Luận án Quan hệ hợp tác giữa các bên liên quan trong phát triển du lịch nông thôn theo hướng bền vững: Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Lâm Đồng

Qua phân tích dữ liệu cho thấy, tại hai huyện để hợp tác thành công trong PTDLNT theo hướng bền vững cần hội tụ nhiều yếu tố. Tại huyện Lâm Hà và Lạc Dương đều cần cơ chế, lộ trình, xác định đối tác phù hợp, các bên tham gia hợp tác đầy đủ, phát huy năng lực của người dân, vai trò của CQĐP, công tác kiểm tra giám sát, hạn chế cạnh tranh để hợp tác thành công, thiếu nhận thức về hợp tác và PTDL. Tại huyện Lâm Hà, kêt quả nghiên cứu chỉ ra bổ sung cần sự phối hợp các cơ quan ban ngành, chẳng hạn phòng nông nghiệp, văn hóa - thông tin,. trong xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và du lịch; đồng thời củng cố niềm tin, trao quyền, trách nhiệm và cam kết giữa các bên trong hợp tác. Trong khi đó, kết quả nghiên cứu tại huyện Lạc Dương có bổ sung thêm cần thảo luận cởi mở, xác định mục tiêu, lợi ích và sự đồng thuận. Từ những phân tích, kết quả nghiên cứu được tổng hợp chỉ ra để thực hiện thành công HTCBLQ theo hướng bền vững cần các yếu tố cụ thể như sau: 1) Xác định đối tác phù hợp và hiểu biết về đối tác. 2) Xây dựng lộ trình hợp tác gắn với nhiều bên tham gia, thảo luận cởi mở, xác định mục tiêu, lợi ích của các bên liên quan, trách nhiệm, sự đồng thuận và cam kết. 3) Trao quyền cho các bên liên quan. 4) Củng cố niềm tin giữa các bên liên quan trong PTDL, đặc biệt niềm tin của doanh nghiệp và người dân địa phương đối với CQĐP. 5) Xây dựng năng lực HTCBLQ, đặc biệt người dân địa phương. 6) Kiểm tra, theo dõi, giám sát và đánh giá hiệu quả lâu dài

pdf194 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quan hệ hợp tác giữa các bên liên quan trong phát triển du lịch nông thôn theo hướng bền vững: Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Lâm Đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.755-769. 32. Cawley, M., & Gillmor, D. A. (2008), ‗Integrated rural tourism: Concepts and Practice‘, Annals of tourism research, số 35(2), tr.316-337. 33. Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) phối hợp Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam (2014) phối hợp thực hiện, Dự án xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp theo hướng tiếp cận đa ngành và cải thiện môi trường đầu tư trong nông nghiệp, từ tháng 4/2014. 34. Choi, H. C., & Murray, I. (2010), ‗Resident attitudes toward sustainable community tourism‘, Journal of Sustainable Tourism, số 18(4), tr.575-594. 35. Choi, H. S. C., & Sirakaya, E. (2005), ‗Measuring residents‘ attitude toward sustainable tourism: Development of sustainable tourism attitude scale‘, Journal of Travel Research, số 43(4), tr.380-394. 36. Chuang, S. T. (2013), ‗Residents' attitudes toward rural tourism in Taiwan: A comparative viewpoint‘, International journal of tourism research, số 15(2), tr.152-170. 37. Churugsa, W., McIntosh, A. J., & Simmons, D. (2007), ‗Sustainable tourism planning and development: Understanding the capacity of local government‘, Leisure/Loisir, số 31(2), tr.453-473. 38. Claire, H. T., & Eleri, J. (2012), ‗Local leadership for rural tourism development: A case study of Adventa, Monmouthshire, UK‘, Tourism Management Perspectives, số 4, tr.28-35. doi: doi:10.1016/j.tmp.2012.04.006. 167 39. Darău, A. P., & Corneliu, M., Brad, M. L., Avram, E. (2010), ‗The concept of rural tourism and agritourism‘, Studia Universitatis “Vasile Goldis” Arad, SERIA ŞTIINŢE INGINEREŞTI ŞI AGRO-TURISM, tập 5, số 1, tr.39-42. 40. D'Angella, F., & Go, F. M. (2009), ‗Tale of two cities‘ collaborative tourism marketing: Towards a theory of destination stakeholder assessment‘, Tourism Management, số 30(3), tr.429-440. 41. Dinis, A. (2011), ‗Tourism, niche strategy and networks as factors for both entrepreneurship and rural sustainability‘, Paper presented at the IX Rural entrepreneurship conference: a sustainable rural, tr.23-24. 42. Dolli, N., & Pinfold, J. F. (1997), ‗Managing rural tourism businesses: financing, development and marketing issues‘, The business of rural tourism: International perspectives, tr.38-58. 43. Donaldson, T., & Preston, L. E. (1995), ‗The stakeholder theory of the corporation: Concepts, evidence, and implications‘, Academy of management Review, số 20(1), tr.65-91. 44. Dredge, D. (2006), ‗Networks, conflict and collaborative communities‘, Journal of sustainable tourism, số 14(6), tr.562-581. 45. Drumm, A., & Moore, A. (2005), ‗Ecotourism development-A manual for conservation planners and managers‘, Volume I-An introduction to ecotourism planning. The Nature Conservancy. 46. Đảng cộng sản Việt Nam (2015), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng. 47. Đỗ Phú Hải (2018), Những vấn đề lý luận về phát triển bền vững và kinh tế xanh ở Việt Nam, truy cập 15/10/2018 từ https://js.vnu.edu.vn/PaM/ article/download/ 4107/3845 48. Dwyer, L., & Edwards, D. C. (2010), ‗Sustainable tourism planning‘, Understanding the sustainable development of tourism. 49. Eagles, P. F., Romagosa, F., Buteau-Duitschaever, W. C., Havitz, M., Glover, T. D., & McCutcheon, B. (2013). ‗Good governance in protected areas: An evaluation of stakeholders‘ perceptions in British Columbia and Ontario Provincial Parks‘, Journal of Sustainable Tourism, 21(1), 60-79. 50. Elbe, J., & Emmoth, A. (2014), ‗The use of rhetoric in legitimation strategies when mobilizing destination stakeholders‘, Journal of Destination Marketing & Management, số 3(4), tr.210-217. 168 51. Enright, M. J., & Newton, J. (2004), ‗Tourism destination competitiveness: a quantitative approach‘, Tourism management, 25(6), 777-788. 52. Ertuna, B., & Kirbas, G. (2012), ‗Local community involvement in rural tourism development: The case of Kastamonu, Turkey‘, Revistade Turismoy Patrimonio Culture, 10(2), 17-24. 53. Fathimath, A. (2015), The role of stakeholder collaboration in sustainable tourism competitiveness: the case of Auckland, New Zealand, Doctoral dissertation, Auckland University of Technology, New Zealand. 54. Farsani, N. T., Coelho, C. O., & Costa, C. M. (2014), ‗Analysis of network activities in geoparks as geotourism destinations‘, International Journal of Tourism Research, 16(1), 1-10. 55. Fleischer, A., & Pizam, A. (1997), ‗Rural tourism in Israel‘, Tourism management, số 18(6), tr.367-372. 56. Fleischer, A., & Felsenstein, D. (2000), ‗Support for rural tourism: Does it make a difference?‘, Annals of tourism research, số 27(4), tr.1007-1024. 57. Fons, M. V. S., Fierro, J. A. M., & y Patiño, M. G. (2011), ‗Rural tourism: A sustainable alternative‘, Applied Energy, số 88(2), 551-557. 58. Fong, S. F., & Lo, M. C. (2015), ‗Community involvement and sustainable rural tourism development: Perspectives from the local communities‘, European Journal of Tourism Research, số 11, tr.125-146. 59. Ford, D., & Redwood, M. (2005), ‗Making sense of network dynamics through network pictures: A longitudinal case study‘, Industrial Marketing Management, số 34(7), tr.648-657. 60. Fun, F. S., Chiun, L. M., Songan, P., & Nair, V. (2014), ‗The impact of local communities‘ involvement and relationship quality on sustainable rural tourism in rural area, Sarawak, The moderating impact of self-efficacy‘, Procedia-Social and Behavioral Sciences, số 144, tr.60-65. 61. Franco, M., & Estevão, C. (2010), ‗The role of tourism public-private partnerships in regional development: a conceptual model proposal‘, Cadernos EBAPE. Br, số 8(4), tr.600-612. 62. Frochot, I. (2005), ‗A benefit segmentation of tourists in rural areas: a Scottish perspective‘, Tourism Management, số 26(3), tr.335-346. 63. Freeman, R. E. (2010), Strategic management: A stakeholder approach, Cambridge University press, Mỹ. 169 64. Frey, B. B., Lohmeier, J. H., Lee, S. W., & Tollefson, N. (2006), ‗Measuring collaboration among grant partners‘, American Journal of Evaluation, số 27(3), tr.383-392. 65. Franco, L. A. (2008), ‗Facilitating collaboration with problem structuring methods: a case study of an inter-organisational construction partnership‘, Group Decision and Negotiation, số 17(4), tr.267-286. 66. Fyall, A., Garrod, B., & Wang, Y. (2012), ‗Destination collaboration: A critical review of theoretical approaches to a multi-dimensional phenomenon‘, Journal of Destination Marketing & Management, số 1(1-2), tr.10-26. 67. Ghaderi, Z., & Henderson, J. C. (2012), ‗Sustainable rural tourism in Iran: A perspective from Hawraman Village‘, Tourism Management Perspectives, số 2, tr.47-54. 68. Ghasemi, M., & Hamzah, A. (2014), ‗An investigation of the appropriateness of tourism development paradigms in rural areas from main tourism stakeholders‘ point of view‘, Procedia-Social and Behavioral Sciences, số 144, tr.15-24. 69. Gartner, W.C. (2005), ‗A Perspective on Rural Tourism Development‘, The Jounal of Regional analysis & Polity, JRAP (2005)35:1. 70. García, F. A., Vázquez, A. B., & Macías, R. C. (2015), ‗Resident's attitudes towards the impacts of tourism‘, Tourism Management Perspectives, số 13, tr.33-40. 71. García-Melón, M., Gómez-Navarro, T., & Acuña-Dutra, S. (2012), ‗A combined ANP-delphi approach to evaluate sustainable tourism‘, Environmental Impact Assessment Review, 41-50. 72. Graci, S. (2013), ‗Collaboration and partnership development for sustainable tourism‘, Tourism Geographies, số 15(1), tr.25-42. 73. Haiying, C., Linsi, H., Peng, L., Xiaohong, Z., & Changjiang, Y. (2018), ‗Relationship of Stakeholders in Protected Areas and Tourism Ecological Compensation: A Case Study of Sanya Coral Reef National Nature Reserve in China‘, Journal of resources and ecology, số 9(2), tr.164-174. 74. Haven‐Tang, C., & Jones, E. (2012), ‗Local leadership for rural tourism development: A case study of Adventa, Monmouthshire, UK‘, Tourism Management Perspectives, số 4, tr.28-35. 75. Hardy, A. L., & Beeton, R. J. (2001), ‗Sustainable tourism or maintainable tourism: Managing resources for more than average outcomes‘, Journal of Sustainable tourism, số 9(3), tr.168-192. 170 76. Hegarty, C., & Przezborska, L. (2005), ‗Rural and agri‐tourism as a tool for reorganising rural areas in old and new member states—a comparison study of Ireland and Poland‘, International Journal of Tourism Research, số 7(2), tr.63-77. 77. Hoàng Ngọc Minh Châu (2014), Stakeholder Networks Supplying Rural Tourism in Vietnam: With reference to a Japanese Case, Nguồn K0004988_fulltext.pdf. 78. Hu, X., Lovelock, B., Ying, T., & Mager, S. (2019), ‗Stakeholder Collaboration on Policymaking for Sustainable Water Management in Singapore‘s Hotel Sector: A Network Analysis‘, Sustainability, 11(8), 2360. 79. Huang, Y., & R. Coelho, V. (2016), ‗Sustainability performance assessment focusing on coral reef protection by the tourism industry in the Coral Triangle region‘, Tourism Management, 510-527. 80. Huiqin, L., & Linchun, H. (2011), ‗Evaluation on Sustainable Development of Scenic Zone Based on Tourism Ecological Footprint: Case Study of Yellow Crane Tower in Hubei Province, China‘, Energy Procedia, 145-151. 81. Huỳnh Ngọc Chương (2016), ‗Sự tham gia của người dân vào chính sách công dưới ảnh hưởng của mạng xã hội tại Việt Nam: Nghiên cứu từ tình huống điển hình‘, Tạp chí Phát triển KH & CN, tập 19, số Q4-2016, tr.21-36. 82. International Finance Corporation (2007), Stakeholder Engagement: A Good Practice Handbook for Companies Doing Business in Emerging Markets, www.ifc.org/enviro 83. Ioannides, D. (1995), ‗A flawed implementation of sustainable tourism: the experience of Akamas, Cyprus‘, Tourism Management, số 16(8), tr.583-592. 84. Irshad, H. (2010), ‗Rural tourism-an overview. Rural Development Division‘, Government of Alberta, Canada. 85. Jack, S. L. (2005), ‗The Role, Use and Activation of Strong and Weak Network Ties: A Qualitative Analysis‘, Journal of Management Studies 42(6), 1233-1259. 86. Jamal, T. B., & Getz, D. (1995), ‗Collaboration theory and community tourism planning‘, Annals of tourism research, số 22(1), tr.186-204. 87. Jamal, T., & Getz, D. (2000), ‗Community roundtables for tourism-related conflicts: The dialectics of consensus and process structures‘, In B. Bramwell & B. Lane (Eds.), Tourism collaboration and partnerships: Politics, practice and sustainability (pp. 159-182). Clevedon: Channel View Publications. 171 88. Jesus, C., & Franco, M. (2016), ‗Cooperation networks in tourism: A study of hotels and rural tourism establishments in an inland region of Portugal‘, Journal of Hospitality and Tourism Management, số 29, tr.165-175. 89. Jiang, Y., & Ritchie, B. W. (2017), ‗Disaster collaboration in tourism: Motives, impediments and success factors‘, Journal of Hospitality and Tourism Management, số 31, tr.70-82. 90. Jung, T. H., Lee, J., Yap, M. H., & Ineson, E. M. (2015). ‗The role of stakeholder collaboration in culture-led urban regeneration: A case study of the Gwangju project, Korea‘, Cities, 44, 29-39. 91. Kadi, A. J., Jaafar, M., & Hassan, F. (2015), ‗Stakeholders' contribution in sustainable tourism‘, Advances in Environmental Biology, tr.74-78. 92. Kayat, K. (2008), ‗Stakeholders‘perspectives toward a community-based rural tourism development‘, European Journal of Tourism Research, số 1(2), 94. 93. Kayat, K. (2014), „Community-based rural tourism: A proposed sustainability framework‘, Paper presented at the SHS Web of Conferences. 94. Kibicho, W. (2008), ‗Community-based tourism: A factor-cluster segmentation approach‘, Journal of Sustainable Tourism, số 16(2), tr.211-231. 95. Kim, K. B. (2013), The perceived role of key stakeholders' involvement in sustainable tourism development, Doctoral dissertation, University of Nottingham, UK. 96. Ko, T. G. (2003), ‗Development of a tourism sustainability assessment procedure: a conceptual approach‘, Tourism Management, 431-445. 97. Koontz, T. M. (2006), ‗Collaboration for sustainability? A framework for analyzing government impacts in collaborative-environmental management‘, Sustainability: Science, Practice and Policy, số 2(1), tr.15-24. 98. Komppula, R., Ilves, R., & Airey, D. (2016), ‗Social holidays as a tourist experience in Finland‘, Tourism Management, số 52, tr.521-532. 99. Komppula, R. (2014). ‗The role of individual entrepreneurs in the development of competitiveness for a rural tourism destination–A case study‘. Tourism Management, 40, 361-371. 100. Ladkin, A., & Bertramini, A. M. (2002), ‗Collaborative tourism planning: A case study of Cusco, Peru‘, Current issues in tourism, số 5(2), tr.71-93. 101. Lagos, D., & Courtis, P. G. (2008), ‗Business Clusters Formation as a Means of Improving Competitiveness in the Tourism Sector‘, European Research Studies, 11, tr. 111-121. 172 102. Lane, B. (1994), ‗Sustainable rural tourism strategies: A tool for development and conservation‘, Journal of sustainable tourism, số 2 (1-2), tr.102-111. 103. Lankford, S. V., & Howard, D. R. (1994), ‗Developing a tourism impact attitude scale‘. Annals of tourism research, số 21(1), tr.121-139. 104. Lebe, S.S. & Milfelner, B. (2006), ‗Innovative organisation approach to sustainable tourism development in rural areas‘, Kybernetes, số 35(7/8), tr.1136-1146. 105. Lo, M. C., Ramayah, T., & Hui, H. L. H. (2014), ‗Rural communities perceptions and attitudes towards environment tourism development‘, Journal of Sustainable Development, số 7(4), tr.84-94. 106. Li, P. (2013), Comparisons of stakeholders' perceptions and attitudes of tourism impact in Mt Qiyun, Anhui Province, China, Doctoral dissertation, University of Waikato, New Zealand. 107. Lemmetyinen, A., & Go, F. M. (2009), ‗The key capabilities required for managing tourism business networks‘, Tourism Management, số 30(1), tr.31-40. 108. Lemmetyinen, A. (2010), The coordination of cooperation in tourism business networks, Turku, Finland. 109. Lê Chí Công (2013), ‗Quan điểm về phát triển du lịch bền vững và du lịch không bền vững‘, Kỷ yếu hội thảo khoa học về Phát triển bền vững du lịch biển Nha Trang - Khánh Hòa (Sustainable marine tourism development in Nha Trang - Khánh Hòa) ngày 11 tháng 01 năm 2013, tr 3-5. 110. Luloff, A. E., Bridger, J. C., Graefe, A. R., Saylor, M., Martin, K., & Gitelson, R. (1994), ‗Assessing rural tourism efforts in the United States‘, Annals of Tourism Research, số 21(1), tr.46-64. 111. Ma, X. L., Dai, M. L., & Fan, D. X. (2020), ‗Cooperation or confrontation? Exploring stakeholder relationships in rural tourism land expropriation‘, Journal of Sustainable Tourism, 1-19. 112. Manaf, A., Purbasari, N., Damayanti, M., Aprilia, N., & Astuti, W. (2018). ‗Community-based rural tourism in inter-organizational collaboration: How does it work sustainably? Lessons learned from Nglanggeran Tourism Village, Gunungkidul Regency, Yogyakarta, Indonesia‘. Sustainability, 10(7), 2142. 113. Maiden, J. A. (2008), Participation in sustainable tourism development: stakeholders & partnership working, Doctoral dissertation. Cardiff University, UK. 114. Mathison, S. (1988), ‗Why triangulate?‘, Educational researcher, số 17(2), tr.13-17. 115. Markwick, M. C. (2000), ‗Golf tourism development, stakeholders, differing discourses and alternative agendas: the case of Malta‘, Tourism Management, số 21(5), 515-524.doi:10.1016/s0261-5177(99)00107-7. 173 116. Marzo-Navarro, M., Pedraja-Iglesias, M., & Vinzón, L. (2015), ‗Sustainability indicators of rural tourism from the perspective of the residents‘, Tourism Geographies, 17(4), 586-602. 117. Mbaiwa, J. E. (2011), ‗Changes on traditional livelihood activities and lifestyles caused by tourism development in the Okavango Delta, Botswana‘, Tourism Management, số 32(5), tr.1050-1060. 118. McComb, E. J., Boyd, S., & Boluk, K. (2017), ‗Stakeholder collaboration: A means to the success of rural tourism destinations? A critical evaluation of the existence of stakeholder collaboration within the Mournes, Northern Ireland‘, Tourism and Hospitality Research, số 17(3), tr.286-297. 119. Mitchell, R. K., Agle, B. R., & Wood, D. J. (1997), ‗Toward a theory of stakeholder identification and salience: Defining the principle of who and what really counts‘, Academy of management review, 22(4), 853-886. 120. Montiel-Overall, P. (2005), ‗A theoretical understanding of teacher and librarian collaboration (TLC)‘, School Libraries Worldwide, số 11(2), tr.24-48. 121. Montiel-Overall, P., & Grimes, K. (2013), ‗Teachers and librarians collaborating on inquiry-based science instruction: A longitudinal study‘, Library & Information Science Research, số 35(1), tr.41-53. 122. Mohr, J., & Spekman, R. (1994), ‗Characteristics of partnership success: partnership attributes, communication behavior, and conflict resolution techniques‘, Strategic management journal, số 15(2), tr.135-152. 123. Murphy, P., & Price, G. (2005), ‗Tourism and sustainable development‘, In W. Theobald (Ed.), Global tourism (3rd ed., pp. 167-193), Burlington, MA: Butterworth-Heinemann. 124. Newman, L., & Dale, A. (2005), ‗Network structure, diversity, and proactive resilience building: a response to Tompkins and Adger‘, Ecology and society, 10(1), r2. 125. Nguyen Thi Tuyet Mai, Don R. Rahtz, & Clifford J. Shultz (2014), ‗Tourism as Catalyst for quality of Life in Transitioning Subsistence Marketplaces: Perspectives from Ha Long, Vietnam‘, Journal of Macromarketing, tập 34(1), tr.28-44. 126. Nguyễn Thị Bích Thủy (2017), „Hợp tác giữa các bên liên quan trong mạng lưới du lịch để phát triển bền vững tại điểm đến Đà Nẵng‘, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, ISSN 2588-1205, tập 126, số 5C, 2017, tr. 45-59; DOI: 10.26459/hueuni-jed.v126i5C.4572. 174 127. Nguyễn Văn Thắng và cộng sự (2017). Cải cách hành chính và phòng chống tham nhũng. Các nghiên cứu chính sách (Nghiên cứu chuyên ngành về Minh bạch và Thu hồi đất ở Việt Nam). Viện Quản lý Châu Á – Thái Bình Dương (Trường Đại học Kinh tế quốc dân) và Chương trình phát triển Liên Hiệp quốc. 128. Nogueira, S., & Pinho, J. C. (2015), ‗Stakeholder network integrated analysis: The specific case of rural tourism in the Portuguese Peneda‐Gerês National Park‘, International Journal of Tourism Research, số 17(4), tr.325-336. 129. Oppermann, M. (1996), ‗Rural tourism in southern Germany‘, Annals of tourism research, số 23(1), tr.86-102. 130. Organisation for economic co-operation and development (1994), ‗Tourism strategies and development‘, OECD. 131. Pasape, L., Anderson, W., & Lindi, G. (2012), Towards sustainable ecotourism through stakeholder collaborations in Tanzania. 132. Perales, R. M. Y. (2002), ‗Rural tourism in Spain‘, Annals of Tourism Research, số 29(4), tr.1101-1110. 133. Phạm Hồng Long (2012), ‗Tourism impacts and support for tourism development in Ha Long Bay, Vietnam: An examination of residents‘ perceptions‘, International Journal of Tourism Sciences, tập 14, số 2, tr.28-39. 134. Pilving, T., Kull, T., Suškevics, M., & Viira, A. H. (2019). The tourism partnership life cycle in Estonia: Striving towards sustainable multisectoral rural tourism collaboration. Tourism Management Perspectives, 31, 219-230. 135. Prats, L., Guia, J., & Molina, F.-x. (2008), ‗How tourism destinations evolve: The notion of Tourism Local Innovation System‘, Tourism and Hospitality Research, số 8(3), tr.178-191. 136. Presenza, A., & Cipollina, M. (2009), Analysis of links and features of tourism destination‟s stakeholders. An empirical investigation of a South Italian Region, tr.1-18, nguồn psu.edu. 137. Pulido-fernández, J. I., & Merinero-rodríguez, R. (2018), ‗Destinations‘ relational dynamic and tourism development‘, Journal of Destination Marketing & Management, số 7, tr.140-152. 138. Quadri-Felitti, D. (2019), ‗A supply-side stakeholder analysis of rural wine tourism development: The case of Lake Erie's Southern Shore‘, In Sustainable Tourism: Breakthroughs in Research and Practice, tr.455-472). IGI Global. 139. Quốc hội (2013), Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam. 140. Riley, R. W., & Love, L. L. (2000), ‗The state of qualitative tourism research‘, Annals of tourism research, số 27(1), tr.164-187. 175 141. Ring, P. S., & Van de Ven, A. H. (1992), ‗Structuring cooperative relationships between organizations‘, Strategic management journal, số 13(7), tr.483-498. 142. Roberts, N. C., & Bradley, R. T. (1991), ‗Stakeholder collaboration and innovation: A study of public policy initiation at the state level‘, The Journal of applied behavioral science, số 27 (2), tr.209-227. 143. Roberts, L., & Hall, D. (Eds.). (2001), Rural tourism and recreation: Principles to practice, CABI, nguồn: https://books.google.com.vn/books 144. Roberts, L., & Simpson, F. (1999), ‗Developing partnership approaches to tourism in Central and Eastern Europe‘, Journal of Sustainable Tourism, số 7(3- 4), tr.314-330. 145. Robson, J., & Robson, I. (1996), ‗From shareholders to stakeholders: critical issues for tourism marketers‘, Tourism management, số 17(7), tr.533-540. 146. Saito, H., & Ruhanen, L. (2017), ‗Power in tourism stakeholder collaborations: Power types and power holders‘, Journal of Hospitality and Tourism Management, số 31, tr.189-196. 147. Saftić, D., Težak, A., & Luk, N. (2011, January), ‗Stakeholder approach in tourism management: implication in Croatian tourism‘, In 30th International Conference on Organizational Science Development-FUTURE ORGANIZATION. 148. Saxena, G. (2005), ‗Relationships, networks and the learning regions: case evidence from the Peak District National Park‘, Tourism Management, 26(2), 277-289. 149. Sautter, E. T., & Leisen, B. (1999), ‗Managing stakeholders a tourism planning model‘, Annals of tourism research, số 26(2), tr.312-328. 150. Selin, S., & Chavez, D. (1995), ‗Developing an evolutionary tourism partnership model‘, Annals of Tourism Research, số 22(4), tr.844-856. 151. Sharpley, R. (2000), ‗Tourism and sustainable development: Exploring the theoretical divide‘, Journal of Sustainable Tourism, số 8(1), tr.1-19. 152. Sharpley, R., & Roberts, L. (2004), ‗Rural tourism—10 years on‘, International Journal of tourism research, số 6(3), tr.119-124. 153. Sharpley, R., & Jepson, D. (2011), ‗Rural tourism: A spiritual experience?‘, Annals of Tourism Research, số 38(1), tr.52-71. 154. Sharpley, R. (2002), ‗Rural tourism and the challenge of tourism diversification: the case of Cyprus‘, Tourism management, số 23(3), tr.233-244. 176 155. Sharpley, R. (2007). ‗Flagship attractions and sustainable rural tourism development: The case of the Alnwick Garden, England‘. Journal of sustainable tourism, 15(2), 125-143. 156. Sibila Lebe, S., & Milfelner, B. (2006), ‗Innovative organisation approach to sustainable tourism development in rural areas‘, Kybernetes, 35(7/8), tr.1136-1146. 157. Steurer, R., Langer, M. E., Konrad, A., & Martinuzzi, A. (2005), ‗Corporations, stakeholders and sustainable development I: a theoretical exploration of business-society relations‘, Journal of business ethics, số 61(3), tr.263-281. 158. Srisomyong, N. (2010), Agritourism, rural development and related policy initiatives in Thailand, Doctoral dissertation, Sheffield Hallam University, UK. 159. Su, B. (2011), ‗Rural tourismin China‘, Tourism Management, số 32, tr. 1438 -1441. 160. Stetic, S. (2012), ‗Specific features of rural tourism destinations management‘, Journal of Settlements and Spatial Planning, tập 1, tr.131-137. 161. Strzelecka, M. (2012), Individual and community empowerment enhancement in sustainable tourism development in post-communist Poland, Doctoral dissertation. University of Illinois at Urbana-Champaign, US. 162. Teh, L., & Cabanban, A. S. (2007), ‗Planning for sustainable tourism in southern Pulau Banggi: an assessment of biophysical conditions and their implications for future tourism development‘, Journal of environmental management, số 85(4), tr.999-1008. 163. Thaithong, N. (2016), An investigation of tourism stakeholder networks and cluster sustainability in Samui Island, Thailand, Doctoral dissertation. University of Hull, UK. 164. Thomson, A. M., Perry, J. L., & Miller, T. K. (2007), ‗Conceptualizing and measuring collaboration‘, Journal of Public Administration Research and Theory, số 19(1), tr.23-56. 165. Timur, S., & Getz, D. (2008), ‗A network perspective on managing stakeholders for sustainable urban tourism‘, International Journal of Contemporary Hospitality Management, số 20(4), tr.445-461. 166. Timur, S. (2004), A network perspective of stakeholder relationships in the context of sustainable urban tourism, Doctoral dissertation. University of Calgary, Canada. 167. Timur, S. (2010), Analyzing urban tourism stakeholder relationships: A network perspective, Calgary: Haskayne School of Business, University of Calgary. 168. Tổng cục Thống kê (2017), Báo cáo Số liệu thống kê, nguồn: https://www.gso.gov.vn/Default.aspx?tabid=217. 177 169. Towner, N. (2018). ‗Surfing tourism and local stakeholder collaboration‘. Journal of Ecotourism, 17(3), 268-286. 170. Thủ tướng Chính phủ (2018), Quyết định số 490/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020, ban hành ngày 07 tháng 5 năm 2018. 171. Thủ tướng Chính phủ (2019), Quyết định 1048/QĐ-TTg về việc ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm, ban hành ngày 21 tháng 8 năm 2019. 172. Thủ tướng Chính phủ (2010), Quyết định số 800/ QĐ-TTg về việc Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010- 2020, ban hành ngày 04 tháng 6 năm 2010. 173. Trần Thị Huyền Trang (2017), Các yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ hợp tác của công ty lữ hành với các nhà cung cấp trong chuỗi du lịch, Luận án tiến sỹ, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội, Việt Nam. 174. Tosun, C. (2000), ‗Limits to community participation in the tourism development process in developing countries‘, Tourism Management, số21(6), tr.613-633. 175. Uzun, F. V. (2015), ‗Evaluation of the Sustainability of Tourism in Ihlara Valley and Suggestions‘, European Journal of Sustainable Development, 165-174. 176. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (2013), Quyết định số 673/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, ban hành ngày 08 tháng 04 năm 2013. 177. Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (2020), Kế hoạch 7201/KH-UBND về Triển khai thực hiện Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, ban hành ngày 21 tháng 8 năm 2020. 178. Vallejos, R. V., Macke, J., Olea, P. M., & Toss, E. (2008), ‗Collaborative networks and social capital: a theoretical and practical convergence‘, In Working Conference on Virtual Enterprises, tr.43-52. Springer, Boston, MA. 179. Vangen, S., & Huxham, C. (2003), ‗Enacting leadership for collaborative advantage: Dilemmas of ideology and pragmatism in the activities of partnership managers‘, British Journal of Management, 14, S61-S76. 180. Vernon, J., Essex, S., Pinder, D., & Curry, K. (2005), ‗Collaborative policymaking: Local sustainable projects‘, Annals of Tourism research, 32(2), 325-345. 181. Viljoen, J., & Tlabela, K. (2006), ‗Rural tourism development in South Africa. Trends and Challenges‘, HSRC Press, Cape Town. 178 182. Vitasurya, V. R. (2016), ‗Local wisdom for sustainable development of rural tourism, case on Kalibiru and Lopati Village, Province of Daerah Istimewa Yogyakarta‘, Procedia-Social and Behavioral Sciences, số 216, tr.97-108. 183. Viện nghiên cứu phát triển du lịch (2014), Cẩm nang thực tiễn phát triển du lịch nông thôn Việt Nam. 184. Waayers, D., Lee, D., & Newsome, D. (2012), ‗Exploring the nature of stakeholder collaboration: a case study of marine turtle tourism in the Ningaloo region, Western Australia‘, Current Issues in Tourism, số 15(7), tr.673-692. 185. Waddock, S. A., & Bannister, B. D. (1991), ‗Correlates of effectiveness and partner satisfaction in social partnerships‘, Journal of Organizational Change Management, số 4(2), tr.64-79. 186. Waligo, V. M., Clarke, J., & Hawkins, R. (2013), ‗Implementing sustainable tourism: A multi-stakeholder involvement management framework‘, Tourism Management, số 36, tr.342-353. 187. Wang, Y., & Xiang, Z. (2007), ‗Toward a theoretical framework of collaborative destination marketing‘, Journal of Travel research, số 46(1), tr.75-85. 188. Wang, L. E., Cheng, S. K., Zhong, L. S., Mu, S. L., Dhruba, B. G., & Ren, G. Z. (2013), ‗Rural tourism development in China: Principles, models and the future‘, Journal of mountain science, số 10(1), tr.116-129. 189. Wilson, S., Fesenmaier, D.R., Fesenmaier, J. and Es J.C.V. (2001), ‗Factors for success in rural tourism development.‘, Journal of Travel Research, số 40; tr.132-138. 190. Wondirad, A., Tolkach, D., & King, B. (2020), ‗Stakeholder collaboration as a major factor for sustainable ecotourism development in developing countries‘, Tourism Management, số 78, 104024. 191. Wood, M. (2002), ‗Ecotourism: Principles, practices and policies for sustainability‘, UNEP. 192. World Trade Organization (2004), Annual Report. 193. World Trade Organization (2002), Annual Report. 194. Yin, R. K. (2011), Applications of case study research, Sage. 195. Ying, (2010), Social networks in the tourism industry: an investigation of Charleston, South Carolia. All Dissertations, paper 606. 196. Yodsuwan, C. (2009), Effective tourism stakeholder collaboration and member satisfation, Doctoral dissertation, Griffith University, Australia. 179 197. Yodsuwan, C., & Butcher, K. (2012), ‗Determinants of tourism collaboration member satisfaction in Thailand', Asia Pacific Journal of Tourism Research, 17(1), 63-80. 198. Yuksel, F., Bramwell, B., Yuksel, A. (1999), ‗Stakeholder interviews and tourism planning at Pamukkale, Turkey‘, Tourism Management, số 20, tr.351-360. 199. Zhang, C., Yu, H., & Liu, Z. (2008, September), ‗Logistics collaboration supported by electronic logistics marketplaces‘, In 2008 IEEE Symposium on Advanced Management of Information for Globalized Enterprises (AMIGE), tr.1-5), IEEE. 200. Zou, T., Huang, S., & Ding, P. (2014), ‗Toward A Community‐driven Development Model of Rural Tourism: the Chinese Experience‘, International Journal of Tourism Research, số 16(3), tr.261-271. 201. Zsarnoczky, M. (2017), ‗The future of sustainable rural tourism development- the impacts of climate change‘, Roczniki Naukowe Stowarzyszenia Ekonomistów Rolnictwa i Agrobiznesu, số19(3), tr.337-344. 180 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Dàn bài phỏng vấn MẪU 1: MẪU PHỎNG VẤN DÀNH CHO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƢƠNG/NHÀ QUẢN LÝ DU LỊCH Thời gian phỏng vấn: Ngày phỏng vấn: Mở đầu: Chào hỏi. Giới thiệu: thời gian sinh sống định cư tại địa phương, nơi công tác, nơi làm việc, thời gian công tác tại địa phương. Giới thiệu mục tiêu nghiên cứu đề tài. Đề nghị được sự giúp đỡ và cam kết sử dụng thông tin: Tôi rất mong các anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời câu hỏi của tôi. Tất cả các câu trả lời của anh chị chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài. Xin phép anh (chị) cho tôi được ghi âm toàn bộ buổi phỏng vấn này. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị). Các câu hỏi phỏng vấn: Anh (chị) vui lòng giới thiệu về công việc hiện tại của anh (chị)? (Cơ quan công tác, công việc hiện tại) Với cương vị là đại diện CQĐP/nhà quản lý du lịch, anh (chị) đã từng tham gia hoạt động hợp tác nào về du lịch chưa? Khi nào, ở đâu và hợp tác như thế nào? Các thành viên tham gia hợp tác đó gồm những ai? Các mối quan hệ hợp tác có vai trò như thế nào đối với việc phát triển du lịch theo hướng bền vững tại địa phương? Anh chị hãy cho biết vai trò cá nhân của anh (chị) khi tham gia phối hợp/hợp tác trong phát triển du lịch của địa phương? Trong quá trình phối hợp làm việc giữa anh (chị) là người đại diện Chính quyền địa phương với đối tác khác, anh (chị) gặp những khó khăn, hạn chế nào ảnh hưởng đến sự phối hợp/hợp tác? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác hoặc phối hợp làm việc cùng nhau của các thành viên? Vậy bên cạnh những khó khăn, có những yếu tố thuận lợi nào thúc đẩy quá trình liên kết hợp tác giữa anh (chị) với đối tác trong phát triển du lịch? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác hoặc phối hợp làm việc cùng nhau của các thành viên? Với cương vị của anh (chị) thì nếu có cơ hội thực hiện lại dự án hợp tác hoặc trong tương lai anh (chị) sẽ thay đổi những điều gì để hoạt động liên kết hợp tác được thành công hơn? CQĐP/Nhà quản lý du lịch có khuyển khích người dân, doanh nghiệp địa phương hoặc các bên khác tham gia vào hoạt động du lịch không? Khuyến khích như thế nào? 181 Với cương vị của anh (chị) thì có những khó khăn, thách thức gì đối với sự phát triển du lịch tại huyện Lâm Hà/Lạc Dương/tỉnh Lâm Đồng hiện nay? Đứng ở góc độ CQĐP, theo anh (chị) thì hoạt động hợp tác trong phát triển du lịch giúp thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương (cơ sở hạ tầng, điện, nước, và hộ gia đình (cải tạo nhà cửa, sinh kế, việc làm, thu nhập,) như thế nào? Cũng vậy, hoạt động hợp tác giúp thúc đẩy bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa của cộng đồng (điệu múa, bài hát, làng nghề, lễ hội, cơ hội giáo dục, an ninh trật tự,...) của địa phương như thế nào? Trong quá trình hợp tác, CQĐP/Nhà quản lý du lịch có tuyên truyền và triển khai các hoạt động bảo vệ môi trường (bảo vệ rừng, bảo vệ đất nông nghiệp, bê tông hóa cảnh quan, xử lý rác thải, tiếng ồn, quy định doanh nghiệp, người dân nâng cao ý thức của khách du lịch,) tại địa phương như thế nào? Khi tham gia hợp tác, với cương vị là CQĐP khi xây dựng và triển khai các kế hoạch phát triển du lịch của địa phương, CQĐP có lấy ý kiến và tiếp thu ý kiến của các bên liên quan khác (doanh nghiệp du lịch, người dân địa phương, khách du lịch,) không và như thế nào? Với cương vị của mình thì anh (chị) cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Gợi mở thông tin: hỗ trợ khi cần thiết khi cần bổ sung thông tin Hỏi thêm những thông tin người được phỏng vấn như họ và tên (hoặc tên); tuổi và số điện thoại liên lạc. 182 MẪU 2: MẪU PHỎNG VẤN DÀNH CHO ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP Thời gian phỏng vấn: Ngày phỏng vấn: Mở đầu: Chào hỏi. Giới thiệu: Tên doanh nghiệp, thời gian hoạt động. Giới thiệu mục tiêu nghiên cứu: Đề nghị được sự giúp đỡ và cam kết sử dụng thông tin: Tôi rất mong các anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời câu hỏi của tôi. Tất cả các câu trả lời của anh chị chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài. Xin phép anh (chị) cho tôi được ghi âm toàn bộ buổi phỏng vấn này. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị). Các câu hỏi phỏng vấn: Anh (chị) vui lòng giới thiệu về công việc hiện tại của anh (chị)? Với cương vị của mình, anh (chị) đã từng tham gia hoạt động phối hợp, hợp tác nào về du lịch chưa? Khi nào, ở đâu và phối hợp như thế nào? Các thành viên tham gia trong sự phối hợp đó gồm những ai? Đối với doanh nghiệp của anh (chị), các mối quan hệ có vai trò như thế nào? Anh (chị) hãy cho biết vai trò của doanh nghiệp của anh (chị) khi tham gia phối hợp/hợp tác trong phát triển du lịch của địa phương? Trong quá trình hợp tác, doanh nghiệp anh (chị) gặp những khó khăn, hạn chế nào ảnh hưởng đến sự phối hợp/hợp tác? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ hợp tác hoặc phối hợp làm việc? Làm thế nào để các hoạt động hợp tác vẫn tốt như hiện nay? Vậy bên cạnh những khó khăn, doanh nghiệp của anh (chị) có những yếu tố thuận lợi nào thúc đẩy quá trình hợp tác giữa các bên liên quan trong phát triển du lịch? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác hoặc phối hợp làm việc cùng nhau của các thành viên? Nếu có cơ hội thực hiện lại dự án hợp tác hoặc trong tương lai doanh nghiệp anh (chị) sẽ thay đổi những điều gì để hoạt động liên kết hợp tác được thành công hơn và thay đổi như thế nào cho PTDLNT theo hướng bền vững? Theo anh (chị) có những khó khăn, thách thức gì đối với sự phát triển du lịch tại huyện Lâm Hà/Lạc Dương/tỉnh Lâm Đồng hiện nay? Theo anh (chị) thì doanh nghiệp anh (chị) có tác động như thế nào đối với vấn đề phát triển kinh tế địa phương? Hàng năm doanh nghiệp anh (chị) có trích một khoản lợi nhuận hỗ trợ cộng đồng không? Doanh nghiệp anh (chị) có tác động như thế nào đến vấn đề bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa của cộng đồng (điệu múa, bài hát, làng nghề,..) của địa phương? 183 Doanh nghiệp anh (chị) có tác động như thế nào đến các hoạt động bảo vệ môi trường (rác thải, tiếng ồn,) tại địa phương? Khi tham gia hợp tác, đứng ở góc độ doanh nghiệp, các anh (chị) có tham gia đóng góp ý kiến với CQĐP về các vấn đề của địa phương hoặc các quy định liên quan đến phát triển du lịch ở địa phương không? Doanh nghiệp anh (chị) thường đóng góp về vấn đề gì? Đứng ở góc độ doanh nghiệp thì theo anh (chị) thì CQĐP cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? CQĐP cần làm gì để thúc đẩy PTDL tại các vùng nông thôn của tỉnh Lâm Đồng? Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Gợi mở thông tin: hỗ trợ khi cần thiết khi cần bổ sung thông tin Thông tin phỏng vấn: Họ và tên người đại diện, tuổi, địa chỉ, số điện thoại liên lạc. 184 MẪU 3: MẪU PHỎNG VẤN DÀNH CHO NGƢỜI DÂN ĐỊA PHƢƠNG Thời gian phỏng vấn: Ngày phỏng vấn: Mở đầu: Chào hỏi. Giới thiệu mục tiêu nghiên cứu: Đề nghị được sự giúp đỡ và cam kết sử dụng thông tin: Tôi rất mong các anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời câu hỏi của tôi. Tất cả các câu trả lời của anh chị chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài. Xin phép anh (chị) cho tôi được ghi âm toàn bộ buổi phỏng vấn này. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị). Các câu hỏi phỏng vấn: Anh (chị) vui lòng giới thiệu về công việc hiện tại? (thời gian sinh sống định cư tại địa phương, nơi công tác, nơi làm việc, thời gian tham gia vào hoạt động du lịch,). Anh (chị) đã từng tham gia hoạt động hợp tác nào về du lịch chưa? Khi nào, ở đâu và hợp tác như thế nào? Các thành viên tham gia hợp tác đó gồm những ai? Theo anh (chị) thì các mối quan hệ đó có vai trò như thế nào? Anh (chị) hãy cho biết vai trò cá nhân của anh (chị) khi tham gia hợp tác trong phát triển du lịch của địa phương? Trong quá trình hợp tác, anh (chị) hãy cho biết những khó khăn, hạn chế nào ảnh hưởng đến sự hợp tác mà anh (chị) gặp phải? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác để làm việc cùng nhau giữa các thành viên? Làm thế nào để các hoạt động hợp tác vẫn tốt như hiện nay? Vậy bên cạnh những khó khăn, có những yếu tố thuận lợi nào thúc đẩy quá trình hợp tác giữa các bên liên quan trong phát triển du lịch? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác để làm việc cùng nhau giữa các thành viên? Nếu có cơ hội thực hiện lại dự án hợp tác hoặc trong tương lai anh (chị) sẽ thay đổi những điều để hoạt động hợp tác được thành công hơn? Theo anh (chị) có những khó khăn, thách thức gì đối với sự phát triển du lịch tại huyện Lâm Hà/Lạc Dương/tỉnh Lâm Đồng hiện nay? Có khi nào du khách quá đông dẫn đến xung đột giữa người dân và du khách không? Theo anh (chị) sự phát triển du lịch theo hướng bền vững ở địa phương và các nhóm hợp tác đã thúc đẩy kinh tế địa phương phát triển như thế nào? (cơ sở hạ tầng, điện, nước,) Từ khi tham gia vào hoạt động hợp tác trong du lịch, thu nhập của anh (chị) cải thiện như thế nào so với trước đây? Trong quá trình hợp tác, anh (chị) tích cực học tập và truyền tài các giá trị văn hóa của cộng đồng (điệu múa, bài hát, làng nghề,..) đến chính cộng đồng mình và khách du lịch như thế nào? 185 CQĐP/Nhà quản lý du lịch tuyên truyền và triển khai các hoạt động bảo vệ môi trường (bảo vệ rừng, bảo vệ đất nông nghiệp, bê tông hóa cảnh quan, xử lý rác thải, tiếng ồn, ,) đến người dân địa phương như thế nào? Khi tham gia hợp tác, các anh (chị) có được tham gia đóng góp ý kiến với CQĐP về các vấn đề của địa phương hoặc các vấn đề liên quan đến phát triển du lịch ở địa phương không? Anh (chị) thường đóng góp về vấn đề gì? Theo anh (chị) thì CQĐP cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? CQĐP cần làm gì để thúc đẩy PTDL tại các vùng nông thôn của tỉnh Lâm Đồng? Là một người dân địa phương, anh (chị) cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Gợi mở thông tin: hỗ trợ khi cần thiết khi cần bổ sung thông tin Thông tin người được phỏng vấn: họ và tên (hoặc tên), tuổi, số điện thoại liên lạc. 186 MẪU 4: MẪU PHỎNG VẤN DÀNH CHO THÀNH VIÊN JICA Thời gian phỏng vấn: Ngày phỏng vấn: Mở đầu: Chào hỏi. Giới thiệu mục tiêu nghiên cứu: Đề nghị được sự giúp đỡ và cam kết sử dụng thông tin: Tôi rất mong các anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời câu hỏi của tôi. Tất cả các câu trả lời của anh chị chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài. Xin phép anh (chị) cho tôi được ghi âm toàn bộ buổi phỏng vấn này. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị). Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Các câu hỏi phỏng vấn: Anh (chị) vui lòng giới thiệu về công việc hiện tại của anh (chị)? Thời gian tham gia dự án? Các thành viên tham gia hợp tác đó gồm những ai? Vai trò của anh (chị) khi tham gia trong dự án? Các hoạt động của dự án được tổ chức như thế nào? Mọi người phối hợp với nhau như thế nào? Trong quá trình tham gia dự án, anh (chị) hãy cho biết những khó khăn, hạn chế ảnh hưởng đến quan hệ hợp tác như thế nào? Vậy bên cạnh những khó khăn, có những yếu tố thuận lợi nào thúc đẩy quá trình làm việc cùng nhau giữa các anh chị trong dự án hoặc các hoạt động phối hợp của dự án? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác giữa các anh, chị? Để dự án được thành công hơn trong tương lai, anh (chị) sẽ thay đổi những điều gì và thay đổi như thế nào? Theo anh (chị) dự án đã có những mang lại những lợi ích kinh tế gì cho các thành viên tham gia và các bên liên quan khác? Theo anh (chị) dự án đã góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa bản địa, nâng cao nhận thức cộng đồng, như thế nào? Theo anh (chị) dự án đã góp phần bảo vệ môi trường (bảo vệ rừng, bảo vệ đất nông nghiệp, xử lý rác thải, tiếng ồn, ,) như thế nào? Khi tham gia dự án, thông qua các hoạt động, các anh (chị) có được tham gia đóng góp ý kiến và ý kiến có được tiếp thu không? Và trong trường hợp nào thì được tiếp thu? Theo anh (chị) thì CQĐP cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? CQĐP cần làm gì để thúc đẩy PTDL tại các vùng nông thôn của tỉnh Lâm Đồng? 187 Là thành viên dự án, anh (chị) cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Gợi mở thông tin: hỗ trợ khi cần thiết khi cần bổ sung thông tin Thông tin người được phỏng vấn: họ và tên (hoặc tên), tuổi, số điện thoại liên lạc. 188 MẪU 5: MẪU PHỎNG VẤN DÀNH CHO NHÀ NGHIÊN CỨU DU LỊCH Thời gian phỏng vấn: Ngày phỏng vấn: Mở đầu: Chào hỏi. Giới thiệu mục tiêu nghiên cứu: Đề nghị được sự giúp đỡ và cam kết sử dụng thông tin: Tôi rất mong các anh (chị) vui lòng dành chút thời gian trả lời câu hỏi của tôi. Tất cả các câu trả lời của anh chị chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài. Xin phép anh (chị) cho tôi được ghi âm toàn bộ buổi phỏng vấn này. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị). Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Các câu hỏi phỏng vấn: Anh (chị) vui lòng giới thiệu về công việc hiện tại, nơi công tác? Anh (chị) đã từng tham gia bao nhiêu dự án nghiên cứu về du lịch tại vùng nông thôn của tỉnh? Mỗi dự án thời gian kéo dài bao lâu? Các thành viên tham gia trong dự án đó gồm những ai? Vai trò của anh (chị) là gì trong dự án? Các hoạt động của dự án được tổ chức như thế nào? Mọi người phối hợp với nhau như thế nào? Trong quá trình tham gia dự án, anh (chị) hãy cho biết có những khó khăn, hạn chế nào ảnh hưởng đến quan hệ hợp tác giữa các thành viên và ảnh hưởng như thế nào? Vậy bên cạnh những khó khăn, có những yếu tố thuận lợi nào thúc đẩy quá trình làm việc cùng nhau giữa các anh chị trong dự án hoặc các hoạt động phối hợp cùng nhau? Những yếu tố đó có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ hợp tác giữa các anh, chị? Để dự án được thành công hơn trong tương lai, theo anh (chị) cần thay đổi những điều gì và thay đổi như thế nào? Theo anh (chị) dự án đã mang lại những lợi ích kinh tế gì các thành viên tham gia và các bên liên quan khác? Theo anh (chị) dự án mà anh chị tham gia đã nâng cao nhận thức cộng đồng, sự tham gia, phát huy các nghề truyền thống, phát triển sản phẩm du lịch,như thế nào? Theo anh (chị) dự án đã góp phần bảo vệ môi trường (bảo vệ rừng, bảo vệ đất nông nghiệp, bê tông hóa cảnh quan, xử lý rác thải, tiếng ồn, ,) như thế nào? Khi tham gia dự án, thông qua các hoạt động, các anh (chị) có được tham gia đóng góp ý kiến và ý kiến có được tiếp thu không? Và trong trường hợp nào thì được tiếp thu? Theo anh (chị) có những khó khăn, thách thức gì đối với sự phát triển du lịch tại tỉnh Lâm Đồng hiện nay? Vậy vai trò của nhà nghiên cứu là như thế nào? 189 Theo anh (chị) với tư cách là nhà nghiên cứu thì CQĐP cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? CQĐP cần làm gì để thúc đẩy PTDL tại các vùng nông thôn của tỉnh Lâm Đồng? Là nhà nghiên cứu du lịch, anh (chị) cần phải làm gì để thúc đẩy hợp tác cho phát triển du lịch bền vững tại địa phương? Kết thúc: Cảm ơn người cung cấp thông tin Gợi mở thông tin: hỗ trợ khi cần thiết khi cần bổ sung thông tin Thông tin người được phỏng vấn: họ và tên (hoặc tên), tuổi, số điện thoại liên lạc. 190 Phụ lục 2: Danh sách ngƣời tham gia phỏng vấn Tại huyện Lạc Dƣơng STT Họ và tên Công việc Ngày phỏng vấn Giới tính Độ tuổi 1 Sử Thanh Hoài Chủ tịch huyện 4.12.2018 Nam 45 2 Cil Poh Phó chủ tịch 4.12.2018 Nam 56 3 Cao Anh Tú Phòng Văn hóa thông tin 20.12.2018 Nam 34 4 Kra Jun Mèng Phụ trách văn hóa thị trấn 4.12.2018 Nam 32 5 Kra jun Nail Phó chủ tịch thị trấn 4.12.2018 Nữ 31 6 Pang Ting Jail Chủ tịch hội phụ nữ, thành viên hội nấu rượu cần 4.12.2018 Nữ 51 7 Nguyên Trung tâm dịch vụ VQG Bidoup núi Bà, thành viên JICA 4.12.2018 Nam 35 8 Nguyễn Lương Minh PGĐ Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà 4.12.2018 Nam 49 9 Saly Trưởng nhóm cồng chiêng 4.11.2018 Nữ 58 10 K‘Jú Trưởng nhóm cồng chiêng, thành viên JICA 29.10.2018 Nam 35 11 K‘Tham Trưởng nhóm cồng chiêng 3.12.2018 Nam 48 12 K‘Sin Trưởng nhóm cồng chiêng, thành viên JICA 2.12.2018 Nam 52 13 Krajan Plin Trưởng nhóm cồng chiêng 3.12.2018 Nam 58 14 Pang Ting Mút Chủ nhà hàng món ăn dân tộc và tổ chức biểu diễn cồng chiêng 3.12.2018 Nam 60 15 Rơ Ông Ka Jieng Nghệ nhân 4.12.2018 Nam 55 16 Dagout Blin Nhân viên nhà hàng, biểu diễn cồng chiêng 4.12.2018 Nam 24 17 K‘Gam Nhân viên nhà hàng 7.11.2018 Nam 33 18 Cil Khiot Phó Giám đốc khu du lịch Langbian 28.10.2018 Nam 43 19 Cil Kồng Chủ cơ sở homestay 28.10.2018 Nữ 46 20 Pang Ting Hậu Diễn viên múa, sinh viên 28.10.2018 Nữ 22 21 Krajan Plin Diễn viên múa 28.10.2018 Nữ 22 22 Jane Diễn viên múa 28.10.2018 Nữ 22 191 23 Cil Mom Blui Diễn viên múa, thành viên JICA, hướng dẫn viên địa phương 28.10.2018 Nữ 38 Tại huyện Lâm Hà STT Họ và tên Công việc Ngày phỏng vấn Giới tính Độ tuổi 1 Chị Phượng Phòng Văn hóa thông tin huyện 7.01.2019 Nữ 40 2 Thái Văn Mai Bí thư thị trấn Nam Ban 19.01.2019 Nam 56 3 Anh Đông Chủ tịch hội nông dân thị trấn 11.01.2019 Nam 44 4 Nguyễn Văn Chiến Trưởng làng nghề trồng dâu nuôi tằm 11.01.2019 Nam 53 5 Chú Cường Chủ cơ sở sản dâu tằm tơ 7.01.2019 Nam 54 6 Chị Ánh Đại diện khu du lịch Thác Voi 7.01.2019 Nữ 65 7 Anh Hữu Chủ nhà hàng, cà phê - điểm dừng chân. 8.01.2019 Nam 44 8 Lưu Minh Tuấn Chủ cơ sở dừng chân 8.01.2019 Nam 26 9 Phạm Thị Hưởng Chủ trại dế Thiện An 8.01.2019 Nữ 55 10 Đoàn Thị Bích Liên Chủ cơ sở cà phê 8.01.2019 Nữ 32 11 Quân Chủ Motel Song Anh 19.01.2019 Nam 35 12 Anh Huy Chủ cơ sở sản dâu tằm tơ 8.01.2019 Nam 46 13 Quang Chủ vườn cà phê 20.01.2019 Nam 39 14 Chú Lộc Chủ cơ sở cà phê chồn 10.01.2019 Nam 58 15 Minh Đại diện cơ sở trồng và chế biến trà Olong 14.04.2019 Nam 30 16 Lê Duẩn Đại diện công ty du lịch mạo hiểm 15.04.2019 Nam 35 Tại Đà Lạt STT Họ và tên Công việc Ngày phỏng vấn Giới tính Độ tuổi 1 Hoàng Ngọc Huy Trưởng phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở VH,TT&DL; thành viên JICA 7.11.2018 Nam 46 2 Tưởng Hữu Lộc Giám đốc công ty Du lịch Tam Anh Đà Lạt 25.10.2018 Nam 33 3 Cao Thế Anh Giám đốc công ty du lịch Song Châu Đà Lạt, đại diện Hiệp hội du lịch Lâm Đồng 1.11.2018 Nam 35 4 Dương Ngọc Lang Giám đốc công ty du lịch Đà Lạt Xanh 2.11.2018 Nam 34 5 Trương Thị Lan Hương Giảng viên Khoa Du lịch, đại học Đà Lạt 10.11.2018 Nữ 43 192 6 Nguyễn Thị Thanh Kiều Giảng viên Khoa Du lịch, đại học Đà Lạt 24.10.2018 Nữ 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_he_hop_tac_giua_cac_ben_lien_quan_trong_phat_tr.pdf
  • docxLA_NguyenThiThanhNgan_E.docx
  • pdfLA_NguyenThiThanhNgan_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiThanhNgan_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiThanhNgan_V.Docx
Luận văn liên quan