Hệ thống các cơ sở đào tạo và dạy nghề của tỉnh có mối quan hệ cùng
chiều với phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV, cho thấy các cơ sở đào tạo có
ảnh hưởng tích cực đến phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV của tỉnh Thái
Nguyên trong bối cảnh CMCN 4.0. Các cơ sở giáo dục đào tạo cung cấp số
lượng nguồn nhân lực rất lớn cho các doanh nghiệp nói chung và DNNVV nói
riêng. Trong năm 2018, số lượng học sinh tốt nghiệp THPT là 13.828 học sinh,
tốt nghiệp Trung cấp là 8.652 học sinh, tốt nghiệp Cao đẳng là 4.892 sinh viên
và tốt nghiệp Đại học là 12.670 sinh viên (Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên,
2019). Vì vậy, các hệ thống cơ sở giáo dục đào tạo cần đổi mới phương thức
đào tạo, giáo dục nhằm nâng cao vai trò của các cơ sở đào tạo nhằm phát triển
nguồn nhân lực với những kiến thức và kĩ năng đa ngành trong cuộc cách mạng
số. Kết quả này cùng kết quả theo nghiên cứu của Hill & Stewart (1999) và
Nguyễn Thanh Vũ (2015), khoa học công nghệ là một trong những yếu tố ảnh
hưởng đến phát triển nguồn nhân lực, khi có sự thay đổi về khoa học công nghệ
sẽ ảnh hưởng tích cực đến phát triển đội ngũ nguồn nhân lực cho doanh nghiệp.
211 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Thái Nguyên trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hưởng đến phát triển nguồn nhân lực cho
DNNVV trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 ............................... 172
Phụ lục 4. Hệ thống các trường học phổ thông của tỉnh Thái Nguyên ...................... 175
Phụ lục 5. Hệ thống các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp của tỉnh Thái Nguyên ........... 176
Phụ lục 6. Thống kê mẫu nghiên cứu ........................................................................ 177
Phụ lục 7. Kiểm định Cronbach’s Alpha ................................................................... 179
Phụ lục 8. Phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................................. 185
Phụ lục 9. Bảng phân tích tương quan Pearson ......................................................... 191
Phụ lục 10. Kiểm định phương sai của sai số không đổi ............................................. 193
159
Phụ lục 1. Phiếu xin ý kiến ngƣời lao động tại DNNVV tỉnh Thái Nguyên
làm việc tại doanh nghiệp nhỏ và vừa
PHIẾU XIN Ý KIẾN
Lao động quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên
Xin chào quý Ông (Bà)!
Với mục đích của việc thực hiện phiếu xin ý kiến nhằm giúp tôi có nguồn thông tin
để hoàn thành tốt nghiên cứu của mình. Vì vậy kính mong Ông (Bà) vui lòng bớt chút
thời gian cho ý kiến về một số câu hỏi dưới đây.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Ông (Bà) cung cấp sẽ được phân tích, tổng hợp
một cách tổng quát, không nêu rõ một cá nhân hoặc một doanh nghiệp cụ thể nào; và
các thông tin chỉ nhằm phục vụ cho nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)!
I. Thông tin chung
1. Họ và Tên:...................................................................................................................
2. Giới tính: (khoanh tròn vào 1 lựa chọn): 1.Nam 2. Nữ
3. Tuổi:
4. Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................
5. Chức vụ: .....................................................................................................................
6. Ngày phỏng vấn: .....................................................................................................
7. Doanh nghiệp kinh doanh trong ngành kinh tế (khoanh tròn vào 1 lựa chọn)
1. Nông - lâm- thủy sản
2. Công nghiệp - xây dựng
3. Dịch vụ
8. Số lao động của doanh nghiệp nơi mà Ông (Bà) công tác:
1. Dưới 10 người
2. Dƣới 50 ngƣời (đối với ngành thương mại, dịch vụ)/ Dƣới 100 ngƣời (đối với
ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản và công nghiệp - xây dựng)
3. Dƣới 100 ngƣời (đối với ngành thương mại, dịch vụ)/ Dƣới 200 ngƣời (đối với
ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản và công nghiệp - xây dựng)
9. Trình độ chuyên môn của Ông (Bà):
1. Sơ cấp 4. Đại học
2. Trung cấp 5. Sau đại học
160
3. Cao đẳng
10. Hệ đào tạo mà Ông (Bà) tham gia:
1. Chính quy 2. Tại chức 3. Liên thông
11. Chuyên ngành đào tạo của Ông (Bà)
1. Kinh tế 3. Kỹ thuật
2. Kế toán 4. Nông nghiệp
5. Khác
Nếu là chuyên ngành khác, xin cho biết cụ thể:...
12. Số năm công tác của Ông (Bà):
1. Dưới 3 năm 3. 5 - 10 năm
2. 3- 5 năm 4. Hơn 10 năm
II. Câu hỏi nghiên cứu
1. Ông (Bà) có biết đến và tìm hiểu về cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang diễn ra
trên toàn cầu hay không? Theo Ông (Bà) cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 ảnh hưởng
đến sự phát triển của doanh nghiệp Ông (Bà) như thế nào?
2. Theo Ông (Bà), những cơ chế chính sách của Nhà nước và của tỉnh Thái Nguyên
có phù hợp và tạo điều kiện cho sự phát triển nguồn nhân lực đáp ứng cho nhu cầu của
doanh nghiệp hay chưa? Những cơ chế chính sách đó có những ưu điểm và hạn chế như
thế nào đối với doanh nghiệp của Ông (Bà)?
3. Để có thể tồn tại và phát triển trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, doanh
nghiệp của Ông (Bà) có những chính sách phát triển nguồn nhân lực như thế nào?
4. Theo Ông (Bà) nguồn nhân lực từ các cơ sở đào tạo hiện nay của hệ thống giáo
dục cả nước và của tỉnh Thái Nguyên có đáp ứng các yêu cầu mà các nhà tuyển dụng
đưa ra khi tuyển dụngvà đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 hay
không? Xin Ông (Bà) cho biết những hạn chế từ các cơ sở đào tạo chưa đáp ứng được
về nguồn nhân lực là gì?
161
5. Ông (Bà) hãy đưa ra một số đề xuất mà các cơ sở đào tạo nên đổi mới nhằm nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực phù hợp với yêu cầu tuyển dụng và cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0?
6. Sự thay đổi của công nghệ trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra rất mạnh
mẽ, thay đổi từng ngày. Doanh nghiệp của Ông (Bà) đã quan tâm đến sự thay đổi công
nghệ này như thế nào?
7. Doanh nghiệp của Ông (Bà) có thường xuyên điều chỉnh công nghệ trong những 5
năm gần đây hay không? (Khoanh tròn vào một lựa chọn)
1. Có 2. Không
8. Doanh nghiệp của Ông (Bà) có ttiến hành hoạt động nghiên cứu và phát triển công
nghệ (R&D) hay không? (Khoanh tròn vào một lựa chọn)
1. Có 2. Không
9. Loại công nghệ, máy móc thiết bị sản xuất mà doanh nghiệp Ông (Bà) đang sử
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh (Khoanh tròn một hoặc nhiều lựa chọn)
1. Dụng cụ cầm tay cơ học
2. Dụng cụ cầm tay sử dụng điện
3. Máy móc do người điều khiển
4. Máy móc do máy tính điều khiển
5. Không sử dụng
10. Loại công nghệ, máy móc thiết bị thông tin và truyền thông mà doanh nghiệp
Ông (Bà) đang sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh (Khoanh tròn một hoặc
nhiều lựa chọn)
1. ứng dụng CNTT để tự động hóa sản xuất
2. Ứng dụng CNTT cho văn phòng
3. Ứng dụng CNTT cho quản trị doanh nghiệp
4. Không sử dụng
162
11. Chất lượng nguồn nhân lực khi được tuyển dụng vào doanh nghiệp của Ông (Bà)
có đáp ứng với yêu cầu doanh nghiệp hay không?
1. Có 2. Không
12. Chất lượng nguồn nhân lực khi được tuyển dụng vào doanh nghiệp của Ông (Bà)
có cần thiết phải đào tạo lại hay không?
1. Có 2. Không
13. Theo Ông (Bà) những kỹ năng nào nguồn nhân lực còn thiếu khi thực hiện yêu
cầu công việc? Những kỹ năng này có phù hợp với người lao động trong cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0 hay không?
14. Cán bộ quản lý đủ năng lực quản lý doanh nghiệp với những thay đổi trong cuộc
CMCN 4.0.
1. Có 2. Không
15. Cán bộ quản lý luôn tạo động lực, tạo cơ hội cho người lao động học tập tham gia
các khóa bồi dưỡng và đào tạo ngắn hạn
1. Có 2. Không
16. Cán bộ quản lý luôn khuyến khích người lao động nâng cao trình độ chuyên môn
và kỹ năng nghề nghiệp
1. Có 2. Không
17. Cán bộ quản lý tổ chức các chương trình đào tạo cho người lao động trong doanh
nghiệp
1. Có 2. Không
18. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của Ông (Bà) về các yếu tố ảnh hưởng đến phát
triển nguồn nhân lực cho DNNVV trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? (Khoanh
tròn vào lựa chọn phù hợp)
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Phân vân
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
163
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV của Nhà
nƣớc và của tỉnh Thái Nguyên
1
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực được thực thi
theo đúng quy định đối với người lao động trong doanh
nghiệp nhỏ và vừa
1 2 3 4 5
2
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực hỗ trợ
DNNVV tuyển dụng lao động phù hợp từ thị trường lao
động
1 2 3 4 5
3
Hiệp hội DNNVV tỉnh Thái Nguyên luôn trợ giúp
DNNVV thực thi các chính sách phát triển nguồn nhân
lực
1 2 3 4 5
4
Các chính sách về phát triển nguồn nhân lực được phổ
biến rộng rãi tới nguồn nhân lực
1 2 3 4 5
Hệ thống cơ sở đào tạo và dạy nghề của tỉnh Thái Nguyên
1
Các cơ sở đào tạo, dạy nghề đào tạo nguồn nhân lực đảm
bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu tuyển dụng cho
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
2
Phương pháp và cách thức đào tạo luôn đổi mới, dễ hiểu,
tạo hứng thú cho người học
1 2 3 4 5
3
Việc hợp tác giữa các cơ sở đào tạo và các doanh nghiệp
để tăng tính thực tế được quan tâm và đẩy mạnh
1 2 3 4 5
4
Các hội thảo, chương trình thực tập, trao đổi người lao
động được thực hiện thường xuyên giữa doanh nghiệp
và cơ sở đào tạo
1 2 3 4 5
5
Các khóa học ngắn hạn, bồi dưỡng chuyên môn có tính
thực tế, giúp nâng cao hiệu quả làm việc cho người lao
động của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
6
Chương trình đào tạo mang lại những kiến thức thực tế
và kỹ năng phù hợp với công việc được giao cho người
lao động
1 2 3 4 5
Sự phát triển của khoa học công nghệ
1
Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ (máy móc, điện toán
đám mây, công cụ giao tiếp điện tử,...) vào hoạt động
sản xuất, kinh doanh
1 2 3 4 5
2
Sự ra đời của công nghệ tự động và trí tuệ nhân tạo tạo
động lực cho nguồn nhân lực nâng cao trình độ chuyên
môn, các kỹ năng mới
1 2 3 4 5
3
Sự đổi mới công nghệ làm cho chất lượng dạy nghề và
chất lượng đào tạo tốt hơn
1 2 3 4 5
4
Công nghệ thay đổi giúp tăng về số lượng các lao động
có kiến thức chuyên sâu và đa ngành
1 2 3 4 5
5
Doanh nghiệp quan tâm và tìm hiểu về sự thay đổi của
khoa học công nghệ
1 2 3 4 5
6
Sự phát triển và ứng dụng của công nghệ hiện đại tạo ra
nhiều cơ hội cho chất lượng nguồn nhân lực được cải
thiện và nâng cao
1 2 3 4 5
Chính sách phát triển nguồn nhân lực của DNNVV
1 Thông tin tuyển dụng của doanh nghiệp được thông báo
công khai, minh bạch với tiêu chí rõ ràng
1 2 3 4 5
2 Quy trình tuyển dụng rõ ràng và thực hiện nghiêm túc 1 2 3 4 5
164
3 Kết quả tuyển dụng được thông báo rộng rãi và công
bằng
1 2 3 4 5
4 Chính sách bố trí và sử dụng lao động của doanh nghiệp
là hợp lý và đúng chuyên môn
1 2 3 4 5
5 Công việc của người lao động trong doanh nghiệp được
xác định quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng
1 2 3 4 5
6 Vị trí công việc trong doanh nghiệp được bố trí theo
nguyện vọng của người lao động
1 2 3 4 5
7 Người lao động có nhiều cơ hội phát triển năng lực
thông qua các khóa học, chương trình đào tạo trong và
ngoài doanh nghiệp
1 2 3 4 5
8 Doanh nghiệp vận dụng công nghệ để tiến hành đào tạo
nguồn nhân lực
1 2 3 4 5
9 Người lao động được hỗ trợ kinh phí hợp lý cho việc đào
tạo
1 2 3 4 5
10 Doanh nghiệp luôn khuyến khích người lao động đi đào
tạo nâng cao trình độ
1 2 3 4 5
11 Tiền lương được chi trả theo luật lao động 1 2 3 4 5
12 Chính sách và cơ hội thăng tiến của doanh nghiệp là công
bằng và minh bạch
1 2 3 4 5
13 Các hình thức khen thưởng được đánh giá công bằng và
khách quan
1 2 3 4 5
14 Các khoản phúc lợi và khen thưởng được chi trả hợp lý
và công bằng
1 2 3 4 5
Môi trƣờng làm việc của doanh nghiệp (MTDN)
1 Thời gian làm việc linh hoạt, thoải mái 1 2 3 4 5
2 Người lao động được doanh nghiệp quan tâm, đối xử
công bằng
1 2 3 4 5
3 Điều kiện làm việc được đảm bảo và an toàn 1 2 3 4 5
4 Môi trường làm việc đoàn kết, có sự gắn kết giữa các
đồng nghiệp
1 2 3 4 5
Bản thân ngƣời lao động (CNLD)
1 Người lao động có kiến thức toàn diện và liên ngành về
công nghệ thông tin và chuyên sâu về quy trình, sản xuất
và logistics.
1 2 3 4 5
2 Người lao động có kỹ năng ngoại ngữ và tin học đáp
ứng yêu cầu công việc
1 2 3 4 5
3 Người lao động thích ứng nhanh, giỏi tư duy sáng tạo
với sự đổi mới của công nghệ trong cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0
1 2 3 4 5
4 Người lao động có kỹ năng làm việc nhóm, giải quyết
tình huống tốt
1 2 3 4 5
5 Người lao động có khả năng xây dựng kế hoạch, phân
tích và ưu tiên các công việc cần thiết
1 2 3 4 5
6 Người lao động giao tiếp và ứng xử tốt trong công việc 1 2 3 4 5
7 Người lao động có thái độ ham học hỏi, nâng cao trình
độ chuyên môn và tay nghề
1 2 3 4 5
8 Người lao động có đạo đức nghề nghiệp, tác phong làm
việc chuyên nghiệp và chấp hành kỷ luật tốt khi làm việc
1 2 3 4 5
9 Người lao động có trách nhiệm, kiên nhẫn và tinh thần
cầu tiến cao trong công việc
1 2 3 4 5
165
Phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (PTNL)
1 Phát triển nguồn nhân lực góp phần cho số lượng lao
đông DNNVV phù hợp với bối cảnh CMCN 4.0
1 2 3 4 5
2 Phát triển nguồn nhân lực làm nâng cao chất lượng nhân
lực về trình độ chuyên môn và hoàn thiện các kỹ năng
đáp ứng yêu cầu CMCN 4.0
1 2 3 4 5
3 Hoạt động phát triển nguồn nhân lực của DNNVV làm
cho doanh nghiệp có những thay đổi tích cực trong bối
cảnh CMCN 4.0
1 2 3 4 5
Xin cám ơn Ông (Bà) đã dành thời gian quý báu để cung cấp các thông tin quan trọng
cho tôi. Kính chúc Ông (Bà) sức khỏe, công tác tốt và thành công trong công việc!
166
PHIẾU XIN Ý KIẾN
Ngƣời lao động của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên
Xin chào quý Ông (Bà)!
Với mục đích của việc thực hiện phiếu xin ý kiến nhằm giúp tôi có nguồn thông tin
để hoàn thành tốt nghiên cứu của mình. Vì vậy kính mong Ông (Bà) vui lòng bớt chút
thời gian cho ý kiến về một số câu hỏi dưới đây.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Ông (Bà) cung cấp sẽ được phân tích, tổng hợp
một cách tổng quát, không nêu rõ một cá nhân hoặc một doanh nghiệp cụ thể nào; và
các thông tin chỉ nhằm phục vụ cho nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)!
I. Thông tin chung
1. Họ và Tên:...............................................................................................................
2. Giới tính: (khoanh tròn vào 1 lựa chọn) a.Nam b. Nữ
3. Tuổi: ............................................
4. Tên doanh nghiệp:...................................................................................................
5. Ngày phỏng vấn: .....................................................................................................
6. Doanh nghiệp kinh doanh trong ngành kinh tế (khoanh tròn vào 1 lựa chọn)
1. Nông - lâm- thủy sản 3. Dịch vụ - thương mại
2. Công nghiệp - xây dựng
3. Dịch vụ
7. Trình độ văn hóa của Ông (Bà) :
1. Cấp 1 2. Cấp 2 3. Cấp 3
8. Trình độ chuyên môn của Ông (Bà) :
1. Sơ cấp 4. Đại học
2. Trung cấp 5. Sau đại học
3. Cao đẳng
9. Hệ đào tạo mà Ông (Bà) tham gia:
1. Chính quy 2. Tại chức 3. Liên thông
10. Ngoài văn bằng thứ nhất, Ông (Bà) còn có thêm bằng cấp/ chứng chỉ nào?
(Xin cho biết cụ thể về trình độ và hình thức đào tạo)
..
..
167
11. Chuyên ngành đào tạo của Ông (Bà)
1. Kinh tế 3. Kỹ thuật
2. Kế toán 4. Nông nghiệp
5. Khác
Nếu là chuyên ngành khác, xin cho biết cụ thể:...
12. Số năm công tác của Anh/Chị:
1. Dưới 3 năm 3. Từ 5 - 10 năm
2. Từ 3- 5 năm 4. Hơn 10 năm
II. Câu hỏi nghiên cứu
1. Ông (Bà) có biết đến và tìm hiểu về cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang diễn ra
trên toàn cầu hay không? Theo Ông (Bà) cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 ảnh hưởng
đến sự phát triển của doanh nghiệp Ông (Bà) như thế nào?
2. Theo Ông (Bà) , những cơ chế chính sách của Nhà nước và của tỉnh Thái Nguyên
có phù hợp và tạo điều kiện cho sự phát triển nguồn nhân lực đáp ứng cho nhu cầu của
doanh nghiệp hay chưa?
3. Theo Ông (Bà) nguồn nhân lực từ các cơ sở đào tạo hiện nay của hệ thống giáo
dục cả nước và của tỉnh Thái Nguyên có đáp ứng các yêu cầu mà các nhà tuyển dụng
đưa ra khi tuyển dụng hay không? Xin Ông (Bà) cho biết những hạn chế từ các cơ sở
đào tạo chưa đáp ứng được về nguồn nhân lực là gì?
5. Ông (Bà) hãy đưa ra một số đề xuất mà các cơ sở đào tạo nên đổi mới nhằm nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực phù hợp với yêu cầu tuyển dụng và cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0?
7. Cán bộ quản lý đủ năng lực quản lý doanh nghiệp với những thay đổi trong cuộc
CMCN 4.0.
1. Có 2. Không
168
8. Cán bộ quản lý luôn tạo động lực, tạo cơ hội cho người lao động học tập tham gia
các khóa bồi dưỡng và đào tạo ngắn hạn
1. Có 2. Không
9. Cán bộ quản lý luôn khuyến khích người lao động nâng cao trình độ chuyên môn
và kỹ năng nghề nghiệp
1. Có 2. Không
10. Cán bộ quản lý tổ chức các chương trình đào tạo cho người lao động trong doanh
nghiệp
1. Có 2. Không
11. Xin hãy cho biết mức độ đồng ý của Ông (Bà) về các yếu tố ảnh hưởng đến phát
triển nguồn nhân lực cho DNNVV trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?
(Khoanh tròn vào lựa chọn phù hợp)
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Phân vân
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV
của Nhà nƣớc và của tỉnh Thái Nguyên
1
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực được
thực thi theo đúng quy định đối với người lao
động trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1 2 3 4 5
2
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực hỗ trợ
DNNVV tuyển dụng lao động phù hợptừ thị
trường lao động
1 2 3 4 5
3
Hiệp hội DNNVV tỉnh Thái Nguyên luôn trợ giúp
DNNVV thực thi các chính sách phát triển nguồn
nhân lực
1 2 3 4 5
4
Các chính sách về phát triển nguồn nhân lực được
phổ biến rộng rãi tới nguồn nhân lực
1 2 3 4 5
Hệ thống cơ sở đào tạo và dạy nghề của tỉnh Thái
Nguyên
1
Các cơ sở đào tạo, dạy nghề đào tạo nguồn nhân
lực đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu tuyển
dụng cho doanh nghiệp
1 2 3 4 5
2
Phương pháp và cách thức đào tạo luôn đổi mới,
dễ hiểu, tạo hứng thú cho người học
1 2 3 4 5
3
Việc hợp tác giữa các cơ sở đào tạo và các doanh
nghiệp để tăng tính thực tế được quan tâm và đẩy
mạnh
1 2 3 4 5
169
4
Các hội thảo, chương trình thực tập, trao đổi
người lao động được thực hiện thường xuyên giữa
doanh nghiệp và cơ sở đào tạo
1 2 3 4 5
5
Các khóa học ngắn hạn, bồi dưỡng chuyên môn
có tính thực tế, giúp nâng cao hiệu quả làm việc
cho người lao động của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
6
Chương trình đào tạo mang lại những kiến thức
thực tế và kỹ năng phù hợp với công việc được
giao cho người lao động
1 2 3 4 5
Sự phát triển của khoa học công nghệ
1
Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ (máy móc,
điện toán đám mây, công cụ giao tiếp điện tử,...)
vào hoạt động sản xuất, kinh doanh
1 2 3 4 5
2
Sự ra đời của công nghệ tự động và trí tuệ nhân tạo
tạo động lực cho nguồn nhân lực nâng cao trình độ
chuyên môn, các kỹ năng mới
1 2 3 4 5
3
Sự đổi mới công nghệ làm cho chất lượng dạy
nghề và chất lượng đào tạo tốt hơn
1 2 3 4 5
4
Công nghệ thay đổi giúp tăng về số lượng các lao
động có kiến thức chuyên sâu và đa ngành
1 2 3 4 5
5
Doanh nghiệp quan tâm và tìm hiểu về sự thay
đổi của khoa học công nghệ
1 2 3 4 5
6
Sự phát triển và ứng dụng của công nghệ hiện đại
tạo ra nhiều cơ hội cho chất lượng nguồn nhân lực
được cải thiện và nâng cao
1 2 3 4 5
Chính sách phát triển nguồn nhân lực của DNNVV
1 Thông tin tuyển dụng của doanh nghiệp được
thông báo công khai, minh bạch với tiêu chí rõ
ràng
1 2 3 4 5
2 Quy trình tuyển dụng rõ ràng và thực hiện nghiêm
túc
1 2 3 4 5
3 Kết quả tuyển dụng được thông báo rộng rãi và
công bằng
1 2 3 4 5
4 Chính sách bố trí và sử dụng lao động của doanh
nghiệp là hợp lý và đúng chuyên môn
1 2 3 4 5
5 Công việc của người lao động trong doanh nghiệp
được xác định quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng
1 2 3 4 5
6 Vị trí công việc trong doanh nghiệp được bố trí
theo nguyện vọng của người lao động
1 2 3 4 5
7 Người lao động có nhiều cơ hội phát triển năng
lực thông qua các khóa học, chương trình đào tạo
trong và ngoài doanh nghiệp
1 2 3 4 5
8 Doanh nghiệp luôn khuyến khích người lao động
đi đào tạo nâng cao trình độ
1 2 3 4 5
9 Người lao động được hỗ trợ kinh phí hợp lý cho
việc đào tạo
1 2 3 4 5
10 Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch phát triển nguồn
nhân lực cho dài hạn, phù hợp với mục tiêu phát
triển
1 2 3 4 5
11 Tiền lương được chi trả theo luật lao động 1 2 3 4 5
12 Chính sách và cơ hội thăng tiến của doanh nghiệp
là công bằng và minh bạch
1 2 3 4 5
170
13 Các hình thức khen thưởng được đánh giá công
bằng và khách quan
1 2 3 4 5
14 Các khoản phúc lợi và khen thưởng được chi trả
hợp lý và công bằng
1 2 3 4 5
Môi trƣờng làm việc của doanh nghiệp (MTDN)
1 Thời gian làm việc linh hoạt, thoải mái 1 2 3 4 5
2 Người lao động được doanh nghiệp quan tâm, đối
xử công bằng
1 2 3 4 5
3 Điều kiện làm việc được đảm bảo và an toàn 1 2 3 4 5
4 Môi trường làm việc đoàn kết, có sự gắn kết giữa
các đồng nghiệp
1 2 3 4 5
Bản thân ngƣời lao động (CNLD)
1 Người lao động có kiến thức toàn diện và liên
ngành về công nghệ thông tin và chuyên sâu về
quy trình, sản xuất và logistics.
1 2 3 4 5
2 Người lao động có kỹ năng ngoại ngữ và tin học
đáp ứng yêu cầu công việc
1 2 3 4 5
3 Người lao động thích ứng nhanh, giỏi tư duy sáng
tạo với sự đổi mới của công nghệ trong cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0
1 2 3 4 5
4 Người lao động có kỹ năng làm việc nhóm, lập kế
hoạch và giải quyết tình huống ít dự đoán được
1 2 3 4 5
5 Người lao động có khả năng xây dựng kế hoạch,
phân tích và ưu tiên các công việc cần thiết
1 2 3 4 5
6 Người lao động giao tiếp và ứng xử tốt trong công
việc
1 2 3 4 5
7 Người lao động có thái độ ham học hỏi, nâng cao
trình độ chuyên môn và tay nghề
1 2 3 4 5
8 Người lao động có đạo đức nghề nghiệp, tác
phong làm việc chuyên nghiệp và chấp hành kỷ
luật tốt khi làm việc
1 2 3 4 5
9 Người lao động có trách nhiệm, kiên nhẫn và tinh
thần cầu tiến cao trong công việc
1 2 3 4 5
Phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (PTNL)
1 Phát triển nguồn nhân lực góp phần cho số lượng
lao đông DNNVV phù hợp với bối cảnh CMCN
4.0
1 2 3 4 5
2 Phát triển nguồn nhân lực làm nâng cao chất
lượng nhân lực về trình độ chuyên môn và hoàn
thiện các kỹ năng đáp ứng yêu cầu CMCN 4.0
1 2 3 4 5
3 Hoạt động phát triển nguồn nhân lực của
DNNVV làm cho doanh nghiệp có những thay
đổi tích cực trong bối cảnh CMCN 4.0
1 2 3 4 5
Xin cám ơn Ông (Bà) đã dành thời gian quý báu để cung cấp các thông tin quan trọng
cho tôi. Kính chúc Ông (Bà) sức khỏe, công tác tốt và thành công trong công việc!
171
Phụ lục 2. Định nghĩa DNNVV của các quốc gia trên thế giới
Theo tiêu chuẩn của Ngân hàng thế giới
Quy mô
Số lƣợng lao
động (ngƣời)
Tổng tài sản ($) Tổng doanh thu
hàng năm ($)
DN siêu nhỏ <10 ≤ 100.000 ≤ 100.000
DN nhỏ
>10 > 100.000 > 100.000
≤ 50 ≤ 3.000.000 ≤ 3.000.000
DN vừa
>50 > 3.000.000 > 3.000.000
≤ 300 ≤ 15.000.000 ≤ 15.000.000
Nguồn: Independent Evaluation Group (2008)
Theo số lƣợng ngƣời lao động ở một số quốc gia trên thế giới
ĐVT: Người
Quy mô
Quốc gia
DN siêu nhỏ DN nhỏ DN vừa DN lớn
Quốc gia thuộc Eu, Iceland,
Na Uy, Switzerland
1-9 10-49 50-249 250+
Australia 0-9 10-49 50-199 200+
Canada 0-9 10-49 50-499 500+
Nhật Bản 4-9 10-49 50-249 250+
Hàn Quốc 5-9 10-49 50-199 200+
Mexico 0-10 11-50 51-250 251+
New Zealand 1-9 10-49 50-99 100+
Thổ Nhĩ Kỳ 1-19 20-49 50-249 250+
Hoa Kỳ 1-9 10-99 100-499 500+
Nguồn: OECD (2010)
Theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP của Việt Nam
Quy mô
Lĩnh vực
Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa
Tổng nguồn
vốn
Số lao động
Tổng nguồn
vốn
Số lao động
Nông - lâm
nghiệp -thủy sản
< 20 tỷ đồng 10 - 200 người
20 - 100 tỷ
đồng
200- 300 người
Công nghiệp -
xây dựng
<20 tỷ đồng 10 - 200 người
20 - 100 tỷ
đồng
200 - 300
người
Thương mại -
dịch vụ
<10 tỷ đồng 10 - 50 người
10 - 50 tỷ
đồng
50 - 100
người
Nguồn: Thủ tướng Chính phủ (2009)
Hoặc
172
Phụ lục 3. Thang đo yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển nguồn nhân lực cho
DNNVV trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
Thang đo biến độc lập
TT Thang đo Mã hóa Nguồn
Chính sách phát triển nguồn nhân lực của Nhà nƣớc và
của tỉnh
CSDN
Li and Chris
(2008), Nguyễn
Thanh Vũ
(2015) và
nghiên cứu của
tác giả
1
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực được thực thi theo
đúng quy định đối với người lao động trong doanh nghiệp
nhỏ và vừa
CSDN1
2
Các chính sách phát triển nguồn nhân lực hỗ trợDNNVV
tuyển dụng lao động phù hợptừ thị trường lao động
CSDN2
3
Hiệp hội DNNVV tỉnh Thái Nguyên luôn trợ giúp DNNVV
thực thi các chính sách phát triển nguồn nhân lực
CSDN3
4
Các chính sách về phát triển nguồn nhân lực được phổ biến
rộng rãi tới nguồn nhân lực
CSDN4
Hệ thống cơ sở đào tạo và dạy nghề của tỉnh CSDT
Li and Chris
(2008) và
nghiên cứu của
tác giả
5
Các cơ sở đào tạo, dạy nghề đào tạo nguồn nhân lực đảm bảo
chất lượng và đáp ứng nhu cầu tuyển dụng cho doanh nghiệp
CSDT1
6
Phương pháp và cách thức đào tạo luôn đổi mới, dễ hiểu, tạo
hứng thú cho người học
CSDT2
7
Việc hợp tác giữa các cơ sở đào tạo và các doanh nghiệp để
tăng tính thực tế được quan tâm và đẩy mạnh
CSDT3
8
Các hội thảo, chương trình thực tập, trao đổi người lao động
được thực hiện thường xuyên giữa doanh nghiệp và cơ sở
đào tạo
CSDT4
9
Các khóa học ngắn hạn, bồi dưỡng chuyên môn có tính thực
tế, giúp nâng cao hiệu quả làm việc cho người lao động của
doanh nghiệp
CSDT5
10
Chương trình đào tạo mang lại những kiến thức thực tế và kỹ
năng phù hợp với công việc được giao cho người lao động
CSDT6
Sự phát triển của khoa học công nghệ KHCN
Hill and
Stewart (1999),
Nguyễn Thanh
Vũ (2015) và
nghiên cứu của
tác giả
11
Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ (máy móc, điện toán đám
mây, công cụ giao tiếp điện tử,...) vào hoạt động sản xuất,
kinh doanh
KHCN1
12
Sự ra đời của công nghệ tự động và trí tuệ nhân tạo tạo động
lực cho nguồn nhân lực nâng cao trình độ chuyên môn, các kỹ
năng mới
KHCN2
13
Sự đổi mới công nghệ làm cho chất lượng dạy nghề và chất
lượng đào tạo tốt hơn
KHCN3
14
Công nghệ thay đổi giúp tăng về số lượng các lao động có
kiến thức chuyên sâu và đa ngành
KHCN4
15
Doanh nghiệp quan tâm và tìm hiểu về sự thay đổi của khoa
học công nghệ
KHCN5
16
Sự phát triển và ứng dụng của công nghệ hiện đại tạo ra
nhiều cơ hội cho chất lượng nguồn nhân lực được cải thiện
và nâng cao
KHCN6
Chính sách phát triển nguồn nhân lực của DNNVV CSDN
17
Thông tin tuyển dụng của doanh nghiệp được thông báo
công khai, minh bạch với tiêu chí rõ ràng
CSDN1
173
18 Quy trình tuyển dụng rõ ràng và thực hiện nghiêm túc CSDN2 Hill and
Stewart (1999),
Jameson
(2000),
Nguyễn Thanh
Vũ (2015) và
nghiên cứu của
tác giả
19 Kết quả tuyển dụng được thông báo rộng rãi và công bằng CSDN3
20
Chính sách bố trí và sử dụng lao động của doanh nghiệp là
hợp lý và đúng chuyên môn
CSDN4
21
Công việc của người lao động trong doanh nghiệp được xác
định quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng
CSDN5
22
Vị trí công việc trong doanh nghiệp được bố trí theo nguyện
vọng của người lao động
CSDN6
23
Người lao động có nhiều cơ hội phát triển năng lực thông
qua các khóa học, chương trình đào tạo trong và ngoài doanh
nghiệp
CSDN7
24
Doanh nghiệp luôn khuyến khích người lao động đi đào tạo
nâng cao trình độ
CSDN8
25 Người lao động được hỗ trợ kinh phí hợp lý cho việc đào tạo CSDN9
26
Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
cho dài hạn, phù hợp với mục tiêu phát triển
CSDN10
27 Tiền lương được chi trả theo luật lao động CSDN11
28
Chính sách và cơ hội thăng tiến của doanh nghiệp là công
bằng và minh bạch
CSDN12
29
Các hình thức khen thưởng được đánh giá công bằng và
khách quan
CSDN13
30
Các khoản phúc lợi và khen thưởng được chi trả hợp lý và
công bằng
CSDN14
Môi trƣờng làm việc của doanh nghiệp MTDN
Jerry & cs.
(2002),
Nguyễn Thanh
Vũ (2015) và
nghiên cứu của
tác giả
31 Thời gian làm việc linh hoạt, thoải mái MTDN1
32
Người lao động được doanh nghiệp quan tâm, đối xử công
bằng
MTDN2
33 Điều kiện làm việc được đảm bảo và an toàn MTDN3
34
Môi trường làm việc đoàn kết, có sự gắn kết giữa các đồng
nghiệp
MTDN4
Bản thân ngƣời lao động CNLD
Nghiên cứu
của tác giả
35
Người lao động có kiến thức toàn diện và liên ngành về công
nghệ thông tin và chuyên sâu về quy trình, sản xuất và
logistics.
CNLD1
36
Người lao động có kỹ năng ngoại ngữ và tin học đáp ứng yêu
cầu công việc
CNLD2
37
Người lao động thích ứng nhanh, giỏi tư duy sáng tạo với sự
đổi mới của công nghệ trong cuộc cách mạng công nghiệp
4.0
CNLD3
38
Người lao động có kỹ năng làm việc nhóm, giải quyết tình
huống tốt
CNLD4
39
Người lao động có khả năng xây dựng kế hoạch, phân tích và
ưu tiên các công việc cần thiết
CNLD5
40 Người lao động giao tiếp và ứng xử tốt trong công việc CNLD6
41
Người lao động có thái độ ham học hỏi, nâng cao trình độ
chuyên môn và tay nghề
CNLD7
42
Người lao động có đạo đức nghề nghiệp, tác phong làm việc
chuyên nghiệp và chấp hành kỷ luật tốt khi làm việc
CNLD8
43
Người lao động có trách nhiệm, kiên nhẫn và tinh thần cầu
tiến cao trong công việc
CNLD9
174
Thang đo biến phụ thuộc
TT Thang đo Mã hóa Nguồn
Phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV trong bối cảnh CMCN 4.0 PTNL
Nghiên cứu
của tác giả
44 Phát triển nguồn nhân lực góp phần cho số lượng lao đông
DNNVV phù hợp với bối cảnh CMCN 4.0
PTNL1
45 Phát triển nguồn nhân lực làm nâng cao chất lượng nhân lực
về trình độ chuyên môn và hoàn thiện các kỹ năng đáp ứng
yêu cầu CMCN 4.0
PTNL2
46 Hoạt động phát triển nguồn nhân lực của DNNVV làm cho
doanh nghiệp có những thay đổi tích cực trong bối cảnh
CMCN 4.0
PTNL3
175
Phụ lục 4. Hệ thống các trƣờng học phổ thông của tỉnh Thái Nguyên
Chỉ tiêu
Năm So sánh
2013 2014 2015 2016 2017 2018
2014/2013 2015/2014 2016/2015 2017/2016 2018/2017
+/- % +/- % +/- % +/- % +/- %
Số trường
(trường)
442 446 447 448 451 448 4 0,90 1 0,22 1 0,22 3 0,67 -3 -0,67
Số lớp
(lớp)
6.172 6.272 6.231 6.291 6.434 6.602 100 1,62 -41 -0,65 60 0,96 143 2,22 168 2,61
Số giáo viên
(người)
11.090 11.584 11.542 11.640 11.672 11.972 494 4,45 -42 -0,36 98 0,85 32 0,27 300 2,57
Số học sinh
(người)
181.372 186.120 191.626 198.002 205.678 216.896 4.748 2,62 5.506 2,96 6.376 3,33 7.676 3,73 11.218 5,45
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2017 và 2019)
176
Phụ lục 5. Hệ thống các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp của tỉnh Thái Nguyên
Chỉ tiêu
Năm So sánh
2013 2014 2015 2016 2017 2018
2014/2013 2015/2014 2016/2015 2017/2016 2018/2017
+/- % +/- % +/- % +/- % +/- %
Trung cấp
Số trường
(trường)
12 14 12 10 10 10 2 16,67 -2 -14,29 -2 -16,67 0 0 0 0
Số học sinh
(học sinh)
13.777 15.926 19.911 26.850 24.702 24.563 2.149 15,60 3.985 25,02 6.939 34,85 -2148 -8 -139 -0,56
Cao đẳng
Số trường
(trường)
12 12 14 14 14 14 0 0,00 2 16,67 0 0,00 0 0 0 0
Số sinh viên
(sinh viên)
18.645 14.185 12.959 12.296 10.578 10.212 -4.460 -23,92 -1.226 -8,64 -663 -5,12 -1.718 -13,97 -366 -3,46
Đại học
Số trường
(trường)
9 9 9 9 9 9 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0 0 0
Số sinh viên
(sinh viên)
71.846 64.797 55.941 42.877 46.276 41.313 -7.049 -9,81 -8.856 -13,67 -13.064 -23,35 3.399 7,93 -4.963 -10,72
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên (2017 và 2019)
177
Phụ lục 6. Thống kê mẫu nghiên cứu
Gioi tinh nguoi khao sat
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 244 52,5 52,5 52,5
Nu 221 47,5 47,5 100,0
Total 465 100,0 100,0
Trinh do chuyen mon nguoi khao sat
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Lao dong pho thong 109 23,4 23,4 23,4
So cap 163 35,1 35,1 58,5
Trung cap, Cao
dang
135 29,0 29,0 87,5
Dai hoc, tren dai hoc 58 12,5 12,5 100,0
Total 465 100,0 100,0
Tuoi nguoi khao sat
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 30 tuoi 128 27,5 27,5 27,5
31-45 tuoi 169 36,3 36,3 63,9
46-55 tuoi 126 27,1 27,1 91,0
56-60 tuoi 38 8,2 8,2 99,1
Tren 60 tuoi 4 ,9 ,9 100,0
Total 465 100,0 100,0
178
So nam cong tac cua nguoi khao sat
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 3 nam 7 1,5 1,5 1,5
3-5 nam 30 6,5 6,5 8,0
6-10 nam 175 37,6 37,6 45,6
Tren 10 nam 253 54,4 54,4 100,0
Total 465 100,0 100,0
NHOMKHAOSAT
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nguoi quan ly 238 51,2 51,2 51,2
Nguoi lao dong 227 48,8 48,8 100,0
Total 465 100,0 100,0
179
Phụ lục 7. Kiểm định Cronbach’s Alpha
Nhóm lao động quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,890 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSNN1 11,24 4,603 ,732 ,869
CSNN2 11,24 4,605 ,808 ,840
CSNN3 11,20 4,640 ,771 ,854
CSNN4 11,35 4,812 ,726 ,871
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,894 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSDT1 19,21 10,097 ,706 ,877
CSDT2 19,23 9,799 ,741 ,871
CSDT3 19,29 10,428 ,691 ,879
CSDT4 19,25 10,280 ,754 ,870
CSDT5 19,27 10,275 ,648 ,886
CSDT6 19,27 10,064 ,762 ,868
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,822 6
180
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KHCN1 18,71 8,964 ,638 ,784
KHCN2 18,70 9,165 ,544 ,803
KHCN3 18,68 8,893 ,591 ,793
KHCN4 18,67 9,159 ,582 ,795
KHCN5 18,68 8,785 ,607 ,789
KHCN6 18,73 9,187 ,568 ,798
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,902 14
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSDN1 44,13 36,859 ,560 ,897
CSDN2 44,04 37,117 ,605 ,895
CSDN3 44,08 36,715 ,620 ,894
CSDN4 44,08 36,892 ,646 ,893
CSDN5 44,08 37,728 ,572 ,896
CSDN6 44,08 38,153 ,451 ,902
CSDN7 44,08 37,191 ,610 ,895
CSDN8 44,03 37,379 ,672 ,893
CSDN9 44,00 37,042 ,567 ,897
CSDN10 43,97 37,100 ,665 ,893
CSDN11 44,00 37,350 ,634 ,894
CSDN12 44,04 37,766 ,585 ,896
CSDN13 44,05 37,896 ,577 ,896
CSDN14 44,02 37,772 ,640 ,894
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,767 4
181
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MTDN1 10,26 3,892 ,543 ,725
MTDN2 10,20 3,520 ,578 ,708
MTDN3 10,29 3,542 ,643 ,670
MTDN4 10,21 4,164 ,514 ,739
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,859 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CNLD1 27,49 21,255 ,644 ,838
CNLD2 27,37 21,946 ,665 ,837
CNLD3 27,44 22,011 ,593 ,843
CNLD4 27,39 22,299 ,558 ,847
CNLD5 27,40 22,815 ,573 ,846
CNLD6 27,34 22,781 ,535 ,849
CNLD7 27,27 21,911 ,555 ,848
CNLD8 27,43 23,115 ,477 ,855
CNLD9 27,26 22,356 ,695 ,836
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,782 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PTNL1 7,75 ,964 ,636 ,692
PTNL2 7,73 1,075 ,612 ,715
PTNL3 7,87 1,143 ,621 ,709
182
Nhóm lao động trực tiếp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,882 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSNN1 10,30 5,103 ,734 ,852
CSNN2 10,34 4,935 ,750 ,846
CSNN3 10,39 4,849 ,755 ,844
CSNN4 10,42 5,067 ,734 ,852
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,816 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSDT1 17,29 9,835 ,474 ,809
CSDT2 17,26 8,855 ,587 ,786
CSDT3 17,35 9,132 ,616 ,780
CSDT4 17,30 9,591 ,602 ,785
CSDT5 17,27 8,916 ,609 ,781
CSDT6 17,32 8,749 ,602 ,783
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,850 6
183
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KHCN1 17,56 10,540 ,674 ,817
KHCN2 17,54 10,453 ,723 ,807
KHCN3 17,46 11,135 ,649 ,822
KHCN4 17,60 10,356 ,596 ,836
KHCN5 17,43 11,113 ,656 ,821
KHCN6 17,41 12,075 ,523 ,844
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,894 14
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSDN1 43,57 32,582 ,612 ,885
CSDN2 43,56 33,380 ,588 ,887
CSDN3 43,46 33,197 ,554 ,888
CSDN4 43,55 33,267 ,572 ,887
CSDN5 43,44 34,150 ,553 ,888
CSDN6 43,52 34,003 ,440 ,893
CSDN7 43,57 33,370 ,600 ,886
CSDN8 43,58 32,917 ,564 ,888
CSDN9 43,57 33,140 ,597 ,886
CSDN10 43,58 32,758 ,555 ,888
CSDN11 43,52 31,852 ,645 ,884
CSDN12 43,54 33,011 ,578 ,887
CSDN13 43,49 33,083 ,665 ,884
CSDN14 43,56 33,195 ,606 ,886
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,805 4
184
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MTDN1 10,39 3,893 ,613 ,761
MTDN2 10,18 3,739 ,642 ,747
MTDN3 10,25 4,010 ,657 ,738
MTDN4 10,12 4,645 ,593 ,774
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,851 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CNLD1 27,62 17,803 ,596 ,834
CNLD2 27,68 17,403 ,605 ,832
CNLD3 27,70 17,467 ,523 ,842
CNLD4 27,62 18,131 ,582 ,835
CNLD5 27,72 17,724 ,568 ,836
CNLD6 27,58 18,077 ,578 ,836
CNLD7 27,48 17,764 ,529 ,840
CNLD8 27,62 17,316 ,598 ,833
CNLD9 27,64 17,708 ,578 ,835
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,727 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PTNL1 7,78 ,905 ,518 ,682
PTNL2 7,86 ,927 ,565 ,620
PTNL3 7,95 ,976 ,568 ,620
185
Phụ lục 8. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Nhóm lao động quản lý
- Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,866
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4639,342
df 820
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9,399 22,924 22,924 9,399 22,924 22,924 6,198 15,117 15,117
2 4,175 10,182 33,106 4,175 10,182 33,106 4,155 10,134 25,250
3 3,251 7,930 41,037 3,251 7,930 41,037 4,037 9,846 35,096
4 2,459 5,999 47,035 2,459 5,999 47,035 3,326 8,112 43,208
5 2,119 5,169 52,204 2,119 5,169 52,204 2,943 7,179 50,387
6 1,592 3,883 56,087 1,592 3,883 56,087 2,337 5,700 56,087
7 ,993 2,422 58,509
8 ,951 2,318 60,827
9 ,920 2,244 63,071
10 ,888 2,165 65,236
11 ,856 2,087 67,323
12 ,823 2,006 69,329
13 ,766 1,869 71,198
14 ,740 1,804 73,001
15 ,711 1,734 74,735
16 ,676 1,650 76,385
17 ,660 1,610 77,994
18 ,616 1,503 79,497
19 ,599 1,460 80,957
20 ,563 1,372 82,330
21 ,552 1,347 83,677
22 ,538 1,311 84,988
23 ,497 1,212 86,200
24 ,473 1,153 87,352
25 ,457 1,114 88,466
26 ,452 1,102 89,567
27 ,421 1,027 90,595
28 ,393 ,959 91,554
29 ,370 ,903 92,457
30 ,366 ,893 93,351
31 ,352 ,859 94,209
32 ,318 ,776 94,985
33 ,312 ,760 95,745
34 ,286 ,698 96,443
35 ,274 ,668 97,111
36 ,252 ,614 97,725
37 ,243 ,593 98,318
38 ,231 ,563 98,881
39 ,191 ,466 99,346
40 ,161 ,392 99,738
41 ,107 ,262 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
186
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
CSDN8 ,712
CSDN10 ,709
CSDN14 ,692
CSDN4 ,690
CSDN11 ,682
CSDN2 ,677
CSDN7 ,673
CSDN3 ,670
CSDN13 ,656
CSDN1 ,623
CSDN12 ,621
CSDN5 ,615
CSDN9 ,593
CNLD9 ,765
CNLD2 ,742
CNLD1 ,706
CNLD5 ,673
CNLD4 ,660
CNLD6 ,658
CNLD3 ,652
CNLD7 ,636
CSDT6 ,824
CSDT4 ,821
CSDT2 ,812
CSDT1 ,780
CSDT3 ,775
CSDT5 ,737
KHCN1 ,730
KHCN2 ,691
KHCN4 ,683
KHCN5 ,683
KHCN3 ,681
KHCN6 ,632
CSNN2 ,834
CSNN3 ,825
CSNN1 ,820
CSNN4 ,774
MTDN2 ,730
MTDN4 ,722
MTDN3 ,716
MTDN1 ,658
187
- Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,705
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 199,867
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 2,096 69,866 69,866 2,096 69,866 69,866
2 ,471 15,706 85,572
3 ,433 14,428 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
PTNL1 ,845
PTNL3 ,834
PTNL2 ,828
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
188
Nhóm lao động trực tiếp
- Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,868
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3809,644
df 820
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8,510 20,756 20,756 8,510 20,756 20,756 5,851 14,270 14,270
2 3,776 9,211 29,967 3,776 9,211 29,967 3,902 9,516 23,786
3 3,099 7,558 37,525 3,099 7,558 37,525 3,537 8,626 32,412
4 2,553 6,227 43,751 2,553 6,227 43,751 3,236 7,893 40,305
5 2,248 5,483 49,234 2,248 5,483 49,234 3,022 7,371 47,676
6 2,006 4,892 54,126 2,006 4,892 54,126 2,644 6,450 54,126
7 ,998 2,433 56,559
8 ,962 2,346 58,905
9 ,911 2,222 61,127
10 ,868 2,117 63,244
11 ,838 2,044 65,289
12 ,787 1,919 67,207
13 ,761 1,857 69,065
14 ,735 1,794 70,858
15 ,698 1,701 72,560
16 ,695 1,695 74,255
17 ,676 1,648 75,902
18 ,657 1,602 77,505
19 ,635 1,548 79,053
20 ,614 1,498 80,551
21 ,568 1,386 81,936
22 ,555 1,354 83,290
23 ,529 1,289 84,579
24 ,510 1,245 85,824
25 ,491 1,197 87,022
26 ,464 1,132 88,153
27 ,444 1,083 89,237
28 ,436 1,064 90,301
29 ,426 1,040 91,341
30 ,385 ,939 92,280
31 ,379 ,925 93,205
32 ,347 ,847 94,052
33 ,334 ,815 94,867
34 ,321 ,784 95,651
189
35 ,312 ,761 96,412
36 ,294 ,716 97,128
37 ,275 ,670 97,798
38 ,262 ,639 98,436
39 ,226 ,552 98,988
40 ,215 ,525 99,513
41 ,200 ,487 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
CSDN13 ,733
CSDN11 ,693
CSDN1 ,662
CSDN7 ,655
CSDN2 ,648
CSDN9 ,647
CSDN4 ,647
CSDN5 ,644
CSDN12 ,636
CSDN3 ,630
CSDN14 ,624
CSDN10 ,605
CSDN8 ,597
CNLD8 ,718
CNLD2 ,708
CNLD6 ,682
CNLD9 ,681
CNLD5 ,678
CNLD1 ,671
CNLD4 ,651
CNLD7 ,609
KHCN2 ,786
KHCN1 ,752
KHCN3 ,726
KHCN5 ,719
KHCN4 ,689
KHCN6 ,681
CSDT5 ,734
CSDT6 ,732
CSDT3 ,732
CSDT4 ,701
CSDT2 ,693
CSDT1 ,607
CSNN3 ,855
190
CSNN4 ,841
CSNN2 ,824
CSNN1 ,816
MTDN3 ,799
MTDN1 ,752
MTDN2 ,742
MTDN4 ,736
- Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,680
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 140,111
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 1,948 64,931 64,931 1,948 64,931 64,931
2 ,570 19,002 83,933
3 ,482 16,067 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
PTNL3 ,819
PTNL2 ,818
PTNL1 ,780
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
191
Phụ lục 9. Bảng phân tích tƣơng quan Pearson
Nhóm lao động quản lý
Correlations
CSNN CSDT KHCN CSDN MTDN CNLD PTNL
CSNN Pearson
Correlation
1 .300
**
.332
**
.284
**
.280
**
.326
**
.462
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
CSDT Pearson
Correlation
.300
**
1 .260
**
.154
*
.177
**
.210
**
.373
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,017 ,006 ,001 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
KHCN Pearson
Correlation
.332
**
.260
**
1 .377
**
.380
**
.227
**
.461
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
CSDN Pearson
Correlation
.284
**
.154
*
.377
**
1 .356
**
.245
**
.521
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,017 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
MTDN Pearson
Correlation
.280
**
.177
**
.380
**
.356
**
1 .370
**
.481
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,006 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
CNLD Pearson
Correlation
.326
**
.210
**
.227
**
.245
**
.370
**
1 .415
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
PTNL Pearson
Correlation
.462
**
.373
**
.461
**
.521
**
.481
**
.415
**
1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
192
Nhóm lao động trực tiếp
Correlations
CSNN CSDT KHCN CSDN MTDN CNLD PTNL
CSNN Pearson
Correlation
1 .191
**
.279
**
.143
*
.221
**
.209
**
.386
**
Sig. (2-tailed) ,004 ,000 ,031 ,001 ,002 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
CSDT Pearson
Correlation
.191
**
1 .309
**
.280
**
.180
**
.217
**
.439
**
Sig. (2-tailed) ,004 ,000 ,000 ,006 ,001 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
KHCN Pearson
Correlation
.279
**
.309
**
1 .274
**
.302
**
.218
**
.465
**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,001 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
CSDN Pearson
Correlation
.143
*
.280
**
.274
**
1 .333
**
.258
**
.475
**
Sig. (2-tailed) ,031 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
MTDN Pearson
Correlation
.221
**
.180
**
.302
**
.333
**
1 .185
**
.456
**
Sig. (2-tailed) ,001 ,006 ,000 ,000 ,005 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
CNLD Pearson
Correlation
.209
**
.217
**
.218
**
.258
**
.185
**
1 .395
**
Sig. (2-tailed) ,002 ,001 ,001 ,000 ,005 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
PTNL Pearson
Correlation
.386
**
.439
**
.465
**
.475
**
.456
**
.395
**
1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
193
Phụ lục 10. Kiểm định phƣơng sai của sai số không đổi
Nhóm lao động quản lý
Correlations
ABSRES CSNN CSDT KHCN CSDN MTDN CNLD
Spearman's
rho
ABSRES Correlation
Coefficient
1,000 -,109 -,120 -,109 -,018 -,099 -,055
Sig. (2-
tailed)
,092 ,064 ,093 ,780 ,129 ,398
N 238 238 238 238 238 238 238
CSNN Correlation
Coefficient
-,109 1,000 .340
**
.309
**
.187
**
.220
**
.324
**
Sig. (2-
tailed)
,092 ,000 ,000 ,004 ,001 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
CSDT Correlation
Coefficient
-,120 .340
**
1,000 .299
**
,106 .146
*
.217
**
Sig. (2-
tailed)
,064 ,000 ,000 ,101 ,024 ,001
N 238 238 238 238 238 238 238
KHCN Correlation
Coefficient
-,109 .309
**
.299
**
1,000 .325
**
.381
**
.250
**
Sig. (2-
tailed)
,093 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
CSDN Correlation
Coefficient
-,018 .187
**
,106 .325
**
1,000 .345
**
.221
**
Sig. (2-
tailed)
,780 ,004 ,101 ,000 ,000 ,001
N 238 238 238 238 238 238 238
MTDN Correlation
Coefficient
-,099 .220
**
.146
*
.381
**
.345
**
1,000 .337
**
Sig. (2-
tailed)
,129 ,001 ,024 ,000 ,000 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
CNLD Correlation
Coefficient
-,055 .324
**
.217
**
.250
**
.221
**
.337
**
1,000
Sig. (2-
tailed)
,398 ,000 ,001 ,000 ,001 ,000
N 238 238 238 238 238 238 238
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
194
Nhóm lao động trực tiếp
Correlations
ABSRES CSNN CSDT KHCN CSDN MTDN CNLD
Spearman's
rho
ABSRES Correlation
Coefficient
1,000 -,124 -,075 -,005 -,094 -,100 -,097
Sig. (2-
tailed)
,062 ,260 ,939 ,160 ,131 ,147
N 227 227 227 227 227 227 227
CSNN Correlation
Coefficient
-,124 1,000 .204
**
.270
**
.179
**
.231
**
.215
**
Sig. (2-
tailed)
,062 ,002 ,000 ,007 ,000 ,001
N 227 227 227 227 227 227 227
CSDT Correlation
Coefficient
-,075 .204
**
1,000 .317
**
.314
**
.200
**
.219
**
Sig. (2-
tailed)
,260 ,002 ,000 ,000 ,002 ,001
N 227 227 227 227 227 227 227
KHCN Correlation
Coefficient
-,005 .270
**
.317
**
1,000 .323
**
.339
**
.241
**
Sig. (2-
tailed)
,939 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
CSDN Correlation
Coefficient
-,094 .179
**
.314
**
.323
**
1,000 .360
**
.337
**
Sig. (2-
tailed)
,160 ,007 ,000 ,000 ,000 ,000
N 227 227 227 227 227 227 227
MTDN Correlation
Coefficient
-,100 .231
**
.200
**
.339
**
.360
**
1,000 .176
**
Sig. (2-
tailed)
,131 ,000 ,002 ,000 ,000 ,008
N 227 227 227 227 227 227 227
CNLD Correlation
Coefficient
-,097 .215
**
.219
**
.241
**
.337
**
.176
**
1,000
Sig. (2-
tailed)
,147 ,001 ,001 ,000 ,000 ,008
N 227 227 227 227 227 227 227
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).