, Phạm Ngọc Khanh (2008), “Quản lý tài chính – Tài 
sản, các giải pháp hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý góp vốn ban đầu trường đại học, 
cao đẳng ngoài công lập Việt Nam”, đề tài khoa học cấp Bộ nghiệm thu năm 2008. 
2.Vũ Văn Đông (2010), “Tác động vốn FDI với tăng trưởng kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu”, đề tài khoa học cấp Trường Đại học BRVT , nghiệm thu năm 2010. 
3.Vũ Văn Đông (2012), “Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh chương trình xoá đói giảm 
nghèo tại Bà Rịa – Vũng Tàu".đề tài khoa học cấp Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu , 
nghiệm thu năm 2012. 
4.Vũ Văn Đông (2012), “ Biên soạn bài giảng Quản trị học ” Nghiệm thu Hội đồng khoa 
học Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tháng 7/2012. 
 146 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tài liệu tiếng Việt Nam 
[1] 
 Nguyễn Ái Đoàn (2006), Giáo trình Kinh tế học vĩ mô, Nhà xuất bản Bách khoa 
Hà Nội. 
[2] Nguyễn Khánh Duy (2008), Bài giảng Phân tích nhân tố khám phá bằng 
SPSS, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 
[3] Nguyễn Văn Đính &Trần Thị Minh Hòa (2004), Giáo trình kinh tế du lịch, 
NXB Lao động - Xã hội. 
[4] Nguyễn Đình Hòe & Vũ Văn Hiếu (2001), Du lịch bền vững, NXB Đại học 
quốc gia, Hà Nội. 
[5] Hoàng Văn Hoan (2006), Hoàn thiện Quản lý nhà nước về lao động trong 
kinh doanh du lịch ở Việt Nam, NXB Thống kê Hà Nội. 
[6] Phạm Trung Lương và các tác giả (2002), Cơ sở khoa học và giải pháp phát triển 
du lịch bền vững ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước. 
[7] Phạm Trung Lương (2000), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, NXB 
Giáo dục. 
[8] 
 Lê Văn Thăng & Trần Anh Tuấn& Bùi Thị Thu (2004), Giáo trình Du lịch và 
môi trường, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội. 
[9] 
 Nguyễn Đại Thắng (2005), Giáo trình Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Khoa 
học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
[10] Trần Văn Thông (2005), Quy hoạch Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc 
gia TP.HCM. 
[11] Trần Văn Thông (2006), Tổng quan Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc 
gia TP.HCM. 
[12] Nguyễn Minh Tuệ (1999), Địa lý du lịch, Nhà Xuất bản TP.HCM 
[13] 
 Trương Sỹ Vinh (2001), Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong tính 
toán dự báo phát triển ngành. 
[14] Hoàng Trọng&Chu Thị Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu 
 147 
với SPSS, NXB Thống kê. 
[15] Lưu Văn Nghiêm (2008), Marketing dịch vụ, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc 
dân. 
[16] 
 Nguyễn Văn Thanh (2007), Bài giảng Markeing dịch vụ, Trường Đại học Bách 
khoa Hà Nội. 
[17] Nguyễn Văn Xô (2001), Từ điển tiếng Việt, NXB trẻ Thành phố Hồ Chí Minh. 
[18] Trần Tiến Dũng (2007), Phát triển du lịch bền vững Phong Nha Kẻ Bàng, Luận 
án tiến sỹ, Đại học kinh tế quốc dân. 
[19] Nguyễn Quyết Thắng (2012), Nghiên cứu tiềm năng và các giải pháp phát triển du 
lịch sinh thái, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội. 
[20] Đoàn Liêng Diễm (2003), Một số giải pháp phát triển du lịch bền vững ở TP. Hồ 
Chí Minh, Luận án tiến sỹ, Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 
[21] Đoàn Văn Hải (2003), Một số giải pháp nhằm góp phần phát triển Du lịch Bà 
Rịa – Vũng Tàu đến năm 2015, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học kinh tế thành 
phố Hồ Chí Minh. 
[22] La Nữ Ánh Vân (2011), Phát triển du lịch bền vững Bình Thuận, Luận án tiến 
sỹ, Trường đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh. 
[23] Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch (1994), Quy hoạch du lịch quốc gia và vùng 
- Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu, Dự án phát triển Kinh tế - Xã 
hội, Hà Nội. 
[24] Tổng cục du lịch (2005), Giới thiệu sách cẩm nang về phát triển du lịch bền 
vững, Hội đồng khoa học – Tổng cục Du lịch, Hà Nội. 
[25] Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch (2012), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam 
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội. 
[26] Chương trình nghị sự 21 Việt Nam (2012), Thực hiện phát triển bền vững ở Việt 
Nam, Báo cáo tại hội nghị cấp cao của Liên hiệp quốc về phát triển bền vững 
(RIO + 20), Hà Nội. 
[27] Bộ kế hoạch và đầu tư (2004), Định hướng chiến lược phát triển bền vững Việt 
 148 
Nam, Hà Nội. 
[28] Tổng cục Du lịch (2011), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển 
du lịch Trung tâm Du lịch TP. Hồ Chí Minh và phụ cận đến năm 2020 và 
định hướng đến 2030, Hà Nội. 
[29] Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu (2008), Điều chỉnh Quy hoạch 
Phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2010 và định hướng đến 
năm 2020. 
[30] Địa chí Bà Rịa – Vũng tàu (2001), Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch Bà Rịa 
– Vũng Tàu. 
[31] Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất 
lượng đào tạo đại học tại Trường Đại học An Giang, Luận văn thạc sỹ, Trường 
Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh. 
[32] Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (2008), Quy hoạch tổng thể phát triển 
kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2006 – 2015 và định hướng đến 
năm 2020 
Tài liệu tiếng Anh 
[33] Bassel H. (1999), Indicator for Sustainable Development: Theory, Method, 
Application, IISD,Winnipeg, Manitorba, Canada. 
[34] Hens L. (1998), Tourism and Environment, M.Sc. Course, Free University of 
Brussel, Belgium. 
[35] Inskeep, E.(1995), National and Regional Tourism planning, Metholodogies 
and Case Studies, Routledge, London. 
[36] Machado A. (2003), Tourism and Sustainable Development, Capacity Building 
for Tourism Development in VietNam, VNAT and FUDESO, VietNam 
[37] Manning E.W. (1996), Carrying Capacity and Environmenttal Indicators, WTO 
News.Jine. 
[38] Phạm Lê Hồng Nhung & Kullada Phetveroon (2009). Examing Service Qualiy, 
Tourist Satisfaction, and Tourist Post-purchase Behavior: A Case Study of the 
 149 
Andaman Cluster, Thailand. Korea: Asia Pacific Forum in Tourism. 
[39] Tribe, J. & Snaith, T. (1998), From SERQUAL to HOLSAT, holiday satisfaction in 
Varadero, Cuba. Tourism Management, 19, 25-34. 
[40] Draft Internasional Guidelines on Sustainable Tourism (2002), CBD. 
[41] Erlet Carter (1991), Sustainable tourism in the third word, Problems and 
Prospects 
[42] Irfan ARIKAN (2007), An approach for sustainable tourism development at 
the destination: Buyukada (Prinkipo) Istanbul, Anadolu University, TURKEY 
[43] Institute for Tourism Studies (2010), Develop Macao as Sustainable Tourism 
Testination in term of Hotel Industry, Macao University, Macau. 
[44] Larry Dwyer and Deborah Edwards (2010), Understanding the Sustainable 
Development of Tourism, Oxford, UK 
[45] Leszek Butowski (2012), Sustainable Tourism – A Model Approach, Vistula 
University, Poland. 
[46] Ted Manning (2004), Indicators of Sustainable Development for Tourism 
Destinations, Washington DC, USA. 
[47] WTO (2004), Indicators of sustainable Development for Tourism Destinations, 
Madrid, Spain. 
[48] I. I. Pirochnick (1985), Osnovui Geografii Turizma i Exkursionnava 
Obsluzivania, Izdatelstvo, Universitetskoe, Minsk. 
[49] David A. Fennell (2001), A Content Analysis of Ecotourism Definitions, 
Vol. 4, No. 5. 
[50] Sarah French (2005), Tourism and Sustainable Development, Center for 
International Development & Training – Wolverhampton University, UK. 
[51] The International Ecotourism Society (2007), Oslo Statement on 
Ecotourism. 
[52] Eagles P.F.J., McCool S.F. and Hynes D. (2002), Sustainable Tourism in 
Protected Areas. Gruidelines of Planning and Management, IUCN, 
WCPA Best Practice Protected Areas Guidelines Series No.8, Gland. 
 150 
[53] Hamilton - Smith E. (2002), Report of Visit to Phong Nha/Ke Bang, IUCN Task 
Force on Cave and Karst Management. 
[54] Honey M. (1999), Ecotourism and Sustainable Development, Who Owns 
Paradise, Island Press, Washington D.C. 
[55] Juanita C. Liu (2005), Tourism and the value of culture in regions, The 
Annals of Regional Science, Volume 39, Number 1 / March, 2005, Springer 
Berlin / Heidelberg. 
[56] Godfrey K.B (1994), Susstainable Tourism. What is it really, United 
Nationals Economic and Social Council, Cyprus. 
[57] Machado A (1990), Ecology Environment and Development in the Canary 
Inlands, Santa Cruz de Tenerife. 
[58] Baker, D. A. & Crompton, J. L. (2000), Quality, Satisfaction and Behavior 
Intentions. Annals of Tourism Research, 27 (3), 785-804. 
[59] Bitner, M. (1990), Evaluating Service Encounters: The Effects of Physical 
Surroundings and Employee Responses, Journal of Marketing, 54 (2), 69-82. 
[60] Cronin, J. & Taylor, S. (1992), Measuring Service Quality, A Reexamination and 
Extension. Journal of Marketing, 56 (3), 55-68. 
[61] Cunningham, L. F., Yong, C. E, Lee, M. (2002), Sorenson Best Paper Award 
Recipoent Cross Cultural Perspectives of Service Quality and Risk in Air 
Transportation. Journal of Air Transport, 7 (1), 3-26. Trích đọc ngày 5/10/2008 từ 
[62] Czepiel, J. A., Solomon, M. R. & Gutman, E. G. (1985), A role Theory Perspective 
on Dyadic Interaction, The Service Encounter. Journal of Marketing, 49 (1), 99-
111 
[63] Jain, S. K., Gupta, G. (2004), Measuring service quality, SERVQUAL vs. 
SERVPERF Scales, The Journal for Decision Makers, 29 (2), 25-37. 
[64] Kandampully, J. (2002), Service Management the new paradigm in hospitality, 
Malaysia, Hospitality Press. 
 151 
[65] Nadiri, H., Hussain, K. (2008), Quality - Is a Magic Word for Customer 
Satisfaction: A Study to Diagnose How Tourist Perceives the Quality of Hotel 
Services, The 26th EuroCHRIE, Dubai, UAE, 10-14 October, 2008. 
[66] Asubonteng et al., (2001), Servqual Revisite, A critical Review of Service Quality, 
Journal of Service Marketing, Vol 10, No. 6. 
[67] Churchill, G.A. Jr. and C. Suprenaut (1982), An Investigation into the determinants 
of Customer. Satisfaction, Journal of Marketing Research, 19 (November), pp. 491- 
504 D.Randall Brandt (1996), Customer satisfaction indexing, Conference Paper, 
American Marketing Association 
[68] World Tourism Organization, Sustainable Development of Tourism Section 
(2002), Voluntary Initiatives for Sustainable Tourism, Worldwide Inventory and 
Comparative Analysis of 104 Eco-labels, Awards and Self-commitments. 
Madrid, Spain, World Tourism Organization. 
[69] UNEP (2000-2005), Sustainable Tourism. Prentice Hall, Inc. 
[70] Batir Mirbabayev, Malika Shagazatova, Tác động kinh tế và xã hội của Du lịch, 
2002. 
[71] Oliver, R. (1980), A Cognitive Model of the Antecedents and Consequences of 
Satisfaction Decisions, Journal of Marketing Research, 17 (4), 460-469. 
[72] Parasuraman, A., Zeithaml, V. & Berry, L. (1988), SERVQUAL: A Multiple Item 
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of 
Retailing, 64 (1), 12-40. 
[73] Pizam, A., Neumann, Y. & Reichel, A. (1978), Dimensions of Tourist Satisfaction 
with a Destination Area, Annals of Tourism Research, 5 (3), 314-322. 
[74] Soliman, A. A., Alzaid, A. A. (2002), Service Quality in Riyadh’s Elite Hotels: 
Measurement and Evaluation, J.King Sand University Library, 14 (2), 83-103. 
Trích đọc ngày 5/10/2008 từ  
[75] Managing sustainable tourism development (2001), Economic and social 
commission for Asia and the Pacific - United Nations. 
 152 
[76] Sharpley, R. (2000), Tourism and sustainable development: Exploring the 
theoretical divide, Journal of Sustainable Development, 8(1), 1-19. 
[77] Wolff, F., Schmitt, K. and Hochfeld, C.(2007), Competitiveness, innovation 
and sustainability - clarifying the concepts and their interrelations, Institute for 
Applied Ecology. 
[78] World Economic Forum (WEF) (2009), The Travel and Tourism 
Competitiveness Report , Managing in a Time of Turbulence. 
[79] UNWTO (2004), Sustainable Development of Tourism. 
 153 
PHỤ LỤC 1 
PHIẾU KHẢO SÁT/SURVEY 
Xin chào qúy ông/bà. 
Welcome Lady and Gentleman. 
 Trong khuôn khổ của đề tài nghiên cứu: “ Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu”, mong qúy 
ông/ bà bớt chút thời gian cung cấp một số thông tin liên quan. Việc trả lời các thông tin dưới đây của qúy ông/ 
bà là rất cần thiết nhằm đề xuất các giải pháp của đề tài. 
In the framework of the research: "Sustainable tourism development in Ba Ria - Vung Tau," thanks for 
Mr/Ms some time to provide a relevant information. Answering the following information of the quarter Mr./Ms. 
is required to propose solutions to the topic. 
Phiếu khảo sát chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, các thông tin cung cấp sẽ được bảo mật. Kết quả 
nghiên cứu là kết quả tổng hợp cuối cùng, tức là thông tin sau xử lý. 
Survey used only for research purposes, the information provided will be security. Results of the 
study is the final synthes is results, ie the processing of information. 
PHẦN I/PART I: MỞ ĐẦU/ BEGINNING 
1. Xin quý ông/bà vui lòng cho biết, ông/bà đã từng tiếp cận (qua nghiên cứu, sử dụng, quản lý, thụ hưởng, tham quan, tiếp 
xúc ...) các nhân tố quốc tế để phát triển du lịch bền vững sau đây của Bà Rịa – Vũng Tàu hay chưa (Hãy chọn mức độ từ 1 
đến 5; 1- chưa bao giờ; 2- hiếm khi, 3- thỉnh thoảng, 4- thường xuyên; 5 – rất thường xuyên)(Click vào ô vuông để đánh dấu 
sự lựa chọn)/Please Mr / Ms. said had access to (through the process of research, use, manage and enjoy, 
visit, contact ...) international actors to develop sustainable tourism following of Ba Ria - Vung Tau or not 
 (Please select the level from 1 to 5; 1 -never, 2 - seldom, 3 - sometimes, 4 - often; 5 - usually) (Click the box to tick) 
STT/
No 
Nội dung/content Mức độ 
Level 
    
1. Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist 
2. Áp lực/ Pressure 
3. Cường độ sử dụng/Intensity 
4. Tác động xã hội/Social impact 
5. Mức độ kiểm soát/The level of control 
6. Quản lý chất thải/Waste Management 
7. Quá trình lập qui hoạch/Planning process 
8. Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems 
9. Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors 
10. Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local 
 Nếu sự lựa chọn của ông/bà đều là 1 cho tất cả 10 yếu tố trên, xin mời ông/ bà chuyển tới PHẦN III (Trang 
6) của phiếu khảo sát. If the choice Mr / Ms. will be one for all eight factors, please go to PART III (page 6 ) of the 
survey. 
 Nếu ông/ bà đã từng tiếp cận với 1 trong 10 yếu tố trên trở lên (lựa chọn khác 1), xin mời ông bà tiếp tục giúp 
chúng tôi hoàn thiện đầy đủ các thông tin theo tuần tự./ If Mr/Ms had had access to at 
least one in eight factors mentioned above ( choice 1), invite Mr/Ms continue to help us sequence complete 
the full information. 
 154 
2. Xin quý ông/bà vui lòng cho biết các nhân tố trên có tác động như thế nào đến phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng 
tàu (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5; 1- Không tác động; 2- Ít tác động, 3- Trung bình, 4- Tích cực; 5 – rất tích cực/ Please he 
/ she kindly said that these factors impact how to develop sustainable tourism in Ba Ria - Vung Tau (Please 
select the level from 1 to 5,1 - no impact ; 2 - Low impact, 3 - average 4 - positive; 5 - very positive). 
STT/
No 
Nội dung/content Mức độ 
Level 
    
1. Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist 
2. Áp lực/ Pressure 
3. Cường độ sử dụng/Intensity 
4. Tác động xã hội/Social impact 
5. Mức độ kiểm soát/The level of control 
6. Quản lý chất thải/Waste Management 
7. Quá trình lập qui hoạch/Planning process 
8. Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems 
9. Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors 
10. Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local 
PHẦN II/ PART II: NỘI DUNG CHÍNH / MAIN CONTENTS 
Câu hỏi 1/ Question 1: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 1 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 1, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-
completely disagree, 5-Completely agree) 
Phát biểu 1/ Speaking 1:“Các nhân tố thuộc hệ kinh tế được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/ 
“The environmental factors of the local economy are listed below affect the development of sustainable tourism” . 
F1 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
1 2 3 4 5 
1. Tăng trưởng kinh tế cho địa phương/Economic growth for local 
2. Mức độ giá cả/ Price level 
3. Mức độ đầu tư cho du lịch/ The level of investment in tourism 
4. Chính sách phát triển du lịch/ Policies for tourism development 
5. Giá dịch vụ ở các nơi du lịch rất hợp lý/ The cost of tourist services 
6. Ngành du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu tạo được nhiều công ăn việc làm/Settlement 
jobs 
7. Xuất nhập khẩu du lịch/Import and Export Tourism 
Câu hỏi 2/ Question 2: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 2 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 2, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-
completely disagree, 5-Completely agree) 
Phát biểu 2/ Speaking 2:“Các nhân tố thuộc hệ xã hội được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/ 
“The environmental factors of the local society listed below affect the development of sustainable tourism” . 
 155 
F2 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
1 2 3 4 5 
1. Các loại tệ nạn xã hội/ These kinds of social evils 
2. Mức độ đi ăn xin/ The level of begging 
3. Mức độ an toàn khi đi du lịch tại địa phương/ The level of safety when traveling 
locally 
4. Loại hình dịch vụ du lịch phong phú/ Type of extensive travel services 
5. Mức độ bán hàng rong theo đuổi khách/The level of street vendors to pursue 
customers 
6. Bình đẳng giới và kỳ thị chủng tộc/Gender equality and racial discrimination 
Câu hỏi 3/ Question 3: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 3 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 3, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-
completely disagree, 5-Completely agree) 
Phát biểu 3/ Speaking 3:“Các yếu tố thuộc hệ môi trường được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền 
vững”/ “The environmental factors of the local society listed below affect the development of sustainable tourism” . 
F3 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
1 2 3 4 5 
1. Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường của người dân địa phương/ Aware of 
environmental protection of natural resources of local people 
2. Mức độ ô nhiễm môi trường/The level of environmental pollution 
3. Mức độ sạt lở núi, bờ biển/The level of mountain erosion, beach 
4. Mức độ quá tải của các điểm đến, khu du lịch/The level of the overload point 
and resorts 
5. Mức độ dịch bệnh lây nhiễm/The level of infectious disease 
Câu hỏi 4/ Question 4: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 4 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1: 1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 4, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1 (1-
completely disagree, 5-Completely agree). 
Phát biểu 4/ Speaking 4: “Các yếu tố tài nguyên tự nhiên được liệt kê dưới đây đã có ảnh hưởng rất tích cực, đến phát triển 
du lịch bền vững ”/ “The elements of natural resources listed below have very positive effects, to develop sustainable tourism”. 
 F4 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
    
1. Phong cảnh thiên nhiên/ Natural beauty 
2. Khí hậu/ Climate 
3. Môi trường thiên nhiên/ The natural environment 
4. Vị trí địa lý/ Geographical location 
5. Các loài động thực vật/ The species 
6. Tài nguyên khoáng sản/Mineral Resources 
7. Tài nguyên rừng, núi, đồi, sông, suối, hồ, biển, đảo.../Forests, mountains, hills, 
 156 
rivers,stream, lakes, seas, islands ... 
8. Suối nước nóng tự nhiên/Natural hot springs 
9. Bãi tắm biển đẹp/Beautiful beaches 
Câu hỏi 5/ Question 5: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 5 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý ; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 5, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1 (1-
completely disagree, 5-Completely agree) 
Phát biểu 5/ Speaking 5: “Các yếu tố tài nguyên nhân văn được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát 
triển du lịch bền vững ” /"The human resources factors listed below have very positive impacts for sustainable tourism 
development". 
F5 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
    
1. Công trình kiến trúc/ Architecture 
2. Di tích lịch sử/ Historic 
3. Công trình văn hóa/ The work culture 
4. Phong tục tập quán/ Customs and habits 
5. Tôn giáo/ Religion 
6. Lễ hội/ Festival 
7. Thân thiện của người dân/ Friendly people 
8. Dân tộc/ Ethnicity 
9. Nghệ thuật ẩm thực/ Culinary arts 
Câu hỏi 6/ Question 6: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 3 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 6, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-
completely disagree, 5-Completely agree). 
Phát biểu 6/ Speaking 6:“ Các yếu tố sản phẩm du lịch được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát triển 
du lịch bền vững”/ “A number of tourism products listed below have very positive impacts for sustainable tourism 
development”.
F6 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
1 2 3 4 5 
1. Các đặc sản đặc trưng của địa phương/ The special characteristics of the local 
2. Hàng thủ công mỹ nghệ/ Every handicraft 
3. Các tour du lịch theo chủ đề/ The tour theme 
4. Du lịch tham quan/ Sightseeing tours 
5. Du lịch sinh thái/ Ecotourism 
6. Du lịch nghỉ dưỡng/ Vacations 
7. Du lịch hội nghị - hội thảo/ Tourism conference – workshop 
8. Du lịch mạo hiểm/ Adventure 
9. Du lịch tìm hiểu văn hóa – lịch sử/ Understanding of cultural tourism – history 
10. Du lịch chữa bệnh/ Medical tourism 
11. Du lịch về nguồn/Tourism on the source 
 157 
Câu hỏi 7/ Question 7: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 7 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ 
Please Mr / Ms give your opinion on statement 7, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-
completely disagree, 5-Completely agree) 
Phát biểu 7/ Speaking 7:“Các yếu tố liên quan đến nguồn nhân lực được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch 
bền vững”/ “ Factors related to human resources listed below affect the development of sustainable tourism” . 
F7 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
1 2 3 4 5 
1. Năng lực quản lý/ Management Capacity 
2. Năng lực chuyên môn về kỹ thuật/ Capacity and technical expertise 
3. Năng lực chuyên môn về pháp lý/ Professional capacity of legal 
4. Năng lực chuyên môn về kinh doanh/ Professional capacity in business 
5. Khả năng đáp ứng nhân lực về số lượng/ Ability to meet on the number of 
the manpower 
6. Khả năng ngoại ngữ/Language skills 
7. Tác phong làm việc/ Working style 
8. Sự thân thiện của nhân viên cung cấp dịch vụ/ The friendly staff provides service 
9. Kỹ năng giao tiếp/ Communication skills 
10. Kỹ năng phục vụ/ Service skills 
11. Khả năng chuyên nghiệp/Professional ability 
12. Đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho ngành du lịch/Training and 
retraining human resources for tourism industry 
Câu hỏi 8/ Question 8: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 8 với mức độ từ 1- 5 (với mức thang 
điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/Please Mr / Ms give your 
opinion on statement 8, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-completely disagree, 5-
Completely agree). 
Phát biểu 8/ Speaking 8: Chất lượng dịch vụ - Quality of service 
F8 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ 
Level 
1 2 3 4 5 
1. Dịch vụ trong các tổ chức xúc tiến du lịch rất đa dạng/ Services 
in promoting technology transfer organizations is very diverse 
2. Quy mô cung cấp dịch vụ du lịch của các tổ chức rất lớn/ The scale of service 
provision in organization is very large 
3. Giá cả dịch vụ rất thấp/ The price of services is very low 
4. Khả năng đáp ứng tức thời của dịch vụ rất tốt/ Capability response immediate of 
service is very good 
5. Năng lực tiếp thị rất tốt/ Capability marketing is very good 
6. Khả năng tiếp cận các dịch vụ rất dễ dàng/ Access to services is easy 
7. Khả năng hiểu biết và đáp ứng nhu cầu của khách hàng rất tốt / Ability to 
understand and meet needs of customers is very well. 
 158 
8. Các tổ chức rất có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ (đảm bảo về thời gian, số 
lượng, chủng loại hàng hóa theo yêu cầu khách hàng)/ The organizations are 
very reputable in providing services (guarantee period, the number and types of 
goods according to customer requirements) 
Câu hỏi 9/ Question 9: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 9 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với 
gợi ý mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng 
ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 9, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 
1-completely disagree, 5-Completely agree) 
Phát biểu 9/ Speaking 9:“Các yếu tố về cơ sở hạ tầng để phát triển du lịch bền vững được liệt kê dưới đây của địa phương 
bạn rất tốt”/The conditions of the facilities listed below in the organizations to technology transfer promotion of your local 
are very well. 
F9 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ 
Level 
1 2 3 4 5 
1. Hệ thống giao thông nội bộ/ Internal transportation system 
2. Hệ thống thông tin liên lạc nội bộ/ The system of internal communications 
3. Hệ thống cấp điện nội bộ/ Internal power supply system 
4. Hệ thống cấp nước nội bộ/ Internal water supply system 
5. Trang thiết bị phục vụ cho nhu cầu công việc/ Equipment service needs work 
6. Trụ sở, văn phòng làm việc, mặt bằng nhà xưởng/ 
Headquarters, offices, factory premises 
Câu hỏi 10/ Question 10: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 10 dưới đây với mức độ từ 1- 5 
(với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 9 (1-Hoàn toàn không đồng ý;5-Hoàn toàn đồng 
ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 10, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 
1-completely disagree, 5-Completely agree). 
Phát biểu 10/ Speaking 10: “Các yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật của địa phương được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất 
tích cực đến phát triển du lịch bền vững ”/ "The elements of technical facilities and infrastructure of local listed below have 
very positive impacts for sustainable tourism development".
F10 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
    
1. Phương tiện tham gia giao thông/ Vehicles on roads 
2. Hệ thống mua sắm hàng hóa/ System for procurement of goods 
3. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn/System motels, hotels 
4. Hệ thống vệ sinh công cộng/Public sanitation system 
5. Hệ thống nhà hàng phục vụ ăn uống/System of restaurants catering 
6. Hệ thống cảnh báo an toàn cho du khách/Safety warning system for visito 
7. Hệ thống bảng chỉ dẫn, quảng cáo/System of signs, advertising 
8. Khu công viên/Parks 
9. Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn/Entertainment system and relax 
Câu hỏi 11/ Question 11: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 11 dưới đây với mức độ từ 1- 5 
(với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý;5-Hoàn toàn đồng 
 159 
ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 11, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 
1-completely disagree, 5-Completely agree). 
Phát biểu 11/ Speaking 11: “Các yếu tố quản lý nhà nước được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát 
triển du lịch bền vững ”/ "The state management factors listed below have very positive impacts for sustainable tourism 
development".
F11 SCAL 
STT/
No 
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng 
Influence level 
    
1. Quản lý nhà nước về giá cả dịch vụ du lịch/ State management of tourism prices 
2. Quản lý nhà nước về an ninh trật tự/ State management of security and order 
3. Quản lý nhà nước về vệ sinh môi trường/ State management of environmental 
sanitation 
4. Quản lý nhà nước ngành du lịch/ State management of tourism 
5. Quản lý nhà nước môi trường cảnh quan/ State management of environment and 
landscape 
6. Quản lý nhà nước về qui hoạch phát triển du lịch/State management of 
tourism development planning 
Câu hỏi 12/ Question 12: Xin quý ông/bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng đối với các nhân tố quốc tế phát triển du lịch 
bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu hiện nay (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5, tương ứng với 1-Hoàn toàn không hài lòng; 2-Chưa hài 
lòng; 3-Tạm chấp nhận; 4-Hài lòng; 5-Rất hài lòng) / Please Mr. / Ms. assessment of satisfaction with the promotion 
organizations to technology transfer today.(Please select the level from 1 to 5, corresponding to 1- Completely dissatisfied; 2- 
Not satisfied; 3- Acceptable; 4-Satisfied 5- Very satisfied) 
F12 SCAL 
STT/
No 
Nội dung/content Mức độ 
Level 
    
1. Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist 
2. Áp lực/ Pressure 
3. Cường độ sử dụng/Intensity 
4. Tác động xã hội/Social impact 
5. Mức độ kiểm soát/The level of control 
6. Quản lý chất thải/Waste Management 
7. Quá trình lập qui hoạch/Planning process 
8. Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems 
9. Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors 
10. Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local 
Câu hỏi 13/ Question 13: Xin quý ông/bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng chung đối với phát triển du lịch bền vững hiện 
nay:(Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5) ( 1-Hoàn toàn không hài lòng; ...; 5-Hoàn toàn hài lòng) 
/Please Mr / Ms. Please assess the general level of satisfaction for sustainable tourism development now. (Please select the 
level from 1 to 5: 1- Completely dissatisfied;...; 5- Very satisfied) 
F13 SCAL 
STT/No Yếu tố/Factors Mức độ 
 Level 
    
1. Kinh tế/ Economy 
 160 
2. Xã hội / social 
3. Môi trường/ environment 
PHẦN III/ PART III: THÔNG TIN CÁ NHÂN/ PERSONAL INFORMATION 
Xin quý Ông/Bà vui lòng cho chúng tôi biết thêm một số thông tin (đánh dấu vào ô thích hợp)/ Please Mr/ Ms tell 
us some more information (check all that apply). 
1. Xin ông/bà cho biết quý danh 
 Please Mr / Ms tell us your Name (Full name) 
 Q1 - NOMINAL 
 2. Giới tính/ Gender 
 Q2 - NOMINAL 
 0)Nam / Male 1)Nữ/ Female 
3.Ông/bà đến từ:/ He / She comes from: 
Q3 – NOMINAL 
 1) Việt Nam/ Vietnam 4) Châu Á/ Asia 
 2) Châu Âu/ Europe 5) Châu Mỹ/ Americas 
 3) Châu Phi/ Africa 6) Châu Úc/ Australia 
4. Trình độ học vấn, chuyên môn/ Level of education, professional 
Q4 – NOMINAL 
 1) Phổ thông/ Common 4) Cao đẳng/ colleges 
 2) Trung cấp/ Intermediate 5) Đại học/ University 
 3) Thạc sỹ/ Master 
6)Tiến sỹ/ Ph.D. 
5. Thời gian công tác/ Duration of work 
Q5 – NOMINAL 
 1)Dưới 03 năm/ Under 03 years 3)Từ 16 – 25 năm/ From 16 to 25 years 
 2)Từ 03 – 15 năm/ From 03 to 15 years 4)Trên 25 năm/ Over 25 years 
6. Độ tuổi/ Age 
Q6 – NOMINAL 
 1)Dưới 35 tuổi/ Under 35 years 3)46 – 55 tuổi/46 to 55 years 
 2)36 – 45 tuổi/36 to 45 years 4)56 Tuổi trở lên/56 years and over 
 7. Ông/ Bà đã đến với Bà Rịa – Vũng Tàu/ He / She has come to Ba Ria - Vung Tau 
 Q7 – NOMINAL 
 1) Lần đầu/ first 3) Lần 3/ Last three 
 2) Lần 2/ Last two 4) Trên 3 lần/ over three times 
 8. Nếu có điều kiện đi du lịch Ông/ Bà có trở lại Bà Rịa – Vũng Tàu không? / If travel conditions he / she has returned to Ba 
Ria - Vung Tau is not? 
 Q8 – NOMINAL 
 1) Có/ Yes 2) Không/ No 
 9. Ông/Bà biết đến Bà Rịa – Vũng Tàu qua:/ He / she knows to Ba Ria - Vung Tau via 
 Q9 – NOMINAL 
 1) Chưa nghe bao giờ/ Not ever heard 5) Internet 
 2) Ti vi/ Televisions 6) Người thân/ relatives 
 3) Sách/ Book 7) Công ty du lịch/ Travel Company 
 161 
4) Báo, tạp chí/ Newspapers and 
magazines 8) Khác/ other 
 10. Ông/bà đang công tác tại /Mr/Ms is working at: 
Q10 – NOMINAL 
 1)Doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam/ Business foreign direct investment in Vietnam 
 2)Doanh nghiệp trong nước/ Domestic enterprises 
3)Cơ quan quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch/ State management agencies in the field of science 
and technology 
 4)Cơ quan quản lý nhà nước thuộc các lĩnh vực khác/ State management agencies of other areas 
 5)Tổ chức phi chính phủ/ Non-Governmental Organizations 
 6)Tổ chức khoa học và công nghệ / Organization science and technology 
 7)Viện nghiên cứu/trường đại học/ Institute / University 
 8)Khác/The other 
 Xin chân thành cảm ơn quý Ông/Bà đã dành thời gian trả lời những câu hỏi trên. 
Thanks very much Mr/Ms for taking the time to answer questions. 
Kính chúc quý Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt. 
We wish Mr/Ms health, happiness and success. 
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ/For further information please contact: 
Vũ Văn Đông 
(Chủ trì thực hiện khảo sát/ taking charge of the survey) 
Trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 
University of Ba Ria - Vung Tau 
80 Trương Công Định, Thành phố Vũng Tàu/ 
80 Truong Cong Dinh St., Vung Tau City 
Email: 
[email protected] 
ĐT/Mobile: 0918.001458 
Cộng tác viên/ Collaborators: ........................................... 
 Địa chỉ/ Address: 
............................................................................................. 
............................................................................................. 
............................................................................................. 
Email: .................................................................................................. 
Điện Thoại/Mobil:................................................................ 
 162 
PHỤ LỤC II 
Danh mục các dự án đầu tư du lịch chính của Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 
2010 và định hướng đến năm 2020 
1. Trung tâm du lịch thành phố Vũng Tàu và phụ cận : 
T
T 
Tên dự án Địa điểm 
đầu tư 
Quy 
mô 
(ha) 
Tổng 
vốn đầu 
tư (tỷ 
đồng) 
Giai đoạn 
đầu tư 
Dự kiến vốn 
đầu tư đến 
năm 2010 
(tỷ đồng) 
1 Nâng cấp bãi tắm Thùy Vân 
Thùy Vân 30 180,24 2004-
2005 
50 (đầu tư 
đến 2004 - 
2005) 
2 Cụm Cáp treo Núi Lớn - Núi Nhỏ 
- Giai đoạn 1 (năm 2004 - 2005) 
Núi Lớn- 
Núi Nhỏ 
106,03 
17,7 
1.200 
337 
Đến 2012 
700 
3 Đường lên Núi Nhỏ Núi Nhỏ 2,7 20,95 2004 21 
4 CLB du thuyền (UDEC) 0,04 3 2004 3 
5 Khu điều dưỡng DL Thùy Vân Thùy Vân 0,42 9 2004 9 
6 Khu DL Biển Xanh -Vũng Tàu 10 46,65 2005 46,65 
7 Khu du lịch sinh thái Chí Linh - Cửa 
Lấp 
Chí Linh- 
Cửa Lấp 
825 600 Đến 2020 135 
8 Khu du lịch Paradise : nghỉ dưỡng, 
giải trí, thể thao biển. 
Thùy Vân 120 450 Đến 2010 100 
 Tổng cộng 1.094 2.510 1.065 
2. Cụm du lịch Long Hải – Phước Hải : 
T
T 
Tên dự án Địa điểm 
đầu tư 
Quy 
mô 
(ha) 
Dự kiến 
tổng vốn 
đầu tư 
(tỷ đồng) 
Giai đoạn 
đầu tư 
Dự kiến vốn 
đầu tư đến 
năm 2010 
(tỷ đồng) 
1 Khu du lịch núi Minh Đạm 
- Giai đoạn 1 
Núi Minh 
Đạm 
280 
561 
Đến 2020 
Năm 2010 
135 
2 Bảo tàng sáp Phước Hải 3 15 Năm 2010 15 
3 Khu thể thao tổng hợp : 
- Trường đua ngựa 
- Trường đua xe đạp, môtô thể thao 
Phước Hải 
10 
30 
50 
70 
Đến 2010 
25 
30 
4 Khu giải trí tổng hợp thể thao biển Phước Hải 40 80 Đến 2015 20 
5 Khu biểu diễn xiếc, ảo thuật Phước Hải 7 15 Đến 2012 10 
6 Sân Golf 18 lỗ – Hương Sen Phước Hải 97,5 70 2005 70 
7 Khu du lịch sinh thái Lộc An Lộc An 200 100 Đến 2015 30 
8 Dự án Bến Thành-Cầu Tum Phước Hải 13,39 56,47 2004 56,47 
9 Khu du lịch Đèo Nước Ngọt – Hoa 
Anh Đào 
Phước Hải 46,5 778,98 Đến 2015 200 
 163 
10 Khu nghỉ dưỡng người cao tuổi Phước Hải 47,5 400 Đến 2015 400 
11 Khu du lịch Kawasami Phước Hải 13,28 159,06 Đến 2010 159,06 
12 Khu du lịch sinh thái Tuyết Minh Phước Hải 2,004 1 Đến 2010 1 
13 Khu du lịch Hải Dương Phước Hải 2,478 4,5 Đến 2010 4,5 
14 Khu du lịch Thanh Long Phước Hải 12,11 6,48 Đến 2010 6,48 
15 Khu du lịch Sao Mai Phước Hải 0,89 7,29 Đến 2010 7,29 
16 Khu du lịch Sài Gòn – Phước Hải Phước Hải 2,6 4,98 Đến 2010 4,98 
17 Khu du lịch Nguyên Phong Phước Hải 4 15 Đến 2010 15 
18 Khu du lịch sinh thái Phước Tĩnh – 
Phước Hưng 
Phước Tĩnh 25 20 Đến 2015 15 
 Tổng cộng 837,3 2.415 1.205 
3. Cụm du lịch Núi Dinh : 
T
T 
Tên dự án Địa điểm 
đầu tư 
Quy 
mô 
(ha) 
Dự kiến 
tổng vốn 
đầu tư 
(tỷ đồng) 
Giai đoạn 
đầu tư 
Dự kiến 
vốn đầu 
tư đến 
năm 2010 
(tỷ đồng) 
1 Công viên giải trí kỹ thuật cao “Theme 
Park” 
Núi Dinh 200 
2.100 Đến 2020 500 
2 Khu du lịch Núi Dinh 
- Giai đoạn 1 
Núi Dinh 720 260 Đến 2020 
-năm 2010 
120 
3 Khu dịch vụ du lịch đô thị Phú Mỹ Phú Mỹ 10 20 Đến 2015 10 
 Tổng cộng 930 2.380 630 
4. Cụm du lịch Bình Châu – Hồ Linh : 
T
T 
Tên dự án Địa điểm 
đầu tư 
Quy 
mô 
(ha) 
Dự kiến 
tổng vốn 
đầu tư 
(tỷ đồng) 
Giai đoạn 
đầu tư 
Dự kiến vốn 
đầu tư đến 
năm 2010 
(tỷ đồng) 
1 Vườn Phước Bửu thu nhỏ Phước 
Bửu 
170 130 Đến 2015 60 
2 Phát triển du lịch sinh thái ở Khu bảo 
tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước 
Bửu 
Phước 
Bửu 
11222 15 Đến 2010 15 
3 Khu du lịch suối khoáng nóng Bình 
Châu 
- Mở rộng thành khu điều dưỡng chữa 
bệnh 500 giường(quy mô 70 ha) 
Bình Châu 35 
60 
70 
2005 
Sau 2010 
60 
- 
4 Khu du lịch Hồ Tràm – Hồ Cốc - Hồ 
Linh 
Hồ Tràm - 
Hồ Linh 
1.220 1.100 Đến 2020 600 
5 Khu du lịch và dân cư ven biển Bến 
Cát – Hồ Tràm 
Bến Cát - 
Hồ Tràm 
425 1.000 Đến 2015 700 
6 Khu du lịch và dân cư Láng Hàng Láng 
Hàng 
330,7 45,7 Đến 2010 45,7 
 Tổng cộng 13.403 2.420,7 1.480,7 
 164 
5. Cụm du lịch Côn Đảo : 
Theo đề án phát triển kinh tế xã hội huyện Côn Đảo đang trình duyệt. 
6. Điểm du lịch Hòa Bình – Bầu Lâm : 
T
T 
Tên dự án Địa điểm 
đầu tư 
Quy 
mô 
(ha) 
Dự kiến 
tổng vốn 
đầu tư 
(tỷ đồng) 
Giai đoạn 
đầu tư 
Dự kiến vốn 
đầu tư đến 
năm 2010 
(tỷ đồng) 
1 Khu du lịch sinh thái Thác Hòa Bình Thác 
Hòa Bình 
220 100 Đến 2012 70 
2 Trại nuôi cá sấu kết hợp xiếc Bầu Lâm 10 25 Đến 2015 15 
3 Phát triển rừng nhiệt đới dọc sông Ray 
kết hợp du lịch sinh thái 
Xuân Sơn 25 Đến 2015 15 
 Tổng cộng 230 150 100 
7. Xây dựng đội tàu du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu : 
T
T 
Tên dự án Số 
lượng 
Dự kiến tổng 
vốn đầu tư 
(tỷ đồng) 
Giai đoạn đầu 
tư 
Dự kiến vốn đầu 
tư đến 2010 (tỷ 
đồng) 
1 Nâng cấp 2 tàu Côn Đảo 9,10 2 10 2003 - 2005 10 
2 Tàu du lịch chở hành khách 3 50 Đến 2010 50 
3 Thuyền buồm du lịch 4 40 Đến 2020 20 
4 Tàu du lịch tương đương khách 
sạn 4- 5 sao 
2 140 Đến 2020 70 
5 Trung tâm dịch vụ bến tàu 3 15 Đến 2010 15 
6 Đội cứu hộ 3 5 Đến 2010 5 
 Tổng cộng 17 260 170 
 165 
PHỤ LỤC 3 
Các di tích Bà Rịa - Vũng Tàu được xếp hạng 
T
T 
Tên di tích Quyết 
định 
công nhận 
Năm 
công nhận 
Loại 
hình 
Địa điểm cũ Địa điểm mới Ghi 
chú 
1 Căn cứ cách mạng Bàu 
Sen 
1058 
QĐ/UTB 
28/7/1983 Cách 
mạng 
Huyện Châu Thành, 
tỉnh Đồng Nai 
Xã Xà Bang, huyện 
Châu Đức, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
2 Địa điểm Khu Nhà 
Tròn 
112 
VH/QĐ 
5/7/1987 Lịch sử Thị trấn Bà Rịa, 
huyện Châu Thành, 
tỉnh Đồng Nai 
Phường Phước Hiệp, 
thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
3 Bia hình Thánh giá 1288 
VH/QĐ 
16/11/1988 Lịch sử Xã Long Tân, 
huyện Châu Thành, 
tỉnh Đồng Nai 
Xã Long Tân, huyện 
Long Đất, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
4 Nhà lưu niệm Võ Thị 
Sáu 
1998 
VH/QĐ 
6/12/1989 Lịch sử Xã Đất Đỏ, huyện 
Long Đất, tỉnh 
Đồng Nai 
Thị trấn Đất Đỏ, 
huyện Long Đất, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
5 Khu danh thắng Niết 
Bàn Tịnh Xá 
1987 
VH/QĐ 
14/12/1989 Cách 
mạng 
Phường 1, Đặc khu 
Vũng Tàu – Côn 
Đảo 
66/7 đường Hạ Long, 
Thành phố Vũng Tàu, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
6 Ngôi nhà số 42/11 
đường Trần Phú (nhà 
Má Tám Nhung) 
1987 
VH/QĐ 
14/12/1989 Cách 
mạng 
42/11 đường Trần 
Phú, P 6, Đặc khu 
Vũng Tàu – Côn 
Đảo 
Số 1 đường Trần 
Xuân Độ, P 6, Thành 
phố Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
7 Khu danh thắng Thích 
Ca Phật Đài 
1987 
VH/QĐ 
14/12/1989 Thắng 
cảnh 
tôn 
giáo 
Phường 5, Đặc khu 
Vũng Tàu – Côn 
Đảo 
Phường 5, đường 
Trần Phú, Thành phố 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
8 Địa đạo Xã Long 
Phước 
34 VH/QĐ 9/1/1990 Cách 
mạng 
Xã Long Phước, 
huyện Châu Thành, 
tỉnh Đồng Nai 
Xã Long Phước, thị 
xã Bà Rịa, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
9 Chùa Long Bàn 680 /QĐ 19/4/1991 Kiến 
trúc, 
nghệ 
thuật 
Thị trấn Long Điền, 
huyện Long Đất, 
tỉnh Đồng Nai 
333 đường Võ Thị 
Sáu, huyện Long Đất, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
10 Đình Thắng Tam, Lăng 
Cá Ông, Miếu Bà 
457 /QĐ 25/3/1991 Lịch sử Đường Hoàng Hoa 
Thám, Phường 2, 
Đặc khu Vũng Tàu 
– Côn Đảo 
777 đường Hoàng 
Hoa Thám, P 2, TP. 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
11 Trụ sở Ủy Ban Việt 
Minh năm 1945 
457 /QĐ 25/3/1991 Cách 
mạng 
250 đường Ba Cu, 
P 1, Đặc khu Vũng 
Tàu - Côn Đảo 
Số 1 đường Ba Cu, P 
1, TP.Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa- Vũng Tàu 
12 Ngôi nhà số 18/5 (nhà 
ông Trương Quang 
Vinh) 
457 /QĐ 25/3/1991 Cách 
mạng 
18/5 đường Lê Lợi, 
Phường 7, Đặc khu 
Vũng Tàu - Côn 
Đảo 
Số 36/29 đường 
Nguyễn An Ninh, 
P 7, TP. Vũng Tàu, 
tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
13 Ngôi nhà số 18 LêLợi 1371 /QĐ 3/8/1991 Cách 
mạng 
18 đường Lê Lợi, 
P.1, Đặc khu Vũng 
Tàu - Côn Đảo 
18 Lê Lợi, P 1, TP. 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa -Vũng Tàu 
 166 
14 Nhà Lớn (Đền Ông 
Trần) 
1371 /QĐ 3/8/1991 Kiến 
trúc, 
nghệ 
thuật 
Thôn 5, xã Long 
Sơn, Đặc khu Vũng 
Tàu - Côn Đảo 
Thôn 5, xã Long Sơn, 
Thành phố Vũng Tàu, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
15 Chùa Linh Sơn 1371 /QĐ 3/8/1991 Kiến 
trúc, 
nghệ 
thuật 
61 đường Hoàng 
Hoa Thám, P 2, 
Đặc khu Vũng Tàu 
– Côn Đảo 
104 đường Hoàng 
Hoa Thám, P 2, TP. 
Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
16 Trận địa pháo và hầm 
thủy lôi 
938 /QĐ 4/8/1992 Cách 
mạng 
Đường Trần Phú, P 
5, Thành phố Vũng 
Tàu, tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
Đường Trần Phú, 
P 5, TP. Vũng Tàu, 
tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
Núi 
Lớn 
Vũng 
Tàu 
17 Phước Lâm Tự 983 /QĐ 4/8/1992 Kiến 
trúc, 
nghệ 
thuật 
Đường Nguyễn An 
Ninh, tổ 34, P 6, 
Thành phố Vũng 
Tàu, tỉnh Bà Rịa – 
 Vũng Tàu 
Đường Nguyễn Bảo, 
tổ 85, P 6, TP. Vũng 
Tàu, tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
18 
Ngôi nhà số 86 đường 
Phan Chu Trinh 
983 /QĐ 
4/8/1992 
Lịch sử 
86 đường Phan Chu 
Trinh, P 2, TP. 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
5 đường Phan Chu 
Trinh, P 2, TP. Vũng 
Tàu, tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
19 Kiến trúc thắng cảnh 
Bạch Dinh 
938 /QĐ 4/8/1992 Kiến 
trúc, 
nghệ 
thuật 
12 đường Trần Phú, 
P 1, Thành phố 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
6 đường Trần Phú, P 
1, Thành phố Vũng 
Tàu, tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
20 Đồn Nhà máy nước 983 /QĐ 4/8/1992 Cách 
mạng 
Ngã tư Giếng nước, 
TP. Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
14 đường 30/4, P 7, 
TP. Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
21 Khu căn cứ Minh Đạm 57 VH/QĐ 18/1/1993 Cách 
mạng 
Huyện Long Đất, 
tỉnh Bà Rịa - Vũng 
Tàu 
Huyện Long Đất, tỉnh 
Bà Rịa - Vũng Tàu 
Núi 
Minh 
Đạm 
22 Trận địa pháo trên núi 
Tao Phùng 
57 VH/QĐ 18/1/1993 Cách 
mạng 
Phường 2, Thành 
phố Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
Phường 1, Thành phố 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
Núi 
Nhỏ 
Vũng 
Tàu 
23 Khu vực ăng ten 
Parabol Viba 
937 
QĐ/BT 
23/7/1993 Lịch sử Phường 5, Thành 
phố Vũng Tàu, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
Phường 5, Thành phố 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
Núi 
Lớn 
Vũng 
Tàu 
24 Khu căn cứ Núi Dinh 2015 
QĐ/BT 
16/12/1993 Lịch sử Huyện Châu Thành, 
tỉnh Bà Rịa - Vũng 
Tàu 
Xã Tân Thành, huyện 
Châu Thành, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
25 Trận địa pháo Cầu Đá 921 
QĐ/BT 
20/7/1994 Lịch sử Đường Hạ Long, 
P 1,Thành phố 
Vũng Tàu, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
Đường Hạ Long, 
P 1,Thành phố Vũng 
Tàu, tỉnh Bà Rịa – 
Vũng Tàu 
Núi 
Nhỏ 
Vũng 
Tàu 
26 Địa đạo Xã Kim Long 961 
QĐ/BT 
20/7/1994 Lịch sử 
cách 
mạng 
Xã Kim Long, 
huyện Châu Đức, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
Xã Kim Long, huyện 
Châu Đức, tỉnh Bà 
Rịa – Vũng Tàu 
27 Chiến thắng Bình Giã 
(Chi Khu Quân Sự Đức 
Thạnh Ngã Ba Bình 
Giã, Ngã Ba Sông Cầu, 
2754 
QĐ/BT 
15/10/1994 Lịch sử Huyện Châu Thành, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
Huyện Châu Đức, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
 167 
Ngã Ba Quảng Giáo) 
28 Thắng cảnh Dinh Cô 65 QĐ/BT 16/1/1995 Kiến 
trúc, 
thắng 
cảnh 
Thị trấn Long Hải, 
huyện Long Đất, 
tỉnh Bà Rịa - Vũng 
Tàu 
Ap Hải Sơn, thị trấn 
Long Hải, huyện 
Long Đất, tỉnh Bà 
Rịa - Vũng Tàu 
29 Bến Lộc An 9 (thuộc 
tuyến đường Hồ Chí 
Minh trên biển) 
1568 
QĐ/BT 
20/4/1995 Lịch sử 
cách 
mạng 
Xã Phước Bửu, 
huyện Xuyên Mộc, 
tỉnh Bà Rịa - Vũng 
Tàu 
Xã Phước Thuận, 
huyện Xuyên Mộc, 
tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu 
30 Địa đạo Hắc Dịch 04/2001/ 
QĐ –
BVHTT 
19/1/2001 Lịch sử 
cách 
mạng 
Xã Hắc Dịch và Xã 
Sông Xoài, huyện 
Tân Thành, tỉnh Bà 
Rịa - Vũng Tàu 
Xã Hắc Dịch và Xã 
Sông Xoài, huyện 
Tân Thành, tỉnh Bà 
Rịa - Vũng Tàu 
31 
Khu di tích Nhà tù Côn 
Đảo 
54VH/QĐ 
1987 
Lịch sử 
Quận Côn Đảo, Đặc 
khu Vũng Tàu - 
Côn Đảo 
Huyện Côn Đảo, tỉnh 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
 Nguồn : Bảo tàng tổng hợp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 
 168 
PHỤ LỤC 4 
Kết quả nghiên cứu định tính 
1. Các yếu tố thuộc hệ kinh tế 
Tăng trưởng kinh tế cho địa phương 
Mức độ giá cả 
Mức độ đầu tư cho du lịch 
Chính sách phát triển du lịch 
Chi phí dịch vụ du lịch 
Giải quyết công ăn việc làm 
Xuất nhập khẩu du lịch 
2. Các yếu tố thuộc hệ xã hội 
Các loại tệ nạn xã hội 
Mức độ đi ăn xin 
Mức độ an toàn khi đi du lịch tại địa phương 
Loại hình dịch vụ du lịch phong phú 
Mức độ bán hàng rong theo đuổi khách 
Bình đẳng giới và kỳ thị chủng tộc 
3. Các yếu tố thuộc hệ môi trường 
Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường của người dân địa 
phương 
Mức độ ô nhiễm môi trường 
Mức độ sạt lở núi, bờ biển 
Mức độ quá tải của các điểm đến, khu du lịch 
Mức độ dịch bệnh lây nhiễm 
4. Các yếu tố tài nguyên tự nhiên 
Phong cảnh thiên nhiên 
Khí hậu 
Môi trường thiên nhiên 
Vị trí địa lý 
Các loài động thực vật 
Tài nguyên khoáng sản 
Tài nguyên rừng, núi, đồi, sông, suối, hồ, biển, đảo... 
 169 
Suối nước nóng tự nhiên 
Bãi tắm biển đẹp 
5. Các yếu tố tài nguyên nhân văn 
Công trình kiến trúc 
Di tích lịch sử 
Công trình văn hóa 
Phong tục tập quán 
Tôn giáo 
Lễ hội 
Thân thiện của người dân 
Dân tộc 
Nghệ thuật ẩm thực 
6. Các yếu tố sản phẩm du lịch 
Các đặc sản đặc trưng của địa phương 
Hàng thủ công mỹ nghệ 
Các tour du lịch theo chủ đề 
Du lịch tham quan 
Du lịch sinh thái 
Du lịch nghỉ dưỡng 
Du lịch hội nghị - hội thảo 
Du lịch mạo hiểm 
Du lịch tìm hiểu văn hóa – lịch sử 
Du lịch chữa bệnh 
Du lịch về nguồn 
7. Các yếu tố nguồn nhân lực du lịch 
Năng lực quản lý 
Năng lực chuyên môn về kỹ thuật 
Năng lực chuyên môn về pháp lý 
Năng lực chuyên môn về kinh doanh 
Khả năng đáp ứng nhân lực về số lượng 
Khả năng ngoại ngữ 
Tác phong làm việc 
Sự thân thiện của nhân viên cung cấp DV 
 170 
Kỹ năng giao tiếp 
Khả năng chuyên nghiệp 
Công tác đào tạo bồi dưỡng nâng cao 
8. Các yếu tố chất lượng du lịch 
Dịch vụ trong các tổ chức xúc tiến du lịch rất đa dạng 
Quy mô cung cấp dịch vụ của các tổ chức rất lớn 
Giá cả dịch vụ rất thấp 
Khả năng đáp ứng tức thời của dịch vụ rất tốt 
Năng lực tiếp thị rất tốt 
Khả năng tiếp cận các dịch vụ rất dễ dàng 
Các tổ chức rất có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ 
(đảm bảo về thời gian, số lượng, dịch vụ theo yêu cầu 
khách hàng) 
Khả năng hiểu biết và đáp ứng nhu cầu của khách hàng rất 
tốt 
9. Các yếu tố cơ sở hạ tầng 
Hệ thống giao thông 
Hệ thống thông tin liên lạc 
Hệ thống cấp điện 
Hệ thống cấp nước 
Trang thiết bị phục vụ cho nhu cầu công việc 
Trụ sở, văn phòng làm việc, mặt bằng ngoài trời 
Khu công viên 
Khu vui chơi giải trí và thư giãn 
Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn 
10. Các yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật 
Phương tiện tham gia giao thông 
Hệ thống siêu thị mua sắm hàng hóa 
Hệ thống vệ sinh công cộng 
Hệ thống nhà hàng phục vụ ăn uống 
Hệ thống cảnh báo an toàn cho du khách 
Hệ thống bảng chỉ dẫn, quảng cáo 
Hệ thống các dịch vụ khác 
 171 
11. Các yếu tố quản lý nhà nước về du lịch 
Quản lý nhà nước về giá cả dịch vụ du lịch 
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự 
Quản lý nhà nước về vệ sinh môi trường 
Quản lý nhà nước ngành du lịch 
Quản lý nhà nước môi trường cảnh quan 
Quản lý nhà nước về qui hoạch phát triển du lịch 
Quản lý nhà nước về hợp tác quốc tế 
12. Các yếu tố liên quan đến hoạt động PTBVDL 
Bảo vệ điểm du lịch 
Áp lực 
Cường độ sử dụng 
Tác động xã hội 
Mức độ kiểm soát 
Quản lý chất thải 
Quá trình lập qui hoạch 
Các hệ sinh thái tới hạn 
Sự thỏa mãn của du khách 
Sự thỏa mãn của địa phương 
 172 
PHỤ LỤC 5 
(Bản đồ qui hoạch du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu) 
 173 
PHỤ LỤC 6 
(Bản đồ tuyến điểm du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu) 
 174 
PHỤ LỤC 7 
(Bản đồ địa giới liên kết du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu) 
 175 
PHỤ LỤC 8 
(Phong cảnh bãi trước du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu) 
 176 
PHỤ LỤC 9 
(Phong cảnh bãi sau du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu) 
 177 
PHỤ LỤC 10 
(Phong cảnh nơi tâm linh du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu)