Luận án Phát triển dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công nghệ thông tin ở Việt Nam

Chất lượng DVHT là một nhân tố quan trọng trong việc giữ chân doanh nghiệp sử dụng dịch vụ. Nếu DVHT có chất lượng cao sẽ góp phần giúp DNCNTT hoạt động hiệu quả, từ đó doanh nghiệp cải thiện được doanh thu và sẽ tiếp tục sử dụng DVHT. Do đó các nhà cung ứng cần phát triển và sử dụng các mô hình, các cơ chế đảm bảo chất lượng. Các mô hình, cơ chế đảm bảo chất lượng mà nhà cung cấp DVHT sử dụng ở Châu Âu đó là: Cơ chế đảm bảo chất lượng dựa trên các tiêu chuẩn chung (chẳng hạn, dựa trên các chứng chỉ mà nhà cung cấp DVHT có được); Tiêu chuẩn do nhà cung cấp DVHT tự phát triển; Liên lạc với khách hàng; Thường xuyên theo dõi khách hàng (giữ liên lạc với khác hàng trong và sau quá trình cung cấp DVHT); Thường xuyên đánh giá dịch vụ được cung cấp. Trong các cơ chế đảm bảo chất lượng đó thì các nhà cung cấp DVHT Châu Âu sử dụng phổ biến nhất là Thường xuyên theo dõi khách hàng và Thường xuyên đánh giá dịch vụ

pdf224 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công nghệ thông tin ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...................................... 10.2 V ề phía các DNCNTT: ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................. XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA QUÝ DOANH NGHI ỆP ! 179 PH Ụ L ỤC 02 PHI ẾU 02 THU TH ẬP THÔNG TIN V Ề CUNG C ẤP D ỊCH V Ụ H Ỗ TR Ợ CHO CÁC DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN (Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc) Xin quý Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng lực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế. Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố. PH ẦN I: THÔNG TIN CHUNG V Ề T Ổ CH ỨC/DOANH NGHI ỆP 1. Tên t ổ ch ức/doanh nghi ệp: 2. Địa ch ỉ t ổ ch ức/doanh nghi ệp : ....................................................................... Số điện tho ại: ............................... Số fax: ................................. Email: ........................................... Website: ......................................... 3. Năm b ắt đầ u cung c ấp DVHTDN: 2002 PH ẦN II: THÔNG TIN V Ề CÁC dịch v ụ h ỗ tr ợ DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN DO T Ổ CH ỨC/DOANH NGHI ỆP CUNG C ẤP 1. Li ệt kê các dịch v ụ h ỗ tr ợ mà quý T ổ ch ức/Doanh nghi ệp đang cung c ấp (đánh dấu X ho ặc bôi đậ m vào các ô t ươ ng ứng, có th ể l ựa ch ọn nhi ều ô) 1.1. D ịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn  Thông tin pháp lu ật chính sách trong n ước  Thông tin v ề pháp lu ật và t ập quán th ươ ng m ại qu ốc t ế  Thông tin v ề thị tr ường, đố i tác, s ản ph ẩm  Tư v ấn pháp lu ật, chính sách trong và ngoài n ước Tư v ấn xu ất nh ập kh ẩu Tư v ấn đă ng ký kinh doanh 1.2. D ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại:  Dịch v ụ kh ảo sát th ị tr ường  Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ngh ị, h ội th ảo  Dịch v ụ t ổ ch ức hội ch ợ, tri ển lãm trong n ước, ngoài n ước 180 1.3. D ịch v ụ đào t ạo:  Đào t ạo kh ởi s ự doanh nghi ệp  Đào t ạo ngh ề  Đào t ạo v ề qu ản tr ị doanh nghi ệp  Đào t ạo qu ản lý d ự án 1.4. D ịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ:  Tư v ấn công ngh ệ  Dịch v ụ v ề chuy ển giao công ngh ệ: đàm phán, so ạn th ảo và đă ng ký h ợp đồ ng chuy ển giao công ngh ệ  Dịch v ụ v ề s ở h ữu trí tu ệ: n ộp đơn xin b ảo h ộ sáng ch ế và quy ền tác gi ả, t ư v ấn pháp lu ật, th ực hi ện th ủ t ục khi ếu n ại v ề s ở h ữu trí tu ệ. 1.5. D ịch v ụ k ết n ối kinh doanh:  Kết n ối v ới khách hàng  Kết n ối v ới nhà cung c ấp  Kết n ối v ới nhân viên  Kết n ối v ới các nhà nghiên c ứu, tr ường đạ i h ọc 1.6. dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu khác  Hỗ tr ợ xây d ựng th ươ ng hi ệu cho s ản ph ẩm, d ịch v ụ CNTT  Hỗ tr ợ DN xây d ựng tiêu chu ẩn, ch ứng ch ỉ CNTT qu ốc t ế  Đào t ạo cá nhân ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận CNTT qu ốc t ế  dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu khác................................................................................. (DN điền thêm theo nhu c ầu th ực t ế ho ạt độ ng c ủa DN ho ặc DN cho r ằng DV này là c ần thi ết đố i v ới DN ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực CNTT) 2. Các cách ti ếp c ận khách hàng DNCNTT c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp (đánh dấu X ho ặc bôi đậ m vào ô t ươ ng ứng, có th ể đánh vào nhi ều ô l ựa ch ọn)  Qua b ạn bè, đồng nghi ệp  Qua Website, th ư điện t ử  Qua các ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng đài, báo  Qua các c ơ quan nhà n ước  Liên h ệ tr ực ti ếp c ủa NCC DVHT  Qua các hi ệp h ội DNCNTT/phòng th ươ ng m ại công nghi ệp  Khác (xin ghi rõ)........................................................................................ 3. C ơ ch ế cung c ấp các dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp hi ện nay (đánh d ấu X ho ặc bôi đậm vào ô t ươ ng ứng, có th ể ch ọn nhi ều ô)  Mi ễn phí t ất c ả các DVHT 181  Mi ễn phí các DVHT c ơ b ản, thu phí các DVHT chuyên sâu  Thu phí m ột ph ần t ất c ả các DVHT Thu phí t ất c ả các DVHT 4. Các ph ươ ng th ức chuy ển giao DVHTDN c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp hi ện nay (đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô t ươ ng ứng, có th ể ch ọn nhi ều ô)  Hợp đồ ng mua bán d ịch v ụ  Ph ổ c ập trên ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng  Thông qua hi ệp hội ngh ề nghi ệp  Khác 5. Định h ướng tri ển khai cung c ấp các DVHT cho DNCNTT trong th ời gian t ới (đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô ch ọn, có th ể ch ọn nhi ều đáp án)  Gi ữ nguyên s ố l ượng DVHT  Gi ảm b ớt s ố l ượng DVHT để t ập trung vào nâng cao ch ất l ượng DVHT  Phát tri ển thêm m ột s ố DVHT m ới 6. Ngu ồn kinh phí chính để duy trì ho ạt độ ng c ủa quý t ổ ch ức/doanh nghi ệp (đánh d ấu X ho ặc bôi đậ m vào ô ch ọn, có th ể ch ọn nhi ều đáp án)  Ngu ồn v ốn t ừ ngân sách Nhà n ước  Ngu ồn tài tr ợ c ủa các d ự án  Ngu ồn huy độ ng s ự đóng góp c ủa DNCNTT  Ngu ồn huy độ ng theo nguyên t ắc t ự bù đắp 7. Đề xu ất để phát tri ển DVHT cho DNCNTT Đối v ới c ơ quan nhà n ước các c ấp .............................................. .............................................. ............................................ Đối v ới Các Hi ệp h ội DN, Phòng Th ươ ng m ại và công nghi ệp Vi ệt Nam .............................................. .............................................. ............................................ Các t ổ ch ức khác .............................................. .............................................. ............................................ XIN TRÂN TR ỌNG C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA QUÝ T Ổ CH ỨC! 182 PH Ụ L ỤC 03 PHI ẾU 03 PH ỎNG V ẤN SÂU DÀNH CHO DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN (Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc) Xin quý Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng l ực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế. Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố. 1. Xin ông/ bà cho bi ết quý danh, ch ức v ụ trong Doanh nghi ệp. Ông/ bà vui lòng cho bi ết m ột vài thông tin v ề doanh nghi ệp c ủa ông/bà: Tên doanh nghi ệp: Năm thành l ập doanh nghi ệp: Địa ch ỉ: Lĩnh v ực kinh doanh và s ản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp: Số lao độ ng đang làm vi ệc t ại doanh nghi ệp: 2. Theo Ông/bà DVHT DN nào là c ần thi ết cho DNCNTT hi ện nay? (đánh d ấu x) Lo ại DVHT Cần thi ết Không c ần thi ết Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh Dịch v ụ đào t ạo Dịch vụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 3. Xin hãy cho bi ết khó kh ăn nh ất c ủa quý DN hi ện đang g ặp ph ải là gì?  Thi ếu kênh xúc ti ến th ươ ng m ại  Thi ếu thông tin th ị tr ường và pháp lu ật trong n ước  Thi ếu thông tin th ị tr ường và pháp lu ật n ước ngoài  Thi ếu kênh k ết n ối v ới khách hàng trong n ước  Thi ếu kênh k ết n ối v ới khách hàng n ước ngoài  Thi ếu nhân l ực có chuyên môn sâu v ề CNTT 183  Thi ếu nhân l ực có trình độ ngo ại ng ữ để th ực hi ện các d ự án v ới n ước ngoài  Thi ếu thông tin v ề th ủ t ục đă ng ký b ản quy ền và SHTT  Thi ếu ch ứng ch ỉ cá nhân qu ốc t ế v ề CNTT  thi ếu ch ứng ch ỉ doanh nghi ệp qu ốc t ế v ề CNTT 4. Quy trình đấu th ầu qu ốc t ế th ường g ồm các b ước nh ư th ế nào? Bước 1: .................................................................................................................... Bước 2: .................................................................................................................... Bước 3: .................................................................................................................... Bước 4: .................................................................................................................... Bước 5:..................................................................................................................... 5. Các gói th ầu qu ốc t ế th ường ch ọn các DN CNTT d ựa trên nh ững tiêu chí nào?  Quy mô công ty  Số n ăm kinh nghi ệm  Các d ự án đã th ực hi ện  Số l ượng chuyên gia CNTT  Ch ứng ch ỉ cá nhân: l ập trình JAVA, CMMi, (xin điền thêm),....  Chứng ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: B ảo m ật, CMMi, ISO, (xin điền thêm),....  Năng l ực tài chính 6. Nh ững tiêu chí nào quý DN th ường ch ưa đáp ứng được yêu c ầu n ăng l ực c ủa các gói th ầu qu ốc t ế?  Quy mô công ty  Số n ăm kinh nghi ệm  Các d ự án đã th ực hi ện  Số l ượng chuyên gia CNTT  Ch ứng ch ỉ cá nhân: l ập trình JAVA, CMMi, (xin điền thêm),....  Ch ứng ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: B ảo m ật, CMMi, ISO, (xin điền thêm),....  Năng l ực tài chính 7. Quý DN đã dùng DVHT t ừ các DN n ước ngoài không?  Có  Không 8. Nh ững DVHT mà quý DN s ử d ụng c ủa các DN n ước ngoài là nh ững d ịch v ụ gì?  Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại  Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn  Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 184  Dịch v ụ đào t ạo  Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ  Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 9. Có ý ki ến cho r ằng: DNCNTT th ường b ị thi ếu nhân l ực công ngh ệ thông tin trình độ cao?  Đồng tình  Ph ản đố i 10. Nguyên nhân gì d ẫn đế n vi ệc quý DN không ti ếp c ận được ngu ồn nhân l ực nh ư mong mu ốn?  Chi phí l ươ ng cao DN không th ể chi tr ả  Nhân l ực t ốt nghi ệp đạ i h ọc nh ưng không đáp ứng được yêu c ầu công vi ệc  Trình độ ngo ại ng ữ c ủa c ử nhân công ngh ệ thông tin kém  Ng ười lao độ ng thích nh ảy vi ệc 11. Xin ông bà cho bi ết, DN c ủa ông /bà th ực hi ện ti ếp c ận các dịch v ụ h ỗ tr ợ có gặp khó kh ăn gì không ?  DNCNTT không có thông tin v ề DVHT  DNCNTT không th ể ti ếp c ận được các DVHT  DNCNTT ch ưa đủ kh ả n ăng và trình độ ti ếp nh ận  Giá c ả dịch v ụ h ỗ tr ợ cao  Cơ s ở v ật ch ất và trang thi ết b ị c ủa đơn v ị cung c ấp d ịch v ụ l ạc h ậu  Ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ốt  DVHT cung ứng trên th ị tr ường không phù h ợp v ới nhu c ầu c ủa DNCNTT 12. Theo ông/bà, DNCNTT có c ần s ử d ụng DVHT không?  Có  Không 13. DNCNTT nh ỏ, v ừa và l ớn có nhu c ầu v ề DVHTDN nh ư th ế nào? (đánh d ấu x) Lo ại DN DVHT c ơ b ản DVHT chuyên sâu DNCNTT l ớn DNCNTT v ừa DNCNTT nh ỏ 14. Theo ông bà mô hình c ơ quan cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên để đơ n v ị nào d ưới đây cung c ấp?  Bộ Thông tin và truy ền thông  Các hi ệp h ội ngh ề nghi ệp nh ư Vinasa, HCA  Tổ ch ức phi chính ph ủ  Các vi ện nghiên c ứu, các tr ường đạ i h ọc 185  DN t ư nhân cung c ấp 15. Theo ông bà hình th ức cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên th ế nào?  Mi ễn phí  Thu phí m ột ph ần  Thu phí theo c ơ ch ế th ị tr ường 16. Xin ông/bà cho bi ết đị nh h ướng phát tri ển c ủa doanh nghi ệp ông bà t ừ nay đế n năm 2020?  Mở r ộng  Gi ữ nguyên  Thu h ẹp kinh doanh 17. Doanh nghi ệp c ủa ông bà có d ự đị nh s ử d ụng t ăng/gi ảm các lo ại DVHT mà ông bà đang s ử d ụng như th ế nào để phù h ợp v ới đị nh h ướng phát tri ển DN đã đề ra? Lo ại DVHT mà DN đang s ử d ụng Tăng Gi ảm Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh Dịch v ụ đào t ạo Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 18. Theo Ông/bà xu h ướng c ủa DNCNTT ở Vi ệt Nam trong th ời gian t ới th ế nào?  Ti ếp t ục phát tri ển  Th ụt lùi  Không phát tri ển Một l ần n ữa xin trân tr ọng c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/bà! 186 PH Ụ L ỤC 04 PHI ẾU 04 PH ỎNG V ẤN SÂU DÀNH CHO NHÀ CUNG C ẤP DỊCH V Ụ H Ỗ TR Ợ DOANH NGHI ỆP CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN (Thông tin được s ử d ụng ph ục v ụ mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc) Xin quý C ơ quan/T ổ ch ức/Doanh nghi ệp tr ả l ời các câu h ỏi d ưới đây! M ọi thông tin trong phi ếu điều tra kh ảo sát ch ỉ dùng cho mục tiêu nghiên c ứu khoa h ọc. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Dịch v ụ h ỗ tr ợ doanh nghi ệp là nh ững d ịch v ụ t ừ các c ơ quan bên ngoài nh ằm hỗ tr ợ, c ải thi ện, thúc đẩ y giúp nâng cao n ăng l ực, tác độ ng đế n hi ệu qu ả kinh doanh của doanh nghi ệp, góp ph ần vào s ự t ồn t ại và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. Các lo ại hình DVHTDN trong phi ếu kh ảo sát đã lo ại tr ừ các lo ại h ỗ tr ợ hoàn toàn v ề tài chính nh ư cho vay, b ảo lãnh, các lo ại tr ợ c ấp, ho ặc gi ảm thu ế. Các doanh nghi ệp trong phi ếu điều tra kh ảo sát này được hi ểu là doanh nghi ệp công ngh ệ thông tin ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực s ản ph ẩm ph ần m ềm và n ội dung s ố. 1. Xin ông/ bà cho bi ết quý danh, ch ức v ụ trong C ơ quan/T ổ ch ức/DN. Ông/ bà vui lòng cho bi ết m ột vài thông tin v ề doanh nghi ệp c ủa ông/bà: Tên C ơ quan /T ổ ch ức/DN: Địa ch ỉ: Lo ại hình DN: Lĩnh v ực ho ạt độ ng và lo ại hình d ịch v ụ cung c ấp: Thâm niên ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực ho ạt độ ng: .............. n ăm Doanh thu hàng n ăm:  Dưới 10 t ỷ  Trên 10 t ỷ  Trên 50 t ỷ Số lao độ ng:  Dưới 10 ng ười  Trên 10 ng ười  Trên 50 ng ười 2. Đơ n v ị Ông/bà đã t ừng cung c ấp DVHT cho DNCNTT không?  Có  Không 3. Nếu đã cung c ấp: S ố l ượng DNCNTT đã nh ận DVHT c ủa quý đơn v ị trong n ăm 2015 theo t ừng lo ại là kho ảng bao nhiêu DN? Số l ượng DNCNTT Lo ại DVHT sử d ụng DVHT 2015 Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại Dịch v ụ cung cấp thông tin và t ư v ấn Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh 187 Dịch v ụ đào t ạo Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 4. Các DNCNTT có giao d ịch v ới đơn v ị Ông /bà th ường có đặ c điểm gì?  Mới thành l ập  Có thâm niên trên 3 n ăm  Có thâm niên trên 5 n ăm  Doanh nghi ệp quy mô: <10 ng ười  Doanh nghi ệp có quy mô >10 ng ười  Lĩnh v ực kinh doanh: Ph ần m ềm  Lĩnh v ực kinh doanh: n ội dung s ố 5. Nếu đơn v ị ông bà ch ưa t ừng cung c ấp DVHT cho DNCNTT thì lý do vì sao?  không thu ộc đố i t ượng cung c ấp d ịch vụ mà đơ n v ị ông bà h ướng t ới  DNCNTT cho r ằng DVHT ông bà cung c ấp ch ưa phù h ợp nhu c ầu DN  DNCNTT cho r ằng phí d ịch v ụ cao quá  DCCNTT cho r ằng ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ươ ng x ứng v ới giá c ả 6. Theo ông bà, DVHT nào d ưới đây là c ần thi ết cho ho ạt độ ng c ủa các DNCNTT? Lo ại DVHT Không c ần thi ết Cần thi ết Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh Dịch v ụ đào t ạo Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 7. Trong các DVHT mà đơ n v ị Ông/bà đang cung c ấp cho DNCNTT, các DNCNTT th ường s ử d ụng hình th ức cung c ấp nào? (đánh d ấu x) Hình th ức cung c ấp DVHT DNCNTT s ử d ụng hình th ức DVHT mi ễn phí DVHT tr ả phí theo hình th ức tiêu dùng bao nhiêu tr ả ti ền b ấy nhiêu DVHT tr ả phí m ột ph ần, m ột ph ần được h ỗ tr ợ c ủa t ổ ch ức/hi ệp h ội/DN 188 DVHT tr ả phí tr ọn gói (không tính phát sinh trong t ừng s ự v ụ) 8. Theo ông bà đâu là nguyên nhân làm ch ậm phát tri ển DVHT cho DNCNTT? - Từ phía NCC d ịch v ụ:  Không hi ểu rõ nhu c ầu c ủa DN CNTT  Thi ếu nhân viên am hi ểu v ề l ĩnh v ực CNTT  thi ếu ngu ồn l ực tài chính  thi ếu thông tin v ề nhu c ầu dịch v ụ h ỗ tr ợ của các DNCNTT  không ti ếp c ận được DNCNTT - Từ phía DNCNTT  DNCNTT không có thông tin v ề DVHT  DNCNTT không th ể ti ếp c ận được các DVHT  DNCNTT ch ưa đủ kh ả n ăng và trình độ ti ếp nh ận  DNCNTT cho r ằng giá c ả d ịch v ụ cao  DNCNTT cho r ằng DVHT có ch ất l ượng d ịch v ụ ch ưa t ốt 9. Quy trình cung c ấp DVHT hi ện Đơn v ị Ông/bà đang áp d ụng cho DNCNTT nh ư th ế nào? Quy trình: Bước 1: .................................................................................................................... Bước 2: .................................................................................................................... Bước 3: .................................................................................................................... Bước 4: .................................................................................................................... Bước 5:..................................................................................................................... 10. Theo Ông/bà nhu c ầu v ề DVHT c ủa DNCNTT có khác v ới các DN nói chung không? (đánh d ấu x) Lo ại DN DVHT c ơ b ản DVHT chuyên sâu DNCNTT l ớn DNCNTT v ừa DNCNTT nh ỏ 11. Theo ông bà mô hình c ơ quan cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên để đơn v ị nào d ưới đây cung c ấp?  Bộ Thông tin và truy ền thông  Các hi ệp h ội ngh ề nghi ệp nh ư Vinasa, HCA  Tổ ch ức phi chính ph ủ 189  Các vi ện nghiên c ứu, các tr ường đạ i h ọc  DN t ư nhân cung c ấp 12. Theo ông bà hình th ức cung c ấp dịch v ụ h ỗ tr ợ cho DNCNTT nên th ế nào?  Mi ễn phí  Thu phí m ột ph ần  Thu phí theo c ơ ch ế th ị tr ường 13. Các dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT đơ n v ị ông bà cung c ấp có t ỷ tr ọng doanh thu th ế nào? Lo ại DVHT Tỷ tr ọng (%) hi ện nay Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại Dịch v ụ cung cấp thông tin và t ư v ấn Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh Dịch v ụ đào t ạo Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Dịch v ụ h ỗ tr ợ chuyên sâu Tổng c ộng 100% 14. Theo k ế ho ạch c ủa đơn v ị ông bà, t ừ nay đế n n ăm 2020, đơn v ị ông bà có d ự đị nh thay đổi c ơ c ấu dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT theo h ướng nh ư th ế nào? Lo ại DVHT mà DN đang s ử d ụng Tăng Gi ảm Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại Dịch v ụ cung c ấp thông tin và t ư v ấn Dịch v ụ k ết n ối kinh doanh Dịch v ụ đào t ạo Dịch v ụ cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Dịch vụ h ỗ tr ợ chuyên sâu 15. Theo Ông/bà xu h ướng c ủa DNCNTT ở Vi ệt Nam trong th ời gian t ới th ế nào?  Ti ếp t ục phát tri ển  Th ụt lùi  Không phát tri ển 16. Ông bà có d ự đị nh cung c ấp thêm lo ại hình DVHT DN nào m ới hay c ải ti ến DV nào để phù h ợp h ơn v ới nhu c ầu c ủa DNCNTT không?  Có  Không 17. Theo ông/ bà, để đạ t m ục tiêu đư a CNTT th ực s ự tr ở thành m ột ngành kinh t ế m ũi nh ọn, trong th ời gian t ới công vi ệc nào d ưới đây c ần th ực hi ện? 190 Phát tri ển DVHT cho DNCNTT Không c ần thi ết Cần thi ết Nâng cao nh ận th ức c ủa DNCNTT v ề DVHT Mở r ộng ti ếp th ị v ề DVHT đế n DNCNTT Nâng cao ch ất l ượng DVHT cho DNCNTT Cung c ấp thêm các DVHT m ới, chuyên sâu đến cho DNCNTT Tăng c ường ph ối h ợp gi ữa nhà tài tr ợ, nhà cung cấp DVHT và DNCNTT Tăng c ường s ự ph ối h ợp gi ữa DNCNTT v ới các tr ường đạ i h ọc, các c ơ s ở đào t ạo c ử nhân CNTT Hoàn thi ện c ơ ch ế chính sách qu ản lý nhà n ước đối v ới DNCNTT Nâng cao vai trò c ủa hi ệp h ội CNTT: HCA, Vinasa trong cung c ấp DVHT DNCNTT Nâng cao vai trò c ủa phòng th ươ ng m ại Vi ệt nam VCCI trong cung c ấp DVHT DNCNTT Một l ần n ữa xin trân tr ọng c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/bà! 191 PH Ụ L ỤC 05 KẾT QU Ả TÍNH TOÁN T Ừ KH ẢO SÁT DOANH NGHI ỆP HÀNG N ĂM C ỦA TỔNG C ỤC TH ỐNG KÊ Bảng 1: S ố l ượng doanh nghi ệp ho ạt độ ng trong ngành DVHTDN (Ho ạt độ ng chuyên môn, khoa h ọc và công ngh ệ) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán 1.919 2.807 3.006 3.553 3.818 4.130 và ki ểm toán Ho ạt độ ng tr ụ s ở v ăn phòng; 1.882 2.272 2.242 2.754 3.017 3.436 ho ạt độ ng t ư v ấn qu ản lý Ho ạt độ ng ki ến trúc; ki ểm tra 9.206 12.407 13.617 14.698 15.985 17.716 và phân tích kỹ thu ật Nghiên c ứu khoa h ọc và phát 191 191 220 247 263 315 tri ển Qu ảng cáo và nghiên c ứu th ị 5.626 6.683 6.997 7.459 7.852 8.544 tr ường Ho ạt độ ng chuyên môn, khoa 1.939 3.410 3.500 3.634 3.644 4.170 học và công ngh ệ khác Tổng c ộng 20.763 27.770 29.582 32.345 34.579 38.311 Ngu ồn: Niên giám th ống kê n ăm 2015 Bảng 2: S ố l ượng nhà cung ứng DVHT DNCNTT theo ngành c ấp 5 Mã Năm Năm Năm Năm Ngành dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT cấp 5 ngành 2012 2013 2014 2015 TCKT Ho ạt động pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69.101 2.076 2.428 2.541 2.702 Ho ạt độ ng công ch ứng v à ch ứng th ực 69.102 283 352 415 480 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69.109 54 51 65 87 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn về thu ế 69.200 593 633 747 861 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở v ăn phòng; ho ạt độ ng tư v ấn qu ản lý 70.200 2.222 2.535 2.831 3.355 NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và kỹ thu ật 72.100 199 211 234 279 Qu ảng cáo 73.100 6.754 7.120 7.348 8.251 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73.200 244 244 255 293 Tổng c ộng 12 .425 13 .574 14 .436 16 .308 Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 192 Bảng 3: Gia t ăng s ố l ượng NCC DVHT DNCNTT Mã ngành Ngành dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT cấp 5 d2013 d2014 d2015 TCKT Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 0,17 0,05 0,06 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 0,24 0,18 0,16 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 (0,06) 0,27 0,34 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn về thu ế 69200 0,07 0,18 0,15 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở v ăn phòng; ho ạt độ ng tư v ấn qu ản lý 70200 0,14 0,12 0,19 NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và kỹ thu ật 72100 0,06 0,11 0,19 Qu ảng cáo 73100 0,05 0,03 0,12 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 0,00 0,05 0,15 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK Bảng 4: Doanh thu t ừng lo ại hình DVHT DN CNTT Đvt: tri ệu đồ ng Mã Dịch v ụ h ỗ tr ợ ngành Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 DNCNTT TCKT Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 2.493.061,4 2.512.434,5 3.460.607,6 4.673.751,1 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 753.671,1 717.516,2 1.772.090,4 1.196.615,8 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 186.873,4 178.747,5 167.290,2 128.836,1 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 69200 3.893.084,5 3.941.820,0 4.058.514,5 6.111.692,1 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt động t ư v ấn QL 70200 9.259.396,8 10.430.174,8 18.019.640,6 12.800.388,8 NC&PT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 72100 887.627,0 985.388,0 821.901,6 1.639.109,0 Qu ảng cáo 73100 33.453.069,4 41.265.388,3 47.440.817,7 52.457.554,8 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 2.360.504,2 2.610.482,1 2.608.796,7 3.468.000,3 Ngu ồn: S ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 193 Bảng 5: T ăng tr ưởng quy mô theo lo ại hình DVHT DNCNTT Mã Dịch v ụ h ỗ tr ợ DNCNTT ngành TCKT qi2013 qi2014 qi2015 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 0,01 0,38 0,35 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 (0,05) 1,47 (0,32) Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 (0,04) (0,06) (0,23) Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn về thu ế 69200 0,01 0,03 0,51 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 70200 0,13 0,73 (0,29) NC&PT th ực nghi ệm khoa h ọc t ự nhiên và kỹ thu ật 72100 0,11 (0,17) 0,99 Qu ảng cáo 73100 0,23 0,15 0,11 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 0,11 0,00 0,33 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK Bảng 6: Quy mô và t ăng tr ưởng quy mô lao độ ng c ủa NCC DVHT DNCNTT LĐ LĐ LĐ LĐ q q q Ngành kinh doanh 2012 2013 2014 2015 lđ lđ lđ 2013 2014 2015 (ng ười) (ng ười) (ng ười) (ng ười) Ho ạt độ ng pháp lu ật, KTKT 9.589,0 9.362,0 10.452,0 11.303,0 (0,02) 0,12 0,08 Ho ạt độ ng công ch ứng v à ch ứng th ực 2.850,0 3.484,0 3.943,0 4.696,0 0,22 0,13 0,19 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 447,0 435,0 421,0 510,0 (0,03) (0,03) 0,21 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn về thu ế 11.995,0 12.172,0 12.529,0 14.731,0 0,01 0,03 0,18 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 24.424,0 26.649,0 29.815,0 32.727,0 0,09 0,12 0,10 NC&PT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 2.152,0 1.953,0 2.401,0 2.362,0 (0,09) 0,23 (0,02) Qu ảng cáo 64.414,0 65.166,0 67.736,0 66.671,0 0,01 0,04 (0,02) Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 3.774,0 4.060,0 4.193,0 4.710,0 0,08 0,03 0,12 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 194 Bảng 7: Gia t ăng và t ăng tr ưởng quy mô v ốn c ủa NCC DVHTDNCNTT Ngành kinh Vốn 2012 Vốn 2013 Vốn 2014 Vốn 2015 qv qv doanh (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng) (tr đồng) qv 2013 2014 2015 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 2.854.020,3 2.674.365,1 6.711.048,8 5.312.831,8 (0,06) 1,51 (0,21) Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 445.829,4 670.818,8 1.515.463,5 1.420.825,6 0,50 1,26 (0,06) Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 116.864,4 126.690,2 223.541,4 172.693,9 0,08 0,76 (0,23) Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 2.565.073,8 2.630.548,5 3.748.768,0 4.781.721,5 0,03 0,43 0,28 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt động t ư v ấn QL 57.610.298,7 92.612.920,5 57.812.293,7 101.393.759,0 0,61 (0,38) 0,75 NC&PT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 6.917.243,6 1.584.123,9 1.543.624,0 4.082.559,1 (0,77) (0,03) 1,64 Qu ảng cáo 25.260.393,6 33.524.573,3 33.940.783,0 71.416.208,3 0,33 0,01 1,10 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 3.265.848,9 60.125.815,2 1.637.198,0 162.412.785,0 17.41 (0.97) 98.20 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệukh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK Bảng 8: Tỷ tr ọng doanh thu t ừng lo ại hình DVHT Tỷ tr ọng doanh thu (%) Ngành kinh doanh Năm Năm Năm Năm 2012 2013 2014 2015 Ho ạt độ ng pháp lu ật, KTKT 4,7 4,0 4,4 5,7 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 1,4 1,1 2,3 1,5 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 0,4 0,3 0,2 0,2 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 7,3 6,3 5,2 7,4 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư v ấn QL 17,4 16,7 23,0 15,5 NC&PT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 1,7 1,6 1,0 2,0 Qu ảng cáo 62,8 65,9 60,6 63,6 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 4,4 4,2 3,3 4,2 Tổng c ộng 100,0 100,0 100,0 100,0 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 195 Bảng 9: Hi ệu qu ả t ừng lo ại DVHT Ngành kinh doanh ei 2012 ei 2013 ei 2014 ei 2015 Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 13,94 14,55 6,74 5,52 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 11,98 11,60 30,19 10,55 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 11,11 5,43 11,14 (11,57) Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và t ư vấn v ề thu ế (0,77) 1,97 1,65 2,63 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư vấn QL 3,95 0,34 15,96 (0,70) NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật (15,19) 1,55 (1,02) (3,71) Qu ảng cáo 3,69 1,02 1,49 1,04 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 2,61 (32,62) 103,57 (21,30) Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 196 Bảng 10: Doanh thu và giá tr ị gia t ăng t ừng lo ại hình DVHT DNCNTT Doanh Doanh Tỷ l ệ Mã Doanh thu Doanh Giá tr ị Giá tr ị Giá tr ị Giá tr ị thu N ăm thu chi phí Ngành kinh doanh ngành Năm 2012 thu gia t ăng gia t ăng gia t ăng gia t ăng 2013 Năm 2014 trung TCKT (tr đồng) Năm 2015 VA 2012 VA 2013 VA 2014 VA 2015 (tr đồng) (tr đồng) gian Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 2.493.061 2.512.435 3.460.608 4.673.751 29,85 1.748.883 1.762.473 2.427.6 16 3.278.636 Ho ạt độ ng công ch ứng v à ch ứng th ực 69102 753.671 717.516 1.772.090 1.196.616 29,85 528.700 503.338 1.243.121 839.426 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 186.873 178.748 167.290 128.836 29,85 131.092 125.391 117.354 90.379 Ho ạt động liên quan đến KTKT và t ư v ấn v ề thu ế 69200 3.893.085 3.941.820 4.058.515 6.111.692 29,85 2.730.999 2.765.187 2.847.048 4.287.352 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng t ư v ấn qu ản lý 70200 9.259.397 10.430.175 18.019.641 12.800.389 38,14 5.72 7.863 6.452.106 11.146.950 7.918.321 NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 72100 887.627 985.388 821.902 1.639.109 48,05 461.122 511.909 426.978 851.517 Qu ảng cáo 73100 33.453.069 41.265.388 47.440.818 52.457.555 64,52 11.869.149 14.640.960 16.832.002 18.611.940 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò d ư lu ận 73200 2.360.504 2.610.482 2.608.797 3.468.000 64,52 837.507 926.199 925.601 1.230.447 Tổng c ộng 53.287.288 62.641.951 78.349.659 82.475.948 - 24.035.314 27.687.563 35.966.6 70 37.108.017 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 197 Bảng 11: T ỷ l ệ giá tr ị gia t ăng trên giá tr ị DVHT cung ứng Mã Ngành kinh doanh ngành v2012 v2013 v2014 v2015 TCKT Ho ạt độ ng pháp lu ật, k ế toán và ki ểm toán 69101 3,28 2,81 3,10 3,98 Ho ạt độ ng công ch ứng và ch ứng th ực 69102 0,99 0,80 1,59 1,02 Ho ạt độ ng pháp lu ật khác 69109 0,25 0,20 0,15 0,11 Ho ạt độ ng liên quan đến KTKT và tư v ấn v ề thu ế 69200 5,13 4,41 3,63 5,20 Ho ạt độ ng c ủa tr ụ s ở VP; ho ạt độ ng tư vấn QL 70200 10,75 10,30 14,23 9,60 NCPT th ực nghi ệm KHTN và k ỹ thu ật 72100 0,87 0,82 0,54 1,03 Qu ảng cáo 73100 22,27 23,37 21,48 22,57 Nghiên c ứu th ị tr ường và th ăm dò dư lu ận 73200 1,57 1,48 1,18 1,49 Ngu ồn: Tính toán t ừ s ố li ệu kh ảo sát doanh nghi ệp hàng n ăm c ủa TCTK 198 PH Ụ L ỤC 06. K ẾT QU Ả S Ử D ỤNG DVHT C ỦA DNCNTT VI ỆT NAM FREQUENCIES VARIABLES=cII1.11 cII1.12 cII1.13 cII1.14 cII1.15 cII1.16 Ytv cII1.17 /ORDER=ANALYSIS. Frequency Table Bảng 1.1: Thong tin phap luat chinh sach trong nuoc Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 281 89.2 89.2 89.2 Valid có 34 10.8 10.8 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 1.2: Thong tin ve phap luat va tap quan TMQT Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent khôn g 294 93.3 93.3 93.3 Valid có 21 6.7 6.7 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 1.3: Thông tin v ề th ị tr ường, đố i tác, s ản ph ẩm Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 285 90.5 90.5 90.5 Valid có 30 9.5 9.5 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 1.4: Tư v ấn pháp lu ật, chính sách trong và ngoài n ước Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 281 89.2 89.2 89.2 Valid có 34 10.8 10.8 100.0 Total 315 100.0 100.0 199 Bảng 1.5: Tư v ấn xu ất nh ập kh ẩu Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 311 98.7 98.7 98.7 Valid có 4 1.3 1.3 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 1.6: Tư v ấn đă ng ký kinh doanh Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 130 41.3 41.3 41.3 Valid có 185 58.7 58.7 100.0 To tal 315 100.0 100.0 Bảng 1.7: DNCNTT có s ử d ụng DV cung c ấp thông tin và t ư v ấn Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 119 37.8 37.8 37.8 Valid Có 196 62.2 62.2 100.0 Total 315 100.0 100.0 200 FREQUENCIES VARIABLES=cII1.21 cII1.22 cII1.23 Yxt /ORDER=ANALYSIS. Frequency Table Bảng 2.1: Dịch v ụ kh ảo sát th ị tr ường Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 304 96.5 96.5 96.5 Valid có 11 3.5 3.5 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 2.2: Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ngh ị, h ội th ảo Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 240 76.2 76.2 76.2 Valid có 75 23.8 23.8 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 2.3: Dịch v ụ t ổ ch ức h ội ch ợ, tri ển lãm trong n ước, ngoài nước Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 287 91.1 91.1 91.1 Valid có 28 8.9 8.9 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 2.4: DNCNTT có s ử d ụng DV xúc ti ến th ươ ng m ại Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 227 72.1 72.1 72.1 Valid Có 88 27.9 27.9 100.0 Total 315 100.0 100.0 201 FREQUENCIES VARIABLES=cII1.31 cII1.32 cII1.33 cII1.34 Ydt /ORDER=ANALYSIS. Frequency Table Bảng 3.1: Đào t ạo kh ởi s ự doanh nghi ệp Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 313 99.4 99.4 99.4 Valid có 2 .6 .6 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 3.2: Đào t ạo ngh ề Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 300 95.2 95.2 95.2 Valid có 15 4.8 4.8 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 3.3: Đào t ạo v ề qu ản tr ị doanh nghi ệp Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 305 96.8 96.8 96.8 Valid có 10 3.2 3.2 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 3.4: Đào t ạo qu ản lý d ự án Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 306 97.1 97.1 97.1 Valid có 9 2.9 2.9 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 3.5: DNCNTT có s ử d ụng DV đào t ạo Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 293 93.0 93.0 93.0 Valid Có 22 7.0 7.0 100.0 Total 315 100.0 100.0 202 FREQUENCIES VARIABLES=cII1.41 cII1.42 cII1.43 Ycn /ORDER=ANALYSIS. Frequency Table Bảng 4.1: Tư v ấn công ngh ệ Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 302 95.9 95.9 95.9 Valid có 13 4.1 4.1 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 4.2: Dịch v ụ v ề chuy ển giao công ngh ệ Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 311 98.7 98.7 98.7 Valid có 4 1.3 1.3 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 4.3: Dịch v ụ v ề s ở h ữu trí tu ệ Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 286 90.8 90.8 90.8 Valid có 29 9.2 9.2 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 4.4: DNCNTT có s ử d ụng DV cung c ấp và chuy ển giao công ngh ệ Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 282 89.5 89.5 89.5 Valid Có 33 10.5 10.5 100.0 Total 315 100.0 100.0 203 FREQUENCIES VARIABLES=cII1.51 cII1.52 cII1.53 cII1.54 Ykn /ORDER=ANALYSIS. Frequency Table Bảng 5.1: Kết n ối v ới khách hàng Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 278 88.3 88.3 88.3 Valid có 37 11.7 11.7 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 5.2: Kết n ối v ới nhà cung c ấp Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 304 96.5 96.5 96.5 Valid có 11 3.5 3.5 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 5.3: Kết n ối v ới nhân viên Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 309 98.1 98.1 98.1 Valid có 6 1.9 1.9 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 5.4: Kết n ối v ới các nhà nghiên c ứu, tr ường ĐH Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 310 98.4 98.4 98.4 Valid có 5 1.6 1.6 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 5.5: DNCNTT có s ử d ụng DV k ết n ối kinh doanh Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 276 87.6 87.6 87.6 Valid Có 39 12.4 12.4 100.0 Total 315 100.0 100.0 204 FREQUENCIES VARIABLES=cII1.61 cII1.62 cII1.63 cII1.64 Ycs /ORDER=ANALYSIS. Frequency Table Bảng 6.1: Dịch v ụ phái c ử ngu ồn nhân l ực Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 314 99.7 99.7 99.7 Valid có 1 .3 .3 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 6.2: Hỗ tr ợ xây d ựng th ươ ng hi ệu cho SPDV CNTT Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 309 98.1 98.1 98.1 Valid có 6 1.9 1.9 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 6.3: Hỗ tr ợ DN ch ứng ch ỉ CNTT qu ốc t ế Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 314 99.7 99.7 99.7 Valid có 1 .3 .3 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 6.4: Đào t ạo cá nhân ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận CNTT qu ốc tế Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent không 314 99.7 99.7 99.7 Valid có 1 .3 .3 100.0 Total 315 100.0 100.0 Bảng 6.5: DNCNTT có s ử d ụng DV h ỗ tr ợ chuyên sâu Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Không 309 98.1 98.1 98.1 Valid Có 6 1.9 1.9 100.0 Total 315 100.0 100.0 205 PH Ụ L ỤC 07. DI ỄN GI ẢI VÀ K ẾT QU Ả MÔ HÌNH LOGIT TRÊN SPSS Bảng 1: B ảng di ễn gi ải n ội dung các bi ến STT Tên bi ến Nội dung Lo ại bi ến Nhóm 1 X1 Năng l ực, uy tín c ủa NCC Định l ượng Độc l ập DVHT đối v ới các DNCNTT Trong đó các bi ến X đều nh ận các 2 X2 Thông tin, kh ả n ăng đáp ứng nhu Độc l ập giá tr ị t ừ 0 đế n 5 cầu h ỗ tr ợ c ủa NCC DV đố i v ới tươ ng ứng: DNCNTT 0= không đánh giá 3 X3 Nh ận th ức và kh ả n ăng ti ếp c ận Độc l ập 1= r ất không hài DVHT c ủa DNCNTT lòng/ phù h ợp 4 X4 Mức độ phù h ợp c ủa n ội dung 2= không hài Độc l ập DVHT v ới nhu c ầu c ủa lòng/ phù h ợp DNCNTT 3= bình th ường 5 X5 Mức độ phù h ợp c ủa điều ki ện 4= hài lòng/ phù Độc l ập cung c ấp DVHT v ới mong mu ốn hợp DNCNTT 5= r ất hài lòng/ 6 X6 Nh ận đị nh v ề ch ất l ượng DVHT phù h ợp Độc l ập mà DNCNTT t ừng s ử d ụng 7 X7 Nh ận đị nh v ề chính sách giá c ủa Độc l ập NCC DVHT mà DNCNTT đã từng s ử d ụng 8 Y1 Y6 Định tính Ph ụ và bi ến Y thu ộc Ngu ồn: Phân tích c ủa tác gi ả 206 Bảng 2: T ỷ l ệ l ựa ch ọn các d ịch v ụ CNTT c ủa các doanh nghi ệp kh ảo sát Lo ại D ịch Số DN Ph ần Số DN Không Ph ần Tổng s ố vụ h ỗ tr ợ Lựa ch ọn tr ăm (%) lựa ch ọn tr ăm (%) Tư v ấn 196 62,22 119 37,78 315 Xúc ti ến 88 27,94 227 72,06 315 Đào t ạo 22 6,98 293 93,02 315 Công ngh ệ 33 10,48 282 89,52 315 Kết n ối 39 12,38 276 87,62 315 Chuyên sâu 6 1,90 309 98,10 315 Tổng h ợp 221 70,16 94 29,84 315 Ngu ồn: Tính toán t ừ k ết qu ả điều tra kh ảo sát DNCNTT c ủa tác gi ả Bảng 3: Kết qu ả ước l ượng mô hình Bi ến Bi ến độ c B S.E. Wald df Sig. Exp(B) ph ụ thu ộc lập X2 -,717 ,340 4,455 1 ,035 ,488 X3 ,657 ,337 3,788 1 ,052** 1,928 Step 3a X4 1,099 ,366 9,012 1 ,003 3,000 Ytv X5 ,710 ,252 7,942 1 ,005 2,033 X6 -,664 ,320 4,301 1 ,038 ,515 Constant -2,445 ,380 41,443 1 ,000 ,087 X1 1,036 ,242 18,321 1 ,000 2,817 X4 1,197 ,308 15,124 1 ,000 3,309 Step 3a X5 -,402 ,198 4,126 1 ,042 ,669 Yxt X6 -,680 ,237 8,243 1 ,004 ,506 X7 -,625 ,264 5,580 1 ,018 ,535 Constant -3,049 ,480 40,279 1 ,000 ,047 X4 1,230 ,277 19,730 1 ,000 3,421 Step 6a X7 -1,170 ,402 8,456 1 ,004 ,310 Ydt Constant -4,286 ,848 25,530 1 ,000 ,014 X1 ,663 ,336 3,894 1 ,048 1,940 X2 -,577 ,329 3,068 1 ,080** ,562 Step 3a X4 1,758 ,425 17,096 1 ,000 5,798 Ycn X5 -,511 ,228 5,008 1 ,025 ,600 207 Bi ến Bi ến độ c B S.E. Wald df Sig. Exp(B) ph ụ thu ộc lập X7 -,846 ,356 5,647 1 ,017 ,429 Constant -4,793 1,029 21,706 1 ,000 ,008 Step 7a X3 ,844 ,203 17,366 1 ,000 2,327 Ykn Constant -4,789 ,794 36,427 1 ,000 ,008 X1 1,716 ,642 7,138 1 ,008 5,561 X2 -2,728 ,835 10,684 1 ,001 ,065 Step 3a X3 1,073 ,536 4,006 1 ,045 2,923 Y X4 1,836 ,589 9,733 1 ,002 6,274 X7 -,864 ,509 2,886 1 ,089** ,421 Constant -1,968 ,320 37,851 1 ,000 ,140 **: Có ý ngh ĩa th ống kê v ới m ức ý nghĩa 10%. Ngu ồn: Phân tích t ừ k ết qu ả điều tra kh ảo sát DNCNTT c ủa tác gi ả 5. Dịch v ụ chung (Y) Bảng 5.1: Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 3 a Step -2,143 1 ,143 Block 233,744 5 ,000 Model 233,744 5 ,000 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from the previous step. Bảng 5.2: Hosmer and Lemeshow Test Step Chi-square df Sig. 1 14,100 6 ,029 2 47,323 6 ,000 3 36,974 6 ,000 208 Bảng 5.3: Classification Table a Predicted Observed Y Percentage ,00 1,00 Correct Step 3 Y ,00 80 14 85,1 1,00 12 209 94,6 Overall 91,7 Percentage a. The cut value is ,500 Bảng 5.4: Variables in the Equation 95% C.I.for EXP(B) B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper Step 3 a X1 1,716 ,642 7,138 1 ,008 5,561 1,579 19,577 X2 -2,728 ,835 10,684 1 ,001 ,065 ,013 ,335 X3 1,073 ,536 4,006 1 ,045 2,923 1,022 8,358 X4 1,836 ,589 9,733 1 ,002 6,274 1,979 19,887 X7 -,864 ,509 2,886 1 ,089 ,421 ,155 1,142 Constant -1,968 ,320 37,851 1 ,000 ,140 a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. Mô hình d ịch v ụ chung: e− ,1 968 + ,1 716 X1− ,2 728 X 2 + ,1 073 X 3+ ,1 836 X 4 − ,0 864 X 7 Pi = − ,1 968 + ,1 716 X1− ,2 728 X 2 + ,1 073 X 3+ ,1 836 X 4 − ,0 864 X 7 1 + e Bảng 5.5: Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 145,852 a ,530 ,753 2 148,107 b ,527 ,748 3 150,250 b ,524 ,744 a. Estimation terminated at iteration number 8 because parameter estimates changed by less than ,001. b. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than ,001. 209 Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,744, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích được trên 74,4% s ự thay đổ i c ủa bi ến Y (Mô hình t ổng th ể). Còn l ại là ảnh hưởng c ủa các bi ến khác. Mô hình d ịch v ụ t ổng th ể với m ức độ gi ải thích nh ư v ậy là khá t ốt. 6. Dịch v ụ t ư v ấn (Ytv) Bảng 6.1: Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 3 a Step -1,728 1 ,189 Block 195,465 5 ,000 Model 195,465 5 ,000 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from the previous step. Bảng 6.2: Hosmer and Lemeshow Test Step Chi-square df Sig. 1 23,162 7 ,002 2 22,203 7 ,002 3 16,369 7 ,022 Bảng 6.3: Classification Table a Predicted Observed Ytv ,00 1,00 Percentage Correct Step 3 Ytv ,00 85 34 71,4 1,00 10 186 94,9 Overall Percentage 86,0 a. The cut value is ,500 210 Bảng 6.4: Variables in the Equation 95% C.I.for EXP(B) B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper Step X2 -,717 ,340 4,455 1 ,035 ,488 ,251 ,950 a 3 X3 ,657 ,337 3,788 1 ,052 1,928 ,995 3,736 X4 1,099 ,366 9,012 1 ,003 3,000 1,464 6,148 X5 ,710 ,252 7,942 1 ,005 2,033 1,241 3,331 X6 -,664 ,320 4,301 1 ,038 ,515 ,275 ,964 Constan -2,445 ,380 41,443 1 ,000 ,087 t a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. Mô hình d ịch v ụ t ư v ấn e− ,2 445 − ,0 717 X 2 + ,0 657 X 3+ ,1 099 X 4 + 0,71 X 5 − ,0 664 X 6 P = i − ,2 445 − ,0 717 X 2 + ,0 657 X 3+ ,1 099 X 4 + 0,71 X 5− ,0 664 X 6 1 + e Bảng 6.5: Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 220,464 a ,465 ,634 2 220,475 a ,465 ,634 3 222,203 b ,462 ,630 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than ,001. b. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed by less than ,001. Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,630, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích được trên 63% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ytv (Mô hình DV t ư v ấn). Còn l ại là ảnh hưởng c ủa các bi ến khác. 7. Dịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (Yxt) Bảng 7.1: Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 3 a Step -1,648 1 ,199 Block 87,357 5 ,000 Model 87,357 5 ,000 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from the previous step. 211 Bảng 7.2: Classification Table a Predicted Observed Yxt Percentage ,00 1,00 Correct Step 3 Yxt ,00 208 19 91,6 1,00 56 32 36,4 Overall Percentage 76,2 a. The cut value is ,500 Bảng 7.3: Variables in the Equation 95% C.I.for EXP(B) B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper Step 3 a X1 1,036 ,242 18,321 1 ,000 2,817 1,753 4,526 X4 1,197 ,308 15,124 1 ,000 3,309 1,810 6,048 X5 -,402 ,198 4,126 1 ,042 ,669 ,454 ,986 X6 -,680 ,237 8,243 1 ,004 ,506 ,318 ,806 X7 -,625 ,264 5,580 1 ,018 ,535 ,319 ,899 Constant -3,049 ,480 40,279 1 ,000 ,047 a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. Mô hình d ịch v ụ Xúc ti ến th ươ ng m ại: Bảng 7.4 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 284,169 a ,246 ,355 2 284,177 a ,246 ,355 3 285,825 a ,242 ,349 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than ,001. Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,349, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích được trên 34,9% s ự thay đổ i c ủa bi ến Yxt (Mô hình DV xúc ti ến). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa các bi ến khác. 212 8. Dịch v ụ đào t ạo (Ydt) Bảng 8.1: Omnibus Tests of Model Coefficients Chi - square df Sig. Step 6 a Step -1,517 1 ,218 Block 23,649 2 ,000 Model 23,649 2 ,000 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from the previous step. Bảng 8.2: Hosmer and Lemeshow Test Step Chi -square df Sig. 1 20,297 7 ,005 2 15,298 7 ,032 3 14,797 7 ,039 4 20,539 7 ,005 5 16,530 7 ,021 6 25,254 6 ,000 Bảng 8.3: Classification Table a Predicted Observed Ydt Percentag ,00 1,00 e Correct Overall 93,0 Percentage Step 6 Ydt ,00 291 2 99,3 1,00 21 1 4,5 Overall 92,7 Percentage a. The cut value is ,500 Bảng 8.4: Variables in the Equation 95% C.I.for EXP(B) B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper Step 6 a X4 1,230 ,277 19,730 1 ,000 3,421 1,988 5,887 X7 -1,170 ,402 8,456 1 ,004 ,310 ,141 ,683 Constant -4,286 ,848 25,530 1 ,000 ,014 a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. Mô hình d ịch v ụ đào t ạo: 213 Bảng 8.5 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 131,875 a ,084 ,212 2 131,945 a ,084 ,211 3 132,125 a ,083 ,210 4 132,850 a ,081 ,204 5 134,368 a ,077 ,193 6 135,885 a ,072 ,182 a. Estimation terminated at iteration number 7 be cause parameter estimates changed by less than ,001. Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 6 = 0,182, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích được trên 18,2% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ydt (Mô hình DV đào t ạo). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa các bi ến khác. 9. Dịch v ụ công nghệ (Ycn) Bảng 9.1: Omnibus Tests of Model Coefficients Chi -square df Sig. Step 3 a Step -,571 1 ,450 Block 47,666 5 ,000 Model 47,666 5 ,000 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from the previous step. Bảng 9.2: Classification Table a Predicted Observed Ycn Percentage ,00 1,00 Correct Step 3 Ycn ,00 277 5 98,2 1,00 26 7 21,2 Overall 90,2 Percentage a. The cut value is ,500 Bảng 9.3: Variables in the Equation 95% C.I.for EXP(B) B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper Step 3 a X1 ,663 ,336 3,894 1 ,048 1,940 1,005 3,748 X2 -,577 ,329 3,068 1 ,080 ,562 ,295 1,071 X4 1,758 ,425 17,096 1 ,000 5,798 2,520 13,339 X5 -,511 ,228 5,008 1 ,025 ,600 ,383 ,938 X7 -,846 ,356 5,647 1 ,017 ,429 ,214 ,862 Constant -4,793 1,029 21,706 1 ,000 ,008 a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. Mô hình d ịch v ụ công ngh ệ: 214 Bảng 9.4 Model Summary Cox & Snell R Nagelkerke R Step -2 Log likelihood Square Square 1 162,961 a ,142 ,291 2 163,079 a ,142 ,291 3 163,650 a ,140 ,287 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than ,001. Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 3 = 0,287, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích được trên 28,7% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ycn (Mô hình DV công ngh ệ). Còn l ại là ảnh h ưởng của các bi ến khác. 10. Dịch v ụ k ết n ối (Ykn) Bảng 10.1: Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 7 a Step -2,630 1 ,105 Block 32,161 1 ,000 Model 32,161 1 ,000 a. A negative Chi-squares value indicates that the Chi-squares value has decreased from the previous step. Bảng 10.2: Classification Table a Predicted Observed Ykn Percentage ,00 1,00 Correct Step 7 Ykn ,00 276 0 100,0 1,00 39 0 ,0 Overall 87,6 Percentage a. The cut value is ,500 215 10.3: Variables in the Equation 95% C.I.for EXP(B) B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Lower Upper Step 7 a X3 ,844 ,203 17,366 1 ,000 2,327 1,564 3,461 Constant -4,789 ,794 36,427 1 ,000 ,008 a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7. Mô hình d ịch v ụ k ết n ối: 10.4 Model Summary Cox & Snell R Nagelkerke R Step -2 Log likelihood Square Square 1 199,143 a ,110 ,209 2 199,167 a ,110 ,209 3 199,193 a ,110 ,209 4 199,436 a ,109 ,207 5 199,933 a ,108 ,205 6 201,111 a ,105 ,198 7 203,741 a ,097 ,184 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than ,001. Hệ s ố Nagelkerke R Square ở b ước 7 = 0,184, ch ứng t ỏ các bi ến độ c l ập gi ải thích được trên 18,4% s ự thay đổ i c ủa bi ến Ykn (Mô hình DV k ết n ối). Còn l ại là ảnh h ưởng c ủa các bi ến khác.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_dich_vu_ho_tro_doanh_nghiep_cong_nghe_tho.pdf
  • docLA_NguyenThiPhuongThu_E.doc
  • pdfLA_NguyenThiPhuongThu_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiPhuongThu_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiPhuongThu_V.docx