Chất lượng DVHT là một nhân tố quan trọng trong việc giữ chân doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ. Nếu DVHT có chất lượng cao sẽ góp phần giúp DNCNTT
hoạt động hiệu quả, từ đó doanh nghiệp cải thiện được doanh thu và sẽ tiếp tục sử
dụng DVHT. Do đó các nhà cung ứng cần phát triển và sử dụng các mô hình, các cơ
chế đảm bảo chất lượng. Các mô hình, cơ chế đảm bảo chất lượng mà nhà cung cấp
DVHT sử dụng ở Châu Âu đó là: Cơ chế đảm bảo chất lượng dựa trên các tiêu chuẩn
chung (chẳng hạn, dựa trên các chứng chỉ mà nhà cung cấp DVHT có được); Tiêu
chuẩn do nhà cung cấp DVHT tự phát triển; Liên lạc với khách hàng; Thường xuyên
theo dõi khách hàng (giữ liên lạc với khác hàng trong và sau quá trình cung cấp
DVHT); Thường xuyên đánh giá dịch vụ được cung cấp. Trong các cơ chế đảm bảo
chất lượng đó thì các nhà cung cấp DVHT Châu Âu sử dụng phổ biến nhất là Thường
xuyên theo dõi khách hàng và Thường xuyên đánh giá dịch vụ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 224 trang
224 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công nghệ thông tin ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...................................... 
 10.2 V ề phía các DNCNTT: 
 ...........................................................................................................................................
 ................................................................................................................................. 
 XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA QUÝ DOANH NGHI ỆP ! 
 179
 PH Ụ L ỤC 02 
 PHI ẾU 02 THU TH ẬP THÔNG TIN V Ề CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ H Ỗ TR Ợ 
 CHO CÁC DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN 
 (Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc) 
 Xin quý Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu 
điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn! 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm 
hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng lực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh 
của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. 
 Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn 
toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế. 
 Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp 
công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố. 
PH ẦN I: THÔNG TIN CHUNG V Ề T Ổ CH ỨC/DOANH NGHI ỆP 
 1. Tên t ổ ch ức/doanh nghi ệp: 
 2. Địa ch ỉ t ổ ch ức/doanh nghi ệp : ....................................................................... 
Số điện tho ại: ............................... Số fax: ................................. 
Email: ........................................... Website: ......................................... 
 3. Năm b ắt đầ u cung c ấp DVHTDN: 2002 
PH ẦN II: THÔNG TIN V Ề CÁC dịch v ụ h ỗ tr ợ DOANH NGHI ỆP CÔNG 
NGH Ệ THÔNG TIN DO T Ổ CH ỨC/DOANH NGHI ỆP CUNG C ẤP 
1. Li ệt kê các dịch v ụ h ỗ tr ợ mà quý T ổ ch ức/Doanh nghi ệp đang cung c ấp (đánh 
dấu X ho ặc bôi đậ m vào các ô t ươ ng ứng, có th ể l ựa ch ọn nhi ều ô) 
1.1. D ịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
 Thông tin pháp lu ật chính sách trong n ước 
 Thông tin v ề pháp lu ật và t ập quán th ươ ng m ại qu ốc t ế 
 Thông tin v ề thị tr ường, đố i tác, s ản ph ẩm 
 Tư v ấn pháp lu ật, chính sách trong và ngoài n ước 
 Tư v ấn xu ất nh ập kh ẩu 
 Tư v ấn đă ng ký kinh doanh 
1.2. D ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại: 
 Dịch v ụ kh ảo sát th ị tr ường 
 Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ngh ị, h ội th ảo 
 Dịch v ụ t ổ ch ức hội ch ợ, tri ển lãm trong n ước, ngoài n ước 
 180
1.3. D ịch v ụ đào t ạo: 
 Đào t ạo kh ởi s ự doanh nghi ệp 
 Đào t ạo ngh ề 
 Đào t ạo v ề qu ản tr ị doanh nghi ệp 
 Đào t ạo qu ản lý d ự án 
1.4. D ịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ: 
 Tư v ấn công ngh ệ 
 Dịch v ụ v ề chuy ển giao công ngh ệ: đàm phán, so ạn th ảo và đă ng ký h ợp đồ ng 
chuy ển giao công ngh ệ 
 Dịch v ụ v ề s ở h ữu trí tu ệ: n ộp đơn xin b ảo h ộ sáng ch ế và quy ền tác gi ả, t ư v ấn pháp 
lu ật, th ực hi ện th ủ t ục khi ếu n ại v ề s ở h ữu trí tu ệ. 
1.5. D ịch v ụ k ết n ối kinh doanh: 
 Kết n ối v ới khách hàng 
 Kết n ối v ới nhà cung c ấp 
 Kết n ối v ới nhân viên 
 Kết n ối v ới các nhà nghiên c ứu, tr ường đạ i h ọc 
1.6. dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu khác 
 Hỗ tr ợ xây d ựng th ươ ng hi ệu cho s ản ph ẩm, d ịch v ụ CNTT 
 Hỗ tr ợ DN xây d ựng tiêu chu ẩn, ch ứng ch ỉ CNTT qu ốc t ế 
 Đào t ạo cá nhân ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận CNTT qu ốc t ế 
 dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu khác................................................................................. 
(DN điền thêm theo nhu c ầu th ực t ế ho ạt độ ng c ủa DN ho ặc DN cho r ằng DV này 
là c ần thi ết đố i v ới DN ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực CNTT) 
2. Các cách ti ếp c ận khách hàng DNCNTT c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp (đánh 
dấu X ho ặc bôi đậ m vào ô t ươ ng ứng, có th ể đánh vào nhi ều ô l ựa ch ọn) 
 Qua b ạn bè, đồng nghi ệp 
 Qua Website, th ư điện t ử 
 Qua các ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng đài, báo 
 Qua các c ơ quan nhà n ước 
 Liên h ệ tr ực ti ếp c ủa NCC DVHT 
 Qua các hi ệp h ội DNCNTT/phòng th ươ ng m ại công nghi ệp 
 Khác (xin ghi rõ)........................................................................................ 
3. C ơ ch ế cung c ấp các dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp hi ện nay (đánh d ấu X ho ặc 
bôi đậm vào ô t ươ ng ứng, có th ể ch ọn nhi ều ô) 
 Mi ễn phí t ất c ả các DVHT 
 181
 Mi ễn phí các DVHT c ơ b ản, thu phí các DVHT chuyên sâu 
 Thu phí m ột ph ần t ất c ả các DVHT 
Thu phí t ất c ả các DVHT 
 4. Các ph ươ ng th ức chuy ển giao DVHTDN c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp hi ện 
nay (đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô t ươ ng ứng, có th ể ch ọn nhi ều ô) 
 Hợp đồ ng mua bán d ịch v ụ 
 Ph ổ c ập trên ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng 
 Thông qua hi ệp hội ngh ề nghi ệp 
 Khác 
 5. Định h ướng tri ển khai cung c ấp các DVHT cho DNCNTT trong th ời gian t ới 
(đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô ch ọn, có th ể ch ọn nhi ều đáp án) 
 Gi ữ nguyên s ố l ượng DVHT 
 Gi ảm b ớt s ố l ượng DVHT để t ập trung vào nâng cao ch ất l ượng DVHT 
 Phát tri ển thêm m ột s ố DVHT m ới 
 6. Ngu ồn kinh phí chính để duy trì ho ạt độ ng c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp 
(đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô ch ọn, có th ể ch ọn nhi ều đáp án) 
 Ngu ồn v ốn t ừ ngân sách Nhà n ước 
 Ngu ồn tài tr ợ c ủa các d ự án 
 Ngu ồn huy độ ng s ự đóng góp c ủa DNCNTT 
 Ngu ồn huy độ ng theo nguyên t ắc t ự bù đắp 
7. Đề xu ất để phát tri ển DVHT cho DNCNTT 
Đối v ới c ơ quan nhà n ước các c ấp 
.............................................. .............................................. ............................................ 
Đối v ới Các Hi ệp h ội DN, Phòng Th ươ ng m ại và công nghi ệp Vi ệt Nam 
.............................................. .............................................. ............................................ 
Các t ổ ch ức khác 
.............................................. .............................................. ............................................ 
XIN TRÂN TR ỌNG C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA QUÝ T Ổ CH ỨC! 
 182
 PH Ụ L ỤC 03 
 PHI ẾU 03 PH ỎNG V ẤN SÂU DÀNH CHO 
 DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN 
 (Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc) 
 Xin quý Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu 
điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn! 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm 
hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng l ực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh 
của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. 
 Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn 
toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế. 
 Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp 
công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố. 
 1. Xin ông/ bà cho bi ết quý danh, ch ức v ụ trong Doanh nghi ệp. Ông/ bà vui lòng 
cho bi ết m ột vài thông tin v ề doanh nghi ệp c ủa ông/bà: 
Tên doanh nghi ệp: 
Năm thành l ập doanh nghi ệp: 
Địa ch ỉ: 
Lĩnh v ực kinh doanh và s ản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp: 
Số lao độ ng đang làm vi ệc t ại doanh nghi ệp: 
 2. Theo Ông/bà DVHT DN nào là c ần thi ết cho DNCNTT hi ện nay? (đánh d ấu x) 
 Lo ại DVHT Cần thi ết Không c ần thi ết 
Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
Dịch v ụ đào t ạo 
Dịch vụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ 
Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
 3. Xin hãy cho bi ết khó kh ăn nh ất c ủa quý DN hi ện đang g ặp ph ải là gì? 
 Thi ếu kênh xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Thi ếu thông tin th ị tr ường và pháp lu ật trong n ước 
 Thi ếu thông tin th ị tr ường và pháp lu ật n ước ngoài 
 Thi ếu kênh k ết n ối v ới khách hàng trong n ước 
 Thi ếu kênh k ết n ối v ới khách hàng n ước ngoài 
 Thi ếu nhân l ực có chuyên môn sâu v ề CNTT 
 183
 Thi ếu nhân l ực có trình độ ngo ại ng ữ để th ực hi ện các d ự án v ới n ước ngoài 
 Thi ếu thông tin v ề th ủ t ục đă ng ký b ản quy ền và SHTT 
 Thi ếu ch ứng ch ỉ cá nhân qu ốc t ế v ề CNTT 
 thi ếu ch ứng ch ỉ doanh nghi ệp qu ốc t ế v ề CNTT 
 4. Quy trình đấu th ầu qu ốc t ế th ường g ồm các b ước nh ư th ế nào? 
Bước 1: .................................................................................................................... 
Bước 2: .................................................................................................................... 
Bước 3: .................................................................................................................... 
Bước 4: .................................................................................................................... 
Bước 5:..................................................................................................................... 
 5. Các gói th ầu qu ốc t ế th ường ch ọn các DN CNTT d ựa trên nh ững tiêu chí nào? 
 Quy mô công ty 
 Số n ăm kinh nghi ệm 
 Các d ự án đã th ực hi ện 
 Số l ượng chuyên gia CNTT 
 Ch ứng ch ỉ cá nhân: l ập trình JAVA, CMMi, (xin điền thêm),.... 
 Chứng ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: B ảo m ật, CMMi, ISO, (xin điền thêm),.... 
 Năng l ực tài chính 
 6. Nh ững tiêu chí nào quý DN th ường ch ưa đáp ứng được yêu c ầu n ăng l ực c ủa 
các gói th ầu qu ốc t ế? 
 Quy mô công ty 
 Số n ăm kinh nghi ệm 
 Các d ự án đã th ực hi ện 
 Số l ượng chuyên gia CNTT 
 Ch ứng ch ỉ cá nhân: l ập trình JAVA, CMMi, (xin điền thêm),.... 
 Ch ứng ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: B ảo m ật, CMMi, ISO, (xin điền thêm),.... 
 Năng l ực tài chính 
 7. Quý DN đã dùng DVHT t ừ các DN n ước ngoài không? 
 Có 
 Không 
 8. Nh ững DVHT mà quý DN s ử d ụng c ủa các DN n ước ngoài là nh ững d ịch v ụ 
gì? 
 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
 Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
 184
  Dịch v ụ đào t ạo 
  Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ 
  Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
9. Có ý ki ến cho r ằng: DNCNTT th ường b ị thi ếu nhân l ực công ngh ệ thông tin trình độ cao? 
  Đồng tình 
  Ph ản đố i 
 10. Nguyên nhân gì d ẫn đế n vi ệc quý DN không ti ếp c ận được ngu ồn nhân l ực nh ư 
 mong mu ốn? 
  Chi phí l ươ ng cao DN không th ể chi tr ả 
  Nhân l ực t ốt nghi ệp đạ i h ọc nh ưng không đáp ứng được yêu c ầu công vi ệc 
  Trình độ ngo ại ng ữ c ủa c ử nhân công ngh ệ thông tin kém 
  Ng ười lao độ ng thích nh ảy vi ệc 
 11. Xin ông bà cho bi ết, DN c ủa ông /bà th ực hi ện ti ếp c ận các dịch v ụ h ỗ tr ợ có 
 gặp khó kh ăn gì không ? 
  DNCNTT không có thông tin v ề DVHT 
  DNCNTT không th ể ti ếp c ận được các DVHT 
  DNCNTT ch ưa đủ kh ả n ăng và trình độ ti ếp nh ận 
  Giá c ả dịch v ụ h ỗ tr ợ cao 
  Cơ s ở v ật ch ất và trang thi ết b ị c ủa đơn v ị cung c ấp d ịch v ụ l ạc h ậu 
  Ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ốt 
  DVHT cung ứng trên th ị tr ường không phù h ợp v ới nhu c ầu c ủa DNCNTT 
 12. Theo ông/bà, DNCNTT có c ần s ử d ụng DVHT không? 
  Có 
  Không 
 13. DNCNTT nh ỏ, v ừa và l ớn có nhu c ầu v ề DVHTDN nh ư th ế nào? (đánh d ấu x) 
 Lo ại DN DVHT c ơ b ản DVHT chuyên sâu 
 DNCNTT l ớn 
 DNCNTT v ừa 
 DNCNTT nh ỏ 
 14. Theo ông bà mô hình c ơ quan cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên để 
 đơ n v ị nào d ưới đây cung c ấp? 
  Bộ Thông tin và truy ền thông 
  Các hi ệp h ội ngh ề nghi ệp nh ư Vinasa, HCA 
  Tổ ch ức phi chính ph ủ 
  Các vi ện nghiên c ứu, các tr ường đạ i h ọc 
 185
 DN t ư nhân cung c ấp 
 15. Theo ông bà hình th ức cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên th ế nào? 
 Mi ễn phí 
 Thu phí m ột ph ần 
 Thu phí theo c ơ ch ế th ị tr ường 
 16. Xin ông/bà cho bi ết đị nh h ướng phát tri ển c ủa doanh nghi ệp ông bà t ừ nay đế n 
năm 2020? 
 Mở r ộng 
 Gi ữ nguyên 
 Thu h ẹp kinh doanh 
 17. Doanh nghi ệp c ủa ông bà có d ự đị nh s ử d ụng t ăng/gi ảm các lo ại DVHT mà ông 
bà đang s ử d ụng như th ế nào để phù h ợp v ới đị nh h ướng phát tri ển DN đã đề ra? 
 Lo ại DVHT mà DN đang s ử d ụng Tăng Gi ảm 
 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
 Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
 Dịch v ụ đào t ạo 
 Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
 18. Theo Ông/bà xu h ướng c ủa DNCNTT ở Vi ệt Nam trong th ời gian t ới th ế nào? 
 Ti ếp t ục phát tri ển 
 Th ụt lùi 
 Không phát tri ển 
 Một l ần n ữa xin trân tr ọng c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/bà! 
 186
 PH Ụ L ỤC 04 
 PHI ẾU 04 PH ỎNG V ẤN SÂU DÀNH CHO NHÀ CUNG C ẤP 
 DỊCH V Ụ H Ỗ TR Ợ DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN 
 (Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc) 
 Xin quý C ơ quan/T ổ ch ức/Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi 
 thông tin trong phi ếu điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. 
 Xin trân tr ọng c ảm ơn! 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm 
 hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng l ực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh 
 của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. 
 Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn 
 toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế. 
 Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp 
 công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố. 
1. Xin ông/ bà cho bi ết quý danh, ch ức v ụ trong C ơ quan/T ổ ch ức/DN. Ông/ bà vui lòng 
 cho bi ết m ột vài thông tin v ề doanh nghi ệp c ủa ông/bà: 
 Tên C ơ quan /T ổ ch ức/DN: 
 Địa ch ỉ: 
 Lo ại hình DN: 
 Lĩnh v ực ho ạt độ ng và lo ại hình d ịch v ụ cung c ấp: 
 Thâm niên ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực ho ạt độ ng: .............. n ăm 
 Doanh thu hàng n ăm: 
  Dưới 10 t ỷ  Trên 10 t ỷ  Trên 50 t ỷ 
 Số lao độ ng: 
  Dưới 10 ng ười  Trên 10 ng ười  Trên 50 ng ười 
2. Đơ n v ị Ông/bà đã t ừng cung c ấp DVHT cho DNCNTT không? 
  Có 
  Không 
3. Nếu đã cung c ấp: S ố l ượng DNCNTT đã nh ận DVHT c ủa quý đơn v ị trong n ăm 2015 
 theo t ừng lo ại là kho ảng bao nhiêu DN? 
 Số l ượng DNCNTT 
 Lo ại DVHT 
 sử d ụng DVHT 2015 
 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Dịch v ụ cung cấp thông tin và t ư v ấn 
 Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
 187
 Dịch v ụ đào t ạo 
 Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
 4. Các DNCNTT có giao d ịch v ới đơn v ị Ông /bà th ường có đặ c điểm gì? 
  Mới thành l ập 
  Có thâm niên trên 3 n ăm 
  Có thâm niên trên 5 n ăm 
  Doanh nghi ệp quy mô: <10 ng ười 
  Doanh nghi ệp có quy mô >10 ng ười 
  Lĩnh v ực kinh doanh: Ph ần m ềm 
  Lĩnh v ực kinh doanh: n ội dung s ố 
 5. Nếu đơn v ị ông bà ch ưa t ừng cung c ấp DVHT cho DNCNTT thì lý do vì sao? 
  không thu ộc đố i t ượng cung c ấp d ịch vụ mà đơ n v ị ông bà h ướng t ới 
  DNCNTT cho r ằng DVHT ông bà cung c ấp ch ưa phù h ợp nhu c ầu DN 
  DNCNTT cho r ằng phí d ịch v ụ cao quá 
  DCCNTT cho r ằng ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ươ ng x ứng v ới giá c ả 
6. Theo ông bà, DVHT nào d ưới đây là c ần thi ết cho ho ạt độ ng c ủa các DNCNTT? 
 Lo ại DVHT Không c ần thi ết Cần thi ết 
 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
 Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
 Dịch v ụ đào t ạo 
 Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao 
 công ngh ệ 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
7. Trong các DVHT mà đơ n v ị Ông/bà đang cung c ấp cho DNCNTT, các DNCNTT 
 th ường s ử d ụng hình th ức cung c ấp nào? (đánh d ấu x) 
 Hình th ức cung c ấp DVHT DNCNTT s ử d ụng hình th ức 
 DVHT mi ễn phí 
 DVHT tr ả phí theo hình th ức tiêu 
 dùng bao nhiêu tr ả ti ền b ấy nhiêu 
 DVHT tr ả phí m ột ph ần, m ột ph ần 
 được h ỗ tr ợ c ủa t ổ ch ức/hi ệp h ội/DN 
 188
 DVHT tr ả phí tr ọn gói (không tính 
 phát sinh trong t ừng s ự v ụ) 
8. Theo ông bà đâu là nguyên nhân làm ch ậm phát tri ển DVHT cho DNCNTT? 
 - Từ phía NCC d ịch v ụ: 
  Không hi ểu rõ nhu c ầu c ủa DN CNTT 
  Thi ếu nhân viên am hi ểu v ề l ĩnh v ực CNTT 
  thi ếu ngu ồn l ực tài chính 
  thi ếu thông tin v ề nhu c ầu dịch v ụ h ỗ tr ợ của các DNCNTT 
  không ti ếp c ận được DNCNTT 
 - Từ phía DNCNTT 
  DNCNTT không có thông tin v ề DVHT 
  DNCNTT không th ể ti ếp c ận được các DVHT 
  DNCNTT ch ưa đủ kh ả n ăng và trình độ ti ếp nh ận 
  DNCNTT cho r ằng giá c ả d ịch v ụ cao 
  DNCNTT cho r ằng DVHT có ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ốt 
9. Quy trình cung c ấp DVHT hi ện Đơn v ị Ông/bà đang áp d ụng cho DNCNTT nh ư th ế 
 nào? 
 Quy trình: 
 Bước 1: .................................................................................................................... 
 Bước 2: .................................................................................................................... 
 Bước 3: .................................................................................................................... 
 Bước 4: .................................................................................................................... 
 Bước 5:..................................................................................................................... 
10. Theo Ông/bà nhu c ầu v ề DVHT c ủa DNCNTT có khác v ới các DN nói chung không? 
 (đánh d ấu x) 
 Lo ại DN DVHT c ơ b ản DVHT chuyên sâu 
 DNCNTT l ớn 
 DNCNTT v ừa 
 DNCNTT nh ỏ 
11. Theo ông bà mô hình c ơ quan cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên để đơn v ị 
 nào d ưới đây cung c ấp? 
  Bộ Thông tin và truy ền thông 
  Các hi ệp h ội ngh ề nghi ệp nh ư Vinasa, HCA 
  Tổ ch ức phi chính ph ủ 
 189
  Các vi ện nghiên c ứu, các tr ường đạ i h ọc 
  DN t ư nhân cung c ấp 
12. Theo ông bà hình th ức cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên th ế nào? 
  Mi ễn phí 
  Thu phí m ột ph ần 
  Thu phí theo c ơ ch ế th ị tr ường 
13. Các dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT đơ n v ị ông bà cung c ấp có t ỷ tr ọng doanh thu th ế nào? 
 Lo ại DVHT Tỷ tr ọng (%) hi ện nay 
 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Dịch v ụ cung cấp thông tin và t ư v ấn 
 Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
 Dịch v ụ đào t ạo 
 Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
 Tổng c ộng 100% 
14. Theo k ế ho ạch c ủa đơn v ị ông bà, t ừ nay đế n n ăm 2020, đơn v ị ông bà có d ự đị nh thay 
 đổi c ơ c ấu dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT theo h ướng nh ư th ế nào? 
 Lo ại DVHT mà DN đang s ử d ụng Tăng Gi ảm 
 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
 Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 
 Dịch v ụ đào t ạo 
 Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ 
 Dịch vụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 
15. Theo Ông/bà xu h ướng c ủa DNCNTT ở Vi ệt Nam trong th ời gian t ới th ế nào? 
  Ti ếp t ục phát tri ển 
  Th ụt lùi 
  Không phát tri ển 
16. Ông bà có d ự đị nh cung c ấp thêm lo ại hình DVHT DN nào m ới hay c ải ti ến DV nào 
 để phù h ợp h ơn v ới nhu c ầu c ủa DNCNTT không? 
  Có 
  Không 
17. Theo ông/ bà, để đạ t m ục tiêu đư a CNTT th ực s ự tr ở thành m ột ngành kinh t ế m ũi 
 nh ọn, trong th ời gian t ới công vi ệc nào d ưới đây c ần th ực hi ện? 
 190
 Phát tri ển DVHT cho DNCNTT Không c ần thi ết Cần thi ết 
Nâng cao nh ận th ức c ủa DNCNTT v ề DVHT 
Mở r ộng ti ếp th ị v ề DVHT đế n DNCNTT 
Nâng cao ch ất l ượng DVHT cho DNCNTT 
Cung c ấp thêm các DVHT m ới, chuyên sâu đến 
cho DNCNTT 
Tăng c ường ph ối h ợp gi ữa nhà tài tr ợ, nhà cung 
cấp DVHT và DNCNTT 
Tăng c ường s ự ph ối h ợp gi ữa DNCNTT v ới các 
tr ường đạ i h ọc, các c ơ s ở đào t ạo c ử nhân CNTT 
Hoàn thi ện c ơ ch ế chính sách qu ản lý nhà n ước 
đối v ới DNCNTT 
Nâng cao vai trò c ủa hi ệp h ội CNTT: HCA, 
Vinasa trong cung c ấp DVHT DNCNTT 
Nâng cao vai trò c ủa phòng th ươ ng m ại Vi ệt 
nam VCCI trong cung c ấp DVHT DNCNTT 
 Một l ần n ữa xin trân tr ọng c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/bà! 
 191
 PH Ụ L ỤC 05 
 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN T Ừ KH ẢO SÁT DOANH NGHI ỆP HÀNG N ĂM C ỦA 
 TỔNG C ỤC TH ỐNG KÊ 
 Bảng 1: S ố l ượng doanh nghi ệp ho ạt độ ng trong ngành DVHTDN 
 (Ho ạt độ ng chuyên môn, khoa h ọc và công ngh ệ) 
 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán 
 1.919 2.807 3.006 3.553 3.818 4.130 
 và ki ểm toán 
 Ho ạt độ ng tr ụ s ở v ăn phòng; 
 1.882 2.272 2.242 2.754 3.017 3.436 
 ho ạt độ ng t ư v ấn qu ản lý 
 Ho ạt độ ng ki ến trúc; ki ểm tra 
 9.206 12.407 13.617 14.698 15.985 17.716 
 và phân tích kỹ thu ật 
 Nghiên c ứu khoa h ọc và phát 
 191 191 220 247 263 315 
 tri ển 
 Qu ảng cáo và nghiên c ứu th ị 
 5.626 6.683 6.997 7.459 7.852 8.544 
 tr ường 
 Ho ạt độ ng chuyên môn, khoa 
 1.939 3.410 3.500 3.634 3.644 4.170 
 học và công ngh ệ khác 
 Tổng c ộng 20.763 27.770 29.582 32.345 34.579 38.311 
 Ngu ồn: Niên giám th ống kê n ăm 2015 
 Bảng 2: S ố l ượng nhà cung ứng DVHT DNCNTT theo ngành c ấp 5 
 Mã 
 Năm Năm Năm Năm 
 Ngành dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT cấp 5 ngành 
 2012 2013 2014 2015 
 TCKT 
Ho ạt động pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69.101 2.076 2.428 2.541 2.702 
Ho ạt độ ng công ch ứng v à ch ứng th ực 69.102 283 352 415 480 
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69.109 54 51 65 87 
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn 
về thu ế 69.200 593 633 747 861 
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở v ăn phòng; ho ạt độ ng 
tư v ấn qu ản lý 70.200 2.222 2.535 2.831 3.355 
NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và 
kỹ thu ật 72.100 199 211 234 279 
Qu ảng cáo 73.100 6.754 7.120 7.348 8.251 
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73.200 244 244 255 293 
 Tổng c ộng 12 .425 13 .574 14 .436 16 .308 
 Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 192
 Bảng 3: Gia t ăng s ố l ượng NCC DVHT DNCNTT 
 Mã ngành 
 Ngành dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT cấp 5 d2013 d2014 d2015 
 TCKT 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 0,17 0,05 0,06 
 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 0,24 0,18 0,16 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 (0,06) 0,27 0,34 
 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn 
 về thu ế 69200 0,07 0,18 0,15 
 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở v ăn phòng; ho ạt độ ng 
 tư v ấn qu ản lý 70200 0,14 0,12 0,19 
 NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và 
 kỹ thu ật 72100 0,06 0,11 0,19 
 Qu ảng cáo 73100 0,05 0,03 0,12 
 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 0,00 0,05 0,15 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 Bảng 4: Doanh thu t ừng lo ại hình DVHT DN CNTT 
 Đvt: tri ệu đồ ng 
 Mã 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ 
 ngành Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 
 DNCNTT 
 TCKT 
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế 
toán và ki ểm toán 69101 2.493.061,4 2.512.434,5 3.460.607,6 4.673.751,1 
Ho ạt độ ng công ch ứng và 
ch ứng th ực 69102 753.671,1 717.516,2 1.772.090,4 1.196.615,8 
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 186.873,4 178.747,5 167.290,2 128.836,1 
Ho ạt độ ng liên quan đến 
KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 69200 3.893.084,5 3.941.820,0 4.058.514,5 6.111.692,1 
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; 
ho ạt động t ư v ấn QL 70200 9.259.396,8 10.430.174,8 18.019.640,6 12.800.388,8 
NC&PT th ực nghi ệm 
KHTN và k ỹ thu ật 72100 887.627,0 985.388,0 821.901,6 1.639.109,0 
Qu ảng cáo 73100 33.453.069,4 41.265.388,3 47.440.817,7 52.457.554,8 
Nghiên c ứu th ị tr ường và 
th ăm dò d ư lu ận 73200 2.360.504,2 2.610.482,1 2.608.796,7 3.468.000,3 
 Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 193
 Bảng 5: T ăng tr ưởng quy mô theo lo ại hình DVHT DNCNTT 
 Mã 
 Dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT ngành 
 TCKT qi2013 qi2014 qi2015 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 0,01 0,38 0,35 
 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 (0,05) 1,47 (0,32) 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 (0,04) (0,06) (0,23) 
 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn 
 về thu ế 69200 0,01 0,03 0,51 
 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 70200 0,13 0,73 (0,29) 
 NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và 
 kỹ thu ật 72100 0,11 (0,17) 0,99 
 Qu ảng cáo 73100 0,23 0,15 0,11 
 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 0,11 0,00 0,33 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 Bảng 6: Quy mô và t ăng tr ưởng quy mô lao độ ng c ủa NCC DVHT DNCNTT 
 LĐ LĐ LĐ LĐ 
 q q q
Ngành kinh doanh 2012 2013 2014 2015 lđ lđ lđ 
 2013 2014 2015 
 (ng ười) (ng ười) (ng ười) (ng ười) 
Ho ạt độ ng pháp lu ật, 
KTKT 9.589,0 9.362,0 10.452,0 11.303,0 (0,02) 0,12 0,08 
Ho ạt độ ng công 
ch ứng v à ch ứng th ực 2.850,0 3.484,0 3.943,0 4.696,0 0,22 0,13 0,19 
Ho ạt độ ng pháp lu ật 
khác 447,0 435,0 421,0 510,0 (0,03) (0,03) 0,21 
Ho ạt độ ng liên quan 
đến KTKT và t ư v ấn 
về thu ế 11.995,0 12.172,0 12.529,0 14.731,0 0,01 0,03 0,18 
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở 
VP; ho ạt độ ng t ư v ấn 
QL 24.424,0 26.649,0 29.815,0 32.727,0 0,09 0,12 0,10 
NC&PT th ực nghi ệm 
KHTN và k ỹ thu ật 2.152,0 1.953,0 2.401,0 2.362,0 (0,09) 0,23 (0,02) 
Qu ảng cáo 64.414,0 65.166,0 67.736,0 66.671,0 0,01 0,04 (0,02) 
Nghiên c ứu th ị 
tr ường và th ăm dò d ư 
lu ận 3.774,0 4.060,0 4.193,0 4.710,0 0,08 0,03 0,12 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 194
 Bảng 7: Gia t ăng và t ăng tr ưởng quy mô v ốn c ủa NCC DVHTDNCNTT 
 Ngành kinh Vốn 2012 Vốn 2013 Vốn 2014 Vốn 2015 qv qv 
 doanh (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng) qv 2013 2014 2015 
Ho ạt độ ng pháp 
lu ật, k ế toán và 
ki ểm toán 2.854.020,3 2.674.365,1 6.711.048,8 5.312.831,8 (0,06) 1,51 (0,21) 
Ho ạt độ ng công 
ch ứng và ch ứng 
th ực 445.829,4 670.818,8 1.515.463,5 1.420.825,6 0,50 1,26 (0,06) 
Ho ạt độ ng pháp 
lu ật khác 116.864,4 126.690,2 223.541,4 172.693,9 0,08 0,76 (0,23) 
Ho ạt độ ng liên 
quan đến KTKT 
và t ư v ấn v ề 
thu ế 2.565.073,8 2.630.548,5 3.748.768,0 4.781.721,5 0,03 0,43 0,28 
Ho ạt độ ng c ủa 
tr ụ s ở VP; ho ạt 
động t ư v ấn QL 57.610.298,7 92.612.920,5 57.812.293,7 101.393.759,0 0,61 (0,38) 0,75 
NC&PT th ực 
nghi ệm KHTN 
và k ỹ thu ật 6.917.243,6 1.584.123,9 1.543.624,0 4.082.559,1 (0,77) (0,03) 1,64 
Qu ảng cáo 25.260.393,6 33.524.573,3 33.940.783,0 71.416.208,3 0,33 0,01 1,10 
Nghiên c ứu th ị 
tr ường và th ăm 
dò d ư lu ận 3.265.848,9 60.125.815,2 1.637.198,0 162.412.785,0 17.41 (0.97) 98.20 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệukh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 Bảng 8: Tỷ tr ọng doanh thu t ừng lo ại hình DVHT 
 Tỷ tr ọng doanh thu (%) 
 Ngành kinh doanh Năm Năm Năm Năm 
 2012 2013 2014 2015 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật, KTKT 4,7 4,0 4,4 5,7 
 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 1,4 1,1 2,3 1,5 
 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 0,4 0,3 0,2 0,2 
 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn v ề 
 thu ế 7,3 6,3 5,2 7,4 
 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 17,4 16,7 23,0 15,5 
 NC&PT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 1,7 1,6 1,0 2,0 
 Qu ảng cáo 62,8 65,9 60,6 63,6 
 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 4,4 4,2 3,3 4,2 
 Tổng c ộng 100,0 100,0 100,0 100,0 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK
 195
 Bảng 9: Hi ệu qu ả t ừng lo ại DVHT 
 Ngành kinh doanh ei 2012 ei 2013 ei 2014 ei 2015 
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm 
toán 13,94 14,55 6,74 5,52 
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 11,98 11,60 30,19 10,55 
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 11,11 5,43 11,14 (11,57) 
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư 
vấn v ề thu ế (0,77) 1,97 1,65 2,63 
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư 
vấn QL 3,95 0,34 15,96 (0,70) 
NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật (15,19) 1,55 (1,02) (3,71) 
Qu ảng cáo 3,69 1,02 1,49 1,04 
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư 
lu ận 2,61 (32,62) 103,57 (21,30) 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 196
 Bảng 10: Doanh thu và giá tr ị gia t ăng t ừng lo ại hình DVHT DNCNTT 
 Doanh Doanh Tỷ l ệ 
 Mã Doanh thu Doanh Giá tr ị Giá tr ị Giá tr ị Giá tr ị 
 thu N ăm thu chi phí 
 Ngành kinh doanh ngành Năm 2012 thu gia t ăng gia t ăng gia t ăng gia t ăng 
 2013 Năm 2014 trung 
 TCKT (tr đồng) Năm 2015 VA 2012 VA 2013 VA 2014 VA 2015 
 (tr đồng) (tr đồng) gian 
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế 
toán và ki ểm toán 69101 2.493.061 2.512.435 3.460.608 4.673.751 29,85 1.748.883 1.762.473 2.427.6 16 3.278.636 
Ho ạt độ ng công ch ứng v à 
ch ứng th ực 69102 753.671 717.516 1.772.090 1.196.616 29,85 528.700 503.338 1.243.121 839.426 
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 186.873 178.748 167.290 128.836 29,85 131.092 125.391 117.354 90.379 
Ho ạt động liên quan đến 
KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 69200 3.893.085 3.941.820 4.058.515 6.111.692 29,85 2.730.999 2.765.187 2.847.048 4.287.352 
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; 
ho ạt độ ng t ư v ấn qu ản lý 70200 9.259.397 10.430.175 18.019.641 12.800.389 38,14 5.72 7.863 6.452.106 11.146.950 7.918.321 
NCPT th ực nghi ệm KHTN 
và k ỹ thu ật 72100 887.627 985.388 821.902 1.639.109 48,05 461.122 511.909 426.978 851.517 
Qu ảng cáo 73100 33.453.069 41.265.388 47.440.818 52.457.555 64,52 11.869.149 14.640.960 16.832.002 18.611.940 
Nghiên c ứu th ị tr ường và 
th ăm dò d ư lu ận 73200 2.360.504 2.610.482 2.608.797 3.468.000 64,52 837.507 926.199 925.601 1.230.447 
Tổng c ộng 53.287.288 62.641.951 78.349.659 82.475.948 - 24.035.314 27.687.563 35.966.6 70 37.108.017 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 197
 Bảng 11: T ỷ l ệ giá tr ị gia t ăng trên giá tr ị DVHT cung ứng 
 Mã 
 Ngành kinh doanh ngành v2012 v2013 v2014 v2015 
 TCKT 
Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và 
ki ểm toán 69101 3,28 2,81 3,10 3,98 
Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng 
th ực 69102 0,99 0,80 1,59 1,02 
Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 0,25 0,20 0,15 0,11 
Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và 
tư v ấn v ề thu ế 69200 5,13 4,41 3,63 5,20 
Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng 
tư vấn QL 70200 10,75 10,30 14,23 9,60 
NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ 
thu ật 72100 0,87 0,82 0,54 1,03 
Qu ảng cáo 73100 22,27 23,37 21,48 22,57 
Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò 
dư lu ận 73200 1,57 1,48 1,18 1,49 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 
 198
 PH Ụ L ỤC 06. K ẾT QU Ả S Ử D ỤNG DVHT C ỦA DNCNTT VI ỆT NAM 
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.11 cII1.12 cII1.13 cII1.14 cII1.15 cII1.16 Ytv 
cII1.17 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequency Table 
 Bảng 1.1: Thong tin phap luat chinh sach trong nuoc 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 281 89.2 89.2 89.2 
 Valid có 34 10.8 10.8 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 1.2: Thong tin ve phap luat va tap quan TMQT 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 khôn g 294 93.3 93.3 93.3 
 Valid có 21 6.7 6.7 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 1.3: Thông tin v ề th ị tr ường, đố i tác, s ản ph ẩm 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 285 90.5 90.5 90.5 
 Valid có 30 9.5 9.5 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 1.4: Tư v ấn pháp lu ật, chính sách trong và ngoài n ước 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 281 89.2 89.2 89.2 
 Valid có 34 10.8 10.8 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 199
 Bảng 1.5: Tư v ấn xu ất nh ập kh ẩu 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 311 98.7 98.7 98.7 
Valid có 4 1.3 1.3 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 1.6: Tư v ấn đă ng ký kinh doanh 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 130 41.3 41.3 41.3 
Valid có 185 58.7 58.7 100.0 
 To tal 315 100.0 100.0 
Bảng 1.7: DNCNTT có s ử d ụng DV cung c ấp thông tin và t ư v ấn 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 119 37.8 37.8 37.8 
Valid Có 196 62.2 62.2 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 200
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.21 cII1.22 cII1.23 Yxt 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequency Table 
 Bảng 2.1: Dịch v ụ kh ảo sát th ị tr ường 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 304 96.5 96.5 96.5 
Valid có 11 3.5 3.5 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 2.2: Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ngh ị, h ội th ảo 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 240 76.2 76.2 76.2 
Valid có 75 23.8 23.8 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 2.3: Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ch ợ, tri ển lãm trong n ước, ngoài 
 nước 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 287 91.1 91.1 91.1 
Valid có 28 8.9 8.9 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 2.4: DNCNTT có s ử d ụng DV xúc ti ến th ươ ng m ại 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 227 72.1 72.1 72.1 
Valid Có 88 27.9 27.9 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 201
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.31 cII1.32 cII1.33 cII1.34 Ydt 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequency Table 
 Bảng 3.1: Đào t ạo kh ởi s ự doanh nghi ệp 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 313 99.4 99.4 99.4 
Valid có 2 .6 .6 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 3.2: Đào t ạo ngh ề 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 300 95.2 95.2 95.2 
Valid có 15 4.8 4.8 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 3.3: Đào t ạo v ề qu ản tr ị doanh nghi ệp 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 305 96.8 96.8 96.8 
 Valid có 10 3.2 3.2 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 3.4: Đào t ạo qu ản lý d ự án 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 306 97.1 97.1 97.1 
 Valid có 9 2.9 2.9 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 3.5: DNCNTT có s ử d ụng DV đào t ạo 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 293 93.0 93.0 93.0 
 Valid Có 22 7.0 7.0 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 202
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.41 cII1.42 cII1.43 Ycn 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequency Table 
 Bảng 4.1: Tư v ấn công ngh ệ 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 302 95.9 95.9 95.9 
Valid có 13 4.1 4.1 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 4.2: Dịch v ụ v ề chuy ển giao công ngh ệ 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 311 98.7 98.7 98.7 
Valid có 4 1.3 1.3 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 4.3: Dịch v ụ v ề s ở h ữu trí tu ệ 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 286 90.8 90.8 90.8 
Valid có 29 9.2 9.2 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 4.4: DNCNTT có s ử d ụng DV cung c ấp và chuy ển giao 
 công ngh ệ 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 282 89.5 89.5 89.5 
Valid Có 33 10.5 10.5 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 203
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.51 cII1.52 cII1.53 cII1.54 Ykn 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequency Table 
 Bảng 5.1: Kết n ối v ới khách hàng 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 278 88.3 88.3 88.3 
Valid có 37 11.7 11.7 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 5.2: Kết n ối v ới nhà cung c ấp 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 304 96.5 96.5 96.5 
Valid có 11 3.5 3.5 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 5.3: Kết n ối v ới nhân viên 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 309 98.1 98.1 98.1 
Valid có 6 1.9 1.9 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 5.4: Kết n ối v ới các nhà nghiên c ứu, tr ường ĐH 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 310 98.4 98.4 98.4 
Valid có 5 1.6 1.6 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 5.5: DNCNTT có s ử d ụng DV k ết n ối kinh doanh 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 276 87.6 87.6 87.6 
Valid Có 39 12.4 12.4 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 204
FREQUENCIES VARIABLES=cII1.61 cII1.62 cII1.63 cII1.64 Ycs 
 /ORDER=ANALYSIS. 
Frequency Table 
 Bảng 6.1: Dịch v ụ phái c ử ngu ồn nhân l ực 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 314 99.7 99.7 99.7 
 Valid có 1 .3 .3 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 6.2: Hỗ tr ợ xây d ựng th ươ ng hi ệu cho SPDV CNTT 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 309 98.1 98.1 98.1 
 Valid có 6 1.9 1.9 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 6.3: Hỗ tr ợ DN ch ứng ch ỉ CNTT qu ốc t ế 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 314 99.7 99.7 99.7 
 Valid có 1 .3 .3 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 6.4: Đào t ạo cá nhân ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận CNTT qu ốc 
 tế 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 không 314 99.7 99.7 99.7 
 Valid có 1 .3 .3 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 Bảng 6.5: DNCNTT có s ử d ụng DV h ỗ tr ợ chuyên sâu 
 Frequency Percent Valid Cumulative 
 Percent Percent 
 Không 309 98.1 98.1 98.1 
 Valid Có 6 1.9 1.9 100.0 
 Total 315 100.0 100.0 
 205
 PH Ụ L ỤC 07. DI ỄN GI ẢI VÀ K ẾT QU Ả MÔ HÌNH LOGIT TRÊN SPSS 
 Bảng 1: B ảng di ễn gi ải n ội dung các bi ến 
STT Tên bi ến Nội dung Lo ại bi ến Nhóm 
 1 X1 Năng l ực, uy tín c ủa NCC Định l ượng Độc l ập 
 DVHT đối v ới các DNCNTT Trong đó các bi ến 
 X đều nh ận các 
 2 X2 Thông tin, kh ả n ăng đáp ứng nhu Độc l ập 
 giá tr ị t ừ 0 đế n 5 
 cầu h ỗ tr ợ c ủa NCC DV đố i v ới 
 tươ ng ứng: 
 DNCNTT 
 0= không đánh giá 
 3 X3 Nh ận th ức và kh ả n ăng ti ếp c ận Độc l ập 
 1= r ất không hài 
 DVHT c ủa DNCNTT 
 lòng/ phù h ợp 
 4 X4 Mức độ phù h ợp c ủa n ội dung 2= không hài Độc l ập 
 DVHT v ới nhu c ầu c ủa lòng/ phù h ợp 
 DNCNTT 
 3= bình th ường 
 5 X5 Mức độ phù h ợp c ủa điều ki ện 4= hài lòng/ phù Độc l ập 
 cung c ấp DVHT v ới mong mu ốn hợp 
 DNCNTT 
 5= r ất hài lòng/ 
 6 X6 Nh ận đị nh v ề ch ất l ượng DVHT phù h ợp Độc l ập 
 mà DNCNTT t ừng s ử d ụng 
 7 X7 Nh ận đị nh v ề chính sách giá c ủa Độc l ập 
 NCC DVHT mà DNCNTT đã 
 từng s ử d ụng 
 8 Y1 Y6 Định tính Ph ụ 
 và bi ến Y thu ộc 
 Ngu ồn: Phân tích c ủa tác gi ả 
 206
 Bảng 2: T ỷ l ệ l ựa ch ọn các d ịch v ụ CNTT c ủa các doanh nghi ệp kh ảo sát 
 Lo ại D ịch Số DN Ph ần Số DN Không Ph ần Tổng s ố 
 vụ h ỗ tr ợ Lựa ch ọn tr ăm (%) lựa ch ọn tr ăm (%) 
 Tư v ấn 196 62,22 119 37,78 315 
 Xúc ti ến 88 27,94 227 72,06 315 
 Đào t ạo 22 6,98 293 93,02 315 
 Công ngh ệ 33 10,48 282 89,52 315 
 Kết n ối 39 12,38 276 87,62 315 
 Chuyên sâu 6 1,90 309 98,10 315 
 Tổng h ợp 221 70,16 94 29,84 315 
 Ngu ồn: Tính toán t ừ k ết qu ả điều tra kh ảo sát DNCNTT c ủa tác gi ả 
 Bảng 3: Kết qu ả ước l ượng mô hình 
 Bi ến Bi ến độ c 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) 
ph ụ thu ộc lập 
 X2 -,717 ,340 4,455 1 ,035 ,488 
 X3 ,657 ,337 3,788 1 ,052** 1,928 
Step 3a X4 1,099 ,366 9,012 1 ,003 3,000 
Ytv X5 ,710 ,252 7,942 1 ,005 2,033 
 X6 -,664 ,320 4,301 1 ,038 ,515 
 Constant -2,445 ,380 41,443 1 ,000 ,087 
 X1 1,036 ,242 18,321 1 ,000 2,817 
 X4 1,197 ,308 15,124 1 ,000 3,309 
Step 3a X5 -,402 ,198 4,126 1 ,042 ,669 
Yxt X6 -,680 ,237 8,243 1 ,004 ,506 
 X7 -,625 ,264 5,580 1 ,018 ,535 
 Constant -3,049 ,480 40,279 1 ,000 ,047 
 X4 1,230 ,277 19,730 1 ,000 3,421 
Step 6a X7 -1,170 ,402 8,456 1 ,004 ,310 
Ydt Constant -4,286 ,848 25,530 1 ,000 ,014 
 X1 ,663 ,336 3,894 1 ,048 1,940 
 X2 -,577 ,329 3,068 1 ,080** ,562 
Step 3a X4 1,758 ,425 17,096 1 ,000 5,798 
Ycn X5 -,511 ,228 5,008 1 ,025 ,600 
 207
 Bi ến Bi ến độ c 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) 
ph ụ thu ộc lập 
 X7 -,846 ,356 5,647 1 ,017 ,429 
 Constant -4,793 1,029 21,706 1 ,000 ,008 
Step 7a X3 ,844 ,203 17,366 1 ,000 2,327 
Ykn Constant -4,789 ,794 36,427 1 ,000 ,008 
 X1 1,716 ,642 7,138 1 ,008 5,561 
 X2 -2,728 ,835 10,684 1 ,001 ,065 
Step 3a X3 1,073 ,536 4,006 1 ,045 2,923 
 Y X4 1,836 ,589 9,733 1 ,002 6,274 
 X7 -,864 ,509 2,886 1 ,089** ,421 
 Constant -1,968 ,320 37,851 1 ,000 ,140 
 **: Có ý ngh ĩa th ống kê v ới m ức ý nghĩa 10%. 
 Ngu ồn: Phân tích t ừ k ết qu ả điều tra kh ảo sát DNCNTT c ủa tác gi ả 
5. Dịch v ụ chung (Y) 
Bảng 5.1: Omnibus Tests of Model Coefficients 
 Chi-square df Sig. 
Step 3 a Step -2,143 1 ,143 
 Block 233,744 5 ,000 
 Model 
 233,744 5 ,000 
a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from 
the previous step. 
 Bảng 5.2: Hosmer and Lemeshow Test 
Step Chi-square df Sig. 
1 14,100 6 ,029 
2 47,323 6 ,000 
3 36,974 6 ,000 
 208
 Bảng 5.3: Classification Table a 
 Predicted 
 Observed Y Percentage 
 ,00 1,00 Correct 
 Step 3 Y ,00 80 14 85,1 
 1,00 12 209 94,6 
 Overall 
 91,7 
 Percentage 
 a. The cut value is ,500 
 Bảng 5.4: Variables in the Equation 
 95% C.I.for 
 EXP(B) 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper 
Step 3 a X1 1,716 ,642 7,138 1 ,008 5,561 1,579 19,577 
 X2 -2,728 ,835 10,684 1 ,001 ,065 ,013 ,335 
 X3 1,073 ,536 4,006 1 ,045 2,923 1,022 8,358 
 X4 1,836 ,589 9,733 1 ,002 6,274 1,979 19,887 
 X7 -,864 ,509 2,886 1 ,089 ,421 ,155 1,142 
 Constant -1,968 ,320 37,851 1 ,000 ,140 
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. 
Mô hình d ịch v ụ chung: 
 e− ,1 968 + ,1 716 X1− ,2 728 X 2 + ,1 073 X 3+ ,1 836 X 4 − ,0 864 X 7
 Pi = − ,1 968 + ,1 716 X1− ,2 728 X 2 + ,1 073 X 3+ ,1 836 X 4 − ,0 864 X 7 
 1 + e
 Bảng 5.5: Model Summary 
 Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 
 1 145,852 a ,530 ,753 
 2 148,107 b ,527 ,748 
 3 150,250 b ,524 ,744 
 a. Estimation terminated at iteration number 8 because parameter estimates changed by 
 less than ,001. 
 b. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by 
 less than ,001. 
 209
 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,744, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải 
thích được trên 74,4% s ự thay đổ i c ủa bi ến Y (Mô hình t ổng th ể). Còn l ại là ảnh 
hưởng c ủa các bi ến khác. Mô hình d ịch v ụ t ổng th ể với m ức độ gi ải thích nh ư v ậy là 
khá t ốt. 
6. Dịch v ụ t ư v ấn (Ytv) 
 Bảng 6.1: Omnibus Tests of Model Coefficients 
 Chi-square df Sig. 
 Step 3 a Step -1,728 1 ,189 
 Block 195,465 5 ,000 
 Model 
 195,465 5 ,000 
 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased 
 from the previous step. 
 Bảng 6.2: Hosmer and Lemeshow Test 
 Step Chi-square df Sig. 
 1 23,162 7 ,002 
 2 22,203 7 ,002 
 3 16,369 7 ,022 
 Bảng 6.3: Classification Table a 
 Predicted 
 Observed Ytv 
 ,00 1,00 Percentage Correct 
 Step 3 Ytv ,00 85 34 71,4 
 1,00 10 186 94,9 
 Overall Percentage 
 86,0 
 a. The cut value is ,500 
 210
 Bảng 6.4: Variables in the Equation 
 95% C.I.for 
 EXP(B) 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper 
Step X2 -,717 ,340 4,455 1 ,035 ,488 ,251 ,950 
 a
3 X3 ,657 ,337 3,788 1 ,052 1,928 ,995 3,736 
 X4 1,099 ,366 9,012 1 ,003 3,000 1,464 6,148 
 X5 ,710 ,252 7,942 1 ,005 2,033 1,241 3,331 
 X6 -,664 ,320 4,301 1 ,038 ,515 ,275 ,964 
 Constan
 -2,445 ,380 41,443 1 ,000 ,087 
 t 
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. 
Mô hình d ịch v ụ t ư v ấn 
 e− ,2 445 − ,0 717 X 2 + ,0 657 X 3+ ,1 099 X 4 + 0,71 X 5 − ,0 664 X 6
 P =
 i − ,2 445 − ,0 717 X 2 + ,0 657 X 3+ ,1 099 X 4 + 0,71 X 5− ,0 664 X 6
 1 + e 
 Bảng 6.5: Model Summary 
 Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 
 1 220,464 a ,465 ,634 
 2 220,475 a ,465 ,634 
 3 222,203 b ,462 ,630 
 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed 
 by less than ,001. 
 b. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed 
 by less than ,001. 
 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,630, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải 
 thích được trên 63% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ytv (Mô hình DV t ư v ấn). Còn l ại là ảnh 
 hưởng c ủa các bi ến khác. 
 7. Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (Yxt) 
 Bảng 7.1: Omnibus Tests of Model Coefficients 
 Chi-square df Sig. 
 Step 3 a Step -1,648 1 ,199 
 Block 87,357 5 ,000 
 Model 87,357 5 ,000 
 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from 
 the previous step. 
 211
 Bảng 7.2: Classification Table a 
 Predicted 
 Observed Yxt Percentage 
 ,00 1,00 Correct 
 Step 3 Yxt ,00 208 19 91,6 
 1,00 56 32 36,4 
 Overall Percentage 
 76,2 
 a. The cut value is ,500 
 Bảng 7.3: Variables in the Equation 
 95% C.I.for EXP(B) 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper 
Step 3 a X1 1,036 ,242 18,321 1 ,000 2,817 1,753 4,526 
 X4 1,197 ,308 15,124 1 ,000 3,309 1,810 6,048 
 X5 -,402 ,198 4,126 1 ,042 ,669 ,454 ,986 
 X6 -,680 ,237 8,243 1 ,004 ,506 ,318 ,806 
 X7 -,625 ,264 5,580 1 ,018 ,535 ,319 ,899 
 Constant -3,049 ,480 40,279 1 ,000 ,047 
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. 
Mô hình d ịch v ụ Xúc ti ến th ươ ng m ại: 
 Bảng 7.4 Model Summary 
 Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 
 1 284,169 a ,246 ,355 
 2 284,177 a ,246 ,355 
 3 285,825 a ,242 ,349 
 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by 
 less than ,001. 
 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,349, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích 
 được trên 34,9% s ự thay đổ i c ủa bi ến Yxt (Mô hình DV xúc ti ến). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa 
 các bi ến khác. 
 212
 8. Dịch v ụ đào t ạo (Ydt) 
 Bảng 8.1: Omnibus Tests of Model 
 Coefficients 
 Chi -
 square df Sig. 
 Step 6 a Step -1,517 1 ,218 
 Block 23,649 2 ,000 
 Model 23,649 2 ,000 
 a. A negative Chi-squares value indicates that 
 the Chi-squares value has decreased from the 
 previous step. 
 Bảng 8.2: Hosmer and Lemeshow 
 Test 
 Step Chi -square df Sig. 
 1 20,297 7 ,005 
 2 15,298 7 ,032 
 3 14,797 7 ,039 
 4 20,539 7 ,005 
 5 16,530 7 ,021 
 6 25,254 6 ,000 
 Bảng 8.3: Classification Table a 
 Predicted 
 Observed Ydt Percentag
 ,00 1,00 e Correct 
 Overall 
 93,0 
 Percentage 
 Step 6 Ydt ,00 291 2 99,3 
 1,00 21 1 4,5 
 Overall 
 92,7 
 Percentage 
 a. The cut value is ,500 
 Bảng 8.4: Variables in the Equation 
 95% C.I.for 
 EXP(B) 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper 
Step 6 a X4 1,230 ,277 19,730 1 ,000 3,421 1,988 5,887 
 X7 -1,170 ,402 8,456 1 ,004 ,310 ,141 ,683 
 Constant -4,286 ,848 25,530 1 ,000 ,014 
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. 
Mô hình d ịch v ụ đào t ạo: 
 213
 Bảng 8.5 Model Summary 
 Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 
 1 131,875 a ,084 ,212 
 2 131,945 a ,084 ,211 
 3 132,125 a ,083 ,210 
 4 132,850 a ,081 ,204 
 5 134,368 a ,077 ,193 
 6 135,885 a ,072 ,182 
 a. Estimation terminated at iteration number 7 be cause parameter estimates changed by 
 less than ,001. 
 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 6 = 0,182, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích 
 được trên 18,2% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ydt (Mô hình DV đào t ạo). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa 
 các bi ến khác. 
 9. Dịch v ụ công nghệ (Ycn) 
 Bảng 9.1: Omnibus Tests of Model Coefficients 
 Chi -square df Sig. 
 Step 3 a Step -,571 1 ,450 
 Block 47,666 5 ,000 
 Model 47,666 5 ,000 
 a. A negative Chi-squares value indicates that the 
 Chi-squares value has decreased from the previous 
 step. 
 Bảng 9.2: Classification Table a 
 Predicted 
 Observed Ycn Percentage 
 ,00 1,00 Correct 
 Step 3 Ycn ,00 277 5 98,2 
 1,00 26 7 21,2 
 Overall 
 90,2 
 Percentage 
 a. The cut value is ,500 
Bảng 9.3: Variables in the Equation 
 95% C.I.for 
 EXP(B) 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper 
Step 3 a X1 ,663 ,336 3,894 1 ,048 1,940 1,005 3,748 
 X2 -,577 ,329 3,068 1 ,080 ,562 ,295 1,071 
 X4 1,758 ,425 17,096 1 ,000 5,798 2,520 13,339 
 X5 -,511 ,228 5,008 1 ,025 ,600 ,383 ,938 
 X7 -,846 ,356 5,647 1 ,017 ,429 ,214 ,862 
 Constant -4,793 1,029 21,706 1 ,000 ,008 
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. 
 Mô hình d ịch v ụ công ngh ệ: 
 214
 Bảng 9.4 Model Summary 
 Cox & Snell R Nagelkerke R 
 Step -2 Log likelihood Square Square 
 1 162,961 a ,142 ,291 
 2 163,079 a ,142 ,291 
 3 163,650 a ,140 ,287 
 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter 
 estimates changed by less than ,001. 
 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,287, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích 
được trên 28,7% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ycn (Mô hình DV công ngh ệ). Còn l ại là ảnh h ưởng 
của các bi ến khác. 
10. Dịch v ụ k ết n ối (Ykn) 
 Bảng 10.1: Omnibus Tests of Model 
 Coefficients 
 Chi-square df Sig. 
 Step 7 a Step -2,630 1 ,105 
 Block 32,161 1 ,000 
 Model 32,161 1 ,000 
 a. A negative Chi-squares value indicates that the 
 Chi-squares value has decreased from the previous 
 step. 
 Bảng 10.2: Classification Table a 
 Predicted 
 Observed Ykn Percentage 
 ,00 1,00 Correct 
 Step 7 Ykn ,00 276 0 100,0 
 1,00 39 0 ,0 
 Overall 
 87,6 
 Percentage 
 a. The cut value is ,500 
 215
 10.3: Variables in the Equation 
 95% C.I.for 
 EXP(B) 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper 
Step 7 a X3 ,844 ,203 17,366 1 ,000 2,327 1,564 3,461 
 Constant -4,789 ,794 36,427 1 ,000 ,008 
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. 
 Mô hình d ịch v ụ k ết n ối: 
 10.4 Model Summary 
 Cox & Snell R Nagelkerke R 
 Step -2 Log likelihood Square Square 
 1 199,143 a ,110 ,209 
 2 199,167 a ,110 ,209 
 3 199,193 a ,110 ,209 
 4 199,436 a ,109 ,207 
 5 199,933 a ,108 ,205 
 6 201,111 a ,105 ,198 
 7 203,741 a ,097 ,184 
 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter 
 estimates changed by less than ,001. 
 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 7 = 0,184, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích 
 được trên 18,4% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ykn (Mô hình DV k ết n ối). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa 
 các bi ến khác.