Hoàn thiện phân cấp quản lý hành chính nhà nước nhằm sự điều
chỉnh, chuyển giao thẩm quyền (chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách
nhiệm) giữa các cấp cơ quan Trung ương và UBND thành phố phù hợp với
yêu cầu của nhiệm vụ của Ban quản lý cảng. Trong đó, chủ yếu và chuyển
giao một số thẩm quyền từ Chính phủ, các bộ, cơ quan hành chính nhà nước
cấp trên cho chính quyền UBND thành phố dưới bằng các văn bản luật, nhằm
phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo. của các cơ quan, đơn vị hành
chính cấp dưới, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhằm từng bước thí điểm
thực hiện dân chủ, quá trình phi tập trung hóa trong quản lý hành chính. Do
đó, cần tiếp tục nghiên cứu bổ sung để Cảng vụ hàng hải là cơ quan có đầy đủ
nhiệm vụ, quyền hạn và chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp điều phối và quản
lý chặt chẽ các hoạt động tại khu vực này
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 194 trang
194 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nhà nước đối với cảng biển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cường (2015), “Một số vấn đề về cơ chế chính sách trong quản 
lý cảng biển Việt Nam”, Tạp chí Hàng hải Việt Nam, (1,2), tr.22; 
5. Trịnh Thế Cường (2015), “Nâng cao hiệu quả quản lý cảng biển Việt 
Nam”, Tạp chí Vietnam Logistics, (87,88), tr.92; 
6. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải phòng hàng hóa tồn đọng tại cảng biển”, 
Tạp chí Vietnam Logistics, (91), tr.24; 
7. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải pháp phá dỡ tàu biển tại Việt Nam”, Tạp 
chí Vietnam Logistics, (93), tr.34; 
8. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác và phát 
triển logistics Cái Mép-Thị Vải (phần 1)”, Tạp chí Vietnam 
Logistics, (96), tr.36; 
9. Trịnh Thế Cường (2015), “Giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác và phát 
triển logistics Cái Mép-Thị Vải (phần 2)”, Tạp chí Vietnam 
Logistics, (97), tr.26; 
 10. Trịnh Thế Cường (2015), “Bà Rịa - Vũng Tàu: tăng cường khai thác vận 
tải biển thúc đẩy logistics phát triển”, Tạp chí Vietnam Logistics, 
(98), tr.32; 
142 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Đào Duy Anh (2014), Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ XIX, 
Nxb Văn học, Hà Nội. 
2. Ban Biên giới - Bộ Ngoại giao (1995), các văn bản pháp quy về biển và 
quản lý biển Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia Hà Nội. 
3. Đỗ Bang (1996), Phố cảng vùng Thuận Quảng thế kỷ thứ XVII-XVIII, 
Nxb Thuận Hóa - Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Hà Nội. 
4. Dương Văn Bạo (2005), Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp quy hoạch 
bến cảng công-te-nơ và áp dụng vào khu kinh tế phía Bắc Việt Nam, 
Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học hàng hải Việt Nam. 
5. Bộ Giao thông Vận tải - Cục Hàng hải Việt Nam (2013), Báo cáo Tổng 
kết 9 năm thực hiện Bộ luật Hàng hải Việt Nam. 
6. Nguyễn Xuân Chiến (1996), Tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất nhà 
nước,Luận văn thạc sĩ Luật, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt 
Nam, Hà Nội. 
7. Chính phủ (2014), Nghị định số 30/2014/NĐ-CP ngày 14/04/2014 về điều 
kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển. 
8. Chương trình phát triển Liên hợp quốc tại Việt Nam (2009), “Cải cách 
nền hành chính Việt Nam thực trạng và giải pháp”, Nxb Chính trị 
quốc gia, Hà Nội (2009). 
9. Cục Hàng hải Việt Nam (1995), Lịch sử ngành đường biển Việt Nam, 
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
10. Cục Hàng hải Việt Nam (2005), Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu hoàn thiện 
hệ thống chính sách và cơ chế quản lý nhà nước về hàng hải ở 
Việt Nam”. 
11. Cục Hàng hải Việt Nam - JICA (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước và 
quản lý kinh doanh khai thác cảng Việt Nam, Dự án nâng cao năng 
lực quản lý hệ thống cảng biển Việt Nam. 
143 
12. Cục Hàng hải Việt Nam (2014), Báo cáo Quy hoạch phát triển cảng biển 
Việt Nam đến năm 2020. 
13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc 
lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
14. Đảng Cộng sản Việt Nam (2009), Ngày 9/2/2009, Hội nghị lần thứ 4 Ban 
Chấp Hành Trung ương Đảng khóa X đã ban hành Nghị quyết số 
09/NQ-TW về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020. 
15. Nguyễn Thị Hồ Điệp (2005), Bộ máy hành chính các nhà nước ASEAN 
trong cải cách hành chính, Luận văn thạc sĩ Luật, Đại học Luật, 
Hà Nội. 
16. Nguyễn Minh Đoan (2012), “Phân cấp, phân quyền giữa Trung ương và 
địa phương”, Luật học, Đại học Luật Hà Nội, 2012, 5(144), tr.26-34. 
17. Bùi Xuân Đức (2007), Đổi mới, hoàn thiện bộ máy nhà nước trong giai 
đoạn hiện nay, Nxb Tư pháp, Hà Nội. 
18. Nguyễn Duy Gia (1996), Cải cách nền hành chính quốc gia ở nước ta, 
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
19. Phạm Văn Giáp, Phan Bạch Châu, Nguyễn Ngọc Huệ (2002), Biển và 
cảng biển trên thế giới, Nxb Hà Nội, Hà Nội. 
20. Phạm Văn Giáp (chủ biên) (2010), Quy hoạch cảng, Nxb Xây dựng, 
Hà Nội. 
21. Phạm Văn Giáp, Nguyễn Hữu Đẩu và Nguyễn Ngọc Huệ (2012), Công 
trình bến cảng, Nxb Xây dựng, Hà Nội. 
22. Nguyễn Thị Thu Hà (2013), Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai 
đoạn 2005 - 2020, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc 
dân, Hà Nội. 
23. Tô Tử Hạ, Nguyễn Hữu Trị và Nguyễn Hữu Đức (đồng chủ biên) (1998), 
Cải cách nền hành chính ở địa phương - Lý luận và thực tiễn, Nxb 
Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
144 
24. Nguyễn Hữu Hải (2012), Nền hành chính nhà nước và xây dựng đội ngũ 
viên chức trong tình hình mới, 
25. Nguyễn Ngọc Hiến (2001), Các giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở 
Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
26. Hiệp hội cảng biển Việt Nam (2013), Văn kiện Hội nghị thường niên 
2013, Hạ Long. 
27. Học viện Hành chính Quốc gia - Viện nghiên cứu hành chính (2001), Cải 
cách hành chính ở thành phố Hồ Chí Minh (1995-1999): Thành tựu 
và bài học, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
28. Học viện Hành chính Quốc gia (1997), Những vấn đề cơ bản về thủ tục 
hành chính, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 
29. Học viện hành chính Quốc gia (2001), Hành chính công, Nxb Khoa học 
và Kỹ thuật, Hà Nội. 
30. Nguyễn Ngọc Huệ, Trịnh Thế Cường (2010), Một số thành tựu trong vận 
tải biển Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam. 
31. Lê Thị Hương (2003), Hoàn thiện quản lý nhà nước bằng pháp luật đối 
với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 
hiện nay, Luận án tiến sĩ Luật, Luận văn tiến sĩ Quản lý, Viện Khoa 
học xã hội Việt Nam. 
32. Bùi Nguyên Khánh (2002), Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây 
dựng kết cấu hạ tầng của Ngành giao thông vận tải Việt Nam, Luận 
án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại thương, Hà Nội. 
33. Bùi Bá Khiêm (2013), Nghiên cứu về giải pháp đầu tư vốn phát triển 
cảng biển Việt Nam, Luận án tiến sỹ Kinh tế, Đại học Giao thông 
vận tải, Hà Nội. 
34. Mai Hữu Khuê, Bùi Văn Nhơn (1995), Một số vấn đề về cải cách thủ tục 
hành chính, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
35. Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng (và các tác giả khác) (1991), Lịch sử 
Việt Nam, Tập 1, Nxb Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội. 
145 
36. Bùi Thị Phương Liên (2012), Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc thực 
hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà 
Tây, Luận văn thạc sĩ Quản lý hành chính, Học viện Hành chính, 
Hà Nội. 
37. Vũ Thị Minh Loan (2008), Hoàn thiện quản lý nhà nước về nâng cao 
năng lực thị phần của đội tàu biển Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh 
tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
38. Vũ Đường Luân (2012), Sự hình thành cảng thị ở miền Bắc Việt Nam thời 
kỳ đầu thuộc địa - Lịch sử Hải Phòng, Viện Việt Nam học và Khoa 
học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội. 
39. Lê Văn Luyện (2009), Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý khai thác cảng 
biển tại Việt Nam, Luận văn thạc sỹ Kinh tế, Đại học Xây dựng, 
Hà Nội. 
40. Nguyễn Thị Như Mai (2001), “Giới thiệu mô hình quản lý cảng của một 
số nước trên thế giới”, Tạp chí hàng hải Việt Nam, (7, 8), tr.18. 
41. Nguyễn Thị Như Mai (2002), “Suy nghĩ về mô hình cảng biển ở Việt 
Nam, Tạp chí hàng hải Việt Nam”, (8). tr.23. 
42. Nguyễn Thị Như Mai (2004), Những vấn đề lý luận và thực tiễn của việc 
hoàn thiện Pháp luật hàng hải Việt Nam, Luận án tiến sỹ Luật học, 
Trường Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội. 
43. Đinh Văn Mậu (1997), “Về cấu trúc quyền lực nhà nước và tổ chức thực 
hiện quyền lực nhà nước trong thực tế”, trong cuốn Đại hội VIII 
Đảng Cộng sản Việt Nam và những vấn đề cấp bách của khoa học 
về nhà nước và pháp luật, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội 
44. Lê Thị Việt Nga (2012), Phát triển dịch vụ vận tải biển đáp ứng yêu cầu 
hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại 
thương, Hà Nội. 
45. Ngân hàng thế giới (2014), Báo cáo chính sách cải cách cảng đưa ra đề 
xuất cải cách thể chế. 
146 
46. Nhiều tác giả (2003), Danh bạ cảng biển Việt Nam, Nxb Giao thông 
vận tải, Hà Nội. 
47. Thang Văn Phúc (2001), Cải cách hành chính nhà nước: Thực trạng, 
nguyên nhân và giải pháp, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
48. Nguyễn Thị Phương (2008), Giải pháp cơ bản hoàn thiện và khai thác 
công-te-nơ tại Việt Nam, Luận án tiến sỹ Quản lý, Đại học hàng hải 
Việt Nam, Hà Nội. 
49. Quốc hội (2001), Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Nxb Chính trị 
quốc gia, Hà Nội. 
50. Quốc hội (2005), Bộ luật dân sự của Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa 
Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
51. Quốc hội (2005), Bộ luật Hàng hải Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, 
Hà Nội. 
52. Quốc hội (2005), Luật thương mại, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
53. Quốc hội (2014), Luật Doanh nghiệp, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
54. Quốc hội (2014), Luật Môi trường, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
55. Quốc hội (2015), Bộ luật Hàng hải Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, 
Hà Nội. 
56. R. Nelli, R.John (2002), Phân cấp quản lý hành chính - chiến lược cho 
các nước đang phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
57. Xuân Sang (2009), “So sánh mô hình quản lý công mới (hành chính phát triển) 
với mô hình hành chính truyền thống”, Tạp chí cộng sản, (5), tr.34. 
58. Võ Kim Sơn (2004), Phân cấp quản lý nhà nước - Lý luận và thực tiễn, 
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
59. Nguyễn Thị Thanh (2007), Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp quy 
hoạch bến cảng công-te-nơ và áp dụng vào khu kinh tế phía Bắc, 
Luận án tiến sỹ Quản lý, Đại học hàng hải Việt Nam, Hà Nội. 
60. Nguyễn Thị Ngọc Thanh (2002), Các giải pháp chiến lược phát triển cảng 
biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, Luận án tiến sĩ 
Kinh tế, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 
147 
61. Nguyễn Văn Thâm (chủ biên) (2002), Thủ tục hành chính - lý luận và 
thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
62. Lê Minh Thông (1997), “Những bước cải cách đối với các thiết chế cơ 
bản của quyền lực Nhà nước trong lịch sử lập hiến Việt Nam”, 
trong cuốn Đại hội VIII Đảng Cộng sản Việt Nam và những vấn đề 
cấp bách của khoa học về nhà nước và pháp luật, Nxb Khoa học xã 
hội, Hà Nội 
63. Lê Minh Thông (chủ biên) (2001), Một số vấn đề về hoàn thiện tổ chức và 
hoạt động của bộ máy Nhà nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa 
Việt Nam”, Viện Nghiên cứu và Pháp luật, Nxb khoa học Xã hội, 
Hà Nội. 
64. Thủ tướng (2013), Quyết định số 1224/QĐ-TTg ngày 26/7/2013 của Thủ 
tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án tiếp tục tái cơ cấu Tổng Công 
ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam. 
65. Thủ tướng (2013), Quyết định số 276/QĐ-TTg ngày 04/02/2013 của Thủ 
tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án tái cơ cấu Tổng Công ty hàng 
hải Việt Nam giai đoạn 2012-2015. 
66. Thủ tướng (2014), Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014 của Thủ 
tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch phát triển cảng biển Việt 
Nam đến năm 2020, định hướng 2030. 
67. Thủ tướng (2014), Quyết định số 1517/QĐ-TTg ngày 26/8/2014 của Thủ 
tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt 
Nam đến năm 2020, định hướng 2030. 
68. Thủ tướng (2014), Quyết định số 169/QĐ-TTg ngày 22/1/2014 Thủ tướng 
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Phát triển dịch vụ logistics 
trong lĩnh vực giao thông vận tải đến năm 2020 và định hướng đến 
năm 2030. 
69. Vũ Thư, Lê Hồng Sơn (2000), Cải cách thủ tục hành chính thực hiện quyền 
và nghĩa vụ công dân hiện nay ở nước ta, Nxb Giáo dục, Hà Nội. 
148 
70. Chu Quang Thứ (1995), Ngân hàng cổ phần thương mại Việt Nam - Một 
hướng đi mới, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, 
Hà Nội. 
71. Nguyễn Hoàng Tiệm (2000), Một số biện pháp nhằm đổi mới cơ chế quản 
lý doanh nghiệp nhà nước thuộc ngành hàng hải Việt Nam, Luận án 
tiến sỹ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
72. Nguyễn Như Tiến (1996), Hiệu quả kinh tế và những biện pháp đẩy mạnh 
vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu đường biển bằng công-te-nơ 
ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại thương, Hà Nội. 
73. Tổ chức Hải quan Thế giới (1973), Công ước Kyoto về Đơn giản hóa và 
Hài hoà hóa thủ tục hải quan “Kyoto Convention 1973”. 
74. Vũ Quốc Tuấn (2008), Nâng cao năng lực quản lý nhà nước của cơ quan 
chính quyền và công chức năng lực kinh doanh của doanh nhân, 
Trung tâm thông tin tư liệu. 
75. Trần Trí Trinh (2008), Nghiên cứu các giải pháp cải cách quản lý tài 
chính công nhằm thúc đẩy cải cách hành chính nhà nước ở Việt 
Nam, Luận án tiến sĩ Quản lý hành chính công, Học viện Hành 
chính quốc gia, Hà Nội. 
76. Đoàn Trọng Tuyến (chủ biên) (1996), Một số vấn đề về xây dựng và cải 
cách nền hành chính nhà nước Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, 
Hà Nội. 
77. Đào Trí Úc (chủ biên) (1997), Đại hội VIII của Đảng Cộng sản Việt Nam 
và những vấn đề cấp bách của khoa học về Nhà nước và Pháp luật, 
Viện Nhà nước và Pháp luật, Nxb Khoa học và xã hội, Hà Nội. 
78. Nguyễn Cửu Việt(1997), “Đổi mới nhận thức về nguyên tắc tập quyền và 
cài khía cạnh trong quan hệ lập pháp và hành pháp ở nước ta”, 
trong cuốn Đại hội VIII Đảng Cộng sản Việt Nam và những vấn đề 
cấp bách của khoa học về nhà nước và pháp luật, Nxb Khoa học xã 
hội, Hà Nội 
149 
79. Lại Đức Vượng (2009), Quản lý nhà nước về đào tạo, bồi dưỡng công chức 
hành chính trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sĩ Quản lý hành 
chính công, Học viện Hành chính - Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
80. Trần Quốc Vượng (2013), Văn hóa Việt Nam, Nxb Thời Đại, T.P Hồ 
Chí Minh. 
81. Đặng Công Xưởng (2007), Hoàn thiện mô hình quản lý khai thác kết cấu 
hạ tầng cảng biển Việt Nam, Luận án tiến sỹ Kinh tế, Đại học hàng 
hải Việt Nam, Hà Nội. 
Tiếng Anh 
82. Adam Smith (1776), Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of 
Nations,W. Strahan; T.Cadell, London 
83. Baird, AJ, (2002), Xu hướng tư nhân hóa tại công-te-nơ của thế giới Top 
100, Chính sách và Quản lý Hàng hải, 29, trang 271 - 284. 
84. Brooks, M. and Pallis, A. (2008), Đánh giá mô hình quản lý cảng biển: Quá 
trình phát triển và các yếu tố cấu thành mô hình quản lý cảng biển, 
Maritime Policy and Management, Vol. 25, No. 4, pp. 411 - 432. 
85. Brooks, M. Cullinane, K.Elsevier (2007), Chuyển giao quyền lực, Quản lý 
nhà nước đối với cảng biển và Hiệu suất, (eds), London, tr. 449 - 467. 
86. Brooks, M. R. and Cullinane, K. (eds), (2007), Chuyển giao quyền lực, 
Quản trị và Hiệu suất Cảng, London: Elsevier. 
87. De Langen, P.W., (2002), Liên minh và Hiệu suất: Trường hợp của liên 
minh cảng tại Hà Lan, C, Maritime Policy and Management, 29, 
pp. 209 - 221. 
88. Guan, C. và Yahalom, S (2010), Phân tích chính sách đổi mới và phát 
triển cảng biển Trung Quốc. 
89. Korean Maritime Institute - UNESCAP (2005), “Free Trade Zone and 
Port Hinterland Development”(tạm dịch là Khu thương mại tự do 
và phát triển cảng trung chuyển quốc tế), Economic and social 
commission for asia and the pacific. 
150 
90. Korean Maritime Institute (2006), “Promotion of Port Investments and 
Model of FTZ in Northeast Asia”, tại trang 
[truy cập ngày 13/2/2016]. 
91. Niekerk Văn, H., Port (2005), Cải cách và tô giới ở các nước đang phát 
triển, Maritime Kinh tế & Logistics, tr. 141 - 155. 
92. Notteboom, T. E. (2007), Hợp đồng cho thuê cơ sở hạ tầng - một công cụ 
quản lý nhà nước đối với cảng biển - chuyển giao quyền lực, quản 
lý cảng và hiệu quả, do Brooks, M. Cullinane, K., Elsevier: 
London, pp. 449 - 467. 
93. Notteboom, TE (2007), Hiệp định Concession như Công cụ Quản trị Cảng. 
94. Patrick Dunleavy, Christopherhood (2007), Từ nền hành chính truyền 
thống đến quản lý công mới, Trường Đại học kinh tế Luân Đôn. 
95. TheWorldBank (2010), “Cẩm nang cải cách cảng biển”, tại trang 
www.worldbank.org, phát hành ngày 15/3/2010. 
96. Verhoeven, P. (2006), Cải cách quản lý cảng biển ở châu Âu: Có một vai 
trò cho EU, tr. 87 - 115. 
97. Wang Gungwu(1958), “The Nanhai Trade - A Study of the Early History 
of the Chinese Trade in the South China Sea”, Journal of the 
Malayan Branch Royal Asiatic Society, Vol.31, No.2. 
98. Wang, J., and Slack, B. (2004), Quản lý khu vực phát triển cảng ở Trung 
Quốc: một nghiên cứu điển hình của cảng trung chuyển quốc tế 
Thượng Hải, Chính sách hàng hải và quản lý (Maritime Policy and 
Management), 31, No. 4, tr. 357 - 373. 
99. Wang, J., Ng, A. K., and Olivier, D. (2004), Quản lý cảng biển ở Trung 
Quốc: Đánh giá kết quả thực thi quản lý cảng biển trong một thập 
niên mở cửa, Transport Policy 11, tr. 237 - 250. 
100. World shipping councli (2014), “Top 50 World Container Ports,” tại 
trang 
trade/top-50-world-container-ports, [truy cập ngày 13/2/2016]. 
151 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1. Mẫu phiếu điều tra về quản lý nhà nước 
 đối với doanh nghiệp cảng biển 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN 
Thưa các Quý Ông (bà), 
 Tôi là học viên của Học viện Hành chính Quốc gia. Tôi đang tiến hành 
một nghiên cứu về “Quản lý nhà nước đối với cảng biển Việt Nam”. 
Phiếu điều tra này được sử dụng để hỏi ý kiến về hoạt động của các cơ 
quan quản lý nhà nước tại Trung ương và địa phương, doanh nghiệp 
cảng mà Quý cơ quan, đơn vị của ông bà đã thực hiện nhằm nâng cao 
hiệu quả của hoạt động này trong thời gian tới. Phiếu điều tra chỉ phản 
ánh kinh nghiệm của chính bản thân về QLNN đối với cảng biển. 
 Những thông tin mà Ông/bà cung cấp sẽ rất hữu ích và chỉ được sử 
dụng duy nhất phục vụ cho nghiên cứu khoa học, không sử dụng cho 
mục đích khác. 
 Trân trọng cảm ơn và mong Ông/bà dành thời gian để trả lời phiếu 
điều tra này. 
 I. THÔNG TIN CÁ NHÂN (có thể cung cấp hoặc không cung cấp) 
 1.1. Ngày khảo sát: /8/2016 
 2.2. Họ và tên người cung cấp thông tin: .. 
 2.3. Chức vụ công tác:  
 2.4. Cơ quan công tác:. 
 2.5. Chức vụ công tác:.. 
152 
II. Các câu hỏi điều tra 
Xin Ông/bà vui lòng đưa ra ý kiến của mình vì những nhận định sau đây 
với mức độ: 
5 - Hoàn chỉnh; 4 - Đáp ứng yêu cầu; 3 - Tương đối đáp ứng yêu cầu; 2 - 
Không đáp ứng yêu cầu; 1 - Rất không đáp ứng yêu cầu, và cho biết lý do tại 
sao Ông/bà có nhận định như vậy ở cột cuối cùng. 
Ông/bà đồng ý cột nào thì đánh dấu (X) vào cột đó. Mỗi dòng chỉ đánh 
dấu (X) vào 1 ô. 
Các yếu tố được xem xét 
 Ý kiến của Ông/bà 
Lý do 
(Nếu có) 
Hoàn 
chỉnh 
Đáp 
ứng 
yêu 
cầu 
Tương 
đối 
đáp 
ứng 
yêu 
cầu 
Chưa 
đáp 
ứng 
yêu 
cầu 
Rất 
không 
đáp 
ứng 
yêu 
cầu 
Nhóm I: Các câu hỏi đánh giá thực trạng 
Câu 1. Về xây dựng và ban hành văn bản 
quản lý nhà nước đối với cảng biển 
Câu 2. Về tổ chức thực hiện văn bản quản 
lý nhà nước đối với cảng biển 
Câu 3. Về hoạt động thanh tra, kiểm tra, 
giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý nhà 
nước đối với cảng biển 
Câu 4. Về hội nhập và tăng cường hợp tác 
quốc tế trong phát triển cảng biển 
Các yếu tố được xem xét 
 Ý kiến của Ông/bà 
Lý do 
(Nếu có) 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Câu 5. Các DN cảng đóng góp vào năng lực 
sản xuất và tăng trưởng kinh tế của quốc gia 
Câu 6. Các DN cảng góp phần xây dựng 
một thể chế kinh tế thị trường hoàn chỉnh 
153 
Câu 7. Các DN cảng có khả năng tiếp cận 
thị trường, kết nối KD hạn chế 
Câu 8. Các DN cảng có công nghệ, kỹ thuật 
hiện đại 
Câu 9. Các DN cảng có văn hóa KD, đạo 
đức KD và có trách nhiệm XH 
Nhóm II: Các câu hỏi về thực trạng quản 
lý nhà nước đối với cảng biển 
Rất 
hiệu 
quả 
Phù 
hợp 
Tương 
đối 
phù 
hợp 
Không 
phù 
hợp 
Rất 
không 
phù 
hợp 
Lý do 
(nếu 
có) 
Câu 10. Định hướng, chiến lược, kế hoạch 
phát triển cảng biển là hợp lý 
Câu 11. VBQPPL về cảng biển đã được ban 
hành đầy đủ, đồng bộ 
Câu 12. VBQPPL về cảng biển đã được ban 
hành kịp thời, ít thay đổi 
Câu 13. VBQPPL về cảng biển rõ ràng, dễ 
thực hiện 
Câu 14. Chương trình, chính sách hỗ trợ cảng 
biển đã được phổ biến và triển khai kịp thời 
Câu 15. Người ký VBQPPL chịu trách 
nhiệm đến cùng 
Câu 16. Các quy định quản lý cảng biển là 
phù hợp với nhau và với các quy định khác, 
Câu 17. VBQPPL về cảng biển phù hợp với 
tình hình kinh tế - xã hội đất nước 
Câu 18. Pháp luật về cảng biển được thực 
thi nghiêm túc 
Câu 19. Bộ máy QLNN đối với cảng biển 
hiện nay là hợp lý về chức năng, nhiệm vụ, 
quyền hạn và trách nhiệm 
Câu 20. Có sự phối hợp tốt giữa các cơ 
quan QLNN tại cảng biển 
Câu 21. Các cơ quan QLNN luôn tạo điều 
kiện thuận lợi cho cảng biển phát triển 
154 
Các yếu tố được xem xét 
 Ý kiến của Ông/bà 
Lý do 
(Nếu có) 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Câu 22. Số lượng cán bộ thực thi công vụ 
trong QLNN đối với cảng biển đáp ứng tốt 
nhu cầu 
Câu 23. Cán bộ làm công tác QLNN đối với 
cảng biển là người có năng lực, có phẩm 
chất đạo đức, nghề nghiệp cao 
Câu 24. Chức năng kiểm soát của Nhà nước 
đối với cảng biển đang được thực hiện tốt 
Câu 25. Cảng biển được tư vấn hỗ trợ, 
hướng dẫn tuân thủ pháp luật 
Câu 26. Các vi phạm của cảng biển được 
ngăn chặn, phát hiện và xử lý kịp thời 
Câu 27. Nhà nước bảo vệ tốt quyền và lợi 
ích pháp pháp của cảng biển 
Nhóm III: Các câu hỏi hướng tới giải 
pháp đổi mới QLNN đối với cảng biển 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Lý do 
(nếu 
có) 
Câu 28. Cần đổi mới chiến lược, kế hoạch 
phát triển 5 năm của cảng biển 
Câu 29. Cần đổi mới kế hoạch hỗ trợ phát 
triển cảng biển hàng năm 
Câu 30. Sớm ban hành Luật hỗ trợ cảng biển 
Câu 31. Tiếp tục đổi mới nội dung hỗ trợ 
tiếp cận tín dụng cho cảng biển 
Câu 32. Cần nâng cao năng lực công nghệ, 
trình độ kỹ thuật cho cảng biển 
Câu 33. Cần đổi mới trong hỗ trợ mặt bằng 
SXKD cho cảng biển 
155 
 Nếu Ông/bà có những ý kiến khác ngoài những câu hỏi trên, xin Ông/bà vui 
lòng bổ sung ở đây. 
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của Ông/bà. 
Câu 34. Cần hỗ trợ xúc tiến, mở rộng thị 
trường, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ cho cảng 
biển 
Câu 35. Cần xây dựng mô hình thí điểm 
Ban quản lý cảng biển phù hợp với điều 
kiện thực tế của Việt Nam 
Các yếu tố được xem xét 
 Ý kiến của Ông/bà 
Lý do 
(Nếu có) 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Câu 36. Cần đổi mới tổ chức hoạt động của 
bộ máy QLNN đối với doanh nghiệp cảng 
biển 
Câu 37. Cần bố trí nguồn lực phù hợp để hỗ 
trợ doanh nghiệp cảng biển phát triển 
Câu 38. Cần nâng cao chất lượng cán bộ 
QLNN đối với cảng biển 
Câu 39. Cần đổi mới công tác thanh tra, 
kiểm tra, giám sát đối với các cảng biển 
156 
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu của Phiếu điều tra 
về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp cảng biển 
Câu hỏi 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Phiếu 
có 
giá 
trị 
Phiếu 
bỏ 
trống 
Tỷ lệ % 
phiếu có 
giá trị 
Nhóm I: Các câu hỏi đánh giá thực 
trạng QLNN đối với cảng biển 
Câu 1. Về xây dựng và ban hành văn 
bản quản lý nhà nước đối với cảng 
biển 
122 45 31 198 0 100% 
Câu 2. Về tổ chức thực hiện văn bản 
quản lý nhà nước đối với cảng biển 
38 128 30 196 2 99% 
Câu 3. Về hoạt động thanh tra, kiểm 
tra, giám sát và xử lý vi phạm trong 
quản lý nhà nước đối với cảng biển 
 77 110 10 197 1 99% 
Câu 4. Về hội nhập và tăng cường hợp 
tác quốc tế trong phát triển cảng biển 
45 88 60 5 198 0 100% 
Các yếu tố xem xét 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Phiếu 
có 
giá 
trị 
Phiếu 
bỏ 
trống 
Tỷ lệ % 
phiếu có 
giá trị 
Câu 5. Các DN cảng đóng góp vào 
năng lực sản xuất và tăng trưởng kinh 
tế của quốc gia 
110 76 12 198 0 100% 
Câu 6. Các DN cảng góp phần xây 
dựng một thể chế kinh tế thị trường 
hoàn chỉnh 
 16 48 130 4 198 0 100% 
Câu 7. Các DN cảng có khả năng tiếp 
cận thị trường, kết nối KD hạn chế 
 9 120 68 197 1 99% 
Câu 8. Các DN cảng có công nghệ, 
kỹ thuật hiện đại 
 152 41 5 198 0 100% 
Câu 9. Các DN cảng có văn hóa KD, 
đạo đức KD và có trách nhiệm XH 
 38 105 55 198 0 100% 
157 
Nhóm II: Các câu hỏi về thực trạng 
quản lý nhà nước đối với cảng biển 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Phiếu 
có 
giá 
trị 
Phiếu 
bỏ 
trống 
Tỷ lệ % 
phiếu có 
giá trị 
Câu 10. Định hướng, chiến lược, kế 
hoạch phát triển cảng biển là hợp lý 
 58 113 27 198 0 100% 
Câu 11. VBQPPL về cảng biển đã 
được ban hành đầy đủ, đồng bộ 
 3 98 95 2 198 0 100% 
Câu 12. VBQPPL về cảng biển đã 
được ban hành kịp thời, ít thay đổi 
 2 57 132 6 197 1 99% 
Câu 13. VBQPPL về cảng biển rõ 
ràng, dễ thực hiện 
 47 54 89 6 196 2 99% 
Câu 14. Chương trình, chính sách hỗ trợ 
cảng biển đã được phổ biến và triển 
khai kịp thời 
 7 109 82 198 0 100% 
Câu 15. Người ký VBQPPL chịu 
trách nhiệm đến cùng 
 178 18 2 198 0 100% 
Câu 16. Các quy định quản lý cảng 
biển là phù hợp với nhau và với các 
quy định khác 
 39 58 101 198 0 100% 
Câu 17. VBQPPL về cảng biển phù 
hợp với tình hình kinh tế - xã hội đất 
nước 
 159 34 5 198 0 100% 
Câu 18. Pháp luật về cảng biển được 
thực thi nghiêm túc 
 88 78 27 5 198 0 100% 
Câu 19. Bộ máy QLNN đối với cảng 
biển hiện nay là hợp lý về chức năng, 
nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm 
 59 102 31 5 197 1 99% 
Câu 20. Có sự phối hợp tốt giữa các 
cơ quan QLNN tại cảng biển 
 111 51 36 198 0 100% 
Câu 21. Các cơ quan QLNN luôn tạo 
điều kiện thuận lợi cho cảng biển 
phát triển 
 68 71 59 198 0 100% 
Câu 22. Số lượng cán bộ thực thi 
công vụ trong QLNN đối với cảng 
biển đáp ứng tốt nhu cầu 
 56 98 41 3 198 0 100% 
158 
Câu 23. Cán bộ làm công tác QLNN 
đối với cảng biển là người có năng 
lực, có phẩm chất đạo đức, nghề 
nghiệp cao 
 35 112 51 198 0 100% 
Câu 24. Chức năng kiểm soát của 
Nhà nước đối với cảng biển đang 
được thực hiện tốt 
 21 114 63 198 0 100% 
Câu 25. Cảng biển được tư vấn hỗ 
trợ, hướng dẫn tuân thủ pháp luật 
 38 90 57 13 198 0 100% 
Câu 26. Các vi phạm của cảng biển 
được ngăn chặn, phát hiện và xử lý 
kịp thời 
2 45 146 5 198 100% 
Câu 27. Nhà nước bảo vệ tốt quyền 
và lợi ích pháp pháp của cảng biển 
78 92 16 9 3 198 0 100% 
Nhóm III: Các câu hỏi hướng tới 
giải pháp đổi mới QLNN đối với 
cảng biển 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Phiếu 
có 
giá 
trị 
Phiếu 
bỏ 
trống 
Tỷ lệ % 
phiếu có 
giá trị 
Câu 28. Cần đổi mới chiến lược, kế 
hoạch phát triển 5 năm của cảng biển 
98 86 14 198 100% 
Câu 29. Cần đổi mới kế hoạch hỗ trợ 
phát triển cảng biển hàng năm 
34 115 49 198 0 100% 
Câu 30. Sớm ban hành Luật hỗ trợ 
cảng biển 
89 101 8 198 0 0 100% 
Câu 31. Tiếp tục đổi mới nội dung hỗ 
trợ tiếp cận tín dụng cho cảng biển 
78 109 6 4 1 198 0 100% 
Câu 32. Cần nâng cao năng lực công 
nghệ, trình độ kỹ thuật cho cảng biển 
79 84 30 5 198 0 100% 
Câu 33. Cần đổi mới trong hỗ trợ mặt 
bằng SXKD cho cảng biển 
36 87 72 3 198 0 100% 
Câu 34. Cần hỗ trợ xúc tiến, mở rộng 
thị trường, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ 
cho cảng biển 
41 51 97 9 198 0 100% 
Câu 35. Cần xây dựng mô hình thí 
điểm Ban quản lý cảng biển phù hợp 
với điều kiện thực tế của Việt Nam 
6 65 122 5 198 0 100% 
159 
Các yếu tố được xem xét 
Rất 
đồng 
ý 
Đồng 
ý 
Tương 
đối 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Rất 
không 
đồng 
ý 
Phiếu 
có 
giá 
trị 
Phiếu 
bỏ 
trống 
Tỷ lệ % 
phiếu có 
giá trị 
Câu 36. Cần đổi mới tổ chức hoạt 
động của bộ máy QLNN đối với 
doanh nghiệp cảng biển 
50 113 35 198 0 100% 
Câu 37. Cần bố trí nguồn lực phù 
hợp để hỗ trợ doanh nghiệp cảng 
biển phát triển 
67 116 6 9 198 0 100% 
Câu 38. Cần nâng cao chất lượng cán 
bộ QLNN đối với cảng biển 
67 83 46 2 198 0 100% 
Câu 39. Cần đổi mới công tác thanh 
tra, kiểm tra, giám sát đối với các 
cảng biển 
67 83 46 2 198 0 100% 
Câu 1. Về xây dựng và ban hành văn bản quản lý nhà nước đối với cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 122 61.62% 
2 Đồng ý 45 22.73% 
3 Tương đối đồng ý 31 15.66% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 2. Về tổ chức thực hiện văn bản quản lý nhà nước đối với cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 38 19.39% 
2 Đồng ý 128 65.31% 
3 Tương đối đồng ý 30 15.31% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 196 100% 
160 
Câu 3. Về hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý nhà 
nước đối với cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 77 39.09% 
3 Tương đối đồng ý 110 55.84% 
4 Không đồng ý 10 5.08% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 197 100% 
Câu 4. Về hội nhập và tăng cường hợp tác quốc tế trong phát triển cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 45 22.73% 
2 Đồng ý 88 44.44% 
3 Tương đối đồng ý 60 30.30% 
4 Không đồng ý 5 2.53% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 5. Các DN cảng đóng góp vào năng lực sản xuất và tăng trưởng kinh tế của quốc gia 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 110 55.56% 
2 Đồng ý 76 38.38% 
3 Tương đối đồng ý 12 6.06% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
161 
Câu 6. Các DN cảng góp phần xây dựng một thể chế kinh tế thị trường hoàn chỉnh 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 16 8.08% 
3 Tương đối đồng ý 48 24.24% 
4 Không đồng ý 130 65.66% 
5 Rất không đồng ý 4 2.02% 
 Tổng số 198 100% 
Câu 7. Các DN cảng có khả năng tiếp cận thị trường, kết nối KD hạn chế 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 9 4.57% 
3 Tương đối đồng ý 120 60.91% 
4 Không đồng ý 68 34.52% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 197 100% 
Câu 8. Các DN cảng có công nghệ, kỹ thuật hiện đại 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 152 76.77% 
3 Tương đối đồng ý 41 20.71% 
4 Không đồng ý 5 2.53% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
162 
Câu 9. Các DN cảng có văn hóa KD, đạo đức KD và có trách nhiệm XH 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 38 19.19% 
3 Tương đối đồng ý 105 53.03% 
4 Không đồng ý 55 27.78% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 10. Định hướng, chiến lược, kế hoạch phát triển cảng biển là hợp lý 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 
3 Tương đối đồng ý 58 29.29% 
4 Không đồng ý 113 57.07% 
5 Rất không đồng ý 27 13.64% 
 Tổng số 198 100% 
Câu 11. VBQPPL về cảng biển đã được ban hành đầy đủ, đồng bộ 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 3 1.52% 
3 Tương đối đồng ý 98 49.49% 
4 Không đồng ý 95 47.98% 
5 Rất không đồng ý 2 1.01% 
 Tổng số 198 100% 
163 
Câu 12. VBQPPL về cảng biển đã được ban hành kịp thời, ít thay đổi 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 2 1.02% 
3 Tương đối đồng ý 57 28.93% 
4 Không đồng ý 132 67.01% 
5 Rất không đồng ý 6 3.05% 
 Tổng số 197 100% 
Câu 13. VBQPPL về cảng biển rõ ràng, dễ thực hiện 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 47 23.98% 
3 Tương đối đồng ý 54 27.55% 
4 Không đồng ý 89 45.41% 
5 Rất không đồng ý 6 3.06% 
 Tổng số 196 100% 
Câu 14. Chương trình, chính sách hỗ trợ cảng biển đã được phổ biến và triển khai kịp thời 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 7 3.54% 
3 Tương đối đồng ý 109 55.05% 
4 Không đồng ý 82 41.41% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
164 
Câu 15. Người ký VBQPPL chịu trách nhiệm đến cùng 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 178 89.90% 
2 Đồng ý 18 9.09% 
3 Tương đối đồng ý 2 1.01% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 16. Các quy định quản lý cảng biển là phù hợp với nhau và với các quy định khác 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 39 19.70% 
3 Tương đối đồng ý 58 29.29% 
4 Không đồng ý 101 51.01% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 17. VBQPPL về cảng biển phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội đất nước 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 59 29.95% 
3 Tương đối đồng ý 102 51.78% 
4 Không đồng ý 31 15.74% 
5 Rất không đồng ý 5 2.54% 
 Tổng số 197 100% 
165 
Câu 18. Pháp luật về cảng biển được thực thi nghiêm túc 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 88 44.44% 
3 Tương đối đồng ý 78 39.39% 
4 Không đồng ý 27 13.64% 
5 Rất không đồng ý 5 2.53% 
 Tổng số 198 100% 
Câu 19. Bộ máy QLNN đối với cảng biển hiện nay là hợp lý về chức năng, nhiệm vụ, 
quyền hạn và trách nhiệm 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 59 29.95% 
3 Tương đối đồng ý 102 51.78% 
4 Không đồng ý 31 15.74% 
5 Rất không đồng ý 5 2.54% 
 Tổng số 197 100% 
Câu 20. Có sự phối hợp tốt giữa các cơ quan QLNN tại cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 111 56.06% 
3 Tương đối đồng ý 51 25.76% 
4 Không đồng ý 36 18.18% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
166 
Câu 21. Các cơ quan QLNN luôn tạo điều kiện thuận lợi cho cảng biển phát triển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 68 34.34% 
3 Tương đối đồng ý 71 35.86% 
4 Không đồng ý 59 29.80% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 22. Số lượng cán bộ thực thi công vụ trong QLNN đối với cảng biển đáp ứng tốt nhu 
cầu 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 56 28.28% 
3 Tương đối đồng ý 98 49.49% 
4 Không đồng ý 41 20.71% 
5 Rất không đồng ý 3 
 Tổng số 198 100% 
Câu 23. Cán bộ làm công tác QLNN đối với cảng biển là người có năng lực, có phẩm chất 
đạo đức, nghề nghiệp cao 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 35 17.68% 
3 Tương đối đồng ý 112 56.57% 
4 Không đồng ý 51 25.76% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
167 
Câu 24. Chức năng kiểm soát của Nhà nước đối với cảng biển đang được thực hiện tốt 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 21 10.61% 
3 Tương đối đồng ý 114 57.58% 
4 Không đồng ý 63 31.82% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 25. Cảng biển được tư vấn hỗ trợ, hướng dẫn tuân thủ pháp luật 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 
2 Đồng ý 38 19.19% 
3 Tương đối đồng ý 90 45.45% 
4 Không đồng ý 57 28.79% 
5 Rất không đồng ý 13 6.57% 
 Tổng số 198 100% 
Câu 26. Các vi phạm của cảng biển được ngăn chặn, phát hiện và xử lý kịp thời 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 2 1.01% 
2 Đồng ý 45 22.73% 
3 Tương đối đồng ý 146 73.74% 
4 Không đồng ý 5 2.53% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
168 
Câu 27. Nhà nước bảo vệ tốt quyền và lợi ích pháp pháp của cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 78 39.39% 
2 Đồng ý 92 46.46% 
3 Tương đối đồng ý 16 8.08% 
4 Không đồng ý 9 4.55% 
5 Rất không đồng ý 3 1.52% 
 Tổng số 198 100% 
Câu 28. Cần đổi mới chiến lược, kế hoạch phát triển 5 năm của cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 98 49.49% 
2 Đồng ý 86 43.43% 
3 Tương đối đồng ý 14 7.07% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 29. Cần đổi mới kế hoạch hỗ trợ phát triển cảng biển hàng năm 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 34 17.17% 
2 Đồng ý 115 58.08% 
3 Tương đối đồng ý 49 24.75% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
169 
Câu 30. Sớm ban hành Luật hỗ trợ cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 89 44.95% 
2 Đồng ý 101 51.01% 
3 Tương đối đồng ý 8 4.04% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 31. Tiếp tục đổi mới nội dung hỗ trợ tiếp cận tín dụng cho cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 78 39.39% 
2 Đồng ý 109 55.05% 
3 Tương đối đồng ý 6 3.03% 
4 Không đồng ý 4 2.02% 
5 Rất không đồng ý 1 0.51% 
 Tổng số 198 100% 
Câu 32. Cần nâng cao năng lực công nghệ, trình độ kỹ thuật cho cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 79 39.90% 
2 Đồng ý 84 42.42% 
3 Tương đối đồng ý 30 15.15% 
4 Không đồng ý 5 2.53% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
170 
Câu 33. Cần đổi mới trong hỗ trợ mặt bằng SXKD cho cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 36 18.18% 
2 Đồng ý 87 43.94% 
3 Tương đối đồng ý 72 36.36% 
4 Không đồng ý 3 1.52% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 34. Cần hỗ trợ xúc tiến, mở rộng thị trường, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ cho cảng 
biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 41 20.71% 
2 Đồng ý 51 25.76% 
3 Tương đối đồng ý 97 48.99% 
4 Không đồng ý 9 4.55% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 35. Cần xây dựng mô hình thí điểm Ban quản lý cảng biển phù hợp với điều kiện 
thực tế của Việt Nam 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 6 3.03% 
2 Đồng ý 65 32.83% 
3 Tương đối đồng ý 122 61.62% 
4 Không đồng ý 5 2.53% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
171 
Câu 36. Cần đổi mới tổ chức hoạt động của bộ máy QLNN đối với doanh nghiệp cảng 
biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 50 25.25% 
2 Đồng ý 113 57.07% 
3 Tương đối đồng ý 35 17.68% 
4 Không đồng ý 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 37. Cần bố trí nguồn lực phù hợp để hỗ trợ doanh nghiệp cảng biển phát triển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 67 33.84% 
2 Đồng ý 116 58.59% 
3 Tương đối đồng ý 6 3.03% 
4 Không đồng ý 9 4.55% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
Câu 38. Cần nâng cao chất lượng cán bộ QLNN đối với cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 67 33.84% 
2 Đồng ý 83 41.92% 
3 Tương đối đồng ý 46 23.23% 
4 Không đồng ý 2 1.01% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
172 
Câu 39. Cần đổi mới công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đối với các cảng biển 
TT Ý kiến Số phiếu Tỷ lệ % 
1 Rất đồng ý 67 33.84% 
2 Đồng ý 83 41.92% 
3 Tương đối đồng ý 46 23.23% 
4 Không đồng ý 2 1.01% 
5 Rất không đồng ý 
 Tổng số 198 100% 
173 
Phụ lục 4. Phiếu khảo sát 
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ tại cảng biển Việt Nam 
Phục vụ Đề án Quản lý nhà nước đối với cảng biển Việt Nam* 
Phần 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP 
1. Công ty Anh/Chị đang hoạt động trong lĩnh vực nào? 
(Có thể có nhiều lựa chọn) 
1. Dịch vụ đại lý tàu biển ; 2. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển  
3. Dịch vụ môi giới hàng hải ; 4. Dịch vụ cung ứng tầu biển ; 
5. Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa ; 6. Dịch vụ lai dắt tàu biển ; 
7. Dịch vụ sửa chữa tàu biển tại cảng ; 8. Dịch vụ vệ sinh tàu biển ; 
9. Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển . 
- Dịch vụ khác: .. 
2. Trụ sở chính của doanh nghiệp đặt tại Nhóm cảng biển nào? 
 Nhóm cảng biển số 1 
(Nhóm cảng biển phía Bắc từ Quảng Ninh đến Ninh Bình) 
 Nhóm cảng biển số 2 
(Nhóm cảng biển Bắc Trung Bộ từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) 
 Nhóm cảng biển số 3 
(Nhóm cảng biển Trung Trung Bộ từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi) 
 Nhóm cảng biển số 4 
(Nhóm cảng biển Nam Trung Bộ từ Quảng Bình đến Bình Thuận) 
 Nhóm cảng biển số 5 
(Nhóm cảng biển Đồng bằng sông Cửu Long) 
 Nhóm cảng biển số 6 
(Nhóm cảng biển Đồng bằng Sông Cửu Long) 
*Mục tiêu nghiên cứu nhằm tập hợp những khó khăn, vướng mắc về cơ chế chính sách, hiệu quả 
hoạt động của các cơ quan chức năng ở Việt Nam đối với cảng biển; đề xuất những kiến nghị cụ 
thể nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với cảng biển. 
174 
3. Phạm vi hoạt động của công ty Anh/chị ? 
 Trong nước 
 Ngoài nước 
 Cả hai (trong và ngoài nước) 
4. Loại hình doanh nghiệp của Anh/Chị ? 
 Công ty 100% vốn trong nước 
 Công ty Liên doanh 
 Công ty 100% Vốn nước ngoài 
5. Vốn điều lệ của Doanh nghiệp nằm trong khoảng? 
 Dưới 10 tỷ VNĐ 
 10 - 50 tỷ VNĐ 
 50 - 100tỷ VNĐ 
 100 - 300 tỷ VNĐ 
 300 - 400tỷ VNĐ 
 400 - 500 tỷ VNĐ 
 500 - 1000 tỷ VNĐ 
 Trên 1000 tỷ VNĐ 
6. Nhận xét nào phù hợp với tình hình doanh nghiệp hiện nay? 
 Doanh nghiệp đang hoạt động có lợi nhuận. 
 Doanh nghiệp đang hoạt động ổn định. 
 Hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp thấp. 
 Doanh nghiệp đang ngưng hoạt động. 
 Doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu) 
7. Công ty của Anh/Chị đang sở hữu, thuê ngoài phương tiện/thiết bị nào 
để phục vụ hoạt động? 
Thiết bị/phương tiện Số lượng sở hữu Số lượng thuê ngoài 
Xe tải thùng (Tấn) 
Xe đầu kéo container 
Phương tiện VT thủy (cái /tấn) 
Kho bãi (M2) 
Cần cẩu (cái/tấn) 
Xe gắp/Xe nâng (cái/tấn) 
Máy đóng gói (cái) 
TB Khác: . 
.. 
175 
8. Vui lòng cho biết tỷ lệ trình độ của nhân viên theo từng loại hình dịch 
vụ trong công ty của Anh/Chị (%)? 
Cao học 
Cao đẳng – 
Đại học 
Tự đào tạo 
Tỷ lệ có 
chứng chỉ 
chuyên 
môn* 
Vận tải % % % % 
Ga-cảng-Terminal % % % % 
Kho Bãi - Depot - ICD -
DC-LC 
 % % % % 
Giao nhận-Đại lý VT/Tàu 
biển, Đại lý hải quan 
 % % % % 
Logistics tích hợp – 3PL % % % % 
Khác.. % % % % 
(*) – Là các chứng chỉ chuyên nghành thuộc các lĩnh vực của logistics, do các tổ chức 
đào tạo chuyên nghiệp trong hay ngoài nước cấp (ví dụ DG, IMDG, Cargo 
Introductory, FIATA Diploma,) 
9. Nhận định về điểm mạnh/yếu của nguồn nhân lực logistics? 
Các cấp 
nhân sự 
Những điểm mạnh 
hiện tại 
Những kỹ năng còn yếu/thiếu 
Ngay 
trong hiện tại 
Trong 
tương lai 
Cấp lãnh đạo, quản trị 
Cấp Quản lý, Chuyên 
gia 
Cấp điều phối, giám 
sát 
Cấp kỹ thuật, nghiệp 
vụ 
Trình độ nguồn 
nhân lực Loại 
hình dịch vụ 
176 
10. Những công nghệ ICT mà công ty Anh/Chị đang sử dụng gồm? 
 Bar code 
 RFID 
 TMS 
 WMS 
 ERP 
 Định vị GPS 
 Khác 
Các ứng dụng thực hiện được: 
 e-Tracking &Tracing 
 e-Custom 
 Khác 
11. Khả năng tích hợp các công nghệ khác nhau của Công ty ? 
 WMS và thiết bị khác đã được tích hợp, mức tự động hóa =.% 
 Hai hệ thống WMS và TMS được tích hợp 
 Toàn bộ quy trình WMS + TMS + Last Mile Delivery được tích 
hợp 
12. Trong quá trình cung cấp dịch vụ Đại lý Hải quan, doanh nghiệp có 
các khó khăn gì? 
 Chưa có ưu đãi trong quy trình, thủ tục (so với chủ hàng) 
 Đào tạo nhân lực 
 Cơ chế mở rộng phạm vi dịch vụ 
 Cơ chế bảo đảm về tài chính 
 Khác.. 
177 
13. Công ty đã áp dụng những kỹ thuật và hệ thống chất lượng nào? 
 ISO 9001  
 ISO 14000 .. 
 ISO 28000 
 OHSAS 18000. 
 TQM 
 Lean-Six Sigma .. 
 Hệ thống khác: . 
14. Tỷ lệ % doanh thu cho từng nhóm dịch vụ của Công ty? 
Loại dịch vụ 
Tỷ lệ/ tổng 
Doanh thu 
của công ty 
Thị phần 
(Dự ước % toàn thị trường) 
Nội địa Quốc tế 
1. Dịch vụ đại lý tầu biển ; % % % 
2. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển  % % % 
3. Dịch vụ môi giới hàng hải ; % % % 
4. Dịch vụ cung ứng tầu biển ; % % % 
5. Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa ; % % % 
6. Dịch vụ lai dắt tầu biển ; % % % 
7. Dịch vụ sửa chữa tầu biển tại cảng ; % % % 
8. Dịch vụ vệ sinh tầu biển ; % % % 
9. Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển . % % % 
ICD/DC/LC % % % 
Kho bãi thường % % % 
Kho lạnh % % % 
Container Depot % % % 
Logistics tích hợp/ 3PL % % % 
Loại hình khác:... % % % 
Loại hình khác:... % % % 
178 
15. Doanh thu của công ty Anh/Chị năm 2015 nằm trong khoảng? 
 Dưới 100 tỷ VNĐ 
 100-500tỷ VNĐ 
 500-1000tỷ VNĐ 
 1000-1500tỷ VNĐ 
 1500-2000tỷ VNĐ 
 Trên 2000 tỷ VNĐ 
16. Vui lòng cho biết những khó khăn trong hội nhập khu vực /quốc tế 
mà công ty của Anh/Chị đang gặp phải là gì? 
 Khó khăn về việc tìm hiểu chính sách luật lệ trong nước/quốc tế 
Cụ thể: .................................................................................................... 
 Khó khăn về thiếu thông tin thị trường 
Cụ thể: .................................................................................................... 
 Khó khăn về tiếp cận và ứng dụng công nghệ 
Cụ thể: .................................................................................................... 
 Khó khăn về trình độ chuyên môn nhân sự có hạn chế. 
Cụ thể: .................................................................................................... 
 Khó khăn về tiếp cận nguồn vốn và dịch vụ tài chính. 
Cụ thể: .................................................................................................... 
17. Anh/ Chị mong muốn vai trò của Hiệp hội được thể hiện như thế nào? 
Trả lời: ............................................................................................................. 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
179 
PHẦN 2: VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ (CHỦ HÀNG) 
1. Tập quán mua/ bán quốc tế của các chủ hàng hiện đang áp dụng là gì? 
Khi Mua hàng: □CIF, □FOB, □EXW, khác:  
Khi Bán hàng: □CIF, □FOB, □EXW, khác:  
Lý do chính khi chọn quy tắc đó: 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
2. Tỷ lệ thuê ngoài các dịch vụ logistics của Khách hàng của công ty 
Anh/Chị theo ước tính là bao nhiêu ? 
Trả lời : .................................................................................................. 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
Loại ngành hàng nào có mức thuê ngoài cao nhất? 
Trả lời : .................................................................................................. 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
180 
3. Anh/chị đánh giá mức chất lượng dịch vụ của công ty khi cung cấp cho 
khách hàng thuộc khoảng nào? 
Dưới 70% 70%-85% 85%-100% 
Thời gian thực hiện dịch vụ 
Giao đúng địa điểm mong muốn 
của khách hàng 
Đa dạng nhiều hình thức ,cá biệt 
hóa nhu cầu cho khách hàng lựa 
chọn 
Giá bán dịch vụ hợp lý 
Dịch vụ có giá trị gia tăng 
(Value-added) (sử dụng ICT) 
Khác 
Khác: 
4. Đánh giá của khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ của công ty Anh/Chị 
như thế nào? 
 Phần trăm số lượng khách hàng 
Rất hài lòng % 
Hài lòng % 
Chưa hài lòng % 
5. Nhận định của Anh/Chị về nhu cầu thuê ngoài Logistics của khách 
hàng trong thời gian từ 2016-2020 và từ 2020-2030 (tham khảo)? 
Trả lời: 
Từ 2016-2020: ........................................................................................ 
 ............................................................................................................... 
Từ 2020-2030: ........................................................................................ 
 ............................................................................................................... 
Mức độ đáp ứng yêu cầu 
của khách hàng 
Tiêu chí về 
dịch vụ 
181 
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ CỦA ANH/CHỊ VỀ HẠ TẦNG VÀ PHƯƠNG TIỆN 
ĐẾN CẢNG HIỆN NAY LÀ NHƯ THẾ NÀO? 
 LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ý kiến của Anh/Chị 
1. Đường bộ 
2. Đường biển 
3. Đường thủy nội địa 
4. Đường hàng không 
5. Đường sắt 
6. Đường ống 
7. Vận tải Đa Phương thức 
8. Trung tâm Logistics 
9. Hệ thống Kho công 
cộng/ Trung tâm Phân phối 
10. Hệ thống bán lẻ/dịch vụ 
11. Hạ tầng Thông tin 
182 
2. Ý kiến của Anh/Chị về Luật và các VBQPPL liên quan dịch vụ giao 
nhận và logistics: 
Trả lời : .................................................................................................. 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
3. Ý kiến của Anh/Chị về Luật và VBQPPL liên quan về cảng biển 
Trả lời: ................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
 ............................................................................................................... 
4. Ý kiến của Anh/Chị về thuận lợi thương mại theo mức đánh giá cụ thể 
như sau ? (đánh dấu chọn và cho ý kiến) 
 Rào cản Tốt 
Thuế XNK   
Thuế VAT, thu nhập DN, thuế 
khác 
  
Thủ tục hành chánh chuyên 
ngành 
  
Điều kiện kinh doanh/Giấy 
phép con 
  
Thời gian thông quan   
Thủ tục qua biên giới   
Chi phí không chính thức   
Phí bất cập   
Khác: 
183 
PHẦN 4 (THAM KHẢO) : Ý KIẾN CỦA ANH/CHỊ VỀ SỐ LƯỢNG 
DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ LOGISTICS ĐANG HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH TẠI VIỆT NAM ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY 
 Dưới 1500 
 1500 đến 2000 
 2000 đến 2500 
 2500 đến 3000 
 3000 đến 4000 
 Trên 4000 
 Khác:.. 
 Chân thành cám ơn Anh/Chị đã tham gia khảo sát 
184