Hoàn thiện phân cấp quản lý hành chính nhà nước nhằm sự điều
chỉnh, chuyển giao thẩm quyền (chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách
nhiệm) giữa các cấp cơ quan Trung ương và UBND thành phố phù hợp với
yêu cầu của nhiệm vụ của Ban quản lý cảng. Trong đó, chủ yếu và chuyển
giao một số thẩm quyền từ Chính phủ, các bộ, cơ quan hành chính nhà nước
cấp trên cho chính quyền UBND thành phố dưới bằng các văn bản luật, nhằm
phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo. của các cơ quan, đơn vị hành
chính cấp dưới, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhằm từng bước thí điểm
thực hiện dân chủ, quá trình phi tập trung hóa trong quản lý hành chính. Do
đó, cần tiếp tục nghiên cứu bổ sung để Cảng vụ hàng hải là cơ quan có đầy đủ
nhiệm vụ, quyền hạn và chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp điều phối và quản
lý chặt chẽ các hoạt động tại khu vực này
194 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nhà nước đối với cảng biển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cường (2015), “Một số vấn đề về cơ chế chính sách trong quản
lý cảng biển Việt Nam”, Tạp chí Hàng hải Việt Nam, (1,2), tr.22;
5. Trịnh Thế Cường (2015), “Nâng cao hiệu quả quản lý cảng biển Việt
Nam”, Tạp chí Vietnam Logistics, (87,88), tr.92;
6. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải phòng hàng hóa tồn đọng tại cảng biển”,
Tạp chí Vietnam Logistics, (91), tr.24;
7. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải pháp phá dỡ tàu biển tại Việt Nam”, Tạp
chí Vietnam Logistics, (93), tr.34;
8. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác và phát
triển logistics Cái Mép-Thị Vải (phần 1)”, Tạp chí Vietnam
Logistics, (96), tr.36;
9. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác và phát
triển logistics Cái Mép-Thị Vải (phần 2)”, Tạp chí Vietnam
Logistics, (97), tr.26;
10. Trịnh Thế Cường (2015), “Bà Rịa - Vũng Tàu: tăng cường khai thác vận
tải biển thúc đẩy logistics phát triển”, Tạp chí Vietnam Logistics,
(98), tr.32;
142
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Đào Duy Anh (2014), Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ XIX,
Nxb Văn học, Hà Nội.
2. Ban Biên giới - Bộ Ngoại giao (1995), các văn bản pháp quy về biển và
quản lý biển Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội.
3. Đỗ Bang (1996), Phố cảng vùng Thuận Quảng thế kỷ thứ XVII-XVIII,
Nxb Thuận Hóa - Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Hà Nội.
4. Dương Văn Bạo (2005), Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp quy hoạch
bến cảng công-te-nơ và áp dụng vào khu kinh tế phía Bắc Việt Nam,
Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học hàng hải Việt Nam.
5. Bộ Giao thông Vận tải - Cục Hàng hải Việt Nam (2013), Báo cáo Tổng
kết 9 năm thực hiện Bộ luật Hàng hải Việt Nam.
6. Nguyễn Xuân Chiến (1996), Tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất nhà
nước,Luận văn thạc sĩ Luật, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt
Nam, Hà Nội.
7. Chính phủ (2014), Nghị định số 30/2014/NĐ-CP ngày 14/04/2014 về điều
kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển.
8. Chương trình phát triển Liên hợp quốc tại Việt Nam (2009), “Cải cách
nền hành chính Việt Nam thực trạng và giải pháp”, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội (2009).
9. Cục Hàng hải Việt Nam (1995), Lịch sử ngành đường biển Việt Nam,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
10. Cục Hàng hải Việt Nam (2005), Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu hoàn thiện
hệ thống chính sách và cơ chế quản lý nhà nước về hàng hải ở
Việt Nam”.
11. Cục Hàng hải Việt Nam - JICA (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước và
quản lý kinh doanh khai thác cảng Việt Nam, Dự án nâng cao năng
lực quản lý hệ thống cảng biển Việt Nam.
143
12. Cục Hàng hải Việt Nam (2014), Báo cáo Quy hoạch phát triển cảng biển
Việt Nam đến năm 2020.
13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc
lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
14. Đảng Cộng sản Việt Nam (2009), Ngày 9/2/2009, Hội nghị lần thứ 4 Ban
Chấp Hành Trung ương Đảng khóa X đã ban hành Nghị quyết số
09/NQ-TW về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020.
15. Nguyễn Thị Hồ Điệp (2005), Bộ máy hành chính các nhà nước ASEAN
trong cải cách hành chính, Luận văn thạc sĩ Luật, Đại học Luật,
Hà Nội.
16. Nguyễn Minh Đoan (2012), “Phân cấp, phân quyền giữa Trung ương và
địa phương”, Luật học, Đại học Luật Hà Nội, 2012, 5(144), tr.26-34.
17. Bùi Xuân Đức (2007), Đổi mới, hoàn thiện bộ máy nhà nước trong giai
đoạn hiện nay, Nxb Tư pháp, Hà Nội.
18. Nguyễn Duy Gia (1996), Cải cách nền hành chính quốc gia ở nước ta,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19. Phạm Văn Giáp, Phan Bạch Châu, Nguyễn Ngọc Huệ (2002), Biển và
cảng biển trên thế giới, Nxb Hà Nội, Hà Nội.
20. Phạm Văn Giáp (chủ biên) (2010), Quy hoạch cảng, Nxb Xây dựng,
Hà Nội.
21. Phạm Văn Giáp, Nguyễn Hữu Đẩu và Nguyễn Ngọc Huệ (2012), Công
trình bến cảng, Nxb Xây dựng, Hà Nội.
22. Nguyễn Thị Thu Hà (2013), Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai
đoạn 2005 - 2020, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc
dân, Hà Nội.
23. Tô Tử Hạ, Nguyễn Hữu Trị và Nguyễn Hữu Đức (đồng chủ biên) (1998),
Cải cách nền hành chính ở địa phương - Lý luận và thực tiễn, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
144
24. Nguyễn Hữu Hải (2012), Nền hành chính nhà nước và xây dựng đội ngũ
viên chức trong tình hình mới,
25. Nguyễn Ngọc Hiến (2001), Các giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở
Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
26. Hiệp hội cảng biển Việt Nam (2013), Văn kiện Hội nghị thường niên
2013, Hạ Long.
27. Học viện Hành chính Quốc gia - Viện nghiên cứu hành chính (2001), Cải
cách hành chính ở thành phố Hồ Chí Minh (1995-1999): Thành tựu
và bài học, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
28. Học viện Hành chính Quốc gia (1997), Những vấn đề cơ bản về thủ tục
hành chính, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
29. Học viện hành chính Quốc gia (2001), Hành chính công, Nxb Khoa học
và Kỹ thuật, Hà Nội.
30. Nguyễn Ngọc Huệ, Trịnh Thế Cường (2010), Một số thành tựu trong vận
tải biển Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam.
31. Lê Thị Hương (2003), Hoàn thiện quản lý nhà nước bằng pháp luật đối
với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
hiện nay, Luận án tiến sĩ Luật, Luận văn tiến sĩ Quản lý, Viện Khoa
học xã hội Việt Nam.
32. Bùi Nguyên Khánh (2002), Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây
dựng kết cấu hạ tầng của Ngành giao thông vận tải Việt Nam, Luận
án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại thương, Hà Nội.
33. Bùi Bá Khiêm (2013), Nghiên cứu về giải pháp đầu tư vốn phát triển
cảng biển Việt Nam, Luận án tiến sỹ Kinh tế, Đại học Giao thông
vận tải, Hà Nội.
34. Mai Hữu Khuê, Bùi Văn Nhơn (1995), Một số vấn đề về cải cách thủ tục
hành chính, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng (và các tác giả khác) (1991), Lịch sử
Việt Nam, Tập 1, Nxb Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội.
145
36. Bùi Thị Phương Liên (2012), Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc thực
hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà
Tây, Luận văn thạc sĩ Quản lý hành chính, Học viện Hành chính,
Hà Nội.
37. Vũ Thị Minh Loan (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước về nâng cao
năng lực thị phần của đội tàu biển Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh
tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
38. Vũ Đường Luân (2012), Sự hình thành cảng thị ở miền Bắc Việt Nam thời
kỳ đầu thuộc địa - Lịch sử Hải Phòng, Viện Việt Nam học và Khoa
học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội.
39. Lê Văn Luyện (2009), Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý khai thác cảng
biển tại Việt Nam, Luận văn thạc sỹ Kinh tế, Đại học Xây dựng,
Hà Nội.
40. Nguyễn Thị Như Mai (2001), “Giới thiệu mô hình quản lý cảng của một
số nước trên thế giới”, Tạp chí hàng hải Việt Nam, (7, 8), tr.18.
41. Nguyễn Thị Như Mai (2002), “Suy nghĩ về mô hình cảng biển ở Việt
Nam, Tạp chí hàng hải Việt Nam”, (8). tr.23.
42. Nguyễn Thị Như Mai (2004), Những vấn đề lý luận và thực tiễn của việc
hoàn thiện Pháp luật hàng hải Việt Nam, Luận án tiến sỹ Luật học,
Trường Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
43. Đinh Văn Mậu (1997), “Về cấu trúc quyền lực nhà nước và tổ chức thực
hiện quyền lực nhà nước trong thực tế”, trong cuốn Đại hội VIII
Đảng Cộng sản Việt Nam và những vấn đề cấp bách của khoa học
về nhà nước và pháp luật, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội
44. Lê Thị Việt Nga (2012), Phát triển dịch vụ vận tải biển đáp ứng yêu cầu
hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại
thương, Hà Nội.
45. Ngân hàng thế giới (2014), Báo cáo chính sách cải cách cảng đưa ra đề
xuất cải cách thể chế.
146
46. Nhiều tác giả (2003), Danh bạ cảng biển Việt Nam, Nxb Giao thông
vận tải, Hà Nội.
47. Thang Văn Phúc (2001), Cải cách hành chính nhà nước: Thực trạng,
nguyên nhân và giải pháp, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
48. Nguyễn Thị Phương (2008), Giải pháp cơ bản hoàn thiện và khai thác
công-te-nơ tại Việt Nam, Luận án tiến sỹ Quản lý, Đại học hàng hải
Việt Nam, Hà Nội.
49. Quốc hội (2001), Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
50. Quốc hội (2005), Bộ luật dân sự của Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
51. Quốc hội (2005), Bộ luật Hàng hải Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
52. Quốc hội (2005), Luật thương mại, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
53. Quốc hội (2014), Luật Doanh nghiệp, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
54. Quốc hội (2014), Luật Môi trường, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
55. Quốc hội (2015), Bộ luật Hàng hải Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
56. R. Nelli, R.John (2002), Phân cấp quản lý hành chính - chiến lược cho
các nước đang phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
57. Xuân Sang (2009), “So sánh mô hình quản lý công mới (hành chính phát triển)
với mô hình hành chính truyền thống”, Tạp chí cộng sản, (5), tr.34.
58. Võ Kim Sơn (2004), Phân cấp quản lý nhà nước - Lý luận và thực tiễn,
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
59. Nguyễn Thị Thanh (2007), Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp quy
hoạch bến cảng công-te-nơ và áp dụng vào khu kinh tế phía Bắc,
Luận án tiến sỹ Quản lý, Đại học hàng hải Việt Nam, Hà Nội.
60. Nguyễn Thị Ngọc Thanh (2002), Các giải pháp chiến lược phát triển cảng
biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, Luận án tiến sĩ
Kinh tế, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
147
61. Nguyễn Văn Thâm (chủ biên) (2002), Thủ tục hành chính - lý luận và
thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
62. Lê Minh Thông (1997), “Những bước cải cách đối với các thiết chế cơ
bản của quyền lực Nhà nước trong lịch sử lập hiến Việt Nam”,
trong cuốn Đại hội VIII Đảng Cộng sản Việt Nam và những vấn đề
cấp bách của khoa học về nhà nước và pháp luật, Nxb Khoa học xã
hội, Hà Nội
63. Lê Minh Thông (chủ biên) (2001), Một số vấn đề về hoàn thiện tổ chức và
hoạt động của bộ máy Nhà nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam”, Viện Nghiên cứu và Pháp luật, Nxb khoa học Xã hội,
Hà Nội.
64. Thủ tướng (2013), Quyết định số 1224/QĐ-TTg ngày 26/7/2013 của Thủ
tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án tiếp tục tái cơ cấu Tổng Công
ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam.
65. Thủ tướng (2013), Quyết định số 276/QĐ-TTg ngày 04/02/2013 của Thủ
tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án tái cơ cấu Tổng Công ty hàng
hải Việt Nam giai đoạn 2012-2015.
66. Thủ tướng (2014), Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014 của Thủ
tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch phát triển cảng biển Việt
Nam đến năm 2020, định hướng 2030.
67. Thủ tướng (2014), Quyết định số 1517/QĐ-TTg ngày 26/8/2014 của Thủ
tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt
Nam đến năm 2020, định hướng 2030.
68. Thủ tướng (2014), Quyết định số 169/QĐ-TTg ngày 22/1/2014 Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Phát triển dịch vụ logistics
trong lĩnh vực giao thông vận tải đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030.
69. Vũ Thư, Lê Hồng Sơn (2000), Cải cách thủ tục hành chính thực hiện quyền
và nghĩa vụ công dân hiện nay ở nước ta, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
148
70. Chu Quang Thứ (1995), Ngân hàng cổ phần thương mại Việt Nam - Một
hướng đi mới, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân,
Hà Nội.
71. Nguyễn Hoàng Tiệm (2000), Một số biện pháp nhằm đổi mới cơ chế quản
lý doanh nghiệp nhà nước thuộc ngành hàng hải Việt Nam, Luận án
tiến sỹ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
72. Nguyễn Như Tiến (1996), Hiệu quả kinh tế và những biện pháp đẩy mạnh
vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu đường biển bằng công-te-nơ
ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại thương, Hà Nội.
73. Tổ chức Hải quan Thế giới (1973), Công ước Kyoto về Đơn giản hóa và
Hài hoà hóa thủ tục hải quan “Kyoto Convention 1973”.
74. Vũ Quốc Tuấn (2008), Nâng cao năng lực quản lý nhà nước của cơ quan
chính quyền và công chức năng lực kinh doanh của doanh nhân,
Trung tâm thông tin tư liệu.
75. Trần Trí Trinh (2008), Nghiên cứu các giải pháp cải cách quản lý tài
chính công nhằm thúc đẩy cải cách hành chính nhà nước ở Việt
Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý hành chính công, Học viện Hành
chính quốc gia, Hà Nội.
76. Đoàn Trọng Tuyến (chủ biên) (1996), Một số vấn đề về xây dựng và cải
cách nền hành chính nhà nước Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
77. Đào Trí Úc (chủ biên) (1997), Đại hội VIII của Đảng Cộng sản Việt Nam
và những vấn đề cấp bách của khoa học về Nhà nước và Pháp luật,
Viện Nhà nước và Pháp luật, Nxb Khoa học và xã hội, Hà Nội.
78. Nguyễn Cửu Việt(1997), “Đổi mới nhận thức về nguyên tắc tập quyền và
cài khía cạnh trong quan hệ lập pháp và hành pháp ở nước ta”,
trong cuốn Đại hội VIII Đảng Cộng sản Việt Nam và những vấn đề
cấp bách của khoa học về nhà nước và pháp luật, Nxb Khoa học xã
hội, Hà Nội
149
79. Lại Đức Vượng (2009), Quản lý nhà nước về đào tạo, bồi dưỡng công chức
hành chính trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sĩ Quản lý hành
chính công, Học viện Hành chính - Chính trị quốc gia, Hà Nội.
80. Trần Quốc Vượng (2013), Văn hóa Việt Nam, Nxb Thời Đại, T.P Hồ
Chí Minh.
81. Đặng Công Xưởng (2007), Hoàn thiện mô hình quản lý khai thác kết cấu
hạ tầng cảng biển Việt Nam, Luận án tiến sỹ Kinh tế, Đại học hàng
hải Việt Nam, Hà Nội.
Tiếng Anh
82. Adam Smith (1776), Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of
Nations,W. Strahan; T.Cadell, London
83. Baird, AJ, (2002), Xu hướng tư nhân hóa tại công-te-nơ của thế giới Top
100, Chính sách và Quản lý Hàng hải, 29, trang 271 - 284.
84. Brooks, M. and Pallis, A. (2008), Đánh giá mô hình quản lý cảng biển: Quá
trình phát triển và các yếu tố cấu thành mô hình quản lý cảng biển,
Maritime Policy and Management, Vol. 25, No. 4, pp. 411 - 432.
85. Brooks, M. Cullinane, K.Elsevier (2007), Chuyển giao quyền lực, Quản lý
nhà nước đối với cảng biển và Hiệu suất, (eds), London, tr. 449 - 467.
86. Brooks, M. R. and Cullinane, K. (eds), (2007), Chuyển giao quyền lực,
Quản trị và Hiệu suất Cảng, London: Elsevier.
87. De Langen, P.W., (2002), Liên minh và Hiệu suất: Trường hợp của liên
minh cảng tại Hà Lan, C, Maritime Policy and Management, 29,
pp. 209 - 221.
88. Guan, C. và Yahalom, S (2010), Phân tích chính sách đổi mới và phát
triển cảng biển Trung Quốc.
89. Korean Maritime Institute - UNESCAP (2005), “Free Trade Zone and
Port Hinterland Development”(tạm dịch là Khu thương mại tự do
và phát triển cảng trung chuyển quốc tế), Economic and social
commission for asia and the pacific.
150
90. Korean Maritime Institute (2006), “Promotion of Port Investments and
Model of FTZ in Northeast Asia”, tại trang
[truy cập ngày 13/2/2016].
91. Niekerk Văn, H., Port (2005), Cải cách và tô giới ở các nước đang phát
triển, Maritime Kinh tế & Logistics, tr. 141 - 155.
92. Notteboom, T. E. (2007), Hợp đồng cho thuê cơ sở hạ tầng - một công cụ
quản lý nhà nước đối với cảng biển - chuyển giao quyền lực, quản
lý cảng và hiệu quả, do Brooks, M. Cullinane, K., Elsevier:
London, pp. 449 - 467.
93. Notteboom, TE (2007), Hiệp định Concession như Công cụ Quản trị Cảng.
94. Patrick Dunleavy, Christopherhood (2007), Từ nền hành chính truyền
thống đến quản lý công mới, Trường Đại học kinh tế Luân Đôn.
95. TheWorldBank (2010), “Cẩm nang cải cách cảng biển”, tại trang
www.worldbank.org, phát hành ngày 15/3/2010.
96. Verhoeven, P. (2006), Cải cách quản lý cảng biển ở châu Âu: Có một vai
trò cho EU, tr. 87 - 115.
97. Wang Gungwu(1958), “The Nanhai Trade - A Study of the Early History
of the Chinese Trade in the South China Sea”, Journal of the
Malayan Branch Royal Asiatic Society, Vol.31, No.2.
98. Wang, J., and Slack, B. (2004), Quản lý khu vực phát triển cảng ở Trung
Quốc: một nghiên cứu điển hình của cảng trung chuyển quốc tế
Thượng Hải, Chính sách hàng hải và quản lý (Maritime Policy and
Management), 31, No. 4, tr. 357 - 373.
99. Wang, J., Ng, A. K., and Olivier, D. (2004), Quản lý cảng biển ở Trung
Quốc: Đánh giá kết quả thực thi quản lý cảng biển trong một thập
niên mở cửa, Transport Policy 11, tr. 237 - 250.
100. World shipping councli (2014), “Top 50 World Container Ports,” tại
trang
trade/top-50-world-container-ports, [truy cập ngày 13/2/2016].
151
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Mẫu phiếu điều tra về quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp cảng biển
PHIẾU ĐIỀU TRA
VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN
Thưa các Quý Ông (bà),
Tôi là học viên của Học viện Hành chính Quốc gia. Tôi đang tiến hành
một nghiên cứu về “Quản lý nhà nước đối với cảng biển Việt Nam”.
Phiếu điều tra này được sử dụng để hỏi ý kiến về hoạt động của các cơ
quan quản lý nhà nước tại Trung ương và địa phương, doanh nghiệp
cảng mà Quý cơ quan, đơn vị của ông bà đã thực hiện nhằm nâng cao
hiệu quả của hoạt động này trong thời gian tới. Phiếu điều tra chỉ phản
ánh kinh nghiệm của chính bản thân về QLNN đối với cảng biển.
Những thông tin mà Ông/bà cung cấp sẽ rất hữu ích và chỉ được sử
dụng duy nhất phục vụ cho nghiên cứu khoa học, không sử dụng cho
mục đích khác.
Trân trọng cảm ơn và mong Ông/bà dành thời gian để trả lời phiếu
điều tra này.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN (có thể cung cấp hoặc không cung cấp)
1.1. Ngày khảo sát: /8/2016
2.2. Họ và tên người cung cấp thông tin: ..
2.3. Chức vụ công tác:
2.4. Cơ quan công tác:.
2.5. Chức vụ công tác:..
152
II. Các câu hỏi điều tra
Xin Ông/bà vui lòng đưa ra ý kiến của mình vì những nhận định sau đây
với mức độ:
5 - Hoàn chỉnh; 4 - Đáp ứng yêu cầu; 3 - Tương đối đáp ứng yêu cầu; 2 -
Không đáp ứng yêu cầu; 1 - Rất không đáp ứng yêu cầu, và cho biết lý do tại
sao Ông/bà có nhận định như vậy ở cột cuối cùng.
Ông/bà đồng ý cột nào thì đánh dấu (X) vào cột đó. Mỗi dòng chỉ đánh
dấu (X) vào 1 ô.
Các yếu tố được xem xét
Ý kiến của Ông/bà
Lý do
(Nếu có)
Hoàn
chỉnh
Đáp
ứng
yêu
cầu
Tương
đối
đáp
ứng
yêu
cầu
Chưa
đáp
ứng
yêu
cầu
Rất
không
đáp
ứng
yêu
cầu
Nhóm I: Các câu hỏi đánh giá thực trạng
Câu 1. Về xây dựng và ban hành văn bản
quản lý nhà nước đối với cảng biển
Câu 2. Về tổ chức thực hiện văn bản quản
lý nhà nước đối với cảng biển
Câu 3. Về hoạt động thanh tra, kiểm tra,
giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý nhà
nước đối với cảng biển
Câu 4. Về hội nhập và tăng cường hợp tác
quốc tế trong phát triển cảng biển
Các yếu tố được xem xét
Ý kiến của Ông/bà
Lý do
(Nếu có)
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Câu 5. Các DN cảng đóng góp vào năng lực
sản xuất và tăng trưởng kinh tế của quốc gia
Câu 6. Các DN cảng góp phần xây dựng
một thể chế kinh tế thị trường hoàn chỉnh
153
Câu 7. Các DN cảng có khả năng tiếp cận
thị trường, kết nối KD hạn chế
Câu 8. Các DN cảng có công nghệ, kỹ thuật
hiện đại
Câu 9. Các DN cảng có văn hóa KD, đạo
đức KD và có trách nhiệm XH
Nhóm II: Các câu hỏi về thực trạng quản
lý nhà nước đối với cảng biển
Rất
hiệu
quả
Phù
hợp
Tương
đối
phù
hợp
Không
phù
hợp
Rất
không
phù
hợp
Lý do
(nếu
có)
Câu 10. Định hướng, chiến lược, kế hoạch
phát triển cảng biển là hợp lý
Câu 11. VBQPPL về cảng biển đã được ban
hành đầy đủ, đồng bộ
Câu 12. VBQPPL về cảng biển đã được ban
hành kịp thời, ít thay đổi
Câu 13. VBQPPL về cảng biển rõ ràng, dễ
thực hiện
Câu 14. Chương trình, chính sách hỗ trợ cảng
biển đã được phổ biến và triển khai kịp thời
Câu 15. Người ký VBQPPL chịu trách
nhiệm đến cùng
Câu 16. Các quy định quản lý cảng biển là
phù hợp với nhau và với các quy định khác,
Câu 17. VBQPPL về cảng biển phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội đất nước
Câu 18. Pháp luật về cảng biển được thực
thi nghiêm túc
Câu 19. Bộ máy QLNN đối với cảng biển
hiện nay là hợp lý về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm
Câu 20. Có sự phối hợp tốt giữa các cơ
quan QLNN tại cảng biển
Câu 21. Các cơ quan QLNN luôn tạo điều
kiện thuận lợi cho cảng biển phát triển
154
Các yếu tố được xem xét
Ý kiến của Ông/bà
Lý do
(Nếu có)
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Câu 22. Số lượng cán bộ thực thi công vụ
trong QLNN đối với cảng biển đáp ứng tốt
nhu cầu
Câu 23. Cán bộ làm công tác QLNN đối với
cảng biển là người có năng lực, có phẩm
chất đạo đức, nghề nghiệp cao
Câu 24. Chức năng kiểm soát của Nhà nước
đối với cảng biển đang được thực hiện tốt
Câu 25. Cảng biển được tư vấn hỗ trợ,
hướng dẫn tuân thủ pháp luật
Câu 26. Các vi phạm của cảng biển được
ngăn chặn, phát hiện và xử lý kịp thời
Câu 27. Nhà nước bảo vệ tốt quyền và lợi
ích pháp pháp của cảng biển
Nhóm III: Các câu hỏi hướng tới giải
pháp đổi mới QLNN đối với cảng biển
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Lý do
(nếu
có)
Câu 28. Cần đổi mới chiến lược, kế hoạch
phát triển 5 năm của cảng biển
Câu 29. Cần đổi mới kế hoạch hỗ trợ phát
triển cảng biển hàng năm
Câu 30. Sớm ban hành Luật hỗ trợ cảng biển
Câu 31. Tiếp tục đổi mới nội dung hỗ trợ
tiếp cận tín dụng cho cảng biển
Câu 32. Cần nâng cao năng lực công nghệ,
trình độ kỹ thuật cho cảng biển
Câu 33. Cần đổi mới trong hỗ trợ mặt bằng
SXKD cho cảng biển
155
Nếu Ông/bà có những ý kiến khác ngoài những câu hỏi trên, xin Ông/bà vui
lòng bổ sung ở đây.
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của Ông/bà.
Câu 34. Cần hỗ trợ xúc tiến, mở rộng thị
trường, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ cho cảng
biển
Câu 35. Cần xây dựng mô hình thí điểm
Ban quản lý cảng biển phù hợp với điều
kiện thực tế của Việt Nam
Các yếu tố được xem xét
Ý kiến của Ông/bà
Lý do
(Nếu có)
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Câu 36. Cần đổi mới tổ chức hoạt động của
bộ máy QLNN đối với doanh nghiệp cảng
biển
Câu 37. Cần bố trí nguồn lực phù hợp để hỗ
trợ doanh nghiệp cảng biển phát triển
Câu 38. Cần nâng cao chất lượng cán bộ
QLNN đối với cảng biển
Câu 39. Cần đổi mới công tác thanh tra,
kiểm tra, giám sát đối với các cảng biển
156
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu của Phiếu điều tra
về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp cảng biển
Câu hỏi
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Phiếu
có
giá
trị
Phiếu
bỏ
trống
Tỷ lệ %
phiếu có
giá trị
Nhóm I: Các câu hỏi đánh giá thực
trạng QLNN đối với cảng biển
Câu 1. Về xây dựng và ban hành văn
bản quản lý nhà nước đối với cảng
biển
122 45 31 198 0 100%
Câu 2. Về tổ chức thực hiện văn bản
quản lý nhà nước đối với cảng biển
38 128 30 196 2 99%
Câu 3. Về hoạt động thanh tra, kiểm
tra, giám sát và xử lý vi phạm trong
quản lý nhà nước đối với cảng biển
77 110 10 197 1 99%
Câu 4. Về hội nhập và tăng cường hợp
tác quốc tế trong phát triển cảng biển
45 88 60 5 198 0 100%
Các yếu tố xem xét
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Phiếu
có
giá
trị
Phiếu
bỏ
trống
Tỷ lệ %
phiếu có
giá trị
Câu 5. Các DN cảng đóng góp vào
năng lực sản xuất và tăng trưởng kinh
tế của quốc gia
110 76 12 198 0 100%
Câu 6. Các DN cảng góp phần xây
dựng một thể chế kinh tế thị trường
hoàn chỉnh
16 48 130 4 198 0 100%
Câu 7. Các DN cảng có khả năng tiếp
cận thị trường, kết nối KD hạn chế
9 120 68 197 1 99%
Câu 8. Các DN cảng có công nghệ,
kỹ thuật hiện đại
152 41 5 198 0 100%
Câu 9. Các DN cảng có văn hóa KD,
đạo đức KD và có trách nhiệm XH
38 105 55 198 0 100%
157
Nhóm II: Các câu hỏi về thực trạng
quản lý nhà nước đối với cảng biển
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Phiếu
có
giá
trị
Phiếu
bỏ
trống
Tỷ lệ %
phiếu có
giá trị
Câu 10. Định hướng, chiến lược, kế
hoạch phát triển cảng biển là hợp lý
58 113 27 198 0 100%
Câu 11. VBQPPL về cảng biển đã
được ban hành đầy đủ, đồng bộ
3 98 95 2 198 0 100%
Câu 12. VBQPPL về cảng biển đã
được ban hành kịp thời, ít thay đổi
2 57 132 6 197 1 99%
Câu 13. VBQPPL về cảng biển rõ
ràng, dễ thực hiện
47 54 89 6 196 2 99%
Câu 14. Chương trình, chính sách hỗ trợ
cảng biển đã được phổ biến và triển
khai kịp thời
7 109 82 198 0 100%
Câu 15. Người ký VBQPPL chịu
trách nhiệm đến cùng
178 18 2 198 0 100%
Câu 16. Các quy định quản lý cảng
biển là phù hợp với nhau và với các
quy định khác
39 58 101 198 0 100%
Câu 17. VBQPPL về cảng biển phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội đất
nước
159 34 5 198 0 100%
Câu 18. Pháp luật về cảng biển được
thực thi nghiêm túc
88 78 27 5 198 0 100%
Câu 19. Bộ máy QLNN đối với cảng
biển hiện nay là hợp lý về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm
59 102 31 5 197 1 99%
Câu 20. Có sự phối hợp tốt giữa các
cơ quan QLNN tại cảng biển
111 51 36 198 0 100%
Câu 21. Các cơ quan QLNN luôn tạo
điều kiện thuận lợi cho cảng biển
phát triển
68 71 59 198 0 100%
Câu 22. Số lượng cán bộ thực thi
công vụ trong QLNN đối với cảng
biển đáp ứng tốt nhu cầu
56 98 41 3 198 0 100%
158
Câu 23. Cán bộ làm công tác QLNN
đối với cảng biển là người có năng
lực, có phẩm chất đạo đức, nghề
nghiệp cao
35 112 51 198 0 100%
Câu 24. Chức năng kiểm soát của
Nhà nước đối với cảng biển đang
được thực hiện tốt
21 114 63 198 0 100%
Câu 25. Cảng biển được tư vấn hỗ
trợ, hướng dẫn tuân thủ pháp luật
38 90 57 13 198 0 100%
Câu 26. Các vi phạm của cảng biển
được ngăn chặn, phát hiện và xử lý
kịp thời
2 45 146 5 198 100%
Câu 27. Nhà nước bảo vệ tốt quyền
và lợi ích pháp pháp của cảng biển
78 92 16 9 3 198 0 100%
Nhóm III: Các câu hỏi hướng tới
giải pháp đổi mới QLNN đối với
cảng biển
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Phiếu
có
giá
trị
Phiếu
bỏ
trống
Tỷ lệ %
phiếu có
giá trị
Câu 28. Cần đổi mới chiến lược, kế
hoạch phát triển 5 năm của cảng biển
98 86 14 198 100%
Câu 29. Cần đổi mới kế hoạch hỗ trợ
phát triển cảng biển hàng năm
34 115 49 198 0 100%
Câu 30. Sớm ban hành Luật hỗ trợ
cảng biển
89 101 8 198 0 0 100%
Câu 31. Tiếp tục đổi mới nội dung hỗ
trợ tiếp cận tín dụng cho cảng biển
78 109 6 4 1 198 0 100%
Câu 32. Cần nâng cao năng lực công
nghệ, trình độ kỹ thuật cho cảng biển
79 84 30 5 198 0 100%
Câu 33. Cần đổi mới trong hỗ trợ mặt
bằng SXKD cho cảng biển
36 87 72 3 198 0 100%
Câu 34. Cần hỗ trợ xúc tiến, mở rộng
thị trường, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ
cho cảng biển
41 51 97 9 198 0 100%
Câu 35. Cần xây dựng mô hình thí
điểm Ban quản lý cảng biển phù hợp
với điều kiện thực tế của Việt Nam
6 65 122 5 198 0 100%
159
Các yếu tố được xem xét
Rất
đồng
ý
Đồng
ý
Tương
đối
đồng ý
Không
đồng ý
Rất
không
đồng
ý
Phiếu
có
giá
trị
Phiếu
bỏ
trống
Tỷ lệ %
phiếu có
giá trị
Câu 36. Cần đổi mới tổ chức hoạt
động của bộ máy QLNN đối với
doanh nghiệp cảng biển
50 113 35 198 0 100%
Câu 37. Cần bố trí nguồn lực phù
hợp để hỗ trợ doanh nghiệp cảng
biển phát triển
67 116 6 9 198 0 100%
Câu 38. Cần nâng cao chất lượng cán
bộ QLNN đối với cảng biển
67 83 46 2 198 0 100%
Câu 39. Cần đổi mới công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát đối với các
cảng biển
67 83 46 2 198 0 100%
Câu 1. Về xây dựng và ban hành văn bản quản lý nhà nước đối với cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 122 61.62%
2 Đồng ý 45 22.73%
3 Tương đối đồng ý 31 15.66%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 2. Về tổ chức thực hiện văn bản quản lý nhà nước đối với cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 38 19.39%
2 Đồng ý 128 65.31%
3 Tương đối đồng ý 30 15.31%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 196 100%
160
Câu 3. Về hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý nhà
nước đối với cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 77 39.09%
3 Tương đối đồng ý 110 55.84%
4 Không đồng ý 10 5.08%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 197 100%
Câu 4. Về hội nhập và tăng cường hợp tác quốc tế trong phát triển cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 45 22.73%
2 Đồng ý 88 44.44%
3 Tương đối đồng ý 60 30.30%
4 Không đồng ý 5 2.53%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 5. Các DN cảng đóng góp vào năng lực sản xuất và tăng trưởng kinh tế của quốc gia
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 110 55.56%
2 Đồng ý 76 38.38%
3 Tương đối đồng ý 12 6.06%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
161
Câu 6. Các DN cảng góp phần xây dựng một thể chế kinh tế thị trường hoàn chỉnh
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 16 8.08%
3 Tương đối đồng ý 48 24.24%
4 Không đồng ý 130 65.66%
5 Rất không đồng ý 4 2.02%
Tổng số 198 100%
Câu 7. Các DN cảng có khả năng tiếp cận thị trường, kết nối KD hạn chế
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 9 4.57%
3 Tương đối đồng ý 120 60.91%
4 Không đồng ý 68 34.52%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 197 100%
Câu 8. Các DN cảng có công nghệ, kỹ thuật hiện đại
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 152 76.77%
3 Tương đối đồng ý 41 20.71%
4 Không đồng ý 5 2.53%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
162
Câu 9. Các DN cảng có văn hóa KD, đạo đức KD và có trách nhiệm XH
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 38 19.19%
3 Tương đối đồng ý 105 53.03%
4 Không đồng ý 55 27.78%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 10. Định hướng, chiến lược, kế hoạch phát triển cảng biển là hợp lý
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý
3 Tương đối đồng ý 58 29.29%
4 Không đồng ý 113 57.07%
5 Rất không đồng ý 27 13.64%
Tổng số 198 100%
Câu 11. VBQPPL về cảng biển đã được ban hành đầy đủ, đồng bộ
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 3 1.52%
3 Tương đối đồng ý 98 49.49%
4 Không đồng ý 95 47.98%
5 Rất không đồng ý 2 1.01%
Tổng số 198 100%
163
Câu 12. VBQPPL về cảng biển đã được ban hành kịp thời, ít thay đổi
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 2 1.02%
3 Tương đối đồng ý 57 28.93%
4 Không đồng ý 132 67.01%
5 Rất không đồng ý 6 3.05%
Tổng số 197 100%
Câu 13. VBQPPL về cảng biển rõ ràng, dễ thực hiện
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 47 23.98%
3 Tương đối đồng ý 54 27.55%
4 Không đồng ý 89 45.41%
5 Rất không đồng ý 6 3.06%
Tổng số 196 100%
Câu 14. Chương trình, chính sách hỗ trợ cảng biển đã được phổ biến và triển khai kịp thời
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 7 3.54%
3 Tương đối đồng ý 109 55.05%
4 Không đồng ý 82 41.41%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
164
Câu 15. Người ký VBQPPL chịu trách nhiệm đến cùng
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 178 89.90%
2 Đồng ý 18 9.09%
3 Tương đối đồng ý 2 1.01%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 16. Các quy định quản lý cảng biển là phù hợp với nhau và với các quy định khác
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 39 19.70%
3 Tương đối đồng ý 58 29.29%
4 Không đồng ý 101 51.01%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 17. VBQPPL về cảng biển phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội đất nước
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 59 29.95%
3 Tương đối đồng ý 102 51.78%
4 Không đồng ý 31 15.74%
5 Rất không đồng ý 5 2.54%
Tổng số 197 100%
165
Câu 18. Pháp luật về cảng biển được thực thi nghiêm túc
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 88 44.44%
3 Tương đối đồng ý 78 39.39%
4 Không đồng ý 27 13.64%
5 Rất không đồng ý 5 2.53%
Tổng số 198 100%
Câu 19. Bộ máy QLNN đối với cảng biển hiện nay là hợp lý về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 59 29.95%
3 Tương đối đồng ý 102 51.78%
4 Không đồng ý 31 15.74%
5 Rất không đồng ý 5 2.54%
Tổng số 197 100%
Câu 20. Có sự phối hợp tốt giữa các cơ quan QLNN tại cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 111 56.06%
3 Tương đối đồng ý 51 25.76%
4 Không đồng ý 36 18.18%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
166
Câu 21. Các cơ quan QLNN luôn tạo điều kiện thuận lợi cho cảng biển phát triển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 68 34.34%
3 Tương đối đồng ý 71 35.86%
4 Không đồng ý 59 29.80%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 22. Số lượng cán bộ thực thi công vụ trong QLNN đối với cảng biển đáp ứng tốt nhu
cầu
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 56 28.28%
3 Tương đối đồng ý 98 49.49%
4 Không đồng ý 41 20.71%
5 Rất không đồng ý 3
Tổng số 198 100%
Câu 23. Cán bộ làm công tác QLNN đối với cảng biển là người có năng lực, có phẩm chất
đạo đức, nghề nghiệp cao
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 35 17.68%
3 Tương đối đồng ý 112 56.57%
4 Không đồng ý 51 25.76%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
167
Câu 24. Chức năng kiểm soát của Nhà nước đối với cảng biển đang được thực hiện tốt
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 21 10.61%
3 Tương đối đồng ý 114 57.58%
4 Không đồng ý 63 31.82%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 25. Cảng biển được tư vấn hỗ trợ, hướng dẫn tuân thủ pháp luật
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý
2 Đồng ý 38 19.19%
3 Tương đối đồng ý 90 45.45%
4 Không đồng ý 57 28.79%
5 Rất không đồng ý 13 6.57%
Tổng số 198 100%
Câu 26. Các vi phạm của cảng biển được ngăn chặn, phát hiện và xử lý kịp thời
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 2 1.01%
2 Đồng ý 45 22.73%
3 Tương đối đồng ý 146 73.74%
4 Không đồng ý 5 2.53%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
168
Câu 27. Nhà nước bảo vệ tốt quyền và lợi ích pháp pháp của cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 78 39.39%
2 Đồng ý 92 46.46%
3 Tương đối đồng ý 16 8.08%
4 Không đồng ý 9 4.55%
5 Rất không đồng ý 3 1.52%
Tổng số 198 100%
Câu 28. Cần đổi mới chiến lược, kế hoạch phát triển 5 năm của cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 98 49.49%
2 Đồng ý 86 43.43%
3 Tương đối đồng ý 14 7.07%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 29. Cần đổi mới kế hoạch hỗ trợ phát triển cảng biển hàng năm
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 34 17.17%
2 Đồng ý 115 58.08%
3 Tương đối đồng ý 49 24.75%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
169
Câu 30. Sớm ban hành Luật hỗ trợ cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 89 44.95%
2 Đồng ý 101 51.01%
3 Tương đối đồng ý 8 4.04%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 31. Tiếp tục đổi mới nội dung hỗ trợ tiếp cận tín dụng cho cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 78 39.39%
2 Đồng ý 109 55.05%
3 Tương đối đồng ý 6 3.03%
4 Không đồng ý 4 2.02%
5 Rất không đồng ý 1 0.51%
Tổng số 198 100%
Câu 32. Cần nâng cao năng lực công nghệ, trình độ kỹ thuật cho cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 79 39.90%
2 Đồng ý 84 42.42%
3 Tương đối đồng ý 30 15.15%
4 Không đồng ý 5 2.53%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
170
Câu 33. Cần đổi mới trong hỗ trợ mặt bằng SXKD cho cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 36 18.18%
2 Đồng ý 87 43.94%
3 Tương đối đồng ý 72 36.36%
4 Không đồng ý 3 1.52%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 34. Cần hỗ trợ xúc tiến, mở rộng thị trường, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ cho cảng
biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 41 20.71%
2 Đồng ý 51 25.76%
3 Tương đối đồng ý 97 48.99%
4 Không đồng ý 9 4.55%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 35. Cần xây dựng mô hình thí điểm Ban quản lý cảng biển phù hợp với điều kiện
thực tế của Việt Nam
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 6 3.03%
2 Đồng ý 65 32.83%
3 Tương đối đồng ý 122 61.62%
4 Không đồng ý 5 2.53%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
171
Câu 36. Cần đổi mới tổ chức hoạt động của bộ máy QLNN đối với doanh nghiệp cảng
biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 50 25.25%
2 Đồng ý 113 57.07%
3 Tương đối đồng ý 35 17.68%
4 Không đồng ý
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 37. Cần bố trí nguồn lực phù hợp để hỗ trợ doanh nghiệp cảng biển phát triển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 67 33.84%
2 Đồng ý 116 58.59%
3 Tương đối đồng ý 6 3.03%
4 Không đồng ý 9 4.55%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
Câu 38. Cần nâng cao chất lượng cán bộ QLNN đối với cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 67 33.84%
2 Đồng ý 83 41.92%
3 Tương đối đồng ý 46 23.23%
4 Không đồng ý 2 1.01%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
172
Câu 39. Cần đổi mới công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đối với các cảng biển
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ %
1 Rất đồng ý 67 33.84%
2 Đồng ý 83 41.92%
3 Tương đối đồng ý 46 23.23%
4 Không đồng ý 2 1.01%
5 Rất không đồng ý
Tổng số 198 100%
173
Phụ lục 4. Phiếu khảo sát
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ tại cảng biển Việt Nam
Phục vụ Đề án Quản lý nhà nước đối với cảng biển Việt Nam*
Phần 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
1. Công ty Anh/Chị đang hoạt động trong lĩnh vực nào?
(Có thể có nhiều lựa chọn)
1. Dịch vụ đại lý tàu biển ; 2. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển
3. Dịch vụ môi giới hàng hải ; 4. Dịch vụ cung ứng tầu biển ;
5. Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa ; 6. Dịch vụ lai dắt tàu biển ;
7. Dịch vụ sửa chữa tàu biển tại cảng ; 8. Dịch vụ vệ sinh tàu biển ;
9. Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển .
- Dịch vụ khác: ..
2. Trụ sở chính của doanh nghiệp đặt tại Nhóm cảng biển nào?
Nhóm cảng biển số 1
(Nhóm cảng biển phía Bắc từ Quảng Ninh đến Ninh Bình)
Nhóm cảng biển số 2
(Nhóm cảng biển Bắc Trung Bộ từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh)
Nhóm cảng biển số 3
(Nhóm cảng biển Trung Trung Bộ từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi)
Nhóm cảng biển số 4
(Nhóm cảng biển Nam Trung Bộ từ Quảng Bình đến Bình Thuận)
Nhóm cảng biển số 5
(Nhóm cảng biển Đồng bằng sông Cửu Long)
Nhóm cảng biển số 6
(Nhóm cảng biển Đồng bằng Sông Cửu Long)
*Mục tiêu nghiên cứu nhằm tập hợp những khó khăn, vướng mắc về cơ chế chính sách, hiệu quả
hoạt động của các cơ quan chức năng ở Việt Nam đối với cảng biển; đề xuất những kiến nghị cụ
thể nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với cảng biển.
174
3. Phạm vi hoạt động của công ty Anh/chị ?
Trong nước
Ngoài nước
Cả hai (trong và ngoài nước)
4. Loại hình doanh nghiệp của Anh/Chị ?
Công ty 100% vốn trong nước
Công ty Liên doanh
Công ty 100% Vốn nước ngoài
5. Vốn điều lệ của Doanh nghiệp nằm trong khoảng?
Dưới 10 tỷ VNĐ
10 - 50 tỷ VNĐ
50 - 100tỷ VNĐ
100 - 300 tỷ VNĐ
300 - 400tỷ VNĐ
400 - 500 tỷ VNĐ
500 - 1000 tỷ VNĐ
Trên 1000 tỷ VNĐ
6. Nhận xét nào phù hợp với tình hình doanh nghiệp hiện nay?
Doanh nghiệp đang hoạt động có lợi nhuận.
Doanh nghiệp đang hoạt động ổn định.
Hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp thấp.
Doanh nghiệp đang ngưng hoạt động.
Doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu)
7. Công ty của Anh/Chị đang sở hữu, thuê ngoài phương tiện/thiết bị nào
để phục vụ hoạt động?
Thiết bị/phương tiện Số lượng sở hữu Số lượng thuê ngoài
Xe tải thùng (Tấn)
Xe đầu kéo container
Phương tiện VT thủy (cái /tấn)
Kho bãi (M2)
Cần cẩu (cái/tấn)
Xe gắp/Xe nâng (cái/tấn)
Máy đóng gói (cái)
TB Khác: .
..
175
8. Vui lòng cho biết tỷ lệ trình độ của nhân viên theo từng loại hình dịch
vụ trong công ty của Anh/Chị (%)?
Cao học
Cao đẳng –
Đại học
Tự đào tạo
Tỷ lệ có
chứng chỉ
chuyên
môn*
Vận tải % % % %
Ga-cảng-Terminal % % % %
Kho Bãi - Depot - ICD -
DC-LC
% % % %
Giao nhận-Đại lý VT/Tàu
biển, Đại lý hải quan
% % % %
Logistics tích hợp – 3PL % % % %
Khác.. % % % %
(*) – Là các chứng chỉ chuyên nghành thuộc các lĩnh vực của logistics, do các tổ chức
đào tạo chuyên nghiệp trong hay ngoài nước cấp (ví dụ DG, IMDG, Cargo
Introductory, FIATA Diploma,)
9. Nhận định về điểm mạnh/yếu của nguồn nhân lực logistics?
Các cấp
nhân sự
Những điểm mạnh
hiện tại
Những kỹ năng còn yếu/thiếu
Ngay
trong hiện tại
Trong
tương lai
Cấp lãnh đạo, quản trị
Cấp Quản lý, Chuyên
gia
Cấp điều phối, giám
sát
Cấp kỹ thuật, nghiệp
vụ
Trình độ nguồn
nhân lực Loại
hình dịch vụ
176
10. Những công nghệ ICT mà công ty Anh/Chị đang sử dụng gồm?
Bar code
RFID
TMS
WMS
ERP
Định vị GPS
Khác
Các ứng dụng thực hiện được:
e-Tracking &Tracing
e-Custom
Khác
11. Khả năng tích hợp các công nghệ khác nhau của Công ty ?
WMS và thiết bị khác đã được tích hợp, mức tự động hóa =.%
Hai hệ thống WMS và TMS được tích hợp
Toàn bộ quy trình WMS + TMS + Last Mile Delivery được tích
hợp
12. Trong quá trình cung cấp dịch vụ Đại lý Hải quan, doanh nghiệp có
các khó khăn gì?
Chưa có ưu đãi trong quy trình, thủ tục (so với chủ hàng)
Đào tạo nhân lực
Cơ chế mở rộng phạm vi dịch vụ
Cơ chế bảo đảm về tài chính
Khác..
177
13. Công ty đã áp dụng những kỹ thuật và hệ thống chất lượng nào?
ISO 9001
ISO 14000 ..
ISO 28000
OHSAS 18000.
TQM
Lean-Six Sigma ..
Hệ thống khác: .
14. Tỷ lệ % doanh thu cho từng nhóm dịch vụ của Công ty?
Loại dịch vụ
Tỷ lệ/ tổng
Doanh thu
của công ty
Thị phần
(Dự ước % toàn thị trường)
Nội địa Quốc tế
1. Dịch vụ đại lý tầu biển ; % % %
2. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển % % %
3. Dịch vụ môi giới hàng hải ; % % %
4. Dịch vụ cung ứng tầu biển ; % % %
5. Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa ; % % %
6. Dịch vụ lai dắt tầu biển ; % % %
7. Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng ; % % %
8. Dịch vụ vệ sinh tầu biển ; % % %
9. Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển . % % %
ICD/DC/LC % % %
Kho bãi thường % % %
Kho lạnh % % %
Container Depot % % %
Logistics tích hợp/ 3PL % % %
Loại hình khác:... % % %
Loại hình khác:... % % %
178
15. Doanh thu của công ty Anh/Chị năm 2015 nằm trong khoảng?
Dưới 100 tỷ VNĐ
100-500tỷ VNĐ
500-1000tỷ VNĐ
1000-1500tỷ VNĐ
1500-2000tỷ VNĐ
Trên 2000 tỷ VNĐ
16. Vui lòng cho biết những khó khăn trong hội nhập khu vực /quốc tế
mà công ty của Anh/Chị đang gặp phải là gì?
Khó khăn về việc tìm hiểu chính sách luật lệ trong nước/quốc tế
Cụ thể: ....................................................................................................
Khó khăn về thiếu thông tin thị trường
Cụ thể: ....................................................................................................
Khó khăn về tiếp cận và ứng dụng công nghệ
Cụ thể: ....................................................................................................
Khó khăn về trình độ chuyên môn nhân sự có hạn chế.
Cụ thể: ....................................................................................................
Khó khăn về tiếp cận nguồn vốn và dịch vụ tài chính.
Cụ thể: ....................................................................................................
17. Anh/ Chị mong muốn vai trò của Hiệp hội được thể hiện như thế nào?
Trả lời: .............................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
179
PHẦN 2: VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ (CHỦ HÀNG)
1. Tập quán mua/ bán quốc tế của các chủ hàng hiện đang áp dụng là gì?
Khi Mua hàng: □CIF, □FOB, □EXW, khác:
Khi Bán hàng: □CIF, □FOB, □EXW, khác:
Lý do chính khi chọn quy tắc đó:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
2. Tỷ lệ thuê ngoài các dịch vụ logistics của Khách hàng của công ty
Anh/Chị theo ước tính là bao nhiêu ?
Trả lời : ..................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Loại ngành hàng nào có mức thuê ngoài cao nhất?
Trả lời : ..................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
180
3. Anh/chị đánh giá mức chất lượng dịch vụ của công ty khi cung cấp cho
khách hàng thuộc khoảng nào?
Dưới 70% 70%-85% 85%-100%
Thời gian thực hiện dịch vụ
Giao đúng địa điểm mong muốn
của khách hàng
Đa dạng nhiều hình thức ,cá biệt
hóa nhu cầu cho khách hàng lựa
chọn
Giá bán dịch vụ hợp lý
Dịch vụ có giá trị gia tăng
(Value-added) (sử dụng ICT)
Khác
Khác:
4. Đánh giá của khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ của công ty Anh/Chị
như thế nào?
Phần trăm số lượng khách hàng
Rất hài lòng %
Hài lòng %
Chưa hài lòng %
5. Nhận định của Anh/Chị về nhu cầu thuê ngoài Logistics của khách
hàng trong thời gian từ 2016-2020 và từ 2020-2030 (tham khảo)?
Trả lời:
Từ 2016-2020: ........................................................................................
...............................................................................................................
Từ 2020-2030: ........................................................................................
...............................................................................................................
Mức độ đáp ứng yêu cầu
của khách hàng
Tiêu chí về
dịch vụ
181
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ CỦA ANH/CHỊ VỀ HẠ TẦNG VÀ PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN CẢNG HIỆN NAY LÀ NHƯ THẾ NÀO?
LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ý kiến của Anh/Chị
1. Đường bộ
2. Đường biển
3. Đường thủy nội địa
4. Đường hàng không
5. Đường sắt
6. Đường ống
7. Vận tải Đa Phương thức
8. Trung tâm Logistics
9. Hệ thống Kho công
cộng/ Trung tâm Phân phối
10. Hệ thống bán lẻ/dịch vụ
11. Hạ tầng Thông tin
182
2. Ý kiến của Anh/Chị về Luật và các VBQPPL liên quan dịch vụ giao
nhận và logistics:
Trả lời : ..................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
3. Ý kiến của Anh/Chị về Luật và VBQPPL liên quan về cảng biển
Trả lời: ...................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
4. Ý kiến của Anh/Chị về thuận lợi thương mại theo mức đánh giá cụ thể
như sau ? (đánh dấu chọn và cho ý kiến)
Rào cản Tốt
Thuế XNK
Thuế VAT, thu nhập DN, thuế
khác
Thủ tục hành chánh chuyên
ngành
Điều kiện kinh doanh/Giấy
phép con
Thời gian thông quan
Thủ tục qua biên giới
Chi phí không chính thức
Phí bất cập
Khác:
183
PHẦN 4 (THAM KHẢO) : Ý KIẾN CỦA ANH/CHỊ VỀ SỐ LƯỢNG
DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ LOGISTICS ĐANG HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI VIỆT NAM ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY
Dưới 1500
1500 đến 2000
2000 đến 2500
2500 đến 3000
3000 đến 4000
Trên 4000
Khác:..
Chân thành cám ơn Anh/Chị đã tham gia khảo sát
184