Luận án Phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hoà Bình

Luận án đề xuất các nhóm giải pháp chủ yếu nhằm phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hòa Bình đến năm 2020. Tác giả đã đưa ra các quan điểm, định hướng và các căn cứ đề xuất giải pháp nhằm phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hoà Bình đến năm 2020. Các nhóm giải pháp chủ yếu đó là: i) Tỉnh cần xây dựng quy hoạch phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp có tầm nhìn dài hạn, thích hợp với yêu cầu phát triển của ngành trong từng giai đoạn; Bổ sung thêm chức danh cán bộ nông nghiệp đảm bảo đủ cán bộ để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành. ii) Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực ngành nông nghiệp bao gồm: Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng làm việc của cán bộ nông nghiệp và nông dân, nâng cao nhận thức của nông dân trong sản xuất và trong việc nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật; Nâng cao năng lực đào tạo ngành nghề nông nghiệp tại tỉnh Hòa Bình; Nâng cao năng lực nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật của cán bộ nông nghiệp. iii) Nhóm giải pháp về các chế độ, chính sách nhằm nâng cao thu nhập, tạo động lực cho lao động ngành nông nghiệp, đảm bảo thực hiện tốt chế độ chính sách của Nhà nước, tạo điều kiện cho cán bộ yên tâm công tác. iv) Tuyển dụng, bố trí, sử dụng lao động nhằm tạo điều kiện cho người lao động phát huy được chuyên môn của bản thân, sử dụng hợp lý nguồn nhân lực. v) Hoàn thiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ nông nghiệp và nông dân. iv) Phát triển thị trường lao động nông thôn. vii) Tăng cường và trang thiết bị các điều kiện làm việc, nâng cao năng lực nghiên cứu và ứng dụng KHKT của cán bộ nông nghiệp nhằm tăng cường khả năng làm việc, nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ. viii) Nhóm giải pháp về phát triển hệ thống y tế, đảm bảo điều kiện chăm sóc sức khoẻ

pdf222 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hoà Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gì? TT Kiến thức, kỹ năng cần bồi dưỡng thêm Câu 18. Ông/bà đánh giá như thế nào về việc cử cán bộ đi đào tạo của cơ quan, nơi ông/bà đang công tác? - Phù hợp với yêu cầu công việc của cán bộ được cử đi Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  - Chính sách đào tạo của đơn vị tạo điều kiện cho cán bộ phát triển về mặt nghiệp vụ chuyên môn Rất tạo điều kiện  Tạo điều kiện  Không tạo điều kiện  - Đào tạo thường chú trọng đến số lượng, chưa chú trọng nhiều đến chất lượng  - Bố trí công việc sau đào tạo Câu 19. Ông/bà đánh giá tính hợp lý của công tác quy hoạch cán bộ tại cơ quan ông/bà công tác như thế nào? Hợp lý  Không hợp lý  Nếu KHÔNG HỢP LÝ thì vì sao: 1. Quy hoạch cán bộ không đúng với chuyên môn  2. Công tác quy hoạch yếu và thiếu  3. Quy hoạch chưa cân đối, tách rời với cơ cấu  4. Khác (xin cho biết cụ thể) 167 Phụ lục 1.3: PHIẾU ĐIỀU TRA CÁN BỘ NÔNG NGHIỆP CẤP XÃ Tỉnh: Hoà Bình PHIẾU SỐ 03 Quận/huyện: ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ NÔNG NGHIỆP XÃ Xã/phường: Phần 1: THÔNG TIN CHUNG Họ và tên: (Có thể ghi hoặc không ghi).  Điện thoại: Năm sinh:. Giới tính: Nam/Nữ Dân tộc: Cơ quan công tác:.. Chức vụ chính quyền:. Trình độ học vấn:  Tiểu học  THCS  THPT Bằng cấp cao nhất:  Sơ cấp  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Thạc sĩ  Tiến sĩ Ngành nghề được đào tạo: . Nghề nghiệp chính đang làm:. Trình độ lý luận chính trị:  Sơ cấp  Trung cấp  Cao cấp  Khác Trình độ quản lý nhà nước:  Chuyên viên  Chuyên viên chính  Khác Phần 2: CÁC CÂU HỎI Câu 1. Xin ông/bà cho biết thông tin về chiều cao .. Cân nặng . Câu 2. Xu hướng sức khoẻ của ông/bà trong 2 năm gần đây: 1.Tốt hơn  2.Không thay đổi  3.Yếu hơn  Câu 3. Xin ông/bà cho biết về mức chi tiêu cho giáo dục, đào tạo của gia đình trong năm 2013: Rất Bình Rất Số Nội dung Nhiều Ít nhiều thường ít tiền Chi tiêu cho giáo dục cho con cái Chi tiêu cho đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ của các thành viên đã đi làm Câu 4. Chi tiêu cho ăn uống so với nhu cầu thực tế của gia đình hiện nay: Không đủ  Vừa đủ  Nhiều hơn  Câu 5. Thu nhập của hộ gia đình trong năm 2013: .. đồng/năm Câu 6. Theo ông (bà) thu nhập từ tiền lương của ông bà so với mức sống trung bình của xã hội như thế nào? (chỉ chọn 1 phương án) Thấp hơn nhiều  Thấp hơn  Tương đương  Cao hơn  Cao hơn nhiều  Câu 7. Xin ông/bà cho biết khả năng tiếp cận với hệ thống y tế tại địa bàn sinh sống Rất dễ  Dễ  Bình thường  Khó  Rất khó  Câu 8. Xin ông/bà cho biết trình độ chuyên môn của y bác sĩ tại địa bàn sinh sống Rất tốt  Tốt  Bình thường  Yếu  Rất yếu  Câu 9. Xin ông/bà cho biết trang thiết bị khám chữa bệnh tại địa bàn sinh sống Rất tốt  Tốt  Bình thường  Thiếu  Rất thiếu  168 Câu 10. Xin Ông/bà cho biết một số nội dung liên quan đến bản thân về: Rất Trung Rất Nội dung Tốt Yếu tốt bình yếu Trình độ lý thuyết cơ bản Khả năng thực hành chuyên môn Khả năng sử dụng máy tính Tinh thần hợp tác, phối hợp trong công việc để kịp thời giải quyết công việc được giao Tinh thần trách nhiệm trong công việc, Có ý thức cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả, chất lượng công tác Khả năng tiếp thu và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật công nghệ thuộc lĩnh vực chuyên môn Khả năng kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình sản xuất nông nghiệp thuộc lĩnh vực chuyên môn được giao Khả năng đề xuất các phương án giải quyết khi cần thiết Khả năng viết báo cáo công tác thuộc lĩnh vực chuyên môn Khả năng thực hành, thí nghiệm, kỹ năng truyền đạt, phổ biến kiến thức khoa học kỹ thuật, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật cho nông dân Câu 11. Ông/bà có gặp khó khăn gì khi thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và những kiến nghị của bản thân? Những khó khăn gặp phải khi thực hiện Kiến nghị nhiệm vụ chuyên môn Câu 12. Xin ông/bà cho biết đánh giá của ông/bà về năng lực của cán bộ cùng ngành dọc: Năng lực Năng lực Đối tượng đánh giá Lý do quản lý chuyên môn Cán bộ cấp tỉnh Cán bộ cấp huyện Cán bộ cấp xã Xếp loại năng lực quản lý và chuyên môn: 1 Rất tốt, 2 Tốt, 3 Trung bình, 4 Kém, 5 Rất kém 169 Câu 13. Ông (bà) có được bố trí công việc phù hợp với chuyên môn đào tạo không? Có  Không  Nếu KHÔNG thì vì sao? 1.Thiếu cán bộ nên phải giao kiêm nhiệm  2.Thừa cán bộ nên phải bố trí vào vị trí không phù hợp với chuyên môn đào tạo  3. Khác (xin cho biết cụ thể): Câu 14. Trong vòng 3 năm gần đây, cơ quan nơi ông/bà công tác có sắp xếp, thay đổi công việc của ông/bà không? Có  Không  Nếu CÓ thì ông/bà đánh giá như thế nào về sự thay đổi này: - Hợp lý  Không hợp lý  Lý do..................................................................................................................... - Hài lòng  Không hài lòng  Lý do:. Câu 15. Trong quá trình công tác tại cơ quan, ông (bà) có được đi đào tạo nâng cao trình độ không? 1. Có  2. Không  Nếu CÓ thì trong 3 năm gần đây, ông (bà) được đào tạo bao nhiêu lần và nguồn kinh phí từ đâu? Nguồn kinh phí Số lần đi STT Nội dung đào tạo Bản thân tự Cơ quan chịu đào tạo Cả hai chi toàn bộ 9. 10. 11. 12. Câu 16. Ông/bà đánh giá như thế nào về các khoá đào tạo, bồi dưỡng mà ông/bà đã tham gia và những kiến nghị của ông/bà để khoá học tốt hơn? Rất Trung Rất Kiến Nội dung đánh giá Tốt Yếu tốt bình yếu nghị -Chương trình học: Nội dung phù hợp với yêu cầu công việc Thông tin cập nhật -Giáo viên: Trình độ lý thuyết chuyên môn Khả năng thực hành Phương pháp giảng dạy Mức độ am hiểu thực tế của giáo viên Khác 170 Câu 17. Ông bà có cần bồi dưỡng thêm các kiến thức, kỹ năng phục vụ cho công việc của mình không? Có  Không  Nếu CÓ là các kiến thức, kỹ năng gì? TT Kiến thức, kỹ năng cần bồi dưỡng thêm Câu 18. Ông/bà đánh giá như thế nào về việc cử cán bộ đi đào tạo của cơ quan, nơi ông/bà đang công tác? - Phù hợp với yêu cầu công việc của cán bộ được cử đi Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  - Chính sách đào tạo của đơn vị tạo điều kiện cho cán bộ phát triển về mặt nghiệp vụ chuyên môn Rất tạo điều kiện  Tạo điều kiện  Không tạo điều kiện  - Đào tạo thường chú trọng đến số lượng, chưa chú trọng nhiều đến chất lượng  - Bố trí công việc sau đào tạo Câu 19. Ông/bà đánh giá như thế nào về những nguyên nhân làm cho chất lượng nông dân còn hạn chế Nội dung Đồng ý Không đồng ý Trình độ dân trí thấp Khả năng tiếp thu kiến thức thấp Học phí cao vượt khả năng chi trả của nông dân Còn thiếu các chính sách thỏa đáng Thiếu sự quan tâm của các cấp các ngành Nội dung học chưa phù hợp với điều kiện sản xuất thực tế của hộ nông dân Văn hoá, phong tục tập quán sản xuất ảnh hưởng nhiều đến cách thức sản xuất của nông dân Xin Ông/bà cho biết thêm ý kiến của ông/bà về nguyên nhân làm cho chất lượng nông dân của xã còn hạn chế: Những nguyên nhân làm cho chất lượng Lý do nhận định nông dân của xã còn hạn chế 171 Phụ lục 1.4: PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG DÂN Tỉnh: Hoà Bình PHIẾU SỐ 01 Quận/huyện: .. ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NÔNG DÂN Xã/phường: Phần 1: THÔNG TIN CHUNG - Họ và tên: (Có thể ghi hoặc không ghi). - Năm sinh: Giới tính: Nam/Nữ Dân tộc: . - Công việc chính đang làm: Trồng trọt  Chăn nuôi  Thuỷ sản  - Trình độ học vấn: Chưa biết chữ  Cấp 1 Cấp 2  Cấp 3  Khác  - Trình độ chuyên môn kỹ thuật: Tập huấn ngắn ngày  Đào tạo nghề dưới 3 tháng  Sơ cấp nghề  Trung cấp nghề  Cao đẳng nghề  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Ngành nghề được đào tạo: .. - Thuộc hộ gia đình: Diện nghèo  Cận nghèo  Phần 2: CÁC CÂU HỎI Câu 1. Xin ông/bà cho biết thông tin về chiều cao .. Cân nặng . Câu 2. Xu hướng sức khoẻ của ông/bà trong 2 năm gần đây: 1.Tốt hơn  2.Không thay đổi  3.Yếu hơn  Câu 3. Xin ông/bà cho biết về mức chi tiêu của gia đình trong năm 2013: Rất Bình Số Nội dung Nhiều Ít Rất ít nhiều thường tiền Chi tiêu cho giáo dục cho con cái Chi tiêu cho đào tạo nghề Câu 4. Chi tiêu cho ăn uống so với nhu cầu thực tế của gia đình hiện nay Không đủ  Vừa đủ  Nhiều hơn  Câu 5. Thu nhập của hộ gia đình trong năm 2013: .. đồng/năm Câu 6. Xin ông/bà cho biết khả năng tiếp cận với hệ thống y tế tại địa bàn sinh sống Rất dễ  Dễ  Bình thường  Khó  Rất khó  Câu 7. Xin ông/bà cho biết trình độ chuyên môn của y bác sĩ tại địa bàn sinh sống Rất tốt  Tốt  Bình thường  Yếu  Rất yếu  Câu 8. Xin ông/bà cho biết trang thiết bị khám chữa bệnh tại địa bàn sinh sống Rất tốt  Tốt  Bình thường  Thiếu  Rất thiếu  172 Câu 9. Ông/bà cho biết kiến thức của bản thân về: Rất Bình Rất Nội dung Tốt Kém tốt thường kém Kiến thức cơ bản về lĩnh vực sản xuất nông nghiệp mà gia đình đang làm Kiến thức về kinh tế thị trường Khả năng áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất của gia đình Câu 10. Ông/bà được biết thông tin về thị trường như nhu cầu về sản phẩm, giá ... từ nguồn nào? Cán bộ nông nghiệp cung cấp  Qua đài báo, phương tiện thông tin đại chúng  Nông dân thông tin cho nhau  Khác: .. Câu 11. Gia đình có gặp khó khăn trong việc bán sản phẩm sản xuất ra không? 1.Rất khó 2.Khó khăn  3.Bình thường  4.Dễ  5.Rất dễ  Lý do: Câu 12. Ông/bà có biết được về quy hoạch sản xuất nông nghiệp của địa phương không? Biết rất rõ  Biết rõ  Biết ít  Không biết  Ông/bà biết được thông tin từ đâu: 1.Tự tìm hiểu  2.Địa phương cung cấp  3.Khác: ........................... Câu 13. Ông/bà nhận định như thế nào đối với nhận thức của nông dân ở nơi ông/bà sinh sống về lợi ích của việc học nhóm nghề Nông, Lâm, Thuỷ sản ? 1. Nhận thức tốt  2. Bình thường  3. Coi nhẹ  4. Khác (xin cho biết cụ thể) Câu 14. Địa phương nơi ông/bà sinh sống có hỗ trợ gì đối với những người học nhóm nghề Nông, Lâm, Thuỷ sản không? 1. Có  2. Không  Nếu CÓ, là gì: 1. Hỗ trợ học phí  2. Tìm giúp việc làm  3. Khác (xin cho biết cụ thể) Câu 15. Ông/bà có tham gia các lớp tập huấn, dạy nghề, phát triển sản xuất trong 3 năm gần đây không? 1. Có  2. Không  173 Nếu CÓ, xin ông bà cho biết thêm: Thời gian Kinh phí học tập học (số Được hỗ trợ toàn Được hỗ trợ một Cá nhân tự Các lớp đã học ngày; số bộ (Đơn vị nào phần (Đơn vị nào bỏ tiền đi tháng) hỗ trợ) hỗ trợ) học Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc học nghề: Những khó khăn gặp phải khi học nghề Lý do Về thời gian Kinh phí học tập Khả năng tiếp nhận kiến thức .... Câu 16. Ông/bà có cần học thêm nội dung gì không: 1. Có  2. Không  Nếu CÓ, cụ thể: Nội dung cần học thêm Mức độ cần thiết Lý do Câu 17. Ông (bà) đánh giá như thế nào sau khi được tham gia các khoá học nhóm nghề Nông, Lâm, Thuỷ sản ? 17.1. Khả năng áp dụng kiến thức đã được học vào thực tế sản xuất Rất tốt  Tốt  Bình thường  Yếu  Rất yếu  17.2. Năng suất lao động Tăng  Tăng chậm  Không thay đổi  17.3. Thu nhập Tăng nhanh  Tăng chậm  Không thay đổi  17.4 Đầu tư mở rộng phát triển sản xuất của gia đình Có  Không  17.5 Có thêm kiến thức mới để áp dụng vào sản xuất của hộ gia đình Rất nhiều  Nhiều  Bình thường  Ít  Rất ít  174 Câu 18. Ông/bà đánh giá như thế nào về các khóa học đã tham gia: Mức độ đánh giá Nội dung đánh giá Rất Trung Rất Lý do Tốt Yếu tốt bình yếu Phương pháp giảng dạy Năng lực giảng dạy lý thuyết của giáo viên Năng lực giảng dạy thực hành giáo viên Nội dung khóa học phù hợp với nhu cầu của người học Tài liệu học tập Cơ sở vật chất Thiết bị dạy học Những kiến nghị của ông bà đối với các khóa học: Nội dung kiến nghị Lý do Nội dung khóa học: . Người dạy:. Câu 19: Tỷ lệ cơ giới hoá trong các khâu sản xuất của gia đình ông (bà) như thế nào Khâu Tỷ lệ cơ giới hóa (%) Làm đất . Câu 20. Ông/bà cho biết đánh giá của ông/bà đối với cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y của xã Mức độ đánh giá Nội dung đánh giá Rất Trung Rất Lý do đánh giá Tốt Yếu tốt bình yếu 1. Cán bộ khuyến nông Trình độ chuyên môn Khả năng phổ biến kiến thức cho bà con Khả năng hướng dẫn sản xuất cho bà con 2. Cán bộ thú y Trình độ chuyên môn Khả năng phổ biến kiến thức cho bà con Khả năng hướng dẫn sản xuất cho bà con 175 Câu 21. Ông (bà) đánh giá vai trò của cán bộ nông nghiệp xã đối với nông dân trên các mặt sau như thế nào? - Mức độ tăng khả năng áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất của nông dân 1. Rất tốt  3. Bình thường  2. Tốt  4. Yếu  - Trình độ của nông dân 1. Nâng cao trình độ của nông dân  2. Không nâng cao trình độ của nông dân  3. Khác (xin cho biết cụ thể):..  - Nhận thức của nông dân đối với việc áp dụng khoa học kỹ thuật để nâng cao năng suất lao động 1. Rất tốt  3. Bình thường  2. Tốt  4. Yếu  Câu 22. Công tác tuyên truyền của địa phương về dạy nghề tới nông dân như thế nào? Thường xuyên, có hiệu quả giúp nhân dân nhận thức vai trò của việc học nghề  Khôngthường xuyên  Không hiệu quả, chỉ là hình thức  Câu 23. Sản phẩm của ông/bà sản xuất ra thường được bán ở đâu? 1. Bán ở chợ gần nhà  2. Bán ngay tại nhà  3. Thương lái mua  4. Công ty chế biến nông, lâm sản mua để sản xuất sản phẩm  5. Khác (xin cho biết cụ thể): Câu 24. Địa phương nơi ông/bà sinh sống có chính sách gì để giúp nông dân bán được nông sản không? 1. Có  2. Không  Nếu CÓ, xin ông/bà cho biết cụ thể là gì: 1. Thông tin thị trường nông sản tới bà con nông dân  2. Tăng cường chính sách thương mại để tạo điều kiện cho nông dân bán sản phẩm  3. Khác (xin cho biết cụ thể):  Câu 25. Hiện nay ở địa phương nơi ông/bà sinh sống đã thực hiện chính sách dồn điền chưa? 1. Đã thực hiện xong  2. Đang thực hiện  2. Chưa thực hiện  Xin cảm ơn sự hợp tác của ông/bà! 176 Phụ lục 2: Danh mục số lượng người làm việc và cơ cấu hạng viên chức theo chức danh nghề nghiệp, Sở NN và PTNT tỉnh Hoà Bình năm 2014 Số lượng Số lượng Thừa người người (+), STT VỊ TRÍ VIỆC LÀM làm việc làm việc thiếu cần có hiện có (-) TỔNG CỘNG 347 331 -16 I Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư 26 26 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 9 9 quản lý, điều hành 1.1 Giám đốc 1 1 1.2 Phó Giám đốc phụ trách kế hoạch kỹ thuật 1 1 Phó Giám đốc phụ trách đào tạo, tập thuấn, 1.3 1 1 Thông tin tuyên truyền 1.4 Trưởng phòng Hành chính – Tổng Hợp 1 1 1.5 Trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 1.6 Trưởng phòng Thông tin - Tuyên truyền 1 1 1.7 Phó trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 2 2 1.8 Phó trưởng phòng Thông tin – Tuyên truyền 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 14 14 nghề nghiệp 2.1 Công tác Chuyển giao Tiến bộ kỹ thuật 4 4 2.2 Công tác Thông tin tuyên truyền 3 3 Công tác Đào tạo, huấn luyện ngắn hạn, chỉ đạo 2.3 4 4 sản xuất 2.4 Công tác Đào tạo nghề nông nghiệp cho LĐNT 3 3 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 3 3 vụ Trưởng Trưởng 3.1 Tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng phòng phòng HC kiêm HC kiêm 3.2 Tổng hợp, hành chính, văn thư, thủ quĩ 1 1 3.3 Kế toán 2 2 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 3.4 Lái xe 1 1 3.5 Tạp vụ 1 1 3.6 Bảo vệ 1 1 II Trung Giống cây trồng 32 27 -5 1 Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý 12 10 -2 1.1 Vị trí Giám đốc 1 1 1.2 Vị trí Phó Giám đốc 2 1 -1 1.3 Vị trí Trưởng phòng Kế toán tài vụ 1 1 1.4 Vị trí Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức 1 1 1.5 Vị trí Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật 1 1 1.6 Vị trí Phó trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật 1 1 1.7 Vị trí Trưởng phòng Cung ứng - Dịch vụ 1 1 177 Vị trí Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây trồng 1.8 1 1 Bình Thanh Vị trí Phó Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây 1.9 1 1 trồng Bình Thanh Vị trí Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây trồng 1.10 1 -1 Lạc Sơn Vị trí Phó Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây 1.11 1 1 trồng Lạc Sơn Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề 2 16 13 -3 nghiệp Kiểm định, kiểm nghiệm các giống cây trồng 2.1 3 2 -1 nông lâm nghiệp, Khảo nghiệm cơ bản, sản xuất cung ứng giống 2.2 5 3 -2 cây trồng nông lâm nghiệp 2.3 Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật 2 2 2.4 Xây dựng vùng giống nhân dân 2 2 2.5 Lai tạo giống 3 3 2.6 Giữ gen giống gốc 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 4 4 vụ 3.1 Vị trí việc làm Kế toán 3 3 Vị trí việc làm Văn thư, hành chính, kiêm Thủ 3.2 1 1 quỹ Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 2 2 3.3 Vị trí việc làm nhân viên phục vụ 1 1 1 3.4 Vị trí việc làm Lái xe 1 1 1 III Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Đà 33 29 -4 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 9 9 quản lý, điều hành 1.1 Vị trí Trưởng ban 1 1 1.2 Vị trí Phó trưởng ban 2 2 1.3 Vị trí Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật 1 1 1.4 Vị trí trưởng phòng Tổ chức Hành chính 1 1 1.5 Vị trí Phó trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật 1 1 Phó trưởng Vị trí trạm trưởng trạm quản lý bảo vệ rừng Đà Kiêm 1.6 ban bắc nhiệm Kiêm nhiệm Vị trí trạm trưởng trạm quản lý bảo vệ rừng 1.7 1 1 Bình Thanh Phó trưởng Vị trí trạm trưởng trạm quản lý bảo vệ rừng Mai Kiêm 1.8 ban Châu nhiệm Kiêm nhiệm 178 Ví trí Phó trạm trưởng trạm quản lý Bảo vệ 1.9 1 1 rừng Đà Bắc Ví trí Phó trạm trưởng trạm quản lý Bảo vệ 1.10 1 1 rừng Bình Thanh Trưởng phòng Ví trí Phó trạm trưởng trạm quản lý Bảo vệ Kiêm Kế hoạch 1.11 rừng Mai Châu nhiệm kỹ thuật Kiêm nhiệm Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 22 18 -4 nghề nghiệp 2.1 Công tác Kế hoạch - kỹ thuật 2 2 2.2 Chuyên trách bảo vệ rừng theo địa bàn 20 16 -4 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 2 2 vụ Vị trí việc làm, văn thư, hành chính, lưu trữ, thủ 3.1 1 1 quỹ 3.2 Vị trí việc làm Kế toán trưởng 1 1 Kiêm Kiêm 3.3 Vị trí việc làm Kế toán viên (theo dõi dự án) nhiệm nhiệm Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 3.4 Vị trí việc làm nhân viên phục vụ 1 1 3.5 Vị trí việc làm Lái thuyền 1 1 3.6 Vị trí việc làm lái xe 1 1 Trung tâm Nước sạch và VSMTNT nông IV 16 13 -3 thôn Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 9 8 -1 quản lý, điều hành 1.1 Giám đốc 1 1 1.2 Phó giám đốc 1 1 Trưởng phòng Hành chính tổng hợp, Trung tâm 1.3 1 1 Nước sạch và VSMTNT Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật, Trung tâm 1.4 1 1 Nước sạch và VSMTNT Phó trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật, Trung 1.5 1 1 0 tâm Nước sạch và VSMTNT Trưởng phòng kiểm tra xét nghiệm chất lượng 1.6 1 0 -1 nước Trưởng phòng Truyền thông, Trung tâm Nước 1.7 1 1 sạch và VSMTNT Phó trưởng phòng Truyền thông, Trung tâm 1.8 1 1 Nước sạch và VSMTNT 1.9 Đội trưởng đội xây lắp 1 1 0 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 5 4 -1 nghề nghiệp 2.1 Chuyển giao nghiệp vụ kỹ thuật 1 1 179 2.2 Nghiệm thu chất lượng công trình 1 1 2.3 Công tác kiểm nghiệm, xét nghiệm nước 1 0 -1 2.4 Công tác Truyền thông 1 1 2.5 Quản lý kỹ thuật xây lắp 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 2 1 -1 vụ Vị trí việc làm văn thư, hành chính, lưu trữ, thủ 3.1 1 0 -1 quỹ 3.2 Vị trí việc làm Phụ trách Kế toán 1 1 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 1 -1 3.3 Vị trí việc làm nhân viên phục vụ 1 1 3.4 Vị trí việc làm lái xe 1 0 -1 V Trung tâm Giống vật nuôi và thủy sản 22 20 -2 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 7 7 quản lý, điều hành 1.1 Giám đốc 1 1 1.2 Phó giám đốc phụ trách Hành chính – Tổng hợp 1 1 1.3 Phó giám đốc phụ trách Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 1.4 Trưởng phòng Hành chính – Tổng hợp 1 1 1.5 Phó trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp 1 1 1.6 Trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 1.7 Phó trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 14 12 -2 nghề nghiệp 2.1 Điều tra, khảo nghiệm, kiểm định con giống 2 1 -1 2.2 Lai tạo Giống vật nuôi và Giống thủy sản 4 3 -1 2.3 Xây dựng vùng giống nhân dân 2 2 2.4 Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật 2 2 2.5 Sản xuất con giống 2 2 2.6 Giữ gen giống gốc 2 2 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 1 1 vụ Kế toán - hành chính; thực hiện chế độ chính 3.1 1 1 sách Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 1 -1 3.2 Nhân viên phục vụ 1 -1 3.3 Nhân viên lái xe 1 1 VI Đoàn điều tra quy hoạch nông lâm nghiệp 39 46 +7 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 1 7 7 đạo, quản lý, điều hành 1.1 Vị trí Đoàn trưởng 1 1 1.2 Vị trí phó Đoàn trưởng 2 2 1.3 Vị trí Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật 1 1 1.4 Vị trí Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp 1 1 1.5 Vị trí phó Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật 1 1 Vị trí phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng 1.6 1 1 hợp 180 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 30 37 7 nghề nghiệp Điều tra quy hoạch sản xuất nông lâm nghiệp 2.1 4 10 6 theo định hướng phát triển ngành Thu thập số liệu phục vụ xây dựng dự án theo 2.2 4 4 quy hoạch chương trình phát triển ngành. 2.3 Thiết kế công trình lâm sinh. 13 13 Thiết kế đường lâm nghiệp, đường nông thôn, 2.4 đường công vụ (đường giao thông không cấp 4 5 1 hạng) 2.5 Công tác biên tập và số hoá bản đồ các loại 2 2 Công tác nội nghiệp và lập hồ sơ dự toán các 2.6 3 3 công trình. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 2 2 vụ 3.1 Công tác Tài chính - Kế toán 1 1 Nhân viên văn thư, hành chính, lưu trữ - thủ 3.2 1 1 quỹ, Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 3.4 Nhân viên lái xe 1 1 3.5 Nhân viên bảo vệ 1 1 Chi cục Kiểm lâm (4 Ban quản lý Khu Bảo VII 64 63 -1 tồn thiên nhiên) Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 1 8 8 đạo, quản lý, điều hành 1.1 Trưởng ban quản lý Khu bảo tồn thiên thiên 4 4 1.2 Phó trưởng ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên 4 4 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 52 51 -1 nghề nghiệp 2.1 Kỹ thuật tổng hợp 4 4 2.2 Thanh tra pháp chế 4 4 2.3 Kiểm lâm địa bàn 44 43 -1 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 3 4 4 vụ 3.1 Kế toán 4 4 Kiªm Kiªm 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ, kho nhiÖm nhiÖm Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 8 6 -2 3.3 Lái xe 4 4 3.4 Tạp vụ 4 2 -2 Chi cục Bảo vệ thực vật (11 trạm BVTV VIII huyện, thành phố; 01 trạm kiểm dịch thực 55 52 -3 vật) Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 1 24 24 đạo, quản lý, điều hành 1.1 Trạm trưởng trạm bảo vệ thực vật 11 11 181 1.2 Phó trạm trưởng trạm bảo vệ thực vật 11 11 1.3 Trạm trưởng trạm Kiểm dịch thực vật 1 1 1.4 Phó trạm trưởng trạm Kiểm dịch thực vật 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 31 28 -3 nghề nghiệp 2.1 Dự báo viên bảo vệ thực vật 29 27 -2 2.2 Kiểm dịch viên thực vật 2 1 -1 Chi cục Thú y (11 trạm Thú y huyện, thành IX 60 55 -5 phố; 01 trạm kiểm dịch động vật) Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 1 24 24 đạo, quản lý, điều hành 1.1 Trạm trưởng trạm thú y 11 11 1.2 Phó trạm trưởng trạm thú y 11 11 1.3 Trạm trưởng trạm Kiểm dịch động vật 1 1 1.4 Phó trạm trưởng trạm Kiểm dịch động vật 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 2 36 31 -5 nghề nghiệp 2.1 Phòng chống dịch bệnh 11 11 2.2 Giám sát dịch bệnh 11 11 2.3 Kiểm dịch, Kiểm soát giết mổ, kiểm tra VSTY 9 9 Kiêm 2.4 Phát triển sản xuất chăn nuôi 1 -1 nhiệm Kiêm 2.5 Thú y thủy sản 1 -1 nhiệm 2.6 Kiểm dịch vận chuyển động vật 3 0 -3 182 Phụ lục 3: Danh mục số lượng người làm việc và cơ cấu hạng công chức theo chức danh nghề nghiệp, Sở NN và PTNT tỉnh Hoà Bình Biên chế Biên chế Thừa + STT Vị trí việc làm cần có hiện có Thiếu - TỔNG SỐ 333 312 -21 I Khối văn phòng Sở 39 39 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 24 24 quản lý, điều hành (14 vị trí) 1.1 Giám đốc Sở 1 1 1.2 Phó giám đốc Sở 4 4 1.3 Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính 1 1 1.4 Trưởng phòng Tổ chức cán bộ 1 1 1.5 Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình 1 1 1.6 Chánh Thanh tra Sở 1 1 1.7 Trưởng phòng Pháp chế 1 1 1.8 Chánh Văn phòng Sở 1 1 1.9 Phó trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính 3 3 1.10 Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ 2 2 Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công 1.11 2 2 trình 1.12 Phó chánh Thanh tra Sở 2 2 1.13 Phó trưởng phòng Pháp chế 1 1 1.14 Phó chánh Văn phòng Sở 3 3 Vị trí việc làm gắn với chuyên môn, 2 12 12 nghiệp vụ Thanh tra Sở (06 vị trí) Chánh Chánh 2.1 Thanh tra hành chính thanh tra thanh tra kiêm kiêm Chánh Chánh 2.2 Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thanh tra thanh tra kiêm kiêm Chánh Chánh Thanh tra chuyên ngành đê điều, thủy lợi, 2.3 thanh tra thanh tra XDCB kiêm kiêm Phó Thanh tra chuyên ngành trồng trọt, BVTV, Phó chánh 2.4 chánh TT phân bón TT kiêm kiêm Thanh tra chuyên ngành VSATTP, chăn 2.5 1 1 nuôi thú y, thủy sản Thanh tra chuyên ngành lâm nghiệp, bảo vệ 2.6 1 1 phát triển rừng và quản lý lâm sản Phòng Tổ chức cán bộ (03 vị trí) 183 Phó Phó Quản lý nội quy, quy chế, đánh giá, xếp loại trưởng trưởng 2.7 CCVC, CCHC phòng phòng kiêm kiêm Công tác chế độ chính sách, Thống kê, tổng 2.8 1 1 hợp Phòng Kế hoạch – Tài chính (06 vị trí) Phó Phó trưởng trưởng 2.9 Công tác kế hoạch, quy hoạch phòng phòng kiêm kiêm 2.10 Công tác tổng hợp, báo cáo 1 1 2.11 Công tác xây dựng cơ bản, thủy lợi 1 1 Công tác thống kê, tiến độ sản xuất, thi đua 2.12 1 1 khối nông nghiệp và PTNT huyện Phó Phó Công tác chính sách nông lâm nghiệp, đầu trưởng trưởng 2.13 tư phòng phòng kiêm kiêm 2.14 Công tác tài chính, kế toán ngành 1 1 Phòng Quản lý xây dựng công trình (01 vị trí) Quản lý chất lượng công trình xây dựng 2.15 2 2 chuyên ngành Phòng Pháp chế (01 vị trí) 2.16 Chuyên viên pháp chế ngành 1 1 Văn phòng Sở (02 vị trí) 2.17 Quản trị mạng 1 1 Chuyên trách hội làm vườn và sinh vật cảnh 2.18 1 1 tỉnh Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 3 3 phục vụ (8 vị trí) Phó Phó chánh 3.1 VTVL hành chính, quản trị chánh VP kiêm VP kiêm 3.2 VTVL Kế toán 1 1 3.3 VTVL Văn thư thủ quỹ 1 1 3.4 VTVL Văn thư, một cửa 1 1 Văn thư Văn thư 3.5 VTVL Lưu trữ kiêm kiêm Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 4 4 3.6 Lái xe 2 2 3.7 Tạp vụ 1 1 3.8 Bảo vệ 1 1 II Chi cục Lâm nghiệp 13 12 -1 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 7 7 Quản lý điều hành 184 1.1 Chi cục trưởng 1 1 1.2 Phó chi cục trưởng phụ trách kỹ thuật 1 1 1.3 Phó chi cục trưởng phụ trách Kế hoạch 1 1 1.4 Trưởng phòng Kế hoạch 1 1 1.5 Trưởng phòng Kỹ thuật 1 1 1.6 Trưởng phòng hành chính tổng hợp 1 1 1.7 Phó phòng Kỹ thuật 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 2 4 4 động nghề nghiệp 2.1 Thẩm định nguồn giống 1 1 Thẩm định thiết kế khai thác rừng và đất 2.2 1 1 lâm nghiệp 2.3 Quy hoạch, kiểm kê tài nguyên rừng 1 1 2.4 Thẩm định thiết kế lâm sinh 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 2 1 -1 phục vụ 3.1 Kế toán trưởng 1 1 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ 1 0 -1 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 2 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 3.4 Lái xe cơ quan 1 1 III Chi cục Thủy lợi và PCLB 18 14 -4 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 6 10 Quản lý điều hành 1.1 Chi cục trưởng 1 1 1.2 Phó chi cục trưởng 1 1 Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức - Kế 1.3 1 1 toán, Chi cục Thủy lợi và PCLB Phó trưởng phòng Hành chính - Tổ chức - 1.4 1 1 Kế toán, Chi cục Thủy lợi và PCLB Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Tổng 1.5 1 1 hợp, Chi cục Thủy lợi và PCLB Trưởng Trưởng phòng phòng Kế Kế hoạch hoạch - Phó trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - - Kỹ 1.6 Kỹ thuật - Tổng hợp, Chi cục Thủy lợi và PCLB thuật - Tổng hợp Tổng hợp Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Phó chi Phó chi Trưởng phòng Quản lý phòng chống lụt bão cục 1.7 cục trưởng và thiên tai, Chi cục Thủy lợi và PCLB trưởng kiêm kiêm 185 Chuyên Chuyên Phó trưởng phòng Quản lý phòng chống lụt viên 1.8 viên Kiêm bão và thiên tai, Chi cục Thủy lợi và PCLB Kiêm nhiệm nhiệm Hạt trưởng hạt quản lý đê, Chi cục Thủy lợi 1.9 1 1 và PCLB Hạt Hạt Phó hạt trưởng hạt quản lý đê, Chi cục Thủy trưởng trưởng 1.10 lợi và PCLB Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 2 11 7 -4 động nghề nghiệp Thường trực Văn phòng Ban chỉ huy phòng, 2.1 1 0 -1 chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh 2.2 Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi 2 1 -1 2.3 Quản lý Công trình thủy lợi 2 2 2.4 Kỹ thuật viên đê điều 4 3 -1 2.5 Thanh tra chuyên ngành 1 0 -1 2.6 Quản lý thiên tai 1 1 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 1 1 phục vụ 3.1 Kế toán trưởng 1 1 Chuyên Chuyên viên 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ viên Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 3.4 Lái xe cơ quan 1 1 3.5 Nhân biên bảo vệ 1 -1 -1 IV Chi cục Phát triển nông thôn 16 16 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 8 8 quản lý, điều hành 1.1 Chi cục trưởng 1 1 Phó Chi cục trưởng phụ trách Kế hoạch kỹ 1.2 1 1 thuật Phó Chi cục trưởng phụ trách nông thôn 1.3 1 1 mới, ngành nghề, làng nghề nông thôn Trưởng phòng Hành chính tổng hợp, Chi 1.4 1 1 cục Phát triển nông thôn Phó trưởng phòng Hành chính tổng hợp, Chi 1.5 1 1 cục Phát triển nông thôn Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Ngành 1.6 nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông 1 1 thôn 186 Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Ngành 1.7 nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông 1 1 thôn Phó chi Phó chi cục Trưởng phòng Phát triển nông thôn, Chi cục cục trưởng 1.8 trưởng Phát triển nông thôn Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn, Chi Kiêm Kiêm 1.9 cục Phát triển nông thôn nhiệm nhiệm Phó chi Phó chi cục Trưởng phòng Kế hoạch – quy hoạch và bố cục trưởng 1.10 trưởng trí dân cư, Chi cục Phát triển nông thôn Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Phó trưởng phòng Kế hoạch – quy hoạch và 1.11 1 1 bố trí dân cư, Chi cục Phát triển nông thôn Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 2 7 7 động nghề nghiệp 2.1 Quản lý quy hoạch, bố trí dân cư nông thôn 2 2 2.2 Quản lý công tác Kinh tế hợp tác 1 1 2.3 Quản lý kinh tế trang trại, kinh tế hộ 1 1 2.4 Quản lý công tác Ngành nghề nông thôn 1 1 Quản lý chế biển bảo quản, xúc tiến thương 2.5 1 1 mại nông lâm thủy sản, cơ điện nông nghiệp Quản lý đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn và Tuyền truyền phổ biến 2.6 1 1 pháp luật cho người dân nông thôn, Thanh tra chuyên ngành Trưởng Trưởng phòng phòng phát triển phát triển 2.7 Quản lý công tác phát triển nông thôn nông nông thôn thôn Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 phục vụ 3.1 Kế toán trưởng 1 1 Chuyên Chuyên viên 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ viên Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 3.4 Lái xe cơ quan 1 1 3.5 Nhân biên bảo vệ 1 -1 -1 187 Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản V 12 11 -1 và TS Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 6 6 quản lý, điều hành 1.1 Chi cục trưởng 1 1 Phó chi cục trưởng phụ trách kế hoạch, 1.2 1 1 ATTP nông, lâm sản Phó chi cục trưởng phụ trách thanh tra, 1.3 1 1 ATTP thủy sản, muối 1.4 Trưởng phòng Quản lý chất lượng 1 1 Trưởng Trưởng phòng phòng 1.5 Phó Trưởng phòng Quản lý chất lượng QLCL QLCL Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm 1.6 Trưởng phòng Thanh tra 1 1 Trưởng Trưởng phòng phòng 1.7 Phó Trưởng phòng Thanh tra thanh tra thanh tra Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm 1.8 Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp 1 1 Trưởng Trưởng phòng phòng hành hành 1.9 Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp chính chính tổng tổng hợp hợp Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 2 6 5 -1 động nghề nghiệp Chuyên viên Quản lý NN ATTP chuỗi sản 2.1 1 1 xuất nông sản có nguồn gốc động vật Chuyên viên Quản lý NN ATTP chuỗi sản 2.2 1 1 xuất nông sản có nguồn gốc thực vật Chuyên Chuyên Chuyên viên Quản lý NN ATTP chuỗi sản viên 2.3 viên Kiêm xuất nông sản về sản xuất, sơ chế, chế biến Kiêm nhiệm nhiệm Chuyên viên Quản lý NN ATTP có nguồn 2.4 1 1 gốc thuỷ sản Chuyên viên Quản lý NN ATTP có nguồn 2.5 gốc phi thực phẩm, môi trường NN, Lâm 1 1 sản Chuyên Chuyên Chuyên viên Thanh tra, kiểm tra về ATTP viên 2.6 viên Kiêm có nguồn gốc động vật Kiêm nhiệm nhiệm 188 Chuyên viên Thanh tra, kiểm tra về ATTP 2.7 1 1 có nguồn gốc thực vật Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 1 0 -1 phục vụ Trưởng Trưởng 3.1 Kế toán trưởng phòng HC phòng kiêm HC kiêm Chuyên viên hành chính tổng hợp, văn thư, 3.2 1 0 -1 lưu trữ, thủ quỹ Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 3.3 Lái xe 1 1 3.4 Tạp vụ 1 1 3.5 Bảo vệ 1 1 VI Chi cục Thủy sản 12 9 -3 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 1 6 5 -1 quản lý, điều hành 1.1 Chi cục trưởng 1 1 Phó Chi cục trưởng phụ trách Kế hoạch kỹ 1.2 1 0 -1 thuật Phó Chi cục trưởng phụ trách thanh tra, khai 1.3 1 1 thác bảo vệ nguồn lợi Trưởng phòng Hành chính tổ chức, Chi cục 1.4 1 1 Thủy sản Trưởng Trưởng phòng phòng Hành Hành Phó trưởng phòng Hành chính tổ chức, Chi 1.5 chính tổ chính tổ cục Thủy sản chức chức Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Trưởng phòng Thanh tra Bảo vệ nguồn lợi 1.6 1 1 thủy sản, Chi cục Thủy sản Trưởng Trưởng phòng phòng thanh tra thanh tra Phó trưởng phòng Thanh tra Bảo vệ nguồn 1.7 bảo vệ bảo vệ lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản nguồn lợi nguồn lợi Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Phó chi Phó chi Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật, Chi cục cục 1.8 cục trưởng Thủy sản trưởng kiêm kiêm Phó trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật, Chi 1.9 1 1 cục Thủy sản Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 2 5 3 -2 môn, nghiệp vụ 189 Quản lý giống và kỹ thuật nuôi trồng thủy 2.1 1 1 sản Quản lý thức ăn, dịch bệnh chăn nuôi thủy 2.2 1 1 sản 2.3 Quản lý bảo vệ, tái tạo nguồn lợi 2 1 -1 2.4 Thanh tra chuyên ngành 1 0 -1 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 1 1 phục vụ chuyên chuyên viên 3.1 Chuyên viên văn thư tổng hợp viên Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm 3.2 Phụ trách Kế toán 1 1 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 3.3 Lái xe 1 1 3.4 Tạp vụ 1 1 3.5 Bảo vệ 1 0 -1 VII Chi cục Bảo vệ thực vật 12 6 -6 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 1 7 6 -1 đạo, quản lý, điều hành 1.1 Chi cục trưởng 1 1 Phó Chi cục trưởng phụ trách kế hoạch, kỹ 1.2 1 1 thuật Phó Chi cục trưởng, phụ trách thanh tra, 1.3 1 1 pháp chế Phó Chi cục trưởng, phụ trách kiểm dịch 1.4 0 1 1 thực vật Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi 1.5 1 1 cục Bảo vệ thực vật Trưởng phòng Kỹ thuật, Chi cục Bảo vệ BC viên 1.6 1 -1 thực vật chức Phó trưởng phòng Kỹ thuật, Chi cục Bảo vệ BC viên 1.7 1 -1 thực vật chức Trưởng phòng thanh tra, Chi cục Bảo vệ 1.8 1 1 1 thực vật Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 2 5 0 -4 môn, nghiệp vụ BC viên 2.1 Kỹ thuật trồng trọt 1 -1 chức BC viên 2.2 Kỹ thuật bảo vệ thực vật 2 -2 chức BC viên 2.3 Thanh tra chuyên ngành 1 -1 chức Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 3 1 0 -1 phục vụ BC viên 3.1 Kế toán viên 1 -1 chức 190 Viên Viên chức chức 3.2 Tổng hợp, hành chính, văn thư Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Hợp đồng theo nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 3.3 Lái xe cơ quan 1 1 3.4 Nhân viên phục vụ 1 1 3.5 Nhân viên bảo vệ 1 0 -1 VIII Chi cục Thú y 12 6 -6 Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh 1 7 6 -1 đạo, quản lý, điều hành 1.1 Chi cục trưởng 1 1 1.2 Phó chi cục trưởng phụ trách chăn nuôi 1 1 1.3 Phó chi cục trưởng phụ trách thú y 1 1 1.4 Trưởng phòng hành chính tổng hợp 1 1 1.5 Trưởng phòng Chăn nuôi 1 1 1.6 Trưởng phòng Dịch tễ 1 1 Phó chi cục 1.7 Trưởng phòng Thú y cộng đồng 1 -1 trưởng kiêm Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 2 4 0 -4 môn, nghiệp vụ Phó chi cục 2.1 Thanh tra chuyên ngành 1 -1 trưởng kiêm BC viên 2.2 Công tác phát triển sản xuất chăn nuôi 1 -1 chức BC viên 2.3 Phòng chống dịch bệnh 1 -1 chức Trưởng phòng Công tác Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, vệ chăn 2.4 1 -1 sinh thú y, an toàn thực phẩm nuôi Kiêm nhiệm 3 VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ 1 0 -1 BC viên 3.1 Kế toán 1 -1 chức viên chức viên chức 3.2 Tổng hợp, hành chính, văn thư Kiêm Kiêm nhiệm nhiệm Hợp đồng theo nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 3.2 Lái xe 1 1 3.3 Tạp vụ 1 1 3.4 Bảo vệ 1 1 191 IX Chi cục Kiểm lâm 199 199 Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh 1 33 33 đạo, quản lý, điều hành Lãnh đạo Chi cục 3 3 1.1 Chi cục trưởng 1 1 Phó chi cục trưởng phụ trách quản lý bảo vệ 1.2 1 1 rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng Phó Chi cục trưởng phụ trách kế hoạch, kỹ 1.3 1 1 thuật Lãnh đạo các Phòng, đội nghiệp vụ 8 8 Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi 1.4 1 1 cục Kiểm lâm Phó trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, 1.5 1 1 Chi cục Kiểm lâm Trưởng phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục 1.6 1 1 Kiểm lâm Phó trưởng phòng Thanh tra pháp chế, Chi 1.7 1 1 cục Kiểm lâm Trưởng phòng Quản lý bảo vệ rừng, Chi cục 1.8 1 1 Kiểm lâm Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ rừng, Chi 1.9 1 1 cục Kiểm lâm Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và 1.10 1 1 PCCCR, Chi cục Kiểm lâm Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và 1.11 1 1 PCCCR, Chi cục Kiểm lâm Lãnh đạo các Hạt kiểm lâm 22 22 1.12 Hạt trưởng hạt kiểm lâm, Chi cục Kiểm lâm 11 11 Phó hạt trưởng hạt kiểm lâm, Chi cục Kiểm 1.13 11 11 lâm Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 2 150 150 môn, nghiệp vụ Văn phòng chi cục 18 18 Phòng QLBVR 3 3 Trưởng Trưởng phòng phòng quản lý quản lý 2.1 Quản lý kỹ thuật quản lý bảo vệ rừng bảo vệ bảo vệ rừng rừng kiêm kiêm nhiệm nhiệm 192 Phó Phó trưởng trưởng phòng phòng quản lý 2.2 Quản lý kỹ thuật PCCCR quản lý bảo vệ bảo vệ rừng rừng kiêm kiêm nhiệm nhiệm Xây dựng bản tin dự báo cháy rừng và tổng 2.3 1 1 hợp số liệu QLBVR Công tác bảo tồn và hợp tác quốc tế và 2.4 1 1 QLBVR Theo dõi diễn biến rừng và kiểm lâm địa 2.5 1 1 bàn Phòng TT-PC 2 2 Trưởng Trưởng phòng phòng 2.6 Thanh tra, thi hành Luật BVPTR kiêm kiêm nhiệm nhiệm Phó Phó trưởng trưởng 2.7 Vị trí pháp chế phòng phòng kiêm kiêm nhiệm nhiệm 2.8 Vị trí xử lý vi phạm hành chính về QLBVR 1 1 2.9 Vị trí PCCCR 1 1 Đội KL Cơ động 13 13 Đội Đội trưởng trưởng đội đội kiểm kiểm lâm 2.10 Vị trí xử lý VPHC về QLBVR lâm cơ cơ động động kiêm kiêm nhiệm nhiệm Phó đội Phó đội trưởng trưởng đội đội kiểm kiểm lâm 2.11 Vị trí PCCCR lâm cơ cơ động động kiêm kiêm nhiệm nhiệm 2.12 Vị trí Pháp chế, tổng hợp 1 1 2.13 Vị trí quản lý thiết bị PCCCR 1 1 2.14 Vị trí công tác Cơ động và PCCCR 11 11 Hạt kiểm lâm cấp huyện (11 hạt kiểm lâm 132 132 huyện, thành phố) 2.15 Kỹ thuật tổng hợp 11 11 2.16 Thanh tra pháp chế 11 11 193 2.17 Kiểm lâm địa bàn 110 110 3 VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ 16 16 Văn phòng chi cục 5 5 Trưởng Trưởng phòng phòng hành Vị trí công tác tổ chức, cán bộ, chế độ hành 3.1 chính chính sách chính tổng tổng hợp hợp kiêm kiêm nhiệm nhiệm Phó Phó trưởng trưởng phòng phòng Vị trí tổng hợp, thi đua khen thưởng, quản hành 3.2 hành lý VKQD chính chính tổng tổng hợp hợp kiêm kiêm nhiệm nhiệm 3.3 Kế toán tổng hợp 1 1 3.4 Kế toán văn phòng 1 1 3.5 Công tác tổng hợp và chế độ chính sách 1 1 3.6 Văn thư, Lưu trữ 1 1 Thủ quỹ và thủ kho quản lý LS tịch thu sung 3.7 1 1 quỹ Các Hạt kiểm lâm 11 11 3.8 Kế toán đơn vị 11 11 Hợp đồng theo nghị định 68/2000/NĐ-CP 29 24 -5 3.9 Lái xe 14 14 3.10 Lái xuồng 1 1 3.11 Tạp vụ 12 9 -3 3.12 Bảo vệ 2 -2 194 PHỤ LỤC 4. SỐ NGƯỜI 15 TUỔI TRỞ LÊN THẤT NGHIỆP TRONG 7 NGÀY QUA CHIA THEO MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA HÒA BÌNH NĂM 2013 Chung Thành thị Nông thôn Chỉ tiêu Số lượng (người) Tỷ lệ % Số lượng (người) Tỷ lệ % Số lượng (người) Tỷ lệ % Tổng số 6.992 1,3 2.095 3,9 4.897 0,45 Theo nhóm tuổi 6.992 100,00 2.095 100,00 4.897 100,00 15 – 24 2.660 38,05 685 32,7 1975 40,33 25 – 34 1.627 23,25 606 28,92 1021 20,85 35 trở lên 2.705 38,70 804 38,38 1901 38,82 195 Trình độ học vấn 6.992 100,00 2.095 100,00 4.897 100,00 Dưới tiểu học 2.398 34,3 633 30,24 1.765 36,04 Tốt nghiệp tiểu học 2.046 29,27 512 24,41 1.354 27,65 Tốt nghiệp THCS 1.734 24,8 514 24,53 1.220 24,91 Tốt nghiệp THPT 814 11,63 436 20,82 378 7,70 Trình độ CMKT 6.992 100,00 2.095 100,00 4.897 100,00 Không có trình độ 2.987 42,72 1.022 48,78 1.965 40,13 Dạy nghề 2.204 31,52 342 16,32 1.862 38,02 Trung học chuyên nghiệp 882 12,6 293 13,98 589 12,03 Cao đẳng 478 6,84 142 6,78 336 6,86 Đại học trở lên 441 6,31 296 14,14 145 2,96 Nguồn: Sở LĐTBXH tỉnh Hòa Bình (2014) Phụ lục 5. Cán bộ nông nghiệp cấp huyện đánh giá trình độ chuyên môn của cán bộ nông nghiệp cấp xã Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error c12.5 nang luc chuyen mon 39 2 4 2.87 .656 .135 .378 -.578 .741 cb cap xa Valid N (listwise) 39 Phụ lục 6. Tình hình thiếu việc làm trong dân số hoạt động kinh tế của Hòa Bình Năm 2009 Năm 2013 196 Lao động từ 15 tuổi trở lên Lao động từ 15 tuổi trở lên Số người thiếu việc làm Số người thiếu việc làm đang làm việc đang làm việc Khu vực Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Toàn Tỉnh 491.543 100,00 7.803 3,78 537.920 100,00 8.722 3,31 Thành Thị 63.561 12,93 1.744 2,45 71.286 13,25 1.226 1,72 Nông Thôn 427.982 87,07 6.059 1,33 466.634 86,75 7.496 1,59 Nguồn: Sở LĐTBXH tỉnh Hòa Bình (2014) Phụ lục 7. Số người và cơ cấu số người đủ 15 tuổi trở lên ở khu vực nông thôn tỉnh Hòa Bình có việc làm trong 7 ngày qua chia theo loại hình kinh tế năm 2013 Loại hình kinh tế Số lượng (người) Tỷ lệ (%) Hộ nông lâm thủy sản/ cá nhân 394.838 84,61 Hộ SXKD cá thể 21.735 4,66 Tập thể 740 0,16 Tư nhân 9.710 2,08 Nhà nước 32.142 6,88 Vốn nước ngoài 6804 1,46 197 Không xác định 665 0,14 Tổng 466.634 100,00 Nguồn: Sở LĐTBXH tỉnh Hòa Bình (2014) Phụ lục 8. Kết quả điều tra về y tế Mức độ đánh giá Chỉ tiêu đánh giá Tổng Tốt Trung bình Yếu Thiếu Rất thiếu Trình độ bác sĩ 100,0 24,4 61,8 13,8 - - Trang thiết bị khám chữa bệnh 100,0 11,0 38,4 - 47,6 3,0 Dấu “-“ nghĩa là không thu thập số liệu này Phụ lục 9. Kết quả điều tra về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng của cán bộ nông nghiệp tỉnh Hoà Bình Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã Nội dung đào tạo, bồi dưỡng Số lượt cán Số lượt cán Số lượt cán Tỷ lệ (%) Tỷ lệ (%) Tỷ lệ (%) bộ bộ bộ Tổng số 39 100,0 48 100,0 17 100,0 Kỹ năng thực hành chuyên môn, tiến bộ KHKT thuộc lĩnh vực công tác 9 23,1 23 47,9 10 58,8 Lý luận chính trị 1 2,6 4 8,3 0 0,0 Quản lý nhà nước 4 10,3 3 6,3 0 0,0 Kỹ năng sư phạm 3 7,7 4 8,3 6 35,3 Nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành 1 2,6 0 0 0 0 Kỹ năng lãnh đạo quản lý 3 7,7 6 12,5 0 0 198 Ngoại ngữ 4 10,3 1 2,1 0 0 Tin học 2 5,1 0 0 0 0 Kỹ năng viết báo cáo 2 5,1 0 0 0 0 Kỹ năng làm việc nhóm 1 2,6 0 0 0 0 Văn bản QPPL thuộc lĩnh vực 3 7,7 0 0 0 0 Kỹ năng lập kế hoạch 1 2,6 0 0 0 0 Kiến thức kinh tế thị trường 4 10,3 1 2,1 0 0 Kiến thức về môi trường 1 2,6 0 0 0 0 Nghiệp vụ QLDA, công tác đấu thầu 0 0 1 2,1 0 0 Kỹ năng viết bài thông tin tuyên truyền, viết báo cáo 0 0 3 6,3 0 0 Kỹ năng làm việc theo nhóm 0 0 1 2,1 0 0 Thanh tra BVTV, kiểm dịch TV 0 0 1 2,1 0 0 Học đại học 0 0 0 0 1 5,9 Phụ lục 10. Tổng hợp đào tạo nghề ngành nông nghiệp trong các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2013 Đơn vị tính: người Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số Tổng 2.892 2.776 4.973 10.641 TTDN Lương Sơn 251 301 450 1002 Kỹ thuật nuôi gà 29 56 120 205 Mây tre đan 121 60 30 211 Chổi chit 31 30 61 Thêu ren 30 30 Trồng rau 40 30 70 Móc vòng 125 60 185 199 Nón lá 60 60 Nuôi lợn 90 90 Trồng ngô tím 90 90 TTDN Tân Lạc 249 106 245 600 Trồng nấm 52 40 92 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 52 105 157 Kỹ thuật trồng cây công nghiệp 55 55 Kỹ thuật làm chổi chít 30 30 Dệt thổ cẩm 60 32 92 Nuôi lợn nái 44 44 Chẻ tăm hương 30 30 Trồng cây có múi 80 80 Lợn mường 20 20 Nón lá 0 TTDN Lạc Sơn 330 57 150 537 Mây tre đan 30 28 58 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số Trồng nấm 270 270 Chăn nuôi lợn 30 60 90 Chăn nuôi gà thả vườn 29 60 89 Bảo vệ thực vật 30 30 TTDN Yên Thuỷ 175 125 209 509 Dệt thổ cẩm 70 25 95 Thêu ren 70 70 Trồng nấm 35 50 85 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 50 50 Gà thả vườn 35 35 Ngô ngọt 105 105 200 Nấm sò 69 69 TTDN Kim Bôi 255 90 210 555 Kỹ thuật làm chổi chít 255 90 90 435 Trồng nấm 0 Chẻ tăm mành 0 Nuôi trồng thuỷ sản 0 Kỹ thuật nuôi lợn 30 30 Kỹ thuật nuôi gà 90 90 TTDN Cao Phong 210 0 279 489 Kỹ thuật trồng mộc nhĩ 30 0 30 Chuyển giao KT chăn nuôi 60 151 211 Kỹ thuât làm chổi chít 30 30 Kỹ thuât trồng nấm rơm 30 30 Dệt thổ cẩm 0 Mây tre đan 0 Kỹ thuật trồng cây có múi 60 128 188 TTDN Lạc Thuỷ 229 102 105 436 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số Kỹ thuật nuôi gà đồi 229 102 105 436 Kỹ thuật nuôi chồn nhung đen 0 Kỹ thuật nuôi dúi 0 Kỹ thuật trồng nấm 0 Mây giang đan 0 Kỹ thuật trồng cây lương thực 0 TTDN Mai Châu 80 200 316 596 Tổng 80 80 Kỹ thuật trồng cây mộc nhĩ 25 25 Chuyển giao KT chăn nuôi 50 30 80 Kỹ thuật trồng nấm 25 25 201 Dệt thổ cẩm 25 120 145 Mây tre đan 25 25 Kỹ thuật trồng cây có múi 50 50 Lợn nái sinh sản 50 50 Kỹ thuật nuôi gia súc 90 90 Nuôi cá lồng 26 26 TTDN Kỳ Sơn 120 137 252 509 Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh 0 Kỹ thuật trồng lúa lai 0 Nuôi trồng thuỷ sản 0 Kỹ thuật nuôi gà vườn 26 152 178 Chẻ tăm hương 30 30 Kỹ thuật làm chổi chít 60 59 119 Nuôi ong 30 35 65 Nuôi cá nước ngọt 32 32 Ủ phân vi sinh 20 20 Nấm sò 65 65 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số TTDN Đà Bắc 1.372 1.372 Chăn nuôi lợn 232 232 Chăn nuôi gia cầm 35 35 Chăn nuôi dê 35 35 Trồng tỏi tím 35 35 Đan rọ tôm 35 35 Kỹ thuật phòng và trị bệnh cho lợn 50 50 Kỹ thuật trồng và thâm canh cây lúa thuần 100 100 Kỹ thuật trồng và thâm canh cây ngô lai 50 50 Kỹ thuật phòng và trừ sâu bênh hại lúa ngô 600 600 Kỹ thuật phòng và trị bệnh cho gia súc, gia cầm 100 100 202 Kỹ thuật phòng và trị bệnh cho cá ao, cá lồng 100 100 TTDN Hoà Bình (Liên đoàn lao động tỉnh Hòa Bình) 0 78 0 78 Chổi chít 78 78 Mây tre đan 0 Dệt thổ cẩm 0 TTDN Phụ nữ Hoà Bình (Hội Liên hiệp phụ nữ) 160 90 246 496 Nuôi dế (chế biến thức ăn gia súc 130 130 Kỹ thuật nuôi gà 30 40 70 Dệt thổ cẩm 0 Chổi chít 58 58 Trồng rau sạch 50 128 178 Móc thêu 0 Tăm mành 60 60 TTDN và Hỗ trợ nông dân tỉnh (Hội nông dân tỉnh) 25 25 90 140 Kỹ thuật trồng trọt 25 25 Chăn nuôi 25 60 85 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số Nghề lâm sinh 0 Bảo vệ thực vật 0 Nghề sinh vật cảnh 0 Kỹ thuật nuôi gà 30 30 TTDN tư thục Long Thành 90 60 25 175 Mây giang đan 30 60 25 115 Chổi chít 30 30 Thêu dân tộc Dao 30 30 TT giới thiệu việc làm (Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hòa Bình) 606 712 359 1677 Dệt thổ cẩm 280 160 84 524 Thêu truyền thống 50 180 60 290 203 Chổi chít 124 240 48 412 Tăm mành 62 62 Nuôi cá 90 48 30 168 Trồng nấm 84 108 192 Nuôi gà 29 29 TT Kỹ thuật tổng hợp HN&DN tỉnh Hoà Bình (Sở GD&ĐT tỉnh) 40 120 0 160 Nuôi trồng thuỷ sản 20 60 80 Trồng nấm 20 60 80 Chăn nuôi 0 Làm vườn 0 TT Bảo trợ Minh Đức 72 75 75 222 Thêu truyền thống 72 75 75 222 TTDN Hoa Phượng 0 155 275 430 Kỹ thuật làm chổi chít 60 95 155 Kỹ thuật trồng ớt 70 60 130 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số Kỹ thuật trồng chuối Thái Lan 25 60 85 Trồng cỏ ngọt 30 30 Trồng ớt Mỹ Nhân Vương 30 30 Trường TH KTKT Hoà Bình 0 0 0 0 Kỹ thuật trồng hoa 0 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 0 Kỹ thuật trồng rau an toàn 0 Sở NN và PTNT 0 343 315 658 Trồng rau an toàn 35 35 Chẩn đoán bệnh thuỷ sản 64 64 Kỹ thuật trồng ngô, đậu tương 66 66 204 Chăn nuôi lợn 63 30 93 Chăn nuôi gà thả vườn 89 20 109 Nuôi trồng thuỷ sản 26 60 86 Ủ phân vi sinh 105 105 Nuôi dê 35 35 Trồng tỏi 65 65

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_nguon_nhan_luc_nganh_nong_nghiep_tinh_hoa.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Bui Thi Phuong Thao.pdf
  • docTTT - Bui Thi Phuong Thao.doc
  • pdfTTT - Bui Thi Phuong Thao.pdf
Luận văn liên quan