Mô hình d ịch v ụ chung:
e− ,1 968 + ,1 716 X1− ,2 728 X 2 + ,1 073 X 3+ ,1 836 X 4 − ,0 864 X 7
Pi = − ,1 968 + ,1 716 X1− ,2 728 X 2 + ,1 073 X 3+ ,1 836 X 4 − ,0 864 X 7
1 + e
Bảng 5.5: Model Summary
Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square
1 145,852 a ,530 ,753
2 148,107 b ,527 ,748
3 150,250 b ,524 ,744
a. Estimation terminated at iteration number 8 because parameter estimates changed by
less than ,001.
b. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by
less than ,001.
209
Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,744, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải
thích được trên 74,4% s ự thay đổ i c ủa bi ến Y (Mô hình t ổng th ể). Còn l ại là ảnh
hưởng c ủa các bi ến khác. Mô hình d ịch v ụ t ổng th ể với m ức độ gi ải thích nh ư v ậy là
khá t ốt.
6. Dịch v ụ t ư v ấn (Ytv)
Bảng 6.1: Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 3 a Step -1,728 1 ,189
Block 195,465 5 ,000
Model
195,465 5 ,000
a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased
from the previous step.
Bảng 6.2: Hosmer and Lemeshow Test
Step Chi-square df Sig.
1 23,162 7 ,002
2 22,203 7 ,002
3 16,369 7 ,022
Bảng 6.3: Classification Table a
Predicted
Observed Ytv
,00 1,00 Percentage Correct
Step 3 Ytv ,00 85 34 71,4
1,00 10 186 94,9
Overall Percentage
86,0
a. The cut value is ,500
210
Bảng 6.4: Variables in the Equation
95% C.I.for
EXP(B)
B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper
Step X2 -,717 ,340 4,455 1 ,035 ,488 ,251 ,950
a
3 X3 ,657 ,337 3,788 1 ,052 1,928 ,995 3,736
X4 1,099 ,366 9,012 1 ,003 3,000 1,464 6,148
X5 ,710 ,252 7,942 1 ,005 2,033 1,241 3,331
X6 -,664 ,320 4,301 1 ,038 ,515 ,275 ,964
Constan
-2,445 ,380 41,443 1 ,000 ,087
t
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.
Mô hình d ịch v ụ t ư v ấn
e− ,2 445 − ,0 717 X 2 + ,0 657 X 3+ ,1 099 X 4 + 0,71 X 5 − ,0 664 X 6
P =
i − ,2 445 − ,0 717 X 2 + ,0 657 X 3+ ,1 099 X 4 + 0,71 X 5− ,0 664 X 6
1 + e
Bảng 6.5: Model Summary
Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square
1 220,464 a ,465 ,634
2 220,475 a ,465 ,634
3 222,203 b ,462 ,630
a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed
by less than ,001.
b. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed
by less than ,001.
Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,630, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải
thích được trên 63% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ytv (Mô hình DV t ư v ấn). Còn l ại là ảnh
hưởng c ủa các bi ến khác.
7. Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (Yxt)
Bảng 7.1: Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 3 a Step -1,648 1 ,199
Block 87,357 5 ,000
Model 87,357 5 ,000
a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from
the previous step.
211
Bảng 7.2: Classification Table a
Predicted
Observed Yxt Percentage
,00 1,00 Correct
Step 3 Yxt ,00 208 19 91,6
1,00 56 32 36,4
Overall Percentage
76,2
a. The cut value is ,500
Bảng 7.3: Variables in the Equation
95% C.I.for EXP(B)
B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper
Step 3 a X1 1,036 ,242 18,321 1 ,000 2,817 1,753 4,526
X4 1,197 ,308 15,124 1 ,000 3,309 1,810 6,048
X5 -,402 ,198 4,126 1 ,042 ,669 ,454 ,986
X6 -,680 ,237 8,243 1 ,004 ,506 ,318 ,806
X7 -,625 ,264 5,580 1 ,018 ,535 ,319 ,899
Constant -3,049 ,480 40,279 1 ,000 ,047
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.
Mô hình d ịch v ụ Xúc ti ến th ươ ng m ại:
Bảng 7.4 Model Summary
Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square
1 284,169 a ,246 ,355
2 284,177 a ,246 ,355
3 285,825 a ,242 ,349
a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by
less than ,001.
Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,349, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích
được trên 34,9% s ự thay đổ i c ủa bi ến Yxt (Mô hình DV xúc ti ến). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa
các bi ến khác.
212
8. Dịch v ụ đào t ạo (Ydt)
Bảng 8.1: Omnibus Tests of Model
Coefficients
Chi -
square df Sig.
Step 6 a Step -1,517 1 ,218
Block 23,649 2 ,000
Model 23,649 2 ,000
a. A negative Chi-squares value indicates that
the Chi-squares value has decreased from the
previous step.
Bảng 8.2: Hosmer and Lemeshow
Test
Step Chi -square df Sig.
1 20,297 7 ,005
2 15,298 7 ,032
3 14,797 7 ,039
4 20,539 7 ,005
5 16,530 7 ,021
6 25,254 6 ,000
Bảng 8.3: Classification Table a
Predicted
Observed Ydt Percentag
,00 1,00 e Correct
Overall
93,0
Percentage
Step 6 Ydt ,00 291 2 99,3
1,00 21 1 4,5
Overall
92,7
Percentage
a. The cut value is ,500
Bảng 8.4: Variables in the Equation
95% C.I.for
EXP(B)
B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper
Step 6 a X4 1,230 ,277 19,730 1 ,000 3,421 1,988 5,887
X7 -1,170 ,402 8,456 1 ,004 ,310 ,141 ,683
Constant -4,286 ,848 25,530 1 ,000 ,014
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.
Mô hình d ịch v ụ đào t ạo:
213
Bảng 8.5 Model Summary
Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square
1 131,875 a ,084 ,212
2 131,945 a ,084 ,211
3 132,125 a ,083 ,210
4 132,850 a ,081 ,204
5 134,368 a ,077 ,193
6 135,885 a ,072 ,182
a. Estimation terminated at iteration number 7 be cause parameter estimates changed by
less than ,001.
Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 6 = 0,182, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích
được trên 18,2% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ydt (Mô hình DV đào t ạo). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa
các bi ến khác.
9. Dịch v ụ công nghệ (Ycn)
Bảng 9.1: Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi -square df Sig.
Step 3 a Step -,571 1 ,450
Block 47,666 5 ,000
Model 47,666 5 ,000
a. A negative Chi-squares value indicates that the
Chi-squares value has decreased from the previous
step.
Bảng 9.2: Classification Table a
Predicted
Observed Ycn Percentage
,00 1,00 Correct
Step 3 Ycn ,00 277 5 98,2
1,00 26 7 21,2
Overall
90,2
Percentage
a. The cut value is ,500
Bảng 9.3: Variables in the Equation
95% C.I.for
EXP(B)
B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper
Step 3 a X1 ,663 ,336 3,894 1 ,048 1,940 1,005 3,748
X2 -,577 ,329 3,068 1 ,080 ,562 ,295 1,071
X4 1,758 ,425 17,096 1 ,000 5,798 2,520 13,339
X5 -,511 ,228 5,008 1 ,025 ,600 ,383 ,938
X7 -,846 ,356 5,647 1 ,017 ,429 ,214 ,862
Constant -4,793 1,029 21,706 1 ,000 ,008
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.
Mô hình d ịch v ụ công ngh ệ:
214
Bảng 9.4 Model Summary
Cox & Snell R Nagelkerke R
Step -2 Log likelihood Square Square
1 162,961 a ,142 ,291
2 163,079 a ,142 ,291
3 163,650 a ,140 ,287
a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter
estimates changed by less than ,001.
Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,287, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích
được trên 28,7% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ycn (Mô hình DV công ngh ệ). Còn l ại là ảnh h ưởng
của các bi ến khác.
10. Dịch v ụ k ết n ối (Ykn)
Bảng 10.1: Omnibus Tests of Model
Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 7 a Step -2,630 1 ,105
Block 32,161 1 ,000
Model 32,161 1 ,000
a. A negative Chi-squares value indicates that the
Chi-squares value has decreased from the previous
step.
Bảng 10.2: Classification Table a
Predicted
Observed Ykn Percentage
,00 1,00 Correct
Step 7 Ykn ,00 276 0 100,0
1,00 39 0 ,0
Overall
87,6
Percentage
a. The cut value is ,500
215
10.3: Variables in the Equation
95% C.I.for
EXP(B)
B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper
Step 7 a X3 ,844 ,203 17,366 1 ,000 2,327 1,564 3,461
Constant -4,789 ,794 36,427 1 ,000 ,008
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.
Mô hình d ịch v ụ k ết n ối:
10.4 Model Summary
Cox & Snell R Nagelkerke R
Step -2 Log likelihood Square Square
1 199,143 a ,110 ,209
2 199,167 a ,110 ,209
3 199,193 a ,110 ,209
4 199,436 a ,109 ,207
5 199,933 a ,108 ,205
6 201,111 a ,105 ,198
7 203,741 a ,097 ,184
a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter
estimates changed by less than ,001.
Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 7 = 0,184, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích
được trên 18,4% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ykn (Mô hình DV k ết n ối). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa
các bi ến khác.