Luận án đề xuất các nhóm giải pháp chủ yếu nhằm phát triển nguồn
nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hòa Bình đến năm 2020. Tác giả đã đưa ra
các quan điểm, định hướng và các căn cứ đề xuất giải pháp nhằm phát triển
nguồn nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hoà Bình đến năm 2020. Các nhóm
giải pháp chủ yếu đó là: i) Tỉnh cần xây dựng quy hoạch phát triển nguồn nhân
lực ngành nông nghiệp có tầm nhìn dài hạn, thích hợp với yêu cầu phát triển
của ngành trong từng giai đoạn; Bổ sung thêm chức danh cán bộ nông nghiệp
đảm bảo đủ cán bộ để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành. ii) Đào tạo,
bồi dưỡng nguồn nhân lực ngành nông nghiệp bao gồm: Đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng làm việc của cán bộ nông nghiệp và
nông dân, nâng cao nhận thức của nông dân trong sản xuất và trong việc nâng
cao trình độ chuyên môn kỹ thuật; Nâng cao năng lực đào tạo ngành nghề nông
nghiệp tại tỉnh Hòa Bình; Nâng cao năng lực nghiên cứu và ứng dụng khoa học
kỹ thuật của cán bộ nông nghiệp. iii) Nhóm giải pháp về các chế độ, chính sách
nhằm nâng cao thu nhập, tạo động lực cho lao động ngành nông nghiệp, đảm
bảo thực hiện tốt chế độ chính sách của Nhà nước, tạo điều kiện cho cán bộ yên
tâm công tác. iv) Tuyển dụng, bố trí, sử dụng lao động nhằm tạo điều kiện cho
người lao động phát huy được chuyên môn của bản thân, sử dụng hợp lý nguồn
nhân lực. v) Hoàn thiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ nông nghiệp
và nông dân. iv) Phát triển thị trường lao động nông thôn. vii) Tăng cường và
trang thiết bị các điều kiện làm việc, nâng cao năng lực nghiên cứu và ứng dụng
KHKT của cán bộ nông nghiệp nhằm tăng cường khả năng làm việc, nghiên
cứu, ứng dụng khoa học công nghệ. viii) Nhóm giải pháp về phát triển hệ thống
y tế, đảm bảo điều kiện chăm sóc sức khoẻ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 222 trang
222 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp tỉnh Hoà Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gì? 
 TT Kiến thức, kỹ năng cần bồi dưỡng thêm 
Câu 18. Ông/bà đánh giá như thế nào về việc cử cán bộ đi đào tạo của cơ quan, nơi 
ông/bà đang công tác? 
 - Phù hợp với yêu cầu công việc của cán bộ được cử đi 
 Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  
 - Chính sách đào tạo của đơn vị tạo điều kiện cho cán bộ phát triển về mặt nghiệp 
 vụ chuyên môn 
 Rất tạo điều kiện  Tạo điều kiện  Không tạo điều kiện  
 - Đào tạo thường chú trọng đến số lượng, chưa chú trọng nhiều đến chất lượng  
 - Bố trí công việc sau đào tạo 
Câu 19. Ông/bà đánh giá tính hợp lý của công tác quy hoạch cán bộ tại cơ quan ông/bà 
công tác như thế nào? 
 Hợp lý  Không hợp lý  
 Nếu KHÔNG HỢP LÝ thì vì sao: 
 1. Quy hoạch cán bộ không đúng với chuyên môn  
 2. Công tác quy hoạch yếu và thiếu  
 3. Quy hoạch chưa cân đối, tách rời với cơ cấu  
 4. Khác (xin cho biết cụ thể) 
 167 
 Phụ lục 1.3: PHIẾU ĐIỀU TRA CÁN BỘ NÔNG NGHIỆP CẤP XÃ 
Tỉnh: Hoà Bình PHIẾU SỐ 03 
Quận/huyện:  ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ NÔNG NGHIỆP XÃ 
Xã/phường:  
 Phần 1: THÔNG TIN CHUNG 
Họ và tên: (Có thể ghi hoặc không ghi).  
Điện thoại: 
Năm sinh:. Giới tính: Nam/Nữ Dân tộc: 
Cơ quan công tác:.. 
Chức vụ chính quyền:. 
Trình độ học vấn:  Tiểu học  THCS  THPT 
Bằng cấp cao nhất:  Sơ cấp  Trung cấp  Cao đẳng 
 Đại học  Thạc sĩ  Tiến sĩ 
Ngành nghề được đào tạo: . 
Nghề nghiệp chính đang làm:. 
Trình độ lý luận chính trị:  Sơ cấp  Trung cấp  Cao cấp  Khác 
Trình độ quản lý nhà nước:  Chuyên viên  Chuyên viên chính  Khác 
 Phần 2: CÁC CÂU HỎI 
Câu 1. Xin ông/bà cho biết thông tin về chiều cao .. Cân nặng . 
Câu 2. Xu hướng sức khoẻ của ông/bà trong 2 năm gần đây: 
 1.Tốt hơn  2.Không thay đổi  3.Yếu hơn  
Câu 3. Xin ông/bà cho biết về mức chi tiêu cho giáo dục, đào tạo của gia đình trong 
năm 2013: 
 Rất Bình Rất Số 
 Nội dung Nhiều Ít 
 nhiều thường ít tiền 
Chi tiêu cho giáo dục cho con cái 
Chi tiêu cho đào tạo, bồi dưỡng 
chuyên môn nghiệp vụ của các 
thành viên đã đi làm 
Câu 4. Chi tiêu cho ăn uống so với nhu cầu thực tế của gia đình hiện nay: 
Không đủ  Vừa đủ  Nhiều hơn  
Câu 5. Thu nhập của hộ gia đình trong năm 2013: .. đồng/năm 
Câu 6. Theo ông (bà) thu nhập từ tiền lương của ông bà so với mức sống trung bình của 
xã hội như thế nào? (chỉ chọn 1 phương án) 
Thấp hơn nhiều  Thấp hơn  Tương đương  Cao hơn  Cao hơn nhiều  
Câu 7. Xin ông/bà cho biết khả năng tiếp cận với hệ thống y tế tại địa bàn sinh sống 
Rất dễ  Dễ  Bình thường  Khó  Rất khó  
Câu 8. Xin ông/bà cho biết trình độ chuyên môn của y bác sĩ tại địa bàn sinh sống 
Rất tốt  Tốt  Bình thường  Yếu  Rất yếu  
Câu 9. Xin ông/bà cho biết trang thiết bị khám chữa bệnh tại địa bàn sinh sống 
Rất tốt  Tốt  Bình thường  Thiếu  Rất thiếu  
 168 
Câu 10. Xin Ông/bà cho biết một số nội dung liên quan đến bản thân về: 
 Rất Trung Rất 
 Nội dung Tốt Yếu 
 tốt bình yếu 
Trình độ lý thuyết cơ bản 
Khả năng thực hành chuyên môn 
Khả năng sử dụng máy tính 
Tinh thần hợp tác, phối hợp trong công việc để 
kịp thời giải quyết công việc được giao 
Tinh thần trách nhiệm trong công việc, Có ý 
thức cải tiến phương pháp làm việc để nâng 
cao hiệu quả, chất lượng công tác 
Khả năng tiếp thu và ứng dụng tiến bộ khoa 
học kỹ thuật công nghệ thuộc lĩnh vực chuyên 
môn 
Khả năng kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình 
sản xuất nông nghiệp thuộc lĩnh vực chuyên 
môn được giao 
Khả năng đề xuất các phương án giải quyết khi 
cần thiết 
Khả năng viết báo cáo công tác thuộc lĩnh vực 
chuyên môn 
Khả năng thực hành, thí nghiệm, kỹ năng 
truyền đạt, phổ biến kiến thức khoa học kỹ 
thuật, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật 
cho nông dân 
Câu 11. Ông/bà có gặp khó khăn gì khi thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và những kiến 
nghị của bản thân? 
 Những khó khăn gặp phải khi thực hiện 
 Kiến nghị 
 nhiệm vụ chuyên môn 
Câu 12. Xin ông/bà cho biết đánh giá của ông/bà về năng lực của cán bộ cùng ngành dọc: 
 Năng lực Năng lực 
 Đối tượng đánh giá Lý do 
 quản lý chuyên môn 
Cán bộ cấp tỉnh 
Cán bộ cấp huyện 
Cán bộ cấp xã 
Xếp loại năng lực quản lý và chuyên môn: 1 Rất tốt, 2 Tốt, 3 Trung bình, 4 Kém, 5 Rất kém 
 169 
Câu 13. Ông (bà) có được bố trí công việc phù hợp với chuyên môn đào tạo không? 
 Có  Không  
Nếu KHÔNG thì vì sao? 
1.Thiếu cán bộ nên phải giao kiêm nhiệm  
2.Thừa cán bộ nên phải bố trí vào vị trí không phù hợp với chuyên môn đào tạo  
3. Khác (xin cho biết cụ thể): 
Câu 14. Trong vòng 3 năm gần đây, cơ quan nơi ông/bà công tác có sắp xếp, thay đổi 
công việc của ông/bà không? 
 Có  Không  
Nếu CÓ thì ông/bà đánh giá như thế nào về sự thay đổi này: 
- Hợp lý  Không hợp lý  
Lý do..................................................................................................................... 
- Hài lòng  Không hài lòng  
Lý do:. 
Câu 15. Trong quá trình công tác tại cơ quan, ông (bà) có được đi đào tạo nâng cao 
trình độ không? 
 1. Có  2. Không  
 Nếu CÓ thì trong 3 năm gần đây, ông (bà) được đào tạo bao nhiêu lần và nguồn 
kinh phí từ đâu? 
 Nguồn kinh phí 
 Số lần đi 
STT Nội dung đào tạo Bản thân tự Cơ quan chịu 
 đào tạo Cả hai 
 chi toàn bộ 
9. 
10. 
11. 
12. 
Câu 16. Ông/bà đánh giá như thế nào về các khoá đào tạo, bồi dưỡng mà ông/bà đã 
tham gia và những kiến nghị của ông/bà để khoá học tốt hơn? 
 Rất Trung Rất Kiến 
 Nội dung đánh giá Tốt Yếu 
 tốt bình yếu nghị 
-Chương trình học: 
Nội dung phù hợp với yêu cầu công việc 
Thông tin cập nhật 
-Giáo viên: 
Trình độ lý thuyết chuyên môn 
Khả năng thực hành 
Phương pháp giảng dạy 
Mức độ am hiểu thực tế của giáo viên 
Khác 
 170 
Câu 17. Ông bà có cần bồi dưỡng thêm các kiến thức, kỹ năng phục vụ cho công việc 
của mình không? 
 Có  Không  
Nếu CÓ là các kiến thức, kỹ năng gì? 
 TT Kiến thức, kỹ năng cần bồi dưỡng thêm 
Câu 18. Ông/bà đánh giá như thế nào về việc cử cán bộ đi đào tạo của cơ quan, nơi 
ông/bà đang công tác? 
 - Phù hợp với yêu cầu công việc của cán bộ được cử đi 
 Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp  
 - Chính sách đào tạo của đơn vị tạo điều kiện cho cán bộ phát triển về mặt nghiệp 
 vụ chuyên môn 
 Rất tạo điều kiện  Tạo điều kiện  Không tạo điều kiện  
 - Đào tạo thường chú trọng đến số lượng, chưa chú trọng nhiều đến chất lượng  
 - Bố trí công việc sau đào tạo 
Câu 19. Ông/bà đánh giá như thế nào về những nguyên nhân làm cho chất lượng nông 
dân còn hạn chế 
 Nội dung Đồng ý Không đồng ý 
Trình độ dân trí thấp 
Khả năng tiếp thu kiến thức thấp 
Học phí cao vượt khả năng chi trả của nông dân 
Còn thiếu các chính sách thỏa đáng 
Thiếu sự quan tâm của các cấp các ngành 
Nội dung học chưa phù hợp với điều kiện sản xuất thực tế 
của hộ nông dân 
Văn hoá, phong tục tập quán sản xuất ảnh hưởng nhiều 
đến cách thức sản xuất của nông dân 
Xin Ông/bà cho biết thêm ý kiến của ông/bà về nguyên nhân làm cho chất lượng nông 
dân của xã còn hạn chế: 
Những nguyên nhân làm cho chất lượng Lý do nhận định 
 nông dân của xã còn hạn chế 
 171 
 Phụ lục 1.4: PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG DÂN 
Tỉnh: Hoà Bình PHIẾU SỐ 01 
Quận/huyện: .. ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NÔNG DÂN 
Xã/phường:  
Phần 1: THÔNG TIN CHUNG 
- Họ và tên: (Có thể ghi hoặc không ghi). 
- Năm sinh: Giới tính: Nam/Nữ Dân tộc: . 
- Công việc chính đang làm: Trồng trọt  Chăn nuôi  Thuỷ sản  
- Trình độ học vấn: Chưa biết chữ  Cấp 1 Cấp 2  Cấp 3  Khác  
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật: 
 Tập huấn ngắn ngày  Đào tạo nghề dưới 3 tháng  
 Sơ cấp nghề  Trung cấp nghề  Cao đẳng nghề  
 Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  
 Ngành nghề được đào tạo: .. 
- Thuộc hộ gia đình: Diện nghèo  Cận nghèo  
Phần 2: CÁC CÂU HỎI 
Câu 1. Xin ông/bà cho biết thông tin về chiều cao .. Cân nặng . 
Câu 2. Xu hướng sức khoẻ của ông/bà trong 2 năm gần đây: 
 1.Tốt hơn  2.Không thay đổi  3.Yếu hơn  
Câu 3. Xin ông/bà cho biết về mức chi tiêu của gia đình trong năm 2013: 
 Rất Bình Số 
 Nội dung Nhiều Ít Rất ít 
 nhiều thường tiền 
Chi tiêu cho giáo dục cho con cái 
Chi tiêu cho đào tạo nghề 
Câu 4. Chi tiêu cho ăn uống so với nhu cầu thực tế của gia đình hiện nay 
Không đủ  Vừa đủ  Nhiều hơn  
Câu 5. Thu nhập của hộ gia đình trong năm 2013: .. đồng/năm 
Câu 6. Xin ông/bà cho biết khả năng tiếp cận với hệ thống y tế tại địa bàn sinh sống 
Rất dễ  Dễ  Bình thường  Khó  Rất khó  
Câu 7. Xin ông/bà cho biết trình độ chuyên môn của y bác sĩ tại địa bàn sinh sống 
Rất tốt  Tốt  Bình thường  Yếu  Rất yếu  
Câu 8. Xin ông/bà cho biết trang thiết bị khám chữa bệnh tại địa bàn sinh sống 
Rất tốt  Tốt  Bình thường  Thiếu  Rất thiếu  
 172 
Câu 9. Ông/bà cho biết kiến thức của bản thân về: 
 Rất Bình Rất 
 Nội dung Tốt Kém 
 tốt thường kém 
Kiến thức cơ bản về lĩnh vực sản xuất nông 
nghiệp mà gia đình đang làm 
Kiến thức về kinh tế thị trường 
Khả năng áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới trong 
sản xuất của gia đình 
Câu 10. Ông/bà được biết thông tin về thị trường như nhu cầu về sản phẩm, giá ... từ 
nguồn nào? 
Cán bộ nông nghiệp cung cấp  
Qua đài báo, phương tiện thông tin đại chúng  
Nông dân thông tin cho nhau  
Khác: .. 
Câu 11. Gia đình có gặp khó khăn trong việc bán sản phẩm sản xuất ra không? 
1.Rất khó 2.Khó khăn  3.Bình thường  4.Dễ  5.Rất dễ  
Lý do:  
Câu 12. Ông/bà có biết được về quy hoạch sản xuất nông nghiệp của địa phương không? 
Biết rất rõ  Biết rõ  Biết ít  Không biết  
Ông/bà biết được thông tin từ đâu: 
1.Tự tìm hiểu  2.Địa phương cung cấp  3.Khác: ........................... 
Câu 13. Ông/bà nhận định như thế nào đối với nhận thức của nông dân ở nơi ông/bà 
sinh sống về lợi ích của việc học nhóm nghề Nông, Lâm, Thuỷ sản ? 
 1. Nhận thức tốt  
 2. Bình thường  
 3. Coi nhẹ  
 4. Khác (xin cho biết cụ thể) 
Câu 14. Địa phương nơi ông/bà sinh sống có hỗ trợ gì đối với những người học nhóm 
nghề Nông, Lâm, Thuỷ sản không? 
 1. Có  2. Không  
Nếu CÓ, là gì: 
 1. Hỗ trợ học phí  
 2. Tìm giúp việc làm  
 3. Khác (xin cho biết cụ thể) 
Câu 15. Ông/bà có tham gia các lớp tập huấn, dạy nghề, phát triển sản xuất trong 3 năm 
gần đây không? 
 1. Có  2. Không  
 173 
Nếu CÓ, xin ông bà cho biết thêm: 
 Thời gian Kinh phí học tập 
 học (số Được hỗ trợ toàn Được hỗ trợ một Cá nhân tự 
 Các lớp đã học 
 ngày; số bộ (Đơn vị nào phần (Đơn vị nào bỏ tiền đi 
 tháng) hỗ trợ) hỗ trợ) học 
Ông/bà có gặp khó khăn gì trong việc học nghề: 
 Những khó khăn gặp phải khi học nghề Lý do 
Về thời gian 
Kinh phí học tập 
Khả năng tiếp nhận kiến thức 
.... 
Câu 16. Ông/bà có cần học thêm nội dung gì không: 1. Có  2. Không  
Nếu CÓ, cụ thể: 
 Nội dung cần học thêm Mức độ cần thiết Lý do 
Câu 17. Ông (bà) đánh giá như thế nào sau khi được tham gia các khoá học nhóm nghề 
Nông, Lâm, Thuỷ sản ? 
17.1. Khả năng áp dụng kiến thức đã được học vào thực tế sản xuất 
Rất tốt  Tốt  Bình thường  Yếu  Rất yếu  
17.2. Năng suất lao động 
Tăng  Tăng chậm  Không thay đổi  
17.3. Thu nhập 
Tăng nhanh  Tăng chậm  Không thay đổi  
17.4 Đầu tư mở rộng phát triển sản xuất của gia đình 
Có  Không  
17.5 Có thêm kiến thức mới để áp dụng vào sản xuất của hộ gia đình 
Rất nhiều  Nhiều  Bình thường  Ít  Rất ít  
 174 
Câu 18. Ông/bà đánh giá như thế nào về các khóa học đã tham gia: 
 Mức độ đánh giá 
 Nội dung đánh giá Rất Trung Rất Lý do 
 Tốt Yếu 
 tốt bình yếu 
Phương pháp giảng dạy 
Năng lực giảng dạy lý 
thuyết của giáo viên 
Năng lực giảng dạy thực 
hành giáo viên 
Nội dung khóa học phù hợp 
với nhu cầu của người học 
Tài liệu học tập 
Cơ sở vật chất 
Thiết bị dạy học 
Những kiến nghị của ông bà đối với các khóa học: 
 Nội dung kiến nghị Lý do 
Nội dung khóa học: . 
Người dạy:. 
Câu 19: Tỷ lệ cơ giới hoá trong các khâu sản xuất của gia đình ông (bà) như thế nào 
 Khâu Tỷ lệ cơ giới hóa (%) 
Làm đất 
. 
Câu 20. Ông/bà cho biết đánh giá của ông/bà đối với cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y 
của xã 
 Mức độ đánh giá 
 Nội dung đánh giá Rất Trung Rất Lý do đánh giá 
 Tốt Yếu 
 tốt bình yếu 
1. Cán bộ khuyến nông 
Trình độ chuyên môn 
Khả năng phổ biến kiến 
thức cho bà con 
Khả năng hướng dẫn sản 
xuất cho bà con 
2. Cán bộ thú y 
Trình độ chuyên môn 
Khả năng phổ biến kiến 
thức cho bà con 
Khả năng hướng dẫn sản 
xuất cho bà con 
 175 
Câu 21. Ông (bà) đánh giá vai trò của cán bộ nông nghiệp xã đối với nông dân trên 
các mặt sau như thế nào? 
- Mức độ tăng khả năng áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất của nông dân 
 1. Rất tốt  3. Bình thường  
 2. Tốt  4. Yếu  
- Trình độ của nông dân 
 1. Nâng cao trình độ của nông dân  
 2. Không nâng cao trình độ của nông dân  
 3. Khác (xin cho biết cụ thể):..  
- Nhận thức của nông dân đối với việc áp dụng khoa học kỹ thuật để nâng cao năng 
suất lao động 
 1. Rất tốt  3. Bình thường  
 2. Tốt  4. Yếu  
Câu 22. Công tác tuyên truyền của địa phương về dạy nghề tới nông dân như thế nào? 
Thường xuyên, có hiệu quả giúp nhân dân nhận thức vai trò của việc học nghề  
Khôngthường xuyên  
Không hiệu quả, chỉ là hình thức  
Câu 23. Sản phẩm của ông/bà sản xuất ra thường được bán ở đâu? 
 1. Bán ở chợ gần nhà  
 2. Bán ngay tại nhà  
 3. Thương lái mua  
 4. Công ty chế biến nông, lâm sản mua để sản xuất sản phẩm  
 5. Khác (xin cho biết cụ thể): 
Câu 24. Địa phương nơi ông/bà sinh sống có chính sách gì để giúp nông dân bán được 
nông sản không? 
 1. Có  2. Không  
 Nếu CÓ, xin ông/bà cho biết cụ thể là gì: 
1. Thông tin thị trường nông sản tới bà con nông dân  
2. Tăng cường chính sách thương mại để tạo điều kiện cho nông dân bán sản phẩm  
3. Khác (xin cho biết cụ thể):  
Câu 25. Hiện nay ở địa phương nơi ông/bà sinh sống đã thực hiện chính sách dồn điền 
chưa? 
1. Đã thực hiện xong  2. Đang thực hiện  2. Chưa thực hiện  
Xin cảm ơn sự hợp tác của ông/bà! 
 176 
 Phụ lục 2: Danh mục số lượng người làm việc và cơ cấu hạng viên chức 
 theo chức danh nghề nghiệp, Sở NN và PTNT tỉnh Hoà Bình năm 2014 
 Số lượng Số lượng Thừa 
 người người (+), 
STT VỊ TRÍ VIỆC LÀM 
 làm việc làm việc thiếu 
 cần có hiện có (-) 
 TỔNG CỘNG 347 331 -16 
 I Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư 26 26 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 9 9 
 quản lý, điều hành 
 1.1 Giám đốc 1 1 
 1.2 Phó Giám đốc phụ trách kế hoạch kỹ thuật 1 1 
 Phó Giám đốc phụ trách đào tạo, tập thuấn, 
 1.3 1 1 
 Thông tin tuyên truyền 
 1.4 Trưởng phòng Hành chính – Tổng Hợp 1 1 
 1.5 Trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 
 1.6 Trưởng phòng Thông tin - Tuyên truyền 1 1 
 1.7 Phó trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 2 2 
 1.8 Phó trưởng phòng Thông tin – Tuyên truyền 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 14 14 
 nghề nghiệp 
 2.1 Công tác Chuyển giao Tiến bộ kỹ thuật 4 4 
 2.2 Công tác Thông tin tuyên truyền 3 3 
 Công tác Đào tạo, huấn luyện ngắn hạn, chỉ đạo 
 2.3 4 4 
 sản xuất 
 2.4 Công tác Đào tạo nghề nông nghiệp cho LĐNT 3 3 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 3 3 
 vụ 
 Trưởng Trưởng 
 3.1 Tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng phòng phòng 
 HC kiêm HC kiêm 
 3.2 Tổng hợp, hành chính, văn thư, thủ quĩ 1 1 
 3.3 Kế toán 2 2 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 
 3.4 Lái xe 1 1 
 3.5 Tạp vụ 1 1 
 3.6 Bảo vệ 1 1 
 II Trung Giống cây trồng 32 27 -5 
 1 Vị trí gắn với công việc lãnh đạo, quản lý 12 10 -2 
 1.1 Vị trí Giám đốc 1 1 
 1.2 Vị trí Phó Giám đốc 2 1 -1 
 1.3 Vị trí Trưởng phòng Kế toán tài vụ 1 1 
 1.4 Vị trí Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức 1 1 
 1.5 Vị trí Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật 1 1 
 1.6 Vị trí Phó trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật 1 1 
 1.7 Vị trí Trưởng phòng Cung ứng - Dịch vụ 1 1 
 177 
 Vị trí Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây trồng 
 1.8 1 1 
 Bình Thanh 
 Vị trí Phó Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây 
 1.9 1 1 
 trồng Bình Thanh 
 Vị trí Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây trồng 
1.10 1 -1 
 Lạc Sơn 
 Vị trí Phó Trại trưởng Trại Sản xuất giống cây 
1.11 1 1 
 trồng Lạc Sơn 
 Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề 
 2 16 13 -3 
 nghiệp 
 Kiểm định, kiểm nghiệm các giống cây trồng 
 2.1 3 2 -1 
 nông lâm nghiệp, 
 Khảo nghiệm cơ bản, sản xuất cung ứng giống 
 2.2 5 3 -2 
 cây trồng nông lâm nghiệp 
 2.3 Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật 2 2 
 2.4 Xây dựng vùng giống nhân dân 2 2 
 2.5 Lai tạo giống 3 3 
 2.6 Giữ gen giống gốc 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 4 4 
 vụ 
 3.1 Vị trí việc làm Kế toán 3 3 
 Vị trí việc làm Văn thư, hành chính, kiêm Thủ 
 3.2 1 1 
 quỹ 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 2 2 
 3.3 Vị trí việc làm nhân viên phục vụ 1 1 1 
 3.4 Vị trí việc làm Lái xe 1 1 1 
 III Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Đà 33 29 -4 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 9 9 
 quản lý, điều hành 
 1.1 Vị trí Trưởng ban 1 1 
 1.2 Vị trí Phó trưởng ban 2 2 
 1.3 Vị trí Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật 1 1 
 1.4 Vị trí trưởng phòng Tổ chức Hành chính 1 1 
 1.5 Vị trí Phó trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật 1 1 
 Phó 
 trưởng 
 Vị trí trạm trưởng trạm quản lý bảo vệ rừng Đà Kiêm 
 1.6 ban 
 bắc nhiệm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 Vị trí trạm trưởng trạm quản lý bảo vệ rừng 
 1.7 1 1 
 Bình Thanh 
 Phó 
 trưởng 
 Vị trí trạm trưởng trạm quản lý bảo vệ rừng Mai Kiêm 
 1.8 ban 
 Châu nhiệm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 178 
 Ví trí Phó trạm trưởng trạm quản lý Bảo vệ 
 1.9 1 1 
 rừng Đà Bắc 
 Ví trí Phó trạm trưởng trạm quản lý Bảo vệ 
1.10 1 1 
 rừng Bình Thanh 
 Trưởng 
 phòng 
 Ví trí Phó trạm trưởng trạm quản lý Bảo vệ Kiêm Kế hoạch 
1.11 
 rừng Mai Châu nhiệm kỹ thuật 
 Kiêm 
 nhiệm 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 22 18 -4 
 nghề nghiệp 
 2.1 Công tác Kế hoạch - kỹ thuật 2 2 
 2.2 Chuyên trách bảo vệ rừng theo địa bàn 20 16 -4 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 2 2 
 vụ 
 Vị trí việc làm, văn thư, hành chính, lưu trữ, thủ 
 3.1 1 1 
 quỹ 
 3.2 Vị trí việc làm Kế toán trưởng 1 1 
 Kiêm Kiêm 
 3.3 Vị trí việc làm Kế toán viên (theo dõi dự án) 
 nhiệm nhiệm 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 
 3.4 Vị trí việc làm nhân viên phục vụ 1 1 
 3.5 Vị trí việc làm Lái thuyền 1 1 
 3.6 Vị trí việc làm lái xe 1 1 
 Trung tâm Nước sạch và VSMTNT nông 
 IV 16 13 -3 
 thôn 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 9 8 -1 
 quản lý, điều hành 
 1.1 Giám đốc 1 1 
 1.2 Phó giám đốc 1 1 
 Trưởng phòng Hành chính tổng hợp, Trung tâm 
 1.3 1 1 
 Nước sạch và VSMTNT 
 Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật, Trung tâm 
 1.4 1 1 
 Nước sạch và VSMTNT 
 Phó trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật, Trung 
 1.5 1 1 0 
 tâm Nước sạch và VSMTNT 
 Trưởng phòng kiểm tra xét nghiệm chất lượng 
 1.6 1 0 -1 
 nước 
 Trưởng phòng Truyền thông, Trung tâm Nước 
 1.7 1 1 
 sạch và VSMTNT 
 Phó trưởng phòng Truyền thông, Trung tâm 
 1.8 1 1 
 Nước sạch và VSMTNT 
 1.9 Đội trưởng đội xây lắp 1 1 0 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 5 4 -1 
 nghề nghiệp 
 2.1 Chuyển giao nghiệp vụ kỹ thuật 1 1 
 179 
2.2 Nghiệm thu chất lượng công trình 1 1 
2.3 Công tác kiểm nghiệm, xét nghiệm nước 1 0 -1 
2.4 Công tác Truyền thông 1 1 
2.5 Quản lý kỹ thuật xây lắp 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 2 1 -1 
 vụ 
 Vị trí việc làm văn thư, hành chính, lưu trữ, thủ 
3.1 1 0 -1 
 quỹ 
3.2 Vị trí việc làm Phụ trách Kế toán 1 1 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 1 -1 
3.3 Vị trí việc làm nhân viên phục vụ 1 1 
3.4 Vị trí việc làm lái xe 1 0 -1 
V Trung tâm Giống vật nuôi và thủy sản 22 20 -2 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 7 7 
 quản lý, điều hành 
1.1 Giám đốc 1 1 
1.2 Phó giám đốc phụ trách Hành chính – Tổng hợp 1 1 
1.3 Phó giám đốc phụ trách Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 
1.4 Trưởng phòng Hành chính – Tổng hợp 1 1 
1.5 Phó trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp 1 1 
1.6 Trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 
1.7 Phó trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 14 12 -2 
 nghề nghiệp 
2.1 Điều tra, khảo nghiệm, kiểm định con giống 2 1 -1 
2.2 Lai tạo Giống vật nuôi và Giống thủy sản 4 3 -1 
2.3 Xây dựng vùng giống nhân dân 2 2 
2.4 Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật 2 2 
2.5 Sản xuất con giống 2 2 
2.6 Giữ gen giống gốc 2 2 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 1 1 
 vụ 
 Kế toán - hành chính; thực hiện chế độ chính 
3.1 1 1 
 sách 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 1 -1 
3.2 Nhân viên phục vụ 1 -1 
3.3 Nhân viên lái xe 1 1 
VI Đoàn điều tra quy hoạch nông lâm nghiệp 39 46 +7 
 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 
 1 7 7 
 đạo, quản lý, điều hành 
1.1 Vị trí Đoàn trưởng 1 1 
1.2 Vị trí phó Đoàn trưởng 2 2 
1.3 Vị trí Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật 1 1 
1.4 Vị trí Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp 1 1 
1.5 Vị trí phó Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật 1 1 
 Vị trí phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng 
1.6 1 1 
 hợp 
 180 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 30 37 7 
 nghề nghiệp 
 Điều tra quy hoạch sản xuất nông lâm nghiệp 
 2.1 4 10 6 
 theo định hướng phát triển ngành 
 Thu thập số liệu phục vụ xây dựng dự án theo 
 2.2 4 4 
 quy hoạch chương trình phát triển ngành. 
 2.3 Thiết kế công trình lâm sinh. 13 13 
 Thiết kế đường lâm nghiệp, đường nông thôn, 
 2.4 đường công vụ (đường giao thông không cấp 4 5 1 
 hạng) 
 2.5 Công tác biên tập và số hoá bản đồ các loại 2 2 
 Công tác nội nghiệp và lập hồ sơ dự toán các 
 2.6 3 3 
 công trình. 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 2 2 
 vụ 
 3.1 Công tác Tài chính - Kế toán 1 1 
 Nhân viên văn thư, hành chính, lưu trữ - thủ 
 3.2 1 1 
 quỹ, 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 
 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 
 3.4 Nhân viên lái xe 1 1 
 3.5 Nhân viên bảo vệ 1 1 
 Chi cục Kiểm lâm (4 Ban quản lý Khu Bảo 
 VII 64 63 -1 
 tồn thiên nhiên) 
 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 
 1 8 8 
 đạo, quản lý, điều hành 
 1.1 Trưởng ban quản lý Khu bảo tồn thiên thiên 4 4 
 1.2 Phó trưởng ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên 4 4 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 52 51 -1 
 nghề nghiệp 
 2.1 Kỹ thuật tổng hợp 4 4 
 2.2 Thanh tra pháp chế 4 4 
 2.3 Kiểm lâm địa bàn 44 43 -1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục 
 3 4 4 
 vụ 
 3.1 Kế toán 4 4 
 Kiªm Kiªm 
 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ, kho 
 nhiÖm nhiÖm 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 8 6 -2 
 3.3 Lái xe 4 4 
 3.4 Tạp vụ 4 2 -2 
 Chi cục Bảo vệ thực vật (11 trạm BVTV 
VIII huyện, thành phố; 01 trạm kiểm dịch thực 55 52 -3 
 vật) 
 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 
 1 24 24 
 đạo, quản lý, điều hành 
 1.1 Trạm trưởng trạm bảo vệ thực vật 11 11 
 181 
1.2 Phó trạm trưởng trạm bảo vệ thực vật 11 11 
1.3 Trạm trưởng trạm Kiểm dịch thực vật 1 1 
1.4 Phó trạm trưởng trạm Kiểm dịch thực vật 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 31 28 -3 
 nghề nghiệp 
2.1 Dự báo viên bảo vệ thực vật 29 27 -2 
2.2 Kiểm dịch viên thực vật 2 1 -1 
 Chi cục Thú y (11 trạm Thú y huyện, thành 
IX 60 55 -5 
 phố; 01 trạm kiểm dịch động vật) 
 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 
 1 24 24 
 đạo, quản lý, điều hành 
1.1 Trạm trưởng trạm thú y 11 11 
1.2 Phó trạm trưởng trạm thú y 11 11 
1.3 Trạm trưởng trạm Kiểm dịch động vật 1 1 
1.4 Phó trạm trưởng trạm Kiểm dịch động vật 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động 
 2 36 31 -5 
 nghề nghiệp 
2.1 Phòng chống dịch bệnh 11 11 
2.2 Giám sát dịch bệnh 11 11 
2.3 Kiểm dịch, Kiểm soát giết mổ, kiểm tra VSTY 9 9 
 Kiêm 
2.4 Phát triển sản xuất chăn nuôi 1 -1 
 nhiệm 
 Kiêm 
2.5 Thú y thủy sản 1 -1 
 nhiệm 
2.6 Kiểm dịch vận chuyển động vật 3 0 -3 
 182 
 Phụ lục 3: Danh mục số lượng người làm việc và cơ cấu hạng công chức 
 theo chức danh nghề nghiệp, Sở NN và PTNT tỉnh Hoà Bình 
 Biên chế Biên chế Thừa + 
STT Vị trí việc làm 
 cần có hiện có Thiếu - 
 TỔNG SỐ 333 312 -21 
 I Khối văn phòng Sở 39 39 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 24 24 
 quản lý, điều hành (14 vị trí) 
 1.1 Giám đốc Sở 1 1 
 1.2 Phó giám đốc Sở 4 4 
 1.3 Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính 1 1 
 1.4 Trưởng phòng Tổ chức cán bộ 1 1 
 1.5 Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình 1 1 
 1.6 Chánh Thanh tra Sở 1 1 
 1.7 Trưởng phòng Pháp chế 1 1 
 1.8 Chánh Văn phòng Sở 1 1 
 1.9 Phó trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính 3 3 
1.10 Phó trưởng phòng Tổ chức cán bộ 2 2 
 Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công 
1.11 2 2 
 trình 
1.12 Phó chánh Thanh tra Sở 2 2 
1.13 Phó trưởng phòng Pháp chế 1 1 
1.14 Phó chánh Văn phòng Sở 3 3 
 Vị trí việc làm gắn với chuyên môn, 
 2 12 12 
 nghiệp vụ 
 Thanh tra Sở (06 vị trí) 
 Chánh Chánh 
 2.1 Thanh tra hành chính thanh tra thanh tra 
 kiêm kiêm 
 Chánh Chánh 
 2.2 Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thanh tra thanh tra 
 kiêm kiêm 
 Chánh Chánh 
 Thanh tra chuyên ngành đê điều, thủy lợi, 
 2.3 thanh tra thanh tra 
 XDCB 
 kiêm kiêm 
 Phó 
 Thanh tra chuyên ngành trồng trọt, BVTV, Phó chánh 
 2.4 chánh TT 
 phân bón TT kiêm 
 kiêm 
 Thanh tra chuyên ngành VSATTP, chăn 
 2.5 1 1 
 nuôi thú y, thủy sản 
 Thanh tra chuyên ngành lâm nghiệp, bảo vệ 
 2.6 1 1 
 phát triển rừng và quản lý lâm sản 
 Phòng Tổ chức cán bộ (03 vị trí) 
 183 
 Phó Phó 
 Quản lý nội quy, quy chế, đánh giá, xếp loại trưởng trưởng 
 2.7 
 CCVC, CCHC phòng phòng 
 kiêm kiêm 
 Công tác chế độ chính sách, Thống kê, tổng 
 2.8 1 1 
 hợp 
 Phòng Kế hoạch – Tài chính (06 vị trí) 
 Phó Phó 
 trưởng trưởng 
 2.9 Công tác kế hoạch, quy hoạch 
 phòng phòng 
 kiêm kiêm 
2.10 Công tác tổng hợp, báo cáo 1 1 
2.11 Công tác xây dựng cơ bản, thủy lợi 1 1 
 Công tác thống kê, tiến độ sản xuất, thi đua 
2.12 1 1 
 khối nông nghiệp và PTNT huyện 
 Phó Phó 
 Công tác chính sách nông lâm nghiệp, đầu trưởng trưởng 
2.13 
 tư phòng phòng 
 kiêm kiêm 
2.14 Công tác tài chính, kế toán ngành 1 1 
 Phòng Quản lý xây dựng công trình (01 vị 
 trí) 
 Quản lý chất lượng công trình xây dựng 
2.15 2 2 
 chuyên ngành 
 Phòng Pháp chế (01 vị trí) 
2.16 Chuyên viên pháp chế ngành 1 1 
 Văn phòng Sở (02 vị trí) 
2.17 Quản trị mạng 1 1 
 Chuyên trách hội làm vườn và sinh vật cảnh 
2.18 1 1 
 tỉnh 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 3 3 
 phục vụ (8 vị trí) 
 Phó 
 Phó chánh 
 3.1 VTVL hành chính, quản trị chánh 
 VP kiêm 
 VP kiêm 
 3.2 VTVL Kế toán 1 1 
 3.3 VTVL Văn thư thủ quỹ 1 1 
 3.4 VTVL Văn thư, một cửa 1 1 
 Văn thư Văn thư 
 3.5 VTVL Lưu trữ 
 kiêm kiêm 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 4 4 
 3.6 Lái xe 2 2 
 3.7 Tạp vụ 1 1 
 3.8 Bảo vệ 1 1 
 II Chi cục Lâm nghiệp 13 12 -1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 7 7 
 Quản lý điều hành 
 184 
1.1 Chi cục trưởng 1 1 
1.2 Phó chi cục trưởng phụ trách kỹ thuật 1 1 
1.3 Phó chi cục trưởng phụ trách Kế hoạch 1 1 
1.4 Trưởng phòng Kế hoạch 1 1 
1.5 Trưởng phòng Kỹ thuật 1 1 
1.6 Trưởng phòng hành chính tổng hợp 1 1 
1.7 Phó phòng Kỹ thuật 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 
 2 4 4 
 động nghề nghiệp 
2.1 Thẩm định nguồn giống 1 1 
 Thẩm định thiết kế khai thác rừng và đất 
2.2 1 1 
 lâm nghiệp 
2.3 Quy hoạch, kiểm kê tài nguyên rừng 1 1 
2.4 Thẩm định thiết kế lâm sinh 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 2 1 -1 
 phục vụ 
3.1 Kế toán trưởng 1 1 
3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ 1 0 -1 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 2 2 
3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 
3.4 Lái xe cơ quan 1 1 
III Chi cục Thủy lợi và PCLB 18 14 -4 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 6 10 
 Quản lý điều hành 
1.1 Chi cục trưởng 1 1 
1.2 Phó chi cục trưởng 1 1 
 Trưởng phòng Hành chính - Tổ chức - Kế 
1.3 1 1 
 toán, Chi cục Thủy lợi và PCLB 
 Phó trưởng phòng Hành chính - Tổ chức - 
1.4 1 1 
 Kế toán, Chi cục Thủy lợi và PCLB 
 Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Tổng 
1.5 1 1 
 hợp, Chi cục Thủy lợi và PCLB 
 Trưởng 
 Trưởng 
 phòng 
 phòng Kế 
 Kế hoạch 
 hoạch - 
 Phó trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - - Kỹ 
1.6 Kỹ thuật - 
 Tổng hợp, Chi cục Thủy lợi và PCLB thuật - 
 Tổng hợp 
 Tổng hợp 
 Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Phó chi 
 Phó chi 
 Trưởng phòng Quản lý phòng chống lụt bão cục 
1.7 cục trưởng 
 và thiên tai, Chi cục Thủy lợi và PCLB trưởng 
 kiêm 
 kiêm 
 185 
 Chuyên 
 Chuyên 
 Phó trưởng phòng Quản lý phòng chống lụt viên 
 1.8 viên Kiêm 
 bão và thiên tai, Chi cục Thủy lợi và PCLB Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Hạt trưởng hạt quản lý đê, Chi cục Thủy lợi 
 1.9 1 1 
 và PCLB 
 Hạt Hạt 
 Phó hạt trưởng hạt quản lý đê, Chi cục Thủy trưởng trưởng 
1.10 
 lợi và PCLB Kiêm Kiêm 
 nhiệm nhiệm 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 
 2 11 7 -4 
 động nghề nghiệp 
 Thường trực Văn phòng Ban chỉ huy phòng, 
 2.1 1 0 -1 
 chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh 
 2.2 Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi 2 1 -1 
 2.3 Quản lý Công trình thủy lợi 2 2 
 2.4 Kỹ thuật viên đê điều 4 3 -1 
 2.5 Thanh tra chuyên ngành 1 0 -1 
 2.6 Quản lý thiên tai 1 1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 1 1 
 phục vụ 
 3.1 Kế toán trưởng 1 1 
 Chuyên 
 Chuyên 
 viên 
 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ viên Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 
 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 
 3.4 Lái xe cơ quan 1 1 
 3.5 Nhân biên bảo vệ 1 -1 -1 
 IV Chi cục Phát triển nông thôn 16 16 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 8 8 
 quản lý, điều hành 
 1.1 Chi cục trưởng 1 1 
 Phó Chi cục trưởng phụ trách Kế hoạch kỹ 
 1.2 1 1 
 thuật 
 Phó Chi cục trưởng phụ trách nông thôn 
 1.3 1 1 
 mới, ngành nghề, làng nghề nông thôn 
 Trưởng phòng Hành chính tổng hợp, Chi 
 1.4 1 1 
 cục Phát triển nông thôn 
 Phó trưởng phòng Hành chính tổng hợp, Chi 
 1.5 1 1 
 cục Phát triển nông thôn 
 Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Ngành 
 1.6 nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông 1 1 
 thôn 
 186 
 Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Ngành 
 1.7 nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông 1 1 
 thôn 
 Phó chi 
 Phó chi 
 cục 
 Trưởng phòng Phát triển nông thôn, Chi cục cục trưởng 
 1.8 trưởng 
 Phát triển nông thôn Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn, Chi Kiêm Kiêm 
 1.9 
 cục Phát triển nông thôn nhiệm nhiệm 
 Phó chi 
 Phó chi 
 cục 
 Trưởng phòng Kế hoạch – quy hoạch và bố cục trưởng 
1.10 trưởng 
 trí dân cư, Chi cục Phát triển nông thôn Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Phó trưởng phòng Kế hoạch – quy hoạch và 
1.11 1 1 
 bố trí dân cư, Chi cục Phát triển nông thôn 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 
 2 7 7 
 động nghề nghiệp 
 2.1 Quản lý quy hoạch, bố trí dân cư nông thôn 2 2 
 2.2 Quản lý công tác Kinh tế hợp tác 1 1 
 2.3 Quản lý kinh tế trang trại, kinh tế hộ 1 1 
 2.4 Quản lý công tác Ngành nghề nông thôn 1 1 
 Quản lý chế biển bảo quản, xúc tiến thương 
 2.5 1 1 
 mại nông lâm thủy sản, cơ điện nông nghiệp 
 Quản lý đào tạo nghề nông nghiệp cho lao 
 động nông thôn và Tuyền truyền phổ biến 
 2.6 1 1 
 pháp luật cho người dân nông thôn, Thanh 
 tra chuyên ngành 
 Trưởng 
 Trưởng 
 phòng 
 phòng 
 phát triển 
 phát triển 
 2.7 Quản lý công tác phát triển nông thôn nông 
 nông thôn 
 thôn 
 Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 
 phục vụ 
 3.1 Kế toán trưởng 1 1 
 Chuyên 
 Chuyên 
 viên 
 3.2 Văn thư, Lưu trữ, kiêm thủ quỹ viên Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 
 3.3 Nhân viên phục vụ 1 1 
 3.4 Lái xe cơ quan 1 1 
 3.5 Nhân biên bảo vệ 1 -1 -1 
 187 
 Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản 
V 12 11 -1 
 và TS 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 6 6 
 quản lý, điều hành 
1.1 Chi cục trưởng 1 1 
 Phó chi cục trưởng phụ trách kế hoạch, 
1.2 1 1 
 ATTP nông, lâm sản 
 Phó chi cục trưởng phụ trách thanh tra, 
1.3 1 1 
 ATTP thủy sản, muối 
1.4 Trưởng phòng Quản lý chất lượng 1 1 
 Trưởng Trưởng 
 phòng phòng 
1.5 Phó Trưởng phòng Quản lý chất lượng QLCL QLCL 
 Kiêm Kiêm 
 nhiệm nhiệm 
1.6 Trưởng phòng Thanh tra 1 1 
 Trưởng Trưởng 
 phòng phòng 
1.7 Phó Trưởng phòng Thanh tra thanh tra thanh tra 
 Kiêm Kiêm 
 nhiệm nhiệm 
1.8 Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp 1 1 
 Trưởng 
 Trưởng 
 phòng 
 phòng 
 hành 
 hành 
1.9 Phó Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp chính 
 chính tổng 
 tổng hợp 
 hợp Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt 
 2 6 5 -1 
 động nghề nghiệp 
 Chuyên viên Quản lý NN ATTP chuỗi sản 
2.1 1 1 
 xuất nông sản có nguồn gốc động vật 
 Chuyên viên Quản lý NN ATTP chuỗi sản 
2.2 1 1 
 xuất nông sản có nguồn gốc thực vật 
 Chuyên 
 Chuyên 
 Chuyên viên Quản lý NN ATTP chuỗi sản viên 
2.3 viên Kiêm 
 xuất nông sản về sản xuất, sơ chế, chế biến Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Chuyên viên Quản lý NN ATTP có nguồn 
2.4 1 1 
 gốc thuỷ sản 
 Chuyên viên Quản lý NN ATTP có nguồn 
2.5 gốc phi thực phẩm, môi trường NN, Lâm 1 1 
 sản 
 Chuyên 
 Chuyên 
 Chuyên viên Thanh tra, kiểm tra về ATTP viên 
2.6 viên Kiêm 
 có nguồn gốc động vật Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 188 
 Chuyên viên Thanh tra, kiểm tra về ATTP 
2.7 1 1 
 có nguồn gốc thực vật 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 1 0 -1 
 phục vụ 
 Trưởng Trưởng 
3.1 Kế toán trưởng phòng HC phòng 
 kiêm HC kiêm 
 Chuyên viên hành chính tổng hợp, văn thư, 
3.2 1 0 -1 
 lưu trữ, thủ quỹ 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 
3.3 Lái xe 1 1 
3.4 Tạp vụ 1 1 
3.5 Bảo vệ 1 1 
VI Chi cục Thủy sản 12 9 -3 
 Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, 
 1 6 5 -1 
 quản lý, điều hành 
1.1 Chi cục trưởng 1 1 
 Phó Chi cục trưởng phụ trách Kế hoạch kỹ 
1.2 1 0 -1 
 thuật 
 Phó Chi cục trưởng phụ trách thanh tra, khai 
1.3 1 1 
 thác bảo vệ nguồn lợi 
 Trưởng phòng Hành chính tổ chức, Chi cục 
1.4 1 1 
 Thủy sản 
 Trưởng Trưởng 
 phòng phòng 
 Hành Hành 
 Phó trưởng phòng Hành chính tổ chức, Chi 
1.5 chính tổ chính tổ 
 cục Thủy sản 
 chức chức 
 Kiêm Kiêm 
 nhiệm nhiệm 
 Trưởng phòng Thanh tra Bảo vệ nguồn lợi 
1.6 1 1 
 thủy sản, Chi cục Thủy sản 
 Trưởng Trưởng 
 phòng phòng 
 thanh tra thanh tra 
 Phó trưởng phòng Thanh tra Bảo vệ nguồn 
1.7 bảo vệ bảo vệ 
 lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản 
 nguồn lợi nguồn lợi 
 Kiêm Kiêm 
 nhiệm nhiệm 
 Phó chi 
 Phó chi 
 Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật, Chi cục cục 
1.8 cục trưởng 
 Thủy sản trưởng 
 kiêm 
 kiêm 
 Phó trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật, Chi 
1.9 1 1 
 cục Thủy sản 
 Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 
 2 5 3 -2 
 môn, nghiệp vụ 
 189 
 Quản lý giống và kỹ thuật nuôi trồng thủy 
2.1 1 1 
 sản 
 Quản lý thức ăn, dịch bệnh chăn nuôi thủy 
2.2 1 1 
 sản 
2.3 Quản lý bảo vệ, tái tạo nguồn lợi 2 1 -1 
2.4 Thanh tra chuyên ngành 1 0 -1 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 1 1 
 phục vụ 
 chuyên 
 chuyên 
 viên 
3.1 Chuyên viên văn thư tổng hợp viên Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
3.2 Phụ trách Kế toán 1 1 
 Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 
3.3 Lái xe 1 1 
3.4 Tạp vụ 1 1 
3.5 Bảo vệ 1 0 -1 
VII Chi cục Bảo vệ thực vật 12 6 -6 
 Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh 
 1 7 6 -1 
 đạo, quản lý, điều hành 
1.1 Chi cục trưởng 1 1 
 Phó Chi cục trưởng phụ trách kế hoạch, kỹ 
1.2 1 1 
 thuật 
 Phó Chi cục trưởng, phụ trách thanh tra, 
1.3 1 1 
 pháp chế 
 Phó Chi cục trưởng, phụ trách kiểm dịch 
1.4 0 1 1 
 thực vật 
 Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi 
1.5 1 1 
 cục Bảo vệ thực vật 
 Trưởng phòng Kỹ thuật, Chi cục Bảo vệ BC viên 
1.6 1 -1 
 thực vật chức 
 Phó trưởng phòng Kỹ thuật, Chi cục Bảo vệ BC viên 
1.7 1 -1 
 thực vật chức 
 Trưởng phòng thanh tra, Chi cục Bảo vệ 
1.8 1 1 1 
 thực vật 
 Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 
 2 5 0 -4 
 môn, nghiệp vụ 
 BC viên 
2.1 Kỹ thuật trồng trọt 1 -1 
 chức 
 BC viên 
2.2 Kỹ thuật bảo vệ thực vật 2 -2 
 chức 
 BC viên 
2.3 Thanh tra chuyên ngành 1 -1 
 chức 
 Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, 
 3 1 0 -1 
 phục vụ 
 BC viên 
3.1 Kế toán viên 1 -1 
 chức 
 190 
 Viên 
 Viên chức 
 chức 
 3.2 Tổng hợp, hành chính, văn thư Kiêm 
 Kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Hợp đồng theo nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 2 -1 
 3.3 Lái xe cơ quan 1 1 
 3.4 Nhân viên phục vụ 1 1 
 3.5 Nhân viên bảo vệ 1 0 -1 
VIII Chi cục Thú y 12 6 -6 
 Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh 
 1 7 6 -1 
 đạo, quản lý, điều hành 
 1.1 Chi cục trưởng 1 1 
 1.2 Phó chi cục trưởng phụ trách chăn nuôi 1 1 
 1.3 Phó chi cục trưởng phụ trách thú y 1 1 
 1.4 Trưởng phòng hành chính tổng hợp 1 1 
 1.5 Trưởng phòng Chăn nuôi 1 1 
 1.6 Trưởng phòng Dịch tễ 1 1 
 Phó chi 
 cục 
 1.7 Trưởng phòng Thú y cộng đồng 1 -1 
 trưởng 
 kiêm 
 Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 
 2 4 0 -4 
 môn, nghiệp vụ 
 Phó chi 
 cục 
 2.1 Thanh tra chuyên ngành 1 -1 
 trưởng 
 kiêm 
 BC viên 
 2.2 Công tác phát triển sản xuất chăn nuôi 1 -1 
 chức 
 BC viên 
 2.3 Phòng chống dịch bệnh 1 -1 
 chức 
 Trưởng 
 phòng 
 Công tác Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, vệ chăn 
 2.4 1 -1 
 sinh thú y, an toàn thực phẩm nuôi 
 Kiêm 
 nhiệm 
 3 VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ 1 0 -1 
 BC viên 
 3.1 Kế toán 1 -1 
 chức 
 viên chức viên chức 
 3.2 Tổng hợp, hành chính, văn thư Kiêm Kiêm 
 nhiệm nhiệm 
 Hợp đồng theo nghị định 68/2000/NĐ-CP 3 3 
 3.2 Lái xe 1 1 
 3.3 Tạp vụ 1 1 
 3.4 Bảo vệ 1 1 
 191 
 IX Chi cục Kiểm lâm 199 199 
 Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh 
 1 33 33 
 đạo, quản lý, điều hành 
 Lãnh đạo Chi cục 3 3 
 1.1 Chi cục trưởng 1 1 
 Phó chi cục trưởng phụ trách quản lý bảo vệ 
 1.2 1 1 
 rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng 
 Phó Chi cục trưởng phụ trách kế hoạch, kỹ 
 1.3 1 1 
 thuật 
 Lãnh đạo các Phòng, đội nghiệp vụ 8 8 
 Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi 
 1.4 1 1 
 cục Kiểm lâm 
 Phó trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, 
 1.5 1 1 
 Chi cục Kiểm lâm 
 Trưởng phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục 
 1.6 1 1 
 Kiểm lâm 
 Phó trưởng phòng Thanh tra pháp chế, Chi 
 1.7 1 1 
 cục Kiểm lâm 
 Trưởng phòng Quản lý bảo vệ rừng, Chi cục 
 1.8 1 1 
 Kiểm lâm 
 Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ rừng, Chi 
 1.9 1 1 
 cục Kiểm lâm 
 Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và 
1.10 1 1 
 PCCCR, Chi cục Kiểm lâm 
 Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và 
1.11 1 1 
 PCCCR, Chi cục Kiểm lâm 
 Lãnh đạo các Hạt kiểm lâm 22 22 
1.12 Hạt trưởng hạt kiểm lâm, Chi cục Kiểm lâm 11 11 
 Phó hạt trưởng hạt kiểm lâm, Chi cục Kiểm 
1.13 11 11 
 lâm 
 Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên 
 2 150 150 
 môn, nghiệp vụ 
 Văn phòng chi cục 18 18 
 Phòng QLBVR 3 3 
 Trưởng 
 Trưởng 
 phòng 
 phòng 
 quản lý 
 quản lý 
 2.1 Quản lý kỹ thuật quản lý bảo vệ rừng bảo vệ 
 bảo vệ 
 rừng 
 rừng kiêm 
 kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 192 
 Phó 
 Phó 
 trưởng 
 trưởng 
 phòng 
 phòng 
 quản lý 
 2.2 Quản lý kỹ thuật PCCCR quản lý 
 bảo vệ 
 bảo vệ 
 rừng 
 rừng kiêm 
 kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Xây dựng bản tin dự báo cháy rừng và tổng 
 2.3 1 1 
 hợp số liệu QLBVR 
 Công tác bảo tồn và hợp tác quốc tế và 
 2.4 1 1 
 QLBVR 
 Theo dõi diễn biến rừng và kiểm lâm địa 
 2.5 1 1 
 bàn 
 Phòng TT-PC 2 2 
 Trưởng Trưởng 
 phòng phòng 
 2.6 Thanh tra, thi hành Luật BVPTR 
 kiêm kiêm 
 nhiệm nhiệm 
 Phó Phó 
 trưởng trưởng 
 2.7 Vị trí pháp chế phòng phòng 
 kiêm kiêm 
 nhiệm nhiệm 
 2.8 Vị trí xử lý vi phạm hành chính về QLBVR 1 1 
 2.9 Vị trí PCCCR 1 1 
 Đội KL Cơ động 13 13 
 Đội 
 Đội 
 trưởng 
 trưởng đội 
 đội kiểm 
 kiểm lâm 
2.10 Vị trí xử lý VPHC về QLBVR lâm cơ 
 cơ động 
 động 
 kiêm 
 kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Phó đội 
 Phó đội 
 trưởng 
 trưởng đội 
 đội kiểm 
 kiểm lâm 
2.11 Vị trí PCCCR lâm cơ 
 cơ động 
 động 
 kiêm 
 kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
2.12 Vị trí Pháp chế, tổng hợp 1 1 
2.13 Vị trí quản lý thiết bị PCCCR 1 1 
2.14 Vị trí công tác Cơ động và PCCCR 11 11 
 Hạt kiểm lâm cấp huyện (11 hạt kiểm lâm 
 132 132 
 huyện, thành phố) 
2.15 Kỹ thuật tổng hợp 11 11 
2.16 Thanh tra pháp chế 11 11 
 193 
2.17 Kiểm lâm địa bàn 110 110 
 3 VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ 16 16 
 Văn phòng chi cục 5 5 
 Trưởng 
 Trưởng 
 phòng 
 phòng 
 hành 
 Vị trí công tác tổ chức, cán bộ, chế độ hành 
 3.1 chính 
 chính sách chính tổng 
 tổng hợp 
 hợp kiêm 
 kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 Phó 
 Phó 
 trưởng 
 trưởng 
 phòng 
 phòng 
 Vị trí tổng hợp, thi đua khen thưởng, quản hành 
 3.2 hành 
 lý VKQD chính 
 chính tổng 
 tổng hợp 
 hợp kiêm 
 kiêm 
 nhiệm 
 nhiệm 
 3.3 Kế toán tổng hợp 1 1 
 3.4 Kế toán văn phòng 1 1 
 3.5 Công tác tổng hợp và chế độ chính sách 1 1 
 3.6 Văn thư, Lưu trữ 1 1 
 Thủ quỹ và thủ kho quản lý LS tịch thu sung 
 3.7 1 1 
 quỹ 
 Các Hạt kiểm lâm 11 11 
 3.8 Kế toán đơn vị 11 11 
 Hợp đồng theo nghị định 68/2000/NĐ-CP 29 24 -5 
 3.9 Lái xe 14 14 
3.10 Lái xuồng 1 1 
3.11 Tạp vụ 12 9 -3 
3.12 Bảo vệ 2 -2 
 194 
 PHỤ LỤC 4. SỐ NGƯỜI 15 TUỔI TRỞ LÊN THẤT NGHIỆP TRONG 7 NGÀY QUA CHIA THEO MỘT SỐ 
 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA HÒA BÌNH NĂM 2013 
 Chung Thành thị Nông thôn 
 Chỉ tiêu 
 Số lượng (người) Tỷ lệ % Số lượng (người) Tỷ lệ % Số lượng (người) Tỷ lệ % 
 Tổng số 6.992 1,3 2.095 3,9 4.897 0,45 
 Theo nhóm tuổi 6.992 100,00 2.095 100,00 4.897 100,00 
 15 – 24 2.660 38,05 685 32,7 1975 40,33 
 25 – 34 1.627 23,25 606 28,92 1021 20,85 
 35 trở lên 2.705 38,70 804 38,38 1901 38,82 
195 Trình độ học vấn 6.992 100,00 2.095 100,00 4.897 100,00 
 Dưới tiểu học 2.398 34,3 633 30,24 1.765 36,04 
 Tốt nghiệp tiểu học 2.046 29,27 512 24,41 1.354 27,65 
 Tốt nghiệp THCS 1.734 24,8 514 24,53 1.220 24,91 
 Tốt nghiệp THPT 814 11,63 436 20,82 378 7,70 
 Trình độ CMKT 6.992 100,00 2.095 100,00 4.897 100,00 
 Không có trình độ 2.987 42,72 1.022 48,78 1.965 40,13 
 Dạy nghề 2.204 31,52 342 16,32 1.862 38,02 
 Trung học chuyên nghiệp 882 12,6 293 13,98 589 12,03 
 Cao đẳng 478 6,84 142 6,78 336 6,86 
 Đại học trở lên 441 6,31 296 14,14 145 2,96 
 Nguồn: Sở LĐTBXH tỉnh Hòa Bình (2014) 
 Phụ lục 5. Cán bộ nông nghiệp cấp huyện đánh giá trình độ chuyên môn của cán bộ nông nghiệp cấp xã 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error 
 c12.5 nang luc chuyen mon 
 39 2 4 2.87 .656 .135 .378 -.578 .741 
 cb cap xa 
 Valid N (listwise) 39 
 Phụ lục 6. Tình hình thiếu việc làm trong dân số hoạt động kinh tế của Hòa Bình 
 Năm 2009 Năm 2013 
196
 Lao động từ 15 tuổi trở lên Lao động từ 15 tuổi trở lên 
 Số người thiếu việc làm Số người thiếu việc làm 
 đang làm việc đang làm việc 
 Khu vực 
 Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) 
 Toàn Tỉnh 491.543 100,00 7.803 3,78 537.920 100,00 8.722 3,31 
 Thành Thị 63.561 12,93 1.744 2,45 71.286 13,25 1.226 1,72 
 Nông Thôn 427.982 87,07 6.059 1,33 466.634 86,75 7.496 1,59 
 Nguồn: Sở LĐTBXH tỉnh Hòa Bình (2014) 
 Phụ lục 7. Số người và cơ cấu số người đủ 15 tuổi trở lên ở khu vực nông thôn tỉnh Hòa Bình 
 có việc làm trong 7 ngày qua chia theo loại hình kinh tế năm 2013 
 Loại hình kinh tế Số lượng (người) Tỷ lệ (%) 
 Hộ nông lâm thủy sản/ cá nhân 394.838 84,61 
 Hộ SXKD cá thể 21.735 4,66 
 Tập thể 740 0,16 
 Tư nhân 9.710 2,08 
 Nhà nước 32.142 6,88 
 Vốn nước ngoài 6804 1,46 
197 Không xác định 665 0,14 
 Tổng 466.634 100,00 
 Nguồn: Sở LĐTBXH tỉnh Hòa Bình (2014) 
 Phụ lục 8. Kết quả điều tra về y tế 
 Mức độ đánh giá 
 Chỉ tiêu đánh giá 
 Tổng Tốt Trung bình Yếu Thiếu Rất thiếu 
 Trình độ bác sĩ 100,0 24,4 61,8 13,8 - - 
 Trang thiết bị khám 
 chữa bệnh 100,0 11,0 38,4 - 47,6 3,0 
 Dấu “-“ nghĩa là không thu thập số liệu này 
 Phụ lục 9. Kết quả điều tra về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng của cán bộ nông nghiệp tỉnh Hoà Bình 
 Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã 
 Nội dung đào tạo, bồi dưỡng Số lượt cán Số lượt cán Số lượt cán 
 Tỷ lệ (%) Tỷ lệ (%) Tỷ lệ (%) 
 bộ bộ bộ 
 Tổng số 39 100,0 48 100,0 17 100,0 
 Kỹ năng thực hành chuyên môn, tiến bộ KHKT thuộc lĩnh 
 vực công tác 9 23,1 23 47,9 10 58,8 
 Lý luận chính trị 1 2,6 4 8,3 0 0,0 
 Quản lý nhà nước 4 10,3 3 6,3 0 0,0 
 Kỹ năng sư phạm 3 7,7 4 8,3 6 35,3 
 Nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành 1 2,6 0 0 0 0 
 Kỹ năng lãnh đạo quản lý 3 7,7 6 12,5 0 0 
198 Ngoại ngữ 4 10,3 1 2,1 0 0 
 Tin học 2 5,1 0 0 0 0 
 Kỹ năng viết báo cáo 2 5,1 0 0 0 0 
 Kỹ năng làm việc nhóm 1 2,6 0 0 0 0 
 Văn bản QPPL thuộc lĩnh vực 3 7,7 0 0 0 0 
 Kỹ năng lập kế hoạch 1 2,6 0 0 0 0 
 Kiến thức kinh tế thị trường 4 10,3 1 2,1 0 0 
 Kiến thức về môi trường 1 2,6 0 0 0 0 
 Nghiệp vụ QLDA, công tác đấu thầu 0 0 1 2,1 0 0 
 Kỹ năng viết bài thông tin tuyên truyền, viết báo cáo 0 0 3 6,3 0 0 
 Kỹ năng làm việc theo nhóm 0 0 1 2,1 0 0 
 Thanh tra BVTV, kiểm dịch TV 0 0 1 2,1 0 0 
 Học đại học 0 0 0 0 1 5,9 
 Phụ lục 10. Tổng hợp đào tạo nghề ngành nông nghiệp trong các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 
 giai đoạn 2011 - 2013 
 Đơn vị tính: người 
 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số 
 Tổng 2.892 2.776 4.973 10.641 
 TTDN Lương Sơn 251 301 450 1002 
 Kỹ thuật nuôi gà 29 56 120 205 
 Mây tre đan 121 60 30 211 
 Chổi chit 31 30 61 
 Thêu ren 30 30 
 Trồng rau 40 30 70 
 Móc vòng 125 60 185 
199 Nón lá 60 60 
 Nuôi lợn 90 90 
 Trồng ngô tím 90 90 
 TTDN Tân Lạc 249 106 245 600 
 Trồng nấm 52 40 92 
 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 52 105 157 
 Kỹ thuật trồng cây công nghiệp 55 55 
 Kỹ thuật làm chổi chít 30 30 
 Dệt thổ cẩm 60 32 92 
 Nuôi lợn nái 44 44 
 Chẻ tăm hương 30 30 
 Trồng cây có múi 80 80 
 Lợn mường 20 20 
 Nón lá 0 
 TTDN Lạc Sơn 330 57 150 537 
 Mây tre đan 30 28 58 
 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số 
 Trồng nấm 270 270 
 Chăn nuôi lợn 30 60 90 
 Chăn nuôi gà thả vườn 29 60 89 
 Bảo vệ thực vật 30 30 
 TTDN Yên Thuỷ 175 125 209 509 
 Dệt thổ cẩm 70 25 95 
 Thêu ren 70 70 
 Trồng nấm 35 50 85 
 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 50 50 
 Gà thả vườn 35 35 
 Ngô ngọt 105 105 
200 Nấm sò 69 69 
 TTDN Kim Bôi 255 90 210 555 
 Kỹ thuật làm chổi chít 255 90 90 435 
 Trồng nấm 0 
 Chẻ tăm mành 0 
 Nuôi trồng thuỷ sản 0 
 Kỹ thuật nuôi lợn 30 30 
 Kỹ thuật nuôi gà 90 90 
 TTDN Cao Phong 210 0 279 489 
 Kỹ thuật trồng mộc nhĩ 30 0 30 
 Chuyển giao KT chăn nuôi 60 151 211 
 Kỹ thuât làm chổi chít 30 30 
 Kỹ thuât trồng nấm rơm 30 30 
 Dệt thổ cẩm 0 
 Mây tre đan 0 
 Kỹ thuật trồng cây có múi 60 128 188 
 TTDN Lạc Thuỷ 229 102 105 436 
 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số 
 Kỹ thuật nuôi gà đồi 229 102 105 436 
 Kỹ thuật nuôi chồn nhung đen 0 
 Kỹ thuật nuôi dúi 0 
 Kỹ thuật trồng nấm 0 
 Mây giang đan 0 
 Kỹ thuật trồng cây lương thực 0 
 TTDN Mai Châu 80 200 316 596 
 Tổng 80 80 
 Kỹ thuật trồng cây mộc nhĩ 25 25 
 Chuyển giao KT chăn nuôi 50 30 80 
 Kỹ thuật trồng nấm 25 25 
201 Dệt thổ cẩm 25 120 145 
 Mây tre đan 25 25 
 Kỹ thuật trồng cây có múi 50 50 
 Lợn nái sinh sản 50 50 
 Kỹ thuật nuôi gia súc 90 90 
 Nuôi cá lồng 26 26 
 TTDN Kỳ Sơn 120 137 252 509 
 Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh 0 
 Kỹ thuật trồng lúa lai 0 
 Nuôi trồng thuỷ sản 0 
 Kỹ thuật nuôi gà vườn 26 152 178 
 Chẻ tăm hương 30 30 
 Kỹ thuật làm chổi chít 60 59 119 
 Nuôi ong 30 35 65 
 Nuôi cá nước ngọt 32 32 
 Ủ phân vi sinh 20 20 
 Nấm sò 65 65 
 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số 
 TTDN Đà Bắc 1.372 1.372 
 Chăn nuôi lợn 232 232 
 Chăn nuôi gia cầm 35 35 
 Chăn nuôi dê 35 35 
 Trồng tỏi tím 35 35 
 Đan rọ tôm 35 35 
 Kỹ thuật phòng và trị bệnh cho lợn 50 50 
 Kỹ thuật trồng và thâm canh cây lúa thuần 100 100 
 Kỹ thuật trồng và thâm canh cây ngô lai 50 50 
 Kỹ thuật phòng và trừ sâu bênh hại lúa ngô 600 600 
 Kỹ thuật phòng và trị bệnh cho gia súc, gia cầm 100 100 
202 Kỹ thuật phòng và trị bệnh cho cá ao, cá lồng 100 100 
 TTDN Hoà Bình (Liên đoàn lao động tỉnh Hòa Bình) 0 78 0 78 
 Chổi chít 78 78 
 Mây tre đan 0 
 Dệt thổ cẩm 0 
 TTDN Phụ nữ Hoà Bình 
 (Hội Liên hiệp phụ nữ) 160 90 246 496 
 Nuôi dế (chế biến thức ăn gia súc 130 130 
 Kỹ thuật nuôi gà 30 40 70 
 Dệt thổ cẩm 0 
 Chổi chít 58 58 
 Trồng rau sạch 50 128 178 
 Móc thêu 0 
 Tăm mành 60 60 
 TTDN và Hỗ trợ nông dân tỉnh (Hội nông dân tỉnh) 25 25 90 140 
 Kỹ thuật trồng trọt 25 25 
 Chăn nuôi 25 60 85 
 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số 
 Nghề lâm sinh 0 
 Bảo vệ thực vật 0 
 Nghề sinh vật cảnh 0 
 Kỹ thuật nuôi gà 30 30 
 TTDN tư thục Long Thành 90 60 25 175 
 Mây giang đan 30 60 25 115 
 Chổi chít 30 30 
 Thêu dân tộc Dao 30 30 
 TT giới thiệu việc làm (Sở Lao động-Thương binh và Xã hội 
 Hòa Bình) 606 712 359 1677 
 Dệt thổ cẩm 280 160 84 524 
 Thêu truyền thống 50 180 60 290 
203
 Chổi chít 124 240 48 412 
 Tăm mành 62 62 
 Nuôi cá 90 48 30 168 
 Trồng nấm 84 108 192 
 Nuôi gà 29 29 
 TT Kỹ thuật tổng hợp HN&DN tỉnh Hoà Bình (Sở GD&ĐT 
 tỉnh) 40 120 0 160 
 Nuôi trồng thuỷ sản 20 60 80 
 Trồng nấm 20 60 80 
 Chăn nuôi 0 
 Làm vườn 0 
 TT Bảo trợ Minh Đức 72 75 75 222 
 Thêu truyền thống 72 75 75 222 
 TTDN Hoa Phượng 0 155 275 430 
 Kỹ thuật làm chổi chít 60 95 155 
 Kỹ thuật trồng ớt 70 60 130 
 Đơn vị đào tạo nghề nông nghiệp Thực hiện 2011 Thực hiện 2012 Thực hiện 2013 Tổng số 
 Kỹ thuật trồng chuối Thái Lan 25 60 85 
 Trồng cỏ ngọt 30 30 
 Trồng ớt Mỹ Nhân Vương 30 30 
 Trường TH KTKT Hoà Bình 0 0 0 0 
 Kỹ thuật trồng hoa 0 
 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 0 
 Kỹ thuật trồng rau an toàn 0 
 Sở NN và PTNT 0 343 315 658 
 Trồng rau an toàn 35 35 
 Chẩn đoán bệnh thuỷ sản 64 64 
 Kỹ thuật trồng ngô, đậu tương 66 66 
204 Chăn nuôi lợn 63 30 93 
 Chăn nuôi gà thả vườn 89 20 109 
 Nuôi trồng thuỷ sản 26 60 86 
 Ủ phân vi sinh 105 105 
 Nuôi dê 35 35 
 Trồng tỏi 65 65