Luận án Quản trị công ty tại các công ty đại chúng niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội

Cổ đông được hưởng các quyền gắn với cổ phiếu, bao gồm quyền tham dự, thảo luận và bỏ phiếu tại các Hội nghị cổ đông. Điều lệ của doanh nghiệp sẽ quy định vấn đề nào cổ đông được phép tham dự tại hội nghị cổ đông. Tuy nhiên, luật doanh nghiệp của Ả Rập Xê Út (điều 83) cho phép mỗi cổ đông nắm giữ ít nhất 20% cổ phiểu tham dự hội nghị ngay cả quy chế hoặc điều lệ doanh nghiệp có quy định khác. Theo Quy định QTCT, điều khoản này làm hạn chế quyền tham gia và bỏ phiếu của cổ đông tại các hội nghị. Quy định QTCT khuyến nghị các doanh nghiệp tạo điều kiện thuận lợi cho cổ đông tham gia vào các hội nghị bằng cách lựa chọn thời gian và địa điểm phù hợp để đảm bảo tối đa các cổ đông được tham dự (Quy định QTCT, điều 5e). Các cổ đông nắm giữ tối thiểu 5% vốn có thể yêu cầu cuộc họp bất thường và bổ sung nội dung chương trình nghị sự. Các cổ đông nắm giữ 2% vốn có thể yêu cầu BGĐ triệu tập Đại hội cổ đông, tối thiểu cách 1 tháng so với lịch hội nghị đã định

pdf233 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị công ty tại các công ty đại chúng niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CĐ bất thường 109. Biên bản họp ĐHĐCĐ và/hoặc ĐHCĐ bất thường 110. Điều lệ công ty có thể được tải về 111. Công ty thực hiện tốt hoạt động quan hệ nhà đầu tư. Cụ thể: 112. Công ty công bố thông tin liên hệ (vd: số điện thoại, fax, và email) của cán bộ/bộ phận chịu trách nhiệm về quan hệ nhà đầu tư  Trách nhiệm của Hội đồng quản trị Chỉ tiêu Điểm đánh giá  Vai trò và trách nhiệm của thành viên HĐQT 113. Trách nhiệm của HĐQT được xác định rõ ràng 114. Qui chế QTCT được xác định rõ ràng. Cụ thể: 115. Công ty công bố qui chế QTCT / điều lệ hoạt động của HĐQT 116. Các loại quyết định phải có phê duyệt của thành viên HĐQT được công bố công khai 117. Vai trò và trách nhiệm của thành viên HĐQT được quy định và công bố rõ ràng 118. Tầm nhìn/sứ mệnh của công ty được xác định rõ ràng, có xem xét và cập nhật. Cụ thể: 119. Công ty công bố tầm nhìn và sứ mệnh được xem xét, cập nhật 120. Thành viên HĐQT đóng vai trò lãnh đạo trong quá trình xây dựng/theo dõi chiến lược của công ty ít nhất một năm 194 121. Thành viên HĐQT có quy trình xem xét, giám sát, theo dõi việc thực hiện chiến lược của công ty  Cơ cấu Hội đồng quản trị 122. Thành phần và cơ cấu tổ chức của HĐQT phù hợp 123. Cơ cấu số lượng nhân sự ĐHQT giữa các bộ phận phù hợp 124. Cơ cấu thù lao các bộ phận, thành viên HĐQT phù hợp Về Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử 125. Chi tiết của Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử được công bố công khai 126. Công ty công bố về việc tất cả thành viên HĐQT, lãnh đạo cấp cao và nhân viên phải tuân thủ bộ quy tắc 127. Công ty công bố cách thực hiện và giám sát việc tuân thủ Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử Về thành phần và cơ cấu của HĐQT. 128. Thành viên HĐQT độc lập chiếm tối thiểu 50% số thành viên HĐQT 129. Công ty giới hạn về nhiệm kỳ tối đa 9 năm hoặc ít hơn hoặc tối đa 2 nhiệm kỳ 5 năm1 đối với mỗi thành viên HĐQT độc lập 130. Công ty đặt ra giới hạn tối đa năm vị trí HĐQT mà một thành viên HĐQT độc lập/không điều hành có thể nắm giữ đồng thời tại những công ty khác 131. Công ty có thành viên HĐQT điều hành phục vụ tại hơn 2 HĐQT của các công ty niêm yết ngoài tập đoàn Về Tiểu ban nhân sự 132. Công ty có Tiểu ban Nhân sự 133. Tiểu ban Nhân sự bao gồm đa số thành viên HĐQT độc lập 134. Chủ tịch của Tiểu ban Nhân sự là thành viên HĐQT độc lập 135. Công ty công bố quy chế hoạt động/ cơ cấu quản trị/ điều lệ của Tiểu ban Nhân sự 136. Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban Nhân sự được công bố công khai, nếu có, Tiểu ban Nhân sự có họp tối thiểu hai lần trong năm Về Tiểu ban Thù lao/ Lương thưởng 137. Công ty có Tiểu ban Thù lao 138. Tiểu ban Thù lao bao gồm đa số thành viên HĐQT độc lập 139. Chủ tịch của Tiểu ban Thù lao là thành viên HĐQT độc lập 140. Công ty công bố quy chế hoạt động/ cơ cấu quản trị/ điều lệ của Tiểu ban Thù lao 195 141. Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban Thù lao được công bố công khai, nếu có, Tiểu ban Thù lao có họp tối thiểu hai lần trong năm Về Tiểu ban Kiểm toán: 142. Công ty có Tiểu ban Kiểm toán 143. Tiểu ban Kiểm toán bao gồm toàn bộ thành viên HĐQT không điều hành với đa số thành viên/ủy viên HĐQT độc lập 144. Chủ tịch của Tiểu ban Kiểm toán là thành viên HĐQT độc lập 145. Công ty công bố quy chế hoạt động/cơ cấu quản trị/điều lệ của Tiểu ban Kiểm toán 146. Tối thiểu một thành viên HĐQT độc lập của Tiểu ban Kiểm toán có chuyên môn về kế toán (trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm kế toán) 147. Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban Kiểm toán được công bố công khai, nếu có, Tiểu ban Kiểm toán có họp tối thiểu bốn lần trong năm 148. Tiểu ban Kiểm toán có trách nhiệm chính trong việc đưa ra khuyến nghị về bổ nhiệm, và miễn nhiệm kiểm toán độc lập  Quy trình Hội đồng quản trị 149. Đánh giá về quy trình họp và tham dự họp HĐQT. Cụ thể: 150. Họp HĐQT được lập kế hoạch trước khi bắt đầu năm tài chính 151. Thành viên HĐQT họp tối thiểu sáu lần trong năm? 152. Mỗi thành viên HĐQT tham dự tối thiểu 75% số cuộc họp HĐQT trong năm 153. Công ty có yêu cầu về số đại biểu tham dự tối thiểu phải đạt 2/3 số thành viên HĐQT đối với các cuộc họp cần ra quyết định của HĐQT 154. Thành viên HĐQT không điều hành của công ty có họp riêng tối thiểu một lần trong năm mà không có mặt các thành viên điều hành 155. Đánh giá về quy trình và thủ tục tiếp cận thông tin. Cụ thể: 156. Văn bản cho các cuộc họp HĐQT được cung cấp cho HĐQT tối thiểu năm ngày làm việc trước khi diễn ra cuộc họp HĐQT 157. Thư ký công ty đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ HĐQT thực hiện trách nhiệm của mình 158. Thư ký công ty được đào tạo về pháp lý, kế toán hay thực hành công tác thư ký công ty và được cập nhật các vấn đề mới có liên 196 quan các nội dung trên 159. Đánh giá về quy trình bổ nhiệm và tái cử thành viên HĐQT. Cụ thể: 160. Công ty công bố các tiêu chí sử dụng để lựa chọn thành viên HĐQT mới 161. Công ty có mô tả quy trình được áp dụng trong việc bổ nhiệm thành viên HĐQT mới 162. Tất cả các thành viên HĐQT được bầu lại tối thiểu 3 năm, hoặc 5 năm đối với công ty niêm yết ở những quốc gia có pháp luật quy định nhiệm kỳ 5 năm2 một lần 163. Đánh giá về quy trình xây dựng và phê duyệt các vấn đề thù lao. Cụ thể: 164. Công ty công bố chính sách/thực hành về thù lao (phí, thù lao, các hình thức quyền lợi hiện vật hoặc các bổng lộc khác) (nghĩa là việc sử dụng các chính sách khích lệ và các chỉ tiêu hiệu quả ngắn và dài hạn) đối với thành viên HĐQT điều hành và TGĐ 165. Cơ cấu thù lao cho thành viên HĐQT không điều hành được công bố công khai 166. Cổ đông hay HĐQT có thông qua thù lao của thành viên HĐQT điều hành và/hoặc lãnh đạo cấp cao 167. Công ty có các chính sách, tiêu chuẩn có thể đo lường để gắn mức thù lao chi trả dựa trên thành tích của các thành viên HĐQT điều hành hoặc ban điều hành với lợi ích lâu dài của công ty, chẳng hạn như áp dụng điều khoản thu hồi, chính sách khoản thưởng hoãn lại (Clawback provision, deffered bonus) 168. Đánh giá chất lượng quy trình kiểm toán Nội bộ. Cụ thể: 169. Công ty có bộ phận kiểm toán nội bộ riêng biệt 170. Trưởng bộ phận kiểm toán nội bộ được công bố, hoặc nếu được thuê ngoài, tên của công ty thuê ngoài có được công bố công khai 171. Việc bổ nhiệm và miễn nhiệm kiểm toán nội bộ phải được Tiểu ban Kiểm toán thông qua 172. Đánh giá chất lượng quy trình giám sát rủi ro Cụ thể: 173. Công ty công bố quy trình kiểm soát nội bộ/hệ thống quản lý rủi ro và định kỳ xem xét tính hiệu quả của hệ thống mà công ty đang thực hiện 174. Báo cáo thường niên/Báo cáo QTCT công bố rằng thành viên 197 HĐQT đã rà soát các chốt kiểm soát trọng yếu của công ty (bao gồm các chốt kiểm soát về hoạt động, tài chính và tuân thủ) và các hệ thống quản lý rủi ro 175. Công ty công bố cách thức quản lý các rủi ro quan trọng (như tài chính, vận hành bao gồm công nghệ thông tin, môi trường, xã hội và kinh tế) 176. Báo cáo thường niên/Báo cáo QTCT trình bày tuyên bố của thành viên HĐQT hay Tiểu ban Kiểm toán về sự đầy đủ của các chốt kiểm soát nội bộ/hệ thống quản lý rủi ro của công ty  Nhân sự Hội đồng quản trị 177. Số lượng nhân sự HĐQT phù hợp 178. Trình độ và năng lực của nhân sự HĐQT 179. Kinh nghiệm trong lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của nhân sự HĐQT Cụ thể về Chủ tịch HĐQT 180. Hai người khác nhau đảm nhiệm vị trí chủ tịch HĐQT và TGĐ 181. Chủ tịch là thành viên HĐQT độc lập 182. Có bất kỳ thành viên HĐQT là nguyên Tổng Giám đốc/Giám đốc điều hành của công ty trong 2 năm trước 183. Vai trò và trách nhiệm của chủ tịch được công bố công khai Cụ thể về Trưởng thành viên HĐQT độc lập: 184. Nếu chủ tịch không phải là thành viên HĐQT độc lập, HĐQT bầu chọn Trưởng thành viên độc lập (Lead independent director) và vai trò của vị trí này có được xác định rõ ràng Cụ thể về Kỹ năng và năng lực: 185. Công ty có tối thiểu một thành viên HĐQT không điều hành có kinh nghiệm làm việc trước đó trong lĩnh vực chính mà công ty đang hoạt động  Phát triển thành viên Hội đồng quản trị và bổ nhiệm Ban điều hành 186. Công ty có chương trình định hướng cho thành viên HĐQT mới 187. Công ty chính sách khuyến khích thành viên HĐQT tham gia các chương trình đào tạo liên tục hay đào tạo chuyên môn? 188. Công ty công bố cách thức thành viên HĐQT xây dựng quy hoạch kế nhiệm cho vị trí TGĐ/Giám đốc Điều hành/Quản lý chủ chốt  Đánh giá Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị và các Tiểu ban 189. Thành viên HĐQT thực hiện đánh giá hiệu quả hàng năm đối với TGĐ/Giám đốc Điều hành/Quản lý chủ chốt 198 190. Công ty tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với HĐQT và công bố quy trình đánh giá cũng như các tiêu chí dùng trong đánh giá 191. Công ty tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với từng thành viên HĐQT và công bố quy trình đánh giá cũng như các tiêu chí dùng trong đánh giá 192. Công ty tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với các tiểu ban của HĐQT và công bố quy trình đánh giá cũng như các tiêu chí dùng trong đánh giá Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)! Ngƣời đƣợc khảo sát (ký và ghi rõ họ tên) 199 Phụ lục 6: Danh sách các doanh nghiệp tham gia khảo sát điều tra thành công STT Mã CK Tên công ty Lĩnh vực kinh doanh Ngƣời điều tra Vị trí 1 AMC Asia Mineral Joint Stock Company Mining (except Oil and Gas) Lê Đình Danh Chairman 2 SGD Educational Book JSC In Ho Chi Minh City Publishing Industries Ngô Trọng Vinh Chairman 3 SCL Song Da Cao Cuong JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Kiều Văn Mát CEO 4 SJC Song Da 1.01 Joint Stock Company Real Estate Tạ Văn Trung CEO 5 PMS Petroleum Mechanical Stock Company Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Quang Kiên Chairman 6 MCF Mechanics Contruction & Foodstuff JSC Wholesale Trade Nguyễn Văn Kiệt CEO 7 MNC Mai Linh Central JSC Truck Transportation Hồ Huy Chairman 8 BBS VICEM Packaging But Son JSC Paper Manufacturing Nguyễn Văn Đạt CEO 9 VTC VTC Telecommunications JSC Electrical Equipment & Telecommunications Lê Xuân Tiến Chairman 10 SPP Saigon Plastic Packaging JSC Plastics and Rubber Dương Quốc Thái CEO 11 VNF Vinafreight Joint Stock Company Support Activities for Transportation Nguyễn Bích Lân Chairman 12 SD5 Song Da No 5 JSC Construction Trần Văn Huyên Chairman 13 CEO C.E.O Group Joint Stock Company Real Estate Đoàn Văn Bình Chairman 14 LHC Lam Dong Investment & Hydraulic Construction JSC Construction Lê Đình Hiển Chairman 15 SJ1 Hung Hau Agricultural Corporation Food - Beverage - Tobacco Trần Văn Hậu Chairman 16 VCC Vinaconex 25 Joint Stock Company Construction Trịnh Văn Thật CEO 17 PJC Petrolimex Hanoi Transportation & Trading JSC Truck Transportation Bùi Văn Thành CEO 18 DC4 DIC No.4 Joint Stock Company Construction Nguyễn Văn Đa CEO 19 SD2 Song Da No 2 JSC Construction Lê Văn Giang Chairman 20 MEC Song Da Mechanical - Asembling Joint Stock Company Construction Trần Thanh Sơn CEO 21 BDB Binh Dinh Book & Equipment Joint Stock Company Publishing Industries Hồ Văn Lĩnh Chairman 22 TPH Ha Noi Textbooks Printing Joint Stock Company Paper Manufacturing Lê Hồng Quế CEO 23 L44 Lilama 45.4 JSC Construction Nguyễn Bá Sứng Chairman 24 KMT Central Viet Nam Metal Corporation Wholesale Trade Thân Thanh Chairman 25 VE2 Vneco2 Electricity Construction Joint Stock Company Construction Nguyễn Đậu Thảo CEO 26 PVE PetroVietnam Engineering Consultancy JSC Architectural, Engineering, Specialized Design Services and Related Services Lê Hữu Bốn Chairman 27 HAT Ha Noi Beer Trading Joint Stock Wholesale Trade Nguyễn Văn CEO 200 Company Hùng 28 HHG Hoang Ha Joint Stock Company Transit and Ground Passenger Transportation Lưu Huy Hà CEO 29 VE1 Vneco1 Electricity Construction Joint Stock Company Construction Trần Hoàng Bính CEO 30 DNP Dongnai Plastic Joint – Stock Company Plastics and Rubber Vũ Đình Độ Chairman 31 L44 Lilama 45.4 JSC Construction Nguyễn Bá Sứng CEO 32 VLA Van Lang Technology Development & Investment JSC Telecommunications Lê Thành Anh Chairman 33 VCG Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation Construction Vũ Quý Hà Chairman 34 SCL Song Da Cao Cuong JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Kiều Văn Mát Chairman 35 HNM Hanoimilk Joint Stock Company Food - Beverage - Tobacco Hà Quang Tuấn CEO 36 QST Quang Ninh Book & Educational Equipment JSC Publishing Industries Nguyễn Trọng Nhã CEO 37 BII Bao Thu Industrial Development and Investment JSC Real Estate Nguyễn Văn Dũng Chairman 38 TAG Tran Anh Digital World JSC Retail Trade Trần Xuân Kiên CEO 39 TV3 Power Engineering Consunting Joint Stock Company 3 Architectural, Engineering, Specialized Design Services and Related Services Thái Tuấn Tài CEO 40 NHA Ha Noi South Housing & Urban Development Corporation Construction Nguyễn Minh Hoàn Chairman 41 VTL Thang Long Joint Stock Company Food - Beverage - Tobacco Phạm Xuân Hà Chairman 42 TV4 Power Engineering Consulting Joint Stock Company 4 Architectural, Engineering, Specialized Design Services and Related Services Phạm Minh Sơn CEO 43 SDT Song Da No 10 JSC Construction Trần Văn Tấn CEO 44 HTP Hoaphat Textbook Printing JSC Paper Manufacturing Ngô Trọng Vinh Chairman 45 BST Binh Thuan Book And Equiptment JSC Wholesale Trade Nguyễn Văn So CEO 46 PVI PVI Holdings Insurance Carriers and Related Activities Bùi Vạn Thuận CEO 47 NHC Nhi Hiep Brick-Tile JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Hồng Châu Chairman 48 LCD Erection - Electromechanics Testing Joint Stock Construction Nguyễn Đình Bảo Chairman 49 NFC Ninh Binh Phosphate Fertilizer Joint Stock Company Chemical - Pharmaceutical Phạm Mạnh Ninh CEO 50 HHC Haiha Confectionery JSC Food - Beverage - Tobacco Trần Hồng Thanh Chairman 51 ITQ Thien Quang Group JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Văn Quảng CEO 52 LUT Luong Tai Invesment & Construction Joint Stock Construction Bùi Đình Hưng Chairman 201 Corporation 53 KLF KLF Joint Venture Investment International JSC Wholesale Trade Nguyễn Văn Thanh Chairman 54 PMC Pharmedic Pharmaceutical Medicinal JSC Chemical - Pharmaceutical Trần Việt Trung CEO 55 HTC Hoc Mon Trade Joint Stock Company Retail Trade Lê Văn Mỵ Chairman 56 KKC Produce & Trading Metal Joint Stock Company Wholesale Trade Đào Trọng Khôi CEO 57 BSC Ben Thanh Service Joint Stock Company Retail Trade Vũ Đình Thi CEO 58 HLC Vinacomin - Ha Lam Coal JSC Mining (except Oil and Gas) Trần Mạnh Cường CEO 59 CTB Hai Duong Pump Manufacturing JSC Machinery - Transportation Equipment Nguyễn Trọng Nam CEO 60 TVD Vinacomin - Vang Danh Coal JSC Mining (except Oil and Gas) Phan Xuân Thủy CEO 61 DZM Dzĩ An Manufacturing Public Limited Company Electrical Equipment & Telecommunications Đặng Đình Hưng CEO 62 SPI Spilit Stone Joint Stock Company Mining (except Oil and Gas) Trần Quế Lâm CEO 63 VMI Visaco Mineral and Investment Joint Stock Company Construction Lê Văn Bình CEO 64 L62 Lilama 69 - 2 Joint Stock Company Construction Vũ Kế Chương CEO 65 SJC Song Da 1.01 Joint Stock Company Real Estate Tạ Văn Trung Chairman 66 SMT Sam Cuong Material Electric and Telecom Corporation Electrical Equipment & Telecommunications Phạm Ngọc Tuấn Chairman 67 DBC Dabaco Group Food - Beverage - Tobacco Nguyễn Khắc Thảo CEO 68 DC2 Development Investment Construction Number 2 JSC Construction Trần Thanh Hải Chairman 69 SJE Song Da No 11 JSC Construction Nguyễn Văn Sơn Chairman 70 INC IDICO Investment Consultancy JSC Architectural, Engineering, Specialized Design Services and Related Services Nguyễn Ngọc Khánh CEO 71 VCS Vicostone Joint Stock Company Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Hồ Xuân Năng Chairman 72 TJC Transportation and Trading Services Joint Stock Company Water Transportation Lê Tất Hưng CEO 73 EID Hanoi Education Development & Investment JSC Publishing Industries Mạc Văn Thiện Chairman 74 SLS Son La Sugar JSC Food - Beverage - Tobacco Đặng Việt Anh Chairman 75 DCS Dai Chau Group Joint Stock Company Furniture and Related Products Đường Đức Hóa CEO 76 FDT FiditourJoint Stock Company Administrative and Support Services Nguyễn Việt Hùng CEO 77 ALV Vinas A Luoi Joint Stock Company Mining (except Oil and Gas) Lê Quang Thạch CEO 78 MCC High Grade Brick Tile Joint Stock Company Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Đỗ Thành Lộc CEO 79 SD4 Song Da 4 Joint Stock Company Construction Hồ Sỹ Hùng Chairman 80 IDV Vinh Phuc Infrastructure Real Estate Lê Tùng CEO 202 Development JSC Sơn 81 PMC Pharmedic Pharmaceutical Medicinal JSC Chemical - Pharmaceutical Lê Việt Hùng Chairman 82 VKC Vinh Khanh Cable Plastic Corporation Wholesale Trade Lâm Quy Chương Chairman 83 VTH Viet Thai Electric Cable Corporation Electrical Equipment & Telecommunications Hoàng Nghĩa Đàn Chairman 84 CPC Can Tho Pesticides JSC Chemical - Pharmaceutical Nguyễn Văn Trung Chairman 85 SCJ Sai Son Cement Joint Stock Company Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Sỹ Tiệp Chairman 86 PIV PIV JSC Architectural, Engineering, Specialized Design Services and Related Services Trịnh Tiến Khương CEO 87 MKV Cai Lay Veterinary Pharmaceutical Joint Stock Company Chemical - Pharmaceutical Đào Mạnh Lương Chairman 88 VTS Viglacera Tu Son Ceramic JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Văn Cơ CEO 89 VE2 Vneco2 Electricity Construction Joint Stock Company Construction Nguyễn Đậu Thảo Chairman 90 KTT Thien Truong Electric Company Construction Hoàng Hữu Tuấn Chairman 91 CT6 Construction Joint Stock Company No6 Construction Lại Văn Quán CEO 92 SHN Ha Noi Investment General Corporation Administrative and Support Services Lưu Quang Minh CEO 93 SD6 Song Da No 6 JSC Construction Đặng Quốc Bảo CEO 94 NBP Ninh Binh Thermal Power JSC Electric Power Generation, Transmission and Distribution Tống Đức Chính Chairman 95 CVN Vinam Joint Stock Company Mining (except Oil and Gas) Nguyễn Quang Thắng CEO 96 VNT The Van Cargoes And Foreign Trade Logistics JSC Support Activities for Transportation Nguyễn Xuân Giang Chairman 97 HJS Nam Mu Hydropower Joint Stock Company Electric Power Generation, Transmission and Distribution Đỗ Văn Hà CEO 98 D11 Real Estate 11 Joint Stock Company Real Estate Trần Thị Kim Huệ CEO 99 VIT Viglacera Tien Son Joint Stock Company Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Minh Tuấn Chairman 100 HMH Hai Minh Corporation Truck Transportation Phùng Văn Quang Chairman 101 BHT Bach Dang TMC Construction Investment JSC Construction Nguyễn Văn Thường CEO 102 CMS Viet Nam Construction and Manpower JSC Construction Phạm Minh Phúc Chairman 103 MIM Mineral & Mechanical Joint Stock Company Mining (except Oil and Gas) Tăng Nguyên Ngọc Chairman 104 NDF Nam Dinh Export Foodstuff & Agricultural Products Processing Food - Beverage - Tobacco Nguyễn Việt Hùng CEO 203 JSC 105 BCC Bim Son Cement JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Trần Việt Thắng Chairman 106 VNF Vinafreight Joint Stock Company Support Activities for Transportation Nguyễn Bích Lân CEO 107 SDD Song Da Investment And Construction JSC Construction Đinh Văn Nhân CEO 108 POT Post And Telecommunication Equipment Factory JSC Electrical Equipment & Telecommunications Trần Hải Vân Chairman 109 DPC Da Nang Plastic Joint Stock Company Plastics and Rubber Trần Quang Dũng CEO 110 DIH Development Investment Construction Hoi An JSC Construction Trần Đình Lợi CEO 111 DXP Doan Xa Port Joint Stock Company Support Activities for Transportation Trần Việt Hùng CEO 112 GMX My Xuan Brick Tile Pottery And Construction JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Lưu Ngọc Thanh Chairman 113 VE1 Vneco1 Electricity Construction Joint Stock Company Construction Trần Hoàng Bính Chairman 114 NDF Nam Dinh Export Foodstuff & Agricultural Products Processing JSC Food - Beverage - Tobacco Vũ Trọng Nghĩa Chairman 115 SGD Educational Book JSC In Ho Chi Minh City Publishing Industries Nguyễn Tuấn Kiệt CEO 116 DNM Danameco Medical Joint Stock Corporation Other Products (Medical equipment, Nguyễn Tấn Tiên CEO 117 DAE Educational Book JSC In Da Nang City Publishing Industries Phạm Nhiêu CEO 118 PVI PVI Holdings Insurance Carriers and Related Activities Nguyễn Anh Tuấn Chairman 119 PPS Petro Vietnam Power Services Joint Stock Company Repair and Maintenance Nguyễn Minh Tuấn CEO 120 L14 Licogi 14 JSC Construction Phạm Gia Lý CEO 121 DHP Hai Phong Electromechanical JSC Electrical Equipment & Telecommunications Hoàng Thanh Hải Chairman 122 TNG TNG Investment And Trading JSC Apparel - Leather and Allied Products Nguyễn Văn Thới CEO 123 PSD Petroleum General Distribution Services JSC Wholesale Trade Lâm Quốc Khanh CEO 124 VGS Vietnam Germany Steel Pipe JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Nguyễn Hữu Thể CEO 125 ECI Education Cartography And Illustration JSC Publishing Industries Nguyễn Thị Hồng Loan CEO 126 DHP Hai Phong Electromechanical JSC Electrical Equipment & Telecommunications Hoàng Thanh Hải CEO 127 HLD Hudland Real Estate Investmnet and Development JSC Real Estate Phạm Cao Sơn CEO 128 ONE One Communication Technology Corporation Telecommunications Đặng Anh Phương CEO 129 BTS Vicem But Son Cement JSC Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Phạm Văn Toản CEO 130 MAC Maritime Supply & Techlonogy Service JSC Support Activities for Transportation Nguyễn Văn Cường CEO 131 RCL Cho Lon Real Estate JSC Real Estate Trần Văn Châu Chairman 132 WCS West Coach Station Joint Stock Company Support Activities for Transportation Kiều Nam Thành CEO 133 STC Book & Education Equipment Publishing Industries Từ Trung CEO 204 Joint Stock Company Đan 134 VC9 Construction Joint Stock Company No.9 Construction Phạm Văn Hải Chairman 135 LO5 Lilama5 Joint Stock Company Construction Trần Văn Mão Chairman 136 SDE Song Da Electrical Engineering JSC Construction Lê Văn Thụ Chairman 137 PIV PIV JSC Architectural, Engineering, Specialized Design Services and Related Services Hoàng Thị Hoài Chairman 138 LTC Low Current - Telecom Joint Stock Company Construction Lương Quí Thăng Chairman 139 L35 Lilama Erection Mechanical Joint Stock Company Construction Nguyễn Văn Triều CEO 140 HDA Dong A Paint Joint Stock Company Chemical - Pharmaceutical Nguyễn Văn Sơn CEO 141 VC6 Vinaconex 6 Joint Stock Company Construction Hoàng Hoa Cương CEO 142 APP Additives And Petroleum Products Joint Stock Company Petroleum and Coal Products Hoàng Trung Dũng CEO 143 SSM Steel Structure Manufacture Joint Stock Company Metal - Nonmetallic Mineral - Fabricated Hồ Thái Hòa CEO 144 PGT Sai Gon Petrolimex Gas Taxi Joint Stock Company Transit and Ground Passenger Transportation Kakazu Shogo CEO 145 MHL Minh Huu Lien Joint Stock Company Furniture and Related Products Trần Tuấn Minh CEO 146 V21 Vinaconex 21 Joint Stock Company No.21 Construction Nguyễn Xuân Việt Chairman 147 BKC Bac Kan Mineral Joint Stock Corporation Mining (except Oil and Gas) Vũ Phi Hổ CEO 148 PEN Petrolimex Installation No.III Joint Stock Company Construction Cung Quang Hà Chairman 149 DBC Dabaco Group Food - Beverage - Tobacco Nguyễn Như So Chairman 150 KSD DNA Investment JSC Electrical Equipment & Telecommunications Bùi Việt Vương CEO 151 VNC Vinacontrol Group Corporation Scientific Research and Other Related Services Mai Tiến Dũng CEO 152 HTP Hoaphat Textbook Printing JSC Paper Manufacturing Nguyễn Thanh Tùng CEO 153 PVS PetroVietnam Technical Services Corporation Support Activities for Mining Phan Thanh Tùng CEO 154 PHC Phuc Hung Holdings Construction JSC Construction Cao Tùng Lâm Chairman 155 NAG Nagakawa Viet Nam Joint Stock Company Machinery - Transportation Equipment Nguyễn Đức Khả CEO 156 BHT Bach Dang TMC Construction Investment JSC Construction Nguyễn Văn Thường Chairman 157 ASA WMT Sana Joint Venture JSC Chemical - Pharmaceutical Trần Văn Báu CEO 158 FDT FiditourJoint Stock Company Administrative and Support Services Nguyễn Việt Hùng Chairman 159 NGC Ngo Quyen Export Seafood Processing JSC Food - Beverage - Tobacco Huỳnh Châu Sang CEO 205 Phụ lục 7: Miêu tả biến Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Q9 159 1 5 2.82 .971 Q10 159 1 5 2.85 .976 Q11 159 1 5 2.42 1.058 Q12 159 1 5 2.43 1.059 Q13 159 1 5 2.87 1.089 Q14 159 1 5 2.45 .991 Q15 159 1 5 2.03 1.018 Q16 159 1 5 2.52 1.146 Q17 159 1 5 2.44 1.145 Q18 159 1 5 2.92 1.142 Q19 159 1 5 2.93 1.062 Q20 159 1 5 2.91 1.155 Q21 159 1 5 3.33 1.150 Q22 159 1 5 2.87 1.179 Q23 159 1 5 2.86 1.119 Q24 159 1 5 2.97 1.147 Q25 159 1 4 1.52 .802 Q26 159 1 5 2.91 1.200 Q27 159 1 4 1.50 .778 Q28 159 1 5 2.89 1.164 Q29 159 1 5 2.85 1.192 Q30 159 1 5 2.89 .900 Q31 159 1 4 1.60 .763 Q32 159 1 5 3.08 .849 Q33 159 1 5 2.60 .893 Q34 159 1 5 2.66 1.124 Q35 159 1 5 2.22 1.140 Q36 159 1 4 1.84 .984 Q37 159 1 5 2.79 .988 Q38 159 1 5 3.17 1.080 Q39 159 1 5 2.30 .971 Q40 159 1 5 1.89 .945 Q41 159 1 5 3.18 .965 Q42 159 1 5 2.68 1.008 Q43 159 1 5 3.09 .845 Q44 159 1 5 3.14 1.150 Q45 159 1 5 2.24 1.028 Q46 159 1 5 2.62 .972 Q47 159 1 5 2.18 .973 Q48 159 1 5 2.19 1.007 Q49 159 1 5 2.58 1.075 Q50 159 1 5 2.65 1.159 Q51 159 1 5 2.35 1.055 Q52 159 1 5 2.69 1.206 Q53 159 1 5 2.97 1.136 Q54 159 1 5 3.32 1.219 Q55 159 1 5 3.05 1.216 Q56 159 1 5 2.89 1.253 206 Q57 159 2 5 3.80 .926 Q58 159 2 5 3.78 .905 Q59 159 1 4 1.87 .988 Q60 159 1 5 3.30 1.306 Q61 159 1 5 3.69 1.258 Q62 159 1 5 2.86 1.389 Q63 159 1 5 3.28 1.312 Q64 159 1 5 3.77 1.152 Q65 159 1 5 3.28 1.181 Q66 159 1 5 3.31 1.223 Q67 159 1 5 2.82 1.272 Q68 159 1 5 2.80 1.287 Q69 159 1 5 2.38 1.226 Q70 159 1 5 2.43 1.271 Q71 159 1 5 3.80 1.072 Q72 159 2 5 3.78 .869 Q73 159 1 4 2.69 1.050 Q74 159 1 4 2.75 1.055 Q75 159 1 4 2.68 1.008 Q76 159 1 4 2.67 1.004 Q77 159 1 5 3.70 1.060 Q78 159 3 5 4.15 .765 Q79 159 3 5 4.13 .761 Q80 159 2 5 4.30 .800 Q81 159 1 5 2.41 1.154 Q82 159 1 5 2.38 1.174 Q83 159 1 5 3.20 1.190 Q84 159 1 5 2.89 1.271 Q85 159 1 5 2.41 1.192 Q86 159 1 5 2.42 1.155 Q87 159 1 5 2.92 1.194 Q88 159 1 4 1.75 .905 Q89 159 1 5 3.39 1.158 Q90 159 1 5 3.66 1.163 Q91 159 1 5 3.33 1.199 Q92 159 1 5 3.26 1.176 Q93 159 1 4 1.77 1.001 Q94 159 1 4 1.74 .924 Q95 159 1 5 3.26 1.176 Q96 159 1 5 2.79 1.203 Q97 159 2 5 4.42 .822 Q98 159 1 5 2.74 1.219 Q99 159 1 4 1.75 .919 Q100 159 1 5 3.40 1.238 Q101 159 1 5 3.57 1.199 Q102 159 1 5 3.53 1.184 Q103 159 2 5 3.81 1.034 Q104 159 1 5 3.44 1.172 Q105 159 1 5 3.39 1.272 Q106 159 1 5 2.92 1.201 Q107 159 1 5 3.45 1.106 Q108 159 1 5 3.33 1.314 207 Q109 159 1 5 3.29 1.270 Q110 159 1 5 3.39 1.211 Q111 159 1 5 3.26 1.170 Q112 159 1 5 3.25 1.339 Q113 159 1 5 2.99 1.193 Q114 159 1 5 2.92 1.000 Q115 159 1 5 3.32 1.284 Q116 159 1 5 3.32 1.299 Q117 159 1 5 3.28 1.365 Q118 159 1 5 3.03 1.278 Q119 159 2 5 3.81 1.034 Q120 159 1 5 3.38 1.231 Q121 159 1 5 3.28 1.302 Q122 159 1 4 1.87 1.048 Q123 159 1 4 2.35 .994 Q124 159 1 4 1.96 .899 Q125 159 1 4 1.81 .931 Q126 159 1 4 1.52 .762 Q127 159 1 4 1.49 .754 Q128 159 1 4 1.57 .807 Q129 159 1 4 1.55 .801 Q130 159 1 4 1.57 .831 Q131 159 1 5 3.28 1.302 Q132 159 1 5 2.82 1.272 Q133 159 1 4 1.96 .980 Q134 159 1 4 1.97 .990 Q135 159 1 4 1.93 .962 Q136 159 1 4 2.00 1.019 Q137 159 1 4 2.22 1.083 Q138 159 1 4 1.76 .910 Q139 159 1 4 1.75 .878 Q140 159 1 4 1.72 .913 Q141 159 1 4 1.74 .943 Q142 159 1 5 2.92 1.201 Q143 159 1 4 1.72 .901 Q144 159 1 4 1.70 .919 Q145 159 1 5 3.32 1.270 Q146 159 1 4 2.24 .990 Q147 159 1 4 1.77 .949 Q148 159 1 4 1.70 .855 Q149 159 1 5 2.91 1.184 Q150 159 1 4 1.97 .968 Q151 159 1 5 3.37 1.329 Q152 159 1 5 3.35 1.298 Q153 159 1 4 1.68 .895 Q154 159 1 4 1.73 .862 Q155 159 1 5 2.42 1.182 Q156 159 1 4 1.74 .882 Q157 159 1 4 2.47 1.107 Q158 159 1 4 1.72 .941 Q159 159 1 5 2.03 1.142 Q160 159 1 4 1.72 .880 208 Q161 159 1 4 1.76 .917 Q162 159 1 4 1.77 .967 Q163 159 1 5 2.40 1.170 Q164 159 1 4 1.69 .872 Q165 159 1 4 1.75 .912 Q166 159 1 4 1.72 .929 Q167 159 1 4 1.76 .951 Q168 159 1 5 3.13 .988 Q169 159 1 5 3.23 1.289 Q170 159 1 5 3.13 1.248 Q171 159 1 5 2.88 1.260 Q172 159 2 5 3.62 1.029 Q173 159 1 5 3.36 1.295 Q174 159 1 4 2.45 1.083 Q175 159 1 5 3.33 1.189 Q176 159 1 4 2.50 1.130 Q177 159 1 5 2.91 .837 Q178 159 1 5 3.16 .980 Q179 159 1 5 3.13 .935 Q180 159 2 5 3.81 1.034 Q181 159 1 4 1.70 .911 Q182 159 1 4 2.08 1.047 Q183 159 1 4 2.27 1.077 Q184 159 1 4 2.21 1.032 Q185 159 1 5 3.39 1.316 Q186 159 1 4 2.69 1.043 Q187 159 1 4 2.40 .812 Q188 159 1 4 1.97 .853 Q189 159 1 4 2.50 .954 Q190 159 1 4 2.08 .934 Q191 159 1 4 2.06 .912 Q192 159 1 4 2.38 .953 Valid N (listwise) 159 209 Phụ lục 8: Kết quả kiểm định EFA Total Variance Explained Com ponent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 13.497 29.993 29.993 13.497 29.993 29.993 7.420 16.489 16.489 2 5.118 11.374 41.367 5.118 11.374 41.367 5.373 11.940 28.429 3 3.324 7.386 48.753 3.324 7.386 48.753 3.882 8.627 37.057 4 2.933 6.518 55.271 2.933 6.518 55.271 3.374 7.498 44.555 5 2.395 5.322 60.593 2.395 5.322 60.593 3.317 7.372 51.926 6 2.277 5.061 65.654 2.277 5.061 65.654 2.840 6.311 58.238 7 2.142 4.759 70.413 2.142 4.759 70.413 2.669 5.931 64.169 8 1.769 3.931 74.345 1.769 3.931 74.345 2.651 5.892 70.061 9 1.430 3.179 77.523 1.430 3.179 77.523 2.416 5.368 75.429 10 1.328 2.951 80.475 1.328 2.951 80.475 2.270 5.045 80.475 11 0.852 1.894 82.369 12 0.744 1.654 84.023 13 0.690 1.533 85.556 14 0.676 1.502 87.058 15 0.616 1.370 88.428 16 0.513 1.139 89.567 17 0.450 0.999 90.566 18 0.431 0.957 91.524 19 0.353 0.784 92.308 20 0.333 0.741 93.049 21 0.319 0.708 93.757 22 0.275 0.612 94.369 23 0.270 0.599 94.968 24 0.253 0.562 95.530 25 0.214 0.476 96.006 26 0.197 0.439 96.445 27 0.178 0.396 96.841 28 0.165 0.366 97.207 29 0.145 0.323 97.530 30 0.137 0.304 97.834 31 0.123 0.273 98.107 32 0.120 0.267 98.374 33 0.100 0.222 98.596 34 0.093 0.206 98.802 35 0.083 0.185 98.987 36 0.078 0.174 99.161 37 0.073 0.162 99.323 38 0.070 0.156 99.479 39 0.064 0.143 99.622 40 0.054 0.120 99.742 41 0.046 0.101 99.843 210 42 0.038 0.086 99.929 43 0.019 0.042 99.971 44 0.013 0.029 100.000 45 0.000 0.000 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Q104 0.894 -0.015 0.111 0.038 0.056 0.043 0.029 -0.011 0.035 -0.058 Q71 0.892 0.011 0.048 0.035 -0.009 -0.017 0.000 -0.022 0.018 -0.030 Q87 0.890 -0.081 0.123 0.105 0.161 0.047 -0.017 -0.068 0.019 -0.091 Q100 0.876 -0.060 0.154 0.083 0.049 0.028 -0.074 -0.058 0.061 -0.053 Q92 0.784 -0.134 0.255 0.221 0.289 0.268 0.045 0.055 -0.013 0.045 Q95 0.784 -0.134 0.255 0.221 0.289 0.268 0.045 0.055 -0.013 0.045 Q77 0.784 -0.091 0.218 0.167 0.232 0.242 -0.010 0.052 0.031 0.056 Q111 0.768 -0.126 0.254 0.250 0.302 0.268 0.048 0.058 0.008 0.056 Q90 0.736 -0.103 0.289 0.153 0.285 0.245 0.089 0.092 -0.066 0.048 Q163 -0.047 0.965 -0.107 -0.076 -0.007 -0.066 0.051 0.003 0.038 -0.021 Q149 -0.093 0.928 -0.082 -0.057 -0.022 -0.009 0.088 -0.007 0.042 -0.006 Q168 -0.102 0.925 -0.084 -0.138 -0.060 -0.025 0.026 0.013 0.027 0.000 Q155 -0.068 0.898 -0.084 -0.042 0.027 0.047 0.042 -0.010 0.051 -0.056 Q159 -0.048 0.881 -0.134 -0.091 0.016 -0.015 0.097 0.045 0.026 -0.055 Q172 -0.067 0.859 -0.066 -0.124 -0.028 -0.067 0.037 0.006 -0.055 0.012 Q37 0.219 -0.065 0.849 0.102 0.088 0.047 -0.143 0.053 -0.077 0.038 Q51 0.157 -0.054 0.834 0.060 0.057 0.010 -0.085 0.077 -0.010 -0.035 Q34 0.316 -0.181 0.768 0.138 0.092 0.192 -0.003 0.062 -0.004 -0.002 Q43 0.295 -0.222 0.763 0.165 0.176 0.167 0.040 0.017 -0.028 0.048 Q46 0.190 -0.138 0.736 0.175 0.070 0.115 0.006 0.003 -0.041 -0.037 Q54 0.168 -0.278 0.158 0.840 0.134 0.149 -0.019 0.048 -0.027 -0.069 Q62 0.185 -0.034 0.145 0.827 0.260 0.129 -0.046 -0.048 -0.030 -0.081 Q64 0.176 -0.220 0.123 0.809 0.129 0.155 -0.024 0.059 -0.036 -0.051 Q68 0.324 -0.103 0.258 0.705 0.166 0.141 -0.083 0.050 -0.021 -0.070 Q14 0.223 -0.030 0.076 0.074 0.860 0.010 -0.022 0.154 0.018 0.057 Q30 0.251 -0.049 0.095 0.131 0.834 0.022 -0.060 0.134 0.051 0.033 Q32 0.161 0.074 0.114 0.173 0.653 0.236 -0.044 -0.061 0.076 -0.053 Q9 0.271 0.012 0.131 0.297 0.601 0.338 -0.027 -0.031 0.086 0.036 Q10 0.475 -0.121 0.155 0.298 0.552 0.302 0.016 0.024 0.050 0.009 Q114 0.290 -0.036 0.169 0.146 0.149 0.835 -0.109 0.042 -0.001 0.027 Q118 0.247 -0.037 0.126 0.206 0.162 0.835 -0.127 0.011 -0.074 0.037 Q113 0.343 -0.048 0.175 0.262 0.258 0.734 -0.003 0.084 -0.069 -0.029 Q124 0.034 0.125 -0.118 0.010 -0.065 -0.035 0.935 0.034 0.051 0.056 Q123 0.001 0.052 -0.066 -0.027 -0.055 -0.048 0.932 0.016 0.014 -0.033 Q122 0.029 0.132 0.021 -0.103 0.014 -0.104 0.876 -0.020 0.162 0.120 Q188 0.053 0.022 0.018 -0.048 0.139 0.020 -0.001 0.933 0.077 -0.055 211 Q186 0.044 0.034 0.083 0.026 0.081 0.016 0.044 0.926 0.070 -0.081 Q187 -0.090 -0.008 0.070 0.093 -0.029 0.042 -0.013 0.887 0.063 0.064 Q191 0.035 -0.008 -0.028 -0.101 0.067 -0.027 0.056 0.041 0.826 0.099 Q190 -0.043 0.055 -0.028 -0.005 -0.043 0.144 0.038 0.043 0.820 -0.055 Q192 -0.008 0.042 -0.010 -0.059 0.072 -0.069 0.071 0.047 0.801 0.138 Q189 0.171 0.019 -0.093 0.164 0.100 -0.291 0.056 0.114 0.537 0.139 Q178 0.012 -0.014 -0.015 -0.009 0.025 0.012 -0.015 -0.071 0.057 0.884 Q179 0.024 -0.082 -0.039 -0.013 -0.015 -0.018 0.001 0.021 0.087 0.844 Q177 -0.115 -0.004 0.060 -0.178 0.046 0.036 0.155 -0.016 0.119 0.789 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 212 Phụ lục 9: Kết quả kiểm định CFA  Quyền của Cổ đông Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .876 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q9 11.26 9.575 .704 .851 Q10 11.24 9.398 .736 .843 Q14 11.64 9.409 .717 .848 Q30 11.20 9.681 .761 .838 Q32 11.01 10.601 .620 .869 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .773 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 486.335 df 10 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q9 1.000 .665 Q10 1.000 .704 Q14 1.000 .694 Q30 1.000 .734 Q32 1.000 .556 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.353 67.050 67.050 3.353 67.050 67.050 2 .773 15.457 82.508 213 3 .464 9.280 91.788 4 .281 5.616 97.404 5 .130 2.596 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Đối xử Bình đẳng giữa các nhóm Cổ đông Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .910 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q34 10.85 11.078 .813 .882 Q37 10.72 11.888 .817 .881 Q43 10.42 12.739 .825 .883 Q46 10.89 12.620 .704 .904 Q51 11.16 11.973 .731 .899 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .759 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 719.962 df 10 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q34 1.000 .792 Q37 1.000 .774 Q43 1.000 .800 Q46 1.000 .668 Q51 1.000 .682 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative 214 Variance % Variance % 1 3.716 74.325 74.325 3.716 74.325 74.325 2 .775 15.509 89.834 3 .291 5.822 95.656 4 .121 2.430 98.086 5 .096 1.914 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan về Quản trị công ty Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .915 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q54 9.43 11.766 .857 .874 Q62 9.89 10.881 .830 .884 Q64 8.98 12.588 .795 .896 Q68 9.96 11.992 .759 .907 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .732 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 580.786 df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q54 1.000 .865 Q62 1.000 .815 Q64 1.000 .796 Q68 1.000 .730 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 215 Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.207 80.179 80.179 3.207 80.179 80.179 2 .537 13.436 93.615 3 .176 4.404 98.018 4 .079 1.982 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Công bố thông tin và minh bạch Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .969 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q71 26.90 72.142 .767 .970 Q77 27.00 70.443 .882 .965 Q87 27.77 68.543 .875 .965 Q90 27.04 69.239 .861 .966 Q92 27.44 67.906 .928 .963 Q95 27.44 67.906 .928 .963 Q100 27.30 68.729 .828 .967 Q104 27.26 69.851 .818 .968 Q111 27.44 68.172 .917 .963 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.241 80.453 80.453 7.241 80.453 80.453 2 .971 10.788 91.241 3 .313 3.483 94.724 4 .164 1.819 96.543 5 .116 1.287 97.830 6 .112 1.245 99.076 7 .065 .728 99.803 8 .018 .197 100.000 9 1.388E- 17 1.542E- 16 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 216  Đảm bảo trách nhiệm của Hội đồng quản trị Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .926 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q113 5.94 4.813 .831 .906 Q114 6.02 5.550 .858 .899 Q118 5.91 4.283 .884 .868 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .755 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 388.463 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q113 1.000 .852 Q114 1.000 .878 Q118 1.000 .905 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.634 87.816 87.816 2.634 87.816 87.816 2 .226 7.526 95.342 3 .140 4.658 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Cơ cấu Hội đồng quản trị Case Processing Summary N % 217 Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .923 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q122 4.31 3.354 .799 .929 Q123 3.84 3.416 .848 .884 Q124 4.22 3.641 .894 .855 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .734 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 387.514 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q122 1.000 .824 Q123 1.000 .877 Q124 1.000 .914 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.614 87.147 87.147 2.614 87.147 87.147 2 .265 8.827 95.974 3 .121 4.026 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Quy trình Hội đồng quản trị Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 218 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .965 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q149 13.60 25.875 .920 .955 Q155 14.09 26.435 .867 .961 Q159 14.48 26.859 .862 .961 Q163 14.10 25.559 .967 .950 Q168 13.37 27.868 .913 .957 Q172 12.88 28.372 .815 .966 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .867 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 1366.902 df 15 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q149 1.000 .892 Q155 1.000 .820 Q159 1.000 .817 Q163 1.000 .957 Q168 1.000 .888 Q172 1.000 .760 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.134 85.573 85.573 5.134 85.573 85.573 2 .389 6.482 92.055 3 .258 4.300 96.355 4 .103 1.717 98.072 5 .081 1.348 99.420 6 .035 .580 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Nhân sự của Hội đồng quản trị 219 Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .812 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q177 6.30 2.994 .634 .774 Q178 6.04 2.397 .717 .685 Q179 6.08 2.678 .647 .759 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .702 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 162.838 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q177 1.000 .696 Q178 1.000 .782 Q179 1.000 .707 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.185 72.833 72.833 2.185 72.833 72.833 2 .476 15.876 88.710 3 .339 11.290 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Phát triển thành viên Hội đồng quản trị và bổ nhiệm Ban điều hành Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 220 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .913 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q186 4.37 2.425 .866 .856 Q187 4.66 3.390 .761 .929 Q188 5.09 2.985 .887 .829 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 376.059 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q186 1.000 .889 Q187 1.000 .787 Q188 1.000 .903 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.579 85.968 85.968 2.579 85.968 85.968 2 .307 10.249 96.217 3 .113 3.783 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Đánh giá Hội đồng quản trị, thành viên HĐQT và các Tiểu ban Case Processing Summary N % Cases Valid 159 100.0 Excluded a 0 0.0 Total 159 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the 221 procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .764 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Q189 6.52 5.517 .406 .790 Q190 6.94 4.983 .573 .703 Q191 6.96 4.840 .642 .666 Q192 6.64 4.674 .647 .661 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .708 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 179.706 df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q189 1.000 .369 Q190 1.000 .606 Q191 1.000 .702 Q192 1.000 .692 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.370 59.243 59.243 2.370 59.243 59.243 2 .770 19.241 78.484 3 .540 13.510 91.994 4 .320 8.006 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 222 Phụ lục 10: Kết quả hồi quy Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .904 a 0.817 0.804 0.442 a. Predictors: (Constant), Đánh giá HĐQT và tiểu ban, Công bố thông tin và minh bạch, Phát triển HĐQT và BĐH, Cơ cấu HĐQT, Nhân sự HĐQT, Quy trình HĐQT, Vai trò các bên có quyền lợi liên quan, Đối xử Bình đẳng với Cổ đông, Vai trò và trách nhiệm thành viên HĐQT, Quyền Cổ đông ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 129.047 10.000 12.905 65.966 .000 b Residual 28.953 148.000 0.196 Total 158.000 158.000 a. Dependent Variable: Thực trạng QTCT b. Predictors: (Constant), Đánh giá HĐQT và tiểu ban, Công bố thông tin và minh bạch, Phát triển HĐQT và BĐH, Cơ cấu HĐQT, Nhân sự HĐQT, Quy trình HĐQT, Vai trò các bên có quyền lợi liên quan, Đối xử Bình đẳng với Cổ đông, Vai trò và trách nhiệm thành viên HĐQT, Quyền Cổ đông Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 0.000 0.035 0.000 1.000 Quyền Cổ đông 0.207 0.049 0.207 4.193 0.000 0.510 1.961 Đối xử Bình đẳng với Cổ đông 0.232 0.044 0.232 5.241 0.000 0.632 1.582 Vai trò các bên có quyền lợi liên quan 0.288 0.047 0.288 6.171 0.000 0.568 1.760 Công bố thông tin và minh bạch 0.289 0.051 0.289 5.712 0.000 0.485 2.062 Vai trò và trách nhiệm thành viên HĐQT 0.157 0.047 0.157 3.356 0.001 0.566 1.766 Cơ cấu HĐQT 0.044 0.037 0.044 1.197 0.233 0.902 1.109 Quy trình HĐQT 0.007 0.039 0.007 0.192 0.848 0.834 1.199 Nhân sự HĐQT 0.061 0.037 0.061 1.649 0.101 0.909 1.100 Phát triển HĐQT và BĐH 0.008 0.036 0.008 0.219 0.827 0.942 1.061 Đánh giá HĐQT và tiểu ban -0.007 0.038 -0.007 -0.198 0.843 0.878 1.139 a. Dependent Variable: Thực trạng QTCT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_tri_cong_ty_tai_cac_cong_ty_dai_chung_niem_yet.pdf
  • pdfTrichyeu_TranAnhVu.pdf
Luận văn liên quan