Trên cơ sở phân tích lý thuyết và thực tiễn về quản lý CPĐT trong các
cơ sở GDĐH công lập, nghiên cứu hạn chế và những nguyên nhân dẫn đến
hạn chế; phân tích những mục tiêu, định hƣớng phát triển GDĐH Việt Nam;
dự báo những nhân tố tác động và những yêu cầu về giải pháp quản lý CPĐT
trong thời gian tới, tác giả đã đƣa ra một số giải pháp hoàn thiện quản lý
CPĐT đối với các cơ sở GDĐH công lập Việt Nam. Các giải pháp sẽ góp
phần nâng cao chất lƣợng đào tạo, đạt đƣợc các mục tiêu đề ra trên cơ sở sử
dụng hiệu quả, hợp lý các khoản CPĐT tại các đơn vị.
Trình tự thực hiện các giải pháp này phụ thuộc vào tầm quan trọng và
điều kiện để thực hiện tuy nhiên vẫn phải đảm bảo tính đồng bộ để mang lại
hiệu quả cao. Trong đó theo tác giả, giải pháp tăng cƣờng công khai minh
bạch tài chính cùng với kiểm tra, giám sát nội bộ và xây dựng mô hình quản
lý CPĐT đại học công lập theo mô hình quản lý chi phí của doanh nghiệp cần
đƣợc các cơ sở GDĐH công lập chú trọng thực hiện. Những kết quả phân tích
kỹ trong chƣơng 2, đặc biệt là việc chỉ ra những hạn chế và nguyên nhân của
hạn chế, là căn cứ để tác giả đề xuất nhóm giải pháp mang tính vĩ mô nhằm
hoàn thiện khung pháp lý và tạo điều kiện thuận lợi để các cơ sở GDĐH công
lập thực hiện các giải pháp vi mô, tăng cƣờng hiệu quả quản lý CPĐT tại các
đơn vị.
Nếu đƣợc triển khai và thực hiện nghiêm túc các giải pháp nêu trên,
quản lý CPĐT tại các cơ sở GDĐH công lập Việt Nam sẽ đƣợc hoàn thiện và
đạt đƣợc mục tiêu của quản lý tài chính nói chung trong cơ chế tự chủ tài
chính, từ đó là điều kiện để đảm bảo tính bền vững tài chính và nâng cao chất
lƣợng đào tạo của các cơ sở GDĐH.
236 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý chi phí đào tạo của các cơ sở giáo dục đại học công lập ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chính công, Nxb Tài chính, Hà Nội.
4 Nguyễn Minh Hằng (2011), Giáo trình pháp luật tài chính công, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
5 TS. Phạm Văn Khoan, TS. Nguyễn Trọng Thản (2010), Giáo trình quản
lý tài chính các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công, Nxb Tài
chính, Hà Nội.
6 PGS.TS Hoàng Thị Thúy Nguyệt, TS Đào Thị Bích Hạnh (2016), Giáo
trình lý thuyết quản lý tài chính công, Nxb Tài chính, Hà Nội.
7 Phạm Phụ (2011), 7 kiến nghị về chính sách/ giải pháp cho giáo dục đại
học, Đoàn giám sát chuyên đề của UBTV Quốc hội.
8 GS.TS Hồ Xuân Phƣơng, PGS.TS Lê Văn Ái (2004), Giáo trình quản lý
tài chính Nhà nước, Nxb Tài chính, Hà Nội.
9 Sử Đình Thành (2003), Tài chính công (Sách tham khảo), Nxb Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
10 Chu Văn Thành (2004), “Dịch vụ công và xã hội hóa dịch vụ công”,
Nxb chính trị quốc gia, Hà nội.
11 Nguyễn Văn Tuấn (2011), Chất lượng giáo dục đại học nhìn từ góc
độ hội nhập, Nxb Tổng hợp Tp HCM.
12 PGS.TS Phạm Viết Vƣợng (2000), Giáo dục học, Nxb Hà Nội, Hà Nội
13 Anwar Shah (2011), Bộ sách về quản trị công và trách nhiệm giả trình
Lập ngân sách và các thiết chế ngân sách (bản dịch tài liệu của Dự
án Tăng cƣờng năng lực quyết định và giám sát ngân sách của các cơ
quan dân cử Việt Nam, Ủy ban Tài chính ngân sách Quốc hội).
14 Arthur M. Hauptman "Higher Education Finance: Trends and Issues"
(Tài chính cho Giáo dục đại học: xu hướng và vấn đề), International
Handbook of Higher Education, Springer 2006), bản dịch của Phạm Thị
Ly.
15 A.Silem (2004), bách khoa toàn thư về kinh tế học và khoa học quản lý
(bản dịch), Nxb lao động xã hội
16 Bikas C.Sanyal, Micheala Martin, Susan D’Antoni (2000), uản lý
trường đại học (tài liệu dịch).
17 Nicholas Barr (2005), Finance and Development, bản dịch của Phạm Thị
Ly.
18 Yun, Chung II (2005), uản lý giáo dục, Tài liệu tham khảo, dịch từ
tiếng Anh của Đại học Quốc gia Hà Nội.
19 Ngân hàng thế giới (2011), The Road to Academic Excellence-The
Making of World-Class Research Universities, Editors: Altbach &
Salmi, bản dịch của Phạm Thị Ly.
20 Quốc hội (2005), Luật Giáo dục
21 Quốc hội (2009), Nghị quyết số 35/2009/QH12 ngày 19/6/2009.
22 Quốc hội (2012), Luật Giáo dục đại học.
23 Chính phủ (2006), Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm
vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công
lập, Hà Nội.
24 Chính phủ (2006), Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm
2006 quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính, tổ chức sự nghiệp Nhà nước, Hà Nội.
25 Chính phủ (2009), uyết định số 1310/ Đ-TTg ngày 21/8/2009 về điều
chỉnh khung học phí áp dụng năm học 2009-2010, Hà Nội
26 Chính phủ (2010), Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế
thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014-2015, Hà Nội.
27 Chính phủ (2011), uyết định số 579/ Đ-TTg phê duyệt chiến lược
phát triển nguồn nhân lực Việt Nam từ 2011 đến 2020, Hà Nội.
28 Chính phủ (2012), uyết định số 711/ Đ-TTg phê duyệt chiến lược
phát triển giáo dục 2011 -2020, Hà Nội.
29 Chính phủ (2012), Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm
2012 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể ĐVSN công lập, Hà Nội.
30 Chính phủ (2014), uyết định số 70/2014/ Đ-TTg ngày 10 tháng 12
năm 2014, Điều lệ trường Đại học, Hà Nội.
31 Chính phủ (2014), Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm
2014 quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động
khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học, Hà Nội
32 Chính phủ (2015), Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm
2015 quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập, Hà Nội.
33 Chính phủ (2015), Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, Hà
Nội.
34 Chính phủ (2015), Nghị định số 73/2015/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm
2015 quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp
hạng cơ sở giáo dục đại học, Hà Nội
35 Đảng Cộng sản Việt Nam (2012), Kết luận Hội nghị Trung ương VI,
Khóa XIII về đổi mới căn bản toàn diện GDĐH, Hà Nội.
36 Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XII,
Hà Nội.
37 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Đề án Đổi mới GDĐH Việt Nam giai
đoạn 2006-2020, Hà Nội.
38 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Đổi mới cơ bản và toàn diện GDĐH
Việt Nam giai đoạn 2006-2020 đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH đất nước,
Báo cáo tại Hội nghị Hiệu trƣởng các trƣờng đại học, cao đẳng.
39 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Thông tư số 09/2009/TT-BGD&ĐT về
quy chế công khai đối với các cơ sở GD-ĐT, Hà Nội.
40 Bộ Giáo dục và đào tạo (2009-2015), Ba công khai của các trường Đại
học công lập, website của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các trường trong
mẫu nghiên cứu của luận án.
41 Bộ Giáo dục và đào tạo (2009), Đổi mới cơ chế tài chính giáo dục giai
đoạn 2009-2014.
42 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Báo cáo tổng hợp phân tích hiện trạng về
quản lý tài chính trường đại học, Hà Nội.
43 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), uyết định số 795/ Đ-BGDĐT ngày 27
tháng 2 năm 2010 uy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh, Hà Nội.
44 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), “Báo cáo quy hoạch mạng lưới các
trường Đại học, cao đẳng giai đoạn 2011 -2020”, Hà Nội.
45 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), uyết định số 44/2007/ Đ-BGDĐT
ngày 15 tháng 8 năm 2007 quy định về học bổng khuyến khích học tập
đối với HS, SV trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở
GDĐH và TCCN thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Hà Nội.
46 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), Thông tư số 31/2013/TT-BGDĐT ngày
01 tháng 8 năm 2013 sửa đổi, bổ sung uyết định số 44/2007/ Đ-
BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007, Hà Nội.
47 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày
16 tháng 12 năm 2015 quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối
với các cơ sở giáo dục đại học, Hà Nội.
48 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), uyết định số 5830/ Đ-BGDĐT ngày
27 tháng 11 năm 2015 quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự
toán và quyết toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp bộ có sử dụng NSNN của Bộ GD&ĐT, Hà Nội.
49 Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Kế hoạch số 407/KH-BGDĐT ngày 14
tháng 06 năm 2016 kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 19-
2016/NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm
vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trƣờng kinh doanh, nâng cao năng
lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hƣớng đến năm 2020,
Hà Nội.
50 Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Thông tư liên tịch số
21/2010/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 quy định chế
độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao
đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, Hà Nội.
51 Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), Thông tư liên tịch số
25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung
Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11/02/2010 của
Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và
sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp, Hà Nội.
52 Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Thông tư liên tịch số
40/2015/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 27 tháng 3 năm 2015 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển
sinh), Hà Nội.
53 Bộ Tài chính (2004), uyết định số 67/2004/ Đ-BTC ngày 13 tháng 8
năm 2004 quy định về việc tự kiểm tra tài chính, kế toán tại các cơ quan,
đơn vị có sử dụng kinh phí NSNN, Hà Nội
54 Bộ Tài chính (2005), Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm
2005 hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị
dự toán ngân sách và các tổ chức được NSNN hỗ trợ, Hà Nội.
55 Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09 tháng 8
năm 2006 hướng dẫn thực hiện nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày
25/4/2006 của chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị
sự nghiệp công lập, Hà Nội.
56 Bộ Tài chính (2008), uyết định số 33/2008/ Đ-BTC ngày 23 tháng 9
năm 2008 ban hành hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước, Hà Nội
57 Bộ Tài chính và UNDP (2011), Kỷ yếu Hội thảo Đổi mới Cơ chế Tài
chính đối với cơ sở giáo dục Đại học công lập, Hà Nội.
58 Bộ Tài chính và Ủy ban Tài chính ngân sách của Quốc hội (2012), Kỷ
yếu hội thảo đổi mới cơ chế tài chính giáo dục đại học công lập, Hà Nội.
59 Bộ Tài chính (2010), Thông tư số 97/2012/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm
2010 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị
đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, Hà Nội.
60 Bộ Tài chính (2012), Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02 tháng 10
năm 2012 quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân
sách qua Kho bạc Nhà nước, Hà Nội.
61 Bộ Tài chính (2014), Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11
năm 2014 quy định chế độ quản lý, tính hao mòn TSCĐ trong các cơ
quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng
NSNN, Hà Nội.
62 Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và công nghệ (2007), Thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 hướng dẫn định
mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước, Hà Nội.
63 Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và công nghệ (2015), Thông tư liên tịch số
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 hướng dẫn định
mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước, Hà Nội.
64 Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và công nghệ (2015), Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định
khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách Nhà nước, Hà Nội.
65 PGS.TS Nguyễn Văn Áng, “Xác định chi phí đào tạo đại học ở Việt
Nam”, Đề tài cấp bộ, năm 2009.
66 GS.TS Mai Ngọc Cƣờng, “Điều tra thực trạng và khuyến nghị giải pháp
thực hiện tự chủ về tài chính ở các trường đại học Việt Nam”, Đề tài cấp
bộ, năm 2009.
67 PGS.TS Vũ Duy Hào, “Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với
các trường Đại học công lập khối kinh tế ở Việt Nam”, Đề tài cấp bộ,
năm 2005.
68 Lƣu Đình Mạc, “Giá thành đào tạo lao động kỹ thuật”, Đề tài cấp bộ,
năm 1992
69 PGS.TS Phùng Xuân Nhạ và các cộng sự, “Luận cứ khoa học của việc
nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho giáo dục đại học Việt Nam giai
đoạn 2016-2020 và tầm nhìn 2030”, Đề tài khoa học độc lập cấp Nhà
nƣớc, năm 2015
70 Trần Đức Cân (2012), Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính các trường đại
học công lập ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học kinh tế Quốc
dân, Hà Nội.
71 Đặng Văn Du, “Các giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho
đào tạo Đại học ở Việt Nam” Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện tài
chính, 2004
72 Nguyễn Thu Hƣơng (2014), Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối
với các chương trình đào tạo chất lượng cao trong các trường đại học
công lập Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
73 Nguyễn Anh Thái, “Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các
trường Đại học ở Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Học viện tài
chính, 2008.
74 Vũ Thị Thanh Thủy (2012), uản lý tài chính các trường đại học công
lập ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
75 Nguyễn Văn Áng và các cộng sự, “Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc
xác định chi phí đào tạo đại học ở Việt Nam””, Tạp chí Khoa học giáo
dục, số 36 – tháng 9 năm 2008.
76 Nguyễn Thị Thu Hƣơng, “Tự chủ học phí gắn với đào tạo chất lượng
cao và trách nhiệm xã hội của các trường đại học công lập”, Tạp chí Đại
học Quốc gia Hà Nội, tập 27 số 3-2011
77 Phùng Xuân Nhạ, Phạm Xuân Hoan, “Chi phí, lợi ích đầu tư cho giáo
dục đại học Việt Nam và lộ trình cải cách học phí theo nhóm ngành”,
Tạp chí Phát triển kinh tế, số 264 tháng 10-2012
78 Trần Việt Hùng, “Nguyên tắc chi phí và lợi ích đầu tư cho giáo dục đại
học của Việt Nam”, Tạp chí Tài chính số 6-2013
79 Hoàng Trần Hậu (2011), Tự chủ đại học qua nghiên cứu tình huống Học
viện tài chính, Tham luận Hội thảo Bộ Tài chính tháng 11/2011
80 Hoàng Trần Hậu (2012), Thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đại học –
nhìn từ trường đại học tài chính Marketing, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ
chế tài chính đối với giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách
của Quốc hội, Bộ Tài chính và UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng
11/2012.
81 Bùi Duy Cam và Nguyễn Văn Nội (2012), Xác định chi phí đào tạo, các
kiến nghị và điều kiện để thí điểm thực hiện cơ chế đặt hàng đào tạo đối
với các ngành khoa học cơ bản tại trường đại học Khoa học tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ chế tài chính đối
với giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội, Bộ
Tài chính và UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng 11/2012.
82 Phạm Vũ Thắng (2012), Kết quả nghiên cứu xác định chi phí đào tạo
một sinh viên đại học ở Việt Nam và khuyến nghị về chính sách tài chính
giáo dục đại học Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo Đổi mới cơ chế tài chính đối
với giáo dục đại học, Ủy Ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội, Bộ
Tài chính và UNDP đồng tổ chức tại Hà Nội tháng 11/2012.
83 Nguyễn Trƣờng Giang (2016), Nghị quyết số 77/NQ-CP của Chính phủ
về thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động đối với các cơ sở giáo dục đại học
công lập giai đoạn 2014-2017: Những thành công và giải pháp mở rộng
áp dụng thí điểm đối với các trường đại học, Kỷ yếu hội thảo Tự chủ đại
học – cơ hội và thách thức, Hội đồng Quốc gia giáo dục và phát triển
nhân lực và Hiệp hội các trƣờng đại học, cao đẳng Việt Nam đồng tổ
chức tại Hà Nội tháng 9/2016.
84 Nguyễn Trƣờng Giang (2016), Đổi mới chính sách huy động, phân bổ
nguồn lực tài chính đối với giáo dục đại học ở Việt Nam, thực hiện mục
tiêu chất lượng, công bằng và hiệu quả, báo cáo tại hội thảo Tự chủ đại
học – cơ hội và thách thức, Hội đồng Quốc gia giáo dục và phát triển
nhân lực và Hiệp hội các trƣờng đại học, cao đẳng Việt Nam đồng tổ
chức tại Hà Nội tháng 9/2016.
85 PGS.TS Trần Quốc Toản (2016), Một số vấn đề về cơ chế tự chủ của các
trường đại học, Kỷ yếu hội thảo Tự chủ đại học và trách nhiệm xã hội,
do Hội đồng Quốc gia giáo dục và phát triển nhân lực và Hiệp hội các
trƣờng đại học, cao đẳng Việt Nam đồng tổ chức tại Hà Nội tháng
9/2016.
86 Kiểm toán Nhà nƣớc, Công khai kết quả kiểm toán - báo cáo kiểm toán
năm 2014, Hà Nội
Tiếng Anh
87 Asian Development Bank (2009), Good practice in cost sharing an
financing in higher education, Madaluyong City, Phillippenes.
88 Asian Development Bank (2011), Higher Education Across Asia: An
Overview of Issues and Strategies, Manila: ADB.
89 Asian Development Bank (2012), Counting the Cost: Financing Asian
Higher Education for Inclusive Growth, Manila: ADB.
90 Estelle James, Elizabeth M. King and Ace Suryadi, “Finance,
management, and costs of public and private schools in Indonesia”,
Ministry of Education and Culture, Jakarta, Indonesia, 10-1996
91 Ezara Solomon, “The theory financial management”, New York and
London Columbia University Press, 1963.
92 Holley, U. (2007), Public Finance in Theory and Practice, 2nd edition,
South-Western College Publisher, Califonia, the USA.
93 KMUTT, (2005), The unit cost of higher education, Final report,
Commission on Higher Education, Ministry of Education, Bangkok.
94 Michael F. Middaugh, Rosalinda Graham and Abdus Shahid, “Cost and
efficiency of teaching”, Delaware university- USA, 2003
95 Ministry of Education, (2013), List of Chinese Higher Education
Institutions.
96 Ministry of Education and Training (2011), Draft Master Plan (Draft 3):
Governance and Management of the Higher Education System in
Vietnam, The Second Higher Education Project (HEP2) Report prepared
by Southern Cross University, MOET, Hanoi.
97 Razan, R., (2012), “Higher Education Governance in East Asia”,
background paper prepared for Worldbank 2011.
98 Scott W. Gray (2010), Factors that affect success in the
implementing activity based cost management in a goverment
organization: a comparative case study analysis, Naval Post graduate
School Monterey, California, tr.9].
99 Shengliang Deng - University of Saskatchewan, Saskatoon, China,
Yinglou Wang - Xian Jiaotong University, China, “Management
education in China: Past, present and future”, 4/1991.
100 Stephanie Riegg Cellini, “For-profit higher education: an assessment of
costs and benefits”, National Tax Journal, USA, 2012
101 UNESCO (2009), Global Education Digest
102
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các trƣờng trong mẫu nghiên cứu chi tiết
STT Tên trƣờng Ngành đào tạo Vùng
1 ĐH Cần Thơ Đa ngành Đồng bằng sông Cửu Long
2 Đại học Đà Lạt Đa ngành Tây nguyên
3 Đại học Đà N ng Đa ngành Bắc trung bộ và ĐH miền Trung
4 Đại học Đồng Tháp Đa ngành Đồng bằng sông Cửu Long
5 Đại học Giao thông vận tải Công nghệ và kỹ thuật Đồng bằng sông Hồng
6 Đại học Hà Nội Ngoại ngữ Đồng bằng sông Hồng
7 Đại học Huế Đa ngành Bắc trung bộ và ĐH miền Trung
8 Đại học Kinh tế Quốc dân Kinh tế - Luật Đồng bằng sông Hồng
9 Đại học Kinh tế Tp HCM Kinh tế - Luật Đông Nam bộ
10 Đại học Luật Tp HCM Kinh tế - Luật Đông Nam bộ
11 Đại học Mỏ địa chất Công nghệ và kỹ thuật Đồng bằng sông Hồng
12 Đại học Mở Hà Nội Đa ngành Đồng bằng sông Hồng
13 Đại học Mở Tp HCM Đa ngành Đông Nam bộ
14 ĐH Mỹ thuật công nghiệp Văn hóa nghệ thuật Đông Nam bộ
15 Đại học Ngoại thƣơng Kinh tế - Luật Đồng bằng sông Hồng
16 Đại học Nha Trang Nông lâm thủy sản Bắc trung bộ và ĐH miền Trung
17 Đại học Nông lâm Tp HCM Nông lâm thủy sản Đông Nam bộ
18 Đại học Nông nghiệp Hà Nội Nông lâm thủy sản Đồng bằng sông Hồng
19 Đại học Quy Nhơn Đa ngành Bắc trung bộ và ĐH miền Trung
20 Đại học Sƣ phạm Hà Nội Sƣ phạm Đồng bằng sông Hồng
21 Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2 Sƣ phạm Đồng bằng sông Hồng
22 ĐH Sƣ phạm KT Hƣng Yên Sƣ phạm Đồng bằng sông Hồng
23 ĐH Sƣ phạm KT Tp HCM Sƣ phạm Đông Nam bộ
24 ĐH Sƣ phạm NTTƢ Sƣ phạm Đồng bằng sông Hồng
25 ĐH Sƣ phạm TDTT TpHCM Sƣ phạm Đông Nam bộ
26 ĐH Sƣ phạm Tp HCM Sƣ phạm Đông Nam bộ
27 Đại học Tây Bắc Sƣ phạm Miền núi phía Bắc
28 ĐH Tây Nguyên Đa ngành Tây nguyên
29 ĐH TDTT Hà Nội Thể thao Đồng bằng sông Hồng
30 Đại học Thái Nguyên Đa ngành Miền núi phía Bắc
31 Đại học Thƣơng mại Kinh tế - Luật Đồng bằng sông Hồng
32 Đại học Việt Đức Đa ngành Đông Nam bộ
33 Đại học Vinh Đa ngành Bắc trung bộ và ĐH miền Trung
34 Đại học Xây dựng Công nghệ và kỹ thuật Đồng bằng sông Hồng
35 Đại học Bách khoa Hà Nội Công nghệ và kỹ thuật Đồng bằng sông Hồng
Phụ lục 2a: Chi tiết chi sự nghiệp GDĐT năm 2014 của các đơn vị trực thuộc Bộ
GD&ĐT – thống kê theo mục chi
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung chi Tổng số
Trong đó
NSNN Phí, LP Viện trợ Vay nợ Nguồn khác
Tổng cộng chi
SNGD-ĐT
10,550,515
3,501,654
4,712,561
631,753
539,114 1,165,434
Chi thanh toán
cá nhân
4,633,294 2,016,418 2,194,772 3,777 28,857 389,470
43.92% 57.58% 46.57% 0.60% 5.35% 33.42%
6000 1,739,806 991,101 692,370 56,335
6050 247,716 28,737 161,290 3,325 1,608 52,756
6100 990,001 451,795 477,663 1,110 59,433
6150 388,321 145,518 214,399
22,201 6,203
6200 25,363 19,982 2,961 34 2,386
6250 21,717 8,108 8,264
28 5,316
6300 433,829 270,166 152,545 284 10,833
6400 786,543 101,010 485,281 452 3,593 196,208
Chi hàng hóa,
dịch vụ
3,776,885 1,110,760 1,385,852 535,928 283,870 460,475
35.80% 31.72% 29.41% 84.83% 52.65% 39.51%
6500 220,278 137,857 62,899 567 893 18,062
6550 114,299 40,846 58,445 1,050 909 13,050
6600 98,069 43,391 43,643 721 925 9,390
6650 275,261 38,447 21,993 90,310 119,657 4,854
6700 137,878 44,746 53,804 12,385 4,012 22,931
6750 595,691 140,187 242,419 78,644 69,077 65,364
6800 47,177 30,013 10,247 685 3,292 2,940
6850 14,710 5,956 5,351 122 5 3,276
6900 292,227 98,672 126,267 138 399 66,751
7000 1,981,296 530,646 760,783 351,307 84,702 253,857
Chi hỗ trợ
78,577 78,122 518 -63
0.74% 2.23% 0.01% -0.01%
7100 1 1
7150 15,153 14,955 198
7300
7400 63,423 63,167 320 -63
Chi khác
1,380,885 139,548 981,343 503 2,914 256,577
13.09% 3.99% 20.82% 0.08% 0.54% 22.02%
7500
7550 3 3
7700 1,143 10 1,133
7750 354,692 78,337 183,412 503 2,914 89,525
7850 3,523 918 1,938 667
7950 1,021,047 60,208 795,625 165,214
8000 118 85 18 15
8050
Nội dung chi Tổng số
Trong đó
NSNN Phí, LP Viện trợ Vay nợ Nguồn khác
8150 340 340
8300 14 14
8550 5 5
Chi mua sắm,
sửa chữa
680,875 156,807 150,076 91,546 223,473 58,974
6.45% 4.48% 3.18% 14.49% 41.45% 5.06%
9000 12,586 7,406 4,167 715 298
9050 624,933 147,552 133,398 91,512 222,759 29,713
9100 40,937 98 11,921 28,917
9200 458 458
9250
9300 38 38
9350 198 154 11 34
9400 128 120 8
9700 1,597 1,597
Nguồn: Bộ GD&ĐT
Phụ lục 2b – Thu sự nghiệp 35 trƣờng thuộc mẫu nghiên cứu, giai đoạn 2011-2014
Tổng
cộng
Học phí
chính quy
Học phí
PCQ
Lệ phí Khác
Tổng
cộng
Học phí
chính quy
Học phí
PCQ
Lệ phí Khác
Tổng
cộng
Học phí
chính quy
Học phí
PCQ
Lệ phí Khác
Tổng
cộng
Học phí
chính quy
Học phí
PCQ
Lệ phí Khác
ĐH Cần Thơ 181 756 117 095 9 800 54 862 219 476 142 660 52 293 7 942 16 581 418 656 178 977 12 023 227 655 312 482 205 268 12 503 94 711
Đại học Đà Lạt 79 613 45 861 27 876 1 940 3 936 84 616 42 974 35 579 1 177 4 885 78 020 39 857 33 770 1 350 3 043 76 859 40 450 32 036 1 128 3 245
Đại học Đà Nẵng 337 036 188 571 79 139 9 739 59 588 420 271 232 973 90 168 16 004 81 125 453 670 234 367 92 968 9 119 117 216 474 708 249 209 98 219 7 102 120 178
Đại học Đồng Tháp 52 653 11 923 13 004 1 997 25 729 52 275 10 827 15 063 1 227 25 158 57 055 11 177 13 022 1 545 31 312 61 761 16 259 9 639 1 289 34 574
Đại học Giao thông vận tải 193 753 78 003 61 362 1 959 52 430 244 485 106 790 70 059 1 524 66 113 211 170 151 039 33 419 1 405 25 307 215 913 148 835 24 349 1 001 41 729
Đại học Hà Nội 140 177 23 323 88 104 1 664 27 087 179 651 29 830 28 886 2 064 118 872 176 268 33 055 32 550 2 510 108 153 139 951 54 941 33 959 2 121 48 930
Đại học Huế 416 277 85 541 183 244 93 043 54 450 510 307 147 769 37 280 110 902 214 356 628 732 198 796 39 134 133 698 257 103 698 279 214 109 208 991 161 999 113 180
Đại học Kinh tế Quốc dân 425 340 148 487 124 071 9 413 143 370 503 400 183 420 141 246 14 119 164 615 485 632 206 682 117 928 11 543 149 480 481 935 226 525 104 913 8 599 141 897
Đại học Kinh tế Tp HCM 338 825 121 769 142 248 12 026 62 782 493 794 145 497 158 937 12 650 176 710 498 913 167 290 106 538 10 736 214 349 526 936 181 351 87 656 8 344 249 586
Đại học Luật Tp HCM 73 945 30 700 43 245 111 114 39 986 54 478 2 123 14 528 122 453 39 632 63 022 2 017 17 782 164 748 75 732 67 891 1 878 19 246
Đại học Mỏ địa chất 111 913 57 544 43 870 2 025 8 475 279 961 84 509 41 929 1 606 151 917 150 525 103 296 32 727 1 827 12 675 365 152 131 481 31 560 1 555 200 556
Viện Đại học Mở Hà Nội 160 197 46 905 73 985 16 953 22 354 236 503 58 770 134 664 3 146 39 923 236 065 66 002 143 949 898 25 216 244 498 64 471 151 894 2 150 25 983
Đại học Mở Tp HCM 251 228 122 824 87 380 5 381 35 643 314 336 144 621 119 932 5 815 43 968 290 318 112 063 109 659 3 019 65 577 238 016 109 143 74 893 1 566 52 413
Đại học Mỹ thuật công nghiệp 10 608 6 546 2 085 551 1 427 12 896 7 701 1 436 677 3 082 16 015 8 810 1 956 804 4 445 19 562 12 784 805 791 5 183
Đại học Ngoại thƣơng 180 702 105 986 30 889 2 382 41 445 235 522 131 699 26 493 2 481 74 848 257 201 152 284 18 586 2 070 84 262 264 721 172 260 13 090 79 371
Đại học Nha Trang 88 845 55 671 11 023 1 214 20 937 118 216 64 786 19 979 905 32 547 143 577 86 600 23 720 1 174 32 084 148 467 86 346 15 000 1 222 45 899
Đại học Nông lâm Tp HCM 92 288 66 021 10 296 4 114 11 857 110 766 80 791 9 326 4 599 16 050 155 404 114 144 11 137 4 330 25 792 169 582 132 305 9 767 4 140 23 369
Đại học Nông nghiệp Hà Nội 140 446 90 805 14 757 7 465 27 419 192 999 130 929 17 701 4 433 39 936 256 093 186 095 15 975 7 897 46 127
Đại học Quy Nhơn 84 514 34 283 11 742 2 288 36 201 103 522 51 043 8 905 2 066 41 508 112 022 54 079 6 247 2 768 48 927 111 022 53 685 4 905 2 707 49 724
Đại học Sƣ phạm Hà Nội 212 901 18 531 81 001 3 565 109 804 250 235 34 211 88 496 127 528 255 429 33 758 92 833 4 757 124 082 288 415 60 073 86 436 4 931 136 975
Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2 46 340 16 113 28 021 866 1 341 59 426 16 789 39 402 1 055 2 181 80 153 20 934 49 666 1 710 7 842 88 351 20 705 60 884 1 613 5 149
ĐH Sƣ phạm KT Hƣng Yên 56 514 42 517 3 850 229 9 917 66 886 43 502 6 202 203 16 979 94 648 55 373 2 745 101 36 428 90 449 53 827 8 740 412 27 471
ĐH Sƣ phạm KT Tp HCM 156 382 91 201 40 922 1 972 22 288 183 955 110 710 46 090 2 409 24 746 202 371 120 347 25 360 3 257 53 408 264 838 181 738 20 798 2 385 59 918
ĐH Sƣ phạm NTTƢ 9 350 2 394 4 280 454 2 222 20 390 6 761 663 12 967 22 420 10 590 11 831 27 084 16 389 960 9 735
ĐH Sƣ phạm TDTT TpHCM 14 207 350 4 559 9 298 14 621 5 976 276 8 370 12 714 306 1 593 551 10 264 10 893 644 763 9 485
ĐH Sƣ phạm Tp HCM 199 239 18 266 75 657 2 372 102 944 179 276 16 403 62 581 2 421 97 871 201 063 24 938 63 010 3 539 109 576 240 249 42 032 80 932 3 904 113 381
Đại học Tây Bắc 25 733 4 138 16 073 890 4 632 27 555 4 876 12 504 764 9 411 47 726 13 127 25 112 939 8 549 37 054 8 681 17 677 704 9 992
ĐH Tây Nguyên 58 720 28 112 21 061 1 725 7 822 102 716 38 493 24 914 1 780 37 529 124 034 53 241 23 592 2 848 44 353 139 009 62 934 28 356 2 475 45 245
ĐH TDTT Hà Nội 13 539 209 566 12 764 13 132 743 1 957 10 432 18 102 196 708 17 199 18 102 196 708 17 199
Đại học Thái Nguyên 442 731 138 672 201 706 3 003 99 350 556 997 218 248 235 307 19 661 83 781 678 838 253 199 279 467 8 840 137 332 746 306 395 836 229 963 9 756 110 752
Đại học Thƣơng mại 150 029 53 090 57 445 2 638 36 856 167 787 70 469 53 978 2 655 40 685 210 000 99 414 46 822 4 171 59 594 211 617 112 791 40 320 3 005 55 502
Đại học Việt Đức 10 521 9 638 883 13 548 13 271 277 20 220 18 465 1 755 35 431 34 859 571
Đại học Vinh 198 223 49 609 58 479 6 229 83 906 225 179 80 168 77 555 4 261 63 194 267 905 116 277 104 865 3 273 43 490 324 307 138 386 122 103 3 738 60 079
Đại học Xây dựng 118 793 65 561 27 057 2 217 23 958 156 928 89 244 39 328 2 196 26 160 181 961 106 436 39 860 2 116 33 549 175 821 113 618 29 557 1 841 30 806
Đại học Bách khoa Hà Nội 265 244 117 189 76 019 2 802 69 234 326 995 172 384 51 931 3 089 99 591 358 458 203 696 26 783 3 008 124 972 411 787 247 019 44 218 3 114 117 435
Năm 2014
Cá c c ơ sở GDĐH
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Phụ lục 3 – Tổng hợp thông tin 3 công khai một số trƣờng ĐHCL năm học 2014-2015
Đại
học
C a
o
đẳn
g
Đại
họ
c
C a
o
đẳ
ng
Diện tích
giảng
đƣờng,
phòng học
Diện tích
thƣ viện
Diện tích
phòng thí
nghiệm
Diện tích
nhà
xƣởng,
thực
hành
Giáo
sƣ
Phó
Giáo
sƣ
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Trình
độ
khác
Từ ngân
sách
Từ học
phí, lệ
phí
Từ
NCKH
và
chuyển
giao
Từ
nguồn
khác
1.
TRƢỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC
GIANG
Bộ Nông
nghiệp và
P TNT
Miền núi phía
Bắc
www.bafu.edu
.vn
10. 10. 10. 10. 348. 2 102. 58.9 6 600. 8 752. 3 494. 960. 3 012. 1 286. 91.04% 145. 20. 112. 13. 4.4 5.5 60.5 52.3 7.9 .3
2.
TRƢỜNG ĐH NGOẠI NGỮ
ĐHQG HÀ NỘI
Đại học Quốc
gia Hà Nội
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.ulis .vnu.
edu.vn 34. 34. 4 675. 480. 49. 4.69 4 680. 34 618. 9 212. 1 190. 120. 71.18% 569. 2. 20. 67. 316. 164. 5. 8. 13. 188. 97. 37. 54.
3.
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA
VIỆT NAM
Bộ Văn hóa
Thể thao và Du
lịch
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.vnam.ed
u.vn
8. 8. 821. 115. 41. 2.55 2 622. 36 023. 5 456. 2 496. 1 856. 60.77% 311. 6. 19. 32. 132. 121. 1. 6.5 9.75 16.25 34.46 26.55 5.98 .67 1.26
4.
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN
TRUYỀN
Học viện CT-
HC QG HCM
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.ajc .edu.
vn 12. 12. 7 197. 963. 90. 5.6 21 200. 18 950. 13 500. 3 450. 2 000. 88.57% 245. 3. 27. 63. 124. 28. 5.5 8.25 13.75 169.5 91. 78. .5
5. HỌC VIỆN NGOẠI GIAO Bộ Ngoại giao
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.dav.edu.
vn 6. 1. 6. 1. 118. 1 915. 230. 50. 1.07 3 357. 6 922. 5 722. 1 200. 60.00% 233. 9. 28. 93. 77. 4.4 5.5 8.25 13.75 39.03 19.25 13.2 4.98 1.6
6.
TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI
Bộ Công
Thƣơng
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.haui.edu
.vn 21. 17. 21. 17. 10 883. 20 055. 456. 46.93 37 930. 94 899. 57 503. 10 610. 8 878. 17 908. 85.51% 1 450. 4. 74. 1 162. 210. 5.2 6.5 .75 398. 53. 205. 20. 120.
7. TRƢỜNG ĐH ĐIỆN LỰC
Tập đoàn Điện
lực Việt Nam
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.epu.edu.
vn
11. 11. 2 614. 8 266. 544. 9.91 4 328. 24 980. 11 928. 1 372. 2 034. 9 646. 74.70% 424. 8. 73. 236. 107. 7. 9. 15.3 174.27 153.87 3.4 17.
8. TRƢỜNG ĐH HOA LƢ
UBND Tỉnh
Ninh Bình
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.hluv.edu
.vn 25. 25. 873. 1 407. 30.7 5 037. 11 825. 8 860. 500. 1 850. 615. 78.00% 214. 1. 16. 151. 46. 3.85 4.85 44.22 34.57 9.19 .46
9. TRƢỜNG ĐH LÂM NGHIỆP
Bộ NN và
P TNT
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.vfu.edu.
vn 23. 5. 27. 6. 828. 15 649. 800. 87. 162.99 29 092. 33 350. 16 915. 2 465. 8 667. 5 303. 69.50% 557. 3. 15. 66. 303. 170. 5.04 4.6-5.95 9.08 12.5 176.62 98.81 46.33 21.64 9.84
10. TRƢỜNG ĐH MỎ ĐỊA CHẤT
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.humg.ed
u.vn 39. 9. 37. 9. 1 578. 13 947. 2 424. 142. 42.54 10 025. 30 060. 15 000. 1 600. 4 200. 480. 85.60% 687. 1. 47. 170. 377. 92. 5.2 6.5 8.25 16. 227. 77.9 136.6 3.6 8.9
11. TRƢỜNG ĐH NGOẠI THƢƠNG
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.ftu.edu.v
n 10. 10. 25. 13 985. 1 472. 55. 8.81 9 101. 39 999. 32 927. 3 472. 95.70% 531. 1. 22. 99. 409. 23. 4.4 5.5 8.2 13.7 281.6 26.42 172.33 82.85
12. TRƢỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI Bộ Nội Vụ
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.truo ngn
o ivu.edu.vn 6. 11. 6. 11. 1 975. 3 825. 12.22 4 095. 21 533. 11 918. 5 095. 425. 59.67% 310. 3. 30. 152. 125. 4.4 5.5 83.71 25.35 30.15 28.21
13. TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM HÀ NỘI
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.hnue .ed
u.vn 32. 1. 32. 1. 18. 8 438. 2 575. 691. 11.3 18 971. 50 675. 33 754. 5 881. 2 824. 8 216. 87.28% 912. 13. 120. 235. 428. 116. 4.4-5.2 5.5-6.5 8.25-9.25 13.75-16.25 379.19 208.53 123.01 47.65
14.
TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ
THUẬT HƢNG YÊN
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.utehy.ed
u.vn 13. 9. 13. 9. 969. 6 782. 633. 38. 3 360. 38 615. 24 685. 1 830. 1 830. 10 270. 86.00% 458. 2. 20. 40. 331. 65. 4.2 6.5 14.63 112.22 51.33 57.45 3.44
15. TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.vcu.edu.
vn 13. 13. 630. 13 570. 1 052. 146. 3.82 5 644. 46 110. 26 775. 2 514. 450. 968. 75.00% 617. 2. 37. 46. 325. 190. 17. 4.4 5.5 8.25 13.75 249.07 37.45 156.12 37.5 18.
16. TRƢỜNG ĐH VĂN HOÁ HÀ NỘI
Bộ Văn hóa
TT&DL
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.huc .edu.
vn 11. 4. 11. 4. 412. 4 373. 395. 73. 2.1 6 981. 25 700. 12 077. 1 520. 1 990. 69.37% 160. 12. 20. 111. 17. 4.4-5.2 5.5-6.5 8.25 16.25 77.64 37.59 32.66 .97 6.42
17.
TRƢỜNG ĐH Y DƢỢC HẢI
P HÒNG
Bộ Y tế
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.hpmu.ed
u.vn 6. 6. 5 691. 515. 20. 50. 2 579.88 47 029.52 8 350. 400. 15 800. 16 000. 56.67% 331. 2. 17. 23. 145. 144. 8. 12. 20. 127.7 59.2 36. 8.5 24.
18. VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đồng bằng
s ô ng Hồng
www.ho u.edu.
vn 16. 16. 8. 9 863. 702. 1.96 16 614.72 14 012. 953.77 872.95 776. 83.89% 1 453. 35. 133. 469. 582. 234. 5.5-6.5 8.25-9.75 203.15 4.91 189.82 8.42
19. TRƢỜNG ĐH VINH
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Bắc trung bộ
và ĐH miền
www.vinhuni.
edu.vn 50. 30. 50. 30. 24 668. 1 921. 131. 39.73 31 011. 43 506. 21 011. 7 734. 10 803. 3 958. 85.00% 985. 2. 53. 123. 458. 291. 58. 5.5-6.5 7.3-8.5 12.15-14.15 300. 112. 120. 8. 60.
20.
TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM - ĐH
ĐÀ NẴNG
Đại học Đà
Nẵng
Bắc trung bộ
và ĐH miền
Trung
www.ued.udn.
vn
27. 1. 23. 17. 6 338. 624. 4. 4.66 7 280. 32 462. 9 668. 2 720. 2 442. 540. 86.76% 272. 1. 11. 46. 179. 35. 5.36-6.34 78.17 31.64 36.21 1.33 8.99
21. TRƢỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
UBND Tỉnh
Quảng Ngãi
Bắc trung bộ
và ĐH miền
Trung
www.pdu.edu.
vn 8. 24. 5. 23. 2 251. 1 303. 29.15 10 042. 50 678.9 10 129. 3 320. 450. 7 604. 64.17% 257. 1. 12. 153. 90. 1. 4.4-5.2 5.5-6.5 63.5 41. 10. 12.5
22. TRƢỜNG ĐH PHÚ YÊN
UBND Tỉnh
P hú Yên
Bắc trung bộ
và ĐH miền
Trung
www.edu.vn
15. 21. 14. 27. 1 000. 1 577. 28.68 2 880. 9 402.8 2 835. 1 267.8 804.8 446. 77.56% 156. 1. 1. 14. 105. 34. 3.52-4.16 4.4-5.2 35.5 29.24 1.02 5.24
23. TRƢỜNG ĐH QUẢNG NAM
UBND Tỉnh
Quảng Nam
Bắc trung bộ
và ĐH miền
Trung
qnamuni.edu.
vn 13. 13. 13. 25. 1 511. 2 903. 6.85 11 733. 42 316. 12 076. 1 974. 800. 720. 71.06% 235. 8. 159. 68. 3.1-3.65 3.9-4.55 40.97 19.19 18.51 3.27
24. TRƢỜNG ĐH ĐÀ LẠT
Bộ Giáo dục và
Đào tạo Tây nguyên
www.dlu.edu.
vn 31. 4. 31. 4. 602. 6 989. 241. 5. 34.6 17 559. 41 364. 17 055. 8 400. 15 132. 80.00% 340. 8. 45. 219. 68. 5.5-6.5 8.3 16.3 125.98 48.22 74.98 2.78
25.
TRƢỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ
HỘI NHÂN VĂN - ĐHQG TP HCM
Đại học Quốc
gia TP . HCM
Đông Nam bộ
www.hcmus s
h.edu.vn
27. 27. 2 982. 433. 68. 21.48 40 408.61 36 529.22 2 657.7 185. 1 036.69 98.09% 577. 3. 41. 194. 372. 11. 5.4 8.3 13.5 236.6 90. 110. 2.4 34.2
26.
TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN - ĐHQG TP HCM
Đại học Quốc
gia TP . HCM
Đông Nam bộ
www.uit.edu.v
n
7. 7. 4 158. 481. 27. 13.39 11 727. 4 692. 1 266. 209. 1 120. 78.60% 168. 2. 7. 22. 101. 36. 6.5 9.75 16.25 111.6 78. 31.5 1.2 .9
27.
TRƢỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN
TẢI TP.HCM
Bộ Giao thông
Vận Tải
Đông Nam bộ
www.hcmutra
ns .edu.vn 13. 27. 1 168. 10 568. 962. 10. 23.2 4 794.48 23 670.56 16 963.38 1 073. 2 135.45 3 498.73 72.00% 499. 1. 11. 49. 296. 140. 2. 5.2 6.5 9.7 16. 113.35 29.72 68.56 5.04 10.03
28.
TRƢỜNG ĐH KIẾN TRÚC
THÀNH P HỐ HỒ CHÍ M INH
Bộ Xây dựng Đông Nam bộ
www.uah.edu.
vn 9. 9. 6 746. 251. 38. 199. 2 060. 20 644. 19 335. 1 189. 120. 84.32% 319. 5. 34. 230. 50. 6.5 15. 30. 150.53 41.35 41.36 67.82
29.
TRƢỜNG ĐH KINH TẾ TP. HỒ
CHÍ MINH
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đông Nam bộ
www.ueh.edu.
vn 9. 9. 14 738. 4 335. 491. 2.79 13 956. 52 801.84 7 816.2 983.7 1 010.8 91.67% 576. 7. 41. 112. 368. 48. 5.5 14.5 25. 510.51 11.7 284.56 214.25
30. TRƢỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đông Nam bộ
www.hcmula
w.edu.vn 4. 4. 8 861. 1 215. 75. .72 13 240. 8 840. 4 400. 81.73% 230. 1. 9. 43. 135. 42. 6. 12. 20.6 148. 34. 105. 9.
31.
TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ
THUẬT TP.HCM
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đông Nam bộ
www.hcmute .
edu.vn 22. 5. 22. 5. 1 614. 16 633. 671. 47. 21.04 21 065. 60 333. 31 561. 1 430. 10 362. 16 980. 79.20% 577. 19. 82. 356. 117. 3. 5.2 6.5 9.75 16.25 290. 88. 167. 35.
32.
TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM THỂ
DỤC THỂ THAO TP.HCM
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đông Nam bộ
www.upes .ed
u.vn 1. 1. 1. 1. 434. 866. 179. .91 2 065.7 1 297.85 932.88 235.17 129.8 79.57% 93. 1. 11. 62. 19. 9. 31.22 22.23 .88 .36 7.75
33.
TRƢỜNG ĐH TÀI CHÍNH -
MARKETING
Bộ Tài chính Đông Nam bộ
www.ufm.edu.
vn 11. 11. 13 531. 1 894. 2.61 678. 20 689. 19 421. 590. 42.38% 604. 7. 33. 216. 348. 5.5 6.8 16. 154.05 150.96 3.09
34.
TRƢỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƢỜNG TP.HCM
Bộ Tài nguyên
và Mô i trƣờng
Đông Nam bộ
www.hcmunr
e .edu.vn 11. 10. 9. 9. 3 081. 4 272. 6.06 4 230. 21 590. 19 600. 500. 890. 600. 72.00% 231. 3. 11. 27. 152. 38. 5.2 6.5 66.59 21.11 39.45 2.55 3.48
35. TRƢỜNG ĐH VIỆT ĐỨC
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Đông Nam bộ
www.vgu.edu.
vn 3. 492. 441. 50. 3 800. 3 645. 2 259. 198. 693. 495. 96.00% 32. 1. 13. 17. 1. 52. 63. 48.11 31. 17. .11
S T
T
Tê n trường
Cơ quan chủ
quản
Thuộc vùng
Địa chỉ
We bs ite
S ố ngành
trường
đang đào
tạo
S ố ngành
trường
đã cô ng
bố chuẩn
đầu ra
S ố người học hệ chí nh quy Cơ sở vật chất
M ức học phí hệ chí nh quy N H
2014-2015 ( trđ/ năm)
Số thu năm 2013 (T ỷ đồng)
C ao
đẳng
Đại học
C ao
học
N C
S
D iện
t í ch
đất
đai
(ha)
D iện
t í ch
sàn
xây
dựng
KT X
(m2)
D iện
t í ch sàn
XD trực
t iếp
phục vụ
đào tạo
(m2)
T ro ng đó (m2) Tỷ lệ
GV cơ
hữu từ
thạc s ĩ
t rở lên
Số
giảng
viên
cơ
hữu,
hợp
đồng
T ro ng đó
C ao
đẳng
Đại
học
C ao
học
N C S
Tổng
số
T ro ng đó
Phụ lục 4: Mẫu phiếu khảo sát
PHIẾU KHẢO SÁT
Đối tƣợng đƣợc phỏng vấn:
- Lãnh đạo cơ sở giáo dục đại học công lập phụ trách công tác tài chính;
- Kế toán trƣởng, Trƣởng/phó trƣởng phòng Tài chính kế toán hoặc kế toán
viên các cơ sở giáo dục đại học công lập;
- Giảng viên chuyên ngành kinh tế, tài chính.
Lời giới thiệu:
Tôi xin cảm ơn ông/bà đã bớt chút thời gian tham gia trả lời phiếu khảo sát
của tôi. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Quản lý chi phí đào tạo của các cơ sở
giáo dục đại học công lập ở Việt Nam”. Đƣợc biết ông/bà đang công tác trong
ngành giáo dục, tôi trân trọng kính mời ông/bà vui lòng cung cấp một số thông tin
để phục vụ cho nghiên cứu của đề tài.
Những thông tin cung cấp hoặc ý kiến trao đổi thẳng thắn của ông/bà rất có ý
nghĩa đối với quá trình nghiên cứu. Tôi cam kết rằng thông tin mà ông/bà cung cấp
chỉ dành cho mục đích nghiên cứu.
Cách trả lời Phiếu khảo sát: ông/bà đọc kỹ và trả lời các câu hỏi đƣa ra dƣới
đây bằng cách đánh dấu vào ô lựa chọn của phƣơng án trả lời hoặc viết thêm các ý
kiến của ông/bà ngoài các phƣơng án đƣa ra trong phiếu khảo sát.
Tất cả các câu hỏi liên quan đến khảo sát hay bảng hỏi, xin liên hệ: Phạm Thị
Hoa Hạnh; Tel: 0988123452. Email: hanhdhdl@gmail.com
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà!
Phần 1: Thông tin chung
Chỉ dẫn: Trong phần này, NCS muốn biết những thông tin chung về cơ sở giáo dục
đại học nơi ông/bà đang công tác. Ông/ bà vui lòng đánh dấu vào ô phù hợp với ý
kiến cá nhân của ông/bà đối với mỗi vấn đề
1. Xin cho biết cơ sở GDĐH của ông/bà thuộc loại đơn vị sự nghiệp nào sau đây?
Tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi hoạt động thƣờng xuyên và chi đầu tƣ.
Tự đảm bảo toàn bộ kinh phí chi hoạt động thƣờng xuyên.
Tự đảm bảo một phần kinh phí chi hoạt động thƣờng xuyên.
NSNN đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động
2. Xin cho biết các hệ đào tạo nào mà cơ sở GDĐH của ông/bà đang thực hiện?
Chính quy
Liên thông
Bằng hai
Đào tạo thƣờng xuyên
Hệ đào tạo khác
3. Xin cho biết các bậc đào tạo nào mà cơ sở GDĐH của ông/bà đang thực hiện?
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Bậc đào tạo khác
4. Xin cho biết chiến lƣợc phát triển mà cơ sở GDĐH của ông/bà đang thực hiện?
Mở rộng quy mô, loại hình đào tạo
Nâng cao chất lƣợng, không mở rộng quy mô, loại hình đào tạo
Ổn định
Thu hẹp quy mô, loại hình đào tạo
5. Theo ông/bà, thu nhập của giảng viên trong cơ sở GDĐH của ông/bà hiện nay đã
tƣơng xứng với lao động họ bỏ ra chƣa?
Tƣơng xứng
Chƣa tƣơng xứng
6. Khoản mục chi phí nào dƣới đây đang chiếm tỷ trọng lớn nhất tại cơ sở GDĐH của
ông/bà?
Chi cho con ngƣời
Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi đầu tƣ xây dựng
Chi nghiên cứu khoa học
Phần 2: Khảo sát về hệ thống các quy chế, biện pháp liên quan đến quản lý chi
phí đào tạo của cơ sở GDĐH
Chỉ dẫn: Trong phần này, NCS muốn biết thông tin về các quy chế, biện pháp liên
quan đến quản lý chi phí đào tạo tại cơ sở GDĐH nơi ông/bà đang công tác. Ông/ bà
vui lòng đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến cá nhân của ông/bà đối với mỗi vấn đề
7. Ông/bà đồng ý ở mức độ nào về các nhận định sau đối với việc quản lý các khoản
chi từ kinh phí NSNN cấp?
Nhận định
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng
ý
Phân
vân
Không
đồng ý
Hoàn
toàn
không
đồng ý
a. Việc sử dụng kinh phí NSNN cấp
đƣợc kiểm soát chặt chẽ, kịp thời
b. Việc sử dụng NSNN cấp đảm bảo sự
công khai, minh bạch
c. NSNN cùng với nguồn thu sự nghiệp
tại trƣờng đã đáp ứng đủ nhu cầu chi
phí đào tạo
d. Sử dụng NSNN cấp cho các chƣơng
trình mục tiêu đảm bảo tính kịp thời,
hiệu quả
e. Việc sử dụng NSNN cấp gắn liền với
nhiệm vụ, mục tiêu hoạt động cụ thể
của đơn vị
8. Ông/bà cho biết ý kiến đánh giá về phƣơng pháp quản lý chi phí của đơn vị mình?
Nhận định
Hạn
chế
Bình
thƣờng/
Trung lập
Tốt
Rất
tốt
a. Đối tƣợng hạch toán chi phí
b. Nguyên tắc hạch toán chi phí
c. Phƣơng pháp hạch toán chi phí
d. Nguyên tắc quản lý chi phí
e. Phƣơng pháp quản lý chi phí
f. Công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ
9. Ông/bà đồng ý nhƣ thế nào đối với các nhận định sau đây về công tác quản lý chi
phí đào tạo tại đơn vị?
Nhận định
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng
ý
Phân
vân
Không
đồng ý
Hoàn
toàn
không
đồng ý
a. Quy trình lập dự toán, sử dụng kinh phí
NSNN cấp minh bạch, rõ ràng, gắn liền với
hiệu quả hoạt động tại đơn vị
b. NSNN cấp cùng với nguồn thu của đơn vị
đã đáp ứng đƣợc nhu cầu chi thƣờng xuyên
của đơn vị
c. NSNN cấp cùng với nguồn thu của đơn vị đã
đáp ứng đƣợc nhu cầu chi đầu tƣ CSVC của
đơn vị
d. Các nguồn kinh phí huy động đã đƣợc sử
dụng hiệu quả, công khai, minh bạch
e. Lãnh đạo các phòng, khoa, ban đều am hiểu
về công tác quản lý chi phí đào tạo của đơn vị
f. Công tác kiểm tra, giám sát chi phí đào tạo
đƣợc tiến hành thƣờng xuyên, kịp thời tại đơn
vị
g. Tất cả cán bộ viên chức của trƣờng đều hiểu
và nắm rõ quy chế chi tiêu nội bộ.
10. Cơ chế tự chủ tài chính đã ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến chi phí đào tạo tại đơn vị
của ông/bà (có thể đồng thời chọn nhiều phƣơng án)?
Tăng cƣờng khả năng đáp ứng các khoản chi cho đơn vị
Đơn giản các thủ tục hành chính, tiết kiệm chi phí.
Công khai, minh bạch, dễ kiểm tra, kiểm soát
Đƣợc chủ động trong việc ƣu tiên kinh phí thực hiện chiến lƣợc của đơn vị
11. Hệ thống định mức chi phí 1 suất đào tạo tại cơ sở GDĐH của ông/bà có đƣợc
xây dựng không?
Có
Không
12. Dự toán chi phí tại cơ sở GDĐH của ông/bà có đƣợc xây dựng chi tiết cho từng
loại hình đào tạo không?
Có
Không
13. Xin hãy cho biết tại cơ sở GDĐH của ông/bà có tính giá thành cho 1 suất đào tạo
không?
Có
Không
14. Xin hãy cho biết tại cơ sở GDĐH của ông/bà có bộ phận kiểm toán nội bộ không?
Có
Không
15. Tại cơ sở GDĐH của ông/bà có lập các báo cáo tài chính nội bộ không (ngoài báo
cáo tài chính theo chế độ kế toán hiện hành, còn có các báo cáo tài chính theo đặc thù
riêng của đơn vị)?
Có
Không
16. Để khai thác tối đa hiệu quả cơ sở vật chất hiện có, tại cơ sở GDĐH của ông/bà
thƣờng hƣớng đến kế hoạch phát triển nào?
Chú trọng tăng quy mô về số lƣợng
Tăng quy mô và đảm bảo chất lƣợng
Tăng các hoạt động dịch vụ khai thác cơ sở vật chất
17. Tại cơ sở GDĐH của ông/ bà, việc đầu tƣ CSVC có thực hiện theo hƣớng xác
định những ƣu tiên, trọng điểm không?
Có
Không
18. Tại cơ sở GDĐH của ông/ bà, các hình thức khoán kinh phí nào sau đây đã đƣợc
thực hiện? (đánh dấu vào những nội dung đã thực hiện)
Khoán kinh phí sử dụng xe ô tô
Khoán công tác phí
Khoán kinh phí sử dụng điện thoại di động, điện thoại công vụ
Khoán kinh phí văn phòng phẩm
Khoán kinh phí sử dụng điện, nƣớc
Phần 3: Khảo sát về các cơ chế, giải pháp liên quan đến quản lý chi phí đào tạo
tại các cơ sở GDĐH
Chỉ dẫn: Trong phần này, NCS muốn biết ý kiến của ông/bà về các cơ chế, giải pháp
liên quan đến tăng cường quản lý chi phí đào tạo tại cơ sở GDĐH nơi ông/bà đang
công tác. Ông/ bà vui lòng đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến cá nhân của ông/bà đối
với mỗi vấn đề
19. Ông/bà hãy cho biết mức độ cần thiết của các giải pháp hoàn thiện công tác quản
lý chi phí đào tạo sau đây:
Nội dung giải pháp
Mức độ cần thiết của giải pháp
5 4 3 2 1
1. Hoàn thiện bộ máy quản lý chi phí tại các
cơ sở GDĐH công lập
2. Hoàn thiện nhận diện và phân loại chi phí
3. Hoàn thiện quản lý và sử dụng; đa dạng
hóa các nguồn lực tài chính để đáp ứng nhu
cầu chi
4. Xây dựng đƣợc quy trình quản lý CPĐT
tại mỗi cơ sở GDĐH công lập
5. Thiết lập mối quan hệ tƣơng tác hợp lý
giữa chi phí với chất lƣợng và kế hoạch đào
tạo
6. Tăng cƣờng hiệu quả đầu tƣ và quản lý tài
sản, cơ sở vật chất
7. Tăng cƣờng công khai tài chính và tự
kiểm tra, giám sát nội bộ
8. Hƣớng tới quản lý CPĐT theo mô hình
quản lý chi phí của doanh nghiệp
Ghi chú - Mức độ cần thiết của giải pháp:
5 – Rất cần thiết, 4 – Cần thiết, 3 – Ít cần thiết, 2 – Không cần thiết, 1 – Không trả lời
20. Theo ý kiến của ông/bà, sự phân cấp quản lý chi phí đào tạo của các cơ quan chủ
quản cấp trên đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập hiện nay là:
Hợp lý
Chƣa hợp lý
Cần thay đổi lại
* Lý do cần thay đổi lại cho hợp lý (nếu có):
_____________________________________________________
_____________________________________________________
21. Đánh giá của ông/bà về cơ chế quản lý chi phí đào tạo hiện nay tại cơ sở GDĐH
của ông/bà:
Công tác lập kế hoạch, dự toán
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Chỉ đạo, tổ chức thực hiện chi
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Thực hiện kiểm tra, giám sát chi
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
22. Theo ông/bà, chính sách học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
hiện nay đã hợp lý chƣa? Nếu chuyển sang cơ chế giá dịch vụ đào tạo thì nên có
những thay đổi gì?
23. Theo nhận định của ông/bà, các nhân tố nào sẽ tác động đến quản lý chi phí đào
tạo tại cơ sở GDĐH của ông/bà trong thời gian tới?
24. Theo ý kiến của ông/bà, cần thực hiện những giải pháp nào khác để hoàn thiện
công tác quản lý chi phí đào tạo tại cơ sở GDĐH của ông/bà:
Một lần n a, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà!
Phụ lục 5: Một số mẫu báo cáo của cơ sở GDĐH công lập phục vụ cho phân
tích thông tin chi phí và đánh giá
Phụ lục 5a: Mẫu báo cáo thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm N và dự toán năm
N+1
ST
T
L
o
ạ
i
K
h
o
ả
n
Nội dung
Thực
hiện
năm
2015
Năm 2016
Dự
kiến
2017
Dự
toán
giao
Thực
hiện
đến
30/6
Ƣớc
thực
hiện
2016
A. Tổng số thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
I Tổng số thu từ phí, lệ phí, thu
khác
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)
1 Học phí
- Chính quy
- Không chính quy
2 Lệ phí
II Chi từ nguồn thu phí, lệ phí
đƣợc để lại
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)
1 Học phí
- Chính quy
- Không chính quy
2 Lệ phí
III Số phí, lệ phí nộp NSNN
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)
1 Học phí
- Chính quy
- Không chính quy
2 Lệ phí
ST
T
L
o
ạ
i
K
h
o
ả
n
Nội dung
Thực
hiện
năm
2015
Năm 2016
Dự
kiến
2017
Dự
toán
giao
Thực
hiện
đến
30/6
Ƣớc
thực
hiện
2016
B. Dự toán chi thƣờng xuyên
ngân sách Nhà nƣớc cấp
1 Dự toán sự nghiệp GD-ĐT
Trong đó: Đào tạo, bồi dƣỡng
CB,CC
Chi vốn đối ứng
2 Dự toán thực hiện các đề tài
NCKH các cấp
- Sự nghiệp nghiên cứu khoa học
- Sự nghiệp bảo vệ môi trƣờng
3 Dự toán chi sự nghiệp kinh tế
4 Dự toán thực hiện nh/vụ Nhà
nƣớc đặt hàng
C. Dự toán chi CTMT quốc gia
và các chƣơng trình, dự án lớn
4.1 Chƣơng trình tiên tiến
4.2 Chƣơng trình MTQG GD&ĐT
D. Chi khác (nếu có)
TỔNG SỐ CHI CỦA ĐƠN VỊ
(bao gồm chi từ NSNN và chi từ
nguồn thu đƣợc để lại, chi tiết
theo từng nội dung chi và chi
tiết theo mục lục NSNN )
1 Chi thƣờng xuyên
a Chi cho người lao động
b Chi quản lý
ST
T
L
o
ạ
i
K
h
o
ả
n
Nội dung
Thực
hiện
năm
2015
Năm 2016
Dự
kiến
2017
Dự
toán
giao
Thực
hiện
đến
30/6
Ƣớc
thực
hiện
2016
c Chi hoạt động nghiệp vụ
d Chi tổ chức thu phí, lệ phí
đ Chi sản xuất, cung ứng dịch vụ
e
Chi mua sắm, sửa chữa thường
xuyên TSCĐ
g Chi hoạt động thường xuyên khác
2
Chi thực hiện các đề tài NCKH
cấp Nhà nƣớc, cấp Bộ, ngành
3
Chi thực hiện nhiệm vụ Nhà nƣớc
đặt hàng
4 Chi thực hiện CTMT quốc gia
5 Chi thực hiện tinh giản biên chế
6 Chi khác (nếu có)
Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phụ lục 5b: Mẫu báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán (Biểu số 02
kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BTC)
Mã chƣơng: .
Biểu 02
Đơn vị báo cáo:
BÁO CÁO
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NĂM SO VỚI DỰ TOÁN Năm
(Áp dụng cho đơn vị dự toán cấp trên: Cấp I, cấp II)
I- Số liệu tổng hợp:
Đơn vị: Đồng
Số
TT
Chỉ tiêu
Dự toán
đƣợc giao
(Kể cả số
điều chỉnh
trong năm)
Quyết
toán
năm
So sánh QT/DT
Tuyệt
đối:
Tăng (+),
giảm (-)
Tƣơng
đối
(%)
A B 1 2 3 = 2-1 4 = 2/1
Tổng số :
I Chi thƣờng xuyên
1 Sự nghiệp khoa học công nghệ
2 Sự nghiệp GD, đào tạo và dạy nghề
(Chi tiết từng lĩnh vực)
3 Sự nghiệp đảm bảo xã hội
(Chi tiết từng lĩnh vực)
4 Chi khác
II Chi CTMT, dự án quốc gia
(Chi tiết từng chương trình, dự án
quốc gia)
II- Thuyết minh:
1. Nguyên nhân của các biến động quyết toán tăng, giảm so với dự toán đƣợc giao:
(kinh phí năm trƣớc chuyển sang, dự toán huỷ bỏ không thực hiện, chi sai chế độ
phải xuất toán,)
2. Những công việc phát sinh đột xuất trong năm: ...
3. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:
Ngày tháng năm
Ngƣời lập biểu Phụ trách kế toán
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_quan_ly_chi_phi_dao_tao_cua_cac_co_so_giao_duc_dai_h.pdf