DNNVV SX TACN có những ñóng góp rất quan trọng trong quá trình phát
triển ngành chăn nuôi Việt nam. Trong quá trình hộinhập kinh tế, các DNNVV với
những ñặc ñiểm còn nhiều hạn chế về quy mô, trình ñộ công nghệ, năng lực quản
lý.sẽ gặp rất nhiều khó khăn ñể có thể tồn tại vàphát triển. Phát triển NNL nói chung
và nguồn CBQL nói riêng là một giải pháp quan trọnggiúp DNNVV thực hiện ñược
các mục tiêu chiến lược SXKD, ñáp ứng yêu cầu phát triển của ngành chăn nuôi Việt
nam trong những năm tới.
Luận án ñã hệ thống hóa những lý luận về phát triểnNNL và nguồn CBQL; ñã
tổng hợp lý thuyết về nội dung, hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong DNNVV.
Trên cơ sở ñó, luận án ñã thu thập thông tin, phân tích thực trạng về nguồn CBQL và
các hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong DNNVV củangành SX TACN. Luận án
ñã chỉ ra những năng lực còn yếu của CBQL và những hạn chế trong hoạt ñộng phát
triển nguồn CBQL. Phần lớn chủ DN có nhận thức ñượctầm quan trọng của hoạt ñộng
phát triển nguồn CBQL nhưng họ chưa thực hiện có hiệu quả. Các DNNVV chưa có
quy trình cụ thể ñể ñánh giá hiệu quả phát triển nguồn CBQL; không có bộ phận
chuyên trách về phát triển NNL; hoạt ñộng phát triển NNL và nguồn CBQL không
ñược thực hiện thường xuyên. Vì vậy mà các DNNVV chưa có kế hoạch phát triển cá
nhân phù hợp với kế hoạch phát triển của DN cho từng CBQL ñể họ có kế hoạch học
tập nâng cao năng lực.
173 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2099 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rook, S., 2004, “A“critical” time for HRD?”. Journal of European Industrial
Training 28, 611–624.
91. Simmonds, D., Pedersen, C., (2006), “HRD: the shapes and things to come”.
Journal of Workplace Learning 18, 122–134.
92. Swanson, R. A. (1999), HRD theory, real or imagined? Human Resource
Development International. 2(1), 2 – 5.
93. Swanson, R.A., Holton, E.F., (2001), “Foundations of Human Resource
Development”. Berrett-Koehler, San Francisco, CA.
94. Wan, H.L., (2007), “Human capital development policies: enhancing employees'
satisfaction”. Journal of European Industrial Training 31, 297–322.
xi
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢNG HỎI VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÀNH SẢN XUẤT THỨC
ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM
Chúng tôi rất mong nhận ñược những ý kiến ñóng góp của ông/ bà cho cuộc ñiều tra
ñánh giá thực trạng về phát triển nguồn cán bộ quản lý thuộc ñề tài nghiên cứu “Phát
triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức
ăn chăn nuôi Việt Nam”.
Chúng tôi xin ñảm bảo tính bí mật của các thông tin ñược cung cấp. Từ những dữ liệu
thu thập ñược, chúng tôi sẽ phân tích, tổng hợp, và bình luận một cách tổng quát,
không nêu một cá nhân hoặc doanh nghiệp nào trong báo cáo.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!
I. Thông tin chung về doanh nghiệp
1. Doanh nghiệp của ông/bà ñã hoạt ñộng ñược bao nhiêu năm?
Dưới 3 năm 3 – 5 năm 5 – 10 năm Trên 10
năm
2. Loại hình của doanh nghiệp?
TNHH Cổ phần Tư nhân Nước ngoài
Khác (cụ thể)………………………………………………..
3. Tổng số lao ñộng hiện có?
Dưới 50 50 - 100 100 – 300
4. Số lao ñộng quản lý?
Dưới 10 10 – 30 Trên 30
xii
Thông tin chung về cá nhân người ñược phỏng vấn
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của ông/bà?
Nam Nữ
2. Xin vui lòng cho biết tuổi của ông/bà?
Dưới 25 25 - 30 30 – 40 40 – 50 Trên
50
2. Xin ông/bà vui lòng cho biết trình ñộ học vấn
PTTH Trung cấp Cao ñẳng ðại học Sau ñại
học
3. Xin vui lòng cho biết chức vụ của ông/bà trong doanh nghiệp
Chủ doanh nghiệp/Giám ñốc Trưởng phòng nhân sự/phụ trách nhân sự
Trưởng phòng chức năng (Cụ thể tên phòng………………………………)
Khác (Nêu cụ thể) ………………………………………………………….
4. Xin vui lòng cho biết số năm làm công tác quản lý của ông/bà
Dưới 1 năm 1 – 3 năm 3- 5 năm Trên 5 năm
II. Các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn cán bộ quản lý
Xin mời ông/bà ñánh giá về các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn cán bộ quản
lý trong doanh nghiệp bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến của
mình. Số càng cao mức ñộ ñồng ý càng lớn (1: hoàn toàn không ñồng ý; 2: không
ñồng ý; 3: không có ý kiến; 4: ñồng ý; 5: hoàn toàn ñồng ý)
xiii
STT Nội dung 1 2 3 4 5
A. Chiến lược sản xuất kinh doanh
1 Hàng năm DN ñều xây dựng chiến lược phát triển và kế
hoạch SXKD
1 2 3 4 5
2 Hàng năm DN ñều xây dựng chiến lược phát triển nguồn
cán bộ quản lý dựa trên chiến lược phát triển và kế hoạch
SXKD ñã ñề ra
1 2 3 4 5
3 Khi mục tiêu và kế hoạch SXKD thay ñổi, DN của ông/bà
có ñiều chỉnh về số lượng, cơ cấu và yêu cầu năng lực của
cán bộ quản lý ñể ñáp ứng kịp thời trong từng giai ñoạn
1 2 3 4 5
B. Quan ñiểm của lãnh ñạo
1 Ban lãnh ñạo DN nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự
cần thiết của việc phát triển nguồn cán bộ quản lý ñối với sự
phát triển của DN
1 2 3 4 5
2 Ban lãnh ñạo DN trực tiếp tham gia vào việc lập kế hoạch
phát triển nguồn cán bộ quản lý
1 2 3 4 5
3 Ban lãnh ñạo DN thường xuyên giám sát việc thực hiện phát
triển nguồn cán bộ quản lý
1 2 3 4 5
4 Ban lãnh ñạo DN nhận thấy rất rõ hiệu quả ñầu tư cho việc
phát triển nguồn cán bộ quản lý
1 2 3 4 5
5 DN của ông/bà có chính sách bằng văn bản về phát triển
nguồn CBQL (Có quy ñịnh rõ vai trò, trách nhiệm của DN,
cá nhân trong phát triển nguồn CBQL; tiêu chuẩn, quy trình
lựa chọn nhân viên ñể phát triển)
1 2 3 4 5
6 DN của ông/bà có ñánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng
nguồn CBQL ñể ñưa ra kế hoạch thu hút nguồn lực này
1 2 3 4 5
7 DN của ông/bà có kế hoạch bố trí và sử dụng nguồn cán bộ
quản lý một cách hợp lý
1 2 3 4 5
C. Khả năng tài chính
1 Hàng năm DN của ông/bà có lập kế hoạch tài chính cho
công tác phát triển NNL và nguồn cán bộ quản lý
1 2 3 4 5
2 DN thường xuyên tổ chức các khoá học miễn phí trong nội
bộ DN ñể nâng cao năng lực cho cán bộ, nhân viên
1 2 3 4 5
3 DN có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho cán bộ,
nhân viên khi ñi học tại các cơ sở ñào tạo bên ngoài
1 2 3 4 5
xiv
III. Nội dung và các hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh
nghiệp
Xin mời ông/bà ñánh giá về nội dung phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh
nghiệp bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến của mình. Số càng cao
mức ñộ ñồng ý càng lớn (1: hoàn toàn không ñồng ý; 2: không ñồng ý; 3: không
có ý kiến; 4: ñồng ý; 5: hoàn toàn ñồng ý)
A. ðÁNH GIÁ NGUỒN CBQL
ðánh giá năng lực thực hiện nhiệm vụ của cán bộ quản lý
Cán bộ quản lý cấp cao
Năng lực tư duy
1 CBQL của DN có tầm nhìn dài hạn về sự phát triển của
ngành, cơ quan, ñơn vị
1 2 3 4 5
2 CBQL của DN ñề ra ñược kế hoạch thực hiện ñược mục tiêu
chiến lược (có khả năng tổng hợp và phân tích môi trường
hoạt ñộng; hiểu ñược ñặc ñiểm ñiều kiện và khả năng phát
triển của ngành)
1 2 3 4 5
Năng lực quản lý
3 CBQL của DN bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ (tuyển dụng, bổ nhiệm và bố trí, sắp xếp
CBQL)
1 2 3 4 5
4 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù
hợp với ñịnh hướng phát triển của DN
1 2 3 4 5
5 CBQL của DN xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp
lý và ñược sự ñồng thuận của cán bộ
1 2 3 4 5
6 CBQL của DN tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết,
khuyến khích sự sáng tạo, ñổi mới và hợp tác
1 2 3 4 5
7 CBQL của DN ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời 1 2 3 4 5
Năng lực chuyên môn
8 CBQL của DN hoạch ñịnh ñược chiến lược và kế hoạch
phát triển chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ
trách
1 2 3 4 5
9 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng phát triển
ñội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự phát triển
chuyên ngành
1 2 3 4 5
10 CBQL của DN ñề ra và thực hiện ñúng chính sách khen
thưởng, kỷ luật
1 2 3 4 5
xv
Năng lực giao tiếp, ứng xử
11 CBQL của DN thiết lập và phát triển các mối quan hệ hợp
tác với các tổ chức quốc tế, các ñối tác
1 2 3 4 5
12 CBQL của DN có kỹ năng ñàm phán, thương thuyết và ra
quyết ñịnh
1 2 3 4 5
13 CBQL của DN giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong
ñơn vị
1 2 3 4 5
14 CBQL của DN có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác
các thông tin liên quan ñến thị trường
1 2 3 4 5
Cán bộ quản lý cấp trung
Năng lực quản lý
15 CBQL của DN bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ (tuyển dụng, bổ nhiệm và bố trí, sắp xếp
CBQL)
1 2 3 4 5
16 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù
hợp với ñịnh hướng phát triển của DN
1 2 3 4 5
17 CBQL của DN xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp
lý và ñược sự ñồng thuận của cán bộ
1 2 3 4 5
18 CBQL của DN tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết,
khuyến khích sự sáng tạo, ñổi mới và hợp tác
1 2 3 4 5
19 CBQL của DN ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời 1 2 3 4 5
20 CBQL của DN giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc
thường xuyên, ñúng quy trình và ñiều chỉnh hoặc ñề xuất
ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời
1 2 3 4 5
21 CBQL của DN sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực
hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục
1 2 3 4 5
22 CBQL của DN ñề ra và thực hiện ñúng chính sách khen
thưởng, kỷ luật
1 2 3 4 5
Năng lực chuyên môn
23 CBQL của DN có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ
trách
1 2 3 4 5
24 CBQL của DN có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh
vực chuyên môn khác có liên quan ñể thực hiện tốt công
việc (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, pháp luật, kinh tế) và
có khả năng vận dụng vào công việc thực tiễn
1 2 3 4 5
25 CBQL của DN hoạch ñịnh ñược chiến lược và kế hoạch
phát triển chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ
trách
1 2 3 4 5
26 CBQL của DN tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên
môn chuyên ngành phù hợp với ñịnh hướng chung của DN
1 2 3 4 5
27 CBQL của DN lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng phát triển 1 2 3 4 5
xvi
ñội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự phát triển
chuyên ngành
Năng lực giao tiếp, ứng xử
28 CBQL của DN có kỹ năng ñàm phán, thương thuyết và ra
quyết ñịnh
1 2 3 4 5
29 CBQL của DN giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong
ñơn vị
1 2 3 4 5
30 CBQL của DN có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác
các thông tin liên quan ñến thị trường
1 2 3 4 5
Cán bộ quản lý cấp cơ sở
Năng lực quản lý
31 CBQL của DN giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc
thường xuyên, ñúng quy trình và ñiều chỉnh hoặc ñề xuất
ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời
1 2 3 4 5
32 CBQL của DN sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực
hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục
1 2 3 4 5
Năng lực chuyên môn
33 CBQL của DN có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ
trách
1 2 3 4 5
34 CBQL của DN có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh
vực chuyên môn khác có liên quan ñể thực hiện tốt công
việc (ngoại ngữ, công nghệ thông tin, pháp luật, kinh tế)
1 2 3 4 5
35 CBQL của DN tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên
môn chuyên ngành phù hợp với ñịnh hướng chung của DN
1 2 3 4 5
Năng lực giao tiếp, ứng xử
36 CBQL của DN giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong
ñơn vị
1 2 3 4 5
B. HOẠT ðỘNG PHÁT TRIỂN NGUỒN CBQL
ðào tạo CBQL
1 Hàng năm DN ñều căn cứ vào chiến lược sản xuất kinh
doanh ñể xây dựng kế hoạch phát triển nguồn CBQL
1 2 3 4 5
2 Hàng năm DN sử dụng kết quả ñánh giá thực hiện công việc
(kể cả không ñánh giá chính thức) ñể tìm ra nhu cầu ñào tạo
những kiến thức, kỹ năng cho nguồn CBQL
1 2 3 4 5
3 DN căn cứ vào nhu cầu công việc và sự phát triển trong
tương lai của DN ñể xác ñịnh số lượng CBQL cần ñào tạo
1 2 3 4 5
4 Thảo luận và ñi ñến thống nhất về các yêu cầu ñào tạo cá
nhân với CBQL của DN
1 2 3 4 5
5 Phát hiện những nội dung và hình thức phát triển quan trọng 1 2 3 4 5
xvii
cho sự thành công của DN
6 Thiết kế hệ thống ñể thu thập chứng cứ về năng lực của
CBQL
1 2 3 4 5
7 DN có xây dựng các cơ chế và chính sách ñể quản lý và
triển khai phát triển nguồn CBQL
1 2 3 4 5
8 DN quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho cá nhân,
bộ phận tham gia thực hiện phát triển nguồn CBQL
1 2 3 4 5
9 Phát hiện loại hình và nội dung ñào tạo phù hợp ñể nâng cao
kết quả thực hiện công việc của CBQL
1 2 3 4 5
10 Lập kế hoạch tổng thể cho việc thực hiện ñào tạo tại DN 1 2 3 4 5
11 Hỗ trợ và hướng dẫn về phát triển cho cá nhân người CBQL 1 2 3 4 5
12 Thực hiện ñào tạo qua hướng dẫn, kèm cặp trong DN 1 2 3 4 5
13 Thiết kế các hoạt ñộng ñào tạo phù hợp (ví dụ: hội thảo, lớp
học…) ñể ñáp ứng nhu cầu của CBQL
1 2 3 4 5
14 Gửi cán bộ, nhân viên ñi học ở các tổ chức ñào tạo bên
ngoài DN
1 2 3 4 5
15 Phối hợp với các tổ chức ñào tạo bên ngoài trong thiết kế
nội dung, chương trình ñào tạo và tổ chức các khóa ñào tạo
1 2 3 4 5
16 Giám sát và xem xét ñánh giá tiến bộ của CBQL trong quá
trình thực hiện ñào tạo
1 2 3 4 5
17 Thường xuyên trao ñổi với CBQL và người hướng dẫn ñể
nâng cao hiệu quả ñào tạo trong công việc
1 2 3 4 5
18 ðánh giá hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL của DN 1 2 3 4 5
19 Hoàn thiện các quy ñịnh, cơ chế nhằm ñảm bảo tính hiệu
lực và hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL
1 2 3 4 5
Phát triển cá nhân CBQL
20 DN rất coi trọng sự ñóng góp của từng CBQL ñể khích lệ,
ñãi ngộ họ kịp thời
1 2 3 4 5
21 DN của có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế
hoạch phát triển của DN cho từng CBQL ñể họ có kế hoạch
học tập nâng cao năng lực
1 2 3 4 5
22 DN có chính sách tạo ñiều kiện thuận lợi cho nhân viên của
mình có cơ hội phát triển
1 2 3 4 5
23 Các CBQL ñều nhận ñược những phản hồi thường xuyên từ
phía lãnh ñạo của DN về công việc họ ñang ñảm nhận
1 2 3 4 5
24 DN có cam kết về làm việc lâu dài dành cho nhân viên 1 2 3 4 5
ðề bạt CBQL
25 DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên yêu cầu công việc 1 2 3 4 5
26 DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên kiến thức, năng lực, thái 1 2 3 4 5
xviii
ñộ của cán bộ, nhân viên
27 DN thực hiện việc ñề bạt công khai theo tiêu chuẩn rõ ràng
và ñúng quy trình
1 2 3 4 5
28 DN thực hiện việc ñề bạt theo cơ chế cấp trên bổ nhiệm cấp
dưới
1 2 3 4 5
29. Số lượng cán bộ quản lý của DN trong 5 năm qua có tăng lên hay không?
Không tăng Tăng ít hơn
20% so với
tổng số
Tăng 20% -
50% so với
tổng số
Tăng nhiều hơn
50% so với
tổng số
CBQL cấp cao
CBQL cấp trung
CBQL cấp cơ sở
30. DN của ông/bà có kế hoạch tăng thêm cán bộ quản lý trong 5 năm tới không?
Không tăng Tăng ít hơn
20% so với
tổng số
Tăng 20% -
50% so với
tổng số
Tăng nhiều hơn
50% so với
tổng số
CBQL cấp cao
CBQL cấp trung
CBQL cấp cơ sở
31. Năng lực thực hiện công việc của CBQL của DN ông/bà trong 5 năm qua có
thay ñổi không?
Không tăng Tăng ít hơn
20% so với
tổng số
Tăng 20% -
50% so với
tổng số
Tăng nhiều
hơn 50% so
với tổng số
Năng lực tư duy
Năng lực quản lý
Năng lực chuyên môn
Năng lực giao tiếp ứng xử
xix
IV. Một số thông tin khác
1. Thực tế cán bộ quản lý sau khi ñược thực hiện kế hoạch phát triển có nâng cao
năng lực thực hiện công việc?
Có rõ rệt
Có chút ít
Không thay ñổi
2. Doanh nghiệp biết cần phải phát triển cán bộ quản lý nhưng không tổ chức
thực hiện bởi vì:
Không có kinh phí
Không có thời gian thực hiện do DN không thể bố trí thời gian trong giờ làm việc
Không có thời gian thực hiện do cán bộ không bố trí ñược thời gian ngoài giờ làm
việc
Không có người chuyên trách về hoạt ñộng phát triển nguồn nhân lực
Không nhìn thấy hiệu quả của ñầu tư cho phát triển
Sợ cán bộ ñi học về ñòi lương cao hơn
Sợ cán bộ ñi học về sẽ tìm công việc mới
Lý do khác (nêu cụ thể):………………………………………………………
3. Hiệu quả phát triển nguồn CBQL của DN
Cao Thấp Tôi không biết
4. Nếu trong DN của ông/bà, phát triển nguồn cán bộ quản lý có hiệu quả THẤP
thì nguyên nhân của tình trạng không áp dụng kiến thức, kỹ năng thu ñược từ
khóa học vào công việc hàng ngày là:
Cơ chế quản lý/cách thức tổ chức không cho phép áp dụng
Thiếu nguồn lực cần thiết ñể áp dụng
Lãnh ñạo không ủng hộ
ðồng nghiệp không ủng hộ
Nguyên nhân khác (nêu rõ)………………………………………………………..
5. Những năng lực nào mà cán bộ quản lý của doanh nghiệp ông/bà cần phải
hoàn thiện ñể DN có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế hội nhập (chọn
xx
nhiều nhất là 5 trong các nội dung sau bằng cách ñánh dấu (√) vào trước câu trả
lời ñó)
Kỹ năng bán hàng Kỹ năng nghiên cứu thị trường
Chăm sóc khách hàng Quản lý chất lượng
Phát triển nhóm làm việc Kỹ năng ñàm phán
Lập kế hoạch ngân sách Lập và thực hiện kế hoạch kinh doanh
Quản lý thời gian Mua và quản lý hàng tồn kho
Quản lý sự thay ñổi Kỹ năng lãnh ñạo
Quản trị Marketing ðào tạo, hướng dẫn và ñộng viên nhân viên
Sử dụng hệ thống mạng máy tính ñiện tử
Những quy ñịnh, chính sách vĩ mô
Khác (ghi rõ)………………………………………………………………………….
6. Ông/bà mong muốn có sự hỗ trợ gì từ phía nhà nước và các tổ chức quốc tế ñể
phát triển nguồn cán bộ quản lý của DN mình tốt hơn và ñể DN phát triển trong
môi trường ngày càng cạnh tranh: (chọn nhiều nhất là 5 yếu tố ông/bà cho là
quan trọng nhất liệt kê dưới ñây bằng cách ñánh dấu (√) vào trước câu trả lời ñó)
Tổ chức các khóa ñào tạo tại ñịa phương
Soạn thảo và ban hành những tài liệu tự học cho doanh nhân
Có chương trình ñạo tạo từ xa, trực tuyến cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
Cung cấp thông tin về các khóa học cung cấp trên thị trường
Có chính sách hỗ trợ về kinh phí ñào tạo và phát triển cho DN nhỏ và vừa
Có chính sách khuyến khích học tập suốt ñời
Xây dựng hệ thống ñào tạo nghề nghiệp
Có chính sách khuyến khích DN phát triển hình thức ñào tạo trong công việc
Hỗ trợ tài chính (nêu rõ) : ……………………………………………..……
Khác (nêu rõ): …………………………………………………………………
xxi
PHỤ LỤC 2
PHỎNG VẤN SÂU VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ
TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
I. GIỚI THIỆU
Xin chào Ông/bà!
Tôi là nghiên cứu sinh khóa 30, chuyên ngành Kinh tế lao ñộng trường ðại học Kinh
tế quốc dân Hà nội. Tôi ñang làm ñề tài "Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các
doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam". Buổi trao
ñổi ngày hôm nay tập trung về vấn ñề phát triển nguồn cán bộ quản lý (CBQL) và xác
ñịnh những nhân tố ảnh hưởng ñến việc phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV
ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam. Những thông tin mà ông bà cung cấp cho
chúng tôi sẽ là tài liệu quý giá ñể chúng tôi ñề xuất những phương hướng, giải pháp
giúp các DNNVV ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển của ngành ñến năm 2020.
Xin cám ơn sự hợp tác của ông/bà!
II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Họ và tên người ñược phỏng vấn :………………………………………
Chức vụ :………………….
Doanh nghiệp: ................................................................................................................
ðịa chỉ doanh nghiệp: ....................................................................................................
Ngày phỏng vấn:....................................................Thời gian: .......................................
Câu hỏi phỏng vấn:
1. Doanh nghiệp của ông/bà ñược thành lập từ khi nào?
2. Hiện nay DN của ông/ bà có bao nhiêu cán bộ quản lý? (Ban giám ñốc, trưởng phó
các phòng ban chức năng, quản ñốc phân xưởng). Tỷ lệ CBQL có trình ñộ ñại học trở
lên khoảng bao nhiêu %?
xxii
3. Theo ông/bà, số lượng CBQL hiện nay của DN ñã ñáp ứng ñược yêu cầu phát triển
sản xuất kinh doanh của DN chưa? Ông/bà cho biết cụ thể về mức ñộ ñược và chưa
ñược của CBQL ñối với vị trí công việc họ ñảm nhận trong từng bộ phận của DN.
4. DN của ông/bà có bộ phận/phòng quản trị nhân sự không? Bộ phận ñó có bao gồm
cả hoạt ñộng phát triển nguồn nhân lực không?
5. Theo ông/bà, cơ cấu cán bộ quản lý của DN ñã hợp lý chưa? Ông/bà có thể ñánh giá
qua các tiêu chí sau ñây:
Tỷ lệ CBQL nam/nữ, ñộ tuổi, trình ñộ học vấn;
Mức ñộ phù hợp giữa chuyên ngành ñược ñào tạo và yêu cầu của công việc;
Mối quan hệ giữa chất lượng và số lượng CBQL trong từng bộ phận;
6. DN của ông/bà có kế hoạch phát triển nguồn CBQL không?
Nếu có: Kế hoạch phát triển nguồn cán bộ quản lý ñó ñược xây dựng như thế nào?
Nếu không: DN ñã thực hiện các hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý như thế
nào ?
7. Theo ông/bà, những nhân tố cơ bản nào ảnh hưởng ñến phát triển nguồn CBQL của
DN? Mức ñộ ảnh hưởng của những nhân tố ñó?
- Chính sách của Nhà nước, Bộ, ngành
- Khả năng ñáp ứng của các cơ sở ñào tạo
- Chiến lược sản xuất kinh doanh của DN
- Mức ñộ quan tâm của lãnh ñạo DN
- Chính sách quản trị nguồn nhân lực của DN
- Khả năng tài chính
- Các yếu tố khác...
8. Nhận xét của ông/bà về quan ñiểm, chính sách quản lý, chính sách hỗ trợ cho ñào
tạo và phát triển nguồn cán bộ quản lý của Nhà nước, các Bộ, ngành?
Cần có thêm chính sách, quy ñịnh gì về phát triển nguồn nhân lực nói chung và nguồn
CBQL nói riêng cho các DN trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi ở Việt nam?
xxiii
9. Theo ông/bà, thực tế cán bộ quản lý sau khi ñược ñào tạo và phát triển có nâng cao
năng lực không? Kết quả làm việc của họ có tăng lên không? Tại sao có /không; cho ví
dụ cụ thể?
10. Theo ông/bà vấn ñề phát triển nguồn CBQL của DN còn tồn tại những khó khăn,
bất cập gì? Xin ông/bà cho biết phương hướng và giải pháp cụ thể ñể giải quyết những
vấn ñề ñó?
Cảm ơn ông/bà ñã dành thời gian cung cấp thông tin cho chúng tôi!
xxiv
PHỤ LỤC 3
Diễn ñạt và mã hóa thang ño
Biến Thang ño Mã hóa
1. Xây dựng chiến lược PT và kế hoạch SXKD II.A.1
2. Xây dựng chiến lược PT nguồn CBQL II.A.2
Chiến lược và
kế hoạch
SXKD
3. ðiều chỉnh về số lượng, cơ cấu và yêu cầu năng lực của CBQL ñể
ñáp ứng kịp thời trong từng giai ñoạn
II.A.3
1. Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc PT
nguồn CBQL ñối với sự PT của DN
II.B.1
2. Trực tiếp tham gia vào việc lập kế hoạch PT nguồn CBQL II.B.2
3. Thường xuyên giám sát việc thực hiện PT nguồn CBQL II.B.3
4. Nhận thấy rất rõ hiệu quả ñầu tư cho việc PT nguồn CBQL II.B.4
5. Có chính sách bằng văn bản về PT nguồn CBQL II.B.5
6. ðánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn CBQL ñể ñưa ra
kế hoạch thu hút nguồn lực này
II.B.6
Quan ñiểm
của lãnh ñạo
7. Có kế hoạch bố trí và sử dụng nguồn CBQL một cách hợp lý II.B.7
1. Có lập kế hoạch tài chính cho công tác PT NNL và nguồn CBQL II.C.1
2. Thường xuyên tổ chức các khoá học miễn phí trong nội bộ DN II.C.2 Khả năng tài
chính 3. Có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho nhân viên khi ñi
học tại các cơ sở ñào tạo bên ngoài
II.C.3
Năng lực tư duy
1. Có tầm nhìn dài hạn về sự PT của ngành, cơ quan, ñơn vị III.A.1
2. ðề ra ñược kế hoạch thực hiện mục tiêu chiến lược III.A.2
Năng lực quản lý
3. Bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ III.A.3
4. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với ñịnh hướng
PT của DN
III.A.4
5. Xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và ñược sự ñồng
thuận của cán bộ
III.A.5
6. Tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết, khuyến khích sự sáng
tạo, ñổi mới và hợp tác
III.A.6
Năng lực thực
hiện nhiệm vụ
của CBQL
cấp cao
7. Ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời III.A.7
xxv
Năng lực chuyên môn
8. Hoạch ñịnh chiến lược và kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành
sâu thuộc phạm vi phụ trách
III.A.8
9. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng PT ñội ngũ cán bộ chuyên môn
phù hợp với sự PT chuyên ngành
III.A.9
10. ðề ra và thực hiện ñúng chính sách khen thưởng, kỷ luật III.A.10
Năng lực giao tiếp ứng xử
11. Thiết lập và phát triển các mối quan hệ hợp tác với các tổ chức
quốc tế, các ñối tác
III.A.11
12. Có kĩ năng ñàm phán, thương thuyết III.A.12
13. Giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị III.A.13
14. Có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác các thông tin liên
quan ñến thị trường
III.A.14
Năng lực quản lý
1. Bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ III.A.15
2. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với ñịnh hướng
PT của DN
III.A.16
3. Xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và ñược sự ñồng
thuận của cán bộ
III.A.17
4. Tạo lập ñược môi trường làm việc ñoàn kết, khuyến khích sự sáng
tạo, ñổi mới và hợp tác
III.A.18
5. Ra quyết ñịnh quản lý phù hợp và kịp thời III.A.19
6. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, ñúng
quy trình và ñiều chỉnh, ñề xuất ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp
thời
III.A.20
7. Sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng,
có tính thuyết phục
III.A.21
8. ðề ra và thực hiện ñúng chính sách khen thưởng, kỷ luật III.A.22
Năng lực chuyên môn
9. Có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách III.A.23
10. Có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác
có liên quan
III.A.24
Năng lực thực
hiện nhiệm vụ
của CBQL
cấp trung
11. Hoạch ñịnh ñược chiến lược và kế hoạch PT chuyên môn
chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách
III.A.25
xxvi
12. Tổ chức thực hiện kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành phù
hợp với ñịnh hướng chung của DN
III.A.26
13. Lập kế hoạch ñào tạo, bồi dưỡng PT ñội ngũ cán bộ chuyên môn
phù hợp với sự PT chuyên ngành
III.A.27
Năng lực giao tiếp ứng xử
14. Có kĩ năng ñàm phán, thương thuyết III.A.28
15. Giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị III.A.29
16. Có khả năng tiếp cận và ñánh giá chính xác các thông tin liên
quan ñến thị trường
III.A.30
Năng lực quản lý
1. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, ñúng
quy trình và ñiều chỉnh, ñề xuất ñiều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp
thời
III.A.31
2. Sơ kết, tổng kết và ñánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng,
có tính thuyết phục
III.A.32
Năng lực chuyên môn
3. Có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách III.A.33
4. Có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác
có liên quan
III.A.34
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành
phù hợp với ñịnh hướng chung của DN
III.A.35
Năng lực giao tiếp ứng xử
Năng lực thực
hiện nhiệm vụ
của CBQL
cấp cơ sở
6. Giải quyết, ñiều hoà tốt các mâu thuẫn trong ñơn vị III.A.36
1. Căn cứ vào chiến lược SXKD ñể xây dựng kế hoạch phát triển
nguồn CBQL
III.B.1
2. Sử dụng kết quả ñánh giá thực hiện công việc ñể tìm ra nhu cầu
ñào tạo cho nguồn CBQL
III.B.2
3. Căn cứ vào nhu cầu công việc và sự phát triển trong tương lai của
DN ñể xác ñịnh số lượng CBQL cần phát triển
III.B.3
4. Thảo luận và ñi ñến thống nhất về các yêu cầu ñào tạo cá nhân
với CBQL của DN
III.B.4
5. Phát hiện những nội dung và hình thức phát triển quan trọng cho
sự thành công của DN
III.B.5
Hoạt ñộng
phát triển
nguồn CBQL
6. Thiết kế hệ thống ñể thu thập chứng cứ về năng lực của CBQL III.B.6
xxvii
7. Xây dựng các cơ chế và chính sách ñể quản lý và triển khai phát
triển nguồn CBQL
III.B.7
8. Quy ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho cá nhân, bộ phận
tham gia thực hiện phát triển nguồn CBQL
III.B.8
9. Phát hiện loại hình và nội dung ñào tạo phù hợp ñể nâng cao kết
quả thực hiện công việc của CBQL
III.B.9
10. Lập kế hoạch tổng thể cho việc thực hiện ñào tạo tại DN III.B.10
11. Hỗ trợ và hướng dẫn về phát triển cho cá nhân người CBQL III.B.11
12. Thực hiện ñào tạo qua hướng dẫn, kèm cặp trong DN III.B.12
13. Thiết kế các hoạt ñộng ñào tạo phù hợp (ví dụ: hội thảo, lớp
học…) ñể ñáp ứng nhu cầu của CBQL
III.B.13
14. Gửi cán bộ, nhân viên ñi học ở các tổ chức ñào tạo bên ngoài
DN
III.B.14
15. Phối hợp với các tổ chức ñào tạo bên ngoài trong thiết kế nội
dung, chương trình ñào tạo và tổ chức các khóa ñào tạo
III.B.15
16. Giám sát và xem xét ñánh giá tiến bộ của CBQL trong quá trình
thực hiện ñào tạo
III.B.16
17. Thường xuyên trao ñổi với CBQL và người hướng dẫn ñể nâng
cao hiệu quả ñào tạo trong công việc
III.B.17
18. ðánh giá hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL của DN III.B.18
19. Hoàn thiện các quy ñịnh, cơ chế nhằm ñảm bảo tính hiệu lực và
hiệu quả ñào tạo nguồn CBQL
III.B.19
20. DN rất coi trọng sự ñóng góp của từng CBQL ñể khích lệ, ñãi
ngộ họ kịp thời
III.B.20
21. DN của anh/chị có kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp với kế
hoạch phát triển của DN cho từng CBQL ñể họ có kế hoạch học tập
nâng cao năng lực
III.B.21
22. DN có chính sách tạo ñiều kiện thuận lợi cho nhân viên của
mình có cơ hội phát triển
III.B.22
23. CBQL nhận ñược những phản hồi thường xuyên từ phía lãnh
ñạo của DN về công việc họ ñang ñảm nhận
III.B.23
24. DN có cam kết về làm việc lâu dài dành cho nhân viên III.B.24
25. DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên yêu cầu công việc III.B.25
26. DN thực hiện việc ñề bạt dựa trên kiến thức, năng lực, thái ñộ
của CB nhân viên
III.B.26
27. DN thực hiện việc ñề bạt công khai theo tiêu chuẩn rõ ràng và
ñúng quy trình
III.B.27
28. DN thực hiện việc ñề bạt theo cơ chế cấp trên bổ nhiệm cấp dưới III.B.28
xxviii
PHỤ LỤC 4
Danh sách các doanh nghiệp tham gia trả lời bảng câu hỏi ñiều tra
Stt Tên doanh nghiệp ðịa chỉ ðiện thoại
1 Cty TNHH TĂCN Hoa Kỳ Quán Gỏi, Bình Giang, Hải Dương 0320.777 514
2 CTY TNHH Âu Lạc Hoa Lư, Ninh Bình 030.864 718
3 Cty TNHH Ausfeed VN Xã Hồng Tiến, Huyện Khoái Châu, HY 0321.920 930
4 Cty CP CB NSTP Bắc Giang 142, ð Thánh Thiện, Lê Lợi, Bắc Giang 0240.820 126
5 Cty CP Nông Sản Bắc Ninh
ðường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh, Tỉnh
BN 0241.824 243
6 Doanh Nghiệp TN ðại Dương KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.836 088
7 Doanh Nghiệp tư nhân ðại Lợi Di Trạch, Hoài ðức, Hà Tây 033.861 360
8 Cty TĂCN ðại Minh 194D Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên 0280.834 787
9 Cty TNHH SX & TM ðại Uy KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.582 781
10 CN Cty CP TPhẩm CN Hải Phòng
T. Văn Tràng, X. Trường Sơn, H. An Lão,
HP 031.679 913
11 Cty TNHH DD ðộng Vật EH Hà Tây KCN Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Tây 0343.264 265
12 Cty TĂCN & NN Easthope VN KCN Tiên Sơn, Bắc Ninh 0241.839 266
13 Cty CP Japfa Comfeed VN TT Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc 0211.866 170
14 Cty Japfa Comfeed VN tại TB
ð. Trần ðại Nghĩa, KCN Phúc Khánh, tp.
TB 036.641905
15 Cty TNHH Greenfeed VN-CN H.Yên ð số 3, Lô D, KCN Phố Nối A, H.Yên 0321.967 482
16 Cty TNHH Dịch vụ KHKT GSC 112, D4, Giảng Võ, Ba ðình, Hà Nội 882 3491
17 Cty TNHH Giang Hồng KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.582 605
18 CN Cty CP SX & TM Hà Lan KCN Phố Nối, Dị Sử, Mỹ Hào, H.Yên 0321.944 090
19 Cty Dinh Dưỡng Hải Thịnh
Thôn Phú Thụy, Xã Phú Thụy, Gia Lâm,
HN 216 6445
20 Cty TNHH Hải Thăng
Cụm CN Dốc Sặt, X. ðồng Quang, Từ
Sơn, BN 0241.742 946
21 Cty TNHH Hà Việt Số 8, Tổ 21, P.Phúc Tân, H.Kiếm, HN 04.678 3089
22 Cty TNHH Hải Nam Cầu Yên, Hoa Lư, Ninh Bình 030.871 721
23 EH Hải Phòng KCN Tràng Duệ, An Dương,H.Phòng 0313.929 681
24 Cty CP Hoa Mai Vàng
Số 18, Ngõ 96/67 Ngô Gia Tự, Long Biên,
HN 043.9631814
25 Cty TNHH Hiệp Hưng 57 Bến Ngự, P.ðiện Biên, Tp. Thanh Hóa 037.385 4464
26 Cty CP SX TM Khánh An Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình 030.842 658
27 Cty TNHH Lạc Hồng Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên 0321.952 149
xxix
28 Cty CP Liên Sơn Lào Cai 411 Ngô Quyền, Kim Tân, Lào Cai 020.842 820
29 Cty Lệ Ninh
TT Lệ Ninh, H.Lệ Thủy, Q.Bình(n.nghỉ số
5, Bx ðuôi Cá) 0523.996 884
30 Cty THNN Liên Kết ðT Livabin
KCN An Lạc, Trưng Trác, Văn Lâm,
H.Yên 0321.217 927
31 Cty TNHH Minh Hiếu, Hưng Yên Xã Tân Quang, Văn Lâm, H.Yên 0321.991 689
32 Cty TNHH Minh Tâm KCN Lương Tài, Bắc Ninh 0241.640 666
33 T Cty Khoáng sản & TM Hà Tĩnh Số 2, ðường Vũ Quang, TX. Hà Tĩnh 039.212 979
34 Cty TNHH Miwon Farmsco Vina Khu D, KCN Phố Nối A, Yên Mỹ, H.Yên 0321.967 611
35 Cty CP Nam Việt
Khối phố 2, P. Phố Cò, TX. Sông Công,
TN 0280.386 1808/
36 Cty CP Ngọc Việt
Tổ dân số Cửu Việt, TT Trâu Qùy, GL,
HN 678 5194
37 Cty TNHH Ngôi Sao Hy Vọng Xã Tân Hương, Phổ Yên, Thái Nguyên 0280.366 6399
38
Cty TNHH Newhope HN-CN
H.Phòng KCN ðình Vũ, Q.Hải An, tp. Hải Phòng 031.979 668
39 Cty TNHH Newhope HN KCN Sài ðồng B, Gia Lâm, HN 043.875 3160
40 Cty CP SX & TM Phú Thắng
Km 15+500, T. Nhĩ Trâu, X. Liên Ninh,
T.Trì, HN 689 1984
41 Cty CP TĂCN Pháp Việt Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN 043.861 7826
42 Cty TNHH TĂCN Phú Gia
265 ðiện Biên Phủ, P. Bình Hàn, Hải
Dương 0320.357 4688
43 Cty Phú Sơn (Ng Thị Thủy) 553 Nguyễn Trãi, TP Thanh Hóa 0373.941 129
44
Cty CP PT Công nghệ nông
thôn.RTD
KCN Phố Nối A, Lạc Hồng, Văn Lâm,
H.Yên 0321.980 276
45 Cty CP Q & T 184 Chương Dương, tp Hải Dương 0320.751 233
46 Cty TNHH Dinh Dưỡng Sông Châu Số 17, tổ 17, Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam 0351.842 832
47
NM CB TĂ CN & Thủy sản Thăng
Long Xã Lạc ðạo, Văn Lâm, H.Yên 0321.980 709
48 Cty TNHH Thiên Tôn
185 Nguyễn Ái Quốc, Chi Lăng, Hải
Dương 0320.836 660
49 Cty TNHH Thanh Bình - CN Hà Tây Xã An Khánh, Hoài ðức, Hà Tây 0343.650 746
50 Cty CP Nông sản Thanh Hoa Lô D, KCN Lễ Môn, Tp. Thanh Hóa 0373.912 495
51 Cty TNHH Thương mại VIC Cụm CN Vĩnh Niệm, Hải Phòng 0313.742 976
52 Cty TNHH Vinh Phúc
Trạm cơ ñiện, Châu Giang, TT Khoái
Châu 0321.911 553
53 Cty CP Dinh Dưỡng Việt Tín
54/395 Lạc Long Quân, Nghĩa ðô, C.giấy,
HN 043.596 4688
54 Cty TNHH TĂCN Licogi 13 Viger
KCN Quang Minh, X.Q.Minh, M.Linh
V.Phúc 043.525 0838
55 Cty TNHH Thiên Hà Xã Bạch Sam, Mỹ Hào, Hyên 0321.945 590
56 Cty CP Công NN Việt Mỹ
KCN x.Yên Thái, H. Yên ðịnh, Tỉnh
Thanh Hóa 037.843 297
xxx
57 Cty XNK & ðầu tư 62 Giảng Võ, HN 04 845 6552
58 Cty TNHH Xuân Kiên Phường Hương Sơn, Tp Thái Nguyên 0280.733 660
59
Cty TNHH ðầu tư & C.Nghệ Hưng
Phát 189 Ngô Xuân Quảng, G.Lâm, HN
60 Cty Nam Anh-Song Phương
X. Ngũ Hiệp, chợ Ngũ Hiệp, Bñiện Ngũ
Hiệp 04 3686 2867
61
Cty TNHH SX & TM DDQT Việt
Áo 138A ðức Giang, Long Biên, HN 043.655 7304
62 TT Giống GS Hải Dương
Km 4+500, Nguyễn Lương Bằng, Tp Hải
Dương
63
Cty TNHH Sức Khỏe Vàng,
NMSXðN Toàn Thắng
Số 13, Tân Long I, P.Hàm Rồng, Tp
Thanh Hóa
64
Cty CP ðT & PT Kinh tế TT Tiên
Viên Xã ðại Yên, Chương Mỹ, HN 3867 606
65 DNTN TĂCN Tuấn Hồng
Xóm 4, Thôn An Liệt, X.Thanh Hải,
Thanh Hà,HD 0320 812 158
66 Xí Nghiệp Thành Công
67 Nguyễn Huệ, Ngọc Trạo, Bỉm Sơn,
Thanh Hóa 037 776668
67
Cty cổ phần dinh dương Việt Phương
Hà nam
Khu công nghiệp ðồng Văn , Duy Tiên,
Hà nam 0351 358 2554
68 Cty TM & CN An Phú ðồng Tân, ðồng Sơn, Thanh Hóa
69 Cty TNHH Thiên Phú Minh KCN Mai Trung, Hiệp Hòa, Bắc Giang 04 995 60491
70 Cty CP Dinh Dưỡng Hồng Hà KCN ðồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam 0351.383 6840
71 Cty CP Thiên Hợp 509 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hn
72 Cty TNHH Minh Tâm KCN Lương Tài, Bắc Ninh 0241. 640 966
73 Cty TNHH Nam Dũng Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên 0321.986 709
74 Cty CP Phúc Thịnh Số 60, Thị trấn ðông Anh, HN 043 883 4519
75 Cty TNHH Thái Dương Lạc Hồng, Văn Lâm, H.Yên 0321.982 125
xxxi
PHỤ LỤC 5
Danh sách chuyên gia và chủ doanh nghiệp tham gia trả lời phỏng vấn sâu
Stt Họ và tên Nơi công tác Chức vụ
1 Ông Chu ðình Khu
Phòng quản lý thức ăn chăn nuôi - Cục
chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT Trưởng phòng
2 Ông Lê Bá Lịch Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam Chủ tịch
3 Ông Trần Quốc Việt
Bộ môn thức ăn chăn nuôi , Viện Chăn
nuôi quốc gia Trưởng bộ môn
4 Bà Nguyễn Thị Oanh Hội thức ăn chăn nuôi Việt Nam Chuyên viên cao cấp
5 Ông Nguyễn ðăng Vang
Ban khoa học kỹ thuật, Văn phòng quốc
hội
Trưởng ban, chuyên viên
cao cấp chính phủ về
Nông nghiệp và PTNT
chuyên ngành chăn nuôi.
6 Ông Nguyễn Như so
Tập ñoàn nông sản bắc ninh ( Dabaco ),
Hội thức ăn chăn nuôi Việt nam
Chair man, phó chủ tịch
hội
7 Ông Nguyễn Hữu Lợi
Công ty cổ phần VIC - Hải Phòng, Hội
thức ăn chăn nuôi VN
Tổng giám ñốc, phó chủ
tịch hội
8 Ông Lê Văn Tuấn Công ty TNHH Minh Hiếu Giám ñốc
9 Bà Nguyễn Thị Nụ Công ty cổ phần Nam Việt Giám ðốc
10 Ông Hà Vắn Minh Gold Coin Việt Nam CEO
11 Ông ðào Mạnh Lương Austfeed Việt nam CEO
12 Ông Lê Quang Thành Công ty CP Thái Dương CEO
13 Ông Lê Công Cường Công Ty Tân việt Giám ñốc ñiều hành
14 Ông Ngô Quang Thủy Công ty De Heus hải Phòng Giám ñốc ñiều hành
15 Ông Ngô Hoàng Hưng Công Ty H&C Việt nam Giám ñốc
16 Ông Bùi ðức Huyên Công ty Việt Tín Giám ñốc
17 Ông Nguyễn Khoa Phương Công ty CP Việt Phương - Hà nam Tổng giám ñốc
18 Ông Lê Duy Nhất Công ty TNHH ðại Uy Giám ñốc
19 Ông Võ Việt Dũng Công ty TNHH Anh Dũng Giám ñốc
20 Ông Phan Huy Hoàng Công ty CP Thành Long Giám ñốc
i
PHỤ LỤC 6
Kế hoạch thức ăn chăn nuôi công nghiệp cho ñàn gia súc, gia cầm 2007 - 2020
Năm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2020
Tăng
trưởng
2005-
2010
(%)
Tăng
trưởng
2010-
2015
(%)
Tăng
trưởng
2015-
2020
(%)
Tỷ lệ SD TACN công nghiệp(%) 41,6 45,8 49,2 52,4 55,5 58,2 60,6 62,9 65,1 67,3 70,1
Tổng TĂCN công nghiệp 6 600 7 774 8 806 9 874 10 956 12 001 13 044 14 076 15 095 16 360 19 213 10,7 8,3 3,3
Tổng TA tinh 15 864 16 969 17 913 18 842 19 758 20 636 21 523 22 371 23 181 24 312 27 394
Ln ngoi TĂCN công nghiệp 2 906 3 368 3 845 4 312 4 763 5 216 5 676 6 144 6 618 7 097 9 633
Tổng TA tinh 2 906 3 368 3 845 4 312 4 763 5 216 5 676 6 144 6 618 7 097 9 633
Ln lai TĂCN công nghiệp 1 796 1 934 2 050 2 168 2 278 2 379 2 470 2 549 2 616 2 668 2 701
Tổng TA tinh 8 184 8 318 8 352 8 387 8 389 8 361 8 302 8 210 8 086 7 930 6 728
Ln ni TĂCN công nghiệp 60 72 83 92 100 106 111 115 117 118 118
Tổng TA tinh 1 202 1 206 1 202 1 197 1 190 1 182 1 171 1 160 1 146 1 131 1 036
T
ng TĂHH quy ñ
i 4 762 5 374 5 978 6 573 7 140 7 701 8 257 8 808 9 351 9 883 12 453 8,4 6,7 4,7
Gà TĂCN công nghiệp 1135 1636 1977 2379 2801 3221 3638 4039 4425 5062 5062
Tổng TA tinh 2311 2747 3116 3487 3882 4273 4700 5104 5494 6227 7752
V!t TĂCN công nghiệp 609 656 724 778 847 884 927 978 1038 1103 1259
Tổng TA tinh 1078 1122 1159 1197 1239 1273 1304 1344 1387 1436 1563
T
ng TĂHH quy ñ
i 1744 2292 2701 3157 3647 4106 4565 5017 5463 6165 6321 15,9 11,1 0,5
Bò th!t TĂCN công nghiệp 24 28 32 36 41 45 49 53 57 61 77
Tổng TA tinh 76 84 90 96 102 109 116 124 130 136 172
Bò s'a TĂCN công nghiệp 61 70 82 95 113 132 153 176 200 224 324
Tổng TA tinh 87 97 113 128 151 174 199 225 253 280 405
Bê s'a TĂCN công nghiệp 8 10 12 13 15 17 19 22 24 26 38
Tổng TA tinh 20 28 35 38 42 48 54 61 67 74 105
T
ng TĂHH quy ñ
i 94 109 127 145 169 194 221 251 281 312 439 12,5 13,1 7,1
Tổng giá trị sản phẩm TACN 30.359 35.761 40.506 45.422 50.400 57.603 62.609 67.564 72.455 75.258 88.378
Lợi nhuận dịch vụ TACN chiếm 18%
trong cơ cấu giá thành (tỷ ñ)
5.465 6.437 7.291 8.176 9.072 9.936 10.800 11.655 12.498 13.546 15.908
i
PHỤ LỤC 7
ðẶC ðIỂM MẪU KHẢO SÁT
Số năm hoạt ñộng
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 5 năm 10 13.33 13.33 13.33
5-10 năm 43 57.33 57.33 70.67
Trên 10 năm 22 29.33 29.33 100.00
Total 75 100.00 100.00
Loại hình của doanh nghiệp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid TNHH 16 21.33 21.33 21.33
Cổ phần 49 65.33 65.33 86.67
Tư nhân 10 13.33 13.33 100.00
Total 75 100.00 100.00
Tổng số lao ñộng
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 50 10 13.33 13.33 13.33
50-100 48 64.00 64.00 77.33
100-300 17 22.67 22.67 100.00
Total 75 100.00 100.00
Số lao ñộng quản lý
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 10 10 13.33 13.33 13.33
10-30 48 64.00 64.00 77.33
Trên 30 17 22.67 22.67 100.00
Total 75 100.00 100.00
Giới tính
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 48 64.00 64.00 64.00
Nữ 27 36.00 36.00 100.00
Total 75 100.00 100.00
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 30-40 28 37.33 37.33 37.33
40-50 47 62.67 62.67 100.00
Total 75 100.00 100.00
ii
PHỤ LỤC 8
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1231/Qð-TTg Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2012
QUYẾT ðỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA GIAI ðOẠN 2011 -
2015
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị ñịnh số 56/2009/Nð-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ
giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2010/NQ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc
triển khai thực hiện Nghị ñịnh số 56/2009/Nð-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính
phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Xét ñề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và ðầu tư,
QUYẾT ðỊNH:
ðiều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết ñịnh này Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và
vừa giai ñoạn 2011 - 2015 với các nội dung chủ yếu sau ñây:
I. QUAN ðIỂM PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa là chiến lược lâu dài, nhất quán và xuyên suốt
trong chương trình hành ñộng của Chính phủ, là nhiệm vụ trọng tâm trong chính sách
phát triển kinh tế của quốc gia.
2. Nhà nước tạo môi trường về pháp luật và các cơ chế, chính sách thuận lợi cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa thuộc mọi thành phần kinh tế phát triển bình ñẳng và cạnh tranh lành
mạnh nhằm huy ñộng mọi nguồn lực cho ñầu tư phát triển.
3. Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo phương châm tích cực, vững chắc, nâng cao
chất lượng, phát triển về số lượng, ñạt hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường, góp phần tạo
việc làm, xóa ñói, giảm nghèo, ñảm bảo trật tự, an toàn xã hội; phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa phù hợp với ñiều kiện của từng vùng, từng ñịa phương, khuyến khích phát
triển công nghiệp nông thôn, làng nghề truyền thống; chú trọng phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa ở các vùng sâu, vùng xa, vùng có ñiều kiện kinh tế xã hội khó khăn; ưu tiên
phát triển và hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa do ñồng bào dân tộc, phụ nữ, người tàn tật
v.v... làm chủ doanh nghiệp; chú trọng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ñầu tư
phát triển công nghiệp, dịch vụ hỗ trợ, sản xuất một số lĩnh vực có khả năng cạnh tranh
cao.
4. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm thực hiện các mục tiêu quốc gia, mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội.
iii
II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Mục tiêu tổng quát:
ðẩy nhanh tốc ñộ phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và
vừa, tạo môi trường ñầu tư và kinh doanh thuận lợi, lành mạnh ñể các doanh nghiệp nhỏ
và vừa ñóng góp ngày càng cao vào phát triển kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh
quốc gia và hội nhập kinh tế quốc tế.
2. Mục tiêu cụ thể:
- Số doanh nghiệp nhỏ và vừa thành lập mới giai ñoạn 2011 - 2015 dự kiến ñạt 350.000
doanh nghiệp; tính ñến thời ñiểm ngày 31 tháng 12 năm 2015 cả nước có 600.000 doanh
nghiệp ñang hoạt ñộng;
- Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của khu vực doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm 25% tổng
kim ngạch xuất khẩu toàn quốc;
- ðầu tư của khu vực doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm 35% tổng vốn ñầu tư toàn xã hội;
- Khu vực doanh nghiệp nhỏ và vừa ñóng góp khoảng 40% GDP; 30% tổng thu ngân
sách nhà nước;
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa tạo thêm khoảng 3,5 - 4 triệu chỗ làm việc mới trong giai
ñoạn 2011 - 2015.
3. Nhiệm vụ chủ yếu:
- Tiếp tục hoàn thiện và ñảm bảo tính ổn ñịnh khung pháp lý, cải cách thủ tục hành chính
nhằm tạo môi trường ñầu tư kinh doanh bình ñẳng, minh bạch, thông thoáng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa phát triển;
- Tạo bước ñột phá ñể doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn vay cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Hỗ trợ tăng cường năng lực nghiên cứu; phát triển công nghệ; ñẩy mạnh chuyển giao,
ñổi mới công nghệ ñể nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm hàng hóa và năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa. ðẩy nhanh việc thực hiện các chương trình hỗ
trợ, phổ biến, ứng dụng công nghệ và kỹ thuật tiên tiến tới các doanh nghiệp nhỏ và vừa,
khuyến khích hợp tác và chia sẻ công nghệ giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với doanh
nghiệp lớn, doanh nghiệp có vốn ñầu tư nước ngoài. Khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và
vừa tham gia các chương trình liên kết ngành, liên kết vùng và phát triển công nghiệp hỗ
trợ;
- ðẩy mạnh công tác ñào tạo nghề ñảm bảo cung cấp nguồn nhân lực có kỹ năng cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa. Chú trọng ñào tạo nghề các ngành, lĩnh vực sử dụng công
nghệ cao ñể chuyển dịch cơ cấu lao ñộng từ thô sơ sang lao ñộng có tay nghề trình ñộ,
ñáp ứng yêu cầu phát triển của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong giai ñoạn mới. Lồng ghép
các giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong các ñề án
phát triển nguồn nhân lực quốc gia. Khuyến khích doanh nghiệp thành lập hoặc liên kết
với cơ sở dạy nghề trong ñào tạo và giải quyết việc làm. Phát triển ñồng bộ thị trường lao
ñộng; phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thị trường lao ñộng, các hình thức thông tin thị
trường lao ñộng nhằm kết nối cung cầu lao ñộng;
- Cải thiện tình trạng thiếu mặt bằng sản xuất, tăng cường bảo vệ môi trường thông qua
việc lập và công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; tạo ñiều kiện ñể phát triển các
khu công nghiệp, cụm công nghiệp có quy mô hợp lý và giá thuê ñất phù hợp với khả
iv
năng của doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ di dời các doanh nghiệp nhỏ và vừa gây ô
nhiễm, tác hại ñến môi trường tại các khu dân cư và ñô thị ñến các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp;
- Hình thành mạng lưới hệ thống thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ñể cung cấp
thông tin về các văn bản pháp luật ñiều chỉnh hoạt ñộng của doanh nghiệp, các chính
sách, chương trình trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và các thông tin khác hỗ
trợ hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp;
- Nâng cao hiệu quả ñiều phối thực hiện các hoạt ñộng trợ giúp phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa, tăng cường vai trò của Hội ñồng Khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ
và vừa; tăng cường năng lực cho các ñịa phương về quản lý, xúc tiến, phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
III. CÁC NHÓM GIẢI PHÁP
Nhóm giải pháp 1: Hoàn thiện khung pháp lý về gia nhập, hoạt ñộng và rút lui khỏi thị
trường của doanh nghiệp.
Nhóm giải pháp 2: Hỗ trợ tiếp cận tài chính, tín dụng và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nhóm giải pháp 3: Hỗ trợ ñổi mới công nghệ và áp dụng công nghệ mới trong các doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
Nhóm giải pháp 4: Phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, tập
trung vào nâng cao năng lực quản trị cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nhóm giải pháp 5: ðẩy mạnh hình thành các cụm liên kết, cụm ngành công nghiệp, tăng
cường tiếp cận ñất ñai cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nhóm giải pháp 6: Cung cấp thông tin hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và xúc tiến mở
rộng thị trường cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nhóm giải pháp 7: Xây dựng hệ thống tổ chức trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và
vừa.
Nhóm giải pháp 8: Quản lý thực hiện Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Trong ñó tập trung ưu tiên vào những giải pháp cụ thể sau:
- Thành lập Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- ðẩy mạnh các chương trình ñổi mới ứng dụng công nghệ, chú trọng phát triển công
nghệ cao nhằm tạo ra các sản phẩm mới, trang thiết bị, máy móc hiện ñại, cụ thể:
Chương trình ñổi mới công nghệ quốc gia ñến năm 2020, Chương trình quốc gia phát
triển công nghệ cao ñến năm 2020, Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia ñến năm
2020, Thí ñiểm xây dựng vườn ươm doanh nghiệp, Thí ñiểm xây dựng mô hình hỗ trợ
toàn diện cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong một số lĩnh vực;
- Thúc ñẩy các liên kết kinh tế, cụm liên kết ngành.
Nội dung của các nhóm giải pháp và cơ quan chủ trì thực hiện ñược quy ñịnh chi tiết tại
Phụ lục về Chương trình hành ñộng ban hành kèm theo Quyết ñịnh này.
IV.TỔ CHỨC THỰC HIỆN
v
ðể triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm 2011 -
2015, các Bộ, ngành, ñịa phương cần lồng ghép các chương trình trợ giúp phát triển
doanh nghiệp nhỏ và vừa với các chýõng trình mục tiêu quốc gia, các dự án, các chương
trình mục tiêu của các Bộ, ngành, ñịa phương liên quan nhằm sử dụng hiệu quả các
nguồn lực.
1. Hội ñồng Khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa có trách nhiệm:
- Thông qua cơ quan thường trực của Hội ñồng theo dõi và giám sát tình hình thực hiện
Kế hoạch của các cơ quan Bộ, ngành, tư vấn cho Thủ tướng Chính phủ các vấn ñề phát
sinh trong quá trình triển khai kế hoạch;
- Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ những thay ñổi, ñiều chỉnh khi cần thiết về chương trình
hành ñộng, những nhóm giải pháp trong quá trình triển khai thực hiện gặp vướng mắc,
khó khả thi không ñạt ñược mục tiêu ñã ñề ra.
2. Bộ Kế hoạch và ðầu tư có trách nhiệm tổng hợp kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ
và vừa trên cơ sở kế hoạch của các ngành, ñịa phương; ñiều phối, theo dõi, lập báo cáo
chung tình hình thực hiện Kế hoạch của các Bộ, ngành ñịa phương trên toàn quốc về tình
hình thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
3. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và ðầu tư bố trí kinh phí thuộc ngân
sách ñể ñảm bảo việc thực hiện các giải pháp trong Chương trình hành ñộng thực hiện kế
hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy ñịnh.
4. Các Bộ, ngành có trách nhiệm thực hiện hiệu quả các nội dung, nhóm giải pháp nêu tại
Kế hoạch theo chức năng, nhiệm vụ ñược giao.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
- Xây dựng Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và chương trình hành ñộng chi
tiết cho tỉnh, thành phố và lộ trình thực hiện, phối hợp với các Bộ, ngành ñể thực hiện
nhiệm vụ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ñịa phương; bố trí nhân lực, ngân sách
hàng năm ñảm bảo thực hiện Kế hoạch tại tỉnh;
- Giao trách nhiệm cho ñơn vị ñầu mối là Sở Kế hoạch và ðầu tư, phối hợp với các sở,
ban ngành liên quan thực hiện tốt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ñịa
phương, kịp thời gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch và ðầu tư các vấn ñề vướng mắc, phát sinh
trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch ñể có giải pháp xử lý;
- Trước ngày 31 tháng 3 hàng năm có trách nhiệm gửi báo cáo tình hình triển khai thực
hiện Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của năm trước ñó ñến Bộ Kế hoạch và
ðầu tư ñể tổng hợp, báo cáo theo quy ñịnh.
ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
ðiều 3. Chủ tịch Hội ñồng Khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết
ñịnh này./
vi
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương ðảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCð TW về phòng, chống tham nhũng;
- HðND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của ðảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội ñồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các ñoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTðT,
các Vụ, Cục, ñơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, ðMDN (5b). XH
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Văn Ninh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_nguyenthianhtram_283.pdf